大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 阿A 蘭Lan 若Nhã 法Pháp 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 其kỳ 地địa 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 所sở 成thành 上thượng 妙diệu 寶bảo 輪luân 及cập 眾chúng 寶bảo 華hoa 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 諸chư 色sắc 相tướng 海hải 無vô 邊biên 顯hiển 現hiện 摩ma 尼ni 為vi 幢tràng 常thường 放phóng 光quang 明minh 恒hằng 出xuất 妙diệu 音âm 眾chúng 寶bảo 羅la 網võng 妙diệu 香hương 華hoa 纓anh 周chu 匝táp 垂thùy 布bố 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 變biến 現hiện 自tự 在tại 雨vũ 無vô 盡tận 寶bảo 及cập 眾chúng 妙diệu 華hoa 分phân 散tán 於ư 地địa 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 枝chi 葉diệp 光quang 茂mậu 佛Phật 神thần 力lực 故cố 令linh 此thử 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 於ư 中trung 影ảnh 現hiện

其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 高cao 顯hiển 殊thù 特đặc 金kim 剛cang 為vi 身thân 瑠lưu 璃ly 為vi 幹cán 眾chúng 雜tạp 妙diệu 寶bảo 以dĩ 為vi 枝chi 條điều 寶bảo 葉diệp 扶phù 踈sơ 垂thùy 蔭ấm 如như 雲vân 寶bảo 華hoa 雜tạp 色sắc 分phân 枝chi 布bố 影ảnh 復phục 以dĩ 摩ma 尼ni 而nhi 為vi 其kỳ 果quả 含hàm 輝huy 發phát 焰diễm 與dữ 華hoa 間gian 列liệt

其kỳ 樹thụ 周chu 圍vi 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 於ư 光quang 明minh 中trung 雨vũ 摩ma 尼ni 寶bảo 摩ma 尼ni 寶bảo 內nội 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 眾chúng 如như 雲vân 俱câu 時thời 出xuất 現hiện

又hựu 以dĩ 如Như 來Lai 威uy 神thần 力lực 故cố 其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 恒hằng 出xuất 妙diệu 音âm 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 無vô 有hữu 盡tận 極cực 如Như 來Lai 所sở 處xử 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 麗lệ 充sung 遍biến 十thập 方phương 眾chúng 色sắc 摩ma 尼ni 之chi 所sở 集tập 成thành 種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa 以dĩ 為vi 莊trang 校giáo 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 流lưu 光quang 如như 雲vân 從tùng 宮cung 殿điện 間gian 萃tụy 影ảnh 成thành 幢tràng 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場tràng 眾chúng 會hội 咸hàm 集tập 其kỳ 所sở 以dĩ 能năng 出xuất 現hiện 諸chư 佛Phật 光quang 明minh 不bất 思tư 議nghị 音âm 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 而nhi 為vi 其kỳ 網võng 如Như 來Lai 自tự 在tại 神thần 通thông 之chi 力lực 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 屋ốc 宅trạch 皆giai 於ư 此thử 中trung 現hiện 其kỳ 影ảnh 像tượng

又hựu 以dĩ 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 所sở 加gia 一nhất 念niệm 之chi 間gian 悉tất 包bao 法Pháp 界Giới 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 高cao 廣quảng 妙diệu 好hảo 摩ma 尼ni 為vi 臺đài 蓮liên 華hoa 為vi 網võng 清thanh 淨tịnh 妙diệu 寶bảo 以dĩ 為vi 其kỳ 輪luân 眾chúng 色sắc 雜tạp 華hoa 而nhi 作tác 瓔anh 珞lạc 堂đường 樓lâu 閣các 階giai 戶hộ 牖dũ 凡phàm 諸chư 物vật 像tượng 備bị 體thể 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 樹thụ 枝chi 果quả 周chu 迴hồi 間gian 列liệt 摩ma 尼ni 光quang 雲vân 互hỗ 相tương 照chiếu 耀diệu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 化hóa 現hiện 珠châu 玉ngọc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 髻kế 中trung 妙diệu 寶bảo 悉tất 放phóng 光quang 明minh 而nhi 來lai 瑩oánh 燭chúc 復phục 以dĩ 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 所sở 持trì 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 妙diệu 音âm 遐hà 暢sướng 無vô 處xứ 不bất 及cập

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 處xử 于vu 此thử 座tòa 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 智trí 入nhập 三tam 世thế 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 其kỳ 音âm 普phổ 順thuận 十thập 方phương 國quốc 土độ

譬thí 如như 虛hư 空không 具cụ 含hàm 眾chúng 像tượng 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 無vô 所sở 分phân 別biệt 又hựu 如như 虛hư 空không 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 於ư 諸chư 國quốc 土độ 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 身thân 恒hằng 遍biến 坐tọa 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 如như 日nhật 輪luân 出xuất 照chiếu 明minh 世thế 界giới 三tam 世thế 所sở 行hành 眾chúng 福phước 大đại 海hải 悉tất 已dĩ 清thanh 淨tịnh 而nhi 恒hằng 示thị 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 如như 布bố 大đại 雲vân 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 悉tất 能năng 容dung 受thọ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 各các 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 之chi 力lực 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 遍biến 十thập 方phương 而nhi 無vô 來lai 往vãng 智trí 入nhập 諸chư 相tướng 了liễu 法pháp 空không 寂tịch 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 神thần 變biến 於ư 光quang 明minh 中trung 靡mĩ 不bất 咸hàm 覩đổ 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 令linh 顯hiển 現hiện

有hữu 十thập 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 共cộng 圍vi 遶nhiễu 其kỳ 名danh 曰viết

