景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ


吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 八bát 世thế 七thất 十thập 四tứ 人nhân


-# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 桂quế 琛# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 七thất 人nhân


-# 金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 文văn 益ích 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 清thanh 谿khê 洪hồng 進tiến 禪thiền 師sư


-# 金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 休hưu 復phục 禪thiền 師sư


-# 撫phủ 州châu 龍long 濟tế 紹thiệu 修tu 禪thiền 師sư


-# 杭# 州châu 天thiên 龍long 寺tự 秀tú 禪thiền 師sư


-# 潞# 州châu 延diên 慶khánh 傳truyền 殷ân 禪thiền 師sư


-# 衡hành 嶽nhạc 南nam 臺đài 守thủ 安an 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 七thất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 福phước 州châu 僊tiên 宗tông 契khế 符phù 大đại 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 福phước 州châu 僊tiên 宗tông 洞đỗng 明minh 大đại 師sư


-# 泉tuyền 州châu 福phước 清thanh 行hành 欽khâm 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 杭# 州châu 天thiên 龍long 重trọng/trùng 機cơ 大đại 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 高cao 麗lệ 雪tuyết 嶽nhạc 令linh 光quang 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 婺# 州châu 國quốc 泰thái 瑫# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 婺# 州châu 齊tề 雲vân 寶bảo 勝thắng 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 福phước 州châu 昇thăng 山sơn 白bạch 龍long 道đạo 希hy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 福phước 州châu 廣quảng 平bình 玄huyền 旨chỉ 禪thiền 師sư


-# 福phước 州châu 白bạch 龍long 清thanh 慕mộ 禪thiền 師sư


-# 福phước 州châu 靈linh 峯phong 志chí 恩ân 禪thiền 師sư


-# 福phước 州châu 東đông 禪thiền 玄huyền 亮lượng 禪thiền 師sư


-# 漳# 州châu 報báo 劬cù 玄huyền 應ưng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 泉tuyền 州châu 招chiêu 慶khánh 法pháp 因nhân 大đại 師sư 法pháp 嗣tự 七thất 人nhân


-# 泉tuyền 州châu 報báo 恩ân 宗tông 顯hiển 大đại 師sư


-# 金kim 陵lăng 龍long 光quang 澄trừng 忋# 禪thiền 師sư


-# 永vĩnh 興hưng 北bắc 院viện 可khả 休hưu 禪thiền 師sư


-# 郴# 州châu 太thái 平bình 清thanh 海hải 禪thiền 師sư


-# 連liên 州châu 慈từ 雲vân 慧tuệ 深thâm 大đại 師sư


-# 郢# 州châu 興hưng 陽dương 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 漳# 州châu 保bảo 福phước 清thanh 谿khê 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 錄lục 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 婺# 州châu 報báo 恩ân 寶bảo 資tư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 處xứ 州châu 福phước 林lâm 澄trừng 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 處xứ 州châu 翠thúy 峯phong 從tùng 欣hân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 處xứ 州châu 報báo 恩ân 守thủ 真chân 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 鷲thứu 嶺lĩnh 明minh 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 襄tương 州châu 鷲thứu 嶺lĩnh 第đệ 二nhị 世thế 通thông 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 杭# 州châu 龍long 華hoa 志chí 球# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 仁nhân 王vương 院viện 俊# 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 漳# 州châu 保bảo 福phước 可khả 儔trù 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 漳# 州châu 隆long 壽thọ 無vô 逸dật 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 潭đàm 州châu 延diên 壽thọ 寺tự 慧tuệ 輪luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 道đạo 詮thuyên 禪thiền 師sư


-# 潭đàm 州châu 龍long 興hưng 裕# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 韶thiều 州châu 白bạch 雲vân 祥tường 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân


-# 韶thiều 州châu 大đại 歷lịch 和hòa 尚thượng


-# 連liên 州châu 寶bảo 華hoa 和hòa 尚thượng


-# 韶thiều 州châu 月nguyệt 華hoa 和hòa 尚thượng


-# 南nam 雄hùng 州châu 地địa 藏tạng 和hòa 尚thượng


-# 英anh 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 含hàm 匡khuông 禪thiền 師sư


-# 韶thiều 州châu 後hậu 白bạch 雲vân 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 朗lãng 州châu 德đức 山sơn 緣duyên 密mật 大đại 法Pháp 師sư 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 潭đàm 州châu 鹿lộc 苑uyển 文văn 襲tập 禪thiền 師sư


-# 澧# 州châu 藥dược 山sơn 可khả 瓊# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 西tây 川xuyên 青thanh 城thành 香hương 林lâm 澄trừng 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 灌quán 州châu 羅La 漢Hán 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 洞đỗng 山sơn 寺tự 初sơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 潭đàm 州châu 道đạo 崧# 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 晦hối 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 九cửu 人nhân


-# 洛lạc 京kinh 紫tử 蓋cái 善thiện 沼chiểu 禪thiền 師sư


-# 眉mi 州châu 黃hoàng 龍long 繼kế 達đạt 禪thiền 師sư


-# 棗táo 樹thụ 第đệ 二nhị 世thế 和hòa 尚thượng


-# 興hưng 元nguyên 府phủ 玄huyền 都đô 山sơn 澄trừng 和hòa 尚thượng


-# 嘉gia 州châu 黑hắc 水thủy 和hòa 尚thượng


-# 鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 智trí 顒ngung 禪thiền 師sư


-# 眉mi 州châu 福phước 昌xương 達đạt 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 七thất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 常thường 州châu 慧tuệ 山sơn 然nhiên 和hòa 尚thượng


-# 洪hồng 州châu 雙song 嶺lĩnh 悟ngộ 海hải 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 婺# 州châu 明minh 招chiêu 德đức 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân


-# 處xứ 州châu 報báo 恩ân 契khế 從tùng 禪thiền 師sư


-# 婺# 州châu 普phổ 照chiếu 瑜du 和hòa 尚thượng


-# 婺# 州châu 雙song 谿khê 保bảo 初sơ 禪thiền 師sư


-# 處xứ 州châu 涌dũng 泉tuyền 究cứu 和hòa 尚thượng


-# 衢cù 州châu 羅La 漢Hán 義nghĩa 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 福phước 州châu 興hưng 聖thánh 調điều 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 郎lang 州châu 大đại 龍long 山sơn 智trí 洪hồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 大đại 龍long 山sơn 景cảnh 如như 禪thiền 師sư


-# 大đại 龍long 山sơn 楚sở 勛# 禪thiền 師sư


-# 興hưng 元nguyên 府phủ 普phổ 通thông 院viện 從tùng 善thiện 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 白bạch 馬mã 行hành 靄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 白bạch 馬mã 智trí 倫luân 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 懷hoài 楚sở 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 唐đường 州châu 保bảo 壽thọ 匡khuông 祐hựu 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 蘄kì 州châu 自tự 南nam 禪thiền 師sư


-# 果quả 州châu 永vĩnh 慶khánh 院viện 繼kế 勳huân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 谷cốc 隱ẩn 智trí 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 谷cốc 隱ẩn 知tri 儼nghiễm 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 普phổ 寧ninh 法pháp 顯hiển 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 弘hoằng 章chương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 東đông 京kinh 普phổ 淨tịnh 院viện 常thường 覺giác 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 鳳phượng 翔tường 府phủ 紫tử 陵lăng 微vi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 鳳phượng 翔tường 府phủ 大đại 朗lãng 和hòa 尚thượng


-# 潭đàm 州châu 新tân 開khai 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 石thạch 門môn 山sơn 慧tuệ 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 石thạch 門môn 山sơn 紹thiệu 遠viễn 禪thiền 師sư


-# 鄂# 州châu 靈linh 竹trúc 守thủ 珍trân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 同đồng 安an 志chí 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 朗lãng 州châu 梁lương 山sơn 緣duyên 觀quán 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 陳trần 州châu 靈linh 通thông 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 廣quảng 德đức 延diên 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 廣quảng 德đức 周chu 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 益ích 州châu 淨tịnh 眾chúng 寺tự 歸quy 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 漢hán 州châu 靈linh 龕khám 山sơn 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 隋tùy 州châu 護hộ 國quốc 知tri 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 東đông 京kinh 開khai 寶bảo 常thường 普phổ 大đại 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 第đệ 八bát 世thế


前tiền 漳# 州châu 羅La 漢Hán 桂quế 琛# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


昇thăng 州châu 清thanh 涼lương 院viện 文văn 益ích 禪thiền 師sư 餘dư 杭# 人nhân 也dã 。 姓tánh 魯lỗ 氏thị 。 七thất 歲tuế 依y 新tân 定định 智trí 通thông 院viện 全toàn 偉# 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 。 弱nhược 齡linh 稟bẩm 具cụ 於ư 越việt 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 。 屬thuộc 律luật 匠tượng 希hy 覺giác 師sư 盛thịnh 化hóa 于vu 明minh 州châu 鄮# 山sơn 育dục 王vương 寺tự 。 師sư 往vãng 預dự 聽thính 習tập 究cứu 其kỳ 微vi 旨chỉ 。 復phục 傍bàng 探thám 儒nho 典điển 遊du 文văn 雅nhã 之chi 場tràng 。 覺giác 師sư 目mục 為vi 我ngã 門môn 之chi 遊du 夏hạ 也dã 。 師sư 以dĩ 玄huyền 機cơ 一nhất 發phát 雜tạp 務vụ 俱câu 捐quyên 。 振chấn 錫tích 南nam 邁mại 抵để 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 法Pháp 會hội 。 雖tuy 緣duyên 心tâm 未vị 息tức 而nhi 海hải 眾chúng 推thôi 之chi 。 尋tầm 更cánh 結kết 侶lữ 擬nghĩ 之chi 湖hồ 外ngoại 。 既ký 行hành 值trị 天thiên 雨vũ 忽hốt 作tác 溪khê 流lưu 暴bạo (# 蒲bồ 報báo 切thiết )# 漲trương 。 暫tạm 寓# 城thành 西tây 地địa 藏tạng 院viện 因nhân 參tham 琛# 和hòa 尚thượng 。 琛# 問vấn 曰viết 。 上thượng 座tòa 。 何hà 往vãng 師sư 曰viết 。 邐lệ 迤dĩ 行hành 脚cước 云vân 。 曰viết 行hành 脚cước 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 不bất 知tri 。 曰viết 不bất 知tri 最tối 親thân 切thiết 。 師sư 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 與dữ 同đồng 行hành 進tiến 山sơn 主chủ 等đẳng 四tứ 人nhân 。 因nhân 投đầu 誠thành 咨tư 決quyết 悉tất 皆giai 契khế 會hội 。 次thứ 第đệ 受thọ 記ký 。 各các 鎮trấn 一nhất 方phương 。 師sư 獨độc 於ư 甘cam 蔗giá 洲châu 卓trác 庵am 。 因nhân 議nghị 留lưu 止chỉ 。 進tiến 師sư 等đẳng 以dĩ 江giang 表biểu 叢tùng 林lâm 欲dục 期kỳ 歷lịch 覽lãm 。 命mạng 師sư 同đồng 往vãng 。 至chí 臨lâm 川xuyên 州châu 牧mục 請thỉnh 住trụ 崇sùng 壽thọ 院viện 。 初sơ 開khai 堂đường 日nhật 中trung 坐tọa 茶trà 筵diên 未vị 起khởi 。 四tứ 眾chúng 先tiên 圍vi 繞nhiễu 法Pháp 座tòa 。


