大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 之chi 五ngũ
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 起khởi 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 好hiếu 樂nhạo 淨tịnh 法Pháp 。 專chuyên 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 求cầu 諸chư 佛Phật 智trí 。 親thân 近cận 如Như 來Lai 。 觀quán 法pháp 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 決quyết 定định 實thật 際tế 。 住trụ 實thật 境cảnh 界giới 。 至chí 三tam 世thế 際tế 。 解giải 了liễu 三tam 世thế 。 如như 虛hư 空không 際tế 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 法pháp 際tế 。 不bất 作tác 法pháp 際tế 。 住trụ 無vô 礙ngại 際tế 。 不bất 違vi 業nghiệp 際tế 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 佛Phật 際tế 非phi 際tế 。 住trụ 如Như 來Lai 住trụ 。 滅diệt 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 非phi 我ngã 無vô 實thật 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 離ly 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 解giải 一nhất 切thiết 色sắc 。 猶do 如như 電điện 光quang 。 漸tiệm 漸tiệm 南nam 行hành 。 至chí 彼bỉ 城thành 已dĩ 。 周chu 遍biến 推thôi 問vấn 。 彌Di 多Đa 羅La 女Nữ 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。
時thời 有hữu 人nhân 答đáp 。
今kim 在tại 師Sư 子Tử 幢Tràng 王Vương 宮cung 內nội 。
聞văn 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 門môn 下hạ 。 求cầu 見kiến 彼bỉ 女nữ 。
時thời 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 悉tất 入nhập 宮cung 中trung 。
善Thiện 財Tài 問vấn 言ngôn 。
諸chư 人nhân 今kim 者giả 。 為vi 詣nghệ 何hà 所sở 。
答đáp 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 欲dục 詣nghệ 。 彌Di 多Đa 羅La 女Nữ 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
此thử 王vương 宮cung 門môn 。 自tự 在tại 出xuất 入nhập 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。
善Thiện 財Tài 即tức 入nhập 。 見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 處xử 在tại 明minh 淨tịnh 。 寶bảo 藏tạng 法Pháp 堂đường 。 地địa 玻pha 瓈lê 色sắc 。 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 。 金kim 剛cang 為vi 壁bích 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 欄lan 楯thuẫn 窻 牖dũ 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 莊trang 校giáo 之chi 。 又hựu 千thiên 寶bảo 藏tạng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 鏡kính 。 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 生sanh 所sở 樂nhạo 。 明minh 淨tịnh 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 又hựu 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 千thiên 金kim 鈴linh 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 寶bảo 校giáo 具cụ 。 莊trang 嚴nghiêm 講giảng 堂đường 。 見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 身thân 如như 真chân 金kim 。 目mục 髮phát 紺cám 色sắc 。 處xử 淨tịnh 水thủy 香hương 。 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 覆phú 以dĩ 金kim 網võng 。 敷phu 眾chúng 寶bảo 衣y 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 以dĩ 梵Phạn 音âm 聲thanh 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。
見kiến 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 諦đế 觀quán 此thử 。 法Pháp 堂đường 莊trang 嚴nghiêm 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 一nhất 一nhất 瑠lưu 璃ly 柱trụ 中trung 。 一nhất 一nhất 金kim 剛cang 壁bích 中trung 。 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 鏡kính 中trung 。 一nhất 一nhất 形hình 像tượng 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 中trung 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 中trung 。 一nhất 一nhất 金kim 鈴linh 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 樹thụ 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 形hình 像tượng 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 中trung 。 悉tất 見kiến 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 淨tịnh 水thủy 中trung 。 見kiến 月nguyệt 影ảnh 像tượng 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 是thị 彼bỉ 女nữ 。 過quá 去khứ 善thiện 根căn 。 依y 果quả 力lực 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 正chánh 念niệm 諸chư 佛Phật 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 此thử 何hà 法Pháp 門môn 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 恒Hằng 沙sa 佛Phật 所sở 。 修tu 此thử 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 。 令linh 我ngã 入nhập 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。
善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 分phân 別biệt 受thọ 持trì 。 生sanh 平bình 等đẳng 時thời 。 得đắc 普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。
所sở 謂vị 。 佛Phật 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 過Quá 去Khứ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 未Vị 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 現Hiện 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 安An 住Trụ 實Thật 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 功Công 德Đức 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 修Tu 集Tập 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 滿Mãn 足Túc 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 不Bất 違Vi 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 流Lưu 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 所Sở 作Tác 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 遠Viễn 離Ly 惡Ác 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 向Hướng 正Chánh 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 善Thiện 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 善Thiện 行Hành 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 壞Hoại 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 通Thông 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 心Tâm 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 種Chủng 種Chủng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 心Tâm 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 照Chiếu 重Trọng 惡Ác 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 心Tâm 喜Hỷ 調Điều 御Ngự 師Sư 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 發Phát 起Khởi 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 煩Phiền 惱Não 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 習Tập 氣Khí 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 煩Phiền 惱Não 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 欲Dục 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 所Sở 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 種Chủng 種Chủng 業Nghiệp 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 世Thế 間Gian 自Tự 性Tánh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 相Tướng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 方Phương 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 說Thuyết 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 悲Bi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 慈Từ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 寂Tịch 滅Diệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 言Ngôn 語Ngữ 道Đạo 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 方Phương 便Tiện 非Phi 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 攝Nhiếp 取Thủ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 礙Ngại 實Thật 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 間Gian 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 滅Diệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 形Hình 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 於Ư 淨Tịnh 世Thế 界Giới 現Hiện 垢Cấu 濁Trược 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 於Ư 垢Cấu 世Thế 界Giới 現Hiện 清Thanh 淨Tịnh 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 翻Phiên 覆Phú 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 伏Phục 住Trụ 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 因Nhân 陀Đà 羅La 網Võng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 迴Hồi 轉Chuyển 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 相Tướng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 小Tiểu 處Xứ 置Trí 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 處Xứ 置Trí 小Tiểu 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 放Phóng 佛Phật 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 網Võng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 如Như 來Lai 圓Viên 滿Mãn 音Âm 聲Thanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 正Chánh 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 生Sanh 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 壞Hoại 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 辯Biện 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 向Hướng 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 能Năng 作Tác 佛Phật 事Sự 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 向Hướng 諸Chư 佛Phật 眾Chúng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 諸Chư 佛Phật 大Đại 眾Chúng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 無Vô 盡Tận 大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 照Chiếu 佛Phật 力Lực 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 神Thần 力Lực 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 究Cứu 竟Cánh 佛Phật 事Sự 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 佛Phật 所Sở 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 化Hóa 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 知Tri 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 心Tâm 所Sở 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 神Thần 力Lực 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 乃Nãi 至Chí 示Thị 現Hiện 入Nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 饒Nhiêu 益Ích 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 甚Thậm 深Thâm 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 心Tâm 色Sắc 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 心Tâm 起Khởi 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 願Nguyện 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 行Hành 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 通Thông 明Minh 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 出Xuất 生Sanh 死Tử 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 無Vô 量Lượng 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 自Tự 心Tâm 淨Tịnh 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 入nhập 深thâm 法Pháp 界Giới 。 功công 德đức 成thành 滿mãn 。 安an 住trụ 出xuất 世thế 法pháp 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 行hành 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 離ly 癡si 慧tuệ 眼nhãn 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 。 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 。 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 得đắc 無vô 礙ngại 眼nhãn 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 住trụ 無vô 礙ngại 地địa 藏tạng 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 行hành 世thế 間gian 行hành 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 饒nhiêu 益ích 攝nhiếp 取thủ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。
