一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

降Hàng 三Tam 世Thế 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 六lục 之chi 餘dư

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 降Hàng 三Tam 世Thế大đại 曼mạn 拏noa 羅la 中trung通thông 用dụng 印ấn 相tướng

所sở 有hữu 降Hàng 三Tam 世Thế 印ấn 契khế
謂vị 即tức 金kim 剛cang 勝thắng 三tam 昧muội
金kim 剛cang 吽hồng 字tự 諸chư 咒chú 明minh
剎sát 那na 能năng 施thí 諸chư 成thành 就tựu


小tiểu 指chỉ 如như 鉤câu 二nhị 相tương 結kết
二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 上thượng 復phục 下hạ
此thử 名danh 三Tam 昧Muội 鉤Câu 勝Thắng 印Ấn
剎sát 那na 鉤câu 召triệu 於ư 一nhất 切thiết


一nhất 切thiết 明minh 中trung 最tối 尊tôn 上thượng
所sở 謂vị 降Hàng 三Tam 世Thế 咒chú 明minh
普phổ 令linh 一nhất 切thiết 敬kính 愛ái 生sanh
善thiện 作tác 一nhất 切thiết 勝thắng 事sự 業nghiệp


二nhị 金kim 剛cang 指chỉ 頭đầu 皆giai 竪thụ
相tương 合hợp 緊khẩn 密mật 而nhi 等đẳng 引dẫn
此thử 印ấn 名danh 為vi 金kim 剛cang 起khởi
令linh 諸chư 死tử 者giả 得đắc 還hoàn 命mạng


先tiên 二nhị 金kim 剛cang 頭đầu 指chỉ 竪thụ
次thứ 復phục 結kết 成thành 金kim 剛cang 縛phược
後hậu 當đương 旋toàn 轉chuyển 頂đảnh 間gian 安an
增tăng 長trưởng 壽thọ 命mạng 獲hoạch 安an 樂lạc


二nhị 羽vũ 當đương 結kết 金kim 剛cang 縛phược
竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ 入nhập 縛phược 中trung
堅kiên 密mật 頭đầu 指chỉ 復phục 微vi 屈khuất
累luy 足túc 當đương 作tác 鉤câu 召triệu 勢thế


欲dục 降hàng 伏phục 者giả 左tả 足túc 踏đạp
依y 法pháp 安an 布bố 彼bỉ 形hình 像tượng
結kết 降Hàng 三Tam 世Thế 印ấn 相tương 應ứng
於ư 半bán 月nguyệt 中trung 得đắc 成thành 就tựu


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
是thị 印ấn 此thử 中trung 相tương 振chấn 擊kích
所sở 應ưng 降hàng 伏phục 有hữu 情tình 身thân
普phổ 令linh 警cảnh 悟ngộ 而nhi 相tương 擊kích


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
復phục 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 相tương 纏triền
是thị 印ấn 自tự 他tha 為vi 甲giáp 冑trụ
得đắc 一nhất 切thiết 時thời 常thường 作tác 護hộ


平bình 掌chưởng 應ưng 作tác 金kim 剛cang 縛phược
緊khẩn 密mật 大đại 指chỉ 如như 金kim 剛cang
覆phú 藏tàng 印ấn 起khởi 忿phẫn 怒nộ 心tâm
得đắc 金kim 剛cang 部bộ 大đại 成thành 就tựu


薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 作tác
二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 於ư 中trung 指chỉ
小tiểu 指chỉ 開khai 如như 金kim 剛cang 門môn
利lợi 三tam 昧muội 印ấn 此thử 所sở 攝nhiếp


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 鉤câu 結kết
作tác 撚nhiên 箭tiễn 勢thế 復phục 如như 應ưng
鉤câu 召triệu 諸chư 天thiên 此thử 最tối 上thượng


堅kiên 固cố 應ưng 作tác 金kim 剛cang 縛phược
屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 相tương 合hợp
大đại 指chỉ 逼bức 附phụ 中trung 指chỉ 間gian
此thử 即tức 飛phi 行hành 三tam 昧muội 印ấn


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
復phục 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 結kết
後hậu 二nhị 頭đầu 指chỉ 背bối 相tương 並tịnh
旋toàn 轉chuyển 亦diệc 為vi 飛phi 行hành 印ấn


