大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 14

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn


菩Bồ 薩Tát 問Vấn 明Minh 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

釋thích 此thử 一nhất 品phẩm 亦diệc 有hữu 四tứ 門môn 。 初sơ 來lai 意ý 中trung 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 通thông 謂vị 上thượng 來lai 三tam 品phẩm 。 已dĩ 答đáp 十thập 句cú 生sanh 解giải 所sở 依y 。 此thử 下hạ 正chánh 答đáp 主chủ 解giải 因nhân 果quả 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 生sanh 解giải 因nhân 中trung 先tiên 答đáp 十thập 住trụ 。 住trụ 攬lãm 信tín 成thành 。 將tương 答đáp 所sở 成thành 。 先tiên 辨biện 能năng 成thành 。 又hựu 正chánh 答đáp 十thập 信tín 故cố 下hạ 三tam 品phẩm 來lai 也dã 。 後hậu 別biệt 者giả 。 三tam 品phẩm 明minh 信tín 有hữu 解giải 行hành 德đức 。 解giải 為vi 二nhị 本bổn 此thử 品phẩm 先tiên 來lai 。 二nhị 釋thích 品phẩm 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 人nhân 問vấn 明minh 是thị 法pháp 。 遮già 果quả 表biểu 因nhân 故cố 云vân 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 即tức 是thị 難nạn/nan 。 明minh 即tức 是thị 答đáp 。 然nhiên 問vấn 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 汎# 爾nhĩ 相tương 問vấn 。 梵Phạm 云vân 必tất 理lý 車xa 。 二nhị 者giả 難nạn/nan 問vấn 。 謂vị 以dĩ 理lý 徵trưng 詰cật 。 梵Phạm 云vân 鉢bát 羅la 室thất 囊nang 。 即tức 今kim 品phẩm 意ý 也dã 。 答đáp 亦diệc 有hữu 二nhị 。 一nhất 但đãn 依y 問vấn 詶thù 報báo 曰viết 答đáp 。 二nhị 若nhược 俱câu 為vi 解giải 釋thích 旁bàng 兼kiêm 異dị 義nghĩa 。 美mỹ 言ngôn 讚tán 述thuật 令linh 理lý 顯hiển 煥hoán 曰viết 明minh 。 即tức 今kim 品phẩm 意ý 也dã 。 明minh 亦diệc 破phá 闇ám 。 能năng 除trừ 問vấn 者giả 之chi 疑nghi 闇ám 故cố 。 今kim 文Văn 殊Thù 九cửu 首thủ 互hỗ 為vi 明minh 難nạn/nan 。 遞đệ 作tác 碪# 椎chùy 。 研nghiên 覈# 教giáo 理lý 以dĩ 悟ngộ 群quần 生sanh 。 故cố 以dĩ 名danh 也dã 。 又hựu 長trường/trưởng 行hành 明minh 起khởi 於ư 問vấn 。 偈kệ 頌tụng 明minh 解giải 於ư 問vấn 故cố 曰viết 問vấn 明minh 。 不bất 云vân 答đáp 者giả 。 欲dục 以dĩ 明minh 兼kiêm 於ư 問vấn 故cố 。 問vấn 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 得đắc 稱xưng 明minh 。 一nhất 問vấn 中trung 徵trưng 責trách 詰cật 難nạn/nan 理lý 盡tận 。 使sử 答đáp 者giả 亡vong 言ngôn 。 此thử 至chí 明minh 之chi 問vấn 也dã 。 二nhị 以dĩ 問vấn 中trung 進tiến 退thoái 詰cật 理lý 令linh 現hiện 使sử 答đáp 者giả 易dị 釋thích 。 故cố 以dĩ 為vi 明minh 。 又hựu 明minh 即tức 法pháp 明minh 。 以dĩ 十thập 菩Bồ 薩Tát 問vấn 出xuất 十thập 種chủng 法pháp 明minh 。 故cố 曰viết 問vấn 明minh 。 雖tuy 諸chư 義nghĩa 不bất 同đồng 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 之chi 問vấn 明minh 。 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 亦diệc 先tiên 通thông 後hậu 別biệt 通thông 復phục 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 通thông 分phần/phân 宗tông 。 二nhị 通thông 會hội 宗tông 。 並tịnh 如như 會hội 初sơ 。 二nhị 別biệt 明minh 此thử 品phẩm 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 望vọng 當đương 品phẩm 以dĩ 十thập 甚thậm 深thâm 為vi 宗tông 。 依y 成thành 觀quán 解giải 為vi 趣thú 。 二nhị 望vọng 後hậu 二nhị 品phẩm 。 則tắc 以dĩ 甚thậm 深thâm 觀quán 解giải 為vi 宗tông 。 成thành 後hậu 行hành 德đức 為vi 趣thú 。 第đệ 四tứ 釋thích 文văn 。 此thử 下hạ 至chí 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 明minh 生sanh 解giải 之chi 因nhân 。 配phối 十thập 句cú 問vấn 。 如như 前tiền 問vấn 中trung 依y 文văn 次thứ 第đệ 。 且thả 分phân 為vi 六lục 。 初sơ 此thử 下hạ 三tam 品phẩm 明minh 未vị 信tín 令linh 信tín 。 二nhị 第đệ 三tam 會hội 已dĩ 信tín 令linh 解giải 。 三tam 第đệ 四tứ 會hội 已dĩ 解giải 令linh 行hành 。 四tứ 第đệ 五ngũ 會hội 已dĩ 行hành 令linh 起khởi 願nguyện 。 五ngũ 第đệ 六lục 會hội 已dĩ 起khởi 願nguyện 令linh 證chứng 入nhập 。 六lục 十thập 定định 品phẩm 至chí 住trú 處xứ 品phẩm 。 已dĩ 證chứng 入nhập 令linh 等đẳng 佛Phật 。 今kim 初sơ 三tam 品phẩm 即tức 為vi 三tam 別biệt 。 此thử 品phẩm 明minh 正chánh 解giải 理lý 觀quán 。 次thứ 品phẩm 明minh 隨tùy 緣duyên 願nguyện 行hành 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 明minh 德đức 用dụng 該cai 收thu 。 就tựu 初sơ 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 問vấn 答đáp 顯hiển 理lý 。 後hậu 示thị 相tương/tướng 結kết 通thông 。 前tiền 中trung 以dĩ 十thập 菩Bồ 薩Tát 各các 主chủ 一nhất 門môn 顯hiển 十thập 甚thậm 深thâm 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 。 二nhị 教giáo 化hóa 甚thậm 深thâm 。 三tam 業nghiệp 果quả 甚thậm 深thâm 。 四tứ 說thuyết 法Pháp 甚thậm 深thâm 五ngũ 福phước 田điền 甚thậm 深thâm 。 六lục 正chánh 教giáo 甚thậm 深thâm 。 七thất 正chánh 行hạnh 甚thậm 深thâm 。 八bát 正chánh 助trợ 甚thậm 深thâm 。 九cửu 一nhất 道đạo 甚thậm 深thâm 。 十thập 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 。 此thử 十thập 甚thậm 深thâm 次thứ 第đệ 。 云vân 何hà 緣duyên 起khởi 深thâm 理lý 。 總tổng 該cai 諸chư 法pháp 觀quán 解giải 之chi 要yếu 。 故cố 首thủ 明minh 之chi 。 眾chúng 生sanh 迷mê 此thử 故cố 須tu 教giáo 化hóa 。 違vi 化hóa 順thuận 化hóa 有hữu 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 欲dục 知tri 此thử 業nghiệp 由do 說thuyết 法Pháp 成thành 。 然nhiên 說thuyết 法Pháp 成thành 善thiện 唯duy 佛Phật 福phước 田điền 。 既ký 說thuyết 順thuận 田điền 須tu 持trì 聖thánh 教giáo 。 教giáo 在tại 勤cần 行hành 。 行hành 須tu 正Chánh 道Đạo 助trợ 道đạo 。 助trợ 必tất 有hữu 正chánh 殊thù 塗đồ 同đồng 歸quy 。 得đắc 一nhất 道đạo 者giả 。 當đương 趣thú 佛Phật 境cảnh 故cố 為vi 此thử 次thứ 。 又hựu 此thử 十thập 種chủng 亦diệc 可khả 配phối 於ư 十thập 信tín 。 但đãn 不bất 次thứ 耳nhĩ 。 文Văn 殊Thù 佛Phật 境cảnh 即tức 當đương 信tín 心tâm 。 文Văn 殊Thù 主chủ 信tín 故cố 。 佛Phật 境cảnh 即tức 所sở 信tín 。 故cố 約ước 發phát 心tâm 次thứ 第đệ 信tín 居cư 其kỳ 初sơ 。 約ước 所sở 信tín 終chung 極cực 最tối 居cư 其kỳ 後hậu 。 亦diệc 明minh 十thập 心tâm 不bất 必tất 次thứ 故cố 。 勤cần 首thủ 即tức 進tiến 心tâm 。 財tài 首thủ 為vi 念niệm 心tâm 。 明minh 四tứ 念niệm 故cố 。 覺giác 首thủ 定định 心tâm 。 能năng 觀quán 心tâm 性tánh 為vi 上thượng 定định 故cố 。 智trí 首thủ 則tắc 慧tuệ 心tâm 。 慧tuệ 為vi 上thượng 首thủ 兼kiêm 己kỷ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 有hữu 十thập 度độ 。 法pháp 首thủ 即tức 不bất 退thoái 心tâm 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 得đắc 不bất 退thoái 故cố 。 寶bảo 首thủ 即tức 戒giới 心tâm 。 三tam 聚tụ 無vô 缺khuyết 如như 寶bảo 珠châu 故cố 。 業nghiệp 果quả 甚thậm 深thâm 戒giới 所sở 招chiêu 故cố 。 德đức 首thủ 即tức 護hộ 法Pháp 心tâm 。 說thuyết 法Pháp 甚thậm 深thâm 是thị 所sở 護hộ 故cố 。 目mục 首thủ 即tức 願nguyện 心tâm 福phước 田điền 等đẳng 一nhất 由do 願nguyện 異dị 故cố 。 目mục 能năng 將tương 身thân 如như 願nguyện 導đạo 行hành 故cố 。 賢hiền 首thủ 即tức 迴hồi 向hướng 心tâm 以dĩ 歸quy 一nhất 道đạo 。 即tức 迴hồi 向hướng 真Chân 如Như 。 一nhất 身thân 一nhất 智trí 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 果Quả 。 文văn 云vân 。 如như 本bổn 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 所sở 有hữu 迴hồi 向hướng 心tâm 等đẳng 。 以dĩ 是thị 圓viên 融dung 十thập 法pháp 故cố 。 各các 兼kiêm 多đa 義nghĩa 。 又hựu 亦diệc 攝nhiếp 十thập 信tín 之chi 十thập 德đức 。 恐khủng 繁phồn 不bất 敘tự 。 且thả 為vi 十thập 甚thậm 深thâm 解giải 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 行hành 。 二nhị 約ước 法pháp 。 言ngôn 約ước 行hành 者giả 。 文Văn 殊Thù 發phát 問vấn 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 答đáp 。 明minh 妙diệu 慧tuệ 通thông 於ư 眾chúng 行hành 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 問vấn 文Văn 殊Thù 為vi 答đáp 。 明minh 眾chúng 行hành 成thành 於ư 妙diệu 慧tuệ 。 言ngôn 約ước 法pháp 者giả 。 初sơ 九cửu 顯hiển 差sai 別biệt 義nghĩa 。 後hậu 一nhất 顯hiển 差sai 別biệt 同đồng 歸quy 佛Phật 境cảnh 。 此thử 二nhị 不bất 二nhị 成thành 信tín 中trung 之chi 觀quán 解giải 。 文văn 中trung 十thập 段đoạn 。 皆giai 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 又hựu 先tiên 起khởi 明minh 問vấn 後hậu 解giải 問vấn 明minh 。 今kim 初sơ 。 問vấn 中trung 二nhị 。 先tiên 彰chương 問vấn 答đáp 之chi 主chủ 。 問vấn 覺giác 首thủ 者giả 。 彼bỉ 得đắc 此thử 門môn 故cố 。 緣duyên 起khởi 深thâm 義nghĩa 不bất 覺giác 則tắc 流lưu 轉chuyển 故cố 。 二nhị 佛Phật 子tử 心tâm 性tánh 下hạ 。 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan 。 略lược 啟khải 五ngũ 門môn 。 一nhất 問vấn 所sở 為vi 。 二nhị 述thuật 問vấn 意ý 。 三tam 定định 所sở 問vấn 。 四tứ 會hội 相tương 違vi 。 五ngũ 釋thích 本bổn 文văn 。 初sơ 所sở 為vi 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 最tối 初sơ 問vấn 之chi 。 一nhất 拂phất 異dị 見kiến 。 二nhị 顯hiển 深thâm 理lý 。 拂phất 見kiến 有hữu 三tam 。 一nhất 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 法pháp 從tùng 緣duyên 異dị 外ngoại 道đạo 見kiến 。 二nhị 知tri 從tùng 心tâm 現hiện 。 捨xả 二nhị 乘thừa 見kiến 。 三tam 但đãn 心tâm 性tánh 起khởi 不bất 同đồng 權quyền 教giáo 。 二nhị 顯hiển 深thâm 理lý 者giả 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 實thật 義nghĩa 發phát 深thâm 信tín 解giải 。 起khởi 行hành 證chứng 真chân 始thỉ 終chung 皆giai 實thật 。 故cố 問vấn 斯tư 義nghĩa 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 有hữu 法pháp 能năng 起khởi 摩ma 訶ha 衍diễn 信tín 根căn 。 是thị 故cố 應ưng 說thuyết 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 依y 一nhất 心tâm 法pháp 。 有hữu 真Chân 如Như 門môn 及cập 生sanh 滅diệt 門môn 。 彼bỉ 論luận 依y 此thử 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。 二nhị 述thuật 問vấn 意ý 者giả 。 謂vị 明minh 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 。 云vân 何hà 見kiến 有hữu 報báo 類loại 種chủng 種chủng 。 若nhược 性tánh 隨tùy 事sự 異dị 則tắc 失thất 真Chân 諦Đế 。 若nhược 事sự 隨tùy 性tánh 一nhất 則tắc 壞hoại 俗tục 諦đế 。 設thiết 彼bỉ 救cứu 言ngôn 報báo 類loại 差sai 別biệt 自tự 由do 業nghiệp 等đẳng 熏huân 識thức 變biến 現hiện 不bất 關quan 心tâm 性tánh 故cố 無vô 相tướng 違vi 者giả 。 為vi 遮già 此thử 救cứu 故cố 重trọng/trùng 難nạn/nan 云vân 。 業nghiệp 不bất 知tri 心tâm 等đẳng 。 謂vị 心tâm 業nghiệp 五ngũ 依y 各các 無vô 自tự 性tánh 。 自tự 性tánh 向hướng 無vô 何hà 能năng 相tương 知tri 。 而nhi 生sanh 諸chư 法pháp 。 既ký 離ly 真chân 性tánh 各các 無vô 自tự 立lập 。 明minh 此thử 皆giai 依y 心tâm 性tánh 而nhi 起khởi 。 心tâm 性tánh 既ký 一nhất 事sự 。 應ưng 不bất 多đa 。 事sự 法pháp 既ký 多đa 性tánh 應ưng 非phi 一nhất 。 此thử 是thị 本bổn 末mạt 相tương 違vi 難nạn/nan 。 亦diệc 是thị 理lý 事sự 相tướng 違vi 。 亦diệc 一nhất 異dị 相tướng 違vi 。 亦diệc 真chân 妄vọng 相tương 違vi 。 