一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

降Hàng 三Tam 世Thế 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 六lục 之chi 三tam

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết印ấn 智trí 頌tụng 曰viết

注chú 意ý 抨phanh 其kỳ 壇đàn 界giới 文văn
依y 法pháp 應ưng 用dụng 金kim 剛cang 線tuyến
若nhược 出xuất 若nhược 入nhập 分phân 量lượng 中trung
不bất 應ưng 違vi 越việt 破phá 三tam 昧muội


彼bỉ 中trung 應ưng 畫họa 大đại 薩tát 埵đóa
所sở 謂vị 金Kim 剛Cang 手Thủ 聖Thánh 尊Tôn
彼bỉ 尊tôn 乘thừa 大đại 青thanh 蓮liên 華hoa
金kim 剛cang 吽hồng 迦ca 囉ra 勝thắng 相tướng


利lợi 牙nha 外ngoại 出xuất 極cực 威uy 猛mãnh
復phục 現hiện 忿phẫn 怒nộ 喜hỷ 笑tiếu 眼nhãn
舉cử 金kim 剛cang 步bộ 善thiện 妙diệu 相tướng
具cụ 彼bỉ 焰diễm 鬘man 大đại 光quang 明minh


左tả 足túc 平bình 步bộ 現hiện 威uy 勢thế
踏đạp 彼bỉ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân
右hữu 足túc 如như 應ưng 畫họa 亦diệc 然nhiên
烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu 乳nhũ 間gian 置trí


即tức 說thuyết 根căn 本bổn 心tâm 明minh 曰viết

吽hồng

於ư 其kỳ 金Kim 剛Cang 手Thủ 四tứ 面diện
東đông 布bố 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 尊tôn
皆giai 具cụ 焰diễm 鬘man 大đại 光quang 明minh
忿phẫn 怒nộ 利lợi 牙nha 而nhi 可khả 畏úy


此thử 等đẳng 四tứ 大Đại 士Sĩ 心tâm 明minh 曰viết

吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra薩tát 埵đóa 骨cốt 嚕rô馱đà 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 葛cát 哩rị 沙sa葛cát 哩rị 沙sa吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra哥ca 摩ma 骨cốt 嚕rô馱đà 囉ra 誐nga 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra覩đổ 瑟sắt 致trí骨cốt 嚕rô馱đà 娑sa 度độ 娑sa 度độ 吽hồng 發phát 吒tra

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
南nam 布bố 第đệ 二nhị 勝thắng 壇đàn 場tràng
彼bỉ 安an 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 尊tôn
及cập 畫họa 忿phẫn 怒nộ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu


此thử 等đẳng 四tứ 大Đại 士Sĩ 心tâm 明minh 曰viết

怛đát 囉ra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra勃bột 哩rị俱câu 胝chi 骨cốt 嚕rô馱đà 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra蘇tô 哩rị 野dã摩ma 賀hạ 入nhập 嚩phạ羅la 摩ma 羅la 骨cốt 嚕rô馱đà 入nhập 嚩phạ羅la 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 計kế 覩đổ 禰nể 呬hê 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra吒tra 賀hạ 娑sa 骨cốt 嚕rô馱đà 吽hồng 發phát 吒tra

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
西tây 布bố 第đệ 三tam 勝thắng 壇đàn 場tràng
彼bỉ 中trung 應ưng 畫họa 金kim 剛cang 軍quân
忿phẫn 怒nộ 大Đại 士Sĩ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu


此thử 等đẳng 四tứ 大Đại 士Sĩ 心tâm 明minh 曰viết

紇hột 哩rị

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra達đạt 哩rị 摩ma骨cốt 嚕rô馱đà 尾vĩ 那na 設thiết 野dã 尾vĩ 輸du 馱đà 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra的đích 剎sát 拏noa骨cốt 嚕rô駄đà 親thân 那na 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra呬hê 覩đổ 骨cốt 嚕rô馱đà 鉢bát 囉ra尾vĩ 舍xá 鉢bát 囉ra吠phệ 舍xá 野dã 曼mạn 拏noa 覽lãm 薩tát 哩rị 嚩phạ吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 婆bà 沙sa 嚩phạ 捺nại 嚩phạ 捺nại 吽hồng 發phát 吒tra

