景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 7
懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 二nhị 世thế 中trung 四tứ 十thập 五ngũ 人nhân (# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự )#
-# 潭đàm 州châu 三tam 角giác 山sơn 總tổng 印ấn 禪thiền 師sư
-# 池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 常thường 興hưng 禪thiền 師sư
-# 虔kiền 州châu 西tây 堂đường 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư
-# 京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư
-# 定định 州châu 柏# 巖nham 明minh 哲triết 禪thiền 師sư
-# 信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư
-# 伏phục 牛ngưu 山sơn 自tự 在tại 禪thiền 師sư
-# 幽u 州châu 盤bàn 山sơn 寶bảo 積tích 禪thiền 師sư
-# 毘tỳ 陵lăng 芙phù 蓉dung 山sơn 太thái 毓# 禪thiền 師sư
-# 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư
-# 杭# 州châu 鹽diêm 官quan 齊tề 安an 禪thiền 師sư
-# 婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư
-# 明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư
-# 京kinh 兆triệu 典điển 善thiện 惟duy 寬khoan 禪thiền 師sư
-# 湖hồ 南nam 如như 會hội 禪thiền 師sư
-# 鄂# 州châu 無vô 等đẳng 禪thiền 師sư
-# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 智trí 常thường 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 韶thiều 州châu 渚chử 涇kính 山sơn 清thanh 賀hạ 禪thiền 師sư
-# 紫tử 陰ấm 山sơn 惟duy 建kiến 禪thiền 師sư
-# 封phong 山sơn 洪hồng 濬# 禪thiền 師sư
-# 練luyện 山sơn 神thần 翫ngoạn 禪thiền 師sư
-# 崛quật 山sơn 道đạo 圓viên 禪thiền 師sư
-# 玉ngọc 臺đài 惟duy 然nhiên 禪thiền 師sư
-# 池trì 州châu 灰hôi 山sơn 曇đàm 覬kí 禪thiền 師sư
-# 荊kinh 州châu 新tân 寺tự 寶bảo 積tích 禪thiền 師sư
-# 河hà 中trung 府phủ 法Pháp 藏tạng 禪thiền 師sư
-# 漢hán 南nam 慈từ 悲bi 寺tự 良lương 津tân 禪thiền 師sư
-# 京kinh 兆triệu 府phủ 崇sùng 禪thiền 師sư
-# 南nam 嶽nhạc 智trí 周chu 禪thiền 師sư
-# 白bạch 虎hổ 法pháp 宣tuyên 禪thiền 師sư
-# 金kim 窟quật 惟duy 直trực 禪thiền 師sư
-# 台thai 州châu 柏# 巖nham 常thường 徹triệt 禪thiền 師sư
-# 乾can/kiền/càn 元nguyên 暉huy 禪thiền 師sư
-# 齊tề 州châu 道đạo 巖nham 禪thiền 師sư
-# 襄tương 州châu 常thường 堅kiên 禪thiền 師sư
-# 荊kinh 南nam 寶bảo 貞trinh 禪thiền 師sư
-# 雲vân 水thủy 靖tĩnh 宗tông 禪thiền 師sư
-# 荊kinh 州châu 永vĩnh 泰thái 寺tự 靈linh 湍thoan 禪thiền 師sư
-# 潭đàm 州châu 龍long 牙nha 山sơn 圓viên 暢sướng 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 雙song 嶺lĩnh 道đạo 方phương 禪thiền 師sư
-# 羅la 浮phù 山sơn 修tu 廣quảng 禪thiền 師sư
-# 峴# 山sơn 定định 慶khánh 禪thiền 師sư
-# 越việt 州châu 洞đỗng 泉tuyền 惟duy 獻hiến 禪thiền 師sư
-# 光quang 明minh 普phổ 滿mãn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 七thất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 二nhị 世thế 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 三tam 角giác 山sơn 總tổng 印ấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 三Tam 寶Bảo 。 師sư 曰viết 。 禾hòa 麥mạch 豆đậu 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 欣hân 然nhiên 奉phụng 持trì 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 貶biếm 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 已dĩ 蹉sa 過quá 也dã 。 麻ma 谷cốc 便tiện 問vấn 。 貶biếm 上thượng 眉mi 毛mao 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 此thử 事sự 。 師sư 曰viết 。 蹉sa 過quá 也dã 。 麻ma 谷cốc 乃nãi 掀# 禪thiền 床sàng 。 師sư 打đả 之chi 。 麻ma 谷cốc 無vô 語ngữ (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 悄# 然nhiên )# 。
池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 師sư 。 師sư 云vân 。 頭đầu 上thượng 有hữu 寶bảo 冠quan 者giả 不bất 是thị 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 云vân 。 頭đầu 上thượng 無vô 寶bảo 冠quan 。 洞đỗng 山sơn 來lai 參tham 禮lễ 拜bái 後hậu 侍thị 立lập 少thiểu 頃khoảnh 而nhi 出xuất 。 卻khước 再tái 入nhập 來lai 。 師sư 云vân 。 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 所sở 以dĩ 如như 此thử 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 取thủ 汝nhữ 口khẩu 辨biện 。 洞đỗng 山sơn 乃nãi 侍thị 奉phụng 數sổ 月nguyệt 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 言ngôn 不bất 言ngôn 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 口khẩu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 無vô 口khẩu 。 師sư 云vân 。 將tương 什thập 麼ma 喫khiết 飯phạn 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 洞đỗng 山sơn 代đại 云vân 。 他tha 不bất 飢cơ 喫khiết 什thập 麼ma 飯phạn )# 師sư 尋tầm 常thường 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 面diện 壁bích 。 南nam 泉tuyền 聞văn 云vân 。 我ngã 尋tầm 常thường 向hướng 僧Tăng 道đạo 。 向hướng 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 會hội 取thủ 。 尚thượng 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 他tha 恁nhẫm 麼ma 地địa 驢lư 年niên 去khứ (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 為vi 復phục 唱xướng 和hòa 語ngữ 不bất 肯khẳng 語ngữ 。 保bảo 福phước 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 。 只chỉ 如như 魯lỗ 祖tổ 節tiết 文văn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 被bị 南nam 泉tuyền 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 。 退thoái 己kỷ 讓nhượng 於ư 人nhân 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 箇cá 。 羅la 山sơn 云vân 。 陳trần 老lão 師sư 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 背bội 上thượng 與dữ 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 為vi 伊y 解giải 放phóng 不bất 解giải 收thu 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 也dã 與dữ 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 羅la 山sơn 玄huyền 沙sa 總tổng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 為vi 復phục 一nhất 般ban 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 若nhược 擇trạch 得đắc 出xuất 。 許hứa 上thượng 坐tọa 佛Phật 法Pháp 有hữu 去khứ 處xứ 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 。 玄huyền 沙sa 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 打đả 伊y 著trước 不bất 著trước )# 。
洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 常thường 興hưng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 曹tào 谿khê 門môn 下hạ 客khách 。 師sư 云vân 。 南nam 來lai 燕yên 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 養dưỡng 羽vũ 候hậu 秋thu 風phong 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 宗tông 乘thừa 極cực 則tắc 事sự 。 師sư 云vân 。 秋thu 雨vũ 草thảo 離ly 披phi 。 又hựu 南nam 泉tuyền 躬cung 至chí 見kiến 師sư 面diện 壁bích 乃nãi 拊phụ 師sư 背bối/bội 。 問vấn 汝nhữ 是thị 阿a 誰thùy 。 曰viết 普phổ 願nguyện 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 。 曰viết 也dã 尋tầm 常thường 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 何hà 多đa 事sự 。
虔kiền 州châu 西tây 堂đường 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư 者giả 。 虔kiền 化hóa 人nhân 也dã 。 姓tánh 廖# 氏thị 。 八bát 歲tuế 從tùng 師sư 。 二nhị 十thập 五ngũ 具cụ 戒giới 。 有hữu 相tương/tướng 者giả 覩đổ 其kỳ 殊thù 表biểu 。 謂vị 之chi 曰viết 。 師sư 骨cốt 氣khí 非phi 凡phàm 。 當đương 為vi 法pháp 王vương 。 之chi 輔phụ 佐tá 也dã 。 師sư 遂toại 往vãng 佛Phật 迹tích 巖nham 參tham 禮lễ 大đại 寂tịch 。 與dữ 百bách 丈trượng 海hải 禪thiền 師sư 同đồng 為vi 入nhập 室thất 。 皆giai 承thừa 印ấn 記ký 。 一nhất 日nhật 大đại 寂tịch 遣khiển 師sư 詣nghệ 長trường/trưởng 安an 。 奉phụng 書thư 于vu 忠trung 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 師sư 說thuyết 什thập 麼ma 法pháp 。 師sư 從tùng 東đông 過quá 西tây 而nhi 立lập 。 國quốc 師sư 曰viết 。 只chỉ 遮già 箇cá 更cánh 別biệt 有hữu 。 師sư 卻khước 過quá 東đông 邊biên 立lập 。 國quốc 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 馬mã 師sư 底để 。 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 早tảo 箇cá 呈trình 似tự 和hòa 尚thượng 了liễu 。 尋tầm 又hựu 送tống 書thư 往vãng 徑kính 山sơn 與dữ 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư (# 語ngữ 在tại 國quốc 一nhất 章chương )# 屬thuộc 連liên 帥súy 路lộ 嗣tự 恭cung 延diên 請thỉnh 大đại 寂tịch 居cư 府phủ 應ưng 期kỳ 盛thịnh 化hóa 。 師sư 迴hồi 郡quận 得đắc 大đại 寂tịch 付phó 授thọ 納nạp 袈ca 裟sa 令linh 學học 者giả 親thân 近cận 。 僧Tăng 問vấn 馬mã 祖tổ 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 直trực 指chỉ 某mỗ 甲giáp 西tây 來lai 意ý 。 祖tổ 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 無vô 心tâm 情tình 。 汝nhữ 去khứ 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 來lai 問vấn 師sư 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 何hà 不bất 問vấn 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 令linh 某mỗ 甲giáp 來lai 問vấn 上thượng 坐tọa 。 師sư 以dĩ 手thủ 摩ma 頭đầu 云vân 。 今kim 日nhật 頭đầu 疼đông 。 汝nhữ 去khứ 問vấn 海hải 師sư 兄huynh 。 其kỳ 僧Tăng 又hựu 去khứ 問vấn 海hải (# 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng )# 海hải 云vân 。 我ngã 到đáo 遮già 裏lý 卻khước 不bất 會hội 。 僧Tăng 乃nãi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 云vân 。 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 。 馬mã 祖tổ 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 云vân 。 子tử 何hà 不bất 看khán 經kinh 。 師sư 云vân 。 經kinh 豈khởi 異dị 邪tà 。 祖tổ 云vân 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 為vi 人nhân 也dã 須tu 得đắc 。 曰viết 智trí 藏tạng 病bệnh 思tư 自tự 養dưỡng 。 敢cảm 言ngôn 為vi 人nhân 。 祖tổ 云vân 。 子tử 末mạt 年niên 必tất 興hưng 於ư 世thế 也dã 。 馬mã 祖tổ 滅diệt 後hậu 。 師sư 唐đường 貞trinh 元nguyên 七thất 年niên 眾chúng 請thỉnh 開khai 堂đường 。 李# 尚thượng 書thư 翱cao 嘗thường 問vấn 僧Tăng 。 馬mã 大đại 師sư 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 教giáo 。 僧Tăng 云vân 。 大đại 師sư 或hoặc 說thuyết 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 或hoặc 說thuyết 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 李# 云vân 。 總tổng 過quá 遮già 邊biên 。 李# 卻khước 問vấn 師sư 。 馬mã 大đại 師sư 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 教giáo 。 師sư 呼hô 李# 翱cao 。 翱cao 應ưng 諾nặc 。 師sư 云vân 。 鼓cổ 角giác 動động 也dã 。 制chế 空không 禪thiền 師sư 謂vị 師sư 曰viết 。 日nhật 出xuất 太thái 早tảo 生sanh 。 師sư 曰viết 。 正chánh 是thị 時thời 。 師sư 住trụ 西tây 堂đường 。 後hậu 有hữu 一nhất 俗tục 士sĩ 問vấn 。 有hữu 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 有hữu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 更cánh 有hữu 多đa 問vấn 盡tận 答đáp 言ngôn 有hữu 。 曰viết 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 莫mạc 錯thác 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 曾tằng 見kiến 尊tôn 宿túc 來lai 耶da 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 曾tằng 參tham 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 來lai 。 師sư 曰viết 。 徑kính 山sơn 向hướng 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 曰viết 他tha 道đạo 一nhất 切thiết 總tổng 無vô 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 妻thê 否phủ/bĩ 。 曰viết 有hữu 。 師sư 曰viết 。 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 有hữu 妻thê 否phủ/bĩ 。 曰viết 無vô 。 師sư 曰viết 。 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 道đạo 無vô 即tức 得đắc 俗tục 士sĩ 禮lễ 謝tạ 而nhi 去khứ 。 師sư 元nguyên 和hòa 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 臘lạp 五ngũ 十thập 五ngũ 。 憲hiến 宗tông 諡thụy 大đại 宣tuyên 教giáo 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 元nguyên 和hòa 證chứng 真chân 。 至chí 穆mục 宗tông 重trọng/trùng 諡thụy 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 。
京kinh 兆triệu 府phủ 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 同đồng 安an 人nhân 也dã 。 姓tánh 謝tạ 氏thị 。 受thọ 大đại 寂tịch 心tâm 印ấn 。 初sơ 住trụ 定định 州châu 柏# 巖nham 。 次thứ 止chỉ 中trung 條điều 山sơn 。 唐đường 元nguyên 和hòa 初sơ 憲hiến 宗tông 詔chiếu 居cư 上thượng 寺tự 玄huyền 學học 者giả 奔bôn 湊thấu 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 徒đồ 曰viết 。 至chí 理lý 忘vong 言ngôn 時thời 人nhân 不bất 悉tất 。 彊cường/cưỡng/cương 習tập 他tha 事sự 以dĩ 為vi 功công 能năng 。 不bất 知tri 自tự 性tánh 。 元nguyên 非phi 塵trần 境cảnh 。 是thị 箇cá 微vi 妙diệu 大đại 解giải 脫thoát 門môn 。 所sở 有hữu 鑒giám 覺giác 不bất 染nhiễm 不bất 礙ngại 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 未vị 曾tằng 休hưu 廢phế 。 曩nẵng 劫kiếp 至chí 今kim 固cố 無vô 變biến 易dị 。 猶do 如như 日nhật 輪luân 。 遠viễn 近cận 斯tư 照chiếu 。 雖tuy 及cập 眾chúng 色sắc 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 。 靈linh 燭chúc 妙diệu 明minh 非phi 假giả 鍛đoán 鍊luyện 。 為vi 不bất 了liễu 故cố 取thủ 於ư 物vật 象tượng 。 但đãn 如như 揑niết 目mục 妄vọng 起khởi 空không 華hoa 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 枉uổng 經kinh 劫kiếp 數số 。 若nhược 能năng 返phản 照chiếu 無vô 第đệ 二nhị 人nhân 。 舉cử 措thố 施thí 為vi 不bất 虧khuy 實thật 相tướng 。 僧Tăng 問vấn 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 指chỉ 歸quy 何hà 所sở 。 師sư 曰viết 。 郢# 人nhân 無vô 污ô 徒đồ 勞lao 運vận 斤cân 。 曰viết 請thỉnh 師sư 不bất 返phản 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 即tức 無vô 返phản 句cú (# 後hậu 人nhân 舉cử 之chi 於ư 洞đỗng 山sơn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 道đạo 即tức 甚thậm 易dị 。 罕# 遇ngộ 作tác 家gia )# 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng 令linh 一nhất 僧Tăng 來lai 伺tứ 候hậu 。 師sư 上thượng 堂đường 次thứ 。 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 了liễu 。 起khởi 來lai 拈niêm 師sư 一nhất 隻chỉ 靸# 鞋hài 。 以dĩ 衫sam 袖tụ 拂phất 卻khước 塵trần 了liễu 。 倒đảo 覆phú 向hướng 下hạ 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 。 或hoặc 問vấn 。 祖tổ 師sư 傳truyền 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 為vi 是thị 真Chân 如Như 心tâm 。 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 非phi 真chân 非phi 妄vọng 心tâm 。 為vi 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 外ngoại 別biệt 立lập 心tâm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 目mục 前tiền 虛hư 空không 麼ma 。 曰viết 信tín 知tri 常thường 在tại 目mục 前tiền 人nhân 自tự 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 認nhận 影ảnh 像tượng 。 