堅kiên 固cố 應ưng 作tác 金kim 剛cang 護hộ
以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 而nhi 逼bức 附phụ
此thử 名danh 地địa 行hành 三tam 昧muội 印ấn
一nhất 切thiết 所sở 作tác 不bất 違vi 越việt


二nhị 羽vũ 當đương 結kết 金kim 剛cang 印ấn
金kim 剛cang 頭đầu 指chỉ 左tả 逼bức 附phụ
即tức 復phục 頭đầu 指chỉ 普phổ 遍biến 開khai
此thử 能năng 鉤câu 召triệu 地địa 居cư 眾chúng


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 縛phược
以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 堅kiên 密mật
中trung 指chỉ 大đại 指chỉ 如như 金kim 剛cang
此thử 印ấn 能năng 破phá 諸chư 惡ác 者giả


二nhị 羽vũ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
是thị 印ấn 安an 心tâm 而nhi 等đẳng 攝nhiếp
以dĩ 忿phẫn 怒nộ 拳quyền 逼bức 附phụ 時thời
能năng 破phá 邪tà 外ngoại 諸chư 壇đàn 法pháp


左tả 手thủ 金kim 剛cang 指chỉ 藏tạng 攝nhiếp
右hữu 手thủ 頭đầu 指chỉ 而nhi 微vi 屈khuất
後hậu 復phục 忿phẫn 怒nộ 悉tất 遍biến 開khai
彼bỉ 須Tu 彌Di 山Sơn 尚thượng 能năng 壞hoại


左tả 手thủ 金kim 剛cang 指chỉ 藏tạng 攝nhiếp
右hữu 手thủ 頭đầu 指chỉ 而nhi 微vi 屈khuất
起khởi 忿phẫn 怒nộ 心tâm 悉tất 鉤câu 召triệu
一nhất 切thiết 執chấp 曜diệu 皆giai 敬kính 愛ái


二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 相tương 合hợp
二nhị 臂tý 堅kiên 固cố 安an 於ư 心tâm
二nhị 頭đầu 指chỉ 置trí 二nhị 腋dịch 間gian
鉤câu 彼bỉ 惡ác 者giả 心tâm 破phá 壞hoại


復phục 二nhị 頭đầu 指chỉ 面diện 相tương 向hướng
起khởi 忿phẫn 怒nộ 意ý 相tương 逼bức 附phụ
後hậu 二nhị 大đại 指chỉ 捻nẫm 二nhị 根căn
鉤câu 召triệu 破phá 壞hoại 諸chư 瘧ngược 疾tật


堅kiên 固cố 應ưng 作tác 金kim 剛cang 掌chưởng
次thứ 復phục 屈khuất 彼bỉ 二nhị 頭đầu 指chỉ
後hậu 二nhị 大đại 指chỉ 亦diệc 相tương 合hợp
是thị 印ấn 能năng 破phá 諸chư 惡ác 趣thú


先tiên 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 結kết
後hậu 金kim 剛cang 印ấn 入nhập 其kỳ 中trung
舉cử 印ấn 剎sát 那na 能năng 上thượng 騰đằng
諸chư 有hữu 墮đọa 者giả 亦diệc 能năng 起khởi


又hựu 作tác 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 縛phược
次thứ 二nhị 中trung 指chỉ 面diện 相tương 合hợp
餘dư 四tứ 指chỉ 面diện 內nội 不bất 著trước
是thị 印ấn 剎sát 那na 摧tồi 諸chư 罪tội


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết一nhất 切thiết 如Như 來Lai曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 中trung所sở 用dụng 印ấn 相tướng

抨phanh 曼mạn 拏noa 羅la 應ưng 先tiên 用dụng
結kết 彼bỉ 智trí 拳quyền 金kim 剛cang 印ấn
次thứ 後hậu 執chấp 線tuyến 用dụng 印ấn 同đồng
此thử 說thuyết 即tức 彼bỉ 抨phanh 壇đàn 印ấn


竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 相tương 合hợp
二nhị 羽vũ 當đương 結kết 金kim 剛cang 印ấn
是thị 印ấn 五ngũ 色sắc 以dĩ 加gia 持trì
作tác 光quang 明minh 視thị 能năng 普phổ 召triệu


