大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 六lục
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 起khởi 最tối 極cực 尊tôn 重trọng 心tâm 。 生sanh 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 解giải 。 常thường 念niệm 大Đại 乘Thừa 。 專chuyên 求cầu 佛Phật 智trí 。 願nguyện 見kiến 諸chư 佛Phật 。 觀quán 法pháp 境cảnh 界giới 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 諸chư 法pháp 實thật 際tế 。 常thường 住trụ 際tế 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 剎sát 那na 際tế 。 如như 虛hư 空không 際tế 。 無vô 二nhị 際tế 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 際tế 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 無vô 障chướng 礙ngại 際tế 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 無vô 失thất 壞hoại 際tế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 際tế 之chi 際tế 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 破phá 眾chúng 想tưởng 網võng 。 離ly 諸chư 執chấp 著trước 。 不bất 取thủ 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 亦diệc 不bất 取thủ 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 知tri 一nhất 切thiết 聲thanh 。 悉tất 皆giai 如như 響hưởng 。 知tri 一nhất 切thiết 色sắc 。 悉tất 皆giai 如như 影ảnh 。
漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 至chí 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 聞văn 此thử 童đồng 女nữ 。 是thị 師Sư 子Tử 幢Tràng 王Vương 女nữ 。 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 。 以dĩ 為vi 侍thị 從tùng 。 住trú 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 殿Điện 。 於ư 龍long 勝thắng 栴chiên 檀đàn 。 足túc 金kim 線tuyến 網võng 。 天thiên 衣y 座tòa 上thượng 。 而nhi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ 。 詣nghệ 王vương 宮cung 門môn 。 求cầu 見kiến 彼bỉ 女nữ 。 見kiến 無vô 量lượng 眾chúng 。 來lai 入nhập 宮cung 中trung 。
善Thiện 財Tài 問vấn 言ngôn 。
諸chư 人nhân 今kim 者giả 。 何hà 所sở 往vãng 詣nghệ 。
咸hàm 報báo 之chi 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 欲dục 詣nghệ 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 。
善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。
此thử 王vương 宮cung 門môn 。 既ký 無vô 限hạn 礙ngại 。 我ngã 亦diệc 應ưng 入nhập 。
善Thiện 財Tài 入nhập 已dĩ 。 見kiến 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 殿Điện 。 玻pha 瓈lê 為vi 地địa 。 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 。 金kim 剛cang 為vi 壁bích 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 垣viên 牆tường 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 而nhi 為vi 窓song 牖dũ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 莊trang 校giáo 之chi 。 寶bảo 藏tạng 摩ma 尼ni 鏡kính 。 周chu 匝táp 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 世thế 間gian 最tối 上thượng 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 飾sức 。 無vô 數số 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 千thiên 金kim 鈴linh 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 其kỳ 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 眼nhãn 紺cám 紫tử 色sắc 。 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 以dĩ 梵Phạn 音âm 聲thanh 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。
善Thiện 財Tài 見kiến 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 前tiền 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。
時thời 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 。 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 。
善Thiện 財Tài 頂đảnh 禮lễ 。 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 見kiến 一nhất 一nhất 壁bích 中trung 。 一nhất 一nhất 柱trụ 中trung 。 一nhất 一nhất 鏡kính 中trung 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 一nhất 一nhất 形hình 中trung 。 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 寶bảo 中trung 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 一nhất 一nhất 金kim 鈴linh 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 樹thụ 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 形hình 像tượng 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 中trung 。 悉tất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 影ảnh 像tượng 。 靡mĩ 不bất 皆giai 現hiện 。 如như 淨tịnh 水thủy 中trung 。 普phổ 見kiến 虛hư 空không 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 所sở 有hữu 眾chúng 像tượng 。 如như 此thử 皆giai 是thị 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 過quá 去khứ 世thế 中trung 。 善thiện 根căn 之chi 力lực 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 憶ức 念niệm 所sở 見kiến 。 諸chư 佛Phật 之chi 相tướng 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。
爾nhĩ 時thời 童đồng 女nữ 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 。 求cầu 得đắc 此thử 法Pháp 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 。 令linh 我ngã 入nhập 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 一nhất 佛Phật 所sở 演diễn 。 餘dư 不bất 重trùng 說thuyết 。
善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。
童đồng 女nữ 答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 憶ức 持trì 分phân 別biệt 時thời 。 得đắc 普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。
所sở 謂vị 。 佛Phật 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 過Quá 去Khứ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 未Vị 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 現Hiện 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 常Thường 住Trụ 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 福Phước 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 福Phước 德Đức 助Trợ 道Đạo 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 慧Tuệ 助Trợ 道Đạo 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 集Tập 諸Chư 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 圓Viên 滿Mãn 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 不Bất 失Thất 壞Hoại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 流Lưu 注Chú 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 所Sở 作Tác 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 捨Xả 離Ly 惡Ác 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 修Tu 習Tập 正Chánh 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 善Thiện 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 持Trì 善Thiện 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 觀Quán 察Sát 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 三Tam 昧Muội 境Cảnh 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 從Tùng 三Tam 昧Muội 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 神Thần 通Thông 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 心Tâm 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 種Chủng 種Chủng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 直Trực 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 照Chiếu 心Tâm 稠Trù 林Lâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 調Điều 心Tâm 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 所Sở 從Tùng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 煩Phiền 惱Não 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 煩Phiền 惱Não 習Tập 氣Khí 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 煩Phiền 惱Não 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 解Giải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 行Hành 不Bất 同Đồng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 性Tánh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 欲Dục 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 想Tưởng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 見Kiến 十Thập 方Phương 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 說Thuyết 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 悲Bi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 慈Từ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 寂Tịch 靜Tĩnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 言Ngôn 語Ngữ 道Đạo 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 方Phương 便Tiện 非Phi 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 差Sai 別Biệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 入Nhập 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 礙Ngại 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 遍Biến 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 獨Độc 覺Giác 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 間Gian 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 成Thành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 壞Hoại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。
於Ư 垢Cấu 世Thế 界Giới 現Hiện 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 於Ư 淨Tịnh 世Thế 界Giới 現Hiện 垢Cấu 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 平Bình 坦Thản 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 不Bất 平Bình 坦Thản 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 覆Phú 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 因Nhân 陀Đà 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 依Y 想Tưởng 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 細Tế 入Nhập 麁Thô 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 麁Thô 入Nhập 細Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 見Kiến 諸Chư 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 網Võng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 圓Viên 滿Mãn 音Âm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 成Thành 就Tựu 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 差Sai 別Biệt 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 差Sai 別Biệt 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 解Giải 釋Thích 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 轉Chuyển 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 能Năng 作Tác 佛Phật 事Sự 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 眾Chúng 會Hội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 佛Phật 眾Chúng 會Hội 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 照Chiếu 佛Phật 力Lực 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 三Tam 昧Muội 自Tự 在Tại 用Dụng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 變Biến 化Hóa 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 知Tri 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 神Thần 通Thông 變Biến 現Hiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 乃Nãi 至Chí 示Thị 現Hiện 入Nhập 于Vu 涅Niết 槃Bàn 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 利Lợi 益Ích 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 甚Thậm 深Thâm 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 微Vi 妙Diệu 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 起Khởi 菩Bồ 提Đề 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 助Trợ 菩Bồ 提Đề 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 神Thần 通Thông 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 出Xuất 離Ly 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 總Tổng 持Trì 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 慧Tuệ 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 無Vô 量Lượng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 自Tự 心Tâm 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 福phước 德đức 成thành 滿mãn 。 住trụ 出xuất 世thế 法Pháp 。 遠viễn 世thế 間gian 行hành 。 智trí 眼nhãn 無vô 瞖ế 。 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 。 慧tuệ 心tâm 廣quảng 大đại 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 悉tất 皆giai 明minh 見kiến 。 獲hoạch 無vô 礙ngại 地địa 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 行hành 於ư 世thế 行hành 。 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 能năng 益ích 於ư 世thế 。 非phi 世thế 所sở 壞hoại 。 普phổ 作tác 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 依y 止chỉ 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恒hằng 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 為vi 三Tam 眼Nhãn 。 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 戀luyến 慕mộ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 住trụ 行hành 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 證chứng 法pháp 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 入nhập 處xứ 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 微vi 細tế 智trí 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 世thế 間gian 。 依y 想tưởng 住trụ 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 行hành 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 流lưu 注chú 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 如như 光quang 影ảnh 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 名danh 號hiệu 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 莊trang 嚴nghiêm 。 法Pháp 界Giới 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 種chúng 植thực 。 業nghiệp 行hành 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 業nghiệp 莊trang 飾sức 。 世thế 間gian 甚thậm 深thâm 。
漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 三Tam 眼Nhãn 國Quốc 。 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 村thôn 隣lân 市thị 肆tứ 。 川xuyên 原nguyên 山sơn 谷cốc 。 一nhất 切thiết 諸chư 處xứ 。 周chu 遍biến 求cầu 覓mịch 。 善Thiện 見Kiến 比Bỉ 丘Khâu 。
見kiến 在tại 林lâm 中trung 。 經kinh 行hành 往vãng 返phản 。 壯tráng 年niên 美mỹ 貌mạo 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 。 右hữu 旋toàn 不bất 亂loạn 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 頸cảnh 文văn 三tam 道đạo 。 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 。 眼nhãn 目mục 修tu 廣quảng 。 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 脣thần 口khẩu 丹đan 潔khiết 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 胸hung 標tiêu 卍vạn 字tự 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 其kỳ 臂tý 纖tiêm 長trường 。 其kỳ 指chỉ 網võng 縵man 。 手thủ 足túc 掌chưởng 中trung 。 有hữu 金kim 剛cang 輪luân 。 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 。 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 上thượng 下hạ 端đoan 直trực 。 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 王Vương 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 博bác 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 心tâm 無vô 所sở 動động 。 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 。 若nhược 智trí 非phi 智trí 。 動động 轉chuyển 戲hí 論luận 。 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 。 得đắc 佛Phật 所sở 行hành 。 平bình 等đẳng 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 教giáo 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vì 欲dục 開khai 示thị 。 如Như 來Lai 法Pháp 眼nhãn 。 為vì 踐tiễn 如Như 來Lai 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 不bất 遲trì 不bất 速tốc 。 審thẩm 諦đế 經kinh 行hành 。
無vô 量lượng 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 脩tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 主chủ 方phương 之chi 神thần 。 隨tùy 方phương 迴hồi 轉chuyển 。 引dẫn 導đạo 其kỳ 前tiền 。 足túc 行hành 諸chư 神thần 。 持trì 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 承thừa 其kỳ 足túc 。 無vô 盡tận 光quang 神thần 。 舒thư 光quang 破phá 闇ám 。 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 林lâm 神thần 。 雨vũ 眾chúng 雜tạp 華hoa 。 不bất 動động 藏tạng 地địa 神thần 。 現hiện 諸chư 寶bảo 藏tạng 。 普phổ 光quang 明minh 虛hư 空không 神thần 。 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 成thành 就tựu 德đức 海hải 神thần 。 雨vũ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 無vô 垢cấu 藏tạng 須Tu 彌Di 山Sơn 神thần 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 無vô 礙ngại 力lực 風phong 神thần 。 雨vũ 妙diệu 香hương 華hoa 。 春xuân 和hòa 主chủ 夜dạ 神thần 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 常thường 覺giác 主chủ 晝trú 神thần 。 執chấp 普phổ 照chiếu 諸chư 方phương 摩ma 尼ni 幢tràng 。 住trụ 在tại 虛hư 空không 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 詣nghệ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 開khai 示thị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 見Kiến 答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 年niên 既ký 少thiểu 。 出xuất 家gia 又hựu 近cận 。 我ngã 此thử 生sanh 中trung 。 於ư 三tam 十thập 八bát 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 。 半bán 月nguyệt 。 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 歲tuế 。 百bách 歲tuế 。 萬vạn 歲tuế 。 億ức 歲tuế 。 那na 由do 他tha 歲tuế 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 歲tuế 。 或hoặc 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 或hoặc 半bán 大đại 劫kiếp 。 或hoặc 一nhất 大đại 劫kiếp 。 或hoặc 百bách 大đại 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 大đại 劫kiếp 。 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 願nguyện 。 入nhập 所sở 證chứng 處xứ 。 淨tịnh 修tu 諸chư 行hành 。 滿mãn 足túc 六lục 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 。 亦diệc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 成thành 道Đạo 說thuyết 法Pháp 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 無vô 有hữu 雜tạp 亂loạn 。 住trụ 持trì 遺di 教giáo 。 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 。 本bổn 所sở 興hưng 願nguyện 。 以dĩ 三tam 昧muội 願nguyện 力lực 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 以dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 行hành 三tam 昧muội 力lực 。 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 乘thừa 。 出xuất 離ly 力lực 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 經kinh 行hành 時thời 。 一nhất 念niệm 中trung 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 經kinh 過quá 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 行hành 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 滿mãn 足túc 十Thập 力Lực 智trí 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 身thân 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 領lãnh 受thọ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 如Như 來Lai 法Pháp 。 得đắc 證chứng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 差sai 別biệt 法pháp 住trụ 。 持trì 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 行hành 。 如như 因Nhân 陀Đà 羅La 網võng 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 於ư 一nhất 三tam 昧muội 門môn 。 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 根căn 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 了liễu 知tri 諸chư 根căn 際tế 。 於ư 一nhất 根căn 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 根căn 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 時thời 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 法Pháp 輪luân 無vô 盡tận 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 分phần 位vị 。 智trí 光quang 明minh 願nguyện 力lực 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 燈đăng 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 金kim 剛cang 燈đăng 。 於ư 如Như 來Lai 家gia 。 真chân 正chánh 受thọ 生sanh 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 死tử 命mạng 根căn 。 常thường 然nhiên 智trí 燈đăng 。 無vô 有hữu 盡tận 滅diệt 。 其kỳ 身thân 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 現hiện 於ư 如như 幻huyễn 。 色sắc 相tướng 之chi 身thân 。 如như 緣duyên 起khởi 法pháp 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 各các 各các 示thị 現hiện 。 形hình 貌mạo 色sắc 相tướng 。 世thế 無vô 倫luân 匹thất 。 毒độc 刃nhận 火hỏa 災tai 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 身thân 妙diệu 好hảo 。 如như 真chân 金kim 山sơn 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 特đặc 。 名danh 稱xưng 廣quảng 大đại 。 靡mĩ 不bất 聞văn 知tri 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 咸hàm 對đối 目mục 前tiền 。 演diễn 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 如như 海hải 無vô 盡tận 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 必tất 破phá 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 大đại 山sơn 。 必tất 拔bạt 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 根căn 本bổn 。 必tất 令linh 種chúng 植thực 。 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 難nan 可khả 得đắc 見kiến 。 難nan 可khả 出xuất 世thế 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 曰viết 名Danh 聞Văn 。 於ư 河hà 渚chử 中trung 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 名danh 自Tự 在Tại 主Chủ 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 為vì 欲dục 究cứu 竟cánh 。 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hành 。 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 力lực 光quang 明minh 。 欲dục 修tu 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 勝thắng 無vô 盡tận 。 諸chư 功công 德đức 行hành 。 欲dục 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 。 欲dục 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 深thâm 心tâm 。 欲dục 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 願nguyện 入nhập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 欲dục 常thường 攝nhiếp 御ngự 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 超siêu 生sanh 死tử 。 稠trù 林lâm 曠khoáng 野dã 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 樂nhạo 見kiến 聞văn 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 受thọ 善Thiện 見Kiến 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 已dĩ 。 憶ức 念niệm 誦tụng 持trì 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 明minh 了liễu 決quyết 定định 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 悟ngộ 入nhập 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 向hướng 名Danh 聞Văn 國Quốc 。 周chu 遍biến 求cầu 覓mịch 。 自Tự 在Tại 主Chủ 童Đồng 子Tử 。
時thời 有hữu 天thiên 龍long 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 在tại 河hà 渚chử 上thượng 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 見kiến 此thử 童đồng 子tử 。 十thập 千thiên 童đồng 子tử 。 所sở 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。 聚tụ 沙sa 為vi 戲hí 。
善Thiện 財Tài 見kiến 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 為vi 解giải 說thuyết 。
自Tự 在Tại 主Chủ 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 所sở 。 修tu 學học 書thư 數số 。 算toán 印ấn 等đẳng 法pháp 。 即tức 得đắc 悟ngộ 入nhập 。 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 神thần 通thông 智trí 法Pháp 門môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 因nhân 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。 得đắc 知tri 世thế 間gian 。 書thư 數số 算toán 印ấn 。 界giới 處xứ 等đẳng 法pháp 。 亦diệc 能năng 療liệu 治trị 。 風phong 癇 消tiêu 瘦sấu 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 如như 是thị 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 亦diệc 能năng 造tạo 立lập 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 園viên 林lâm 臺đài 觀quán 。 宮cung 殿điện 屋ốc 宅trạch 。 種chủng 種chủng 諸chư 處xứ 。 亦diệc 善thiện 調điều 鍊luyện 。 種chủng 種chủng 仙tiên 藥dược 。 亦diệc 善thiện 營doanh 理lý 。 田điền 農nông 商thương 估cổ 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 取thủ 捨xả 進tiến 退thoái 。 咸hàm 得đắc 其kỳ 所sở 。 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 。 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 當đương 生sanh 善thiện 趣thú 。 當đương 生sanh 惡ác 趣thú 。 此thử 人nhân 應ưng 得đắc 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 道Đạo 。 此thử 人nhân 應ưng 得đắc 。 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 道Đạo 。 此thử 人nhân 應ưng 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 悉tất 能năng 知tri 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 學học 習tập 此thử 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 決quyết 定định 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 亦diệc 能năng 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 算toán 法pháp 。 所sở 謂vị 。 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 。 為vi 一nhất 俱câu 胝chi 。 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 。 為vi 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 。 阿a 庾dữu 多đa 阿a 庾dữu 多đa 。 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 。 那na 由do 他tha 那na 由do 他tha 。 為vi 一nhất 頻tần 婆bà 羅la 。 頻tần 婆bà 羅la 頻tần 婆bà 羅la 。 為vi 一nhất 矜căng 羯yết 羅la 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 優ưu 鉢bát 羅la 優ưu 鉢bát 羅la 。 為vi 一nhất 波ba 頭đầu 摩ma 。 波ba 頭đầu 摩ma 波ba 頭đầu 摩ma 。 為vi 一nhất 僧tăng 祇kỳ 。 