一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

三Tam 世Thế 輪Luân 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 十thập 一nhất 之chi 餘dư

爾nhĩ 時thời 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê應ưng 結kết 金Kim 剛Cang 持Trì 羯Yết 麼Ma 印Ấn

此thử 印ấn 大đại 明minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ怛đát 他tha 誐nga 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra馱đà 囉ra 哩rị恨hận 拏noa滿mãn 馱đà 三tam 摩ma 邪tà 吽hồng

次thứ 說thuyết 其kỳ 印ấn 相tướng

小tiểu 指chỉ 大đại 指chỉ 二nhị 相tương 結kết
二nhị 金kim 剛cang 手thủ 上thượng 復phục 下hạ
此thử 名danh 羯Yết 磨Ma 三Tam 昧Muội 印Ấn
善thiện 作tác 一nhất 切thiết 勝thắng 羯yết 磨ma


然nhiên 後hậu 以dĩ 金kim 剛cang 水thủy當đương 為vì 弟đệ 子tử授thọ 其kỳ 灌quán 頂đảnh

大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra毘tỳ 戶hộ 哥ca 毘tỳ 詵sân 左tả 嚩phạ 日nhật 囉ra馱đà 囉ra 怛đát 吠phệ三tam 摩ma 野dã 誐nga 囉ra誐nga 囉ra

然nhiên 後hậu 取thủ 以dĩ繒tăng 帛bạch 覆phú 面diện引dẫn 其kỳ 弟đệ 子tử入nhập 曼mạn 拏noa 羅la授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 鉢bát 囉ra尾vĩ 設thiết 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 囉ra吠phệ 設thiết 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 設thiết嚩phạ 日nhật 囉ra提đề 底để 瑟sắt 嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng

入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ次thứ 當đương 依y 法pháp舉cử 華hoa 隨tùy 擲trịch授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 鉢bát 囉ra帝đế 蹉sa 提đề 底để 瑟sắt 嚩phạ 日nhật 囉ra呼hô

然nhiên 後hậu 隨tùy 其kỳ華hoa 所sở 墮đọa 處xứ即tức 是thị 本bổn 尊tôn 成thành 就tựu次thứ 當đương 為vì 其kỳ 弟đệ 子tử除trừ 去khứ 面diện 帛bạch如như 其kỳ 次thứ 第đệ普phổ 令linh 觀quan 視thị曼mạn 拏noa 羅la 中trung

復phục 授thọ 誓thệ 誡giới 言ngôn

不bất 應ưng 以dĩ 此thử 三tam 昧muội輒triếp 為vì 人nhân 說thuyết

何hà 以dĩ 故cố為vì 有hữu 一nhất 類loại邪tà 見kiến 不bất 信tín 者giả彼bỉ 何hà 知tri 此thử諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn不bất 空không 大đại 智trí亦diệc 不bất 能năng 受thọ如Như 來Lai 金kim 剛cang 部bộ 中trung此thử 金Kim 剛Cang 手Thủ灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội但đãn 於ư 餘dư 天thiên而nhi 生sanh 信tín 向hướng

授thọ 誓thệ 誡giới 已dĩ次thứ 為vi 授thọ 彼bỉ金kim 剛cang 標tiêu 幟xí 鬘man 灌quán 頂đảnh後hậu 以dĩ 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 杵xử授thọ 其kỳ 手thủ 中trung乃nãi 為vi 安an 立lập金kim 剛cang 名danh 字tự然nhiên 後hậu 依y 彼bỉ金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội大đại 曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 儀nghi即tức 為vi 教giáo 授thọ成thành 結kết 大đại 印ấn

二nhị 羽vũ 堅kiên 作tác 金kim 剛cang 縛phược
次thứ 當đương 展triển 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ
復phục 屈khuất 頭đầu 節tiết 二nhị 相tương 並tịnh
此thử 為vi 大Đại 士Sĩ 頂Đảnh 輪Luân 印Ấn


相tương 合hợp 又hựu 作tác 金kim 剛cang 縛phược
竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 內nội 中trung 指chỉ
此thử 名danh 光Quang 聚Tụ 頂Đảnh 輪Luân 印Ấn
即tức 光quang 聚tụ 佛Phật 勝thắng 三tam 昧muội