如như 是thị 功công 德đức 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 曰viết 救Cứu 度Độ 。 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 曰viết 善Thiện 現Hiện 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 門môn 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 法Pháp 界Giới 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 法Pháp 地địa 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 眾chúng 生sanh 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 諸chư 行hành 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 眾chúng 生sanh 心tâm 流lưu 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 眾chúng 生sanh 如như 光quang 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 法pháp 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 法Pháp 界Giới 。 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 種chủng 諸chư 業nghiệp 行hành 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 世thế 間gian 。 業nghiệp 所sở 莊trang 飾sức 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 救Cứu 度Độ 國Quốc 。 於ư 城thành 都đô 聚tụ 落lạc 。 村thôn 邑ấp 市thị 里lý 。 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 山sơn 林lâm 曠khoáng 野dã 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 善Thiện 現Hiện 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 林lâm 經kinh 行hành 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 顏nhan 容dung 姝xu 妙diệu 。 其kỳ 髮phát 右hữu 旋toàn 。 如như 紺cám 青thanh 色sắc 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 其kỳ 目mục 長trường 廣quảng 。 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 脣thần 口khẩu 丹đan 色sắc 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 頸cảnh 項hạng 圓viên 直trực 。 脩tu 短đoản 得đắc 所sở 。 胸hung 有hữu 德đức 字tự 。 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 其kỳ 臂tý 纖tiêm 長trường 。 手thủ 指chỉ 縵man 網võng 。 金kim 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 。 傭dong 髀bễ 鹿lộc 腨 。 腰yêu 腹phúc 不bất 現hiện 。 師sư 子tử 上thượng 身thân 。 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 其kỳ 身thân 圓viên 滿mãn 。 如như 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 王Vương 。 出xuất 諸chư 良lương 藥dược 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 諸chư 根căn 調điều 伏phục 。 目mục 視thị 安an 諦đế 。 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。
彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 行hành 時thời 。 地địa 天thiên 。 持trì 地địa 。 步bộ 天thiên 。 出xuất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 迹tích 。 無vô 盡tận 圓viên 滿mãn 天thiên 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 闇ám 。 覺giác 天thiên 。 雨vũ 雜tạp 華hoa 雲vân 。 不bất 動động 藏tạng 天thiên 。 現hiện 諸chư 寶bảo 藏tạng 。 普phổ 光quang 勝thắng 虛hư 空không 天thiên 。 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 妙diệu 德đức 海hải 天thiên 。 散tán 寶bảo 供cúng 養dường 。 離ly 垢cấu 藏tạng 須Tu 彌Di 山Sơn 天thiên 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 侍thị 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 無vô 礙ngại 力lực 天thiên 。 起khởi 香hương 華hoa 風phong 雲vân 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 夜dạ 天thiên 。 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 五ngũ 體thể 敬kính 禮lễ 。 常thường 覺giác 日nhật 天thiên 。 持trì 明minh 淨tịnh 寶bảo 幢tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 除trừ 滅diệt 闇ám 冥minh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 我ngã 聞văn 大Đại 聖Thánh 。 善thiện 能năng 開khai 導đạo 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 分phân 別biệt 說thuyết 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 年niên 既ký 少thiểu 。 出xuất 家gia 日nhật 近cận 。 自tự 我ngã 生sanh 來lai 。 於ư 三tam 十thập 八bát 恒Hằng 沙sa 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 於ư 一nhất 佛Phật 所sở 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 餘dư 佛Phật 所sở 半bán 月nguyệt 。 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 歲tuế 。 百bách 歲tuế 。 億ức 那na 由do 他tha 歲tuế 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 歲tuế 。 或hoặc 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 半bán 劫kiếp 。 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。
彼bỉ 諸chư 佛Phật 所sở 。 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 願nguyện 。 究cứu 竟cánh 淨tịnh 修tu 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 知tri 菩Bồ 提Đề 境cảnh 界giới 。 知tri 種chủng 種chủng 法Pháp 輪luân 。 守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 出xuất 生sanh 三tam 昧muội 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 行hành 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 淨tịnh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 生sanh 普Phổ 賢Hiền 。 諸chư 行hành 力lực 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 不bất 離ly 此thử 經Kinh 行hành 處xứ 。 悉tất 見kiến 十thập 方phương 。 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại 故cố 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 過quá 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 世thế 界giới 故cố 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 出xuất 生sanh 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 門môn 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 具cụ 十Thập 力Lực 智trí 。 出xuất 生sanh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 見kiến 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 故cố 。 能năng 聞văn 受thọ 持trì 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 雲vân 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 法pháp 趣thú 。 出xuất 生sanh 法Pháp 輪luân 。 陀đà 羅la 尼ni 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 皆giai 悉tất 淨tịnh 滿mãn 一nhất 三tam 昧muội 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 根căn 海hải 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 根căn 輪luân 。 隨tùy 順thuận 時thời 輪luân 。 出xuất 生sanh 安an 住trụ 。 諸chư 根căn 際tế 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 時thời 輪luân 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 能năng 一nhất 切thiết 時thời 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 出xuất 生sanh 究cứu 竟cánh 。 眾chúng 生sanh 願nguyện 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 三tam 世thế 出xuất 生sanh 。 隨tùy 順thuận 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 願nguyện 力lực 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 薩Tát 。 燈đăng 明minh 法Pháp 門môn 。 諸chư 金kim 剛cang 燈đăng 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 死tử 命mạng 根căn 。 無vô 盡tận 智trí 慧tuệ 。 成thành 無vô 壞hoại 身thân 。 肢chi 體thể 具cụ 足túc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 能năng 顯hiển 現hiện 。 具cụ 妙diệu 形hình 色sắc 。 世thế 無vô 倫luân 匹thất 。 毒độc 刃nhận 火hỏa 災tai 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 無vô 不bất 聞văn 見kiến 。 普phổ 觀quán 世thế 間gian 。 雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 滅diệt 諸chư 障chướng 礙ngại 。 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 。 拔bạt 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 不bất 善thiện 根căn 。 起khởi 妙diệu 善thiện 根căn 。 難nan 遇ngộ 難nan 見kiến 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 曰viết 輸Du 那Na 。 彼bỉ 有hữu 童đồng 子tử 。 名danh 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 專chuyên 求cầu 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 正Chánh 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 力lực 。 照chiếu 心tâm 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 壞hoại 無vô 盡tận 。 諸chư 功công 德đức 行hành 。 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 。 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 無vô 畏úy 。 不bất 退thoái 堅kiên 固cố 。 正chánh 直trực 之chi 心tâm 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 雲vân 。 受thọ 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 正Chánh 法Pháp 之chi 雲vân 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 恭cung 敬kính 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 欲dục 超siêu 出xuất 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 樂nhạo 欲dục 見kiến 聞văn 。 恭cung 敬kính 親thân 近cận 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 恭cung 敬kính 無vô 量lượng 。 隨tùy 順thuận 教giáo 誨hối 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 與dữ 天thiên 龍long 大đại 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 至chí 輸Du 那Na 國Quốc 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 釋Thích 天Thiên 主Chủ 童Đồng 子Tử 。
時thời 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 諸chư 天thiên 龍long 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 童đồng 子tử 在tại 善Thiện 城Thành 門môn 外ngoại 。 河hà 水thủy 之chi 側trắc 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 與dữ 一nhất 萬vạn 童đồng 子tử 。 弄lộng 沙sa 嬉hi 戲hí 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 唯duy 願nguyện 解giải 說thuyết 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 教giáo 我ngã 相tướng 黶yểm 子tử 法pháp 。 算toán 數số 法pháp 。 印ấn 法pháp 。 我ngã 因nhân 知tri 此thử 。 三tam 種chủng 法pháp 故cố 。 得đắc 一nhất 切thiết 巧xảo 術thuật 。 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 因nhân 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。 知tri 黶yểm 子tử 。 算toán 數số 。 印ấn 性tánh 。 疾tật 病bệnh 。 中trúng 毒độc 。 為vị 鬼quỷ 所sở 著trước 。 諸chư 魔ma 所sở 持trì 。 悉tất 能năng 消tiêu 伏phục 。 立lập 大đại 小tiểu 城thành 。 都đô 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 善thiện 惡ác 之chi 相tướng 。 田điền 業nghiệp 商thương 估cổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 肢chi 節tiết 相tướng 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 行hành 業nghiệp 之chi 相tướng 。 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 之chi 於ư 善thiện 趣thú 。 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 之chi 於ư 惡ác 趣thú 。 此thử 聲Thanh 聞Văn 。 此thử 緣Duyên 覺Giác 。 此thử 如Như 來Lai 地Địa 。 諸chư 方phương 便tiện 相tướng 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 學học 此thử 法Pháp 。
復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 亦diệc 了liễu 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 算toán 數số 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 。 百bách 千thiên 。 為vi 一nhất 羅la 叉xoa 。 百bách 千thiên 羅la 叉xoa 。 為vi 一nhất 拘câu 利lợi 。 百bách 千thiên 拘câu 利lợi 。 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 。 廣quảng 說thuyết 如như 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。