三tam 揀giản 定định 所sở 問vấn 者giả 。 準chuẩn 此thử 問vấn 意ý 。 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 不bất 許hứa 八bát 識thức 能năng 所sở 熏huân 等đẳng 。 別biệt 有hữu 自tự 體thể 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 。 唯duy 如Như 來Lai 藏tạng 是thị 所sở 依y 生sanh 。 亦diệc 不bất 可khả 言ngôn 。 八bát 識thức 無vô 二nhị 類loại 。 故cố 名danh 心tâm 性tánh 一nhất 以dĩ 能năng 生sanh 種chủng 種chủng 非phi 相tướng 違vi 故cố 。 亦diệc 非phi 第đệ 八bát 而nhi 為vi 性tánh 一nhất 。 熏huân 成thành 種chủng 種chủng 非phi 相tướng 違vi 故cố 。 心tâm 性tánh 之chi 言ngôn 非phi 第đệ 八bát 故cố 。 答đáp 中trung 既ký 言ngôn 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 。 示thị 現hiện 而nhi 有hữu 生sanh 。 法pháp 性tánh 即tức 是thị 真Chân 如Như 異dị 名danh 。 正chánh 與dữ 報báo 事sự 相tướng 違vi 故cố 成thành 難nạn/nan 耳nhĩ 。 文Văn 殊Thù 欲dục 顯hiển 實thật 教giáo 之chi 理lý 。 故cố 以dĩ 心tâm 性tánh 而nhi 為vi 難nạn/nan 本bổn 。 欲dục 令linh 覺giác 首thủ 以dĩ 法pháp 性tánh 示thị 生sanh 決quyết 定định 而nhi 答đáp 海hải 會hội 同đồng 證chứng 。 楞lăng 伽già 密mật 嚴nghiêm 皆giai 廣quảng 說thuyết 故cố 。 四tứ 會hội 相tương 違vi 者giả 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 瑜du 伽già 等đẳng 中trung 。 異dị 熟thục 賴lại 耶da 從tùng 業nghiệp 惑hoặc 種chủng 辦biện 體thể 而nhi 生sanh 。 非phi 如Như 來Lai 藏tạng 。 隨tùy 緣duyên 所sở 成thành 。 如như 何hà 會hội 釋thích 。 答đáp 瑜du 伽già 等đẳng 中trung 。 對đối 於ư 凡phàm 小tiểu 約ước 就tựu 權quyền 教giáo 隨tùy 相tương/tướng 假giả 說thuyết 。 楞lăng 伽già 密mật 嚴nghiêm 對đối 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 依y 於ư 實thật 教giáo 盡tận 理lý 而nhi 說thuyết 。 既ký 機cơ 有hữu 大đại 小tiểu 法pháp 有hữu 淺thiển 深thâm 。 教giáo 有hữu 權quyền 實thật 故cố 不bất 相tương 違vi 。 故cố 密mật 嚴nghiêm 云vân 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 藏tạng 以dĩ 為vi 阿a 賴lại 耶da 。 惡ác 慧tuệ 不bất 能năng 知tri 藏tạng 即tức 賴lại 耶da 識thức 。 此thử 明minh 守thủ 權quyền 拒cự 實thật 訶ha 為vi 惡ác 慧tuệ 。 又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 藏tạng 世thế 間gian 阿a 賴lại 耶da 。 如như 金kim 與dữ 指chỉ 環hoàn 展triển 轉chuyển 無vô 差sai 別biệt 。 楞lăng 伽già 中trung 真chân 識thức 現hiện 識thức 。 如như 泥nê 團đoàn 與dữ 微vi 塵trần 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 金kim 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 此thử 義nghĩa 也dã 。 又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 為vi 無vô 始thỉ 惡ác 習tập 所sở 熏huân 。 名danh 為vi 藏tạng 識thức 。 又hựu 入nhập 楞lăng 伽già 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 名danh 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 而nhi 與dữ 無vô 明minh 七thất 識thức 共cộng 俱câu 。 又hựu 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 名danh 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 又hựu 如như 達đạt 磨ma 經kinh 頌tụng 云vân 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 界giới 為vi 諸chư 法pháp 等đẳng 依y 。 攝nhiếp 論luận 等đẳng 就tựu 初sơ 教giáo 釋thích 云vân 。 界giới 者giả 因nhân 義nghĩa 。 即tức 種chủng 子tử 識thức 。 寶bảo 性tánh 論luận 翻phiên 此thử 頌tụng 云vân 。 此thử 性tánh 無vô 始thỉ 時thời 等đẳng 。 彼bỉ 論luận 就tựu 實thật 教giáo 釋thích 云vân 。 性tánh 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 如như 聖thánh 者giả 勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 等đẳng 文văn 。 故cố 知tri 兩lưỡng 宗tông 不bất 同đồng 。 淺thiển 深thâm 可khả 見kiến 。 又hựu 唯duy 識thức 等đẳng 。 亦diệc 說thuyết 真Chân 如Như 是thị 識thức 實thật 性tánh 。 但đãn 後hậu 釋thích 者giả 。 定định 言ngôn 不bất 變biến 失thất 於ư 隨tùy 緣duyên 。 過quá 歸quy 後hậu 輩bối 耳nhĩ 。 五ngũ 釋thích 文văn 者giả 。 文văn 分phần/phân 三tam 別biệt 。 初sơ 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 者giả 。 立lập 宗tông 案án 定định 。 二nhị 云vân 何hà 下hạ 。 設thiết 相tương 違vi 難nạn/nan 。 三tam 業nghiệp 不bất 知tri 心tâm 下hạ 。 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan 。 今kim 初sơ 。 謂vị 心tâm 之chi 性tánh 故cố 。 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 又hựu 心tâm 即tức 性tánh 故cố 。 是thị 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 也dã 。 又hựu 妄vọng 心tâm 之chi 性tánh 無vô 性tánh 之chi 性tánh 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 真chân 心tâm 之chi 性tánh 實thật 性tánh 之chi 性tánh 。 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 皆giai 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 故cố 云vân 一nhất 也dã 。 第đệ 二nhị 設thiết 難nạn/nan 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 顯hiển 相tương 違vi 。 謂vị 心tâm 性tánh 既ký 一nhất 。 云vân 何hà 而nhi 有hữu 。 五ngũ 趣thú 諸chư 根căn 總tổng 別biệt 報báo 殊thù 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 不bất 同đồng 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 。 別biệt 示thị 相tương 違vi 。 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 一nhất 約ước 總tổng 報báo 明minh 趣thú 有hữu 善thiện 惡ác 。 善thiện 謂vị 人nhân 天thiên 惡ác 謂vị 三tam 塗đồ 。 下hạ 四tứ 對đối 皆giai 約ước 別biệt 報báo 。 於ư 中trung 二nhị 。 謂vị 於ư 前tiền 善thiện 惡ác 趣thú 中trung 。 各các 根căn 有hữu 滿mãn 缺khuyết 。 謂vị 眼nhãn 等đẳng 內nội 根căn 。 三tam 於ư 滿mãn 缺khuyết 中trung 各các 生sanh 有hữu 同đồng 異dị 。 謂vị 四tứ 生sanh 不bất 同đồng 勝thắng 劣liệt 處xứ 異dị 。 四tứ 於ư 上thượng 同đồng 異dị 生sanh 處xứ 。 各các 貌mạo 有hữu 妍nghiên 媸# 。 五ngũ 於ư 上thượng 妍nghiên 媸# 各các 受thọ 有hữu 苦khổ 樂lạc 。 上thượng 之chi 五ngũ 對đối 前tiền 前tiền 皆giai 具cụ 後hậu 後hậu 。 後hậu 後hậu 必tất 帶đái 前tiền 前tiền 。 展triển 轉chuyển 異dị 同đồng 成thành 多đa 差sai 別biệt 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 其kỳ 義nghĩa 安an 在tại 。 第đệ 三tam 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan 中trung 。 此thử 文văn 意ý 稍sảo 難nan 見kiến 。 略lược 為vi 二nhị 解giải 。 一nhất 依y 古cổ 德đức 作tác 遮già 救cứu 重trọng/trùng 難nạn/nan 。 如như 前tiền 第đệ 二nhị 問vấn 意ý 中trung 辨biện 。 二nhị 直trực 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan 。 且thả 依y 此thử 釋thích 文văn 。 自tự 有hữu 三tam 意ý 。 由do 前tiền 難nạn/nan 意ý 亦diệc 有hữu 三tam 故cố 。 一nhất 直trực 問vấn 所sở 以dĩ 故cố 。 今kim 結kết 云vân 。 非phi 但đãn 本bổn 性tánh 是thị 一nhất 。 我ngã 細tế 推thôi 現hiện 事sự 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 既ký 有hữu 種chủng 種chủng 何hà 緣duyên 不bất 相tương 知tri 。 既ký 不bất 相tương 知tri 誰thùy 教giáo 種chủng 種chủng 。 若nhược 謂vị 業nghiệp 令linh 種chủng 種chủng 業nghiệp 不bất 知tri 心tâm 。 若nhược 謂vị 心tâm 令linh 種chủng 種chủng 心tâm 不bất 知tri 業nghiệp 。 一nhất 一nhất 觀quán 察sát 。 未vị 知tri 種chủng 種chủng 之chi 所sở 由do 也dã 。 二nhị 者giả 懷hoài 疑nghi 故cố 結kết 云vân 既ký 不bất 相tương 知tri 。 為vi 是thị 一nhất 性tánh 為vi 是thị 種chủng 種chủng 。 三tam 作tác 相tương 違vi 難nạn/nan 。 結kết 云vân 一nhất 性tánh 隨tùy 於ư 種chủng 種chủng 即tức 失thất 真Chân 諦Đế 。 種chủng 種chủng 隨tùy 於ư 一nhất 性tánh 即tức 失thất 俗tục 諦đế 。 今kim 見kiến 種chủng 種chủng 又hựu 不bất 相tương 知tri 。 此thử 二nhị 互hỗ 乖quai 云vân 何hà 並tịnh 立lập 。 已dĩ 知tri 大đại 意ý 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 亦diệc 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 略lược 為vi 二nhị 解giải 。 一nhất 通thông 二nhị 別biệt 。 通thông 謂vị 總tổng 觀quán 前tiền 來lai 總tổng 別biệt 二nhị 報báo 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 對đối 。 就tựu 先tiên 業nghiệp 因nhân 約ước 能năng 所sở 依y 以dĩ 難nạn/nan 。 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 約ước 本bổn 識thức 。 謂vị 業nghiệp 是thị 能năng 依y 心tâm 是thị 所sở 依y 。 離ly 所sở 無vô 能năng 故cố 云vân 業nghiệp 不bất 知tri 心tâm 。 離ly 能năng 無vô 所sở 故cố 云vân 心tâm 不bất 知tri 業nghiệp 。 以dĩ 各các 無vô 體thể 用dụng 不bất 能năng 相tương/tướng 成thành 。 既ký 各các 不bất 相tương 知tri 。 誰thùy 生sanh 種chủng 種chủng 。 下hạ 並tịnh 準chuẩn 之chi 。 二nhị 約ước 第đệ 六lục 識thức 。 業nghiệp 是thị 所sở 造tạo 心tâm 是thị 能năng 造tạo 。 並tịnh 皆giai 速tốc 滅diệt 。 起khởi 時thời 不bất 言ngôn 我ngã 起khởi 。 滅diệt 時thời 不bất 言ngôn 我ngã 滅diệt 。 何hà 能năng 有hữu 體thể 而nhi 得đắc 相tương 生sanh 成thành 種chủng 種chủng 耶da 。 第đệ 二nhị 對đối 約ước 得đắc 報báo 果quả 時thời 難nạn/nan 能năng 所sở 受thọ 。 謂vị 受thọ 是thị 報báo 因nhân 。 即tức 名danh 言ngôn 種chủng 為vi 業nghiệp 所sở 引dẫn 。 受thọ 所sở 受thọ 報báo 。 離ly 報báo 無vô 受thọ 故cố 云vân 受thọ 不bất 知tri 報báo 。 離ly 受thọ 無vô 報báo 故cố 云vân 報báo 不bất 知tri 受thọ 。 以dĩ 並tịnh 無vô 體thể 故cố 準chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。 三tam 約ước 名danh 言ngôn 因nhân 就tựu 能năng 所sở 依y 難nạn/nan 。 謂vị 前tiền 能năng 受thọ 報báo 因nhân 。 依y 心tâm 無vô 體thể 故cố 無vô 相tướng 知tri 。 餘dư 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 四tứ 約ước 因nhân 緣duyên 就tựu 親thân 疎sơ 相tương/tướng 假giả 難nạn/nan 。 謂vị 所sở 引dẫn 名danh 言ngôn 種chủng 為vi 因nhân 。 能năng 引dẫn 業nghiệp 為vi 緣duyên 。 相tương 待đãi 相tương/tướng 奪đoạt 各các 無vô 自tự 性tánh 。 如như 不bất 自tự 生sanh 等đẳng 準chuẩn 之chi 。 五ngũ 約ước 境cảnh 智trí 相tương 對đối 相tương 見kiến 虛hư 無vô 難nạn/nan 。 謂vị 境cảnh 是thị 心tâm 變biến 境cảnh 不bất 知tri 心tâm 。 心tâm 託thác 境cảnh 生sanh 心tâm 不bất 知tri 境cảnh 。 以dĩ 無vô 境cảnh 外ngoại 心tâm 能năng 取thủ 心tâm 外ngoại 境cảnh 。 是thị 故cố 心tâm 境cảnh 虛hư 妄vọng 不bất 相tương 知tri 也dã 。 第đệ 二nhị 別biệt 觀quán 者giả 。 以dĩ 初sơ 二nhị 對đối 結kết 趣thú 善thiện 惡ác 。 趣thú 善thiện 惡ác 者giả 。 正chánh 由do 業nghiệp 熏huân 。 受thọ 總tổng 報báo 故cố 。 二nhị 復phục 以dĩ 第đệ 二nhị 及cập 第đệ 三tam 對đối 。 結kết 受thọ 生sanh 同đồng 異dị 初sơ 對đối 以dĩ 名danh 言ngôn 種chủng 對đối 所sở 生sanh 處xứ 。 次thứ 對đối 以dĩ 名danh 言ngôn 種chủng 對đối 能năng 依y 本bổn 識thức 。 三tam 復phục 以dĩ 第đệ 三tam 及cập 第đệ 四tứ 對đối 。 結kết 苦khổ 樂lạc 不bất 同đồng 及cập 。 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 初sơ 對đối 觀quán 現hiện 受thọ 時thời 。 次thứ 對đối 觀quán 苦khổ 樂lạc 因nhân 及cập 彼bỉ 妍nghiên 媸# 。 皆giai 由do 緣duyên 令linh 異dị 。 謂vị 損tổn 益ích 因nhân 成thành 苦khổ 樂lạc 果quả 。 以dĩ 瞋sân 忍nhẫn 因nhân 成thành 妍nghiên 媸# 果quả 。 四tứ 復phục 以dĩ 第đệ 四tứ 及cập 第đệ 五ngũ 對đối 。 