阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 俱Câu 舍Xá 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
A Tỳ Đạt Ma Câu Xá Luận ♦ Quyển 2

尊tôn 者giả 世thế 親thân 造tạo


三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 分phân 別biệt 界giới 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị 。


復phục 次thứ 於ư 前tiền 所sở 說thuyết 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 有hữu 見kiến 幾kỷ 無vô 見kiến 。 幾kỷ 有hữu 對đối 幾kỷ 無vô 對đối 。 幾kỷ 善thiện 幾kỷ 不bất 善thiện 幾kỷ 無vô 記ký 。 頌tụng 曰viết 。


一nhất 有hữu 見kiến 謂vị 色sắc 。 十thập 有hữu 色sắc 有hữu 對đối 。


此thử 除trừ 色sắc 聲thanh 八bát 。 無vô 記ký 餘dư 三tam 種chủng 。


論luận 曰viết 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 色sắc 界giới 有hữu 見kiến 。 以dĩ 可khả 示thị 現hiện 此thử 彼bỉ 差sai 別biệt 。 由do 此thử 義nghĩa 准chuẩn 說thuyết 餘dư 無vô 見kiến 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 唯duy 色sắc 蘊uẩn 攝nhiếp 十thập 界giới 有hữu 對đối 。 對đối 是thị 礙ngại 義nghĩa 。 此thử 復phục 三tam 種chủng 。 障chướng 礙ngại 境cảnh 界giới 所sở 緣duyên 異dị 故cố 。 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 。 謂vị 十thập 色sắc 界giới 。 自tự 於ư 他tha 處xứ 被bị 礙ngại 不bất 生sanh 。 如như 手thủ 礙ngại 手thủ 或hoặc 石thạch 礙ngại 石thạch 或hoặc 二nhị 相tương/tướng 礙ngại 。 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 。 謂vị 十thập 二nhị 界giới 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 。 諸chư 有hữu 境cảnh 法pháp 於ư 色sắc 等đẳng 境cảnh 。 故cố 施thi 設thiết 論luận 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 有hữu 眼nhãn 於ư 水thủy 有hữu 礙ngại 非phi 陸lục 。 如như 魚ngư 等đẳng 眼nhãn 。 有hữu 眼nhãn 於ư 陸lục 有hữu 礙ngại 非phi 水thủy 。 從tùng 多đa 分phần 說thuyết 。 如như 人nhân 等đẳng 眼nhãn 。 有hữu 眼nhãn 俱câu 礙ngại 。 如như 畢tất 舍xá 遮già 室thất 獸thú 摩ma 羅la 及cập 捕bộ 魚ngư 人nhân 。 蝦hà 蟇# 等đẳng 眼nhãn 。 有hữu 俱câu 非phi 礙ngại 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 有hữu 眼nhãn 於ư 夜dạ 有hữu 礙ngại 非phi 晝trú 。 如như 諸chư 蝙# 蝠# 鵂hưu 鶹lưu 等đẳng 眼nhãn 。 有hữu 眼nhãn 於ư 晝trú 有hữu 礙ngại 非phi 夜dạ 。 從tùng 多đa 分phần 說thuyết 。 如như 人nhân 等đẳng 眼nhãn 。 有hữu 眼nhãn 俱câu 礙ngại 。 如như 狗cẩu 野dã 干can 馬mã 豹báo 豺sài 狼lang 猫miêu 狸li 等đẳng 眼nhãn 。 有hữu 俱câu 非phi 礙ngại 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 此thử 等đẳng 名danh 為vi 。 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 。 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 。 謂vị 心tâm 心tâm 所sở 。 於ư 自tự 所sở 緣duyên 。 境cảnh 界giới 所sở 緣duyên 復phục 有hữu 何hà 別biệt 。 若nhược 於ư 彼bỉ 法pháp 此thử 有hữu 功công 能năng 。 即tức 說thuyết 彼bỉ 為vi 此thử 法pháp 境cảnh 界giới 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 執chấp 彼bỉ 而nhi 起khởi 。 彼bỉ 於ư 心tâm 等đẳng 名danh 為vi 所sở 緣duyên 。 云vân 何hà 眼nhãn 等đẳng 於ư 自tự 境cảnh 界giới 。 所sở 緣duyên 轉chuyển 時thời 說thuyết 名danh 有hữu 礙ngại 。 越việt 彼bỉ 於ư 餘dư 此thử 不bất 轉chuyển 故cố 。 或hoặc 復phục 礙ngại 者giả 是thị 和hòa 會hội 義nghĩa 。 謂vị 眼nhãn 等đẳng 法pháp 於ư 自tự 境cảnh 界giới 。 及cập 自tự 所sở 緣duyên 和hòa 會hội 轉chuyển 故cố 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 唯duy 就tựu 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 而nhi 說thuyết 。 故cố 但đãn 言ngôn 十thập 有hữu 色sắc 有hữu 對đối 。 更cánh 相tương 障chướng 故cố 。 由do 此thử 義nghĩa 准chuẩn 說thuyết 餘dư 無vô 對đối 。 若nhược 法pháp 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 。 亦diệc 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 耶da 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 謂vị 七thất 心tâm 界giới 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 諸chư 相tướng 應ưng 法pháp 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 色sắc 等đẳng 五ngũ 境cảnh 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 是thị 第đệ 三tam 句cú 。 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 非phi 相tướng 應ưng 法pháp 是thị 第đệ 四tứ 句cú 。 若nhược 法pháp 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 。 亦diệc 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 耶da 。 應ưng 順thuận 後hậu 句cú 。 謂vị 若nhược 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 。 定định 是thị 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 。 有hữu 雖tuy 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 而nhi 非phi 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 。 謂vị 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 。 此thử 中trung 大đại 德đức 鳩cưu 摩ma 邏la 多đa 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


是thị 處xứ 心tâm 欲dục 生sanh 。 他tha 礙ngại 令linh 不bất 起khởi 。


應ưng 知tri 是thị 有hữu 對đối 。 無vô 對đối 此thử 相tương 違vi 。


此thử 是thị 所sở 許hứa 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 於ư 此thử 所sở 說thuyết 十thập 有hữu 對đối 中trung 。 除trừ 色sắc 及cập 聲thanh 餘dư 八bát 無vô 記ký 。 謂vị 五ngũ 色sắc 根căn 。 香hương 味vị 觸xúc 境cảnh 。 不bất 可khả 記ký 為vi 善thiện 不bất 善thiện 性tánh 故cố 名danh 無vô 記ký 。 有hữu 說thuyết 。 不bất 能năng 記ký 異dị 熟thục 果quả 故cố 名danh 無vô 記ký 。 若nhược 爾nhĩ 無vô 漏lậu 應ưng 唯duy 無vô 記ký 。 其kỳ 餘dư 十thập 界giới 通thông 善thiện 等đẳng 三tam 。 謂vị 七thất 心tâm 界giới 與dữ 無vô 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 名danh 善thiện 。 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 餘dư 名danh 無vô 記ký 。 法Pháp 界Giới 若nhược 是thị 無vô 貪tham 等đẳng 性tánh 相tướng 應ưng 等đẳng 起khởi 擇trạch 滅diệt 名danh 善thiện 。 若nhược 貪tham 等đẳng 性tánh 相tướng 應ưng 等đẳng 起khởi 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 餘dư 名danh 無vô 記ký 。 色sắc 界giới 聲thanh 界giới 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 心tâm 力lực 等đẳng 起khởi 身thân 語ngữ 表biểu 攝nhiếp 。 是thị 善thiện 不bất 善thiện 。 餘dư 是thị 無vô 記ký 。 已dĩ 說thuyết 善thiện 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 欲dục 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 色sắc 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 頌tụng 曰viết 。


欲dục 界giới 繫hệ 十thập 八bát 。 色sắc 界giới 繫hệ 十thập 四tứ 。


除trừ 香hương 味vị 二nhị 識thức 。 無vô 色sắc 繫hệ 後hậu 三tam 。


論luận 曰viết 。 繫hệ 謂vị 繫hệ 屬thuộc 即tức 被bị 縛phược 義nghĩa 。 欲dục 界giới 所sở 繫hệ 。 具cụ 足túc 十thập 八bát 。 色sắc 界giới 所sở 繫hệ 唯duy 十thập 四tứ 種chủng 。 除trừ 香hương 味vị 境cảnh 及cập 鼻tị 舌thiệt 識thức 。 除trừ 香hương 味vị 者giả 段đoạn 食thực 性tánh 故cố 。 離ly 段đoạn 食thực 欲dục 方phương 得đắc 生sanh 彼bỉ 。 除trừ 鼻tị 舌thiệt 識thức 無vô 所sở 緣duyên 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 觸xúc 界giới 於ư 彼bỉ 應ưng 無vô 。 如như 香hương 味vị 境cảnh 段đoạn 食thực 性tánh 故cố 。 彼bỉ 所sở 有hữu 觸xúc 非phi 段đoạn 食thực 性tánh 。 若nhược 爾nhĩ 香hương 味vị 類loại 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 香hương 味vị 離ly 食thực 無vô 別biệt 受thọ 用dụng 。 觸xúc 有hữu 別biệt 用dụng 持trì 根căn 衣y 等đẳng 。 彼bỉ 離ly 食thực 欲dục 香hương 味vị 無vô 用dụng 。 有hữu 根căn 衣y 等đẳng 故cố 觸xúc 非phi 無vô 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 住trụ 此thử 依y 彼bỉ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 至chí 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 。 輕khinh 安an 俱câu 起khởi 有hữu 殊thù 勝thắng 觸xúc 攝nhiếp 益ích 於ư 身thân 。 是thị 故cố 此thử 三tam 生sanh 彼bỉ 靜tĩnh 慮lự 猶do 相tương 隨tùy 逐trục 。 香hương 味vị 不bất 爾nhĩ 。 故cố 在tại 彼bỉ 無vô 。 若nhược 爾nhĩ 鼻tị 舌thiệt 彼bỉ 應ưng 非phi 有hữu 。 如như 香hương 味vị 境cảnh 彼bỉ 無vô 用dụng 故cố 。 不bất 爾nhĩ 二nhị 根căn 於ư 彼bỉ 有hữu 用dụng 。 謂vị 起khởi 言ngôn 說thuyết 及cập 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 若nhược 為vi 嚴nghiêm 身thân 及cập 起khởi 說thuyết 用dụng 。 但đãn 須tu 依y 處xứ 。 何hà 用dụng 二nhị 根căn 。 如như 無vô 男nam 根căn 亦diệc 無vô 依y 處xứ 。 二nhị 根căn 無vô 者giả 依y 處xứ 亦diệc 無vô 。 於ư 彼bỉ 可khả 無vô 男nam 根căn 依y 處xứ 。 彼bỉ 無vô 用dụng 故cố 。 鼻tị 舌thiệt 依y 處xứ 彼bỉ 有hữu 用dụng 故cố 。 離ly 根căn 應ưng 有hữu 。 有hữu 雖tuy 無vô 用dụng 而nhi 有hữu 根căn 生sanh 。 如như 處xứ 胞bào 胎thai 定định 當đương 死tử 者giả 。 有hữu 雖tuy 無vô 用dụng 而nhi 非phi 無vô 因nhân 。 彼bỉ 從tùng 何hà 因nhân 得đắc 有hữu 根căn 起khởi 。 於ư 根căn 有hữu 愛ái 發phát 殊thù 勝thắng 業nghiệp 。 若nhược 離ly 境cảnh 愛ái 於ư 根căn 定định 然nhiên 。 彼bỉ 離ly 境cảnh 貪tham 應ưng 無vô 鼻tị 舌thiệt 。 或hoặc 應ưng 許hứa 彼bỉ 男nam 根căn 亦diệc 生sanh 。 若nhược 謂vị 不bất 生sanh 由do 醜xú 陋lậu 者giả 。 陰âm 藏tàng 隱ẩn 密mật 。 何hà 容dung 醜xú 陋lậu 。 又hựu 諸chư 根căn 生sanh 非phi 由do 有hữu 用dụng 。 若nhược 有hữu 因nhân 力lực 無vô 用dụng 亦diệc 生sanh 。 男nam 根căn 於ư 彼bỉ 雖tuy 為vi 醜xú 陋lậu 。 設thiết 許hứa 有hữu 因nhân 於ư 彼bỉ 應ưng 起khởi 。 男nam 根căn 非phi 有hữu 鼻tị 舌thiệt 應ưng 無vô 。 若nhược 爾nhĩ 便tiện 違vi 。 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 無vô 支chi 缺khuyết 不bất 減giảm 諸chư 根căn 。 隨tùy 彼bỉ 諸chư 根căn 應ưng 可khả 有hữu 者giả 。 說thuyết 為vi 不bất 減giảm 。 何hà 所sở 相tương 違vi 。 若nhược 不bất 許hứa 然nhiên 男nam 根căn 應ưng 有hữu 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 鼻tị 舌thiệt 二nhị 根căn 於ư 彼bỉ 非phi 無vô 。 但đãn 無vô 香hương 味vị 。 以dĩ 六lục 根căn 愛ái 依y 內nội 身thân 生sanh 非phi 依y 境cảnh 界giới 而nhi 得đắc 現hiện 起khởi 。 其kỳ 男nam 根căn 愛ái 依y 婬dâm 觸xúc 生sanh 。 婬dâm 觸xúc 彼bỉ 無vô 。 男nam 根căn 非phi 有hữu 。 故cố 於ư 色sắc 界giới 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 唯duy 十thập 四tứ 種chủng 理lý 得đắc 成thành 立lập 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 唯duy 有hữu 後hậu 三tam 。 所sở 謂vị 意ý 法pháp 及cập 意ý 識thức 界giới 。 要yếu 離ly 色sắc 欲dục 於ư 彼bỉ 得đắc 生sanh 。 故cố 無vô 色sắc 中trung 無vô 十thập 色sắc 界giới 依y 緣duyên 無vô 故cố 五ngũ 識thức 亦diệc 無vô 。 故cố 唯duy 後hậu 三tam 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 已dĩ 說thuyết 界giới 繫hệ 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 有hữu 漏lậu 幾kỷ 無vô 漏lậu 。 頌tụng 曰viết 。