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
北bắc 布bố 第đệ 四tứ 勝thắng 壇đàn 場tràng
中trung 畫họa 金kim 剛cang 遍biến 入nhập 尊tôn
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu


此thử 等đẳng 四tứ 大Đại 士Sĩ 心tâm 明minh 曰viết

惡ác

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 哩rị 摩ma

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 嚩phạ 左tả 骨cốt 嚕rô馱đà 叉xoa 叉xoa 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra藥dược 叉xoa 骨cốt 嚕rô馱đà 珂kha 那na 珂kha 那na 吽hồng 發phát 吒tra

嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 母mẫu 瑟sắt 致trí 娑sa 達đạt 野dã 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

復phục 次thứ 於ư 其kỳ 壇đàn 四tứ 隅ngung
如như 其kỳ 所sở 說thuyết 依y 次thứ 第đệ
同đồng 彼bỉ 金kim 剛cang 界giới 法pháp 用dụng
祕bí 密mật 供cúng 養dường 應ưng 遍biến 畫họa


此thử 等đẳng 四tứ 大Đại 士Sĩ 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra邏la 細tế 囉ra 誐nga 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 梨lê 阿a 毘tỳ 詵sân 左tả 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra詣nghệ 帝đế 誐nga 那na 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra涅niết 哩rị底để 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 吽hồng 發phát 吒tra

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 出xuất
如như 應ưng 布bố 外ngoại 勝thắng 壇đàn 場tràng
於ư 其kỳ 外ngoại 壇đàn 四tứ 隅ngung 中trung
應ưng 安an 四tứ 供cúng 養dường 賢hiền 聖thánh


此thử 等đẳng 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra度độ 波ba 布bố 惹nhạ 颯tát 頗phả囉ra 拏noa 三tam 摩ma 曳duệ 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra補bổ 澁sáp 波ba布bố 惹nhạ 颯tát 頗phả囉ra 拏noa 三tam 摩ma 曳duệ 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra路lộ 哥ca 布bố 惹nhạ 颯tát 頗phả囉ra 拏noa 三tam 摩ma 曳duệ 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra巘nghiễn 馱đà 布bố 惹nhạ 颯tát 頗phả囉ra 拏noa 三tam 摩ma 曳duệ 吽hồng 發phát 吒tra

金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng 四tứ 明minh 王vương
依y 法pháp 安an 布bố 四tứ 門môn 中trung
如như 應ưng 施thi 設thiết 外ngoại 壇đàn 場tràng
外ngoại 金kim 剛cang 部bộ 應ưng 如như 教giáo


此thử 等đẳng 心tâm 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 覽lãm酤cô 舍xá 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô駄đà 葛cát 哩rị 沙sa野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ三tam 摩ma 吽hồng 𠺁

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra播bá 舍xá 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô駄đà 鉢bát 囉ra吠phệ 舍xá 薩tát 哩rị 嚩phạ三tam 摩ma 吽hồng 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra颯tát 普phổ吒tra 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô馱đà 滿mãn 馱đà 滿mãn 駄đà 薩tát 哩rị 嚩phạ三tam 摩ma 吽hồng 鑁măm

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra吠phệ 舍xá 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô駄đà 吠phệ 舍xá 野dã薩tát 哩rị 嚩phạ三tam 摩ma 吽hồng 惡ác

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết降Hàng 三Tam 世Thế 大đại 曼mạn 拏noa 羅la入nhập 等đẳng 儀nghi 軌quỹ廣quảng 大đại 法pháp 用dụng所sở 謂vị 先tiên 當đương金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê自tự 結kết 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 帝Đế 哩Rị 帝Đế 哩Rị 印Ấn入nhập 曼mạn 拏noa 羅la

如như 是thị 入nhập 已dĩ即tức 當đương 啟khải 白bạch一nhất 切thiết 如Như 來Lai 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai我ngã 作tác 忿phẫn 怒nộ 敬kính 愛ái 法pháp應ưng 調điều 伏phục 者giả我ngã 為vì 調điều 伏phục應ưng 攝nhiếp 受thọ 者giả我ngã 當đương 攝nhiếp 受thọ唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn授thọ 我ngã 教giáo 勅sắc我ngã 當đương 云vân 何hà如như 應ưng 所sở 行hành

