景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam


吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 七thất 世thế 下hạ


-# 韶thiều 州châu 雲vân 門môn 山sơn 文văn 偃yển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 下hạ 三tam 十thập 六lục 人nhân


-# 南nam 嶽nhạc 般Bát 若Nhã 啟khải 柔nhu 禪thiền 師sư


-# 筠# 州châu 黃hoàng 檗# 法pháp 濟tế 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 洞đỗng 山sơn 守thủ 初sơ 大đại 師sư


-# 信tín 州châu 康khang 國quốc 耀diệu 和hòa 尚thượng


-# 潭đàm 州châu 谷cốc 山sơn 豐phong 禪thiền 師sư


-# 頴dĩnh 州châu 羅La 漢Hán 匡khuông 果quả 禪thiền 師sư


-# 朗lãng 州châu 滄thương 谿khê 璘# 和hòa 尚thượng


-# 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 清thanh 稟bẩm 禪thiền 師sư


-# 蘄kì 州châu 北bắc 禪thiền 寂tịch 和hòa 尚thượng


-# 洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 道đạo 謙khiêm 禪thiền 師sư


-# 廬lư 州châu 南nam 天thiên 王vương 永vĩnh 平bình 禪thiền 師sư


-# 湖hồ 南nam 永vĩnh 安an 朗lãng 禪thiền 師sư


-# 湖hồ 南nam 潭đàm 明minh 和hòa 尚thượng


-# 金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 明minh 禪thiền 師sư


-# 金kim 陵lăng 奉phụng 先tiên 深thâm 禪thiền 師sư


-# 西tây 川xuyên 青thanh 城thành 乘thừa 和hòa 尚thượng


-# 潞# 府phủ 妙diệu 勝thắng 臻trăn 禪thiền 師sư


-# 興hưng 元nguyên 普phổ 通thông 封phong 和hòa 尚thượng


-# 韶thiều 州châu 燈đăng 峯phong 和hòa 尚thượng


-# 韶thiều 州châu 大đại 梵Phạm 圓viên 和hòa 尚thượng


-# 澧# 州châu 藥dược 山sơn 圓viên 光quang 禪thiền 師sư


-# 信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 雲vân 震chấn 禪thiền 師sư


-# 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 清thanh 耀diệu 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 奉phụng 國quốc 清thanh 海hải 禪thiền 師sư


-# 韶thiều 州châu 慈từ 光quang 和hòa 尚thượng


-# 潭đàm 州châu 保bảo 安an 師sư 密mật 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 雲vân 居cư 山sơn 融dung 禪thiền 師sư


-# 衡hành 州châu 大đại 聖thánh 寺tự 守thủ 賢hiền 禪thiền 師sư


-# 廬lư 州châu 北bắc 天thiên 王vương 徽# 禪thiền 師sư


-# 郢# 州châu 芭ba 蕉tiêu 山sơn 弘hoằng 義nghĩa 禪thiền 師sư


-# 眉mi 州châu 福phước 化hóa 院viện 光quang 禪thiền 師sư


-# 廬lư 州châu 東đông 天thiên 王vương 廣quảng 慈từ 禪thiền 師sư


-# 信tín 州châu 西tây 禪thiền 欽khâm 禪thiền 師sư


-# 江giang 州châu 慶khánh 雲vân 真chân 禪thiền 師sư


-# 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 凜# 禪thiền 師sư


-# 韶thiều 州châu 雙song 峯phong 慧tuệ 真chân 大đại 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 隨tùy 州châu 雙song 泉tuyền 山sơn 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 廣quảng 州châu 大đại 通thông 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 台thai 州châu 瑞thụy 巖nham 師sư 彥ngạn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 南nam 嶽nhạc 橫hoạnh/hoành 龍long 和hòa 尚thượng


-# 溫ôn 州châu 瑞thụy 峯phong 院viện 神thần 祿lộc 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 懷hoài 州châu 玄huyền 泉tuyền 彥ngạn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 誨hối 機cơ 大đại 師sư


-# 洛lạc 京kinh 柏# 谷cốc 和hòa 尚thượng


-# 池trì 州châu 和hòa 龍long 和hòa 尚thượng


-# 懷hoài 州châu 玄huyền 泉tuyền 第đệ 二nhị 世thế 和hòa 尚thượng


-# 潞# 府phủ 妙diệu 勝thắng 玄huyền 密mật 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 福phước 州châu 羅la 山sơn 道đạo 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 十thập 九cửu 人nhân


-# 洪hồng 州châu 大đại 寧ninh 隱ẩn 微vi 禪thiền 師sư


-# 婺# 州châu 明minh 招chiêu 德đức 謙khiêm 禪thiền 師sư


-# 衡hành 州châu 華hoa 光quang 範phạm 禪thiền 師sư


-# 福phước 州châu 羅la 山sơn 紹thiệu 孜tư 禪thiền 師sư


-# 西tây 川xuyên 慧tuệ 禪thiền 師sư


-# 建kiến 州châu 白bạch 雲vân 令linh 弇# 禪thiền 師sư


-# 虔kiền 州châu 天Thiên 竺Trúc 義nghĩa 證chứng 禪thiền 師sư


-# 吉cát 州châu 清thanh 平bình 惟duy 曠khoáng 禪thiền 師sư


-# 婺# 州châu 金kim 柱trụ 義nghĩa 昭chiêu 和hòa 尚thượng


-# 潭đàm 州châu 谷cốc 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 湖hồ 南nam 道đạo 吾ngô 山sơn 從tùng 盛thịnh 禪thiền 師sư


-# 福phước 州châu 羅la 山sơn 義nghĩa 因nhân 禪thiền 師sư


-# 灌quán 州châu 靈linh 巖nham 和hòa 尚thượng


-# 吉cát 州châu 匡khuông 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 福phước 州châu 興hưng 聖thánh 重trọng/trùng 滿mãn 禪thiền 師sư


-# 潭đàm 州châu 寶bảo 應ưng 清thanh 進tiến 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 漢hán 州châu 綿miên 竹trúc 縣huyện 延diên 慧tuệ 禪thiền 師sư


-# 潭đàm 州châu 龍long 會hội 山sơn 鑒giám 禪thiền 師sư


-# 安an 州châu 穆mục 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 志chí 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 十thập 三tam 人nhân


-# 朗lãng 州châu 大đại 龍long 山sơn 智trí 洪hồng 禪thiền 師sư


-# 襄tương 州châu 白bạch 馬mã 山sơn 行hành 靄# 禪thiền 師sư


-# 郢# 州châu 大đại 陽dương 山sơn 行hành 沖# 禪thiền 師sư


-# 安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 懷hoài 楚sở 禪thiền 師sư


-# 蘄kì 州châu 四tứ 祖tổ 山sơn 清thanh 皎hiệu 禪thiền 師sư


-# 蘄kì 州châu 三tam 角giác 山sơn 志chí 操thao 禪thiền 師sư


-# 晉tấn 州châu 興hưng 教giáo 師sư 普phổ 禪thiền 師sư


-# 蘄kì 州châu 三tam 角giác 山sơn 真chân 鑒giám 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 郢# 州châu 興hưng 陽dương 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 郴# 州châu 東đông 禪thiền 玄huyền 偕giai 禪thiền 師sư


-# 新tân 羅la 國quốc 慧tuệ 雲vân 禪thiền 師sư


-# 安an 州châu 慧tuệ 日nhật 院viện 玄huyền 諤# 禪thiền 師sư


-# 京kinh 兆triệu 大đại 秦tần 寺tự 彥ngạn 賓tân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 潭đàm 州châu 藤đằng 霞hà 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 澧# 州châu 藥dược 山sơn 第đệ 七thất 世thế 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 潭đàm 州châu 雲vân 蓋cái 山sơn 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 鳳phượng 樓lâu 山sơn 同đồng 安an 常thường 察sát 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 良lương 供cung 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 無vô 殷ân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 廬lư 山sơn 永vĩnh 安an 慧tuệ 度độ 禪thiền 師sư


-# 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 義nghĩa 崇sùng 禪thiền 師sư


-# 吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 契khế 雲vân 禪thiền 師sư


-# 漳# 州châu 保bảo 福phước 和hòa 尚thượng


-# 洪hồng 州châu 翠thúy 嚴nghiêm 師sư 陰ấm 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 潭đàm 州châu 雲vân 蓋cái 山sơn 景cảnh 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 衡hành 嶽nhạc 南nam 臺đài 藏tạng 禪thiền 師sư


-# 幽u 州châu 潭đàm 柘chá 水thủy 從tùng 實thật 禪thiền 師sư


-# 潭đàm 州châu 雲vân 蓋cái 山sơn 證chứng 覺giác 禪thiền 師sư (# 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 廬lư 山sơn 歸quy 寂tịch 寺tự 澹đạm 權quyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 蘊uẩn 和hòa 尚thượng


-# 壽thọ 州châu 泊bạc 山sơn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 歸quy 宗tông 第đệ 四tứ 世thế 弘hoằng 章chương 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 歸quy 宗tông 寺tự 巖nham 密mật 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 池trì 州châu 嵆# 山sơn 章chương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 隋tùy 州châu 雙song 泉tuyền 山sơn 道đạo 虔kiền 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 雲vân 居cư 山sơn 懷hoài 岳nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 揚dương 州châu 風phong 化hóa 院viện 令linh 崇sùng 禪thiền 師sư


-# 澧# 州châu 藥dược 山sơn 忠trung 彥ngạn 禪thiền 師sư


-# 梓# 州châu 龍long 泉tuyền 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 雲vân 居cư 山sơn 住trụ 緣duyên 和hòa 尚thượng


-# 雲vân 居cư 山sơn 住trụ 滿mãn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 撫phủ 州châu 荷hà 玉ngọc 山sơn 光quang 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 荷hà 玉ngọc 山sơn 福phước 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 道đạo 延diên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 筠# 州châu 上thượng 藍lam 慶khánh 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洞đỗng 山sơn 敏mẫn 禪thiền 師sư 第đệ 五ngũ 世thế (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 撫phủ 州châu 金kim 峯phong 從tùng 志chí 大đại 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 洪hồng 州châu 大đại 寧ninh 神thần 降giáng/hàng 禪thiền 師sư


-# 澧# 州châu 藥dược 山sơn 彥ngạn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 山sơn 處xứ 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân


-# 益ích 州châu 崇sùng 真chân 和hòa 尚thượng


-# 鹿lộc 門môn 山sơn 第đệ 二nhị 世thế 譚đàm 和hòa 尚thượng


-# 襄tương 州châu 谷cốc 隱ẩn 智trí 靜tĩnh 大đại 師sư


-# 廬lư 山sơn 佛Phật 手thủ 巖nham 行hành 因nhân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 靈linh 谿khê 山sơn 明minh 禪thiền 師sư


-# 洪hồng 州châu 大đại 安an 寺tự 真chân 上thượng 坐tọa (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 慧tuệ 霞hà 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 嘉gia 州châu 東đông 汀# 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 雄hùng 州châu 華hoa 嚴nghiêm 正chánh 慧tuệ 大đại 師sư


-# 泉tuyền 州châu 招chiêu 慶khánh 院viện 堅kiên 上thượng 座tòa (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 華hoa 州châu 草thảo 庵am 法pháp 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 泉tuyền 州châu 龜quy 洋dương 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 潭đàm 州châu 報báo 慈từ 藏tạng 嶼# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 益ích 州châu 聖thánh 興hưng 寺tự 存tồn 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 含hàm 珠châu 山sơn 審thẩm 哲triết 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân


-# 洋dương 州châu 龍long 穴huyệt 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 唐đường 州châu 大Đại 乘Thừa 山sơn 和hòa 尚thượng


-# 襄tương 州châu 延diên 慶khánh 歸quy 曉hiểu 大đại 師sư


-# 襄tương 州châu 含hàm 珠châu 山sơn 真chân 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 含hàm 珠châu 山sơn 璋# 禪thiền 師sư


-# 第đệ 二nhị 世thế 含hàm 珠châu 山sơn 偃yển 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鳳phượng 翔tường 府phủ 紫tử 陵lăng 匡khuông 一nhất 大đại 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 并tinh 州châu 廣quảng 福phước 道đạo 隱ẩn 禪thiền 師sư


-# 紫tử 陵lăng 第đệ 二nhị 世thế 微vi 禪thiền 師sư


-# 興hưng 元nguyên 府phủ 大đại 浪lãng 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 洪hồng 州châu 同đồng 安an 威uy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 陳trần 州châu 石thạch 鏡kính 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 中trung 同đồng 安an 志chí 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 石thạch 門môn 山sơn 獻hiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 石thạch 門môn 山sơn 第đệ 二nhị 世thế 慧tuệ 徹triệt 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 襄tương 州châu 廣quảng 德đức 義nghĩa 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 襄tương 州châu 廣quảng 德đức 第đệ 二nhị 世thế 延diên 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 荊kinh 州châu 上thượng 泉tuyền 和hòa 尚thượng


-# 廣quảng 德đức 周chu 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 京kinh 兆triệu 香hương 城thành 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 鄧đặng 州châu 羅la 紋văn 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 杭# 州châu 瑞thụy 龍long 院viện 幼ấu 璋# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 西tây 川xuyên 德đức 言ngôn 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 隋tùy 州châu 護hộ 國quốc 守thủ 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 八bát 人nhân


-# 隋tùy 州châu 智trí 門môn 守thủ 欽khâm 大đại 師sư


-# 護hộ 國quốc 第đệ 二nhị 世thế 知tri 遠viễn 大đại 師sư


-# 安an 州châu 大đại 安an 山sơn 能năng 和hòa 尚thượng


-# 頴dĩnh 州châu 薦tiến 福phước 院viện 思tư 禪thiền 師sư


-# 潭đàm 州châu 延diên 壽thọ 和hòa 尚thượng


-# 護hộ 國quốc 第đệ 三tam 世thế 志chí 朗lãng 大đại 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 舒thư 州châu 香hương 鑪lư 峯phong 瓊# 和hòa 尚thượng


