大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 之chi 九cửu
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 專chuyên 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 念niệm 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 難nan 見kiến 難nan 遇ngộ 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 滅diệt 諸chư 亂loạn 想tưởng 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 纏triền 障chướng 礙ngại 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 深thâm 入nhập 佛Phật 海hải 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 正Chánh 念Niệm 法Pháp 雲Vân 陀Đà 羅La 尼Ni 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 。 淨tịnh 法Pháp 輪luân 雲vân 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 具cụ 大đại 悲bi 海hải 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 智trí 慧tuệ 明minh 淨tịnh 。 悉tất 能năng 普phổ 照chiếu 。 諸chư 法Pháp 界Giới 海hải 。
時thời 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 以dĩ 威uy 神thần 力lực 。 加gia 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 讚tán 善Thiện 知Tri 識Thức 。 詣nghệ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 菩Bồ 提Đề 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 精tinh 進tấn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 難nan 見kiến 難nan 遇ngộ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 不bất 可khả 壞hoại 力lực 。 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 。 斷đoạn 生sanh 死tử 流lưu 。 悉tất 能năng 成thành 辨biện 。 一nhất 切thiết 大đại 事sự 。 莊trang 嚴nghiêm 正Chánh 道Đạo 。 得đắc 普phổ 門môn 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 離ly 本bổn 處xứ 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 時thời 了liễu 知tri 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 成thành 滿mãn 無vô 量lượng 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 除trừ 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 劫kiếp 苦khổ 。 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 界Giới 法pháp 。 見kiến 十thập 方phương 海hải 。 知tri 未vị 來lai 劫kiếp 。 諸chư 語ngữ 言ngôn 法pháp 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 。 等đẳng 三tam 世thế 佛Phật 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 流lưu 。 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 境cảnh 界giới 。 而nhi 能năng 往vãng 詣nghệ 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 往vãng 詣nghệ 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 在tại 如Như 來Lai 所sở 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 處xử 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 正chánh 受thọ 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 光Quang 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 眾chúng 妙diệu 雲vân 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 欣hân 悅duyệt 無vô 厭yếm 。 所sở 謂vị 。 智trí 慧tuệ 行hành 雲vân 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 離ly 於ư 諍tranh 訟tụng 。 不bất 著trước 諸chư 法pháp 。 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 悉tất 捨xả 內nội 外ngoại 。 難nan 捨xả 之chi 物vật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 覩đổ 見kiến 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 變biến 化hóa 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 現hiện 眾chúng 生sanh 前tiền 。 顯hiển 示thị 正chánh 受thọ 。 不bất 動động 三tam 昧muội 。 覺giác 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 不bất 樂nhạo 三tam 界giới 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 。 滅diệt 除trừ 生sanh 死tử 。 現hiện 天thiên 人nhân 中trung 。 種chủng 種chủng 成thành 敗bại 。 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 除trừ 淨tịnh 想tưởng 倒đảo 。 說thuyết 有hữu 為vi 行hành 。 無vô 常thường 變biến 易dịch 。 苦khổ 惱não 之chi 法pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 深thâm 入nhập 佛Phật 戒giới 。 未vị 曾tằng 暫tạm 離ly 。 受thọ 持trì 諸chư 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 現hiện 無vô 疑nghi 戒giới 。 及cập 以dĩ 香hương 戒giới 。 戒giới 香hương 普phổ 熏huân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 妙diệu 色sắc 身thân 雲vân 。 顯hiển 示thị 眾chúng 生sanh 。 截tiệt 諸chư 肢chi 節tiết 。 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 堪kham 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 一nhất 切thiết 訶ha 責trách 惡ác 罵mạ 。 皆giai 悉tất 忍nhẫn 受thọ 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 恚khuể 心tâm 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 我ngã 慢mạn 。 顯hiển 現hiện 諸chư 法pháp 。 自tự 性tánh 之chi 忍nhẫn 。 顯hiển 現hiện 無vô 盡tận 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 智trí 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 修tu 習tập 忍nhẫn 法pháp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 顯hiển 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 顯hiển 現hiện 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 無vô 上thượng 色sắc 身thân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 諸chư 趣thú 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 雲vân 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 現hiện 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 現hiện 菩Bồ 提Đề 境cảnh 界giới 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 悉tất 能năng 救cứu 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 惡ác 道đạo 諸chư 難nạn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 壞hoại 無vô 智trí 山sơn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 守thủ 護hộ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 礙ngại 山sơn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 剎sát 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。 教giáo 化hóa 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 雲vân 。 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 悉tất 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 厭yếm 惡ác 五ngũ 欲dục 。 讚tán 歎thán 慚tàm 愧quý 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 修tu 行hành 無vô 上thượng 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 顯hiển 現hiện 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 令linh 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 。 出xuất 生sanh 正chánh 受thọ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 通thông 明minh 自tự 在tại 。 神thần 力lực 境cảnh 界giới 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 滅diệt 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 得đắc 清thanh 涼lương 樂lạc 。 長trưởng 養dưỡng 正Chánh 法Pháp 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 諸chư 趣thú 種chủng 種chủng 身thân 雲vân 。 詣nghệ 一nhất 切thiết 剎sát 。 諸chư 佛Phật 師sư 長trưởng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 佛Phật 海hải 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 海hải 。 金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 邪tà 見kiến 山sơn 。 出xuất 生sanh 圓viên 滿mãn 明minh 淨tịnh 慧tuệ 日nhật 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 闇ám 冥minh 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 身thân 雲vân 。 現hiện 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 。 以dĩ 無vô 量lượng 音âm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 世thế 間gian 。 功công 德đức 之chi 藏tạng 。 世thế 間gian 行hành 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 歎thán 離ly 三tam 界giới 。 諸chư 惡ác 邪tà 見kiến 。 遠viễn 離ly 邪tà 道đạo 。 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 超siêu 出xuất 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地Địa 。 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 背bội 捨xả 生sanh 死tử 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 亦diệc 不bất 捨xả 。 諸chư 趣thú 往vãng 來lai 。 不bất 捨xả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 。 變biến 化hóa 身thân 雲vân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 修tu 普Phổ 賢Hiền 行hành 。 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 。 讚tán 歎thán 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 方phương 便tiện 海hải 。 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 剎sát 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 力lực 。 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 方phương 便tiện 海hải 。 於ư 一nhất 切thiết 剎sát 。 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 等đẳng 身thân 雲vân 。 悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 顯hiển 現hiện 無vô 量lượng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 修tu 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 於ư 生sanh 死tử 法pháp 。 心tâm 無vô 所sở 染nhiễm 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 滅diệt 煩phiền 惱não 力lực 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 山sơn 力lực 。 具cụ 大đại 悲bi 力lực 。 於ư 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 震chấn 動động 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 令linh 眾chúng 生sanh 喜hỷ 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 等đẳng 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 智trí 力lực 精tinh 進tấn 。 度độ 眾chúng 生sanh 海hải 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 心tâm 所sở 行hành 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 海hải 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 究cứu 竟cánh 法pháp 性tánh 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 成thành 敗bại 。 及cập 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 詣nghệ 諸chư 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 守thủ 護hộ 受thọ 持trì 。 正Chánh 法Pháp 輪luân 雲vân 。 如như 是thị 顯hiển 現hiện 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 熙hi 怡di 悅duyệt 樂lạc 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 除trừ 滅diệt 熱nhiệt 惱não 。 遠viễn 離ly 憂ưu 慼thích 。 棄khí 捨xả 眾chúng 惡ác 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 顯hiển 現hiện 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 顯hiển 現hiện 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 所sở 為vi 功công 德đức 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 往vãng 詣nghệ 諸chư 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 修tu 習tập 善thiện 根căn 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 難nan 捨xả 能năng 施thí 。 行hành 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 棄khí 捐quyên 天thiên 下hạ 。 宮cung 殿điện 眷quyến 屬thuộc 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 淨tịnh 修tu 禁cấm 戒giới 。 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 加gia 惡ác 言ngôn 。 無vô 量lượng 逼bức 切thiết 。 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 行hành 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hành 。 專chuyên 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 行hành 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 方phương 便tiện 道đạo 。 滿mãn 足túc 清thanh 淨tịnh 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 相tương 續tục 次thứ 第đệ 。 未vị 曾tằng 斷đoạn 絕tuyệt 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 圓viên 滿mãn 智trí 慧tuệ 。 出xuất 明minh 淨tịnh 慧tuệ 日nhật 。 無vô 盡tận 慧tuệ 藏tạng 。 究cứu 竟cánh 智trí 海hải 。 行hành 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 方phương 便tiện 身thân 。 方phương 便tiện 功công 德đức 。 方phương 便tiện 清thanh 淨tịnh 。 方phương 便tiện 本bổn 事sự 。 行hành 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 願nguyện 淨tịnh 身thân 。 成thành 滿mãn 諸chư 願nguyện 。 隨tùy 應ứng 行hành 願nguyện 。 及cập 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 事sự 。 行hành 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 緣duyên 功công 德đức 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 方phương 便tiện 海hải 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 事sự 。 行hành 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 身thân 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 說thuyết 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 境cảnh 界giới 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 攝nhiếp 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 光quang 明minh 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 事sự 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 分phân 別biệt 行hành 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 深thâm 入nhập 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 攝nhiếp 取thủ 諸chư 法pháp 。 隨tùy 順thuận 知tri 法pháp 。 知tri 業nghiệp 。 知tri 剎sát 。 知tri 劫kiếp 。 知tri 三tam 世thế 。 知tri 佛Phật 出xuất 世thế 。 知tri 佛Phật 智trí 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 迴hồi 向hướng 。 知tri 諸chư 大đại 願nguyện 。 知tri 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 分phân 別biệt 法pháp 。 知tri 入nhập 法pháp 海hải 。 知tri 方phương 便tiện 海hải 。 知tri 法pháp 旋toàn 流lưu 。 知tri 諸chư 法pháp 趣thú 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 悉tất 顯hiển 現hiện 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 無vô 量lượng 身thân 雲vân 。 所sở 謂vị 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 身thân 雲vân 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 身thân 雲vân 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 身thân 雲vân 。 不Bất 熱Nhiệt 天Thiên 身thân 雲vân 。 果Quả 實Thật 天Thiên 身thân 雲vân 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 身thân 雲vân 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 身thân 雲vân 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 身thân 雲vân 。 淨Tịnh 果Quả 天Thiên 身thân 雲vân 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 果Quả 天Thiên 身thân 雲vân 。 少Thiểu 淨Tịnh 果Quả 天Thiên 身thân 雲vân 。 光Quang 音Âm 天Thiên 身thân 雲vân 。 無Vô 量Lượng 光Quang 音Âm 天Thiên 身thân 雲vân 。 少Thiểu 光Quang 音Âm 天Thiên 身thân 雲vân 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 身thân 雲vân 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 身thân 雲vân 。 梵Phạm 身Thân 天Thiên 身thân 雲vân 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 及cập 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 及cập 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 及cập 兜Đâu 率Suất 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 及cập 夜Dạ 摩Ma 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 。 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 乾càn 闥thát 婆bà 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 龍long 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 緊khẩn 那na 羅la 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 迦ca 樓lâu 羅la 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 阿a 脩tu 羅la 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 閻Diêm 羅La 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 閻Diêm 羅La 王Vương 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 人nhân 王vương 身thân 雲vân 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 身thân 雲vân 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 身thân 雲vân 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 仙tiên 人nhân 身thân 雲vân 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 神thần 。 海hải 神thần 。 河hà 神thần 。 山sơn 神thần 。 林lâm 神thần 。 樹thụ 神thần 。 穀cốc 神thần 。 味vị 神thần 。 藥dược 草thảo 神thần 。 園viên 觀quán 神thần 。 城thành 郭quách 神thần 。 道Đạo 場Tràng 神thần 。 夜dạ 神thần 。 晝trú 神thần 。 虛hư 空không 神thần 。 方phương 神thần 。 道đạo 路lộ 神thần 。 身thân 形hình 神thần 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 神thần 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 法Pháp 界Giới 。