作tác 是thị 言ngôn 已dĩ即tức 以dĩ 所sở 結kết金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 帝Đế 哩Rị 帝Đế 哩Rị 印Ấn如như 教giáo 所sở 說thuyết安an 於ư 自tự 心tâm廣quảng 作tác 金kim 剛cang鉤câu 等đẳng 事sự 業nghiệp作tác 已dĩ 復phục 結kết眾Chúng 三Tam 昧Muội 印Ấn然nhiên 後hậu 即tức 得đắc一nhất 切thiết 如Như 來Lai威uy 神thần 建kiến 立lập次thứ 作tác 四tứ 種chủng祕bí 密mật 供cúng 養dường作tác 已dĩ 復phục 獻hiến香hương 等đẳng 供cúng 養dường

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết引dẫn 金kim 剛cang 弟đệ 子tử入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 軌quỹ謂vị 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê以dĩ 自tự 所sở 結kết金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 帝Đế 哩Rị 帝Đế 哩Rị 印Ấn令lệnh 弟đệ 子tử 結kết授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 哩rị恨hận 拏noa嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 摩ma 野dã 吽hồng 鑁măm

然nhiên 後hậu 絡lạc 以dĩ青thanh 繒tăng 青thanh 帛bạch 纏triền 頂đảnh青thanh 帛bạch 覆phú 面diện引dẫn 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 摩ma 鉢bát 囉ra尾vĩ 舍xá 彌di

入nhập 已dĩ然nhiên 後hậu 為vi 結kết金Kim 剛Cang 遍Biến 入Nhập 三Tam 昧Muội 印Ấn授thọ 是thị 遍Biến 入Nhập 出Xuất 生Sanh 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra吠phệ 舍xá 惡ác

作tác 是thị 遍biến 入nhập 法pháp 已dĩ由do 此thử 遍biến 入nhập 故cố即tức 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai所sở 共cộng 加gia 持trì於ư 瞬thuấn 息tức 間gian而nhi 能năng 了liễu 知tri過quá 去khứ 未vị 來lai現hiện 在tại 等đẳng 事sự不bất 為vị 魔ma 惡ác 所sở 制chế復phục 得đắc 隱ẩn 身thân他tha 不bất 能năng 見kiến如như 是thị 降Hàng 三Tam 世Thế 法pháp得đắc 相tương 應ứng 故cố悉tất 能năng 隨tùy 應ứng調điều 伏phục 攝nhiếp 受thọ一nhất 切thiết 有hữu 情tình所sở 有hữu 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp皆giai 悉tất 能năng 作tác復phục 能năng 常thường 作tác諸chư 成thành 就tựu 事sự然nhiên 後hậu 授thọ 彼bỉ誓thệ 心tâm 大đại 明minh

次thứ 當đương 為vì 其kỳ去khứ 面diện 帛bạch 已dĩ乃nãi 令linh 觀quan 視thị一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la而nhi 彼bỉ 弟đệ 子tử纔tài 見kiến 曼mạn 拏noa 羅la 時thời即tức 能năng 滅diệt 除trừ一nhất 切thiết 罪tội 垢cấu善thiện 能năng 降hàng 伏phục普phổ 盡tận 三tam 世thế此thử 降Hàng 三Tam 世Thế法pháp 相tương 應ứng 故cố所sở 有hữu 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng悉tất 能năng 鉤câu 召triệu及cập 作tác 警cảnh 悟ngộ禁cấm 縛phược 敬kính 愛ái調điều 伏phục 等đẳng 事sự得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai神thần 力lực 加gia 持trì金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát常thường 時thời 營doanh 衛vệ復phục 得đắc 金Kim 剛Cang 手Thủ施thí 成thành 就tựu 法pháp然nhiên 以dĩ 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 法pháp為vi 授thọ 灌quán 頂đảnh即tức 以dĩ 金kim 剛cang 劍kiếm授thọ 彼bỉ 手thủ 中trung

復phục 授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra播bá 尼ni 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 哩rị 摩ma葛cát 嚕rô 婆bà 嚩phạ

然nhiên 後hậu 乃nãi 名danh已dĩ 授thọ 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 者giả

復phục 授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô駄đà 埵đóa 摩ma 毘tỳ 詵sân 左tả 彌di 那na 摩ma 毘tỳ 尸thi 哥ca 呬hê 嚩phạ 日nhật 囉ra那na 摩ma

