景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 29
讚tán 頌tụng 偈kệ 詩thi
-# 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 大Đại 乘Thừa 讚tán 十thập 首thủ
-# 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 十thập 二nhị 時thời 頌tụng 十thập 二nhị 首thủ
-# 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 十thập 四tứ 科khoa 頌tụng
-# 歸quy 宗tông 至Chí 真Chân 禪thiền 師sư 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 香hương 嚴nghiêm 襲tập 燈đăng 大đại 師sư 頌tụng 十thập 九cửu 首thủ
-# 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 潭đàm 州châu 龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 頌tụng 一nhất 十thập 八bát 首thủ
-# 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 頌tụng 三tam 首thủ
-# 招chiêu 慶khánh 真chân 覺giác 大đại 師sư 頌tụng 二nhị 首thủ
-# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 和hòa 尚thượng 明minh 道đạo 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 南nam 嶽nhạc 般bát 舟chu 道Đạo 場Tràng 勁# 和hòa 尚thượng 覺giác 地địa 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 郢# 州châu 臨lâm 溪khê 和hòa 尚thượng 入nhập 道đạo 淺thiển 深thâm 頌tụng 五ngũ 首thủ
-# 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 頌tụng 十thập 四tứ 首thủ
-# 唐đường 白bạch 居cư 易dị 八bát 漸tiệm 偈kệ 八bát 首thủ
-# 同đồng 安an 察sát 禪thiền 師sư 玄huyền 談đàm 十thập 首thủ
-# 雲vân 頂đảnh 山sơn 僧Tăng 德đức 敷phu 詩thi 一nhất 十thập 首thủ
-# 僧Tăng 潤nhuận 詩thi 三tam 首thủ
梁lương 寶bảo 誌chí 和hòa 尚thượng 大Đại 乘Thừa 讚tán 十thập 首thủ
大Đại 道Đạo 常thường 在tại 目mục 前tiền 。 雖tuy 在tại 目mục 前tiền 難nạn/nan 覩đổ 。 若nhược 欲dục 悟ngộ 道đạo 真chân 體thể 。 莫mạc 除trừ 聲thanh 色sắc 言ngôn 語ngữ 。 言ngôn 語ngữ 即tức 是thị 大Đại 道Đạo 。 不bất 假giả 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 妄vọng 情tình 遞đệ 相tương 纏triền 繞nhiễu 。 一nhất 切thiết 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 不bất 知tri 何hà 惡ác 何hà 好hảo/hiếu 。 有hữu 心tâm 取thủ 相tương/tướng 為vi 實thật 。 定định 知tri 見kiến 性tánh 不bất 了liễu 。 若nhược 欲dục 作tác 業nghiệp 求cầu 佛Phật 。 業nghiệp 是thị 生sanh 死tử 大đại 兆triệu 。 生sanh 死tử 業nghiệp 常thường 隨tùy 身thân 。 黑hắc 闇ám 獄ngục 中trung 未vị 曉hiểu 。 悟ngộ 理lý 本bổn 來lai 無vô 異dị 。 覺giác 後hậu 誰thùy 晚vãn 誰thùy 早tảo 。 法Pháp 界Giới 量lượng 同đồng 太thái 虛hư 。 眾chúng 生sanh 智trí 心tâm 自tự 小tiểu 。 但đãn 能năng 不bất 起khởi 吾ngô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 法pháp 食thực 常thường 飽bão 。
妄vọng 身thân 臨lâm 鏡kính 照chiếu 影ảnh 。 影ảnh 與dữ 妄vọng 身thân 不bất 殊thù 。 但đãn 欲dục 去khứ 影ảnh 留lưu 身thân 。 不bất 知tri 身thân 本bổn 同đồng 虛hư 。 身thân 本bổn 與dữ 影ảnh 不bất 異dị 。 不bất 得đắc 一nhất 有hữu 一nhất 無vô 。 若nhược 欲dục 存tồn 一nhất 捨xả 一nhất 。 永vĩnh 與dữ 真chân 理lý 相tương/tướng 疎sơ 。 更cánh 若nhược 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm 。 生sanh 死tử 海hải 裏lý 沈trầm 浮phù 。 煩phiền 惱não 因nhân 心tâm 有hữu 故cố 。 無vô 心tâm 煩phiền 惱não 何hà 居cư 。 不bất 勞lao 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 自tự 然nhiên 得đắc 道Đạo 須tu 臾du 。 夢mộng 時thời 夢mộng 中trung 造tạo 作tác 。 覺giác 時thời 覺giác 境cảnh 都đô 無vô 。 翻phiên 思tư 覺giác 時thời 與dữ 夢mộng 。 顛điên 倒đảo 二nhị 見kiến 不bất 殊thù 。 改cải 迷mê 取thủ 覺giác 求cầu 利lợi 。 何hà 異dị 販phán 賣mại 商thương 徒đồ 。 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 亡vong 常thường 寂tịch 。 自tự 然nhiên 契khế 合hợp 真Chân 如Như 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 異dị 佛Phật 。 迢điều 迢điều 與dữ 佛Phật 常thường 疎sơ 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 二nhị 。 自tự 然nhiên 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。
法pháp 性tánh 本bổn 來lai 常thường 寂tịch 。 蕩đãng 蕩đãng 無vô 有hữu 邊biên 畔bạn 。 安an 心tâm 取thủ 捨xả 之chi 間gian 。 被bị 他tha 二nhị 境cảnh 迴hồi 換hoán 。 歛liễm 容dung 入nhập 定định 坐tọa 禪thiền 。 攝nhiếp 境cảnh 安an 心tâm 覺giác 觀quán 。 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 修tu 道Đạo 。 何hà 時thời 得đắc 達đạt 被bị 岸ngạn 。 諸chư 法pháp 本bổn 空không 無vô 著trước 。 境cảnh 似tự 浮phù 雲vân 會hội 散tán 。 忽hốt 悟ngộ 本bổn 性tánh 元nguyên 空không 。 恰kháp 似tự 熱nhiệt 病bệnh 得đắc 汗hãn 。 無vô 智trí 人nhân 前tiền 莫mạc 說thuyết 。 打đả 爾nhĩ 色sắc 身thân 星tinh 散tán 。
報báo 爾nhĩ 眾chúng 生sanh 直trực 道đạo 。 非phi 有hữu 即tức 是thị 非phi 無vô 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 不bất 二nhị 。 何hà 須tu 對đối 有hữu 論luận 虛hư 。 有hữu 無vô 妄vọng 心tâm 立lập 號hiệu 。 一nhất 破phá 一nhất 箇cá 不bất 居cư 。 兩lưỡng 名danh 由do 爾nhĩ 情tình 作tác 。 無vô 情tình 即tức 本bổn 真Chân 如Như 。 若nhược 欲dục 存tồn 情tình 覓mịch 佛Phật 。 將tương 網võng 山sơn 上thượng 羅la 魚ngư 。 徒đồ 費phí 功công 夫phu 無vô 益ích 。 幾kỷ 許hứa 枉uổng 用dụng 工công 夫phu 。 不bất 解giải 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 真chân 似tự 騎kỵ 驢lư 覓mịch 驢lư 。 一nhất 切thiết 不bất 憎tăng 不bất 愛ái 。 遮già 箇cá 煩phiền 惱não 須tu 除trừ 。 除trừ 之chi 則tắc 須tu 除trừ 身thân 。 除trừ 身thân 無vô 佛Phật 無vô 因nhân 。 無vô 佛Phật 無vô 因nhân 可khả 得đắc 。 自tự 然nhiên 無vô 法pháp 無vô 人nhân 。
大Đại 道Đạo 不bất 由do 行hành 得đắc 。 說thuyết 行hành 權quyền 為vi 凡phàm 愚ngu 。 得đắc 理lý 返phản 觀quán 於ư 行hành 。 始thỉ 知tri 枉uổng 用dụng 工công 夫phu 。 未vị 悟ngộ 圓viên 通thông 大đại 理lý 。 要yếu 須tu 言ngôn 行hạnh 相tương 扶phù 。 不bất 得đắc 執chấp 他tha 知tri 解giải 。 迴hồi 光quang 返phản 本bổn 全toàn 無vô 。 有hữu 誰thùy 解giải 會hội 此thử 說thuyết 。 教giáo 君quân 向hướng 己kỷ 推thôi 求cầu 。 自tự 見kiến 昔tích 時thời 罪tội 過quá 。 除trừ 卻khước 五ngũ 欲dục 瘡sang 疣vưu 。 解giải 脫thoát 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 隨tùy 方phương 賤tiện 賣mại 風phong 流lưu 。 誰thùy 是thị 發phát 心tâm 買mãi 者giả 。 亦diệc 得đắc 似tự 我ngã 無vô 憂ưu 。
內nội 見kiến 外ngoại 見kiến 總tổng 惡ác 。 佛Phật 道Đạo 魔ma 道đạo 俱câu 錯thác 。 被bị 此thử 二nhị 大đại 波Ba 旬Tuần 。 便tiện 即tức 厭yếm 苦khổ 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 生sanh 死tử 悟ngộ 本bổn 體thể 空không 。 佛Phật 魔ma 何hà 處xứ 安an 著trước 。 只chỉ 由do 妄vọng 情tình 分phân 別biệt 。 前tiền 身thân 後hậu 身thân 孤cô 薄bạc 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 不bất 停đình 。 結kết 業nghiệp 不bất 能năng 除trừ 卻khước 。 所sở 以dĩ 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 皆giai 由do 橫hoạnh 生sanh 經kinh 略lược 。 身thân 本bổn 虛hư 無vô 不bất 實thật 。 返phản 本bổn 是thị 誰thùy 斟châm 酌chước 。 有hữu 無vô 我ngã 自tự 能năng 為vi 。 不bất 勞lao 妄vọng 心tâm 卜bốc 度độ 。 眾chúng 生sanh 身thân 同đồng 太thái 虛hư 。 煩phiền 惱não 何hà 處xứ 安an 著trước 。 但đãn 無vô 一nhất 切thiết 希hy 求cầu 。 煩phiền 惱não 自tự 然nhiên 消tiêu 落lạc 。
可khả 笑tiếu 眾chúng 生sanh 蠢xuẩn 蠢xuẩn 。 各các 執chấp 一nhất 般ban 異dị 見kiến 。 但đãn 欲dục 傍bàng 鏊# 求cầu 餅bính 。 不bất 解giải 返phản 本bổn 觀quán 麫# 。 麫# 是thị 正chánh 邪tà 之chi 本bổn 。 由do 人nhân 造tạo 作tác 百bách 變biến 。 所sở 須tu 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 。 不bất 假giả 偏thiên 耽đam 愛ái 戀luyến 。 無vô 著trước 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 有hữu 求cầu 又hựu 遭tao 羅la 羂quyến 。 慈từ 心tâm 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 真chân 即tức 菩Bồ 提Đề 自tự 現hiện 。 若nhược 懷hoài 彼bỉ 我ngã 二nhị 心tâm 。 對đối 面diện 不bất 見kiến 佛Phật 面diện 。
世thế 間gian 幾kỷ 許hứa 癡si 人nhân 。 將tương 道đạo 復phục 欲dục 求cầu 道Đạo 。 廣quảng 尋tầm 諸chư 義nghĩa 紛phân 紜vân 。 自tự 救cứu 己kỷ 身thân 不bất 了liễu 。 專chuyên 尋tầm 他tha 文văn 亂loạn 說thuyết 。 自tự 稱xưng 至chí 理lý 妙diệu 好hảo 。 徒đồ 勞lao 一nhất 生sanh 虛hư 過quá 。 永vĩnh 劫kiếp 沈trầm 淪luân 生sanh 老lão 。 濁trược 愛ái 纏triền 心tâm 不bất 捨xả 。 清thanh 淨tịnh 智trí 心tâm 自tự 惱não 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 叢tùng 林lâm 。 返phản 生sanh 荊kinh 棘cức 荒hoang 草thảo 。 但đãn 執chấp 黃hoàng 葉diệp 為vi 金kim 。 不bất 悟ngộ 棄khí 金kim 求cầu 寶bảo 。 所sở 以dĩ 失thất 念niệm 狂cuồng 走tẩu 。 強cường 力lực 裝trang 持trì 相tướng 好hảo 。 口khẩu 內nội 誦tụng 經Kinh 誦tụng 論luận 。 心tâm 裏lý 尋tầm 常thường 枯khô 槁cảo 。 一nhất 朝triêu 覺giác 本bổn 心tâm 空không 。 具cụ 足túc 真Chân 如Như 不bất 少thiểu 。 聲Thanh 聞Văn 心tâm 心tâm 斷đoạn 惑hoặc 。 能năng 斷đoạn 之chi 心tâm 是thị 賊tặc 。 賊tặc 賊tặc 遞đệ 相tương 除trừ 遣khiển 。 何hà 時thời 了liễu 本bổn 語ngữ 默mặc 。 口khẩu 內nội 誦tụng 經Kinh 千thiên 卷quyển 。 體thể 上thượng 問vấn 經kinh 不bất 識thức 。 不bất 解giải 佛Phật 法Pháp 圓viên 通thông 。 徒đồ 勞lao 尋tầm 行hành 數số 墨mặc 。 頭đầu 陀đà 阿a 練luyện 苦khổ 行hạnh 。 希hy 望vọng 後hậu 身thân 功công 德đức 。 希hy 望vọng 即tức 是thị 隔cách 聖thánh 。 大Đại 道Đạo 何hà 由do 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 夢mộng 裏lý 度độ 河hà 。 船thuyền 師sư 度độ 過quá 河hà 北bắc 。 忽hốt 覺giác 床sàng 上thượng 安an 眠miên 。 失thất 卻khước 度độ 船thuyền 軌quỹ 則tắc 。 船thuyền 師sư 及cập 彼bỉ 度độ 人nhân 。 兩lưỡng 箇cá 本bổn 不bất 相tương 識thức 。 眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 羈ki 絆bán 。 往vãng 來lai 三tam 界giới 疲bì 極cực 。 覺giác 悟ngộ 生sanh 死tử 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 求cầu 心tâm 自tự 息tức 。
悟ngộ 解giải 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 了liễu 本bổn 無vô 有hữu 階giai 梯thê 。 堪kham 歎thán 凡phàm 夫phu 傴ủ 僂lũ 。 八bát 十thập 不bất 能năng 跋bạt 蹄đề 。 徒đồ 勞lao 一nhất 生sanh 虛hư 過quá 。 不bất 覺giác 日nhật 月nguyệt 遷thiên 移di 。 向hướng 上thượng 看khán 他tha 師sư 口khẩu 。 恰kháp 似tự 失thất 嬭nễ 孩hài 兒nhi 。 道đạo 俗tục 崢tranh 嶸vanh 集tập 聚tụ 。 終chung 日nhật 聽thính 他tha 死tử 語ngữ 。 不bất 觀quán 己kỷ 身thân 無vô 常thường 。 心tâm 行hành 貪tham 如như 狼lang 虎hổ 。 堪kham 嗟ta 二Nhị 乘Thừa 狹hiệp 劣liệt 。 要yếu 須tu 摧tồi 伏phục 六lục 府phủ 。 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân 。 邪tà 眼nhãn 看khán 他tha 飲ẩm 咀trớ 。 更cánh 有hữu 邪tà 行hành 猖# 狂cuồng 。 修tu 氣khí 不bất 食thực 鹽diêm 醋thố 。 若nhược 悟ngộ 上thượng 乘thừa 至Chí 真Chân 。 不bất 假giả 分phân 別biệt 男nam 女nữ 。
寶bảo 誌chí 和hòa 尚thượng 十thập 二nhị 時thời 頌tụng
平bình 旦đán 寅# 。 狂cuồng 機cơ 內nội 有hữu 道Đạo 人Nhân 身thân 。 窮cùng 苦khổ 已dĩ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 信tín 常thường 擎kình 如như 意ý 珍trân 。 若nhược 捉tróc 物vật 入nhập 迷mê 津tân 。 但đãn 有hữu 纖tiêm 豪hào 即tức 是thị 塵trần 。 不bất 住trụ 舊cựu 時thời 無vô 相tướng 貌mạo 。 外ngoại 求cầu 知tri 識thức 也dã 非phi 真chân 。
日nhật 出xuất 卯mão 。 用dụng 處xứ 不bất 須tu 生sanh 善thiện 巧xảo 。 縱túng/tung 使sử 神thần 光quang 照chiếu 有hữu 無vô 。 起khởi 意ý 便tiện 遭tao 魔ma 事sự 撓nạo 。 若nhược 施thi 功công 終chung 不bất 了liễu 。 日nhật 夜dạ 被bị 他tha 人nhân 我ngã 抝# 。 不bất 用dụng 安an 排bài 只chỉ 麼ma 從tùng 。 何hà 曾tằng 心tâm 地địa 生sanh 煩phiền 惱não 。
食thực 時thời 辰thần 。 無vô 明minh 本bổn 是thị 釋Thích 迦Ca 身thân 。 坐tọa 臥ngọa 不bất 知tri 元nguyên 是thị 道đạo 。 只chỉ 麼ma 忙mang 忙mang 受thọ 苦khổ 辛tân 。 認nhận 聲thanh 色sắc 覓mịch 疎sơ 親thân 。 只chỉ 是thị 他tha 家gia 染nhiễm 污ô 人nhân 。 若nhược 擬nghĩ 將tương 心tâm 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 問vấn 取thủ 虛hư 空không 始thỉ 出xuất 塵trần 。
禺# 中trung 巳tị 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 教giáo 不bất 至chí 。 假giả 饒nhiêu 通thông 達đạt 祖tổ 師sư 言ngôn 。 莫mạc 向hướng 心tâm 頭đầu 安an 了liễu 義nghĩa 。 只chỉ 守thủ 玄huyền 沒một 文văn 字tự 。 認nhận 著trước 依y 前tiền 還hoàn 不bất 是thị 。 暫tạm 時thời 自tự 肯khẳng 不bất 追truy 尋tầm 。 曠khoáng 劫kiếp 不bất 遭tao 魔ma 境cảnh 使sử 。
日nhật 南nam 午ngọ 。 四tứ 大đại 身thân 中trung 無vô 價giá 寶bảo 。 陽dương 焰diễm 空không 華hoa 不bất 肯khẳng 拋phao 。 作tác 意ý 修tu 行hành 轉chuyển 辛tân 苦khổ 。 不bất 曾tằng 迷mê 莫mạc 求cầu 悟ngộ 。 任nhậm 爾nhĩ 朝triêu 陽dương 幾kỷ 迴hồi 暮mộ 。 有hữu 相tương/tướng 身thân 中trung 無vô 相tướng 身thân 。 無vô 明minh 路lộ 上thượng 無vô 生sanh 路lộ 。
日nhật 昳# 未vị 。 心tâm 地địa 何hà 曾tằng 安an 了liễu 義nghĩa 。 他tha 家gia 文văn 字tự 沒một 親thân 疎sơ 。 莫mạc 起khởi 工công 夫phu 求cầu 的đích 意ý 。 任nhậm 縱tung 橫hoành 絕tuyệt 忌kỵ 諱húy 。 長trường/trưởng 在tại 人nhân 間gian 不bất 居cư 世thế 。 運vận 用dụng 不bất 離ly 聲thanh 色sắc 中trung 。 歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 暫tạm 拋phao 棄khí 。
晡bô 時thời 申thân 。 學học 道Đạo 先tiên 須tu 不bất 厭yếm 貧bần 。 有hữu 相tương/tướng 本bổn 來lai 權quyền 積tích 聚tụ 。 無vô 形hình 何hà 用dụng 要yếu 安an 真chân 。 作tác 淨tịnh 潔khiết 卻khước 勞lao 神thần 。 莫mạc 認nhận 愚ngu 癡si 作tác 近cận 隣lân 。 言ngôn 下hạ 不bất 求cầu 無vô 處xứ 所sở 。 暫tạm 時thời 喚hoán 作tác 出xuất 家gia 人nhân 。
日nhật 入nhập 酉dậu 。 虛hư 幻huyễn 聲thanh 音âm 終chung 不bất 久cửu 。 禪thiền 悅duyệt 珍trân 羞tu 尚thượng 不bất 餮thiết 。 誰thùy 能năng 更cánh 飲ẩm 無vô 明minh 酒tửu 。 沒một 可khả 拋phao 無vô 物vật 守thủ 。 蕩đãng 蕩đãng 逍tiêu 遙diêu 不bất 曾tằng 有hữu 。 縱túng/tung 爾nhĩ 多đa 聞văn 達đạt 古cổ 今kim 。 也dã 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。
黃hoàng 昏hôn 戌tuất 。 狂cuồng 子tử 興hưng 功công 投đầu 暗ám 室thất 。 假giả 使sử 心tâm 通thông 無vô 量lượng 時thời 。 歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 異dị 今kim 日nhật 。 擬nghĩ 商thương 量lượng 卻khước 啾thu 唧tức 。 轉chuyển 使sử 心tâm 頭đầu 黑hắc 如như 漆tất 。 晝trú 夜dạ 舒thư 光quang 照chiếu 有hữu 無vô 。 癡si 人nhân 喚hoán 作tác 波Ba 羅La 蜜Mật 。
人nhân 定định 亥hợi 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 成thành 懈giải 怠đãi 。 不bất 起khởi 纖tiêm 豪hào 修tu 學học 心tâm 。 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 。 超siêu 釋Thích 迦Ca 越việt 祖tổ 代đại 。 心tâm 有hữu 微vi 塵trần 還hoàn 窒# 閡ngại 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 事sự 頓đốn 清thanh 閑nhàn 。 他tha 家gia 自tự 有hữu 通thông 人nhân 愛ái 。
夜dạ 半bán 子tử 。 心tâm 住trụ 無vô 生sanh 即tức 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 何hà 曾tằng 屬thuộc 有hữu 無vô 。 用dụng 時thời 便tiện 用dụng 沒một 文văn 字tự 。 祖tổ 師sư 言ngôn 外ngoại 邊biên 事sự 。 識thức 取thủ 起khởi 時thời 還hoàn 不bất 是thị 。 作tác 意ý 搜sưu 求cầu 實thật 沒một 蹤tung 。 生sanh 死tử 魔ma 來lai 任nhậm 相tương/tướng 試thí 。
鷄kê 鳴minh 丑sửu 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 珠châu 明minh 已dĩ 久cửu 。 內nội 外ngoại 接tiếp 尋tầm 覓mịch 總tổng 無vô 。 境cảnh 上thượng 施thí 為vi 渾hồn 大đại 有hữu 。 不bất 見kiến 頭đầu 又hựu 無vô 手thủ 。 世thế 界giới 壞hoại 時thời 渠cừ 不bất 朽hủ 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 聽thính 一nhất 言ngôn 。 只chỉ 遮già 如như 今kim 誰thùy 動động 口khẩu 。
誌chí 公công 和hòa 尚thượng 十thập 四tứ 科khoa 頌tụng
菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 不bất 二nhị
眾chúng 生sanh 不bất 解giải 修tu 道Đạo 。 便tiện 欲dục 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 將tương 道đạo 更cánh 欲dục 覓mịch 道đạo 。 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 即tức 是thị 。 何hà 須tu 別biệt 處xứ 尋tầm 討thảo 。 大Đại 道Đạo 曉hiểu 在tại 目mục 前tiền 。 迷mê 倒đảo 愚ngu 人nhân 不bất 了liễu 。 佛Phật 性tánh 天thiên 真chân 自tự 然nhiên 。 亦diệc 無vô 因nhân 緣duyên 修tu 造tạo 。 不bất 識thức 三tam 毒độc 虛hư 假giả 。 妄vọng 執chấp 浮phù 沈trầm 生sanh 老lão 。 昔tích 時thời 迷mê 日nhật (# 一nhất 作tác 未vị )# 為vi 晚vãn 。 今kim 日nhật 始thỉ 覺giác 非phi 早tảo 。
持trì 犯phạm 不bất 二nhị
