善Thiện 見Kiến 律Luật 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Thiện Kiến Luật Tỳ Bà Sa ♦ Quyển 17

蕭tiêu 齊tề 外ngoại 國quốc 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch


爾nhĩ 時thời 佛Phật 從tùng 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 往vãng 迦ca 維duy 羅la 國quốc 者giả 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


我ngã 今kim 次thứ 第đệ 說thuyết 。 根căn 本bổn 因nhân 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 輸du 頭đầu 檀đàn 那na 大đại 王vương 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


我ngã 子tử 初sơ 出xuất 家gia 日nhật 。 自tự 唱xướng 言ngôn 。


我ngã 若nhược 成thành 佛Phật 。 當đương 還hoàn 此thử 國quốc 。


王vương 憶ức 此thử 語ngữ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


我ngã 子tử 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 王vương 恆hằng 側trắc 耳nhĩ 聽thính 。 聞văn 子tử 苦khổ 行hạnh 竟cánh 。 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 得đắc 道Đạo 。 已dĩ 往vãng 波ba 羅la 㮈nại 國quốc 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 度độ 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 出xuất 家gia 。 今kim 住trụ 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 我ngã 今kim 年niên 老lão 及cập 今kim 生sanh 存tồn 。 宜nghi 見kiến 我ngã 子tử 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 喚hoán 一nhất 臣thần 語ngữ 言ngôn 。


我ngã 聞văn 人nhân 言ngôn 。 我ngã 子tử 已dĩ 成thành 佛Phật 。 今kim 住trụ 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 汝nhữ 可khả 將tương 千thiên 人nhân 往vãng 迎nghênh 。 汝nhữ 至chí 彼bỉ 語ngứ 我ngã 子tử 言ngôn 。


我ngã 今kim 年niên 老lão 。 欲dục 得đắc 相tương 見kiến 。


臣thần 受thọ 王vương 語ngữ 已dĩ 。 即tức 將tương 千thiên 人nhân 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 往vãng 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 到đáo 已dĩ 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 千thiên 人nhân 心tâm 已dĩ 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。


時thời 千thiên 人nhân 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 佛Phật 喚hoán 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 得đắc 具cụ 足túc 戒giới 。 此thử 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 羅La 漢Hán 已dĩ 。 入nhập 果quả 三tam 昧muội 。 受thọ 解giải 脫thoát 樂lạc 。 即tức 於ư 此thử 住trụ 不bất 復phục 欲dục 還hoàn 。 王vương 遣khiển 信tín 已dĩ 遲trì 望vọng 不bất 還hoàn 。 又hựu 無vô 消tiêu 息tức 。 王vương 復phục 遣khiển 臣thần 往vãng 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 遣khiển 八bát 臣thần 往vãng 。 一nhất 臣thần 各các 將tương 千thiên 人nhân 至chí 佛Phật 所sở 。 皆giai 悉tất 出xuất 家gia 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 還hoàn 報báo 王vương 者giả 。


王vương 自tự 念niệm 言ngôn 。


我ngã 遣khiển 八bát 臣thần 去khứ 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 還hoàn 報báo 我ngã 者giả 。


王vương 自tự 籌trù 量lượng 。


我ngã 今kim 更canh 遣khiển 誰thùy 去khứ 耶da 。


時thời 有hữu 一nhất 臣thần 。 名danh 曰viết 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 日nhật 生sanh 。 王vương 即tức 遣khiển 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 往vãng 迎nghênh 佛Phật 。 如như 前tiền 遣khiển 八bát 臣thần 語ngữ 無vô 異dị 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 先tiên 與dữ 王vương 要yếu 。


若nhược 王vương 許hứa 我ngã 出xuất 家gia 者giả 。 我ngã 當đương 往vãng 迎nghênh 。


王vương 答đáp 言ngôn 善thiện 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 受thọ 王vương 語ngữ 已dĩ 。 復phục 將tương 千thiên 人nhân 往vãng 彼bỉ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 佛Phật 喚hoán 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 具cụ 足túc 戒giới 。


時thời 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 見kiến 禾hòa 稻đạo 結kết 莠# 。 草thảo 木mộc 水thủy 陸lục 花hoa 出xuất 敷phu 榮vinh 。