謂vị 所sở 有hữu 名danh隨tùy 諸chư 所sở 作tác悉tất 與dữ 呬hê 聲thanh相tương 應ứng 和hòa 合hợp然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết大đại 智trí 出xuất 生sanh 頌tụng 曰viết

金kim 剛cang 影ảnh 像tượng 應ưng 遍biến 畫họa
具cụ 大đại 焰diễm 光quang 安an 於ư 心tâm
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 法pháp 相tương 應ứng
一nhất 切thiết 世thế 間gian 能năng 警cảnh 悟ngộ


金kim 剛cang 寶bảo 相tướng 置trí 於ư 額ngạch
如như 應ưng 遍biến 畫họa 亦diệc 復phục 然nhiên
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 法pháp 相tương 應ứng
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 敬kính 愛ái


金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 安an 於ư 喉hầu
具cụ 有hữu 熾sí 焰diễm 大đại 光quang 明minh
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 法pháp 相tương 應ứng
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 悉tất 調điều 伏phục


巧xảo 業nghiệp 金kim 剛cang 杵xử 安an 頂đảnh
具cụ 有hữu 熾sí 焰diễm 大đại 光quang 明minh
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 法pháp 相tương 應ứng
一nhất 切thiết 世thế 間gian 能năng 衛vệ 護hộ


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết智trí 印ấn 心tâm 明minh 曰viết

吽hồng 薩tát 埵đóa 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 吠phệ 舍xá 惡ác

呼hô 囉ra 怛đát 那na嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô唐đường 怛đát 囉ra

吽hồng 達đạt 哩rị 摩ma嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 發phát 吒tra

葛cát 哩rị 摩ma嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 叉xoa

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết鉤câu 召triệu 天thiên 等đẳng 印ấn 智trí

彼bỉ 金kim 剛cang 鉤câu 應ưng 遍biến 畫họa
想tưởng 吽hồng 字tự 現hiện 手thủ 心tâm 中trung
諸chư 指chỉ 動động 搖dao 忿phẫn 怒nộ 心tâm
鉤câu 召triệu 諸chư 天thiên 此thử 最tối 勝thắng


彼bỉ 金kim 剛cang 鉤câu 應ưng 遍biến 畫họa
如như 應ưng 以dĩ 自tự 足túc 心tâm 履lý
從tùng 出xuất 生sanh 門môn 過quá 亦diệc 然nhiên
決quyết 定định 鉤câu 召triệu 諸chư 天thiên 眾chúng


彼bỉ 金kim 剛cang 鉤câu 應ưng 遍biến 畫họa
從tùng 出xuất 生sanh 門môn 而nhi 等đẳng 起khởi
動động 搖dao 諸chư 指chỉ 普phổ 能năng 鉤câu
烏Ô 摩Ma 后Hậu 等đẳng 母mẫu 天thiên 眾chúng


彼bỉ 金kim 剛cang 鉤câu 應ưng 遍biến 畫họa
諸chư 流lưu 注chú 門môn 履lý 亦diệc 然nhiên
彼bỉ 中trung 作tác 用dụng 依y 法pháp 儀nghi
如như 應ưng 鉤câu 召triệu 此thử 最tối 勝thắng


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô駄đà 誐nga 囉ra葛cát 哩rị 沙sa野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra訖ngật 囉ra𤚥mâm 酤cô 舍xá 骨cốt 嚕rô馱đà 葛cát 哩rị 沙sa野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 難nan 拏noa 誐nga 囉ra葛cát 哩rị 沙sa野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 娑sa 那na 誐nga 蹉sa 葛cát 哩rị 沙sa野dã 彌di帝đế 嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 摩ma 野dã 摩ma 耨nậu 三tam 摩ma囉ra 吽hồng 發phát 吒tra

復phục 次thứ 教giáo 授thọ四tứ 種chủng 印ấn 智trí

作tác 金kim 剛cang 步bộ 平bình 穩ổn 勢thế
金kim 剛cang 警cảnh 悟ngộ 法pháp 相tương 應ứng
一nhất 稱xưng 吽hồng 字tự 剎sát 那na 間gian
一nhất 切thiết 世thế 間gian 能năng 警cảnh 悟ngộ


