景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 12

懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 四tứ 世thế 一nhất 十thập 二nhị 人nhân


-# 洪hồng 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 希hy 運vận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 二nhị 人nhân


-# 鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư


-# 睦mục 州châu 龍long 興hưng 寺tự 陳trần 尊tôn 宿túc


-# 杭# 州châu 千thiên 頃khoảnh 山sơn 楚sở 南nam 禪thiền 師sư


-# 福phước 州châu 烏ô 石thạch 山sơn 靈linh 觀quán 禪thiền 師sư


-# 杭# 州châu 羅La 漢Hán 宗tông 徹triệt 禪thiền 師sư


-# 相tương/tướng 國quốc 裴# 休hưu (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 揚dương 州châu 六lục 合hợp 德đức 元nguyên 禪thiền 師sư


-# 士sĩ 門môn 讚tán 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 政chánh 禪thiền 師sư


-# 吳ngô 門môn 山sơn 弘hoằng 宣tuyên 禪thiền 師sư


-# 幽u 州châu 超siêu 禪thiền 師sư


-# 蘇tô 州châu 憲hiến 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


第đệ 五ngũ 世thế 五ngũ 十thập 一nhất 人nhân


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 人nhân


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 西tây 塔tháp 光quang 穆mục 禪thiền 師sư


-# 晉tấn 州châu 霍hoắc 山sơn 景cảnh 通thông 禪thiền 師sư


-# 杭# 州châu 龍long 泉tuyền 文văn 喜hỷ 禪thiền 師sư


-# 新tân 羅la 國quốc 順thuận 支chi 禪thiền 師sư


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 南nam 塔tháp 光quang 涌dũng 禪thiền 師sư


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 東đông 塔tháp 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 觀quán 音âm 常thường 蠲quyên 大đại 師sư


-# 福phước 州châu 東đông 禪thiền 慧tuệ 茂mậu 大đại 師sư


-# 福phước 州châu 明minh 月nguyệt 山sơn 道đạo 崇sùng 大đại 師sư


-# 處xứ 州châu 遂toại 昌xương 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 十thập 二nhị 人nhân


-# 鄂# 州châu 灌quán 谿khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư


-# 幽u 州châu 譚đàm 空không 和hòa 尚thượng


-# 鎮trấn 州châu 寶bảo 壽thọ 沼chiểu 和hòa 尚thượng


-# 鎮trấn 州châu 三tam 聖thánh 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư


-# 魏ngụy 府phủ 大đại 覺giác 禪thiền 師sư


-# 魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư


-# 定định 州châu 善thiện 崔thôi 禪thiền 師sư


-# 鎮trấn 州châu 萬vạn 歲tuế 和hòa 尚thượng


-# 雲vân 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 桐# 峯phong 菴am 主chủ


-# 杉# 洋dương 菴am 主chủ


-# 涿# 州châu 級cấp 衣y 和hòa 尚thượng


-# 虎hổ 谿khê 菴am 主chủ


-# 覆phú 盆bồn 菴am 主chủ


-# 襄tương 州châu 歷lịch 村thôn 和hòa 尚thượng


-# 滄thương 州châu 米mễ 倉thương 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 齊tề 聳tủng 大đại 師sư


-# 涿# 州châu 秀tú 禪thiền 師sư


-# 浙chiết 西tây 善thiện 權quyền 徹triệt 禪thiền 師sư


-# 金kim 沙sa 禪thiền 師sư


-# 允duẫn 誠thành 禪thiền 師sư


-# 新tân 羅la 國quốc 智trí 異dị 山sơn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 睦mục 州châu 陳trần 尊tôn 宿túc 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 睦mục 州châu 刺thứ 史sử 陳trần 操thao (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 睦mục 州châu 嚴nghiêm 陵lăng 鈞quân 臺đài 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 智trí 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 二nhị 人nhân


-# 吉cát 州châu 止Chỉ 觀Quán 和hòa 尚thượng


-# 壽thọ 州châu 紹thiệu 宗tông 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 延diên 慶khánh 法pháp 端đoan 禪thiền 師sư (# 十thập 一nhất 卷quyển 已dĩ 收thu 在tại 溈# 山sơn 祐hựu 下hạ )#


-# 益ích 州châu 南nam 禪thiền 無vô 染nhiễm 禪thiền 師sư


-# 益ích 州châu 長trường/trưởng 平bình 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 益ích 州châu 崇sùng 福phước 演diễn 教giáo 大đại 師sư


-# 安an 州châu 大đại 安an 山sơn 清thanh 幹cán 禪thiền 師sư


-# 終chung 南nam 山sơn 豐phong 德đức 寺tự 和hòa 尚thượng


-# 均quân 州châu 武võ 當đương 山sơn 佛Phật 巖nham 暉huy 禪thiền 師sư


-# 江giang 州châu 雙song 谿khê 田điền 道đạo 者giả (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 益ích 州châu 照chiếu 覺giác 寺tự 和hòa 尚thượng


-# 睦mục 州châu 東đông 禪thiền 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 福phước 州châu 雙song 峯phong 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 雙song 峯phong 古cổ 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 杭# 州châu 徑kính 山sơn 洪hồng 諲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân


-# 洪hồng 州châu 米mễ 嶺lĩnh 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 廬lư 州châu 棲tê 賢hiền 寺tự 寂tịch 禪thiền 師sư 。 臨lâm 川xuyên 義nghĩa 直trực 禪thiền 師sư 。


-# 杭# 州châu 功công 臣thần 院viện 令linh 道đạo 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 揚dương 州châu 光quang 孝hiếu 院viện 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 昇thăng 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 巘nghiễn 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


第đệ 六lục 世thế 一nhất 十thập 九cửu 人nhân


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 南nam 塔tháp 光quang 涌dũng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 越việt 州châu 清thanh 化hóa 全toàn 付phó 禪thiền 師sư


-# 郢# 州châu 芭ba 蕉tiêu 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư


-# 韶thiều 州châu 黃hoàng 連liên 山sơn 義nghĩa 初sơ 禪thiền 師sư


-# 韶thiều 州châu 慧tuệ 林lâm 鴻hồng 究cứu 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 黃hoàng 龍long 山sơn 忠trung 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 西tây 塔tháp 光quang 穆mục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 吉cát 州châu 資tư 福phước 如như 寶bảo 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 灌quán 谿khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 教giáo 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 汝nhữ 州châu 寶bảo 應ưng 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục 即tức 南nam 院viện 顒ngung 也dã )#


-# 魏ngụy 府phủ 天thiên 鉢bát 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鎮trấn 州châu 寶bảo 壽thọ 沼chiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 汝nhữ 州châu 西tây 院viện 思tư 明minh 禪thiền 師sư


-# 第đệ 二nhị 世thế 寶bảo 壽thọ 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 涿# 州châu 紙chỉ 衣y 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 鎮trấn 州châu 譚đàm 空không 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鎮trấn 州châu 三tam 聖thánh 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 鎮trấn 州châu 大đại 悲bi 和hòa 尚thượng


-# 淄# 州châu 水thủy 陸lục 和hòa 尚thượng (# 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 魏ngụy 府phủ 大đại 覺giác 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân


-# 廬lư 州châu 大đại 覺giác 和hòa 尚thượng


-# 廬lư 州châu 澄trừng 心tâm 旻# 德đức 禪thiền 師sư


-# 汝nhữ 州châu 南nam 院viện 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 宋tống 州châu 法pháp 華hoa 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 金kim 陵lăng 道đạo 巘nghiễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 金kim 陵lăng 廣quảng 孝hiếu 院viện 處xứ 微vi 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 第đệ 四tứ 世thế


前tiền 洪hồng 州châu 黃hoàng 蘗bách 山sơn 希hy 運vận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 人nhân 也dã 。 姓tánh 邢# 氏thị 。 幼ấu 負phụ 出xuất 塵trần 之chi 志chí 。 及cập 落lạc 髮phát 進tiến 具cụ 便tiện 慕mộ 禪thiền 宗tông 。 初sơ 在tại 黃hoàng 蘗bách 隨tùy 眾chúng 參tham 侍thị 。


時thời 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 勉miễn 令linh 問vấn 話thoại 。 師sư 乃nãi 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 。 黃hoàng 蘗bách 便tiện 打đả 。 如như 是thị 三tam 問vấn 三tam 遭tao 打đả 。 遂toại 告cáo 辭từ 。 第đệ 一nhất 座tòa 云vân 。 早tảo 承thừa 激kích 勸khuyến 問vấn 話thoại 。 唯duy 蒙mông 和hòa 尚thượng 賜tứ 棒bổng 。 所sở 恨hận 愚ngu 魯lỗ 。 且thả 往vãng 諸chư 方phương 行hành 脚cước 去khứ 。 上thượng 座tòa 遂toại 告cáo 黃hoàng 蘗bách 云vân 。 義nghĩa 玄huyền 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 。 卻khước 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 來lai 辭từ 時thời 願nguyện 和hòa 尚thượng 更cánh 垂thùy 提đề 誘dụ 。 來lai 日nhật 師sư 辭từ 黃hoàng 蘗bách 。 黃hoàng 蘗bách 指chỉ 往vãng 大đại 愚ngu 。 師sư 遂toại 參tham 大đại 愚ngu 。 愚ngu 問vấn 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 黃hoàng 蘗bách 來lai 。 愚ngu 曰viết 。 黃hoàng 蘗bách 有hữu 何hà 言ngôn 教giáo 。 曰viết 義nghĩa 玄huyền 親thân 問vấn 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 。 蒙mông 和hòa 尚thượng 便tiện 打đả 。 如như 是thị 三tam 問vấn 。 三tam 轉chuyển 被bị 打đả 。 不bất 知tri 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 愚ngu 曰viết 。 黃hoàng 蘗bách 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 。 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 。 猶do 覓mịch 過quá 在tại 。 師sư 於ư 是thị 大đại 悟ngộ 云vân 。 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 多đa 子tử 。 愚ngu 乃nãi 搊# 師sư 衣y 領lãnh 云vân 。 適thích 來lai 道đạo 我ngã 不bất 會hội 。 而nhi 今kim 又hựu 道đạo 無vô 多đa 子tử 。 是thị 多đa 少thiểu 來lai 是thị 多đa 少thiểu 來lai 。 師sư 向hướng 愚ngu 肋lặc 下hạ 打đả 一nhất 拳quyền 。 愚ngu 托thác 開khai 云vân 。 汝nhữ 師sư 黃hoàng 蘗bách 。 非phi 干can 我ngã 事sự 。 師sư 卻khước 返phản 黃hoàng 蘗bách 。 黃hoàng 蘗bách 問vấn 云vân 。 汝nhữ 迴hồi 太thái 速tốc 生sanh 。 師sư 云vân 。 只chỉ 為vì 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 黃hoàng 蘗bách 云vân 。 遮già 大đại 愚ngu 老lão 漢hán 待đãi 見kiến 與dữ 打đả 一nhất 頓đốn 。 師sư 云vân 。 說thuyết 什thập 麼ma 待đãi 見kiến 即tức 今kim 便tiện 打đả 遂toại 鼓cổ 黃hoàng 蘗bách 一nhất 掌chưởng 。 黃hoàng 蘗bách 哈# 哈# 大đại 笑tiếu 。 黃hoàng 蘗bách 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 鋤# 薏# 穀cốc 次thứ 。 師sư 在tại 後hậu 行hành 。 黃hoàng 蘗bách 迴hồi 頭đầu 見kiến 師sư 空không 手thủ 乃nãi 問vấn 。 钁quắc 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 有hữu 人nhân 將tương 去khứ 了liễu 也dã 。 黃hoàng 蘗bách 云vân 。 近cận 前tiền 來lai 共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 。 師sư 近cận 前tiền 叉xoa 手thủ 。 黃hoàng 蘗bách 豎thụ 起khởi 钁quắc 頭đầu 云vân 。 只chỉ 這giá 箇cá 天thiên 下hạ 人nhân 拈niêm 掇xuyết 不bất 起khởi 。 還hoàn 有hữu 人nhân 拈niêm 掇xuyết 得đắc 起khởi 麼ma 。 師sư 就tựu 手thủ 掣xiết 得đắc 豎thụ 起khởi 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 在tại 義nghĩa 玄huyền 手thủ 裏lý 。 黃hoàng 蘗bách 云vân 。 今kim 日nhật 自tự 有hữu 人nhân 普phổ 請thỉnh 便tiện 歸quy 院viện (# 溈# 山sơn 因nhân 仰ngưỡng 山sơn 侍thị 立lập 次thứ 。 方phương 舉cử 此thử 話thoại 未vị 了liễu 。 仰ngưỡng 山sơn 便tiện 問vấn 。 钁quắc 在tại 黃hoàng 蘗bách 手thủ 裏lý 。 為vi 什thập 麼ma 被bị 臨lâm 濟tế 奪đoạt 卻khước 。 溈# 山sơn 云vân 。 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 智trí 過quá 君quân 子tử )# 黃hoàng 蘗bách 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 鋤# 茶trà 園viên 。 黃hoàng 蘗bách 後hậu 至chí 。 師sư 問vấn 訊tấn 按án 钁quắc 而nhi 立lập 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 莫mạc 是thị 困khốn 邪tà 。 曰viết 才tài 钁quắc 地địa 何hà 言ngôn 困khốn 。 黃hoàng 蘗bách 舉cử 拄trụ 杖trượng 便tiện 打đả 。 師sư 接tiếp 杖trượng 推thôi 倒đảo 和hòa 尚thượng 。 黃hoàng 蘗bách 呼hô 維duy 那na 維duy 那na 拽duệ 起khởi 我ngã 來lai 。 維duy 那na 拽duệ 起khởi 曰viết 。 和hòa 尚thượng 爭tranh 容dung 得đắc 遮già 風phong 漢hán 。 黃hoàng 蘗bách 卻khước 打đả 維duy 那na 。 師sư 自tự 钁quắc 地địa 云vân 。 諸chư 方phương 即tức 火hỏa 葬táng 。 我ngã 遮già 裏lý 活hoạt 埋mai (# 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 只chỉ 如như 黃hoàng 蘗bách 與dữ 臨lâm 濟tế 。 此thử 時thời 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 作tác 賊tặc 人nhân 走tẩu 卻khước 。 邏la 賊tặc 人nhân 喫khiết 棒bổng 。 溈# 山sơn 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 一nhất 日nhật 在tại 黃hoàng 蘗bách 僧Tăng 堂đường 裏lý 睡thụy 。 黃hoàng 蘗bách 入nhập 來lai 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 於ư 床sàng 邊biên 敲# 三tam 下hạ 。 師sư 舉cử 首thủ 見kiến 是thị 和hòa 尚thượng 卻khước 睡thụy 。 黃hoàng 蘗bách 打đả 席tịch 三tam 下hạ 去khứ 。 上thượng 間gian 見kiến 第đệ 一nhất 座tòa 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 遮già 醉túy 漢hán 豈khởi 不bất 如như 下hạ 間gian 禪thiền 客khách 坐tọa 禪thiền 。 汝nhữ 只chỉ 管quản 𥋙# 睡thụy 。 上thượng 座tòa 曰viết 。 遮già 老lão 和hòa 尚thượng 患hoạn 風phong 邪tà 。 黃hoàng 蘗bách 打đả 之chi (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 只chỉ 如như 黃hoàng 蘗bách 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 一nhất 彩thải 兩lưỡng 賽tái )# 師sư 與dữ 黃hoàng 蘗bách 栽tài 杉# 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 深thâm 山sơn 裏lý 栽tài 許hứa 多đa 樹thụ 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 。 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 古cổ 記ký 。 乃nãi 將tương 鍬# 拍phách 地địa 兩lưỡng 下hạ 。 黃hoàng 蘗bách 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 汝nhữ 喫khiết 我ngã 棒bổng 了liễu 也dã 。 師sư 作tác 噓hư 噓hư 聲thanh 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 此thử 記ký 方phương 出xuất (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 且thả 道đạo 黃hoàng 蘗bách 後hậu 語ngữ 但đãn 囑chúc 臨lâm 濟tế 。 為vi 復phục 別biệt 有hữu 意ý 旨chỉ 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 亦diệc 囑chúc 臨lâm 濟tế 亦diệc 記ký 向hướng 後hậu 。 溈# 山sơn 云vân 。 向hướng 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 一nhất 人nhân 指chỉ 南nam 吳ngô 越việt 令linh 行hành 。 南nam 塔tháp 和hòa 尚thượng 注chú 云vân 。 獨độc 坐tọa 震chấn 威uy 此thử 記ký 方phương 出xuất 。 又hựu 云vân 。 若nhược 遇ngộ 大đại 風phong 此thử 記ký 亦diệc 出xuất 。 溈# 山sơn 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 因nhân 半bán 夏hạ 上thượng 黃hoàng 蘗bách 山sơn 。 見kiến 和hòa 尚thượng 看khán 經kinh 。 師sư 曰viết 。 我ngã 將tương 謂vị 是thị 箇cá 人nhân 。 元nguyên 來lai 是thị 唵án 黑hắc 豆đậu 老lão 和hòa 尚thượng 。 住trụ 數sổ 日nhật 乃nãi 辭từ 去khứ 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 汝nhữ 破phá 夏hạ 來lai 不bất 終chung 夏hạ 去khứ 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 暫tạm 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 黃hoàng 蘗bách 遂toại 打đả 趁sấn 令linh 去khứ 。 師sư 行hành 數số 里lý 疑nghi 此thử 事sự 卻khước 迴hồi 終chung 夏hạ 。 師sư 一nhất 日nhật 辭từ 黃hoàng 蘗bách 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 曰viết 不bất 是thị 河hà 南nam 即tức 河hà 北bắc 去khứ 。 黃hoàng 蘗bách 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 便tiện 打đả 。 師sư 捉tróc 住trụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 遮già 老lão 漢hán 莫mạc 盲manh 枷già 瞎hạt 棒bổng 。 已dĩ 後hậu 錯thác 打đả 人nhân 。 黃hoàng 蘗bách 喚hoán 侍thị 者giả 。 把bả 將tương 几kỉ 案án 禪thiền 板bản 來lai 。 師sư 曰viết 。 侍thị 者giả 把bả 將tương 火hỏa 來lai 。 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 不bất 然nhiên 子tử 但đãn 將tương 去khứ 。 已dĩ 後hậu 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 在tại 。 師sư 即tức 便tiện 發phát 去khứ 。 師sư 到đáo 熊hùng 耳nhĩ 塔tháp 頭đầu 。 塔tháp 主chủ 問vấn 。 先tiên 禮lễ 佛Phật 先tiên 禮lễ 祖tổ 。 師sư 曰viết 。 祖tổ 佛Phật 俱câu 不bất 禮lễ 。 塔tháp 主chủ 曰viết 。 祖tổ 佛Phật 與dữ 長trưởng 老lão 有hữu 什thập 麼ma 冤oan 家gia 俱câu 不bất 禮lễ 。 師sư 無vô 對đối (# 又hựu 別biệt 舉cử 云vân 。 師sư 問vấn 塔tháp 主chủ 。 先tiên 禮lễ 佛Phật 先tiên 禮lễ 祖tổ 。 塔tháp 主chủ 曰viết 。 祖tổ 佛Phật 是thị 什thập 麼ma 人nhân 弟đệ 子tử 。 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ )# 師sư 後hậu 還hoàn 鄉hương 黨đảng 。 俯phủ 徇# 趙triệu 人nhân 之chi 請thỉnh 。 住trụ 子tử 城thành 南nam 臨lâm 濟tế 禪thiền 苑uyển 。 學học 侶lữ 奔bôn 湊thấu 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 常thường 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 汝nhữ 若nhược 不bất 識thức 但đãn 問vấn 老lão 僧Tăng 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 師sư 便tiện 打đả 云vân 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết (# 後hậu 雪tuyết 峯phong 聞văn 乃nãi 曰viết 。 臨lâm 濟tế 大đại 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc )# 師sư 問vấn 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 云vân 。 從tùng 上thượng 來lai 一nhất 人nhân 行hành 棒bổng 一nhất 人nhân 行hành 喝hát 阿a 那na 箇cá 親thân 。 對đối 曰viết 總tổng 不bất 親thân 。 師sư 曰viết 。 親thân 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 普phổ 便tiện 喝hát 。 師sư 乃nãi 打đả 。 師sư 問vấn 木mộc 口khẩu 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 木mộc 口khẩu 曰viết 吽hồng 。 師sư 曰viết 啞á 。 木mộc 口khẩu 曰viết 。 老lão 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 遮già 畜súc 生sanh 。 大đại 覺giác 到đáo 參tham 。 師sư 舉cử 拂phất 子tử 。 大đại 覺giác 敷phu 坐tọa 具cụ 。 師sư 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 。 大đại 覺giác 收thu 坐tọa 具cụ 入nhập 僧Tăng 堂đường 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 遮già 僧Tăng 莫mạc 是thị 和hòa 尚thượng 親thân 故cố 。 不bất 禮lễ 拜bái 又hựu 不bất 喫khiết 棒bổng 。 師sư 聞văn 令linh 喚hoán 新tân 到đáo 僧Tăng 。 大đại 覺giác 遂toại 出xuất 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 道đạo 汝nhữ 未vị 參tham 長trưởng 老lão 。 大đại 覺giác 云vân 。 不bất 審thẩm 便tiện 自tự 歸quy 眾chúng 。 麻ma 谷cốc (# 第đệ 二nhị 世thế )# 到đáo 參tham 敷phu 坐tọa 具cụ 問vấn 。 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 阿a 那na 面diện 正chánh 。 師sư 下hạ 繩thằng 床sàng 。 一nhất 手thủ 收thu 坐tọa 具cụ 。 一nhất 手thủ 搊# 麻ma 谷cốc 云vân 。 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 麻ma 谷cốc 轉chuyển 身thân 擬nghĩ 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 。 麻ma 谷cốc 接tiếp 卻khước 相tương/tướng 捉tróc 入nhập 方phương 丈trượng 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 夫phu 為vi 法pháp 者giả 。 不bất 避tị 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 我ngã 於ư 黃hoàng 蘗bách 和hòa 尚thượng 處xứ 。 三tam 度độ 喫khiết 棒bổng 。 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 相tương 似tự 。 如như 今kim 更cánh 思tư 一nhất 頓đốn 喫khiết 。 誰thùy 為vi 我ngã 下hạ 得đắc 手thủ 。


