一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

一Nhất 切Thiết 儀Nghi 成Thành 就Tựu 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 十thập 九cửu 之chi 餘dư

爾nhĩ 時thời聖Thánh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát從tùng 自tự 部bộ 出xuất 生sanh 已dĩ所sở 有hữu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 等đẳng一nhất 切thiết 勝thắng 願nguyện皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu大đại 曼mạn 拏noa 羅la

頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết大đại 曼mạn 拏noa 羅la 勝thắng 無vô 上thượng

其kỳ 相tướng 猶do 如như 金kim 剛cang 界giới
此thử 名danh 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu
壇đàn 相tướng 四tứ 方phương 與dữ 四tứ 門môn
及cập 四tứ 樓lâu 閣các 而nhi 莊trang 嚴nghiêm


四tứ 線tuyến 抨phanh 量lượng 依y 法pháp 儀nghi
珠châu 瓔anh 繒tăng 綵thải 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức
其kỳ 曼mạn 拏noa 羅la 諸chư 隅ngung 分phần
及cập 諸chư 門môn 戶hộ 相tương 合hợp 處xứ


鈿điền 金kim 剛cang 寶bảo 於ư 其kỳ 間gian
外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 抨phanh 如như 次thứ
於ư 壇đàn 中trung 位vị 依y 法pháp 作tác
金kim 剛cang 妙diệu 寶bảo 所sở 成thành 宮cung


八bát 柱trụ 殊thù 勝thắng 如như 本bổn 儀nghi
隨tùy 教giáo 抨phanh 量lượng 而nhi 布bố 設thiết
五ngũ 曼mạn 拏noa 羅la 妙diệu 嚴nghiêm 麗lệ
種chủng 種chủng 寶bảo 光quang 熾sí 盛thịnh 照chiếu


周chu 匝táp 自tự 印ấn 而nhi 圍vi 繞nhiễu
彼bỉ 中trung 依y 法pháp 安an 佛Phật 像tượng


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 沒một 馱đà 囉ra 怛đát 那na吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 尼ni 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra囉ra 怛đát 曩nẵng酤cô 囉ra 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra囉ra 怛đát 那na鉢bát 訥nột 摩ma吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra囉ra 怛đát 那na嚩phạ 哩rị 沙sa吽hồng

金kim 剛cang 步bộ 出xuất 東đông 漸tiệm 布bố
成thành 一nhất 切thiết 願nguyện 曼mạn 拏noa 羅la
彼bỉ 中trung 應ưng 畫họa 金Kim 剛Cang 藏Tạng
寶bảo 施thí 願nguyện 相tương 當đương 如như 教giáo


彼bỉ 尊tôn 周chu 匝táp 諸chư 分phần 位vị
畫họa 諸chư 寶bảo 印ấn 悉tất 周chu 遍biến
及cập 畫họa 大Đại 士Sĩ 依y 本bổn 儀nghi
隨tùy 教giáo 所sở 說thuyết 如như 次thứ 第đệ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ㗚lật 他tha悉tất 提đề 鉢bát 囉ra捺nại 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 尼ni 唧tức 恨hận 那na哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà 婆bà 誐nga 鑁măm 悉tất 𠆙điệt 悉tất 𠆙điệt 吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 曩nẵng酤cô 舍xá 葛cát 哩rị 沙sa野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ㗚lật 湯thang阿a 那na 野dã 尸thi 竭kiệt 囕lãm薩tát 哩rị 嚩phạ怛đát 他tha 誐nga 多đa 薩tát 爹đa 摩ma 耨nậu 三tam 摩ma囉ra 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 囉ra 誐nga 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 薩tát 哩rị 嚩phạ㗚lật 湯thang阿a 那na 野dã 阿a 哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 那na目mục 瑟sắt 致trí吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
南nam 布bố 寶bảo 鬘man 曼mạn 拏noa 羅la
彼bỉ 中trung 依y 法pháp 當đương 正chánh 畫họa
執chấp 持trì 最tối 上thượng 寶bảo 鬘man 尊tôn