-# 京kinh 兆triệu 盤bàn 龍long 山sơn 滿mãn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 洛lạc 京kinh 靈linh 泉tuyền 歸quy 仁nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 襄tương 州châu 石thạch 門môn 寺tự 遵tuân 和hòa 尚thượng


-# 郢# 州châu 大đại 陽dương 山sơn 堅kiên 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 京kinh 兆triệu 永vĩnh 安an 院viện 善thiện 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 大đại 明minh 山sơn 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 蘄kì 州châu 烏ô 牙nha 山sơn 彥ngạn 賓tân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 安an 州châu 大đại 安an 山sơn 興hưng 古cổ 禪thiền 師sư


-# 蘄kì 州châu 烏ô 牙nha 山sơn 行hành 朗lãng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 虢# 州châu 廬lư 山sơn 常thường 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 鳳phượng 翔tường 府phủ 青thanh 峯phong 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 七thất 人nhân


-# 西tây 川xuyên 靈linh 龕khám 和hòa 尚thượng


-# 京kinh 兆triệu 紫tử 閣các 山sơn 端đoan 己kỷ 禪thiền 師sư


-# 房phòng 州châu 開khai 山sơn 懷hoài 畫họa 禪thiền 師sư


-# 幽u 州châu 傳truyền 法pháp 和hòa 尚thượng


-# 益ích 州châu 淨tịnh 眾chúng 歸quy 信tín 禪thiền 師sư


-# 青thanh 峯phong 第đệ 二nhị 世thế 清thanh 免miễn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 鳳phượng 翔tường 府phủ 長trường/trưởng 平bình 山sơn 滿mãn 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


-# 洋dương 州châu 大đại 巖nham 白bạch 和hòa 尚thượng 法Pháp 師sư 一nhất 人nhân


-# 卭# 州châu 碧bích 雲vân 和hòa 尚thượng (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#


吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 七thất 世thế 下hạ


韶thiều 州châu 雲vân 門môn 山sơn 文văn 偃yển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


南nam 嶽nhạc 般Bát 若Nhã 寺tự 啟khải 柔nhu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 西tây 天thiên 以dĩ 臘lạp 人nhân 為vi 驗nghiệm 。 此thử 土thổ/độ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 新tân 羅la 人nhân 草thảo 鞋hài 。 問vấn 如như 何hà 是thị 千thiên 聖thánh 同đồng 歸quy 底để 道Đạo 理lý 。 師sư 曰viết 。 未vị 達đạt 苦khổ 空không 境cảnh 無vô 人nhân 不bất 歎thán 嗟ta 。 師sư 上thượng 堂đường 。 聞văn 三tam 下hạ 板bản 聲thanh 大đại 眾chúng 始thỉ 集tập 。 師sư 因nhân 示thị 一nhất 偈kệ 曰viết 。


妙diệu 哉tai 三tam 下hạ 板bản 。 諸chư 德đức 盡tận 來lai 參tham 。


既ký 善thiện 分phần/phân 時thời 節tiết 。 今kim 吾ngô 不bất 再tái 三tam 。


師sư 次thứ 住trụ 荊kinh 南nam 延diên 壽thọ 。 後hậu 住trụ 京kinh 兆triệu 廣quảng 教giáo 院viện 示thị 滅diệt 。


筠# 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 法pháp 濟tế 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 與dữ 天thiên 下hạ 人nhân 作tác 膀# 樣# 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 空không 生sanh 大đại 覺giác 中trung 。 如như 海hải 一nhất 漚âu 發phát 。 各các 各các 當đương 人nhân 無vô 事sự 。 又hựu 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 若nhược 識thức 得đắc 黃hoàng 檗# 帳trướng 子tử 平bình 生sanh 行hành 脚cước 事sự 畢tất 。 珍trân 重trọng 。


襄tương 州châu 洞đỗng 山sơn 守thủ 初sơ 崇sùng 慧tuệ 大đại 師sư 。 初sơ 參tham 雲vân 門môn 。 雲vân 門môn 問vấn 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 楂# 渡độ 。 門môn 曰viết 。 夏hạ 在tại 甚thậm 處xứ 。 師sư 曰viết 。 湖hồ 南nam 報báo 慈từ 。 曰viết 甚thậm 時thời 離ly 彼bỉ 。 師sư 曰viết 。 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 門môn 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 頓đốn 棒bổng 。 師sư 至chí 明minh 日nhật 卻khước 上thượng 問vấn 訊tấn 。 曰viết 昨tạc 日nhật 蒙mông 和hòa 尚thượng 放phóng 三tam 頓đốn 棒bổng 。 不bất 知tri 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 門môn 曰viết 。 飯phạn 袋đại 子tử 。 江giang 西tây 湖hồ 南nam 便tiện 與dữ 麼ma 師sư 於ư 。 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 遂toại 云vân 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 向hướng 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 。 不bất 畜súc 一nhất 粒lạp 米mễ 。 不bất 種chủng 一nhất 莖hành 菜thái 。 接tiếp 待đãi 十thập 方phương 往vãng 來lai 一nhất 箇cá 箇cá 。 教giáo 伊y 拈niêm 卻khước 膱# 脂chi 帽mạo 子tử 脫thoát 卻khước 鶻cốt 臭xú 布bố 衫sam 。 教giáo 伊y 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 地địa 作tác 箇cá 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 雲vân 門môn 云vân 。 飯phạn 袋đại 子tử 。 身thân 如như 椰# 子tử 大đại 。 開khai 得đắc 許hứa 大đại 口khẩu 。 師sư 住trụ 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 迢điều 迢điều 一nhất 路lộ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 天thiên 晴tình 不bất 肯khẳng 去khứ 直trực 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu 。 曰viết 諸chư 聖thánh 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 。 問vấn 心tâm 未vị 生sanh 時thời 法pháp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 風phong 吹xuy 荷hà 葉diệp 動động 決quyết 定định 有hữu 魚ngư 行hành 。 問vấn 師sư 登đăng 師sư 子tử 座tòa 。 請thỉnh 師sư 唱xướng 道đạo 情tình 。 師sư 曰viết 。 晴tình 乾can/kiền/càn 開khai 水thủy 道đạo 無vô 事sự 設thiết 曹tào 司ty 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 賣mại 鞋hài 老lão 婆bà 脚cước 䟐# 趚# (# 上thượng 郎lang 擊kích 切thiết 。 下hạ 七thất 迹tích 切thiết )# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 三Tam 寶Bảo 。 師sư 曰viết 。 商thương 量lượng 不bất 下hạ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 縫phùng 塔tháp 師sư 曰viết 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 石thạch 師sư 子tử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 免miễn 得đắc 生sanh 死tử 底để 法pháp 。 師sư 曰viết 。 見kiến 之chi 不bất 取thủ 思tư 之chi 三tam 年niên 。 問vấn 離ly 卻khước 心tâm 機cơ 意ý 識thức 請thỉnh 師sư 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 道Đạo 士sĩ 著trước 黃hoàng 瓮úng 裏lý 坐tọa 。 問vấn 非phi 時thời 親thân 覲cận 請thỉnh 師sư 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 到đáo 處xứ 怎chẩm 生sanh 舉cử 。 曰viết 據cứ 現hiện 定định 舉cử 。 師sư 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 曰viết 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 罪tội 不bất 重trọng/trùng 科khoa 。 問vấn 蓮liên 華hoa 未vị 出xuất 水thủy 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 楚sở 山sơn 頭đầu 倒đảo 卓trác 。 曰viết 出xuất 水thủy 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 漢hán 水thủy 正chánh 東đông 流lưu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 金kim 州châu 客khách 尼ni 。 問vấn 車xa 住trụ 牛ngưu 不bất 住trụ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 用dụng 駕giá 車xa 漢hán 作tác 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 雲vân 裏lý 楚sở 山sơn 頭đầu 決quyết 定định 多đa 風phong 雨vũ 。 問vấn 海hải 竭kiệt 人nhân 亡vong 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 難nan 得đắc 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 缾bình 。 問vấn 有hữu 無vô 雙song 泯mẫn 權quyền 實thật 兩lưỡng 忘vong 究cứu 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 楚sở 山sơn 頭đầu 倒đảo 卓trác 。 曰viết 還hoàn 許hứa 學học 人nhân 領lãnh 會hội 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 也dã 有hữu 方phương 便tiện 。 曰viết 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 榔# 栗lật 木mộc 拄trụ 杖trượng 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 竇đậu 八bát 布bố 衫sam 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 灼chước 然nhiên 諦đế 當đương 。 問vấn 萬vạn 緣duyên 俱câu 息tức 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 甕úng 裏lý 石thạch 人nhân 賣mại 棗táo 團đoàn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 洞đỗng 山sơn 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 要yếu 知tri 。 師sư 曰viết 。 罪tội 過quá 。 問vấn 乾can/kiền/càn 坤# 休hưu 著trước 意ý 宇vũ 宙trụ 不bất 留lưu 心tâm 。 學học 人nhân 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 峴# 山sơn 亭đình 起khởi 霧vụ 灘# 峻tuấn 不bất 留lưu 船thuyền 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 臻trăn 。 請thỉnh 師sư 撮toát 其kỳ 樞xu 要yếu 略lược 舉cử 大đại 綱cương 。 師sư 曰viết 。 水thủy 上thượng 浮phù 漚âu 呈trình 五ngũ 色sắc 。 海hải 底để 蝦hà 蟇# 叫khiếu 月nguyệt 明minh 。 問vấn 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 長trưởng 者giả 八bát 十thập 一nhất 其kỳ 樹thụ 不bất 生sanh 耳nhĩ 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 則tắc 不bất 成thành 二nhị 則tắc 不bất 是thị 。


信tín 州châu 康khang 國quốc 耀diệu 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 文Văn 殊Thù 與dữ 維duy 摩ma 對đối 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 髑độc 髏lâu 後hậu 會hội 始thỉ 得đắc 。 曰viết 古cổ 人nhân 道đạo 。 髑độc 髏lâu 裏lý 薦tiến 取thủ 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 薦tiến 得đắc 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 遠viễn 人nhân 得đắc 遇ngộ 於ư 師sư 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 謾man 語ngữ 好hảo/hiếu 。


潭đàm 州châu 谷cốc 山sơn 豐phong 禪thiền 師sư (# 亦diệc 住trụ 興hưng 元nguyên 府phủ 普phổ 通thông 院viện )# 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 雪tuyết 嶺lĩnh 梅mai 華hoa 綻trán 雲vân 洞đỗng 老lão 僧Tăng 驚kinh 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 駿tuấn 馬mã 機cơ 前tiền 異dị 遊du 人nhân 肘trửu 後hậu 懸huyền 。 既ký 參tham 雲vân 外ngoại 客khách 試thí 為vi 老lão 僧Tăng 看khán 。 才tài 有hữu 僧Tăng 出xuất 。 師sư 便tiện 打đả 云vân 。 何hà 不bất 早tảo 出xuất 頭đầu 來lai 。


頴dĩnh 州châu 羅La 漢Hán 匡khuông 界giới 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 了liễu 。 問vấn 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 。 忽hốt 有hữu 人nhân 。 問vấn 和hòa 尚thượng 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 如như 何hà 醻# 對đối 。 師sư 曰viết 。 久cửu 後hậu 遇ngộ 作tác 家gia 分phân 明minh 舉cử 似tự 曰viết 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả 。 師sư 曰viết 。 知tri 音âm 者giả 即tức 不bất 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 羅La 漢Hán 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 松tùng 檜# 古cổ 貌mạo 。 問vấn 鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 錯thác 。 曰viết 爭tranh 奈nại 苦khổ 志chí 專chuyên 心tâm 。 師sư 曰viết 。 錯thác 錯thác 。


朗lãng 州châu 滄thương 谿khê 璘# 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 滄thương 谿khê 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 面diện 前tiền 水thủy 正chánh 東đông 流lưu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 滄thương 谿khê 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 入nhập 來lai 便tiện 見kiến 。 問vấn 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 雲vân 門môn 和hòa 尚thượng 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 曰viết 錯thác 。 師sư 曰viết 錯thác 錯thác 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 不bất 錯thác 。 師sư 因nhân 事sự 有hữu 頌tụng 曰viết 。


天thiên 地địa 指chỉ 前tiền 徑kính 。


時thời 人nhân 莫mạc 彊cường/cưỡng/cương 移di


箇cá 中trung 生sanh 解giải 會hội 。 眉mi 上thượng 更cánh 安an 眉mi 。


筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 普phổ 利lợi 院viện 第đệ 八bát 世thế 住trụ 清thanh 稟bẩm 禪thiền 師sư 泉tuyền 州châu 仙tiên 遊du 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 幼ấu 禮lễ 中trung 峯phong 院viện 鴻hồng 謐mịch 為vi 師sư 。 年niên 十thập 六lục 福phước 州châu 太thái 平bình 寺tự 受thọ 戒giới 。 初sơ 詣nghệ 南nam 嶽nhạc 參tham 惟duy 勁# 頭đầu 陀đà 未vị 染nhiễm 指chỉ 。 及cập 抵để 韶thiều 陽dương 禮lễ 祖tổ 塔tháp 迴hồi 造tạo 雲vân 門môn 。 雲vân 門môn 問vấn 曰viết 。 今kim 日nhật 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 慧tuệ 林lâm 。 雲vân 門môn 舉cử 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 慧tuệ 林lâm 大đại 師sư 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 汝nhữ 見kiến 麼ma 。 曰viết 深thâm 領lãnh 此thử 問vấn 。 雲vân 門môn 顧cố 左tả 右hữu 微vi 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 師sư 自tự 此thử 入nhập 室thất 印ấn 悟ngộ 。 乃nãi 之chi 金kim 陵lăng 。 國quốc 主chủ 李# 氏thị 請thỉnh 居cư 光quang 睦mục 。 未vị 幾kỷ 復phục 命mạng 入nhập 澄trừng 心tâm 堂đường 。 集tập 諸chư 方phương 語ngữ 要yếu 。 經kinh 十thập 稔# 迎nghênh 住trụ 洞đỗng 山sơn 。 開khai 堂đường 日nhật 維duy 那na 白bạch 槌chùy 曰viết 。 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 象tượng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 師sư 曰viết 。 也dã 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 。 只chỉ 恐khủng 汝nhữ 錯thác 會hội 。 僧Tăng 問vấn 。 雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 師sư 親thân 唱xướng 。 今kim 日nhật 新tân 豐phong 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 也dã 要yếu 道đạo 卻khước 。