善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 由do 旬tuần 等đẳng 大đại 沙sa 聚tụ 。 我ngã 悉tất 分phân 別biệt 。 算toán 知tri 其kỳ 數số 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 算toán 法pháp 能năng 知tri 沙sa 聚tụ 。 算toán 知tri 東đông 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 算toán 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 算toán 數số 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 四Tứ 諦Đế 名danh 號hiệu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 巧xảo 術thuật 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 算toán 數số 法Pháp 門môn 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 法pháp 。 深thâm 入nhập 三tam 世thế 。 算toán 數số 之chi 法pháp 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 法pháp 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 佛Phật 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 佛Phật 名danh 號hiệu 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 算toán 數số 。 轉chuyển 自tự 在tại 輪luân 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。 發phát 明minh 境cảnh 界giới 。 讚tán 歎thán 諸chư 力lực 。 顯hiển 正chánh 直trực 心tâm 。 說thuyết 功công 德đức 具cụ 。 說thuyết 諸chư 大đại 願nguyện 。 顯hiển 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 說thuyết 功công 德đức 藏tạng 。 勝thắng 妙diệu 智trí 慧tuệ 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 城thành 名danh 曰viết 海Hải 住Trú 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 名danh 曰viết 自Tự 在Tại 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 奇kỳ 特đặc 正chánh 直trực 心tâm 寶bảo 。 其kỳ 心tâm 弘hoằng 廣quảng 。 普phổ 覆phú 眾chúng 生sanh 。 得đắc 算toán 數số 諸chư 佛Phật 。 次thứ 第đệ 出xuất 世thế 。 自tự 在tại 法Pháp 門môn 。 淨tịnh 法Pháp 圓viên 滿mãn 。 智trí 慧tuệ 究cứu 竟cánh 。 分phân 別biệt 顯hiển 現hiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 於ư 三tam 世thế 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 功công 德đức 海hải 心tâm 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 自tự 在tại 光quang 明minh 。 斷đoạn 三tam 界giới 縛phược 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 吞thôn 納nạp 眾chúng 流lưu 。 善Thiện 知Tri 識Thức 日nhật 。 明minh 淨tịnh 慧tuệ 光quang 開khai 發phát 其kỳ 心tâm 。 猶do 蓮liên 華hoa 敷phu 。 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 萌manh 芽nha 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 。 功công 德đức 大đại 樹thụ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 月nguyệt 。 能năng 以dĩ 清thanh 涼lương 。 教giáo 法Pháp 光quang 明minh 。 除trừ 眾chúng 熱nhiệt 惱não 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 如như 夏hạ 雪Tuyết 山Sơn 。 眾chúng 獸thú 所sở 集tập 樂lạc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 華hoa 果quả 具cụ 足túc 。 心tâm 常thường 樂nhạo 住trụ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 法Pháp 。 譬thí 如như 龍long 王vương 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 神thần 變biến 自tự 在tại 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 起khởi 大đại 寶bảo 山sơn 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 降hàng 阿a 修tu 羅la 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 海Hải 住Trú 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 自Tự 在Tại 優Ưu 婆Bà 夷Di 。
時thời 有hữu 人nhân 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 在tại 此thử 城thành 中trung 。 深thâm 宮cung 之chi 內nội 。
善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 宮cung 門môn 。 敬kính 心tâm 而nhi 立lập 。 彼bỉ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 飾sức 。 眾chúng 寶bảo 垣viên 牆tường 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 開khai 置trí 四tứ 門môn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 善Thiện 財Tài 進tiến 入nhập 。 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 年niên 在tại 盛thịnh 美mỹ 。 容dung 色sắc 殊thù 妙diệu 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 除trừ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 素tố 服phục 被bị 髮phát 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 無vô 能năng 及cập 。 於ư 其kỳ 宮cung 內nội 。 敷phu 十thập 億ức 床sàng 。 出xuất 過quá 天thiên 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 宿túc 世thế 。 行hành 業nghiệp 所sở 造tạo 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 物vật 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 常thường 開khai 四tứ 門môn 。 周chu 給cấp 一nhất 切thiết 。 而nhi 無vô 窮cùng 盡tận 。 一nhất 萬vạn 女nữ 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 容dung 色sắc 威uy 儀nghi 。 悉tất 如như 諸chư 天thiên 。 猶do 如như 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 樹thụ 。 口khẩu 常thường 演diễn 出xuất 。 天thiên 妙diệu 音âm 聲thanh 。 敬kính 樂nhạo 觀quán 察sát 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 身thân 。 常thường 出xuất 妙diệu 香hương 。 普phổ 熏huân 大đại 城thành 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 無vô 怨oán 敵địch 心tâm 。 無vô 慳san 嫉tật 心tâm 。 無vô 幻huyễn 偽ngụy 心tâm 。 無vô 諂siểm 曲khúc 心tâm 。 無vô 貪tham 愛ái 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 無vô 量lượng 心tâm 。 平bình 等đẳng 心tâm 。 大đại 慈từ 心tâm 。 益ích 眾chúng 生sanh 心tâm 。 淨tịnh 持trì 戒giới 心tâm 。 無vô 求cầu 欲dục 心tâm 。 聞văn 彼bỉ 音âm 聲thanh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 皆giai 得đắc 離ly 欲dục 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頭đầu 面diện 禮lễ 彼bỉ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 足túc 。 敬kính 心tâm 右hữu 遶nhiễu 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 成thành 就tựu 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 以dĩ 一nhất 器khí 食thực 。 施thí 百bách 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 得đắc 充sung 滿mãn 。 千thiên 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 億ức 眾chúng 生sanh 。 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 百bách 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 而nhi 無vô 損tổn 減giảm 。
又hựu 復phục 施thí 與dữ 。 上thượng 味vị 美mỹ 膳thiện 。 輦liễn 輿dư 衣y 服phục 。 華hoa 鬘man 妙diệu 香hương 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
又hựu 施thí 床sàng 座tòa 車xa 乘thừa 。 妙diệu 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 東đông 方phương 一nhất 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 悉tất 成thành 道Đạo 果quả 。
又hựu 於ư 東đông 方phương 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 中trung 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 降hàng 魔ma 成thành 道Đạo 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 一nhất 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 女nữ 不phủ 。
唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 百bách 萬vạn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 我ngã 同đồng 行hành 。 同đồng 願nguyện 。 同đồng 善thiện 根căn 。 同đồng 修tu 道Đạo 。 同đồng 欲dục 性tánh 。 同đồng 淨tịnh 正chánh 念niệm 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 趣thú 。 同đồng 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 。 同đồng 得đắc 諸chư 根căn 。 同đồng 心tâm 依y 果quả 。 同đồng 境cảnh 界giới 。 同đồng 正chánh 趣thú 離ly 生sanh 。 同đồng 真chân 實thật 義nghĩa 。 同đồng 明minh 正Chánh 法Pháp 。 同đồng 具cụ 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 。 同đồng 無vô 量lượng 力lực 。 同đồng 堅kiên 精tinh 進tấn 。 同đồng 正Chánh 法Pháp 音âm 。 同đồng 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 同đồng 諸chư 功công 德đức 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 報báo 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 大đại 悲bi 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 不bất 違vi 因nhân 緣duyên 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 眾chúng 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 同đồng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 同đồng 決quyết 定định 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 同đồng 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 諸chư 地địa 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 取thủ 我ngã 器khí 食thực 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 佛Phật 。 及cập 施thí 餓ngạ 鬼quỷ 。 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 。 而nhi 我ngã 器khí 食thực 。 無vô 所sở 損tổn 減giảm 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 此thử 器khí 食thực 。 隨tùy 應ứng 諸chư 天thiên 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 乃nãi 至chí 施thí 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 自tự 見kiến 之chi 。
善Thiện 財Tài 即tức 見kiến 。 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 從tùng 四tứ 門môn 入nhập 。 彼bỉ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 令linh 安an 坐tọa 。 隨tùy 所sở 適thích 樂nhạo 。 悉tất 令linh 充sung 悅duyệt 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 海hải 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 無vô 量lượng 功công 德đức 。 熏huân 修tu 其kỳ 心tâm 。 如như 隨tùy 意ý 寶bảo 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 願nguyện 故cố 。 大đại 功công 德đức 城thành 。 悉tất 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 貧bần 苦khổ 故cố 。 功công 德đức 須Tu 彌Di 。 雨vũ 眾chúng 寶bảo 故cố 。 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 開khai 法pháp 城thành 門môn 故cố 。 功công 德đức 燈đăng 明minh 。 滅diệt 貧bần 闇ám 故cố 。 大đại 功công 德đức 蓋cái 。 勝thắng 妙diệu 善thiện 根căn 。 覆phú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 大Đại 興Hưng 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 憶ức 念niệm 不bất 捨xả 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 得đắc 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 法Pháp 門Môn 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 彼bỉ 功công 德đức 海hải 。 觀quán 察sát 彼bỉ 虛hư 空không 功công 德đức 。 趣thú 彼bỉ 功công 德đức 聚tụ 。 登đăng 彼bỉ 功công 德đức 山sơn 。 攝nhiếp 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 盡tận 彼bỉ 功công 德đức 底để 。 度độ 彼bỉ 功công 德đức 海hải 。 淨tịnh 彼bỉ 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 彼bỉ 諸chư 功công 德đức 。 隨tùy 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 持trì 彼bỉ 功công 德đức 教giáo 。 淨tịnh 彼bỉ 功công 德đức 性tánh 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 大Đại 興Hưng 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 長Trưởng 者giả 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 樂nhạo 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 熏huân 其kỳ 身thân 心tâm 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 起khởi 正chánh 直trực 心tâm 。 觀quán 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 無vô 厭yếm 足túc 。 學học 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 同đồng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 滿mãn 功công 德đức 藏tạng 。 學học 善Thiện 知Tri 識Thức 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 雖tuy 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 而nhi 常thường 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 長trưởng 諸chư 善thiện 根căn 。 淨tịnh 修tu 菩Bồ 提Đề 。 正chánh 直trực 之chi 心tâm 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 根căn 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 發phát 廣quảng 大đại 悲bi 。 近cận 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 增tăng 長trưởng 普Phổ 賢Hiền 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 常thường 照chiếu 其kỳ 心tâm 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 於ư 彼bỉ 城thành 內nội 。 處xử 七thất 寶bảo 堂đường 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 金kim 剛cang 伊y 尼ni 羅la 寶bảo 。 以dĩ 為vi 座tòa 足túc 。 離ly 垢cấu 寶bảo 藏tạng 。 而nhi 以dĩ 校giáo 飾sức 。 五ngũ 百bách 寶bảo 像tượng 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 建kiến 眾chúng 寶bảo 幢tràng 。 垂thùy 寶bảo 繒tăng 幡phan 。 張trương 眾chúng 寶bảo 帳trướng 。 無vô 量lượng 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 有hữu 人nhân 手thủ 執chấp 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 蓋cái 。 瑠lưu 璃ly 為vi 竿can 。
