大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 86
唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật
疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 言ngôn 輪luân 字tự 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 義nghĩa 相tương/tướng 。 後hậu 辯biện 次thứ 第đệ 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 敘tự 昔tích 。 後hậu 今kim 更cánh 依y 毘tỳ 盧lô 下hạ 。 申thân 今kim 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 敘tự 意ý 。 次thứ 如như 最tối 初sơ 下hạ 正chánh 辯biện 字tự 相tương/tướng 。 後hậu 其kỳ 字tự 下hạ 深thâm 義nghĩa 下hạ 辯biện 字tự 義nghĩa 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 所sở 以dĩ 次thứ 前tiền 而nhi 辯biện 斯tư 者giả 下hạ 。 二nhị 明minh 次thứ 第đệ 上thượng 問vấn 下hạ 答đáp 。 即tức 密mật 用dụng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 經kinh 意ý 。 彼bỉ 有hữu 偈kệ 云vân 。 甚thậm 深thâm 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 劣liệt 慧tuệ 所sở 不bất 堪kham 。 為vi 化hóa 是thị 等đẳng 故cố 。 兼kiêm 存tồn 有hữu 無vô 說thuyết 。 釋thích 曰viết 。 寄ký 字tự 即tức 存tồn 有hữu 無vô 相tướng 智trí 即tức 存tồn 無vô 。 如như 有hữu 偈kệ 云vân 。 八bát 葉diệp 白bạch 蓮liên 一nhất 時thời 開khai 炳bỉnh 現hiện 阿a 字tự 。 素tố 光quang 色sắc 即tức 存tồn 有hữu 也dã 。 阿a 表biểu 無vô 生sanh 義nghĩa 。 即tức 存tồn 無vô 也dã 。 會hội 之chi 不bất 二nhị 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 疏sớ/sơ 又hựu 為vi 總tổng 持trì 令linh 不bất 失thất 者giả 。 人nhân 俗tục 化hóa 導đạo 總tổng 持trì 差sai 別biệt 故cố 。 從tùng 既ký 為vi 醫y 人nhân 下hạ 。 即tức 直trực 就tựu 有hữu 說thuyết 。 從tùng 聖thánh 教giáo 中trung 生sanh 約ước 表biểu 位vị 說thuyết 。 疏sớ/sơ 然nhiên 字tự 即tức 四tứ 十thập 二nhị 字tự 如như 眾chúng 藝nghệ 處xứ 說thuyết 。 十thập 四tứ 音âm 初Sơ 地Địa 已dĩ 明minh 。 疏sớ/sơ 五ngũ 詮thuyên 深thâm 密mật 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 詮thuyên 於ư 理lý 智trí 。 即tức 事sự 而nhi 真Chân 如Như 。 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 等đẳng 。 二nhị 密mật 意ý 故cố 三tam 具cụ 三tam 密mật 故cố 。
疏sớ/sơ 。 年niên 耆kỳ 德đức 艾ngải 者giả 。 耆kỳ 即tức 長trường/trưởng 也dã 。 艾ngải 者giả 老lão 也dã 長trường/trưởng 也dã 。 色sắc 白bạch 如như 艾ngải 云vân 事sự 長trường/trưởng 於ư 人nhân 者giả 。 年niên 德đức 俱câu 高cao 也dã 。
疏sớ/sơ 。 皆giai 為vi 度độ 脫thoát 等đẳng 者giả 。 具cụ 足túc 經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 為vì 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 。 三tam 安an 樂lạc 。 四tứ 哀ai 愍mẫn 。 五ngũ 度độ 脫thoát 。 上thượng 四tứ 皆giai 同đồng 初sơ 句cú 。 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 六lục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 災tai 難nạn 。 七thất 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 八bát 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 九cửu 悉tất 得đắc 調điều 伏phục 。 十thập 咸hàm 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 如như 第đệ 六lục 句cú 。 有hữu 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 疏sớ/sơ 隨tùy 便tiện 引dẫn 於ư 二nhị 句cú 。 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 。 寄ký 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 者giả 。 帶đái 真chân 隨tùy 俗tục 習tập 無vô 量lượng 善thiện 巧xảo 化hóa 無vô 住trụ 故cố 。 疏sớ/sơ 結kết 前tiền 發phát 心tâm 之chi 相tướng 便tiện 為vi 請thỉnh 問vấn 之chi 端đoan 者giả 。 如như 經kinh 前tiền 言ngôn 為vi 欲dục 入nhập 於ư 清thanh 淨tịnh 藏tạng 中trung 。 以dĩ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 即tức 為vi 請thỉnh 問vấn 云vân 何hà 得đắc 入nhập 。 於ư 清thanh 淨tịnh 藏tạng 中trung 等đẳng 。 餘dư 皆giai 倣# 此thử 。
疏sớ/sơ 。 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 。 總tổng 有hữu 五ngũ 義nghĩa 者giả 。 而nhi 文văn 中trung 皆giai 含hàm 如như 一nhất 云vân 如Như 來Lai 各các 具cụ 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 上thượng 經kinh 。 云vân 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 若nhược 依y 若nhược 正chánh 。 即tức 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 二nhị 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 互hỗ 遍biến 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 身thân 中trung 現hiện 十thập 方phương 。 各các 十thập 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 無vô 雜tạp 亂loạn 故cố 。 三tam 與dữ 長trưởng 者giả 身thân 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 身thân 不bất 大đại 而nhi 剎sát 不bất 小tiểu 。 亦diệc 無vô 來lai 去khứ 。 互hỗ 遍biến 無vô 礙ngại 。 謂vị 以dĩ 含hàm 剎sát 之chi 身thân 入nhập 身thân 中trung 之chi 剎sát 。 無vô 不bất 充sung 遍biến 。 是thị 內nội 外ngoại 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 故cố 。 新tân 譯dịch 經Kinh 云vân 。 身thân 與dữ 佛Phật 剎sát 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 即tức 此thử 便tiện 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 之chi 義nghĩa 。 謂vị 含hàm 剎sát 之chi 身thân 入nhập 身thân 中trung 之chi 剎sát 。 身thân 中trung 剎sát 內nội 之chi 身thân 亦diệc 能năng 容dung 剎sát 。 所sở 容dung 之chi 剎sát 亦diệc 能năng 有hữu 身thân 故cố 。 身thân 身thân 無vô 窮cùng 剎sát 剎sát 無vô 盡tận 。 四tứ 長trưởng 者giả 徹triệt 見kiến 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 亦diệc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 成thành 正chánh 覺giác 等đẳng 。 尚thượng 令linh 善thiện 財tài 見kiến 聞văn 。 況huống 長trưởng 者giả 耶da 。 故cố 下hạ 出xuất 定định 告cáo 。 云vân 我ngã 入nhập 出xuất 此thử 定định 即tức 見kiến 東đông 方phương 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 欲dục 見kiến 即tức 見kiến 。 五ngũ 長trưởng 者giả 智trí 持trì 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 是thị 唯duy 心tâm 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 所sở 以dĩ 出xuất 定định 能năng 持trì 能năng 說thuyết 。 疏sớ/sơ 故cố 無vô 礙ngại 言ngôn 兼kiêm 得đắc 旋toàn 持trì 等đẳng 者giả 。 即tức 第đệ 五ngũ 義nghĩa 不bất 違vi 前tiền 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 無Vô 邊Biên 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 普phổ 攝nhiếp 佛Phật 剎sát 之chi 義nghĩa 定định 中trung 相tương/tướng 顯hiển 。 而nhi 中trung 智trí 持trì 不bất 違vi 總tổng 持trì 。 疏sớ/sơ 既ký 了liễu 境cảnh 唯duy 心tâm 等đẳng 者giả 。 上thượng 經Kinh 云vân 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 。 言ngôn 了liễu 心tâm 即tức 佛Phật 者giả 。 經Kinh 云vân 如như 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 。 應ưng 知tri 佛Phật 與dữ 心tâm 。 體thể 性tánh 皆giai 無vô 盡tận 。 既ký 境cảnh 即tức 是thị 心tâm 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 則tắc 無vô 境cảnh 非phi 佛Phật 。 況huống 心tâm 心tâm 耶da 。 加gia 以dĩ 志chí 一nhất 不bất 撓nạo 精tinh 詣nghệ 造tạo 微vi 。 佛Phật 應ưng 剋khắc 誠thành 于vu 何hà 不bất 見kiến 。 疏sớ/sơ 初sơ 總tổng 明minh 相tướng 。 無vô 來lai 往vãng 者giả 。 體thể 性tánh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 疏sớ/sơ 了liễu 彼bỉ 相tương/tướng 虛hư 唯duy 心tâm 現hiện 故cố 者giả 。 以dĩ 我ngã 即tức 寂tịch 之chi 唯duy 心tâm 。 叩khấu 彼bỉ 即tức 體thể 之chi 妙diệu 用dụng 能năng 念niệm 所sở 念niệm 何hà 動động 寂tịch 之chi 相tướng 千thiên 。 疏sớ/sơ 一nhất 如như 夢mộng 對đối 下hạ 。 此thử 之chi 四tứ 喻dụ 唯duy 影ảnh 。 別biệt 喻dụ 餘dư 三tam 皆giai 通thông 。 若nhược 準chuẩn 新tân 譯dịch 。 夢mộng 響hưởng 二nhị 喻dụ 具cụ 通thông 與dữ 別biệt 。 影ảnh 幻huyễn 二nhị 喻dụ 唯duy 別biệt 無vô 通thông 。 今kim 初sơ 夢mộng 喻dụ 彼bỉ 經kinh 別biệt 喻dụ 。 云vân 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 從tùng 分phân 別biệt 生sanh 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 從tùng 自tự 心tâm 起khởi 。 上thượng 二nhị 句cú 喻dụ 下hạ 二nhị 句cú 合hợp 。 則tắc 夢mộng 境cảnh 喻dụ 佛Phật 。 分phân 別biệt 夢mộng 因nhân 喻dụ 能năng 念niệm 心tâm 。 故cố 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經Kinh 云vân 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 正chánh 遍biến 知tri 從tùng 心tâm 心tâm 想tưởng 生sanh 。 緣duyên 生sanh 非phi 實thật 故cố 。 能năng 所sở 見kiến 空không 無vô 往vãng 來lai 也dã 。 疏sớ/sơ 般bát 舟chu 下hạ 引dẫn 證chứng 。 此thử 經Kinh 有hữu 三tam 卷quyển 。 題đề 云vân 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 經kinh 。 一nhất 名danh 十thập 方phương 現hiện 在tại 佛Phật 。 悉tất 在tại 前tiền 立lập 定định 經kinh 。 後hậu 魏ngụy 沙Sa 門Môn 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 。 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 加gia 隣lân 竹trúc 園viên 說thuyết 。 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 問vấn 。 第đệ 一nhất 問vấn 事sự 品phẩm 。 今kim 引dẫn 亦diệc 第đệ 一nhất 卷quyển 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 佛Phật 先tiên 今kim 遠viễn 惡ác 近cận 善thiện 。 修tu 此thử 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 故cố 舉cử 諸chư 喻dụ 示thị 念niệm 佛Phật 相tương/tướng 。 經kinh 文văn 浩hạo 博bác 今kim 疏sớ/sơ 略lược 引dẫn 。 今kim 當đương 具cụ 引dẫn 一nhất 喻dụ 。 經Kinh 云vân 。 何hà 因nhân 致trí 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 悉tất 在tại 前tiền 立lập 三tam 昧muội 如như 是thị 。 跋bạt 陀đà 和hòa 。 其kỳ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 獨độc 一nhất 處xứ 止chỉ 心tâm 念niệm 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 今kim 現hiện 在tại 。 隨tùy 所sở 聞văn 當đương 念niệm 彼bỉ 國quốc 。 去khứ 此thử 千thiên 億ức 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 其kỳ 國quốc 名danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 佛Phật 在tại 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 中trung 央ương 說thuyết 經Kinh 。 一nhất 切thiết 時thời 常thường 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。
佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 和hòa 。
譬thí 如như 人nhân 臥ngọa 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 或hoặc 復phục 夢mộng 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 。 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 。 相tương 與dữ 娛ngu 樂lạc 。 喜hỷ 樂lạc 無vô 比tỉ 。 及cập 其kỳ 覺giác 已dĩ 。 為vì 人nhân 說thuyết 之chi 。 復phục 自tự 淚lệ 出xuất 。 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 如như 是thị 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 沙Sa 門Môn 白bạch 衣y 所sở 聞văn 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 當đương 念niệm 彼bỉ 佛Phật 。 不bất 得đắc 缺khuyết 戒giới 。 一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 。 若nhược 一nhất 晝trú 夜dạ 。 若nhược 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 後hậu 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 於ư 覺giác 不bất 見kiến 。 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 之chi 。 譬thí 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 不bất 知tri 晝trú 不bất 知tri 夜dạ 。 亦diệc 不bất 知tri 內nội 。 亦diệc 不bất 見kiến 外ngoại 。 不bất 用dụng 在tại 冥minh 中trung 故cố 不bất 見kiến 。 不bất 用dụng 有hữu 所sở 蔽tế 礙ngại 故cố 不bất 見kiến 。 如như 是thị 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 當đương 如như 是thị 念niệm 。
時thời 諸chư 佛Phật 國quốc 。 界giới 名danh 大Đại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 其kỳ 有hữu 幽u 冥minh 之chi 處xứ 。 悉tất 為vi 開khai 闢tịch 。 目mục 亦diệc 不bất 蔽tế 。 心tâm 亦diệc 不bất 礙ngại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 持trì 天thiên 眼nhãn 徹triệt 視thị 。 不bất 持trì 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 。 不bất 持trì 神thần 足túc 。 到đáo 其kỳ 佛Phật 剎sát 。 不bất 於ư 是thị 間gian 終chung 。 不bất 生sanh 彼bỉ 間gian 佛Phật 剎sát 耳nhĩ 。 乃nãi 見kiến 便tiện 於ư 此thử 間gian 坐tọa 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 悉tất 受thọ 持trì 。 得đắc 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 悉tất 能năng 具cụ 足túc 。 為vì 人nhân 說thuyết 之chi 。 釋thích 曰viết 。 次thứ 下hạ 即tức 有hữu 須tu 門môn 女nữ 喻dụ 。 從tùng 七thất 日nhật 已dĩ 下hạ 即tức 示thị 合hợp 相tương/tướng 。 取thủ 如như 夢mộng 見kiến 無vô 定định 實thật 義nghĩa 。 彼bỉ 經kinh 有hữu 多đa 夢mộng 喻dụ 。 今kim 但đãn 引dẫn 二nhị 。 前tiền 七thất 寶bảo 喻dụ 喻dụ 即tức 有hữu 而nhi 空không 。 覺giác 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 後hậu 如như 夢mộng 喻dụ 喻dụ 空không 不bất 礙ngại 有hữu 。 有hữu 即tức 事sự 故cố 。 然nhiên 合hợp 二nhị 不bất 二nhị 為vi 中trung 道đạo 義nghĩa 。 故cố 但đãn 取thủ 意ý 略lược 引dẫn 其kỳ 二nhị 。 又hựu 約ước 義nghĩa 別biệt 說thuyết 。 心tâm 性tánh 如như 境cảnh 。 觀quán 如như 緣duyên 想tưởng 。 觀quán 成thành 如như 夢mộng 。 此thử 唯duy 就tựu 於ư 能năng 行hành 人nhân 合hợp 。 又hựu 法Pháp 身thân 如như 境cảnh 。 報báo 身thân 如như 想tưởng 。 應ưng 身thân 如như 夢mộng 。 此thử 唯duy 約ước 佛Phật 境cảnh 合hợp 。 又hựu 彼bỉ 佛Phật 如như 境cảnh 。 行hành 人nhân 如như 想tưởng 。 見kiến 佛Phật 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 雙song 約ước 感cảm 應ứng 。 此thử 之chi 三tam 釋thích 。 釋thích 經kinh 通thông 喻dụ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 以dĩ 我ngã 心tâm 皆giai 如như 夢mộng 故cố 。 言ngôn 有hữu 女nữ 名danh 須tu 門môn 者giả 。 經kinh 有hữu 二nhị 人nhân 以dĩ 念niệm 三tam 女nữ 。 經Kinh 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 聞văn 墮Đọa 舍Xá 利Lợi 國Quốc 。 中trung 有hữu 婬dâm 女nữ 人nhân 名danh 須Tu 門Môn 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 婬dâm 女nữ 人nhân 。 名danh 即tức 凡phàm 和hòa 利lợi 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 優ưu 婆bà 須tu 。 然nhiên 經kinh 言ngôn 小tiểu 隱ẩn 。 若nhược 賢Hiền 護Hộ 經kinh 緣duyên 事sự 全toàn 同đồng 。 而nhi 文văn 分phân 明minh 。 經Kinh 云vân 復phục 次thứ 賢Hiền 護Hộ 。 如như 此thử 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 有hữu 三tam 丈trượng 夫phu 。 其kỳ 第đệ 一nhất 者giả 。 聞văn 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 有hữu 一nhất 婬dâm 女nữ 名danh 須tu 摩ma 那na 。 彼bỉ 第đệ 二nhị 人nhân 。 聞văn 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 菴am 羅la 波ba 離ly 。 彼bỉ 第đệ 三tam 人nhân 聞văn 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 蓮liên 華hoa 色sắc 。 彼bỉ 既ký 聞văn 已dĩ 。 各các 設thiết 方phương 便tiện 繫hệ 念niệm 勤cần 求cầu 無vô 時thời 暫tạm 廢phế 。 然nhiên 彼bỉ 三tam 人nhân 實thật 未vị 曾tằng 覩đổ 如như 是thị 諸chư 女nữ 。 直trực 以dĩ 遙diêu 聞văn 即tức 興hưng 欲dục 心tâm 專chuyên 念niệm 不bất 息tức 。 