時thời 僧Tăng 正chánh 白bạch 師sư 曰viết 。 四tứ 眾chúng 已dĩ 圍vi 繞nhiễu 和hòa 尚thượng 法Pháp 座tòa 了liễu 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 人nhân 卻khước 參tham 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 少thiểu 頃khoảnh 升thăng 座tòa 。 大đại 眾chúng 禮lễ 請thỉnh 訖ngật 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 眾chúng 人nhân 既ký 盡tận 在tại 此thử 。 山sơn 僧Tăng 不bất 可khả 無vô 言ngôn 。 與dữ 大đại 眾chúng 舉cử 一nhất 古cổ 人nhân 方phương 便tiện 。 珍trân 重trọng 便tiện 下hạ 座tòa 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 問vấn 著trước 。 僧Tăng 方phương 申thân 問vấn 次thứ 。 師sư 曰viết 。 長trưởng 老lão 未vị 開khai 堂đường 不bất 答đáp 話thoại 。 子tử 方phương 上thượng 座tòa 自tự 長trường/trưởng 慶khánh 來lai 。 師sư 舉cử 先tiên 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng 和hòa 尚thượng 偈kệ 而nhi 問vấn 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 子tử 方phương 舉cử 拂phất 子tử 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 。 曰viết 和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 萬vạn 象tượng 。 曰viết 古cổ 人nhân 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 說thuyết 什thập 麼ma 撥bát 不bất 撥bát 。 子tử 方phương 豁hoát 然nhiên 悟ngộ 解giải 述thuật 偈kệ 投đầu 誠thành 。 自tự 是thị 諸chư 方phương 會hội 下hạ 有hữu 存tồn 知tri 解giải 者giả 翕# 然nhiên 而nhi 至chí 。 始thỉ 則tắc 行hàng 行hàng 如như 也dã 。 師sư 微vi 以dĩ 激kích 發phát 。 皆giai 漸tiệm 而nhi 服phục 膺ưng 。 海hải 參tham 之chi 眾chúng 常thường 不bất 減giảm 千thiên 計kế 。 師sư 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 立lập 久cửu 。 乃nãi 謂vị 之chi 曰viết 。 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 便tiện 散tán 去khứ 。 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 試thí 說thuyết 看khán 。 若nhược 無vô 又hựu 來lai 遮già 裏lý 作tác 麼ma 。 若nhược 有hữu 大đại 市thị 裏lý 人nhân 聚tụ 處xứ 亦diệc 有hữu 。 何hà 須tu 到đáo 遮già 裏lý 。 諸chư 人nhân 各các 曾tằng 看khán 還hoàn 源nguyên 觀quán 百bách 門môn 義nghĩa 海hải 華hoa 嚴nghiêm 論luận 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 諸chư 多đa 策sách 子tử 阿a 那na 箇cá 教giáo 中trung 有hữu 遮già 箇cá 時thời 節tiết 。 若nhược 有hữu 試thí 舉cử 看khán 。 莫mạc 是thị 恁nhẫm 麼ma 經kinh 裏lý 有hữu 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 是thị 此thử 時thời 節tiết 麼ma 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 所sở 以dĩ 微vi 言ngôn 滯trệ 於ư 心tâm 首thủ 。 常thường 為vi 緣duyên 慮lự 之chi 場tràng 。 實thật 際tế 居cư 於ư 目mục 前tiền 。 翻phiên 為vi 名danh 相tướng 之chi 境cảnh 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 翻phiên 去khứ 。 若nhược 也dã 翻phiên 去khứ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 正chánh 去khứ 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 莫mạc 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 念niệm 策sách 子tử 。 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 處xứ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 披phi 露lộ 則tắc 得đắc 。 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 幾kỷ 時thời 披phi 露lộ 即tức 與dữ 道đạo 不bất 相tương 應ứng 。 問vấn 六lục 處xứ 不bất 知tri 音âm 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 家gia 眷quyến 屬thuộc 一nhất 群quần 子tử 。 師sư 又hựu 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 莫mạc 道đạo 恁nhẫm 麼ma 來lai 問vấn 便tiện 是thị 不bất 得đắc 汝nhữ 道đạo 。 六lục 處xứ 不bất 知tri 音âm 。 眼nhãn 處xứ 不bất 知tri 音âm 。 耳nhĩ 處xứ 不bất 知tri 音âm 。 若nhược 也dã 根căn 本bổn 是thị 有hữu 爭tranh 解giải 無vô 得đắc 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 離ly 聲thanh 色sắc 著trước 聲thanh 色sắc 。 離ly 名danh 字tự 著trước 名danh 字tự 。 所sở 以dĩ 無vô 想tưởng 天thiên 修tu 得đắc 經kinh 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 一nhất 朝triêu 退thoái 墮đọa 諸chư 事sự 儼nghiễm 然nhiên 。 蓋cái 為vi 不bất 知tri 根căn 本bổn 真chân 實thật 。 次thứ 第đệ 修tu 行hành 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。 四tứ 生sanh 一nhất 百bách 劫kiếp 。 如như 是thị 直trực 到đáo 三tam 祇kỳ 果quả 滿mãn 。 他tha 古cổ 人nhân 猶do 道đạo 。 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 超siêu 彼bỉ 三tam 乘thừa 權quyền 學học 等đẳng 見kiến 。 又hựu 道đạo 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 三tam 祇kỳ 劫kiếp 。 也dã 須tu 體thể 究cứu 。 若nhược 如như 此thử 用dụng 多đa 少thiểu 氣khí 力lực 。 僧Tăng 問vấn 。 指chỉ 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 阿a 那na 箇cá 是thị 汝nhữ 不bất 問vấn 底để 指chỉ 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 月nguyệt 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 指chỉ 。 師sư 曰viết 月nguyệt 。 曰viết 學học 人nhân 問vấn 指chỉ 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 對đối 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 為vì 汝nhữ 問vấn 指chỉ 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 重trọng/trùng 師sư 之chi 道đạo 。 迎nghênh 入nhập 住trụ 報báo 恩ân 禪thiền 院viện 。 署thự 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 我ngã 立lập 地địa 待đãi 汝nhữ 覯# 去khứ 。 山sơn 僧Tăng 如như 今kim 坐tọa 地địa 待đãi 汝nhữ 覯# 去khứ 。 還hoàn 有hữu 道Đạo 理lý 也dã 無vô 。 那na 箇cá 親thân 那na 箇cá 疎sơ 。 試thí 裁tài 斷đoạn 看khán 。 問vấn 洪hồng 鍾chung 才tài 繫hệ 大đại 眾chúng 雲vân 臻trăn 請thỉnh 師sư 如như 是thị 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 會hội 何hà 似tự 汝nhữ 會hội 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 看khán 不bất 足túc 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 行hành 履lý 即tức 得đắc 。 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 師sư 曰viết 。 取thủ 捨xả 之chi 心tâm 成thành 巧xảo 偽ngụy 。 問vấn 古cổ 人nhân 傳truyền 衣y 當đương 記ký 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 古cổ 人nhân 傳truyền 衣y 。 問vấn 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 入nhập 此thử 宗tông 。 如như 何hà 是thị 此thử 宗tông 。 師sư 曰viết 。 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 皆giai 入nhập 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 向hướng 上thượng 人nhân 。 師sư 曰viết 。 方phương 便tiện 呼hô 為vi 佛Phật 。 問vấn 聲thanh 色sắc 兩lưỡng 字tự 什thập 麼ma 人nhân 透thấu 得đắc 。 師sư 卻khước 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 且thả 道đạo 遮già 箇cá 僧Tăng 還hoàn 透thấu 得đắc 也dã 未vị 。 若nhược 會hội 此thử 問vấn 處xứ 透thấu 聲thanh 色sắc 即tức 不bất 難nan 。 問vấn 求cầu 佛Phật 知tri 見kiến 何hà 路lộ 最tối 徑kính 。 師sư 曰viết 。 無vô 過quá 此thử 。 問vấn 瑞thụy 草thảo 不bất 凋điêu 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 謾man 語ngữ 。 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 請thỉnh 師sư 頓đốn 決quyết 疑nghi 網võng 。 師sư 曰viết 。 寮liêu 舍xá 內nội 商thương 量lượng 茶trà 堂đường 內nội 商thương 量lượng 。 問vấn 雲vân 開khai 見kiến 日nhật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 謾man 語ngữ 真chân 箇cá 。 問vấn 如như 何hà 是thị 沙Sa 門Môn 所sở 重trọng/trùng 處xứ 。 師sư 曰viết 。 若nhược 有hữu 纖tiêm 毫hào 所sở 重trọng/trùng 即tức 不bất 名danh 沙Sa 門Môn 。 問vấn 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 於ư 中trung 如như 何hà 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 師sư 曰viết 。 總tổng 是thị 。 問vấn 簇# 簇# 上thượng 來lai 師sư 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 是thị 眼nhãn 不bất 是thị 眼nhãn 。 問vấn 全toàn 身thân 是thị 義nghĩa 請thỉnh 師sư 一nhất 決quyết 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 義nghĩa 自tự 破phá 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 流lưu 出xuất 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 問vấn 百bách 年niên 暗ám 室thất 一nhất 燈đăng 能năng 破phá 。 如như 何hà 是thị 一nhất 燈đăng 。 師sư 曰viết 。 論luận 什thập 麼ma 百bách 年niên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 一nhất 願nguyện 也dã 教giáo 汝nhữ 行hành 二nhị 願nguyện 也dã 教giáo 汝nhữ 行hành 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 真chân 之chi 地địa 。 師sư 曰viết 。 地địa 則tắc 無vô 一nhất 真chân 。 曰viết 如như 何hà 卓trác 立lập 。 師sư 曰viết 。 轉chuyển 無vô 交giao 涉thiệp 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 也dã 無vô 嫌hiềm 處xứ 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 行hành 履lý 。 師sư 曰viết 。 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 。 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 開khai 如như 何hà 顯hiển 照chiếu 。 師sư 曰viết 。 何hà 必tất 再tái 三tam 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 也dã 有hữu 。 問vấn 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 何hà 是thị 無vô 住trụ 本bổn 。 師sư 曰viết 。 形hình 興hưng 未vị 質chất 名danh 起khởi 未vị 名danh 。 問vấn 亡vong 僧Tăng 衣y 眾chúng 僧Tăng 唱xướng 。 祖tổ 師sư 衣y 什thập 麼ma 人nhân 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 唱xướng 得đắc 亡vong 僧Tăng 什thập 麼ma 衣y 。 問vấn 蕩đãng 子tử 還hoàn 鄉hương 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 將tương 什thập 麼ma 奉phụng 獻hiến 。 曰viết 無vô 有hữu 一nhất 物vật 。 師sư 曰viết 。 日nhật 給cấp 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 後hậu 遷thiên 住trụ 清thanh 涼lương 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 出xuất 家gia 人nhân 但đãn 隨tùy 時thời 及cập 節tiết 。 便tiện 得đắc 寒hàn 即tức 寒hàn 熱nhiệt 即tức 熱nhiệt 。 欲dục 知tri 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 古cổ 今kim 方phương 便tiện 不bất 少thiểu 。 不bất 見kiến 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 因nhân 看khán 肇triệu 論luận 云vân 。 會hội 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 者giả 。 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 他tha 家gia 便tiện 道đạo 。 聖thánh 人nhân 無vô 己kỷ 靡mĩ 所sở 不bất 己kỷ 。 有hữu 一nhất 片phiến 言ngôn 語ngữ 喚hoán 作tác 參tham 同đồng 契khế 。 末mạt 上thượng 云vân 。 竺trúc 土thổ/độ 大đại 僊tiên 心tâm 無vô 過quá 此thử 語ngữ 也dã 。 中trung 間gian 也dã 只chỉ 隨tùy 時thời 說thuyết 話thoại 。 上thượng 座tòa 今kim 欲dục 會hội 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 去khứ 。 蓋cái 為vi 大đại 地địa 無vô 一nhất 法pháp 可khả 見kiến 。 他tha 又hựu 囑chúc 人nhân 云vân 。 光quang 陰ấm 莫mạc 虛hư 度độ 。 適thích 來lai 向hướng 上thượng 座tòa 道đạo 。 但đãn 隨tùy 時thời 及cập 節tiết 便tiện 得đắc 。 若nhược 也dã 移di 時thời 失thất 候hậu 。 即tức 是thị 虛hư 度độ 光quang 陰ấm 。 於ư 非phi 色sắc 中trung 作tác 色sắc 解giải 。 上thượng 座tòa 於ư 非phi 色sắc 中trung 作tác 色sắc 解giải 。 即tức 是thị 移di 時thời 失thất 候hậu 。 且thả 道đạo 色sắc 作tác 非phi 色sắc 解giải 。 還hoàn 當đương 不bất 當đương 。 上thượng 座tòa 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 便tiện 是thị 沒một 交giao 涉thiệp 。 正chánh 是thị 癡si 狂cuồng 兩lưỡng 頭đầu 走tẩu 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 處xứ 。 上thượng 座tòa 但đãn 守thủ 分phần/phân 隨tùy 時thời 過quá 好hảo/hiếu 珍trân 重trọng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 清thanh 涼lương 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 到đáo 別biệt 處xứ 但đãn 道đạo 到đáo 清thanh 涼lương 來lai 。 問vấn 如như 何hà 得đắc 諸chư 法pháp 無vô 當đương 去khứ 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 法pháp 當đương 著trước 上thượng 座tòa 。 曰viết 爭tranh 奈nại 日nhật 夕tịch 何hà 。 師sư 曰viết 。 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 問vấn 觀quán 身thân 如như 幻huyễn 。 化hóa 觀quán 內nội 亦diệc 復phục 然nhiên 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 得đắc 恁nhẫm 麼ma 也dã 無vô 。 問vấn 要yếu 急cấp 相tương 應ứng 。 唯duy 言ngôn 不bất 二nhị 。 如như 何hà 是thị 不bất 二nhị 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 更cánh 添# 些# 子tử 得đắc 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 應ưng 身thân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 。 我ngã 向hướng 汝nhữ 道đạo 是thị 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 師sư 問vấn 修tu 山sơn 主chủ 。 毫hào 氂ly 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 修tu 曰viết 。 毫hào 氂ly 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 。 修tu 曰viết 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 毫hào 氂ly 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 修tu 便tiện 禮lễ 拜bái (# 東đông 禪thiền 齊tề 拈niêm 云vân 。 山sơn 主chủ 恁nhẫm 麼ma 秖kỳ 對đối 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 肯khẳng 。 及cập 乎hồ 再tái 請thỉnh 益ích 。 法Pháp 眼nhãn 亦diệc 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 便tiện 得đắc 去khứ 。 且thả 道đạo 疑nghi 訛ngoa 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 看khán 得đắc 透thấu 。 道đạo 上thượng 坐tọa 有hữu 來lai 由do )# 師sư 與dữ 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 向hướng 火hỏa 拈niêm 起khởi 香hương 匙thi 問vấn 悟ngộ 空không 云vân 。 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 香hương 匙thi 。 兄huynh 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 悟ngộ 空không 云vân 。 香hương 匙thi 。 師sư 不bất 肯khẳng 。 悟ngộ 空không 卻khước 後hậu 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 方phương 明minh 此thử 語ngữ (# 東đông 禪thiền 齊tề 拈niêm 云vân 。 叢tùng 林lâm 中trung 總tổng 道đạo 。 悟ngộ 空không 好hảo/hiếu 語ngữ 。 法Pháp 眼nhãn 須tu 有hữu 此thử 語ngữ 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 還hoàn 夢mộng 見kiến 也dã 未vị 。 除trừ 此thử 外ngoại 別biệt 作tác 麼ma 生sanh 會hội 法Pháp 眼nhãn 意ý 。 上thượng 坐tọa 既ký 不bất 喚hoán 作tác 香hương 匙thi 。 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 別biệt 下hạ 一nhất 轉chuyển 子tử 看khán 。 要yếu 知tri 上thượng 坐tọa 平bình 生sanh 眼nhãn )# 因nhân 僧Tăng 齋trai 前tiền 上thượng 參tham 。 師sư 以dĩ 手thủ 指chỉ 簾# 。


時thời 有hữu 二nhị 僧Tăng 同đồng 去khứ 捲quyển 簾# 。 師sư 曰viết 。 一nhất 得đắc 一nhất 失thất (# 東đông 禪thiền 齊tề 拈niêm 云vân 。 上thượng 坐tọa 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 有hữu 云vân 。 為vi 伊y 不bất 明minh 旨chỉ 。 便tiện 去khứ 捲quyển 簾# 。 亦diệc 有hữu 道đạo 指chỉ 者giả 即tức 會hội 。 不bất 指chỉ 而nhi 去khứ 者giả 即tức 失thất 。 恁nhẫm 麼ma 會hội 還hoàn 可khả 不bất 可khả 。 既ký 不bất 許hứa 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 且thả 問vấn 上thượng 坐tọa 阿a 那na 箇cá 得đắc 阿a 那na 箇cá 失thất )# 因nhân 雲vân 門môn 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 云vân 江giang 西tây 來lai 。 雲vân 門môn 云vân 。 江giang 西tây 一nhất 隊đội 老lão 宿túc 寱nghệ 語ngữ 住trụ 也dã 未vị 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 僧Tăng 問vấn 師sư 。 不bất 知tri 雲vân 門môn 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 大đại 小tiểu 雲vân 門môn 被bị 遮già 僧Tăng 勘khám 破phá 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 道Đạo 場Tràng 來lai 。 師sư 曰viết 。 明minh 合hợp 暗ám 合hợp 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 令linh 僧Tăng 取thủ 土thổ/độ 添# 蓮liên 盆bồn 。 僧Tăng 取thủ 土thổ/độ 到đáo 。 師sư 曰viết 。 橋kiều 東đông 取thủ 橋kiều 西tây 取thủ 。 曰viết 橋kiều 東đông 取thủ 。 師sư 曰viết 是thị 真chân 實thật 是thị 虛hư 妄vọng 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 報báo 恩ân 來lai 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 還hoàn 安an 否phủ/bĩ 。 曰viết 安an 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 泗# 州châu 禮lễ 拜bái 大đại 聖thánh 來lai 。 師sư 曰viết 。 今kim 年niên 出xuất 塔tháp 否phủ/bĩ 。 曰viết 出xuất 。 師sư 卻khước 問vấn 傍bàng 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 伊y 到đáo 泗# 州châu 不bất 到đáo 。 師sư 問vấn 寶bảo 資tư 長trưởng 老lão 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 山sơn 河hà 無vô 隔cách 礙ngại 光quang 明minh 處xứ 處xứ 透thấu 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 處xứ 處xứ 透thấu 底để 光quang 。 資tư 曰viết 。 東đông 畔bạn 打đả 羅la 聲thanh (# 歸quy 宗tông 柔nhu 別biệt 云vân 和hòa 尚thượng 擬nghĩ 隔cách 礙ngại )# 師sư 指chỉ 竹trúc 問vấn 僧Tăng 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 曰viết 見kiến 。 師sư 曰viết 。 竹trúc 來lai 眼nhãn 裏lý 眼nhãn 到đáo 竹trúc 邊biên 。 僧Tăng 曰viết 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma (# 法pháp 燈đăng 別biệt 云vân 。 當đương 時thời 但đãn 擘phách 眼nhãn 向hướng 師sư 。 歸quy 宗tông 別biệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 只chỉ 是thị 不bất 信tín 某mỗ 甲giáp )# 有hữu 俗tục 士sĩ 獻hiến 師sư 畫họa 障chướng 子tử 。 師sư 看khán 了liễu 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 是thị 手thủ 巧xảo 心tâm 巧xảo 。 曰viết 心tâm 巧xảo 。 師sư 曰viết 。 那na 箇cá 是thị 汝nhữ 心tâm 。 俗tục 士sĩ 無vô 對đối (# 歸quy 宗tông 代đại 云vân 。 某mỗ 甲giáp 今kim 日nhật 卻khước 成thành 容dung 易dị )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 師sư 緣duyên 被bị 於ư 金kim 陵lăng 。 三tam 坐tọa 大Đại 道Đạo 場tràng 朝triêu 夕tịch 演diễn 旨chỉ 。


