景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 9
懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 三tam 世thế 上thượng 五ngũ 十thập 六lục 人nhân
-# 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 十thập 人nhân
-# 潭đàm 州châu 溈# 山sơn 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 希hy 運vận 禪thiền 師sư 法Pháp 要yếu 附phụ 卷quyển 末mạt )#
-# 杭# 州châu 大đại 慈từ 寰# 中trung 禪thiền 師sư
-# 天thiên 台thai 山sơn 普phổ 岸ngạn 禪thiền 師sư
-# 筠# 州châu 常thường 觀quán 禪thiền 師sư
-# 潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 性tánh 空không 禪thiền 師sư
-# 福phước 州châu 大đại 安an 禪thiền 師sư
-# 古cổ 靈linh 神thần 贊tán 禪thiền 師sư
-# 廣quảng 州châu 和hòa 安an 通thông 禪thiền 師sư
-# 江giang 州châu 龍long 雲vân 臺đài 禪thiền 師sư
-# 洛lạc 京kinh 衛vệ 國quốc 道đạo 禪thiền 師sư
-# 鎮trấn 州châu 萬vạn 歲tuế 和hòa 尚thượng
-# 百bách 丈trượng 山sơn 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng
-# 洪hồng 州châu 東đông 山sơn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 高cao 安an 無vô 畏úy 禪thiền 師sư
-# 東đông 巖nham 道đạo 曠khoáng 禪thiền 師sư
-# 邢# 州châu 素tố 禪thiền 師sư
-# 唐đường 州châu 大Đại 乘Thừa 山sơn 吉cát 本bổn 禪thiền 師sư
小Tiểu 乘Thừa 山sơn 慧tuệ 深thâm 禪thiền 師sư
-# 楊dương 州châu 慧tuệ 照chiếu 寺tự 昭chiêu 一nhất 禪thiền 師sư
-# 禎# 州châu 羅la 浮phù 鑒giám 深thâm 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 九cửu 仙tiên 山sơn 梵Phạm 雲vân 禪thiền 師sư
-# 江giang 州châu 廬lư 山sơn 操thao 禪thiền 師sư
-# 越việt 州châu 禹vũ 迹tích 寺tự 契khế 真chân 禪thiền 師sư
-# 筠# 州châu 包bao 山sơn 天thiên 性tánh 禪thiền 師sư
-# 明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 彼bỉ 岸ngạn 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 遼liêu 山sơn 藏tạng 術thuật 禪thiền 師sư
-# 昇thăng 州châu 祇kỳ 闍xà 山sơn 道đạo 方phương 禪thiền 師sư
-# 清thanh 田điền 和hòa 尚thượng
-# 大đại 于vu 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 六lục 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 虔kiền 州châu 西tây 堂đường 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân
-# 虔kiền 州châu 處xứ 微vi 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )# 雞kê 林lâm 道đạo 義nghĩa 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 慧tuệ 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 洪hồng 直trực 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 壽thọ 州châu 良lương 遂toại 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 新tân 羅la 國quốc 無vô 染nhiễm 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 湖hồ 南nam 東đông 寺tự 如như 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân
-# 吉cát 州châu 薯# 山sơn 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 舒thư 州châu 景cảnh 諸chư 禪thiền 師sư
-# 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 光quang 肇triệu 禪thiền 師sư
-# 潭đàm 州châu 幕mạc 輔phụ 山sơn 昭chiêu 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 六lục 人nhân
-# 京kinh 兆triệu 薦tiến 福phước 弘hoằng 辯biện 禪thiền 師sư
-# 福phước 州châu 龜quy 山sơn 智trí 真chân 禪thiền 師sư
-# 朗lãng 州châu 懷hoài 政chánh 禪thiền 師sư
-# 金kim 州châu 操thao 禪thiền 師sư
-# 朗lãng 州châu 古cổ 堤đê 和hòa 尚thượng
-# 河hà 中trung 公công 畿# 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 柏# 林lâm 閑nhàn 雲vân 禪thiền 師sư
-# 宣tuyên 州châu 玄huyền 哲triết 禪thiền 師sư
-# 河hà 中trung 寶bảo 堅kiên 禪thiền 師sư
-# 西tây 京kinh 道đạo 志chí 禪thiền 師sư
-# 絳giáng 州châu 神thần 祐hựu 禪thiền 師sư
-# 西tây 京kinh 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư
-# 許hứa 州châu 無vô 迹tích 禪thiền 師sư
-# 壽thọ 州châu 惟duy 肅túc 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 玄huyền 昱dục 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 覺giác 體thể 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
前tiền 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 溈# 山sơn 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư 者giả 福phước 州châu 長trường/trưởng 谿khê 人nhân 也dã 。 姓tánh 趙triệu 氏thị 。 年niên 十thập 五ngũ 辭từ 親thân 出xuất 家gia 。 依y 本bổn 郡quận 建kiến 善thiện 寺tự 法pháp 常thường 律luật 師sư 剃thế 髮phát 。 於ư 杭# 州châu 龍long 興hưng 寺tự 受thọ 戒giới 。 究cứu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 。 二nhị 十thập 三tam 遊du 江giang 西tây 參tham 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 。 百bách 丈trượng 一nhất 見kiến 許hứa 之chi 入nhập 室thất 。 遂toại 居cư 參tham 學học 之chi 首thủ 。 一nhất 日nhật 侍thị 立lập 百bách 丈trượng 問vấn 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 靈linh 祐hựu 。 百bách 丈trượng 云vân 。 汝nhữ 撥bát 鑪lư 中trung 有hữu 火hỏa 否phủ/bĩ 。 師sư 撥bát 云vân 。 無vô 火hỏa 。 百bách 丈trượng 躬cung 起khởi 深thâm 撥bát 得đắc 少thiểu 火hỏa 。 舉cử 以dĩ 示thị 之chi 云vân 。 此thử 不bất 是thị 火hỏa 。 師sư 發phát 悟ngộ 禮lễ 謝tạ 陳trần 其kỳ 所sở 解giải 。 百bách 丈trượng 曰viết 此thử 乃nãi 暫tạm 時thời 岐kỳ 路lộ 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 欲dục 見kiến 佛Phật 性tánh 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。
時thời 節tiết 既ký 至chí 如như 迷mê 忽hốt 悟ngộ 。 如như 忘vong 勿vật 憶ức 。 方phương 省tỉnh 己kỷ 物vật 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 故cố 祖tổ 師sư 云vân 。 悟ngộ 了liễu 同đồng 未vị 悟ngộ 。 無vô 心tâm 得đắc 無vô 法pháp 。 只chỉ 是thị 無vô 虛hư 妄vọng 凡phàm 聖thánh 等đẳng 心tâm 。 本bổn 來lai 心tâm 法pháp 元nguyên 自tự 備bị 足túc 。 汝nhữ 今kim 既ký 爾nhĩ 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。
時thời 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 自tự 湖hồ 南nam 來lai 。 百bách 丈trượng 謂vị 之chi 曰viết 。 老lão 僧Tăng 欲dục 往vãng 溈# 山sơn 可khả 乎hồ (# 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 參tham 禪thiền 外ngoại 。 蘊uẩn 人nhân 倫luân 之chi 鑒giám 。 兼kiêm 窮cùng 地địa 理lý 。 諸chư 方phương 剏# 院viện 多đa 取thủ 決quyết 焉yên )# 對đối 云vân 。 溈# 山sơn 奇kỳ 絕tuyệt 可khả 聚tụ 千thiên 五ngũ 百bách 眾chúng 。 然nhiên 非phi 和hòa 尚thượng 所sở 住trụ 。 百bách 丈trượng 云vân 。 何hà 也dã 。 對đối 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 骨cốt 人nhân 。 彼bỉ 是thị 肉nhục 山sơn 。 設thiết 居cư 之chi 徒đồ 不bất 盈doanh 千thiên 。 百bách 丈trượng 云vân 。 吾ngô 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 人nhân 住trụ 得đắc 否phủ/bĩ 。 對đối 云vân 。 待đãi 歷lịch 觀quán 之chi 。 百bách 丈trượng 乃nãi 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 第đệ 一nhất 坐tọa 來lai (# 即tức 華hoa 林lâm 和hòa 尚thượng 也dã )# 問vấn 云vân 。 此thử 人nhân 如như 何hà 。 頭đầu 陀đà 令linh 謦khánh 欬khái 一nhất 聲thanh 行hành 數số 步bộ 。 對đối 云vân 。 此thử 人nhân 不bất 可khả 。 又hựu 令linh 喚hoán 典điển 坐tọa 來lai (# 即tức 祐hựu 師sư 也dã )# 頭đầu 陀đà 云vân 。 此thử 正chánh 是thị 溈# 山sơn 主chủ 也dã 。 百bách 丈trượng 是thị 夜dạ 召triệu 師sư 入nhập 室thất 。 囑chúc 云vân 。 吾ngô 化hóa 緣duyên 在tại 此thử 。 溈# 山sơn 勝thắng 境cảnh 汝nhữ 當đương 居cư 之chi 嗣tự 續tục 吾ngô 宗tông 廣quảng 度độ 後hậu 學học 。
時thời 華hoa 林lâm 聞văn 之chi 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 忝thiểm 居cư 上thượng 首thủ 。 祐hựu 公công 何hà 得đắc 住trụ 持trì 。 百bách 丈trượng 云vân 。 若nhược 能năng 對đối 眾chúng 下hạ 得đắc 一nhất 語ngữ 出xuất 格cách 當đương 與dữ 住trụ 持trì 。 即tức 指chỉ 淨tịnh 瓶bình 問vấn 云vân 。 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 淨tịnh 瓶bình 。 汝nhữ 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 華hoa 林lâm 云vân 。 不bất 可khả 喚hoán 作tác 木mộc 𣔻# 也dã 。 百bách 丈trượng 不bất 肯khẳng 。 乃nãi 問vấn 師sư 。 師sư 蹋đạp 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 。 百bách 丈trượng 笑tiếu 云vân 。 第đệ 一nhất 坐tọa 輸du 卻khước 山sơn 子tử 也dã 。 遂toại 遣khiển 師sư 往vãng 溈# 山sơn 。 是thị 山sơn 峭# 絕tuyệt 敻# 無vô 人nhân 煙yên 。 師sư 猿viên 猱nhu 為vi 伍# 橡# 栗lật 充sung 食thực 。 山sơn 下hạ 居cư 民dân 稍sảo 稍sảo 知tri 之chi 。 帥súy 眾chúng 共cộng 營doanh 梵Phạm 宇vũ 。 連liên 率suất 李# 景cảnh 讓nhượng 奏tấu 號hiệu 同đồng 慶khánh 寺tự 。 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 嘗thường 咨tư 玄huyền 奧áo 。 繇# 是thị 天thiên 下hạ 禪thiền 學học 若nhược 輻bức 湊thấu 焉yên 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 云vân 。 夫phu 道Đạo 人Nhân 之chi 心tâm 。 質chất 直trực 無vô 偽ngụy 。 無vô 背bối 無vô 面diện 。 無vô 詐trá 妄vọng 心tâm 行hành 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 視thị 聽thính 尋tầm 常thường 更cánh 無vô 委ủy 曲khúc 。 亦diệc 不bất 閉bế 眼nhãn 塞tắc 耳nhĩ 。 但đãn 情tình 不bất 附phụ 物vật 。 即tức 得đắc 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 只chỉ 是thị 說thuyết 濁trược 邊biên 過quá 患hoạn 。 若nhược 無vô 如như 許hứa 多đa 惡ác 覺giác 情tình 是thị 想tưởng 習tập 之chi 事sự 。 譬thí 如như 秋thu 水thủy 澄trừng 渟# 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 澹đạm 泞# 無vô 礙ngại 。 喚hoán 他tha 作tác 道Đạo 人Nhân 。 亦diệc 名danh 無vô 事sự 之chi 人nhân 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 頓đốn 悟ngộ 之chi 人nhân 更cánh 有hữu 修tu 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 若nhược 真chân 悟ngộ 得đắc 本bổn 他tha 自tự 知tri 時thời 。 修tu 與dữ 不bất 修tu 。 是thị 兩lưỡng 頭đầu 語ngữ 如như 今kim 初sơ 心tâm 雖tuy 從tùng 緣duyên 得đắc 。 一nhất 念niệm 頓đốn 悟ngộ 自tự 理lý 。 猶do 有hữu 無vô 始thỉ 曠khoáng 劫kiếp 習tập 氣khí 未vị 能năng 頓đốn 淨tịnh 須tu 教giáo 渠cừ 淨tịnh 除trừ 現hiện 業nghiệp 流lưu 識thức 。 即tức 是thị 修tu 也dã 。 不bất 道đạo 別biệt 有hữu 法pháp 教giáo 渠cừ 修tu 行hành 趣thú 。 向hướng 。 從tùng 聞văn 入nhập 理lý 聞văn 理lý 深thâm 妙diệu 。 心tâm 自tự 圓viên 明minh 不bất 居cư 惑hoặc 地địa 。 縱túng/tung 有hữu 百bách 千thiên 妙diệu 義nghĩa 抑ức 揚dương 當đương 時thời 。 此thử 乃nãi 得đắc 坐tọa 披phi 衣y 自tự 解giải 作tác 活hoạt 計kế 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 則tắc 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 萬vạn 行hạnh 門môn 中trung 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 若nhược 也dã 單đơn 刀đao 趣thú 入nhập 。 則tắc 凡phàm 聖thánh 情tình 盡tận 體thể 露lộ 真chân 常thường 。 理lý 事sự 不bất 二nhị 即tức 如như 如như 佛Phật 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 莫mạc 只chỉ 遮già 箇cá 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 。 師sư 云vân 。 果quả 然nhiên 不bất 識thức 。 一nhất 日nhật 師sư 謂vị 眾chúng 云vân 。 如như 許hứa 多đa 人nhân 只chỉ 得đắc 大đại 機cơ (# 舊cựu 本bổn 云vân 大đại 識thức 。 今kim 改cải 作tác 大đại 機cơ 。 按án 廣quảng 燈đăng 并tinh 別biệt 錄lục 。 皆giai 云vân 只chỉ 得đắc 大đại 機cơ 。 而nhi 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 九cửu 峯phong 慧tuệ 禪thiền 師sư 章chương 中trung 云vân 只chỉ 得đắc 大đại 體thể 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị )# 不bất 得đắc 大đại 用dụng 。 仰ngưỡng 山sơn 舉cử 此thử 語ngữ 問vấn 山sơn 下hạ 庵am 主chủ 云vân 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道Đạo 意ý 旨chỉ 何hà 如như 。 庵am 主chủ 云vân 。 更cánh 舉cử 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 擬nghĩ 再tái 舉cử 。 被bị 庵am 主chủ 蹋đạp 倒đảo 。 歸quy 舉cử 似tự 師sư 。 師sư 大đại 笑tiếu 。 師sư 在tại 法pháp 堂đường 坐tọa 。 庫khố 頭đầu 擊kích 木mộc 魚ngư 。 火hỏa 頭đầu 擲trịch 卻khước 火hỏa 抄sao 。 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。 師sư 云vân 。 眾chúng 中trung 也dã 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。 喚hoán 來lai 問vấn 。 作tác 麼ma 生sanh 。 火hỏa 頭đầu 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 喫khiết 粥chúc 肚đỗ 飢cơ 所sở 以dĩ 喜hỷ 歡hoan 。 師sư 乃nãi 點điểm 頭đầu (# 東đông 使sử 聞văn 云vân 。 將tương 知tri 溈# 山sơn 眾chúng 裏lý 無vô 人nhân 。 臥ngọa 龍long 云vân 。 將tương 知tri 溈# 山sơn 眾chúng 裏lý 有hữu 人nhân )# 普phổ 請thỉnh 摘trích 茶trà 。 師sư 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 終chung 日nhật 摘trích 茶trà 只chỉ 聞văn 子tử 聲thanh 不bất 見kiến 子tử 形hình 。 請thỉnh 現hiện 本bổn 形hình 相tướng 見kiến 。 仰ngưỡng 山sơn 撼# 茶trà 樹thụ 。 師sư 云vân 。 子tử 只chỉ 得đắc 其kỳ 用dụng 不bất 得đắc 其kỳ 體thể 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 良lương 久cửu 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 只chỉ 得đắc 其kỳ 體thể 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 。 師sư 云vân 。 放phóng 子tử 二nhị 十thập 棒bổng (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 師sư 云vân 。 我ngã 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 也dã 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái (# 後hậu 人nhân 舉cử 似tự 雪tuyết 峯phong 。 雪tuyết 峯phong 云vân 。 古cổ 人nhân 得đắc 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 山sơn 頭đầu 和hòa 尚thượng 蹉sa 過quá 古cổ 人nhân 事sự 也dã 。 雪tuyết 峯phong 聞văn 之chi 乃nãi 問vấn 玄huyền 沙sa 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 老lão 僧Tăng 蹉sa 過quá 古cổ 人nhân 事sự 處xứ 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 大đại 小tiểu 溈# 山sơn 被bị 那na 僧Tăng 一nhất 問vấn 得đắc 百bách 雜tạp 碎toái 。 雪tuyết 峯phong 駭hãi 之chi 乃nãi 休hưu )# 。 師sư 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 寂tịch 子tử 速tốc 道đạo 莫mạc 入nhập 陰ấm 界giới 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 慧tuệ 寂tịch 信tín 亦diệc 不bất 立lập 。 師sư 云vân 。 子tử 信tín 了liễu 不bất 立lập 不bất 信tín 不bất 立lập 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 只chỉ 是thị 慧tuệ 寂tịch 更cánh 信tín 阿a 誰thùy 。 師sư 云vân 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 即tức 是thị 。 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 慧tuệ 寂tịch 佛Phật 亦diệc 不bất 見kiến 。 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển 多đa 少thiểu 佛Phật 說thuyết 多đa 少thiểu 魔ma 說thuyết 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 總tổng 是thị 魔ma 說thuyết 。 師sư 云vân 。 已dĩ 後hậu 無vô 人nhân 奈nại 子tử 何hà 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 慧tuệ 寂tịch 即tức 一nhất 期kỳ 之chi 事sự 。 行hành 履lý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 只chỉ 貴quý 子tử 眼nhãn 正chánh 。 不bất 說thuyết 子tử 行hành 履lý 。 仰ngưỡng 山sơn 蹋đạp 衣y 次thứ 提đề 起khởi 問vấn 師sư 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 我ngã 遮già 裏lý 無vô 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 有hữu 身thân 而nhi 無vô 用dụng 。 師sư 良lương 久cửu 卻khước 拈niêm 起khởi 問vấn 。 汝nhữ 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 和hòa 尚thượng 還hoàn 見kiến 伊y 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 汝nhữ 有hữu 用dụng 而nhi 無vô 身thân (# 此thử 語ngữ 是thị 二nhị 月nguyệt 中trung 問vấn 答đáp )# 師sư 忽hốt 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 汝nhữ 春xuân 間gian 有hữu 話thoại 未vị 圓viên 。 今kim 試thí 道đạo 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 切thiết 忌kỵ 勃bột 塑tố 。 師sư 云vân 。 停đình 囚tù 長trường/trưởng 智trí 。 師sư 一nhất 日nhật 喚hoán 院viện 主chủ 。 院viện 主chủ 來lai 。 師sư 云vân 。 我ngã 喚hoán 院viện 主chủ 汝nhữ 來lai 作tác 什thập 麼ma 。 院viện 主chủ 無vô 對đối (# 曹tào 山sơn 代đại 云vân 。 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 不bất 喚hoán 某mỗ 甲giáp )# 又hựu 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 第đệ 一nhất 座tòa 。 第đệ 一nhất 座tòa 來lai 。 師sư 云vân 。 我ngã 喚hoán 第đệ 一nhất 座tòa 汝nhữ 來lai 作tác 什thập 麼ma 。 亦diệc 無vô 對đối (# 曹tào 山sơn 代đại 云vân 。 若nhược 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 恐khủng 不bất 來lai 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 適thích 來lai 侍thị 者giả 喚hoán )# 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 名danh 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 名danh 月nguyệt 輪luân 。 師sư 作tác 一nhất 圓viên 相tương 問vấn 。 何hà 似tự 遮già 箇cá 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 諸chư 方phương 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 在tại 。 師sư 云vân 。 貧bần 道đạo 即tức 恁nhẫm 麼ma 。 闍xà 梨lê 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 還hoàn 見kiến 月nguyệt 輪luân 麼ma 。 師sư 云vân 。 闍xà 梨lê 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 此thử 間gian 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 諸chư 方phương 。 師sư 問vấn 雲vân 巖nham 云vân 。 聞văn 汝nhữ 久cửu 在tại 藥dược 山sơn 是thị 否phủ/bĩ 。 巖nham 云vân 是thị 。 師sư 云vân 。 藥dược 山sơn 大đại 人nhân 相tương/tướng 如như 何hà 。 雲vân 巖nham 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 。 師sư 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 如như 何hà 。 雲vân 巖nham 云vân 。 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 雲vân 巖nham 卻khước 問vấn 師sư 。 百bách 丈trượng 大đại 人nhân 相tương/tướng 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 煒vĩ 煒vĩ 煌hoàng 煌hoàng 。 聲thanh 前tiền 非phi 聲thanh 。 色sắc 後hậu 非phi 色sắc 。 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 無vô 汝nhữ 下hạ 嘴chủy 處xứ 。 師sư 過quá 淨tịnh 瓶bình 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 。 仰ngưỡng 山sơn 擬nghĩ 接tiếp 。 師sư 卻khước 縮súc 手thủ 云vân 。 是thị 什thập 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 何hà 用dụng 更cánh 就tựu 吾ngô 覓mịch 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 仁nhân 義nghĩa 道đạo 中trung 與dữ 和hòa 尚thượng 提đề 瓶bình 挈# 水thủy 亦diệc 是thị 本bổn 分phần/phân 事sự 。 師sư 乃nãi 過quá 淨tịnh 瓶bình 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 師sư 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 行hành 次thứ 指chỉ 柏# 樹thụ 子tử 問vấn 云vân 。 前tiền 面diện 是thị 什thập 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 只chỉ 遮già 箇cá 柏# 樹thụ 子tử 。 師sư 卻khước 指chỉ 背bối/bội 後hậu 田điền 翁ông 云vân 。 遮già 阿a 翁ông 向hướng 後hậu 亦diệc 。 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng 。 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 從tùng 何hà 處xứ 歸quy 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 田điền 中trung 歸quy 。 師sư 云vân 。 禾hòa 好hảo/hiếu 刈ngải 也dã 未vị 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 好hảo/hiếu 刈ngải 也dã 。 師sư 云vân 。 作tác 青thanh 見kiến 作tác 黃hoàng 見kiến 作tác 不bất 青thanh 不bất 黃hoàng 見kiến 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 背bối/bội 後hậu 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 子tử 還hoàn 見kiến 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 拈niêm 起khởi 禾hòa 穗tuệ 云vân 。 和hòa 尚thượng 何hà 曾tằng 問vấn 遮già 箇cá 。 師sư 云vân 。 此thử 是thị 鵝nga 王vương 擇trạch 乳nhũ 。 冬đông 月nguyệt 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 天thiên 寒hàn 人nhân 寒hàn 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 大đại 家gia 在tại 遮già 裏lý 。 師sư 云vân 。 何hà 不bất 直trực 說thuyết 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 適thích 來lai 也dã 不bất 曲khúc 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 直trực 須tu 隨tùy 流lưu 。 有hữu 僧Tăng 來lai 禮lễ 拜bái 。 師sư 作tác 起khởi 勢thế 。 僧Tăng 云vân 。 誰thùy 和hòa 尚thượng 不bất 起khởi 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 未vị 曾tằng 坐tọa 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 亦diệc 未vị 曾tằng 禮lễ 師sư 云vân 。 何hà 故cố 無vô 禮lễ 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 同đồng 安an 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 不bất 怪quái )# 石thạch 霜sương 會hội 下hạ 有hữu 二nhị 禪thiền 客khách 到đáo 云vân 。 此thử 間gian 無vô 一nhất 人nhân 會hội 禪thiền 。 後hậu 普phổ 請thỉnh 般bát 柴sài 。 仰ngưỡng 山sơn 見kiến 二nhị 禪thiền 客khách 歇hiết 。 將tương 一nhất 橛quyết 柴sài 問vấn 云vân 。 還hoàn 道đạo 得đắc 麼ma 。 俱câu 無vô 語ngữ 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 莫mạc 道đạo 無vô 人nhân 會hội 禪thiền 好hảo/hiếu 。 歸quy 舉cử 似tự 溈# 山sơn 云vân 。 今kim 日nhật 二nhị 禪thiền 客khách 被bị 慧tuệ 寂tịch 勘khám 破phá 。 師sư 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 被bị 子tử 勘khám 破phá 。 仰ngưỡng 山sơn 便tiện 舉cử 前tiền 話thoại 。 師sư 云vân 。 寂tịch 子tử 又hựu 被bị 吾ngô 勘khám 破phá (# 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 溈# 山sơn 勘khám 破phá 仰ngưỡng 山sơn 處xứ )# 師sư 睡thụy 次thứ 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 訊tấn 。 師sư 便tiện 迴hồi 面diện 向hướng 壁bích 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 如như 此thử 。 師sư 起khởi 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 得đắc 一nhất 夢mộng 。 汝nhữ 試thí 為vi 我ngã 原nguyên 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 取thủ 一nhất 盆bồn 水thủy 與dữ 師sư 洗tẩy 面diện 。 少thiểu 頃khoảnh 香hương 嚴nghiêm 亦diệc 來lai 問vấn 訊tấn 。 師sư 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 得đắc 一nhất 夢mộng 寂tịch 子tử 原nguyên 了liễu 。 汝nhữ 更cánh 與dữ 我ngã 原nguyên 看khán 。 香hương 嚴nghiêm 乃nãi 點điểm 一nhất 椀# 茶trà 來lai 。 師sư 云vân 。 二nhị 子tử 見kiến 解giải 過quá 於ư 鶖thu 子tử 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 作tác 溈# 山sơn 一nhất 頂đảnh 笠# 。 無vô 由do 得đắc 到đáo 莫mạc 傜# 村thôn 。 如như 何hà 是thị 溈# 山sơn 一nhất 頂đảnh 笠# 。 師sư 即tức 蹋đạp 之chi 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 云vân 。 老lão 僧Tăng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 山sơn 下hạ 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 左tả 脅hiếp 書thư 五ngũ 字tự 云vân 溈# 山sơn 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 。 此thử 時thời 喚hoán 作tác 溈# 山sơn 僧Tăng 。 又hựu 是thị 水thủy 牯# 牛ngưu 。 喚hoán 作tác 水thủy 牯# 牛ngưu 。 又hựu 云vân 溈# 山sơn 僧Tăng 。 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 即tức 得đắc (# 雲vân 居cư 代đại 云vân 。 師sư 無vô 異dị 號hiệu 。 資tư 福phước 代đại 作tác 圓viên 相tương/tướng 。 托thác 起khởi 古cổ 人nhân 頌tụng 云vân 。 不bất 道đạo 溈# 山sơn 不bất 道đạo 牛ngưu 。 一nhất 身thân 兩lưỡng 號hiệu 實thật 難nạn/nan 醻# 。 離ly 卻khước 兩lưỡng 頭đầu 應ưng 須tu 道đạo 。 如như 何hà 道đạo 得đắc 出xuất 常thường 流lưu )# 師sư 敷phu 揚dương 宗tông 教giáo 凡phàm 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 達đạt 者giả 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 。 唐đường 大đại 中trung 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 九cửu 日nhật 盥quán 漱thấu 敷phu 坐tọa 怡di 然nhiên 而nhi 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 三tam 。 臘lạp 六lục 十thập 四tứ 。 塔tháp 于vu 本bổn 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 清thanh 淨tịnh 。
洪hồng 州châu 黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư 閩# 人nhân 也dã 。 幼ấu 於ư 本bổn 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 出xuất 家gia 。 額ngạch 間gian 隆long 起khởi 如như 肉nhục 珠châu 。 音âm 辭từ 朗lãng 潤nhuận 志chí 意ý 沖# 澹đạm 。 後hậu 遊du 天thiên 台thai 逢phùng 一nhất 僧Tăng 。 與dữ 之chi 言ngôn 笑tiếu 如như 舊cựu 相tương/tướng 識thức 。 熟thục 視thị 之chi 目mục 光quang 射xạ 人nhân 。 乃nãi 偕giai 行hành 屬thuộc 澗giản 水thủy 暴bạo 漲trương 。 乃nãi 捐quyên 笠# 植thực 杖trượng 而nhi 止chỉ 。 其kỳ 僧Tăng 率suất 師sư 同đồng 渡độ 。 師sư 曰viết 。 兄huynh 要yếu 渡độ 自tự 渡độ 。 彼bỉ 即tức 褰khiên 衣y 躡niếp 波Ba 若Nhã 履lý 平bình 地địa 。 迴hồi 顧cố 云vân 。 渡độ 來lai 渡độ 來lai 。 師sư 曰viết 。 咄đốt 遮già 自tự 了liễu 漢hán 。 吾ngô 早tảo 知tri 當đương 斫chước 汝nhữ 脛hĩnh 。 其kỳ 僧Tăng 歎thán 曰viết 。 真chân 大Đại 乘Thừa 法Pháp 器khí 我ngã 所sở 不bất 及cập 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 師sư 後hậu 遊du 京kinh 師sư 。 因nhân 人nhân 啟khải 發phát 乃nãi 往vãng 參tham 百bách 丈trượng 。 問vấn 曰viết 。 從tùng 上thượng 宗tông 承thừa 如như 何hà 指chỉ 示thị 。 百bách 丈trượng 良lương 久cửu 。 師sư 云vân 。 不bất 可khả 教giáo 後hậu 人nhân 斷đoạn 絕tuyệt 去khứ 也dã 。 百bách 丈trượng 云vân 。 將tương 謂vị 汝nhữ 是thị 箇cá 人nhân 。 乃nãi 起khởi 入nhập 方phương 丈trượng 。 師sư 隨tùy 後hậu 入nhập 云vân 。 某mỗ 甲giáp 特đặc 來lai 。 百bách 丈trượng 云vân 若nhược 爾nhĩ 則tắc 他tha 後hậu 不bất 得đắc 孤cô 負phụ 吾ngô 。 百bách 丈trượng 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 曰viết 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 采thải 菌# 子tử 來lai 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 大đại 蟲trùng 麼ma 。 師sư 便tiện 作tác 虎hổ 聲thanh 百bách 丈trượng 拈niêm 斧phủ 作tác 斫chước 勢thế 。 師sư 即tức 打đả 百bách 丈trượng 一nhất 摑quặc 。 百bách 丈trượng 吟ngâm 吟ngâm 大đại 笑tiếu 便tiện 歸quy 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 也dã 須tu 好hảo/hiếu 看khán 。 百bách 丈trượng 老lão 漢hán 今kim 日nhật 親thân 遭tao 一nhất 口khẩu 。 師sư 在tại 南nam 泉tuyền 時thời 普phổ 請thỉnh 擇trạch 菜thái 。 南nam 泉tuyền 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 曰viết 擇trạch 菜thái 去khứ 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 將tương 什thập 麼ma 擇trạch 。 師sư 舉cử 起khởi 刀đao 子tử 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 大đại 家gia 擇trạch 菜thái 去khứ 。 一nhất 日nhật 南nam 泉tuyền 謂vị 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 偶ngẫu 述thuật 牧mục 牛ngưu 歌ca 。 請thỉnh 長trưởng 老lão 和hòa 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 自tự 有hữu 師sư 在tại 。 師sư 辭từ 南nam 泉tuyền 。 門môn 送tống 提đề 起khởi 師sư 笠# 子tử 云vân 。 長trưởng 老lão 身thân 材tài 勿vật 量lượng 大đại 。 笠# 子tử 太thái 小tiểu 生sanh 。 師sư 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 總tổng 在tại 裏lý 許hứa 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 王vương 老lão 師sư 聻# 。 師sư 便tiện 戴đái 笠# 子tử 而nhi 去khứ 。 後hậu 居cư 洪hồng 州châu 大đại 安an 寺tự 海hải 眾chúng 奔bôn 湊thấu 。 裴# 相tương/tướng 國quốc 休hưu 鎮trấn 宛uyển 陵lăng 。 建kiến 大đại 禪thiền 苑uyển 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 師sư 酷khốc 愛ái 舊cựu 山sơn 。 還hoàn 以dĩ 黃hoàng 檗# 名danh 之chi 。 又hựu 請thỉnh 師sư 至chí 郡quận 以dĩ 所sở 解giải 一nhất 編biên 示thị 師sư 。 師sư 接tiếp 置trí 於ư 坐tọa 略lược 不bất 拔bạt 閱duyệt 。 良lương 久cửu 云vân 。 會hội 麼ma 。 公công 云vân 。 未vị 測trắc 。 師sư 云vân 。 若nhược 便tiện 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 猶do 較giảo 些# 子tử 。 若nhược 也dã 形hình 於ư 紙chỉ 墨mặc 何hà 有hữu 吾ngô 宗tông 。 裴# 乃nãi 贈tặng 詩thi 一nhất 章chương 曰viết 。