結kết 諸chư 根căn 滿mãn 缺khuyết 亦diệc 有hữu 滿mãn 業nghiệp 因nhân 緣duyên 有hữu 損tổn 他tha 益ích 他tha 之chi 異dị 。 故cố 成thành 內nội 六lục 處xứ 滿mãn 缺khuyết 之chi 果quả 。 又hựu 由do 內nội 根căn 有hữu 滿mãn 缺khuyết 故cố 。 於ư 分phân 別biệt 位vị 了liễu 境cảnh 不bất 同đồng 。 並tịnh 皆giai 無vô 性tánh 各các 不bất 相tương 知tri 。 既ký 不bất 相tương 知tri 誰thùy 令linh 種chủng 種chủng 。 第đệ 二nhị 時thời 覺giác 首thủ 下hạ 。 答đáp 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 偈kệ 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 。 上thượng 半bán 讚tán 問vấn 。 謂vị 自tự 究cứu 深thâm 旨chỉ 。 一nhất 向hướng 為vi 他tha 仁nhân 心tâm 弘hoằng 益ích 也dã 。 次thứ 句cú 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề 稱xưng 性tánh 說thuyết 故cố 。 後hậu 句cú 勸khuyến 聽thính 。 言ngôn 同đồng 意ý 別biệt 故cố 令linh 諦đế 受thọ 。 後hậu 十thập 偈kệ 正chánh 答đáp 。 答đáp 勢thế 縱tung 橫hoành 具cụ 答đáp 三tam 重trùng 問vấn 意ý 。 且thả 分phân 為vi 二nhị 。 前tiền 五ngũ 答đáp 前tiền 釋thích 成thành 之chi 中trung 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 不bất 相tương 知tri 。 用dụng 此thử 釋thích 成thành 答đáp 前tiền 難nạn/nan 故cố 。 首thủ 而nhi 明minh 之chi 。 後hậu 五ngũ 正chánh 答đáp 前tiền 難nạn/nan 。 令linh 初sơ 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 一nhất 法pháp 說thuyết 。 後hậu 四tứ 喻dụ 況huống 。 今kim 初sơ 意ý 云vân 。 特đặc 由do 從tùng 緣duyên 種chủng 種chủng 。 故cố 不bất 相tương 知tri 也dã 。 即tức 此thử 偈kệ 上thượng 半bán 出xuất 因nhân 。 下hạ 半bán 結kết 歸quy 本bổn 宗tông 。 後hậu 四tứ 即tức 為vi 同đồng 喻dụ 量lượng 。 云vân 眼nhãn 等đẳng 是thị 有hữu 法pháp 。 定định 不bất 相tương 知tri 故cố 是thị 宗tông 法pháp 。 因nhân 云vân 從tùng 緣duyên 無vô 體thể 用dụng 故cố 。 同đồng 喻dụ 云vân 如như 河hà 中trung 水thủy 。 河hà 水thủy 無vô 體thể 用dụng 河hà 水thủy 不bất 相tương 知tri 。 眼nhãn 等đẳng 無vô 體thể 用dụng 眼nhãn 等đẳng 不bất 相tương 知tri 。 若nhược 以dĩ 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn 釋thích 者giả 初sơ 句cú 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 假giả 互hỗ 皆giai 無vô 力lực 。 次thứ 句cú 果quả 法pháp 含hàm 虛hư 故cố 無vô 體thể 性tánh 。 至chí 下hạ 喻dụ 中trung 別biệt 當đương 釋thích 之chi 。 是thị 故cố 虛hư 妄vọng 緣duyên 起khởi 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 由do 互hỗ 相tương 依y 各các 無vô 體thể 用dụng 故cố 。 不bất 相tương 知tri 。 二nhị 由do 依y 此thử 無vô 知tri 無vô 性tánh 。 方phương 有hữu 緣duyên 起khởi 。 三tam 由do 此thử 妄vọng 法pháp 各các 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 令linh 無vô 性tánh 真chân 理lý 恆hằng 常thường 顯hiển 現hiện 。 現hiện 文văn 但đãn 有hữu 初sơ 後hậu 二nhị 意ý 。 言ngôn 諸chư 法pháp 者giả 。 非phi 唯duy 舉cử 前tiền 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 亦diệc 該cai 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 也dã 。 果quả 從tùng 因nhân 生sanh 果quả 無vô 體thể 性tánh 。 因nhân 由do 果quả 立lập 因nhân 無vô 體thể 性tánh 因nhân 無vô 體thể 性tánh 何hà 有hữu 感cảm 果quả 之chi 用dụng 。 果quả 無vô 體thể 性tánh 豈khởi 有hữu 酬thù 因nhân 之chi 能năng 。 又hựu 互hỗ 相tương 待đãi 故cố 無vô 力lực 也dã 。 以dĩ 他tha 為vi 自tự 故cố 無vô 體thể 也dã 。 下hạ 半bán 結kết 中trung 是thị 故cố 者giả 。 是thị 前tiền 體thể 用dụng 俱câu 無vô 故cố 。 故cố 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 也dã 。 第đệ 二nhị 喻dụ 況huống 。 略lược 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 此thử 四tứ 喻dụ 通thông 釋thích 諸chư 法pháp 不bất 相tương 知tri 言ngôn 。 二nhị 別biệt 對đối 前tiền 文văn 諸chư 不bất 相tương 知tri 。 兼kiêm 通thông 前tiền 設thiết 難nạn/nan 。 今kim 初sơ 以dĩ 四tứ 大đại 為ví 喻dụ 。 然nhiên 各các 上thượng 三tam 句cú 喻dụ 況huống 。 下hạ 句cú 法pháp 合hợp 。 然nhiên 此thử 四tứ 喻dụ 各các 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 一nhất 依y 水thủy 有hữu 流lưu 注chú 。 二nhị 依y 火hỏa 焰diễm 起khởi 滅diệt 。 三tam 依y 風phong 有hữu 動động 作tác 。 四tứ 依y 地địa 有hữu 任nhậm 持trì 。 法pháp 中trung 四tứ 者giả 。 一nhất 依y 真chân 妄vọng 相tương 續tục 。 二nhị 依y 真chân 妄vọng 起khởi 滅diệt 。 三tam 妄vọng 用dụng 依y 真chân 起khởi 。 四tứ 妄vọng 為vi 真chân 所sở 持trì 。 然nhiên 此thử 法pháp 喻dụ 一nhất 一nhất 各các 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 唯duy 就tựu 能năng 依y 。 二nhị 依y 所sở 依y 。 三tam 唯duy 所sở 依y 。 今kim 初sơ 喻dụ 中trung 。 唯duy 就tựu 能năng 依y 者giả 流lưu 也dã 。 然nhiên 此thử 流lưu 注chú 有hữu 十thập 義nghĩa 不bất 相tương 知tri 。 而nhi 成thành 流lưu 注chú 。 一nhất 前tiền 流lưu 不bất 自tự 流lưu 。 由do 後hậu 流lưu 排bài 故cố 。 流lưu 則tắc 前tiền 流lưu 無vô 自tự 性tánh 故cố 不bất 知tri 後hậu 。 二nhị 後hậu 流lưu 雖tuy 排bài 前tiền 而nhi 不bất 到đáo 於ư 前tiền 流lưu 。 故cố 亦diệc 不bất 相tương 知tri 。 三tam 後hậu 流lưu 不bất 自tự 流lưu 。 由do 前tiền 流lưu 引dẫn 故cố 。 流lưu 則tắc 後hậu 流lưu 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 不bất 能năng 知tri 前tiền 。 四tứ 前tiền 流lưu 雖tuy 引dẫn 後hậu 而nhi 不bất 至chí 後hậu 故cố 亦diệc 不bất 相tương 知tri 。 五ngũ 能năng 排bài 與dữ 所sở 引dẫn 無vô 二nhị 。 故cố 不bất 相tương 知tri 。 六lục 能năng 引dẫn 與dữ 所sở 排bài 。 無vô 二nhị 故cố 不bất 相tương 知tri 。 七thất 能năng 排bài 與dữ 所sở 排bài 亦diệc 無vô 二nhị 。 故cố 不bất 相tương 知tri 。 八bát 能năng 引dẫn 與dữ 所sở 引dẫn 。 亦diệc 無vô 二nhị 故cố 不bất 相tương 知tri 。 九cửu 能năng 排bài 與dữ 能năng 引dẫn 不bất 得đắc 俱câu 。 故cố 不bất 相tương 知tri 。 十thập 所sở 排bài 與dữ 所sở 引dẫn 亦diệc 不bất 得đắc 俱câu 。 故cố 不bất 相tương 知tri 。 是thị 則tắc 前tiền 後hậu 互hỗ 不bất 相tương 至chí 。 名danh 無vô 自tự 性tánh 。 只chỉ 由do 如như 此thử 無vô 知tri 無vô 性tánh 。 方phương 有hữu 流lưu 注chú 則tắc 不bất 流lưu 而nhi 流lưu 也dã 。 肇triệu 公công 云vân 。 江giang 河hà 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 上thượng 云vân 前tiền 後hậu 者giả 。 通thông 於ư 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 生sanh 滅diệt 前tiền 後hậu 。 謂vị 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 互hỗ 相tương 引dẫn 排bài 。 二nhị 此thử 彼bỉ 前tiền 後hậu 即tức 前tiền 波ba 後hậu 波ba 。 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 說thuyết 當đương 處xứ 生sanh 滅diệt 。 無vô 容dung 從tùng 此thử 轉chuyển 至chí 餘dư 方phương 。 而nhi 不bất 知tri 無vô 性tánh 緣duyên 起khởi 之chi 義nghĩa 耳nhĩ 。 二nhị 依y 所sở 依y 者giả 。 謂vị 前tiền 流lưu 後hậu 流lưu 各các 皆giai 依y 水thủy 。 悉tất 無vô 自tự 體thể 不bất 能năng 相tương 知tri 。 然nhiên 不bất 壞hoại 流lưu 相tương/tướng 故cố 說thuyết 水thủy 流lưu 。 三tam 唯duy 所sở 依y 者giả 。 流lưu 既ký 總tổng 無vô 但đãn 唯duy 是thị 水thủy 。 前tiền 水thủy 後hậu 水thủy 無vô 二nhị 性tánh 故cố 。 無vô 可khả 相tương 知tri 。 是thị 則tắc 本bổn 無vô 有hữu 流lưu 而nhi 說thuyết 流lưu 也dã 。 二nhị 法pháp 中trung 三tam 義nghĩa 者giả 。 一nhất 流lưu 喻dụ 能năng 依y 妄vọng 法pháp 。 二nhị 妄vọng 依y 真chân 立lập 。 三tam 妄vọng 盡tận 唯duy 真chân 。 初sơ 中trung 妄vọng 緣duyên 起khởi 法pháp 似tự 互hỗ 相tương 藉tạ 。 各các 不bất 能năng 相tương/tướng 到đáo 。 悉tất 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 無vô 相tướng 知tri 。 是thị 則tắc 有hữu 而nhi 非phi 有hữu 也dã 。 二nhị 依y 所sở 依y 者giả 。 謂vị 此thử 妄vọng 法pháp 各các 各các 自tự 虛hư 。 含hàm 真chân 方phương 立lập 。 何hà 有hữu 體thể 用dụng 能năng 相tương 知tri 相tương/tướng 成thành 。 即tức 由do 此thử 無vô 知tri 無vô 成thành 含hàm 真chân 故cố 有hữu 。 是thị 則tắc 非phi 有hữu 而nhi 為vi 有hữu 也dã 。 三tam 唯duy 所sở 依y 者giả 。 謂vị 能năng 依y 妄vọng 法pháp 逈huýnh 無vô 體thể 用dụng 。 唯duy 有hữu 真chân 心tâm 挺đĩnh 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 既ký 無vô 彼bỉ 此thử 何hà 有hữu 相tương 知tri 。 正chánh 由do 此thử 義nghĩa 。 妄vọng 法pháp 有hữu 即tức 非phi 有hữu 。 以dĩ 非phi 有hữu 為vi 有hữu 。 復phục 說thuyết 真chân 性tánh 隱ẩn 即tức 非phi 隱ẩn 以dĩ 非phi 隱ẩn 為vi 隱ẩn 。 此thử 上thượng 三tam 意ý 即tức 三tam 種chủng 答đáp 。 答đáp 上thượng 三tam 種chủng 問vấn 思tư 之chi 。 何hà 故cố 以dĩ 水thủy 喻dụ 真chân 心tâm 者giả 。 以dĩ 水thủy 有hữu 十thập 義nghĩa 同đồng 真chân 性tánh 故cố 。 一nhất 水thủy 體thể 澄trừng 清thanh 喻dụ 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 二nhị 得đắc 泥nê 成thành 濁trược 。 喻dụ 淨tịnh 心tâm 不bất 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 。 三tam 雖tuy 濁trược 不bất 失thất 淨tịnh 性tánh 。 喻dụ 淨tịnh 心tâm 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 。 四tứ 若nhược 澄trừng 泥nê 淨tịnh 現hiện 。 喻dụ 真chân 心tâm 惑hoặc 盡tận 性tánh 現hiện 。 五ngũ 遇ngộ 冷lãnh 成thành 水thủy 而nhi 有hữu 硬ngạnh 用dụng 。 喻dụ 如Như 來Lai 藏tạng 與dữ 無vô 明minh 合hợp 成thành 本bổn 識thức 用dụng 。 六lục 雖tuy 成thành 硬ngạnh 用dụng 而nhi 不bất 失thất 軟nhuyễn 性tánh 。 喻dụ 即tức 事sự 恆hằng 真chân 。 七thất 煖noãn 融dung 成thành 軟nhuyễn 。 喻dụ 本bổn 識thức 還hoàn 淨tịnh 。 八bát 隨tùy 風phong 波ba 動động 不bất 改cải 靜tĩnh 性tánh 。 喻dụ 如Như 來Lai 藏tạng 隨tùy 無vô 明minh 風phong 波ba 浪lãng 起khởi 滅diệt 。 而nhi 不bất 變biến 自tự 。 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 九cửu 隨tùy 地địa 高cao 下hạ 排bài 引dẫn 流lưu 注chú 。 而nhi 不bất 動động 自tự 性tánh 。 喻dụ 真chân 心tâm 隨tùy 緣duyên 流lưu 注chú 。 而nhi 性tánh 常thường 湛trạm 然nhiên 。 十thập 隨tùy 器khí 方phương 圓viên 而nhi 不bất 失thất 自tự 性tánh 。 喻dụ 真Chân 如Như 性tánh 普phổ 遍biến 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 而nhi 不bất 失thất 自tự 性tánh 。 略lược 辨biện 十thập 義nghĩa 少thiểu 分phần 似tự 真chân 故cố 。 多đa 以dĩ 水thủy 為ví 喻dụ 。 此thử 義nghĩa 見kiến 文văn 雖tuy 似tự 不bất 具cụ 。 而nhi 大đại 通thông 眾chúng 經kinh 。 第đệ 二nhị 依y 火hỏa 焰diễm 起khởi 滅diệt 喻dụ 中trung 。 三tam 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 初sơ 唯duy 焰diễm 者giả 。 謂vị 焰diễm 起khởi 滅diệt 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 前tiền 焰diễm 謝tạ 滅diệt 引dẫn 起khởi 後hậu 焰diễm 。 後hậu 焰diễm 無vô 體thể 而nhi 不bất 能năng 知tri 前tiền 焰diễm 。 前tiền 焰diễm 已dĩ 滅diệt 。 復phục 無vô 所sở 知tri 。 是thị 故cố 各các 各các 。 皆giai 不bất 相tương 知tri 。 二nhị 前tiền 焰diễm 若nhược 未vị 滅diệt 。 亦diệc 依y 前tiền 引dẫn 無vô 體thể 故cố 無vô 能năng 知tri 。 後hậu 焰diễm 未vị 生sanh 。 故cố 無vô 所sở 知tri 。 是thị 故cố 彼bỉ 亦diệc 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 妄vọng 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 不bất 能năng 自tự 立lập 。 謂vị 已dĩ 滅diệt 未vị 生sanh 無vô 物vật 可khả 知tri 。 生sanh 已dĩ 則tắc 滅diệt 無vô 體thể 可khả 知tri 。 是thị 故cố 皆giai 無vô 所sở 有hữu 也dã 。 