蘄kì 州châu 北bắc 禪thiền 寂tịch 和hòa 尚thượng 悟ngộ 通thông 大đại 師sư 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 黃hoàng 州châu 來lai 。 師sư 曰viết 。 在tại 什thập 麼ma 院viện 。 曰viết 資tư 福phước 。 師sư 曰viết 。 福phước 將tương 何hà 資tư 。 曰viết 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 師sư 曰viết 爭tranh 奈nại 在tại 北bắc 禪thiền 手thủ 裏lý 何hà 。 曰viết 在tại 手thủ 裏lý 即tức 收thu 取thủ 。 師sư 便tiện 打đả 。


洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 道đạo 謙khiêm 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 泐# 潭đàm 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 到đáo 來lai 幾kỷ 日nhật 。 問vấn 但đãn 有hữu 纖tiêm 毫hào 即tức 是thị 塵trần 。 不bất 有hữu 時thời 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 以dĩ 手thủ 掩yểm 兩lưỡng 目mục 。 問vấn 當đương 陽dương 舉cử 唱xướng 誰thùy 是thị 聞văn 者giả 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 不bất 患hoạn 耳nhĩ 聾lung 。


廬lư 州châu 南nam 天thiên 王vương 永vĩnh 平bình 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 不bất 撒tản 沙sa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 南nam 天thiên 王vương 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 觀quán 看khán 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 且thả 領lãnh 前tiền 話thoại 。 問vấn 久cửu 戰chiến 沙sa 場tràng 為vi 什thập 麼ma 功công 名danh 不bất 就tựu 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 為vì 眠miên 霜sương 臥ngọa 雪tuyết 深thâm 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 罷bãi 息tức 干can 戈qua 束thúc 手thủ 歸quy 朝triêu 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 指chỉ 揮huy 使sử 未vị 到đáo 爾nhĩ 作tác 。


潮triều 南nam 永vĩnh 安an 朗lãng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 洞đỗng 陽dương 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 入nhập 門môn 便tiện 見kiến 。 曰viết 如như 何hà 是thị 入nhập 門môn 便tiện 見kiến 。 師sư 曰viết 。 客khách 是thị 相tướng 師sư 。 問vấn 如như 何hà 是thị 至chí 極cực 之chi 譚đàm 。 師sư 曰viết 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。


湖hồ 南nam 潭đàm 明minh 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 湘# 潭đàm 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 山sơn 連liên 大đại 嶽nhạc 水thủy 接tiếp 瀟tiêu 湘# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 便tiện 合hợp 知tri 時thời 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 百bách 惑hoặc 謾man 勞lao 神thần 。


金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 明minh 禪thiền 師sư 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 請thỉnh 師sư 上thượng 堂đường 。 小tiểu 長trưởng 老lão 問vấn 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 句cú 盡tận 落lạc 方phương 便tiện 。 不bất 落lạc 方phương 便tiện 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 。 師sư 曰viết 。 國quốc 主chủ 在tại 此thử 不bất 敢cảm 無vô 禮lễ 。


金kim 陵lăng 奉phụng 先tiên 深thâm 禪thiền 師sư 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 請thỉnh 開khai 堂đường 日nhật 才tài 升thăng 座tòa 。 維duy 那na 白bạch 槌chùy 曰viết 。 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 。 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 便tiện 云vân 。 果quả 然nhiên 不bất 識thức 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 。 賴lại 遇ngộ 道đạo 了liễu 也dã 。 曰viết 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 速tốc 禮lễ 三tam 拜bái 。 師sư 又hựu 拈niêm 曰viết 。 大đại 眾chúng 汝nhữ 道đạo 。 鈍độn 置trí 落lạc 阿a 誰thùy 分phần/phân 上thượng 。


西tây 川xuyên 青thanh 城thành 大đại 面diện 山sơn 乘thừa 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 相tương/tướng 輪luân 峯phong 。 師sư 曰viết 。 直trực 聳tủng 煙yên 嵐lam 際tế 。 曰viết 向hướng 上thượng 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 入nhập 地địa 三tam 尺xích 五ngũ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 興hưng 義nghĩa 門môn 前tiền 鼕# 鼕# 鼓cổ 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 打đả 八bát 百bách 。


潞# 府phủ 妙diệu 勝thắng 臻trăn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 妙diệu 勝thắng 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 龍long 藏tạng 開khai 時thời 貝bối 葉diệp 分phân 明minh 。 問vấn 金kim 粟túc 如Như 來Lai 為vi 什thập 麼ma 卻khước 降giáng/hàng 釋Thích 迦Ca 會hội 裏lý 。 師sư 曰viết 。 香hương 山sơn 南nam 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 。 曰viết 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 事sự 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 黃hoàng 河hà 水thủy 急cấp 浪lãng 華hoa 麁thô 。 問vấn 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 一nhất 條điều 濟tế 水thủy 貫quán 新tân 羅la 。 問vấn 遠viễn 嚮hướng 雲vân 門môn 南nam 北bắc 縱tung 橫hoành 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 明minh 日nhật 。


興hưng 元nguyên 府phủ 普phổ 通thông 封phong 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 今kim 日nhật 一nhất 會hội 何hà 似tự 靈linh 山sơn 。 師sư 曰viết 。 震chấn 動động 乾can/kiền/càn 坤# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 普phổ 通thông 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 庭đình 前tiền 有hữu 竹trúc 三tam 冬đông 秀tú 。 戶hộ 內nội 無vô 燈đăng 午ngọ 夜dạ 明minh 。


韶thiều 州châu 燈đăng 峯phong 淨tịnh 原nguyên 和hòa 尚thượng 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 普phổ 真Chân 如Như 。 大đại 眾chúng 若nhược 得đắc 真Chân 如Như 者giả 。 即tức 隱ẩn 卻khước 他tha 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 即tức 違vi 他tha 古cổ 德đức 至chí 言ngôn 。 眾chúng 中trung 道đạo 得đắc 者giả 出xuất 來lai 。 道đạo 不bất 得đắc 即tức 各các 自tự 歸quy 堂đường 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 不bất 著trước 力lực 。


韶thiều 州châu 大đại 梵Phạm 圓viên 和hòa 尚thượng 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 大đại 眾chúng 好hảo/hiếu 箇cá 時thời 光quang 直trực 須tu 努nỗ 力lực 時thời 不bất 待đãi 人nhân 。 各các 自tự 歸quy 堂đường 參tham 取thủ 本bổn 善Thiện 知Tri 識Thức 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 有hữu 疑nghi 請thỉnh 問vấn 。 師sư 因nhân 見kiến 聖thánh 僧Tăng 便tiện 問vấn 僧Tăng 。 此thử 箇cá 聖thánh 僧Tăng 年niên 多đa 少thiểu 。 僧Tăng 曰viết 。 恰kháp 共cộng 和hòa 尚thượng 同đồng 年niên 。 師sư 喝hát 之chi 。 曰viết 遮già 竭kiệt 斗đẩu 不bất 易dị 道đạo 得đắc 。


澧# 州châu 藥dược 山sơn 圓viên 光quang 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 藥dược 嶠# 燈đăng 連liên 師sư 當đương 第đệ 幾kỷ 。 師sư 曰viết 。 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 休hưu 官quan 去khứ 。 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân 。 問vấn 水thủy 陸lục 不bất 涉thiệp 者giả 師sư 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 。 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 。 南nam 來lai 北bắc 來lai 。 曰viết 北bắc 來lai 。 師sư 曰viết 。 不bất 落lạc 言ngôn 詮thuyên 速tốc 道đạo 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 是thị 福phước 建kiến 道Đạo 人Nhân 善thiện 會hội 鄉hương 譚đàm 。 師sư 曰viết 。 參tham 眾chúng 去khứ 。 曰viết 灼chước 然nhiên 。 師sư 曰viết 。 𨁝# 跳khiêu 便tiện 打đả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。


信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 山sơn 雲vân 震chấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 不bất 是thị 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 兩lưỡng 淛chiết 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 將tương 得đắc 吹xuy 毛mao 劍kiếm 來lai 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 是thị 箇cá 爛lạn 柯kha 仙tiên 。 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 樗xư 蒱bồ 漢hán 。 問vấn 如như 何hà 是thị 鵝nga 湖hồ 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 客khách 是thị 主chủ 人nhân 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 謝tạ 師sư 周chu 旋toàn 。 師sư 曰viết 。 難nạn/nan 下hạ 陳trần 蕃phồn 之chi 榻tháp 。


廬lư 山sơn 開khai 先tiên 清thanh 耀diệu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 燈đăng 燈đăng 不bất 絕tuyệt 。 師sư 曰viết 。 青thanh 楊dương 翻phiên 遞đệ 植thực 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 無vô 根căn 樹thụ 下hạ 唱xướng 虛hư 名danh 。 問vấn 披phi 雲vân 一nhất 句cú 師sư 親thân 唱xướng 。 長trường/trưởng 慶khánh 今kim 朝triêu 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 家gia 家gia 觀quán 世thế 音âm 。 問vấn 如như 何hà 是thị 披phi 雲vân 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 瓶bình 淥# 水thủy 安an 窓song 下hạ 。 便tiện 當đương 生sanh 涯nhai 度độ 幾kỷ 秋thu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 長trường/trưởng 慶khánh 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 堂đường 裏lý 老lão 僧Tăng 頭đầu 雪tuyết 白bạch 。 曰viết 二nhị 境cảnh 同đồng 歸quy 應ưng 當đương 別biệt 理lý 。 師sư 曰viết 。 在tại 處xứ 得đắc 人nhân 疑nghi 。 問vấn 古cổ 澗giản 寒hàn 泉tuyền 誰thùy 人nhân 能năng 到đáo 。 師sư 曰viết 乾can/kiền/càn 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 到đáo 也dã 。 師sư 曰viết 。 深thâm 多đa 少thiểu 。


襄tương 州châu 奉phụng 國quốc 清thanh 海hải 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 盡tận 是thị 真Chân 如Như 。 如như 何hà 是thị 真Chân 如Như 。 師sư 曰viết 。 點điểm 瓦ngõa 成thành 金kim 客khách 聞văn 名danh 不bất 見kiến 形hình 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 禮lễ 謝tạ 下hạ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 昔tích 時thời 妄vọng 想tưởng 至chí 今kim 存tồn 。 問vấn 承thừa 古cổ 人nhân 云vân 。 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 歸quy 家gia 罷bãi 問vấn 程# 。 如như 何hà 是thị 家gia 。 師sư 曰viết 。 試thí 舉cử 話thoại 頭đầu 看khán 。 問vấn 放phóng 過quá 即tức 東đông 道đạo 西tây 說thuyết 。 不bất 放phóng 過quá 怎chẩm 生sanh 道đạo 。 師sư 曰viết 。 二nhị 年niên 同đồng 一nhất 春xuân 。


昭chiêu 州châu 慈từ 光quang 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 誘dụ 誨hối 之chi 言ngôn 。 不bất 涉thiệp 前tiền 蹤tung 如như 何hà 指chỉ 教giáo 。 師sư 曰viết 。 東đông 西tây 且thả 置trí 南nam 北bắc 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 罔võng 測trắc 也dã 。 師sư 曰viết 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。


潭đàm 州châu 保bảo 安an 師sư 密mật 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 輥# 芥giới 投đầu 鋒phong 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ (# 梁lương 山sơn 云vân 。 落lạc 在tại 汝nhữ 眼nhãn 裏lý )# 問vấn 不bất 犯phạm 辭từ 鋒phong 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 天thiên 台thai 南nam 嶽nhạc 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 江giang 西tây 湖hồ 南nam 。


前tiền 台thai 州châu 瑞thụy 巖nham 師sư 彥ngạn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


南nam 嶽nhạc 橫hoạnh/hoành 龍long 和hòa 尚thượng 。 楚sở 王vương 馬mã 氏thị 請thỉnh 住trụ 金kim 輪luân 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 金kim 輪luân 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 鈍độn 漢hán 。 問vấn 如như 何hà 是thị 金kim 輪luân 一nhất 隻chỉ 箭tiễn 。 師sư 曰viết 。 過quá 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 燈đăng 。 師sư 曰viết 。 八bát 風phong 吹xuy 不bất 滅diệt 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 暗ám 冥minh 不bất 生sanh 也dã 。 師sư 曰viết 。 白bạch 日nhật 沒một 閑nhàn 人nhân 。


溫ôn 州châu 溫ôn 嶺lĩnh 瑞thụy 峯phong 院viện 神thần 祿lộc 禪thiền 師sư 福phước 州châu 福phước 清thanh 人nhân 也dã 。 本bổn 邑ấp 天Thiên 竺Trúc 寺tự 出xuất 家gia 。 得đắc 法Pháp 於ư 瑞thụy 巖nham 久cửu 為vi 侍thị 者giả 。 後hậu 開khai 山sơn 創sáng/sang 院viện 學học 侶lữ 依y 附phụ 。 師sư 有hữu 偈kệ 曰viết 。


蕭tiêu 然nhiên 獨độc 處xứ 意ý 沈trầm 吟ngâm 。 誰thùy 信tín 無vô 絃huyền 發phát 妙diệu 音âm 。


終chung 日nhật 法pháp 堂đường 唯duy 靜tĩnh 坐tọa 。 更cánh 無vô 人nhân 問vấn 本bổn 來lai 心tâm 。


