大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
復phục 次thứ 。 持Trì 國Quốc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 自Tự 在Tại 方Phương 便Tiện 攝Nhiếp 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樹Thụ 光Quang 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 普Phổ 見Kiến 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
淨Tịnh 目Mục 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 永Vĩnh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 憂Ưu 苦Khổ 出Xuất 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
華Hoa 冠Quan 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 永Vĩnh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 邪Tà 見Kiến 惑Hoặc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
喜Hỷ 步Bộ 普Phổ 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 如Như 雲Vân 廣Quảng 布Bố 普Phổ 蔭Ấm 澤Trạch 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樂Nhạo 搖Dao 動Động 美Mỹ 目Mục 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 現Hiện 廣Quảng 大Đại 妙Diệu 好Hảo 身Thân 令Linh 一Nhất 切Thiết 獲Hoạch 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 音Âm 師Sư 子Tử 幢Tràng 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 普Phổ 散Tán 十Thập 方Phương 一Nhất 切Thiết 大Đại 名Danh 稱Xưng 寶Bảo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 放Phóng 寶Bảo 光Quang 明Minh 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 現Hiện 一Nhất 切Thiết 大Đại 歡Hoan 喜Hỷ 光Quang 明Minh 清Thanh 淨Tịnh 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
金Kim 剛Cang 樹Thụ 華Hoa 幢Tràng 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 普Phổ 滋Tư 榮Vinh 一Nhất 切Thiết 樹Thụ 令Linh 見Kiến 者Giả 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 莊Trang 嚴Nghiêm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 善Thiện 入Nhập 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 界Giới 與Dữ 眾Chúng 生Sanh 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 持Trì 國Quốc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 門môn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 入nhập 。
善Thiện 逝Thệ 如như 空không 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
普phổ 為vì 世thế 間gian 開khai 正Chánh 道Đạo 。
如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
功công 德đức 大đại 海hải 皆giai 充sung 滿mãn 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 利lợi 樂lạc 。
此thử 樹Thụ 光Quang 王Vương 所sở 能năng 見kiến 。
世thế 間gian 廣quảng 大đại 憂ưu 苦khổ 海hải 。
佛Phật 能năng 消tiêu 竭kiệt 悉tất 無vô 餘dư 。
如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 多đa 方phương 便tiện 。
淨Tịnh 目Mục 於ư 此thử 能năng 深thâm 解giải 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
佛Phật 以dĩ 智trí 光quang 咸hàm 照chiếu 耀diệu 。
普phổ 使sử 滌địch 除trừ 邪tà 惡ác 見kiến 。
此thử 樹Thụ 光Quang 王Vương 所sở 入nhập 門môn 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 。
修tu 習tập 大đại 慈từ 方phương 便tiện 行hành 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 慰úy 安an 。
此thử 道Đạo 普Phổ 音Âm 能năng 悟ngộ 入nhập 。
佛Phật 身thân 清thanh 淨tịnh 皆giai 樂nhạo 見kiến 。
能năng 生sanh 世thế 間gian 無vô 盡tận 樂lạc 。
解giải 脫thoát 因nhân 果quả 次thứ 第đệ 成thành 。
美Mỹ 目Mục 於ư 斯tư 善thiện 開khai 示thị 。
眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 常thường 流lưu 轉chuyển 。
愚ngu 癡si 障chướng 蓋cái 極cực 堅kiên 密mật 。
如Như 來Lai 為vi 說thuyết 廣quảng 大đại 法Pháp 。
師Sư 子Tử 幢Tràng 王Vương 能năng 演diễn 暢sướng 。
如Như 來Lai 普phổ 現hiện 妙diệu 色sắc 身thân 。
無vô 量lượng 差sai 別biệt 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 照chiếu 世thế 間gian 。
普Phổ 放Phóng 寶Bảo 光Quang 如như 是thị 見kiến 。
大đại 智trí 方phương 便tiện 無vô 量lượng 門môn 。
佛Phật 為vì 群quần 生sanh 普phổ 開khai 闡xiển 。
入nhập 勝thắng 菩Bồ 提Đề 真chân 實thật 行hành 。
此thử 金Kim 剛Cang 幢Tràng 善thiện 觀quán 察sát 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 百bách 千thiên 劫kiếp 。
佛Phật 力lực 能năng 現hiện 無vô 所sở 動động 。
等đẳng 以dĩ 安an 樂lạc 施thí 群quần 生sanh 。
此thử 樂lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 之chi 解giải 脫thoát 。
復phục 次thứ 。 增Tăng 長Trưởng 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 怨Oán 害Hại 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
龍Long 主Chủ 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 修Tu 習Tập 無Vô 邊Biên 行Hành 門Môn 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 所Sở 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
饒Nhiêu 益Ích 行Hành 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 成Thành 就Tựu 清Thanh 淨Tịnh 大Đại 光Quang 明Minh 所Sở 作Tác 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
可Khả 怖Bố 畏Úy 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 安An 隱Ẩn 無Vô 畏Úy 道Đạo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 消Tiêu 竭Kiệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 愛Ái 欲Dục 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
高Cao 峯Phong 慧Tuệ 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 諸Chư 趣Thú 光Quang 明Minh 雲Vân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勇Dũng 健Kiện 臂Tý 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 放Phóng 光Quang 明Minh 滅Diệt 如Như 山Sơn 重Trọng 障Chướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 邊Biên 淨Tịnh 華Hoa 眼Nhãn 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 大Đại 悲Bi 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
廣Quảng 大Đại 面Diện 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 諸Chư 趣Thú 流Lưu 轉Chuyển 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 增Tăng 長Trưởng 鳩Cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
成thành 就tựu 忍nhẫn 力lực 世thế 導đạo 師sư 。
為vi 物vật 修tu 行hành 無vô 量lượng 劫kiếp 。
永vĩnh 離ly 世thế 間gian 憍kiêu 慢mạn 惑hoặc 。
是thị 故cố 其kỳ 身thân 最tối 嚴nghiêm 淨tịnh 。
佛Phật 昔tích 普phổ 修tu 諸chư 行hành 海hải 。
教giáo 化hóa 十thập 方phương 無vô 量lượng 眾chúng 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 利lợi 群quần 生sanh 。
此thử 解giải 脫thoát 門môn 龍Long 主Chủ 得đắc 。
佛Phật 以dĩ 大đại 智trí 救cứu 眾chúng 生sanh 。
莫mạc 不bất 明minh 了liễu 知tri 其kỳ 心tâm 。
種chủng 種chủng 自tự 在tại 而nhi 調điều 伏phục 。
嚴Nghiêm 幢Tràng 見kiến 此thử 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
神thần 通thông 應ưng 現hiện 如như 光quang 影ảnh 。
法Pháp 輪luân 真chân 實thật 同đồng 虛hư 空không 。
如như 是thị 處xử 世thế 無vô 央ương 劫kiếp 。
此thử 饒Nhiêu 益Ích 王Vương 之chi 所sở 證chứng 。
眾chúng 生sanh 癡si 翳ế 常thường 蒙mông 惑hoặc 。
佛Phật 光quang 照chiếu 現hiện 安an 隱ẩn 道Đạo 。
為vì 作tác 救cứu 護hộ 令linh 除trừ 苦khổ 。
可Khả 畏Úy 能năng 觀quán 此thử 法Pháp 門môn 。
欲dục 海hải 漂phiêu 淪luân 具cụ 眾chúng 苦khổ 。
智trí 光quang 普phổ 照chiếu 滅diệt 無vô 餘dư 。
既ký 除trừ 苦khổ 已dĩ 為vi 說thuyết 法Pháp 。
此thử 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 之chi 所sở 悟ngộ 。
佛Phật 身thân 普phổ 應ứng 無vô 不bất 見kiến 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。
音âm 如như 雷lôi 震chấn 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。
如như 是thị 法Pháp 門môn 高Cao 慧Tuệ 入nhập 。
清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 不bất 唐đường 發phát 。
若nhược 遇ngộ 必tất 令linh 消tiêu 重trọng 障chướng 。
演diễn 佛Phật 功công 德đức 無vô 有hữu 邊biên 。
勇Dũng 臂Tý 能năng 明minh 此thử 深thâm 理lý 。
為vì 欲dục 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 。
修tu 習tập 大đại 悲bi 無vô 量lượng 劫kiếp 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 除trừ 眾chúng 苦khổ 。
如như 是thị 淨Tịnh 華Hoa 之chi 所sở 見kiến 。
神thần 通thông 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 。
其kỳ 身thân 普phổ 現hiện 遍biến 十thập 方phương 。
而nhi 於ư 一nhất 切thiết 無vô 來lai 去khứ 。
此thử 廣Quảng 面Diện 王Vương 心tâm 所sở 了liễu 。
復phục 次thứ 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 龍Long 王Vương 。 得đắc 消Tiêu 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 諸Chư 龍Long 趣Thú 熾Sí 然Nhiên 苦Khổ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 得đắc 一Nhất 念Niệm 中Trung 轉Chuyển 自Tự 龍Long 形Hình 示Thị 現Hiện 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sanh 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
雲Vân 音Âm 幢Tràng 龍Long 王Vương 。 得đắc 於Ư 一Nhất 切Thiết 諸Chư 有Hữu 趣Thú 中Trung 以Dĩ 清Thanh 淨Tịnh 音Âm 說Thuyết 佛Phật 無Vô 邊Biên 名Danh 號Hiệu 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
焰Diễm 口Khẩu 龍Long 王Vương 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 無Vô 邊Biên 佛Phật 世Thế 界Giới 建Kiến 立Lập 差Sai 別Biệt 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
焰Diễm 龍Long 王Vương 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 瞋Sân 癡Si 蓋Cái 纏Triền 如Như 來Lai 慈Từ 愍Mẫn 令Linh 除Trừ 滅Diệt 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
雲Vân 幢Tràng 龍Long 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 喜Hỷ 樂Lạc 福Phước 德Đức 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 清Thanh 淨Tịnh 救Cứu 護Hộ 音Âm 滅Diệt 除Trừ 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 邊Biên 步Bộ 龍Long 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 佛Phật 色Sắc 身Thân 及Cập 住Trụ 劫Kiếp 次Thứ 第Đệ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
清Thanh 淨Tịnh 色Sắc 速Tốc 疾Tật 龍Long 王Vương 。 得đắc 出Xuất 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 愛Ái 樂Nhạo 歡Hoan 喜Hỷ 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 行Hành 大Đại 音Âm 龍Long 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 平Bình 等Đẳng 悅Duyệt 意Ý 無Vô 礙Ngại 音Âm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 大Đại 悲Bi 普Phổ 覆Phú 雲Vân 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 龍Long 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 諸chư 龍long 眾chúng 已dĩ 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 法Pháp 常thường 爾nhĩ 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 利lợi 益ích 。
能năng 以dĩ 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 力lực 。
拔bạt 彼bỉ 畏úy 塗đồ 淪luân 墜trụy 者giả 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 別biệt 。
於ư 一nhất 毛mao 端đoan 皆giai 示thị 現hiện 。
神thần 通thông 變biến 化hóa 滿mãn 世thế 間gian 。
娑Sa 竭Kiệt 如như 是thị 觀quán 於ư 佛Phật 。
佛Phật 以dĩ 神thần 通thông 無vô 限hạn 力lực 。
廣quảng 演diễn 名danh 號hiệu 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 普phổ 使sử 聞văn 。
如như 是thị 雲Vân 音Âm 能năng 悟ngộ 解giải 。
無vô 量lượng 無vô 邊biên 國quốc 土độ 眾chúng 。
佛Phật 能năng 令linh 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。
如Như 來Lai 安an 坐tọa 彼bỉ 會hội 中trung 。
此thử 焰Diễm 口Khẩu 龍Long 之chi 所sở 見kiến 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm 。
纏triền 蓋cái 愚ngu 癡si 深thâm 若nhược 海hải 。
如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 皆giai 滅diệt 除trừ 。
焰Diễm 龍Long 觀quán 此thử 能năng 明minh 見kiến 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 力lực 。
佛Phật 毛mao 孔khổng 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。
現hiện 已dĩ 令linh 歸quy 大đại 福phước 海hải 。
此thử 高Cao 雲Vân 幢Tràng 之chi 所sở 觀quán 。
佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 發phát 智trí 光quang 。
其kỳ 光quang 處xứ 處xứ 演diễn 妙diệu 音âm 。
眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 除trừ 憂ưu 畏úy 。
德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 悟ngộ 斯tư 道Đạo 。
三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 次thứ 第đệ 。
如như 是thị 皆giai 於ư 佛Phật 身thân 現hiện 。
廣Quảng 步Bộ 見kiến 此thử 神thần 通thông 力lực 。
我ngã 觀quán 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 行hành 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 海hải 。
於ư 彼bỉ 咸hàm 增tăng 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。
此thử 速Tốc 疾Tật 龍Long 之chi 所sở 入nhập 。
佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 隨tùy 類loại 音âm 。
為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 令linh 歡hoan 喜hỷ 。
其kỳ 音âm 清thanh 雅nhã 眾chúng 所sở 悅duyệt 。
普Phổ 行Hành 聞văn 此thử 心tâm 欣hân 悟ngộ 。
眾chúng 生sanh 逼bức 迫bách 諸chư 有hữu 中trung 。
業nghiệp 惑hoặc 漂phiêu 轉chuyển 無vô 人nhân 救cứu 。
佛Phật 以dĩ 大đại 悲bi 令linh 解giải 脫thoát 。
無Vô 熱Nhiệt 大Đại 龍Long 能năng 悟ngộ 此thử 。
復phục 次thứ 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 無Vô 邊Biên 方Phương 便Tiện 救Cứu 護Hộ 惡Ác 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
自Tự 在Tại 音Âm 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 方Phương 便Tiện 救Cứu 護Hộ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
嚴Nghiêm 持Trì 器Khí 仗Trượng 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 能Năng 資Tư 益Ích 一Nhất 切Thiết 甚Thậm 羸Luy 惡Ác 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 智Trí 慧Tuệ 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 稱Xưng 揚Dương 一Nhất 切Thiết 聖Thánh 功Công 德Đức 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
焰Diễm 眼Nhãn 主Chủ 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 悲Bi 智Trí 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
金Kim 剛Cang 眼Nhãn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 種Chủng 種Chủng 方Phương 便Tiện 利Lợi 益Ích 安An 樂Lạc 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勇Dũng 健Kiện 臂Tý 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 義Nghĩa 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勇Dũng 敵Địch 大Đại 軍Quân 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 守Thủ 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 住Trụ 於Ư 道Đạo 無Vô 空Không 過Quá 者Giả 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