丈trượng 夫phu 運vận 用dụng 無vô 礙ngại 。 不bất 為vi 戒giới 律luật 所sở 制chế 。 持trì 犯phạm 本bổn 自tự 無vô 生sanh 。 愚ngu 人nhân 被bị 他tha 禁cấm 繫hệ 。 智trí 者giả 造tạo 作tác 皆giai 空không 。 聲Thanh 聞Văn 觸xúc 途đồ 為vi 滯trệ 。 大Đại 士Sĩ 肉nhục 眼nhãn 圓viên 通thông 。 二Nhị 乘Thừa 天thiên 眼nhãn 有hữu 翳ế 。 空không 中trung 妄vọng 執chấp 有hữu 無vô 。 不bất 達đạt 色sắc 心tâm 無vô 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 與dữ 俗tục 同đồng 居cư 。 清thanh 淨tịnh 曾tằng 無vô 染nhiễm 世thế 。 愚ngu 人nhân 貪tham 著trước 涅Niết 槃Bàn 。 智trí 者giả 生sanh 死tử 實thật 際tế 。 法pháp 性tánh 空không 無vô 言ngôn 說thuyết 。 緣duyên 起khởi 略lược 無vô 人nhân 子tử (# 一nhất 本bổn 作tác 為vi 茲tư 偈kệ )# 。 百bách 歲tuế 無vô 智trí 小tiểu 兒nhi 。 小tiểu 兒nhi 有hữu 智trí 百bách 歲tuế 。
佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 二nhị
眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 無vô 殊thù 。 大đại 智trí 不bất 異dị 於ư 愚ngu 。 何hà 須tu 向hướng 外ngoại 求cầu 寶bảo 。 身thân 田điền 自tự 有hữu 明minh 珠châu 。 正Chánh 道Đạo 邪tà 道đạo 不bất 二nhị 。 了liễu 知tri 凡phàm 聖thánh 同đồng 途đồ 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 一nhất 如như 。 究cứu 竟cánh 攀phàn 緣duyên 空không 寂tịch 。 惟duy 求cầu 意ý 想tưởng 清thanh 虛hư 。 無vô 有hữu 一nhất 法Pháp 可khả 得đắc 。 翛# 然nhiên 自tự 入nhập 無vô 餘dư 。
事sự 理lý 不bất 二nhị
心tâm 王vương 自tự 在tại 翛# 然nhiên 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 十thập 纏triền 。 一nhất 切thiết 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 何hà 須tu 攝nhiếp 念niệm 坐tọa 禪thiền 。 妄vọng 想tưởng 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 用dụng 斷đoạn 除trừ 攀phàn 緣duyên 。 智trí 者giả 無vô 心tâm 可khả 得đắc 。 自tự 然nhiên 無vô 爭tranh 無vô 喧huyên 。 不bất 識thức 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 。 何hà 時thời 得đắc 證chứng 幽u 玄huyền 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 一nhất 種chủng 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 夫phu 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 無vô 中trung 執chấp 有hữu 迷mê 奔bôn 。 了liễu 達đạt 貪tham 瞋sân 空không 寂tịch 。 何hà 處xứ 不bất 是thị 真chân 門môn 。
靜tĩnh 亂loạn 不bất 二nhị
聲Thanh 聞Văn 厭yếm 諠huyên 求cầu 靜tĩnh 。 猶do 如như 棄khí 麫# 求cầu 餅bính 。 餅bính 即tức 從tùng 來lai 是thị 麫# 。 造tạo 作tác 隨tùy 人nhân 百bách 變biến 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 心tâm 即tức 是thị 無vô 境cảnh 。 生sanh 死tử 不bất 異dị 涅Niết 槃Bàn 。 貪tham 瞋sân 如như 焰diễm 如như 影ảnh 。 智trí 者giả 無vô 心tâm 求cầu 佛Phật 。 愚ngu 人nhân 執chấp 邪tà 執chấp 正chánh 。 徒đồ 勞lao 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 妙diệu 頂đảnh 。 了liễu 達đạt 婬dâm 慾dục 性tánh 空không 。 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 自tự 冷lãnh 。
善thiện 惡ác 不bất 二nhị
我ngã 自tự 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 翛# 然nhiên 無vô 善thiện 無vô 惡ác 。 法Pháp 身thân 自tự 在tại 無vô 方phương 觸xúc 目mục 無vô 非phi 正chánh 覺giác 。 六lục 塵trần 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 凡phàm 夫phu 妄vọng 生sanh 執chấp 著trước 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 平bình 等đẳng 。 四tứ 海hải 阿a 誰thùy 厚hậu 薄bạc 。 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 自tự 然nhiên 。 不bất 用dụng 將tương 心tâm 畫họa 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 散tán 誕đản 靈linh 通thông 。 所sở 作tác 常thường 含hàm 妙diệu 覺giác 。 聲Thanh 聞Văn 執chấp 法pháp 坐tọa 禪thiền 。 如như 蠶tằm 吐thổ 絲ti 自tự 縛phược 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 圓viên 明minh 。 病bệnh 愈dũ 何hà 須tu 執chấp 藥dược 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 翛# 然nhiên 清thanh 虛hư 快khoái 樂lạc 。
色sắc 空không 不bất 二nhị
法pháp 性tánh 本bổn 無vô 青thanh 黃hoàng 。 眾chúng 生sanh 謾man 造tạo 文văn 章chương 。 吾ngô 我ngã 說thuyết 他tha 止Chỉ 觀Quán 。 自tự 意ý 擾nhiễu 擾nhiễu 顛điên 狂cuồng 。 不bất 識thức 圓viên 通thông 妙diệu 理lý 。 何hà 時thời 得đắc 會hội 真chân 常thường 。 自tự 疾tật 不bất 能năng 治trị 療liệu 。 卻khước 教giáo 他tha 人nhân 藥dược 方phương 。 外ngoại 看khán 將tương 為vi 是thị 善thiện 。 心tâm 內nội 猶do 若nhược 豺sài 狼lang 。 愚ngu 人nhân 畏úy 其kỳ 地địa 獄ngục 。 智trí 者giả 不bất 異dị 天thiên 堂đường 。 對đối 境cảnh 心tâm 常thường 不bất 起khởi 。 舉cử 足túc 皆giai 是thị 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 二nhị 。 眾chúng 生sanh 自tự 作tác 分phần/phân 張trương 。 若nhược 欲dục 除trừ 卻khước 三tam 毒độc 。 迢điều 迢điều 不bất 離ly 災tai 殃ương 。 智trí 者giả 知tri 心tâm 是thị 佛Phật 。 愚ngu 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 往vãng 西tây 方phương 。
生sanh 死tử 不bất 二nhị
世thế 間gian 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 生sanh 死tử 猶do 若nhược 雷lôi 電điện 。 法Pháp 身thân 自tự 在tại 圓viên 通thông 。 出xuất 入nhập 山sơn 河hà 無vô 間gian 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 本bổn 空không 。 般Bát 若Nhã 無vô 迷mê 無vô 亂loạn 。 三tam 毒độc 本bổn 自tự 解giải 脫thoát 。 何hà 須tu 攝nhiếp 念niệm 禪thiền 觀quán 。 只chỉ 為vì 愚ngu 人nhân 不bất 了liễu 。 從tùng 他tha 戒giới 律luật 決quyết 斷đoán 。 不bất 識thức 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 。 何hà 時thời 得đắc 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 智trí 者giả 無vô 惡ác 可khả 斷đoạn 。 運vận 用dụng 隨tùy 心tâm 合hợp 散tán 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 為vi 生sanh 死tử 所sở 絆bán 。 若nhược 欲dục 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 此thử 是thị 無vô 明minh 癡si 漢hán 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 何hà 用dụng 別biệt 求cầu 禪thiền 觀quán 。 實thật 際tế 無vô 佛Phật 無vô 魔ma 。 心tâm 體thể 無vô 形hình 無vô 段đoạn 。
斷đoạn 除trừ 不bất 二nhị
丈trượng 夫phu 運vận 用dụng 堂đường 堂đường 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 無vô 妨phương 。 一nhất 切thiết 不bất 能năng 為vi 害hại 。 堅kiên 固cố 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 不bất 著trước 二nhị 邊biên 中trung 道đạo 。 翛# 然nhiên 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 五ngũ 欲dục 貪tham 瞋sân 是thị 佛Phật 。 地địa 獄ngục 不bất 異dị 天thiên 堂đường 。 愚ngu 人nhân 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 猖# 狂cuồng 。 智trí 者giả 達đạt 色sắc 無vô 礙ngại 。 聲Thanh 聞Văn 無vô 不bất 恛# 惶hoàng 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 瑕hà 翳ế 。 眾chúng 生sanh 妄vọng 執chấp 青thanh 黃hoàng 。 如Như 來Lai 引dẫn 接tiếp 迷mê 愚ngu 。 或hoặc 說thuyết 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 。 彌Di 勒Lặc 身thân 中trung 自tự 有hữu 。 何hà 須tu 別biệt 處xứ 思tư 量lượng 。 棄khí 卻khước 真Chân 如Như 佛Phật 像tượng 。 此thử 人nhân 即tức 是thị 顛điên 狂cuồng 。 聲Thanh 聞Văn 心tâm 中trung 不bất 了liễu 。 唯duy 只chỉ 趁sấn 逐trục 言ngôn 章chương 。 言ngôn 章chương 本bổn 非phi 真chân 道đạo 。 轉chuyển 加gia 鬪đấu 爭tranh 剛cang 彊cường/cưỡng/cương 。 心tâm 裏lý 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 。 螫thích 著trước 便tiện 即tức 遭tao 傷thương 。 不bất 解giải 文văn 中trung 取thủ 義nghĩa 。 何hà 時thời 得đắc 會hội 真chân 常thường 。 死tử 入nhập 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 神thần 識thức 枉uổng 受thọ 災tai 殃ương 。
真chân 俗tục 不bất 二nhị
法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 極cực 好hảo 。 心tâm 中trung 不bất 離ly 煩phiền 惱não 。 口khẩu 談đàm 文văn 字tự 化hóa 他tha 。 轉chuyển 更cánh 增tăng 他tha 生sanh 老lão 。 真chân 妄vọng 本bổn 來lai 不bất 二nhị 。 凡phàm 夫phu 棄khí 妄vọng 覓mịch 道đạo 。 四tứ 眾chúng 雲vân 集tập 聽thính 講giảng 。 高cao 座tòa 論luận 義nghĩa 浩hạo 浩hạo 。 南nam 座tòa 北bắc 座tòa 相tương 爭tranh 。 四tứ 眾chúng 為vi 言ngôn 為vi 好hảo/hiếu 。 雖tuy 然nhiên 口khẩu 談đàm 甘cam 露lộ 。 心tâm 裏lý 尋tầm 常thường 枯khô 燥táo 。 自tự 己kỷ 元nguyên 無vô 一nhất 錢tiền 。 日nhật 夜dạ 數số 他tha 珍trân 寶bảo 。 恰kháp 似tự 無vô 智trí 愚ngu 人nhân 。 棄khí 卻khước 真chân 金kim 擔đảm 草thảo 。 心tâm 中trung 三tam 毒độc 不bất 捨xả 。 未vị 審thẩm 何hà 時thời 得đắc 道Đạo 。
解giải 縛phược 不bất 二nhị
律luật 師sư 持trì 律luật 自tự 縛phược 。 自tự 縛phược 亦diệc 能năng 縛phược 他tha 。 外ngoại 作tác 威uy 儀nghi 恬điềm 靜tĩnh 。 心tâm 內nội 恰kháp 似tự 洪hồng 波ba 。 不bất 駕giá 生sanh 死tử 船thuyền 筏phiệt 。 如như 何hà 度độ 得đắc 愛ái 河hà 。 不bất 解giải 真chân 宗tông 正chánh 理lý 。 邪tà 見kiến 言ngôn 辭từ 繁phồn 多đa 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 。 便tiện 卻khước 往vãng 問vấn 優ưu 波ba 。 優ưu 波ba 依y 律luật 說thuyết 罪tội 。 轉chuyển 增tăng 比Bỉ 丘Khâu 網võng 羅la 。 方phương 丈trượng 室thất 中trung 居cư 士sĩ 。 維duy 摩ma 便tiện 即tức 來lai 訶ha 。 優ưu 波ba 默mặc 然nhiên 無vô 對đối 。 淨tịnh 名danh 說thuyết 法Pháp 無vô 過quá 。 而nhi 彼bỉ 戒giới 性tánh 如như 空không 。 不bất 在tại 內nội 外ngoại 娑sa 婆bà 。 勸khuyến 除trừ 生sanh 滅diệt 不bất 肯khẳng 。 忽hốt 悟ngộ 還hoàn 同đồng 釋Thích 迦Ca 。
境cảnh 照chiếu 不bất 二nhị
禪thiền 師sư 體thể 離ly 無vô 明minh 。 煩phiền 惱não 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 一nhất 相tương/tướng 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 空không 名danh 。 亦diệc 無vô 貪tham 瞋sân 可khả 斷đoạn 。 亦diệc 無vô 佛Phật 道Đạo 可khả 成thành 。 眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng 。 自tự 然nhiên 聖thánh 智trí 惺tinh 惺tinh 。 不bất 為vi 六lục 塵trần 所sở 梁lương 。 句cú 句cú 獨độc 契khế 無vô 生sanh 。 正chánh 覺giác 一nhất 念niệm 玄huyền 解giải 。 三tam 世thế 坦thản 然nhiên 皆giai 平bình 。 非phi 法pháp 非phi 律luật 自tự 制chế 。 翛# 然nhiên 真chân 入nhập 圓viên 成thành 。 絕tuyệt 此thử 四tứ 句cú 百bách 非phi 。 如như 空không 無vô 作tác 無vô 依y 。
運vận 用dụng 無vô 礙ngại
我ngã 今kim 滔thao 滔thao 自tự 在tại 。 不bất 羨tiện 公công 王vương 卿khanh 宰tể 。 四tứ 時thời 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 苦khổ 樂lạc 心tâm 常thường 不bất 改cải 。 法Pháp 寶bảo 喻dụ 於ư 須Tu 彌Di 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 於ư 江giang 海hải 。 不bất 為vi 八bát 風phong 所sở 牽khiên 。 亦diệc 無vô 精tinh 進tấn 懈giải 怠đãi 。 任nhậm 性tánh 浮phù 沈trầm 若nhược 顛điên 。 散tán 誕đản 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 遮già 莫mạc 刀đao 劍kiếm 臨lâm 頭đầu 。 我ngã 自tự 安an 然nhiên 不bất 采thải 。
迷mê 悟ngộ 不bất 二nhị
迷mê 時thời 以dĩ 空không 為vi 色sắc 。 悟ngộ 即tức 以dĩ 色sắc 為vi 空không 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 色sắc 空không 究cứu 竟cánh 還hoàn 同đồng 。 愚ngu 人nhân 喚hoán 南nam 作tác 北bắc 。 智trí 者giả 達đạt 無vô 西tây 東đông 。 欲dục 覓mịch 如Như 來Lai 妙diệu 理lý 。 常thường 在tại 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 陽dương 焰diễm 本bổn 非phi 其kỳ 水thủy 。 渴khát 鹿lộc 狂cuồng 趁sấn 怱thông 怱thông 。 自tự 身thân 虛hư 假giả 不bất 實thật 。 將tương 空không 更cánh 欲dục 覓mịch 空không 。 世thế 人nhân 迷mê 倒đảo 至chí 甚thậm 。 如như 犬khuyển 吠phệ 雷lôi 叿# 叿# 。
歸quy 宗tông 至Chí 真Chân 禪thiền 師sư 智trí 常thường 頌tụng 一nhất 首thủ
歸quy 宗tông 事sự 理lý 絕tuyệt 。 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 。 自tự 在tại 如như 師sư 子tử 。 不bất 與dữ 物vật 依y 怙hộ 。 獨độc 步bộ 四tứ 山sơn 頂đảnh 。 優ưu 游du 三tam 大đại 路lộ 。 欠khiếm 呿khư 飛phi 禽cầm 墜trụy 。 嚬tần 呻thân 眾chúng 邪tà 怖bố 。 機cơ 竪thụ 箭tiễn 易dị 及cập 。 影ảnh 沒một 手thủ 難nạn/nan 覆phú 。 施thi 張trương 若nhược 工công 伎kỹ 。 裁tài 剪tiễn 如như 尺xích 度độ 。 巧xảo 鏤lũ 萬vạn 般ban 名danh 。 歸quy 宗tông 還hoàn 似tự 土thổ/độ 。 語ngữ 默mặc 音âm 聲thanh 絕tuyệt 。 旨chỉ 妙diệu 情tình 難nạn/nan 措thố 。 棄khí 箇cá 眼nhãn 還hoàn 聾lung 。 取thủ 箇cá 耳nhĩ 還hoàn 瞽# 。 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 。 分phân 明minh 箭tiễn 後hậu 路lộ 。 可khả 憐lân 大đại 丈trượng 夫phu 。 先tiên 天thiên 為vi 心tâm 祖tổ (# 體thể 字tự 函hàm 涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 真chân 師sư 子tử 王vương 晨thần 朝triêu 出xuất 穴huyệt 嚬tần 呻thân 欠khiếm 呿khư )# 。
香hương 嚴nghiêm 襲tập 燈đăng 大đại 師sư 智trí 閑nhàn 頌tụng 一nhất 十thập 九cửu 首thủ
授thọ 指chỉ
古cổ 人nhân 骨cốt 多đa 靈linh 異dị 。 賢hiền 子tử 孫tôn 密mật 安an 置trí 。 此thử 一nhất 門môn 成thành 孝hiếu 義nghĩa 。 人nhân 未vị 達đạt 莫mạc 差sai 池trì 。 須tu 志chí 固cố 遣khiển 狐hồ 疑nghi 。 得đắc 安an 靜tĩnh 不bất 傾khuynh 危nguy 。 向hướng 即tức 遠viễn 求cầu 即tức 離ly 。 取thủ 即tức 急cấp 失thất 即tức 遲trì 。 無vô 計kế 校giáo 忘vong 覺giác 知tri 。 濁trược 流lưu 識thức 今kim 古cổ 偽ngụy 。 一nhất 剎sát 那na 通thông 變biến 異dị 。 嵯# 峨# 山sơn 石thạch 火hỏa 氣khí 。 內nội 裏lý 發phát 焚phần 巔điên 𡻭# 。 無vô 遮già 欄lan 燒thiêu 海hải 底để 。 法pháp 網võng 疎sơ 靈linh 焰diễm 細tế 。 六lục 月nguyệt 臥ngọa 去khứ 衣y 被bị 。 蓋cái 不bất 得đắc 無vô 假giả 偽ngụy 。 達đạt 道Đạo 人Nhân 唱xướng 祖tổ 意ý 。 我ngã 師sư 宗tông 古cổ 來lai 諱húy 。 唯duy 此thử 人nhân 善thiện 安an 置trí 。 足túc 法Pháp 財tài 具cụ 慚tàm 愧quý 。 不bất 虛hư 施thí 用dụng 處xứ 諦đế 。 有hữu 人nhân 問vấn 少thiểu 呵ha 氣khí 。 更cánh 審thẩm 來lai 說thuyết 米mễ 貴quý 。
最tối 後hậu 語ngữ
有hữu 一nhất 語ngữ 全toàn 規quy 矩củ 。 休hưu 思tư 惟duy 不bất 自tự 許hứa 。 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 。 揚dương 眉mi 省tỉnh 來lai 處xứ 。 蹋đạp 不bất 著trước 多đa 疑nghi 慮lự 。 卻khước 思tư 看khán 帶đái 伴bạn 侶lữ 。 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 無vô 成thành 。 殷ân 勤cần 抱bão 得đắc 旃chiên 檀đàn 樹thụ 。
暢sướng 玄huyền 與dữ 崔thôi 大đại 夫phu
達đạt 人nhân 多đa 隱ẩn 顯hiển 。 不bất 定định 露lộ 形hình 儀nghi 。 語ngữ 下hạ 不bất 遺di 迹tích 。 密mật 密mật 潛tiềm 護hộ 持trì 。 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 。 明minh 妙diệu 乃nãi 方phương 知tri 。 應ưng 物vật 但đãn 施thi 設thiết 。 莫mạc 道đạo 不bất 思tư 議nghị 。
達đạt 道Đạo 場Tràng 與dữ 城thành 陰ấm 行hành 者giả
理lý 奧áo 絕tuyệt 思tư 量lượng 。 根căn 尋tầm 徑kính 路lộ 長trường/trưởng 。 因nhân 茲tư 知tri 隔cách 闊khoát 。 無vô 那na 被bị 封phong 疆cương 。 人nhân 生sanh 須tu 特đặc 達đạt 。 起khởi 坐tọa 覺giác 馨hinh 香hương 。 清thanh 淨tịnh 如Như 來Lai 子tử 。 安an 然nhiên 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。
與dữ 薛tiết 判phán 官quan
一nhất 滴tích 滴tích 水thủy 一nhất 焰diễm 焰diễm 火hỏa 。 飲ẩm 水thủy 人nhân 醉túy 向hướng 火hỏa 人nhân 老lão 。 不bất 飲ẩm 不bất 向hướng 無vô 復phục 安an 臥ngọa 。 抝# 折chiết 弓cung 箭tiễn 蹋đạp 倒đảo 射xạ 垛# 。 若nhược 人nhân 要yếu 知tri 先tiên 去khứ 鉤câu 錐trùy 。 人nhân 須tu 問vấn 我ngã 我ngã 是thị 阿a 誰thùy 。 快khoái 道đạo 快khoái 道đạo 。
與dữ 臨lâm 濡nhu 縣huyện 行hành 者giả
丈trượng 夫phu 咄đốt 哉tai 久cửu 被bị 塵trần 埋mai 。 我ngã 因nhân 今kim 日nhật 得đắc 入nhập 山sơn 來lai 。 揚dương 眉mi 示thị 我ngã 因nhân 茲tư 眼nhãn 開khai 。 老lão 僧Tăng 手thủ 風phong 書thư 處xứ 龍long 鍾chung 。 語ngữ 下hạ 有hữu 意ý 的đích 出xuất 樊phàn 籠lung 。
顯hiển 旨chỉ
思tư 遠viễn 神thần 儀nghi 奧áo 。 精tinh 虛hư 履lý 踐tiễn 通thông 。 見kiến 聞văn 離ly 影ảnh 像tượng 。 密mật 際tế 語ngữ 前tiền 蹤tung 。 得đắc 意ý 塵trần 中trung 妙diệu 。 投đầu 機cơ 露lộ 道đạo 容dung 。 藏tạng 明minh 照chiếu 警cảnh 覺giác 。 肯khẳng 可khả 達đạt 真chân 宗tông 。
三tam 句cú 後hậu 意ý
書thư 出xuất 語ngữ 多đa 虛hư 。 虛hư 中trung 帶đái 有hữu 無vô 。 卻khước 向hướng 書thư 前tiền 會hội 。 放phóng 卻khước 意ý 中trung 珠châu 。
答đáp 鄭trịnh 郎lang 中trung 問vấn 二nhị 首thủ
語ngữ 中trung 埋mai 迹tích 聲thanh 前tiền 露lộ 容dung 。 即tức 時thời 妙diệu 會hội 古cổ 人nhân 同đồng 風phong 。 響hưởng 應ứng 機cơ 宜nghi 無vô 自tự 他tha 宗tông 。 訶ha 起khởi 騃ngãi 蟒mãng 奮phấn 迅tấn 成thành 龍long 。
語ngữ 裏lý 埋mai 筋cân 骨cốt 。 音âm 聲thanh 染nhiễm 道đạo 容dung 。 即tức 時thời 才tài 妙diệu 會hội 。 拍phách 手thủ 趁sấn 乖quai 龍long 。
譚đàm 道đạo
的đích 的đích 無vô 兼kiêm 帶đái 。 獨độc 運vận 何hà 依y 賴lại 。 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 。 莫mạc 將tương 語ngữ 默mặc 對đối 。
與dữ 學học 人nhân 玄huyền 機cơ
