大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 45

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn


十Thập 定Định 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất 。 入Nhập 第Đệ 四Tứ 十Thập 經Kinh )#
Thập Định Phẩm Đệ Nhị Thập Thất Nhập Đệ Tứ Thập Kinh #

初sơ 明minh 來lai 意ý 。 先tiên 辨biện 會hội 來lai 。 會hội 來lai 有hữu 二nhị 。 一nhất 約ước 圓viên 融dung 。 謂vị 前tiền 明minh 普phổ 門môn 中trung 所sở 具cụ 差sai 別biệt 正chánh 位vị 。 故cố 寄ký 歷lịch 人nhân 天thiên 。 今kim 明minh 位vị 後hậu 德đức 用dụng 不bất 離ly 普phổ 門môn 。 是thị 則tắc 會hội 別biệt 入nhập 普phổ 有hữu 此thử 會hội 來lai 。 重trọng/trùng 會hội 普phổ 光quang 意ý 在tại 斯tư 矣hĩ 。 等đẳng 妙diệu 二nhị 位vị 。 全toàn 同đồng 如Như 來Lai 普phổ 光quang 明minh 智trí 故cố 。 二nhị 約ước 次thứ 第đệ 。 前tiền 明minh 十Thập 地Địa 今kim 顯hiển 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 故cố 來lai 。 以dĩ 極cực 果quả 由do 於ư 始thỉ 信tín 故cố 重trọng/trùng 會hội 普phổ 光quang 。 謂vị 前tiền 依y 本bổn 不bất 動động 智trí 體thể 起khởi 差sai 別biệt 之chi 位vị 。 今kim 位vị 極cực 成thành 果quả 。 不bất 離ly 本bổn 智trí 之chi 因nhân 。 後hậu 出xuất 現hiện 因nhân 果quả 。 因nhân 是thị 果quả 中trung 之chi 因nhân 。 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 故cố 。 果quả 是thị 果quả 中trung 之chi 果quả 。 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 故cố 。 二nhị 品phẩm 來lai 者giả 。 為vi 答đáp 第đệ 二nhị 會hội 中trung 十thập 定định 問vấn 故cố 。 第đệ 二nhị 釋thích 名danh 會hội 名danh 有hữu 二nhị 。 約ước 處xứ 名danh 重trọng/trùng 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 會hội 。 由do 第đệ 二nhị 會hội 已dĩ 曾tằng 會hội 此thử 。 故cố 重trọng/trùng 意ý 如như 前tiền 。 約ước 法pháp 明minh 說thuyết 普phổ 法Pháp 會hội 。 二nhị 品phẩm 名danh 者giả 。 定định 謂vị 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 十thập 是thị 數số 之chi 圓viên 極cực 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 深thâm 定định 妙diệu 用dụng 無vô 涯nhai 。 寄ký 十thập 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 。 故cố 云vân 十thập 定định 品phẩm 。 即tức 帶đái 數số 釋thích 。 若nhược 依y 梵Phạm 本bổn 。 具cụ 云vân 如Như 來Lai 十thập 三tam 昧muội 品phẩm 。 以dĩ 等đẳng 覺giác 三tam 昧muội 上thượng 同đồng 佛Phật 故cố 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 行hành 。 故cố 云vân 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 譯dịch 家gia 以dĩ 義nghĩa 通thông 因nhân 果quả 。 故cố 略lược 如Như 來Lai 二nhị 字tự 。 然nhiên 三tam 昧muội 為vi 定định 。 雖tuy 非phi 敵địch 對đối 由do 等đẳng 持trì 心tâm 至chí 一nhất 境cảnh 故cố 。 義nghĩa 旨chỉ 相tương 順thuận 從tùng 略lược 云vân 定định 。 又hựu 別biệt 行hành 本bổn 。 名danh 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 三tam 昧muội 經kinh 。 皆giai 人nhân 法pháp 雙song 舉cử 。 梵Phạm 本bổn 是thị 依y 主chủ 釋thích 。 別biệt 行hành 即tức 依y 士sĩ 釋thích 。 三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 會hội 以dĩ 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 德đức 用dụng 圓viên 備bị 為vi 宗tông 。 令linh 物vật 證chứng 入nhập 為vi 趣thú 。 品phẩm 以dĩ 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 無vô 邊biên 大đại 用dụng 。 而nhi 為vi 宗tông 趣thú 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 。 此thử 會hội 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 經kinh 。 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 六lục 明minh 因nhân 圓viên 。 後hậu 五ngũ 明minh 果quả 滿mãn 。 若nhược 依y 古cổ 德đức 前tiền 九cửu 明minh 生sanh 解giải 因nhân 果quả 。 後hậu 二nhị 明minh 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 前tiền 六lục 品phẩm 明minh 位vị 後hậu 因nhân 相tương/tướng 。 後hậu 三tam 品phẩm 明minh 差sai 別biệt 果quả 相tương/tướng 。 然nhiên 六lục 品phẩm 之chi 因nhân 。 若nhược 約ước 次thứ 第đệ 與dữ 前tiền 五ngũ 會hội 俱câu 是thị 差sai 別biệt 之chi 因nhân 。 若nhược 約ước 圓viên 融dung 等đẳng 同đồng 果quả 相tương/tướng 故cố 。 與dữ 果quả 同đồng 會hội 。 果quả 是thị 對đối 因nhân 之chi 果quả 。 與dữ 因nhân 同đồng 會hội 。 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 由do 差sai 別biệt 成thành 。 亦diệc 與dữ 此thử 同đồng 會hội 。 今kim 初sơ 此thử 因nhân 即tức 是thị 等đẳng 覺giác 。 然nhiên 文văn 有hữu 等đẳng 覺giác 之chi 義nghĩa 。 而nhi 無vô 等đẳng 覺giác 之chi 名danh 者giả 。 以dĩ 此thử 等đẳng 覺giác 亦diệc 即tức 十Thập 地Địa 之chi 勝thắng 進tiến 故cố 。 是thị 以dĩ 諸chư 教giáo 開khai 合hợp 不bất 同đồng 。 仁nhân 王vương 經kinh 等đẳng 合hợp 此thử 勝thắng 進tiến 入nhập 於ư 十Thập 地Địa 。 是thị 以dĩ 不bất 立lập 等đẳng 覺giác 故cố 教giáo 化hóa 品phẩm 中trung 約ước 五ngũ 忍nhẫn 分phần/phân 位vị 。 於ư 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 唯duy 有hữu 上thượng 下hạ 。 下hạ 忍nhẫn 中trung 行hành 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 第đệ 十Thập 地Địa 。 上thượng 忍nhẫn 中trung 行hành 。 為vì 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 此thử 謂vị 如Như 來Lai 。 若nhược 依y 瓔anh 珞lạc 。 開khai 此thử 勝thắng 進tiến 為vi 無vô 垢cấu 地địa 。 即tức 是thị 等đẳng 覺giác 。 然nhiên 等đẳng 覺giác 照chiếu 寂tịch 。 妙diệu 覺giác 寂tịch 照chiếu 。 又hựu 賢hiền 聖thánh 學học 觀quán 品phẩm 中trung 說thuyết 六lục 種chủng 性tánh 。 及cập 六lục 堅kiên 六lục 忍nhẫn 等đẳng 。 瑜du 伽già 具cụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 七thất 十thập 八bát 引dẫn 深thâm 密mật 經kinh 說thuyết 十thập 一nhất 地địa 。 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 十thập 一nhất 。 說thuyết 名danh 佛Phật 地Địa 。 唯duy 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 愚ngu 。 得đắc 佛Phật 地địa 時thời 由do 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 。 境cảnh 極cực 微vi 細tế 著trước 愚ngu 。 即tức 俱câu 生sanh 極cực 微vi 細tế 所sở 知tri 障chướng 種chủng 。 二nhị 極cực 微vi 細tế 礙ngại 愚ngu 即tức 是thị 任nhậm 運vận 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 。 斷đoạn 此thử 便tiện 能năng 。 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 不bất 別biệt 說thuyết 等đẳng 覺giác 斷đoạn 證chứng 。 論luận 復phục 有hữu 文văn 亦diệc 立lập 等đẳng 覺giác 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 已dĩ 修tu 行hành 功công 德đức 海hải 。 滿mãn 由do 未vị 能năng 捨xả 三tam 種chủng 法pháp 故cố 不bất 名danh 妙diệu 覺giác 。 一nhất 由do 未vị 捨xả 劣liệt 無vô 漏lậu 法pháp 。 二nhị 由do 未vị 捨xả 白bạch 淨tịnh 無vô 記ký 法pháp 。 三tam 由do 未vị 捨xả 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 。 至chí 妙diệu 覺giác 位vị 方phương 捨xả 此thử 三tam 。 今kim 經kinh 欲dục 顯hiển 開khai 合hợp 無vô 礙ngại 。 故cố 存tồn 其kỳ 義nghĩa 不bất 彰chương 其kỳ 名danh 。 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 智trí 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ 中trung 。 既ký 云vân 隨tùy 順thuận 六lục 堅kiên 固cố 法pháp 。 有hữu 等đẳng 覺giác 明minh 矣hĩ 。 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 三tam 品phẩm 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn 。 後hậu 三tam 品phẩm 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng 。 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 二nhị 品phẩm 明minh 業nghiệp 用dụng 廣quảng 大đại 。 後hậu 一nhất 品phẩm 明minh 智trí 慧tuệ 深thâm 玄huyền 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 品phẩm 就tựu 定định 明minh 用dụng 。 後hậu 品phẩm 就tựu 通thông 明minh 用dụng 。 前tiền 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 序tự 分phần/phân 。 二nhị 請thỉnh 分phần/phân 。 三tam 示thị 說thuyết 者giả 分phần/phân 。 四tứ 本bổn 分phần/phân 。 五ngũ 說thuyết 分phần/phân 。 初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 顯hiển 三tam 成thành 就tựu 二nhị 始thỉ 成thành 下hạ 別biệt 顯hiển 三tam 成thành 就tựu 。 三tam 與dữ 十thập 佛Phật 剎sát 下hạ 別biệt 顯hiển 眾chúng 成thành 就tựu 。 二nhị 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 約ước 主chủ 顯hiển 時thời 。 二nhị 於ư 普phổ 光quang 明minh 下hạ 約ước 主chủ 彰chương 處xứ 。 三tam 入nhập 剎sát 那na 下hạ 就tựu 德đức 顯hiển 主chủ 。 於ư 中trung 十thập 句cú 。 即tức 攝nhiếp 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 功công 德đức 中trung 。 二nhị 十thập 別biệt 句cú 。 總tổng 句cú 即tức 前tiền 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 故cố 。 一nhất 入nhập 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 者giả 。 即tức 窮cùng 法pháp 真chân 源nguyên 。 謂vị 時thời 之chi 極cực 促xúc 名danh 曰viết 剎sát 那na 。 窮cùng 彼bỉ 剎sát 那na 時thời 相tương/tướng 都đô 寂tịch 。 無vô 際tế 之chi 際tế 名danh 剎sát 那na 際tế 。 即tức 攝nhiếp 二nhị 句cú 。 謂vị 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 及cập 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 。 若nhược 有hữu 二nhị 行hành 則tắc 有hữu 剎sát 那na 。 二nhị 行hành 既ký 絕tuyệt 則tắc 剎sát 那na 無vô 際tế 。 由do 達đạt 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 本bổn 無vô 相tướng 故cố 。 所sở 以dĩ 此thử 中trung 特đặc 名danh 入nhập 剎sát 那na 際tế 者giả 。 為vi 顯hiển 將tương 說thuyết 等đẳng 覺giác 位vị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 唯duy 有hữu 果quả 累lũy/lụy/luy 無vô 常thường 。 生sanh 相tương/tướng 未vị 寂tịch 猶do 名danh 識thức 藏tạng 。 若nhược 以dĩ 無vô 間gian 智trí 覺giác 心tâm 初sơ 起khởi 。 心tâm 無vô 初sơ 相tương 遠viễn 離ly 微vi 細tế 念niệm 故cố 。 即tức 無vô 剎sát 那na 。 若nhược 入nhập 此thử 際tế 即tức 見kiến 心tâm 性tánh 常thường 住trụ 。 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 故cố 云vân 。 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 亦diệc 顯hiển 差sai 別biệt 歷lịch 位vị 。 不bất 離ly 最tối 初sơ 剎sát 那na 際tế 故cố 。 二nhị 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 自tự 神thần 通thông 力lực 。 現hiện 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 依y 通thông 起khởi 用dụng 。 此thử 攝nhiếp 二nhị 句cú 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 通thông 。 即tức 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 謂vị 由do 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 有hữu 功công 用dụng 。 自tự 神thần 通thông 力lực 。 常thường 作tác 佛Phật 事sự 故cố 。 次thứ 現hiện 如Như 來Lai 身thân 。 即tức 攝nhiếp 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 。 謂vị 依y 上thượng 一Nhất 切Thiết 智Trí 現hiện 身thân 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 故cố 。 三tam 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 攝nhiếp 三tam 句cú 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 二nhị 句cú 。 一nhất 攝nhiếp 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 謂vị 慣quán 習tập 覺giác 慧tuệ 永vĩnh 斷đoạn 所sở 治trị 。 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 攝nhiếp 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。 由do 清thanh 淨tịnh 故cố 。 他tha 不bất 能năng 轉chuyển 。 無vô 礙ngại 者giả 即tức 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 世thế 間gian 八bát 法pháp 不bất 能năng 礙ngại 故cố 。 四tứ 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 無vô 有hữu 攀phàn 緣duyên 。 即tức 立lập 不bất 思tư 議nghị 。 謂vị 雖tuy 立lập 教giáo 法pháp 不bất 依y 世thế 間gian 故cố 。 非phi 諸chư 世thế 間gian 。 所sở 能năng 攀phàn 緣duyên 故cố 。 五ngũ 住trụ 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 即tức 普phổ 現hiện 三tam 世thế 。 以dĩ 見kiến 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 如như 理lý 無vô 異dị 。 為vi 最tối 寂tịch 靜tĩnh 。 六lục 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 即tức 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 現hiện 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 身thân 大đại 利lợi 樂lạc 故cố 。 七thất 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 即tức 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 善thiện 決quyết 定định 故cố 。 無vô 有hữu 染nhiễm 也dã 。 八bát 能năng 令linh 見kiến 者giả 。 悉tất 得đắc 開khai 悟ngộ 。 此thử 攝nhiếp 二nhị 句cú 。 一nhất 攝nhiếp 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 。 謂vị 知tri 有hữu 情tình 性tánh 行hành 差sai 別biệt 隨tùy 開khai 悟ngộ 故cố 。 二nhị 攝nhiếp 除trừ 一nhất 切thiết 疑nghi 。 謂vị 知tri 彼bỉ 遠viễn 劫kiếp 。 微vi 少thiểu 善thiện 根căn 。 亦diệc 令linh 開khai 悟ngộ 故cố 。 九cửu 隨tùy 宜nghi 出xuất 興hưng 不bất 失thất 於ư 時thời 。 亦diệc 攝nhiếp 二nhị 句cú 。 一nhất 攝nhiếp 無vô 能năng 測trắc 身thân 。 謂vị 如như 其kỳ 勝thắng 解giải 而nhi 示thị 現hiện 身thân 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 名danh 隨tùy 宜nghi 出xuất 生sanh 不bất 失thất 於ư 時thời 。 