富Phú 財Tài 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 增Tăng 長Trưởng 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 福Phước 德Đức 聚Tụ 令Linh 恒Hằng 受Thọ 快Khoái 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
力Lực 壞Hoại 高Cao 山Sơn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 隨Tùy 順Thuận 憶Ức 念Niệm 出Xuất 生Sanh 佛Phật 力Lực 智Trí 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 多Đa 聞Văn 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 會hội 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 罪tội 惡ác 深thâm 可khả 怖bố 。
於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 不bất 見kiến 佛Phật 。
漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
為vì 救cứu 是thị 等đẳng 佛Phật 興hưng 世thế 。
如Như 來Lai 救cứu 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。
悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。
息tức 彼bỉ 畏úy 塗đồ 輪luân 轉chuyển 苦khổ 。
如như 是thị 法Pháp 門môn 音Âm 主Chủ 入nhập 。
眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 為vi 重trọng 障chướng 。
佛Phật 示thị 妙diệu 理lý 令linh 開khai 解giải 。
譬thí 以dĩ 明minh 燈đăng 照chiếu 世thế 間gian 。
此thử 法Pháp 嚴Nghiêm 仗Trượng 能năng 觀quán 見kiến 。
佛Phật 昔tích 劫kiếp 海hải 修tu 諸chư 行hành 。
稱xưng 讚tán 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。
故cố 有hữu 高cao 遠viễn 大đại 名danh 聞văn 。
此thử 智Trí 慧Tuệ 王Vương 之chi 所sở 了liễu 。
智trí 慧tuệ 如như 空không 無vô 有hữu 邊biên 。
法Pháp 身thân 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。
是thị 故cố 十thập 方phương 皆giai 出xuất 現hiện 。
焰Diễm 目Mục 於ư 此thử 能năng 觀quán 察sát 。
一nhất 切thiết 趣thú 中trung 演diễn 妙diệu 音âm 。
說thuyết 法Pháp 利lợi 益ích 諸chư 群quần 生sanh 。
其kỳ 聲thanh 所sở 暨kỵ 眾chúng 苦khổ 滅diệt 。
入nhập 此thử 方phương 便tiện 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 。
一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 義nghĩa 。
如Như 來Lai 一nhất 句cú 能năng 演diễn 說thuyết 。
如như 是thị 教giáo 理lý 等đẳng 世thế 間gian 。
勇Dũng 健Kiện 慧Tuệ 王Vương 之chi 所sở 悟ngộ 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 住trú 邪tà 道đạo 。
佛Phật 示thị 正Chánh 道Đạo 不bất 思tư 議nghị 。
普phổ 使sử 世thế 間gian 成thành 法Pháp 器khí 。
此thử 勇Dũng 敵Địch 軍Quân 能năng 悟ngộ 解giải 。
世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 福phước 業nghiệp 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 佛Phật 光quang 照chiếu 。
佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 難nan 測trắc 量lượng 。
如như 是thị 富Phú 財Tài 之chi 解giải 脫thoát 。
憶ức 念niệm 往vãng 劫kiếp 無vô 央ương 數số 。
佛Phật 於ư 是thị 中trung 修tu 十Thập 力Lực 。
能năng 令linh 諸chư 力lực 皆giai 圓viên 滿mãn 。
此thử 高Cao 幢Tràng 王Vương 所sở 了liễu 知tri 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 慧Tuệ 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 一Nhất 切Thiết 神Thần 通Thông 方Phương 便Tiện 令Linh 眾Chúng 生Sanh 集Tập 功Công 德Đức 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
淨Tịnh 威Uy 音Âm 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 使Sử 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 除Trừ 煩Phiền 惱Não 得Đắc 清Thanh 涼Lương 悅Duyệt 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勝Thắng 慧Tuệ 莊Trang 嚴Nghiêm 髻Kế 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 普Phổ 使Sử 一Nhất 切Thiết 善Thiện 不Bất 善Thiện 思Tư 覺Giác 眾Chúng 生Sanh 入Nhập 清Thanh 淨Tịnh 法Pháp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 目Mục 主Chủ 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 了Liễu 達Đạt 一Nhất 切Thiết 無Vô 所Sở 著Trước 福Phước 德Đức 自Tự 在Tại 平Bình 等Đẳng 相Tướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
燈Đăng 幢Tràng 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 離Ly 黑Hắc 闇Ám 怖Bố 畏Úy 道Đạo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
最Tối 勝Thắng 光Quang 明Minh 幢Tràng 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 了Liễu 知Tri 一Nhất 切Thiết 佛Phật 功Công 德Đức 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
師Sư 子Tử 臆Ức 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 勇Dũng 猛Mãnh 力Lực 為Vì 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 救Cứu 護Hộ 主Chủ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
眾Chúng 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 音Âm 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 令Linh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 隨Tùy 憶Ức 念Niệm 生Sanh 無Vô 邊Biên 喜Hỷ 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
須Tu 彌Di 臆Ức 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 於Ư 一Nhất 切Thiết 所Sở 緣Duyên 決Quyết 定Định 不Bất 動Động 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 滿Mãn 足Túc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
可Khả 愛Ái 樂Nhạo 光Quang 明Minh 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 為Vì 一Nhất 切Thiết 不Bất 平Bình 等Đẳng 眾Chúng 生Sanh 開Khai 示Thị 平Bình 等Đẳng 道Đạo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 威Uy 光Quang 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
普phổ 現hiện 威uy 光quang 利lợi 群quần 品phẩm 。
示thị 甘cam 露lộ 道Đạo 使sử 清thanh 涼lương 。
眾chúng 苦khổ 永vĩnh 滅diệt 無vô 所sở 依y 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 居cư 有hữu 海hải 。
諸chư 惡ác 業nghiệp 惑hoặc 自tự 纏triền 覆phú 。
示thị 彼bỉ 所sở 行hành 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 。
離Ly 塵Trần 威Uy 音Âm 能năng 善thiện 了liễu 。
佛Phật 智trí 無vô 等đẳng 叵phả 思tư 議nghị 。
知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 無vô 不bất 盡tận 。
為vì 彼bỉ 闡xiển 明minh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。
如như 是thị 嚴Nghiêm 髻Kế 心tâm 能năng 悟ngộ 。
無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 現hiện 世thế 間gian 。
普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 福phước 田điền 。
福phước 海hải 廣quảng 大đại 深thâm 難nan 測trắc 。
妙Diệu 目Mục 大Đại 王Vương 能năng 悉tất 見kiến 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 憂ưu 畏úy 苦khổ 。
佛Phật 普phổ 現hiện 前tiền 而nhi 救cứu 護hộ 。
法Pháp 界Giới 虛hư 空không 靡mĩ 不bất 周chu 。
此thử 是thị 燈Đăng 幢Tràng 所sở 行hành 境cảnh 。
佛Phật 一nhất 毛mao 孔khổng 諸chư 功công 德đức 。
世thế 間gian 共cộng 度độ 不bất 能năng 了liễu 。
無vô 邊biên 無vô 盡tận 同đồng 虛hư 空không 。
如như 是thị 廣quảng 大đại 光Quang 幢Tràng 見kiến 。
如Như 來Lai 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。
於ư 彼bỉ 法pháp 性tánh 皆giai 明minh 照chiếu 。
如như 須Tu 彌Di 山Sơn 不bất 傾khuynh 動động 。
入nhập 此thử 法Pháp 門môn 師Sư 子Tử 臆Ức 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 廣quảng 大đại 劫kiếp 。
集tập 歡hoan 喜hỷ 海hải 深thâm 無vô 盡tận 。
是thị 故cố 見kiến 者giả 靡mĩ 不bất 欣hân 。
此thử 法Pháp 嚴Nghiêm 音Âm 之chi 所sở 入nhập 。
了liễu 知tri 法Pháp 界Giới 無vô 形hình 相tướng 。
波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 悉tất 圓viên 滿mãn 。
大đại 光quang 普phổ 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
山Sơn 臆Ức 能năng 知tri 此thử 方phương 便tiện 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。
十thập 方phương 降giáng 現hiện 罔võng 不bất 均quân 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 照chiếu 悟ngộ 。
此thử 妙Diệu 光Quang 明Minh 能năng 善thiện 入nhập 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 生Sanh 一Nhất 切Thiết 喜Hỷ 樂Lạc 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 能Năng 生Sanh 無Vô 上Thượng 法Pháp 喜Hỷ 令Linh 一Nhất 切Thiết 受Thọ 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 。 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 滿Mãn 足Túc 廣Quảng 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 信Tín 解Giải 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
悅Duyệt 意Ý 吼Hống 聲Thanh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 恒Hằng 出Xuất 一Nhất 切Thiết 悅Duyệt 意Ý 聲Thanh 令Linh 聞Văn 者Giả 離Ly 憂Ưu 怖Bố 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
寶Bảo 樹Thụ 光Quang 明Minh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 大Đại 悲Bi 安An 立Lập 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 覺Giác 悟Ngộ 所Sở 緣Duyên 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 樂Nhạo 見Kiến 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 妙Diệu 色Sắc 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
最Tối 勝Thắng 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 了Liễu 知Tri 一Nhất 切Thiết 殊Thù 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 果Quả 所Sở 從Tùng 生Sanh 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
微Vi 妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 善Thiện 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 業Nghiệp 所Sở 生Sanh 報Báo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
動Động 地Địa 力Lực 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 恒Hằng 起Khởi 一Nhất 切Thiết 利Lợi 益Ích 眾Chúng 生Sanh 事Sự 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
威Uy 猛Mãnh 主Chủ 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 善Thiện 知Tri 一Nhất 切Thiết 緊Khẩn 那Na 羅La 心Tâm 巧Xảo 攝Nhiếp 御Ngự 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
世thế 間gian 所sở 有hữu 安an 樂lạc 事sự 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 見kiến 佛Phật 興hưng 。
導đạo 師sư 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。
普phổ 作tác 救cứu 護hộ 歸quy 依y 處xứ 。
出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 喜hỷ 樂lạc 。
世thế 間gian 咸hàm 得đắc 無vô 有hữu 盡tận 。
能năng 令linh 見kiến 者giả 不bất 唐đường 捐quyên 。
此thử 是thị 華Hoa 幢Tràng 之chi 所sở 悟ngộ 。
佛Phật 功công 德đức 海hải 無vô 有hữu 盡tận 。
求cầu 其kỳ 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。
光quang 明minh 普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。
此thử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 之chi 解giải 脫thoát 。
如Như 來Lai 大đại 音âm 常thường 演diễn 暢sướng 。
開khai 示thị 離ly 憂ưu 真chân 實thật 法Pháp 。
眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 咸hàm 欣hân 悅duyệt 。
如như 是thị 吼Hống 聲Thanh 能năng 信tín 受thọ 。
我ngã 觀quán 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。
皆giai 由do 往vãng 昔tích 所sở 修tu 行hành 。
大đại 悲bi 救cứu 物vật 令linh 清thanh 淨tịnh 。
此thử 寶Bảo 樹Thụ 王Vương 能năng 悟ngộ 入nhập 。
如Như 來Lai 難nan 可khả 得đắc 見kiến 聞văn 。
眾chúng 生sanh 億ức 劫kiếp 時thời 乃nãi 遇ngộ 。
眾chúng 相tướng 為vi 嚴nghiêm 悉tất 具cụ 足túc 。
此thử 樂Nhạo 見Kiến 王Vương 之chi 所sở 覩đổ 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 大đại 智trí 慧tuệ 。
普phổ 應ứng 群quần 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 靡mĩ 不bất 宣tuyên 。
最Tối 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 此thử 能năng 了liễu 。
業nghiệp 海hải 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。
眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 皆giai 從tùng 起khởi 。
如như 是thị 一nhất 切thiết 能năng 開khai 示thị 。
此thử 華Hoa 幢Tràng 王Vương 所sở 了liễu 知tri 。
諸chư 佛Phật 神thần 通thông 無vô 間gián 歇hiết 。
十thập 方phương 大đại 地địa 恒hằng 震chấn 動động 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 知tri 。
此thử 廣Quảng 大Đại 力Lực 恒hằng 明minh 見kiến 。
處xử 於ư 眾chúng 會hội 現hiện 神thần 通thông 。
放phóng 大đại 光quang 明minh 令linh 覺giác 悟ngộ 。
顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 境cảnh 。
此thử 威Uy 猛Mãnh 主Chủ 能năng 觀quán 察sát 。
復phục 次thứ 。 大Đại 速Tốc 疾Tật 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 無Vô 著Trước 無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 普Phổ 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
不Bất 可Khả 壞Hoại 寶Bảo 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 安An 住Trụ 法Pháp 界Giới 教Giáo 化Hóa 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
清Thanh 淨Tịnh 速Tốc 疾Tật 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 成Thành 就Tựu 波Ba 羅La 蜜Mật 精Tinh 進Tấn 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
不Bất 退Thoái 心Tâm 莊Trang 嚴Nghiêm 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 勇Dũng 猛Mãnh 力Lực 入Nhập 如Như 來Lai 境Cảnh 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 海Hải 處Xứ 攝Nhiếp 持Trì 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 入Nhập 佛Phật 行Hành 廣Quảng 大Đại 智Trí 慧Tuệ 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
堅Kiên 法Pháp 淨Tịnh 光Quang 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 眾Chúng 生Sanh 差Sai 別Biệt 智Trí 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 嚴Nghiêm 冠Quan 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 法Pháp 城Thành 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 捷Tiệp 示Thị 現Hiện 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 成Thành 就Tựu 不Bất 可Khả 壞Hoại 平Bình 等Đẳng 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 觀Quán 海Hải 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 了Liễu 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 身Thân 而Nhi 為Vi 現Hiện 形Hình 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
龍Long 音Âm 大Đại 目Mục 精Tinh 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 歿Một 生Sanh 行Hành 智Trí 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 速Tốc 疾Tật 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