妙diệu 旨chỉ 迅tấn 速tốc 言ngôn 說thuyết 來lai 遲trì 。 才tài 隨tùy 語ngữ 會hội 迷mê 卻khước 神thần 機cơ 。 揚dương 眉mi 當đương 問vấn 對đối 面diện 熙hi 怡di 。 是thị 何hà 境cảnh 界giới 同đồng 道đạo 方phương 知tri 。
明minh 道đạo
思tư 思tư 似tự 有hữu 蹤tung 。 明minh 明minh 不bất 知tri 處xứ 。 借tá 問vấn 示thị 宗tông 賓tân 。 徐từ 徐từ 暗ám 迴hồi 顧cố 。
玄huyền 旨chỉ
去khứ 去khứ 無vô 標tiêu 的đích 。 來lai 來lai 只chỉ 麼ma 來lai 。 有hữu 人nhân 相tương/tướng 借tá 問vấn 。 不bất 語ngữ 笑tiếu 咍# 咍# 。
與dữ 鄧đặng 州châu 行hành 者giả
林lâm 下hạ 覺giác 身thân 愚ngu 。 緣duyên 不bất 帶đái 心tâm 珠châu 。 開khai 口khẩu 無vô 言ngôn 說thuyết 。 筆bút 頭đầu 無vô 可khả 書thư 。 人nhân 問vấn 香hương 嚴nghiêm 旨chỉ 。 莫mạc 道đạo 在tại 山sơn 居cư 。
三tam 跳khiêu 後hậu
三tam 門môn 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 兩lưỡng 廊lang 下hạ 行hành 道Đạo 。 中trung 庭đình 上thượng 作tác 舞vũ 。 後hậu 門môn 外ngoại 搖dao 頭đầu 。
上thượng 根căn
咄đốt 哉tai 莫mạc 錯thác 頓đốn 爾nhĩ 無vô 覺giác 。 空không 處xứ 發phát 言ngôn 龍long 驚kinh 一nhất 著trước 。 小tiểu 語ngữ 呼hô 召triệu 妙diệu 絕tuyệt 名danh 貌mạo 。 巍nguy 巍nguy 道đạo 流lưu 無vô 可khả 披phi 剝bác 。
破phá 法Pháp 身thân 見kiến
向hướng 上thượng 無vô 父phụ 孃nương 。 向hướng 下hạ 無vô 男nam 女nữ 。 獨độc 自tự 一nhất 箇cá 身thân 。 切thiết 須tu 了liễu 卻khước 去khứ 。 聞văn 我ngã 有hữu 此thử 言ngôn 。 人nhân 人nhân 競cạnh 來lai 取thủ 。 對đối 他tha 一nhất 句cú 子tử 。 不bất 話thoại 無vô 言ngôn 語ngữ 。
獨độc 脚cước
子tử 啐# 母mẫu 啄trác 子tử 覺giác 無vô 㲉xác 。 母mẫu 子tử 俱câu 亡vong 應ưng 緣duyên 不bất 錯thác 。 同đồng 道đạo 唱xướng 和hòa 妙diệu 云vân 獨độc 脚cước 。
洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 良lương 价# 頌tụng 一nhất 首thủ
無vô 心tâm 合hợp 道đạo
道đạo 無vô 心tâm 合hợp 人nhân 。 人nhân 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 。 欲dục 識thức 箇cá 中trung 意ý 。 一nhất 老lão 一nhất 不bất 老lão 。
龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 居cư 遁độn 頌tụng 一nhất 十thập 八bát 首thủ
龍long 牙nha 山sơn 裏lý 龍long 。 形hình 非phi 世thế 間gian 色sắc 。 世thế 上thượng 畫họa 龍long 人nhân 。 巧xảo 巧xảo 描# 不bất 得đắc 。 唯duy 有hữu 識thức 龍long 人nhân 。 一nhất 見kiến 便tiện 心tâm 息tức 。
唯duy 念niệm 門môn 前tiền 樹thụ 。 能năng 容dung 鳥điểu 泊bạc 飛phi 。 來lai 者giả 無vô 心tâm 喚hoán 。 騰đằng 身thân 不bất 慕mộ 歸quy 。 若nhược 人nhân 心tâm 似tự 樹thụ 。 與dữ 道đạo 不bất 相tương 違vi 。
一nhất 得đắc 無vô 心tâm 便tiện 道đạo 情tình 。 六lục 門môn 休hưu 歇hiết 不bất 勞lao 形hình 。 有hữu 緣duyên 不bất 是thị 余dư 朋bằng 友hữu 。 無vô 用dụng 雙song 眉mi 卻khước 弟đệ 兄huynh 。
悟ngộ 了liễu 還hoàn 同đồng 未vị 悟ngộ 人nhân 。 無vô 心tâm 勝thắng 負phụ 自tự 安an 神thần 。 從tùng 前tiền 古cổ 德đức 稱xưng 貧bần 道đạo 。 向hướng 此thử 門môn 中trung 有hữu 幾kỷ 人nhân 。
學học 道Đạo 先tiên 須tu 有hữu 悟ngộ 由do 。 還hoàn 如như 曾tằng 鬪đấu 快khoái 龍long 舟chu 。 雖tuy 然nhiên 舊cựu 閣các 於ư 空không 地địa 。 一nhất 度độ 贏# 來lai 方phương 始thỉ 休hưu 。
心tâm 空không 不bất 及cập 道đạo 空không 安an 。 道đạo 與dữ 心tâm 空không 狀trạng 一nhất 般ban 。 參tham 玄huyền 不bất 是thị 道đạo 空không 士sĩ 。 一nhất 乍sạ 相tương 逢phùng 不bất 易dị 看khán 。
自tự 小tiểu 從tùng 師sư 學học 祖tổ 宗tông 。 閑nhàn 華hoa 猶do 似tự 纏triền 人nhân 蜂phong 。 僧Tăng 真chân 不bất 假giả 居cư 雲vân 外ngoại 。 得đắc 後hậu 知tri 無vô 色sắc 自tự 空không 。
學học 道Đạo 無vô 端đoan 學học 畫họa 龍long 。 元nguyên 來lai 未vị 得đắc 筆bút 頭đầu 蹤tung 。 一nhất 朝triêu 體thể 得đắc 真chân 龍long 後hậu 。 方phương 覺giác 從tùng 前tiền 枉uổng 用dụng 功công 。
成thành 佛Phật 人nhân 希hy 念niệm 佛Phật 多đa 。 念niệm 來lai 歲tuế 久cửu 卻khước 成thành 魔ma 。 君quân 今kim 欲dục 得đắc 自tự 成thành 佛Phật 。 無vô 念niệm 之chi 人nhân 不bất 較giảo 多đa 。
在tại 夢mộng 那na 知tri 夢mộng 是thị 虛hư 。 覺giác 來lai 方phương 覺giác 夢mộng 中trung 無vô 。 迷mê 時thời 恰kháp 是thị 夢mộng 中trung 事sự 。 悟ngộ 後hậu 還hoàn 同đồng 睡thụy 起khởi 夫phu 。
學học 道Đạo 蒙mông 師sư 詣nghệ 卻khước 閑nhàn 。 無vô 中trung 有hữu 路lộ 隱ẩn 人nhân 間gian 。 饒nhiêu 君quân 講giảng 得đắc 千thiên 經kinh 論luận 。 一nhất 句cú 臨lâm 機cơ 下hạ 口khẩu 難nạn/nan 。
菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 未vị 盡tận 空không 。 人nhân 天thiên 來lai 往vãng 訪phỏng 真chân 宗tông 。 爭tranh 如như 佛Phật 是thị 無vô 疑nghi 士sĩ 。 端đoan 坐tọa 無vô 心tâm 只chỉ 麼ma 通thông 。
此thử 生sanh 不bất 息tức 息tức 何hà 時thời 。 息tức 在tại 今kim 生sanh 共cộng 要yếu 知tri 。 心tâm 息tức 只chỉ 緣duyên 無vô 妄vọng 想tưởng 。 妄vọng 除trừ 心tâm 息tức 是thị 休hưu 時thời 。
迷mê 人nhân 未vị 了liễu 勸khuyến 盲manh 聾lung 。 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 更cánh 一nhất 重trọng/trùng 。 悟ngộ 人nhân 有hữu 意ý 同đồng 迷mê 意ý 。 只chỉ 在tại 迷mê 中trung 迷mê 不bất 逢phùng 。
夫phu 人nhân 學học 道Đạo 莫mạc 貪tham 求cầu 。 萬vạn 事sự 無vô 心tâm 道đạo 合hợp 頭đầu 。 無vô 心tâm 始thỉ 體thể 無vô 心tâm 道đạo 。 體thể 得đắc 無vô 心tâm 道đạo 亦diệc 休hưu 。
眉mi 間gian 毫hào 相tướng 焰diễm 光quang 身thân 。 事sự 見kiến 爭tranh 如như 理lý 見kiến 親thân 。 事sự 有hữu 只chỉ 因nhân 於ư 理lý 有hữu 。 理lý 權quyền 方phương 便tiện 化hóa 天thiên 人nhân 。 一nhất 朝triêu 大đại 悟ngộ 俱câu 消tiêu 卻khước 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 無vô 事sự 人nhân 。
人nhân 情tình 濃nồng 厚hậu 道đạo 情tình 微vi 。 道đạo 用dụng 人nhân 情tình 世thế 豈khởi 知tri 。 空không 有hữu 人nhân 情tình 無vô 道đạo 用dụng 。 人nhân 情tình 能năng 得đắc 幾kỷ 多đa 時thời 。
尋tầm 牛ngưu 須tu 訪phỏng 迹tích 。 學học 道Đạo 訪phỏng 無vô 心tâm 。 迹tích 在tại 牛ngưu 還hoàn 在tại 。 無vô 心tâm 道đạo 易dị 尋tầm 。
玄huyền 沙sa 師sư 備bị 宗tông 一nhất 大đại 師sư 頌tụng 三tam 首thủ
玄huyền 沙sa 遊du 徑kính 別biệt 。
時thời 人nhân 切thiết 須tu 知tri 。 三tam 冬đông 陽dương 氣khí 盛thịnh 。 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 霜sương 時thời 。 有hữu 語ngữ 非phi 關quan 舌thiệt 。 無vô 言ngôn 切thiết 要yếu 辭từ 。 會hội 我ngã 最tối 後hậu 句cú 出xuất 世thế 少thiểu 人nhân 知tri 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 靈linh 叟# 。 那na 頓đốn 許hứa 吺# 吺# (# 音âm 兜đâu )# 。 風phong 起khởi 引dẫn 箜không 篌hầu 。 迷mê 子tử 爭tranh 頭đầu 湊thấu 。 設thiết 使sử 總tổng 不bất 是thị 。 蝦hà 蟇# 大đại 張trương 口khẩu 。 開khai 口khẩu 不bất 開khai 口khẩu 。 終chung 是thị 犯phạm 靈linh 叟# 。 欲dục 識thức 箇cá 中trung 意ý 。 南nam 星tinh 真chân 北bắc 斗đẩu 。
萬vạn 里lý 神thần 光quang 頂đảnh 後hậu 相tương/tướng 。 沒một 頂đảnh 之chi 時thời 何hà 處xứ 望vọng 。 事sự 已dĩ 成thành 意ý 亦diệc 休hưu 。 此thử 箇cá 從tùng 來lai 觸xúc 處xứ 周chu 。 智trí 者giả 聊liêu 聞văn 猛mãnh 提đề 取thủ 。 莫mạc 待đãi 須tu 臾du 失thất 卻khước 頭đầu 。
招chiêu 慶khánh 省tỉnh 僜# 真chân 覺giác 大đại 師sư 頌tụng 二nhị 首thủ
示thị 執chấp 坐tọa 禪thiền 者giả
大Đại 道Đạo 分phân 明minh 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 何hà 須tu 長trường/trưởng 坐tọa 始thỉ 相tương 親thân 。 遇ngộ 緣duyên 儻thảng 解giải 無vô 非phi 是thị 。 處xử 憒hội 那na 能năng 有hữu 故cố 新tân 。 散tán 誕đản 肯khẳng 齊tề 支chi 遁độn 侶lữ 。 逍tiêu 遙diêu 曷hạt 與dữ 慧tuệ 休hưu 隣lân 。 或hoặc 遊du 泉tuyền 石thạch 或hoặc 闤hoàn 闠hội 。 可khả 謂vị 煙yên 霞hà 物vật 外ngoại 人nhân 。
示thị 坐tọa 禪thiền 方phương 便tiện
四tứ 威uy 儀nghi 內nội 坐tọa 為vi 先tiên 。 澄trừng 濾lự 身thân 心tâm 漸tiệm 坦thản 然nhiên 。 瞥miết 爾nhĩ 有hữu 緣duyên 隨tùy 濁trược 界giới 。 當đương 須tu 莫mạc 續tục 是thị 天thiên 年niên 。 修tu 持trì 只chỉ 話thoại 從tùng 功công 路lộ 。 至chí 理lý 寧ninh 論luận 在tại 那na 邊biên 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 常thường 管quản 帶đái 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 湊thấu 豁hoát 通thông 玄huyền 。
漳# 州châu 羅La 漢Hán 桂quế 琛# 和hòa 尚thượng 明minh 道đạo 頌tụng 一nhất 首thủ
至chí 道đạo 淵uyên 曠khoáng 勿vật 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 言ngôn 宣tuyên 非phi 指chỉ 孰thục 云vân 有hữu 是thị 。 觸xúc 處xứ 皆giai 渠cừ 豈khởi 喻dụ 真chân 虛hư 。 真chân 虛hư 設thiết 辨biện 如như 鏡kính 中trung 現hiện 。 有hữu 無vô 雖tuy 彰chương 在tại 處xứ 無vô 傷thương 。 無vô 傷thương 無vô 在tại 何hà 拘câu 何hà 閡ngại 。 不bất 假giả 功công 成thành 將tương 何hà 法pháp 爾nhĩ 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 俱câu 為vi 脣thần 齒xỉ 。 若nhược 以dĩ 斯tư 陳trần 埋mai 沒một 宗tông 旨chỉ 。 宗tông 非phi 意ý 陳trần 無vô 以dĩ 見kiến 聞văn 。 見kiến 聞văn 不bất 脫thoát 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 於ư 此thử 不bất 明minh 翻phiên 為vi 剩thặng 法pháp 。 一nhất 法pháp 有hữu 形hình 翳ế 汝nhữ 眼nhãn 睛tình 。 眼nhãn 睛tình 不bất 明minh 世thế 界giới 崢tranh 嶸vanh 。 我ngã 宗tông 奇kỳ 特đặc 當đương 陽dương 顯hiển 赫hách 。 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 皆giai 承thừa 恩ân 力lực 。 不bất 在tại 低đê 頭đầu 思tư 量lượng 難nan 得đắc 。 拶# 破phá 面diện 門môn 覆phú 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 。 快khoái 須tu 薦tiến 取thủ 脫thoát 卻khước 根căn 塵trần 。 其kỳ 如như 不bất 曉hiểu 謾man 說thuyết 而nhi 今kim 。
南nam 嶽nhạc 惟duy 勁# 禪thiền 師sư 覺giác 地địa 頌tụng 一nhất 首thủ (# 七thất 言ngôn )#
略lược 明minh 覺giác 地địa 名danh 同đồng 異dị 。 起khởi 復phục 初sơ 終chung 互hỗ 換hoán 生sanh 。 性tánh 海hải 首thủ 建kiến 增tăng 名danh 號hiệu 。 妙diệu 覺giác 還hoàn 依y 性tánh 覺giác 明minh 。 體thể 覺giác 俱câu 含hàm 於ư 明minh 妙diệu 。 明minh 覺giác 妙diệu 覺giác 並tịnh 雙song 行hành 。 妙diệu 覺giác 覺giác 妙diệu 元nguyên 明minh 體thể 。 全toàn 成thành 無vô 漏lậu 一nhất 真chân 精tinh 。 明minh 覺giác 覺giác 明minh 明minh 所sở 了liễu 。 或hoặc 因nhân 了liễu 相tương/tướng 失thất 元nguyên 明minh 。 明minh 妙diệu 二nhị 覺giác 宗tông 體thể 覺giác 。 體thể 覺giác 性tánh 覺giác 二nhị 同đồng 明minh 。 湛trạm 覺giác 圓viên 圓viên 無vô 增tăng 減giảm 。 此thử 中trung 無vô 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 不bất 覺giác 始thỉ 終chung 非phi 了liễu 了liễu 。 不bất 聞văn 迷mê 悟ngộ 豈khởi 惺tinh 惺tinh 。 是thị 稱xưng 心tâm 地địa 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 無vô 覺giác 照chiếu 及cập 無vô 生sanh 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 真Chân 如Như 海hải 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 名danh 無vô 名danh 。 太thái 虛hư 未vị 覺giác 生sanh 霞hà 點điểm 。 豈khởi 聞văn 微vi 塵trần 有hữu 漏lậu 聲thanh 。 空không 漚âu 匪phỉ 離ly 於ư 覺giác 誨hối 。 動động 寂tịch 元nguyên 是thị 一nhất 真chân 明minh 。 覺giác 明minh 體thể 爾nhĩ 含hàm 靈linh 焰diễm 。 覺giác 明minh 逐trục 焰diễm 致trí 虧khuy 盈doanh 。 差sai 之chi 不bất 返phản 名danh 無vô 覺giác 。 會hội 之chi 復phục 本bổn 始thỉ 覺giác 生sanh 。 本bổn 覺giác 由do 因nhân 始thỉ 覺giác 生sanh 。 正chánh 覺giác 還hoàn 依y 合hợp 覺giác 明minh 。 由do 他tha 二nhị 種chủng 成thành 差sai 互hỗ 。 遂toại 令linh 渾hồn 作tác 賴lại 耶da 名danh 。 具cụ 含hàm 染nhiễm 淨tịnh 雙song 岐kỳ 路lộ 。 覺giác 明minh 含hàm 處xứ 異dị 途đồ 萌manh 。 性tánh 起khởi 無vô 生sanh 不bất 動động 智trí 。 不bất 離ly 覺giác 體thể 本bổn 圓viên 成thành 。 性tánh 起khởi 轉chuyển 覺giác 翻phiên 生sanh 所sở 。 遂toại 令linh 有hữu 漏lậu 墮đọa 迷mê 盲manh 。 無vô 明minh 因nhân 愛ái 相tương/tướng 滋tư 潤nhuận 。 名danh 色sắc 根căn 本bổn 漸tiệm 次thứ 生sanh 。 七thất 識thức 轉chuyển 處xứ 蒙mông 圓viên 鏡kính 。 五ngũ 六lục 生sanh 時thời 蔽tế 覺giác 明minh 。 觸xúc 受thọ 有hữu 取thủ 相tương 依y 起khởi 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 繼kế 續tục 行hành 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 沒một 苦khổ 海hải 。 徇# 流lưu 浩hạo 浩hạo 逐trục 飄phiêu 零linh 。 大đại 聖thánh 慈từ 悲bi 興hưng 救cứu 濟tế 。 一nhất 聲thanh 用dụng 處xứ 出xuất 三tam 聲thanh 。 智trí 身thân 由do 從tùng 法Pháp 身thân 起khởi 。 行hành 身thân 還hoàn 約ước 智trí 身thân 生sanh 。 智trí 行hành 二nhị 身thân 融dung 無vô 二nhị 。 還hoàn 歸quy 一nhất 體thể 本bổn 來lai 平bình 。 萬vạn 有hữu 齊tề 含hàm 真chân 海hải 印ấn 。 一nhất 心tâm 普phổ 現hiện 總tổng 圓viên 明minh 。 湛trạm 光quang 焰diễm 焰diễm 何hà 依y 止chỉ 。 空không 性tánh 蕩đãng 蕩đãng 無vô 所sở 停đình 。 處xứ 處xứ 示thị 生sanh 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 處xứ 處xứ 示thị 滅diệt 無vô 滅diệt 形hình 。 珠châu 鏡kính 頓đốn 印ấn 無vô 來lai 往vãng 。 浮phù 雲vân 聚tụ 散tán 勿vật 常thường 程# 。 出xuất 沒một 任nhậm 真chân 同đồng 水thủy 月nguyệt 。 應ưng 緣duyên 如như 響hưởng 化hóa 群quần 情tình 。 眾chúng 生sanh 性tánh 地địa 元nguyên 無vô 染nhiễm 。 只chỉ 緣duyên 浮phù 妄vọng 翳ế 真chân 精tinh 。 不bất 了liễu 五ngũ 陰ấm 如như 空không 聚tụ 。 豈khởi 知tri 四tứ 大đại 若nhược 乾can/kiền/càn 城thành 。 我ngã 慢mạn 癡si 山sơn 高cao 屹# 屹# 。 無vô 明minh 欲dục 海hải 杳# 溟minh 溟minh 。 每mỗi 逐trục 旃chiên 陀đà 憍kiêu 誑cuống 友hữu 。 常thường 隨tùy 猛mãnh 獸thú 作tác 悲bi 鳴minh 。 自tự 性tánh 轉chuyển 識thức 翻phiên 為vi 幻huyễn 。 自tự 心tâm 幻huyễn 境cảnh 自tự 心tâm 驚kinh 。 了liễu 此thử 幻huyễn 性tánh 同đồng 陽dương 焰diễm 。 空không 華hoa 識thức 浪lãng 復phục 圓viên 成thành 。 太thái 虛hư 忽hốt 覺giác 浮phù 雲vân 散tán 。 始thỉ 覺giác 虛hư 空không 本bổn 自tự 清thanh 。 今kim 古cổ 湛trạm 然nhiên 常thường 皎hiệu 瑩oánh 。 不bất 得đắc 古cổ 今kim 凡phàm 聖thánh 名danh 。
郢# 州châu 臨lâm 谿khê 敬kính 脫thoát 和hòa 尚thượng 入nhập 道đạo 淺thiển 深thâm 頌tụng 五ngũ 首thủ
露lộ 柱trụ 聲thanh 聲thanh 喚hoán 。 猢# 猻# 繩thằng 子tử 絆bán 。 中trung 下hạ 莫mạc 知tri 由do 。 上thượng 士sĩ 方phương 堪kham 看khán 。
露lộ 柱trụ 不bất 聲thanh 喚hoán 。 猢# 猻# 繩thằng 子tử 斷đoạn 。 上thượng 士sĩ 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 中trung 流lưu 若nhược 為vi 見kiến 。
猢# 猻# 與dữ 露lộ 柱trụ 。 未vị 免miễn 東đông 西tây 步bộ 。 任nhậm 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 徒đồ 話thoại 超siêu 佛Phật 祖tổ 。
我ngã 見kiến 匠tượng 者giả 誇khoa 。 語ngữ 默mặc 玄huyền 妙diệu 句cú 。 不bất 善thiện 本bổn 根căn 源nguyên 。 巧xảo 布bố 祇kỳ 園viên 事sự 。
少thiểu 室thất 與dữ 摩ma 竭kiệt 。 第đệ 代đại 稱xưng 揚dương 許hứa 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 徒đồ 。 誰thùy 作tác 將tương 來lai 主chủ 。
大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 文văn 益ích 頌tụng 十thập 四tứ 首thủ
三tam 界giới 唯duy 心tâm
三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 。 唯duy 識thức 唯duy 心tâm 眼nhãn 聲thanh 耳nhĩ 色sắc 。 色sắc 不bất 到đáo 耳nhĩ 聲thanh 何hà 觸xúc 眼nhãn 。 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 萬vạn 法pháp 成thành 辦biện 。 萬vạn 法pháp 匪phỉ 緣duyên 豈khởi 觀quán 如như 幻huyễn 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 誰thùy 堅kiên 誰thùy 變biến 。
華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa
華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 。 同đồng 中trung 還hoàn 有hữu 異dị 。 異dị 若nhược 異dị 於ư 同đồng 。 全toàn 非phi 諸chư 佛Phật 意ý 。 諸chư 佛Phật 意ý 總tổng 別biệt 。 何hà 曾tằng 有hữu 同đồng 異dị 。 男nam 子tử 身thân 中trung 入nhập 定định 時thời 。 女nữ 子tử 身thân 中trung 不bất 留lưu 意ý 。 不bất 留lưu 意ý 絕tuyệt 名danh 字tự 。 萬vạn 象tượng 明minh 明minh 無vô 理lý 事sự 。
瞻chiêm 須Tu 菩Bồ 提Đề
須Tu 菩Bồ 提Đề 貌mạo 古cổ 奇kỳ 。 說thuyết 空không 法pháp 法pháp 不bất 離ly 。 信tín 不bất 及cập 又hựu 懷hoài 疑nghi 。 信tín 得đắc 及cập 復phục 何hà 之chi 。 倚ỷ 筇# 杖trượng 視thị 東đông 西tây 。
街nhai 鼓cổ 鳴minh
鼓cổ 鼕# 鼕# 運vận 大đại 功công 。 滿mãn 朝triêu 人nhân 道đạo 路lộ 通thông 。 道đạo 路lộ 通thông 何hà 所sở 至chí 。 達đạt 者giả 莫mạc 言ngôn 登đăng 寶bảo 地địa 。
示thị 捨xả 棄khí 慕mộ 道đạo
東đông 堂đường 不bất 折chiết 桂quế 。 南nam 華hoa 不bất 學học 仙tiên 。 卻khước 來lai 乾can/kiền/càn 竺trúc 寺tự 。 披phi 衣y 效hiệu 坐tọa 禪thiền 。 禪thiền 若nhược 效hiệu 坐tọa 得đắc 。 非phi 想tưởng 亦diệc 何hà 偏thiên (# 經kinh 劫kiếp 守thủ 閑nhàn 。 不bất 出xuất 生sanh 死tử )# 為vi 報báo 參tham 禪thiền 者giả 。 須tu 悟ngộ 道đạo 中trung 玄huyền 。 如như 何hà 道đạo 中trung 玄huyền 。 真chân 規quy 自tự 宛uyển 然nhiên 。
金Kim 剛Cang 經Kinh 為Vi 人Nhân 輕Khinh 賤Tiện 。 章Chương (# 詮Thuyên 云Vân 持Trì 經Kinh 者Giả 證Chứng 佛Phật 地Địa 也Dã )#
Kim Cang Kinh Vi Nhân Khinh Tiện Chương # Thuyên Vân Trì Kinh Giả Chứng Phật Địa Dã #