是thị 尊tôn 周chu 匝táp 諸chư 分phần 位vị
如như 教giáo 所sở 說thuyết 依y 次thứ 第đệ
畫họa 諸chư 大Đại 士Sĩ 悉tất 莊trang 嚴nghiêm
各các 各các 執chấp 寶bảo 為vi 標tiêu 幟xí


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 囉ra 怛đát 那na沒một 哩rị瑟sắt 致trí怛đát 囉ra

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ怛đát 他tha 誐nga 多đa 毗tỳ 尸thi 哥ca 囉ra 怛đát 那na摩ma 羅la 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 蘇tô 哩rị 野dã吽hồng

唵án 進tiến 多đa 摩ma 尼ni 特đặc 嚩phạ惹nhạ 薩tát 哩rị 嚩phạ舍xá 波ba 哩rị 布bố 囉ra 葛cát阿a 哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 那na吒tra 賀hạ 娑sa 喝hát 娑sa 喝hát 娑sa吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 布bố
妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 曼mạn 拏noa 羅la
彼bỉ 中trung 依y 法pháp 應ưng 遍biến 畫họa
執chấp 持trì 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 尊tôn


是thị 尊tôn 周chu 匝táp 諸chư 分phần 位vị
畫họa 諸chư 大Đại 士Sĩ 悉tất 莊trang 嚴nghiêm
執chấp 寶bảo 標tiêu 幟xí 隨tùy 本bổn 儀nghi
如như 其kỳ 所sở 說thuyết 依y 次thứ 第đệ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 囉ra 怛đát 那na鉢bát 訥nột 摩ma吽hồng

唵án 爹đa 誐nga 三tam 摩ma 提đề 倪nghê 也dã那na 誐nga 哩rị 婆bà吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 那na酤cô 舍xá 囉ra吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 作tác 訖ngật 囉ra鉢bát 囉ra嚩phạ 㗚lật 多đa野dã 吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 那na婆bà 沙sa 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
北bắc 布bố 寶bảo 雨vũ 曼mạn 拏noa 羅la
彼bỉ 中trung 依y 法pháp 畫họa 本bổn 尊tôn
當đương 作tác 雨vũ 諸chư 寶bảo 雨vũ 相tướng


是thị 尊tôn 周chu 匝táp 諸chư 分phần 位vị
畫họa 諸chư 大Đại 士Sĩ 如như 本bổn 儀nghi
諸chư 寶bảo 標tiêu 幟xí 各các 執chấp 持trì
及cập 彼bỉ 手thủ 印ấn 如như 次thứ 第đệ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 囉ra 怛đát 那na沒một 哩rị瑟sắt 致trí 鉢bát 囉ra嚩phạ 哩rị 沙sa野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ㗚lật 他tha三tam 鉢bát 努nỗ婆bà 誐nga 鑁măm 摩ma 尼ni 喝hát 娑sa 多đa吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 布bố 惹nhạ 三tam 摩ma 野dã 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 滿mãn 馱đà 葛cát 嚩phạ 左tả 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 能năng 瑟sắt 吒tra 囉ra 葛cát 囉ra 羅la 摩ma 賀hạ 藥dược 叉xoa 喝hát 囉ra 喝hát 囉ra薩tát 哩rị 嚩phạ㗚lật 湯thang毘tỳ 沙sa 鉢bát 野dã 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na滿mãn 馱đà 三tam 摩ma 野dã 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
布bố 曼mạn 拏noa 羅la 諸chư 隅ngung 分phần
畫họa 寶bảo 嬉hi 戲hí 等đẳng 四tứ 尊tôn
如như 教giáo 所sở 說thuyết 依y 次thứ 第đệ


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 囉ra 怛đát 那na囉ra 底để 呼hô

唵án 囉ra 怛đát 那na摩ma 梨lê 吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 那na詣nghệ 帝đế 吽hồng

唵án 囉ra 怛đát 那na涅niết 哩rị帝đế 吽hồng

以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
布bố 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 最tối 勝thắng
於ư 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 四tứ 隅ngung
畫họa 香hương 供cúng 養dường 等đẳng 四tứ 尊tôn


