一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 一Nhất 切Thiết 儀Nghi 軌Quỹ 隨Tùy 應Ứng 方Phương 便Tiện 廣Quảng 大Đại 教Giáo 理Lý 分phân 第đệ 二nhị 十thập 三tam 之chi 三tam

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ如Như 來Lai 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết一nhất 切thiết 如Như 來Lai 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

頌tụng 曰viết

金kim 剛cang 界giới 主chủ 勝thắng 印ấn 契khế
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 依y 法pháp 結kết
心tâm 額ngạch 喉hầu 及cập 頂đảnh 間gian 安an
安an 已dĩ 得đắc 佛Phật 加gia 持trì 力lực


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết覺giác 智trí 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 印ấn
金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 摩ma 地địa
心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh 安an 亦diệc 然nhiên
安an 已dĩ 即tức 得đắc 加gia 持trì 力lực


金kim 剛cang 部bộ 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

金kim 剛cang 降Hàng 三Tam 世Thế 印ấn 契khế
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 依y 法pháp 結kết
心tâm 額ngạch 喉hầu 及cập 頂đảnh 間gian 安an
剎sát 那na 普phổ 得đắc 加gia 持trì 力lực


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金kim 剛cang 尊tôn 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 堅kiên 固cố 印ấn
觀Quán 自Tự 在Tại 尊tôn 三tam 摩ma 地địa
心tâm 額ngạch 喉hầu 及cập 頂đảnh 間gian 安an
即tức 得đắc 本bổn 尊tôn 加gia 持trì 法Pháp


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

結kết 大đại 金kim 剛cang 寶bảo 印ấn 契khế
金Kim 剛Cang 藏Tạng 尊tôn 三tam 摩ma 地địa
心tâm 額ngạch 喉hầu 及cập 頂đảnh 間gian 安an
即tức 得đắc 本bổn 尊tôn 加gia 持trì 法Pháp


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 藏Tạng 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 加gia 持trì成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 灌quán 頂đảnh 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
灌quán 頂đảnh 印ấn 成thành 就tựu 教giáo 理lý
寶bảo 金kim 剛cang 印ấn 二nhị 相tương 合hợp
依y 法pháp 安an 置trí 於ư 額ngạch 間gian
此thử 金kim 剛cang 寶bảo 所sở 作tác 成thành
即tức 得đắc 本bổn 部bộ 佛Phật 灌quán 頂đảnh


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết覺giác 智trí 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 灌quán 頂đảnh 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

所sở 有hữu 金kim 剛cang 界giới 主chủ 等đẳng
現hiện 前tiền 最tối 上thượng 佛Phật 印ấn 契khế
周chu 遍biến 四tứ 面diện 四tứ 印ấn 儀nghi
隨tùy 處xứ 繫hệ 鬘man 作tác 灌quán 頂đảnh


金kim 剛cang 部bộ 灌quán 頂đảnh 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

當đương 作tác 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 鬘man
依y 法pháp 相tướng 合hợp 置trí 於ư 額ngạch
由do 彼bỉ 寶bảo 鬘man 灌quán 頂đảnh 因nhân
即tức 得đắc 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 法pháp


蓮liên 華hoa 部bộ 灌quán 頂đảnh 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

法pháp 金kim 剛cang 印ấn 二nhị 相tương 合hợp
依y 教giáo 當đương 於ư 頂đảnh 上thượng 安an
由do 此thử 諸chư 佛Phật 灌quán 頂đảnh 因nhân
即tức 得đắc 觀Quán 自Tự 在Tại 灌quán 頂đảnh


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 灌quán 頂đảnh 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

應ưng 結kết 金Kim 剛Cang 寶Bảo 牙Nha 印Ấn
依y 法pháp 安an 置trí 於ư 額ngạch 間gian
由do 此thử 諸chư 佛Phật 灌quán 頂đảnh 因nhân
即tức 得đắc 供cúng 養dường 勝thắng 灌quán 頂đảnh


如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 灌quán 頂đảnh 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 相tướng
謂vị 等đẳng 引dẫn 心tâm 結kết 印ấn 契khế
依y 法pháp 持trì 誦tụng 諸chư 咒chú 明minh
如như 應ưng 速tốc 得đắc 勝thắng 悉tất 地địa


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết覺giác 智trí 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

