一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

三Tam 世Thế 輪Luân 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 十thập 一nhất 之chi 二nhị

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 最Tối 上Thượng 明Minh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát即tức 以dĩ 所sở 受thọ大đại 金kim 剛cang 叉xoa如như 輪luân 旋toàn 轉chuyển作tác 妙diệu 旋toàn 舞vũ供cúng 養dường 事sự 業nghiệp說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chính 覺giác 尊tôn
大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 有hữu 上thượng
聖thánh 尊tôn 勝thắng 足túc 若nhược 觸xúc 時thời
由do 斯tư 我ngã 當đương 得đắc 成thành 佛Phật


爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát從tùng 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 三Tam 摩Ma 地Địa 起khởi前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 初sơ 手thủ 受thọ一nhất 切thiết 如Như 來Lai大đại 金kim 剛cang 杵xử而nhi 復phục 授thọ 我ngã金Kim 剛Cang 手Thủ 灌quán 頂đỉnh 法pháp彼bỉ 時thời 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng悉tất 處xử 外ngoại 界giới諸chư 金kim 剛cang 部bộ今kim 此thử 建kiến 立lập降Hàng 三Tam 世Thế 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ如như 我ngã 所sở 作tác由do 斯tư 因nhân 故cố此thử 等đẳng 有hữu 情tình悉tất 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chính 等Đẳng 正Chính 覺Giác即tức 說thuyết 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 大Đại 士Sĩ 頂Đỉnh 輪Luân 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra薩tát 都đô 瑟sắt 尼ni沙sa 吽hồng 發phát 吒tra

說thuyết 是thị 大đại 明minh 時thời從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 頂đỉnh 中trung出xuất 現hiện 具cụ 德đức金Kim 剛Cang 手Thủ 大đại 菩Bồ 薩Tát 像tượng像tượng 中trung 復phục 現hiện無vô 數số 色sắc 光quang普phổ 照chiếu 世thế 界giới照chiếu 已dĩ 旋toàn 還hoàn合hợp 於ư 金Kim 剛Cang 手Thủ大đại 菩Bồ 薩Tát 上thượng然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành一nhất 切thiết 如Như 來Lai頂đỉnh 輪luân 光quang 聚tụ

於ư 是thị 光quang 聚tụ 中trung出xuất 此thử 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 頂Đỉnh 輪Luân 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 那na 莫mạc 薩tát 哩rị 嚩phạ怛đát 他tha 誐nga 都đô 瑟sắt 尼ni沙sa 帝đế 儒nho 囉ra 尸thi 那na 嚩phạ 路lộ 吉cát 多đa 母mẫu 哩rị 馱đà吽hồng 入nhập 嚩phạ羅la達đạt 哥ca 達đạt 哥ca尾vĩ 捺nại 囉ra 尾vĩ 捺nại 囉ra親thân 那na頻tần 那na 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ 使sứ 者giả說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 儞nễ 遜tốn 婆bà 嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 發phát 吒tra

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát重trùng 說thuyết 自tự 心tâm等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 吒tra 枳chỉ 𠺁

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra囉ra 怛đát 努nỗ怛đát 摩ma 入nhập 嚩phạ囉ra 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 莎sa 婆bà 嚩phạ 秫thuật 馱đà 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 訥nột 摩ma輸du 馱đà 野dã薩tát 哩rị 網võng尾vĩ 禰nể 踰du怛đát 摩ma 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 巧Xảo 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 哩rị 謨mô怛đát 摩ma 嚩phạ 日nhật 囉ra馱đà 囉ra 三tam 摩ma 野dã 摩ma 耨nậu 三tam 摩ma囉ra遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 葛cát 哩rị 沙sa野dã鉢bát 囉ra吠phệ 設thiết 野dã 吠phệ 設thiết 野dã滿mãn 馱đà 野dã 三tam 摩ma 囉ra賀hạ 野dã薩tát 哩rị 嚩phạ葛cát 哩rị 摩ma尼ni 彌di 酤cô 嚕rô摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 最Tối 上Thượng 明Minh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 禮lễ 敬kính 奉phụng 獻hiến金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 故cố說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 禰nể 踰du怛đát 摩ma 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương為vì 禮lễ 敬kính 奉phụng 獻hiến金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 故cố說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra戍thú 羅la