佛Phật 眼nhãn 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。
普phổ 見kiến 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 量lượng 。
現hiện 大đại 神thần 通thông 悉tất 調điều 伏phục 。
佛Phật 神thần 通thông 力lực 無vô 所sở 礙ngại 。
遍biến 坐tọa 十thập 方phương 覺giác 樹thụ 下hạ 。
演diễn 法Pháp 如như 雲vân 悉tất 充sung 滿mãn 。
寶Bảo 髻Kế 聽thính 聞văn 心tâm 不bất 逆nghịch 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 修tu 諸chư 行hành 。
普phổ 淨tịnh 廣quảng 大Đại 波Ba 羅La 蜜Mật 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
此thử 速Tốc 疾Tật 王Vương 深thâm 信tín 解giải 。
如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 無vô 邊biên 行hành 。
如như 是thị 難nan 思tư 佛Phật 境cảnh 界giới 。
不Bất 退Thoái 莊Trang 嚴Nghiêm 悉tất 明minh 覩đổ 。
佛Phật 行hành 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 測trắc 。
導đạo 師sư 功công 德đức 智trí 慧tuệ 海hải 。
此thử 執Chấp 持Trì 王Vương 所sở 行hành 處xứ 。
如Như 來Lai 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 光quang 。
能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 癡si 惑hoặc 網võng 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 救cứu 護hộ 。
此thử 是thị 堅Kiên 法Pháp 所sở 持trì 說thuyết 。
法Pháp 城thành 廣quảng 大đại 不bất 可khả 窮cùng 。
其kỳ 門môn 種chủng 種chủng 無vô 數số 量lượng 。
如Như 來Lai 處xử 世thế 大đại 開khai 闡xiển 。
此thử 妙Diệu 冠Quan 髻Kế 能năng 明minh 入nhập 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 一nhất 法Pháp 身thân 。
真Chân 如Như 平bình 等đẳng 無vô 分phân 別biệt 。
佛Phật 以dĩ 此thử 力lực 常thường 安an 住trụ 。
普Phổ 捷Tiệp 現Hiện 王Vương 斯tư 具cụ 演diễn 。
佛Phật 昔tích 諸chư 有hữu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。
普phổ 放phóng 光quang 明minh 遍biến 世thế 間gian 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 示thị 調điều 伏phục 。
此thử 勝thắng 法Pháp 門môn 觀Quán 海Hải 悟ngộ 。
佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
悉tất 依y 業nghiệp 海hải 而nhi 安an 住trụ 。
普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 於ư 其kỳ 中trung 。
龍Long 音Âm 解giải 脫thoát 能năng 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 羅La 睺Hầu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 現Hiện 為Vi 大Đại 會Hội 尊Tôn 勝Thắng 主Chủ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 無Vô 量Lượng 劫Kiếp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
巧Xảo 幻Huyễn 術Thuật 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 消Tiêu 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 苦Khổ 令Linh 清Thanh 淨Tịnh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 修Tu 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 行Hành 自Tự 莊Trang 嚴Nghiêm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
婆Bà 稚Trĩ 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 震Chấn 動Động 十Thập 方Phương 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
遍Biến 照Chiếu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 種Chủng 種Chủng 方Phương 便Tiện 安An 立Lập 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
堅Kiên 固Cố 行Hành 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 集Tập 不Bất 可Khả 壞Hoại 善Thiện 根Căn 淨Tịnh 諸Chư 染Nhiễm 著Trước 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
廣Quảng 大Đại 因Nhân 慧Tuệ 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 大Đại 悲Bi 力Lực 無Vô 疑Nghi 惑Hoặc 主Chủ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
現Hiện 勝Thắng 德Đức 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 令Linh 見Kiến 佛Phật 承Thừa 事Sự 供Cúng 養Dường 修Tu 諸Chư 善Thiện 根Căn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
善Thiện 音Âm 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 趣Thú 決Quyết 定Định 平Bình 等Đẳng 行Hành 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 羅La 睺Hầu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 廣quảng 大đại 眾chúng 。
佛Phật 在tại 其kỳ 中trung 最tối 殊thù 特đặc 。
光quang 明minh 遍biến 照chiếu 等đẳng 虛hư 空không 。
普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。
百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 諸chư 佛Phật 土độ 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 悉tất 明minh 現hiện 。
舒thư 光quang 化hóa 物vật 靡mĩ 不bất 周chu 。
如như 是thị 毘Tỳ 摩Ma 深thâm 讚tán 喜hỷ 。
如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 與dữ 等đẳng 。
種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 常thường 利lợi 益ích 。
眾chúng 生sanh 有hữu 苦khổ 皆giai 令linh 滅diệt 。
苫Thiêm 末Mạt 羅La 王Vương 此thử 能năng 見kiến 。
無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 修tu 苦khổ 行hành 。
利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 淨tịnh 世thế 間gian 。
由do 是thị 牟Mâu 尼Ni 智trí 普phổ 成thành 。
大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 王Vương 斯tư 見kiến 佛Phật 。
無vô 礙ngại 無vô 等đẳng 大đại 神thần 通thông 。
遍biến 動động 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。
不bất 使sử 眾chúng 生sanh 有hữu 驚kinh 怖bố 。
大Đại 力Lực 於ư 此thử 能năng 明minh 了liễu 。
佛Phật 出xuất 於ư 世thế 救cứu 眾chúng 生sanh 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 咸hàm 開khai 示thị 。
悉tất 令linh 捨xả 苦khổ 得đắc 安an 樂lạc 。
此thử 義nghĩa 遍Biến 照Chiếu 所sở 弘hoằng 闡xiển 。
世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 福phước 海hải 。
佛Phật 力lực 能năng 生sanh 普phổ 令linh 淨tịnh 。
佛Phật 能năng 開khai 示thị 解giải 脫thoát 處xứ 。
堅Kiên 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 入nhập 此thử 門môn 。
佛Phật 大đại 悲bi 身thân 無vô 與dữ 等đẳng 。
周chu 行hành 無vô 礙ngại 悉tất 令linh 見kiến 。
猶do 如như 影ảnh 像tượng 現hiện 世thế 間gian 。
因Nhân 慧Tuệ 能năng 宣tuyên 此thử 功công 德đức 。
希hy 有hữu 無vô 等đẳng 大đại 神thần 通thông 。
處xứ 處xứ 現hiện 身thân 充sung 法Pháp 界Giới 。
各các 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 坐tọa 。
此thử 義nghĩa 勝Thắng 德Đức 能năng 宣tuyên 說thuyết 。
如Như 來Lai 往vãng 修tu 三tam 世thế 行hành 。
諸chư 趣thú 輪luân 迴hồi 靡mĩ 不bất 經kinh 。
脫thoát 眾chúng 生sanh 苦khổ 無vô 有hữu 餘dư 。
此thử 妙Diệu 音Âm 王Vương 所sở 稱xưng 讚tán 。
復phục 次thứ 。 示Thị 現Hiện 宮Cung 殿Điện 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
發Phát 起Khởi 慧Tuệ 香Hương 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 皆Giai 利Lợi 益Ích 令Linh 歡Hoan 喜Hỷ 滿Mãn 足Túc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樂Nhạo 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 能Năng 放Phóng 無Vô 邊Biên 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 法Pháp 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
華Hoa 香Hương 妙Diệu 光Quang 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 開Khai 發Phát 無Vô 邊Biên 眾Chúng 生Sanh 清Thanh 淨Tịnh 信Tín 解Giải 心Tâm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 集Tập 妙Diệu 藥Dược 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 積Tích 集Tập 莊Trang 嚴Nghiêm 普Phổ 光Quang 明Minh 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樂Nhạo 作Tác 喜Hỷ 目Mục 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 開Khai 悟Ngộ 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 樂Lạc 眾Chúng 生Sanh 皆Giai 令Linh 得Đắc 法Pháp 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
觀Quán 方Phương 普Phổ 現Hiện 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 十Thập 方Phương 法Pháp 界Giới 差Sai 別Biệt 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 悲Bi 威Uy 力Lực 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
善Thiện 根Căn 光Quang 照Chiếu 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 生Sanh 喜Hỷ 足Túc 功Công 德Đức 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 華Hoa 瓔Anh 珞Lạc 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 聲Thanh 稱Xưng 普Phổ 聞Văn 眾Chúng 生Sanh 見Kiến 者Giả 皆Giai 獲Hoạch 益Ích 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 示Thị 現Hiện 宮Cung 殿Điện 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 晝trú 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
佛Phật 智trí 如như 空không 無vô 有hữu 盡tận 。
光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 遍biến 十thập 方phương 。
眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 悉tất 了liễu 知tri 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 不bất 入nhập 。
知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。
如như 應ưng 為vi 說thuyết 眾chúng 法pháp 海hải 。
句cú 義nghĩa 廣quảng 大đại 各các 不bất 同đồng 。
具Cụ 足Túc 慧Tuệ 神Thần 能năng 悉tất 見kiến 。
佛Phật 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。
見kiến 聞văn 歡hoan 喜hỷ 不bất 唐đường 捐quyên 。
示thị 其kỳ 深thâm 廣quảng 寂tịch 滅diệt 處xứ 。
此thử 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 心tâm 悟ngộ 解giải 。
佛Phật 雨vũ 法Pháp 雨vũ 無vô 邊biên 量lượng 。
能năng 令linh 見kiến 者giả 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
最tối 勝thắng 善thiện 根căn 從tùng 此thử 生sanh 。
如như 是thị 妙Diệu 光Quang 心tâm 所sở 悟ngộ 。
普phổ 入nhập 法Pháp 門môn 開khai 悟ngộ 力lực 。
曠khoáng 劫kiếp 修tu 治trị 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
如như 是thị 皆giai 為vi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。
此thử 妙Diệu 藥Dược 神Thần 之chi 所sở 了liễu 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。
若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 咸hàm 受thọ 益ích 。
皆giai 令linh 踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
妙Diệu 眼Nhãn 晝Trú 神Thần 如như 是thị 見kiến 。
十Thập 力Lực 應ứng 現hiện 遍biến 世thế 間gian 。
十thập 方phương 法Pháp 界Giới 悉tất 無vô 餘dư 。
體thể 性tánh 非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu 。
此thử 觀Quán 方Phương 神Thần 之chi 所sở 入nhập 。
眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 險hiểm 難nạn 中trung 。
如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 出xuất 世thế 間gian 。
悉tất 令linh 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 。
此thử 解giải 脫thoát 門môn 悲Bi 力Lực 住trụ 。
眾chúng 生sanh 闇ám 覆phú 淪luân 永vĩnh 夕tịch 。
佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 大đại 開khai 曉hiểu 。
皆giai 使sử 得đắc 樂lạc 除trừ 眾chúng 苦khổ 。
大Đại 善Thiện 光Quang 神Thần 入nhập 此thử 門môn 。
如Như 來Lai 福phước 量lượng 同đồng 虛hư 空không 。
世thế 間gian 眾chúng 福phước 悉tất 從tùng 生sanh 。
凡phàm 有hữu 所sở 作tác 無vô 空không 過quá 。
如như 是thị 解giải 脫thoát 華Hoa 瓔Anh 得đắc 。
復phục 次thứ 。 普Phổ 德Đức 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 寂Tịch 靜Tĩnh 禪Thiền 定Định 樂Lạc 大Đại 勇Dũng 健Kiện 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
喜Hỷ 眼Nhãn 觀Quán 世Thế 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 廣Quảng 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 功Công 德Đức 相Tướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
護Hộ 世Thế 精Tinh 氣Khí 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 世Thế 間Gian 調Điều 伏Phục 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
寂Tịch 靜Tĩnh 海Hải 音Âm 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 積Tích 集Tập 廣Quảng 大Đại 歡Hoan 喜Hỷ 心Tâm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 吉Cát 祥Tường 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 甚Thậm 深Thâm 自Tự 在Tại 悅Duyệt 意Ý 言Ngôn 音Âm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 發Phát 樹Thụ 華Hoa 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 光Quang 明Minh 滿Mãn 足Túc 廣Quảng 大Đại 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
平Bình 等Đẳng 護Hộ 育Dục 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 開Khai 悟Ngộ 眾Chúng 生Sanh 令Linh 成Thành 熟Thục 善Thiện 根Căn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
遊Du 戲Hí 快Khoái 樂Lạc 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 無Vô 邊Biên 慈Từ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
諸Chư 根Căn 常Thường 喜Hỷ 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 莊Trang 嚴Nghiêm 大Đại 悲Bi 門Môn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
示Thị 現Hiện 淨Tịnh 福Phước 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 普Phổ 使Sử 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 所Sở 樂Lạc 滿Mãn 足Túc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 德Đức 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 夜dạ 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 佛Phật 所sở 行hành 。
廣quảng 大đại 寂tịch 靜tĩnh 虛hư 空không 相tướng 。
欲dục 海hải 無vô 涯nhai 悉tất 治trị 淨tịnh 。
離ly 垢cấu 端đoan 嚴nghiêm 照chiếu 十thập 方phương 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 樂nhạo 見kiến 。
無vô 量lượng 劫kiếp 海hải 時thời 一nhất 遇ngộ 。
大đại 悲bi 念niệm 物vật 靡mĩ 不bất 周chu 。
此thử 解giải 脫thoát 門môn 觀Quán 世Thế 覩đổ 。
導đạo 師sư 救cứu 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。
眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 在tại 其kỳ 前tiền 。
能năng 令linh 諸chư 趣thú 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
如như 是thị 護Hộ 世Thế 能năng 觀quán 察sát 。
佛Phật 昔tích 修tu 治trị 歡hoan 喜hỷ 海hải 。
廣quảng 大đại 無vô 邊biên 不bất 可khả 測trắc 。
是thị 故cố 見kiến 者giả 咸hàm 欣hân 樂nhạo 。
此thử 是thị 寂Tịch 音Âm 之chi 所sở 了liễu 。
如Như 來Lai 境cảnh 界giới 不bất 可khả 量lượng 。
寂tịch 而nhi 能năng 演diễn 遍biến 十thập 方phương 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 意ý 清thanh 淨tịnh 。
尸Thi 利Lợi 夜Dạ 神Thần 聞văn 踊dũng 悅duyệt 。
佛Phật 於ư 無vô 福phước 眾chúng 生sanh 中trung 。
大đại 福phước 莊trang 嚴nghiêm 甚thậm 威uy 曜diệu 。