時thời 節tiết 和hòa 適thích 。 已dĩ 六lục 十thập 偈kệ 讚tán 歎thán 道đạo 路lộ 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。


汝nhữ 為vi 何hà 事sự 。 而nhi 讚tán 歎thán 道đạo 路lộ 。


迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 答đáp 佛Phật 言ngôn 。


輸du 頭đầu 檀đàn 那na 大đại 王vương 。 遣khiển 我ngã 來lai 者giả 欲dục 有hữu 所sở 白bạch 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 汝nhữ 所sở 說thuyết 。


白bạch 佛Phật 言ngôn 。

父phụ 王vương 言ngôn 。


我ngã 今kim 年niên 老lão 及cập 今kim 生sanh 存tồn 。 欲dục 見kiến 佛Phật 故cố 。 遣khiển 我ngã 來lai 奉phụng 迎nghênh 佛Phật 。


唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 大đại 王vương 故cố 。


時thời 可khả 去khứ 矣hĩ 。


佛Phật 語ngữ 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。


汝nhữ 可khả 宣tuyên 令lệnh 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


佛Phật 欲dục 遊du 行hành 。 各các 自tự 料liệu 理lý 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 佛Phật 遊du 行hành 。


是thị 時thời 央ương 伽già 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 有hữu 十thập 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 來lai 迎nghênh 佛Phật 者giả 有hữu 十thập 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 都đô 合hợp 二nhị 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 從tùng 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 隨tùy 佛Phật 出xuất 城thành 。 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 去khứ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 世Thế 尊Tôn 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 經kinh 六lục 十thập 日nhật 。 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。


時thời 佛Phật 日nhật 日nhật 朝triêu 中trung 恆hằng 食thực 父phụ 王vương 供cung 。 所sở 以dĩ 得đắc 食thực 父phụ 王vương 供cung 者giả 。


時thời 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。


時thời 到đáo 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 往vãng 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。


佛Phật 已dĩ 至chí 某mỗ 處xứ 。


時thời 王vương 為vi 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 設thiết 食thực 。 以dĩ 盛thình 滿mãn 鉢bát 飯phạn 。 授thọ 與dữ 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。


願nguyện 大đại 德đức 。 可khả 以dĩ 此thử 鉢bát 飯phạn 奉phụng 上thượng 佛Phật 。


如như 是thị 日nhật 日nhật 。 恆hằng 為vi 世Thế 尊Tôn 迎nghênh 食thực 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 食thực 父phụ 王vương 食thực 已dĩ 。 向hướng 父phụ 王vương 及cập 諸chư 釋Thích 子tử 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 功công 德đức 。 諸chư 釋Thích 子tử 聞văn 讚tán 。 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 倍bội 增tăng 信tín 心tâm 。 諸chư 釋Thích 子tử 即tức 聚tụ 集tập 。 自tự 共cộng 籌trù 量lượng 。


佛Phật 不bất 樂nhạo 憒hội 鬧náo 。 我ngã 等đẳng 當đương 為vi 佛Phật 求cầu 覓mịch 靜tĩnh 處xứ 。 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。


時thời 彌di 瞿cù 陀đà 釋Thích 子tử 有hữu 一nhất 園viên 。 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 可khả 立lập 精tinh 舍xá 。


時thời 諸chư 釋Thích 子tử 。 人nhân 人nhân 各các 各các 。 共cộng 出xuất 財tài 物vật 。 為vi 佛Phật 起khởi 立lập 精tinh 舍xá 。


精tinh 舍xá 成thành 已dĩ 。 父phụ 王vương 將tương 諸chư 釋Thích 子tử 。 人nhân 人nhân 各các 齎tê 持trì 香hương 花hoa 奉phụng 迎nghênh 。 佛Phật 到đáo 已dĩ 。 父phụ 王vương 及cập 釋Thích 子tử 中trung 。 有hữu 大đại 佛Phật 者giả 。 不bất 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 若nhược 有hữu 小tiểu 佛Phật 者giả 。 為vi 作tác 禮lễ 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 見kiến 父phụ 王vương 及cập 諸chư 釋Thích 子tử 中trung 。 有hữu 不bất 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 者giả 。 佛Phật 知tri 諸chư 釋Thích 子tử 意ý 。 即tức 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 如như 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 。 作tác 神thần 力lực 無vô 異dị 。 王vương 及cập 諸chư 釋Thích 子tử 。 見kiến 佛Phật 神thần 力lực 如như 此thử 。 自tự 然nhiên 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 輸du 頭đầu 檀đàn 那na 王vương 禮lễ 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


