一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

金Kim 剛Cang 界Giới 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 一nhất 之chi 四tứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai印ấn 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang加gia 持trì 三tam 摩ma 地địa此thử 名danh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 羯Yết 磨Ma 三Tam 昧Muội 即Tức 自Tự 印Ấn從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

羯yết 哩rị 摩ma嚩phạ 日nhật 哩rị

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 現hiện 一nhất 切thiết羯yết 磨ma 光quang 明minh具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 羯yết 磨ma 光quang 明minh 中trung成thành 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng遍biến 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 已dĩ復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể從tùng 是thị 出xuất 現hiện大đại 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 像tượng周chu 遍biến 一nhất 切thiết 世thế 界giới為vi 量lượng 隨tùy 向hướng 方phương 面diện於ư 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
多đa 業nghiệp 金kim 剛cang 即tức 我ngã 是thị
由do 一nhất 成thành 於ư 無vô 盡tận 故cố
於ư 有hữu 情tình 界giới 善thiện 作tác 業nghiệp


此thử 是thị 一nhất 切thiết如Như 來Lai 智trí 三tam 昧muội大đại 灌quán 頂đảnh 金kim 剛cang 法pháp 性tánh一nhất 切thiết 供cúng 養dường一nhất 切thiết 如Như 來Lai大Đại 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 悅Duyệt 樂Lạc 供Cúng 養Dường 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 部bộ 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra邏la 細tế

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 出xuất 大đại 金kim 剛cang 印ấn具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 金kim 剛cang 印ấn 門môn 中trung成thành 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí大đại 明minh 妃phi 像tượng如như 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa身thân 相tướng 無vô 異dị具cụ 種chủng 種chủng 形hình 色sắc妙diệu 好hảo 威uy 儀nghi眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 部bộ金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 明minh 妃phi於ư 世Thế 尊Tôn 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 曼mạn 拏noa 羅la左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 我ngã 有hữu 無vô 等đẳng 比tỉ
諸chư 佛Phật 上thượng 妙diệu 之chi 供cúng 養dường
由do 知tri 欲dục 樂lạc 供cúng 養dường 故cố
乃nãi 能năng 轉chuyển 彼bỉ 諸chư 供cúng 養dường


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 寶Bảo 鬘Man 灌Quán 頂Đảnh 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 部bộ 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 梨lê

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 出xuất 大đại 寶bảo 印ấn具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 大đại 寶bảo 印ấn 中trung成thành 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 鬘man大đại 明minh 妃phi 像tượng色sắc 相tướng 莊trang 嚴nghiêm如như 前tiền 無vô 異dị於ư 世Thế 尊Tôn 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 曼mạn 拏noa 羅la左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 我ngã 此thử 無vô 等đẳng 比tỉ
是thị 即tức 稱xưng 為vi 寶bảo 供cúng 養dường
而nhi 彼bỉ 三tam 界giới 最tối 勝thắng 王vương
受thọ 教giáo 令linh 故cố 作tác 供cúng 養dường


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 妙Diệu 歌Ca 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 部bộ 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra詣nghệ 帝đế

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法pháp 印ấn具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 一nhất 切thiết如Như 來Lai 法pháp 印ấn 中trung成thành 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 妙diệu 歌ca大đại 明minh 妃phi 像tượng於ư 世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 曼mạn 拏noa 羅la左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 莊trang 嚴nghiêm 大đại 妙diệu 歌ca
我ngã 當đương 供cúng 養dường 諸chư 見kiến 者giả
由do 彼bỉ 適thích 悅duyệt 供cúng 養dường 故cố
即tức 一nhất 切thiết 法pháp 如như 響hưởng 應ứng


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 舞Vũ 供Cúng 養Dường 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 部bộ 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra涅niết 哩rị帝đế

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 舞vũ供cúng 養dường 廣quảng 大đại 法pháp 用dụng 事sự具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 舞vũ供cúng 養dường 廣quảng 大đại法pháp 用dụng 事sự 中trung成thành 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 舞vũ大đại 明minh 妃phi 像tượng於ư 世Thế 尊Tôn 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 曼mạn 拏noa 羅la左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 廣quảng 大đại 我ngã 供cúng 養dường
廣quảng 作tác 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 事sự
以dĩ 金kim 剛cang 舞vũ 法pháp 用dụng 故cố
安an 立lập 諸chư 佛Phật 妙diệu 供cúng 養dường