時thời 有hữu 朋bằng 彥ngạn 上thượng 坐tọa 。 躡niếp 前tiền 偈kệ 而nhi 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 心tâm 。 師sư 召triệu 曰viết 。 朋bằng 彥ngạn 。 彥ngạn 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 與dữ 老lão 僧Tăng 點điểm 茶trà 來lai 。 彥ngạn 於ư 是thị 信tín 入nhập (# 朋bằng 彥ngạn 即tức 廣quảng 法pháp 大đại 師sư 。 後hậu 嗣tự 天thiên 台thai 國quốc 師sư 。 住trụ 蘇tô 州châu 長trường 壽thọ 師sư 太thái 平bình 興hưng 國quốc 元nguyên 年niên 示thị 滅diệt 。 壽thọ 百bách 有hữu 五ngũ 歲tuế 。


前tiền 懷hoài 州châu 玄huyền 泉tuyền 彥ngạn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 山sơn 晦hối 機cơ 禪thiền 師sư 清thanh 河hà 人nhân 也dã 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 唐đường 天thiên 祐hựu 中trung 遊du 化hóa 至chí 此thử 山sơn 。 節tiết 帥súy 施thí 俸bổng 錢tiền 建kiến 法pháp 宇vũ 。 奏tấu 賜tứ 紫tử 衣y 號hiệu 超siêu 慧tuệ 大đại 師sư 。 大đại 張trương 法pháp 席tịch 。 僧Tăng 問vấn 。 不bất 問vấn 祖tổ 佛Phật 邊biên 事sự 。 如như 何hà 是thị 平bình 常thường 之chi 事sự 。 師sư 曰viết 。 我ngã 住trụ 山sơn 得đắc 十thập 五ngũ 年niên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 瑠lưu 璃ly 鉢bát 盂vu 無vô 底để 。 問vấn 如như 何hà 是thị 君quân 王vương 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 不bất 傷thương 萬vạn 類loại 。 曰viết 佩bội 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 血huyết 濺# 梵Phạm 天Thiên 。 曰viết 大đại 好hảo/hiếu 不bất 傷thương 萬vạn 類loại 。 師sư 便tiện 打đả 。 問vấn 佛Phật 在tại 日nhật 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 有hữu 人nhân 說thuyết 法Pháp 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 慚tàm 愧quý 佛Phật 。 問vấn 毛mao 吞thôn 巨cự 海hải 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 不bất 是thị 學học 人nhân 本bổn 分phần/phân 事sự 。 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 本bổn 分phần/phân 事sự 。 師sư 曰viết 。 封phong 了liễu 合hợp 盤bàn 市thị 裏lý 揭yết 。 問vấn 切thiết 急cấp 相tương/tướng 投đầu 請thỉnh 師sư 通thông 信tín 。 師sư 曰viết 。 火hỏa 燒thiêu 裙quần 帶đái 香hương 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 疑nghi 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 對đối 坐tọa 盤bàn 中trung 弓cung 落lạc 盞trản 。 曰viết 如như 何hà 是thị 不bất 疑nghi 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 再tái 坐tọa 盤bàn 中trung 弓cung 落lạc 盞trản 。 問vấn 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 百bách 丈trượng 竿can/cán 頭đầu 五ngũ 兩lưỡng 垂thùy 。 師sư 將tương 順thuận 世thế 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 百bách 年niên 後hậu 鉢bát 囊nang 子tử 什thập 麼ma 人nhân 將tương 去khứ 。 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 將tương 去khứ 。 曰viết 裏lý 面diện 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 線tuyến 綻trán 方phương 知tri 。 曰viết 什thập 麼ma 人nhân 得đắc 。 師sư 曰viết 。 待đãi 海hải 燕yên 雷lôi 聲thanh 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 言ngôn 訖ngật 告cáo 寂tịch 。


洛lạc 京kinh 柏# 谷cốc 和hòa 尚thượng 僧Tăng 問vấn 。 普phổ 滋tư 法Pháp 雨vũ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 有hữu 道đạo 傳truyền 天thiên 位vị 不bất 汲cấp 鳳phượng 凰hoàng 池trì 。 問vấn 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 三tam 月nguyệt 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 墜trụy 蠟lạp 人nhân 機cơ 。


池trì 州châu 和hòa 龍long 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 底để 心tâm 。 師sư 曰viết 。 再tái 三tam 囑chúc 爾nhĩ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 從tùng 上thượng 宗tông 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 向hướng 闍xà 梨lê 口khẩu 裏lý 著trước 到đáo 得đắc 麼ma 問vấn 省tỉnh 要yếu 處xứ 乞khất 師sư 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 甚thậm 是thị 省tỉnh 要yếu 。


懷hoài 州châu 玄huyền 泉tuyền 第đệ 二nhị 世thế 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 辭từ 窮cùng 理lý 盡tận 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 入nhập 理lý 豈khởi 同đồng 盡tận 。 問vấn 妙diệu 有hữu 玄huyền 珠châu 如như 何hà 取thủ 得đắc 。 師sư 曰viết 。 不bất 似tự 摩ma 尼ni 絕tuyệt 影ảnh 豔diễm 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 人nhân 豈khởi 能năng 見kiến 。 曰viết 有hữu 口khẩu 道đạo 不bất 得đắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 三tam 寸thốn 不bất 能năng 齊tề 鼓cổ 韻vận 。 啞á 人nhân 解giải 唱xướng 木mộc 人nhân 歌ca 。


潞# 府phủ 妙diệu 勝thắng 玄huyền 密mật 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 山sơn 相tương 向hướng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 紅hồng 日nhật 不bất 垂thùy 影ảnh 暗ám 地địa 莫mạc 知tri 音âm 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 鶴hạc 透thấu 群quần 峯phong 何hà 伸thân 向hướng 背bối/bội 。 問vấn 二nhị 龍long 爭tranh 珠châu 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 力lực 士sĩ 無vô 心tâm 獻hiến 奮phấn 迅tấn 卻khước 沈trầm 光quang 。 問vấn 雪tuyết 峯phong 一nhất 曲khúc 千thiên 人nhân 唱xướng 。 月nguyệt 裏lý 挑thiêu 燈đăng 誰thùy 最tối 明minh 。 師sư 曰viết 。 無vô 音âm 和hòa 不bất 齊tề 明minh 暗ám 豈khởi 能năng 收thu 。


前tiền 福phước 州châu 羅la 山sơn 道đạo 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


洪hồng 州châu 大đại 寧ninh 院viện 隱ẩn 微vi 禪thiền 師sư 豫dự 章chương 新tân 淦# 人nhân 也dã 。 姓tánh 楊dương 氏thị 。 誕đản 夕tịch 有hữu 光quang 明minh 貫quán 室thất 。 年niên 七thất 歲tuế 依y 本bổn 邑ấp 石thạch 頭đầu 院viện 道đạo 堅kiên 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 二nhị 十thập 於ư 開khai 元nguyên 寺tự 智trí 稱xưng 律luật 師sư 受thọ 具cụ 。 歷lịch 參tham 宗tông 匠tượng 至chí 羅la 山sơn 。 法Pháp 寶bảo 大đại 師sư 導đạo 以dĩ 師sư 子tử 在tại 窟quật 出xuất 窟quật 之chi 要yếu 。 因nhân 之chi 惺tinh 悟ngộ 盤bàn 桓hoàn 數số 稔# 。 尋tầm 迴hồi 江giang 表biểu 。 會hội 龍long 泉tuyền 邑ấp 宰tể 李# 孟# 俊# 請thỉnh 居cư 十Thập 善Thiện 道Đạo 場tràng 。 始thỉ 揚dương 宗tông 致trí 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 有hữu 騰đằng 空không 底để 麼ma 出xuất 來lai 。 眾chúng 無vô 出xuất 者giả 。 師sư 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


騰đằng 空không 正chánh 是thị 時thời 。 應ưng 須tu 眨# 上thượng 眉mi 。


從tùng 茲tư 出xuất 倫luân 去khứ 。 莫mạc 待đãi 白bạch 頭đầu 兒nhi 。


僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 十Thập 善Thiện 橋kiều 。 師sư 曰viết 險hiểm 。 曰viết 過quá 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 喪táng 。 問vấn 資tư 福phước 和hòa 尚thượng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 草thảo 鞋hài 破phá 。 問vấn 如như 何hà 是thị 黃hoàng 梅mai 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 恁nhẫm 麼ma 生sanh 。 曰viết 如như 何hà 通thông 信tín 。 師sư 曰viết 。 九cửu 江giang 路lộ 絕tuyệt 。 問vấn 初sơ 心tâm 後hậu 學học 如như 何hà 是thị 學học 。 師sư 曰viết 。 頭đầu 戴đái 天thiên 。 曰viết 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 脚cước 蹈đạo 地địa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 劍kiếm 。 師sư 曰viết 露lộ 。 曰viết 還hoàn 殺sát 人nhân 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 龍long 泉tuyền 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 不bất 出xuất 匣hạp 。 曰viết 便tiện 請thỉnh 出xuất 之chi 。 師sư 曰viết 。 星tinh 辰thần 失thất 位vị 。 問vấn 國quốc 界giới 安an 寧ninh 。 為vi 什thập 麼ma 珠châu 不bất 現hiện 。 師sư 曰viết 。 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 周chu 廣quảng 順thuận 元nguyên 年niên 辛tân 亥hợi 金kim 陵lăng 李# 氏thị 嚮hướng 德đức 。 召triệu 入nhập 居cư 龍long 光quang 禪thiền 苑uyển (# 後hậu 改cải 名danh 奉phụng 先tiên )# 暑thử 覺giác 寂tịch 禪thiền 師sư 。 暨kỵ 建kiến 隆long 二nhị 年niên 辛tân 酉dậu 隨tùy 江giang 南nam 李# 氏thị 至chí 洪hồng 井tỉnh 。 住trụ 大đại 寧ninh 精tinh 舍xá 重trọng/trùng 敷phu 玄huyền 旨chỉ 。 其kỳ 年niên 十thập 月nguyệt 示thị 疾tật 。 二nhị 十thập 七thất 日nhật 剃thế 髮phát 澡táo 身thân 升thăng 堂đường 辭từ 眾chúng 安an 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 。 歸quy 葬táng 于vu 吉cát 州châu 吉cát 水thủy 縣huyện 。 遵tuân 遺di 誡giới 也dã 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 六lục 。 臘lạp 五ngũ 十thập 六lục 。 諡thụy 玄huyền 寂tịch 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 常thường 寂tịch 。