時thời 有hữu 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 下hạ 得đắc 手thủ 。 和hòa 尚thượng 合hợp 喫khiết 多đa 少thiểu 。 師sư 與dữ 拄trụ 杖trượng 。 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 三tam 要yếu 印ấn 開khai 朱chu 點điểm 窄# 。 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 主chủ 賓tân 分phần/phân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 師sư 曰viết 。 妙diệu 解giải 豈khởi 容dung 無vô 著trước 問vấn 。 漚âu 和hòa 爭tranh 負phụ 截tiệt 流lưu 機cơ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 。 師sư 曰viết 。 看khán 取thủ 棚# 頭đầu 弄lộng 傀# 儡# 。 抽trừu 牽khiên 全toàn 藉tạ 裏lý 頭đầu 人nhân 。 師sư 又hựu 曰viết 。 夫phu 一nhất 句cú 語ngữ 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 門môn 。 一nhất 玄huyền 門môn 須tu 具cụ 三tam 要yếu 。 有hữu 權quyền 有hữu 用dụng 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 師sư 唐đường 咸hàm 通thông 七thất 年niên 丙bính 戌tuất 四tứ 月nguyệt 十thập 日nhật 。 將tương 示thị 滅diệt 乃nãi 說thuyết 傳truyền 法pháp 偈kệ 曰viết 。 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 問vấn 如như 何hà 。 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 說thuyết 似tự 他tha 。 離ly 相tương 離ly 名danh 如như 不bất 稟bẩm 。 吹xuy 毛mao 用dụng 了liễu 急cấp 須tu 磨ma 。 偈kệ 畢tất 坐tọa 逝thệ 。 勅sắc 諡thụy 慧tuệ 照chiếu 大đại 師sư 。 塔tháp 曰viết 澄trừng 靈linh 。


陳trần 尊tôn 宿túc 初sơ 居cư 睦mục 州châu 龍long 興hưng 寺tự 晦hối 迹tích 藏tạng 用dụng 。 常thường 製chế 草thảo 屨lũ 密mật 置trí 於ư 道đạo 上thượng 。 歲tuế 久cửu 人nhân 知tri 乃nãi 有hữu 陳trần 蒲bồ 鞋hài 之chi 號hiệu 焉yên 。


時thời 有hữu 學học 人nhân 叩khấu 激kích 。 隨tùy 問vấn 遽cự 答đáp 。 詞từ 語ngữ 峻tuấn 嶮hiểm 既ký 非phi 循tuần 轍triệt 。 故cố 淺thiển 機cơ 之chi 流lưu 往vãng 往vãng 嗤xuy 之chi 。 唯duy 玄huyền 學học 性tánh 敏mẫn 者giả 欽khâm 伏phục 。 由do 是thị 諸chư 方phương 歸quy 慕mộ 。 謂vị 之chi 陳trần 尊tôn 宿túc 。 師sư 因nhân 晚vãn 參tham 謂vị 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 未vị 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 。 須tu 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 。 若nhược 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 。 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 孤cô 負phụ 老lão 僧Tăng 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 終chung 不bất 敢cảm 孤cô 負phụ 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 早tảo 是thị 孤cô 負phụ 我ngã 了liễu 也dã 。 師sư 又hựu 曰viết 。 老lão 僧Tăng 在tại 此thử 住trụ 持trì 。 不bất 曾tằng 見kiến 箇cá 無vô 事sự 人nhân 到đáo 來lai 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 不phủ 近cận 前tiền 。


時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 方phương 近cận 前tiền 。 師sư 云vân 。 維duy 那na 不bất 在tại 。 汝nhữ 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 三tam 門môn 外ngoại 與dữ 二nhị 十thập 棒bổng 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 枷già 上thượng 更canh 著trước 杻nữu 。 師sư 尋tầm 常thường 或hoặc 見kiến 衲nạp 僧Tăng 來lai 即tức 閉bế 門môn 。 或hoặc 見kiến 講giảng 僧Tăng 乃nãi 召triệu 云vân 座tòa 主chủ 。 其kỳ 僧Tăng 應ưng 諾nặc 。 師sư 云vân 。 擔đảm 板bản 漢hán 。 或hoặc 云vân 。 遮già 裏lý 有hữu 桶# 與dữ 我ngã 取thủ 水thủy 。 師sư 一nhất 日nhật 在tại 廊lang 階giai 上thượng 立lập 。 有hữu 僧Tăng 來lai 問vấn 云vân 。 陳trần 尊tôn 宿túc 房phòng 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 脫thoát 草thảo 屨lũ 騫khiên 頭đầu 打đả 。 僧Tăng 便tiện 走tẩu 。 師sư 召triệu 云vân 。


大đại 德đức 。 僧Tăng 迴hồi 首thủ 。 師sư 指chỉ 云vân 。 卻khước 從tùng 那na 邊biên 去khứ 。 有hữu 僧Tăng 扣khấu 門môn 。 師sư 云vân 。 阿a 誰thùy 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 。 師sư 云vân 。 秦tần 時thời 鐸đạc 落lạc 鑽toàn 。 一nhất 日nhật 有hữu 天thiên 使sử 問vấn 。 三tam 門môn 俱câu 開khai 從tùng 那na 門môn 而nhi 入nhập 。 師sư 喚hoán 尚thượng 書thư 。 天thiên 使sử 應ưng 諾nặc 。 師sư 云vân 。 從tùng 信tín 門môn 入nhập 。 天thiên 使sử 又hựu 見kiến 壁bích 畫họa 問vấn 云vân 。 二nhị 尊tôn 者giả 對đối 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 摑quặc 露lộ 柱trụ 云vân 。 三Tam 身Thân 中trung 那na 箇cá 不bất 說thuyết 法Pháp 。 師sư 問vấn 座tòa 主chủ 。 汝nhữ 莫mạc 是thị 講giảng 唯duy 識thức 否phủ/bĩ 。 對đối 曰viết 是thị 。 師sư 云vân 。 五Ngũ 戒Giới 不bất 持trì 。 師sư 問vấn 一nhất 長trưởng 老lão 云vân 。 了liễu 即tức 毛mao 端đoan 吞thôn 巨cự 海hải 。 始thỉ 知tri 大đại 地địa 一nhất 微vi 塵trần 。 長trưởng 老lão 作tác 麼ma 生sanh 。 對đối 云vân 。 問vấn 阿a 誰thùy 。 師sư 云vân 。 問vấn 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 云vân 。 何hà 不bất 領lãnh 話thoại 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 不bất 領lãnh 話thoại 我ngã 不bất 領lãnh 話thoại 。 師sư 見kiến 僧Tăng 來lai 云vân 。 見kiến 成thành 公công 案án 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 如như 是thị 。 師sư 云vân 。 三tam 門môn 金kim 剛cang 為vi 什thập 麼ma 舉cử 拳quyền 。 僧Tăng 云vân 。 金kim 剛cang 尚thượng 乃nãi 如như 是thị 。 師sư 便tiện 打đả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 師sư 云vân 。 要yếu 道đạo 有hữu 什thập 麼ma 難nạn/nan 。 僧Tăng 云vân 。 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 云vân 。 初sơ 三tam 十thập 一nhất 中trung 九cửu 下hạ 七thất 。 問vấn 以dĩ 一nhất 重trọng/trùng 去khứ 一nhất 重trọng/trùng 即tức 不bất 問vấn 。 不bất 以dĩ 一nhất 重trọng/trùng 不bất 去khứ 一nhất 重trọng/trùng 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 昨tạc 朝triêu 栽tài 茄# 子tử 。 今kim 日nhật 種chủng 冬đông 瓜qua 。 問vấn 如như 何hà 是thị 曹tào 谿khê 的đích 的đích 意ý 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 愛ái 嗔sân 不bất 愛ái 喜hỷ 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 如như 是thị 。 師sư 云vân 。 路lộ 逢phùng 劍kiếm 客khách 須tu 呈trình 劍kiếm 。 不bất 是thị 詩thi 人nhân 莫mạc 說thuyết 詩thi 。 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 瀏# 陽dương 。 師sư 云vân 。 彼bỉ 中trung 老lão 宿túc 祇kỳ 對đối 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 道đạo 什thập 麼ma 。 云vân 遍biến 地địa 行hành 無vô 路lộ 。 師sư 云vân 。 老lão 宿túc 實thật 有hữu 此thử 語ngữ 否phủ/bĩ 。 云vân 實thật 有hữu 。 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 云vân 。 遮già 念niệm 言ngôn 語ngữ 漢hán 。 師sư 問vấn 一nhất 長trưởng 老lão 。 若nhược 有hữu 兄huynh 弟đệ 來lai 將tương 什thập 麼ma 祇kỳ 對đối 。 長trưởng 老lão 云vân 。 待đãi 他tha 來lai 。 師sư 云vân 。 何hà 不bất 道đạo 。 長trưởng 老lão 云vân 。 和hòa 尚thượng 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 請thỉnh 不bất 煩phiền 葛cát 藤đằng 。 有hữu 僧Tăng 參tham 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 是thị 行hành 脚cước 。 僧Tăng 云vân 是thị 。 師sư 云vân 。 禮lễ 佛Phật 也dã 未vị 。 云vân 禮lễ 那na 土thổ/độ 堆đôi 作tác 麼ma 。 師sư 云vân 。 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 。 某mỗ 甲giáp 講giảng 兼kiêm 行hành 脚cước 不bất 會hội 教giáo 意ý 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 實thật 語ngữ 當đương 懺sám 悔hối 。 僧Tăng 云vân 。 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 若nhược 不bất 會hội 。 老lão 僧Tăng 即tức 緘giam 口khẩu 無vô 言ngôn 。 僧Tăng 云vân 。 便tiện 請thỉnh 道đạo 。 師sư 云vân 。 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 面diện 無vô 漸tiệm 色sắc 。 問vấn 一nhất 句cú 道đạo 盡tận 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 義nghĩa 墮đọa 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 什thập 麼ma 是thị 學học 人nhân 義nghĩa 墮đọa 處xứ 。 師sư 云vân 。 三tam 十thập 棒bổng 教giáo 誰thùy 喫khiết 。 問vấn 教giáo 意ý 祖tổ 意ý 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 云vân 。 青thanh 山sơn 自tự 青thanh 山sơn 。 白bạch 雲vân 自tự 白bạch 雲vân 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 青thanh 山sơn 。 師sư 云vân 。 還hoàn 我ngã 一nhất 滴tích 雨vũ 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 道đạo 不bất 得đắc 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 云vân 。 法pháp 華hoa 鋒phong 前tiền 陣trận 涅Niết 槃Bàn 句cú 後hậu 收thu 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 今kim 夏hạ 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 云vân 待đãi 和hòa 尚thượng 有hữu 住trú 處xứ 即tức 說thuyết 似tự 和hòa 尚thượng 。 師sư 云vân 。 狐hồ 非phi 師sư 子tử 類loại 。 燈đăng 非phi 日nhật 月nguyệt 明minh 。 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 僧Tăng 瞪trừng 目mục 視thị 之chi 。 師sư 云vân 。 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 漢hán 。 僧Tăng 云vân 。 請thỉnh 師sư 鑒giám 。 師sư 云vân 。 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 漢hán 道đạo 將tương 一nhất 向hướng 來lai 。 無vô 對đối 。 師sư 看khán 經kinh 次thứ 。 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 問vấn 。 和hòa 尚thượng 看khán 什thập 麼ma 經kinh 。 師sư 云vân 。 金kim 剛cang 經kinh 。 尚thượng 書thư 云vân 。 六lục 朝triêu 翻phiên 譯dịch 此thử 當đương 第đệ 幾kỷ 譯dịch 。 師sư 舉cử 起khởi 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 師sư 又hựu 因nhân 看khán 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 看khán 什thập 麼ma 經kinh 。 師sư 拈niêm 起khởi 經Kinh 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 茶trà 毘tỳ 品phẩm 最tối 末mạt 後hậu 。 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 。 今kim 夏hạ 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 徑kính 山sơn 。 師sư 云vân 。 多đa 少thiểu 人nhân 。 云vân 四tứ 百bách 人nhân 。 師sư 云vân 。 遮già 喫khiết 夜dạ 飯phạn 漢hán 。 僧Tăng 云vân 。 尊tôn 宿túc 叢tùng 林lâm 何hà 言ngôn 喫khiết 夜dạ 飯phạn 。 師sư 乃nãi 棒bổng 趁sấn 出xuất 。 師sư 聞văn 一nhất 老lão 宿túc 難nạn/nan 親thân 近cận 。 躬cung 往vãng 相tương/tướng 訪phỏng 。 老lão 宿túc 見kiến 師sư 才tài 入nhập 方phương 丈trượng 便tiện 喝hát 。 師sư 側trắc 掌chưởng 云vân 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 老lão 宿túc 云vân 。 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 遮già 野dã 狐hồ 精tinh 便tiện 退thoái 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 江giang 西tây 。 師sư 云vân 。 蹋đạp 破phá 多đa 少thiểu 草thảo 鞋hài 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 與dữ 講giảng 僧Tăng 喫khiết 茶trà 。 師sư 云vân 。 我ngã 救cứu 汝nhữ 不bất 得đắc 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 曉hiểu 乞khất 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 拈niêm 油du 餅bính 示thị 之chi 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 色sắc 法pháp 。 師sư 云vân 。 遮già 入nhập 鑊hoạch 湯thang 漢hán 。 有hữu 一nhất 紫tử 衣y 大đại 德đức 到đáo 禮lễ 拜bái 。 師sư 拈niêm 帽mạo 子tử 帶đái 示thị 之chi 云vân 。 遮già 箇cá 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 大đại 德đức 云vân 。 朝triêu 天thiên 帽mạo 。 師sư 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 老lão 僧Tăng 不bất 卸tá 也dã 。 師sư 復phục 問vấn 。 所sở 習tập 何hà 業nghiệp 。 云vân 唯duy 識thức 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 。 云vân 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 。 師sư 指chỉ 門môn 扇thiên/phiến 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 云vân 是thị 色sắc 法pháp 。 師sư 云vân 。 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 對đối 御ngự 譚đàm 經kinh 。 何hà 得đắc 不bất 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 無vô 對đối 。 僧Tăng 問vấn 。 某mỗ 甲giáp 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 。 乞khất 指chỉ 師sư 示thị 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 不bất 解giải 問vấn 。 云vân 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。 問vấn 教giáo 意ý 請thỉnh 師sư 提đề 綱cương 。 師sư 云vân 。 但đãn 問vấn 將tương 來lai 與dữ 爾nhĩ 道đạo 。 僧Tăng 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 云vân 。 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 。 三tam 門môn 外ngoại 合hợp 掌chưởng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 展triển 演diễn 之chi 言ngôn 。 師sư 云vân 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 得đắc 不bất 落lạc 展triển 演diễn 。 師sư 云vân 。 伏phục 惟duy 尚thượng 饗# 。 師sư 喚hoán 焦tiêu 山sơn 近cận 前tiền 來lai 。 又hựu 呼hô 童đồng 子tử 取thủ 斧phủ 來lai 。 童đồng 子tử 取thủ 斧phủ 至chí 云vân 。 未vị 有hữu 繩thằng 墨mặc 且thả 斫chước 麁thô 。 師sư 喝hát 之chi 。 又hựu 喚hoán 童đồng 子tử 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 爾nhĩ 斧phủ 頭đầu 。 童đồng 子tử 遂toại 作tác 斫chước 勢thế 。 師sư 云vân 。 斫chước 爾nhĩ 老lão 爺# 頭đầu 不bất 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 師sư 云vân 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。


又hựu 問vấn 。

如như 何hà 是thị 不bất 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 師sư 云vân 。 伏phục 惟duy 尚thượng 饗# 。 新tân 到đáo 僧Tăng 參tham 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 是thị 新tân 到đáo 否phủ/bĩ 。 云vân 是thị 。 師sư 云vân 。 且thả 放phóng 下hạ 葛cát 藤đằng 會hội 麼ma 。 云vân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 擔đảm 枷già 陳trần 狀trạng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。 僧Tăng 便tiện 出xuất 。 師sư 云vân 。 來lai 來lai 我ngã 實thật 問vấn 爾nhĩ 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 云vân 江giang 西tây 。 師sư 云vân 。 泐# 潭đàm 和hòa 尚thượng 在tại 爾nhĩ 背bối/bội 後hậu 怕phạ 爾nhĩ 亂loạn 道đạo 見kiến 麼ma 。 無vô 對đối 。 問vấn 寺tự 門môn 前tiền 金kim 剛cang 托thác 即tức 。 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 不bất 托thác 即tức 。 絲ti 髮phát 不bất 逢phùng 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 吽hồng 吽hồng 我ngã 不bất 曾tằng 見kiến 此thử 問vấn 。 先tiên 跳khiêu 三tam 千thiên 倒đảo 退thoái 八bát 百bách 。 爾nhĩ 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 諾nặc 。 師sư 云vân 。 先tiên 責trách 一nhất 紙chỉ 罪tội 狀trạng 好hảo/hiếu 便tiện 打đả 。 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 出xuất 。 師sư 云vân 。 來lai 我ngã 共cộng 爾nhĩ 葛cát 藤đằng 。 托thác 即tức 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 洞đỗng 庭đình 湖hồ 裏lý 水thủy 深thâm 多đa 少thiểu 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 曾tằng 量lượng 度độ 。 師sư 云vân 。 洞đỗng 庭đình 湖hồ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 只chỉ 為vì 今kim 時thời 。 師sư 云vân 。 只chỉ 遮già 葛cát 藤đằng 尚thượng 不bất 會hội 乃nãi 打đả 之chi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 觸xúc 途đồ 無vô 滯trệ 底để 句cú 。 師sư 云vân 。 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 云vân 師sư 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 師sư 云vân 。 箭tiễn 過quá 西tây 天thiên 十thập 萬vạn 里lý 向hướng 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 等đẳng 候hậu 。 有hữu 僧Tăng 扣khấu 門môn 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 。 云vân 己kỷ 事sự 未vị 明minh 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 遮già 裏lý 只chỉ 有hữu 棒bổng 方phương 開khai 門môn 。 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 問vấn 。 師sư 便tiện 摑quặc 其kỳ 僧Tăng 口khẩu 問vấn 。 以dĩ 字tự 不bất 成thành 。 八bát 字tự 不bất 是thị 。 是thị 何hà 章chương 句cú 。 師sư 彈đàn 指chỉ 一nhất 聲thanh 云vân 。 會hội 麼ma 。 云vân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 上thượng 來lai 表biểu 讚tán 無vô 限hạn 勝thắng 因nhân 。 蝦hà 蟇# 跳khiêu 上thượng 梵Phạm 天Thiên 。 蚯# 蚓# 走tẩu 過quá 東đông 海hải 。 西tây 峯phong 長trưởng 老lão 來lai 參tham 。 師sư 致trí 茶trà 果quả 命mạng 之chi 令linh 坐tọa 問vấn 云vân 。 長trưởng 老lão 今kim 夏hạ 在tại 什thập 麼ma 處xứ 安an 居cư 。 云vân 蘭lan 谿khê 。 師sư 云vân 。 有hữu 多đa 少thiểu 徒đồ 眾chúng 。 云vân 七thất 十thập 來lai 人nhân 。 師sư 云vân 。