示thị 彼bỉ 離ly 塵trần 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。
普Phổ 發Phát 華Hoa 神Thần 悟ngộ 斯tư 道Đạo 。
十thập 方phương 普phổ 現hiện 大đại 神thần 通thông 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 調điều 伏phục 。
種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 皆giai 令linh 見kiến 。
此thử 護Hộ 育Dục 神Thần 之chi 所sở 觀quán 。
如Như 來Lai 往vãng 昔tích 念niệm 念niệm 中trung 。
悉tất 淨tịnh 方phương 便tiện 慈từ 悲bi 海hải 。
救cứu 護hộ 世thế 間gian 無vô 不bất 遍biến 。
此thử 福phước 樂Lạc 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 常thường 亂loạn 濁trược 。
其kỳ 心tâm 堅kiên 毒độc 甚thậm 可khả 畏úy 。
如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 為vi 出xuất 興hưng 。
此thử 滅Diệt 怨Oán 神Thần 能năng 悟ngộ 喜hỷ 。
佛Phật 昔tích 修tu 行hành 為vì 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 願nguyện 欲dục 皆giai 令linh 滿mãn 。
由do 是thị 具cụ 成thành 功công 德đức 相tướng 。
此thử 現Hiện 福Phước 神Thần 之chi 所sở 入nhập 。
復phục 次thứ 。 遍Biến 住Trụ 一Nhất 切Thiết 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 普Phổ 救Cứu 護Hộ 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 光Quang 明Minh 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 成Thành 辦Biện 化Hóa 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 神Thần 通Thông 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
光Quang 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 破Phá 一Nhất 切Thiết 闇Ám 障Chướng 生Sanh 喜Hỷ 樂Lạc 大Đại 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
周Chu 行Hành 不Bất 礙Ngại 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 一Nhất 切Thiết 處Xứ 不Bất 唐Đường 勞Lao 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
永Vĩnh 斷Đoạn 迷Mê 惑Hoặc 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 示Thị 現Hiện 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 數Số 名Danh 號Hiệu 發Phát 生Sanh 功Công 德Đức 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
遍Biến 遊Du 淨Tịnh 空Không 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 恒Hằng 發Phát 妙Diệu 音Âm 令Linh 聽Thính 者Giả 皆Giai 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
雲Vân 幢Tràng 大Đại 音Âm 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 如Như 龍Long 普Phổ 雨Vũ 令Linh 眾Chúng 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
髻Kế 目Mục 無Vô 亂Loạn 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 無Vô 差Sai 別Biệt 自Tự 在Tại 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 觀Quán 世Thế 業Nghiệp 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 趣Thú 生Sanh 中Trung 種Chủng 種Chủng 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
周Chu 遍Biến 遊Du 覽Lãm 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 所Sở 作Tác 事Sự 皆Giai 究Cứu 竟Cánh 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 遍Biến 住Trụ 一Nhất 切Thiết 主Chủ 方Phương 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 方phương 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
如Như 來Lai 自tự 在tại 出xuất 世thế 間gian 。
教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 諸chư 群quần 生sanh 。
普phổ 示thị 法Pháp 門môn 令linh 悟ngộ 入nhập 。
悉tất 使sử 當đương 成thành 無vô 上thượng 智trí 。
神thần 通thông 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 示thị 諸chư 相tướng 。
見kiến 者giả 皆giai 蒙mông 出xuất 離ly 苦khổ 。
此thử 現Hiện 光Quang 神Thần 解giải 脫thoát 力lực 。
佛Phật 於ư 闇ám 障chướng 眾chúng 生sanh 海hải 。
為vi 現hiện 法Pháp 炬cự 大đại 光quang 明minh 。
其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 無vô 不bất 見kiến 。
此thử 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 之chi 解giải 脫thoát 。
具cụ 足túc 世thế 間gian 種chủng 種chủng 音âm 。
普phổ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 無vô 不bất 解giải 。
眾chúng 生sanh 聽thính 者giả 煩phiền 惱não 滅diệt 。
此thử 遍Biến 往Vãng 神Thần 之chi 所sở 悟ngộ 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 有hữu 名danh 。
佛Phật 名danh 等đẳng 彼bỉ 而nhi 出xuất 生sanh 。
悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 癡si 惑hoặc 。
此thử 斷Đoạn 迷Mê 神Thần 所sở 行hành 處xứ 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 至chí 佛Phật 前tiền 。
得đắc 聞văn 如Như 來Lai 美mỹ 妙diệu 音âm 。
莫mạc 不bất 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
遍Biến 遊Du 虛Hư 空Không 悟ngộ 斯tư 法Pháp 。
佛Phật 於ư 一nhất 一nhất 剎sát 那na 中trung 。
普phổ 雨vũ 無vô 邊biên 大đại 法Pháp 雨vũ 。
悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 滅diệt 。
此thử 雲Vân 幢Tràng 神Thần 所sở 了liễu 知tri 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 業nghiệp 海hải 。
佛Phật 悉tất 開khai 示thị 等đẳng 無vô 異dị 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 除trừ 業nghiệp 惑hoặc 。
此thử 髻Kế 目Mục 神Thần 之chi 所sở 了liễu 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa 無vô 有hữu 邊biên 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 心tâm 。
如Như 來Lai 照chiếu 見kiến 悉tất 明minh 了liễu 。
此thử 廣quảng 大đại 門môn 觀Quán 世Thế 入nhập 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 修tu 諸chư 行hành 。
無vô 量lượng 諸chư 度Độ 悉tất 圓viên 滿mãn 。
大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 利lợi 眾chúng 生sanh 。
此thử 遍Biến 遊Du 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
復phục 次thứ 。 淨Tịnh 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 知Tri 諸Chư 趣Thú 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 遊Du 深Thâm 廣Quảng 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 法Pháp 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
生Sanh 吉Cát 祥Tường 風Phong 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 了Liễu 達Đạt 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 身Thân 相Tướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
離Ly 障Chướng 安An 住Trụ 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 能Năng 除Trừ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 惑Hoặc 障Chướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
廣Quảng 步Bộ 妙Diệu 髻Kế 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 思Tư 惟Duy 廣Quảng 大Đại 行Hành 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 礙Ngại 光Quang 焰Diễm 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 大Đại 悲Bi 光Quang 普Phổ 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 厄Ách 難Nạn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 礙Ngại 勝Thắng 力Lực 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 無Vô 所Sở 著Trước 福Phước 德Đức 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 能Năng 令Linh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 離Ly 諸Chư 蓋Cái 清Thanh 淨Tịnh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
深Thâm 遠Viễn 妙Diệu 音Âm 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 見Kiến 十Thập 方Phương 智Trí 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
光Quang 遍Biến 十Thập 方Phương 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 不Bất 動Động 本Bổn 處Xứ 而Nhi 普Phổ 現Hiện 世Thế 間Gian 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 淨Tịnh 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 空Không 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 空không 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
如Như 來Lai 廣quảng 大đại 目mục 。
清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
普phổ 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 悉tất 明minh 了liễu 。
佛Phật 身thân 大đại 光quang 明minh 。
遍biến 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。
處xứ 處xứ 現hiện 前tiền 住trụ 。
普Phổ 遊Du 觀quán 此thử 道Đạo 。
佛Phật 身thân 如như 虛hư 空không 。
無vô 生sanh 無vô 所sở 取thủ 。
無vô 得đắc 無vô 自tự 性tánh 。
吉Cát 祥Tường 風Phong 所sở 見kiến 。
如Như 來Lai 無vô 量lượng 劫kiếp 。
廣quảng 說thuyết 諸chư 聖thánh 道Đạo 。
普phổ 滅diệt 眾chúng 生sanh 障chướng 。
圓Viên 光Quang 悟ngộ 此thử 門môn 。
我ngã 觀quán 佛Phật 往vãng 昔tích 。
所sở 集tập 菩Bồ 提Đề 行hành 。
悉tất 為vì 安an 世thế 間gian 。
妙Diệu 髻Kế 行hành 斯tư 境cảnh 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。
流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 海hải 。
佛Phật 放phóng 滅diệt 苦khổ 光quang 。
無Vô 礙Ngại 神Thần 能năng 見kiến 。
清thanh 淨tịnh 功công 德đức 藏tạng 。
能năng 為vi 世thế 福phước 田điền 。
隨tùy 以dĩ 智trí 開khai 覺giác 。
力Lực 神Thần 於ư 此thử 悟ngộ 。
眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú 。
流lưu 轉chuyển 於ư 險hiểm 道đạo 。
佛Phật 為vi 放phóng 光quang 明minh 。
離Ly 垢Cấu 神Thần 能năng 證chứng 。
智trí 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế 。
悉tất 現hiện 諸chư 國quốc 土độ 。
光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。
妙Diệu 音Âm 斯tư 見kiến 佛Phật 。
佛Phật 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。
修tu 行hành 遍biến 十thập 方phương 。
如như 是thị 大đại 願nguyện 心tâm 。
普Phổ 現Hiện 能năng 觀quán 察sát 。
復phục 次thứ 。 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 佛Phật 法Pháp 及Cập 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 勇Dũng 業Nghiệp 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 無Vô 量Lượng 國Quốc 土Độ 佛Phật 出Xuất 現Hiện 咸Hàm 廣Quảng 大Đại 供Cúng 養Dường 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
飄Phiêu 擊Kích 雲Vân 幢Tràng 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 以Dĩ 香Hương 風Phong 普Phổ 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 病Bệnh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
淨Tịnh 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 普Phổ 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 善Thiện 根Căn 令Linh 摧Tồi 滅Diệt 重Trọng 障Chướng 山Sơn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
力Lực 能Năng 竭Kiệt 水Thủy 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 能Năng 破Phá 無Vô 邊Biên 惡Ác 魔Ma 眾Chúng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 聲Thanh 遍Biến 吼Hống 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 永Vĩnh 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 怖Bố 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樹Thụ 杪 垂Thùy 髻Kế 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 入Nhập 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 實Thật 相Tướng 辯Biện 才Tài 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 行Hành 無Vô 礙Ngại 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 調Điều 伏Phục 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 方Phương 便Tiện 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
種Chủng 種Chủng 宮Cung 殿Điện 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 入Nhập 寂Tịch 靜Tĩnh 禪Thiền 定Định 門Môn 滅Diệt 極Cực 重Trọng 愚Ngu 癡Si 闇Ám 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 隨Tùy 順Thuận 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 行Hành 無Vô 礙Ngại 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 主Chủ 風Phong 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 風phong 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 甚thậm 深thâm 。
無vô 礙ngại 方phương 便tiện 普phổ 能năng 入nhập 。
所sở 有hữu 世thế 間gian 常thường 出xuất 現hiện 。
無vô 相tướng 無vô 形hình 無vô 影ảnh 像tượng 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 於ư 往vãng 昔tích 。
一nhất 念niệm 供cúng 養dường 無vô 邊biên 佛Phật 。
如như 是thị 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 提Đề 行hành 。
此thử 普Phổ 現Hiện 神Thần 能năng 悟ngộ 了liễu 。
如Như 來Lai 救cứu 世thế 不bất 思tư 議nghị 。
所sở 有hữu 方phương 便tiện 無vô 空không 過quá 。
悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 諸chư 苦khổ 。
此thử 雲Vân 幢Tràng 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
眾chúng 生sanh 無vô 福phước 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
重trùng 蓋cái 密mật 障chướng 常thường 迷mê 覆phú 。
一nhất 切thiết 皆giai 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。
此thử 淨Tịnh 光Quang 神Thần 所sở 了liễu 知tri 。
如Như 來Lai 廣quảng 大đại 神thần 通thông 力lực 。
克khắc 殄điễn 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 眾chúng 。
所sở 有hữu 調điều 伏phục 諸chư 方phương 便tiện 。
勇Dũng 健Kiện 威Uy 力Lực 能năng 觀quán 察sát 。
佛Phật 於ư 毛mao 孔khổng 演diễn 妙diệu 音âm 。
其kỳ 音âm 普phổ 遍biến 於ư 世thế 間gian 。
一nhất 切thiết 苦khổ 畏úy 皆giai 令linh 息tức 。
此thử 遍Biến 吼Hống 神Thần 之chi 所sở 了liễu 。
佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 剎sát 海hải 。
不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 常thường 演diễn 說thuyết 。
此thử 如Như 來Lai 地Địa 妙diệu 辯biện 才tài 。
樹Thụ 杪 髻Kế 神Thần 能năng 悟ngộ 解giải 。
佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 門môn 。
智trí 入nhập 其kỳ 中trung 悉tất 無vô 礙ngại 。
境cảnh 界giới 無vô 邊biên 無vô 與dữ 等đẳng 。
此thử 普Phổ 行Hành 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 有hữu 邊biên 。
處xứ 處xứ 方phương 便tiện 皆giai 令linh 見kiến 。
而nhi 身thân 寂tịch 靜tĩnh 無vô 諸chư 相tướng 。
種Chủng 種Chủng 宮Cung 神Thần 解giải 脫thoát 門môn 。
如Như 來Lai 劫kiếp 海hải 修tu 諸chư 行hành 。
一nhất 切thiết 諸chư 力lực 皆giai 成thành 滿mãn 。
能năng 隨tùy 世thế 法pháp 應ứng 眾chúng 生sanh 。
此thử 普Phổ 照Chiếu 神Thần 之chi 所sở 見kiến 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
復phục 次thứ 。 持Trì 國Quốc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 自Tự 在Tại 方Phương 便Tiện 攝Nhiếp 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樹Thụ 光Quang 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 普Phổ 見Kiến 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