僧tăng 祇kỳ 僧tăng 祇kỳ 。 為vi 一nhất 趣thú 。 趣thú 趣thú 。 為vi 一nhất 諭dụ 。 諭dụ 諭dụ 。 為vi 一nhất 無vô 數số 。 無vô 數số 無vô 數số 。 為vi 一nhất 無vô 數số 轉chuyển 。 無vô 數số 轉chuyển 無vô 數số 轉chuyển 。 為vi 一nhất 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 為vi 一nhất 無vô 量lượng 轉chuyển 。 無vô 量lượng 轉chuyển 無vô 量lượng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 無vô 邊biên 。 無vô 邊biên 無vô 邊biên 。 為vi 一nhất 無vô 邊biên 轉chuyển 。 無vô 邊biên 轉chuyển 無vô 邊biên 轉chuyển 。 為vi 一nhất 無vô 等đẳng 。 無vô 等đẳng 無vô 等đẳng 。 為vi 一nhất 無vô 等đẳng 轉chuyển 。 無vô 等đẳng 轉chuyển 無vô 等đẳng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 數sổ 。 不bất 可khả 數sổ 不bất 可khả 數sổ 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 數sổ 轉chuyển 。 不bất 可khả 數sổ 轉chuyển 不bất 可khả 數sổ 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 稱xưng 。 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 稱xưng 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 。 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 思tư 。 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 思tư 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 。 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 量lượng 。 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 量lượng 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 。 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 又hựu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 算toán 法pháp 。 算toán 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 廣quảng 大đại 沙sa 聚tụ 。 悉tất 知tri 其kỳ 內nội 。 顆khỏa 粒lạp 多đa 少thiểu 。 亦diệc 能năng 算toán 知tri 。 東đông 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 次thứ 第đệ 安an 住trụ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 能năng 算toán 知tri 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 廣quảng 狹hiệp 大đại 小tiểu 。 及cập 以dĩ 名danh 字tự 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 名danh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 名danh 。 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 名danh 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 名danh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 一nhất 切thiết 諦đế 名danh 。 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 大đại 神thần 通thông 智trí 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 品phẩm 類loại 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 三tam 世thế 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 名danh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 名danh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 名danh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 數số 。 而nhi 我ngã 何hà 能năng 。 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 示thị 其kỳ 所sở 行hành 。 顯hiển 其kỳ 境cảnh 界giới 。 讚tán 其kỳ 勝thắng 力lực 。 辨biện 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 宣tuyên 其kỳ 助Trợ 道Đạo 。 彰chương 其kỳ 大đại 願nguyện 。 歎thán 其kỳ 妙diệu 行hành 。 闡xiển 其kỳ 諸chư 度Độ 。 演diễn 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 發phát 其kỳ 殊thù 勝thắng 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 海Hải 住Trú 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 名danh 為vi 具Cụ 足Túc 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 舉cử 身thân 毛mao 豎thụ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 獲hoạch 得đắc 希hy 有hữu 。 信tín 樂nhạo 寶bảo 心tâm 。 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 。 利lợi 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 能năng 明minh 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 。 悉tất 能năng 通thông 達đạt 。 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 於ư 一nhất 切thiết 趣thú 。 皆giai 隨tùy 現hiện 身thân 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 境cảnh 界giới 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 功công 德đức 大đại 海hải 。 放phóng 大đại 智trí 慧tuệ 。 自tự 在tại 光quang 明minh 。 開khai 三tam 有hữu 城thành 。 所sở 有hữu 關quan 鑰thược 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 觀quán 察sát 思tư 惟duy 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 巨cự 海hải 。 受thọ 大đại 雲vân 雨vũ 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 春xuân 日nhật 。 生sanh 長trưởng 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 根căn 苗miêu 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 。 凡phàm 所sở 照chiếu 及cập 。 皆giai 使sử 清thanh 涼lương 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 夏hạ 雪Tuyết 山Sơn 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 獸thú 熱nhiệt 渴khát 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 芳phương 池trì 日nhật 。 能năng 開khai 一nhất 切thiết 。 善thiện 心tâm 蓮liên 華hoa 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 大đại 寶bảo 洲châu 。 種chủng 種chủng 法Pháp 寶bảo 。 充sung 滿mãn 其kỳ 心tâm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 。 福phước 智trí 華hoa 果quả 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 大đại 龍long 王vương 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 無vô 量lượng 善thiện 法Pháp 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trú 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 眾chúng 會hội 圍vi 遶nhiễu 。 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 。 能năng 伏phục 異dị 道đạo 。 脩tu 羅la 軍quân 眾chúng 。
如như 是thị 思tư 惟duy 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 海Hải 住Trú 城Thành 。 處xứ 處xứ 尋tầm 覓mịch 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。
時thời 彼bỉ 眾chúng 人nhân 。 咸hàm 告cáo 之chi 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 在tại 此thử 城thành 中trung 。 所sở 住trú 宅trạch 內nội 。
善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 門môn 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。
其kỳ 宅trạch 廣quảng 博bác 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 垣viên 牆tường 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 四tứ 面diện 皆giai 有hữu 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 善Thiện 財Tài 入nhập 已dĩ 。 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 處xử 於ư 寶bảo 座tòa 。 盛thịnh 年niên 好hảo 色sắc 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 素tố 服phục 垂thùy 髮phát 。 身thân 無vô 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 身thân 色sắc 相tướng 。 威uy 德đức 光quang 明minh 。 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 無vô 能năng 及cập 。 於ư 其kỳ 宅trạch 內nội 。 敷phu 十thập 億ức 座tòa 。 超siêu 出xuất 人nhân 天thiên 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 業nghiệp 力lực 成thành 就tựu 。 宅trạch 中trung 無vô 有hữu 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 但đãn 於ư 其kỳ 前tiền 。 置trí 一nhất 小tiểu 器khí 。
復phục 有hữu 一nhất 萬vạn 。 童đồng 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 威uy 儀nghi 色sắc 相tướng 。 如như 天thiên 采thải 女nữ 。 妙diệu 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ 。 莊trang 飾sức 其kỳ 身thân 。 言ngôn 音âm 美mỹ 妙diệu 。 聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 。 常thường 在tại 左tả 右hữu 。 親thân 近cận 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 曲khúc 躬cung 低đê 首thủ 。 應ứng 其kỳ 教giáo 命mệnh 。 彼bỉ 諸chư 童đồng 女nữ 。 身thân 出xuất 妙diệu 香hương 。 普phổ 熏huân 一nhất 切thiết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 香hương 者giả 。 皆giai 不bất 退thoái 轉chuyển 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 無vô 怨oán 結kết 心tâm 。 無vô 慳san 嫉tật 心tâm 。 無vô 諂siểm 誑cuống 心tâm 。 無vô 險hiểm 曲khúc 心tâm 。 無vô 憎tăng 愛ái 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 下hạ 劣liệt 心tâm 。 無vô 高cao 慢mạn 心tâm 。 生sanh 平bình 等đẳng 心tâm 。 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 發phát 利lợi 益ích 心tâm 。 住trụ 律luật 儀nghi 心tâm 。 離ly 貪tham 求cầu 心tâm 。 聞văn 其kỳ 音âm 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 見kiến 其kỳ 身thân 者giả 。 悉tất 離ly 貪tham 染nhiễm 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 既ký 見kiến 具Cụ 足Túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。
彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 能năng 於ư 如như 是thị 。 一nhất 小tiểu 器khí 中trung 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 美mỹ 味vị 飲ẩm 食thực 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 假giả 使sử 百bách 眾chúng 生sanh 。 千thiên 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 億ức 眾chúng 生sanh 。 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 假giả 使sử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 假giả 使sử 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 欲dục 樂lạc 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 而nhi 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 亦diệc 不bất 減giảm 少thiểu 。 如như 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 。 種chủng 種chủng 床sàng 座tòa 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 臥ngọa 具cụ 。 種chủng 種chủng 車xa 乘thừa 。 種chủng 種chủng 華hoa 。 種chủng 種chủng 鬘man 。 種chủng 種chủng 香hương 。 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 。 種chủng 種chủng 燒thiêu 香hương 。 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 幢tràng 。 種chủng 種chủng 幡phan 。 種chủng 種chủng 蓋cái 。 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 。 悉tất 令linh 充sung 足túc 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 東đông 方phương 。 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 皆giai 證chứng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 如như 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 如như 是thị 百bách 世thế 界giới 。 千thiên 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 億ức 世thế 界giới 。 百bách 億ức 世thế 界giới 。 千thiên 億ức 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 億ức 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 世thế 界giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 小tiểu 千thiên 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 中trung 千thiên 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 皆giai 證chứng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 如như 於ư 東đông 方phương 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 一nhất 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 菩Bồ 薩Tát 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 皆giai 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 東đông 方phương 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 。 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 不phủ 。
答đáp 言ngôn 。
已dĩ 見kiến 。
優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 如như 是thị 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 皆giai 悉tất 與dữ 我ngã 。 同đồng 行hành 。 同đồng 願nguyện 。 同đồng 善thiện 根căn 。 同đồng 出xuất 離ly 道Đạo 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 解giải 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 念niệm 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 趣thú 。 同đồng 無vô 量lượng 覺giác 。 同đồng 得đắc 諸chư 根căn 。 同đồng 廣quảng 大đại 心tâm 。 同đồng 所sở 行hành 境cảnh 。 同đồng 理lý 。 同đồng 義nghĩa 。 同đồng 明minh 了liễu 法pháp 。 同đồng 淨tịnh 色sắc 相tướng 。 同đồng 無vô 量lượng 力lực 。 同đồng 最tối 精tinh 進tấn 。 同đồng 正Chánh 法Pháp 音âm 。 同đồng 隨tùy 類loại 音âm 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 第đệ 一nhất 音âm 。 同đồng 讚tán 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 報báo 。 同đồng 大đại 慈từ 周chu 普phổ 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 同đồng 大đại 悲bi 周chu 普phổ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 身thân 業nghiệp 。 隨tùy 緣duyên 集tập 起khởi 。 令linh 見kiến 者giả 欣hân 悅duyệt 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 世thế 語ngữ 言ngôn 。 宣tuyên 布bố 法Pháp 化hóa 。 同đồng 往vãng 詣nghệ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 同đồng 往vãng 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 同đồng 能năng 現hiện 見kiến 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 同đồng 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 行hành 地địa 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 。 能năng 於ư 此thử 器khí 。 取thủ 上thượng 飲ẩm 食thực 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 乃nãi 至chí 遍biến 及cập 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 皆giai 令linh 充sung 足túc 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 十thập 千thiên 女nữ 。 以dĩ 我ngã 此thử 器khí 。 能năng 於ư 天thiên 中trung 。 充sung 足túc 天thiên 食thực 。 乃nãi 至chí 人nhân 中trung 。 充sung 足túc 人nhân 食thực 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 當đương 自tự 見kiến 。