後hậu 時thời 因nhân 夢mộng 謂vị 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 與dữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 共cộng 行hành 欲dục 事sự 。 欲dục 事sự 既ký 成thành 。 求cầu 心tâm 亦diệc 息tức 希hy 望vọng 既ký 滿mãn 。 遂toại 便tiện 覺giác 寤ngụ 。 寤ngụ 已dĩ 追truy 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 行hành 。 如như 所sở 聞văn 見kiến 。 如như 所sở 證chứng 知tri 。 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 來lai 詣nghệ 汝nhữ 所sở 。 具cụ 為vì 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 汝nhữ 應ưng 為vi 彼bỉ 。 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 教giáo 化hóa 。 令linh 其kỳ 得đắc 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 彼bỉ 於ư 當đương 來lai 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 名danh 曰viết 善thiện 覺giác 。 又hựu 云vân 如như 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 等đẳng 者giả 。 即tức 智trí 論luận 第đệ 六lục 似tự 引dẫn 此thử 緣duyên 而nhi 有hữu 小tiểu 異dị 。 論luận 云vân 。 如như 佛Phật 在tại 世thế 。 三tam 人nhân 為vi 伴bạn 。 聞văn 毘tỳ 舍xá 離ly 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 菴am 羅la 婆bà 和hòa 。 舍Xá 衛Vệ 國quốc 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 須tu 曼mạn 那na 。 王vương 舍xá 城thành 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 優ưu 鉢bát 羅la 盤bàn 那na 。 並tịnh 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 三tam 人nhân 各các 聞văn 長trường/trưởng 念niệm 心tâm 著trước 。 便tiện 於ư 夢mộng 中trung 。 與dữ 彼bỉ 從tùng 事sự 。 覺giác 已dĩ 心tâm 念niệm 。 彼bỉ 人nhân 不bất 來lai 。 我ngã 又hựu 不bất 往vãng 。 而nhi 婬dâm 事sự 得đắc 辦biện 。 因nhân 是thị 即tức 悟ngộ 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 是thị 共cộng 至chí 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 而nhi 問vấn 其kỳ 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 諸chư 法pháp 實thật 耳nhĩ 。 皆giai 從tùng 念niệm 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 為vi 其kỳ 。 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 釋thích 曰viết 。 大đại 意ý 同đồng 經kinh 但đãn 闕khuyết 授thọ 記ký 耳nhĩ 。 然nhiên 經kinh 論luận 大đại 意ý 。 卻khước 顯hiển 念niệm 見kiến 佛Phật 竟cánh 。 方phương 悟ngộ 性tánh 空không 有hữu 無vô 無vô 礙ngại 。 與dữ 疏sớ/sơ 意ý 同đồng 也dã 。 疏sớ/sơ 二nhị 水thủy 影ảnh 對đối 中trung 等đẳng 者giả 。 乃nãi 是thị 別biệt 喻dụ 。 心tâm 但đãn 喻dụ 水thủy 。 為vi 影ảnh 緣duyên 故cố 。 若nhược 取thủ 通thông 意ý 心tâm 佛Phật 皆giai 則tắc 影ảnh 。 然nhiên 新tân 譯dịch 經kinh 亦diệc 是thị 別biệt 喻dụ 。 而nhi 加gia 於ư 器khí 可khả 喻dụ 淨tịnh 身thân 。 然nhiên 水thủy 在tại 器khí 依y 江giang 河hà 等đẳng 物vật 皆giai 可khả 為vi 器khí 。 而nhi 般bát 舟chu 經kinh 亦diệc 有hữu 影ảnh 喻dụ 具cụ 水thủy 月nguyệt 鏡kính 像tượng 。 以dĩ 喻dụ 自tự 見kiến 非phi 從tùng 外ngoại 入nhập 非phi 從tùng 內nội 出xuất 。 正chánh 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 。 明minh 非phi 入nhập 出xuất 兼kiêm 唯duy 心tâm 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 心tâm 之chi 定định 散tán 準chuẩn 喻dụ 思tư 擇trạch 者giả 。 然nhiên 水thủy 有hữu 四tứ 類loại 。 謂vị 一nhất 清thanh 二nhị 濁trược 三tam 動động 四tứ 靜tĩnh 。 疏sớ/sơ 合hợp 中trung 水thủy 濁trược 對đối 前tiền 皎hiệu 淨tịnh 。 波ba 騰đằng 對đối 於ư 澄trừng 潭đàm 。 以dĩ 法pháp 就tựu 喻dụ 通thông 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 惑hoặc 無vô 信tín 為vi 濁trược 。 二nhị 有hữu 信tín 無vô 惑hoặc 為vi 清thanh 。 散tán 亂loạn 為vi 動động 。 有hữu 定định 為vi 靜tĩnh 。 四tứ 事sự 交giao 絡lạc 成thành 多đa 句cú 數số 。 一nhất 水thủy 濁trược 而nhi 動động 。 若nhược 黃hoàng 河hà 汩# 流lưu 。 此thử 喻dụ 有hữu 惑hoặc 無vô 信tín 。 又hựu 多đa 亂loạn 想tưởng 。 二nhị 濁trược 而nhi 不bất 動động 。 如như 稀# 泥nê 無vô 波ba 。 喻dụ 如như 有hữu 惑hoặc 無vô 信tín 并tinh 無vô 攀phàn 緣duyên 。 然nhiên 此thử 一nhất 句cú 曲khúc 有hữu 多đa 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 惑hoặc 而nhi 靜tĩnh 。 二nhị 無vô 信tín 而nhi 靜tĩnh 。 愚ngu 癡si 之chi 定định 也dã 。 三tam 清thanh 淨tịnh 而nhi 動động 。 喻dụ 無vô 惑hoặc 有hữu 信tín 。 而nhi 多đa 覺giác 觀quán 對đối 上thượng 第đệ 二nhị 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 無vô 惑hoặc 而nhi 亂loạn 。 二nhị 有hữu 信tín 而nhi 亂loạn 。 三Tam 明Minh 了liễu 而nhi 亂loạn 也dã 。 四tứ 清thanh 而nhi 且thả 靜tĩnh 。 喻dụ 無vô 惑hoặc 有hữu 信tín 而nhi 定định 。 略lược 舉cử 定định 散tán 實thật 含hàm 清thanh 濁trược 。 而nhi 第đệ 一nhất 人nhân 設thiết 有hữu 念niệm 佛Phật 而nhi 見kiến 佛Phật 者giả 。 如như 黑hắc 象tượng 脚cước 加gia 睒thiểm 爍thước 不bất 定định 。 第đệ 二nhị 人nhân 見kiến 同đồng 灰hôi 炭thán 色sắc 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 第đệ 三tam 人nhân 見kiến 或hoặc 覩đổ 相tướng 好hảo 。 忽hốt 有hữu 忽hốt 無vô 乍sạ 離ly 乍sạ 合hợp 。 第đệ 四tứ 人nhân 見kiến 則tắc 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 凝ngưng 停đình 不bất 亂loạn 。 唯duy 見kiến 唯duy 靜tĩnh 逾du 觀quán 逾du 明minh 。 今kim 同đồng 第đệ 四tứ 而nhi 念niệm 見kiến 也dã 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 深thâm 入nhập 禪thiền 定định 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 故cố 云vân 心tâm 之chi 定định 散tán 準chuẩn 喻dụ 思tư 擇trạch 。 然nhiên 其kỳ 大đại 意ý 。 佛Phật 既ký 如như 影ảnh 。 安an 有hữu 有hữu 無vô 一nhất 多đa 勝thắng 劣liệt 去khứ 來lai 入nhập 出xuất 等đẳng 相tương/tướng 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 中trung 道đạo 觀quán 成thành 。 若nhược 水thủy 喻dụ 心tâm 性tánh 。 則tắc 佛Phật 之chi 月nguyệt 影ảnh 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 。 真chân 心tâm 中trung 物vật 。 心tâm 佛Phật 交giao 徹triệt 真chân 唯duy 心tâm 也dã 。 疏sớ/sơ 三tam 如như 幻huyễn 對đối 者giả 。 但đãn 有hữu 通thông 喻dụ 。 新tân 經kinh 別biệt 喻dụ 云vân 。 又hựu 知tri 自tự 心tâm 猶do 如như 幻huyễn 術thuật 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 如như 幻huyễn 所sở 作tác 。 謂vị 有hữu 能năng 幻huyễn 法pháp 方phương 有hữu 幻huyễn 事sự 。 無vô 能năng 念niệm 心tâm 無vô 所sở 見kiến 佛Phật 。 疏sớ/sơ 中trung 具cụ 顯hiển 三tam 觀quán 初sơ 空không 觀quán 。 次thứ 而nhi 不bất 無vô 幻huyễn 相tương/tướng 下hạ 即tức 假giả 觀quán 。 後hậu 正chánh 喻dụ 下hạ 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。 四tứ 如như 響hưởng 對đối 亦diệc 唯duy 通thông 喻dụ 。 新tân 經kinh 別biệt 喻dụ 云vân 譬thí 如như 空không 谷cốc 隨tùy 聲thanh 發phát 響hưởng 。 悟ngộ 解giải 自tự 心tâm 隨tùy 念niệm 見kiến 佛Phật 。 釋thích 曰viết 。 此thử 唯duy 一nhất 義nghĩa 。 則tắc 法Pháp 身thân 如như 空không 谷cốc 。 自tự 心tâm 如như 發phát 聲thanh 。 見kiến 佛Phật 如như 響hưởng 應ứng 。 而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 經kinh 通thông 相tương/tướng 之chi 喻dụ 。 心tâm 佛Phật 皆giai 響hưởng 故cố 兩lưỡng 句cú 釋thích 之chi 。 初sơ 喻dụ 佛Phật 如như 響hưởng 。 則tắc 谷cốc 等đẳng 同đồng 上thượng 。 後hậu 以dĩ 佛Phật 為vi 緣duyên 下hạ 。 喻dụ 心tâm 如như 響hưởng 則tắc 以dĩ 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 為vi 空không 谷cốc 。 佛Phật 應ưng 為vi 聲thanh 起khởi 見kiến 佛Phật 心tâm 即tức 如như 響hưởng 也dã 。 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 此thử 但đãn 總tổng 喻dụ 緣duyên 成thành 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 亦diệc 聲thanh 谷cốc 皆giai 喻dụ 緣duyên 成thành 之chi 義nghĩa 。 聲thanh 谷cốc 皆giai 緣duyên 喻dụ 二nhị 心tâm 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 佛Phật 響hưởng 。 二nhị 佛Phật 為vi 緣duyên 而nhi 心tâm 得đắc 見kiến 。 故cố 上thượng 二nhị 皆giai 響hưởng 。 而nhi 上thượng 四tứ 喻dụ 皆giai 言ngôn 對đối 者giả 。 雖tuy 喻dụ 有hữu 三tam 法pháp 本bổn 但đãn 喻dụ 於ư 心tâm 佛Phật 二nhị 。 故cố 上thượng 之chi 四tứ 喻dụ 皆giai 具cụ 四tứ 觀quán 。 一nhất 正chánh 喻dụ 唯duy 心tâm 。 二nhị 唯duy 心tâm 故cố 空không 。 三tam 唯duy 心tâm 故cố 假giả 。 四tứ 唯duy 心tâm 故cố 中trung 。 融dung 而nhi 無vô 礙ngại 即tức 華hoa 嚴nghiêm 意ý 。 若nhược 皆giai 具cụ 四tứ 何hà 用dụng 四tứ 喻dụ 。 兼kiêm 別biệt 義nghĩa 故cố 。 一nhất 欲dục 廣quảng 唯duy 心tâm 無vô 性tánh 等đẳng 故cố 。 二nhị 從tùng 增tăng 勝thắng 說thuyết 四tứ 義nghĩa 不bất 同đồng 。 謂vị 夢mộng 喻dụ 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 影ảnh 喻dụ 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 幻huyễn 喻dụ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 響hưởng 喻dụ 非phi 合hợp 非phi 散tán 。 又hựu 夢mộng 喻dụ 散tán 心tâm 意ý 。 言ngôn 分phân 別biệt 故cố 。 水thủy 喻dụ 定định 心tâm 。 同đồng 靜tĩnh 水thủy 故cố 。 幻huyễn 喻dụ 起khởi 用dụng 心tâm 。 如như 幻huyễn 術thuật 故cố 。 響hưởng 喻dụ 勝thắng 劣liệt 。 心tâm 隨tùy 念niệm 見kiến 故cố 。 又hựu 前tiền 三tam 喻dụ 喻dụ 見kiến 佛Phật 身thân 。 後hậu 一nhất 兼kiêm 喻dụ 聞văn 法Pháp 。 三tam 中trung 夢mộng 喻dụ 法Pháp 身thân 。 但đãn 有hữu 想tưởng 見kiến 竟cánh 無vô 見kiến 故cố 。 影ảnh 喻dụ 報báo 身thân 。 相tương/tướng 明minh 淨tịnh 故cố 。 幻huyễn 喻dụ 化hóa 身thân 隨tùy 意ý 成thành 故cố 。 又hựu 幻huyễn 喻dụ 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 影ảnh 喻dụ 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 夢mộng 喻dụ 諸chư 佛Phật 正Chánh 遍Biến 知Tri 海hải 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 響hưởng 喻dụ 隨tùy 心tâm 勝thắng 劣liệt 見kiến 佛Phật 有hữu 異dị 。 具cụ 上thượng 諸chư 意ý 四tứ 喻dụ 不bất 同đồng 。 故cố 上thượng 疏sớ/sơ 云vân 別biệt 喻dụ 唯duy 心tâm 兼kiêm 明minh 不bất 出xuất 入nhập 等đẳng 。 疏sớ/sơ 後hậu 結kết 成thành 唯duy 心tâm 者giả 。 即tức 釋thích 經kinh 我ngã 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 皆giai 由do 自tự 心tâm 。 疏sớ/sơ 家gia 便tiện 引dẫn 經kinh 證chứng 。 先tiên 引dẫn 觀quán 經kinh 。 略lược 如như 向hướng 說thuyết 。 後hậu 引dẫn 般bát 舟chu 依y 止Chỉ 觀Quán 中trung 引dẫn 文văn 稍sảo 闕khuyết 略lược 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 。 具cụ 引dẫn 經kinh 文văn 。 經Kinh 云vân 。 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 到đáo 何hà 所sở 。 自tự 念niệm 佛Phật 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 自tự 念niệm 三tam 處xứ 。 欲dục 處xứ 色sắc 處xứ 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 三tam 處xứ 意ý 所sở 為vi 耳nhĩ 。 我ngã 所sở 念niệm 即tức 見kiến 心tâm 。 作tác 佛Phật 心tâm 。 自tự 見kiến 心tâm 。 是thị 佛Phật 心tâm 。 是thị 怛Đát 薩Tát 阿A 竭Kiệt 心tâm 。 此thử 云vân 如Như 來Lai 。 是thị 我ngã 心tâm 。 見kiến 佛Phật 心tâm 。 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 為vi 癡si 。 心tâm 無vô 想tưởng 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 法pháp 無vô 可khả 示thị 者giả 。 皆giai 念niệm 所sở 為vi 。 設thiết 使sử 念niệm 為vi 空không 耳nhĩ 。 設thiết 有hữu 念niệm 者giả 亦diệc 。 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 三tam 昧muội 中trung 。 者giả 所sở 見kiến 如như 是thị 。 佛Phật 於ư 爾nhĩ 時thời 頌tụng 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 為vi 癡si 。 無vô 想tưởng 即tức 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 法pháp 無vô 堅kiên 固cố 。 常thường 立lập 在tại 前tiền 念niệm 。 以dĩ 解giải 見kiến 空không 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 想tưởng 念niệm 。 釋thích 曰viết 。 對đối 疏sớ/sơ 廣quảng 略lược 可khả 知tri 。 次thứ 釋thích 疏sớ/sơ 文văn 。 初sơ 明minh 佛Phật 無vô 去khứ 來lai 隨tùy 念niệm 即tức 見kiến 佛Phật 。 二nhị 心tâm 作tác 佛Phật 下hạ 。 明minh 唯duy 心tâm 念niệm 佛Phật 觀quán 成thành 。 初sơ 知tri 是thị 我ngã 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 故cố 。 所sở 見kiến 佛Phật 即tức 見kiến 自tự 心tâm 。 言ngôn 是thị 佛Phật 心tâm 者giả 。 我ngã 心tâm 佛Phật 心tâm 心tâm 無vô 二nhị 故cố 。 若nhược 見kiến 自tự 心tâm 即tức 見kiến 佛Phật 心tâm 如như 如như 即tức 佛Phật 故cố 。 略lược 不bất 出xuất 。 言ngôn 是thị 我ngã 心tâm 見kiến 佛Phật 者giả 。 結kết 成thành 唯duy 心tâm 決quyết 定định 是thị 我ngã 心tâm 。 見kiến 心tâm 外ngoại 無vô 別biệt 佛Phật 也dã 。 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 上thượng 方phương 攝nhiếp 境cảnh 歸quy 心tâm 。 下hạ 又hựu 拂phất 者giả 先tiên 拂phất 上thượng 心tâm 自tự 見kiến 心tâm 夫phu 心tâm 為vi 能năng 見kiến 佛Phật 為vi 所sở 見kiến 。 刀đao 不bất 自tự 割cát 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc 。 云vân 何hà 自tự 心tâm 還hoàn 見kiến 自tự 心tâm 。 能năng 所sở 不bất 分phân 見kiến 相tương/tướng 斯tư 絕tuyệt 。 下hạ 句cú 拂phất 上thượng 知tri 是thị 我ngã 心tâm 。 既ký 能năng 所sở 知tri 二nhị 皆giai 是thị 心tâm 。 則tắc 亦diệc 絕tuyệt 能năng 所sở 故cố 無vô 知tri 耳nhĩ 。 故cố 結kết 云vân 有hữu 想tưởng 則tắc 癡si 。 然nhiên 般bát 舟chu 別biệt 譯dịch 。 隋tùy 朝triêu 沙Sa 門Môn 闍xà 那na 崛quật 多đa 。 即tức 大đại 集tập 賢Hiền 護Hộ 有hữu 文văn 五ngũ 卷quyển 。 初sơ 品phẩm 名danh 思tư 惟duy 。 第đệ 二nhị 品phẩm 名danh 三tam 昧muội 行hành 。 此thử 中trung 義nghĩa 在tại 初sơ 品phẩm 餘dư 可khả 知tri 。 第đệ 六lục 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 正chánh 心tâm 住trụ 。 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 。 了liễu 法pháp 性tánh 空không 。 無vô 住trụ 無vô 依y 。 無vô 邪tà 無vô 正chánh 故cố 。 聞văn 讚tán 毀hủy 真chân 正chánh 其kỳ 心tâm 念niệm 不bất 動động 故cố 。 疏sớ/sơ 一nhất 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 如như 此thử 品phẩm 初sơ 及cập 七thất 地địa 說thuyết 。 引dẫn 淨tịnh 名danh 經kinh 。 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 。 疏sớ/sơ 布bố 十Thập 善Thiện 令linh 向hướng 佛Phật 法Pháp 故cố 者giả 。 經kinh 文văn 自tự 具cụ 。 細tế 尋tầm 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 十thập 法Pháp 雨vũ 即tức 十thập 住trụ 者giả 。 尋tầm 經kinh 易dị 了liễu 。 疏sớ/sơ 顯hiển 方phương 便tiện 行hành 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 者giả 。 既ký 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 故cố 說thuyết 後hậu 得đắc 明minh 不bất 離ly 也dã 。 疏sớ/sơ 能năng 知tri 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 者giả 。 上thượng 約ước 善thiện 友hữu 釋thích 此thử 約ước 表biểu 位vị 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 十thập 種chủng 廣quảng 大đại 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 說thuyết 一nhất 即tức 多đa 說thuyết 多đa 即tức 一nhất 。 文văn 隨tùy 於ư 義nghĩa 義nghĩa 隨tùy 於ư 文văn 。 非phi 有hữu 即tức 有hữu 有hữu 即tức 非phi 有hữu 。 無vô 相tướng 即tức 相tương/tướng 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 。 無vô 性tánh 即tức 性tánh 性tánh 即tức 無vô 性tánh 。 即tức 廣quảng 大đại 法pháp 海hải 也dã 。 餘dư 可khả 思tư 準chuẩn 。 第đệ 七thất 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 不bất 退thoái 住trụ 入nhập 於ư 無vô 生sanh 畢tất 竟cánh 空không 理lý 。 心tâm 心tâm 常thường 行hành 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 緣duyên 不bất 能năng 壞hoại 。 湛trạm 猶do 澄trừng 海hải 。 故cố 疏sớ/sơ 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 有hữu 此thử 數số 者giả 。 即tức 第đệ 六lục 經kinh 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 說thuyết 四tứ 依y 義nghĩa 。 後hậu 經Kinh 云vân 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời 。 正chánh 戒giới 毀hủy 時thời 非phi 法pháp 增tăng 長trưởng 時thời 。 無vô 如như 法Pháp 眾chúng 生sanh 時thời 。 誰thùy 聽thính 受thọ 奉phụng 持trì 讀đọc 誦tụng 令linh 其kỳ 通thông 利lợi 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 書thư 寫tả 解giải 說thuyết 。 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 問vấn 如như 是thị 義nghĩa 。