復phục 有hữu 執chấp 持trì 。 離ly 垢cấu 寶bảo 拂phất 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 眾chúng 妙diệu 雜tạp 香hương 。 而nhi 以dĩ 熏huân 之chi 。 雨vũ 天thiên 華hoa 雲vân 。 作tác 五ngũ 百bách 種chủng 。 勝thắng 妙diệu 妓kỹ 樂nhạc 娛ngu 樂lạc 。 城thành 內nội 一nhất 萬vạn 大đại 眾chúng 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 顏nhan 容dung 姝xu 妙diệu 。 天thiên 人nhân 無vô 倫luân 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 直trực 心tâm 。 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh 。 悉tất 常thường 隨tùy 順thuận 。 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 教giáo 。 宿túc 世thế 同đồng 修tu 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 所sở 謂vị 。 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 令linh 安an 隱ẩn 住trụ 。 究cứu 竟cánh 快khoái 樂lạc 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 到đáo 法Pháp 寶bảo 洲châu 。 消tiêu 竭kiệt 貪tham 愛ái 。 修tu 大đại 悲bi 念niệm 。 除trừ 五ngũ 欲dục 渴khát 。 樂nhạo 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 令linh 究cứu 竟cánh 度độ 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 常thường 樂nhạo 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 城thành 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 童đồng 子tử 。 乃nãi 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 能năng 發phát 心tâm 。 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 此thử 人nhân 難nan 得đắc 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 親thân 近cận 恭cung 敬kính 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thoái 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 一nhất 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 不phủ 。
唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。
我ngã 本bổn 為vì 彼bỉ 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 修tu 白bạch 淨tịnh 法Pháp 。 滿mãn 足túc 無vô 量lượng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 離ly 世thế 間gian 姓tánh 。 立lập 如Như 來Lai 姓tánh 。 壞hoại 生sanh 死tử 輪luân 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 滅diệt 三tam 惡ác 道đạo 。 立lập 正Chánh 法Pháp 趣thú 。
善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 成thành 就tựu 此thử 。 如Như 意Ý 功Công 德Đức 寶Bảo 藏Tạng 法Pháp 門Môn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 滿mãn 彼bỉ 願nguyện 。 謂vị 以dĩ 眾chúng 寶bảo 車xa 乘thừa 。 象tượng 馬mã 僮đồng 僕bộc 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 香hương 華hoa 末mạt 香hương 。 燈đăng 明minh 湯thang 藥dược 。 幢tràng 幡phan 繒tăng 蓋cái 。 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 天thiên 冠quan 寶bảo 飾sức 。 一nhất 切thiết 珍trân 玩ngoạn 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 盡tận 給cấp 施thí 之chi 。 乃nãi 至chí 以dĩ 法Pháp 。 廣quảng 施thí 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 自tự 見kiến 之chi 。
即tức 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 諸chư 方phương 國quốc 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 來lai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 悉tất 命mệnh 令linh 坐tọa 。
時thời 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 隨tùy 諸chư 來lai 會hội 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 。 滿mãn 足túc 其kỳ 願nguyện 。 既ký 充sung 願nguyện 已dĩ 。 為vi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 令linh 長trưởng 養dưỡng 。 諸chư 功công 德đức 藏tạng 。 消tiêu 生sanh 死tử 愛ái 。 渴khát 仰ngưỡng 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 大đại 人nhân 。 味vị 味vị 之chi 相tướng 。 滅diệt 貧bần 窮cùng 苦khổ 。 富phú 甘cam 露lộ 財tài 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 成thành 就tựu 十Thập 力Lực 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 悉tất 滿mãn 願nguyện 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 隨tùy 所sở 來lai 方phương 。 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 如Như 意Ý 功Công 德Đức 寶Bảo 藏Tạng 法Pháp 門Môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 功công 德đức 。 成thành 就tựu 寶bảo 手thủ 。 覆phú 一nhất 切thiết 剎sát 。 雨vũ 無vô 量lượng 雲vân 。 謂vị 。 眾chúng 寶bảo 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 天thiên 冠quan 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 衣y 雲vân 。 種chủng 種chủng 妙diệu 聲thanh 雲vân 。 種chủng 種chủng 華hoa 雲vân 。 種chủng 種chủng 周chu 羅la 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 蓋cái 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 幡phan 雲vân 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 為vì 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 顯hiển 其kỳ 自tự 在tại 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 師Sư 子Tử 重Trùng 閣Các 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 法Pháp 寶Bảo 周Chu 羅La 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 如như 弟đệ 子tử 法pháp 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 無vô 壞hoại 心tâm 。 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 悉tất 能năng 隨tùy 順thuận 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。
作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 正chánh 念niệm 如Như 意Ý 功Công 德Đức 寶Bảo 藏Tạng 法Pháp 門Môn 。 守thủ 護hộ 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 淨tịnh 彼bỉ 功công 德đức 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 得đắc 彼bỉ 功công 德đức 。 海hải 之chi 源nguyên 底để 。 開khai 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 觀quán 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 攝nhiếp 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 出xuất 生sanh 長trưởng 養dưỡng 。 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 力lực 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 於ư 彼bỉ 城thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 長Trưởng 者giả 法Pháp 寶Bảo 周Chu 羅La 。 於ư 道đạo 遇ngộ 見kiến 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 執chấp 善Thiện 財Tài 手thủ 。 將tương 歸quy 其kỳ 家gia 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 觀quán 我ngã 家gia 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 遍biến 觀quán 舍xá 宅trạch 。 悉tất 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。 七thất 寶bảo 為vi 牆tường 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 瑠lưu 璃ly 莊trang 嚴nghiêm 。 硨xa 磲cừ 為vi 柱trụ 。 敷phu 赤xích 真chân 珠châu 。 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 建kiến 師sư 子tử 寶bảo 幢tràng 。 張trương 瑠lưu 璃ly 寶bảo 帳trướng 。 如như 意ý 珠châu 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 馬mã 碯não 寶bảo 池trì 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 盈doanh 滿mãn 其kỳ 中trung 。 一nhất 切thiết 寶bảo 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 宅trạch 廣quảng 大đại 。 十thập 重trùng 八bát 門môn 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 最tối 下hạ 重trùng 。 設thiết 眾chúng 肴hào 膳thiện 。 惠huệ 施thí 一nhất 切thiết 。 見kiến 第đệ 二nhị 重trùng 。 施thí 雜tạp 寶bảo 衣y 。 見kiến 第đệ 三tam 重trùng 。 施thí 惠huệ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 見kiến 第đệ 四tứ 重trùng 。 施thí 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 履lý 善thiện 行hành 。 巧xảo 於ư 語ngữ 言ngôn 。 見kiến 第đệ 五ngũ 重trùng 。 乃nãi 至chí 五Ngũ 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 集tập 其kỳ 中trung 。 結kết 集tập 正Chánh 法Pháp 。 離ly 世thế 間gian 樂lạc 。 出xuất 一nhất 切thiết 論luận 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 三tam 昧muội 法pháp 印ấn 。 分phân 別biệt 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 見kiến 第đệ 六lục 重trùng 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 具cụ 甚thậm 深thâm 智trí 。 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 明minh 。 智trí 慧tuệ 藏tạng 地địa 。 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。 超siêu 出xuất 三tam 有hữu 。 境cảnh 界giới 無vô 礙ngại 。 念niệm 不bất 二nhị 法Pháp 。 結kết 集tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 所sở 謂vị 。 寂tịch 滅diệt 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 不bất 動động 轉chuyển 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 離ly 欲dục 普phổ 照chiếu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 不bất 可khả 壞hoại 藏tạng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 眼nhãn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 海hải 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 普phổ 眼nhãn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 方phương 便tiện 。 海hải 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 普phổ 照chiếu 無vô 礙ngại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 慶khánh 雲vân 漸tiệm 下hạ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 結kết 集tập 如như 是thị 等đẳng 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 不bất 可khả 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。
見kiến 第đệ 七thất 重trùng 。 響hưởng 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 出xuất 方phương 便tiện 智trí 。 悉tất 能năng 聞văn 持trì 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 雲vân 。 見kiến 第đệ 八bát 重trùng 。 常thường 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 具cụ 諸chư 神thần 通thông 。 遍biến 一nhất 切thiết 剎sát 。 照chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 具cụ 足túc 法Pháp 身thân 。 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 見kiến 第đệ 九cửu 重trùng 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 見kiến 第đệ 十thập 重trùng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 現hiện 住trụ 持trì 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 。 奇kỳ 特đặc 事sự 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 未vị 曾tằng 見kiến 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。 昔tích 於ư 何hà 處xứ 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 今kim 得đắc 如như 是thị 。 勝thắng 妙diệu 果quả 報báo 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 。 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 法Pháp 界Giới 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hành 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 彼bỉ 佛Phật 入nhập 城thành 。 我ngã 以dĩ 香hương 華hoa 妓kỹ 樂nhạc 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 供cúng 養dường 已dĩ 。 持trì 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 三tam 處xứ 。 謂vị 。 滅diệt 除trừ 貧bần 苦khổ 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 故cố 獲hoạch 斯tư 報báo 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 滿Mãn 足Túc 大Đại 願Nguyện 法Pháp 門Môn 。 諸chư 大đại 寶bảo 海hải 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 可khả 壞hoại 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 不bất 可khả 壞hoại 法Pháp 雲vân 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 可khả 壞hoại 功công 德đức 。 不bất 可khả 壞hoại 大đại 功công 德đức 網võng 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 入nhập 不bất 可khả 壞hoại 。 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 壞hoại 善thiện 根căn 。 住trụ 不bất 可khả 壞hoại 。 如Như 來Lai 所sở 住trụ 。 不bất 可khả 壞hoại 智trí 慧tuệ 。 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 。 住trụ 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 而nhi 無vô 疲bì 倦quyện 。 住trụ 不bất 可khả 壞hoại 。 普phổ 眼nhãn 境cảnh 界giới 地địa 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 實Thật 利Lợi 根Căn 。 城thành 名danh 普Phổ 門Môn 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 普Phổ 眼Nhãn 妙Diệu 香Hương 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 法Pháp 寶Bảo 周Chu 羅La 足túc 已dĩ 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 之chi 五ngũ