說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 善Thiện 財Tài 則tắc 見kiến 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 四tứ 門môn 入nhập 。 皆giai 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 本bổn 願nguyện 所sở 請thỉnh 。 既ký 來lai 集tập 已dĩ 。 敷phu 座tòa 令linh 坐tọa 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 給cấp 施thí 飲ẩm 食thực 。 悉tất 使sử 充sung 足túc 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 甚thậm 深thâm 無vô 盡tận 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 廣quảng 大đại 無vô 際tế 。 如như 如như 意ý 珠châu 。 滿mãn 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 如như 大đại 聚tụ 落lạc 。 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 普phổ 集tập 眾chúng 寶bảo 。 猶do 如như 奧áo 藏tạng 。 常thường 貯trữ 法Pháp 財tài 。 猶do 如như 明minh 燈đăng 。 破phá 諸chư 黑hắc 闇ám 。 猶do 如như 高cao 蓋cái 。 普phổ 蔭ấm 群quần 生sanh 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 大Đại 興Hưng 。 彼bỉ 有hữu 居cư 士sĩ 。 名danh 曰viết 明Minh 智Trí 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 得đắc 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 光quang 明minh 已dĩ 。 思tư 惟duy 彼bỉ 福phước 德đức 大đại 海hải 。 觀quán 察sát 彼bỉ 福phước 德đức 虛hư 空không 。 趣thú 彼bỉ 福phước 德đức 聚tụ 。 登đăng 彼bỉ 福phước 德đức 山sơn 。 攝nhiếp 彼bỉ 福phước 德đức 藏tạng 。 入nhập 彼bỉ 福phước 德đức 淵uyên 。 游du 彼bỉ 福phước 德đức 池trì 。 淨tịnh 彼bỉ 福phước 德đức 輪luân 。 見kiến 彼bỉ 福phước 德đức 藏tạng 。 入nhập 彼bỉ 福phước 德đức 門môn 。 行hành 彼bỉ 福phước 德đức 道đạo 。 修tu 彼bỉ 福phước 德đức 種chủng 。
漸tiệm 次thứ 而nhi 行hành 。 至chí 大Đại 興Hưng 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 明Minh 智Trí 居Cư 士Sĩ 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 熏huân 習tập 其kỳ 心tâm 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 志chí 欲dục 堅kiên 固cố 。 方phương 便tiện 求cầu 見kiến 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 願nguyện 得đắc 承thừa 事sự 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 懈giải 倦quyện 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 滿mãn 眾chúng 善thiện 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 生sanh 眾chúng 福phước 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 長trưởng 眾chúng 行hành 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 不bất 由do 他tha 教giáo 。 自tự 能năng 承thừa 事sự 。 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 。 如như 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 長trưởng 其kỳ 善thiện 根căn 。 淨tịnh 其kỳ 深thâm 心tâm 。 增tăng 其kỳ 根căn 性tánh 。 益ích 其kỳ 德đức 本bổn 。 加gia 其kỳ 大đại 願nguyện 。 廣quảng 其kỳ 大đại 悲bi 。 近cận 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 普Phổ 賢Hiền 道Đạo 。 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 光quang 明minh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 彼bỉ 居cư 士sĩ 。 在tại 其kỳ 城thành 內nội 。 市thị 四tứ 衢cù 道đạo 。 七thất 寶bảo 臺đài 上thượng 。 處xử 無vô 數số 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 座tòa 。 其kỳ 座tòa 妙diệu 好hảo 。 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 。 以dĩ 為vi 其kỳ 身thân 。 金kim 剛cang 帝đế 青thanh 。 以dĩ 為vi 其kỳ 足túc 。 寶bảo 繩thằng 交giao 絡lạc 。 五ngũ 百bách 妙diệu 寶bảo 。 而nhi 為vi 校giáo 飾sức 。 敷phu 天thiên 寶bảo 衣y 。 建kiến 天thiên 幢tràng 幡phan 。 張trương 大đại 寶bảo 網võng 。 施thí 大đại 寶bảo 帳trướng 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 其kỳ 蓋cái 。 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 竿can 。 令linh 人nhân 執chấp 持trì 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 鵝nga 王vương 羽vũ 翮cách 。 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 潔khiết 。 以dĩ 為vi 其kỳ 扇phiến 。 熏huân 眾chúng 妙diệu 香hương 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 左tả 右hữu 常thường 奏tấu 。 五ngũ 百bách 樂nhạc 音âm 。 其kỳ 音âm 美mỹ 妙diệu 。 過quá 於ư 天thiên 樂nhạc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 悅duyệt 豫dự 。 十thập 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 。 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 欲dục 。 皆giai 與dữ 居cư 士sĩ 。 同đồng 昔tích 善thiện 根căn 。 侍thị 立lập 瞻chiêm 對đối 。 承thừa 其kỳ 教giáo 命mệnh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 諸chư 苦khổ 難nạn 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 海hải 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 法Pháp 寶bảo 洲châu 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 枯khô 竭kiệt 愛ái 河hà 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 欲dục 愛ái 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 渴khát 仰ngưỡng 佛Phật 智trí 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 諸chư 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 城thành 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。
長trưởng 者giả 告cáo 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 乃nãi 能năng 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
善thiện 男nam 子tử 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 若nhược 能năng 發phát 心tâm 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 值trị 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 無vô 厭yếm 足túc 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 無vô 勞lao 倦quyện 。 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 不bất 疲bì 懈giải 。 給cấp 侍thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 生sanh 憂ưu 慼thích 。 求cầu 覓mịch 善Thiện 知Tri 識Thức 。 終chung 不bất 退thoái 轉chuyển 。 愛ái 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 終chung 不bất 放phóng 捨xả 。 承thừa 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 暫tạm 休hưu 息tức 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 時thời 憩khế 止chỉ 。 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 未vị 曾tằng 怠đãi 惰nọa 。 稟bẩm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 有hữu 誤ngộ 失thất 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 眾chúng 會hội 人nhân 不phủ 。
善Thiện 財Tài 答đáp 言ngôn 。
唯dụy 然nhiên 。 已dĩ 見kiến 。
居cư 士sĩ 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 已dĩ 令linh 其kỳ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 增tăng 長trưởng 白bạch 法Pháp 。 安an 住trụ 無vô 量lượng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 。 離ly 世thế 間gian 種chủng 。 住trụ 如Như 來Lai 種chủng 。 棄khí 生sanh 死tử 輪luân 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 滅diệt 三tam 惡ác 趣thú 。 住trụ 正Chánh 法Pháp 趣thú 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 得đắc 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 凡phàm 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 滿mãn 其kỳ 願nguyện 。 所sở 謂vị 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 華hoa 香hương 幢tràng 蓋cái 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 房phòng 舍xá 屋ốc 宅trạch 。 床sàng 座tòa 燈đăng 炬cự 。 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 。 及cập 諸chư 侍thị 使sử 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 諸chư 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 乃nãi 至chí 為vi 說thuyết 。 真chân 實thật 妙diệu 法Pháp 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 當đương 自tự 見kiến 。
說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 種chủng 種chủng 方phương 所sở 。 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 國quốc 土thổ 。 種chủng 種chủng 城thành 邑ấp 。 形hình 類loại 各các 別biệt 。 愛ái 欲dục 不bất 同đồng 。 皆giai 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 願nguyện 力lực 。 其kỳ 數số 無vô 邊biên 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 各các 隨tùy 所sở 欲dục 。 而nhi 有hữu 求cầu 請thỉnh 。
爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 。 知tri 眾chúng 普phổ 集tập 。 須tu 臾du 繫hệ 念niệm 。 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 如như 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 普phổ 皆giai 滿mãn 足túc 。 然nhiên 後hậu 復phục 為vi 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法pháp 。 所sở 謂vị 。 為vi 得đắc 美mỹ 食thực 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 說thuyết 種chủng 種chủng 。 集tập 福phước 德đức 行hành 。 離ly 貧bần 窮cùng 行hành 。 知tri 諸chư 法pháp 行hành 。 成thành 就tựu 法Pháp 喜hỷ 。 禪thiền 悅duyệt 食thực 行hành 。 修tu 習tập 具cụ 足túc 。 諸chư 相tướng 好hảo 行hành 。 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 。 難nan 屈khuất 伏phục 行hành 。 善thiện 能năng 了liễu 達đạt 。 無vô 上thượng 食thực 行hành 。 成thành 就tựu 無vô 盡tận 。 大đại 威uy 德đức 力lực 。 降hàng 魔ma 怨oán 行hành 。 為vì 得đắc 好hảo 飲ẩm 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 於ư 生sanh 死tử 。 捨xả 離ly 愛ái 著trước 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 味vị 。 為vì 得đắc 種chủng 種chủng 。 諸chư 上thượng 味vị 者giả 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 令linh 獲hoạch 得đắc 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 上thượng 味vị 之chi 相tướng 。 為vì 得đắc 車xa 乘thừa 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 其kỳ 宣tuyên 說thuyết 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 皆giai 令linh 得đắc 載tải 。 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 乘Thừa 。 為vì 得đắc 衣y 服phục 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 慚tàm 愧quý 之chi 衣y 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 靡mĩ 不bất 周chu 贍thiệm 。 然nhiên 後hậu 悉tất 為vi 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。
爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 。 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 已dĩ 。 告cáo 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 寶bảo 手thủ 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 所sở 謂vị 。 雨vũ 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 。 種chủng 種chủng 色sắc 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 冠quan 。 種chủng 種chủng 色sắc 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 色sắc 音âm 樂nhạc 。 種chủng 種chủng 色sắc 華hoa 。 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 燒thiêu 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 蓋cái 。 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 幡phan 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 住trụ 處xứ 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 以dĩ 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 功công 德đức 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 師Sư 子Tử 宮Cung 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 法Pháp 寶Bảo 髻Kế 。 汝nhữ 可khả 往vãng 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 如như 弟đệ 子tử 禮lễ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
由do 此thử 居cư 士sĩ 。 護hộ 念niệm 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 不bất 斷đoạn 愛ái 念niệm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 見kiến 。 不bất 壞hoại 尊tôn 重trọng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 。 常thường 能năng 隨tùy 順thuận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 決quyết 定định 深thâm 信tín 。 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 恒hằng 發phát 深thâm 心tâm 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。
頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 六lục