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
小tiểu 指chỉ 大đại 指chỉ 二nhị 相tương 合hợp
復phục 以dĩ 大đại 指chỉ 入nhập 縛phược 中trung
此thử 名danh 最Tối 上Thượng 大Đại 明Minh 印Ấn


最tối 上thượng 大đại 明minh 所sở 成thành 故cố
次thứ 結kết 諸chư 印ấn 善thiện 施thi 作tác
頭đầu 指chỉ 安an 心tâm 如như 二nhị 門môn
此thử 即tức 名danh 為vi 縛phược 心tâm 印ấn


即tức 此thử 無vô 名danh 指chỉ 入nhập 中trung
諸chư 指chỉ 如như 應ưng 當đương 善thiện 轉chuyển
依y 彼bỉ 金kim 剛cang 寶bảo 法pháp 儀nghi
轉chuyển 已dĩ 還hoàn 於ư 口khẩu 中trung 住trụ


即tức 此thử 復phục 作tác 仰ngưỡng 起khởi 相tướng
次thứ 第đệ 旋toàn 轉chuyển 住trụ 於ư 心tâm
如như 是thị 名danh 為vi 四tứ 華hoa 印ấn
此thử 即tức 蓮liên 華hoa 最tối 上thượng 明minh


即tức 此thử 復phục 從tùng 於ư 頂đảnh 起khởi
於ư 身thân 旋toàn 轉chuyển 勝thắng 輪luân 印ấn
此thử 名danh 金kim 剛cang 巧xảo 業nghiệp 印ấn
金kim 剛cang 羯yết 磨ma 善thiện 成thành 就tựu


薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 作tác
小tiểu 指chỉ 相tương 合hợp 如như 金kim 剛cang
此thử 名danh 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 印ấn
是thị 印ấn 能năng 成thành 一nhất 切thiết 事sự


小tiểu 指chỉ 大đại 指chỉ 二nhị 相tương 結kết
左tả 手thủ 中trung 指chỉ 如như 叉xoa 相tướng
此thử 即tức 三tam 叉xoa 中trung 一nhất 叉xoa
如như 是thị 金kim 剛cang 印ấn 所sở 攝nhiếp


金kim 剛cang 最tối 上thượng 大đại 明minh 印ấn
此thử 印ấn 即tức 是thị 金kim 剛cang 叉xoa
所sở 有hữu 諸chư 印ấn 次thứ 第đệ 宣tuyên
摩ma 邪tà 金kim 剛cang 等đẳng 施thi 作tác


如như 是thị 等đẳng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 印ấn

二nhị 羽vũ 堅kiên 作tác 金kim 剛cang 縛phược
左tả 手thủ 金kim 剛cang 而nhi 逼bức 附phụ
此thử 即tức 名danh 為vi 金kim 剛cang 拳quyền
一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 中trung 用dụng


二nhị 羽vũ 當đương 作tác 金kim 剛cang 相tướng
依y 法pháp 安an 布bố 諸chư 標tiêu 幟xí
一nhất 切thiết 金kim 剛cang 諸chư 部bộ 中trung
是thị 印ấn 速tốc 疾tật 能năng 鉤câu 召triệu


以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 背bối 展triển 舒thư
復phục 二nhị 大đại 指chỉ 執chấp 向hướng 下hạ
唵án 字tự 印ấn 相tướng 頂đảnh 間gian 安an
布bố 金kim 剛cang 相tướng 亦diệc 如như 是thị


如như 是thị 等đẳng 金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương 大Đại 印Ấn

復phục 次thứ 舒thư 二nhị 吉cát 祥tường 手thủ
二nhị 手thủ 相tương 背bội 亦diệc 復phục 然nhiên
又hựu 以dĩ 半bán 臂tý 作tác 拳quyền 相tướng
後hậu 復phục 旋toàn 轉chuyển 口khẩu 邊biên 住trụ


如như 是thị 等đẳng 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương 大Đại 印Ấn