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 起khởi 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 好hiếu 樂nhạo 淨tịnh 法Pháp 。 專chuyên 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 求cầu 諸chư 佛Phật 智trí 。 親thân 近cận 如Như 來Lai 。 觀quán 法pháp 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 決quyết 定định 實thật 際tế 。 住trụ 實thật 境cảnh 界giới 。 至chí 三tam 世thế 際tế 。 解giải 了liễu 三tam 世thế 。 如như 虛hư 空không 際tế 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 法pháp 際tế 。 不bất 作tác 法pháp 際tế 。 住trụ 無vô 礙ngại 際tế 。 不bất 違vi 業nghiệp 際tế 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 佛Phật 際tế 非phi 際tế 。 住trụ 如Như 來Lai 住trụ 。 滅diệt 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 非phi 我ngã 無vô 實thật 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 離ly 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 解giải 一nhất 切thiết 色sắc 。 猶do 如như 電điện 光quang 。 漸tiệm 漸tiệm 南nam 行hành 。 至chí 彼bỉ 城thành 已dĩ 。 周chu 遍biến 推thôi 問vấn 。 彌Di 多Đa 羅La 女Nữ 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。
時thời 有hữu 人nhân 答đáp 。
今kim 在tại 師Sư 子Tử 幢Tràng 王Vương 宮cung 內nội 。
聞văn 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 門môn 下hạ 。 求cầu 見kiến 彼bỉ 女nữ 。
時thời 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 悉tất 入nhập 宮cung 中trung 。
善Thiện 財Tài 問vấn 言ngôn 。
諸chư 人nhân 今kim 者giả 。 為vi 詣nghệ 何hà 所sở 。
答đáp 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 欲dục 詣nghệ 。 彌Di 多Đa 羅La 女Nữ 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
此thử 王vương 宮cung 門môn 。 自tự 在tại 出xuất 入nhập 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。
善Thiện 財Tài 即tức 入nhập 。 見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 處xử 在tại 明minh 淨tịnh 。 寶bảo 藏tạng 法Pháp 堂đường 。 地địa 玻pha 瓈lê 色sắc 。 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 。 金kim 剛cang 為vi 壁bích 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 欄lan 楯thuẫn 窻 牖dũ 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 而nhi 莊trang 校giáo 之chi 。 又hựu 千thiên 寶bảo 藏tạng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 鏡kính 。 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 生sanh 所sở 樂nhạo 。 明minh 淨tịnh 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 又hựu 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 千thiên 金kim 鈴linh 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 寶bảo 校giáo 具cụ 。 莊trang 嚴nghiêm 講giảng 堂đường 。 見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 身thân 如như 真chân 金kim 。 目mục 髮phát 紺cám 色sắc 。 處xử 淨tịnh 水thủy 香hương 。 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 覆phú 以dĩ 金kim 網võng 。 敷phu 眾chúng 寶bảo 衣y 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 以dĩ 梵Phạn 音âm 聲thanh 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。
見kiến 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 諦đế 觀quán 此thử 。 法Pháp 堂đường 莊trang 嚴nghiêm 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 一nhất 一nhất 瑠lưu 璃ly 柱trụ 中trung 。 一nhất 一nhất 金kim 剛cang 壁bích 中trung 。 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 鏡kính 中trung 。 一nhất 一nhất 形hình 像tượng 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 中trung 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 中trung 。 一nhất 一nhất 金kim 鈴linh 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 樹thụ 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 形hình 像tượng 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 中trung 。 悉tất 見kiến 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 淨tịnh 水thủy 中trung 。 見kiến 月nguyệt 影ảnh 像tượng 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 是thị 彼bỉ 女nữ 。 過quá 去khứ 善thiện 根căn 。 依y 果quả 力lực 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 正chánh 念niệm 諸chư 佛Phật 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 此thử 何hà 法Pháp 門môn 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 恒Hằng 沙sa 佛Phật 所sở 。 修tu 此thử 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 。 令linh 我ngã 入nhập 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。
善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 分phân 別biệt 受thọ 持trì 。 生sanh 平bình 等đẳng 時thời 。 得đắc 普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。
所sở 謂vị 。 佛Phật 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 過Quá 去Khứ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 未Vị 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 現Hiện 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 安An 住Trụ 實Thật 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 功Công 德Đức 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 智Trí 具Cụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 諸Chư 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 修Tu 集Tập 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 滿Mãn 足Túc 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 不Bất 違Vi 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 流Lưu 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 所Sở 作Tác 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 遠Viễn 離Ly 惡Ác 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 向Hướng 正Chánh 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 業Nghiệp 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 善Thiện 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 善Thiện 行Hành 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 壞Hoại 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 通Thông 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 心Tâm 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 種Chủng 種Chủng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 心Tâm 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 照Chiếu 重Trọng 惡Ác 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 心Tâm 喜Hỷ 調Điều 御Ngự 師Sư 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 發Phát 起Khởi 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 煩Phiền 惱Não 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 習Tập 氣Khí 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 煩Phiền 惱Não 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 欲Dục 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 所Sở 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 種Chủng 種Chủng 業Nghiệp 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 世Thế 間Gian 自Tự 性Tánh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 眾Chúng 生Sanh 相Tướng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 方Phương 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 說Thuyết 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 悲Bi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 慈Từ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 寂Tịch 滅Diệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 言Ngôn 語Ngữ 道Đạo 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 方Phương 便Tiện 非Phi 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 隨Tùy 順Thuận 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 攝Nhiếp 取Thủ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 礙Ngại 實Thật 際Tế 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 間Gian 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 滅Diệt 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 世Thế 界Giới 形Hình 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 於Ư 淨Tịnh 世Thế 界Giới 現Hiện 垢Cấu 濁Trược 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 於Ư 垢Cấu 世Thế 界Giới 現Hiện 清Thanh 淨Tịnh 剎Sát 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 淨Tịnh 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 純Thuần 垢Cấu 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 翻Phiên 覆Phú 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 伏Phục 住Trụ 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 入Nhập 因Nhân 陀Đà 羅La 網Võng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 迴Hồi 轉Chuyển 世Thế 界Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 相Tướng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 小Tiểu 處Xứ 置Trí 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 大Đại 處Xứ 置Trí 小Tiểu 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 放Phóng 佛Phật 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 網Võng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 如Như 來Lai 圓Viên 滿Mãn 音Âm 聲Thanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 正Chánh 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 生Sanh 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 無Vô 壞Hoại 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 辯Biện 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 向Hướng 佛Phật 法Pháp 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 能Năng 作Tác 佛Phật 事Sự 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 向Hướng 諸Chư 佛Phật 眾Chúng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 分Phân 別Biệt 諸Chư 佛Phật 大Đại 眾Chúng 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 佛Phật 無Vô 盡Tận 大Đại 眷Quyến 屬Thuộc 海Hải 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 普Phổ 照Chiếu 佛Phật 力Lực 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 神Thần 力Lực 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 究Cứu 竟Cánh 佛Phật 事Sự 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 佛Phật 所Sở 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 化Hóa 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 知Tri 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 心Tâm 所Sở 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 佛Phật 神Thần 力Lực 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 住Trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 乃Nãi 至Chí 示Thị 現Hiện 入Nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 饒Nhiêu 益Ích 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 甚Thậm 深Thâm 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 諸Chư 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 心Tâm 色Sắc 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 心Tâm 起Khởi 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 願Nguyện 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 行Hành 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 通Thông 明Minh 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 出Xuất 生Sanh 死Tử 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 菩Bồ 提Đề 無Vô 量Lượng 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。 自Tự 心Tâm 淨Tịnh 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 入nhập 深thâm 法Pháp 界Giới 。 功công 德đức 成thành 滿mãn 。 安an 住trụ 出xuất 世thế 法pháp 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 行hành 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 離ly 癡si 慧tuệ 眼nhãn 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 。 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 。 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 得đắc 無vô 礙ngại 眼nhãn 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 住trụ 無vô 礙ngại 地địa 藏tạng 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 行hành 世thế 間gian 行hành 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 饒nhiêu 益ích 攝nhiếp 取thủ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。