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 德Đức 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 光Quang 照Chiếu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 光Quang 師Sư 子Tử 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 寶Bảo 焰Diễm 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 音Âm 功Công 德Đức 海Hải 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 智Trí 光Quang 照Chiếu 如Như 來Lai 境Cảnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 寶Bảo 髻Kế 華Hoa 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 覺Giác 悅Duyệt 意Ý 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 盡Tận 福Phước 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 光Quang 明Minh 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 海Hải 月Nguyệt 光Quang 大Đại 明Minh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 雲Vân 音Âm 海Hải 光Quang 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 功Công 德Đức 寶Bảo 髻Kế 智Trí 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 王Vương 大Đại 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 善Thiện 勇Dũng 猛Mãnh 蓮Liên 華Hoa 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 智Trí 雲Vân 日Nhật 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 精Tinh 進Tấn 金Kim 剛Cang 臍Tề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 香Hương 焰Diễm 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 明Minh 德Đức 深Thâm 美Mỹ 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 福Phước 光Quang 智Trí 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 十thập 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 皆giai 與dữ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 共cộng 集tập 善thiện 根căn 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 皆giai 從tùng 如Như 來Lai 善thiện 根căn 海hải 生sanh 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 悉tất 已dĩ 圓viên 滿mãn 慧tuệ 眼nhãn 明minh 徹triệt 等đẳng 觀quán 三tam 世thế 於ư 諸chư 三tam 昧muội 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 辯biện 才tài 如như 海hải 廣quảng 大đại 無vô 盡tận 具cụ 佛Phật 功công 德đức 尊tôn 嚴nghiêm 可khả 敬kính 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 如như 應ứng 化hóa 伏phục 入nhập 法Pháp 界Giới 藏tạng 智trí 無vô 差sai 別biệt 證chứng 佛Phật 解giải 脫thoát 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 能năng 隨tùy 方phương 便tiện 入nhập 於ư 一nhất 地địa 而nhi 以dĩ 一nhất 切thiết 願nguyện 海hải 所sở 持trì 恒hằng 與dữ 智trí 俱câu 盡tận 未vị 來lai 際tế 了liễu 達đạt 諸chư 佛Phật 希hy 有hữu 廣quảng 大đại 祕bí 密mật 之chi 境cảnh 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 平bình 等đẳng 法Pháp 已dĩ 踐tiễn 如Như 來Lai 普phổ 光quang 明minh 地địa 入nhập 於ư 無vô 量lượng 三tam 昧muội 海hải 門môn 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 隨tùy 現hiện 身thân 世thế 法pháp 所sở 行hành 悉tất 同đồng 其kỳ 事sự 總tổng 持trì 廣quảng 大đại 集tập 眾chúng 法pháp 海hải 辯biện 才tài 善thiện 巧xảo 轉chuyển 不bất 退thoái 輪luân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 大đại 海hải 咸hàm 入nhập 其kỳ 身thân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 在tại 國quốc 土độ 皆giai 隨tùy 願nguyện 往vãng 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 無vô 邊biên 際tế 劫kiếp 歡hoan 喜hỷ 無vô 倦quyện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 得đắc 菩Bồ 提Đề 處xứ 常thường 在tại 其kỳ 中trung 親thân 近cận 不bất 捨xả 恒hằng 以dĩ 所sở 得đắc 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 海hải 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 智trí 身thân 具cụ 足túc 成thành 就tựu 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức

復phục 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 執chấp 金kim 剛cang 神thần 所sở 謂vị

妙Diệu 色Sắc 那Na 羅La 延Diên 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 日Nhật 輪Luân 速Tốc 疾Tật 幢Tràng 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 須Tu 彌Di 華Hoa 光Quang 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 清Thanh 淨Tịnh 雲Vân 音Âm 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 諸Chư 根Căn 美Mỹ 妙Diệu 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 光Quang 明Minh 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 大Đại 樹Thụ 雷Lôi 音Âm 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 師Sư 子Tử 王Vương 光Quang 明Minh 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 密Mật 焰Diễm 勝Thắng 目Mục 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 蓮Liên 華Hoa 光Quang 摩Ma 尼Ni 髻Kế 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 皆giai 於ư 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 恒hằng 發phát 大đại 願nguyện 願nguyện 常thường 親thân 近cận 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 隨tùy 願nguyện 所sở 行hành 已dĩ 得đắc 圓viên 滿mãn 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 積tích 集tập 無vô 邊biên 清thanh 淨tịnh 福phước 業nghiệp 於ư 諸chư 三tam 昧muội 所sở 行hành 之chi 境cảnh 悉tất 已dĩ 明minh 達đạt 獲hoạch 神thần 通thông 力lực 隨tùy 如Như 來Lai 住trụ 入nhập 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 處xử 於ư 眾chúng 會hội 威uy 光quang 特đặc 達đạt 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 應ưng 現hiện 身thân 而nhi 示thị 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 化hóa 形hình 所sở 在tại 皆giai 隨tùy 化hóa 往vãng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 住trú 之chi 處xứ 常thường 勤cần 守thủ 護hộ

復phục 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 身thân 眾chúng 神thần 所sở 謂vị

華Hoa 髻Kế 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 眾Chúng 神Thần 光Quang 照Chiếu 十Thập 方Phương 身Thân 眾Chúng 神Thần 海Hải 音Âm 調Điều 伏Phục 身Thân 眾Chúng 神Thần 淨Tịnh 華Hoa 嚴Nghiêm 髻Kế 身Thân 眾Chúng 神Thần 無Vô 量Lượng 威Uy 儀Nghi 身Thân 眾Chúng 神Thần 最Tối 上Thượng 光Quang 嚴Nghiêm 身Thân 眾Chúng 神Thần 淨Tịnh 光Quang 香Hương 雲Vân 身Thân 眾Chúng 神Thần 守Thủ 護Hộ 攝Nhiếp 持Trì 身Thân 眾Chúng 神Thần 普Phổ 現Hiện 攝Nhiếp 取Thủ 身Thân 眾Chúng 神Thần 不Bất 動Động 光Quang 明Minh 身Thân 眾Chúng 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 皆giai 於ư 往vãng 昔tích 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 供cúng 養dường 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