此thử 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai無vô 上thượng 悅duyệt 樂lạc 三tam 昧muội一nhất 切thiết 如Như 來Lai 鬘man一nhất 切thiết 如Như 來Lai 歌ca 詠vịnh一nhất 切thiết 如Như 來Lai作tác 無vô 上thượng 事sự 業nghiệp即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai祕bí 密mật 供cúng 養dường

復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn阿A 閦Súc 如Như 來Lai以dĩ 對đối 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai供cúng 養dường 事sự 故cố即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 大Đại 笑Tiếu 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai誐nga 尼ni 迦ca 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra度độ 閉bế

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 現hiện 種chủng 種chủng香hương 供cúng 養dường 雲vân 海hải莊trang 嚴nghiêm 周chu 遍biến 一nhất 切thiết金kim 剛cang 界giới 量lượng具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 種chủng 種chủng 香hương供cúng 養dường 雲vân 海hải 莊trang 嚴nghiêm 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 香hương大đại 明minh 妃phi 像tượng於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các隅ngung 左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 我ngã 此thử 大đại 供cúng 養dường
金kim 剛cang 大đại 笑tiếu 具cụ 端đoan 嚴nghiêm
由do 彼bỉ 眾chúng 生sanh 遍biến 入nhập 故cố
速tốc 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 果Quả


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai以dĩ 對đối 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai供cúng 養dường 事sự 故cố即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 供Cúng 養Dường 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai鉢bát 囉ra 帝đế 訶ha 陵lăng 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra布bố 瑟sắt 閉bế

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 現hiện 一nhất 切thiết 華hoa供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm周chu 遍biến 一nhất 切thiết虛hư 空không 界giới 量lượng具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 一nhất 切thiết 華hoa供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm 中trung 出xuất一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 華hoa大đại 明minh 妃phi 像tượng於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các隅ngung 左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 我ngã 此thử 華hoa 供cúng 養dường
一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 所sở 作tác
由do 諸chư 如Như 來Lai 寶bảo 性tánh 故cố
速tốc 得đắc 成thành 就tựu 諸chư 供cúng 養dường


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai以dĩ 對đối 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai供cúng 養dường 事sự 故cố即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 燈Đăng 供Cúng 養Dường 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai訥nột 頂đảnh 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra路lộ 計kế

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 現hiện 一nhất 切thiết 燈đăng供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm周chu 遍biến 法Pháp 界Giới具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 一nhất 切thiết 燈đăng供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 燈đăng大đại 明minh 妃phi 像tượng於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các隅ngung 左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 我ngã 此thử 妙diệu 廣quảng 大đại
所sở 成thành 供cúng 養dường 燈đăng 端đoan 嚴nghiêm
由do 是thị 速tốc 具cụ 光quang 明minh 故cố
即tức 得đắc 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 佛Phật


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai以dĩ 對đối 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai供cúng 養dường 事sự 故cố即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 塗Đồ 香Hương 供Cúng 養Dường 三Tam 昧Muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai際tế 微vi 大đại 明minh 妃phi從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra巘nghiễn 提đề

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời即tức 現hiện 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm 周chu 遍biến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 為vi 量lượng具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả於ư 是thị 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 現hiện 金kim 剛cang 塗đồ 香hương大đại 明minh 妃phi 像tượng於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các隅ngung 左tả 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 塗đồ 香hương 成thành 供cúng 養dường
我ngã 此thử 微vi 妙diệu 大đại 悅duyệt 意ý
由do 諸chư 如Như 來Lai 遍biến 塗đồ 香hương
普phổ 熏huân 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 身thân


此thử 名danh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 遍Biến 入Nhập 智Trí 大Đại 菩Bồ 提Đề 分Phần 三Tam 昧Muội一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法Pháp 光quang 明minh戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát解giải 脫thoát 知tri 見kiến勝thắng 妙diệu 之chi 香hương是thị 即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai教giáo 令lệnh 事sự 業nghiệp

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如như 來lai 三tam 昧muội鉤câu 大Đại 士Sĩ 三tam 昧muội出xuất 生sanh 薩tát 埵đóa金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 眾chúng 生sanh從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囕lãm酤cô 舍xá

