阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 俱Câu 舍Xá 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
A Tỳ Đạt Ma Câu Xá Luận ♦ Quyển 6

尊tôn 者giả 世thế 親thân 造tạo


三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 分phân 別biệt 根căn 品phẩm 第đệ 二nhị 之chi 四tứ 。


如như 是thị 已dĩ 說thuyết 。 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 前tiền 言ngôn 生sanh 相tương 生sanh 所sở 生sanh 時thời 非phi 離ly 所sở 餘dư 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 此thử 中trung 何hà 法pháp 說thuyết 為vi 因nhân 緣duyên 。 且thả 因nhân 六lục 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。


頌tụng 曰viết 。


能năng 作tác 及cập 俱câu 有hữu 。 同đồng 類loại 與dữ 相tương 應ứng 。


遍biến 行hành 并tinh 異dị 熟thục 。 許hứa 因nhân 唯duy 六lục 種chủng 。


論luận 曰viết 。 因nhân 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 能năng 作tác 因nhân 。 二nhị 俱câu 有hữu 因nhân 。 三tam 同đồng 類loại 因nhân 。 四tứ 相tương 應ứng 因nhân 。 五ngũ 遍biến 行hành 因nhân 。 六lục 異dị 熟thục 因nhân 。 對đối 法pháp 諸chư 師sư 許hứa 因nhân 唯duy 有hữu 。 如như 是thị 六lục 種chủng 。 且thả 初sơ 能năng 作tác 因nhân 相tương/tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


除trừ 自tự 餘dư 能năng 作tác 。


論luận 曰viết 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 唯duy 除trừ 自tự 體thể 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 由do 彼bỉ 生sanh 時thời 無vô 障chướng 住trụ 故cố 。 雖tuy 餘dư 因nhân 性tánh 亦diệc 能năng 作tác 因nhân 。 然nhiên 能năng 作tác 因nhân 更cánh 無vô 別biệt 稱xưng 。 如như 色sắc 處xứ 等đẳng 總tổng 即tức 別biệt 名danh 。 豈khởi 不bất 未vị 知tri 諸chư 漏lậu 當đương 起khởi 。 由do 已dĩ 知tri 故cố 諸chư 漏lậu 不bất 生sanh 。 智trí 於ư 漏lậu 生sanh 。 能năng 為vi 障chướng 礙ngại 。 日nhật 光quang 能năng 障chướng 現hiện 覩đổ 眾chúng 星tinh 。 如như 何hà 有hữu 為vi 。 唯duy 除trừ 自tự 體thể 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 應ưng 知tri 此thử 生sanh 時thời 彼bỉ 皆giai 無vô 障chướng 住trụ 。 故cố 彼bỉ 於ư 此thử 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 若nhược 於ư 此thử 生sanh 彼bỉ 能năng 為vi 障chướng 。 而nhi 不bất 為vi 障chướng 可khả 立lập 為vi 因nhân 。 譬thí 如như 國quốc 人nhân 以dĩ 其kỳ 國quốc 主chủ 。 不bất 為vi 損tổn 害hại 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 因nhân 國quốc 主chủ 。 而nhi 得đắc 安an 樂lạc 。 若nhược 於ư 此thử 生sanh 彼bỉ 無vô 障chướng 用dụng 。 設thiết 不bất 為vi 障chướng 何hà 得đắc 為vi 因nhân 。 且thả 如như 涅Niết 槃Bàn 及cập 不bất 生sanh 法pháp 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 生sanh 中trung 。 那na 落lạc 迦ca 等đẳng 有hữu 情tình 相tương 續tục 。 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 諸chư 蘊uẩn 生sanh 中trung 。 有hữu 如như 非phi 有hữu 無vô 能năng 障chướng 用dụng 。 雖tuy 無vô 障chướng 用dụng 而nhi 亦diệc 為vi 因nhân 。 如như 無vô 力lực 國quốc 王vương 亦diệc 得đắc 如như 前tiền 說thuyết 。 此thử 即tức 通thông 說thuyết 諸chư 能năng 作tác 因nhân 。 就tựu 勝thắng 為vi 言ngôn 非phi 無vô 生sanh 力lực 。 如như 眼nhãn 色sắc 等đẳng 於ư 眼nhãn 識thức 等đẳng 生sanh 飲ẩm 食thực 於ư 身thân 種chủng 等đẳng 於ư 牙nha 等đẳng 。 有hữu 作tác 是thị 難nạn/nan 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 障chướng 住trụ 故cố 皆giai 能năng 作tác 因nhân 。 何hà 緣duyên 諸chư 法pháp 非phi 皆giai 頓đốn 起khởi 。 一nhất 殺sát 生sanh 時thời 何hà 緣duyên 一nhất 切thiết 非phi 如như 殺sát 者giả 皆giai 成thành 殺sát 業nghiệp 。 此thử 難nạn/nan 不bất 然nhiên 。 但đãn 由do 無vô 障chướng 許hứa 一nhất 切thiết 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 非phi 由do 於ư 生sanh 有hữu 親thân 作tác 力lực 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 諸chư 能năng 作tác 因nhân 皆giai 於ư 果quả 生sanh 有hữu 能năng 作tác 力lực 。 且thả 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 於ư 眼nhãn 識thức 生sanh 云vân 何hà 名danh 為vi 。 有hữu 能năng 作tác 力lực 。 意ý 識thức 緣duyên 彼bỉ 為vi 境cảnh 而nhi 生sanh 或hoặc 善thiện 或hoặc 惡ác 。 因nhân 此thử 意ý 識thức 後hậu 時thời 眼nhãn 識thức 次thứ 第đệ 得đắc 生sanh 。 展triển 轉chuyển 因nhân 故cố 。 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 於ư 眼nhãn 識thức 生sanh 有hữu 能năng 作tác 力lực 。 如như 是thị 餘dư 法pháp 由do 此thử 方phương 隅ngung 展triển 轉chuyển 應ưng 知tri 有hữu 能năng 生sanh 力lực 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 能năng 作tác 因nhân 相tương/tướng 。 第đệ 二nhị 俱câu 有hữu 因nhân 相tương/tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


俱câu 有hữu 互hỗ 為vi 果quả 。 如như 大đại 相tương/tướng 所sở 相tương/tướng 。


心tâm 於ư 心tâm 隨tùy 轉chuyển 。


論luận 曰viết 。 若nhược 法pháp 更cánh 互hỗ 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 彼bỉ 法pháp 更cánh 互hỗ 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 如như 四tứ 大đại 種chủng 更cánh 互hỗ 相tương 望vọng 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 如như 是thị 諸chư 相tướng 與dữ 所sở 相tương/tướng 法pháp 心tâm 與dữ 心tâm 隨tùy 轉chuyển 亦diệc 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân 。 是thị 則tắc 俱câu 有hữu 因nhân 由do 互hỗ 為vi 果quả 遍biến 攝nhiếp 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 法pháp 與dữ 隨tùy 相tương/tướng 非phi 互hỗ 為vi 果quả 。 然nhiên 法pháp 與dữ 隨tùy 相tương/tướng 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 非phi 隨tùy 相tương/tướng 於ư 法pháp 。 此thử 中trung 應ưng 辯biện 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 心tâm 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。 頌tụng 曰viết 。


心tâm 所sở 二nhị 律luật 儀nghi 。 彼bỉ 及cập 心tâm 諸chư 相tướng 。


是thị 心tâm 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。


論luận 曰viết 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 。 靜tĩnh 慮lự 無vô 漏lậu 二nhị 種chủng 律luật 儀nghi 。 彼bỉ 法pháp 及cập 心tâm 之chi 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 。 如như 是thị 皆giai 謂vị 心tâm 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。 如như 何hà 此thử 法pháp 名danh 心tâm 隨tùy 轉chuyển 。 頌tụng 曰viết 。