如như 是thị 功công 德đức 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 曰viết 救Cứu 度Độ 。 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 曰viết 善Thiện 現Hiện 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 門môn 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 法Pháp 界Giới 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 法Pháp 地địa 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 眾chúng 生sanh 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 諸chư 行hành 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 眾chúng 生sanh 心tâm 流lưu 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 眾chúng 生sanh 如như 光quang 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 法pháp 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 法Pháp 界Giới 。 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 種chủng 諸chư 業nghiệp 行hành 。 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 世thế 間gian 。 業nghiệp 所sở 莊trang 飾sức 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 救Cứu 度Độ 國Quốc 。 於ư 城thành 都đô 聚tụ 落lạc 。 村thôn 邑ấp 市thị 里lý 。 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 山sơn 林lâm 曠khoáng 野dã 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 善Thiện 現Hiện 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 林lâm 經kinh 行hành 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 顏nhan 容dung 姝xu 妙diệu 。 其kỳ 髮phát 右hữu 旋toàn 。 如như 紺cám 青thanh 色sắc 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 其kỳ 目mục 長trường 廣quảng 。 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 脣thần 口khẩu 丹đan 色sắc 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 頸cảnh 項hạng 圓viên 直trực 。 脩tu 短đoản 得đắc 所sở 。 胸hung 有hữu 德đức 字tự 。 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 其kỳ 臂tý 纖tiêm 長trường 。 手thủ 指chỉ 縵man 網võng 。 金kim 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 。 傭dong 髀bễ 鹿lộc 腨 。 腰yêu 腹phúc 不bất 現hiện 。 師sư 子tử 上thượng 身thân 。 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 其kỳ 身thân 圓viên 滿mãn 。 如như 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 王Vương 。 出xuất 諸chư 良lương 藥dược 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 諸chư 根căn 調điều 伏phục 。 目mục 視thị 安an 諦đế 。 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。
彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 行hành 時thời 。 地địa 天thiên 。 持trì 地địa 。 步bộ 天thiên 。 出xuất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 迹tích 。 無vô 盡tận 圓viên 滿mãn 天thiên 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 闇ám 。 覺giác 天thiên 。 雨vũ 雜tạp 華hoa 雲vân 。 不bất 動động 藏tạng 天thiên 。 現hiện 諸chư 寶bảo 藏tạng 。 普phổ 光quang 勝thắng 虛hư 空không 天thiên 。 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 妙diệu 德đức 海hải 天thiên 。 散tán 寶bảo 供cúng 養dường 。 離ly 垢cấu 藏tạng 須Tu 彌Di 山Sơn 天thiên 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 侍thị 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 無vô 礙ngại 力lực 天thiên 。 起khởi 香hương 華hoa 風phong 雲vân 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 夜dạ 天thiên 。 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 五ngũ 體thể 敬kính 禮lễ 。 常thường 覺giác 日nhật 天thiên 。 持trì 明minh 淨tịnh 寶bảo 幢tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 虛hư 空không 。 除trừ 滅diệt 闇ám 冥minh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 我ngã 聞văn 大Đại 聖Thánh 。 善thiện 能năng 開khai 導đạo 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 願nguyện 分phân 別biệt 說thuyết 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 年niên 既ký 少thiểu 。 出xuất 家gia 日nhật 近cận 。 自tự 我ngã 生sanh 來lai 。 於ư 三tam 十thập 八bát 恒Hằng 沙sa 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 於ư 一nhất 佛Phật 所sở 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 或hoặc 餘dư 佛Phật 所sở 半bán 月nguyệt 。 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 歲tuế 。 百bách 歲tuế 。 億ức 那na 由do 他tha 歲tuế 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 歲tuế 。 或hoặc 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 半bán 劫kiếp 。 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。
彼bỉ 諸chư 佛Phật 所sở 。 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 願nguyện 。 究cứu 竟cánh 淨tịnh 修tu 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 知tri 菩Bồ 提Đề 境cảnh 界giới 。 知tri 種chủng 種chủng 法Pháp 輪luân 。 守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 出xuất 生sanh 三tam 昧muội 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 行hành 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 淨tịnh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 生sanh 普Phổ 賢Hiền 。 諸chư 行hành 力lực 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 不bất 離ly 此thử 經Kinh 行hành 處xứ 。 悉tất 見kiến 十thập 方phương 。 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại 故cố 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 過quá 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 世thế 界giới 故cố 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 出xuất 生sanh 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 門môn 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 具cụ 十Thập 力Lực 智trí 。 出xuất 生sanh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 見kiến 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 故cố 。 能năng 聞văn 受thọ 持trì 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 雲vân 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 法pháp 趣thú 。 出xuất 生sanh 法Pháp 輪luân 。 陀đà 羅la 尼ni 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 三tam 昧muội 海hải 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 皆giai 悉tất 淨tịnh 滿mãn 一nhất 三tam 昧muội 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 根căn 海hải 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 根căn 輪luân 。 隨tùy 順thuận 時thời 輪luân 。 出xuất 生sanh 安an 住trụ 。 諸chư 根căn 際tế 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 時thời 輪luân 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 能năng 一nhất 切thiết 時thời 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 出xuất 生sanh 究cứu 竟cánh 。 眾chúng 生sanh 願nguyện 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 三tam 世thế 出xuất 生sanh 。 隨tùy 順thuận 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 願nguyện 力lực 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 薩Tát 。 燈đăng 明minh 法Pháp 門môn 。 諸chư 金kim 剛cang 燈đăng 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 死tử 命mạng 根căn 。 無vô 盡tận 智trí 慧tuệ 。 成thành 無vô 壞hoại 身thân 。 肢chi 體thể 具cụ 足túc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 能năng 顯hiển 現hiện 。 具cụ 妙diệu 形hình 色sắc 。 世thế 無vô 倫luân 匹thất 。 毒độc 刃nhận 火hỏa 災tai 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 無vô 不bất 聞văn 見kiến 。 普phổ 觀quán 世thế 間gian 。 雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 滅diệt 諸chư 障chướng 礙ngại 。 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 。 拔bạt 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 不bất 善thiện 根căn 。 起khởi 妙diệu 善thiện 根căn 。 難nan 遇ngộ 難nan 見kiến 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 曰viết 輸Du 那Na 。 彼bỉ 有hữu 童đồng 子tử 。 名danh 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 專chuyên 求cầu 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 正Chánh 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 力lực 。 照chiếu 心tâm 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 壞hoại 無vô 盡tận 。 諸chư 功công 德đức 行hành 。 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 。 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 無vô 畏úy 。 不bất 退thoái 堅kiên 固cố 。 正chánh 直trực 之chi 心tâm 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 雲vân 。 受thọ 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 正Chánh 法Pháp 之chi 雲vân 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 恭cung 敬kính 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 欲dục 超siêu 出xuất 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 樂nhạo 欲dục 見kiến 聞văn 。 恭cung 敬kính 親thân 近cận 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 恭cung 敬kính 無vô 量lượng 。 隨tùy 順thuận 教giáo 誨hối 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 與dữ 天thiên 龍long 大đại 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 至chí 輸Du 那Na 國Quốc 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 釋Thích 天Thiên 主Chủ 童Đồng 子Tử 。
時thời 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 諸chư 天thiên 龍long 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 童đồng 子tử 在tại 善Thiện 城Thành 門môn 外ngoại 。 河hà 水thủy 之chi 側trắc 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 與dữ 一nhất 萬vạn 童đồng 子tử 。 弄lộng 沙sa 嬉hi 戲hí 。 即tức 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 唯duy 願nguyện 解giải 說thuyết 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 教giáo 我ngã 相tướng 黶yểm 子tử 法pháp 。 算toán 數số 法pháp 。 印ấn 法pháp 。 我ngã 因nhân 知tri 此thử 。 三tam 種chủng 法pháp 故cố 。 得đắc 一nhất 切thiết 巧xảo 術thuật 。 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 因nhân 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。 知tri 黶yểm 子tử 。 算toán 數số 。 印ấn 性tánh 。 疾tật 病bệnh 。 中trúng 毒độc 。 為vị 鬼quỷ 所sở 著trước 。 諸chư 魔ma 所sở 持trì 。 悉tất 能năng 消tiêu 伏phục 。 立lập 大đại 小tiểu 城thành 。 都đô 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 善thiện 惡ác 之chi 相tướng 。 田điền 業nghiệp 商thương 估cổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 肢chi 節tiết 相tướng 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 行hành 業nghiệp 之chi 相tướng 。 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 之chi 於ư 善thiện 趣thú 。 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 之chi 於ư 惡ác 趣thú 。 此thử 聲Thanh 聞Văn 。 此thử 緣Duyên 覺Giác 。 此thử 如Như 來Lai 地Địa 。 諸chư 方phương 便tiện 相tướng 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 學học 此thử 法Pháp 。
復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 亦diệc 了liễu 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 算toán 數số 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 。 百bách 千thiên 。 為vi 一nhất 羅la 叉xoa 。 百bách 千thiên 羅la 叉xoa 。 為vi 一nhất 拘câu 利lợi 。 百bách 千thiên 拘câu 利lợi 。 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 。 廣quảng 說thuyết 如như 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。