二nhị 攝nhiếp 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 。 謂vị 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 攝nhiếp 受thọ 付phó 囑chúc 等đẳng 。 皆giai 不bất 生sanh 時thời 故cố 。 十thập 恆hằng 住trụ 一nhất 相tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 攝nhiếp 餘dư 五ngũ 句cú 。 謂vị 到đáo 佛Phật 究cứu 竟cánh 無vô 二nhị 彼bỉ 岸ngạn 等đẳng 。 隨tùy 義nghĩa 雖tuy 殊thù 皆giai 由do 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 而nhi 成thành 。 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。 餘dư 如như 升thăng 兜Đâu 率Suất 品phẩm 辨biện 。 第đệ 三tam 別biệt 顯hiển 眾chúng 成thành 就tựu 中trung 五ngũ 。 一nhất 舉cử 數số 。 二nhị 靡mĩ 不bất 下hạ 歎thán 德đức 。 三tam 其kỳ 名danh 下hạ 列liệt 名danh 。 四tứ 如như 是thị 等đẳng 下hạ 結kết 數số 。 五ngũ 往vãng 昔tích 下hạ 集tập 意ý 。 歎thán 德đức 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 。 位vị 極cực 行hành 圓viên 故cố 。 餘dư 九cửu 為vi 別biệt 。 前tiền 四tứ 自tự 分phần/phân 德đức 初sơ 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 一nhất 深thâm 二nhị 廣quảng 。 後hậu 二nhị 行hành 體thể 。 一nhất 定định 二nhị 悲bi 。 後hậu 五ngũ 勝thắng 進tiến 德đức 。 前tiền 三tam 同đồng 佛Phật 三tam 業nghiệp 大đại 用dụng 。 可khả 知tri 。 後hậu 二nhị 同đồng 佛Phật 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 句cú 釋thích 。 謂vị 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 入nhập 世thế 間gian 不bất 住trụ 生sanh 死tử 故cố 。 心tâm 恆hằng 寂tịch 靜tĩnh 。 後hậu 句cú 結kết 德đức 屬thuộc 人nhân 。 三tam 列liệt 名danh 中trung 一nhất 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 有hữu 三tam 十thập 同đồng 名danh 慧tuệ 者giả 。 表biểu 純thuần 德đức 故cố 。 念niệm 莊trang 嚴nghiêm 下hạ 七thất 十thập 菩Bồ 薩Tát 別biệt 名danh 者giả 。 表biểu 雜tạp 德đức 故cố 。 餘dư 二nhị 可khả 知tri 。 大đại 文văn 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 。 請thỉnh 分phần/phân 中trung 四tứ 。 一nhất 普phổ 眼nhãn 請thỉnh 問vấn 。 要yếu 以dĩ 普phổ 眼nhãn 方phương 見kiến 普phổ 法pháp 故cố 。 二nhị 佛Phật 言ngôn 下hạ 如Như 來Lai 許hứa 問vấn 。 三tam 普phổ 眼nhãn 下hạ 舉cử 法pháp 正chánh 問vấn 。 四tứ 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 下hạ 歎thán 問vấn 利lợi 益ích 。 大đại 文văn 第đệ 三tam 普phổ 眼nhãn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 示thị 說thuyết 者giả 分phần/phân 。 以dĩ 法pháp 屬thuộc 普phổ 賢hiền 故cố 。 示thị 其kỳ 令linh 請thỉnh 。 於ư 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 示thị 人nhân 令linh 問vấn 。 二nhị 聞văn 名danh 獲hoạch 益ích 。 三tam 推thôi 求cầu 不bất 見kiến 。 四tứ 教giáo 起khởi 見kiến 方phương 。 五ngũ 依y 教giáo 而nhi 求cầu 。 六lục 為vi 現hiện 身thân 相tướng 。 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 示thị 處xứ 。 二nhị 已dĩ 能năng 下hạ 歎thán 德đức 。 三tam 汝nhữ 應ưng 請thỉnh 下hạ 教giáo 問vấn 。 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 下hạ 聞văn 名danh 獲hoạch 益ích 中trung 。 獲hoạch 十thập 種chủng 益ích 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 三tam 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 普phổ 賢hiền 下hạ 。 推thôi 求cầu 不bất 見kiến 中trung 有hữu 三tam 推thôi 求cầu 。 皆giai 悉tất 不bất 見kiến 。 一nhất 渴khát 仰ngưỡng 推thôi 求cầu 不bất 見kiến 。 二nhị 重trọng/trùng 觀quán 察sát 不bất 見kiến 。 三tam 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 推thôi 求cầu 不bất 見kiến 。 文văn 各các 有hữu 釋thích 。 今kim 初sơ 先tiên 求cầu 不bất 見kiến 。 後hậu 此thử 由do 下hạ 釋thích 不bất 見kiến 所sở 以dĩ 。 威uy 力lực 持trì 者giả 。 欲dục 令linh 大đại 眾chúng 。 渴khát 仰ngưỡng 得đắc 顯hiển 深thâm 旨chỉ 故cố 。 二nhị 重trọng/trùng 求cầu 中trung 三tam 。 一nhất 審thẩm 問vấn 重trọng/trùng 示thị 法pháp 本bổn 湛trạm 然nhiên 故cố 。 初sơ 無vô 移di 動động 。 二nhị 是thị 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 推thôi 求cầu 不bất 見kiến 。 猶do 謂vị 可khả 見kiến 故cố 。 三tam 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 下hạ 釋thích 不bất 見kiến 所sở 由do 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 印ấn 定định 徵trưng 起khởi 。 後hậu 善thiện 男nam 子tử 下hạ 正chánh 釋thích 所sở 由do 。 以dĩ 住trú 處xứ 甚thậm 深thâm 故cố 文văn 有hữu 十thập 句cú 。 初sơ 句cú 總tổng 。 次thứ 八bát 句cú 別biệt 。 後hậu 一nhất 句cú 結kết 。 別biệt 中trung 四tứ 對đối 。 一nhất 廣quảng 智trí 勝thắng 定định 深thâm 。 謂vị 智trí 門môn 無vô 邊biên 。 有hữu 邊biên 之chi 智trí 焉yên 覩đổ 定định 用dụng 。 起khởi 伏phục 無vô 畏úy 展triển 促xúc 自tự 在tại 。 唯duy 以dĩ 出xuất 世thế 定định 求cầu 。 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 次thứ 二nhị 外ngoại 用dụng 內nội 證chứng 深thâm 。 次thứ 二nhị 得đắc 力lực 成thành 身thân 深thâm 。 後hậu 二nhị 多đa 護hộ 速tốc 證chứng 深thâm 。 由do 上thượng 八bát 深thâm 故cố 不bất 能năng 見kiến 。 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 如Như 來Lai 下hạ 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 推thôi 求cầu 不bất 見kiến 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 新tân 獲hoạch 三tam 昧muội 。 二nhị 以dĩ 三tam 昧muội 下hạ 以dĩ 定định 推thôi 求cầu 。 三tam 時thời 普phổ 眼nhãn 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 下hạ 。 自tự 陳trần 不bất 見kiến 。 四tứ 佛Phật 言ngôn 下hạ 釋thích 不bất 見kiến 所sở 由do 。 於ư 中trung 五ngũ 。 一nhất 約ước 法pháp 總tổng 標tiêu 由do 住trụ 難nan 思tư 解giải 脫thoát 。 翻phiên 上thượng 三tam 昧muội 可khả 思tư 入nhập 故cố 。 二nhị 普phổ 眼nhãn 於ư 汝nhữ 意ý 下hạ 以dĩ 近cận 況huống 遠viễn 。 三tam 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 由do 。 釋thích 中trung 二nhị 。 初sơ 略lược 標tiêu 深thâm 廣quảng 。 翻phiên 上thượng 三tam 昧muội 尚thượng 有hữu 數số 故cố 。 後hậu 舉cử 要yếu 下hạ 舉cử 略lược 顯hiển 廣quảng 。 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 句cú 總tổng 。 以dĩ 金kim 剛cang 慧tuệ 。 達đạt 差sai 別biệt 法Pháp 界Giới 俱câu 空không 故cố 。 餘dư 句cú 別biệt 由do 了liễu 空không 故cố 。 一nhất 世thế 界giới 無vô 住trú 處xứ 。 二nhị 眾chúng 生sanh 無vô 可khả 化hóa 。 三tam 寂tịch 無vô 去khứ 來lai 。 四tứ 豎thụ 無vô 斷đoạn 盡tận 。 五ngũ 橫hoạnh/hoành 泯mẫn 差sai 別biệt 。 六lục 體thể 非phi 體thể 故cố 不bất 礙ngại 現hiện 通thông 。 七thất 用dụng 非phi 用dụng 故cố 。 無vô 依y 無vô 作tác 。 八bát 不bất 離ly 如như 如như 故cố 無vô 動động 轉chuyển 。 九cửu 理lý 事sự 圓viên 故cố 窮cùng 法Pháp 界Giới 邊biên 。 四tứ 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 下hạ 彰chương 見kiến 之chi 益ích 。 五ngũ 爾nhĩ 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 歸quy 敬kính 彌di 增tăng 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 第đệ 四tứ 教giáo 起khởi 見kiến 方phương 中trung 。 初sơ 令linh 策sách 勤cần 前tiền 心tâm 。 次thứ 又hựu 應ưng 下hạ 別biệt 示thị 深thâm 觀quán 。 上thượng 捨xả 境cảnh 別biệt 求cầu 故cố 。 未vị 識thức 其kỳ 體thể 。 今kim 令linh 十thập 方phương 齊tề 觀quán 知tri 其kỳ 體thể 周chu 。 下hạ 依y 此thử 觀quán 是thị 以dĩ 得đắc 見kiến 。 後hậu 誓thệ 與dữ 下hạ 起khởi 願nguyện 思tư 齊tề 。 具cụ 上thượng 三tam 心tâm 則tắc 能năng 得đắc 見kiến 。 第đệ 五ngũ 。 是thị 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 然nhiên 普phổ 眼nhãn 位vị 深thâm 而nhi 猶do 重trọng/trùng 。 習tập 觀quán 修tu 者giả 略lược 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 位vị 未vị 等đẳng 故cố 。 二nhị 示thị 深thâm 獎tưởng 物vật 故cố 。 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 為vi 現hiện 身thân 相tướng 。 於ư 中trung 五ngũ 。 一nhất 為vi 眾chúng 現hiện 身thân 不bất 見kiến 。 顯hiển 深thâm 現hiện 不bất 礙ngại 用dụng 故cố 。 二nhị 是thị 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 眾chúng 覩đổ 喜hỷ 敬kính 。 三tam 是thị 時thời 以dĩ 佛Phật 下hạ 。 現hiện 瑞thụy 成thành 益ích 。 四tứ 爾nhĩ 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 歎thán 德đức 廣quảng 深thâm 。 於ư 中trung 十thập 句cú 。 無vô 等đẳng 者giả 下hạ 無vô 等đẳng 故cố 。 無vô 過quá 者giả 上thượng 無vô 過quá 故cố 。 餘dư 可khả 知tri 。 五ngũ 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 下hạ 如Như 來Lai 印ấn 述thuật 。 初sơ 印ấn 後hậu 述thuật 。 述thuật 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 句cú 總tổng 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 。 別biệt 有hữu 十thập 德đức 。 一nhất 二nhị 嚴nghiêm 德đức 。 二nhị 圓viên 明minh 德đức 。 三tam 深thâm 廣quảng 德đức 。 四tứ 色sắc 相tướng 德đức 。 五ngũ 慈từ 覆phú 德đức 。 六lục 超siêu 勝thắng 德đức 。 七thất 知tri 法pháp 德đức 。 八bát 絕tuyệt 言ngôn 德đức 。 九cửu 同đồng 佛Phật 德đức 。 十thập 讚tán 無vô 盡tận 德đức 。 大đại 文văn 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 下hạ 。 本bổn 分phần/phân 有hữu 四tứ 。 一nhất 舉cử 益ích 令linh 說thuyết 。 二nhị 何hà 者giả 下hạ 列liệt 所sở 說thuyết 名danh 。 三tam 此thử 十thập 大đại 下hạ 歎thán 定định 勝thắng 德đức 。 四tứ 是thị 故cố 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 結kết 勸khuyến 成thành 益ích 。 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 勸khuyến 說thuyết 成thành 益ích 。 後hậu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 下hạ 引dẫn 例lệ 證chứng 勸khuyến 。 以dĩ 三tam 世thế 諸chư 菩Bồ 薩Tát 若nhược 說thuyết 此thử 定định 皆giai 成thành 益ích 故cố 。 第đệ 二nhị 列liệt 名danh 中trung 皆giai 云vân 大đại 者giả 。 因nhân 滿mãn 之chi 定định 稱xưng 法Pháp 界Giới 故cố 。 一nhất 普phổ 光quang 者giả 。 身thân 心tâm 業nghiệp 用dụng 周chu 遍biến 全toàn 包bao 為vi 普phổ 。 智trí 照chiếu 自tự 在tại 名danh 光quang 。 二nhị 妙diệu 光quang 者giả 。 身thân 智trí 遍biến 照chiếu 為vi 光quang 。 勝thắng 用dụng 交giao 映ánh 為vi 妙diệu 。 三tam 十thập 方phương 無vô 餘dư 之chi 剎sát 。 皆giai 至chí 入nhập 定định 為vi 遍biến 往vãng 。 往vãng 無vô 雜tạp 亂loạn 不bất 礙ngại 時thời 節tiết 。 歷lịch 然nhiên 為vi 次thứ 第đệ 。 即tức 能năng 起khởi 用dụng 名danh 神thần 通thông 。 以dĩ 智trí 用dụng 如như 理lý 本bổn 自tự 遍biến 故cố 。 四tứ 明minh 達đạt 諸chư 法pháp 。 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 離ly 於ư 想tưởng 念niệm 契khế 理lý 深thâm 心tâm 。 依y 此thử 起khởi 用dụng 遍biến 供cung 諸chư 佛Phật 。 請thỉnh 法pháp 起khởi 說thuyết 名danh 之chi 為vi 行hành 。 五ngũ 佛Phật 出xuất 劫kiếp 剎sát 等đẳng 事sự 。 皆giai 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 過quá 去khứ 門môn 中trung 包bao 此thử 無vô 盡tận 為vi 藏tạng 。 亦diệc 名danh 過quá 去khứ 清thanh 淨tịnh 藏tạng 者giả 。 入nhập 定định 能năng 入nhập 劫kiếp 一nhất 念niệm 無vô 緣duyên 起khởi 。 定định 能năng 受thọ 法pháp 三tam 輪luân 無vô 著trước 。 皆giai 名danh 清thanh 淨tịnh 。 六lục 未vị 來lai 藏tạng 中trung 。 包bao 含hàm 諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 法Pháp 等đẳng 。 名danh 之chi 為vi 藏tạng 。 智trí 慧tuệ 徹triệt 照chiếu 稱xưng 曰viết 光quang 明minh 。 七thất 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 作tác 用dụng 。 眾chúng 會hội 身thân 相tướng 益ích 物vật 。 皆giai 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 。 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 故cố 云vân 一nhất 切thiết 。 現hiện 可khả 目mục 覩đổ 故cố 不bất 云vân 藏tạng 。 八bát 於ư 差sai 別biệt 眾chúng 生sanh 身thân 內nội 。 外ngoại 入nhập 定định 起khởi 定định 。 皆giai 自tự 在tại 故cố 。 雖tuy 通thông 三tam 種chủng 世thế 間gian 。 從tùng 多đa 但đãn 云vân 眾chúng 生sanh 。 前tiền 後hậu 諸chư 定định 皆giai 從tùng 多đa 說thuyết 。 九cửu 於ư 眼nhãn 等đẳng 十thập 八bát 界giới 自tự 在tại 入nhập 出xuất 。 又hựu 知tri 事sự 法Pháp 界Giới 邊biên 際tế 。 與dữ 理lý 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 自tự 在tại 故cố 。 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 者giả 。 三tam 輪luân 攝nhiếp 化hóa 皆giai 自tự 在tại 故cố 。 又hựu 得đắc 十thập 無vô 礙ngại 滿mãn 佛Phật 果Quả 故cố 。 無vô 盡tận 大đại 用dụng 一nhất 一nhất 無vô 礙ngại 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。 能năng 摧tồi 伏phục 故cố 。 尋tầm 初sơ 後hậu 際tế 不bất 得đắc 邊biên 故cố 。 第đệ 三tam 歎thán 定định 勝thắng 德đức 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 約ước 人nhân 以dĩ 歎thán 。 人nhân 勝thắng 故cố 法pháp 勝thắng 。 二nhị 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 約ước 修tu 以dĩ 歎thán 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 修tu 成thành 。 後hậu 如như 是thị 下hạ 修tu 益ích 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 有hữu 十thập 句cú 明minh 上thượng 等đẳng 佛Phật 果Quả 。 後hậu 此thử 菩Bồ 薩Tát 普phổ 入nhập 下hạ 明minh 身thân 智trí 周chu 遍biến 。 皆giai 言ngôn 普phổ 入nhập 者giả 。 一nhất 一nhất 皆giai 窮cùng 帝đế 網võng 境cảnh 故cố 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 三tam 此thử 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 直trực 就tựu 法pháp 歎thán 。 