左tả 手thủ 大đại 指chỉ 善thiện 安an 置trí
又hựu 作tác 繫hệ 鬘man 依y 法pháp 用dụng
右hữu 手thủ 復phục 如như 施thí 財tài 相tướng
頭đầu 指chỉ 作tác 拳quyền 為vi 劍kiếm 印ấn


如như 是thị 等đẳng 金Kim 剛Cang 大Đại 魔Ma 主Chủ 印Ấn

左tả 手thủ 如như 執chấp 穆mục 娑sa 羅la
舒thư 臂tý 成thành 印ấn 亦diệc 復phục 然nhiên
右hữu 手thủ 如như 現hiện 熾sí 盛thịnh 光quang
作tác 金kim 剛cang 拳quyền 後hậu 振chấn 動động


如như 是thị 等đẳng 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả 印Ấn

作tác 高cao 舉cử 面diện 利lợi 牙nha 相tướng
執chấp 仗trượng 復phục 如như 擊kích 害hại 勢thế
屈khuất 臂tý 成thành 印ấn 亦diệc 如như 應ưng
左tả 右hữu 手thủ 作tác 侵xâm 奪đoạt 相tướng


如như 是thị 等đẳng 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử 印Ấn

分phân 別biệt 壇đàn 中trung 諸chư 印ấn 契khế
左tả 手thủ 皆giai 如như 執chấp 金kim 剛cang
所sở 有hữu 諸chư 印ấn 次thứ 第đệ 宣tuyên
如như 是thị 羯yết 磨ma 善thiện 成thành 就tựu


所sở 有hữu 大Đại 士Sĩ 諸chư 印ấn 契khế
皆giai 於ư 自tự 身thân 作tác 成thành 就tựu
由do 彼bỉ 觀quán 想tưởng 自tự 身thân 故cố
即tức 得đắc 最tối 上thượng 印ấn 成thành 就tựu


大Đại 士Sĩ 頂đảnh 輪luân 印ấn 大đại 護hộ
光quang 聚tụ 大đại 印ấn 施thí 成thành 就tựu
降Hàng 三Tam 世Thế 印ấn 一nhất 切thiết 作tác
一nhất 切thiết 鉤câu 召triệu 從tùng 心tâm 出xuất


如như 是thị 等đẳng 佛Phật 印ấn

諸chư 佛Phật 印ấn 得đắc 眾chúng 悉tất 地địa
金kim 剛cang 最tối 上thượng 明minh 最tối 勝thắng
而nhi 彼bỉ 金kim 剛cang 叉xoa 大đại 印ấn
即tức 能năng 善thiện 施thí 諸chư 成thành 就tựu


摩ma 邪tà 金kim 剛cang 善thiện 成thành 就tựu
金kim 剛cang 鈴linh 能năng 遍biến 警cảnh 悟ngộ
彼bỉ 執chấp 杖trượng 相tướng 善thiện 寂tịch 靜tĩnh
金kim 剛cang 器khí 仗trượng 金kim 剛cang 破phá


最tối 勝thắng 熾sí 焰diễm 調điều 諸chư 惡ác
勝thắng 善thiện 光quang 明minh 摧tồi 一nhất 切thiết
勝thắng 杖trượng 擊kích 害hại 亦diệc 復phục 然nhiên
彼bỉ 怖bố 畏úy 眼nhãn 作tác 諸chư 怖bố


調điều 伏phục 殺sát 害hại 極cực 最tối 勝thắng
勝thắng 鬘man 善thiện 作tác 眾chúng 羯yết 磨ma
敬kính 愛ái 所sở 欲dục 皆giai 能năng 成thành
最tối 勝thắng 一nhất 切thiết 善thiện 摧tồi 伏phục


穆mục 娑sa 羅la 能năng 破phá 諸chư 惡ác
彼bỉ 鉢bát 吒tra 相tướng 能năng 善thiện 繫hệ
最tối 勝thắng 熾sí 焰diễm 調điều 諸chư 惡ác
藥dược 叉xoa 執chấp 持trì 諸chư 惡ác 者giả