善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 不bất 謗báng 是thị 經Kinh 。 不bất 能năng 為vì 人nhân 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 不bất 謗báng 信tín 樂nhạo 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 亦diệc 不bất 能năng 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 若nhược 三tam 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 具cụ 第đệ 二nhị 人nhân 德đức 。 雖tuy 為vi 人nhân 說thuyết 未vị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 若nhược 四tứ 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 亦diệc 具cụ 前tiền 德đức 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 雖tuy 復phục 演diễn 說thuyết 。 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 若nhược 五ngũ 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 能năng 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 八bát 分phân 之chi 義nghĩa 。 若nhược 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 能năng 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 二nhị 分phần 之chi 義nghĩa 。 若nhược 七thất 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 四tứ 分phần/phân 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 八bát 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 法pháp 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 書thư 寫tả 。 自tự 能năng 聽thính 受thọ 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 聽thính 受thọ 通thông 利lợi 等đẳng 。 然nhiên 經kinh 但đãn 有hữu 積tích 一nhất 至chí 八bát 。 三tam 十thập 六lục 言ngôn 乃nãi 是thị 義nghĩa 取thủ 。 一nhất 上thượng 加gia 二nhị 為vi 三tam 。 三tam 上thượng 加gia 三tam 為vi 六lục 。 六lục 上thượng 加gia 四tứ 為vi 十thập 。 十thập 上thượng 加gia 五ngũ 為vi 十thập 五ngũ 。 十thập 五ngũ 上thượng 加gia 六lục 為vi 二nhị 十thập 一nhất 。 二nhị 十thập 一nhất 上thượng 加gia 七thất 為vi 二nhị 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 八bát 上thượng 加gia 八bát 為vi 三tam 十thập 六lục 。 是thị 則tắc 積tích 於ư 八bát 人nhân 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 。 共cộng 為vi 三tam 十thập 六lục 也dã 。 雖tuy 是thị 義nghĩa 取thủ 理lý 必tất 應ưng 然nhiên 。 疏sớ/sơ 天thiên 女nữ 云vân 者giả 。 即tức 淨tịnh 名danh 經kinh 。 前tiền 已dĩ 引dẫn 竟cánh 。 疏sớ/sơ 故cố 彼bỉ 住trụ 文văn 云vân 。 出xuất 廣quảng 大đại 遍biến 滿mãn 音âm 者giả 。 即tức 勝thắng 進tiến 十thập 法pháp 中trung 之chi 一nhất 句cú 耳nhĩ 。 第đệ 八bát 仙tiên 人nhân 寄ký 童đồng 真chân 住trụ 者giả 。 心tâm 不bất 生sanh 倒đảo 不bất 起khởi 邪tà 魔ma 破phá 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 疏sớ/sơ 正chánh 如như 此thử 方phương 楸# 樹thụ 。 乃nãi 至chí 餘dư 如như 音âm 義nghĩa 者giả 。 音âm 義nghĩa 具cụ 云vân 。 楸# 樹thụ 下hạ 云vân 。 然nhiên 甚thậm 有hữu 香hương 氣khí 。 其kỳ 華hoa 紫tử 色sắc 。 子tử 如như 枇# 杷ba 。 具cụ 云vân 。 其kỳ 葉diệp 如như 此thử 方phương 柳liễu 樹thụ 。 子tử 似tự 枇# 杷ba 子tử 。 承thừa 蔕# 如như 柹# 。 然nhiên 其kỳ 種chủng 類loại 耐nại 老lão 。 諸chư 樹thụ 中trung 最tối 能năng 高cao 大đại 。 疏sớ/sơ 執chấp 手thủ 表biểu 授thọ 與dữ 之chi 義nghĩa 。 約ước 教giáo 相tương/tướng 說thuyết 言ngôn 相tương/tướng 攝nhiếp 有hữu 力lực 者giả 。 約ước 義nghĩa 理lý 說thuyết 上thượng 通thông 諸chư 教giáo 。 此thử 在tại 華hoa 嚴nghiêm 知tri 識thức 有hữu 力lực 。 善thiện 財tài 無vô 力lực 。 力lực 攝nhiếp 無vô 力lực 。 故cố 因nhân 知tri 識thức 令linh 善thiện 財tài 見kiến 。 若nhược 善thiện 財tài 有hữu 力lực 。 則tắc 仙tiên 人nhân 無vô 力lực 。 力lực 攝nhiếp 無vô 力lực 。 仙tiên 人nhân 所sở 證chứng 善thiện 財tài 皆giai 得đắc 。 故cố 互hỗ 相tương 攝nhiếp 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 十thập 句cú 五ngũ 對đối 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 通thông 相tương/tướng 總tổng 明minh 。 二nhị 然nhiên 初sơ 對đối 下hạ 展triển 轉chuyển 釋thích 。 則tắc 無vô 勝thắng 幢tràng 之chi 總tổng 。 為vi 第đệ 一nhất 能năng 益ích 餘dư 四tứ 展triển 轉chuyển 。 皆giai 以dĩ 所sở 益ích 轉chuyển 為vi 能năng 益ích 。 三tam 若nhược 約ước 能năng 照chiếu 下hạ 。 就tựu 總tổng 別biệt 釋thích 無vô 勝thắng 幢tràng 之chi 總tổng 含hàm 於ư 五ngũ 義nghĩa 。 初sơ 之chi 一nhất 能năng 雖tuy 標tiêu 總tổng 稱xưng 即tức 受thọ 別biệt 名danh 。 故cố 言ngôn 能năng 照chiếu 皆giai 是thị 總tổng 中trung 別biệt 義nghĩa 細tế 尋tầm 可khả 見kiến 。 疏sớ/sơ 是thị 以dĩ 善thiện 財tài 一nhất 生sanh 能năng 辦biện 多đa 劫kiếp 之chi 行hành 者giả 。 既ký 善thiện 友hữu 力lực 。 瞬thuấn 息tức 之chi 間gian 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 見kiến 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 修tu 行hành 不bất 倦quyện 。 何hà 得đắc 一nhất 生sanh 不bất 經kinh 多đa 劫kiếp 。 仙tiên 人nhân 之chi 力lực 長trường 短đoản 自tự 在tại 故cố 。 如như 世thế 王vương 質chất 遇ngộ 仙tiên 之chi 碁kì 。 纔tài 看khán 斧phủ 柯kha 爛lạn 已dĩ 經kinh 三tam 歲tuế 尚thượng 謂vị 食thực 頃khoảnh 。 既ký 能năng 以dĩ 長trường/trưởng 為vi 短đoản 。 亦diệc 能năng 以dĩ 短đoản 為vi 長trường/trưởng 。 如như 周chu 穆mục 隨tùy 於ư 幻huyễn 人nhân 。 雖tuy 經kinh 多đa 年niên 。 實thật 唯duy 瞬thuấn 息tức 。 故cố 結kết 云vân 不bất 應ưng 以dĩ 長trường 短đoản 之chi 時thời 廣quảng 狹hiệp 之chi 處xứ 定định 其kỳ 旨chỉ 也dã 。 疏sớ/sơ 善thiện 知tri 三tam 際tế 故cố 長trường/trưởng 。 善thiện 知tri 勝thắng 義nghĩa 故cố 直trực 者giả 。 即tức 義nghĩa 引dẫn 第đệ 九cửu 住trụ 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 十thập 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 善thiện 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 受thọ 生sanh 。 善thiện 知tri 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 現hiện 起khởi 。 善thiện 知tri 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 善thiện 知tri 所sở 行hành 方phương 便tiện 。 善thiện 知tri 無vô 量lượng 法pháp 。 善thiện 解giải 諸chư 威uy 儀nghi 。 善thiện 知tri 世thế 界giới 差sai 別biệt 。 善thiện 知tri 前tiền 際tế 後hậu 際tế 事sự 。 善thiện 知tri 演diễn 說thuyết 世thế 諦đế 。 善thiện 知tri 演diễn 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 剋khắc 實thật 取thủ 唯duy 取thủ 第đệ 八bát 及cập 第đệ 十thập 句cú 。 若nhược 通thông 相tương/tướng 說thuyết 除trừ 第đệ 十thập 句cú 。 餘dư 皆giai 三tam 際tế 之chi 法pháp 。 第đệ 九cửu 勝thắng 熱nhiệt 寄ký 王vương 子tử 住trụ 者giả 。 從tùng 法Pháp 王Vương 教giáo 生sanh 於ư 正chánh 解giải 當đương 紹thiệu 佛Phật 位vị 故cố 。 疏sớ/sơ 故cố 智trí 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 猶do 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 即tức 第đệ 二nhị 十thập 論luận 。 疏sớ/sơ 又hựu 釋thích 刀đao 是thị 斷đoạn 德đức 等đẳng 者giả 。 上thượng 唯duy 就tựu 般Bát 若Nhã 上thượng 說thuyết 。 此thử 下hạ 即tức 三tam 德đức 。 涅Niết 槃Bàn 刀đao 山sơn 是thị 解giải 脫thoát 德đức 。 火hỏa 是thị 般Bát 若Nhã 德đức 理lý 即tức 法Pháp 身thân 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 刀đao 山sơn 不bất 可khả 執chấp 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 直trực 消tiêu 文văn 意ý 即tức 就tựu 前tiền 約ước 般Bát 若Nhã 上thượng 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 能năng 成thành 眾chúng 行hành 故cố 。 二nhị 此thử 中trung 下hạ 。 通thông 標tiêu 三tam 毒độc 深thâm 玄huyền 之chi 義nghĩa 。 三tam 然nhiên 有hữu 五ngũ 義nghĩa 下hạ 。 開khai 門môn 別biệt 釋thích 。 一nhất 言ngôn 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 其kỳ 文văn 非phi 一nhất 者giả 。 文văn 中trung 廣quảng 說thuyết 三tam 毒độc 四tứ 倒đảo 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 說thuyết 貪tham 欲dục 瞋sân 癡si 。 性tánh 皆giai 空không 寂tịch 故cố 。 二nhị 如như 淨tịnh 名danh 行hành 於ư 非phi 道đạo 者giả 。 即tức 第đệ 二nhị 經kinh 佛Phật 道Đạo 品phẩm 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 維Duy 摩Ma 詰Cật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 是thị 為vi 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。
答đáp 曰viết 。
菩Bồ 薩Tát 行hành 五ngũ 無vô 間gián 而nhi 無vô 惱não 恚khuể 。 至chí 于vu 地địa 獄ngục 。 無vô 諸chư 罪tội 垢cấu 。 至chí 于vu 畜súc 生sanh 。 無vô 有hữu 無vô 明minh 。 憍kiêu 慢mạn 等đẳng 過quá 。 至chí 于vu 餓ngạ 鬼quỷ 。 而nhi 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 示thị 行hành 瞋sân 恚khuể 。 而nhi 常thường 慈từ 愍mẫn 。 皆giai 言ngôn 示thị 行hành 即tức 幻huyễn 用dụng 攝nhiếp 生sanh 。 又hựu 云vân 。 云vân 何hà 為vi 如Như 來Lai 種chủng 。 文Văn 殊Thù 答đáp 云vân 。 有hữu 為vi 為vi 種chủng 。 無vô 明minh 有hữu 愛ái 為vi 種chủng 。 貪tham 恚khuể 癡si 為vi 種chủng 等đẳng 。 結kết 云vân 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 佛Phật 種chủng 。 曰viết 何hà 謂vị 也dã 。
答đáp 曰viết 。
若nhược 見kiến 無vô 為vi 。 入nhập 正chánh 位vị 者giả 。 不bất 能năng 復phục 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 譬thí 如như 高cao 源nguyên 陸lục 地địa 不bất 生sanh 蓮liên 華hoa 。 等đẳng 皆giai 菩Bồ 薩Tát 幻huyễn 用dụng 化hóa 生sanh 。 言ngôn 先tiên 以dĩ 欲dục 鉤câu 牽khiên 者giả 。 亦diệc 是thị 此thử 品phẩm 淨tịnh 名danh 答đáp 。 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 之chi 要yếu 言ngôn 也dã 。 經Kinh 云vân 。 示thị 受thọ 於ư 五ngũ 欲dục 。 亦diệc 復phục 現hiện 行hành 禪thiền 。 令linh 魔ma 心tâm 憒hội 亂loạn 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 是thị 可khả 謂vị 希hy 有hữu 。 在tại 欲dục 而nhi 行hành 禪thiền 。 希hy 有hữu 亦diệc 如như 是thị 。 或hoặc 現hiện 作tác 婬dâm 女nữ 。 引dẫn 諸chư 好hiếu 色sắc 者giả 。 先tiên 以dĩ 欲dục 鉤câu 牽khiên 。 後hậu 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 既ký 言ngôn 現hiện 作tác 。 明minh 是thị 幻huyễn 用dụng 。 三tam 在tại 惑hoặc 用dụng 心tâm 者giả 。 以dĩ 是thị 俗tục 流lưu 帶đái 妻thê 挾hiệp 子tử 。 是thị 其kỳ 常thường 業nghiệp 。 未vị 能năng 捨xả 事sự 。 事sự 上thượng 用dụng 心tâm 令linh 了liễu 性tánh 空không 。 但đãn 我ngã 妄vọng 念niệm 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 非phi 以dĩ 為vi 是thị 。 令linh 惑hoặc 漸tiệm 薄bạc 便tiện 能năng 遠viễn 離ly 。 上thượng 經kinh 亦diệc 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 與dữ 妻thê 子tử 俱câu 。 未vị 曾tằng 暫tạm 捨xả 。 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 等đẳng 。 四tứ 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 出xuất 現hiện 已dĩ 釋thích 。 淨tịnh 名danh 不bất 入nhập 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 此thử 前tiền 喻dụ 云vân 。 譬thí 如như 不bất 入nhập 大đại 海hải 。 不bất 能năng 得đắc 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 疏sớ/sơ 但đãn 合hợp 文văn 。 五ngũ 當đương 相tương 即tức 道đạo 者giả 。 是thị 道đạo 體thể 故cố 。 理lý 無vô 二nhị 味vị 故cố 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 非phi 佛Phật 法Pháp 故cố 。 言ngôn 不bất 思tư 議nghị 故cố 者giả 。 總tổng 相tương/tướng 歎thán 也dã 。 不bất 可khả 作tác 欲dục 等đẳng 思tư 。 故cố 引dẫn 無vô 行hành 經kinh 文văn 。 前tiền 曾tằng 一nhất 用dụng 取thủ 欲dục 空không 性tánh 則tắc 用dụng 初sơ 義nghĩa 。 今kim 取thủ 即tức 道đạo 。 亦diệc 如như 智trí 論luận 第đệ 七thất 。 喜Hỷ 根Căn 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 於ư 勝Thắng 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 婬dâm 欲dục 即tức 是thị 道đạo 。 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 事sự 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 道đạo 。 若nhược 有hữu 人nhân 分phân 別biệt 婬dâm 怒nộ 癡si 及cập 道đạo 。 是thị 人nhân 去khứ 佛Phật 遠viễn 。 譬thí 如như 天thiên 與dữ 地địa 。 道đạo 及cập 婬dâm 怒nộ 癡si 。 是thị 一nhất 法pháp 平bình 等đẳng 。 若nhược 人nhân 聞văn 怖bố 畏úy 。 去khứ 佛Phật 道Đạo 甚thậm 遠viễn 。 婬dâm 法pháp 不bất 生sanh 滅diệt 。 不bất 能năng 令linh 心tâm 惱não 。 若nhược 人nhân 計kế 吾ngô 我ngã 。 婬dâm 將tương 入nhập 惡ác 道đạo 。 見kiến 有hữu 無vô 異dị 行hành 。 是thị 不bất 離ly 無vô 有hữu 。 若nhược 知tri 有hữu 無vô 等đẳng 。 超siêu 勝thắng 成thành 佛Phật 道đạo 。 都đô 說thuyết 七thất 十thập 餘dư 偈kệ 。 皆giai 即tức 道đạo 也dã 。 喜hỷ 根căn 於ư 今kim 現hiện 在tại 東đông 方phương 。 過quá 十thập 億ức 佛Phật 土độ 作tác 佛Phật 。 其kỳ 國quốc 土độ 亦diệc 號hiệu 寶bảo 藏tạng 。 佛Phật 號hiệu 光quang 喻dụ 日nhật 月nguyệt 王vương 。 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 勝thắng 意ý 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 身thân 是thị 也dã 。