明minh 此thử 十thập 定định 該cai 攝nhiếp 諸chư 法pháp 體thể 相tướng 用dụng 等đẳng 。 一nhất 一nhất 超siêu 勝thắng 故cố 。 十thập 門môn 五ngũ 對đối 。 一nhất 境cảnh 智trí 通thông 悟ngộ 。 二nhị 因nhân 果quả 遊du 入nhập 。 三tam 通thông 辨biện 出xuất 處xứ 。 四tứ 佛Phật 法Pháp 所sở 從tùng 。 五ngũ 嚴nghiêm 土thổ/độ 攝nhiếp 生sanh 。 罔võng 不bất 由do 此thử 。 四tứ 若nhược 菩Bồ 薩Tát 入nhập 此thử 。 下hạ 約ước 證chứng 以dĩ 歎thán 。 前tiền 約ước 修tu 歎thán 。 望vọng 於ư 佛Phật 果Quả 以dĩ 顯hiển 終chung 同đồng 。 此thử 約ước 證chứng 歎thán 直trực 就tựu 此thử 定định 以dĩ 明minh 業nghiệp 用dụng 。 亦diệc 二nhị 十thập 句cú 。 前tiền 十thập 明minh 勝thắng 德đức 無vô 限hạn 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 後hậu 得đắc 法Pháp 界giới 智trí 下hạ 明minh 智trí 德đức 自tự 在tại 。 及cập 第đệ 四tứ 結kết 勸khuyến 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 大đại 文văn 第đệ 五ngũ 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 說thuyết 分phần/phân 中trung 三tam 。 初sơ 承thừa 旨chỉ 總tổng 告cáo 。 二nhị 佛Phật 子tử 云vân 何hà 下hạ 別biệt 釋thích 十thập 定định 。 三tam 第đệ 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 末mạt 云vân 。 佛Phật 子tử 此thử 是thị 下hạ 總tổng 結kết 十thập 數số 。 二nhị 中trung 十thập 定định 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 各các 有hữu 標tiêu 釋thích 結kết 。 就tựu 初sơ 定định 釋thích 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 智trí 無vô 盡tận 。 二nhị 心tâm 無vô 邊biên 。 三tam 定định 自tự 在tại 。 四Tứ 智Trí 巧xảo 現hiện 。 五ngũ 觀quán 超siêu 絕tuyệt 。 各các 有hữu 佛Phật 子tử 以dĩ 為vi 揀giản 別biệt 。 五ngũ 中trung 初sơ 二nhị 定định 方phương 便tiện 。 次thứ 一nhất 定định 體thể 。 後hậu 二nhị 定định 用dụng 。 又hựu 前tiền 三tam 各các 有hữu 標tiêu 徵trưng 釋thích 結kết 。 今kim 初sơ 釋thích 中trung 十thập 句cú 五ngũ 對đối 。 初sơ 二nhị 所sở 事sự 所sở 化hóa 。 次thứ 二nhị 化hóa 處xứ 化hóa 法pháp 。 如như 影ảnh 者giả 無vô 實thật 故cố 隨tùy 現hiện 故cố 。 次thứ 二nhị 攝nhiếp 護hộ 始thỉ 終chung 。 次thứ 二nhị 所sở 持trì 能năng 持trì 。 後hậu 二nhị 始thỉ 心tâm 終chung 願nguyện 。 第đệ 二nhị 心tâm 無vô 邊biên 者giả 。 前tiền 明minh 所sở 知tri 無vô 盡tận 。 今kim 辨biện 對đối 境cảnh 發phát 心tâm 。 以dĩ 境cảnh 無vô 邊biên 故cố 心tâm 無vô 邊biên 。 有hữu 十thập 一nhất 句cú 者giả 增tăng 數sổ 十thập 也dã 。 第đệ 三tam 定định 自tự 在tại 者giả 。 由do 前tiền 大đại 智trí 大đại 心tâm 故cố 。 於ư 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 方phương 處xứ 非phi 一nhất 。 入nhập 出xuất 不bất 同đồng 故cố 云vân 差sai 別biệt 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 四Tứ 智Trí 巧xảo 現hiện 中trung 有hữu 標tiêu 徵trưng 釋thích 。 釋thích 中trung 三tam 。 初sơ 法pháp 說thuyết 。 於ư 中trung 先tiên 十thập 句cú 別biệt 明minh 展triển 轉chuyển 深thâm 細tế 。 後hậu 一nhất 句cú 總tổng 顯hiển 離ly 相tương/tướng 分phân 明minh 次thứ 舉cử 喻dụ 。 後hậu 佛Phật 子tử 阿a 修tu 羅la 下hạ 以dĩ 劣liệt 況huống 勝thắng 。 第đệ 五ngũ 觀quán 超siêu 絕tuyệt 中trung 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 。 合hợp 中trung 異dị 前tiền 化hóa 現hiện 故cố 云vân 法Pháp 身thân 。 法pháp 性tánh 包bao 含hàm 故cố 一nhất 時thời 頓đốn 見kiến 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。 第đệ 二nhị 妙diệu 光quang 三tam 昧muội 釋thích 中trung 二nhị 。 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 。 法pháp 中trung 四tứ 。 一nhất 身thân 雲vân 展triển 入nhập 。 二nhị 是thị 諸chư 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 下hạ 身thân 智trí 俱câu 入nhập 。 三tam 是thị 諸chư 世thế 界giới 。 亦diệc 悉tất 下hạ 明minh 其kỳ 卷quyển 入nhập 。 四tứ 然nhiên 諸chư 下hạ 明minh 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 。 二nhị 喻dụ 中trung 文văn 有hữu 二nhị 喻dụ 。 喻dụ 前tiền 互hỗ 入nhập 無vô 雜tạp 亂loạn 義nghĩa 。 一nhất 寶bảo 山sơn 光quang 影ảnh 喻dụ 。 二nhị 幻huyễn 師sư 善thiện 巧xảo 喻dụ 。 前tiền 中trung 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 喻dụ 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 明minh 日nhật 光quang 現hiện 影ảnh 。 七thất 寶bảo 山sơn 者giả 即tức 七thất 金kim 山sơn 。 如như 十Thập 地Địa 末mạt 所sở 列liệt 其kỳ 名danh 。 但đãn 除trừ 妙diệu 高cao 及cập 雪tuyết 香hương 二nhị 山sơn 。 山sơn 間gian 有hữu 七thất 香hương 海hải 。 海hải 現hiện 日nhật 影ảnh 。 山sơn 以dĩ 淨tịnh 金kim 亦diệc 能năng 現hiện 影ảnh 。 二nhị 其kỳ 寶bảo 山sơn 上thượng 。 下hạ 明minh 兩lưỡng 影ảnh 互hỗ 現hiện 。 正chánh 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 自tự 他tha 互hỗ 入nhập 。 以dĩ 彼bỉ 影ảnh 明minh 淨tịnh 如như 今kim 之chi 鏡kính 故cố 。 能năng 互hỗ 現hiện 。 三tam 或hoặc 說thuyết 日nhật 影ảnh 下hạ 。 正chánh 辨biện 得đắc 名danh 不bất 同đồng 。 謂vị 水thủy 中trung 本bổn 影ảnh 現hiện 山sơn 上thượng 影ảnh 時thời 。 此thử 所sở 現hiện 影ảnh 。 從tùng 山sơn 上thượng 出xuất 來lai 入nhập 山sơn 間gian 。 若nhược 山sơn 上thượng 本bổn 影ảnh 現hiện 水thủy 中trung 影ảnh 時thời 。 此thử 所sở 現hiện 影ảnh 。 從tùng 山sơn 間gian 出xuất 入nhập 七thất 金kim 山sơn 上thượng 故cố 。 正chánh 入nhập 時thời 即tức 名danh 為vi 出xuất 。 所sở 喻dụ 可khả 知tri 。 四tứ 但đãn 此thử 日nhật 影ảnh 下hạ 明minh 重trọng/trùng 現hiện 無vô 盡tận 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 帝đế 網võng 身thân 土thổ/độ 。 五ngũ 體thể 性tánh 下hạ 明minh 體thể 離ly 二nhị 邊biên 故cố 。 能năng 互hỗ 現hiện 而nhi 無vô 雜tạp 亂loạn 。 謂vị 取thủ 不bất 可khả 得đắc 故cố 非phi 有hữu 。 影ảnh 現hiện 分phân 明minh 故cố 非phi 無vô 。 不bất 住trụ 成thành 上thượng 非phi 有hữu 。 不bất 離ly 成thành 上thượng 非phi 無vô 。 若nhược 有hữu 定định 住trụ 則tắc 不bất 能năng 相tương/tướng 入nhập 。 若nhược 其kỳ 離ly 者giả 則tắc 無vô 可khả 相tương/tướng 入nhập 。 故cố 不bất 離ly 不bất 住trụ 方phương 能năng 相tương/tướng 入nhập 。 後hậu 法pháp 合hợp 中trung 直trực 明minh 不bất 壞hoại 不bất 住trụ 故cố 。 得đắc 互hỗ 入nhập 無vô 亂loạn 。 初sơ 二nhị 句cú 明minh 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 。 謂vị 若nhược 壞hoại 性tánh 相tướng 則tắc 無vô 可khả 相tương/tướng 入nhập 。 次thứ 二nhị 句cú 明minh 若nhược 住trụ 內nội 外ngoại 。 則tắc 不bất 能năng 相tương/tướng 入nhập 。 謂vị 若nhược 住trụ 世thế 間gian 內nội 。 則tắc 不bất 能năng 身thân 包bao 世thế 界giới 。 若nhược 住trụ 世thế 界giới 外ngoại 。 則tắc 不bất 能năng 遍biến 入nhập 世thế 界giới 。 由do 俱câu 無vô 住trụ 故cố 能năng 互hỗ 入nhập 。 於ư 諸chư 世thế 界giới 。 下hạ 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ 。 由do 定định 無vô 分phân 別biệt 而nhi 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 慧tuệ 觀quán 一nhất 相tương/tướng 而nhi 不bất 壞hoại 諸chư 。 既ký 事sự 理lý 雙song 遊du 故cố 。 不bất 壞hoại 不bất 住trụ 。 若nhược 不bất 壞hoại 不bất 住trụ 。 則tắc 住trụ 真Chân 如Như 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 。 既ký 即tức 事sự 不bất 捨xả 故cố 相tương 隨tùy 性tánh 而nhi 融dung 通thông 。 如như 無vô 不bất 在tại 故cố 同đồng 真Chân 如Như 內nội 外ngoại 互hỗ 入nhập 。 後hậu 如như 幻huyễn 喻dụ 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 喻dụ 。 後hậu 如như 有hữu 幻huyễn 師sư 下hạ 別biệt 喻dụ 。 今kim 初sơ 先tiên 喻dụ 。 後hậu 合hợp 喻dụ 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 能năng 幻huyễn 。 二nhị 住trụ 四tứ 衢cù 下hạ 明minh 依y 本bổn 時thời 處xứ 。 現hiện 幻huyễn 時thời 處xứ 喻dụ 互hỗ 相tương 入nhập 。 後hậu 不bất 以dĩ 示thị 現hiện 下hạ 。 本bổn 末mạt 互hỗ 不bất 相tương 礙ngại 。 喻dụ 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 下hạ 合hợp 中trung 五ngũ 。 一nhất 明minh 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 。 合hợp 上thượng 現hiện 多đa 時thời 處xứ 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 下hạ 明minh 智trí 鑒giám 不bất 昧muội 。 合hợp 前tiền 能năng 幻huyễn 之chi 術thuật 。 三tam 不bất 以dĩ 彼bỉ 下hạ 。 合hợp 不bất 壞hoại 本bổn 末mạt 之chi 相tướng 。 四tứ 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 由do 。 先tiên 徵trưng 意ý 云vân 。 何hà 以dĩ 互hỗ 入nhập 得đắc 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 釋thích 意ý 有hữu 三tam 。 一nhất 由do 知tri 人nhân 無vô 我ngã 故cố 。 人nhân 我ngã 之chi 相tướng 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 下hạ 。 知tri 法pháp 無vô 我ngã 故cố 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 勤cần 修tu 下hạ 。 得đắc 同đồng 體thể 大đại 悲bi 故cố 。 由do 此thử 故cố 能năng 融dung 通thông 事sự 理lý 。 第đệ 五ngũ 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 下hạ 。 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 結kết 上thượng 多đa 入nhập 一nhất 。 二nhị 然nhiên 不bất 捨xả 下hạ 。 結kết 上thượng 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 。 後hậu 當đương 勤cần 下hạ 。 結kết 上thượng 明minh 鑒giám 。 第đệ 二nhị 別biệt 喻dụ 中trung 有hữu 三tam 逆nghịch 喻dụ 。 總tổng 中trung 三tam 段đoạn 。 一nhất 幻huyễn 不bất 壞hoại 本bổn 喻dụ 。 別biệt 喻dụ 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 二nhị 如như 是thị 幻huyễn 者giả 下hạ 。 幻huyễn 必tất 依y 處xứ 喻dụ 。 別biệt 喻dụ 前tiền 依y 本bổn 時thời 處xứ 。 現hiện 多đa 時thời 處xứ 。 三tam 如như 彼bỉ 幻huyễn 師sư 。 作tác 諸chư 幻huyễn 事sự 下hạ 。 明minh 幻huyễn 師sư 不bất 迷mê 喻dụ 。 別biệt 喻dụ 前tiền 能năng 幻huyễn 今kim 初sơ 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 合hợp 中trung 先tiên 正chánh 合hợp 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 下hạ 。 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ 。 第đệ 二nhị 幻huyễn 必tất 依y 處xứ 喻dụ 。 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 喻dụ 中trung 略lược 無vô 幻huyễn 必tất 依y 時thời 。 準chuẩn 合hợp 應ưng 有hữu 。 合hợp 中trung 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 合hợp 依y 處xứ 。 後hậu 合hợp 依y 時thời 。 前tiền 中trung 初sơ 總tổng 合hợp 。 以dĩ 記ký 物vật 現hiện 故cố 。 空không 即tức 事sự 空không 。 次thứ 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 。 由do 理lý 無vô 差sai 故cố 。 後hậu 住trụ 於ư 世thế 下hạ 結kết 成thành 自tự 在tại 。 二nhị 於ư 一nhất 念niệm 下hạ 合hợp 於ư 依y 時thời 。 於ư 中trung 先tiên 正chánh 顯hiển 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 得đắc 下hạ 。 釋thích 其kỳ 所sở 由do 。 以dĩ 得đắc 幻huyễn 智trí 同đồng 於ư 佛Phật 故cố 。 及cập 第đệ 三tam 幻huyễn 師sư 不bất 迷mê 喻dụ 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri (# 已dĩ 下hạ 入nhập 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 經kinh )# 第đệ 三tam 定định 中trung 釋thích 內nội 有hữu 三tam 。 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 。 法pháp 中trung 五ngũ 。 一nhất 明minh 遍biến 剎sát 入nhập 定định 。 二nhị 或hoặc 剎sát 那na 下hạ 明minh 入nhập 時thời 次thứ 第đệ 。 三tam 若nhược 久cửu 下hạ 。 總tổng 結kết 多đa 門môn 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 下hạ 心tâm 契khế 定định 體thể 。 五ngũ 雖tuy 離ly 此thử 下hạ 。 不bất 廢phế 起khởi 通thông 及cập 喻dụ 合hợp 等đẳng 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 四tứ 定định 中trung 釋thích 內nội 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 明minh 定định 內nội 深thâm 心tâm 行hành 。 後hậu 明minh 定định 起khởi 深thâm 心tâm 行hành 。 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 起khởi 行hành 。 後hậu 深thâm 心tâm 。 前tiền 中trung 先tiên 舉cử 內nội 。 後hậu 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 下hạ 起khởi 行hành 。 於ư 中trung 先tiên 明minh 外ngoại 事sự 供cúng 養dường 行hành 。 後hậu 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 。 恭cung 敬kính 等đẳng 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 行hành 。 二nhị 然nhiên 於ư 諸chư 佛Phật 下hạ 明minh 深thâm 心tâm 中trung 二nhị 。 先tiên 法pháp 說thuyết 。 後hậu 如như 散tán 動động 下hạ 喻dụ 況huống 。 於ư 中trung 二nhị 喻dụ 各các 有hữu 喻dụ 合hợp 。 一nhất 妄vọng 念niệm 無vô 知tri 喻dụ 。 喻dụ 其kỳ 契khế 實thật 無vô 念niệm 。 二nhị 陽dương 炎diễm 似tự 水thủy 喻dụ 。 喻dụ 其kỳ 了liễu 妄vọng 同đồng 真chân 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 明minh 定định 起khởi 深thâm 心tâm 行hành 中trung 。 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 合hợp 中trung 上thượng 明minh 供cúng 養dường 自tự 利lợi 行hành 。 今kim 明minh 開khai 演diễn 利lợi 他tha 行hành 。 文văn 影ảnh 略lược 耳nhĩ 。 開khai 演diễn 深thâm 理lý 即tức 深thâm 心tâm 起khởi 行hành 也dã 。 第đệ 五ngũ 定định 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 對đối 境cảnh 辨biện 智trí 。 二nhị 正chánh 顯hiển 智trí 知tri 各các 有hữu 十thập 句cú 。 皆giai 是thị 過quá 去khứ 。 藏tạng 中trung 之chi 法pháp 。 三tam 所sở 知tri 時thời 分phần/phân 。 有hữu 十thập 四tứ 重trọng/trùng 。 即tức 釋thích 過quá 去khứ 之chi 義nghĩa 。 四tứ 顯hiển 知tri 相tướng 狀trạng 。 不bất 滅diệt 現hiện 在tại 者giả 不bất 捨xả 也dã 。 