利lợi 牙nha 吞thôn 噉đạm 於ư 一nhất 切thiết
金kim 剛cang 哥ca 羅la 破phá 諸chư 惡ác
作tác 諸chư 障chướng 難nạn 善thiện 障chướng 者giả
侵xâm 奪đoạt 一nhất 切thiết 侵xâm 奪đoạt 者giả


一Nhất 切Thiết 金Kim 剛Cang 部Bộ 金Kim 剛Cang 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 十thập 二nhị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai金kim 剛cang 總tổng 持trì 三tam 昧muội出xuất 生sanh 加gia 持trì 三tam 摩ma 地địa說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra娑sa 尾vĩ 帝đế 哩rị莎sa 賀hạ

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra馱đà 哩rị 吽hồng

嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 訖ngật 囉ra彌di 吽hồng 末mạt 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra囉ra 怛đát 那na 帝đế 哩rị莎sa 賀hạ

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 訥nột 摩ma泥nê 帝đế 哩rị吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 巧Xảo 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 哩rị 摩ma葛cát 哩rị 吽hồng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 最Tối 上Thượng 明Minh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra輸du 羅la 哩rị莎sa 賀hạ

爾nhĩ 時thời摩Ma 邪Tà 金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương說thuyết 此thử 自tự 印ấn 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra作tác 訖ngật 哩rị唵án

金Kim 剛Cang 鈴Linh 明Minh 王Vương說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra健kiện 致trí 枳chỉ 吽hồng

寂Tịch 默Mặc 金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra難nan 拏noa 哥ca 瑟sắt 恥sỉ吽hồng

金Kim 剛Cang 器Khí 仗Trượng 明Minh 王Vương說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 哩rị吽hồng

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 明minh 王vương三tam 昧muội 印ấn 明minh

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 軍Quân 拏Noa 梨Lê 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 此thử 自tự 三tam 昧muội 印ấn 明minh 曰viết

唵án 入nhập 嚩phạ羅la 嚩phạ 日nhật 哩rị吽hồng

金Kim 剛Cang 光Quang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra燥táo 摩ma 曳duệ吽hồng

金Kim 剛Cang 杖Trượng 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra難nan 尼ni 吽hồng

金Kim 剛Cang 氷Băng 誐Nga 羅La 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra毘tỳ 沙sa 尼ni 吽hồng

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 王vương三tam 昧muội 印ấn 明minh

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 舜Thuấn 拏Noa 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 此thử 自tự 三tam 昧muội 印ấn 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra舜thuấn 尼ni 吽hồng

金Kim 剛Cang 鬘Man 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 梨lê 吽hồng

金Kim 剛Cang 敬Kính 愛Ái 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra嚩phạ 尸thi 吽hồng

最Tối 勝Thắng 金Kim 剛Cang 大Đại 魔Ma 主Chủ說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra阿a 波ba 囉ra 𡁠 帝đế 吽hồng

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 大đại 魔ma 主chủ三tam 昧muội 印ấn 明minh

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 穆Mục 娑Sa 羅La 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 此thử 自tự 三tam 昧muội 印ấn 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra穆mục 娑sa 羅la 哩rị係hệ 吽hồng

金Kim 剛Cang 風Phong 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 致trí

金Kim 剛Cang 火Hỏa 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra入nhập 嚩phạ梨lê 吽hồng

金Kim 剛Cang 陪Bồi 囉Ra 嚩Phạ 金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra係hệ

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 使sứ 者giả三tam 昧muội 印ấn 明minh

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 鉤Câu 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 此thử 自tự 三tam 昧muội 印ấn 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra能năng 瑟sắt 致trí 哩rị 吽hồng

金Kim 剛Cang 哥Ca 羅La 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra哥ca 里lý 尼ni 吽hồng

金Kim 剛Cang 尾Vĩ 那Na 野Dã 哥Ca 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 覲cận 儞nễ吽hồng

龍Long 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 僕Bộc 使Sử說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra喝hát 囉ra 尼ni 吽hồng

如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 僕bộc 使sử三tam 昧muội 印ấn 明minh