二nhị 手thủ 金kim 剛cang 指chỉ 皆giai 竪thụ
次thứ 復phục 堅kiên 固cố 仰ngưỡng 相tương 合hợp
作tác 彼bỉ 忿phẫn 怒nộ 打đả 擊kích 相tướng
開khai 壇đàn 門môn 印ấn 此thử 最tối 上thượng


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết諸chư 金kim 剛cang 部bộ nhất 切thiết 印ấn 成thành 就tựu 法pháp

所sở 作tác 金kim 剛cang 步bộ 作tác 已dĩ
善thiện 轉chuyển 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 語ngữ
忿phẫn 怒nộ 視thị 復phục 忿phẫn 怒nộ 容dung
一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 皆giai 成thành 就tựu


忿Phẫn 怒Nộ 祕Bí 密Mật 印Ấn 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát復phục 入nhập 一nhất 切thiết 金kim 剛cang總tổng 持trì 三tam 昧muội出xuất 生sanh 金kim 剛cang加gia 持trì 三tam 摩ma 地địa宣tuyên 說thuyết 自tự 部bộ最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ嚩phạ 日nhật 哩rị尼ni 嚩phạ 日nhật 囉ra摩ma 帝đế 阿a 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ嚩phạ 日nhật 囉ra薩tát 帝đế 那na 吽hồng 𠺁

說thuyết 是thị 大đại 明minh 時thời即tức 從tùng 具cụ 德đức金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm出xuất 現hiện 金Kim 剛Cang 手Thủ 像tượng一nhất 切thiết 身thân 相tướng與dữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát等đẳng 無vô 有hữu 異dị即tức 成thành 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ祕bí 密mật 三tam 昧muội 印ấn賢hiền 聖thánh 出xuất 現hiện 已dĩ於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới成thành 辦biện 一nhất 切thiết如Như 來Lai 事sự 業nghiệp復phục 為vi 成thành 就tựu具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa祕bí 密mật 明minh 妃phi諸chư 隱ẩn 顯hiển 事sự由do 是thị 身thân 語ngữ心tâm 金kim 剛cang 印ấn影ảnh 像tượng 成thành 已dĩ於ư 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai降Hàng 三Tam 世Thế 大đại 曼mạn 拏noa 羅la相tương 應ứng 月nguyệt 輪luân 中trung如như 理lý 而nhi 住trụ

說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
祕bí 密mật 大đại 智trí 而nhi 無vô 上thượng
為vì 成thành 如Như 來Lai 妙diệu 樂lạc 因nhân
金kim 剛cang 明minh 妃phi 如như 應ứng 作tác


爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát復phục 說thuyết 本bổn 部bộ 三tam 昧muội 印ấn金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la

頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết
最tối 上thượng 金kim 剛cang 曼mạn 拏noa 羅la
其kỳ 相tướng 猶do 如như 金kim 剛cang 界giới
忿phẫn 怒nộ 祕bí 密mật 故cố 此thử 說thuyết


依y 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 法Pháp 用dụng
如như 教giáo 抨phanh 諸chư 曼mạn 拏noa 羅la
五ngũ 曼mạn 拏noa 羅la 依y 法pháp 安an
各các 各các 布bố 列liệt 祕bí 密mật 印ấn


金kim 剛cang 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 間gian
依y 法pháp 安an 布bố 佛Phật 形hình 像tượng
及cập 彼bỉ 忿phẫn 怒nộ 三tam 昧muội 眾chúng
智trí 者giả 如như 應ưng 依y 法pháp 畫họa


以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
布bố 金Kim 剛Cang 手Thủ 曼mạn 拏noa 羅la
彼bỉ 中trung 周chu 匝táp 應ưng 先tiên 畫họa
金kim 剛cang 叉xoa 及cập 金kim 剛cang 杵xử


是thị 中trung 復phục 畫họa 熾sí 焰diễm 光quang
如như 其kỳ 所sở 說thuyết 依y 次thứ 第đệ
金kim 剛cang 杵xử 及cập 金kim 剛cang 鉤câu
金kim 剛cang 箭tiễn 并tinh 彈đàn 指chỉ 相tướng


以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
南nam 布bố 第đệ 二nhị 曼mạn 拏noa 羅la
依y 法pháp 畫họa 寶bảo 金kim 剛cang 尊tôn
於ư 大đại 輪luân 中trung 而nhi 安an 置trí