復phục 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 足túc 行hành 神thần 所sở 謂vị

寶Bảo 印Ấn 手Thủ 足Túc 行Hành 神Thần 蓮Liên 華Hoa 光Quang 足Túc 行Hành 神Thần 清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 髻Kế 足Túc 行Hành 神Thần 攝Nhiếp 諸Chư 善Thiện 見Kiến 足Túc 行Hành 神Thần 妙Diệu 寶Bảo 星Tinh 幢Tràng 足Túc 行Hành 神Thần 樂Nhạo 吐Thổ 妙Diệu 音Âm 足Túc 行Hành 神Thần 栴Chiên 檀Đàn 樹Thụ 光Quang 足Túc 行Hành 神Thần 蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 足Túc 行Hành 神Thần 微Vi 妙Diệu 光Quang 明Minh 足Túc 行Hành 神Thần 積Tích 集Tập 妙Diệu 華Hoa 足Túc 行Hành 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 皆giai 於ư 過quá 去khứ 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 親thân 近cận 如Như 來Lai 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả

復phục 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 道Đạo 場Tràng 神thần 所sở 謂vị

淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 道Đạo 場Tràng 神Thần 須Tu 彌Di 寶Bảo 光Quang 道Đạo 場Tràng 神Thần 雷Lôi 音Âm 幢Tràng 相Tướng 道Đạo 場Tràng 神Thần 雨Vũ 華Hoa 妙Diệu 眼Nhãn 道Đạo 場Tràng 神Thần 華Hoa 纓Anh 光Quang 髻Kế 道Đạo 場Tràng 神Thần 雨Vũ 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 道Đạo 場Tràng 神Thần 勇Dũng 猛Mãnh 香Hương 眼Nhãn 道Đạo 場Tràng 神Thần 金Kim 剛Cang 彩Thải 雲Vân 道Đạo 場Tràng 神Thần 蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 道Đạo 場Tràng 神Thần 妙Diệu 光Quang 照Chiếu 耀Diệu 道Đạo 場Tràng 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 皆giai 於ư 過quá 去khứ 值trị 無vô 量lượng 佛Phật 成thành 就tựu 願nguyện 力lực 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường

復phục 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 主chủ 城thành 神thần 所sở 謂vị

寶Bảo 峯Phong 光Quang 耀Diệu 主Chủ 城Thành 神Thần 妙Diệu 嚴Nghiêm 宮Cung 殿Điện 主Chủ 城Thành 神Thần 清Thanh 淨Tịnh 喜Hỷ 寶Bảo 主Chủ 城Thành 神Thần 離Ly 憂Ưu 清Thanh 淨Tịnh 主Chủ 城Thành 神Thần 華Hoa 燈Đăng 焰Diễm 眼Nhãn 主Chủ 城Thành 神Thần 焰Diễm 幢Tràng 明Minh 現Hiện 主Chủ 城Thành 神Thần 盛Thịnh 福Phước 光Quang 明Minh 主Chủ 城Thành 神Thần 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 主Chủ 城Thành 神Thần 香Hương 髻Kế 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 城Thành 神Thần 妙Diệu 寶Bảo 光Quang 明Minh 主Chủ 城Thành 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 皆giai 於ư 無vô 量lượng 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 嚴nghiêm 淨tịnh 如Như 來Lai 所sở 居cư 宮cung 殿điện

復phục 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 主chủ 地địa 神thần 所sở 謂vị

普Phổ 德Đức 淨Tịnh 華Hoa 主Chủ 地Địa 神Thần 堅Kiên 福Phước 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 地Địa 神Thần 妙Diệu 華Hoa 嚴Nghiêm 樹Thụ 主Chủ 地Địa 神Thần 普Phổ 散Tán 眾Chúng 寶Bảo 主Chủ 地Địa 神Thần 淨Tịnh 目Mục 觀Quán 時Thời 主Chủ 地Địa 神Thần 妙Diệu 色Sắc 勝Thắng 眼Nhãn 主Chủ 地Địa 神Thần 香Hương 毛Mao 發Phát 光Quang 主Chủ 地Địa 神Thần 悅Duyệt 意Ý 音Âm 聲Thanh 主Chủ 地Địa 神Thần 妙Diệu 華Hoa 旋Toàn 髻Kế 主Chủ 地Địa 神Thần 金Kim 剛Cang 嚴Nghiêm 體Thể 主Chủ 地Địa 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 皆giai 於ư 往vãng 昔tích 發phát 深thâm 重trọng 願nguyện 願nguyện 常thường 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 同đồng 修tu 福phước 業nghiệp

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 山sơn 神thần 所sở 謂vị

寶Bảo 峯Phong 開Khai 華Hoa 主Chủ 山Sơn 神Thần 華Hoa 林Lâm 妙Diệu 髻Kế 主Chủ 山Sơn 神Thần 高Cao 幢Tràng 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 山Sơn 神Thần 離Ly 塵Trần 淨Tịnh 髻Kế 主Chủ 山Sơn 神Thần 光Quang 照Chiếu 十Thập 方Phương 主Chủ 山Sơn 神Thần 大Đại 力Lực 光Quang 明Minh 主Chủ 山Sơn 神Thần 威Uy 光Quang 普Phổ 勝Thắng 主Chủ 山Sơn 神Thần 微Vi 密Mật 光Quang 輪Luân 主Chủ 山Sơn 神Thần 普Phổ 眼Nhãn 現Hiện 見Kiến 主Chủ 山Sơn 神Thần 金Kim 剛Cang 密Mật 眼Nhãn 主Chủ 山Sơn 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn

復phục 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 數số 主chủ 林lâm 神thần 所sở 謂vị