斯tư 則tắc 流lưu 金kim 爍thước 石thạch 而nhi 不bất 熱nhiệt 也dã 。 二nhị 依y 所sở 依y 者giả 。 謂vị 彼bỉ 火hỏa 焰diễm 。 即tức 由do 於ư 此thử 無vô 體thể 無vô 用dụng 不bất 相tương 知tri 。 故cố 而nhi 有hữu 起khởi 滅diệt 虛hư 妄vọng 之chi 相tướng 。 是thị 則tắc 攬lãm 非phi 有hữu 而nhi 為vi 有hữu 也dã 。 妄vọng 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 依y 此thử 無vô 所sở 依y 之chi 真chân 理lý 方phương 是thị 妄vọng 法pháp 。 是thị 亦diệc 非phi 有hữu 為vi 有hữu 也dã 。 三tam 唯duy 所sở 依y 者giả 。 推thôi 起khởi 滅diệt 之chi 焰diễm 體thể 用dụng 俱câu 無vô 。 無vô 焰diễm 之chi 理lý 挺đĩnh 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 是thị 則tắc 無vô 妄vọng 法pháp 之chi 有hữu 。 有hữu 妄vọng 法pháp 之chi 無vô 。 湛trạm 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 遂toại 令linh 緣duyên 起khởi 之chi 相tướng 相tương/tướng 無vô 不bất 盡tận 。 無vô 性tánh 之chi 理lý 理lý 無vô 不bất 現hiện 。 上thượng 三tam 義nghĩa 中trung 。 亦diệc 如như 次thứ 喻dụ 答đáp 前tiền 三tam 問vấn 也dã 。 下hạ 二nhị 喻dụ 準chuẩn 知tri 。 第đệ 三tam 依y 風phong 有hữu 動động 作tác 喻dụ 妄vọng 用dụng 依y 真chân 起khởi 。 三tam 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 一nhất 唯duy 動động 者giả 。 離ly 所sở 動động 之chi 物vật 。 風phong 之chi 動động 相tương/tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 可khả 相tương 知tri 。 妄vọng 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 離ly 所sở 依y 真chân 體thể 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 無vô 相tướng 知tri 。 斯tư 則tắc 旋toàn 嵐lam 偃yển 岳nhạc 而nhi 常thường 靜tĩnh 也dã 。 二nhị 依y 所sở 依y 者giả 。 謂vị 風phong 不bất 能năng 自tự 動động 。 要yếu 依y 物vật 現hiện 動động 。 動động 無vô 自tự 體thể 可khả 以dĩ 知tri 物vật 。 物vật 不bất 自tự 動động 隨tùy 風phong 無vô 體thể 。 不bất 能năng 知tri 風phong 。 法pháp 中trung 能năng 依y 妄vọng 法Pháp 要yếu 依y 真chân 立lập 。 無vô 體thể 知tri 真chân 。 真chân 隨tùy 妄vọng 隱ẩn 無vô 相tướng 知tri 妄vọng 。 三tam 唯duy 所sở 依y 者giả 。 謂vị 風phong 鼓cổ 於ư 物vật 動động 唯duy 物vật 動động 。 風phong 相tương/tướng 皆giai 盡tận 。 無vô 可khả 相tương 知tri 。 妄vọng 法pháp 作tác 用dụng 自tự 本bổn 性tánh 空không 。 唯duy 所sở 依y 真chân 挺đĩnh 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 是thị 故cố 妄vọng 法pháp 全toàn 盡tận 。 而nhi 不bất 滅diệt 真chân 性tánh 。 全toàn 隱ẩn 而nhi 恆hằng 露lộ 。 能năng 所sở 熏huân 等đẳng 法pháp 本bổn 自tự 爾nhĩ 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 第đệ 四tứ 依y 地địa 有hữu 任nhậm 持trì 者giả 。 喻dụ 妄vọng 為vi 真chân 所sở 持trì 。 三tam 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 初Sơ 地Địa 界giới 因nhân 依y 。 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 約ước 自tự 類loại 。 二nhị 約ước 異dị 類loại 。 前tiền 中trung 從tùng 金kim 剛cang 際tế 。 上thượng 至chí 地địa 面diện 。 皆giai 上thượng 依y 下hạ 下hạ 持trì 上thượng 。 展triển 轉chuyển 因nhân 依y 。 而nhi 得đắc 安an 住trú 。 然nhiên 上thượng 能năng 依y 皆giai 離ly 所sở 無vô 體thể 。 而nhi 能năng 知tri 下hạ 。 然nhiên 下hạ 能năng 持trì 皆giai 亦diệc 離ly 所sở 無vô 體thể 。 可khả 令linh 知tri 上thượng 。 又hựu 上thượng 上thượng 能năng 依y 徹triệt 至chí 於ư 下hạ 。 無vô 下hạ 可khả 相tương 知tri 。 下hạ 下hạ 能năng 持trì 徹triệt 至chí 於ư 上thượng 。 無vô 上thượng 可khả 相tương 知tri 。 是thị 故cố 若nhược 依y 若nhược 持trì 相tương/tướng 無vô 不bất 盡tận 。 所sở 現hiện 妄vọng 法pháp 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 必tất 麁thô 依y 細tế 。 謂vị 苦khổ 報báo 依y 於ư 業nghiệp 業nghiệp 依y 無vô 明minh 。 造tạo 無vô 明minh 依y 。 所sở 造tạo 展triển 轉chuyển 無vô 體thể 。 無vô 物vật 可khả 相tương 知tri 。 斯tư 則tắc 厚hậu 載tái 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 仁nhân 也dã 。 肇triệu 公công 亦diệc 曰viết 。 乾can/kiền/càn 坤# 倒đảo 覆phú 無vô 謂vị 不bất 靜tĩnh 也dã 。 二nhị 約ước 異dị 類loại 者giả 。 如như 下hạ 文văn 地địa 輪luân 依y 水thủy 輪luân 。 水thủy 輪luân 依y 風phong 輪luân 。 風phong 輪luân 依y 虛hư 空không 。 虛hư 空không 無vô 所sở 依y 。 準chuẩn 此thử 妄vọng 境cảnh 依y 妄vọng 心tâm 。 妄vọng 心tâm 依y 本bổn 識thức 。 本bổn 識thức 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 如Như 來Lai 藏tạng 無vô 所sở 依y 。 是thị 故cố 若nhược 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 。 餘dư 諸chư 妄vọng 法pháp 。 各các 互hỗ 相tương 依y 無vô 體thể 能năng 相tương 知tri 。 是thị 則tắc 妄vọng 法pháp 無vô 不bất 皆giai 盡tận 。 二nhị 依y 所sở 依y 者giả 。 地địa 界giới 正chánh 由do 各các 無vô 自tự 性tánh 。 而nhi 得đắc 存tồn 立lập 。 向hướng 若nhược 有hữu 體thể 則tắc 不bất 相tương 依y 。 不bất 相tương 依y 故cố 不bất 得đắc 有hữu 法pháp 。 是thị 故cố 攬lãm 此thử 無vô 性tánh 以dĩ 成thành 彼bỉ 法pháp 。 法pháp 合hợp 可khả 知tri 。 三tam 唯duy 所sở 依y 者giả 。 謂vị 攬lãm 無vô 性tánh 成thành 彼bỉ 法pháp 者giả 。 是thị 則tắc 彼bỉ 法pháp 無vô 不bất 皆giai 盡tận 。 而nhi 未vị 曾tằng 不bất 滅diệt 。 唯duy 無vô 性tánh 理lý 而nhi 獨độc 現hiện 前tiền 。 餘dư 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 上thượng 通thông 答đáp 釋thích 成thành 前tiền 難nan 竟cánh 。 第đệ 二nhị 別biệt 對đối 諸chư 不bất 相tương 知tri 及cập 通thông 前tiền 難nạn/nan 者giả 。 初sơ 水thủy 流lưu 轉chuyển 喻dụ 。 前tiền 二nhị 對đối 不bất 相tương 知tri 。 答đáp 趣thú 善thiện 惡ác 難nạn/nan 。 以dĩ 善thiện 惡ác 趣thú 流lưu 轉chuyển 體thể 故cố 。 二nhị 大đại 火hỏa 喻dụ 。 第đệ 二nhị 三tam 對đối 不bất 相tương 知tri 。 答đáp 前tiền 諸chư 根căn 受thọ 生sanh 。 如như 火hỏa 依y 薪tân 有hữu 生sanh 滅diệt 故cố 。 次thứ 以dĩ 長trường/trưởng 風phong 喻dụ 前tiền 因nhân 緣duyên 。 答đáp 前tiền 好hảo 醜xú 。 遇ngộ 物vật 鼓cổ 扇thiên/phiến 現hiện 諸chư 相tướng 故cố 。 次thứ 以dĩ 地địa 界giới 亦diệc 喻dụ 因nhân 緣duyên 。 答đáp 前tiền 苦khổ 樂lạc 。 展triển 轉chuyển 因nhân 依y 以dĩ 輕khinh 重trọng 故cố 。 又hựu 喻dụ 前tiền 境cảnh 智trí 答đáp 前tiền 諸chư 根căn 。 隨tùy 種chủng 所sở 生sanh 根căn 等đẳng 異dị 故cố 。 上thượng 來lai 總tổng 別biệt 並tịnh 答đáp 釋thích 成thành 中trung 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 各các 不bất 相tương 知tri 竟cánh 。 第đệ 二nhị 五ngũ 偈kệ 答đáp 前tiền 設thiết 難nạn/nan 。 文văn 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 三tam 偈kệ 正chánh 答đáp 前tiền 難nạn/nan 。 次thứ 一nhất 偈kệ 釋thích 成thành 前tiền 義nghĩa 。 第đệ 三tam 一nhất 偈kệ 。 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền 。 今kim 初sơ 先tiên 明minh 大đại 意ý 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 今kim 初sơ 前tiền 問vấn 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 今kim 此thử 三tam 偈kệ 。 一nhất 一nhất 具cụ 答đáp 上thượng 之chi 三tam 間gian 。 謂vị 第đệ 一nhất 直trực 耳nhĩ 。 問vấn 云vân 。 既ký 有hữu 種chủng 種chủng 何hà 緣duyên 得đắc 不bất 相tương 知tri 。 前tiền 五ngũ 偈kệ 答đáp 竟cánh 。 既ký 不bất 相tương 知tri 何hà 緣duyên 種chủng 種chủng 。 答đáp 有hữu 四tứ 因nhân 。 一nhất 妄vọng 分phân 別biệt 故cố 。 二nhị 諸chư 識thức 熏huân 習tập 故cố 。 三tam 由do 無vô 性tánh 不bất 相tương 知tri 故cố 。 四tứ 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 故cố 。 初sơ 偈kệ 具cụ 二nhị 三tam 。 餘dư 二nhị 各các 一nhất 義nghĩa 。 然nhiên 此thử 四tứ 因nhân 但đãn 是thị 一nhất 致trí 。 謂vị 由do 妄vọng 分phân 別biệt 為vi 緣duyên 。 令linh 真Chân 如Như 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 隨tùy 緣duyên 成thành 有hữu 諸chư 識thức 。 熏huân 習tập 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 若nhược 達đạt 妄vọng 源nguyên 成thành 淨tịnh 緣duyên 起khởi 。 諸chư 宗tông 各các 取thủ 並tịnh 不bất 離ly 象tượng 。 受thọ 一nhất 非phi 餘dư 斯tư 為vi 偏thiên 見kiến 。 上thượng 第đệ 二nhị 疑nghi 云vân 。 為vi 是thị 種chủng 種chủng 為vi 是thị 一nhất 性tánh 。 今kim 答đáp 云vân 。 常thường 種chủng 種chủng 常thường 一nhất 性tánh 。 第đệ 三tam 難nạn/nan 云vân 一nhất 性tánh 隨tùy 於ư 種chủng 種chủng 則tắc 失thất 真Chân 諦Đế 。 種chủng 種chủng 隨tùy 於ư 一nhất 性tánh 則tắc 壞hoại 俗tục 諦đế 。 今kim 答đáp 云vân 。 此thử 二nhị 互hỗ 相tương 成thành 立lập 。 豈khởi 當đương 相tương 乖quai 。 性tánh 非phi 事sự 外ngoại 曾tằng 何hà 乖quai 乎hồ 種chủng 種chủng 。 種chủng 種chủng 性tánh 空không 。 曾tằng 何hà 乖quai 乎hồ 一nhất 性tánh 。 由do 無vô 方phương 有hữu 。 一nhất 性tánh 能năng 成thành 種chủng 種chủng 。 緣duyên 生sanh 故cố 空không 。 種chủng 種chủng 能năng 成thành 一nhất 性tánh 。 是thị 以dĩ 緣duyên 起khởi 之chi 法pháp 。 總tổng 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 緣duyên 生sanh 故cố 有hữu 。 即tức 妄vọng 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 。 及cập 諸chư 識thức 熏huân 習tập 是thị 也dã 。 二nhị 緣duyên 生sanh 故cố 空không 。 即tức 上thượng 云vân 。 諸chư 法pháp 無vô 作tác 。 用dụng 亦diệc 無vô 有hữu 體thể 性tánh 。 是thị 故cố 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 是thị 也dã 。 三tam 無vô 性tánh 故cố 有hữu 。 論luận 云vân 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 成thành 。 經Kinh 云vân 。 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 上thượng 隨tùy 緣duyên 是thị 也dã 。 四tứ 無vô 性tánh 故cố 空không 。 即tức 一nhất 切thiết 空không 無vô 性tánh 是thị 也dã 。 是thị 以dĩ 無vô 性tánh 緣duyên 生sanh 故cố 空không 。 則tắc 非phi 無vô 見kiến 斷đoạn 見kiến 之chi 空không 。 為vi 真chân 空không 也dã 。 無vô 性tánh 緣duyên 生sanh 故cố 有hữu 。 則tắc 非phi 常thường 見kiến 有hữu 見kiến 之chi 有hữu 。 是thị 幻huyễn 有hữu 也dã 。 幻huyễn 有hữu 即tức 是thị 不bất 有hữu 有hữu 。 真chân 空không 即tức 是thị 不bất 空không 空không 。 不bất 空không 空không 故cố 名danh 不bất 真chân 空không 。 不bất 有hữu 有hữu 故cố 名danh 非phi 實thật 有hữu 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 。 又hựu 開khai 此thử 空không 有hữu 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 真chân 空không 必tất 盡tận 幻huyễn 有hữu 。 以dĩ 若nhược 不bất 盡tận 幻huyễn 有hữu 非phi 真chân 空không 故cố 。 二nhị 真chân 空không 必tất 成thành 幻huyễn 有hữu 。 以dĩ 若nhược 礙ngại 幻huyễn 有hữu 非phi 真chân 空không 故cố 。 二nhị 幻huyễn 有hữu 二nhị 義nghĩa 者giả 。 一nhất 幻huyễn 有hữu 必tất 覆phú 真chân 空không 。 以dĩ 空không 隱ẩn 有hữu 現hiện 故cố 。 二nhị 幻huyễn 有hữu 必tất 不bất 礙ngại 真chân 空không 以dĩ 幻huyễn 有hữu 必tất 自tự 盡tận 令linh 真chân 空không 徹triệt 現hiện 故cố 。 文Văn 殊Thù 各các 以dĩ 初sơ 義nghĩa 致trí 難nạn/nan 。 覺giác 首thủ 各các 以dĩ 後hậu 義nghĩa 而nhi 答đáp 。 以dĩ 初sơ 二nhị 義nghĩa 空không 有hữu 異dị 故cố 。 以dĩ 後hậu 二nhị 義nghĩa 空không 有hữu 相tương/tướng 成thành 故cố 。 然nhiên 此thử 二nhị 不bất 二nhị 。 謂vị 有hữu 非phi 有hữu 無vô 二nhị 。 為vi 一nhất 幻huyễn 有hữu 。 空không 非phi 空không 無vô 二nhị 為vi 一nhất 真chân 空không 。 又hựu 非phi 空không 與dữ 有hữu 無vô 二nhị 為vi 一nhất 幻huyễn 有hữu 。 空không 與dữ 非phi 有hữu 無vô 二nhị 為vi 一nhất 真chân 空không 。 又hựu 幻huyễn 有hữu 與dữ 真chân 空không 無vô 二nhị 。 為vi 一nhất 味vị 法Pháp 界Giới 。 即tức 中trung 道đạo 義nghĩa 。 離ly 相tương 離ly 性tánh 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 無vô 分phân 別biệt 法pháp 門môn 。 思tư 以dĩ 準chuẩn 之chi 。