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả成thành 一nhất 切thiết 如Như 來Lai鉤câu 召triệu 三tam 昧muội金kim 剛cang 印ấn 眾chúng為vi 出xuất 現hiện 已dĩ於ư 是thị 一nhất 切thiết如Như 來Lai 鉤câu 召triệu 三tam 昧muội金kim 剛cang 印ấn 眾chúng 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 生sanh 金Kim 剛Cang 鉤Câu 菩Bồ 薩Tát 身thân於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các金kim 剛cang 門môn 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ作tác 一nhất 切thiết 如Như 來Lai鉤câu 召triệu 三tam 昧muội

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
平bình 等đẳng 鉤câu 召triệu 我ngã 堅kiên 固cố
由do 我ngã 普phổ 遍biến 鉤câu 召triệu 故cố
即tức 得đắc 集tập 會hội 曼mạn 拏noa 羅la


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội引dẫn 入nhập 大Đại 士Sĩ 三tam 昧muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 引dẫn 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai印ấn 鉢bát 囉ra 帝đế 訶ha 囉ra從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra播bá 舍xá

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả成thành 一nhất 切thiết 如Như 來Lai引dẫn 入nhập 三tam 昧muội 大đại 印ấn 眾chúng為vi 出xuất 現hiện 已dĩ於ư 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai引dẫn 入nhập 三tam 昧muội大đại 印ấn 眾chúng 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 生sanh 金Kim 剛Cang 索Sách 菩Bồ 薩Tát 身thân於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các寶bảo 門môn 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ即tức 引dẫn 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
我ngã 金kim 剛cang 索sách 妙diệu 堅kiên 固cố
設thiết 入nhập 一nhất 切thiết 極cực 微vi 中trung
亦diệc 復phục 引dẫn 入nhập 此thử 三tam 昧muội


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội鎖tỏa 大Đại 士Sĩ 三tam 昧muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội縛phược 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 訥nột 多đa從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra塞tắc 普phổ吒tra

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả成thành 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội縛phược 大đại 印ấn 眾chúng為vi 出xuất 現hiện 已dĩ於ư 是thị 一nhất 切thiết如Như 來Lai 三tam 昧muội縛phược 大đại 印ấn 眾chúng 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 生sanh 金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 菩Bồ 薩Tát 身thân於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các法pháp 門môn 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai作tác 妙diệu 縛phược 相tướng

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
我ngã 金kim 剛cang 鎖tỏa 妙diệu 堅kiên 固cố
由do 縛phược 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 者giả
為vi 眾chúng 生sanh 利lợi 還hoàn 作tác 縛phược


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai遍biến 入nhập 大Đại 士Sĩ 三tam 昧muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai一nhất 切thiết 印ấn 際tế 吒tra從tùng 自tự 心tâm 出xuất說thuyết 是thị 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra吠phệ 舍xá

纔tài 出xuất 一nhất 切thiết如Như 來Lai 心tâm 時thời具cụ 德đức 持trì 金kim 剛cang 者giả成thành 一nhất 切thiết 如Như 來Lai普phổ 遍biến 警cảnh 覺giác 印ấn 眾chúng為vi 出xuất 現hiện 已dĩ於ư 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai普phổ 遍biến 警cảnh 覺giác 印ấn 眾chúng 中trung出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 如Như 來Lai 像tượng復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể出xuất 生sanh 金Kim 剛Cang 鈴Linh 菩Bồ 薩Tát 身thân於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các羯yết 摩ma 門môn 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ普phổ 遍biến 警cảnh 覺giác一nhất 切thiết 如Như 來Lai

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
此thử 金kim 剛cang 鈴linh 我ngã 堅kiên 固cố
由do 為vi 一nhất 切thiết 主chủ 宰tể 故cố
亦diệc 復phục 作tác 彼bỉ 諸chư 僕bộc 使sử


此thử 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 鉤câu 召triệu一nhất 切thiết 如Như 來Lai 引dẫn 入nhập一nhất 切thiết 如Như 來Lai 妙diệu 縛phược一nhất 切thiết 如Như 來Lai 敬kính 愛ái如như 是thị 等đẳng 依y一nhất 切thiết 如Như 來Lai教giáo 令lệnh 所sở 作tác

復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai以dĩ 加gia 持trì 力lực作tác 彈đàn 指chỉ 相tướng普phổ 遍biến 召triệu 集tập一nhất 切thiết 如Như 來Lai說thuyết 此thử 召Triệu 集Tập 加Gia 持Trì 心Tâm 明Minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 摩ma 惹nhạ