為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 所sở 行hành 功công 德đức 。 積tích 集tập 無vô 量lượng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 次thứ 第đệ 受thọ 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 及cập 其kỳ 名danh 號hiệu 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 聞văn 持trì 正Chánh 法Pháp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 。 次thứ 第đệ 覩đổ 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 次thứ 第đệ 諸chư 劫kiếp 。 得đắc 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 知tri 眾chúng 生sanh 海hải 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 得đắc 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 。 次thứ 第đệ 悉tất 聞văn 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 知tri 他tha 心tâm 智trí 。 次thứ 第đệ 了liễu 知tri 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 無vô 依y 神thần 足túc 。 次thứ 第đệ 自tự 在tại 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 第đệ 法Pháp 門môn 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 法Pháp 門môn 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 證chứng 正chánh 趣thú 。 離ly 生sanh 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 妙diệu 。 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 彼bỉ 化hóa 身thân 雲vân 。 悉tất 為vì 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 諸chư 音âm 聲thanh 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 開khai 示thị 顯hiển 現hiện 。 所sở 謂vị 。 風phong 輪luân 音âm 聲thanh 。 水thủy 輪luân 音âm 聲thanh 。 火hỏa 焰diễm 音âm 聲thanh 。 大đại 海hải 音âm 聲thanh 。 大đại 地địa 震chấn 動động 音âm 聲thanh 。 山sơn 王vương 相tương 擊kích 音âm 聲thanh 。 天thiên 城thành 震chấn 動động 音âm 聲thanh 。 天thiên 寶bảo 音âm 聲thanh 。 諸chư 天thiên 音âm 聲thanh 。 龍long 王vương 音âm 聲thanh 。 夜dạ 叉xoa 王vương 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 等đẳng 音âm 聲thanh 。 人nhân 王vương 音âm 聲thanh 。 梵Phạm 王Vương 音âm 聲thanh 。 天thiên 女nữ 歌ca 頌tụng 音âm 聲thanh 。 天thiên 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 音âm 聲thanh 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 。 如Như 來Lai 化hóa 身thân 音âm 聲thanh 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。
彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân 雲vân 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 念niệm 念niệm 中trung 。 於ư 一nhất 一nhất 方phương 。 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 惡ác 道đạo 苦khổ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 天thiên 樂lạc 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 安an 立lập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 喜Hỷ 幢Tràng 自Tự 在Tại 法Pháp 門Môn 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 住trụ 如Như 來Lai 地Địa 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 皆giai 得đắc 見kiến 聞văn 。 如như 上thượng 一nhất 切thiết 。 諸chư 奇kỳ 特đặc 事sự 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 觀quán 察sát 分phân 別biệt 。 深thâm 入nhập 定định 智trí 。 安an 住trụ 平bình 等đẳng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 與dữ 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 先tiên 同đồng 行hành 故cố 。 佛Phật 護hộ 念niệm 故cố 。 成thành 就tựu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 根căn 故cố 。 生sanh 佛Phật 家gia 故cố 。 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 神thần 力lực 持trì 故cố 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 善thiện 根căn 熟thục 故cố 。 堪kham 受thọ 普Phổ 賢Hiền 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 。 淨tịnh 光quang 明minh 海hải 。 得đắc 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 力lực 。 得đắc 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 離Ly 垢Cấu 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 即tức 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 歎thán 。 彼bỉ 夜dạ 天thiên 曰viết 。
無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。
深thâm 學học 最tối 勝thắng 法Pháp 。
隨tùy 應ứng 所sở 受thọ 化hóa 。
顯hiển 現hiện 妙diệu 色sắc 身thân 。
了liễu 知tri 諸chư 群quần 生sanh 。
愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 惑hoặc 。
種chủng 種chủng 身thân 方phương 便tiện 。
度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 類loại 。
清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 。
除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。
非phi 二nhị 現hiện 有hữu 二nhị 。
為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。
陰ấm 入nhập 及cập 諸chư 界giới 。
皆giai 悉tất 無vô 所sở 著trước 。
具cụ 行hành 及cập 色sắc 身thân 。
度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 。
不bất 著trước 內nội 外ngoại 法pháp 。
越việt 度độ 生sanh 死tử 海hải 。
明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 光quang 。
普phổ 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 。
喜Hỷ 目Mục 天Thiên 無vô 著trước 。
除trừ 滅diệt 眾chúng 虛hư 妄vọng 。
眾chúng 生sanh 樂nhạo 著trước 世thế 。
為vi 現hiện 佛Phật 法Pháp 力lực 。
無vô 礙ngại 三tam 昧muội 力lực 。
一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
出xuất 諸chư 化hóa 身thân 雲vân 。
供cúng 養dường 十thập 方phương 佛Phật 。
念niệm 念niệm 中trung 出xuất 生sanh 。
諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 力lực 。
攝nhiếp 取thủ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 法pháp 。
觀quán 察sát 諸chư 有hữu 海hải 。
業nghiệp 行hành 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。
演diễn 說thuyết 無vô 礙ngại 法pháp 。
令linh 眾chúng 清thanh 淨tịnh 故cố 。
相tướng 好hảo 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
猶do 若nhược 普Phổ 賢Hiền 身thân 。
隨tùy 應ứng 受thọ 化hóa 者giả 。
顯hiển 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 偈kệ 讚tán 歎thán 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
天thiên 神thần 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 幾kỷ 時thời 耶da 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。
爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。
憶ức 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。
無vô 量lượng 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 劫kiếp 。
名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 。
有hữu 都đô 名danh 香hương 水thủy 。
其kỳ 王vương 名danh 智Trí 慧Tuệ 。
十thập 二nhị 億ức 百bách 千thiên 。
那na 由do 四tứ 天thiên 下hạ 。
彼bỉ 聖thánh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 身thân 。
三tam 十thập 二nhị 相tướng 具cụ 。
八bát 十thập 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。
妙diệu 身thân 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。
閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。
光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。
詳tường 步bộ 遊du 虛hư 空không 。
彼bỉ 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。
勇dũng 猛mãnh 身thân 端đoan 正chánh 。
大đại 臣thần 有hữu 一nhất 億ức 。
智trí 慧tuệ 悉tất 賢hiền 明minh 。
采thải 女nữ 有hữu 十thập 億ức 。
端đoan 嚴nghiêm 如như 天thiên 后hậu 。
大đại 慈từ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。
瞻chiêm 奉phụng 給cấp 侍thị 王vương 。
彼bỉ 聖thánh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 。
統thống 領lãnh 諸chư 山sơn 地địa 。
一nhất 切thiết 四tứ 天thiên 下hạ 。
我ngã 時thời 為vi 寶bảo 女nữ 。
具cụ 足túc 淨tịnh 梵Phạn 音âm 。
身thân 出xuất 金kim 色sắc 光quang 。
周chu 照chiếu 四tứ 萬vạn 里lý 。
日nhật 光quang 既ký 已dĩ 沒một 。
中trung 夜dạ 閑nhàn 寂tịch 然nhiên 。
我ngã 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。
神thần 瑞thụy 降giáng 善thiện 夢mộng 。
見kiến 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。
號hiệu 曰viết 功Công 德Đức 海Hải 。
顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。
充sung 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。
放phóng 大đại 光quang 明minh 海hải 。
一nhất 切thiết 剎sát 塵trần 等đẳng 。
無vô 量lượng 自tự 在tại 身thân 。
充sung 滿mãn 於ư 十thập 方phương 。
大đại 地địa 六lục 種chủng 動động 。
自tự 然nhiên 出xuất 妙diệu 音âm 。
如Như 來Lai 興hưng 出xuất 世thế 。
天thiên 人nhân 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。
一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 中trung 。
出xuất 佛Phật 化hóa 身thân 海hải 。
充sung 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。
隨tùy 應ứng 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
我ngã 夢mộng 見kiến 如như 是thị 。
如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。
聞văn 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 。
其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
一nhất 萬vạn 夜dạ 天thiên 神thần 。
充sung 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。
讚tán 歎thán 彼bỉ 如Như 來Lai 。
聞văn 已dĩ 即tức 覺giác 悟ngộ 。
彼bỉ 天thiên 告cáo 我ngã 言ngôn 。
賢Hiền 慧Tuệ 女Nữ 速tốc 起khởi 。
佛Phật 已dĩ 興hưng 汝nhữ 國quốc 。
劫kiếp 海hải 難nan 值trị 遇ngộ 。
聞văn 此thử 音âm 歡hoan 喜hỷ 。
即tức 見kiến 明minh 淨tịnh 光quang 。
觀quán 察sát 從tùng 何hà 來lai 。
道Đạo 場Tràng 樹thụ 王vương 所sở 。
時thời 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。
猶do 若nhược 寶bảo 山sơn 王vương 。
一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 中trung 。
放phóng 大đại 光quang 明minh 海hải 。
見kiến 佛Phật 自tự 在tại 力lực 。
其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
即tức 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。
令linh 我ngã 獲hoạch 此thử 德đức 。
我ngã 時thời 覺giác 大đại 王vương 。
普phổ 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。
見kiến 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 。
歡hoan 喜hỷ 心tâm 無vô 量lượng 。
我ngã 時thời 與dữ 彼bỉ 王vương 。
無vô 量lượng 那na 由do 他tha 。
眷quyến 屬thuộc 四tứ 種chủng 兵binh 。
往vãng 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。
我ngã 於ư 二nhị 萬vạn 歲tuế 。
供cúng 養dường 彼bỉ 如Như 來Lai 。
七thất 寶bảo 四tứ 天thiên 下hạ 。
一nhất 切thiết 悉tất 奉phụng 施thí 。
時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 說thuyết 。
功Công 德Đức 普Phổ 雲Vân 經Kinh 。
大đại 願nguyện 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。
隨tùy 應ứng 度độ 眾chúng 生sanh 。
我ngã 發phát 如như 是thị 願nguyện 。
來lai 世thế 作tác 夜dạ 天thiên 。
諸chư 有hữu 放phóng 逸dật 者giả 。
悉tất 令linh 遠viễn 離ly 之chi 。
爾nhĩ 時thời 我ngã 初sơ 發phát 。
無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
生sanh 死tử 有hữu 為vi 中trung 。
未vị 曾tằng 有hữu 忘vong 失thất 。
從tùng 是thị 後hậu 供cúng 養dường 。
十thập 億ức 那na 由do 佛Phật 。
生sanh 死tử 海hải 受thọ 樂lạc 。
饒nhiêu 益ích 諸chư 群quần 生sanh 。
初sơ 佛Phật 功Công 德Đức 海Hải 。
第đệ 二nhị 功Công 德Đức 燈Đăng 。
第đệ 三tam 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật 。
第đệ 四tứ 虛Hư 空Không 智Trí 。
第đệ 五ngũ 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 。
六lục 無Vô 礙Ngại 音Âm 月Nguyệt 。
第đệ 七thất 法Pháp 月Nguyệt 王Vương 。
八bát 圓Viên 滿Mãn 智Trí 燈Đăng 。
第đệ 九cửu 寶Bảo 焰Diễm 佛Phật 。
無vô 上thượng 天Thiên 人Nhân 尊Tôn 。
第đệ 十thập 化Hóa 音Âm 聲Thanh 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
十thập 億ức 那na 由do 他tha 。
猶do 未vị 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 。
究cứu 竟cánh 生sanh 死tử 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 天Thiên 妙Diệu 勝Thắng 。
世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。
五ngũ 百bách 佛Phật 興hưng 世thế 。
初sơ 佛Phật 圓Viên 滿Mãn 月Nguyệt 。
第đệ 二nhị 明Minh 淨Tịnh 日Nhật 。
第đệ 三tam 光Quang 明Minh 佛Phật 。
四tứ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。
第đệ 五ngũ 華Hoa 焰Diễm 海Hải 。
第đệ 六lục 智Trí 慧Tuệ 海Hải 。
第đệ 七thất 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。
第đệ 八bát 天Thiên 德Đức 藏Tạng 。
九cửu 光Quang 明Minh 王Vương 幢Tràng 。
第đệ 十thập 普Phổ 智Trí 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
未vị 離ly 樂lạc 五ngũ 陰ấm 。
非phi 樂lạc 生sanh 樂lạc 想tưởng 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 梵Phạn 音Âm 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 蓮Liên 華Hoa 燈Đăng 雲Vân 。
彼bỉ 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 。
及cập 其kỳ 大đại 眷quyến 屬thuộc 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
聞văn 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。
初sơ 佛Phật 寶Bảo 須Tu 彌Di 。
第đệ 二nhị 功Công 德Đức 海Hải 。
法Pháp 界Giới 須Tu 彌Di 幢Tràng 。
第đệ 四tứ 法Pháp 須Tu 彌Di 。
第đệ 五ngũ 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。
第đệ 六lục 法Pháp 地Địa 佛Phật 。
第đệ 七thất 法Pháp 力Lực 佛Phật 。
第đệ 八bát 虛Hư 空Không 慧Tuệ 。
第đệ 九cửu 光Quang 焰Diễm 山Sơn 。
第đệ 十thập 照Chiếu 明Minh 山Sơn 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
猶do 未vị 了liễu 真chân 實thật 。
究cứu 竟cánh 諸chư 法pháp 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 歡Hoan 喜Hỷ 德Đức 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 曰viết 功Công 德Đức 幢Tràng 。
彼bỉ 劫kiếp 有hữu 八bát 十thập 。
那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 。
無vô 量lượng 供cúng 養dường 具cụ 。
奉phụng 彼bỉ 諸chư 最tối 勝thắng 。
初sơ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。
二nhị 壽Thọ 命Mạng 樹Thụ 王Vương 。
三tam 功Công 德Đức 須Tu 彌Di 。
第đệ 四tứ 寶Bảo 眼Nhãn 佛Phật 。
第đệ 五ngũ 盧Lô 舍Xá 那Na 。
六lục 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 。
第đệ 七thất 法Pháp 勝Thắng 佛Phật 。
第đệ 八bát 明Minh 淨Tịnh 德Đức 。
第đệ 九cửu 世Thế 間Gian 主Chủ 。
十thập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
猶do 未vị 得đắc 妙diệu 智trí 。
深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 慧Tuệ 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 普Phổ 光Quang 明Minh 雲vân 。
有hữu 千thiên 佛Phật 興hưng 世thế 。
無vô 量lượng 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。
除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 垢cấu 。
一nhất 切thiết 眾chúng 清thanh 淨tịnh 。
初sơ 佛Phật 號hiệu 無Vô 諍Tranh 。
第đệ 二nhị 無Vô 礙Ngại 力Lực 。
三tam 法Pháp 界Giới 光Quang 明Minh 。
四tứ 一Nhất 切Thiết 燈Đăng 王Vương 。
五ngũ 婆Bà 樓Lâu 那Na 天Thiên 。
第đệ 六lục 眾Chúng 生Sanh 歸Quy 。
七thất 忍Nhẫn 圓Viên 滿Mãn 燈Đăng 。
八bát 法Pháp 具Cụ 足Túc 燈Đăng 。
九cửu 光Quang 明Minh 嚴Nghiêm 海Hải 。
第đệ 十thập 光Quang 明Minh 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
猶do 未vị 解giải 真chân 法Pháp 。
遊du 行hành 一nhất 切thiết 剎sát 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 香Hương 燈Đăng 雲Vân 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 曰viết 清Thanh 淨Tịnh 起Khởi 。