自tự 從tùng 大Đại 士Sĩ 傳truyền 心tâm 印ấn 。 額ngạch 有hữu 圓viên 珠châu 七thất 尺xích 身thân 。
掛quải 錫tích 十thập 年niên 棲tê 蜀thục 水thủy 。 浮phù 盃# 今kim 日nhật 渡độ 章chương 濱tân 。
一nhất 千thiên 龍long 象tượng 隨tùy 高cao 步bộ 。 萬vạn 里lý 香hương 華hoa 結kết 勝thắng 因nhân 。
擬nghĩ 欲dục 事sự 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 不bất 知tri 將tương 法pháp 付phó 何hà 人nhân 。
(# 觀quán 前tiền 所sở 敘tự 。 則tắc 運vận 禪thiền 師sư 居cư 洪hồng 州châu 大đại 安an 寺tự 。 後hậu 裴# 公công 在tại 宣tuyên 州châu 剏# 寺tự 請thỉnh 師sư 居cư 之chi 。 號hiệu 曰viết 黃hoàng 蘗bách 。 而nhi 贈tặng 以dĩ 詩thi 也dã 。 然nhiên 所sở 敘tự 之chi 事sự 與dữ 詩thi 意ý 全toàn 不bất 相tương 合hợp 。 今kim 詳tường 此thử 詩thi 。 乃nãi 裴# 公công 在tại 洪hồng 州châu 時thời 作tác 也dã 。 言ngôn 挂quải 錫tích 十thập 年niên 棲tê 蜀thục 水thủy 者giả 。 謂vị 師sư 先tiên 住trụ 高cao 安an 之chi 黃hoàng 蘗bách 已dĩ 十thập 年niên 也dã 。 按án 前tiền 漢hán 地địa 理lý 志chí 。 豫dự 章chương 郡quận 建kiến 成thành 縣huyện 有hữu 蜀thục 水thủy 。 建kiến 成thành 者giả 即tức 唐đường 之chi 高cao 安an 縣huyện 也dã 。 浮phù 盃# 今kim 日nhật 渡độ 章chương 濱tân 者giả 。 謂vị 自tự 黃hoàng 蘗bách 請thỉnh 師sư 來lai 至chí 洪hồng 城thành 也dã 。 按án 前tiền 漢hán 地địa 理lý 誌chí 。 豫dự 章chương 水thủy 出xuất 贛# 縣huyện 西tây 南nam 北bắc 入nhập 大đại 江giang 。 洪hồng 州châu 城thành 在tại 章chương 水thủy 之chi 濱tân 。 而nhi 郡quận 名danh 豫dự 章chương 也dã 。 又hựu 裴# 公công 作tác 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 序tự 云vân 。 有hữu 大đại 禪thiền 師sư 號hiệu 希hy 運vận 。 住trụ 洪hồng 州châu 高cao 安an 縣huyện 黃hoàng 蘗bách 山sơn 鷲thứu 峯phong 下hạ 。 海hải 眾chúng 常thường 千thiên 餘dư 人nhân 。 予# 會hội 昌xương 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 鍾chung 陵lăng 。 自tự 山sơn 迎nghênh 至chí 州châu 憩khế 龍long 興hưng 寺tự 。 旦đán 夕tịch 問vấn 道đạo 。 大đại 中trung 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 宛uyển 陵lăng 。 復phục 禮lễ 迎nghênh 至chí 所sở 部bộ 。 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 云vân 云vân 。 鍾chung 陵lăng 洪hồng 州châu 也dã 。 宛uyển 陵lăng 宣tuyên 州châu 也dã 。 觀quán 此thử 序tự 所sở 述thuật 。 亦diệc 謂vị 師sư 先tiên 住trụ 高cao 安an 黃hoàng 蘗bách 。 而nhi 裴# 公công 請thỉnh 至chí 洪hồng 州châu 。 與dữ 前tiền 詩thi 正chánh 合hợp 。 逮đãi 其kỳ 廉liêm 于vu 宣tuyên 州châu 。 雖tuy 復phục 迎nghênh 請thỉnh 師sư 。 但đãn 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 而nhi 已dĩ 。 初sơ 無vô 建kiến 寺tự 之chi 說thuyết 。 不bất 知tri 本bổn 章chương 何hà 以dĩ 差sai 誤ngộ 若nhược 此thử 。 蓋cái 當đương 以dĩ 裴# 公công 法Pháp 要yếu 序tự 與dữ 詩thi 為vi 正chánh 。 且thả 會hội 昌xương 三tam 年niên 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 其kỳ 二nhị 年niên 。 言ngôn 師sư 居cư 黃hoàng 蘗bách 已dĩ 十thập 載tái 。 此thử 必tất 然nhiên 之chi 理lý 也dã 。 裴# 公công 在tại 宣tuyên 州châu 請thỉnh 師sư 。 乃nãi 大đại 中trung 重trọng/trùng 興hưng 之chi 後hậu 。 而nhi 師sư 再tái 聚tụ 徒đồ 於ư 黃hoàng 蘗bách 之chi 時thời 也dã 。 故cố 千thiên 頃khoảnh 南nam 公công 章chương 中trung 云vân 。 大đại 中trung 初sơ 裴# 公công 出xuất 撫phủ 宛uyển 陵lăng 。 請thỉnh 黃hoàng 蘗bách 和hòa 尚thượng 出xuất 山sơn 。 而nhi 南nam 公công 隨tùy 之chi 也dã 。 其kỳ 餘dư 在tại 裴# 公công 章chương 中trung 辨biện 之chi 矣hĩ )# 。
師sư 亦diệc 無vô 喜hỷ 色sắc 。 自tự 爾nhĩ 黃hoàng 蘗bách 門môn 風phong 盛thịnh 于vu 江giang 表biểu 矣hĩ 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 乃nãi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 欲dục 何hà 所sở 求cầu 。 因nhân 以dĩ 棒bổng 趁sấn 散tán 云vân 。 盡tận 是thị 喫khiết 酒tửu 糟tao 漢hán 恁nhẫm 麼ma 行hành 脚cước 取thủ 笑tiếu 於ư 人nhân 。 但đãn 見kiến 八bát 百bách 一nhất 千thiên 人nhân 處xứ 便tiện 去khứ 。 不bất 可khả 只chỉ 圖đồ 熱nhiệt 鬧náo 也dã 。 老lão 漢hán 行hành 脚cước 時thời 或hoặc 遇ngộ 草thảo 根căn 下hạ 有hữu 一nhất 箇cá 漢hán 。 便tiện 從tùng 頂đảnh 上thượng 。 一nhất 錐trùy 看khán 他tha 。 若nhược 知tri 痛thống 痒dương 可khả 以dĩ 布bố 。 袋đại 盛thịnh 米mễ 供cúng 養dường 。 可khả 中trung 總tổng 似tự 汝nhữ 如như 此thử 容dung 易dị 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 今kim 日nhật 事sự 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 既ký 稱xưng 行hành 脚cước 。 亦diệc 須tu 著trước 些# 精tinh 神thần 好hảo/hiếu 還hoàn 知tri 道đạo 。 大đại 唐đường 國quốc 內nội 無vô 禪thiền 師sư 麼ma 。
時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 問vấn 云vân 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 盡tận 聚tụ 眾chúng 開khai 化hóa 。 為vi 什thập 麼ma 道đạo 無vô 禪thiền 師sư 。 師sư 云vân 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 只chỉ 道đạo 無vô 師sư 。 闍xà 梨lê 不bất 見kiến 。 馬mã 大đại 師sư 下hạ 有hữu 八bát 十thập 八bát 人nhân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 馬mã 師sư 正chánh 眼nhãn 者giả 。 止chỉ 三tam 兩lưỡng 人nhân 。 廬lư 山sơn 和hòa 尚thượng 是thị 其kỳ 一nhất 人nhân 。 夫phu 出xuất 家gia 人nhân 須tu 知tri 有hữu 從tùng 上thượng 來lai 事sự 分phần/phân 。 且thả 如như 四tứ 祖tổ 下hạ 牛ngưu 頭đầu 融dung 大đại 師sư 橫hoạnh/hoành 說thuyết 堅kiên 說thuyết 。 猶do 未vị 知tri 向hướng 上thượng 關quan 棙# 子tử 。 有hữu 此thử 眼nhãn 腦não 方phương 辨biện 得đắc 邪tà 正chánh 宗tông 黨đảng 。 且thả 當đương 人nhân 事sự 宜nghi 不bất 能năng 體thể 會hội 得đắc 。 但đãn 知tri 學học 言ngôn 語ngữ 。 念niệm 向hướng 皮bì 袋đại 裏lý 安an 著trước 到đáo 處xứ 稱xưng 我ngã 會hội 禪thiền 。 還hoàn 替thế 得đắc 汝nhữ 生sanh 死tử 麼ma 輕khinh 忽hốt 老lão 宿túc 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 。 我ngã 才tài 見kiến 入nhập 門môn 來lai 。 便tiện 識thức 得đắc 汝nhữ 了liễu 也dã 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 急cấp 須tu 努nỗ 力lực 莫mạc 容dung 易dị 事sự 。 持trì 片phiến 衣y 口khẩu 食thực 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 明minh 眼nhãn 人nhân 笑tiếu 。 汝nhữ 久cửu 後hậu 總tổng 被bị 俗tục 漢hán 算toán 將tương 去khứ 在tại 。 宜nghi 自tự 看khán 遠viễn 近cận 。 是thị 阿a 誰thùy 面diện 上thượng 事sự 若nhược 會hội 即tức 便tiện 會hội 。 若nhược 不bất 會hội 即tức 散tán 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 便tiện 打đả 。 自tự 餘dư 施thi 設thiết 皆giai 被bị 上thượng 機cơ 。 中trung 下hạ 之chi 流lưu 莫mạc 窺khuy 涯nhai 涘# 。 唐đường 大đại 中trung 年niên 終chung 於ư 本bổn 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 斷đoạn 際tế 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 廣quảng 業nghiệp 。
杭# 州châu 大đại 慈từ 山sơn 寰# 中trung 禪thiền 師sư 蒲bồ 坂# 人nhân 也dã 。 姓tánh 盧lô 氏thị 。 頂đảnh 骨cốt 圓viên 聳tủng 其kỳ 聲thanh 如như 鍾chung 。 少thiểu 丁đinh 母mẫu 憂ưu 廬lư 于vu 墓mộ 所sở 。 服phục 闋# 思tư 報báo 罔võng 極cực 。 於ư 并tinh 州châu 童đồng 子tử 寺tự 出xuất 家gia 。 嵩tung 嶽nhạc 登đăng 戒giới 習tập 諸chư 律luật 學học 。 後hậu 參tham 百bách 丈trượng 受thọ 心tâm 印ấn 。 辭từ 往vãng 南nam 嶽nhạc 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 結kết 茅mao 于vu 山sơn 頂đảnh 。 一nhất 日nhật 南nam 泉tuyền 至chí 問vấn 。 如như 何hà 是thị 庵am 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 蒼thương 天thiên 且thả 置trí 。 如như 何hà 是thị 庵am 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 。 會hội 即tức 便tiện 會hội 莫mạc 忉đao 忉đao 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 。 後hậu 住trụ 浙chiết 江giang 北bắc 大đại 慈từ 山sơn 。 上thượng 堂đường 云vân 。 山sơn 僧Tăng 不bất 解giải 答đáp 話thoại 。 只chỉ 能năng 識thức 病bệnh 。
時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 師sư 前tiền 立lập 。 師sư 便tiện 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 眾chúng 中trung 喚hoán 作tác 病bệnh 在tại 目mục 前tiền 不bất 識thức 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 大đại 慈từ 識thức 病bệnh 不bất 識thức 病bệnh 。 此thử 僧Tăng 出xuất 來lai 是thị 病bệnh 不bất 是thị 病bệnh 。 若nhược 言ngôn 是thị 病bệnh 。 每mỗi 日nhật 行hành 住trụ 不bất 可khả 總tổng 是thị 病bệnh 。 若nhược 言ngôn 不bất 是thị 病bệnh 出xuất 來lai 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh )# 趙triệu 州châu 問vấn 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 師sư 云vân 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 趙triệu 州châu 大đại 笑tiếu 而nhi 出xuất 。 師sư 明minh 日nhật 見kiến 趙triệu 州châu 掃tảo 地địa 。 問vấn 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 趙triệu 州châu 置trí 箒trửu 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 有hữu 僧Tăng 辨biện 。 師sư 云vân 。 去khứ 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 暫tạm 去khứ 江giang 西tây 。 師sư 云vân 。 我ngã 勞lao 汝nhữ 一nhất 段đoạn 事sự 得đắc 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 有hữu 什thập 麼ma 事sự 。 師sư 云vân 。 將tương 取thủ 老lão 僧Tăng 去khứ 。 僧Tăng 云vân 。 更cánh 有hữu 過quá 於ư 和hòa 尚thượng 者giả 。 亦diệc 不bất 能năng 將tương 得đắc 去khứ 。 師sư 便tiện 休hưu 。 其kỳ 僧Tăng 後hậu 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 闍xà 梨lê 爭tranh 合hợp 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 洞đỗng 山sơn 云vân 得đắc 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 若nhược 去khứ 某mỗ 甲giáp 提đề 笠# 子tử )# 洞đỗng 山sơn 又hựu 問vấn 其kỳ 僧Tăng 。 大đại 慈từ 別biệt 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 句cú 。 僧Tăng 云vân 。 有hữu 時thời 示thị 眾chúng 云vân 。 說thuyết 得đắc 一nhất 丈trượng 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 尺xích 。 說thuyết 得đắc 一nhất 尺xích 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 寸thốn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 僧Tăng 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 說thuyết 取thủ 行hành 不bất 得đắc 底để 。 行hành 取thủ 說thuyết 不bất 得đắc 底để (# 雲vân 居cư 云vân 。 行hành 時thời 無vô 說thuyết 路lộ 。 說thuyết 時thời 無vô 行hành 路lộ 。 不bất 說thuyết 不bất 行hành 時thời 合hợp 行hành 什thập 麼ma 路lộ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 云vân 。 行hành 說thuyết 俱câu 到đáo 即tức 本bổn 事sự 無vô 。 行hành 說thuyết 俱câu 不bất 到đáo 即tức 本bổn 事sự 在tại )# 後hậu 屬thuộc 唐đường 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 。 師sư 短đoản 褐hạt 隱ẩn 居cư 。 大đại 中trung 壬nhâm 申thân 歲tuế 重trọng/trùng 剃thế 染nhiễm 大đại 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 咸hàm 通thông 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 不bất 疾tật 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 八bát 十thập 三tam 。 臘lạp 五ngũ 十thập 四tứ 。 僖# 宗tông 諡thụy 性tánh 空không 大đại 師sư 定định 慧tuệ 之chi 塔tháp 。
天thiên 台thai 平bình 田điền 普phổ 岸ngạn 禪thiền 師sư 洪hồng 州châu 人nhân 也dã 。 於ư 百bách 丈trượng 門môn 下hạ 得đắc 旨chỉ 。 後hậu 聞văn 天thiên 台thai 勝thắng 概khái 聖thánh 賢hiền 間gian 出xuất 。 思tư 欲dục 高cao 蹈đạo 方phương 外ngoại 遠viễn 追truy 遐hà 躅trục 。 乃nãi 結kết 茅mao 薙# 草thảo 宴yến 寂tịch 林lâm 下hạ 。 日nhật 居cư 月nguyệt 諸chư 為vi 四tứ 眾chúng 所sở 知tri 。 創sáng/sang 建kiến 精tinh 藍lam 號hiệu 平bình 田điền 禪thiền 院viện 焉yên 。 有hữu 時thời 謂vị 眾chúng 曰viết 。 神thần 光quang 不bất 昧muội 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 。 入nhập 此thử 門môn 來lai 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 。 有hữu 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 打đả 一nhất 拄trụ 杖trượng 。 其kỳ 僧Tăng 近cận 前tiền 把bả 住trụ 拄trụ 杖trượng 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 適thích 來lai 造tạo 次thứ 。 僧Tăng 卻khước 打đả 師sư 一nhất 拄trụ 杖trượng 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 作tác 家gia 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 把bả 住trụ 曰viết 。 是thị 闍xà 梨lê 造tạo 次thứ 。 僧Tăng 大đại 笑tiếu 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 師sư 僧Tăng 今kim 日nhật 大đại 敗bại 也dã 。 有hữu 偈kệ 示thị 眾chúng 曰viết 。
大Đại 道Đạo 虛hư 曠khoáng 。 常thường 一nhất 真chân 心tâm 。 善thiện 惡ác 勿vật 思tư 。
神thần 清thanh 物vật 表biểu 。 隨tùy 緣duyên 飲ẩm 啄trác 。 更cánh 復phục 何hà 為vi 。
終chung 于vu 本bổn 院viện 。 今kim 山sơn 門môn 有hữu 遺di 塔tháp 存tồn 焉yên 宋tống 朝triêu 重trọng/trùng 加gia 修tu 飾sức 。 賜tứ 額ngạch 曰viết 壽thọ 昌xương 。 岸ngạn 禪thiền 師sư 即tức 壽thọ 昌xương 開khai 山sơn 和hòa 尚thượng 也dã 。
筠# 州châu 五ngũ 峯phong 常thường 觀quán 禪thiền 師sư 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 五ngũ 峯phong 境cảnh 。 師sư 云vân 險hiểm 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 云vân 塞tắc 。 有hữu 僧Tăng 辭từ 師sư 云vân 。 闍xà 梨lê 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 僧Tăng 云vân 。 臺đài 山sơn 去khứ 。 師sư 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 云vân 。 若nhược 見kiến 文Văn 殊Thù 了liễu 。 卻khước 來lai 遮già 裏lý 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 問vấn 一nhất 僧Tăng 。 汝nhữ 還hoàn 見kiến 牛ngưu 麼ma 。 僧Tăng 云vân 見kiến 。 師sư 云vân 。 見kiến 左tả 角giác 。 見kiến 右hữu 角giác 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 自tự 代đại 云vân 。 見kiến 無vô 左tả 右hữu (# 仰ngưỡng 山sơn 別biệt 云vân 。 還hoàn 辨biện 左tả 右hữu 麼ma 。 )# 又hựu 有hữu 僧Tăng 辭từ 師sư 云vân 。 汝nhữ 去khứ 諸chư 方phương 去khứ 莫mạc 謗báng 老lão 僧Tăng 在tại 遮già 裏lý 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 道đạo 和hòa 尚thượng 在tại 遮già 裏lý 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 在tại 什thập 麼ma 處xứ 僧Tăng 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 。 師sư 云vân 。 早tảo 是thị 謗báng 老lão 僧Tăng 也dã 。
潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 山sơn 性tánh 空không 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 若nhược 人nhân 在tại 千thiên 尺xích 井tỉnh 中trung 。 不bất 假giả 寸thốn 繩thằng 出xuất 得đắc 此thử 人nhân 。 即tức 答đáp 汝nhữ 西tây 來lai 意ý 。 僧Tăng 曰viết 。 近cận 日nhật 湖hồ 南nam 暢sướng 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 。 亦diệc 為vi 人nhân 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 。 師sư 喚hoán 沙Sa 彌Di 。 拽duệ 出xuất 死tử 屍thi 著trước 沙Sa 彌Di 即tức 仰ngưỡng 山sơn 也dã 沙Sa 彌Di 後hậu 舉cử 問vấn 耽đam 源nguyên 。 如như 何hà 出xuất 得đắc 井tỉnh 中trung 人nhân 。 耽đam 源nguyên 曰viết 。 咄đốt 癡si 漢hán 誰thùy 在tại 井tỉnh 中trung 。 後hậu 問vấn 溈# 山sơn 。 如như 何hà 出xuất 得đắc 井tỉnh 中trung 人nhân 。 溈# 山sơn 乃nãi 呼hô 慧tuệ 寂tịch 。 寂tịch 應ưng 諾nặc 。 溈# 山sơn 曰viết 。 出xuất 也dã 及cập 住trụ 仰ngưỡng 山sơn 嘗thường 舉cử 前tiền 語ngữ 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 耽đam 源nguyên 處xứ 得đắc 名danh 。 溈# 山sơn 處xứ 得đắc 地địa 。
福phước 州châu 大đại 安an 禪thiền 師sư 者giả 本bổn 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 幼ấu 於ư 黃hoàng 檗# 山sơn 受thọ 業nghiệp 聽thính 習tập 律luật 乘thừa 。 嘗thường 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 勤cần 苦khổ 而nhi 未vị 聞văn 玄huyền 極cực 之chi 理lý 。 乃nãi 孤cô 錫tích 遊du 方phương 將tương 往vãng 洪hồng 州châu 路lộ 出xuất 上thượng 元nguyên 逢phùng 一nhất 老lão 父phụ 。 謂vị 師sư 曰viết 。 師sư 往vãng 南nam 昌xương 當đương 有hữu 所sở 得đắc 。 師sư 即tức 造tạo 于vu 百bách 丈trượng 。 禮lễ 而nhi 問vấn 曰viết 。 學học 人nhân 欲dục 求cầu 識thức 佛Phật 。 何hà 者giả 即tức 是thị 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 大đại 似tự 騎kỵ 牛ngưu 覓mịch 牛ngưu 。 師sư 曰viết 。 識thức 後hậu 如như 何hà 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 如như 人nhân 騎kỵ 牛ngưu 至chí 家gia 。 師sư 曰viết 。 未vị 審thẩm 始thỉ 終chung 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 如như 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 執chấp 杖trượng 視thị 之chi 。 不bất 令linh 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 師sư 自tự 茲tư 領lãnh 旨chỉ 更cánh 不bất 馳trì 求cầu 。 同đồng 參tham 祐hựu 禪thiền 師sư 創sáng/sang 居cư 溈# 山sơn 也dã 。 師sư 躬cung 耕canh 助trợ 道đạo 。 及cập 祐hựu 禪thiền 師sư 歸quy 寂tịch 。 眾chúng 請thỉnh 接tiếp 踵chủng 住trụ 持trì 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 總tổng 來lai 就tựu 安an 求cầu 覓mịch 什thập 麼ma 。 若nhược 欲dục 作tác 佛Phật 汝nhữ 自tự 是thị 佛Phật 而nhi 卻khước 傍bàng 家gia 走tẩu 。 怱thông 怱thông 如như 渴khát 鹿lộc 趁sấn 陽dương 焰diễm 。 何hà 時thời 得đắc 相tương 應ứng 去khứ 。 阿a 爾nhĩ 欲dục 作tác 佛Phật 。 但đãn 無vô 如như 許hứa 多đa 顛điên 倒đảo 攀phàn 緣duyên 妄vọng 想tưởng 惡ác 覺giác 垢cấu 欲dục 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 則tắc 汝nhữ 便tiện 是thị 初sơ 心tâm 正chánh 覺giác 佛Phật 。 更cánh 向hướng 何hà 處xứ 別biệt 討thảo 所sở 以dĩ 。 安an 在tại 溈# 山sơn 三tam 十thập 來lai 年niên 。 喫khiết 溈# 山sơn 飯phạn 屙# 溈# 山sơn 屎thỉ 。 不bất 學học 溈# 山sơn 禪thiền 。 只chỉ 看khán 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 若nhược 落lạc 路lộ 入nhập 草thảo 便tiện 牽khiên 出xuất 。 若nhược 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 即tức 鞭tiên 撻thát 調điều 伏phục 。 既ký 久cửu 可khả 憐lân 生sanh 受thọ 人nhân 言ngôn 語ngữ 。 如như 今kim 變biến 作tác 箇cá 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 常thường 在tại 面diện 前tiền 。 終chung 日nhật 露lộ 逈huýnh 逈huýnh 地địa 。 趁sấn 亦diệc 不bất 去khứ 也dã 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 各các 自tự 有hữu 無vô 價giá 大đại 寶bảo 。 從tùng 眼nhãn 門môn 放phóng 光quang 照chiếu 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 耳nhĩ 門môn 放phóng 光quang 領lãnh 釆biện 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 音âm 響hưởng 。 六lục 門môn 晝trú 夜dạ 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 亦diệc 名danh 放phóng 光quang 三tam 昧muội 。 汝nhữ 自tự 不bất 識thức 取thủ 影ảnh 在tại 四tứ 大đại 身thân 中trung 。 內nội 外ngoại 扶phù 持trì 不bất 教giáo 傾khuynh 側trắc 。 如như 人nhân 負phụ 重trọng 擔đảm 。 從tùng 獨độc 木mộc 橋kiều 上thượng 過quá 。 亦diệc 不bất 教giáo 失thất 脚cước 。 且thả 是thị 什thập 麼ma 物vật 任nhậm 持trì 便tiện 得đắc 。 如như 是thị 汝nhữ 若nhược 覓mịch 豪hào 髮phát 即tức 不bất 見kiến 。 故cố 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 云vân 。 內nội 外ngoại 追truy 尋tầm 覓mịch 。 總tổng 無vô 境cảnh 上thượng 施thí 為vi 渾hồn 大đại 有hữu 問vấn 。 一nhất 切thiết 施thí 為vi 是thị 法Pháp 身thân 用dụng 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 師sư 云vân 。 一nhất 切thiết 施thí 為vi 是thị 法Pháp 身thân 用dụng 。 僧Tăng 云vân 。 離ly 卻khước 五ngũ 蘊uẩn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 身thân 。 師sư 云vân 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 僧Tăng 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 五ngũ 蘊uẩn 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 異dị 五ngũ 蘊uẩn 。 問vấn 此thử 陰ấm 已dĩ 謝tạ 彼bỉ 陰ấm 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 此thử 陰ấm 未vị 謝tạ 那na 箇cá 是thị 大đại 德đức 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 若nhược 會hội 此thử 陰ấm 便tiện 明minh 彼bỉ 陰ấm 。 問vấn 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 用dụng 得đắc 但đãn 用dụng 。 僧Tăng 乃nãi 脫thoát 膊bạc 遶nhiễu 師sư 三tam 匝táp 。 師sư 云vân 。 向hướng 上thượng 事sự 何hà 不bất 道đạo 取thủ 。 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 師sư 便tiện 打đả 云vân 。 遮già 野dã 狐hồ 精tinh 出xuất 去khứ 。 有hữu 僧Tăng 上thượng 法pháp 。 堂đường 顧cố 視thị 東đông 西tây 不bất 見kiến 師sư 。 乃nãi 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 法pháp 堂đường 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 。 師sư 從tùng 門môn 裏lý 出xuất 云vân 。 作tác 麼ma 。 無vô 對đối 雪tuyết 峯phong 和hòa 尚thượng 因nhân 入nhập 山sơn 采thải 得đắc 一nhất 枝chi 木mộc 。 其kỳ 形hình 似tự 蛇xà 。 於ư 背bội 上thượng 題đề 云vân 。 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 不bất 假giả 雕điêu 琢trác 寄ký 來lai 與dữ 師sư 。 師sư 云vân 。 本bổn 色sắc 住trụ 山sơn 人nhân 且thả 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 。 人nhân 問vấn 師sư 。 佛Phật 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 云vân 。 不bất 離ly 心tâm 。 又hựu 云vân 。 雙song 峯phong 上thượng 人nhân 有hữu 何hà 所sở 得đắc 。 師sư 云vân 。 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 設thiết 有hữu 所sở 得đắc 。 得đắc 本bổn 無vô 得đắc 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 。 黃hoàng 巢sào 軍quân 來lai 和hòa 尚thượng 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 迴hồi 避tị 。 師sư 云vân 。 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 中trung 。 僧Tăng 云vân 。 忽hốt 被bị 他tha 捉tróc 著trước 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 惱não 亂loạn 將tướng 軍quân 。 師sư 大đại 化hóa 閩# 城thành 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 唐đường 中trung 和hòa 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 歸quy 黃hoàng 檗# 寺tự 示thị 疾tật 而nhi 終chung 。 塔tháp 于vu 楞lăng 伽già 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 證chứng 真chân 之chi 塔tháp 。
福phước 州châu 古cổ 靈linh 神thần 贊tán 禪thiền 師sư 。 本bổn 州châu 大đại 中trung 寺tự 受thọ 業nghiệp 後hậu 。 行hành 脚cước 遇ngộ 百bách 丈trượng 開khai 悟ngộ 。 卻khước 迴hồi 本bổn 寺tự 。 受thọ 業nghiệp 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 離ly 吾ngô 在tại 外ngoại 得đắc 何hà 事sự 業nghiệp 。 曰viết 並tịnh 無vô 事sự 業nghiệp 。 遂toại 遣khiển 執chấp 役dịch 。 一nhất 日nhật 因nhân 澡táo 身thân 。 命mạng 師sư 去khứ 垢cấu 。 師sư 乃nãi 拊phụ 背bối/bội 曰viết 。 好hảo/hiếu 所sở 佛Phật 殿điện 而nhi 佛Phật 不bất 聖thánh 。 其kỳ 師sư 。 迴hồi 首thủ 視thị 之chi 師sư 曰viết 。 佛Phật 雖tuy 不bất 聖thánh 且thả 能năng 放phóng 光quang 。 其kỳ 師sư 又hựu 一nhất 日nhật 在tại 窓song 下hạ 看khán 經kinh 。 蜂phong 子tử 投đầu 窓song 紙chỉ 求cầu 出xuất 。 師sư 覩đổ 之chi 曰viết 。 世thế 界giới 如như 許hứa 廣quảng 闊khoát 不bất 肯khẳng 出xuất 。 鑽toàn 他tha 故cố 紙chỉ 驢lư 年niên 去khứ 得đắc 。 其kỳ 師sư 置trí 經kinh 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 行hành 脚cước 遇ngộ 何hà 人nhân 。 吾ngô 前tiền 後hậu 見kiến 汝nhữ 發phát 言ngôn 異dị 常thường 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 蒙mông 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng 指chỉ 箇cá 歇hiết 處xứ 。 今kim 欲dục 報báo 慈từ 德đức 耳nhĩ 。 其kỳ 師sư 於ư 是thị 告cáo 眾chúng 致trí 齋trai 。 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 登đăng 座tòa 舉cử 唱xướng 百bách 丈trượng 門môn 風phong 。 乃nãi 曰viết 。 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 體thể 露lộ 真chân 常thường 不bất 拘câu 文văn 字tự 。 心tâm 性tánh 無vô 染nhiễm 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 但đãn 離ly 妄vọng 緣duyên 即tức 如như 如như 佛Phật 。 其kỳ 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 感cảm 悟ngộ 曰viết 。 何hà 期kỳ 垂thùy 老lão 得đắc 聞văn 極cực 則tắc 事sự 。 師sư 後hậu 住trụ 古cổ 靈linh 聚tụ 徒đồ 數số 載tái 。 臨lâm 遷thiên 化hóa 剃thế 沐mộc 聲thanh 鍾chung 。 告cáo 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 還hoàn 識thức 無vô 聲thanh 三tam 昧muội 否phủ/bĩ 。 眾chúng 曰viết 。 不bất 識thức 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 靜tĩnh 聽thính 莫mạc 別biệt 思tư 惟duy 眾chúng 皆giai 側trắc 聆linh 。 師sư 儼nghiễm 然nhiên 順thuận 寂tịch 。 塔tháp 存tồn 本bổn 山sơn 焉yên 。
廣quảng 州châu 和hòa 安an 寺tự 通thông 禪thiền 師sư 者giả 。 婺# 州châu 雙song 林lâm 寺tự 受thọ 業nghiệp 。 自tự 幼ấu 寡quả 言ngôn 。
時thời 人nhân 謂vị 之chi 不bất 語ngữ 通thông 也dã 。 因nhân 禮lễ 佛Phật 有hữu 禪thiền 者giả 問vấn 云vân 。 座tòa 主chủ 禮lễ 底để 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 是thị 佛Phật 。 禪thiền 者giả 乃nãi 指chỉ 像tượng 云vân 。 這giá 箇cá 是thị 何hà 物vật 。 師sư 無vô 對đối 。 至chí 夜dạ 具cụ 威uy 儀nghi 禮lễ 問vấn 禪thiền 者giả 云vân 。 今kim 日nhật 所sở 問vấn 某mỗ 甲giáp 未vị 知tri 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 禪thiền 者giả 云vân 。 座tòa 主chủ 幾kỷ 夏hạ 邪tà 師sư 云vân 。 十thập 夏hạ 。 禪thiền 者giả 云vân 。 還hoàn 曾tằng 出xuất 家gia 也dã 未vị 。 師sư 轉chuyển 茫mang 然nhiên 。 禪thiền 者giả 云vân 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 百bách 夏hạ 奚hề 為vi 。 禪thiền 者giả 乃nãi 命mạng 師sư 同đồng 參tham 馬mã 祖tổ 。 行hành 至chí 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 已dĩ 圓viên 寂tịch 。 乃nãi 謁yết 百bách 丈trượng 頓đốn 釋thích 疑nghi 情tình 。 有hữu 人nhân 問vấn 。 師sư 是thị 禪thiền 師sư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 貧bần 道đạo 不bất 曾tằng 學học 禪thiền 。 師sư 良lương 久cửu 卻khước 召triệu 其kỳ 人nhân 。 其kỳ 人nhân 應ưng 諾nặc 。 師sư 指chỉ 椶tông 櫚# 樹thụ 子tử (# 其kỳ 人nhân 無vô 對đối )# 。
師sư 一nhất 日nhật 令linh 仰ngưỡng 山sơn 將tương 床sàng 子tử 來lai 。 仰ngưỡng 山sơn 將tương 到đáo 。 師sư 云vân 。 卻khước 送tống 本bổn 處xứ 。 仰ngưỡng 山sơn 從tùng 之chi 。 師sư 云vân 。 床sàng 子tử 那na 邊biên 是thị 什thập 麼ma 物vật 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 無vô 物vật 。 師sư 云vân 遮già 邊biên 是thị 什thập 麼ma 物vật 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 無vô 物vật 。 師sư 召triệu 云vân 慧tuệ 寂tịch 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 諾nặc 。 師sư 云vân 去khứ 。
江giang 州châu 龍long 雲vân 臺đài 禪thiền 師sư 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 欄lan 裏lý 失thất 卻khước 牛ngưu 。
京kinh 兆triệu (# 目mục 錄lục 及cập 正chánh 宗tông 記ký 皆giai 言ngôn 洛lạc 京kinh )# 衛vệ 國quốc 院viện 道đạo 禪thiền 師sư 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 問vấn 。 何hà 方phương 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 湘# 南nam 來lai 。 師sư 云vân 。 黃hoàng 河hà 清thanh 未vị 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 溈# 山sơn 代đại 云vân 。 小tiểu 小tiểu 狐hồ 兒nhi 要yếu 過quá 但đãn 知tri 過quá 用dụng 疑nghi 作tác 什thập 麼ma )# 師sư 因nhân 疾tật 。 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 疾tật 。 師sư 不bất 出xuất 。 其kỳ 人nhân 云vân 。 久cửu 聆linh 和hòa 尚thượng 道Đạo 德đức 。 忽hốt 承thừa 法pháp 體thể 遺di 和hòa 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 相tương 見kiến 。 師sư 將tương 鉢bát 鐼# 盛thịnh 鉢bát 榰# 。 令linh 侍thị 者giả 擎kình 出xuất 呈trình 之chi 。 其kỳ 人nhân 無vô 對đối 。