彼bỉ 三tam 摩ma 地địa 金kim 剛cang 法pháp
薩tát 埵đóa 加gia 持trì 理lý 相tương 應ứng
持trì 誦tụng 心tâm 印ấn 諸chư 咒chú 明minh
速tốc 得đắc 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 覺giác 智trí三tam 摩ma 地địa 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

貪tham 性tánh 出xuất 生sanh 彼bỉ 智trí 法pháp
我ngã 此thử 忿phẫn 怒nộ 應ưng 觀quán 想tưởng
持trì 誦tụng 心tâm 印ấn 諸chư 咒chú 明minh
速tốc 得đắc 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

慈từ 心tâm 廣quảng 大đại 相tương 應ứng 行hành
於ư 心tâm 等đẳng 處xứ 作tác 成thành 就tựu
觀Quán 自Tự 在Tại 尊Tôn 本bổn 部bộ 中trung
持trì 誦tụng 悉tất 得đắc 施thí 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

所sở 有hữu 諸chư 欲dục 三tam 摩ma 地địa
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 當đương 觀quán 想tưởng
持trì 誦tụng 心tâm 印ấn 諸chư 咒chú 明minh
一nhất 切thiết 所sở 向hướng 得đắc 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết虛Hư 空Không 藏Tạng 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 三tam 摩ma 地địa成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 供cúng 養dường 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
供cúng 養dường 印ấn 成thành 就tựu 教giáo 理lý
如như 前tiền 香hương 等đẳng 諸chư 供cúng 養dường
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 善thiện 作tác 已dĩ
然nhiên 後hậu 所sở 求cầu 成thành 就tựu 門môn
隨tùy 意ý 皆giai 得đắc 悉tất 地địa 法pháp


如Như 來Lai 部bộ 供cúng 養dường 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

祕bí 密mật 供cúng 養dường 四tứ 種chủng 法pháp
此thử 說thuyết 供cúng 養dường 祕bí 密mật 門môn
或hoặc 己kỷ 身thân 等đẳng 奉phụng 獻hiến 時thời
隨tùy 作tác 供cúng 養dường 皆giai 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 供cúng 養dường 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 大đại 供cúng 養dường
此thử 說thuyết 忿phẫn 怒nộ 祕bí 密mật 法pháp
以dĩ 忿phẫn 怒nộ 拳quyền 遍biến 作tác 時thời
我ngã 本bổn 部bộ 法pháp 速tốc 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 供cúng 養dường 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 諸chư 經Kinh 中trung
宣tuyên 說thuyết 祕bí 密mật 方phương 便tiện 法pháp
奉phụng 獻hiến 語ngữ 意ý 供cúng 養dường 時thời
速tốc 得đắc 本bổn 部bộ 法pháp 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金kim 剛cang 眼nhãn 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 供cúng 養dường 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

傘tản 蓋cái 幢tràng 幡phan 諸chư 樂lạc 具cụ
尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 大đại 供cúng 養dường
得đắc 寶bảo 部bộ 中trung 成thành 就tựu 時thời
或hoặc 復phục 得đắc 彼bỉ 諸chư 布bố 施thí


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 藏Tạng 法Pháp 門môn

本bổn 尊tôn 加gia 持trì 等đẳng 和hòa 合hợp
金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 獲hoạch 無vô 異dị
四tứ 種chủng 神thần 通thông 勝thắng 智trí 門môn
金kim 剛cang 巧xảo 業nghiệp 彼bỉ 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 供cúng 養dường 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 神thần 通thông 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
神thần 通thông 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý
三tam 摩ma 地địa 即tức 身thân 中trung 佛Phật
自tự 神thần 通thông 即tức 善Thiện 逝Thệ 尊tôn
於ư 彼bỉ 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 時thời
而nhi 菩Bồ 提Đề 果Quả 得đắc 成thành 就tựu


如Như 來Lai 部bộ 神thần 通thông 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

所sở 有hữu 天thiên 眼nhãn 等đẳng 神thần 通thông
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 當đương 觀quán 想tưởng
五ngũ 種chủng 神thần 通thông 自tự 然nhiên 生sanh
得đắc 成thành 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 尊Tôn


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 神thần 通thông 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

忿phẫn 怒nộ 智trí 通thông 出xuất 生sanh 已dĩ
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 作tác 成thành 就tựu
五ngũ 種chủng 神thần 通thông 自tự 然nhiên 生sanh
即tức 得đắc 最tối 上thượng 成thành 就tựu 法Pháp


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 神thần 通thông 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