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 度độ 波ba 羅la 怛đát 泥nê

唵án 補bổ 瑟sắt 波ba摩ma 尼ni

唵án 囉ra 怛đát 那na路lộ 計kế

唵án 摩ma 尼ni 巘nghiễn 提đề

所sở 有hữu 曼mạn 拏noa 羅la 四tứ 門môn
護hộ 門môn 賢hiền 聖thánh 依y 法pháp 畫họa
彼bỉ 彼bỉ 賢hiền 聖thánh 一nhất 門môn 中trung
鉤câu 索sách 鎖tỏa 鈴linh 大đại 明minh 曰viết


唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ囉ra 怛đát 那na葛cát 哩rị 沙sa 阿a 哩rị 野dã嚕rô 拏noa 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa婆bà 誐nga 晚vãn 多đa 摩ma 哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà祖tổ 捺nại 野dã葛cát 哩rị 沙sa野dã 尸thi 竭kiệt 囕lãm呼hô 𠺁

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ囉ra 怛đát 那na鉢bát 囉ra吠phệ 舍xá 三tam 摩ma 野dã 鉢bát 囉ra吠phệ 舍xá 野dã薩tát 哩rị 嚩phạ三tam 摩ma 摩ma 賀hạ 摩ma 尼ni 囉ra 惹nhạ 酤cô 羅la囉ra 怛đát 那na播bá 舍xá 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 滿mãn 馱đà 吽hồng 鑁măm

唵án 摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na吠phệ 舍xá 惡ác

此thử 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 中trung所sở 有hữu 本bổn 部bộ寶bảo 阿a 闍xà 梨lê如như 教giáo 所sở 說thuyết入nhập 曼mạn 拏noa 羅la依y 廣quảng 儀nghi 軌quỹ先tiên 為vì 己kỷ 身thân作tác 擁ủng 護hộ 已dĩ然nhiên 後hậu 當đương 取thủ寶bảo 加gia 持trì 瓶bình 水thủy與dữ 寶bảo 部bộ 弟đệ 子tử授thọ 於ư 灌quán 頂đảnh令lệnh 彼bỉ 弟đệ 子tử結kết 金Kim 剛Cang 寶Bảo 三Tam 昧Muội 印Ấn授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 尼ni 三tam 摩ma 野dã 鑁măm

次thứ 當đương 隨tùy 取thủ一nhất 色sắc 繒tăng 帛bạch與dữ 弟đệ 子tử 覆phú 面diện勿vật 令linh 觀quan 視thị當đương 引dẫn 弟đệ 子tử入nhập 曼mạn 拏noa 羅la授thọ 是thị 大đại 明minh 曰viết

唵án 吽hồng 鉢bát 囉ra尾vĩ 舍xá 摩ma 尼ni 囉ra 惹nhạ 酤cô 羅la

入nhập 已dĩ謂vị 弟đệ 子tử 言ngôn

汝nhữ 不bất 應ưng 以dĩ此thử 祕bí 密mật 法pháp輒triếp 為vì 人nhân 說thuyết無vô 令linh 汝nhữ 當đương墮đọa 大đại 地địa 獄ngục乃nãi 至chí 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 中trung受thọ 貧bần 窮cùng 苦khổ不bất 得đắc 解giải 脫thoát

作tác 是thị 言ngôn 已dĩ顯hiển 示thị 三tam 昧muội復phục 為vì 彼bỉ 說thuyết大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng三tam 昧muội 法Pháp 門môn然nhiên 後hậu 寶bảo 阿a 闍xà 梨lê發phát 金kim 剛cang 語ngữ向hướng 空không 問vấn 言ngôn

何hà 處xứ 當đương 有hữu廣quảng 大đại 伏phục 藏tạng云vân 何hà 能năng 得đắc

時thời 彼bỉ 具cụ 德đức虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát悉tất 為vi 指chỉ 說thuyết

作tác 是thị 語ngữ 時thời乃nãi 與dữ 弟đệ 子tử除trừ 去khứ 面diện 帛bạch普phổ 令linh 觀quan 視thị大đại 曼mạn 拏noa 羅la次thứ 復phục 為vi 說thuyết一nhất 切thiết 如Như 來Lai灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội乃nãi 至chí 最tối 後hậu世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai來lai 現hiện 其kỳ 前tiền行hành 人nhân 即tức 當đương隨tùy 力lực 供cúng 養dường然nhiên 後hậu 一nhất 切thiết所sở 作tác 事sự 業nghiệp皆giai 得đắc 成thành 就tựu