鎮trấn 州châu 萬vạn 歲tuế 和hòa 尚thượng 僧Tăng 問vấn 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 合hợp 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 云vân 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất (# 歸quy 宗tông 柔nhu 別biệt 云vân 。 禮lễ 拜bái 了liễu 去khứ )# 。
洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư (# 此thử 傳truyền 。 舊cựu 在tại 第đệ 六lục 卷quyển 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 中trung 大đại 珠châu 和hòa 尚thượng 之chi 次thứ 。 今kim 以dĩ 機cơ 緣duyên 推thôi 之chi 。 即tức 移di 入nhập 此thử 卷quyển 百bách 丈trượng 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 中trung 。 作tác 百bách 丈trượng 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 機cơ 緣duyên 也dã 。 按án 唐đường 柳liễu 公công 權quyền 書thư 。 武võ 翊dực 黃hoàng 所sở 撰soạn 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 碑bi 云vân 。 師sư 諱húy 法pháp 正chánh 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 故cố 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 稱xưng 。 今kim 師sư 本bổn 章chương 中trung 有hữu 云vân 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 開khai 田điền 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 則tắc 知tri 其kỳ 為vi 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 明minh 矣hĩ 。 又hựu 稱xưng 南nam 泉tuyền 為vi 師sư 伯bá 。 則tắc 知tri 其kỳ 嗣tự 百bách 丈trượng 海hải 公công 亦diệc 明minh 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 惟duy 政chánh 法pháp 正chánh 二nhị 名danh 不bất 同đồng 。 蓋cái 傳truyền 寫tả 之chi 訛ngoa 耳nhĩ 。 又hựu 覺giác 範phạm 林lâm 間gian 錄lục 亦diệc 謂vị 舊cựu 本bổn 之chi 誤ngộ 。 及cập 觀quán 正chánh 宗tông 記ký 則tắc 有hữu 惟duy 政chánh 法pháp 正chánh 之chi 名danh 。 然nhiên 百bách 丈trượng 第đệ 代đại 可khả 數số 。 明minh 教giáo 但đãn 見kiến 其kỳ 名danh 不bất 同đồng 。 不bất 能năng 辨biện 而nhi 俱câu 存tồn 之chi 。 今kim 當đương 以dĩ 碑bi 為vi 正chánh 也dã 。 而nhi 又hựu 卿khanh 公công 事sự 苑uyển 乃nãi 云vân 。 百bách 丈trượng 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 是thị 溈# 山sơn 嗣tự 子tử 而nhi 海hải 公công 之chi 孫tôn 。 此thử 尤vưu 大đại 謬mậu 也dã 。 不bất 足túc 取thủ 矣hĩ )# 一nhất 日nhật 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 開khai 田điền 了liễu 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 僧Tăng 開khai 田điền 了liễu 。 歸quy 請thỉnh 師sư 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 師sư 乃nãi 展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 有hữu 老lão 宿túc 見kiến 日nhật 影ảnh 透thấu 窓song 。 問vấn 師sư 曰viết 。 為vi 復phục 窓song 就tựu 日nhật 日nhật 就tựu 窓song 。 師sư 曰viết 。 長trưởng 老lão 房phòng 內nội 有hữu 客khách 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu 。 師sư 問vấn 南nam 泉tuyền 曰viết 。 諸chư 方phương 善thiện 。 知tri 識thức 還hoàn 有hữu 不bất 說thuyết 似tự 。 人nhân 底để 法pháp 也dã 無vô 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 有hữu 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 說thuyết 。 似tự 人nhân 了liễu 也dã 曰viết 某mỗ 甲giáp 即tức 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 師sư 伯bá 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 我ngã 又hựu 不phủ 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 爭tranh 知tri 有hữu 說thuyết 不bất 說thuyết 底để 法pháp 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 請thỉnh 師sư 伯bá 說thuyết 。 曰viết 我ngã 大đại 殺sát 為vì 汝nhữ 說thuyết 了liễu 也dã 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 佛Phật 道Đạo 齊tề 。 師sư 曰viết 。 定định 也dã 。 師sư 因nhân 入nhập 。 京kinh 路lộ 逢phùng 官quan 人nhân 。 命mạng 喫khiết 飯phạn 。 忽hốt 見kiến 驢lư 鳴minh 。 官quan 人nhân 召triệu 云vân 頭đầu 陀đà 。 師sư 舉cử 頭đầu 。 官quan 人nhân 卻khước 指chỉ 驢lư 。 師sư 卻khước 指chỉ 官quan 人nhân 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 但đãn 作tác 驢lư 鳴minh )# 洪hồng 州châu 東đông 山sơn 慧tuệ 和hòa 尚thượng 遊du 山sơn 見kiến 一nhất 巖nham 。 僧Tăng 問vấn 云vân 。 此thử 巖nham 有hữu 主chủ 也dã 無vô 。 師sư 云vân 有hữu 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 師sư 云vân 。 三tam 家gia 村thôn 裏lý 覓mịch 什thập 麼ma 。 其kỳ 僧Tăng 入nhập 問vấn 。 如như 何hà 是thị 巖nham 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 。 還hoàn 氣khí 急cấp 麼ma 。 有hữu 小tiểu 師sư 行hành 脚cước 迴hồi 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 離ly 吾ngô 在tại 外ngoại 多đa 少thiểu 時thời 邪tà 。 小tiểu 師sư 云vân 。 十thập 年niên 。 師sư 云vân 。 不bất 用dụng 指chỉ 東đông 指chỉ 西tây 。 直trực 道đạo 將tương 來lai 。 小tiểu 師sư 云vân 。 對đối 和hòa 尚thượng 不bất 敢cảm 謾man 語ngữ 。 師sư 喝hát 云vân 。 遮già 打đả 野dã 漢hán 。 清thanh 田điền 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 與dữ 瑫# 上thượng 坐tọa 煎tiễn 茶trà 次thứ 。 師sư 敲# 繩thằng 床sàng 三tam 下hạ 。 瑫# 亦diệc 敲# 三tam 下hạ 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 敲# 有hữu 箇cá 善thiện 巧xảo 。 上thượng 座tòa 敲# 有hữu 何hà 道Đạo 理lý 。 瑫# 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 敲# 有hữu 箇cá 方phương 便tiện 。 和hòa 尚thượng 敲# 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 舉cử 起khởi 盞trản 子tử 。 瑫# 云vân 。 善thiện 知tri 識thức 眼nhãn 。 應ưng 須tu 恁nhẫm 麼ma 。 煎tiễn 茶trà 了liễu 瑫# 卻khước 問vấn 。 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 舉cử 起khởi 盞trản 子tử 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 不bất 可khả 更cánh 別biệt 有hữu 也dã 大đại 于vu 和hòa 尚thượng 與dữ 南nam 用dụng 到đáo 茶trà 堂đường 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 近cận 前tiền 不bất 審thẩm 用dụng 云vân 。 我ngã 既ký 不bất 納nạp 汝nhữ 。 汝nhữ 亦diệc 不bất 見kiến 我ngã 。 不bất 審thẩm 阿a 誰thùy 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 不bất 得đắc 平bình 白bạch 地địa 恁nhẫm 麼ma 問vấn 伊y 。 用dụng 云vân 。 大đại 于vu 亦diệc 無vô 語ngữ 。 師sư 乃nãi 把bả 其kỳ 僧Tăng 云vân 。 是thị 爾nhĩ 恁nhẫm 麼ma 累lũy/lụy/luy 我ngã 。 亦diệc 然nhiên 打đả 一nhất 摑quặc 用dụng 便tiện 笑tiếu 曰viết 。 朗lãng 月nguyệt 與dữ 青thanh 天thiên 。 侍thị 者giả 到đáo 看khán 師sư 問vấn 云vân 。 金kim 剛cang 正chánh 定định 。 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 秋thu 去khứ 冬đông 來lai 且thả 作tác 麼ma 生sanh 。 侍thị 者giả 云vân 。 不bất 妨phương 和hòa 尚thượng 借tá 問vấn 。 師sư 云vân 。 即tức 今kim 即tức 得đắc 去khứ 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 侍thị 者giả 云vân 。 誰thùy 敢cảm 問vấn 著trước 某mỗ 甲giáp 。 師sư 云vân 。 大đại 于vu 還hoàn 得đắc 麼ma 。 侍thị 者giả 云vân 。 猶do 要yếu 別biệt 人nhân 點điểm 檢kiểm 在tại 。 師sư 云vân 。 輔phụ 弼bật 宗tông 師sư 不bất 廢phế 光quang 彩thải 。 侍thị 者giả 禮lễ 拜bái 。
前tiền 虔kiền 州châu 西tây 堂đường 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
虔kiền 州châu 處xứ 微vi 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 體thể 理lý 得đắc 妙diệu 。 與dữ 祖tổ 師sư 意ý 為vi 同đồng 為vi 別biệt 。 師sư 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 須tu 向hướng 六lục 句cú 。 外ngoại 鑒giám 不bất 得đắc 隨tùy 他tha 聲thanh 色sắc 轉chuyển 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 六lục 句cú 。 師sư 曰viết 。 語ngữ 底để 默mặc 底để 不bất 語ngữ 不bất 默mặc 。 總tổng 是thị 總tổng 不bất 是thị 。 汝nhữ 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 。 對đối 曰viết 。 慧tuệ 寂tịch 。 師sư 曰viết 。 那na 箇cá 是thị 慧tuệ 那na 箇cá 是thị 寂tịch 。 曰viết 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 師sư 曰viết 。 猶do 有hữu 前tiền 後hậu 在tại 。 寂tịch 曰viết 。 前tiền 後hậu 且thả 置trí 。 和hòa 尚thượng 見kiến 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。
前tiền 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
壽thọ 州châu 良lương 遂toại 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 麻ma 谷cốc 。 麻ma 谷cốc 召triệu 曰viết 。 良lương 遂toại 。 師sư 應ưng 諾nặc 。 如như 是thị 三tam 召triệu 三tam 應ưng 。 麻ma 谷cốc 曰viết 。 遮già 鈍độn 根căn 阿a 師sư 。 師sư 方phương 省tỉnh 悟ngộ 乃nãi 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 謾man 良lương 遂toại 。 若nhược 不bất 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 幾kỷ 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 麻ma 谷cốc 可khả 之chi 。
前tiền 湖hồ 南nam 東đông 寺tự 如như 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
吉cát 州châu 薯# 山sơn 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư 洞đỗng 山sơn 。 來lai 禮lễ 拜bái 次thứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 已dĩ 住trụ 一nhất 方phương 。 又hựu 來lai 遮già 裏lý 作tác 麼ma 。 對đối 曰viết 。 良lương 价# 無vô 奈nại 疑nghi 何hà 。 特đặc 來lai 見kiến 和hòa 尚thượng 。 師sư 召triệu 良lương 价# 。 价# 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 价# 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 佛Phật 只chỉ 是thị 無vô 光quang 焰diễm 。
京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
京kinh 兆triệu 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 弘hoằng 辯biện 禪thiền 師sư 。 唐đường 宣tuyên 宗tông 問vấn 。 禪thiền 宗tông 何hà 有hữu 南nam 北bắc 之chi 名danh 。 師sư 對đối 曰viết 。 禪thiền 門môn 本bổn 無vô 南nam 北bắc 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 展triển 轉chuyển 相tương 傳truyền 。 至chí 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 。 來lai 遊du 此thử 方phương 為vi 初sơ 祖tổ 。 暨kỵ 第đệ 五ngũ 祖tổ 。 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 。 在tại 蘄kì 州châu 東đông 山sơn 開khai 法pháp 。
時thời 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 慧tuệ 能năng 。 受thọ 衣y 法pháp 居cư 嶺lĩnh 南nam 為vi 六lục 祖tổ 。 一nhất 名danh 神thần 秀tú 。 在tại 北bắc 揚dương 化hóa 。 其kỳ 後hậu 神thần 秀tú 門môn 人nhân 普phổ 寂tịch 立lập 本bổn 師sư 。 為vi 第đệ 六lục 祖tổ 。 而nhi 自tự 稱xưng 七thất 祖tổ 。 其kỳ 所sở 得đắc 法Pháp 雖tuy 一nhất 。 而nhi 開khai 導đạo 發phát 悟ngộ 有hữu 頓đốn 漸tiệm 之chi 異dị 。 故cố 曰viết 南nam 頓đốn 北bắc 漸tiệm 。 非phi 禪thiền 宗tông 本bổn 有hữu 南nam 北bắc 之chi 號hiệu 也dã 。 帝đế 曰viết 。 云vân 何hà 名danh 戒giới 師sư 。 對đối 曰viết 。 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 謂vị 之chi 戒giới 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 定định 。 對đối 曰viết 。 六lục 根căn 涉thiệp 境cảnh 心tâm 不bất 隨tùy 緣duyên 名danh 定định 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 慧tuệ 。 對đối 曰viết 。 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 照chiếu 覽lãm 無vô 惑hoặc 名danh 慧tuệ 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 方phương 便tiện 。 對đối 曰viết 。 方phương 便tiện 者giả 隱ẩn 實thật 覆phú 相tương/tướng 權quyền 巧xảo 之chi 門môn 也dã 。 被bị 接tiếp 中trung 下hạ 曲khúc 施thí 誘dụ 迪# 。 謂vị 之chi 方phương 便tiện 。 設thiết 為vi 上thượng 根căn 言ngôn 捨xả 方phương 便tiện 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 者giả 。 斯tư 亦diệc 方phương 便tiện 之chi 譚đàm 。 乃nãi 至chí 祖tổ 師sư 玄huyền 言ngôn 忘vong 功công 絕tuyệt 謂vị 亦diệc 無vô 出xuất 方phương 便tiện 之chi 迹tích 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 佛Phật 心tâm 。 對đối 曰viết 。 佛Phật 者giả 西tây 天thiên 之chi 語ngữ 。 唐đường 言ngôn 覺giác 。 謂vị 人nhân 有hữu 智trí 慧tuệ 覺giác 照chiếu 為vi 佛Phật 心tâm 。 心tâm 者giả 佛Phật 之chi 別biệt 名danh 。 有hữu 百bách 千thiên 異dị 號hiệu 。 體thể 唯duy 其kỳ 一nhất 。 本bổn 無vô 形hình 狀trạng 。 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 男nam 女nữ 等đẳng 相tướng 。 在tại 天thiên 非phi 天thiên 在tại 人nhân 非phi 人nhân 。 而nhi 現hiện 天thiên 現hiện 人nhân 。 能năng 男nam 能năng 女nữ 非phi 始thỉ 非phi 終chung 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 故cố 號hiệu 靈linh 覺giác 之chi 性tánh 。 如như 陛bệ 下hạ 日nhật 應ưng 萬vạn 機cơ 。 即tức 是thị 陛bệ 下hạ 佛Phật 心tâm 。 假giả 使sử 千thiên 佛Phật 共cộng 傳truyền 。 而nhi 不bất 念niệm 別biệt 有hữu 所sở 得đắc 也dã 。 帝đế 曰viết 。 如như 今kim 有hữu 人nhân 念niệm 佛Phật 如như 何hà 。 對đối 曰viết 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 根căn 器khí 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 為vi 上thượng 根căn 者giả 開khai 最Tối 上Thượng 乘Thừa 頓đốn 悟ngộ 至chí 理lý 。 中trung 下hạ 者giả 未vị 能năng 頓đốn 曉hiểu 。 是thị 以dĩ 佛Phật 為vi 韋vi 提đề 希hy 。 權quyền 開khai 十thập 六lục 觀quán 門môn 。 令linh 念niệm 佛Phật 生sanh 於ư 極cực 樂lạc 。 故cố 經Kinh 云vân 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 佛Phật 外ngoại 無vô 心tâm 。 帝đế 曰viết 。 有hữu 人nhân 持trì 經Kinh 念niệm 佛Phật 持trì 咒chú 求cầu 佛Phật 如như 何hà 。 對đối 曰viết 。 如Như 來Lai 種chủng 種chủng 開khai 讚tán 皆giai 為vi 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 。 如như 百bách 川xuyên 眾chúng 流lưu 。 莫mạc 不bất 朝triêu 宗tông 于vu 海hải 。 如như 是thị 差sai 別biệt 諸chư 數số 皆giai 歸quy 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 帝đế 曰viết 。 祖tổ 師sư 既ký 契khế 會hội 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 無vô 所sở 得đắc 法pháp 如như 何hà 。 對đối 曰viết 。 佛Phật 之chi 一nhất 化hóa 實thật 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 但đãn 示thị 眾chúng 人nhân 。 各các 各các 自tự 性tánh 同đồng 一nhất 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 當đương 時thời 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 。 但đãn 印ấn 釋Thích 迦Ca 本bổn 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 方phương 契khế 然nhiên 燈đăng 本bổn 意ý 。 故cố 經Kinh 云vân 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 不bất 住trụ 於ư 相tướng 。 帝đế 曰viết 。 禪thiền 師sư 既ký 會hội 祖tổ 意ý 。 還hoàn 禮lễ 佛Phật 轉chuyển 經kinh 否phủ/bĩ 。 對đối 曰viết 。 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 禮lễ 佛Phật 轉chuyển 經kinh 。 蓋cái 是thị 住trụ 持trì 常thường 法pháp 有hữu 四tứ 報báo 焉yên 。 然nhiên 依y 佛Phật 戒giới 修tu 身thân 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 漸tiệm 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 履lý 踐tiễn 如Như 來Lai 。 所sở 行hành 之chi 迹tích 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 頓đốn 見kiến 何hà 為vi 漸tiệm 修tu 。 對đối 曰viết 。 頓đốn 明minh 自tự 性tánh 與dữ 佛Phật 同đồng 儔trù 。 然nhiên 有hữu 無vô 始thỉ 染nhiễm 習tập 故cố 。 假giả 漸tiệm 修tu 對đối 治trị 。 令linh 順thuận 性tánh 起khởi 用dụng 。 如như 人nhân 喫khiết 飯phạn 不bất 一nhất 口khẩu 便tiện 飽bão 。 是thị 日nhật 辯biện 師sư 對đối 七thất 刻khắc 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 號hiệu 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。 仍nhưng 勅sắc 修tu 天thiên 下hạ 祖tổ 塔tháp 各các 令linh 守thủ 護hộ 。
福phước 州châu 龜quy 山sơn 智trí 真chân 禪thiền 師sư 者giả 揚dương 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 柳liễu 氏thị 。 受thọ 業nghiệp 於ư 本bổn 州châu 華hoa 林lâm 寺tự 。 唐đường 元nguyên 和hòa 元nguyên 年niên 潤nhuận 州châu 丹đan 徒đồ 天thiên 香hương 寺tự 受thọ 戒giới 。 不bất 習tập 經kinh 論luận 。 唯duy 慕mộ 禪thiền 那na 初sơ 謁yết 惲# 禪thiền 師sư 。 惲# 問vấn 曰viết 。 何hà 所sở 而nhi 至chí 。 真chân 曰viết 。 至chí 無vô 所sở 至chí 。 來lai 無vô 所sở 來lai 。 惲# 雖tuy 默mặc 然nhiên 真chân 亦diệc 自tự 悟ngộ 。 尋tầm 抵để 婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 會hội 正chánh 原nguyên 禪thiền 伯bá 。 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 同đồng 遊du 建kiến 陽dương 。 受thọ 郡quận 人nhân 葉diệp 玢# 請thỉnh 居cư 東đông 禪thiền 。 至chí 開khai 成thành 元nguyên 年niên 往vãng 福phước 州châu 。 長trường/trưởng 谿khê 邑ấp 人nhân 陳trần 亮lượng 黃hoàng 瑜du 請thỉnh 於ư 龜quy 山sơn 開khai 剏# 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 曰viết 。 動động 容dung 眴thuấn/huyễn 目mục 無vô 出xuất 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。
心tâm 本bổn 絕tuyệt 塵trần 何hà 用dụng 洗tẩy 。 身thân 中trung 無vô 病bệnh 豈khởi 求cầu 醫y 。
欲dục 知tri 是thị 佛Phật 非phi 身thân 處xứ 。 明minh 鑑giám 高cao 懸huyền 未vị 照chiếu 時thời 。
後hậu 值trị 武võ 宗tông 澄trừng 汰# 。 有hữu 偈kệ 二nhị 首thủ 。 示thị 眾chúng 曰viết 。
明minh 月nguyệt 分phần/phân 形hình 處xứ 處xứ 新tân 。 白bạch 衣y 寧ninh 墜trụy 解giải 空không 人nhân 。
誰thùy 言ngôn 在tại 俗tục 妨phương 修tu 道Đạo 。 金kim 粟túc 曾tằng 為vi 長trưởng 者giả 身thân 。
其kỳ 二nhị 曰viết 。
忍nhẫn 仙tiên 林lâm 下hạ 坐tọa 禪thiền 時thời 。 曾tằng 被bị 歌ca 王vương 割cát 截tiệt 支chi 。
況huống 我ngã 聖thánh 朝triêu 無vô 此thử 事sự 。 只chỉ 今kim 休hưu 道đạo 亦diệc 何hà 悲bi 。
暨kỵ 宣tuyên 宗tông 中trung 興hưng 。 乃nãi 不bất 復phục 披phi 緇# 。 咸hàm 通thông 六lục 年niên 終chung 于vu 本bổn 山sơn 。 壽thọ 八bát 十thập 四tứ 。 臘lạp 六lục 十thập 。 勅sắc 諡thụy 歸quy 寂tịch 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 祕bí 真chân 。
朗lãng 州châu 東đông 邑ấp 懷hoài 政chánh 禪thiền 師sư 。 仰ngưỡng 山sơn 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 何hà 處xứ 人nhân 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 廣quảng 南nam 人nhân 。 師sư 曰viết 。 我ngã 聞văn 廣quảng 南nam 有hữu 鎮trấn 海hải 明minh 珠châu 是thị 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 是thị 。 師sư 曰viết 。 此thử 珠châu 何hà 形hình 狀trạng 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 白bạch 月nguyệt 即tức 現hiện 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 將tương 得đắc 來lai 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 將tương 得đắc 來lai 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 昨tạc 到đáo 溈# 山sơn 亦diệc 就tựu 慧tuệ 寂tịch 索sách 此thử 珠châu 。 直trực 得đắc 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 無vô 理lý 可khả 宣tuyên 。 師sư 曰viết 。 真chân 師sư 子tử 兒nhi 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。
金kim 州châu 操thao 禪thiền 師sư 一nhất 日nhật 請thỉnh 米mễ 和hòa 尚thượng 齋trai 。 不bất 排bài 坐tọa 位vị 。 米mễ 到đáo 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 。 米mễ 乃nãi 就tựu 師sư 位vị 而nhi 坐tọa 。 師sư 卻khước 席tịch 地địa 而nhi 坐tọa 。 齋trai 訖ngật 米mễ 便tiện 去khứ 。 侍thị 者giả 曰viết 。 和hòa 尚thượng 受thọ 一nhất 切thiết 人nhân 欽khâm 仰ngưỡng 。 今kim 日nhật 坐tọa 位vị 。 被bị 人nhân 奪đoạt 卻khước 。 師sư 曰viết 。 三tam 日nhật 若nhược 來lai 即tức 受thọ 救cứu 在tại 。 米mễ 果quả 三tam 日nhật 後hậu 來lai 云vân 。 前tiền 日nhật 遭tao 賊tặc (# 僧Tăng 問vấn 鏡kính 清thanh 。 古cổ 人nhân 遭tao 賊tặc 意ý 如như 何hà 。 清thanh 云vân 。 只chỉ 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 。 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương )# 。
朗lãng 州châu 古cổ 堤đê 和hòa 尚thượng 尋tầm 常thường 見kiến 僧Tăng 來lai 每mỗi 云vân 。 去khứ 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 或hoặc 有hữu 對đối 者giả 。 莫mạc 契khế 其kỳ 旨chỉ 。 一nhất 日nhật 仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 到đáo 參tham 。 師sư 云vân 。 去khứ 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 寂tịch 叉xoa 手thủ 近cận 前tiền 應ưng 諾nặc 。 師sư 笑tiếu 曰viết 。 子tử 什thập 麼ma 處xứ 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 寂tịch 曰viết 。 我ngã 從tùng 溈# 山sơn 得đắc 。 寂tịch 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 從tùng 誰thùy 得đắc 。 師sư 曰viết 。 我ngã 從tùng 章chương 敬kính 得đắc 。
河hà 中trung 公công 畿# 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 云vân 。 有hữu 名danh 非phi 大Đại 道Đạo 。 是thị 非phi 俱câu 不bất 禪thiền 。 欲dục 識thức 此thử 中trung 意ý 。 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 錢tiền 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 9
黃hoàng 蘗bách 希hy 運vận 禪thiền 師sư 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu
河hà 東đông 裴# 休hưu 集tập
有hữu 大đại 禪thiền 師sư 號hiệu 希hy 運vận 。 住trụ 洪hồng 州châu 高cao 安an 縣huyện 黃hoàng 蘗bách 山sơn 鷲thứu 峯phong 下hạ 。 乃nãi 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 之chi 嫡đích 孫tôn 。 百bách 丈trượng 之chi 子tử 西tây 堂đường 之chi 姪điệt 。 獨độc 佩bội 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 離ly 文văn 字tự 之chi 印ấn 。 唯duy 傳truyền 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 心tâm 體thể 亦diệc 空không 萬vạn 緣duyên 俱câu 寂tịch 。 如như 大đại 日nhật 輪luân 升thăng 於ư 虛hư 空không 中trung 照chiếu 耀diệu 。 靜tĩnh 無vô 纖tiêm 埃ai 。 證chứng 之chi 者giả 無vô 新tân 舊cựu 無vô 淺thiển 深thâm 。 說thuyết 之chi 者giả 不bất 立lập 義nghĩa 解giải 。 不bất 立lập 宗tông 主chủ 。 不bất 開khai 戶hộ 牖dũ 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 。 動động 念niệm 則tắc 乖quai 。 然nhiên 後hậu 為vi 本bổn 佛Phật 。 故cố 其kỳ 言ngôn 簡giản 其kỳ 理lý 直trực 其kỳ 道đạo 峻tuấn 其kỳ 行hành 孤cô 。 四tứ 方phương 學học 徒đồ 望vọng 山sơn 而nhi 趨xu 。 覩đổ 相tương/tướng 而nhi 悟ngộ 。 往vãng 來lai 海hải 眾chúng 常thường 千thiên 餘dư 人nhân 。 予# 會hội 昌xương 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 鍾chung 陵lăng 。 自tự 山sơn 迎nghênh 至chí 州châu 憩khế 龍long 興hưng 寺tự 。 旦đán 夕tịch 問vấn 道đạo 。 大đại 中trung 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 宛uyển 陵lăng 。 復phục 禮lễ 迎nghênh 至chí 所sở 部bộ 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 。 旦đán 夕tịch 受thọ 法pháp 。 退thoái 而nhi 紀kỷ 之chi 十thập 得đắc 一nhất 二nhị 。 佩bội 為vi 心tâm 印ấn 不bất 敢cảm 發phát 揚dương 。 今kim 恐khủng 入nhập 神thần 精tinh 義nghĩa 不bất 聞văn 於ư 未vị 來lai 。 遂toại 出xuất 之chi 授thọ 門môn 下hạ 。 僧Tăng 太thái 舟chu 法pháp 建kiến 歸quy 舊cựu 山sơn 之chi 廣quảng 唐đường 寺tự 。 請thỉnh 長trưởng 老lão 法pháp 眾chúng 問vấn 與dữ 往vãng 日nhật 常thường 所sở 親thân 聞văn 同đồng 異dị 何hà 如như 也dã 。
時thời 大đại 唐đường 大đại 中trung 十thập 一nhất 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 謹cẩn 記ký (# 自tự 後hậu 每mỗi 段đoạn 各các 紀kỷ 歲tuế 月nguyệt 。 今kim 刪san 繁phồn 爾nhĩ )# 。
諸chư 佛Phật 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 此thử 心tâm 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 不bất 曾tằng 生sanh 不bất 曾tằng 滅diệt 。 不bất 青thanh 不bất 黃hoàng 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 。 不bất 計kế 新tân 舊cựu 。 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 限hạn 量lượng 名danh 言ngôn 蹤tung 跡tích 對đối 待đãi 。 當đương 體thể 便tiện 是thị 。 動động 念niệm 即tức 差sai 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 不bất 可khả 測trắc 度độ 。 惟duy 此thử 一nhất 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 更cánh 無vô 差sai 異dị 。 但đãn 是thị 眾chúng 生sanh 。 著trước 相tương/tướng 外ngoại 求cầu 轉chuyển 失thất 。 使sử 佛Phật 覓mịch 佛Phật 。 將tương 心tâm 捉tróc 心tâm 。 窮cùng 劫kiếp 盡tận 形hình 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 不bất 知tri 息tức 念niệm 忘vong 慮lự 佛Phật 自tự 現hiện 前tiền ○# 此thử 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 即tức 是thị 心tâm 。 為vi 眾chúng 生sanh 時thời 此thử 心tâm 不bất 減giảm 。 為vi 諸chư 佛Phật 時thời 此thử 心tâm 不bất 添# 。 乃nãi 至chí 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 河hà 沙sa 功công 德đức 。 本bổn 自tự 具cụ 足túc 。 不bất 假giả 修tu 添# 。 遇ngộ 緣duyên 則tắc 施thí 。 緣duyên 息tức 則tắc 寂tịch 。 若nhược 不bất 決quyết 定định 信tín 此thử 。 而nhi 欲dục 著trước 相tương/tướng 修tu 行hành 以dĩ 求cầu 功công 用dụng 。 皆giai 是thị 妄vọng 想tưởng 。 與dữ 道đạo 相tương/tướng 乖quai 。 此thử 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 亦diệc 無vô 別biệt 心tâm 。 此thử 心tâm 淨tịnh 明minh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 一nhất 點điểm 相tướng 貌mạo 。 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 即tức 乖quai 法pháp 體thể 。 即tức 為vi 著trước 相tương/tướng 。 無vô 始thỉ 來lai 無vô 著trước 相tương/tướng 。 佛Phật 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 欲dục 求cầu 成thành 佛Phật 。 即tức 是thị 次thứ 第đệ 無vô 始thỉ 來lai 無vô 次thứ 第đệ 佛Phật 。 但đãn 悟ngộ 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 。 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 此thử 則tắc 真chân 佛Phật 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 一nhất 心tâm 無vô 異dị 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 雜tạp 無vô 壞hoại 。 如như 大đại 日nhật 輪luân 。 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 日nhật 照chiếu 之chi 時thời 明minh 遍biến 天thiên 下hạ 。 虛hư 空không 不bất 曾tằng 明minh 。 日nhật 沒một 之chi 後hậu 暗ám 遍biến 天thiên 下hạ 。 虛hư 空không 不bất 曾tằng 暗ám 。 明minh 暗ám 之chi 景cảnh 自tự 相tương/tướng 凌lăng 奪đoạt 。 虛hư 空không 之chi 性tánh 。 廓khuếch 然nhiên 不bất 變biến 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 心tâm 亦diệc 如như 此thử 。 若nhược 觀quán 佛Phật 作tác 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 解giải 脫thoát 之chi 相tướng 。 觀quán 眾chúng 生sanh 作tác 垢cấu 濁trược 暗ám 昧muội 生sanh 死tử 之chi 相tướng 。 此thử 人nhân 作tác 此thử 解giải 。 歷lịch 河hà 沙sa 劫kiếp 。 終chung 不bất 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 著trước 相tương/tướng 之chi 故cố 。 唯duy 此thử 一nhất 心tâm 。 更cánh 無vô 微vi 塵trần 許hứa 。 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 即tức 是thị 佛Phật 。 今kim 學học 道Đạo 人nhân 不bất 悟ngộ 此thử 心tâm 體thể 。 便tiện 於ư 心tâm 上thượng 生sanh 心tâm 。 向hướng 外ngoại 求cầu 佛Phật 著trước 相tương/tướng 修tu 行hành 。 皆giai 是thị 惡ác 法pháp 非phi 菩Bồ 提Đề 道Đạo ○# 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 不bất 如như 供cúng 養dường 。 一nhất 無vô 心tâm 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 心tâm 者giả 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 也dã 。 如như 如như 之chi 體thể 。 內nội 外ngoại 如như 木mộc 石thạch 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 。 內nội 外ngoại 如như 虛hư 空không 不bất 塞tắc 不bất 礙ngại 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 無vô 方phương 所sở 。 無vô 相tướng 貌mạo 無vô 得đắc 失thất 。 趣thú 者giả 不bất 敢cảm 入nhập 。 此thử 法pháp 恐khủng 落lạc 空không 。 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 故cố 望vọng 涯nhai 而nhi 退thoái 。 