一nhất 億ức 佛Phật 興hưng 世thế 。
嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 劫kiếp 。
彼bỉ 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。
我ngã 悉tất 聞văn 受thọ 持trì 。
初sơ 佛Phật 無Vô 量Lượng 稱Xưng 。
第đệ 二nhị 法Pháp 海Hải 佛Phật 。
第đệ 三tam 勇Dũng 猛Mãnh 王Vương 。
四tứ 功Công 德Đức 法Pháp 王Vương 。
第đệ 五ngũ 勝Thắng 法Pháp 雲Vân 。
第đệ 六lục 天Thiên 冠Quan 佛Phật 。
第đệ 七thất 智Trí 焰Diễm 佛Phật 。
第đệ 八bát 虛Hư 空Không 音Âm 。
第đệ 九cửu 等Đẳng 勝Thắng 起Khởi 。
第đệ 十thập 妙Diệu 德Đức 光Quang 。
供cúng 彼bỉ 諸chư 佛Phật 已dĩ 。
成thành 就tựu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 明Minh 淨Tịnh 堅Kiên 固Cố 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 曰viết 寶Bảo 幢Tràng 王Vương 。
五ngũ 百bách 佛Phật 興hưng 世thế 。
彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
求cầu 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。
初sơ 佛Phật 圓Viên 滿Mãn 德Đức 。
第đệ 二nhị 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 。
第đệ 三tam 功Công 德Đức 海Hải 。
第đệ 四tứ 日Nhật 王Vương 佛Phật 。
第đệ 五ngũ 功Công 德Đức 王Vương 。
第đệ 六lục 須Tu 彌Di 相Tướng 。
第đệ 七thất 法Pháp 王Vương 佛Phật 。
第đệ 八bát 功Công 德Đức 王Vương 。
第đệ 九cửu 須Tu 彌Di 山Sơn 。
第đệ 十thập 光Quang 明Minh 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
我ngã 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。
一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 道Đạo 。
猶do 未vị 得đắc 具cụ 足túc 。
究cứu 竟cánh 深thâm 法pháp 忍nhẫn 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 為vi 勝Thắng 主Chủ 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 聲Thanh 。
八bát 十thập 那na 由do 他tha 。
諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
於ư 彼bỉ 修tu 正Chánh 道Đạo 。
初sơ 佛Phật 號hiệu 華Hoa 聚Tụ 。
第đệ 二nhị 海Hải 藏Tạng 佛Phật 。
第đệ 三tam 功Công 德Đức 起Khởi 。
第đệ 四tứ 天Thiên 周Chu 羅La 。
第đệ 五ngũ 摩Ma 尼Ni 藏Tạng 。
第đệ 六lục 金Kim 山Sơn 佛Phật 。
第đệ 七thất 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật 。
第đệ 八bát 寂Tịch 靜Tĩnh 幢Tràng 。
第đệ 九cửu 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。
第đệ 十thập 智Trí 王Vương 佛Phật 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 千Thiên 功Công 德Đức 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 善Thiện 化Hóa 幢Tràng 燈Đăng 。
六lục 億ức 那na 由do 他tha 。
諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。
初sơ 佛Phật 寂Tịch 靜Tĩnh 幢Tràng 。
第đệ 二nhị 智Trí 慧Tuệ 幢Tràng 。
第đệ 三tam 百Bách 燈Đăng 佛Phật 。
四tứ 功Công 德Đức 雲Vân 王Vương 。
寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 明Minh 王Vương 。
第đệ 六lục 明Minh 淨Tịnh 日Nhật 。
第đệ 七thất 法Pháp 燈Đăng 佛Phật 。
第đệ 八bát 光Quang 焰Diễm 佛Phật 。
九cửu 天Thiên 功Công 德Đức 藏Tạng 。
第đệ 十thập 智Trí 慧Tuệ 燈Đăng 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。
究cứu 竟cánh 諸chư 法pháp 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 無Vô 著Trước 莊Trang 嚴Nghiêm 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 無Vô 量Lượng 勝Thắng 光Quang 。
時thời 有hữu 三tam 十thập 六lục 。
那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
初sơ 功Công 德Đức 須Tu 彌Di 。
第đệ 二nhị 虛Hư 空Không 心Tâm 。
第đệ 三tam 莊Trang 嚴Nghiêm 智Trí 。
第đệ 四tứ 莊Trang 嚴Nghiêm 藏Tạng 。
五ngũ 法Pháp 音Âm 聲Thanh 海Hải 。
六lục 持Trì 法Pháp 音Âm 聲Thanh 。
第đệ 七thất 化Hóa 音Âm 聲Thanh 。
第đệ 八bát 功Công 德Đức 海Hải 。
九cửu 功Công 德Đức 海Hải 燈Đăng 。
第đệ 十thập 功Công 德Đức 幢Tràng 。
彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 。
我ngã 皆giai 悉tất 值trị 遇ngộ 。
功Công 德Đức 幢Tràng 如Như 來Lai 。
出xuất 興hưng 於ư 世thế 時thời 。
我ngã 為vi 功Công 德Đức 天Thiên 。
供cúng 養dường 彼bỉ 最tối 勝thắng 。
時thời 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết 。
莊trang 嚴nghiêm 大đại 願nguyện 海hải 。
陀đà 羅la 尼ni 念niệm 力lực 。
皆giai 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。
我ngã 得đắc 明minh 淨tịnh 眼nhãn 。
三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。
於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。
悉tất 見kiến 最tối 勝thắng 海hải 。
出xuất 生sanh 大đại 悲bi 藏tạng 。
深thâm 入nhập 方phương 便tiện 雲vân 。
心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
悉tất 得đắc 諸chư 佛Phật 力lực 。
觀quán 察sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。
常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 倒đảo 。
愚ngu 癡si 闇ám 所sở 覆phú 。
煩phiền 惱não 起khởi 虛hư 妄vọng 。
邪tà 見kiến 貪tham 欲dục 等đẳng 。
無vô 量lượng 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。
具cụ 受thọ 不bất 善thiện 報báo 。
一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。
種chủng 種chủng 業nghiệp 受thọ 身thân 。
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 患hoạn 。
無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 迫bách 。
我ngã 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。
安an 樂lạc 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。
令linh 至chí 諸chư 佛Phật 所sở 。
成thành 滿mãn 如Như 來Lai 力lực 。
滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 雲vân 。
常thường 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。
修tu 習tập 於ư 正Chánh 道Đạo 。
具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。
一nhất 向hướng 廣quảng 專chuyên 求cầu 。
無vô 量lượng 功công 德đức 雲vân 。
法Pháp 門môn 波Ba 羅La 蜜Mật 。
充sung 滿mãn 諸chư 法Pháp 界Giới 。
佛Phật 子tử 我ngã 爾nhĩ 時thời 。
即tức 得đắc 普Phổ 賢Hiền 行hành 。
分phân 別biệt 深thâm 法Pháp 界Giới 。
攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 法pháp 。
成thành 滿mãn 一nhất 切thiết 地địa 。
三tam 世thế 方phương 便tiện 海hải 。
修tu 習tập 無vô 礙ngại 行hành 。
一nhất 念niệm 具cụ 佛Phật 智trí 。
善thiện 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 智Trí 慧Tuệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 是thị 也dã 。 紹thiệu 繼kế 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 姓tánh 。 諸chư 如Như 來Lai 種chủng 。 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 時thời 王vương 賢Hiền 慧Tuệ 寶Bảo 女Nữ 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 覺giác 悟ngộ 我ngã 者giả 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 變biến 化hóa 也dã 。
我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 發phát 道Đạo 心tâm 已dĩ 。 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 常thường 生sanh 天thiên 人nhân 。 覩đổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 普Phổ 光Quang 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 已dĩ 。 饒nhiêu 益ích 化hóa 度độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 精tinh 進tấn 大đại 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 未vị 來lai 劫kiếp 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 於ư 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 行hành 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 身thân 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 界Giới 海hải 。 於ư 一nhất 一nhất 法Pháp 界Giới 中trung 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 中trung 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 諸chư 佛Phật 海hải 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 如Như 來Lai 自tự 在tại 神thần 力lực 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 所sở 。 分phân 別biệt 過quá 去khứ 諸chư 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 所sở 。 守thủ 護hộ 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 法Pháp 輪luân 。 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 諸chư 方phương 便tiện 海hải 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 佛Phật 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 夜dạ 天thiên 。 名danh 曰viết 妙Diệu 德Đức 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 足túc 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 普Phổ 光Quang 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 分phân 別biệt 深thâm 入nhập 。 開khai 發phát 顯hiển 現hiện 。 隨tùy 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 一nhất 向hướng 專chuyên 求cầu 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 身thân 心tâm 諸chư 根căn 。 普phổ 遊du 方phương 面diện 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 思tư 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 道Đạo 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 乃nãi 得đắc 值trị 遇ngộ 。 同đồng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 深thâm 妙diệu 方phương 便tiện 。 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 出xuất 生sanh 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 發phát 諸chư 大đại 願nguyện 。 於ư 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 往vãng 詣nghệ 妙Diệu 德Đức 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 所sở 。
爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 法Pháp 門môn 境cảnh 界giới 。 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 普phổ 慧tuệ 焰diễm 燈đăng 淨tịnh 幢tràng 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 照chiếu 已dĩ 。 入nhập 善Thiện 財Tài 頂đảnh 。 充sung 滿mãn 其kỳ 身thân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 離Ly 垢Cấu 圓Viên 滿Mãn 三Tam 昧Muội 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 微vi 塵trần 。 眾chúng 寶bảo 微vi 塵trần 。 香hương 微vi 塵trần 。 金kim 剛cang 微vi 塵trần 。 摩ma 尼ni 微vi 塵trần 。 碎toái 末mạt 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 微vi 塵trần 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 悉tất 見kiến 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 成thành 敗bại 。 風phong 輪luân 。 水thủy 輪luân 。 金kim 剛cang 輪luân 。 地địa 輪luân 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 山sơn 圍vi 遶nhiễu 。 無vô 量lượng 大đại 海hải 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 諸chư 雜tạp 寶bảo 樹thụ 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 龍long 宮cung 殿điện 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 脩tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 城thành 郭quách 宮cung 殿điện 。 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 閻Diêm 羅La 王Vương 處xứ 。 悉tất 見kiến 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。
或hoặc 有hữu 世thế 界giới 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 趣thú 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 趣thú 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 不bất 淨tịnh 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 一nhất 向hướng 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 其kỳ 形hình 平bình 正chánh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 其kỳ 形hình 如như 伏phục 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 其kỳ 形hình 四tứ 方phương 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 趣thú 中trung 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。
為vì 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 諸chư 楚sở 毒độc 。 為vì 諸chư 畜súc 生sanh 。 滅diệt 惱não 害hại 畏úy 。 為vì 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 。 除trừ 飢cơ 渴khát 苦khổ 。 為vì 諸chư 龍long 等đẳng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 畏úy 。 為vì 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 除trừ 欲dục 界giới 苦khổ 。 為vì 諸chư 人nhân 類loại 。 除trừ 闇ám 冥minh 畏úy 。 不bất 活hoạt 畏úy 。 惡ác 名danh 畏úy 。 大đại 眾chúng 畏úy 。 惡ác 道đạo 畏úy 。 死tử 畏úy 。 失thất 善thiện 根căn 畏úy 。 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 畏úy 。 近cận 惡ác 知tri 識thức 畏úy 。 失thất 善Thiện 知Tri 識Thức 畏úy 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 地Địa 畏úy 。 生sanh 死tử 畏úy 。 不bất 同đồng 意ý 畏úy 。 非phi 時thời 受thọ 生sanh 畏úy 。 生sanh 惡ác 人nhân 家gia 畏úy 。 行hành 惡ác 業nghiệp 畏úy 。 業nghiệp 障chướng 畏úy 。 煩phiền 惱não 障chướng 畏úy 。 報báo 障chướng 畏úy 。 諸chư 貪tham 著trước 畏úy 。 諸chư 繫hệ 縛phược 畏úy 。 滅diệt 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。
又hựu 復phục 教giáo 化hóa 。 四tứ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 。 卵noãn 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 濕thấp 生sanh 。 化hóa 生sanh 。 有hữu 色sắc 。 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 。 非phi 無vô 想tưởng 眾chúng 生sanh 。 常thường 現hiện 其kỳ 前tiền 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 滿mãn 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 諸chư 通thông 明minh 力lực 故cố 。 出xuất 生sanh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hành 力lực 故cố 。 出xuất 生sanh 長trưởng 養dưỡng 。 大đại 悲bi 海hải 故cố 。 無vô 礙ngại 大đại 慈từ 覆phú 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 深thâm 入nhập 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 故cố 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 為vì 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 智trí 慧tuệ 覺giác 悟ngộ 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 中trung 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 海hải 中trung 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 中trung 調điều 伏phục 諸chư 根căn 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 欲dục 海hải 中trung 。 為vì 除trừ 障chướng 礙ngại 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 闇ám 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 智trí 光quang 明minh 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 一nhất 心tâm 觀quán 察sát 。 爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 即tức 捨xả 相tướng 好hảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 現hiện 夜dạ 天thiên 形hình 。 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。
善Thiện 財Tài 合hợp 掌chưởng 住trụ 。
諦đế 觀quan 無vô 厭yếm 足túc 。
見kiến 無vô 量lượng 神thần 力lực 。
其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
我ngã 見kiến 尊tôn 妙diệu 身thân 。
相tướng 好hảo 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
一nhất 切thiết 莫mạc 能năng 壞hoại 。
所sở 放phóng 殊thù 勝thắng 光quang 。
無vô 量lượng 剎sát 塵trần 等đẳng 。
種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 色sắc 。
普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。
一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 放phóng 。
眾chúng 生sanh 等đẳng 光quang 明minh 。
一nhất 一nhất 光quang 明minh 端đoan 。
出xuất 生sanh 寶bảo 蓮liên 華hoa 。
從tùng 華hoa 出xuất 化hóa 身thân 。
除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。
放phóng 諸chư 香hương 光quang 明minh 。
普phổ 熏huân 十thập 方phương 界giới 。
雨vũ 無vô 量lượng 華hoa 雲vân 。
供cúng 養dường 諸chư 最tối 勝thắng 。
放phóng 無vô 量lượng 寶bảo 光quang 。
一nhất 一nhất 如như 須Tu 彌Di 。
普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 。
除trừ 滅diệt 愚ngu 癡si 闇ám 。
口khẩu 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。
猶do 如như 無vô 量lượng 日nhật 。
普phổ 照chiếu 盧Lô 舍Xá 那Na 。
無vô 量lượng 之chi 境cảnh 界giới 。
眼nhãn 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。
猶do 如như 無vô 量lượng 月nguyệt 。
普phổ 照chiếu 群quần 生sanh 類loại 。