時thời 中trung 將tương 何hà 示thị 徒đồ 。 長trưởng 老lão 拈niêm 起khởi 甘cam 子tử 呈trình 云vân 。 已dĩ 了liễu 。 師sư 云vân 。 著trước 什thập 麼ma 死tử 急cấp 。


時thời 有hữu 僧Tăng 新tân 到đáo 參tham 方phương 禮lễ 拜bái 。 師sư 叱sất 云vân 。 闍xà 梨lê 因nhân 何hà 偷thâu 常thường 住trụ 果quả 子tử 喫khiết 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 才tài 到đáo 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 偷thâu 果quả 子tử 。 師sư 云vân 。 贓# 物vật 見kiến 在tại 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 仰ngưỡng 山sơn 。 師sư 曰viết 。 五Ngũ 戒Giới 也dã 不bất 持trì 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 什thập 麼ma 處xứ 是thị 妄vọng 語ngữ 。 師sư 云vân 遮già 裏lý 不bất 著trước 沙Sa 彌Di 。


杭# 州châu 千thiên 頃khoảnh 山sơn 楚sở 南nam 禪thiền 師sư 閩# 中trung 人nhân 也dã 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 自tự 髫thiều 齓# 投đầu 開khai 元nguyên 寺tự 曇đàm 藹ái 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 迨đãi 乎hồ 冠quan 歲tuế 落lạc 髮phát 。 詣nghệ 五ngũ 臺đài 具cụ 戒giới 。 就tựu 趙triệu 郡quận 學học 相tương/tướng 部bộ 律luật 。 往vãng 上thượng 都đô 聽thính 淨tịnh 名danh 經kinh 。 既ký 精tinh 研nghiên 法pháp 義nghĩa 而nhi 未vị 了liễu 玄huyền 機cơ 。 遂toại 謁yết 芙phù 蓉dung 。 芙phù 蓉dung 見kiến 曰viết 。 吾ngô 非phi 汝nhữ 師sư 。 汝nhữ 師sư 江giang 外ngoại 黃hoàng 檗# 是thị 也dã 。 師sư 禮lễ 辭từ 而nhi 參tham 黃hoàng 檗# 。 黃hoàng 檗# 垂thùy 問vấn 曰viết 。 子tử 未vị 現hiện 三tam 界giới 影ảnh 像tượng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 豈khởi 是thị 有hữu 耶da 。 曰viết 有hữu 無vô 且thả 置trí 。 即tức 今kim 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 非phi 今kim 古cổ 。 曰viết 吾ngô 之chi 法Pháp 眼nhãn 已dĩ 在tại 汝nhữ 躬cung 。 師sư 乃nãi 入nhập 室thất 執chấp 巾cân 侍thị 盥quán 晨thần 晡bô 請thỉnh 益ích 。 尋tầm 值trị 唐đường 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 。 師sư 遂toại 深thâm 竄thoán 林lâm 谷cốc 。 暨kỵ 大đại 中trung 初sơ 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 出xuất 撫phủ 宛uyển 陵lăng 。 請thỉnh 黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng 出xuất 山sơn 師sư 隨tùy 出xuất 。 由do 茲tư 抵để 姑cô 蘇tô 報báo 恩ân 寺tự 精tinh 修tu 禪thiền 定định 。 僅cận 二nhị 十thập 餘dư 載tái 足túc 不bất 踰du 閾quắc 。 俄nga 為vi 郡quận 守thủ 請thỉnh 住trụ 寶bảo 林lâm 院viện 。 未vị 幾kỷ 復phục 請thỉnh 居cư 支chi 硎# 山sơn 。 又hựu 住trụ 千thiên 頃khoảnh 慈từ 雲vân 院viện 振chấn 黃hoàng 蘗bách 玄huyền 風phong 。 一nhất 日nhật 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 諸chư 子tử 設thiết 使sử 解giải 得đắc 三tam 世thế 佛Phật 教giáo 。 如như 瓶bình 注chú 水thủy 。 及cập 得đắc 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 修tu 無vô 漏lậu 道Đạo 。 免miễn 被bị 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 繫hệ 絆bán 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 無vô 漏lậu 道Đạo 如như 何hà 修tu 。 師sư 曰viết 。 未vị 有hữu 闍xà 梨lê 時thời 體thể 取thủ 。 曰viết 未vị 有hữu 某mỗ 甲giáp 時thời 誰thùy 人nhân 體thể 。 師sư 曰viết 。 體thể 者giả 亦diệc 無vô 。 問vấn 如như 何hà 是thị 易dị 。 師sư 曰viết 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 不bất 用dụng 讀đọc 經kinh 看khán 教giáo 。 不bất 用dụng 行hành 道Đạo 禮lễ 拜bái 燒thiêu 身thân 煉luyện 頂đảnh 。 豈khởi 不bất 易dị 耶da 。 曰viết 此thử 既ký 是thị 易dị 。 如như 何hà 是thị 難nạn/nan 。 師sư 曰viết 。 微vi 有hữu 念niệm 生sanh 便tiện 具cụ 五ngũ 陰ấm 。 三tam 界giới 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 皆giai 從tùng 汝nhữ 一nhất 念niệm 生sanh 。 所sở 以dĩ 佛Phật 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 師sư 雖tuy 應ứng 機cơ 無vô 倦quyện 。 而nhi 常thường 儼nghiễm 然nhiên 處xứ 定định 。 或hoặc 逾du 月nguyệt 或hoặc 浹# 旬tuần 。 光quang 啟khải 三tam 年niên 錢tiền 氏thị 請thỉnh 下hạ 山sơn 供cúng 養dường 。 昭chiêu 宗tông 聞văn 其kỳ 道đạo 化hóa 就tựu 賜tứ 紫tử 衣y 。 文văn 德đức 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 辭từ 眾chúng 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 六lục 。 臘lạp 五ngũ 十thập 六lục 。 遷thiên 塔tháp 于vu 院viện 西tây 隅ngung 。 景cảnh 福phước 元nguyên 年niên (# 一nhất 作tác 大đại 順thuận 二nhị 年niên )# 壬nhâm 子tử 二nhị 月nguyệt 宣tuyên 州châu 孫tôn 儒nho 寇khấu 錢tiền 塘đường 。 兵binh 士sĩ 發phát 塔tháp 覩đổ 全toàn 身thân 不bất 散tán 。 爪trảo 髮phát 俱câu 長trường/trưởng 。 謝tạ 罪tội 懺sám 悔hối 而nhi 去khứ 。 師sư 平bình 昔tích 著trước 般Bát 若Nhã 經kinh 品phẩm 頌tụng 偈kệ 一nhất 卷quyển 破phá 邪tà 論luận 一nhất 卷quyển 。 見kiến 行hành 于vu 世thế 。


福phước 州châu 烏ô 石thạch 山sơn 靈linh 觀quán 禪thiền 師sư (# 住trụ 本bổn 山sơn 薛tiết 老lão 峯phong 。 亦diệc 云vân 丁đinh 墓mộ 山sơn 。


時thời 稱xưng 老lão 觀quán 和hòa 尚thượng )# 尋tầm 常thường 扃# 戶hộ 人nhân 罕# 見kiến 之chi 。 唯duy 一nhất 信tín 士sĩ 每mỗi 至chí 食thực 時thời 送tống 供cung 方phương 開khai 。 一nhất 日nhật 雪tuyết 峯phong 伺tứ 便tiện 扣khấu 門môn 。 師sư 出xuất 開khai 門môn 。 雪tuyết 峯phong 驀# 胸hung 搊# 住trụ 云vân 。 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 。 師sư 唾thóa 云vân 。 遮già 野dã 狐hồ 精tinh 。 便tiện 推thôi 出xuất 閉bế 卻khước 門môn 。 雪tuyết 峯phong 云vân 。 也dã 只chỉ 要yếu 識thức 老lão 兄huynh 。 師sư 因nhân 剗sản 草thảo 次thứ 問vấn 僧Tăng 。 汝nhữ 何hà 處xứ 去khứ 。 云vân 西tây 院viện 禮lễ 拜bái 安an 和hòa 尚thượng 去khứ 。


時thời 竹trúc 上thượng 有hữu 一nhất 青thanh 蛇xà 子tử 。 師sư 指chỉ 蛇xà 云vân 。 欲dục 識thức 西tây 院viện 老lão 野dã 狐hồ 精tinh 。 只chỉ 遮già 便tiện 是thị 。 師sư 一nhất 日nhật 問vấn 西tây 院viện 安an 和hòa 尚thượng 。 此thử 一nhất 片phiến 地địa 堪kham 著trước 什thập 麼ma 物vật 。 安an 云vân 。 好hiếu 著trước 箇cá 無vô 相tướng 佛Phật 。 師sư 云vân 。 好hảo/hiếu 片phiến 地địa 被bị 兄huynh 放phóng 不bất 淨tịnh 。 師sư 一nhất 日nhật 引dẫn 水thủy 次thứ 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 。 師sư 以dĩ 引dẫn 水thủy 橫hoạnh/hoành 抽trừu 示thị 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 便tiện 去khứ 。 師sư 至chí 暮mộ 問vấn 小tiểu 師sư 。 適thích 來lai 僧Tăng 在tại 何hà 處xứ 。 小tiểu 師sư 云vân 。 發phát 去khứ 也dã 。 師sư 云vân 。 只chỉ 得đắc 一nhất 橛quyết (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 少thiểu 一nhất 橛quyết )# 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 出xuất 舌thiệt 示thị 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 禮lễ 謝tạ 。 師sư 云vân 。 住trụ 住trụ 爾nhĩ 見kiến 什thập 麼ma 便tiện 禮lễ 拜bái 。 僧Tăng 云vân 。 謝tạ 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 出xuất 舌thiệt 相tướng 示thị 。 師sư 云vân 。 老lão 漢hán 近cận 日nhật 舌thiệt 上thượng 生sanh 瘡sang 。 有hữu 僧Tăng 到đáo 敲# 門môn 。 行hành 者giả 開khai 門môn 後hậu 便tiện 出xuất 去khứ 。 其kỳ 僧Tăng 入nhập 禮lễ 拜bái 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 。 適thích 來lai 出xuất 去khứ 者giả 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 僧Tăng 擬nghĩ 近cận 前tiền 。 師sư 便tiện 托thác 出xuất 閉bế 卻khước 門môn 。 曹tào 山sơn 行hành 脚cước 時thời 問vấn 。 如như 何hà 是thị 毘tỳ 盧lô 師sư 法Pháp 身thân 主chủ 。 師sư 云vân 。 我ngã 若nhược 向hướng 爾nhĩ 道đạo 即tức 別biệt 有hữu 也dã 。 曹tào 山sơn 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 話thoại 頭đầu 只chỉ 欠khiếm 進tiến 語ngữ 。 何hà 不bất 更cánh 去khứ 問vấn 為vi 什thập 麼ma 不bất 道đạo 。 曹tào 山sơn 乃nãi 卻khước 來lai 進tiến 前tiền 語ngữ 。 師sư 云vân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 不bất 道đạo 。 即tức 啞á 卻khước 我ngã 口khẩu 。 若nhược 言ngôn 我ngã 道đạo 。 即tức 謇kiển 卻khước 我ngã 舌thiệt 。 曹tào 山sơn 歸quy 舉cử 示thị 洞đỗng 山sơn 。 洞đỗng 山sơn 深thâm 肯khẳng 之chi 。


杭# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 宗tông 徹triệt 禪thiền 師sư 湖hồ 州châu 吳ngô 興hưng 縣huyện 人nhân 也dã 。 姓tánh 吳ngô 氏thị 。 幼ấu 歲tuế 出xuất 家gia 依y 年niên 受thọ 具cụ 。 巡tuần 方phương 參tham 禮lễ 。 依y 黃hoàng 檗# 希hy 。 運vận 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 。 黃hoàng 檗# 一nhất 見kiến 便tiện 深thâm 器khí 之chi 。 入nhập 室thất 領lãnh 旨chỉ 。 後hậu 至chí 杭# 州châu 。 州châu 牧mục 劉lưu 彥ngạn 慕mộ 其kỳ 道đạo 。 立lập 精tinh 舍xá 於ư 府phủ 西tây 號hiệu 羅La 漢Hán 院viện 。 化hóa 徒đồ 三tam 百bách 。 師sư 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 骨cốt 剉tỏa 也dã (# 師sư 對đối 機cơ 多đa 用dụng 此thử 語ngữ 。 故cố 時thời 人nhân 因nhân 號hiệu 骨cốt 剉tỏa 和hòa 尚thượng )# 問vấn 如như 何hà 是thị 南nam 宗tông 北bắc 宗tông 。 師sư 曰viết 。 心tâm 為vi 宗tông 。 僧Tăng 曰viết 。 還hoàn 看khán 教giáo 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 教giáo 是thị 心tâm 。 問vấn 性tánh 地địa 多đa 昏hôn 如như 何hà 了liễu 悟ngộ 。 師sư 曰viết 。 煩phiền 雲vân 風phong 卷quyển 太thái 虛hư 廓khuếch 清thanh 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 明minh 去khứ 。 師sư 曰viết 。 一nhất 輪luân 皎hiệu 潔khiết 萬vạn 里lý 騰đằng 光quang 。 師sư 後hậu 示thị 疾tật 遷thiên 化hóa 。 門môn 人nhân 塔tháp 于vu 院viện 之chi 北bắc 隅ngung 梁lương 貞trinh 明minh 五ngũ 年niên 錢tiền 王vương 廣quảng 其kỳ 院viện 為vi 安an 國quốc 羅La 漢Hán 寺tự 。 移di 師sư 塔tháp 於ư 大đại 慈từ 山sơn 塢ổ 。 今kim 寺tự 與dữ 塔tháp 並tịnh 存tồn 。


裴# 休hưu 字tự 公công 美mỹ 。 河hà 東đông 聞văn 喜hỷ 人nhân 也dã (# 唐đường 書thư 本bổn 傳truyền 作tác 孟# 州châu 濟tế 源nguyên 人nhân )# 守thủ 新tân 安an 日nhật 。 屬thuộc 運vận 禪thiền 師sư 初sơ 於ư 黃hoàng 檗# 山sơn 捨xả 眾chúng 入nhập 大đại 安an 精tinh 舍xá 。 混hỗn 迹tích 勞lao 侶lữ 掃tảo 灑sái 殿điện 堂đường 。 公công 入nhập 寺tự 燒thiêu 香hương 。 主chủ 事sự 祇kỳ 接tiếp 。 因nhân 觀quán 壁bích 畫họa 乃nãi 問vấn 。 是thị 何hà 圖đồ 相tương/tướng 。 主chủ 事sự 對đối 曰viết 。 高cao 僧Tăng 真chân 儀nghi 。 公công 曰viết 。 真chân 儀nghi 可khả 觀quán 高cao 僧Tăng 何hà 在tại 。 僧Tăng 皆giai 無vô 對đối 。 公công 曰viết 。 此thử 間gian 有hữu 禪thiền 人nhân 否phủ/bĩ 。 曰viết 近cận 有hữu 一nhất 僧Tăng 投đầu 寺tự 執chấp 役dịch 。 頗phả 似tự 禪thiền 者giả 。 公công 曰viết 。 可khả 請thỉnh 來lai 詢tuân 問vấn 得đắc 否phủ/bĩ 。 於ư 是thị 遽cự 尋tầm 運vận 師sư 。 公công 覩đổ 之chi 欣hân 然nhiên 曰viết 。 休hưu 適thích 有hữu 一nhất 問vấn 諸chư 德đức 吝lận 辭từ 。 今kim 請thỉnh 上thượng 人nhân 代đại 醻# 一nhất 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 請thỉnh 相tương/tướng 公công 垂thùy 問vấn 。 公công 即tức 舉cử 前tiền 問vấn 。 師sư 朗lãng 聲thanh 曰viết 。 裴# 休hưu 。 公công 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 公công 當đương 下hạ 知tri 旨chỉ 如như 獲hoạch 髻kế 珠châu 。 曰viết 吾ngô 師sư 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 示thị 人nhân 剋khắc 的đích 。 若nhược 是thị 何hà 汩# 沒một 於ư 此thử 乎hồ 。 寺tự 眾chúng 愕ngạc 然nhiên 。 自tự 此thử 延diên 入nhập 府phủ 署thự 留lưu 之chi 供cúng 養dường 執chấp 弟đệ 子tử 之chi 禮lễ 。 屢lũ 辭từ 不bất 已dĩ 。 復phục 堅kiên 請thỉnh 住trụ 黃hoàng 檗# 山sơn 荐# 興hưng 祖tổ 教giáo 。 有hữu 暇hạ 即tức 躬cung 入nhập 山sơn 頂đảnh 謁yết 。 或hoặc 渴khát 聞văn 玄huyền 論luận 即tức 請thỉnh 師sư 入nhập 州châu 。 公công 既ký 通thông 徹triệt 祖tổ 心tâm 。 復phục 博bác 綜tống 教giáo 相tương/tướng 。 諸chư 方phương 禪thiền 學học 。 咸hàm 謂vị 裴# 相tương/tướng 不bất 浪lãng 出xuất 黃hoàng 檗# 之chi 門môn 也dã 。 至chí 遷thiên 鎮trấn 宣tuyên 城thành 還hoàn 思tư 瞻chiêm 禮lễ 。 亦diệc 創sáng/sang 精tinh 藍lam 迎nghênh 請thỉnh 居cư 之chi (# 唐đường 新tân 安an 郡quận 即tức 歙# 州châu 也dã 。 唐đường 史sử 裴# 相tương/tướng 本bổn 傳truyền 無vô 出xuất 守thủ 。 明minh 說thuyết 雖tuy 未vị 必tất 不bất 經kinh 為vi 歙# 州châu 太thái 守thủ 。 然nhiên 觀quán 其kỳ 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 序tự 。 即tức 知tri 其kỳ 初sơ 識thức 運vận 公công 於ư 洪hồng 州châu 。 再tái 見kiến 之chi 於ư 宣tuyên 州châu 。 皆giai 迎nghênh 請thỉnh 而nhi 來lai 。 非phi 邂giải 逅cấu 也dã 。 今kim 本bổn 章chương 述thuật 所sở 問vấn 壁bích 畫họa 高cao 僧Tăng 之chi 處xứ 。 必tất 為vi 差sai 誤ngộ 。 苟cẩu 或hoặc 果quả 在tại 歙# 州châu 。 則tắc 序tự 中trung 安an 得đắc 不bất 言ngôn 耶da 。 據cứ 廣quảng 燈đăng 以dĩ 為vi 在tại 筠# 州châu 。 四tứ 家gia 錄lục 又hựu 云vân 在tại 洪hồng 州châu 皆giai 不bất 然nhiên 也dã 。 按án 唐đường 史sử 。 武võ 德đức 中trung 以dĩ 洪hồng 州châu 高cao 安an 縣huyện 置trí 靖tĩnh 州châu 。 更cánh 名danh 筠# 州châu 尋tầm 廢phế 之chi 。 至chí 南nam 唐đường 李# 景cảnh 再tái 置trí 。 中trung 間gian 豈khởi 得đắc 有hữu 郡quận 守thủ 。 以dĩ 此thử 知tri 廣quảng 燈đăng 之chi 誤ngộ 也dã 。 又hựu 按án 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 序tự 云vân 。 予# 會hội 昌xương 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 鍾chung 陵lăng 。 自tự 山sơn 迎nghênh 至chí 州châu 憩khế 龍long 興hưng 寺tự 。 以dĩ 此thử 知tri 四tứ 家gia 錄lục 亦diệc 誤ngộ 。 其kỳ 餘dư 在tại 黃hoàng 蘗bách 章chương 中trung 辨biện 之chi 也dã )# 。 雖tuy 圭# 峯phong 該cai 通thông 禪thiền 講giảng 為vi 裴# 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 未vị 若nhược 歸quy 心tâm 於ư 黃hoàng 檗# 而nhi 傾khuynh 竭kiệt 服phục 膺ưng 者giả 也dã 。 又hựu 撰soạn 圭# 峯phong 碑bi 云vân 。 休hưu 與dữ 師sư 於ư 法pháp 為vi 昆côn 仲trọng 。 於ư 義nghĩa 為vi 交giao 友hữu 。 於ư 恩ân 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 於ư 教giáo 為vi 內nội 外ngoại 護hộ 。 斯tư 可khả 見kiến 矣hĩ 。 仍nhưng 集tập 黃hoàng 檗# 語ngữ 要yếu 。 親thân 書thư 序tự 引dẫn 冠quan 於ư 編biên 首thủ 留lưu 鎮trấn 山sơn 門môn 。 又hựu 親thân 書thư 大Đại 藏Tạng 經Kinh 五ngũ 百bách 函hàm 號hiệu 迄hất 今kim 寶bảo 之chi 。 又hựu 圭# 峯phong 禪thiền 師sư 著trước 。 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 原nguyên 人nhân 論luận 及cập 圓viên 覺giác 經kinh 疏sớ/sơ 注chú 法Pháp 界Giới 觀quán 。 公công 皆giai 為vi 之chi 序tự 。 公công 父phụ 肅túc 字tự 中trung 明minh 。 任nhậm 越việt 州châu 觀quán 察sát 使sử 。 應ưng 三tam 百bách 年niên 讖sấm 記ký 。 重trùng 建kiến 龍long 興hưng 寺tự 大đại 佛Phật 殿điện 。 自tự 撰soạn 碑bi 銘minh (# 先tiên 是thị 越việt 州châu 沙Sa 門Môn 曇đàm 彥ngạn 。 身thân 長trường 五ngũ 尺xích 。 眉mi 垂thùy 數số 寸thốn 。 與dữ 檀đàn 越việt 許hứa 詢tuân 字tự 玄huyền 度độ 。 同đồng 造tạo 塼chuyên 木mộc 大đại 塔tháp 二nhị 所sở 。 彥ngạn 有hữu 神thần 異dị 。 天thiên 降giáng 相tương/tướng 輪luân 。 能năng 駐trú 日nhật 倍bội 工công 。 復phục 從tùng 地địa 引dẫn 其kỳ 膊bạc 至chí 塔tháp 頂đảnh 。 塔tháp 未vị 就tựu 詢tuân 亡vong 。 彥ngạn 師sư 壽thọ 長trường/trưởng 可khả 百bách 二nhị 十thập 餘dư 歲tuế 。 猶do 待đãi 得đắc 詢tuân 後hậu 身thân 為vi 岳nhạc 陽dương 王vương 來lai 撫phủ 越việt 州châu 。 蓋cái 願nguyện 力lực 也dã 。 彥ngạn 預dự 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 許hứa 玄huyền 度độ 來lai 也dã 。 弟đệ 子tử 咸hàm 謂vị 師sư 老lão 耄mạo 言ngôn 無vô 準chuẩn 的đích 。 許hứa 玄huyền 度độ 死tử 已dĩ 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 何hà 云vân 更cánh 來lai 也dã 。