文Văn 殊Thù 當đương 理lý 。 普phổ 賢hiền 當đương 行hành 。 理lý 者giả 真chân 空không 無vô 礙ngại 之chi 理lý 。 行hành 者giả 離ly 相tương/tướng 。 無vô 盡tận 之chi 行hành 。 觀quán 音âm 當đương 大đại 慈từ 。 勢thế 至chí 當đương 大đại 智trí 。 維duy 摩ma 淨tịnh 名danh 也dã 。 淨tịnh 者giả 性tánh 也dã 。 名danh 者giả 相tương/tướng 也dã 。 性tánh 相tướng 不bất 異dị 號hiệu 為vi 淨tịnh 名danh 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 所sở 表biểu 者giả 。 人nhân 皆giai 有hữu 之chi 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 悟ngộ 之chi 即tức 是thị 。 今kim 學học 道Đạo 人nhân 不bất 向hướng 自tự 心tâm 中trung 悟ngộ 。 乃nãi 於ư 心tâm 外ngoại 求cầu 著trước 相tương/tướng 取thủ 境cảnh 。 皆giai 與dữ 道đạo 背bối/bội 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 者giả 佛Phật 說thuyết 是thị 沙sa 。 此thử 沙sa 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 。 步bộ 履lý 而nhi 過quá 。 沙sa 亦diệc 不bất 喜hỷ 。 牛ngưu 羊dương 蟲trùng 蟻nghĩ 蹈đạo 踐tiễn 而nhi 行hành 。 沙sa 亦diệc 不bất 怒nộ 。 珍trân 寶bảo 馨hinh 香hương 沙sa 亦diệc 不bất 貪tham 。 糞phẩn 溺nịch 臭xú 穢uế 沙sa 亦diệc 不bất 惡ác ○# 此thử 心tâm 即tức 無vô 心tâm 之chi 心tâm 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 更cánh 無vô 差sai 殊thù 。 但đãn 能năng 無vô 心tâm 便tiện 是thị 究cứu 竟cánh 。 學học 道Đạo 人nhân 。 若nhược 不bất 直trực 下hạ 無vô 心tâm 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 終chung 不bất 成thành 道Đạo 。 被bị 三tam 乘thừa 功công 行hành 拘câu 繫hệ 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 然nhiên 證chứng 此thử 心tâm 有hữu 遲trì 疾tật 。 有hữu 聞văn 法Pháp 一nhất 念niệm 便tiện 得đắc 無vô 心tâm 者giả 。 有hữu 至chí 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 乃nãi 得đắc 無vô 心tâm 者giả 。 有hữu 至chí 十Thập 地Địa 乃nãi 得đắc 無vô 心tâm 者giả 。 長trường 短đoản 得đắc 無vô 心tâm 即tức 住trụ 更cánh 無vô 可khả 修tu 。 更cánh 無vô 可khả 證chứng 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 一nhất 念niệm 而nhi 得đắc 與dữ 十Thập 地Địa 而nhi 得đắc 者giả 。 功công 用dụng 恰kháp 齊tề 更cánh 無vô 深thâm 淺thiển 。 只chỉ 是thị 歷lịch 劫kiếp 枉uổng 受thọ 辛tân 勤cần 耳nhĩ 。 造tạo 惡ác 造tạo 善thiện 皆giai 是thị 著trước 相tương/tướng 。 著trước 相tương/tướng 造tạo 惡ác 。 枉uổng 受thọ 輪luân 迴hồi 。 著trước 相tương/tướng 造tạo 善thiện 枉uổng 受thọ 勞lao 苦khổ 。 總tổng 不bất 如như 言ngôn 下hạ 自tự 認nhận 取thủ 本bổn 法pháp 。 此thử 法pháp 即tức 心tâm 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 此thử 心tâm 即tức 法pháp 法pháp 內nội 無vô 心tâm 。 心tâm 自tự 無vô 心tâm 。 亦diệc 無vô 無vô 心tâm 者giả 。 將tương 心tâm 無vô 心tâm 心tâm 即tức 成thành 有hữu 。 默mặc 契khế 而nhi 已dĩ 。 絕tuyệt 諸chư 思tư 量lượng 。 故cố 曰viết 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 此thử 心tâm 是thị 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 人nhân 皆giai 有hữu 之chi 。 蠢xuẩn 動động 畜súc 生sanh 與dữ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 體thể 不bất 異dị 。 只chỉ 為vì 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 果quả 本bổn 佛Phật 上thượng 實thật 無vô 一nhất 物vật 。 虛hư 通thông 寂tịch 靜tĩnh 明minh 妙diệu 安an 樂lạc 而nhi 已dĩ 。 深thâm 自tự 悟ngộ 認nhận 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 更cánh 無vô 所sở 欠khiếm 。 縱túng/tung 三tam 僧Tăng 祇kỳ 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 歷lịch 諸chư 地địa 位vị 。 及cập 一nhất 念niệm 證chứng 時thời 。 只chỉ 證chứng 元nguyên 來lai 自tự 佛Phật 。 向hướng 上thượng 更cánh 不bất 添# 得đắc 一nhất 物vật 。 卻khước 觀quán 歷lịch 劫kiếp 功công 用dụng 總tổng 是thị 夢mộng 中trung 妄vọng 為vi 。 故cố 如Như 來Lai 云vân 。 我ngã 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 妄vọng 有hữu 所sở 得đắc 。 然nhiên 燈đăng 即tức 不bất 與dữ 授thọ 記ký 。 又hựu 云vân 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 是thị 名danh 菩Bồ 提Đề 。 即tức 此thử 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 與dữ 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 山sơn 河hà 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 無vô 彼bỉ 我ngã 相tướng 。 此thử 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 常thường 自tự 圓viên 明minh 遍biến 照chiếu 。 世thế 人nhân 不bất 悟ngộ 只chỉ 認nhận 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 為vi 心tâm 。 為vi 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 所sở 覆phú 。 所sở 以dĩ 大đại 覩đổ 精tinh 明minh 本bổn 體thể 。 但đãn 直trực 下hạ 無vô 心tâm 本bổn 體thể 自tự 現hiện 。 如như 大đại 日nhật 輪luân 升thăng 於ư 虛hư 空không 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 更cánh 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 學học 道Đạo 人nhân 惟duy 認nhận 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 為vi 動động 作tác 。 空không 卻khước 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 即tức 心tâm 路lộ 絕tuyệt 無vô 入nhập 處xứ 。 但đãn 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 處xử 認nhận 本bổn 心tâm 。 然nhiên 本bổn 心tâm 不bất 屬thuộc 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 亦diệc 不bất 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 但đãn 莫mạc 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 上thượng 起khởi 見kiến 解giải 。 莫mạc 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 上thượng 動động 念niệm 。 亦diệc 莫mạc 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 覓mịch 心tâm 。 亦diệc 莫mạc 捨xả 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 取thủ 法pháp 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 不bất 住trụ 不bất 著trước 。 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng ○# 世thế 人nhân 聞văn 道đạo 。 諸chư 佛Phật 皆giai 傳truyền 心tâm 法pháp 。 將tương 謂vị 心tâm 上thượng 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 可khả 證chứng 可khả 取thủ 。 遂toại 將tương 心tâm 覓mịch 法pháp 。 不bất 知tri 心tâm 即tức 是thị 法pháp 法pháp 即tức 是thị 心tâm 。 不bất 可khả 將tương 心tâm 更cánh 求cầu 於ư 心tâm 。 歷lịch 千thiên 萬vạn 劫kiếp 終chung 無vô 得đắc 日nhật 。 不bất 如như 當đương 下hạ 無vô 心tâm 便tiện 是thị 本bổn 法pháp 。 如như 力lực 士sĩ 額ngạch 珠châu 隱ẩn 於ư 額ngạch 內nội 。 向hướng 外ngoại 求cầu 覓mịch 周chu 行hành 十thập 方phương 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 智trí 者giả 指chỉ 之chi 。 當đương 時thời 自tự 見kiến 本bổn 珠châu 如như 故cố 。 學học 道Đạo 人nhân 迷mê 自tự 本bổn 心tâm 不bất 認nhận 為vi 佛Phật 。 遂toại 向hướng 外ngoại 求cầu 覓mịch 起khởi 功công 用dụng 行hành 。 依y 次thứ 第đệ 證chứng 果Quả 位vị 。 歷lịch 劫kiếp 勤cần 求cầu 元nguyên 不bất 成thành 道Đạo 。 不bất 如như 當đương 下hạ 無vô 心tâm 。 決quyết 定định 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 無vô 住trụ 無vô 依y 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 不bất 動động 妄vọng 念niệm 便tiện 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 證chứng 道đạo 時thời 只chỉ 證chứng 本bổn 心tâm 佛Phật 。 歷lịch 劫kiếp 功công 用dụng 並tịnh 是thị 虛hư 修tu 。 如như 力lực 士sĩ 得đắc 珠châu 時thời 。 只chỉ 得đắc 本bổn 額ngạch 珠châu 。 不bất 關quan 向hướng 外ngoại 尋tầm 求cầu 之chi 力lực 故cố 。
佛Phật 言ngôn 。
我ngã 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 恐khủng 人nhân 不bất 信tín 故cố 。 引dẫn 五ngũ 眼nhãn 所sở 見kiến 五ngũ 語ngữ 。 所sở 言ngôn 真chân 實thật 。 不bất 虛hư 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 ○# 學học 道Đạo 人nhân 勿vật 疑nghi 。 四tứ 大đại 為vi 身thân 。 四tứ 大đại 無vô 我ngã 。 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 故cố 知tri 此thử 身thân 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 五ngũ 陰ấm 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 故cố 知tri 此thử 心tâm 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 六lục 識thức 和hòa 合hợp 生sanh 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 十thập 八bát 界giới 既ký 空không 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 唯duy 有hữu 本bổn 心tâm 蕩đãng 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 識thức 食thực 有hữu 智trí 食thực 。 四tứ 大đại 之chi 身thân 。 飢cơ 瘡sang 為vi 患hoạn 。 隨tùy 事sự 給cấp 養dưỡng 。 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。 謂vị 之chi 智trí 食thực 。 恣tứ 情tình 取thủ 味vị 。 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 唯duy 求cầu 適thích 口khẩu 。 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 。 謂vị 之chi 識thức 食thực 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 因nhân 聲thanh 得đắc 悟ngộ 謂vị 之chi 聲Thanh 聞Văn 。 但đãn 不bất 了liễu 自tự 心tâm 。 於ư 聲thanh 教giáo 上thượng 起khởi 解giải 。 或hoặc 因nhân 神thần 通thông 。 或hoặc 因nhân 瑞thụy 相tướng 語ngữ 言ngôn 運vận 動động 。 聞văn 有hữu 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 成thành 佛Phật 道đạo 。 皆giai 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 謂vị 之chi 聲Thanh 聞Văn 。 佛Phật 惟duy 直trực 下hạ 頓đốn 了liễu 自tự 心tâm 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 無vô 一nhất 行hành 可khả 修tu 。 此thử 是thị 無vô 上thượng 道Đạo 。 此thử 是thị 真Chân 如Như 佛Phật 。 學học 道Đạo 人nhân 只chỉ 怕phạ 一nhất 念niệm 有hữu 即tức 與dữ 道đạo 隔cách 矣hĩ 。 念niệm 念niệm 無vô 相tướng 念niệm 念niệm 無vô 為vi 。 即tức 是thị 佛Phật 。 學học 道Đạo 人nhân 若nhược 欲dục 得đắc 成thành 佛Phật 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 總tổng 不bất 用dụng 學học 。 惟duy 學học 無vô 求cầu 無vô 著trước 。 無vô 求cầu 則tắc 心tâm 不bất 生sanh 。 無vô 著trước 則tắc 心tâm 不bất 染nhiễm 。 不bất 生sanh 不bất 染nhiễm 即tức 是thị 佛Phật 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 對đối 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 煩phiền 惱não 。 是thị 教giáo 化hóa 接tiếp 引dẫn 門môn 。 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 。 離ly 即tức 是thị 法pháp 。 知tri 離ly 者giả 是thị 佛Phật 。 但đãn 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 是thị 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 ○# 學học 道Đạo 人nhân 欲dục 得đắc 知tri 要yếu 訣quyết 。 但đãn 莫mạc 於ư 心tâm 上thượng 著trước 一nhất 物vật 。 言ngôn 佛Phật 法Pháp 身thân 猶do 如như 虛hư 空không 。 此thử 是thị 喻dụ 法Pháp 身thân 即tức 虛hư 空không 。 虛hư 空không 即tức 法Pháp 身thân 。 常thường 人nhân 將tương 謂vị 法Pháp 身thân 遍biến 於ư 虛hư 空không 處xứ 。 虛hư 空không 中trung 含hàm 容dung 法Pháp 身thân 。 不bất 知tri 虛hư 空không 即tức 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 即tức 虛hư 空không 也dã 。 若nhược 定định 言ngôn 有hữu 虛hư 空không 。 即tức 虛hư 空không 不bất 是thị 法Pháp 身thân 。 定định 言ngôn 有hữu 法Pháp 身thân 。 即tức 法Pháp 身thân 不bất 是thị 虛hư 空không 。 但đãn 不bất 作tác 虛hư 空không 解giải 。 虛hư 空không 即tức 法Pháp 身thân 。 不bất 作tác 法Pháp 身thân 解giải 。 法Pháp 身thân 即tức 虛hư 空không 。 虛hư 空không 與dữ 法Pháp 身thân 無vô 異dị 相tướng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 無vô 異dị 相tướng 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 無vô 異dị 相tướng 。 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 無vô 異dị 相tướng 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 即tức 是thị 佛Phật 。 凡phàm 夫phu 取thủ 境cảnh 。 道Đạo 人Nhân 取thủ 心tâm 。 心tâm 境cảnh 雙song 忘vong 乃nãi 是thị 真chân 法pháp 。 忘vong 境cảnh 猶do 易dị 忘vong 心tâm 至chí 難nạn/nan 。 人nhân 不bất 敢cảm 忘vong 心tâm 。 是thị 恐khủng 落lạc 空không 無vô 撈# 摸mạc 處xứ 。 不bất 知tri 空không 本bổn 無vô 空không 唯duy 一nhất 真chân 界giới 耳nhĩ ○# 此thử 靈linh 覺giác 性tánh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 與dữ 空không 虛hư 同đồng 壽thọ 。 未vị 曾tằng 生sanh 未vị 曾tằng 滅diệt 。 未vị 曾tằng 有hữu 未vị 曾tằng 無vô 。 未vị 曾tằng 穢uế 未vị 曾tằng 淨tịnh 。 未vị 曾tằng 喧huyên 未vị 曾tằng 寂tịch 。 未vị 曾tằng 少thiểu 未vị 曾tằng 老lão 。 無vô 方phương 所sở 無vô 內nội 外ngoại 。 無vô 數số 量lượng 無vô 形hình 相tướng 。 無vô 色sắc 像tượng 無vô 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 覓mịch 不bất 可khả 求cầu 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 識thức 解giải 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 語ngữ 取thủ 。 不bất 可khả 以dĩ 景cảnh 物vật 會hội 。 不bất 可khả 以dĩ 功công 用dụng 到đáo 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 一nhất 切thiết 蠢xuẩn 動động 眾chúng 生sanh 同đồng 大đại 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 性tánh 即tức 是thị 心tâm 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 即tức 是thị 法Pháp 。 一nhất 念niệm 離ly 真chân 皆giai 為vi 妄vọng 想tưởng 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 更cánh 求cầu 於ư 心tâm 。 不bất 可khả 以dĩ 佛Phật 更cánh 求cầu 於ư 佛Phật 。 不bất 可khả 以dĩ 法pháp 更cánh 求cầu 於ư 法pháp 。 故cố 修tu 道Đạo 人nhân 直trực 下hạ 無vô 心tâm 默mặc 契khế 。 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 。 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 此thử 為vi 正chánh 見kiến 。 慎thận 勿vật 向hướng 外ngoại 逐trục 境cảnh 為vi 心tâm 。 是thị 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 為vi 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 。 即tức 立lập 戒giới 定định 慧tuệ 。 本bổn 無vô 煩phiền 惱não 。 焉yên 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 故cố 祖tổ 師sư 云vân 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vì 除trừ 一nhất 切thiết 心tâm 。 我ngã 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 。 何hà 用dụng 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 佛Phật 上thượng 更cánh 不bất 得đắc 著trước 一nhất 物vật 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 雖tuy 以dĩ 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 終chung 不bất 能năng 住trụ 。 佛Phật 性tánh 同đồng 虛hư 空không 。 雖tuy 以dĩ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 終chung 不bất 能năng 住trụ 。 但đãn 迷mê 本bổn 性tánh 轉chuyển 不bất 見kiến 耳nhĩ ○# 所sở 謂vị 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 萬vạn 法pháp 皆giai 依y 此thử 心tâm 建kiến 立lập 。 遇ngộ 境cảnh 即tức 有hữu 。 無vô 境cảnh 即tức 無vô 。 不bất 可khả 於ư 淨tịnh 性tánh 上thượng 專chuyên 作tác 境cảnh 解giải 。 所sở 言ngôn 定định 慧tuệ 鑑giám 用dụng 歷lịch 歷lịch 寂tịch 寂tịch 惺tinh 惺tinh 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 皆giai 境cảnh 上thượng 作tác 解giải 。 暫tạm 為vi 中trung 下hạ 人nhân 說thuyết 即tức 得đắc 。 若nhược 欲dục 親thân 證chứng 。 皆giai 不bất 可khả 作tác 如như 此thử 解giải 。 盡tận 是thị 境cảnh 縛phược 。 法pháp 有hữu 沒một 處xứ 沒một 於ư 有hữu 地địa 。 但đãn 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 作tác 有hữu 見kiến 。 即tức 見kiến 法pháp ○# 自tự 達đạt 磨ma 大đại 師sư 到đáo 中trung 國quốc 。 唯duy 說thuyết 一nhất 性tánh 。 唯duy 傳truyền 一nhất 法pháp 。 以dĩ 佛Phật 傳truyền 佛Phật 不bất 說thuyết 餘dư 佛Phật 。 以dĩ 法pháp 傳truyền 法pháp 不bất 說thuyết 餘dư 法pháp 。 法pháp 即tức 不bất 可khả 說thuyết 之chi 法pháp 。 佛Phật 即tức 不bất 可khả 取thủ 之chi 佛Phật 。 乃nãi 是thị 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 也dã 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 般Bát 若Nhã 為vi 慧tuệ 。 此thử 慧tuệ 即tức 無vô 相tướng 之chi 本bổn 。 也dã ○# 凡phàm 夫phu 不bất 趣thú 道đạo 。 唯duy 恣tứ 六lục 情tình 乃nãi 行hành 六lục 道đạo 。 即tức 學học 道Đạo 後hậu 。 一nhất 念niệm 計kế 生sanh 死tử 。 即tức 落lạc 諸chư 魔ma 道đạo 。 一nhất 念niệm 起khởi 諸chư 見kiến 。 即tức 落lạc 外ngoại 道đạo 。 見kiến 有hữu 生sanh 趣thú 其kỳ 滅diệt 。 即tức 落lạc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 唯duy 見kiến 有hữu 滅diệt 。 即tức 緣Duyên 覺Giác 道đạo 。 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 不bất 起khởi 二nhị 見kiến 不bất 厭yếm 不bất 忻hãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 一nhất 心tâm 是thị 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 為vi 。 佛Phật 乘thừa 也dã ○# 凡phàm 人nhân 皆giai 逐trục 境cảnh 生sanh 心tâm 。 心tâm 隨tùy 欣hân 厭yếm 。 若nhược 欲dục 無vô 境cảnh 當đương 忘vong 其kỳ 心tâm 。 心tâm 忘vong 則tắc 境cảnh 空không 。 境cảnh 空không 則tắc 心tâm 滅diệt 。 不bất 忘vong 心tâm 而nhi 除trừ 境cảnh 。 境cảnh 不bất 可khả 除trừ 。 只chỉ 益ích 紛phân 擾nhiễu 耳nhĩ 。 故cố 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 心tâm 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 復phục 何hà 求cầu 哉tai ○# 學học 般Bát 若Nhã 法pháp 人nhân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 絕tuyệt 意ý 三tam 乘thừa 。 唯duy 一nhất 真chân 實thật 。 不bất 可khả 證chứng 得đắc 。 謂vị 我ngã 能năng 證chứng 能năng 得đắc 。 皆giai 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 也dã 。 法pháp 華hoa 會hội 下hạ 拂phất 衣y 而nhi 去khứ 者giả 。 皆giai 斯tư 徒đồ 也dã 。 故cố 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 於ư 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 默mặc 契khế 而nhi 已dĩ ○# 凡phàm 人nhân 欲dục 修tu 證chứng 。 但đãn 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 四tứ 大đại 無vô 我ngã 。 真chân 心tâm 無vô 相tướng 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 生sanh 時thời 性tánh 亦diệc 不bất 來lai 。 死tử 時thời 性tánh 亦diệc 不bất 去khứ 。 湛trạm 然nhiên 圓viên 寂tịch 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 。 但đãn 能năng 如như 此thử 直trực 下hạ 頓đốn 了liễu 。 不bất 為vi 三tam 世thế 所sở 拘câu 繫hệ 。 便tiện 出xuất 世thế 人nhân 也dã 。 切thiết 不bất 得đắc 有hữu 分phần/phân 毫hào 趣thú 向hướng 。 若nhược 見kiến 善thiện 相tương/tướng 諸chư 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 及cập 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 亦diệc 無vô 心tâm 隨tùy 去khứ 。 若nhược 見kiến 惡ác 相tướng 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 亦diệc 無vô 畏úy 心tâm 。 但đãn 自tự 忘vong 心tâm 。 同đồng 於ư 法Pháp 界Giới 。 便tiện 得đắc 自tự 在tại 。 ○# 凡phàm 言ngôn 化hóa 城thành 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 及cập 十Thập 地Địa 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 。 皆giai 是thị 權quyền 立lập 接tiếp 引dẫn 之chi 教giáo 。 並tịnh 為vi 化hóa 城thành 也dã 。 言ngôn 寶bảo 所sở 者giả 。 乃nãi 真chân 心tâm 本bổn 佛Phật 自tự 性tánh 之chi 寶bảo 。 此thử 寶bảo 不bất 屬thuộc 情tình 量lượng 。 不bất 可khả 建kiến 立lập 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 何hà 處xứ 有hữu 城thành 。 若nhược 問vấn 此thử 既ký 是thị 化hóa 城thành 何hà 處xứ 為vi 寶bảo 所sở 。 寶bảo 所sở 不bất 可khả 指chỉ 。 指chỉ 即tức 有hữu 寶bảo 所sở 。 非phi 真chân 實thật 所sở 也dã 。 故cố 云vân 在tại 近cận 而nhi 已dĩ 。 在tại 近cận 者giả 。 不bất 可khả 定định 量lượng 言ngôn 之chi 。 但đãn 當đương 體thể 會hội 契khế 之chi 即tức 是thị 。 闡xiển 提đề 者giả 信tín 不bất 具cụ 也dã 。 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 及cập 至chí 二Nhị 乘Thừa 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 果quả 。 皆giai 謂vị 之chi 斷đoạn 善thiện 根căn 闡xiển 提đề 。 菩Bồ 薩Tát 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 。 乃nãi 謂vị 之chi 善thiện 根căn 闡xiển 提đề 。 大đại 抵để 因nhân 聲thanh 教giáo 而nhi 悟ngộ 者giả 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 觀quán 因nhân 緣duyên 而nhi 悟ngộ 者giả 名danh 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 不bất 向hướng 自tự 心tâm 中trung 悟ngộ 。 雖tuy 至chí 成thành 佛Phật 亦diệc 謂vị 之chi 聲Thanh 聞Văn 佛Phật 。 學học 道Đạo 人nhân 於ư 法pháp 上thượng 悟ngộ 不bất 於ư 心tâm 上thượng 悟ngộ 。 雖tuy 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 終chung 不bất 是thị 本bổn 佛Phật 。 若nhược 不bất 心tâm 悟ngộ 乃nãi 於ư 法pháp 悟ngộ 。 即tức 是thị 輕khinh 心tâm 重trọng/trùng 法pháp 。 遂toại 成thành 逐trục 塊khối 。 忘vong 於ư 本bổn 心tâm 故cố 。 但đãn 契khế 本bổn 心tâm 不bất 用dụng 求cầu 法Pháp 。 心tâm 即tức 法pháp 也dã ○# 凡phàm 人nhân 多đa 謂vị 境cảnh 礙ngại 心tâm 。 謂vị 事sự 礙ngại 理lý 。 常thường 欲dục 逃đào 境cảnh 以dĩ 安an 心tâm 屏bính 事sự 以dĩ 存tồn 理lý 。 不bất 知tri 乃nãi 是thị 。 心tâm 礙ngại 境cảnh 理lý 礙ngại 事sự 。 但đãn 令linh 心tâm 空không 境cảnh 自tự 空không 。 但đãn 令linh 理lý 寂tịch 事sự 自tự 寂tịch 。 勿vật 倒đảo 用dụng 心tâm 也dã ○# 凡phàm 人nhân 多đa 不bất 肯khẳng 空không 心tâm 恐khủng 落lạc 空không 。 不bất 知tri 自tự 心tâm 本bổn 空không 。 愚ngu 人nhân 除trừ 事sự 不bất 除trừ 心tâm 。 智trí 者giả 除trừ 心tâm 不bất 除trừ 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 俱câu 捨xả 。 所sở 作tác 福phước 德đức 。 皆giai 不bất 貪tham 著trước 。 然nhiên 捨xả 有hữu 三tam 等đẳng 。 內nội 外ngoại 身thân 心tâm 一nhất 切thiết 俱câu 捨xả 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 然nhiên 後hậu 隨tùy 方phương 應ưng 物vật 能năng 所sở 皆giai 忘vong 。 是thị 謂vị 大đại 捨xả 。 若nhược 一nhất 邊biên 行hành 道Đạo 布bố 德đức 。 一nhất 邊biên 旋toàn 捨xả 無vô 希hy 望vọng 。 心tâm 是thị 謂vị 中trung 捨xả 。 若nhược 廣quảng 修tu 眾chúng 善thiện 。 有hữu 所sở 希hy 望vọng 。 聞văn 法Pháp 知tri 空không 。 遂toại 乃nãi 不bất 著trước 是thị 謂vị 小tiểu 捨xả 。 大đại 捨xả 如như 火hỏa 燭chúc 在tại 前tiền 更cánh 無vô 迷mê 悟ngộ 。 中trung 捨xả 如như 火hỏa 燭chúc 在tại 旁bàng 。 或hoặc 明minh 或hoặc 暗ám 。 小tiểu 捨xả 如như 火hỏa 燭chúc 在tại 後hậu 不bất 見kiến 坑khanh 阱# 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 俱câu 捨xả 。 過quá 去khứ 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 過quá 去khứ 捨xả 。 現hiện 在tại 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 現hiện 在tại 捨xả 。 未vị 來lai 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 未vị 來lai 捨xả 。 所sở 謂vị 三tam 世thế 俱câu 捨xả 。 自tự 如Như 來Lai 付phó 法pháp 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 來lai 。 以dĩ 心tâm 印ấn 心tâm 。 心tâm 心tâm 不bất 異dị 。 印ấn 著trước 空không 則tắc 印ấn 不bất 成thành 文văn 。 印ấn 著trước 物vật 則tắc 印ấn 不bất 成thành 法pháp 。 故cố 以dĩ 心tâm 印ấn 心tâm 心tâm 心tâm 不bất 異dị 。 能năng 印ấn 所sở 印ấn 俱câu 難nạn/nan 契khế 會hội 。 故cố 得đắc 者giả 少thiểu 。 然nhiên 心tâm 即tức 無vô 心tâm 得đắc 即tức 無vô 得đắc ○# 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 。 法Pháp 身thân 說thuyết 自tự 性tánh 靈linh 通thông 法pháp 。 報báo 身thân 說thuyết 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 化hóa 身thân 說thuyết 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 法pháp 。 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 不bất 以dĩ 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 形hình 相tướng 文văn 字tự 。 無vô 所sở 說thuyết 無vô 所sở 證chứng 。 自tự 性tánh 靈linh 通thông 而nhi 已dĩ 。 故cố 曰viết 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 報báo 身thân 化hóa 身thân 皆giai 隨tùy 機cơ 感cảm 現hiện 所sở 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 隨tùy 事sự 應ưng 根căn 以dĩ 為vi 攝nhiếp 化hóa 。 皆giai 非phi 真chân 法pháp 。 故cố 曰viết 報báo 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 。 亦diệc 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 ○# 所sở 言ngôn 同đồng 是thị 一nhất 精tinh 明minh 分phân 為vi 六lục 和hòa 合hợp 者giả 。 一nhất 精tinh 明minh 者giả 一nhất 心tâm 也dã 。 六lục 和hòa 合hợp 者giả 六lục 根căn 各các 與dữ 塵trần 合hợp 。 眼nhãn 與dữ 色sắc 合hợp 。 耳nhĩ 與dữ 聲thanh 合hợp 。 鼻tị 與dữ 香hương 合hợp 。 舌thiệt 與dữ 味vị 合hợp 。 身thân 與dữ 觸xúc 合hợp 。 意ý 與dữ 法pháp 合hợp 。 中trung 間gian 生sanh 六lục 識thức 為vi 十thập 八bát 界giới 。 若nhược 了liễu 知tri 十thập 八bát 界giới 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 束thúc 六lục 和hòa 合hợp 為vi 一nhất 精tinh 明minh 。 一nhất 精tinh 明minh 者giả 即tức 心tâm 也dã 。 學học 道Đạo 人nhân 皆giai 知tri 此thử 。 但đãn 不bất 能năng 免miễn 作tác 一nhất 精tinh 明minh 六lục 和hòa 合hợp 解giải 。 遂toại 為vi 法pháp 縛phược 不bất 契khế 本bổn 心tâm 。 如Như 來Lai 現hiện 世thế 欲dục 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 真chân 法pháp 。 則tắc 眾chúng 生sanh 不bất 信tín 興hưng 謗báng 。 沒một 於ư 苦khổ 海hải 。 若nhược 都đô 不bất 說thuyết 則tắc 佛Phật 墮đọa 慳san 貪tham 。 不bất 為vì 眾chúng 生sanh 。 普phổ 捨xả 妙diệu 道đạo 。 遂toại 方phương 便tiện 說thuyết 三tam 乘thừa 。 乘thừa 有hữu 大đại 小tiểu 得đắc 有hữu 深thâm 淺thiển 。 皆giai 非phi 本bổn 法pháp 。 故cố 云vân 。 惟duy 此thử 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 餘dư 二nhị 即tức 非phi 真chân 。 然nhiên 終chung 未vị 能năng 顯hiển 一nhất 心tâm 法pháp 。 故cố 召triệu 迦Ca 葉Diếp 同đồng 法Pháp 座tòa 坐tọa 。 別biệt 付phó 一nhất 心tâm 離ly 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 此thử 一nhất 枝chi 法pháp 今kim 別biệt 行hành 。 若nhược 能năng 契khế 悟ngộ 者giả 。 便tiện 至chí 佛Phật 地địa 。
裴# 休hưu 相tương/tướng 國quốc 傳truyền 心tâm 偈kệ
予# 於ư 宛uyển 陵lăng 鐘chung 陵lăng 皆giai 得đắc 親thân 黃hoàng 蘗bách 希hy 運vận 禪thiền 師sư 。 盡tận 傳truyền 心tâm 要yếu 。 乃nãi 作tác 傳truyền 心tâm 偈kệ 爾nhĩ 。
心tâm 不bất 可khả 傳truyền 。 以dĩ 契khế 為vi 傳truyền 。 心tâm 不bất 可khả 見kiến 。 以dĩ 無vô 為vi 見kiến 。 契khế 亦diệc 無vô 契khế 。
無vô 亦diệc 無vô 無vô 。 化hóa 城thành 不bất 住trụ 。 迷mê 額ngạch 有hữu 珠châu 。 珠châu 是thị 強cường/cưỡng 名danh 。
城thành 豈khởi 有hữu 形hình 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 佛Phật 即tức 無vô 生sanh 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 。
勿vật 求cầu 勿vật 營doanh 。 使sử 佛Phật 覓mịch 佛Phật 。 倍bội 費phí 功công 程# 。 隨tùy 法pháp 生sanh 解giải 。
即tức 落lạc 魔ma 界giới 。 凡phàm 聖thánh 不bất 分phân 。 乃nãi 離ly 見kiến 聞văn 。 無vô 心tâm 似tự 鏡kính 。
與dữ 物vật 無vô 競cạnh 。 無vô 念niệm 似tự 空không 。 無vô 物vật 不bất 容dung 。 三tam 乘thừa 外ngoại 法pháp 。
歷lịch 劫kiếp 希hy 逢phùng 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 是thị 出xuất 世Thế 雄Hùng 。
嘗thường 聞văn 。 河hà 東đông 大Đại 士Sĩ 親thân 見kiến 高cao 安an 導đạo 師sư 傳truyền 心tâm 要yếu 。 於ư 當đương 年niên 著trước 偈kệ 章chương 而nhi 示thị 後hậu 。 頓đốn 開khai 聾lung 瞽# 。 煥hoán 若nhược 丹đan 青thanh 。 予# 惜tích 其kỳ 所sở 遺di 。 綴chuế 於ư 本bổn 錄lục 云vân 爾nhĩ 。
慶khánh 曆lịch 戊# 子tử 歲tuế 南nam 宗tông 字tự 天thiên 真chân 者giả 題đề
(# 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 內nội 改cải 十thập 一nhất 處xứ 。 除trừ 落lạc 三tam 字tự 添# 入nhập 九cửu 字tự 。 並tịnh 按án 四tứ 家gia 錄lục 并tinh 別biệt 錄lục 為vi 據cứ 也dã )# 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 9