爾nhĩ 時thời摩Ma 邪Tà 金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 野dã 捺nại 哩rị 舍xá野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 鈴Linh 明Minh 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra健kiện 吒tra 囉ra 拏noa 囉ra 拏noa 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời寂Tịch 默Mặc 金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra謨mô 那na 摩ma 賀hạ 沒một 囉ra多đa 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 器Khí 仗Trượng 明Minh 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra喻dụ 馱đà 捺nại 摩ma 哥ca 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 等đẳng 明minh 王vương 眾chúng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 軍Quân 拏Noa 梨Lê 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương為vì 禮lễ 敬kính 奉phụng 獻hiến金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 故cố說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra軍quân 拏noa 梨lê 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 哩rị恨hận 拏noa賀hạ 那na捺nại 賀hạ跛bả 左tả尾vĩ 特đặc 網võng薩tát 野dã嚩phạ 日nhật 哩rị拏noa 母mẫu 哩rị 馱đà曩nẵng 颯tát 頗phả羅la 野dã頻tần 那na 紇hột 哩rị捺nại 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 光Quang 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 囉ra婆bà 摩ma 囉ra 野dã燥táo 咩mế 骨cốt 嚕rô馱đà 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 杖Trượng 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra難nan 拏noa 多đa 拏noa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô馱đà 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 氷Băng 誐Nga 羅La 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra氷băng 誐nga 羅la 毘tỳ 沙sa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 毘tỳ 摩ma 骨cốt 嚕rô馱đà 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 王vương 眾chúng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 舜Thuấn 拏Noa 大Đại 魔Ma 主Chủ為vì 禮lễ 敬kính 奉phụng 獻hiến金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 故cố說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra舜thuấn 拏noa 摩ma 賀hạ 誐nga 拏noa 鉢bát 底để 叉xoa 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 致trí毘tỳ 踰du嚩phạ 日nhật 囉ra達đạt 囉ra 倪nghê 焰diễm播bá 羅la 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 鬘Man 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 羅la 誐nga 拏noa 鉢bát 帝đế 摩ma 羅la 葛cát 哩rị 沙sa野dã鉢bát 囉ra吠phệ 設thiết 野dã 吠phệ 設thiết 野dã滿mãn 馱đà 野dã 滿mãn 馱đà 野dã嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 摩ma 囉ra 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 敬Kính 愛Ái 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra嚩phạ 尸thi 摩ma 賀hạ 誐nga 拏noa 鉢bát 多đa 曳duệ 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời最Tối 勝Thắng 金Kim 剛Cang 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 惹nhạ 野dã 尾vĩ 惹nhạ 酤cô 嚕rô 摩ma 賀hạ 誐nga 拏noa 鉢bát 底để 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 等đẳng 大đại 魔ma 主chủ 眾chúng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 穆Mục 娑Sa 羅La 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả為vì 禮lễ 敬kính 奉phụng 獻hiến金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 故cố說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra穆mục 娑sa 羅la 酤cô 吒tra 酤cô 吒tra 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 吒tra嚩phạ 日nhật 囉ra努nỗ 多đa 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 風Phong 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra阿a 儞nễ 羅la 摩ma 賀hạ 吠phệ 誐nga 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 火Hỏa 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra阿a 那na 羅la 摩ma 賀hạ 努nỗ 多đa 入nhập 嚩phạ羅la 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ跋bạt 悉tất 彌di酤cô 嚕rô薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 陪Bồi 囉Ra 嚩Phạ 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra陪bồi 囉ra 嚩phạ 努nỗ 多đa 薄bạc 叉xoa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 摩ma 賀hạ 藥dược 叉xoa 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 使sứ 者giả 眾chúng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 鉤Câu 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử為vì 禮lễ 敬kính 奉phụng 獻hiến金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 故cố說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囕lãm酤cô 舍xá 葛cát 哩rị 沙sa野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 摩ma 賀hạ 際tế 吒tra 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 哥Ca 羅La 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra哥ca 羅la 摩ma 賀hạ 蜜mật 哩rị怛đát 融dung 嗢ốt 怛đát 播bá捺nại 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 尾Vĩ 那Na 野Dã 哥Ca 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 那na 野dã 哥ca 寫tả 尾vĩ 覲cận 曩nẵng酤cô 嚕rô 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời龍Long 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 自tự 心tâm 明minh 曰viết

唵án 那na 誐nga 嚩phạ 日nhật 囉ra阿a 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ達đạt 那na 馱đà [寧*也]# 。 呬hê 囉ra 尼ni 也dã蘇tô 嚩phạ 蘭lan 拏noa摩ma 尼ni 目mục 訖ngật 多đa覽lãm 哥ca 囉ra 禰nể 儞nễ薩tát 哩rị 舞vũ波ba 葛cát 囉ra 拏noa 儞nễ嚩phạ 日nhật 囉ra達đạt 囉ra 三tam 摩ma 野dã 摩ma 耨nậu 三tam 摩ma囉ra葛cát 荼đồ 哩rị恨hận 拏noa滿mãn 馱đà賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra鉢bát 囉ra赧nỏa摩ma 賀hạ 際tế 吒tra 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 僕bộc 使sử 眾chúng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 一Nhất 切Thiết 金Kim 剛Cang 部Bộ 鉤Câu 召Triệu 三Tam 昧Muội 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囕lãm酤cô 舍xá 葛cát 哩rị 沙sa野dã 吽hồng