我ngã 今kim 第đệ 三tam 禮lễ 佛Phật 足túc 。 何hà 謂vị 第đệ 三tam 禮lễ 佛Phật 足túc 。 一nhất 者giả 。 佛Phật 初sơ 生sanh 時thời 。 阿A 夷Di 相tướng 言ngôn 。


若nhược 在tại 家gia 者giả 。 應ưng 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。


是thị 時thời 地địa 為vi 振chấn 動động 。 我ngã 見kiến 神thần 力lực 如như 是thị 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 。 第đệ 二nhị 者giả 。 我ngã 出xuất 遊du 戲hí 耕canh 田điền 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ 。 日nhật 時thời 已dĩ 晡bô 。 樹thụ 影ảnh 停đình 住trụ 不bất 移di 。 覆phú 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 我ngã 見kiến 神thần 力lực 如như 是thị 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 。 今kim 者giả 見kiến 佛Phật 神thần 力lực 如như 是thị 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 禮lễ 如Như 來Lai 足túc 。


輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 禮lễ 如Như 來Lai 足túc 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 釋Thích 。 子tử 皆giai 隨tùy 作tác 禮lễ 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 立lập 住trụ 者giả 。


佛Phật 從tùng 虛hư 空không 下hạ 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 王vương 及cập 諸chư 釋Thích 子tử 。 一nhất 時thời 俱câu 坐tọa 。


時thời 眾chúng 已dĩ 定định 。 天thiên 降giáng 雨vũ 。 其kỳ 色sắc 紅hồng 赤xích 。 以dĩ 淹yêm 塵trần 土thổ/độ 。


時thời 眾chúng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 濕thấp 便tiện 濕thấp 。 若nhược 不bất 樂nhạo 濕thấp 。 雨vũ 雖tuy 著trước 而nhi 不bất 濕thấp 。


時thời 眾chúng 見kiến 雨vũ 。 神thần 力lực 如như 是thị 。 倍bội 增tăng 歡hoan 喜hỷ 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 為vi 諸chư 時thời 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 王vương 及cập 諸chư 釋Thích 子tử 。 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 各các 起khởi 禮lễ 佛Phật 遶nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 。 王vương 及cập 諸chư 釋thích 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 請thỉnh 佛Phật 中trung 食thực 者giả 。 明minh 日nhật 時thời 到đáo 。 佛Phật 及cập 二nhị 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 次thứ 第đệ 而nhi 去khứ 。 入nhập 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 到đáo 城thành 門môn 已dĩ 。 佛Phật 心tâm 自tự 念niệm 。


過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 入nhập 眷quyến 屬thuộc 村thôn 云vân 何hà 乞khất 食thực 。 應ưng 次thứ 第đệ 乞khất 為vi 選tuyển 擇trạch 也dã 。 即tức 觀quán 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 無vô 有hữu 選tuyển 擇trạch 。 又hựu 為vì 未vị 來lai 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 依y 我ngã 法pháp 故cố 。 應ưng 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。


時thời 城thành 中trung 諸chư 釋thích 婦phụ 女nữ 。 聞văn 佛Phật 將tương 徒đồ 眾chúng 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 各các 開khai 窓song 戶hộ 看khán 佛Phật 乞khất 食thực 。


時thời 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 在tại 樓lâu 殿điện 上thượng 。 聞văn 佛Phật 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


本bổn 在tại 家gia 時thời 。 著trước 天thiên 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 乘thừa 七thất 寶bảo 輦liễn 輿dư 。 千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 出xuất 入nhập 。 今kim 者giả 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 。 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 我ngã 今kim 觀quán 看khán 為vi 好hảo/hiếu 以dĩ 不phủ 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 開khai 窓song 看khán 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 照chiếu 地địa 。 猶do 若nhược 融dung 金kim 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 見kiến 已dĩ 。 即tức 入nhập 白bạch 王vương 言ngôn 。