金kim 剛cang 顰tần 眉mi 即tức 寶bảo 相tướng
金kim 剛cang 日nhật 輪luân 並tịnh 寶bảo 幢tràng
諸chư 齒xỉ 行hàng 列liệt 如như 金kim 剛cang
於ư 其kỳ 周chu 匝táp 應ưng 圖đồ 畫họa


以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
西tây 布bố 第đệ 三tam 曼mạn 拏noa 羅la
微vi 妙diệu 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 尊tôn
畫họa 彼bỉ 蓮liên 華hoa 中trung 安an 置trí


於ư 熾sí 焰diễm 中trung 復phục 當đương 畫họa
蓮liên 華hoa 劍kiếm 及cập 金kim 剛cang 輪luân
彼bỉ 金kim 剛cang 舌thiệt 亦diệc 如như 應ưng
於ư 其kỳ 周chu 匝táp 當đương 圖đồ 畫họa


以dĩ 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 漸tiệm 進tiến
北bắc 布bố 第đệ 四tứ 曼mạn 拏noa 羅la
依y 法pháp 中trung 畫họa 金kim 剛cang 杵xử
周chu 匝táp 亦diệc 畫họa 杵xử 及cập 光quang


於ư 其kỳ 四tứ 面diện 復phục 當đương 畫họa
熾sí 盛thịnh 緊khẩn 密mật 大đại 焰diễm 光quang
巧xảo 業nghiệp 金kim 剛cang 并tinh 甲giáp 冑trụ
金kim 剛cang 牙nha 拳quyền 依y 次thứ 畫họa


壇đàn 隅ngung 及cập 外ngoại 所sở 安an 置trí
依y 法pháp 如như 應ưng 當đương 圖đồ 畫họa
我ngã 今kim 次thứ 說thuyết 彼bỉ 最tối 上thượng
諸chư 印ấn 大đại 明minh 如như 次thứ 第đệ


種chủng 子tử 大đại 明minh 曰viết

劑tề

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 三tam 摩ma 曳duệ 劑tề

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra嚕rô 釤sam 酤cô 舍xá 野dã那na 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm劑tề

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra嚕rô 尸thi 哥ca 摩ma 嚩phạ 日nhật 哩rị尼ni 嚩phạ 商thương 彌di 阿a 那na 夜dạ 呬hê 劑tề

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra覩đổ 瑟sắt 致trí骨cốt 嚕rô提đề 都đô 沙sa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ尼ni 劑tề

此thử 名danh 金kim 剛cang 劑tề 字tự 曼mạn 拏noa 羅la

復phục 次thứ 種chủng 子tử 大đại 明minh 曰viết

𡁠

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra勃bột 哩rị酤cô 致trí 骨cốt 嚕rô提đề 訶ha 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ哩rị 湯thang𡁠

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra入nhập 嚩phạ羅la 摩ma 羅la 鉢bát 囉ra毘tỳ 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô馱đà 泥nê入nhập 嚩phạ羅la 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm囉ra 尾vĩ 嚕rô 尸thi 𡁠

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra特đặc 嚩phạ惹nhạ 誐nga 囉ra計kế 喻dụ 哩rị 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô提đề 禰nể 呬hê 彌di 薩tát 哩rị 鑁măm𡁠

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra吒tra 賀hạ 悉tất 泥nê 訶ha 娑sa 訶ha 娑sa 吒tra 吒tra 賀hạ 西tây 那na 摩ma 囉ra 野dã 𡁠

此thử 名danh 金kim 剛cang 𡁠 字tự 曼mạn 拏noa 羅la

復phục 次thứ 種chủng 子tử 大đại 明minh 曰viết

禰nể

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra秫thuật 馱đà 骨cốt 嚕rô提đề 喝hát 那na 摩ma 囉ra 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ訥nột 瑟sắt 禰nể

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra的đích 剎sát 拏noa骨cốt 嚕rô提đề 親thân 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra酤cô 尸thi 那na 薩tát 哩rị 鑁măm禰nể

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra係hệ 覩đổ 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô提đề 鉢bát 羅la尾vĩ 舍xá 作tác 訖ngật 囕lãm鉢bát 羅la吠phệ 設thiết 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm禰nể