曰viết 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 以dĩ 手thủ 撥bát 空không 三tam 下hạ 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 會hội 去khứ 在tại 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 來lai 繞nhiễu 師sư 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 而nhi 立lập 。 師sư 曰viết 。 是thị 是thị (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 身thân 心tâm 何hà 在tại )# 其kỳ 僧Tăng 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 。 亦diệc 繞nhiễu 南nam 泉tuyền 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 而nhi 立lập 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 始thỉ 終chung 成thành 壞hoại 。 僧Tăng 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 是thị 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 即tức 是thị 是thị 汝nhữ 不bất 是thị (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 章chương 敬kính 未vị 必tất 道đạo 是thị 。 南nam 泉tuyền 未vị 必tất 道đạo 不bất 是thị 。 又hựu 云vân 。 遮già 僧Tăng 當đương 初sơ 但đãn 持trì 錫tích 出xuất 去khứ 恰kháp 好hảo/hiếu )# 師sư 有hữu 小tiểu 師sư 行hành 脚cước 迴hồi 。 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 離ly 此thử 間gian 多đa 少thiếu 年niên 耶da 。 曰viết 離ly 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 將tương 及cập 八bát 年niên 。 師sư 曰viết 。 辦biện 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 。 小tiểu 師sư 於ư 地địa 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 遮già 箇cá 更cánh 別biệt 有hữu 。 小tiểu 師sư 乃nãi 畫họa 破phá 圓viên 相tương/tướng 後hậu 禮lễ 拜bái 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 身thân 中trung 。 阿a 那na 箇cá 是thị 本bổn 來lai 佛Phật 性tánh 。 師sư 乃nãi 呼hô 僧Tăng 名danh 。 僧Tăng 應ưng 諾nặc 。 師sư 良lương 久cửu 曰viết 。 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 唐đường 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 示thị 滅diệt 。 建kiến 塔tháp 于vu 灞# 水thủy 。 勅sắc 諡thụy 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 大đại 寶bảo 相tương/tướng 之chi 塔tháp 。
定định 州châu 柏# 巖nham 明minh 哲triết 禪thiền 師sư 。 嘗thường 見kiến 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 看khán 經kinh 。 因nhân 語ngữ 之chi 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 猱nhu 人nhân 好hảo/hiếu 。 藥dược 山sơn 置trí 經Kinh 云vân 。 日nhật 頭đầu 早tảo 晚vãn 也dã 。 師sư 云vân 。 正chánh 當đương 午ngọ 也dã 。 藥dược 山sơn 云vân 。 猶do 有hữu 文văn 采thải 在tại 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 無vô 亦diệc 無vô 。 藥dược 山sơn 云vân 。 老lão 兄huynh 好hảo/hiếu 聰thông 明minh 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 藥dược 山sơn 云vân 。 跛bả 跛bả 挈# 挈# 百bách 醜xú 千thiên 拙chuyết 。 且thả 恁nhẫm 麼ma 過quá 時thời 。
信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư 者giả 。 衢cù 州châu 須tu 江giang 人nhân 也dã 。 姓tánh 徐từ 氏thị 。 李# 翱cao 嘗thường 問vấn 師sư 。 大đại 悲bi 用dụng 千thiên 手thủ 眼nhãn 作tác 麼ma 。 師sư 云vân 。 今kim 上thượng 用dụng 公công 作tác 麼ma 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 乞khất 置trí 塔tháp 。 李# 尚thượng 書thư 問vấn 云vân 。 教giáo 中trung 不bất 許hứa 將tương 屍thi 塔tháp 下hạ 過quá 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 無vô 對đối 。 僧Tăng 卻khước 來lai 問vấn 師sư 。 師sư 云vân 。 他tha 得đắc 大đại 闡xiển 提đề 。 唐đường 憲hiến 宗tông 嘗thường 詔chiếu 入nhập 內nội 。 於ư 麟lân 德đức 殿điện 論luận 議nghị 。 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 問vấn 。 如như 何hà 是thị 四Tứ 諦Đế 。 師sư 云vân 。 聖thánh 上thượng 一nhất 帝đế 三tam 帝đế 何hà 在tại 。
又hựu 問vấn 。
欲dục 界giới 無vô 禪thiền 禪thiền 居cư 色sắc 界giới 。 此thử 土thổ/độ 憑bằng 何hà 而nhi 立lập 禪thiền 。 師sư 云vân 。 法Pháp 師sư 只chỉ 知tri 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 不bất 知tri 禪thiền 界giới 無vô 欲dục 。 法Pháp 師sư 云vân 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 以dĩ 手thủ 點điểm 空không 。 法Pháp 師sư 無vô 對đối 。 帝đế 云vân 。 法Pháp 師sư 講giảng 無vô 窮cùng 經kinh 論luận 。 只chỉ 遮già 一nhất 點điểm 尚thượng 不bất 奈nại 何hà 。 師sư 卻khước 問vấn 諸chư 碩# 德đức 曰viết 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 畢tất 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 道đạo 。 有hữu 對đối 曰viết 。 知tri 者giả 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 安an 得đắc 知tri 者giả 是thị 道đạo 乎hồ 。 有hữu 對đối 無vô 分phân 別biệt 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 相tướng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 動động 。 安an 得đắc 無vô 分phân 別biệt 是thị 道đạo 乎hồ 。 有hữu 對đối 。 四tứ 禪thiền 八bát 定định 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 安an 在tại 四tứ 禪thiền 八bát 定định 耶da 。 眾chúng 皆giai 杜đỗ 口khẩu 。 師sư 又hựu 舉cử 。 順thuận 宗tông 問vấn 尸thi 利lợi 禪thiền 師sư 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 如như 何hà 得đắc 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 尸thi 利lợi 云vân 。 佛Phật 性tánh 猶do 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 可khả 見kiến 不bất 可khả 取thủ 。 因nhân 謂vị 帝đế 曰viết 。 佛Phật 性tánh 非phi 見kiến 心tâm 見kiến 。 水thủy 中trung 月nguyệt 如như 何hà 攖# 取thủ 。 帝đế 乃nãi 問vấn 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 性tánh 。 師sư 對đối 曰viết 。 不bất 離ly 陛bệ 下hạ 所sở 問vấn 。 帝đế 默mặc 契khế 真chân 宗tông 益ích 加gia 欽khâm 重trọng/trùng 。 師sư 於ư 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 。 勅sắc 諡thụy 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 見kiến 性tánh 之chi 塔tháp 。
伊y 闕khuyết 伏phục 牛ngưu 山sơn 自tự 在tại 禪thiền 師sư 者giả 。 吳ngô 興hưng 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 初sơ 依y 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 受thọ 具cụ 。 後hậu 於ư 南nam 康khang 見kiến 大đại 寂tịch 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 因nhân 為vi 大đại 寂tịch 送tống 書thư 於ư 忠trung 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 問vấn 曰viết 。 馬mã 大đại 師sư 以dĩ 何hà 示thị 徒đồ 。 對đối 曰viết 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 國quốc 師sư 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 良lương 久cửu 又hựu 問vấn 曰viết 。 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 教giáo 。 師sư 曰viết 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 或hoặc 云vân 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 物vật 。 國quốc 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 師sư 曰viết 。 馬mã 大đại 師sư 即tức 恁nhẫm 麼ma 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 此thử 間gian 如như 何hà 。 國quốc 師sư 曰viết 。 三tam 點điểm 如như 流lưu 水thủy 。 曲khúc 似tự 刈ngải 禾hòa 鎌# 。 師sư 後hậu 隱ẩn 于vu 伏phục 牛ngưu 山sơn 。 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 是thị 無vô 病bệnh 求cầu 病bệnh 句cú 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 是thị 藥dược 病bệnh 對đối 治trị 句cú 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 脫thoát 灑sái 底để 句cú 。 師sư 曰viết 。 伏phục 牛ngưu 山sơn 下hạ 古cổ 今kim 傳truyền 。 師sư 後hậu 於ư 隨tùy 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 示thị 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 一nhất 。
幽u 州châu 盤bàn 山sơn 寶bảo 積tích 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 出xuất 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 未vị 領lãnh 旨chỉ 在tại 。 師sư 曰viết 去khứ 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 心tâm 若nhược 無vô 事sự 萬vạn 象tượng 不bất 生sanh 。 意ý 絕tuyệt 玄huyền 機cơ 纖tiêm 塵trần 何hà 立lập 。 道đạo 本bổn 無vô 體thể 因nhân 道đạo 而nhi 立lập 名danh 。 道đạo 本bổn 無vô 名danh 因nhân 名danh 而nhi 得đắc 號hiệu 。 若nhược 言ngôn 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 今kim 時thời 未vị 入nhập 玄huyền 微vi 。 若nhược 言ngôn 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 猶do 是thị 指chỉ 蹤tung 之chi 極cực 則tắc 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 學học 者giả 勞lao 形hình 如như 猿viên 捉tróc 影ảnh 。 夫phu 大Đại 道Đạo 無vô 中trung 復phục 誰thùy 先tiên 後hậu 。 長trường/trưởng 空không 絕tuyệt 際tế 何hà 用dụng 稱xưng 量lượng 。 空không 既ký 如như 斯tư 道đạo 復phục 何hà 說thuyết 。 夫phu 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 。 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 。 光quang 境cảnh 俱câu 亡vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 禪thiền 德đức 。 譬thí 如như 擲trịch 劍kiếm 揮huy 空không 。 莫mạc 論luận 及cập 之chi 不bất 及cập 。 斯tư 乃nãi 空không 輪luân 無vô 迹tích 劍kiếm 刃nhận 無vô 虧khuy 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 心tâm 心tâm 無vô 知tri 。 全toàn 心tâm 即tức 佛Phật 全toàn 佛Phật 即tức 人nhân 。 人nhân 佛Phật 無vô 異dị 始thỉ 為vi 道đạo 矣hĩ 。 禪thiền 德đức 。 可khả 中trung 學học 道Đạo 。 似tự 地địa 擎kình 山sơn 不bất 知tri 山sơn 之chi 孤cô 峻tuấn 。 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 不bất 知tri 玉ngọc 之chi 無vô 瑕hà 。 若nhược 如như 此thử 者giả 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 故cố 導đạo 師sư 云vân 。 法pháp 本bổn 不bất 相tương 礙ngại 。 三tam 際tế 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 。 猶do 是thị 金kim 鎖tỏa 難nạn/nan 。 所sở 以dĩ 靈linh 源nguyên 獨độc 耀diệu 道đạo 絕tuyệt 無vô 生sanh 。 大đại 智trí 非phi 明minh 真chân 空không 無vô 迹tích 。 真Chân 如Như 凡phàm 聖thánh 皆giai 是thị 夢mộng 言ngôn 。 佛Phật 及cập 涅Niết 槃Bàn 並tịnh 為vi 增tăng 語ngữ 禪thiền 德đức 。 且thả 須tu 自tự 看khán 無vô 人nhân 替thế 代đại 。 三tam 界giới 無vô 法pháp 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 四tứ 大đại 本bổn 空không 佛Phật 依y 何hà 住trụ 。 璿# 機cơ 不bất 動động 寂tịch 爾nhĩ 無vô 言ngôn 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 珍trân 重trọng 。 師sư 將tương 順thuận 世thế 。 告cáo 眾chúng 曰viết 。 有hữu 人nhân 貌mạo 得đắc 吾ngô 真chân 否phủ/bĩ 。 眾chúng 皆giai 將tương 寫tả 得đắc 真chân 呈trình 師sư 。 師sư 皆giai 打đả 之chi 。 弟đệ 子tử 普phổ 化hóa 出xuất 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 貌mạo 得đắc 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 。 普phổ 化hóa 乃nãi 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 遮già 漢hán 向hướng 後hậu 如như 風phong 狂cuồng 接tiếp 人nhân 去khứ 在tại 。 師sư 既ký 奄yểm 化hóa 。 勅sắc 諡thụy 凝ngưng 寂tịch 大đại 師sư 真chân 際tế 之chi 塔tháp 。
毘tỳ 陵lăng 芙phù 蓉dung 山sơn 太thái 毓# 禪thiền 師sư 者giả 。 金kim 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 范phạm 氏thị 。 年niên 十thập 二nhị 禮lễ 牛ngưu 頭đầu 山sơn 第đệ 六lục 世thế 忠trung 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 。 二nhị 十thập 三tam 於ư 京kinh 兆triệu 安an 國quốc 寺tự 受thọ 具cụ 。 後hậu 遇ngộ 大đại 寂tịch 密mật 傳truyền 祖tổ 意ý 。 唐đường 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 止chỉ 毘tỳ 陵lăng 義nghĩa 興hưng 芙phù 蓉dung 山sơn 。 一nhất 日nhật 因nhân 行hành 食thực 與dữ 龐# 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 接tiếp 食thực 次thứ 。 師sư 云vân 。 生sanh 心tâm 受thọ 施thí 淨tịnh 名danh 早tảo 訶ha 。 去khứ 此thử 一nhất 機cơ 居cư 士sĩ 還hoàn 甘cam 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 云vân 。 當đương 時thời 善thiện 現hiện 豈khởi 不bất 作tác 家gia 。 師sư 云vân 。 非phi 關quan 他tha 事sự 。 居cư 士sĩ 云vân 。 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 被bị 他tha 奪đoạt 卻khước 。 師sư 乃nãi 下hạ 食thực 。 居cư 士sĩ 云vân 。 不bất 消tiêu 一nhất 句cú 。 居cư 士sĩ 又hựu 問vấn 師sư 。 馬mã 大đại 師sư 著trước 實thật 為vi 人nhân 處xứ 。 還hoàn 分phân 付phó 吾ngô 師sư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 尚thượng 未vị 見kiến 他tha 。 作tác 麼ma 知tri 他tha 著trước 實thật 處xứ 。 居cư 士sĩ 云vân 。 只chỉ 此thử 見kiến 知tri 也dã 無vô 討thảo 處xứ 。 師sư 云vân 。 居cư 士sĩ 也dã 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 言ngôn 說thuyết 。 居cư 士sĩ 云vân 。 一nhất 向hướng 言ngôn 說thuyết 師sư 又hựu 失thất 宗tông 。 若nhược 作tác 兩lưỡng 向hướng 三tam 向hướng 。 師sư 還hoàn 開khai 得đắc 口khẩu 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 直trực 似tự 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 可khả 謂vị 實thật 也dã 。 居cư 士sĩ 撫phủ 掌chưởng 而nhi 出xuất 。 寶bảo 曆lịch 中trung 歸quy 齊tề 雲vân 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 。 臘lạp 五ngũ 十thập 八bát 。 大đại 和hòa 二nhị 年niên 追truy 諡thụy 大đại 寶bảo 禪thiền 師sư 楞lăng 伽già 之chi 塔tháp 。
蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 隨tùy 馬mã 祖tổ 行hành 次thứ 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 祖tổ 云vân 急cấp 。 師sư 云vân 。 急cấp 箇cá 什thập 麼ma 。 祖tổ 云vân 。 看khán 水thủy 。 師sư 與dữ 丹đan 霞hà 遊du 山sơn 次thứ 。 見kiến 水thủy 中trung 魚ngư 以dĩ 手thủ 指chỉ 之chi 。 丹đan 霞hà 云vân 。 天thiên 然nhiên 天thiên 然nhiên 。 師sư 至chí 來lai 日nhật 又hựu 問vấn 丹đan 霞hà 。 昨tạc 日nhật 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 丹đan 霞hà 乃nãi 放phóng 身thân 作tác 臥ngọa 勢thế 。 師sư 云vân 。 蒼thương 天thiên 。 又hựu 與dữ 丹đan 霞hà 行hành 至chí 麻ma 谷cốc 山sơn 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 向hướng 遮già 裏lý 住trụ 也dã 。 丹đan 霞hà 云vân 。 住trụ 即tức 且thả 從tùng 還hoàn 。 有hữu 那na 箇cá 也dã 無vô 。 師sư 云vân 。 珍trân 重trọng 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 某mỗ 甲giáp 不bất 疑nghi 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 乃nãi 起khởi 立lập 以dĩ 杖trượng 繞nhiễu 身thân 一nhất 轉chuyển 翹kiều 一nhất 足túc 云vân 。 會hội 麼ma 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 打đả 之chi 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 默mặc 然nhiên (# 其kỳ 僧Tăng 又hựu 問vấn 石thạch 霜sương 此thử 意ý 如như 何hà 。 石thạch 霜sương 云vân 。 主chủ 人nhân 勤cần 拳quyền 帶đái 累lũy/lụy/luy 闍xà 梨lê 拖tha 泥nê 涉thiệp 水thủy )# 耽đam 源nguyên 問vấn 。 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 。 師sư 云vân 。 是thị 聖thánh 。 耽đam 源nguyên 乃nãi 打đả 師sư 一nhất 摑quặc 。 師sư 云vân 。 知tri 汝nhữ 不bất 到đáo 遮già 箇cá 境cảnh 界giới 。