由do 是thị 羅la 嚩phạ 剎sát 那na 牟mâu 呼hô 栗lật 多đa 中trung即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai互hỗ 警cảnh 覺giác 已dĩ普phổ 遍biến 一nhất 切thiết世thế 界giới 雲vân 海hải一nhất 切thiết 世thế 界giới極cực 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng諸chư 如Như 來Lai 并tinh 菩Bồ 薩Tát 眾chúng悉tất 來lai 集tập 此thử大đại 曼mạn 拏noa 羅la金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các至chí 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 所sở說thuyết 是thị 普Phổ 禮Lễ 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ怛đát 他tha 誐nga 多đa 播bá 捺nại 滿mãn 捺nại 喃nẩm 迦ca 嚕rô 彌di

以dĩ 如như 是thị 自tự 性tánh成thành 就tựu 大đại 明minh隨tùy 所sở 樂nhạo 誦tụng普phổ 禮lễ 一nhất 切thiết如Như 來Lai 足túc 已dĩ說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 諸chư 佛Phật 大đại 普phổ 賢hiền
是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 敬kính 議nghị
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 輪luân 壇đàn
影ảnh 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 像tượng


作tác 是thị 說thuyết 已dĩ是thị 時thời 十thập 方phương 世thế 界giới所sở 來lai 集tập 會hội一nhất 切thiết 如Như 來Lai并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai加gia 持trì 力lực 故cố混hỗn 入nhập 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 心tâm復phục 從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm各các 各các 出xuất 自tự菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội於ư 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu同đồng 住trụ 三tam 摩ma 地địa 中trung

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
廣quảng 大đại 無vô 始thỉ 本bổn 來lai 生sanh
由do 是thị 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 數số
同đồng 證chứng 清thanh 淨tịnh 一nhất 佛Phật 性tánh


爾nhĩ 時thời 十thập 方phương一nhất 切thiết 世thế 界giới所sở 來lai 集tập 會hội一nhất 切thiết 如Như 來Lai咸hàm 悉tất 於ư 此thử 金kim 剛cang 界giới大đại 曼mạn 拏noa 羅la 中trung以dĩ 加gia 持trì 力lực於ư 普phổ 盡tận 無vô 餘dư諸chư 有hữu 情tình 界giới廣quảng 作tác 救cứu 護hộ悉tất 令linh 獲hoạch 得đắc利lợi 益ích 安an 樂lạc乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai平bình 等đẳng 智trí 通thông最tối 上thượng 悉tất 地địa殊thù 勝thắng 果quả 等đẳng

時thời 諸chư 如Như 來Lai咸hàm 共cộng 勸khuyến 請thỉnh具cụ 德đức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai增tăng 上thượng 主chủ 宰tể自tự 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa無vô 始thỉ 無vô 終chung大đại 持trì 金kim 剛cang 者giả以dĩ 是thị 一nhất 百bách 八bát 名danh勸khuyến 請thỉnh 稱xưng 讚tán

頌tụng 曰viết

金kim 剛cang 勇dũng 猛mãnh 大đại 正Chánh 士Sĩ
是thị 即tức 金kim 剛cang 諸chư 如Như 來Lai
由do 普phổ 賢hiền 性tánh 金kim 剛cang 初sơ
聖thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 我ngã 頂đảnh 禮lễ