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra𡁠 喝hát 嚩phạ摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô馱đà 婆bà 尸thi 嚩phạ 昝tảm 捫môn 左tả 禰nể

此thử 名danh 金kim 剛cang 禰nể 字tự 曼mạn 拏noa 羅la

復phục 次thứ 種chủng 子tử 大đại 明minh 曰viết

紇hột 泥nê

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ目mục 契khế 葛cát 哩rị 摩ma嚩phạ 日nhật 囉ra尼ni 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô 提đề 酤cô 嚕rô 薩tát 哩rị 鑁măm紇hột 泥nê

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra葛cát 囉ra 左tả 骨cốt 嚕rô提đề 叉xoa 𤚥mâm 紇hột 泥nê

唵án 贊tán 拏noa 骨cốt 嚕rô提đề 摩ma 賀hạ 藥dược 吒tra 尼ni 嚩phạ 日nhật 囉ra能năng 瑟sắt 吒tra 囉ra 葛cát 囉ra 羅la 毘tỳ 沙sa 尼ni毘tỳ 沙sa 鉢bát 野dã 紇hột 泥nê

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra骨cốt 嚕rô馱đà 母mẫu 瑟sắt 致trí滿mãn 馱đà 紇hột 泥nê

此thử 名danh 金kim 剛cang 紇hột 泥nê 字tự 曼mạn 拏noa 羅la

次thứ 說thuyết 曼mạn 拏noa 羅la 隅ngung金kim 剛cang 祕bí 密mật供cúng 養dường 賢hiền 聖thánh根căn 本bổn 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 朅khiết 𩕳nễ

嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 箜không

嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 鼎đỉnh

嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 悉tất 鼎đỉnh

次thứ 說thuyết 外ngoại 隅ngung歌ca 樂nhạc 供cúng 養dường 賢hiền 聖thánh大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra帝đế 帝đế

嚩phạ 日nhật 囉ra 吒tra

嚩phạ 日nhật 囉ra馱đà 凍đống

嚩phạ 日nhật 囉ra屯truân 馱đà

次thứ 說thuyết 護hộ 門môn供cúng 養dường 賢hiền 聖thánh大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra𠺁 𠺁

嚩phạ 日nhật 囉ra吽hồng 吽hồng

嚩phạ 日nhật 囉ra鑁măm 鑁măm

嚩phạ 日nhật 囉ra惡ác 惡ác

復phục 次thứ此thử 金kim 剛cang 部bộ祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 中trung入nhập 等đẳng 儀nghi 軌quỹ即tức 彼bỉ 如như 是thị所sở 有hữu 法pháp 用dụng皆giai 如như 降Hàng 三Tam 世Thế大đại 曼mạn 拏noa 羅la引dẫn 入nhập 法pháp 儀nghi金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê如như 是thị 入nhập 已dĩ即tức 以dĩ 金kim 剛cang 祕bí 密mật金kim 剛cang 部bộ 三tam 昧muội 印ấn對đối 印ấn小tiểu 印ấn智trí 印ấn作tác 彼bỉ 現hiện 前tiền執chấp 金kim 剛cang 供cúng 養dường 事sự所sở 謂vị旋toàn 舞vũ 等đẳng 諸chư 作tác 用dụng即tức 彼bỉ 如như 是thị 旋toàn 舞vũ對đối 舞vũ小tiểu 舞vũ智trí 舞vũ是thị 為vi 作tác 用dụng 印ấn 智trí謂vị 先tiên 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 界giới攝nhiếp 受thọ 心tâm 明minh及cập 金kim 剛cang 歌ca歌ca 詠vịnh 稱xưng 讚tán一nhất 切thiết 如Như 來Lai作tác 已dĩ 然nhiên 後hậu金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê應ưng 當đương 開khai 示thị薩Tát 埵Đóa 金Kim 剛Cang 印Ấn後hậu 以dĩ 應ưng 用dụng 入nhập 印ấn所sở 應ưng 入nhập 者giả現hiện 前tiền 引dẫn 入nhập

當đương 依y 金kim 剛cang 旋toàn 舞vũ 法pháp
即tức 以dĩ 二nhị 手thủ 忿phẫn 怒nộ 指chỉ
依y 法pháp 當đương 於ư 自tự 心tâm 間gian
結kết 彼bỉ 降Hàng 三Tam 世Thế 大Đại 印Ấn