復phục 次thứ 性tánh 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 有hữu 義nghĩa 。 二nhị 者giả 空không 義nghĩa 。


復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 不bất 變biến 。 二nhị 者giả 隨tùy 緣duyên 。 以dĩ 有hữu 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 即tức 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 也dã 。 以dĩ 空không 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 依y 他tha 無vô 性tánh 即tức 是thị 圓viên 成thành 。 即tức 各các 不bất 相tương 知tri 。 以dĩ 有hữu 義nghĩa 故cố 說thuyết 於ư 不bất 變biến 。 以dĩ 空không 義nghĩa 故cố 說thuyết 於ư 隨tùy 緣duyên 。 此thử 二nhị 不bất 二nhị 。 隨tùy 緣duyên 即tức 是thị 不bất 變biến 。 不bất 變biến 故cố 能năng 隨tùy 緣duyên 。 若nhược 唯duy 不bất 變biến 性tánh 何hà 預dự 於ư 法pháp 。 若nhược 但đãn 隨tùy 緣duyên 豈khởi 稱xưng 真chân 性tánh 。 故cố 隨tùy 其kỳ 流lưu 處xứ 有hữu 種chủng 種chủng 異dị 。 而nhi 其kỳ 本bổn 味vị 停đình 留lưu 雪Tuyết 山Sơn 。 又hựu 若nhược 性tánh 離ly 於ư 法pháp 則tắc 成thành 斷đoạn 滅diệt 。 法pháp 離ly 於ư 性tánh 則tắc 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 又hựu 法pháp 若nhược 即tức 性tánh 性tánh 常thường 應ưng 常thường 。 性tánh 若nhược 即tức 法pháp 法pháp 滅diệt 應ưng 滅diệt 。 故cố 二nhị 相tương/tướng 成thành 。 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 此thử 二nhị 相tương/tướng 奪đoạt 故cố 。 說thuyết 非phi 有hữu 非phi 空không 。 為vi 中trung 道đạo 義nghĩa 。 苟cẩu 得đắc 其kỳ 會hội 不bất 惑hoặc 百bách 家gia 異dị 說thuyết 。 願nguyện 諸chư 學học 者giả 虛hư 己kỷ 求cầu 宗tông 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 且thả 第đệ 一nhất 偈kệ 答đáp 三tam 問vấn 者giả 。 初sơ 答đáp 何hà 因nhân 種chủng 種chủng 。 此thử 具cụ 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 八bát 識thức 熏huân 習tập 而nhi 成thành 故cố 。 初sơ 句cú 五ngũ 識thức 次thứ 句cú 心tâm 。 是thị 本bổn 識thức 集tập 起khởi 義nghĩa 故cố 。 意ý 通thông 六lục 七thất 。 七thất 謂vị 審thẩm 思tư 量lượng 故cố 。 六lục 謂vị 意ý 之chi 識thức 故cố 。 了liễu 別biệt 義nghĩa 故cố 。 偈kệ 文văn 窄# 故cố 不bất 立lập 識thức 言ngôn 。 亦diệc 諸chư 情tình 攝nhiếp 。 此thử 從tùng 別biệt 義nghĩa 。 通thông 則tắc 八bát 識thức 皆giai 得đắc 心tâm 意ý 識thức 名danh 。 諸chư 情tình 根căn 者giả 。 通thông 於ư 八bát 種chủng 。 類loại 非phi 一nhất 故cố 。 五ngũ 依y 色sắc 根căn 。 六lục 依y 第đệ 七thất 。 七thất 八bát 互hỗ 依y 。 又hựu 第đệ 七thất 識thức 為vi 染nhiễm 污ô 根căn 。 第đệ 八bát 又hựu 為vi 諸chư 識thức 通thông 依y 。 云vân 諸chư 情tình 根căn 。 言ngôn 以dĩ 此thử 者giả 。 以dĩ 上thượng 八bát 識thức 。 為vi 能năng 所sở 熏huân 展triển 轉chuyển 為vi 因nhân 。 而nhi 常thường 流lưu 轉chuyển 。 無vô 別biệt 我ngã 人nhân 故cố 云vân 。 無vô 能năng 轉chuyển 者giả 。 又hựu 識thức 外ngoại 無vô 法pháp 亦diệc 為vi 無vô 者giả 。 二nhị 明minh 由do 不bất 相tương 知tri 方phương 成thành 種chủng 種chủng 。 上thượng 半bán 出xuất 種chủng 種chủng 。 以dĩ 此thử 者giả 。 以dĩ 前tiền 不bất 相tương 知tri 故cố 。 舉cử 體thể 性tánh 空không 方phương 成thành 流lưu 轉chuyển 。 即tức 此thử 八bát 識thức 各các 。 無vô 體thể 性tánh 故cố 。 無vô 實thật 我ngã 法pháp 而nhi 為vi 其kỳ 主chủ 。 向hướng 若nhược 有hữu 性tánh 不bất 可khả 熏huân 變biến 。 安an 得đắc 流lưu 轉chuyển 。 次thứ 遣khiển 疑nghi 者giả 。 以dĩ 虛hư 妄vọng 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 虛hư 轉chuyển 。 二nhị 無vô 轉chuyển 故cố 。 常thường 種chủng 種chủng 常thường 一nhất 性tánh 也dã 。 次thứ 答đáp 難nạn/nan 者giả 。 虛hư 轉chuyển 故cố 俗tục 不bất 異dị 真chân 而nhi 俗tục 相tương/tướng 立lập 。 無vô 轉chuyển 故cố 真chân 不bất 異dị 俗tục 而nhi 真chân 體thể 存tồn 。 故cố 互hỗ 不bất 相tương 違vi 也dã 。 第đệ 二nhị 偈kệ 亦diệc 答đáp 三tam 問vấn 。 初sơ 明minh 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 故cố 成thành 種chủng 種chủng 者giả 。 答đáp 所sở 以dĩ 也dã 。 初sơ 句cú 印ấn 上thượng 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 是thị 不bất 變biến 義nghĩa 。 次thứ 句cú 答đáp 上thượng 云vân 何hà 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 。 是thị 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 。 唯duy 心tâm 變biến 現hiện 全toàn 攬lãm 真chân 性tánh 。 生sanh 非phi 實thật 生sanh 故cố 云vân 示thị 現hiện 。 下hạ 二nhị 句cú 印ấn 上thượng 業nghiệp 不bất 知tri 心tâm 等đẳng 者giả 。 以dĩ 是thị 隨tùy 緣duyên 不bất 失thất 自tự 性tánh 義nghĩa 故cố 。 是thị 以dĩ 諸chư 趣thú 種chủng 種chủng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 生sanh 即tức 無vô 生sanh 無vô 能năng 現hiện 者giả 。 性tánh 不bất 動động 故cố 。 無vô 所sở 現hiện 者giả 妄vọng 法pháp 虛hư 故cố 。 次thứ 遣khiển 疑nghi 者giả 。 常thường 生sanh 常thường 無vô 生sanh 。 上thượng 半bán 即tức 無vô 生sanh 之chi 生sanh 業nghiệp 果quả 宛uyển 然nhiên 。 故cố 勝thắng 鬘man 云vân 。 不bất 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 。 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 下hạ 半bán 生sanh 即tức 無vô 生sanh 真chân 性tánh 湛trạm 然nhiên 。 故cố 勝thắng 鬘man 云vân 。 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 。 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 又hựu 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 。 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 此thử 中trung 無vô 能năng 現hiện 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 答đáp 第đệ 三tam 難nạn/nan 者giả 。 此thử 中trung 無vô 能năng 現hiện 性tánh 非phi 性tánh 也dã 。 亦diệc 無vô 所sở 現hiện 物vật 相tương/tướng 非phi 相tướng 也dã 。 又hựu 示thị 現hiện 而nhi 有hữu 生sanh 。 性tánh 不bất 違vi 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 所sở 現hiện 物vật 。 相tương/tướng 不bất 違vi 性tánh 無vô 二nhị 為vi 二nhị 。 二nhị 即tức 無vô 二nhị 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 豈khởi 有hữu 乖quai 耶da 。 言ngôn 法pháp 性tánh 者giả 。 法pháp 謂vị 差sai 別biệt 依y 正chánh 等đẳng 法pháp 。 性tánh 謂vị 彼bỉ 法pháp 所sở 依y 體thể 性tánh 。 即tức 法pháp 之chi 性tánh 故cố 名danh 為vi 法pháp 性tánh 。 又hựu 性tánh 以dĩ 不bất 變biến 為vi 義nghĩa 。 即tức 此thử 可khả 軌quỹ 亦diệc 名danh 為vi 法pháp 。 此thử 則tắc 性tánh 即tức 法pháp 故cố 名danh 為vi 法pháp 性tánh 。 此thử 二nhị 義nghĩa 並tịnh 約ước 不bất 變biến 釋thích 也dã 。 又hựu 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 各các 無vô 性tánh 。 故cố 名danh 為vi 法pháp 性tánh 。 即tức 隨tùy 緣duyên 之chi 性tánh 法pháp 即tức 性tánh 也dã 。 本bổn 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 不bất 變biến 。 本bổn 謂vị 源nguyên 本bổn 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 隨tùy 緣duyên 故cố 生sanh 。 二nhị 約ước 隨tùy 緣duyên 有hữu 此thử 法pháp 來lai 本bổn 自tự 不bất 生sanh 。 非phi 待đãi 滅diệt 無vô 。 即tức 示thị 現hiện 生sanh 時thời 。 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 故cố 下hạ 云vân 無vô 能năng 現hiện 也dã 。 第đệ 三tam 偈kệ 答đáp 三tam 問vấn 者giả 。 初sơ 答đáp 所sở 以dĩ 者giả 。 上thượng 三tam 句cú 種chủng 種chủng 即tức 一nhất 心tâm 性tánh 。 亦diệc 印ấn 前tiền 文Văn 殊Thù 不bất 相tương 知tri 等đẳng 。 下hạ 句cú 出xuất 因nhân 。 由do 妄vọng 分phân 別biệt 故cố 有hữu 種chủng 種chủng 。 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn 。 此thử 復phục 二nhị 意ý 。 一nhất 上thượng 二nhị 句cú 依y 他tha 起khởi 也dã 。 次thứ 句cú 圓viên 成thành 實thật 也dã 。 後hậu 句cú 遍biến 計kế 性tánh 也dã 。 由do 遍biến 計kế 故cố 能năng 起khởi 依y 他tha 。 依y 他tha 無vô 性tánh 即tức 圓viên 成thành 實thật 。 故cố 唯duy 識thức 云vân 。 依y 他tha 起khởi 自tự 性tánh 。 分phân 別biệt 緣duyên 所sở 生sanh 。 圓viên 成thành 實thật 於ư 彼bỉ 常thường 遠viễn 離ly 前tiền 性tánh 。 故cố 此thử 與dữ 依y 他tha 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 二nhị 者giả 上thượng 二nhị 句cú 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 也dã 。 次thứ 句cú 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 也dã 。 後hậu 句cú 亦diệc 為vi 是thị 假giả 名danh 。 此thử 二nhị 不bất 二nhị 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 。 又hựu 妄vọng 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 者giả 。 情tình 計kế 謂vị 有hữu 。 然nhiên 有hữu 即tức 不bất 有hữu 故cố 云vân 一nhất 切thiết 空không 無vô 性tánh 。 常thường 有hữu 常thường 空không 。 是thị 即tức 萬vạn 物vật 之chi 自tự 虛hư 。 豈khởi 待đãi 宰tể 割cát 以dĩ 求cầu 通thông 哉tai 。 又hựu 前tiền 偈kệ 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt 。 末mạt 不bất 異dị 本bổn 。 此thử 偈kệ 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 本bổn 不bất 礙ngại 末mạt 豈khởi 相tương/tướng 乖quai 耶da 。 第đệ 二nhị 一nhất 偈kệ 釋thích 成thành 前tiền 義nghĩa 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 云vân 何hà 得đắc 知tri 無vô 性tánh 。 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 觀quán 。 稱xưng 性tánh 非phi 倒đảo 。 成thành 淨tịnh 緣duyên 起khởi 。 當đương 知tri 此thử 理lý 甚thậm 為vi 決quyết 定định 。 二nhị 者giả 前tiền 偈kệ 訶ha 其kỳ 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 。 是thị 妄vọng 分phân 別biệt 。 此thử 不bất 應ưng 依y 。 此thử 偈kệ 印ấn 其kỳ 觀quán 察sát 無vô 性tánh 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 斯tư 為vi 法Pháp 眼nhãn 固cố 應ưng 依y 止chỉ 。 即tức 依y 智trí 不bất 依y 識thức 也dã 。 第đệ 三tam 一nhất 偈kệ 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền 者giả 。 謂vị 前tiền 法pháp 性tánh 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 實thật 也dã 。 示thị 現hiện 有hữu 生sanh 。 眼nhãn 等đẳng 差sai 別biệt 非phi 實thật 也dã 。 妄vọng 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 妄vọng 也dã 。 如như 理lý 觀quán 察sát 。 非phi 妄vọng 也dã 。 以dĩ 妄vọng 為vi 緣duyên 生sanh 。 世thế 間gian 流lưu 轉chuyển 。 以dĩ 如như 理lý 觀quán 成thành 出xuất 世thế 間gian 非phi 倒đảo 法Pháp 眼nhãn 。 皆giai 是thị 名danh 言ngôn 。 而nhi 無vô 真chân 實thật 。 何hà 者giả 。 如như 言ngôn 取thủ 故cố 。 又hựu 欲dục 言ngôn 其kỳ 實thật 。 而nhi 復phục 示thị 生sanh 。 欲dục 言ngôn 不bất 實thật 體thể 性tánh 即tức 空không 。 欲dục 言ngôn 是thị 妄vọng 妄vọng 不bất 可khả 得đắc 。 欲dục 言ngôn 非phi 妄vọng 。 能năng 令linh 流lưu 轉chuyển 。 欲dục 言ngôn 世thế 間gian 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 欲dục 言ngôn 出xuất 世thế 無vô 世thế 可khả 出xuất 。 則tắc 染nhiễm 淨tịnh 兩lưỡng 亡vong 。 是thị 以dĩ 物vật 不bất 即tức 名danh 以dĩ 就tựu 實thật 。 名danh 不bất 即tức 物vật 而nhi 履lý 真chân 。 然nhiên 則tắc 實thật 理lý 獨độc 靜tĩnh 於ư 言ngôn 教giáo 之chi 外ngoại 。 豈khởi 文văn 言ngôn 之chi 能năng 辨biện 哉tai 。 故cố 但đãn 假giả 說thuyết 。 是thị 以dĩ 什thập 公công 云vân 。 唯duy 忘vong 言ngôn 者giả 可khả 與dữ 道đạo 合hợp 。 虛hư 懷hoài 者giả 可khả 與dữ 理lý 通thông 。 冥minh 心tâm 者giả 可khả 與dữ 真chân 一nhất 。 遺di 智trí 者giả 可khả 與dữ 聖thánh 同đồng 耳nhĩ 。 又hựu 後hậu 三tam 偈kệ 。 亦diệc 如như 次thứ 明minh 三tam 無vô 性tánh 觀quán 。 又hựu 此thử 五ngũ 偈kệ 合hợp 前tiền 四tứ 喻dụ 。 初sơ 以dĩ 流lưu 轉chuyển 合hợp 水thủy 漂phiêu 流lưu 。 次thứ 頌tụng 合hợp 火hỏa 。 火hỏa 本bổn 無vô 生sanh 隨tùy 緣duyên 生sanh 故cố 。 次thứ 頌tụng 合hợp 風phong 風phong 即tức 空không 無vô 。 因nhân 見kiến 物vật 動động 妄vọng 謂vị 有hữu 故cố 。 次thứ 頌tụng 合hợp 地địa 。 法Pháp 眼nhãn 見kiến 理lý 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 後hậu 一nhất 總tổng 顯hiển 令linh 亡vong 言ngôn 故cố 。 又hựu 前tiền 五ngũ 偈kệ 是thị 印ấn 成thành 答đáp 。 次thứ 四tứ 出xuất 所sở 以dĩ 答đáp 。 後hậu 一nhất 奪đoạt 令linh 亡vong 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 一nhất 問vấn 以dĩ 含hàm 多đa 意ý 。 覺giác 首thủ 縱túng/tung 答đáp 體thể 勢thế 無vô 方phương 。 逆nghịch 順thuận 研nghiên 窮cùng 以dĩ 顯hiển 深thâm 致trí 。 幸hạnh 諸chư 學học 者giả 不bất 咎cữu 文văn 繁phồn 。 第đệ 二nhị 教giáo 化hóa 甚thậm 深thâm 。 先tiên 問vấn 中trung 二nhị 。 初sơ 標tiêu 告cáo 。 告cáo 財tài 首thủ 者giả 。 彼bỉ 得đắc 此thử 法Pháp 財tài 益ích 生sanh 門môn 故cố 。 二nhị 正chánh 問vấn 中trung 二nhị 。 初sơ 立lập 宗tông 。 眾chúng 生sanh 即tức 非phi 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 此thử 同đồng 許hứa 。 亦diệc 可khả 躡niếp 前tiền 覺giác 首thủ 八bát 識thức 皆giai 空không 。 二nhị 云vân 何hà 下hạ 設thiết 難nạn/nan 。 謂vị 眾chúng 生sanh 既ký 空không 佛Phật 云vân 何hà 化hóa 。 若nhược 佛Phật 不bất 見kiến 生sanh 空không 則tắc 無vô 大đại 智trí 。 便tiện 成thành 謗báng 佛Phật 。 若nhược 見kiến 空không 而nhi 化hóa 豈khởi 不bất 違vi 空không 。 空không 有hữu 相tương 違vi 進tiến 退thoái 何hà 據cứ 。 於ư 中trung 先tiên 明minh 十thập 隨tùy 。 辨biện 所sở 化hóa 差sai 別biệt 。 後hậu 明minh 三tam 輪luân 顯hiển 能năng 化hóa 不bất 同đồng 。 今kim 初sơ 一nhất 隨tùy 根căn 生sanh 熟thục 時thời 。 如như 是thị 時thời 中trung 。 堪kham 如như 是thị 化hóa 。 又hựu 此thử 句cú 為vi 總tổng 。 謂vị 隨tùy 何hà 壽thọ 命mạng 時thời 等đẳng 。 下hạ 九cửu 為vi 別biệt 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 謂vị 隨tùy 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 脩tu 短đoản 而nhi 化hóa 。 又hựu 以dĩ 無vô 命mạng 者giả 法pháp 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 身thân 二nhị 義nghĩa 者giả 。 謂vị 隨tùy 其kỳ 所sở 受thọ 。 何hà 等đẳng 類loại 身thân 而nhi 受thọ 化hóa 故cố 。 又hựu 宜nghi 以dĩ 觀quán 身thân 空không 寂tịch 等đẳng 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 化hóa 故cố 餘dư 準chuẩn 此thử 知tri 。 故cố 下hạ 答đáp 中trung 多đa 說thuyết 後hậu 意ý 。 行hành 謂vị 三tam 業nghiệp 善thiện 惡ác 。 解giải 謂vị 識thức 解giải 差sai 別biệt 。 言ngôn 論luận 者giả 。 國quốc 俗tục 教giáo 誨hối 。 此thử 六lục 多đa 約ước 未vị 發phát 心tâm 前tiền 。 後hậu 四tứ 多đa 約ước 發phát 趣thú 已dĩ 去khứ 。 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 有hữu 所sở 欣hân 求cầu 。 方phương 便tiện 者giả 。 隨tùy 所sở 進tiến 趣thú 。 思tư 惟duy 者giả 。 依y 法pháp 求cầu 義nghĩa 。 觀quán 察sát 者giả 。 如như 說thuyết 修tu 學học 。 二nhị 於ư 如như 是thị 下hạ 能năng 化hóa 差sai 別biệt 。 先tiên 牒điệp 十thập 隨tùy 。 後hậu 現hiện 三tam 業nghiệp 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 通thông 於ư 語ngữ 意ý 。 為vi 以dĩ 十thập 隨tùy 化hóa 故cố 。 眾chúng 生sanh 非phi 空không 耶da 。 為vi 以dĩ 眾chúng 生sanh 空không 故cố 。 十thập 隨tùy 虛hư 設thiết 耶da 。 第đệ 二nhị 財tài 首thủ 答đáp 中trung 。 準chuẩn 諸chư 深thâm 經Kinh 及cập 此thử 偈kệ 文văn 。 略lược 有hữu 四tứ 意ý 。 一nhất 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 自tự 空không 非phi 斷đoạn 空không 故cố 。 不bất 礙ngại 隨tùy 化hóa 。 偈kệ 云vân 。 諸chư 法pháp 空không 無vô 我ngã 眾chúng 報báo 隨tùy 業nghiệp 生sanh 故cố 。 二nhị 佛Phật 知tri 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 自tự 知tri 真chân 空không 。 故cố 悲bi 以dĩ 隨tùy 化hóa 。 偈kệ 云vân 。 隨tùy 解giải 取thủ 眾chúng 相tướng 顛điên 倒đảo 不bất 如như 實thật 故cố 。 三tam 隨tùy 化hóa 即tức 空không 。 不bất 異dị 眾chúng 生sanh 空không 故cố 。 二nhị 不bất 相tương 乖quai 。 偈kệ 云vân 。 此thử 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 滅diệt 多đa 聞văn 者giả 境cảnh 界giới 故cố 。 四tứ 融dung 上thượng 諸chư 義nghĩa 。 良lương 以dĩ 攬lãm 空không 為vi 眾chúng 生sanh 。 生sanh 與dữ 非phi 生sanh 唯duy 一nhất 味vị 故cố 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 經Kinh 云vân 。 即tức 此thử 法Pháp 身thân 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 法Pháp 身thân 即tức 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 即tức 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 眾chúng 生sanh 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 以dĩ 斯tư 義nghĩa 故cố 。 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 舉cử 體thể 自tự 盡tận 。 本bổn 是thị 法Pháp 身thân 不bất 須tu 更cánh 化hóa 。 大đại 智trí 現hiện 前tiền 見kiến 於ư 法Pháp 身thân 隨tùy 緣duyên 即tức 眾chúng 生sanh 。 故cố 大đại 悲bi 攝nhiếp 化hóa 。 今kim 以dĩ 寂tịch 滅diệt 非phi 無vô 之chi 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 不bất 異dị 真chân 而nhi 成thành 立lập 故cố 。 是thị 不bất 動động 真chân 際tế 無vô 化hóa 而nhi 化hóa 。 以dĩ 隨tùy 緣duyên 非phi 有hữu 之chi 法Pháp 身thân 。 恆hằng 不bất 異dị 事sự 而nhi 顯hiển 現hiện 。 故cố 不bất 壞hoại 假giả 名danh 化hóa 即tức 無vô 化hóa 。 所sở 化hóa 既ký 空không 有hữu 不bất 二nhị 。 能năng 化hóa 亦diệc 悲bi 智trí 不bất 殊thù 。 不bất 礙ngại 有hữu 而nhi 觀quán 空không 。 方phương 能năng 入nhập 理lý 。 不bất 動động 真chân 而nhi 隨tùy 化hóa 方phương 能năng 究cứu 竟cánh 化hóa 他tha 。 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 此thử 理lý 。 故cố 流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 今kim 令linh 眾chúng 生sanh 悟ngộ 如như 斯tư 法pháp 。 是thị 則tắc 真chân 實thật 隨tùy 化hóa 。 非phi 直trực 十thập 隨tùy 不bất 違vi 空không 理lý 。 亦diệc 由do 此thử 十thập 方phương 。 契khế 真chân 空không 故cố 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 當đương 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 如như 斯tư 法Pháp 。 是thị 即tức 真chân 實thật 慈từ 也dã 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 舉cử 法pháp 勸khuyến 聽thính 。 上thượng 半bán 以dĩ 人nhân 顯hiển 法pháp 。 已dĩ 含hàm 答đáp 意ý 。 上thượng 句cú 體thể 深thâm 下hạ 句cú 用dụng 廣quảng 。 即tức 聞văn 之chi 寂tịch 則tắc 聞văn 無vô 所sở 聞văn 。 故cố 無vô 眾chúng 生sanh 。 大đại 經kinh 亦diệc 云vân 。 若nhược 知tri 如Như 來Lai 常thường 不bất 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 多đa 聞văn 。 即tức 寂tịch 多đa 聞văn 則tắc 善thiện 解giải 藥dược 病bệnh 。 不bất 礙ngại 隨tùy 化hóa 。 下hạ 二nhị 句cú 許hứa 說thuyết 勸khuyến 聽thính 。 後hậu 九cửu 頌tụng 別biệt 答đáp 前tiền 問vấn 。 文văn 勢thế 多đa 舍xá 略lược 為vi 二nhị 釋thích 。 一nhất 者giả 一nhất 一nhất 別biệt 答đáp 。 謂vị 初sơ 三tam 答đáp 隨tùy 身thân 。 次thứ 一nhất 隨tùy 命mạng 。 三tam 一nhất 頌tụng 答đáp 隨tùy 觀quán 察sát 。 四tứ 一nhất 頌tụng 答đáp 隨tùy 行hành 及cập 方phương 便tiện 。 五ngũ 一nhất 頌tụng 答đáp 隨tùy 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 解giải 。 六lục 一nhất 頌tụng 答đáp 隨tùy 言ngôn 論luận 。 七thất 一nhất 頌tụng 答đáp 隨tùy 思tư 惟duy 時thời 通thông 此thử 九cửu 。 二nhị 謂vị 依y 前tiền 五ngũ 隨tùy 答đáp 後hậu 四tứ 隨tùy 。 亦diệc 時thời 通thông 於ư 九cửu 。 今kim 依y 此thử 消tiêu 文văn 。 文văn 分phân 為vi 六lục 。 初sơ 三tam 頌tụng 教giáo 。 依y 隨tùy 何hà 身thân 時thời 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 其kỳ 方phương 便tiện 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 此thử 四tứ 遍biến 於ư 五ngũ 段đoạn 。 二nhị 有hữu 一nhất 頌tụng 依y 命mạng 時thời 。 三tam 二nhị 頌tụng 依y 行hành 時thời 。 四tứ 一nhất 頌tụng 依y 解giải 時thời 。 五ngũ 一nhất 頌tụng 依y 言ngôn 論luận 時thời 。 六lục 一nhất 頌tụng 教giáo 離ly 二nhị 取thủ 。 通thông 結kết 上thượng 文văn 。 今kim 初sơ 三tam 頌tụng 。 若nhược 著trước 我ngã 時thời 作tác 界giới 分phân 別biệt 觀quán 。 分phân 別biệt 觀quán 身thân 皆giai 無vô 我ngã 故cố 。 若nhược 愛ái 染nhiễm 身thân 時thời 作tác 念niệm 處xứ 觀quán 。 觀quán 於ư 內nội 身thân 及cập 心tâm 法pháp 故cố 。 總tổng 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 即tức 二nhị 空không 觀quán 。 初sơ 一nhất 我ngã 空không 。 次thứ 一nhất 法pháp 空không 。 後hậu 一nhất 類loại 通thông 一nhất 切thiết 。 今kim 初sơ 。 上thượng 半bán 即tức 尋tầm 思tư 觀quán 。 觀quán 於ư 內nội 身thân 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 若nhược 即tức 若nhược 離ly 。 尋tầm 求cầu 主chủ 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 下hạ 半bán 觀quán 益ích 。 如như 實thật 知tri 於ư 假giả 我ngã 則tắc 有hữu 。 計kế 實thật 我ngã 無vô 。 次thứ 偈kệ 觀quán 身thân 實thật 相tướng 法pháp 無vô 我ngã 觀quán 。 上thượng 半bán 諦đế 了liễu 身thân 空không 。 謂vị 攬lãm 緣duyên 假giả 立lập 來lai 無vô 所sở 從tùng 故cố 。 本bổn 無vô 住trú 處xứ 。 緣duyên 盡tận 謝tạ 滅diệt 。 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 無vô 停đình 積tích 處xứ 。 虛hư 假giả 似tự 立lập 。 實thật 無vô 所sở 住trụ 。 下hạ 半bán 觀quán 益ích 。 後hậu 偈kệ 類loại 通thông 以dĩ 身thân 觀quán 身thân 。 既ký 明minh 見kiến 自tự 身thân 二nhị 我ngã 皆giai 空không 。 則tắc 知tri 萬vạn 法pháp 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 此thử 觀quán 亦diệc 寂tịch 。 故cố 不bất 起khởi 心tâm 。 若nhược 作tác 念niệm 處xứ 釋thích 者giả 。 內nội 身thân 揀giản 於ư 外ngoại 器khí 及cập 他tha 身thân 故cố 。 念niệm 處xứ 有hữu 二nhị 。 一nhất 通thông 二nhị 別biệt 。 通thông 則tắc 身thân 等đẳng 皆giai 無vô 我ngã 等đẳng 。 別biệt 則tắc 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 今kim 是thị 通thông 也dã 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 小tiểu 二nhị 大đại 。 此thử 中trung 是thị 大đại 。 觀quán 身thân 性tánh 相tướng 同đồng 虛hư 空không 故cố 。 空không 無vô 二nhị 我ngã 。 誰thùy 是thị 我ngã 言ngôn 已dĩ 兼kiêm 二nhị 我ngã 。 次thứ 偈kệ 觀quán 受thọ 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 中trung 間gian 故cố 無vô 方phương 所sở 。 後hậu 偈kệ 觀quán 心tâm 及cập 法pháp 。 不bất 得đắc 善thiện 法Pháp 及cập 。 不bất 善thiện 法pháp 故cố 。 云vân 知tri 法pháp 虛hư 妄vọng 。 心tâm 如như 幻huyễn 故cố 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 又hựu 別biệt 則tắc 身thân 受thọ 不bất 同đồng 。 通thông 則tắc 受thọ 等đẳng 皆giai 身thân 。 是thị 故cố 三tam 偈kệ 皆giai 致trí 身thân 言ngôn 。 前tiền 問vấn 意ý 云vân 。 眾chúng 生sanh 既ký 空không 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 隨tùy 其kỳ 身thân 化hóa 。 今kim 釋thích 意ý 云vân 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 知tri 身thân 本bổn 空không 寂tịch 。 教giáo 如như 是thị 觀quán 故cố 。 說thuyết 如Như 來Lai 隨tùy 眾chúng 生sanh 身thân 。 而nhi 教giáo 化hóa 也dã 。 下hạ 皆giai 準chuẩn 之chi 。 二nhị 一nhất 頌tụng 令linh 於ư 壽thọ 命mạng 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 命mạng 謂vị 命mạng 根căn 。 能năng 令linh 色sắc 心tâm 連liên 持trì 。 故cố 名danh 為vi 命mạng 。 壽thọ 謂vị 壽thọ 限hạn 即tức 命mạng 根căn 體thể 。 實thật 謂vị 由do 業nghiệp 種chủng 力lực 。 引dẫn 一nhất 期kỳ 報báo 眾chúng 同đồng 分phần/phân 體thể 。 住trụ 時thời 分phần/phân 限hạn 假giả 立lập 壽thọ 命mạng 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 起khởi 起khởi 即tức 無vô 起khởi 。 業nghiệp 盡tận 便tiện 滅diệt 滅diệt 無vô 所sở 滅diệt 。 本bổn 無vô 主chủ 者giả 。 況huống 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 實thật 無vô 自tự 性tánh 。 喻dụ 以dĩ 火hỏa 輪luân 。 謂vị 旋toàn 火hỏa 速tốc 轉chuyển 不bất 見kiến 始thỉ 終chung 。 生sanh 滅diệt 遄thuyên 流lưu 寧ninh 知tri 本bổn 際tế 。 又hựu 薪tân 火hỏa 不bất 續tục 識thức 鈍độn 謂vị 輪luân 。 命mạng 實thật 遷thiên 流lưu 妄vọng 謂vị 相tương 續tục 。 又hựu 輪luân 資tư 火hỏa 有hữu 命mạng 假giả 心tâm 明minh 。 待đãi 他tha 而nhi 成thành 固cố 無vô 自tự 體thể 。 三tam 二nhị 偈kệ 令linh 依y 行hành 時thời 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 成thành 四tứ 種chủng 觀quán 。 一nhất 無vô 常thường 觀quán 。 二nhị 空không 觀quán 。 三tam 無vô 我ngã 觀quán 。 四tứ 無vô 相tướng 觀quán 。 於ư 中trung 初sơ 偈kệ 略lược 標tiêu 其kỳ 四tứ 。 一nhất 切thiết 有hữu 者giả 三tam 有hữu 也dã 。 亦diệc 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 然nhiên 無vô 常thường 等đẳng 經kinh 論luận 異dị 說thuyết 。 今kim 且thả 依y 辨biện 中trung 邊biên 論luận 。 以dĩ 三tam 性tánh 釋thích 之chi 。 初sơ 無vô 常thường 三tam 者giả 。 約ước 遍biến 計kế 名danh 無vô 性tánh 無vô 常thường 。 以dĩ 性tánh 常thường 無vô 故cố 。 約ước 依y 他tha 起khởi 名danh 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 。 有hữu 起khởi 盡tận 故cố 。 約ước 圓viên 成thành 實thật 名danh 垢cấu 淨tịnh 無vô 常thường 。 位vị 轉chuyển 變biến 故cố 。 空không 亦diệc 有hữu 三tam 。 一nhất 無vô 性tánh 空không 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 二nhị 異dị 性tánh 空không 。 與dữ 妄vọng 所sở 執chấp 自tự 性tánh 異dị 故cố 。 三tam 自tự 性tánh 空không 。 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 無vô 我ngã 亦diệc 三tam 。 一nhất 無vô 相tướng 無vô 我ngã 。 我ngã 相tương/tướng 無vô 故cố 。 二nhị 異dị 相tướng 無vô 我ngã 。 與dữ 妄vọng 所sở 執chấp 我ngã 相tương/tướng 異dị 故cố 。 三tam 自tự 相tương/tướng 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 顯hiển 為vi 自tự 相tương/tướng 故cố 。 無vô 相tướng 亦diệc 三tam 。 一nhất 相tương/tướng 都đô 無vô 故cố 。 二nhị 相tương/tướng 無vô 實thật 故cố 。 三tam 無vô 妄vọng 相tương/tướng 故cố 。 然nhiên 皆giai 融dung 攝nhiếp 則tắc 此thử 宗tông 意ý 。 而nhi 偈kệ 正chánh 意ý 多đa 約ước 前tiền 二nhị 性tánh 辨biện 。 後hậu 一nhất 偈kệ 略lược 顯hiển 二nhị 觀quán 。 上thượng 半bán 明minh 空không 觀quán 。 報báo 從tùng 業nghiệp 生sanh 。 如như 夢mộng 從tùng 思tư 起khởi 不bất 實thật 故cố 空không 。 下hạ 半bán 明minh 無vô 常thường 觀quán 。 由do 上thượng 不bất 實thật 故cố 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 前tiền 即tức 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 事sự 顯hiển 例lệ 後hậu 現hiện 未vị 當đương 滅diệt 不bất 殊thù 。 四tứ 一nhất 偈kệ 依y 解giải 令linh 入nhập 唯duy 識thức 。 量lượng 觀quán 境cảnh 即tức 心tâm 變biến 。 故cố 心tâm 為vi 主chủ 。 然nhiên 此thử 唯duy 識thức 略lược 有hữu 二nhị 分phần 。 一nhất 相tương/tướng 二nhị 見kiến 。 今kim 隨tùy 其kỳ 見kiến 分phân 之chi 解giải 。 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 分phân 之chi 相tương/tướng 。 心tâm 外ngoại 取thủ 故cố 為vi 顛điên 倒đảo 也dã 。 五ngũ 一nhất 偈kệ 依y 言ngôn 論luận 時thời 令linh 尋tầm 伺tứ 名danh 等đẳng 入nhập 如như 實thật 觀quán 。 謂vị 了liễu 名danh 等đẳng 唯duy 。 意ý 言ngôn 分phân 別biệt 。 無vô 別biệt 名danh 等đẳng 。 意ý 即tức 意ý 識thức 分phân 別biệt 。 言ngôn 即tức 名danh 言ngôn 。 名danh 言ngôn 既ký 唯duy 意ý 之chi 分phần 別biệt 。 名danh 下hạ 之chi 義nghĩa 亦diệc 無vô 別biệt 體thể 。 故cố 所sở 言ngôn 論luận 以dĩ 兼kiêm 名danh 義nghĩa 。 既ký 隨tùy 分phân 別biệt 則tắc 妄vọng 計kế 意ý 流lưu 。 尚thượng 未vị 了liễu 唯duy 心tâm 安an 入nhập 法pháp 性tánh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 自tự 覺giác 通thông 達đạt 。 是thị 入nhập 唯duy 識thức 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 即tức 復phục 此thử 心tâm 。 無vô 相tướng 可khả 得đắc 。 妄vọng 想tưởng 不bất 生sanh 。 便tiện 入nhập 法pháp 性tánh 。 上thượng 約ước 心tâm 乖quai 。 體thể 非phi 不bất 即tức 。 又hựu 不bất 入nhập 者giả 。 妄vọng 想tưởng 體thể 虛hư 無vô 可khả 入nhập 故cố 。 六lục 一nhất 偈kệ 通thông 結kết 。 亦diệc 近cận 結kết 次thứ 前tiền 二nhị 偈kệ 。 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 即tức 見kiến 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 是thị 意ý 言ngôn 。 未vị 能năng 除trừ 遣khiển 。 此thử 境cảnh 亦diệc 為vi 能năng 所sở 也dã 。 以dĩ 此thử 為vi 方phương 便tiện 得đắc 入nhập 唯duy 心tâm 。 種chủng 種chủng 法pháp 出xuất 生sanh 者giả 。 此thử 相tương 見kiến 二nhị 分phần 。 由do 無vô 始thỉ 數số 習tập 有hữu 種chủng 種chủng 法pháp 相tướng 。 似tự 生sanh 謂vị 能năng 緣duyên 心tâm 生sanh 。 則tắc 種chủng 種chủng 境cảnh 生sanh 所sở 緣duyên 境cảnh 起khởi 則tắc 種chủng 種chủng 心tâm 起khởi 。 起khởi 法pháp 必tất 滅diệt 。 安an 得đắc 暫tạm 停đình 。 若nhược 了liễu 相tương/tướng 無vô 相tướng 生sanh 無vô 有hữu 生sanh 名danh 了liễu 種chủng 種chủng 。 則tắc 了liễu 唯duy 心tâm 。 若nhược 了liễu 無vô 性tánh 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 。 則tắc 住trụ 無vô 分phân 別biệt 自tự 覺giác 智trí 境cảnh 。 不bất 動động 法Pháp 界Giới 。 名danh 入nhập 法pháp 性tánh 。 故cố 末mạt 後hậu 偈kệ 結kết 上thượng 諸chư 觀quán 。 令linh 亡vong 觀quán 相tương/tướng 也dã 。 佛Phật 如như 是thị 化hóa 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 幻huyễn 人nhân 化hóa 幻huyễn 皆giai 無vô 化hóa 化hóa 也dã 。 第đệ 三tam 業nghiệp 果quả 甚thậm 深thâm 。 問vấn 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 標tiêu 能năng 所sở 問vấn 人nhân 。 以dĩ 事sự 中trung 顯hiển 理lý 是thị 可khả 貴quý 。 故cố 問vấn 寶bảo 首thủ 也dã 。 二nhị 一nhất 切thiết 下hạ 。 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan 中trung 三tam 。 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 身thân 但đãn 四tứ 大đại 。 假giả 名danh 四tứ 大đại 無vô 主chủ 。 身thân 亦diệc 無vô 我ngã 。 安an 有hữu 我ngã 所sở 。 彼bỉ 此thử 同đồng 許hứa 以dĩ 為vi 按án 定định 。 二nhị 云vân 何hà 下hạ 。 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan 。 能năng 造tạo 能năng 受thọ 是thị 謂vị 為vi 我ngã 。 所sở 造tạo 所sở 受thọ 即tức 是thị 我ngã 所sở 。 以dĩ 無vô 我ngã 故cố 。 無vô 能năng 造tạo 受thọ 。 誰thùy 令linh 苦khổ 樂lạc 。 無vô 我ngã 所sở 故cố 無vô 所sở 造tạo 受thọ 。 何hà 以dĩ 現hiện 見kiến 而nhi 有hữu 苦khổ 等đẳng 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 一nhất 苦khổ 樂lạc 者giả 約ước 麁thô 相tương/tướng 說thuyết 。 三tam 塗đồ 為vi 苦khổ 人nhân 天thiên 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 就tựu 苦khổ 中trung 各các 有hữu 妍nghiên 媸# 。 三tam 於ư 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 有hữu 內nội 身thân 外ngoại 境cảnh 。 四tứ 通thông 於ư 苦khổ 樂lạc 受thọ 中trung 。 若nhược 時thời 若nhược 事sự 。 皆giai 有hữu 多đa 少thiểu 。 此thử 上thượng 皆giai 約ước 生sanh 報báo 。 前tiền 生sanh 作tác 故cố 。 五ngũ 現hiện 作tác 現hiện 受thọ 名danh 現hiện 報báo 。 隔cách 一nhất 生sanh 去khứ 受thọ 名danh 為vi 後hậu 報báo 。 三tam 然nhiên 法Pháp 界Giới 下hạ 結kết 難nạn/nan 。 謂vị 二nhị 無vô 我ngã 理lý 即tức 真chân 法Pháp 界Giới 。 真chân 法Pháp 界Giới 中trung 。 定định 無vô 善thiện 惡ác 。 未vị 知tri 苦khổ 樂lạc 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 。 此thử 問vấn 所sở 以dĩ 也dã 。 為vi 無vô 我ngã 故cố 無vô 我ngã 所sở 耶da 。 為vi 有hữu 所sở 受thọ 亦diệc 有hữu 我ngã 耶da 。 此thử 致trí 疑nghi 也dã 。 以dĩ 聖thánh 言ngôn 量lượng 及cập 正chánh 理lý 量lượng 違vi 於ư 現hiện 量lượng 。 如như 何hà 可khả 通thông 結kết 成thành 難nạn/nan 也dã 。 第đệ 二nhị 答đáp 意ý 云vân 。 達đạt 體thể 業nghiệp 亡vong 迷mê 真chân 業nghiệp 起khởi 。 報báo 因nhân 業nghiệp 起khởi 何hà 須tu 我ngã 耶da 。 業nghiệp 報báo 攬lãm 緣duyên 虛hư 無vô 自tự 體thể 。 故cố 無vô 我ngã 所sở 。 由do 法pháp 無vô 我ngã 。 非phi 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 業nghiệp 果quả 不bất 亡vong 斯tư 乃nãi 正chánh 理lý 。 聖thánh 教giáo 所sở 明minh 不bất 違vi 現hiện 事sự 。 法pháp 若nhược 定định 有hữu 不bất 可khả 造tạo 受thọ 。 便tiện 違vi 正chánh 理lý 。 在tại 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 法pháp 說thuyết 餘dư 九cửu 喻dụ 況huống 。 今kim 初sơ 。 上thượng 半bán 約ước 俗tục 諦đế 緣duyên 生sanh 。 即tức 業nghiệp 報báo 相tương/tướng 屬thuộc 。 答đáp 前tiền 現hiện 見kiến 。 次thứ 句cú 勝thắng 義nghĩa 。 即tức 空không 印ấn 其kỳ 按án 定định 。 此thử 二nhị 不bất 二nhị 故cố 不bất 相tương 違vi 。 無vô 所sở 有hữu 言ngôn 該cai 上thượng 業nghiệp 果quả 。 則tắc 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 。 後hậu 句cú 是thị 聖thánh 教giáo 量lượng 。 智trí 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 有hữu 業nghiệp 亦diệc 有hữu 果quả 。 無vô 作tác 業nghiệp 果quả 者giả 。 此thử 第đệ 一nhất 甚thậm 深thâm 。 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 下hạ 九cửu 喻dụ 顯hiển 。 通thông 相tương/tướng 而nhi 明minh 。 喻dụ 於ư 業nghiệp 果quả 從tùng 緣duyên 無vô 性tánh 不bất 壞hoại 事sự 相tướng 。 別biệt 彰chương 喻dụ 意ý 喻dụ 各các 不bất 同đồng 。 初sơ 三tam 頌tụng 喻dụ 業nghiệp 報báo 無vô 性tánh 不bất 壞hoại 虛hư 相tương/tướng 。 次thứ 一nhất 偈kệ 喻dụ 無vô 造tạo 受thọ 者giả 。 三tam 一nhất 偈kệ 喻dụ 性tánh 一nhất 相tương/tướng 殊thù 。 後hậu 四tứ 喻dụ 體thể 無vô 來lai 處xứ 。 初sơ 中trung 初sơ 偈kệ 雙song 喻dụ 業nghiệp 果quả 皆giai 真chân 心tâm 現hiện 。 雖tuy 無vô 實thật 體thể 而nhi 相tương/tướng 不bất 同đồng 。 次thứ 偈kệ 喻dụ 能năng 生sanh 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 虛hư 。 後hậu 偈kệ 喻dụ 所sở 生sanh 業nghiệp 果quả 無vô 實thật 。 今kim 初sơ 。 若nhược 法pháp 相tướng 宗tông 唯duy 以dĩ 本bổn 識thức 為vi 鏡kính 。 今kim 依y 法pháp 性tánh 宗tông 亦diệc 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 而nhi 為vi 明minh 鏡kính 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 隨tùy 境cảnh 界giới 質chất 現hiện 業nghiệp 緣duyên 影ảnh 故cố 。 合hợp 云vân 業nghiệp 性tánh 亦diệc 如như 是thị 。 二nhị 隨tùy 業nghiệp 緣duyên 質chất 現hiện 果quả 影ảnh 像tượng 故cố 。 前tiền 偈kệ 云vân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 。 業nghiệp 如như 是thị 果quả 報báo 生sanh 。 二nhị 文văn 影ảnh 略lược 。 共cộng 顯hiển 業nghiệp 果quả 似tự 有hữu 無vô 體thể 。 合hợp 云vân 業nghiệp 者giả 。 謂vị 善thiện 惡ác 等đẳng 三tam 性tánh 者giả 。 通thông 性tánh 及cập 相tương/tướng 。 謂vị 此thử 業nghiệp 體thể 以dĩ 無vô 性tánh 之chi 法pháp 。 而nhi 為vi 其kỳ 性tánh 。 不bất 失thất 業nghiệp 果quả 之chi 相tướng 。 而nhi 為vi 其kỳ 性tánh 。 由do 無vô 性tánh 故cố 。 能năng 成thành 業nghiệp 果quả 。 由do 不bất 壞hoại 相tương/tướng 方phương 顯hiển 真chân 空không 。 故cố 中trung 論luận 云vân 。 雖tuy 空không 亦diệc 不bất 斷đoạn 。 雖tuy 有hữu 而nhi 不bất 常thường 。 業nghiệp 果quả 亦diệc 不bất 失thất 。 是thị 名danh 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 失thất 業nghiệp 果quả 。 方phương 顯hiển 中trung 道đạo 。 又hựu 如như 鏡kính 現hiện 穢uế 像tượng 。 非phi 直trực 不bất 污ô 鏡kính 。 淨tịnh 亦diệc 乃nãi 由do 此thử 。 顯hiển 鏡kính 踰du 淨tịnh 如Như 來Lai 藏tạng 。 現hiện 生sanh 死tử 業nghiệp 果quả 亦diệc 然nhiên 。 非phi 直trực 不bất 損tổn 真chân 性tánh 平bình 等đẳng 。 亦diệc 乃nãi 由do 此thử 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 。 自tự 性tánh 恆hằng 淨tịnh 也dã 。 此thử 有hữu 四tứ 位vị 。 一nhất 能năng 現hiện 位vị 。


復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 真chân 淨tịnh 故cố 現hiện 染nhiễm 。 二nhị 由do 真chân 淨tịnh 故cố 不bất 為vi 污ô 。 二nhị 所sở 現hiện 位vị 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 相tương/tướng 虛hư 故cố 不bất 能năng 污ô 。 二nhị 由do 相tương/tướng 虛hư 故cố 虛hư 相tương/tướng 現hiện 。 三tam 相tương 對đối 位vị 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 分phân 明minh 現hiện 染nhiễm 方phương 顯hiển 性tánh 淨tịnh 。 二nhị 由do 性tánh 本bổn 恆hằng 淨tịnh 令linh 染nhiễm 妄vọng 現hiện 。 四tứ 真chân 淨tịnh 虛hư 染nhiễm 鎔dong 融dung 一nhất 味vị 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 思tư 之chi 。 此thử 約ước 染nhiễm 淨tịnh 門môn 。 以dĩ 但đãn 有hữu 所sở 現hiện 即tức 為vi 染nhiễm 故cố 。 更cánh 約ước 喻dụ 中trung 。 以dĩ 一nhất 異dị 門môn 釋thích 。 謂vị 一nhất 鏡kính 是thị 定định 一nhất 門môn 。 二nhị 所sở 現hiện 染nhiễm 淨tịnh 妍nghiên 媸# 。 等đẳng 殊thù 是thị 定định 異dị 門môn 。 染nhiễm 淨tịnh 雖tuy 虛hư 不bất 能năng 相tương/tướng 攝nhiếp 。 故cố 是thị 異dị 也dã 。 鏡kính 現hiện 染nhiễm 處xứ 不bất 異dị 現hiện 淨tịnh 。 故cố 是thị 一nhất 也dã 。 三tam 像tượng 不bất 異dị 鏡kính 。 是thị 非phi 異dị 義nghĩa 。 鏡kính 外ngoại 無vô 像tượng 故cố 。 鏡kính 不bất 異dị 像tượng 。 是thị 非phi 一nhất 義nghĩa 。 正chánh 現hiện 像tượng 時thời 去khứ 像tượng 亦diệc 失thất 鏡kính 故cố 。 上thượng 二nhị 即tức 非phi 一nhất 非phi 異dị 門môn 。 四tứ 像tượng 雖tuy 即tức 鏡kính 而nhi 不bất 壞hoại 像tượng 。 鏡kính 雖tuy 即tức 像tượng 而nhi 不bất 礙ngại 鏡kính 。 是thị 亦diệc 一nhất 亦diệc 異dị 門môn 也dã 。 二nhị 田điền 種chủng 生sanh 芽nha 。 喻dụ 能năng 生sanh 者giả 田điền 喻dụ 業nghiệp 緣duyên 也dã 。 種chủng 子tử 喻dụ 於ư 識thức 種chủng 因nhân 也dã 。 此thử 二nhị 相tương 待đãi 。 無vô 性tánh 故cố 不bất 相tương 知tri 。 由do 不bất 相tương 知tri 方phương 能năng 生sanh 。 於ư 後hậu 有hữu 苦khổ 芽nha 。 故cố 云vân 自tự 然nhiên 能năng 出xuất 生sanh 也dã 。 亦diệc 本bổn 識thức 為vi 田điền 名danh 言ngôn 為vi 種chủng 。 三tam 幻huyễn 師sư 現hiện 幻huyễn 喻dụ 。 喻dụ 所sở 生sanh 者giả 。 若nhược 幻huyễn 色sắc 喻dụ 報báo 。 則tắc 幻huyễn 師sư 喻dụ 業nghiệp 。 若nhược 幻huyễn 色sắc 喻dụ 業nghiệp 。 則tắc 幻huyễn 師sư 喻dụ 業nghiệp 因nhân 。 以dĩ 業nghiệp 亦diệc 緣duyên 生sanh 同đồng 報báo 無vô 體thể 。 而nhi 幻huyễn 相tương/tướng 不bất 亡vong 故cố 。 中trung 論luận 內nội 。 以dĩ 化hóa 復phục 現hiện 化hóa 喻dụ 業nghiệp 果quả 俱câu 空không 。 若nhược 幻huyễn 唯duy 喻dụ 報báo 業nghiệp 則tắc 不bất 空không 。 四tứ 衢cù 以dĩ 喻dụ 四tứ 識thức 住trụ 。 造tạo 業nghiệp 處xứ 故cố 。 二nhị 機cơ 關quan 出xuất 聲thanh 。 喻dụ 無vô 造tạo 受thọ 者giả 。 機cơ 關quan 緣duyên 造tạo 體thể 虛hư 無vô 人nhân 。 喻dụ 業nghiệp 從tùng 緣duyên 故cố 。 無vô 造tạo 者giả 。 從tùng 機cơ 出xuất 聲thanh 尤vưu 更cánh 非phi 實thật 。 喻dụ 報báo 因nhân 業nghiệp 起khởi 安an 有hữu 受thọ 人nhân 。 夫phu 無vô 我ngã 者giả 。 因nhân 對đối 我ngã 無vô 。 既ký 無vô 有hữu 我ngã 。 何hà 有hữu 非phi 我ngã 。 著trước 無vô 我ngã 者giả 亦diệc 是thị 倒đảo 故cố 。 三tam 出xuất 㲉xác 音âm 別biệt 。 喻dụ 性tánh 一nhất 相tương/tướng 殊thù 者giả 。 如như 鳥điểu 在tại 㲉xác 含hàm 聲thanh 未vị 吐thổ 喻dụ 業nghiệp 同đồng 一nhất 性tánh 。 出xuất 㲉xác 聲thanh 別biệt 。 猶do 感cảm 報báo 無vô 差sai 。 然nhiên 鷄kê 子tử 之chi 中trung 終chung 無vô 鳳phượng 響hưởng 。 業nghiệp 雖tuy 無vô 性tánh 善thiện 惡ác 冥minh 熏huân 。 四tứ 有hữu 四tứ 偈kệ 。 喻dụ 體thể 無vô 來lai 處xứ 。 皆giai 從tùng 緣duyên 來lai 即tức 無vô 來lai 故cố 。 然nhiên 亦diệc 不bất 同đồng 。 初sơ 一nhất 喻dụ 因nhân 含hàm 於ư 果quả 故cố 無vô 來lai 處xứ 。 次thứ 偈kệ 果quả 酬thù 於ư 因nhân 故cố 無vô 所sở 從tùng 。 此thử 二nhị 喻dụ 內nội 異dị 熟thục 業nghiệp 果quả 也dã 。 次thứ 偈kệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 。 喻dụ 外ngoại 增tăng 上thượng 業nghiệp 果quả 也dã 。 後hậu 偈kệ 喻dụ 無vô 漏lậu 業nghiệp 果quả 無vô 漏lậu 智trí 火hỏa 。 焚phần 蕩đãng 有hữu 漏lậu 智trí 因nhân 漏lậu 發phát 故cố 。 亦diệc 無vô 來lai 業nghiệp 果quả 寂tịch 然nhiên 。 方phương 依y 幻huyễn 住trụ 。 第đệ 四tứ 說thuyết 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 亦diệc 可khả 名danh 應ưng 現hiện 甚thậm 深thâm 。 問vấn 及cập 答đáp 中trung 通thông 三tam 業nghiệp 故cố 。 以dĩ 說thuyết 法Pháp 化hóa 勝thắng 故cố 。 從tùng 此thử 立lập 名danh 。 先tiên 問vấn 中trung 初sơ 總tổng 標tiêu 告cáo 問vấn 。 德đức 首thủ 者giả 顯hiển 佛Phật 德đức 故cố 。 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan 中trung 三tam 。 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định 。 謂vị 佛Phật 證chứng 一nhất 味vị 法Pháp 界Giới 。 彼bỉ 此thử 共cộng 許hứa 。 二nhị 云vân 何hà 下hạ 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan 。 謂vị 證chứng 悟ngộ 既ký 一nhất 說thuyết 現hiện 乃nãi 多đa 。 為vi 一nhất 耶da 多đa 耶da 。 偏thiên 取thủ 互hỗ 妨phương 。 並tịnh 立lập 相tương 違vi 。 就tựu 法pháp 即tức 體thể 用dụng 相tương 違vi 。 約ước 佛Phật 是thị 證chứng 教giáo 相tương 違vi 。 下hạ 辨biện 十thập 種chủng 相tương 違vi 。 前tiền 九cửu 是thị 別biệt 後hậu 一nhất 總tổng 結kết 。 三tam 而nhi 法pháp 性tánh 下hạ 釋thích 成thành 前tiền 難nạn/nan 。 謂vị 非phi 唯duy 佛Phật 悟ngộ 於ư 一nhất 。 我ngã 觀quán 法Pháp 界Giới 亦diệc 不bất 有hữu 多đa 。 能năng 證chứng 所sở 證chứng 既ký 並tịnh 不bất 殊thù 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 現hiện 多đa 種chủng 。 將tương 無vô 如Như 來Lai 乖quai 法Pháp 界Giới 耶da 。 答đáp 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 云vân 。 所sở 證chứng 雖tuy 一nhất 隨tùy 機cơ 現hiện 多đa 。 多đa 在tại 物vật 情tình 佛Phật 常thường 無vô 念niệm 。 二nhị 者giả 所sở 悟ngộ 一nhất 法pháp 即tức 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 即tức 事sự 之chi 理lý 全toàn 在tại 多đa 中trung 。 所sở 現hiện 乃nãi 即tức 理lý 之chi 事sự 。 全toàn 居cư 一nhất 內nội 。 以dĩ 即tức 多đa 之chi 一nhất 是thị 所sở 悟ngộ 。 即tức 一nhất 之chi 多đa 是thị 所sở 說thuyết 。 既ký 無vô 障chướng 礙ngại 何hà 有hữu 相tương 違vi 。 豈khởi 唯duy 不bất 違vi 。 亦diệc 由do 得đắc 一nhất 方phương 能năng 廣quảng 現hiện 。 由do 多đa 現hiện 故cố 方phương 令linh 悟ngộ 一nhất 。 偈kệ 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 歎thán 問vấn 利lợi 益ích 。 上thượng 半bán 歎thán 深thâm 。 但đãn 言ngôn 一nhất 理lý 深thâm 而nhi 非phi 甚thậm 。 今kim 即tức 多đa 是thị 一nhất 故cố 曰viết 甚thậm 深thâm 。 即tức 一nhất 之chi 多đa 尤vưu 更cánh 難nan 了liễu 。 不bất 可khả 但đãn 以dĩ 。 一nhất 多đa 知tri 故cố 。 下hạ 半bán 知tri 益ích 。 知tri 此thử 甚thậm 深thâm 方phương 知tri 愛ái 樂nhạo 。 後hậu 九cửu 喻dụ 答đáp 。 皆giai 三tam 句cú 喻dụ 況huống 。 下hạ 句cú 法pháp 合hợp 。 喻dụ 中trung 皆giai 上thượng 二nhị 句cú 即tức 體thể 之chi 用dụng 。 三tam 二nhị 兩lưỡng 句cú 即tức 用dụng 之chi 寂tịch 。 又hựu 初sơ 二nhị 句cú 以dĩ 一nhất 成thành 多đa 。 次thứ 句cú 不bất 礙ngại 常thường 一nhất 故cố 不bất 相tương 違vi 。 然nhiên 此thử 九cửu 喻dụ 別biệt 答đáp 九cửu 種chủng 無vô 量lượng 。 總tổng 顯hiển 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 。 初Sơ 地Địa 一nhất 持trì 多đa 喻dụ 答đáp 現hiện 無vô 量lượng 。 剎sát 依y 住trụ 勝thắng 劣liệt 地địa 無vô 異dị 故cố 。 二nhị 火hỏa 一nhất 燒thiêu 多đa 。 答đáp 化hóa 無vô 量lượng 眾chúng 。 物vật 從tùng 火hỏa 化hóa 不bất 擇trạch 薪tân 故cố 。 三tam 海hải 一nhất 波ba 異dị 。 答đáp 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp 。 義nghĩa 海hải 波ba 濤đào 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 四tứ 風phong 一nhất 吹xuy 異dị 。 答đáp 震chấn 無vô 量lượng 界giới 。 隨tùy 物vật 輕khinh 重trọng 動động 有hữu 異dị 故cố 。 五ngũ 雲vân 雷lôi 普phổ 雨vũ 。 答đáp 無vô 量lượng 音âm 。 圓viên 音âm 普phổ 震chấn 法Pháp 雨vũ 無vô 差sai 故cố 。 六lục 地địa 一nhất 芽nha 異dị 。 答đáp 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 芽nha 莖hành 華hoa 實thật 為vi 藻tảo 飾sức 故cố 。 七thất 廓khuếch 日nhật 普phổ 照chiếu 。 答đáp 知tri 無vô 量lượng 心tâm 。 無vô 私tư 普phổ 照chiếu 窮cùng 皂tạo 白bạch 故cố 。 八bát 淨tịnh 月nguyệt 遍biến 見kiến 。 答đáp 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 不bất 往vãng 而nhi 至chí 隨tùy 器khí 現hiện 故cố 。 九cửu 梵Phạm 王Vương 普phổ 應ưng 。 答đáp 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 不bất 分phân 而nhi 遍biến 彌di 法Pháp 界Giới 故cố 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 14


Phiên âm: 22/3/2016 ◊ Cập nhật: 22/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60