時thời 岳nhạc 陽dương 王vương 早tảo 承thừa 誌chí 公công 密mật 示thị 。 才tài 到đáo 州châu 便tiện 入nhập 寺tự 尋tầm 訪phỏng 。 彥ngạn 師sư 出xuất 門môn 佇trữ 望vọng 。 遙diêu 見kiến 乃nãi 召triệu 曰viết 。 許hứa 玄huyền 度độ 來lai 何hà 暮mộ 。 昔tích 日nhật 浮phù 圖đồ 今kim 如như 故cố 。 王vương 曰viết 。 弟đệ 子tử 姓tánh 蕭tiêu 各các 詧# 。 師sư 何hà 以dĩ 許hứa 玄huyền 度độ 呼hô 之chi 。 彥ngạn 曰viết 。 未vị 達đạt 宿túc 命mạng 焉yên 得đắc 知tri 之chi 。 遂toại 握ác 手thủ 命mạng 入nhập 室thất 席tịch 地địa 。 彥ngạn 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 加gia 被bị 王vương 。 忽hốt 悟ngộ 前tiền 身thân 造tạo 塔tháp 之chi 事sự 宛uyển 若nhược 今kim 日nhật 。 由do 是thị 二nhị 塔tháp 益ích 資tư 壯tráng 麗lệ 。


時thời 龍long 興hưng 寺tự 大đại 殿điện 墮đọa 壞hoại 。 眾chúng 請thỉnh 彥ngạn 師sư 重trọng/trùng 修tu 。 彥ngạn 曰viết 。 非phi 貧bần 道đạo 緣duyên 力lực 也dã 。 卻khước 後hậu 三tam 百bách 年niên 有hữu 緋phi 衣y 功công 德đức 主chủ 。 來lai 興hưng 此thử 殿điện 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 寺tự 眾chúng 刻khắc 石thạch 記ký 之chi 。 及cập 期kỳ 裴# 太thái 守thủ 赴phó 任nhậm 。 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 。 傾khuynh 施thí 俸bổng 錢tiền 修tu 成thành 大đại 殿điện 。 方phương 曉hiểu 彥ngạn 師sư 懸huyền 記ký 無vô 忒thất )# 公công 遂toại 篤đốc 志chí 內nội 典điển 深thâm 入nhập 法Pháp 會hội 。 有hữu 發phát 願nguyện 文văn 。 傳truyền 於ư 世thế 。


懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 第đệ 五ngũ 世thế


前tiền 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


仰ngưỡng 山sơn 西tây 塔tháp 光quang 穆mục 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 正chánh 聞văn 。 師sư 曰viết 。 不bất 從tùng 耳nhĩ 入nhập 。 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 聞văn 麼ma 。 問vấn 祖tổ 意ý 與dữ 教giáo 意ý 同đồng 別biệt 。 師sư 曰viết 。 同đồng 別biệt 且thả 置trí 汝nhữ 道đạo 瓶bình 嘴chủy 裏lý 什thập 麼ma 物vật 出xuất 來lai 入nhập 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 頓đốn 。 師sư 作tác 圓viên 相tương/tướng 示thị 之chi 。 曰viết 如như 何hà 是thị 漸tiệm 。 師sư 以dĩ 手thủ 空không 中trung 撥bát 三tam 下hạ 。


晉tấn 州châu 霍hoắc 山sơn 景cảnh 通thông 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 仰ngưỡng 山sơn 。 仰ngưỡng 山sơn 閉bế 目mục 坐tọa 。 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 亦diệc 如như 是thị 。 中trung 華hoa 六lục 祖tổ 亦diệc 如như 是thị 。 和hòa 尚thượng 亦diệc 如như 是thị 。 景cảnh 通thông 亦diệc 如như 是thị 。 語ngữ 訖ngật 向hướng 右hữu 邊biên 翹kiều 一nhất 足túc 而nhi 立lập 。 仰ngưỡng 山sơn 起khởi 來lai 打đả 四tứ 藤đằng 杖trượng 。 師sư 因nhân 此thử 自tự 稱xưng 集tập 雲vân 峯phong 下hạ 四tứ 藤đằng 條điều 天thiên 下hạ 大đại 禪thiền 佛Phật (# 歸quy 宗tông 下hạ 亦diệc 有hữu 大đại 禪thiền 佛Phật 。 名danh 智trí 通thông 。 終chung 於ư 五ngũ 臺đài )# 後hậu 住trụ 霍hoắc 山sơn 。 有hữu 行hành 者giả 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 乃nãi 禮lễ 拜bái 。 行hành 者giả 曰viết 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 禮lễ 俗tục 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 見kiến 道đạo 尊tôn 重trọng 弟đệ 子tử 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 。 師sư 云vân 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 打đả 之chi 。 僧Tăng 亦diệc 打đả 師sư 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 打đả 我ngã 有hữu 道Đạo 理lý 。 我ngã 打đả 汝nhữ 無vô 道Đạo 理lý 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 乃nãi 打đả 趁sấn 。 師sư 化hóa 緣duyên 將tương 畢tất 。 先tiên 備bị 薪tân 於ư 郊giao 野dã 遍biến 辭từ 檀đàn 信tín 。 食thực 訖ngật 行hành 至chí 薪tân 所sở 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 日nhật 午ngọ 當đương 來lai 報báo 至chí 日nhật 午ngọ 。 師sư 自tự 執chấp 燈đăng 登đăng 積tích 薪tân 上thượng 。 以dĩ 笠# 置trí 頂đảnh 後hậu 作tác 圓viên 光quang 相tướng 。 手thủ 執chấp 拄trụ 杖trượng 作tác 降hàng 魔ma 杵xử 勢thế 。 立lập 終chung 於ư 紅hồng 焰diễm 中trung 。


杭# 州châu 文văn 喜hỷ 禪thiền 師sư 嘉gia 禾hòa 蓹# 兒nhi 人nhân 也dã 。 姓tánh 朱chu 氏thị 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 唐đường 開khai 成thành 二nhị 年niên 趙triệu 郡quận 具cụ 戒giới 。 初sơ 習tập 四tứ 分phần/phân 律luật 。 屬thuộc 會hội 昌xương 廢phế 教giáo 返phản 服phục 韜# 晦hối 。 大đại 中trung 初sơ 例lệ 重trọng/trùng 懺sám 度độ 於ư 鹽diêm 官quan 齊tề 峯phong 寺tự 。 後hậu 謁yết 大đại 慈từ 山sơn 性tánh 空không 禪thiền 師sư 。 性tánh 空không 曰viết 。 子tử 何hà 不bất 遍biến 參tham 乎hồ 。 咸hàm 通thông 三tam 年niên 至chí 洪hồng 州châu 觀quán 音âm 院viện 見kiến 仰ngưỡng 山sơn 。 言ngôn 下hạ 頓đốn 了liễu 心tâm 契khế 。 仰ngưỡng 山sơn 令linh 典điển 常thường 住trụ 。 一nhất 日nhật 有hữu 異dị 僧Tăng 就tựu 求cầu 齋trai 食thực 。 師sư 減giảm 己kỷ 分phần/phân 饋quỹ 之chi 。 仰ngưỡng 山sơn 預dự 知tri 問vấn 曰viết 。 適thích 來lai 果quả 位vị 人nhân 汝nhữ 給cấp 食thực 否phủ/bĩ 。


答đáp 曰viết 。

輟chuyết 己kỷ 迴hồi 施thí 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 汝nhữ 大đại 利lợi 益ích 。 七thất 年niên 旋toàn 浙chiết 右hữu 止chỉ 千thiên 頃khoảnh 山sơn 築trúc 室thất 而nhi 居cư 。 會hội 巢sào 寇khấu 之chi 亂loạn 避tị 地địa 湖hồ 州châu 住trụ 仁nhân 王vương 院viện 。 光quang 啟khải 三tam 年niên 錢tiền 王vương 請thỉnh 住trụ 龍long 泉tuyền 廨# 署thự (# 今kim 慈từ 光quang 院viện )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 州châu 曰viết 。 香hương 煙yên 盡tận 處xứ 驗nghiệm 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 院viện 主chủ 來lai 遮già 師sư 僧Tăng 患hoạn 顛điên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 自tự 己kỷ 。 師sư 默mặc 然nhiên 。 僧Tăng 罔võng 措thố 。 再tái 問vấn 。 師sư 曰viết 。 青thanh 天thiên 蒙mông 昧muội 不bất 向hướng 月nguyệt 邊biên 飛phi 。 大đại 順thuận 元nguyên 年niên 錢tiền 王vương 表biểu 薦tiến 賜tứ 紫tử 衣y 。 乾can/kiền/càn 寧ninh 四tứ 年niên 又hựu 奏tấu 師sư 號hiệu 曰viết 無vô 著trước 。 光quang 化hóa 三tam 年niên 示thị 疾tật 。 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 夜dạ 子tử 時thời 告cáo 眾chúng 曰viết 。 三tam 界giới 心tâm 盡tận 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 訖ngật 跏già 趺phu 而nhi 終chung 。 壽thọ 八bát 十thập 。 臘lạp 六lục 十thập 。 終chung 時thời 方phương 丈trượng 發phát 白bạch 光quang 竹trúc 樹thụ 同đồng 色sắc 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 遷thiên 塔tháp 靈linh 隱ẩn 山sơn 西tây 塢ổ (# 天thiên 祐hựu 二nhị 年niên 宣tuyên 城thành 帥súy 田điền 頵# 應ưng 杭# 將tương 許hứa 思tư 叛bạn 換hoán 縱túng/tung 兵binh 大đại 掠lược 。 發phát 師sư 塔tháp 覩đổ 肉nhục 身thân 不bất 壞hoại 髮phát 爪trảo 俱câu 長trường/trưởng 。 武võ 肅túc 王vương 奇kỳ 之chi 。 遣khiển 裨bì 將tương 邵# 志chí 重trọng/trùng 封phong 瘞ế 焉yên )# 。


新tân 羅la 五ngũ 觀quán 山sơn 順thuận 支chi 本bổn 國quốc 號hiệu 了liễu 悟ngộ 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 遮già 箇cá 便tiện 是thị 。 師sư 放phóng 下hạ 拂phất 子tử 。 問vấn 以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 是thị 。 是thị 什thập 麼ma 字tự 。 師sư 作tác 圓viên 相tương/tướng 示thị 之chi 。 有hữu 僧Tăng 於ư 師sư 前tiền 作tác 五ngũ 花hoa 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 畫họa 破phá 別biệt 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。


仰ngưỡng 山sơn 南nam 塔tháp 光quang 涌dũng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 師sư 。 文Văn 殊Thù 有hữu 師sư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 遇ngộ 緣duyên 即tức 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 文Văn 殊Thù 師sư 。 師sư 竪thụ 拂phất 子tử 示thị 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 遮già 箇cá 是thị 麼ma 。 師sư 放phóng 下hạ 拂phất 子tử 又hựu 手thủ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 妙diệu 用dụng 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 。 問vấn 真chân 佛Phật 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 。 言ngôn 下hạ 無vô 相tướng 也dã 不bất 在tại 別biệt 處xứ 。


仰ngưỡng 山sơn 東đông 塔tháp 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 君quân 王vương 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 落lạc 纜# 不bất 采thải 功công 。 僧Tăng 曰viết 。 用dụng 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 落lạc 時thời 人nhân 手thủ 。 問vấn 法Pháp 王Vương 與dữ 君quân 王vương 相tương 見kiến 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 掌chưởng 無vô 私tư 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 中trung 間gian 絕tuyệt 像tượng 。


前tiền 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


灌quán 谿khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư 魏ngụy 府phủ 館quán 陶đào 人nhân 也dã 。 姓tánh 史sử 氏thị 。 幼ấu 從tùng 柏# 巖nham 禪thiền 師sư 披phi 剃thế 。 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 。 後hậu 見kiến 臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng 。 和hòa 尚thượng 搊# 住trụ 良lương 久cửu 放phóng 之chi 。 師sư 曰viết 。 領lãnh 矣hĩ 。 往vãng 後hậu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 見kiến 臨lâm 濟tế 無vô 言ngôn 語ngữ 。 直trực 至chí 如như 今kim 飽bão 不bất 饑cơ 。 問vấn 請thỉnh 師sư 不bất 借tá 。 師sư 曰viết 。 我ngã 滿mãn 口khẩu 道đạo 不bất 借tá 。 師sư 又hựu 曰viết 。 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 佛Phật 不bất 會hội 。 黃hoàng 梅mai 路lộ 上thượng 沒một 眾chúng 生sanh 。 師sư 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 去khứ 參tham 石thạch 霜sương 。 石thạch 霜sương 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 云vân 灌quán 谿khê 來lai 。 石thạch 霜sương 云vân 。 我ngã 北bắc 山sơn 住trụ 不bất 如như 他tha 南nam 山sơn 住trụ 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 聞văn 云vân 。 但đãn 道đạo 修tu 涅Niết 槃Bàn 堂đường 了liễu 也dã 。 僧Tăng 問vấn 。 久cửu 嚮hướng 灌quán 谿khê 。 到đáo 來lai 只chỉ 見kiến 漚âu 麻ma 池trì 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 只chỉ 見kiến 漚âu 麻ma 池trì 不bất 見kiến 灌quán 谿khê 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 灌quán 谿khê 。 師sư 曰viết 。 剪tiễn 箭tiễn 急cấp (# 後hậu 人nhân 舉cử 似tự 玄huyền 沙sa 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 更cánh 學học 三tam 十thập 年niên 未vị 會hội 禪thiền )# 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 人nhân 骨cốt 。 師sư 曰viết 。 安an 置trí 不bất 得đắc 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 安an 置trí 不bất 得đắc 。 師sư 曰viết 。 金kim 烏ô 那na 教giáo 下hạ 碧bích 天thiên 。 問vấn 金kim 鎖tỏa 斷đoạn 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 正chánh 是thị 法pháp 汝nhữ 處xứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 細tế 。 師sư 曰viết 。 迴hồi 換hoán 不bất 迴hồi 換hoán 。 曰viết 末mạt 後hậu 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 忌kỵ 丈trượng 六lục 口khẩu 頭đầu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 色sắc 。 師sư 曰viết 。 不bất 隨tùy 。 曰viết 一nhất 色sắc 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 有hữu 闍xà 梨lê 承thừa 當đương 分phần/phân 也dã 無vô 。 問vấn 今kim 日nhật 一nhất 會hội 抵để 敵địch 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 不bất 為vi 凡phàm 聖thánh 。 問vấn 一nhất 句cú 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 落lạc 千thiên 聖thánh 機cơ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 洞đỗng 中trung 水thủy 。 師sư 曰viết 不phủ 。 洗tẩy 人nhân 師sư 唐đường 乾can/kiền/càn 寧ninh 二nhị 年niên 乙ất 卯mão 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 問vấn 侍thị 者giả 曰viết 。 坐tọa 死tử 者giả 誰thùy 。 曰viết 僧Tăng 伽già 。 立lập 死tử 者giả 誰thùy 。 曰viết 僧Tăng 會hội 。 乃nãi 行hành 六lục 七thất 步bộ 垂thùy 手thủ 而nhi 逝thệ 。


幽u 州châu 譚đàm 空không 和hòa 尚thượng 。 有hữu 尼ni 欲dục 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 尼ni 女nữ 家gia 不bất 用dụng 開khai 堂đường 。 尼ni 曰viết 。 龍long 女nữ 八bát 歲tuế 成thành 佛Phật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 龍long 女nữ 有hữu 十thập 八bát 變biến 。 汝nhữ 與dữ 老lão 僧Tăng 試thí 一nhất 變biến 看khán 。 尼ni 曰viết 。 變biến 得đắc 也dã 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 。 師sư 乃nãi 打đả 趁sấn 。 寶bảo 壽thọ 和hòa 尚thượng 問vấn 。 除trừ 卻khước 中trung 上thượng 二nhị 根căn 人nhân 來lai 時thời 師sư 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 適thích 來lai 舉cử 早tảo 錯thác 也dã 。 壽thọ 曰viết 。 師sư 兄huynh 也dã 不bất 得đắc 無vô 過quá 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 卻khước 與dữ 我ngã 作tác 師sư 兄huynh 。 壽thọ 側trắc 掌chưởng 云vân 。 遮già 老lão 賊tặc 。