不bất 緣duyên 過quá 去khứ 者giả 不bất 取thủ 也dã 。 謂vị 但đãn 約ước 過quá 去khứ 門môn 。 顯hiển 非phi 有hữu 取thủ 捨xả 而nhi 緣duyên 。 上thượng 四tứ 各các 一nhất 佛Phật 子tử 。 五ngũ 明minh 出xuất 定định 獲hoạch 益ích 有hữu 三tam 。 初sơ 舉cử 數số 辨biện 相tương/tướng 有hữu 十thập 句cú 。 初sơ 句cú 總tổng 位vị 。 終chung 成thành 果quả 。 名danh 受thọ 灌quán 頂đảnh 法Pháp 也dã 。 餘dư 句cú 別biệt 。 一nhất 屬thuộc 己kỷ 二nhị 淨tịnh 障chướng 。 三tam 究cứu 竟cánh 。 四tứ 始thỉ 入nhập 。 五ngũ 正chánh 證chứng 。 六lục 終chung 滿mãn 。 七thất 持trì 令linh 不bất 失thất 。 八bát 無vô 知tri 而nhi 知tri 。 九cửu 淨tịnh 三tam 輪luân 。 總tổng 該cai 前tiền 九cửu 如như 約ước 智trí 。 辨biện 三tam 輪luân 者giả 。 謂vị 無vô 能năng 知tri 所sở 。 知tri 及cập 正chánh 知tri 故cố 。 餘dư 可khả 思tư 準chuẩn 。 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 列liệt 其kỳ 名danh 。 初sơ 四tứ 是thị 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 。 次thứ 二nhị 自tự 利lợi 。 不bất 畏úy 深thâm 法Pháp 。 如như 言ngôn 能năng 行hành 。 次thứ 二nhị 利lợi 他tha 。 為vi 善thiện 者giả 依y 為vi 惡ác 者giả 救cứu 後hậu 二nhị 總tổng 明minh 二nhị 利lợi 勝thắng 妙diệu 。 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 得đắc 速tốc 疾tật 。 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 。 歌ca 羅la 邏la 者giả 此thử 云vân 薄bạc 酪lạc 。 餘dư 可khả 知tri 也dã 。 第đệ 六lục 智trí 光quang 明minh 藏tạng 三tam 昧muội 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 前tiền 明minh 定định 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 彰chương 定định 利lợi 益ích 。 初sơ 中trung 分phần/phân 六lục 。 一nhất 總tổng 知tri 諸chư 佛Phật 。 二nhị 若nhược 已dĩ 說thuyết 下hạ 知tri 多đa 名danh 號hiệu 。 三tam 當đương 出xuất 現hiện 下hạ 知tri 當đương 所sở 作tác 。 四tứ 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 修tu 下hạ 。 明minh 知tri 彼bỉ 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 。 五ngũ 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 名danh 姓tánh 下hạ 。 知tri 現hiện 所sở 作tác 。 六lục 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 念niệm 下hạ 。 明minh 知tri 分phân 齊tề 。 其kỳ 中trung 大Đại 千Thiên 即tức 是thị 佛Phật 剎sát 。 而nhi 重trọng/trùng 言ngôn 者giả 多đa 是thị 遣khiển 脫thoát 。 應ưng 言ngôn 百bách 佛Phật 剎sát 也dã 。 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。 二nhị 以dĩ 了liễu 知tri 下hạ 彰chương 定định 利lợi 益ích 。 於ư 中trung 四tứ 。 前tiền 二nhị 自tự 利lợi 。 後hậu 二nhị 利lợi 他tha 。 謂vị 一nhất 令linh 心tâm 入nhập 持trì 益ích 。 即tức 由do 上thượng 知tri 故cố 持trì 之chi 不bất 失thất 。 由do 持trì 不bất 失thất 得đắc 持trì 之chi 益ích 。 一nhất 心tâm 中trung 持trì 佛Phật 得đắc 佛Phật 護hộ 益ích 。 二nhị 心tâm 入nhập 持trì 法Pháp 。 得đắc 總tổng 持trì 辯biện 才tài 益ích 。 餘dư 句cú 倣# 此thử 。 有hữu 十thập 二nhị 者giả 增tăng 數sổ 十thập 也dã 。 師sư 子tử 受thọ 生sanh 者giả 。 不bất 畏úy 生sanh 死tử 苦khổ 故cố 。 示thị 生sanh 死tử 實thật 性tánh 名danh 開khai 法pháp 關quan 鑰thược 。 了liễu 生sanh 死tử 本bổn 空không 故cố 。 出xuất 欲dục 淤ứ 泥nê 。 智trí 力lực 持trì 者giả 定định 慧tuệ 雙song 運vận 也dã 。 入nhập 無vô 住trụ 力lực 持trì 。 則tắc 大đại 劫kiếp 不bất 離ly 一nhất 念niệm 。 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 明minh 得đắc 善thiện 巧xảo 益ích 。 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 。 然nhiên 善thiện 巧xảo 有hữu 二nhị 。 一nhất 如như 事sự 善thiện 巧xảo 故cố 。 法pháp 云vân 不bất 可khả 說thuyết 無vô 量lượng 。 喻dụ 云vân 見kiến 種chủng 種chủng 物vật 。 二nhị 如như 理lý 善thiện 巧xảo 故cố 云vân 日nhật 光quang 平bình 等đẳng 。 又hựu 由do 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 方phương 名danh 善thiện 巧xảo 。 故cố 合hợp 云vân 無vô 分phân 別biệt 而nhi 能năng 知tri 。 三tam 佛Phật 子tử 至chí 如như 是thị 了liễu 知tri 下hạ 。 明minh 得đắc 不bất 空không 益ích 。 四tứ 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 十thập 王vương 敬kính 養dưỡng 益ích 。 第đệ 七thất 三tam 昧muội 釋thích 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 定định 體thể 用dụng 。 後hậu 明minh 定định 利lợi 益ích 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 。 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 徵trưng 者giả 。 前tiền 通thông 徵trưng 一nhất 定định 。 此thử 則tắc 別biệt 徵trưng 莊trang 嚴nghiêm 。 後hậu 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 釋thích 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 以dĩ 是thị 現hiện 在tại 故cố 但đãn 云vân 十thập 方phương 。 二nhị 皆giai 見kiến 諸chư 佛Phật 。 下hạ 釋thích 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 列liệt 十thập 門môn 皆giai 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 中trung 第đệ 八bát 別biệt 明minh 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 嚴nghiêm 其kỳ 心tâm 。 色sắc 相tướng 光quang 明minh 。 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 也dã 。 後hậu 眾chúng 會hội 清thanh 淨tịnh 下hạ 別biệt 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 以dĩ 廣quảng 前tiền 二nhị 。 一nhất 廣quảng 眾chúng 會hội 。 二nhị 廣quảng 莊trang 嚴nghiêm 。 今kim 初sơ 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 見kiến 他tha 。 二nhị 見kiến 自tự 。 三tam 能năng 見kiến 。 今kim 初sơ 亦diệc 三tam 。 初sơ 見kiến 眾chúng 會hội 體thể 相tướng 。 次thứ 亦diệc 見kiến 眾chúng 會hội 下hạ 明minh 見kiến 分phần/phân 量lượng 。 後hậu 亦diệc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 於ư 彼bỉ 下hạ 見kiến 佛Phật 作tác 用dụng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 下hạ 明minh 見kiến 自tự 可khả 知tri 。 三tam 如như 是thị 見kiến 時thời 下hạ 明minh 能năng 見kiến 。 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 。 法pháp 中trung 明minh 無vô 分phân 別biệt 而nhi 見kiến 。 喻dụ 中trung 明minh 能năng 所sở 詮thuyên 。 不bất 自tự 云vân 我ngã 是thị 能năng 所sở 詮thuyên 。 而nhi 不bất 捨xả 能năng 所sở 詮thuyên 。 以dĩ 喻dụ 無vô 分phân 別biệt 故cố 而nhi 知tri 也dã 。 合hợp 中trung 先tiên 合hợp 不bất 捨xả 。 後hậu 而nhi 於ư 下hạ 合hợp 不bất 分phân 別biệt 。 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 見kiến 佛Phật 無vô 量lượng 。 光quang 色sắc 下hạ 廣quảng 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 中trung 二nhị 。 先tiên 以dĩ 法pháp 說thuyết 後hậu 以dĩ 喻dụ 顯hiển 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 標tiêu 章chương 門môn 。 略lược 舉cử 四tứ 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 分phân 明minh 證chứng 了liễu 。 後hậu 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 。 下hạ 依y 章chương 別biệt 釋thích 。 即tức 分phân 為vi 四tứ 。 一nhất 釋thích 無vô 量lượng 光quang 色sắc 。 二nhị 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 其kỳ 量lượng 下hạ 。 釋thích 無vô 量lượng 形hình 相tướng 。 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 見kiến 下hạ 。 釋thích 上thượng 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 顯hiển 前tiền 二nhị 圓viên 滿mãn 故cố 。 四tứ 又hựu 見kiến 佛Phật 下hạ 釋thích 上thượng 。 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 即tức 兼kiêm 內nội 二nhị 嚴nghiêm 。 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 見kiến 於ư 佛Phật 下hạ 。 以dĩ 喻dụ 顯hiển 中trung 三tam 。 一nhất 空không 無vô 增tăng 減giảm 喻dụ 。 喻dụ 法pháp 性tánh 身thân 無vô 可khả 增tăng 減giảm 。 空không 之chi 大đại 小tiểu 在tại 於ư 世thế 界giới 及cập 於ư 芥giới 子tử 。 非phi 空không 體thể 然nhiên 。 如như 法Pháp 性tánh 之chi 身thân 應ứng 器khí 成thành 異dị 。 二nhị 月nguyệt 無vô 增tăng 減giảm 喻dụ 。 喻dụ 真chân 常thường 色sắc 身thân 體thể 不bất 易dị 故cố 。 證chứng 有hữu 近cận 遠viễn 隨tùy 心tâm 見kiến 殊thù 。 前tiền 喻dụ 但đãn 喻dụ 佛Phật 身thân 。 此thử 喻dụ 兼kiêm 喻dụ 光quang 色sắc 及cập 。 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 三tam 隨tùy 心tâm 現hiện 境cảnh 喻dụ 。 喻dụ 上thượng 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 見kiến 佛Phật 淨tịnh 。 在tại 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 淨tịnh 何hà 垢cấu 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 下hạ 明minh 定định 利lợi 益ích 。 略lược 舉cử 七thất 種chủng 益ích 。 各các 有hữu 佛Phật 子tử 以dĩ 為vi 揀giản 別biệt 。 第đệ 一nhất 速tốc 成thành 行hạnh 願nguyện 益ích 。 有hữu 標tiêu 徵trưng 釋thích 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 法pháp 印ấn 同đồng 佛Phật 益ích 。 有hữu 十thập 句cú 五ngũ 對đối 。 初sơ 二nhị 福phước 慧tuệ 同đồng 。 次thứ 二nhị 二nhị 諦đế 境cảnh 智trí 同đồng 。 次thứ 二nhị 體thể 用dụng 同đồng 。 次thứ 二nhị 二nhị 利lợi 同đồng 。 後hậu 二nhị 善thiện 巧xảo 平bình 等đẳng 同đồng 。 第đệ 三tam 以dĩ 德đức 成thành 人nhân 益ích 可khả 知tri 。 第đệ 四Tứ 智Trí 德đức 包bao 含hàm 益ích 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 各các 有hữu 十thập 句cú 。 合hợp 中trung 總tổng 標tiêu 合hợp 初sơ 獲hoạch 即tức 得đắc 。 十thập 句cú 合hợp 前tiền 十thập 事sự 。 唯duy 八bát 九cửu 不bất 次thứ 。 以dĩ 智trí 雖tuy 是thị 一nhất 從tùng 所sở 知tri 別biệt 故cố 。 一nhất 佛Phật 剎sát 合hợp 色sắc 相tướng 。 二nhị 眾chúng 生sanh 合hợp 形hình 體thể 。 三tam 變biến 化hóa 合hợp 示thị 現hiện 。 四tứ 入nhập 佛Phật 合hợp 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 如như 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 五ngũ 通thông 達đạt 佛Phật 法Pháp 為vi 助trợ 道đạo 資tư 具cụ 。 六lục 普phổ 攝nhiếp 淨tịnh 法pháp 則tắc 圓viên 音âm 示thị 人nhân 。 七thất 皆giai 令linh 入nhập 法pháp 方phương 是thị 神thần 通thông 。 八bát 普phổ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 超siêu 合hợp 慧tuệ 解giải 。 九cửu 自tự 在tại 卻khước 合hợp 自tự 在tại 。 十thập 住trụ 法pháp 合hợp 智trí 用dụng 。 第đệ 五ngũ 身thân 威uy 超siêu 勝thắng 益ích 。 有hữu 標tiêu 有hữu 釋thích 。 第đệ 六lục 令linh 他tha 圓viên 滿mãn 益ích 。 先tiên 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 後hậu 徵trưng 列liệt 名danh 相tướng 。 第đệ 七thất 轉chuyển 作tác 佛Phật 事sự 益ích 。 亦diệc 先tiên 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 後hậu 徵trưng 列liệt 名danh 相tướng 文văn 並tịnh 可khả 知tri (# 已dĩ 下hạ 入nhập 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 經kinh )# 第đệ 八bát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 身thân 三tam 昧muội 釋thích 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 明minh 能năng 入nhập 智trí 。 二nhị 顯hiển 入nhập 出xuất 之chi 相tướng 。 三Tam 明Minh 入nhập 定định 之chi 益ích 。 四tứ 明minh 境cảnh 界giới 自tự 在tại 。 五ngũ 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh 。 今kim 初sơ 由do 得đắc 十thập 種chủng 無vô 著trước 。 成thành 後hậu 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 地địa 者giả 佛Phật 地địa 菩Bồ 薩Tát 地địa 等đẳng 。 二nhị 入nhập 出xuất 相tương/tướng 中trung 。 二nhị 先tiên 徵trưng 起khởi 後hậu 釋thích 相tương/tướng 。 於ư 中trung 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 。 法pháp 中trung 略lược 辨biện 十thập 類loại 。 以dĩ 表biểu 無vô 盡tận 。 一nhất 諸chư 類loại 正chánh 報báo 相tương 對đối 明minh 入nhập 出xuất 。 二nhị 天thiên 中trung 入nhập 下hạ 六lục 趣thú 依y 報báo 明minh 入nhập 出xuất 。 三tam 千thiên 身thân 入nhập 下hạ 一nhất 多đa 相tương 對đối 。 四tứ 閻Diêm 浮Phù 提đề 下hạ 四tứ 洲châu 大đại 海hải 相tương 對đối 。 五ngũ 一nhất 切thiết 海hải 神thần 下hạ 。 大đại 種chủng 事sự 法pháp 相tướng 對đối 。 其kỳ 無vô 生sanh 法pháp 乘thừa 四tứ 大đại 種chủng 生sanh 便tiện 故cố 來lai 。 六lục 一nhất 切thiết 妙diệu 香hương 。 華hoa 下hạ 諸chư 方phương 相tương 對đối 。 七thất 一nhất 切thiết 四tứ 天thiên 下hạ 下hạ 。 眾chúng 數số 多đa 少thiểu 相tương 對đối 。 八bát 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 眾chúng 中trung 入nhập 下hạ 。 染nhiễm 淨tịnh 相tương 對đối 。 九cửu 眼nhãn 處xứ 下hạ 諸chư 界giới 相tương 對đối 。 十thập 一nhất 微vi 塵trần 下hạ 雜tạp 明minh 諸chư 類loại 相tương 對đối 。 為vi 麁thô 細tế 凡phàm 聖thánh 念niệm 劫kiếp 真chân 妄vọng 等đẳng 。 其kỳ 入nhập 出xuất 等đẳng 義nghĩa 如như 賢hiền 首thủ 品phẩm 。 二nhị 喻dụ 顯hiển 中trung 有hữu 四tứ 喻dụ 。 喻dụ 前tiền 十thập 類loại 各các 有hữu 法pháp 合hợp 。 一nhất 鬼quỷ 力lực 持trì 人nhân 喻dụ 。 喻dụ 第đệ 一nhất 第đệ 四tứ 多đa 約ước 身thân 故cố 。 第đệ 二nhị 咒chú 起khởi 死tử 屍thi 喻dụ 。 喻dụ 第đệ 二nhị 及cập 與dữ 五ngũ 六lục 。 多đa 約ước 依y 報báo 境cảnh 故cố 。 第đệ 三tam 羅La 漢Hán 現hiện 通thông 喻dụ 。 喻dụ 第đệ 三tam 第đệ 七thất 多đa 約ước 數số 故cố 。 第đệ 四tứ 地địa 一nhất 苗miêu 多đa 喻dụ 。 喻dụ 後hậu 三tam 門môn 雜tạp 明minh 種chủng 種chủng 故cố 。 喻dụ 合hợp 相tương/tướng 映ánh 文văn 理lý 自tự 顯hiển 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 入nhập 定định 益ích 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 得đắc 讚tán 同đồng 佛Phật 果Quả 益ích 。 