杭# 州châu 鹽diêm 官quan 鎮trấn 國quốc 海hải 昌xương 院viện 齊tề 安an 禪thiền 師sư 者giả 。 海hải 門môn 郡quận 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 生sanh 時thời 神thần 光quang 照chiếu 室thất 。
復phục 有hữu 異dị 僧Tăng 謂vị 之chi 曰viết 。 建kiến 無vô 勝thắng 幢tràng 使sử 佛Phật 日nhật 迴hồi 照chiếu 者giả 。 豈khởi 非phi 汝nhữ 乎hồ 。 遂toại 依y 本bổn 郡quận 雲vân 琮# 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 後hậu 聞văn 大đại 寂tịch 行hành 化hóa 於ư 龔# 公công 山sơn 。 乃nãi 振chấn 錫tích 而nhi 造tạo 焉yên 。 師sư 有hữu 奇kỳ 相tương/tướng 。 大đại 寂tịch 一nhất 見kiến 深thâm 器khí 異dị 之chi 。 乃nãi 命mạng 入nhập 室thất 密mật 示thị 正Chánh 法Pháp 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 師sư 云vân 。 與dữ 我ngã 將tương 那na 箇cá 銅đồng 缾bình 來lai 。 僧Tăng 即tức 取thủ 淨tịnh 缾bình 來lai 。 師sư 云vân 。 卻khước 送tống 本bổn 處xứ 安an 置trí 。 其kỳ 僧Tăng 送tống 缾bình 本bổn 處xứ 了liễu 。 卻khước 來lai 再tái 徵trưng 前tiền 語ngữ 。 師sư 云vân 。 古cổ 佛Phật 也dã 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 有hữu 講giảng 僧Tăng 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 云vân 。 坐tọa 主chủ 蘊uẩn 何hà 事sự 業nghiệp 。 對đối 云vân 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 師sư 云vân 。 有hữu 幾kỷ 種chủng 法pháp 界giới 。 對đối 云vân 。 廣quảng 說thuyết 則tắc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 略lược 說thuyết 有hữu 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 師sư 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 第đệ 幾kỷ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 坐tọa 主chủ 沈trầm 吟ngâm 徐từ 思tư 其kỳ 對đối 。 師sư 云vân 。 思tư 而nhi 知tri 慮lự 而nhi 解giải 。 是thị 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 日nhật 下hạ 孤cô 燈đăng 。 果quả 然nhiên 失thất 照chiếu (# 保bảo 福phước 聞văn 云vân 。 若nhược 禮lễ 拜bái 即tức 喫khiết 和hòa 尚thượng 棒bổng 。 禾hòa 山sơn 代đại 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 煩phiền 和hòa 尚thượng 莫mạc 怪quái 。 法Pháp 眼nhãn 代đại 撫phủ 掌chưởng 三tam 下hạ )# 僧Tăng 問vấn 大đại 梅mai 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 大đại 梅mai 云vân 。 西tây 來lai 無vô 意ý 。 師sư 聞văn 乃nãi 云vân 。 一nhất 箇cá 棺quan 材tài 兩lưỡng 箇cá 死tử 屍thi (# 玄huyền 沙sa 云vân 。 鹽diêm 官quan 是thị 作tác 家gia )# 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 云vân 。 將tương 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 來lai 。 侍thị 者giả 云vân 。 破phá 也dã 。 師sư 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 破phá 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 來lai 。 侍thị 者giả 無vô 對đối (# 投đầu 子tử 代đại 云vân 。 不bất 辭từ 將tương 出xuất 恐khủng 頭đầu 角giác 不bất 全toàn 。 資tư 福phước 代đại 作tác 圓viên 相tương/tướng 心tâm 中trung 書thư 牛ngưu 字tự 。 石thạch 霜sương 代đại 云vân 。 若nhược 還hoàn 和hòa 尚thượng 即tức 無vô 也dã 。 保bảo 福phước 云vân 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 別biệt 請thỉnh 人nhân 好hảo/hiếu )# 師sư 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 虛hư 空không 為vi 鼓cổ 須Tu 彌Di 為vi 椎chùy 。 什thập 麼ma 人nhân 打đả 得đắc 。 眾chúng 無vô 對đối (# 有hữu 人nhân 舉cử 似tự 南nam 泉tuyền 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 遮già 破phá 鼓cổ 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả )# 有hữu 法pháp 空không 禪thiền 師sư 到đáo 請thỉnh 問vấn 經kinh 中trung 諸chư 義nghĩa 。 師sư 一nhất 一nhất 答đáp 了liễu 卻khước 云vân 。 自tự 禪thiền 師sư 到đáo 來lai 貧bần 道đạo 總tổng 未vị 得đắc 作tác 主chủ 人nhân 。 法pháp 空không 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 更cánh 作tác 主chủ 人nhân 。 師sư 云vân 。 今kim 日nhật 夜dạ 也dã 。 且thả 歸quy 本bổn 位vị 安an 置trí 明minh 日nhật 卻khước 來lai 。 法pháp 空không 下hạ 去khứ 。 至chí 明minh 旦đán 師sư 令linh 沙Sa 彌Di 屈khuất 法pháp 空không 禪thiền 師sư 。 法pháp 空không 至chí 。 師sư 顧cố 沙Sa 彌Di 曰viết 。 咄đốt 遮già 沙Sa 彌Di 不bất 了liễu 事sự 。 教giáo 屈khuất 法pháp 空không 禪thiền 師sư 。 卻khước 屈khuất 得đắc 箇cá 守thủ 堂đường 家gia 人nhân 來lai 。 法pháp 空không 無vô 語ngữ 。 法pháp 昕# 院viện 主chủ 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 是thị 誰thùy 。 對đối 云vân 法pháp 昕# 。 師sư 云vân 。 我ngã 不bất 識thức 汝nhữ 。 昕# 無vô 語ngữ 。 師sư 後hậu 不bất 疾tật 宴yến 坐tọa 示thị 滅diệt 。 勅sắc 諡thụy 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 。
婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư 者giả 。 毘tỳ 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 宣tuyên 氏thị 。 初sơ 謁yết 豫dự 章chương 馬mã 大đại 師sư 。 馬mã 接tiếp 之chi 因nhân 披phi 剃thế 受thọ 具cụ 。 後hậu 謁yết 石thạch 頭đầu 遷thiên 和hòa 尚thượng 。 先tiên 自tự 約ước 曰viết 。 若nhược 一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 我ngã 即tức 住trụ 。 不bất 然nhiên 便tiện 去khứ 。 石thạch 頭đầu 知tri 是thị 法Pháp 器khí 即tức 垂thùy 開khai 示thị 。 師sư 不bất 領lãnh 其kỳ 旨chỉ 告cáo 辭từ 而nhi 去khứ 至chí 門môn 。 石thạch 頭đầu 呼hô 之chi 云vân 。 闍xà 梨lê 師sư 迴hồi 顧cố 石thạch 頭đầu 云vân 。 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 只chỉ 是thị 遮già 箇cá 漢hán 更cánh 莫mạc 別biệt 求cầu 。 師sư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 踏đạp 折chiết 拄trụ 杖trượng 。 棲tê 止chỉ 焉yên (# 洞đỗng 山sơn 云vân 。 當đương 時thời 若nhược 不bất 是thị 五ngũ 洩duệ 先tiên 師sư 。 大đại 難nạn/nan 承thừa 當đương 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 猶do 涉thiệp 在tại 途đồ 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 險hiểm 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 那na 箇cá 是thị 涉thiệp 在tại 途đồ 處xứ 。 有hữu 僧Tăng 云vân 。 為vi 伊y 三tam 寸thốn 途đồ 中trung 薦tiến 得đắc 所sở 以dĩ 在tại 途đồ 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 為vi 復phục 薦tiến 得đắc 自tự 己kỷ 。 為vi 復phục 薦tiến 得đắc 三tam 寸thốn 。 若nhược 是thị 自tự 己kỷ 為vi 什thập 麼ma 成thành 三tam 寸thốn 。 若nhược 是thị 三tam 寸thốn 為vi 什thập 麼ma 悟ngộ 去khứ 。 且thả 道đạo 。 洞đỗng 山sơn 意ý 旨chỉ 作tác 麼ma 生sanh 。 莫mạc 亂loạn 說thuyết 子tử 細tế 好hảo/hiếu )# 唐đường 貞trinh 元nguyên 初sơ 入nhập 天thiên 台thai 山sơn 住trụ 白bạch 沙sa 道Đạo 場Tràng 。 復phục 居cư 五ngũ 洩duệ 。 僧Tăng 問vấn 。 何hà 物vật 大đại 於ư 天thiên 地địa 。 師sư 云vân 。 無vô 人nhân 識thức 得đắc 伊y 。 僧Tăng 云vân 。 還hoàn 可khả 雕điêu 琢trác 也dã 無vô 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 試thí 下hạ 手thủ 看khán 。 僧Tăng 問vấn 。 此thử 箇cá 門môn 中trung 始thỉ 終chung 事sự 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 道đạo 目mục 前tiền 底để 成thành 來lai 得đắc 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 我ngã 此thử 間gian 無vô 汝nhữ 問vấn 底để 。 僧Tăng 云vân 。 豈khởi 無vô 和hòa 尚thượng 接tiếp 人nhân 處xứ 。 師sư 云vân 。 待đãi 汝nhữ 求cầu 接tiếp 我ngã 即tức 接tiếp 。 僧Tăng 云vân 。 便tiện 請thỉnh 和hòa 尚thượng 接tiếp 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 欠khiếm 少thiểu 箇cá 什thập 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 得đắc 無vô 心tâm 。 師sư 云vân 。 傾khuynh 山sơn 覆phú 海hải 晏# 然nhiên 靜tĩnh 。 地địa 動động 安an 眠miên 豈khởi 采thải 伊y 。 師sư 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 沐mộc 浴dục 焚phần 香hương 端đoan 坐tọa 告cáo 眾chúng 云vân 。 法Pháp 身thân 圓viên 寂tịch 示thị 有hữu 去khứ 來lai 。 千thiên 聖thánh 同đồng 源nguyên 萬vạn 靈linh 歸quy 一nhất 。 吾ngô 今kim 漚âu 散tán 胡hồ 假giả 興hưng 哀ai 。 無vô 自tự 勞lao 神thần 須tu 存tồn 正chánh 念niệm 。 若nhược 遵tuân 此thử 命mạng 真chân 報báo 吾ngô 恩ân 。 儻thảng 固cố 違vi 言ngôn 非phi 吾ngô 之chi 子tử 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 無vô 處xứ 去khứ 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 何hà 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 非phi 眼nhãn 所sở 覩đổ (# 洞đỗng 山sơn 云vân 作tác 家gia )# 言ngôn 畢tất 奄yểm 然nhiên 順thuận 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 二nhị 。 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất 。
明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư 者giả 。 襄tương 陽dương 人nhân 也dã 。 姓tánh 鄭trịnh 氏thị 。 幼ấu 歲tuế 從tùng 師sư 於ư 荊kinh 州châu 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 。 初sơ 參tham 大đại 寂tịch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 大đại 寂tịch 云vân 。 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 師sư 即tức 大đại 悟ngộ 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 中trung 居cư 於ư 天thiên 台thai 山sơn 餘dư 姚diêu 南nam 七thất 十thập 里lý 。 梅mai 子tử 真chân 舊cựu 隱ẩn 。
時thời 鹽diêm 官quan 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 入nhập 山sơn 采thải 拄trụ 杖trượng 。 迷mê 路lộ 至chí 庵am 所sở 。 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 在tại 此thử 山sơn 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 見kiến 四tứ 山sơn 青thanh 又hựu 黃hoàng 。
又hựu 問vấn 。
出xuất 山sơn 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 隨tùy 流lưu 去khứ 。 僧Tăng 歸quy 說thuyết 似tự 鹽diêm 官quan 。 鹽diêm 官quan 曰viết 。 我ngã 在tại 江giang 西tây 時thời 曾tằng 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 自tự 後hậu 不bất 知tri 消tiêu 息tức 。 莫mạc 是thị 此thử 僧Tăng 否phủ/bĩ 。 遂toại 令linh 僧Tăng 去khứ 請thỉnh 出xuất 師sư 。 師sư 有hữu 偈kệ 曰viết 。
摧tồi 殘tàn 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 林lâm 。 幾kỷ 度độ 逢phùng 春xuân 不bất 變biến 心tâm 。
樵tiều 客khách 遇ngộ 之chi 猶do 不bất 顧cố 。 郢# 人nhân 那na 得đắc 苦khổ 追truy 尋tầm 。
大đại 寂tịch 聞văn 師sư 住trụ 山sơn 。 乃nãi 令linh 一nhất 僧Tăng 到đáo 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 見kiến 馬mã 師sư 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 。 師sư 云vân 。 馬mã 師sư 向hướng 我ngã 道đạo 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 我ngã 便tiện 向hướng 遮già 裏lý 住trụ 。 僧Tăng 云vân 。 馬mã 師sư 近cận 日nhật 佛Phật 法Pháp 又hựu 別biệt 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 別biệt 。 僧Tăng 云vân 。 近cận 日nhật 又hựu 道đạo 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 師sư 云vân 。 遮già 老lão 漢hán 惑hoặc 亂loạn 人nhân 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 。 任nhậm 汝nhữ 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 我ngã 只chỉ 管quản 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 其kỳ 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 云vân 。 大đại 眾chúng 。 梅mai 子tử 熟thục 也dã (# 僧Tăng 問vấn 禾hòa 山sơn 。 大đại 梅mai 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 禾hòa 山sơn 云vân 。 真chân 師sư 子tử 兒nhi )# 自tự 此thử 學học 者giả 漸tiệm 臻trăn 。 師sư 道đạo 彌di 著trước 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 各các 自tự 迴hồi 心tâm 達đạt 本bổn 莫mạc 逐trục 其kỳ 末mạt 。 但đãn 得đắc 其kỳ 本bổn 其kỳ 末mạt 自tự 至chí 。 若nhược 欲dục 識thức 本bổn 唯duy 了liễu 自tự 心tâm 。 此thử 心tâm 元nguyên 是thị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 根căn 本bổn 故cố 。 心tâm 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 心tâm 滅diệt 種chủng 種chủng 法pháp 滅diệt 。 心tâm 且thả 不bất 附phụ 。 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 而nhi 生sanh 萬vạn 法pháp 本bổn 自tự 如như 如như 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 云vân 。 蒲bồ 華hoa 柳liễu 絮# 竹trúc 鍼châm 麻ma 線tuyến 。 夾giáp 山sơn 與dữ 定định 山sơn 同đồng 行hành 言ngôn 話thoại 次thứ 。 定định 山sơn 云vân 。 生sanh 死tử 中trung 無vô 佛Phật 即tức 非phi 生sanh 死tử 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 生sanh 死tử 中trung 有hữu 佛Phật 即tức 不bất 迷mê 生sanh 死tử 。 二nhị 人nhân 上thượng 山sơn 參tham 禮lễ 。 夾giáp 山sơn 便tiện 舉cử 問vấn 師sư 。 未vị 審thẩm 二nhị 人nhân 見kiến 處xứ 那na 箇cá 較giảo 親thân 。 師sư 云vân 。 一nhất 親thân 一nhất 疎sơ 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 那na 箇cá 親thân 。 師sư 云vân 。 且thả 去khứ 明minh 日nhật 來lai 。 夾giáp 山sơn 明minh 日nhật 再tái 上thượng 問vấn 師sư 。 師sư 云vân 。 親thân 者giả 不bất 問vấn 。 問vấn 者giả 不bất 親thân (# 夾giáp 山sơn 住trụ 後hậu 自tự 云vân 。 當đương 時thời 失thất 一nhất 隻chỉ 眼nhãn )# 忽hốt 一nhất 日nhật 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 來lai 莫mạc 可khả 抑ức 往vãng 莫mạc 可khả 追truy 。 從tùng 容dung 間gian 復phục 聞văn 鼯# 鼠thử 聲thanh 。 師sư 云vân 。 即tức 此thử 物vật 非phi 他tha 物vật 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 善thiện 護hộ 持trì 之chi 。 吾ngô 今kim 逝thệ 矣hĩ 。 言ngôn 訖ngật 示thị 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 八bát 。 臘lạp 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 壽thọ 讚tán 曰viết 。
師sư 初sơ 得đắc 道Đạo 。 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 最tối 後hậu 示thị 徒đồ 。
物vật 非phi 他tha 物vật 。 窮cùng 萬vạn 法pháp 源nguyên 。 徹triệt 千thiên 聖thánh 骨cốt 。
真chân 化hóa 不bất 移di 。 何hà 妨phương 出xuất 沒một 。
京kinh 兆triệu 興hưng 善thiện 寺tự 惟duy 寬khoan 禪thiền 師sư 者giả 。 衢cù 州châu 信tín 安an 人nhân 也dã 。 姓tánh 祝chúc 氏thị 。 年niên 十thập 三tam 見kiến 殺sát 生sanh 者giả 。 衋# 然nhiên 不bất 忍nhẫn 食thực 。 乃nãi 求cầu 出xuất 家gia 。 初sơ 習tập 毘tỳ 尼ni 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 後hậu 參tham 大đại 寂tịch 乃nãi 得đắc 心tâm 要yếu 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 六lục 年niên 始thỉ 行hành 化hóa 於ư 吳ngô 越việt 間gian 。 八bát 年niên 至chí 鄱# 陽dương 山sơn 。 神thần 求cầu 受thọ 八bát 戒giới 。 十thập 三tam 年niên 止chỉ 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 山sơn 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 問vấn 道đạo 。 師sư 何hà 言ngôn 好hảo/hiếu 山sơn 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 只chỉ 識thức 好hảo/hiếu 山sơn 何hà 曾tằng 達đạt 道đạo 。 問vấn 狗cẩu 子tử 還hoàn 有hữu 佛Phật 性tánh 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 有hữu 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 有hữu 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 我ngã 無vô 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 和hòa 尚thượng 因nhân 何hà 獨độc 無vô 。 師sư 云vân 。 我ngã 非phi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 既ký 非phi 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 不bất 是thị 佛Phật 。 僧Tăng 云vân 。 究cứu 竟cánh 是thị 何hà 物vật 。 師sư 云vân 。 亦diệc 不bất 是thị 物vật 。 僧Tăng 云vân 。 可khả 見kiến 可khả 思tư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 思tư 之chi 不bất 及cập 議nghị 之chi 不bất 得đắc 。 故cố 云vân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 元nguyên 和hòa 四tứ 年niên 憲hiến 宗tông 詔chiếu 至chí 闕khuyết 下hạ 。 白bạch 居cư 易dị 嘗thường 詣nghệ 師sư 問vấn 曰viết 。 既ký 曰viết 禪thiền 師sư 何hà 以dĩ 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 被bị 於ư 身thân 為vi 律luật 。 說thuyết 於ư 口khẩu 為vi 法pháp 。 行hành 於ư 心tâm 為vi 禪thiền 。 應ứng 用dụng 者giả 三tam 其kỳ 致trí 一nhất 也dã 。 譬thí 如như 江giang 河hà 。 淮hoài 漢hán 在tại 處xứ 立lập 名danh 。 名danh 雖tuy 不bất 一nhất 水thủy 性tánh 無vô 二nhị 。 律luật 即tức 是thị 法pháp 。 法pháp 不bất 離ly 禪thiền 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 妄vọng 起khởi 分phân 別biệt 。