除trừ 滅diệt 愚ngu 癡si 曀ê 。
妙diệu 相tướng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
出xuất 生sanh 化hóa 身thân 海hải 。
充sung 滿mãn 諸chư 法Pháp 界Giới 。
度độ 脫thoát 三tam 有hữu 海hải 。
清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 身thân 。
一nhất 切thiết 無vô 不bất 見kiến 。
遠viễn 離ly 水thủy 火hỏa 賊tặc 。
王vương 等đẳng 一nhất 切thiết 難nạn 。
喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 天Thiên 。
教giáo 我ngã 詣nghệ 尊tôn 所sở 。
見kiến 尊tôn 白bạch 毫hào 相tướng 。
演diễn 出xuất 明minh 淨tịnh 光quang 。
普phổ 照chiếu 十thập 方phương 海hải 。
除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 闇ám 。
顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。
從tùng 我ngã 頂đảnh 上thượng 入nhập 。
光quang 明minh 入nhập 身thân 已dĩ 。
舉cử 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 樂lạc 。
即tức 得đắc 離ly 垢cấu 定định 。
普phổ 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。
悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。
一nhất 切thiết 諸chư 微vi 塵trần 。
一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。
普phổ 見kiến 十thập 方phương 剎sát 。
或hoặc 有hữu 淨tịnh 世thế 界giới 。
或hoặc 有hữu 不bất 淨tịnh 剎sát 。
不bất 淨tịnh 世thế 界giới 中trung 。
眾chúng 生sanh 受thọ 諸chư 苦khổ 。
不bất 淨tịnh 世thế 界giới 中trung 。
眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 故cố 。
示thị 現hiện 三Tam 乘Thừa 像tượng 。
而nhi 往vãng 救cứu 度độ 之chi 。
清thanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。
無vô 量lượng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。
諸chư 佛Phật 大đại 菩Bồ 薩Tát 。
常thường 樂nhạo 於ư 中trung 住trụ 。
一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。
普phổ 見kiến 淨tịnh 剎sát 海hải 。
盧Lô 舍Xá 那Na 積tích 劫kiếp 。
令linh 彼bỉ 土độ 清thanh 淨tịnh 。
一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 。
現hiện 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。
得đắc 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。
而nhi 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。
我ngã 見kiến 妙Diệu 德Đức 天Thiên 。
詣nghệ 彼bỉ 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。
恭cung 敬kính 而nhi 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 偈kệ 讚tán 歎thán 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
天thiên 神thần 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。 本bổn 修tu 何hà 行hành 。 而nhi 致trí 之chi 乎hồ 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 處xứ 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。
何hà 以dĩ 故cố 。 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 者giả 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 境cảnh 界giới 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 惡ác 道đạo 諸chư 難nạn 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 。 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 中trung 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 滿mãn 大đại 願nguyện 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 明minh 淨tịnh 慧tuệ 光quang 。 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 闇ám 障chướng 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 。 諸chư 方phương 便tiện 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。
善thiện 男nam 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 。
佛Phật 子tử 。 乃nãi 往vãng 古cổ 世thế 。 過quá 世thế 界giới 微vi 塵trần 等đẳng 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 離Ly 垢Cấu 圓Viên 滿Mãn 。 世thế 界giới 名danh 明Minh 淨Tịnh 妙Diệu 德Đức 幢Tràng 。 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 其kỳ 佛Phật 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 土độ 圓viên 滿mãn 。 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 。 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 十thập 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 四tứ 域vực 天thiên 下hạ 。
或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 雜tạp 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 雜tạp 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 具cụ 足túc 。 無vô 諸chư 疾tật 患hoạn 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 嚴nghiêm 淨tịnh 殊thù 勝thắng 。 但đãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。
彼bỉ 世thế 界giới 東đông 際tế 。 近cận 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 。 名danh 華Hoa 燈Đăng 幢Tràng 。 妙diệu 寶bảo 樓lâu 閣các 。 臺đài 觀quán 宮cung 殿điện 。 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 樹thụ 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 種chủng 種chủng 香hương 樹thụ 。 出xuất 妙diệu 香hương 雲vân 。 諸chư 寶bảo 鬘man 樹thụ 。 普phổ 雨vũ 鬘man 雲vân 。 諸chư 雜tạp 華hoa 樹thụ 。 雨vũ 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 妙diệu 華hoa 雲vân 。 諸chư 末mạt 香hương 樹thụ 。 雨vũ 末mạt 香hương 雲vân 。 諸chư 香hương 王vương 樹thụ 。 雨vũ 妙diệu 香hương 雲vân 。 摩ma 尼ni 寶bảo 樹thụ 。 雨vũ 種chủng 種chủng 寶bảo 。 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 日nhật 月nguyệt 明minh 淨tịnh 。 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 王vương 京kinh 都đô 。 一nhất 一nhất 王vương 都đô 。 有hữu 千thiên 渠cừ 水thủy 。 微vi 流lưu 迴hồi 映ánh 。 眾chúng 華hoa 普phổ 被bị 。 自tự 然nhiên 演diễn 出xuất 。 天thiên 音âm 樂nhạc 聲thanh 。 岸ngạn 植thực 寶bảo 樹thụ 。 行hành 列liệt 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 為vi 地địa 。 一nhất 一nhất 水thủy 間gian 。 有hữu 十thập 億ức 千thiên 城thành 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 城thành 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 聚tụ 落lạc 圍vi 遶nhiễu 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 城thành 。 及cập 一nhất 一nhất 聚tụ 落lạc 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 億ức 那na 由do 他tha 。 妙diệu 寶bảo 樓lâu 閣các 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 王vương 都đô 。 名danh 寶Bảo 華Hoa 燈Đăng 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 修tu 行hành 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。
時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 曰viết 明Minh 淨Tịnh 寶Bảo 藏Tạng 妙Diệu 德Đức 。 為vi 大đại 法pháp 王vương 。 治trị 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 從tùng 蓮liên 華hoa 生sanh 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 七thất 寶bảo 成thành 就tựu 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 端đoan 正chánh 勇dũng 猛mãnh 。 有hữu 十thập 億ức 大đại 臣thần 。 王vương 有hữu 寶bảo 女nữ 。 名danh 妙Diệu 德Đức 成Thành 滿Mãn 。 端đoan 嚴nghiêm 姝xu 妙diệu 。 目mục 髮phát 紺cám 色sắc 。 身thân 如như 天thiên 金kim 。 梵Phạn 音âm 清thanh 淨tịnh 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 照chiếu 千thiên 由do 旬tuần 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 女nữ 。 名danh 妙Diệu 德Đức 眼Nhãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 諸chư 采thải 女nữ 眾chúng 。 皆giai 與dữ 聖thánh 王vương 。 同đồng 善thiện 根căn 行hành 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 出xuất 妙diệu 香hương 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 超siêu 逾du 天thiên 女nữ 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 或hoặc 有hữu 不bất 定định 。 或hoặc 有hữu 中trung 夭yểu 。 形hình 色sắc 不bất 同đồng 。 長trường 短đoản 名danh 號hiệu 。 音âm 聲thanh 善thiện 根căn 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 亦diệc 悉tất 不bất 同đồng 。 有hữu 好hảo 有hữu 醜xú 。 有hữu 讚tán 有hữu 毀hủy 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 人nhân 。 謂vị 一nhất 人nhân 言ngôn 。
我ngã 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 汝nhữ 形hình 鄙bỉ 陋lậu 。
共cộng 相tương 陵lăng 毀hủy 。 作tác 惡ác 業nghiệp 已dĩ 。 壽thọ 命mạng 色sắc 力lực 。 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 皆giai 悉tất 損tổn 減giảm 。
時thời 彼bỉ 城thành 北bắc 。 有hữu 道Đạo 場Tràng 樹thụ 。 名danh 普Phổ 光Quang 明Minh 妙Diệu 法Pháp 音Âm 幢Tràng 。 眾chúng 寶bảo 為vi 根căn 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 。 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 。 皆giai 悉tất 齊tề 等đẳng 。 出xuất 眾chúng 寶bảo 雲vân 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 放phóng 眾chúng 寶bảo 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 演diễn 妙diệu 音âm 聲thanh 。 宣tuyên 揚dương 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 於ư 其kỳ 樹thụ 前tiền 。 有hữu 香hương 水thủy 池trì 。 名danh 寶bảo 華hoa 光quang 明minh 真chân 法Pháp 音âm 雲vân 。 眾chúng 寶bảo 為vi 岸ngạn 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 寶bảo 樹thụ 圍vi 遶nhiễu 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 樹thụ 。 如như 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 寶bảo 瓔anh 珞lạc 樹thụ 。 周chu 匝táp 垂thùy 下hạ 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 樓lâu 閣các 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 周chu 遍biến 道Đạo 場Tràng 。
彼bỉ 香hương 池trì 中trung 。 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 。 名danh 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 雲vân 。 最tối 初sơ 妙Diệu 德Đức 幢Tràng 佛Phật 。 於ư 彼bỉ 華hoa 上thượng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 萬vạn 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 後hậu 萬vạn 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 垢cấu 歡hoan 喜hỷ 燈đăng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 九cửu 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 離ly 垢cấu 燈đăng 妙diệu 德đức 藏tạng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 悉tất 覩đổ 妙diệu 色sắc 。 知tri 八bát 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 報báo 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 自tự 己kỷ 業nghiệp 報báo 。 知tri 七thất 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 音âm 聲thanh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 觸xúc 斯tư 光quang 明minh 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 知tri 六lục 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 曰viết 顯hiển 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 悉tất 發phát 明minh 淨tịnh 。 自tự 在tại 之chi 心tâm 。 知tri 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 曰viết 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 見kiến 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 知tri 四tứ 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 可khả 壞hoại 境cảnh 界giới 明minh 淨tịnh 燈đăng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 佛Phật 自tự 在tại 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 知tri 三tam 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 本bổn 事sự 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 過quá 去khứ 本bổn 事sự 。 無vô 量lượng 大đại 海hải 。 知tri 二nhị 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 離ly 癡si 曀ê 智trí 。 如Như 來Lai 淨tịnh 燈đăng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 得đắc 平bình 等đẳng 淨tịnh 眼nhãn 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 知tri 一nhất 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 後hậu 七thất 日nhật 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 一nhất 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。
佛Phật 子tử 。 彼bỉ 佛Phật 於ư 一nhất 萬vạn 歲tuế 中trung 。 放phóng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 滿mãn 七thất 日nhật 已dĩ 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 時thời 彼bỉ 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 悉tất 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 一nhất 切thiết 諸chư 山sơn 。 一nhất 切thiết 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 城thành 邑ấp 。 垣viên 牆tường 宮cung 殿điện 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 歌ca 頌tụng 讚tán 佛Phật 。
又hựu 出xuất 一nhất 切thiết 香hương 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 形hình 像tượng 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 衣y 雲vân 。 一nhất 切thiết 華hoa 雲vân 。 一nhất 切thiết 末mạt 香hương 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 圓viên 滿mãn 光quang 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 願nguyện 聲thanh 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 妙diệu 音âm 聲thanh 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 相tướng 好hảo 雲vân 。 顯hiển 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 瑞thụy 應ứng 相tướng 雲vân 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 妙diệu 雲vân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。
時thời 彼bỉ 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 雲vân 。 蓮liên 華hoa 周chu 匝táp 。 出xuất 生sanh 十thập 佛Phật 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 眾chúng 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 鬚tu 上thượng 。 有hữu 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 彼bỉ 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 有hữu 十thập 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
爾nhĩ 時thời 妙Diệu 德Đức 幢Tràng 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 離ly 惡ác 道đạo 苦khổ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 地Địa 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 離ly 垢cấu 幢tràng 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 法Pháp 光quang 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 清thanh 淨tịnh 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 平bình 等đẳng 諸chư 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 向hướng 專chuyên 求cầu 。 入nhập 正Chánh 法Pháp 城thành 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 修tu 一nhất 切thiết 淨tịnh 行hành 。 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 殊thù 勝thắng 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 願nguyện 行hành 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 轉chuyển 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 法Pháp 輪luân 故cố 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 寶Bảo 華Hoa 燈Đăng 城Thành 。 王vương 都đô 眾chúng 生sanh 。 自tự 恃thị 色sắc 貌mạo 。 陵lăng 蔑miệt 他tha 人nhân 。 化hóa 現hiện 妙diệu 身thân 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 時thời 彼bỉ 聖thánh 王vương 。 身thân 之chi 光quang 明minh 。 諸chư 寶bảo 光quang 明minh 。 寶bảo 女nữ 光quang 明minh 。 寶bảo 樹thụ 光quang 明minh 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 光quang 明minh 。 皆giai 悉tất 映ánh 蔽tế 。 猶do 如như 聚tụ 墨mặc 。 在tại 真chân 金kim 山sơn 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 映ánh 蔽tế 眾chúng 光quang 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。
今kim 此thử 光quang 明minh 。 悉tất 蔽tế 我ngã 等đẳng 。 不bất 復phục 顯hiển 現hiện 。 為vi 是thị 梵Phạm 天Thiên 。 諸chư 天thiên 光quang 耶da 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 之chi 九cửu