金kim 剛cang 語ngữ 言ngôn 為vi 正chánh 語ngữ
與dữ 四tứ 吽hồng 字tự 悉tất 和hòa 合hợp
諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 想tưởng 於ư 心tâm
決quyết 定định 一nhất 切thiết 尚thượng 能năng 召triệu


金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 和hòa 合hợp 故cố
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 最tối 勝thắng 觀quán
金kim 剛cang 吽hồng 字tự 法pháp 相tương 應ứng
世thế 間gian 諸chư 惡ác 皆giai 能năng 破phá


意ý 為vi 甲giáp 冑trụ 身thân 能năng 護hộ
是thị 中trung 若nhược 自tự 若nhược 他tha 人nhân
彼bỉ 大đại 甲giáp 冑trụ 法pháp 相tương 應ứng
一nhất 切thiết 世thế 間gian 能năng 衛vệ 護hộ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 哥ca 野dã 吠phệ 舍xá 吽hồng 惡ác

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra尾vĩ 禰nể 踰du怛đát 摩ma 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô馱đà 那na 野dã 呼hô 婆bà 誐nga 鑁măm 嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 發phát 吒tra

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 捺nại 哩rị瑟sắt 致trí訶ha 那na 捺nại 訶ha鉢bát 左tả尾vĩ 那na 舍xá 野dã吽hồng 哥ca 梨lê 拏noa 播bá 多đa 野dã嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 摩ma 努nỗ 捺nại 哩rị荼đồ 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 嚩phạ 左tả 骨cốt 嚕rô駄đà 叉xoa 吽hồng 發phát 吒tra

復phục 次thứ 教giáo 授thọ普phổ 印ấn 一nhất 切thiết有hữu 情tình 印ấn 智trí

金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 法pháp 和hòa 合hợp
如như 應ưng 所sở 應ưng 身thân 相tướng 合hợp
稱xưng 誦tụng 金kim 剛cang 吽hồng 字tự 時thời
決quyết 定định 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 印ấn


凡phàm 諸chư 言ngôn 論luận 大đại 語ngữ 言ngôn
一nhất 稱xưng 吒tra 枳chỉ 吽hồng 發phát 吒tra
從tùng 是thị 發phát 現hiện 忿phẫn 怒nộ 光quang
以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 現hiện 前tiền 破phá


以dĩ 金kim 剛cang 視thị 普phổ 遍biến 觀quán
金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 等đẳng 持trì 故cố
隨tùy 應ứng 所sở 破phá 惡ác 有hữu 情tình
彼bỉ 彼bỉ 即tức 當đương 壞hoại 其kỳ 命mạng


意ý 中trung 所sở 欲dục 破phá 諸chư 惡ác
住trụ 金kim 剛cang 心tâm 而nhi 諦đế 觀quán
一nhất 切thiết 應ưng 稱xưng 吽hồng 字tự 明minh
以dĩ 自tự 智trí 印ấn 現hiện 前tiền 印ấn


隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 欲dục 調điều 伏phục
發phát 意ý 是thị 即tức 為vi 所sở 印ấn
現hiện 前tiền 印ấn 印ấn 現hiện 前tiền 事sự
一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 能năng 成thành 就tựu


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

吒tra 計kế 惡ác

吒tra 計kế 𠺁

吒tra 計kế 吽hồng

吒tra 計kế

此thử 一nhất 一nhất 印ấn與dữ 四tứ 種chủng 羯yết 磨ma四tứ 種chủng 印ấn 明minh而nhi 悉tất 相tương 應ứng

復phục 次thứ 教giáo 授thọ祕bí 密mật 忿phẫn 怒nộ 印ấn 智trí

一nhất 切thiết 身thân 分phần 皆giai 相tương 合hợp
吽hồng 字tự 相tương 應ứng 依y 法pháp 用dụng
蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 相tương 合hợp
所sở 欲dục 破phá 者giả 壞hoại 其kỳ 命mạng


脣thần 齒xỉ 相tương 合hợp 依y 法pháp 用dụng
吽hồng 字tự 相tương 應ứng 法pháp 中trung 攝nhiếp
蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 相tương 合hợp
如như 應ưng 所sở 應ưng 皆giai 相tương 向hướng


若nhược 依y 吽hồng 字tự 相tương 應ứng 法pháp
彼bỉ 獲hoạch 樂lạc 受thọ 現hiện 滋tư 澤trạch
蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 相tương 合hợp
即tức 得đắc 苦khổ 樂lạc 二nhị 平bình 等đẳng