又hựu 問vấn 。
既ký 無vô 分phân 別biệt 。 何hà 以dĩ 修tu 心tâm 。 師sư 云vân 。 心tâm 本bổn 無vô 損tổn 傷thương 。 云vân 何hà 要yếu 修tu 理lý 。 無vô 論luận 垢cấu 與dữ 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 勿vật 起khởi 念niệm 。
又hựu 問vấn 。
垢cấu 即tức 不bất 可khả 念niệm 。 淨tịnh 無vô 念niệm 可khả 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 如như 人nhân 眼nhãn 睛tình 上thượng 。 一nhất 物vật 不bất 可khả 住trụ 。 金kim 屑tiết 雖tuy 珍trân 寶bảo 。 在tại 眼nhãn 亦diệc 為vi 病bệnh 。
又hựu 問vấn 。
無vô 修tu 無vô 念niệm 又hựu 何hà 。 異dị 凡phàm 夫phu 耶da 。 師sư 曰viết 。 凡phàm 夫phu 無vô 明minh 二Nhị 乘Thừa 執chấp 著trước 。 離ly 此thử 二nhị 病bệnh 是thị 曰viết 真chân 修tu 。 真chân 修tu 者giả 不bất 得đắc 勤cần 不bất 得đắc 忘vong 勤cần 即tức 近cận 執chấp 著trước 。 忘vong 即tức 落lạc 無vô 明minh 。 此thử 為vi 心tâm 要yếu 云vân 爾nhĩ 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 道đạo 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 曰viết 我ngã 何hà 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 我ngã 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 見kiến 。 曰viết 我ngã 有hữu 我ngã 故cố 即tức 不bất 見kiến 。 和hòa 尚thượng 見kiến 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 汝nhữ 有hữu 我ngã 展triển 轉chuyển 不bất 見kiến 。 曰viết 無vô 我ngã 無vô 汝nhữ 還hoàn 見kiến 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 無vô 汝nhữ 無vô 我ngã 阿a 誰thùy 求cầu 見kiến 。 元nguyên 和hòa 十thập 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 晦hối 日nhật 升thăng 堂đường 說thuyết 法Pháp 訖ngật 就tựu 化hóa 。 壽thọ 六lục 十thập 三tam 。 臘lạp 三tam 十thập 九cửu 。 歸quy 葬táng 於ư 灞# 陵lăng 西tây 原nguyên 。 勅sắc 諡thụy 大đại 徹triệt 禪thiền 師sư 元nguyên 和hòa 正chánh 真chân 之chi 塔tháp 。
湖hồ 南nam 東đông 寺tự 如như 會hội 禪thiền 師sư 者giả 。 始thỉ 興hưng 曲khúc 江giang 人nhân 也dã 。 初sơ 謁yết 徑kính 山sơn 後hậu 參tham 大đại 寂tịch 。 學học 徒đồ 既ký 眾chúng 。 僧Tăng 堂đường 內nội 床sàng 榻tháp 為vi 之chi 陷hãm 折chiết 。
時thời 稱xưng 折chiết 床sàng 會hội 也dã 。 自tự 大đại 寂tịch 去khứ 世thế 。 師sư 常thường 患hoạn 門môn 徒đồ 以dĩ 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 之chi 譚đàm 誦tụng 憶ức 不bất 已dĩ 。 且thả 謂vị 佛Phật 於ư 何hà 住trụ 而nhi 曰viết 即tức 心tâm 。 心tâm 如như 畫họa 師sư 。 而nhi 云vân 即tức 佛Phật 。 遂toại 示thị 眾chúng 曰viết 。 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 智trí 不bất 是thị 道đạo 。 劍kiếm 去khứ 遠viễn 矣hĩ 爾nhĩ 方phương 刻khắc 舟chu 。
時thời 號hiệu 東đông 寺tự 為vi 禪thiền 窟quật 焉yên 。 相tương/tướng 國quốc 崔thôi 公công 群quần 出xuất 為vi 湖hồ 南nam 觀quán 察sát 使sử 。 見kiến 師sư 問vấn 曰viết 。 師sư 以dĩ 何hà 得đắc 。 師sư 曰viết 見kiến 性tánh 得đắc 。 師sư 方phương 病bệnh 眼nhãn 。 公công 譏cơ 曰viết 。 既ký 云vân 見kiến 性tánh 。 其kỳ 奈nại 眼nhãn 何hà 。 師sư 曰viết 。 見kiến 性tánh 非phi 眼nhãn 眼nhãn 病bệnh 何hà 害hại 。 公công 稽khể 首thủ 謝tạ 之chi 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 是thị 相tương/tướng 公công 眼nhãn )# 師sư 問vấn 南nam 泉tuyền 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 云vân 江giang 西tây 。 師sư 云vân 。 將tương 得đắc 馬mã 師sư 真chân 來lai 否phủ/bĩ 。 泉tuyền 云vân 。 只chỉ 遮già 是thị 。 師sư 云vân 。 背bối/bội 後hậu 底để 聻# 。 無vô 對đối (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 太thái 似tự 不bất 知tri 。 保bảo 福phước 云vân 。 幾kỷ 不bất 到đáo 和hòa 尚thượng 此thử 間gian 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 此thử 二nhị 尊tôn 者giả 盡tận 扶phù 背bối/bội 後hậu 。 只chỉ 如như 南nam 泉tuyền 休hưu 去khứ 。 為vi 當đương 扶phù 面diện 前tiền 扶phù 背bối/bội 後hậu )# 崔thôi 相tương/tướng 公công 入nhập 寺tự 。 見kiến 鳥điểu 雀tước 於ư 佛Phật 頭đầu 上thượng 放phóng 糞phẩn 。 乃nãi 問vấn 師sư 曰viết 。 鳥điểu 雀tước 還hoàn 有hữu 佛Phật 性tánh 也dã 無vô 。 師sư 云vân 有hữu 。 崔thôi 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 向hướng 佛Phật 頭đầu 上thượng 放phóng 糞phẩn 。 師sư 云vân 。 是thị 伊y 為vi 什thập 麼ma 不bất 向hướng 鷂diêu 子tử 頭đầu 上thượng 放phóng 。 仰ngưỡng 山sơn 來lai 參tham 。 師sư 云vân 。 已dĩ 相tương 見kiến 了liễu 更cánh 不bất 用dụng 上thượng 來lai 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 相tương 見kiến 莫mạc 不bất 當đương 否phủ/bĩ 。 師sư 歸quy 方phương 丈trượng 閉bế 卻khước 門môn 。 仰ngưỡng 山sơn 歸quy 舉cử 似tự 溈# 山sơn 。 溈# 山sơn 云vân 。 寂tịch 子tử 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 爭tranh 識thức 得đắc 他tha 。
復phục 有hữu 人nhân 問vấn 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 擬nghĩ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 得đắc 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 待đãi 將tương 物vật 裹khỏa 石thạch 頭đầu 煖noãn 即tức 得đắc 。 彼bỉ 無vô 語ngữ (# 藥dược 山sơn 代đại 云vân 。 石thạch 頭đầu 煖noãn 也dã )# 唐đường 長trường/trưởng 慶khánh 癸quý 卯mão 歲tuế 八bát 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 。 勅sắc 諡thụy 傳truyền 明minh 大đại 師sư 塔tháp 曰viết 永vĩnh 際tế 。
鄂# 州châu 無vô 等đẳng 禪thiền 師sư 者giả 。 尉úy 氏thị 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 初sơ 出xuất 家gia 於ư 龔# 公công 山sơn 。 參tham 禮lễ 馬mã 大đại 師sư 密mật 受thọ 心tâm 要yếu 。 後hậu 住trụ 隨tùy 州châu 土thổ/độ 門môn 。 嘗thường 謁yết 州châu 牧mục 王vương 常thường 侍thị 者giả 。 師sư 退thoái 將tương 出xuất 門môn 。 王vương 後hậu 呼hô 之chi 云vân 和hòa 尚thượng 。 師sư 迴hồi 顧cố 王vương 敲# 柱trụ 三tam 下hạ 。 師sư 以dĩ 手thủ 作tác 圓viên 相tương/tướng 。 復phục 三tam 撥bát 之chi 便tiện 行hành 。 師sư 後hậu 住trụ 武võ 昌xương 大đại 寂tịch 寺tự 。 一nhất 日nhật 大đại 眾chúng 晚vãn 參tham 。 師sư 見kiến 人nhân 人nhân 上thượng 來lai 。 師sư 前tiền 道đạo 不bất 審thẩm 。 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 大đại 眾chúng 適thích 來lai 聲thanh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 竪thụ 起khởi 指chỉ 頭đầu 。 師sư 云vân 。 珍trân 重trọng 。 其kỳ 僧Tăng 至chí 來lai 朝triêu 上thượng 參tham 次thứ 。 師sư 乃nãi 轉chuyển 身thân 面diện 壁bích 而nhi 臥ngọa 。 佯dương 作tác 呻thân 吟ngâm 聲thanh 云vân 。 老lão 僧Tăng 三tam 兩lưỡng 日nhật 來lai 不bất 多đa 安an 樂lạc 。 大đại 德đức 身thân 邊biên 有hữu 什thập 麼ma 藥dược 物vật 。 與dữ 老lão 僧Tăng 些# 少thiểu 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 拍phách 淨tịnh 缾bình 云vân 。 遮già 箇cá 淨tịnh 缾bình 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 老lão 僧Tăng 底để 。 大đại 德đức 底để 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 亦diệc 是thị 和hòa 尚thượng 底để 。 亦diệc 是thị 某mỗ 甲giáp 底để 。 唐đường 大đại 和hòa 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 示thị 滅diệt 壽thọ 八bát 十thập 二nhị 。
廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 智trí 常thường 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 云vân 。 從tùng 上thượng 古cổ 德đức 不bất 是thị 無vô 知tri 解giải 。 他tha 高cao 尚thượng 之chi 士sĩ 不bất 同đồng 常thường 流lưu 。 今kim 時thời 不bất 能năng 自tự 成thành 自tự 立lập 虛hư 度độ 時thời 光quang 。 諸chư 子tử 莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm 。 無vô 人nhân 替thế 汝nhữ 。 亦diệc 無vô 汝nhữ 用dụng 心tâm 處xứ 。 莫mạc 就tựu 他tha 覓mịch 。 從tùng 前tiền 只chỉ 是thị 依y 他tha 解giải 。 發phát 言ngôn 皆giai 滯trệ 。 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 。 只chỉ 為vì 目mục 前tiền 有hữu 物vật 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 云vân 。 無vô 人nhân 能năng 會hội 。 僧Tăng 云vân 。 向hướng 者giả 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 有hữu 向hướng 即tức 乖quai 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 向hướng 者giả 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 誰thùy 求cầu 玄huyền 旨chỉ 。 又hựu 云vân 。 去khứ 無vô 汝nhữ 用dụng 心tâm 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 門môn 令linh 學học 人nhân 得đắc 入nhập 。 師sư 云vân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 師sư 敲# 鼎đỉnh 蓋cái 三tam 下hạ 云vân 。 子tử 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 聞văn 。 師sư 云vân 。 我ngã 何hà 不bất 聞văn 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 以dĩ 棒bổng 趁sấn 下hạ 。 師sư 嘗thường 與dữ 南nam 泉tuyền 同đồng 行hành 。 後hậu 忽hốt 一nhất 日nhật 相tương/tướng 別biệt 。 煎tiễn 茶trà 次thứ 南nam 泉tuyền 問vấn 云vân 。 從tùng 前tiền 與dữ 師sư 兄huynh 商thương 量lượng 語ngữ 句cú 彼bỉ 此thử 已dĩ 知tri 。 此thử 後hậu 或hoặc 有hữu 人nhân 。 問vấn 畢tất 竟cánh 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 遮già 一nhất 床sàng 地địa 大đại 好hảo/hiếu 卓trác 庵am 。 泉tuyền 云vân 。 卓trác 庵am 且thả 置trí 。 畢tất 竟cánh 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 乃nãi 打đả 卻khước 茶trà 銚# 便tiện 起khởi 。 泉tuyền 云vân 。 師sư 兄huynh 喫khiết 茶trà 了liễu 。 普phổ 願nguyện 未vị 曾tằng 喫khiết 茶trà 。 師sư 云vân 。 作tác 遮già 箇cá 語ngữ 話thoại 。 滴tích 水thủy 也dã 銷tiêu 不bất 得đắc 。 僧Tăng 問vấn 。 此thử 事sự 久cửu 遠viễn 如như 何hà 用dụng 心tâm 。 師sư 云vân 。 牛ngưu 皮bì 鞔man 露lộ 柱trụ 。 露lộ 柱trụ 啾thu 啾thu 叫khiếu 。 凡phàm 耳nhĩ 聽thính 不bất 聞văn 。 說thuyết 聖thánh 呵ha 呵ha 笑tiếu 師sư 因nhân 俗tục 官quan 來lai 。 乃nãi 拈niêm 起khởi 帽mạo 子tử 兩lưỡng 帶đái 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 俗tục 官quan 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 莫mạc 怪quái 老lão 僧Tăng 頭đầu 風phong 不bất 卸tá 帽mạo 子tử 。 師sư 入nhập 園viên 取thủ 菜thái 次thứ 。 師sư 畫họa 圓viên 相tương/tướng 圍vi 卻khước 一nhất 株chu 。 語ngữ 眾chúng 云vân 。 輒triếp 不bất 得đắc 動động 著trước 遮già 箇cá 。 眾chúng 不bất 敢cảm 動động 。 少thiểu 頃khoảnh 師sư 復phục 來lai 見kiến 菜thái 猶do 在tại 。 便tiện 以dĩ 棒bổng 趁sấn 眾chúng 僧Tăng 云vân 。 遮già 一nhất 隊đội 漢hán 無vô 一nhất 箇cá 有hữu 智trí 慧tuệ 底để 。 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 師sư 云vân 。 鳳phượng 翔tường 來lai 。 師sư 云vân 。 還hoàn 將tương 得đắc 那na 箇cá 來lai 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 將tương 得đắc 來lai 。 師sư 云vân 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 從tùng 頂đảnh 擎kình 捧phủng 呈trình 之chi 。 師sư 即tức 舉cử 手thủ 作tác 接tiếp 勢thế 拋phao 向hướng 背bối/bội 後hậu 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 遮già 野dã 狐hồ 兒nhi 。 師sư 剗sản 草thảo 次thứ 有hữu 講giảng 僧Tăng 來lai 參tham 。 忽hốt 有hữu 一nhất 蛇xà 過quá 師sư 以dĩ 鋤# 斷đoạn 之chi 。 僧Tăng 云vân 。 久cửu 響hưởng 歸quy 宗tông 元nguyên 來lai 是thị 箇cá 麁thô 行hành 沙Sa 門Môn 。 師sư 云vân 。 坐tọa 主chủ 歸quy 茶trà 堂đường 內nội 喫khiết 茶trà 去khứ 。 雲vân 巖nham 來lai 參tham 。 師sư 作tác 挽vãn 弓cung 勢thế 。 巖nham 良lương 久cửu 作tác 拔bạt 劍kiếm 勢thế 。 師sư 云vân 。 來lai 太thái 遲trì 生sanh 。 有hữu 僧Tăng 辭từ 去khứ 。 師sư 喚hoán 近cận 前tiền 來lai 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 盡tận 有hữu 事sự 在tại 。 汝nhữ 異dị 時thời 卻khước 來lai 遮già 裏lý 無vô 人nhân 識thức 汝nhữ 。
時thời 寒hàn 途đồ 中trung 善thiện 為vi 去khứ 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 吾ngô 今kim 欲dục 說thuyết 禪thiền 。 諸chư 子tử 總tổng 近cận 前tiền 。 大đại 眾chúng 進tiến 前tiền 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 聽thính 觀Quán 音Âm 行hạnh 。 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 觀quán 音âm 行hành 。 師sư 乃nãi 彈đàn 指chỉ 云vân 。 諸chư 人nhân 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 曰viết 聞văn 。 師sư 云vân 。 一nhất 隊đội 漢hán 向hướng 遮già 裏lý 覓mịch 什thập 麼ma 。 以dĩ 棒bổng 趁sấn 出xuất 。 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。 僧Tăng 問vấn 。 初sơ 心tâm 如như 何hà 得đắc 箇cá 入nhập 處xứ 。 師sư 敲# 鼎đỉnh 蓋cái 三tam 下hạ 云vân 。 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 聞văn 。 師sư 云vân 。 我ngã 何hà 不bất 聞văn 。 師sư 又hựu 敲# 三tam 下hạ 問vấn 。 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 聞văn 。 師sư 云vân 。 我ngã 何hà 以dĩ 聞văn 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 渤bột 問vấn 師sư 曰viết 。 教giáo 中trung 所sở 言ngôn 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 。 渤bột 即tức 不bất 疑nghi 。 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 莫mạc 是thị 妄vọng 譚đàm 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 人nhân 傳truyền 使sử 君quân 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 籍tịch 還hoàn 是thị 否phủ/bĩ 。 李# 曰viết 然nhiên 。 師sư 曰viết 。 摩ma 頂đảnh 至chí 踵chủng 如như 椰# 子tử 大đại 。 萬vạn 卷quyển 書thư 向hướng 何hà 處xứ 著trước 。 李# 俛miễn 首thủ 而nhi 已dĩ 。 李# 異dị 日nhật 又hựu 問vấn 云vân 。 大đại 藏tạng 教giáo 明minh 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 邊biên 事sự 。 師sư 舉cử 拳quyền 示thị 之chi 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 李# 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 措thố 大đại 。 拳quyền 頭đầu 也dã 不bất 識thức 。 李# 云vân 請thỉnh 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 遇ngộ 人nhân 即tức 途đồ 中trung 授thọ 與dữ 。 不bất 遇ngộ 即tức 世thế 諦đế 流lưu 布bố 。 師sư 以dĩ 目mục 有hữu 重trọng 瞳# 。 遂toại 將tương 藥dược 手thủ 按án 摩ma 。 以dĩ 致trí 目mục 眥tí 俱câu 赤xích 。 世thế 號hiệu 赤xích 眼nhãn 歸quy 宗tông 焉yên 。 後hậu 示thị 滅diệt 。 勅sắc 諡thụy 至Chí 真Chân 禪thiền 師sư 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 7
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 7
懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 二nhị 世thế 中trung 四tứ 十thập 五ngũ 人nhân (# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự )#
-# 潭đàm 州châu 三tam 角giác 山sơn 總tổng 印ấn 禪thiền 師sư
-# 池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 常thường 興hưng 禪thiền 師sư
-# 虔kiền 州châu 西tây 堂đường 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư
-# 京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư
-# 定định 州châu 柏# 巖nham 明minh 哲triết 禪thiền 師sư
-# 信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư
-# 伏phục 牛ngưu 山sơn 自tự 在tại 禪thiền 師sư
-# 幽u 州châu 盤bàn 山sơn 寶bảo 積tích 禪thiền 師sư
-# 毘tỳ 陵lăng 芙phù 蓉dung 山sơn 太thái 毓# 禪thiền 師sư
-# 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư
-# 杭# 州châu 鹽diêm 官quan 齊tề 安an 禪thiền 師sư
-# 婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư
-# 明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư
-# 京kinh 兆triệu 典điển 善thiện 惟duy 寬khoan 禪thiền 師sư
-# 湖hồ 南nam 如như 會hội 禪thiền 師sư
-# 鄂# 州châu 無vô 等đẳng 禪thiền 師sư
-# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 智trí 常thường 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 韶thiều 州châu 渚chử 涇kính 山sơn 清thanh 賀hạ 禪thiền 師sư
-# 紫tử 陰ấm 山sơn 惟duy 建kiến 禪thiền 師sư
-# 封phong 山sơn 洪hồng 濬# 禪thiền 師sư
-# 練luyện 山sơn 神thần 翫ngoạn 禪thiền 師sư
-# 崛quật 山sơn 道đạo 圓viên 禪thiền 師sư
-# 玉ngọc 臺đài 惟duy 然nhiên 禪thiền 師sư
-# 池trì 州châu 灰hôi 山sơn 曇đàm 覬kí 禪thiền 師sư
-# 荊kinh 州châu 新tân 寺tự 寶bảo 積tích 禪thiền 師sư
-# 河hà 中trung 府phủ 法Pháp 藏tạng 禪thiền 師sư
-# 漢hán 南nam 慈từ 悲bi 寺tự 良lương 津tân 禪thiền 師sư
-# 京kinh 兆triệu 府phủ 崇sùng 禪thiền 師sư
-# 南nam 嶽nhạc 智trí 周chu 禪thiền 師sư
-# 白bạch 虎hổ 法pháp 宣tuyên 禪thiền 師sư
-# 金kim 窟quật 惟duy 直trực 禪thiền 師sư
-# 台thai 州châu 柏# 巖nham 常thường 徹triệt 禪thiền 師sư
-# 乾can/kiền/càn 元nguyên 暉huy 禪thiền 師sư
-# 齊tề 州châu 道đạo 巖nham 禪thiền 師sư
-# 襄tương 州châu 常thường 堅kiên 禪thiền 師sư
-# 荊kinh 南nam 寶bảo 貞trinh 禪thiền 師sư
-# 雲vân 水thủy 靖tĩnh 宗tông 禪thiền 師sư
-# 荊kinh 州châu 永vĩnh 泰thái 寺tự 靈linh 湍thoan 禪thiền 師sư
-# 潭đàm 州châu 龍long 牙nha 山sơn 圓viên 暢sướng 禪thiền 師sư
-# 洪hồng 州châu 雙song 嶺lĩnh 道đạo 方phương 禪thiền 師sư
-# 羅la 浮phù 山sơn 修tu 廣quảng 禪thiền 師sư
-# 峴# 山sơn 定định 慶khánh 禪thiền 師sư
-# 越việt 州châu 洞đỗng 泉tuyền 惟duy 獻hiến 禪thiền 師sư
-# 光quang 明minh 普phổ 滿mãn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 七thất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#
懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 二nhị 世thế 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 三tam 角giác 山sơn 總tổng 印ấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 三Tam 寶Bảo 。 師sư 曰viết 。 禾hòa 麥mạch 豆đậu 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 欣hân 然nhiên 奉phụng 持trì 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 貶biếm 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 已dĩ 蹉sa 過quá 也dã 。 麻ma 谷cốc 便tiện 問vấn 。 貶biếm 上thượng 眉mi 毛mao 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 此thử 事sự 。 師sư 曰viết 。 蹉sa 過quá 也dã 。 麻ma 谷cốc 乃nãi 掀# 禪thiền 床sàng 。 師sư 打đả 之chi 。 麻ma 谷cốc 無vô 語ngữ (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 悄# 然nhiên )# 。
池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 師sư 。 師sư 云vân 。 頭đầu 上thượng 有hữu 寶bảo 冠quan 者giả 不bất 是thị 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 云vân 。 頭đầu 上thượng 無vô 寶bảo 冠quan 。 洞đỗng 山sơn 來lai 參tham 禮lễ 拜bái 後hậu 侍thị 立lập 少thiểu 頃khoảnh 而nhi 出xuất 。 卻khước 再tái 入nhập 來lai 。 師sư 云vân 。 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 所sở 以dĩ 如như 此thử 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 取thủ 汝nhữ 口khẩu 辨biện 。 洞đỗng 山sơn 乃nãi 侍thị 奉phụng 數sổ 月nguyệt 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 言ngôn 不bất 言ngôn 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 口khẩu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 無vô 口khẩu 。 師sư 云vân 。 將tương 什thập 麼ma 喫khiết 飯phạn 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 洞đỗng 山sơn 代đại 云vân 。 他tha 不bất 飢cơ 喫khiết 什thập 麼ma 飯phạn )# 師sư 尋tầm 常thường 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 面diện 壁bích 。 南nam 泉tuyền 聞văn 云vân 。 我ngã 尋tầm 常thường 向hướng 僧Tăng 道đạo 。 向hướng 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 會hội 取thủ 。 尚thượng 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 他tha 恁nhẫm 麼ma 地địa 驢lư 年niên 去khứ (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 為vi 復phục 唱xướng 和hòa 語ngữ 不bất 肯khẳng 語ngữ 。 保bảo 福phước 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 。 只chỉ 如như 魯lỗ 祖tổ 節tiết 文văn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 被bị 南nam 泉tuyền 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 。 退thoái 己kỷ 讓nhượng 於ư 人nhân 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 箇cá 。 羅la 山sơn 云vân 。 陳trần 老lão 師sư 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 背bội 上thượng 與dữ 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 為vi 伊y 解giải 放phóng 不bất 解giải 收thu 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 也dã 與dữ 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 羅la 山sơn 玄huyền 沙sa 總tổng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 為vi 復phục 一nhất 般ban 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 若nhược 擇trạch 得đắc 出xuất 。 許hứa 上thượng 坐tọa 佛Phật 法Pháp 有hữu 去khứ 處xứ 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 。 玄huyền 沙sa 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 打đả 伊y 著trước 不bất 著trước )# 。
洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 常thường 興hưng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 曹tào 谿khê 門môn 下hạ 客khách 。 師sư 云vân 。 南nam 來lai 燕yên 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 養dưỡng 羽vũ 候hậu 秋thu 風phong 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 宗tông 乘thừa 極cực 則tắc 事sự 。 師sư 云vân 。 秋thu 雨vũ 草thảo 離ly 披phi 。 又hựu 南nam 泉tuyền 躬cung 至chí 見kiến 師sư 面diện 壁bích 乃nãi 拊phụ 師sư 背bối/bội 。 問vấn 汝nhữ 是thị 阿a 誰thùy 。 曰viết 普phổ 願nguyện 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 。 曰viết 也dã 尋tầm 常thường 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 何hà 多đa 事sự 。
虔kiền 州châu 西tây 堂đường 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư 者giả 。 虔kiền 化hóa 人nhân 也dã 。 姓tánh 廖# 氏thị 。 八bát 歲tuế 從tùng 師sư 。 二nhị 十thập 五ngũ 具cụ 戒giới 。 有hữu 相tương/tướng 者giả 覩đổ 其kỳ 殊thù 表biểu 。 謂vị 之chi 曰viết 。 師sư 骨cốt 氣khí 非phi 凡phàm 。 當đương 為vi 法pháp 王vương 。 之chi 輔phụ 佐tá 也dã 。 師sư 遂toại 往vãng 佛Phật 迹tích 巖nham 參tham 禮lễ 大đại 寂tịch 。 與dữ 百bách 丈trượng 海hải 禪thiền 師sư 同đồng 為vi 入nhập 室thất 。 皆giai 承thừa 印ấn 記ký 。 一nhất 日nhật 大đại 寂tịch 遣khiển 師sư 詣nghệ 長trường/trưởng 安an 。 奉phụng 書thư 于vu 忠trung 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 師sư 說thuyết 什thập 麼ma 法pháp 。 師sư 從tùng 東đông 過quá 西tây 而nhi 立lập 。 國quốc 師sư 曰viết 。 只chỉ 遮già 箇cá 更cánh 別biệt 有hữu 。 師sư 卻khước 過quá 東đông 邊biên 立lập 。 國quốc 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 馬mã 師sư 底để 。 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 早tảo 箇cá 呈trình 似tự 和hòa 尚thượng 了liễu 。 尋tầm 又hựu 送tống 書thư 往vãng 徑kính 山sơn 與dữ 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư (# 語ngữ 在tại 國quốc 一nhất 章chương )# 屬thuộc 連liên 帥súy 路lộ 嗣tự 恭cung 延diên 請thỉnh 大đại 寂tịch 居cư 府phủ 應ưng 期kỳ 盛thịnh 化hóa 。 師sư 迴hồi 郡quận 得đắc 大đại 寂tịch 付phó 授thọ 納nạp 袈ca 裟sa 令linh 學học 者giả 親thân 近cận 。 僧Tăng 問vấn 馬mã 祖tổ 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 直trực 指chỉ 某mỗ 甲giáp 西tây 來lai 意ý 。 祖tổ 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 無vô 心tâm 情tình 。 汝nhữ 去khứ 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 來lai 問vấn 師sư 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 何hà 不bất 問vấn 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 令linh 某mỗ 甲giáp 來lai 問vấn 上thượng 坐tọa 。 師sư 以dĩ 手thủ 摩ma 頭đầu 云vân 。 今kim 日nhật 頭đầu 疼đông 。 汝nhữ 去khứ 問vấn 海hải 師sư 兄huynh 。 其kỳ 僧Tăng 又hựu 去khứ 問vấn 海hải (# 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng )# 海hải 云vân 。 我ngã 到đáo 遮già 裏lý 卻khước 不bất 會hội 。 僧Tăng 乃nãi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 云vân 。 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 。 馬mã 祖tổ 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 云vân 。 子tử 何hà 不bất 看khán 經kinh 。 師sư 云vân 。 經kinh 豈khởi 異dị 邪tà 。 祖tổ 云vân 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 為vi 人nhân 也dã 須tu 得đắc 。 曰viết 智trí 藏tạng 病bệnh 思tư 自tự 養dưỡng 。 敢cảm 言ngôn 為vi 人nhân 。 祖tổ 云vân 。 子tử 末mạt 年niên 必tất 興hưng 於ư 世thế 也dã 。 馬mã 祖tổ 滅diệt 後hậu 。 師sư 唐đường 貞trinh 元nguyên 七thất 年niên 眾chúng 請thỉnh 開khai 堂đường 。 李# 尚thượng 書thư 翱cao 嘗thường 問vấn 僧Tăng 。 馬mã 大đại 師sư 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 教giáo 。 僧Tăng 云vân 。 大đại 師sư 或hoặc 說thuyết 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 或hoặc 說thuyết 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 李# 云vân 。 總tổng 過quá 遮già 邊biên 。 李# 卻khước 問vấn 師sư 。 馬mã 大đại 師sư 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 教giáo 。 師sư 呼hô 李# 翱cao 。 翱cao 應ưng 諾nặc 。 師sư 云vân 。 鼓cổ 角giác 動động 也dã 。 制chế 空không 禪thiền 師sư 謂vị 師sư 曰viết 。 日nhật 出xuất 太thái 早tảo 生sanh 。 師sư 曰viết 。 正chánh 是thị 時thời 。 師sư 住trụ 西tây 堂đường 。 後hậu 有hữu 一nhất 俗tục 士sĩ 問vấn 。 有hữu 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 有hữu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 更cánh 有hữu 多đa 問vấn 盡tận 答đáp 言ngôn 有hữu 。 曰viết 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 莫mạc 錯thác 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 曾tằng 見kiến 尊tôn 宿túc 來lai 耶da 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 曾tằng 參tham 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 來lai 。 師sư 曰viết 。 徑kính 山sơn 向hướng 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 曰viết 他tha 道đạo 一nhất 切thiết 總tổng 無vô 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 妻thê 否phủ/bĩ 。 曰viết 有hữu 。 師sư 曰viết 。 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 有hữu 妻thê 否phủ/bĩ 。 曰viết 無vô 。 師sư 曰viết 。 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 道đạo 無vô 即tức 得đắc 俗tục 士sĩ 禮lễ 謝tạ 而nhi 去khứ 。 師sư 元nguyên 和hòa 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 臘lạp 五ngũ 十thập 五ngũ 。 憲hiến 宗tông 諡thụy 大đại 宣tuyên 教giáo 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 元nguyên 和hòa 證chứng 真chân 。 至chí 穆mục 宗tông 重trọng/trùng 諡thụy 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 。
京kinh 兆triệu 府phủ 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 同đồng 安an 人nhân 也dã 。 姓tánh 謝tạ 氏thị 。 受thọ 大đại 寂tịch 心tâm 印ấn 。 初sơ 住trụ 定định 州châu 柏# 巖nham 。 次thứ 止chỉ 中trung 條điều 山sơn 。 唐đường 元nguyên 和hòa 初sơ 憲hiến 宗tông 詔chiếu 居cư 上thượng 寺tự 玄huyền 學học 者giả 奔bôn 湊thấu 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 徒đồ 曰viết 。 至chí 理lý 忘vong 言ngôn 時thời 人nhân 不bất 悉tất 。 彊cường/cưỡng/cương 習tập 他tha 事sự 以dĩ 為vi 功công 能năng 。 不bất 知tri 自tự 性tánh 。 元nguyên 非phi 塵trần 境cảnh 。 是thị 箇cá 微vi 妙diệu 大đại 解giải 脫thoát 門môn 。 所sở 有hữu 鑒giám 覺giác 不bất 染nhiễm 不bất 礙ngại 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 未vị 曾tằng 休hưu 廢phế 。 曩nẵng 劫kiếp 至chí 今kim 固cố 無vô 變biến 易dị 。 猶do 如như 日nhật 輪luân 。 遠viễn 近cận 斯tư 照chiếu 。 雖tuy 及cập 眾chúng 色sắc 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 。 靈linh 燭chúc 妙diệu 明minh 非phi 假giả 鍛đoán 鍊luyện 。 為vi 不bất 了liễu 故cố 取thủ 於ư 物vật 象tượng 。 但đãn 如như 揑niết 目mục 妄vọng 起khởi 空không 華hoa 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 枉uổng 經kinh 劫kiếp 數số 。 若nhược 能năng 返phản 照chiếu 無vô 第đệ 二nhị 人nhân 。 舉cử 措thố 施thí 為vi 不bất 虧khuy 實thật 相tướng 。 僧Tăng 問vấn 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 指chỉ 歸quy 何hà 所sở 。 師sư 曰viết 。 郢# 人nhân 無vô 污ô 徒đồ 勞lao 運vận 斤cân 。 曰viết 請thỉnh 師sư 不bất 返phản 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 即tức 無vô 返phản 句cú (# 後hậu 人nhân 舉cử 之chi 於ư 洞đỗng 山sơn 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 道đạo 即tức 甚thậm 易dị 。 罕# 遇ngộ 作tác 家gia )# 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng 令linh 一nhất 僧Tăng 來lai 伺tứ 候hậu 。 師sư 上thượng 堂đường 次thứ 。 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 了liễu 。 起khởi 來lai 拈niêm 師sư 一nhất 隻chỉ 靸# 鞋hài 。 以dĩ 衫sam 袖tụ 拂phất 卻khước 塵trần 了liễu 。 倒đảo 覆phú 向hướng 下hạ 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 。 或hoặc 問vấn 。 祖tổ 師sư 傳truyền 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 為vi 是thị 真Chân 如Như 心tâm 。 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 非phi 真chân 非phi 妄vọng 心tâm 。 為vi 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 外ngoại 別biệt 立lập 心tâm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 目mục 前tiền 虛hư 空không 麼ma 。 曰viết 信tín 知tri 常thường 在tại 目mục 前tiền 人nhân 自tự 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 認nhận 影ảnh 像tượng 。 曰viết 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 以dĩ 手thủ 撥bát 空không 三tam 下hạ 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 會hội 去khứ 在tại 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 來lai 繞nhiễu 師sư 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 而nhi 立lập 。 師sư 曰viết 。 是thị 是thị (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 身thân 心tâm 何hà 在tại )# 其kỳ 僧Tăng 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 。 亦diệc 繞nhiễu 南nam 泉tuyền 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 而nhi 立lập 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 始thỉ 終chung 成thành 壞hoại 。 僧Tăng 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 是thị 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 即tức 是thị 是thị 汝nhữ 不bất 是thị (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 章chương 敬kính 未vị 必tất 道đạo 是thị 。 南nam 泉tuyền 未vị 必tất 道đạo 不bất 是thị 。 又hựu 云vân 。 遮già 僧Tăng 當đương 初sơ 但đãn 持trì 錫tích 出xuất 去khứ 恰kháp 好hảo/hiếu )# 師sư 有hữu 小tiểu 師sư 行hành 脚cước 迴hồi 。 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 離ly 此thử 間gian 多đa 少thiếu 年niên 耶da 。 曰viết 離ly 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 將tương 及cập 八bát 年niên 。 師sư 曰viết 。 辦biện 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 。 小tiểu 師sư 於ư 地địa 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 遮già 箇cá 更cánh 別biệt 有hữu 。 小tiểu 師sư 乃nãi 畫họa 破phá 圓viên 相tương/tướng 後hậu 禮lễ 拜bái 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 身thân 中trung 。 阿a 那na 箇cá 是thị 本bổn 來lai 佛Phật 性tánh 。 師sư 乃nãi 呼hô 僧Tăng 名danh 。 僧Tăng 應ưng 諾nặc 。 師sư 良lương 久cửu 曰viết 。 汝nhữ 無vô 佛Phật 性tánh 。 唐đường 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 示thị 滅diệt 。 建kiến 塔tháp 于vu 灞# 水thủy 。 勅sắc 諡thụy 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 大đại 寶bảo 相tương/tướng 之chi 塔tháp 。