意ý 法pháp 意ý 識thức 通thông 。 所sở 餘dư 唯duy 有hữu 漏lậu 。


論luận 曰viết 。 意ý 及cập 意ý 識thức 道Đạo 諦Đế 攝nhiếp 者giả 。 名danh 為vi 無vô 漏lậu 。 餘dư 名danh 有hữu 漏lậu 。 法Pháp 界Giới 若nhược 是thị 道Đạo 諦Đế 無vô 為vi 。 名danh 為vi 無vô 漏lậu 。 餘dư 名danh 有hữu 漏lậu 。 餘dư 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 名danh 有hữu 漏lậu 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 幾kỷ 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 。 幾kỷ 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 頌tụng 曰viết 。


五ngũ 識thức 唯duy 尋tầm 伺tứ 。 後hậu 三tam 三tam 餘dư 無vô 。


論luận 曰viết 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 由do 與dữ 尋tầm 伺tứ 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 。 以dĩ 行hành 相tương/tướng 麁thô 外ngoại 門môn 轉chuyển 故cố 。 顯hiển 義nghĩa 決quyết 定định 。 故cố 說thuyết 唯duy 言ngôn 。 後hậu 三tam 謂vị 是thị 意ý 法pháp 意ý 識thức 。 根căn 境cảnh 識thức 中trung 。 各các 居cư 後hậu 故cố 。 此thử 後hậu 三tam 界giới 皆giai 通thông 三tam 品phẩm 。 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 及cập 相tương 應ứng 法Pháp 界Giới 除trừ 尋tầm 與dữ 伺tứ 。 若nhược 在tại 欲dục 界giới 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 。 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 以dĩ 上thượng 諸chư 地địa 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 法Pháp 界Giới 所sở 攝nhiếp 。 非phi 相tướng 應ưng 法pháp 。 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 伺tứ 亦diệc 如như 是thị 。 尋tầm 一nhất 切thiết 時thời 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 。 無vô 第đệ 二nhị 尋tầm 故cố 。 但đãn 伺tứ 相tương 應ứng 故cố 。 伺tứ 在tại 欲dục 界giới 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 三tam 品phẩm 不bất 收thu 。 應ưng 名danh 何hà 等đẳng 。 此thử 應ưng 名danh 曰viết 無vô 伺tứ 唯duy 尋tầm 。 無vô 第đệ 二nhị 伺tứ 故cố 。 但đãn 尋tầm 相tương 應ứng 故cố 。 由do 此thử 故cố 言ngôn 有hữu 尋tầm 伺tứ 地địa 有hữu 四tứ 品phẩm 法pháp 。 一nhất 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 謂vị 除trừ 尋tầm 伺tứ 餘dư 相tương 應ứng 法pháp 。 二nhị 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 。 謂vị 即tức 是thị 尋tầm 。 三tam 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 謂vị 即tức 一nhất 切thiết 。 非phi 相tướng 應ưng 法pháp 。 四tứ 無vô 伺tứ 唯duy 尋tầm 。 謂vị 即tức 是thị 伺tứ 。 餘dư 十thập 色sắc 界giới 尋tầm 伺tứ 俱câu 無vô 。 常thường 與dữ 尋tầm 伺tứ 。 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 如như 何hà 得đắc 說thuyết 無vô 分phân 別biệt 耶da 。 頌tụng 曰viết 。


說thuyết 五ngũ 無vô 分phân 別biệt 。 由do 計kế 度độ 隨tùy 念niệm 。


以dĩ 意ý 地địa 散tán 慧tuệ 。 意ý 諸chư 念niệm 為vi 體thể 。


論luận 曰viết 。 傳truyền 說thuyết 。 分phân 別biệt 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 二nhị 計kế 度độ 分phân 別biệt 。 三tam 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 由do 五ngũ 識thức 身thân 雖tuy 有hữu 自tự 性tánh 而nhi 無vô 餘dư 二nhị 。 說thuyết 無vô 分phân 別biệt 。 如như 一nhất 足túc 馬mã 名danh 為vi 無vô 足túc 。 自tự 性tánh 分phân 別biệt 體thể 唯duy 是thị 尋tầm 。 後hậu 心tâm 所sở 中trung 自tự 當đương 辯biện 釋thích 。 餘dư 二nhị 分phần 別biệt 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 意ý 地địa 散tán 慧tuệ 諸chư 念niệm 為vi 體thể 。 散tán 謂vị 非phi 定định 。 意ý 識thức 相tương 應ứng 散tán 慧tuệ 。 名danh 為vi 計kế 度độ 分phân 別biệt 。 若nhược 定định 若nhược 散tán 意ý 識thức 相tương 應ứng 諸chư 念niệm 。 名danh 為vi 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 有hữu 尋tầm 伺tứ 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 有hữu 所sở 緣duyên 幾kỷ 無vô 所sở 緣duyên 。 幾kỷ 有hữu 執chấp 受thọ 幾kỷ 無vô 執chấp 受thọ 。 頌tụng 曰viết 。


七thất 心tâm 法Pháp 界Giới 半bán 。 有hữu 所sở 緣duyên 餘dư 無vô 。


前tiền 八bát 界giới 及cập 聲thanh 。 無vô 執chấp 受thọ 餘dư 二nhị 。


論luận 曰viết 。 六lục 識thức 意ý 界giới 及cập 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 諸chư 心tâm 所sở 法pháp 。 名danh 有hữu 所sở 緣duyên 。 能năng 取thủ 境cảnh 故cố 。 餘dư 十thập 色sắc 界giới 及cập 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 名danh 無vô 所sở 緣duyên 。 義nghĩa 准chuẩn 成thành 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 有hữu 所sở 緣duyên 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 九cửu 無vô 執chấp 受thọ 。 前tiền 七thất 心tâm 界giới 及cập 法Pháp 界Giới 全toàn 。 此thử 八bát 及cập 聲thanh 皆giai 無vô 執chấp 受thọ 。 所sở 餘dư 九cửu 界giới 各các 通thông 二nhị 門môn 。 謂vị 有hữu 執chấp 受thọ 無vô 執chấp 受thọ 故cố 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 住trụ 現hiện 在tại 世thế 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 名danh 無vô 執chấp 受thọ 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 住trụ 現hiện 在tại 世thế 不bất 離ly 五ngũ 根căn 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 。 若nhược 住trụ 現hiện 在tại 非phi 不bất 離ly 根căn 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 名danh 無vô 執chấp 受thọ 。 如như 在tại 身thân 內nội 除trừ 與dữ 根căn 合hợp 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 洟di 唾thóa 血huyết 等đẳng 。 及cập 在tại 身thân 外ngoại 地địa 水thủy 等đẳng 中trung 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 雖tuy 在tại 現hiện 世thế 而nhi 無vô 執chấp 受thọ 。 有hữu 執chấp 受thọ 者giả 。 此thử 言ngôn 何hà 義nghĩa 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 共cộng 所sở 執chấp 持trì 攝nhiếp 為vi 依y 處xứ 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 。 損tổn 益ích 展triển 轉chuyển 更cánh 相tương 隨tùy 故cố 。 即tức 諸chư 世thế 間gian 說thuyết 有hữu 覺giác 觸xúc 。 眾chúng 緣duyên 所sở 觸xúc 覺giác 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 故cố 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 名danh 無vô 執chấp 受thọ 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 有hữu 執chấp 受thọ 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 大đại 種chủng 性tánh 幾kỷ 所sở 造tạo 性tánh 。 幾kỷ 可khả 積tích 集tập 幾kỷ 非phi 積tích 集tập 。 頌tụng 曰viết 。