淨Tịnh 目Mục 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 永Vĩnh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 憂Ưu 苦Khổ 出Xuất 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
華Hoa 冠Quan 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 永Vĩnh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 邪Tà 見Kiến 惑Hoặc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
喜Hỷ 步Bộ 普Phổ 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 如Như 雲Vân 廣Quảng 布Bố 普Phổ 蔭Ấm 澤Trạch 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樂Nhạo 搖Dao 動Động 美Mỹ 目Mục 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 現Hiện 廣Quảng 大Đại 妙Diệu 好Hảo 身Thân 令Linh 一Nhất 切Thiết 獲Hoạch 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 音Âm 師Sư 子Tử 幢Tràng 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 普Phổ 散Tán 十Thập 方Phương 一Nhất 切Thiết 大Đại 名Danh 稱Xưng 寶Bảo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 放Phóng 寶Bảo 光Quang 明Minh 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 現Hiện 一Nhất 切Thiết 大Đại 歡Hoan 喜Hỷ 光Quang 明Minh 清Thanh 淨Tịnh 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
金Kim 剛Cang 樹Thụ 華Hoa 幢Tràng 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 普Phổ 滋Tư 榮Vinh 一Nhất 切Thiết 樹Thụ 令Linh 見Kiến 者Giả 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 莊Trang 嚴Nghiêm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 得đắc 善Thiện 入Nhập 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 界Giới 與Dữ 眾Chúng 生Sanh 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 持Trì 國Quốc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 門môn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 入nhập 。
善Thiện 逝Thệ 如như 空không 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
普phổ 為vì 世thế 間gian 開khai 正Chánh 道Đạo 。
如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
功công 德đức 大đại 海hải 皆giai 充sung 滿mãn 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 利lợi 樂lạc 。
此thử 樹Thụ 光Quang 王Vương 所sở 能năng 見kiến 。
世thế 間gian 廣quảng 大đại 憂ưu 苦khổ 海hải 。
佛Phật 能năng 消tiêu 竭kiệt 悉tất 無vô 餘dư 。
如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 多đa 方phương 便tiện 。
淨Tịnh 目Mục 於ư 此thử 能năng 深thâm 解giải 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
佛Phật 以dĩ 智trí 光quang 咸hàm 照chiếu 耀diệu 。
普phổ 使sử 滌địch 除trừ 邪tà 惡ác 見kiến 。
此thử 樹Thụ 光Quang 王Vương 所sở 入nhập 門môn 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 。
修tu 習tập 大đại 慈từ 方phương 便tiện 行hành 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 慰úy 安an 。
此thử 道Đạo 普Phổ 音Âm 能năng 悟ngộ 入nhập 。
佛Phật 身thân 清thanh 淨tịnh 皆giai 樂nhạo 見kiến 。
能năng 生sanh 世thế 間gian 無vô 盡tận 樂lạc 。
解giải 脫thoát 因nhân 果quả 次thứ 第đệ 成thành 。
美Mỹ 目Mục 於ư 斯tư 善thiện 開khai 示thị 。
眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 常thường 流lưu 轉chuyển 。
愚ngu 癡si 障chướng 蓋cái 極cực 堅kiên 密mật 。
如Như 來Lai 為vi 說thuyết 廣quảng 大đại 法Pháp 。
師Sư 子Tử 幢Tràng 王Vương 能năng 演diễn 暢sướng 。
如Như 來Lai 普phổ 現hiện 妙diệu 色sắc 身thân 。
無vô 量lượng 差sai 別biệt 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 照chiếu 世thế 間gian 。
普Phổ 放Phóng 寶Bảo 光Quang 如như 是thị 見kiến 。
大đại 智trí 方phương 便tiện 無vô 量lượng 門môn 。
佛Phật 為vì 群quần 生sanh 普phổ 開khai 闡xiển 。
入nhập 勝thắng 菩Bồ 提Đề 真chân 實thật 行hành 。
此thử 金Kim 剛Cang 幢Tràng 善thiện 觀quán 察sát 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 百bách 千thiên 劫kiếp 。
佛Phật 力lực 能năng 現hiện 無vô 所sở 動động 。
等đẳng 以dĩ 安an 樂lạc 施thí 群quần 生sanh 。
此thử 樂lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 之chi 解giải 脫thoát 。
復phục 次thứ 。 增Tăng 長Trưởng 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 怨Oán 害Hại 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
龍Long 主Chủ 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 修Tu 習Tập 無Vô 邊Biên 行Hành 門Môn 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 所Sở 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
饒Nhiêu 益Ích 行Hành 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 成Thành 就Tựu 清Thanh 淨Tịnh 大Đại 光Quang 明Minh 所Sở 作Tác 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
可Khả 怖Bố 畏Úy 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 安An 隱Ẩn 無Vô 畏Úy 道Đạo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 消Tiêu 竭Kiệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 愛Ái 欲Dục 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
高Cao 峯Phong 慧Tuệ 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 諸Chư 趣Thú 光Quang 明Minh 雲Vân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勇Dũng 健Kiện 臂Tý 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 放Phóng 光Quang 明Minh 滅Diệt 如Như 山Sơn 重Trọng 障Chướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 邊Biên 淨Tịnh 華Hoa 眼Nhãn 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 大Đại 悲Bi 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
廣Quảng 大Đại 面Diện 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 諸Chư 趣Thú 流Lưu 轉Chuyển 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 增Tăng 長Trưởng 鳩Cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
成thành 就tựu 忍nhẫn 力lực 世thế 導đạo 師sư 。
為vi 物vật 修tu 行hành 無vô 量lượng 劫kiếp 。
永vĩnh 離ly 世thế 間gian 憍kiêu 慢mạn 惑hoặc 。
是thị 故cố 其kỳ 身thân 最tối 嚴nghiêm 淨tịnh 。
佛Phật 昔tích 普phổ 修tu 諸chư 行hành 海hải 。
教giáo 化hóa 十thập 方phương 無vô 量lượng 眾chúng 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 利lợi 群quần 生sanh 。
此thử 解giải 脫thoát 門môn 龍Long 主Chủ 得đắc 。
佛Phật 以dĩ 大đại 智trí 救cứu 眾chúng 生sanh 。
莫mạc 不bất 明minh 了liễu 知tri 其kỳ 心tâm 。
種chủng 種chủng 自tự 在tại 而nhi 調điều 伏phục 。
嚴Nghiêm 幢Tràng 見kiến 此thử 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
神thần 通thông 應ưng 現hiện 如như 光quang 影ảnh 。
法Pháp 輪luân 真chân 實thật 同đồng 虛hư 空không 。
如như 是thị 處xử 世thế 無vô 央ương 劫kiếp 。
此thử 饒Nhiêu 益Ích 王Vương 之chi 所sở 證chứng 。
眾chúng 生sanh 癡si 翳ế 常thường 蒙mông 惑hoặc 。
佛Phật 光quang 照chiếu 現hiện 安an 隱ẩn 道Đạo 。
為vì 作tác 救cứu 護hộ 令linh 除trừ 苦khổ 。
可Khả 畏Úy 能năng 觀quán 此thử 法Pháp 門môn 。
欲dục 海hải 漂phiêu 淪luân 具cụ 眾chúng 苦khổ 。
智trí 光quang 普phổ 照chiếu 滅diệt 無vô 餘dư 。
既ký 除trừ 苦khổ 已dĩ 為vi 說thuyết 法Pháp 。
此thử 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 之chi 所sở 悟ngộ 。
佛Phật 身thân 普phổ 應ứng 無vô 不bất 見kiến 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。
音âm 如như 雷lôi 震chấn 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。
如như 是thị 法Pháp 門môn 高Cao 慧Tuệ 入nhập 。
清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 不bất 唐đường 發phát 。
若nhược 遇ngộ 必tất 令linh 消tiêu 重trọng 障chướng 。
演diễn 佛Phật 功công 德đức 無vô 有hữu 邊biên 。
勇Dũng 臂Tý 能năng 明minh 此thử 深thâm 理lý 。
為vì 欲dục 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 。
修tu 習tập 大đại 悲bi 無vô 量lượng 劫kiếp 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 除trừ 眾chúng 苦khổ 。
如như 是thị 淨Tịnh 華Hoa 之chi 所sở 見kiến 。
神thần 通thông 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 。
其kỳ 身thân 普phổ 現hiện 遍biến 十thập 方phương 。
而nhi 於ư 一nhất 切thiết 無vô 來lai 去khứ 。
此thử 廣Quảng 面Diện 王Vương 心tâm 所sở 了liễu 。
復phục 次thứ 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 龍Long 王Vương 。 得đắc 消Tiêu 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 諸Chư 龍Long 趣Thú 熾Sí 然Nhiên 苦Khổ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 得đắc 一Nhất 念Niệm 中Trung 轉Chuyển 自Tự 龍Long 形Hình 示Thị 現Hiện 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sanh 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
雲Vân 音Âm 幢Tràng 龍Long 王Vương 。 得đắc 於Ư 一Nhất 切Thiết 諸Chư 有Hữu 趣Thú 中Trung 以Dĩ 清Thanh 淨Tịnh 音Âm 說Thuyết 佛Phật 無Vô 邊Biên 名Danh 號Hiệu 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
焰Diễm 口Khẩu 龍Long 王Vương 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 無Vô 邊Biên 佛Phật 世Thế 界Giới 建Kiến 立Lập 差Sai 別Biệt 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
焰Diễm 龍Long 王Vương 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 瞋Sân 癡Si 蓋Cái 纏Triền 如Như 來Lai 慈Từ 愍Mẫn 令Linh 除Trừ 滅Diệt 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
雲Vân 幢Tràng 龍Long 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 喜Hỷ 樂Lạc 福Phước 德Đức 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 清Thanh 淨Tịnh 救Cứu 護Hộ 音Âm 滅Diệt 除Trừ 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 邊Biên 步Bộ 龍Long 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 佛Phật 色Sắc 身Thân 及Cập 住Trụ 劫Kiếp 次Thứ 第Đệ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
清Thanh 淨Tịnh 色Sắc 速Tốc 疾Tật 龍Long 王Vương 。 得đắc 出Xuất 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 愛Ái 樂Nhạo 歡Hoan 喜Hỷ 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 行Hành 大Đại 音Âm 龍Long 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 平Bình 等Đẳng 悅Duyệt 意Ý 無Vô 礙Ngại 音Âm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 大Đại 悲Bi 普Phổ 覆Phú 雲Vân 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 龍Long 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 諸chư 龍long 眾chúng 已dĩ 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 法Pháp 常thường 爾nhĩ 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 利lợi 益ích 。
能năng 以dĩ 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 力lực 。
拔bạt 彼bỉ 畏úy 塗đồ 淪luân 墜trụy 者giả 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 別biệt 。
於ư 一nhất 毛mao 端đoan 皆giai 示thị 現hiện 。
神thần 通thông 變biến 化hóa 滿mãn 世thế 間gian 。
娑Sa 竭Kiệt 如như 是thị 觀quán 於ư 佛Phật 。
佛Phật 以dĩ 神thần 通thông 無vô 限hạn 力lực 。
廣quảng 演diễn 名danh 號hiệu 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 普phổ 使sử 聞văn 。
如như 是thị 雲Vân 音Âm 能năng 悟ngộ 解giải 。
無vô 量lượng 無vô 邊biên 國quốc 土độ 眾chúng 。
佛Phật 能năng 令linh 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。
如Như 來Lai 安an 坐tọa 彼bỉ 會hội 中trung 。
此thử 焰Diễm 口Khẩu 龍Long 之chi 所sở 見kiến 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm 。
纏triền 蓋cái 愚ngu 癡si 深thâm 若nhược 海hải 。
如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 皆giai 滅diệt 除trừ 。
焰Diễm 龍Long 觀quán 此thử 能năng 明minh 見kiến 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 力lực 。
佛Phật 毛mao 孔khổng 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。
現hiện 已dĩ 令linh 歸quy 大đại 福phước 海hải 。
此thử 高Cao 雲Vân 幢Tràng 之chi 所sở 觀quán 。
佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 發phát 智trí 光quang 。
其kỳ 光quang 處xứ 處xứ 演diễn 妙diệu 音âm 。
眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 除trừ 憂ưu 畏úy 。
德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 悟ngộ 斯tư 道Đạo 。
三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 次thứ 第đệ 。
如như 是thị 皆giai 於ư 佛Phật 身thân 現hiện 。
廣Quảng 步Bộ 見kiến 此thử 神thần 通thông 力lực 。
我ngã 觀quán 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 行hành 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 海hải 。
於ư 彼bỉ 咸hàm 增tăng 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。
此thử 速Tốc 疾Tật 龍Long 之chi 所sở 入nhập 。
佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 隨tùy 類loại 音âm 。
為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 令linh 歡hoan 喜hỷ 。
其kỳ 音âm 清thanh 雅nhã 眾chúng 所sở 悅duyệt 。
普Phổ 行Hành 聞văn 此thử 心tâm 欣hân 悟ngộ 。
眾chúng 生sanh 逼bức 迫bách 諸chư 有hữu 中trung 。
業nghiệp 惑hoặc 漂phiêu 轉chuyển 無vô 人nhân 救cứu 。
佛Phật 以dĩ 大đại 悲bi 令linh 解giải 脫thoát 。
無Vô 熱Nhiệt 大Đại 龍Long 能năng 悟ngộ 此thử 。
復phục 次thứ 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 無Vô 邊Biên 方Phương 便Tiện 救Cứu 護Hộ 惡Ác 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
自Tự 在Tại 音Âm 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 方Phương 便Tiện 救Cứu 護Hộ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
嚴Nghiêm 持Trì 器Khí 仗Trượng 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 能Năng 資Tư 益Ích 一Nhất 切Thiết 甚Thậm 羸Luy 惡Ác 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 智Trí 慧Tuệ 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 稱Xưng 揚Dương 一Nhất 切Thiết 聖Thánh 功Công 德Đức 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
焰Diễm 眼Nhãn 主Chủ 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 悲Bi 智Trí 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
金Kim 剛Cang 眼Nhãn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 種Chủng 種Chủng 方Phương 便Tiện 利Lợi 益Ích 安An 樂Lạc 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勇Dũng 健Kiện 臂Tý 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 義Nghĩa 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勇Dũng 敵Địch 大Đại 軍Quân 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 守Thủ 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 住Trụ 於Ư 道Đạo 無Vô 空Không 過Quá 者Giả 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