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 曼mạn 拏noa 羅la

頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết
最tối 勝thắng 金kim 剛cang 曼mạn 拏noa 羅la
其kỳ 相tướng 四tứ 方phương 與dữ 四tứ 門môn
如như 次thứ 抨phanh 其kỳ 外ngoại 壇đàn 界giới


依y 法pháp 安an 布bố 中trung 宮cung 位vị
東đông 向hướng 為vi 門môn 法pháp 亦diệc 然nhiên
彼bỉ 中trung 次thứ 第đệ 依y 法pháp 儀nghi
如như 應ưng 安an 置trí 於ư 佛Phật 像tượng


分phân 列liệt 降Hàng 三Tam 世Thế 尊Tôn 等đẳng
此thử 四tứ 大Đại 士Sĩ 佛Phật 周chu 匝táp
曼mạn 拏noa 羅la 前tiền 當đương 依y 法pháp
普phổ 遍biến 畫họa 彼bỉ 金kim 剛cang 印ấn


復phục 次thứ 於ư 彼bỉ 諸chư 左tả 右hữu
依y 法pháp 悉tất 畫họa 本bổn 部bộ 印ấn
金kim 剛cang 舜thuấn 拏noa 等đẳng 魔ma 主chủ
應ưng 為vi 四tứ 門môn 守thủ 護hộ 者giả


怖bố 與dữ 吉Cát 祥Tường 并tinh 辯Biện 才Tài
訥Nột 誐Nga 等đẳng 四tứ 居cư 內nội 隅ngung
外ngoại 隅ngung 應ưng 當đương 依y 法pháp 儀nghi
遍biến 畫họa 如như 前tiền 賢hiền 聖thánh 印ấn


又hựu 復phục 於ư 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la
依y 法pháp 應ưng 畫họa 天thiên 等đẳng 相tướng
其kỳ 壇đàn 次thứ 第đệ 諸chư 法pháp 儀nghi
悉tất 如như 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 說thuyết


此thử 金kim 剛cang 曼mạn 拏noa 羅la 中trung隨tùy 所sở 樂nhạo 欲dục依y 法pháp 施thi 作tác所sở 有hữu 金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng

此thử 部bộ 三tam 昧muội 羯yết 磨ma 作tác 已dĩ然nhiên 後hậu 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê自tự 結kết 金Kim 剛Cang 持Trì 印Ấn乃nãi 謂vị 弟đệ 子tử 言ngôn

汝nhữ 不bất 應ưng 以dĩ此thử 三tam 昧muội 印ấn於ư 不bất 入nhập 三tam 昧muội不bất 見kiến 法pháp 者giả前tiền 說thuyết 是thị 法pháp無vô 令linh 破phá 壞hoại祕bí 密mật 三tam 昧muội

作tác 是thị 說thuyết 已dĩ然nhiên 後hậu 取thủ 彼bỉ羯yết 磨ma 金kim 剛cang 杵xử安an 於ư 金kim 剛cang持trì 印ấn 之chi 上thượng依y 本bổn 法pháp 儀nghi引dẫn 其kỳ 弟đệ 子tử入nhập 曼mạn 拏noa 羅la入nhập 已dĩ即tức 當đương 擲trịch 羯yết 磨ma 杵xử隨tùy 杵xử 墮đọa 處xứ即tức 得đắc 本bổn 尊tôn三tam 昧muội 智trí 印ấn敬kính 愛ái 成thành 就tựu由do 是thị 因nhân 故cố一nhất 切thiết 羯yết 磨ma所sở 作tác 悉tất 成thành

然nhiên 後hậu 為vì 其kỳ 弟đệ 子tử除trừ 去khứ 面diện 帛bạch普phổ 令linh 觀quan 視thị曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ說thuyết 是thị 祕bí 密mật 三tam 昧muội 印ấn 言ngôn

今kim 此thử 三tam 昧muội 印ấn常thường 能năng 作tác 彼bỉ一nhất 切thiết 羯yết 磨ma所sở 欲dục 敬kính 愛ái 者giả一nhất 切thiết 皆giai 得đắc如như 母mẫu 如như 子tử如như 妻thê 如như 女nữ悉tất 來lai 隨tùy 順thuận