觸xúc 界giới 中trung 有hữu 二nhị 。 餘dư 九cửu 色sắc 所sở 造tạo 。


法pháp 一nhất 分phần/phân 亦diệc 然nhiên 。 十thập 色sắc 可khả 積tích 集tập 。


論luận 曰viết 。 觸xúc 界giới 通thông 二nhị 。 謂vị 大đại 種chủng 及cập 所sở 造tạo 。 大đại 種chủng 有hữu 四tứ 。 謂vị 堅kiên 性tánh 等đẳng 。 所sở 造tạo 有hữu 七thất 。 謂vị 滑hoạt 性tánh 等đẳng 。 依y 大đại 種chủng 生sanh 故cố 名danh 所sở 造tạo 。 餘dư 九cửu 色sắc 界giới 唯duy 是thị 所sở 造tạo 。 謂vị 五ngũ 色sắc 根căn 色sắc 等đẳng 四tứ 境cảnh 。 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 無vô 表biểu 業nghiệp 色sắc 亦diệc 唯duy 所sở 造tạo 。 餘dư 七thất 心tâm 界giới 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 。 除trừ 無vô 表biểu 色sắc 俱câu 非phi 二nhị 種chủng 。 尊tôn 者giả 覺giác 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 十thập 種chủng 色sắc 處xứ 唯duy 大đại 種chủng 性tánh 。 彼bỉ 說thuyết 不bất 然nhiên 。 契Khế 經Kinh 唯duy 說thuyết 堅kiên 等đẳng 四tứ 相tương/tướng 為vi 大đại 種chủng 故cố 。 此thử 四tứ 大đại 種chủng 唯duy 觸xúc 攝nhiếp 故cố 。 非phi 堅kiên 濕thấp 等đẳng 眼nhãn 等đẳng 所sở 取thủ 。 非phi 色sắc 聲thanh 等đẳng 。 身thân 根căn 所sở 覺giác 。 是thị 故cố 彼bỉ 說thuyết 理lý 定định 不bất 然nhiên 。 又hựu 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 眼nhãn 謂vị 內nội 處xứ 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 淨tịnh 色sắc 。 有hữu 色sắc 無vô 見kiến 有hữu 對đối 。 乃nãi 至chí 身thân 處xứ 廣quảng 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 色sắc 謂vị 外ngoại 處xứ 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。 有hữu 色sắc 有hữu 見kiến 有hữu 對đối 。 聲thanh 謂vị 外ngoại 處xứ 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。 有hữu 色sắc 無vô 見kiến 有hữu 對đối 。 香hương 味vị 二nhị 處xứ 廣quảng 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 觸xúc 謂vị 外ngoại 處xứ 。 是thị 四tứ 大đại 種chủng 。 及cập 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。 有hữu 色sắc 無vô 見kiến 有hữu 對đối 。 如như 是thị 經Kinh 中trung 唯duy 說thuyết 觸xúc 處xứ 攝nhiếp 四tứ 大đại 種chủng 。 分phân 明minh 顯hiển 示thị 餘dư 有hữu 色sắc 處xứ 皆giai 非phi 大đại 種chủng 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 。 契Khế 經Kinh 中trung 言ngôn 謂vị 於ư 眼nhãn 肉nhục 團đoàn 中trung 若nhược 內nội 各các 別biệt 堅kiên 性tánh 堅kiên 類loại 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 彼bỉ 說thuyết 不bất 離ly 眼nhãn 根căn 肉nhục 團đoàn 有hữu 堅kiên 性tánh 等đẳng 。 無vô 相tướng 違vi 過quá 。 入nhập 胎thai 經kinh 中trung 。 唯duy 說thuyết 六lục 界giới 為vi 士sĩ 夫phu 者giả 。 為vi 顯hiển 能năng 成thành 士sĩ 夫phu 本bổn 事sự 。 非phi 唯duy 爾nhĩ 所sở 。 彼bỉ 經kinh 復phục 說thuyết 六lục 觸xúc 處xứ 故cố 。 又hựu 諸chư 心tâm 所sở 應ưng 非phi 有hữu 故cố 。 亦diệc 不bất 應ưng 執chấp 心tâm 所sở 即tức 心tâm 。 以dĩ 契Khế 經Kinh 言ngôn 想tưởng 受thọ 等đẳng 心tâm 所sở 法pháp 依y 止chỉ 心tâm 故cố 。 又hựu 亦diệc 說thuyết 有hữu 貪tham 心tâm 等đẳng 故cố 。 由do 此thử 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 諸chư 界giới 大đại 種chủng 所sở 造tạo 差sai 別biệt 義nghĩa 成thành 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 大đại 種chủng 性tánh 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 十thập 有hữu 色sắc 界giới 。 是thị 可khả 積tích 集tập 。 極cực 微vi 聚tụ 故cố 。 義nghĩa 准chuẩn 餘dư 八bát 非phi 可khả 積tích 集tập 。 非phi 極cực 微vi 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 可khả 積tích 集tập 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 能năng 斫chước 幾kỷ 所sở 斫chước 。 幾kỷ 能năng 燒thiêu 幾kỷ 所sở 燒thiêu 。 幾kỷ 能năng 稱xưng 幾kỷ 所sở 稱xưng 。 頌tụng 曰viết 。


謂vị 唯duy 外ngoại 四tứ 界giới 。 能năng 斫chước 及cập 所sở 斫chước 。


亦diệc 所sở 燒thiêu 能năng 稱xưng 。 能năng 燒thiêu 所sở 稱xưng 諍tranh 。


論luận 曰viết 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 成thành 斧phủ 薪tân 等đẳng 。 此thử 即tức 名danh 為vi 。 能năng 斫chước 所sở 斫chước 。 何hà 法pháp 名danh 斫chước 。 薪tân 等đẳng 色sắc 聚tụ 相tương/tướng 逼bức 續tục 生sanh 。 斧phủ 等đẳng 分phân 隔cách 令linh 各các 續tục 起khởi 。 此thử 法pháp 名danh 斫chước 。 身thân 等đẳng 色sắc 根căn 不bất 名danh 所sở 斫chước 。 非phi 可khả 全toàn 斷đoạn 令linh 成thành 二nhị 故cố 。 非phi 身thân 根căn 等đẳng 可khả 成thành 二nhị 分phần 。 支chi 分phân 離ly 身thân 則tắc 無vô 根căn 故cố 。 又hựu 身thân 根căn 等đẳng 亦diệc 非phi 能năng 斫chước 。 以dĩ 淨tịnh 妙diệu 故cố 如như 珠châu 寶bảo 光quang 。 如như 能năng 斫chước 所sở 斫chước 體thể 唯duy 外ngoại 四tứ 界giới 。 所sở 燒thiêu 能năng 稱xưng 其kỳ 體thể 亦diệc 爾nhĩ 。 謂vị 唯duy 外ngoại 四tứ 界giới 名danh 所sở 燒thiêu 能năng 稱xưng 。 身thân 等đẳng 色sắc 根căn 亦diệc 非phi 二nhị 事sự 。 以dĩ 淨tịnh 妙diệu 故cố 如như 珠châu 寶bảo 光quang 。 聲thanh 界giới 總tổng 非phi 。 不bất 相tương 續tục 故cố 。 能năng 燒thiêu 所sở 稱xưng 有hữu 異dị 諍tranh 論luận 。 謂vị 或hoặc 有hữu 說thuyết 。 能năng 燒thiêu 所sở 稱xưng 體thể 亦diệc 如như 前tiền 。 唯duy 外ngoại 四tứ 界giới 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 。 唯duy 有hữu 火hỏa 界giới 可khả 名danh 能năng 燒thiêu 。 所sở 稱xưng 唯duy 重trọng/trùng 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 能năng 所sở 斫chước 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 異dị 熟thục 生sanh 。 幾kỷ 所sở 長trưởng 養dưỡng 。 幾kỷ 等đẳng 流lưu 性tánh 。 幾kỷ 有hữu 實thật 事sự 。 幾kỷ 一nhất 剎sát 那na 。 頌tụng 曰viết 。


內nội 五ngũ 有hữu 熟thục 養dưỡng 。 聲thanh 無vô 異dị 熟thục 生sanh 。


八bát 無vô 礙ngại 等đẳng 流lưu 。 亦diệc 異dị 熟thục 生sanh 性tánh 。


餘dư 三tam 實thật 唯duy 法pháp 。 剎sát 那na 唯duy 後hậu 三tam 。


論luận 曰viết 。 內nội 五ngũ 即tức 是thị 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 界giới 。 有hữu 異dị 熟thục 生sanh 及cập 所sở 長trưởng 養dưỡng 無vô 等đẳng 流lưu 者giả 。 離ly 異dị 熟thục 生sanh 及cập 所sở 長trưởng 養dưỡng 無vô 別biệt 性tánh 故cố 。 異dị 熟thục 因nhân 所sở 生sanh 名danh 異dị 熟thục 生sanh 。 如như 牛ngưu 所sở 駕giá 車xa 名danh 曰viết 牛ngưu 車xa 。 略lược 去khứ 中trung 言ngôn 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 所sở 造tạo 業nghiệp 至chí 得đắc 果quả 時thời 變biến 而nhi 能năng 熟thục 故cố 名danh 異dị 熟thục 。 果quả 從tùng 彼bỉ 生sanh 名danh 異dị 熟thục 生sanh 。 彼bỉ 所sở 得đắc 果quả 與dữ 因nhân 別biệt 類loại 。 而nhi 是thị 所sở 熟thục 故cố 名danh 異dị 熟thục 。 或hoặc 於ư 因nhân 土thổ/độ 假giả 立lập 果quả 名danh 。 如như 於ư 果quả 上thượng 假giả 立lập 因nhân 名danh 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 今kim 六lục 觸xúc 處xứ 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 。 昔tích 所sở 造tạo 業nghiệp 。 飲ẩm 食thực 資tư 助trợ 眠miên 睡thụy 等đẳng 持trì 勝thắng 緣duyên 所sở 益ích 名danh 所sở 長trưởng 養dưỡng 。 有hữu 說thuyết 。 梵Phạm 行hạnh 亦diệc 能năng 長trưởng 養dưỡng 。 此thử 唯duy 無vô 損tổn 非phi 別biệt 有hữu 益ích 。 長trưởng 養dưỡng 相tương 續tục 常thường 能năng 護hộ 持trì 異dị 熟thục 相tương 續tục 。 猶do 如như 外ngoại 郭quách 防phòng 援viện 內nội 城thành 。 聲thanh 有hữu 等đẳng 流lưu 及cập 所sở 長trưởng 養dưỡng 無vô 異dị 熟thục 生sanh 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 隨tùy 欲dục 轉chuyển 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 不bất 應ưng 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 善thiện 修tu 遠viễn 離ly 麁thô 惡ác 語ngữ 故cố 。 感cảm 得đắc 大Đại 士Sĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 相tướng 。 有hữu 說thuyết 。 聲thanh 屬thuộc 第đệ 三tam 傳truyền 故cố 。 雖tuy 由do 彼bỉ 生sanh 而nhi 非phi 異dị 熟thục 。 謂vị 從tùng 彼bỉ 業nghiệp 生sanh 諸chư 大đại 種chủng 。 從tùng 諸chư 大đại 種chủng 緣duyên 擊kích 發phát 聲thanh 。 有hữu 說thuyết 。 聲thanh 屬thuộc 第đệ 五ngũ 傳truyền 故cố 。 雖tuy 由do 彼bỉ 生sanh 而nhi 非phi 異dị 熟thục 。 謂vị 彼bỉ 業nghiệp 生sanh 異dị 熟thục 大đại 種chủng 。 從tùng 此thử 傳truyền 生sanh 長trưởng 養dưỡng 大đại 種chủng 。 此thử 復phục 傳truyền 生sanh 等đẳng 流lưu 大đại 種chủng 。 此thử 乃nãi 生sanh 聲thanh 。 若nhược 爾nhĩ 身thân 受thọ 從tùng 業nghiệp 所sở 生sanh 大đại 種chủng 生sanh 故cố 。 應ưng 非phi 異dị 熟thục 。 若nhược 受thọ 如như 聲thanh 便tiện 違vi 正chánh 理lý 。 八bát 無vô 礙ngại 者giả 。 七thất 心tâm 法Pháp 界Giới 。 此thử 有hữu 等đẳng 流lưu 異dị 熟thục 生sanh 性tánh 。 同đồng 類loại 遍biến 行hành 因nhân 所sở 生sanh 者giả 是thị 等đẳng 流lưu 性tánh 。 若nhược 異dị 熟thục 因nhân 所sở 引dẫn 生sanh 者giả 名danh 異dị 熟thục 生sanh 。 諸chư 無vô 礙ngại 法pháp 無vô 積tích 集tập 故cố 非phi 所sở 長trưởng 養dưỡng 。 餘dư 謂vị 餘dư 四tứ 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 皆giai 通thông 三tam 種chủng 。 有hữu 異dị 熟thục 生sanh 。 有hữu 所sở 長trưởng 養dưỡng 。 有hữu 等đẳng 流lưu 性tánh 。 實thật 唯duy 法pháp 者giả 。 實thật 謂vị 無vô 為vi 。 以dĩ 堅kiên 實thật 故cố 。 此thử 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 故cố 。 唯duy 法Pháp 界Giới 獨độc 名danh 有hữu 實thật 。 意ý 法pháp 意ý 識thức 名danh 為vi 後hậu 三tam 。 於ư 六lục 三tam 中trung 最tối 後hậu 說thuyết 故cố 。 唯duy 此thử 三tam 界giới 有hữu 一nhất 剎sát 那na 。 謂vị 初sơ 無vô 漏lậu 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 品phẩm 。 非phi 等đẳng 流lưu 故cố 名danh 一nhất 剎sát 那na 。 此thử 說thuyết 究cứu 竟cánh 非phi 等đẳng 流lưu 者giả 。 餘dư 有hữu 為vi 法pháp 無vô 非phi 等đẳng 流lưu 。 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 相tương 應ứng 心tâm 名danh 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 餘dư 俱câu 起khởi 法Pháp 名danh 為vi 法Pháp 界giới 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 異dị 熟thục 生sanh 等đẳng 。 今kim 應ưng 思tư 擇trạch 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 界giới 先tiên 不bất 成thành 就tựu 今kim 得đắc 成thành 就tựu 。 亦diệc 眼nhãn 識thức 耶da 。 若nhược 眼nhãn 識thức 界giới 先tiên 不bất 成thành 就tựu 今kim 得đắc 成thành 就tựu 。 亦diệc 眼nhãn 界giới 耶da 。 如như 是thị 等đẳng 問vấn 。 今kim 應ưng 略lược 答đáp 。 頌tụng 曰viết 。