定định 州châu 柏# 巖nham 明minh 哲triết 禪thiền 師sư 。 嘗thường 見kiến 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 看khán 經kinh 。 因nhân 語ngữ 之chi 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 猱nhu 人nhân 好hảo/hiếu 。 藥dược 山sơn 置trí 經Kinh 云vân 。 日nhật 頭đầu 早tảo 晚vãn 也dã 。 師sư 云vân 。 正chánh 當đương 午ngọ 也dã 。 藥dược 山sơn 云vân 。 猶do 有hữu 文văn 采thải 在tại 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 無vô 亦diệc 無vô 。 藥dược 山sơn 云vân 。 老lão 兄huynh 好hảo/hiếu 聰thông 明minh 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 藥dược 山sơn 云vân 。 跛bả 跛bả 挈# 挈# 百bách 醜xú 千thiên 拙chuyết 。 且thả 恁nhẫm 麼ma 過quá 時thời 。
信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư 者giả 。 衢cù 州châu 須tu 江giang 人nhân 也dã 。 姓tánh 徐từ 氏thị 。 李# 翱cao 嘗thường 問vấn 師sư 。 大đại 悲bi 用dụng 千thiên 手thủ 眼nhãn 作tác 麼ma 。 師sư 云vân 。 今kim 上thượng 用dụng 公công 作tác 麼ma 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 乞khất 置trí 塔tháp 。 李# 尚thượng 書thư 問vấn 云vân 。 教giáo 中trung 不bất 許hứa 將tương 屍thi 塔tháp 下hạ 過quá 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 無vô 對đối 。 僧Tăng 卻khước 來lai 問vấn 師sư 。 師sư 云vân 。 他tha 得đắc 大đại 闡xiển 提đề 。 唐đường 憲hiến 宗tông 嘗thường 詔chiếu 入nhập 內nội 。 於ư 麟lân 德đức 殿điện 論luận 議nghị 。 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 問vấn 。 如như 何hà 是thị 四Tứ 諦Đế 。 師sư 云vân 。 聖thánh 上thượng 一nhất 帝đế 三tam 帝đế 何hà 在tại 。
又hựu 問vấn 。
欲dục 界giới 無vô 禪thiền 禪thiền 居cư 色sắc 界giới 。 此thử 土thổ/độ 憑bằng 何hà 而nhi 立lập 禪thiền 。 師sư 云vân 。 法Pháp 師sư 只chỉ 知tri 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 不bất 知tri 禪thiền 界giới 無vô 欲dục 。 法Pháp 師sư 云vân 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 以dĩ 手thủ 點điểm 空không 。 法Pháp 師sư 無vô 對đối 。 帝đế 云vân 。 法Pháp 師sư 講giảng 無vô 窮cùng 經kinh 論luận 。 只chỉ 遮già 一nhất 點điểm 尚thượng 不bất 奈nại 何hà 。 師sư 卻khước 問vấn 諸chư 碩# 德đức 曰viết 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 畢tất 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 道đạo 。 有hữu 對đối 曰viết 。 知tri 者giả 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 安an 得đắc 知tri 者giả 是thị 道đạo 乎hồ 。 有hữu 對đối 無vô 分phân 別biệt 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 相tướng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 動động 。 安an 得đắc 無vô 分phân 別biệt 是thị 道đạo 乎hồ 。 有hữu 對đối 。 四tứ 禪thiền 八bát 定định 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 安an 在tại 四tứ 禪thiền 八bát 定định 耶da 。 眾chúng 皆giai 杜đỗ 口khẩu 。 師sư 又hựu 舉cử 。 順thuận 宗tông 問vấn 尸thi 利lợi 禪thiền 師sư 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 如như 何hà 得đắc 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 尸thi 利lợi 云vân 。 佛Phật 性tánh 猶do 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 可khả 見kiến 不bất 可khả 取thủ 。 因nhân 謂vị 帝đế 曰viết 。 佛Phật 性tánh 非phi 見kiến 心tâm 見kiến 。 水thủy 中trung 月nguyệt 如như 何hà 攖# 取thủ 。 帝đế 乃nãi 問vấn 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 性tánh 。 師sư 對đối 曰viết 。 不bất 離ly 陛bệ 下hạ 所sở 問vấn 。 帝đế 默mặc 契khế 真chân 宗tông 益ích 加gia 欽khâm 重trọng/trùng 。 師sư 於ư 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 。 勅sắc 諡thụy 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 見kiến 性tánh 之chi 塔tháp 。
伊y 闕khuyết 伏phục 牛ngưu 山sơn 自tự 在tại 禪thiền 師sư 者giả 。 吳ngô 興hưng 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 初sơ 依y 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 受thọ 具cụ 。 後hậu 於ư 南nam 康khang 見kiến 大đại 寂tịch 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 因nhân 為vi 大đại 寂tịch 送tống 書thư 於ư 忠trung 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 問vấn 曰viết 。 馬mã 大đại 師sư 以dĩ 何hà 示thị 徒đồ 。 對đối 曰viết 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 國quốc 師sư 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 良lương 久cửu 又hựu 問vấn 曰viết 。 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 教giáo 。 師sư 曰viết 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 或hoặc 云vân 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 物vật 。 國quốc 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 師sư 曰viết 。 馬mã 大đại 師sư 即tức 恁nhẫm 麼ma 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 此thử 間gian 如như 何hà 。 國quốc 師sư 曰viết 。 三tam 點điểm 如như 流lưu 水thủy 。 曲khúc 似tự 刈ngải 禾hòa 鎌# 。 師sư 後hậu 隱ẩn 于vu 伏phục 牛ngưu 山sơn 。 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 是thị 無vô 病bệnh 求cầu 病bệnh 句cú 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 是thị 藥dược 病bệnh 對đối 治trị 句cú 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 脫thoát 灑sái 底để 句cú 。 師sư 曰viết 。 伏phục 牛ngưu 山sơn 下hạ 古cổ 今kim 傳truyền 。 師sư 後hậu 於ư 隨tùy 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 示thị 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 一nhất 。
幽u 州châu 盤bàn 山sơn 寶bảo 積tích 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 出xuất 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 未vị 領lãnh 旨chỉ 在tại 。 師sư 曰viết 去khứ 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 心tâm 若nhược 無vô 事sự 萬vạn 象tượng 不bất 生sanh 。 意ý 絕tuyệt 玄huyền 機cơ 纖tiêm 塵trần 何hà 立lập 。 道đạo 本bổn 無vô 體thể 因nhân 道đạo 而nhi 立lập 名danh 。 道đạo 本bổn 無vô 名danh 因nhân 名danh 而nhi 得đắc 號hiệu 。 若nhược 言ngôn 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 今kim 時thời 未vị 入nhập 玄huyền 微vi 。 若nhược 言ngôn 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 猶do 是thị 指chỉ 蹤tung 之chi 極cực 則tắc 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 學học 者giả 勞lao 形hình 如như 猿viên 捉tróc 影ảnh 。 夫phu 大Đại 道Đạo 無vô 中trung 復phục 誰thùy 先tiên 後hậu 。 長trường/trưởng 空không 絕tuyệt 際tế 何hà 用dụng 稱xưng 量lượng 。 空không 既ký 如như 斯tư 道đạo 復phục 何hà 說thuyết 。 夫phu 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 。 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 。 光quang 境cảnh 俱câu 亡vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 禪thiền 德đức 。 譬thí 如như 擲trịch 劍kiếm 揮huy 空không 。 莫mạc 論luận 及cập 之chi 不bất 及cập 。 斯tư 乃nãi 空không 輪luân 無vô 迹tích 劍kiếm 刃nhận 無vô 虧khuy 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 心tâm 心tâm 無vô 知tri 。 全toàn 心tâm 即tức 佛Phật 全toàn 佛Phật 即tức 人nhân 。 人nhân 佛Phật 無vô 異dị 始thỉ 為vi 道đạo 矣hĩ 。 禪thiền 德đức 。 可khả 中trung 學học 道Đạo 。 似tự 地địa 擎kình 山sơn 不bất 知tri 山sơn 之chi 孤cô 峻tuấn 。 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 不bất 知tri 玉ngọc 之chi 無vô 瑕hà 。 若nhược 如như 此thử 者giả 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 故cố 導đạo 師sư 云vân 。 法pháp 本bổn 不bất 相tương 礙ngại 。 三tam 際tế 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 。 猶do 是thị 金kim 鎖tỏa 難nạn/nan 。 所sở 以dĩ 靈linh 源nguyên 獨độc 耀diệu 道đạo 絕tuyệt 無vô 生sanh 。 大đại 智trí 非phi 明minh 真chân 空không 無vô 迹tích 。 真Chân 如Như 凡phàm 聖thánh 皆giai 是thị 夢mộng 言ngôn 。 佛Phật 及cập 涅Niết 槃Bàn 並tịnh 為vi 增tăng 語ngữ 禪thiền 德đức 。 且thả 須tu 自tự 看khán 無vô 人nhân 替thế 代đại 。 三tam 界giới 無vô 法pháp 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 四tứ 大đại 本bổn 空không 佛Phật 依y 何hà 住trụ 。 璿# 機cơ 不bất 動động 寂tịch 爾nhĩ 無vô 言ngôn 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 珍trân 重trọng 。 師sư 將tương 順thuận 世thế 。 告cáo 眾chúng 曰viết 。 有hữu 人nhân 貌mạo 得đắc 吾ngô 真chân 否phủ/bĩ 。 眾chúng 皆giai 將tương 寫tả 得đắc 真chân 呈trình 師sư 。 師sư 皆giai 打đả 之chi 。 弟đệ 子tử 普phổ 化hóa 出xuất 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 貌mạo 得đắc 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 。 普phổ 化hóa 乃nãi 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 遮già 漢hán 向hướng 後hậu 如như 風phong 狂cuồng 接tiếp 人nhân 去khứ 在tại 。 師sư 既ký 奄yểm 化hóa 。 勅sắc 諡thụy 凝ngưng 寂tịch 大đại 師sư 真chân 際tế 之chi 塔tháp 。
毘tỳ 陵lăng 芙phù 蓉dung 山sơn 太thái 毓# 禪thiền 師sư 者giả 。 金kim 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 范phạm 氏thị 。 年niên 十thập 二nhị 禮lễ 牛ngưu 頭đầu 山sơn 第đệ 六lục 世thế 忠trung 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 。 二nhị 十thập 三tam 於ư 京kinh 兆triệu 安an 國quốc 寺tự 受thọ 具cụ 。 後hậu 遇ngộ 大đại 寂tịch 密mật 傳truyền 祖tổ 意ý 。 唐đường 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 止chỉ 毘tỳ 陵lăng 義nghĩa 興hưng 芙phù 蓉dung 山sơn 。 一nhất 日nhật 因nhân 行hành 食thực 與dữ 龐# 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 接tiếp 食thực 次thứ 。 師sư 云vân 。 生sanh 心tâm 受thọ 施thí 淨tịnh 名danh 早tảo 訶ha 。 去khứ 此thử 一nhất 機cơ 居cư 士sĩ 還hoàn 甘cam 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 云vân 。 當đương 時thời 善thiện 現hiện 豈khởi 不bất 作tác 家gia 。 師sư 云vân 。 非phi 關quan 他tha 事sự 。 居cư 士sĩ 云vân 。 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 被bị 他tha 奪đoạt 卻khước 。 師sư 乃nãi 下hạ 食thực 。 居cư 士sĩ 云vân 。 不bất 消tiêu 一nhất 句cú 。 居cư 士sĩ 又hựu 問vấn 師sư 。 馬mã 大đại 師sư 著trước 實thật 為vi 人nhân 處xứ 。 還hoàn 分phân 付phó 吾ngô 師sư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 尚thượng 未vị 見kiến 他tha 。 作tác 麼ma 知tri 他tha 著trước 實thật 處xứ 。 居cư 士sĩ 云vân 。 只chỉ 此thử 見kiến 知tri 也dã 無vô 討thảo 處xứ 。 師sư 云vân 。 居cư 士sĩ 也dã 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 言ngôn 說thuyết 。 居cư 士sĩ 云vân 。 一nhất 向hướng 言ngôn 說thuyết 師sư 又hựu 失thất 宗tông 。 若nhược 作tác 兩lưỡng 向hướng 三tam 向hướng 。 師sư 還hoàn 開khai 得đắc 口khẩu 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 直trực 似tự 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 可khả 謂vị 實thật 也dã 。 居cư 士sĩ 撫phủ 掌chưởng 而nhi 出xuất 。 寶bảo 曆lịch 中trung 歸quy 齊tề 雲vân 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 。 臘lạp 五ngũ 十thập 八bát 。 大đại 和hòa 二nhị 年niên 追truy 諡thụy 大đại 寶bảo 禪thiền 師sư 楞lăng 伽già 之chi 塔tháp 。
蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 山sơn 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 隨tùy 馬mã 祖tổ 行hành 次thứ 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 祖tổ 云vân 急cấp 。 師sư 云vân 。 急cấp 箇cá 什thập 麼ma 。 祖tổ 云vân 。 看khán 水thủy 。 師sư 與dữ 丹đan 霞hà 遊du 山sơn 次thứ 。 見kiến 水thủy 中trung 魚ngư 以dĩ 手thủ 指chỉ 之chi 。 丹đan 霞hà 云vân 。 天thiên 然nhiên 天thiên 然nhiên 。 師sư 至chí 來lai 日nhật 又hựu 問vấn 丹đan 霞hà 。 昨tạc 日nhật 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 丹đan 霞hà 乃nãi 放phóng 身thân 作tác 臥ngọa 勢thế 。 師sư 云vân 。 蒼thương 天thiên 。 又hựu 與dữ 丹đan 霞hà 行hành 至chí 麻ma 谷cốc 山sơn 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 向hướng 遮già 裏lý 住trụ 也dã 。 丹đan 霞hà 云vân 。 住trụ 即tức 且thả 從tùng 還hoàn 。 有hữu 那na 箇cá 也dã 無vô 。 師sư 云vân 。 珍trân 重trọng 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 某mỗ 甲giáp 不bất 疑nghi 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 乃nãi 起khởi 立lập 以dĩ 杖trượng 繞nhiễu 身thân 一nhất 轉chuyển 翹kiều 一nhất 足túc 云vân 。 會hội 麼ma 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 打đả 之chi 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 默mặc 然nhiên (# 其kỳ 僧Tăng 又hựu 問vấn 石thạch 霜sương 此thử 意ý 如như 何hà 。 石thạch 霜sương 云vân 。 主chủ 人nhân 勤cần 拳quyền 帶đái 累lũy/lụy/luy 闍xà 梨lê 拖tha 泥nê 涉thiệp 水thủy )# 耽đam 源nguyên 問vấn 。 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 。 師sư 云vân 。 是thị 聖thánh 。 耽đam 源nguyên 乃nãi 打đả 師sư 一nhất 摑quặc 。 師sư 云vân 。 知tri 汝nhữ 不bất 到đáo 遮già 箇cá 境cảnh 界giới 。