皆giai 上thượng 句cú 顯hiển 義nghĩa 下hạ 句cú 結kết 名danh 。 十Thập 力Lực 義nghĩa 中trung 云vân 心tâm 志chí 圓viên 滿mãn 者giả 。 明minh 力lực 自tự 利lợi 義nghĩa 。 義nghĩa 利lợi 成thành 就tựu 顯hiển 力lực 利lợi 他tha 。 所sở 作tác 皆giai 辦biện 。 彰chương 力lực 圓viên 滿mãn 。 住trụ 無Vô 礙Ngại 智Trí 總tổng 顯hiển 力lực 體thể 。 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 通thông 明minh 力lực 用dụng 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 二nhị 身thân 智trí 光quang 照chiếu 益ích 。 三tam 業nghiệp 用dụng 無vô 作tác 益ích 。 皆giai 有hữu 佛Phật 子tử 文văn 相tương/tướng 並tịnh 顯hiển 。 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 境cảnh 下hạ 。 明minh 境cảnh 界giới 自tự 在tại 。 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 。 今kim 初sơ 前tiền 第đệ 二nhị 段đoạn 但đãn 明minh 入nhập 起khởi 今kim 兼kiêm 明minh 逆nghịch 順thuận 有hữu 無vô 等đẳng 。 為vi 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 起khởi 中trung 入nhập 者giả 即tức 用dụng 之chi 寂tịch 故cố 。 入nhập 中trung 起khởi 者giả 即tức 寂tịch 之chi 用dụng 故cố 。 是thị 知tri 菩Bồ 薩Tát 之chi 定định 。 常thường 入nhập 常thường 起khởi 。 常thường 雙song 入nhập 出xuất 常thường 無vô 入nhập 出xuất 。 方phương 為vi 自tự 在tại 為vi 顯hiển 自tự 在tại 。 寄ký 諸chư 境cảnh 界giới 交giao 絡lạc 而nhi 明minh 。 二nhị 喻dụ 顯hiển 中trung 文văn 有hữu 六lục 。 喻dụ 皆giai 自tự 有hữu 合hợp 。 一nhất 幻huyễn 現hiện 六lục 境cảnh 喻dụ 。 喻dụ 前tiền 同đồng 異dị 。 二nhị 修tu 羅la 竄thoán 匿nặc 喻dụ 。 喻dụ 前tiền 麁thô 細tế 小tiểu 大đại 二nhị 對đối 。 若nhược 約ước 理lý 事sự 相tướng 望vọng 。 則tắc 無vô 差sai 別biệt 為vi 細tế 差sai 別biệt 為vi 麁thô 。 理lý 細tế 事sự 麁thô 故cố 。 或hoặc 無vô 差sai 為vi 麁thô 總tổng 相tương/tướng 入nhập 故cố 。 差sai 別biệt 為vi 細tế 別biệt 相tướng 入nhập 故cố 。 無vô 差sai 則tắc 大đại 周chu 法Pháp 界Giới 。 差sai 則tắc 隨tùy 事sự 成thành 小tiểu 。 若nhược 唯duy 約ước 事sự 明minh 大đại 小tiểu 。 並tịnh 差sai 別biệt 所sở 收thu 。 三tam 農nông 夫phu 下hạ 種chủng 喻dụ 。 喻dụ 明minh 上thượng 下hạ 合hợp 辨biện 一nhất 多đa 。 文văn 影ảnh 略lược 耳nhĩ 。 四tứ 受thọ 胎thai 生sanh 長trưởng 喻dụ 。 喻dụ 上thượng 有hữu 身thân 無vô 身thân 。 如như 彼bỉ 從tùng 無vô 之chi 有hữu 故cố 。 五ngũ 龍long 下hạ 雲vân 上thượng 喻dụ 。 喻dụ 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 六lục 梵Phạm 宮cung 普phổ 現hiện 喻dụ 。 喻dụ 上thượng 入nhập 中trung 起khởi 起khởi 中trung 入nhập 。 及cập 逆nghịch 順thuận 相tương 對đối 故cố 合hợp 云vân 種chủng 種chủng 。 第đệ 五ngũ 佛Phật 子tử 至chí 到đáo 神thần 通thông 彼bỉ 岸ngạn 。 下hạ 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh 。 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。 第đệ 九cửu 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 三tam 昧muội 釋thích 中trung 四tứ 。 一nhất 顯hiển 定định 體thể 用dụng 。 二nhị 明minh 定định 成thành 益ích 。 三tam 以dĩ 喻dụ 寄ký 顯hiển 。 四tứ 總tổng 結kết 雙song 行hành 。 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 。 初sơ 總tổng 顯hiển 名danh 體thể 。 謂vị 於ư 眼nhãn 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 身thân 下hạ 彰chương 入nhập 定định 處xứ 。 謂vị 於ư 毛mao 孔khổng 中trung 入nhập 眼nhãn 等đẳng 定định 。 顯hiển 互hỗ 用dụng 自tự 在tại 故cố 。 三tam 自tự 然nhiên 下hạ 明minh 定định 功công 用dụng 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 了liễu 三tam 世thế 間gian 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 下hạ 多đa 劫kiếp 修tu 行hành 。 三tam 又hựu 於ư 下hạ 。 入nhập 出xuất 無vô 礙ngại 。 四tứ 以dĩ 於ư 法Pháp 界Giới 下hạ 結kết 成thành 自tự 在tại 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 於ư 理lý 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 故cố 。 能năng 善thiện 分phân 別biệt 眼nhãn 等đẳng 界giới 。 二nhị 善thiện 分phân 別biệt 眼nhãn 等đẳng 十thập 八bát 界giới 。 即tức 是thị 事sự 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 。 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 及cập 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 皆giai 橫hoạnh/hoành 盡tận 其kỳ 邊biên 豎thụ 窮cùng 其kỳ 際tế 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 下hạ 。 明minh 定định 成thành 益ích 中trung 辨biện 十thập 種chủng 益ích 。 一nhất 生sanh 多đa 功công 德đức 。 益ích 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 句cú 。 各các 十thập 千thiên 億ức 。 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 復phục 有hữu 無vô 數số 。 下hạ 具cụ 無vô 盡tận 德đức 益ích 。 隨tùy 前tiền 一nhất 事sự 皆giai 至chí 無vô 盡tận 故cố 。 於ư 中trung 二nhị 十thập 句cú 。 前tiền 十thập 句cú 所sở 具cụ 之chi 多đa 。 後hậu 十thập 句cú 能năng 具cụ 之chi 相tướng 。 清thanh 淨tịnh 者giả 除trừ 垢cấu 故cố 。 瑩oánh 徹triệt 者giả 發phát 本bổn 智trí 光quang 故cố 。 三tam 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 下hạ 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 益ích 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 明minh 攝nhiếp 受thọ 。 次thứ 彼bỉ 諸chư 佛Phật 下hạ 。 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 令linh 修tu 下hạ 令linh 其kỳ 修tu 證chứng 。 四tứ 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 法Pháp 界Giới 。 下hạ 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 益ích 。 攝nhiếp 受thọ 攝nhiếp 之chi 屬thuộc 佛Phật 護hộ 念niệm 。 即tức 佛Phật 力lực 來lai 加gia 。 五ngũ 得đắc 十thập 海hải 深thâm 廣quảng 益ích 。 六lục 得đắc 殊thù 勝thắng 超siêu 絕tuyệt 益ích 。 並tịnh 可khả 知tri 。 七thất 得đắc 諸chư 力lực 幹cán 能năng 益ích 。 於ư 中trung 初sơ 列liệt 十Thập 力Lực 。 後hậu 佛Phật 子tử 此thử 十thập 種chủng 力lực 下hạ 顯hiển 其kỳ 超siêu 勝thắng 。 隨tùy 前tiền 一nhất 一nhất 力lực 。 皆giai 具cụ 此thử 三tam 十thập 八bát 力lực 。 八bát 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 結kết 能năng 圓viên 滿mãn 益ích 。 九cửu 此thử 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 下hạ 自tự 德đức 無vô 邊biên 故cố 。 他tha 不bất 能năng 說thuyết 益ích 。 十thập 佛Phật 子tử 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 三tam 昧muội 無vô 邊biên 自tự 無vô 不bất 了liễu 益ích 。 上thượng 十thập 段đoạn 中trung 前tiền 七thất 別biệt 明minh 。 後hậu 三tam 總tổng 結kết 。 第đệ 三tam 喻dụ 顯hiển 中trung 。 正chánh 顯hiển 前tiền 體thể 用dụng 及cập 益ích 。 亦diệc 明minh 前tiền 所sở 未vị 顯hiển 故cố 。 不bất 全toàn 似tự 上thượng 文văn 。 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 舉cử 喻dụ 體thể 。 後hậu 佛Phật 子tử 如như 無vô 熱nhiệt 下hạ 對đối 喻dụ 別biệt 合hợp 。 有hữu 十thập 三tam 門môn 各các 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 一nhất 合hợp 流lưu 沙sa 入nhập 海hải 喻dụ 中trung 。 先tiên 總tổng 明minh 喻dụ 合hợp 。 雖tuy 舉cử 四tứ 河hà 意ý 在tại 四tứ 口khẩu 出xuất 沙sa 故cố 。 下hạ 第đệ 九cửu 別biệt 明minh 四tứ 河hà 。 後hậu 如như 恆hằng 伽già 下hạ 別biệt 明minh 四tứ 辯biện 即tức 喻dụ 四tứ 口khẩu 。 所sở 說thuyết 即tức 喻dụ 四tứ 沙sa 。 若nhược 開khai 四tứ 辯biện 總tổng 別biệt 為vi 五ngũ 。 則tắc 有hữu 十thập 七thất 門môn 。 二nhị 如như 四tứ 大đại 河hà 下hạ 合hợp 遶nhiễu 池trì 入nhập 海hải 喻dụ 。 於ư 中trung 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 合hợp 中trung 先tiên 合hợp 遶nhiễu 池trì 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 智trí 名danh 之chi 為vi 池trì 。 三tam 業nghiệp 隨tùy 順thuận 智trí 慧tuệ 。 即tức 為vi 遶nhiễu 義nghĩa 。 後hậu 佛Phật 子tử 下hạ 合hợp 其kỳ 四tứ 方phương 。 三tam 如như 四tứ 大đại 河hà 圍vi 遶nhiễu 下hạ 。 合hợp 池trì 見kiến 寶bảo 華hoa 喻dụ 。 說thuyết 法Pháp 有hữu 開khai 敷phu 之chi 義nghĩa 。 三tam 昧muội 有hữu 感cảm 果quả 之chi 能năng 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 華hoa 上thượng 之chi 別biệt 義nghĩa 。 四tứ 合hợp 寶bảo 樹thụ 遶nhiễu 池trì 喻dụ 。 五ngũ 合hợp 大đại 池trì 清thanh 淨tịnh 喻dụ 。 即tức 是thị 池trì 體thể 。 六lục 合hợp 栴chiên 檀đàn 香hương 岸ngạn 喻dụ 。 十thập 種chủng 智trí 寶bảo 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 即tức 離ly 世thế 間gian 中trung 十thập 種chủng 如như 寶bảo 智trí 。 二nhị 即tức 他tha 心tâm 等đẳng 十thập 種chủng 智trí 也dã 。 七thất 合hợp 底để 布bố 金kim 寶bảo 喻dụ 。 妙diệu 智trí 合hợp 金kim 沙sa 。 解giải 脫thoát 合hợp 摩ma 尼ni 。 無vô 礙ngại 光quang 明minh 合hợp 二nhị 種chủng 放phóng 光quang 。 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 入nhập 於ư 甚thậm 深thâm 。 合hợp 布bố 其kỳ 底để 。 上thượng 四tứ 段đoạn 各các 以dĩ 如như 無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 為vi 首thủ 。 八bát 如như 阿a 那na 下hạ 合hợp 龍long 王vương 無vô 惱não 喻dụ 。 即tức 合hợp 池trì 名danh 。 名danh 因nhân 龍long 得đắc 故cố 。 九cửu 合hợp 四tứ 河hà 潤nhuận 澤trạch 喻dụ 。 十thập 合hợp 四tứ 河hà 無vô 盡tận 喻dụ 。 十thập 一nhất 合hợp 入nhập 海hải 無vô 障chướng 喻dụ 。 十thập 二nhị 合hợp 入nhập 海hải 無vô 厭yếm 喻dụ 。 上thượng 之chi 四tứ 喻dụ 。 各các 以dĩ 如như 四tứ 大đại 河hà 而nhi 為ví 喻dụ 首thủ 。 上thượng 之chi 十thập 喻dụ 。 皆giai 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 合hợp 初sơ 。 十thập 三tam 佛Phật 子tử 如như 日nhật 光quang 下hạ 。 合hợp 眾chúng 寶bảo 交giao 影ảnh 喻dụ 。 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 合hợp 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 合hợp 。 後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 釋thích 涉thiệp 入nhập 所sở 由do 。 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 至chí 雖tuy 能năng 於ư 定định 下hạ 。 總tổng 結kết 雙song 行hành 。 謂vị 權quyền 實thật 定định 散tán 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 於ư 中trung 三tam 。 先tiên 法pháp 。 次thứ 佛Phật 子tử 下hạ 喻dụ 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 下hạ 合hợp 。 然nhiên 法pháp 中trung 明minh 即tức 寂tịch 而nhi 用dụng 喻dụ 。 合hợp 乃nãi 明minh 即tức 用dụng 而nhi 寂tịch 。 文văn 影ảnh 略lược 耳nhĩ (# 已dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 十thập 三tam 經kinh )# 第đệ 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 三tam 昧muội 。 亦diệc 初sơ 徵trưng 。 次thứ 釋thích 。 後hậu 結kết 。 釋thích 中trung 三tam 。 初sơ 明minh 入nhập 時thời 方phương 便tiện 。 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 下hạ 。 明minh 入nhập 己kỷ 智trí 用dụng 。 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 普phổ 賢hiền 所sở 住trụ 下hạ 。 定định 滿mãn 成thành 益ích 。 今kim 初sơ 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 句cú 兼kiêm 顯hiển 定định 名danh 。 初sơ 十thập 一nhất 句cú 因nhân 用dụng 無vô 礙ngại 。 是thị 無vô 礙ngại 義nghĩa 。 後hậu 普phổ 入nhập 下hạ 有hữu 十thập 一nhất 句cú 住trụ 果quả 圓viên 滿mãn 。 即tức 是thị 輪luân 義nghĩa 。 今kim 初sơ 段đoạn 中trung 。 即tức 此thử 無vô 礙ngại 無vô 所sở 不bất 摧tồi 。 亦diệc 即tức 輪luân 義nghĩa 。 初sơ 三tam 句cú 三tam 業nghiệp 無vô 礙ngại 。 次thứ 句cú 器khí 世thế 間gian 無vô 礙ngại 。 次thứ 二nhị 句cú 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 無vô 礙ngại 。 餘dư 句cú 智trí 正chánh 覺giác 無vô 礙ngại 。 後hậu 住trụ 果quả 中trung 二nhị 智trí 通thông 權quyền 實thật 。 故cố 云vân 普phổ 住trụ 。 三tam 作tác 利lợi 樂lạc 事sự 。 四tứ 淨tịnh 二nhị 障chướng 種chủng 。 七thất 智trí 契khế 佛Phật 境cảnh 。 餘dư 七thất 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 入nhập 己kỷ 智trí 用dụng 中trung 四tứ 。 第đệ 一nhất 攝nhiếp 佛Phật 功công 德đức 。 二nhị 證chứng 入nhập 諸chư 法pháp 。 三tam 普phổ 德đức 無vô 盡tận 。 四tứ 結kết 示thị 勸khuyến 修tu 。 初sơ 中trung 即tức 攝nhiếp 如Như 來Lai 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 以dĩ 此thử 位vị 中trung 德đức 等đẳng 佛Phật 故cố 。 其kỳ 間gian 或hoặc 全toàn 同đồng 佛Phật 相tương/tướng 。 或hoặc 有hữu 約ước 因nhân 相tương 似tự 而nhi 次thứ 第đệ 無vô 差sai 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 妙diệu 悟ngộ 皆giai 滿mãn 。 次thứ 別biệt 顯hiển 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 後hậu 顯hiển 德đức 勝thắng 能năng 。 今kim 初sơ 十thập 句cú 。 初sơ 句cú 標tiêu 滿mãn 時thời 。 餘dư 九cửu 顯hiển 滿mãn 相tương/tướng 。 然nhiên 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 對đối 種chủng 智trí 即tức 是thị 根căn 本bổn 。 若nhược 直trực 語ngữ 佛Phật 智trí 則tắc 通thông 權quyền 實thật 。 今kim 此thử 顯hiển 通thông 。 於ư 中trung 初sơ 三tam 句cú 始thỉ 觀quán 。 言ngôn 觀quán 一nhất 切thiết 智trí 者giả 標tiêu 也dã 。 云vân 何hà 觀quán 。 觀quán 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 總tổng 觀quán 。 謂vị 權quyền 實thật 齊tề 觀quán 故cố 。 二nhị 別biệt 觀quán 。 此thử 是thị 實thật 此thử 是thị 權quyền 。 權quyền 中trung 有hữu 多đa 差sai 別biệt 。 皆giai 審thẩm 照chiếu 了liễu 故cố 。 次thứ 三tam 句cú 中trung 順thuận 。 亦diệc 初sơ 句cú 標tiêu 。 次thứ 云vân 何hà 隨tùy 順thuận 由do 前tiền 總tổng 觀quán 故cố 。 頓đốn 能năng 顯hiển 示thị 由do 前tiền 別biệt 觀quán 故cố 。 