布Bố 華Hoa 如Như 雲Vân 主Chủ 林Lâm 神Thần 擢Trạc 幹Cán 舒Thư 光Quang 主Chủ 林Lâm 神Thần 生Sanh 芽Nha 發Phát 耀Diệu 主Chủ 林Lâm 神Thần 吉Cát 祥Tường 淨Tịnh 葉Diệp 主Chủ 林Lâm 神Thần 垂Thùy 布Bố 焰Diễm 藏Tạng 主Chủ 林Lâm 神Thần 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 主Chủ 林Lâm 神Thần 可Khả 意Ý 雷Lôi 音Âm 主Chủ 林Lâm 神Thần 光Quang 香Hương 普Phổ 遍Biến 主Chủ 林Lâm 神Thần 妙Diệu 光Quang 迴Hồi 耀Diệu 主Chủ 林Lâm 神Thần 華Hoa 果Quả 光Quang 味Vị 主Chủ 林Lâm 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

不bất 思tư 議nghị 數số 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 可khả 愛ái 光quang 明minh

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 藥dược 神thần 所sở 謂vị

吉Cát 祥Tường 主Chủ 藥Dược 神Thần 栴Chiên 檀Đàn 林Lâm 主Chủ 藥Dược 神Thần 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 主Chủ 藥Dược 神Thần 名Danh 稱Xưng 普Phổ 聞Văn 主Chủ 藥Dược 神Thần 毛Mao 孔Khổng 光Quang 明Minh 主Chủ 藥Dược 神Thần 普Phổ 治Trị 清Thanh 淨Tịnh 主Chủ 藥Dược 神Thần 大Đại 發Phát 吼Hống 聲Thanh 主Chủ 藥Dược 神Thần 蔽Tế 日Nhật 光Quang 幢Tràng 主Chủ 藥Dược 神Thần 明Minh 見Kiến 十Thập 方Phương 主Chủ 藥Dược 神Thần 益Ích 氣Khí 明Minh 目Mục 主Chủ 藥Dược 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 性tánh 皆giai 離ly 垢cấu 仁nhân 慈từ 祐hựu 物vật

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 稼giá 神thần 所sở 謂vị

柔Nhu 軟Nhuyễn 勝Thắng 味Vị 主Chủ 稼Giá 神Thần 時Thời 華Hoa 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 稼Giá 神Thần 色Sắc 力Lực 勇Dũng 健Kiện 主Chủ 稼Giá 神Thần 增Tăng 長Trưởng 精Tinh 氣Khí 主Chủ 稼Giá 神Thần 普Phổ 生Sanh 根Căn 果Quả 主Chủ 稼Giá 神Thần 妙Diệu 嚴Nghiêm 環Hoàn 髻Kế 主Chủ 稼Giá 神Thần 潤Nhuận 澤Trạch 淨Tịnh 華Hoa 主Chủ 稼Giá 神Thần 成Thành 就Tựu 妙Diệu 香Hương 主Chủ 稼Giá 神Thần 見Kiến 者Giả 愛Ái 樂Nhạo 主Chủ 稼Giá 神Thần 離Ly 垢Cấu 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 稼Giá 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 莫mạc 不bất 皆giai 得đắc 大đại 喜hỷ 成thành 就tựu

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 河hà 神thần 所sở 謂vị

普Phổ 發Phát 迅Tấn 流Lưu 主Chủ 河Hà 神Thần 普Phổ 潔Khiết 泉Tuyền 澗Giản 主Chủ 河Hà 神Thần 離Ly 塵Trần 淨Tịnh 眼Nhãn 主Chủ 河Hà 神Thần 十Thập 方Phương 遍Biến 吼Hống 主Chủ 河Hà 神Thần 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 主Chủ 河Hà 神Thần 無Vô 熱Nhiệt 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 河Hà 神Thần 普Phổ 生Sanh 歡Hoan 喜Hỷ 主Chủ 河Hà 神Thần 廣Quảng 德Đức 勝Thắng 幢Tràng 主Chủ 河Hà 神Thần 光Quang 照Chiếu 普Phổ 世Thế 主Chủ 河Hà 神Thần 海Hải 德Đức 光Quang 明Minh 主Chủ 河Hà 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

有hữu 無vô 量lượng 數số 皆giai 勤cần 作tác 意ý 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 海hải 神thần 所sở 謂vị

出Xuất 現Hiện 寶Bảo 光Quang 主Chủ 海Hải 神Thần 成Thành 金Kim 剛Cang 幢Tràng 主Chủ 海Hải 神Thần 遠Viễn 塵Trần 離Ly 垢Cấu 主Chủ 海Hải 神Thần 普Phổ 水Thủy 宮Cung 殿Điện 主Chủ 海Hải 神Thần 吉Cát 祥Tường 寶Bảo 月Nguyệt 主Chủ 海Hải 神Thần 妙Diệu 華Hoa 龍Long 髻Kế 主Chủ 海Hải 神Thần 普Phổ 持Trì 光Quang 味Vị 主Chủ 海Hải 神Thần 寶Bảo 焰Diễm 華Hoa 光Quang 主Chủ 海Hải 神Thần 金Kim 剛Cang 妙Diệu 髻Kế 主Chủ 海Hải 神Thần 海Hải 潮Triều 雷Lôi 聲Thanh 主Chủ 海Hải 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 悉tất 以dĩ 如Như 來Lai 功công 德đức 大đại 海hải 充sung 滿mãn 其kỳ 身thân