寶bảo 劍kiếm 不bất 失thất 虛hư 舟chu 不bất 刻khắc 。 不bất 失thất 不bất 刻khắc 彼bỉ 子tử 為vi 得đắc 。 倚ỷ 待đãi 不bất 堪kham 孤cô 然nhiên 仍nhưng 則tắc 。 鳥điểu 迹tích 虛hư 空không 有hữu 無vô 彌di 忒thất (# 思tư 之chi )# 。
僧Tăng 問vấn 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu
摩ma 尼ni 不bất 隨tùy 色sắc 。 色sắc 裏lý 勿vật 摩ma 尼ni 。 摩ma 尼ni 與dữ 眾chúng 色sắc 。 不bất 合hợp 不bất 分phân 離ly 。
牛ngưu 頭đầu 庵am
國quốc 城thành 南nam 祖tổ 師sư 庵am 。 庵am 舊cựu 址# 依y 雲vân 嵐lam 。 獸thú 馴# 淑thục 人nhân 相tương/tướng 參tham 。 忽hốt 有hữu 心tâm 終chung 不bất 堪kham 。
乾càn 闥thát 婆bà 城thành
乾càn 闥thát 婆bà 城thành 法pháp 法pháp 皆giai 爾nhĩ 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 名danh 相tướng 真chân 軌quỹ 。 日nhật 煖noãn 月nguyệt 涼lương 海hải 深thâm 山sơn 起khởi 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 是thị 非phi 亡vong 矣hĩ 。
因Nhân 僧Tăng 看Khán 經Kinh
Kinh Nhân Tăng Khán
今kim 人nhân 看khán 古cổ 教giáo 。 不bất 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 。 欲dục 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 。 但đãn 知tri 看khán 古cổ 教giáo 。
問vấn 僧Tăng 云vân 。 會hội 麼ma 。 對đối 不bất 會hội 。
會hội 與dữ 不bất 會hội 。 與dữ 汝nhữ 面diện 對đối 。 若nhược 也dã 面diện 對đối 。 真chân 箇cá 不bất 會hội 。
庭đình 柏# 盆bồn 蓮liên
一nhất 朵đóa 菡# 萏# 蓮liên 。 兩lưỡng 株chu 青thanh 瘦sấu 柏# 。 長trường/trưởng 向hướng 僧Tăng 家gia 庭đình 。 何hà 勞lao 問vấn 高cao 格cách 。
正chánh 月nguyệt 偶ngẫu 示thị
正chánh 月nguyệt 春xuân 順thuận 時thời 節tiết 。 情tình 有hữu 無vô 皆giai 含hàm 悅duyệt 。 君quân 要yếu 知tri 得đắc 誰thùy 力lực 。 更cánh 問vấn 誰thùy 教giáo 誰thùy 決quyết 。
寄ký 鍾chung 陵lăng 光quang 僧Tăng 正chánh
西tây 山sơn 巍nguy 巍nguy 兮hề 聳tủng 碧bích 。 漳# 水thủy 澄trừng 澄trừng 兮hề 練luyện 色sắc 。 對đối 現hiện 分phân 明minh 有hữu 何hà 極cực 。
白bạch 居cư 易dị 八bát 漸tiệm 偈kệ (# 并tinh 序tự )#
唐đường 貞trinh 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 秋thu 八bát 月nguyệt 。 有hữu 大đại 師sư 曰viết 凝ngưng 公công 。 遷thiên 化hóa 于vu 東đông 都đô 聖thánh 善thiện 寺tự 鉢bát 塔tháp 院viện 。 越việt 明minh 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 有hữu 東đông 來lai 客khách 白bạch 居cư 易dị 。 作tác 八bát 漸tiệm 偈kệ 。 偈kệ 六lục 句cú 。 句cú 四tứ 言ngôn 贊tán 之chi 。 初sơ 居cư 易dị 嘗thường 求cầu 心tâm 要yếu 於ư 師sư 。 師sư 賜tứ 我ngã 言ngôn 焉yên 。 曰viết 觀quán 。 曰viết 覺giác 。 曰viết 定định 。 曰viết 慧tuệ 。 曰viết 明minh 。 曰viết 通thông 。 曰viết 濟tế 。 曰viết 捨xả 。 繇# 是thị 入nhập 於ư 耳nhĩ 貫quán 於ư 心tâm 。 嗚ô 呼hô 今kim 師sư 之chi 報báo 身thân 則tắc 化hóa 。 師sư 之chi 八bát 言ngôn 不bất 化hóa 。 至chí 哉tai 八bát 言ngôn 實thật 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 觀quán 之chi 漸tiệm 門môn 也dã 。 故cố 自tự 觀quán 至chí 捨xả 。 次thứ 而nhi 贊tán 之chi 。 廣quảng 一nhất 言ngôn 為vi 一nhất 偈kệ 。 謂vị 之chi 八bát 漸tiệm 偈kệ 。 蓋cái 欲dục 以dĩ 發phát 揮huy 師sư 之chi 心tâm 教giáo 。 且thả 明minh 居cư 易dị 不bất 敢cảm 失thất 墜trụy 也dã 。 既ký 而nhi 升thăng 于vu 堂đường 禮lễ 于vu 床sàng 。 跪quỵ 而nhi 唱xướng 泣khấp 而nhi 去khứ 。 偈kệ 曰viết 。
觀quán
以dĩ 心tâm 中trung 眼nhãn 觀quán 心tâm 外ngoại 相tướng 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 從tùng 何hà 而nhi 喪táng 。 觀quán 之chi 又hựu 觀quán 則tắc 辨biện 真chân 妄vọng 。
覺giác
惟duy 真chân 常thường 在tại 為vi 妄vọng 所sở 蒙mông 。 真chân 妄vọng 苟cẩu 辨biện 覺giác 生sanh 其kỳ 中trung 。 不bất 離ly 妄vọng 有hữu 而nhi 得đắc 真chân 空không 。
定định
真chân 若nhược 不bất 滅diệt 。 妄vọng 即tức 不bất 起khởi 。 六lục 根căn 之chi 源nguyên 。 湛trạm 如như 止chỉ 水thủy 。 是thị 為vi 禪thiền 定định 。 乃nãi 脫thoát 生sanh 死tử 。
慧tuệ
專chuyên 之chi 以dĩ 定định 。 定định 猶do 有hữu 繫hệ 。 濟tế 之chi 以dĩ 慧tuệ 。 慧tuệ 則tắc 無vô 滯trệ 。 如như 珠châu 在tại 盤bàn 。 盤bàn 定định 珠châu 慧tuệ 。
明minh
定định 慧tuệ 相tương/tướng 合hợp 。 合hợp 而nhi 後hậu 明minh 。 照chiếu 彼bỉ 萬vạn 物vật 。 物vật 無vô 遁độn 形hình 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 有hữu 應ưng 無vô 情tình 。
通thông
慧tuệ 至chí 乃nãi 明minh 。 明minh 則tắc 不bất 昧muội 。 明minh 至chí 乃nãi 通thông 。 通thông 則tắc 無vô 礙ngại 。 無vô 礙ngại 者giả 何hà 。 變biến 化hóa 自tự 在tại 。
濟tế
通thông 力lực 不bất 常thường 。 應ưng 念niệm 而nhi 變biến 。 變biến 相tương/tướng 非phi 有hữu 。 隨tùy 求cầu 而nhi 見kiến 。 是thị 大đại 慈từ 悲bi 。 以dĩ 一nhất 濟tế 萬vạn 。
捨xả
眾chúng 苦khổ 既ký 濟tế 。 大đại 悲bi 亦diệc 捨xả 。 苦khổ 既ký 非phi 真chân 。 悲bi 亦diệc 是thị 假giả 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 實thật 無vô 度độ 者giả 。
同đồng 安an 察sát 禪thiền 師sư 十thập 玄huyền 談đàm (# 并tinh 序tự )#
夫phu 玄huyền 談đàm 妙diệu 句cú 。 逈huýnh 出xuất 三tam 乘thừa 。 既ký 不bất 混hỗn 緣duyên 。 亦diệc 非phi 獨độc 立lập 。 當đương 臺đài 應ứng 用dụng 。 如như 朗lãng 月nguyệt 以dĩ 晶tinh 空không 。 轉chuyển 影ảnh 泯mẫn 機cơ 。 似tự 明minh 珠châu 而nhi 隱ẩn 海hải 。 且thả 學học 徒đồ 有hữu 等đẳng 。 妙diệu 理lý 無vô 窮cùng 。 達đạt 事sự 者giả 稀# 。 迷mê 源nguyên 者giả 眾chúng 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 物vật 物vật 上thượng 明minh 。 或hoặc 即tức 理lý 事sự 雙song 袪# 。 名danh 言ngôn 俱câu 喪táng 。 是thị 以dĩ 慇ân 懃cần 指chỉ 月nguyệt 。 莫mạc 錯thác 端đoan 倪nghê 。 不bất 迷mê 透thấu 水thủy 之chi 針châm 。 可khả 付phó 開khai 拳quyền 之chi 寶bảo 。 略lược 序tự 微vi 言ngôn 。 以dĩ 彰chương 事sự 理lý (# 卿khanh 公công 事sự 苑uyển 云vân 。 叢tùng 林lâm 所sở 行hành 十thập 玄huyền 談đàm 皆giai 無vô 序tự 引dẫn 。 愚ngu 曩nẵng 游du 廬lư 阜phụ 。 得đắc 其kỳ 序tự 於ư 同đồng 安an 影ảnh 堂đường 。 今kim 錄lục 之chi 云vân 耳nhĩ )# 。
心tâm 印ấn
問vấn 君quân 心tâm 印ấn 作tác 何hà 顏nhan 。 心tâm 印ấn 何hà 人nhân 敢cảm 授thọ 傳truyền 。 歷lịch 劫kiếp 坦thản 然nhiên 無vô 異dị 色sắc 。 呼hô 為vi 心tâm 印ấn 早tảo 虛hư 言ngôn 。 須tu 知tri 本bổn 自tự 虛hư 空không 性tánh 。 將tương 喻dụ 紅hồng 爐lô 火hỏa 裏lý 蓮liên 。 莫mạc 謂vị 無vô 心tâm 云vân 是thị 道đạo 。 無vô 心tâm 猶do 隔cách 一nhất 重trọng/trùng 關quan 。
祖tổ 意ý
祖tổ 意ý 如như 空không 不bất 是thị 空không 。 靈linh 機cơ 爭tranh 墮đọa 有hữu 無vô 功công 。 三tam 賢hiền 固cố 未vị 明minh 斯tư 旨chỉ 。 十thập 聖thánh 那na 能năng 達đạt 此thử 宗tông 。 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 猶do 滯trệ 水thủy 。 回hồi 途đồ 石thạch 馬mã 出xuất 沙sa 籠lung 。 慇ân 懃cần 為vi 說thuyết 西tây 來lai 意ý 。 莫mạc 問vấn 西tây 來lai 及cập 與dữ 東đông 。
玄huyền 機cơ
迢điều 迢điều 空không 劫kiếp 勿vật 能năng 收thu 。 豈khởi 為vi 塵trần 機cơ 作tác 繫hệ 留lưu 。 妙diệu 體thể 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở 。 通thông 身thân 何hà 更cánh 有hữu 蹤tung 由do 。 靈linh 然nhiên 一nhất 句cú 超siêu 群quần 象tượng 。 逈huýnh 出xuất 三tam 乘thừa 不bất 假giả 修tu 。 撒tản 手thủ 那na 邊biên 千thiên 聖thánh 外ngoại 。 迴hồi 程# 堪kham 作tác 火hỏa 中trung 牛ngưu 。
塵trần 異dị
濁trược 者giả 自tự 濁trược 清thanh 者giả 清thanh 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 等đẳng 空không 平bình 。 誰thùy 言ngôn 卞# 璧bích 無vô 人nhân 鑒giám 。 我ngã 道đạo 驪# 珠châu 到đáo 處xứ 晶tinh 。 萬vạn 法pháp 泯mẫn 時thời 全toàn 體thể 現hiện 。 三tam 乘thừa 分phân 別biệt 強cường/cưỡng 安an 名danh 。 丈trượng 夫phu 皆giai 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 。 莫mạc 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 行hành 。
演diễn 教giáo
三tam 乘thừa 次thứ 第đệ 演diễn 金kim 言ngôn 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 亦diệc 共cộng 宣tuyên 。 初sơ 說thuyết 有hữu 空không 人nhân 盡tận 執chấp 。 後hậu 非phi 空không 有hữu 眾chúng 皆giai 緣duyên 。 龍long 宮cung 滿mãn 藏tạng 醫y 方phương 義nghĩa 。 鶴hạc 樹thụ 終chung 談đàm 理lý 未vị 玄huyền 。 真chân 淨tịnh 界giới 中trung 纔tài 一nhất 念niệm 。 閻Diêm 浮Phù 早tảo 已dĩ 八bát 千thiên 年niên 。
達đạt 本bổn
勿vật 於ư 中trung 路lộ 事sự 空không 王vương 。 策sách 杖trượng 還hoàn 須tu 達đạt 本bổn 鄉hương 。 雲vân 水thủy 隔cách 時thời 君quân 莫mạc 住trụ 。 雪Tuyết 山Sơn 深thâm 處xứ 我ngã 非phi 忘vong 。 尋tầm 思tư 去khứ 日nhật 顏nhan 如như 玉ngọc 。 嗟ta 歎thán 迴hồi 來lai 鬢mấn 似tự 霜sương 。 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 人nhân 不bất 識thức 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường 。
還hoàn 源nguyên
返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 事sự 已dĩ 差sai 。 本bổn 來lai 無vô 住trụ 不bất 名danh 家gia 。 萬vạn 年niên 松tùng 逕kính 雪tuyết 深thâm 覆phú 。 一nhất 帶đái 峯phong 巒# 雲vân 更cánh 遮già 。 賓tân 主chủ 穆mục 時thời 全toàn 是thị 妄vọng 。 君quân 臣thần 合hợp 處xứ 正chánh 中trung 邪tà 。 還hoàn 鄉hương 曲khúc 調điều 如như 何hà 唱xướng 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 枯khô 樹thụ 華hoa 。
迴hồi 機cơ
涅Niết 槃Bàn 城thành 裏lý 尚thượng 猶do 危nguy 。 陌mạch 路lộ 相tương 逢phùng 沒một 定định 期kỳ 。 權quyền 挂quải 垢cấu 衣y 云vân 是thị 佛Phật 。 卻khước 裝trang 珍trân 御ngự 復phục 名danh 誰thùy 。 木mộc 人nhân 夜dạ 半bán 穿xuyên 靴ngoa 去khứ 。 石thạch 女nữ 天thiên 明minh 戴đái 帽mạo 歸quy 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 。 再tái 三tam 撈# 漉lộc 始thỉ 應ưng 知tri 。
轉chuyển 位vị
披phi 毛mao 戴đái 角giác 入nhập 廛triền 來lai 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 火hỏa 裏lý 開khai 。 煩phiền 惱não 海hải 中trung 為vi 雨vũ 露lộ 。 無vô 明minh 山sơn 上thượng 作tác 雲vân 雷lôi 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 吹xuy 教giáo 滅diệt 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 喝hát 使sử 摧tồi 。 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 留lưu 不bất 住trụ 。 行hành 於ư 異dị 類loại 且thả 輪luân 迴hồi 。
一nhất 色sắc
枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 差sai 路lộ 多đa 。 行hành 人nhân 到đáo 此thử 盡tận 蹉sa 跎# 。 鷺lộ 鸞loan 立lập 雪tuyết 非phi 同đồng 色sắc 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 華hoa 不bất 似tự 他tha 。 了liễu 了liễu 了liễu 時thời 無vô 可khả 了liễu 。 玄huyền 玄huyền 玄huyền 處xứ 亦diệc 須tu 訶ha 。 殷ân 勤cần 為vi 唱xướng 玄huyền 中trung 曲khúc 。 空không 裏lý 蟾# 光quang 撮toát 得đắc 麼ma 。
雲vân 頂đảnh 山sơn 僧Tăng 德đức 敷phu 詩thi 十thập 首thủ
語ngữ 默mặc 難nan 測trắc
閑nhàn 坐tọa 冥minh 然nhiên 聖thánh 莫mạc 知tri 。 縱túng/tung 言ngôn 無vô 物vật 比tỉ 方phương 伊y 。 石thạch 人nhân 把bả 板bản 雲vân 中trung 拍phách 。 木mộc 女nữ 含hàm 笙sanh 水thủy 底để 吹xuy 。 若nhược 道đạo 不bất 聞văn 渠cừ 未vị 曉hiểu 。 欲dục 尋tầm 其kỳ 響hưởng 爾nhĩ 還hoàn 疑nghi 。 教giáo 君quân 唱xướng 和hòa 仍nhưng 須tu 和hòa 。 休hưu 問vấn 宮cung 商thương 竹trúc 與dữ 絲ti 。
祖tổ 教giáo 逈huýnh 異dị
祖tổ 意ý 逈huýnh 然nhiên 傳truyền 一nhất 句cú 。 教giáo 中trung 廣quảng 布bố 引dẫn 三tam 乘thừa 。 淨tịnh 名danh 倒đảo 嶽nhạc 雷lôi 聲thanh 吼hống 。 鶖thu 子tử 孤cô 潭đàm 月nguyệt 影ảnh 澄trừng 。 廛triền 市thị 賣mại 魚ngư 忘vong 進tiến 趣thú 。 巖nham 林lâm 飼tự 虎hổ 望vọng 超siêu 升thăng 。 雖tuy 知tri 同đồng 體thể 權quyền 方phương 便tiện 。 也dã 似tự 炎diễm 天thiên 日nhật 裏lý 燈đăng 。
學học 雖tuy 得đắc 妙diệu
棲tê 心tâm 學học 道Đạo 數số 如như 塵trần 。 認nhận 得đắc 曹tào 谿khê 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 若nhược 使sử 聖thánh 凡phàm 無vô 罣quái 礙ngại 。 便tiện 應ưng 甎chuyên 瓦ngõa 是thị 修tu 真chân 。 瞥miết 然nhiên 一nhất 念niệm 邪tà 思tư 起khởi 。 已dĩ 屬thuộc 多đa 生sanh 放phóng 逸dật 因nhân 。 不bất 遇ngộ 祖tổ 師sư 親thân 指chỉ 的đích 。 臨lâm 機cơ 開khai 口khẩu 卒tuất 難nan 陳trần 。
問vấn 來lai 祇kỳ 對đối 不bất 得đắc
莫mạc 誇khoa 祇kỳ 對đối 句cú 分phân 明minh 。 執chấp 句cú 尋tầm 言ngôn 誤ngộ 殺sát 卿khanh 。 只chỉ 合hợp 文Văn 殊Thù 便tiện 是thị 道đạo 。 虧khuy 他tha 居cư 士sĩ 杳# 無vô 聲thanh 。 見kiến 人nhân 須tu 棄khí 敲# 門môn 物vật 。 知tri 路lộ 仍nhưng 忘vong 堠# 子tử 名danh 。 儻thảng 若nhược 不bất 疑nghi 言ngôn 會hội 盡tận 。 何hà 妨phương 默mặc 默mặc 默mặc 浮phù 生sanh 。
無vô 指chỉ 的đích
不bất 居cư 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây 。 上thượng 下hạ 虛hư 空không 豈khởi 可khả 齊tề 。 現hiện 小tiểu 毛mao 頭đầu 猶do 道đạo 廣quảng 。 變biến 長trường/trưởng 天thiên 外ngoại 尚thượng 嫌hiềm 低đê 。 頓đốn 乾can/kiền/càn 四tứ 海hải 紅hồng 塵trần 起khởi 。 能năng 竭kiệt 三tam 塗đồ 黑hắc 業nghiệp 迷mê 。 如như 此thử 萬vạn 般ban 皆giai 屬thuộc 壞hoại 。 更cánh 須tu 前tiền 進tiến 問vấn 曹tào 谿khê 。
自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 僻tích 執chấp
雖tuy 然nhiên 僻tích 執chấp 不bất 風phong 流lưu 。 懶lãn 出xuất 松tùng 門môn 數sổ 十thập 秋thu 。 合hợp 掌chưởng 有hữu 時thời 慵# 問vấn 佛Phật 。 折chiết 腰yêu 誰thùy 肯khẳng 見kiến 王vương 侯hầu 。 電điện 光quang 夢mộng 世thế 非phi 堅kiên 久cửu 。 欲dục 火hỏa 蒼thương 生sanh 早tảo 晚vãn 休hưu 。 自tự 蘊uẩn 本bổn 來lai 靈linh 覺giác 性tánh 。 不bất 能năng 暫tạm 使sử 挂quải 心tâm 頭đầu 。
問vấn 答đáp 須tu 知tri 起khởi 倒đảo
問vấn 答đáp 須tu 教giáo 知tri 起khởi 倒đảo 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 自tự 欺khi 謾man 。 如như 王vương 秉bỉnh 劍kiếm 猶do 王vương 意ý 。 似tự 鏡kính 當đương 臺đài 待đãi 鏡kính 觀quán 。 眨# 眼nhãn 參tham 差sai 千thiên 里lý 莽mãng 。 低đê 頭đầu 思tư 慮lự 萬vạn 重trọng/trùng 灘# 。 各các 於ư 此thử 道đạo 爭tranh 深thâm 見kiến 。 何hà 啻# 前tiền 程# 作tác 野dã 干can 。
言ngôn 行hạnh 相tương 扶phù
言ngôn 語ngữ 行hành 時thời 不bất 易dị 行hành 。 如như 烏ô 如như 兔thố 兩lưỡng 光quang 明minh 。 寧ninh 關quan 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 得đắc 。 非phi 是thị 貪tham 瞋sân 懈giải 怠đãi 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 猶do 難nạn/nan 說thuyết 到đáo 。 聲Thanh 聞Văn 焉yên 敢cảm 擬nghĩ 論luận 評bình 。 然nhiên 無vô 地địa 位vị 長trường/trưởng 閑nhàn 坐tọa 。 誰thùy 料liệu 龍long 神thần 來lai 捧phủng 迎nghênh 。
一nhất 句cú 子tử
一nhất 句cú 子tử 玄huyền 不bất 可khả 盡tận 。 颯tát 然nhiên 會hội 了liễu 奈nại 渠cừ 何hà 。 非phi 干can 世thế 事sự 成thành 無vô 事sự 。 祖tổ 教giáo 心tâm 魔ma 是thị 佛Phật 魔ma 。 貧bần 子tử 喻dụ 中trung 明minh 此thử 道đạo 。 獻hiến 珠châu 偈kệ 裏lý 顯hiển 張trương 羅la 。 空không 門môn 有hữu 路lộ 平bình 兼kiêm 廣quảng 。 痛thống 切thiết 相tương/tướng 招chiêu 誰thùy 肯khẳng 過quá 。
古cổ 今kim 大đại 意ý
古cổ 今kim 以dĩ 拂phất 示thị 東đông 南nam 。 大đại 意ý 幽u 微vi 肯khẳng 易dị 參tham 。 動động 指chỉ 掩yểm 頭đầu 元nguyên 是thị 一nhất 。 斜tà 眸mâu 拊phụ 掌chưởng 固cố 非phi 三tam 。 道đạo 吾ngô 無vô 笏# 同đồng 人nhân 會hội 。 石thạch 鞏# 彎loan 弓cung 作tác 者giả 諳am 。 此thử 理lý 若nhược 無vô 師sư 印ấn 授thọ 。 欲dục 將tương 何hà 見kiến 語ngữ 玄huyền 談đàm 。
僧Tăng 潤nhuận 詩thi 三tam 首thủ
因nhân 覽lãm 寶bảo 林lâm 傳truyền
祖tổ 月nguyệt 禪thiền 風phong 集tập 寶bảo 林lâm 。 二nhị 千thiên 餘dư 載tái 道đạo 堪kham 尋tầm 。 雖tuy 分phần/phân 西tây 國quốc 與dữ 東đông 國quốc 。 不bất 隔cách 人nhân 心tâm 到đáo 佛Phật 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 最tối 初sơ 傳truyền 去khứ 盛thịnh 。 慧tuệ 能năng 末mạt 後hậu 得đắc 來lai 深thâm 。 覽lãm 斯tư 頓đốn 悟ngộ 超siêu 凡phàm 眾chúng 。 嗟ta 彼bỉ 常thường 迷mê 古cổ 與dữ 今kim 。
贈tặng 道đạo 者giả
一nhất 語ngữ 真chân 空không 出xuất 世thế 間gian 。 可khả 憐lân 迷mê 者giả 蟾# 循tuần 環hoàn 。 此thử 生sanh 勝thắng 坐tọa 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 好hảo/hiếu 句cú 長trường/trưởng 吟ngâm 萬vạn 事sự 閑nhàn 。 秋thu 月nguyệt 圓viên 來lai 看khán 盡tận 夜dạ 。 野dã 雲vân 散tán 去khứ 落lạc 何hà 山sơn 。 到đáo 頭đầu 自tự 了liễu 方phương 為vi 了liễu 。 休hưu 執chấp 他tha 經kinh 扣khấu 祖tổ 關quan 。
贈tặng 禪thiền 客khách
了liễu 妄vọng 歸quy 真chân 萬vạn 慮lự 空không 。 河hà 沙sa 凡phàm 聖thánh 體thể 通thông 同đồng 。 迷mê 來lai 盡tận 似tự 蛾nga 投đầu 焰diễm 。 悟ngộ 去khứ 皆giai 如như 鶴hạc 出xuất 籠lung 。 片phiến 月nguyệt 影ảnh 分phần/phân 千thiên 澗giản 水thủy 。 孤cô 松tùng 聲thanh 任nhậm 四tứ 時thời 風phong 。 直trực 須tu 密mật 契khế 心tâm 心tâm 地địa 。 休hưu 苦khổ 勞lao 生sanh 睡thụy 夢mộng 中trung 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 29