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 起khởi 最tối 極cực 尊tôn 重trọng 心tâm 。 生sanh 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 解giải 。 常thường 念niệm 大Đại 乘Thừa 。 專chuyên 求cầu 佛Phật 智trí 。 願nguyện 見kiến 諸chư 佛Phật 。 觀quán 法pháp 境cảnh 界giới 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 諸chư 法pháp 實thật 際tế 。 常thường 住trụ 際tế 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 剎sát 那na 際tế 。 如như 虛hư 空không 際tế 。 無vô 二nhị 際tế 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 際tế 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 無vô 障chướng 礙ngại 際tế 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 無vô 失thất 壞hoại 際tế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 際tế 之chi 際tế 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 破phá 眾chúng 想tưởng 網võng 。 離ly 諸chư 執chấp 著trước 。 不bất 取thủ 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 亦diệc 不bất 取thủ 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 知tri 一nhất 切thiết 聲thanh 。 悉tất 皆giai 如như 響hưởng 。 知tri 一nhất 切thiết 色sắc 。 悉tất 皆giai 如như 影ảnh 。
漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 至chí 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 聞văn 此thử 童đồng 女nữ 。 是thị 師Sư 子Tử 幢Tràng 王Vương 女nữ 。 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 。 以dĩ 為vi 侍thị 從tùng 。 住trú 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 殿Điện 。 於ư 龍long 勝thắng 栴chiên 檀đàn 。 足túc 金kim 線tuyến 網võng 。 天thiên 衣y 座tòa 上thượng 。 而nhi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ 。 詣nghệ 王vương 宮cung 門môn 。 求cầu 見kiến 彼bỉ 女nữ 。 見kiến 無vô 量lượng 眾chúng 。 來lai 入nhập 宮cung 中trung 。
善Thiện 財Tài 問vấn 言ngôn 。
諸chư 人nhân 今kim 者giả 。 何hà 所sở 往vãng 詣nghệ 。
咸hàm 報báo 之chi 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 欲dục 詣nghệ 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 。
善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。
此thử 王vương 宮cung 門môn 。 既ký 無vô 限hạn 礙ngại 。 我ngã 亦diệc 應ưng 入nhập 。
善Thiện 財Tài 入nhập 已dĩ 。 見kiến 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 殿Điện 。 玻pha 瓈lê 為vi 地địa 。 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 。 金kim 剛cang 為vi 壁bích 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 垣viên 牆tường 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 而nhi 為vi 窓song 牖dũ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 莊trang 校giáo 之chi 。 寶bảo 藏tạng 摩ma 尼ni 鏡kính 。 周chu 匝táp 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 世thế 間gian 最tối 上thượng 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 飾sức 。 無vô 數số 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 千thiên 金kim 鈴linh 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 其kỳ 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 眼nhãn 紺cám 紫tử 色sắc 。 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 以dĩ 梵Phạn 音âm 聲thanh 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。
善Thiện 財Tài 見kiến 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 前tiền 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。
時thời 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 。 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 。
善Thiện 財Tài 頂đảnh 禮lễ 。 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 見kiến 一nhất 一nhất 壁bích 中trung 。 一nhất 一nhất 柱trụ 中trung 。 一nhất 一nhất 鏡kính 中trung 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 一nhất 一nhất 形hình 中trung 。 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 寶bảo 中trung 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 一nhất 一nhất 金kim 鈴linh 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 樹thụ 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 形hình 像tượng 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 中trung 。 悉tất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 影ảnh 像tượng 。 靡mĩ 不bất 皆giai 現hiện 。 如như 淨tịnh 水thủy 中trung 。 普phổ 見kiến 虛hư 空không 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 所sở 有hữu 眾chúng 像tượng 。 如như 此thử 皆giai 是thị 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。 過quá 去khứ 世thế 中trung 。 善thiện 根căn 之chi 力lực 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 憶ức 念niệm 所sở 見kiến 。 諸chư 佛Phật 之chi 相tướng 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 慈Từ 行Hành 童Đồng 女Nữ 。
爾nhĩ 時thời 童đồng 女nữ 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 。 求cầu 得đắc 此thử 法Pháp 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 。 令linh 我ngã 入nhập 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 一nhất 佛Phật 所sở 演diễn 。 餘dư 不bất 重trùng 說thuyết 。
善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。
童đồng 女nữ 答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 憶ức 持trì 分phân 別biệt 時thời 。 得đắc 普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。
所sở 謂vị 。 佛Phật 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 過Quá 去Khứ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 未Vị 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 現Hiện 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 常Thường 住Trụ 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 福Phước 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 福Phước 德Đức 助Trợ 道Đạo 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 慧Tuệ 助Trợ 道Đạo 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 集Tập 諸Chư 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 圓Viên 滿Mãn 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 不Bất 失Thất 壞Hoại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 流Lưu 注Chú 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 所Sở 作Tác 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 捨Xả 離Ly 惡Ác 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 修Tu 習Tập 正Chánh 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 善Thiện 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 持Trì 善Thiện 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 觀Quán 察Sát 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 三Tam 昧Muội 境Cảnh 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 從Tùng 三Tam 昧Muội 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 神Thần 通Thông 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 心Tâm 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 種Chủng 種Chủng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 直Trực 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 照Chiếu 心Tâm 稠Trù 林Lâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 調Điều 心Tâm 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 所Sở 從Tùng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 煩Phiền 惱Não 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 煩Phiền 惱Não 習Tập 氣Khí 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 煩Phiền 惱Não 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 解Giải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 行Hành 不Bất 同Đồng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 性Tánh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 欲Dục 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 眾Chúng 生Sanh 想Tưởng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 見Kiến 十Thập 方Phương 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 說Thuyết 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 悲Bi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 慈Từ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 寂Tịch 靜Tĩnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 言Ngôn 語Ngữ 道Đạo 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 方Phương 便Tiện 非Phi 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 差Sai 別Biệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 入Nhập 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 礙Ngại 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 遍Biến 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 獨Độc 覺Giác 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 間Gian 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 成Thành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 壞Hoại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。
於Ư 垢Cấu 世Thế 界Giới 現Hiện 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 於Ư 淨Tịnh 世Thế 界Giới 現Hiện 垢Cấu 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 平Bình 坦Thản 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 不Bất 平Bình 坦Thản 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 覆Phú 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 因Nhân 陀Đà 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 知Tri 依Y 想Tưởng 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 細Tế 入Nhập 麁Thô 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 麁Thô 入Nhập 細Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 見Kiến 諸Chư 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 網Võng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 圓Viên 滿Mãn 音Âm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 成Thành 就Tựu 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 差Sai 別Biệt 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 差Sai 別Biệt 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 解Giải 釋Thích 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 轉Chuyển 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 能Năng 作Tác 佛Phật 事Sự 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 眾Chúng 會Hội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 佛Phật 眾Chúng 會Hội 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 照Chiếu 佛Phật 力Lực 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 三Tam 昧Muội 自Tự 在Tại 用Dụng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 變Biến 化Hóa 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 知Tri 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 神Thần 通Thông 變Biến 現Hiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 乃Nãi 至Chí 示Thị 現Hiện 入Nhập 于Vu 涅Niết 槃Bàn 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 利Lợi 益Ích 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 甚Thậm 深Thâm 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 微Vi 妙Diệu 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 起Khởi 菩Bồ 提Đề 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 助Trợ 菩Bồ 提Đề 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 神Thần 通Thông 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 出Xuất 離Ly 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 總Tổng 持Trì 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 慧Tuệ 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 無Vô 量Lượng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 自Tự 心Tâm 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 福phước 德đức 成thành 滿mãn 。 住trụ 出xuất 世thế 法Pháp 。 遠viễn 世thế 間gian 行hành 。 智trí 眼nhãn 無vô 瞖ế 。 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 。 慧tuệ 心tâm 廣quảng 大đại 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 悉tất 皆giai 明minh 見kiến 。 獲hoạch 無vô 礙ngại 地địa 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 行hành 於ư 世thế 行hành 。 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 能năng 益ích 於ư 世thế 。 非phi 世thế 所sở 壞hoại 。 普phổ 作tác 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 依y 止chỉ 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恒hằng 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 為vi 三Tam 眼Nhãn 。 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 戀luyến 慕mộ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 住trụ 行hành 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 證chứng 法pháp 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 入nhập 處xứ 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 微vi 細tế 智trí 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 世thế 間gian 。 依y 想tưởng 住trụ 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 行hành 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 流lưu 注chú 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 如như 光quang 影ảnh 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 名danh 號hiệu 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 莊trang 嚴nghiêm 。 法Pháp 界Giới 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 種chúng 植thực 。 業nghiệp 行hành 甚thậm 深thâm 。 思tư 惟duy 業nghiệp 莊trang 飾sức 。 世thế 間gian 甚thậm 深thâm 。
漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 三Tam 眼Nhãn 國Quốc 。 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 村thôn 隣lân 市thị 肆tứ 。 川xuyên 原nguyên 山sơn 谷cốc 。 一nhất 切thiết 諸chư 處xứ 。 周chu 遍biến 求cầu 覓mịch 。 善Thiện 見Kiến 比Bỉ 丘Khâu 。
見kiến 在tại 林lâm 中trung 。 經kinh 行hành 往vãng 返phản 。 壯tráng 年niên 美mỹ 貌mạo 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 。 右hữu 旋toàn 不bất 亂loạn 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 頸cảnh 文văn 三tam 道đạo 。 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 。 眼nhãn 目mục 修tu 廣quảng 。 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 脣thần 口khẩu 丹đan 潔khiết 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 胸hung 標tiêu 卍vạn 字tự 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 其kỳ 臂tý 纖tiêm 長trường 。 其kỳ 指chỉ 網võng 縵man 。 手thủ 足túc 掌chưởng 中trung 。 有hữu 金kim 剛cang 輪luân 。 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 。 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 上thượng 下hạ 端đoan 直trực 。 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 王Vương 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 博bác 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 心tâm 無vô 所sở 動động 。 若nhược 沈trầm 若nhược 舉cử 。 若nhược 智trí 非phi 智trí 。 動động 轉chuyển 戲hí 論luận 。 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 。 得đắc 佛Phật 所sở 行hành 。 平bình 等đẳng 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 教giáo 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vì 欲dục 開khai 示thị 。 如Như 來Lai 法Pháp 眼nhãn 。 為vì 踐tiễn 如Như 來Lai 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 不bất 遲trì 不bất 速tốc 。 審thẩm 諦đế 經kinh 行hành 。
無vô 量lượng 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 脩tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 主chủ 方phương 之chi 神thần 。 隨tùy 方phương 迴hồi 轉chuyển 。 引dẫn 導đạo 其kỳ 前tiền 。 足túc 行hành 諸chư 神thần 。 持trì 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 承thừa 其kỳ 足túc 。 無vô 盡tận 光quang 神thần 。 舒thư 光quang 破phá 闇ám 。 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 林lâm 神thần 。 雨vũ 眾chúng 雜tạp 華hoa 。 不bất 動động 藏tạng 地địa 神thần 。 現hiện 諸chư 寶bảo 藏tạng 。 普phổ 光quang 明minh 虛hư 空không 神thần 。 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 成thành 就tựu 德đức 海hải 神thần 。 雨vũ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 無vô 垢cấu 藏tạng 須Tu 彌Di 山Sơn 神thần 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 無vô 礙ngại 力lực 風phong 神thần 。 雨vũ 妙diệu 香hương 華hoa 。 春xuân 和hòa 主chủ 夜dạ 神thần 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 常thường 覺giác 主chủ 晝trú 神thần 。 執chấp 普phổ 照chiếu 諸chư 方phương 摩ma 尼ni 幢tràng 。 住trụ 在tại 虛hư 空không 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 詣nghệ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 開khai 示thị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 見Kiến 答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 年niên 既ký 少thiểu 。 出xuất 家gia 又hựu 近cận 。 我ngã 此thử 生sanh 中trung 。 於ư 三tam 十thập 八bát 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 。 半bán 月nguyệt 。 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 歲tuế 。 百bách 歲tuế 。 萬vạn 歲tuế 。 億ức 歲tuế 。 那na 由do 他tha 歲tuế 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 歲tuế 。 或hoặc 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 或hoặc 半bán 大đại 劫kiếp 。 或hoặc 一nhất 大đại 劫kiếp 。 或hoặc 百bách 大đại 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 大đại 劫kiếp 。 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 願nguyện 。 入nhập 所sở 證chứng 處xứ 。 淨tịnh 修tu 諸chư 行hành 。 滿mãn 足túc 六lục 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 。 亦diệc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 成thành 道Đạo 說thuyết 法Pháp 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 無vô 有hữu 雜tạp 亂loạn 。 住trụ 持trì 遺di 教giáo 。 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 。 本bổn 所sở 興hưng 願nguyện 。 以dĩ 三tam 昧muội 願nguyện 力lực 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 以dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 行hành 三tam 昧muội 力lực 。 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 乘thừa 。 出xuất 離ly 力lực 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 經kinh 行hành 時thời 。 一nhất 念niệm 中trung 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 經kinh 過quá 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 行hành 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 滿mãn 足túc 十Thập 力Lực 智trí 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 身thân 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 領lãnh 受thọ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 如Như 來Lai 法Pháp 。 得đắc 證chứng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 差sai 別biệt 法pháp 住trụ 。 持trì 法Pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 行hành 。 如như 因Nhân 陀Đà 羅La 網võng 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 於ư 一nhất 三tam 昧muội 門môn 。 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 根căn 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 了liễu 知tri 諸chư 根căn 際tế 。 於ư 一nhất 根căn 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 根căn 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 時thời 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 法Pháp 輪luân 無vô 盡tận 願nguyện 力lực 故cố 。
一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 分phần 位vị 。 智trí 光quang 明minh 願nguyện 力lực 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 燈đăng 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 金kim 剛cang 燈đăng 。 於ư 如Như 來Lai 家gia 。 真chân 正chánh 受thọ 生sanh 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 死tử 命mạng 根căn 。 常thường 然nhiên 智trí 燈đăng 。 無vô 有hữu 盡tận 滅diệt 。 其kỳ 身thân 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 現hiện 於ư 如như 幻huyễn 。 色sắc 相tướng 之chi 身thân 。 如như 緣duyên 起khởi 法pháp 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 各các 各các 示thị 現hiện 。 形hình 貌mạo 色sắc 相tướng 。 世thế 無vô 倫luân 匹thất 。 毒độc 刃nhận 火hỏa 災tai 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 身thân 妙diệu 好hảo 。 如như 真chân 金kim 山sơn 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 特đặc 。 名danh 稱xưng 廣quảng 大đại 。 靡mĩ 不bất 聞văn 知tri 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 咸hàm 對đối 目mục 前tiền 。 演diễn 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 如như 海hải 無vô 盡tận 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 必tất 破phá 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 大đại 山sơn 。 必tất 拔bạt 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 根căn 本bổn 。 必tất 令linh 種chúng 植thực 。 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 難nan 可khả 得đắc 見kiến 。 難nan 可khả 出xuất 世thế 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 曰viết 名Danh 聞Văn 。 於ư 河hà 渚chử 中trung 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 名danh 自Tự 在Tại 主Chủ 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 為vì 欲dục 究cứu 竟cánh 。 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hành 。 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 力lực 光quang 明minh 。 欲dục 修tu 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 勝thắng 無vô 盡tận 。 諸chư 功công 德đức 行hành 。 欲dục 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 。 欲dục 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 深thâm 心tâm 。 欲dục 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 願nguyện 入nhập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 欲dục 常thường 攝nhiếp 御ngự 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 超siêu 生sanh 死tử 。 稠trù 林lâm 曠khoáng 野dã 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 樂nhạo 見kiến 聞văn 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 受thọ 善Thiện 見Kiến 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 已dĩ 。 憶ức 念niệm 誦tụng 持trì 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 明minh 了liễu 決quyết 定định 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 悟ngộ 入nhập 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 向hướng 名Danh 聞Văn 國Quốc 。 周chu 遍biến 求cầu 覓mịch 。 自Tự 在Tại 主Chủ 童Đồng 子Tử 。
時thời 有hữu 天thiên 龍long 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 在tại 河hà 渚chử 上thượng 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 見kiến 此thử 童đồng 子tử 。 十thập 千thiên 童đồng 子tử 。 所sở 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。 聚tụ 沙sa 為vi 戲hí 。
善Thiện 財Tài 見kiến 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 為vi 解giải 說thuyết 。
自Tự 在Tại 主Chủ 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 所sở 。 修tu 學học 書thư 數số 。 算toán 印ấn 等đẳng 法pháp 。 即tức 得đắc 悟ngộ 入nhập 。 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 神thần 通thông 智trí 法Pháp 門môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 因nhân 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。 得đắc 知tri 世thế 間gian 。 書thư 數số 算toán 印ấn 。 界giới 處xứ 等đẳng 法pháp 。 亦diệc 能năng 療liệu 治trị 。 風phong 癇 消tiêu 瘦sấu 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 如như 是thị 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 亦diệc 能năng 造tạo 立lập 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 園viên 林lâm 臺đài 觀quán 。 宮cung 殿điện 屋ốc 宅trạch 。 種chủng 種chủng 諸chư 處xứ 。 亦diệc 善thiện 調điều 鍊luyện 。 種chủng 種chủng 仙tiên 藥dược 。 亦diệc 善thiện 營doanh 理lý 。 田điền 農nông 商thương 估cổ 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 取thủ 捨xả 進tiến 退thoái 。 咸hàm 得đắc 其kỳ 所sở 。 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 。 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 當đương 生sanh 善thiện 趣thú 。 當đương 生sanh 惡ác 趣thú 。 此thử 人nhân 應ưng 得đắc 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 道Đạo 。 此thử 人nhân 應ưng 得đắc 。 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 道Đạo 。 此thử 人nhân 應ưng 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 悉tất 能năng 知tri 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 學học 習tập 此thử 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 決quyết 定định 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 亦diệc 能năng 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 算toán 法pháp 。 所sở 謂vị 。 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 。 為vi 一nhất 俱câu 胝chi 。 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 。 為vi 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 。 阿a 庾dữu 多đa 阿a 庾dữu 多đa 。 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 。 那na 由do 他tha 那na 由do 他tha 。 為vi 一nhất 頻tần 婆bà 羅la 。 頻tần 婆bà 羅la 頻tần 婆bà 羅la 。 為vi 一nhất 矜căng 羯yết 羅la 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 優ưu 鉢bát 羅la 優ưu 鉢bát 羅la 。 為vi 一nhất 波ba 頭đầu 摩ma 。 波ba 頭đầu 摩ma 波ba 頭đầu 摩ma 。 為vi 一nhất 僧tăng 祇kỳ 。 僧tăng 祇kỳ 僧tăng 祇kỳ 。 為vi 一nhất 趣thú 。 趣thú 趣thú 。 為vi 一nhất 諭dụ 。 諭dụ 諭dụ 。 為vi 一nhất 無vô 數số 。 無vô 數số 無vô 數số 。 為vi 一nhất 無vô 數số 轉chuyển 。 無vô 數số 轉chuyển 無vô 數số 轉chuyển 。 為vi 一nhất 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 為vi 一nhất 無vô 量lượng 轉chuyển 。 