次thứ 說thuyết 引Dẫn 入Nhập 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra播bá 設thiết 葛cát 荼đồ 吽hồng

次thứ 說thuyết 三Tam 昧Muội 縛Phược 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra颯tát 怖bố吒tra 鑁măm

次thứ 說thuyết 羯Yết 磨Ma 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 哩rị 摩ma娑sa 達đạt 野dã 訖ngật 哩rị咄đốt

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ大đại 曼mạn 拏noa 羅la

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết
大đại 曼mạn 拏noa 羅la 勝thắng 無vô 上thượng
其kỳ 相tướng 猶do 如như 法Pháp 輪luân 壇đàn
依y 次thứ 抨phanh 諸chư 曼mạn 拏noa 羅la


抨Phanh 線Tuyến 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra蘇tô 怛đát 囉ra葛cát 哩rị 沙sa野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ曼mạn 拏noa 覽lãm

曼mạn 拏noa 羅la 中trung 應ưng 當đương 用dụng
朅khiết 禰nể 囉ra 木mộc 作tác 於ư 橛quyết
其kỳ 線tuyến 二nhị 倍bội 依y 法pháp 儀nghi
作tác 已dĩ 隨tùy 量lượng 抨phanh 壇đàn 位vị


用Dụng 橛Quyết 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra計kế 羅la 計kế 羅la 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ尾vĩ 覲cận 曩nẵng吽hồng 發phát 吒tra

四tứ 線tuyến 依y 法pháp 而nhi 和hòa 合hợp
如như 次thứ 應ưng 抨phanh 彼bỉ 輪luân 壇đàn
漸tiệm 出xuất 抨phanh 其kỳ 外ngoại 界giới 中trung
亦diệc 復phục 如như 前tiền 二nhị 倍bội 作tác


或hoặc 復phục 三tam 倍bội 隨tùy 應ứng 作tác
如như 次thứ 抨phanh 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la
彼bỉ 諸chư 隅ngung 分phần 依y 本bổn 儀nghi
抨phanh 其kỳ 隅ngung 界giới 當đương 如như 量lượng


此thử 即tức 抨phanh 線tuyến 儀nghi 軌quỹ

然nhiên 後hậu 隨tùy 其kỳ 所sở 抨phanh 線tuyến
用dụng 五ngũ 種chủng 色sắc 淨tịnh 圓viên 滿mãn
左tả 手thủ 作tác 大đại 金kim 剛cang 拳quyền
次thứ 第đệ 隨tùy 意ý 粉phấn 壇đàn 界giới


五Ngũ 色Sắc 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra囕lãm 誐nga 三tam 摩ma 野dã 吽hồng

壇đàn 中trung 依y 法pháp 所sở 成thành 已dĩ
阿a 闍xà 梨lê 住trụ 等Đẳng 引Dẫn 心tâm
次thứ 當đương 注chú 意ý 開khai 壇đàn 門môn
彼bỉ 金kim 剛cang 門môn 開khai 其kỳ 四tứ


開Khai 門Môn 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 嚕rô訥nột 伽già吒tra 野dã 三tam 摩ma 野dã 鉢bát 囉ra尾vĩ 設thiết 尸thi 竭kiệt 覽lãm三tam 摩ma囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

依y 法pháp 或hoặc 用dụng 金kim 或hoặc 銀ngân
或hoặc 塑tố 或hoặc 繪hội 於ư 像tượng
隨tùy 應ứng 安an 布bố 於ư 四tứ 方phương
四tứ 佛Phật 形hình 像tượng 當đương 如như 教giáo


諸Chư 佛Phật 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ尾vĩ 咄đốt

復phục 次thứ 於ư 其kỳ 佛Phật 四tứ 面diện
應ưng 畫họa 祕bí 密mật 四tứ 大Đại 士Sĩ
中trung 安an 金Kim 剛Cang 手Thủ 聖thánh 尊tôn
作tác 降Hàng 三Tam 世Thế 忿phẫn 怒nộ 相tướng


四Tứ 大Đại 士Sĩ 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 吽hồng 哩rị恨hận 拏noa 哩rị恨hận 拏noa吽hồng 哩rị恨hận 拏noa波ba 野dã 吽hồng阿a 那na 野dã 呼hô 婆bà 誐nga 鑁măm嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra勃bột 哩rị酤cô 胝chi 骨cốt 嚕rô馱đà 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ囉ra 怛đát 曩nẵng係hệ 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra捺nại 哩rị瑟sắt 致trí 骨cốt 嚕rô馱đà 捺nại 哩rị瑟sắt 吒tra 野dã 摩ma 囉ra 野dã 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 說thuyết 骨cốt 嚕rô馱đà 酤cô 嚕rô 薩tát 哩rị 網võng尾vĩ 說thuyết 嚕rô 波ba 多đa 野dã 娑sa 達đạt 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