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 水thủy 神thần 所sở 謂vị

普Phổ 興Hưng 雲Vân 幢Tràng 主Chủ 水Thủy 神Thần 海Hải 潮Triều 雲Vân 音Âm 主Chủ 水Thủy 神Thần 妙Diệu 色Sắc 輪Luân 髻Kế 主Chủ 水Thủy 神Thần 善Thiện 巧Xảo 漩Tuyền 澓Phục 主Chủ 水Thủy 神Thần 離Ly 垢Cấu 香Hương 積Tích 主Chủ 水Thủy 神Thần 福Phước 橋Kiều 光Quang 音Âm 主Chủ 水Thủy 神Thần 知Tri 足Túc 自Tự 在Tại 主Chủ 水Thủy 神Thần 淨Tịnh 喜Hỷ 善Thiện 音Âm 主Chủ 水Thủy 神Thần 普Phổ 現Hiện 威Uy 光Quang 主Chủ 水Thủy 神Thần 吼Hống 音Âm 遍Biến 海Hải 主Chủ 水Thủy 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 常thường 勤cần 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 而nhi 為vi 利lợi 益ích

復phục 有hữu 無vô 數số 主chủ 火hỏa 神thần 所sở 謂vị

普Phổ 光Quang 焰Diễm 藏Tạng 主Chủ 火Hỏa 神Thần 普Phổ 集Tập 光Quang 幢Tràng 主Chủ 火Hỏa 神Thần 大Đại 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 火Hỏa 神Thần 眾Chúng 妙Diệu 宮Cung 殿Điện 主Chủ 火Hỏa 神Thần 無Vô 盡Tận 光Quang 髻Kế 主Chủ 火Hỏa 神Thần 種Chủng 種Chủng 焰Diễm 眼Nhãn 主Chủ 火Hỏa 神Thần 十Thập 方Phương 宮Cung 殿Điện 如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 主Chủ 火Hỏa 神Thần 威Uy 光Quang 自Tự 在Tại 主Chủ 火Hỏa 神Thần 光Quang 明Minh 破Phá 暗Ám 主Chủ 火Hỏa 神Thần 雷Lôi 音Âm 電Điện 光Quang 主Chủ 火Hỏa 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

不bất 可khả 稱xưng 數số 皆giai 能năng 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 光quang 明minh 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 熱nhiệt 惱não 除trừ 滅diệt

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 風phong 神thần 所sở 謂vị

無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 主Chủ 風Phong 神Thần 普Phổ 現Hiện 勇Dũng 業Nghiệp 主Chủ 風Phong 神Thần 飄Phiêu 擊Kích 雲Vân 幢Tràng 主Chủ 風Phong 神Thần 淨Tịnh 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 風Phong 神Thần 力Lực 能Năng 竭Kiệt 水Thủy 主Chủ 風Phong 神Thần 大Đại 聲Thanh 遍Biến 吼Hống 主Chủ 風Phong 神Thần 樹Thụ 垂Thùy 髻Kế 主Chủ 風Phong 神Thần 所Sở 行Hành 無Vô 礙Ngại 主Chủ 風Phong 神Thần 種Chủng 種Chủng 宮Cung 殿Điện 主Chủ 風Phong 神Thần 大Đại 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 風Phong 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 散tán 滅diệt 我ngã 慢mạn 之chi 心tâm

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 空không 神thần 所sở 謂vị

淨Tịnh 光Quang 普Phổ 照Chiếu 主Chủ 空Không 神Thần 普Phổ 遊Du 深Thâm 廣Quảng 主Chủ 空Không 神Thần 生Sanh 吉Cát 祥Tường 風Phong 主Chủ 空Không 神Thần 離Ly 障Chướng 安An 住Trụ 主Chủ 空Không 神Thần 廣Quảng 步Bộ 妙Diệu 髻Kế 主Chủ 空Không 神Thần 無Vô 礙Ngại 光Quang 焰Diễm 主Chủ 空Không 神Thần 無Vô 礙Ngại 勝Thắng 力Lực 主Chủ 空Không 神Thần 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 主Chủ 空Không 神Thần 深Thâm 遠Viễn 妙Diệu 音Âm 主Chủ 空Không 神Thần 光Quang 遍Biến 十Thập 方Phương 主Chủ 空Không 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 心tâm 皆giai 離ly 垢cấu 廣quảng 大đại 明minh 潔khiết

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 方phương 神thần 所sở 謂vị

遍Biến 住Trụ 一Nhất 切Thiết 主Chủ 方Phương 神Thần 普Phổ 現Hiện 光Quang 明Minh 主Chủ 方Phương 神Thần 光Quang 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 方Phương 神Thần 周Chu 行Hành 不Bất 礙Ngại 主Chủ 方Phương 神Thần 永Vĩnh 斷Đoạn 迷Mê 惑Hoặc 主Chủ 方Phương 神Thần 普Phổ 遊Du 淨Tịnh 空Không 主Chủ 方Phương 神Thần 大Đại 雲Vân 幢Tràng 音Âm 主Chủ 方Phương 神Thần 髻Kế 目Mục 無Vô 亂Loạn 主Chủ 方Phương 神Thần 普Phổ 觀Quán 世Thế 業Nghiệp 主Chủ 方Phương 神Thần 周Chu 遍Biến 遊Du 覽Lãm 主Chủ 方Phương 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 普phổ 放phóng 光quang 明minh 恒hằng 照chiếu 十thập 方phương 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 夜dạ 神thần 所sở 謂vị

普Phổ 德Đức 淨Tịnh 光Quang 主Chủ 夜Dạ 神Thần 喜Hỷ 眼Nhãn 觀Quán 世Thế 主Chủ 夜Dạ 神Thần 護Hộ 世Thế 精Tinh 氣Khí 主Chủ 夜Dạ 神Thần 寂Tịch 靜Tĩnh 海Hải 音Âm 主Chủ 夜Dạ 神Thần 普Phổ 現Hiện 吉Cát 祥Tường 主Chủ 夜Dạ 神Thần 普Phổ 發Phát 樹Thụ 華Hoa 主Chủ 夜Dạ 神Thần 平Bình 等Đẳng 護Hộ 育Dục 主Chủ 夜Dạ 神Thần 遊Du 戲Hí 快Khoái 樂Lạc 主Chủ 夜Dạ 神Thần 諸Chư 根Căn 常Thường 喜Hỷ 主Chủ 夜Dạ 神Thần 出Xuất 生Sanh 淨Tịnh 福Phước 主Chủ 夜Dạ 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 修tu 習tập 以dĩ 法Pháp 為vi 樂lạc