由do 時thời 果quả 善thiện 等đẳng 。


論luận 曰viết 。 略lược 說thuyết 由do 時thời 果quả 等đẳng 善thiện 等đẳng 故cố 說thuyết 此thử 法pháp 名danh 心tâm 隨tùy 轉chuyển 。 且thả 由do 時thời 者giả 。 謂vị 此thử 與dữ 心tâm 一nhất 生sanh 住trụ 滅diệt 及cập 墮đọa 一nhất 世thế 。 由do 果quả 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 與dữ 心tâm 一nhất 果quả 異dị 熟thục 及cập 一nhất 等đẳng 流lưu 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 前tiền 一nhất 後hậu 一nhất 顯hiển 俱câu 顯hiển 共cộng 其kỳ 義nghĩa 不bất 同đồng 。 由do 善thiện 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 與dữ 心tâm 同đồng 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 性tánh 故cố 。 由do 此thử 十thập 因nhân 名danh 心tâm 隨tùy 轉chuyển 。 此thử 中trung 心tâm 王vương 極cực 少thiểu 猶do 與dữ 五ngũ 十thập 八bát 法pháp 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 謂vị 十thập 大đại 地địa 法pháp 。 彼bỉ 四tứ 十thập 本bổn 相tương/tướng 。 心tâm 八bát 本bổn 隨tùy 相tương/tướng 。 名danh 五ngũ 十thập 八bát 法pháp 。 五ngũ 十thập 八bát 中trung 除trừ 心tâm 四tứ 隨tùy 相tương/tướng 。 餘dư 五ngũ 十thập 四tứ 為vi 心tâm 俱câu 有hữu 因nhân 。 有hữu 說thuyết 。 為vi 心tâm 因nhân 唯duy 十thập 四tứ 法pháp 。 謂vị 十thập 大đại 地địa 法pháp 并tinh 心tâm 本bổn 相tương/tướng 。 此thử 說thuyết 非phi 善thiện 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 違vi 品phẩm 類loại 足túc 論luận 所sở 說thuyết 故cố 。 如như 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 苦Khổ 諦Đế 以dĩ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 非phi 與dữ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 除trừ 未vị 來lai 有hữu 身thân 見kiến 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 生sanh 老lão 住trụ 非phi 常thường 諸chư 餘dư 染nhiễm 污ô 苦Khổ 諦Đế 。 或hoặc 有hữu 苦Khổ 諦Đế 以dĩ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 亦diệc 與dữ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 即tức 所sở 除trừ 法pháp 。 有hữu 餘dư 師sư 不bất 誦tụng 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 言ngôn 。 彼bỉ 文văn 必tất 應ưng 作tác 如như 是thị 誦tụng 。 或hoặc 應ưng 准chuẩn 義nghĩa 知tri 說thuyết 有hữu 餘dư 。 諸chư 由do 俱câu 有hữu 因nhân 故cố 成thành 因nhân 彼bỉ 必tất 俱câu 有hữu 。 或hoặc 有hữu 俱câu 有hữu 非phi 由do 俱câu 有hữu 因nhân 故cố 成thành 因nhân 。 謂vị 諸chư 隨tùy 相tương/tướng 各các 於ư 本bổn 法pháp 。 此thử 諸chư 隨tùy 相tương/tướng 各các 互hỗ 相tương 對đối 。 隨tùy 心tâm 轉chuyển 法pháp 隨tùy 相tương/tướng 於ư 心tâm 。 此thử 諸chư 隨tùy 相tương/tướng 展triển 轉chuyển 相tương 對đối 。 一nhất 切thiết 俱câu 生sanh 有hữu 對đối 造tạo 色sắc 展triển 轉chuyển 相tương 對đối 。 少thiểu 分phần 俱câu 生sanh 無vô 對đối 造tạo 色sắc 展triển 轉chuyển 相tương 對đối 。 一nhất 切thiết 俱câu 生sanh 造tạo 色sắc 大đại 種chủng 展triển 轉chuyển 相tương 對đối 。 一nhất 切thiết 俱câu 生sanh 得đắc 與dữ 所sở 得đắc 展triển 轉chuyển 相tương 對đối 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 。 雖tuy 名danh 俱câu 有hữu 而nhi 非phi 由do 俱câu 有hữu 因nhân 故cố 成thành 因nhân 。 非phi 一nhất 果quả 異dị 熟thục 及cập 一nhất 等đẳng 流lưu 故cố 。 得đắc 與dữ 所sở 得đắc 非phi 定định 俱câu 行hành 。 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 或hoặc 俱câu 生sanh 故cố 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 理lý 且thả 可khả 然nhiên 。 而nhi 諸chư 世thế 間gian 。 種chủng 等đẳng 芽nha 等đẳng 極cực 成thành 因nhân 果quả 相tương 生sanh 事sự 中trung 未vị 見kiến 如như 斯tư 同đồng 時thời 因nhân 果quả 故cố 。 今kim 應ưng 說thuyết 。 云vân 何hà 俱câu 起khởi 諸chư 法pháp 聚tụ 中trung 有hữu 因nhân 果quả 義nghĩa 。 豈khởi 不bất 現hiện 見kiến 。 燈đăng 焰diễm 燈đăng 明minh 芽nha 影ảnh 同đồng 時thời 亦diệc 為vi 因nhân 果quả 。 此thử 應ưng 詳tường 辯biện 。 為vi 即tức 燈đăng 焰diễm 與dữ 明minh 為vi 因nhân 。 為vi 由do 前tiền 生sanh 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 焰diễm 明minh 俱câu 起khởi 。 餘dư 物vật 障chướng 光quang 明minh 而nhi 有hữu 影ảnh 現hiện 。 如như 何hà 說thuyết 此thử 影ảnh 用dụng 芽nha 為vi 因nhân 。 理lý 不bất 應ưng 然nhiên 。 隨tùy 有hữu 無vô 故cố 。 善thiện 因nhân 明minh 者giả 。 說thuyết 因nhân 果quả 相tương/tướng 言ngôn 若nhược 此thử 有hữu 無vô 彼bỉ 隨tùy 有hữu 無vô 者giả 。 此thử 定định 為vi 因nhân 彼bỉ 定định 為vi 果quả 。 俱câu 有hữu 法pháp 中trung 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 。 一nhất 無vô 一nhất 切thiết 無vô 。 理lý 成thành 因nhân 果quả 。 俱câu 起khởi 因nhân 果quả 理lý 且thả 可khả 然nhiên 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 。 即tức 由do 前tiền 說thuyết 此thử 亦diệc 無vô 違vi 。 若nhược 爾nhĩ 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 造tạo 色sắc 互hỗ 不bất 相tương 離ly 應ưng 互hỗ 為vi 因nhân 。 如như 是thị 造tạo 色sắc 與dữ 諸chư 大đại 種chủng 心tâm 隨tùy 相tương/tướng 等đẳng 與dữ 心tâm 等đẳng 法pháp 皆giai 不bất 相tương 離ly 應ưng 互hỗ 為vi 因nhân 。 若nhược 謂vị 如như 三tam 杖trượng 互hỗ 相tương 依y 住trụ 如như 是thị 俱câu 有hữu 法pháp 因nhân 果quả 義nghĩa 成thành 。 此thử 應ưng 思tư 惟duy 。 如như 是thị 三tam 杖trượng 為vi 由do 俱câu 起khởi 相tương 依y 力lực 住trụ 。 為vi 由do 前tiền 生sanh 因nhân 緣duyên 合hợp 力lực 令linh 彼bỉ 三tam 杖trượng 俱câu 起khởi 住trụ 耶da 。 又hựu 於ư 彼bỉ 中trung 亦diệc 有hữu 別biệt 物vật 繩thằng 鉤câu 地địa 等đẳng 連liên 持trì 令linh 住trụ 。 此thử 亦diệc 有hữu 餘dư 同đồng 類loại 因nhân 等đẳng 。 是thị 故cố 俱câu 有hữu 因nhân 義nghĩa 得đắc 成thành 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 俱câu 有hữu 因nhân 相tương/tướng 。 第đệ 三tam 同đồng 類loại 因nhân 相tương/tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