無vô 量lượng 轉chuyển 無vô 量lượng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 無vô 邊biên 。 無vô 邊biên 無vô 邊biên 。 為vi 一nhất 無vô 邊biên 轉chuyển 。 無vô 邊biên 轉chuyển 無vô 邊biên 轉chuyển 。 為vi 一nhất 無vô 等đẳng 。 無vô 等đẳng 無vô 等đẳng 。 為vi 一nhất 無vô 等đẳng 轉chuyển 。 無vô 等đẳng 轉chuyển 無vô 等đẳng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 數sổ 。 不bất 可khả 數sổ 不bất 可khả 數sổ 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 數sổ 轉chuyển 。 不bất 可khả 數sổ 轉chuyển 不bất 可khả 數sổ 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 稱xưng 。 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 稱xưng 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 。 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 不bất 可khả 稱xưng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 思tư 。 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 思tư 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 。 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 不bất 可khả 思tư 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 量lượng 。 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 量lượng 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 。 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 又hựu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 算toán 法pháp 。 算toán 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 廣quảng 大đại 沙sa 聚tụ 。 悉tất 知tri 其kỳ 內nội 。 顆khỏa 粒lạp 多đa 少thiểu 。 亦diệc 能năng 算toán 知tri 。 東đông 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 次thứ 第đệ 安an 住trụ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 能năng 算toán 知tri 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 廣quảng 狹hiệp 大đại 小tiểu 。 及cập 以dĩ 名danh 字tự 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 名danh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 名danh 。 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 名danh 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 名danh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 一nhất 切thiết 諦đế 名danh 。 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 大đại 神thần 通thông 智trí 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 品phẩm 類loại 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 三tam 世thế 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 名danh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 名danh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 名danh 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 數số 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 數số 。 而nhi 我ngã 何hà 能năng 。 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 示thị 其kỳ 所sở 行hành 。 顯hiển 其kỳ 境cảnh 界giới 。 讚tán 其kỳ 勝thắng 力lực 。 辨biện 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 宣tuyên 其kỳ 助Trợ 道Đạo 。 彰chương 其kỳ 大đại 願nguyện 。 歎thán 其kỳ 妙diệu 行hành 。 闡xiển 其kỳ 諸chư 度Độ 。 演diễn 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 發phát 其kỳ 殊thù 勝thắng 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 海Hải 住Trú 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 名danh 為vi 具Cụ 足Túc 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 舉cử 身thân 毛mao 豎thụ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 獲hoạch 得đắc 希hy 有hữu 。 信tín 樂nhạo 寶bảo 心tâm 。 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 。 利lợi 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 能năng 明minh 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 。 悉tất 能năng 通thông 達đạt 。 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 於ư 一nhất 切thiết 趣thú 。 皆giai 隨tùy 現hiện 身thân 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 境cảnh 界giới 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 功công 德đức 大đại 海hải 。 放phóng 大đại 智trí 慧tuệ 。 自tự 在tại 光quang 明minh 。 開khai 三tam 有hữu 城thành 。 所sở 有hữu 關quan 鑰thược 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 觀quán 察sát 思tư 惟duy 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 巨cự 海hải 。 受thọ 大đại 雲vân 雨vũ 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 春xuân 日nhật 。 生sanh 長trưởng 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 根căn 苗miêu 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 。 凡phàm 所sở 照chiếu 及cập 。 皆giai 使sử 清thanh 涼lương 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 夏hạ 雪Tuyết 山Sơn 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 獸thú 熱nhiệt 渴khát 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 芳phương 池trì 日nhật 。 能năng 開khai 一nhất 切thiết 。 善thiện 心tâm 蓮liên 華hoa 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 大đại 寶bảo 洲châu 。 種chủng 種chủng 法Pháp 寶bảo 。 充sung 滿mãn 其kỳ 心tâm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 。 福phước 智trí 華hoa 果quả 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 大đại 龍long 王vương 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 無vô 量lượng 善thiện 法Pháp 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trú 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 眾chúng 會hội 圍vi 遶nhiễu 。 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 。 能năng 伏phục 異dị 道đạo 。 脩tu 羅la 軍quân 眾chúng 。
如như 是thị 思tư 惟duy 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 海Hải 住Trú 城Thành 。 處xứ 處xứ 尋tầm 覓mịch 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。
時thời 彼bỉ 眾chúng 人nhân 。 咸hàm 告cáo 之chi 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 在tại 此thử 城thành 中trung 。 所sở 住trú 宅trạch 內nội 。
善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 門môn 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。
其kỳ 宅trạch 廣quảng 博bác 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 垣viên 牆tường 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 四tứ 面diện 皆giai 有hữu 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 善Thiện 財Tài 入nhập 已dĩ 。 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 處xử 於ư 寶bảo 座tòa 。 盛thịnh 年niên 好hảo 色sắc 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 素tố 服phục 垂thùy 髮phát 。 身thân 無vô 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 身thân 色sắc 相tướng 。 威uy 德đức 光quang 明minh 。 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 無vô 能năng 及cập 。 於ư 其kỳ 宅trạch 內nội 。 敷phu 十thập 億ức 座tòa 。 超siêu 出xuất 人nhân 天thiên 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 業nghiệp 力lực 成thành 就tựu 。 宅trạch 中trung 無vô 有hữu 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 但đãn 於ư 其kỳ 前tiền 。 置trí 一nhất 小tiểu 器khí 。
復phục 有hữu 一nhất 萬vạn 。 童đồng 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 威uy 儀nghi 色sắc 相tướng 。 如như 天thiên 采thải 女nữ 。 妙diệu 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ 。 莊trang 飾sức 其kỳ 身thân 。 言ngôn 音âm 美mỹ 妙diệu 。 聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 。 常thường 在tại 左tả 右hữu 。 親thân 近cận 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 曲khúc 躬cung 低đê 首thủ 。 應ứng 其kỳ 教giáo 命mệnh 。 彼bỉ 諸chư 童đồng 女nữ 。 身thân 出xuất 妙diệu 香hương 。 普phổ 熏huân 一nhất 切thiết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 香hương 者giả 。 皆giai 不bất 退thoái 轉chuyển 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 無vô 怨oán 結kết 心tâm 。 無vô 慳san 嫉tật 心tâm 。 無vô 諂siểm 誑cuống 心tâm 。 無vô 險hiểm 曲khúc 心tâm 。 無vô 憎tăng 愛ái 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 下hạ 劣liệt 心tâm 。 無vô 高cao 慢mạn 心tâm 。 生sanh 平bình 等đẳng 心tâm 。 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 發phát 利lợi 益ích 心tâm 。 住trụ 律luật 儀nghi 心tâm 。 離ly 貪tham 求cầu 心tâm 。 聞văn 其kỳ 音âm 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 見kiến 其kỳ 身thân 者giả 。 悉tất 離ly 貪tham 染nhiễm 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 既ký 見kiến 具Cụ 足Túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。
彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 能năng 於ư 如như 是thị 。 一nhất 小tiểu 器khí 中trung 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 美mỹ 味vị 飲ẩm 食thực 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 假giả 使sử 百bách 眾chúng 生sanh 。 千thiên 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 億ức 眾chúng 生sanh 。 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 假giả 使sử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 假giả 使sử 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 欲dục 樂lạc 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 而nhi 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 亦diệc 不bất 減giảm 少thiểu 。 如như 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 。 種chủng 種chủng 床sàng 座tòa 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 臥ngọa 具cụ 。 種chủng 種chủng 車xa 乘thừa 。 種chủng 種chủng 華hoa 。 種chủng 種chủng 鬘man 。 種chủng 種chủng 香hương 。 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 。 種chủng 種chủng 燒thiêu 香hương 。 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 幢tràng 。 種chủng 種chủng 幡phan 。 種chủng 種chủng 蓋cái 。 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 。 悉tất 令linh 充sung 足túc 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 東đông 方phương 。 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 皆giai 證chứng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 如như 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 如như 是thị 百bách 世thế 界giới 。 千thiên 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 億ức 世thế 界giới 。 百bách 億ức 世thế 界giới 。 千thiên 億ức 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 億ức 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 世thế 界giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 小tiểu 千thiên 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 中trung 千thiên 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 皆giai 證chứng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 如như 於ư 東đông 方phương 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 一nhất 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 菩Bồ 薩Tát 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 皆giai 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 東đông 方phương 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 。 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 不phủ 。
答đáp 言ngôn 。
已dĩ 見kiến 。
優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 如như 是thị 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 皆giai 悉tất 與dữ 我ngã 。 同đồng 行hành 。 同đồng 願nguyện 。 同đồng 善thiện 根căn 。 同đồng 出xuất 離ly 道Đạo 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 解giải 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 念niệm 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 趣thú 。 同đồng 無vô 量lượng 覺giác 。 同đồng 得đắc 諸chư 根căn 。 同đồng 廣quảng 大đại 心tâm 。 同đồng 所sở 行hành 境cảnh 。 同đồng 理lý 。 同đồng 義nghĩa 。 同đồng 明minh 了liễu 法pháp 。 同đồng 淨tịnh 色sắc 相tướng 。 同đồng 無vô 量lượng 力lực 。 同đồng 最tối 精tinh 進tấn 。 同đồng 正Chánh 法Pháp 音âm 。 同đồng 隨tùy 類loại 音âm 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 第đệ 一nhất 音âm 。 同đồng 讚tán 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 報báo 。 同đồng 大đại 慈từ 周chu 普phổ 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 同đồng 大đại 悲bi 周chu 普phổ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 身thân 業nghiệp 。 隨tùy 緣duyên 集tập 起khởi 。 令linh 見kiến 者giả 欣hân 悅duyệt 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 世thế 語ngữ 言ngôn 。 宣tuyên 布bố 法Pháp 化hóa 。 同đồng 往vãng 詣nghệ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 同đồng 往vãng 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 同đồng 能năng 現hiện 見kiến 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 同đồng 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 行hành 地địa 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 十thập 千thiên 童đồng 女nữ 。 能năng 於ư 此thử 器khí 。 取thủ 上thượng 飲ẩm 食thực 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 乃nãi 至chí 遍biến 及cập 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 皆giai 令linh 充sung 足túc 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 十thập 千thiên 女nữ 。 以dĩ 我ngã 此thử 器khí 。 能năng 於ư 天thiên 中trung 。 充sung 足túc 天thiên 食thực 。 乃nãi 至chí 人nhân 中trung 。 充sung 足túc 人nhân 食thực 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 當đương 自tự 見kiến 。