然nhiên 後hậu 旋toàn 舞vũ 如như 儀nghi 軌quỹ
以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 鉤câu
普phổ 遍biến 鉤câu 召triệu 諸chư 如Như 來Lai
舉cử 金kim 剛cang 箭tiễn 善thiện 射xạ 相tướng


由do 金kim 剛cang 箭tiễn 善thiện 射xạ 故cố
即tức 得đắc 金kim 剛cang 喜hỷ 成thành 就tựu
次thứ 當đương 解giải 印ấn 如như 所sở 說thuyết
齊tề 掌chưởng 結kết 縛phược 而nhi 摧tồi 拍phách


如như 是thị 供cúng 養dường 大đại 儀nghi 軌quỹ
當đương 得đắc 金Kim 剛Cang 手Thủ 歡hoan 喜hỷ
由do 彼bỉ 聖thánh 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 因nhân
剎sát 那na 所sở 樂lạc 事sự 成thành 就tựu


此thử 等đẳng 三tam 昧muội 印ấn 大đại 明minh 曰viết

悉tất 𠆙điệt 嚩phạ 日nhật 囉ra

阿a 那na 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra

囉ra 誐nga 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra

娑sa 度độ 嚩phạ 日nhật 囉ra

次thứ 當đương 以dĩ 彼bỉ 對đối 舞vũ作tác 用dụng 事sự 供cúng 養dường

亦diệc 如như 金kim 剛cang 旋toàn 舞vũ 相tướng
左tả 手thủ 當đương 執chấp 右hữu 手thủ 拳quyền
旋toàn 轉chuyển 還hoàn 復phục 額ngạch 前tiền 安an
頭đầu 指chỉ 次thứ 應ưng 置trí 於ư 口khẩu


旋toàn 舞vũ 又hựu 作tác 日nhật 輪luân 相tướng
是thị 印ấn 旋toàn 轉chuyển 能năng 普phổ 召triệu
次thứ 應ưng 竪thụ 立lập 金kim 剛cang 幢tràng
作tác 喜hỷ 笑tiếu 相tướng 金kim 剛cang 笑tiếu


如như 是thị 供cúng 養dường 大đại 儀nghi 軌quỹ
能năng 令linh 國quốc 王vương 等đẳng 人nhân 眾chúng
咸hàm 生sanh 敬kính 愛ái 惠huệ 威uy 光quang
或hoặc 施thí 財tài 寶bảo 或hoặc 歡hoan 喜hỷ


此thử 等đẳng 對đối 印ấn 大đại 明minh 曰viết

阿a 呬hê 嚩phạ 日nhật 囉ra

入nhập 嚩phạ羅la 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra

禰nể 呬hê 嚩phạ 日nhật 囉ra

訶ha 娑sa 訶ha 娑sa 嚩phạ 日nhật 囉ra

又hựu 復phục 解giải 其kỳ 旋toàn 舞vũ 相tướng
二nhị 拳quyền 齊tề 密mật 而nhi 相tương 合hợp
頭đầu 指chỉ 復phục 安an 於ư 心tâm 間gian
頂đảnh 禮lễ 意ý 生sanh 於ư 戰chiến 悚tủng


次thứ 應ưng 又hựu 作tác 旋toàn 舞vũ 相tướng
能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 利lợi 劍kiếm 尊tôn
旋toàn 轉chuyển 其kỳ 相tướng 復phục 如như 輪luân
是thị 為vi 旋toàn 轉chuyển 輪luân 壇đàn 相tướng


以dĩ 金kim 剛cang 語ngữ 妙diệu 歌ca 詠vịnh
供cúng 養dường 金Kim 剛Cang 手Thủ 聖thánh 尊tôn
如như 是thị 供cúng 養dường 大đại 法pháp 儀nghi
一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 得đắc 成thành 就tựu


此thử 等đẳng 小tiểu 印ấn 大đại 明minh 曰viết

哥ca 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra

親thân 那na 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra

勃bột 囉ra摩ma 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra

沒một 嚕rô呬hê 嚩phạ 日nhật 囉ra

次thứ 竪thụ 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 指chỉ
即tức 復phục 仰ngưỡng 起khởi 面diện 相tương 合hợp
後hậu 復phục 旋toàn 轉chuyển 置trí 頂đảnh 間gian
頭đầu 指chỉ 還hoàn 於ư 口khẩu 門môn 住trụ