眼nhãn 與dữ 眼nhãn 識thức 界giới 。 獨độc 俱câu 得đắc 非phi 等đẳng 。


論luận 曰viết 。 獨độc 得đắc 者giả 。 謂vị 或hoặc 有hữu 眼nhãn 界giới 先tiên 不bất 成thành 就tựu 今kim 得đắc 成thành 就tựu 非phi 眼nhãn 識thức 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 漸tiệm 得đắc 眼nhãn 根căn 。 及cập 無vô 色sắc 沒một 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 時thời 。 或hoặc 有hữu 眼nhãn 識thức 先tiên 不bất 成thành 就tựu 今kim 得đắc 成thành 就tựu 非phi 眼nhãn 界giới 。 謂vị 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 眼nhãn 識thức 現hiện 起khởi 。 及cập 從tùng 彼bỉ 沒một 生sanh 下hạ 地địa 時thời 。 俱câu 得đắc 者giả 。 謂vị 或hoặc 有hữu 二nhị 界giới 先tiên 不bất 成thành 就tựu 。 今kim 得đắc 成thành 就tựu 。 謂vị 無vô 色sắc 沒một 生sanh 於ư 欲dục 界giới 。 及cập 梵Phạm 世Thế 時thời 。 非phi 者giả 俱câu 非phi 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 等đẳng 謂vị 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 眼nhãn 界giới 亦diệc 眼nhãn 識thức 耶da 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 者giả 。 謂vị 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 眼nhãn 識thức 不bất 起khởi 。 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 未vị 得đắc 眼nhãn 根căn 及cập 得đắc 已dĩ 失thất 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 眼nhãn 不bất 失thất 。 及cập 生sanh 梵Phạm 世Thế 若nhược 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 正chánh 見kiến 色sắc 時thời 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 如như 是thị 眼nhãn 界giới 與dữ 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 與dữ 色sắc 界giới 得đắc 成thành 就tựu 等đẳng 如như 理lý 應ưng 思tư 。 為vi 攝nhiếp 如như 是thị 所sở 未vị 說thuyết 義nghĩa 。 是thị 故cố 頌tụng 中trung 總tổng 復phục 言ngôn 等đẳng 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 得đắc 成thành 就tựu 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 內nội 幾kỷ 外ngoại 。 頌tụng 曰viết 。


內nội 十thập 二nhị 眼nhãn 等đẳng 。 色sắc 等đẳng 六lục 為vi 外ngoại 。


論luận 曰viết 。 六lục 根căn 六lục 識thức 十thập 二nhị 名danh 內nội 。 外ngoại 謂vị 所sở 餘dư 色sắc 等đẳng 六lục 境cảnh 。 我ngã 依y 名danh 內nội 。 外ngoại 謂vị 此thử 餘dư 。 我ngã 體thể 既ký 無vô 內nội 外ngoại 何hà 有hữu 。 我ngã 執chấp 依y 止chỉ 故cố 。 假giả 說thuyết 心tâm 為vi 我ngã 。 故cố 契Khế 經Kinh 說thuyết 。


由do 善thiện 調điều 伏phục 我ngã 。 智trí 者giả 得đắc 生sanh 天thiên 。


世Thế 尊Tôn 餘dư 處xứ 說thuyết 調điều 伏phục 心tâm 。 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。


應ưng 善thiện 調điều 伏phục 心tâm 。 心tâm 調điều 能năng 引dẫn 樂nhạo/nhạc/lạc 。


故cố 但đãn 於ư 心tâm 假giả 說thuyết 為vi 我ngã 。 眼nhãn 等đẳng 為vi 此thử 所sở 依y 親thân 近cận 。 故cố 說thuyết 名danh 內nội 。 色sắc 等đẳng 為vi 此thử 所sở 緣duyên 踈sơ 遠viễn 。 故cố 說thuyết 名danh 外ngoại 。 若nhược 爾nhĩ 六lục 識thức 應ưng 不bất 名danh 內nội 。 未vị 至chí 意ý 位vị 非phi 心tâm 依y 故cố 。 至chí 意ý 位vị 時thời 不bất 失thất 六lục 識thức 界giới 。 未vị 至chí 意ý 位vị 亦diệc 非phi 越việt 意ý 相tương/tướng 。 若nhược 異dị 此thử 者giả 。 意ý 界giới 唯duy 應ưng 在tại 過quá 去khứ 世thế 。 六lục 識thức 唯duy 在tại 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 便tiện 違vi 自tự 宗tông 許hứa 十thập 八bát 界giới 皆giai 通thông 三tam 世thế 。 又hựu 若nhược 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 六lục 識thức 無vô 意ý 界giới 相tương/tướng 過quá 去khứ 意ý 界giới 亦diệc 應ưng 不bất 立lập 。 相tương/tướng 於ư 三tam 世thế 無vô 改cải 易dị 故cố 。 已dĩ 說thuyết 內nội 外ngoại 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 是thị 同đồng 分phần/phân 。 幾kỷ 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 頌tụng 曰viết 。


法pháp 同đồng 分phần/phân 餘dư 二nhị 。 作tác 不bất 作tác 自tự 業nghiệp 。


論luận 曰viết 。 法pháp 同đồng 分phần/phân 者giả 。 謂vị 一nhất 法Pháp 界Giới 唯duy 是thị 同đồng 分phần/phân 。 若nhược 境cảnh 與dữ 識thức 定định 為vi 所sở 緣duyên 。 識thức 於ư 其kỳ 中trung 已dĩ 生sanh 生sanh 法pháp 。 此thử 所sở 緣duyên 境cảnh 說thuyết 名danh 同đồng 分phần/phân 。 無vô 一nhất 法Pháp 界Giới 不bất 於ư 其kỳ 中trung 已dĩ 正chánh 當đương 生sanh 無vô 邊biên 意ý 識thức 。 由do 諸chư 聖thánh 者giả 決quyết 定định 生sanh 心tâm 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 為vi 無vô 我ngã 。 彼bỉ 除trừ 自tự 體thể 及cập 俱câu 有hữu 法pháp 。 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 為vi 所sở 緣duyên 。 如như 是thị 所sở 除trừ 亦diệc 第đệ 二nhị 念niệm 。 心tâm 所sở 緣duyên 境cảnh 。 此thử 二nhị 念niệm 心tâm 緣duyên 一nhất 切thiết 境cảnh 。 無vô 不bất 周chu 遍biến 。 是thị 故cố 法Pháp 界Giới 。 恆hằng 名danh 同đồng 分phần/phân 。 餘dư 二nhị 者giả 。 謂vị 餘dư 十thập 七thất 界giới 皆giai 有hữu 同đồng 分phần/phân 及cập 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 何hà 名danh 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 耶da 。 謂vị 作tác 自tự 業nghiệp 不bất 作tác 自tự 業nghiệp 。 若nhược 作tác 自tự 業nghiệp 名danh 為vi 同đồng 分phần/phân 。 不bất 作tác 自tự 業nghiệp 名danh 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 此thử 中trung 眼nhãn 界giới 於ư 有hữu 見kiến 色sắc 已dĩ 正chánh 當đương 見kiến 名danh 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 各các 於ư 自tự 境cảnh 應ưng 說thuyết 自tự 用dụng 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 說thuyết 。 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 但đãn 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 不bất 見kiến 色sắc 已dĩ 正chánh 當đương 滅diệt 及cập 不bất 生sanh 法pháp 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 說thuyết 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 不bất 生sanh 法pháp 復phục 開khai 為vi 二nhị 。 一nhất 有hữu 識thức 屬thuộc 。 二nhị 無vô 識thức 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 身thân 界giới 應ưng 知tri 亦diệc 然nhiên 。 意ý 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 唯duy 不bất 生sanh 法pháp 。 色sắc 界giới 為vi 眼nhãn 已dĩ 正chánh 當đương 見kiến 名danh 同đồng 分phần/phân 色sắc 。 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 色sắc 。 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 非phi 眼nhãn 見kiến 已dĩ 正chánh 當đương 滅diệt 及cập 不bất 生sanh 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 觸xúc 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 各các 對đối 自tự 根căn 應ưng 說thuyết 自tự 用dụng 。 應ưng 知tri 同đồng 分phần/phân 及cập 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 眼nhãn 若nhược 於ư 一nhất 是thị 同đồng 分phần/phân 。 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 亦diệc 同đồng 分phần/phân 。 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 亦diệc 如như 是thị 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 意ý 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 色sắc 即tức 不bất 然nhiên 於ư 見kiến 者giả 是thị 同đồng 分phần/phân 。 於ư 不bất 見kiến 者giả 是thị 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色sắc 有hữu 是thị 事sự 。 謂vị 一nhất 所sở 見kiến 亦diệc 多đa 所sở 見kiến 。 如như 觀quán 月nguyệt 舞vũ 相tương 撲phác 等đẳng 色sắc 。 眼nhãn 無vô 是thị 事sự 。 謂vị 一nhất 眼nhãn 根căn 二nhị 能năng 見kiến 色sắc 。 眼nhãn 不bất 共cộng 故cố 。 依y 一nhất 相tương 續tục 建kiến 立lập 同đồng 分phần/phân 及cập 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 色sắc 是thị 共cộng 故cố 。 依y 多đa 相tương 續tục 建kiến 立lập 同đồng 分phần/phân 及cập 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 如như 說thuyết 色sắc 界giới 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 聲thanh 可khả 如như 色sắc 。 香hương 味vị 觸xúc 三tam 至chí 根căn 方phương 取thủ 。 是thị 不bất 共cộng 故cố 。 一nhất 取thủ 非phi 餘dư 。 理lý 應ưng 如như 眼nhãn 等đẳng 。 不bất 應ưng 如như 色sắc 說thuyết 。 雖tuy 有hữu 是thị 理lý 而nhi 容dung 有hữu 共cộng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 香hương 等đẳng 三tam 界giới 於ư 一nhất 及cập 餘dư 。 皆giai 有hữu 可khả 生sanh 鼻tị 等đẳng 識thức 義nghĩa 。 眼nhãn 等đẳng 不bất 然nhiên 。 故cố 知tri 色sắc 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 六lục 識thức 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 生sanh 不bất 生sanh 法pháp 故cố 。 如như 意ý 界giới 說thuyết 。 云vân 何hà 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 義nghĩa 。 根căn 境cảnh 識thức 三tam 更cánh 相tương 交giao 涉thiệp 故cố 名danh 為vi 分phần/phân 。 或hoặc 復phục 分phần/phân 者giả 是thị 己kỷ 作tác 用dụng 。 或hoặc 復phục 分phần/phân 者giả 是thị 所sở 生sanh 觸xúc 。 同đồng 有hữu 此thử 分phần/phân 故cố 名danh 同đồng 分phần/phân 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 名danh 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 由do 非phi 同đồng 分phần/phân 與dữ 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 種chủng 類loại 分phần/phân 同đồng 。 名danh 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 已dĩ 說thuyết 同đồng 分phần/phân 及cập 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 見kiến 所sở 斷đoạn 。 幾kỷ 修tu 所sở 斷đoạn 。 幾kỷ 非phi 所sở 斷đoạn 。 頌tụng 曰viết 。