同đồng 類loại 因nhân 相tương 似tự 。 自tự 部bộ 地địa 前tiền 生sanh 。


道đạo 展triển 轉chuyển 九cửu 地địa 。 唯duy 等đẳng 勝thắng 為vi 果quả 。


加gia 行hành 生sanh 亦diệc 然nhiên 。 聞văn 思tư 所sở 成thành 等đẳng 。


論luận 曰viết 。 同đồng 類loại 因nhân 者giả 。 謂vị 相tương 似tự 法pháp 與dữ 相tương 似tự 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 與dữ 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 展triển 轉chuyển 相tương 望vọng 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 染nhiễm 污ô 與dữ 染nhiễm 污ô 無vô 記ký 與dữ 無vô 記ký 五ngũ 蘊uẩn 相tương 望vọng 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 淨tịnh 無vô 記ký 蘊uẩn 五ngũ 是thị 色sắc 果quả 。 四tứ 非phi 色sắc 因nhân 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 五ngũ 是thị 四Tứ 果Quả 色sắc 非phi 四tứ 因nhân 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 色sắc 與dữ 四tứ 蘊uẩn 相tương 望vọng 展triển 轉chuyển 皆giai 不bất 為vi 因nhân 。 又hựu 一nhất 身thân 中trung 羯yết 剌lạt 藍lam 位vị 能năng 與dữ 十thập 位vị 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 頞át 部bộ 曇đàm 等đẳng 九cửu 位vị 一nhất 一nhất 皆giai 除trừ 前tiền 位vị 與dữ 餘dư 為vi 因nhân 。 若nhược 對đối 餘dư 身thân 同đồng 類loại 十thập 位vị 一nhất 一nhất 皆giai 與dữ 十thập 位vị 為vi 因nhân 。 由do 此thử 方phương 隅ngung 外ngoại 麥mạch 稻đạo 等đẳng 自tự 類loại 自tự 類loại 應ưng 廣quảng 思tư 擇trạch 。 若nhược 不bất 許hứa 色sắc 為vi 色sắc 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 執chấp 便tiện 違vi 本bổn 論luận 文văn 所sở 說thuyết 故cố 。 本bổn 論luận 說thuyết 。 過quá 去khứ 大đại 種chủng 未vị 來lai 大đại 種chủng 因nhân 增tăng 上thượng 等đẳng 。 為vi 諸chư 相tướng 似tự 於ư 相tương 似tự 法pháp 。 皆giai 可khả 得đắc 說thuyết 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 不bất 爾nhĩ 。 云vân 何hà 。 自tự 部bộ 自tự 地địa 唯duy 與dữ 自tự 部bộ 自tự 地địa 為vi 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 自tự 部bộ 自tự 地địa 。 部bộ 謂vị 五ngũ 部bộ 即tức 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 乃nãi 至chí 修tu 所sở 斷đoạn 。 地địa 謂vị 九cửu 地địa 即tức 欲dục 界giới 為vi 一nhất 靜tĩnh 慮lự 無vô 色sắc 八bát 。 此thử 中trung 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 法pháp 還hoàn 與dữ 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 為vi 同đồng 類loại 因nhân 非phi 餘dư 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 修tu 所sở 斷đoạn 還hoàn 與dữ 修tu 所sở 斷đoạn 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 非phi 餘dư 。 於ư 中trung 一nhất 一nhất 若nhược 欲dục 界giới 地địa 還hoàn 與dữ 欲dục 界giới 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 與dữ 初sơ 靜tĩnh 應ưng 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 與dữ 有hữu 頂đảnh 地địa 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 異dị 地địa 相tương 望vọng 皆giai 無vô 因nhân 義nghĩa 。 又hựu 此thử 非phi 一nhất 切thiết 。 何hà 者giả 。 謂vị 前tiền 生sanh 唯duy 諸chư 前tiền 生sanh 與dữ 後hậu 相tương 似tự 生sanh 未vị 生sanh 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 本bổn 論luận 說thuyết 故cố 。 如như 發phát 智trí 論luận 說thuyết 。 云vân 何hà 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 前tiền 生sanh 善thiện 根căn 與dữ 後hậu 生sanh 自tự 界giới 善thiện 根căn 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 如như 是thị 過quá 去khứ 。 與dữ 餘dư 二nhị 世thế 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 與dữ 未vị 來lai 等đẳng 。 皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết 。 然nhiên 即tức 彼bỉ 論luận 。 作tác 是thị 問vấn 言ngôn 。 若nhược 法pháp 與dữ 彼bỉ 法pháp 為vi 因nhân 。 或hoặc 時thời 此thử 法pháp 與dữ 彼bỉ 非phi 因nhân 耶da 。 彼bỉ 即tức 答đáp 言ngôn 無vô 時thời 非phi 因nhân 者giả 。 此thử 依y 俱câu 有hữu 相tương 應ứng 異dị 熟thục 三tam 因nhân 密mật 說thuyết 故cố 無vô 有hữu 過quá 。 有hữu 謂vị 未vị 來lai 正chánh 生sanh 位vị 法pháp 定định 能năng 與dữ 彼bỉ 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 是thị 故cố 彼bỉ 文văn 依y 最tối 後hậu 位vị 密mật 作tác 是thị 答đáp 無vô 時thời 非phi 因nhân 。 彼bỉ 於ư 所sở 難nạn/nan 非phi 為vi 善thiện 釋thích 。 以dĩ 未vị 來lai 法pháp 正chánh 生sanh 位vị 前tiền 非phi 同đồng 類loại 因nhân 後hậu 方phương 成thành 故cố 。 又hựu 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 彼bỉ 復phục 問vấn 言ngôn 。 若nhược 法pháp 與dữ 彼bỉ 法pháp 為vi 等đẳng 無vô 間gian 。 或hoặc 時thời 此thử 法pháp 與dữ 彼bỉ 非phi 等đẳng 無vô 間gian 耶da 。 彼bỉ 即tức 答đáp 言ngôn 。 若nhược 時thời 此thử 法pháp 未vị 至chí 已dĩ 生sanh 。 若nhược 如như 彼bỉ 釋thích 。 應ưng 亦diệc 答đáp 言ngôn 無vô 時thời 非phi 緣duyên 。 如như 何hà 乃nãi 答đáp 若nhược 時thời 此thử 法pháp 未vị 至chí 已dĩ 生sanh 。 然nhiên 彼bỉ 復phục 釋thích 。 為vi 現hiện 二nhị 門môn 。 如như 彼bỉ 處xứ 說thuyết 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 如như 此thử 處xứ 說thuyết 彼bỉ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 如như 是thị 作tác 文văn 。 獲hoạch 何hà 功công 德đức 。 唯duy 顯hiển 論luận 主chủ 非phi 善thiện 於ư 文văn 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 前tiền 釋thích 為vi 善thiện 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 品phẩm 類loại 足túc 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 苦Khổ 諦Đế 以dĩ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 非phi 與dữ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 除trừ 未vị 來lai 有hữu 身thân 見kiến 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 苦Khổ 諦Đế 諸chư 餘dư 染nhiễm 污ô 苦Khổ 諦Đế 。 或hoặc 有hữu 苦Khổ 諦Đế 以dĩ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 亦diệc 與dữ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 即tức 所sở 除trừ 法pháp 。 彼bỉ 文văn 應ưng 說thuyết 除trừ 未vị 來lai 有hữu 身thân 見kiến 相tương 應ứng 苦Khổ 諦Đế 。 設thiết 有hữu 如như 彼bỉ 說thuyết 。 由do 義nghĩa 應ưng 知tri 非phi 。 復phục 云vân 何hà 通thông 施thi 設thiết 足túc 論luận 。 彼bỉ 說thuyết 諸chư 法pháp 四tứ 事sự 決quyết 定định 。 所sở 謂vị 因nhân 果quả 所sở 依y 所sở 緣duyên 。 應ưng 知tri 彼bỉ 文văn 。 因nhân 者giả 謂vị 能năng 作tác 俱câu 有hữu 相tương 應ứng 異dị 熟thục 因nhân 。 果quả 者giả 。 謂vị 增tăng 上thượng 士sĩ 用dụng 異dị 熟thục 果quả 。 所sở 依y 者giả 謂vị 。 眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn 。 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 色sắc 等đẳng 六lục 境cảnh 。 若nhược 爾nhĩ 同đồng 類loại 因nhân 應ưng 本bổn 無vô 而nhi 有hữu 。 許hứa 故cố 無vô 過quá 。 約ước 位vị 非phi 體thể 。 由do 和hòa 合hợp 作tác 用dụng 位vị 果quả 非phi 體thể 果quả 。 若nhược 同đồng 類loại 因nhân 未vị 來lai 世thế 有hữu 。 如như 異dị 熟thục 因nhân 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 未vị 來lai 若nhược 有hữu 。 本bổn 論luận 應ưng 說thuyết 。 本bổn 論luận 唯duy 說thuyết 能năng 取thủ 與dữ 果quả 諸chư 同đồng 類loại 因nhân 故cố 無vô 有hữu 失thất 。 無vô 如như 是thị 義nghĩa 。 以dĩ 同đồng 類loại 因nhân 引dẫn 等đẳng 流lưu 果quả 此thử 未vị 來lai 有hữu 理lý 必tất 不bất 然nhiên 。 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 不bất 應ưng 已dĩ 生sanh 法pháp 為vi 未vị 生sanh 等đẳng 流lưu 。 如như 過quá 去khứ 法pháp 非phi 現hiện 在tại 果quả 。 勿vật 有hữu 果quả 先tiên 因nhân 後hậu 過quá 失thất 故cố 。 未vị 來lai 世thế 無vô 同đồng 類loại 因nhân 。 若nhược 爾nhĩ 異dị 熟thục 因nhân 應ưng 未vị 來lai 非phi 有hữu 。 不bất 應ưng 異dị 熟thục 果quả 因nhân 前tiền 及cập 俱câu 故cố 。 未vị 來lai 世thế 法pháp 。 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 無vô 如như 是thị 失thất 。 不bất 相tương 似tự 故cố 。 謂vị 同đồng 類loại 因nhân 與dữ 果quả 相tương 似tự 。 若nhược 無vô 前tiền 後hậu 應ưng 互hỗ 為vi 因nhân 。 既ký 互hỗ 為vi 因nhân 應ưng 互hỗ 為vi 果quả 。 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 與dữ 理lý 相tương 違vi 。 非phi 異dị 熟thục 因nhân 與dữ 果quả 相tương 似tự 。 雖tuy 離ly 前tiền 後hậu 而nhi 無vô 上thượng 過quá 。 故cố 同đồng 類loại 因nhân 就tựu 位vị 建kiến 立lập 未vị 來lai 非phi 有hữu 。 若nhược 異dị 熟thục 因nhân 就tựu 相tương/tướng 建kiến 立lập 未vị 來lai 非phi 無vô 。 言ngôn 同đồng 類loại 因nhân 唯duy 自tự 地địa 者giả 定định 依y 何hà 說thuyết 。 定định 依y 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 道Đạo 展triển 轉chuyển 相tương 望vọng 一nhất 一nhất 皆giai 與dữ 九cửu 地địa 為vi 因nhân 。 謂vị 未vị 至chí 定định 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 四tứ 本bổn 靜tĩnh 慮lự 三tam 本bổn 無vô 色sắc 九cửu 地địa 道Đạo 諦Đế 皆giai 互hỗ 為vi 因nhân 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 於ư 諸chư 地địa 皆giai 如như 客khách 住trụ 不bất 墮đọa 界giới 攝nhiếp 。 非phi 諸chư 地địa 愛ái 。 執chấp 為vì 己kỷ 有hữu 。 是thị 故cố 九cửu 地địa 道đạo 雖tuy 地địa 不bất 同đồng 而nhi 展triển 轉chuyển 為vi 因nhân 。 由do 同đồng 類loại 故cố 。 然nhiên 唯duy 得đắc 與dữ 等đẳng 勝thắng 為vi 因nhân 。 非phi 為vi 劣liệt 因nhân 。 加gia 行hành 生sanh 故cố 。 且thả 如như 已dĩ 生sanh 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 還hoàn 與dữ 未vị 來lai 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 為vi 同đồng 類loại 因nhân 是thị 名danh 為vi 等đẳng 。 又hựu 即tức 此thử 忍nhẫn 復phục 能năng 與dữ 後hậu 從tùng 苦khổ 法pháp 智trí 至chí 無vô 生sanh 智trí 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 是thị 名danh 為vi 勝thắng 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 已dĩ 生sanh 諸chư 無vô 生sanh 智trí 。 唯duy 與dữ 等đẳng 類loại 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 更cánh 無vô 勝thắng 故cố 。 又hựu 諸chư 已dĩ 生sanh 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 及cập 無Vô 學Học 道đạo 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 與dữ 三tam 二nhị 一nhất 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 又hựu 於ư 此thử 中trung 諸chư 鈍độn 根căn 道đạo 與dữ 鈍độn 及cập 利lợi 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 若nhược 利lợi 根căn 道đạo 唯duy 利lợi 道đạo 因nhân 。 如như 隨tùy 信tín 行hành 及cập 信tín 勝thắng 解giải 時thời 解giải 脫thoát 道đạo 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 與dữ 六lục 四tứ 二nhị 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 若nhược 隨tùy 法pháp 行hành 及cập 見kiến 至chí 非phi 時thời 解giải 脫thoát 。 道đạo 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 與dữ 三tam 二nhị 一nhất 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 諸chư 上thượng 地địa 道đạo 為vi 下hạ 地địa 因nhân 云vân 何hà 名danh 為vi 。 或hoặc 等đẳng 或hoặc 勝thắng 。 由do 因nhân 增tăng 長trưởng 及cập 由do 根căn 故cố 。 謂vị 見kiến 道đạo 等đẳng 下hạ 下hạ 品phẩm 等đẳng 。 後hậu 後hậu 位vị 中trung 因nhân 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 雖tuy 一nhất 相tương 續tục 中trung 無vô 容dung 可khả 得đắc 隨tùy 信tín 隨tùy 法pháp 行hành 二nhị 道đạo 現hiện 起khởi 而nhi 已dĩ 生sanh 者giả 為vì 未vị 來lai 因nhân 。 為vi 唯duy 聖thánh 道Đạo 但đãn 與dữ 等đẳng 勝thắng 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 不bất 爾nhĩ 。 云vân 何hà 。 餘dư 世thế 間gian 法pháp 加gia 行hành 生sanh 者giả 亦diệc 與dữ 等đẳng 勝thắng 為vi 因nhân 非phi 劣liệt 。 加gia 行hành 生sanh 法pháp 其kỳ 體thể 云vân 何hà 。 謂vị 聞văn 所sở 成thành 。 思tư 所sở 成thành 等đẳng 。 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 修tu 所sở 成thành 等đẳng 。 因nhân 聞văn 思tư 修tu 所sở 生sanh 功công 德đức 。 名danh 彼bỉ 所sở 成thành 。 加gia 行hành 生sanh 故cố 唯duy 與dữ 等đẳng 勝thắng 為vi 因nhân 非phi 劣liệt 。 如như 欲dục 界giới 繫hệ 聞văn 所sở 成thành 法pháp 能năng 與dữ 自tự 界giới 聞văn 思tư 所sở 成thành 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 非phi 修tu 所sở 成thành 因nhân 。 欲dục 界giới 無vô 故cố 。 思tư 所sở 成thành 法pháp 與dữ 思tư 所sở 成thành 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 非phi 聞văn 所sở 成thành 因nhân 。 以dĩ 彼bỉ 劣liệt 故cố 。 若nhược 色sắc 界giới 繫hệ 聞văn 所sở 成thành 法pháp 。 能năng 與dữ 自tự 界giới 聞văn 修tu 所sở 成thành 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 非phi 思tư 所sở 成thành 因nhân 。 色sắc 界giới 無vô 故cố 。 修tu 所sở 成thành 法pháp 唯duy 與dữ 自tự 界giới 修tu 所sở 成thành 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 非phi 聞văn 所sở 成thành 因nhân 。 以dĩ 彼bỉ 劣liệt 故cố 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 修tu 所sở 成thành 法pháp 。 唯duy 與dữ 自tự 界giới 修tu 所sở 成thành 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 非phi 聞văn 思tư 所sở 成thành 因nhân 。 以dĩ 無vô 故cố 劣liệt 故cố 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 復phục 有hữu 九cửu 品phẩm 。 若nhược 下hạ 下hạ 品phẩm 為vi 九cửu 品phẩm 因nhân 。 下hạ 中trung 八bát 因nhân 。 乃nãi 至chí 上thượng 上thượng 唯duy 上thượng 上thượng 因nhân 。 除trừ 前tiền 劣liệt 故cố 。 生sanh 得đắc 善thiện 法Pháp 九cửu 品phẩm 相tương 望vọng 展triển 轉chuyển 為vi 因nhân 。 染nhiễm 污ô 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 覆phú 無vô 記ký 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 異dị 熟thục 生sanh 威uy 儀nghi 路lộ 工công 巧xảo 處xứ 化hóa 心tâm 俱câu 品phẩm 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 能năng 與dữ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 為vi 因nhân 。 又hựu 欲dục 界giới 化hóa 心tâm 有hữu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 果quả 。 非phi 上thượng 靜tĩnh 慮lự 果quả 下hạ 靜tĩnh 慮lự 果quả 因nhân 。 非phi 加gia 行hành 因nhân 得đắc 下hạ 劣liệt 果quả 。 如như 勤cần 功công 力lực 種chủng 稻đạo 麥mạch 等đẳng 。 勿vật 設thiết 劬cù 勞lao 。 而nhi 無vô 所sở 獲hoạch 。 因nhân 如như 是thị 義nghĩa 故cố 。 有hữu 問vấn 言ngôn 。 頗phả 有hữu 已dĩ 生sanh 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 非phi 未vị 生sanh 位vị 無vô 漏lậu 法pháp 因nhân 。 有hữu 。 謂vị 已dĩ 生sanh 苦khổ 法pháp 智trí 品phẩm 於ư 未vị 生sanh 位vị 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 品phẩm 。 又hựu 一nhất 切thiết 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 劣liệt 。 頗phả 有hữu 一nhất 身thân 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 前tiền 所sở 定định 得đắc 非phi 後hậu 生sanh 因nhân 。 有hữu 。 謂vị 未vị 來lai 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 品phẩm 於ư 後hậu 已dĩ 生sanh 苦khổ 法pháp 智trí 品phẩm 。 以dĩ 果quả 必tất 無vô 在tại 因nhân 前tiền 故cố 。 或hoặc 同đồng 類loại 因nhân 未vị 來lai 無vô 故cố 。 頗phả 有hữu 前tiền 生sanh 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 非phi 後hậu 已dĩ 起khởi 無vô 漏lậu 法pháp 因nhân 。 有hữu 。 謂vị 前tiền 生sanh 勝thắng 無vô 漏lậu 法pháp 於ư 後hậu 已dĩ 起khởi 劣liệt 無vô 漏lậu 法pháp 。 如như 退thoái 上thượng 果quả 下hạ 果quả 現hiện 前tiền 。 又hựu 前tiền 已dĩ 生sanh 苦khổ 法pháp 智trí 得đắc 於ư 後hậu 已dĩ 生sanh 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 得đắc 非phi 同đồng 類loại 因nhân 。 以dĩ 彼bỉ 劣liệt 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 同đồng 類loại 因nhân 相tương/tướng 。 第đệ 四tứ 相tương 應ứng 因nhân 相tương/tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