爾nhĩ 時thời 不bất 信tín 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 佛Phật 問vấn 。 聞văn 偈kệ 得đắc 何hà 益ích 。 答đáp 能năng 畢tất 眾chúng 苦khổ 世thế 世thế 利lợi 根căn 解giải 深thâm 妙diệu 法Pháp 等đẳng 。 疏sớ/sơ 上thượng 疑nghi 為vi 揀giản 其kỳ 真chân 偽ngụy 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 直trực 釋thích 經kinh 意ý 。 二nhị 魔ma 亦diệc 能năng 為vi 下hạ 設thiết 疑nghi 難nan 。 三tam 以dĩ 此thử 善thiện 友hữu 下hạ 解giải 釋thích 。 四tứ 若nhược 爾nhĩ 下hạ 躡niếp 跡tích 生sanh 疑nghi 。 五ngũ 以dĩ 顯hiển 法pháp 故cố 下hạ 釋thích 顯hiển 疑nghi 意ý 。 疏sớ/sơ 淨tịnh 名danh 云vân 受thọ 諸chư 觸xúc 如như 智trí 證chứng 者giả 。 即tức 第đệ 一nhất 迦Ca 葉Diếp 章chương 中trung 。 謂vị 智trí 證chứng 實thật 相tướng 。 則tắc 觸xúc 而nhi 非phi 觸xúc 。 觸xúc 而nhi 非phi 觸xúc 。 受thọ 亦diệc 當đương 然nhiên 。 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 冥minh 為vi 親thân 證chứng 也dã 。 疏sớ/sơ 表biểu 振chấn 動động 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 智trí 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 振chấn 動động 。 無vô 數số 世thế 界giới 。 二nhị 照chiếu 耀diệu 。 三tam 住trụ 持trì 。 四tứ 往vãng 詣nghệ 。 五ngũ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 上thượng 四tứ 皆giai 同đồng 初sơ 句cú 。 六lục 開khai 示thị 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 七thất 觀quán 察sát 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 八bát 知tri 無vô 數số 眾chúng 生sanh 根căn 。 九cửu 令linh 無vô 數số 眾chúng 生sanh 趣thú 入nhập 。 十thập 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 調điều 伏phục 。 今kim 以dĩ 無vô 畏úy 貫quán 斯tư 十thập 句cú 。 第đệ 十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 寄ký 灌quán 頂đảnh 住trụ 者giả 。 從tùng 前tiền 觀quán 空không 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 水thủy 灌quán 其kỳ 頂đảnh 故cố 。 疏sớ/sơ 般Bát 若Nhã 中trung 云vân 了liễu 色sắc 是thị 般Bát 若Nhã 等đẳng 者giả 。 即tức 大đại 品phẩm 經kinh 意ý 。 具cụ 歷lịch 諸chư 法pháp 且thả 初sơ 歷lịch 五ngũ 蘊uẩn 。 云vân 了liễu 色sắc 是thị 般Bát 若Nhã 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 。 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 趣thú 非phi 趣thú 。 如như 是thị 具cụ 歷lịch 。 諸chư 法pháp 皆giai 然nhiên 。 若nhược 般Bát 若Nhã 意ý 。 似tự 當đương 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 不bất 異dị 色sắc 性tánh 。 故cố 皆giai 趣thú 色sắc 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 法pháp 性tánh 空không 。 既ký 無vô 所sở 趣thú 安an 有hữu 能năng 趣thú 。 若nhược 智trí 者giả 意ý 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 。 是thị 假giả 觀quán 。 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 空không 觀quán 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 趣thú 非phi 趣thú 。 即tức 中trung 道đạo 觀quán 。 今kim 疏sớ/sơ 用dụng 意ý 但đãn 要yếu 初sơ 句cú 。 以dĩ 取thủ 色sắc 性tánh 為vi 諸chư 法pháp 依y 。 以dĩ 性tánh 普phổ 收thu 故cố 皆giai 趣thú 色sắc 。 則tắc 一nhất 色sắc 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 之chi 意ý 。 故cố 隨tùy 一nhất 法pháp 皆giai 收thu 法Pháp 界Giới 。 故cố 得đắc 依y 果quả 一nhất 一nhất 境cảnh 中trung 具cụ 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 屬thuộc 果quả 以dĩ 果quả 詺# 因nhân 名danh 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 第đệ 二nhị 意ý 即tức 因nhân 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 疏sớ/sơ 言ngôn 三tam 十thập 六lục 下hạ 。 但đãn 約ước 表biểu 義nghĩa 。 若nhược 約ước 事sự 釋thích 。 如như 休hưu 捨xả 處xứ 。 疏sớ/sơ 又hựu 彼bỉ 總tổng 此thử 別biệt 者giả 。 謂vị 地địa 經kinh 之chi 中trung 。 但đãn 云vân 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 解giải 脫thoát 門môn 三tam 昧muội 門môn 亦diệc 然nhiên 。 設thiết 有hữu 列liệt 者giả 。 但đãn 列liệt 其kỳ 十thập 。 今kim 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 八bát 門môn 總tổng 持trì 。 故cố 云vân 別biệt 也dã 。 疏sớ/sơ 用dụng 上thượng 三tam 眼nhãn 下hạ 。 釋thích 此thử 名danh 大đại 文văn 第đệ 三tam 十thập 行hành 位vị 。 疏sớ/sơ 初sơ 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 歡hoan 喜hỷ 行hành 者giả 。 施thí 悅duyệt 自tự 他tha 故cố 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 疏sớ/sơ 初sơ 二nhị 約ước 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 理lý 智trí 一nhất 對đối 。 初sơ 一nhất 報báo 類loại 難nan 知tri 者giả 。 如như 迴hồi 向hướng 品phẩm 說thuyết 。 二nhị 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 即tức 無vô 性tánh 者giả 。 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 釋thích 依y 想tưởng 住trụ 。 即tức 無vô 性tánh 言ngôn 釋thích 於ư 甚thậm 深thâm 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 前tiền 聖thánh 所sở 知tri 轉chuyển 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 妄vọng 想tưởng 無vô 性tánh 。 斯tư 為vi 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 之chi 境cảnh 。 故cố 甚thậm 深thâm 也dã 。 疏sớ/sơ 三tam 染nhiễm 分phần/phân 行hành 業nghiệp 等đẳng 者giả 。 以dĩ 約ước 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 一nhất 孔khổng 雀tước 毛mao 一nhất 切thiết 種chủng 因nhân 相tương/tướng 等đẳng 。 疏sớ/sơ 四tứ 感cảm 異dị 熟thục 識thức 者giả 。 行hành 相tương/tướng 深thâm 細tế 故cố 。 經Kinh 云vân 。 阿a 陀đà 那na 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 等đẳng 。 亦diệc 如như 楞lăng 伽già 上thượng 中trung 下hạ 。 修tu 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 諸chư 識thức 有hữu 二nhị 種chủng 生sanh 。 謂vị 流lưu 注chú 生sanh 相tương 生sanh 。 有hữu 二nhị 種chủng 住trụ 。 謂vị 流lưu 注chú 住trụ 相tương/tướng 住trụ 。 有hữu 二nhị 種chủng 滅diệt 。 謂vị 流lưu 注chú 滅diệt 及cập 相tương/tướng 滅diệt 。 古cổ 同đồng 釋thích 云vân 。 流lưu 注chú 是thị 八bát 識thức 相tương 續tục 。 然nhiên 相tương/tướng 有hữu 三tam 種chủng 。 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 。 今kim 此thử 即tức 剎sát 那na 流lưu 注chú 。 與dữ 上thượng 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 義nghĩa 相tương/tướng 符phù 也dã 。 若nhược 常thường 照chiếu 之chi 見kiến 其kỳ 無vô 性tánh 即tức 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 故cố 。 疏sớ/sơ 五ngũ 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 等đẳng 者giả 。 相tương/tướng 分phần/phân 即tức 是thị 影ảnh 像tượng 。 第đệ 八bát 緣duyên 三tam 種chủng 境cảnh 。 境cảnh 即tức 相tương/tướng 分phần/phân 。 謂vị 種chủng 子tử 。 根căn 身thân 即tức 內nội 境cảnh 也dã 。 器khí 世thế 間gian 即tức 外ngoại 境cảnh 也dã 。 變biến 現hiện 心tâm 所sở 等đẳng 皆giai 是thị 內nội 也dã 。 色sắc 為vi 二nhị 所sở 現hiện 。 影ảnh 亦diệc 通thông 內nội 外ngoại 。 外ngoại 即tức 五ngũ 塵trần 內nội 即tức 五ngũ 根căn 等đẳng 。 疏sớ/sơ 六lục 名danh 無vô 得đắc 物vật 之chi 功công 。 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 。 疏sớ/sơ 七thất 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 皆giai 解giải 脫thoát 故cố 者giả 。 即tức 淨tịnh 名danh 中trung 天thiên 女nữ 折chiết 身thân 子tử 。 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 。 疏sớ/sơ 皆giai 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 嚴nghiêm 者giả 。 故cố 金kim 剛cang 云vân 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 雖tuy 復phục 莊trang 嚴nghiêm 無vô 能năng 嚴nghiêm 心tâm 。 則tắc 稱xưng 實thật 理lý 。 事sự 理lý 無vô 礙ngại 方phương 真chân 嚴nghiêm 也dã 。 餘dư 二nhị 可khả 知tri 。 言ngôn 總tổng 上thượng 二nhị 分phần 下hạ 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc 。 疏sớ/sơ 此thử 則tắc 但đãn 是thị 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 以dĩ 晉tấn 經kinh 合hợp 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 屬thuộc 後hậu 尼ni 拘câu 陀đà 。 故cố 今kim 經kinh 二nhị 相tương/tướng 彼bỉ 但đãn 成thành 一nhất 。 然nhiên 如như 尼ni 俱câu 陀đà 者giả 。 其kỳ 枝chi 橫hoạnh/hoành 布bố 與dữ 上thượng 聳tủng 相tương 稱xứng 。 非phi 如như 建kiến 木mộc 一nhất 向hướng 直trực 聳tủng 。 非phi 如như 傍bàng 覆phú 一nhất 向hướng 婆bà 娑sa 。 故cố 云vân 上thượng 下hạ 端đoan 直trực 。 若nhược 順thuận 樹thụ 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 最tối 妙diệu 。 此thử 明minh 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 如như 人nhân 橫hoạnh/hoành 尋tầm 與dữ 身thân 相tương 稱xứng 。 七thất 尺xích 之chi 人nhân 。 尋tầm 亦diệc 七thất 尺xích 。 此thử 為vi 福phước 相tương/tướng 。 疏sớ/sơ 明minh 其kỳ 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 然nhiên 世thế 之chi 相tướng 亦diệc 有hữu 三tam 類loại 。 一nhất 色sắc 相tướng 。 二nhị 聲thanh 相tương/tướng 。 三tam 心tâm 相tương/tướng 。 心tâm 相tương/tướng 最tối 勝thắng 。 然nhiên 可khả 修tu 成thành 。 含hàm 弘hoằng 仁nhân 惠huệ 是thị 勝thắng 相tương/tướng 也dã 。 今kim 此thử 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 相tương/tướng 。 言ngôn 即tức 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 者giả 。 經kinh 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 示thị 止Chỉ 觀Quán 。 初sơ 智trí 慧tuệ 為vi 觀quán 。 後hậu 於ư 諸chư 境cảnh 下hạ 即tức 止chỉ 。 從tùng 止chỉ 過quá 下hạ 釋thích 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 已dĩ 下hạ 經kinh 文văn 。 然nhiên 沈trầm 舉cử 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 昏hôn 沈trầm 掉trạo 舉cử 。 此thử 相tương/tướng 即tức 麁thô 今kim 所sở 不bất 論luận 。 二nhị 細tế 沈trầm 舉cử 。 即tức 如như 疏sớ/sơ 辨biện 。 若nhược 靜tĩnh 無vô 遺di 照chiếu 動động 不bất 離ly 寂tịch 。 則tắc 是thị 雙song 行hành 不bất 沈trầm 不bất 舉cử 。 故cố 云vân 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 。 然nhiên 經kinh 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 總tổng 該cai 上thượng 四tứ 。 而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 之chi 四tứ 對đối 別biệt 顯hiển 。 上thượng 釋thích 第đệ 一nhất 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 竟cánh 。 二nhị 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 則tắc 雙song 契khế 中trung 道đạo 者giả 。 即tức 取thủ 下hạ 皆giai 息tức 該cai 此thử 名danh 。 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 若nhược 智trí 牒điệp 前tiền 觀quán 也dã 。 非phi 智trí 牒điệp 前tiền 止chỉ 也dã 。 今kim 由do 皆giai 息tức 則tắc 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 亡vong 。 為vi 真chân 止Chỉ 觀Quán 方phương 契khế 中trung 道đạo 。 三tam 起khởi 念niệm 下hạ 。 釋thích 動động 轉chuyển 皆giai 息tức 。 若nhược 有hữu 止Chỉ 觀Quán 即tức 為vi 動động 轉chuyển 。 今kim 由do 兩lưỡng 亡vong 故cố 無vô 動động 轉chuyển 。 四tứ 雙song 非phi 已dĩ 下hạ 釋thích 戲hí 論luận 字tự 。 言ngôn 雙song 非phi 者giả 。 非phi 止chỉ 非phi 觀quán 。 斯tư 則tắc 第đệ 四tứ 戲hí 論luận 謗báng 也dã 。 再tái 遣khiển 者giả 又hựu 亡vong 雙song 非phi 。 謂vị 非phi 非phi 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 。 由do 迹tích 不bất 忘vong 如như 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 故cố 並tịnh 戲hí 論luận 。 今kim 由do 皆giai 息tức 戲hí 論luận 自tự 亡vong 。 上thượng 但đãn 遮già 過quá 。 從tùng 得đắc 佛Phật 下hạ 顯hiển 其kỳ 成thành 德đức 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 。 雖tuy 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 而nhi 無vô 心tâm 寂tịch 照chiếu 等đẳng 。 雙song 運vận 即tức 為vi 雙song 照chiếu 。 無vô 心tâm 即tức 為vi 雙song 遮già 。 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 互hỗ 融dung 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 如như 如như 平bình 等đẳng 之chi 境cảnh 。 第đệ 二nhị 自tự 在tại 主chủ 寄ký 饒nhiêu 益ích 行hành 者giả 。 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 能năng 益ích 自tự 他tha 。 故cố 云vân 饒nhiêu 益ích 。 疏sớ/sơ 持trì 戒giới 現hiện 世thế 果quả 故cố 者giả 。 戒giới 經Kinh 云vân 。 明minh 人nhân 能năng 護hộ 戒giới 能năng 得đắc 三tam 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 名danh 譽dự 及cập 利lợi 養dưỡng 死tử 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 故cố 。 疏sớ/sơ 福phước 河hà 常thường 流lưu 注chú 者giả 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 可khả 犯phạm 之chi 境cảnh 皆giai 有hữu 犯phạm 分phần/phân 。 由do 持trì 戒giới 故cố 。 於ư 無vô 盡tận 境cảnh 皆giai 發phát 勝thắng 福phước 故cố 。 疏sớ/sơ 有hữu 智trí 能năng 護hộ 戒giới 者giả 。 文Văn 殊Thù 主chủ 智trí 故cố 。 此thử 言ngôn 亦diệc 是thị 戒giới 經Kinh 云vân 。 當đương 觀quán 如như 是thị 。 處xử 有hữu 智trí 勤cần 護hộ 戒giới 。 戒giới 淨tịnh 有hữu 智trí 慧tuệ 便tiện 得đắc 第đệ 一nhất 道đạo 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 二nhị 句cú 以dĩ 智trí 為vi 因nhân 。 下hạ 二nhị 句cú 是thị 智trí 之chi 果quả 。 疏sớ/sơ 四tứ 重trọng/trùng 十thập 重trọng/trùng 者giả 。 四tứ 重trọng/trùng 通thông 二Nhị 乘Thừa 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 十thập 重trọng/trùng 已dĩ 下hạ 大Đại 乘Thừa 四tứ 重trọng/trùng 通thông 。 亦diệc 唯duy 大đại 故cố 。 彌Di 勒Lặc 受thọ 戒giới 羯yết 摩ma 但đãn 受thọ 四tứ 不bất 可khả 過quá 。 謂vị 十thập 重trọng/trùng 之chi 中trung 最tối 後hậu 四tứ 戒giới 。 謂vị 慳san 瞋sân 讚tán 毀hủy 及cập 。 謗báng 三Tam 寶Bảo 故cố 。 疏sớ/sơ 成thành 五ngũ 明minh 者giả 。 五ngũ 明minh 在tại 下hạ 業nghiệp 中trung 。 上thượng 之chi 諸chư 名danh 體thể 但đãn 是thị 聲thanh 明minh 中trung 義nghĩa 並tịnh 如như 五ngũ 地địa 。 今kim 當đương 略lược 釋thích 。 疏sớ/sơ 二nhị 業nghiệp 用dụng 中trung 三tam 初sơ 總tổng 明minh 者giả 。 此thử 之chi 總tổng 文văn 亦diệc 即tức 聲thanh 明minh 書thư 。 即tức 聲thanh 明minh 中trung 法Pháp 施thí 設thiết 建kiến 立lập 名danh 句cú 文văn 身thân 等đẳng 故cố 。 其kỳ 數số 算toán 印ấn 即tức 聲thanh 明minh 中trung 數số 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 通thông 治trị 取thủ 與dữ 中trung 生sanh 疑nghi 障chướng 其kỳ 界giới 處xứ 等đẳng 。 法pháp 即tức 是thị 因nhân 明minh 故cố 。 新tân 經Kinh 云vân 。 種chủng 種chủng 論luận 是thị 論luận 體thể 。 即tức 言ngôn 論luận 諍tranh 論luận 等đẳng 。 疏sớ/sơ 雜tạp 辨biện 諸chư 明minh 者giả 。 即tức 餘dư 三Tam 明Minh 。 一nhất 即tức 醫y 方phương 明minh 於ư 中trung 風phong 癎giản 消tiêu 瘦sấu 是thị 病bệnh 相tương/tướng 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 亦diệc 是thị 病bệnh 相tương/tướng 。 亦diệc 是thị 病bệnh 因nhân 因nhân 鬼quỷ 等đẳng 病bệnh 故cố 。 其kỳ 能năng 療liệu 治trị 即tức 是thị 除trừ 斷đoạn 。 能năng 字tự 亦diệc 是thị 斷đoạn 已dĩ 不bất 生sanh 。 二nhị 亦diệc 能năng 造tạo 立lập 下hạ 。 即tức 工công 巧xảo 明minh 。 瑜du 伽già 十thập 五ngũ 有hữu 十thập 二nhị 工công 巧xảo 。 今kim 略lược 有hữu 五ngũ 明minh 。 一nhất 營doanh 造tạo 工công 業nghiệp 。 二nhị 以dĩ 善thiện 調điều 練luyện 種chủng 種chủng 仙tiên 藥dược 者giả 。 即tức 和hòa 合hợp 工công 業nghiệp 。 三tam 善thiện 營doanh 理lý 田điền 農nông 。 即tức 營doanh 農nông 工công 業nghiệp 。 四tứ 商thương 賈cổ 。 即tức 商thương 賈cổ 工công 業nghiệp 。 其kỳ 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 即tức 該cai 諸chư 文văn 所sở 不bất 說thuyết 者giả 。 更cánh 有hữu 七thất 不bất 說thuyết 。 謂vị 音âm 樂nhạc 書thư 算toán 成thành 熟thục 方phương 所sở 事sự 王vương 變biến 化hóa 咒chú 術thuật 。 五ngũ 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 。 即tức 占chiêm 相tướng 工công 業nghiệp 。 三tam 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 下hạ 即tức 是thị 內nội 明minh 。 然nhiên 瑜du 伽già 有hữu 四tứ 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 一nhất 事sự 二nhị 理lý 三tam 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 四tứ 聖thánh 所sở 應ưng 知tri 。 今kim 文văn 唯duy 明minh 於ư 理lý 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 知tri 六lục 趣thú 因nhân 果quả 。 二nhị 此thử 人nhân 下hạ 知tri 三tam 乘thừa 因nhân 果quả 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 下hạ 。 總tổng 結kết 兼kiêm 於ư 餘dư 三tam 。 謂vị 令linh 其kỳ 習tập 學học 決quyết 定định 究cứu 竟cánh 即tức 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 。 聖thánh 教giáo 所sở 知tri 應ưng 辨biện 事sự 。 理lý 事sự 即tức 三tam 藏tạng 故cố 。 下hạ 知tri 算toán 亦diệc 聲thanh 明minh 攝nhiếp 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 86
❖
Phiên âm: 24/3/2016 ◊ Cập nhật: 24/3/2016