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 9
懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 三tam 世thế 上thượng 五ngũ 十thập 六lục 人nhân
-# 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 十thập 人nhân
-# 潭đàm 州châu 溈# 山sơn 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 希hy 運vận 禪thiền 師sư 法Pháp 要yếu 附phụ 卷quyển 末mạt )#
-# 杭# 州châu 大đại 慈từ 寰# 中trung 禪thiền 師sư
-# 天thiên 台thai 山sơn 普phổ 岸ngạn 禪thiền 師sư
-# 筠# 州châu 常thường 觀quán 禪thiền 師sư
-# 潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 性tánh 空không 禪thiền 師sư
-# 福phước 州châu 大đại 安an 禪thiền 師sư
-# 古cổ 靈linh 神thần 贊tán 禪thiền 師sư
-# 廣quảng 州châu 和hòa 安an 通thông 禪thiền 師sư
-# 江giang 州châu 龍long 雲vân 臺đài 禪thiền 師sư
-# 洛lạc 京kinh 衛vệ 國quốc 道đạo 禪thiền 師sư
-# 鎮trấn 州châu 萬vạn 歲tuế 和hòa 尚thượng
-# 百bách 丈trượng 山sơn 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng
-# 洪hồng 州châu 東đông 山sơn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 高cao 安an 無vô 畏úy 禪thiền 師sư
-# 東đông 巖nham 道đạo 曠khoáng 禪thiền 師sư
-# 邢# 州châu 素tố 禪thiền 師sư
-# 唐đường 州châu 大Đại 乘Thừa 山sơn 吉cát 本bổn 禪thiền 師sư
小Tiểu 乘Thừa 山sơn 慧tuệ 深thâm 禪thiền 師sư
-# 楊dương 州châu 慧tuệ 照chiếu 寺tự 昭chiêu 一nhất 禪thiền 師sư
-# 禎# 州châu 羅la 浮phù 鑒giám 深thâm 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 九cửu 仙tiên 山sơn 梵Phạm 雲vân 禪thiền 師sư
-# 江giang 州châu 廬lư 山sơn 操thao 禪thiền 師sư
-# 越việt 州châu 禹vũ 迹tích 寺tự 契khế 真chân 禪thiền 師sư
-# 筠# 州châu 包bao 山sơn 天thiên 性tánh 禪thiền 師sư
-# 明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 彼bỉ 岸ngạn 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 遼liêu 山sơn 藏tạng 術thuật 禪thiền 師sư
-# 昇thăng 州châu 祇kỳ 闍xà 山sơn 道đạo 方phương 禪thiền 師sư
-# 清thanh 田điền 和hòa 尚thượng
-# 大đại 于vu 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 六lục 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 虔kiền 州châu 西tây 堂đường 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân
-# 虔kiền 州châu 處xứ 微vi 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )# 雞kê 林lâm 道đạo 義nghĩa 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 慧tuệ 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 洪hồng 直trực 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 壽thọ 州châu 良lương 遂toại 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 新tân 羅la 國quốc 無vô 染nhiễm 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 湖hồ 南nam 東đông 寺tự 如như 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân
-# 吉cát 州châu 薯# 山sơn 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 舒thư 州châu 景cảnh 諸chư 禪thiền 師sư
-# 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 光quang 肇triệu 禪thiền 師sư
-# 潭đàm 州châu 幕mạc 輔phụ 山sơn 昭chiêu 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
-# 前tiền 京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 六lục 人nhân
-# 京kinh 兆triệu 薦tiến 福phước 弘hoằng 辯biện 禪thiền 師sư
-# 福phước 州châu 龜quy 山sơn 智trí 真chân 禪thiền 師sư
-# 朗lãng 州châu 懷hoài 政chánh 禪thiền 師sư
-# 金kim 州châu 操thao 禪thiền 師sư
-# 朗lãng 州châu 古cổ 堤đê 和hòa 尚thượng
-# 河hà 中trung 公công 畿# 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 柏# 林lâm 閑nhàn 雲vân 禪thiền 師sư
-# 宣tuyên 州châu 玄huyền 哲triết 禪thiền 師sư
-# 河hà 中trung 寶bảo 堅kiên 禪thiền 師sư
-# 西tây 京kinh 道đạo 志chí 禪thiền 師sư
-# 絳giáng 州châu 神thần 祐hựu 禪thiền 師sư
-# 西tây 京kinh 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư
-# 許hứa 州châu 無vô 迹tích 禪thiền 師sư
-# 壽thọ 州châu 惟duy 肅túc 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 玄huyền 昱dục 禪thiền 師sư
-# 新tân 羅la 國quốc 覺giác 體thể 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
前tiền 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 溈# 山sơn 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư 者giả 福phước 州châu 長trường/trưởng 谿khê 人nhân 也dã 。 姓tánh 趙triệu 氏thị 。 年niên 十thập 五ngũ 辭từ 親thân 出xuất 家gia 。 依y 本bổn 郡quận 建kiến 善thiện 寺tự 法pháp 常thường 律luật 師sư 剃thế 髮phát 。 於ư 杭# 州châu 龍long 興hưng 寺tự 受thọ 戒giới 。 究cứu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 。 二nhị 十thập 三tam 遊du 江giang 西tây 參tham 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 。 百bách 丈trượng 一nhất 見kiến 許hứa 之chi 入nhập 室thất 。 遂toại 居cư 參tham 學học 之chi 首thủ 。 一nhất 日nhật 侍thị 立lập 百bách 丈trượng 問vấn 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 靈linh 祐hựu 。 百bách 丈trượng 云vân 。 汝nhữ 撥bát 鑪lư 中trung 有hữu 火hỏa 否phủ/bĩ 。 師sư 撥bát 云vân 。 無vô 火hỏa 。 百bách 丈trượng 躬cung 起khởi 深thâm 撥bát 得đắc 少thiểu 火hỏa 。 舉cử 以dĩ 示thị 之chi 云vân 。 此thử 不bất 是thị 火hỏa 。 師sư 發phát 悟ngộ 禮lễ 謝tạ 陳trần 其kỳ 所sở 解giải 。 百bách 丈trượng 曰viết 此thử 乃nãi 暫tạm 時thời 岐kỳ 路lộ 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 欲dục 見kiến 佛Phật 性tánh 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。
時thời 節tiết 既ký 至chí 如như 迷mê 忽hốt 悟ngộ 。 如như 忘vong 勿vật 憶ức 。 方phương 省tỉnh 己kỷ 物vật 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 故cố 祖tổ 師sư 云vân 。 悟ngộ 了liễu 同đồng 未vị 悟ngộ 。 無vô 心tâm 得đắc 無vô 法pháp 。 只chỉ 是thị 無vô 虛hư 妄vọng 凡phàm 聖thánh 等đẳng 心tâm 。 本bổn 來lai 心tâm 法pháp 元nguyên 自tự 備bị 足túc 。 汝nhữ 今kim 既ký 爾nhĩ 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。
時thời 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 自tự 湖hồ 南nam 來lai 。 百bách 丈trượng 謂vị 之chi 曰viết 。 老lão 僧Tăng 欲dục 往vãng 溈# 山sơn 可khả 乎hồ (# 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 參tham 禪thiền 外ngoại 。 蘊uẩn 人nhân 倫luân 之chi 鑒giám 。 兼kiêm 窮cùng 地địa 理lý 。 諸chư 方phương 剏# 院viện 多đa 取thủ 決quyết 焉yên )# 對đối 云vân 。 溈# 山sơn 奇kỳ 絕tuyệt 可khả 聚tụ 千thiên 五ngũ 百bách 眾chúng 。 然nhiên 非phi 和hòa 尚thượng 所sở 住trụ 。 百bách 丈trượng 云vân 。 何hà 也dã 。 對đối 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 骨cốt 人nhân 。 彼bỉ 是thị 肉nhục 山sơn 。 設thiết 居cư 之chi 徒đồ 不bất 盈doanh 千thiên 。 百bách 丈trượng 云vân 。 吾ngô 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 人nhân 住trụ 得đắc 否phủ/bĩ 。 對đối 云vân 。 待đãi 歷lịch 觀quán 之chi 。 百bách 丈trượng 乃nãi 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 第đệ 一nhất 坐tọa 來lai (# 即tức 華hoa 林lâm 和hòa 尚thượng 也dã )# 問vấn 云vân 。 此thử 人nhân 如như 何hà 。 頭đầu 陀đà 令linh 謦khánh 欬khái 一nhất 聲thanh 行hành 數số 步bộ 。 對đối 云vân 。 此thử 人nhân 不bất 可khả 。 又hựu 令linh 喚hoán 典điển 坐tọa 來lai (# 即tức 祐hựu 師sư 也dã )# 頭đầu 陀đà 云vân 。 此thử 正chánh 是thị 溈# 山sơn 主chủ 也dã 。 百bách 丈trượng 是thị 夜dạ 召triệu 師sư 入nhập 室thất 。 囑chúc 云vân 。 吾ngô 化hóa 緣duyên 在tại 此thử 。 溈# 山sơn 勝thắng 境cảnh 汝nhữ 當đương 居cư 之chi 嗣tự 續tục 吾ngô 宗tông 廣quảng 度độ 後hậu 學học 。
時thời 華hoa 林lâm 聞văn 之chi 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 忝thiểm 居cư 上thượng 首thủ 。 祐hựu 公công 何hà 得đắc 住trụ 持trì 。 百bách 丈trượng 云vân 。 若nhược 能năng 對đối 眾chúng 下hạ 得đắc 一nhất 語ngữ 出xuất 格cách 當đương 與dữ 住trụ 持trì 。 即tức 指chỉ 淨tịnh 瓶bình 問vấn 云vân 。 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 淨tịnh 瓶bình 。 汝nhữ 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 華hoa 林lâm 云vân 。 不bất 可khả 喚hoán 作tác 木mộc 𣔻# 也dã 。 百bách 丈trượng 不bất 肯khẳng 。 乃nãi 問vấn 師sư 。 師sư 蹋đạp 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 。 百bách 丈trượng 笑tiếu 云vân 。 第đệ 一nhất 坐tọa 輸du 卻khước 山sơn 子tử 也dã 。 遂toại 遣khiển 師sư 往vãng 溈# 山sơn 。 是thị 山sơn 峭# 絕tuyệt 敻# 無vô 人nhân 煙yên 。 師sư 猿viên 猱nhu 為vi 伍# 橡# 栗lật 充sung 食thực 。 山sơn 下hạ 居cư 民dân 稍sảo 稍sảo 知tri 之chi 。 帥súy 眾chúng 共cộng 營doanh 梵Phạm 宇vũ 。 連liên 率suất 李# 景cảnh 讓nhượng 奏tấu 號hiệu 同đồng 慶khánh 寺tự 。 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 嘗thường 咨tư 玄huyền 奧áo 。 繇# 是thị 天thiên 下hạ 禪thiền 學học 若nhược 輻bức 湊thấu 焉yên 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 云vân 。 夫phu 道Đạo 人Nhân 之chi 心tâm 。 質chất 直trực 無vô 偽ngụy 。 無vô 背bối 無vô 面diện 。 無vô 詐trá 妄vọng 心tâm 行hành 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 視thị 聽thính 尋tầm 常thường 更cánh 無vô 委ủy 曲khúc 。 亦diệc 不bất 閉bế 眼nhãn 塞tắc 耳nhĩ 。 但đãn 情tình 不bất 附phụ 物vật 。 即tức 得đắc 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 只chỉ 是thị 說thuyết 濁trược 邊biên 過quá 患hoạn 。 若nhược 無vô 如như 許hứa 多đa 惡ác 覺giác 情tình 是thị 想tưởng 習tập 之chi 事sự 。 譬thí 如như 秋thu 水thủy 澄trừng 渟# 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 澹đạm 泞# 無vô 礙ngại 。 喚hoán 他tha 作tác 道Đạo 人Nhân 。 亦diệc 名danh 無vô 事sự 之chi 人nhân 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 頓đốn 悟ngộ 之chi 人nhân 更cánh 有hữu 修tu 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 若nhược 真chân 悟ngộ 得đắc 本bổn 他tha 自tự 知tri 時thời 。 修tu 與dữ 不bất 修tu 。 是thị 兩lưỡng 頭đầu 語ngữ 如như 今kim 初sơ 心tâm 雖tuy 從tùng 緣duyên 得đắc 。 一nhất 念niệm 頓đốn 悟ngộ 自tự 理lý 。 猶do 有hữu 無vô 始thỉ 曠khoáng 劫kiếp 習tập 氣khí 未vị 能năng 頓đốn 淨tịnh 須tu 教giáo 渠cừ 淨tịnh 除trừ 現hiện 業nghiệp 流lưu 識thức 。 即tức 是thị 修tu 也dã 。 不bất 道đạo 別biệt 有hữu 法pháp 教giáo 渠cừ 修tu 行hành 趣thú 。 向hướng 。 從tùng 聞văn 入nhập 理lý 聞văn 理lý 深thâm 妙diệu 。 心tâm 自tự 圓viên 明minh 不bất 居cư 惑hoặc 地địa 。 縱túng/tung 有hữu 百bách 千thiên 妙diệu 義nghĩa 抑ức 揚dương 當đương 時thời 。 此thử 乃nãi 得đắc 坐tọa 披phi 衣y 自tự 解giải 作tác 活hoạt 計kế 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 則tắc 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 萬vạn 行hạnh 門môn 中trung 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 若nhược 也dã 單đơn 刀đao 趣thú 入nhập 。 則tắc 凡phàm 聖thánh 情tình 盡tận 體thể 露lộ 真chân 常thường 。 理lý 事sự 不bất 二nhị 即tức 如như 如như 佛Phật 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 莫mạc 只chỉ 遮già 箇cá 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 。 師sư 云vân 。 果quả 然nhiên 不bất 識thức 。 一nhất 日nhật 師sư 謂vị 眾chúng 云vân 。 如như 許hứa 多đa 人nhân 只chỉ 得đắc 大đại 機cơ (# 舊cựu 本bổn 云vân 大đại 識thức 。 今kim 改cải 作tác 大đại 機cơ 。 按án 廣quảng 燈đăng 并tinh 別biệt 錄lục 。 皆giai 云vân 只chỉ 得đắc 大đại 機cơ 。 而nhi 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 九cửu 峯phong 慧tuệ 禪thiền 師sư 章chương 中trung 云vân 只chỉ 得đắc 大đại 體thể 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị )# 不bất 得đắc 大đại 用dụng 。 仰ngưỡng 山sơn 舉cử 此thử 語ngữ 問vấn 山sơn 下hạ 庵am 主chủ 云vân 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道Đạo 意ý 旨chỉ 何hà 如như 。 庵am 主chủ 云vân 。 更cánh 舉cử 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 擬nghĩ 再tái 舉cử 。 被bị 庵am 主chủ 蹋đạp 倒đảo 。 歸quy 舉cử 似tự 師sư 。 師sư 大đại 笑tiếu 。 師sư 在tại 法pháp 堂đường 坐tọa 。 庫khố 頭đầu 擊kích 木mộc 魚ngư 。 火hỏa 頭đầu 擲trịch 卻khước 火hỏa 抄sao 。 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。 師sư 云vân 。 眾chúng 中trung 也dã 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。 喚hoán 來lai 問vấn 。 作tác 麼ma 生sanh 。 火hỏa 頭đầu 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 喫khiết 粥chúc 肚đỗ 飢cơ 所sở 以dĩ 喜hỷ 歡hoan 。 師sư 乃nãi 點điểm 頭đầu (# 東đông 使sử 聞văn 云vân 。 將tương 知tri 溈# 山sơn 眾chúng 裏lý 無vô 人nhân 。 臥ngọa 龍long 云vân 。 將tương 知tri 溈# 山sơn 眾chúng 裏lý 有hữu 人nhân )# 普phổ 請thỉnh 摘trích 茶trà 。 師sư 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 終chung 日nhật 摘trích 茶trà 只chỉ 聞văn 子tử 聲thanh 不bất 見kiến 子tử 形hình 。 請thỉnh 現hiện 本bổn 形hình 相tướng 見kiến 。 仰ngưỡng 山sơn 撼# 茶trà 樹thụ 。 師sư 云vân 。 子tử 只chỉ 得đắc 其kỳ 用dụng 不bất 得đắc 其kỳ 體thể 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 良lương 久cửu 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 只chỉ 得đắc 其kỳ 體thể 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 。 師sư 云vân 。 放phóng 子tử 二nhị 十thập 棒bổng (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 師sư 云vân 。 我ngã 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 也dã 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái (# 後hậu 人nhân 舉cử 似tự 雪tuyết 峯phong 。 雪tuyết 峯phong 云vân 。 古cổ 人nhân 得đắc 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 山sơn 頭đầu 和hòa 尚thượng 蹉sa 過quá 古cổ 人nhân 事sự 也dã 。 雪tuyết 峯phong 聞văn 之chi 乃nãi 問vấn 玄huyền 沙sa 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 老lão 僧Tăng 蹉sa 過quá 古cổ 人nhân 事sự 處xứ 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 大đại 小tiểu 溈# 山sơn 被bị 那na 僧Tăng 一nhất 問vấn 得đắc 百bách 雜tạp 碎toái 。 雪tuyết 峯phong 駭hãi 之chi 乃nãi 休hưu )# 。 師sư 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 寂tịch 子tử 速tốc 道đạo 莫mạc 入nhập 陰ấm 界giới 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 慧tuệ 寂tịch 信tín 亦diệc 不bất 立lập 。 師sư 云vân 。 子tử 信tín 了liễu 不bất 立lập 不bất 信tín 不bất 立lập 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 只chỉ 是thị 慧tuệ 寂tịch 更cánh 信tín 阿a 誰thùy 。 師sư 云vân 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 即tức 是thị 。 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 慧tuệ 寂tịch 佛Phật 亦diệc 不bất 見kiến 。 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển 多đa 少thiểu 佛Phật 說thuyết 多đa 少thiểu 魔ma 說thuyết 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 總tổng 是thị 魔ma 說thuyết 。 師sư 云vân 。 已dĩ 後hậu 無vô 人nhân 奈nại 子tử 何hà 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 慧tuệ 寂tịch 即tức 一nhất 期kỳ 之chi 事sự 。 行hành 履lý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 只chỉ 貴quý 子tử 眼nhãn 正chánh 。 不bất 說thuyết 子tử 行hành 履lý 。 仰ngưỡng 山sơn 蹋đạp 衣y 次thứ 提đề 起khởi 問vấn 師sư 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 我ngã 遮già 裏lý 無vô 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 有hữu 身thân 而nhi 無vô 用dụng 。 師sư 良lương 久cửu 卻khước 拈niêm 起khởi 問vấn 。 汝nhữ 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 和hòa 尚thượng 還hoàn 見kiến 伊y 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 汝nhữ 有hữu 用dụng 而nhi 無vô 身thân (# 此thử 語ngữ 是thị 二nhị 月nguyệt 中trung 問vấn 答đáp )# 師sư 忽hốt 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 汝nhữ 春xuân 間gian 有hữu 話thoại 未vị 圓viên 。 今kim 試thí 道đạo 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 切thiết 忌kỵ 勃bột 塑tố 。 師sư 云vân 。 停đình 囚tù 長trường/trưởng 智trí 。 師sư 一nhất 日nhật 喚hoán 院viện 主chủ 。 院viện 主chủ 來lai 。 師sư 云vân 。 我ngã 喚hoán 院viện 主chủ 汝nhữ 來lai 作tác 什thập 麼ma 。 院viện 主chủ 無vô 對đối (# 曹tào 山sơn 代đại 云vân 。 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 不bất 喚hoán 某mỗ 甲giáp )# 又hựu 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 第đệ 一nhất 座tòa 。 第đệ 一nhất 座tòa 來lai 。 師sư 云vân 。 我ngã 喚hoán 第đệ 一nhất 座tòa 汝nhữ 來lai 作tác 什thập 麼ma 。 亦diệc 無vô 對đối (# 曹tào 山sơn 代đại 云vân 。 若nhược 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 恐khủng 不bất 來lai 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 適thích 來lai 侍thị 者giả 喚hoán )# 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 名danh 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 名danh 月nguyệt 輪luân 。 師sư 作tác 一nhất 圓viên 相tương 問vấn 。 何hà 似tự 遮già 箇cá 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 諸chư 方phương 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 在tại 。 師sư 云vân 。 貧bần 道đạo 即tức 恁nhẫm 麼ma 。 闍xà 梨lê 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 還hoàn 見kiến 月nguyệt 輪luân 麼ma 。 師sư 云vân 。 闍xà 梨lê 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 此thử 間gian 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 諸chư 方phương 。 師sư 問vấn 雲vân 巖nham 云vân 。 聞văn 汝nhữ 久cửu 在tại 藥dược 山sơn 是thị 否phủ/bĩ 。 巖nham 云vân 是thị 。 師sư 云vân 。 藥dược 山sơn 大đại 人nhân 相tương/tướng 如như 何hà 。 雲vân 巖nham 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 。 師sư 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 如như 何hà 。 雲vân 巖nham 云vân 。 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 雲vân 巖nham 卻khước 問vấn 師sư 。 百bách 丈trượng 大đại 人nhân 相tương/tướng 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 煒vĩ 煒vĩ 煌hoàng 煌hoàng 。 聲thanh 前tiền 非phi 聲thanh 。 色sắc 後hậu 非phi 色sắc 。 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 無vô 汝nhữ 下hạ 嘴chủy 處xứ 。 師sư 過quá 淨tịnh 瓶bình 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 。 仰ngưỡng 山sơn 擬nghĩ 接tiếp 。 師sư 卻khước 縮súc 手thủ 云vân 。 是thị 什thập 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 何hà 用dụng 更cánh 就tựu 吾ngô 覓mịch 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 仁nhân 義nghĩa 道đạo 中trung 與dữ 和hòa 尚thượng 提đề 瓶bình 挈# 水thủy 亦diệc 是thị 本bổn 分phần/phân 事sự 。 師sư 乃nãi 過quá 淨tịnh 瓶bình 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 師sư 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 行hành 次thứ 指chỉ 柏# 樹thụ 子tử 問vấn 云vân 。 前tiền 面diện 是thị 什thập 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 只chỉ 遮già 箇cá 柏# 樹thụ 子tử 。 師sư 卻khước 指chỉ 背bối/bội 後hậu 田điền 翁ông 云vân 。 遮già 阿a 翁ông 向hướng 後hậu 亦diệc 。 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng 。 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 從tùng 何hà 處xứ 歸quy 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 田điền 中trung 歸quy 。 師sư 云vân 。 禾hòa 好hảo/hiếu 刈ngải 也dã 未vị 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 好hảo/hiếu 刈ngải 也dã 。 師sư 云vân 。 作tác 青thanh 見kiến 作tác 黃hoàng 見kiến 作tác 不bất 青thanh 不bất 黃hoàng 見kiến 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 背bối/bội 後hậu 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 子tử 還hoàn 見kiến 麼ma 。 仰ngưỡng 山sơn 拈niêm 起khởi 禾hòa 穗tuệ 云vân 。 和hòa 尚thượng 何hà 曾tằng 問vấn 遮già 箇cá 。 師sư 云vân 。 此thử 是thị 鵝nga 王vương 擇trạch 乳nhũ 。 冬đông 月nguyệt 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 天thiên 寒hàn 人nhân 寒hàn 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 大đại 家gia 在tại 遮già 裏lý 。 師sư 云vân 。 何hà 不bất 直trực 說thuyết 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 適thích 來lai 也dã 不bất 曲khúc 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 直trực 須tu 隨tùy 流lưu 。 有hữu 僧Tăng 來lai 禮lễ 拜bái 。 師sư 作tác 起khởi 勢thế 。 僧Tăng 云vân 。 誰thùy 和hòa 尚thượng 不bất 起khởi 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 未vị 曾tằng 坐tọa 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 亦diệc 未vị 曾tằng 禮lễ 師sư 云vân 。 何hà 故cố 無vô 禮lễ 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 同đồng 安an 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 不bất 怪quái )# 石thạch 霜sương 會hội 下hạ 有hữu 二nhị 禪thiền 客khách 到đáo 云vân 。 此thử 間gian 無vô 一nhất 人nhân 會hội 禪thiền 。 後hậu 普phổ 請thỉnh 般bát 柴sài 。 仰ngưỡng 山sơn 見kiến 二nhị 禪thiền 客khách 歇hiết 。 將tương 一nhất 橛quyết 柴sài 問vấn 云vân 。 還hoàn 道đạo 得đắc 麼ma 。 俱câu 無vô 語ngữ 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 莫mạc 道đạo 無vô 人nhân 會hội 禪thiền 好hảo/hiếu 。 歸quy 舉cử 似tự 溈# 山sơn 云vân 。 今kim 日nhật 二nhị 禪thiền 客khách 被bị 慧tuệ 寂tịch 勘khám 破phá 。 師sư 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 被bị 子tử 勘khám 破phá 。 仰ngưỡng 山sơn 便tiện 舉cử 前tiền 話thoại 。 師sư 云vân 。 寂tịch 子tử 又hựu 被bị 吾ngô 勘khám 破phá (# 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 溈# 山sơn 勘khám 破phá 仰ngưỡng 山sơn 處xứ )# 師sư 睡thụy 次thứ 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 訊tấn 。 師sư 便tiện 迴hồi 面diện 向hướng 壁bích 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 如như 此thử 。 師sư 起khởi 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 得đắc 一nhất 夢mộng 。 汝nhữ 試thí 為vi 我ngã 原nguyên 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 取thủ 一nhất 盆bồn 水thủy 與dữ 師sư 洗tẩy 面diện 。 少thiểu 頃khoảnh 香hương 嚴nghiêm 亦diệc 來lai 問vấn 訊tấn 。 師sư 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 得đắc 一nhất 夢mộng 寂tịch 子tử 原nguyên 了liễu 。 汝nhữ 更cánh 與dữ 我ngã 原nguyên 看khán 。 香hương 嚴nghiêm 乃nãi 點điểm 一nhất 椀# 茶trà 來lai 。 師sư 云vân 。 二nhị 子tử 見kiến 解giải 過quá 於ư 鶖thu 子tử 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 作tác 溈# 山sơn 一nhất 頂đảnh 笠# 。 無vô 由do 得đắc 到đáo 莫mạc 傜# 村thôn 。 如như 何hà 是thị 溈# 山sơn 一nhất 頂đảnh 笠# 。 師sư 即tức 蹋đạp 之chi 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 云vân 。 老lão 僧Tăng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 山sơn 下hạ 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 左tả 脅hiếp 書thư 五ngũ 字tự 云vân 溈# 山sơn 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 。 此thử 時thời 喚hoán 作tác 溈# 山sơn 僧Tăng 。 又hựu 是thị 水thủy 牯# 牛ngưu 。 喚hoán 作tác 水thủy 牯# 牛ngưu 。 又hựu 云vân 溈# 山sơn 僧Tăng 。 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 即tức 得đắc (# 雲vân 居cư 代đại 云vân 。 師sư 無vô 異dị 號hiệu 。 資tư 福phước 代đại 作tác 圓viên 相tương/tướng 。 托thác 起khởi 古cổ 人nhân 頌tụng 云vân 。 不bất 道đạo 溈# 山sơn 不bất 道đạo 牛ngưu 。 一nhất 身thân 兩lưỡng 號hiệu 實thật 難nạn/nan 醻# 。 離ly 卻khước 兩lưỡng 頭đầu 應ưng 須tu 道đạo 。 如như 何hà 道đạo 得đắc 出xuất 常thường 流lưu )# 師sư 敷phu 揚dương 宗tông 教giáo 凡phàm 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 達đạt 者giả 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 。 唐đường 大đại 中trung 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 九cửu 日nhật 盥quán 漱thấu 敷phu 坐tọa 怡di 然nhiên 而nhi 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 三tam 。 臘lạp 六lục 十thập 四tứ 。 塔tháp 于vu 本bổn 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 清thanh 淨tịnh 。
洪hồng 州châu 黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư 閩# 人nhân 也dã 。 幼ấu 於ư 本bổn 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 出xuất 家gia 。 額ngạch 間gian 隆long 起khởi 如như 肉nhục 珠châu 。 音âm 辭từ 朗lãng 潤nhuận 志chí 意ý 沖# 澹đạm 。 後hậu 遊du 天thiên 台thai 逢phùng 一nhất 僧Tăng 。 與dữ 之chi 言ngôn 笑tiếu 如như 舊cựu 相tương/tướng 識thức 。 熟thục 視thị 之chi 目mục 光quang 射xạ 人nhân 。 乃nãi 偕giai 行hành 屬thuộc 澗giản 水thủy 暴bạo 漲trương 。 乃nãi 捐quyên 笠# 植thực 杖trượng 而nhi 止chỉ 。 其kỳ 僧Tăng 率suất 師sư 同đồng 渡độ 。 師sư 曰viết 。 兄huynh 要yếu 渡độ 自tự 渡độ 。 彼bỉ 即tức 褰khiên 衣y 躡niếp 波Ba 若Nhã 履lý 平bình 地địa 。 迴hồi 顧cố 云vân 。 渡độ 來lai 渡độ 來lai 。 師sư 曰viết 。 咄đốt 遮già 自tự 了liễu 漢hán 。 吾ngô 早tảo 知tri 當đương 斫chước 汝nhữ 脛hĩnh 。 其kỳ 僧Tăng 歎thán 曰viết 。 真chân 大Đại 乘Thừa 法Pháp 器khí 我ngã 所sở 不bất 及cập 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 師sư 後hậu 遊du 京kinh 師sư 。 因nhân 人nhân 啟khải 發phát 乃nãi 往vãng 參tham 百bách 丈trượng 。 問vấn 曰viết 。 從tùng 上thượng 宗tông 承thừa 如như 何hà 指chỉ 示thị 。 百bách 丈trượng 良lương 久cửu 。 師sư 云vân 。 不bất 可khả 教giáo 後hậu 人nhân 斷đoạn 絕tuyệt 去khứ 也dã 。 百bách 丈trượng 云vân 。 將tương 謂vị 汝nhữ 是thị 箇cá 人nhân 。 乃nãi 起khởi 入nhập 方phương 丈trượng 。 師sư 隨tùy 後hậu 入nhập 云vân 。 某mỗ 甲giáp 特đặc 來lai 。 百bách 丈trượng 云vân 若nhược 爾nhĩ 則tắc 他tha 後hậu 不bất 得đắc 孤cô 負phụ 吾ngô 。 百bách 丈trượng 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 曰viết 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 采thải 菌# 子tử 來lai 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 大đại 蟲trùng 麼ma 。 師sư 便tiện 作tác 虎hổ 聲thanh 百bách 丈trượng 拈niêm 斧phủ 作tác 斫chước 勢thế 。 師sư 即tức 打đả 百bách 丈trượng 一nhất 摑quặc 。 百bách 丈trượng 吟ngâm 吟ngâm 大đại 笑tiếu 便tiện 歸quy 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 也dã 須tu 好hảo/hiếu 看khán 。 百bách 丈trượng 老lão 漢hán 今kim 日nhật 親thân 遭tao 一nhất 口khẩu 。 師sư 在tại 南nam 泉tuyền 時thời 普phổ 請thỉnh 擇trạch 菜thái 。 南nam 泉tuyền 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 曰viết 擇trạch 菜thái 去khứ 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 將tương 什thập 麼ma 擇trạch 。 師sư 舉cử 起khởi 刀đao 子tử 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 大đại 家gia 擇trạch 菜thái 去khứ 。 一nhất 日nhật 南nam 泉tuyền 謂vị 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 偶ngẫu 述thuật 牧mục 牛ngưu 歌ca 。 請thỉnh 長trưởng 老lão 和hòa 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 自tự 有hữu 師sư 在tại 。 師sư 辭từ 南nam 泉tuyền 。 門môn 送tống 提đề 起khởi 師sư 笠# 子tử 云vân 。 長trưởng 老lão 身thân 材tài 勿vật 量lượng 大đại 。 笠# 子tử 太thái 小tiểu 生sanh 。 師sư 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 總tổng 在tại 裏lý 許hứa 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 王vương 老lão 師sư 聻# 。 師sư 便tiện 戴đái 笠# 子tử 而nhi 去khứ 。 後hậu 居cư 洪hồng 州châu 大đại 安an 寺tự 海hải 眾chúng 奔bôn 湊thấu 。 裴# 相tương/tướng 國quốc 休hưu 鎮trấn 宛uyển 陵lăng 。 建kiến 大đại 禪thiền 苑uyển 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 師sư 酷khốc 愛ái 舊cựu 山sơn 。 還hoàn 以dĩ 黃hoàng 檗# 名danh 之chi 。 又hựu 請thỉnh 師sư 至chí 郡quận 以dĩ 所sở 解giải 一nhất 編biên 示thị 師sư 。 師sư 接tiếp 置trí 於ư 坐tọa 略lược 不bất 拔bạt 閱duyệt 。 良lương 久cửu 云vân 。 會hội 麼ma 。 公công 云vân 。 未vị 測trắc 。 師sư 云vân 。 若nhược 便tiện 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 猶do 較giảo 些# 子tử 。 若nhược 也dã 形hình 於ư 紙chỉ 墨mặc 何hà 有hữu 吾ngô 宗tông 。 裴# 乃nãi 贈tặng 詩thi 一nhất 章chương 曰viết 。