相tương 應ứng 因nhân 決quyết 定định 。 心tâm 心tâm 所sở 同đồng 依y 。


論luận 曰viết 。 唯duy 心tâm 心tâm 所sở 是thị 相tương 應ứng 因nhân 。 若nhược 爾nhĩ 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 別biệt 者giả 。 亦diệc 應ưng 更cánh 互hỗ 為vi 相tương 應ứng 因nhân 。 不bất 爾nhĩ 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 同đồng 者giả 乃nãi 可khả 得đắc 說thuyết 為vi 相tương 應ứng 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 異dị 時thời 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 同đồng 者giả 應ưng 說thuyết 為vi 相tương 應ứng 因nhân 。 不bất 爾nhĩ 要yếu 須tu 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 及cập 時thời 同đồng 者giả 乃nãi 相tương 應ứng 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 異dị 身thân 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 及cập 時thời 同đồng 者giả 應ưng 說thuyết 相tương 應ứng 。 如như 眾chúng 同đồng 觀quán 初sơ 月nguyệt 等đẳng 事sự 為vi 以dĩ 一nhất 言ngôn 總tổng 遮già 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 妨phương 難nạn/nan 故cố 說thuyết 同đồng 依y 。 謂vị 要yếu 同đồng 依y 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 方phương 得đắc 更cánh 互hỗ 為vi 相tương 應ứng 因nhân 。 此thử 中trung 同đồng 言ngôn 顯hiển 所sở 依y 一nhất 。 謂vị 若nhược 眼nhãn 識thức 用dụng 此thử 剎sát 那na 眼nhãn 根căn 為vi 依y 相tương 應ứng 受thọ 等đẳng 亦diệc 即tức 用dụng 此thử 眼nhãn 根căn 為vi 依y 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 及cập 相tương 應ứng 法pháp 同đồng 依y 意ý 根căn 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 相tương 應ứng 因nhân 體thể 即tức 俱câu 有hữu 因nhân 。 如như 是thị 二nhị 因nhân 義nghĩa 何hà 差sai 別biệt 。 由do 互hỗ 為vi 果quả 義nghĩa 立lập 俱câu 有hữu 因nhân 。 如như 商thương 侶lữ 相tương 依y 共cộng 遊du 險hiểm 道đạo 。 由do 五ngũ 平bình 等đẳng 共cộng 相tương 應ưng 義nghĩa 立lập 相tương 應ứng 因nhân 。 即tức 如như 商thương 侶lữ 同đồng 受thọ 同đồng 作tác 食thực 等đẳng 事sự 業nghiệp 。 其kỳ 中trung 闕khuyết 一nhất 皆giai 不bất 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 極cực 成thành 互hỗ 為vi 因nhân 義nghĩa 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 相tương 應ứng 因nhân 相tương/tướng 。 第đệ 五ngũ 遍biến 行hành 因nhân 相tương/tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


遍biến 行hành 謂vị 前tiền 遍biến 。 為vi 同đồng 地địa 染nhiễm 因nhân 。


論luận 曰viết 。 遍biến 行hành 因nhân 者giả 。 謂vị 前tiền 已dĩ 生sanh 遍biến 行hành 諸chư 法pháp 。 與dữ 後hậu 同đồng 地địa 染nhiễm 污ô 諸chư 法pháp 為vi 遍biến 行hành 因nhân 。 遍biến 行hành 諸chư 法pháp 。 隨tùy 眠miên 品phẩm 中trung 遍biến 行hành 義nghĩa 處xứ 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 此thử 與dữ 染nhiễm 法pháp 為vi 通thông 因nhân 故cố 。 同đồng 類loại 因nhân 外ngoại 更cánh 別biệt 建kiến 立lập 。 亦diệc 為vi 餘dư 部bộ 染nhiễm 法pháp 因nhân 故cố 。 由do 此thử 勢thế 力lực 餘dư 部bộ 煩phiền 惱não 及cập 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 生sanh 長trưởng 故cố 。 聖thánh 者giả 身thân 中trung 諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 。 豈khởi 亦diệc 用dụng 此thử 為vi 遍biến 行hành 因nhân 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 說thuyết 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 法pháp 見kiến 所sở 斷đoạn 為vi 因nhân 。 故cố 品phẩm 類loại 足túc 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 云vân 何hà 見kiến 所sở 斷đoạn 為vi 因nhân 法pháp 。 謂vị 諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 。 及cập 見kiến 所sở 斷đoạn 法pháp 。 所sở 感cảm 異dị 熟thục 。 云vân 何hà 無vô 記ký 為vi 因nhân 法pháp 。 謂vị 諸chư 無vô 記ký 有hữu 為vi 法pháp 及cập 不bất 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 苦Khổ 諦Đế 以dĩ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 非phi 與dữ 有hữu 身thân 見kiến 為vi 因nhân 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 除trừ 未vị 來lai 有hữu 身thân 見kiến 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 生sanh 老lão 住trụ 無vô 常thường 諸chư 餘dư 染nhiễm 污ô 苦Khổ 諦Đế 。 若nhược 爾nhĩ 云vân 何hà 。 通thông 施thi 設thiết 足túc 論luận 說thuyết 。 如như 彼bỉ 論luận 說thuyết 。 頗phả 有hữu 法pháp 是thị 不bất 善thiện 唯duy 不bất 善thiện 為vi 因nhân 耶da 。 有hữu 。 謂vị 聖thánh 人nhân 離ly 欲dục 退thoái 最tối 初sơ 已dĩ 起khởi 染nhiễm 污ô 思tư 。 依y 未vị 斷đoạn 因nhân 密mật 作tác 是thị 說thuyết 。 見kiến 所sở 斷đoạn 法pháp 雖tuy 是thị 此thử 因nhân 而nhi 由do 已dĩ 斷đoạn 故cố 廢phế 不bất 說thuyết 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 遍biến 行hành 因nhân 相tương/tướng 。 第đệ 六lục 異dị 熟thục 因nhân 相tương/tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