次thứ 當đương 教giáo 授thọ智trí 印ấn 頌tụng 曰viết

所sở 有hữu 金Kim 剛Cang 藏Tạng 大đại 印ấn
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 依y 法pháp 結kết
若nhược 處xứ 伏phục 藏tạng 欲dục 掘quật 時thời
隨tùy 處xứ 即tức 當đương 見kiến 伏phục 藏tạng


若nhược 結kết 最tối 勝thắng 三tam 昧muội 印ấn
隨tùy 於ư 有hữu 彼bỉ 伏phục 藏tạng 處xứ
是thị 印ấn 相tương 合hợp 逼bức 附phụ 時thời
自tự 然nhiên 踊dũng 起khởi 彼bỉ 伏phục 藏tạng


金Kim 剛Cang 藏Tạng 尊Tôn 三tam 摩ma 地địa
妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm 當đương 觀quán 想tưởng
隨tùy 意ý 知tri 有hữu 伏phục 藏tạng 處xứ
是thị 處xứ 即tức 當đương 伏phục 藏tạng 住trụ


若nhược 結kết 羯yết 磨ma 所sở 成thành 印ấn
住trụ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 三tam 摩ma 地địa
是thị 印ấn 普phổ 遍biến 警cảnh 悟ngộ 時thời
隨tùy 處xứ 即tức 當đương 見kiến 伏phục 藏tạng


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na尾vĩ 舍xá 吽hồng

唵án 摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na閉bế 拏noa 野dã 捺nại 哩rị 舍xá野dã 吽hồng

唵án 羅la 怛đát 那na三tam 摩ma 提đề 沒một 嚕rô呬hê

唵án 囉ra 怛đát 那na吠phệ 舍xá 捺nại 哩rị 舍xá野dã

大đại 印ấn 依y 法pháp 而nhi 相tương 合hợp
是thị 印ấn 於ư 身thân 作tác 纏triền 繞nhiễu
隨tùy 彼bỉ 所sở 有hữu 寶bảo 藏tạng 處xứ
當đương 知tri 自tự 三tam 昧muội 所sở 現hiện


若nhược 結kết 最tối 勝thắng 三tam 昧muội 印ấn
當đương 作tác 警cảnh 悟ngộ 明minh 開khai 示thị
隨tùy 彼bỉ 所sở 有hữu 伏phục 藏tạng 處xứ
大đại 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 皆giai 得đắc


若nhược 結kết 三tam 摩ma 地địa 印ấn 契khế
隨tùy 警cảnh 悟ngộ 已dĩ 智trí 自tự 說thuyết
由do 說thuyết 某mỗ 處xứ 有hữu 伏phục 藏tạng
大đại 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 皆giai 得đắc


若nhược 結kết 羯yết 磨ma 大đại 印ấn 契khế
由do 作tác 警cảnh 悟ngộ 三tam 昧muội 法pháp
二nhị 手thủ 互hỗ 相tương 作tác 縛phược 時thời
隨tùy 處xứ 伏phục 藏tạng 當đương 出xuất 現hiện


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 囉ra 怛đát 那na哥ca 野dã 捺nại 哩rị 舍xá野dã 囉ra 怛đát 曩nẵng

唵án 阿a 哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na 塞tắc 普phổ吒tra 塞tắc 普phổ吒tra野dã 怛đát 囉ra儞nễ 提đề

唵án 摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na倪nghê 也dã那na 莎sa 野dã 沒một 嚕rô呬hê

唵án 布bố 那na 三tam 摩ma 野dã 滿mãn 馱đà 捺nại 哩rị 舍xá野dã 莎sa

依y 法pháp 若nhược 結kết 於ư 大đại 印ấn
隨tùy 起khởi 疑nghi 心tâm 獲hoạch 亦diệc 然nhiên
由do 智trí 如như 心tâm 了liễu 知tri 時thời
是thị 處xứ 伏phục 藏tạng 自tự 然nhiên 有hữu


隨tùy 起khởi 疑nghi 心tâm 於ư 某mỗ 處xứ
即tức 結kết 勝thắng 三tam 昧muội 印ấn 縛phược
後hậu 當đương 解giải 此thử 印ấn 縛phược 時thời
隨tùy 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