若nhược 下hạ 線tuyến 時thời 當đương 注chú 念niệm
不bất 應ưng 出xuất 入nhập 違vi 分phân 限hạn
以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 依y 次thứ 行hành
彼bỉ 諸chư 壇đàn 界giới 皆giai 依y 法pháp


金Kim 剛Cang 步Bộ 大Đại 明Minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra吠phệ 誐nga

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
東đông 布bố 第đệ 一nhất 曼mạn 拏noa 羅la
依y 其kỳ 次thứ 第đệ 如như 軌quỹ 儀nghi
安an 摩ma 耶da 等đẳng 四tứ 明minh 王vương


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra作tác 訖ngật 囉ra吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra健kiện 吒tra 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra難nan 拏noa 嚩phạ 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra喻dụ 馱đà 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
南nam 布bố 第đệ 二nhị 曼mạn 拏noa 羅la
安an 布bố 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 尊tôn
軍quân 拏noa 梨lê 等đẳng 四tứ 如như 次thứ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 囉ra入nhập 嚩phạ里lý 多đa 鉢bát 囉ra禰nể 鉢bát 多đa嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra燥táo 藐miệu 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra難nan 拏noa 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 訖ngật 哩rị多đa 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
西tây 布bố 第đệ 三tam 曼mạn 拏noa 羅la
金kim 剛cang 穆mục 娑sa 羅la 等đẳng 四tứ
金kim 剛cang 使sứ 者giả 依y 次thứ 第đệ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra穆mục 娑sa 囉ra 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 吒tra 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra入nhập 嚩phạ羅la 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra訶ha 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
北bắc 布bố 第đệ 四tứ 曼mạn 拏noa 羅la
金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng 四tứ 僕bộc 使sử
如như 教giáo 次thứ 第đệ 當đương 安an 置trí


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra能năng 瑟sắt 吒tra 囉ra吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 囉ra 拏noa 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 竭kiệt 那na吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra賀hạ 囉ra 拏noa 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
依y 法pháp 應ưng 畫họa 於ư 四tứ 門môn
金Kim 剛Cang 舜Thuấn 拏Noa 等Đẳng 魔Ma 主Chủ
如như 其kỳ 次thứ 第đệ 當đương 安an 布bố


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 那na 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 囉ra 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra哩rị 他tha吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra阿a 室thất 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
布bố 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 分phần 位vị
周chu 匝táp 應ưng 畫họa 諸chư 母mẫu 天thiên
如như 教giáo 次thứ 第đệ 當đương 分phân 列liệt


所sở 有hữu 四tứ 金kim 剛cang 門môn 中trung
護hộ 門môn 賢hiền 聖thánh 前tiền 所sở 說thuyết
而nhi 我ngã 說thuyết 彼bỉ 勝thắng 壇đàn 儀nghi
一nhất 一nhất 皆giai 如như 儀nghi 軌quỹ 說thuyết


如như 是thị 三tam 世thế 輪luân大đại 曼mạn 拏noa 羅la 中trung所sở 有hữu 鉤câu 召triệu 等đẳng 事sự 業nghiệp一nhất 一nhất 皆giai 依y本bổn 教giáo 作tác 已dĩ金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê應ưng 當đương 自tự 結kết金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 帝Đế 哩Rị 帝Đế 哩Rị 印Ấn乃nãi 謂vị 弟đệ 子tử 言ngôn

我ngã 今kim 從tùng 彼bỉ金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội智trí 所sở 出xuất 生sinh汝nhữ 不bất 應ưng 以dĩ此thử 三tam 昧muội 法pháp輒triếp 為vì 人nhân 說thuyết無vô 令linh 返phản 招chiêu 殃ương 咎cữu壞hoại 失thất 身thân 命mạng命mạng 終chung 之chi 後hậu墮đọa 大đại 地địa 獄ngục

如như 是thị 言ngôn 已dĩ復phục 為vì 授thọ 其kỳ誓thệ 心tâm 大đại 明minh後hậu 以dĩ 所sở 結kết金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 帝Đế 哩Rị 帝Đế 哩Rị 印Ấn乃nãi 為vi 表biểu 示thị

又hựu 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 有hữu 違vi 越việt三tam 昧muội 縛phược 者giả此thử 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 三Tam 昧Muội從tùng 頂đỉnh 發phát 起khởi破phá 壞hoại 其kỳ 身thân是thị 故cố 應ưng 當đương依y 法pháp 所sở 作tác

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30