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 29
讚tán 頌tụng 偈kệ 詩thi
-# 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 大Đại 乘Thừa 讚tán 十thập 首thủ
-# 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 十thập 二nhị 時thời 頌tụng 十thập 二nhị 首thủ
-# 誌chí 公công 和hòa 尚thượng 十thập 四tứ 科khoa 頌tụng
-# 歸quy 宗tông 至Chí 真Chân 禪thiền 師sư 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 香hương 嚴nghiêm 襲tập 燈đăng 大đại 師sư 頌tụng 十thập 九cửu 首thủ
-# 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 潭đàm 州châu 龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 頌tụng 一nhất 十thập 八bát 首thủ
-# 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 頌tụng 三tam 首thủ
-# 招chiêu 慶khánh 真chân 覺giác 大đại 師sư 頌tụng 二nhị 首thủ
-# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 和hòa 尚thượng 明minh 道đạo 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 南nam 嶽nhạc 般bát 舟chu 道Đạo 場Tràng 勁# 和hòa 尚thượng 覺giác 地địa 頌tụng 一nhất 首thủ
-# 郢# 州châu 臨lâm 溪khê 和hòa 尚thượng 入nhập 道đạo 淺thiển 深thâm 頌tụng 五ngũ 首thủ
-# 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 頌tụng 十thập 四tứ 首thủ
-# 唐đường 白bạch 居cư 易dị 八bát 漸tiệm 偈kệ 八bát 首thủ
-# 同đồng 安an 察sát 禪thiền 師sư 玄huyền 談đàm 十thập 首thủ
-# 雲vân 頂đảnh 山sơn 僧Tăng 德đức 敷phu 詩thi 一nhất 十thập 首thủ
-# 僧Tăng 潤nhuận 詩thi 三tam 首thủ
梁lương 寶bảo 誌chí 和hòa 尚thượng 大Đại 乘Thừa 讚tán 十thập 首thủ
大Đại 道Đạo 常thường 在tại 目mục 前tiền 。 雖tuy 在tại 目mục 前tiền 難nạn/nan 覩đổ 。 若nhược 欲dục 悟ngộ 道đạo 真chân 體thể 。 莫mạc 除trừ 聲thanh 色sắc 言ngôn 語ngữ 。 言ngôn 語ngữ 即tức 是thị 大Đại 道Đạo 。 不bất 假giả 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 妄vọng 情tình 遞đệ 相tương 纏triền 繞nhiễu 。 一nhất 切thiết 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 不bất 知tri 何hà 惡ác 何hà 好hảo/hiếu 。 有hữu 心tâm 取thủ 相tương/tướng 為vi 實thật 。 定định 知tri 見kiến 性tánh 不bất 了liễu 。 若nhược 欲dục 作tác 業nghiệp 求cầu 佛Phật 。 業nghiệp 是thị 生sanh 死tử 大đại 兆triệu 。 生sanh 死tử 業nghiệp 常thường 隨tùy 身thân 。 黑hắc 闇ám 獄ngục 中trung 未vị 曉hiểu 。 悟ngộ 理lý 本bổn 來lai 無vô 異dị 。 覺giác 後hậu 誰thùy 晚vãn 誰thùy 早tảo 。 法Pháp 界Giới 量lượng 同đồng 太thái 虛hư 。 眾chúng 生sanh 智trí 心tâm 自tự 小tiểu 。 但đãn 能năng 不bất 起khởi 吾ngô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 法pháp 食thực 常thường 飽bão 。
妄vọng 身thân 臨lâm 鏡kính 照chiếu 影ảnh 。 影ảnh 與dữ 妄vọng 身thân 不bất 殊thù 。 但đãn 欲dục 去khứ 影ảnh 留lưu 身thân 。 不bất 知tri 身thân 本bổn 同đồng 虛hư 。 身thân 本bổn 與dữ 影ảnh 不bất 異dị 。 不bất 得đắc 一nhất 有hữu 一nhất 無vô 。 若nhược 欲dục 存tồn 一nhất 捨xả 一nhất 。 永vĩnh 與dữ 真chân 理lý 相tương/tướng 疎sơ 。 更cánh 若nhược 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm 。 生sanh 死tử 海hải 裏lý 沈trầm 浮phù 。 煩phiền 惱não 因nhân 心tâm 有hữu 故cố 。 無vô 心tâm 煩phiền 惱não 何hà 居cư 。 不bất 勞lao 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 自tự 然nhiên 得đắc 道Đạo 須tu 臾du 。 夢mộng 時thời 夢mộng 中trung 造tạo 作tác 。 覺giác 時thời 覺giác 境cảnh 都đô 無vô 。 翻phiên 思tư 覺giác 時thời 與dữ 夢mộng 。 顛điên 倒đảo 二nhị 見kiến 不bất 殊thù 。 改cải 迷mê 取thủ 覺giác 求cầu 利lợi 。 何hà 異dị 販phán 賣mại 商thương 徒đồ 。 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 亡vong 常thường 寂tịch 。 自tự 然nhiên 契khế 合hợp 真Chân 如Như 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 異dị 佛Phật 。 迢điều 迢điều 與dữ 佛Phật 常thường 疎sơ 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 二nhị 。 自tự 然nhiên 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。
法pháp 性tánh 本bổn 來lai 常thường 寂tịch 。 蕩đãng 蕩đãng 無vô 有hữu 邊biên 畔bạn 。 安an 心tâm 取thủ 捨xả 之chi 間gian 。 被bị 他tha 二nhị 境cảnh 迴hồi 換hoán 。 歛liễm 容dung 入nhập 定định 坐tọa 禪thiền 。 攝nhiếp 境cảnh 安an 心tâm 覺giác 觀quán 。 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 修tu 道Đạo 。 何hà 時thời 得đắc 達đạt 被bị 岸ngạn 。 諸chư 法pháp 本bổn 空không 無vô 著trước 。 境cảnh 似tự 浮phù 雲vân 會hội 散tán 。 忽hốt 悟ngộ 本bổn 性tánh 元nguyên 空không 。 恰kháp 似tự 熱nhiệt 病bệnh 得đắc 汗hãn 。 無vô 智trí 人nhân 前tiền 莫mạc 說thuyết 。 打đả 爾nhĩ 色sắc 身thân 星tinh 散tán 。
報báo 爾nhĩ 眾chúng 生sanh 直trực 道đạo 。 非phi 有hữu 即tức 是thị 非phi 無vô 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 不bất 二nhị 。 何hà 須tu 對đối 有hữu 論luận 虛hư 。 有hữu 無vô 妄vọng 心tâm 立lập 號hiệu 。 一nhất 破phá 一nhất 箇cá 不bất 居cư 。 兩lưỡng 名danh 由do 爾nhĩ 情tình 作tác 。 無vô 情tình 即tức 本bổn 真Chân 如Như 。 若nhược 欲dục 存tồn 情tình 覓mịch 佛Phật 。 將tương 網võng 山sơn 上thượng 羅la 魚ngư 。 徒đồ 費phí 功công 夫phu 無vô 益ích 。 幾kỷ 許hứa 枉uổng 用dụng 工công 夫phu 。 不bất 解giải 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 真chân 似tự 騎kỵ 驢lư 覓mịch 驢lư 。 一nhất 切thiết 不bất 憎tăng 不bất 愛ái 。 遮già 箇cá 煩phiền 惱não 須tu 除trừ 。 除trừ 之chi 則tắc 須tu 除trừ 身thân 。 除trừ 身thân 無vô 佛Phật 無vô 因nhân 。 無vô 佛Phật 無vô 因nhân 可khả 得đắc 。 自tự 然nhiên 無vô 法pháp 無vô 人nhân 。
大Đại 道Đạo 不bất 由do 行hành 得đắc 。 說thuyết 行hành 權quyền 為vi 凡phàm 愚ngu 。 得đắc 理lý 返phản 觀quán 於ư 行hành 。 始thỉ 知tri 枉uổng 用dụng 工công 夫phu 。 未vị 悟ngộ 圓viên 通thông 大đại 理lý 。 要yếu 須tu 言ngôn 行hạnh 相tương 扶phù 。 不bất 得đắc 執chấp 他tha 知tri 解giải 。 迴hồi 光quang 返phản 本bổn 全toàn 無vô 。 有hữu 誰thùy 解giải 會hội 此thử 說thuyết 。 教giáo 君quân 向hướng 己kỷ 推thôi 求cầu 。 自tự 見kiến 昔tích 時thời 罪tội 過quá 。 除trừ 卻khước 五ngũ 欲dục 瘡sang 疣vưu 。 解giải 脫thoát 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 隨tùy 方phương 賤tiện 賣mại 風phong 流lưu 。 誰thùy 是thị 發phát 心tâm 買mãi 者giả 。 亦diệc 得đắc 似tự 我ngã 無vô 憂ưu 。
內nội 見kiến 外ngoại 見kiến 總tổng 惡ác 。 佛Phật 道Đạo 魔ma 道đạo 俱câu 錯thác 。 被bị 此thử 二nhị 大đại 波Ba 旬Tuần 。 便tiện 即tức 厭yếm 苦khổ 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 生sanh 死tử 悟ngộ 本bổn 體thể 空không 。 佛Phật 魔ma 何hà 處xứ 安an 著trước 。 只chỉ 由do 妄vọng 情tình 分phân 別biệt 。 前tiền 身thân 後hậu 身thân 孤cô 薄bạc 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 不bất 停đình 。 結kết 業nghiệp 不bất 能năng 除trừ 卻khước 。 所sở 以dĩ 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 皆giai 由do 橫hoạnh 生sanh 經kinh 略lược 。 身thân 本bổn 虛hư 無vô 不bất 實thật 。 返phản 本bổn 是thị 誰thùy 斟châm 酌chước 。 有hữu 無vô 我ngã 自tự 能năng 為vi 。 不bất 勞lao 妄vọng 心tâm 卜bốc 度độ 。 眾chúng 生sanh 身thân 同đồng 太thái 虛hư 。 煩phiền 惱não 何hà 處xứ 安an 著trước 。 但đãn 無vô 一nhất 切thiết 希hy 求cầu 。 煩phiền 惱não 自tự 然nhiên 消tiêu 落lạc 。
可khả 笑tiếu 眾chúng 生sanh 蠢xuẩn 蠢xuẩn 。 各các 執chấp 一nhất 般ban 異dị 見kiến 。 但đãn 欲dục 傍bàng 鏊# 求cầu 餅bính 。 不bất 解giải 返phản 本bổn 觀quán 麫# 。 麫# 是thị 正chánh 邪tà 之chi 本bổn 。 由do 人nhân 造tạo 作tác 百bách 變biến 。 所sở 須tu 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 。 不bất 假giả 偏thiên 耽đam 愛ái 戀luyến 。 無vô 著trước 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 有hữu 求cầu 又hựu 遭tao 羅la 羂quyến 。 慈từ 心tâm 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 真chân 即tức 菩Bồ 提Đề 自tự 現hiện 。 若nhược 懷hoài 彼bỉ 我ngã 二nhị 心tâm 。 對đối 面diện 不bất 見kiến 佛Phật 面diện 。
世thế 間gian 幾kỷ 許hứa 癡si 人nhân 。 將tương 道đạo 復phục 欲dục 求cầu 道Đạo 。 廣quảng 尋tầm 諸chư 義nghĩa 紛phân 紜vân 。 自tự 救cứu 己kỷ 身thân 不bất 了liễu 。 專chuyên 尋tầm 他tha 文văn 亂loạn 說thuyết 。 自tự 稱xưng 至chí 理lý 妙diệu 好hảo 。 徒đồ 勞lao 一nhất 生sanh 虛hư 過quá 。 永vĩnh 劫kiếp 沈trầm 淪luân 生sanh 老lão 。 濁trược 愛ái 纏triền 心tâm 不bất 捨xả 。 清thanh 淨tịnh 智trí 心tâm 自tự 惱não 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 叢tùng 林lâm 。 返phản 生sanh 荊kinh 棘cức 荒hoang 草thảo 。 但đãn 執chấp 黃hoàng 葉diệp 為vi 金kim 。 不bất 悟ngộ 棄khí 金kim 求cầu 寶bảo 。 所sở 以dĩ 失thất 念niệm 狂cuồng 走tẩu 。 強cường 力lực 裝trang 持trì 相tướng 好hảo 。 口khẩu 內nội 誦tụng 經Kinh 誦tụng 論luận 。 心tâm 裏lý 尋tầm 常thường 枯khô 槁cảo 。 一nhất 朝triêu 覺giác 本bổn 心tâm 空không 。 具cụ 足túc 真Chân 如Như 不bất 少thiểu 。 聲Thanh 聞Văn 心tâm 心tâm 斷đoạn 惑hoặc 。 能năng 斷đoạn 之chi 心tâm 是thị 賊tặc 。 賊tặc 賊tặc 遞đệ 相tương 除trừ 遣khiển 。 何hà 時thời 了liễu 本bổn 語ngữ 默mặc 。 口khẩu 內nội 誦tụng 經Kinh 千thiên 卷quyển 。 體thể 上thượng 問vấn 經kinh 不bất 識thức 。 不bất 解giải 佛Phật 法Pháp 圓viên 通thông 。 徒đồ 勞lao 尋tầm 行hành 數số 墨mặc 。 頭đầu 陀đà 阿a 練luyện 苦khổ 行hạnh 。 希hy 望vọng 後hậu 身thân 功công 德đức 。 希hy 望vọng 即tức 是thị 隔cách 聖thánh 。 大Đại 道Đạo 何hà 由do 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 夢mộng 裏lý 度độ 河hà 。 船thuyền 師sư 度độ 過quá 河hà 北bắc 。 忽hốt 覺giác 床sàng 上thượng 安an 眠miên 。 失thất 卻khước 度độ 船thuyền 軌quỹ 則tắc 。 船thuyền 師sư 及cập 彼bỉ 度độ 人nhân 。 兩lưỡng 箇cá 本bổn 不bất 相tương 識thức 。 眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 羈ki 絆bán 。 往vãng 來lai 三tam 界giới 疲bì 極cực 。 覺giác 悟ngộ 生sanh 死tử 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 求cầu 心tâm 自tự 息tức 。
悟ngộ 解giải 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 了liễu 本bổn 無vô 有hữu 階giai 梯thê 。 堪kham 歎thán 凡phàm 夫phu 傴ủ 僂lũ 。 八bát 十thập 不bất 能năng 跋bạt 蹄đề 。 徒đồ 勞lao 一nhất 生sanh 虛hư 過quá 。 不bất 覺giác 日nhật 月nguyệt 遷thiên 移di 。 向hướng 上thượng 看khán 他tha 師sư 口khẩu 。 恰kháp 似tự 失thất 嬭nễ 孩hài 兒nhi 。 道đạo 俗tục 崢tranh 嶸vanh 集tập 聚tụ 。 終chung 日nhật 聽thính 他tha 死tử 語ngữ 。 不bất 觀quán 己kỷ 身thân 無vô 常thường 。 心tâm 行hành 貪tham 如như 狼lang 虎hổ 。 堪kham 嗟ta 二Nhị 乘Thừa 狹hiệp 劣liệt 。 要yếu 須tu 摧tồi 伏phục 六lục 府phủ 。 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân 。 邪tà 眼nhãn 看khán 他tha 飲ẩm 咀trớ 。 更cánh 有hữu 邪tà 行hành 猖# 狂cuồng 。 修tu 氣khí 不bất 食thực 鹽diêm 醋thố 。 若nhược 悟ngộ 上thượng 乘thừa 至Chí 真Chân 。 不bất 假giả 分phân 別biệt 男nam 女nữ 。
寶bảo 誌chí 和hòa 尚thượng 十thập 二nhị 時thời 頌tụng
平bình 旦đán 寅# 。 狂cuồng 機cơ 內nội 有hữu 道Đạo 人Nhân 身thân 。 窮cùng 苦khổ 已dĩ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 信tín 常thường 擎kình 如như 意ý 珍trân 。 若nhược 捉tróc 物vật 入nhập 迷mê 津tân 。 但đãn 有hữu 纖tiêm 豪hào 即tức 是thị 塵trần 。 不bất 住trụ 舊cựu 時thời 無vô 相tướng 貌mạo 。 外ngoại 求cầu 知tri 識thức 也dã 非phi 真chân 。
日nhật 出xuất 卯mão 。 用dụng 處xứ 不bất 須tu 生sanh 善thiện 巧xảo 。 縱túng/tung 使sử 神thần 光quang 照chiếu 有hữu 無vô 。 起khởi 意ý 便tiện 遭tao 魔ma 事sự 撓nạo 。 若nhược 施thi 功công 終chung 不bất 了liễu 。 日nhật 夜dạ 被bị 他tha 人nhân 我ngã 抝# 。 不bất 用dụng 安an 排bài 只chỉ 麼ma 從tùng 。 何hà 曾tằng 心tâm 地địa 生sanh 煩phiền 惱não 。
食thực 時thời 辰thần 。 無vô 明minh 本bổn 是thị 釋Thích 迦Ca 身thân 。 坐tọa 臥ngọa 不bất 知tri 元nguyên 是thị 道đạo 。 只chỉ 麼ma 忙mang 忙mang 受thọ 苦khổ 辛tân 。 認nhận 聲thanh 色sắc 覓mịch 疎sơ 親thân 。 只chỉ 是thị 他tha 家gia 染nhiễm 污ô 人nhân 。 若nhược 擬nghĩ 將tương 心tâm 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 問vấn 取thủ 虛hư 空không 始thỉ 出xuất 塵trần 。
禺# 中trung 巳tị 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 教giáo 不bất 至chí 。 假giả 饒nhiêu 通thông 達đạt 祖tổ 師sư 言ngôn 。 莫mạc 向hướng 心tâm 頭đầu 安an 了liễu 義nghĩa 。 只chỉ 守thủ 玄huyền 沒một 文văn 字tự 。 認nhận 著trước 依y 前tiền 還hoàn 不bất 是thị 。 暫tạm 時thời 自tự 肯khẳng 不bất 追truy 尋tầm 。 曠khoáng 劫kiếp 不bất 遭tao 魔ma 境cảnh 使sử 。
日nhật 南nam 午ngọ 。 四tứ 大đại 身thân 中trung 無vô 價giá 寶bảo 。 陽dương 焰diễm 空không 華hoa 不bất 肯khẳng 拋phao 。 作tác 意ý 修tu 行hành 轉chuyển 辛tân 苦khổ 。 不bất 曾tằng 迷mê 莫mạc 求cầu 悟ngộ 。 任nhậm 爾nhĩ 朝triêu 陽dương 幾kỷ 迴hồi 暮mộ 。 有hữu 相tương/tướng 身thân 中trung 無vô 相tướng 身thân 。 無vô 明minh 路lộ 上thượng 無vô 生sanh 路lộ 。
日nhật 昳# 未vị 。 心tâm 地địa 何hà 曾tằng 安an 了liễu 義nghĩa 。 他tha 家gia 文văn 字tự 沒một 親thân 疎sơ 。 莫mạc 起khởi 工công 夫phu 求cầu 的đích 意ý 。 任nhậm 縱tung 橫hoành 絕tuyệt 忌kỵ 諱húy 。 長trường/trưởng 在tại 人nhân 間gian 不bất 居cư 世thế 。 運vận 用dụng 不bất 離ly 聲thanh 色sắc 中trung 。 歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 暫tạm 拋phao 棄khí 。
晡bô 時thời 申thân 。 學học 道Đạo 先tiên 須tu 不bất 厭yếm 貧bần 。 有hữu 相tương/tướng 本bổn 來lai 權quyền 積tích 聚tụ 。 無vô 形hình 何hà 用dụng 要yếu 安an 真chân 。 作tác 淨tịnh 潔khiết 卻khước 勞lao 神thần 。 莫mạc 認nhận 愚ngu 癡si 作tác 近cận 隣lân 。 言ngôn 下hạ 不bất 求cầu 無vô 處xứ 所sở 。 暫tạm 時thời 喚hoán 作tác 出xuất 家gia 人nhân 。
日nhật 入nhập 酉dậu 。 虛hư 幻huyễn 聲thanh 音âm 終chung 不bất 久cửu 。 禪thiền 悅duyệt 珍trân 羞tu 尚thượng 不bất 餮thiết 。 誰thùy 能năng 更cánh 飲ẩm 無vô 明minh 酒tửu 。 沒một 可khả 拋phao 無vô 物vật 守thủ 。 蕩đãng 蕩đãng 逍tiêu 遙diêu 不bất 曾tằng 有hữu 。 縱túng/tung 爾nhĩ 多đa 聞văn 達đạt 古cổ 今kim 。 也dã 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。
黃hoàng 昏hôn 戌tuất 。 狂cuồng 子tử 興hưng 功công 投đầu 暗ám 室thất 。 假giả 使sử 心tâm 通thông 無vô 量lượng 時thời 。 歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 異dị 今kim 日nhật 。 擬nghĩ 商thương 量lượng 卻khước 啾thu 唧tức 。 轉chuyển 使sử 心tâm 頭đầu 黑hắc 如như 漆tất 。 晝trú 夜dạ 舒thư 光quang 照chiếu 有hữu 無vô 。 癡si 人nhân 喚hoán 作tác 波Ba 羅La 蜜Mật 。
人nhân 定định 亥hợi 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 成thành 懈giải 怠đãi 。 不bất 起khởi 纖tiêm 豪hào 修tu 學học 心tâm 。 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 。 超siêu 釋Thích 迦Ca 越việt 祖tổ 代đại 。 心tâm 有hữu 微vi 塵trần 還hoàn 窒# 閡ngại 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 事sự 頓đốn 清thanh 閑nhàn 。 他tha 家gia 自tự 有hữu 通thông 人nhân 愛ái 。
夜dạ 半bán 子tử 。 心tâm 住trụ 無vô 生sanh 即tức 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 何hà 曾tằng 屬thuộc 有hữu 無vô 。 用dụng 時thời 便tiện 用dụng 沒một 文văn 字tự 。 祖tổ 師sư 言ngôn 外ngoại 邊biên 事sự 。 識thức 取thủ 起khởi 時thời 還hoàn 不bất 是thị 。 作tác 意ý 搜sưu 求cầu 實thật 沒một 蹤tung 。 生sanh 死tử 魔ma 來lai 任nhậm 相tương/tướng 試thí 。
鷄kê 鳴minh 丑sửu 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 珠châu 明minh 已dĩ 久cửu 。 內nội 外ngoại 接tiếp 尋tầm 覓mịch 總tổng 無vô 。 境cảnh 上thượng 施thí 為vi 渾hồn 大đại 有hữu 。 不bất 見kiến 頭đầu 又hựu 無vô 手thủ 。 世thế 界giới 壞hoại 時thời 渠cừ 不bất 朽hủ 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 聽thính 一nhất 言ngôn 。 只chỉ 遮già 如như 今kim 誰thùy 動động 口khẩu 。
誌chí 公công 和hòa 尚thượng 十thập 四tứ 科khoa 頌tụng
菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 不bất 二nhị
眾chúng 生sanh 不bất 解giải 修tu 道Đạo 。 便tiện 欲dục 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 將tương 道đạo 更cánh 欲dục 覓mịch 道đạo 。 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 即tức 是thị 。 何hà 須tu 別biệt 處xứ 尋tầm 討thảo 。 大Đại 道Đạo 曉hiểu 在tại 目mục 前tiền 。 迷mê 倒đảo 愚ngu 人nhân 不bất 了liễu 。 佛Phật 性tánh 天thiên 真chân 自tự 然nhiên 。 亦diệc 無vô 因nhân 緣duyên 修tu 造tạo 。 不bất 識thức 三tam 毒độc 虛hư 假giả 。 妄vọng 執chấp 浮phù 沈trầm 生sanh 老lão 。 昔tích 時thời 迷mê 日nhật (# 一nhất 作tác 未vị )# 為vi 晚vãn 。 今kim 日nhật 始thỉ 覺giác 非phi 早tảo 。
持trì 犯phạm 不bất 二nhị