三tam 摩ma 地địa 印ấn 依y 法pháp 結kết
隨tùy 起khởi 疑nghi 處xứ 決quyết 定định 得đắc
由do 智trí 出xuất 生sanh 了liễu 知tri 時thời
隨tùy 處xứ 常thường 有hữu 伏phục 藏tạng 寶bảo


疑nghi 處xứ 若nhược 有hữu 伏phục 藏tạng 生sanh
是thị 處xứ 當đương 結kết 羯yết 磨ma 印ấn
如như 教giáo 所sở 說thuyết 結kết 印ấn 時thời
伏phục 藏tạng 分phân 明minh 即tức 出xuất 現hiện


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 儞nễ 提đề 倪nghê 也dã那na 尾vĩ 舍xá

唵án 囉ra 怛đát 那na三tam 摩ma 野dã 捫môn 左tả 儞nễ 提đề 滿mãn 唐đường

唵án 達đạt 哩rị 摩ma囉ra 怛đát 那na沒một 嚕rô呬hê 儞nễ 馱đà 曩nẵng

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ葛cát 哩rị 摩ma尼ni 塞tắc 怖bố吒tra 野dã 捺nại 哩rị 舍xá野dã 儞nễ 馱đà 那na 滿mãn 度độ 得đắc 叱sất波ba

本bổn 部bộ 大đại 印ấn 當đương 相tương 合hợp
隨tùy 行hành 尋tầm 求cầu 諸chư 伏phục 藏tạng
若nhược 處xứ 依y 法pháp 警cảnh 悟ngộ 時thời
是thị 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


結kết 彼bỉ 勝thắng 三tam 昧muội 印ấn 契khế
隨tùy 行hành 尋tầm 求cầu 諸chư 伏phục 藏tạng
若nhược 處xứ 印ấn 契khế 堅kiên 固cố 時thời
是thị 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


結kết 彼bỉ 三tam 摩ma 地địa 印ấn 契khế
隨tùy 行hành 尋tầm 求cầu 諸chư 伏phục 藏tạng
若nhược 處xứ 智trí 所sở 出xuất 生sanh 時thời
是thị 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


結kết 彼bỉ 羯yết 磨ma 所sở 成thành 印ấn
隨tùy 行hành 尋tầm 求cầu 諸chư 伏phục 藏tạng
若nhược 處xứ 羯yết 磨ma 印ấn 動động 搖dao
是thị 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 摩ma 尼ni 囉ra 怛đát 那na波ba 哩rị 叉xoa 尾vĩ 舍xá

唵án 囉ra 怛đát 那na三tam 摩ma 野dã 禰nể 哩rị 捺nại 哩rị 舍xá野dã

唵án 囉ra 怛đát 那na波ba 哩rị 叉xoa 倪nghê 也dã那na 尾vĩ 舍xá

唵án 摩ma 尼ni 葛cát 哩rị 摩ma勃bột 囉ra摩ma 野dã

次thứ 當đương 教giáo 授thọ祕bí 密mật 印ấn 智trí

蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 相tương 合hợp
隨tùy 行hành 尋tầm 求cầu 諸chư 伏phục 藏tạng
依y 法pháp 觀quán 想tưởng 大đại 印ấn 時thời
普phổ 遍biến 警cảnh 悟ngộ 得đắc 伏phục 藏tạng


結kết 彼bỉ 勝thắng 三tam 昧muội 印ấn 契khế
善thiện 愛ái 者giả 愛ái 亦diệc 復phục 然nhiên
若nhược 處xứ 印ấn 契khế 堅kiên 固cố 成thành
是thị 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 相tương 合hợp
隨tùy 行hành 尋tầm 求cầu 諸chư 伏phục 藏tạng
依y 法pháp 觀quán 想tưởng 智trí 印ấn 時thời
伏phục 藏tạng 隨tùy 時thời 當đương 轉chuyển 現hiện


依y 法pháp 結kết 彼bỉ 羯yết 磨ma 印ấn
蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 杵xử 相tương 合hợp
若nhược 處xứ 彼bỉ 印ấn 煥hoán 明minh 時thời
隨tùy 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 現hiện