鎮trấn 州châu 寶bảo 壽thọ 沼chiểu 和hòa 尚thượng (# 第đệ 一nhất 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 萬vạn 境cảnh 來lai 侵xâm 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 管quản 他tha 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 不bất 要yếu 動động 著trước 。 動động 著trước 即tức 打đả 折chiết 汝nhữ 腰yêu 。 趙triệu 州châu 諗# 和hòa 尚thượng 來lai 。 師sư 在tại 禪thiền 床sàng 背bội 面diện 而nhi 坐tọa 。 諗# 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 。 師sư 起khởi 入nhập 方phương 丈trượng 。 諗# 收thu 坐tọa 具cụ 而nhi 出xuất 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 西tây 山sơn 來lai 。 師sư 曰viết 。 見kiến 獼mi 猴hầu 麼ma 。 曰viết 見kiến 。 師sư 曰viết 。 作tác 什thập 麼ma 伎kỹ 倆lưỡng 。 曰viết 見kiến 某mỗ 甲giáp 一nhất 箇cá 伎kỹ 倆lưỡng 也dã 作tác 不bất 得đắc 。 師sư 打đả 之chi 。 胡hồ 釘đinh/đính 鉸# 參tham 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 莫mạc 是thị 胡hồ 釘đinh/đính 鉸# 。 曰viết 不bất 敢cảm 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 解giải 釘đinh/đính 得đắc 虛hư 空không 否phủ/bĩ 。 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 折chiết 破phá 。 某mỗ 甲giáp 與dữ 釘đinh/đính 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 之chi 。 胡hồ 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 錯thác 打đả 某mỗ 甲giáp 。 師sư 曰viết 。 向hướng 後hậu 有hữu 多đa 口khẩu 阿a 師sư 。 與dữ 汝nhữ 點điểm 破phá 在tại (# 趙triệu 州châu 云vân 。 只chỉ 遮già 一nhất 縫phùng 尚thượng 不bất 柰nại 何hà 。 乃nãi 代đại 云vân 。 且thả 釘đinh/đính 遮già 一nhất 縫phùng )# 問vấn 萬vạn 里lý 無vô 片phiến 雲vân 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 青thanh 天thiên 亦diệc 須tu 喫khiết 棒bổng 。 師sư 將tương 順thuận 世thế 。 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 知tri 我ngã 行hành 履lý 處xứ 否phủ/bĩ 。 對đối 曰viết 。 知tri 和hòa 尚thượng 一nhất 生sanh 長trưởng 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 師sư 又hựu 令linh 近cận 前tiền 。 門môn 人nhân 近cận 前tiền 。 師sư 曰viết 。 去khứ 非phi 吾ngô 眷quyến 屬thuộc 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 化hóa 。


鎮trấn 州châu 三tam 聖thánh 院viện 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư 。 自tự 臨lâm 濟tế 受thọ 訣quyết 。 遍biến 歷lịch 叢tùng 林lâm 至chí 仰ngưỡng 山sơn 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 。 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 名danh 慧tuệ 寂tịch 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 慧tuệ 寂tịch 是thị 我ngã 名danh 。 師sư 曰viết 。 我ngã 名danh 慧tuệ 然nhiên 。 仰ngưỡng 山sơn 大đại 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 師sư 到đáo 香hương 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 師sư 曰viết 。 臨lâm 濟tế 來lai 。 嚴nghiêm 曰viết 。 將tương 得đắc 臨lâm 濟tế 劍kiếm 來lai 麼ma 。 師sư 以dĩ 坐tọa 具cụ 驀# 口khẩu 打đả 而nhi 去khứ 。 師sư 到đáo 德đức 山sơn 才tài 展triển 坐tọa 具cụ 。 德đức 山sơn 云vân 。 莫mạc 展triển 炊xuy 巾cân 遮già 裏lý 無vô [餕-ㄙ+(宋-木+ㄙ)]# 飯phạn 。 師sư 曰viết 。 縱túng/tung 有hữu 也dã 無vô 著trước 處xứ 。 德đức 山sơn 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 師sư 。 師sư 接tiếp 住trụ 卻khước 推thôi 德đức 山sơn 向hướng 禪thiền 床sàng 上thượng 。 德đức 山sơn 大đại 笑tiếu 。 師sư 哭khốc 蒼thương 天thiên 而nhi 去khứ 。 師sư 在tại 雪tuyết 峯phong 聞văn 峯phong 垂thùy 語ngữ 云vân 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 一nhất 面diện 古cổ 鏡kính 。 遮già 箇cá 獼mi 猴hầu 亦diệc 有hữu 一nhất 面diện 古cổ 鏡kính 。 師sư 出xuất 問vấn 。 歷lịch 劫kiếp 無vô 名danh 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 立lập (# 一nhất 作tác 彰chương )# 為vi 古cổ 鏡kính 。 峯phong 云vân 。 瑕hà 生sanh 也dã 。 師sư 咄đốt 曰viết 。 遮già 老lão 和hòa 尚thượng 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 。 峯phong 云vân 。 罪tội 過quá 老lão 僧Tăng 住trụ 持trì 事sự 多đa 。 師sư 見kiến 寶bảo 壽thọ 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 。 師sư 推thôi 出xuất 一nhất 僧Tăng 在tại 寶bảo 壽thọ 前tiền 。 寶bảo 壽thọ 便tiện 打đả 其kỳ 僧Tăng 。 師sư 曰viết 。 長trưởng 老lão 若nhược 恁nhẫm 麼ma 為vi 人nhân 。 瞎hạt 卻khước 鎮trấn 州châu 一nhất 城thành 人nhân 眼nhãn 在tại 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 什thập 麼ma 是thị 瞎hạt 卻khước 人nhân 眼nhãn 處xứ )# 。


魏ngụy 府phủ 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 為vi 院viện 宰tể 時thời 。 師sư 一nhất 日nhật 問vấn 曰viết 。 我ngã 常thường 聞văn 汝nhữ 道đạo 向hướng 南nam 行hành 一nhất 迴hồi 。 拄trụ 杖trượng 頭đầu 未vị 曾tằng 撥bát 著trước 箇cá 會hội 佛Phật 法Pháp 底để 人nhân 。 汝nhữ 憑bằng 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 有hữu 此thử 語ngữ 。 興hưng 化hóa 乃nãi 喝hát 。 師sư 便tiện 打đả 。 興hưng 化hóa 又hựu 喝hát 。 師sư 又hựu 打đả 。 來lai 日nhật 興hưng 化hóa 從tùng 法pháp 堂đường 過quá 。 師sư 召triệu 曰viết 。 院viện 主chủ 。 我ngã 直trực 下hạ 疑nghi 汝nhữ 昨tạc 日nhật 行hành 底để 喝hát 。 與dữ 我ngã 說thuyết 來lai 。 興hưng 化hóa 曰viết 。 存tồn 獎tưởng 平bình 生sanh 於ư 三tam 聖thánh 處xứ 學học 得đắc 底để 。 盡tận 被bị 和hòa 尚thượng 折chiết 倒đảo 了liễu 也dã 。 願nguyện 與dữ 存tồn 獎tưởng 箇cá 安an 樂lạc 法Pháp 門môn 。 師sư 曰viết 。 遮già 瞎hạt 驢lư 來lai 遮già 裏lý 納nạp 敗bại 缺khuyết 卸tá 卻khước 衲nạp 帔bí 待đãi 痛thống 決quyết 一nhất 頓đốn 。 興hưng 化hóa 即tức 於ư 語ngữ 下hạ 領lãnh 旨chỉ 。 雖tuy 同đồng 嗣tự 臨lâm 濟tế 。 而nhi 常thường 以dĩ 師sư 為vi 助trợ 發phát 之chi 友hữu 。 師sư 臨lâm 終chung 時thời 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 有hữu 一nhất 隻chỉ 箭tiễn 要yếu 付phó 與dữ 人nhân 。


時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 箭tiễn 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 箭tiễn 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 打đả 數số 下hạ 。 自tự 歸quy 方phương 丈trượng 卻khước 喚hoán 其kỳ 僧Tăng 入nhập 來lai 。 問vấn 云vân 。 汝nhữ 適thích 來lai 會hội 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 又hựu 打đả 數số 下hạ 。 擲trịch 卻khước 拄trụ 杖trượng 云vân 已dĩ 。 後hậu 遇ngộ 明minh 眼nhãn 人nhân 分phần/phân 。 明minh 舉cử 似tự 。 便tiện 乃nãi 告cáo 寂tịch 。


魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 崔thôi 禪thiền 處xứ 來lai 。 師sư 曰viết 。 將tương 得đắc 崔thôi 禪thiền 喝hát 來lai 否phủ/bĩ 。 曰viết 不bất 將tương 得đắc 來lai 。 師sư 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 從tùng 崔thôi 禪thiền 處xứ 來lai 。 僧Tăng 喝hát 之chi 。 師sư 遂toại 打đả 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 只chỉ 聞văn 長trường/trưởng 廊lang 也dã 喝hát 後hậu 架# 也dã 喝hát 。 諸chư 子tử 汝nhữ 莫mạc 盲manh 喝hát 亂loạn 喝hát 。 直trực 饒nhiêu 喝hát 得đắc 興hưng 化hóa 。 向hướng 半bán 天thiên 裏lý 住trụ 。 卻khước 撲phác 下hạ 來lai 氣khí 欲dục 絕tuyệt 。 待đãi 興hưng 化hóa 蘇tô 息tức 起khởi 來lai 。 向hướng 汝nhữ 道đạo 未vị 在tại 。


何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 未vị 曾tằng 向hướng 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 真chân 珠châu 。 與dữ 汝nhữ 諸chư 人nhân 虛hư 空không 裏lý 亂loạn 喝hát 作tác 什thập 麼ma 。 師sư 謂vị 克khắc 賓tân 維duy 那na 曰viết 。 汝nhữ 不bất 久cửu 當đương 為vi 唱xướng 道đạo 之chi 師sư 。 克khắc 賓tân 曰viết 。 不bất 入nhập 者giả 保bảo 社xã 。 師sư 曰viết 。 會hội 了liễu 不bất 入nhập 不bất 會hội 不bất 入nhập 。 賓tân 云vân 總tổng 不bất 與dữ 麼ma 。 師sư 便tiện 打đả 。 乃nãi 云vân 。 克khắc 賓tân 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 。 罰phạt 錢tiền 五ngũ 貫quán 設thiết 飯phạn 一nhất 堂đường 。 至chí 明minh 日nhật 師sư 自tự 白bạch 槌chùy 云vân 。 克khắc 賓tân 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 罰phạt 錢tiền 五ngũ 貫quán 設thiết 飯phạn 一nhất 堂đường 不bất 得đắc 喫khiết 飯phạn 即tức 時thời 出xuất 院viện 。 僧Tăng 問vấn 。 國quốc 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 盲manh 引dẫn 眾chúng 盲manh 師sư 有hữu 時thời 喚hoán 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 。 僧Tăng 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 點điểm 即tức 不bất 到đáo 。 又hựu 別biệt 喚hoán 一nhất 僧Tăng 。 僧Tăng 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 到đáo 即tức 不bất 點điểm 。 師sư 後hậu 為vi 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 師sư 。 莊trang 宗tông 一nhất 日nhật 謂vị 師sư 曰viết 。 朕trẫm 收thu 大đại 梁lương 得đắc 一nhất 顆khỏa 無vô 價giá 明minh 珠châu 。 未vị 有hữu 人nhân 酬thù 價giá 。 師sư 曰viết 。 請thỉnh 陛bệ 下hạ 珠châu 看khán 。 帝đế 以dĩ 手thủ 舒thư 開khai 幞# 頭đầu 脚cước 。 師sư 曰viết 。 君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 酬thù 價giá (# 玄huyền 覺giác 徵trưng 云vân 。 且thả 道đạo 興hưng 化hóa 肯khẳng 同đồng 光quang 不bất 肯khẳng 同đồng 光quang 。 若nhược 肯khẳng 同đồng 光quang 興hưng 化hóa 眼nhãn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 不bất 肯khẳng 同đồng 光quang 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 師sư 滅diệt 後hậu 勅sắc 諡thụy 廣quảng 濟tế 大đại 師sư 。 塔tháp 曰viết 通thông 寂tịch 。


定định 州châu 善thiện 崔thôi 禪thiền 師sư 。 州châu 將tương 王vương 公công 於ư 衙# 署thự 張trương 座tòa 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 升thăng 坐tọa 良lương 久cửu 。 謂vị 眾chúng 曰viết 。 出xuất 來lai 也dã 打đả 不bất 出xuất 來lai 也dã 打đả 。


時thời 譚đàm 空không 和hòa 尚thượng 出xuất 曰viết 。 崔thôi 禪thiền 聻# 。 師sư 曰viết 。 久cửu 立lập 太thái 尉úy 珍trân 重trọng 。 便tiện 下hạ 坐tọa 。


鎮trấn 州châu 萬vạn 歲tuế 和hòa 尚thượng 僧Tăng 問vấn 。 大đại 眾chúng 上thượng 堂đường 合hợp 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。 問vấn 僧Tăng 家gia 究cứu 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 本bổn 來lai 只chỉ 是thị 吹xuy 灰hôi 法pháp 。 卻khước 向hướng 灘# 頭đầu 卸tá 卻khước 衣y 。 師sư 訪phỏng 寶bảo 壽thọ 。 初sơ 見kiến 便tiện 展triển 坐tọa 具cụ 。 寶bảo 壽thọ 即tức 下hạ 禪thiền 床sàng 。 師sư 乃nãi 坐tọa 彼bỉ 禪thiền 床sàng 。 寶bảo 壽thọ 驟sậu 入nhập 方phương 丈trượng 。 少thiểu 頃khoảnh 知tri 事sự 白bạch 師sư 曰viết 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 已dĩ 關quan 卻khước 門môn 也dã 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 庫khố 頭đầu 喫khiết 茶trà 。 師sư 乃nãi 歸quy 院viện 。 翌# 日nhật 寶bảo 壽thọ 來lai 復phục 謁yết 。 師sư 踞cứ 禪thiền 床sàng 。 寶bảo 壽thọ 展triển 坐tọa 具cụ 。 師sư 亦diệc 下hạ 禪thiền 床sàng 。 寶bảo 壽thọ 還hoàn 坐tọa 禪thiền 床sàng 。 師sư 歸quy 方phương 丈trượng 閉bế 關quan 。 寶bảo 壽thọ 入nhập 侍thị 者giả 寮liêu 內nội 取thủ 灰hôi 。 於ư 方phương 丈trượng 前tiền 圍vi 三tam 道đạo 而nhi 退thoái 。


雲vân 山sơn 和hòa 尚thượng 。 有hữu 僧Tăng 從tùng 西tây 京kinh 來lai 。 師sư 問vấn 。 還hoàn 得đắc 西tây 京kinh 主chủ 人nhân 書thư 來lai 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 敢cảm 妄vọng 通thông 消tiêu 息tức 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 師sư 僧Tăng 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 。 僧Tăng 曰viết 。 殘tàn 羹# 殘tàn 菜thái 誰thùy 喫khiết 。 師sư 曰viết 。 獨độc 有hữu 闍xà 梨lê 不bất 甘cam 喫khiết 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 作tác 吐thổ 勢thế 。 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 曰viết 。 扶phù 出xuất 遮già 病bệnh 僧Tăng 著trước 。 僧Tăng 便tiện 出xuất 去khứ 。


桐# 峯phong 菴am 主chủ 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 遙diêu 裏lý 忽hốt 遇ngộ 大đại 蟲trùng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 作tác 吼hống 聲thanh 。 僧Tăng 作tác 怖bố 勢thế 。 師sư 大đại 笑tiếu 。 僧Tăng 曰viết 。 遮già 老lão 賊tặc 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 柰nại 老lão 僧Tăng 何hà 。 有hữu 僧Tăng 到đáo 菴am 前tiền 便tiện 去khứ 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 闍xà 梨lê 。 僧Tăng 迴hồi 首thủ 便tiện 喝hát 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 曰viết 。 死tử 卻khước 遮già 老lão 漢hán 。 師sư 乃nãi 打đả 之chi 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 有hữu 僧Tăng 入nhập 菴am 把bả 住trụ 師sư 。 師sư 曰viết 。 殺sát 人nhân 殺sát 人nhân 。 其kỳ 僧Tăng 推thôi 開khai 曰viết 。 叫khiếu 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 誰thùy 。 僧Tăng 乃nãi 喝hát 。 師sư 打đả 之chi 。 僧Tăng 出xuất 迴hồi 首thủ 曰viết 。 且thả 待đãi 且thả 待đãi 。 師sư 大đại 笑tiếu 。


杉# 洋dương 菴am 主chủ 。 有hữu 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 問vấn 。 阿a 誰thùy 。 曰viết 杉# 注chú 菴am 主chủ 。 師sư 曰viết 。 是thị 我ngã 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 作tác 噓hư 聲thanh 。 僧Tăng 曰viết 。 猶do 要yếu 棒bổng 在tại 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 問vấn 。 菴am 主chủ 得đắc 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 後hậu 住trụ 此thử 山sơn 。 師sư 曰viết 。 也dã 欲dục 通thông 箇cá 來lai 由do 。 又hựu 恐khủng 遭tao 人nhân 點điểm 檢kiểm 。 僧Tăng 曰viết 。 又hựu 爭tranh 免miễn 得đắc 。 師sư 乃nãi 喝hát 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 恰kháp 是thị 。 師sư 乃nãi 打đả 。 其kỳ 僧Tăng 大đại 笑tiếu 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 大đại 敗bại 大đại 敗bại 。


涿# 州châu 紙chỉ 衣y 和hòa 尚thượng 初sơ 問vấn 臨lâm 濟tế 。 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。 臨lâm 濟tế 曰viết 。 春xuân 煦hú 發phát 生sanh 鋪phô 地địa 錦cẩm 。 嬰anh 兒nhi 垂thùy 髮phát 白bạch 如như 絲ti 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。 曰viết 王vương 令linh 已dĩ 行hành 天thiên 下hạ 遍biến 。 將tướng 軍quân 塞tắc 外ngoại 絕tuyệt 烟yên 塵trần 師sư 曰viết 。 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。 曰viết 王vương 登đăng 寶bảo 殿điện 野dã 老lão 謳# 歌ca 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 奪đoạt 。 曰viết 并tinh 汾# 絕tuyệt 信tín 獨độc 處xứ 一nhất 方phương 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 領lãnh 旨chỉ 。 深thâm 入nhập 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 四tứ 句cú 之chi 門môn 。 頗phả 資tư 化hóa 道đạo 。


虎hổ 谿khê 菴am 主chủ 。 僧Tăng 到đáo 抽trừu 坐tọa 具cụ 相tương/tướng 看khán 。 師sư 不bất 顧cố 。 僧Tăng 曰viết 。 知tri 道đạo 菴am 主chủ 有hữu 此thử 機cơ 鋒phong 。 師sư 鳴minh 指chỉ 一nhất 聲thanh 。 僧Tăng 曰viết 。 是thị 何hà 宗tông 旨chỉ 。 師sư 便tiện 摑quặc 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 知tri 道đạo 今kim 日nhật 落lạc 人nhân 便tiện 宜nghi 。 師sư 曰viết 。 猶do 要yếu 棒bổng 在tại 。 有hữu 僧Tăng 才tài 入nhập 門môn 。 師sư 便tiện 喝hát 。 僧Tăng 默mặc 然nhiên 。 師sư 打đả 之chi 。 僧Tăng 卻khước 喝hát 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 草thảo 賊tặc 。 僧Tăng 到đáo 不bất 審thẩm 。 師sư 曰viết 。 阿a 誰thùy 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 曰viết 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 無vô 賓tân 主chủ 。 僧Tăng 曰viết 。 猶do 要yếu 第đệ 二nhị 喝hát 在tại 。 師sư 乃nãi 喝hát 之chi 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 何hà 處xứ 人nhân 事sự 。 師sư 云vân 。 隴# 西tây 人nhân 。 僧Tăng 云vân 。 承thừa 聞văn 隴# 西tây 有hữu 鸚anh 鵡vũ 還hoàn 實thật 也dã 無vô 。 師sư 云vân 是thị 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 不bất 是thị 也dã 無vô 。 師sư 便tiện 作tác 鸚anh 鵡vũ 聲thanh 。 僧Tăng 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 鸚anh 鵡vũ 。 師sư 便tiện 棒bổng 之chi 。