貪tham 法pháp 神thần 通thông 出xuất 生sanh 已dĩ
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 當đương 觀quán 想tưởng
五ngũ 種chủng 神thần 通thông 自tự 然nhiên 生sanh
即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh 法pháp 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金kim 剛cang 眼nhãn 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 神thần 通thông 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

供cúng 養dường 智trí 通thông 出xuất 生sanh 已dĩ
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 當đương 觀quán 想tưởng
五ngũ 種chủng 神thần 通thông 自tự 然nhiên 生sanh
即tức 得đắc 任nhậm 持trì 諸chư 悉tất 地địa


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 神thần 通thông 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ大đại 菩Bồ 提Đề 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
大đại 菩Bồ 提Đề 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý
金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 摩ma 地địa
隨tùy 念niệm 本bổn 部bộ 佛Phật 聖thánh 尊tôn
此thử 佛Phật 菩Bồ 提Đề 大đại 智trí 門môn
如như 應ưng 觀quán 想tưởng 得đắc 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết覺giác 智trí 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 大đại 菩Bồ 提Đề 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 摩ma 地địa
所sở 有hữu 大đại 印ấn 當đương 觀quán 想tưởng
此thử 佛Phật 菩Bồ 提Đề 大đại 智trí 門môn
如như 應ưng 觀quán 想tưởng 得đắc 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết大đại 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 大đại 菩Bồ 提Đề 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

大đại 忿phẫn 怒nộ 王vương 三tam 摩ma 地địa
當đương 結kết 三Tam 昧Muội 邪Tà 勝Thắng 印Ấn
此thử 佛Phật 菩Bồ 提Đề 大đại 智trí 門môn
如như 應ưng 觀quán 想tưởng 得đắc 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 大đại 菩Bồ 提Đề 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

觀Quán 自Tự 在Tại 尊tôn 三tam 摩ma 地địa
作tác 羯yết 磨ma 印ấn 當đương 持trì 誦tụng
此thử 佛Phật 菩Bồ 提Đề 大đại 智trí 門môn
如như 應ưng 觀quán 想tưởng 得đắc 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 大đại 菩Bồ 提Đề 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

金Kim 剛Cang 藏Tạng 尊Tôn 三tam 摩ma 地địa
羯yết 磨ma 印ấn 契khế 善thiện 所sở 作tác
此thử 佛Phật 菩Bồ 提Đề 大đại 智trí 門môn
如như 應ưng 觀quán 想tưởng 得đắc 成thành 就tựu


如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 大đại 菩Bồ 提Đề 智trí成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 隨tùy 愛ái 樂nhạo成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
隨tùy 愛ái 樂nhạo 成thành 就tựu 教giáo 理lý
一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 遍biến 所sở 作tác
即tức 自tự 求cầu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 者giả
念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 法Pháp 若nhược 成thành
即tức 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 愛ái 樂nhạo


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金kim 剛cang 愛ái 樂nhạo 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 隨tùy 愛ái 樂nhạo成thành 就tựu 教giáo 理lý

隨tùy 諸chư 境cảnh 界giới 所sở 成thành 已dĩ
金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 作tác 成thành 就tựu
真chân 實thật 警cảnh 悟ngộ 法pháp 無vô 虛hư
速tốc 得đắc 所sở 愛ái 皆giai 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 隨tùy 愛ái 樂nhạo成thành 就tựu 教giáo 理lý

如như 佛Phật 教giáo 勅sắc 作tác 大đại 利lợi
普phổ 為vi 調điều 伏phục 諸chư 惡ác 者giả
清thanh 淨tịnh 忿phẫn 恚khuể 諸chư 有hữu 情tình
此thử 即tức 金kim 剛cang 隨tùy 愛ái 樂nhạo


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết降Hàng 三Tam 世Thế 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 隨tùy 愛ái 樂nhạo成thành 就tựu 教giáo 理lý

貪tham 法pháp 乃nãi 為vi 觀quán 照chiếu 慈từ
悲bi 心tâm 即tức 是thị 正Chánh 法Pháp 語ngữ
一nhất 切thiết 無vô 畏úy 施thí 有hữu 情tình
即tức 得đắc 諸chư 佛Phật 隨tùy 愛ái 樂nhạo


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金kim 剛cang 眼nhãn 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 隨tùy 愛ái 樂nhạo成thành 就tựu 教giáo 理lý