各các 各các 攀phàn 緣duyên 。 後hậu 三tam 句cú 終chung 契khế 。 釋thích 同đồng 前tiền 觀quán 。 但đãn 由do 前tiền 觀quán 察sát 。 今kim 證chứng 見kiến 分phân 明minh 耳nhĩ 。 二nhị 於ư 普phổ 賢hiền 下hạ 別biệt 明minh 二nhị 十thập 。 一nhất 種chủng 功công 德đức 。 分phần/phân 二nhị 十thập 段đoạn 。 後hậu 二nhị 合hợp 故cố 。 今kim 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 。 即tức 於ư 所sở 知tri 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 轉chuyển 功công 德đức 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 謂vị 非phi 如như 二Nhị 乘Thừa 有hữu 無vô 智trí 故cố 。 二nhị 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 現hiện 行hành 生sanh 死tử 起khởi 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 現hiện 行hành 涅Niết 槃Bàn 棄khí 利lợi 樂lạc 事sự 。 世Thế 尊Tôn 無vô 彼bỉ 今kim 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 。 文văn 中trung 廣quảng 顯hiển 利lợi 樂lạc 。 即tức 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 皆giai 與dữ 智trí 俱câu 。 即tức 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 。 就tựu 文văn 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 總tổng 明minh 大đại 用dụng 常thường 恆hằng 。 二nhị 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 下hạ 。 別biệt 顯hiển 一nhất 用dụng 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 法pháp 說thuyết 後hậu 喻dụ 明minh 。 今kim 初sơ 法pháp 說thuyết 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 徵trưng 釋thích 。 今kim 初sơ 先tiên 明minh 行hành 體thể 。 後hậu 不bất 斷đoạn 下hạ 辨biện 常thường 恆hằng 。 二nhị 徵trưng 釋thích 中trung 。 徵trưng 意ý 云vân 。 何hà 以dĩ 得đắc 此thử 智trí 滿mãn 行hành 常thường 。 釋thích 意ý 云vân 。 願nguyện 行hành 善thiện 成thành 智trí 慧tuệ 善thiện 巧xảo 故cố 。 第đệ 二nhị 喻dụ 顯hiển 中trung 四tứ 。 初sơ 喻dụ 二nhị 合hợp 。 三tam 徵trưng 。 四tứ 釋thích 。 今kim 初sơ 。 摩ma 尼ni 寶bảo 置trí 色sắc 衣y 中trung 。 即tức 總tổng 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 智trí 置trí 佛Phật 智trí 中trung 。 雖tuy 同đồng 衣y 色sắc 喻dụ 前tiền 智trí 滿mãn 十thập 句cú 故cố 。 合hợp 云vân 觀quán 一nhất 切thiết 智trí 等đẳng 。 不bất 捨xả 自tự 性tánh 。 喻dụ 前tiền 行hành 常thường 二nhị 十thập 句cú 。 二nhị 合hợp 如như 喻dụ 辨biện 。 三tam 徵trưng 意ý 云vân 。 何hà 得đắc 已dĩ 能năng 滿mãn 智trí 而nhi 不bất 斷đoạn 行hành 耶da 。 四tứ 釋thích 意ý 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 障chướng 礙ngại 願nguyện 法pháp 應ưng 爾nhĩ 故cố 。 窮cùng 盡tận 生sanh 界giới 益ích 無vô 疲bì 故cố 。 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 法pháp 說thuyết 可khả 知tri 。 後hậu 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 況huống 。 於ư 中trung 三tam 喻dụ 皆giai 喻dụ 利lợi 生sanh 無vô 厭yếm 。 各các 有hữu 法pháp 合hợp 。 一nhất 虛hư 空không 持trì 剎sát 喻dụ 。 喻dụ 大đại 願nguyện 法pháp 爾nhĩ 故cố 無vô 厭yếm 。 二nhị 涅Niết 槃Bàn 普phổ 滅diệt 喻dụ 。 喻dụ 為vi 淨tịnh 眾chúng 生sanh 故cố 無vô 厭yếm 。 上thượng 二nhị 喻dụ 悲bi 。 三tam 佛Phật 智trí 普phổ 成thành 喻dụ 。 喻dụ 能năng 所sở 不bất 二nhị 故cố 無vô 厭yếm 。 此thử 一nhất 喻dụ 智trí 既ký 非phi 愛ái 見kiến 之chi 悲bi 。 何hà 有hữu 厭yếm 乎hồ 。 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 一nhất 用dụng 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 依y 果quả 殊thù 勝thắng 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 華hoa 下hạ 。 正chánh 報báo 自tự 在tại 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 相tướng 嚴nghiêm 過quá 前tiền 十Thập 地Địa 故cố 。 窮cùng 十thập 方phương 際tế 。 後hậu 此thử 大đại 蓮liên 華hoa 下hạ 辨biện 德đức 嚴nghiêm 。 自tự 內nội 而nhi 觀quán 量lượng 周chu 法Pháp 界Giới 。 自tự 外ngoại 而nhi 觀quán 許hứa 眾chúng 生sanh 見kiến 。 斯tư 乃nãi 即tức 小tiểu 之chi 大đại 也dã 。 二nhị 正chánh 報báo 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 後hậu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 下hạ 明minh 佛Phật 加gia 放phóng 光quang 。 有hữu 二nhị 十thập 重trọng/trùng 。 後hậu 後hậu 重trọng/trùng 中trung 皆giai 倍bội 前tiền 前tiền 。 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 倍bội 則tắc 數số 難nan 量lương 矣hĩ 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 至chí 住trụ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 明minh 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 。 即tức 同đồng 諸chư 如Như 來Lai 。 於ư 最tối 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 能năng 入nhập 功công 德đức 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 達đạt 無vô 相tướng 故cố 不bất 染nhiễm 。 後hậu 安an 住trụ 下hạ 。 正chánh 顯hiển 安an 住trụ 即tức 是thị 入nhập 義nghĩa 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 故cố 云vân 無vô 邊biên 。 定định 有hữu 定định 無vô 。 即tức 是thị 邊biên 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 法Pháp 。 即tức 離ly 言ngôn 真Chân 如Như 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 實thật 相tướng 及cập 無vô 礙ngại 際tế 。 皆giai 真Chân 如Như 異dị 名danh 。 而nhi 云vân 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 者giả 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 無vô 性tánh 真Chân 如Như 而nhi 為vi 性tánh 。 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 。 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 所sở 謂vị 無vô 性tánh 。 法pháp 華hoa 云vân 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 無vô 去khứ 來lai 等đẳng 重trọng/trùng 顯hiển 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 中Trung 道Đạo 故cố 。 深thâm 無vô 底để 現hiện 量lượng 已dĩ 下hạ 別biệt 明minh 能năng 入nhập 之chi 義nghĩa 。 第đệ 三tam 為vi 去khứ 來lai 今kim 下hạ 。 明minh 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 德đức 。 謂vị 佛Phật 無vô 功công 用dụng 常thường 住trụ 聖thánh 天thiên 梵Phạm 住trụ 故cố 。 文văn 中trung 先tiên 三tam 世thế 佛Phật 讚tán 。 文văn 通thông 前tiền 後hậu 二nhị 段đoạn 。 從tùng 諸chư 佛Phật 力lực 下hạ 正chánh 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 境cảnh 。 即tức 聖thánh 天thiên 等đẳng 所sở 住trụ 境cảnh 也dã 。 淨tịnh 眼nhãn 現hiện 證chứng 下hạ 明minh 能năng 住trụ 相tương/tướng 。 十thập 眼nhãn 圓viên 明minh 而nhi 安an 住trụ 故cố 。 文văn 有hữu 五ngũ 眼nhãn 。 餘dư 但đãn 義nghĩa 含hàm 。 第đệ 四tứ 成thành 菩Bồ 提Đề 心tâm 下hạ 。 明minh 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 德đức 。 謂vị 佛Phật 佛Phật 相tương 望vọng 有hữu 三tam 平bình 等đẳng 故cố 。 文văn 即tức 為vi 三tam 。 初sơ 明minh 所sở 依y 平bình 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 皆giai 依y 。 清thanh 淨tịnh 智trí 故cố 。 文văn 中trung 始thỉ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 終chung 成thành 種chủng 智trí 。 出xuất 生sanh 智trí 用dụng 皆giai 所sở 依y 也dã 。 次thứ 離ly 世thế 生sanh 法pháp 下hạ 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 等đẳng 。 同đồng 以dĩ 調điều 生sanh 為vi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 後hậu 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 下hạ 作tác 業nghiệp 平bình 等đẳng 。 同đồng 作tác 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 業nghiệp 故cố 。 第đệ 五ngũ 功công 德đức 。 解giải 欲dục 下hạ 明minh 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 德đức 。 以dĩ 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 故cố 。 福phước 智trí 皆giai 淨tịnh 。 離ly 於ư 二nhị 障chướng 文văn 中trung 。 初sơ 二nhị 句cú 功công 德đức 。 次thứ 二nhị 句cú 智trí 慧tuệ 。 各các 上thượng 句cú 障chướng 淨tịnh 。 下hạ 句cú 德đức 滿mãn 。 次thứ 二nhị 句cú 重trọng/trùng 顯hiển 功công 德đức 。 餘dư 四tứ 句cú 重trọng/trùng 顯hiển 智trí 慧tuệ 。 第đệ 六lục 所sở 行hành 寂tịch 靜tĩnh 下hạ 。 明minh 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 德đức 。 謂vị 教giáo 證chứng 二nhị 法pháp 他tha 不bất 能năng 轉chuyển 。 文văn 中trung 初sơ 二nhị 句cú 略lược 標tiêu 教giáo 證chứng 。 謂vị 寂tịch 靜tĩnh 證chứng 也dã 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 教giáo 也dã 恆hằng 以dĩ 下hạ 別biệt 顯hiển 教giáo 。 念niệm 力lực 下hạ 重trọng/trùng 顯hiển 。 證chứng 既ký 如như 空không 無vô 著trước 等đẳng 。 他tha 安an 能năng 轉chuyển 耶da 。 第đệ 七thất 於ư 諸chư 世thế 間gian 下hạ 。 明minh 所sở 行hành 無vô 礙ngại 德đức 。 謂vị 雖tuy 於ư 世thế 間gian 作tác 利lợi 樂lạc 事sự 。 世thế 間gian 八bát 法pháp 不bất 能năng 礙ngại 故cố 。 文văn 中Trung 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 成thành 堅kiên 固cố 力lực 等đẳng 。 即tức 不bất 礙ngại 之chi 因nhân 也dã 。 第đệ 八bát 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 下hạ 。 明minh 立lập 不bất 思tư 議nghị 德đức 。 謂vị 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 凡phàm 愚ngu 不bất 能năng 思tư 故cố 。 文văn 中trung 初sơ 總tổng 顯hiển 一nhất 切thiết 教giáo 法pháp 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 威uy 力lực 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 知tri 。 反phản 顯hiển 凡phàm 夫phu 不bất 思tư 。 入nhập 不bất 二nhị 下hạ 別biệt 顯hiển 安an 立lập 難nan 思tư 之chi 相tướng 。 謂vị 依y 無vô 相tướng 而nhi 廣quảng 說thuyết 故cố 。 隨tùy 欲dục 解giải 之chi 多đa 端đoan 。 故cố 並tịnh 難nan 思tư 也dã 。 第đệ 九cửu 法Pháp 界Giới 為vi 身thân 下hạ 。 明minh 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 以dĩ 身thân 心tâm 等đẳng 於ư 法Pháp 界Giới 。 故cố 於ư 三tam 世thế 事sự 。 記ký 別biệt 無vô 差sai 。 在tại 文văn 可khả 見kiến 。 第đệ 十thập 開khai 示thị 一nhất 切thiết 法pháp 下hạ 。 明minh 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 謂vị 為vi 開khai 法pháp 故cố 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 之chi 身thân 。 遍biến 諸chư 世thế 界giới 。 而nhi 為vi 利lợi 樂lạc 。 文văn 相tương/tướng 亦diệc 顯hiển 。 第đệ 十thập 一nhất 得đắc 佛Phật 智trí 慧tuệ 下hạ 。 明minh 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 謂vị 於ư 境cảnh 善thiện 決quyết 能năng 斷đoạn 他tha 疑nghi 故cố 。 文văn 相tương/tướng 亦diệc 顯hiển 。 第đệ 十thập 二nhị 具cụ 大đại 威uy 德đức 下hạ 。 明minh 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 。 謂vị 具cụ 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 能năng 了liễu 有hữu 情tình 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 行hành 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 即tức 有hữu 威uy 德đức 。 第đệ 十thập 三tam 亦diệc 為vi 開khai 示thị 下hạ 。 明minh 除trừ 一nhất 切thiết 疑nghi 謂vị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 言ngôn 其kỳ 全toàn 無vô 少thiểu 分phần 善thiện 根căn 。 今kim 能năng 開khai 示thị 。 令linh 其kỳ 知tri 當đương 生sanh 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 故cố 。 心tâm 不bất 障chướng 礙ngại 。 第đệ 十thập 四tứ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 無vô 動động 下hạ 。 明minh 無vô 能năng 測trắc 身thân 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 謂vị 其kỳ 身thân 非phi 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 無vô 煩phiền 惱não 業nghiệp 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 不bất 可khả 測trắc 。 初sơ 一nhất 行hành 經kinh 顯hiển 之chi 。 二nhị 其kỳ 身thân 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 然nhiên 由do 佛Phật 增tăng 上thượng 及cập 眾chúng 生sanh 勝thắng 解giải 力lực 。 見kiến 金kim 色sắc 等đẳng 。 而nhi 佛Phật 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 即tức 不bất 壞hoại 諸chư 有hữu 下hạ 。 經kinh 文văn 顯hiển 之chi 。 第đệ 十thập 五ngũ 雖tuy 隨tùy 世thế 俗tục 下hạ 。 明minh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 量lượng 文văn 字tự 。 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 要yếu 依y 佛Phật 所sở 聞văn 法Pháp 為vi 先tiên 。 獲hoạch 得đắc 妙diệu 智trí 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 皆giai 求cầu 也dã 。 文văn 相tương/tướng 甚thậm 顯hiển 。 第đệ 十thập 六lục 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 下hạ 。 明minh 到đáo 佛Phật 無vô 二nhị 。 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 謂vị 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 即tức 佛Phật 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 。 依y 此thử 法Pháp 身thân 修tu 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 等đẳng 行hành 。 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 為vi 從tùng 法Pháp 界Giới 生sanh 。 第đệ 十thập 七thất 猶do 如như 虛hư 空không 下hạ 。 明minh 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 謂vị 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 所sở 現hiện 身thân 土thổ/độ 。 