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 摩ma 尼ni 三tam 踰du 誐nga 尾vĩ 舍xá

唵án 三tam 摩ma 野dã 三tam 踰du 誐nga 禰nể 哩rị厨trù 彌di 婆bà 嚩phạ

唵án 儞nễ 提đề 倪nghê 也dã那na 尾vĩ 舍xá 尾vĩ 舍xá 三tam 踰du 誐nga

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ葛cát 哩rị 摩ma塞tắc 怖bố吒tra 三tam 踰du 誐nga

然nhiên 後hậu 教giáo 授thọ大đại 寶bảo 部bộ 中trung一nhất 切thiết 印ấn 智trí 法pháp

所sở 謂vị 先tiên 說thuyết 彼bỉ大đại 印ấn 智trí 法pháp

妙diệu 月nguyệt 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 間gian
如như 所sở 畫họa 相tương 順thuận 修tu 習tập
依y 法pháp 觀quán 想tưởng 大đại 印ấn 時thời
諸chư 勝thắng 義nghĩa 利lợi 皆giai 成thành 就tựu


次thứ 說thuyết 一nhất 切thiết 大đại 印ấn所sở 有hữu 功công 用dụng

結kết 佛Phật 印ấn 故cố 得đắc 成thành 佛Phật
金Kim 剛Cang 藏Tạng 印ấn 善thiện 成thành 就tựu
勝thắng 寶bảo 鉤câu 印ấn 能năng 普phổ 召triệu
彼bỉ 寶bảo 愛ái 印ấn 常thường 善thiện 愛ái


寶bảo 歡hoan 喜hỷ 印ấn 常thường 歡hoan 喜hỷ
由do 寶bảo 觀quan 視thị 攝nhiếp 大đại 財tài
寶bảo 鬘man 印ấn 善thiện 作tác 灌quán 頂đảnh
寶bảo 日nhật 光quang 印ấn 施thí 威uy 光quang


寶bảo 幢tràng 印ấn 隨tùy 所sở 欲dục 施thí
寶bảo 笑tiếu 印ấn 能năng 作tác 義nghĩa 利lợi
法Pháp 寶bảo 印ấn 常thường 施thí 妙diệu 法Pháp
勝thắng 捨xả 當đương 獲hoạch 最tối 上thượng 利lợi


寶bảo 劍kiếm 印ấn 作tác 大đại 快khoái 利lợi
寶bảo 輪luân 印ấn 為vi 增tăng 上thượng 主chủ
妙diệu 寶bảo 語ngữ 印ấn 成thành 就tựu 門môn
能năng 轉chuyển 寶bảo 雨vũ 大đại 財tài 聚tụ


寶bảo 供cúng 養dường 印ấn 善thiện 供cúng 養dường
寶bảo 甲giáp 冑trụ 印ấn 堅kiên 固cố 護hộ
寶bảo 牙nha 印ấn 取thủ 諸chư 寶bảo 財tài
寶bảo 拳quyền 印ấn 作tác 諸chư 成thành 就tựu


次thứ 說thuyết 此thử 大đại 曼mạn 拏noa 羅la
中trung 三tam 昧muội 印ấn 智trí 法pháp
彼bỉ 金kim 剛cang 寶bảo 所sở 成thành 印ấn
能năng 施thí 一nhất 切thiết 印ấn 灌quán 頂đảnh


結kết 大đại 金kim 剛cang 寶bảo 印ấn 時thời
金kim 剛cang 寶bảo 事sự 皆giai 成thành 就tựu
二nhị 手thủ 金kim 剛cang 作tác 羯yết 磨ma
得đắc 執Chấp 金Kim 剛Cang 尊Tôn 大đại 財tài


即tức 此thử 大đại 指chỉ 如như 金kim 剛cang
安an 心tâm 能năng 施thí 諸chư 珍trân 寶bảo
緊khẩn 密mật 頭đầu 指chỉ 作tác 寶bảo 縛phược
得đắc 觀Quán 自Tự 在Tại 尊Tôn 施thí 財tài