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 86
唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật
疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 言ngôn 輪luân 字tự 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 義nghĩa 相tương/tướng 。 後hậu 辯biện 次thứ 第đệ 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 敘tự 昔tích 。 後hậu 今kim 更cánh 依y 毘tỳ 盧lô 下hạ 。 申thân 今kim 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 敘tự 意ý 。 次thứ 如như 最tối 初sơ 下hạ 正chánh 辯biện 字tự 相tương/tướng 。 後hậu 其kỳ 字tự 下hạ 深thâm 義nghĩa 下hạ 辯biện 字tự 義nghĩa 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 所sở 以dĩ 次thứ 前tiền 而nhi 辯biện 斯tư 者giả 下hạ 。 二nhị 明minh 次thứ 第đệ 上thượng 問vấn 下hạ 答đáp 。 即tức 密mật 用dụng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 經kinh 意ý 。 彼bỉ 有hữu 偈kệ 云vân 。 甚thậm 深thâm 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 劣liệt 慧tuệ 所sở 不bất 堪kham 。 為vi 化hóa 是thị 等đẳng 故cố 。 兼kiêm 存tồn 有hữu 無vô 說thuyết 。 釋thích 曰viết 。 寄ký 字tự 即tức 存tồn 有hữu 無vô 相tướng 智trí 即tức 存tồn 無vô 。 如như 有hữu 偈kệ 云vân 。 八bát 葉diệp 白bạch 蓮liên 一nhất 時thời 開khai 炳bỉnh 現hiện 阿a 字tự 。 素tố 光quang 色sắc 即tức 存tồn 有hữu 也dã 。 阿a 表biểu 無vô 生sanh 義nghĩa 。 即tức 存tồn 無vô 也dã 。 會hội 之chi 不bất 二nhị 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 疏sớ/sơ 又hựu 為vi 總tổng 持trì 令linh 不bất 失thất 者giả 。 人nhân 俗tục 化hóa 導đạo 總tổng 持trì 差sai 別biệt 故cố 。 從tùng 既ký 為vi 醫y 人nhân 下hạ 。 即tức 直trực 就tựu 有hữu 說thuyết 。 從tùng 聖thánh 教giáo 中trung 生sanh 約ước 表biểu 位vị 說thuyết 。 疏sớ/sơ 然nhiên 字tự 即tức 四tứ 十thập 二nhị 字tự 如như 眾chúng 藝nghệ 處xứ 說thuyết 。 十thập 四tứ 音âm 初Sơ 地Địa 已dĩ 明minh 。 疏sớ/sơ 五ngũ 詮thuyên 深thâm 密mật 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 詮thuyên 於ư 理lý 智trí 。 即tức 事sự 而nhi 真Chân 如Như 。 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 等đẳng 。 二nhị 密mật 意ý 故cố 三tam 具cụ 三tam 密mật 故cố 。
疏sớ/sơ 。 年niên 耆kỳ 德đức 艾ngải 者giả 。 耆kỳ 即tức 長trường/trưởng 也dã 。 艾ngải 者giả 老lão 也dã 長trường/trưởng 也dã 。 色sắc 白bạch 如như 艾ngải 云vân 事sự 長trường/trưởng 於ư 人nhân 者giả 。 年niên 德đức 俱câu 高cao 也dã 。
疏sớ/sơ 。 皆giai 為vi 度độ 脫thoát 等đẳng 者giả 。 具cụ 足túc 經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 為vì 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 。 三tam 安an 樂lạc 。 四tứ 哀ai 愍mẫn 。 五ngũ 度độ 脫thoát 。 上thượng 四tứ 皆giai 同đồng 初sơ 句cú 。 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 六lục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 災tai 難nạn 。 七thất 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 八bát 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 九cửu 悉tất 得đắc 調điều 伏phục 。 十thập 咸hàm 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 如như 第đệ 六lục 句cú 。 有hữu 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 疏sớ/sơ 隨tùy 便tiện 引dẫn 於ư 二nhị 句cú 。 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 。 寄ký 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 者giả 。 帶đái 真chân 隨tùy 俗tục 習tập 無vô 量lượng 善thiện 巧xảo 化hóa 無vô 住trụ 故cố 。 疏sớ/sơ 結kết 前tiền 發phát 心tâm 之chi 相tướng 便tiện 為vi 請thỉnh 問vấn 之chi 端đoan 者giả 。 如như 經kinh 前tiền 言ngôn 為vi 欲dục 入nhập 於ư 清thanh 淨tịnh 藏tạng 中trung 。 以dĩ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 即tức 為vi 請thỉnh 問vấn 云vân 何hà 得đắc 入nhập 。 於ư 清thanh 淨tịnh 藏tạng 中trung 等đẳng 。 餘dư 皆giai 倣# 此thử 。
疏sớ/sơ 。 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 。 總tổng 有hữu 五ngũ 義nghĩa 者giả 。 而nhi 文văn 中trung 皆giai 含hàm 如như 一nhất 云vân 如Như 來Lai 各các 具cụ 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 上thượng 經kinh 。 云vân 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 若nhược 依y 若nhược 正chánh 。 即tức 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 二nhị 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 互hỗ 遍biến 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 身thân 中trung 現hiện 十thập 方phương 。 各các 十thập 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 無vô 雜tạp 亂loạn 故cố 。 三tam 與dữ 長trưởng 者giả 身thân 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 身thân 不bất 大đại 而nhi 剎sát 不bất 小tiểu 。 亦diệc 無vô 來lai 去khứ 。 互hỗ 遍biến 無vô 礙ngại 。 謂vị 以dĩ 含hàm 剎sát 之chi 身thân 入nhập 身thân 中trung 之chi 剎sát 。 無vô 不bất 充sung 遍biến 。 是thị 內nội 外ngoại 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 故cố 。 新tân 譯dịch 經Kinh 云vân 。 身thân 與dữ 佛Phật 剎sát 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 即tức 此thử 便tiện 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 之chi 義nghĩa 。 謂vị 含hàm 剎sát 之chi 身thân 入nhập 身thân 中trung 之chi 剎sát 。 身thân 中trung 剎sát 內nội 之chi 身thân 亦diệc 能năng 容dung 剎sát 。 所sở 容dung 之chi 剎sát 亦diệc 能năng 有hữu 身thân 故cố 。 身thân 身thân 無vô 窮cùng 剎sát 剎sát 無vô 盡tận 。 四tứ 長trưởng 者giả 徹triệt 見kiến 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 亦diệc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 成thành 正chánh 覺giác 等đẳng 。 尚thượng 令linh 善thiện 財tài 見kiến 聞văn 。 況huống 長trưởng 者giả 耶da 。 故cố 下hạ 出xuất 定định 告cáo 。 云vân 我ngã 入nhập 出xuất 此thử 定định 即tức 見kiến 東đông 方phương 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 欲dục 見kiến 即tức 見kiến 。 五ngũ 長trưởng 者giả 智trí 持trì 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 是thị 唯duy 心tâm 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 所sở 以dĩ 出xuất 定định 能năng 持trì 能năng 說thuyết 。 疏sớ/sơ 故cố 無vô 礙ngại 言ngôn 兼kiêm 得đắc 旋toàn 持trì 等đẳng 者giả 。 即tức 第đệ 五ngũ 義nghĩa 不bất 違vi 前tiền 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 無Vô 邊Biên 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 普phổ 攝nhiếp 佛Phật 剎sát 之chi 義nghĩa 定định 中trung 相tương/tướng 顯hiển 。 而nhi 中trung 智trí 持trì 不bất 違vi 總tổng 持trì 。 疏sớ/sơ 既ký 了liễu 境cảnh 唯duy 心tâm 等đẳng 者giả 。 上thượng 經Kinh 云vân 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 。 言ngôn 了liễu 心tâm 即tức 佛Phật 者giả 。 經Kinh 云vân 如như 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 。 應ưng 知tri 佛Phật 與dữ 心tâm 。 體thể 性tánh 皆giai 無vô 盡tận 。 既ký 境cảnh 即tức 是thị 心tâm 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 則tắc 無vô 境cảnh 非phi 佛Phật 。 況huống 心tâm 心tâm 耶da 。 加gia 以dĩ 志chí 一nhất 不bất 撓nạo 精tinh 詣nghệ 造tạo 微vi 。 佛Phật 應ưng 剋khắc 誠thành 于vu 何hà 不bất 見kiến 。 疏sớ/sơ 初sơ 總tổng 明minh 相tướng 。 無vô 來lai 往vãng 者giả 。 體thể 性tánh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 疏sớ/sơ 了liễu 彼bỉ 相tương/tướng 虛hư 唯duy 心tâm 現hiện 故cố 者giả 。 以dĩ 我ngã 即tức 寂tịch 之chi 唯duy 心tâm 。 叩khấu 彼bỉ 即tức 體thể 之chi 妙diệu 用dụng 能năng 念niệm 所sở 念niệm 何hà 動động 寂tịch 之chi 相tướng 千thiên 。 疏sớ/sơ 一nhất 如như 夢mộng 對đối 下hạ 。 此thử 之chi 四tứ 喻dụ 唯duy 影ảnh 。 別biệt 喻dụ 餘dư 三tam 皆giai 通thông 。 若nhược 準chuẩn 新tân 譯dịch 。 夢mộng 響hưởng 二nhị 喻dụ 具cụ 通thông 與dữ 別biệt 。 影ảnh 幻huyễn 二nhị 喻dụ 唯duy 別biệt 無vô 通thông 。 今kim 初sơ 夢mộng 喻dụ 彼bỉ 經kinh 別biệt 喻dụ 。 云vân 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 從tùng 分phân 別biệt 生sanh 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 從tùng 自tự 心tâm 起khởi 。 上thượng 二nhị 句cú 喻dụ 下hạ 二nhị 句cú 合hợp 。 則tắc 夢mộng 境cảnh 喻dụ 佛Phật 。 分phân 別biệt 夢mộng 因nhân 喻dụ 能năng 念niệm 心tâm 。 故cố 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經Kinh 云vân 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 正chánh 遍biến 知tri 從tùng 心tâm 心tâm 想tưởng 生sanh 。 緣duyên 生sanh 非phi 實thật 故cố 。 能năng 所sở 見kiến 空không 無vô 往vãng 來lai 也dã 。 疏sớ/sơ 般bát 舟chu 下hạ 引dẫn 證chứng 。 此thử 經Kinh 有hữu 三tam 卷quyển 。 題đề 云vân 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 經kinh 。 一nhất 名danh 十thập 方phương 現hiện 在tại 佛Phật 。 悉tất 在tại 前tiền 立lập 定định 經kinh 。 後hậu 魏ngụy 沙Sa 門Môn 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 。 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 加gia 隣lân 竹trúc 園viên 說thuyết 。 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 問vấn 。 第đệ 一nhất 問vấn 事sự 品phẩm 。 今kim 引dẫn 亦diệc 第đệ 一nhất 卷quyển 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 佛Phật 先tiên 今kim 遠viễn 惡ác 近cận 善thiện 。 修tu 此thử 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 故cố 舉cử 諸chư 喻dụ 示thị 念niệm 佛Phật 相tương/tướng 。 經kinh 文văn 浩hạo 博bác 今kim 疏sớ/sơ 略lược 引dẫn 。 今kim 當đương 具cụ 引dẫn 一nhất 喻dụ 。 經Kinh 云vân 。 何hà 因nhân 致trí 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 悉tất 在tại 前tiền 立lập 三tam 昧muội 如như 是thị 。 跋bạt 陀đà 和hòa 。 其kỳ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 獨độc 一nhất 處xứ 止chỉ 心tâm 念niệm 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 今kim 現hiện 在tại 。 隨tùy 所sở 聞văn 當đương 念niệm 彼bỉ 國quốc 。 去khứ 此thử 千thiên 億ức 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 其kỳ 國quốc 名danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 佛Phật 在tại 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 中trung 央ương 說thuyết 經Kinh 。 一nhất 切thiết 時thời 常thường 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。
佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 和hòa 。
譬thí 如như 人nhân 臥ngọa 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 或hoặc 復phục 夢mộng 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 。 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 。 相tương 與dữ 娛ngu 樂lạc 。 喜hỷ 樂lạc 無vô 比tỉ 。 及cập 其kỳ 覺giác 已dĩ 。 為vì 人nhân 說thuyết 之chi 。 復phục 自tự 淚lệ 出xuất 。 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 如như 是thị 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 沙Sa 門Môn 白bạch 衣y 所sở 聞văn 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 當đương 念niệm 彼bỉ 佛Phật 。 不bất 得đắc 缺khuyết 戒giới 。 一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 。 若nhược 一nhất 晝trú 夜dạ 。 若nhược 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 後hậu 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 於ư 覺giác 不bất 見kiến 。 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 之chi 。 譬thí 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 不bất 知tri 晝trú 不bất 知tri 夜dạ 。 亦diệc 不bất 知tri 內nội 。 亦diệc 不bất 見kiến 外ngoại 。 不bất 用dụng 在tại 冥minh 中trung 故cố 不bất 見kiến 。 不bất 用dụng 有hữu 所sở 蔽tế 礙ngại 故cố 不bất 見kiến 。 如như 是thị 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 當đương 如như 是thị 念niệm 。
時thời 諸chư 佛Phật 國quốc 。 界giới 名danh 大Đại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 其kỳ 有hữu 幽u 冥minh 之chi 處xứ 。 悉tất 為vi 開khai 闢tịch 。 目mục 亦diệc 不bất 蔽tế 。 心tâm 亦diệc 不bất 礙ngại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 持trì 天thiên 眼nhãn 徹triệt 視thị 。 不bất 持trì 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 。 不bất 持trì 神thần 足túc 。 到đáo 其kỳ 佛Phật 剎sát 。 不bất 於ư 是thị 間gian 終chung 。 不bất 生sanh 彼bỉ 間gian 佛Phật 剎sát 耳nhĩ 。 乃nãi 見kiến 便tiện 於ư 此thử 間gian 坐tọa 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 悉tất 受thọ 持trì 。 得đắc 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 悉tất 能năng 具cụ 足túc 。 為vì 人nhân 說thuyết 之chi 。 釋thích 曰viết 。 次thứ 下hạ 即tức 有hữu 須tu 門môn 女nữ 喻dụ 。 從tùng 七thất 日nhật 已dĩ 下hạ 即tức 示thị 合hợp 相tương/tướng 。 取thủ 如như 夢mộng 見kiến 無vô 定định 實thật 義nghĩa 。 彼bỉ 經kinh 有hữu 多đa 夢mộng 喻dụ 。 今kim 但đãn 引dẫn 二nhị 。 前tiền 七thất 寶bảo 喻dụ 喻dụ 即tức 有hữu 而nhi 空không 。 覺giác 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 後hậu 如như 夢mộng 喻dụ 喻dụ 空không 不bất 礙ngại 有hữu 。 有hữu 即tức 事sự 故cố 。 然nhiên 合hợp 二nhị 不bất 二nhị 為vi 中trung 道đạo 義nghĩa 。 故cố 但đãn 取thủ 意ý 略lược 引dẫn 其kỳ 二nhị 。 又hựu 約ước 義nghĩa 別biệt 說thuyết 。 心tâm 性tánh 如như 境cảnh 。 觀quán 如như 緣duyên 想tưởng 。 觀quán 成thành 如như 夢mộng 。 此thử 唯duy 就tựu 於ư 能năng 行hành 人nhân 合hợp 。 又hựu 法Pháp 身thân 如như 境cảnh 。 報báo 身thân 如như 想tưởng 。 應ưng 身thân 如như 夢mộng 。 此thử 唯duy 約ước 佛Phật 境cảnh 合hợp 。 又hựu 彼bỉ 佛Phật 如như 境cảnh 。 行hành 人nhân 如như 想tưởng 。 見kiến 佛Phật 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 雙song 約ước 感cảm 應ứng 。 此thử 之chi 三tam 釋thích 。 釋thích 經kinh 通thông 喻dụ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 以dĩ 我ngã 心tâm 皆giai 如như 夢mộng 故cố 。 言ngôn 有hữu 女nữ 名danh 須tu 門môn 者giả 。 經kinh 有hữu 二nhị 人nhân 以dĩ 念niệm 三tam 女nữ 。 經Kinh 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 聞văn 墮Đọa 舍Xá 利Lợi 國Quốc 。 中trung 有hữu 婬dâm 女nữ 人nhân 名danh 須Tu 門Môn 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 婬dâm 女nữ 人nhân 。 名danh 即tức 凡phàm 和hòa 利lợi 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 優ưu 婆bà 須tu 。 然nhiên 經kinh 言ngôn 小tiểu 隱ẩn 。 若nhược 賢Hiền 護Hộ 經kinh 緣duyên 事sự 全toàn 同đồng 。 而nhi 文văn 分phân 明minh 。 經Kinh 云vân 復phục 次thứ 賢Hiền 護Hộ 。 如như 此thử 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 有hữu 三tam 丈trượng 夫phu 。 其kỳ 第đệ 一nhất 者giả 。 聞văn 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 有hữu 一nhất 婬dâm 女nữ 名danh 須tu 摩ma 那na 。 彼bỉ 第đệ 二nhị 人nhân 。 聞văn 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 菴am 羅la 波ba 離ly 。 彼bỉ 第đệ 三tam 人nhân 聞văn 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 蓮liên 華hoa 色sắc 。 彼bỉ 既ký 聞văn 已dĩ 。 各các 設thiết 方phương 便tiện 繫hệ 念niệm 勤cần 求cầu 無vô 時thời 暫tạm 廢phế 。 然nhiên 彼bỉ 三tam 人nhân 實thật 未vị 曾tằng 覩đổ 如như 是thị 諸chư 女nữ 。 直trực 以dĩ 遙diêu 聞văn 即tức 興hưng 欲dục 心tâm 專chuyên 念niệm 不bất 息tức 。 