覆phú 盆bồn 菴am 主chủ 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 覆phú 盆bồn 山sơn 下hạ 來lai 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 見kiến 菴am 主chủ 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 便tiện 掌chưởng 。 僧Tăng 曰viết 。 作tác 麼ma 。 師sư 又hựu 喝hát 。 一nhất 日nhật 有hữu 僧Tăng 從tùng 山sơn 下hạ 哭khốc 上thượng 。 師sư 閉bế 庵am 門môn 。 僧Tăng 於ư 門môn 上thượng 畫họa 一nhất 圓viên 月nguyệt 相tương/tướng 。 師sư 從tùng 菴am 後hậu 出xuất 卻khước 從tùng 山sơn 下hạ 哭khốc 上thượng 。 僧Tăng 喝hát 曰viết 。 猶do 作tác 遮già 箇cá 去khứ 就tựu 在tại 。 師sư 便tiện 換hoán 手thủ 搥trùy 胸hung 曰viết 。 可khả 惜tích 先tiên 師sư 一nhất 場tràng 埋mai 沒một 。 僧Tăng 曰viết 。 苦khổ 苦khổ 。 師sư 曰viết 。 菴am 主chủ 被bị 謾man 。


襄tương 州châu 歷lịch 村thôn 和hòa 尚thượng 煎tiễn 茶trà 次thứ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 舉cử 茶trà 匙thi 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 只chỉ 遮già 便tiện 當đương 否phủ/bĩ 。 師sư 擲trịch 向hướng 火hỏa 中trung 。 問vấn 如như 何hà 是thị 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 師sư 將tương 火hỏa 筋cân 打đả 柴sài 頭đầu 問vấn 。 汝nhữ 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 曰viết 聞văn 。 師sư 曰viết 。 誰thùy 不bất 解giải 脫thoát 。


滄thương 州châu 米mễ 倉thương 和hòa 尚thượng 。 州châu 牧mục 請thỉnh 師sư 與dữ 寶bảo 壽thọ 和hòa 尚thượng 入nhập 廳thính 供cúng 養dường 。 令linh 人nhân 傳truyền 語ngữ 。 請thỉnh 二nhị 長trưởng 老lão 譚đàm 論luận 佛Phật 法Pháp 。 壽thọ 曰viết 。 請thỉnh 師sư 兄huynh 長trưởng 老lão 答đáp 話thoại 。 師sư 喝hát 之chi 。 壽thọ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 尚thượng 未vị 借tá 問vấn 何hà 便tiện 行hành 喝hát 師sư 曰viết 。 猶do 欠khiếm 少thiểu 在tại 。 壽thọ 卻khước 與dữ 一nhất 喝hát 。


睦mục 州châu 陳trần 尊tôn 宿túc 法pháp 嗣tự


睦mục 州châu 刺thứ 史sử 陳trần 操thao 與dữ 僧Tăng 齋trai 次thứ 。 拈niêm 起khởi 餬# 餅bính 問vấn 僧Tăng 。 江giang 西tây 湖hồ 南nam 還hoàn 有hữu 遮già 箇cá 麼ma 僧Tăng 曰viết 。 尚thượng 書thư 適thích 來lai 喫khiết 什thập 麼ma 。 陳trần 曰viết 。 敲# 鍾chung 謝tạ 響hưởng 。 又hựu 一nhất 日nhật 齋trai 僧Tăng 次thứ 躬cung 行hành 餅bính 。 僧Tăng 展triển 手thủ 接tiếp 。 陳trần 乃nãi 縮súc 手thủ 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 陳trần 曰viết 。 果quả 然nhiên 果quả 然nhiên 。 異dị 日nhật 問vấn 僧Tăng 曰viết 。 有hữu 箇cá 事sự 與dữ 上thượng 坐tọa 商thương 量lượng 得đắc 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 合hợp 取thủ 狗cẩu 口khẩu 。 陳trần 自tự 摑quặc 曰viết 。 操thao 罪tội 過quá 。 僧Tăng 曰viết 。 知tri 過quá 必tất 改cải 。 陳trần 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 乞khất 上thượng 坐tọa 口khẩu 喫khiết 飯phạn 。 又hựu 齋trai 僧Tăng 自tự 行hành 食thực 次thứ 曰viết 。 上thượng 坐tọa 施thí 食thực 。 上thượng 坐tọa 曰viết 。 三tam 德đức 六lục 味vị 。 陳trần 曰viết 錯thác 。 上thượng 坐tọa 無vô 對đối 。 又hựu 與dữ 寮liêu 屬thuộc 登đăng 樓lâu 次thứ 。 有hữu 數số 僧Tăng 行hành 來lai 。 一nhất 官quan 人nhân 曰viết 。 來lai 者giả 總tổng 是thị 行hành 脚cước 僧Tăng 。 陳trần 曰viết 。 不bất 是thị 。 曰viết 焉yên 知tri 不bất 是thị 。 陳trần 曰viết 。 待đãi 近cận 與dữ 問vấn 相tương 次thứ 。 諸chư 僧Tăng 樓lâu 前tiền 行hành 過quá 。 陳trần 驀# 喚hoán 上thượng 坐tọa 。 僧Tăng 皆giai 迴hồi 顧cố 。 陳trần 謂vị 諸chư 官quan 曰viết 。 不bất 信tín 道đạo 。 又hựu 與dữ 禪thiền 者giả 頌tụng 曰viết 。


禪thiền 者giả 有hữu 玄huyền 機cơ 。 機cơ 玄huyền 是thị 復phục 非phi 。


欲dục 了liễu 機cơ 前tiền 旨chỉ 。 咸hàm 於ư 句cú 下hạ 違vi 。


前tiền 香hương 嚴nghiêm 智trí 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


吉cát 州châu 止Chỉ 觀Quán 和hòa 尚thượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 毘tỳ 盧lô 師sư 。 師sư 攔lan 胸hung 與dữ 一nhất 托thác 。 問vấn 如như 何hà 是thị 頓đốn 。 師sư 云vân 。 非phi 梁lương 陳trần 。


壽thọ 州châu 紹thiệu 宗tông 禪thiền 師sư 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 出xuất 門môn 惡ác 事sự 行hành 千thiên 里lý 。 有hữu 官quan 人nhân 謂vị 師sư 曰viết 。 見kiến 說thuyết 江giang 西tây 不bất 立lập 宗tông 。 師sư 曰viết 。 遇ngộ 緣duyên 即tức 立lập 。 曰viết 遇ngộ 緣duyên 立lập 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 江giang 西tây 不bất 立lập 宗tông 。


襄tương 州châu 延diên 慶khánh 法pháp 端đoan 號hiệu 紹thiệu 真chân 大đại 師sư 。 官quan 人nhân 問vấn 。 蚯# 蚓# 斬trảm 兩lưỡng 段đoạn 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 動động 。 佛Phật 性tánh 在tại 阿a 那na 頭đầu 。 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 洞đỗng 山sơn 別biệt 云vân 。 即tức 今kim 問vấn 底để 在tại 那na 箇cá 頭đầu 。 此thử 又hựu 收thu 在tại 十thập 一nhất 卷quyển 溈# 山sơn 下hạ 何hà 也dã )# 。


益ích 州châu 南nam 禪thiền 無vô 染nhiễm 大đại 師sư 。 問vấn 無vô 句cú 之chi 句cú 師sư 還hoàn 答đáp 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 從tùng 來lai 只chỉ 明minh 恁nhẫm 麼ma 事sự 。 僧Tăng 曰viết 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 且thả 問vấn 看khán 。


益ích 州châu 長trường/trưởng 平bình 山sơn 和hòa 尚thượng 。 問vấn 視thị 瞬thuấn 不bất 及cập 處xứ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 我ngã 眨# 眼nhãn 也dã 勿vật 工công 夫phu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 。 師sư 曰viết 。 西tây 天thiên 來lai 唐đường 土thổ/độ 去khứ 。


益ích 州châu 崇sùng 福phước 演diễn 教giáo 大đại 師sư 。 問vấn 如như 何hà 是thị 寬khoan 廓khuếch 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 無vô 口khẩu 道đạo 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 明minh 日nhật 。


安an 州châu 大đại 安an 山sơn 清thanh 幹cán 禪thiền 師sư 。 問vấn 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 從tùng 何hà 而nhi 證chứng 。 師sư 乃nãi 斫chước 額ngạch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 羊dương 頭đầu 車xa 子tử 推thôi 明minh 月nguyệt 。


終chung 南nam 山sơn 豐phong 德đức 寺tự 和hòa 尚thượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 觸xúc 事sự 面diện 牆tường 。 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 事sự 。 師sư 曰viết 。 終chung 不bất 更cánh 問vấn 人nhân 。


均quân 州châu 武võ 當đương 山sơn 佛Phật 巖nham 暉huy 禪thiền 師sư 。 問vấn 頃khoảnh 年niên 有hữu 疾tật 又hựu 中trúng 毒độc 藥dược 。 請thỉnh 師sư 醫y 。 師sư 曰viết 。 二nhị 宜nghi 湯thang 一nhất 椀# 。


又hựu 問vấn 。

如như 何hà 是thị 佛Phật 向hướng 上thượng 事sự 。 曰viết 螺loa 髻kế 子tử 。


江giang 西tây 廬lư 山sơn 雙song 谿khê 田điền 道đạo 者giả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 啐# 啄trác 之chi 機cơ 。 師sư 以dĩ 手thủ 作tác 啄trác 勢thế 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 箇cá 問vấn 頭đầu 來lai 。


前tiền 福phước 州châu 雙song 峯phong 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


雙song 峯phong 古cổ 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế )# 本bổn 業nghiệp 講giảng 經kinh 。 因nhân 上thượng 雙song 峯phong 禮lễ 謁yết 。 雙song 峯phong 問vấn 云vân 。 大đại 德đức 什thập 麼ma 處xứ 住trụ 。 曰viết 城thành 裏lý 住trụ 。 雙song 峯phong 曰viết 。 尋tầm 常thường 還hoàn 思tư 老lão 僧Tăng 否phủ/bĩ 。 曰viết 常thường 思tư 和hòa 尚thượng 無vô 由do 禮lễ 覲cận 。 雙song 峯phong 曰viết 。 只chỉ 遮già 思tư 底để 便tiện 是thị 大đại 德đức 。 師sư 從tùng 此thử 領lãnh 旨chỉ 即tức 歸quy 本bổn 寺tự 。 捨xả 所sở 居cư 罷bãi 講giảng 入nhập 山sơn 執chấp 侍thị 數số 年niên 。 後hậu 到đáo 石thạch 霜sương 但đãn 隨tùy 眾chúng 而nhi 已dĩ 。 更cánh 不bất 參tham 請thỉnh 。 眾chúng 僉thiêm 謂vị 。 古cổ 侍thị 者giả 嘗thường 受thọ 雙song 峯phong 印ấn 記ký 。 往vãng 往vãng 聞văn 于vu 石thạch 霜sương 。 霜sương 欲dục 詰cật 其kỳ 所sở 悟ngộ 。 而nhi 未vị 得đắc 其kỳ 便tiện 。 師sư 因nhân 辭từ 石thạch 霜sương 。 霜sương 將tương 拂phất 子tử 送tống 出xuất 門môn 首thủ 召triệu 曰viết 。 古cổ 侍thị 者giả 。 師sư 迴hồi 首thủ 。 石thạch 霜sương 曰viết 。 擬nghĩ 著trước 即tức 差sai 。 是thị 著trước 即tức 乖quai 。 不bất 擬nghĩ 不bất 是thị 。 亦diệc 莫mạc 作tác 箇cá 會hội 。 除trừ 非phi 知tri 有hữu 。 莫mạc 能năng 知tri 之chi 。 好hảo/hiếu 去khứ 好hảo/hiếu 去khứ 。 師sư 應ưng 喏nhạ 喏nhạ 。 即tức 前tiền 邁mại 尋tầm 屬thuộc 雙song 峯phong 歸quy 寂tịch 。 師sư 乃nãi 繼kế 續tục 住trụ 持trì 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 當đương 時thời 秖kỳ 對đối 石thạch 霜sương 。 石thạch 霜sương 恁nhẫm 麼ma 道Đạo 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 教giáo 我ngã 不bất 著trước 是thị 非phi (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 他tha 會hội 石thạch 霜sương 意ý 不bất 會hội )# 。


前tiền 徑kính 山sơn 第đệ 三tam 世thế 洪hồng 諲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


洪hồng 州châu 米mễ 嶺lĩnh 和hòa 尚thượng 尋tầm 常thường 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 莫mạc 過quá 於ư 此thử 。 僧Tăng 問vấn 。 未vị 審thẩm 是thị 什thập 麼ma 莫mạc 過quá 於ư 此thử 。 師sư 曰viết 。 不bất 出xuất 是thị (# 其kỳ 僧Tăng 後hậu 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 出xuất 是thị 。 慶khánh 云vân 汝nhữ 擬nghĩ 喚hoán 作tác 什thập 麼ma )# 。


前tiền 揚dương 州châu 光quang 孝hiếu 院viện 慧tuệ 覺giác 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


道đạo 巘nghiễn 禪thiền 師sư 廬lư 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 劉lưu 氏thị 。 初sơ 參tham 侍thị 覺giác 和hòa 尚thượng 。 便tiện 領lãnh 悟ngộ 微vi 言ngôn 。 即tức 於ư 湖hồ 南nam 大đại 光quang 山sơn 剃thế 度độ 。 暨kỵ 化hóa 緣duyên 彌di 盛thịnh 。 受thọ 請thỉnh 止chỉ 昇thăng 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 禪thiền 苑uyển 。 師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 朝triêu 入nhập 伽già 藍lam 暮mộ 成thành 正chánh 覺giác 。 乃nãi 說thuyết 俱câu 云vân 。


三tam 界giới 上thượng 下hạ 法pháp 。 我ngã 說thuyết 皆giai 是thị 心tâm 。


離ly 於ư 諸chư 心tâm 法pháp 。 更cánh 無vô 有hữu 可khả 得đắc 。


看khán 他tha 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 大đại 殺sát 惺tinh 惺tinh 。 若nhược 比tỉ 吾ngô 徒đồ 猶do 是thị 鈍độn 漢hán 。 所sở 以dĩ 一nhất 念niệm 見kiến 道đạo 三tam 世thế 情tình 盡tận 。 如như 印ấn 印ấn 泥nê 更cánh 無vô 前tiền 後hậu 。 諸chư 子tử 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 快khoái 須tu 薦tiến 取thủ 。 莫mạc 為vi 等đẳng 閑nhàn 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 。 蓋cái 為vi 迷mê 己kỷ 逐trục 物vật 。 世Thế 尊Tôn 臨lâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 文Văn 殊Thù 請thỉnh 佛Phật 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 咄đốt 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 吾ngô 四tứ 十thập 九cửu 年niên 住trụ 世thế 。 不bất 曾tằng 一nhất 字tự 與dữ 人nhân 。 汝nhữ 請thỉnh 吾ngô 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 謂vị 吾ngô 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 也dã 。 然nhiên 今kim 時thời 眾chúng 中trung 建kiến 立lập 箇cá 賓tân 主chủ 問vấn 答đáp 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 蓋cái 為vi 初sơ 心tâm 爾nhĩ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 長trường/trưởng 慶khánh 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 履lý 踐tiễn 看khán 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 古cổ 人nhân 豈khởi 不bất 道đạo 。 今kim 日nhật 三tam 月nguyệt 三tam 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 便tiện 下hạ 坐tọa 。 咸hàm 平bình 二nhị 年niên 歸quy 寂tịch 。


懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 六lục 世thế 前tiền 仰ngưỡng 山sơn 南nam 塔tháp 光quang 涌dũng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


越việt 州châu 清thanh 化hóa 全toàn 付phó 禪thiền 師sư 。 吳ngô 郡quận 崑# 山sơn 人nhân 也dã 。 父phụ 賈cổ 販phán 。 師sư 隨tùy 至chí 豫dự 章chương 。 聞văn 禪thiền 會hội 之chi 盛thịnh 遂toại 啟khải 求cầu 出xuất 家gia 。 即tức 詣nghệ 江giang 夏hạ 投đầu 清thanh 平bình 大đại 師sư 。 清thanh 平bình 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 來lai 何hà 求cầu 。 曰viết 求cầu 法Pháp 也dã 。 清thanh 平bình 異dị 而nhi 攝nhiếp 受thọ 之chi 。 尋tầm 登đăng 戒giới 度độ 奉phụng 事sự 彌di 謹cẩn 。 一nhất 旦đán 自tự 謂vị 曰viết 。 學học 無vô 常thường 師sư 。 豈khởi 宜nghi 匏# 繫hệ 於ư 此thử 乎hồ 。 即tức 辭từ 抵để 宜nghi 春xuân 仰ngưỡng 山sơn 禮lễ 南nam 塔tháp 涌dũng 和hòa 尚thượng 。 涌dũng 問vấn 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 師sư 曰viết 。 鄂# 州châu 來lai 。 涌dũng 曰viết 。 鄂# 州châu 使sử 君quân 名danh 什thập 麼ma 。 曰viết 化hóa 下hạ 不bất 敢cảm 相tương 觸xúc 。 涌dũng 曰viết 。 此thử 地địa 通thông 不bất 畏úy 。 師sư 曰viết 。 大đại 丈trượng 夫phu 何hà 必tất 相tương/tướng 試thí 。 涌dũng 囅# 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 遂toại 蒙mông 印ấn 可khả 乃nãi 遊du 廬lư 陵lăng 。 安an 福phước 縣huyện 宰tể 為vi 建kiến 應ưng 國quốc 禪thiền 苑uyển 。 迎nghênh 以dĩ 聚tụ 徒đồ 本bổn 道đạo 。 上thượng 聞văn 賜tứ 名danh 清thanh 化hóa 焉yên 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 急cấp 切thiết 為vi 人nhân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 朝triêu 看khán 東đông 南nam 暮mộ 看khán 西tây 北bắc 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 徒đồ 誇khoa 東đông 陽dương 客khách 不bất 識thức 西tây 陽dương 珍trân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 尿niệu 床sàng 也dã 。 師sư 後hậu 因nhân 同đồng 里lý 僧Tăng 勉miễn 還hoàn 故cố 國quốc 。 錢tiền 氏thị 文văn 穆mục 王vương 特đặc 加gia 禮lễ 重trọng/trùng 。 晉tấn 天thiên 福phước 二nhị 年niên 丁đinh 酉dậu 歲tuế 錢tiền 氏thị 戍thú 將tương 闢tịch 雲vân 峯phong 山sơn 建kiến 院viện 。 亦diệc 以dĩ 清thanh 化hóa 為vi 名danh 。 法pháp 侶lữ 臻trăn 萃tụy 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 華hoa 表biểu 柱trụ 頭đầu 木mộc 鶴hạc 飛phi 。 問vấn 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 不bất 將tương 語ngữ 默mặc 對đối 。 未vị 審thẩm 將tương 什thập 麼ma 對đối 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 裏lý 瞳# 人nhân 吹xuy 叫khiếu 子tử 。 問vấn 和hòa 尚thượng 年niên 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 始thỉ 見kiến 去khứ 年niên 九cửu 月nguyệt 九cửu 。 如như 今kim 又hựu 見kiến 秋thu 葉diệp 黃hoàng 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 無vô 數số 也dã 。 師sư 曰viết 。 問vấn 取thủ 黃hoàng 葉diệp 。 曰viết 畢tất 竟cánh 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 六lục 隻chỉ 骰# 子tử 滿mãn 盆bồn 紅hồng 。 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 江giang 無vô 間gián 斷đoạn 聚tụ 沫mạt 任nhậm 風phong 飄phiêu 。 曰viết 還hoàn 受thọ 祭tế 祀tự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 祭tế 祀tự 即tức 不bất 無vô 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 祭tế 祀tự 。 師sư 曰viết 。 漁ngư 歌ca 舉cử 櫂# 谷cốc 裏lý 聞văn 聲thanh 。 至chí 忠trung 獻hiến 王vương 賜tứ 以dĩ 紫tử 方phương 袍bào 。 師sư 不bất 受thọ 。 王vương 改cải 以dĩ 衲nạp 衣y 。 仍nhưng 號hiệu 純thuần 一nhất 禪thiền 師sư 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 非phi 飾sức 讓nhượng 也dã 。 慮lự 後hậu 人nhân 倣# 吾ngô 而nhi 逞sính 欲dục 耳nhĩ 。 開khai 運vận 四tứ 年niên 丁đinh 未vị 秋thu 七thất 月nguyệt 示thị 疾tật 安an 然nhiên 坐tọa 逝thệ 。 有hữu 大đại 風phong 震chấn 摧tồi 林lâm 木mộc 。 壽thọ 六lục 十thập 六lục 。 臘lạp 四tứ 十thập 五ngũ 。