婺# 州châu 明minh 招chiêu 德đức 謙khiêm 禪thiền 師sư 。 受thọ 羅la 山sơn 印ấn 記ký 靡mĩ 滯trệ 於ư 一nhất 隅ngung 。 激kích 揚dương 玄huyền 旨chỉ 。 諸chư 耆kỳ 宿túc 皆giai 畏úy 其kỳ 敏mẫn 捷tiệp 。 後hậu 學học 鮮tiên 敢cảm 當đương 其kỳ 鋒phong 者giả 。 師sư 在tại 泉tuyền 州châu 招chiêu 慶khánh 大đại 殿điện 上thượng 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 壁bích 畫họa 問vấn 僧Tăng 曰viết 。 那na 箇cá 是thị 甚thậm 麼ma 神thần 。 曰viết 護hộ 法Pháp 善thiện 神thần 。 師sư 曰viết 。 沙sa 汰# 時thời 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 卻khước 令linh 僧Tăng 去khứ 問vấn 演diễn 侍thị 者giả 演diễn 曰viết 。 汝nhữ 什thập 麼ma 劫kiếp 中trung 遭tao 此thử 難nạn/nan 來lai 。 其kỳ 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 師sư 。 師sư 曰viết 。 直trực 饒nhiêu 演diễn 上thượng 座tòa 他tha 後hậu 聚tụ 一nhất 千thiên 眾chúng 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 處xứ 。 僧Tăng 乃nãi 禮lễ 拜bái 請thỉnh 別biệt 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 清thanh 八bát 路lộ 舉cử 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬# 話thoại 問vấn 師sư 。 古cổ 人nhân 意ý 在tại 叉xoa 手thủ 處xứ 。 意ý 在tại 插sáp 鍬# 處xứ 。 師sư 曰viết 。 清thanh 上thượng 座tòa 。 清thanh 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 曾tằng 夢mộng 見kiến 仰ngưỡng 山sơn 麼ma 。 清thanh 曰viết 。 不bất 要yếu 下hạ 語ngữ 只chỉ 要yếu 上thượng 座tòa 商thương 量lượng 。 師sư 曰viết 。 若nhược 要yếu 商thương 量lượng 堂đường 頭đầu 自tự 有hữu 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 老lão 師sư 在tại 。 師sư 到đáo 雙song 巖nham 。 雙song 巖nham 長trưởng 老lão 覩đổ 師sư 風phong 彩thải 乃nãi 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 致trí 一nhất 問vấn 問vấn 闍xà 梨lê 。 若nhược 道đạo 得đắc 便tiện 捨xả 院viện 。 道đạo 不bất 得đắc 即tức 不bất 捨xả 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 且thả 道đạo 。 此thử 經Kinh 是thị 何hà 人nhân 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 說thuyết 與dữ 不bất 說thuyết 一nhất 時thời 拈niêm 向hướng 那na 邊biên 著trước 。 只chỉ 如như 和hòa 尚thượng 決quyết 定định 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 此thử 經Kinh 。 雙song 巖nham 無vô 對đối 。 師sư 舉cử 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 斯tư 則tắc 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 為vi 極cực 則tắc 。 憑bằng 何hà 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 且thả 如như 差sai 別biệt 是thị 過quá 不bất 是thị 過quá 。 若nhược 是thị 過quá 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 盡tận 有hữu 過quá 。 若nhược 不bất 是thị 過quá 決quyết 定định 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 差sai 別biệt 。 雙song 巖nham 亦diệc 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 雪tuyết 峯phong 道đạo 底để 。 師sư 在tại 婺# 州châu 智trí 者giả 寺tự 居cư 第đệ 一nhất 座tòa 。 尋tầm 常thường 不bất 受thọ 淨tịnh 水thủy 。 主chủ 事sự 僧Tăng 問vấn 曰viết 。 因nhân 什thập 麼ma 不bất 識thức 觸xúc 淨tịnh 水thủy 不bất 肯khẳng 受thọ 。 師sư 下hạ 床sàng 拈niêm 起khởi 淨tịnh 瓶bình 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 淨tịnh 。 主chủ 事sự 無vô 語ngữ 。 師sư 乃nãi 撲phác 破phá 淨tịnh 瓶bình 。 師sư 自tự 爾nhĩ 道đạo 聲thanh 遐hà 播bá 。 眾chúng 請thỉnh 居cư 明minh 招chiêu 山sơn 開khai 法pháp 。 四tứ 來lai 禪thiền 者giả 盈doanh 于vu 堂đường 室thất 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 希hy 逢phùng 一nhất 箇cá 下hạ 坡# 不bất 走tẩu 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 。 若nhược 有hữu 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 何hà 妨phương 一nhất 展triển 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 子tử 本bổn 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 俊# 鷂diêu 趁sấn 不bất 及cập 。 曰viết 出xuất 窟quật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 里lý 正chánh 紛phân 紛phân 。 曰viết 欲dục 出xuất 不bất 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 嶮hiểm 。 曰viết 向hướng 上thượng 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 眨# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 外ngoại 一nhất 句cú 子tử 。 師sư 曰viết 。 北bắc 斗đẩu 後hậu 翻phiên 身thân 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 趣thú 向hướng 。 師sư 曰viết 。 拋phao 向hướng 金kim 剛cang 地địa 上thượng 著trước 。 問vấn 文Văn 殊Thù 與dữ 維duy 摩ma 對đối 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 葛cát 巾cân 紗# 帽mạo 已dĩ 拈niêm 向hướng 那na 邊biên 著trước 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 齩giảo 得đắc 著trước 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 問vấn 無vô 煙yên 之chi 火hỏa 是thị 什thập 麼ma 人nhân 向hướng 得đắc 。 師sư 曰viết 。 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 底để 。 曰viết 和hòa 尚thượng 還hoàn 向hướng 得đắc 麼ma 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 我ngã 有hữu 多đa 少thiểu 莖hành 眉mi 毛mao 在tại 。 師sư 見kiến 新tân 到đáo 僧Tăng 才tài 上thượng 法pháp 堂đường 。 乃nãi 舉cử 拂phất 子tử 卻khước 擲trịch 下hạ 。 其kỳ 僧Tăng 珍trân 重trọng 便tiện 下hạ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 作tác 家gia 。 問vấn 全toàn 身thân 佩bội 劍kiếm 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 問vấn 國quốc 泰thái 瑫# 和hòa 尚thượng 。 古cổ 人nhân 道đạo 俱câu 胝chi 只chỉ 念niệm 三tam 行hành 咒chú 。 便tiện 得đắc 名danh 超siêu 一nhất 切thiết 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 與dữ 他tha 拈niêm 卻khước 三tam 行hành 咒chú 。 便tiện 得đắc 名danh 超siêu 一nhất 切thiết 人nhân 。 國quốc 泰thái 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 。 師sư 曰viết 。 不bất 因nhân 今kim 日nhật 爭tranh 識thức 得đắc 瓜qua 洲châu 客khách 。 師sư 有hữu 師sư 叔thúc 在tại 廨# 院viện 患hoạn 甚thậm 。 附phụ 書thư 來lai 問vấn 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 有hữu 此thử 大đại 病bệnh 。 如như 今kim 正chánh 受thọ 疼đông 痛thống 。 一nhất 切thiết 處xứ 安an 置trí 伊y 不bất 得đắc 。 還hoàn 有hữu 人nhân 救cứu 得đắc 麼ma 。 師sư 乃nãi 迴hồi 信tín 曰viết 。 頂đảnh 門môn 上thượng 中trung 此thử 金kim 剛cang 箭tiễn 透thấu 過quá 那na 邊biên 去khứ 也dã 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 曾tằng 在tại 師sư 法pháp 席tịch 。 辭từ 去khứ 住trụ 庵am 一nhất 年niên 。 後hậu 來lai 禮lễ 拜bái 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 三tam 日nhật 不bất 相tương 見kiến 莫mạc 作tác 舊cựu 時thời 看khán 。 師sư 乃nãi 露lộ 胸hung 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 我ngã 有hữu 多đa 少thiểu 莖hành 蓋cái 膽đảm 毛mao 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 卻khước 問vấn 。 汝nhữ 什thập 麼ma 時thời 離ly 庵am 。 曰viết 今kim 朝triêu 。 師sư 曰viết 。 來lai 時thời 折chiết 脚cước 鐺# 子tử 分phân 付phó 與dữ 阿a 誰thùy 。 僧Tăng 又hựu 無vô 語ngữ 。 師sư 乃nãi 喝hát 出xuất 。 問vấn 承thừa 。 師sư 有hữu 言ngôn 。 我ngã 住trụ 明minh 招chiêu 頂đảnh 興hưng 傳truyền 古cổ 佛Phật 心tâm 。 如như 何hà 是thị 明minh 招chiêu 頂đảnh 。 師sư 曰viết 。 換hoán 卻khước 眼nhãn 。 曰viết 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 氣khí 急cấp 麼ma 。 問vấn 學học 人nhân 拏noa 雲vân 攫quặc 浪lãng 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 展triển 鉢bát 。 師sư 曰viết 。 拶# 破phá 汝nhữ 頂đảnh 。 曰viết 也dã 須tu 仙tiên 陀đà 去khứ 。 師sư 乃nãi 棒bổng 趁sấn 出xuất 。 師sư 別biệt 有hữu 頌tụng 。 示thị 眾chúng 曰viết 。


明minh 招chiêu 一nhất 拍phách 和hòa 人nhân 希hy 。 此thử 是thị 真chân 宗tông 上thượng 妙diệu 機cơ 。


石thạch 火hỏa 瞥miết 然nhiên 何hà 處xứ 去khứ 。 朝triêu 生sanh 鳳phượng 子tử 合hợp 應ưng 知tri 。


師sư 住trụ 明minh 招chiêu 山sơn 四tứ 十thập 載tái 。 語ngữ 句cú 流lưu 布bố 諸chư 方phương 。 將tương 欲dục 遷thiên 化hóa 上thượng 堂đường 告cáo 眾chúng 囑chúc 付phó 。 其kỳ 夜dạ 展triển 足túc 問vấn 侍thị 者giả 曰viết 。 昔tích 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 展triển 開khai 雙song 足túc 放phóng 百bách 寶bảo 光quang 明minh 。 汝nhữ 道đạo 吾ngô 今kim 放phóng 多đa 少thiểu 。 侍thị 者giả 曰viết 。 昔tích 日nhật 鶴hạc 林lâm 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 。 師sư 以dĩ 手thủ 拂phất 眉mi 曰viết 。 莫mạc 孤cô 負phụ 麼ma 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


驀# 刀đao 叢tùng 裏lý 逞sính 全toàn 威uy 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 善thiện 護hộ 持trì 。


火hỏa 裏lý 鐵thiết 牛ngưu 生sanh 犢độc 子tử 。 臨lâm 岐kỳ 誰thùy 解giải 湊thấu 吾ngô 機cơ 。


偈kệ 畢tất 安an 坐tọa 寂tịch 然nhiên 長trường/trưởng 往vãng 。 今kim 塔tháp 院viện 存tồn 焉yên 。


衡hành 州châu 華hoa 光quang 範phạm 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 靈linh 臺đài 不bất 立lập 還hoàn 有hữu 出xuất 身thân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 出xuất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 道đạo 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 驗nghiệm 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 自tự 由do 。 自tự 在tại 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 自tự 由do 自tự 在tại 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 中trung 事sự 。 師sư 曰viết 了liễu 。


福phước 州châu 羅la 山sơn 紹thiệu 孜tư 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 有hữu 數số 僧Tăng 爭tranh 出xuất 問vấn 話thoại 。 師sư 曰viết 。 但đãn 一nhất 時thời 出xuất 來lai 問vấn 待đãi 老lão 僧Tăng 一nhất 時thời 答đáp 卻khước 。 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 學học 人nhân 一nhất 齊tề 問vấn 請thỉnh 師sư 一nhất 齊tề 答đáp 。 師sư 曰viết 得đắc 。 問vấn 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 。 祖tổ 師sư 的đích 的đích 意ý 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 。 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 。


西tây 川xuyên 慧tuệ 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 羅la 山sơn (# 見kiến 十thập 七thất 卷quyển 羅la 山sơn 章chương )# 。 羅la 山sơn 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 師sư 曰viết 。 遠viễn 離ly 西tây 蜀thục 近cận 發phát 開khai 元nguyên 。 即tức 今kim 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 羅la 山sơn 揖ấp 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 師sư 良lương 久cửu 無vô 言ngôn 。 羅la 山sơn 曰viết 。 秋thu 氣khí 稍sảo 暖noãn 去khứ 。 羅la 山sơn 來lai 日nhật 上thượng 堂đường 。 師sư 出xuất 問vấn 。 豁hoát 開khai 戶hộ 牖dũ 當đương 軒hiên 者giả 誰thùy 。 羅la 山sơn 乃nãi 喝hát 。 師sư 良lương 久cửu 。 羅la 山sơn 曰viết 。 毛mao 羽vũ 未vị 備bị 且thả 去khứ (# 一nhất 本bổn 云vân 。 初sơ 參tham 羅la 山sơn 。 纔tài 禮lễ 拜bái 起khởi 。 山sơn 云vân 。 甚thậm 處xứ 來lai 。 師sư 云vân 。 遠viễn 離ly 西tây 蜀thục 。 近cận 發phát 開khai 元nguyên 。 卻khước 近cận 前tiền 云vân 。 即tức 今kim 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 羅la 山sơn 揖ấp 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 師sư 擬nghĩ 議nghị 間gian 。 羅la 山sơn 云vân 。 秋thu 氣khí 稍sảo 暖noãn 出xuất 去khứ 。 師sư 到đáo 法pháp 堂đường 自tự 歎thán 云vân 。 我ngã 在tại 西tây 川xuyên 峨# 眉mi 山sơn 脚cước 下hạ 。 拾thập 得đắc 一nhất 隻chỉ 蓬bồng 蒿hao 箭tiễn 。 擬nghĩ 擬nghĩ 亂loạn 天thiên 下hạ 。 今kim 日nhật 到đáo 福phước 建kiến 道đạo 陳trần 老lão 師sư 寨# 裏lý 。 弓cung 折chiết 箭tiễn 盡tận 去khứ 也dã 。 休hưu 休hưu 。 羅la 山sơn 明minh 日nhật 升thăng 堂đường 。 師sư 又hựu 出xuất 問vấn 。 豁hoát 開khai 戶hộ 牖dũ 當đương 軒hiên 者giả 誰thùy 。 山sơn 便tiện 喝hát 。 師sư 無vô 對đối 。 山sơn 云vân 。 羽vũ 毛mao 未vị 備bị 翼dực 。 梢# 未vị 全toàn 且thả 去khứ )# 。 師sư 因nhân 而nhi 摳# 衣y 久cửu 承thừa 印ấn 記ký 。 後hậu 謁yết 台thai 州châu 勝thắng 光quang 。 光quang 在tại 繩thằng 床sàng 上thượng 坐tọa 。 師sư 直trực 入nhập 到đáo 身thân 邊biên 叉xoa 手thủ 立lập 光quang 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 師sư 曰viết 猶do 待đãi 答đáp 話thoại 在tại 。 師sư 便tiện 下hạ 去khứ 。 光quang 拈niêm 得đắc 拄trụ 杖trượng 拂phất 子tử 下hạ 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 見kiến 師sư 提đề 起khởi 拂phất 子tử 問vấn 曰viết 。 闍xà 梨lê 喚hoán 遮già 箇cá 作tác 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 敢cảm 死tử 喘suyễn 氣khí 。 光quang 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 。


建kiến 州châu 白bạch 雲vân 令linh 弇# 和hòa 尚thượng 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 遣khiển 往vãng 先tiên 生sanh 門môn 誰thùy 云vân 對đối 喪táng 主chủ 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 己kỷ 事sự 未vị 明minh 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 師sư 曰viết 。 木mộc 鏡kính 照chiếu 素tố 容dung 。 曰viết 驗nghiệm 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 爭tranh 多đa 。 問vấn 三tam 台thai 有hữu 請thỉnh 四tứ 眾chúng 臨lâm 筵diên 。 既ký 處xứ 當đương 仁nhân 請thỉnh 師sư 一nhất 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 要yếu 唱xướng 即tức 不bất 難nan 。 曰viết 便tiện 請thỉnh 師sư 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 清thanh 魚ngư 不bất 食thực 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy 。


虔kiền 州châu 天Thiên 竺Trúc 義nghĩa 澄trừng 常thường 真chân 禪thiền 師sư 。 初sơ 參tham 羅la 山sơn 棲tê 泊bạc 數số 載tái 。 後hậu 因nhân 羅la 山sơn 在tại 疾tật 。 師sư 問vấn 。 百bách 年niên 後hậu 忽hốt 有hữu 人nhân 。 問vấn 和hòa 尚thượng 以dĩ 何hà 指chỉ 示thị 。 羅la 山sơn 乃nãi 放phóng 身thân 便tiện 倒đảo 。 師sư 從tùng 此thử 契khế 悟ngộ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 寒hàn 暑thử 相tương/tướng 催thôi 。 問vấn 聖thánh 皇hoàng 請thỉnh 命mạng 大đại 眾chúng 臨lâm 筵diên 。 請thỉnh 師sư 舉cử 。 師sư 曰viết 。 領lãnh 領lãnh 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 有hữu 賴lại 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 。


吉cát 州châu 清thanh 平bình 惟duy 曠khoáng 真chân 寂tịch 禪thiền 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 不bất 動động 神thần 情tình 便tiện 有hữu 輸du 贏# 之chi 意ý 。 還hoàn 有hữu 麼ma 出xuất 來lai 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 師sư 云vân 。 不bất 是thị 作tác 家gia 出xuất 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 要yếu 頭đầu 將tương 取thủ 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 如như 何hà 是thị 殺sát 人nhân 刀đao 。 師sư 叱sất 之chi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 師sư 子tử 兒nhi 。 師sư 曰viết 。 毛mao 頭đầu 排bài 宇vũ 宙trụ 。