復phục 有hữu 無vô 量lượng 主chủ 晝trú 神thần 所sở 謂vị

示Thị 現Hiện 宮Cung 殿Điện 主Chủ 晝Trú 神Thần 發Phát 起Khởi 慧Tuệ 香Hương 主Chủ 晝Trú 神Thần 樂Nhạo 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 晝Trú 神Thần 香Hương 華Hoa 妙Diệu 光Quang 主Chủ 晝Trú 神Thần 普Phổ 集Tập 妙Diệu 藥Dược 主Chủ 晝Trú 神Thần 樂Nhạo 作Tác 喜Hỷ 目Mục 主Chủ 晝Trú 神Thần 普Phổ 現Hiện 諸Chư 方Phương 主Chủ 晝Trú 神Thần 大Đại 悲Bi 光Quang 明Minh 主Chủ 晝Trú 神Thần 善Thiện 根Căn 光Quang 照Chiếu 主Chủ 晝Trú 神Thần 妙Diệu 華Hoa 瓔Anh 珞Lạc 主Chủ 晝Trú 神Thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 於ư 妙diệu 法Pháp 能năng 生sanh 信tín 解giải 恒hằng 共cộng 精tinh 勤cần 嚴nghiêm 飾sức 宮cung 殿điện

復phục 有hữu 無vô 量lượng 阿a 脩tu 羅la 王vương 所sở 謂vị

羅La 睺Hầu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 巧Xảo 幻Huyễn 術Thuật 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 大Đại 力Lực 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 遍Biến 照Chiếu 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 堅Kiên 固Cố 行Hành 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 廣Quảng 大Đại 因Nhân 慧Tuệ 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 出Xuất 現Hiện 勝Thắng 德Đức 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 妙Diệu 好Hảo 音Âm 聲Thanh 阿A 脩Tu 羅La 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 悉tất 已dĩ 精tinh 勤cần 摧tồi 伏phục 我ngã 慢mạn 及cập 諸chư 煩phiền 惱não

復phục 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 數số 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 所sở 謂vị

大Đại 速Tốc 疾Tật 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 無Vô 能Năng 壞Hoại 寶Bảo 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 清Thanh 淨Tịnh 速Tốc 疾Tật 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 心Tâm 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 大Đại 海Hải 處Xứ 攝Nhiếp 持Trì 力Lực 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 堅Kiên 固Cố 淨Tịnh 光Quang 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 巧Xảo 嚴Nghiêm 冠Quan 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 普Phổ 捷Tiệp 示Thị 現Hiện 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 普Phổ 觀Quán 海Hải 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 普Phổ 音Âm 廣Quảng 目Mục 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

不bất 思tư 議nghị 數số 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 大đại 方phương 便tiện 力lực 善thiện 能năng 救cứu 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

復phục 有hữu 無vô 量lượng 緊khẩn 那na 羅la 王vương 所sở 謂vị

善Thiện 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 悅Duyệt 意Ý 吼Hống 聲Thanh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 寶Bảo 樹Thụ 光Quang 明Minh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 見Kiến 者Giả 欣Hân 樂Nhạo 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 最Tối 勝Thắng 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 微Vi 妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 動Động 地Địa 力Lực 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 攝Nhiếp 伏Phục 惡Ác 眾Chúng 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 精tinh 進tấn 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 心tâm 恒hằng 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 遊du 戲hí

復phục 有hữu 無vô 量lượng 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 所sở 謂vị

善Thiện 慧Tuệ 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 清Thanh 淨Tịnh 威Uy 音Âm 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 勝Thắng 慧Tuệ 莊Trang 嚴Nghiêm 髻Kế 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 妙Diệu 目Mục 主Chủ 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 如Như 燈Đăng 幢Tràng 為Vi 眾Chúng 所Sở 歸Quy 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 最Tối 勝Thắng 光Quang 明Minh 幢Tràng 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 師Sư 子Tử 臆Ức 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 眾Chúng 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 音Âm 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 須Tu 彌Di 堅Kiên 固Cố 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 光Quang 明Minh 摩Ma 睺Hầu 羅La 伽Già 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 修tu 習tập 廣quảng 大đại 方phương 便tiện 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 永vĩnh 割cát 癡si 網võng

復phục 有hữu 無vô 量lượng 夜dạ 叉xoa 王vương 所sở 謂vị

毘Tỳ 沙Sa 門Môn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 自Tự 在Tại 音Âm 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 嚴Nghiêm 持Trì 器Khí 仗Trượng 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 大Đại 智Trí 慧Tuệ 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 焰Diễm 眼Nhãn 主Chủ 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 勇Dũng 健Kiện 臂Tý 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 勇Dũng 敵Địch 大Đại 軍Quân 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 富Phú 資Tư 財Tài 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 力Lực 壞Hoại 高Cao 山Sơn 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

復phục 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 大đại 龍long 王vương 所sở 謂vị

毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 龍Long 王Vương 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 雲Vân 音Âm 妙Diệu 幢Tràng 龍Long 王Vương 焰Diễm 口Khẩu 海Hải 光Quang 龍Long 王Vương 普Phổ 高Cao 雲Vân 幢Tràng 龍Long 王Vương 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 無Vô 邊Biên 步Bộ 龍Long 王Vương 清Thanh 淨Tịnh 色Sắc 龍Long 王Vương 普Phổ 運Vận 大Đại 聲Thanh 龍Long 王Vương 無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 莫mạc 不bất 勤cần 力lực 興hưng 雲vân 布bố 雨vũ 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 熱nhiệt 惱não 消tiêu 滅diệt

復phục 有hữu 無vô 量lượng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 所sở 謂vị