富Phú 財Tài 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 增Tăng 長Trưởng 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 福Phước 德Đức 聚Tụ 令Linh 恒Hằng 受Thọ 快Khoái 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
力Lực 壞Hoại 高Cao 山Sơn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 得đắc 隨Tùy 順Thuận 憶Ức 念Niệm 出Xuất 生Sanh 佛Phật 力Lực 智Trí 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 多Đa 聞Văn 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 會hội 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 罪tội 惡ác 深thâm 可khả 怖bố 。
於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 不bất 見kiến 佛Phật 。
漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
為vì 救cứu 是thị 等đẳng 佛Phật 興hưng 世thế 。
如Như 來Lai 救cứu 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。
悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。
息tức 彼bỉ 畏úy 塗đồ 輪luân 轉chuyển 苦khổ 。
如như 是thị 法Pháp 門môn 音Âm 主Chủ 入nhập 。
眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 為vi 重trọng 障chướng 。
佛Phật 示thị 妙diệu 理lý 令linh 開khai 解giải 。
譬thí 以dĩ 明minh 燈đăng 照chiếu 世thế 間gian 。
此thử 法Pháp 嚴Nghiêm 仗Trượng 能năng 觀quán 見kiến 。
佛Phật 昔tích 劫kiếp 海hải 修tu 諸chư 行hành 。
稱xưng 讚tán 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。
故cố 有hữu 高cao 遠viễn 大đại 名danh 聞văn 。
此thử 智Trí 慧Tuệ 王Vương 之chi 所sở 了liễu 。
智trí 慧tuệ 如như 空không 無vô 有hữu 邊biên 。
法Pháp 身thân 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。
是thị 故cố 十thập 方phương 皆giai 出xuất 現hiện 。
焰Diễm 目Mục 於ư 此thử 能năng 觀quán 察sát 。
一nhất 切thiết 趣thú 中trung 演diễn 妙diệu 音âm 。
說thuyết 法Pháp 利lợi 益ích 諸chư 群quần 生sanh 。
其kỳ 聲thanh 所sở 暨kỵ 眾chúng 苦khổ 滅diệt 。
入nhập 此thử 方phương 便tiện 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 。
一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 義nghĩa 。
如Như 來Lai 一nhất 句cú 能năng 演diễn 說thuyết 。
如như 是thị 教giáo 理lý 等đẳng 世thế 間gian 。
勇Dũng 健Kiện 慧Tuệ 王Vương 之chi 所sở 悟ngộ 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 住trú 邪tà 道đạo 。
佛Phật 示thị 正Chánh 道Đạo 不bất 思tư 議nghị 。
普phổ 使sử 世thế 間gian 成thành 法Pháp 器khí 。
此thử 勇Dũng 敵Địch 軍Quân 能năng 悟ngộ 解giải 。
世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 福phước 業nghiệp 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 佛Phật 光quang 照chiếu 。
佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 難nan 測trắc 量lượng 。
如như 是thị 富Phú 財Tài 之chi 解giải 脫thoát 。
憶ức 念niệm 往vãng 劫kiếp 無vô 央ương 數số 。
佛Phật 於ư 是thị 中trung 修tu 十Thập 力Lực 。
能năng 令linh 諸chư 力lực 皆giai 圓viên 滿mãn 。
此thử 高Cao 幢Tràng 王Vương 所sở 了liễu 知tri 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 慧Tuệ 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 以Dĩ 一Nhất 切Thiết 神Thần 通Thông 方Phương 便Tiện 令Linh 眾Chúng 生Sanh 集Tập 功Công 德Đức 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
淨Tịnh 威Uy 音Âm 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 使Sử 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 除Trừ 煩Phiền 惱Não 得Đắc 清Thanh 涼Lương 悅Duyệt 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
勝Thắng 慧Tuệ 莊Trang 嚴Nghiêm 髻Kế 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 普Phổ 使Sử 一Nhất 切Thiết 善Thiện 不Bất 善Thiện 思Tư 覺Giác 眾Chúng 生Sanh 入Nhập 清Thanh 淨Tịnh 法Pháp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 目Mục 主Chủ 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 了Liễu 達Đạt 一Nhất 切Thiết 無Vô 所Sở 著Trước 福Phước 德Đức 自Tự 在Tại 平Bình 等Đẳng 相Tướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
燈Đăng 幢Tràng 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 開Khai 示Thị 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 離Ly 黑Hắc 闇Ám 怖Bố 畏Úy 道Đạo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
最Tối 勝Thắng 光Quang 明Minh 幢Tràng 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 了Liễu 知Tri 一Nhất 切Thiết 佛Phật 功Công 德Đức 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
師Sư 子Tử 臆Ức 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 勇Dũng 猛Mãnh 力Lực 為Vì 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 救Cứu 護Hộ 主Chủ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
眾Chúng 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 音Âm 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 令Linh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 隨Tùy 憶Ức 念Niệm 生Sanh 無Vô 邊Biên 喜Hỷ 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
須Tu 彌Di 臆Ức 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 於Ư 一Nhất 切Thiết 所Sở 緣Duyên 決Quyết 定Định 不Bất 動Động 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 滿Mãn 足Túc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
可Khả 愛Ái 樂Nhạo 光Quang 明Minh 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 得đắc 為Vì 一Nhất 切Thiết 不Bất 平Bình 等Đẳng 眾Chúng 生Sanh 開Khai 示Thị 平Bình 等Đẳng 道Đạo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 威Uy 光Quang 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
普phổ 現hiện 威uy 光quang 利lợi 群quần 品phẩm 。
示thị 甘cam 露lộ 道Đạo 使sử 清thanh 涼lương 。
眾chúng 苦khổ 永vĩnh 滅diệt 無vô 所sở 依y 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 居cư 有hữu 海hải 。
諸chư 惡ác 業nghiệp 惑hoặc 自tự 纏triền 覆phú 。
示thị 彼bỉ 所sở 行hành 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 。
離Ly 塵Trần 威Uy 音Âm 能năng 善thiện 了liễu 。
佛Phật 智trí 無vô 等đẳng 叵phả 思tư 議nghị 。
知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 無vô 不bất 盡tận 。
為vì 彼bỉ 闡xiển 明minh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。
如như 是thị 嚴Nghiêm 髻Kế 心tâm 能năng 悟ngộ 。
無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 現hiện 世thế 間gian 。
普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 福phước 田điền 。
福phước 海hải 廣quảng 大đại 深thâm 難nan 測trắc 。
妙Diệu 目Mục 大Đại 王Vương 能năng 悉tất 見kiến 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 憂ưu 畏úy 苦khổ 。
佛Phật 普phổ 現hiện 前tiền 而nhi 救cứu 護hộ 。
法Pháp 界Giới 虛hư 空không 靡mĩ 不bất 周chu 。
此thử 是thị 燈Đăng 幢Tràng 所sở 行hành 境cảnh 。
佛Phật 一nhất 毛mao 孔khổng 諸chư 功công 德đức 。
世thế 間gian 共cộng 度độ 不bất 能năng 了liễu 。
無vô 邊biên 無vô 盡tận 同đồng 虛hư 空không 。
如như 是thị 廣quảng 大đại 光Quang 幢Tràng 見kiến 。
如Như 來Lai 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。
於ư 彼bỉ 法pháp 性tánh 皆giai 明minh 照chiếu 。
如như 須Tu 彌Di 山Sơn 不bất 傾khuynh 動động 。
入nhập 此thử 法Pháp 門môn 師Sư 子Tử 臆Ức 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 廣quảng 大đại 劫kiếp 。
集tập 歡hoan 喜hỷ 海hải 深thâm 無vô 盡tận 。
是thị 故cố 見kiến 者giả 靡mĩ 不bất 欣hân 。
此thử 法Pháp 嚴Nghiêm 音Âm 之chi 所sở 入nhập 。
了liễu 知tri 法Pháp 界Giới 無vô 形hình 相tướng 。
波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 悉tất 圓viên 滿mãn 。
大đại 光quang 普phổ 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
山Sơn 臆Ức 能năng 知tri 此thử 方phương 便tiện 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。
十thập 方phương 降giáng 現hiện 罔võng 不bất 均quân 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 照chiếu 悟ngộ 。
此thử 妙Diệu 光Quang 明Minh 能năng 善thiện 入nhập 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 生Sanh 一Nhất 切Thiết 喜Hỷ 樂Lạc 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 能Năng 生Sanh 無Vô 上Thượng 法Pháp 喜Hỷ 令Linh 一Nhất 切Thiết 受Thọ 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 。 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 滿Mãn 足Túc 廣Quảng 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 信Tín 解Giải 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
悅Duyệt 意Ý 吼Hống 聲Thanh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 恒Hằng 出Xuất 一Nhất 切Thiết 悅Duyệt 意Ý 聲Thanh 令Linh 聞Văn 者Giả 離Ly 憂Ưu 怖Bố 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
寶Bảo 樹Thụ 光Quang 明Minh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 大Đại 悲Bi 安An 立Lập 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 覺Giác 悟Ngộ 所Sở 緣Duyên 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 樂Nhạo 見Kiến 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 妙Diệu 色Sắc 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
最Tối 勝Thắng 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 了Liễu 知Tri 一Nhất 切Thiết 殊Thù 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 果Quả 所Sở 從Tùng 生Sanh 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
微Vi 妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 善Thiện 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 業Nghiệp 所Sở 生Sanh 報Báo 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
動Động 地Địa 力Lực 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 恒Hằng 起Khởi 一Nhất 切Thiết 利Lợi 益Ích 眾Chúng 生Sanh 事Sự 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
威Uy 猛Mãnh 主Chủ 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 善Thiện 知Tri 一Nhất 切Thiết 緊Khẩn 那Na 羅La 心Tâm 巧Xảo 攝Nhiếp 御Ngự 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
世thế 間gian 所sở 有hữu 安an 樂lạc 事sự 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 見kiến 佛Phật 興hưng 。
導đạo 師sư 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。
普phổ 作tác 救cứu 護hộ 歸quy 依y 處xứ 。
出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 喜hỷ 樂lạc 。
世thế 間gian 咸hàm 得đắc 無vô 有hữu 盡tận 。
能năng 令linh 見kiến 者giả 不bất 唐đường 捐quyên 。
此thử 是thị 華Hoa 幢Tràng 之chi 所sở 悟ngộ 。
佛Phật 功công 德đức 海hải 無vô 有hữu 盡tận 。
求cầu 其kỳ 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。
光quang 明minh 普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。
此thử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 之chi 解giải 脫thoát 。
如Như 來Lai 大đại 音âm 常thường 演diễn 暢sướng 。
開khai 示thị 離ly 憂ưu 真chân 實thật 法Pháp 。
眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 咸hàm 欣hân 悅duyệt 。
如như 是thị 吼Hống 聲Thanh 能năng 信tín 受thọ 。
我ngã 觀quán 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。
皆giai 由do 往vãng 昔tích 所sở 修tu 行hành 。
大đại 悲bi 救cứu 物vật 令linh 清thanh 淨tịnh 。
此thử 寶Bảo 樹Thụ 王Vương 能năng 悟ngộ 入nhập 。
如Như 來Lai 難nan 可khả 得đắc 見kiến 聞văn 。
眾chúng 生sanh 億ức 劫kiếp 時thời 乃nãi 遇ngộ 。
眾chúng 相tướng 為vi 嚴nghiêm 悉tất 具cụ 足túc 。
此thử 樂Nhạo 見Kiến 王Vương 之chi 所sở 覩đổ 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 大đại 智trí 慧tuệ 。
普phổ 應ứng 群quần 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 靡mĩ 不bất 宣tuyên 。
最Tối 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 此thử 能năng 了liễu 。
業nghiệp 海hải 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。
眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 皆giai 從tùng 起khởi 。
如như 是thị 一nhất 切thiết 能năng 開khai 示thị 。
此thử 華Hoa 幢Tràng 王Vương 所sở 了liễu 知tri 。
諸chư 佛Phật 神thần 通thông 無vô 間gián 歇hiết 。
十thập 方phương 大đại 地địa 恒hằng 震chấn 動động 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 知tri 。
此thử 廣Quảng 大Đại 力Lực 恒hằng 明minh 見kiến 。
處xử 於ư 眾chúng 會hội 現hiện 神thần 通thông 。
放phóng 大đại 光quang 明minh 令linh 覺giác 悟ngộ 。
顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 境cảnh 。
此thử 威Uy 猛Mãnh 主Chủ 能năng 觀quán 察sát 。
復phục 次thứ 。 大Đại 速Tốc 疾Tật 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 無Vô 著Trước 無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 普Phổ 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
不Bất 可Khả 壞Hoại 寶Bảo 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 安An 住Trụ 法Pháp 界Giới 教Giáo 化Hóa 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
清Thanh 淨Tịnh 速Tốc 疾Tật 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 成Thành 就Tựu 波Ba 羅La 蜜Mật 精Tinh 進Tấn 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
不Bất 退Thoái 心Tâm 莊Trang 嚴Nghiêm 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 勇Dũng 猛Mãnh 力Lực 入Nhập 如Như 來Lai 境Cảnh 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 海Hải 處Xứ 攝Nhiếp 持Trì 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 入Nhập 佛Phật 行Hành 廣Quảng 大Đại 智Trí 慧Tuệ 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
堅Kiên 法Pháp 淨Tịnh 光Quang 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 眾Chúng 生Sanh 差Sai 別Biệt 智Trí 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 嚴Nghiêm 冠Quan 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 法Pháp 城Thành 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 捷Tiệp 示Thị 現Hiện 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 成Thành 就Tựu 不Bất 可Khả 壞Hoại 平Bình 等Đẳng 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 觀Quán 海Hải 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 了Liễu 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 身Thân 而Nhi 為Vi 現Hiện 形Hình 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
龍Long 音Âm 大Đại 目Mục 精Tinh 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 歿Một 生Sanh 行Hành 智Trí 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 速Tốc 疾Tật 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
佛Phật 眼nhãn 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。
普phổ 見kiến 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 量lượng 。
現hiện 大đại 神thần 通thông 悉tất 調điều 伏phục 。