後hậu 時thời 因nhân 夢mộng 謂vị 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 與dữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 共cộng 行hành 欲dục 事sự 。 欲dục 事sự 既ký 成thành 。 求cầu 心tâm 亦diệc 息tức 希hy 望vọng 既ký 滿mãn 。 遂toại 便tiện 覺giác 寤ngụ 。 寤ngụ 已dĩ 追truy 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 行hành 。 如như 所sở 聞văn 見kiến 。 如như 所sở 證chứng 知tri 。 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 來lai 詣nghệ 汝nhữ 所sở 。 具cụ 為vì 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 汝nhữ 應ưng 為vi 彼bỉ 。 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 教giáo 化hóa 。 令linh 其kỳ 得đắc 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 彼bỉ 於ư 當đương 來lai 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 名danh 曰viết 善thiện 覺giác 。 又hựu 云vân 如như 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 等đẳng 者giả 。 即tức 智trí 論luận 第đệ 六lục 似tự 引dẫn 此thử 緣duyên 而nhi 有hữu 小tiểu 異dị 。 論luận 云vân 。 如như 佛Phật 在tại 世thế 。 三tam 人nhân 為vi 伴bạn 。 聞văn 毘tỳ 舍xá 離ly 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 菴am 羅la 婆bà 和hòa 。 舍Xá 衛Vệ 國quốc 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 須tu 曼mạn 那na 。 王vương 舍xá 城thành 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 優ưu 鉢bát 羅la 盤bàn 那na 。 並tịnh 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 三tam 人nhân 各các 聞văn 長trường/trưởng 念niệm 心tâm 著trước 。 便tiện 於ư 夢mộng 中trung 。 與dữ 彼bỉ 從tùng 事sự 。 覺giác 已dĩ 心tâm 念niệm 。 彼bỉ 人nhân 不bất 來lai 。 我ngã 又hựu 不bất 往vãng 。 而nhi 婬dâm 事sự 得đắc 辦biện 。 因nhân 是thị 即tức 悟ngộ 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 是thị 共cộng 至chí 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 而nhi 問vấn 其kỳ 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 諸chư 法pháp 實thật 耳nhĩ 。 皆giai 從tùng 念niệm 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 為vi 其kỳ 。 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 釋thích 曰viết 。 大đại 意ý 同đồng 經kinh 但đãn 闕khuyết 授thọ 記ký 耳nhĩ 。 然nhiên 經kinh 論luận 大đại 意ý 。 卻khước 顯hiển 念niệm 見kiến 佛Phật 竟cánh 。 方phương 悟ngộ 性tánh 空không 有hữu 無vô 無vô 礙ngại 。 與dữ 疏sớ/sơ 意ý 同đồng 也dã 。 疏sớ/sơ 二nhị 水thủy 影ảnh 對đối 中trung 等đẳng 者giả 。 乃nãi 是thị 別biệt 喻dụ 。 心tâm 但đãn 喻dụ 水thủy 。 為vi 影ảnh 緣duyên 故cố 。 若nhược 取thủ 通thông 意ý 心tâm 佛Phật 皆giai 則tắc 影ảnh 。 然nhiên 新tân 譯dịch 經kinh 亦diệc 是thị 別biệt 喻dụ 。 而nhi 加gia 於ư 器khí 可khả 喻dụ 淨tịnh 身thân 。 然nhiên 水thủy 在tại 器khí 依y 江giang 河hà 等đẳng 物vật 皆giai 可khả 為vi 器khí 。 而nhi 般bát 舟chu 經kinh 亦diệc 有hữu 影ảnh 喻dụ 具cụ 水thủy 月nguyệt 鏡kính 像tượng 。 以dĩ 喻dụ 自tự 見kiến 非phi 從tùng 外ngoại 入nhập 非phi 從tùng 內nội 出xuất 。 正chánh 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 。 明minh 非phi 入nhập 出xuất 兼kiêm 唯duy 心tâm 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 心tâm 之chi 定định 散tán 準chuẩn 喻dụ 思tư 擇trạch 者giả 。 然nhiên 水thủy 有hữu 四tứ 類loại 。 謂vị 一nhất 清thanh 二nhị 濁trược 三tam 動động 四tứ 靜tĩnh 。 疏sớ/sơ 合hợp 中trung 水thủy 濁trược 對đối 前tiền 皎hiệu 淨tịnh 。 波ba 騰đằng 對đối 於ư 澄trừng 潭đàm 。 以dĩ 法pháp 就tựu 喻dụ 通thông 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 惑hoặc 無vô 信tín 為vi 濁trược 。 二nhị 有hữu 信tín 無vô 惑hoặc 為vi 清thanh 。 散tán 亂loạn 為vi 動động 。 有hữu 定định 為vi 靜tĩnh 。 四tứ 事sự 交giao 絡lạc 成thành 多đa 句cú 數số 。 一nhất 水thủy 濁trược 而nhi 動động 。 若nhược 黃hoàng 河hà 汩# 流lưu 。 此thử 喻dụ 有hữu 惑hoặc 無vô 信tín 。 又hựu 多đa 亂loạn 想tưởng 。 二nhị 濁trược 而nhi 不bất 動động 。 如như 稀# 泥nê 無vô 波ba 。 喻dụ 如như 有hữu 惑hoặc 無vô 信tín 并tinh 無vô 攀phàn 緣duyên 。 然nhiên 此thử 一nhất 句cú 曲khúc 有hữu 多đa 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 惑hoặc 而nhi 靜tĩnh 。 二nhị 無vô 信tín 而nhi 靜tĩnh 。 愚ngu 癡si 之chi 定định 也dã 。 三tam 清thanh 淨tịnh 而nhi 動động 。 喻dụ 無vô 惑hoặc 有hữu 信tín 。 而nhi 多đa 覺giác 觀quán 對đối 上thượng 第đệ 二nhị 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 無vô 惑hoặc 而nhi 亂loạn 。 二nhị 有hữu 信tín 而nhi 亂loạn 。 三Tam 明Minh 了liễu 而nhi 亂loạn 也dã 。 四tứ 清thanh 而nhi 且thả 靜tĩnh 。 喻dụ 無vô 惑hoặc 有hữu 信tín 而nhi 定định 。 略lược 舉cử 定định 散tán 實thật 含hàm 清thanh 濁trược 。 而nhi 第đệ 一nhất 人nhân 設thiết 有hữu 念niệm 佛Phật 而nhi 見kiến 佛Phật 者giả 。 如như 黑hắc 象tượng 脚cước 加gia 睒thiểm 爍thước 不bất 定định 。 第đệ 二nhị 人nhân 見kiến 同đồng 灰hôi 炭thán 色sắc 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 第đệ 三tam 人nhân 見kiến 或hoặc 覩đổ 相tướng 好hảo 。 忽hốt 有hữu 忽hốt 無vô 乍sạ 離ly 乍sạ 合hợp 。 第đệ 四tứ 人nhân 見kiến 則tắc 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 凝ngưng 停đình 不bất 亂loạn 。 唯duy 見kiến 唯duy 靜tĩnh 逾du 觀quán 逾du 明minh 。 今kim 同đồng 第đệ 四tứ 而nhi 念niệm 見kiến 也dã 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 深thâm 入nhập 禪thiền 定định 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 故cố 云vân 心tâm 之chi 定định 散tán 準chuẩn 喻dụ 思tư 擇trạch 。 然nhiên 其kỳ 大đại 意ý 。 佛Phật 既ký 如như 影ảnh 。 安an 有hữu 有hữu 無vô 一nhất 多đa 勝thắng 劣liệt 去khứ 來lai 入nhập 出xuất 等đẳng 相tương/tướng 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 中trung 道đạo 觀quán 成thành 。 若nhược 水thủy 喻dụ 心tâm 性tánh 。 則tắc 佛Phật 之chi 月nguyệt 影ảnh 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 。 真chân 心tâm 中trung 物vật 。 心tâm 佛Phật 交giao 徹triệt 真chân 唯duy 心tâm 也dã 。 疏sớ/sơ 三tam 如như 幻huyễn 對đối 者giả 。 但đãn 有hữu 通thông 喻dụ 。 新tân 經kinh 別biệt 喻dụ 云vân 。 又hựu 知tri 自tự 心tâm 猶do 如như 幻huyễn 術thuật 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 如như 幻huyễn 所sở 作tác 。 謂vị 有hữu 能năng 幻huyễn 法pháp 方phương 有hữu 幻huyễn 事sự 。 無vô 能năng 念niệm 心tâm 無vô 所sở 見kiến 佛Phật 。 疏sớ/sơ 中trung 具cụ 顯hiển 三tam 觀quán 初sơ 空không 觀quán 。 次thứ 而nhi 不bất 無vô 幻huyễn 相tương/tướng 下hạ 即tức 假giả 觀quán 。 後hậu 正chánh 喻dụ 下hạ 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。 四tứ 如như 響hưởng 對đối 亦diệc 唯duy 通thông 喻dụ 。 新tân 經kinh 別biệt 喻dụ 云vân 譬thí 如như 空không 谷cốc 隨tùy 聲thanh 發phát 響hưởng 。 悟ngộ 解giải 自tự 心tâm 隨tùy 念niệm 見kiến 佛Phật 。 釋thích 曰viết 。 此thử 唯duy 一nhất 義nghĩa 。 則tắc 法Pháp 身thân 如như 空không 谷cốc 。 自tự 心tâm 如như 發phát 聲thanh 。 見kiến 佛Phật 如như 響hưởng 應ứng 。 而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 經kinh 通thông 相tương/tướng 之chi 喻dụ 。 心tâm 佛Phật 皆giai 響hưởng 故cố 兩lưỡng 句cú 釋thích 之chi 。 初sơ 喻dụ 佛Phật 如như 響hưởng 。 則tắc 谷cốc 等đẳng 同đồng 上thượng 。 後hậu 以dĩ 佛Phật 為vi 緣duyên 下hạ 。 喻dụ 心tâm 如như 響hưởng 則tắc 以dĩ 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 為vi 空không 谷cốc 。 佛Phật 應ưng 為vi 聲thanh 起khởi 見kiến 佛Phật 心tâm 即tức 如như 響hưởng 也dã 。 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 此thử 但đãn 總tổng 喻dụ 緣duyên 成thành 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 亦diệc 聲thanh 谷cốc 皆giai 喻dụ 緣duyên 成thành 之chi 義nghĩa 。 聲thanh 谷cốc 皆giai 緣duyên 喻dụ 二nhị 心tâm 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 佛Phật 響hưởng 。 二nhị 佛Phật 為vi 緣duyên 而nhi 心tâm 得đắc 見kiến 。 故cố 上thượng 二nhị 皆giai 響hưởng 。 而nhi 上thượng 四tứ 喻dụ 皆giai 言ngôn 對đối 者giả 。 雖tuy 喻dụ 有hữu 三tam 法pháp 本bổn 但đãn 喻dụ 於ư 心tâm 佛Phật 二nhị 。 故cố 上thượng 之chi 四tứ 喻dụ 皆giai 具cụ 四tứ 觀quán 。 一nhất 正chánh 喻dụ 唯duy 心tâm 。 二nhị 唯duy 心tâm 故cố 空không 。 三tam 唯duy 心tâm 故cố 假giả 。 四tứ 唯duy 心tâm 故cố 中trung 。 融dung 而nhi 無vô 礙ngại 即tức 華hoa 嚴nghiêm 意ý 。 若nhược 皆giai 具cụ 四tứ 何hà 用dụng 四tứ 喻dụ 。 兼kiêm 別biệt 義nghĩa 故cố 。 一nhất 欲dục 廣quảng 唯duy 心tâm 無vô 性tánh 等đẳng 故cố 。 二nhị 從tùng 增tăng 勝thắng 說thuyết 四tứ 義nghĩa 不bất 同đồng 。 謂vị 夢mộng 喻dụ 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 影ảnh 喻dụ 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 幻huyễn 喻dụ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 響hưởng 喻dụ 非phi 合hợp 非phi 散tán 。 又hựu 夢mộng 喻dụ 散tán 心tâm 意ý 。 言ngôn 分phân 別biệt 故cố 。 水thủy 喻dụ 定định 心tâm 。 同đồng 靜tĩnh 水thủy 故cố 。 幻huyễn 喻dụ 起khởi 用dụng 心tâm 。 如như 幻huyễn 術thuật 故cố 。 響hưởng 喻dụ 勝thắng 劣liệt 。 心tâm 隨tùy 念niệm 見kiến 故cố 。 又hựu 前tiền 三tam 喻dụ 喻dụ 見kiến 佛Phật 身thân 。 後hậu 一nhất 兼kiêm 喻dụ 聞văn 法Pháp 。 三tam 中trung 夢mộng 喻dụ 法Pháp 身thân 。 但đãn 有hữu 想tưởng 見kiến 竟cánh 無vô 見kiến 故cố 。 影ảnh 喻dụ 報báo 身thân 。 相tương/tướng 明minh 淨tịnh 故cố 。 幻huyễn 喻dụ 化hóa 身thân 隨tùy 意ý 成thành 故cố 。 又hựu 幻huyễn 喻dụ 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 影ảnh 喻dụ 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 夢mộng 喻dụ 諸chư 佛Phật 正Chánh 遍Biến 知Tri 海hải 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 響hưởng 喻dụ 隨tùy 心tâm 勝thắng 劣liệt 見kiến 佛Phật 有hữu 異dị 。 具cụ 上thượng 諸chư 意ý 四tứ 喻dụ 不bất 同đồng 。 故cố 上thượng 疏sớ/sơ 云vân 別biệt 喻dụ 唯duy 心tâm 兼kiêm 明minh 不bất 出xuất 入nhập 等đẳng 。 疏sớ/sơ 後hậu 結kết 成thành 唯duy 心tâm 者giả 。 即tức 釋thích 經kinh 我ngã 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 皆giai 由do 自tự 心tâm 。 疏sớ/sơ 家gia 便tiện 引dẫn 經kinh 證chứng 。 先tiên 引dẫn 觀quán 經kinh 。 略lược 如như 向hướng 說thuyết 。 後hậu 引dẫn 般bát 舟chu 依y 止Chỉ 觀Quán 中trung 引dẫn 文văn 稍sảo 闕khuyết 略lược 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 。 具cụ 引dẫn 經kinh 文văn 。 經Kinh 云vân 。 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 到đáo 何hà 所sở 。 自tự 念niệm 佛Phật 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 自tự 念niệm 三tam 處xứ 。 欲dục 處xứ 色sắc 處xứ 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 三tam 處xứ 意ý 所sở 為vi 耳nhĩ 。 我ngã 所sở 念niệm 即tức 見kiến 心tâm 。 作tác 佛Phật 心tâm 。 自tự 見kiến 心tâm 。 是thị 佛Phật 心tâm 。 是thị 怛Đát 薩Tát 阿A 竭Kiệt 心tâm 。 此thử 云vân 如Như 來Lai 。 是thị 我ngã 心tâm 。 見kiến 佛Phật 心tâm 。 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 為vi 癡si 。 心tâm 無vô 想tưởng 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 法pháp 無vô 可khả 示thị 者giả 。 皆giai 念niệm 所sở 為vi 。 設thiết 使sử 念niệm 為vi 空không 耳nhĩ 。 設thiết 有hữu 念niệm 者giả 亦diệc 。 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 三tam 昧muội 中trung 。 者giả 所sở 見kiến 如như 是thị 。 佛Phật 於ư 爾nhĩ 時thời 頌tụng 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 為vi 癡si 。 無vô 想tưởng 即tức 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 法pháp 無vô 堅kiên 固cố 。 常thường 立lập 在tại 前tiền 念niệm 。 以dĩ 解giải 見kiến 空không 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 想tưởng 念niệm 。 釋thích 曰viết 。 對đối 疏sớ/sơ 廣quảng 略lược 可khả 知tri 。 次thứ 釋thích 疏sớ/sơ 文văn 。 初sơ 明minh 佛Phật 無vô 去khứ 來lai 隨tùy 念niệm 即tức 見kiến 佛Phật 。 二nhị 心tâm 作tác 佛Phật 下hạ 。 明minh 唯duy 心tâm 念niệm 佛Phật 觀quán 成thành 。 初sơ 知tri 是thị 我ngã 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 故cố 。 所sở 見kiến 佛Phật 即tức 見kiến 自tự 心tâm 。 言ngôn 是thị 佛Phật 心tâm 者giả 。 我ngã 心tâm 佛Phật 心tâm 心tâm 無vô 二nhị 故cố 。 若nhược 見kiến 自tự 心tâm 即tức 見kiến 佛Phật 心tâm 如như 如như 即tức 佛Phật 故cố 。 略lược 不bất 出xuất 。 言ngôn 是thị 我ngã 心tâm 見kiến 佛Phật 者giả 。 結kết 成thành 唯duy 心tâm 決quyết 定định 是thị 我ngã 心tâm 。 見kiến 心tâm 外ngoại 無vô 別biệt 佛Phật 也dã 。 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 上thượng 方phương 攝nhiếp 境cảnh 歸quy 心tâm 。 下hạ 又hựu 拂phất 者giả 先tiên 拂phất 上thượng 心tâm 自tự 見kiến 心tâm 夫phu 心tâm 為vi 能năng 見kiến 佛Phật 為vi 所sở 見kiến 。 刀đao 不bất 自tự 割cát 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc 。 云vân 何hà 自tự 心tâm 還hoàn 見kiến 自tự 心tâm 。 能năng 所sở 不bất 分phân 見kiến 相tương/tướng 斯tư 絕tuyệt 。 下hạ 句cú 拂phất 上thượng 知tri 是thị 我ngã 心tâm 。 既ký 能năng 所sở 知tri 二nhị 皆giai 是thị 心tâm 。 則tắc 亦diệc 絕tuyệt 能năng 所sở 故cố 無vô 知tri 耳nhĩ 。 故cố 結kết 云vân 有hữu 想tưởng 則tắc 癡si 。 然nhiên 般bát 舟chu 別biệt 譯dịch 。 隋tùy 朝triêu 沙Sa 門Môn 闍xà 那na 崛quật 多đa 。 即tức 大đại 集tập 賢Hiền 護Hộ 有hữu 文văn 五ngũ 卷quyển 。 初sơ 品phẩm 名danh 思tư 惟duy 。 第đệ 二nhị 品phẩm 名danh 三tam 昧muội 行hành 。 此thử 中trung 義nghĩa 在tại 初sơ 品phẩm 餘dư 可khả 知tri 。 第đệ 六lục 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 正chánh 心tâm 住trụ 。 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 。 了liễu 法pháp 性tánh 空không 。 無vô 住trụ 無vô 依y 。 無vô 邪tà 無vô 正chánh 故cố 。 聞văn 讚tán 毀hủy 真chân 正chánh 其kỳ 心tâm 念niệm 不bất 動động 故cố 。 疏sớ/sơ 一nhất 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 如như 此thử 品phẩm 初sơ 及cập 七thất 地địa 說thuyết 。 引dẫn 淨tịnh 名danh 經kinh 。 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 。 疏sớ/sơ 布bố 十Thập 善Thiện 令linh 向hướng 佛Phật 法Pháp 故cố 者giả 。 經kinh 文văn 自tự 具cụ 。 細tế 尋tầm 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 十thập 法Pháp 雨vũ 即tức 十thập 住trụ 者giả 。 尋tầm 經kinh 易dị 了liễu 。 疏sớ/sơ 顯hiển 方phương 便tiện 行hành 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 者giả 。 既ký 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 故cố 說thuyết 後hậu 得đắc 明minh 不bất 離ly 也dã 。 疏sớ/sơ 能năng 知tri 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 者giả 。 上thượng 約ước 善thiện 友hữu 釋thích 此thử 約ước 表biểu 位vị 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 十thập 種chủng 廣quảng 大đại 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 說thuyết 一nhất 即tức 多đa 說thuyết 多đa 即tức 一nhất 。 文văn 隨tùy 於ư 義nghĩa 義nghĩa 隨tùy 於ư 文văn 。 非phi 有hữu 即tức 有hữu 有hữu 即tức 非phi 有hữu 。 無vô 相tướng 即tức 相tương/tướng 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 。 無vô 性tánh 即tức 性tánh 性tánh 即tức 無vô 性tánh 。 即tức 廣quảng 大đại 法pháp 海hải 也dã 。 餘dư 可khả 思tư 準chuẩn 。 第đệ 七thất 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 不bất 退thoái 住trụ 入nhập 於ư 無vô 生sanh 畢tất 竟cánh 空không 理lý 。 心tâm 心tâm 常thường 行hành 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 緣duyên 不bất 能năng 壞hoại 。 湛trạm 猶do 澄trừng 海hải 。 故cố 疏sớ/sơ 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 有hữu 此thử 數số 者giả 。 即tức 第đệ 六lục 經kinh 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 說thuyết 四tứ 依y 義nghĩa 。 後hậu 經Kinh 云vân 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời 。 正chánh 戒giới 毀hủy 時thời 非phi 法pháp 增tăng 長trưởng 時thời 。 無vô 如như 法Pháp 眾chúng 生sanh 時thời 。 誰thùy 聽thính 受thọ 奉phụng 持trì 讀đọc 誦tụng 令linh 其kỳ 通thông 利lợi 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 書thư 寫tả 解giải 說thuyết 。 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 問vấn 如như 是thị 義nghĩa 。