十thập 五ngũ 唯duy 修tu 斷đoạn 。 後hậu 三tam 界giới 通thông 三tam 。


不bất 染nhiễm 非phi 六lục 生sanh 。 色sắc 定định 非phi 見kiến 斷đoạn 。


論luận 曰viết 。 十thập 五ngũ 界giới 者giả 。 謂vị 十thập 色sắc 界giới 及cập 五ngũ 識thức 界giới 。 唯duy 修tu 斷đoạn 者giả 。 此thử 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 後hậu 三tam 界giới 者giả 。 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 及cập 意ý 識thức 界giới 。 通thông 三tam 者giả 。 謂vị 此thử 後hậu 三tam 界giới 各các 通thông 三tam 種chủng 。 八bát 十thập 八bát 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 俱câu 有hữu 法pháp 并tinh 隨tùy 行hành 得đắc 。 皆giai 見kiến 所sở 斷đoạn 。 諸chư 餘dư 有hữu 漏lậu 皆giai 修tu 所sở 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 皆giai 非phi 所sở 斷đoạn 。 豈khởi 不bất 更cánh 有hữu 見kiến 所sở 斷đoạn 法pháp 。 謂vị 異dị 生sanh 性tánh 及cập 招chiêu 惡ác 趣thú 身thân 語ngữ 業nghiệp 等đẳng 。 此thử 與dữ 聖thánh 道Đạo 極cực 相tương 違vi 故cố 。 雖tuy 爾nhĩ 此thử 法pháp 非phi 見kiến 所sở 斷đoạn 。 略lược 說thuyết 彼bỉ 相tương/tướng 。 謂vị 不bất 染nhiễm 法pháp 。 非phi 六lục 生sanh 色sắc 。 定định 非phi 見kiến 斷đoạn 。 其kỳ 異dị 生sanh 性tánh 是thị 不bất 染nhiễm 污ô 無vô 記ký 性tánh 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 斷đoạn 善thiện 根căn 者giả 猶do 成thành 就tựu 故cố 。 此thử 異dị 生sanh 性tánh 若nhược 見kiến 所sở 斷đoạn 。 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 位vị 應ưng 是thị 異dị 生sanh 。 六lục 謂vị 意ý 處xứ 異dị 此thử 而nhi 生sanh 名danh 非phi 六lục 生sanh 。 是thị 從tùng 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 生sanh 義nghĩa 。 即tức 五ngũ 識thức 等đẳng 。 色sắc 謂vị 一nhất 切thiết 身thân 語ngữ 業nghiệp 等đẳng 。 前tiền 及cập 此thử 色sắc 。 定định 非phi 見kiến 斷đoạn 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 迷mê 諦đế 理lý 親thân 發phát 起khởi 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 見kiến 所sở 斷đoạn 等đẳng 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 幾kỷ 是thị 見kiến 幾kỷ 非phi 見kiến 。 頌tụng 曰viết 。


眼nhãn 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 。 八bát 種chủng 說thuyết 名danh 見kiến 。


五ngũ 識thức 俱câu 生sanh 慧tuệ 。 非phi 見kiến 不bất 度độ 故cố 。


眼nhãn 見kiến 色sắc 同đồng 分phần/phân 。 非phi 彼bỉ 能năng 依y 識thức 。


傳truyền 說thuyết 不bất 能năng 觀quán 。 彼bỉ 障chướng 諸chư 色sắc 故cố 。


論luận 曰viết 。 眼nhãn 全toàn 是thị 見kiến 。 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 八bát 種chủng 是thị 見kiến 。 餘dư 皆giai 非phi 見kiến 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。