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 專chuyên 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 念niệm 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 難nan 見kiến 難nan 遇ngộ 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 滅diệt 諸chư 亂loạn 想tưởng 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 纏triền 障chướng 礙ngại 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 深thâm 入nhập 佛Phật 海hải 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 正Chánh 念Niệm 法Pháp 雲Vân 陀Đà 羅La 尼Ni 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 。 淨tịnh 法Pháp 輪luân 雲vân 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 具cụ 大đại 悲bi 海hải 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 智trí 慧tuệ 明minh 淨tịnh 。 悉tất 能năng 普phổ 照chiếu 。 諸chư 法Pháp 界Giới 海hải 。
時thời 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 以dĩ 威uy 神thần 力lực 。 加gia 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 讚tán 善Thiện 知Tri 識Thức 。 詣nghệ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 菩Bồ 提Đề 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 則tắc 是thị 精tinh 進tấn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 難nan 見kiến 難nan 遇ngộ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 不bất 可khả 壞hoại 力lực 。 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 。 斷đoạn 生sanh 死tử 流lưu 。 悉tất 能năng 成thành 辨biện 。 一nhất 切thiết 大đại 事sự 。 莊trang 嚴nghiêm 正Chánh 道Đạo 。 得đắc 普phổ 門môn 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 離ly 本bổn 處xứ 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 時thời 了liễu 知tri 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 成thành 滿mãn 無vô 量lượng 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 除trừ 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 劫kiếp 苦khổ 。 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 界Giới 法pháp 。 見kiến 十thập 方phương 海hải 。 知tri 未vị 來lai 劫kiếp 。 諸chư 語ngữ 言ngôn 法pháp 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 。 等đẳng 三tam 世thế 佛Phật 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 流lưu 。 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 境cảnh 界giới 。 而nhi 能năng 往vãng 詣nghệ 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 往vãng 詣nghệ 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 在tại 如Như 來Lai 所sở 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 處xử 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 正chánh 受thọ 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 光Quang 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 眾chúng 妙diệu 雲vân 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 欣hân 悅duyệt 無vô 厭yếm 。 所sở 謂vị 。 智trí 慧tuệ 行hành 雲vân 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 離ly 於ư 諍tranh 訟tụng 。 不bất 著trước 諸chư 法pháp 。 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 悉tất 捨xả 內nội 外ngoại 。 難nan 捨xả 之chi 物vật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 覩đổ 見kiến 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 變biến 化hóa 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 現hiện 眾chúng 生sanh 前tiền 。 顯hiển 示thị 正chánh 受thọ 。 不bất 動động 三tam 昧muội 。 覺giác 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 不bất 樂nhạo 三tam 界giới 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 。 滅diệt 除trừ 生sanh 死tử 。 現hiện 天thiên 人nhân 中trung 。 種chủng 種chủng 成thành 敗bại 。 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 除trừ 淨tịnh 想tưởng 倒đảo 。 說thuyết 有hữu 為vi 行hành 。 無vô 常thường 變biến 易dịch 。 苦khổ 惱não 之chi 法pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 深thâm 入nhập 佛Phật 戒giới 。 未vị 曾tằng 暫tạm 離ly 。 受thọ 持trì 諸chư 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 現hiện 無vô 疑nghi 戒giới 。 及cập 以dĩ 香hương 戒giới 。 戒giới 香hương 普phổ 熏huân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 妙diệu 色sắc 身thân 雲vân 。 顯hiển 示thị 眾chúng 生sanh 。 截tiệt 諸chư 肢chi 節tiết 。 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 堪kham 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 一nhất 切thiết 訶ha 責trách 惡ác 罵mạ 。 皆giai 悉tất 忍nhẫn 受thọ 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 恚khuể 心tâm 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 我ngã 慢mạn 。 顯hiển 現hiện 諸chư 法pháp 。 自tự 性tánh 之chi 忍nhẫn 。 顯hiển 現hiện 無vô 盡tận 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 智trí 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 修tu 習tập 忍nhẫn 法pháp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 顯hiển 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 顯hiển 現hiện 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 無vô 上thượng 色sắc 身thân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 諸chư 趣thú 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 雲vân 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 現hiện 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 現hiện 菩Bồ 提Đề 境cảnh 界giới 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 悉tất 能năng 救cứu 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 惡ác 道đạo 諸chư 難nạn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 壞hoại 無vô 智trí 山sơn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 守thủ 護hộ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 礙ngại 山sơn 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 剎sát 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。 教giáo 化hóa 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 雲vân 。 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 悉tất 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 厭yếm 惡ác 五ngũ 欲dục 。 讚tán 歎thán 慚tàm 愧quý 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 修tu 行hành 無vô 上thượng 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 顯hiển 現hiện 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 令linh 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 。 出xuất 生sanh 正chánh 受thọ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 通thông 明minh 自tự 在tại 。 神thần 力lực 境cảnh 界giới 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 滅diệt 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 得đắc 清thanh 涼lương 樂lạc 。 長trưởng 養dưỡng 正Chánh 法Pháp 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 諸chư 趣thú 種chủng 種chủng 身thân 雲vân 。 詣nghệ 一nhất 切thiết 剎sát 。 諸chư 佛Phật 師sư 長trưởng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 佛Phật 海hải 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 海hải 。 金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 邪tà 見kiến 山sơn 。 出xuất 生sanh 圓viên 滿mãn 明minh 淨tịnh 慧tuệ 日nhật 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 闇ám 冥minh 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 身thân 雲vân 。 現hiện 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 。 以dĩ 無vô 量lượng 音âm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 世thế 間gian 。 功công 德đức 之chi 藏tạng 。 世thế 間gian 行hành 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 歎thán 離ly 三tam 界giới 。 諸chư 惡ác 邪tà 見kiến 。 遠viễn 離ly 邪tà 道đạo 。 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 超siêu 出xuất 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地Địa 。 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 背bội 捨xả 生sanh 死tử 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 亦diệc 不bất 捨xả 。 諸chư 趣thú 往vãng 來lai 。 不bất 捨xả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 。 變biến 化hóa 身thân 雲vân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 修tu 普Phổ 賢Hiền 行hành 。 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 。 讚tán 歎thán 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 方phương 便tiện 海hải 。 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 剎sát 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 力lực 。 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 方phương 便tiện 海hải 。 於ư 一nhất 切thiết 剎sát 。 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 等đẳng 身thân 雲vân 。 悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 顯hiển 現hiện 無vô 量lượng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 修tu 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 於ư 生sanh 死tử 法pháp 。 心tâm 無vô 所sở 染nhiễm 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 滅diệt 煩phiền 惱não 力lực 。 壞hoại 散tán 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 山sơn 力lực 。 具cụ 大đại 悲bi 力lực 。 於ư 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 震chấn 動động 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 令linh 眾chúng 生sanh 喜hỷ 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 等đẳng 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 智trí 力lực 精tinh 進tấn 。 度độ 眾chúng 生sanh 海hải 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 心tâm 所sở 行hành 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 海hải 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 究cứu 竟cánh 法pháp 性tánh 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 成thành 敗bại 。 及cập 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 詣nghệ 諸chư 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 守thủ 護hộ 受thọ 持trì 。 正Chánh 法Pháp 輪luân 雲vân 。 如như 是thị 顯hiển 現hiện 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 熙hi 怡di 悅duyệt 樂lạc 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 除trừ 滅diệt 熱nhiệt 惱não 。 遠viễn 離ly 憂ưu 慼thích 。 棄khí 捨xả 眾chúng 惡ác 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 顯hiển 現hiện 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 顯hiển 現hiện 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 所sở 為vi 功công 德đức 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 往vãng 詣nghệ 諸chư 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 修tu 習tập 善thiện 根căn 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 難nan 捨xả 能năng 施thí 。 行hành 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 棄khí 捐quyên 天thiên 下hạ 。 宮cung 殿điện 眷quyến 屬thuộc 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 淨tịnh 修tu 禁cấm 戒giới 。 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 加gia 惡ác 言ngôn 。 無vô 量lượng 逼bức 切thiết 。 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 行hành 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hành 。 專chuyên 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 行hành 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 方phương 便tiện 道đạo 。 滿mãn 足túc 清thanh 淨tịnh 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 相tương 續tục 次thứ 第đệ 。 未vị 曾tằng 斷đoạn 絕tuyệt 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 圓viên 滿mãn 智trí 慧tuệ 。 出xuất 明minh 淨tịnh 慧tuệ 日nhật 。 無vô 盡tận 慧tuệ 藏tạng 。 究cứu 竟cánh 智trí 海hải 。 行hành 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 方phương 便tiện 身thân 。 方phương 便tiện 功công 德đức 。 方phương 便tiện 清thanh 淨tịnh 。 方phương 便tiện 本bổn 事sự 。 行hành 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 願nguyện 淨tịnh 身thân 。 成thành 滿mãn 諸chư 願nguyện 。 隨tùy 應ứng 行hành 願nguyện 。 及cập 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 事sự 。 行hành 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 緣duyên 功công 德đức 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 方phương 便tiện 海hải 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 事sự 。 行hành 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 身thân 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 說thuyết 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 境cảnh 界giới 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 攝nhiếp 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 光quang 明minh 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 事sự 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 分phân 別biệt 行hành 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 深thâm 入nhập 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 攝nhiếp 取thủ 諸chư 法pháp 。 隨tùy 順thuận 知tri 法pháp 。 知tri 業nghiệp 。 知tri 剎sát 。 知tri 劫kiếp 。 知tri 三tam 世thế 。 知tri 佛Phật 出xuất 世thế 。 知tri 佛Phật 智trí 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 迴hồi 向hướng 。 知tri 諸chư 大đại 願nguyện 。 知tri 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 分phân 別biệt 法pháp 。 知tri 入nhập 法pháp 海hải 。 知tri 方phương 便tiện 海hải 。 知tri 法pháp 旋toàn 流lưu 。 知tri 諸chư 法pháp 趣thú 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 悉tất 顯hiển 現hiện 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。
又hựu 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 無vô 量lượng 身thân 雲vân 。 所sở 謂vị 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 身thân 雲vân 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 身thân 雲vân 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 身thân 雲vân 。 不Bất 熱Nhiệt 天Thiên 身thân 雲vân 。 果Quả 實Thật 天Thiên 身thân 雲vân 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 身thân 雲vân 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 身thân 雲vân 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 身thân 雲vân 。 淨Tịnh 果Quả 天Thiên 身thân 雲vân 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 果Quả 天Thiên 身thân 雲vân 。 少Thiểu 淨Tịnh 果Quả 天Thiên 身thân 雲vân 。 光Quang 音Âm 天Thiên 身thân 雲vân 。 無Vô 量Lượng 光Quang 音Âm 天Thiên 身thân 雲vân 。 少Thiểu 光Quang 音Âm 天Thiên 身thân 雲vân 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 身thân 雲vân 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 身thân 雲vân 。 梵Phạm 身Thân 天Thiên 身thân 雲vân 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 及cập 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 及cập 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 及cập 兜Đâu 率Suất 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 及cập 夜Dạ 摩Ma 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 。 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 身thân 雲vân 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 乾càn 闥thát 婆bà 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 龍long 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 緊khẩn 那na 羅la 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 迦ca 樓lâu 羅la 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 阿a 脩tu 羅la 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 閻Diêm 羅La 王Vương 。 及cập 一nhất 切thiết 閻Diêm 羅La 王Vương 。 男nam 女nữ 身thân 雲vân 。 人nhân 王vương 身thân 雲vân 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 身thân 雲vân 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 身thân 雲vân 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 仙tiên 人nhân 身thân 雲vân 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 神thần 。 海hải 神thần 。 河hà 神thần 。 山sơn 神thần 。 林lâm 神thần 。 樹thụ 神thần 。 穀cốc 神thần 。 味vị 神thần 。 藥dược 草thảo 神thần 。 園viên 觀quán 神thần 。 城thành 郭quách 神thần 。 道Đạo 場Tràng 神thần 。 夜dạ 神thần 。 晝trú 神thần 。 虛hư 空không 神thần 。 方phương 神thần 。 道đạo 路lộ 神thần 。 身thân 形hình 神thần 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 神thần 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 法Pháp 界Giới 。