善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 不bất 謗báng 是thị 經Kinh 。 不bất 能năng 為vì 人nhân 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 不bất 謗báng 信tín 樂nhạo 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 亦diệc 不bất 能năng 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 若nhược 三tam 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 具cụ 第đệ 二nhị 人nhân 德đức 。 雖tuy 為vi 人nhân 說thuyết 未vị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 若nhược 四tứ 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 亦diệc 具cụ 前tiền 德đức 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 雖tuy 復phục 演diễn 說thuyết 。 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 若nhược 五ngũ 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 能năng 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 八bát 分phân 之chi 義nghĩa 。 若nhược 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 能năng 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 二nhị 分phần 之chi 義nghĩa 。 若nhược 七thất 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 四tứ 分phần/phân 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 八bát 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 法pháp 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 書thư 寫tả 。 自tự 能năng 聽thính 受thọ 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 聽thính 受thọ 通thông 利lợi 等đẳng 。 然nhiên 經kinh 但đãn 有hữu 積tích 一nhất 至chí 八bát 。 三tam 十thập 六lục 言ngôn 乃nãi 是thị 義nghĩa 取thủ 。 一nhất 上thượng 加gia 二nhị 為vi 三tam 。 三tam 上thượng 加gia 三tam 為vi 六lục 。 六lục 上thượng 加gia 四tứ 為vi 十thập 。 十thập 上thượng 加gia 五ngũ 為vi 十thập 五ngũ 。 十thập 五ngũ 上thượng 加gia 六lục 為vi 二nhị 十thập 一nhất 。 二nhị 十thập 一nhất 上thượng 加gia 七thất 為vi 二nhị 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 八bát 上thượng 加gia 八bát 為vi 三tam 十thập 六lục 。 是thị 則tắc 積tích 於ư 八bát 人nhân 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 。 共cộng 為vi 三tam 十thập 六lục 也dã 。 雖tuy 是thị 義nghĩa 取thủ 理lý 必tất 應ưng 然nhiên 。 疏sớ/sơ 天thiên 女nữ 云vân 者giả 。 即tức 淨tịnh 名danh 經kinh 。 前tiền 已dĩ 引dẫn 竟cánh 。 疏sớ/sơ 故cố 彼bỉ 住trụ 文văn 云vân 。 出xuất 廣quảng 大đại 遍biến 滿mãn 音âm 者giả 。 即tức 勝thắng 進tiến 十thập 法pháp 中trung 之chi 一nhất 句cú 耳nhĩ 。 第đệ 八bát 仙tiên 人nhân 寄ký 童đồng 真chân 住trụ 者giả 。 心tâm 不bất 生sanh 倒đảo 不bất 起khởi 邪tà 魔ma 破phá 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 疏sớ/sơ 正chánh 如như 此thử 方phương 楸# 樹thụ 。 乃nãi 至chí 餘dư 如như 音âm 義nghĩa 者giả 。 音âm 義nghĩa 具cụ 云vân 。 楸# 樹thụ 下hạ 云vân 。 然nhiên 甚thậm 有hữu 香hương 氣khí 。 其kỳ 華hoa 紫tử 色sắc 。 子tử 如như 枇# 杷ba 。 具cụ 云vân 。 其kỳ 葉diệp 如như 此thử 方phương 柳liễu 樹thụ 。 子tử 似tự 枇# 杷ba 子tử 。 承thừa 蔕# 如như 柹# 。 然nhiên 其kỳ 種chủng 類loại 耐nại 老lão 。 諸chư 樹thụ 中trung 最tối 能năng 高cao 大đại 。 疏sớ/sơ 執chấp 手thủ 表biểu 授thọ 與dữ 之chi 義nghĩa 。 約ước 教giáo 相tương/tướng 說thuyết 言ngôn 相tương/tướng 攝nhiếp 有hữu 力lực 者giả 。 約ước 義nghĩa 理lý 說thuyết 上thượng 通thông 諸chư 教giáo 。 此thử 在tại 華hoa 嚴nghiêm 知tri 識thức 有hữu 力lực 。 善thiện 財tài 無vô 力lực 。 力lực 攝nhiếp 無vô 力lực 。 故cố 因nhân 知tri 識thức 令linh 善thiện 財tài 見kiến 。 若nhược 善thiện 財tài 有hữu 力lực 。 則tắc 仙tiên 人nhân 無vô 力lực 。 力lực 攝nhiếp 無vô 力lực 。 仙tiên 人nhân 所sở 證chứng 善thiện 財tài 皆giai 得đắc 。 故cố 互hỗ 相tương 攝nhiếp 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 十thập 句cú 五ngũ 對đối 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 通thông 相tương/tướng 總tổng 明minh 。 二nhị 然nhiên 初sơ 對đối 下hạ 展triển 轉chuyển 釋thích 。 則tắc 無vô 勝thắng 幢tràng 之chi 總tổng 。 為vi 第đệ 一nhất 能năng 益ích 餘dư 四tứ 展triển 轉chuyển 。 皆giai 以dĩ 所sở 益ích 轉chuyển 為vi 能năng 益ích 。 三tam 若nhược 約ước 能năng 照chiếu 下hạ 。 就tựu 總tổng 別biệt 釋thích 無vô 勝thắng 幢tràng 之chi 總tổng 含hàm 於ư 五ngũ 義nghĩa 。 初sơ 之chi 一nhất 能năng 雖tuy 標tiêu 總tổng 稱xưng 即tức 受thọ 別biệt 名danh 。 故cố 言ngôn 能năng 照chiếu 皆giai 是thị 總tổng 中trung 別biệt 義nghĩa 細tế 尋tầm 可khả 見kiến 。 疏sớ/sơ 是thị 以dĩ 善thiện 財tài 一nhất 生sanh 能năng 辦biện 多đa 劫kiếp 之chi 行hành 者giả 。 既ký 善thiện 友hữu 力lực 。 瞬thuấn 息tức 之chi 間gian 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 見kiến 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 修tu 行hành 不bất 倦quyện 。 何hà 得đắc 一nhất 生sanh 不bất 經kinh 多đa 劫kiếp 。 仙tiên 人nhân 之chi 力lực 長trường 短đoản 自tự 在tại 故cố 。 如như 世thế 王vương 質chất 遇ngộ 仙tiên 之chi 碁kì 。 纔tài 看khán 斧phủ 柯kha 爛lạn 已dĩ 經kinh 三tam 歲tuế 尚thượng 謂vị 食thực 頃khoảnh 。 既ký 能năng 以dĩ 長trường/trưởng 為vi 短đoản 。 亦diệc 能năng 以dĩ 短đoản 為vi 長trường/trưởng 。 如như 周chu 穆mục 隨tùy 於ư 幻huyễn 人nhân 。 雖tuy 經kinh 多đa 年niên 。 實thật 唯duy 瞬thuấn 息tức 。 故cố 結kết 云vân 不bất 應ưng 以dĩ 長trường 短đoản 之chi 時thời 廣quảng 狹hiệp 之chi 處xứ 定định 其kỳ 旨chỉ 也dã 。 疏sớ/sơ 善thiện 知tri 三tam 際tế 故cố 長trường/trưởng 。 善thiện 知tri 勝thắng 義nghĩa 故cố 直trực 者giả 。 即tức 義nghĩa 引dẫn 第đệ 九cửu 住trụ 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 十thập 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 善thiện 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 受thọ 生sanh 。 善thiện 知tri 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 現hiện 起khởi 。 善thiện 知tri 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 善thiện 知tri 所sở 行hành 方phương 便tiện 。 善thiện 知tri 無vô 量lượng 法pháp 。 善thiện 解giải 諸chư 威uy 儀nghi 。 善thiện 知tri 世thế 界giới 差sai 別biệt 。 善thiện 知tri 前tiền 際tế 後hậu 際tế 事sự 。 善thiện 知tri 演diễn 說thuyết 世thế 諦đế 。 善thiện 知tri 演diễn 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 剋khắc 實thật 取thủ 唯duy 取thủ 第đệ 八bát 及cập 第đệ 十thập 句cú 。 若nhược 通thông 相tương/tướng 說thuyết 除trừ 第đệ 十thập 句cú 。 餘dư 皆giai 三tam 際tế 之chi 法pháp 。 第đệ 九cửu 勝thắng 熱nhiệt 寄ký 王vương 子tử 住trụ 者giả 。 從tùng 法Pháp 王Vương 教giáo 生sanh 於ư 正chánh 解giải 當đương 紹thiệu 佛Phật 位vị 故cố 。 疏sớ/sơ 故cố 智trí 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 猶do 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 即tức 第đệ 二nhị 十thập 論luận 。 疏sớ/sơ 又hựu 釋thích 刀đao 是thị 斷đoạn 德đức 等đẳng 者giả 。 上thượng 唯duy 就tựu 般Bát 若Nhã 上thượng 說thuyết 。 此thử 下hạ 即tức 三tam 德đức 。 涅Niết 槃Bàn 刀đao 山sơn 是thị 解giải 脫thoát 德đức 。 火hỏa 是thị 般Bát 若Nhã 德đức 理lý 即tức 法Pháp 身thân 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 刀đao 山sơn 不bất 可khả 執chấp 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 直trực 消tiêu 文văn 意ý 即tức 就tựu 前tiền 約ước 般Bát 若Nhã 上thượng 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 能năng 成thành 眾chúng 行hành 故cố 。 二nhị 此thử 中trung 下hạ 。 通thông 標tiêu 三tam 毒độc 深thâm 玄huyền 之chi 義nghĩa 。 三tam 然nhiên 有hữu 五ngũ 義nghĩa 下hạ 。 開khai 門môn 別biệt 釋thích 。 一nhất 言ngôn 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 其kỳ 文văn 非phi 一nhất 者giả 。 文văn 中trung 廣quảng 說thuyết 三tam 毒độc 四tứ 倒đảo 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 說thuyết 貪tham 欲dục 瞋sân 癡si 。 性tánh 皆giai 空không 寂tịch 故cố 。 二nhị 如như 淨tịnh 名danh 行hành 於ư 非phi 道đạo 者giả 。 即tức 第đệ 二nhị 經kinh 佛Phật 道Đạo 品phẩm 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 維Duy 摩Ma 詰Cật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 是thị 為vi 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。
答đáp 曰viết 。
菩Bồ 薩Tát 行hành 五ngũ 無vô 間gián 而nhi 無vô 惱não 恚khuể 。 至chí 于vu 地địa 獄ngục 。 無vô 諸chư 罪tội 垢cấu 。 至chí 于vu 畜súc 生sanh 。 無vô 有hữu 無vô 明minh 。 憍kiêu 慢mạn 等đẳng 過quá 。 至chí 于vu 餓ngạ 鬼quỷ 。 而nhi 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 示thị 行hành 瞋sân 恚khuể 。 而nhi 常thường 慈từ 愍mẫn 。 皆giai 言ngôn 示thị 行hành 即tức 幻huyễn 用dụng 攝nhiếp 生sanh 。 又hựu 云vân 。 云vân 何hà 為vi 如Như 來Lai 種chủng 。 文Văn 殊Thù 答đáp 云vân 。 有hữu 為vi 為vi 種chủng 。 無vô 明minh 有hữu 愛ái 為vi 種chủng 。 貪tham 恚khuể 癡si 為vi 種chủng 等đẳng 。 結kết 云vân 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 佛Phật 種chủng 。 曰viết 何hà 謂vị 也dã 。
答đáp 曰viết 。
若nhược 見kiến 無vô 為vi 。 入nhập 正chánh 位vị 者giả 。 不bất 能năng 復phục 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 譬thí 如như 高cao 源nguyên 陸lục 地địa 不bất 生sanh 蓮liên 華hoa 。 等đẳng 皆giai 菩Bồ 薩Tát 幻huyễn 用dụng 化hóa 生sanh 。 言ngôn 先tiên 以dĩ 欲dục 鉤câu 牽khiên 者giả 。 亦diệc 是thị 此thử 品phẩm 淨tịnh 名danh 答đáp 。 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 之chi 要yếu 言ngôn 也dã 。 經Kinh 云vân 。 示thị 受thọ 於ư 五ngũ 欲dục 。 亦diệc 復phục 現hiện 行hành 禪thiền 。 令linh 魔ma 心tâm 憒hội 亂loạn 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 是thị 可khả 謂vị 希hy 有hữu 。 在tại 欲dục 而nhi 行hành 禪thiền 。 希hy 有hữu 亦diệc 如như 是thị 。 或hoặc 現hiện 作tác 婬dâm 女nữ 。 引dẫn 諸chư 好hiếu 色sắc 者giả 。 先tiên 以dĩ 欲dục 鉤câu 牽khiên 。 後hậu 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 既ký 言ngôn 現hiện 作tác 。 明minh 是thị 幻huyễn 用dụng 。 三tam 在tại 惑hoặc 用dụng 心tâm 者giả 。 以dĩ 是thị 俗tục 流lưu 帶đái 妻thê 挾hiệp 子tử 。 是thị 其kỳ 常thường 業nghiệp 。 未vị 能năng 捨xả 事sự 。 事sự 上thượng 用dụng 心tâm 令linh 了liễu 性tánh 空không 。 但đãn 我ngã 妄vọng 念niệm 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 非phi 以dĩ 為vi 是thị 。 令linh 惑hoặc 漸tiệm 薄bạc 便tiện 能năng 遠viễn 離ly 。 上thượng 經kinh 亦diệc 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 與dữ 妻thê 子tử 俱câu 。 未vị 曾tằng 暫tạm 捨xả 。 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 等đẳng 。 四tứ 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 出xuất 現hiện 已dĩ 釋thích 。 淨tịnh 名danh 不bất 入nhập 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 此thử 前tiền 喻dụ 云vân 。 譬thí 如như 不bất 入nhập 大đại 海hải 。 不bất 能năng 得đắc 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 疏sớ/sơ 但đãn 合hợp 文văn 。 五ngũ 當đương 相tương 即tức 道đạo 者giả 。 是thị 道đạo 體thể 故cố 。 理lý 無vô 二nhị 味vị 故cố 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 非phi 佛Phật 法Pháp 故cố 。 言ngôn 不bất 思tư 議nghị 故cố 者giả 。 總tổng 相tương/tướng 歎thán 也dã 。 不bất 可khả 作tác 欲dục 等đẳng 思tư 。 故cố 引dẫn 無vô 行hành 經kinh 文văn 。 前tiền 曾tằng 一nhất 用dụng 取thủ 欲dục 空không 性tánh 則tắc 用dụng 初sơ 義nghĩa 。 今kim 取thủ 即tức 道đạo 。 亦diệc 如như 智trí 論luận 第đệ 七thất 。 喜Hỷ 根Căn 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 於ư 勝Thắng 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 婬dâm 欲dục 即tức 是thị 道đạo 。 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 事sự 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 道đạo 。 若nhược 有hữu 人nhân 分phân 別biệt 婬dâm 怒nộ 癡si 及cập 道đạo 。 是thị 人nhân 去khứ 佛Phật 遠viễn 。 譬thí 如như 天thiên 與dữ 地địa 。 道đạo 及cập 婬dâm 怒nộ 癡si 。 是thị 一nhất 法pháp 平bình 等đẳng 。 若nhược 人nhân 聞văn 怖bố 畏úy 。 去khứ 佛Phật 道Đạo 甚thậm 遠viễn 。 婬dâm 法pháp 不bất 生sanh 滅diệt 。 不bất 能năng 令linh 心tâm 惱não 。 若nhược 人nhân 計kế 吾ngô 我ngã 。 婬dâm 將tương 入nhập 惡ác 道đạo 。 見kiến 有hữu 無vô 異dị 行hành 。 是thị 不bất 離ly 無vô 有hữu 。 若nhược 知tri 有hữu 無vô 等đẳng 。 超siêu 勝thắng 成thành 佛Phật 道đạo 。 都đô 說thuyết 七thất 十thập 餘dư 偈kệ 。 皆giai 即tức 道đạo 也dã 。 喜hỷ 根căn 於ư 今kim 現hiện 在tại 東đông 方phương 。 過quá 十thập 億ức 佛Phật 土độ 作tác 佛Phật 。 其kỳ 國quốc 土độ 亦diệc 號hiệu 寶bảo 藏tạng 。 佛Phật 號hiệu 光quang 喻dụ 日nhật 月nguyệt 王vương 。 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 勝thắng 意ý 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 身thân 是thị 也dã 。