異dị 熟thục 因nhân 不bất 善thiện 。 及cập 善thiện 唯duy 有hữu 漏lậu 。


論luận 曰viết 。 唯duy 諸chư 不bất 善thiện 及cập 善thiện 有hữu 漏lậu 是thị 異dị 熟thục 因nhân 。 異dị 熟thục 法pháp 故cố 。 何hà 緣duyên 無vô 記ký 不bất 招chiêu 異dị 熟thục 。 由do 力lực 劣liệt 故cố 。 如như 朽hủ 敗bại 種chủng 。 何hà 緣duyên 無vô 漏lậu 不bất 招chiêu 異dị 熟thục 。 無vô 愛ái 潤nhuận 故cố 。 如như 貞trinh 實thật 種chủng 無vô 水thủy 潤nhuận 沃ốc 。 又hựu 非phi 繫hệ 地địa 。 如như 何hà 能năng 招chiêu 繫hệ 地địa 異dị 熟thục 。 餘dư 法pháp 具cụ 二nhị 。 是thị 故cố 能năng 招chiêu 。 如như 貞trinh 實thật 種chủng 水thủy 所sở 沃ốc 潤nhuận 。 異dị 熟thục 因nhân 義nghĩa 如như 何hà 可khả 了liễu 。 為vi 異dị 熟thục 之chi 因nhân 名danh 異dị 熟thục 因nhân 。 為vi 異dị 熟thục 即tức 因nhân 名danh 異dị 熟thục 因nhân 。 義nghĩa 兼kiêm 兩lưỡng 釋thích 斯tư 有hữu 何hà 過quá 。 若nhược 異dị 熟thục 之chi 因nhân 名danh 異dị 熟thục 因nhân 。 聖thánh 教giáo 不bất 應ưng 言ngôn 異dị 熟thục 生sanh 眼nhãn 。 若nhược 異dị 熟thục 即tức 因nhân 名danh 異dị 熟thục 因nhân 。 聖thánh 教giáo 不bất 應ưng 言ngôn 業nghiệp 之chi 異dị 熟thục 。 兩lưỡng 釋thích 俱câu 通thông 。 已dĩ 如như 前tiền 辯biện 。 所sở 言ngôn 異dị 熟thục 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 作tác 如như 是thị 釋thích 。 異dị 類loại 而nhi 熟thục 。 是thị 異dị 熟thục 義nghĩa 。 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 唯duy 異dị 類loại 熟thục 。 俱câu 有hữu 等đẳng 因nhân 唯duy 同đồng 類loại 熟thục 。 能năng 作tác 一nhất 因nhân 兼kiêm 同đồng 異dị 熟thục 故cố 。 唯duy 此thử 一nhất 名danh 異dị 熟thục 因nhân 。 熟thục 果quả 不bất 應ưng 餘dư 因nhân 所sở 得đắc 。 果quả 具cụ 二nhị 義nghĩa 方phương 得đắc 熟thục 名danh 。 一nhất 由do 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 其kỳ 體thể 得đắc 生sanh 。 二nhị 由do 隨tùy 因nhân 勢thế 力lực 勝thắng 劣liệt 時thời 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 非phi 彼bỉ 俱câu 有hữu 相tương 應ứng 二nhị 因nhân 所sở 生sanh 果quả 體thể 要yếu 由do 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 方phương 乃nãi 得đắc 生sanh 。 由do 取thủ 果quả 時thời 即tức 與dữ 果quả 故cố 。 又hựu 非phi 能năng 作tác 同đồng 類loại 遍biến 行hành 三tam 因nhân 之chi 果quả 亦diệc 由do 隨tùy 因nhân 勢thế 力lực 勝thắng 劣liệt 時thời 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 由do 善thiện 惡ác 等đẳng 窮cùng 生sanh 死tử 邊biên 果quả 數sác 數sác 生sanh 時thời 無vô 限hạn 故cố 。 由do 此thử 但đãn 應ưng 作tác 如như 是thị 釋thích 。 變biến 異dị 而nhi 熟thục 。 是thị 異dị 熟thục 義nghĩa 。 不bất 應ưng 但đãn 異dị 簡giản 別biệt 餘dư 因nhân 。 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 有hữu 時thời 一nhất 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 有hữu 記ký 得đắc 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 時thời 二nhị 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 善thiện 不bất 善thiện 。 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 時thời 四tứ 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 善thiện 不bất 善thiện 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 於ư 色sắc 界giới 中trung 。 有hữu 時thời 一nhất 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 有hữu 記ký 得đắc 無vô 想tưởng 等đẳng 至chí 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 時thời 二nhị 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 善thiện 有hữu 表biểu 業nghiệp 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 時thời 四tứ 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 非phi 等đẳng 引dẫn 善thiện 心tâm 心tâm 所sở 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 時thời 五ngũ 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 是thị 等đẳng 引dẫn 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 并tinh 隨tùy 轉chuyển 色sắc 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 有hữu 時thời 一nhất 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 有hữu 記ký 得đắc 滅diệt 盡tận 等đẳng 至chí 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 時thời 四tứ 蘊uẩn 為vi 異dị 熟thục 因nhân 共cộng 感cảm 一nhất 果quả 。 謂vị 一nhất 切thiết 善thiện 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 及cập 彼bỉ 生sanh 等đẳng 。 有hữu 業nghiệp 唯duy 感cảm 一nhất 處xứ 異dị 熟thục 。 謂vị 感cảm 法pháp 處xứ 即tức 命mạng 根căn 等đẳng 。 若nhược 感cảm 意ý 處xứ 定định 感cảm 二nhị 處xứ 。 謂vị 意ý 與dữ 法pháp 。 若nhược 感cảm 觸xúc 處xứ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 感cảm 身thân 處xứ 定định 感cảm 三tam 處xứ 。 謂vị 身thân 觸xúc 法pháp 。 感cảm 色sắc 香hương 味vị 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 感cảm 眼nhãn 處xứ 定định 感cảm 四tứ 處xứ 。 謂vị 感cảm 眼nhãn 處xứ 及cập 身thân 觸xúc 法pháp 。 感cảm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 業nghiệp 能năng 感cảm 或hoặc 五ngũ 或hoặc 六lục 或hoặc 七thất 或hoặc 八bát 或hoặc 九cửu 或hoặc 十thập 。 或hoặc 十thập 一nhất 處xứ 。 業nghiệp 或hoặc 少thiểu 果quả 或hoặc 多đa 果quả 故cố 。 如như 外ngoại 種chủng 果quả 。 或hoặc 少thiểu 或hoặc 多đa 。 種chủng 果quả 少thiểu 者giả 如như 穀cốc 麥mạch 等đẳng 。 種chủng 果quả 多đa 者giả 如như 蓮liên 石thạch 榴lựu 諾nặc 瞿cù 陀đà 等đẳng 。 有hữu 一nhất 世thế 業nghiệp 三tam 世thế 異dị 熟thục 無vô 三tam 世thế 業nghiệp 一nhất 世thế 異dị 熟thục 。 勿vật 設thiết 劬cù 勞lao 果quả 減giảm 因nhân 故cố 。 有hữu 一nhất 念niệm 業nghiệp 多đa 念niệm 異dị 熟thục 無vô 多đa 念niệm 業nghiệp 一nhất 念niệm 異dị 熟thục 。 此thử 中trung 所sở 以dĩ 如như 上thượng 應ưng 知tri 。 然nhiên 異dị 熟thục 果quả 無vô 與dữ 業nghiệp 俱câu 。 非phi 造tạo 業nghiệp 時thời 即tức 受thọ 果quả 故cố 。 亦diệc 非phi 無vô 間gian 。 由do 次thứ 剎sát 那na 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 力lực 所sở 引dẫn 故cố 。 又hựu 異dị 熟thục 因nhân 感cảm 異dị 類loại 果quả 必tất 待đãi 相tương 續tục 方phương 能năng 辦biện 故cố 。 如như 是thị 六lục 因nhân 定định 居cư 何hà 世thế 。 因nhân 居cư 世thế 定định 義nghĩa 雖tuy 已dĩ 說thuyết 而nhi 未vị 頌tụng 攝nhiếp 。 故cố 應ưng 重trọng/trùng 辯biện 。 頌tụng 曰viết 。


遍biến 行hành 與dữ 同đồng 類loại 。 二nhị 世thế 三tam 世thế 三tam 。


論luận 曰viết 。 遍biến 行hành 同đồng 類loại 唯duy 居cư 過quá 現hiện 未vị 來lai 世thế 無vô 。 理lý 如như 前tiền 說thuyết 。 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 異dị 熟thục 三tam 因nhân 於ư 三tam 世thế 中trung 。 皆giai 悉tất 遍biến 有hữu 。 頌tụng 既ký 不bất 說thuyết 能năng 作tác 因nhân 所sở 居cư 。 義nghĩa 准chuẩn 應ưng 知tri 。 通thông 三tam 世thế 非phi 世thế 。 已dĩ 說thuyết 六lục 因nhân 相tương/tướng 別biệt 世thế 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 果quả 對đối 彼bỉ 成thành 因nhân 。