金kim 剛cang 羯yết 磨ma 依y 法pháp 用dụng
作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 勝thắng 壇đàn 場tràng
顯hiển 示thị 隨tùy 應ứng 旋toàn 舞vũ 儀nghi
後hậu 復phục 於ư 自tự 心tâm 安an 置trí


依y 法pháp 次thứ 應ưng 作tác 旋toàn 舞vũ
結kết 縛phược 是thị 為vi 金kim 剛cang 護hộ
相tương 合hợp 二nhị 手thủ 金kim 剛cang 牙nha
二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 相tương 逼bức 附phụ


如như 是thị 供cúng 養dường 大đại 法pháp 儀nghi
能năng 成thành 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 法pháp
如như 是thị 四tứ 種chủng 供cúng 養dường 儀nghi
解giải 印ấn 如như 應ưng 依y 本bổn 教giáo


此thử 等đẳng 智trí 印ấn 大đại 明minh 曰viết

涅niết 哩rị爹đa 嚩phạ 日nhật 囉ra

叉xoa 嚩phạ 日nhật 囉ra

珂kha 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra

滿mãn 馱đà 嚩phạ 日nhật 囉ra

復phục 次thứ 教giáo 授thọ忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 印ấn 智trí

二nhị 手thủ 執chấp 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử
起khởi 忿phẫn 怒nộ 意ý 作tác 破phá 壞hoại
隨tùy 欲dục 破phá 者giả 某mỗ 甲giáp 名danh
以dĩ 所sở 執chấp 杵xử 破phá 其kỳ 心tâm


下hạ 脣thần 附phụ 齒xỉ 而nhi 相tương 合hợp
隨tùy 欲dục 破phá 者giả 應ưng 摧tồi 逼bức
若nhược 有hữu 違vi 越việt 教giáo 勅sắc 者giả
速tốc 當đương 破phá 壞hoại 其kỳ 頭đầu 頂đảnh


金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 大đại 觀quan 視thị
二nhị 目mục 隨tùy 應ứng 瞬thuấn 動động 間gian
所sở 欲dục 破phá 者giả 即tức 當đương 觀quán
彼bỉ 即tức 二nhị 目mục 俱câu 破phá 壞hoại


金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 相tương 合hợp 故cố
於ư 自tự 心tâm 中trung 觀quán 自tự 身thân
以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 逼bức 附phụ 間gian
即tức 彼bỉ 惡ác 者giả 心tâm 破phá 壞hoại


此thử 等đẳng 大đại 明minh 曰viết

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra塞tắc 怖bố吒tra

吽hồng 目mục 珂kha 嚩phạ 日nhật 囉ra

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra泥nê 怛đát 囉ra

吽hồng 摩ma 弩nỗ 嚩phạ 日nhật 囉ra

復phục 次thứ 教giáo 授thọ大đại 金kim 剛cang 部bộ祕bí 密mật 印ấn 智trí此thử 中trung 最tối 先tiên應ưng 結kết 大đại 印ấn

安an 布bố 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 拳quyền
二nhị 手thủ 小tiểu 指chỉ 相tương 鉤câu 結kết
左tả 手thủ 三tam 叉xoa 相tương 背bối 安an
此thử 名danh 降Hàng 三Tam 世Thế 大Đại 印Ấn


左tả 手thủ 頭đầu 指chỉ 次thứ 展triển 舒thư
即tức 以dĩ 此thử 指chỉ 當đương 上thượng 起khởi
後hậu 應ưng 旋toàn 轉chuyển 亦diệc 復phục 然nhiên
還hoàn 於ư 左tả 面diện 金kim 剛cang 住trụ


齊tề 掌chưởng 應ưng 作tác 金kim 剛cang 縛phược
起khởi 忿phẫn 怒nộ 意ý 而nhi 隱ẩn 覆phú
堅kiên 竪thụ 大đại 指chỉ 如như 金kim 剛cang
忿Phẫn 怒Nộ 帝Đế 哩Rị 帝Đế 哩Rị 印Ấn