善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 由do 旬tuần 等đẳng 大đại 沙sa 聚tụ 。 我ngã 悉tất 分phân 別biệt 。 算toán 知tri 其kỳ 數số 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 算toán 法pháp 能năng 知tri 沙sa 聚tụ 。 算toán 知tri 東đông 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 算toán 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 算toán 數số 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 四Tứ 諦Đế 名danh 號hiệu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 巧xảo 術thuật 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 算toán 數số 法Pháp 門môn 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 法pháp 。 深thâm 入nhập 三tam 世thế 。 算toán 數số 之chi 法pháp 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 法pháp 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 佛Phật 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 佛Phật 名danh 號hiệu 。 算toán 數số 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 算toán 數số 。 轉chuyển 自tự 在tại 輪luân 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。 發phát 明minh 境cảnh 界giới 。 讚tán 歎thán 諸chư 力lực 。 顯hiển 正chánh 直trực 心tâm 。 說thuyết 功công 德đức 具cụ 。 說thuyết 諸chư 大đại 願nguyện 。 顯hiển 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 說thuyết 功công 德đức 藏tạng 。 勝thắng 妙diệu 智trí 慧tuệ 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 城thành 名danh 曰viết 海Hải 住Trú 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 名danh 曰viết 自Tự 在Tại 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 奇kỳ 特đặc 正chánh 直trực 心tâm 寶bảo 。 其kỳ 心tâm 弘hoằng 廣quảng 。 普phổ 覆phú 眾chúng 生sanh 。 得đắc 算toán 數số 諸chư 佛Phật 。 次thứ 第đệ 出xuất 世thế 。 自tự 在tại 法Pháp 門môn 。 淨tịnh 法Pháp 圓viên 滿mãn 。 智trí 慧tuệ 究cứu 竟cánh 。 分phân 別biệt 顯hiển 現hiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 於ư 三tam 世thế 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 功công 德đức 海hải 心tâm 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 自tự 在tại 光quang 明minh 。 斷đoạn 三tam 界giới 縛phược 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 吞thôn 納nạp 眾chúng 流lưu 。 善Thiện 知Tri 識Thức 日nhật 。 明minh 淨tịnh 慧tuệ 光quang 開khai 發phát 其kỳ 心tâm 。 猶do 蓮liên 華hoa 敷phu 。 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 萌manh 芽nha 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 。 功công 德đức 大đại 樹thụ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 月nguyệt 。 能năng 以dĩ 清thanh 涼lương 。 教giáo 法Pháp 光quang 明minh 。 除trừ 眾chúng 熱nhiệt 惱não 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 如như 夏hạ 雪Tuyết 山Sơn 。 眾chúng 獸thú 所sở 集tập 樂lạc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 華hoa 果quả 具cụ 足túc 。 心tâm 常thường 樂nhạo 住trụ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 法Pháp 。 譬thí 如như 龍long 王vương 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 神thần 變biến 自tự 在tại 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 起khởi 大đại 寶bảo 山sơn 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 降hàng 阿a 修tu 羅la 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 海Hải 住Trú 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 自Tự 在Tại 優Ưu 婆Bà 夷Di 。
時thời 有hữu 人nhân 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 在tại 此thử 城thành 中trung 。 深thâm 宮cung 之chi 內nội 。
善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 宮cung 門môn 。 敬kính 心tâm 而nhi 立lập 。 彼bỉ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 飾sức 。 眾chúng 寶bảo 垣viên 牆tường 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 開khai 置trí 四tứ 門môn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 善Thiện 財Tài 進tiến 入nhập 。 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 年niên 在tại 盛thịnh 美mỹ 。 容dung 色sắc 殊thù 妙diệu 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 除trừ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 素tố 服phục 被bị 髮phát 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 無vô 能năng 及cập 。 於ư 其kỳ 宮cung 內nội 。 敷phu 十thập 億ức 床sàng 。 出xuất 過quá 天thiên 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 宿túc 世thế 。 行hành 業nghiệp 所sở 造tạo 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 物vật 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 常thường 開khai 四tứ 門môn 。 周chu 給cấp 一nhất 切thiết 。 而nhi 無vô 窮cùng 盡tận 。 一nhất 萬vạn 女nữ 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 容dung 色sắc 威uy 儀nghi 。 悉tất 如như 諸chư 天thiên 。 猶do 如như 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 樹thụ 。 口khẩu 常thường 演diễn 出xuất 。 天thiên 妙diệu 音âm 聲thanh 。 敬kính 樂nhạo 觀quán 察sát 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 身thân 。 常thường 出xuất 妙diệu 香hương 。 普phổ 熏huân 大đại 城thành 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 無vô 怨oán 敵địch 心tâm 。 無vô 慳san 嫉tật 心tâm 。 無vô 幻huyễn 偽ngụy 心tâm 。 無vô 諂siểm 曲khúc 心tâm 。 無vô 貪tham 愛ái 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 無vô 量lượng 心tâm 。 平bình 等đẳng 心tâm 。 大đại 慈từ 心tâm 。 益ích 眾chúng 生sanh 心tâm 。 淨tịnh 持trì 戒giới 心tâm 。 無vô 求cầu 欲dục 心tâm 。 聞văn 彼bỉ 音âm 聲thanh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 皆giai 得đắc 離ly 欲dục 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頭đầu 面diện 禮lễ 彼bỉ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 足túc 。 敬kính 心tâm 右hữu 遶nhiễu 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
答đáp 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 成thành 就tựu 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 以dĩ 一nhất 器khí 食thực 。 施thí 百bách 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 得đắc 充sung 滿mãn 。 千thiên 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 億ức 眾chúng 生sanh 。 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 百bách 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 而nhi 無vô 損tổn 減giảm 。
又hựu 復phục 施thí 與dữ 。 上thượng 味vị 美mỹ 膳thiện 。 輦liễn 輿dư 衣y 服phục 。 華hoa 鬘man 妙diệu 香hương 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
又hựu 施thí 床sàng 座tòa 車xa 乘thừa 。 妙diệu 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 東đông 方phương 一nhất 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 悉tất 成thành 道Đạo 果quả 。
又hựu 於ư 東đông 方phương 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 世thế 界giới 中trung 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 食thực 我ngã 食thực 已dĩ 。 降hàng 魔ma 成thành 道Đạo 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 一nhất 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 女nữ 不phủ 。
唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 百bách 萬vạn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 我ngã 同đồng 行hành 。 同đồng 願nguyện 。 同đồng 善thiện 根căn 。 同đồng 修tu 道Đạo 。 同đồng 欲dục 性tánh 。 同đồng 淨tịnh 正chánh 念niệm 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 趣thú 。 同đồng 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 。 同đồng 得đắc 諸chư 根căn 。 同đồng 心tâm 依y 果quả 。 同đồng 境cảnh 界giới 。 同đồng 正chánh 趣thú 離ly 生sanh 。 同đồng 真chân 實thật 義nghĩa 。 同đồng 明minh 正Chánh 法Pháp 。 同đồng 具cụ 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 。 同đồng 無vô 量lượng 力lực 。 同đồng 堅kiên 精tinh 進tấn 。 同đồng 正Chánh 法Pháp 音âm 。 同đồng 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 同đồng 諸chư 功công 德đức 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 報báo 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 大đại 悲bi 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 不bất 違vi 因nhân 緣duyên 。 同đồng 清thanh 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 眾chúng 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 悉tất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 同đồng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 同đồng 決quyết 定định 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 同đồng 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 諸chư 地địa 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 取thủ 我ngã 器khí 食thực 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 佛Phật 。 及cập 施thí 餓ngạ 鬼quỷ 。 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 。 而nhi 我ngã 器khí 食thực 。 無vô 所sở 損tổn 減giảm 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 此thử 器khí 食thực 。 隨tùy 應ứng 諸chư 天thiên 。 悉tất 令linh 充sung 滿mãn 。 乃nãi 至chí 施thí 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 自tự 見kiến 之chi 。
善Thiện 財Tài 即tức 見kiến 。 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 從tùng 四tứ 門môn 入nhập 。 彼bỉ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 令linh 安an 坐tọa 。 隨tùy 所sở 適thích 樂nhạo 。 悉tất 令linh 充sung 悅duyệt 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 海hải 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 無vô 量lượng 功công 德đức 。 熏huân 修tu 其kỳ 心tâm 。 如như 隨tùy 意ý 寶bảo 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 願nguyện 故cố 。 大đại 功công 德đức 城thành 。 悉tất 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 貧bần 苦khổ 故cố 。 功công 德đức 須Tu 彌Di 。 雨vũ 眾chúng 寶bảo 故cố 。 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 開khai 法pháp 城thành 門môn 故cố 。 功công 德đức 燈đăng 明minh 。 滅diệt 貧bần 闇ám 故cố 。 大đại 功công 德đức 蓋cái 。 勝thắng 妙diệu 善thiện 根căn 。 覆phú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 大Đại 興Hưng 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 憶ức 念niệm 不bất 捨xả 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 得đắc 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 法Pháp 門Môn 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 彼bỉ 功công 德đức 海hải 。 觀quán 察sát 彼bỉ 虛hư 空không 功công 德đức 。 趣thú 彼bỉ 功công 德đức 聚tụ 。 登đăng 彼bỉ 功công 德đức 山sơn 。 攝nhiếp 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 盡tận 彼bỉ 功công 德đức 底để 。 度độ 彼bỉ 功công 德đức 海hải 。 淨tịnh 彼bỉ 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 彼bỉ 諸chư 功công 德đức 。 隨tùy 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 持trì 彼bỉ 功công 德đức 教giáo 。 淨tịnh 彼bỉ 功công 德đức 性tánh 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 大Đại 興Hưng 城Thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 長Trưởng 者giả 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 樂nhạo 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 熏huân 其kỳ 身thân 心tâm 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 起khởi 正chánh 直trực 心tâm 。 觀quán 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 無vô 厭yếm 足túc 。 學học 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 同đồng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 滿mãn 功công 德đức 藏tạng 。 學học 善Thiện 知Tri 識Thức 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 雖tuy 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 而nhi 常thường 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 長trưởng 諸chư 善thiện 根căn 。 淨tịnh 修tu 菩Bồ 提Đề 。 正chánh 直trực 之chi 心tâm 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 根căn 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 發phát 廣quảng 大đại 悲bi 。 近cận 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 增tăng 長trưởng 普Phổ 賢Hiền 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 常thường 照chiếu 其kỳ 心tâm 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 於ư 彼bỉ 城thành 內nội 。 處xử 七thất 寶bảo 堂đường 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 金kim 剛cang 伊y 尼ni 羅la 寶bảo 。 以dĩ 為vi 座tòa 足túc 。 離ly 垢cấu 寶bảo 藏tạng 。 而nhi 以dĩ 校giáo 飾sức 。 五ngũ 百bách 寶bảo 像tượng 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 建kiến 眾chúng 寶bảo 幢tràng 。 垂thùy 寶bảo 繒tăng 幡phan 。 張trương 眾chúng 寶bảo 帳trướng 。 無vô 量lượng 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 有hữu 人nhân 手thủ 執chấp 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 蓋cái 。 瑠lưu 璃ly 為vi 竿can 。