頌tụng 曰viết 。


果quả 有hữu 為vi 離ly 繫hệ 。 無vô 為vi 無vô 因nhân 果quả 。


論luận 曰viết 。 如như 本bổn 論luận 說thuyết 。 果quả 法pháp 云vân 何hà 。 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 及cập 與dữ 擇trạch 滅diệt 。 若nhược 爾nhĩ 無vô 為vi 許hứa 是thị 果quả 故cố 則tắc 應ưng 有hữu 因nhân 。 要yếu 對đối 彼bỉ 因nhân 乃nãi 可khả 得đắc 說thuyết 此thử 為vi 果quả 故cố 。 又hựu 此thử 無vô 為vi 許hứa 是thị 因nhân 故cố 亦diệc 應ưng 有hữu 果quả 。 要yếu 對đối 彼bỉ 果quả 乃nãi 可khả 得đắc 說thuyết 此thử 為vi 因nhân 故cố 。 唯duy 有hữu 為vi 法pháp 。 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 非phi 諸chư 無vô 為vi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 六lục 因nhân 故cố 無vô 五ngũ 果quả 故cố 。 何hà 緣duyên 不bất 許hứa 諸chư 無vô 間gian 道đạo 與dữ 離ly 繫hệ 果quả 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 於ư 生sanh 不bất 障chướng 立lập 能năng 作tác 因nhân 。 無vô 為vi 無vô 生sanh 道đạo 何hà 所sở 作tác 。 若nhược 爾nhĩ 誰thùy 果quả 。 果quả 義nghĩa 如như 何hà 。 謂vị 是thị 道Đạo 果Quả 。 道Đạo 力lực 得đắc 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 道Đạo 果Quả 應ưng 唯duy 是thị 得đắc 。 道đạo 於ư 得đắc 有hữu 能năng 非phi 於ư 擇trạch 滅diệt 故cố 。 不bất 爾nhĩ 於ư 得đắc 於ư 擇trạch 滅diệt 中trung 道đạo 之chi 功công 能năng 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 云vân 何hà 於ư 得đắc 道Đạo 有hữu 功công 能năng 。 謂vị 能năng 生sanh 故cố 。 云vân 何hà 於ư 滅diệt 道đạo 有hữu 功công 能năng 。 謂vị 能năng 證chứng 故cố 。 由do 此thử 理lý 故cố 。 道đạo 雖tuy 非phi 滅diệt 因nhân 而nhi 可khả 得đắc 說thuyết 擇trạch 滅diệt 為vi 道Đạo 果Quả 。 既ký 諸chư 無vô 為vi 無vô 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 何hà 可khả 說thuyết 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 以dĩ 諸chư 無vô 為vi 於ư 他tha 生sanh 位vị 不bất 為vi 障chướng 故cố 立lập 能năng 作tác 因nhân 。 然nhiên 無vô 果quả 者giả 。 由do 離ly 世thế 法pháp 無vô 能năng 取thủ 果quả 與dữ 果quả 用dụng 故cố 。 經kinh 部bộ 師sư 說thuyết 。 無vô 為vi 非phi 因nhân 。 無vô 經kinh 說thuyết 因nhân 。 是thị 無vô 為vi 故cố 。 有hữu 經kinh 說thuyết 因nhân 唯duy 有hữu 為vi 故cố 。 何hà 處xứ 經kinh 說thuyết 。 如như 有hữu 經kinh 說thuyết 。 諸chư 因nhân 諸chư 緣duyên 能năng 生sanh 色sắc 者giả 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 無vô 常thường 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 諸chư 色sắc 如như 何hà 是thị 常thường 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 爾nhĩ 無vô 為vi 亦diệc 應ưng 不bất 與dữ 能năng 緣duyên 識thức 等đẳng 作tác 所sở 緣duyên 緣duyên 。 唯duy 說thuyết 能năng 生sanh 故cố 得đắc 作tác 所sở 緣duyên 緣duyên 。 謂vị 經kinh 唯duy 說thuyết 諸chư 因nhân 諸chư 緣duyên 能năng 生sanh 識thức 者giả 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 為vi 識thức 緣duyên 者giả 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 故cố 不bất 成thành 難nạn/nan 。 豈khởi 不bất 亦diệc 說thuyết 唯duy 能năng 生sanh 因nhân 是thị 無vô 常thường 故cố 不bất 撥bát 。 無vô 為vi 唯duy 不bất 障chướng 故cố 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 有hữu 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 無vô 為vi 法pháp 為vi 所sở 緣duyên 緣duyên 。 無vô 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 無vô 為vi 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 故cố 。 不bất 應ưng 立lập 為vi 唯duy 不bất 障chướng 因nhân 性tánh 。 雖tuy 無vô 經kinh 說thuyết 亦diệc 無vô 處xứ 遮già 。 又hựu 無vô 量lượng 經kinh 今kim 已dĩ 隱ẩn 沒một 。 云vân 何hà 定định 判phán 無vô 經kinh 說thuyết 耶da 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 法pháp 名danh 為vi 離ly 繫hệ 。 即tức 本bổn 論luận 中trung 所sở 說thuyết 擇trạch 滅diệt 。 豈khởi 不bất 先tiên 問vấn 何hà 謂vị 擇trạch 滅diệt 。 答đáp 是thị 離ly 繫hệ 。 今kim 問vấn 何hà 法pháp 名danh 為vi 離ly 繫hệ 。 答đáp 是thị 擇trạch 滅diệt 。 如như 是thị 二nhị 答đáp 。 更cánh 互hỗ 相tương 依y 。 於ư 此thử 自tự 性tánh 竟cánh 不bất 能năng 顯hiển 故cố 應ưng 別biệt 門môn 開khai 顯hiển 自tự 性tánh 。 此thử 法pháp 自tự 性tánh 實thật 有hữu 離ly 言ngôn 。 唯duy 諸chư 聖thánh 者giả 各các 別biệt 內nội 證chứng 。 但đãn 可khả 方phương 便tiện 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 言ngôn 。 是thị 善thiện 是thị 常thường 別biệt 有hữu 實thật 物vật 名danh 為vi 擇trạch 滅diệt 亦diệc 名danh 離ly 繫hệ 。 經kinh 部bộ 師sư 說thuyết 。 一nhất 切thiết 無vô 為vi 。 皆giai 非phi 實thật 有hữu 。 如như 色sắc 受thọ 等đẳng 別biệt 有hữu 實thật 物vật 。 此thử 所sở 無vô 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 名danh 虛hư 空không 等đẳng 。 唯duy 無vô 所sở 觸xúc 說thuyết 名danh 虛hư 空không 。 謂vị 於ư 暗ám 中trung 無vô 所sở 觸xúc 對đối 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 是thị 虛hư 空không 。 已dĩ 起khởi 隨tùy 眠miên 生sanh 種chủng 滅diệt 位vị 由do 簡giản 擇trạch 力lực 餘dư 不bất 更cánh 生sanh 說thuyết 名danh 擇trạch 滅diệt 。 離ly 簡giản 擇trạch 力lực 由do 闕khuyết 緣duyên 故cố 餘dư 不bất 更cánh 生sanh 名danh 非phi 擇trạch 滅diệt 。 如như 殘tàn 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 。 夭yểu 者giả 餘dư 蘊uẩn 。 餘dư 部bộ 師sư 說thuyết 。 由do 慧tuệ 功công 能năng 隨tùy 眠miên 不bất 生sanh 名danh 為vi 擇trạch 滅diệt 。 隨tùy 眠miên 緣duyên 闕khuyết 後hậu 苦khổ 不bất 生sanh 不bất 由do 慧tuệ 能năng 名danh 非phi 擇trạch 滅diệt 。 離ly 簡giản 擇trạch 力lực 此thử 滅diệt 不bất 成thành 故cố 此thử 不bất 生sanh 即tức 擇trạch 滅diệt 攝nhiếp 。 有hữu 說thuyết 。 諸chư 法pháp 生sanh 已dĩ 後hậu 無vô 。 自tự 然nhiên 滅diệt 故cố 名danh 非phi 擇trạch 滅diệt 。 如như 是thị 所sở 執chấp 非phi 擇trạch 滅diệt 體thể 應ưng 是thị 無vô 常thường 。 未vị 滅diệt 無vô 故cố 。 豈khởi 不bất 擇trạch 滅diệt 擇trạch 為vi 先tiên 故cố 。 先tiên 無vô 後hậu 有hữu 應ưng 亦diệc 無vô 常thường 。 非phi 擇trạch 為vi 先tiên 方phương 有hữu 擇trạch 滅diệt 。 如như 何hà 擇trạch 滅diệt 。 亦diệc 是thị 無vô 常thường 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 先tiên 有hữu 擇trạch 後hậu 未vị 生sanh 法pháp 方phương 有hữu 不bất 生sanh 。 何hà 者giả 。 不bất 生sanh 本bổn 來lai 自tự 有hữu 。 若nhược 無vô 簡giản 擇trạch 諸chư 法pháp 應ưng 生sanh 。 簡giản 擇trạch 生sanh 時thời 法pháp 永vĩnh 不bất 起khởi 。 於ư 此thử 不bất 起khởi 擇trạch 有hữu 功công 能năng 。 謂vị 於ư 先tiên 時thời 未vị 有hữu 生sanh 障chướng 。 今kim 為vi 生sanh 障chướng 非phi 造tạo 不bất 生sanh 。 若nhược 唯duy 不bất 生sanh 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 此thử 經Kinh 文văn 句cú 當đương 云vân 何hà 通thông 。 經kinh 言ngôn 。 五ngũ 根căn 若nhược 修tu 若nhược 習tập 若nhược 多đa 修tu 習tập 。 能năng 令linh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 眾chúng 苦khổ 永vĩnh 斷đoạn 。 此thử 永vĩnh 斷đoạn 體thể 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 於ư 未vị 來lai 有hữu 不bất 生sanh 義nghĩa 非phi 於ư 過quá 現hiện 。 豈khởi 不bất 相tương 違vi 。 雖tuy 有hữu 此thử 文văn 而nhi 不bất 違vi 義nghĩa 。 此thử 經Kinh 意ý 說thuyết 。 緣duyên 過quá 現hiện 苦khổ 煩phiền 惱não 斷đoạn 故cố 名danh 眾chúng 苦khổ 斷đoạn 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 色sắc 應ưng 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 貪tham 欲dục 斷đoạn 時thời 便tiện 名danh 色sắc 斷đoạn 及cập 色sắc 遍biến 智trí 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 過quá 現hiện 苦khổ 斷đoạn 義nghĩa 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 設thiết 有hữu 餘dư 經kinh 言ngôn 斷đoạn 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 煩phiền 惱não 者giả 。 准chuẩn 前tiền 理lý 釋thích 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 違vi 。 或hoặc 此thử 經Kinh 中trung 別biệt 有hữu 意ý 趣thú 。 過quá 去khứ 煩phiền 惱não 謂vị 過quá 去khứ 生sanh 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 。 現hiện 在tại 煩phiền 惱não 。 謂vị 現hiện 在tại 生sanh 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 。 如như 愛ái 行hành 中trung 十thập 八bát 愛ái 行hành 。 過quá 去khứ 世thế 起khởi 者giả 依y 過quá 去khứ 生sanh 說thuyết 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 二nhị 世thế 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 。 為vi 生sanh 未vị 來lai 。 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 於ư 現hiện 相tướng 續tục 引dẫn 起khởi 種chủng 子tử 。 此thử 種chủng 斷đoạn 故cố 彼bỉ 亦diệc 名danh 斷đoạn 。 如như 異dị 熟thục 盡tận 時thời 亦diệc 說thuyết 名danh 業nghiệp 盡tận 。 未vị 來lai 眾chúng 苦khổ 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 由do 無vô 種chủng 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 說thuyết 名danh 為vi 斷đoạn 。 若nhược 異dị 此thử 者giả 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 何hà 緣duyên 須tu 斷đoạn 。 非phi 於ư 已dĩ 滅diệt 及cập 正chánh 滅diệt 時thời 。 須tu 設thiết 劬cù 勞lao 為vi 令linh 其kỳ 滅diệt 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 。 其kỳ 體thể 都đô 無vô 。 何hà 故cố 經kinh 說thuyết 。 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 若nhược 諸chư 有hữu 為vi 若nhược 諸chư 無vô 為vi 。 於ư 中trung 離ly 染nhiễm 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 何hà 無vô 法pháp 可khả 於ư 無vô 中trung 立lập 為vi 第đệ 一nhất 。 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 。 諸chư 無vô 為vi 法Pháp 。 其kỳ 體thể 都đô 無vô 。 但đãn 應ưng 如như 我ngã 所sở 說thuyết 而nhi 有hữu 。 如như 說thuyết 此thử 聲thanh 有hữu 先tiên 非phi 有hữu 。 有hữu 後hậu 非phi 有hữu 。 不bất 可khả 非phi 有hữu 說thuyết 為vi 有hữu 故cố 有hữu 義nghĩa 得đắc 成thành 。 說thuyết 有hữu 無vô 為vi 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 雖tuy 非phi 有hữu 而nhi 可khả 稱xưng 歎thán 。 故cố 諸chư 災tai 橫hoạnh 畢tất 竟cánh 非phi 有hữu 。 名danh 為vi 離ly 染nhiễm 。 此thử 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 。 非phi 有hữu 中trung 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 為vi 令linh 所sở 化hóa 深thâm 生sanh 欣hân 樂nhạo 。 故cố 應ưng 稱xưng 歎thán 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 。 唯duy 非phi 有hữu 者giả 。 無vô 故cố 不bất 應ưng 名danh 滅diệt 聖Thánh 諦Đế 。 且thả 言ngôn 聖Thánh 諦Đế 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 豈khởi 不bất 此thử 言ngôn 屬thuộc 無vô 倒đảo 義nghĩa 。 聖thánh 見kiến 有hữu 無vô 皆giai 無vô 顛điên 倒đảo 。 謂vị 聖thánh 於ư 苦khổ 見kiến 唯duy 是thị 苦khổ 。 於ư 苦khổ 非phi 有hữu 見kiến 唯duy 非phi 有hữu 。 此thử 於ư 聖Thánh 諦Đế 義nghĩa 有hữu 何hà 違vi 。 如như 何hà 非phi 有hữu 而nhi 可khả 立lập 為vi 第đệ 三tam 聖Thánh 諦Đế 。 第đệ 二nhị 無vô 間gian 聖thánh 見kiến 及cập 說thuyết 故cố 成thành 第đệ 三tam 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 。 其kỳ 體thể 唯duy 無vô 。 空không 涅Niết 槃Bàn 識thức 應ưng 緣duyên 無vô 境cảnh 。 此thử 緣duyên 無vô 境cảnh 亦diệc 無vô 有hữu 過quá 。 辯biện 去khứ 來lai 中trung 當đương 應ưng 思tư 擇trạch 。 若nhược 許hứa 無vô 為vi 別biệt 有hữu 實thật 體thể 。 當đương 有hữu 何hà 失thất 。


復phục 有hữu 何hà 德đức 。 許hứa 便tiện 擁ủng 護hộ 毘tỳ 婆bà 沙sa 宗tông 是thị 名danh 為vi 德đức 。 若nhược 有hữu 可khả 護hộ 天thiên 神thần 定định 知tri 自tự 當đương 擁ủng 護hộ 。 然nhiên 許hứa 實thật 有hữu 明minh 虛hư 妄vọng 計kế 是thị 名danh 為vi 失thất 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 非phi 有hữu 體thể 可khả 得đắc 如như 色sắc 受thọ 等đẳng 。 亦diệc 非phi 有hữu 用dụng 可khả 得đắc 如như 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 。 又hựu 若nhược 別biệt 有hữu 。 如như 何hà 可khả 立lập 彼bỉ 事sự 之chi 滅diệt 第đệ 六lục 轉chuyển 聲thanh 。 由do 滅diệt 與dữ 事sự 非phi 互hỗ 相tương 屬thuộc 。 此thử 彼bỉ 相tương 望vọng 非phi 因nhân 果quả 故cố 。 唯duy 遮già 彼bỉ 事sự 。 第đệ 六lục 可khả 成thành 。 彼bỉ 事sự 之chi 無vô 名danh 為vi 滅diệt 故cố 。 滅diệt 雖tuy 別biệt 有hữu 而nhi 由do 彼bỉ 事sự 或hoặc 得đắc 斷đoạn 時thời 方phương 得đắc 此thử 滅diệt 可khả 言ngôn 此thử 滅diệt 屬thuộc 於ư 彼bỉ 事sự 。 何hà 因nhân 此thử 滅diệt 定định 屬thuộc 此thử 得đắc 。 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 苾bật 芻sô 獲hoạch 得đắc 現hiện 法pháp 涅Niết 槃Bàn 。 如như 何hà 非phi 有hữu 可khả 言ngôn 獲hoạch 得đắc 。 由do 得đắc 對đối 治trị 便tiện 獲hoạch 永vĩnh 違vi 煩phiền 惱não 。 後hậu 有hữu 所sở 依y 身thân 故cố 名danh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。