自tự 從tùng 大Đại 士Sĩ 傳truyền 心tâm 印ấn 。 額ngạch 有hữu 圓viên 珠châu 七thất 尺xích 身thân 。
掛quải 錫tích 十thập 年niên 棲tê 蜀thục 水thủy 。 浮phù 盃# 今kim 日nhật 渡độ 章chương 濱tân 。
一nhất 千thiên 龍long 象tượng 隨tùy 高cao 步bộ 。 萬vạn 里lý 香hương 華hoa 結kết 勝thắng 因nhân 。
擬nghĩ 欲dục 事sự 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 不bất 知tri 將tương 法pháp 付phó 何hà 人nhân 。
(# 觀quán 前tiền 所sở 敘tự 。 則tắc 運vận 禪thiền 師sư 居cư 洪hồng 州châu 大đại 安an 寺tự 。 後hậu 裴# 公công 在tại 宣tuyên 州châu 剏# 寺tự 請thỉnh 師sư 居cư 之chi 。 號hiệu 曰viết 黃hoàng 蘗bách 。 而nhi 贈tặng 以dĩ 詩thi 也dã 。 然nhiên 所sở 敘tự 之chi 事sự 與dữ 詩thi 意ý 全toàn 不bất 相tương 合hợp 。 今kim 詳tường 此thử 詩thi 。 乃nãi 裴# 公công 在tại 洪hồng 州châu 時thời 作tác 也dã 。 言ngôn 挂quải 錫tích 十thập 年niên 棲tê 蜀thục 水thủy 者giả 。 謂vị 師sư 先tiên 住trụ 高cao 安an 之chi 黃hoàng 蘗bách 已dĩ 十thập 年niên 也dã 。 按án 前tiền 漢hán 地địa 理lý 志chí 。 豫dự 章chương 郡quận 建kiến 成thành 縣huyện 有hữu 蜀thục 水thủy 。 建kiến 成thành 者giả 即tức 唐đường 之chi 高cao 安an 縣huyện 也dã 。 浮phù 盃# 今kim 日nhật 渡độ 章chương 濱tân 者giả 。 謂vị 自tự 黃hoàng 蘗bách 請thỉnh 師sư 來lai 至chí 洪hồng 城thành 也dã 。 按án 前tiền 漢hán 地địa 理lý 誌chí 。 豫dự 章chương 水thủy 出xuất 贛# 縣huyện 西tây 南nam 北bắc 入nhập 大đại 江giang 。 洪hồng 州châu 城thành 在tại 章chương 水thủy 之chi 濱tân 。 而nhi 郡quận 名danh 豫dự 章chương 也dã 。 又hựu 裴# 公công 作tác 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 序tự 云vân 。 有hữu 大đại 禪thiền 師sư 號hiệu 希hy 運vận 。 住trụ 洪hồng 州châu 高cao 安an 縣huyện 黃hoàng 蘗bách 山sơn 鷲thứu 峯phong 下hạ 。 海hải 眾chúng 常thường 千thiên 餘dư 人nhân 。 予# 會hội 昌xương 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 鍾chung 陵lăng 。 自tự 山sơn 迎nghênh 至chí 州châu 憩khế 龍long 興hưng 寺tự 。 旦đán 夕tịch 問vấn 道đạo 。 大đại 中trung 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 宛uyển 陵lăng 。 復phục 禮lễ 迎nghênh 至chí 所sở 部bộ 。 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 云vân 云vân 。 鍾chung 陵lăng 洪hồng 州châu 也dã 。 宛uyển 陵lăng 宣tuyên 州châu 也dã 。 觀quán 此thử 序tự 所sở 述thuật 。 亦diệc 謂vị 師sư 先tiên 住trụ 高cao 安an 黃hoàng 蘗bách 。 而nhi 裴# 公công 請thỉnh 至chí 洪hồng 州châu 。 與dữ 前tiền 詩thi 正chánh 合hợp 。 逮đãi 其kỳ 廉liêm 于vu 宣tuyên 州châu 。 雖tuy 復phục 迎nghênh 請thỉnh 師sư 。 但đãn 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 而nhi 已dĩ 。 初sơ 無vô 建kiến 寺tự 之chi 說thuyết 。 不bất 知tri 本bổn 章chương 何hà 以dĩ 差sai 誤ngộ 若nhược 此thử 。 蓋cái 當đương 以dĩ 裴# 公công 法Pháp 要yếu 序tự 與dữ 詩thi 為vi 正chánh 。 且thả 會hội 昌xương 三tam 年niên 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 其kỳ 二nhị 年niên 。 言ngôn 師sư 居cư 黃hoàng 蘗bách 已dĩ 十thập 載tái 。 此thử 必tất 然nhiên 之chi 理lý 也dã 。 裴# 公công 在tại 宣tuyên 州châu 請thỉnh 師sư 。 乃nãi 大đại 中trung 重trọng/trùng 興hưng 之chi 後hậu 。 而nhi 師sư 再tái 聚tụ 徒đồ 於ư 黃hoàng 蘗bách 之chi 時thời 也dã 。 故cố 千thiên 頃khoảnh 南nam 公công 章chương 中trung 云vân 。 大đại 中trung 初sơ 裴# 公công 出xuất 撫phủ 宛uyển 陵lăng 。 請thỉnh 黃hoàng 蘗bách 和hòa 尚thượng 出xuất 山sơn 。 而nhi 南nam 公công 隨tùy 之chi 也dã 。 其kỳ 餘dư 在tại 裴# 公công 章chương 中trung 辨biện 之chi 矣hĩ )# 。
師sư 亦diệc 無vô 喜hỷ 色sắc 。 自tự 爾nhĩ 黃hoàng 蘗bách 門môn 風phong 盛thịnh 于vu 江giang 表biểu 矣hĩ 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 乃nãi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 欲dục 何hà 所sở 求cầu 。 因nhân 以dĩ 棒bổng 趁sấn 散tán 云vân 。 盡tận 是thị 喫khiết 酒tửu 糟tao 漢hán 恁nhẫm 麼ma 行hành 脚cước 取thủ 笑tiếu 於ư 人nhân 。 但đãn 見kiến 八bát 百bách 一nhất 千thiên 人nhân 處xứ 便tiện 去khứ 。 不bất 可khả 只chỉ 圖đồ 熱nhiệt 鬧náo 也dã 。 老lão 漢hán 行hành 脚cước 時thời 或hoặc 遇ngộ 草thảo 根căn 下hạ 有hữu 一nhất 箇cá 漢hán 。 便tiện 從tùng 頂đảnh 上thượng 。 一nhất 錐trùy 看khán 他tha 。 若nhược 知tri 痛thống 痒dương 可khả 以dĩ 布bố 。 袋đại 盛thịnh 米mễ 供cúng 養dường 。 可khả 中trung 總tổng 似tự 汝nhữ 如như 此thử 容dung 易dị 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 今kim 日nhật 事sự 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 既ký 稱xưng 行hành 脚cước 。 亦diệc 須tu 著trước 些# 精tinh 神thần 好hảo/hiếu 還hoàn 知tri 道đạo 。 大đại 唐đường 國quốc 內nội 無vô 禪thiền 師sư 麼ma 。
時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 問vấn 云vân 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 盡tận 聚tụ 眾chúng 開khai 化hóa 。 為vi 什thập 麼ma 道đạo 無vô 禪thiền 師sư 。 師sư 云vân 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 只chỉ 道đạo 無vô 師sư 。 闍xà 梨lê 不bất 見kiến 。 馬mã 大đại 師sư 下hạ 有hữu 八bát 十thập 八bát 人nhân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 馬mã 師sư 正chánh 眼nhãn 者giả 。 止chỉ 三tam 兩lưỡng 人nhân 。 廬lư 山sơn 和hòa 尚thượng 是thị 其kỳ 一nhất 人nhân 。 夫phu 出xuất 家gia 人nhân 須tu 知tri 有hữu 從tùng 上thượng 來lai 事sự 分phần/phân 。 且thả 如như 四tứ 祖tổ 下hạ 牛ngưu 頭đầu 融dung 大đại 師sư 橫hoạnh/hoành 說thuyết 堅kiên 說thuyết 。 猶do 未vị 知tri 向hướng 上thượng 關quan 棙# 子tử 。 有hữu 此thử 眼nhãn 腦não 方phương 辨biện 得đắc 邪tà 正chánh 宗tông 黨đảng 。 且thả 當đương 人nhân 事sự 宜nghi 不bất 能năng 體thể 會hội 得đắc 。 但đãn 知tri 學học 言ngôn 語ngữ 。 念niệm 向hướng 皮bì 袋đại 裏lý 安an 著trước 到đáo 處xứ 稱xưng 我ngã 會hội 禪thiền 。 還hoàn 替thế 得đắc 汝nhữ 生sanh 死tử 麼ma 輕khinh 忽hốt 老lão 宿túc 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 。 我ngã 才tài 見kiến 入nhập 門môn 來lai 。 便tiện 識thức 得đắc 汝nhữ 了liễu 也dã 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 急cấp 須tu 努nỗ 力lực 莫mạc 容dung 易dị 事sự 。 持trì 片phiến 衣y 口khẩu 食thực 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 明minh 眼nhãn 人nhân 笑tiếu 。 汝nhữ 久cửu 後hậu 總tổng 被bị 俗tục 漢hán 算toán 將tương 去khứ 在tại 。 宜nghi 自tự 看khán 遠viễn 近cận 。 是thị 阿a 誰thùy 面diện 上thượng 事sự 若nhược 會hội 即tức 便tiện 會hội 。 若nhược 不bất 會hội 即tức 散tán 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 便tiện 打đả 。 自tự 餘dư 施thi 設thiết 皆giai 被bị 上thượng 機cơ 。 中trung 下hạ 之chi 流lưu 莫mạc 窺khuy 涯nhai 涘# 。 唐đường 大đại 中trung 年niên 終chung 於ư 本bổn 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 斷đoạn 際tế 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 廣quảng 業nghiệp 。
杭# 州châu 大đại 慈từ 山sơn 寰# 中trung 禪thiền 師sư 蒲bồ 坂# 人nhân 也dã 。 姓tánh 盧lô 氏thị 。 頂đảnh 骨cốt 圓viên 聳tủng 其kỳ 聲thanh 如như 鍾chung 。 少thiểu 丁đinh 母mẫu 憂ưu 廬lư 于vu 墓mộ 所sở 。 服phục 闋# 思tư 報báo 罔võng 極cực 。 於ư 并tinh 州châu 童đồng 子tử 寺tự 出xuất 家gia 。 嵩tung 嶽nhạc 登đăng 戒giới 習tập 諸chư 律luật 學học 。 後hậu 參tham 百bách 丈trượng 受thọ 心tâm 印ấn 。 辭từ 往vãng 南nam 嶽nhạc 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 結kết 茅mao 于vu 山sơn 頂đảnh 。 一nhất 日nhật 南nam 泉tuyền 至chí 問vấn 。 如như 何hà 是thị 庵am 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 蒼thương 天thiên 且thả 置trí 。 如như 何hà 是thị 庵am 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 。 會hội 即tức 便tiện 會hội 莫mạc 忉đao 忉đao 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 。 後hậu 住trụ 浙chiết 江giang 北bắc 大đại 慈từ 山sơn 。 上thượng 堂đường 云vân 。 山sơn 僧Tăng 不bất 解giải 答đáp 話thoại 。 只chỉ 能năng 識thức 病bệnh 。
時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 師sư 前tiền 立lập 。 師sư 便tiện 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 眾chúng 中trung 喚hoán 作tác 病bệnh 在tại 目mục 前tiền 不bất 識thức 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 大đại 慈từ 識thức 病bệnh 不bất 識thức 病bệnh 。 此thử 僧Tăng 出xuất 來lai 是thị 病bệnh 不bất 是thị 病bệnh 。 若nhược 言ngôn 是thị 病bệnh 。 每mỗi 日nhật 行hành 住trụ 不bất 可khả 總tổng 是thị 病bệnh 。 若nhược 言ngôn 不bất 是thị 病bệnh 出xuất 來lai 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh )# 趙triệu 州châu 問vấn 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 師sư 云vân 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 趙triệu 州châu 大đại 笑tiếu 而nhi 出xuất 。 師sư 明minh 日nhật 見kiến 趙triệu 州châu 掃tảo 地địa 。 問vấn 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 趙triệu 州châu 置trí 箒trửu 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 有hữu 僧Tăng 辨biện 。 師sư 云vân 。 去khứ 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 暫tạm 去khứ 江giang 西tây 。 師sư 云vân 。 我ngã 勞lao 汝nhữ 一nhất 段đoạn 事sự 得đắc 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 有hữu 什thập 麼ma 事sự 。 師sư 云vân 。 將tương 取thủ 老lão 僧Tăng 去khứ 。 僧Tăng 云vân 。 更cánh 有hữu 過quá 於ư 和hòa 尚thượng 者giả 。 亦diệc 不bất 能năng 將tương 得đắc 去khứ 。 師sư 便tiện 休hưu 。 其kỳ 僧Tăng 後hậu 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 闍xà 梨lê 爭tranh 合hợp 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 洞đỗng 山sơn 云vân 得đắc 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 若nhược 去khứ 某mỗ 甲giáp 提đề 笠# 子tử )# 洞đỗng 山sơn 又hựu 問vấn 其kỳ 僧Tăng 。 大đại 慈từ 別biệt 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 句cú 。 僧Tăng 云vân 。 有hữu 時thời 示thị 眾chúng 云vân 。 說thuyết 得đắc 一nhất 丈trượng 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 尺xích 。 說thuyết 得đắc 一nhất 尺xích 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 寸thốn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 僧Tăng 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 說thuyết 取thủ 行hành 不bất 得đắc 底để 。 行hành 取thủ 說thuyết 不bất 得đắc 底để (# 雲vân 居cư 云vân 。 行hành 時thời 無vô 說thuyết 路lộ 。 說thuyết 時thời 無vô 行hành 路lộ 。 不bất 說thuyết 不bất 行hành 時thời 合hợp 行hành 什thập 麼ma 路lộ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 云vân 。 行hành 說thuyết 俱câu 到đáo 即tức 本bổn 事sự 無vô 。 行hành 說thuyết 俱câu 不bất 到đáo 即tức 本bổn 事sự 在tại )# 後hậu 屬thuộc 唐đường 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 。 師sư 短đoản 褐hạt 隱ẩn 居cư 。 大đại 中trung 壬nhâm 申thân 歲tuế 重trọng/trùng 剃thế 染nhiễm 大đại 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 咸hàm 通thông 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 不bất 疾tật 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 八bát 十thập 三tam 。 臘lạp 五ngũ 十thập 四tứ 。 僖# 宗tông 諡thụy 性tánh 空không 大đại 師sư 定định 慧tuệ 之chi 塔tháp 。
天thiên 台thai 平bình 田điền 普phổ 岸ngạn 禪thiền 師sư 洪hồng 州châu 人nhân 也dã 。 於ư 百bách 丈trượng 門môn 下hạ 得đắc 旨chỉ 。 後hậu 聞văn 天thiên 台thai 勝thắng 概khái 聖thánh 賢hiền 間gian 出xuất 。 思tư 欲dục 高cao 蹈đạo 方phương 外ngoại 遠viễn 追truy 遐hà 躅trục 。 乃nãi 結kết 茅mao 薙# 草thảo 宴yến 寂tịch 林lâm 下hạ 。 日nhật 居cư 月nguyệt 諸chư 為vi 四tứ 眾chúng 所sở 知tri 。 創sáng/sang 建kiến 精tinh 藍lam 號hiệu 平bình 田điền 禪thiền 院viện 焉yên 。 有hữu 時thời 謂vị 眾chúng 曰viết 。 神thần 光quang 不bất 昧muội 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 。 入nhập 此thử 門môn 來lai 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 。 有hữu 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 打đả 一nhất 拄trụ 杖trượng 。 其kỳ 僧Tăng 近cận 前tiền 把bả 住trụ 拄trụ 杖trượng 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 適thích 來lai 造tạo 次thứ 。 僧Tăng 卻khước 打đả 師sư 一nhất 拄trụ 杖trượng 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 作tác 家gia 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 把bả 住trụ 曰viết 。 是thị 闍xà 梨lê 造tạo 次thứ 。 僧Tăng 大đại 笑tiếu 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 師sư 僧Tăng 今kim 日nhật 大đại 敗bại 也dã 。 有hữu 偈kệ 示thị 眾chúng 曰viết 。
大Đại 道Đạo 虛hư 曠khoáng 。 常thường 一nhất 真chân 心tâm 。 善thiện 惡ác 勿vật 思tư 。
神thần 清thanh 物vật 表biểu 。 隨tùy 緣duyên 飲ẩm 啄trác 。 更cánh 復phục 何hà 為vi 。
終chung 于vu 本bổn 院viện 。 今kim 山sơn 門môn 有hữu 遺di 塔tháp 存tồn 焉yên 宋tống 朝triêu 重trọng/trùng 加gia 修tu 飾sức 。 賜tứ 額ngạch 曰viết 壽thọ 昌xương 。 岸ngạn 禪thiền 師sư 即tức 壽thọ 昌xương 開khai 山sơn 和hòa 尚thượng 也dã 。
筠# 州châu 五ngũ 峯phong 常thường 觀quán 禪thiền 師sư 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 五ngũ 峯phong 境cảnh 。 師sư 云vân 險hiểm 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 云vân 塞tắc 。 有hữu 僧Tăng 辭từ 師sư 云vân 。 闍xà 梨lê 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 僧Tăng 云vân 。 臺đài 山sơn 去khứ 。 師sư 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 云vân 。 若nhược 見kiến 文Văn 殊Thù 了liễu 。 卻khước 來lai 遮già 裏lý 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 問vấn 一nhất 僧Tăng 。 汝nhữ 還hoàn 見kiến 牛ngưu 麼ma 。 僧Tăng 云vân 見kiến 。 師sư 云vân 。 見kiến 左tả 角giác 。 見kiến 右hữu 角giác 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 自tự 代đại 云vân 。 見kiến 無vô 左tả 右hữu (# 仰ngưỡng 山sơn 別biệt 云vân 。 還hoàn 辨biện 左tả 右hữu 麼ma 。 )# 又hựu 有hữu 僧Tăng 辭từ 師sư 云vân 。 汝nhữ 去khứ 諸chư 方phương 去khứ 莫mạc 謗báng 老lão 僧Tăng 在tại 遮già 裏lý 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 道đạo 和hòa 尚thượng 在tại 遮già 裏lý 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 在tại 什thập 麼ma 處xứ 僧Tăng 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 。 師sư 云vân 。 早tảo 是thị 謗báng 老lão 僧Tăng 也dã 。
潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 山sơn 性tánh 空không 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 若nhược 人nhân 在tại 千thiên 尺xích 井tỉnh 中trung 。 不bất 假giả 寸thốn 繩thằng 出xuất 得đắc 此thử 人nhân 。 即tức 答đáp 汝nhữ 西tây 來lai 意ý 。 僧Tăng 曰viết 。 近cận 日nhật 湖hồ 南nam 暢sướng 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 。 亦diệc 為vi 人nhân 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 。 師sư 喚hoán 沙Sa 彌Di 。 拽duệ 出xuất 死tử 屍thi 著trước 沙Sa 彌Di 即tức 仰ngưỡng 山sơn 也dã 沙Sa 彌Di 後hậu 舉cử 問vấn 耽đam 源nguyên 。 如như 何hà 出xuất 得đắc 井tỉnh 中trung 人nhân 。 耽đam 源nguyên 曰viết 。 咄đốt 癡si 漢hán 誰thùy 在tại 井tỉnh 中trung 。 後hậu 問vấn 溈# 山sơn 。 如như 何hà 出xuất 得đắc 井tỉnh 中trung 人nhân 。 溈# 山sơn 乃nãi 呼hô 慧tuệ 寂tịch 。 寂tịch 應ưng 諾nặc 。 溈# 山sơn 曰viết 。 出xuất 也dã 及cập 住trụ 仰ngưỡng 山sơn 嘗thường 舉cử 前tiền 語ngữ 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 耽đam 源nguyên 處xứ 得đắc 名danh 。 溈# 山sơn 處xứ 得đắc 地địa 。
福phước 州châu 大đại 安an 禪thiền 師sư 者giả 本bổn 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 幼ấu 於ư 黃hoàng 檗# 山sơn 受thọ 業nghiệp 聽thính 習tập 律luật 乘thừa 。 嘗thường 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 勤cần 苦khổ 而nhi 未vị 聞văn 玄huyền 極cực 之chi 理lý 。 乃nãi 孤cô 錫tích 遊du 方phương 將tương 往vãng 洪hồng 州châu 路lộ 出xuất 上thượng 元nguyên 逢phùng 一nhất 老lão 父phụ 。 謂vị 師sư 曰viết 。 師sư 往vãng 南nam 昌xương 當đương 有hữu 所sở 得đắc 。 師sư 即tức 造tạo 于vu 百bách 丈trượng 。 禮lễ 而nhi 問vấn 曰viết 。 學học 人nhân 欲dục 求cầu 識thức 佛Phật 。 何hà 者giả 即tức 是thị 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 大đại 似tự 騎kỵ 牛ngưu 覓mịch 牛ngưu 。 師sư 曰viết 。 識thức 後hậu 如như 何hà 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 如như 人nhân 騎kỵ 牛ngưu 至chí 家gia 。 師sư 曰viết 。 未vị 審thẩm 始thỉ 終chung 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 百bách 丈trượng 曰viết 。 如như 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 執chấp 杖trượng 視thị 之chi 。 不bất 令linh 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 師sư 自tự 茲tư 領lãnh 旨chỉ 更cánh 不bất 馳trì 求cầu 。 同đồng 參tham 祐hựu 禪thiền 師sư 創sáng/sang 居cư 溈# 山sơn 也dã 。 師sư 躬cung 耕canh 助trợ 道đạo 。 及cập 祐hựu 禪thiền 師sư 歸quy 寂tịch 。 眾chúng 請thỉnh 接tiếp 踵chủng 住trụ 持trì 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 總tổng 來lai 就tựu 安an 求cầu 覓mịch 什thập 麼ma 。 若nhược 欲dục 作tác 佛Phật 汝nhữ 自tự 是thị 佛Phật 而nhi 卻khước 傍bàng 家gia 走tẩu 。 怱thông 怱thông 如như 渴khát 鹿lộc 趁sấn 陽dương 焰diễm 。 何hà 時thời 得đắc 相tương 應ứng 去khứ 。 阿a 爾nhĩ 欲dục 作tác 佛Phật 。 但đãn 無vô 如như 許hứa 多đa 顛điên 倒đảo 攀phàn 緣duyên 妄vọng 想tưởng 惡ác 覺giác 垢cấu 欲dục 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 則tắc 汝nhữ 便tiện 是thị 初sơ 心tâm 正chánh 覺giác 佛Phật 。 更cánh 向hướng 何hà 處xứ 別biệt 討thảo 所sở 以dĩ 。 安an 在tại 溈# 山sơn 三tam 十thập 來lai 年niên 。 喫khiết 溈# 山sơn 飯phạn 屙# 溈# 山sơn 屎thỉ 。 不bất 學học 溈# 山sơn 禪thiền 。 只chỉ 看khán 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 若nhược 落lạc 路lộ 入nhập 草thảo 便tiện 牽khiên 出xuất 。 若nhược 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 即tức 鞭tiên 撻thát 調điều 伏phục 。 既ký 久cửu 可khả 憐lân 生sanh 受thọ 人nhân 言ngôn 語ngữ 。 如như 今kim 變biến 作tác 箇cá 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 常thường 在tại 面diện 前tiền 。 終chung 日nhật 露lộ 逈huýnh 逈huýnh 地địa 。 趁sấn 亦diệc 不bất 去khứ 也dã 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 各các 自tự 有hữu 無vô 價giá 大đại 寶bảo 。 從tùng 眼nhãn 門môn 放phóng 光quang 照chiếu 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 耳nhĩ 門môn 放phóng 光quang 領lãnh 釆biện 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 音âm 響hưởng 。 六lục 門môn 晝trú 夜dạ 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 亦diệc 名danh 放phóng 光quang 三tam 昧muội 。 汝nhữ 自tự 不bất 識thức 取thủ 影ảnh 在tại 四tứ 大đại 身thân 中trung 。 內nội 外ngoại 扶phù 持trì 不bất 教giáo 傾khuynh 側trắc 。 如như 人nhân 負phụ 重trọng 擔đảm 。 從tùng 獨độc 木mộc 橋kiều 上thượng 過quá 。 亦diệc 不bất 教giáo 失thất 脚cước 。 且thả 是thị 什thập 麼ma 物vật 任nhậm 持trì 便tiện 得đắc 。 如như 是thị 汝nhữ 若nhược 覓mịch 豪hào 髮phát 即tức 不bất 見kiến 。 故cố 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 云vân 。 內nội 外ngoại 追truy 尋tầm 覓mịch 。 總tổng 無vô 境cảnh 上thượng 施thí 為vi 渾hồn 大đại 有hữu 問vấn 。 一nhất 切thiết 施thí 為vi 是thị 法Pháp 身thân 用dụng 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 師sư 云vân 。 一nhất 切thiết 施thí 為vi 是thị 法Pháp 身thân 用dụng 。 僧Tăng 云vân 。 離ly 卻khước 五ngũ 蘊uẩn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 身thân 。 師sư 云vân 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 僧Tăng 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 五ngũ 蘊uẩn 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 異dị 五ngũ 蘊uẩn 。 問vấn 此thử 陰ấm 已dĩ 謝tạ 彼bỉ 陰ấm 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 此thử 陰ấm 未vị 謝tạ 那na 箇cá 是thị 大đại 德đức 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 若nhược 會hội 此thử 陰ấm 便tiện 明minh 彼bỉ 陰ấm 。 問vấn 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 用dụng 得đắc 但đãn 用dụng 。 僧Tăng 乃nãi 脫thoát 膊bạc 遶nhiễu 師sư 三tam 匝táp 。 師sư 云vân 。 向hướng 上thượng 事sự 何hà 不bất 道đạo 取thủ 。 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 師sư 便tiện 打đả 云vân 。 遮già 野dã 狐hồ 精tinh 出xuất 去khứ 。 有hữu 僧Tăng 上thượng 法pháp 。 堂đường 顧cố 視thị 東đông 西tây 不bất 見kiến 師sư 。 乃nãi 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 法pháp 堂đường 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 。 師sư 從tùng 門môn 裏lý 出xuất 云vân 。 作tác 麼ma 。 無vô 對đối 雪tuyết 峯phong 和hòa 尚thượng 因nhân 入nhập 山sơn 采thải 得đắc 一nhất 枝chi 木mộc 。 其kỳ 形hình 似tự 蛇xà 。 於ư 背bội 上thượng 題đề 云vân 。 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 不bất 假giả 雕điêu 琢trác 寄ký 來lai 與dữ 師sư 。 師sư 云vân 。 本bổn 色sắc 住trụ 山sơn 人nhân 且thả 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 。 人nhân 問vấn 師sư 。 佛Phật 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 云vân 。 不bất 離ly 心tâm 。 又hựu 云vân 。 雙song 峯phong 上thượng 人nhân 有hữu 何hà 所sở 得đắc 。 師sư 云vân 。 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 設thiết 有hữu 所sở 得đắc 。 得đắc 本bổn 無vô 得đắc 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 。 黃hoàng 巢sào 軍quân 來lai 和hòa 尚thượng 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 迴hồi 避tị 。 師sư 云vân 。 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 中trung 。 僧Tăng 云vân 。 忽hốt 被bị 他tha 捉tróc 著trước 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 惱não 亂loạn 將tướng 軍quân 。 師sư 大đại 化hóa 閩# 城thành 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 唐đường 中trung 和hòa 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 歸quy 黃hoàng 檗# 寺tự 示thị 疾tật 而nhi 終chung 。 塔tháp 于vu 楞lăng 伽già 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 證chứng 真chân 之chi 塔tháp 。
福phước 州châu 古cổ 靈linh 神thần 贊tán 禪thiền 師sư 。 本bổn 州châu 大đại 中trung 寺tự 受thọ 業nghiệp 後hậu 。 行hành 脚cước 遇ngộ 百bách 丈trượng 開khai 悟ngộ 。 卻khước 迴hồi 本bổn 寺tự 。 受thọ 業nghiệp 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 離ly 吾ngô 在tại 外ngoại 得đắc 何hà 事sự 業nghiệp 。 曰viết 並tịnh 無vô 事sự 業nghiệp 。 遂toại 遣khiển 執chấp 役dịch 。 一nhất 日nhật 因nhân 澡táo 身thân 。 命mạng 師sư 去khứ 垢cấu 。 師sư 乃nãi 拊phụ 背bối/bội 曰viết 。 好hảo/hiếu 所sở 佛Phật 殿điện 而nhi 佛Phật 不bất 聖thánh 。 其kỳ 師sư 。 迴hồi 首thủ 視thị 之chi 師sư 曰viết 。 佛Phật 雖tuy 不bất 聖thánh 且thả 能năng 放phóng 光quang 。 其kỳ 師sư 又hựu 一nhất 日nhật 在tại 窓song 下hạ 看khán 經kinh 。 蜂phong 子tử 投đầu 窓song 紙chỉ 求cầu 出xuất 。 師sư 覩đổ 之chi 曰viết 。 世thế 界giới 如như 許hứa 廣quảng 闊khoát 不bất 肯khẳng 出xuất 。 鑽toàn 他tha 故cố 紙chỉ 驢lư 年niên 去khứ 得đắc 。 其kỳ 師sư 置trí 經kinh 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 行hành 脚cước 遇ngộ 何hà 人nhân 。 吾ngô 前tiền 後hậu 見kiến 汝nhữ 發phát 言ngôn 異dị 常thường 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 蒙mông 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng 指chỉ 箇cá 歇hiết 處xứ 。 今kim 欲dục 報báo 慈từ 德đức 耳nhĩ 。 其kỳ 師sư 於ư 是thị 告cáo 眾chúng 致trí 齋trai 。 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 登đăng 座tòa 舉cử 唱xướng 百bách 丈trượng 門môn 風phong 。 乃nãi 曰viết 。 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 體thể 露lộ 真chân 常thường 不bất 拘câu 文văn 字tự 。 心tâm 性tánh 無vô 染nhiễm 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 但đãn 離ly 妄vọng 緣duyên 即tức 如như 如như 佛Phật 。 其kỳ 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 感cảm 悟ngộ 曰viết 。 何hà 期kỳ 垂thùy 老lão 得đắc 聞văn 極cực 則tắc 事sự 。 師sư 後hậu 住trụ 古cổ 靈linh 聚tụ 徒đồ 數số 載tái 。 臨lâm 遷thiên 化hóa 剃thế 沐mộc 聲thanh 鍾chung 。 告cáo 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 還hoàn 識thức 無vô 聲thanh 三tam 昧muội 否phủ/bĩ 。 眾chúng 曰viết 。 不bất 識thức 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 靜tĩnh 聽thính 莫mạc 別biệt 思tư 惟duy 眾chúng 皆giai 側trắc 聆linh 。 師sư 儼nghiễm 然nhiên 順thuận 寂tịch 。 塔tháp 存tồn 本bổn 山sơn 焉yên 。
廣quảng 州châu 和hòa 安an 寺tự 通thông 禪thiền 師sư 者giả 。 婺# 州châu 雙song 林lâm 寺tự 受thọ 業nghiệp 。 自tự 幼ấu 寡quả 言ngôn 。
時thời 人nhân 謂vị 之chi 不bất 語ngữ 通thông 也dã 。 因nhân 禮lễ 佛Phật 有hữu 禪thiền 者giả 問vấn 云vân 。 座tòa 主chủ 禮lễ 底để 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 云vân 。 是thị 佛Phật 。 禪thiền 者giả 乃nãi 指chỉ 像tượng 云vân 。 這giá 箇cá 是thị 何hà 物vật 。 師sư 無vô 對đối 。 至chí 夜dạ 具cụ 威uy 儀nghi 禮lễ 問vấn 禪thiền 者giả 云vân 。 今kim 日nhật 所sở 問vấn 某mỗ 甲giáp 未vị 知tri 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 禪thiền 者giả 云vân 。 座tòa 主chủ 幾kỷ 夏hạ 邪tà 師sư 云vân 。 十thập 夏hạ 。 禪thiền 者giả 云vân 。 還hoàn 曾tằng 出xuất 家gia 也dã 未vị 。 師sư 轉chuyển 茫mang 然nhiên 。 禪thiền 者giả 云vân 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 百bách 夏hạ 奚hề 為vi 。 禪thiền 者giả 乃nãi 命mạng 師sư 同đồng 參tham 馬mã 祖tổ 。 行hành 至chí 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 已dĩ 圓viên 寂tịch 。 乃nãi 謁yết 百bách 丈trượng 頓đốn 釋thích 疑nghi 情tình 。 有hữu 人nhân 問vấn 。 師sư 是thị 禪thiền 師sư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 貧bần 道đạo 不bất 曾tằng 學học 禪thiền 。 師sư 良lương 久cửu 卻khước 召triệu 其kỳ 人nhân 。 其kỳ 人nhân 應ưng 諾nặc 。 師sư 指chỉ 椶tông 櫚# 樹thụ 子tử (# 其kỳ 人nhân 無vô 對đối )# 。
師sư 一nhất 日nhật 令linh 仰ngưỡng 山sơn 將tương 床sàng 子tử 來lai 。 仰ngưỡng 山sơn 將tương 到đáo 。 師sư 云vân 。 卻khước 送tống 本bổn 處xứ 。 仰ngưỡng 山sơn 從tùng 之chi 。 師sư 云vân 。 床sàng 子tử 那na 邊biên 是thị 什thập 麼ma 物vật 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 無vô 物vật 。 師sư 云vân 遮già 邊biên 是thị 什thập 麼ma 物vật 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 無vô 物vật 。 師sư 召triệu 云vân 慧tuệ 寂tịch 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 諾nặc 。 師sư 云vân 去khứ 。
江giang 州châu 龍long 雲vân 臺đài 禪thiền 師sư 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 欄lan 裏lý 失thất 卻khước 牛ngưu 。
京kinh 兆triệu (# 目mục 錄lục 及cập 正chánh 宗tông 記ký 皆giai 言ngôn 洛lạc 京kinh )# 衛vệ 國quốc 院viện 道đạo 禪thiền 師sư 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 問vấn 。 何hà 方phương 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 湘# 南nam 來lai 。 師sư 云vân 。 黃hoàng 河hà 清thanh 未vị 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 溈# 山sơn 代đại 云vân 。 小tiểu 小tiểu 狐hồ 兒nhi 要yếu 過quá 但đãn 知tri 過quá 用dụng 疑nghi 作tác 什thập 麼ma )# 師sư 因nhân 疾tật 。 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 疾tật 。 師sư 不bất 出xuất 。 其kỳ 人nhân 云vân 。 久cửu 聆linh 和hòa 尚thượng 道Đạo 德đức 。 忽hốt 承thừa 法pháp 體thể 遺di 和hòa 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 相tương 見kiến 。 師sư 將tương 鉢bát 鐼# 盛thịnh 鉢bát 榰# 。 令linh 侍thị 者giả 擎kình 出xuất 呈trình 之chi 。 其kỳ 人nhân 無vô 對đối 。