增Tăng 長Trưởng 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 龍Long 主Chủ 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 善Thiện 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 普Phổ 饒Nhiêu 益Ích 行Hành 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 甚Thậm 可Khả 怖Bố 畏Úy 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 美Mỹ 目Mục 端Đoan 嚴Nghiêm 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 高Cao 峯Phong 慧Tuệ 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 勇Dũng 健Kiện 臂Tý 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 無Vô 邊Biên 淨Tịnh 華Hoa 眼Nhãn 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 廣Quảng 大Đại 天Thiên 面Diện 阿A 脩Tu 羅La 眼Nhãn 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 修tu 學học 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 放phóng 大đại 光quang 明minh

復phục 有hữu 無vô 量lượng 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 所sở 謂vị

持Trì 國Quốc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 樹Thụ 光Quang 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 淨Tịnh 目Mục 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 華Hoa 冠Quan 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 普Phổ 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 樂Nhạo 搖Dao 動Động 妙Diệu 目Mục 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 妙Diệu 音Âm 師Sư 子Tử 幢Tràng 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 普Phổ 放Phóng 寶Bảo 光Quang 明Minh 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 金Kim 剛Cang 樹Thụ 華Hoa 幢Tràng 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 樂Nhạo 普Phổ 現Hiện 莊Trang 嚴Nghiêm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 於ư 大đại 法Pháp 深thâm 生sanh 信tín 解giải 歡hoan 喜hỷ 愛ái 重trọng 勤cần 修tu 不bất 倦quyện

復phục 有hữu 無vô 量lượng 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 所sở 謂vị

月Nguyệt 天Thiên 子Tử 華Hoa 王Vương 髻Kế 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 眾Chúng 妙Diệu 淨Tịnh 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 安An 樂Lạc 世Thế 間Gian 心Tâm 天Thiên 子Tử 樹Thụ 王Vương 眼Nhãn 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 示Thị 現Hiện 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 子Tử 普Phổ 遊Du 不Bất 動Động 光Quang 天Thiên 子Tử 星Tinh 宿Tú 王Vương 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 淨Tịnh 覺Giác 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 大Đại 威Uy 德Đức 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 顯hiển 發phát 眾chúng 生sanh 心tâm 寶bảo

復phục 有hữu 無vô 量lượng 日Nhật 天Thiên 子Tử 所sở 謂vị

日Nhật 天Thiên 子Tử 光Quang 焰Diễm 眼Nhãn 天Thiên 子Tử 須Tu 彌Di 光Quang 可Khả 畏Úy 敬Kính 幢Tràng 天Thiên 子Tử 離Ly 垢Cấu 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 天Thiên 子Tử 勇Dũng 猛Mãnh 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 天Thiên 子Tử 妙Diệu 華Hoa 纓Anh 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 最Tối 勝Thắng 幢Tràng 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 寶Bảo 髻Kế 普Phổ 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 光Quang 明Minh 眼Nhãn 天Thiên 子Tử 持Trì 勝Thắng 德Đức 天Thiên 子Tử 普Phổ 光Quang 明Minh 天Thiên 子Tử 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 修tu 習tập 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 增tăng 其kỳ 善thiện 根căn

復phục 有hữu 無vô 量lượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

釋Thích 迦Ca 因Nhân 陀Đà 羅La 天Thiên 王Vương 普Phổ 稱Xưng 滿Mãn 音Âm 天Thiên 王Vương 慈Từ 目Mục 寶Bảo 髻Kế 天Thiên 王Vương 寶Bảo 光Quang 幢Tràng 名Danh 稱Xưng 天Thiên 王Vương 發Phát 生Sanh 喜Hỷ 樂Lạc 髻Kế 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 正Chánh 念Niệm 天Thiên 王Vương 須Tu 彌Di 勝Thắng 音Âm 天Thiên 王Vương 成Thành 就Tựu 念Niệm 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 淨Tịnh 華Hoa 光Quang 天Thiên 王Vương 智Trí 日Nhật 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 自Tự 在Tại 光Quang 明Minh 能Năng 覺Giác 悟Ngộ 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 廣quảng 大đại 之chi 業nghiệp

復phục 有hữu 無vô 量lượng 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

善Thiện 時Thời 分Phân 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 無Vô 盡Tận 慧Tuệ 功Công 德Đức 幢Tràng 天Thiên 王Vương 善Thiện 變Biến 化Hóa 端Đoan 嚴Nghiêm 天Thiên 王Vương 總Tổng 持Trì 大Đại 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 不Bất 思Tư 議Nghị 智Trí 慧Tuệ 天Thiên 王Vương 輪Luân 臍Tề 天Thiên 王Vương 光Quang 焰Diễm 天Thiên 王Vương 光Quang 照Chiếu 天Thiên 王Vương 普Phổ 觀Quán 察Sát 大Đại 名Danh 稱Xưng 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 修tu 習tập 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 心tâm 常thường 喜hỷ 足túc

復phục 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 數số 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

知Tri 足Túc 天Thiên 王Vương 喜Hỷ 樂Lạc 海Hải 髻Kế 天Thiên 王Vương 最Tối 勝Thắng 功Công 德Đức 幢Tràng 天Thiên 王Vương 寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 妙Diệu 目Mục 天Thiên 王Vương 寶Bảo 峯Phong 淨Tịnh 月Nguyệt 天Thiên 王Vương 最Tối 勝Thắng 勇Dũng 健Kiện 力Lực 天Thiên 王Vương 金Kim 剛Cang 妙Diệu 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 星Tinh 宿Tú 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

不bất 思tư 議nghị 數số 皆giai 勤cần 念niệm 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 名danh 號hiệu