謂vị 身thân 見kiến 等đẳng 五ngũ 染nhiễm 污ô 見kiến 。 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 有hữu 學học 正chánh 見kiến 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 。 此thử 八bát 是thị 見kiến 。 所sở 餘dư 非phi 見kiến 。 身thân 見kiến 等đẳng 五ngũ 隨tùy 眠miên 品phẩm 中trung 時thời 至chí 當đương 說thuyết 。 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 謂vị 意ý 識thức 相tương 應ứng 善thiện 有hữu 漏lậu 慧tuệ 。 有hữu 學học 正chánh 見kiến 。 謂vị 有hữu 學học 身thân 中trung 諸chư 無vô 漏lậu 見kiến 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 謂vị 無Vô 學Học 身thân 中trung 諸chư 無vô 漏lậu 見kiến 。 譬thí 如như 夜dạ 分phân 晝trú 分phân 有hữu 雲vân 無vô 雲vân 覩đổ 眾chúng 色sắc 像tượng 明minh 昧muội 有hữu 異dị 。 如như 是thị 世thế 間gian 。 諸chư 見kiến 有hữu 染nhiễm 無vô 染nhiễm 。 學học 無Vô 學Học 見kiến 。 觀quán 察sát 法pháp 相tướng 明minh 昧muội 不bất 同đồng 。 何hà 故cố 世thế 間gian 。 正chánh 見kiến 唯duy 意ý 識thức 相tương 應ứng 。 以dĩ 五ngũ 識thức 俱câu 生sanh 慧tuệ 不bất 能năng 決quyết 度độ 故cố 。 審thẩm 慮lự 為vi 先tiên 決quyết 度độ 名danh 見kiến 。 五ngũ 識thức 俱câu 慧tuệ 無vô 如như 是thị 能năng 。 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 非phi 見kiến 。 准chuẩn 此thử 所sở 餘dư 染nhiễm 無vô 染nhiễm 慧tuệ 及cập 諸chư 餘dư 法pháp 非phi 見kiến 應ưng 知tri 。 若nhược 爾nhĩ 眼nhãn 根căn 不bất 能năng 決quyết 度độ 。 云vân 何hà 名danh 見kiến 。 以dĩ 能năng 明minh 利lợi 觀quán 照chiếu 諸chư 色sắc 故cố 亦diệc 名danh 見kiến 。 若nhược 眼nhãn 見kiến 者giả 餘dư 識thức 行hành 時thời 亦diệc 應ưng 名danh 見kiến 。 非phi 一nhất 切thiết 眼nhãn 皆giai 能năng 現hiện 見kiến 。 誰thùy 能năng 現hiện 見kiến 。 謂vị 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 與dữ 識thức 合hợp 位vị 能năng 見kiến 非phi 餘dư 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 應ưng 彼bỉ 能năng 依y 識thức 見kiến 色sắc 非phi 眼nhãn 。 不bất 爾nhĩ 眼nhãn 識thức 定định 非phi 能năng 見kiến 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 傳truyền 說thuyết 。 不bất 能năng 觀quán 障chướng 色sắc 故cố 。 現hiện 見kiến 壁bích 等đẳng 所sở 障chướng 諸chư 色sắc 則tắc 不bất 能năng 觀quán 。 若nhược 識thức 見kiến 者giả 識thức 無vô 對đối 故cố 。 壁bích 等đẳng 不bất 礙ngại 應ưng 見kiến 障chướng 色sắc 。 於ư 被bị 障chướng 色sắc 。 眼nhãn 識thức 不bất 生sanh 。 識thức 既ký 不bất 生sanh 如như 何hà 當đương 見kiến 。 眼nhãn 識thức 於ư 彼bỉ 何hà 故cố 不bất 生sanh 。 許hứa 眼nhãn 見kiến 者giả 眼nhãn 有hữu 對đối 故cố 於ư 彼bỉ 障chướng 色sắc 無vô 見kiến 功công 能năng 。 識thức 與dữ 所sở 依y 一nhất 境cảnh 轉chuyển 故cố 。 可khả 言ngôn 於ư 彼bỉ 。 眼nhãn 識thức 不bất 生sanh 。 許hứa 識thức 見kiến 者giả 何hà 緣duyên 不bất 起khởi 。 眼nhãn 豈khởi 如như 身thân 根căn 境cảnh 合hợp 方phương 取thủ 而nhi 言ngôn 有hữu 對đối 故cố 不bất 見kiến 彼bỉ 耶da 。 又hựu 頗phả 胝chi 迦ca 瑠lưu 璃ly 雲vân 母mẫu 水thủy 等đẳng 所sở 障chướng 。 云vân 何hà 得đắc 見kiến 。 是thị 故cố 不bất 由do 眼nhãn 有hữu 對đối 故cố 於ư 彼bỉ 障chướng 色sắc 無vô 見kiến 功công 能năng 。 若nhược 爾nhĩ 所sở 執chấp 眼nhãn 識thức 云vân 何hà 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 光quang 明minh 無vô 隔cách 。 於ư 彼bỉ 障chướng 色sắc 眼nhãn 識thức 亦diệc 生sanh 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 光quang 明minh 有hữu 隔cách 。 於ư 彼bỉ 障chướng 色sắc 。 眼nhãn 識thức 不bất 生sanh 。 識thức 既ký 不bất 生sanh 故cố 不bất 能năng 見kiến 。 然nhiên 經kinh 說thuyết 眼nhãn 能năng 見kiến 色sắc 者giả 。 是thị 見kiến 所sở 依y 故cố 說thuyết 能năng 見kiến 。 如như 彼bỉ 經kinh 言ngôn 意ý 能năng 識thức 法pháp 。 非phi 意ý 能năng 識thức 。 以dĩ 過quá 去khứ 故cố 。 何hà 者giả 能năng 識thức 。 謂vị 是thị 意ý 識thức 。 意ý 是thị 識thức 依y 故cố 說thuyết 能năng 識thức 。 或hoặc 就tựu 所sở 依y 說thuyết 能năng 依y 業nghiệp 。 如như 世thế 間gian 說thuyết 床sàng 座tòa 言ngôn 聲thanh 。 又hựu 如như 經kinh 言ngôn 眼nhãn 所sở 識thức 色sắc 可khả 愛ái 可khả 樂lạc 。 然nhiên 實thật 非phi 此thử 可khả 愛ái 樂nhạo 色sắc 是thị 眼nhãn 所sở 識thức 。 又hựu 如như 經kinh 說thuyết 。 梵Phạm 志Chí 當đương 知tri 。 以dĩ 眼nhãn 為vi 門môn 唯duy 為vi 見kiến 色sắc 。 故cố 知tri 眼nhãn 識thức 依y 眼nhãn 門môn 見kiến 。 亦diệc 不bất 應ưng 言ngôn 。 門môn 即tức 是thị 見kiến 。 豈khởi 容dung 經kinh 說thuyết 以dĩ 眼nhãn 為vi 見kiến 唯duy 為vi 見kiến 色sắc 。 若nhược 識thức 能năng 見kiến 誰thùy 復phục 了liễu 別biệt 。 見kiến 與dữ 了liễu 別biệt 二nhị 用dụng 何hà 異dị 。 以dĩ 即tức 見kiến 色sắc 名danh 了liễu 色sắc 故cố 。 譬thí 如như 少thiểu 分phần 慧tuệ 名danh 能năng 見kiến 亦diệc 能năng 簡giản 擇trạch 。 如như 是thị 少thiểu 分phần 。 識thức 名danh 能năng 見kiến 亦diệc 能năng 了liễu 別biệt 。 有hữu 餘dư 難nạn/nan 言ngôn 。 若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 。 眼nhãn 是thị 見kiến 者giả 誰thùy 是thị 見kiến 用dụng 。 此thử 言ngôn 非phi 難nạn/nan 如như 共cộng 許hứa 識thức 是thị 能năng 了liễu 別biệt 。 然nhiên 無vô 了liễu 者giả 了liễu 用dụng 不bất 同đồng 。 見kiến 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 有hữu 餘dư 復phục 言ngôn 。 眼nhãn 識thức 能năng 見kiến 。 是thị 見kiến 所sở 依y 故cố 。 眼nhãn 亦diệc 名danh 能năng 見kiến 。 如như 鳴minh 所sở 依y 故cố 亦diệc 說thuyết 鍾chung 能năng 鳴minh 。 若nhược 爾nhĩ 眼nhãn 根căn 識thức 所sở 依y 故cố 應ưng 名danh 能năng 識thức 。 無vô 如như 是thị 失thất 。 世thế 間gian 同đồng 許hứa 眼nhãn 識thức 是thị 見kiến 。 由do 彼bỉ 生sanh 時thời 說thuyết 能năng 見kiến 色sắc 不bất 言ngôn 識thức 色sắc 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 中trung 。 亦diệc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 眼nhãn 所sở 得đắc 眼nhãn 識thức 所sở 受thọ 說thuyết 名danh 所sở 見kiến 。 是thị 故cố 但đãn 說thuyết 。 眼nhãn 名danh 能năng 見kiến 。 不bất 名danh 能năng 識thức 。 唯duy 識thức 現hiện 前tiền 說thuyết 能năng 識thức 色sắc 。 譬thí 如như 說thuyết 日nhật 名danh 能năng 作tác 晝trú 。 經kinh 部bộ 諸chư 師sư 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 何hà 共cộng 聚tụ 楂# 掣xiết 虛hư 空không 眼nhãn 色sắc 等đẳng 緣duyên 。 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 此thử 等đẳng 於ư 見kiến 孰thục 為vi 能năng 所sở 。 唯duy 法pháp 因nhân 果quả 實thật 無vô 作tác 用dụng 。 為vi 順thuận 世thế 情tình 假giả 興hưng 言ngôn 說thuyết 。 眼nhãn 名danh 能năng 見kiến 。 識thức 名danh 能năng 了liễu 。 智trí 者giả 於ư 中trung 。 不bất 應ưng 封phong 著trước 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 方phương 域vực 言ngôn 詞từ 不bất 應ưng 堅kiên 執chấp 。 世thế 俗tục 名danh 想tưởng 不bất 應ưng 固cố 求cầu 。 然nhiên 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 毘tỳ 婆bà 沙sa 宗tông 。 說thuyết 眼nhãn 能năng 見kiến 耳nhĩ 能năng 聞văn 鼻tị 能năng 嗅khứu 舌thiệt 能năng 嘗thường 身thân 能năng 覺giác 意ý 能năng 了liễu 。 於ư 見kiến 色sắc 時thời 。 為vi 一nhất 眼nhãn 見kiến 。 為vi 二nhị 眼nhãn 見kiến 。 此thử 無vô 定định 准chuẩn 。 頌tụng 曰viết 。


或hoặc 二nhị 眼nhãn 俱câu 時thời 。 見kiến 色sắc 分phân 明minh 故cố 。


論luận 曰viết 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 諸chư 大đại 論luận 師sư 咸hàm 言ngôn 。 或hoặc 時thời 二nhị 眼nhãn 俱câu 見kiến 。 以dĩ 開khai 二nhị 眼nhãn 見kiến 色sắc 分phân 明minh 。 開khai 一nhất 眼nhãn 時thời 不bất 分phân 明minh 故cố 。 又hựu 開khai 一nhất 眼nhãn 觸xúc 一nhất 眼nhãn 時thời 。 便tiện 於ư 現hiện 前tiền 見kiến 二nhị 月nguyệt 等đẳng 。 閉bế 一nhất 觸xúc 一nhất 此thử 事sự 則tắc 無vô 。 是thị 故cố 或hoặc 時thời 二nhị 眼nhãn 俱câu 見kiến 。 非phi 所sở 依y 別biệt 識thức 成thành 二nhị 分phần 。 住trụ 無vô 方phương 故cố 不bất 同đồng 礙ngại 色sắc 。 若nhược 此thử 宗tông 說thuyết 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 。 乃nãi 至chí 意ý 了liễu 。 彼bỉ 所sở 取thủ 境cảnh 根căn 正chánh 取thủ 時thời 。 為vi 至chí 不bất 至chí 。 頌tụng 曰viết 。