王vương 兒nhi 今kim 者giả 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。


王vương 聞văn 已dĩ 即tức 怱thông 怱thông 而nhi 出xuất 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 白bạch 言ngôn 。


大đại 德đức 乞khất 食thực 令linh 我ngã 等đẳng 羞tu 。 大đại 德đức 徒đồ 眾chúng 我ngã 能năng 供cung 給cấp 。 用dụng 乞khất 何hà 為vi 。


佛Phật 答đáp 言ngôn 。


我ngã 種chủng 如như 是thị 。


王vương 復phục 白bạch 佛Phật 。


我ngã 剎sát 利lợi 種chủng 無vô 有hữu 乞khất 食thực 。 何hà 以dĩ 言ngôn 我ngã 種chủng 如như 是thị 。


佛Phật 答đáp 言ngôn 。


過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 是thị 我ngã 種chủng 。 非phi 今kim 剎sát 利lợi 種chủng 也dã 。


佛Phật 即tức 為vì 大đại 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


起khởi 已dĩ 不bất 懈giải 怠đãi 。 善thiện 法Pháp 恆hằng 自tự 行hành 。


行hành 法pháp 得đắc 安an 眠miên 。 今kim 世thế 若nhược 後hậu 世thế 。


王vương 聞văn 說thuyết 已dĩ 。 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 為vi 大đại 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


行hành 法pháp 則tắc 善thiện 行hành 。 不bất 行hành 於ư 惡ác 法pháp 。


行hành 法pháp 得đắc 安an 眠miên 。 今kim 世thế 若nhược 後hậu 世thế 。


王vương 聞văn 第đệ 二nhị 偈kệ 已dĩ 。 復phục 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 復phục 為vi 王vương 說thuyết 《# 曇đàm 摩ma 波ba 羅la 本bổn 生sanh 經kinh 》# 。 王vương 聞văn 已dĩ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 王vương 臨lâm 命mạng 終chung 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 於ư 白bạch 傘tản 下hạ 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 大đại 王vương 從tùng 如Như 來Lai 請thỉnh 鉢bát 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 王vương 自tự 導đạo 前tiền 俱câu 共cộng 上thượng 殿điện 。 王vương 即tức 施thi 設thiết 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 。 佛Phật 食thực 已dĩ 竟cánh 。 宮cung 中trung 婇thể 女nữ 。 聞văn 佛Phật 食thực 竟cánh 。 語ngữ 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 應ưng 往vãng 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。


羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 語ngữ 諸chư 婇thể 女nữ 。


佛Phật 若nhược 慈từ 愍mẫn 我ngã 者giả 。 自tự 來lai 看khán 我ngã 。 不bất 能năng 去khứ 也dã 。


諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 各các 齎tê 香hương 花hoa 往vãng 禮lễ 拜bái 佛Phật 。 諸chư 婇thể 女nữ 去khứ 後hậu 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


若nhược 佛Phật 來lai 者giả 。 我ngã 當đương 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。


佛Phật 食thực 已dĩ 授thọ 鉢bát 與dữ 王vương 。 佛Phật 將tương 二nhị 神thần 足túc 羅La 漢Hán 弟đệ 子tử 。 往vãng 至chí 羅La 睺Hầu 羅La 母mẫu 所sở 。 勅sắc 弟đệ 子tử 言ngôn 。


若nhược 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 當đương 隨tùy 其kỳ 意ý 。 莫mạc 作tác 障chướng 礙ngại 。


答đáp 言ngôn 。

善thiện 哉tai 。 佛Phật 。


是thị 時thời 佛Phật 即tức 入nhập 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 房phòng 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 見kiến 佛Phật 坐tọa 已dĩ 。 疾tật 以dĩ 手thủ 捧phủng 佛Phật 足túc 。 以dĩ 頭đầu 摩ma 而nhi 作tác 禮lễ 。 王vương 見kiến 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 於ư 佛Phật 極cực 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。