二nhị 手thủ 巧xảo 業nghiệp 大đại 寶bảo 幢tràng
能năng 施thí 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 寶bảo
豎thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 復phục 背bối 屈khuất
結kết 二nhị 大đại 指chỉ 如như 金kim 剛cang


此thử 名danh 金kim 剛cang 界giới 勝thắng 寶bảo
是thị 印ấn 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 寶bảo
金kim 剛cang 寶bảo 印ấn 此thử 所sở 說thuyết
即tức 彼bỉ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 尊Tôn 印Ấn


是thị 印ấn 依y 法pháp 結kết 中trung 間gian
彼bỉ 即tức 得đắc 大đại 金kim 剛cang 寶bảo
二nhị 手thủ 寶bảo 金kim 剛cang 相tương 合hợp
竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ 起khởi 如như 牙nha


是thị 印ấn 依y 法pháp 結kết 中trung 間gian
悉tất 得đắc 自tự 他tha 大đại 灌quán 頂đảnh
即tức 此thử 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ
小tiểu 指chỉ 緊khẩn 密mật 依y 法pháp 作tác


此thử 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 心Tâm 印Ấn
是thị 印ấn 能năng 施thí 諸chư 財tài 寶bảo
依y 彼bỉ 金kim 剛cang 寶bảo 法pháp 用dụng
頭đầu 指chỉ 大đại 指chỉ 及cập 小tiểu 指chỉ


二nhị 中trung 指chỉ 等đẳng 皆giai 相tương 合hợp
竪thụ 無vô 名danh 指chỉ 起khởi 如như 牙nha
二nhị 手thủ 堅kiên 作tác 金kim 剛cang 縛phược
屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 寶bảo 形hình


舒thư 大đại 指chỉ 面diện 如như 本bổn 儀nghi
安an 心tâm 能năng 施thí 諸chư 成thành 就tựu
二nhị 手thủ 金kim 剛cang 縛phược 相tương 合hợp
合hợp 二nhị 中trung 指chỉ 如như 寶bảo 形hình


此thử 印ấn 名danh 為vi 寶bảo 標tiêu 幟xí
彼bỉ 能năng 施thí 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo
即tức 此thử 復phục 作tác 鉤câu 法pháp 用dụng
屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 相tương 合hợp


此thử 印ấn 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 財tài
摩ma 尼ni 寶bảo 鉤câu 亦diệc 如như 是thị
即tức 此thử 復phục 作tác 勇dũng 力lực 勢thế
右hữu 頭đầu 指chỉ 執chấp 左tả 頭đầu 指chỉ


如như 箭tiễn 召triệu 射xạ 依y 本bổn 儀nghi
鉤câu 召triệu 世thế 間gian 敬kính 愛ái 事sự
即tức 此thử 復phục 作tác 善thiện 哉tai 相tướng
頭đầu 指chỉ 大đại 指chỉ 各các 相tương 合hợp


不bất 改cải 大đại 指chỉ 相tương 合hợp 時thời
並tịnh 諸chư 指chỉ 頭đầu 亦diệc 如như 是thị
又hựu 二nhị 大đại 指chỉ 內nội 縛phược 中trung
復phục 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 眼nhãn


此thử 印ấn 名danh 為vi 寶bảo 觀quan 視thị
觀quán 已dĩ 能năng 集tập 諸chư 財tài 利lợi
即tức 此thử 大đại 指chỉ 面diện 相tương 合hợp
成thành 印ấn 當đương 心tâm 而nhi 安an 置trí


此thử 名danh 諸chư 義nghĩa 成thành 就tựu 鬘man
是thị 印ấn 能năng 施thí 自tự 灌quán 頂đảnh
二nhị 手thủ 寶bảo 光quang 相tướng 安an 心tâm
是thị 印ấn 能năng 施thí 大đại 威uy 光quang


竪thụ 無vô 名danh 指chỉ 頂đảnh 間gian 安an
此thử 名danh 廣Quảng 大Đại 勝Thắng 幢Tràng 印Ấn
即tức 此thử 復phục 作tác 大đại 笑tiếu 相tướng
依y 法pháp 嬉hi 戲hí 而nhi 旋toàn 轉chuyển