丈trượng 夫phu 運vận 用dụng 無vô 礙ngại 。 不bất 為vi 戒giới 律luật 所sở 制chế 。 持trì 犯phạm 本bổn 自tự 無vô 生sanh 。 愚ngu 人nhân 被bị 他tha 禁cấm 繫hệ 。 智trí 者giả 造tạo 作tác 皆giai 空không 。 聲Thanh 聞Văn 觸xúc 途đồ 為vi 滯trệ 。 大Đại 士Sĩ 肉nhục 眼nhãn 圓viên 通thông 。 二Nhị 乘Thừa 天thiên 眼nhãn 有hữu 翳ế 。 空không 中trung 妄vọng 執chấp 有hữu 無vô 。 不bất 達đạt 色sắc 心tâm 無vô 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 與dữ 俗tục 同đồng 居cư 。 清thanh 淨tịnh 曾tằng 無vô 染nhiễm 世thế 。 愚ngu 人nhân 貪tham 著trước 涅Niết 槃Bàn 。 智trí 者giả 生sanh 死tử 實thật 際tế 。 法pháp 性tánh 空không 無vô 言ngôn 說thuyết 。 緣duyên 起khởi 略lược 無vô 人nhân 子tử (# 一nhất 本bổn 作tác 為vi 茲tư 偈kệ )# 。 百bách 歲tuế 無vô 智trí 小tiểu 兒nhi 。 小tiểu 兒nhi 有hữu 智trí 百bách 歲tuế 。
佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 二nhị
眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 無vô 殊thù 。 大đại 智trí 不bất 異dị 於ư 愚ngu 。 何hà 須tu 向hướng 外ngoại 求cầu 寶bảo 。 身thân 田điền 自tự 有hữu 明minh 珠châu 。 正Chánh 道Đạo 邪tà 道đạo 不bất 二nhị 。 了liễu 知tri 凡phàm 聖thánh 同đồng 途đồ 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 一nhất 如như 。 究cứu 竟cánh 攀phàn 緣duyên 空không 寂tịch 。 惟duy 求cầu 意ý 想tưởng 清thanh 虛hư 。 無vô 有hữu 一nhất 法Pháp 可khả 得đắc 。 翛# 然nhiên 自tự 入nhập 無vô 餘dư 。
事sự 理lý 不bất 二nhị
心tâm 王vương 自tự 在tại 翛# 然nhiên 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 十thập 纏triền 。 一nhất 切thiết 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 何hà 須tu 攝nhiếp 念niệm 坐tọa 禪thiền 。 妄vọng 想tưởng 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 用dụng 斷đoạn 除trừ 攀phàn 緣duyên 。 智trí 者giả 無vô 心tâm 可khả 得đắc 。 自tự 然nhiên 無vô 爭tranh 無vô 喧huyên 。 不bất 識thức 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 。 何hà 時thời 得đắc 證chứng 幽u 玄huyền 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 一nhất 種chủng 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 夫phu 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 無vô 中trung 執chấp 有hữu 迷mê 奔bôn 。 了liễu 達đạt 貪tham 瞋sân 空không 寂tịch 。 何hà 處xứ 不bất 是thị 真chân 門môn 。
靜tĩnh 亂loạn 不bất 二nhị
聲Thanh 聞Văn 厭yếm 諠huyên 求cầu 靜tĩnh 。 猶do 如như 棄khí 麫# 求cầu 餅bính 。 餅bính 即tức 從tùng 來lai 是thị 麫# 。 造tạo 作tác 隨tùy 人nhân 百bách 變biến 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 心tâm 即tức 是thị 無vô 境cảnh 。 生sanh 死tử 不bất 異dị 涅Niết 槃Bàn 。 貪tham 瞋sân 如như 焰diễm 如như 影ảnh 。 智trí 者giả 無vô 心tâm 求cầu 佛Phật 。 愚ngu 人nhân 執chấp 邪tà 執chấp 正chánh 。 徒đồ 勞lao 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 妙diệu 頂đảnh 。 了liễu 達đạt 婬dâm 慾dục 性tánh 空không 。 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 自tự 冷lãnh 。
善thiện 惡ác 不bất 二nhị
我ngã 自tự 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 翛# 然nhiên 無vô 善thiện 無vô 惡ác 。 法Pháp 身thân 自tự 在tại 無vô 方phương 觸xúc 目mục 無vô 非phi 正chánh 覺giác 。 六lục 塵trần 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 凡phàm 夫phu 妄vọng 生sanh 執chấp 著trước 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 平bình 等đẳng 。 四tứ 海hải 阿a 誰thùy 厚hậu 薄bạc 。 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 自tự 然nhiên 。 不bất 用dụng 將tương 心tâm 畫họa 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 散tán 誕đản 靈linh 通thông 。 所sở 作tác 常thường 含hàm 妙diệu 覺giác 。 聲Thanh 聞Văn 執chấp 法pháp 坐tọa 禪thiền 。 如như 蠶tằm 吐thổ 絲ti 自tự 縛phược 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 圓viên 明minh 。 病bệnh 愈dũ 何hà 須tu 執chấp 藥dược 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 翛# 然nhiên 清thanh 虛hư 快khoái 樂lạc 。
色sắc 空không 不bất 二nhị
法pháp 性tánh 本bổn 無vô 青thanh 黃hoàng 。 眾chúng 生sanh 謾man 造tạo 文văn 章chương 。 吾ngô 我ngã 說thuyết 他tha 止Chỉ 觀Quán 。 自tự 意ý 擾nhiễu 擾nhiễu 顛điên 狂cuồng 。 不bất 識thức 圓viên 通thông 妙diệu 理lý 。 何hà 時thời 得đắc 會hội 真chân 常thường 。 自tự 疾tật 不bất 能năng 治trị 療liệu 。 卻khước 教giáo 他tha 人nhân 藥dược 方phương 。 外ngoại 看khán 將tương 為vi 是thị 善thiện 。 心tâm 內nội 猶do 若nhược 豺sài 狼lang 。 愚ngu 人nhân 畏úy 其kỳ 地địa 獄ngục 。 智trí 者giả 不bất 異dị 天thiên 堂đường 。 對đối 境cảnh 心tâm 常thường 不bất 起khởi 。 舉cử 足túc 皆giai 是thị 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 二nhị 。 眾chúng 生sanh 自tự 作tác 分phần/phân 張trương 。 若nhược 欲dục 除trừ 卻khước 三tam 毒độc 。 迢điều 迢điều 不bất 離ly 災tai 殃ương 。 智trí 者giả 知tri 心tâm 是thị 佛Phật 。 愚ngu 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 往vãng 西tây 方phương 。
生sanh 死tử 不bất 二nhị
世thế 間gian 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 生sanh 死tử 猶do 若nhược 雷lôi 電điện 。 法Pháp 身thân 自tự 在tại 圓viên 通thông 。 出xuất 入nhập 山sơn 河hà 無vô 間gian 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 本bổn 空không 。 般Bát 若Nhã 無vô 迷mê 無vô 亂loạn 。 三tam 毒độc 本bổn 自tự 解giải 脫thoát 。 何hà 須tu 攝nhiếp 念niệm 禪thiền 觀quán 。 只chỉ 為vì 愚ngu 人nhân 不bất 了liễu 。 從tùng 他tha 戒giới 律luật 決quyết 斷đoán 。 不bất 識thức 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 。 何hà 時thời 得đắc 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 智trí 者giả 無vô 惡ác 可khả 斷đoạn 。 運vận 用dụng 隨tùy 心tâm 合hợp 散tán 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 為vi 生sanh 死tử 所sở 絆bán 。 若nhược 欲dục 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 此thử 是thị 無vô 明minh 癡si 漢hán 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 何hà 用dụng 別biệt 求cầu 禪thiền 觀quán 。 實thật 際tế 無vô 佛Phật 無vô 魔ma 。 心tâm 體thể 無vô 形hình 無vô 段đoạn 。
斷đoạn 除trừ 不bất 二nhị
丈trượng 夫phu 運vận 用dụng 堂đường 堂đường 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 無vô 妨phương 。 一nhất 切thiết 不bất 能năng 為vi 害hại 。 堅kiên 固cố 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 不bất 著trước 二nhị 邊biên 中trung 道đạo 。 翛# 然nhiên 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 五ngũ 欲dục 貪tham 瞋sân 是thị 佛Phật 。 地địa 獄ngục 不bất 異dị 天thiên 堂đường 。 愚ngu 人nhân 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 猖# 狂cuồng 。 智trí 者giả 達đạt 色sắc 無vô 礙ngại 。 聲Thanh 聞Văn 無vô 不bất 恛# 惶hoàng 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 瑕hà 翳ế 。 眾chúng 生sanh 妄vọng 執chấp 青thanh 黃hoàng 。 如Như 來Lai 引dẫn 接tiếp 迷mê 愚ngu 。 或hoặc 說thuyết 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 。 彌Di 勒Lặc 身thân 中trung 自tự 有hữu 。 何hà 須tu 別biệt 處xứ 思tư 量lượng 。 棄khí 卻khước 真Chân 如Như 佛Phật 像tượng 。 此thử 人nhân 即tức 是thị 顛điên 狂cuồng 。 聲Thanh 聞Văn 心tâm 中trung 不bất 了liễu 。 唯duy 只chỉ 趁sấn 逐trục 言ngôn 章chương 。 言ngôn 章chương 本bổn 非phi 真chân 道đạo 。 轉chuyển 加gia 鬪đấu 爭tranh 剛cang 彊cường/cưỡng/cương 。 心tâm 裏lý 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 。 螫thích 著trước 便tiện 即tức 遭tao 傷thương 。 不bất 解giải 文văn 中trung 取thủ 義nghĩa 。 何hà 時thời 得đắc 會hội 真chân 常thường 。 死tử 入nhập 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 神thần 識thức 枉uổng 受thọ 災tai 殃ương 。
真chân 俗tục 不bất 二nhị
法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 極cực 好hảo 。 心tâm 中trung 不bất 離ly 煩phiền 惱não 。 口khẩu 談đàm 文văn 字tự 化hóa 他tha 。 轉chuyển 更cánh 增tăng 他tha 生sanh 老lão 。 真chân 妄vọng 本bổn 來lai 不bất 二nhị 。 凡phàm 夫phu 棄khí 妄vọng 覓mịch 道đạo 。 四tứ 眾chúng 雲vân 集tập 聽thính 講giảng 。 高cao 座tòa 論luận 義nghĩa 浩hạo 浩hạo 。 南nam 座tòa 北bắc 座tòa 相tương 爭tranh 。 四tứ 眾chúng 為vi 言ngôn 為vi 好hảo/hiếu 。 雖tuy 然nhiên 口khẩu 談đàm 甘cam 露lộ 。 心tâm 裏lý 尋tầm 常thường 枯khô 燥táo 。 自tự 己kỷ 元nguyên 無vô 一nhất 錢tiền 。 日nhật 夜dạ 數số 他tha 珍trân 寶bảo 。 恰kháp 似tự 無vô 智trí 愚ngu 人nhân 。 棄khí 卻khước 真chân 金kim 擔đảm 草thảo 。 心tâm 中trung 三tam 毒độc 不bất 捨xả 。 未vị 審thẩm 何hà 時thời 得đắc 道Đạo 。
解giải 縛phược 不bất 二nhị
律luật 師sư 持trì 律luật 自tự 縛phược 。 自tự 縛phược 亦diệc 能năng 縛phược 他tha 。 外ngoại 作tác 威uy 儀nghi 恬điềm 靜tĩnh 。 心tâm 內nội 恰kháp 似tự 洪hồng 波ba 。 不bất 駕giá 生sanh 死tử 船thuyền 筏phiệt 。 如như 何hà 度độ 得đắc 愛ái 河hà 。 不bất 解giải 真chân 宗tông 正chánh 理lý 。 邪tà 見kiến 言ngôn 辭từ 繁phồn 多đa 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 。 便tiện 卻khước 往vãng 問vấn 優ưu 波ba 。 優ưu 波ba 依y 律luật 說thuyết 罪tội 。 轉chuyển 增tăng 比Bỉ 丘Khâu 網võng 羅la 。 方phương 丈trượng 室thất 中trung 居cư 士sĩ 。 維duy 摩ma 便tiện 即tức 來lai 訶ha 。 優ưu 波ba 默mặc 然nhiên 無vô 對đối 。 淨tịnh 名danh 說thuyết 法Pháp 無vô 過quá 。 而nhi 彼bỉ 戒giới 性tánh 如như 空không 。 不bất 在tại 內nội 外ngoại 娑sa 婆bà 。 勸khuyến 除trừ 生sanh 滅diệt 不bất 肯khẳng 。 忽hốt 悟ngộ 還hoàn 同đồng 釋Thích 迦Ca 。
境cảnh 照chiếu 不bất 二nhị
禪thiền 師sư 體thể 離ly 無vô 明minh 。 煩phiền 惱não 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 一nhất 相tương/tướng 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 空không 名danh 。 亦diệc 無vô 貪tham 瞋sân 可khả 斷đoạn 。 亦diệc 無vô 佛Phật 道Đạo 可khả 成thành 。 眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng 。 自tự 然nhiên 聖thánh 智trí 惺tinh 惺tinh 。 不bất 為vi 六lục 塵trần 所sở 梁lương 。 句cú 句cú 獨độc 契khế 無vô 生sanh 。 正chánh 覺giác 一nhất 念niệm 玄huyền 解giải 。 三tam 世thế 坦thản 然nhiên 皆giai 平bình 。 非phi 法pháp 非phi 律luật 自tự 制chế 。 翛# 然nhiên 真chân 入nhập 圓viên 成thành 。 絕tuyệt 此thử 四tứ 句cú 百bách 非phi 。 如như 空không 無vô 作tác 無vô 依y 。
運vận 用dụng 無vô 礙ngại
我ngã 今kim 滔thao 滔thao 自tự 在tại 。 不bất 羨tiện 公công 王vương 卿khanh 宰tể 。 四tứ 時thời 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 苦khổ 樂lạc 心tâm 常thường 不bất 改cải 。 法Pháp 寶bảo 喻dụ 於ư 須Tu 彌Di 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 於ư 江giang 海hải 。 不bất 為vi 八bát 風phong 所sở 牽khiên 。 亦diệc 無vô 精tinh 進tấn 懈giải 怠đãi 。 任nhậm 性tánh 浮phù 沈trầm 若nhược 顛điên 。 散tán 誕đản 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 遮già 莫mạc 刀đao 劍kiếm 臨lâm 頭đầu 。 我ngã 自tự 安an 然nhiên 不bất 采thải 。
迷mê 悟ngộ 不bất 二nhị
迷mê 時thời 以dĩ 空không 為vi 色sắc 。 悟ngộ 即tức 以dĩ 色sắc 為vi 空không 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 色sắc 空không 究cứu 竟cánh 還hoàn 同đồng 。 愚ngu 人nhân 喚hoán 南nam 作tác 北bắc 。 智trí 者giả 達đạt 無vô 西tây 東đông 。 欲dục 覓mịch 如Như 來Lai 妙diệu 理lý 。 常thường 在tại 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 陽dương 焰diễm 本bổn 非phi 其kỳ 水thủy 。 渴khát 鹿lộc 狂cuồng 趁sấn 怱thông 怱thông 。 自tự 身thân 虛hư 假giả 不bất 實thật 。 將tương 空không 更cánh 欲dục 覓mịch 空không 。 世thế 人nhân 迷mê 倒đảo 至chí 甚thậm 。 如như 犬khuyển 吠phệ 雷lôi 叿# 叿# 。
歸quy 宗tông 至Chí 真Chân 禪thiền 師sư 智trí 常thường 頌tụng 一nhất 首thủ
歸quy 宗tông 事sự 理lý 絕tuyệt 。 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 。 自tự 在tại 如như 師sư 子tử 。 不bất 與dữ 物vật 依y 怙hộ 。 獨độc 步bộ 四tứ 山sơn 頂đảnh 。 優ưu 游du 三tam 大đại 路lộ 。 欠khiếm 呿khư 飛phi 禽cầm 墜trụy 。 嚬tần 呻thân 眾chúng 邪tà 怖bố 。 機cơ 竪thụ 箭tiễn 易dị 及cập 。 影ảnh 沒một 手thủ 難nạn/nan 覆phú 。 施thi 張trương 若nhược 工công 伎kỹ 。 裁tài 剪tiễn 如như 尺xích 度độ 。 巧xảo 鏤lũ 萬vạn 般ban 名danh 。 歸quy 宗tông 還hoàn 似tự 土thổ/độ 。 語ngữ 默mặc 音âm 聲thanh 絕tuyệt 。 旨chỉ 妙diệu 情tình 難nạn/nan 措thố 。 棄khí 箇cá 眼nhãn 還hoàn 聾lung 。 取thủ 箇cá 耳nhĩ 還hoàn 瞽# 。 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 。 分phân 明minh 箭tiễn 後hậu 路lộ 。 可khả 憐lân 大đại 丈trượng 夫phu 。 先tiên 天thiên 為vi 心tâm 祖tổ (# 體thể 字tự 函hàm 涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 真chân 師sư 子tử 王vương 晨thần 朝triêu 出xuất 穴huyệt 嚬tần 呻thân 欠khiếm 呿khư )# 。
香hương 嚴nghiêm 襲tập 燈đăng 大đại 師sư 智trí 閑nhàn 頌tụng 一nhất 十thập 九cửu 首thủ
授thọ 指chỉ
古cổ 人nhân 骨cốt 多đa 靈linh 異dị 。 賢hiền 子tử 孫tôn 密mật 安an 置trí 。 此thử 一nhất 門môn 成thành 孝hiếu 義nghĩa 。 人nhân 未vị 達đạt 莫mạc 差sai 池trì 。 須tu 志chí 固cố 遣khiển 狐hồ 疑nghi 。 得đắc 安an 靜tĩnh 不bất 傾khuynh 危nguy 。 向hướng 即tức 遠viễn 求cầu 即tức 離ly 。 取thủ 即tức 急cấp 失thất 即tức 遲trì 。 無vô 計kế 校giáo 忘vong 覺giác 知tri 。 濁trược 流lưu 識thức 今kim 古cổ 偽ngụy 。 一nhất 剎sát 那na 通thông 變biến 異dị 。 嵯# 峨# 山sơn 石thạch 火hỏa 氣khí 。 內nội 裏lý 發phát 焚phần 巔điên 𡻭# 。 無vô 遮già 欄lan 燒thiêu 海hải 底để 。 法pháp 網võng 疎sơ 靈linh 焰diễm 細tế 。 六lục 月nguyệt 臥ngọa 去khứ 衣y 被bị 。 蓋cái 不bất 得đắc 無vô 假giả 偽ngụy 。 達đạt 道Đạo 人Nhân 唱xướng 祖tổ 意ý 。 我ngã 師sư 宗tông 古cổ 來lai 諱húy 。 唯duy 此thử 人nhân 善thiện 安an 置trí 。 足túc 法Pháp 財tài 具cụ 慚tàm 愧quý 。 不bất 虛hư 施thí 用dụng 處xứ 諦đế 。 有hữu 人nhân 問vấn 少thiểu 呵ha 氣khí 。 更cánh 審thẩm 來lai 說thuyết 米mễ 貴quý 。
最tối 後hậu 語ngữ
有hữu 一nhất 語ngữ 全toàn 規quy 矩củ 。 休hưu 思tư 惟duy 不bất 自tự 許hứa 。 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 。 揚dương 眉mi 省tỉnh 來lai 處xứ 。 蹋đạp 不bất 著trước 多đa 疑nghi 慮lự 。 卻khước 思tư 看khán 帶đái 伴bạn 侶lữ 。 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 無vô 成thành 。 殷ân 勤cần 抱bão 得đắc 旃chiên 檀đàn 樹thụ 。
暢sướng 玄huyền 與dữ 崔thôi 大đại 夫phu
達đạt 人nhân 多đa 隱ẩn 顯hiển 。 不bất 定định 露lộ 形hình 儀nghi 。 語ngữ 下hạ 不bất 遺di 迹tích 。 密mật 密mật 潛tiềm 護hộ 持trì 。 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 。 明minh 妙diệu 乃nãi 方phương 知tri 。 應ưng 物vật 但đãn 施thi 設thiết 。 莫mạc 道đạo 不bất 思tư 議nghị 。
達đạt 道Đạo 場Tràng 與dữ 城thành 陰ấm 行hành 者giả
理lý 奧áo 絕tuyệt 思tư 量lượng 。 根căn 尋tầm 徑kính 路lộ 長trường/trưởng 。 因nhân 茲tư 知tri 隔cách 闊khoát 。 無vô 那na 被bị 封phong 疆cương 。 人nhân 生sanh 須tu 特đặc 達đạt 。 起khởi 坐tọa 覺giác 馨hinh 香hương 。 清thanh 淨tịnh 如Như 來Lai 子tử 。 安an 然nhiên 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。
與dữ 薛tiết 判phán 官quan
一nhất 滴tích 滴tích 水thủy 一nhất 焰diễm 焰diễm 火hỏa 。 飲ẩm 水thủy 人nhân 醉túy 向hướng 火hỏa 人nhân 老lão 。 不bất 飲ẩm 不bất 向hướng 無vô 復phục 安an 臥ngọa 。 抝# 折chiết 弓cung 箭tiễn 蹋đạp 倒đảo 射xạ 垛# 。 若nhược 人nhân 要yếu 知tri 先tiên 去khứ 鉤câu 錐trùy 。 人nhân 須tu 問vấn 我ngã 我ngã 是thị 阿a 誰thùy 。 快khoái 道đạo 快khoái 道đạo 。
與dữ 臨lâm 濡nhu 縣huyện 行hành 者giả
丈trượng 夫phu 咄đốt 哉tai 久cửu 被bị 塵trần 埋mai 。 我ngã 因nhân 今kim 日nhật 得đắc 入nhập 山sơn 來lai 。 揚dương 眉mi 示thị 我ngã 因nhân 茲tư 眼nhãn 開khai 。 老lão 僧Tăng 手thủ 風phong 書thư 處xứ 龍long 鍾chung 。 語ngữ 下hạ 有hữu 意ý 的đích 出xuất 樊phàn 籠lung 。
顯hiển 旨chỉ
思tư 遠viễn 神thần 儀nghi 奧áo 。 精tinh 虛hư 履lý 踐tiễn 通thông 。 見kiến 聞văn 離ly 影ảnh 像tượng 。 密mật 際tế 語ngữ 前tiền 蹤tung 。 得đắc 意ý 塵trần 中trung 妙diệu 。 投đầu 機cơ 露lộ 道đạo 容dung 。 藏tạng 明minh 照chiếu 警cảnh 覺giác 。 肯khẳng 可khả 達đạt 真chân 宗tông 。
三tam 句cú 後hậu 意ý
書thư 出xuất 語ngữ 多đa 虛hư 。 虛hư 中trung 帶đái 有hữu 無vô 。 卻khước 向hướng 書thư 前tiền 會hội 。 放phóng 卻khước 意ý 中trung 珠châu 。
答đáp 鄭trịnh 郎lang 中trung 問vấn 二nhị 首thủ
語ngữ 中trung 埋mai 迹tích 聲thanh 前tiền 露lộ 容dung 。 即tức 時thời 妙diệu 會hội 古cổ 人nhân 同đồng 風phong 。 響hưởng 應ứng 機cơ 宜nghi 無vô 自tự 他tha 宗tông 。 訶ha 起khởi 騃ngãi 蟒mãng 奮phấn 迅tấn 成thành 龍long 。
語ngữ 裏lý 埋mai 筋cân 骨cốt 。 音âm 聲thanh 染nhiễm 道đạo 容dung 。 即tức 時thời 才tài 妙diệu 會hội 。 拍phách 手thủ 趁sấn 乖quai 龍long 。
譚đàm 道đạo
的đích 的đích 無vô 兼kiêm 帶đái 。 獨độc 運vận 何hà 依y 賴lại 。 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 。 莫mạc 將tương 語ngữ 默mặc 對đối 。
與dữ 學học 人nhân 玄huyền 機cơ
妙diệu 旨chỉ 迅tấn 速tốc 言ngôn 說thuyết 來lai 遲trì 。 才tài 隨tùy 語ngữ 會hội 迷mê 卻khước 神thần 機cơ 。 揚dương 眉mi 當đương 問vấn 對đối 面diện 熙hi 怡di 。 是thị 何hà 境cảnh 界giới 同đồng 道đạo 方phương 知tri 。