婺# 州châu 金kim 柱trụ 義nghĩa 昭chiêu 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 開khai 門môn 作tác 活hoạt 。 僧Tăng 云vân 。 忽hốt 遇ngộ 賊tặc 來lai 又hựu 怎chẩm 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 然nhiên 。 有hữu 新tân 到đáo 僧Tăng 參tham 。 師sư 揭yết 簾# 以dĩ 手thủ 作tác 除trừ 帽mạo 子tử 勢thế 。 僧Tăng 擬nghĩ 欲dục 近cận 前tiền 。 師sư 云vân 。 賺# 殺sát 人nhân 。 師sư 因nhân 事sự 而nhi 有hữu 頌tụng 曰viết 。


虎hổ 頭đầu 生sanh 角giác 人nhân 難nạn/nan 措thố 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 須tu 密mật 布bố 。


假giả 饒nhiêu 烈liệt 士sĩ 也dã 應ưng 難nạn/nan 。 懞# 底để 那na 能năng 解giải 差sai 互hỗ 。


潭đàm 州châu 谷cốc 山sơn 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 省tỉnh 要yếu 處xứ 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 。 師sư 乃nãi 起khởi 去khứ 。 問vấn 羚# 羊dương 掛quải 角giác 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 覓mịch 曰viết 掛quải 角giác 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 走tẩu 。


湖hồ 南nam 瀏# 陽dương 道đạo 吾ngô 山sơn 從tùng 盛thịnh 禪thiền 師sư 。 師sư 初sơ 住trụ 高cao 安an 龍long 迴hồi 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 覿# 面diện 事sự 。 師sư 曰viết 。 新tân 羅la 國quốc 去khứ 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 龍long 迴hồi 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 縱tung 橫hoành 射xạ 直trực 。 問vấn 如như 何hà 是thị 靈linh 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 嫌hiềm 什thập 麼ma 。 曰viết 近cận 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 問vấn 窮cùng 子tử 投đầu 師sư 乞khất 師sư 拯chửng 濟tế 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 是thị 屈khuất 著trước 汝nhữ 麼ma 。 曰viết 爭tranh 奈nại 窮cùng 何hà 。 師sư 曰viết 。 大đại 有hữu 人nhân 見kiến 。


福phước 州châu 羅la 山sơn 義nghĩa 因nhân 禪thiền 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 是thị 宗tông 師sư 門môn 下hạ 客khách 必tất 不bất 怪quái 於ư 羅la 山sơn 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 自tự 從tùng 認nhận 得đắc 曹Tào 谿Khê 路lộ 。 了liễu 知tri 生sanh 死tử 不bất 相tương 關quan 。 曹tào 谿khê 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 羅la 山sơn 路lộ 。 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 一nhất 路lộ 得đắc 通thông 諸chư 路lộ 亦diệc 然nhiên 。 曰viết 什thập 麼ma 諸chư 路lộ 。 僧Tăng 近cận 前tiền 立lập 。 師sư 曰viết 。 靈linh 鶴hạc 煙yên 霄tiêu 外ngoại 鈍độn 鳥điểu 不bất 離ly 窠khòa 。 問vấn 承thừa 教giáo 中trung 有hữu 言ngôn 。 須tu 法Pháp 身thân 萬vạn 象tượng 俱câu 寂tịch 。 隨tùy 智trí 用dụng 萬vạn 象tượng 齊tề 生sanh 。 如như 何hà 是thị 萬vạn 象tượng 俱câu 寂tịch 。 師sư 曰viết 。 有hữu 什thập 麼ma 。 曰viết 如như 何hà 是thị 萬vạn 象tượng 齊tề 生sanh 。 師sư 曰viết 。 繩thằng 床sàng 椅# 子tử 。


灌quán 州châu 靈linh 巖nham 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 寶bảo 。 師sư 曰viết 。 地địa 傾khuynh 東đông 南nam 天thiên 高cao 西tây 北bắc 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 落lạc 照chiếu 機cơ 前tiền 異dị 。 師sư 頌tụng 石thạch 鞏# 接tiếp 三tam 平bình 曰viết 。


解giải 擘phách 當đương 胸hung 箭tiễn 。 因nhân 何hà 只chỉ 半bán 人nhân 。


為vi 從tùng 途đồ 路lộ 曉hiểu 。 所sở 以dĩ 不bất 全toàn 身thân 。


吉cát 州châu 匡khuông 山sơn 和hòa 尚thượng 。 師sư 有hữu 示thị 徒đồ 頌tụng 曰viết 。


匡khuông 山sơn 路lộ 。 匡khuông 山sơn 路lộ 。 巖nham 崖nhai 嶮hiểm 峻tuấn 人nhân 難nạn/nan 措thố 。


遊du 人nhân 擬nghĩ 議nghị 隔cách 千thiên 山sơn 。 一nhất 句cú 分phân 明minh 超siêu 佛Phật 祖tổ 。


又hựu 有hữu 白bạch 牛ngưu 頌tụng 曰viết 。


我ngã 有hữu 古cổ 壇đàn 真chân 白bạch 牛ngưu 。 父phụ 子tử 藏tạng 來lai 經kinh 幾kỷ 秋thu 。


出xuất 門môn 直trực 透thấu 孤cô 峯phong 頂đảnh 。 迴hồi 來lai 暫tạm 跨khóa 虎hổ 谿khê 頭đầu 。


福phước 州châu 興hưng 聖thánh 重trọng/trùng 滿mãn 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 覿# 面diện 分phân 付phó 不bất 待đãi 文văn 宣tuyên 。 對đối 眼nhãn 投đầu 機cơ 喚hoán 作tác 參tham 玄huyền 上thượng 士sĩ 。 若nhược 能năng 如như 此thử 。 所sở 以dĩ 宗tông 風phong 不bất 墜trụy 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 宗tông 風phong 不bất 墜trụy 底để 句cú 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 不bất 忍nhẫn 。 問vấn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 會hội 裏lý 。 今kim 朝triêu 興hưng 聖thánh 筵diên 中trung 。 和hòa 尚thượng 親thân 傳truyền 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 欠khiếm 汝nhữ 一nhất 問vấn 。


潭đàm 州châu 寶bảo 應ưng 清thanh 進tiến 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 實thật 相tướng 師sư 曰viết 沒một 卻khước 汝nhữ 問vấn 至chí 理lý 無vô 言ngôn 如như 何hà 通thông 信tín 師sư 曰viết 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 曰viết 得đắc 力lực 處xứ 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 師sư 曰viết 瞌# 睡thụy 漢hán 。


前tiền 安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 志chí 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


朗lãng 州châu 大đại 龍long 山sơn 智trí 洪hồng 弘hoằng 濟tế 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 即tức 汝nhữ 是thị 。 曰viết 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 更cánh 嫌hiềm 鉢bát 盂vu 無vô 柄bính 那na 。 問vấn 如như 何hà 是thị 微vi 妙diệu 。 師sư 曰viết 。 風phong 送tống 水thủy 聲thanh 來lai 枕chẩm 畔bạn 。 月nguyệt 移di 山sơn 影ảnh 到đáo 床sàng 邊biên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 極cực 則tắc 處xứ 。 師sư 曰viết 。 懊áo 惱não 三tam 春xuân 月nguyệt 不bất 及cập 九cửu 秋thu 光quang 。


襄tương 州châu 白bạch 馬mã 山sơn 行hành 靄# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 師sư 曰viết 。 井tỉnh 底để 蝦hà 蟇# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 。 問vấn 如như 何hà 是thị 白bạch 馬mã 正chánh 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 向hướng 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。


郢# 州châu 大đại 陽dương 山sơn 行hành 沖# 禪thiền 師sư (# 第đệ 一nhất 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 盡tận 藏tạng 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 近cận 前tiền 來lai 。 僧Tăng 才tài 近cận 前tiền 。 師sư 曰viết 去khứ 。


安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 竺trúc 乾can/kiền/càn 院viện 懷hoài 楚sở 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 句cú 句cú 須tu 行hành 玄huyền 路lộ 。 師sư 曰viết 。 沿duyên 路lộ 直trực 到đáo 湖hồ 南nam 。 問vấn 如như 何hà 是thị 師sư 子tử 兒nhi 。 師sư 曰viết 。 德đức 山sơn 嗣tự 龍long 潭đàm 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 與dữ 汝nhữ 素tố 無vô 冤oan 讎thù 。 一nhất 句cú 元nguyên 在tại 遮già 裏lý 。 曰viết 未vị 審thẩm 在tại 什thập 麼ma 方phương 所sở 。 師sư 曰viết 。 遮già 鈍độn 漢hán 。


蘄kì 州châu 四tứ 祖tổ 山sơn 清thanh 皎hiệu 禪thiền 師sư 福phước 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 初sơ 住trụ 郢# 州châu 大đại 陽dương 山sơn 為vi 第đệ 二nhị 世thế 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 楷# 師sư 巖nham 畔bạn 祥tường 雲vân 起khởi 。 寶bảo 壽thọ 峯phong 前tiền 震chấn 法pháp 雷lôi 。 師sư 次thứ 住trụ 安an 州châu 慧tuệ 日nhật 院viện 。 後hậu 遷thiên 止chỉ 蘄kì 州châu 四tứ 祖tổ 山sơn 為vi 第đệ 一nhất 世thế 。 年niên 七thất 十thập 時thời 遺di 偈kệ 云vân 。


吾ngô 年niên 八bát 十thập 八bát 。 滿mãn 頭đầu 垂thùy 白bạch 髮phát 。


顒ngung 顒ngung 鎮trấn 雙song 峯phong 。 明minh 明minh 千thiên 江giang 月nguyệt 。


黃hoàng 梅mai 揚dương 祖tổ 教giáo 。 白bạch 兆triệu 承thừa 宗tông 訣quyết 。


日nhật 日nhật 告cáo 兒nhi 孫tôn 。 勿vật 令linh 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。


淳thuần 化hóa 四tứ 年niên 癸quý 巳tị 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 入nhập 滅diệt 。 年niên 八bát 十thập 八bát 。


蘄kì 州châu 三tam 角giác 山sơn 志chí 操thao 禪thiền 師sư (# 第đệ 三tam 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 教giáo 法pháp 甚thậm 多đa 宗tông 歸quy 一nhất 貫quán 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 說thuyết 得đắc 許hứa 多đa 周chu 遊du 者giả 也dã 。 師sư 曰viết 。 為vi 爾nhĩ 周chu 遊du 者giả 也dã 。 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 即tức 古cổ 即tức 今kim 。 師sư 以dĩ 手thủ 敲# 繩thằng 床sàng 。


晉tấn 州châu 興hưng 教giáo 師sư 普phổ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 盈doanh 龍long 宮cung 溢dật 海hải 藏tạng 真chân 詮thuyên 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 底để 法pháp 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 裏lý 耳nhĩ 裏lý 鼻tị 裏lý 。 曰viết 只chỉ 此thử 便tiện 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 僧Tăng 咄đốt 。 師sư 亦diệc 咄đốt 。 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 下hạ 寨# 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 逢phùng 著trước 賊tặc 麼ma 。 曰viết 今kim 日nhật 捉tróc 下hạ 。 師sư 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。


蘄kì 州châu 三tam 角giác 山sơn 真chân 鑒giám 禪thiền 師sư (# 第đệ 四tứ 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 然nhiên 行hành 政chánh 令linh 便tiện 見kiến 下hạ 堂đường 階giai 。


前tiền 潭đàm 州châu 藤đằng 霞hà 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


澧# 州châu 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng (# 第đệ 七thất 世thế 住trụ )# 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 夫phu 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 不bất 懼cụ 得đắc 失thất 。 有hữu 事sự 近cận 前tiền 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 藥dược 山sơn 祖tổ 裔duệ 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 機cơ 挑thiêu 不bất 出xuất 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 萬vạn 機cơ 挑thiêu 不bất 出xuất 。 師sư 曰viết 。 他tha 緣duyên 岸ngạn 谷cốc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 藥dược 山sơn 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 葉diệp 落lạc 不bất 如như 初sơ 。 問vấn 法pháp 雷lôi 哮hao 吼hống 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 宇vũ 宙trụ 不bất 曾tằng 震chấn 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 曾tằng 震chấn 。 師sư 曰viết 。 遍biến 地địa 娑sa 婆bà 未vị 嘗thường 哮hao 吼hống 。 曰viết 不bất 哮hao 吼hống 底để 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 闔hạp 國quốc 無vô 人nhân 知tri 。


前tiền 潭đàm 州châu 雲vân 蓋cái 山sơn 景cảnh 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


衡hành 嶽nhạc 南nam 臺đài 寺tự 藏tạng 禪thiền 師sư 。 問vấn 遠viễn 遠viễn 投đầu 師sư 請thỉnh 師sư 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 不bất 隔cách 戶hộ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 南nam 臺đài 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 松tùng 韻vận 拂phất 時thời 石thạch 不bất 點điểm 。 孤cô 峯phong 山sơn 下hạ 壘lũy 難nạn/nan 齊tề 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 巖nham 前tiền 栽tài 野dã 果quả 接tiếp 待đãi 往vãng 來lai 賓tân 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 謝tạ 供cúng 養dường 。 師sư 曰viết 。 怎chẩm 生sanh 滋tư 味vị 。 問vấn 如như 何hà 是thị 法pháp 堂đường 。 師sư 曰viết 。 無vô 壁bích 落lạc 。 問vấn 不bất 顧cố 諸chư 緣duyên 時thời 如như 何hà 師sư 良lương 久cửu 。


幽u 州châu 潭đàm 柘chá 水thủy 從tùng 實thật 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 箇cá 中trung 無vô 紫tử 皁# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 不bất 與dữ 白bạch 雲vân 連liên 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 作tác 什thập 麼ma 來lai 。 曰viết 親thân 近cận 來lai 。 師sư 曰viết 。 任nhậm 汝nhữ 白bạch 雲vân 朝triêu 嶽nhạc 頂đảnh 。 爭tranh 奈nại 青thanh 霄tiêu 不bất 展triển 顏nhan 。