復phục 有hữu 無vô 量lượng 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

善Thiện 變Biến 化Hóa 天Thiên 王Vương 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 變Biến 化Hóa 力Lực 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 莊Trang 嚴Nghiêm 主Chủ 天Thiên 王Vương 念Niệm 光Quang 天Thiên 王Vương 最Tối 上Thượng 雲Vân 音Âm 天Thiên 王Vương 眾Chúng 妙Diệu 最Tối 勝Thắng 光Quang 天Thiên 王Vương 妙Diệu 髻Kế 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 成Thành 就Tựu 喜Hỷ 慧Tuệ 天Thiên 王Vương 華Hoa 光Quang 髻Kế 天Thiên 王Vương 普Phổ 見Kiến 十Thập 方Phương 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 解giải 脫thoát

復phục 有hữu 無vô 數số 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

得Đắc 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 妙Diệu 目Mục 主Chủ 天Thiên 王Vương 妙Diệu 冠Quan 幢Tràng 天Thiên 王Vương 勇Dũng 猛Mãnh 慧Tuệ 天Thiên 王Vương 妙Diệu 音Âm 句Cú 天Thiên 王Vương 妙Diệu 光Quang 幢Tràng 天Thiên 王Vương 寂Tịch 靜Tĩnh 境Cảnh 界Giới 門Môn 天Thiên 王Vương 妙Diệu 輪Luân 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 天Thiên 王Vương 華Hoa 蘂Nhị 慧Tuệ 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 因Nhân 陀Đà 羅La 力Lực 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 勤cần 修tu 習tập 自tự 在tại 方phương 便tiện 廣quảng 大đại 法Pháp 門môn

復phục 有hữu 不bất 可khả 數sổ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

尸Thi 棄Khí 天Thiên 王Vương 慧Tuệ 光Quang 天Thiên 王Vương 善Thiện 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 普Phổ 雲Vân 音Âm 天Thiên 王Vương 觀Quán 世Thế 言Ngôn 音Âm 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 明Minh 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 光Quang 遍Biến 十Thập 方Phương 天Thiên 王Vương 變Biến 化Hóa 音Âm 天Thiên 王Vương 光Quang 明Minh 照Chiếu 耀Diệu 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 悅Duyệt 意Ý 海Hải 音Âm 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

不bất 可khả 稱xưng 數số 皆giai 具cụ 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 舒thư 光quang 普phổ 照chiếu 令linh 其kỳ 快khoái 樂lạc

復phục 有hữu 無vô 量lượng 光Quang 音Âm 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

可Khả 愛Ái 樂Nhạo 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 清Thanh 淨Tịnh 妙Diệu 光Quang 天Thiên 王Vương 能Năng 自Tự 在Tại 音Âm 天Thiên 王Vương 最Tối 勝Thắng 念Niệm 智Trí 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 妙Diệu 音Âm 天Thiên 王Vương 善Thiện 思Tư 惟Duy 音Âm 天Thiên 王Vương 普Phổ 音Âm 遍Biến 照Chiếu 天Thiên 王Vương 甚Thậm 深Thâm 光Quang 音Âm 天Thiên 王Vương 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 最Tối 勝Thắng 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 皆giai 住trụ 廣quảng 大đại 寂tịch 靜tĩnh 喜hỷ 樂lạc 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn

復phục 有hữu 無vô 量lượng 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

清Thanh 淨Tịnh 名Danh 稱Xưng 天Thiên 王Vương 最Tối 勝Thắng 見Kiến 天Thiên 王Vương 寂Tịch 靜Tĩnh 德Đức 天Thiên 王Vương 須Tu 彌Di 音Âm 天Thiên 王Vương 淨Tịnh 念Niệm 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 最Tối 勝Thắng 光Quang 照Chiếu 天Thiên 王Vương 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 主Chủ 天Thiên 王Vương 光Quang 焰Diễm 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 樂Nhạo 思Tư 惟Duy 法Pháp 變Biến 化Hóa 天Thiên 王Vương 變Biến 化Hóa 幢Tràng 天Thiên 王Vương 星Tinh 宿Tú 音Âm 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 悉tất 已dĩ 安an 住trụ 廣quảng 大đại 法Pháp 門môn 於ư 諸chư 世thế 間gian 勤cần 作tác 利lợi 益ích

復phục 有hữu 無vô 量lượng 廣Quảng 果Quả 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

愛Ái 樂Nhạo 法Pháp 光Quang 明Minh 幢Tràng 天Thiên 王Vương 清Thanh 淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 海Hải 天Thiên 王Vương 最Tối 勝Thắng 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 自Tự 在Tại 智Trí 慧Tuệ 幢Tràng 天Thiên 王Vương 樂Nhạo 寂Tịch 靜Tĩnh 天Thiên 王Vương 普Phổ 智Trí 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 樂Nhạo 旋Toàn 慧Tuệ 天Thiên 王Vương 善Thiện 種Chủng 慧Tuệ 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 無Vô 垢Cấu 寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 天Thiên 王Vương 廣Quảng 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 數số 無vô 量lượng 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 之chi 法Pháp 而nhi 為vi 宮cung 殿điện 安an 住trú 其kỳ 中trung

復phục 有hữu 無vô 數số 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 所sở 謂vị

妙Diệu 焰Diễm 海Hải 天Thiên 王Vương 自Tự 在Tại 名Danh 稱Xưng 光Quang 天Thiên 王Vương 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 大Đại 慧Tuệ 天Thiên 王Vương 不Bất 動Động 光Quang 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 眼Nhãn 天Thiên 王Vương 善Thiện 思Tư 惟Duy 光Quang 明Minh 天Thiên 王Vương 可Khả 愛Ái 樂Nhạo 大Đại 智Trí 天Thiên 王Vương 普Phổ 音Âm 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 天Thiên 王Vương 極Cực 精Tinh 進Tấn 名Danh 稱Xưng 光Quang 天Thiên 王Vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

不bất 可khả 稱xưng 數số 皆giai 勤cần 觀quán 察sát 無vô 相tướng 之chi 法Pháp 所sở 行hành 平bình 等đẳng

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 制chế 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 20/2/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam