大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 34

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn


自tự 下hạ 大đại 文văn 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 悲bi 下hạ 。 安an 住trụ 地địa 分phần/phân 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 安an 住trụ 。 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 。 別biệt 顯hiển 安an 住trụ 。 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 成thành 就tựu 下hạ 。 總tổng 結kết 安an 住trụ 。 今kim 初sơ 。 文văn 有hữu 三tam 句cú 。 一nhất 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 是thị 安an 住trụ 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 皆giai 為vi 眾chúng 生sanh 。 悲bi 為vi 行hành 本bổn 故cố 言ngôn 為vi 首thủ 。 二nhị 廣quảng 大đại 志chí 樂nhạo 。 無vô 能năng 沮trở 壞hoại 。 是thị 安an 住trụ 觀quán 。 論luận 云vân 。 煩phiền 惱não 小Tiểu 乘Thừa 不bất 能năng 壞hoại 此thử 觀quán 故cố 。 謂vị 契khế 理lý 深thâm 心tâm 為vi 大đại 。 故cố 煩phiền 惱não 不bất 能năng 壞hoại 。 悲bi 化hóa 兼kiêm 物vật 為vi 廣quảng 。 故cố 小Tiểu 乘Thừa 不bất 能năng 壞hoại 也dã 。 三tam 轉chuyển 更cánh 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 安an 住trụ 行hành 。 此thử 望vọng 初sơ 句cú 是thị 智trí 導đạo 悲bi 。 望vọng 第đệ 二nhị 句cú 是thị 行hành 填điền 願nguyện 。 此thử 所sở 修tu 善thiện 。 即tức 下hạ 三tam 十thập 句cú 顯hiển 示thị 。 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 安an 住trụ 。 即tức 顯hiển 前tiền 第đệ 三tam 勤cần 修tu 善thiện 根căn 。 云vân 何hà 勤cần 修tu 。 此thử 有hữu 三tam 十thập 句cú 。 顯hiển 三tam 種chủng 成thành 就tựu 。 一nhất 信tín 心tâm 成thành 就tựu 。 二nhị 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 三tam 迴hồi 向hướng 成thành 就tựu 。 信tín 為vi 行hành 始thỉ 次thứ 依y 信tín 起khởi 行hành 。 後hậu 迴hồi 行hành 成thành 德đức 。 以dĩ 為vi 行hành 修tu 次thứ 第đệ 。 今kim 初sơ 信tín 心tâm 十thập 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 云vân 信tín 增tăng 上thượng 者giả 。 隨tùy 所sở 有hữu 事sự 。 謂vị 下hạ 所sở 列liệt 諦đế 寶bảo 等đẳng 境cảnh 。 深thâm 信tín 決quyết 定định 名danh 為vi 增tăng 上thượng 。 別biệt 中trung 有hữu 九cửu 。 初sơ 六lục 始thỉ 起khởi 信tín 心tâm 。 後hậu 三tam 信tín 增tăng 成thành 欲dục 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 自tự 利lợi 。 後hậu 四tứ 利lợi 他tha 。 自tự 利lợi 中trung 一nhất 敬kính 信tín 增tăng 上thượng 。 謂vị 遍biến 信tín 三Tam 寶Bảo 名danh 多đa 淨tịnh 信tín 。 二nhị 淨tịnh 信tín 增tăng 上thượng 。 自tự 證chứng 真chân 淨tịnh 智trí 解giải 故cố 。 上thượng 二nhị 皆giai 云vân 清thanh 淨tịnh 。 是thị 信tín 之chi 性tánh 。 三tam 決quyết 定định 信tín 增tăng 上thượng 分phân 別biệt 。 令linh 他tha 證chứng 淨tịnh 智trí 故cố 。 即tức 利lợi 他tha 之chi 行hành 。 四tứ 悲bi 五ngũ 慈từ 六lục 無vô 疲bì 厭yếm 。 此thử 三tam 增tăng 上thượng 皆giai 利lợi 他tha 心tâm 慈từ 悲bi 明minh 心tâm 大đại 。 無vô 厭yếm 明minh 心tâm 常thường 。 後hậu 三tam 中trung 七thất 慚tàm 愧quý 信tín 增tăng 上thượng 。 是thị 所sở 成thành 行hành 體thể 。 謂vị 有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 治trị 慳san 等đẳng 蔽tế 。 不bất 著trước 世thế 間gian 。 成thành 檀đàn 等đẳng 度độ 故cố 。 八bát 柔nhu 和hòa 信tín 增tăng 上thượng 。 是thị 得đắc 等đẳng 侶lữ 於ư 同đồng 法pháp 者giả 不bất 惱não 亂loạn 故cố 。 九cửu 敬kính 法pháp 信tín 增tăng 上thượng 。 於ư 所sở 入nhập 法pháp 益ích 敬kính 信tín 故cố 。 第đệ 二nhị 日nhật 夜dạ 下hạ 。 修tu 行hành 成thành 就tựu 中trung 九cửu 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 云vân 無vô 厭yếm 足túc 者giả 。 即tức 無vô 間gian 修tu 。 別biệt 有hữu 八bát 集tập 。 前tiền 七thất 教giáo 行hành 後hậu 一nhất 證chứng 行hành 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 攝nhiếp 法pháp 方phương 便tiện 。 一nhất 親thân 近cận 集tập 。 近cận 善thiện 友hữu 意ý 在tại 。 不bất 忘vong 諸chư 法Pháp 故cố 。 二nhị 樂nhạo 法Pháp 集tập 。 於ư 問vấn 答đáp 中trung 論luận 義nghĩa 解giải 釋thích 心tâm 喜hỷ 樂lạc 故cố 。 後hậu 五ngũ 句cú 次thứ 第đệ 修tu 行hành 。 於ư 中trung 前tiền 三tam 內nội 觀quán 順thuận 理lý 之chi 行hành 。 一nhất 多đa 聞văn 集tập 斯tư 即tức 聞văn 慧tuệ 。 二nhị 正chánh 觀quán 集tập 即tức 是thị 思tư 慧tuệ 。 三tam 不bất 著trước 集tập 即tức 是thị 修tu 慧tuệ 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 。 無vô 依y 著trước 故cố 。 後hậu 二nhị 隨tùy 緣duyên 離ly 著trước 行hành 。 謂vị 六lục 不bất 貪tham 集tập 是thị 知tri 足túc 行hành 。 已dĩ 得đắc 不bất 貪tham 故cố 。 七thất 不bất 求cầu 集tập 是thị 少thiểu 欲dục 行hành 。 未vị 得đắc 不bất 求cầu 故cố 。 八bát 如như 寶bảo 心tâm 集tập 即tức 證chứng 行hành 圓viên 明minh 。 常thường 現hiện 前tiền 故cố 。 又hựu 難nan 得đắc 無vô 垢cấu 勢thế 力lực 。 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 。 不bất 改cải 證chứng 心tâm 。 同đồng 此thử 具cụ 六lục 義nghĩa 。 故cố 上thượng 依y 論luận 釋thích 竟cánh 。 其kỳ 第đệ 六lục 七thất 集tập 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 。 謂vị 第đệ 六lục 心tâm 是thị 遠viễn 離ly 修tu 。 修tu 對đối 治trị 心tâm 離ly 三tam 過quá 故cố 。 諸chư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 有hữu 三tam 種chủng 過quá 。 一nhất 著trước 利lợi 養dưỡng 求cầu 四tứ 事sự 故cố 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 則tắc 能năng 治trị 之chi 。 二nhị 取thủ 名danh 聞văn 。 為vi 勝thắng 他tha 故cố 。 正chánh 念niệm 定định 慧tuệ 則tắc 能năng 治trị 之chi 。 三tam 為vi 他tha 屬thuộc 。 過quá 愛ái 敬kính 事sự 故cố 。 遠viễn 離ly 精tinh 進tấn 則tắc 能năng 治trị 之chi 。 此thử 中trung 能năng 治trị 即tức 大đại 人nhân 覺giác 。 其kỳ 第đệ 七thất 句cú 是thị 觀quán 過quá 修tu 八bát 種chủng 不bất 淨tịnh 。 是thị 謂vị 資tư 生sanh 。 一nhất 切thiết 不bất 求cầu 見kiến 不bất 淨tịnh 故cố 此thử 比tỉ 論luận 釋thích 通thông 局cục 有hữu 殊thù 。 第đệ 三tam 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 下hạ 迴hồi 向hướng 成thành 就tựu 。 謂vị 求cầu 一nhất 切thiết 。 智trí 是thị 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 十thập 二nhị 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 即tức 所sở 求cầu 之chi 事sự 。 名danh 之chi 為vi 家gia 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 是thị 求cầu 處xứ 故cố 。 別biệt 即tức 能năng 求cầu 之chi 因nhân 有hữu 十thập 一nhất 求cầu 。 初sơ 一nhất 顯hiển 能năng 求cầu 之chi 觀quán 名danh 為vi 依y 家gia 。 於ư 前tiền 家gia 中trung 。 分phân 別biệt 觀quán 察sát 。 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 無vô 畏úy 等đẳng 故cố 。 餘dư 十thập 能năng 求cầu 之chi 行hành 。 并tinh 總tổng 都đô 有hữu 三tam 求cầu 。 於ư 求cầu 行hành 中trung 。 又hựu 分phần/phân 總tổng 別biệt 。 總tổng 名danh 無vô 障chướng 求cầu 。 謂vị 求cầu 諸chư 度Độ 無vô 著trước 法pháp 故cố 。 能năng 除trừ 蔽tế 障chướng 。 下hạ 九cửu 句cú 別biệt 。 別biệt 治trị 諸chư 障chướng 故cố 。 初sơ 二nhị 對đối 治trị 檀đàn 中trung 二nhị 垢cấu 。 一nhất 者giả 離ly 求cầu 。 治trị 於ư 陷hãm 曲khúc 。 見kiến 乞khất 求cầu 者giả 詐trá 現hiện 方phương 便tiện 。 一nhất 向hướng 無vô 心tâm 與dữ 故cố 。 二nhị 如như 說thuyết 能năng 行hành 求cầu 。 治trị 不bất 隨tùy 先tiên 言ngôn 。 許hứa 而nhi 不bất 與dữ 。 或hoặc 許hứa 多đa 勝thắng 與dữ 少thiểu 劣liệt 故cố 。 又hựu 前tiền 是thị 諂siểm 後hậu 則tắc 是thị 妄vọng 。 三tam 者giả 護hộ 求cầu 。 治trị 戒giới 一nhất 垢cấu 。 謂vị 不bất 護hộ 實thật 語ngữ 違vi 本bổn 所sở 受thọ 。 犯phạm 已dĩ 覆phú 藏tàng 故cố 。 四tứ 不bất 污ô 求cầu 。 治trị 忍nhẫn 一nhất 垢cấu 。 謂vị 惱não 亂loạn 他tha 業nghiệp 。 是thị 污ô 如Như 來Lai 利lợi 益ích 家gia 故cố 。 五ngũ 不bất 捨xả 求cầu 。 治trị 進tiến 一nhất 垢cấu 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 法pháp 無vô 量lượng 不bất 可khả 具cụ 持trì 。 劫kiếp 數số 長trường 遠viễn 。 不bất 可khả 常thường 持trì 。 戒giới 法pháp 精tinh 妙diệu 難nan 持trì 難nan 行hành 。 不bất 可khả 善thiện 持trì 。 生sanh 退thoái 轉chuyển 心tâm 。 本bổn 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 具cụ 能năng 持trì 之chi 。 不bất 捨xả 律luật 儀nghi 故cố 。 能năng 持trì 難nan 持trì 不bất 捨xả 三tam 聚tụ 。 能năng 行hành 難nan 行hành 也dã 。 進tiến 策sách 萬vạn 行hạnh 。 而nhi 偏thiên 就tựu 戒giới 辨biện 者giả 。 有hữu 三tam 義nghĩa 故cố 。 一nhất 戒giới 為vi 三tam 學học 之chi 首thủ 故cố 。 二nhị 戒giới 具cụ 三tam 聚tụ 故cố 。 三tam 戒giới 通thông 事sự 理lý 難nan 行hành 易dị 敗bại 故cố 。 寄ký 以dĩ 策sách 之chi 。 六lục 不bất 動động 求cầu 。 治trị 禪thiền 二nhị 垢cấu 。 一nhất 者giả 亂loạn 心tâm 外ngoại 攀phàn 如như 山sơn 治trị 之chi 。 二nhị 者giả 不bất 能năng 調điều 伏phục 。 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 治trị 之chi 。 下hạ 之chi 三tam 句cú 治trị 般Bát 若Nhã 三tam 垢cấu 。 即tức 三tam 道đạo 障chướng 。 謂vị 七thất 不bất 捨xả 成thành 就tựu 求cầu 。 治trị 障chướng 不bất 住trụ 道đạo 垢cấu 。 謂vị 無vô 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 一nhất 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 現hiện 不bất 捨xả 世thế 間gian 治trị 之chi 。 一nhất 向hướng 世thế 間gian 現hiện 成thành 就tựu 出xuất 世thế 治trị 之chi 。 異dị 於ư 凡phàm 小tiểu 成thành 不bất 住trụ 道đạo 。 八bát 者giả 集tập 求cầu 。 治trị 障chướng 助trợ 道đạo 垢cấu 。 九cửu 者giả 常thường 求cầu 。 求cầu 治trị 障chướng 證chứng 道đạo 垢cấu 。 於ư 上thượng 勝thắng 妙diệu 證chứng 法pháp 之chi 中trung 。 願nguyện 欲dục 心tâm 薄bạc 故cố 。 上thượng 來lai 迴hồi 向hướng 成thành 就tựu 竟cánh 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 者giả 。 上thượng 三tam 十thập 句cú 廣quảng 於ư 勤cần 行hành 具cụ 足túc 。 成thành 就tựu 此thử 勤cần 行hành 有hữu 四tứ 。 一nhất 信tín 。 二nhị 欲dục 。 三tam 精tinh 進tấn 。 四tứ 方phương 便tiện 。 信tín 謂vị 忍nhẫn 受thọ 決quyết 定định 。 欲dục 謂vị 希hy 求cầu 趣thú 彼bỉ 行hành 故cố 。 初sơ 十thập 句cú 中trung 前tiền 七thất 是thị 信tín 。 後hậu 三tam 是thị 欲dục 。 次thứ 十thập 是thị 精tinh 進tấn 。 對đối 行hành 造tạo 修tu 。 後hậu 十thập 是thị 方phương 便tiện 行hành 。 成thành 巧xảo 求cầu 故cố 。 是thị 名danh 此thử 地địa 說thuyết 分phần/phân 中trung 安an 住trụ 。 故cố 云vân 成thành 就tựu 如như 是thị 。 淨tịnh 治trị 地địa 法Pháp 。 名danh 為vi 安an 住trụ 。 上thượng 依y 論luận 辨biện 更cánh 有hữu 別biệt 理lý 。 上thượng 多đa 淨tịnh 信tín 。 已dĩ 能năng 永vĩnh 斷đoạn 闡xiển 提đề 不bất 信tín 障chướng 。 發phát 生sanh 悲bi 愍mẫn 尊tôn 重trọng 教giáo 法pháp 等đẳng 。 亦diệc 能năng 永vĩnh 斷đoạn 凡phàm 夫phu 著trước 我ngã 障chướng 。 日nhật 夜dạ 勤cần 修tu 。 無vô 有hữu 疲bì 倦quyện 。 又hựu 能năng 永vĩnh 斷đoạn 聲Thanh 聞Văn 畏úy 苦khổ 障chướng 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 乃nãi 至chí 常thường 求cầu 上thượng 上thượng 勝thắng 道đạo 。 亦diệc 能năng 永vĩnh 斷đoạn 緣Duyên 覺Giác 捨xả 悲bi 心tâm 障chướng 。 故cố 云vân 淨tịnh 治trị 地địa 法Pháp 。 安an 住trụ 地địa 分phần/phân 竟cánh 。 大đại 文văn 第đệ 四tứ 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân 。 謂vị 住trụ 此thử 地địa 中trung 勝thắng 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 論luận 生sanh 既ký 云vân 。 住trụ 此thử 地địa 中trung 勝thắng 者giả 。 明minh 知tri 。 願nguyện 等đẳng 初sơ 住trụ 地địa 分phần/phân 已dĩ 有hữu 。 但đãn 文văn 不bất 累lũy/lụy/luy 安an 。 故cố 居cư 安an 住trụ 之chi 後hậu 。 非phi 是thị 地địa 滿mãn 方phương 有hữu 願nguyện 也dã 。 問vấn 經kinh 。 云vân 初sơ 發phát 已dĩ 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 勝thắng 出xuất 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 故cố 。 沙Sa 彌Di 發phát 心tâm 羅La 漢Hán 推thôi 敬kính 。 如như 何hà 至chí 此thử 方phương 辨biện 勝thắng 耶da 。 答đáp 然nhiên 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 乃nãi 有hữu 眾chúng 多đa 。 統thống 而nhi 收thu 之chi 不bất 出xuất 三tam 種chủng 。 謂vị 願nguyện 行hành 智trí 。 此thử 三tam 歷lịch 位vị 故cố 有hữu 眾chúng 多đa 。 略lược 明minh 十thập 位vị 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 勝thắng 。 通thông 於ư 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 如như 沙Sa 彌Di 等đẳng 。 此thử 通thông 三tam 心tâm 。 二nhị 信tín 勝thắng 。 亦diệc 通thông 三tam 心tâm 。 三tam 解giải 勝thắng 。 四tứ 行hành 勝thắng 。 五ngũ 顯hiển 勝thắng 。 此thử 三tam 即tức 三tam 賢hiền 別biệt 歷lịch 三tam 心tâm 。 六lục 證chứng 入nhập 勝thắng 。 齊tề 證chứng 三tam 心tâm 雙song 證chứng 二nhị 空không 。 是thị 為vi 智trí 勝thắng 。 起khởi 十thập 大đại 願nguyện 即tức 是thị 願nguyện 勝thắng 。 備bị 修tu 諸chư 行hành 即tức 是thị 行hành 勝thắng 。 下hạ 辨biện 果quả 勝thắng 亦diệc 三tam 心tâm 果quả 。 此thử 中trung 行hành 智trí 由do 願nguyện 導đạo 故cố 。 所sở 以dĩ 最tối 勝thắng 。 依y 行hành 布bố 說thuyết 。 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 智trí 方phương 自tự 勝thắng 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 從tùng 初Sơ 地Địa 來lai 。 彼bỉ 悉tất 超siêu 過quá 。 但đãn 以dĩ 願nguyện 求cầu 諸chư 佛Phật 法pháp 故cố 。 非phi 是thị 自tự 智trí 觀quán 察sát 之chi 力lực 。 今kim 此thử 七thất 地địa 自tự 智trí 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 所sở 不bất 能năng 及cập 。 論luận 主chủ 立lập 願nguyện 為vi 校giảo 量lượng 勝thắng 。 憑bằng 此thử 明minh 文văn 。 雖tuy 歷lịch 諸chư 地địa 戒giới 定định 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 。 地địa 地địa 超siêu 勝thắng 。 亦diệc 不bất 出xuất 三tam 心tâm 故cố 。 七thất 從tùng 第đệ 七Thất 地Địa 。 去khứ 名danh 權quyền 實thật 自tự 智trí 勝thắng 。 八bát 無vô 功công 起khởi 行hành 勝thắng 。 九cửu 上thượng 等đẳng 諸chư 佛Phật 勝thắng 。 十thập 究cứu 竟cánh 勝thắng 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 。 三tam 心tâm 果quả 滿mãn 。 今kim 此thử 正chánh 明minh 願nguyện 行hành 勝thắng 也dã 。 文văn 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 願nguyện 勝thắng 。 謂vị 標tiêu 志chí 遐hà 廣quảng 。 二nhị 修tu 行hành 勝thắng 。 依y 願nguyện 造tạo 修tu 。 三tam 果quả 利lợi 益ích 勝thắng 。 即tức 位vị 行hành 成thành 就tựu 。 今kim 初sơ 二nhị 義nghĩa 故cố 勝thắng 二Nhị 乘Thừa 。 一nhất 常thường 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 二nhị 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 同đồng 行hành 故cố 。 同đồng 行hành 即tức 是thị 十thập 無vô 盡tận 句cú 。 釋thích 此thử 願nguyện 勝thắng 。 先tiên 以dĩ 五ngũ 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 名danh 體thể 。 二nhị 修tu 證chứng 。 三tam 行hành 位vị 。 四tứ 因nhân 果quả 。 五ngũ 立lập 意ý 圓viên 融dung 。 五ngũ 各các 二nhị 義nghĩa 則tắc 有hữu 十thập 門môn 。 初sơ 中trung 先tiên 名danh 後hậu 體thể 。 名danh 中trung 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 。 總tổng 云vân 願nguyện 者giả 。 是thị 希hy 求cầu 義nghĩa 故cố 。 下hạ 論luận 云vân 。 發phát 諸chư 大đại 願nguyện 者giả 。 隨tùy 心tâm 求cầu 義nghĩa 故cố 。 而nhi 言ngôn 大đại 者giả 。 下hạ 論luận 云vân 。 光quang 明minh 善thiện 根căn 轉chuyển 勝thắng 增tăng 廣quảng 故cố 。 謂vị 教giáo 證chứng 二nhị 光quang 。 與dữ 行hạnh 願nguyện 善thiện 根căn 轉chuyển 勝thắng 地địa 前tiền 。 廣quảng 彌di 法Pháp 界Giới 故cố 。 十thập 願nguyện 中trung 皆giai 云vân 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 也dã 。 瑜du 伽già 四tứ 十thập 五ngũ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 正chánh 願nguyện 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 發phát 心tâm 願nguyện 。 二nhị 受thọ 生sanh 願nguyện 。 三tam 所sở 行hạnh 願nguyện 。 四tứ 者giả 正chánh 願nguyện 。 五ngũ 者giả 大đại 願nguyện 。 初sơ 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 次thứ 攝nhiếp 生sanh 處xứ 。 生sanh 三tam 無vô 倒đảo 思tư 擇trạch 諸chư 法pháp 。 願nguyện 於ư 境cảnh 界giới 修tu 無vô 量lượng 等đẳng 四tứ 願nguyện 。 當đương 來lai 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 法Pháp 。 故cố 名danh 正chánh 願nguyện 。 大đại 願nguyện 即tức 從tùng 正chánh 願nguyện 所sở 出xuất 。 此thử 復phục 有hữu 十thập 全toàn 同đồng 今kim 經kinh 。 今kim 揀giản 異dị 前tiền 四tứ 故cố 云vân 大đại 願nguyện 。 兼kiêm 取thủ 所sở 從tùng 。 即tức 後hậu 二nhị 願nguyện 。 別biệt 別biệt 大đại 相tương/tướng 至chí 文văn 當đương 知tri 。 後hậu 顯hiển 別biệt 名danh 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 五ngũ 及cập 諸chư 攝nhiếp 論luận 。 皆giai 有hữu 明minh 文văn 。 並tịnh 如như 下hạ 文văn 當đương 願nguyện 自tự 釋thích 。 今kim 且thả 依y 梁lương 論luận 略lược 列liệt 。 一nhất 供cúng 養dường 願nguyện 。 二nhị 受thọ 持trì 願nguyện 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 願nguyện 。 四tứ 修tu 行hành 二nhị 利lợi 願nguyện 。 五ngũ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 六lục 承thừa 事sự 願nguyện 。 七thất 淨tịnh 土độ 願nguyện 。 八bát 不bất 離ly 願nguyện 。 九cửu 利lợi 益ích 願nguyện 。 十thập 成thành 正chánh 覺giác 願nguyện 。 後hậu 體thể 性tánh 者giả 。 剋khắc 性tánh 即tức 以dĩ 欲dục 總tổng 解giải 信tín 三tam 為vi 自tự 性tánh 。 若nhược 取thủ 所sở 依y 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 。 即tức 後hậu 得đắc 智trí 。 以dĩ 為vi 願nguyện 體thể 。 若nhược 并tinh 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ 。 一nhất 切thiết 俱câu 行hành 功công 德đức 為vi 性tánh 。 故cố 論luận 云vân 。 光quang 明minh 善thiện 根căn 者giả 。 光quang 明minh 即tức 後hậu 得đắc 智trí 。 善thiện 根căn 即tức 信tín 等đẳng 及cập 行hành 。 二nhị 修tu 證chứng 者giả 。 先tiên 約ước 修tu 行hành 。 初sơ 七thất 修tu 始thỉ 。 次thứ 二nhị 修tu 熟thục 。 後hậu 一nhất 修tu 成thành 得đắc 果quả 。 後hậu 約ước 證chứng 者giả 。 地địa 前tiền 已dĩ 發phát 今kim 此thử 十thập 願nguyện 齊tề 證chứng 。 三tam 行hành 位vị 者giả 。 先tiên 約ước 於ư 行hành 。 初sơ 二nhị 自tự 利lợi 。 次thứ 五ngũ 利lợi 他tha 。 一nhất 以dĩ 何hà 身thân 。 謂vị 攝nhiếp 法pháp 上thượng 首thủ 。 而nhi 為vi 利lợi 他tha 轉chuyển 法pháp 之chi 身thân 。 二nhị 以dĩ 何hà 心tâm 。 謂vị 即tức 令linh 他tha 修tu 行hành 之chi 心tâm 。 三tam 何hà 者giả 眾chúng 生sanh 。 四tứ 眾chúng 生sanh 住trú 處xứ 。 五ngũ 自tự 身thân 。 住trụ 何hà 處xứ 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 上thượng 三tam 可khả 知tri 。 後hậu 三tam 不bất 定định 。 一nhất 即tức 八bát 是thị 自tự 利lợi 滿mãn 。 九cửu 是thị 利lợi 他tha 滿mãn 。 十thập 是thị 二nhị 利lợi 得đắc 果quả 。 或hoặc 俱câu 自tự 利lợi 。 論luận 云vân 。 後hậu 三tam 顯hiển 自tự 身thân 故cố 。 或hoặc 俱câu 利lợi 他tha 。 論luận 云vân 。 此thử 三tam 示thị 現hiện 如như 實thật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 若nhược 約ước 通thông 論luận 十thập 皆giai 二nhị 利lợi 故cố 。 論luận 云vân 校giảo 量lượng 勝thắng 有hữu 二nhị 。 一nhất 行hành 無vô 量lượng 行hành 即tức 是thị 自tự 利lợi 。 二nhị 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 即tức 是thị 利lợi 他tha 。 後hậu 約ước 位vị 者giả 。 通thông 則tắc 十thập 皆giai 初Sơ 地Địa 所sở 得đắc 。 別biệt 則tắc 前tiền 七thất 明minh 行hành 。 已dĩ 如như 上thượng 辨biện 。 後hậu 三Tam 明Minh 位vị 。 下hạ 論luận 云vân 。 一nhất 得đắc 地địa 校giảo 量lượng 勝thắng 。 初Sơ 地Địa 至chí 九cửu 地địa 。 二nhị 得đắc 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 校giảo 量lượng 勝thắng 。 即tức 第đệ 十Thập 地Địa 。 三tam 得đắc 一nhất 切thiết 地địa 盡tận 究cứu 竟cánh 故cố 。 即tức 如Như 來Lai 地địa 。 四tứ 約ước 因nhân 果quả 者giả 。 若nhược 就tựu 言ngôn 顯hiển 前tiền 九cửu 求cầu 因nhân 。 後hậu 一nhất 求cầu 果quả 。 若nhược 約ước 具cụ 攝nhiếp 七thất 。 亦diệc 求cầu 果quả 是thị 依y 果quả 故cố 。 十thập 是thị 正chánh 果quả 餘dư 皆giai 是thị 因nhân 。 五ngũ 立lập 意ý 圓viên 融dung 者giả 。 先tiên 立lập 意ý 。 所sở 以dĩ 但đãn 說thuyết 十thập 者giả 。 已dĩ 攝nhiếp 二nhị 嚴nghiêm 二nhị 利lợi 因nhân 果quả 行hành 位vị 。 無vô 不bất 周chu 故cố 。 又hựu 為vi 表biểu 此thử 無vô 盡tận 願nguyện 故cố 。 故cố 下hạ 云vân 。 一nhất 一nhất 皆giai 攝nhiếp 阿a 僧tăng 祇kỳ 願nguyện 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 言ngôn 圓viên 融dung 者giả 以dĩ 稱xưng 性tánh 故cố 。 一nhất 願nguyện 之chi 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 願nguyện 。 即tức 入nhập 重trùng 重trùng 如như 常thường 所sở 辨biện 。 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 正chánh 在tại 此thử 文văn 。 已dĩ 知tri 大đại 意ý 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 正chánh 顯hiển 十thập 願nguyện 彰chương 自tự 勤cần 行hành 。 後hậu 明minh 十thập 盡tận 句cú 。 與dữ 眾chúng 生sanh 共cộng 。 今kim 初sơ 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 列liệt 。 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 下hạ 總tổng 結kết 。 四tứ 以dĩ 此thử 十thập 願nguyện 門môn 為vi 首thủ 。 下hạ 明minh 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 。 今kim 初sơ 。 初sơ 句cú 明minh 成thành 願nguyện 之chi 位vị 。 是thị 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 次thứ 能năng 成thành 就tựu 。 下hạ 正chánh 明minh 總tổng 願nguyện 。 能năng 成thành 就tựu 言ngôn 該cai 下hạ 三tam 句cú 。 一nhất 始thỉ 起khởi 要yếu 期kỳ 。 云vân 如như 是thị 大đại 誓thệ 願nguyện 。 隨tùy 心tâm 求cầu 義nghĩa 故cố 。 二nhị 方phương 便tiện 起khởi 行hành 。 云vân 如như 是thị 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 謂vị 成thành 彼bỉ 一nhất 一nhất 願nguyện 中trung 。 所sở 作tác 方phương 便tiện 皆giai 勇dũng 猛mãnh 故cố 。 三tam 願nguyện 遂toại 行hành 成thành 。 云vân 如như 是thị 大đại 作tác 用dụng 。 謂vị 如như 供cung 佛Phật 願nguyện 便tiện 能năng 供cung 故cố 。 餘dư 例lệ 此thử 知tri 。 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 地Địa 。 漸tiệm 次thứ 久cửu 習tập 起khởi 此thử 三tam 行hành 。 非phi 一nhất 時thời 故cố 。 是thị 知tri 此thử 願nguyện 亦diệc 即tức 是thị 行hành 。 稱xưng 願nguyện 行hành 故cố 。 非phi 如như 凡phàm 夫phu 空không 有hữu 要yếu 期kỳ 。 是thị 以dĩ 總tổng 言ngôn 能năng 成thành 就tựu 也dã 。 以dĩ 總tổng 該cai 別biệt 十thập 願nguyện 皆giai 有hữu 此thử 三tam 。 二nhị 別biệt 列liệt 中trung 十thập 願nguyện 不bất 同đồng 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 一nhất 願nguyện 中trung 文văn 各các 有hữu 四tứ 。 皆giai 初sơ 四tứ 字tự 總tổng 標tiêu 起khởi 願nguyện 。 次thứ 顯hiển 願nguyện 行hành 相tương/tướng 。 三tam 廣quảng 大đại 下hạ 彰chương 願nguyện 德đức 能năng 。 四tứ 一nhất 切thiết 劫kiếp 數số 。 下hạ 明minh 願nguyện 分phân 齊tề 。 初sơ 後hậu 二nhị 段đoạn 文văn 通thông 義nghĩa 局cục 。 第đệ 二nhị 行hành 相tương/tướng 文văn 義nghĩa 俱câu 局cục 。 第đệ 三tam 德đức 能năng 文văn 義nghĩa 俱câu 通thông 。 十thập 願nguyện 無vô 別biệt 故cố 。 今kim 初sơ 供cúng 養dường 願nguyện 。 準chuẩn 論luận 願nguyện 供cúng 養dường 勝thắng 田điền 師sư 及cập 法pháp 主chủ 。 此thử 則tắc 通thông 供cung 。 經kinh 從tùng 勝thắng 故cố 但đãn 云vân 供cung 佛Phật 。 文văn 中trung 闕khuyết 於ư 總tổng 標tiêu 。 以dĩ 近cận 前tiền 總tổng 如như 是thị 大đại 願nguyện 故cố 。 二nhị 三tam 兩lưỡng 段đoạn 各các 有hữu 三tam 義nghĩa 。 通thông 成thành 六lục 大đại 。 顯hiển 初sơ 供cúng 養dường 大đại 願nguyện 之chi 義nghĩa 。 今kim 初sơ 行hành 相tương/tướng 之chi 中trung 三tam 大đại 義nghĩa 者giả 。 一nhất 心tâm 大đại 。 即tức 經kinh 生sanh 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 決quyết 定định 解giải 。 謂vị 增tăng 上thượng 敬kính 重trọng 深thâm 稱xưng 佛Phật 境cảnh 。 故cố 云vân 廣quảng 大đại 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 決quyết 定định 信tín 。 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 決quyết 定định 解giải 。 清thanh 淨tịnh 解giải 言ngôn 信tín 因nhân 果quả 故cố 。 此thử 上thượng 論luận 意ý 局cục 在tại 初sơ 願nguyện 。 若nhược 以dĩ 義nghĩa 求cầu 通thông 餘dư 九cửu 願nguyện 。 皆giai 為vi 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 大đại 無vô 限hạn 無vô 疑nghi 淨tịnh 信tín 而nhi 起khởi 願nguyện 故cố 。 二nhị 以dĩ 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 即tức 供cúng 具cụ 大đại 。 此thử 是thị 行hành 緣duyên 。 三tam 恭cung 敬kính 下hạ 福phước 田điền 大đại 。 於ư 中trung 令linh 無vô 有hữu 餘dư 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 無vô 餘dư 有hữu 三tam 。 一nhất 一nhất 切thiết 佛Phật 無vô 餘dư 。 即tức 是thị 行hành 境cảnh 。 二nhị 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 無vô 餘dư 。 三tam 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 無vô 餘dư 。 此thử 二nhị 行hành 體thể 。 由do 上thượng 二nhị 義nghĩa 成thành 上thượng 敬kính 田điền 。 上thượng 三tam 皆giai 云vân 一nhất 切thiết 者giả 。 佛Phật 即tức 三Tam 身Thân 亦diệc 兼kiêm 十thập 身thân 。 供cúng 養dường 有hữu 三tam 。 一nhất 衣y 等đẳng 利lợi 養dưỡng 。 二nhị 香hương 等đẳng 敬kính 養dưỡng 。 三tam 戒giới 等đẳng 行hành 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 亦diệc 三tam 。 一nhất 給cấp 侍thị 恭cung 敬kính 。 二nhị 迎nghênh 送tống 恭cung 敬kính 。 三tam 修tu 行hành 恭cung 敬kính 。 即tức 敬kính 順thuận 佛Phật 故cố 。 上thượng 三tam 各các 三tam 豎thụ 論luận 一nhất 切thiết 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 論luận 一nhất 切thiết 。 則tắc 佛Phật 該cai 十thập 方phương 無vô 盡tận 等đẳng 。 餘dư 二nhị 準chuẩn 思tư 。 二nhị 彰chương 願nguyện 德đức 能năng 。 言ngôn 三tam 大đại 者giả 。 一nhất 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 。 如như 經kinh 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 餘dư 善thiện 根căn 中trung 勝thắng 故cố 。 二nhị 因nhân 大đại 。 即tức 究cứu 竟cánh 如như 虛hư 空không 。 無vô 常thường 愛ái 果quả 無vô 量lượng 因nhân 故cố 。 三tam 時thời 大đại 。 即tức 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 此thử 因nhân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 常thường 果quả 故cố 。 三Tam 明Minh 願nguyện 分phân 齊tề 。 十thập 願nguyện 文văn 同đồng 。 所sở 作tác 各các 異dị 。 此thử 應ưng 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 供cúng 養dường 故cố 第đệ 二nhị 受thọ 持trì 願nguyện 。 亦diệc 名danh 護hộ 法Pháp 願nguyện 。 瑜du 伽già 雙song 云vân 攝nhiếp 受thọ 防phòng 護hộ 願nguyện 。 行hành 相tương/tướng 之chi 中trung 文văn 有hữu 四tứ 句cú 。 皆giai 通thông 二nhị 利lợi 。 然nhiên 若nhược 約ước 能năng 受thọ 等đẳng 說thuyết 。 受thọ 謂vị 受thọ 領lãnh 。 攝nhiếp 謂vị 攝nhiếp 屬thuộc 故cố 。 勝thắng 鬘man 。 云vân 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 謂vị 防phòng 護hộ 持trì 即tức 任nhậm 持trì 。 故cố 勝thắng 鬘man 。 云vân 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 約ước 所sở 受thọ 。 初sơ 教giáo 次thứ 果quả 。 三tam 行hành 。 四tứ 理lý 。 而nhi 受thọ 等đẳng 言ngôn 。 文văn 雖tuy 互hỗ 舉cử 義nghĩa 實thật 互hỗ 通thông 。 亦diệc 初sơ 教giáo 。 次thứ 證chứng 。 三tam 云vân 。 護hộ 教giáo 而nhi 判phán 為vi 行hành 者giả 。 論luận 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 教giáo 化hóa 法pháp 皆giai 悉tất 守thủ 護hộ 。 論luận 云vân 。 謂vị 修tu 行hành 法pháp 。 於ư 修tu 行hành 時thời 有hữu 諸chư 障chướng 難nạn 。 攝nhiếp 護hộ 救cứu 濟tế 故cố 。 即tức 攝nhiếp 護hộ 自tự 行hành 救cứu 濟tế 於ư 他tha 。 上thượng 約ước 始thỉ 修tu 願nguyện 名danh 受thọ 攝nhiếp 等đẳng 。 若nhược 約ước 終chung 成thành 名danh 。 四tứ 成thành 就tựu 故cố 。 上thượng 總tổng 云vân 成thành 就tựu 如như 是thị 。 大đại 誓thệ 願nguyện 也dã 。 一nhất 者giả 法Pháp 輪luân 不bất 斷đoạn 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 證chứng 智trí 成thành 就tựu 。 三tam 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 四tứ 入nhập 理lý 成thành 就tựu 。 第đệ 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 願nguyện 。 亦diệc 名danh 攝nhiếp 法pháp 上thượng 首thủ 願nguyện 。 先tiên 攝nhiếp 後hậu 轉chuyển 故cố 。 行hành 相tương/tướng 中trung 四tứ 。 一nhất 轉chuyển 法pháp 處xứ 。 即tức 一nhất 切thiết 世thế 界giới 佛Phật 應ưng 處xứ 故cố 。 二nhị 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 轉chuyển 法pháp 時thời 。 謂vị 現hiện 八bát 相tương/tướng 時thời 。 八bát 相tương/tướng 之chi 義nghĩa 離ly 世thế 間gian 品phẩm 廣quảng 釋thích 。 三tam 皆giai 悉tất 下hạ 攝nhiếp 法pháp 方phương 便tiện 。 於ư 中trung 初sơ 集tập 功công 德đức 方phương 便tiện 。 後hậu 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 下hạ 集tập 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 以dĩ 此thử 二nhị 種chủng 助trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 故cố 云vân 方phương 便tiện 四tứ 於ư 一nhất 切thiết 下hạ 明minh 轉chuyển 法pháp 頓đốn 周chu 。 第đệ 四tứ 修tu 行hành 二nhị 利lợi 願nguyện 。 若nhược 約ước 成thành 益ích 名danh 心tâm 增tăng 長trưởng 。 論luận 從tùng 此thử 義nghĩa 故cố 先tiên 標tiêu 云vân 。 第đệ 四tứ 大đại 願nguyện 。 心tâm 得đắc 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 何hà 等đẳng 行hành 。 令linh 心tâm 增tăng 長trưởng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 令linh 其kỳ 受thọ 行hành 。 心tâm 增tăng 長trưởng 故cố 。 文văn 中trung 亦diệc 四tứ 。 第đệ 二nhị 行hành 相tương/tướng 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 能năng 增tăng 長trưởng 行hành 。 後hậu 明minh 所sở 增tăng 長trưởng 心tâm 。 前tiền 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 行hành 相tương/tướng 論luận 名danh 種chủng 種chủng 二nhị 行hành 體thể 。 三tam 行hành 業nghiệp 。 四tứ 行hành 方phương 便tiện 。 以dĩ 此thử 四tứ 種chủng 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 受thọ 行hành 。 初sơ 行hành 相tương/tướng 者giả 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 各các 有hữu 多đa 異dị 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 於ư 中trung 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 是thị 世thế 間gian 行hành 。 意ý 明minh 俗tục 智trí 之chi 行hành 。 廣quảng 從tùng 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 六lục 地địa 。 大đại 者giả 七thất 地địa 。 無vô 量lượng 者giả 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 不bất 壞hoại 不bất 雜tạp 是thị 出xuất 世thế 行hành 。 法pháp 無vô 我ngã 平bình 等đẳng 觀quán 出xuất 世thế 間gian 智trí 故cố 。 謂vị 不bất 雜tạp 世thế 間gian 有hữu 漏lậu 法pháp 故cố 。 不bất 壞hoại 者giả 冥minh 同đồng 真chân 性tánh 故cố 。 若nhược 瑜du 伽già 通thông 論luận 云vân 地địa 前tiền 名danh 廣quảng 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 但đãn 得đắc 名danh 廣quảng 。 一nhất 一nhất 行hành 故cố 。 非phi 大đại 無vô 量lượng 。 地địa 上thượng 名danh 大đại 。 一nhất 一nhất 各các 以dĩ 。 一nhất 切thiết 成thành 故cố 。 不bất 動động 已dĩ 上thượng 乃nãi 名danh 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 故cố 。 不bất 壞hoại 者giả 。 於ư 前tiền 六lục 地địa 。 各các 得đắc 成thành 一nhất 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 論luận 主chủ 意ý 明minh 此thử 地địa 中trung 之chi 願nguyện 故cố 。 不bất 取thủ 地địa 前tiền 之chi 行hành 。 義nghĩa 不bất 異dị 前tiền 。 二nhị 攝nhiếp 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 行hành 體thể 。 廣quảng 大đại 等đẳng 相tương/tướng 但đãn 辨biện 此thử 故cố 。 三tam 淨tịnh 治trị 諸chư 地Địa 。 即tức 是thị 行hành 業nghiệp 。 以dĩ 十thập 度độ 行hành 淨tịnh 十Thập 地Địa 蔽tế 。 助trợ 真Chân 如Như 觀quán 淨tịnh 十thập 障chướng 故cố 。 四tứ 總tổng 相tương/tướng 已dĩ 下hạ 明minh 行hành 方phương 便tiện 。 然nhiên 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 自tự 行hành 方phương 便tiện 。 謂vị 以dĩ 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 巧xảo 相tương/tướng 集tập 成thành 。 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 仍nhưng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 故cố 名danh 方phương 便tiện 六lục 相tương/tướng 之chi 義nghĩa 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 略lược 如như 前tiền 釋thích 。 二nhị 皆giai 如như 實thật 下hạ 即tức 化hóa 他tha 方phương 便tiện 。 不bất 違vi 實thật 道đạo 而nhi 化hóa 物vật 故cố 。 二nhị 心tâm 得đắc 增tăng 長trưởng 者giả 。 即tức 所sở 增tăng 長trưởng 心tâm 。 化hóa 他tha 受thọ 行hành 他tha 心tâm 增tăng 長trưởng 。 化hóa 他tha 成thành 自tự 自tự 心tâm 增tăng 長trưởng 。 第đệ 五ngũ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 成thành 熟thục 亦diệc 名danh 教giáo 化hóa 。 就tựu 行hành 相tương/tướng 中trung 文văn 分phần/phân 二nhị 別biệt 。 初sơ 明minh 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 教giáo 如như 是thị 等đẳng 下hạ 彰chương 化hóa 所sở 為vi 。 今kim 初sơ 。 初sơ 句cú 為vi 總tổng 。 有hữu 色sắc 下hạ 別biệt 。 別biệt 有hữu 六lục 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 麁thô 細tế 差sai 別biệt 。 此thử 明minh 報báo 相tương/tướng 。 下hạ 二nhị 界giới 有hữu 色sắc 為vi 麁thô 。 無vô 色sắc 界giới 為vi 細tế 。 於ư 有hữu 色sắc 中trung 有hữu 想tưởng 天thiên 為vi 麁thô 。 無vô 想tưởng 天thiên 為vi 細tế 。 就tựu 無vô 色sắc 中trung 非phi 有hữu 想tưởng 為vi 細tế 。 謂vị 第đệ 四tứ 空không 非phi 無vô 想tưởng 為vi 麁thô 。 謂vị 下hạ 三tam 天thiên 此thử 經Kinh 文văn 略lược 。 論luận 經kinh 。 云vân 非phi 無vô 想tưởng 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 謂vị 非phi 無vô 想tưởng 是thị 麁thô 。 餘dư 即tức 是thị 細tế 。 二nhị 卵noãn 生sanh 下hạ 生sanh 依y 止chỉ 差sai 別biệt 。 為vi 報báo 之chi 所sở 依y 託thác 故cố 。 餘dư 三tam 可khả 依y 。 化hóa 生sanh 依y 何hà 依y 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 故cố 。 然nhiên 四tứ 生sanh 攝nhiếp 盡tận 六lục 趣thú 。 而nhi 通thông 局cục 有hữu 異dị 。 化hóa 生sanh 通thông 六lục 趣thú 。 胎thai 生sanh 不bất 通thông 地địa 獄ngục 諸chư 天thiên 。 濕thấp 卵noãn 唯duy 局cục 人nhân 畜súc 。 又hựu 以dĩ 六lục 趣thú 不bất 攝nhiếp 中trung 有hữu 化hóa 生sanh 故cố 。 寬khoan 陜# 有hữu 異dị 。 餘dư 如như 別biệt 章chương 。 三tam 三tam 界giới 所sở 繫hệ 。 名danh 淨tịnh 不bất 淨tịnh 處xứ 差sai 別biệt 。 欲dục 界giới 不bất 淨tịnh 上thượng 二nhị 界giới 淨tịnh 。 就tựu 果quả 以dĩ 明minh 故cố 名danh 為vi 處xứ 。 就tựu 因nhân 以dĩ 說thuyết 故cố 名danh 為vi 繫hệ 。 四tứ 入nhập 於ư 六lục 趣thú 。 是thị 苦khổ 樂lạc 差sai 別biệt 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 故cố 。 亦diệc 名danh 受thọ 生sanh 差sai 別biệt 。 麁thô 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 。 三tam 塗đồ 為vi 苦khổ 上thượng 天thiên 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 人nhân 及cập 修tu 羅la 兼kiêm 於ư 苦khổ 樂lạc 。 五ngũ 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 是thị 自tự 業nghiệp 差sai 別biệt 。 此thử 以dĩ 因nhân 釋thích 果quả 。 由do 業nghiệp 異dị 故cố 生sanh 處xứ 不bất 同đồng 。 謂vị 於ư 一nhất 趣thú 中trung 有hữu 多đa 不bất 同đồng 。 如như 於ư 人nhân 中trung 。 有hữu 中trung 有hữu 邊biên 。 貴quý 賤tiện 家gia 異dị 等đẳng 故cố 。 六lục 名danh 色sắc 所sở 攝nhiếp 。 是thị 自tự 體thể 差sai 別biệt 。 有hữu 體thể 唯duy 名danh 謂vị 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 處xứ 有hữu 色sắc 非phi 業nghiệp 果quả 故cố 。 有hữu 體thể 唯duy 色sắc 。 謂vị 無vô 想tưởng 天thiên 。 彼bỉ 所sở 有hữu 想tưởng 。 不bất 可khả 知tri 故cố 。 有hữu 體thể 具cụ 二nhị 。 謂vị 除trừ 前tiền 二nhị 。 二nhị 化hóa 所sở 為vi 中trung 初sơ 句cú 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 令linh 入nhập 已dĩ 下hạ 別biệt 明minh 所sở 為vi 。 所sở 為vi 有hữu 三tam 。 一nhất 為vi 未vị 信tín 入nhập 者giả 。 令linh 信tín 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 二nhị 已dĩ 信tín 入nhập 者giả 。 令linh 其kỳ 離ly 惡ác 為vi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 世thế 間gian 趣thú 者giả 謂vị 業nghiệp 惑hoặc 苦khổ 。 三tam 令linh 修tu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 道đạo 通thông 因nhân 果quả 。 第đệ 六lục 承thừa 事sự 願nguyện 。 願nguyện 往vãng 諸chư 佛Phật 土độ 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 恆hằng 敬kính 事sự 聽thính 受thọ 故cố 。 瑜du 伽già 。 云vân 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 示thị 現hiện 。 意ý 明minh 化hóa 生sanh 。 今kim 經kinh 但đãn 云vân 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 生sanh 佛Phật 住trú 處xứ 故cố 。 就tựu 行hành 相tương/tướng 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 所sở 知tri 後hậu 辨biện 能năng 知tri 。 前tiền 中trung 初sơ 句cú 為vi 總tổng 。 廣quảng 大đại 下hạ 別biệt 。 別biệt 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 二nhị 真chân 實thật 義nghĩa 相tương/tướng 。 三tam 無vô 量lượng 相tương/tướng 。 今kim 初sơ 。 界giới 相tương/tướng 不bất 同đồng 故cố 云vân 一nhất 切thiết 。 於ư 中trung 又hựu 三tam 。 初sơ 明minh 分phần/phân 量lượng 。 謂vị 小tiểu 中trung 大Đại 千Thiên 如như 次thứ 為vi 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 二nhị 麁thô 細tế 者giả 明minh 體thể 質chất 麁thô 妙diệu 。 謂vị 應ưng 報báo 等đẳng 殊thù 。 論luận 云vân 細tế 者giả 。 隨tùy 何hà 等đẳng 世thế 界giới 。 意ý 識thức 身thân 故cố 。 麁thô 者giả 隨tùy 何hà 等đẳng 世thế 界giới 。 意ý 識thức 色sắc 身thân 故cố 者giả 。 謂vị 隨tùy 能năng 依y 色sắc 心tâm 麁thô 細tế 。 世thế 界giới 麁thô 細tế 。 麁thô 者giả 云vân 色sắc 。 三tam 亂loạn 住trụ 下hạ 安an 立lập 不bất 同đồng 。 亂loạn 則tắc 不bất 依y 行hành 伍# 。 倒đảo 即tức 覆phú 剎sát 。 正chánh 即tức 仰ngưỡng 剎sát 。 若nhược 入nhập 若nhược 行hành 若nhược 去khứ 。 論luận 無vô 此thử 文văn 。 文văn 含hàm 二nhị 意ý 。 一nhất 成thành 前tiền 安an 立lập 。 謂vị 前tiền 三tam 類loại 世thế 界giới 道đạo 路lộ 往vãng 來lai 。 二nhị 者giả 順thuận 後hậu 。 入nhập 即tức 攝nhiếp 他tha 入nhập 。 已dĩ 去khứ 即tức 為vi 他tha 所sở 攝nhiếp 。 行hành 即tức 往vãng 來lai 不bất 住trụ 故cố 。 如như 帝đế 網võng 正chánh 喻dụ 於ư 此thử 。 二nhị 如như 帝đế 網võng 差sai 別biệt 。 即tức 真chân 實thật 義nghĩa 相tương/tướng 。 土thổ/độ 土thổ/độ 同đồng 體thể 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 如như 彼bỉ 帝đế 珠châu 。 故cố 名danh 真chân 實thật 。 論luận 云vân 如như 業nghiệp 幻huyễn 作tác 故cố 者giả 。 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 顯hiển 。 如như 世thế 幻huyễn 者giả 。 火hỏa 處xứ 見kiến 水thủy 大đại 處xứ 見kiến 小tiểu 等đẳng 。 業nghiệp 所sở 作tác 土thổ/độ 亦diệc 同đồng 於ư 幻huyễn 故cố 。 得đắc 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 三tam 十thập 方phương 下hạ 無vô 量lượng 相tương/tướng 。 謂vị 前tiền 二nhị 相tương/tướng 。 周chu 遍biến 十thập 方phương 。 又hựu 上thượng 說thuyết 不bất 盡tận 故cố 。 結kết 云vân 無vô 量lượng 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 說thuyết 。 虛hư 空không 中trung 世thế 界giới 重trọng/trùng 數số 。 多đa 於ư 大Đại 千Thiên 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 但đãn 由do 業nghiệp 異dị 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 一nhất 處xứ 重trùng 重trùng 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 復phục 橫hoạnh/hoành 周chu 。 第đệ 二nhị 智trí 皆giai 明minh 了liễu 下hạ 辨biện 其kỳ 能năng 知tri 。 若nhược 真chân 實thật 義nghĩa 相tương/tướng 。 唯duy 智trí 能năng 知tri 。 餘dư 一nhất 切thiết 相tương/tướng 可khả 現hiện 眼nhãn 見kiến 。 第đệ 七thất 淨tịnh 土độ 願nguyện 。 願nguyện 清thanh 淨tịnh 自tự 土thổ/độ 。 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 及cập 能năng 修tu 行hành 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 行hành 相tương/tướng 中trung 總tổng 有hữu 七thất 淨tịnh 。 一nhất 同đồng 體thể 淨tịnh 以dĩ 同đồng 法pháp 性tánh 故cố 。 令linh 一nhất 多đa 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 。 二nhị 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 普phổ 皆giai 清thanh 淨tịnh 者giả 。 即tức 自tự 在tại 淨tịnh 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 美mỹ 惡ác 斯tư 現hiện 淨tịnh 穢uế 圓viên 通thông 。 故cố 云vân 普phổ 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 三tam 光quang 明minh 眾chúng 具cụ 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 即tức 相tương/tướng 淨tịnh 也dã 。 四tứ 離ly 一nhất 切thiết 下hạ 明minh 受thọ 用dụng 淨tịnh 。 謂vị 受thọ 用dụng 此thử 土thổ/độ 離ly 過quá 成thành 德đức 故cố 。 初sơ 句cú 成thành 斷đoạn 德đức 。 後hậu 句cú 成thành 行hành 德đức 。 如như 受thọ 用dụng 香hương 飯phạn 身thân 諸chư 惑hoặc 滅diệt 入nhập 正chánh 位vị 等đẳng 。 五ngũ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 下hạ 住trú 處xứ 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 謂vị 具cụ 德đức 人nhân 居cư 。 今kim 略lược 語ngữ 智trí 慧tuệ 。 六lục 普phổ 入nhập 下hạ 因nhân 淨tịnh 。 淨tịnh 因nhân 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 生sanh 因nhân 。 謂vị 施thí 戒giới 等đẳng 。 如như 淨tịnh 名danh 說thuyết 。 二nhị 者giả 依y 因nhân 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 鏡kính 智trí 淨tịnh 識thức 為vi 土thổ/độ 所sở 依y 。 二nhị 後hậu 智trí 通thông 慧tuệ 為vi 依y 。 如như 初sơ 第đệ 十Thập 地Địa 入nhập 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 體thể 性tánh 三tam 昧muội 現hiện 淨tịnh 土độ 等đẳng 。 此thử 二nhị 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 七thất 隨tùy 眾chúng 生sanh 下hạ 果quả 淨tịnh 。 因nhân 既ký 有hữu 二nhị 果quả 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 所sở 生sanh 果quả 。 即tức 前tiền 相tương/tướng 淨tịnh 。 二nhị 所sở 示thị 現hiện 果quả 。 即tức 臨lâm 機cơ 示thị 現hiện 。 今kim 依y 此thử 義nghĩa 。 上thượng 七thất 淨tịnh 中trung 。 前tiền 四tứ 當đương 相tương 明minh 土thổ/độ 。 次thứ 一nhất 就tựu 人nhân 顯hiển 勝thắng 。 後hậu 二nhị 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả 。 就tựu 前tiền 四tứ 中trung 初sơ 二nhị 土thổ/độ 體thể 。 第đệ 三tam 土thổ/độ 相tương/tướng 。 後hậu 一nhất 土thổ/độ 用dụng 。 就tựu 土thổ/độ 體thể 中trung 初sơ 彰chương 體thể 同đồng 。 後hậu 明minh 體thể 淨tịnh 故cố 有hữu 七thất 淨tịnh 淨tịnh 土độ 義nghĩa 周chu 。 第đệ 八bát 不bất 離ly 願nguyện 。 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 恆hằng 不bất 離ly 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 得đắc 同đồng 意ý 行hành 故cố 。 亦diệc 名danh 心tâm 行hạnh 願nguyện 。 願nguyện 不bất 離ly 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 故cố 論luận 云vân 。 第đệ 八bát 大đại 願nguyện 不bất 念niệm 餘dư 乘thừa 故cố 。 行hành 相tương/tướng 中trung 有hữu 十thập 二nhị 句cú 。 初sơ 總tổng 後hậu 結kết 中trung 十thập 別biệt 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 今kim 初sơ 。 同đồng 志chí 一Nhất 乘Thừa 同đồng 修tu 萬vạn 行hạnh 故cố 。 次thứ 無vô 有hữu 怨oán 嫉tật 下hạ 別biệt 。 於ư 中trung 前tiền 五ngũ 修tu 行hành 同đồng 。 後hậu 五ngũ 德đức 用dụng 同đồng 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 自tự 分phần/phân 二nhị 嚴nghiêm 。 一nhất 福phước 善thiện 同đồng 集tập 。 二nhị 智trí 觀quán 齊tề 均quân 。 後hậu 常thường 共cộng 下hạ 三tam 句cú 勝thắng 進tiến 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 攝nhiếp 法pháp 方phương 便tiện 。 謂vị 聚tụ 集tập 解giải 脫thoát 論luận 佛Phật 法Pháp 故cố 。 後hậu 二nhị 依y 法pháp 起khởi 行hành 。 初sơ 一nhất 利lợi 他tha 故cố 。 隨tùy 意ý 現hiện 身thân 也dã 。 後hậu 一nhất 自tự 利lợi 。 謂vị 忘vong 緣duyên 照chiếu 境cảnh 。 不bất 由do 他tha 教giáo 。 云vân 任nhậm 自tự 心tâm 。 智trí 契khế 法Pháp 身thân 名danh 知tri 佛Phật 境cảnh 。 威uy 力lực 外ngoại 用dụng 智trí 慧tuệ 內nội 明minh 。 則tắc 兼kiêm 報báo 化hóa 分phân 齊tề 境cảnh 也dã 。 後hậu 五ngũ 德đức 用dụng 中trung 。 一nhất 明minh 通thông 體thể 。 如như 意ý 所sở 成thành 。 無vô 能năng 退thoái 屈khuất 。 餘dư 四tứ 通thông 業nghiệp 。 於ư 中trung 前tiền 三tam 如như 意ý 通thông 業nghiệp 。 一nhất 本bổn 身thân 往vãng 餘dư 世thế 界giới 。 二nhị 現hiện 多đa 異dị 身thân 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 會hội 。 三tam 示thị 同đồng 類loại 生sanh 。 名danh 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 後hậu 一nhất 法pháp 智trí 通thông 業nghiệp 。 三tam 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 一nhất 句cú 總tổng 結kết 上thượng 十thập 。 第đệ 九cửu 利lợi 益ích 願nguyện 。 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恆hằng 作tác 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 事sự 無vô 有hữu 空không 過quá 故cố 。 亦diệc 名danh 三tam 業nghiệp 不bất 空không 。 瑜du 伽già 云vân 。 願nguyện 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 無vô 倒đảo 加gia 行hành 。 皆giai 不bất 唐đường 捐quyên 。 行hành 相tương/tướng 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 明minh 。 謂vị 乘thừa 念niệm 不bất 退thoái 。 圓viên 滿mãn 教giáo 輪luân 三tam 業nghiệp 皆giai 益ích 。 又hựu 三tam 業nghiệp 皆giai 不bất 唐đường 捐quyên 。 即tức 是thị 不bất 退thoái 。 摧tồi 障chướng 圓viên 德đức 所sở 以dĩ 名danh 輪luân 。 後hậu 若nhược 暫tạm 下hạ 別biệt 顯hiển 有hữu 二nhị 不bất 空không 。 一nhất 作tác 業nghiệp 必tất 定định 不bất 空không 。 三tam 業nghiệp 能năng 安an 樂lạc 故cố 。 謂vị 見kiến 身thân 行hàng 行hàng 。 知tri 佛Phật 法Pháp 真chân 實thật 故cố 云vân 必tất 定định 聞văn 口khẩu 說thuyết 法Pháp 能năng 生sanh 智trí 慧tuệ 。 念niệm 意ý 實thật 德đức 諸chư 惑hoặc 不bất 生sanh 。 此thử 從tùng 增tăng 勝thắng 故cố 。 說thuyết 三tam 業nghiệp 成thành 益ích 不bất 同đồng 。 實thật 則tắc 互hỗ 有hữu 。 二nhị 得đắc 如như 大đại 藥dược 下hạ 利lợi 益ích 不bất 空không 。 二nhị 喻dụ 皆giai 喻dụ 拔bạt 苦khổ 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 二nhị 種chủng 苦khổ 。 一nhất 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 謂vị 逼bức 迫bách 等đẳng 。 藥dược 樹thụ 王vương 身thân 以dĩ 為vi 能năng 治trị 。 二nhị 貧bần 窮cùng 苦khổ 。 如như 意ý 寶bảo 身thân 以dĩ 為vi 能năng 拔bạt 。 種chủng 種chủng 義nghĩa 兼kiêm 身thân 心tâm 。 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 。 貧bần 窮cùng 通thông 於ư 世thế 財tài 法Pháp 財tài 。 論luận 主chủ 對đối 前tiền 安an 樂lạc 。 此thử 為vi 利lợi 益ích 。 故cố 作tác 此thử 釋thích 。 實thật 則tắc 前tiền 喻dụ 喻dụ 三tam 業nghiệp 捨xả 惡ác 離ly 苦khổ 。 後hậu 喻dụ 喻dụ 三tam 業nghiệp 進tiến 善thiện 得đắc 樂lạc 也dã 。 第đệ 十thập 成thành 正chánh 覺giác 願nguyện 。 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 同đồng 時thời 。 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 恆hằng 作tác 佛Phật 事sự 故cố 。 文văn 四tứ 同đồng 前tiền 。 而nhi 論luận 總tổng 顯hiển 願nguyện 相tương/tướng 云vân 。 第đệ 十thập 大đại 願nguyện 。 起khởi 大Đại 乘Thừa 行hành 者giả 。 是thị 果quả 乘thừa 故cố 。 雖tuy 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 利lợi 益ích 。 名danh 起khởi 大đại 行hành 故cố 。 就tựu 行hành 相tương/tướng 中trung 分phân 為vi 二nhị 別biệt 。 初sơ 成thành 菩Bồ 提Đề 體thể 。 願nguyện 自tự 運vận 已dĩ 圓viên 。 後hậu 不bất 離ly 下hạ 菩Bồ 提Đề 作tác 業nghiệp 。 即tức 運vận 他tha 不bất 息tức 。 今kim 初sơ 。 菩Bồ 提Đề 亦diệc 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 處xứ 。 謂vị 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 同đồng 類loại 異dị 類loại 。 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 真chân 則tắc 稱xưng 性tánh 。 應ưng 則tắc 隨tùy 機cơ 。 故cố 無vô 不bất 在tại 。 後hậu 菩Bồ 提Đề 作tác 業nghiệp 中trung 有hữu 七thất 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 從tùng 不bất 離ly 至chí 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 示thị 正chánh 覺giác 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 毛mao 端đoan 是thị 成thành 佛Phật 處xứ 。 上thượng 來lai 平bình 漫mạn 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 云vân 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 今kim 明minh 遍biến 法Pháp 界Giới 。 中trung 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 極cực 小tiểu 量lượng 處xứ 。 皆giai 於ư 其kỳ 中trung 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 以dĩ 彼bỉ 皆giai 有hữu 可khả 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 故cố 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 量lượng 處xứ 有hữu 多đa 眾chúng 生sanh 。 況huống 於ư 法Pháp 界Giới 。 然nhiên 復phục 不bất 離ly 。 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 而nhi 於ư 一nhất 切thiết 。 毛mao 端đoan 處xứ 示thị 現hiện 。 則tắc 不bất 動động 而nhi 遍biến 。 一nhất 多đa 自tự 在tại 。 二nhị 得đắc 佛Phật 境cảnh 界giới 。 下hạ 說thuyết 實thật 諦đế 業nghiệp 。 謂vị 說thuyết 四Tứ 真Chân 諦Đế 。 令linh 悟ngộ 實thật 故cố 。 初sơ 明minh 能năng 說thuyết 。 謂vị 智trí 慧tuệ 力lực 。 力lực 兼kiêm 二nhị 義nghĩa 謂vị 神thần 通thông 力lực 。 論luận 經kinh 具cụ 之chi 。 此thử 二nhị 力lực 用dụng 唯duy 是thị 佛Phật 境cảnh 。 後hậu 顯hiển 力lực 用dụng 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 念niệm 念niệm 成thành 佛Phật 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 說thuyết 。 令linh 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 是thị 說thuyết 之chi 益ích 。 謂vị 能năng 斷đoạn 集tập 修tu 道Đạo 。 則tắc 得đắc 苦khổ 滅diệt 證chứng 於ư 滅diệt 理lý 。 論luận 釋thích 成thành 佛Phật 。 云vân 除trừ 諸chư 難nạn 處xứ 彼bỉ 彼bỉ 勝thắng 處xứ 生sanh 者giả 。 以dĩ 佛Phật 生sanh 處xứ 必tất 非phi 五ngũ 難nạn 處xứ 。 亦diệc 無vô 佛Phật 前tiền 後hậu 難nạn/nan 故cố 。 云vân 除trừ 諸chư 難nạn 處xứ 。 三tam 以dĩ 一nhất 三tam 菩Bồ 提Đề 下hạ 證chứng 教giáo 化hóa 業nghiệp 。 以dĩ 一nhất 極cực 無vô 二nhị 之chi 菩Bồ 提Đề 。 契khế 差sai 別biệt 之chi 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 說thuyết 此thử 證chứng 法pháp 令linh 物vật 生sanh 信tín 。 名danh 教giáo 化hóa 業nghiệp 。 四tứ 以dĩ 一nhất 音âm 下hạ 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 業nghiệp 。 一nhất 音âm 稱xưng 機cơ 故cố 。 五ngũ 示thị 入nhập 下hạ 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 業nghiệp 。 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 動động 寂tịch 無vô 二nhị 。 雙song 林lâm 應ưng 盡tận 增tăng 物vật 戀luyến 情tình 。 故cố 云vân 示thị 入nhập 。 既ký 非phi 永vĩnh 滅diệt 常thường 作tác 佛Phật 事sự 故cố 。 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 此thử 亦diệc 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 也dã 。 六lục 示thị 大đại 智trí 下hạ 明minh 法Pháp 輪luân 復phục 住trụ 業nghiệp 。 大đại 智trí 慧tuệ 地Địa 。 唯duy 一nhất 事sự 實thật 。 即tức 是thị 佛Phật 智trí 。 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 終chung 歸quy 於ư 此thử 。 故cố 名danh 為vi 地địa 。 示thị 物vật 同đồng 歸quy 。 而nhi 智trí 慧tuệ 門môn 隨tùy 機cơ 萬vạn 差sai 。 名danh 安an 立lập 一nhất 切thiết 。 前tiền 即tức 涅Niết 槃Bàn 能năng 建kiến 大đại 事sự 。 此thử 即tức 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 對đối 實thật 施thí 權quyền 故cố 名danh 復phục 住trụ 。 七thất 以dĩ 法pháp 智trí 下hạ 自tự 在tại 業nghiệp 。 於ư 中trung 初sơ 顯hiển 自tự 在tại 所sở 依y 。 所sở 謂vị 三tam 通thông 。 法pháp 智trí 通thông 者giả 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 性tánh 相tướng 故cố 。 神thần 足túc 通thông 者giả 。 自tự 身thân 現hiện 生sanh 住trụ 滅diệt 修tu 短đoản 。 隨tùy 心tâm 自tự 在tại 故cố 。 幻huyễn 通thông 者giả 。 轉chuyển 變biến 外ngoại 事sự 。 無vô 不bất 隨tùy 意ý 。 故cố 此thử 後hậu 二nhị 通thông 。 但đãn 內nội 外ngoại 為vi 異dị 。 由do 法pháp 智trí 通thông 見kiến 理lý 捨xả 相tương/tướng 。 故cố 不bất 住trụ 世thế 間gian 。 由do 後hậu 二nhị 通thông 有hữu 自tự 在tại 事sự 用dụng 故cố 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 成thành 無vô 住trụ 道đạo 。 又hựu 依y 智trí 論luận 說thuyết 有hữu 四tứ 通thông 。 前tiền 三tam 同đồng 前tiền 。 四tứ 以dĩ 聖thánh 自tự 在tại 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 通thông 。 謂vị 十thập 八bát 變biến 三tam 輪luân 化hóa 等đẳng 取thủ 此thử 。 則tắc 自tự 在tại 下hạ 當đương 第đệ 四tứ 通thông 。 上thượng 來lai 別biệt 顯hiển 十thập 願nguyện 竟cánh 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 總tổng 結kết 十thập 願nguyện 。 不bất 異dị 前tiền 標tiêu 。 第đệ 四tứ 以dĩ 此thử 下hạ 明minh 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 觀quán 經kinh 文văn 似tự 此thử 十thập 之chi 類loại 有hữu 於ư 百bách 萬vạn 等đẳng 。 依y 論luận 釋thích 云vân 。 此thử 十thập 大đại 願nguyện 。 一nhất 一nhất 願nguyện 中trung 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 大đại 願nguyện 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 則tắc 此thử 十thập 願nguyện 攝nhiếp 無vô 不bất 盡tận 。 如như 成thành 正chánh 覺giác 願nguyện 。 則tắc 攝nhiếp 藥dược 師sư 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 。 如như 淨tịnh 土độ 願nguyện 。 則tắc 攝nhiếp 彌di 陀đà 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 等đẳng 。 故cố 此thử 經Kinh 他tha 經kinh 。 所sở 有hữu 諸chư 願nguyện 。 不bất 出xuất 此thử 十thập 。 非phi 唯duy 攝nhiếp 願nguyện 。 亦diệc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 如như 第đệ 七thất 地địa 辨biện 。 上thượng 明minh 十thập 願nguyện 彰chương 自tự 勤cần 行hành 竟cánh 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 此thử 大đại 願nguyện 下hạ 。 以dĩ 十thập 盡tận 句cú 。 與dữ 眾chúng 生sanh 共cộng 。 謂vị 前tiền 十thập 願nguyện 。 皆giai 為vi 眾chúng 生sanh 。 由do 十thập 無vô 盡tận 成thành 前tiền 大đại 願nguyện 。 皆giai 無vô 盡tận 也dã 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử 。 後hậu 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 以dĩ 別biệt 顯hiển 。 今kim 初sơ 。 晉tấn 經kinh 名danh 為vi 不bất 可khả 盡tận 法pháp 。 下hạ 釋thích 亦diệc 云vân 皆giai 不bất 可khả 盡tận 。 今kim 言ngôn 十thập 盡tận 句cú 者giả 。 窮cùng 彼bỉ 無vô 盡tận 。 皆giai 無vô 有hữu 餘dư 。 故cố 名danh 為vi 盡tận 。 斯tư 則tắc 盡tận 無vô 盡tận 之chi 眾chúng 生sanh 等đẳng 也dã 。 故cố 下hạ 論luận 云vân 盡tận 者giả 。 示thị 現hiện 不bất 斷đoạn 盡tận 。 非phi 念niệm 念niệm 盡tận 。 由do 此thử 故cố 。 今kim 前tiền 之chi 十thập 願nguyện 得đắc 大đại 願nguyện 名danh 。 故cố 云vân 此thử 大đại 誓thệ 願nguyện 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 二nhị 徵trưng 顯hiển 中trung 。 先tiên 顯hiển 上thượng 十thập 盡tận 。 後hậu 若nhược 眾chúng 生sanh 界giới 下hạ 。 顯hiển 前tiền 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 。 今kim 初sơ 。 先tiên 徵trưng 。 後hậu 顯hiển 。 顯hiển 中trung 十thập 句cú 。 初sơ 句cú 為vi 總tổng 。 十thập 願nguyện 皆giai 是thị 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 餘dư 九cửu 句cú 別biệt 。 別biệt 皆giai 集tập 成thành 度độ 生sanh 義nghĩa 故cố 。 一nhất 眾chúng 生sanh 於ư 何hà 處xứ 住trụ 。 所sở 謂vị 世thế 界giới 故cố 。 二nhị 世thế 界giới 依y 何hà 。 謂vị 盡tận 虛hư 空không 界giới 故cố 。 三tam 說thuyết 何hà 法pháp 化hóa 。 謂vị 法Pháp 界Giới 故cố 。 四tứ 隨tùy 所sở 化hóa 生sanh 安an 置trí 何hà 處xứ 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 何hà 用dụng 。 謂vị 佛Phật 出xuất 現hiện 故cố 。 六lục 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 巧xảo 化hóa 。 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 七thất 此thử 智trí 何hà 知tri 。 謂vị 知tri 心tâm 所sở 緣duyên 故cố 。 八bát 此thử 心tâm 所sở 緣duyên 令linh 隨tùy 何hà 境cảnh 。 謂vị 佛Phật 智trí 所sở 入nhập 境cảnh 故cố 。 即tức 是thị 真chân 性tánh 。 後hậu 三tam 轉chuyển 盡tận 。 略lược 攝nhiếp 前tiền 九cửu 義nghĩa 含hàm 總tổng 別biệt 。 云vân 何hà 攝nhiếp 九cửu 。 謂vị 世thế 間gian 轉chuyển 。 攝nhiếp 前tiền 眾chúng 生sanh 界giới 。 世thế 界giới 虛hư 空không 界giới 。 其kỳ 法pháp 轉chuyển 攝nhiếp 前tiền 法Pháp 界Giới 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 佛Phật 出xuất 現hiện 界giới 。 其kỳ 智trí 轉chuyển 者giả 。 攝nhiếp 前tiền 如Như 來Lai 智trí 。 下hạ 三tam 界giới 而nhi 言ngôn 轉chuyển 者giả 。 世thế 法pháp 及cập 智trí 。 展triển 轉chuyển 攝nhiếp 前tiền 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 轉chuyển 亦diệc 是thị 無vô 盡tận 義nghĩa 耳nhĩ 。 又hựu 十thập 中trung 前tiền 四tứ 。 為vi 四tứ 種chủng 無vô 量lượng 界giới 。 後hậu 六lục 皆giai 調điều 伏phục 方phương 便tiện 無vô 量lượng 界giới 。 十thập 皆giai 云vân 盡tận 者giả 。 無vô 斷đoạn 盡tận 故cố 。 第đệ 二nhị 顯hiển 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 中trung 。 先tiên 反phản 顯hiển 。 後hậu 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 。 下hạ 順thuận 明minh 無vô 盡tận 所sở 以dĩ 。 十thập 願nguyện 同đồng 此thử 十thập 者giả 。 前tiền 之chi 十thập 願nguyện 不bất 出xuất 此thử 十thập 。 故cố 此thử 十thập 盡tận 句cú 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 此thử 力lực 。 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 利lợi 益ích 事sự 。 我ngã 願nguyện 同đồng 然nhiên 。 上thượng 來lai 願nguyện 校giảo 量lượng 竟cánh 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 發phát 如như 是thị 大đại 願nguyện 。 已dĩ 下hạ 修tu 行hành 勝thắng 。 即tức 行hành 校giảo 量lượng 有hữu 十thập 種chủng 行hành 。 就tựu 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 行hành 所sở 依y 心tâm 。 二nhị 成thành 淨tịnh 信tín 下hạ 顯hiển 所sở 成thành 行hành 相tương/tướng 。 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 結kết 十thập 名danh 體thể 。 今kim 初sơ 。 由do 先tiên 大đại 願nguyện 熏huân 心tâm 故cố 。 則tắc 得đắc 利lợi 益ích 等đẳng 十thập 心tâm 。 為vi 起khởi 行hành 依y 。 於ư 後hậu 十thập 行hành 起khởi 作tác 自tự 在tại 。 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 十thập 心tâm 通thông 為vi 十thập 行hành 之chi 依y 。 隨tùy 釋thích 易dị 了liễu 。 二nhị 以dĩ 十thập 心tâm 別biệt 對đối 十thập 行hành 。 以dĩ 治trị 十thập 障chướng 。 文văn 皆giai 次thứ 第đệ 。 唯duy 信tín 行hành 最tối 初sơ 。 而nhi 不bất 濁trược 居cư 末mạt 者giả 。 以dĩ 與dữ 釋thích 文văn 相tương 接tiếp 故cố 也dã 。 一nhất 利lợi 益ích 心tâm 者giả 。 利lợi 益ích 拔bạt 苦khổ 即tức 是thị 悲bi 心tâm 所sở 依y 。 治trị 損tổn 害hại 障chướng 能năng 成thành 悲bi 行hành 。 二nhị 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 柔nhu 軟nhuyễn 。 即tức 是thị 慈từ 心tâm 。 治trị 瞋sân 恚khuể 獷quánh 強cường/cưỡng 障chướng 。 三tam 隨tùy 順thuận 所sở 求cầu 。 即tức 是thị 施thí 心tâm 。 治trị 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 生sanh 顧cố 戀luyến 障chướng 。 四tứ 寂tịch 靜tĩnh 無vô 求cầu 。 方phương 能năng 求cầu 而nhi 無vô 厭yếm 故cố 。 是thị 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 。 治trị 希hy 求cầu 報báo 恩ân 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 障chướng 。 五ngũ 三tam 學học 調điều 伏phục 是thị 知tri 經kinh 論luận 心tâm 。 以dĩ 經kinh 詮thuyên 於ư 定định 論luận 詮thuyên 於ư 慧tuệ 。 經kinh 兼kiêm 於ư 律luật 復phục 是thị 調điều 伏phục 。 治trị 無vô 善thiện 巧xảo 求cầu 加gia 行hành 障chướng 。 有hữu 則tắc 調điều 伏phục 故cố 。 六lục 雖tuy 行hành 世thế 間gian 妄vọng 惑hoặc 不bất 生sanh 。 故cố 云vân 寂tịch 滅diệt 。 是thị 解giải 世thế 法pháp 心tâm 。 以dĩ 治trị 性tánh 不bất 柔nhu 和hòa 。 不bất 於ư 他tha 心tâm 隨tùy 順thuận 而nhi 轉chuyển 。 不bất 寂tịch 滅diệt 障chướng 。 七thất 高cao 崇sùng 賢hiền 善thiện 拒cự 惡ác 不bất 增tăng 。 故cố 名danh 謙khiêm 下hạ 。 是thị 慚tàm 愧quý 心tâm 。 治trị 於ư 放phóng 逸dật 之chi 高cao 舉cử 障chướng 。 八bát 能năng 修tu 出xuất 離ly 以dĩ 法pháp 潤nhuận 澤trạch 。 即tức 堅kiên 固cố 莊trang 嚴nghiêm 。 治trị 於ư 種chủng 種chủng 猛mãnh 利lợi 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 。 生sanh 怯khiếp 弱nhược 障chướng 。 九cửu 能năng 如như 說thuyết 行hành 。 故cố 心tâm 不bất 動động 。 即tức 供cúng 養dường 佛Phật 行hạnh 。 治trị 於ư 大đại 師sư 所sở 猶do 豫dự 疑nghi 惑hoặc 障chướng 。 十thập 不bất 濁trược 心tâm 即tức 第đệ 一nhất 信tín 行hành 。 信tín 以dĩ 心tâm 淨tịnh 為vi 性tánh 。 離ly 不bất 信tín 濁trược 故cố 。 此thử 治trị 全toàn 未vị 發phát 心tâm 全toàn 未vị 受thọ 持trì 菩Bồ 薩Tát 學học 處xứ 障chướng 。 由do 治trị 十thập 障chướng 故cố 。 經kinh 名danh 淨tịnh 治trị 地địa 法Pháp 。 地địa 法pháp 通thông 於ư 教giáo 證chứng 。 此thử 所sở 治trị 障chướng 。 具cụ 如như 瑜du 伽già 四tứ 十thập 九cửu 說thuyết 。 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 所sở 成thành 行hành 相tương/tướng 。 略lược 啟khải 七thất 門môn 。 一nhất 釋thích 名danh 先tiên 列liệt 。 後hậu 釋thích 。 列liệt 者giả 。 一nhất 信tín 行hành 。 二nhị 悲bi 。 三tam 慈từ 。 四tứ 施thí 。 五ngũ 無vô 疲bì 厭yếm 。 六lục 知tri 經kinh 論luận 。 七thất 了liễu 世thế 法pháp 。 八bát 慚tàm 愧quý 莊trang 嚴nghiêm 。 九cửu 堅kiên 固cố 力lực 。 十thập 供cúng 養dường 佛Phật 。 釋thích 名danh 隨tùy 文văn 可khả 見kiến 。 二nhị 辨biện 體thể 多đa 同đồng 十thập 藏tạng 。 三Tam 明Minh 得đắc 處xứ 信tín 位vị 即tức 修tu 故cố 。 信tín 進tiến 念niệm 等đẳng 大đại 同đồng 於ư 此thử 。 三tam 賢hiền 漸tiệm 熟thục 故cố 。 十thập 藏tạng 品phẩm 有hữu 信tín 等đẳng 藏tạng 。 初Sơ 地Địa 證chứng 得đắc 以dĩ 淨tịnh 治trị 地địa 障chướng 故cố 。 此thử 偏thiên 明minh 下hạ 。 論luận 云vân 。 此thử 信tín 等đẳng 十thập 行hành 。 盡tận 是thị 障chướng 地địa 淨tịnh 法pháp 故cố 。 前tiền 將tương 一nhất 行hành 以dĩ 對đối 一nhất 障chướng 。 四tứ 約ước 修tu 分phân 別biệt 十thập 行hành 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 三tam 是thị 行hành 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 名danh 為vi 心tâm 。 後hậu 七thất 加gia 行hành 造tạo 修tu 。 故cố 名danh 為vi 行hành 。 故cố 論luận 云vân 。 此thử 十thập 種chủng 行hành 顯hiển 二nhị 種chủng 勝thắng 成thành 就tựu 。 一nhất 深thâm 心tâm 成thành 就tựu 。 謂vị 信tín 悲bi 慈từ 。 二nhị 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 謂vị 餘dư 七thất 故cố 。 瑜du 伽già 地địa 持trì 皆giai 同đồng 此thử 說thuyết 。 五ngũ 約ước 二nhị 利lợi 。 前tiền 七thất 別biệt 顯hiển 二nhị 利lợi 。 信tín 及cập 無vô 疲bì 是thị 自tự 利lợi 行hành 。 餘dư 五ngũ 利lợi 他tha 。 後hậu 三tam 通thông 約ước 二nhị 利lợi 。 攝nhiếp 護hộ 前tiền 七thất 故cố 。 於ư 中trung 前tiền 二nhị 護hộ 前tiền 七thất 。 謂vị 慚tàm 愧quý 治trị 障chướng 護hộ 令linh 離ly 惡ác 。 能năng 令linh 信tín 等đẳng 成thành 無vô 著trước 行hành 。 由do 堅kiên 固cố 力lực 護hộ 令linh 住trụ 善thiện 。 能năng 令linh 信tín 等đẳng 成thành 不bất 可khả 動động 。 後hậu 一nhất 攝nhiếp 前tiền 七thất 。 一nhất 攝nhiếp 令linh 成thành 行hành 。 二nhị 攝nhiếp 令linh 得đắc 果quả 。 思tư 之chi 可khả 知tri 。 六lục 明minh 次thứ 第đệ 者giả 。 先tiên 自tự 證chứng 信tín 因nhân 果quả 。 既ký 自tự 證chứng 信tín 愍mẫn 傷thương 妄vọng 苦khổ 。 誓thệ 與dữ 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 救cứu 他tha 故cố 。 捨xả 而nhi 無vô 悋lận 求cầu 法Pháp 無vô 倦quyện 。 便tiện 能năng 了liễu 知tri 經kinh 論luận 籌trù 量lượng 世thế 法pháp 。 止chỉ 惡ác 慚tàm 愧quý 進tiến 善thiện 堅kiên 固cố 。 能năng 真chân 供cung 佛Phật 。 七thất 釋thích 文văn 者giả 。 十thập 行hành 分phần/phân 九cửu 。 慈từ 悲bi 合hợp 故cố 。 今kim 初sơ 。 信tín 行hành 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 攝nhiếp 德đức 成thành 人nhân 。 二nhị 能năng 信tín 下hạ 正chánh 顯hiển 信tín 相tương/tướng 。 有hữu 十thập 一nhất 句cú 。 文văn 分phần/phân 三tam 別biệt 。 初sơ 句cú 總tổng 信tín 因nhân 果quả 。 次thứ 九cửu 別biệt 明minh 因nhân 果quả 。 後hậu 一nhất 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 。 今kim 初sơ 。 如Như 來Lai 是thị 果quả 本bổn 行hạnh 是thị 因nhân 。 所sở 入nhập 通thông 因nhân 果quả 。 因nhân 果quả 皆giai 有hữu 證chứng 入nhập 義nghĩa 故cố 。 二nhị 信tín 成thành 就tựu 下hạ 。 別biệt 明minh 因nhân 果quả 中trung 前tiền 二nhị 句cú 因nhân 。 初sơ 句cú 行hành 體thể 。 後hậu 句cú 行hành 能năng 。 餘dư 七thất 是thị 果quả 。 句cú 雖tuy 有hữu 七thất 攝nhiếp 為vi 五ngũ 勝thắng 。 合hợp 初sơ 三tam 故cố 。 并tinh 結kết 有hữu 六lục 。 五ngũ 皆giai 佛Phật 德đức 故cố 名danh 為vi 勝thắng 。 五ngũ 中trung 前tiền 四Tứ 智Trí 德đức 。 後hậu 一nhất 斷đoạn 德đức 。 智trí 中trung 一nhất 對đối 治trị 勝thắng 。 即tức 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 謂vị 十Thập 力Lực 降hàng 魔ma 無vô 畏úy 制chế 外ngoại 。 不bất 共cộng 過quá 小tiểu 故cố 云vân 對đối 治trị 。 而nhi 經Kinh 云vân 不bất 壞hoại 者giả 。 為vi 對đối 二Nhị 乘Thừa 非phi 究cứu 竟cánh 故cố 。 次thứ 三tam 當đương 相tương 顯hiển 勝thắng 。 二nhị 即tức 不bất 思tư 議nghị 神thần 通thông 力lực 。 上thượng 勝thắng 所sở 現hiện 絕tuyệt 圖đồ 度độ 故cố 。 三tam 不bất 雜tạp 染nhiễm 勝thắng 。 謂vị 證chứng 真chân 生sanh 智trí 無vô 中trung 邊biên 雜tạp 。 是thị 佛Phật 之chi 境cảnh 故cố 。 以dĩ 即tức 邊biên 而nhi 中trung 故cố 無vô 有hữu 邊biên 。 二nhị 邊biên 既ký 無vô 中trung 云vân 何hà 有hữu 。 四tứ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 勝thắng 。 證chứng 真chân 了liễu 俗tục 故cố 云vân 隨tùy 入nhập 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 是thị 種chủng 智trí 境cảnh 。 五ngũ 離ly 勝thắng 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 習tập 常thường 遠viễn 離ly 故cố 。 經kinh 但đãn 云vân 果quả 。 而nhi 論luận 判phán 為vi 斷đoạn 德đức 。 以dĩ 前tiền 四tứ 皆giai 果quả 。 今kim 復phục 云vân 果quả 。 明minh 是thị 果quả 果quả 故cố 。 當đương 涅Niết 槃Bàn 三tam 舉cử 要yếu 下hạ 舉cử 略lược 顯hiển 廣quảng 。 故cố 總tổng 信tín 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 智trí 地địa 是thị 證chứng 說thuyết 即tức 是thị 教giáo 。 力lực 通thông 上thượng 二nhị 。 或hoặc 謂vị 威uy 力lực 。 亦diệc 是thị 三tam 輪luân 化hóa 益ích 。 第đệ 二nhị 雙song 辨biện 慈từ 悲bi 二nhị 行hành 。 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 三tam 觀quán 為vi 方phương 便tiện 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 。 眾chúng 生sanh 下hạ 明minh 所sở 起khởi 之chi 行hành 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 三tam 觀quán 即tức 為vi 三tam 段đoạn 。 第đệ 一nhất 遠viễn 離ly 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 義nghĩa 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 。 第đệ 二nhị 而nhi 諸chư 凡phàm 夫phu 。 下hạ 具cụ 足túc 諸chư 苦khổ 觀quán 。 三tam 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 彼bỉ 二nhị 顛điên 倒đảo 觀quán 。 但đãn 失thất 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 已dĩ 為vi 可khả 愍mẫn 。 況huống 加gia 妄vọng 苦khổ 。 況huống 復phục 雙song 迷mê 反phản 本bổn 何hà 日nhật 。 由do 初sơ 觀quán 故cố 起khởi 慈từ 。 由do 次thứ 起khởi 悲bi 。 由do 後hậu 雙song 起khởi 。 今kim 初sơ 觀quán 者giả 。 性tánh 淨tịnh 深thâm 寂tịch 。 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 不bất 動động 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 隨tùy 妄vọng 則tắc 離ly 。 文văn 中trung 先tiên 總tổng 標tiêu 起khởi 念niệm 。 後hậu 諸chư 佛Phật 下hạ 顯hiển 所sở 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 。 於ư 中trung 九cửu 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 云vân 佛Phật 法Pháp 者giả 。 唯duy 佛Phật 教giáo 證chứng 所sở 能năng 顯hiển 故cố 。 具cụ 下hạ 諸chư 義nghĩa 所sở 以dĩ 甚thậm 深thâm 。 別biệt 有hữu 九cửu 種chủng 甚thậm 深thâm 。 今kim 經kinh 闕khuyết 論luận 第đệ 九cửu 難nan 得đắc 。 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 甚thậm 深thâm 。 謂vị 法pháp 體thể 離ly 於ư 妄vọng 計kế 實thật 有hữu 。 故cố 名danh 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 是thị 妄vọng 計kế 。 於ư 中trung 正chánh 取thủ 非phi 本bổn 不bất 寂tịch 中trung 論luận 云vân 。 虛hư 誑cuống 妄vọng 取thủ 者giả 。 是thị 中trung 何hà 所sở 取thủ 。 此thử 一nhất 約ước 遮già 詮thuyên 。 二nhị 寂tịch 滅diệt 甚thậm 深thâm 。 此thử 約ước 表biểu 詮thuyên 。 論luận 云vân 法pháp 義nghĩa 定định 故cố 。 謂vị 一nhất 心tâm 體thể 寂tịch 故cố 云vân 法pháp 定định 。 二nhị 門môn 亦diệc 寂tịch 即tức 是thị 義nghĩa 定định 。 次thứ 三tam 甚thậm 深thâm 對đối 治trị 三tam 障chướng 。 成thành 三tam 脫thoát 門môn 觀quán 。 謂vị 三tam 治trị 妄vọng 分phân 別biệt 障chướng 。 四tứ 治trị 有hữu 相tương/tướng 障chướng 。 五ngũ 治trị 取thủ 真chân 捨xả 妄vọng 障chướng 。 六lục 明minh 離ly 雜tạp 染nhiễm 觀quán 。 謂vị 真chân 方phương 便tiện 道đạo 。 七thất 不bất 可khả 算toán 數số 。 思tư 量lượng 生sanh 善thiện 根căn 觀quán 故cố 。 即tức 是thị 助trợ 道đạo 。 八bát 依y 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 增tăng 上thượng 智trí 觀quán 。 故cố 云vân 廣quảng 大đại 。 即tức 不bất 住trụ 道đạo 。 九cửu 論luận 云vân 。 難nan 得đắc 甚thậm 深thâm 。 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 證chứng 智trí 觀quán 故cố 。 即tức 是thị 證chứng 道đạo 。 證chứng 性tánh 淨tịnh 信tín 故cố 。 今kim 廣quảng 大đại 攝nhiếp 之chi 。 大đại 稱xưng 體thể 故cố 。 與dữ 證chứng 義nghĩa 同đồng 。 前tiền 二nhị 直trực 就tựu 法pháp 體thể 。 後hậu 七thất 約ước 智trí 顯hiển 深thâm 。 故cố 皆giai 云vân 觀quán 。 第đệ 二nhị 具cụ 足túc 諸chư 苦khổ 觀quán 。 約ước 十thập 二nhị 緣duyên 明minh 之chi 。 然nhiên 十thập 二nhị 緣duyên 具cụ 業nghiệp 惑hoặc 苦khổ 。 但đãn 云vân 苦khổ 觀quán 者giả 。 業nghiệp 惑hoặc 苦khổ 因nhân 故cố 。 又hựu 二nhị 流lưu 動động 當đương 相tương 即tức 苦khổ 。 動động 即tức 有hữu 苦khổ 故cố 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 先tiên 別biệt 明minh 緣duyên 相tương/tướng 。 後hậu 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 下hạ 結kết 成thành 妄vọng 苦khổ 。 前tiền 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 前tiền 際tế 三tam 支chi 。 後hậu 於ư 三tam 界giới 田điền 下hạ 顯hiển 中trung 後hậu 九cửu 支chi 。 故cố 論luận 主chủ 分phần/phân 前tiền 三tam 支chi 。 一nhất 處xứ 解giải 釋thích 。 後hậu 九cửu 及cập 結kết 一nhất 處xứ 解giải 釋thích 。 欲dục 顯hiển 前tiền 三tam 是thị 因nhân 。 因nhân 是thị 倒đảo 惑hoặc 邪tà 見kiến 義nghĩa 同đồng 故cố 。 識thức 支chi 約ước 種chủng 是thị 因nhân 義nghĩa 故cố 。 亦diệc 顯hiển 前tiền 二nhị 。 前tiền 三tam 與dữ 次thứ 七thất 次thứ 八bát 許hứa 異dị 世thế 故cố 。 約ước 果quả 結kết 苦khổ 。 苦khổ 義nghĩa 顯hiển 故cố 。 今kim 初sơ 三tam 支chi 文văn 有hữu 十thập 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 總tổng 云vân 邪tà 見kiến 者giả 。 前tiền 明minh 正Chánh 法Pháp 理lý 本bổn 無vô 偏thiên 。 今kim 迷mê 彼bỉ 實thật 義nghĩa 理lý 外ngoại 謬mậu 取thủ 。 皆giai 名danh 邪tà 見kiến 。 通thông 於ư 業nghiệp 惑hoặc 非phi 獨độc 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 邪tà 見kiến 攝nhiếp 盡tận 。 本bổn 在tại 其kỳ 中trung 。 云vân 何hà 言ngôn 墮đọa 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 始thỉ 起khởi 一nhất 分phần/phân 。 名danh 之chi 為vi 墮đọa 。 二nhị 約ước 迷mê 真chân 隨tùy 妄vọng 義nghĩa 說thuyết 為vi 墮đọa 。 非phi 有hữu 始thỉ 也dã 。 真chân 雖tuy 本bổn 有hữu 迷mê 亦diệc 無vô 初sơ 相tương/tướng 。 依y 無vô 性tánh 故cố 名danh 為vi 真chân 。 若nhược 定định 有hữu 真chân 真chân 還hoàn 成thành 妄vọng 。 若nhược 爾nhĩ 真chân 應ưng 同đồng 妄vọng 互hỗ 相tương 依y 故cố 。 妄vọng 必tất 可khả 斷đoạn 真chân 必tất 可khả 顯hiển 。 斯tư 則tắc 不bất 同đồng 不bất 空không 之chi 真chân 。 非phi 由do 妄vọng 故cố 。 但đãn 空không 妄vọng 執chấp 自tự 見kiến 真chân 源nguyên 。 後hậu 無vô 明minh 覆phú 翳ế 下hạ 。 別biệt 有hữu 九cửu 種chủng 邪tà 見kiến 。 初sơ 五ngũ 無vô 明minh 。 次thứ 三tam 是thị 行hành 。 後hậu 一nhất 識thức 支chi 業nghiệp 及cập 識thức 種chủng 亦diệc 名danh 邪tà 見kiến 者giả 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 又hựu 邪tà 見kiến 俱câu 故cố 。 邪tà 見kiến 引dẫn 故cố 。 所sở 以dĩ 無vô 明minh 具cụ 多đa 句cú 者giả 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 謝tạ 往vãng 過quá 去khứ 。 總tổng 名danh 無vô 明minh 。 故cố 今kim 委ủy 說thuyết 。 又hựu 顯hiển 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 能năng 發phát 潤nhuận 。 而nhi 發phát 業nghiệp 位vị 無vô 明minh 力lực 增tăng 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 今kim 初sơ 五ngũ 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 三tam 根căn 本bổn 迷mê 法pháp 義nghĩa 過quá 。 後hậu 二nhị 為vi 末mạt 追truy 求cầu 時thời 過quá 。 今kim 初sơ 。 前tiền 一nhất 迷mê 法pháp 。 後hậu 二nhị 迷mê 義nghĩa 。 故cố 論luận 總tổng 云vân 。 此thử 三tam 依y 法pháp 義nghĩa 妄vọng 計kế 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 斯tư 則tắc 妄vọng 計kế 之chi 言ngôn 。 通thông 上thượng 法pháp 義nghĩa 。 亦diệc 可khả 妄vọng 計kế 別biệt 對đối 第đệ 三tam 愛ái 念niệm 邪tà 見kiến 。 初sơ 一nhất 句cú 是thị 蔽tế 意ý 邪tà 見kiến 。 此thử 依y 迷mê 法pháp 。 謂vị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 迷mê 覆phú 法pháp 體thể 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 名danh 為vi 蔽tế 意ý 故cố 。 此thử 無vô 明minh 迷mê 真chân 之chi 初sơ 。 妄vọng 惑hoặc 之chi 本bổn 。 次thứ 二nhị 迷mê 義nghĩa 者giả 。 通thông 四tứ 住trụ 惑hoặc 。 由do 前tiền 癡si 故cố 。 迷mê 覆phú 因nhân 緣duyên 。 無vô 我ngã 之chi 義nghĩa 。 妄vọng 立lập 諸chư 法pháp 。 所sở 迷mê 諸chư 法pháp 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 謂vị 第đệ 二nhị 憍kiêu 慢mạn 邪tà 見kiến 。 此thử 依y 迷mê 內nội 妄vọng 立lập 我ngã 法pháp 。 自tự 高cao 陵lăng 物vật 故cố 。 經Kinh 云vân 立lập 憍kiêu 慢mạn 高cao 幢tràng 。 三tam 入nhập 渴khát 愛ái 網võng 中trung 即tức 愛ái 念niệm 邪tà 見kiến 。 此thử 依y 迷mê 外ngoại 妄vọng 謂vị 我ngã 所sở 及cập 外ngoại 境cảnh 界giới 。 而nhi 生sanh 貪tham 愛ái 。 如như 渴khát 鹿lộc 馳trì 焰diễm 魚ngư 為vi 網võng 纏triền 。 如như 今kim 愛ái 支chi 。 四tứ 行hành 諂siểm 誑cuống 下hạ 。 二nhị 種chủng 邪tà 見kiến 。 追truy 求cầu 時thời 過quá 。 如như 今kim 之chi 取thủ 支chi 故cố 。 俱câu 舍xá 云vân 。 遍biến 馳trì 求cầu 名danh 取thủ 。 由do 上thượng 內nội 計kế 有hữu 我ngã 外ngoại 見kiến 我ngã 所sở 。 以dĩ 我ngã 對đối 所sở 便tiện 生sanh 三tam 過quá 。 一nhất 初sơ 句cú 於ư 可khả 得đắc 處xứ 。 起khởi 諂siểm 誑cuống 邪tà 見kiến 。 諂siểm 誑cuống 屈khuất 曲khúc 虛hư 而nhi 似tự 實thật 。 故cố 喻dụ 稠trù 林lâm 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 二nhị 於ư 不bất 可khả 得đắc 處xứ 。 則tắc 生sanh 忌kỵ 嫉tật 。 三tam 於ư 已dĩ 得đắc 處xứ 則tắc 生sanh 慳san 悋lận 。 上thượng 二nhị 即tức 第đệ 五ngũ 慳san 嫉tật 邪tà 見kiến 。 經Kinh 云vân 。 心tâm 與dữ 慳san 嫉tật 相tương 應ứng 不bất 捨xả 。 由do 嫉tật 他tha 身thân 故cố 生sanh 卑ty 賤tiện 中trung 。 形hình 貌mạo 鄙bỉ 陋lậu 。 由do 慳san 財tài 故cố 資tư 生sanh 不bất 足túc 。 故cố 云vân 恆hằng 造tạo 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 因nhân 緣duyên 。 次thứ 三Tam 明Minh 行hành 中trung 。 初sơ 貪tham 恚khuể 下hạ 集tập 業nghiệp 邪tà 見kiến 。 由do 前tiền 追truy 求cầu 。 增tăng 長trưởng 煩phiền 惱não 。 起khởi 業nghiệp 行hành 過quá 。 此thử 句cú 。 總tổng 明minh 由do 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 故cố 六lục 地địa 。 云vân 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 起khởi 於ư 妄vọng 行hành 。 亦diệc 是thị 行hành 俱câu 無vô 明minh 正chánh 發phát 業nghiệp 故cố 。 諸chư 業nghiệp 非phi 一nhất 是thị 為vi 橫hoạnh/hoành 集tập 。 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 復phục 顯hiển 竪thụ 集tập 。 然nhiên 集tập 業nghiệp 因nhân 。 由do 於ư 三tam 毒độc 。 故cố 云vân 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 。 三tam 毒độc 緣duyên 於ư 三tam 受thọ 。 故cố 論luận 。 云vân 受thọ 諸chư 受thọ 時thời 愛ái 憎tăng 彼bỉ 二nhị 。 顛điên 倒đảo 境cảnh 界giới 故cố 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 生sanh 愛ái 。 苦khổ 受thọ 生sanh 瞋sân 。 癡si 從tùng 中trung 容dung 故cố 云vân 彼bỉ 二nhị 。 顛điên 倒đảo 之chi 言ngôn 通thông 於ư 上thượng 三tam 。 皆giai 由do 無vô 違vi 順thuận 中trung 妄vọng 謂vị 有hữu 故cố 然nhiên 愚ngu 癡si 無vô 明minh 行hành 相tướng 何hà 別biệt 。 愚ngu 即tức 遲trì 鈍độn 多đa 所sở 封phong 著trước 。 癡si 者giả 迷mê 闇ám 。 不bất 別biệt 是thị 非phi 。 皆giai 對đối 現hiện 境cảnh 不bất 緣duyên 三tam 世thế 。 緣duyên 三tam 世thế 境cảnh 而nhi 不bất 了liễu 達đạt 。 乃nãi 名danh 無vô 明minh 。 不bất 見kiến 未vị 來lai 發phát 現hiện 業nghiệp 故cố 。 通thông 義nghĩa 可khả 知tri 。 次thứ 二nhị 別biệt 明minh 行hành 支chi 中trung 。 初sơ 句cú 明minh 吹xuy 心tâm 識thức 火hỏa 熾sí 然nhiên 邪tà 見kiến 。 即tức 內nội 心tâm 思tư 業nghiệp 。 為vi 煩phiền 惱não 風phong 動động 。 謂vị 於ư 怨oán 恨hận 時thời 互hỗ 相tương 追truy 念niệm 。 名danh 為vi 忿phẫn 恨hận 。 此thử 思tư 之chi 始thỉ 。 欲dục 起khởi 報báo 惡ác 業nghiệp 故cố 云vân 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 此thử 思tư 之chi 終chung 。 思tư 通thông 諸chư 惡ác 而nhi 殺sát 業nghiệp 在tại 初sơ 。 故cố 偏thiên 云vân 忿phẫn 恨hận 。 下hạ 加gia 害hại 亦diệc 然nhiên 。 八bát 起khởi 業nghiệp 邪tà 見kiến 即tức 兼kiêm 動động 身thân 口khẩu 。 故cố 云vân 凡phàm 所sở 作tác 業nghiệp 。 論luận 云vân 。 於ư 作tác 惡ác 時thời 迭điệt 相tương 加gia 害hại 故cố 。 由do 倒đảo 造tạo 業nghiệp 業nghiệp 不bất 離ly 倒đảo 。 故cố 曰viết 相tương 應ứng 。 三tam 欲dục 流lưu 下hạ 第đệ 九cửu 心tâm 意ý 識thức 邪tà 見kiến 。 明minh 所sở 引dẫn 識thức 支chi 。 以dĩ 其kỳ 識thức 支chi 通thông 因nhân 果quả 故cố 。 經kinh 欲dục 具cụ 明minh 故cố 具cụ 顯hiển 因nhân 果quả 。 論luận 欲dục 分phân 析tích 故cố 先tiên 明minh 識thức 種chủng 。 心tâm 意ý 識thức 三tam 名danh 有hữu 通thông 別biệt 。 已dĩ 如như 前tiền 釋thích 。 今kim 此thử 文văn 中trung 義nghĩa 含hàm 通thông 別biệt 。 別biệt 謂vị 心tâm 是thị 識thức 種chủng 。 意ý 識thức 通thông 餘dư 四tứ 種chủng 。 種chủng 子tử 之chi 言ngôn 揀giản 異dị 現hiện 行hành 。 謂vị 五ngũ 果quả 種chủng 誰thùy 能năng 起khởi 此thử 。 謂vị 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 無vô 記ký 非phi 因nhân 故cố 此thử 不bất 論luận 。 善thiện 業nghiệp 云vân 何hà 復phục 生sanh 苦khổ 種chủng 。 以dĩ 與dữ 欲dục 等đẳng 四tứ 流lưu 相tương 應ứng 。 今kim 施thí 戒giới 等đẳng 皆giai 是thị 有hữu 漏lậu 。 非phi 無vô 念niệm 智trí 。 無vô 有hữu 斷đoạn 期kỳ 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 不bất 名danh 為vi 起khởi 業nghiệp 種chủng 子tử 。 理lý 實thật 俱câu 通thông 。 望vọng 苦khổ 樂lạc 報báo 業nghiệp 為vi 正chánh 種chủng 。 望vọng 生sanh 心tâm 體thể 識thức 為vi 正chánh 種chủng 。 以dĩ 就tựu 本bổn 性tánh 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 皆giai 心tâm 起khởi 故cố 。 如như 芽nha 肥phì 瘦sấu 由do 於ư 水thủy 土thổ/độ 。 而nhi 生sanh 芽nha 者giả 正chánh 在tại 穀cốc 子tử 。 故cố 諸chư 經kinh 論luận 互hỗ 說thuyết 二nhị 種chủng 。 上thượng 明minh 前tiền 際tế 三tam 支chi 竟cánh 。 第đệ 二nhị 明minh 中trung 後hậu 九cửu 支chi 。 然nhiên 論luận 兼kiêm 結kết 文văn 。 總tổng 分phần/phân 三tam 段đoạn 。 初sơ 明minh 自tự 相tương/tướng 。 二nhị 有hữu 生sanh 故cố 下hạ 同đồng 相tương/tướng 。 三tam 是thị 中trung 皆giai 空không 下hạ 顛điên 倒đảo 相tương/tướng 。 言ngôn 自tự 相tương/tướng 者giả 。 現hiện 在tại 名danh 色sắc 等đẳng 支chi 體thể 狀trạng 別biệt 故cố 。 言ngôn 同đồng 相tương/tướng 者giả 。 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 未vị 來lai 二nhị 支chi 亦diệc 同đồng 現hiện 在tại 。 有hữu 名danh 色sắc 等đẳng 故cố 。 二nhị 約ước 果quả 相tương/tướng 顯hiển 緣duyên 起khởi 過quá 患hoạn 。 通thông 遍biến 果quả 位vị 故cố 名danh 為vi 同đồng 。 猶do 如như 色sắc 等đẳng 礙ngại 等đẳng 為vi 自tự 相tương/tướng 。 苦khổ 等đẳng 為vi 共cộng 相tương 。 共cộng 即tức 同đồng 也dã 。 是thị 則tắc 現hiện 在tại 亦diệc 有hữu 同đồng 相tương/tướng 。 未vị 來lai 非phi 無vô 自tự 相tương/tướng 。 但đãn 隱ẩn 顯hiển 耳nhĩ 。 此thử 釋thích 順thuận 論luận 。 論luận 云vân 。 二nhị 同đồng 相tương/tướng 。 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 過quá 故cố 。 三tam 顛điên 倒đảo 者giả 。 緣duyên 體thể 是thị 空không 執chấp 有hữu 是thị 倒đảo 。 今kim 初sơ 自tự 相tương/tướng 。


復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 報báo 相tương/tướng 。 二nhị 不bất 離ly 二nhị 字tự 是thị 因nhân 相tương/tướng 。 三tam 此thử 名danh 色sắc 下hạ 彼bỉ 果quả 次thứ 第đệ 相tương/tướng 。 言ngôn 報báo 相tương/tướng 者giả 。 即tức 初sơ 受thọ 生sanh 異dị 熟thục 識thức 。 體thể 共cộng 名danh 色sắc 生sanh 故cố 。 論luận 云vân 報báo 相tương/tướng 者giả 。 名danh 色sắc 共cộng 阿a 賴lại 耶da 識thức 生sanh 。 此thử 含hàm 識thức 支chi 一nhất 半bán 名danh 色sắc 支chi 全toàn 故cố 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 本bổn 識thức 有hữu 三tam 相tướng 。 一nhất 自tự 相tương/tướng 。 謂vị 本bổn 識thức 自tự 體thể 。 二nhị 因nhân 相tương/tướng 。 謂vị 種chủng 子tử 識thức 。 三tam 果quả 相tương/tướng 。 謂vị 異dị 熟thục 識thức 。 此thử 意ý 明minh 為vi 因nhân 義nghĩa 邊biên 名danh 種chủng 子tử 識thức 。 即tức 前tiền 約ước 因nhân 。 識thức 支chi 為vi 果quả 義nghĩa 邊biên 名danh 異dị 熟thục 識thức 。 即tức 此thử 報báo 相tương/tướng 名danh 色sắc 所sở 依y 。 若nhược 不bất 望vọng 因nhân 果quả 直trực 語ngữ 自tự 體thể 。 名danh 為vi 自tự 相tương/tướng 。 今kim 論luận 因nhân 相tương/tướng 。 卻khước 是thị 彼bỉ 中trung 果quả 相tương/tướng 。 立lập 名danh 雖tuy 殊thù 並tịnh 通thông 因nhân 果quả 。 經Kinh 云vân 於ư 三tam 界giới 田điền 中trung 者giả 。 是thị 所sở 生sanh 處xứ 。 下hạ 六lục 地địa 中trung 約ước 因nhân 位vị 說thuyết 。 以dĩ 業nghiệp 為vi 田điền 以dĩ 識thức 為vi 種chủng 。 今kim 約ước 果quả 位vị 故cố 。 以dĩ 三tam 界giới 為vi 田điền 生sanh 前tiền 識thức 種chủng 。 復phục 生sanh 苦khổ 芽nha 者giả 。 標tiêu 所sở 生sanh 報báo 。 前tiền 三tam 支chi 因nhân 必tất 依y 苦khổ 果quả 而nhi 起khởi 。 今kim 更cánh 生sanh 苦khổ 所sở 以dĩ 稱xưng 復phục 。 此thử 顯hiển 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 之chi 義nghĩa 。 所sở 謂vị 已dĩ 下hạ 出xuất 苦khổ 芽nha 體thể 相tướng 。 論luận 云vân 名danh 色sắc 共cộng 生sanh 者giả 。 名danh 色sắc 共cộng 彼bỉ 生sanh 故cố 。 謂vị 名danh 色sắc 共cộng 彼bỉ 本bổn 識thức 生sanh 也dã 。 恐khủng 人nhân 謬mậu 取thủ 名danh 與dữ 色sắc 共cộng 。 故cố 有hữu 此thử 言ngôn 。 名danh 謂vị 非phi 色sắc 四tứ 蘊uẩn 。 色sắc 謂vị 羯yết 邏la 藍lam 等đẳng 。 此thử 二nhị 與dữ 識thức 相tương 依y 而nhi 住trụ 。 如như 二nhị 束thúc 蘆lô 更cánh 互hỗ 為vi 緣duyên 。 恆hằng 時thời 而nhi 轉chuyển 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 二nhị 不bất 離ly 是thị 因nhân 相tương/tướng 者giả 。 即tức 顯hiển 本bổn 識thức 為vi 名danh 色sắc 因nhân 。 謂vị 是thị 名danh 色sắc 不bất 離ly 彼bỉ 本bổn 識thức 。 依y 彼bỉ 本bổn 識thức 故cố 。 既ký 依y 此thử 釋thích 。 定định 知tri 此thử 段đoạn 具cụ 於ư 二nhị 支chi 。 謂vị 識thức 及cập 名danh 色sắc 。 三tam 彼bỉ 果quả 相tướng 者giả 。 是thị 彼bỉ 報báo 相tương/tướng 名danh 色sắc 之chi 果quả 。 由do 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 。 成thành 餘dư 八bát 支chi 。 非phi 別biệt 有hữu 體thể 。 初sơ 成thành 六lục 處xứ 者giả 。 名danh 增tăng 成thành 意ý 處xứ 。 色sắc 增tăng 成thành 餘dư 五ngũ 。 次thứ 六lục 處xứ 增tăng 長trưởng 成thành 觸xúc 。 言ngôn 於ư 中trung 者giả 。 於ư 六lục 處xứ 中trung 有hữu 根căn 境cảnh 故cố 。 餘dư 因nhân 緣duyên 義nghĩa 廣quảng 如như 六lục 地địa 。 二nhị 同đồng 相tương/tướng 中trung 。 生sanh 及cập 老lão 死tử 。 正chánh 顯hiển 同đồng 相tương/tướng 。 如như 是thị 已dĩ 下hạ 總tổng 結kết 成thành 苦khổ 。 何hà 處xứ 是thị 苦khổ 。 此thử 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 一nhất 論luận 將tương 入nhập 同đồng 相tương/tướng 中trung 。 則tắc 以dĩ 生sanh 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 明minh 於ư 苦khổ 聚tụ 。 文văn 義nghĩa 顯hiển 故cố 。 二nhị 近cận 結kết 於ư 果quả 。 名danh 色sắc 共cộng 生sanh 。 此thử 明minh 苦khổ 生sanh 。 餘dư 八bát 苦khổ 長trường/trưởng 。 三tam 遠viễn 結kết 十thập 二nhị 。 前tiền 二nhị 支chi 半bán 為vi 能năng 生sanh 長trưởng 。 後hậu 九cửu 支chi 半bán 為vi 所sở 生sanh 長trưởng 。 三tam 顛điên 倒đảo 相tương/tướng 中trung 。 言ngôn 是thị 中trung 者giả 。 是thị 前tiền 十thập 二nhị 緣duyên 中trung 皆giai 空không 已dĩ 下hạ 明minh 倒đảo 所sở 以dĩ 。 由do 空không 謂vị 有hữu 所sở 以dĩ 名danh 倒đảo 。 此thử 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 一nhất 緣duyên 成thành 無vô 性tánh 所sở 以dĩ 言ngôn 空không 。 二nhị 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 釋thích 成thành 空không 義nghĩa 離ly 我ngã 人nhân 空không 離ly 所sở 法pháp 空không 。 三tam 無vô 知tri 下hạ 釋thích 無vô 我ngã 所sở 以dĩ 。 四tứ 以dĩ 外ngoại 事sự 釋thích 無vô 知tri 覺giác 。 三tam 中trung 四tứ 句cú 通thông 外ngoại 及cập 小tiểu 。 初sơ 約ước 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 道đạo 雖tuy 眾chúng 。 不bất 出xuất 僧Tăng 佉khư 及cập 與dữ 衛vệ 世thế 。 僧Tăng 佉khư 說thuyết 覺giác 以dĩ 為vi 神thần 相tương/tướng 。 衛vệ 世thế 說thuyết 知tri 以dĩ 為vi 神thần 相tương/tướng 。 今kim 無vô 知tri 覺giác 。 成thành 上thượng 自tự 體thể 。 本bổn 無vô 有hữu 我ngã 。 作tác 受thọ 二nhị 句cú 。 通thông 於ư 能năng 所sở 。 能năng 作tác 能năng 受thọ 故cố 。 是thị 於ư 我ngã 所sở 作tác 所sở 受thọ 即tức 是thị 我ngã 所sở 。 在tại 因nhân 名danh 作tác 在tại 果quả 名danh 受thọ 。 今kim 但đãn 緣duyên 成thành 故cố 無vô 作tác 受thọ 。 若nhược 約ước 小Tiểu 乘Thừa 就tựu 五ngũ 蘊uẩn 說thuyết 。 受thọ 蘊uẩn 名danh 覺giác 三tam 蘊uẩn 名danh 知tri 。 約ước 六lục 根căn 說thuyết 。 身thân 識thức 名danh 覺giác 餘dư 五ngũ 名danh 知tri 。 五ngũ 陰ấm 造tạo 業nghiệp 故cố 名danh 作tác 者giả 。 當đương 陰ấm 招chiêu 報báo 名danh 為vi 受thọ 者giả 。 今kim 並tịnh 遣khiển 之chi 。 現hiện 有hữu 知tri 覺giác 。 云vân 何hà 言ngôn 無vô 。 隨tùy 俗tục 故cố 有hữu 約ước 真chân 故cố 無vô 。 又hựu 心tâm 法pháp 有hữu 四tứ 。 一nhất 事sự 二nhị 法pháp 。 三tam 理lý 四tứ 實thật 。 謂vị 隨tùy 境cảnh 分phân 別biệt 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 名danh 之chi 為vi 事sự 。 論luận 體thể 唯duy 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 數số 。 故cố 名danh 為vi 法pháp 。 窮cùng 之chi 空không 寂tịch 說thuyết 以dĩ 為vi 理lý 。 論luận 其kỳ 本bổn 性tánh 唯duy 是thị 真chân 實thật 如Như 來Lai 藏tạng 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 實thật 。 此thử 四tứ 重trọng/trùng 中trung 說thuyết 。 初sơ 即tức 說thuyết 知tri 覺giác 等đẳng 名danh 。 若nhược 就tựu 後hậu 三tam 即tức 無vô 知tri 等đẳng 。 四tứ 如như 草thảo 下hạ 以dĩ 彼bỉ 外ngoại 事sự 喻dụ 。 釋thích 無vô 知tri 覺giác 等đẳng 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 見kiến 有hữu 於ư 動động 止chỉ 語ngữ 言ngôn 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 。 無vô 知tri 覺giác 等đẳng 。 故cố 以dĩ 外ngoại 物vật 動động 不bất 動động 事sự 。 示thị 無vô 知tri 覺giác 。 草thảo 木mộc 則tắc 動động 石thạch 壁bích 不bất 動động 。 皆giai 無vô 知tri 覺giác 故cố 。 內nội 動động 止chỉ 豈khởi 當đương 有hữu 之chi 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 言ngôn 亦diệc 如như 影ảnh 像tượng 者giả 。 顯hiển 從tùng 緣duyên 有hữu 似tự 而nhi 非phi 真chân 。 即tức 雙song 喻dụ 二nhị 諦đế 。 若nhược 準chuẩn 論luận 經kinh 無vô 影ảnh 像tượng 喻dụ 。 而nhi 有hữu 如như 響hưởng 。 可khả 喻dụ 言ngôn 聲thanh 而nhi 無vô 知tri 覺giác 。 第đệ 三tam 然nhiên 諸chư 下hạ 彼bỉ 二nhị 顛điên 倒đảo 觀quán 。 妄vọng 苦khổ 本bổn 空không 得đắc 而nhi 不bất 覺giác 。 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu 失thất 而nhi 不bất 知tri 。 而nhi 遠viễn 樂nhạo/nhạc/lạc 就tựu 苦khổ 名danh 彼bỉ 二nhị 顛điên 倒đảo 。 上thượng 來lai 三tam 觀quán 為vi 方phương 便tiện 竟cánh 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 下hạ 正chánh 起khởi 慈từ 悲bi 。 初sơ 明minh 興hưng 悲bi 。 謂vị 見kiến 苦khổ 應ưng 拔bạt 。 後hậu 復phục 作tác 下hạ 興hưng 慈từ 。 謂vị 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 應ưng 與dữ 。 既ký 言ngôn 具cụ 苦khổ 必tất 知tri 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 第đệ 四tứ 施thi 行hành 文văn 三tam 初sơ 總tổng 明minh 施thi 行hành 。 二nhị 別biệt 顯hiển 施thí 物vật 。 三tam 總tổng 結kết 行hành 成thành 。 今kim 初sơ 文văn 有hữu 五ngũ 句cú 。 一nhất 明minh 施thí 所sở 依y 。 以dĩ 見kiến 有hữu 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 二nhị 以dĩ 深thâm 重trọng 下hạ 彰chương 其kỳ 施thí 位vị 。 此thử 地địa 檀đàn 度độ 得đắc 圓viên 滿mãn 。 故cố 契khế 理lý 曰viết 深thâm 。 不bất 捨xả 悲bi 願nguyện 為vi 重trọng/trùng 。 此thử 心tâm 住trụ 地địa 故cố 能năng 滿mãn 檀đàn 。 三tam 於ư 一nhất 切thiết 下hạ 明minh 施thí 體thể 相tướng 四tứ 求cầu 佛Phật 大đại 智trí 顯hiển 施thí 所sở 為vi 。 五ngũ 修tu 行hành 大đại 捨xả 。 結kết 施thi 行hành 名danh 。 二nhị 凡phàm 所sở 有hữu 下hạ 別biệt 明minh 施thí 物vật 。 偏thiên 顯hiển 上thượng 文văn 。 一nhất 切thiết 無vô 悋lận 。 於ư 中trung 初sơ 總tổng 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 。 別biệt 顯hiển 一nhất 切thiết 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 外ngoại 財tài 二nhị 者giả 內nội 財tài 。 謂vị 頭đầu 目mục 等đẳng 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 三tam 為vi 求cầu 下hạ 總tổng 結kết 行hành 成thành 。 初sơ 結kết 所sở 為vi 。 後hậu 是thị 名danh 下hạ 正chánh 結kết 行hành 成thành 。 然nhiên 初Sơ 地Địa 中trung 應ưng 具cụ 三tam 施thí 。 從tùng 增tăng 勝thắng 說thuyết 但đãn 舉cử 於ư 財tài 故cố 。 般Bát 若Nhã 論luận 二nhị 三tam 地địa 中trung 方phương 行hành 無vô 畏úy 。 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 行hành 法Pháp 施thí 。 第đệ 五ngũ 無vô 疲bì 厭yếm 行hành 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 二nhị 轉chuyển 更cánh 下hạ 正chánh 顯hiển 行hành 相tương/tướng 。 三tam 即tức 得đắc 下hạ 結kết 其kỳ 行hành 成thành 。 下hạ 五ngũ 行hành 中trung 唯duy 除trừ 第đệ 十thập 顯hiển 相tương/tướng 。 即tức 是thị 結kết 名danh 。 餘dư 皆giai 具cụ 三tam 文văn 處xứ 可khả 見kiến 。 第đệ 六lục 得đắc 無vô 疲bì 下hạ 成thành 經kinh 論luận 智trí 。 第đệ 七thất 獲hoạch 是thị 智trí 下hạ 成thành 世thế 智trí 行hành 。 言ngôn 隨tùy 應ứng 者giả 。 隨tùy 機cơ 所sở 應ưng 宜nghi 以dĩ 何hà 法pháp 。 隨tùy 力lực 者giả 。 隨tùy 己kỷ 智trí 力lực 所sở 能năng 。 隨tùy 他tha 智trí 力lực 所sở 堪kham 。 隨tùy 其kỳ 所sở 習tập 者giả 。 約ước 機cơ 現hiện 作tác 。 論luận 釋thích 隨tùy 宜nghi 言ngôn 如như 論luận 說thuyết 者giả 。 即tức 瑜du 伽già 菩Bồ 薩Tát 地địa 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 品phẩm 也dã 。 第đệ 八bát 成thành 世thế 智trí 以dĩ 下hạ 明minh 慚tàm 愧quý 行hành 。 知tri 時thời 已dĩ 下hạ 正chánh 顯hiển 行hành 相tương/tướng 。


時thời 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 念niệm 時thời 。 如như 是thị 時thời 中trung 。 宜nghi 修tu 定định 等đẳng 。 剎sát 那na 不bất 間gian 故cố 。 二nhị 日nhật 夜dạ 時thời 晝trú 則tắc 存tồn 心tâm 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 皆giai 勿vật 廢phế 故cố 。 三tam 所sở 作tác 得đắc 必tất 不bất 斷đoạn 時thời 。 此thử 即tức 智trí 量lượng 。 謂vị 量lượng 力lực 所sở 能năng 亦diệc 愛ái 亦diệc 策sách 。 勿vật 令linh 過quá 分phần/phân 後hậu 休hưu 廢phế 故cố 。 以dĩ 此thử 三tam 時thời 。 修tu 前tiền 八bát 科khoa 二nhị 利lợi 之chi 行hành 。 煩phiền 惱não 睡thụy 蛇xà 晝trú 夜dạ 不bất 雜tạp 。 為vi 慚tàm 愧quý 服phục 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 第đệ 九cửu 於ư 此thử 行hành 中trung 下hạ 成thành 堅kiên 固cố 力lực 。 謂vị 此thử 即tức 前tiền 慚tàm 愧quý 二nhị 利lợi 行hành 中trung 。 欲dục 早tảo 求cầu 度độ 應ưng 當đương 精tinh 勤cần 。 不bất 退thoái 自tự 分phần/phân 不bất 轉chuyển 勝thắng 進tiến 。 第đệ 十thập 得đắc 堅kiên 固cố 下hạ 明minh 供cúng 養dường 行hành 。 利lợi 養dưỡng 正chánh 行hạnh 具cụ 二nhị 供cúng 養dường 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 十thập 名danh 體thể 用dụng 。 先tiên 結kết 體thể 用dụng 。 所sở 謂vị 下hạ 結kết 名danh 言ngôn 體thể 用dụng 者giả 。 此thử 十thập 即tức 是thị 。 淨tịnh 諸chư 地Địa 法Pháp 。 以dĩ 治trị 十thập 障chướng 故cố 。 障chướng 如như 前tiền 說thuyết 。 然nhiên 安an 住trụ 地địa 分phần/phân 有hữu 三tam 十thập 句cú 。 亦diệc 明minh 信tín 慈từ 悲bi 等đẳng 。 與dữ 此thử 何hà 異dị 。 論luận 云vân 前tiền 是thị 。 清thanh 淨tịnh 地Địa 法Pháp 。 今kim 盡tận 是thị 障chướng 地địa 淨tịnh 法pháp 者giả 。 前tiền 句cú 文văn 略lược 。 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 前tiền 是thị 清thanh 淨tịnh 。 此thử 地địa 法pháp 以dĩ 局cục 初Sơ 地Địa 故cố 。 今kim 盡tận 是thị 障chướng 地địa 淨tịnh 法pháp 者giả 。 謂vị 不bất 局cục 初Sơ 地Địa 故cố 云vân 盡tận 是thị 。 盡tận 淨tịnh 諸chư 地địa 障chướng 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 淨tịnh 諸chư 地Địa 法Pháp 。 瑜du 伽già 亦diệc 云vân 。 此thử 十thập 種chủng 法pháp 於ư 一nhất 切thiết 地địa 。 能năng 淨tịnh 修tu 治trị 故cố 。 下hạ 諸chư 地địa 中trung 皆giai 云vân 信tín 等đẳng 。 皆giai 轉chuyển 淨tịnh 等đẳng 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 歡hoan 喜hỷ 下hạ 。 果quả 利lợi 益ích 校giảo 量lượng 勝thắng 。 有hữu 四tứ 種chủng 果quả 。 一nhất 調điều 柔nhu 果quả 。 二nhị 發phát 趣thú 果quả 。 三tam 攝nhiếp 報báo 果quả 。 四tứ 願nguyện 智trí 果quả 。 釋thích 此thử 四Tứ 果Quả 略lược 啟khải 四tứ 門môn 。 第đệ 二nhị 釋thích 名danh 。 通thông 稱xưng 果quả 者giả 地địa 中trung 滿mãn 足túc 故cố 。 別biệt 言ngôn 調điều 柔nhu 者giả 。 謂vị 調điều 鍊luyện 柔nhu 熟thục 。 以dĩ 供cúng 養dường 攝nhiếp 化hóa 等đẳng 為vi 能năng 調điều 。 鍊luyện 信tín 等đẳng 十thập 行hành 為vi 所sở 調điều 。 鍊luyện 由do 行hành 供cung 等đẳng 令linh 信tín 等đẳng 調điều 柔nhu 。 隨tùy 意ý 堪kham 用dụng 。 故cố 名danh 調điều 柔nhu 。 下hạ 鍊luyện 金kim 喻dụ 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 顯hiển 。 二nhị 發phát 謂vị 發phát 進tiến 。 趣thú 謂vị 趣thú 向hướng 。 於ư 地địa 滿mãn 中trung 更cánh 求cầu 明minh 解giải 。 為vi 能năng 發phát 趣thú 。 發phát 自tự 此thử 地địa 趣thú 向hướng 後hậu 後hậu 。 為vi 所sở 發phát 趣thú 。 下hạ 商thương 人nhân 喻dụ 義nghĩa 甚thậm 相tương 似tự 。 三tam 王vương 位vị 之chi 身thân 酬thù 因nhân 名danh 報báo 因nhân 成thành 納nạp 果quả 。 故cố 名danh 為vi 攝nhiếp 。 四tứ 內nội 證chứng 願nguyện 力lực 教giáo 智trí 自tự 在tại 。 又hựu 以dĩ 願nguyện 力lực 助trợ 智trí 令linh 業nghiệp 用dụng 無vô 邊biên 。 故cố 稱xưng 願nguyện 智trí 。 三Tam 明Minh 分phân 齊tề 。 初sơ 二nhị 是thị 其kỳ 行hành 修tu 方phương 便tiện 。 後hậu 二nhị 是thị 其kỳ 報báo 行hành 純thuần 熟thục 。 行hành 修tu 唯duy 在tại 地địa 滿mãn 。 報báo 行hành 該cai 於ư 始thỉ 終chung 。 從tùng 初sơ 住trụ 地địa 乃nãi 至chí 地địa 滿mãn 。 所sở 受thọ 王vương 身thân 說thuyết 為vi 攝nhiếp 報báo 。 所sở 有hữu 作tác 用dụng 說thuyết 為vi 願nguyện 智trí 。 又hựu 初sơ 二nhị 後hậu 一nhất 此thử 地địa 定định 有hữu 。 攝nhiếp 報báo 一nhất 果quả 有hữu 無vô 不bất 定định 。 容dung 有hữu 不bất 作tác 故cố 云vân 多đa 作tác 。 而nhi 定định 能năng 作tác 故cố 亦diệc 定định 有hữu 。 又hựu 初sơ 二nhị 果quả 亦diệc 是thị 地địa 法pháp 。 初sơ 行hành 次thứ 解giải 。 是thị 所sở 修tu 故cố 後hậu 之chi 二nhị 果quả 唯duy 果quả 非phi 法pháp 。 初sơ 體thể 後hậu 用dụng 非phi 所sở 修tu 故cố 。 是thị 以dĩ 經kinh 於ư 二nhị 果quả 之chi 後hậu 。 便tiện 有hữu 結kết 文văn 云vân 略lược 說thuyết 初Sơ 地Địa 法Pháp 門môn 。 不bất 得đắc 此thử 意ý 。 則tắc 似tự 論luận 家gia 謬mậu 取thủ 法Pháp 門môn 濫lạm 為vi 果quả 稱xưng 。 四tứ 辨biện 通thông 局cục 。 發phát 趣thú 文văn 局cục 初Sơ 地Địa 。 以dĩ 最tối 在tại 初sơ 故cố 。 義nghĩa 通thông 十Thập 地Địa 通thông 解giải 十Thập 地Địa 故cố 。 餘dư 三tam 義nghĩa 。 局cục 初Sơ 地Địa 報báo 等đẳng 殊thù 故cố 。 文văn 通thông 十Thập 地Địa 。 地địa 地địa 皆giai 有hữu 故cố 。 第đệ 五ngũ 釋thích 文văn 。 四Tứ 果Quả 即tức 為vi 四tứ 別biệt 。 今kim 初sơ 調điều 柔nhu 分phần/phân 三tam 。 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 。 法pháp 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 見kiến 佛Phật 為vi 鍊luyện 行hành 緣duyên 。 二nhị 悉tất 以dĩ 下hạ 所sở 鍊luyện 行hành 體thể 。 三tam 以dĩ 前tiền 二nhị 下hạ 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 。 四tứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 所sở 。 下hạ 鍊luyện 行hành 成thành 熟thục 。 前tiền 中trung 先tiên 總tổng 明minh 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 。 總tổng 中trung 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 是thị 見kiến 佛Phật 。 因nhân 力lực 兼kiêm 神thần 力lực 故cố 。 瑜du 伽già 住trụ 品phẩm 。 有hữu 二nhị 因nhân 見kiến 佛Phật 。 一nhất 願nguyện 二nhị 力lực 。 論luận 經kinh 具cụ 二nhị 。 論luận 云vân 。 以dĩ 勝thắng 通thông 力lực 見kiến 色sắc 身thân 佛Phật 。 以dĩ 正chánh 願nguyện 力lực 見kiến 法Pháp 身thân 佛Phật 。 瑜du 伽già 正chánh 願nguyện 得đắc 生sanh 受thọ 用dụng 土thổ/độ 中trung 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 今kim 云vân 法Pháp 身thân 即tức 。 功công 德đức 法Pháp 身thân 。 別biệt 中trung 云vân 。 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 等đẳng 者giả 。 論luận 云vân 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 示thị 現hiện 多đa 佛Phật 故cố 。 此thử 善thiện 巧xảo 有hữu 二nhị 。 一nhất 不bất 直trực 云vân 無vô 量lượng 。 而nhi 巧xảo 歷lịch 百bách 千thiên 等đẳng 數số 。 為vi 方phương 便tiện 顯hiển 多đa 。 二nhị 言ngôn 多đa 百bách 者giả 。 是thị 多đa 箇cá 百bách 。 多đa 千thiên 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 是thị 為vi 一nhất 數số 之chi 中trung 已dĩ 攝nhiếp 於ư 多đa 。 故cố 名danh 善thiện 巧xảo 。 理lý 實thật 入nhập 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 。 見kiến 法Pháp 界Giới 身thân 雲vân 也dã 。 二nhị 所sở 鍊luyện 行hành 體thể 中trung 以dĩ 行hành 入nhập 行hành 。 故cố 名danh 為vi 鍊luyện 。 如như 金kim 入nhập 火hỏa 。 然nhiên 有hữu 三tam 種chủng 入nhập 即tức 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 入nhập 功công 德đức 即tức 供cung 佛Phật 行hạnh 。 去khứ 薄bạc 福phước 垢cấu 亦diệc 兼kiêm 供cung 僧Tăng 。 二nhị 以dĩ 此thử 善thiện 下hạ 入nhập 無vô 上thượng 果quả 。 即tức 迴hồi 向hướng 行hành 。 去khứ 下hạ 劣liệt 垢cấu 。 論luận 當đương 第đệ 三tam 。 意ý 明minh 通thông 迴hồi 二nhị 行hành 故cố 。 三tam 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 入nhập 大đại 悲bi 心tâm 。 即tức 利lợi 生sanh 行hành 。 去khứ 懈giải 怠đãi 垢cấu 。 三tam 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 中trung 。 先tiên 約ước 四tứ 攝nhiếp 。 然nhiên 四tứ 攝nhiếp 望vọng 前tiền 。 猶do 是thị 利lợi 眾chúng 生sanh 法pháp 。 望vọng 後hậu 為vi 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 。 以dĩ 因nhân 利lợi 生sanh 之chi 便tiện 故cố 。 於ư 此thử 明minh 下hạ 二nhị 地địa 中trung 乃nãi 在tại 鍊luyện 行hành 。 成thành 後hậu 四tứ 攝nhiếp 。 雖tuy 不bất 足túc 全toàn 別biệt 十Thập 地Địa 。 為vi 是thị 化hóa 生sanh 之chi 法pháp 故cố 用dụng 之chi 耳nhĩ 。 愛ái 語ngữ 是thị 法Pháp 施thí 。 初Sơ 地Địa 檀đàn 滿mãn 故cố 說thuyết 二nhị 增tăng 。 二nhị 約ước 十thập 度độ 。 然nhiên 證chứng 相tương/tướng 難nạn/nan 分phần/phân 寄ký 十thập 度độ 等đẳng 。 以dĩ 顯hiển 差sai 別biệt 。 各các 說thuyết 一nhất 增tăng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 何hà 不bất 二nhị 地địa 言ngôn 二nhị 度độ 增tăng 。 檀đàn 度độ 初Sơ 地Địa 先tiên 已dĩ 增tăng 故cố 。 乃nãi 至chí 九Cửu 地Địa 。 應ưng 言ngôn 九cửu 增tăng 。 九cửu 地địa 尚thượng 云vân 餘dư 非phi 不bất 修tu 。 隨tùy 力lực 隨tùy 分phân 。 顯hiển 寄ký 明minh 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 具cụ 論luận 諸chư 地địa 所sở 行hành 。 略lược 有hữu 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 為vi 別biệt 地địa 各các 說thuyết 一nhất 增tăng 。 如như 今kim 文văn 是thị 。 二nhị 辨biện 勝thắng 過quá 。 前tiền 初Sơ 地Địa 檀đàn 勝thắng 。 二nhị 地địa 二nhị 度độ 勝thắng 故cố 。 二nhị 地địa 文văn 云vân 。 遠viễn 離ly 慳san 嫉tật 。 破phá 戒giới 垢cấu 故cố 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 十thập 度độ 皆giai 勝thắng 。 是thị 則tắc 後hậu 後hậu 皆giai 勝thắng 前tiền 前tiền 。 三tam 論luận 其kỳ 實thật 行hạnh 地địa 地địa 具cụ 修tu 。 四tứ 證chứng 理lý 平bình 等đẳng 非phi 多đa 非phi 一nhất 。 五ngũ 約ước 圓viên 融dung 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 。 四tứ 所sở 鍊luyện 行hành 成thành 中trung 總tổng 收thu 三tam 入nhập 。 初sơ 牒điệp 供cung 佛Phật 化hóa 生sanh 。 以dĩ 為vi 能năng 鍊luyện 。 信tín 等đẳng 淨tịnh 法pháp 以dĩ 為vi 所sở 鍊luyện 。 後hậu 舉cử 前tiền 迴hồi 向hướng 能năng 鍊luyện 。 令linh 信tín 等đẳng 淨tịnh 也dã 。 言ngôn 轉chuyển 轉chuyển 者giả 。 此thử 之chi 信tín 等đẳng 。 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 有hữu 三tam 節tiết 。 淨tịnh 謂vị 初sơ 住trụ 地địa 時thời 。 證chứng 前tiền 緣duyên 修tu 。 令linh 成thành 真chân 修tu 。 已dĩ 是thị 一nhất 淨tịnh 。 二nhị 行hành 校giảo 量lượng 中trung 對đối 除trừ 障chướng 法pháp 。 復phục 一nhất 度độ 淨tịnh 。 今kim 此thử 地địa 後hậu 更canh 歷lịch 三tam 修tu 。 故cố 云vân 轉chuyển 轉chuyển 。 第đệ 二nhị 喻dụ 中trung 。 金kim 師sư 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 喻dụ 信tín 等đẳng 火hỏa 喻dụ 供cung 等đẳng 三tam 行hành 。 三tam 行hành 非phi 一nhất 名danh 數sác 數sác 入nhập 。 調điều 柔nhu 成thành 就tựu 喻dụ 鍊luyện 行hành 成thành 。 金kim 性tánh 本bổn 有hữu 從tùng 緣duyên 始thỉ 顯hiển 。 信tín 等đẳng 修tu 生sanh 云vân 何hà 同đồng 喻dụ 。 信tín 等đẳng 有hữu 二nhị 。 一nhất 未vị 證chứng 真chân 。 前tiền 但đãn 約ước 緣duyên 修tu 為vi 對đối 治trị 行hành 。 妄vọng 識thức 為vi 體thể 。 二nhị 證chứng 真chân 之chi 後hậu 。 乃nãi 知tri 信tín 等đẳng 非phi 是thị 今kim 有hữu 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 中trung 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 。 真chân 心tâm 為vi 體thể 。 真chân 心tâm 為vi 體thể 即tức 是thị 理lý 性tánh 。 信tín 等đẳng 相tương/tướng 殊thù 說thuyết 為vi 行hành 性tánh 。 此thử 二nhị 不bất 二nhị 並tịnh 可khả 喻dụ 金kim 。 雖tuy 假giả 供cung 等đẳng 緣duyên 修tu 。 以dĩ 成thành 真chân 德đức 。 德đức 由do 真chân 起khởi 。 後hậu 成thành 嚴nghiêm 具cụ 。 亦diệc 不bất 異dị 金kim 。 既ký 了liễu 於ư 真chân 真chân 非phi 妄vọng 外ngoại 。 故cố 全toàn 妄vọng 識thức 即tức 是thị 真chân 心tâm 。 寄ký 相tương/tướng 顯hiển 真chân 。 故cố 分phần/phân 能năng 所sở 。 第đệ 三tam 法pháp 合hợp 準chuẩn 喻dụ 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 發phát 趣thú 果quả 中trung 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 發phát 趣thú 果quả 。 後hậu 佛Phật 子tử 是thị 名danh 下hạ 總tổng 結kết 地địa 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 。 三tam 合hợp 四tứ 結kết 。 法pháp 中trung 亦diệc 四tứ 。 一nhất 問vấn 二nhị 知tri 。 三tam 行hành 四tứ 到đáo 。 知tri 是thị 名danh 解giải 正chánh 能năng 發phát 趣thú 。 然nhiên 由do 問vấn 故cố 知tri 所sở 以dĩ 先tiên 問vấn 。 知tri 意ý 在tại 行hàng 行hàng 必tất 能năng 到đáo 今kim 初sơ 問vấn 中trung 具cụ 問vấn 諸chư 地địa 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 滿mãn 而nhi 更cánh 問vấn 者giả 。 一nhất 問vấn 勝thắng 進tiến 非phi 問vấn 自tự 分phần/phân 。 二nhị 者giả 一nhất 地địa 之chi 中trung 。 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 地Địa 功công 德đức 。 故cố 問vấn 所sở 攝nhiếp 容dung 許hứa 。 未vị 知tri 於ư 中trung 。 云vân 相tương 及cập 得đắc 果quả 者giả 。 相tương/tướng 即tức 隨tùy 諸chư 地địa 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 障chướng 。 及cập 對đối 治trị 相tương/tướng 故cố 。 謂vị 諸chư 地địa 能năng 所sở 觀quán 相tương/tướng 。 皆giai 別biệt 十Thập 地Địa 故cố 。 得đắc 者giả 即tức 正chánh 證chứng 出xuất 世thế 間gian 智trí 故cố 。 果quả 者giả 因nhân 證chứng 智trí 力lực 。 得đắc 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 智trí 故cố 。 相tương/tướng 即tức 方phương 便tiện 智trí 。 得đắc 是thị 根căn 本bổn 果quả 即tức 後hậu 得đắc 。 後hậu 得đắc 緣duyên 俗tục 故cố 名danh 世thế 間gian 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 復phục 名danh 出xuất 世thế 。 又hựu 此thử 三tam 者giả 即tức 是thị 三tam 道đạo 。 初sơ 是thị 無vô 間gian 與dữ 惑hoặc 相tương/tướng 翻phiên 。 二nhị 是thị 解giải 脫thoát 正chánh 證chứng 無vô 為vi 。 三tam 是thị 勝thắng 進tiến 後hậu 智trí 進tiến 修tu 。 不bất 說thuyết 加gia 行hành 者giả 。 地địa 前tiền 加gia 行hành 非phi 地địa 攝nhiếp 故cố 。 地địa 上thượng 加gia 行hành 勝thắng 進tiến 收thu 故cố 。 言ngôn 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 此thử 地địa 法pháp 者giả 。 當đương 地địa 法pháp 也dã 。 後hậu 云vân 彼bỉ 地địa 法pháp 者giả 。 後hậu 地địa 法pháp 也dã 。 若nhược 準chuẩn 論luận 意ý 。 成thành 就tựu 地địa 法pháp 即tức 是thị 信tín 等đẳng 。 第đệ 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 下hạ 明minh 知tri 。 由do 問vấn 故cố 知tri 。 知tri 不bất 異dị 問vấn 經kinh 展triển 問vấn 中trung 。 相tương 及cập 得đắc 果quả 以dĩ 為vi 十thập 句cú 。 論luận 攝nhiếp 十thập 句cú 為vi 五ngũ 方phương 便tiện 。 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 行hành 修tu 善thiện 巧xảo 也dã 。 第đệ 一nhất 觀quán 方phương 便tiện 。 觀quán 謂vị 觀quán 解giải 攝nhiếp 初sơ 二nhị 句cú 。 一nhất 諸chư 地địa 障chướng 對đối 治trị 者giả 。 以dĩ 能năng 治trị 觀quán 解giải 治trị 十thập 種chủng 障chướng 。 立lập 十Thập 地Địa 。 別biệt 本bổn 文văn 具cụ 之chi 。 此thử 約ước 所sở 斷đoạn 明minh 觀quán 。 二nhị 地địa 成thành 壞hoại 者giả 。 攬lãm 行hành 成thành 位vị 集tập 故cố 名danh 成thành 諸chư 行hành 。 各các 住trụ 散tán 故cố 名danh 壞hoại 此thử 約ước 所sở 知tri 明minh 觀quán 。 第đệ 二nhị 得đắc 方phương 便tiện 。 得đắc 謂vị 證chứng 入nhập 攝nhiếp 次thứ 三tam 句cú 。 曲khúc 有hữu 三tam 種chủng 方phương 便tiện 。 一nhất 相tương/tướng 果quả 者giả 。 即tức 欲dục 入nhập 方phương 便tiện 是thị 方phương 便tiện 智trí 帶đái 相tương/tướng 觀quán 終chung 故cố 名danh 相tướng 果quả 。 二nhị 得đắc 修tu 者giả 已dĩ 入nhập 方phương 便tiện 即tức 根căn 本bổn 智trí 。 顯hiển 是thị 證chứng 修tu 非phi 緣duyên 修tu 故cố 。 三tam 勝thắng 進tiến 方phương 便tiện 。 即tức 後hậu 得đắc 智trí 。 謂vị 信tín 等đẳng 成thành 地địa 之chi 法Pháp 。 離ly 障chướng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 第đệ 三tam 增tăng 上thượng 方phương 便tiện 進tiến 修tu 後hậu 位vị 。 故cố 名danh 增tăng 上thượng 。 亦diệc 攝nhiếp 三tam 句cú 。 一nhất 地địa 轉chuyển 轉chuyển 行hành 者giả 。 依y 前tiền 起khởi 後hậu 。 地địa 背bối/bội 相tương/tướng 捨xả 故cố 。 二nhị 二nhị 執chấp 名danh 非phi 處xứ 二nhị 空không 為vi 住trú 處xứ 。 亦diệc 是thị 相tương 應ứng 不phủ 相tương 應ứng 也dã 。 三tam 以dĩ 後hậu 勝thắng 前tiền 增tăng 長trưởng 善thiện 巧xảo 。 名danh 殊thù 勝thắng 智trí 。 第đệ 四tứ 不bất 退thoái 轉chuyển 方phương 便tiện 。 唯duy 第đệ 九cửu 句cú 。 前tiền 三tam 方phương 便tiện 無vô 退thoái 息tức 故cố 。 第đệ 五ngũ 盡tận 至chí 方phương 便tiện 即tức 第đệ 十thập 句cú 。 淨tịnh 治trị 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 。 轉chuyển 至chí 佛Phật 智trí 地địa 故cố 。 若nhược 以dĩ 相tương/tướng 等đẳng 攝nhiếp 五ngũ 方phương 便tiện 。 初sơ 一nhất 是thị 相tương/tướng 。 二nhị 具cụ 於ư 三tam 。 如như 次thứ 三tam 句cú 配phối 相tương/tướng 得đắc 果quả 。 第đệ 三tam 唯duy 果quả 。


第đệ 四tứ 總tổng 明minh 三tam 事sự 不bất 退thoái 。 五ngũ 通thông 明minh 三tam 因nhân 窮cùng 入nhập 果quả 。 若nhược 攝nhiếp 十thập 句cú 初sơ 三tam 為vi 相tương/tướng 。 第đệ 四tứ 是thị 得đắc 。 次thứ 四tứ 是thị 果quả 。 後hậu 二nhị 具cụ 三tam 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 行hành 。 第đệ 四tứ 由do 此thử 下hạ 到đáo 。 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 喻dụ 中trung 初sơ 喻dụ 前tiền 問vấn 。 有hữu 二nhị 方phương 便tiện 。 一nhất 不bất 迷mê 方phương 便tiện 。 道đạo 中trung 喻dụ 行hành 因nhân 。 住trụ 止chỉ 喻dụ 得đắc 地địa 。 各các 有hữu 障chướng 治trị 故cố 曰viết 安an 危nguy 。 二nhị 資tư 具cụ 方phương 便tiện 。 具cụ 資tư 糧lương 故cố 不bất 迷mê 多đa 約ước 利lợi 他tha 資tư 具cụ 多đa 明minh 自tự 利lợi 。 次thứ 佛Phật 子tử 彼bỉ 大đại 下hạ 喻dụ 知tri 。 三tam 善thiện 以dĩ 下hạ 喻dụ 行hành 。 四tứ 乃nãi 至chí 下hạ 喻dụ 到đáo 。 行hành 中trung 語ngữ 略lược 故cố 云vân 乃nãi 至chí 。 第đệ 三tam 合hợp 中trung 初sơ 合hợp 知tri 。 然nhiên 後hậu 下hạ 合hợp 行hành 。 安an 隱ẩn 下hạ 合hợp 到đáo 。 喻dụ 中trung 略lược 行hành 。 此thử 中trung 略lược 問vấn 欲dục 影ảnh 顯hiển 耳nhĩ 。 第đệ 四tứ 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 結kết 勸khuyến 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 總tổng 結kết 地địa 相tương/tướng 。 行hành 修tu 已dĩ 竟cánh 故cố 於ư 此thử 結kết 。 前tiền 說thuyết 分phân 齊tề 深thâm 故cố 說thuyết 其kỳ 一nhất 分phần/phân 此thử 。 中trung 廣quảng 故cố 說thuyết 所sở 不bất 盡tận 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 34


Phiên âm: 22/3/2016 ◊ Cập nhật: 22/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60