明minh 道đạo
思tư 思tư 似tự 有hữu 蹤tung 。 明minh 明minh 不bất 知tri 處xứ 。 借tá 問vấn 示thị 宗tông 賓tân 。 徐từ 徐từ 暗ám 迴hồi 顧cố 。
玄huyền 旨chỉ
去khứ 去khứ 無vô 標tiêu 的đích 。 來lai 來lai 只chỉ 麼ma 來lai 。 有hữu 人nhân 相tương/tướng 借tá 問vấn 。 不bất 語ngữ 笑tiếu 咍# 咍# 。
與dữ 鄧đặng 州châu 行hành 者giả
林lâm 下hạ 覺giác 身thân 愚ngu 。 緣duyên 不bất 帶đái 心tâm 珠châu 。 開khai 口khẩu 無vô 言ngôn 說thuyết 。 筆bút 頭đầu 無vô 可khả 書thư 。 人nhân 問vấn 香hương 嚴nghiêm 旨chỉ 。 莫mạc 道đạo 在tại 山sơn 居cư 。
三tam 跳khiêu 後hậu
三tam 門môn 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 兩lưỡng 廊lang 下hạ 行hành 道Đạo 。 中trung 庭đình 上thượng 作tác 舞vũ 。 後hậu 門môn 外ngoại 搖dao 頭đầu 。
上thượng 根căn
咄đốt 哉tai 莫mạc 錯thác 頓đốn 爾nhĩ 無vô 覺giác 。 空không 處xứ 發phát 言ngôn 龍long 驚kinh 一nhất 著trước 。 小tiểu 語ngữ 呼hô 召triệu 妙diệu 絕tuyệt 名danh 貌mạo 。 巍nguy 巍nguy 道đạo 流lưu 無vô 可khả 披phi 剝bác 。
破phá 法Pháp 身thân 見kiến
向hướng 上thượng 無vô 父phụ 孃nương 。 向hướng 下hạ 無vô 男nam 女nữ 。 獨độc 自tự 一nhất 箇cá 身thân 。 切thiết 須tu 了liễu 卻khước 去khứ 。 聞văn 我ngã 有hữu 此thử 言ngôn 。 人nhân 人nhân 競cạnh 來lai 取thủ 。 對đối 他tha 一nhất 句cú 子tử 。 不bất 話thoại 無vô 言ngôn 語ngữ 。
獨độc 脚cước
子tử 啐# 母mẫu 啄trác 子tử 覺giác 無vô 㲉xác 。 母mẫu 子tử 俱câu 亡vong 應ưng 緣duyên 不bất 錯thác 。 同đồng 道đạo 唱xướng 和hòa 妙diệu 云vân 獨độc 脚cước 。
洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 良lương 价# 頌tụng 一nhất 首thủ
無vô 心tâm 合hợp 道đạo
道đạo 無vô 心tâm 合hợp 人nhân 。 人nhân 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 。 欲dục 識thức 箇cá 中trung 意ý 。 一nhất 老lão 一nhất 不bất 老lão 。
龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 居cư 遁độn 頌tụng 一nhất 十thập 八bát 首thủ
龍long 牙nha 山sơn 裏lý 龍long 。 形hình 非phi 世thế 間gian 色sắc 。 世thế 上thượng 畫họa 龍long 人nhân 。 巧xảo 巧xảo 描# 不bất 得đắc 。 唯duy 有hữu 識thức 龍long 人nhân 。 一nhất 見kiến 便tiện 心tâm 息tức 。
唯duy 念niệm 門môn 前tiền 樹thụ 。 能năng 容dung 鳥điểu 泊bạc 飛phi 。 來lai 者giả 無vô 心tâm 喚hoán 。 騰đằng 身thân 不bất 慕mộ 歸quy 。 若nhược 人nhân 心tâm 似tự 樹thụ 。 與dữ 道đạo 不bất 相tương 違vi 。
一nhất 得đắc 無vô 心tâm 便tiện 道đạo 情tình 。 六lục 門môn 休hưu 歇hiết 不bất 勞lao 形hình 。 有hữu 緣duyên 不bất 是thị 余dư 朋bằng 友hữu 。 無vô 用dụng 雙song 眉mi 卻khước 弟đệ 兄huynh 。
悟ngộ 了liễu 還hoàn 同đồng 未vị 悟ngộ 人nhân 。 無vô 心tâm 勝thắng 負phụ 自tự 安an 神thần 。 從tùng 前tiền 古cổ 德đức 稱xưng 貧bần 道đạo 。 向hướng 此thử 門môn 中trung 有hữu 幾kỷ 人nhân 。
學học 道Đạo 先tiên 須tu 有hữu 悟ngộ 由do 。 還hoàn 如như 曾tằng 鬪đấu 快khoái 龍long 舟chu 。 雖tuy 然nhiên 舊cựu 閣các 於ư 空không 地địa 。 一nhất 度độ 贏# 來lai 方phương 始thỉ 休hưu 。
心tâm 空không 不bất 及cập 道đạo 空không 安an 。 道đạo 與dữ 心tâm 空không 狀trạng 一nhất 般ban 。 參tham 玄huyền 不bất 是thị 道đạo 空không 士sĩ 。 一nhất 乍sạ 相tương 逢phùng 不bất 易dị 看khán 。
自tự 小tiểu 從tùng 師sư 學học 祖tổ 宗tông 。 閑nhàn 華hoa 猶do 似tự 纏triền 人nhân 蜂phong 。 僧Tăng 真chân 不bất 假giả 居cư 雲vân 外ngoại 。 得đắc 後hậu 知tri 無vô 色sắc 自tự 空không 。
學học 道Đạo 無vô 端đoan 學học 畫họa 龍long 。 元nguyên 來lai 未vị 得đắc 筆bút 頭đầu 蹤tung 。 一nhất 朝triêu 體thể 得đắc 真chân 龍long 後hậu 。 方phương 覺giác 從tùng 前tiền 枉uổng 用dụng 功công 。
成thành 佛Phật 人nhân 希hy 念niệm 佛Phật 多đa 。 念niệm 來lai 歲tuế 久cửu 卻khước 成thành 魔ma 。 君quân 今kim 欲dục 得đắc 自tự 成thành 佛Phật 。 無vô 念niệm 之chi 人nhân 不bất 較giảo 多đa 。
在tại 夢mộng 那na 知tri 夢mộng 是thị 虛hư 。 覺giác 來lai 方phương 覺giác 夢mộng 中trung 無vô 。 迷mê 時thời 恰kháp 是thị 夢mộng 中trung 事sự 。 悟ngộ 後hậu 還hoàn 同đồng 睡thụy 起khởi 夫phu 。
學học 道Đạo 蒙mông 師sư 詣nghệ 卻khước 閑nhàn 。 無vô 中trung 有hữu 路lộ 隱ẩn 人nhân 間gian 。 饒nhiêu 君quân 講giảng 得đắc 千thiên 經kinh 論luận 。 一nhất 句cú 臨lâm 機cơ 下hạ 口khẩu 難nạn/nan 。
菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 未vị 盡tận 空không 。 人nhân 天thiên 來lai 往vãng 訪phỏng 真chân 宗tông 。 爭tranh 如như 佛Phật 是thị 無vô 疑nghi 士sĩ 。 端đoan 坐tọa 無vô 心tâm 只chỉ 麼ma 通thông 。
此thử 生sanh 不bất 息tức 息tức 何hà 時thời 。 息tức 在tại 今kim 生sanh 共cộng 要yếu 知tri 。 心tâm 息tức 只chỉ 緣duyên 無vô 妄vọng 想tưởng 。 妄vọng 除trừ 心tâm 息tức 是thị 休hưu 時thời 。
迷mê 人nhân 未vị 了liễu 勸khuyến 盲manh 聾lung 。 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 更cánh 一nhất 重trọng/trùng 。 悟ngộ 人nhân 有hữu 意ý 同đồng 迷mê 意ý 。 只chỉ 在tại 迷mê 中trung 迷mê 不bất 逢phùng 。
夫phu 人nhân 學học 道Đạo 莫mạc 貪tham 求cầu 。 萬vạn 事sự 無vô 心tâm 道đạo 合hợp 頭đầu 。 無vô 心tâm 始thỉ 體thể 無vô 心tâm 道đạo 。 體thể 得đắc 無vô 心tâm 道đạo 亦diệc 休hưu 。
眉mi 間gian 毫hào 相tướng 焰diễm 光quang 身thân 。 事sự 見kiến 爭tranh 如như 理lý 見kiến 親thân 。 事sự 有hữu 只chỉ 因nhân 於ư 理lý 有hữu 。 理lý 權quyền 方phương 便tiện 化hóa 天thiên 人nhân 。 一nhất 朝triêu 大đại 悟ngộ 俱câu 消tiêu 卻khước 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 無vô 事sự 人nhân 。
人nhân 情tình 濃nồng 厚hậu 道đạo 情tình 微vi 。 道đạo 用dụng 人nhân 情tình 世thế 豈khởi 知tri 。 空không 有hữu 人nhân 情tình 無vô 道đạo 用dụng 。 人nhân 情tình 能năng 得đắc 幾kỷ 多đa 時thời 。
尋tầm 牛ngưu 須tu 訪phỏng 迹tích 。 學học 道Đạo 訪phỏng 無vô 心tâm 。 迹tích 在tại 牛ngưu 還hoàn 在tại 。 無vô 心tâm 道đạo 易dị 尋tầm 。
玄huyền 沙sa 師sư 備bị 宗tông 一nhất 大đại 師sư 頌tụng 三tam 首thủ
玄huyền 沙sa 遊du 徑kính 別biệt 。
時thời 人nhân 切thiết 須tu 知tri 。 三tam 冬đông 陽dương 氣khí 盛thịnh 。 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 霜sương 時thời 。 有hữu 語ngữ 非phi 關quan 舌thiệt 。 無vô 言ngôn 切thiết 要yếu 辭từ 。 會hội 我ngã 最tối 後hậu 句cú 出xuất 世thế 少thiểu 人nhân 知tri 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 靈linh 叟# 。 那na 頓đốn 許hứa 吺# 吺# (# 音âm 兜đâu )# 。 風phong 起khởi 引dẫn 箜không 篌hầu 。 迷mê 子tử 爭tranh 頭đầu 湊thấu 。 設thiết 使sử 總tổng 不bất 是thị 。 蝦hà 蟇# 大đại 張trương 口khẩu 。 開khai 口khẩu 不bất 開khai 口khẩu 。 終chung 是thị 犯phạm 靈linh 叟# 。 欲dục 識thức 箇cá 中trung 意ý 。 南nam 星tinh 真chân 北bắc 斗đẩu 。
萬vạn 里lý 神thần 光quang 頂đảnh 後hậu 相tương/tướng 。 沒một 頂đảnh 之chi 時thời 何hà 處xứ 望vọng 。 事sự 已dĩ 成thành 意ý 亦diệc 休hưu 。 此thử 箇cá 從tùng 來lai 觸xúc 處xứ 周chu 。 智trí 者giả 聊liêu 聞văn 猛mãnh 提đề 取thủ 。 莫mạc 待đãi 須tu 臾du 失thất 卻khước 頭đầu 。
招chiêu 慶khánh 省tỉnh 僜# 真chân 覺giác 大đại 師sư 頌tụng 二nhị 首thủ
示thị 執chấp 坐tọa 禪thiền 者giả
大Đại 道Đạo 分phân 明minh 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 何hà 須tu 長trường/trưởng 坐tọa 始thỉ 相tương 親thân 。 遇ngộ 緣duyên 儻thảng 解giải 無vô 非phi 是thị 。 處xử 憒hội 那na 能năng 有hữu 故cố 新tân 。 散tán 誕đản 肯khẳng 齊tề 支chi 遁độn 侶lữ 。 逍tiêu 遙diêu 曷hạt 與dữ 慧tuệ 休hưu 隣lân 。 或hoặc 遊du 泉tuyền 石thạch 或hoặc 闤hoàn 闠hội 。 可khả 謂vị 煙yên 霞hà 物vật 外ngoại 人nhân 。
示thị 坐tọa 禪thiền 方phương 便tiện
四tứ 威uy 儀nghi 內nội 坐tọa 為vi 先tiên 。 澄trừng 濾lự 身thân 心tâm 漸tiệm 坦thản 然nhiên 。 瞥miết 爾nhĩ 有hữu 緣duyên 隨tùy 濁trược 界giới 。 當đương 須tu 莫mạc 續tục 是thị 天thiên 年niên 。 修tu 持trì 只chỉ 話thoại 從tùng 功công 路lộ 。 至chí 理lý 寧ninh 論luận 在tại 那na 邊biên 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 常thường 管quản 帶đái 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 湊thấu 豁hoát 通thông 玄huyền 。
漳# 州châu 羅La 漢Hán 桂quế 琛# 和hòa 尚thượng 明minh 道đạo 頌tụng 一nhất 首thủ
至chí 道đạo 淵uyên 曠khoáng 勿vật 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 言ngôn 宣tuyên 非phi 指chỉ 孰thục 云vân 有hữu 是thị 。 觸xúc 處xứ 皆giai 渠cừ 豈khởi 喻dụ 真chân 虛hư 。 真chân 虛hư 設thiết 辨biện 如như 鏡kính 中trung 現hiện 。 有hữu 無vô 雖tuy 彰chương 在tại 處xứ 無vô 傷thương 。 無vô 傷thương 無vô 在tại 何hà 拘câu 何hà 閡ngại 。 不bất 假giả 功công 成thành 將tương 何hà 法pháp 爾nhĩ 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 俱câu 為vi 脣thần 齒xỉ 。 若nhược 以dĩ 斯tư 陳trần 埋mai 沒một 宗tông 旨chỉ 。 宗tông 非phi 意ý 陳trần 無vô 以dĩ 見kiến 聞văn 。 見kiến 聞văn 不bất 脫thoát 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 於ư 此thử 不bất 明minh 翻phiên 為vi 剩thặng 法pháp 。 一nhất 法pháp 有hữu 形hình 翳ế 汝nhữ 眼nhãn 睛tình 。 眼nhãn 睛tình 不bất 明minh 世thế 界giới 崢tranh 嶸vanh 。 我ngã 宗tông 奇kỳ 特đặc 當đương 陽dương 顯hiển 赫hách 。 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 皆giai 承thừa 恩ân 力lực 。 不bất 在tại 低đê 頭đầu 思tư 量lượng 難nan 得đắc 。 拶# 破phá 面diện 門môn 覆phú 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 。 快khoái 須tu 薦tiến 取thủ 脫thoát 卻khước 根căn 塵trần 。 其kỳ 如như 不bất 曉hiểu 謾man 說thuyết 而nhi 今kim 。
南nam 嶽nhạc 惟duy 勁# 禪thiền 師sư 覺giác 地địa 頌tụng 一nhất 首thủ (# 七thất 言ngôn )#
略lược 明minh 覺giác 地địa 名danh 同đồng 異dị 。 起khởi 復phục 初sơ 終chung 互hỗ 換hoán 生sanh 。 性tánh 海hải 首thủ 建kiến 增tăng 名danh 號hiệu 。 妙diệu 覺giác 還hoàn 依y 性tánh 覺giác 明minh 。 體thể 覺giác 俱câu 含hàm 於ư 明minh 妙diệu 。 明minh 覺giác 妙diệu 覺giác 並tịnh 雙song 行hành 。 妙diệu 覺giác 覺giác 妙diệu 元nguyên 明minh 體thể 。 全toàn 成thành 無vô 漏lậu 一nhất 真chân 精tinh 。 明minh 覺giác 覺giác 明minh 明minh 所sở 了liễu 。 或hoặc 因nhân 了liễu 相tương/tướng 失thất 元nguyên 明minh 。 明minh 妙diệu 二nhị 覺giác 宗tông 體thể 覺giác 。 體thể 覺giác 性tánh 覺giác 二nhị 同đồng 明minh 。 湛trạm 覺giác 圓viên 圓viên 無vô 增tăng 減giảm 。 此thử 中trung 無vô 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 不bất 覺giác 始thỉ 終chung 非phi 了liễu 了liễu 。 不bất 聞văn 迷mê 悟ngộ 豈khởi 惺tinh 惺tinh 。 是thị 稱xưng 心tâm 地địa 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 無vô 覺giác 照chiếu 及cập 無vô 生sanh 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 真Chân 如Như 海hải 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 名danh 無vô 名danh 。 太thái 虛hư 未vị 覺giác 生sanh 霞hà 點điểm 。 豈khởi 聞văn 微vi 塵trần 有hữu 漏lậu 聲thanh 。 空không 漚âu 匪phỉ 離ly 於ư 覺giác 誨hối 。 動động 寂tịch 元nguyên 是thị 一nhất 真chân 明minh 。 覺giác 明minh 體thể 爾nhĩ 含hàm 靈linh 焰diễm 。 覺giác 明minh 逐trục 焰diễm 致trí 虧khuy 盈doanh 。 差sai 之chi 不bất 返phản 名danh 無vô 覺giác 。 會hội 之chi 復phục 本bổn 始thỉ 覺giác 生sanh 。 本bổn 覺giác 由do 因nhân 始thỉ 覺giác 生sanh 。 正chánh 覺giác 還hoàn 依y 合hợp 覺giác 明minh 。 由do 他tha 二nhị 種chủng 成thành 差sai 互hỗ 。 遂toại 令linh 渾hồn 作tác 賴lại 耶da 名danh 。 具cụ 含hàm 染nhiễm 淨tịnh 雙song 岐kỳ 路lộ 。 覺giác 明minh 含hàm 處xứ 異dị 途đồ 萌manh 。 性tánh 起khởi 無vô 生sanh 不bất 動động 智trí 。 不bất 離ly 覺giác 體thể 本bổn 圓viên 成thành 。 性tánh 起khởi 轉chuyển 覺giác 翻phiên 生sanh 所sở 。 遂toại 令linh 有hữu 漏lậu 墮đọa 迷mê 盲manh 。 無vô 明minh 因nhân 愛ái 相tương/tướng 滋tư 潤nhuận 。 名danh 色sắc 根căn 本bổn 漸tiệm 次thứ 生sanh 。 七thất 識thức 轉chuyển 處xứ 蒙mông 圓viên 鏡kính 。 五ngũ 六lục 生sanh 時thời 蔽tế 覺giác 明minh 。 觸xúc 受thọ 有hữu 取thủ 相tương 依y 起khởi 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 繼kế 續tục 行hành 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 沒một 苦khổ 海hải 。 徇# 流lưu 浩hạo 浩hạo 逐trục 飄phiêu 零linh 。 大đại 聖thánh 慈từ 悲bi 興hưng 救cứu 濟tế 。 一nhất 聲thanh 用dụng 處xứ 出xuất 三tam 聲thanh 。 智trí 身thân 由do 從tùng 法Pháp 身thân 起khởi 。 行hành 身thân 還hoàn 約ước 智trí 身thân 生sanh 。 智trí 行hành 二nhị 身thân 融dung 無vô 二nhị 。 還hoàn 歸quy 一nhất 體thể 本bổn 來lai 平bình 。 萬vạn 有hữu 齊tề 含hàm 真chân 海hải 印ấn 。 一nhất 心tâm 普phổ 現hiện 總tổng 圓viên 明minh 。 湛trạm 光quang 焰diễm 焰diễm 何hà 依y 止chỉ 。 空không 性tánh 蕩đãng 蕩đãng 無vô 所sở 停đình 。 處xứ 處xứ 示thị 生sanh 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 處xứ 處xứ 示thị 滅diệt 無vô 滅diệt 形hình 。 珠châu 鏡kính 頓đốn 印ấn 無vô 來lai 往vãng 。 浮phù 雲vân 聚tụ 散tán 勿vật 常thường 程# 。 出xuất 沒một 任nhậm 真chân 同đồng 水thủy 月nguyệt 。 應ưng 緣duyên 如như 響hưởng 化hóa 群quần 情tình 。 眾chúng 生sanh 性tánh 地địa 元nguyên 無vô 染nhiễm 。 只chỉ 緣duyên 浮phù 妄vọng 翳ế 真chân 精tinh 。 不bất 了liễu 五ngũ 陰ấm 如như 空không 聚tụ 。 豈khởi 知tri 四tứ 大đại 若nhược 乾can/kiền/càn 城thành 。 我ngã 慢mạn 癡si 山sơn 高cao 屹# 屹# 。 無vô 明minh 欲dục 海hải 杳# 溟minh 溟minh 。 每mỗi 逐trục 旃chiên 陀đà 憍kiêu 誑cuống 友hữu 。 常thường 隨tùy 猛mãnh 獸thú 作tác 悲bi 鳴minh 。 自tự 性tánh 轉chuyển 識thức 翻phiên 為vi 幻huyễn 。 自tự 心tâm 幻huyễn 境cảnh 自tự 心tâm 驚kinh 。 了liễu 此thử 幻huyễn 性tánh 同đồng 陽dương 焰diễm 。 空không 華hoa 識thức 浪lãng 復phục 圓viên 成thành 。 太thái 虛hư 忽hốt 覺giác 浮phù 雲vân 散tán 。 始thỉ 覺giác 虛hư 空không 本bổn 自tự 清thanh 。 今kim 古cổ 湛trạm 然nhiên 常thường 皎hiệu 瑩oánh 。 不bất 得đắc 古cổ 今kim 凡phàm 聖thánh 名danh 。
郢# 州châu 臨lâm 谿khê 敬kính 脫thoát 和hòa 尚thượng 入nhập 道đạo 淺thiển 深thâm 頌tụng 五ngũ 首thủ
露lộ 柱trụ 聲thanh 聲thanh 喚hoán 。 猢# 猻# 繩thằng 子tử 絆bán 。 中trung 下hạ 莫mạc 知tri 由do 。 上thượng 士sĩ 方phương 堪kham 看khán 。
露lộ 柱trụ 不bất 聲thanh 喚hoán 。 猢# 猻# 繩thằng 子tử 斷đoạn 。 上thượng 士sĩ 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 中trung 流lưu 若nhược 為vi 見kiến 。
猢# 猻# 與dữ 露lộ 柱trụ 。 未vị 免miễn 東đông 西tây 步bộ 。 任nhậm 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 徒đồ 話thoại 超siêu 佛Phật 祖tổ 。
我ngã 見kiến 匠tượng 者giả 誇khoa 。 語ngữ 默mặc 玄huyền 妙diệu 句cú 。 不bất 善thiện 本bổn 根căn 源nguyên 。 巧xảo 布bố 祇kỳ 園viên 事sự 。
少thiểu 室thất 與dữ 摩ma 竭kiệt 。 第đệ 代đại 稱xưng 揚dương 許hứa 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 徒đồ 。 誰thùy 作tác 將tương 來lai 主chủ 。
大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 文văn 益ích 頌tụng 十thập 四tứ 首thủ
三tam 界giới 唯duy 心tâm
三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 。 唯duy 識thức 唯duy 心tâm 眼nhãn 聲thanh 耳nhĩ 色sắc 。 色sắc 不bất 到đáo 耳nhĩ 聲thanh 何hà 觸xúc 眼nhãn 。 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 萬vạn 法pháp 成thành 辦biện 。 萬vạn 法pháp 匪phỉ 緣duyên 豈khởi 觀quán 如như 幻huyễn 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 誰thùy 堅kiên 誰thùy 變biến 。
華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa
華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 。 同đồng 中trung 還hoàn 有hữu 異dị 。 異dị 若nhược 異dị 於ư 同đồng 。 全toàn 非phi 諸chư 佛Phật 意ý 。 諸chư 佛Phật 意ý 總tổng 別biệt 。 何hà 曾tằng 有hữu 同đồng 異dị 。 男nam 子tử 身thân 中trung 入nhập 定định 時thời 。 女nữ 子tử 身thân 中trung 不bất 留lưu 意ý 。 不bất 留lưu 意ý 絕tuyệt 名danh 字tự 。 萬vạn 象tượng 明minh 明minh 無vô 理lý 事sự 。
瞻chiêm 須Tu 菩Bồ 提Đề
須Tu 菩Bồ 提Đề 貌mạo 古cổ 奇kỳ 。 說thuyết 空không 法pháp 法pháp 不bất 離ly 。 信tín 不bất 及cập 又hựu 懷hoài 疑nghi 。 信tín 得đắc 及cập 復phục 何hà 之chi 。 倚ỷ 筇# 杖trượng 視thị 東đông 西tây 。
街nhai 鼓cổ 鳴minh
鼓cổ 鼕# 鼕# 運vận 大đại 功công 。 滿mãn 朝triêu 人nhân 道đạo 路lộ 通thông 。 道đạo 路lộ 通thông 何hà 所sở 至chí 。 達đạt 者giả 莫mạc 言ngôn 登đăng 寶bảo 地địa 。
示thị 捨xả 棄khí 慕mộ 道đạo
東đông 堂đường 不bất 折chiết 桂quế 。 南nam 華hoa 不bất 學học 仙tiên 。 卻khước 來lai 乾can/kiền/càn 竺trúc 寺tự 。 披phi 衣y 效hiệu 坐tọa 禪thiền 。 禪thiền 若nhược 效hiệu 坐tọa 得đắc 。 非phi 想tưởng 亦diệc 何hà 偏thiên (# 經kinh 劫kiếp 守thủ 閑nhàn 。 不bất 出xuất 生sanh 死tử )# 為vi 報báo 參tham 禪thiền 者giả 。 須tu 悟ngộ 道đạo 中trung 玄huyền 。 如như 何hà 道đạo 中trung 玄huyền 。 真chân 規quy 自tự 宛uyển 然nhiên 。
金Kim 剛Cang 經Kinh 為Vi 人Nhân 輕Khinh 賤Tiện 。 章Chương (# 詮Thuyên 云Vân 持Trì 經Kinh 者Giả 證Chứng 佛Phật 地Địa 也Dã )#
Kim Cang Kinh Vi Nhân Khinh Tiện Chương # Thuyên Vân Trì Kinh Giả Chứng Phật Địa Dã #