彼bỉ 金kim 剛cang 王vương 妙diệu 勝thắng 覺giác
金kim 剛cang 鉤câu 即tức 諸chư 如Như 來Lai
金kim 剛cang 最tối 上thượng 不bất 空không 王vương
金kim 剛cang 鉤câu 召triệu 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 敬kính 愛ái 大đại 妙diệu 樂lạc
而nhi 金kim 剛cang 箭tiễn 善thiện 調điều 伏phục
魔ma 欲dục 最tối 勝thắng 大đại 金kim 剛cang
彼bỉ 金kim 剛cang 弓cung 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 善thiện 哉tai 妙diệu 生sanh 勝thắng
金kim 剛cang 極cực 喜hỷ 即tức 大đại 樂lạc
最tối 上thượng 金kim 剛cang 歡hoan 喜hỷ 王vương
彼bỉ 金kim 剛cang 喜hỷ 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 妙diệu 寶bảo 堅kiên 固cố 利lợi
金kim 剛cang 虛hư 空không 大đại 摩ma 尼ni
金kim 剛cang 豐phong 盛thịnh 虛Hư 空Không 藏Tạng
彼bỉ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 妙diệu 光quang 大đại 熾sí 焰diễm
金kim 剛cang 聖thánh 日nhật 即tức 佛Phật 光quang
金kim 剛cang 圓viên 光quang 大đại 照chiếu 明minh
大đại 金kim 剛cang 光quang 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 寶bảo 幢tràng 善thiện 利lợi 生sanh
金kim 剛cang 表biểu 剎sát 妙diệu 歡hoan 喜hỷ
妙diệu 寶bảo 幢tràng 相tướng 即tức 金kim 剛cang
彼bỉ 金kim 剛cang 剎sát 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 喜hỷ 笑tiếu 大đại 適thích 悅duyệt
金kim 剛cang 笑tiếu 即tức 大đại 希hy 有hữu
大đại 喜hỷ 大đại 樂lạc 金kim 剛cang 初sơ
金kim 剛cang 妙diệu 悅duyệt 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 妙diệu 法Pháp 真chân 實thật 理lý
金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 妙diệu 清thanh 淨tịnh
觀quán 照chiếu 自tự 在tại 金kim 剛cang 眼nhãn
彼bỉ 金kim 剛cang 眼nhãn 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 利lợi 即tức 大Đại 乘Thừa 法Pháp
而nhi 金kim 剛cang 劍kiếm 大đại 器khí 仗trượng
金kim 剛cang 甚thậm 深thâm 妙Diệu 吉Cát 祥Tường
彼bỉ 金kim 剛cang 慧tuệ 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 因nhân 即tức 金kim 剛cang 場tràng
金kim 剛cang 妙diệu 輪luân 大đại 理lý 趣thú
如như 教giáo 善thiện 轉chuyển 金kim 剛cang 起khởi
彼bỉ 金kim 剛cang 場tràng 我ngã 頂đảnh 禮lễ


最tối 上thượng 妙diệu 明minh 金kim 剛cang 語ngữ
金kim 剛cang 持trì 誦tụng 善thiện 成thành 就tựu
無vô 言ngôn 金kim 剛cang 勝thắng 悉tất 地địa
彼bỉ 金kim 剛cang 語ngứ 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 事sự 業nghiệp 妙diệu 教giáo 令linh
如như 金kim 剛cang 業nghiệp 善thiện 遍biến 行hành
金kim 剛cang 不bất 空không 極cực 廣quảng 大đại
金kim 剛cang 巧xảo 業nghiệp 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金kim 剛cang 守thủ 護hộ 大đại 精tinh 進tấn
金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 大đại 堅kiên 固cố
最tối 勝thắng 勤cần 勇dũng 極cực 難nan 敵địch
金kim 剛cang 精tinh 進tấn 我ngã 頂đảnh 禮lễ


金Kim 剛Cang 藥Dược 叉Xoa 大đại 方phương 便tiện
金kim 剛cang 利lợi 牙nha 大đại 恐khủng 怖bố
摧tồi 伏phục 魔ma 力lực 勝thắng 金kim 剛cang
金kim 剛cang 暴bạo 怒nộ 我ngã 頂đảnh 禮lễ


妙diệu 金kim 剛cang 拳quyền 大đại 威uy 力lực
而nhi 金kim 剛cang 拳quyền 善thiện 解giải 脫thoát
金kim 剛cang 堅kiên 固cố 勝thắng 三tam 昧muội
彼bỉ 金kim 剛cang 拳quyền 我ngã 頂đảnh 禮lễ


如như 是thị 百bách 八bát 寂tịch 靜tĩnh 名danh
若nhược 有hữu 常thường 能năng 受thọ 持trì 者giả
彼bỉ 於ư 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 等đẳng
一nhất 切thiết 所sở 作tác 勝thắng 成thành 就tựu


如như 是thị 最tối 上thượng 祕bí 密mật 名danh
大đại 持trì 金kim 剛cang 此thử 稱xưng 讚tán
若nhược 有hữu 常thường 伸thân 歌ca 詠vịnh 者giả
得đắc 與dữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 無vô 異dị


我ngã 所sở 稱xưng 讚tán 如như 是thị 等đẳng
持trì 金kim 剛cang 者giả 百bách 八bát 名danh
大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 三tam 昧muội 門môn
此thử 即tức 流lưu 布bố 妙diệu 理lý 趣thú


我ngã 所sở 勸khuyến 請thỉnh 汝nhữ 聖thánh 等đẳng
願nguyện 說thuyết 最tối 上thượng 自tự 儀nghi 軌quỹ
謂vị 一nhất 切thiết 佛Phật 大đại 智trí 輪luân
最tối 勝thắng 金kim 剛cang 曼mạn 拏noa 羅la


一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30