眼nhãn 耳nhĩ 意ý 根căn 境cảnh 。 不bất 至chí 三tam 相tương 違vi 。


論luận 曰viết 。 眼nhãn 耳nhĩ 意ý 根căn 取thủ 非phi 至chí 境cảnh 。 謂vị 眼nhãn 能năng 見kiến 遠viễn 處xứ 諸chư 色sắc 。 眼nhãn 中trung 藥dược 等đẳng 則tắc 不bất 能năng 觀quán 。 耳nhĩ 亦diệc 能năng 聞văn 遠viễn 處xứ 聲thanh 響hưởng 。 逼bức 耳nhĩ 根căn 者giả 則tắc 不bất 能năng 聞văn 。 若nhược 眼nhãn 耳nhĩ 根căn 唯duy 取thủ 至chí 境cảnh 。 則tắc 修tu 定định 者giả 應ưng 不bất 修tu 生sanh 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 根căn 。 如như 鼻tị 根căn 等đẳng 。 若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 。 不bất 至chí 色sắc 者giả 。 何hà 故cố 不bất 能năng 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 遠viễn 有hữu 障chướng 等đẳng 不bất 至chí 諸chư 色sắc 。 如như 何hà 磁từ 石thạch 吸hấp 不bất 至chí 鐵thiết 。 非phi 吸hấp 一nhất 切thiết 不bất 至chí 鐵thiết 耶da 。 執chấp 見kiến 至chí 境cảnh 亦diệc 同đồng 此thử 難nạn/nan 。 何hà 故cố 不bất 能năng 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眼nhãn 藥dược 籌trù 等đẳng 至chí 眼nhãn 諸chư 色sắc 。 又hựu 如như 鼻tị 等đẳng 能năng 取thủ 至chí 境cảnh 。 然nhiên 不bất 能năng 取thủ 一nhất 切thiết 與dữ 根căn 俱câu 有hữu 香hương 等đẳng 。 如như 是thị 眼nhãn 根căn 雖tuy 見kiến 不bất 至chí 而nhi 非phi 一nhất 切thiết 。 耳nhĩ 根căn 亦diệc 爾nhĩ 。 意ý 無vô 色sắc 故cố 非phi 能năng 有hữu 至chí 。 有hữu 執chấp 。 耳nhĩ 根căn 通thông 取thủ 至chí 境cảnh 及cập 不bất 至chí 境cảnh 。 自tự 耳nhĩ 中trung 聲thanh 亦diệc 能năng 聞văn 故cố 。 所sở 餘dư 鼻tị 等đẳng 三tam 有hữu 色sắc 根căn 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 唯duy 取thủ 至chí 境cảnh 。 如như 何hà 知tri 鼻tị 唯duy 取thủ 至chí 香hương 。 由do 斷đoạn 息tức 時thời 。 不bất 嗅khứu 香hương 故cố 。 云vân 何hà 名danh 至chí 。 謂vị 無vô 間gian 生sanh 。 又hựu 諸chư 極cực 微vi 為vi 相tương 觸xúc 不phủ 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 說thuyết 不bất 相tương 觸xúc 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 諸chư 極cực 微vi 遍biến 體thể 相tướng 觸xúc 。 即tức 有hữu 實thật 物vật 體thể 相tướng 雜tạp 過quá 。 若nhược 觸xúc 一nhất 分phần/phân 成thành 有hữu 分phần/phân 失thất 。 然nhiên 諸chư 極cực 微vi 更cánh 無vô 細tế 分phần/phân 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 相tương 擊kích 發phát 聲thanh 。 但đãn 由do 極cực 微vi 無vô 間gian 生sanh 故cố 。 若nhược 許hứa 相tương 觸xúc 擊kích 石thạch 拊phụ 手thủ 體thể 應ưng 相tương/tướng 糅nhữu 。 不bất 相tương 觸xúc 者giả 聚tụ 色sắc 相tướng 擊kích 云vân 何hà 不bất 散tán 。 風phong 界giới 攝nhiếp 持trì 故cố 令linh 不bất 散tán 。 或hoặc 有hữu 風phong 界giới 能năng 有hữu 壞hoại 散tán 。 如như 劫kiếp 壞hoại 時thời 。 或hoặc 有hữu 風phong 界giới 能năng 有hữu 成thành 攝nhiếp 。 如như 劫kiếp 成thành 時thời 。 云vân 何hà 三tam 根căn 由do 無vô 間gian 生sanh 名danh 取thủ 至chí 境cảnh 。 即tức 由do 無vô 間gian 名danh 取thủ 至chí 境cảnh 。 謂vị 於ư 中trung 間gian 都đô 無vô 片phiến 物vật 。 又hựu 和hòa 合hợp 色sắc 許hứa 有hữu 分phần/phân 故cố 相tương 觸xúc 無vô 失thất 。 由do 許hứa 此thử 理lý 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 文văn 義nghĩa 善thiện 成thành 立lập 。 故cố 彼bỉ 問vấn 言ngôn 。 諸chư 是thị 觸xúc 物vật 為vi 是thị 觸xúc 為vi 因nhân 故cố 生sanh 。 為vi 非phi 觸xúc 為vi 因nhân 故cố 生sanh 。 諸chư 非phi 觸xúc 物vật 為vi 問vấn 亦diệc 爾nhĩ 。 彼bỉ 就tựu 此thử 理lý 為vi 不bất 定định 答đáp 。 有hữu 時thời 是thị 觸xúc 為vi 因nhân 生sanh 於ư 非phi 觸xúc 。 謂vị 和hòa 合hợp 物vật 正chánh 離ly 散tán 時thời 。 有hữu 時thời 非phi 觸xúc 為vi 因nhân 生sanh 於ư 是thị 觸xúc 。 謂vị 離ly 散tán 物vật 正chánh 和hòa 合hợp 時thời 。 有hữu 時thời 是thị 觸xúc 為vi 因nhân 生sanh 於ư 是thị 觸xúc 。 謂vị 和hòa 合hợp 物vật 復phục 和hòa 合hợp 時thời 。 有hữu 時thời 非phi 觸xúc 為vi 因nhân 生sanh 於ư 非phi 觸xúc 。 謂vị 向hướng 遊du 塵trần 同đồng 類loại 相tương 續tục 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 說thuyết 。 諸chư 極cực 微vi 相tương 觸xúc 即tức 應ưng 住trụ 至chí 後hậu 念niệm 。 然nhiên 大đại 德đức 說thuyết 。 一nhất 切thiết 極cực 微vi 實thật 不bất 相tương 觸xúc 。 但đãn 由do 無vô 間gian 假giả 立lập 觸xúc 名danh 。 此thử 大đại 德đức 意ý 應ưng 可khả 愛ái 樂nhạo 。 若nhược 異dị 此thử 者giả 是thị 諸chư 極cực 微vi 應ưng 有hữu 間gian 隙khích 。 中trung 間gian 既ký 空không 誰thùy 障chướng 其kỳ 行hành 許hứa 為vi 有hữu 對đối 。 又hựu 離ly 極cực 微vi 無vô 和hòa 合hợp 色sắc 。 和hòa 合hợp 相tương 觸xúc 即tức 觸xúc 極cực 微vi 。 如như 可khả 變biến 礙ngại 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 又hựu 許hứa 極cực 微vi 若nhược 有hữu 方phương 分phần/phân 。 觸xúc 與dữ 不bất 觸xúc 皆giai 應ưng 有hữu 分phần/phân 。 若nhược 無vô 方phương 分phần/phân 設thiết 許hứa 相tương 觸xúc 亦diệc 無vô 斯tư 過quá 。 又hựu 眼nhãn 等đẳng 根căn 。 為vi 於ư 自tự 境cảnh 唯duy 取thủ 等đẳng 量lượng 速tốc 疾tật 轉chuyển 故cố 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 見kiến 大đại 山sơn 等đẳng 。 為vi 於ư 自tự 境cảnh 通thông 取thủ 等đẳng 量lượng 不bất 等đẳng 量lượng 耶da 。 頌tụng 曰viết 。


應ưng 知tri 鼻tị 等đẳng 三tam 。 唯duy 取thủ 等đẳng 量lượng 境cảnh 。


論luận 曰viết 。 前tiền 說thuyết 至chí 境cảnh 鼻tị 等đẳng 三tam 根căn 。 應ưng 知tri 唯duy 能năng 取thủ 等đẳng 量lượng 境cảnh 。 如như 根căn 微vi 量lượng 境cảnh 微vi 亦diệc 然nhiên 。 相tương 稱xứng 合hợp 生sanh 鼻tị 等đẳng 識thức 故cố 。 眼nhãn 耳nhĩ 不bất 定định 。 謂vị 眼nhãn 於ư 色sắc 有hữu 時thời 取thủ 小tiểu 如như 見kiến 毛mao 端đoan 。 有hữu 時thời 取thủ 大đại 如như 暫tạm 開khai 目mục 見kiến 大đại 山sơn 等đẳng 。 有hữu 時thời 取thủ 等đẳng 如như 見kiến 蒲bồ 桃đào 。 如như 是thị 耳nhĩ 根căn 聽thính 蚊văn 雷lôi 等đẳng 所sở 發phát 種chủng 種chủng 小tiểu 大đại 音âm 聲thanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 小tiểu 大đại 等đẳng 量lượng 。 意ý 無vô 質chất 礙ngại 。 不bất 可khả 辯biện 其kỳ 形hình 量lượng 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 極cực 微vi 安an 布bố 差sai 別biệt 。 眼nhãn 根căn 極cực 微vi 在tại 眼nhãn 星tinh 上thượng 傍bàng 布bố 而nhi 住trụ 。 如như 香hương 荾# 花hoa 。 清thanh 澈triệt 映ánh 覆phú 令linh 無vô 分phân 散tán 。 有hữu 說thuyết 。 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 如như 丸hoàn 而nhi 住trụ 。 體thể 清thanh 澈triệt 故cố 。 如như 頗phả 胝chi 迦ca 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 耳nhĩ 根căn 極cực 微vi 居cư 耳nhĩ 穴huyệt 內nội 旋toàn 環hoàn 而nhi 住trụ 。 如như 卷quyển 樺hoa 皮bì 。 鼻tị 根căn 極cực 微vi 居cư 鼻tị 頞át 內nội 背bội 上thượng 面diện 下hạ 。 如như 雙song 爪trảo 甲giáp 。 此thử 初sơ 三tam 根căn 橫hoạnh/hoành 作tác 行hành 度độ 處xứ 無vô 高cao 下hạ 。 如như 冠quan 花hoa 鬘man 。 舌thiệt 根căn 極cực 微vi 布bố 在tại 舌thiệt 上thượng 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 傳truyền 說thuyết 。 舌thiệt 中trung 如như 毛mao 端đoan 量lượng 。 非phi 為vi 舌thiệt 根căn 極cực 微vi 所sở 遍biến 。 身thân 根căn 極cực 微vi 遍biến 住trụ 身thân 分phần/phân 。 如như 身thân 形hình 量lượng 。 女nữ 根căn 極cực 微vi 形hình 如như 鼓cổ 𣞙tảng 。 男nam 根căn 極cực 微vi 形hình 如như 指chỉ 𩎽# 。 眼nhãn 根căn 極cực 微vi 有hữu 時thời 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 同đồng 分phần/phân 。 有hữu 時thời 一nhất 切thiết 皆giai 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 有hữu 時thời 一nhất 分phân 是thị 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 餘dư 是thị 同đồng 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 根căn 極cực 微vi 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 根căn 極cực 微vi 定định 無vô 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 同đồng 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 極cực 熱nhiệt 捺nại 落lạc 迦ca 中trung 猛mãnh 焰diễm 纏triền 身thân 。 猶do 有hữu 無vô 量lượng 身thân 根căn 極cực 微vi 是thị 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 傳truyền 說thuyết 。 身thân 根căn 設thiết 遍biến 發phát 識thức 身thân 應ưng 散tán 壞hoại 。 以dĩ 無vô 根căn 境cảnh 各các 一nhất 極cực 微vi 為vi 所sở 依y 緣duyên 能năng 發phát 身thân 識thức 。 五ngũ 識thức 決quyết 定định 積tích 集tập 多đa 微vi 。 方phương 成thành 所sở 依y 所sở 緣duyên 性tánh 故cố 。 即tức 由do 此thử 理lý 亦diệc 說thuyết 極cực 微vi 名danh 無vô 見kiến 體thể 。 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 識thức 有hữu 六lục 種chủng 。 謂vị 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 為vi 如như 五ngũ 識thức 唯duy 緣duyên 現hiện 在tại 意ý 識thức 通thông 緣duyên 三tam 世thế 非phi 世thế 。 如như 是thị 諸chư 識thức 依y 亦diệc 爾nhĩ 耶da 。 不bất 爾nhĩ 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。


後hậu 依y 唯duy 過quá 去khứ 。 五ngũ 識thức 依y 或hoặc 俱câu 。


論luận 曰viết 。 意ý 識thức 唯duy 依y 無vô 間gian 滅diệt 意ý 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 所sở 依y 或hoặc 俱câu 。 或hoặc 言ngôn 表biểu 此thử 亦diệc 依y 過quá 去khứ 。 眼nhãn 是thị 眼nhãn 識thức 俱câu 生sanh 所sở 依y 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 身thân 是thị 身thân 識thức 俱câu 生sanh 所sở 依y 。 同đồng 現hiện 世thế 故cố 。 無vô 間gian 滅diệt 意ý 是thị 過quá 去khứ 依y 。 此thử 五ngũ 識thức 身thân 所sở 依y 各các 二nhị 。 謂vị 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 是thị 別biệt 所sở 依y 。 意ý 根căn 為vi 五ngũ 通thông 所sở 依y 性tánh 。 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 是thị 眼nhãn 識thức 所sở 依y 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 耶da 。 設thiết 是thị 眼nhãn 識thức 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 者giả 。 復phục 是thị 眼nhãn 識thức 所sở 依y 性tánh 耶da 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 謂vị 俱câu 生sanh 眼nhãn 根căn 。 第đệ 二nhị 句cú 謂vị 無vô 間gian 滅diệt 心tâm 所sở 法Pháp 界Giới 。 第đệ 三tam 句cú 謂vị 過quá 去khứ 意ý 根căn 。 第đệ 四tứ 句cú 謂vị 除trừ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 身thân 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 各các 各các 應ưng 說thuyết 自tự 根căn 。 意ý 識thức 應ưng 作tác 順thuận 前tiền 句cú 答đáp 。 謂vị 是thị 意ý 識thức 所sở 依y 性tánh 者giả 。 定định 是thị 意ý 識thức 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 有hữu 是thị 意ý 識thức 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 非phi 與dữ 意ý 識thức 為vi 所sở 依y 性tánh 。 謂vị 無vô 間gian 滅diệt 心tâm 所sở 法Pháp 界Giới 。 何hà 因nhân 識thức 起khởi 俱câu 託thác 二nhị 緣duyên 。 得đắc 所sở 依y 名danh 在tại 根căn 非phi 境cảnh 。 頌tụng 曰viết 。