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 而nhi 不bất 相tương 雜tạp 。 隨tùy 其kỳ 化hóa 緣duyên 現hiện 各các 別biệt 故cố 。 故cố 文văn 云vân 。 隨tùy 順thuận 演diễn 說thuyết 於ư 一nhất 境cảnh 門môn 。 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 謂vị 各các 順thuận 一nhất 一nhất 境cảnh 故cố 。 第đệ 十thập 八bát 觀quán 十Thập 力Lực 地địa 下hạ 。 即tức 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 平bình 等đẳng 地địa 。 謂vị 三tam 種chủng 佛Phật 身thân 平bình 等đẳng 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 中trung 邊biên 之chi 異dị 故cố 。 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 即tức 自tự 受thọ 用dụng 智trí 。 為vi 橋kiều 梁lương 。 即tức 通thông 變biến 化hóa 。 見kiến 法pháp 無vô 礙ngại 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 結kết 云vân 善thiện 入nhập 諸chư 地địa 者giả 。 即tức 佛Phật 十Thập 地Địa 也dã 。 第đệ 十thập 九cửu 知tri 種chủng 種chủng 下hạ 。 明minh 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 謂vị 此thử 法Pháp 界Giới 最tối 清thanh 淨tịnh 故cố 。 能năng 起khởi 等đẳng 流lưu 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 極cực 此thử 法Pháp 界Giới 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 作tác 諸chư 有hữu 情tình 。 隨tùy 應ứng 利lợi 樂lạc 。 今kim 文văn 但đãn 有hữu 所sở 起khởi 略lược 無vô 能năng 起khởi 。 第đệ 二nhị 十thập 所sở 有hữu 大đại 願nguyện 靡mĩ 不bất 成thành 就tựu 。 即tức 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 盡tận 故cố 。 方phương 云vân 成thành 就tựu 。 上thượng 來lai 略lược 辨biện 。 若nhược 廣quảng 引dẫn 諸chư 論luận 如như 升thăng 兜Đâu 率Suất 品phẩm 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 此thử 開khai 示thị 下hạ 顯hiển 德đức 勝thắng 能năng 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 。 後hậu 雖tuy 一nhất 切thiết 下hạ 別biệt 顯hiển 今kim 初sơ 先tiên 標tiêu 。 謂vị 用dụng 此thử 會hội 事sự 之chi 德đức 。 開khai 示thị 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 者giả 。 同đồng 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 功công 德đức 故cố 。 後hậu 此thử 是thị 下hạ 總tổng 歎thán 前tiền 德đức 。 二nhị 別biệt 顯hiển 中trung 餘dư 九cửu 不bất 言ngôn 。 且thả 廣quảng 初sơ 無vô 礙ngại 之chi 義nghĩa 。 自tự 有hữu 四tứ 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 句cú 有hữu 不bất 礙ngại 無vô 。 以dĩ 有hữu 是thị 無vô 之chi 有hữu 故cố 。 後hậu 四tứ 十thập 句cú 明minh 無vô 不bất 礙ngại 有hữu 。 以dĩ 無vô 是thị 有hữu 之chi 無vô 故cố 。 又hựu 前tiền 是thị 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 後hậu 是thị 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 及cập 寂tịch 用dụng 相tương/tướng 即tức 等đẳng 。 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 入nhập 如như 是thị 下hạ 。 證chứng 入nhập 諸chư 法pháp 用dụng 中trung 四tứ 。 初sơ 明minh 證chứng 入nhập 。 二nhị 離ly 證chứng 相tương/tướng 。 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 。 今kim 初sơ 十thập 句cú 。 初sơ 句cú 明minh 能năng 證chứng 之chi 定định 。 三tam 昧muội 智trí 輪luân 尚thượng 順thuận 梵Phạn 語ngữ 。 若nhược 正chánh 應ưng 云vân 智trí 輪luân 三tam 昧muội 。 因nhân 定định 最tối 勝thắng 名danh 大đại 威uy 德đức 。 則tắc 能năng 下hạ 顯hiển 所sở 證chứng 法pháp 。 謂vị 證chứng 佛Phật 果Quả 法pháp 。 初sơ 句cú 總tổng 。 無vô 為vi 果quả 為vi 證chứng 。 有hữu 為vi 果quả 曰viết 得đắc 。 餘dư 句cú 別biệt 。 趣thú 入nhập 釋thích 證chứng 成thành 就tựu 釋thích 得đắc 。 圓viên 滿mãn 通thông 二nhị 積tích 集tập 約ước 因nhân 圓viên 。 清thanh 淨tịnh 謂vị 障chướng 盡tận 。 定định 能năng 安an 住trụ 慧tuệ 能năng 了liễu 達đạt 。 定định 慧tuệ 兩lưỡng 亡vong 則tắc 自tự 性tánh 相tướng 應ưng 為vi 證chứng 入nhập 也dã 。 二nhị 而nhi 此thử 下hạ 明minh 離ly 證chứng 相tương/tướng 。 以dĩ 無vô 念niệm 方phương 證chứng 故cố 。 尚thượng 不bất 念niệm 無vô 礙ngại 慧tuệ 境cảnh 。 況huống 所sở 證chứng 法pháp 有hữu 若nhược 干can 耶da 。 三tam 徵trưng 意ý 有hữu 三tam 。 一nhất 何hà 以dĩ 證chứng 而nhi 無vô 念niệm 耶da 。 二nhị 何hà 以dĩ 一nhất 定định 得đắc 多đa 果quả 耶da 。 三tam 何hà 以dĩ 因nhân 定định 得đắc 果quả 法pháp 耶da 。 四tứ 釋thích 中trung 二nhị 。 初sơ 略lược 別biệt 釋thích 。 後hậu 此thử 三tam 昧muội 下hạ 廣quảng 以dĩ 通thông 釋thích 。 今kim 初sơ 別biệt 釋thích 三tam 徵trưng 。 一nhất 體thể 性tánh 離ly 念niệm 故cố 。 二nhị 定định 體thể 雖tuy 一nhất 用dụng 無vô 邊biên 故cố 。 三tam 以dĩ 殊thù 勝thắng 故cố 因nhân 得đắc 果quả 法pháp 。 後hậu 廣quảng 通thông 釋thích 者giả 。 謂vị 文văn 廣quảng 義nghĩa 通thông 。 通thông 明minh 上thượng 三tam 句cú 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 標tiêu 。 境cảnh 是thị 定định 之chi 所sở 緣duyên 。 深thâm 入nhập 是thị 定định 證chứng 契khế 。 威uy 力lực 是thị 定định 之chi 用dụng 。 三tam 皆giai 定định 體thể 皆giai 言ngôn 種chủng 種chủng 故cố 。 上thượng 云vân 無vô 邊biên 。 具cụ 三tam 又hựu 多đa 故cố 云vân 殊thù 勝thắng 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 有hữu 二nhị 十thập 八bát 句cú 。 句cú 皆giai 有hữu 上thượng 三tam 義nghĩa 。 如như 初sơ 句cú 。 入nhập 即tức 深thâm 入nhập 義nghĩa 。 不bất 可khả 說thuyết 等đẳng 即tức 無vô 邊biên 義nghĩa 。 智trí 門môn 即tức 境cảnh 界giới 義nghĩa 。 其kỳ 間gian 或hoặc 有hữu 。 闕khuyết 無vô 邊biên 義nghĩa 蓋cái 文văn 略lược 耳nhĩ 。 知tri 智trí 在tại 說thuyết 說thuyết 為vi 智trí 門môn 。 二nhị 入nhập 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 不bất 二nhị 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 六lục 入nhập 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 七thất 悲bi 智trí 之chi 境cảnh 觀quán 度độ 無vô 休hưu 。 餘dư 可khả 知tri 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 普phổ 賢hiền 下hạ 。 普phổ 德đức 無vô 盡tận 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 正chánh 顯hiển 無vô 盡tận 。 謂vị 非phi 唯duy 上thượng 列liệt 諸chư 用dụng 。 又hựu 能năng 念niệm 念niệm 入nhập 多đa 三tam 昧muội 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 二nhị 徵trưng 。 徵trưng 意ý 云vân 。 既ký 念niệm 念niệm 入nhập 多đa 何hà 以dĩ 不bất 盡tận 。 三tam 釋thích 意ý 云vân 。 此thử 三tam 昧muội 緣duyên 境cảnh 究cứu 竟cánh 無vô 盡tận 故cố 。 文văn 有hữu 十thập 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 並tịnh 可khả 知tri 四tứ 喻dụ 況huống 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 喻dụ 。 喻dụ 前tiền 無vô 盡tận 各các 有hữu 喻dụ 合hợp 。 前tiền 二nhị 合hợp 中trung 復phục 加gia 徵trưng 釋thích 。 一nhất 如như 意ý 隨tùy 求cầu 喻dụ 喻dụ 定định 心tâm 隨tùy 應ứng 出xuất 法pháp 無vô 盡tận 。 徵trưng 意ý 云vân 。 何hà 以dĩ 出xuất 法pháp 無vô 盡tận 不bất 匱quỹ 息tức 耶da 。 釋thích 意ý 云vân 。 了liễu 多đa 幻huyễn 境cảnh 皆giai 同đồng 影ảnh 像tượng 。 緣duyên 至chí 則tắc 生sanh 何hà 有hữu 盡tận 耶da 。 體thể 無vô 增tăng 減giảm 何hà 有hữu 匱quỹ 息tức 耶da 。 二nhị 生sanh 心tâm 各các 別biệt 喻dụ 。 喻dụ 緣duyên 境cảnh 無vô 盡tận 可khả 知tri 。 三tam 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 喻dụ 。 喻dụ 入nhập 法pháp 無vô 盡tận 。 於ư 中trung 初sơ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 合hợp 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 正chánh 明minh 入nhập 法pháp 合hợp 滴tích 如như 車xa 軸trục 。 謂vị 入nhập 廣quảng 大đại 法pháp 故cố 初sơ 句cú 總tổng 智trí 門môn 。 下hạ 別biệt 皆giai 云vân 門môn 者giả 自tự 他tha 遊du 入nhập 故cố 。 幻huyễn 網võng 者giả 一nhất 切thiết 皆giai 幻huyễn 。 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 相tương 交giao 映ánh 故cố 。 世thế 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 體thể 。 隨tùy 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 故cố 有hữu 體thể 。 又hựu 法pháp 性tánh 土thổ/độ 故cố 有hữu 體thể 事sự 土thổ/độ 從tùng 緣duyên 故cố 無vô 體thể 。 又hựu 淨tịnh 剎sát 順thuận 理lý 故cố 有hữu 體thể 。 染nhiễm 剎sát 妄vọng 成thành 故cố 無vô 體thể 。 餘dư 可khả 知tri 。 二nhị 於ư 一nhất 念niệm 下hạ 。 入nhập 法pháp 時thời 分phần/phân 合hợp 前tiền 降giáng 雨vũ 之chi 時thời 。 三tam 如như 是thị 入nhập 時thời 下hạ 。 明minh 入nhập 時thời 相tương/tướng 用dụng 。 合hợp 前tiền 無vô 邊biên 無vô 盡tận 。 無vô 作tác 境cảnh 界giới 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 十thập 句cú 明minh 其kỳ 相tướng 狀trạng 。 次thứ 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 下hạ 明minh 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do 。 今kim 初sơ 。 初sơ 二nhị 句cú 合hợp 雲vân 無vô 邊biên 雨vũ 無vô 盡tận 。 不bất 疲bì 下hạ 合hợp 無vô 作tác 境cảnh 無vô 作tác 即tức 無vô 功công 用dụng 故cố 。 身thân 不bất 疲bì 心tâm 不bất 厭yếm 。 不bất 永vĩnh 斷đoạn 不bất 暫tạm 息tức 。 未vị 入nhập 常thường 入nhập 故cố 不bất 退thoái 。 已dĩ 入nhập 永vĩnh 常thường 故cố 不bất 失thất 。 無vô 法pháp 非phi 所sở 入nhập 門môn 故cố 不bất 住trụ 非phi 處xứ 。 無vô 心tâm 不bất 契khế 故cố 。 恆hằng 正chánh 思tư 惟duy 。 不bất 沈trầm 不bất 舉cử 正chánh 是thị 入nhập 相tương/tướng 。 二nhị 業nghiệp 用dụng 者giả 隨tùy 入nhập 一nhất 一nhất 門môn 。 皆giai 有hữu 斯tư 業nghiệp 門môn 。 門môn 即tức 不bất 可khả 盡tận 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 三tam 徵trưng 釋thích 中trung 徵trưng 意ý 有hữu 二nhị 。 一nhất 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 無vô 行hành 滿mãn 成thành 佛Phật 。 何hà 以dĩ 業nghiệp 用dụng 無vô 際tế 限hạn 耶da 。 二nhị 云vân 設thiết 橫hoạnh/hoành 顯hiển 無vô 盡tận 可khả 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 一nhất 一nhất 門môn 中trung 。 用dụng 即tức 無vô 盡tận 。 後hậu 釋thích 意ý 亦diệc 二nhị 。 一nhất 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 為vi 眾chúng 生sanh 生sanh 無vô 盡tận 故cố 。 用dụng 亦diệc 無vô 盡tận 。 二nhị 釋thích 後hậu 意ý 云vân 。 生sanh 及cập 世thế 界giới 既ký 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 隨tùy 一nhất 門môn 即tức 用dụng 無vô 盡tận 。 如như 芥giới 子tử 中trung 空không 。 由do 此thử 不bất 但đãn 一nhất 門môn 成thành 多đa 。 一nhất 念niệm 亦diệc 能năng 成thành 多đa 事sự 矣hĩ 。 文văn 中trung 三tam 。 初sơ 喻dụ 明minh 火hỏa 隨tùy 薪tân 緣duyên 。 薪tân 多đa 火hỏa 在tại 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 生sanh 界giới 緣duyên 廣quảng 用dụng 無vô 有hữu 涯nhai 。 次thứ 合hợp 可khả 知tri 。 後hậu 轉chuyển 徵trưng 釋thích 。 徵trưng 意ý 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 以dĩ 起khởi 多đa 業nghiệp 用dụng 。 釋thích 意ý 云vân 。 為vi 普phổ 度độ 生sanh 滿mãn 普phổ 願nguyện 故cố 。 第đệ 四tứ 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 下hạ 。 結kết 示thị 勸khuyến 修tu 中trung 二nhị 。 初sơ 結kết 勸khuyến 勤cần 修tu 。 二nhị 佛Phật 子tử 至chí 如như 是thị 修tu 行hành 。 普phổ 賢hiền 行hành 下hạ 總tổng 結kết 顯hiển 示thị 。 今kim 初sơ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 窮cùng 生sanh 界giới 。 定định 用dụng 無vô 涯nhai 。 故cố 應ưng 修tu 習tập 。 文văn 中trung 二nhị 。 初sơ 舉cử 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 後hậu 勤cần 加gia 下hạ 示thị 勸khuyến 修tu 相tương/tướng 。 今kim 初sơ 。 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 字tự 該cai 下hạ 二nhị 段đoạn 。 其kỳ 所sở 修tu 法pháp 有hữu 十thập 一nhất 句cú 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 舉cử 定định 名danh 體thể 。 前tiền 之chi 十thập 句cú 。 別biệt 明minh 無vô 礙ngại 輪luân 之chi 業nghiệp 用dụng 。 於ư 中trung 倒đảo 牒điệp 前tiền 來lai 諸chư 文văn 。 初sơ 種chủng 類loại 者giả 業nghiệp 用dụng 非phi 一nhất 故cố 。 如như 合hợp 龍long 喻dụ 中trung 入nhập 法pháp 眾chúng 多đa 。 是thị 種chủng 類loại 義nghĩa 。 二nhị 境cảnh 界giới 者giả 即tức 定định 所sở 緣duyên 。 如như 前tiền 妄vọng 念niệm 緣duyên 境cảnh 喻dụ 。 三tam 威uy 德đức 者giả 即tức 通thông 顯hiển 定định 用dụng 。 如như 前tiền 寶bảo 珠châu 能năng 出xuất 生sanh 喻dụ 。 四tứ 此thử 上thượng 三tam 種chủng 。 皆giai 悉tất 廣quảng 大đại 。 一nhất 一nhất 無vô 涯nhai 。 如như 前tiền 不bất 見kiến 三tam 昧muội 前tiền 際tế 故cố 。 五ngũ 數số 不bất 可khả 極cực 。 如như 前tiền 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 智trí 門môn 等đẳng 即tức 無vô 邊biên 故cố 。 六lục 並tịnh 絕tuyệt 心tâm 言ngôn 。 如như 前tiền 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 有hữu 若nhược 干can 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 故cố 。 七thất 皆giai 與dữ 智trí 俱câu 。 如như 前tiền 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 無vô 作tác 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 作tác 業nghiệp 。 是thị 權quyền 實thật 明minh 照chiếu 故cố 。 八bát 體thể 用dụng 齊tề 於ư 佛Phật 境cảnh 。 則tắc 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 。 如như 前tiền 觀quán 十Thập 力Lực 地địa 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 故cố 。 九cửu 如Như 來Lai 護hộ 念niệm 。 如như 前tiền 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 已dĩ 。 入nhập 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 數số 故cố 。 