復phục 有hữu 聖thánh 教giáo 能năng 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 唯duy 以dĩ 非phi 有hữu 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 。 謂vị 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ 皆giai 無vô 餘dư 斷đoạn 。 各các 別biệt 捨xả 棄khí 盡tận 離ly 染nhiễm 滅diệt 靜tĩnh 息tức 永vĩnh 沒một 。 餘dư 苦khổ 不bất 續tục 不bất 取thủ 不bất 生sanh 。 此thử 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 此thử 極cực 美mỹ 妙diệu 。 謂vị 捨xả 諸chư 依y 及cập 一nhất 切thiết 愛ái 盡tận 離ly 染nhiễm 滅diệt 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 不bất 許hứa 言ngôn 不bất 生sanh 者giả 依y 此thử 無vô 生sanh 故cố 言ngôn 不bất 生sanh 。 我ngã 等đẳng 見kiến 此thử 。 第đệ 七thất 轉chuyển 聲thanh 於ư 證chứng 滅diệt 有hữu 都đô 無vô 功công 力lực 。 何hà 意ý 故cố 說thuyết 依y 此thử 無vô 生sanh 。 若nhược 依y 此thử 言ngôn 屬thuộc 已dĩ 有hữu 義nghĩa 。 應ưng 本bổn 不bất 生sanh 。 涅Niết 槃Bàn 常thường 故cố 。 若nhược 依y 此thử 言ngôn 屬thuộc 已dĩ 得đắc 義nghĩa 。 是thị 則tắc 應ưng 許hứa 依y 道đạo 之chi 得đắc 。 故cố 唯duy 依y 道đạo 或hoặc 依y 道đạo 得đắc 令linh 苦khổ 不bất 生sanh 。 汝nhữ 應ưng 信tín 受thọ 。 由do 此thử 善thiện 釋thích 經kinh 說thuyết 喻dụ 言ngôn 。 如như 燈đăng 焰diễm 涅Niết 槃Bàn 心tâm 解giải 脫thoát 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 經Kinh 意ý 說thuyết 。 如như 燈đăng 涅Niết 槃Bàn 唯duy 燈đăng 焰diễm 謝tạ 無vô 別biệt 有hữu 物vật 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 唯duy 諸chư 蘊uẩn 滅diệt 。 更cánh 無vô 所sở 有hữu 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 亦diệc 作tác 是thị 言ngôn 。 無vô 事sự 法pháp 云vân 何hà 。 謂vị 諸chư 無vô 為vi 法Pháp 。 言ngôn 無vô 事sự 者giả 。 謂vị 無vô 體thể 性tánh 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 不bất 許hứa 此thử 釋thích 。 若nhược 爾nhĩ 彼bỉ 釋thích 事sự 義nghĩa 云vân 何hà 。 彼bỉ 言ngôn 事sự 者giả 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 自tự 性tánh 事sự 。 如như 有hữu 處xứ 言ngôn 。 若nhược 已dĩ 得đắc 此thử 事sự 彼bỉ 成thành 就tựu 此thử 事sự 。 二nhị 所sở 緣duyên 事sự 。 如như 有hữu 處xứ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 。 所sở 知tri 隨tùy 其kỳ 事sự 。 三tam 繫hệ 縛phược 事sự 。 如như 有hữu 處xứ 言ngôn 。 若nhược 於ư 此thử 事sự 愛ái 結kết 所sở 繫hệ 。 彼bỉ 於ư 此thử 事sự 恚khuể 結kết 繫hệ 耶da 。 四tứ 所sở 因nhân 事sự 。 如như 有hữu 處xứ 言ngôn 。 有hữu 事sự 法pháp 云vân 何hà 。 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 五ngũ 所sở 攝nhiếp 事sự 。 如như 有hữu 處xứ 言ngôn 。 田điền 事sự 宅trạch 事sự 妻thê 子tử 等đẳng 事sự 。 今kim 於ư 此thử 中trung 。 說thuyết 因nhân 名danh 事sự 。 顯hiển 無vô 為vi 法pháp 都đô 無vô 有hữu 因nhân 。 是thị 故cố 無vô 為vi 雖tuy 實thật 有hữu 物vật 。 常thường 無vô 用dụng 故cố 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 總tổng 論luận 已dĩ 竟cánh 。 於ư 諸chư 果quả 中trung 應ưng 說thuyết 何hà 果quả 何hà 因nhân 所sở 得đắc 頌tụng 曰viết 。


後hậu 因nhân 果quả 異dị 熟thục 。 前tiền 因nhân 增tăng 上thượng 果quả 。


同đồng 類loại 遍biến 等đẳng 流lưu 。 俱câu 相tương 應ứng 士sĩ 用dụng 。


論luận 曰viết 。 言ngôn 後hậu 因nhân 者giả 。 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 。 於ư 六lục 因nhân 中trung 最tối 後hậu 說thuyết 故cố 。 初sơ 異dị 熟thục 果quả 此thử 因nhân 所sở 得đắc 。 言ngôn 前tiền 因nhân 者giả 。 謂vị 能năng 作tác 因nhân 。 於ư 六lục 因nhân 中trung 最tối 初sơ 說thuyết 故cố 。 後hậu 增tăng 上thượng 果quả 此thử 因nhân 所sở 得đắc 。 增tăng 上thượng 之chi 果quả 名danh 增tăng 上thượng 果quả 。 唯duy 無vô 障chướng 住trụ 有hữu 何hà 增tăng 上thượng 。 即tức 由do 無vô 障chướng 得đắc 增tăng 上thượng 名danh 。 或hoặc 能năng 作tác 因nhân 亦diệc 有hữu 勝thắng 力lực 。 如như 十thập 處xứ 界giới 於ư 五ngũ 識thức 身thân 。 諸chư 有hữu 情tình 業nghiệp 。 於ư 器khí 世thế 界giới 。 耳nhĩ 等đẳng 對đối 於ư 眼nhãn 識thức 生sanh 等đẳng 。 亦diệc 有hữu 展triển 轉chuyển 增tăng 上thượng 生sanh 力lực 。 聞văn 已dĩ 便tiện 生sanh 欣hân 見kiến 欲dục 故cố 。 此thử 等đẳng 增tăng 上thượng 如như 應ưng 當đương 思tư 。 同đồng 類loại 遍biến 行hành 得đắc 等đẳng 流lưu 果quả 。 此thử 二nhị 因nhân 果quả 皆giai 似tự 因nhân 故cố 。 俱câu 有hữu 相tương 應ứng 得đắc 士sĩ 用dụng 果quả 。 非phi 越việt 士sĩ 體thể 有hữu 別biệt 士sĩ 用dụng 。 即tức 此thử 所sở 得đắc 名danh 士sĩ 用dụng 果quả 。 此thử 士sĩ 用dụng 名danh 為vi 目mục 何hà 法pháp 。 即tức 目mục 諸chư 法pháp 所sở 有hữu 作tác 用dụng 。 如như 士sĩ 用dụng 故cố 得đắc 士sĩ 用dụng 名danh 。 如như 世thế 間gian 說thuyết 鴉# 足túc 藥dược 草thảo 醉túy 象tượng 將tướng 軍quân 。 為vi 唯duy 此thử 二nhị 有hữu 士sĩ 用dụng 果quả 為vi 餘dư 亦diệc 然nhiên 。 有hữu 說thuyết 。 餘dư 因nhân 亦diệc 有hữu 此thử 果quả 。 唯duy 除trừ 異dị 熟thục 。 由do 士sĩ 用dụng 果quả 與dữ 因nhân 俱câu 生sanh 或hoặc 無vô 間gian 生sanh 。 異dị 熟thục 不bất 爾nhĩ 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 異dị 熟thục 因nhân 亦diệc 有hữu 隔cách 越việt 遠viễn 士sĩ 用dụng 果quả 。 譬thí 如như 農nông 夫phu 。 所sở 收thu 果quả 實thật 。 異dị 熟thục 等đẳng 果quả 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


異dị 熟thục 無vô 記ký 法pháp 。 有hữu 情tình 有hữu 記ký 生sanh 。


等đẳng 流lưu 似tự 自tự 因nhân 。 離ly 繫hệ 由do 慧tuệ 盡tận 。


若nhược 因nhân 彼bỉ 力lực 生sanh 。 是thị 果quả 名danh 士sĩ 用dụng 。


除trừ 前tiền 有hữu 為vi 法pháp 。 有hữu 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。