時thời 諸chư 方phương 叢tùng 林lâm 咸hàm 遵tuân 風phong 化hóa 。 異dị 域vực 有hữu 慕mộ 其kỳ 法pháp 者giả 涉thiệp 遠viễn 而nhi 至chí 。 玄huyền 沙sa 正chánh 宗tông 中trung 興hưng 於ư 江giang 表biểu 。 師sư 調điều 機cơ 順thuận 物vật 斥xích 滯trệ 磨ma 昏hôn 。 凡phàm 舉cử 諸chư 方phương 三tam 昧muội 。 或hoặc 入nhập 室thất 呈trình 解giải 。 或hoặc 叩khấu 激kích 請thỉnh 益ích 。 皆giai 應ưng 病bệnh 與dữ 藥dược 隨tùy 根căn 悟ngộ 入nhập 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 以dĩ 周chu 顯hiển 德đức 五ngũ 年niên 戊# 午ngọ 七thất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 示thị 疾tật 。 國quốc 主chủ 親thân 加gia 禮lễ 問vấn 。 閏nhuận 月nguyệt 五ngũ 日nhật 剃thế 髮phát 沐mộc 身thân 告cáo 眾chúng 訖ngật 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 顏nhan 貌mạo 如như 生sanh 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 臘lạp 五ngũ 十thập 四tứ 。 城thành 下hạ 諸chư 寺tự 院viện 具cụ 威uy 儀nghi 迎nghênh 引dẫn 。 公công 卿khanh 李# 建kiến 勳huân 已dĩ 下hạ 素tố 服phục 奉phụng 全toàn 身thân 於ư 江giang 寧ninh 縣huyện 丹đan 陽dương 鄉hương 起khởi 塔tháp 。 諡thụy 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 無vô 相tướng 。 嗣tự 子tử 天thiên 台thai 山sơn 德đức 韶thiều (# 吳ngô 越việt 國quốc 師sư )# 文văn 遂toại (# 江giang 南nam 國quốc 導đạo 師sư )# 慧tuệ 炬cự (# 高cao 麗lệ 國quốc 師sư )# 等đẳng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 。 先tiên 出xuất 世thế 並tịnh 為vi 王vương 侯hầu 禮lễ 重trọng/trùng 。 次thứ 龍long 光quang 泰thái 欽khâm 等đẳng 。 四tứ 十thập 九cửu 人nhân 。 後hậu 開khai 法pháp 各các 化hóa 一nhất 方phương 。 如như 本bổn 章chương 敘tự 之chi 。 後hậu 因nhân 門môn 人nhân 行hành 言ngôn 署thự 玄huyền 覺giác 導đạo 師sư 。 請thỉnh 重trọng/trùng 諡thụy 大đại 智trí 藏tạng 大đại 導đạo 師sư 。 三tam 處xứ 法pháp 集tập 及cập 著trước 偈kệ 頌tụng 真chân 讚tán 銘minh 記ký 詮thuyên 注chú 等đẳng 凡phàm 數sổ 萬vạn 言ngôn 。 學học 者giả 繕thiện 寫tả 傳truyền 布bố 天thiên 下hạ 。


襄tương 州châu 清thanh 谿khê 山sơn 洪hồng 進tiến 禪thiền 師sư (# 曾tằng 住trụ 鄧đặng 州châu 谷cốc 口khẩu )# 在tại 地địa 藏tạng 時thời 居cư 第đệ 一nhất 座tòa 。 一nhất 日nhật 有hữu 二nhị 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 地địa 藏tạng 和hòa 尚thượng 曰viết 。 俱câu 錯thác 。 二nhị 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 下hạ 堂đường 請thỉnh 益ích 修tu 山sơn 主chủ 。 修tu 曰viết 。 汝nhữ 自tự 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 卻khước 禮lễ 拜bái 擬nghĩ 問vấn 他tha 人nhân 。 豈khởi 不bất 是thị 錯thác 。 師sư 聞văn 之chi 不bất 肯khẳng 。 修tu 乃nãi 問vấn 曰viết 。 未vị 審thẩm 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 自tự 迷mê 暗ám 焉yên 可khả 為vi 人nhân 。 修tu 憤phẫn 然nhiên 上thượng 法pháp 堂đường 請thỉnh 益ích 地địa 藏tạng 。 地địa 藏tạng 指chỉ 廊lang 下hạ 曰viết 。 典điển 座tòa 入nhập 庫khố 頭đầu 去khứ 也dã 。 修tu 乃nãi 省tỉnh 過quá 。 又hựu 一nhất 日nhật 師sư 問vấn 修tu 山sơn 主chủ 曰viết 。 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 性tánh 。 為vi 什thập 麼ma 為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu 。 修tu 曰viết 。 筍duẩn 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 去khứ 。 如như 今kim 作tác 篾miệt 使sử 還hoàn 得đắc 麼ma 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 。 曰viết 紹thiệu 修tu 所sở 見kiến 只chỉ 如như 此thử 。 上thượng 坐tọa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng 。 那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng 。 修tu 禮lễ 謝tạ 。 師sư 住trụ 後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 眾chúng 盲manh 摸mạc 象tượng 各các 說thuyết 異dị 端đoan 。 忽hốt 遇ngộ 明minh 眼nhãn 人nhân 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 舉cử 似tự 諸chư 方phương 。 師sư 經kinh 行hành 次thứ 眾chúng 僧Tăng 隨tùy 從tùng 。 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 句cú 大đại 家gia 商thương 量lượng 。


時thời 有hữu 從tùng 漪# 上thượng 座tòa 出xuất 眾chúng 擬nghĩ 問vấn 次thứ 。 師sư 曰viết 。 遮già 勿vật 毛mao 驢lư 。 漪# 渙# 漪# 然nhiên 省tỉnh 悟ngộ (# 漪# 後hậu 住trụ 天thiên 平bình 山sơn )# 。


昇thăng 州châu 勢thế 涼lương 院viện 休hưu 復phục 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 北bắc 海hải 人nhân 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 幼ấu 出xuất 家gia 十thập 九cửu 納nạp 戒giới 。 嘗thường 自tự 謂vị 曰viết 。 苟cẩu 尚thượng 能năng 詮thuyên 則tắc 為vi 滯trệ 筏phiệt 。 將tương 趣thú 凝ngưng 寂tịch 復phục 患hoạn 墮đọa 空không 。 既ký 進tiến 退thoái 莫mạc 決quyết 。 捨xả 二nhị 何hà 之chi 。 乃nãi 參tham 尋tầm 宗tông 匠tượng 緣duyên 會hội 地địa 藏tạng 和hòa 尚thượng 法Pháp 眼nhãn 章chương 述thuật 之chi )# 後hậu 繼kế 法Pháp 眼nhãn 住trụ 撫phủ 州châu 崇sùng 壽thọ 。 甲giáp 辰thần 歲tuế 江giang 南nam 國quốc 主chủ 創sáng/sang 清thanh 涼lương 大Đại 道Đạo 場tràng 延diên 請thỉnh 居cư 之chi 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 古cổ 聖thánh 才tài 生sanh 下hạ 便tiện 周chu 行hành 七thất 步bộ 目mục 顧cố 四tứ 方phương 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 他tha 便tiện 有hữu 遮già 箇cá 方phương 便tiện 奇kỳ 特đặc 。 只chỉ 如như 諸chư 上thượng 座tòa 初sơ 生sanh 下hạ 時thời 有hữu 箇cá 什thập 麼ma 奇kỳ 特đặc 。 試thí 舉cử 看khán 。 若nhược 道đạo 無vô 即tức 對đối 面diện 諱húy 卻khước 。 若nhược 道đạo 有hữu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 通thông 得đắc 箇cá 消tiêu 息tức 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 上thượng 座tòa 幸hạnh 然nhiên 有hữu 奇kỳ 特đặc 事sự 。 因nhân 什thập 麼ma 不bất 知tri 去khứ 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 眾chúng 生sanh 。 曰viết 還hoàn 肯khẳng 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 虛hư 施thí 此thử 問vấn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 此thử 土thổ/độ 還hoàn 有hữu 麼ma 。 問vấn 省tỉnh 要yếu 處xứ 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 珍trân 重trọng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 處xứ 有hữu 塵trần 埃ai 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 錯thác 會hội 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 塵trần 入nhập 正chánh 受thọ 。 師sư 曰viết 。 色sắc 即tức 空không 。 曰viết 如như 何hà 是thị 諸chư 塵trần 三tam 昧muội 起khởi 。 師sư 曰viết 。 空không 即tức 色sắc 。 問vấn 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 悟ngộ 空không 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 句cú 也dã 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 為vi 什thập 麼ma 百bách 鳥điểu 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 。 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 見kiến 四tứ 祖tổ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 自tự 己kỷ 事sự 。 師sư 曰viết 。 幾kỷ 處xứ 問vấn 人nhân 來lai 。 問vấn 古cổ 人nhân 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 即tức 便tiện 休hưu 歇hiết 去khứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 即tức 不bất 休hưu 歇hiết 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 千thiên 般ban 比tỉ 不bất 得đắc 萬vạn 般ban 況huống 不bất 及cập 。 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 曰viết 。 古cổ 亦diệc 有hữu 今kim 亦diệc 有hữu 問vấn 如như 何hà 是thị 亡vong 僧Tăng 面diện 前tiền 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 。 師sư 曰viết 。 問vấn 取thủ 髑độc 髏lâu 後hậu 人nhân 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 諸chư 佛Phật 。 問vấn 雨vũ 華hoa 動động 地địa 始thỉ 起khởi 雷lôi 音âm 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 此thử 日nhật 稱xưng 揚dương 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 向hướng 上thượng 座tòa 道đạo 什thập 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 得đắc 遇ngộ 清thanh 涼lương 也dã 。 師sư 曰viết 。 實thật 即tức 得đắc 。 問vấn 毒độc 龍long 奮phấn 迅tấn 萬vạn 象tượng 同đồng 然nhiên 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 遮già 箇cá 問vấn 頭đầu 。 師sư 平bình 日nhật 居cư 方phương 丈trượng 唯duy 毳thuế 一nhất 襪vạt 。 每mỗi 哂# 同đồng 參tham 法Pháp 眼nhãn 多đa 為vi 偈kệ 頌tụng 。 晉tấn 天thiên 福phước 八bát 年niên 癸quý 卯mão 十thập 月nguyệt 朔sóc 日nhật 遣khiển 僧Tăng 往vãng 保bảo 恩ân 院viện 。 命mạng 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 至chí 方phương 丈trượng 囑chúc 付phó 。 又hựu 致trí 書thư 辭từ 國quốc 主chủ 。 取thủ 三tam 日nhật 夜dạ 子tử 時thời 入nhập 滅diệt 。 國quốc 主chủ 屢lũ 遣khiển 使sứ 候hậu 問vấn 。 令linh 本bổn 院viện 至chí 時thời 擊kích 鍾chung 及cập 期kỳ 大đại 眾chúng 並tịnh 集tập 。 師sư 端đoan 坐tọa 警cảnh 眾chúng 曰viết 。 無vô 棄khí 光quang 影ảnh 語ngữ 絕tuyệt 告cáo 寂tịch 。


時thời 國quốc 主chủ 聞văn 鍾chung 登đăng 高cao 臺đài 遙diêu 禮lễ 清thanh 涼lương 。 深thâm 加gia 哀ai 慕mộ 仍nhưng 致trí 祭tế 。 茶trà 毘tỳ 收thu 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 。