十thập 非phi 但đãn 現hiện 用dụng 自tự 在tại 。 亦diệc 成thành 昔tích 善thiện 。 如như 前tiền 功công 德đức 解giải 欲dục 悉tất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 第đệ 二nhị 示thị 修tu 相tương/tướng 中trung 二nhị 。 初sơ 略lược 示thị 離ly 過quá 進tiến 德đức 。 後hậu 不bất 依y 下hạ 別biệt 示thị 離ly 過quá 進tiến 德đức 。 於ư 中trung 先tiên 離ly 過quá 。 後hậu 於ư 諸chư 法pháp 下hạ 進tiến 德đức 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 。 顯hiển 示thị 者giả 遠viễn 則tắc 通thông 結kết 前tiền 來lai 諸chư 段đoạn 。 近cận 則tắc 逆nghịch 結kết 上thượng 來lai 進tiến 德đức 之chi 文văn 。 欲dục 一nhất 一nhất 配phối 屬thuộc 恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn 。 大đại 文văn 第đệ 三tam 定định 滿mãn 成thành 益ích 。 文văn 屬thuộc 此thử 定định 意ý 兼kiêm 前tiền 九cửu 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 外ngoại 感cảm 佛Phật 加gia 益ích 。 二nhị 內nội 德đức 圓viên 滿mãn 益ích 。 三tam 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 益ích 。 四tứ 正chánh 同đồng 佛Phật 果Quả 益ích 。 初sơ 中trung 五ngũ 。 一nhất 辨biện 加gia 所sở 依y 。 謂vị 在tại 定định 時thời 故cố 。 二nhị 十thập 方phương 下hạ 顯hiển 能năng 加gia 者giả 。 三tam 與dữ 如Như 來Lai 下hạ 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng 。 四tứ 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 。 加gia 以dĩ 成thành 用dụng 。 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 五ngũ 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 由do 。 徵trưng 意ý 云vân 。 普phổ 行hành 既ký 滿mãn 何hà 須tu 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 調điều 生sanh 行hành 耶da 。 釋thích 意ý 云vân 。 無vô 障chướng 礙ngại 願nguyện 法pháp 應ưng 爾nhĩ 故cố 。 已dĩ 成thành 大đại 願nguyện 真chân 能năng 調điều 故cố 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 獲hoạch 如như 是thị 下hạ 。 內nội 德đức 圓viên 滿mãn 益ích 中trung 四tứ 。 初sơ 牒điệp 前tiền 住trụ 定định 之chi 因nhân 圓viên 。 通thông 牒điệp 上thượng 文văn 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。 二nhị 其kỳ 心tâm 恆hằng 住trụ 下hạ 別biệt 示thị 所sở 滿mãn 。 十thập 表biểu 無vô 盡tận 。 三tam 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 到đáo 普phổ 賢hiền 下hạ 。 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh 。 四tứ 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 由do 。 徵trưng 意ý 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 以dĩ 能năng 滿mãn 爾nhĩ 所sở 德đức 耶da 。 釋thích 意ý 可khả 知tri 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 至chí 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 益ích 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 明minh 。 次thứ 何hà 以dĩ 故cố 徵trưng 。 徵trưng 意ý 云vân 。 上thượng 是thị 佛Phật 德đức 何hà 能năng 攝nhiếp 耶da 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 下hạ 釋thích 意ý 云vân 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 能năng 所sở 作tác 無vô 餘dư 同đồng 如Như 來Lai 故cố 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 顯hiển 無vô 餘dư 之chi 業nghiệp 。 故cố 皆giai 云vân 一nhất 切thiết 。 二nhị 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 下hạ 明minh 作tác 業nghiệp 行hành 相tương/tướng 。 初sơ 句cú 總tổng 顯hiển 依y 前tiền 而nhi 作tác 。 更cánh 不bất 作tác 餘dư 不bất 足túc 之chi 業nghiệp 。 住trụ 未vị 足túc 等đẳng 顯hiển 其kỳ 作tác 義nghĩa 。 如như 是thị 已dĩ 下hạ 總tổng 結kết 前tiền 作tác 。 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 逐trục 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích 。 謂vị 廣quảng 前tiền 作tác 如như 是thị 業nghiệp 。 不bất 作tác 餘dư 業nghiệp 。 文văn 中trung 三tam 。 初sơ 略lược 標tiêu 舉cử 其kỳ 中trung 如như 作tác 。 通thông 身thân 及cập 意ý 。 次thứ 徵trưng 。 徵trưng 意ý 云vân 。 何hà 以dĩ 不bất 作tác 餘dư 耶da 。 後hậu 廣quảng 釋thích 。 釋thích 意ý 云vân 。 若nhược 作tác 異dị 前tiền 非phi 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 文văn 有hữu 十thập 喻dụ 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 各các 自tự 有hữu 合hợp 。 一nhất 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 喻dụ 。 喻dụ 行hành 體thể 堅kiên 牢lao 。 二nhị 真chân 金kim 妙diệu 色sắc 喻dụ 。 喻dụ 善thiện 業nghiệp 外ngoại 飾sức 。 三tam 日nhật 輪luân 光quang 明minh 喻dụ 。 喻dụ 智trí 慧tuệ 圓viên 明minh 。 四tứ 須Tu 彌Di 四tứ 峯phong 喻dụ 。 喻dụ 善thiện 根căn 超siêu 出xuất 。 不bất 合hợp 四tứ 峯phong 。 若nhược 合hợp 可khả 以dĩ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 行hành 合hợp 也dã 。 五ngũ 大đại 地địa 能năng 持trì 喻dụ 。 喻dụ 大đại 悲bi 荷hà 負phụ 六lục 大đại 海hải 含hàm 水thủy 喻dụ 。 喻dụ 大đại 願nguyện 普phổ 育dục 。 七thất 軍quân 將tương 明minh 戰chiến 喻dụ 。 喻dụ 習tập 定định 防phòng 怨oán 。 八bát 輪Luân 王Vương 護hộ 世thế 喻dụ 。 喻dụ 定định 清thanh 物vật 惑hoặc 。 九cửu 植thực 種chủng 生sanh 長trưởng 喻dụ 。 喻dụ 行hành 增tăng 物vật 善thiện 。 十thập 時thời 雨vũ 生sanh 種chủng 喻dụ 。 喻dụ 法Pháp 雨vũ 普phổ 成thành 。 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 。 合hợp 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 合hợp 。 後hậu 徵trưng 釋thích 。 前tiền 中trung 云vân 乃nãi 至chí 者giả 。 越việt 初sơ 生sanh 種chủng 直trực 合hợp 終chung 成thành 故cố 。 由do 應ứng 時thời 而nhi 降giáng/hàng 故cố 。 獲hoạch 斯tư 十thập 四tứ 種chủng 益ích 。 一nhất 得đắc 智trí 果quả 淨tịnh 二nhị 障chướng 故cố 。 二nhị 得đắc 斷đoạn 果quả 達đạt 。 無vô 相tướng 法pháp 故cố 。 三tam 得đắc 恩ân 果quả 住trụ 大đại 悲bi 故cố 。 四tứ 得đắc 所sở 依y 清thanh 淨tịnh 。 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 果quả 。 上thượng 四tứ 自tự 利lợi 餘dư 皆giai 利lợi 他tha 。 五ngũ 了liễu 有hữu 情tình 行hành 。 令linh 他tha 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 離ly 十thập 怖bố 則tắc 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 六lục 得đắc 斷đoạn 疑nghi 。 七thất 成thành 應Ứng 供Cúng 。 次thứ 下hạ 諸chư 句cú 由do 此thử 而nhi 成thành 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 後hậu 徵trưng 釋thích 中trung 。 徵trưng 意ý 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 依y 何hà 行hành 力lực 說thuyết 法Pháp 。 成thành 斯tư 大đại 益ích 。 釋thích 意ý 云vân 。 由do 成thành 大đại 智trí 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 。 尚thượng 能năng 淨tịnh 無vô 量lượng 行hành 。 豈khởi 止chỉ 成thành 眾chúng 生sanh 耶da 。 文văn 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 釋thích 。 釋thích 中trung 三tam 。 初sơ 列liệt 所sở 淨tịnh 功công 德đức 。 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 其kỳ 廣quảng 多đa 。 以dĩ 別biệt 說thuyết 難nan 盡tận 故cố 。 三tam 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 下hạ 顯hiển 能năng 淨tịnh 因nhân 。 同đồng 分phần/phân 善thiện 根căn 者giả 。 一nhất 一nhất 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 法Pháp 界Giới 成thành 主chủ 伴bạn 故cố 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 等đẳng 者giả 。 法pháp 性tánh 相tướng 應ưng 所sở 修tu 之chi 福phước 故cố 超siêu 於ư 世thế 。 法pháp 性tánh 不bất 並tịnh 真chân 故cố 無vô 有hữu 對đối 。 餘dư 並tịnh 易dị 了liễu 。 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 下hạ 。 正chánh 同đồng 佛Phật 果Quả 益ích 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 正chánh 顯hiển 同đồng 有hữu 標tiêu 徵trưng 及cập 列liệt 。 等đẳng 覺giác 之chi 名danh 由do 此thử 而nhi 立lập 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 普phổ 眼nhãn 下hạ 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản 。 於ư 中trung 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 先tiên 牒điệp 前tiền 同đồng 佛Phật 。 後hậu 何hà 故cố 下hạ 陳trần 己kỷ 所sở 疑nghi 。 於ư 中trung 初sơ 疑nghi 不bất 名danh 為vi 果quả 。 後hậu 問vấn 不bất 捨xả 於ư 因nhân 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 答đáp 中trung 二nhị 。 初sơ 讚tán 問vấn 牒điệp 疑nghi 。 後hậu 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 正chánh 答đáp 所sở 問vấn 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 法pháp 說thuyết 。 二nhị 喻dụ 況huống 。 三tam 法pháp 合hợp 。 今kim 初sơ 十thập 一nhất 段đoạn 。 次thứ 第đệ 答đáp 前tiền 十thập 一nhất 問vấn 。 在tại 文văn 易dị 了liễu 。 意ý 猶do 難nan 見kiến 。 謂vị 何hà 得đắc 已dĩ 入nhập 十Thập 力Lực 而nhi 普phổ 行hành 無vô 息tức 耶da 。 今kim 總tổng 以dĩ 喻dụ 顯hiển 。 如như 人nhân 習tập 誦tụng 雖tuy 已dĩ 得đắc 通thông 。 而nhi 數số 溫ôn 習tập 不bất 如như 久cửu 精tinh 。 下hạ 香hương 象tượng 喻dụ 顯hiển 相tương/tướng 。 雖tuy 相tương 似tự 而nhi 體thể 不bất 同đồng 故cố 。 瓔anh 珞lạc 云vân 。 等đẳng 覺giác 照chiếu 寂tịch 妙diệu 覺giác 寂tịch 照chiếu 。 亦diệc 似tự 功công 用dụng 滿mãn 位vị 。 此thử 無vô 功công 用dụng 也dã 。 亦diệc 顯hiển 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 皆giai 位vị 後hậu 普phổ 賢hiền 故cố 。 喻dụ 中trung 三tam 。 一nhất 舉cử 象tượng 王vương 依y 正chánh 勝thắng 嚴nghiêm 。 伊y 羅la 鉢bát 那na 此thử 云vân 香hương 葉diệp 。 常thường 居cư 第đệ 一nhất 金kim 山sơn 之chi 脇hiếp 。 二nhị 若nhược 天thiên 帝đế 下hạ 明minh 象tượng 王vương 神thần 變biến 自tự 在tại 。 言ngôn 七thất 牙nha 者giả 。 準chuẩn 賢hiền 首thủ 品phẩm 但đãn 有hữu 六lục 牙nha 。 或hoặc 是thị 譯dịch 者giả 類loại 後hậu 三tam 七thất 便tiện 言ngôn 七thất 耳nhĩ 。 若nhược 作tác 表biểu 義nghĩa 于vu 何hà 不bất 可khả 。 無vô 能năng 分phân 別biệt 此thử 象tượng 。 此thử 天thiên 者giả 正chánh 意ý 取thủ 此thử 以dĩ 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 三tam 佛Phật 子tử 彼bỉ 伊y 羅la 下hạ 。 明minh 不bất 壞hoại 本bổn 而nhi 能năng 現hiện 。 第đệ 三tam 法pháp 合hợp 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 具cụ 眾chúng 行hành 嚴nghiêm 合hợp 前tiền 依y 正chánh 。 二nhị 為vi 欲dục 安an 處xứ 下hạ 明minh 因nhân 果quả 無vô 礙ngại 合hợp 前tiền 神thần 變biến 自tự 在tại 。 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 本bổn 身thân 下hạ 。 結kết 成thành 不bất 壞hoại 因nhân 而nhi 現hiện 果quả 。 合hợp 前tiền 不bất 壞hoại 本bổn 而nhi 能năng 現hiện 。 四tứ 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 徵trưng 釋thích 重trọng/trùng 合hợp 。 初sơ 中trung 可khả 知tri 。 二nhị 中trung 二nhị 。 一nhất 明minh 修tu 無vô 礙ngại 行hành 所sở 為vi 。 於ư 中trung 先tiên 為vi 果quả 。 後hậu 增tăng 長trưởng 下hạ 為vi 因nhân 。 二nhị 不bất 捨xả 普phổ 賢hiền 下hạ 正chánh 顯hiển 無vô 礙ngại 行hành 相tương/tướng 。 於ư 中trung 先tiên 總tổng 明minh 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 後hậu 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 下hạ 別biệt 顯hiển 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 顯hiển 因nhân 門môn 果quả 行hành 。 文văn 有hữu 四Tứ 果Quả 。 一nhất 智trí 果quả 。 二nhị 說thuyết 法Pháp 果quả 。 二nhị 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 果quả 。 四tứ 斷đoạn 果quả 。 次thứ 而nhi 現hiện 受thọ 生sanh 。 下hạ 顯hiển 果quả 從tùng 因nhân 行hành 。 及cập 說thuyết 得đắc 時thời 不bất 同đồng 隨tùy 物vật 現hiện 故cố 。 後hậu 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 下hạ 顯hiển 果quả 門môn 因nhân 行hành 。 並tịnh 可khả 知tri 。 第đệ 三Tam 明Minh 不bất 壞hoại 因nhân 而nhi 現hiện 果quả 中trung 。 本bổn 身thân 不bất 壞hoại 即tức 因nhân 不bất 壞hoại 。 合hợp 在tại 窟quật 無vô 變biến 。 一nhất 切thiết 處xứ 變biến 現hiện 即tức 能năng 現hiện 果quả 。 合hợp 在tại 天thiên 神thần 變biến 。 四tứ 徵trưng 釋thích 重trọng/trùng 合hợp 中trung 。 先tiên 徵trưng 意ý 云vân 。 因nhân 果quả 相tương 違vi 云vân 何hà 因nhân 門môn 現hiện 果quả 。 果quả 復phục 為vi 因nhân 。 釋thích 意ý 云vân 。 調điều 眾chúng 生sanh 法Pháp 應ưng 如như 是thị 故cố 。 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 果quả 作tác 因nhân 意ý 十thập 句cú 可khả 知tri 。 後hậu 佛Phật 子tử 汝nhữ 應ưng 下hạ 釋thích 因nhân 現hiện 果quả 意ý 。 於ư 中trung 四tứ 一nhất 法pháp 說thuyết 謂vị 不bất 捨xả 因nhân 而nhi 現hiện 果quả 。 二nhị 如như 伊y 羅la 下hạ 舉cử 前tiền 喻dụ 顯hiển 。 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 重trùng 以dĩ 法pháp 合hợp 。 於ư 中trung 初sơ 明minh 不bất 捨xả 因nhân 而nhi 現hiện 果quả 。 後hậu 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 下hạ 。 不bất 壞hoại 果quả 而nhi 現hiện 因nhân 。 四tứ 佛Phật 子tử 至chí 安an 住trụ 下hạ 歎thán 勝thắng 。 上thượng 來lai 釋thích 相tương/tướng 竟cánh 。 第đệ 三tam 結kết 名danh 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 別biệt 釋thích 十thập 定định 竟cánh 。 最tối 後hậu 佛Phật 子tử 即tức 大đại 文văn 第đệ 三tam 總tổng 結kết 十thập 數số 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 45


Phiên âm: 22/3/2016 ◊ Cập nhật: 22/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60