潭đàm 州châu 雲vân 蓋cái 山sơn 證chứng 覺giác 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 四tứ 海hải 不bất 曾tằng 通thông 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 通thông 身thân 體thể 不bất 圓viên 。 曰viết 如như 何hà 是thị 九cửu 世thế 剎sát 那na 分phần/phân 。 師sư 曰viết 。 繁phồn 興hưng 不bất 布bố 彩thải 。 問vấn 如như 何hà 是thị 宗tông 門môn 中trung 的đích 的đích 意ý 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 里lý 胡hồ 僧Tăng 不bất 入nhập 波ba 瀾lan 。


前tiền 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 祠từ


歸quy 宗tông 寺tự 弘hoằng 章chương 禪thiền 師sư (# 第đệ 四tứ 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 有hữu 疑nghi 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 疑nghi 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 問vấn 小tiểu 船thuyền 渡độ 大đại 海hải 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 較giảo 些# 子tử 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 渡độ 。 師sư 曰viết 。 不bất 過quá 來lai 。 問vấn 枯khô 木mộc 生sanh 華hoa 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 把bả 一nhất 朵đóa 來lai 。 問vấn 混hỗn 然nhiên 覓mịch 不bất 得đắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。


前tiền 池trì 州châu 嵆# 山sơn 章chương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


隨tùy 州châu 雙song 泉tuyền 山sơn 道đạo 虔kiền 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 洪hồng 鍾chung 未vị 扣khấu 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 絕tuyệt 音âm 響hưởng 。 曰viết 扣khấu 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 絕tuyệt 音âm 響hưởng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 在tại 道đạo 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 無vô 異dị 念niệm 。 問vấn 如như 何hà 是thị 希hy 有hữu 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 白bạch 蓮liên 華hoa 向hướng 半bán 天thiên 開khai 。 師sư 後hậu 住trụ 安an 州châu 法pháp 雲vân 院viện 示thị 滅diệt 。


前tiền 洪hồng 州châu 雲vân 居cư 第đệ 四tứ 世thế 懷hoài 岳nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


揚dương 州châu 風phong 化hóa 院viện 令linh 崇sùng 禪thiền 師sư (# 第đệ 一nhất 世thế 住trụ )# 舒thư 州châu 宿túc 松tùng 人nhân 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 二nhị 十thập 登đăng 戒giới 。 契khế 緣duyên 於ư 雲vân 居cư 懷hoài 岳nhạc 和hòa 尚thượng 。 開khai 法pháp 於ư 信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 。 廬lư 州châu 節tiết 帥súy 周chu 本bổn 於ư 維duy 揚dương 西tây 南nam 隅ngung 創sáng/sang 院viện 請thỉnh 師sư 居cư 之chi 。 僧Tăng 問vấn 如như 。 何hà 是thị 敵địch 國quốc 一nhất 著trước 棊kì 。 師sư 曰viết 。 下hạ 將tương 來lai 。 問vấn 一nhất 棒bổng 打đả 破phá 虛hư 空không 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 把bả 將tương 一nhất 片phiến 來lai 。


澧# 州châu 藥dược 山sơn 忠trung 彥ngạn 禪thiền 師sư (# 第đệ 八bát 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 教giáo 云vân 。 諸chư 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 光quang 明minh 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 雲vân 嶺lĩnh 龍long 昌xương 月nguyệt 神thần 風phong 洞đỗng 上thượng 泉tuyền 。


梓# 州châu 龍long 泉tuyền 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 不bất 在tại 闍xà 梨lê 分phần/phân 上thượng 。 問vấn 學học 人nhân 欲dục 跳khiêu 萬vạn 丈trượng 洪hồng 崖nhai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 撲phác 殺sát 。


前tiền 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 道đạo 延diên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


筠# 州châu 上thượng 藍lam 院viện 慶khánh 禪thiền 師sư 。 初sơ 遊du 方phương 問vấn 雪tuyết 峯phong 。 如như 何hà 是thị 雪tuyết 峯phong 的đích 的đích 意ý 。 雪tuyết 峯phong 以dĩ 杖trượng 子tử 敲# 師sư 頭đầu 。 師sư 應ưng 諾nặc 。 峯phong 大đại 笑tiếu 。 師sư 後hậu 承thừa 洞đỗng 山sơn 印ấn 解giải 居cư 于vu 上thượng 藍lam 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 上thượng 藍lam 無vô 刃nhận 劍kiếm 。 師sư 曰viết 無vô 。 僧Tăng 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 無vô 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 諸chư 方phương 有hữu 。


前tiền 襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 山sơn 處xứ 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


益ích 州châu 崇sùng 真chân 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 澄trừng 潭đàm 釣điếu 玉ngọc 兔thố 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 泥nê 揑niết 三tam 官quan 土thổ/độ 地địa 堂đường 。


襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 山sơn 第đệ 二nhị 世thế 譚đàm 和hòa 尚thượng 志chí 行hành 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 實thật 際tế 理lý 地địa 。 師sư 曰viết 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 事sự 同đồng 一nhất 家gia 也dã 。 師sư 曰viết 。 隔cách 須Tu 彌Di 在tại 。 問vấn 遠viễn 遠viễn 投đầu 師sư 請thỉnh 師sư 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 江giang 北bắc 來lai 。 師sư 曰viết 。 南nam 堂đường 裏lý 安an 下hạ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 師sư 曰viết 。 戌tuất 亥hợi 年niên 生sanh 。


襄tương 州châu 谷cốc 隱ẩn 智trí 靜tĩnh 悟ngộ 空không 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 轉chuyển 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 臥ngọa 單đơn 子tử 下hạ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 鳳phượng 林lâm 關quan 下hạ 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 直trực 至chí 荊kinh 南nam 。 問vấn 如như 何hà 是thị 指chỉ 歸quy 之chi 路lộ 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 用dụng 伊y 。 曰viết 還hoàn 使sử 學học 人nhân 到đáo 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 著trước 得đắc 汝nhữ 。 問vấn 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 何hà 異dị 今kim 時thời 。 師sư 曰viết 。 不bất 異dị 如như 今kim 。 曰viết 不bất 異dị 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 如Như 來Lai 密mật 旨chỉ 迦Ca 葉Diếp 不bất 傳truyền 。


廬lư 山sơn 佛Phật 手thủ 巖nham 行hành 因nhân 禪thiền 師sư 者giả 雁nhạn 門môn 人nhân 也dã 。 未vị 詳tường 姓tánh 氏thị 。 早tảo 習tập 儒nho 學học 。 一nhất 旦đán 捨xả 俗tục 出xuất 家gia 。 志chí 求cầu 真Chân 諦Đế 乃nãi 遊du 方phương 。 首thủ 謁yết 襄tương 陽dương 鹿lộc 門môn 山sơn 真chân 禪thiền 師sư 。 師sư 資tư 道đạo 契khế 。 尋tầm 抵để 江giang 淮hoài 登đăng 廬lư 山sơn 。 山sơn 之chi 北bắc 有hữu 巖nham 如như 五ngũ 指chỉ 。 下hạ 有hữu 石thạch 窟quật 深thâm 邃thúy 可khả 三tam 丈trượng 餘dư 。 師sư 宴yến 處xứ 其kỳ 中trung 。 因nhân 號hiệu 佛Phật 手thủ 巖nham 和hòa 尚thượng 不bất 度độ 弟đệ 子tử 。 有hữu 隣lân 庵am 僧Tăng 為vi 之chi 供cung 侍thị 。 常thường 有hữu 異dị 鹿lộc 錦cẩm 囊nang 鳥điểu 馴# 繞nhiễu 其kỳ 側trắc 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 李# 氏thị 嚮hướng 仰ngưỡng 。 三tam 遣khiển 使sứ 徵trưng 召triệu 不bất 起khởi 。 堅kiên 請thỉnh 就tựu 棲tê 賢hiền 寺tự 開khai 法pháp 。 不bất 踰du 月nguyệt 潛tiềm 歸quy 巖nham 室thất 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 對đối 現hiện 色sắc 身thân 。 師sư 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 還hoàn 有hữu 也dã 未vị )# 一nhất 日nhật 示thị 有hữu 微vi 疾tật 。 謂vị 侍thị 僧Tăng 曰viết 。 日nhật 將tương 午ngọ 吾ngô 去khứ 矣hĩ 。 侍thị 僧Tăng 方phương 對đối 。 師sư 下hạ 床sàng 行hành 數số 步bộ 屹# 立lập 而nhi 化hóa 。 巖nham 頂đảnh 上thượng 有hữu 松tùng 一nhất 株chu 同đồng 日nhật 枯khô 瘁# 。 壽thọ 七thất 十thập 餘dư 。 國quốc 主chủ 命mạng 畫họa 工công 寫tả 影ảnh 。 備bị 香hương 薪tân 焚phần 爇nhiệt 收thu 遺di 骨cốt 塔tháp 于vu 巖nham 之chi 陰ấm 。


前tiền 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 第đệ 二nhị 世thế 慧tuệ 霞hà 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


嘉gia 州châu 東đông 汀# 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 卻khước 去khứ 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 石thạch 女nữ 紡# 麻ma 纑# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 卻khước 來lai 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 扇thiên/phiến 車xa 關quan [打-丁+(隸-木+匕)]# 良lương 計kế 斷đoạn 。


前tiền 華hoa 州châu 草thảo 庵am 法pháp 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


泉tuyền 州châu 龜quy 洋dương 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 本bổn 州châu 僊tiên 遊du 縣huyện 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 九cửu 歲tuế 依y 本bổn 山sơn 出xuất 家gia 。 既ký 具cụ 戒giới 杖trượng 錫tích 觀quán 方phương 謁yết 草thảo 庵am 和hòa 尚thượng 。 草thảo 庵am 問vấn 曰viết 。 何hà 方phương 而nhi 來lai 。 師sư 曰viết 。 六lục 眸mâu 峯phong 來lai 。 草thảo 庵am 曰viết 。 還hoàn 具cụ 六Lục 通Thông 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 患hoạn 非phi 重trọng/trùng 瞳# 。 草thảo 庵am 然nhiên 之chi 。 師sư 迴hồi 故cố 山sơn 。 屬thuộc 唐đường 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 例lệ 為vi 白bạch 衣y 。 暨kỵ 宣tuyên 宗tông 中trung 興hưng 。 師sư 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 上thượng 昇thăng 道Đạo 士sĩ 不bất 受thọ 籙# 。 成thành 佛Phật 沙Sa 彌Di 不bất 具cụ 戒giới 法pháp 。 遂toại 過quá 中trung 不bất 食thực 不bất 宇vũ 而nhi 禪thiền 。 乃nãi 述thuật 偈kệ 三tam 首thủ 曰viết 。


雪tuyết 後hậu 始thỉ 諳am 松tùng 桂quế 別biệt 。 雲vân 收thu 方phương 見kiến 濟tế 河hà 分phần/phân 。


不bất 因nhân 世thế 主chủ 教giáo 還hoàn 俗tục 。 那na 辨biện 雞kê 群quần 與dữ 鶴hạc 群quần 。


多đa 年niên 塵trần 事sự 謾man 騰đằng 騰đằng 。 雖tuy 著trước 方phương 袍bào 未vị 是thị 僧Tăng 。


今kim 日nhật 修tu 行hành 依y 善thiện 慧tuệ 。 滿mãn 頭đầu 留lưu 髮phát 候hậu 然nhiên 燈đăng 。


形hình 容dung 雖tuy 變biến 道đạo 常thường 存tồn 。 混hỗn 俗tục 心tâm 源nguyên 亦diệc 不bất 昏hôn 。


更cánh 讀đọc 善thiện 財tài 巡tuần 禮lễ 偈kệ 。 當đương 時thời 何hà 處xứ 作tác 沙Sa 門Môn 。


師sư 始thỉ 從tùng 參tham 禮lễ 以dĩ 至chí 返phản 初sơ 示thị 滅diệt 未vị 嘗thường 下hạ 山sơn 。 葬táng 于vu 無vô 了liễu 和hòa 尚thượng 塔tháp 之chi 東đông 隅ngung 二nhị 百bách 步bộ 。 目mục 為vi 東đông 塔tháp 。 經kinh 數số 載tái 其kỳ 塔tháp 忽hốt 坼sách 裂liệt 連liên 階giai 丈trượng 餘dư 。


時thời 主chủ 塔tháp 僧Tăng 將tương 發phát 之chi 。 於ư 夜dạ 宴yến 寂tịch 中trung 見kiến 西tây 塔tháp 定định 身thân 言ngôn 曰viết 。 吾ngô 之chi 遺di 質chất 既ký 勞lao 汝nhữ 重trọng/trùng 瘞ế 。 今kim 東đông 塔tháp 不bất 煩phiền 更cánh 出xuất 也dã 。 塔tháp 主chủ 稟bẩm 乎hồ 靈linh 感cảm 召triệu 檀đàn 信tín 重trọng/trùng 修tu 補bổ 嚴nghiêm 飾sức 。 逮đãi 今kim 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 。


時thời 謂vị 陳trần 沈trầm 二nhị 真chân 身thân 是thị 也dã 。 其kỳ 無vô 了liễu 禪thiền 師sư 嗣tự 馬mã 祖tổ 事sự 迹tích 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。


前tiền 襄tương 州châu 含hàm 珠châu 山sơn 審thẩm 哲triết 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


洋dương 州châu 龍long 穴huyệt 山sơn 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 騎kỵ 虎hổ 唱xướng 巴ba 歌ca 。 問vấn 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 與dữ 土thổ/độ 地địa 燒thiêu 錢tiền 。 師sư 曰viết 。 彼bỉ 上thượng 人nhân 者giả 。 難nạn/nan 為vi 醻# 對đối 。