作tác 拳quyền 先tiên 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ
即tức 復phục 二nhị 指chỉ 如như 鉤câu 相tướng
二nhị 頭đầu 指chỉ 面diện 如như 金kim 剛cang
後hậu 二nhị 頭đầu 指chỉ 彈đàn 指chỉ 相tướng


二nhị 頭đầu 指chỉ 面diện 如như 金kim 剛cang
心tâm 中trung 復phục 示thị 日nhật 輪luân 相tướng
竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 頂đảnh 間gian 安an
旋toàn 轉chuyển 還hoàn 至chí 於ư 笑tiếu 處xứ


竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 緊khẩn 密mật 相tướng
二nhị 拳quyền 猶do 如như 執chấp 劍kiếm 勢thế
相tương 合hợp 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 輪luân
竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ 向hướng 口khẩu 散tán


次thứ 復phục 應ưng 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ
後hậu 二nhị 頭đầu 指chỉ 纏triền 其kỳ
二nhị 手thủ 如như 牙nha 口khẩu 邊biên 住trụ
堅kiên 密mật 二nhị 手thủ 成thành 拳quyền 相tướng


如như 是thị 分phân 別biệt大đại 印ấn 次thứ 第đệ

次thứ 結kết 金kim 剛cang 部bộ祕bí 密mật 三tam 昧muội 印ấn

從tùng 祕bí 密mật 拳quyền 所sở 出xuất 生sanh
此thử 說thuyết 是thị 即tức 諸chư 三tam 昧muội
我ngã 今kim 說thuyết 彼bỉ 成thành 結kết 儀nghi
而nhi 金kim 剛cang 結kết 勝thắng 無vô 上thượng


先tiên 以dĩ 二nhị 拳quyền 安an 於ư 心tâm
次thứ 復phục 二nhị 拳quyền 置trí 兩lưỡng 脇hiếp
鉤câu 召triệu 持trì 箭tiễn 悉tất 左tả 邊biên
後hậu 復phục 從tùng 心tâm 而nhi 起khởi 散tán


次thứ 顰tần 眉mi 尊tôn 寶bảo 旋toàn 轉chuyển
後hậu 當đương 作tác 彼bỉ 日nhật 輪luân 相tướng
舒thư 臂tý 亦diệc 應ưng 頂đảnh 上thượng 安an
旋toàn 轉chuyển 還hoàn 置trí 於ư 笑tiếu 處xứ


二nhị 拳quyền 向hướng 口khẩu 善thiện 安an 置trí
次thứ 持trì 利lợi 劍kiếm 揮huy 斫chước 相tướng
下hạ 擲trịch 其kỳ 輪luân 表biểu 示thị 相tướng
後hậu 復phục 二nhị 拳quyền 向hướng 口khẩu 散tán


身thân 曼mạn 拏noa 羅la 頂đảnh 最tối 勝thắng
二nhị 肩kiên 次thứ 心tâm 復phục 二nhị 脇hiếp
作tác 金kim 剛cang 護hộ 亦diệc 復phục 然nhiên
牙nha 相tướng 堅kiên 固cố 拳quyền 逼bức 附phụ


外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 諸chư 印ấn 契khế
結kết 中trung 標tiêu 幟xí 如như 次thứ 第đệ
是thị 即tức 三tam 昧muội 金kim 剛cang 縛phược
及cập 金kim 剛cang 拳quyền 亦diệc 如như 是thị


復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết金kim 剛cang 部bộ 法pháp 印ấn所sở 謂vị

發phát 吒tra

設thiết 吒tra

摩ma 吒tra

薩tát 吒tra

囉ra 吒tra

怛đát 吒tra

提đề 哩rị吒tra

喝hát 吒tra

鉢bát 吒tra

怛đát 囉ra吒tra

葛cát 吒tra

嚩phạ 吒tra

酤cô 吒tra

哩rị 吒tra

朅khiết 吒tra

未vị 吒tra

次thứ 結kết 金kim 剛cang 部bộ祕bí 密mật 羯yết 磨ma 印ấn

所sở 有hữu 羯yết 磨ma 印ấn 次thứ 第đệ
謂vị 金kim 剛cang 拳quyền 依y 法pháp 作tác
依y 教giáo 隨tùy 處xứ 如như 應ưng 安an
忿phẫn 怒nộ 視thị 即tức 忿phẫn 怒nộ 法pháp


一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30