佛Phật 神thần 通thông 力lực 無vô 所sở 礙ngại 。
遍biến 坐tọa 十thập 方phương 覺giác 樹thụ 下hạ 。
演diễn 法Pháp 如như 雲vân 悉tất 充sung 滿mãn 。
寶Bảo 髻Kế 聽thính 聞văn 心tâm 不bất 逆nghịch 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 修tu 諸chư 行hành 。
普phổ 淨tịnh 廣quảng 大Đại 波Ba 羅La 蜜Mật 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
此thử 速Tốc 疾Tật 王Vương 深thâm 信tín 解giải 。
如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 無vô 邊biên 行hành 。
如như 是thị 難nan 思tư 佛Phật 境cảnh 界giới 。
不Bất 退Thoái 莊Trang 嚴Nghiêm 悉tất 明minh 覩đổ 。
佛Phật 行hành 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 測trắc 。
導đạo 師sư 功công 德đức 智trí 慧tuệ 海hải 。
此thử 執Chấp 持Trì 王Vương 所sở 行hành 處xứ 。
如Như 來Lai 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 光quang 。
能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 癡si 惑hoặc 網võng 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 救cứu 護hộ 。
此thử 是thị 堅Kiên 法Pháp 所sở 持trì 說thuyết 。
法Pháp 城thành 廣quảng 大đại 不bất 可khả 窮cùng 。
其kỳ 門môn 種chủng 種chủng 無vô 數số 量lượng 。
如Như 來Lai 處xử 世thế 大đại 開khai 闡xiển 。
此thử 妙Diệu 冠Quan 髻Kế 能năng 明minh 入nhập 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 一nhất 法Pháp 身thân 。
真Chân 如Như 平bình 等đẳng 無vô 分phân 別biệt 。
佛Phật 以dĩ 此thử 力lực 常thường 安an 住trụ 。
普Phổ 捷Tiệp 現Hiện 王Vương 斯tư 具cụ 演diễn 。
佛Phật 昔tích 諸chư 有hữu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。
普phổ 放phóng 光quang 明minh 遍biến 世thế 間gian 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 示thị 調điều 伏phục 。
此thử 勝thắng 法Pháp 門môn 觀Quán 海Hải 悟ngộ 。
佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
悉tất 依y 業nghiệp 海hải 而nhi 安an 住trụ 。
普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 於ư 其kỳ 中trung 。
龍Long 音Âm 解giải 脫thoát 能năng 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 羅La 睺Hầu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 現Hiện 為Vi 大Đại 會Hội 尊Tôn 勝Thắng 主Chủ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 示Thị 現Hiện 無Vô 量Lượng 劫Kiếp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
巧Xảo 幻Huyễn 術Thuật 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 消Tiêu 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 苦Khổ 令Linh 清Thanh 淨Tịnh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 修Tu 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 行Hành 自Tự 莊Trang 嚴Nghiêm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
婆Bà 稚Trĩ 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 震Chấn 動Động 十Thập 方Phương 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
遍Biến 照Chiếu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 種Chủng 種Chủng 方Phương 便Tiện 安An 立Lập 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
堅Kiên 固Cố 行Hành 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 集Tập 不Bất 可Khả 壞Hoại 善Thiện 根Căn 淨Tịnh 諸Chư 染Nhiễm 著Trước 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
廣Quảng 大Đại 因Nhân 慧Tuệ 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 大Đại 悲Bi 力Lực 無Vô 疑Nghi 惑Hoặc 主Chủ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
現Hiện 勝Thắng 德Đức 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 令Linh 見Kiến 佛Phật 承Thừa 事Sự 供Cúng 養Dường 修Tu 諸Chư 善Thiện 根Căn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
善Thiện 音Âm 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 趣Thú 決Quyết 定Định 平Bình 等Đẳng 行Hành 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 羅La 睺Hầu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 廣quảng 大đại 眾chúng 。
佛Phật 在tại 其kỳ 中trung 最tối 殊thù 特đặc 。
光quang 明minh 遍biến 照chiếu 等đẳng 虛hư 空không 。
普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。
百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 諸chư 佛Phật 土độ 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 悉tất 明minh 現hiện 。
舒thư 光quang 化hóa 物vật 靡mĩ 不bất 周chu 。
如như 是thị 毘Tỳ 摩Ma 深thâm 讚tán 喜hỷ 。
如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 與dữ 等đẳng 。
種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 常thường 利lợi 益ích 。
眾chúng 生sanh 有hữu 苦khổ 皆giai 令linh 滅diệt 。
苫Thiêm 末Mạt 羅La 王Vương 此thử 能năng 見kiến 。
無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 修tu 苦khổ 行hành 。
利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 淨tịnh 世thế 間gian 。
由do 是thị 牟Mâu 尼Ni 智trí 普phổ 成thành 。
大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 王Vương 斯tư 見kiến 佛Phật 。
無vô 礙ngại 無vô 等đẳng 大đại 神thần 通thông 。
遍biến 動động 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。
不bất 使sử 眾chúng 生sanh 有hữu 驚kinh 怖bố 。
大Đại 力Lực 於ư 此thử 能năng 明minh 了liễu 。
佛Phật 出xuất 於ư 世thế 救cứu 眾chúng 生sanh 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 咸hàm 開khai 示thị 。
悉tất 令linh 捨xả 苦khổ 得đắc 安an 樂lạc 。
此thử 義nghĩa 遍Biến 照Chiếu 所sở 弘hoằng 闡xiển 。
世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 福phước 海hải 。
佛Phật 力lực 能năng 生sanh 普phổ 令linh 淨tịnh 。
佛Phật 能năng 開khai 示thị 解giải 脫thoát 處xứ 。
堅Kiên 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 入nhập 此thử 門môn 。
佛Phật 大đại 悲bi 身thân 無vô 與dữ 等đẳng 。
周chu 行hành 無vô 礙ngại 悉tất 令linh 見kiến 。
猶do 如như 影ảnh 像tượng 現hiện 世thế 間gian 。
因Nhân 慧Tuệ 能năng 宣tuyên 此thử 功công 德đức 。
希hy 有hữu 無vô 等đẳng 大đại 神thần 通thông 。
處xứ 處xứ 現hiện 身thân 充sung 法Pháp 界Giới 。
各các 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 坐tọa 。
此thử 義nghĩa 勝Thắng 德Đức 能năng 宣tuyên 說thuyết 。
如Như 來Lai 往vãng 修tu 三tam 世thế 行hành 。
諸chư 趣thú 輪luân 迴hồi 靡mĩ 不bất 經kinh 。
脫thoát 眾chúng 生sanh 苦khổ 無vô 有hữu 餘dư 。
此thử 妙Diệu 音Âm 王Vương 所sở 稱xưng 讚tán 。
復phục 次thứ 。 示Thị 現Hiện 宮Cung 殿Điện 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
發Phát 起Khởi 慧Tuệ 香Hương 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 皆Giai 利Lợi 益Ích 令Linh 歡Hoan 喜Hỷ 滿Mãn 足Túc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樂Nhạo 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 能Năng 放Phóng 無Vô 邊Biên 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 法Pháp 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
華Hoa 香Hương 妙Diệu 光Quang 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 開Khai 發Phát 無Vô 邊Biên 眾Chúng 生Sanh 清Thanh 淨Tịnh 信Tín 解Giải 心Tâm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 集Tập 妙Diệu 藥Dược 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 積Tích 集Tập 莊Trang 嚴Nghiêm 普Phổ 光Quang 明Minh 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樂Nhạo 作Tác 喜Hỷ 目Mục 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 開Khai 悟Ngộ 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 樂Lạc 眾Chúng 生Sanh 皆Giai 令Linh 得Đắc 法Pháp 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
觀Quán 方Phương 普Phổ 現Hiện 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 十Thập 方Phương 法Pháp 界Giới 差Sai 別Biệt 身Thân 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 悲Bi 威Uy 力Lực 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 令Linh 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
善Thiện 根Căn 光Quang 照Chiếu 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 普Phổ 生Sanh 喜Hỷ 足Túc 功Công 德Đức 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
妙Diệu 華Hoa 瓔Anh 珞Lạc 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 得đắc 聲Thanh 稱Xưng 普Phổ 聞Văn 眾Chúng 生Sanh 見Kiến 者Giả 皆Giai 獲Hoạch 益Ích 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 示Thị 現Hiện 宮Cung 殿Điện 主Chủ 晝Trú 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 晝trú 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
佛Phật 智trí 如như 空không 無vô 有hữu 盡tận 。
光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 遍biến 十thập 方phương 。
眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 悉tất 了liễu 知tri 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 不bất 入nhập 。
知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。
如như 應ưng 為vi 說thuyết 眾chúng 法pháp 海hải 。
句cú 義nghĩa 廣quảng 大đại 各các 不bất 同đồng 。
具Cụ 足Túc 慧Tuệ 神Thần 能năng 悉tất 見kiến 。
佛Phật 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。
見kiến 聞văn 歡hoan 喜hỷ 不bất 唐đường 捐quyên 。
示thị 其kỳ 深thâm 廣quảng 寂tịch 滅diệt 處xứ 。
此thử 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 心tâm 悟ngộ 解giải 。
佛Phật 雨vũ 法Pháp 雨vũ 無vô 邊biên 量lượng 。
能năng 令linh 見kiến 者giả 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
最tối 勝thắng 善thiện 根căn 從tùng 此thử 生sanh 。
如như 是thị 妙Diệu 光Quang 心tâm 所sở 悟ngộ 。
普phổ 入nhập 法Pháp 門môn 開khai 悟ngộ 力lực 。
曠khoáng 劫kiếp 修tu 治trị 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
如như 是thị 皆giai 為vi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。
此thử 妙Diệu 藥Dược 神Thần 之chi 所sở 了liễu 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。
若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 咸hàm 受thọ 益ích 。
皆giai 令linh 踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
妙Diệu 眼Nhãn 晝Trú 神Thần 如như 是thị 見kiến 。
十Thập 力Lực 應ứng 現hiện 遍biến 世thế 間gian 。
十thập 方phương 法Pháp 界Giới 悉tất 無vô 餘dư 。
體thể 性tánh 非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu 。
此thử 觀Quán 方Phương 神Thần 之chi 所sở 入nhập 。
眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 險hiểm 難nạn 中trung 。
如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 出xuất 世thế 間gian 。
悉tất 令linh 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 。
此thử 解giải 脫thoát 門môn 悲Bi 力Lực 住trụ 。
眾chúng 生sanh 闇ám 覆phú 淪luân 永vĩnh 夕tịch 。
佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 大đại 開khai 曉hiểu 。
皆giai 使sử 得đắc 樂lạc 除trừ 眾chúng 苦khổ 。
大Đại 善Thiện 光Quang 神Thần 入nhập 此thử 門môn 。
如Như 來Lai 福phước 量lượng 同đồng 虛hư 空không 。
世thế 間gian 眾chúng 福phước 悉tất 從tùng 生sanh 。
凡phàm 有hữu 所sở 作tác 無vô 空không 過quá 。
如như 是thị 解giải 脫thoát 華Hoa 瓔Anh 得đắc 。
復phục 次thứ 。 普Phổ 德Đức 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 寂Tịch 靜Tĩnh 禪Thiền 定Định 樂Lạc 大Đại 勇Dũng 健Kiện 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
喜Hỷ 眼Nhãn 觀Quán 世Thế 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 廣Quảng 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 功Công 德Đức 相Tướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
護Hộ 世Thế 精Tinh 氣Khí 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 世Thế 間Gian 調Điều 伏Phục 眾Chúng 生Sanh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
寂Tịch 靜Tĩnh 海Hải 音Âm 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 積Tích 集Tập 廣Quảng 大Đại 歡Hoan 喜Hỷ 心Tâm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 吉Cát 祥Tường 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 甚Thậm 深Thâm 自Tự 在Tại 悅Duyệt 意Ý 言Ngôn 音Âm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 發Phát 樹Thụ 華Hoa 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 光Quang 明Minh 滿Mãn 足Túc 廣Quảng 大Đại 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
平Bình 等Đẳng 護Hộ 育Dục 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 開Khai 悟Ngộ 眾Chúng 生Sanh 令Linh 成Thành 熟Thục 善Thiện 根Căn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
遊Du 戲Hí 快Khoái 樂Lạc 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 無Vô 邊Biên 慈Từ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
諸Chư 根Căn 常Thường 喜Hỷ 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 莊Trang 嚴Nghiêm 大Đại 悲Bi 門Môn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
示Thị 現Hiện 淨Tịnh 福Phước 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 得đắc 普Phổ 使Sử 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 所Sở 樂Lạc 滿Mãn 足Túc 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 德Đức 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 夜dạ 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 佛Phật 所sở 行hành 。
廣quảng 大đại 寂tịch 靜tĩnh 虛hư 空không 相tướng 。
欲dục 海hải 無vô 涯nhai 悉tất 治trị 淨tịnh 。
離ly 垢cấu 端đoan 嚴nghiêm 照chiếu 十thập 方phương 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 樂nhạo 見kiến 。
無vô 量lượng 劫kiếp 海hải 時thời 一nhất 遇ngộ 。
大đại 悲bi 念niệm 物vật 靡mĩ 不bất 周chu 。
此thử 解giải 脫thoát 門môn 觀Quán 世Thế 覩đổ 。
導đạo 師sư 救cứu 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。
眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 在tại 其kỳ 前tiền 。
能năng 令linh 諸chư 趣thú 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
如như 是thị 護Hộ 世Thế 能năng 觀quán 察sát 。
佛Phật 昔tích 修tu 治trị 歡hoan 喜hỷ 海hải 。
廣quảng 大đại 無vô 邊biên 不bất 可khả 測trắc 。
是thị 故cố 見kiến 者giả 咸hàm 欣hân 樂nhạo 。
此thử 是thị 寂Tịch 音Âm 之chi 所sở 了liễu 。
如Như 來Lai 境cảnh 界giới 不bất 可khả 量lượng 。
寂tịch 而nhi 能năng 演diễn 遍biến 十thập 方phương 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 意ý 清thanh 淨tịnh 。
尸Thi 利Lợi 夜Dạ 神Thần 聞văn 踊dũng 悅duyệt 。
佛Phật 於ư 無vô 福phước 眾chúng 生sanh 中trung 。
大đại 福phước 莊trang 嚴nghiêm 甚thậm 威uy 曜diệu 。
示thị 彼bỉ 離ly 塵trần 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。
普Phổ 發Phát 華Hoa 神Thần 悟ngộ 斯tư 道Đạo 。