如như 應ưng 廣quảng 施thí 灌quán 頂đảnh 法pháp
及cập 施thí 諸chư 妙diệu 珍trân 財tài 藏tạng
彼bỉ 等đẳng 得đắc 佛Phật 利lợi 相tương 應ứng
此thử 即tức 諸chư 佛Phật 隨tùy 愛ái 樂nhạo


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết虛Hư 空Không 藏Tạng 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 隨tùy 愛ái 樂nhạo成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 敬kính 愛ái成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
敬kính 愛ái 成thành 就tựu 教giáo 理lý
應ưng 知tri 貪tham 性tánh 勿vật 厭yếm 離ly
即tức 清thanh 淨tịnh 樂nhạo 施thí 亦diệc 然nhiên
利lợi 諸chư 有hữu 情tình 法pháp 相tương 應ứng
此thử 即tức 諸chư 佛Phật 敬kính 愛ái 理lý


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết覺giác 智trí 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 敬kính 愛ái成thành 就tựu 教giáo 理lý

己kỷ 身thân 妙diệu 樂lạc 欲dục 順thuận 行hành
稱xưng 蘇tô 囉ra 多đa 薩tát 怛đát 鑁măm
金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 成thành 就tựu 門môn
真chân 實thật 警cảnh 悟ngộ 作tác 敬kính 愛ái


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết普Phổ 賢Hiền 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 敬kính 愛ái成thành 就tựu 教giáo 理lý

佛Phật 為vì 清thanh 淨tịnh 諸chư 有hữu 情tình
普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 無vô 畏úy
由do 於ư 佛Phật 教giáo 作tác 護hộ 持trì
殺sát 諸chư 魔ma 惡ác 令linh 敬kính 愛ái


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết降Hàng 三Tam 世Thế 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 敬kính 愛ái成thành 就tựu 教giáo 理lý

觀quán 察sát 貪tham 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh
譬thí 彼bỉ 蓮liên 華hoa 正chánh 開khai 敷phu
此thử 中trung 若nhược 染nhiễm 若nhược 愛ái 時thời
如như 應ưng 調điều 伏phục 作tác 敬kính 愛ái


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 敬kính 愛ái成thành 就tựu 教giáo 理lý

為vì 求cầu 諸chư 佛Phật 灌quán 頂đảnh 故cố
日nhật 日nhật 以dĩ 大đại 金kim 剛cang 寶bảo
安an 置trí 頂đảnh 間gian 作tác 法pháp 成thành
即tức 得đắc 諸chư 佛Phật 敬kính 愛ái 理lý


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết虛Hư 空Không 藏Tạng 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 敬kính 愛ái成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 破phá 惡ác成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
破phá 惡ác 成thành 就tựu 教giáo 理lý
不bất 見kiến 有hữu 情tình 有hữu 所sở 利lợi
亦diệc 非phi 佛Phật 性tánh 可khả 清thanh 淨tịnh
身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 所sở 作tác 中trung
當đương 得đắc 破phá 惡ác 法pháp 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết如như 實thật 法Pháp 門môn

如Như 來Lai 部bộ 破phá 惡ác成thành 就tựu 教giáo 理lý

以dĩ 無vô 所sở 得đắc 一nhất 切thiết 成thành
由do 無vô 瞋sân 恚khuể 忿phẫn 怒nộ 生sanh
此thử 大đại 金kim 剛cang 摧tồi 擊kích 時thời
速tốc 得đắc 破phá 惡ác 法pháp 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金Kim 剛Cang 手Thủ 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 破phá 惡ác成thành 就tựu 教giáo 理lý

無vô 惡ác 可khả 制chế 無vô 忿phẫn 怒nộ
亦diệc 無vô 有hữu 情tình 可khả 調điều 伏phục
以dĩ 己kỷ 苦khổ 法pháp 皆giai 施thí 他tha
即tức 降Hàng 三Tam 世Thế 破phá 諸chư 惡ác


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết降Hàng 三Tam 世Thế 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 破phá 惡ác成thành 就tựu 教giáo 理lý

法pháp 中trung 無vô 悲bi 亦diệc 無vô 慈từ
無vô 惡ác 有hữu 情tình 可khả 清thanh 淨tịnh
於ư 己kỷ 違vi 背bội 語ngữ 言ngôn 中trung
自tự 得đắc 破phá 惡ác 法pháp 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 破phá 惡ác成thành 就tựu 教giáo 理lý