撫phủ 州châu 龍long 濟tế 山sơn 主chủ 紹thiệu 修tu 禪thiền 師sư 。 初sơ 與dữ 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 同đồng 參tham 地địa 藏tạng 。 所sở 得đắc 謂vị 已dĩ 臻trăn 極cực 。 暨kỵ 同đồng 辭từ 至chí 建kiến 陽dương 。 途đồ 中trung 譚đàm 次thứ 法Pháp 眼nhãn 忽hốt 問vấn 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 是thị 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 。 師sư 曰viết 。 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 。 法Pháp 眼nhãn 曰viết 。 說thuyết 什thập 麼ma 撥bát 不bất 撥bát 。 師sư 懵mộng 然nhiên 卻khước 迴hồi 地địa 藏tạng 。 地địa 藏tạng 問vấn 曰viết 。 子tử 去khứ 未vị 久cửu 何hà 以dĩ 卻khước 迴hồi 。 師sư 曰viết 。 有hữu 事sự 未vị 決quyết 豈khởi 憚đạn 跋bạt 涉thiệp 山sơn 川xuyên 。 地địa 藏tạng 曰viết 。 汝nhữ 跋bạt 涉thiệp 許hứa 多đa 山sơn 川xuyên 也dã 還hoàn 不bất 惡ác 。 師sư 未vị 喻dụ 旨chỉ 乃nãi 問vấn 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 地địa 藏tạng 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 古cổ 人nhân 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 。 師sư 曰viết 。 不bất 撥bát 。 地địa 藏tạng 曰viết 。 兩lưỡng 箇cá 也dã 。 師sư 駭hãi 然nhiên 沈trầm 思tư 而nhi 卻khước 問vấn 曰viết 。 未vị 審thẩm 古cổ 人nhân 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 。 地địa 藏tạng 曰viết 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 萬vạn 象tượng 。 師sư 方phương 惺tinh 悟ngộ 。 再tái 辭từ 地địa 藏tạng 覲cận 于vu 法Pháp 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 語ngữ 意ý 與dữ 地địa 藏tạng 開khai 示thị 前tiền 後hậu 如như 一nhất 。 故cố 法Pháp 眼nhãn 先tiên 住trụ 撫phủ 州châu 崇sùng 壽thọ 大đại 振chấn 宗tông 風phong 。 師sư 後hậu 居cư 龍long 濟tế 山sơn 不bất 務vụ 聚tụ 徒đồ 。 而nhi 學học 者giả 奔bôn 至chí 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 。 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 。 聖thánh 人nhân 若nhược 會hội 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 。 凡phàm 夫phu 若nhược 知tri 即tức 是thị 聖thánh 人nhân 。 此thử 兩lưỡng 語ngữ 一nhất 理lý 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 人nhân 辨biện 得đắc 不bất 妨phương 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 。 若nhược 辨biện 不bất 得đắc 莫mạc 道đạo 不bất 疑nghi 。 問vấn 見kiến 色sắc 便tiện 見kiến 心tâm 。 露lộ 柱trụ 是thị 色sắc 如như 何hà 是thị 心tâm 。 師sư 曰viết 。 幸hạnh 然nhiên 未vị 會hội 且thả 莫mạc 詐trá 明minh 頭đầu 。 問vấn 如như 何hà 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 問vấn 不bất 妨phương 出xuất 得đắc 三tam 界giới 。 問vấn 當đương 陽dương 舉cử 唱xướng 誰thùy 是thị 委ủy 者giả 。 師sư 曰viết 。 非phi 汝nhữ 不bất 委ủy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 萬vạn 法pháp 主chủ 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 萬vạn 法pháp 。 問vấn 教giáo 云vân 。 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 。 如như 何hà 是thị 須Tu 彌Di 。 師sư 曰viết 。 穿xuyên 破phá 汝nhữ 心tâm 。 曰viết 如như 何hà 是thị 芥giới 子tử 。 師sư 曰viết 。 塞tắc 卻khước 汝nhữ 眼nhãn 。 曰viết 如như 何hà 納nạp 。 師sư 曰viết 。 把bả 將tương 須Tu 彌Di 與dữ 芥giới 子tử 來lai 。 曰viết 前tiền 言ngôn 何hà 在tại 。 師sư 曰viết 。 前tiền 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 。 師sư 有hữu 時thời 示thị 眾chúng 曰viết 。 聲thanh 色sắc 不bất 到đáo 病bệnh 在tại 見kiến 聞văn 。 言ngôn 詮thuyên 不bất 及cập 過quá 在tại 脣thần 舌thiệt 。 僧Tăng 問vấn 。 離ly 卻khước 聲thanh 色sắc 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 曰viết 。 聲thanh 色sắc 裏lý 問vấn 將tương 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 心tâm 。 師sư 曰viết 。 阿a 誰thùy 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 問vấn 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 。 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 還hoàn 壞hoại 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 不bất 壞hoại 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 壞hoại 。 師sư 曰viết 。 為vi 同đồng 於ư 大Đại 千Thiên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 。 師sư 曰viết 。 特đặc 地địa 令linh 人nhân 愁sầu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 我ngã 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 問vấn 巨cự 夜dạ 之chi 中trung 以dĩ 何hà 為vi 眼nhãn 。 師sư 曰viết 暗ám 。 問vấn 纖tiêm 毫hào 不bất 隔cách 為vi 什thập 麼ma 覷thứ 之chi 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 弄lộng 影ảnh 漢hán 。 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 照chiếu 破phá 天thiên 地địa 。 曰viết 磨ma 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 黑hắc 似tự 漆tất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 普phổ 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 纖tiêm 毫hào 覷thứ 不bất 見kiến 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 覷thứ 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 為vi 伊y 眼nhãn 太thái 大đại 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 敗bại 壞hoại 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 劫kiếp 壞hoại 不bất 曾tằng 遷thiên 。 曰viết 此thử 人nhân 還hoàn 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 若nhược 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 渾hồn 成thành 顛điên 倒đảo 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 不bất 顛điên 倒đảo 。 師sư 曰viết 。 直trực 須tu 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 大đại 敗bại 壞hoại 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 常thường 在tại 底để 心tâm 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 曾tằng 問vấn 荷hà 玉ngọc 麼ma 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 不bất 會hội 夏hạ 末mạt 問vấn 曹tào 山sơn 。 師sư 著trước 偈kệ 頌tụng 六lục 十thập 餘dư 首thủ 及cập 諸chư 銘minh 論luận 群quần 經kinh 略lược 要yếu 等đẳng 。 並tịnh 行hành 于vu 世thế 。


杭# 州châu 天thiên 龍long 寺tự 秀tú 禪thiền 師sư (# 先tiên 住trụ 歲tuế 豊# )# 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 多đa 少thiểu 無vô 事sự 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 在tại 何hà 世thế 界giới 安an 身thân 立lập 命mạng 。 且thả 子tử 細tế 點điểm 檢kiểm 看khán 。 何hà 不bất 覓mịch 箇cá 歇hiết 處xứ 。 因nhân 什thập 麼ma 卻khước 與dữ 別biệt 人nhân 點điểm 檢kiểm 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 去khứ 早tảo 落lạc 第đệ 二nhị 頭đầu 也dã 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 恁nhẫm 麼ma 去khứ 早tảo 落lạc 第đệ 二nhị 頭đầu 。 學học 人nhân 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 上thượng 來lai 。 師sư 如như 何hà 辨biện 白bạch 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 卻khước 作tác 家gia 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 今kim 日nhật 得đắc 遇ngộ 於ư 師sư 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 且thả 莫mạc 詐trá 明minh 頭đầu 。 問vấn 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 。 二nhị 人nhân 俱câu 錯thác 。 未vị 審thẩm 古cổ 人nhân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 何hà 不bất 自tự 檢kiểm 責trách 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 有hữu 賴lại 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 妨phương 靈linh 利lợi 。 本bổn 國quốc 署thự 清thanh 慧tuệ 大đại 師sư 。


潞# 州châu 延diên 慶khánh 院viện 傳truyền 殷ân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 見kiến 色sắc 便tiện 見kiến 心tâm 。 燈đăng 籠lung 是thị 色sắc 那na 箇cá 是thị 心tâm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 會hội 古cổ 人nhân 意ý 。 曰viết 如như 何hà 是thị 古cổ 人nhân 意ý 。 師sư 曰viết 。 燈đăng 籠lung 是thị 心tâm 。 問vấn 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 未vị 審thẩm 轉chuyển 什thập 麼ma 物vật 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 遮già 漆tất 桶# 。


衡hành 嶽nhạc 南nam 臺đài 守thủ 安an 禪thiền 師sư 初sơ 住trụ 江giang 州châu 悟ngộ 空không 院viện 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 長trường/trưởng 安an 路lộ 如như 何hà 得đắc 到đáo 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 意ý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 身thân 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 身thân 。 問vấn 寂tịch 寂tịch 無vô 依y 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 寂tịch 寂tịch 底để 聻# 。 師sư 因nhân 有hữu 頌tụng 曰viết 。


南nam 臺đài 靜tĩnh 坐tọa 一nhất 罏# 香hương 。 亘tuyên 日nhật 凝ngưng 然nhiên 萬vạn 事sự 忘vong 。


不bất 是thị 息tức 心tâm 除trừ 忘vong 想tưởng 。 都đô 緣duyên 無vô 事sự 可khả 思tư 量lượng 。


前tiền 福phước 州châu 僊tiên 宗tông 契khế 符phù 清thanh 法pháp 大đại 師sư 法pháp 嗣tự


福phước 州châu 僊tiên 宗tông 洞đỗng 明minh 真chân 覺giác 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 拏noa 雲vân 不bất 假giả 風phong 雷lôi 便tiện 。 濬# 浪lãng 如như 何hà 透thấu 得đắc 身thân 。 師sư 曰viết 。 何hà 得đắc 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。


泉tuyền 州châu 福phước 清thanh 廣quảng 法pháp 大đại 師sư 行hành 欽khâm 。 初sơ 住trụ 雲vân 臺đài 院viện 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 有hữu 人nhân 鑒giám 得đắc 出xuất 麼ma 。 若nhược 有hữu 人nhân 鑒giám 得đắc 。 是thị 什thập 麼ma 湖hồ 裏lý 破phá 草thảo 鞋hài 。 若nhược 也dã 鑒giám 不bất 出xuất 。 落lạc 地địa 作tác 金kim 聲thanh 。 無vô 事sự 久cửu 立lập 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 大đại 家gia 道đạo 取thủ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 譚đàm 真chân 逆nghịch 俗tục 。 師sư 曰viết 。 客khách 作tác 漢hán 問vấn 什thập 麼ma 。 曰viết 如như 何hà 是thị 順thuận 俗tục 違vi 真chân 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 然nhiên 燈đăng 前tiền 。 師sư 曰viết 。 然nhiên 燈đăng 後hậu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 然nhiên 燈đăng 後hậu 。 師sư 曰viết 。 然nhiên 燈đăng 前tiền 。 曰viết 如như 何hà 是thị 正chánh 然nhiên 燈đăng 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 答đáp 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 汝nhữ 念niệm 什thập 麼ma 經kinh 。 曰viết 法pháp 華hoa 經kinh 。 師sư 曰viết 。 彼bỉ 此thử 話thoại 墮đọa 。


前tiền 杭# 州châu 天thiên 龍long 重trọng/trùng 機cơ 大đại 師sư 法pháp 嗣tự


高cao 麗lệ 雪tuyết 嶽nhạc 令linh 光quang 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 法pháp 之chi 根căn 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 指chỉ 示thị 。


前tiền 婺# 州châu 國quốc 泰thái 瑫# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


婺# 州châu 齊tề 雲vân 寶bảo 勝thắng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 齊tề 雲vân 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 龍long 潭đàm 徹triệt 底để 清thanh 烏ô 龜quy 得đắc 繼kế 名danh 。 曰viết 莫mạc 即tức 遮già 箇cá 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 曰viết 。 道đạo 高cao 龍long 虎hổ 伏phục 八bát 僊tiên 連liên 太thái 平bình 。 問vấn 如như 何hà 是thị 齊tề 雲vân 水thủy 。 師sư 曰viết 。 龍long 潭đàm 常thường 徹triệt 底để 擬nghĩ 問vấn 即tức 波ba 瀾lan 。 曰viết 莫mạc 只chỉ 遮già 箇cá 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 曰viết 。 古cổ 殿điện 無vô 香hương 煙yên 誰thùy 人nhân 辨biện 清thanh 濁trược 。 曰viết 未vị 審thẩm 深thâm 深thâm 處xứ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 欲dục 識thức 深thâm 深thâm 處xứ 。 直trực 須tu 脚cước 下hạ 絕tuyệt 雲vân 生sanh 。


前tiền 福phước 州châu 昇thăng 山sơn 白bạch 龍long 院viện 道đạo 希hy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


福phước 州châu 廣quảng 平bình 玄huyền 旨chỉ 禪thiền 師sư 曾tằng 住trụ 黃hoàng 檗# 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 有hữu 人nhân 證chứng 明minh 麼ma 。 若nhược 有hữu 人nhân 證chứng 明minh 。 亦diệc 免miễn 孤cô 負phụ 上thượng 祖tổ 埋mai 沒một 後hậu 來lai 。 若nhược 是thị 尋tầm 言ngôn 數số 句cú 大đại 藏tạng 分phân 明minh 。 若nhược 是thị 祖tổ 宗tông 門môn 中trung 怪quái 及cập 什thập 麼ma 處xứ 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 亦diệc 是thị 傍bàng 瞥miết 之chi 辭từ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 廣quảng 平bình 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 地địa 擎kình 名danh 山sơn 秀tú 谿khê 連liên 海hải 水thủy 清thanh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 答đáp 。 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 體thể 。 師sư 曰viết 。 廓khuếch 落lạc 虛hư 空không 絕tuyệt 玷điếm 瑕hà 。 曰viết 如như 何hà 是thị 體thể 中trung 物vật 。 師sư 曰viết 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 散tán 秋thu 江giang 。 曰viết 未vị 審thẩm 體thể 與dữ 物vật 分phần/phân 不bất 分phân 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 道đạo 什thập 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 分phân 也dã 。 師sư 曰viết 。 穿xuyên 耳nhĩ 胡hồ 僧Tăng 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。


福phước 州châu 昇thăng 山sơn 白bạch 龍long 清thanh 慕mộ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 白bạch 龍long 密mật 用dụng 一nhất 機cơ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 每mỗi 日nhật 用dụng 什thập 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 徒đồ 勞lao 側trắc 聆linh 。 禪thiền 便tiện 喝hát 出xuất 。 問vấn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 如như 何hà 是thị 日nhật 用dụng 底để 。 師sư 曰viết 。 別biệt 秖kỳ 對đối 爾nhĩ 爭tranh 得đắc 。 問vấn 不bất 責trách 上thượng 來lai 聲thanh 前tiền 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 是thị 不bất 辨biện 麼ma 。


福phước 州châu 靈linh 峯phong 志chí 恩ân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 我ngã 進tiến 前tiền 汝nhữ 退thoái 後hậu 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 喪táng 身thân 命mạng 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 不bất 打đả 水thủy 魚ngư 自tự 驚kinh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 更cánh 是thị 阿a 誰thùy 。 曰viết 既ký 然nhiên 如như 此thử 為vi 什thập 麼ma 迷mê 妄vọng 有hữu 差sai 殊thù 。 師sư 曰viết 。 但đãn 自tự 不bất 亡vong 羊dương 何hà 須tu 泣khấp 岐kỳ 路lộ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 靈linh 峯phong 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 疊điệp 青thanh 山sơn 如như 飣đính 出xuất 。 兩lưỡng 條điều 綠lục 水thủy 若nhược 圖đồ 成thành 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 明minh 明minh 密mật 密mật 密mật 密mật 明minh 明minh 。


福phước 州châu 東đông 禪thiền 玄huyền 亮lượng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 為vi 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 眾chúng 生sanh 。 師sư 曰viết 。 話thoại 墮đọa 。 問vấn 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 傳truyền 法pháp 印ấn 。 師sư 今kim 繼kế 嗣tự 嗣tự 何hà 方phương 。 師sư 曰viết 。 特đặc 謝tạ 證chứng 明minh 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 白bạch 龍long 當đương 時thời 親thân 受thọ 記ký 。 今kim 日nhật 應ưng 聖thánh 度độ 迷mê 津tân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。