郢# 州châu 芭ba 蕉tiêu 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư 新tân 羅la 人nhân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 芭ba 蕉tiêu 水thủy 。 師sư 曰viết 。 冬đông 溫ôn 夏hạ 涼lương 。 問vấn 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 。 僧Tăng 曰viết 。 用dụng 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 三tam 步bộ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 恐khủng 闍xà 梨lê 不bất 問vấn 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 會hội 麼ma 相tương/tướng 悉tất 者giả 少thiểu 珍trân 重trọng 。 問vấn 不bất 語ngữ 有hữu 問vấn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 未vị 出xuất 三tam 門môn 千thiên 里lý 程# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 望vọng 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 問vấn 光quang 境cảnh 俱câu 亡vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 師sư 曰viết 知tri 。 曰viết 知tri 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 建kiến 州châu 九cửu 郎lang 。 問vấn 如như 何hà 是thị 提đề 婆bà 宗tông 。 師sư 曰viết 。 赤xích 幡phan 在tại 左tả 。 師sư 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 請thỉnh 師sư 試thí 道đạo 看khán 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 是thị 舶bạc 上thượng 商thương 人nhân 。 元nguyên 來lai 是thị 當đương 州châu 小tiểu 客khách 。 問vấn 不bất 問vấn 二nhị 頭đầu 三tam 首thủ 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 默mặc 然nhiên 正chánh 坐tọa 。 問vấn 賊tặc 來lai 須tu 打đả 客khách 來lai 須tu 看khán 。 忽hốt 遇ngộ 客khách 賊tặc 俱câu 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 屋ốc 裏lý 有hữu 一nhất 緉# 破phá 草thảo 鞋hài 。 曰viết 只chỉ 如như 破phá 草thảo 鞋hài 還hoàn 堪kham 受thọ 用dụng 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 將tương 去khứ 前tiền 凶hung 後hậu 不bất 吉cát 問vấn 北bắc 斗đẩu 裏lý 藏tạng 身thân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 。 師sư 又hựu 曰viết 。 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 問vấn 古cổ 佛Phật 未vị 出xuất 興hưng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 千thiên 年niên 茄# 子tử 根căn 。 曰viết 出xuất 興hưng 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 金kim 剛cang 努nỗ 出xuất 眼nhãn 。 師sư 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 也dã 大đại 相tương/tướng 辱nhục 珍trân 重trọng 。


韶thiều 州châu 昌xương 樂nhạo/nhạc/lạc 縣huyện 黃hoàng 連liên 山sơn 義nghĩa 初sơ 號hiệu 明minh 微vi 大đại 師sư 。 問vấn 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 即tức 不bất 問vấn 。 請thỉnh 師sư 開khai 口khẩu 不bất 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 寶bảo 華hoa 臺đài 上thượng 定định 古cổ 今kim 。 曰viết 如như 何hà 是thị 寶bảo 華hoa 臺đài 上thượng 定định 古cổ 今kim 。 師sư 曰viết 。 一nhất 點điểm 墨mặc 子tử 輪luân 流lưu 不bất 移di 。 曰viết 學học 人nhân 全toàn 體thể 不bất 會hội 。 請thỉnh 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 靈linh 覺giác 雖tuy 轉chuyển 空không 華hoa 不bất 墜trụy 。 問vấn 古cổ 路lộ 無vô 蹤tung 如như 何hà 進tiến 步bộ 。 師sư 曰viết 。 金kim 烏ô 遶nhiễu 須Tu 彌Di 。 元nguyên 與dữ 劫kiếp 同đồng 時thời 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 得đắc 達đạt 於ư 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 師sư 曰viết 。 黃hoàng 河hà 三tam 千thiên 年niên 一nhất 度độ 清thanh 。 廣quảng 南nam 劉lưu 氏thị 嚮hướng 師sư 道đạo 化hóa 。 請thỉnh 入nhập 府phủ 內nội 說thuyết 法Pháp 僧Tăng 問vấn 。 人nhân 王vương 與dữ 法Pháp 王Vương 相tương 見kiến 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 鏡kính 相tương 照chiếu 萬vạn 像tượng 歷lịch 然nhiên 。 曰viết 法Pháp 王Vương 心tâm 要yếu 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 五ngũ 祖tổ 付phó 與dữ 曹tào 溪khê 。 自tự 此thử 不bất 傳truyền 衣y 鉢bát 。 未vị 審thẩm 碧bích 玉ngọc 階giai 前tiền 將tương 何hà 付phó 囑chúc 。 師sư 曰viết 。 石thạch 羊dương 水thủy 上thượng 行hành 。 木mộc 馬mã 夜dạ 翻phiên 駒câu 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 我ngã 王vương 有hữu 感cảm 萬vạn 國quốc 歸quy 朝triêu 。 師sư 曰viết 。


時thời 人nhân 盡tận 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 胸hung 題đề 卍vạn 字tự 背bối/bội 負phụ 圓viên 光quang 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 示thị 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 佛Phật 之chi 與dữ 道đạo 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 師sư 曰viết 。 如như 水thủy 如như 波ba 。


韶thiều 州châu 慧tuệ 林lâm 鴻hồng 究cứu 號hiệu 妙diệu 濟tế 大đại 師sư 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 千thiên 聖thánh 常thường 行hành 此thử 路lộ 如như 何hà 是thị 此thử 路lộ 。 師sư 曰viết 。 果quả 然nhiên 不bất 見kiến 。 問vấn 魯lỗ 祖tổ 面diện 壁bích 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 有hữu 什thập 麼ma 雪tuyết 處xứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 急cấp 切thiết 事sự 師sư 曰viết 。 鈍độn 漢hán 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 諸chư 方phương 例lệ 大đại 。 問vấn 定định 慧tuệ 等đẳng 學học 明minh 見kiến 理lý 性tánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 新tân 修tu 梵Phạm 宇vũ 。


前tiền 仰ngưỡng 山sơn 西tây 塔tháp 光quang 穆mục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


吉cát 州châu 資tư 福phước 如như 寶bảo 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 應ứng 機cơ 之chi 句cú 。 師sư 默mặc 然nhiên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 掩yểm 卻khước 門môn 。 問vấn 魯lỗ 祖tổ 面diện 壁bích 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 勿vật 交giao 涉thiệp 。 問vấn 如như 何hà 是thị 從tùng 上thượng 真chân 正chánh 眼nhãn 。 師sư 搥trùy 胸hung 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 僧Tăng 曰viết 。 借tá 問vấn 又hựu 何hà 妨phương 師sư 曰viết 困khốn 。 問vấn 遮già 箇cá 還hoàn 受thọ 學học 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 未vị 曾tằng 钁quắc 地địa 栽tài 虛hư 空không 。 問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 急cấp 切thiết 處xứ 。 師sư 曰viết 。 不bất 過quá 此thử 問vấn 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 未vị 問vấn 已dĩ 前tiền 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 噫# 。 問vấn 諸chư 方phương 盡tận 皆giai 妙diệu 用dụng 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 此thử 間gian 如như 何hà 。 師sư 曰viết 噫# 。 問vấn 古cổ 人nhân 拈niêm 搥trùy 竪thụ 拂phất 此thử 理lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 瘂á 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 師sư 彈đàn 指chỉ 一nhất 聲thanh 。 又hựu 展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 秋thu 月nguyệt 明minh 子tử 自tự 橫hoành 行hành 八bát 九cửu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 飯phạn 後hậu 三tam 椀# 茶trà 。 師sư 一nhất 日nhật 拈niêm 起khởi 蒲bồ 團đoàn 示thị 眾chúng 云vân 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 入nhập 理lý 聖thánh 人nhân 。 皆giai 從tùng 遮già 裏lý 出xuất 。 便tiện 擲trịch 下hạ 擘phách 胸hung 開khai 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 。 眾chúng 無vô 對đối 。 問vấn 學học 人nhân 創sáng/sang 入nhập 叢tùng 林lâm 一nhất 夏hạ 將tương 末mạt 。 未vị 蒙mông 和hòa 尚thượng 指chỉ 教giáo 願nguyện 垂thùy 提đề 拯chửng 。 師sư 托thác 開khai 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 曰viết 。 老lão 僧Tăng 自tự 住trụ 持trì 來lai 未vị 曾tằng 瞎hạt 卻khước 一nhất 僧Tăng 眼nhãn 。 師sư 有hữu 時thời 坐tọa 良lương 久cửu 。 周chu 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 會hội 麼ma 。 眾chúng 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 不bất 會hội 即tức 謾man 汝nhữ 去khứ 也dã 。 師sư 一nhất 日nhật 將tương 蒲bồ 團đoàn 於ư 頭đầu 上thượng 曰viết 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 恁nhẫm 麼ma 時thời 難nạn/nan 共cộng 語ngữ 。 眾chúng 無vô 對đối 。 師sư 將tương 坐tọa 卻khước 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。


前tiền 灌quán 谿khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 教giáo 和hòa 尚thượng 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 目mục 前tiền 事sự 。 師sư 曰viết 。 絲ti 竹trúc 未vị 將tương 為vi 樂nhạc 器khí 。 架# 上thượng 葫# 蘆lô 猶do 未vị 收thu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 雙song 林lâm 樹thụ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 相tương/tướng 身thân 中trung 無vô 相tướng 身thân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 有hữu 相tương/tướng 身thân 中trung 無vô 相tướng 身thân 。 師sư 曰viết 。 金kim 香hương 山sơn 下hạ 鐵thiết 崑# 崙lôn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 高cao 峯phong 孤cô 宿túc 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 半bán 夜dạ 日nhật 頭đầu 明minh 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 格cách 外ngoại 事sự 。 師sư 曰viết 。 化hóa 導đạo 緣duyên 終chung 後hậu 虛hư 空không 更cánh 那na 邊biên 問vấn 進tiến 向hướng 無vô 門môn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 太thái 鈍độn 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 是thị 鈍độn 根căn 直trực 下hạ 進tiến 向hướng 無vô 門môn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 靈linh 機cơ 未vị 曾tằng 論luận 邊biên 際tế 。 執chấp 法pháp 無vô 邊biên 在tại 暗ám 中trung 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 著trước 力lực 處xứ 。 師sư 曰viết 。 春xuân 來lai 草thảo 自tự 青thanh 月nguyệt 上thượng 已dĩ 天thiên 明minh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 不bất 著trước 力lực 處xứ 。 師sư 曰viết 崩băng 山sơn 石thạch 頭đầu 落lạc 平bình 川xuyên 燒thiêu 火hỏa 行hành 。


魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


汝nhữ 州châu 寶bảo 應ưng 和hòa 尚thượng (# 亦diệc 曰viết 南nam 院viện 第đệ 一nhất 世thế 住trụ 顒ngung 禪thiền 師sư )# 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 豈khởi 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 曰viết 是thị 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 掀# 禪thiền 床sàng 。 師sư 曰viết 。 遮già 瞎hạt 驢lư 便tiện 棒bổng 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 長trường/trưởng 水thủy 。 師sư 曰viết 東đông 流lưu 西tây 流lưu 。 曰viết 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 珍trân 重trọng 。 師sư 打đả 之chi 。 趁sấn 下hạ 法pháp 堂đường 。 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 舉cử 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 今kim 日nhật 敗bại 闕khuyết 。 師sư 放phóng 下hạ 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 猶do 有hữu 遮già 箇cá 在tại 。 師sư 乃nãi 棒bổng 之chi 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 近cận 離ly 襄tương 州châu 。 師sư 曰viết 。 來lai 作tác 什thập 麼ma 。 曰viết 特đặc 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 遇ngộ 寶bảo 應ưng 老lão 不bất 在tại 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 向hướng 汝nhữ 道đạo 不bất 在tại 。 又hựu 喝hát 作tác 什thập 麼ma 。 僧Tăng 又hựu 喝hát 。 師sư 乃nãi 棒bổng 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 遮già 棒bổng 本bổn 分phần/phân 汝nhữ 打đả 我ngã 我ngã 且thả 打đả 汝nhữ 。 三tam 五ngũ 棒bổng 要yếu 此thử 話thoại 。 大đại 行hành 思tư 明minh 和hòa 尚thượng 未vị 住trụ 西tây 院viện 時thời 。 到đáo 參tham 禮lễ 拜bái 後hậu 白bạch 曰viết 。 別biệt 無vô 好hảo/hiếu 物vật 人nhân 事sự 。 從tùng 許hứa 州châu 買mãi 得đắc 一nhất 口khẩu 江giang 西tây 剃thế 刀đao 來lai 獻hiến 和hòa 尚thượng 。 師sư 云vân 汝nhữ 從tùng 許hứa 州châu 來lai 。 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 江giang 西tây 剃thế 刀đao 。 明minh 把bả 師sư 手thủ 搯# 一nhất 下hạ 。 師sư 云vân 。 侍thị 者giả 收thu 取thủ 。 明minh 拂phất 袖tụ 而nhi 去khứ 。 師sư 云vân 。 阿a 剌lạt 剌lạt 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 諸chư 方phương 只chỉ 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 眼nhãn 。 不bất 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 。


時thời 有hữu 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 如như 何hà 是thị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 。 師sư 云vân 。 作tác 家gia 相tương 見kiến 不bất 啐# 啄trác 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 。 僧Tăng 云vân 。 此thử 猶do 未vị 是thị 某mỗ 甲giáp 問vấn 處xứ 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 問vấn 處xứ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 失thất 師sư 乃nãi 打đả 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 肯khẳng 。 其kỳ 僧Tăng 後hậu 於ư 雲vân 門môn 會hội 下hạ 聞văn 二nhị 僧Tăng 舉cử 前tiền 因nhân 緣duyên 。 一nhất 僧Tăng 云vân 。 當đương 時thời 南nam 院viện 棒bổng 折chiết 那na 僧Tăng 聞văn 此thử 語ngữ 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 方phương 見kiến 南nam 院viện 答đáp 話thoại 處xứ 。 其kỳ 僧Tăng 卻khước 來lai 汝nhữ 州châu 省tỉnh 覲cận 值trị 師sư 已dĩ 遷thiên 化hóa 。 乃nãi 訪phỏng 風phong 穴huyệt 。 風phong 穴huyệt 認nhận 得đắc 便tiện 問vấn 。 上thượng 座tòa 是thị 當đương 時thời 問vấn 南nam 院viện 啐# 啄trác 同đồng 時thời 話thoại 底để 麼ma 。 僧Tăng 云vân 是thị 。 穴huyệt 云vân 會hội 也dã 未vị 。 僧Tăng 云vân 會hội 也dã 。 穴huyệt 云vân 爾nhĩ 當đương 時thời 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 當đương 時thời 如như 在tại 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 相tương 似tự 。 穴huyệt 云vân 汝nhữ 會hội 也dã 。


前tiền 寶bảo 壽thọ 沼chiểu 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


汝nhữ 州châu 西tây 院viện 思tư 明minh 禪thiền 師sư 有hữu 人nhân 問vấn 。 如như 何hà 是thị 伽già 藍lam 。 師sư 曰viết 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 林lâm 。 曰viết 如như 何hà 是thị 伽già 藍lam 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 獾# 兒nhi 狢# 子tử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 臨lâm 濟tế 一nhất 喝hát 。 師sư 曰viết 。 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 不bất 為vi 鼷hề 鼠thử 而nhi 發phát 機cơ 。 曰viết 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 何hà 在tại 。 師sư 打đả 之chi 。 僧Tăng 從tùng 漪# 到đáo 法pháp 席tịch 旬tuần 日nhật 乃nãi 曰viết 莫mạc 道đạo 會hội 佛Phật 法Pháp 人nhân 。 覓mịch 箇cá 舉cử 話thoại 底để 人nhân 也dã 無vô 。 師sư 聞văn 而nhi 默mặc 之chi 。 漪# 異dị 日nhật 上thượng 法pháp 堂đường 次thứ 。 師sư 召triệu 從tùng 漪# 。 漪# 舉cử 首thủ 。 師sư 曰viết 錯thác 。 漪# 進tiến 三tam 兩lưỡng 步bộ 。 師sư 又hựu 曰viết 錯thác 從tùng 漪# 漪# 復phục 近cận 前tiền 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 兩lưỡng 錯thác 是thị 上thượng 座tòa 錯thác 是thị 思tư 明minh 老lão 錯thác 。 曰viết 是thị 從tùng 漪# 錯thác 。 師sư 曰viết 錯thác 。 又hựu 曰viết 。 上thượng 座tòa 且thả 遮già 裏lý 過quá 夏hạ 共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 遮già 兩lưỡng 錯thác 。 漪# 不bất 肯khẳng 便tiện 去khứ 。 後hậu 住trụ 相tương/tướng 州châu 天thiên 平bình 山sơn 。 每mỗi 舉cử 前tiền 話thoại 曰viết 。 我ngã 行hành 脚cước 時thời 被bị 惡ác 風phong 吹xuy 到đáo 汝nhữ 州châu 。 有hữu 西tây 院viện 長trưởng 老lão 。 勘khám 我ngã 連liên 下hạ 三tam 箇cá 錯thác 。 更cánh 待đãi 留lưu 我ngã 過quá 夏hạ 商thương 量lượng 。 我ngã 不bất 說thuyết 恁nhẫm 麼ma 時thời 錯thác 。 我ngã 當đương 時thời 發phát 足túc 擬nghĩ 向hướng 南nam 去khứ 。 便tiện 知tri 道đạo 錯thác 了liễu 也dã (# 首thủ 山sơn 省tỉnh 念niệm 和hòa 尚thượng 云vân 。 據cứ 天thiên 平bình 作tác 恁nhẫm 麼ma 會hội 解giải 未vị 夢mộng 見kiến 西tây 院viện 在tại 。 何hà 故cố 話thoại 在tại )# 。


寶bảo 壽thọ 和hòa 尚thượng (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 。 師sư 曰viết 。 面diện 黑hắc 眼nhãn 睛tình 白bạch 。 問vấn 蹋đạp 倒đảo 化hóa 城thành 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 死tử 漢hán 不bất 斬trảm 。 僧Tăng 曰viết 斬trảm 。 師sư 乃nãi 打đả 。


前tiền 三tam 聖thánh 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


鎮trấn 州châu 大đại 悲bi 和hòa 尚thượng 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 除trừ 上thượng 去khứ 下hạ 請thỉnh 師sư 便tiện 道đạo 。 師sư 曰viết 。 我ngã 開khai 口khẩu 即tức 錯thác 。 僧Tăng 曰viết 。 真chân 是thị 學học 人nhân 師sư 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 向hướng 弟đệ 子tử 手thủ 裏lý 死tử 。