唐đường 州châu 大Đại 乘Thừa 山sơn 和hòa 尚thượng 。 問vấn 枯khô 樹thụ 逢phùng 春xuân 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 四tứ 面diện 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 升thăng 子tử 裏lý 𨁝# 跳khiêu 斗đẩu 子tử 內nội 轉chuyển 身thân 。


襄tương 州châu 鳳phượng 山sơn 延diên 慶khánh 院viện 歸quy 曉hiểu 慧tuệ 廣quảng 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 曰viết 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 問vấn 如như 何hà 是thị 鳳phượng 山sơn 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 生sanh 看khán 取thủ 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 識thức 麼ma 。


襄tương 州châu 含hàm 珠châu 山sơn 真chân 和hòa 尚thượng (# 第đệ 三tam 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 含hàm 珠châu 密mật 意ý 同đồng 道đạo 者giả 知tri 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 假giả 羽vũ 翼dực 便tiện 登đăng 翠thúy 嶺lĩnh 也dã 。 師sư 曰viết 鈍độn 。 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 昧muội 不bất 得đắc 。 曰viết 磨ma 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 黑hắc 如như 漆tất 。


前tiền 鳳phượng 翔tường 府phủ 紫tử 陵lăng 匡khuông 一nhất 大đại 師sư 法pháp 嗣tự


并tinh 州châu 廣quảng 福phước 道đạo 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 指chỉ 南nam 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 妙diệu 引dẫn 靈linh 機cơ 事sự 澄trừng 波ba 顯hiển 異dị 輪luân 。 問vấn 三tam 家gia 同đồng 到đáo 請thỉnh 未vị 審thẩm 赴phó 誰thùy 家gia 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 應ưng 千thiên 家gia 水thủy 門môn 門môn 盡tận 有hữu 僧Tăng 。


紫tử 陵lăng 微vi 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 紫tử 陵lăng 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 寂tịch 照chiếu 燈đăng 光quang 夜dạ 已dĩ 深thâm 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 猿viên 啼đề 虎hổ 嘯khiếu 。 問vấn 寶bảo 劍kiếm 未vị 出xuất 匣hạp 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 磐bàn 陀đà 石thạch 上thượng 栽tài 上thượng 柏# 。


興hưng 元nguyên 府phủ 大đại 浪lãng 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 既ký 是thị 喝hát 河hà 神thần 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 被bị 水thủy 推thôi 卻khước 。 師sư 曰viết 。 隨tùy 流lưu 始thỉ 得đắc 妙diệu 倚ỷ 岸ngạn 卻khước 成thành 迷mê 。


前tiền 洪hồng 州châu 鳳phượng 棲tê 山sơn 同đồng 安an 威uy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


陳trần 州châu 石thạch 鏡kính 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 石thạch 鏡kính 不bất 磨ma 還hoàn 照chiếu 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 前tiền 生sanh 是thị 因nhân 今kim 生sanh 是thị 果quả 。


前tiền 襄tương 州châu 石thạch 門môn 山sơn 獻hiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


石thạch 門môn 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 慧tuệ 徹triệt 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 問vấn 金kim 烏ô 出xuất 海hải 光quang 天thiên 地địa 與dữ 此thử 光quang 陰ấm 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 龍long 出xuất 洞đỗng 兮hề 風phong 雨vũ 至chí 。 海hải 嶽nhạc 傾khuynh 時thời 日nhật 月nguyệt 明minh 。 問vấn 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 露lộ 柱trụ 掛quải 燈đăng 籠lung 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 片phiến 雲vân 生sanh 鳳phượng 嶺lĩnh 樵tiều 子tử 處xứ 處xứ 明minh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 解giải 接tiếp 無vô 根căn 樹thụ 能năng 挑thiêu 海hải 底để 燈đăng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 少thiểu 林lâm 澄trừng 九cửu 鼎đỉnh 動động 浪lãng 百bách 華hoa 新tân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 外ngoại 松tùng 樹thụ 子tử 見kiến 生sanh 見kiến 長trường/trưởng 。 問vấn 一nhất 毫hào 未vị 發phát 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 羿# 善thiện 不bất 調điều 弓cung 箭tiễn 透thấu 三tam 江giang 口khẩu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 樵tiều 子tử 度độ 荒hoang 郊giao 騎kỵ 牛ngưu 草thảo 不bất 露lộ 。


前tiền 襄tương 州châu 萬vạn 銅đồng 山sơn 廣quảng 德đức 義nghĩa 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


襄tương 州châu 廣quảng 德đức 延diên 和hòa 尚thượng (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 初sơ 謁yết 廣quảng 德đức 義nghĩa 和hòa 尚thượng 。 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ 。 曰viết 隱ẩn 身thân 不bất 必tất 須tu 巖nham 谷cốc 。 闤hoàn 闠hội 堆đôi 堆đôi 覩đổ 者giả 希hy 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 酌chước 水thủy 獻hiến 華hoa 也dã 。 曰viết 忽hốt 然nhiên 雲vân 霧vụ 靄# 。 闍xà 梨lê 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 采thải 汲cấp 不bất 虛hư 施thí 。 曰viết 大đại 眾chúng 看khán 取thủ 第đệ 二nhị 代đại 廣quảng 德đức 。 師sư 次thứ 踵chủng 山sơn 門môn 聚tụ 徒đồ 開khai 法pháp 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 魚ngư 躍dược 無vô 源nguyên 水thủy 鶯# 啼đề 萬vạn 古cổ 松tùng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 常thường 在tại 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 臘lạp 月nguyệt 死tử 蛇xà 當đương 大đại 路lộ 。 觸xúc 著trước 傷thương 人nhân 不bất 奈nại 何hà 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 時thời 。 師sư 曰viết 。 盛thịnh 夏hạ 日nhật 輪luân 新tân 霽tễ 後hậu 。 汝nhữ 莫mạc 當đương 輝huy 瞪trừng 目mục 觀quán 。 曰viết 如như 何hà 是thị 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 後hậu 。 師sư 曰viết 。 孤cô 輪luân 罷bãi 照chiếu 鷲thứu 峯phong 頂đảnh 。 汝nhữ 報báo 巴ba 猿viên 莫mạc 斷đoạn 腸tràng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 作tác 得đắc 無vô 間gian 業nghiệp 。 師sư 曰viết 。 猛mãnh 火hỏa 然nhiên 鐺# 煮chử 佛Phật 喋# 。 師sư 因nhân 事sự 有hữu 頌tụng 曰viết 。


才tài 到đáo 洪hồng 山sơn 便tiện 垛# 根căn 。 四tứ 平bình 八bát 面diện 不bất 言ngôn 論luận 。


他tha 家gia 自tự 有hữu 眠miên 雲vân 志chí 。 蘆lô 管quản 橫hoạnh/hoành 吹xuy 宇vũ 宙trụ 分phần/phân 。


前tiền 隋tùy 州châu 隋tùy 城thành 山sơn 護hộ 國quốc 守thủ 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


隋tùy 州châu 龍long 居cư 山sơn 智trí 門môn 寺tự 守thủ 欽khâm 圓viên 照chiếu 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 兩lưỡng 鏡kính 相tương 對đối 為vi 什thập 麼ma 中trung 間gian 無vô 像tượng 。 師sư 曰viết 。 自tự 己kỷ 亦diệc 須tu 隱ẩn 。 曰viết 鏡kính 破phá 臺đài 亡vong 時thời 如như 何hà 。 師sư 竪thụ 起khởi 拳quyền 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 額ngạch 上thượng 不bất 帖# 牓# 。


隋tùy 城thành 山sơn 護hộ 國quốc 知tri 遠viễn 演diễn 化hóa 大đại 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 舉cử 子tử 入nhập 門môn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 緣duyên 情tình 體thể 物vật 是thị 作tác 麼ma 生sanh 。 問vấn 乾can/kiền/càn 坤# 休hưu 駐trú 意ý 宇vũ 宙trụ 不bất 留lưu 心tâm 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 總tổng 是thị 戰chiến 爭tranh 收thu 拾thập 得đắc 。 卻khước 因nhân 歌ca 舞vũ 破phá 除trừ 休hưu 。 問vấn 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 佛Phật 所sở 印ấn 。 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 我ngã 不bất 能năng 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 罷bãi 攀phàn 雲vân 樹thụ 三tam 秋thu 果quả 。 休hưu 戀luyến 碧bích 潭đàm 孤cô 月nguyệt 輪luân 。


安an 州châu 大đại 安an 山sơn 能năng 和hòa 尚thượng 崇sùng 教giáo 大đại 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 打đả 起khởi 南nam 山sơn 鼓cổ 唱xướng 起khởi 北bắc 山sơn 歌ca 。 問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 冬đông 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 千thiên 山sơn 添# 翠thúy 色sắc 萬vạn 樹thụ 鎖tỏa 銀ngân 華hoa 。


穎# 州châu 薦tiến 福phước 院viện 思tư 禪thiền 師sư (# 曾tằng 住trụ 唐đường 州châu 天thiên 目mục 山sơn )# 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 殿điện 無vô 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 梵Phạm 音âm 何hà 來lai 。


又hựu 問vấn 。

不bất 假giả 修tu 證chứng 如như 何hà 得đắc 成thành 。 師sư 曰viết 。 修tu 證chứng 即tức 不bất 成thành 。


潭đàm 州châu 延diên 壽thọ 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 煬# 帝đế 以dĩ 汴# 水thủy 為vi 榮vinh 。 老lão 僧Tăng 以dĩ 書thư 湖hồ 池trì 畔bạn 。


隋tùy 城thành 山sơn 護hộ 國quốc 志chí 朗lãng 圓viên 明minh 大đại 師sư (# 第đệ 三tam 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 淨tịnh 果quả 嫡đích 子tử 疎sơ 山sơn 之chi 孫tôn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 萬vạn 法pháp 之chi 根căn 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 空không 中trung 收thu 不bất 得đắc 護hộ 國quốc 不bất 能năng 該cai 。


前tiền 蘄kì 州châu 烏ô 牙nha 山sơn 彥ngạn 賓tân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


安an 州châu 大đại 安an 山sơn 興hưng 古cổ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 月nguyệt 上thượng 峯phong 。 問vấn 維duy 摩ma 寂tịch 默mặc 是thị 說thuyết 不bất 是thị 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 暗ám 裏lý 石thạch 牛ngưu 兒nhi 超siêu 然nhiên 不bất 出xuất 戶hộ 。


蘄kì 州châu 烏ô 牙nha 山sơn 行hành 朗lãng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 未vị 作tác 人nhân 身thân 已dĩ 前tiền 作tác 什thập 麼ma 來lai 。 師sư 曰viết 。 海hải 上thượng 石thạch 牛ngưu 歌ca 三tam 拍phách 。 一nhất 條điều 紅hồng 線tuyến 掌chưởng 間gian 分phần/phân 。 問vấn 迦Ca 葉Diếp 上thượng 行hành 衣y 何hà 人nhân 合hợp 得đắc 披phi 。 師sư 曰viết 。 天thiên 然nhiên 無vô 相tướng 子tử 不bất 掛quải 出xuất 塵trần 衣y 。


前tiền 鳳phượng 翔tường 府phủ 青thanh 峯phong 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự


西tây 川xuyên 靈linh 龕khám 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 出xuất 處xứ 非phi 干can 佛Phật 春xuân 來lai 草thảo 自tự 青thanh 。 問vấn 碌# 碌# 地địa 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 試thí 進tiến 一nhất 步bộ 看khán 。


京kinh 兆triệu 紫tử 閣các 山sơn 端đoan 己kỷ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 相tương/tướng 俱câu 盡tận 立lập 什thập 麼ma 為vi 真chân 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 問vấn 渭# 水thủy 正chánh 東đông 流lưu 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 從tùng 來lai 無vô 間gián 斷đoạn 。


房phòng 州châu 開khai 山sơn 懷hoài 晝trú 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 作tác 何hà 行hành 業nghiệp 。 即tức 得đắc 不bất 違vi 千thiên 聖thánh 。 師sư 曰viết 。 妙diệu 行hạnh 無vô 倫luân 匹thất 情tình 玄huyền 體thể 自tự 殊thù 。 問vấn 有hữu 耳nhĩ 不bất 臨lâm 清thanh 水thủy 洗tẩy 。 無vô 心tâm 誰thùy 為vi 白bạch 雲vân 幽u 。 師sư 曰viết 。 無vô 木mộc 掛quải 千thiên 金kim 。 曰viết 掛quải 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 杳# 杳# 人nhân 難nạn/nan 辨biện 。


幽u 州châu 傳truyền 法pháp 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 教giáo 意ý 與dữ 祖tổ 意ý 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 華hoa 開khai 金kim 線tuyến 秀tú 古cổ 洞đỗng 白bạch 雲vân 深thâm 。 問vấn 別biệt 人nhân 為vi 什thập 麼ma 徒đồ 弟đệ 多đa 。 師sư 為vi 什thập 麼ma 無vô 徒đồ 弟đệ 。 師sư 曰viết 。 海hải 島đảo 龍long 多đa 隱ẩn 茆mao 茨tì 鳳phượng 不bất 棲tê 。


益ích 州châu 淨tịnh 眾chúng 寺tự 歸quy 信tín 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 蓮liên 華hoa 未vị 出xuất 水thủy 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 菡# 萏# 滿mãn 池trì 流lưu 。 曰viết 出xuất 水thủy 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 葉diệp 落lạc 不bất 知tri 秋thu 。 問vấn 不bất 假giả 浮phù 囊nang 便tiện 登đăng 巨cự 海hải 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 紅hồng 嘴chủy 飛phi 超siêu 三tam 界giới 外ngoại 。 綠lục 毛mao 也dã 解giải 道đạo 煎tiễn 茶trà 。


青thanh 峯phong 山sơn 清thanh 免miễn 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 僧Tăng 問vấn 。 久cửu 醞# 蒲bồ 萄đào 酒tửu 今kim 日nhật 為vi 誰thùy 開khai 。 師sư 曰viết 。 飲ẩm 者giả 方phương 知tri 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 耨nậu 池trì 無vô 一nhất 滴tích 四tứ 海hải 自tự 滔thao 滔thao 。


景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam



Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30