漳# 州châu 報báo 劬cù 院viện 玄huyền 應ưng 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 泉tuyền 州châu 晉tấn 江giang 縣huyện 人nhân 也dã 。 姓tánh 吳ngô 氏thị 。 幼ấu 出xuất 家gia 於ư 本bổn 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 九cửu 佛Phật 院viện 。 稟bẩm 具cụ 探thám 律luật 乘thừa 。 閱duyệt 大đại 藏tạng 終chung 秩# 。 乃nãi 之chi 福phước 州châu 謁yết 白bạch 龍long 希hy 和hòa 尚thượng 印ấn 可khả 心tâm 地địa 。 卻khước 歸quy 本bổn 州châu 清thanh 豁hoát 。 會hội 清thanh 豁hoát 長trưởng 老lão 罷bãi 唱xướng 保bảo 福phước 庵am 。 于vu 貴quý 湖hồ 一nhất 見kiến 。 以dĩ 同đồng 道đạo 相tương/tướng 契khế 。 豁hoát 命mạng 檀đàn 信tín 於ư 庵am 之chi 西tây 青thanh 陽dương 山sơn 創sáng/sang 室thất 。 請thỉnh 師sư 宴yến 處xứ 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 開khai 寶bảo 三tam 年niên 屬thuộc 泉tuyền 州châu 帥súy 陳trần 洪hồng 進tiến 仲trọng 子tử 文văn 顥# 任nhậm 漳# 州châu 刺thứ 史sử 於ư 水thủy 南nam 創sáng/sang 大đại 禪thiền 苑uyển 曰viết 報báo 劬cù 。 屢lũ 請thỉnh 師sư 住trụ 持trì 。 固cố 辭từ 不bất 往vãng 。 師sư 之chi 兄huynh 仁nhân 濟tế 為vi 軍quân 校giáo 。 文văn 顥# 因nhân 遣khiển 仁nhân 濟tế 入nhập 山sơn 述thuật 意ý 勤cần 懇khẩn 。 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 出xuất 山sơn 。


時thời 參tham 學học 四tứ 集tập 。 僅cận 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 隨tùy 從tùng 入nhập 院viện 大đại 啟khải 法pháp 筵diên 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 曰viết 學học 人nhân 請thỉnh 益ích 。 師sư 何hà 以dĩ 倒đảo 問vấn 學học 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 適thích 來lai 請thỉnh 益ích 什thập 麼ma 。 曰viết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 謂vị 之chi 倒đảo 問vấn 耶da 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 師sư 曰viết 。 今kim 夏hạ 堂đường 中trung 千thiên 五ngũ 百bách 僧Tăng 。 陳trần 帥súy 以dĩ 師sư 之chi 道Đạo 德đức 聞văn 于vu 太thái 祖tổ 皇hoàng 帝đế 。 賜tứ 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 。 開khai 寶bảo 八bát 年niên 將tương 順thuận 世thế 。 先tiên 七thất 日nhật 遺di 書thư 辭từ 陳trần 守thủ 。 仍nhưng 示thị 一nhất 偈kệ 曰viết 。


今kim 年niên 六lục 十thập 六lục 。 世thế 壽thọ 有hữu 延diên 促xúc 。


無vô 生sanh 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 有hữu 為vi 薪tân 不bất 續tục 。


出xuất 谷cốc 與dữ 歸quy 源nguyên 。 一nhất 時thời 俱câu 備bị 足túc 。


及cập 期kỳ 日nhật 誡giới 諸chư 門môn 人nhân 。 吾ngô 滅diệt 後hậu 不bất 得đắc 以dĩ 喪táng 服phục 哭khốc 泣khấp 有hữu 亂loạn 規quy 矩củ 。 言ngôn 訖ngật 坐tọa 化hóa 。 陳trần 守thủ 傷thương 歎thán 盡tận 禮lễ 送tống 終chung 。 荼đồ 毘tỳ 收thu 靈linh 骨cốt 於ư 院viện 之chi 後hậu 山sơn 建kiến 浮phù 圖đồ 。


前tiền 泉tuyền 州châu 招chiêu 慶khánh 法pháp 因nhân 大đại 師sư 法pháp 嗣tự


泉tuyền 州châu 報báo 恩ân 院viện 宗tông 顯hiển 明minh 慧tuệ 大đại 師sư 。 初sơ 住trụ 興hưng 國quốc 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 新tân 豐phong 一nhất 派phái 興hưng 國quốc 分phần/phân 流lưu 。 祖tổ 嗣tự 西tây 來lai 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 也dã 在tại 新tân 豐phong 得đắc 些# 子tử 。 問vấn 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 法Pháp 雨vũ 霶# 𩃰# 群quần 生sanh 有hữu 賴lại 也dã 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 問vấn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 未vị 審thẩm 今kim 日nhật 誰thùy 是thị 聞văn 者giả 。 師sư 曰viết 。 卻khước 憶ức 七thất 葉diệp 巖nham 中trung 尊tôn 。 問vấn 昔tích 日nhật 覺giác 城thành 東đông 際tế 象tượng 王vương 迴hồi 旋toàn 五ngũ 眾chúng 咸hàm 臻trăn 。 今kim 日nhật 太thái 守thủ 臨lâm 院viện 如như 何hà 提đề 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 著trước 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 一nhất 機cơ 顯hiển 處xứ 萬vạn 緣duyên 喪táng 盡tận 。 師sư 曰viết 。 何hà 必tất 繁phồn 辭từ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 日nhật 裏lý 看khán 鵄si 毛mao 。 師sư 後hậu 住trụ 報báo 恩ân 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 都đô 致trí 一nhất 問vấn 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 創sáng/sang 住trụ 遮già 箇cá 師sư 僧Tăng 也dã 難nạn/nan 容dung 。 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 青thanh 紅hồng 華hoa 滿mãn 庭đình 。 問vấn 不bất 涉thiệp 思tư 量lượng 處xứ 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 請thỉnh 師sư 直trực 道đạo 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 聽thính 響hưởng 之chi 流lưu 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 早tảo 是thị 粘niêm 膩nị 。 問vấn 不bất 責trách 上thượng 來lai 聲thanh 前tiền 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 直trực 道đạo 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 自tự 何hà 來lai 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 得đắc 遇ngộ 明minh 師sư 也dã 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 人nhân 王vương 。 師sư 曰viết 。 奉phụng 對đối 不bất 敢cảm 造tạo 次thứ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 孤cô 負phụ 好hảo/hiếu 。 曰viết 未vị 審thẩm 人nhân 王vương 與dữ 法Pháp 王Vương 對đối 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 非phi 汝nhữ 所sở 聆linh 。


金kim 陵lăng 龍long 光quang 院viện 澄trừng 忋# (# 公công 在tại 切thiết )# 禪thiền 師sư 廣quảng 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 幼ấu 出xuất 家gia 於ư 本bổn 州châu 觀quán 音âm 院viện 。 年niên 滿mãn 納nạp 戒giới 於ư 韶thiều 州châu 南nam 華hoa 寺tự 。 尋tầm 遊du 方phương 抵để 于vu 泉tuyền 州châu 參tham 法pháp 因nhân 大đại 師sư 印ấn 悟ngộ 心tâm 地địa 。 後hậu 住trụ 舒thư 州châu 山sơn 谷cốc 寺tự 。 有hữu 僧Tăng 新tân 到đáo 。 師sư 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 江giang 南nam 來lai 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 禮lễ 渡độ 江giang 船thuyền 子tử 麼ma 。 曰viết 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 教giáo 禮lễ 渡độ 江giang 船thuyền 子tử 。 師sư 曰viết 是thị 汝nhữ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 又hựu 住trụ 齊tề 安an 龍long 光quang 前tiền 後hậu 三tam 處xứ 。 聚tụ 徒đồ 說thuyết 法Pháp 終chung 于vu 龍long 光quang 。


永vĩnh 興hưng 北bắc 院viện 可khả 休hưu 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 遍biến 滿mãn 天thiên 下hạ 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 曰viết 。 是thị 即tức 牢lao 收thu 取thủ 。 問vấn 大đại 作tác 業nghiệp 底để 人nhân 來lai 師sư 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 不bất 接tiếp 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 幸hạnh 是thị 好hảo/hiếu 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。


郴# 州châu 太thái 平bình 院viện 清thanh 海hải 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 人nhân 道đạo 不bất 從tùng 請thỉnh 益ích 得đắc 。 祖tổ 師sư 為vi 什thập 麼ma 道đạo 誰thùy 得đắc 作tác 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 悟ngộ 了liễu 方phương 知tri 。 問vấn 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 次thứ 第đệ 指chỉ 授thọ 。 未vị 審thẩm 今kim 日nhật 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 白bạch 雲vân 透thấu 出xuất 深thâm 洞đỗng 裏lý 。 名danh 華hoa 異dị 草thảo 嶺lĩnh 頭đầu 生sanh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 句cú 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 辨biện 。


連liên 州châu 慈từ 雲vân 普phổ 廣quảng 大đại 師sư 慧tuệ 深thâm 。 僧Tăng 問vấn 。 匿nặc 王vương 請thỉnh 佛Phật 既ký 奉phụng 法pháp 於ư 當đương 時thời 。 我ngã 后hậu 延diên 師sư 蓋cái 興hưng 宗tông 於ư 此thử 日nhật 。 幸hạnh 施thí 方phương 便tiện 無vô 悋lận 舉cử 揚dương 。 師sư 曰viết 。 不bất 煩phiền 再tái 問vấn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 人nhân 圓viên 鏡kính 。 師sư 曰viết 著trước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 聽thính 取thủ 。


郢# 州châu 興hưng 陽dương 山sơn 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 興hưng 陽dương 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 松tùng 竹trúc 乍sạ 栽tài 山sơn 影ảnh 綠lục 。 水thủy 流lưu 穿xuyên 過quá 院viện 庭đình 中trung 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 更cánh 是thị 什thập 麼ma 。


前tiền 婺# 州châu 報báo 恩ân 寶bảo 資tư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


處xứ 州châu 福phước 林lâm 澄trừng 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 伽già 藍lam 。 師sư 曰viết 。 勿vật 幡phan 幀# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 伽già 藍lam 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 瞻chiêm 禮lễ 即tức 有hữu 分phần/phân 。 問vấn 下hạ 堂đường 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 不bất 悋lận 。 師sư 曰viết 。 閑nhàn 吟ngâm 唯duy 憶ức 龐# 居cư 士sĩ 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 不bất 可khả 陪bồi 。


前tiền 處xứ 州châu 翠thúy 峯phong 從tùng 欣hân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


處xứ 州châu 報báo 恩ân 守thủ 真chân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 官quan 已dĩ 結kết 人nhân 天thiên 會hội 。 報báo 恩ân 今kim 日nhật 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 到đáo 諸chư 方phương 分phân 明minh 舉cử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 閃thiểm 爍thước 烏ô 飛phi 急cấp 。 奔bôn 騰đằng 兔thố 走tẩu 頻tần 。


前tiền 襄tương 州châu 鷲thứu 嶺lĩnh 明minh 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


襄tương 州châu 鷲thứu 嶺lĩnh 通thông 和hòa 尚thượng (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 得đắc 道Đạo 。 地địa 神thần 報báo 虛hư 空không 神thần 。 和hòa 尚thượng 得đắc 道Đạo 未vị 審thẩm 什thập 麼ma 人nhân 報báo 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 爾nhĩ 報báo 來lai 。


前tiền 杭# 州châu 龍long 華hoa 寺tự 志chí 球# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


杭# 州châu 仁nhân 王vương 院viện 俊# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 不bất 傳truyền 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 向hướng 上thượng 問vấn 將tương 來lai 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 上thượng 來lai 不bất 當đương 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 既ký 知tri 如như 此thử 蹋đạp 步bộ 上thượng 來lai 作tác 什thập 麼ma 。


前tiền 漳# 州châu 保bảo 福phước 院viện 可khả 儔trù 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


漳# 州châu 隆long 壽thọ 無vô 逸dật 禪thiền 師sư 。 初sơ 開khai 堂đường 升thăng 座tòa 良lương 久cửu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 若nhược 是thị 上thượng 根căn 之chi 士sĩ 早tảo 已dĩ 掩yểm 耳nhĩ 。 中trung 下hạ 之chi 流lưu 競cạnh 頭đầu 側trắc 聽thính 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 猶do 是thị 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 言ngôn 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 他tha 時thời 後hậu 日nhật 到đáo 處xứ 有hữu 人nhân 問vấn 著trước 今kim 日nhật 事sự 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 似tự 他tha 。 若nhược 也dã 舉cử 得đắc 舌thiệt 頭đầu 鼓cổ 舌thiệt 頭đầu 論luận 。 若nhược 也dã 舉cử 不bất 得đắc 如như 無vô 三tam 寸thốn 且thả 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 。 絕tuyệt 妙diệu 宗tông 風phong 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 頓đốn 決quyết 疑nghi 情tình 便tiện 契khế 心tâm 源nguyên 。 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 如như 何hà 言ngôn 論luận 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 自tự 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。


前tiền 潭đàm 州châu 延diên 壽thọ 寺tự 慧tuệ 輪luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 第đệ 十thập 二nhị 世thế 道đạo 詮thuyên 禪thiền 師sư 吉cát 州châu 安an 福phước 人nhân 也dã 。 姓tánh 劉lưu 氏thị 。 生sanh 惡ác 葷huân 血huyết 。 髫thiều 齓# 禮lễ 本bổn 州châu 思tư 和hòa 尚thượng 受thọ 業nghiệp 。 聞văn 慧tuệ 輪luân 和hòa 尚thượng 化hóa 被bị 長trường/trưởng 沙sa 。


時thời 馬mã 氏thị 竊thiết 據cứ 荊kinh 楚sở 與dữ 建kiến 康khang 接tiếp 壤nhưỡng 。 師sư 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 。 結kết 友hữu 冒mạo 險hiểm 遠viễn 來lai 參tham 尋tầm 。 會hội 馬mã 氏thị 滅diệt 劉lưu 言ngôn 有hữu 其kỳ 他tha 。 以dĩ 王vương 逵# 代đại 劉lưu 言ngôn 領lãnh 其kỳ 事sự 。 逵# 疑nghi 師sư 江giang 表biểu 諜# 者giả 。 乃nãi 令linh 捕bộ 執chấp 將tương 沈trầm 于vu 江giang 。 師sư 怡di 然nhiên 無vô 怖bố 。 逵# 異dị 之chi 。 且thả 詢tuân 輪luân 和hòa 尚thượng 。 輪luân 曰viết 。 斯tư 皆giai 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 之chi 人nhân 也dã 。 聞văn 老lão 僧Tăng 虛hư 譽dự 故cố 來lai 決quyết 擇trạch 耳nhĩ 。 逵# 悅duyệt 而nhi 釋thích 之chi 。 仍nhưng 加gia 禮lễ 重trọng/trùng 。 師sư 棲tê 泊bạc 延diên 壽thọ 經kinh 十thập 稔# 。 輪luân 和hòa 尚thượng 歸quy 寂tịch 。 乃nãi 迴hồi 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 駐trú 錫tích 。 乾can/kiền/càn 德đức 初sơ 於ư 山sơn 東đông 南nam 牛ngưu 首thủ 峯phong 下hạ 。 結kết 茆mao 為vi 室thất 。 開khai 寶bảo 五ngũ 年niên 洪hồng 帥súy 林lâm 仁nhân 肇triệu 請thỉnh 居cư 筠# 陽dương 九cửu 峯phong 隆long 濟tế 院viện 。 闡xiển 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 本bổn 國quốc 賜tứ 大đại 沙Sa 門Môn 號hiệu 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 聞văn 和hòa 尚thượng 親thân 見kiến 延diên 壽thọ 來lai 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 山sơn 前tiền 麥mạch 熟thục 也dã 未vị 。 問vấn 九cửu 峯phong 山sơn 中trung 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 九cửu 峯phong 山sơn 中trung 佛Phật 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 山sơn 中trung 石thạch 頭đầu 大đại 底để 大đại 小tiểu 底để 小tiểu 。 尋tầm 屬thuộc 江giang 南nam 國quốc 絕tuyệt 。 僧Tăng 徒đồ 例lệ 試thí 經kinh 業nghiệp 。 師sư 之chi 徒đồ 眾chúng 並tịnh 習tập 禪thiền 觀quán 。 乃nãi 述thuật 一nhất 偈kệ 聞văn 于vu 州châu 牧mục 曰viết 。