寶bảo 劍kiếm 不bất 失thất 虛hư 舟chu 不bất 刻khắc 。 不bất 失thất 不bất 刻khắc 彼bỉ 子tử 為vi 得đắc 。 倚ỷ 待đãi 不bất 堪kham 孤cô 然nhiên 仍nhưng 則tắc 。 鳥điểu 迹tích 虛hư 空không 有hữu 無vô 彌di 忒thất (# 思tư 之chi )# 。
僧Tăng 問vấn 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu
摩ma 尼ni 不bất 隨tùy 色sắc 。 色sắc 裏lý 勿vật 摩ma 尼ni 。 摩ma 尼ni 與dữ 眾chúng 色sắc 。 不bất 合hợp 不bất 分phân 離ly 。
牛ngưu 頭đầu 庵am
國quốc 城thành 南nam 祖tổ 師sư 庵am 。 庵am 舊cựu 址# 依y 雲vân 嵐lam 。 獸thú 馴# 淑thục 人nhân 相tương/tướng 參tham 。 忽hốt 有hữu 心tâm 終chung 不bất 堪kham 。
乾càn 闥thát 婆bà 城thành
乾càn 闥thát 婆bà 城thành 法pháp 法pháp 皆giai 爾nhĩ 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 名danh 相tướng 真chân 軌quỹ 。 日nhật 煖noãn 月nguyệt 涼lương 海hải 深thâm 山sơn 起khởi 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 是thị 非phi 亡vong 矣hĩ 。
因Nhân 僧Tăng 看Khán 經Kinh
Kinh Nhân Tăng Khán
今kim 人nhân 看khán 古cổ 教giáo 。 不bất 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 。 欲dục 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 。 但đãn 知tri 看khán 古cổ 教giáo 。
問vấn 僧Tăng 云vân 。 會hội 麼ma 。 對đối 不bất 會hội 。
會hội 與dữ 不bất 會hội 。 與dữ 汝nhữ 面diện 對đối 。 若nhược 也dã 面diện 對đối 。 真chân 箇cá 不bất 會hội 。
庭đình 柏# 盆bồn 蓮liên
一nhất 朵đóa 菡# 萏# 蓮liên 。 兩lưỡng 株chu 青thanh 瘦sấu 柏# 。 長trường/trưởng 向hướng 僧Tăng 家gia 庭đình 。 何hà 勞lao 問vấn 高cao 格cách 。
正chánh 月nguyệt 偶ngẫu 示thị
正chánh 月nguyệt 春xuân 順thuận 時thời 節tiết 。 情tình 有hữu 無vô 皆giai 含hàm 悅duyệt 。 君quân 要yếu 知tri 得đắc 誰thùy 力lực 。 更cánh 問vấn 誰thùy 教giáo 誰thùy 決quyết 。
寄ký 鍾chung 陵lăng 光quang 僧Tăng 正chánh
西tây 山sơn 巍nguy 巍nguy 兮hề 聳tủng 碧bích 。 漳# 水thủy 澄trừng 澄trừng 兮hề 練luyện 色sắc 。 對đối 現hiện 分phân 明minh 有hữu 何hà 極cực 。
白bạch 居cư 易dị 八bát 漸tiệm 偈kệ (# 并tinh 序tự )#
唐đường 貞trinh 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 秋thu 八bát 月nguyệt 。 有hữu 大đại 師sư 曰viết 凝ngưng 公công 。 遷thiên 化hóa 于vu 東đông 都đô 聖thánh 善thiện 寺tự 鉢bát 塔tháp 院viện 。 越việt 明minh 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 有hữu 東đông 來lai 客khách 白bạch 居cư 易dị 。 作tác 八bát 漸tiệm 偈kệ 。 偈kệ 六lục 句cú 。 句cú 四tứ 言ngôn 贊tán 之chi 。 初sơ 居cư 易dị 嘗thường 求cầu 心tâm 要yếu 於ư 師sư 。 師sư 賜tứ 我ngã 言ngôn 焉yên 。 曰viết 觀quán 。 曰viết 覺giác 。 曰viết 定định 。 曰viết 慧tuệ 。 曰viết 明minh 。 曰viết 通thông 。 曰viết 濟tế 。 曰viết 捨xả 。 繇# 是thị 入nhập 於ư 耳nhĩ 貫quán 於ư 心tâm 。 嗚ô 呼hô 今kim 師sư 之chi 報báo 身thân 則tắc 化hóa 。 師sư 之chi 八bát 言ngôn 不bất 化hóa 。 至chí 哉tai 八bát 言ngôn 實thật 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 觀quán 之chi 漸tiệm 門môn 也dã 。 故cố 自tự 觀quán 至chí 捨xả 。 次thứ 而nhi 贊tán 之chi 。 廣quảng 一nhất 言ngôn 為vi 一nhất 偈kệ 。 謂vị 之chi 八bát 漸tiệm 偈kệ 。 蓋cái 欲dục 以dĩ 發phát 揮huy 師sư 之chi 心tâm 教giáo 。 且thả 明minh 居cư 易dị 不bất 敢cảm 失thất 墜trụy 也dã 。 既ký 而nhi 升thăng 于vu 堂đường 禮lễ 于vu 床sàng 。 跪quỵ 而nhi 唱xướng 泣khấp 而nhi 去khứ 。 偈kệ 曰viết 。
觀quán
以dĩ 心tâm 中trung 眼nhãn 觀quán 心tâm 外ngoại 相tướng 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 從tùng 何hà 而nhi 喪táng 。 觀quán 之chi 又hựu 觀quán 則tắc 辨biện 真chân 妄vọng 。
覺giác
惟duy 真chân 常thường 在tại 為vi 妄vọng 所sở 蒙mông 。 真chân 妄vọng 苟cẩu 辨biện 覺giác 生sanh 其kỳ 中trung 。 不bất 離ly 妄vọng 有hữu 而nhi 得đắc 真chân 空không 。
定định
真chân 若nhược 不bất 滅diệt 。 妄vọng 即tức 不bất 起khởi 。 六lục 根căn 之chi 源nguyên 。 湛trạm 如như 止chỉ 水thủy 。 是thị 為vi 禪thiền 定định 。 乃nãi 脫thoát 生sanh 死tử 。
慧tuệ
專chuyên 之chi 以dĩ 定định 。 定định 猶do 有hữu 繫hệ 。 濟tế 之chi 以dĩ 慧tuệ 。 慧tuệ 則tắc 無vô 滯trệ 。 如như 珠châu 在tại 盤bàn 。 盤bàn 定định 珠châu 慧tuệ 。
明minh
定định 慧tuệ 相tương/tướng 合hợp 。 合hợp 而nhi 後hậu 明minh 。 照chiếu 彼bỉ 萬vạn 物vật 。 物vật 無vô 遁độn 形hình 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 有hữu 應ưng 無vô 情tình 。
通thông
慧tuệ 至chí 乃nãi 明minh 。 明minh 則tắc 不bất 昧muội 。 明minh 至chí 乃nãi 通thông 。 通thông 則tắc 無vô 礙ngại 。 無vô 礙ngại 者giả 何hà 。 變biến 化hóa 自tự 在tại 。
濟tế
通thông 力lực 不bất 常thường 。 應ưng 念niệm 而nhi 變biến 。 變biến 相tương/tướng 非phi 有hữu 。 隨tùy 求cầu 而nhi 見kiến 。 是thị 大đại 慈từ 悲bi 。 以dĩ 一nhất 濟tế 萬vạn 。
捨xả
眾chúng 苦khổ 既ký 濟tế 。 大đại 悲bi 亦diệc 捨xả 。 苦khổ 既ký 非phi 真chân 。 悲bi 亦diệc 是thị 假giả 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 實thật 無vô 度độ 者giả 。
同đồng 安an 察sát 禪thiền 師sư 十thập 玄huyền 談đàm (# 并tinh 序tự )#
夫phu 玄huyền 談đàm 妙diệu 句cú 。 逈huýnh 出xuất 三tam 乘thừa 。 既ký 不bất 混hỗn 緣duyên 。 亦diệc 非phi 獨độc 立lập 。 當đương 臺đài 應ứng 用dụng 。 如như 朗lãng 月nguyệt 以dĩ 晶tinh 空không 。 轉chuyển 影ảnh 泯mẫn 機cơ 。 似tự 明minh 珠châu 而nhi 隱ẩn 海hải 。 且thả 學học 徒đồ 有hữu 等đẳng 。 妙diệu 理lý 無vô 窮cùng 。 達đạt 事sự 者giả 稀# 。 迷mê 源nguyên 者giả 眾chúng 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 物vật 物vật 上thượng 明minh 。 或hoặc 即tức 理lý 事sự 雙song 袪# 。 名danh 言ngôn 俱câu 喪táng 。 是thị 以dĩ 慇ân 懃cần 指chỉ 月nguyệt 。 莫mạc 錯thác 端đoan 倪nghê 。 不bất 迷mê 透thấu 水thủy 之chi 針châm 。 可khả 付phó 開khai 拳quyền 之chi 寶bảo 。 略lược 序tự 微vi 言ngôn 。 以dĩ 彰chương 事sự 理lý (# 卿khanh 公công 事sự 苑uyển 云vân 。 叢tùng 林lâm 所sở 行hành 十thập 玄huyền 談đàm 皆giai 無vô 序tự 引dẫn 。 愚ngu 曩nẵng 游du 廬lư 阜phụ 。 得đắc 其kỳ 序tự 於ư 同đồng 安an 影ảnh 堂đường 。 今kim 錄lục 之chi 云vân 耳nhĩ )# 。
心tâm 印ấn
問vấn 君quân 心tâm 印ấn 作tác 何hà 顏nhan 。 心tâm 印ấn 何hà 人nhân 敢cảm 授thọ 傳truyền 。 歷lịch 劫kiếp 坦thản 然nhiên 無vô 異dị 色sắc 。 呼hô 為vi 心tâm 印ấn 早tảo 虛hư 言ngôn 。 須tu 知tri 本bổn 自tự 虛hư 空không 性tánh 。 將tương 喻dụ 紅hồng 爐lô 火hỏa 裏lý 蓮liên 。 莫mạc 謂vị 無vô 心tâm 云vân 是thị 道đạo 。 無vô 心tâm 猶do 隔cách 一nhất 重trọng/trùng 關quan 。
祖tổ 意ý
祖tổ 意ý 如như 空không 不bất 是thị 空không 。 靈linh 機cơ 爭tranh 墮đọa 有hữu 無vô 功công 。 三tam 賢hiền 固cố 未vị 明minh 斯tư 旨chỉ 。 十thập 聖thánh 那na 能năng 達đạt 此thử 宗tông 。 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 猶do 滯trệ 水thủy 。 回hồi 途đồ 石thạch 馬mã 出xuất 沙sa 籠lung 。 慇ân 懃cần 為vi 說thuyết 西tây 來lai 意ý 。 莫mạc 問vấn 西tây 來lai 及cập 與dữ 東đông 。
玄huyền 機cơ
迢điều 迢điều 空không 劫kiếp 勿vật 能năng 收thu 。 豈khởi 為vi 塵trần 機cơ 作tác 繫hệ 留lưu 。 妙diệu 體thể 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở 。 通thông 身thân 何hà 更cánh 有hữu 蹤tung 由do 。 靈linh 然nhiên 一nhất 句cú 超siêu 群quần 象tượng 。 逈huýnh 出xuất 三tam 乘thừa 不bất 假giả 修tu 。 撒tản 手thủ 那na 邊biên 千thiên 聖thánh 外ngoại 。 迴hồi 程# 堪kham 作tác 火hỏa 中trung 牛ngưu 。
塵trần 異dị
濁trược 者giả 自tự 濁trược 清thanh 者giả 清thanh 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 等đẳng 空không 平bình 。 誰thùy 言ngôn 卞# 璧bích 無vô 人nhân 鑒giám 。 我ngã 道đạo 驪# 珠châu 到đáo 處xứ 晶tinh 。 萬vạn 法pháp 泯mẫn 時thời 全toàn 體thể 現hiện 。 三tam 乘thừa 分phân 別biệt 強cường/cưỡng 安an 名danh 。 丈trượng 夫phu 皆giai 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 。 莫mạc 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 行hành 。
演diễn 教giáo
三tam 乘thừa 次thứ 第đệ 演diễn 金kim 言ngôn 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 亦diệc 共cộng 宣tuyên 。 初sơ 說thuyết 有hữu 空không 人nhân 盡tận 執chấp 。 後hậu 非phi 空không 有hữu 眾chúng 皆giai 緣duyên 。 龍long 宮cung 滿mãn 藏tạng 醫y 方phương 義nghĩa 。 鶴hạc 樹thụ 終chung 談đàm 理lý 未vị 玄huyền 。 真chân 淨tịnh 界giới 中trung 纔tài 一nhất 念niệm 。 閻Diêm 浮Phù 早tảo 已dĩ 八bát 千thiên 年niên 。
達đạt 本bổn
勿vật 於ư 中trung 路lộ 事sự 空không 王vương 。 策sách 杖trượng 還hoàn 須tu 達đạt 本bổn 鄉hương 。 雲vân 水thủy 隔cách 時thời 君quân 莫mạc 住trụ 。 雪Tuyết 山Sơn 深thâm 處xứ 我ngã 非phi 忘vong 。 尋tầm 思tư 去khứ 日nhật 顏nhan 如như 玉ngọc 。 嗟ta 歎thán 迴hồi 來lai 鬢mấn 似tự 霜sương 。 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 人nhân 不bất 識thức 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường 。
還hoàn 源nguyên
返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 事sự 已dĩ 差sai 。 本bổn 來lai 無vô 住trụ 不bất 名danh 家gia 。 萬vạn 年niên 松tùng 逕kính 雪tuyết 深thâm 覆phú 。 一nhất 帶đái 峯phong 巒# 雲vân 更cánh 遮già 。 賓tân 主chủ 穆mục 時thời 全toàn 是thị 妄vọng 。 君quân 臣thần 合hợp 處xứ 正chánh 中trung 邪tà 。 還hoàn 鄉hương 曲khúc 調điều 如như 何hà 唱xướng 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 枯khô 樹thụ 華hoa 。
迴hồi 機cơ
涅Niết 槃Bàn 城thành 裏lý 尚thượng 猶do 危nguy 。 陌mạch 路lộ 相tương 逢phùng 沒một 定định 期kỳ 。 權quyền 挂quải 垢cấu 衣y 云vân 是thị 佛Phật 。 卻khước 裝trang 珍trân 御ngự 復phục 名danh 誰thùy 。 木mộc 人nhân 夜dạ 半bán 穿xuyên 靴ngoa 去khứ 。 石thạch 女nữ 天thiên 明minh 戴đái 帽mạo 歸quy 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 。 再tái 三tam 撈# 漉lộc 始thỉ 應ưng 知tri 。
轉chuyển 位vị
披phi 毛mao 戴đái 角giác 入nhập 廛triền 來lai 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 火hỏa 裏lý 開khai 。 煩phiền 惱não 海hải 中trung 為vi 雨vũ 露lộ 。 無vô 明minh 山sơn 上thượng 作tác 雲vân 雷lôi 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 吹xuy 教giáo 滅diệt 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 喝hát 使sử 摧tồi 。 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 留lưu 不bất 住trụ 。 行hành 於ư 異dị 類loại 且thả 輪luân 迴hồi 。
一nhất 色sắc
枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 差sai 路lộ 多đa 。 行hành 人nhân 到đáo 此thử 盡tận 蹉sa 跎# 。 鷺lộ 鸞loan 立lập 雪tuyết 非phi 同đồng 色sắc 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 華hoa 不bất 似tự 他tha 。 了liễu 了liễu 了liễu 時thời 無vô 可khả 了liễu 。 玄huyền 玄huyền 玄huyền 處xứ 亦diệc 須tu 訶ha 。 殷ân 勤cần 為vi 唱xướng 玄huyền 中trung 曲khúc 。 空không 裏lý 蟾# 光quang 撮toát 得đắc 麼ma 。
雲vân 頂đảnh 山sơn 僧Tăng 德đức 敷phu 詩thi 十thập 首thủ
語ngữ 默mặc 難nan 測trắc
閑nhàn 坐tọa 冥minh 然nhiên 聖thánh 莫mạc 知tri 。 縱túng/tung 言ngôn 無vô 物vật 比tỉ 方phương 伊y 。 石thạch 人nhân 把bả 板bản 雲vân 中trung 拍phách 。 木mộc 女nữ 含hàm 笙sanh 水thủy 底để 吹xuy 。 若nhược 道đạo 不bất 聞văn 渠cừ 未vị 曉hiểu 。 欲dục 尋tầm 其kỳ 響hưởng 爾nhĩ 還hoàn 疑nghi 。 教giáo 君quân 唱xướng 和hòa 仍nhưng 須tu 和hòa 。 休hưu 問vấn 宮cung 商thương 竹trúc 與dữ 絲ti 。
祖tổ 教giáo 逈huýnh 異dị
祖tổ 意ý 逈huýnh 然nhiên 傳truyền 一nhất 句cú 。 教giáo 中trung 廣quảng 布bố 引dẫn 三tam 乘thừa 。 淨tịnh 名danh 倒đảo 嶽nhạc 雷lôi 聲thanh 吼hống 。 鶖thu 子tử 孤cô 潭đàm 月nguyệt 影ảnh 澄trừng 。 廛triền 市thị 賣mại 魚ngư 忘vong 進tiến 趣thú 。 巖nham 林lâm 飼tự 虎hổ 望vọng 超siêu 升thăng 。 雖tuy 知tri 同đồng 體thể 權quyền 方phương 便tiện 。 也dã 似tự 炎diễm 天thiên 日nhật 裏lý 燈đăng 。
學học 雖tuy 得đắc 妙diệu
棲tê 心tâm 學học 道Đạo 數số 如như 塵trần 。 認nhận 得đắc 曹tào 谿khê 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 若nhược 使sử 聖thánh 凡phàm 無vô 罣quái 礙ngại 。 便tiện 應ưng 甎chuyên 瓦ngõa 是thị 修tu 真chân 。 瞥miết 然nhiên 一nhất 念niệm 邪tà 思tư 起khởi 。 已dĩ 屬thuộc 多đa 生sanh 放phóng 逸dật 因nhân 。 不bất 遇ngộ 祖tổ 師sư 親thân 指chỉ 的đích 。 臨lâm 機cơ 開khai 口khẩu 卒tuất 難nan 陳trần 。
問vấn 來lai 祇kỳ 對đối 不bất 得đắc
莫mạc 誇khoa 祇kỳ 對đối 句cú 分phân 明minh 。 執chấp 句cú 尋tầm 言ngôn 誤ngộ 殺sát 卿khanh 。 只chỉ 合hợp 文Văn 殊Thù 便tiện 是thị 道đạo 。 虧khuy 他tha 居cư 士sĩ 杳# 無vô 聲thanh 。 見kiến 人nhân 須tu 棄khí 敲# 門môn 物vật 。 知tri 路lộ 仍nhưng 忘vong 堠# 子tử 名danh 。 儻thảng 若nhược 不bất 疑nghi 言ngôn 會hội 盡tận 。 何hà 妨phương 默mặc 默mặc 默mặc 浮phù 生sanh 。
無vô 指chỉ 的đích
不bất 居cư 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây 。 上thượng 下hạ 虛hư 空không 豈khởi 可khả 齊tề 。 現hiện 小tiểu 毛mao 頭đầu 猶do 道đạo 廣quảng 。 變biến 長trường/trưởng 天thiên 外ngoại 尚thượng 嫌hiềm 低đê 。 頓đốn 乾can/kiền/càn 四tứ 海hải 紅hồng 塵trần 起khởi 。 能năng 竭kiệt 三tam 塗đồ 黑hắc 業nghiệp 迷mê 。 如như 此thử 萬vạn 般ban 皆giai 屬thuộc 壞hoại 。 更cánh 須tu 前tiền 進tiến 問vấn 曹tào 谿khê 。
自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 僻tích 執chấp
雖tuy 然nhiên 僻tích 執chấp 不bất 風phong 流lưu 。 懶lãn 出xuất 松tùng 門môn 數sổ 十thập 秋thu 。 合hợp 掌chưởng 有hữu 時thời 慵# 問vấn 佛Phật 。 折chiết 腰yêu 誰thùy 肯khẳng 見kiến 王vương 侯hầu 。 電điện 光quang 夢mộng 世thế 非phi 堅kiên 久cửu 。 欲dục 火hỏa 蒼thương 生sanh 早tảo 晚vãn 休hưu 。 自tự 蘊uẩn 本bổn 來lai 靈linh 覺giác 性tánh 。 不bất 能năng 暫tạm 使sử 挂quải 心tâm 頭đầu 。
問vấn 答đáp 須tu 知tri 起khởi 倒đảo
問vấn 答đáp 須tu 教giáo 知tri 起khởi 倒đảo 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 自tự 欺khi 謾man 。 如như 王vương 秉bỉnh 劍kiếm 猶do 王vương 意ý 。 似tự 鏡kính 當đương 臺đài 待đãi 鏡kính 觀quán 。 眨# 眼nhãn 參tham 差sai 千thiên 里lý 莽mãng 。 低đê 頭đầu 思tư 慮lự 萬vạn 重trọng/trùng 灘# 。 各các 於ư 此thử 道đạo 爭tranh 深thâm 見kiến 。 何hà 啻# 前tiền 程# 作tác 野dã 干can 。
言ngôn 行hạnh 相tương 扶phù
言ngôn 語ngữ 行hành 時thời 不bất 易dị 行hành 。 如như 烏ô 如như 兔thố 兩lưỡng 光quang 明minh 。 寧ninh 關quan 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 得đắc 。 非phi 是thị 貪tham 瞋sân 懈giải 怠đãi 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 猶do 難nạn/nan 說thuyết 到đáo 。 聲Thanh 聞Văn 焉yên 敢cảm 擬nghĩ 論luận 評bình 。 然nhiên 無vô 地địa 位vị 長trường/trưởng 閑nhàn 坐tọa 。 誰thùy 料liệu 龍long 神thần 來lai 捧phủng 迎nghênh 。
一nhất 句cú 子tử
一nhất 句cú 子tử 玄huyền 不bất 可khả 盡tận 。 颯tát 然nhiên 會hội 了liễu 奈nại 渠cừ 何hà 。 非phi 干can 世thế 事sự 成thành 無vô 事sự 。 祖tổ 教giáo 心tâm 魔ma 是thị 佛Phật 魔ma 。 貧bần 子tử 喻dụ 中trung 明minh 此thử 道đạo 。 獻hiến 珠châu 偈kệ 裏lý 顯hiển 張trương 羅la 。 空không 門môn 有hữu 路lộ 平bình 兼kiêm 廣quảng 。 痛thống 切thiết 相tương/tướng 招chiêu 誰thùy 肯khẳng 過quá 。
古cổ 今kim 大đại 意ý
古cổ 今kim 以dĩ 拂phất 示thị 東đông 南nam 。 大đại 意ý 幽u 微vi 肯khẳng 易dị 參tham 。 動động 指chỉ 掩yểm 頭đầu 元nguyên 是thị 一nhất 。 斜tà 眸mâu 拊phụ 掌chưởng 固cố 非phi 三tam 。 道đạo 吾ngô 無vô 笏# 同đồng 人nhân 會hội 。 石thạch 鞏# 彎loan 弓cung 作tác 者giả 諳am 。 此thử 理lý 若nhược 無vô 師sư 印ấn 授thọ 。 欲dục 將tương 何hà 見kiến 語ngữ 玄huyền 談đàm 。
僧Tăng 潤nhuận 詩thi 三tam 首thủ
因nhân 覽lãm 寶bảo 林lâm 傳truyền
祖tổ 月nguyệt 禪thiền 風phong 集tập 寶bảo 林lâm 。 二nhị 千thiên 餘dư 載tái 道đạo 堪kham 尋tầm 。 雖tuy 分phần/phân 西tây 國quốc 與dữ 東đông 國quốc 。 不bất 隔cách 人nhân 心tâm 到đáo 佛Phật 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 最tối 初sơ 傳truyền 去khứ 盛thịnh 。 慧tuệ 能năng 末mạt 後hậu 得đắc 來lai 深thâm 。 覽lãm 斯tư 頓đốn 悟ngộ 超siêu 凡phàm 眾chúng 。 嗟ta 彼bỉ 常thường 迷mê 古cổ 與dữ 今kim 。
贈tặng 道đạo 者giả
一nhất 語ngữ 真chân 空không 出xuất 世thế 間gian 。 可khả 憐lân 迷mê 者giả 蟾# 循tuần 環hoàn 。 此thử 生sanh 勝thắng 坐tọa 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 好hảo/hiếu 句cú 長trường/trưởng 吟ngâm 萬vạn 事sự 閑nhàn 。 秋thu 月nguyệt 圓viên 來lai 看khán 盡tận 夜dạ 。 野dã 雲vân 散tán 去khứ 落lạc 何hà 山sơn 。 到đáo 頭đầu 自tự 了liễu 方phương 為vi 了liễu 。 休hưu 執chấp 他tha 經kinh 扣khấu 祖tổ 關quan 。
贈tặng 禪thiền 客khách
了liễu 妄vọng 歸quy 真chân 萬vạn 慮lự 空không 。 河hà 沙sa 凡phàm 聖thánh 體thể 通thông 同đồng 。 迷mê 來lai 盡tận 似tự 蛾nga 投đầu 焰diễm 。 悟ngộ 去khứ 皆giai 如như 鶴hạc 出xuất 籠lung 。 片phiến 月nguyệt 影ảnh 分phần/phân 千thiên 澗giản 水thủy 。 孤cô 松tùng 聲thanh 任nhậm 四tứ 時thời 風phong 。 直trực 須tu 密mật 契khế 心tâm 心tâm 地địa 。 休hưu 苦khổ 勞lao 生sanh 睡thụy 夢mộng 中trung 。
景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Cảnh Đức Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 29
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016