復phục 有hữu 執chấp 持trì 。 離ly 垢cấu 寶bảo 拂phất 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 眾chúng 妙diệu 雜tạp 香hương 。 而nhi 以dĩ 熏huân 之chi 。 雨vũ 天thiên 華hoa 雲vân 。 作tác 五ngũ 百bách 種chủng 。 勝thắng 妙diệu 妓kỹ 樂nhạc 娛ngu 樂lạc 。 城thành 內nội 一nhất 萬vạn 大đại 眾chúng 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 顏nhan 容dung 姝xu 妙diệu 。 天thiên 人nhân 無vô 倫luân 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 直trực 心tâm 。 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh 。 悉tất 常thường 隨tùy 順thuận 。 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 教giáo 。 宿túc 世thế 同đồng 修tu 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 所sở 謂vị 。 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 令linh 安an 隱ẩn 住trụ 。 究cứu 竟cánh 快khoái 樂lạc 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 到đáo 法Pháp 寶bảo 洲châu 。 消tiêu 竭kiệt 貪tham 愛ái 。 修tu 大đại 悲bi 念niệm 。 除trừ 五ngũ 欲dục 渴khát 。 樂nhạo 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 令linh 究cứu 竟cánh 度độ 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 常thường 樂nhạo 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 城thành 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 童đồng 子tử 。 乃nãi 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 能năng 發phát 心tâm 。 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 此thử 人nhân 難nan 得đắc 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 親thân 近cận 恭cung 敬kính 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thoái 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 此thử 。 一nhất 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 不phủ 。
唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。
我ngã 本bổn 為vì 彼bỉ 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 修tu 白bạch 淨tịnh 法Pháp 。 滿mãn 足túc 無vô 量lượng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 離ly 世thế 間gian 姓tánh 。 立lập 如Như 來Lai 姓tánh 。 壞hoại 生sanh 死tử 輪luân 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 滅diệt 三tam 惡ác 道đạo 。 立lập 正Chánh 法Pháp 趣thú 。
善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 成thành 就tựu 此thử 。 如Như 意Ý 功Công 德Đức 寶Bảo 藏Tạng 法Pháp 門Môn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 滿mãn 彼bỉ 願nguyện 。 謂vị 以dĩ 眾chúng 寶bảo 車xa 乘thừa 。 象tượng 馬mã 僮đồng 僕bộc 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 香hương 華hoa 末mạt 香hương 。 燈đăng 明minh 湯thang 藥dược 。 幢tràng 幡phan 繒tăng 蓋cái 。 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 天thiên 冠quan 寶bảo 飾sức 。 一nhất 切thiết 珍trân 玩ngoạn 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 盡tận 給cấp 施thí 之chi 。 乃nãi 至chí 以dĩ 法Pháp 。 廣quảng 施thí 眾chúng 生sanh 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 汝nhữ 自tự 見kiến 之chi 。
即tức 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 諸chư 方phương 國quốc 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 來lai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 悉tất 命mệnh 令linh 坐tọa 。
時thời 甘Cam 露Lộ 頂Đảnh 。 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 隨tùy 諸chư 來lai 會hội 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 。 滿mãn 足túc 其kỳ 願nguyện 。 既ký 充sung 願nguyện 已dĩ 。 為vi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 令linh 長trưởng 養dưỡng 。 諸chư 功công 德đức 藏tạng 。 消tiêu 生sanh 死tử 愛ái 。 渴khát 仰ngưỡng 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 大đại 人nhân 。 味vị 味vị 之chi 相tướng 。 滅diệt 貧bần 窮cùng 苦khổ 。 富phú 甘cam 露lộ 財tài 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 成thành 就tựu 十Thập 力Lực 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 悉tất 滿mãn 願nguyện 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 隨tùy 所sở 來lai 方phương 。 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 如Như 意Ý 功Công 德Đức 寶Bảo 藏Tạng 法Pháp 門Môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 功công 德đức 。 成thành 就tựu 寶bảo 手thủ 。 覆phú 一nhất 切thiết 剎sát 。 雨vũ 無vô 量lượng 雲vân 。 謂vị 。 眾chúng 寶bảo 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 天thiên 冠quan 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 衣y 雲vân 。 種chủng 種chủng 妙diệu 聲thanh 雲vân 。 種chủng 種chủng 華hoa 雲vân 。 種chủng 種chủng 周chu 羅la 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 蓋cái 雲vân 。 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 幡phan 雲vân 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 為vì 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 顯hiển 其kỳ 自tự 在tại 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 師Sư 子Tử 重Trùng 閣Các 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 法Pháp 寶Bảo 周Chu 羅La 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 如như 弟đệ 子tử 法pháp 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 無vô 壞hoại 心tâm 。 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 悉tất 能năng 隨tùy 順thuận 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。
作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 正chánh 念niệm 如Như 意Ý 功Công 德Đức 寶Bảo 藏Tạng 法Pháp 門Môn 。 守thủ 護hộ 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 淨tịnh 彼bỉ 功công 德đức 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 得đắc 彼bỉ 功công 德đức 。 海hải 之chi 源nguyên 底để 。 開khai 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 觀quán 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 攝nhiếp 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 。 出xuất 生sanh 長trưởng 養dưỡng 。 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng 力lực 。
漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 於ư 彼bỉ 城thành 。 周chu 遍biến 推thôi 求cầu 。 長Trưởng 者giả 法Pháp 寶Bảo 周Chu 羅La 。 於ư 道đạo 遇ngộ 見kiến 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 執chấp 善Thiện 財Tài 手thủ 。 將tương 歸quy 其kỳ 家gia 。
善thiện 男nam 子tử 。 且thả 觀quán 我ngã 家gia 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 遍biến 觀quán 舍xá 宅trạch 。 悉tất 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。 七thất 寶bảo 為vi 牆tường 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 瑠lưu 璃ly 莊trang 嚴nghiêm 。 硨xa 磲cừ 為vi 柱trụ 。 敷phu 赤xích 真chân 珠châu 。 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 建kiến 師sư 子tử 寶bảo 幢tràng 。 張trương 瑠lưu 璃ly 寶bảo 帳trướng 。 如như 意ý 珠châu 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 馬mã 碯não 寶bảo 池trì 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 盈doanh 滿mãn 其kỳ 中trung 。 一nhất 切thiết 寶bảo 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 宅trạch 廣quảng 大đại 。 十thập 重trùng 八bát 門môn 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 最tối 下hạ 重trùng 。 設thiết 眾chúng 肴hào 膳thiện 。 惠huệ 施thí 一nhất 切thiết 。 見kiến 第đệ 二nhị 重trùng 。 施thí 雜tạp 寶bảo 衣y 。 見kiến 第đệ 三tam 重trùng 。 施thí 惠huệ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 見kiến 第đệ 四tứ 重trùng 。 施thí 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 履lý 善thiện 行hành 。 巧xảo 於ư 語ngữ 言ngôn 。 見kiến 第đệ 五ngũ 重trùng 。 乃nãi 至chí 五Ngũ 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 集tập 其kỳ 中trung 。 結kết 集tập 正Chánh 法Pháp 。 離ly 世thế 間gian 樂lạc 。 出xuất 一nhất 切thiết 論luận 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 三tam 昧muội 法pháp 印ấn 。 分phân 別biệt 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 見kiến 第đệ 六lục 重trùng 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 具cụ 甚thậm 深thâm 智trí 。 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 明minh 。 智trí 慧tuệ 藏tạng 地địa 。 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。 超siêu 出xuất 三tam 有hữu 。 境cảnh 界giới 無vô 礙ngại 。 念niệm 不bất 二nhị 法Pháp 。 結kết 集tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 所sở 謂vị 。 寂tịch 滅diệt 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 不bất 動động 轉chuyển 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 離ly 欲dục 普phổ 照chiếu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 不bất 可khả 壞hoại 藏tạng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 眼nhãn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 海hải 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 普phổ 眼nhãn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 方phương 便tiện 。 海hải 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 普phổ 照chiếu 無vô 礙ngại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 慶khánh 雲vân 漸tiệm 下hạ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 結kết 集tập 如như 是thị 等đẳng 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 不bất 可khả 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。
見kiến 第đệ 七thất 重trùng 。 響hưởng 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 出xuất 方phương 便tiện 智trí 。 悉tất 能năng 聞văn 持trì 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 雲vân 。 見kiến 第đệ 八bát 重trùng 。 常thường 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 具cụ 諸chư 神thần 通thông 。 遍biến 一nhất 切thiết 剎sát 。 照chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 具cụ 足túc 法Pháp 身thân 。 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 見kiến 第đệ 九cửu 重trùng 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 見kiến 第đệ 十thập 重trùng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 現hiện 住trụ 持trì 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 。 奇kỳ 特đặc 事sự 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 。 我ngã 未vị 曾tằng 見kiến 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。 昔tích 於ư 何hà 處xứ 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 今kim 得đắc 如như 是thị 。 勝thắng 妙diệu 果quả 報báo 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 。 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 法Pháp 界Giới 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hành 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 彼bỉ 佛Phật 入nhập 城thành 。 我ngã 以dĩ 香hương 華hoa 妓kỹ 樂nhạc 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 供cúng 養dường 已dĩ 。 持trì 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 三tam 處xứ 。 謂vị 。 滅diệt 除trừ 貧bần 苦khổ 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 故cố 獲hoạch 斯tư 報báo 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 滿Mãn 足Túc 大Đại 願Nguyện 法Pháp 門Môn 。 諸chư 大đại 寶bảo 海hải 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 可khả 壞hoại 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 不bất 可khả 壞hoại 法Pháp 雲vân 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 可khả 壞hoại 功công 德đức 。 不bất 可khả 壞hoại 大đại 功công 德đức 網võng 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 入nhập 不bất 可khả 壞hoại 。 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 壞hoại 善thiện 根căn 。 住trụ 不bất 可khả 壞hoại 。 如Như 來Lai 所sở 住trụ 。 不bất 可khả 壞hoại 智trí 慧tuệ 。 究cứu 竟cánh 三tam 世thế 。 住trụ 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 而nhi 無vô 疲bì 倦quyện 。 住trụ 不bất 可khả 壞hoại 。 普phổ 眼nhãn 境cảnh 界giới 地địa 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 一nhất 國quốc 土thổ 。 名danh 實Thật 利Lợi 根Căn 。 城thành 名danh 普Phổ 門Môn 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 普Phổ 眼Nhãn 妙Diệu 香Hương 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 法Pháp 寶Bảo 周Chu 羅La 足túc 已dĩ 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/10/2018 ◊ Cập nhật: 18/2/2023
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/10/2018 ◊ Cập nhật: 18/2/2023