比tỉ 擬nghĩ 忘vong 言ngôn 合hợp 太thái 虛hư 。 免miễn 教giáo 和hòa 氣khí 有hữu 親thân 疎sơ 。


誰thùy 知tri 道Đạo 德đức 全toàn 無vô 用dụng 。 今kim 日nhật 為vi 僧Tăng 貴quý 識thức 書thư 。


時thời 州châu 牧mục 閱duyệt 之chi 。 與dữ 僚liêu 佐tá 議nghị 曰viết 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 中trung 必tất 無vô 雜tạp 樹thụ 。 唯duy 師sư 一nhất 院viện 特đặc 奏tấu 免miễn 試thí 經kinh 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 九cửu 年niên 南nam 康khang 知tri 軍quân 張trương 南nam 金kim 先tiên 具cụ 疏sớ/sơ 白bạch 師sư 。 然nhiên 後hậu 集tập 道đạo 俗tục 迎nghênh 請thỉnh 坐tọa 歸quy 宗tông 道Đạo 場Tràng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 歸quy 宗tông 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 千thiên 邪tà 不bất 如như 一nhất 直trực 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 待đãi 得đắc 雪tuyết 消tiêu 後hậu 。 自tự 然nhiên 春xuân 到đáo 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 床sàng 窄# 先tiên 臥ngọa 粥chúc 稀# 後hậu 坐tọa 。 問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 。 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 來lai 日nhật 路lộ 口khẩu 有hữu 市thị 。 師sư 雍ung 熙hi 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 中trung 夜dạ 趺phu 坐tọa 。 白bạch 眾chúng 而nhi 順thuận 寂tịch 。 壽thọ 五ngũ 十thập 六lục 。 臘lạp 三tam 十thập 七thất 。 荼đồ 毘tỳ 舍xá 利lợi 塔tháp 于vu 牛ngưu 首thủ 庵am 所sở 。 師sư 頗phả 有hữu 歌ca 頌tụng 流lưu 傳truyền 於ư 世thế 。


潭đàm 州châu 龍long 興hưng 裕# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 是thị 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 張trương 三tam 李# 四tứ 。 曰viết 比tỉ 來lai 問vấn 自tự 己kỷ 。 為vi 什thập 麼ma 道đạo 張trương 三tam 李# 四tứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 且thả 莫mạc 草thảo 草thảo 。 問vấn 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 家gia 風phong 即tức 且thả 置trí 。 阿a 那na 箇cá 是thị 汝nhữ 不bất 問vấn 底để 諸chư 餘dư 。


前tiền 韶thiều 州châu 白bạch 雲vân 祥tường 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


韶thiều 州châu 大đại 歷lịch 和hòa 尚thượng 初sơ 參tham 白bạch 雲vân 。 白bạch 雲vân 舉cử 拳quyền 曰viết 。 我ngã 近cận 來lai 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 。 師sư 領lãnh 旨chỉ 禮lễ 拜bái 。 自tự 此thử 入nhập 室thất 。 住trụ 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 破phá 草thảo 鞋hài 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 為vi 。 師sư 乃nãi 擺bãi 手thủ 。 問vấn 施thí 主chủ 供cúng 養dường 將tương 何hà 報báo 答đáp 。 師sư 以dĩ 手thủ 撚nhiên 髭tì 。 僧Tăng 曰viết 。 有hữu 髭tì 即tức 撚nhiên 無vô 髭tì 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 非phi 公công 境cảnh 界giới 。 師sư 在tại 暗ám 室thất 坐tọa 。 有hữu 僧Tăng 來lai 不bất 審thẩm 。 師sư 乃nãi 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 僧Tăng 不bất 測trắc 。


連liên 州châu 寶bảo 華hoa 和hòa 尚thượng 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 看khán 天thiên 看khán 地địa 。 新tân 羅la 國quốc 裏lý 。 和hòa 南nam 不bất 審thẩm 。 日nhật 消tiêu 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 猶do 是thị 少thiểu 分phần 。 又hựu 曰viết 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 箇cá 木mộc 羅La 漢Hán 。 幡phan 竿can/cán 頭đầu 上thượng 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。 又hựu 曰viết 。 天thiên 上thượng 龍long 飛phi 鳳phượng 走tẩu 山sơn 間gian 虎hổ 嘯khiếu 猿viên 啼đề 。 拈niêm 向hướng 鼻tị 孔khổng 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 寶bảo 華hoa 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 前tiền 頭đầu 綠lục 水thủy 後hậu 面diện 青thanh 山sơn 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 大đại 容dung 來lai 。 師sư 曰viết 。 大đại 容dung 近cận 日nhật 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 近cận 來lai 合hợp 得đắc 一nhất 瓮úng 醬tương 。 師sư 曰viết 。 沙Sa 彌Di 將tương 一nhất 碗oản 水thủy 來lai 與dữ 遮già 僧Tăng 照chiếu 影ảnh 。 因nhân 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 大đại 容dung 云vân 。 天thiên 賜tứ 六lục 銖thù 披phi 掛quải 。 後hậu 將tương 何hà 報báo 答đáp 我ngã 皇hoàng 恩ân 。 大đại 容dung 云vân 。 來lai 披phi 三tam 事sự 衲nạp 。 歸quy 掛quải 六lục 銖thù 衣y 。 師sư 聞văn 之chi 乃nãi 曰viết 遮già 老lão 凍đống 齈# 。 作tác 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 大đại 容dung 聞văn 令linh 人nhân 傳truyền 語ngữ 云vân 。 何hà 似tự 奴nô 緣duyên 不bất 斷đoạn 。 師sư 曰viết 。 比tỉ 為vi 拋phao 甎chuyên 只chỉ 圖đồ 引dẫn 玉ngọc 。 師sư 見kiến 一nhất 僧Tăng 從tùng 法pháp 堂đường 階giai 下hạ 過quá 。 師sư 乃nãi 敲# 繩thằng 床sàng 。 僧Tăng 曰viết 。 若nhược 是thị 遮già 箇cá 不bất 請thỉnh 拈niêm 出xuất 。 師sư 喜hỷ 下hạ 地địa 問vấn 之chi 並tịnh 無vô 說thuyết 處xứ 。 師sư 乃nãi 打đả 師sư 有hữu 時thời 戴đái 冠quan 子tử 謂vị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 道đạo 是thị 俗tục 且thả 。 身thân 披phi 袈ca 裟sa 。 若nhược 道đạo 是thị 僧Tăng 又hựu 頭đầu 戴đái 冠quan 子tử 。 大đại 眾chúng 無vô 對đối 。


韶thiều 州châu 月nguyệt 華hoa 和hòa 尚thượng 初sơ 謁yết 白bạch 雲vân 。 雲vân 問vấn 曰viết 。 業nghiệp 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 對đối 曰viết 。 念niệm 孔khổng 雀tước 經kinh 。 白bạch 雲vân 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 人nhân 家gia 男nam 子tử 隨tùy 鳥điểu 雀tước 後hậu 。 師sư 聞văn 語ngữ 驚kinh 異dị 。 遂toại 依y 附phụ 久cửu 之chi 乃nãi 契khế 旨chỉ 。 尋tầm 住trụ 月nguyệt 華hoa 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 月nguyệt 華hoa 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 若nhược 問vấn 家gia 風phong 即tức 答đáp 家gia 風phong 。 曰viết 學học 人nhân 問vấn 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 金kim 銅đồng 羅La 漢Hán 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 大đại 容dung 來lai 。 師sư 曰viết 。 東đông 路lộ 來lai 西tây 路lộ 來lai 。 曰viết 西tây 路lộ 來lai 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 見kiến 彌di 陀đà 麼ma 。 僧Tăng 良lương 久cửu 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 禮lễ 拜bái 月nguyệt 華hoa 作tác 麼ma 。 師sư 入nhập 京kinh 上thượng 堂đường 。 有hữu 一nhất 官quan 人nhân 出xuất 禮lễ 拜bái 起khởi 低đê 頭đầu 良lương 久cửu 。 師sư 曰viết 。 擊kích 電điện 之chi 機cơ 徒đồ 勞lao 佇trữ 思tư 。 有hữu 老lão 宿túc 入nhập 到đáo 法pháp 堂đường 顧cố 視thị 東đông 西tây 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 法pháp 堂đường 且thả 無vô 主chủ 。 師sư 在tại 方phương 丈trượng 聞văn 之chi 曰viết 。 且thả 坐tọa 。 老lão 宿túc 問vấn 曰viết 。 玄huyền 中trung 最tối 的đích 猶do 是thị 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 不bất 向hướng 二nhị 諦đế 中trung 修tu 如như 何hà 密mật 用dụng 。 師sư 曰viết 側trắc 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 割cát 斷đoạn 草thảo 鞋hài 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 細tế 而nhi 詳tường 之chi 。


南nam 雄hùng 州châu 地địa 藏tạng 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 既ký 是thị 地Địa 藏Tạng 地Địa 藏Tạng 還hoàn 來lai 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 打đả 開khai 佛Phật 殿điện 門môn 裝trang 香hương 換hoán 水thủy 。 師sư 與dữ 大đại 容dung 和hòa 尚thượng 在tại 白bạch 雲vân 開khai 火hỏa 路lộ 。 大đại 容dung 曰viết 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 何hà 似tự 箇cá 火hỏa 路lộ 。 師sư 曰viết 。 甚thậm 麼ma 處xứ 不bất 是thị 。


英anh 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 含hàm 匡khuông 禪thiền 師sư 開khai 堂đường 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 親thân 行hành 此thử 令linh 。 去khứ 卻khước 擔đảm 簦# 請thỉnh 截tiệt 流lưu 相tương 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 側trắc 耳nhĩ 無vô 功công 。 問vấn 如như 何hà 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 天thiên 地địa 養dưỡng 人nhân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 有hữu 功công 貪tham 種chủng 竹trúc 。 無vô 暇hạ 不bất 栽tài 松tùng 。 曰viết 忽hốt 遇ngộ 客khách 來lai 將tương 何hà 供cúng 養dường 。 師sư 曰viết 。 滿mãn 園viên 秋thu 果quả 熟thục 要yếu 者giả 近cận 前tiền 嘗thường 。 問vấn 不bất 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 直trực 過quá 那na 邊biên 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 放phóng 過quá 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 。 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 斬trảm 新tân 世thế 界giới 特đặc 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 。 問vấn 龍long 門môn 有hữu 意ý 透thấu 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 灘# 下hạ 接tiếp 取thủ 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 行hành 頭đầu 來lai 。 問vấn 但đãn 得đắc 本bổn 莫mạc 愁sầu 末mạt 。 如như 何hà 是thị 本bổn 。 師sư 曰viết 。 不bất 要yếu 問vấn 人nhân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 末mạt 。 師sư 乃nãi 竪thụ 指chỉ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 滿mãn 月nguyệt 團đoàn 圓viên 菩Bồ 薩Tát 面diện 。 庭đình 前tiền 椶tông 樹thụ 夜dạ 叉xoa 頭đầu 。 有hữu 僧Tăng 辭từ 。 師sư 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 曰viết 大đại 容dung 去khứ 。 師sư 曰viết 。 大đại 容dung 若nhược 問vấn 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 近cận 日nhật 。 有hữu 何hà 言ngôn 教giáo 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 秖kỳ 對đối 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 代đại 曰viết 。 但đãn 道đạo 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 近cận 日nhật 不bất 肯khẳng 大đại 容dung 。 因nhân 普phổ 請thỉnh 打đả 籬# 次thứ 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 人nhân 種chủng 種chủng 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 卻khước 攔lan 截tiệt 。 師sư 曰viết 。 牢lao 下hạ 橛quyết 著trước 。


韶thiều 州châu 後hậu 白bạch 雲vân 和hòa 尚thượng 。 初sơ 開khai 堂đường 登đăng 座tòa 謂vị 眾chúng 曰viết 。 不bất 審thẩm 從tùng 上thượng 宗tông 風phong 不bất 容dung 佇trữ 思tư 。 然nhiên 念niệm 諸chư 佛Phật 初sơ 心tâm 敬kính 禮lễ 。 後hậu 代đại 相tương/tướng 承thừa 事sự 須tu 有hữu 方phương 便tiện 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 不bất 得đắc 埋mai 沒một 。 若nhược 是thị 高cao 賢hiền 上thượng 士sĩ 不bất 在tại 其kỳ 流lưu 。 後hậu 學học 初sơ 心tâm 示thị 汝nhữ 箇cá 入nhập 路lộ 。 看khán 取thủ 大đại 眾chúng 頭đầu 上thượng 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 聽thính 葛cát 藤đằng 去khứ 也dã 。 師sư 良lương 久cửu 又hựu 曰viết 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 下hạ 至chí 含hàm 識thức 共cộng 箇cá 真chân 心tâm 。 且thả 阿a 那na 箇cá 是thị 諸chư 人nhân 心tâm 。 莫mạc 是thị 情tình 與dữ 無vô 情tình 共cộng 一nhất 體thể 麼ma 。 恁nhẫm 麼ma 見kiến 解giải 何hà 似tự 三tam 家gia 村thôn 裏lý 。 既ký 如như 是thị 不bất 得đắc 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 直trực 下hạ 會hội 得đắc 早tảo 是thị 自tự 相tương/tướng 鈍độn 置trí 。 若nhược 據cứ 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 。 豈khởi 立lập 遮già 箇cá 階giai 梯thê 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 是thị 蹉sa 過quá 。 何hà 況huống 聲thanh 前tiền 薦tiến 得đắc 句cú 後hậu 投đầu 機cơ 。 會hội 中trung 還hoàn 有hữu 知tri 音âm 者giả 麼ma 。 去khứ 卻khước 擔đảm 簦# 請thỉnh 截tiệt 流lưu 相tương 見kiến 。


時thời 有hữu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 俊# 哉tai 龍long 象tượng 蹴xúc 蹋đạp 潤nhuận 無vô 邊biên 。 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 皆giai 惺tinh 悟ngộ 。 僧Tăng 擬nghĩ 再tái 伸thân 問vấn 。 師sư 曰viết 去khứ 。 問vấn 古cổ 琴cầm 絕tuyệt 韻vận 請thỉnh 師sư 彈đàn 。 師sư 曰viết 。 伯bá 牙nha 雖tuy 妙diệu 手thủ 。