此thử 印ấn 名danh 為vi 大đại 寶bảo 笑tiếu
笑tiếu 相tướng 能năng 攝nhiếp 諸chư 財tài 利lợi
諸chư 指chỉ 頭đầu 如như 寶bảo 蓮liên 相tướng
三tam 摩ma 地địa 法Pháp 攝nhiếp 諸chư 財tài


即tức 此thử 頭đầu 指chỉ 內nội 縛phược 中trung
此thử 印ấn 能năng 施thí 大đại 財tài 聚tụ
齊tề 二nhị 大đại 指chỉ 而nhi 向hướng 下hạ
立lập 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 寶bảo 形hình


此thử 寶bảo 劍kiếm 印ấn 攝nhiếp 諸chư 財tài
勇dũng 伏phục 世thế 間gian 大đại 快khoái 利lợi
結kết 金kim 剛cang 縛phược 最tối 上thượng 輪luân
齊tề 二nhị 大đại 指chỉ 入nhập 縛phược 中trung


二nhị 頭đầu 指chỉ 復phục 如như 寶bảo 形hình
此thử 名danh 轉Chuyển 輪Luân 廣Quảng 施Thí 印Ấn
即tức 此thử 諸chư 指chỉ 面diện 相tương 合hợp
是thị 印ấn 齊tề 平bình 而nhi 竪thụ 立lập


彼bỉ 相tương 合hợp 故cố 語ngữ 印ấn 成thành
依y 自tự 教giáo 攝nhiếp 諸chư 財tài 利lợi
大đại 金kim 剛cang 寶bảo 印ấn 當đương 結kết
是thị 印ấn 能năng 雨vũ 諸chư 寶bảo 雨vũ


諸chư 指chỉ 依y 法pháp 磔trách 散tán 時thời
四tứ 方phương 普phổ 雨vũ 諸chư 財tài 寶bảo
大đại 金kim 剛cang 寶bảo 印ấn 當đương 結kết
頂đảnh 間gian 應ưng 作tác 旋toàn 舞vũ 相tướng


如như 教giáo 所sở 說thuyết 供cúng 養dường 時thời
以dĩ 諸chư 珍trân 寶bảo 普phổ 供cúng 養dường
結kết 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu 印ấn
依y 法pháp 頸cảnh 處xứ 而nhi 相tương 合hợp


此thử 說thuyết 名danh 為vi 寶bảo 縛phược 印ấn
是thị 即tức 甲giáp 冑trụ 而nhi 善thiện 護hộ
即tức 此thử 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 印ấn
作tác 吞thôn 噉đạm 相tướng 口khẩu 處xứ 安an


此thử 說thuyết 寶bảo 牙nha 如như 本bổn 儀nghi
作tác 怖bố 畏úy 攝nhiếp 諸chư 財tài 利lợi
二nhị 手thủ 堅kiên 作tác 金kim 剛cang 拳quyền
屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 依y 法pháp 用dụng


執chấp 二nhị 大đại 指chỉ 復phục 如như 門môn
此thử 寶bảo 拳quyền 印ấn 施thí 成thành 就tựu
諸chư 勝thắng 三tam 昧muội 供cúng 養dường 印ấn
悉tất 依y 金kim 剛cang 界giới 印ấn 法pháp


如như 其kỳ 所sở 說thuyết 寶bảo 法pháp 儀nghi
此thử 勝thắng 三tam 昧muội 印ấn 分phân 別biệt
二nhị 中trung 指chỉ 如như 寶bảo 形hình 相tướng
此thử 當đương 如như 彼bỉ 善thiện 分phân 別biệt


所sở 有hữu 一nhất 鉤câu 等đẳng 法pháp 儀nghi
一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 皆giai 成thành 就tựu


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết此thử 大đại 寶bảo 部bộ諸chư 法pháp 印ấn 智trí 所sở 謂vị

怛đát 囉ra

囉ra

底để 哩rị

紇hột 哩rị

室thất 哩rị

翳ế

囉ra



提đề

提đề

訖ngật 哩rị

嚩phạ

哩rị

荼đồ

藥dược

惡ác

今kim 此thử 部bộ 中trung當đương 作tác 寶bảo 拳quyền以dĩ 成thành 一nhất 切thiết羯yết 磨ma 印ấn 契khế

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30