鎮trấn 州châu 萬vạn 歲tuế 和hòa 尚thượng 僧Tăng 問vấn 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 合hợp 譚đàm 何hà 事sự 。 師sư 云vân 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất (# 歸quy 宗tông 柔nhu 別biệt 云vân 。 禮lễ 拜bái 了liễu 去khứ )# 。
洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư (# 此thử 傳truyền 。 舊cựu 在tại 第đệ 六lục 卷quyển 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 中trung 大đại 珠châu 和hòa 尚thượng 之chi 次thứ 。 今kim 以dĩ 機cơ 緣duyên 推thôi 之chi 。 即tức 移di 入nhập 此thử 卷quyển 百bách 丈trượng 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 中trung 。 作tác 百bách 丈trượng 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 機cơ 緣duyên 也dã 。 按án 唐đường 柳liễu 公công 權quyền 書thư 。 武võ 翊dực 黃hoàng 所sở 撰soạn 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 碑bi 云vân 。 師sư 諱húy 法pháp 正chánh 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 故cố 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 稱xưng 。 今kim 師sư 本bổn 章chương 中trung 有hữu 云vân 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 開khai 田điền 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 則tắc 知tri 其kỳ 為vi 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 明minh 矣hĩ 。 又hựu 稱xưng 南nam 泉tuyền 為vi 師sư 伯bá 。 則tắc 知tri 其kỳ 嗣tự 百bách 丈trượng 海hải 公công 亦diệc 明minh 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 惟duy 政chánh 法pháp 正chánh 二nhị 名danh 不bất 同đồng 。 蓋cái 傳truyền 寫tả 之chi 訛ngoa 耳nhĩ 。 又hựu 覺giác 範phạm 林lâm 間gian 錄lục 亦diệc 謂vị 舊cựu 本bổn 之chi 誤ngộ 。 及cập 觀quán 正chánh 宗tông 記ký 則tắc 有hữu 惟duy 政chánh 法pháp 正chánh 之chi 名danh 。 然nhiên 百bách 丈trượng 第đệ 代đại 可khả 數số 。 明minh 教giáo 但đãn 見kiến 其kỳ 名danh 不bất 同đồng 。 不bất 能năng 辨biện 而nhi 俱câu 存tồn 之chi 。 今kim 當đương 以dĩ 碑bi 為vi 正chánh 也dã 。 而nhi 又hựu 卿khanh 公công 事sự 苑uyển 乃nãi 云vân 。 百bách 丈trượng 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 是thị 溈# 山sơn 嗣tự 子tử 而nhi 海hải 公công 之chi 孫tôn 。 此thử 尤vưu 大đại 謬mậu 也dã 。 不bất 足túc 取thủ 矣hĩ )# 一nhất 日nhật 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 開khai 田điền 了liễu 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 僧Tăng 開khai 田điền 了liễu 。 歸quy 請thỉnh 師sư 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 師sư 乃nãi 展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 有hữu 老lão 宿túc 見kiến 日nhật 影ảnh 透thấu 窓song 。 問vấn 師sư 曰viết 。 為vi 復phục 窓song 就tựu 日nhật 日nhật 就tựu 窓song 。 師sư 曰viết 。 長trưởng 老lão 房phòng 內nội 有hữu 客khách 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu 。 師sư 問vấn 南nam 泉tuyền 曰viết 。 諸chư 方phương 善thiện 。 知tri 識thức 還hoàn 有hữu 不bất 說thuyết 似tự 。 人nhân 底để 法pháp 也dã 無vô 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 有hữu 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 說thuyết 。 似tự 人nhân 了liễu 也dã 曰viết 某mỗ 甲giáp 即tức 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 師sư 伯bá 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 我ngã 又hựu 不phủ 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 爭tranh 知tri 有hữu 說thuyết 不bất 說thuyết 底để 法pháp 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 請thỉnh 師sư 伯bá 說thuyết 。 曰viết 我ngã 大đại 殺sát 為vì 汝nhữ 說thuyết 了liễu 也dã 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 佛Phật 道Đạo 齊tề 。 師sư 曰viết 。 定định 也dã 。 師sư 因nhân 入nhập 。 京kinh 路lộ 逢phùng 官quan 人nhân 。 命mạng 喫khiết 飯phạn 。 忽hốt 見kiến 驢lư 鳴minh 。 官quan 人nhân 召triệu 云vân 頭đầu 陀đà 。 師sư 舉cử 頭đầu 。 官quan 人nhân 卻khước 指chỉ 驢lư 。 師sư 卻khước 指chỉ 官quan 人nhân 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 但đãn 作tác 驢lư 鳴minh )# 洪hồng 州châu 東đông 山sơn 慧tuệ 和hòa 尚thượng 遊du 山sơn 見kiến 一nhất 巖nham 。 僧Tăng 問vấn 云vân 。 此thử 巖nham 有hữu 主chủ 也dã 無vô 。 師sư 云vân 有hữu 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 師sư 云vân 。 三tam 家gia 村thôn 裏lý 覓mịch 什thập 麼ma 。 其kỳ 僧Tăng 入nhập 問vấn 。 如như 何hà 是thị 巖nham 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 。 還hoàn 氣khí 急cấp 麼ma 。 有hữu 小tiểu 師sư 行hành 脚cước 迴hồi 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 離ly 吾ngô 在tại 外ngoại 多đa 少thiểu 時thời 邪tà 。 小tiểu 師sư 云vân 。 十thập 年niên 。 師sư 云vân 。 不bất 用dụng 指chỉ 東đông 指chỉ 西tây 。 直trực 道đạo 將tương 來lai 。 小tiểu 師sư 云vân 。 對đối 和hòa 尚thượng 不bất 敢cảm 謾man 語ngữ 。 師sư 喝hát 云vân 。 遮già 打đả 野dã 漢hán 。 清thanh 田điền 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 與dữ 瑫# 上thượng 坐tọa 煎tiễn 茶trà 次thứ 。 師sư 敲# 繩thằng 床sàng 三tam 下hạ 。 瑫# 亦diệc 敲# 三tam 下hạ 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 敲# 有hữu 箇cá 善thiện 巧xảo 。 上thượng 座tòa 敲# 有hữu 何hà 道Đạo 理lý 。 瑫# 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 敲# 有hữu 箇cá 方phương 便tiện 。 和hòa 尚thượng 敲# 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 舉cử 起khởi 盞trản 子tử 。 瑫# 云vân 。 善thiện 知tri 識thức 眼nhãn 。 應ưng 須tu 恁nhẫm 麼ma 。 煎tiễn 茶trà 了liễu 瑫# 卻khước 問vấn 。 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 舉cử 起khởi 盞trản 子tử 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 不bất 可khả 更cánh 別biệt 有hữu 也dã 大đại 于vu 和hòa 尚thượng 與dữ 南nam 用dụng 到đáo 茶trà 堂đường 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 近cận 前tiền 不bất 審thẩm 用dụng 云vân 。 我ngã 既ký 不bất 納nạp 汝nhữ 。 汝nhữ 亦diệc 不bất 見kiến 我ngã 。 不bất 審thẩm 阿a 誰thùy 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 不bất 得đắc 平bình 白bạch 地địa 恁nhẫm 麼ma 問vấn 伊y 。 用dụng 云vân 。 大đại 于vu 亦diệc 無vô 語ngữ 。 師sư 乃nãi 把bả 其kỳ 僧Tăng 云vân 。 是thị 爾nhĩ 恁nhẫm 麼ma 累lũy/lụy/luy 我ngã 。 亦diệc 然nhiên 打đả 一nhất 摑quặc 用dụng 便tiện 笑tiếu 曰viết 。 朗lãng 月nguyệt 與dữ 青thanh 天thiên 。 侍thị 者giả 到đáo 看khán 師sư 問vấn 云vân 。 金kim 剛cang 正chánh 定định 。 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 秋thu 去khứ 冬đông 來lai 且thả 作tác 麼ma 生sanh 。 侍thị 者giả 云vân 。 不bất 妨phương 和hòa 尚thượng 借tá 問vấn 。 師sư 云vân 。 即tức 今kim 即tức 得đắc 去khứ 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 侍thị 者giả 云vân 。 誰thùy 敢cảm 問vấn 著trước 某mỗ 甲giáp 。 師sư 云vân 。 大đại 于vu 還hoàn 得đắc 麼ma 。 侍thị 者giả 云vân 。 猶do 要yếu 別biệt 人nhân 點điểm 檢kiểm 在tại 。 師sư 云vân 。 輔phụ 弼bật 宗tông 師sư 不bất 廢phế 光quang 彩thải 。 侍thị 者giả 禮lễ 拜bái 。
前tiền 虔kiền 州châu 西tây 堂đường 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
虔kiền 州châu 處xứ 微vi 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 體thể 理lý 得đắc 妙diệu 。 與dữ 祖tổ 師sư 意ý 為vi 同đồng 為vi 別biệt 。 師sư 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 須tu 向hướng 六lục 句cú 。 外ngoại 鑒giám 不bất 得đắc 隨tùy 他tha 聲thanh 色sắc 轉chuyển 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 六lục 句cú 。 師sư 曰viết 。 語ngữ 底để 默mặc 底để 不bất 語ngữ 不bất 默mặc 。 總tổng 是thị 總tổng 不bất 是thị 。 汝nhữ 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 。 對đối 曰viết 。 慧tuệ 寂tịch 。 師sư 曰viết 。 那na 箇cá 是thị 慧tuệ 那na 箇cá 是thị 寂tịch 。 曰viết 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 師sư 曰viết 。 猶do 有hữu 前tiền 後hậu 在tại 。 寂tịch 曰viết 。 前tiền 後hậu 且thả 置trí 。 和hòa 尚thượng 見kiến 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。
前tiền 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
壽thọ 州châu 良lương 遂toại 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 麻ma 谷cốc 。 麻ma 谷cốc 召triệu 曰viết 。 良lương 遂toại 。 師sư 應ưng 諾nặc 。 如như 是thị 三tam 召triệu 三tam 應ưng 。 麻ma 谷cốc 曰viết 。 遮già 鈍độn 根căn 阿a 師sư 。 師sư 方phương 省tỉnh 悟ngộ 乃nãi 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 謾man 良lương 遂toại 。 若nhược 不bất 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 幾kỷ 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 麻ma 谷cốc 可khả 之chi 。
前tiền 湖hồ 南nam 東đông 寺tự 如như 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
吉cát 州châu 薯# 山sơn 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư 洞đỗng 山sơn 。 來lai 禮lễ 拜bái 次thứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 已dĩ 住trụ 一nhất 方phương 。 又hựu 來lai 遮già 裏lý 作tác 麼ma 。 對đối 曰viết 。 良lương 价# 無vô 奈nại 疑nghi 何hà 。 特đặc 來lai 見kiến 和hòa 尚thượng 。 師sư 召triệu 良lương 价# 。 价# 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 价# 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 佛Phật 只chỉ 是thị 無vô 光quang 焰diễm 。
京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
京kinh 兆triệu 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 弘hoằng 辯biện 禪thiền 師sư 。 唐đường 宣tuyên 宗tông 問vấn 。 禪thiền 宗tông 何hà 有hữu 南nam 北bắc 之chi 名danh 。 師sư 對đối 曰viết 。 禪thiền 門môn 本bổn 無vô 南nam 北bắc 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 展triển 轉chuyển 相tương 傳truyền 。 至chí 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 。 來lai 遊du 此thử 方phương 為vi 初sơ 祖tổ 。 暨kỵ 第đệ 五ngũ 祖tổ 。 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 。 在tại 蘄kì 州châu 東đông 山sơn 開khai 法pháp 。
時thời 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 慧tuệ 能năng 。 受thọ 衣y 法pháp 居cư 嶺lĩnh 南nam 為vi 六lục 祖tổ 。 一nhất 名danh 神thần 秀tú 。 在tại 北bắc 揚dương 化hóa 。 其kỳ 後hậu 神thần 秀tú 門môn 人nhân 普phổ 寂tịch 立lập 本bổn 師sư 。 為vi 第đệ 六lục 祖tổ 。 而nhi 自tự 稱xưng 七thất 祖tổ 。 其kỳ 所sở 得đắc 法Pháp 雖tuy 一nhất 。 而nhi 開khai 導đạo 發phát 悟ngộ 有hữu 頓đốn 漸tiệm 之chi 異dị 。 故cố 曰viết 南nam 頓đốn 北bắc 漸tiệm 。 非phi 禪thiền 宗tông 本bổn 有hữu 南nam 北bắc 之chi 號hiệu 也dã 。 帝đế 曰viết 。 云vân 何hà 名danh 戒giới 師sư 。 對đối 曰viết 。 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 謂vị 之chi 戒giới 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 定định 。 對đối 曰viết 。 六lục 根căn 涉thiệp 境cảnh 心tâm 不bất 隨tùy 緣duyên 名danh 定định 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 慧tuệ 。 對đối 曰viết 。 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 照chiếu 覽lãm 無vô 惑hoặc 名danh 慧tuệ 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 方phương 便tiện 。 對đối 曰viết 。 方phương 便tiện 者giả 隱ẩn 實thật 覆phú 相tương/tướng 權quyền 巧xảo 之chi 門môn 也dã 。 被bị 接tiếp 中trung 下hạ 曲khúc 施thí 誘dụ 迪# 。 謂vị 之chi 方phương 便tiện 。 設thiết 為vi 上thượng 根căn 言ngôn 捨xả 方phương 便tiện 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 者giả 。 斯tư 亦diệc 方phương 便tiện 之chi 譚đàm 。 乃nãi 至chí 祖tổ 師sư 玄huyền 言ngôn 忘vong 功công 絕tuyệt 謂vị 亦diệc 無vô 出xuất 方phương 便tiện 之chi 迹tích 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 佛Phật 心tâm 。 對đối 曰viết 。 佛Phật 者giả 西tây 天thiên 之chi 語ngữ 。 唐đường 言ngôn 覺giác 。 謂vị 人nhân 有hữu 智trí 慧tuệ 覺giác 照chiếu 為vi 佛Phật 心tâm 。 心tâm 者giả 佛Phật 之chi 別biệt 名danh 。 有hữu 百bách 千thiên 異dị 號hiệu 。 體thể 唯duy 其kỳ 一nhất 。 本bổn 無vô 形hình 狀trạng 。 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 男nam 女nữ 等đẳng 相tướng 。 在tại 天thiên 非phi 天thiên 在tại 人nhân 非phi 人nhân 。 而nhi 現hiện 天thiên 現hiện 人nhân 。 能năng 男nam 能năng 女nữ 非phi 始thỉ 非phi 終chung 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 故cố 號hiệu 靈linh 覺giác 之chi 性tánh 。 如như 陛bệ 下hạ 日nhật 應ưng 萬vạn 機cơ 。 即tức 是thị 陛bệ 下hạ 佛Phật 心tâm 。 假giả 使sử 千thiên 佛Phật 共cộng 傳truyền 。 而nhi 不bất 念niệm 別biệt 有hữu 所sở 得đắc 也dã 。 帝đế 曰viết 。 如như 今kim 有hữu 人nhân 念niệm 佛Phật 如như 何hà 。 對đối 曰viết 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 根căn 器khí 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 為vi 上thượng 根căn 者giả 開khai 最Tối 上Thượng 乘Thừa 頓đốn 悟ngộ 至chí 理lý 。 中trung 下hạ 者giả 未vị 能năng 頓đốn 曉hiểu 。 是thị 以dĩ 佛Phật 為vi 韋vi 提đề 希hy 。 權quyền 開khai 十thập 六lục 觀quán 門môn 。 令linh 念niệm 佛Phật 生sanh 於ư 極cực 樂lạc 。 故cố 經Kinh 云vân 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 佛Phật 外ngoại 無vô 心tâm 。 帝đế 曰viết 。 有hữu 人nhân 持trì 經Kinh 念niệm 佛Phật 持trì 咒chú 求cầu 佛Phật 如như 何hà 。 對đối 曰viết 。 如Như 來Lai 種chủng 種chủng 開khai 讚tán 皆giai 為vi 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 。 如như 百bách 川xuyên 眾chúng 流lưu 。 莫mạc 不bất 朝triêu 宗tông 于vu 海hải 。 如như 是thị 差sai 別biệt 諸chư 數số 皆giai 歸quy 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 帝đế 曰viết 。 祖tổ 師sư 既ký 契khế 會hội 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 無vô 所sở 得đắc 法pháp 如như 何hà 。 對đối 曰viết 。 佛Phật 之chi 一nhất 化hóa 實thật 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 但đãn 示thị 眾chúng 人nhân 。 各các 各các 自tự 性tánh 同đồng 一nhất 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 當đương 時thời 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 。 但đãn 印ấn 釋Thích 迦Ca 本bổn 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 方phương 契khế 然nhiên 燈đăng 本bổn 意ý 。 故cố 經Kinh 云vân 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 不bất 住trụ 於ư 相tướng 。 帝đế 曰viết 。 禪thiền 師sư 既ký 會hội 祖tổ 意ý 。 還hoàn 禮lễ 佛Phật 轉chuyển 經kinh 否phủ/bĩ 。 對đối 曰viết 。 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 禮lễ 佛Phật 轉chuyển 經kinh 。 蓋cái 是thị 住trụ 持trì 常thường 法pháp 有hữu 四tứ 報báo 焉yên 。 然nhiên 依y 佛Phật 戒giới 修tu 身thân 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 漸tiệm 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 履lý 踐tiễn 如Như 來Lai 。 所sở 行hành 之chi 迹tích 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 頓đốn 見kiến 何hà 為vi 漸tiệm 修tu 。 對đối 曰viết 。 頓đốn 明minh 自tự 性tánh 與dữ 佛Phật 同đồng 儔trù 。 然nhiên 有hữu 無vô 始thỉ 染nhiễm 習tập 故cố 。 假giả 漸tiệm 修tu 對đối 治trị 。 令linh 順thuận 性tánh 起khởi 用dụng 。 如như 人nhân 喫khiết 飯phạn 不bất 一nhất 口khẩu 便tiện 飽bão 。 是thị 日nhật 辯biện 師sư 對đối 七thất 刻khắc 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 號hiệu 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。 仍nhưng 勅sắc 修tu 天thiên 下hạ 祖tổ 塔tháp 各các 令linh 守thủ 護hộ 。
福phước 州châu 龜quy 山sơn 智trí 真chân 禪thiền 師sư 者giả 揚dương 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 柳liễu 氏thị 。 受thọ 業nghiệp 於ư 本bổn 州châu 華hoa 林lâm 寺tự 。 唐đường 元nguyên 和hòa 元nguyên 年niên 潤nhuận 州châu 丹đan 徒đồ 天thiên 香hương 寺tự 受thọ 戒giới 。 不bất 習tập 經kinh 論luận 。 唯duy 慕mộ 禪thiền 那na 初sơ 謁yết 惲# 禪thiền 師sư 。 惲# 問vấn 曰viết 。 何hà 所sở 而nhi 至chí 。 真chân 曰viết 。 至chí 無vô 所sở 至chí 。 來lai 無vô 所sở 來lai 。 惲# 雖tuy 默mặc 然nhiên 真chân 亦diệc 自tự 悟ngộ 。 尋tầm 抵để 婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 會hội 正chánh 原nguyên 禪thiền 伯bá 。 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 同đồng 遊du 建kiến 陽dương 。 受thọ 郡quận 人nhân 葉diệp 玢# 請thỉnh 居cư 東đông 禪thiền 。 至chí 開khai 成thành 元nguyên 年niên 往vãng 福phước 州châu 。 長trường/trưởng 谿khê 邑ấp 人nhân 陳trần 亮lượng 黃hoàng 瑜du 請thỉnh 於ư 龜quy 山sơn 開khai 剏# 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 曰viết 。 動động 容dung 眴thuấn/huyễn 目mục 無vô 出xuất 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。
心tâm 本bổn 絕tuyệt 塵trần 何hà 用dụng 洗tẩy 。 身thân 中trung 無vô 病bệnh 豈khởi 求cầu 醫y 。
欲dục 知tri 是thị 佛Phật 非phi 身thân 處xứ 。 明minh 鑑giám 高cao 懸huyền 未vị 照chiếu 時thời 。
後hậu 值trị 武võ 宗tông 澄trừng 汰# 。 有hữu 偈kệ 二nhị 首thủ 。 示thị 眾chúng 曰viết 。
明minh 月nguyệt 分phần/phân 形hình 處xứ 處xứ 新tân 。 白bạch 衣y 寧ninh 墜trụy 解giải 空không 人nhân 。
誰thùy 言ngôn 在tại 俗tục 妨phương 修tu 道Đạo 。 金kim 粟túc 曾tằng 為vi 長trưởng 者giả 身thân 。
其kỳ 二nhị 曰viết 。
忍nhẫn 仙tiên 林lâm 下hạ 坐tọa 禪thiền 時thời 。 曾tằng 被bị 歌ca 王vương 割cát 截tiệt 支chi 。
況huống 我ngã 聖thánh 朝triêu 無vô 此thử 事sự 。 只chỉ 今kim 休hưu 道đạo 亦diệc 何hà 悲bi 。
暨kỵ 宣tuyên 宗tông 中trung 興hưng 。 乃nãi 不bất 復phục 披phi 緇# 。 咸hàm 通thông 六lục 年niên 終chung 于vu 本bổn 山sơn 。 壽thọ 八bát 十thập 四tứ 。 臘lạp 六lục 十thập 。 勅sắc 諡thụy 歸quy 寂tịch 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 祕bí 真chân 。
朗lãng 州châu 東đông 邑ấp 懷hoài 政chánh 禪thiền 師sư 。 仰ngưỡng 山sơn 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 何hà 處xứ 人nhân 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 廣quảng 南nam 人nhân 。 師sư 曰viết 。 我ngã 聞văn 廣quảng 南nam 有hữu 鎮trấn 海hải 明minh 珠châu 是thị 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 是thị 。 師sư 曰viết 。 此thử 珠châu 何hà 形hình 狀trạng 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 白bạch 月nguyệt 即tức 現hiện 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 將tương 得đắc 來lai 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 將tương 得đắc 來lai 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 昨tạc 到đáo 溈# 山sơn 亦diệc 就tựu 慧tuệ 寂tịch 索sách 此thử 珠châu 。 直trực 得đắc 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 無vô 理lý 可khả 宣tuyên 。 師sư 曰viết 。 真chân 師sư 子tử 兒nhi 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。
金kim 州châu 操thao 禪thiền 師sư 一nhất 日nhật 請thỉnh 米mễ 和hòa 尚thượng 齋trai 。 不bất 排bài 坐tọa 位vị 。 米mễ 到đáo 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 。 米mễ 乃nãi 就tựu 師sư 位vị 而nhi 坐tọa 。 師sư 卻khước 席tịch 地địa 而nhi 坐tọa 。 齋trai 訖ngật 米mễ 便tiện 去khứ 。 侍thị 者giả 曰viết 。 和hòa 尚thượng 受thọ 一nhất 切thiết 人nhân 欽khâm 仰ngưỡng 。 今kim 日nhật 坐tọa 位vị 。 被bị 人nhân 奪đoạt 卻khước 。 師sư 曰viết 。 三tam 日nhật 若nhược 來lai 即tức 受thọ 救cứu 在tại 。 米mễ 果quả 三tam 日nhật 後hậu 來lai 云vân 。 前tiền 日nhật 遭tao 賊tặc (# 僧Tăng 問vấn 鏡kính 清thanh 。 古cổ 人nhân 遭tao 賊tặc 意ý 如như 何hà 。 清thanh 云vân 。 只chỉ 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 。 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương )# 。
朗lãng 州châu 古cổ 堤đê 和hòa 尚thượng 尋tầm 常thường 見kiến 僧Tăng 來lai 每mỗi 云vân 。 去khứ 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 或hoặc 有hữu 對đối 者giả 。 莫mạc 契khế 其kỳ 旨chỉ 。 一nhất 日nhật 仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 到đáo 參tham 。 師sư 云vân 。 去khứ 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 寂tịch 叉xoa 手thủ 近cận 前tiền 應ưng 諾nặc 。 師sư 笑tiếu 曰viết 。 子tử 什thập 麼ma 處xứ 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 寂tịch 曰viết 。 我ngã 從tùng 溈# 山sơn 得đắc 。 寂tịch 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 從tùng 誰thùy 得đắc 。 師sư 曰viết 。 我ngã 從tùng 章chương 敬kính 得đắc 。
河hà 中trung 公công 畿# 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 云vân 。 有hữu 名danh 非phi 大Đại 道Đạo 。 是thị 非phi 俱câu 不bất 禪thiền 。 欲dục 識thức 此thử 中trung 意ý 。 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 錢tiền 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 9
黃hoàng 蘗bách 希hy 運vận 禪thiền 師sư 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu
河hà 東đông 裴# 休hưu 集tập
有hữu 大đại 禪thiền 師sư 號hiệu 希hy 運vận 。 住trụ 洪hồng 州châu 高cao 安an 縣huyện 黃hoàng 蘗bách 山sơn 鷲thứu 峯phong 下hạ 。 乃nãi 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 之chi 嫡đích 孫tôn 。 百bách 丈trượng 之chi 子tử 西tây 堂đường 之chi 姪điệt 。 獨độc 佩bội 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 離ly 文văn 字tự 之chi 印ấn 。 唯duy 傳truyền 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 心tâm 體thể 亦diệc 空không 萬vạn 緣duyên 俱câu 寂tịch 。 如như 大đại 日nhật 輪luân 升thăng 於ư 虛hư 空không 中trung 照chiếu 耀diệu 。 靜tĩnh 無vô 纖tiêm 埃ai 。 證chứng 之chi 者giả 無vô 新tân 舊cựu 無vô 淺thiển 深thâm 。 說thuyết 之chi 者giả 不bất 立lập 義nghĩa 解giải 。 不bất 立lập 宗tông 主chủ 。 不bất 開khai 戶hộ 牖dũ 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 。 動động 念niệm 則tắc 乖quai 。 然nhiên 後hậu 為vi 本bổn 佛Phật 。 故cố 其kỳ 言ngôn 簡giản 其kỳ 理lý 直trực 其kỳ 道đạo 峻tuấn 其kỳ 行hành 孤cô 。 四tứ 方phương 學học 徒đồ 望vọng 山sơn 而nhi 趨xu 。 覩đổ 相tương/tướng 而nhi 悟ngộ 。 往vãng 來lai 海hải 眾chúng 常thường 千thiên 餘dư 人nhân 。 予# 會hội 昌xương 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 鍾chung 陵lăng 。 自tự 山sơn 迎nghênh 至chí 州châu 憩khế 龍long 興hưng 寺tự 。 旦đán 夕tịch 問vấn 道đạo 。 大đại 中trung 二nhị 年niên 廉liêm 于vu 宛uyển 陵lăng 。 復phục 禮lễ 迎nghênh 至chí 所sở 部bộ 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 。 旦đán 夕tịch 受thọ 法pháp 。 退thoái 而nhi 紀kỷ 之chi 十thập 得đắc 一nhất 二nhị 。 佩bội 為vi 心tâm 印ấn 不bất 敢cảm 發phát 揚dương 。 今kim 恐khủng 入nhập 神thần 精tinh 義nghĩa 不bất 聞văn 於ư 未vị 來lai 。 遂toại 出xuất 之chi 授thọ 門môn 下hạ 。 僧Tăng 太thái 舟chu 法pháp 建kiến 歸quy 舊cựu 山sơn 之chi 廣quảng 唐đường 寺tự 。 請thỉnh 長trưởng 老lão 法pháp 眾chúng 問vấn 與dữ 往vãng 日nhật 常thường 所sở 親thân 聞văn 同đồng 異dị 何hà 如như 也dã 。
時thời 大đại 唐đường 大đại 中trung 十thập 一nhất 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 謹cẩn 記ký (# 自tự 後hậu 每mỗi 段đoạn 各các 紀kỷ 歲tuế 月nguyệt 。 今kim 刪san 繁phồn 爾nhĩ )# 。
諸chư 佛Phật 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 此thử 心tâm 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 不bất 曾tằng 生sanh 不bất 曾tằng 滅diệt 。 不bất 青thanh 不bất 黃hoàng 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 。 不bất 計kế 新tân 舊cựu 。 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 限hạn 量lượng 名danh 言ngôn 蹤tung 跡tích 對đối 待đãi 。 當đương 體thể 便tiện 是thị 。 動động 念niệm 即tức 差sai 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 不bất 可khả 測trắc 度độ 。 惟duy 此thử 一nhất 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 更cánh 無vô 差sai 異dị 。 但đãn 是thị 眾chúng 生sanh 。 著trước 相tương/tướng 外ngoại 求cầu 轉chuyển 失thất 。 使sử 佛Phật 覓mịch 佛Phật 。 將tương 心tâm 捉tróc 心tâm 。 窮cùng 劫kiếp 盡tận 形hình 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 不bất 知tri 息tức 念niệm 忘vong 慮lự 佛Phật 自tự 現hiện 前tiền ○# 此thử 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 即tức 是thị 心tâm 。 為vi 眾chúng 生sanh 時thời 此thử 心tâm 不bất 減giảm 。 為vi 諸chư 佛Phật 時thời 此thử 心tâm 不bất 添# 。 乃nãi 至chí 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 河hà 沙sa 功công 德đức 。 本bổn 自tự 具cụ 足túc 。 不bất 假giả 修tu 添# 。 遇ngộ 緣duyên 則tắc 施thí 。 緣duyên 息tức 則tắc 寂tịch 。 若nhược 不bất 決quyết 定định 信tín 此thử 。 而nhi 欲dục 著trước 相tương/tướng 修tu 行hành 以dĩ 求cầu 功công 用dụng 。 皆giai 是thị 妄vọng 想tưởng 。 與dữ 道đạo 相tương/tướng 乖quai 。 此thử 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 亦diệc 無vô 別biệt 心tâm 。 此thử 心tâm 淨tịnh 明minh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 一nhất 點điểm 相tướng 貌mạo 。 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 即tức 乖quai 法pháp 體thể 。 即tức 為vi 著trước 相tương/tướng 。 無vô 始thỉ 來lai 無vô 著trước 相tương/tướng 。 佛Phật 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 欲dục 求cầu 成thành 佛Phật 。 即tức 是thị 次thứ 第đệ 無vô 始thỉ 來lai 無vô 次thứ 第đệ 佛Phật 。 但đãn 悟ngộ 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 。 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 此thử 則tắc 真chân 佛Phật 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 一nhất 心tâm 無vô 異dị 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 雜tạp 無vô 壞hoại 。 如như 大đại 日nhật 輪luân 。 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 日nhật 照chiếu 之chi 時thời 明minh 遍biến 天thiên 下hạ 。 虛hư 空không 不bất 曾tằng 明minh 。 日nhật 沒một 之chi 後hậu 暗ám 遍biến 天thiên 下hạ 。 虛hư 空không 不bất 曾tằng 暗ám 。 明minh 暗ám 之chi 景cảnh 自tự 相tương/tướng 凌lăng 奪đoạt 。 虛hư 空không 之chi 性tánh 。 廓khuếch 然nhiên 不bất 變biến 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 心tâm 亦diệc 如như 此thử 。 若nhược 觀quán 佛Phật 作tác 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 解giải 脫thoát 之chi 相tướng 。 觀quán 眾chúng 生sanh 作tác 垢cấu 濁trược 暗ám 昧muội 生sanh 死tử 之chi 相tướng 。 此thử 人nhân 作tác 此thử 解giải 。 歷lịch 河hà 沙sa 劫kiếp 。 終chung 不bất 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 著trước 相tương/tướng 之chi 故cố 。 唯duy 此thử 一nhất 心tâm 。 更cánh 無vô 微vi 塵trần 許hứa 。 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 即tức 是thị 佛Phật 。 今kim 學học 道Đạo 人nhân 不bất 悟ngộ 此thử 心tâm 體thể 。 便tiện 於ư 心tâm 上thượng 生sanh 心tâm 。 向hướng 外ngoại 求cầu 佛Phật 著trước 相tương/tướng 修tu 行hành 。 皆giai 是thị 惡ác 法pháp 非phi 菩Bồ 提Đề 道Đạo ○# 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 不bất 如như 供cúng 養dường 。 一nhất 無vô 心tâm 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 心tâm 者giả 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 也dã 。 如như 如như 之chi 體thể 。 內nội 外ngoại 如như 木mộc 石thạch 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 。 內nội 外ngoại 如như 虛hư 空không 不bất 塞tắc 不bất 礙ngại 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 無vô 方phương 所sở 。 無vô 相tướng 貌mạo 無vô 得đắc 失thất 。 趣thú 者giả 不bất 敢cảm 入nhập 。 此thử 法pháp 恐khủng 落lạc 空không 。 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 故cố 望vọng 涯nhai 而nhi 退thoái 。 文Văn 殊Thù 當đương 理lý 。 普phổ 賢hiền 當đương 行hành 。 