淄# 州châu 水thủy 陸lục 和hòa 尚thượng 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 用dụng 心tâm 處xứ 。 師sư 曰viết 。 用dụng 心tâm 即tức 錯thác 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 勿vật 用dụng 處xứ 漢hán 。 問vấn 此thử 事sự 如như 何hà 保bảo 任nhậm 師sư 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 。 師sư 便tiện 喝hát 。 問vấn 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 時thời 如như 何hà 。 師sư 便tiện 攔lan 胸hung 托thác 一nhất 托thác 。


前tiền 魏ngụy 府phủ 大đại 覺giác 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


廬lư 州châu 大đại 覺giác 和hòa 尚thượng 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 為vi 什thập 麼ma 鳥điểu 獸thú 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 有hữu 恁nhẫm 麼ma 畜súc 生sanh 。 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 來lai 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 無vô 恁nhẫm 麼ma 畜súc 生sanh 。


廬lư 州châu 澄trừng 心tâm 院viện 旻# 德đức 和hòa 尚thượng 在tại 興hưng 化hóa 時thời 。 遇ngộ 興hưng 化hóa 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 若nhược 是thị 作tác 家gia 戰chiến 將tương 。 便tiện 請thỉnh 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 。 更cánh 莫mạc 如như 何hà 若nhược 何hà 。 師sư 出xuất 禮lễ 三tam 拜bái 起khởi 而nhi 喝hát 。 興hưng 化hóa 亦diệc 喝hát 。 師sư 再tái 喝hát 。 化hóa 亦diệc 喝hát 。 師sư 乃nãi 作tác 禮lễ 歸quy 眾chúng 。 化hóa 云vân 。 旻# 德đức 今kim 夜dạ 較giảo 卻khước 興hưng 化hóa 二nhị 十thập 棒bổng 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 是thị 他tha 旻# 德đức 會hội 旻# 。 德đức 且thả 不bất 是thị 喝hát 。


汝nhữ 州châu 南nam 院viện 和hòa 尚thượng 。 問vấn 匹thất 馬mã 單đơn 槍thương 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 待đãi 我ngã 斫chước 棒bổng 。 問vấn 上thượng 上thượng 根căn 器khí 人nhân 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 接tiếp 。 僧Tăng 曰viết 。 便tiện 請thỉnh 師sư 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 且thả 得đắc 平bình 交giao 。 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 漢hán 上thượng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 也dã 罪tội 過quá 我ngã 也dã 罪tội 過quá 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 見kiến 新tân 到đáo 僧Tăng 乃nãi 搊# 住trụ 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 馬mã 騎kỵ 今kim 日nhật 卻khước 被bị 驢lư 撲phác (# 一nhất 作tác 學học 馬mã 伎kỹ 又hựu 作tác 弄lộng 馬mã 騎kỵ )# 。 有hữu 僧Tăng 新tân 到đáo 。 師sư 曰viết 敗bại 也dã 乃nãi 拋phao 下hạ 柱trụ 杖trượng 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 師sư 便tiện 打đả 。


景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 12

懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 第đệ 四tứ 世thế


前tiền 洪hồng 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 希hy 運vận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 。 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 人nhân 也dã 。 姓tánh 邢# 氏thị 。 幼ấu 負phụ 出xuất 塵trần 之chi 志chí 。 及cập 落lạc 髮phát 進tiến 具cụ 便tiện 慕mộ 禪thiền 宗tông 。 初sơ 在tại 黃hoàng 檗# 隨tùy 眾chúng 參tham 侍thị 。


時thời 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 勉miễn 令linh 問vấn 話thoại 。 師sư 乃nãi 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 。 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 。 如như 是thị 三tam 問vấn 三tam 遭tao 打đả 。 遂toại 告cáo 辭từ 。 第đệ 一nhất 座tòa 云vân 。 早tảo 承thừa 激kích 勸khuyến 問vấn 話thoại 。 唯duy 蒙mông 和hòa 尚thượng 賜tứ 棒bổng 。 所sở 恨hận 愚ngu 魯lỗ 。 且thả 往vãng 諸chư 方phương 行hành 脚cước 去khứ 在tại 。 座tòa 遂toại 告cáo 黃hoàng 檗# 云vân 。 義nghĩa 玄huyền 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 卻khước 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 來lai 辭từ 時thời 願nguyện 和hòa 尚thượng 更cánh 垂thùy 提đề 誘dụ 。 來lai 日nhật 師sư 辭từ 黃hoàng 檗# 。 黃hoàng 檗# 指chỉ 往vãng 大đại 愚ngu 。 師sư 遂toại 參tham 大đại 愚ngu 。 愚ngu 問vấn 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 黃hoàng 檗# 來lai 。 愚ngu 曰viết 。 黃hoàng 檗# 有hữu 何hà 言ngôn 教giáo 。 曰viết 義nghĩa 玄huyền 親thân 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 。 的đích 意ý 。 蒙mông 和hòa 尚thượng 便tiện 打đả 。 如như 是thị 三tam 問vấn 。 三tam 遭tao 被bị 打đả 。 不bất 知tri 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 愚ngu 曰viết 。 黃hoàng 檗# 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 。 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 。 猶do 覓mịch 過quá 在tại 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 云vân 。 元nguyên 來lai 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 大đại 愚ngu 搊# 住trụ 云vân 。 者giả 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 適thích 來lai 又hựu 道đạo 不bất 會hội 。 如như 今kim 卻khước 道đạo 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 爾nhĩ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 。 師sư 於ư 大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền 。 大đại 愚ngu 托thác 開khai 云vân 。 汝nhữ 師sư 黃hoàng 檗# 。 非phi 干can 我ngã 事sự 。 師sư 辭từ 大đại 愚ngu 卻khước 迴hồi 黃hoàng 檗# 。 黃hoàng 檗# 云vân 汝nhữ 迴hồi 太thái 速tốc 生sanh 。 師sư 云vân 。 秖kỳ 為vi 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 便tiện 人nhân 事sự 了liễu 。 侍thị 立lập 次thứ 黃hoàng 檗# 云vân 。 大đại 愚ngu 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 師sư 遂toại 舉cử 前tiền 話thoại 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 這giá 大đại 愚ngu 老lão 漢hán 待đãi 見kiến 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn 。 師sư 云vân 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 待đãi 見kiến 。 即tức 今kim 便tiện 與dữ 。 隨tùy 後hậu 便tiện 打đả 黃hoàng 檗# 一nhất 掌chưởng 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 這giá 風phong 顛điên 漢hán 。 卻khước 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu 。 師sư 便tiện 喝hát 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 侍thị 者giả 引dẫn 。 這giá 風phong 顛điên 漢hán 參tham 堂đường 去khứ (# 後hậu 溈# 山sơn 舉cử 此thử 話thoại 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 臨lâm 濟tế 當đương 時thời 得đắc 大đại 愚ngu 力lực 得đắc 黃hoàng 檗# 力lực 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 非phi 但đãn 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 。 亦diệc 解giải 把bả 虎hổ 尾vĩ )# 師sư 一nhất 日nhật 與dữ 黃hoàng 檗# 赴phó 普phổ 請thỉnh 師sư 在tại 後hậu 行hành 。 黃hoàng 檗# 回hồi 頭đầu 見kiến 師sư 空không 手thủ 乃nãi 問vấn 。 钁quắc 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 有hữu 人nhân 將tương 去khứ 了liễu 也dã 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 近cận 前tiền 來lai 。 共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 箇cá 事sự 。 師sư 便tiện 近cận 前tiền 。 黃hoàng 檗# 將tương 钁quắc 钁quắc 地địa 云vân 。 我ngã 這giá 箇cá 天thiên 下hạ 人nhân 拈niêm 掇xuyết 不bất 起khởi 。 師sư 就tựu 手thủ 掣xiết 得đắc 竪thụ 起khởi 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 在tại 某mỗ 甲giáp 手thủ 裏lý 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 今kim 日nhật 自tự 有hữu 人nhân 普phổ 請thỉnh 我ngã 更cánh 不bất 著trước 去khứ 也dã 。 便tiện 歸quy 院viện (# 後hậu 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 钁quắc 頭đầu 在tại 黃hoàng 檗# 手thủ 裏lý 。 為vi 甚thậm 卻khước 被bị 臨lâm 濟tế 奪đoạt 卻khước 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 智trí 過quá 君quân 子tử )# 黃hoàng 檗# 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 鋤# 茶trà 園viên 。 黃hoàng 檗# 後hậu 至chí 。 師sư 問vấn 訊tấn 按án 钁quắc 而nhi 立lập 。 黃hoàng 檗# 曰viết 。 莫mạc 是thị 困khốn 耶da 。 曰viết 纔tài 钁quắc 地địa 何hà 言ngôn 困khốn 。 黃hoàng 檗# 舉cử 拄trụ 杖trượng 便tiện 打đả 。 師sư 接tiếp 杖trượng 推thôi 倒đảo 和hòa 尚thượng 。 黃hoàng 檗# 呼hô 維duy 那na 。 維duy 那na 拽duệ 起khởi 我ngã 來lai 。 維duy 那na 扶phù 起khởi 曰viết 。 和hòa 尚thượng 爭tranh 容dung 得đắc 這giá 風phong 顛điên 漢hán 無vô 禮lễ 。 黃hoàng 檗# 卻khước 打đả 維duy 那na 。 師sư 自tự 钁quắc 地địa 云vân 。 諸chư 方phương 即tức 火hỏa 葬táng 。 我ngã 這giá 裏lý 活hoạt 埋mai (# 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 只chỉ 如như 黃hoàng 檗# 與dữ 臨lâm 濟tế 。 此thử 時thời 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 正chánh 賊tặc 走tẩu 卻khước 羅la 贓# 人nhân 喫khiết 棒bổng )# 師sư 一nhất 日nhật 在tại 黃hoàng 檗# 僧Tăng 堂đường 裏lý 睡thụy 。 黃hoàng 檗# 入nhập 來lai 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 於ư 床sàng 邊biên 敲# 三tam 下hạ 。 師sư 舉cử 首thủ 見kiến 是thị 和hòa 尚thượng 卻khước 睡thụy 。 黃hoàng 檗# 打đả 席tịch 三tam 下hạ 去khứ 。 卻khước 往vãng 上thượng 間gian 見kiến 首thủ 座tòa 坐tọa 禪thiền 乃nãi 云vân 。 下hạ 間gian 後hậu 生sanh 卻khước 坐tọa 禪thiền 。 汝nhữ 這giá 裏lý 妄vọng 想tưởng 作tác 什thập 麼ma 。 首thủ 座tòa 云vân 。 這giá 老lão 漢hán 患hoạn 風phong 耶da 。 黃hoàng 檗# 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ 。 便tiện 出xuất 去khứ (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 只chỉ 如như 黃hoàng 檗# 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái )# 師sư 與dữ 黃hoàng 檗# 裁tài 杉# 。 黃hoàng 檗# 曰viết 。 深thâm 山sơn 裏lý 裁tài 許hứa 多đa 樹thụ 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 。 一nhất 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 古cổ 記ký 。 二nhị 與dữ 山sơn 門môn 作tác 標tiêu 榜bảng 。 道đạo 了liễu 以dĩ 钁quắc 頭đầu 打đả 地địa 三tam 下hạ 。 黃hoàng 檗# 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 子tử 已dĩ 喫khiết 我ngã 棒bổng 了liễu 也dã 。 師sư 又hựu 以dĩ 钁quắc 頭đầu 打đả 地địa 三tam 下hạ 作tác 噓hư 噓hư 聲thanh 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 此thử 記ký 方phương 出xuất (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 且thả 道đạo 黃hoàng 檗# 後hậu 語ngữ 但đãn 囑chúc 臨lâm 濟tế 。 為vi 復phục 別biệt 有hữu 意ý 旨chỉ 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 亦diệc 囑chúc 臨lâm 濟tế 。 亦diệc 記ký 向hướng 後hậu 。 溈# 山sơn 云vân 。 向hướng 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 一nhất 人nhân 指chỉ 南nam 吳ngô 越việt 令linh 行hành 。 南nam 塔tháp 和hòa 尚thượng 注chú 云vân 。 獨độc 坐tọa 震chấn 威uy 此thử 記ký 方phương 出xuất 。 又hựu 云vân 。 若nhược 遇ngộ 大đại 風phong 此thử 記ký 亦diệc 出xuất 。 溈# 山sơn 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 因nhân 半bán 夏hạ 。 上thượng 黃hoàng 檗# 山sơn 見kiến 和hòa 尚thượng 看khán 經kinh 。 師sư 曰viết 。 我ngã 將tương 謂vị 是thị 箇cá 人nhân 。 元nguyên 來lai 是thị 唵án 黑hắc 豆đậu 老lão 和hòa 尚thượng 。 住trụ 數sổ 日nhật 乃nãi 辭từ 去khứ 。 黃hoàng 檗# 曰viết 。 汝nhữ 破phá 夏hạ 來lai 不bất 終chung 夏hạ 去khứ 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 暫tạm 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 黃hoàng 檗# 遂toại 打đả 趁sấn 令linh 去khứ 。 師sư 行hành 數số 里lý 。 疑nghi 此thử 事sự 卻khước 迴hồi 終chung 夏hạ 。 師sư 一nhất 日nhật 辭từ 黃hoàng 檗# 。 黃hoàng 檗# 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 曰viết 不bất 是thị 河hà 南nam 即tức 河hà 北bắc 去khứ 。 黃hoàng 檗# 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 便tiện 打đả 。 師sư 捉tróc 住trụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 這giá 老lão 漢hán 莫mạc 盲manh 枷già 瞎hạt 棒bổng 。 已dĩ 後hậu 錯thác 打đả 人nhân 在tại 。 黃hoàng 檗# 遂toại 喚hoán 侍thị 者giả 。 把bả 將tương 几kỉ 案án 禪thiền 板bản 來lai 。 師sư 曰viết 。 侍thị 者giả 把bả 將tương 火hỏa 來lai 。 黃hoàng 檗# 曰viết 。 不bất 然nhiên 子tử 但đãn 將tương 去khứ 。 已dĩ 後hậu 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 在tại 。 師sư 即tức 便tiện 發phát 去khứ 師sư 到đáo 熊hùng 耳nhĩ 塔tháp 頭đầu 。 塔tháp 主chủ 問vấn 。 先tiên 禮lễ 佛Phật 先tiên 禮lễ 祖tổ 。 師sư 曰viết 祖tổ 佛Phật 俱câu 不bất 禮lễ 。 塔tháp 主chủ 曰viết 。 祖tổ 佛Phật 與dữ 長trưởng 老lão 有hữu 什thập 麼ma 冤oan 家gia 俱câu 不bất 禮lễ 。 師sư 便tiện 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất (# 又hựu 別biệt 舉cử 云vân 。 師sư 問vấn 塔tháp 主chủ 。 先tiên 禮lễ 佛Phật 先tiên 禮lễ 祖tổ 。 塔tháp 主chủ 曰viết 。 祖tổ 佛Phật 是thị 什thập 麼ma 人nhân 弟đệ 子tử 。 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ )# 師sư 後hậu 還hoàn 鄉hương 黨đảng 。 俯phủ 徇# 趙triệu 人nhân 之chi 請thỉnh 。 住trụ 子tử 城thành 南nam 臨lâm 濟tế 禪thiền 苑uyển 。 學học 侶lữ 奔bôn 湊thấu 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 常thường 向hướng 汝nhữ 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ 云vân 。 道đạo 道đạo 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 托thác 開khai 云vân 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 師sư 問vấn 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 云vân 。 從tùng 上thượng 來lai 一nhất 人nhân 行hành 棒bổng 一nhất 行hành 喝hát 。 阿a 那na 箇cá 親thân 。 對đối 曰viết 。 總tổng 不bất 親thân 。 師sư 曰viết 。 親thân 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 。 普phổ 便tiện 喝hát 。 師sư 乃nãi 打đả 。 師sư 問vấn 木mộc 口khẩu 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 木mộc 口khẩu 曰viết 吽hồng 。 師sư 曰viết 啞á 。 木mộc 口khẩu 曰viết 。 老lão 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 這giá 畜súc 生sanh 。 大đại 覺giác 到đáo 參tham 。 師sư 舉cử 拂phất 子tử 。 大đại 覺giác 敷phu 坐tọa 具cụ 。 師sư 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 。 大đại 覺giác 收thu 坐tọa 具cụ 入nhập 僧Tăng 堂đường 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 這giá 僧Tăng 莫mạc 是thị 和hòa 尚thượng 親thân 故cố 。 不bất 禮lễ 拜bái 又hựu 不bất 喫khiết 棒bổng 。 師sư 聞văn 令linh 喚hoán 新tân 到đáo 僧Tăng 。 大đại 覺giác 遂toại 出xuất 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 道đạo 汝nhữ 未vị 參tham 長trưởng 老lão 。 大đại 覺giác 云vân 。 不bất 審thẩm 便tiện 自tự 歸quy 眾chúng 。 麻ma 谷cốc (# 第đệ 二nhị 世thế )# 到đáo 參tham 敷phu 坐tọa 具cụ 問vấn 。 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 阿a 那na 面diện 正chánh 。 師sư 下hạ 繩thằng 床sàng 。 一nhất 手thủ 收thu 坐tọa 具cụ 一nhất 手thủ 搊# 麻ma 谷cốc 云vân 。 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 麻ma 谷cốc 轉chuyển 身thân 擬nghĩ 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 。 麻ma 谷cốc 接tiếp 卻khước 相tương/tướng 捉tróc 入nhập 方phương 丈trượng 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 。 夫phu 為vi 法pháp 者giả 。 不bất 避tị 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 我ngã 於ư 黃hoàng 檗# 先tiên 師sư 處xứ 。 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 。 三tam 度độ 蒙mông 他tha 賜tứ 棒bổng 。 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 著trước 相tương 似tự 如như 今kim 更cánh 思tư 一nhất 頓đốn 誰thùy 為vi 我ngã 下hạ 手thủ 得đắc 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 某mỗ 甲giáp 行hành 得đắc 。 師sư 拈niêm 棒bổng 與dữ 他tha 。 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp 。 師sư 便tiện 打đả (# 後hậu 雪tuyết 峯phong 拈niêm 云vân 。 臨lâm 濟tế 大đại 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 三tam 要yếu 印ấn 開khai 朱chu 點điểm 窄# 。 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 主chủ 賓tân 分phần/phân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 師sư 曰viết 。 妙diệu 解giải 豈khởi 容dung 無vô 著trước 問vấn 。 漚âu 和hòa 爭tranh 負phụ 截tiệt 流lưu 機cơ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 。 師sư 曰viết 。 看khán 取thủ 棚# 頭đầu 弄lộng 傀# 儡# 。 抽trừu 牽khiên 全toàn 籍tịch 裏lý 邊biên 人nhân 。 師sư 又hựu 曰viết 。 夫phu 一nhất 句cú 語ngữ 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 門môn 。 一nhất 玄huyền 門môn 須tu 具cụ 三tam 要yếu 。 有hữu 權quyền 有hữu 用dụng 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。


時thời 唐đường 咸hàm 通thông 七thất 年niên 丙bính 戌tuất 四tứ 月nguyệt 十thập 日nhật 。 師sư 將tương 示thị 寂tịch 上thượng 堂đường 云vân 。 吾ngô 滅diệt 後hậu 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 三tam 聖thánh 出xuất 云vân 。 爭tranh 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 師sư 云vân 。 已dĩ 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 爾nhĩ 向hướng 他tha 道đạo 什thập 麼ma 。 三tam 聖thánh 便tiện 喝hát 。 師sư 云vân 。 誰thùy 知tri 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 。 乃nãi 有hữu 頌tụng 曰viết 。


沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 問vấn 如như 何hà 。 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 說thuyết 似tự 他tha 。


離ly 相tương 離ly 名danh 人nhân 不bất 稟bẩm 。 吹xuy 毛mao 用dụng 了liễu 急cấp 還hoàn 磨ma 。


頌tụng 畢tất 坐tọa 逝thệ 。 勅sắc 諡thụy 慧tuệ 照chiếu 大đại 師sư 。 塔tháp 曰viết 澄trừng 靈linh 。



Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30