自tự 本bổn 無vô 財tài 可khả 能năng 捨xả
他tha 財tài 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 求cầu
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 貧bần 亦diệc 然nhiên
自tự 得đắc 破phá 惡ác 法pháp 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 圓viên 滿mãn一nhất 切thiết 願nguyện 法Pháp 門môn

無vô 所sở 有hữu 法pháp 得đắc 相tương 應ứng
我ngã 於ư 諸chư 佛Phật 不bất 和hòa 合hợp
彼bỉ 為vì 救cứu 拔bạt 利lợi 益ích 故cố
速tốc 疾tật 施thí 我ngã 勝thắng 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết聖Thánh 普Phổ 賢Hiền 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 破phá 惡ác成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 加gia 護hộ 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

謂vị 先tiên 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai
加gia 護hộ 印ấn 成thành 就tựu 教giáo 理lý
常thường 不bất 捨xả 離ly 諸chư 有hữu 情tình
我ngã 常thường 供cúng 養dường 於ư 諸chư 佛Phật
歸quy 命mạng 諸chư 佛Phật 常thường 所sở 尊tôn
最tối 上thượng 希hy 有hữu 此thử 加gia 護hộ


如Như 來Lai 部bộ 加gia 護hộ 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 勝thắng 名danh 號hiệu
一nhất 稱xưng 中trung 間gian 能năng 攝nhiếp 受thọ
此thử 加gia 護hộ 為vi 廣quảng 大đại 門môn
剎sát 那na 常thường 得đắc 施thí 成thành 就tựu


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

金kim 剛cang 部bộ 加gia 護hộ 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

不bất 以dĩ 喜hỷ 心tâm 誦tụng 咒chú 明minh
我ngã 即tức 三tam 界giới 中trung 最tối 勝thắng
信tín 奉phụng 降Hàng 三Tam 世Thế 聖thánh 尊tôn
此thử 與dữ 自tự 他tha 為vi 加gia 護hộ


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết降Hàng 三Tam 世Thế 法Pháp 門môn

蓮liên 華hoa 部bộ 加gia 護hộ 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

所sở 有hữu 貪tham 清thanh 淨tịnh 大đại 慈từ
常thường 施thí 一nhất 切thiết 無vô 所sở 畏úy
觀Quán 自Tự 在Tại 名danh 稱xưng 誦tụng 時thời
最tối 上thượng 希hy 有hữu 此thử 加gia 護hộ


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết法pháp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

寶bảo 部bộ 加gia 護hộ 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

晝trú 日nhật 所sở 作tác 無vô 虛hư 過quá
隨tùy 其kỳ 力lực 修tu 方phương 便tiện 行hành
常thường 施thí 佛Phật 及cập 諸chư 有hữu 情tình
最tối 上thượng 希hy 有hữu 此thử 加gia 護hộ


此thử 佛Phật 所sở 說thuyết金kim 剛cang 護hộ 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi諸chư 部bộ 加gia 護hộ 印ấn成thành 就tựu 教giáo 理lý

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 向hướng 所sở 說thuyết一nhất 切thiết 如Như 來Lai諸chư 部bộ 最tối 上thượng成thành 就tựu 教giáo 理lý願nguyện 佛Phật 攝nhiếp 受thọ令linh 諸chư 有hữu 情tình於ư 一nhất 切thiết 教giáo 中trung證chứng 法pháp 自tự 在tại速tốc 疾tật 成thành 就tựu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai金Kim 剛Cang 手Thủ汝nhữ 善thiện 宣tuyên 說thuyết如như 上thượng 法Pháp 門môn我ngã 今kim 為vì 汝nhữ加gia 持trì 攝nhiếp 受thọ

即tức 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai又hựu 復phục 雲vân 集tập咸hàm 共cộng 稱xưng 讚tán金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

頌tụng 曰viết

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 善thiện 哉tai 者giả
金kim 剛cang 大đại 寶bảo 復phục 善thiện 哉tai
善thiện 哉tai 金kim 剛cang 妙diệu 法Pháp 門môn
善thiện 哉tai 金kim 剛cang 勝thắng 羯yết 磨ma


能năng 善thiện 宣tuyên 說thuyết 此thử 正Chánh 法Pháp
無vô 上thượng 金kim 剛cang 祕bí 密mật 乘thừa
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 門môn
大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 法pháp 中trung 攝nhiếp


一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30