論luận 曰viết 。 唯duy 於ư 無vô 覆phú 無vô 記ký 法pháp 中trung 有hữu 異dị 熟thục 果quả 。 為vi 此thử 亦diệc 通thông 非phi 有hữu 情tình 數số 。 唯duy 局cục 有hữu 情tình 。 為vi 通thông 等đẳng 流lưu 及cập 所sở 長trưởng 養dưỡng 。 應ưng 知tri 唯duy 是thị 有hữu 記ký 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 及cập 善thiện 有hữu 漏lậu 能năng 記ký 異dị 熟thục 故cố 名danh 有hữu 記ký 。 從tùng 彼bỉ 後hậu 時thời 異dị 熟thục 方phương 起khởi 。 非phi 俱câu 無vô 間gian 名danh 有hữu 記ký 生sanh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 異dị 熟thục 果quả 相tương/tướng 。 非phi 有hữu 情tình 數số 亦diệc 從tùng 業nghiệp 生sanh 。 何hà 非phi 異dị 熟thục 。 以dĩ 共cộng 有hữu 故cố 。 謂vị 餘dư 亦diệc 能năng 如như 是thị 受thọ 用dụng 。 夫phu 異dị 熟thục 果quả 必tất 無vô 有hữu 餘dư 共cộng 受thọ 用dụng 義nghĩa 。 非phi 餘dư 造tạo 業nghiệp 餘dư 可khả 因nhân 斯tư 受thọ 異dị 熟thục 果quả 。 其kỳ 增tăng 上thượng 果quả 亦diệc 業nghiệp 所sở 生sanh 。 何hà 得đắc 共cộng 受thọ 。 共cộng 業nghiệp 生sanh 故cố 。 似tự 自tự 因nhân 法pháp 名danh 等đẳng 流lưu 果quả 。 謂vị 似tự 同đồng 類loại 遍biến 行hành 二nhị 因nhân 。 若nhược 遍biến 行hành 因nhân 亦diệc 得đắc 等đẳng 流lưu 果quả 。 何hà 不bất 許hứa 此thử 即tức 名danh 同đồng 類loại 因nhân 。 此thử 果quả 但đãn 由do 地địa 等đẳng 染nhiễm 故cố 與dữ 因nhân 相tương 似tự 不bất 由do 種chủng 類loại 。 若nhược 由do 種chủng 類loại 果quả 亦diệc 似tự 因nhân 。 此thử 果quả 所sở 因nhân 乃nãi 名danh 同đồng 類loại 。 故cố 作tác 是thị 問vấn 。 若nhược 是thị 同đồng 類loại 因nhân 亦diệc 遍biến 行hành 因nhân 耶da 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 者giả 。 非phi 遍biến 行hành 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 。 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 他tha 部bộ 遍biến 法pháp 為vi 遍biến 行hành 因nhân 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 自tự 部bộ 遍biến 法pháp 為vi 遍biến 行hành 因nhân 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 除trừ 前tiền 諸chư 相tướng 由do 慧tuệ 盡tận 法pháp 名danh 離ly 繫hệ 果quả 。 滅diệt 故cố 名danh 盡tận 。 擇trạch 故cố 名danh 慧tuệ 。 即tức 說thuyết 擇trạch 滅diệt 名danh 離ly 繫hệ 果quả 。 若nhược 法pháp 因nhân 彼bỉ 勢thế 力lực 所sở 生sanh 。 即tức 說thuyết 此thử 法pháp 名danh 士sĩ 用dụng 果quả 。 如như 因nhân 下hạ 地địa 加gia 行hành 心tâm 力lực 上thượng 地địa 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 定định 生sanh 。 及cập 因nhân 清thanh 淨tịnh 靜tĩnh 慮lự 心tâm 力lực 變biến 化hóa 心tâm 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 擇trạch 滅diệt 應ưng 言ngôn 由do 道Đạo 力lực 得đắc 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 除trừ 前tiền 已dĩ 生sanh 。 是thị 餘dư 有hữu 為vi 之chi 增tăng 上thượng 果quả 。 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 二nhị 果quả 何hà 殊thù 。 士sĩ 用dụng 果quả 名danh 唯duy 對đối 作tác 者giả 。 增tăng 上thượng 果quả 稱xưng 通thông 對đối 此thử 餘dư 。 如như 匠tượng 所sở 成thành 。 對đối 能năng 成thành 匠tượng 。 具cụ 得đắc 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 果quả 名danh 。 對đối 餘dư 非phi 匠tượng 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 上thượng 所sở 說thuyết 六lục 種chủng 因nhân 中trung 。 何hà 位vị 何hà 因nhân 取thủ 果quả 與dữ 果quả 。 頌tụng 曰viết 。


五ngũ 取thủ 果quả 唯duy 現hiện 。 二nhị 與dữ 果quả 亦diệc 然nhiên 。


過quá 現hiện 與dữ 二nhị 因nhân 。 一nhất 與dữ 唯duy 過quá 去khứ 。


論luận 曰viết 。 五ngũ 因nhân 取thủ 果quả 唯duy 於ư 現hiện 在tại 。 定định 非phi 過quá 去khứ 。 彼bỉ 已dĩ 取thủ 故cố 。 亦diệc 非phi 未vị 來lai 。 彼bỉ 無vô 用dụng 故cố 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 說thuyết 。 能năng 作tác 因nhân 非phi 定định 有hữu 果quả 故cố 此thử 不bất 說thuyết 。 俱câu 有hữu 相tương 應ứng 與dữ 果quả 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 於ư 現hiện 在tại 。 由do 此thử 二nhị 因nhân 取thủ 果quả 與dữ 果quả 必tất 俱câu 時thời 故cố 。 同đồng 類loại 遍biến 行hành 二nhị 因nhân 與dữ 果quả 通thông 於ư 過quá 現hiện 。 過quá 去khứ 可khả 然nhiên 。 如như 何hà 現hiện 在tại 與dữ 等đẳng 流lưu 果quả 。 有hữu 等đẳng 流lưu 果quả 無vô 間gian 生sanh 故cố 。 若nhược 果quả 已dĩ 生sanh 。 因nhân 便tiện 過quá 去khứ 。 名danh 已dĩ 與dữ 果quả 。 不bất 應ưng 更cánh 與dữ 。 善thiện 同đồng 類loại 因nhân 有hữu 時thời 取thủ 果quả 而nhi 非phi 與dữ 果quả 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 者giả 。 謂vị 斷đoạn 善thiện 根căn 時thời 最tối 後hậu 所sở 捨xả 得đắc 。 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 謂vị 續tục 善thiện 根căn 時thời 最tối 初sơ 所sở 得đắc 得đắc 。 應ưng 說thuyết 爾nhĩ 時thời 續tục 者giả 前tiền 得đắc 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 謂vị 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 於ư 所sở 餘dư 諸chư 位vị 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 又hựu 於ư 不bất 善thiện 同đồng 類loại 因nhân 中trung 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 者giả 。 謂vị 離ly 欲dục 貪tham 時thời 最tối 後hậu 所sở 捨xả 得đắc 。 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 謂vị 退thoái 欲dục 貪tham 時thời 最tối 初sơ 所sở 得đắc 得đắc 。 應ưng 說thuyết 爾nhĩ 時thời 退thoái 者giả 前tiền 得đắc 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 謂vị 未vị 離ly 欲dục 貪tham 於ư 所sở 餘dư 諸chư 位vị 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 有hữu 覆phú 無vô 記ký 同đồng 類loại 因nhân 中trung 。 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 於ư 阿A 羅La 漢Hán 。 得đắc 時thời 退thoái 時thời 未vị 得đắc 及cập 餘dư 。 如như 理lý 應ưng 說thuyết 。 無vô 覆phú 無vô 記ký 同đồng 類loại 因nhân 中trung 有hữu 順thuận 後hậu 句cú 。 謂vị 與dữ 果quả 時thời 必tất 亦diệc 取thủ 果quả 。 或hoặc 時thời 取thủ 果quả 而nhi 非phi 與dữ 果quả 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 最tối 後hậu 諸chư 蘊uẩn 。 約ước 有hữu 所sở 緣duyên 剎sát 那na 差sai 別biệt 。 善thiện 同đồng 類loại 因nhân 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 者giả 。 謂vị 善thiện 心tâm 無vô 間gian 起khởi 染nhiễm 無vô 記ký 心tâm 。 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 謂vị 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 謂vị 善thiện 心tâm 無vô 間gian 還hoàn 起khởi 善thiện 心tâm 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 不bất 善thiện 心tâm 等đẳng 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 准chuẩn 例lệ 應ưng 說thuyết 。 取thủ 果quả 與dữ 果quả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 能năng 為vi 彼bỉ 種chủng 故cố 名danh 取thủ 果quả 。 正chánh 與dữ 彼bỉ 力lực 故cố 名danh 與dữ 果quả 。 異dị 熟thục 與dữ 果quả 唯duy 於ư 過quá 去khứ 。 由do 異dị 熟thục 果quả 無vô 與dữ 因nhân 俱câu 及cập 無vô 間gian 故cố 。


復phục 有hữu 餘dư 師sư 。 前tiền 五ngũ 果quả 外ngoại 別biệt 說thuyết 四Tứ 果Quả 。 一nhất 安an 立lập 果quả 。 謂vị 如như 水thủy 輪luân 為vi 風phong 輪luân 果quả 。 乃nãi 至chí 草thảo 等đẳng 為vi 大đại 地địa 果quả 。 二nhị 加gia 行hành 果quả 。 謂vị 如như 無vô 生sanh 智trí 等đẳng 遠viễn 為vi 不bất 淨tịnh 等đẳng 果quả 。 三tam 和hòa 合hợp 果quả 。 謂vị 如như 眼nhãn 識thức 等đẳng 為vi 眼nhãn 根căn 等đẳng 果quả 。 四tứ 修tu 習tập 果quả 。 謂vị 如như 化hóa 心tâm 等đẳng 為vi 諸chư 靜tĩnh 慮lự 果quả 。 如như 是thị 四Tứ 果Quả 皆giai 是thị 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 果quả 攝nhiếp 。 說thuyết 因nhân 果quả 已dĩ 。 復phục 應ưng 思tư 擇trạch 。 此thử 中trung 何hà 法pháp 幾kỷ 因nhân 所sở 生sanh 。 法pháp 略lược 有hữu 四tứ 。 謂vị 染nhiễm 污ô 法pháp 。 異dị 熟thục 生sanh 法pháp 。 初sơ 無vô 漏lậu 法pháp 。 三tam 所sở 餘dư 法pháp 。 餘dư 法pháp 者giả 何hà 。 謂vị 除trừ 異dị 熟thục 餘dư 無vô 記ký 法pháp 。 除trừ 初sơ 無vô 漏lậu 。 諸chư 餘dư 善thiện 法Pháp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 頌tụng 曰viết 。


染nhiễm 污ô 異dị 熟thục 生sanh 。 餘dư 初sơ 聖thánh 如như 次thứ 。


除trừ 異dị 熟thục 遍biến 二nhị 。 及cập 同đồng 類loại 餘dư 生sanh 。


此thử 謂vị 心tâm 心tâm 所sở 。 餘dư 及cập 除trừ 相tương 應ứng 。


論luận 曰viết 。 諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 。 除trừ 異dị 熟thục 因nhân 餘dư 五ngũ 因nhân 生sanh 。 異dị 熟thục 生sanh 法pháp 除trừ 遍biến 行hành 因nhân 餘dư 五ngũ 因nhân 生sanh 。 三tam 所sở 餘dư 法pháp 雙song 除trừ 異dị 熟thục 遍biến 行hành 二nhị 因nhân 餘dư 四tứ 因nhân 生sanh 。 初sơ 無vô 漏lậu 法pháp 。 雙song 除trừ 前tiền 二nhị 及cập 同đồng 類loại 因nhân 餘dư 三tam 因nhân 生sanh 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 為vi 說thuyết 何hà 等đẳng 。 謂vị 心tâm 心tâm 所sở 。 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 及cập 色sắc 四tứ 法pháp 。 復phục 幾kỷ 因nhân 生sanh 。 如như 心tâm 心tâm 所sở 所sở 除trừ 因nhân 外ngoại 及cập 除trừ 相tương 應ứng 。 應ưng 知tri 餘dư 法pháp 從tùng 四tứ 三tam 二nhị 餘dư 因nhân 所sở 生sanh 。 此thử 中trung 染nhiễm 污ô 異dị 熟thục 生sanh 法pháp 餘dư 四tứ 因nhân 生sanh 。 三tam 所sở 餘dư 法pháp 餘dư 三tam 因nhân 生sanh 。 初sơ 無vô 漏lậu 法pháp 餘dư 二nhị 因nhân 生sanh 。 一nhất 因nhân 生sanh 法pháp 決quyết 定định 無vô 有hữu 。


說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 俱Câu 舍Xá 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Câu Xá Luận ♦ Quyển 6


Phiên âm: 14/3/2016 ◊ Cập nhật: 14/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30