理lý 者giả 真chân 空không 無vô 礙ngại 之chi 理lý 。 行hành 者giả 離ly 相tương/tướng 。 無vô 盡tận 之chi 行hành 。 觀quán 音âm 當đương 大đại 慈từ 。 勢thế 至chí 當đương 大đại 智trí 。 維duy 摩ma 淨tịnh 名danh 也dã 。 淨tịnh 者giả 性tánh 也dã 。 名danh 者giả 相tương/tướng 也dã 。 性tánh 相tướng 不bất 異dị 號hiệu 為vi 淨tịnh 名danh 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 所sở 表biểu 者giả 。 人nhân 皆giai 有hữu 之chi 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 悟ngộ 之chi 即tức 是thị 。 今kim 學học 道Đạo 人nhân 不bất 向hướng 自tự 心tâm 中trung 悟ngộ 。 乃nãi 於ư 心tâm 外ngoại 求cầu 著trước 相tương/tướng 取thủ 境cảnh 。 皆giai 與dữ 道đạo 背bối/bội 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 者giả 佛Phật 說thuyết 是thị 沙sa 。 此thử 沙sa 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 。 步bộ 履lý 而nhi 過quá 。 沙sa 亦diệc 不bất 喜hỷ 。 牛ngưu 羊dương 蟲trùng 蟻nghĩ 蹈đạo 踐tiễn 而nhi 行hành 。 沙sa 亦diệc 不bất 怒nộ 。 珍trân 寶bảo 馨hinh 香hương 沙sa 亦diệc 不bất 貪tham 。 糞phẩn 溺nịch 臭xú 穢uế 沙sa 亦diệc 不bất 惡ác ○# 此thử 心tâm 即tức 無vô 心tâm 之chi 心tâm 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 更cánh 無vô 差sai 殊thù 。 但đãn 能năng 無vô 心tâm 便tiện 是thị 究cứu 竟cánh 。 學học 道Đạo 人nhân 。 若nhược 不bất 直trực 下hạ 無vô 心tâm 累lũy 劫kiếp 修tu 行hành 終chung 不bất 成thành 道Đạo 。 被bị 三tam 乘thừa 功công 行hành 拘câu 繫hệ 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 然nhiên 證chứng 此thử 心tâm 有hữu 遲trì 疾tật 。 有hữu 聞văn 法Pháp 一nhất 念niệm 便tiện 得đắc 無vô 心tâm 者giả 。 有hữu 至chí 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 乃nãi 得đắc 無vô 心tâm 者giả 。 有hữu 至chí 十Thập 地Địa 乃nãi 得đắc 無vô 心tâm 者giả 。 長trường 短đoản 得đắc 無vô 心tâm 即tức 住trụ 更cánh 無vô 可khả 修tu 。 更cánh 無vô 可khả 證chứng 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 一nhất 念niệm 而nhi 得đắc 與dữ 十Thập 地Địa 而nhi 得đắc 者giả 。 功công 用dụng 恰kháp 齊tề 更cánh 無vô 深thâm 淺thiển 。 只chỉ 是thị 歷lịch 劫kiếp 枉uổng 受thọ 辛tân 勤cần 耳nhĩ 。 造tạo 惡ác 造tạo 善thiện 皆giai 是thị 著trước 相tương/tướng 。 著trước 相tương/tướng 造tạo 惡ác 。 枉uổng 受thọ 輪luân 迴hồi 。 著trước 相tương/tướng 造tạo 善thiện 枉uổng 受thọ 勞lao 苦khổ 。 總tổng 不bất 如như 言ngôn 下hạ 自tự 認nhận 取thủ 本bổn 法pháp 。 此thử 法pháp 即tức 心tâm 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 此thử 心tâm 即tức 法pháp 法pháp 內nội 無vô 心tâm 。 心tâm 自tự 無vô 心tâm 。 亦diệc 無vô 無vô 心tâm 者giả 。 將tương 心tâm 無vô 心tâm 心tâm 即tức 成thành 有hữu 。 默mặc 契khế 而nhi 已dĩ 。 絕tuyệt 諸chư 思tư 量lượng 。 故cố 曰viết 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 此thử 心tâm 是thị 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 人nhân 皆giai 有hữu 之chi 。 蠢xuẩn 動động 畜súc 生sanh 與dữ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 體thể 不bất 異dị 。 只chỉ 為vì 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 果quả 本bổn 佛Phật 上thượng 實thật 無vô 一nhất 物vật 。 虛hư 通thông 寂tịch 靜tĩnh 明minh 妙diệu 安an 樂lạc 而nhi 已dĩ 。 深thâm 自tự 悟ngộ 認nhận 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 更cánh 無vô 所sở 欠khiếm 。 縱túng/tung 三tam 僧Tăng 祇kỳ 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 歷lịch 諸chư 地địa 位vị 。 及cập 一nhất 念niệm 證chứng 時thời 。 只chỉ 證chứng 元nguyên 來lai 自tự 佛Phật 。 向hướng 上thượng 更cánh 不bất 添# 得đắc 一nhất 物vật 。 卻khước 觀quán 歷lịch 劫kiếp 功công 用dụng 總tổng 是thị 夢mộng 中trung 妄vọng 為vi 。 故cố 如Như 來Lai 云vân 。 我ngã 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 妄vọng 有hữu 所sở 得đắc 。 然nhiên 燈đăng 即tức 不bất 與dữ 授thọ 記ký 。 又hựu 云vân 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 是thị 名danh 菩Bồ 提Đề 。 即tức 此thử 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 與dữ 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 山sơn 河hà 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 無vô 彼bỉ 我ngã 相tướng 。 此thử 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 常thường 自tự 圓viên 明minh 遍biến 照chiếu 。 世thế 人nhân 不bất 悟ngộ 只chỉ 認nhận 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 為vi 心tâm 。 為vi 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 所sở 覆phú 。 所sở 以dĩ 大đại 覩đổ 精tinh 明minh 本bổn 體thể 。 但đãn 直trực 下hạ 無vô 心tâm 本bổn 體thể 自tự 現hiện 。 如như 大đại 日nhật 輪luân 升thăng 於ư 虛hư 空không 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 更cánh 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 學học 道Đạo 人nhân 惟duy 認nhận 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 為vi 動động 作tác 。 空không 卻khước 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 即tức 心tâm 路lộ 絕tuyệt 無vô 入nhập 處xứ 。 但đãn 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 處xử 認nhận 本bổn 心tâm 。 然nhiên 本bổn 心tâm 不bất 屬thuộc 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 亦diệc 不bất 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 但đãn 莫mạc 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 上thượng 起khởi 見kiến 解giải 。 莫mạc 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 上thượng 動động 念niệm 。 亦diệc 莫mạc 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 覓mịch 心tâm 。 亦diệc 莫mạc 捨xả 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 取thủ 法pháp 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 不bất 住trụ 不bất 著trước 。 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng ○# 世thế 人nhân 聞văn 道đạo 。 諸chư 佛Phật 皆giai 傳truyền 心tâm 法pháp 。 將tương 謂vị 心tâm 上thượng 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 可khả 證chứng 可khả 取thủ 。 遂toại 將tương 心tâm 覓mịch 法pháp 。 不bất 知tri 心tâm 即tức 是thị 法pháp 法pháp 即tức 是thị 心tâm 。 不bất 可khả 將tương 心tâm 更cánh 求cầu 於ư 心tâm 。 歷lịch 千thiên 萬vạn 劫kiếp 終chung 無vô 得đắc 日nhật 。 不bất 如như 當đương 下hạ 無vô 心tâm 便tiện 是thị 本bổn 法pháp 。 如như 力lực 士sĩ 額ngạch 珠châu 隱ẩn 於ư 額ngạch 內nội 。 向hướng 外ngoại 求cầu 覓mịch 周chu 行hành 十thập 方phương 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 智trí 者giả 指chỉ 之chi 。 當đương 時thời 自tự 見kiến 本bổn 珠châu 如như 故cố 。 學học 道Đạo 人nhân 迷mê 自tự 本bổn 心tâm 不bất 認nhận 為vi 佛Phật 。 遂toại 向hướng 外ngoại 求cầu 覓mịch 起khởi 功công 用dụng 行hành 。 依y 次thứ 第đệ 證chứng 果Quả 位vị 。 歷lịch 劫kiếp 勤cần 求cầu 元nguyên 不bất 成thành 道Đạo 。 不bất 如như 當đương 下hạ 無vô 心tâm 。 決quyết 定định 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 無vô 住trụ 無vô 依y 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 不bất 動động 妄vọng 念niệm 便tiện 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 證chứng 道đạo 時thời 只chỉ 證chứng 本bổn 心tâm 佛Phật 。 歷lịch 劫kiếp 功công 用dụng 並tịnh 是thị 虛hư 修tu 。 如như 力lực 士sĩ 得đắc 珠châu 時thời 。 只chỉ 得đắc 本bổn 額ngạch 珠châu 。 不bất 關quan 向hướng 外ngoại 尋tầm 求cầu 之chi 力lực 故cố 。
佛Phật 言ngôn 。
我ngã 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 恐khủng 人nhân 不bất 信tín 故cố 。 引dẫn 五ngũ 眼nhãn 所sở 見kiến 五ngũ 語ngữ 。 所sở 言ngôn 真chân 實thật 。 不bất 虛hư 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 ○# 學học 道Đạo 人nhân 勿vật 疑nghi 。 四tứ 大đại 為vi 身thân 。 四tứ 大đại 無vô 我ngã 。 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 故cố 知tri 此thử 身thân 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 五ngũ 陰ấm 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 故cố 知tri 此thử 心tâm 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 主chủ 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 六lục 識thức 和hòa 合hợp 生sanh 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 十thập 八bát 界giới 既ký 空không 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 唯duy 有hữu 本bổn 心tâm 蕩đãng 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 識thức 食thực 有hữu 智trí 食thực 。 四tứ 大đại 之chi 身thân 。 飢cơ 瘡sang 為vi 患hoạn 。 隨tùy 事sự 給cấp 養dưỡng 。 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。 謂vị 之chi 智trí 食thực 。 恣tứ 情tình 取thủ 味vị 。 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 唯duy 求cầu 適thích 口khẩu 。 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 。 謂vị 之chi 識thức 食thực 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 因nhân 聲thanh 得đắc 悟ngộ 謂vị 之chi 聲Thanh 聞Văn 。 但đãn 不bất 了liễu 自tự 心tâm 。 於ư 聲thanh 教giáo 上thượng 起khởi 解giải 。 或hoặc 因nhân 神thần 通thông 。 或hoặc 因nhân 瑞thụy 相tướng 語ngữ 言ngôn 運vận 動động 。 聞văn 有hữu 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 成thành 佛Phật 道đạo 。 皆giai 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 謂vị 之chi 聲Thanh 聞Văn 。 佛Phật 惟duy 直trực 下hạ 頓đốn 了liễu 自tự 心tâm 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 無vô 一nhất 行hành 可khả 修tu 。 此thử 是thị 無vô 上thượng 道Đạo 。 此thử 是thị 真Chân 如Như 佛Phật 。 學học 道Đạo 人nhân 只chỉ 怕phạ 一nhất 念niệm 有hữu 即tức 與dữ 道đạo 隔cách 矣hĩ 。 念niệm 念niệm 無vô 相tướng 念niệm 念niệm 無vô 為vi 。 即tức 是thị 佛Phật 。 學học 道Đạo 人nhân 若nhược 欲dục 得đắc 成thành 佛Phật 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 總tổng 不bất 用dụng 學học 。 惟duy 學học 無vô 求cầu 無vô 著trước 。 無vô 求cầu 則tắc 心tâm 不bất 生sanh 。 無vô 著trước 則tắc 心tâm 不bất 染nhiễm 。 不bất 生sanh 不bất 染nhiễm 即tức 是thị 佛Phật 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 對đối 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 煩phiền 惱não 。 是thị 教giáo 化hóa 接tiếp 引dẫn 門môn 。 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 。 離ly 即tức 是thị 法pháp 。 知tri 離ly 者giả 是thị 佛Phật 。 但đãn 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 是thị 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 ○# 學học 道Đạo 人nhân 欲dục 得đắc 知tri 要yếu 訣quyết 。 但đãn 莫mạc 於ư 心tâm 上thượng 著trước 一nhất 物vật 。 言ngôn 佛Phật 法Pháp 身thân 猶do 如như 虛hư 空không 。 此thử 是thị 喻dụ 法Pháp 身thân 即tức 虛hư 空không 。 虛hư 空không 即tức 法Pháp 身thân 。 常thường 人nhân 將tương 謂vị 法Pháp 身thân 遍biến 於ư 虛hư 空không 處xứ 。 虛hư 空không 中trung 含hàm 容dung 法Pháp 身thân 。 不bất 知tri 虛hư 空không 即tức 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 即tức 虛hư 空không 也dã 。 若nhược 定định 言ngôn 有hữu 虛hư 空không 。 即tức 虛hư 空không 不bất 是thị 法Pháp 身thân 。 定định 言ngôn 有hữu 法Pháp 身thân 。 即tức 法Pháp 身thân 不bất 是thị 虛hư 空không 。 但đãn 不bất 作tác 虛hư 空không 解giải 。 虛hư 空không 即tức 法Pháp 身thân 。 不bất 作tác 法Pháp 身thân 解giải 。 法Pháp 身thân 即tức 虛hư 空không 。 虛hư 空không 與dữ 法Pháp 身thân 無vô 異dị 相tướng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 無vô 異dị 相tướng 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 無vô 異dị 相tướng 。 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 無vô 異dị 相tướng 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 即tức 是thị 佛Phật 。 凡phàm 夫phu 取thủ 境cảnh 。 道Đạo 人Nhân 取thủ 心tâm 。 心tâm 境cảnh 雙song 忘vong 乃nãi 是thị 真chân 法pháp 。 忘vong 境cảnh 猶do 易dị 忘vong 心tâm 至chí 難nạn/nan 。 人nhân 不bất 敢cảm 忘vong 心tâm 。 是thị 恐khủng 落lạc 空không 無vô 撈# 摸mạc 處xứ 。 不bất 知tri 空không 本bổn 無vô 空không 唯duy 一nhất 真chân 界giới 耳nhĩ ○# 此thử 靈linh 覺giác 性tánh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 與dữ 空không 虛hư 同đồng 壽thọ 。 未vị 曾tằng 生sanh 未vị 曾tằng 滅diệt 。 未vị 曾tằng 有hữu 未vị 曾tằng 無vô 。 未vị 曾tằng 穢uế 未vị 曾tằng 淨tịnh 。 未vị 曾tằng 喧huyên 未vị 曾tằng 寂tịch 。 未vị 曾tằng 少thiểu 未vị 曾tằng 老lão 。 無vô 方phương 所sở 無vô 內nội 外ngoại 。 無vô 數số 量lượng 無vô 形hình 相tướng 。 無vô 色sắc 像tượng 無vô 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 覓mịch 不bất 可khả 求cầu 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 識thức 解giải 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 語ngữ 取thủ 。 不bất 可khả 以dĩ 景cảnh 物vật 會hội 。 不bất 可khả 以dĩ 功công 用dụng 到đáo 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 一nhất 切thiết 蠢xuẩn 動động 眾chúng 生sanh 同đồng 大đại 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 性tánh 即tức 是thị 心tâm 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 即tức 是thị 法Pháp 。 一nhất 念niệm 離ly 真chân 皆giai 為vi 妄vọng 想tưởng 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 更cánh 求cầu 於ư 心tâm 。 不bất 可khả 以dĩ 佛Phật 更cánh 求cầu 於ư 佛Phật 。 不bất 可khả 以dĩ 法pháp 更cánh 求cầu 於ư 法pháp 。 故cố 修tu 道Đạo 人nhân 直trực 下hạ 無vô 心tâm 默mặc 契khế 。 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 。 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 此thử 為vi 正chánh 見kiến 。 慎thận 勿vật 向hướng 外ngoại 逐trục 境cảnh 為vi 心tâm 。 是thị 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 為vi 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 。 即tức 立lập 戒giới 定định 慧tuệ 。 本bổn 無vô 煩phiền 惱não 。 焉yên 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 故cố 祖tổ 師sư 云vân 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vì 除trừ 一nhất 切thiết 心tâm 。 我ngã 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 。 何hà 用dụng 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 佛Phật 上thượng 更cánh 不bất 得đắc 著trước 一nhất 物vật 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 雖tuy 以dĩ 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 終chung 不bất 能năng 住trụ 。 佛Phật 性tánh 同đồng 虛hư 空không 。 雖tuy 以dĩ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 終chung 不bất 能năng 住trụ 。 但đãn 迷mê 本bổn 性tánh 轉chuyển 不bất 見kiến 耳nhĩ ○# 所sở 謂vị 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 萬vạn 法pháp 皆giai 依y 此thử 心tâm 建kiến 立lập 。 遇ngộ 境cảnh 即tức 有hữu 。 無vô 境cảnh 即tức 無vô 。 不bất 可khả 於ư 淨tịnh 性tánh 上thượng 專chuyên 作tác 境cảnh 解giải 。 所sở 言ngôn 定định 慧tuệ 鑑giám 用dụng 歷lịch 歷lịch 寂tịch 寂tịch 惺tinh 惺tinh 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 皆giai 境cảnh 上thượng 作tác 解giải 。 暫tạm 為vi 中trung 下hạ 人nhân 說thuyết 即tức 得đắc 。 若nhược 欲dục 親thân 證chứng 。 皆giai 不bất 可khả 作tác 如như 此thử 解giải 。 盡tận 是thị 境cảnh 縛phược 。 法pháp 有hữu 沒một 處xứ 沒một 於ư 有hữu 地địa 。 但đãn 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 作tác 有hữu 見kiến 。 即tức 見kiến 法pháp ○# 自tự 達đạt 磨ma 大đại 師sư 到đáo 中trung 國quốc 。 唯duy 說thuyết 一nhất 性tánh 。 唯duy 傳truyền 一nhất 法pháp 。 以dĩ 佛Phật 傳truyền 佛Phật 不bất 說thuyết 餘dư 佛Phật 。 以dĩ 法pháp 傳truyền 法pháp 不bất 說thuyết 餘dư 法pháp 。 法pháp 即tức 不bất 可khả 說thuyết 之chi 法pháp 。 佛Phật 即tức 不bất 可khả 取thủ 之chi 佛Phật 。 乃nãi 是thị 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 也dã 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 般Bát 若Nhã 為vi 慧tuệ 。 此thử 慧tuệ 即tức 無vô 相tướng 之chi 本bổn 。 也dã ○# 凡phàm 夫phu 不bất 趣thú 道đạo 。 唯duy 恣tứ 六lục 情tình 乃nãi 行hành 六lục 道đạo 。 即tức 學học 道Đạo 後hậu 。 一nhất 念niệm 計kế 生sanh 死tử 。 即tức 落lạc 諸chư 魔ma 道đạo 。 一nhất 念niệm 起khởi 諸chư 見kiến 。 即tức 落lạc 外ngoại 道đạo 。 見kiến 有hữu 生sanh 趣thú 其kỳ 滅diệt 。 即tức 落lạc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 唯duy 見kiến 有hữu 滅diệt 。 即tức 緣Duyên 覺Giác 道đạo 。 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 不bất 起khởi 二nhị 見kiến 不bất 厭yếm 不bất 忻hãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 一nhất 心tâm 是thị 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 為vi 。 佛Phật 乘thừa 也dã ○# 凡phàm 人nhân 皆giai 逐trục 境cảnh 生sanh 心tâm 。 心tâm 隨tùy 欣hân 厭yếm 。 若nhược 欲dục 無vô 境cảnh 當đương 忘vong 其kỳ 心tâm 。 心tâm 忘vong 則tắc 境cảnh 空không 。 境cảnh 空không 則tắc 心tâm 滅diệt 。 不bất 忘vong 心tâm 而nhi 除trừ 境cảnh 。 境cảnh 不bất 可khả 除trừ 。 只chỉ 益ích 紛phân 擾nhiễu 耳nhĩ 。 故cố 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 心tâm 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 復phục 何hà 求cầu 哉tai ○# 學học 般Bát 若Nhã 法pháp 人nhân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 絕tuyệt 意ý 三tam 乘thừa 。 唯duy 一nhất 真chân 實thật 。 不bất 可khả 證chứng 得đắc 。 謂vị 我ngã 能năng 證chứng 能năng 得đắc 。 皆giai 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 也dã 。 法pháp 華hoa 會hội 下hạ 拂phất 衣y 而nhi 去khứ 者giả 。 皆giai 斯tư 徒đồ 也dã 。 故cố 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 於ư 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 默mặc 契khế 而nhi 已dĩ ○# 凡phàm 人nhân 欲dục 修tu 證chứng 。 但đãn 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 四tứ 大đại 無vô 我ngã 。 真chân 心tâm 無vô 相tướng 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 生sanh 時thời 性tánh 亦diệc 不bất 來lai 。 死tử 時thời 性tánh 亦diệc 不bất 去khứ 。 湛trạm 然nhiên 圓viên 寂tịch 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 。 但đãn 能năng 如như 此thử 直trực 下hạ 頓đốn 了liễu 。 不bất 為vi 三tam 世thế 所sở 拘câu 繫hệ 。 便tiện 出xuất 世thế 人nhân 也dã 。 切thiết 不bất 得đắc 有hữu 分phần/phân 毫hào 趣thú 向hướng 。 若nhược 見kiến 善thiện 相tương/tướng 諸chư 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 及cập 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 亦diệc 無vô 心tâm 隨tùy 去khứ 。 若nhược 見kiến 惡ác 相tướng 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 亦diệc 無vô 畏úy 心tâm 。 但đãn 自tự 忘vong 心tâm 。 同đồng 於ư 法Pháp 界Giới 。 便tiện 得đắc 自tự 在tại 。 ○# 凡phàm 言ngôn 化hóa 城thành 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 及cập 十Thập 地Địa 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 。 皆giai 是thị 權quyền 立lập 接tiếp 引dẫn 之chi 教giáo 。 並tịnh 為vi 化hóa 城thành 也dã 。 言ngôn 寶bảo 所sở 者giả 。 乃nãi 真chân 心tâm 本bổn 佛Phật 自tự 性tánh 之chi 寶bảo 。 此thử 寶bảo 不bất 屬thuộc 情tình 量lượng 。 不bất 可khả 建kiến 立lập 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 何hà 處xứ 有hữu 城thành 。 若nhược 問vấn 此thử 既ký 是thị 化hóa 城thành 何hà 處xứ 為vi 寶bảo 所sở 。 寶bảo 所sở 不bất 可khả 指chỉ 。 指chỉ 即tức 有hữu 寶bảo 所sở 。 非phi 真chân 實thật 所sở 也dã 。 故cố 云vân 在tại 近cận 而nhi 已dĩ 。 在tại 近cận 者giả 。 不bất 可khả 定định 量lượng 言ngôn 之chi 。 但đãn 當đương 體thể 會hội 契khế 之chi 即tức 是thị 。 闡xiển 提đề 者giả 信tín 不bất 具cụ 也dã 。 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 及cập 至chí 二Nhị 乘Thừa 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 果quả 。 皆giai 謂vị 之chi 斷đoạn 善thiện 根căn 闡xiển 提đề 。 菩Bồ 薩Tát 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 。 乃nãi 謂vị 之chi 善thiện 根căn 闡xiển 提đề 。 大đại 抵để 因nhân 聲thanh 教giáo 而nhi 悟ngộ 者giả 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 觀quán 因nhân 緣duyên 而nhi 悟ngộ 者giả 名danh 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 不bất 向hướng 自tự 心tâm 中trung 悟ngộ 。 雖tuy 至chí 成thành 佛Phật 亦diệc 謂vị 之chi 聲Thanh 聞Văn 佛Phật 。 學học 道Đạo 人nhân 於ư 法pháp 上thượng 悟ngộ 不bất 於ư 心tâm 上thượng 悟ngộ 。 雖tuy 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 終chung 不bất 是thị 本bổn 佛Phật 。 若nhược 不bất 心tâm 悟ngộ 乃nãi 於ư 法pháp 悟ngộ 。 即tức 是thị 輕khinh 心tâm 重trọng/trùng 法pháp 。 遂toại 成thành 逐trục 塊khối 。 忘vong 於ư 本bổn 心tâm 故cố 。 但đãn 契khế 本bổn 心tâm 不bất 用dụng 求cầu 法Pháp 。 心tâm 即tức 法pháp 也dã ○# 凡phàm 人nhân 多đa 謂vị 境cảnh 礙ngại 心tâm 。 謂vị 事sự 礙ngại 理lý 。 常thường 欲dục 逃đào 境cảnh 以dĩ 安an 心tâm 屏bính 事sự 以dĩ 存tồn 理lý 。 不bất 知tri 乃nãi 是thị 。 心tâm 礙ngại 境cảnh 理lý 礙ngại 事sự 。 但đãn 令linh 心tâm 空không 境cảnh 自tự 空không 。 但đãn 令linh 理lý 寂tịch 事sự 自tự 寂tịch 。 勿vật 倒đảo 用dụng 心tâm 也dã ○# 凡phàm 人nhân 多đa 不bất 肯khẳng 空không 心tâm 恐khủng 落lạc 空không 。 不bất 知tri 自tự 心tâm 本bổn 空không 。 愚ngu 人nhân 除trừ 事sự 不bất 除trừ 心tâm 。 智trí 者giả 除trừ 心tâm 不bất 除trừ 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 俱câu 捨xả 。 所sở 作tác 福phước 德đức 。 皆giai 不bất 貪tham 著trước 。 然nhiên 捨xả 有hữu 三tam 等đẳng 。 內nội 外ngoại 身thân 心tâm 一nhất 切thiết 俱câu 捨xả 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 然nhiên 後hậu 隨tùy 方phương 應ưng 物vật 能năng 所sở 皆giai 忘vong 。 是thị 謂vị 大đại 捨xả 。 若nhược 一nhất 邊biên 行hành 道Đạo 布bố 德đức 。 一nhất 邊biên 旋toàn 捨xả 無vô 希hy 望vọng 。 心tâm 是thị 謂vị 中trung 捨xả 。 若nhược 廣quảng 修tu 眾chúng 善thiện 。 有hữu 所sở 希hy 望vọng 。 聞văn 法Pháp 知tri 空không 。 遂toại 乃nãi 不bất 著trước 是thị 謂vị 小tiểu 捨xả 。 大đại 捨xả 如như 火hỏa 燭chúc 在tại 前tiền 更cánh 無vô 迷mê 悟ngộ 。 中trung 捨xả 如như 火hỏa 燭chúc 在tại 旁bàng 。 或hoặc 明minh 或hoặc 暗ám 。 小tiểu 捨xả 如như 火hỏa 燭chúc 在tại 後hậu 不bất 見kiến 坑khanh 阱# 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 俱câu 捨xả 。 過quá 去khứ 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 過quá 去khứ 捨xả 。 現hiện 在tại 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 現hiện 在tại 捨xả 。 未vị 來lai 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 未vị 來lai 捨xả 。 所sở 謂vị 三tam 世thế 俱câu 捨xả 。 自tự 如Như 來Lai 付phó 法pháp 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 來lai 。 以dĩ 心tâm 印ấn 心tâm 。 心tâm 心tâm 不bất 異dị 。 印ấn 著trước 空không 則tắc 印ấn 不bất 成thành 文văn 。 印ấn 著trước 物vật 則tắc 印ấn 不bất 成thành 法pháp 。 故cố 以dĩ 心tâm 印ấn 心tâm 心tâm 心tâm 不bất 異dị 。 能năng 印ấn 所sở 印ấn 俱câu 難nạn/nan 契khế 會hội 。 故cố 得đắc 者giả 少thiểu 。 然nhiên 心tâm 即tức 無vô 心tâm 得đắc 即tức 無vô 得đắc ○# 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 。 法Pháp 身thân 說thuyết 自tự 性tánh 靈linh 通thông 法pháp 。 報báo 身thân 說thuyết 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 化hóa 身thân 說thuyết 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 法pháp 。 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 不bất 以dĩ 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 形hình 相tướng 文văn 字tự 。 無vô 所sở 說thuyết 無vô 所sở 證chứng 。 自tự 性tánh 靈linh 通thông 而nhi 已dĩ 。 故cố 曰viết 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 報báo 身thân 化hóa 身thân 皆giai 隨tùy 機cơ 感cảm 現hiện 所sở 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 隨tùy 事sự 應ưng 根căn 以dĩ 為vi 攝nhiếp 化hóa 。 皆giai 非phi 真chân 法pháp 。 故cố 曰viết 報báo 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 。 亦diệc 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 ○# 所sở 言ngôn 同đồng 是thị 一nhất 精tinh 明minh 分phân 為vi 六lục 和hòa 合hợp 者giả 。 一nhất 精tinh 明minh 者giả 一nhất 心tâm 也dã 。 六lục 和hòa 合hợp 者giả 六lục 根căn 各các 與dữ 塵trần 合hợp 。 眼nhãn 與dữ 色sắc 合hợp 。 耳nhĩ 與dữ 聲thanh 合hợp 。 鼻tị 與dữ 香hương 合hợp 。 舌thiệt 與dữ 味vị 合hợp 。 身thân 與dữ 觸xúc 合hợp 。 意ý 與dữ 法pháp 合hợp 。 中trung 間gian 生sanh 六lục 識thức 為vi 十thập 八bát 界giới 。 若nhược 了liễu 知tri 十thập 八bát 界giới 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 束thúc 六lục 和hòa 合hợp 為vi 一nhất 精tinh 明minh 。 一nhất 精tinh 明minh 者giả 即tức 心tâm 也dã 。 學học 道Đạo 人nhân 皆giai 知tri 此thử 。 但đãn 不bất 能năng 免miễn 作tác 一nhất 精tinh 明minh 六lục 和hòa 合hợp 解giải 。 遂toại 為vi 法pháp 縛phược 不bất 契khế 本bổn 心tâm 。 如Như 來Lai 現hiện 世thế 欲dục 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 真chân 法pháp 。 則tắc 眾chúng 生sanh 不bất 信tín 興hưng 謗báng 。 沒một 於ư 苦khổ 海hải 。 若nhược 都đô 不bất 說thuyết 則tắc 佛Phật 墮đọa 慳san 貪tham 。 不bất 為vì 眾chúng 生sanh 。 普phổ 捨xả 妙diệu 道đạo 。 遂toại 方phương 便tiện 說thuyết 三tam 乘thừa 。 乘thừa 有hữu 大đại 小tiểu 得đắc 有hữu 深thâm 淺thiển 。 皆giai 非phi 本bổn 法pháp 。 故cố 云vân 。 惟duy 此thử 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 餘dư 二nhị 即tức 非phi 真chân 。 然nhiên 終chung 未vị 能năng 顯hiển 一nhất 心tâm 法pháp 。 故cố 召triệu 迦Ca 葉Diếp 同đồng 法Pháp 座tòa 坐tọa 。 別biệt 付phó 一nhất 心tâm 離ly 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 此thử 一nhất 枝chi 法pháp 今kim 別biệt 行hành 。 若nhược 能năng 契khế 悟ngộ 者giả 。 便tiện 至chí 佛Phật 地địa 。
裴# 休hưu 相tương/tướng 國quốc 傳truyền 心tâm 偈kệ
予# 於ư 宛uyển 陵lăng 鐘chung 陵lăng 皆giai 得đắc 親thân 黃hoàng 蘗bách 希hy 運vận 禪thiền 師sư 。 盡tận 傳truyền 心tâm 要yếu 。 乃nãi 作tác 傳truyền 心tâm 偈kệ 爾nhĩ 。
心tâm 不bất 可khả 傳truyền 。 以dĩ 契khế 為vi 傳truyền 。 心tâm 不bất 可khả 見kiến 。 以dĩ 無vô 為vi 見kiến 。 契khế 亦diệc 無vô 契khế 。
無vô 亦diệc 無vô 無vô 。 化hóa 城thành 不bất 住trụ 。 迷mê 額ngạch 有hữu 珠châu 。 珠châu 是thị 強cường/cưỡng 名danh 。
城thành 豈khởi 有hữu 形hình 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 佛Phật 即tức 無vô 生sanh 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 。
勿vật 求cầu 勿vật 營doanh 。 使sử 佛Phật 覓mịch 佛Phật 。 倍bội 費phí 功công 程# 。 隨tùy 法pháp 生sanh 解giải 。
即tức 落lạc 魔ma 界giới 。 凡phàm 聖thánh 不bất 分phân 。 乃nãi 離ly 見kiến 聞văn 。 無vô 心tâm 似tự 鏡kính 。
與dữ 物vật 無vô 競cạnh 。 無vô 念niệm 似tự 空không 。 無vô 物vật 不bất 容dung 。 三tam 乘thừa 外ngoại 法pháp 。
歷lịch 劫kiếp 希hy 逢phùng 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 是thị 出xuất 世Thế 雄Hùng 。
嘗thường 聞văn 。 河hà 東đông 大Đại 士Sĩ 親thân 見kiến 高cao 安an 導đạo 師sư 傳truyền 心tâm 要yếu 。 於ư 當đương 年niên 著trước 偈kệ 章chương 而nhi 示thị 後hậu 。 頓đốn 開khai 聾lung 瞽# 。 煥hoán 若nhược 丹đan 青thanh 。 予# 惜tích 其kỳ 所sở 遺di 。 綴chuế 於ư 本bổn 錄lục 云vân 爾nhĩ 。
慶khánh 曆lịch 戊# 子tử 歲tuế 南nam 宗tông 字tự 天thiên 真chân 者giả 題đề
(# 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 內nội 改cải 十thập 一nhất 處xứ 。 除trừ 落lạc 三tam 字tự 添# 入nhập 九cửu 字tự 。 並tịnh 按án 四tứ 家gia 錄lục 并tinh 別biệt 錄lục 為vi 據cứ 也dã )# 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 9
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016