為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 所sở 行hành 功công 德đức 。 積tích 集tập 無vô 量lượng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 次thứ 第đệ 受thọ 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 及cập 其kỳ 名danh 號hiệu 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 聞văn 持trì 正Chánh 法Pháp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 。 次thứ 第đệ 覩đổ 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 次thứ 第đệ 諸chư 劫kiếp 。 得đắc 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 知tri 眾chúng 生sanh 海hải 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 得đắc 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 。 次thứ 第đệ 悉tất 聞văn 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 知tri 他tha 心tâm 智trí 。 次thứ 第đệ 了liễu 知tri 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 無vô 依y 神thần 足túc 。 次thứ 第đệ 自tự 在tại 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 第đệ 法Pháp 門môn 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 法Pháp 門môn 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 證chứng 正chánh 趣thú 。 離ly 生sanh 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 妙diệu 。 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 彼bỉ 化hóa 身thân 雲vân 。 悉tất 為vì 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 諸chư 音âm 聲thanh 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 開khai 示thị 顯hiển 現hiện 。 所sở 謂vị 。 風phong 輪luân 音âm 聲thanh 。 水thủy 輪luân 音âm 聲thanh 。 火hỏa 焰diễm 音âm 聲thanh 。 大đại 海hải 音âm 聲thanh 。 大đại 地địa 震chấn 動động 音âm 聲thanh 。 山sơn 王vương 相tương 擊kích 音âm 聲thanh 。 天thiên 城thành 震chấn 動động 音âm 聲thanh 。 天thiên 寶bảo 音âm 聲thanh 。 諸chư 天thiên 音âm 聲thanh 。 龍long 王vương 音âm 聲thanh 。 夜dạ 叉xoa 王vương 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 等đẳng 音âm 聲thanh 。 人nhân 王vương 音âm 聲thanh 。 梵Phạm 王Vương 音âm 聲thanh 。 天thiên 女nữ 歌ca 頌tụng 音âm 聲thanh 。 天thiên 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 音âm 聲thanh 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 。 如Như 來Lai 化hóa 身thân 音âm 聲thanh 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。
彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân 雲vân 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 念niệm 念niệm 中trung 。 於ư 一nhất 一nhất 方phương 。 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 惡ác 道đạo 苦khổ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 天thiên 樂lạc 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 安an 立lập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 喜Hỷ 幢Tràng 自Tự 在Tại 法Pháp 門Môn 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 住trụ 如Như 來Lai 地Địa 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 皆giai 得đắc 見kiến 聞văn 。 如như 上thượng 一nhất 切thiết 。 諸chư 奇kỳ 特đặc 事sự 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 觀quán 察sát 分phân 別biệt 。 深thâm 入nhập 定định 智trí 。 安an 住trụ 平bình 等đẳng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 與dữ 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 先tiên 同đồng 行hành 故cố 。 佛Phật 護hộ 念niệm 故cố 。 成thành 就tựu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 根căn 故cố 。 生sanh 佛Phật 家gia 故cố 。 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 神thần 力lực 持trì 故cố 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 善thiện 根căn 熟thục 故cố 。 堪kham 受thọ 普Phổ 賢Hiền 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 。 淨tịnh 光quang 明minh 海hải 。 得đắc 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 力lực 。 得đắc 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 離Ly 垢Cấu 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 即tức 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 歎thán 。 彼bỉ 夜dạ 天thiên 曰viết 。
無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。
深thâm 學học 最tối 勝thắng 法Pháp 。
隨tùy 應ứng 所sở 受thọ 化hóa 。
顯hiển 現hiện 妙diệu 色sắc 身thân 。
了liễu 知tri 諸chư 群quần 生sanh 。
愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 惑hoặc 。
種chủng 種chủng 身thân 方phương 便tiện 。
度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 類loại 。
清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 。
除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。
非phi 二nhị 現hiện 有hữu 二nhị 。
為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。
陰ấm 入nhập 及cập 諸chư 界giới 。
皆giai 悉tất 無vô 所sở 著trước 。
具cụ 行hành 及cập 色sắc 身thân 。
度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 。
不bất 著trước 內nội 外ngoại 法pháp 。
越việt 度độ 生sanh 死tử 海hải 。
明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 光quang 。
普phổ 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 。
喜Hỷ 目Mục 天Thiên 無vô 著trước 。
除trừ 滅diệt 眾chúng 虛hư 妄vọng 。
眾chúng 生sanh 樂nhạo 著trước 世thế 。
為vi 現hiện 佛Phật 法Pháp 力lực 。
無vô 礙ngại 三tam 昧muội 力lực 。
一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
出xuất 諸chư 化hóa 身thân 雲vân 。
供cúng 養dường 十thập 方phương 佛Phật 。
念niệm 念niệm 中trung 出xuất 生sanh 。
諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 力lực 。
攝nhiếp 取thủ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 法pháp 。
觀quán 察sát 諸chư 有hữu 海hải 。
業nghiệp 行hành 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。
演diễn 說thuyết 無vô 礙ngại 法pháp 。
令linh 眾chúng 清thanh 淨tịnh 故cố 。
相tướng 好hảo 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
猶do 若nhược 普Phổ 賢Hiền 身thân 。
隨tùy 應ứng 受thọ 化hóa 者giả 。
顯hiển 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 偈kệ 讚tán 歎thán 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
天thiên 神thần 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 幾kỷ 時thời 耶da 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。
爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。
憶ức 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。
無vô 量lượng 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 劫kiếp 。
名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 。
有hữu 都đô 名danh 香hương 水thủy 。
其kỳ 王vương 名danh 智Trí 慧Tuệ 。
十thập 二nhị 億ức 百bách 千thiên 。
那na 由do 四tứ 天thiên 下hạ 。
彼bỉ 聖thánh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 身thân 。
三tam 十thập 二nhị 相tướng 具cụ 。
八bát 十thập 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。
妙diệu 身thân 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。
閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。
光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。
詳tường 步bộ 遊du 虛hư 空không 。
彼bỉ 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。
勇dũng 猛mãnh 身thân 端đoan 正chánh 。
大đại 臣thần 有hữu 一nhất 億ức 。
智trí 慧tuệ 悉tất 賢hiền 明minh 。
采thải 女nữ 有hữu 十thập 億ức 。
端đoan 嚴nghiêm 如như 天thiên 后hậu 。
大đại 慈từ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。
瞻chiêm 奉phụng 給cấp 侍thị 王vương 。
彼bỉ 聖thánh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 。
統thống 領lãnh 諸chư 山sơn 地địa 。
一nhất 切thiết 四tứ 天thiên 下hạ 。
我ngã 時thời 為vi 寶bảo 女nữ 。
具cụ 足túc 淨tịnh 梵Phạn 音âm 。
身thân 出xuất 金kim 色sắc 光quang 。
周chu 照chiếu 四tứ 萬vạn 里lý 。
日nhật 光quang 既ký 已dĩ 沒một 。
中trung 夜dạ 閑nhàn 寂tịch 然nhiên 。
我ngã 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。
神thần 瑞thụy 降giáng 善thiện 夢mộng 。
見kiến 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。
號hiệu 曰viết 功Công 德Đức 海Hải 。
顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。
充sung 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。
放phóng 大đại 光quang 明minh 海hải 。
一nhất 切thiết 剎sát 塵trần 等đẳng 。
無vô 量lượng 自tự 在tại 身thân 。
充sung 滿mãn 於ư 十thập 方phương 。
大đại 地địa 六lục 種chủng 動động 。
自tự 然nhiên 出xuất 妙diệu 音âm 。
如Như 來Lai 興hưng 出xuất 世thế 。
天thiên 人nhân 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。
一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 中trung 。
出xuất 佛Phật 化hóa 身thân 海hải 。
充sung 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。
隨tùy 應ứng 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
我ngã 夢mộng 見kiến 如như 是thị 。
如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。
聞văn 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 。
其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
一nhất 萬vạn 夜dạ 天thiên 神thần 。
充sung 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。
讚tán 歎thán 彼bỉ 如Như 來Lai 。
聞văn 已dĩ 即tức 覺giác 悟ngộ 。
彼bỉ 天thiên 告cáo 我ngã 言ngôn 。
賢Hiền 慧Tuệ 女Nữ 速tốc 起khởi 。
佛Phật 已dĩ 興hưng 汝nhữ 國quốc 。
劫kiếp 海hải 難nan 值trị 遇ngộ 。
聞văn 此thử 音âm 歡hoan 喜hỷ 。
即tức 見kiến 明minh 淨tịnh 光quang 。
觀quán 察sát 從tùng 何hà 來lai 。
道Đạo 場Tràng 樹thụ 王vương 所sở 。
時thời 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。
猶do 若nhược 寶bảo 山sơn 王vương 。
一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 中trung 。
放phóng 大đại 光quang 明minh 海hải 。
見kiến 佛Phật 自tự 在tại 力lực 。
其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
即tức 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。
令linh 我ngã 獲hoạch 此thử 德đức 。
我ngã 時thời 覺giác 大đại 王vương 。
普phổ 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。
見kiến 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 。
歡hoan 喜hỷ 心tâm 無vô 量lượng 。
我ngã 時thời 與dữ 彼bỉ 王vương 。
無vô 量lượng 那na 由do 他tha 。
眷quyến 屬thuộc 四tứ 種chủng 兵binh 。
往vãng 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。
我ngã 於ư 二nhị 萬vạn 歲tuế 。
供cúng 養dường 彼bỉ 如Như 來Lai 。
七thất 寶bảo 四tứ 天thiên 下hạ 。
一nhất 切thiết 悉tất 奉phụng 施thí 。
時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 說thuyết 。
功Công 德Đức 普Phổ 雲Vân 經Kinh 。
大đại 願nguyện 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。
隨tùy 應ứng 度độ 眾chúng 生sanh 。
我ngã 發phát 如như 是thị 願nguyện 。
來lai 世thế 作tác 夜dạ 天thiên 。
諸chư 有hữu 放phóng 逸dật 者giả 。
悉tất 令linh 遠viễn 離ly 之chi 。
爾nhĩ 時thời 我ngã 初sơ 發phát 。
無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
生sanh 死tử 有hữu 為vi 中trung 。
未vị 曾tằng 有hữu 忘vong 失thất 。
從tùng 是thị 後hậu 供cúng 養dường 。
十thập 億ức 那na 由do 佛Phật 。
生sanh 死tử 海hải 受thọ 樂lạc 。
饒nhiêu 益ích 諸chư 群quần 生sanh 。
初sơ 佛Phật 功Công 德Đức 海Hải 。
第đệ 二nhị 功Công 德Đức 燈Đăng 。
第đệ 三tam 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật 。
第đệ 四tứ 虛Hư 空Không 智Trí 。
第đệ 五ngũ 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 。
六lục 無Vô 礙Ngại 音Âm 月Nguyệt 。
第đệ 七thất 法Pháp 月Nguyệt 王Vương 。
八bát 圓Viên 滿Mãn 智Trí 燈Đăng 。
第đệ 九cửu 寶Bảo 焰Diễm 佛Phật 。
無vô 上thượng 天Thiên 人Nhân 尊Tôn 。
第đệ 十thập 化Hóa 音Âm 聲Thanh 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
十thập 億ức 那na 由do 他tha 。
猶do 未vị 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 。
究cứu 竟cánh 生sanh 死tử 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 天Thiên 妙Diệu 勝Thắng 。
世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。
五ngũ 百bách 佛Phật 興hưng 世thế 。
初sơ 佛Phật 圓Viên 滿Mãn 月Nguyệt 。
第đệ 二nhị 明Minh 淨Tịnh 日Nhật 。
第đệ 三tam 光Quang 明Minh 佛Phật 。
四tứ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。
第đệ 五ngũ 華Hoa 焰Diễm 海Hải 。
第đệ 六lục 智Trí 慧Tuệ 海Hải 。
第đệ 七thất 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。
第đệ 八bát 天Thiên 德Đức 藏Tạng 。
九cửu 光Quang 明Minh 王Vương 幢Tràng 。
第đệ 十thập 普Phổ 智Trí 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
未vị 離ly 樂lạc 五ngũ 陰ấm 。
非phi 樂lạc 生sanh 樂lạc 想tưởng 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 梵Phạn 音Âm 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 蓮Liên 華Hoa 燈Đăng 雲Vân 。
彼bỉ 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 。
及cập 其kỳ 大đại 眷quyến 屬thuộc 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
聞văn 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。
初sơ 佛Phật 寶Bảo 須Tu 彌Di 。
第đệ 二nhị 功Công 德Đức 海Hải 。
法Pháp 界Giới 須Tu 彌Di 幢Tràng 。
第đệ 四tứ 法Pháp 須Tu 彌Di 。
第đệ 五ngũ 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。
第đệ 六lục 法Pháp 地Địa 佛Phật 。
第đệ 七thất 法Pháp 力Lực 佛Phật 。
第đệ 八bát 虛Hư 空Không 慧Tuệ 。
第đệ 九cửu 光Quang 焰Diễm 山Sơn 。
第đệ 十thập 照Chiếu 明Minh 山Sơn 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
猶do 未vị 了liễu 真chân 實thật 。
究cứu 竟cánh 諸chư 法pháp 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 歡Hoan 喜Hỷ 德Đức 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 曰viết 功Công 德Đức 幢Tràng 。
彼bỉ 劫kiếp 有hữu 八bát 十thập 。
那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 。
無vô 量lượng 供cúng 養dường 具cụ 。
奉phụng 彼bỉ 諸chư 最tối 勝thắng 。
初sơ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。
二nhị 壽Thọ 命Mạng 樹Thụ 王Vương 。
三tam 功Công 德Đức 須Tu 彌Di 。
第đệ 四tứ 寶Bảo 眼Nhãn 佛Phật 。
第đệ 五ngũ 盧Lô 舍Xá 那Na 。
六lục 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 。
第đệ 七thất 法Pháp 勝Thắng 佛Phật 。
第đệ 八bát 明Minh 淨Tịnh 德Đức 。
第đệ 九cửu 世Thế 間Gian 主Chủ 。
十thập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
猶do 未vị 得đắc 妙diệu 智trí 。
深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 慧Tuệ 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 普Phổ 光Quang 明Minh 雲vân 。
有hữu 千thiên 佛Phật 興hưng 世thế 。
無vô 量lượng 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。
除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 垢cấu 。
一nhất 切thiết 眾chúng 清thanh 淨tịnh 。
初sơ 佛Phật 號hiệu 無Vô 諍Tranh 。
第đệ 二nhị 無Vô 礙Ngại 力Lực 。
三tam 法Pháp 界Giới 光Quang 明Minh 。
四tứ 一Nhất 切Thiết 燈Đăng 王Vương 。
五ngũ 婆Bà 樓Lâu 那Na 天Thiên 。
第đệ 六lục 眾Chúng 生Sanh 歸Quy 。
七thất 忍Nhẫn 圓Viên 滿Mãn 燈Đăng 。
八bát 法Pháp 具Cụ 足Túc 燈Đăng 。
九cửu 光Quang 明Minh 嚴Nghiêm 海Hải 。
第đệ 十thập 光Quang 明Minh 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
猶do 未vị 解giải 真chân 法Pháp 。
遊du 行hành 一nhất 切thiết 剎sát 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 香Hương 燈Đăng 雲Vân 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 曰viết 清Thanh 淨Tịnh 起Khởi 。
一nhất 億ức 佛Phật 興hưng 世thế 。
嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 劫kiếp 。
彼bỉ 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。
我ngã 悉tất 聞văn 受thọ 持trì 。
初sơ 佛Phật 無Vô 量Lượng 稱Xưng 。
第đệ 二nhị 法Pháp 海Hải 佛Phật 。
第đệ 三tam 勇Dũng 猛Mãnh 王Vương 。
四tứ 功Công 德Đức 法Pháp 王Vương 。
第đệ 五ngũ 勝Thắng 法Pháp 雲Vân 。
第đệ 六lục 天Thiên 冠Quan 佛Phật 。
第đệ 七thất 智Trí 焰Diễm 佛Phật 。
第đệ 八bát 虛Hư 空Không 音Âm 。
第đệ 九cửu 等Đẳng 勝Thắng 起Khởi 。
第đệ 十thập 妙Diệu 德Đức 光Quang 。
供cúng 彼bỉ 諸chư 佛Phật 已dĩ 。
成thành 就tựu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 明Minh 淨Tịnh 堅Kiên 固Cố 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 曰viết 寶Bảo 幢Tràng 王Vương 。
五ngũ 百bách 佛Phật 興hưng 世thế 。
彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
求cầu 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。
初sơ 佛Phật 圓Viên 滿Mãn 德Đức 。
第đệ 二nhị 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 。
第đệ 三tam 功Công 德Đức 海Hải 。
第đệ 四tứ 日Nhật 王Vương 佛Phật 。
第đệ 五ngũ 功Công 德Đức 王Vương 。
第đệ 六lục 須Tu 彌Di 相Tướng 。
第đệ 七thất 法Pháp 王Vương 佛Phật 。
第đệ 八bát 功Công 德Đức 王Vương 。
第đệ 九cửu 須Tu 彌Di 山Sơn 。
第đệ 十thập 光Quang 明Minh 王Vương 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
我ngã 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。
一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 道Đạo 。
猶do 未vị 得đắc 具cụ 足túc 。
究cứu 竟cánh 深thâm 法pháp 忍nhẫn 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 為vi 勝Thắng 主Chủ 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 寂Tịch 靜Tĩnh 音Âm 聲Thanh 。
八bát 十thập 那na 由do 他tha 。
諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
於ư 彼bỉ 修tu 正Chánh 道Đạo 。
初sơ 佛Phật 號hiệu 華Hoa 聚Tụ 。
第đệ 二nhị 海Hải 藏Tạng 佛Phật 。
第đệ 三tam 功Công 德Đức 起Khởi 。
第đệ 四tứ 天Thiên 周Chu 羅La 。
第đệ 五ngũ 摩Ma 尼Ni 藏Tạng 。
第đệ 六lục 金Kim 山Sơn 佛Phật 。
第đệ 七thất 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật 。
第đệ 八bát 寂Tịch 靜Tĩnh 幢Tràng 。
第đệ 九cửu 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。
第đệ 十thập 智Trí 王Vương 佛Phật 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 曰viết 千Thiên 功Công 德Đức 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 善Thiện 化Hóa 幢Tràng 燈Đăng 。
六lục 億ức 那na 由do 他tha 。
諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。
初sơ 佛Phật 寂Tịch 靜Tĩnh 幢Tràng 。
第đệ 二nhị 智Trí 慧Tuệ 幢Tràng 。
第đệ 三tam 百Bách 燈Đăng 佛Phật 。
四tứ 功Công 德Đức 雲Vân 王Vương 。
寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 明Minh 王Vương 。
第đệ 六lục 明Minh 淨Tịnh 日Nhật 。
第đệ 七thất 法Pháp 燈Đăng 佛Phật 。
第đệ 八bát 光Quang 焰Diễm 佛Phật 。
九cửu 天Thiên 功Công 德Đức 藏Tạng 。
第đệ 十thập 智Trí 慧Tuệ 燈Đăng 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。
究cứu 竟cánh 諸chư 法pháp 海hải 。
次thứ 第đệ 復phục 有hữu 劫kiếp 。
名danh 無Vô 著Trước 莊Trang 嚴Nghiêm 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 世thế 界giới 。
名danh 無Vô 量Lượng 勝Thắng 光Quang 。
時thời 有hữu 三tam 十thập 六lục 。
那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。
我ngã 已dĩ 悉tất 供cúng 養dường 。
初sơ 功Công 德Đức 須Tu 彌Di 。
第đệ 二nhị 虛Hư 空Không 心Tâm 。
第đệ 三tam 莊Trang 嚴Nghiêm 智Trí 。
第đệ 四tứ 莊Trang 嚴Nghiêm 藏Tạng 。
五ngũ 法Pháp 音Âm 聲Thanh 海Hải 。
六lục 持Trì 法Pháp 音Âm 聲Thanh 。
第đệ 七thất 化Hóa 音Âm 聲Thanh 。
第đệ 八bát 功Công 德Đức 海Hải 。
九cửu 功Công 德Đức 海Hải 燈Đăng 。
第đệ 十thập 功Công 德Đức 幢Tràng 。
彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 。
我ngã 皆giai 悉tất 值trị 遇ngộ 。
功Công 德Đức 幢Tràng 如Như 來Lai 。
出xuất 興hưng 於ư 世thế 時thời 。
我ngã 為vi 功Công 德Đức 天Thiên 。
供cúng 養dường 彼bỉ 最tối 勝thắng 。
時thời 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết 。
莊trang 嚴nghiêm 大đại 願nguyện 海hải 。
陀đà 羅la 尼ni 念niệm 力lực 。
皆giai 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。
我ngã 得đắc 明minh 淨tịnh 眼nhãn 。
三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。
於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。
悉tất 見kiến 最tối 勝thắng 海hải 。
出xuất 生sanh 大đại 悲bi 藏tạng 。
深thâm 入nhập 方phương 便tiện 雲vân 。
心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
悉tất 得đắc 諸chư 佛Phật 力lực 。
觀quán 察sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。
常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 倒đảo 。
愚ngu 癡si 闇ám 所sở 覆phú 。
煩phiền 惱não 起khởi 虛hư 妄vọng 。
邪tà 見kiến 貪tham 欲dục 等đẳng 。
無vô 量lượng 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。
具cụ 受thọ 不bất 善thiện 報báo 。
一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。
種chủng 種chủng 業nghiệp 受thọ 身thân 。
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 患hoạn 。
無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 迫bách 。
我ngã 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。
安an 樂lạc 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。
令linh 至chí 諸chư 佛Phật 所sở 。
成thành 滿mãn 如Như 來Lai 力lực 。
滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 雲vân 。
常thường 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。
修tu 習tập 於ư 正Chánh 道Đạo 。
具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。
一nhất 向hướng 廣quảng 專chuyên 求cầu 。
無vô 量lượng 功công 德đức 雲vân 。
法Pháp 門môn 波Ba 羅La 蜜Mật 。
充sung 滿mãn 諸chư 法Pháp 界Giới 。
佛Phật 子tử 我ngã 爾nhĩ 時thời 。
即tức 得đắc 普Phổ 賢Hiền 行hành 。
分phân 別biệt 深thâm 法Pháp 界Giới 。
攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 法pháp 。
成thành 滿mãn 一nhất 切thiết 地địa 。
三tam 世thế 方phương 便tiện 海hải 。
修tu 習tập 無vô 礙ngại 行hành 。
一nhất 念niệm 具cụ 佛Phật 智trí 。
善thiện 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 智Trí 慧Tuệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 是thị 也dã 。 紹thiệu 繼kế 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 姓tánh 。 諸chư 如Như 來Lai 種chủng 。 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 時thời 王vương 賢Hiền 慧Tuệ 寶Bảo 女Nữ 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 覺giác 悟ngộ 我ngã 者giả 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 變biến 化hóa 也dã 。
我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 發phát 道Đạo 心tâm 已dĩ 。 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 常thường 生sanh 天thiên 人nhân 。 覩đổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 普Phổ 光Quang 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 已dĩ 。 饒nhiêu 益ích 化hóa 度độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 精tinh 進tấn 大đại 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 未vị 來lai 劫kiếp 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 於ư 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 行hành 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 身thân 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 界Giới 海hải 。 於ư 一nhất 一nhất 法Pháp 界Giới 中trung 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 中trung 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 諸chư 佛Phật 海hải 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 如Như 來Lai 自tự 在tại 神thần 力lực 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 所sở 。 分phân 別biệt 過quá 去khứ 諸chư 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 所sở 。 守thủ 護hộ 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 法Pháp 輪luân 。 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 諸chư 方phương 便tiện 海hải 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 佛Phật 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 夜dạ 天thiên 。 名danh 曰viết 妙Diệu 德Đức 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 足túc 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 普Phổ 光Quang 喜Hỷ 幢Tràng 法Pháp 門Môn 。 分phân 別biệt 深thâm 入nhập 。 開khai 發phát 顯hiển 現hiện 。 隨tùy 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 一nhất 向hướng 專chuyên 求cầu 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 身thân 心tâm 諸chư 根căn 。 普phổ 遊du 方phương 面diện 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 思tư 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 道Đạo 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 乃nãi 得đắc 值trị 遇ngộ 。 同đồng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 深thâm 妙diệu 方phương 便tiện 。 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 出xuất 生sanh 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 發phát 諸chư 大đại 願nguyện 。 於ư 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 往vãng 詣nghệ 妙Diệu 德Đức 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 天Thiên 所sở 。
爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 顯hiển 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 法Pháp 門môn 境cảnh 界giới 。 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 普phổ 慧tuệ 焰diễm 燈đăng 淨tịnh 幢tràng 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 照chiếu 已dĩ 。 入nhập 善Thiện 財Tài 頂đảnh 。 充sung 滿mãn 其kỳ 身thân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 離Ly 垢Cấu 圓Viên 滿Mãn 三Tam 昧Muội 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 微vi 塵trần 。 眾chúng 寶bảo 微vi 塵trần 。 香hương 微vi 塵trần 。 金kim 剛cang 微vi 塵trần 。 摩ma 尼ni 微vi 塵trần 。 碎toái 末mạt 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 微vi 塵trần 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 悉tất 見kiến 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 成thành 敗bại 。 風phong 輪luân 。 水thủy 輪luân 。 金kim 剛cang 輪luân 。 地địa 輪luân 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 山sơn 圍vi 遶nhiễu 。 無vô 量lượng 大đại 海hải 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 諸chư 雜tạp 寶bảo 樹thụ 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 龍long 宮cung 殿điện 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 脩tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 城thành 郭quách 宮cung 殿điện 。 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 閻Diêm 羅La 王Vương 處xứ 。 悉tất 見kiến 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。
或hoặc 有hữu 世thế 界giới 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 趣thú 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 趣thú 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 不bất 淨tịnh 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 一nhất 向hướng 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 其kỳ 形hình 平bình 正chánh 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 其kỳ 形hình 如như 伏phục 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 其kỳ 形hình 四tứ 方phương 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 趣thú 中trung 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。
為vì 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 諸chư 楚sở 毒độc 。 為vì 諸chư 畜súc 生sanh 。 滅diệt 惱não 害hại 畏úy 。 為vì 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 。 除trừ 飢cơ 渴khát 苦khổ 。 為vì 諸chư 龍long 等đẳng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 畏úy 。 為vì 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 除trừ 欲dục 界giới 苦khổ 。 為vì 諸chư 人nhân 類loại 。 除trừ 闇ám 冥minh 畏úy 。 不bất 活hoạt 畏úy 。 惡ác 名danh 畏úy 。 大đại 眾chúng 畏úy 。 惡ác 道đạo 畏úy 。 死tử 畏úy 。 失thất 善thiện 根căn 畏úy 。 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 畏úy 。 近cận 惡ác 知tri 識thức 畏úy 。 失thất 善Thiện 知Tri 識Thức 畏úy 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 地Địa 畏úy 。 生sanh 死tử 畏úy 。 不bất 同đồng 意ý 畏úy 。 非phi 時thời 受thọ 生sanh 畏úy 。 生sanh 惡ác 人nhân 家gia 畏úy 。 行hành 惡ác 業nghiệp 畏úy 。 業nghiệp 障chướng 畏úy 。 煩phiền 惱não 障chướng 畏úy 。 報báo 障chướng 畏úy 。 諸chư 貪tham 著trước 畏úy 。 諸chư 繫hệ 縛phược 畏úy 。 滅diệt 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。
又hựu 復phục 教giáo 化hóa 。 四tứ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 。 卵noãn 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 濕thấp 生sanh 。 化hóa 生sanh 。 有hữu 色sắc 。 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 。 非phi 無vô 想tưởng 眾chúng 生sanh 。 常thường 現hiện 其kỳ 前tiền 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 滿mãn 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 諸chư 通thông 明minh 力lực 故cố 。 出xuất 生sanh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hành 力lực 故cố 。 出xuất 生sanh 長trưởng 養dưỡng 。 大đại 悲bi 海hải 故cố 。 無vô 礙ngại 大đại 慈từ 覆phú 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 深thâm 入nhập 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 故cố 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 為vì 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 智trí 慧tuệ 覺giác 悟ngộ 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 中trung 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 海hải 中trung 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 中trung 調điều 伏phục 諸chư 根căn 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 欲dục 海hải 中trung 。 為vì 除trừ 障chướng 礙ngại 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 闇ám 中trung 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 智trí 光quang 明minh 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 天thiên 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 一nhất 心tâm 觀quán 察sát 。 爾nhĩ 時thời 夜dạ 天thiên 。 即tức 捨xả 相tướng 好hảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 現hiện 夜dạ 天thiên 形hình 。 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。
善Thiện 財Tài 合hợp 掌chưởng 住trụ 。
諦đế 觀quan 無vô 厭yếm 足túc 。
見kiến 無vô 量lượng 神thần 力lực 。
其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
我ngã 見kiến 尊tôn 妙diệu 身thân 。
相tướng 好hảo 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
一nhất 切thiết 莫mạc 能năng 壞hoại 。
所sở 放phóng 殊thù 勝thắng 光quang 。
無vô 量lượng 剎sát 塵trần 等đẳng 。
種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 色sắc 。
普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。
一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 放phóng 。
眾chúng 生sanh 等đẳng 光quang 明minh 。
一nhất 一nhất 光quang 明minh 端đoan 。
出xuất 生sanh 寶bảo 蓮liên 華hoa 。
從tùng 華hoa 出xuất 化hóa 身thân 。
除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。
放phóng 諸chư 香hương 光quang 明minh 。
普phổ 熏huân 十thập 方phương 界giới 。
雨vũ 無vô 量lượng 華hoa 雲vân 。
供cúng 養dường 諸chư 最tối 勝thắng 。
放phóng 無vô 量lượng 寶bảo 光quang 。
一nhất 一nhất 如như 須Tu 彌Di 。
普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 。
除trừ 滅diệt 愚ngu 癡si 闇ám 。
口khẩu 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。
猶do 如như 無vô 量lượng 日nhật 。
普phổ 照chiếu 盧Lô 舍Xá 那Na 。
無vô 量lượng 之chi 境cảnh 界giới 。
眼nhãn 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。
猶do 如như 無vô 量lượng 月nguyệt 。