若nhược 依y 吽hồng 字tự 相tương 應ứng 法pháp
一nhất 切thiết 身thân 分phần 相tương 逼bức 附phụ
蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 合hợp 時thời
彼bỉ 諸chư 身thân 分phần 亦diệc 相tương 合hợp


此thử 等đẳng 心tâm 明minh 曰viết

吽hồng 惡ác

吽hồng 𠺁

吽hồng 呼hô

吽hồng

復phục 次thứ 教giáo 授thọ降Hàng 三Tam 世Thế 大đại 曼mạn 拏noa 羅la三tam 昧muội 真chân 實thật 大đại 印ấn 智trí

金kim 剛cang 界giới 法pháp 相tướng 應ưng 故cố
念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 得đắc 成thành 就tựu
若nhược 為vì 有hữu 情tình 利lợi 益ích 故cố
如như 應ưng 決quyết 定định 得đắc 成thành 佛Phật


大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 烏Ô 摩Ma 后Hậu
隨tùy 應ứng 依y 法pháp 畫họa 於ư 地địa
如như 其kỳ 所sở 畫họa 順thuận 修tu 習tập
彼bỉ 得đắc 薩tát 埵đóa 印ấn 成thành 就tựu


如như 是thị 密mật 印ấn 結kết 中trung 間gian
即tức 能năng 降hàng 伏phục 於ư 三tam 世thế
速tốc 得đắc 成thành 就tựu 最tối 上thượng 明minh
與dữ 降Hàng 三Tam 世Thế 相tướng 無vô 異dị


熾sí 盛thịnh 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 間gian
如như 應ưng 圖đồ 畫họa 順thuận 修tu 習tập
以dĩ 彼bỉ 身thân 語ngữ 心tâm 金kim 剛cang
當đương 結kết 薩tát 埵đóa 諸chư 印ấn 契khế


我ngã 今kim 說thuyết 彼bỉ 羯yết 磨ma 法pháp
金kim 剛cang 羯yết 磨ma 為vi 最tối 上thượng
念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 成thành 就tựu 故cố
如như 應ưng 速tốc 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật


若nhược 結kết 降Hàng 三Tam 世Thế 大Đại 印Ấn
即tức 成thành 降Hàng 三Tam 世Thế 聖Thánh 尊Tôn
金kim 剛cang 壽thọ 命mạng 遍biến 所sở 行hành
降Hàng 三Tam 世Thế 相tướng 等đẳng 無vô 異dị


金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 最tối 上thượng 王vương
世thế 間gian 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 在tại
羯yết 磨ma 金kim 剛cang 大đại 忿phẫn 怒nộ
善thiện 作tác 金kim 剛cang 眾chúng 事sự 業nghiệp


薩tát 埵đóa 忿phẫn 怒nộ 大đại 堅kiên 固cố
勝thắng 鉤câu 忿phẫn 怒nộ 能năng 普phổ 召triệu
大đại 愛ái 忿phẫn 怒nộ 妙diệu 愛ái 生sanh
善thiện 哉tai 忿phẫn 怒nộ 施thí 歡hoan 喜hỷ


顰tần 眉mi 善thiện 調điều 伏phục 一nhất 切thiết
日nhật 輪luân 忿phẫn 怒nộ 妙diệu 光quang 明minh
寶bảo 幢tràng 忿phẫn 怒nộ 奪đoạt 非phi 利lợi
大đại 笑tiếu 忿phẫn 怒nộ 破phá 諸chư 惡ác


妙diệu 法Pháp 忿phẫn 怒nộ 壞hoại 非phi 法pháp
金kim 剛cang 利lợi 劍kiếm 斷đoạn 一nhất 切thiết
正chánh 因nhân 忿phẫn 怒nộ 摧tồi 苦khổ 輪luân
密mật 語ngữ 忿phẫn 怒nộ 破phá 非phi 語ngữ


羯yết 磨ma 忿phẫn 怒nộ 善thiện 作tác 業nghiệp
金kim 剛cang 作tác 護hộ 能năng 衛vệ 護hộ
利lợi 牙nha 忿phẫn 怒nộ 吞thôn 伏phục 冤oan
智trí 拳quyền 忿phẫn 怒nộ 施thí 成thành 就tựu