爾nhĩ 時thời 不bất 信tín 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 佛Phật 問vấn 。 聞văn 偈kệ 得đắc 何hà 益ích 。 答đáp 能năng 畢tất 眾chúng 苦khổ 世thế 世thế 利lợi 根căn 解giải 深thâm 妙diệu 法Pháp 等đẳng 。 疏sớ/sơ 上thượng 疑nghi 為vi 揀giản 其kỳ 真chân 偽ngụy 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 直trực 釋thích 經kinh 意ý 。 二nhị 魔ma 亦diệc 能năng 為vi 下hạ 設thiết 疑nghi 難nan 。 三tam 以dĩ 此thử 善thiện 友hữu 下hạ 解giải 釋thích 。 四tứ 若nhược 爾nhĩ 下hạ 躡niếp 跡tích 生sanh 疑nghi 。 五ngũ 以dĩ 顯hiển 法pháp 故cố 下hạ 釋thích 顯hiển 疑nghi 意ý 。 疏sớ/sơ 淨tịnh 名danh 云vân 受thọ 諸chư 觸xúc 如như 智trí 證chứng 者giả 。 即tức 第đệ 一nhất 迦Ca 葉Diếp 章chương 中trung 。 謂vị 智trí 證chứng 實thật 相tướng 。 則tắc 觸xúc 而nhi 非phi 觸xúc 。 觸xúc 而nhi 非phi 觸xúc 。 受thọ 亦diệc 當đương 然nhiên 。 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 冥minh 為vi 親thân 證chứng 也dã 。 疏sớ/sơ 表biểu 振chấn 動động 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 智trí 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 振chấn 動động 。 無vô 數số 世thế 界giới 。 二nhị 照chiếu 耀diệu 。 三tam 住trụ 持trì 。 四tứ 往vãng 詣nghệ 。 五ngũ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 上thượng 四tứ 皆giai 同đồng 初sơ 句cú 。 六lục 開khai 示thị 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 七thất 觀quán 察sát 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 八bát 知tri 無vô 數số 眾chúng 生sanh 根căn 。 九cửu 令linh 無vô 數số 眾chúng 生sanh 趣thú 入nhập 。 十thập 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 調điều 伏phục 。 今kim 以dĩ 無vô 畏úy 貫quán 斯tư 十thập 句cú 。 第đệ 十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 寄ký 灌quán 頂đảnh 住trụ 者giả 。 從tùng 前tiền 觀quán 空không 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 水thủy 灌quán 其kỳ 頂đảnh 故cố 。 疏sớ/sơ 般Bát 若Nhã 中trung 云vân 了liễu 色sắc 是thị 般Bát 若Nhã 等đẳng 者giả 。 即tức 大đại 品phẩm 經kinh 意ý 。 具cụ 歷lịch 諸chư 法pháp 且thả 初sơ 歷lịch 五ngũ 蘊uẩn 。 云vân 了liễu 色sắc 是thị 般Bát 若Nhã 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 。 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 趣thú 非phi 趣thú 。 如như 是thị 具cụ 歷lịch 。 諸chư 法pháp 皆giai 然nhiên 。 若nhược 般Bát 若Nhã 意ý 。 似tự 當đương 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 不bất 異dị 色sắc 性tánh 。 故cố 皆giai 趣thú 色sắc 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 法pháp 性tánh 空không 。 既ký 無vô 所sở 趣thú 安an 有hữu 能năng 趣thú 。 若nhược 智trí 者giả 意ý 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 。 是thị 假giả 觀quán 。 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 空không 觀quán 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 趣thú 非phi 趣thú 。 即tức 中trung 道đạo 觀quán 。 今kim 疏sớ/sơ 用dụng 意ý 但đãn 要yếu 初sơ 句cú 。 以dĩ 取thủ 色sắc 性tánh 為vi 諸chư 法pháp 依y 。 以dĩ 性tánh 普phổ 收thu 故cố 皆giai 趣thú 色sắc 。 則tắc 一nhất 色sắc 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 之chi 意ý 。 故cố 隨tùy 一nhất 法pháp 皆giai 收thu 法Pháp 界Giới 。 故cố 得đắc 依y 果quả 一nhất 一nhất 境cảnh 中trung 具cụ 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 屬thuộc 果quả 以dĩ 果quả 詺# 因nhân 名danh 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 第đệ 二nhị 意ý 即tức 因nhân 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 疏sớ/sơ 言ngôn 三tam 十thập 六lục 下hạ 。 但đãn 約ước 表biểu 義nghĩa 。 若nhược 約ước 事sự 釋thích 。 如như 休hưu 捨xả 處xứ 。 疏sớ/sơ 又hựu 彼bỉ 總tổng 此thử 別biệt 者giả 。 謂vị 地địa 經kinh 之chi 中trung 。 但đãn 云vân 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 解giải 脫thoát 門môn 三tam 昧muội 門môn 亦diệc 然nhiên 。 設thiết 有hữu 列liệt 者giả 。 但đãn 列liệt 其kỳ 十thập 。 今kim 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 八bát 門môn 總tổng 持trì 。 故cố 云vân 別biệt 也dã 。 疏sớ/sơ 用dụng 上thượng 三tam 眼nhãn 下hạ 。 釋thích 此thử 名danh 大đại 文văn 第đệ 三tam 十thập 行hành 位vị 。 疏sớ/sơ 初sơ 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 歡hoan 喜hỷ 行hành 者giả 。 施thí 悅duyệt 自tự 他tha 故cố 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 疏sớ/sơ 初sơ 二nhị 約ước 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 理lý 智trí 一nhất 對đối 。 初sơ 一nhất 報báo 類loại 難nan 知tri 者giả 。 如như 迴hồi 向hướng 品phẩm 說thuyết 。 二nhị 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 即tức 無vô 性tánh 者giả 。 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 釋thích 依y 想tưởng 住trụ 。 即tức 無vô 性tánh 言ngôn 釋thích 於ư 甚thậm 深thâm 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 前tiền 聖thánh 所sở 知tri 轉chuyển 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 妄vọng 想tưởng 無vô 性tánh 。 斯tư 為vi 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 之chi 境cảnh 。 故cố 甚thậm 深thâm 也dã 。 疏sớ/sơ 三tam 染nhiễm 分phần/phân 行hành 業nghiệp 等đẳng 者giả 。 以dĩ 約ước 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 一nhất 孔khổng 雀tước 毛mao 一nhất 切thiết 種chủng 因nhân 相tương/tướng 等đẳng 。 疏sớ/sơ 四tứ 感cảm 異dị 熟thục 識thức 者giả 。 行hành 相tương/tướng 深thâm 細tế 故cố 。 經Kinh 云vân 。 阿a 陀đà 那na 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 等đẳng 。 亦diệc 如như 楞lăng 伽già 上thượng 中trung 下hạ 。 修tu 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 諸chư 識thức 有hữu 二nhị 種chủng 生sanh 。 謂vị 流lưu 注chú 生sanh 相tương 生sanh 。 有hữu 二nhị 種chủng 住trụ 。 謂vị 流lưu 注chú 住trụ 相tương/tướng 住trụ 。 有hữu 二nhị 種chủng 滅diệt 。 謂vị 流lưu 注chú 滅diệt 及cập 相tương/tướng 滅diệt 。 古cổ 同đồng 釋thích 云vân 。 流lưu 注chú 是thị 八bát 識thức 相tương 續tục 。 然nhiên 相tương/tướng 有hữu 三tam 種chủng 。 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 。 今kim 此thử 即tức 剎sát 那na 流lưu 注chú 。 與dữ 上thượng 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 義nghĩa 相tương/tướng 符phù 也dã 。 若nhược 常thường 照chiếu 之chi 見kiến 其kỳ 無vô 性tánh 即tức 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 故cố 。 疏sớ/sơ 五ngũ 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 等đẳng 者giả 。 相tương/tướng 分phần/phân 即tức 是thị 影ảnh 像tượng 。 第đệ 八bát 緣duyên 三tam 種chủng 境cảnh 。 境cảnh 即tức 相tương/tướng 分phần/phân 。 謂vị 種chủng 子tử 。 根căn 身thân 即tức 內nội 境cảnh 也dã 。 器khí 世thế 間gian 即tức 外ngoại 境cảnh 也dã 。 變biến 現hiện 心tâm 所sở 等đẳng 皆giai 是thị 內nội 也dã 。 色sắc 為vi 二nhị 所sở 現hiện 。 影ảnh 亦diệc 通thông 內nội 外ngoại 。 外ngoại 即tức 五ngũ 塵trần 內nội 即tức 五ngũ 根căn 等đẳng 。 疏sớ/sơ 六lục 名danh 無vô 得đắc 物vật 之chi 功công 。 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 。 疏sớ/sơ 七thất 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 皆giai 解giải 脫thoát 故cố 者giả 。 即tức 淨tịnh 名danh 中trung 天thiên 女nữ 折chiết 身thân 子tử 。 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 。 疏sớ/sơ 皆giai 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 嚴nghiêm 者giả 。 故cố 金kim 剛cang 云vân 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 雖tuy 復phục 莊trang 嚴nghiêm 無vô 能năng 嚴nghiêm 心tâm 。 則tắc 稱xưng 實thật 理lý 。 事sự 理lý 無vô 礙ngại 方phương 真chân 嚴nghiêm 也dã 。 餘dư 二nhị 可khả 知tri 。 言ngôn 總tổng 上thượng 二nhị 分phần 下hạ 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc 。 疏sớ/sơ 此thử 則tắc 但đãn 是thị 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 以dĩ 晉tấn 經kinh 合hợp 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 屬thuộc 後hậu 尼ni 拘câu 陀đà 。 故cố 今kim 經kinh 二nhị 相tương/tướng 彼bỉ 但đãn 成thành 一nhất 。 然nhiên 如như 尼ni 俱câu 陀đà 者giả 。 其kỳ 枝chi 橫hoạnh/hoành 布bố 與dữ 上thượng 聳tủng 相tương 稱xứng 。 非phi 如như 建kiến 木mộc 一nhất 向hướng 直trực 聳tủng 。 非phi 如như 傍bàng 覆phú 一nhất 向hướng 婆bà 娑sa 。 故cố 云vân 上thượng 下hạ 端đoan 直trực 。 若nhược 順thuận 樹thụ 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 最tối 妙diệu 。 此thử 明minh 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 如như 人nhân 橫hoạnh/hoành 尋tầm 與dữ 身thân 相tương 稱xứng 。 七thất 尺xích 之chi 人nhân 。 尋tầm 亦diệc 七thất 尺xích 。 此thử 為vi 福phước 相tương/tướng 。 疏sớ/sơ 明minh 其kỳ 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 然nhiên 世thế 之chi 相tướng 亦diệc 有hữu 三tam 類loại 。 一nhất 色sắc 相tướng 。 二nhị 聲thanh 相tương/tướng 。 三tam 心tâm 相tương/tướng 。 心tâm 相tương/tướng 最tối 勝thắng 。 然nhiên 可khả 修tu 成thành 。 含hàm 弘hoằng 仁nhân 惠huệ 是thị 勝thắng 相tương/tướng 也dã 。 今kim 此thử 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 相tương/tướng 。 言ngôn 即tức 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 者giả 。 經kinh 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 示thị 止Chỉ 觀Quán 。 初sơ 智trí 慧tuệ 為vi 觀quán 。 後hậu 於ư 諸chư 境cảnh 下hạ 即tức 止chỉ 。 從tùng 止chỉ 過quá 下hạ 釋thích 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 已dĩ 下hạ 經kinh 文văn 。 然nhiên 沈trầm 舉cử 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 昏hôn 沈trầm 掉trạo 舉cử 。 此thử 相tương/tướng 即tức 麁thô 今kim 所sở 不bất 論luận 。 二nhị 細tế 沈trầm 舉cử 。 即tức 如như 疏sớ/sơ 辨biện 。 若nhược 靜tĩnh 無vô 遺di 照chiếu 動động 不bất 離ly 寂tịch 。 則tắc 是thị 雙song 行hành 不bất 沈trầm 不bất 舉cử 。 故cố 云vân 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 。 然nhiên 經kinh 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 總tổng 該cai 上thượng 四tứ 。 而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 之chi 四tứ 對đối 別biệt 顯hiển 。 上thượng 釋thích 第đệ 一nhất 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 竟cánh 。 二nhị 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 則tắc 雙song 契khế 中trung 道đạo 者giả 。 即tức 取thủ 下hạ 皆giai 息tức 該cai 此thử 名danh 。 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 若nhược 智trí 牒điệp 前tiền 觀quán 也dã 。 非phi 智trí 牒điệp 前tiền 止chỉ 也dã 。 今kim 由do 皆giai 息tức 則tắc 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 亡vong 。 為vi 真chân 止Chỉ 觀Quán 方phương 契khế 中trung 道đạo 。 三tam 起khởi 念niệm 下hạ 。 釋thích 動động 轉chuyển 皆giai 息tức 。 若nhược 有hữu 止Chỉ 觀Quán 即tức 為vi 動động 轉chuyển 。 今kim 由do 兩lưỡng 亡vong 故cố 無vô 動động 轉chuyển 。 四tứ 雙song 非phi 已dĩ 下hạ 釋thích 戲hí 論luận 字tự 。 言ngôn 雙song 非phi 者giả 。 非phi 止chỉ 非phi 觀quán 。 斯tư 則tắc 第đệ 四tứ 戲hí 論luận 謗báng 也dã 。 再tái 遣khiển 者giả 又hựu 亡vong 雙song 非phi 。 謂vị 非phi 非phi 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 。 由do 迹tích 不bất 忘vong 如như 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 故cố 並tịnh 戲hí 論luận 。 今kim 由do 皆giai 息tức 戲hí 論luận 自tự 亡vong 。 上thượng 但đãn 遮già 過quá 。 從tùng 得đắc 佛Phật 下hạ 顯hiển 其kỳ 成thành 德đức 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 。 雖tuy 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 而nhi 無vô 心tâm 寂tịch 照chiếu 等đẳng 。 雙song 運vận 即tức 為vi 雙song 照chiếu 。 無vô 心tâm 即tức 為vi 雙song 遮già 。 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 互hỗ 融dung 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 如như 如như 平bình 等đẳng 之chi 境cảnh 。 第đệ 二nhị 自tự 在tại 主chủ 寄ký 饒nhiêu 益ích 行hành 者giả 。 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 能năng 益ích 自tự 他tha 。 故cố 云vân 饒nhiêu 益ích 。 疏sớ/sơ 持trì 戒giới 現hiện 世thế 果quả 故cố 者giả 。 戒giới 經Kinh 云vân 。 明minh 人nhân 能năng 護hộ 戒giới 能năng 得đắc 三tam 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 名danh 譽dự 及cập 利lợi 養dưỡng 死tử 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 故cố 。 疏sớ/sơ 福phước 河hà 常thường 流lưu 注chú 者giả 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 可khả 犯phạm 之chi 境cảnh 皆giai 有hữu 犯phạm 分phần/phân 。 由do 持trì 戒giới 故cố 。 於ư 無vô 盡tận 境cảnh 皆giai 發phát 勝thắng 福phước 故cố 。 疏sớ/sơ 有hữu 智trí 能năng 護hộ 戒giới 者giả 。 文Văn 殊Thù 主chủ 智trí 故cố 。 此thử 言ngôn 亦diệc 是thị 戒giới 經Kinh 云vân 。 當đương 觀quán 如như 是thị 。 處xử 有hữu 智trí 勤cần 護hộ 戒giới 。 戒giới 淨tịnh 有hữu 智trí 慧tuệ 便tiện 得đắc 第đệ 一nhất 道đạo 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 二nhị 句cú 以dĩ 智trí 為vi 因nhân 。 下hạ 二nhị 句cú 是thị 智trí 之chi 果quả 。 疏sớ/sơ 四tứ 重trọng/trùng 十thập 重trọng/trùng 者giả 。 四tứ 重trọng/trùng 通thông 二Nhị 乘Thừa 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 十thập 重trọng/trùng 已dĩ 下hạ 大Đại 乘Thừa 四tứ 重trọng/trùng 通thông 。 亦diệc 唯duy 大đại 故cố 。 彌Di 勒Lặc 受thọ 戒giới 羯yết 摩ma 但đãn 受thọ 四tứ 不bất 可khả 過quá 。 謂vị 十thập 重trọng/trùng 之chi 中trung 最tối 後hậu 四tứ 戒giới 。 謂vị 慳san 瞋sân 讚tán 毀hủy 及cập 。 謗báng 三Tam 寶Bảo 故cố 。 疏sớ/sơ 成thành 五ngũ 明minh 者giả 。 五ngũ 明minh 在tại 下hạ 業nghiệp 中trung 。 上thượng 之chi 諸chư 名danh 體thể 但đãn 是thị 聲thanh 明minh 中trung 義nghĩa 並tịnh 如như 五ngũ 地địa 。 今kim 當đương 略lược 釋thích 。 疏sớ/sơ 二nhị 業nghiệp 用dụng 中trung 三tam 初sơ 總tổng 明minh 者giả 。 此thử 之chi 總tổng 文văn 亦diệc 即tức 聲thanh 明minh 書thư 。 即tức 聲thanh 明minh 中trung 法Pháp 施thí 設thiết 建kiến 立lập 名danh 句cú 文văn 身thân 等đẳng 故cố 。 其kỳ 數số 算toán 印ấn 即tức 聲thanh 明minh 中trung 數số 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 通thông 治trị 取thủ 與dữ 中trung 生sanh 疑nghi 障chướng 其kỳ 界giới 處xứ 等đẳng 。 法pháp 即tức 是thị 因nhân 明minh 故cố 。 新tân 經Kinh 云vân 。 種chủng 種chủng 論luận 是thị 論luận 體thể 。 即tức 言ngôn 論luận 諍tranh 論luận 等đẳng 。 疏sớ/sơ 雜tạp 辨biện 諸chư 明minh 者giả 。 即tức 餘dư 三Tam 明Minh 。 一nhất 即tức 醫y 方phương 明minh 於ư 中trung 風phong 癎giản 消tiêu 瘦sấu 是thị 病bệnh 相tương/tướng 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 亦diệc 是thị 病bệnh 相tương/tướng 。 亦diệc 是thị 病bệnh 因nhân 因nhân 鬼quỷ 等đẳng 病bệnh 故cố 。 其kỳ 能năng 療liệu 治trị 即tức 是thị 除trừ 斷đoạn 。 能năng 字tự 亦diệc 是thị 斷đoạn 已dĩ 不bất 生sanh 。 二nhị 亦diệc 能năng 造tạo 立lập 下hạ 。 即tức 工công 巧xảo 明minh 。 瑜du 伽già 十thập 五ngũ 有hữu 十thập 二nhị 工công 巧xảo 。 今kim 略lược 有hữu 五ngũ 明minh 。 一nhất 營doanh 造tạo 工công 業nghiệp 。 二nhị 以dĩ 善thiện 調điều 練luyện 種chủng 種chủng 仙tiên 藥dược 者giả 。 即tức 和hòa 合hợp 工công 業nghiệp 。 三tam 善thiện 營doanh 理lý 田điền 農nông 。 即tức 營doanh 農nông 工công 業nghiệp 。 四tứ 商thương 賈cổ 。 即tức 商thương 賈cổ 工công 業nghiệp 。 其kỳ 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 即tức 該cai 諸chư 文văn 所sở 不bất 說thuyết 者giả 。 更cánh 有hữu 七thất 不bất 說thuyết 。 謂vị 音âm 樂nhạc 書thư 算toán 成thành 熟thục 方phương 所sở 事sự 王vương 變biến 化hóa 咒chú 術thuật 。 五ngũ 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 。 即tức 占chiêm 相tướng 工công 業nghiệp 。 三tam 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 下hạ 即tức 是thị 內nội 明minh 。 然nhiên 瑜du 伽già 有hữu 四tứ 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 一nhất 事sự 二nhị 理lý 三tam 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 四tứ 聖thánh 所sở 應ưng 知tri 。 今kim 文văn 唯duy 明minh 於ư 理lý 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 知tri 六lục 趣thú 因nhân 果quả 。 二nhị 此thử 人nhân 下hạ 知tri 三tam 乘thừa 因nhân 果quả 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 下hạ 。 總tổng 結kết 兼kiêm 於ư 餘dư 三tam 。 謂vị 令linh 其kỳ 習tập 學học 決quyết 定định 究cứu 竟cánh 即tức 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 。 聖thánh 教giáo 所sở 知tri 應ưng 辨biện 事sự 。 理lý 事sự 即tức 三tam 藏tạng 故cố 。 下hạ 知tri 算toán 亦diệc 聲thanh 明minh 攝nhiếp 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 86
❖
Phiên âm: 24/3/2016 ◊ Cập nhật: 24/3/2016