杭# 州châu 鹽diêm 官quan 鎮trấn 國quốc 海hải 昌xương 院viện 齊tề 安an 禪thiền 師sư 者giả 。 海hải 門môn 郡quận 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 生sanh 時thời 神thần 光quang 照chiếu 室thất 。
復phục 有hữu 異dị 僧Tăng 謂vị 之chi 曰viết 。 建kiến 無vô 勝thắng 幢tràng 使sử 佛Phật 日nhật 迴hồi 照chiếu 者giả 。 豈khởi 非phi 汝nhữ 乎hồ 。 遂toại 依y 本bổn 郡quận 雲vân 琮# 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 後hậu 聞văn 大đại 寂tịch 行hành 化hóa 於ư 龔# 公công 山sơn 。 乃nãi 振chấn 錫tích 而nhi 造tạo 焉yên 。 師sư 有hữu 奇kỳ 相tương/tướng 。 大đại 寂tịch 一nhất 見kiến 深thâm 器khí 異dị 之chi 。 乃nãi 命mạng 入nhập 室thất 密mật 示thị 正Chánh 法Pháp 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 師sư 云vân 。 與dữ 我ngã 將tương 那na 箇cá 銅đồng 缾bình 來lai 。 僧Tăng 即tức 取thủ 淨tịnh 缾bình 來lai 。 師sư 云vân 。 卻khước 送tống 本bổn 處xứ 安an 置trí 。 其kỳ 僧Tăng 送tống 缾bình 本bổn 處xứ 了liễu 。 卻khước 來lai 再tái 徵trưng 前tiền 語ngữ 。 師sư 云vân 。 古cổ 佛Phật 也dã 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 有hữu 講giảng 僧Tăng 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 云vân 。 坐tọa 主chủ 蘊uẩn 何hà 事sự 業nghiệp 。 對đối 云vân 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 師sư 云vân 。 有hữu 幾kỷ 種chủng 法pháp 界giới 。 對đối 云vân 。 廣quảng 說thuyết 則tắc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 略lược 說thuyết 有hữu 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 師sư 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 第đệ 幾kỷ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 坐tọa 主chủ 沈trầm 吟ngâm 徐từ 思tư 其kỳ 對đối 。 師sư 云vân 。 思tư 而nhi 知tri 慮lự 而nhi 解giải 。 是thị 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 日nhật 下hạ 孤cô 燈đăng 。 果quả 然nhiên 失thất 照chiếu (# 保bảo 福phước 聞văn 云vân 。 若nhược 禮lễ 拜bái 即tức 喫khiết 和hòa 尚thượng 棒bổng 。 禾hòa 山sơn 代đại 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 煩phiền 和hòa 尚thượng 莫mạc 怪quái 。 法Pháp 眼nhãn 代đại 撫phủ 掌chưởng 三tam 下hạ )# 僧Tăng 問vấn 大đại 梅mai 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 大đại 梅mai 云vân 。 西tây 來lai 無vô 意ý 。 師sư 聞văn 乃nãi 云vân 。 一nhất 箇cá 棺quan 材tài 兩lưỡng 箇cá 死tử 屍thi (# 玄huyền 沙sa 云vân 。 鹽diêm 官quan 是thị 作tác 家gia )# 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 云vân 。 將tương 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 來lai 。 侍thị 者giả 云vân 。 破phá 也dã 。 師sư 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 破phá 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 來lai 。 侍thị 者giả 無vô 對đối (# 投đầu 子tử 代đại 云vân 。 不bất 辭từ 將tương 出xuất 恐khủng 頭đầu 角giác 不bất 全toàn 。 資tư 福phước 代đại 作tác 圓viên 相tương/tướng 心tâm 中trung 書thư 牛ngưu 字tự 。 石thạch 霜sương 代đại 云vân 。 若nhược 還hoàn 和hòa 尚thượng 即tức 無vô 也dã 。 保bảo 福phước 云vân 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 別biệt 請thỉnh 人nhân 好hảo/hiếu )# 師sư 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 虛hư 空không 為vi 鼓cổ 須Tu 彌Di 為vi 椎chùy 。 什thập 麼ma 人nhân 打đả 得đắc 。 眾chúng 無vô 對đối (# 有hữu 人nhân 舉cử 似tự 南nam 泉tuyền 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 遮già 破phá 鼓cổ 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả )# 有hữu 法pháp 空không 禪thiền 師sư 到đáo 請thỉnh 問vấn 經kinh 中trung 諸chư 義nghĩa 。 師sư 一nhất 一nhất 答đáp 了liễu 卻khước 云vân 。 自tự 禪thiền 師sư 到đáo 來lai 貧bần 道đạo 總tổng 未vị 得đắc 作tác 主chủ 人nhân 。 法pháp 空không 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 更cánh 作tác 主chủ 人nhân 。 師sư 云vân 。 今kim 日nhật 夜dạ 也dã 。 且thả 歸quy 本bổn 位vị 安an 置trí 明minh 日nhật 卻khước 來lai 。 法pháp 空không 下hạ 去khứ 。 至chí 明minh 旦đán 師sư 令linh 沙Sa 彌Di 屈khuất 法pháp 空không 禪thiền 師sư 。 法pháp 空không 至chí 。 師sư 顧cố 沙Sa 彌Di 曰viết 。 咄đốt 遮già 沙Sa 彌Di 不bất 了liễu 事sự 。 教giáo 屈khuất 法pháp 空không 禪thiền 師sư 。 卻khước 屈khuất 得đắc 箇cá 守thủ 堂đường 家gia 人nhân 來lai 。 法pháp 空không 無vô 語ngữ 。 法pháp 昕# 院viện 主chủ 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 是thị 誰thùy 。 對đối 云vân 法pháp 昕# 。 師sư 云vân 。 我ngã 不bất 識thức 汝nhữ 。 昕# 無vô 語ngữ 。 師sư 後hậu 不bất 疾tật 宴yến 坐tọa 示thị 滅diệt 。 勅sắc 諡thụy 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 。
婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư 者giả 。 毘tỳ 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 宣tuyên 氏thị 。 初sơ 謁yết 豫dự 章chương 馬mã 大đại 師sư 。 馬mã 接tiếp 之chi 因nhân 披phi 剃thế 受thọ 具cụ 。 後hậu 謁yết 石thạch 頭đầu 遷thiên 和hòa 尚thượng 。 先tiên 自tự 約ước 曰viết 。 若nhược 一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 我ngã 即tức 住trụ 。 不bất 然nhiên 便tiện 去khứ 。 石thạch 頭đầu 知tri 是thị 法Pháp 器khí 即tức 垂thùy 開khai 示thị 。 師sư 不bất 領lãnh 其kỳ 旨chỉ 告cáo 辭từ 而nhi 去khứ 至chí 門môn 。 石thạch 頭đầu 呼hô 之chi 云vân 。 闍xà 梨lê 師sư 迴hồi 顧cố 石thạch 頭đầu 云vân 。 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 只chỉ 是thị 遮già 箇cá 漢hán 更cánh 莫mạc 別biệt 求cầu 。 師sư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 踏đạp 折chiết 拄trụ 杖trượng 。 棲tê 止chỉ 焉yên (# 洞đỗng 山sơn 云vân 。 當đương 時thời 若nhược 不bất 是thị 五ngũ 洩duệ 先tiên 師sư 。 大đại 難nạn/nan 承thừa 當đương 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 猶do 涉thiệp 在tại 途đồ 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 險hiểm 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 那na 箇cá 是thị 涉thiệp 在tại 途đồ 處xứ 。 有hữu 僧Tăng 云vân 。 為vi 伊y 三tam 寸thốn 途đồ 中trung 薦tiến 得đắc 所sở 以dĩ 在tại 途đồ 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 為vi 復phục 薦tiến 得đắc 自tự 己kỷ 。 為vi 復phục 薦tiến 得đắc 三tam 寸thốn 。 若nhược 是thị 自tự 己kỷ 為vi 什thập 麼ma 成thành 三tam 寸thốn 。 若nhược 是thị 三tam 寸thốn 為vi 什thập 麼ma 悟ngộ 去khứ 。 且thả 道đạo 。 洞đỗng 山sơn 意ý 旨chỉ 作tác 麼ma 生sanh 。 莫mạc 亂loạn 說thuyết 子tử 細tế 好hảo/hiếu )# 唐đường 貞trinh 元nguyên 初sơ 入nhập 天thiên 台thai 山sơn 住trụ 白bạch 沙sa 道Đạo 場Tràng 。 復phục 居cư 五ngũ 洩duệ 。 僧Tăng 問vấn 。 何hà 物vật 大đại 於ư 天thiên 地địa 。 師sư 云vân 。 無vô 人nhân 識thức 得đắc 伊y 。 僧Tăng 云vân 。 還hoàn 可khả 雕điêu 琢trác 也dã 無vô 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 試thí 下hạ 手thủ 看khán 。 僧Tăng 問vấn 。 此thử 箇cá 門môn 中trung 始thỉ 終chung 事sự 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 道đạo 目mục 前tiền 底để 成thành 來lai 得đắc 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 我ngã 此thử 間gian 無vô 汝nhữ 問vấn 底để 。 僧Tăng 云vân 。 豈khởi 無vô 和hòa 尚thượng 接tiếp 人nhân 處xứ 。 師sư 云vân 。 待đãi 汝nhữ 求cầu 接tiếp 我ngã 即tức 接tiếp 。 僧Tăng 云vân 。 便tiện 請thỉnh 和hòa 尚thượng 接tiếp 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 欠khiếm 少thiểu 箇cá 什thập 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 得đắc 無vô 心tâm 。 師sư 云vân 。 傾khuynh 山sơn 覆phú 海hải 晏# 然nhiên 靜tĩnh 。 地địa 動động 安an 眠miên 豈khởi 采thải 伊y 。 師sư 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 沐mộc 浴dục 焚phần 香hương 端đoan 坐tọa 告cáo 眾chúng 云vân 。 法Pháp 身thân 圓viên 寂tịch 示thị 有hữu 去khứ 來lai 。 千thiên 聖thánh 同đồng 源nguyên 萬vạn 靈linh 歸quy 一nhất 。 吾ngô 今kim 漚âu 散tán 胡hồ 假giả 興hưng 哀ai 。 無vô 自tự 勞lao 神thần 須tu 存tồn 正chánh 念niệm 。 若nhược 遵tuân 此thử 命mạng 真chân 報báo 吾ngô 恩ân 。 儻thảng 固cố 違vi 言ngôn 非phi 吾ngô 之chi 子tử 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 無vô 處xứ 去khứ 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 何hà 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 非phi 眼nhãn 所sở 覩đổ (# 洞đỗng 山sơn 云vân 作tác 家gia )# 言ngôn 畢tất 奄yểm 然nhiên 順thuận 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 二nhị 。 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất 。
明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư 者giả 。 襄tương 陽dương 人nhân 也dã 。 姓tánh 鄭trịnh 氏thị 。 幼ấu 歲tuế 從tùng 師sư 於ư 荊kinh 州châu 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 。 初sơ 參tham 大đại 寂tịch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 大đại 寂tịch 云vân 。 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 師sư 即tức 大đại 悟ngộ 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 中trung 居cư 於ư 天thiên 台thai 山sơn 餘dư 姚diêu 南nam 七thất 十thập 里lý 。 梅mai 子tử 真chân 舊cựu 隱ẩn 。
時thời 鹽diêm 官quan 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 入nhập 山sơn 采thải 拄trụ 杖trượng 。 迷mê 路lộ 至chí 庵am 所sở 。 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 在tại 此thử 山sơn 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 見kiến 四tứ 山sơn 青thanh 又hựu 黃hoàng 。
又hựu 問vấn 。
出xuất 山sơn 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 隨tùy 流lưu 去khứ 。 僧Tăng 歸quy 說thuyết 似tự 鹽diêm 官quan 。 鹽diêm 官quan 曰viết 。 我ngã 在tại 江giang 西tây 時thời 曾tằng 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 自tự 後hậu 不bất 知tri 消tiêu 息tức 。 莫mạc 是thị 此thử 僧Tăng 否phủ/bĩ 。 遂toại 令linh 僧Tăng 去khứ 請thỉnh 出xuất 師sư 。 師sư 有hữu 偈kệ 曰viết 。
摧tồi 殘tàn 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 林lâm 。 幾kỷ 度độ 逢phùng 春xuân 不bất 變biến 心tâm 。
樵tiều 客khách 遇ngộ 之chi 猶do 不bất 顧cố 。 郢# 人nhân 那na 得đắc 苦khổ 追truy 尋tầm 。
大đại 寂tịch 聞văn 師sư 住trụ 山sơn 。 乃nãi 令linh 一nhất 僧Tăng 到đáo 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 見kiến 馬mã 師sư 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 。 師sư 云vân 。 馬mã 師sư 向hướng 我ngã 道đạo 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 我ngã 便tiện 向hướng 遮già 裏lý 住trụ 。 僧Tăng 云vân 。 馬mã 師sư 近cận 日nhật 佛Phật 法Pháp 又hựu 別biệt 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 別biệt 。 僧Tăng 云vân 。 近cận 日nhật 又hựu 道đạo 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 師sư 云vân 。 遮già 老lão 漢hán 惑hoặc 亂loạn 人nhân 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 。 任nhậm 汝nhữ 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 我ngã 只chỉ 管quản 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 其kỳ 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 云vân 。 大đại 眾chúng 。 梅mai 子tử 熟thục 也dã (# 僧Tăng 問vấn 禾hòa 山sơn 。 大đại 梅mai 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 禾hòa 山sơn 云vân 。 真chân 師sư 子tử 兒nhi )# 自tự 此thử 學học 者giả 漸tiệm 臻trăn 。 師sư 道đạo 彌di 著trước 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 各các 自tự 迴hồi 心tâm 達đạt 本bổn 莫mạc 逐trục 其kỳ 末mạt 。 但đãn 得đắc 其kỳ 本bổn 其kỳ 末mạt 自tự 至chí 。 若nhược 欲dục 識thức 本bổn 唯duy 了liễu 自tự 心tâm 。 此thử 心tâm 元nguyên 是thị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 根căn 本bổn 故cố 。 心tâm 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 心tâm 滅diệt 種chủng 種chủng 法pháp 滅diệt 。 心tâm 且thả 不bất 附phụ 。 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 而nhi 生sanh 萬vạn 法pháp 本bổn 自tự 如như 如như 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 云vân 。 蒲bồ 華hoa 柳liễu 絮# 竹trúc 鍼châm 麻ma 線tuyến 。 夾giáp 山sơn 與dữ 定định 山sơn 同đồng 行hành 言ngôn 話thoại 次thứ 。 定định 山sơn 云vân 。 生sanh 死tử 中trung 無vô 佛Phật 即tức 非phi 生sanh 死tử 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 生sanh 死tử 中trung 有hữu 佛Phật 即tức 不bất 迷mê 生sanh 死tử 。 二nhị 人nhân 上thượng 山sơn 參tham 禮lễ 。 夾giáp 山sơn 便tiện 舉cử 問vấn 師sư 。 未vị 審thẩm 二nhị 人nhân 見kiến 處xứ 那na 箇cá 較giảo 親thân 。 師sư 云vân 。 一nhất 親thân 一nhất 疎sơ 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 那na 箇cá 親thân 。 師sư 云vân 。 且thả 去khứ 明minh 日nhật 來lai 。 夾giáp 山sơn 明minh 日nhật 再tái 上thượng 問vấn 師sư 。 師sư 云vân 。 親thân 者giả 不bất 問vấn 。 問vấn 者giả 不bất 親thân (# 夾giáp 山sơn 住trụ 後hậu 自tự 云vân 。 當đương 時thời 失thất 一nhất 隻chỉ 眼nhãn )# 忽hốt 一nhất 日nhật 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 來lai 莫mạc 可khả 抑ức 往vãng 莫mạc 可khả 追truy 。 從tùng 容dung 間gian 復phục 聞văn 鼯# 鼠thử 聲thanh 。 師sư 云vân 。 即tức 此thử 物vật 非phi 他tha 物vật 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 善thiện 護hộ 持trì 之chi 。 吾ngô 今kim 逝thệ 矣hĩ 。 言ngôn 訖ngật 示thị 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 八bát 。 臘lạp 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 壽thọ 讚tán 曰viết 。
師sư 初sơ 得đắc 道Đạo 。 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 最tối 後hậu 示thị 徒đồ 。
物vật 非phi 他tha 物vật 。 窮cùng 萬vạn 法pháp 源nguyên 。 徹triệt 千thiên 聖thánh 骨cốt 。
真chân 化hóa 不bất 移di 。 何hà 妨phương 出xuất 沒một 。
京kinh 兆triệu 興hưng 善thiện 寺tự 惟duy 寬khoan 禪thiền 師sư 者giả 。 衢cù 州châu 信tín 安an 人nhân 也dã 。 姓tánh 祝chúc 氏thị 。 年niên 十thập 三tam 見kiến 殺sát 生sanh 者giả 。 衋# 然nhiên 不bất 忍nhẫn 食thực 。 乃nãi 求cầu 出xuất 家gia 。 初sơ 習tập 毘tỳ 尼ni 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 後hậu 參tham 大đại 寂tịch 乃nãi 得đắc 心tâm 要yếu 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 六lục 年niên 始thỉ 行hành 化hóa 於ư 吳ngô 越việt 間gian 。 八bát 年niên 至chí 鄱# 陽dương 山sơn 。 神thần 求cầu 受thọ 八bát 戒giới 。 十thập 三tam 年niên 止chỉ 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 山sơn 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 問vấn 道đạo 。 師sư 何hà 言ngôn 好hảo/hiếu 山sơn 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 只chỉ 識thức 好hảo/hiếu 山sơn 何hà 曾tằng 達đạt 道đạo 。 問vấn 狗cẩu 子tử 還hoàn 有hữu 佛Phật 性tánh 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 有hữu 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 有hữu 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 我ngã 無vô 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 和hòa 尚thượng 因nhân 何hà 獨độc 無vô 。 師sư 云vân 。 我ngã 非phi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 既ký 非phi 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 不bất 是thị 佛Phật 。 僧Tăng 云vân 。 究cứu 竟cánh 是thị 何hà 物vật 。 師sư 云vân 。 亦diệc 不bất 是thị 物vật 。 僧Tăng 云vân 。 可khả 見kiến 可khả 思tư 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 思tư 之chi 不bất 及cập 議nghị 之chi 不bất 得đắc 。 故cố 云vân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 元nguyên 和hòa 四tứ 年niên 憲hiến 宗tông 詔chiếu 至chí 闕khuyết 下hạ 。 白bạch 居cư 易dị 嘗thường 詣nghệ 師sư 問vấn 曰viết 。 既ký 曰viết 禪thiền 師sư 何hà 以dĩ 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 被bị 於ư 身thân 為vi 律luật 。 說thuyết 於ư 口khẩu 為vi 法pháp 。 行hành 於ư 心tâm 為vi 禪thiền 。 應ứng 用dụng 者giả 三tam 其kỳ 致trí 一nhất 也dã 。 譬thí 如như 江giang 河hà 。 淮hoài 漢hán 在tại 處xứ 立lập 名danh 。 名danh 雖tuy 不bất 一nhất 水thủy 性tánh 無vô 二nhị 。 律luật 即tức 是thị 法pháp 。 法pháp 不bất 離ly 禪thiền 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 妄vọng 起khởi 分phân 別biệt 。