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội
印ấn 成thành 結kết 儀nghi 軌quỹ
二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 所sở 出xuất 生sanh
此thử 說thuyết 名danh 為vi 勝thắng 三tam 昧muội


我ngã 今kim 如như 應ưng 說thuyết 結kết 儀nghi
而nhi 忿phẫn 怒nộ 結kết 為vi 最tối 上thượng
二nhị 臂tý 相tương 合hợp 如như 金kim 剛cang
小tiểu 指chỉ 如như 鉤câu 二nhị 相tương 結kết


二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 期kỳ 剋khắc 相tướng
此thử 名danh 降Hàng 三Tam 世Thế 大Đại 印Ấn
即tức 以dĩ 頭đầu 指chỉ 面diện 不bất 著trước
而nhi 復phục 微vi 屈khuất 如như 寶bảo 形hình


復phục 竪thụ 中trung 指chỉ 如như 蓮liên 華hoa
中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ 期kỳ 剋khắc 相tướng
復phục 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 金kim 剛cang
即tức 屈khuất 二nhị 指chỉ 如như 鉤câu 相tướng


不bất 改cải 前tiền 印ấn 復phục 相tương 並tịnh
即tức 彼bỉ 當đương 作tác 彈đàn 指chỉ 相tướng
顰tần 眉mi 尊tôn 印ấn 拳quyền 相tương 並tịnh
頭đầu 指chỉ 日nhật 輪luân 住trụ 於ư 心tâm


次thứ 復phục 舒thư 臂tý 頂đảnh 上thượng 安an
頭đầu 指chỉ 向hướng 口khẩu 如như 笑tiếu 相tướng
又hựu 復phục 頭đầu 指chỉ 甲giáp 相tương 著trước
右hữu 拳quyền 如như 應ưng 執chấp 劍kiếm 勢thế


竪thụ 起khởi 中trung 指chỉ 如như 輪luân 相tướng
二nhị 拳quyền 向hướng 口khẩu 金kim 剛cang 語ngữ
頭đầu 指chỉ 中trung 指chỉ 如như 金kim 剛cang
復phục 以dĩ 頭đầu 指chỉ 纏triền 於ư 頸cảnh


又hựu 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 大đại 牙nha
二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 後hậu 相tương 並tịnh
金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 相tương 合hợp
彼bỉ 如như 是thị 印ấn 吽hồng 字tự 攝nhiếp


彼bỉ 諸chư 法pháp 印ấn 亦diệc 皆giai 然nhiên
復phục 於ư 吽hồng 字tự 相tương 應ứng 攝nhiếp


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 印Ấn

吽hồng 字tự 所sở 謂vị 智trí 金kim 剛cang
怛đát 囉ra 字tự 即tức 金Kim 剛Cang 藏Tạng
紇hột 哩rị 字tự 為vi 金kim 剛cang 軍quân
惡ác 字tự 金kim 剛cang 眾chúng 羯yết 磨ma


復phục 次thứ 法pháp 印ấn次thứ 第đệ 如như 是thị所sở 謂vị

吽hồng

呼hô

怛đát 覽lãm

當đương

呬hê

呬hê

禰nể



狄địch 俱câu

提đề

吽hồng

誐nga 囕lãm

訖ngật 哩rị

鑁măm

涅niết 哩rị

惡ác

此thử 等đẳng 法pháp 印ấn即tức 是thị 金kim 剛cang忿phẫn 怒nộ 聖thánh 眾chúng善thiện 作tác 成thành 就tựu

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội諸chư 羯yết 磨ma 印ấn

二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 忿phẫn 怒nộ 拳quyền
金kim 剛cang 高cao 舉cử 等đẳng 相tương 應ứng
所sở 有hữu 羯yết 磨ma 印ấn 次thứ 第đệ
如như 大đại 金kim 剛cang 部bộ 中trung 說thuyết


如như 應ưng 所sở 應ưng 諸chư 印ấn 相tướng
及cập 彼bỉ 左tả 右hữu 羯yết 磨ma 眾chúng
處xứ 處xứ 依y 法pháp 而nhi 安an 置trí
彼bỉ 彼bỉ 諸chư 印ấn 皆giai 和hòa 合hợp


此thử 所sở 謂vị一nhất 切thiết 印ấn 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30