次thứ 為vi 授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ誐nga 彌di 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ薄bạc 翅sí娑sa 馱đà 野dã 虞ngu 呬hê 野dã嚩phạ 日nhật 哩rị尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

如như 是thị 大đại 明minh若nhược 誦tụng 一nhất 遍biến即tức 得đắc 一nhất 切thiết所sở 愛ái 之chi 者giả悉tất 來lai 敬kính 愛ái隨tùy 意ý 所sở 作tác離ly 諸chư 過quá 失thất如như 所sở 愛ái 樂nhạo獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết受thọ 用dụng 成thành 就tựu然nhiên 後hậu 一nhất 切thiết得đắc 淨tịnh 心tâm 性tánh發phát 最tối 上thượng 意ý所sở 應ưng 觀quán 察sát一Nhất 切Thiết 智Trí 印ấn餘dư 復phục 能năng 作tác一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp此thử 即tức 具cụ 德đức執chấp 金kim 剛cang 尊tôn作tác 如như 是thị 說thuyết

次thứ 當đương 教giáo 授thọ彼bỉ 三tam 昧muội 印ấn

三tam 昧muội 忿phẫn 怒nộ 指chỉ 安an 頂đảnh
堅kiên 固cố 作tác 縛phược 住trụ 於ư 心tâm
面diện 眉mi 還hoàn 復phục 口khẩu 門môn 散tán
後hậu 復phục 二nhị 羽vũ 置trí 於ư 頂đảnh


左tả 手thủ 金kim 剛cang 頭đầu 指chỉ 縛phược
作tác 三tam 叉xoa 相tướng 而nhi 逼bức 附phụ
此thử 印ấn 成thành 結kết 依y 法pháp 儀nghi
得đắc 自tự 最tối 上thượng 明minh 成thành 就tựu


一nhất 切thiết 金kim 剛cang 諸chư 部bộ 中trung
皆giai 左tả 金kim 剛cang 頭đầu 指chỉ 攝nhiếp
我ngã 今kim 說thuyết 彼bỉ 結kết 印ấn 儀nghi
諸chư 三tam 昧muội 法pháp 如như 儀nghi 軌quỹ


諸chư 頭đầu 指chỉ 逼bức 如như 輪luân 相tướng
金kim 剛cang 鈴linh 印ấn 亦diệc 復phục 然nhiên
唵án 字tự 印ấn 相tướng 此thử 還hoàn 同đồng
師sư 子tử 耳nhĩ 攝nhiếp 器khí 仗trượng 印ấn


如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 明minh 王vương 印ấn

熾sí 焰diễm 印ấn 攝nhiếp 亦diệc 如như 是thị
金kim 剛cang 光quang 印ấn 攝nhiếp 還hoàn 同đồng
杖trượng 拳quyền 印ấn 攝nhiếp 即tức 如như 前tiền
最tối 後hậu 印ấn 於ư 口khẩu 邊biên 轉chuyển


如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 王vương 印ấn

彼bỉ 波ba 那na 印ấn 及cập 鬘man 印ấn
金kim 剛cang 禁cấm 伏phục 等đẳng 鉤câu 相tướng
彼bỉ 最tối 勝thắng 印ấn 頂đảnh 處xứ 安an
此thử 四tứ 魔ma 主chủ 護hộ 門môn 者giả


如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 大đại 魔ma 主chủ 印ấn

次thứ 當đương 屈khuất 臂tý 如như 輪luân 相tướng
二nhị 手thủ 背bối 轉chuyển 依y 法pháp 儀nghi
解giải 脫thoát 印ấn 相tướng 熾sí 焰diễm 光quang
擊kích 害hại 印ấn 於ư 口khẩu 邊biên 住trụ


如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 使sứ 者giả 印ấn

二nhị 指chỉ 內nội 入nhập 安an 口khẩu 門môn
逼bức 附phụ 還hoàn 為vi 打đả 擊kích 勢thế
纏triền 臂tý 成thành 印ấn 亦diệc 如như 應ưng
作tác 險hiểm 惡ác 相tướng 侵xâm 奪đoạt 印ấn


如như 是thị 等đẳng 金kim 剛cang 僕bộc 使sử 印ấn

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30