又hựu 問vấn 。
既ký 無vô 分phân 別biệt 。 何hà 以dĩ 修tu 心tâm 。 師sư 云vân 。 心tâm 本bổn 無vô 損tổn 傷thương 。 云vân 何hà 要yếu 修tu 理lý 。 無vô 論luận 垢cấu 與dữ 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 勿vật 起khởi 念niệm 。
又hựu 問vấn 。
垢cấu 即tức 不bất 可khả 念niệm 。 淨tịnh 無vô 念niệm 可khả 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 如như 人nhân 眼nhãn 睛tình 上thượng 。 一nhất 物vật 不bất 可khả 住trụ 。 金kim 屑tiết 雖tuy 珍trân 寶bảo 。 在tại 眼nhãn 亦diệc 為vi 病bệnh 。
又hựu 問vấn 。
無vô 修tu 無vô 念niệm 又hựu 何hà 。 異dị 凡phàm 夫phu 耶da 。 師sư 曰viết 。 凡phàm 夫phu 無vô 明minh 二Nhị 乘Thừa 執chấp 著trước 。 離ly 此thử 二nhị 病bệnh 是thị 曰viết 真chân 修tu 。 真chân 修tu 者giả 不bất 得đắc 勤cần 不bất 得đắc 忘vong 勤cần 即tức 近cận 執chấp 著trước 。 忘vong 即tức 落lạc 無vô 明minh 。 此thử 為vi 心tâm 要yếu 云vân 爾nhĩ 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 道đạo 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 曰viết 我ngã 何hà 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 我ngã 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 見kiến 。 曰viết 我ngã 有hữu 我ngã 故cố 即tức 不bất 見kiến 。 和hòa 尚thượng 見kiến 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 汝nhữ 有hữu 我ngã 展triển 轉chuyển 不bất 見kiến 。 曰viết 無vô 我ngã 無vô 汝nhữ 還hoàn 見kiến 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 無vô 汝nhữ 無vô 我ngã 阿a 誰thùy 求cầu 見kiến 。 元nguyên 和hòa 十thập 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 晦hối 日nhật 升thăng 堂đường 說thuyết 法Pháp 訖ngật 就tựu 化hóa 。 壽thọ 六lục 十thập 三tam 。 臘lạp 三tam 十thập 九cửu 。 歸quy 葬táng 於ư 灞# 陵lăng 西tây 原nguyên 。 勅sắc 諡thụy 大đại 徹triệt 禪thiền 師sư 元nguyên 和hòa 正chánh 真chân 之chi 塔tháp 。
湖hồ 南nam 東đông 寺tự 如như 會hội 禪thiền 師sư 者giả 。 始thỉ 興hưng 曲khúc 江giang 人nhân 也dã 。 初sơ 謁yết 徑kính 山sơn 後hậu 參tham 大đại 寂tịch 。 學học 徒đồ 既ký 眾chúng 。 僧Tăng 堂đường 內nội 床sàng 榻tháp 為vi 之chi 陷hãm 折chiết 。
時thời 稱xưng 折chiết 床sàng 會hội 也dã 。 自tự 大đại 寂tịch 去khứ 世thế 。 師sư 常thường 患hoạn 門môn 徒đồ 以dĩ 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 之chi 譚đàm 誦tụng 憶ức 不bất 已dĩ 。 且thả 謂vị 佛Phật 於ư 何hà 住trụ 而nhi 曰viết 即tức 心tâm 。 心tâm 如như 畫họa 師sư 。 而nhi 云vân 即tức 佛Phật 。 遂toại 示thị 眾chúng 曰viết 。 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 智trí 不bất 是thị 道đạo 。 劍kiếm 去khứ 遠viễn 矣hĩ 爾nhĩ 方phương 刻khắc 舟chu 。
時thời 號hiệu 東đông 寺tự 為vi 禪thiền 窟quật 焉yên 。 相tương/tướng 國quốc 崔thôi 公công 群quần 出xuất 為vi 湖hồ 南nam 觀quán 察sát 使sử 。 見kiến 師sư 問vấn 曰viết 。 師sư 以dĩ 何hà 得đắc 。 師sư 曰viết 見kiến 性tánh 得đắc 。 師sư 方phương 病bệnh 眼nhãn 。 公công 譏cơ 曰viết 。 既ký 云vân 見kiến 性tánh 。 其kỳ 奈nại 眼nhãn 何hà 。 師sư 曰viết 。 見kiến 性tánh 非phi 眼nhãn 眼nhãn 病bệnh 何hà 害hại 。 公công 稽khể 首thủ 謝tạ 之chi 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 是thị 相tương/tướng 公công 眼nhãn )# 師sư 問vấn 南nam 泉tuyền 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 云vân 江giang 西tây 。 師sư 云vân 。 將tương 得đắc 馬mã 師sư 真chân 來lai 否phủ/bĩ 。 泉tuyền 云vân 。 只chỉ 遮già 是thị 。 師sư 云vân 。 背bối/bội 後hậu 底để 聻# 。 無vô 對đối (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 太thái 似tự 不bất 知tri 。 保bảo 福phước 云vân 。 幾kỷ 不bất 到đáo 和hòa 尚thượng 此thử 間gian 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 此thử 二nhị 尊tôn 者giả 盡tận 扶phù 背bối/bội 後hậu 。 只chỉ 如như 南nam 泉tuyền 休hưu 去khứ 。 為vi 當đương 扶phù 面diện 前tiền 扶phù 背bối/bội 後hậu )# 崔thôi 相tương/tướng 公công 入nhập 寺tự 。 見kiến 鳥điểu 雀tước 於ư 佛Phật 頭đầu 上thượng 放phóng 糞phẩn 。 乃nãi 問vấn 師sư 曰viết 。 鳥điểu 雀tước 還hoàn 有hữu 佛Phật 性tánh 也dã 無vô 。 師sư 云vân 有hữu 。 崔thôi 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 向hướng 佛Phật 頭đầu 上thượng 放phóng 糞phẩn 。 師sư 云vân 。 是thị 伊y 為vi 什thập 麼ma 不bất 向hướng 鷂diêu 子tử 頭đầu 上thượng 放phóng 。 仰ngưỡng 山sơn 來lai 參tham 。 師sư 云vân 。 已dĩ 相tương 見kiến 了liễu 更cánh 不bất 用dụng 上thượng 來lai 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 相tương 見kiến 莫mạc 不bất 當đương 否phủ/bĩ 。 師sư 歸quy 方phương 丈trượng 閉bế 卻khước 門môn 。 仰ngưỡng 山sơn 歸quy 舉cử 似tự 溈# 山sơn 。 溈# 山sơn 云vân 。 寂tịch 子tử 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 爭tranh 識thức 得đắc 他tha 。
復phục 有hữu 人nhân 問vấn 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 擬nghĩ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 得đắc 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 待đãi 將tương 物vật 裹khỏa 石thạch 頭đầu 煖noãn 即tức 得đắc 。 彼bỉ 無vô 語ngữ (# 藥dược 山sơn 代đại 云vân 。 石thạch 頭đầu 煖noãn 也dã )# 唐đường 長trường/trưởng 慶khánh 癸quý 卯mão 歲tuế 八bát 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 。 勅sắc 諡thụy 傳truyền 明minh 大đại 師sư 塔tháp 曰viết 永vĩnh 際tế 。
鄂# 州châu 無vô 等đẳng 禪thiền 師sư 者giả 。 尉úy 氏thị 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 初sơ 出xuất 家gia 於ư 龔# 公công 山sơn 。 參tham 禮lễ 馬mã 大đại 師sư 密mật 受thọ 心tâm 要yếu 。 後hậu 住trụ 隨tùy 州châu 土thổ/độ 門môn 。 嘗thường 謁yết 州châu 牧mục 王vương 常thường 侍thị 者giả 。 師sư 退thoái 將tương 出xuất 門môn 。 王vương 後hậu 呼hô 之chi 云vân 和hòa 尚thượng 。 師sư 迴hồi 顧cố 王vương 敲# 柱trụ 三tam 下hạ 。 師sư 以dĩ 手thủ 作tác 圓viên 相tương/tướng 。 復phục 三tam 撥bát 之chi 便tiện 行hành 。 師sư 後hậu 住trụ 武võ 昌xương 大đại 寂tịch 寺tự 。 一nhất 日nhật 大đại 眾chúng 晚vãn 參tham 。 師sư 見kiến 人nhân 人nhân 上thượng 來lai 。 師sư 前tiền 道đạo 不bất 審thẩm 。 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 大đại 眾chúng 適thích 來lai 聲thanh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 竪thụ 起khởi 指chỉ 頭đầu 。 師sư 云vân 。 珍trân 重trọng 。 其kỳ 僧Tăng 至chí 來lai 朝triêu 上thượng 參tham 次thứ 。 師sư 乃nãi 轉chuyển 身thân 面diện 壁bích 而nhi 臥ngọa 。 佯dương 作tác 呻thân 吟ngâm 聲thanh 云vân 。 老lão 僧Tăng 三tam 兩lưỡng 日nhật 來lai 不bất 多đa 安an 樂lạc 。 大đại 德đức 身thân 邊biên 有hữu 什thập 麼ma 藥dược 物vật 。 與dữ 老lão 僧Tăng 些# 少thiểu 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 拍phách 淨tịnh 缾bình 云vân 。 遮già 箇cá 淨tịnh 缾bình 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 是thị 老lão 僧Tăng 底để 。 大đại 德đức 底để 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 亦diệc 是thị 和hòa 尚thượng 底để 。 亦diệc 是thị 某mỗ 甲giáp 底để 。 唐đường 大đại 和hòa 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 示thị 滅diệt 壽thọ 八bát 十thập 二nhị 。
廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 智trí 常thường 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 云vân 。 從tùng 上thượng 古cổ 德đức 不bất 是thị 無vô 知tri 解giải 。 他tha 高cao 尚thượng 之chi 士sĩ 不bất 同đồng 常thường 流lưu 。 今kim 時thời 不bất 能năng 自tự 成thành 自tự 立lập 虛hư 度độ 時thời 光quang 。 諸chư 子tử 莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm 。 無vô 人nhân 替thế 汝nhữ 。 亦diệc 無vô 汝nhữ 用dụng 心tâm 處xứ 。 莫mạc 就tựu 他tha 覓mịch 。 從tùng 前tiền 只chỉ 是thị 依y 他tha 解giải 。 發phát 言ngôn 皆giai 滯trệ 。 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 。 只chỉ 為vì 目mục 前tiền 有hữu 物vật 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 云vân 。 無vô 人nhân 能năng 會hội 。 僧Tăng 云vân 。 向hướng 者giả 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 有hữu 向hướng 即tức 乖quai 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 向hướng 者giả 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 誰thùy 求cầu 玄huyền 旨chỉ 。 又hựu 云vân 。 去khứ 無vô 汝nhữ 用dụng 心tâm 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 門môn 令linh 學học 人nhân 得đắc 入nhập 。 師sư 云vân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 師sư 敲# 鼎đỉnh 蓋cái 三tam 下hạ 云vân 。 子tử 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 聞văn 。 師sư 云vân 。 我ngã 何hà 不bất 聞văn 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 以dĩ 棒bổng 趁sấn 下hạ 。 師sư 嘗thường 與dữ 南nam 泉tuyền 同đồng 行hành 。 後hậu 忽hốt 一nhất 日nhật 相tương/tướng 別biệt 。 煎tiễn 茶trà 次thứ 南nam 泉tuyền 問vấn 云vân 。 從tùng 前tiền 與dữ 師sư 兄huynh 商thương 量lượng 語ngữ 句cú 彼bỉ 此thử 已dĩ 知tri 。 此thử 後hậu 或hoặc 有hữu 人nhân 。 問vấn 畢tất 竟cánh 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 遮già 一nhất 床sàng 地địa 大đại 好hảo/hiếu 卓trác 庵am 。 泉tuyền 云vân 。 卓trác 庵am 且thả 置trí 。 畢tất 竟cánh 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 乃nãi 打đả 卻khước 茶trà 銚# 便tiện 起khởi 。 泉tuyền 云vân 。 師sư 兄huynh 喫khiết 茶trà 了liễu 。 普phổ 願nguyện 未vị 曾tằng 喫khiết 茶trà 。 師sư 云vân 。 作tác 遮già 箇cá 語ngữ 話thoại 。 滴tích 水thủy 也dã 銷tiêu 不bất 得đắc 。 僧Tăng 問vấn 。 此thử 事sự 久cửu 遠viễn 如như 何hà 用dụng 心tâm 。 師sư 云vân 。 牛ngưu 皮bì 鞔man 露lộ 柱trụ 。 露lộ 柱trụ 啾thu 啾thu 叫khiếu 。 凡phàm 耳nhĩ 聽thính 不bất 聞văn 。 說thuyết 聖thánh 呵ha 呵ha 笑tiếu 師sư 因nhân 俗tục 官quan 來lai 。 乃nãi 拈niêm 起khởi 帽mạo 子tử 兩lưỡng 帶đái 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 俗tục 官quan 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 莫mạc 怪quái 老lão 僧Tăng 頭đầu 風phong 不bất 卸tá 帽mạo 子tử 。 師sư 入nhập 園viên 取thủ 菜thái 次thứ 。 師sư 畫họa 圓viên 相tương/tướng 圍vi 卻khước 一nhất 株chu 。 語ngữ 眾chúng 云vân 。 輒triếp 不bất 得đắc 動động 著trước 遮già 箇cá 。 眾chúng 不bất 敢cảm 動động 。 少thiểu 頃khoảnh 師sư 復phục 來lai 見kiến 菜thái 猶do 在tại 。 便tiện 以dĩ 棒bổng 趁sấn 眾chúng 僧Tăng 云vân 。 遮già 一nhất 隊đội 漢hán 無vô 一nhất 箇cá 有hữu 智trí 慧tuệ 底để 。 師sư 問vấn 新tân 到đáo 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 師sư 云vân 。 鳳phượng 翔tường 來lai 。 師sư 云vân 。 還hoàn 將tương 得đắc 那na 箇cá 來lai 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 將tương 得đắc 來lai 。 師sư 云vân 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 從tùng 頂đảnh 擎kình 捧phủng 呈trình 之chi 。 師sư 即tức 舉cử 手thủ 作tác 接tiếp 勢thế 拋phao 向hướng 背bối/bội 後hậu 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 遮già 野dã 狐hồ 兒nhi 。 師sư 剗sản 草thảo 次thứ 有hữu 講giảng 僧Tăng 來lai 參tham 。 忽hốt 有hữu 一nhất 蛇xà 過quá 師sư 以dĩ 鋤# 斷đoạn 之chi 。 僧Tăng 云vân 。 久cửu 響hưởng 歸quy 宗tông 元nguyên 來lai 是thị 箇cá 麁thô 行hành 沙Sa 門Môn 。 師sư 云vân 。 坐tọa 主chủ 歸quy 茶trà 堂đường 內nội 喫khiết 茶trà 去khứ 。 雲vân 巖nham 來lai 參tham 。 師sư 作tác 挽vãn 弓cung 勢thế 。 巖nham 良lương 久cửu 作tác 拔bạt 劍kiếm 勢thế 。 師sư 云vân 。 來lai 太thái 遲trì 生sanh 。 有hữu 僧Tăng 辭từ 去khứ 。 師sư 喚hoán 近cận 前tiền 來lai 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 盡tận 有hữu 事sự 在tại 。 汝nhữ 異dị 時thời 卻khước 來lai 遮già 裏lý 無vô 人nhân 識thức 汝nhữ 。
時thời 寒hàn 途đồ 中trung 善thiện 為vi 去khứ 。 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 吾ngô 今kim 欲dục 說thuyết 禪thiền 。 諸chư 子tử 總tổng 近cận 前tiền 。 大đại 眾chúng 進tiến 前tiền 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 聽thính 觀Quán 音Âm 行hạnh 。 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 觀quán 音âm 行hành 。 師sư 乃nãi 彈đàn 指chỉ 云vân 。 諸chư 人nhân 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 曰viết 聞văn 。 師sư 云vân 。 一nhất 隊đội 漢hán 向hướng 遮già 裏lý 覓mịch 什thập 麼ma 。 以dĩ 棒bổng 趁sấn 出xuất 。 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。 僧Tăng 問vấn 。 初sơ 心tâm 如như 何hà 得đắc 箇cá 入nhập 處xứ 。 師sư 敲# 鼎đỉnh 蓋cái 三tam 下hạ 云vân 。 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 聞văn 。 師sư 云vân 。 我ngã 何hà 不bất 聞văn 。 師sư 又hựu 敲# 三tam 下hạ 問vấn 。 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 聞văn 。 師sư 云vân 。 我ngã 何hà 以dĩ 聞văn 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 渤bột 問vấn 師sư 曰viết 。 教giáo 中trung 所sở 言ngôn 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 。 渤bột 即tức 不bất 疑nghi 。 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 莫mạc 是thị 妄vọng 譚đàm 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 人nhân 傳truyền 使sử 君quân 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 籍tịch 還hoàn 是thị 否phủ/bĩ 。 李# 曰viết 然nhiên 。 師sư 曰viết 。 摩ma 頂đảnh 至chí 踵chủng 如như 椰# 子tử 大đại 。 萬vạn 卷quyển 書thư 向hướng 何hà 處xứ 著trước 。 李# 俛miễn 首thủ 而nhi 已dĩ 。 李# 異dị 日nhật 又hựu 問vấn 云vân 。 大đại 藏tạng 教giáo 明minh 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 邊biên 事sự 。 師sư 舉cử 拳quyền 示thị 之chi 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 李# 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 遮già 箇cá 措thố 大đại 。 拳quyền 頭đầu 也dã 不bất 識thức 。 李# 云vân 請thỉnh 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 遇ngộ 人nhân 即tức 途đồ 中trung 授thọ 與dữ 。 不bất 遇ngộ 即tức 世thế 諦đế 流lưu 布bố 。 師sư 以dĩ 目mục 有hữu 重trọng 瞳# 。 遂toại 將tương 藥dược 手thủ 按án 摩ma 。 以dĩ 致trí 目mục 眥tí 俱câu 赤xích 。 世thế 號hiệu 赤xích 眼nhãn 歸quy 宗tông 焉yên 。 後hậu 示thị 滅diệt 。 勅sắc 諡thụy 至Chí 真Chân 禪thiền 師sư 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 7
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016