十thập 方phương 普phổ 現hiện 大đại 神thần 通thông 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 調điều 伏phục 。
種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 皆giai 令linh 見kiến 。
此thử 護Hộ 育Dục 神Thần 之chi 所sở 觀quán 。
如Như 來Lai 往vãng 昔tích 念niệm 念niệm 中trung 。
悉tất 淨tịnh 方phương 便tiện 慈từ 悲bi 海hải 。
救cứu 護hộ 世thế 間gian 無vô 不bất 遍biến 。
此thử 福phước 樂Lạc 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 常thường 亂loạn 濁trược 。
其kỳ 心tâm 堅kiên 毒độc 甚thậm 可khả 畏úy 。
如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 為vi 出xuất 興hưng 。
此thử 滅Diệt 怨Oán 神Thần 能năng 悟ngộ 喜hỷ 。
佛Phật 昔tích 修tu 行hành 為vì 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 願nguyện 欲dục 皆giai 令linh 滿mãn 。
由do 是thị 具cụ 成thành 功công 德đức 相tướng 。
此thử 現Hiện 福Phước 神Thần 之chi 所sở 入nhập 。
復phục 次thứ 。 遍Biến 住Trụ 一Nhất 切Thiết 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 普Phổ 救Cứu 護Hộ 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 光Quang 明Minh 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 成Thành 辦Biện 化Hóa 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 神Thần 通Thông 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
光Quang 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 破Phá 一Nhất 切Thiết 闇Ám 障Chướng 生Sanh 喜Hỷ 樂Lạc 大Đại 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
周Chu 行Hành 不Bất 礙Ngại 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 普Phổ 現Hiện 一Nhất 切Thiết 處Xứ 不Bất 唐Đường 勞Lao 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
永Vĩnh 斷Đoạn 迷Mê 惑Hoặc 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 示Thị 現Hiện 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 數Số 名Danh 號Hiệu 發Phát 生Sanh 功Công 德Đức 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
遍Biến 遊Du 淨Tịnh 空Không 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 恒Hằng 發Phát 妙Diệu 音Âm 令Linh 聽Thính 者Giả 皆Giai 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
雲Vân 幢Tràng 大Đại 音Âm 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 如Như 龍Long 普Phổ 雨Vũ 令Linh 眾Chúng 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
髻Kế 目Mục 無Vô 亂Loạn 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 無Vô 差Sai 別Biệt 自Tự 在Tại 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 觀Quán 世Thế 業Nghiệp 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 趣Thú 生Sanh 中Trung 種Chủng 種Chủng 業Nghiệp 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
周Chu 遍Biến 遊Du 覽Lãm 主Chủ 方Phương 神Thần 。 得đắc 所Sở 作Tác 事Sự 皆Giai 究Cứu 竟Cánh 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 歡Hoan 喜Hỷ 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 遍Biến 住Trụ 一Nhất 切Thiết 主Chủ 方Phương 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 方phương 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
如Như 來Lai 自tự 在tại 出xuất 世thế 間gian 。
教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 諸chư 群quần 生sanh 。
普phổ 示thị 法Pháp 門môn 令linh 悟ngộ 入nhập 。
悉tất 使sử 當đương 成thành 無vô 上thượng 智trí 。
神thần 通thông 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 示thị 諸chư 相tướng 。
見kiến 者giả 皆giai 蒙mông 出xuất 離ly 苦khổ 。
此thử 現Hiện 光Quang 神Thần 解giải 脫thoát 力lực 。
佛Phật 於ư 闇ám 障chướng 眾chúng 生sanh 海hải 。
為vi 現hiện 法Pháp 炬cự 大đại 光quang 明minh 。
其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 無vô 不bất 見kiến 。
此thử 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 之chi 解giải 脫thoát 。
具cụ 足túc 世thế 間gian 種chủng 種chủng 音âm 。
普phổ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 無vô 不bất 解giải 。
眾chúng 生sanh 聽thính 者giả 煩phiền 惱não 滅diệt 。
此thử 遍Biến 往Vãng 神Thần 之chi 所sở 悟ngộ 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 有hữu 名danh 。
佛Phật 名danh 等đẳng 彼bỉ 而nhi 出xuất 生sanh 。
悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 癡si 惑hoặc 。
此thử 斷Đoạn 迷Mê 神Thần 所sở 行hành 處xứ 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 至chí 佛Phật 前tiền 。
得đắc 聞văn 如Như 來Lai 美mỹ 妙diệu 音âm 。
莫mạc 不bất 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
遍Biến 遊Du 虛Hư 空Không 悟ngộ 斯tư 法Pháp 。
佛Phật 於ư 一nhất 一nhất 剎sát 那na 中trung 。
普phổ 雨vũ 無vô 邊biên 大đại 法Pháp 雨vũ 。
悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 滅diệt 。
此thử 雲Vân 幢Tràng 神Thần 所sở 了liễu 知tri 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 業nghiệp 海hải 。
佛Phật 悉tất 開khai 示thị 等đẳng 無vô 異dị 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 除trừ 業nghiệp 惑hoặc 。
此thử 髻Kế 目Mục 神Thần 之chi 所sở 了liễu 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa 無vô 有hữu 邊biên 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 心tâm 。
如Như 來Lai 照chiếu 見kiến 悉tất 明minh 了liễu 。
此thử 廣quảng 大đại 門môn 觀Quán 世Thế 入nhập 。
佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 修tu 諸chư 行hành 。
無vô 量lượng 諸chư 度Độ 悉tất 圓viên 滿mãn 。
大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 利lợi 眾chúng 生sanh 。
此thử 遍Biến 遊Du 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
復phục 次thứ 。 淨Tịnh 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 知Tri 諸Chư 趣Thú 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 遊Du 深Thâm 廣Quảng 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 法Pháp 界Giới 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
生Sanh 吉Cát 祥Tường 風Phong 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 了Liễu 達Đạt 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 身Thân 相Tướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
離Ly 障Chướng 安An 住Trụ 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 能Năng 除Trừ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 惑Hoặc 障Chướng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
廣Quảng 步Bộ 妙Diệu 髻Kế 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 觀Quán 察Sát 思Tư 惟Duy 廣Quảng 大Đại 行Hành 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 礙Ngại 光Quang 焰Diễm 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 大Đại 悲Bi 光Quang 普Phổ 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 厄Ách 難Nạn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
無Vô 礙Ngại 勝Thắng 力Lực 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 一Nhất 切Thiết 無Vô 所Sở 著Trước 福Phước 德Đức 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 能Năng 令Linh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 離Ly 諸Chư 蓋Cái 清Thanh 淨Tịnh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
深Thâm 遠Viễn 妙Diệu 音Âm 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 普Phổ 見Kiến 十Thập 方Phương 智Trí 光Quang 明Minh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
光Quang 遍Biến 十Thập 方Phương 主Chủ 空Không 神Thần 。 得đắc 不Bất 動Động 本Bổn 處Xứ 而Nhi 普Phổ 現Hiện 世Thế 間Gian 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 淨Tịnh 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 空Không 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 空không 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
如Như 來Lai 廣quảng 大đại 目mục 。
清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
普phổ 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 悉tất 明minh 了liễu 。
佛Phật 身thân 大đại 光quang 明minh 。
遍biến 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。
處xứ 處xứ 現hiện 前tiền 住trụ 。
普Phổ 遊Du 觀quán 此thử 道Đạo 。
佛Phật 身thân 如như 虛hư 空không 。
無vô 生sanh 無vô 所sở 取thủ 。
無vô 得đắc 無vô 自tự 性tánh 。
吉Cát 祥Tường 風Phong 所sở 見kiến 。
如Như 來Lai 無vô 量lượng 劫kiếp 。
廣quảng 說thuyết 諸chư 聖thánh 道Đạo 。
普phổ 滅diệt 眾chúng 生sanh 障chướng 。
圓Viên 光Quang 悟ngộ 此thử 門môn 。
我ngã 觀quán 佛Phật 往vãng 昔tích 。
所sở 集tập 菩Bồ 提Đề 行hành 。
悉tất 為vì 安an 世thế 間gian 。
妙Diệu 髻Kế 行hành 斯tư 境cảnh 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。
流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 海hải 。
佛Phật 放phóng 滅diệt 苦khổ 光quang 。
無Vô 礙Ngại 神Thần 能năng 見kiến 。
清thanh 淨tịnh 功công 德đức 藏tạng 。
能năng 為vi 世thế 福phước 田điền 。
隨tùy 以dĩ 智trí 開khai 覺giác 。
力Lực 神Thần 於ư 此thử 悟ngộ 。
眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú 。
流lưu 轉chuyển 於ư 險hiểm 道đạo 。
佛Phật 為vi 放phóng 光quang 明minh 。
離Ly 垢Cấu 神Thần 能năng 證chứng 。
智trí 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế 。
悉tất 現hiện 諸chư 國quốc 土độ 。
光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。
妙Diệu 音Âm 斯tư 見kiến 佛Phật 。
佛Phật 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。
修tu 行hành 遍biến 十thập 方phương 。
如như 是thị 大đại 願nguyện 心tâm 。
普Phổ 現Hiện 能năng 觀quán 察sát 。
復phục 次thứ 。 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 普Phổ 入Nhập 佛Phật 法Pháp 及Cập 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 現Hiện 勇Dũng 業Nghiệp 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 無Vô 量Lượng 國Quốc 土Độ 佛Phật 出Xuất 現Hiện 咸Hàm 廣Quảng 大Đại 供Cúng 養Dường 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
飄Phiêu 擊Kích 雲Vân 幢Tràng 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 以Dĩ 香Hương 風Phong 普Phổ 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 病Bệnh 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
淨Tịnh 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 普Phổ 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 善Thiện 根Căn 令Linh 摧Tồi 滅Diệt 重Trọng 障Chướng 山Sơn 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
力Lực 能Năng 竭Kiệt 水Thủy 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 能Năng 破Phá 無Vô 邊Biên 惡Ác 魔Ma 眾Chúng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 聲Thanh 遍Biến 吼Hống 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 永Vĩnh 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 怖Bố 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
樹Thụ 杪 垂Thùy 髻Kế 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 入Nhập 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 實Thật 相Tướng 辯Biện 才Tài 海Hải 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
普Phổ 行Hành 無Vô 礙Ngại 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 調Điều 伏Phục 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 方Phương 便Tiện 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
種Chủng 種Chủng 宮Cung 殿Điện 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 入Nhập 寂Tịch 靜Tĩnh 禪Thiền 定Định 門Môn 滅Diệt 極Cực 重Trọng 愚Ngu 癡Si 闇Ám 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
大Đại 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 風Phong 神Thần 。 得đắc 隨Tùy 順Thuận 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 行Hành 無Vô 礙Ngại 力Lực 解Giải 脫Thoát 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 主Chủ 風Phong 神Thần 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 風phong 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 甚thậm 深thâm 。
無vô 礙ngại 方phương 便tiện 普phổ 能năng 入nhập 。
所sở 有hữu 世thế 間gian 常thường 出xuất 現hiện 。
無vô 相tướng 無vô 形hình 無vô 影ảnh 像tượng 。
汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 於ư 往vãng 昔tích 。
一nhất 念niệm 供cúng 養dường 無vô 邊biên 佛Phật 。
如như 是thị 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 提Đề 行hành 。
此thử 普Phổ 現Hiện 神Thần 能năng 悟ngộ 了liễu 。
如Như 來Lai 救cứu 世thế 不bất 思tư 議nghị 。
所sở 有hữu 方phương 便tiện 無vô 空không 過quá 。
悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 諸chư 苦khổ 。
此thử 雲Vân 幢Tràng 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
眾chúng 生sanh 無vô 福phước 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
重trùng 蓋cái 密mật 障chướng 常thường 迷mê 覆phú 。
一nhất 切thiết 皆giai 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。
此thử 淨Tịnh 光Quang 神Thần 所sở 了liễu 知tri 。
如Như 來Lai 廣quảng 大đại 神thần 通thông 力lực 。
克khắc 殄điễn 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 眾chúng 。
所sở 有hữu 調điều 伏phục 諸chư 方phương 便tiện 。
勇Dũng 健Kiện 威Uy 力Lực 能năng 觀quán 察sát 。
佛Phật 於ư 毛mao 孔khổng 演diễn 妙diệu 音âm 。
其kỳ 音âm 普phổ 遍biến 於ư 世thế 間gian 。
一nhất 切thiết 苦khổ 畏úy 皆giai 令linh 息tức 。
此thử 遍Biến 吼Hống 神Thần 之chi 所sở 了liễu 。
佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 剎sát 海hải 。
不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 常thường 演diễn 說thuyết 。
此thử 如Như 來Lai 地Địa 妙diệu 辯biện 才tài 。
樹Thụ 杪 髻Kế 神Thần 能năng 悟ngộ 解giải 。
佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 門môn 。
智trí 入nhập 其kỳ 中trung 悉tất 無vô 礙ngại 。
境cảnh 界giới 無vô 邊biên 無vô 與dữ 等đẳng 。
此thử 普Phổ 行Hành 神Thần 之chi 解giải 脫thoát 。
如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 有hữu 邊biên 。
處xứ 處xứ 方phương 便tiện 皆giai 令linh 見kiến 。
而nhi 身thân 寂tịch 靜tĩnh 無vô 諸chư 相tướng 。
種Chủng 種Chủng 宮Cung 神Thần 解giải 脫thoát 門môn 。
如Như 來Lai 劫kiếp 海hải 修tu 諸chư 行hành 。
一nhất 切thiết 諸chư 力lực 皆giai 成thành 滿mãn 。
能năng 隨tùy 世thế 法pháp 應ứng 眾chúng 生sanh 。
此thử 普Phổ 照Chiếu 神Thần 之chi 所sở 見kiến 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 制chế 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 22/2/2023
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 22/2/2023