說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 善Thiện 財Tài 則tắc 見kiến 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 四tứ 門môn 入nhập 。 皆giai 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 本bổn 願nguyện 所sở 請thỉnh 。 既ký 來lai 集tập 已dĩ 。 敷phu 座tòa 令linh 坐tọa 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 給cấp 施thí 飲ẩm 食thực 。 悉tất 使sử 充sung 足túc 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無vô 盡tận 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 甚thậm 深thâm 無vô 盡tận 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 廣quảng 大đại 無vô 際tế 。 如như 如như 意ý 珠châu 。 滿mãn 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 如như 大đại 聚tụ 落lạc 。 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 普phổ 集tập 眾chúng 寶bảo 。 猶do 如như 奧áo 藏tạng 。 常thường 貯trữ 法Pháp 財tài 。 猶do 如như 明minh 燈đăng 。 破phá 諸chư 黑hắc 闇ám 。 猶do 如như 高cao 蓋cái 。 普phổ 蔭ấm 群quần 生sanh 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 大Đại 興Hưng 。 彼bỉ 有hữu 居cư 士sĩ 。 名danh 曰viết 明Minh 智Trí 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 得đắc 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 光quang 明minh 已dĩ 。 思tư 惟duy 彼bỉ 福phước 德đức 大đại 海hải 。 觀quán 察sát 彼bỉ 福phước 德đức 虛hư 空không 。 趣thú 彼bỉ 福phước 德đức 聚tụ 。 登đăng 彼bỉ 福phước 德đức 山sơn 。 攝nhiếp 彼bỉ 福phước 德đức 藏tạng 。 入nhập 彼bỉ 福phước 德đức 淵uyên 。 游du 彼bỉ 福phước 德đức 池trì 。 淨tịnh 彼bỉ 福phước 德đức 輪luân 。 見kiến 彼bỉ 福phước 德đức 藏tạng 。 入nhập 彼bỉ 福phước 德đức 門môn 。 行hành 彼bỉ 福phước 德đức 道đạo 。 修tu 彼bỉ 福phước 德đức 種chủng 。
漸tiệm 次thứ 而nhi 行hành 。 至chí 大Đại 興Hưng 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 明Minh 智Trí 居Cư 士Sĩ 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 熏huân 習tập 其kỳ 心tâm 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 志chí 欲dục 堅kiên 固cố 。 方phương 便tiện 求cầu 見kiến 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 願nguyện 得đắc 承thừa 事sự 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 懈giải 倦quyện 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 滿mãn 眾chúng 善thiện 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 生sanh 眾chúng 福phước 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 能năng 長trưởng 眾chúng 行hành 。 知tri 由do 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 不bất 由do 他tha 教giáo 。 自tự 能năng 承thừa 事sự 。 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 。 如như 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 長trưởng 其kỳ 善thiện 根căn 。 淨tịnh 其kỳ 深thâm 心tâm 。 增tăng 其kỳ 根căn 性tánh 。 益ích 其kỳ 德đức 本bổn 。 加gia 其kỳ 大đại 願nguyện 。 廣quảng 其kỳ 大đại 悲bi 。 近cận 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 普Phổ 賢Hiền 道Đạo 。 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 光quang 明minh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 彼bỉ 居cư 士sĩ 。 在tại 其kỳ 城thành 內nội 。 市thị 四tứ 衢cù 道đạo 。 七thất 寶bảo 臺đài 上thượng 。 處xử 無vô 數số 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 座tòa 。 其kỳ 座tòa 妙diệu 好hảo 。 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 。 以dĩ 為vi 其kỳ 身thân 。 金kim 剛cang 帝đế 青thanh 。 以dĩ 為vi 其kỳ 足túc 。 寶bảo 繩thằng 交giao 絡lạc 。 五ngũ 百bách 妙diệu 寶bảo 。 而nhi 為vi 校giáo 飾sức 。 敷phu 天thiên 寶bảo 衣y 。 建kiến 天thiên 幢tràng 幡phan 。 張trương 大đại 寶bảo 網võng 。 施thí 大đại 寶bảo 帳trướng 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 其kỳ 蓋cái 。 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 竿can 。 令linh 人nhân 執chấp 持trì 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 鵝nga 王vương 羽vũ 翮cách 。 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 潔khiết 。 以dĩ 為vi 其kỳ 扇phiến 。 熏huân 眾chúng 妙diệu 香hương 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 左tả 右hữu 常thường 奏tấu 。 五ngũ 百bách 樂nhạc 音âm 。 其kỳ 音âm 美mỹ 妙diệu 。 過quá 於ư 天thiên 樂nhạc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 悅duyệt 豫dự 。 十thập 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 。 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 欲dục 。 皆giai 與dữ 居cư 士sĩ 。 同đồng 昔tích 善thiện 根căn 。 侍thị 立lập 瞻chiêm 對đối 。 承thừa 其kỳ 教giáo 命mệnh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 言ngôn 。
聖thánh 者giả 。 我ngã 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 諸chư 苦khổ 難nạn 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 海hải 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 法Pháp 寶bảo 洲châu 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 枯khô 竭kiệt 愛ái 河hà 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 欲dục 愛ái 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 渴khát 仰ngưỡng 佛Phật 智trí 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 諸chư 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 城thành 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。
長trưởng 者giả 告cáo 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 乃nãi 能năng 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
善thiện 男nam 子tử 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 若nhược 能năng 發phát 心tâm 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 值trị 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 無vô 厭yếm 足túc 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 無vô 勞lao 倦quyện 。 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 不bất 疲bì 懈giải 。 給cấp 侍thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 生sanh 憂ưu 慼thích 。 求cầu 覓mịch 善Thiện 知Tri 識Thức 。 終chung 不bất 退thoái 轉chuyển 。 愛ái 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 終chung 不bất 放phóng 捨xả 。 承thừa 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 暫tạm 休hưu 息tức 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 時thời 憩khế 止chỉ 。 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 未vị 曾tằng 怠đãi 惰nọa 。 稟bẩm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 有hữu 誤ngộ 失thất 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 眾chúng 會hội 人nhân 不phủ 。
善Thiện 財Tài 答đáp 言ngôn 。
唯dụy 然nhiên 。 已dĩ 見kiến 。
居cư 士sĩ 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 已dĩ 令linh 其kỳ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 增tăng 長trưởng 白bạch 法Pháp 。 安an 住trụ 無vô 量lượng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 。 離ly 世thế 間gian 種chủng 。 住trụ 如Như 來Lai 種chủng 。 棄khí 生sanh 死tử 輪luân 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 滅diệt 三tam 惡ác 趣thú 。 住trụ 正Chánh 法Pháp 趣thú 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 得đắc 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 凡phàm 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 滿mãn 其kỳ 願nguyện 。 所sở 謂vị 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 華hoa 香hương 幢tràng 蓋cái 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 房phòng 舍xá 屋ốc 宅trạch 。 床sàng 座tòa 燈đăng 炬cự 。 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 。 及cập 諸chư 侍thị 使sử 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 諸chư 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 乃nãi 至chí 為vi 說thuyết 。 真chân 實thật 妙diệu 法Pháp 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 當đương 自tự 見kiến 。
說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 種chủng 種chủng 方phương 所sở 。 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 國quốc 土thổ 。 種chủng 種chủng 城thành 邑ấp 。 形hình 類loại 各các 別biệt 。 愛ái 欲dục 不bất 同đồng 。 皆giai 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 願nguyện 力lực 。 其kỳ 數số 無vô 邊biên 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 各các 隨tùy 所sở 欲dục 。 而nhi 有hữu 求cầu 請thỉnh 。
爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 。 知tri 眾chúng 普phổ 集tập 。 須tu 臾du 繫hệ 念niệm 。 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 如như 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 普phổ 皆giai 滿mãn 足túc 。 然nhiên 後hậu 復phục 為vi 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法pháp 。 所sở 謂vị 。 為vi 得đắc 美mỹ 食thực 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 說thuyết 種chủng 種chủng 。 集tập 福phước 德đức 行hành 。 離ly 貧bần 窮cùng 行hành 。 知tri 諸chư 法pháp 行hành 。 成thành 就tựu 法Pháp 喜hỷ 。 禪thiền 悅duyệt 食thực 行hành 。 修tu 習tập 具cụ 足túc 。 諸chư 相tướng 好hảo 行hành 。 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 。 難nan 屈khuất 伏phục 行hành 。 善thiện 能năng 了liễu 達đạt 。 無vô 上thượng 食thực 行hành 。 成thành 就tựu 無vô 盡tận 。 大đại 威uy 德đức 力lực 。 降hàng 魔ma 怨oán 行hành 。 為vì 得đắc 好hảo 飲ẩm 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 於ư 生sanh 死tử 。 捨xả 離ly 愛ái 著trước 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 味vị 。 為vì 得đắc 種chủng 種chủng 。 諸chư 上thượng 味vị 者giả 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 令linh 獲hoạch 得đắc 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 上thượng 味vị 之chi 相tướng 。 為vì 得đắc 車xa 乘thừa 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 其kỳ 宣tuyên 說thuyết 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 皆giai 令linh 得đắc 載tải 。 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 乘Thừa 。 為vì 得đắc 衣y 服phục 。 而nhi 充sung 足túc 者giả 。 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 慚tàm 愧quý 之chi 衣y 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 靡mĩ 不bất 周chu 贍thiệm 。 然nhiên 後hậu 悉tất 為vi 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。
爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 。 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 已dĩ 。 告cáo 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 寶bảo 手thủ 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 所sở 謂vị 。 雨vũ 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 。 種chủng 種chủng 色sắc 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 冠quan 。 種chủng 種chủng 色sắc 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 色sắc 音âm 樂nhạc 。 種chủng 種chủng 色sắc 華hoa 。 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 燒thiêu 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 蓋cái 。 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 幡phan 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 住trụ 處xứ 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 以dĩ 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 功công 德đức 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 師Sư 子Tử 宮Cung 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 法Pháp 寶Bảo 髻Kế 。 汝nhữ 可khả 往vãng 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 如như 弟đệ 子tử 禮lễ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
由do 此thử 居cư 士sĩ 。 護hộ 念niệm 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 不bất 斷đoạn 愛ái 念niệm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 見kiến 。 不bất 壞hoại 尊tôn 重trọng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 。 常thường 能năng 隨tùy 順thuận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 決quyết 定định 深thâm 信tín 。 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 恒hằng 發phát 深thâm 心tâm 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。
頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 制chế 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 26/4/2023