時thời 人nhân 聽thính 者giả 稀# 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 再tái 遇ngộ 子tử 期kỳ 也dã 師sư 曰viết 。 笑tiếu 發phát 驚kinh 絃huyền 斷đoạn 。 寧ninh 知tri 調điều 不bất 同đồng 。 問vấn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 梵Phạm 王Vương 為vi 主chủ 。 未vị 審thẩm 白bạch 雲vân 什thập 麼ma 人nhân 為vi 主chủ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 常thường 侍thị 在tại 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 法Pháp 雨vũ 霶# 𩃰# 群quần 生sanh 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 遮già 裏lý 賣mại 梔# 子tử 。


前tiền 朗lãng 州châu 德đức 山sơn 緣duyên 密mật 大đại 師sư 法pháp 嗣tự


潭đàm 州châu 鹿lộc 苑uyển 文văn 襲tập 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 遠viễn 遠viễn 投đầu 師sư 請thỉnh 師sư 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 五ngũ 門môn 巷hạng 裏lý 無vô 消tiêu 息tức 。 僧Tăng 良lương 久cửu 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 坡# 頭đầu 信tín 不bất 通thông 。


澧# 州châu 藥dược 山sơn 可khả 瓊# 禪thiền 師sư (# 第đệ 九cửu 世thế 住trụ )# 後hậu 住trụ 江giang 陵lăng 延diên 壽thọ 。 僧Tăng 問vấn 。 請thỉnh 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 。 曰viết 還hoàn 當đương 得đắc 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 更cánh 問vấn 。 僧Tăng 問vấn 曰viết 。 巨cự 嶽nhạc 不bất 曾tằng 乏phạp 寸thốn 土thổ/độ 。 師sư 今kim 苦khổ 口khẩu 為vi 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 延diên 壽thọ 也dã 要yếu 道đạo 過quá 。 曰viết 不bất 申thân 此thử 問vấn 焉yên 辨biện 我ngã 師sư 。 師sư 喝hát 。 其kỳ 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 打đả 。


前tiền 西tây 川xuyên 青thanh 城thành 香hương 林lâm 澄trừng 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


灌quán 州châu 羅La 漢Hán 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 井tỉnh 中trung 紅hồng 焰diễm 日nhật 裏lý 浮phù 漚âu 。 曰viết 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 遙diêu 指chỉ 摶đoàn 桑tang 日nhật 那na 邊biên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 羅La 漢Hán 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 地địa 連liên 香hương 積tích 水thủy 門môn 對đối 聖thánh 峯phong 山sơn 。 問vấn 既ký 是thị 羅La 漢Hán 為vi 什thập 麼ma 卻khước 受thọ 人nhân 轉chuyển 動động 。 師sư 曰viết 。 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 轉chuyển 卻khước 髑độc 髏lâu 。


前tiền 鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 晦hối 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


洛lạc 京kinh 長trường/trưởng 水thủy 紫tử 蓋cái 善thiện 沼chiểu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 死tử 中trung 得đắc 活hoạt 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 抱bão 鎌# 刮# 骨cốt 熏huân 天thiên 地địa 。 炮bào 烈liệt 棺quan 中trung 求cầu 託thác 生sanh 問vấn 才tài 生sanh 便tiện 死tử 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 賴lại 得đắc 覺giác 疾tật 。


眉mi 州châu 黃hoàng 龍long 繼kế 達đạt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 衲nạp 。 師sư 曰viết 。 針châm 去khứ 線tuyến 不bất 迴hồi 。 曰viết 如như 何hà 是thị 帔bí 。 師sư 曰viết 。 橫hoạnh/hoành 鋪phô 四tứ 世thế 界giới 。 竪thụ 蓋cái 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 。 曰viết 道đạo 滿mãn 到đáo 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 要yếu 羹# 與dữ 羹# 要yếu 飯phạn 與dữ 飯phạn 。 問vấn 黃hoàng 龍long 出xuất 世thế 金kim 翅sí 鳥điểu 滿mãn 空không 飛phi 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 問vấn 汝nhữ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 還hoàn 得đắc 飽bão 也dã 無vô 。


棗táo 樹thụ 和hòa 尚thượng (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 問vấn 僧Tăng 。 發phát 足túc 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 閩# 中trung 。 師sư 曰viết 。 俊# 哉tai 。 曰viết 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 屈khuất 哉tai 。 僧Tăng 鋤# 地địa 次thứ 見kiến 師sư 乃nãi 不bất 審thẩm 。 師sư 曰viết 。 見kiến 阿a 誰thùy 了liễu 便tiện 不bất 審thẩm 。 曰viết 見kiến 師sư 不bất 問vấn 訊tấn 禮lễ 式thức 不bất 全toàn 。 師sư 曰viết 。 卻khước 是thị 孤cô 負phụ 老lão 僧Tăng 。 其kỳ 僧Tăng 歸quy 堂đường 舉cử 似tự 第đệ 一nhất 座tòa 。 第đệ 一nhất 座tòa 曰viết 。 和hòa 尚thượng 近cận 日nhật 可khả 畏úy 為vi 人nhân 切thiết 。 師sư 聞văn 之chi 乃nãi 打đả 第đệ 一nhất 座tòa 七thất 棒bổng 。 第đệ 一nhất 座tòa 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 有hữu 過quá 打đả 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 枉uổng 喫khiết 如như 許hứa 多đa 年niên 鹽diêm 醋thố 。 又hựu 打đả 七thất 棒bổng 。


興hưng 元nguyên 府phủ 玄huyền 都đô 山sơn 澄trừng 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 喜hỷ 得đắc 趨xu 方phương 丈trượng 家gia 風phong 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 熏huân 風phong 開khai 曉hiểu 露lộ 。 明minh 月nguyệt 正chánh 當đương 天thiên 。 曰viết 如như 何hà 拯chửng 濟tế 。 師sư 曰viết 。 金kim 雞kê 樓lâu 上thượng 一nhất 下hạ 鼓cổ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 沙Sa 門Môn 行hành 。 師sư 曰viết 。 一nhất 切thiết 不bất 如như 。


嘉gia 州châu 黑hắc 水thủy 和hòa 尚thượng 。 初sơ 參tham 黃hoàng 龍long 問vấn 曰viết 。 雪tuyết 覆phú 蘆lô 華hoa 時thời 如như 何hà 。 黃hoàng 龍long 曰viết 。 猛mãnh 烈liệt 。 師sư 曰viết 。 不bất 猛mãnh 烈liệt 。 黃hoàng 龍long 又hựu 曰viết 。 猛mãnh 烈liệt 。 師sư 又hựu 曰viết 。 不bất 猛mãnh 烈liệt 。 黃hoàng 龍long 便tiện 打đả 。 師sư 因nhân 而nhi 惺tinh 覺giác 。 自tự 爾nhĩ 契khế 緣duyên 化hóa 行hành 黑hắc 水thủy 。


鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 智trí 顒ngung 禪thiền 師sư (# 第đệ 三tam 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 黃hoàng 龍long 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 待đãi 賓tân 飣đính 僊tiên 果quả 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 即tức 此thử 一nhất 問vấn 是thị 何hà 源nguyên 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 諸chư 佛Phật 無vô 異dị 路lộ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 延diên 平bình 劍kiếm 已dĩ 成thành 龍long 去khứ 。 猶do 有hữu 刻khắc 舟chu 求cầu 劍kiếm 人nhân 。


眉mi 州châu 昌xương 福phước 達đạt 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 來lai 問vấn 師sư 則tắc 對đối 。 不bất 問vấn 時thời 師sư 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 師sư 兄huynh 指chỉ 示thị 。 問vấn 本bổn 來lai 則tắc 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 今kim 日nhật 事sự 。 師sư 曰viết 。 師sư 兄huynh 遮già 問vấn 大đại 好hảo/hiếu 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 謾man 得đắc 即tức 得đắc 。 問vấn 國quốc 有hữu 寶bảo 刀đao 誰thùy 人nhân 得đắc 見kiến 。 師sư 曰viết 。 師sư 兄huynh 遠viễn 來lai 不bất 易dị 。 曰viết 此thử 刀đao 作tác 何hà 形hình 狀trạng 。 師sư 曰viết 。 要yếu 也dã 道đạo 不bất 要yếu 也dã 道đạo 。 曰viết 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 難nan 逢phùng 難nan 遇ngộ 。 問vấn 石thạch 牛ngưu 水thủy 上thượng 臥ngọa 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 異dị 中trung 異dị 妄vọng 計kế 不bất 浮phù 沈trầm 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 翅sí 天thiên 日nhật 落lạc 把bả 土thổ/độ 成thành 金kim 。


前tiền 婺# 州châu 明minh 招chiêu 德đức 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


處xứ 州châu 報báo 恩ân 契khế 從tùng 禪thiền 師sư 。 初sơ 開khai 堂đường 升thăng 座tòa 欲dục 坐tọa 乃nãi 曰viết 。 烈liệt 士sĩ 鋒phong 前tiền 還hoàn 有hữu 俊# 鷹ưng 俊# 鷂diêu 兒nhi 麼ma 。 放phóng 一nhất 箇cá 出xuất 來lai 看khán 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 烈liệt 士sĩ 鋒phong 前tiền 少thiểu 人nhân 陪bồi 。 雲vân 雷lôi 擊kích 鼓cổ 劍kiếm 輪luân 開khai 。 誰thùy 是thị 大đại 雄hùng 獅sư 子tử 種chủng 。 滿mãn 身thân 鋒phong 刃nhận 但đãn 出xuất 來lai 。


時thời 有hữu 僧Tăng 始thỉ 出xuất 。 師sư 曰viết 。 看khán 好hảo/hiếu 精tinh 彩thải 。 僧Tăng 擬nghĩ 申thân 問vấn 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 。 處xử 去khứ 也dã 。 問vấn 獅sư 子tử 未vị 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鋒phong 鋩mang 難nạn/nan 擊kích 。 曰viết 出xuất 窟quật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 藏tạng 身thân 無vô 路lộ 。 曰viết 欲dục 出xuất 不bất 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 命mạng 似tự 懸huyền 絲ti 。 曰viết 向hướng 去khứ 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 拶# 。 師sư 後hậu 住trụ 南nam 明minh 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 奈nại 何hà 麼ma 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 金kim 剛cang 頂đảnh 上thượng 看khán 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 又hựu 誑cuống 諕# 人nhân 天thiên 作tác 麼ma 。


婺# 州châu 普phổ 照chiếu 瑜du 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 未vị 坐tọa 謂vị 眾chúng 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 大đại 有hữu 人nhân 。 向hướng 遮già 裏lý 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 去khứ 在tại 。 還hoàn 會hội 麼ma 灼chước 然nhiên 。 若nhược 不bất 是thị 真chân 師sư 子tử 兒nhi 。 爭tranh 識thức 得đắc 上thượng 來lai 機cơ 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 子tử 未vị 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 獸thú 徒đồ 然nhiên 。 曰viết 出xuất 窟quật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 孤cô 絕tuyệt 萬vạn 里lý 。 曰viết 欲dục 出xuất 不bất 出xuất 時thời 如như 何hà 。 曰viết 當đương 衝xung 者giả 喪táng 。 問vấn 向hướng 去khứ 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 決quyết 在tại 臨lâm 鋒phong 。 師sư 乃nãi 頌tụng 曰viết 。


決quyết 在tại 臨lâm 鋒phong 處xứ 。 天thiên 然nhiên 獅sư 子tử 機cơ 。


嚬tần 呻thân 出xuất 三tam 界giới 。 非phi 祖tổ 莫mạc 能năng 知tri 。


婺# 州châu 雙song 谿khê 保bảo 初sơ 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。 未vị 透thấu 徹triệt 不bất 須tu 呈trình 。 十thập 方phương 世thế 界giới 廓khuếch 然nhiên 明minh 。 孤cô 峯phong 頂đảnh 上thượng 通thông 機cơ 照chiếu 。 不bất 用dụng 看khán 他tha 北bắc 斗đẩu 星tinh 。 僧Tăng 問vấn 。 九cửu 夏hạ 靈linh 峯phong 劍kiếm 請thỉnh 師sư 不bất 露lộ 鋒phong 。 師sư 曰viết 。 未vị 拍phách 金kim 鎖tỏa 前tiền 何hà 不bất 問vấn 。 僧Tăng 曰viết 。 千thiên 般ban 徒đồ 設thiết 用dụng 。 難nan 出xuất 髑độc 髏lâu 前tiền 。 師sư 曰viết 。 背bối/bội 後hậu 礙ngại 殺sát 人nhân 。


處xứ 州châu 涌dũng 泉tuyền 究cứu 和hòa 尚thượng 。 師sư 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 還hoàn 有hữu 虎hổ 狼lang 禪thiền 客khách 麼ma 。 有hữu 則tắc 放phóng 出xuất 一nhất 箇cá 來lai 。


時thời 有hữu 僧Tăng 才tài 出xuất 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 知tri 喪táng 命mạng 處xứ 麼ma 。 曰viết 學học 人nhân 咨tư 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 問vấn 獅sư 子tử 未vị 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 抖đẩu 㖃# 地địa 。 曰viết 獅sư 子tử 出xuất 窟quật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 。 曰viết 欲dục 出xuất 不bất 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 切thiết 人nhân 辨biện 不bất 得đắc 。 問vấn 向hướng 去khứ 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 俊# 鷂diêu 亦diệc 迷mê 蹤tung 。


衢cù 州châu 羅La 漢Hán 義nghĩa 和hòa 尚thượng 。 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 有hữu 僧Tăng 才tài 出xuất 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 好hảo/hiếu 底để 。 僧Tăng 曰viết 。 龍long 泉tuyền 寶bảo 劍kiếm 請thỉnh 師sư 揮huy 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 印ấn 龍long 谿khê 南nam 面diện 盡tận 鋒phong 鋩mang 。 師sư 曰viết 。 收thu 取thủ 。 問vấn 不bất 落lạc 古cổ 今kim 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 怪quái 得đắc 麼ma 。 曰viết 猶do 落lạc 古cổ 今kim 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 錯thác 。


前tiền 朗lãng 州châu 大đại 龍long 山sơn 智trí 洪hồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


大đại 龍long 山sơn 景cảnh 如như 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 喝hát 。 僧Tăng 曰viết 。 尊tôn 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 又hựu 喝hát 。 問vấn 太thái 陽dương 一nhất 顯hiển 人nhân 皆giai 羨tiện 鼓cổ 聲thanh 才tài 罷bãi 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 季quý 秋thu 凝ngưng 後hậu 好hảo/hiếu 晴tình 天thiên 。