隨tùy 根căn 變biến 識thức 異dị 。 故cố 眼nhãn 等đẳng 名danh 依y 。


論luận 曰viết 。 眼nhãn 等đẳng 即tức 是thị 眼nhãn 等đẳng 六lục 界giới 。 由do 眼nhãn 等đẳng 根căn 有hữu 轉chuyển 變biến 故cố 。 諸chư 識thức 轉chuyển 異dị 。 隨tùy 根căn 增tăng 損tổn 識thức 明minh 昧muội 故cố 。 非phi 色sắc 等đẳng 變biến 令linh 識thức 有hữu 異dị 。 以dĩ 識thức 隨tùy 根căn 不bất 隨tùy 境cảnh 故cố 。 依y 名danh 唯duy 在tại 眼nhãn 等đẳng 非phi 餘dư 。 何hà 緣duyên 色sắc 等đẳng 正chánh 是thị 所sở 識thức 。 而nhi 名danh 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 不bất 名danh 色sắc 識thức 乃nãi 至chí 法pháp 識thức 。 頌tụng 曰viết 。


彼bỉ 及cập 不bất 共cộng 因nhân 。 故cố 隨tùy 根căn 說thuyết 識thức 。


論luận 曰viết 。 彼bỉ 謂vị 前tiền 說thuyết 眼nhãn 等đẳng 名danh 依y 。 根căn 是thị 依y 故cố 隨tùy 根căn 說thuyết 識thức 。 及cập 不bất 共cộng 者giả 。 謂vị 眼nhãn 唯duy 自tự 。 眼nhãn 識thức 所sở 依y 。 色sắc 亦diệc 通thông 為vi 他tha 身thân 眼nhãn 識thức 及cập 通thông 自tự 他tha 意ý 識thức 所sở 取thủ 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 所sở 依y 勝thắng 及cập 不bất 共cộng 因nhân 故cố 。 識thức 得đắc 名danh 隨tùy 根căn 非phi 境cảnh 。 如như 名danh 鼓cổ 聲thanh 及cập 麥mạch 牙nha 等đẳng 。 隨tùy 身thân 所sở 住trụ 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 時thời 。 身thân 眼nhãn 色sắc 識thức 地địa 為vi 同đồng 不phủ 。 應ưng 言ngôn 此thử 四tứ 或hoặc 異dị 或hoặc 同đồng 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 。 若nhược 以dĩ 自tự 地địa 眼nhãn 見kiến 自tự 地địa 色sắc 。 四tứ 皆giai 自tự 地địa 。 若nhược 以dĩ 初sơ 靜tĩnh 慮lự 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 身thân 色sắc 欲dục 界giới 眼nhãn 識thức 初sơ 定định 。 見kiến 初sơ 定định 色sắc 。 身thân 屬thuộc 欲dục 界giới 三tam 屬thuộc 初sơ 定định 。 若nhược 以dĩ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 身thân 色sắc 欲dục 界giới 眼nhãn 屬thuộc 二nhị 定định 識thức 屬thuộc 初sơ 定định 。 見kiến 初sơ 定định 色sắc 。 身thân 屬thuộc 欲dục 界giới 眼nhãn 屬thuộc 二nhị 定định 色sắc 識thức 初sơ 定định 。 見kiến 二nhị 定định 色sắc 。 身thân 屬thuộc 欲dục 界giới 眼nhãn 色sắc 二nhị 定định 識thức 屬thuộc 初sơ 定định 。 如như 是thị 若nhược 以dĩ 。 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 眼nhãn 。 見kiến 下hạ 地địa 色sắc 或hoặc 自tự 地địa 色sắc 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。 生sanh 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 若nhược 以dĩ 自tự 地địa 眼nhãn 見kiến 自tự 地địa 色sắc 。 四tứ 皆giai 同đồng 地địa 。 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 三tam 屬thuộc 初sơ 定định 色sắc 屬thuộc 欲dục 界giới 。 若nhược 以dĩ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 眼nhãn 見kiến 初sơ 定định 色sắc 。 三tam 屬thuộc 初sơ 定định 眼nhãn 屬thuộc 二nhị 定định 。 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 身thân 識thức 初sơ 定định 色sắc 屬thuộc 欲dục 界giới 眼nhãn 屬thuộc 二nhị 定định 。 見kiến 二nhị 定định 色sắc 。 身thân 識thức 初sơ 定định 眼nhãn 色sắc 二nhị 定định 。 如như 是thị 若nhược 以dĩ 。 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 眼nhãn 。 見kiến 自tự 地địa 色sắc 或hoặc 下hạ 上thượng 色sắc 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。 如như 是thị 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 以dĩ 自tự 他tha 地địa 眼nhãn 。 見kiến 自tự 他tha 地địa 色sắc 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。 餘dư 界giới 亦diệc 應ưng 如như 是thị 分phân 別biệt 。 今kim 當đương 略lược 辯biện 此thử 決quyết 定định 相tương/tướng 。 頌tụng 曰viết 。


眼nhãn 不bất 下hạ 於ư 身thân 。 色sắc 識thức 非phi 上thượng 眼nhãn 。


色sắc 於ư 識thức 一nhất 切thiết 。 二nhị 於ư 身thân 亦diệc 然nhiên 。


如như 眼nhãn 耳nhĩ 亦diệc 然nhiên 。 次thứ 三tam 皆giai 自tự 地địa 。


身thân 識thức 自tự 下hạ 地địa 。 意ý 不bất 定định 應ưng 知tri 。


論luận 曰viết 。 身thân 眼nhãn 色sắc 三tam 皆giai 通thông 五ngũ 地địa 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 四tứ 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 眼nhãn 識thức 唯duy 在tại 欲dục 界giới 初sơ 定định 。 此thử 中trung 眼nhãn 根căn 望vọng 身thân 生sanh 地địa 或hoặc 等đẳng 或hoặc 上thượng 終chung 不bất 居cư 下hạ 。 色sắc 識thức 望vọng 眼nhãn 等đẳng 下hạ 非phi 上thượng 。 下hạ 眼nhãn 不bất 能năng 見kiến 上thượng 色sắc 故cố 。 上thượng 識thức 不bất 依y 下hạ 地địa 眼nhãn 故cố 。 色sắc 望vọng 於ư 識thức 通thông 等đẳng 上thượng 下hạ 。 色sắc 識thức 於ư 身thân 如như 色sắc 於ư 識thức 。 廣quảng 說thuyết 耳nhĩ 界giới 應ưng 知tri 如như 眼nhãn 。 謂vị 耳nhĩ 不bất 下hạ 於ư 身thân 。 聲thanh 識thức 非phi 上thượng 耳nhĩ 。 聲thanh 於ư 識thức 一nhất 切thiết 。 二nhị 於ư 身thân 亦diệc 然nhiên 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 廣quảng 如như 眼nhãn 釋thích 。 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 總tổng 皆giai 自tự 地địa 。 於ư 中trung 別biệt 者giả 。 謂vị 身thân 與dữ 觸xúc 其kỳ 地địa 必tất 同đồng 。 識thức 望vọng 觸xúc 身thân 或hoặc 自tự 或hoặc 下hạ 。 自tự 謂vị 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 初sơ 定định 。 生sanh 上thượng 三tam 定định 謂vị 之chi 為vi 下hạ 。 應ưng 知tri 意ý 界giới 四tứ 事sự 不bất 定định 。 謂vị 意ý 有hữu 時thời 與dữ 身thân 識thức 法pháp 四tứ 皆giai 同đồng 地địa 。 有hữu 時thời 上thượng 下hạ 。 身thân 唯duy 五ngũ 地địa 。 三tam 通thông 一nhất 切thiết 。 於ư 遊du 等đẳng 至chí 及cập 受thọ 生sanh 時thời 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 或hoặc 同đồng 或hoặc 異dị 。 如như 後hậu 定định 品phẩm 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 為vi 捨xả 繁phồn 文văn 故cố 今kim 未vị 辯biện 。 前tiền 後hậu 再tái 述thuật 用dụng 少thiểu 功công 多đa 。 傍bàng 論luận 已dĩ 周chu 。 應ưng 辯biện 正chánh 論luận 。 今kim 當đương 思tư 擇trạch 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 誰thùy 六lục 識thức 內nội 幾kỷ 識thức 所sở 識thức 。 幾kỷ 常thường 幾kỷ 無vô 常thường 。 幾kỷ 根căn 幾kỷ 非phi 根căn 。 頌tụng 曰viết 。


五ngũ 外ngoại 二nhị 所sở 識thức 。 常thường 法Pháp 界Giới 無vô 為vi 。


法pháp 一nhất 分phân 是thị 根căn 。 并tinh 內nội 界giới 十thập 二nhị 。


論luận 曰viết 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 色sắc 等đẳng 五ngũ 界giới 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 各các 一nhất 所sở 識thức 。 又hựu 總tổng 皆giai 是thị 意ý 識thức 所sở 識thức 。 如như 是thị 五ngũ 界giới 各các 六lục 識thức 中trung 二nhị 識thức 所sở 識thức 。 由do 此thử 准chuẩn 知tri 。 餘dư 十thập 三tam 界giới 一nhất 切thiết 。 唯duy 是thị 意ý 識thức 所sở 識thức 。 非phi 五ngũ 識thức 身thân 。 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 無vô 有hữu 一nhất 界giới 全toàn 是thị 常thường 者giả 。 唯duy 法pháp 一nhất 分phần/phân 無vô 為vi 是thị 常thường 。 義nghĩa 准chuẩn 。 無vô 常thường 法pháp 餘dư 餘dư 界giới 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 謂vị 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 意ý 根căn 女nữ 根căn 男nam 根căn 命mạng 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 苦khổ 根căn 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 信tín 根căn 勤cần 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 已dĩ 知tri 根căn 具cụ 知tri 根căn 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 諸chư 大đại 論luận 師sư 。 皆giai 越việt 經kinh 中trung 六lục 處xứ 次thứ 第đệ 。 於ư 命mạng 根căn 後hậu 方phương 說thuyết 意ý 根căn 。 有hữu 所sở 緣duyên 故cố 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 內nội 十thập 二nhị 界giới 法pháp 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 法pháp 一nhất 分phần/phân 者giả 。 命mạng 等đẳng 十thập 一nhất 後hậu 三tam 一nhất 分phần/phân 。 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 故cố 。 內nội 十thập 二nhị 者giả 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 如như 自tự 名danh 攝nhiếp 。 意ý 根căn 通thông 是thị 七thất 心tâm 界giới 攝nhiếp 。 後hậu 三tam 一nhất 分phần/phân 意ý 意ý 識thức 攝nhiếp 。 女nữ 根căn 男nam 根căn 即tức 是thị 身thân 界giới 一nhất 分phần/phân 所sở 攝nhiếp 。 如như 後hậu 當đương 辯biện 。 義nghĩa 准chuẩn 。 所sở 餘dư 色sắc 等đẳng 五ngũ 界giới 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 皆giai 體thể 非phi 根căn 。


說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 俱Câu 舍Xá 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Câu Xá Luận ♦ Hết quyển 2


Phiên âm: 14/3/2016 ◊ Cập nhật: 14/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30