普phổ 照chiếu 群quần 生sanh 類loại 。
除trừ 滅diệt 愚ngu 癡si 曀ê 。
妙diệu 相tướng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
出xuất 生sanh 化hóa 身thân 海hải 。
充sung 滿mãn 諸chư 法Pháp 界Giới 。
度độ 脫thoát 三tam 有hữu 海hải 。
清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 身thân 。
一nhất 切thiết 無vô 不bất 見kiến 。
遠viễn 離ly 水thủy 火hỏa 賊tặc 。
王vương 等đẳng 一nhất 切thiết 難nạn 。
喜Hỷ 目Mục 觀Quán 察Sát 天Thiên 。
教giáo 我ngã 詣nghệ 尊tôn 所sở 。
見kiến 尊tôn 白bạch 毫hào 相tướng 。
演diễn 出xuất 明minh 淨tịnh 光quang 。
普phổ 照chiếu 十thập 方phương 海hải 。
除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 闇ám 。
顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。
從tùng 我ngã 頂đảnh 上thượng 入nhập 。
光quang 明minh 入nhập 身thân 已dĩ 。
舉cử 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 樂lạc 。
即tức 得đắc 離ly 垢cấu 定định 。
普phổ 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。
悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。
一nhất 切thiết 諸chư 微vi 塵trần 。
一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。
普phổ 見kiến 十thập 方phương 剎sát 。
或hoặc 有hữu 淨tịnh 世thế 界giới 。
或hoặc 有hữu 不bất 淨tịnh 剎sát 。
不bất 淨tịnh 世thế 界giới 中trung 。
眾chúng 生sanh 受thọ 諸chư 苦khổ 。
不bất 淨tịnh 世thế 界giới 中trung 。
眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 故cố 。
示thị 現hiện 三Tam 乘Thừa 像tượng 。
而nhi 往vãng 救cứu 度độ 之chi 。
清thanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。
無vô 量lượng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。
諸chư 佛Phật 大đại 菩Bồ 薩Tát 。
常thường 樂nhạo 於ư 中trung 住trụ 。
一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。
普phổ 見kiến 淨tịnh 剎sát 海hải 。
盧Lô 舍Xá 那Na 積tích 劫kiếp 。
令linh 彼bỉ 土độ 清thanh 淨tịnh 。
一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 。
現hiện 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。
得đắc 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。
而nhi 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。
我ngã 見kiến 妙Diệu 德Đức 天Thiên 。
詣nghệ 彼bỉ 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。
恭cung 敬kính 而nhi 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 偈kệ 讚tán 歎thán 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
天thiên 神thần 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。 本bổn 修tu 何hà 行hành 。 而nhi 致trí 之chi 乎hồ 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 處xứ 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。
何hà 以dĩ 故cố 。 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 者giả 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 境cảnh 界giới 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 惡ác 道đạo 諸chư 難nạn 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 。 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 中trung 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 滿mãn 大đại 願nguyện 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 明minh 淨tịnh 慧tuệ 光quang 。 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 闇ám 障chướng 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 。 諸chư 方phương 便tiện 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。
善thiện 男nam 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 。
佛Phật 子tử 。 乃nãi 往vãng 古cổ 世thế 。 過quá 世thế 界giới 微vi 塵trần 等đẳng 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 離Ly 垢Cấu 圓Viên 滿Mãn 。 世thế 界giới 名danh 明Minh 淨Tịnh 妙Diệu 德Đức 幢Tràng 。 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 其kỳ 佛Phật 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 土độ 圓viên 滿mãn 。 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 。 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 十thập 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 四tứ 域vực 天thiên 下hạ 。
或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 雜tạp 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 雜tạp 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 具cụ 足túc 。 無vô 諸chư 疾tật 患hoạn 。 或hoặc 有hữu 天thiên 下hạ 嚴nghiêm 淨tịnh 殊thù 勝thắng 。 但đãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。
彼bỉ 世thế 界giới 東đông 際tế 。 近cận 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 。 名danh 華Hoa 燈Đăng 幢Tràng 。 妙diệu 寶bảo 樓lâu 閣các 。 臺đài 觀quán 宮cung 殿điện 。 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 樹thụ 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 種chủng 種chủng 香hương 樹thụ 。 出xuất 妙diệu 香hương 雲vân 。 諸chư 寶bảo 鬘man 樹thụ 。 普phổ 雨vũ 鬘man 雲vân 。 諸chư 雜tạp 華hoa 樹thụ 。 雨vũ 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 妙diệu 華hoa 雲vân 。 諸chư 末mạt 香hương 樹thụ 。 雨vũ 末mạt 香hương 雲vân 。 諸chư 香hương 王vương 樹thụ 。 雨vũ 妙diệu 香hương 雲vân 。 摩ma 尼ni 寶bảo 樹thụ 。 雨vũ 種chủng 種chủng 寶bảo 。 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 日nhật 月nguyệt 明minh 淨tịnh 。 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 王vương 京kinh 都đô 。 一nhất 一nhất 王vương 都đô 。 有hữu 千thiên 渠cừ 水thủy 。 微vi 流lưu 迴hồi 映ánh 。 眾chúng 華hoa 普phổ 被bị 。 自tự 然nhiên 演diễn 出xuất 。 天thiên 音âm 樂nhạc 聲thanh 。 岸ngạn 植thực 寶bảo 樹thụ 。 行hành 列liệt 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 為vi 地địa 。 一nhất 一nhất 水thủy 間gian 。 有hữu 十thập 億ức 千thiên 城thành 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 城thành 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 聚tụ 落lạc 圍vi 遶nhiễu 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 城thành 。 及cập 一nhất 一nhất 聚tụ 落lạc 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 億ức 那na 由do 他tha 。 妙diệu 寶bảo 樓lâu 閣các 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 王vương 都đô 。 名danh 寶Bảo 華Hoa 燈Đăng 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 修tu 行hành 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。
時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 曰viết 明Minh 淨Tịnh 寶Bảo 藏Tạng 妙Diệu 德Đức 。 為vi 大đại 法pháp 王vương 。 治trị 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 從tùng 蓮liên 華hoa 生sanh 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 七thất 寶bảo 成thành 就tựu 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 端đoan 正chánh 勇dũng 猛mãnh 。 有hữu 十thập 億ức 大đại 臣thần 。 王vương 有hữu 寶bảo 女nữ 。 名danh 妙Diệu 德Đức 成Thành 滿Mãn 。 端đoan 嚴nghiêm 姝xu 妙diệu 。 目mục 髮phát 紺cám 色sắc 。 身thân 如như 天thiên 金kim 。 梵Phạn 音âm 清thanh 淨tịnh 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 照chiếu 千thiên 由do 旬tuần 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 女nữ 。 名danh 妙Diệu 德Đức 眼Nhãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 諸chư 采thải 女nữ 眾chúng 。 皆giai 與dữ 聖thánh 王vương 。 同đồng 善thiện 根căn 行hành 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 出xuất 妙diệu 香hương 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 超siêu 逾du 天thiên 女nữ 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 或hoặc 有hữu 不bất 定định 。 或hoặc 有hữu 中trung 夭yểu 。 形hình 色sắc 不bất 同đồng 。 長trường 短đoản 名danh 號hiệu 。 音âm 聲thanh 善thiện 根căn 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 亦diệc 悉tất 不bất 同đồng 。 有hữu 好hảo 有hữu 醜xú 。 有hữu 讚tán 有hữu 毀hủy 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 人nhân 。 謂vị 一nhất 人nhân 言ngôn 。
我ngã 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 汝nhữ 形hình 鄙bỉ 陋lậu 。
共cộng 相tương 陵lăng 毀hủy 。 作tác 惡ác 業nghiệp 已dĩ 。 壽thọ 命mạng 色sắc 力lực 。 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 皆giai 悉tất 損tổn 減giảm 。
時thời 彼bỉ 城thành 北bắc 。 有hữu 道Đạo 場Tràng 樹thụ 。 名danh 普Phổ 光Quang 明Minh 妙Diệu 法Pháp 音Âm 幢Tràng 。 眾chúng 寶bảo 為vi 根căn 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 。 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 。 皆giai 悉tất 齊tề 等đẳng 。 出xuất 眾chúng 寶bảo 雲vân 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 放phóng 眾chúng 寶bảo 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 演diễn 妙diệu 音âm 聲thanh 。 宣tuyên 揚dương 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 於ư 其kỳ 樹thụ 前tiền 。 有hữu 香hương 水thủy 池trì 。 名danh 寶bảo 華hoa 光quang 明minh 真chân 法Pháp 音âm 雲vân 。 眾chúng 寶bảo 為vi 岸ngạn 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 寶bảo 樹thụ 圍vi 遶nhiễu 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 樹thụ 。 如như 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 寶bảo 瓔anh 珞lạc 樹thụ 。 周chu 匝táp 垂thùy 下hạ 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 樓lâu 閣các 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 周chu 遍biến 道Đạo 場Tràng 。
彼bỉ 香hương 池trì 中trung 。 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 。 名danh 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 雲vân 。 最tối 初sơ 妙Diệu 德Đức 幢Tràng 佛Phật 。 於ư 彼bỉ 華hoa 上thượng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 萬vạn 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 後hậu 萬vạn 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 垢cấu 歡hoan 喜hỷ 燈đăng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 九cửu 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 離ly 垢cấu 燈đăng 妙diệu 德đức 藏tạng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 悉tất 覩đổ 妙diệu 色sắc 。 知tri 八bát 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 報báo 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 自tự 己kỷ 業nghiệp 報báo 。 知tri 七thất 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 音âm 聲thanh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 觸xúc 斯tư 光quang 明minh 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 知tri 六lục 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 曰viết 顯hiển 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 悉tất 發phát 明minh 淨tịnh 。 自tự 在tại 之chi 心tâm 。 知tri 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 曰viết 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 見kiến 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 知tri 四tứ 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 可khả 壞hoại 境cảnh 界giới 明minh 淨tịnh 燈đăng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 佛Phật 自tự 在tại 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 知tri 三tam 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 本bổn 事sự 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 過quá 去khứ 本bổn 事sự 。 無vô 量lượng 大đại 海hải 。 知tri 二nhị 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 離ly 癡si 曀ê 智trí 。 如Như 來Lai 淨tịnh 燈đăng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 得đắc 平bình 等đẳng 淨tịnh 眼nhãn 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 知tri 一nhất 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 知tri 後hậu 七thất 日nhật 。 佛Phật 當đương 出xuất 世thế 。
次thứ 後hậu 放phóng 光quang 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 一nhất 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。
佛Phật 子tử 。 彼bỉ 佛Phật 於ư 一nhất 萬vạn 歲tuế 中trung 。 放phóng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 滿mãn 七thất 日nhật 已dĩ 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 時thời 彼bỉ 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 悉tất 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 一nhất 切thiết 諸chư 山sơn 。 一nhất 切thiết 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 城thành 邑ấp 。 垣viên 牆tường 宮cung 殿điện 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 歌ca 頌tụng 讚tán 佛Phật 。
又hựu 出xuất 一nhất 切thiết 香hương 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 形hình 像tượng 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 衣y 雲vân 。 一nhất 切thiết 華hoa 雲vân 。 一nhất 切thiết 末mạt 香hương 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 圓viên 滿mãn 光quang 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 願nguyện 聲thanh 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 妙diệu 音âm 聲thanh 雲vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 相tướng 好hảo 雲vân 。 顯hiển 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 瑞thụy 應ứng 相tướng 雲vân 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 妙diệu 雲vân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。
時thời 彼bỉ 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 雲vân 。 蓮liên 華hoa 周chu 匝táp 。 出xuất 生sanh 十thập 佛Phật 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 眾chúng 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 鬚tu 上thượng 。 有hữu 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 彼bỉ 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 有hữu 十thập 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
爾nhĩ 時thời 妙Diệu 德Đức 幢Tràng 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 離ly 惡ác 道đạo 苦khổ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 地Địa 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 離ly 垢cấu 幢tràng 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 法Pháp 光quang 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 清thanh 淨tịnh 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 平bình 等đẳng 諸chư 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 向hướng 專chuyên 求cầu 。 入nhập 正Chánh 法Pháp 城thành 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 修tu 一nhất 切thiết 淨tịnh 行hành 。 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 殊thù 勝thắng 之chi 行hành 。 立lập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 願nguyện 行hành 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 轉chuyển 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 法Pháp 輪luân 故cố 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 寶Bảo 華Hoa 燈Đăng 城Thành 。 王vương 都đô 眾chúng 生sanh 。 自tự 恃thị 色sắc 貌mạo 。 陵lăng 蔑miệt 他tha 人nhân 。 化hóa 現hiện 妙diệu 身thân 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 時thời 彼bỉ 聖thánh 王vương 。 身thân 之chi 光quang 明minh 。 諸chư 寶bảo 光quang 明minh 。 寶bảo 女nữ 光quang 明minh 。 寶bảo 樹thụ 光quang 明minh 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 光quang 明minh 。 皆giai 悉tất 映ánh 蔽tế 。 猶do 如như 聚tụ 墨mặc 。 在tại 真chân 金kim 山sơn 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 映ánh 蔽tế 眾chúng 光quang 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。
今kim 此thử 光quang 明minh 。 悉tất 蔽tế 我ngã 等đẳng 。 不bất 復phục 顯hiển 現hiện 。 為vi 是thị 梵Phạm 天Thiên 。 諸chư 天thiên 光quang 耶da 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/10/2018 ◊ Cập nhật: 18/2/2023
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/10/2018 ◊ Cập nhật: 18/2/2023