朗lãng 州châu 大đại 龍long 山sơn 楚sở 勛# 禪thiền 師sư (# 第đệ 四tứ 世thế 住trụ )# 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 大đại 眾chúng 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 。 各các 自tự 散tán 去khứ 。 已dĩ 是thị 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 了liễu 也dã 。 久cửu 立lập 又hựu 奚hề 為vi 然nhiên 。 久cửu 立lập 有hữu 久cửu 立lập 底để 道Đạo 理lý 。 知tri 了liễu 經kinh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 如như 一nhất 食thực 頃khoảnh 。 不bất 知tri 道Đạo 理lý 便tiện 見kiến 茫mang 然nhiên 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 有hữu 知tri 者giả 出xuất 來lai 。 大đại 家gia 相tương/tướng 共cộng 商thương 量lượng 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 展triển 坐tọa 具cụ 曰viết 。 展triển 即tức 遍biến 周chu 沙sa 界giới 。 縮súc 即tức 絲ti 髮phát 不bất 存tồn 。 展triển 即tức 是thị 不bất 展triển 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 展triển 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 勿vật 交giao 涉thiệp 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 龍long 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 諸chư 方phương 舉cử 似tự 人nhân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 為vi 什thập 麼ma 謾man 我ngã 。 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 僧Tăng 問vấn 。 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 師sư 子tử 吼hống 。 未vị 審thẩm 法pháp 嗣tự 嗣tự 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 猶do 自tự 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。


興hưng 元nguyên 府phủ 普phổ 通thông 院viện 從tùng 善thiện 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 法Pháp 輪luân 再tái 轉chuyển 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 助trợ 上thượng 座tòa 喜hỷ 。 曰viết 合hợp 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 異dị 人nhân 掩yểm 耳nhĩ 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 領lãnh 會hội 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 錯thác 。 問vấn 佩bội 劍kiếm 叩khấu 松tùng 關quan 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 亂loạn 作tác 。 曰viết 誰thùy 不bất 知tri 有hữu 。 師sư 曰viết 出xuất 。


前tiền 襄tương 州châu 白bạch 馬mã 行hành 靄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


襄tương 州châu 白bạch 馬mã 智trí 倫luân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 真chân 金kim 也dã 須tu 失thất 色sắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 牛ngưu 觝để 牆tường 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 已dĩ 成thành 八bát 字tự 。


前tiền 安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 第đệ 二nhị 世thế 懷hoài 楚sở 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


唐đường 州châu 保bảo 壽thọ 匡khuông 祐hựu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 近cận 前tiền 來lai 近cận 前tiền 來lai 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 已dĩ 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 底để 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 開khai 口khẩu 入nhập 耳nhĩ 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 理lý 會hội 。 師sư 曰viết 。 逢phùng 人nhân 告cáo 人nhân 。


前tiền 襄tương 州châu 谷cốc 隱ẩn 智trí 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


谷cốc 隱ẩn 知tri 儼nghiễm 禪thiền 師sư 登đăng 州châu 人nhân 也dã 。 受thọ 業nghiệp 於ư 本bổn 州châu 鵲thước 山sơn 。 得đắc 法Pháp 於ư 前tiền 谷cốc 隱ẩn 知tri 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 繼kế 踵chủng 住trụ 持trì 玄huyền 侶lữ 臻trăn 萃tụy 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 白bạch 雲vân 南nam 傘tản 蓋cái 北bắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 速tốc 須tu 作tác 卻khước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 照chiếu 不bất 著trước 處xứ 。 師sư 曰viết 。 問vấn 遮già 山sơn 鬼quỷ 窟quật 作tác 麼ma 。 曰viết 照chiếu 著trước 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 咄đốt 精tinh 怪quái 。 問vấn 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 如như 何hà 登đăng 涉thiệp 。 師sư 曰viết 。 舉cử 步bộ 便tiện 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。 曰viết 不bất 舉cử 步bộ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 亦diệc 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。


襄tương 州châu 普phổ 寧ninh 院viện 法pháp 顯hiển 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 曩nẵng 劫kiếp 共cộng 住trú 為vi 什thập 麼ma 不bất 識thức 親thân 疎sơ 。 師sư 曰viết 誰thùy 。 曰viết 更cánh 待đãi 某mỗ 甲giáp 道đạo 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 不bất 領lãnh 話thoại 。 問vấn 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 如như 何hà 登đăng 涉thiệp 。 師sư 曰viết 。 青thanh 霄tiêu 無vô 間gian 路lộ 到đáo 者giả 不bất 迷mê 機cơ 。


前tiền 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 第đệ 四tứ 世thế 住trụ 弘hoằng 章chương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


東đông 京kinh 普phổ 淨tịnh 院viện 常thường 覺giác 禪thiền 師sư 者giả 陳trần 留lưu 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 幼ấu 習tập 儒nho 學học 絕tuyệt 無vô 干can 祿lộc 之chi 意ý 。 志chí 樂nhạo 山sơn 水thủy 頗phả 以dĩ 遊du 覽lãm 為vi 務vụ 。 至chí 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 禪thiền 師sư 會hội 下hạ 聞văn 法Pháp 惺tinh 悟ngộ 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 未vị 幾kỷ 歸quy 宗tông 將tương 順thuận 寂tịch 。 命mạng 師sư 撫phủ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 於ư 法pháp 有hữu 緣duyên 。 他tha 後hậu 濟tế 眾chúng 人nhân 莫mạc 測trắc 其kỳ 量lượng 也dã 。 仍nhưng 以dĩ 披phi 剃thế 事sự 囑chúc 諸chư 門môn 人nhân 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 示thị 滅diệt 。 師sư 至chí 梁lương 乾can/kiền/càn 化hóa 二nhị 年niên 落lạc 髮phát 。 明minh 年niên 納nạp 戒giới 於ư 東đông 林lâm 寺tự 甘cam 露lộ 壇đàn 。 尋tầm 遊du 五ngũ 臺đài 山sơn 。 還hoàn 上thượng 都đô 於ư 麗lệ 景cảnh 門môn 內nội 獨độc 居cư 。 二nhị 載tái 間gian 有hữu 北bắc 隣lân 信tín 士sĩ 張trương 生sanh 者giả 。 請thỉnh 師sư 供cúng 養dường 。 張trương 素tố 探thám 玄huyền 理lý 。 因nhân 叩khấu 師sư 垂thùy 誨hối 。 師sư 乃nãi 隨tùy 宜nghi 開khai 誘dụ 。 張trương 生sanh 於ư 言ngôn 下hạ 發phát 悟ngộ 。 遂toại 設thiết 榻tháp 留lưu 宿túc 。 至chí 深thâm 夜dạ 與dữ 妻thê 竊thiết 窺khuy 之chi 。 見kiến 師sư 體thể 遍biến 一nhất 榻tháp 。 頭đầu 足túc 俱câu 出xuất 。 及cập 令linh 婢tỳ 僕bộc 視thị 之chi 即tức 如như 常thường 。 張trương 生sanh 倍bội 加gia 欽khâm 慕mộ 曰viết 。 弟đệ 子tử 夫phu 婦phụ 垂thùy 老lão 。 今kim 願nguyện 割cát 宅trạch 之chi 前tiền 堂đường 以dĩ 裨bì 丈trượng 室thất 。 師sư 欣hân 然nhiên 受thọ 之chi 。 至chí 後hậu 唐đường 天thiên 成thành 三tam 年niên 遂toại 成thành 大đại 院viện 。 賜tứ 額ngạch 曰viết 普phổ 淨tịnh 。 師sư 以dĩ 時thời 機cơ 淺thiển 昧muội 難nạn/nan 任nhậm 極cực 旨chỉ 。 苟cẩu 啟khải 之chi 非phi 器khí 。 令linh 彼bỉ 招chiêu 謗báng 讟# 之chi 咎cữu 。 我ngã 寧ninh 不bất 務vụ 開khai 法pháp 。 每mỗi 月nguyệt 三tam 八bát 施thí 浴dục 僧Tăng 道đạo 萬vạn 計kế 。 師sư 常thường 謂vị 諸chư 徒đồ 曰viết 。 但đãn 得đắc 慧tuệ 門môn 無vô 壅ủng 則tắc 福phước 何hà 滯trệ 哉tai 。 一nhất 日nhật 給cấp 事sự 中trung 陶đào 穀cốc 入nhập 院viện 致trí 。 禮lễ 而nhi 問vấn 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 則tắc 名danh 諸chư 佛Phật 。 今kim 目mục 前tiền 諸chư 相tướng 紛phân 然nhiên 如như 何hà 離ly 得đắc 。 師sư 曰viết 。 給cấp 事sự 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 陶đào 欣hân 然nhiên 仰ngưỡng 重trọng/trùng 。 自tự 是thị 王vương 公công 大đại 人nhân 屢lũ 薦tiến 章chương 服phục 師sư 號hiệu 。 皆giai 卻khước 而nhi 不bất 受thọ 。 以dĩ 開khai 寶bảo 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 日nhật 示thị 疾tật 。 十thập 一nhất 日nhật 告cáo 眾chúng 囑chúc 付phó 訖ngật 右hữu 脅hiếp 而nhi 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 六lục 。 臘lạp 五ngũ 十thập 有hữu 六lục 。 今kim 法pháp 嗣tự 繼kế 世thế 住trụ 持trì 彌di 盛thịnh 。


前tiền 襄tương 州châu 石thạch 門môn 山sơn 第đệ 三tam 世thế 慧tuệ 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


石thạch 門môn 山sơn 紹thiệu 遠viễn 禪thiền 師sư (# 第đệ 四tứ 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 十thập 方phương 無vô 異dị 類loại 揭yết 覺giác 鳳phượng 林lâm 前tiền 。 問vấn 先tiên 師sư 歸quy 於ư 雁nhạn 塔tháp 。 當đương 仁nhân 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 脩tu 羅la 掌chưởng 內nội 擎kình 日nhật 月nguyệt 。 夜dạ 叉xoa 足túc 下hạ 踏đạp 泥nê 龍long 問vấn 金kim 龍long 不bất 吐thổ 凡phàm 間gian 霧vụ 。 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 鳳phượng 凰hoàng 機cơ 。 師sư 曰viết 。 白bạch 眉mi 不bất 展triển 手thủ 長trường/trưởng 安an 路lộ 坦thản 平bình 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 布bố 袋đại 盛thịnh 烏ô 龜quy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 石thạch 門môn 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 孤cô 峯phong 對đối 鳳phượng 嶺lĩnh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 巖nham 中trung 殘tàn 雪tuyết 處xứ 處xứ 分phần/phân 輝huy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 滴tích 瀝lịch 非phi 旨chỉ 趣thú 千thiên 山sơn 不bất 露lộ 身thân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 白bạch 牛ngưu 露lộ 地địa 臥ngọa 清thanh 谿khê 。 問vấn 生sanh 死tử 之chi 河hà 如như 何hà 過quá 得đắc 。 師sư 曰viết 。 風phong 吹xuy 荷hà 葉diệp 浮phù 萍bình 草thảo 。 問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 羊dương 頭đầu 車xa 子tử 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 問vấn 生sanh 死tử 浪lãng 前tiền 如như 何hà 話thoại 道đạo 。 師sư 曰viết 。 毛mao 袋đại 橫hoạnh/hoành 身thân 絕tuyệt 飲ẩm 啄trác 。 青thanh 谿khê 常thường 臥ngọa 太thái 陽dương 春xuân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 山sơn 深thâm 水thủy 冷lãnh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 金kim 槌chùy 擊kích 金kim 鼓cổ 。 問vấn 天thiên 陰ấm 日nhật 不bất 出xuất 光quang 輝huy 何hà 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 大đại 路lộ 通thông 身thân 黑hắc 似tự 煙yên 。


鄂# 州châu 靈linh 竹trúc 守thủ 珍trân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 錫tích 帶đái 胡hồ 中trung 土thổ/độ 瓶bình 添# 漢hán 地địa 泉tuyền 。 問vấn 迷mê 悟ngộ 不bất 入nhập 諸chư 境cảnh 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 境cảnh 從tùng 何hà 來lai 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 入nhập 諸chư 境cảnh 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 漢hán 。


前tiền 洪hồng 州châu 同đồng 安an 志chí 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


朗lãng 州châu 梁lương 山sơn 緣duyên 觀quán 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 資tư 楊dương 水thủy 急cấp 魚ngư 行hành 澁sáp 。 白bạch 鹿lộc 松tùng 高cao 鳥điểu 泊bạc 難nạn/nan 。 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 白bạch 鹿lộc 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 闡xiển 揚dương 。 師sư 曰viết 。 近cận 日nhật 居cư 何hà 國quốc 土độ 。 又hựu 曰viết 。 梁lương 山sơn 高cao 掛quải 秦tần 時thời 鏡kính 。 光quang 壽thọ 門môn 風phong 不bất 假giả 燈đăng 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 龍long 生sanh 龍long 子tử 鳳phượng 生sanh 鳳phượng 兒nhi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 葱thông 嶺lĩnh 不bất 傳truyền 唐đường 土thổ/độ 信tín 。 胡hồ 人nhân 謾man 說thuyết 太thái 平bình 歌ca 。 問vấn 如như 何hà 是thị 從tùng 上thượng 傳truyền 來lai 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 渡độ 水thủy 胡hồ 僧Tăng 無vô 膝tất 袴# 。 背bối/bội 駝đà 梵Phạm 夾giáp 不bất 持trì 經Kinh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 南nam 華hoa 裏lý 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 在tại 南nam 華hoa 裏lý 。 師sư 曰viết 。 為vì 汝nhữ 問vấn 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 衣y 下hạ 事sự 。 師sư 曰viết 。 密mật 有hữu 端đoan 。 長trưởng 老lão 訪phỏng 師sư 晤# 坐tọa 譚đàm 話thoại 時thời 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 為vi 什thập 麼ma 兩lưỡng 人nhân 居cư 方phương 丈trượng 。 師sư 曰viết 。 一nhất 亦diệc 非phi 師sư 。 有hữu 頌tụng 曰viết 。


梁lương 山sơn 一nhất 曲khúc 歌ca 。 格cách 外ngoại 人nhân 難nạn/nan 和hòa 。


十thập 載tái 訪phỏng 知tri 音âm 。 未vị 嘗thường 逢phùng 一nhất 箇cá 。


又hựu 頌tụng 曰viết 。


紅hồng 焰diễm 藏tạng 吾ngô 身thân 。 何hà 須tu 塔tháp 廟miếu 新tân 。


有hữu 人nhân 相tương/tướng 肯khẳng 重trọng/trùng 。 灰hôi 裏lý 貌mạo 全toàn 真chân 。


前tiền 襄tương 州châu 廣quảng 德đức 第đệ 二nhị 世thế 延diên 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


襄tương 州châu 廣quảng 德đức 周chu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 見kiến 話thoại 不bất 學học 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 遍biến 界giới 沒một 聾lung 人nhân 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả 。 曰viết 如như 何hà 是thị 知tri 音âm 者giả 。 師sư 曰viết 。 斷đoạn 絃huyền 續tục 不bất 得đắc 歷lịch 劫kiếp 響hưởng 冷lãnh 冷lãnh 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 阿a 逸dật 多đa 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 不bất 修tu 禪thiền 定định 。 佛Phật 記ký 此thử 人nhân 。 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 。 此thử 理lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鹽diêm 又hựu 盡tận 炭thán 又hựu 無vô 。 曰viết 鹽diêm 盡tận 炭thán 無vô 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 愁sầu 人nhân 莫mạc 向hướng 愁sầu 人nhân 道đạo 。 向hướng 道đạo 愁sầu 人nhân 愁sầu 殺sát 人nhân 。


景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ



Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30