佛Phật 答đáp 王vương 言ngôn 。


羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 於ư 我ngã 生sanh 尊tôn 重trọng 。 非phi 適thích 今kim 也dã 。


王vương 問vấn 佛Phật 。


於ư 何hà 時thời 生sanh 尊tôn 重trọng 。


佛Phật 即tức 為vi 說thuyết 。 《# 緊khẩn 那na 羅la 本bổn 生sanh 經kinh 》# 。 即tức 日nhật 以dĩ 五ngũ 法pháp 。 欲dục 拜bái 王vương 子tử 難Nan 陀Đà 為vi 王vương 。 何hà 者giả 五ngũ 法pháp 。 一nhất 者giả 披phi 髮phát 。 二nhị 者giả 結kết 衣y 。 三tam 者giả 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 四tứ 者giả 娶thú 婦phụ 。 五ngũ 者giả 竪thụ 傘tản 。 是thị 名danh 五ngũ 法Pháp 。 佛Phật 以dĩ 鉢bát 授thọ 與dữ 難Nan 陀Đà 。 難Nan 陀Đà 意ý 不bất 樂nhạo 去khứ 。 為vi 尊tôn 重trọng 佛Phật 故cố 。 俛miễn 仰ngưỡng 隨tùy 去khứ 。 隨tùy 佛Phật 至chí 寺tự 已dĩ 。 意ý 不bất 樂nhạo 出xuất 家gia 。 如Như 來Lai 觀quán 其kỳ 宿túc 緣duyên 應ưng 得đắc 羅La 漢Hán 。 是thị 故cố 強cường/cưỡng 令linh 出xuất 家gia 。 佛Phật 至chí 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 。 國quốc 二nhị 日nhật 已dĩ 。 方phương 度độ 難Nan 陀Đà 。 七thất 日nhật 已dĩ 度độ 羅la 睺hầu 羅la 。


法Pháp 師sư 問vấn 曰viết 。


云vân 何hà 得đắc 度độ 羅la 睺hầu 羅la 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 羅la 睺hầu 母mẫu 將tương 羅la 睺hầu 在tại 閣các 上thượng 。 羅la 睺hầu 母mẫu 於ư 窓song 牖dũ 遙diêu 見kiến 佛Phật 。 語ngữ 羅la 睺hầu 言ngôn 。


此thử 是thị 汝nhữ 父phụ 。


即tức 以dĩ 瓔anh 珞lạc 與dữ 羅la 睺hầu 著trước 。 語ngữ 言ngôn 。


往vãng 汝nhữ 父phụ 所sở 乞khất 珍trân 寶bảo 。 汝nhữ 父phụ 在tại 家gia 時thời 大đại 有hữu 寶bảo 藏tạng 。 今kim 不bất 知tri 所sở 在tại 。 汝nhữ 可khả 往vãng 乞khất 。 白bạch 多đa 多đa 言ngôn 。


我ngã 欲dục 竪thụ 傘tản 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 多đa 多đa 可khả 賜tứ 我ngã 珍trân 寶bảo 。


羅la 睺hầu 受thọ 母mẫu 語ngữ 已dĩ 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 入nhập 佛Phật 影ảnh 中trung 。 白bạch 佛Phật 。


沙Sa 門Môn 影ảnh 極cực 清thanh 涼lương 樂lạc 。


佛Phật 食thực 已dĩ 訖ngật 還hoàn 本bổn 處xứ 。 羅la 睺hầu 即tức 隨tùy 佛Phật 後hậu 。 從tùng 佛Phật 乞khất 珍trân 寶bảo 。 佛Phật 不bất 應ưng 答đáp 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 。 遂toại 逐trục 至chí 寺tự 。 佛Phật 敷phu 座tòa 坐tọa 已dĩ 。 語ngữ 羅la 睺hầu 言ngôn 。


我ngã 於ư 菩Bồ 提Đề 。 樹thụ 下hạ 得đắc 此thử 珍trân 寶bảo 。 此thử 財tài 寶bảo 於ư 一nhất 切thiết 寶bảo 中trung 。 最tối 勝thắng 第đệ 一nhất 。 汝nhữ 欲dục 樂lạc 得đắc 不phủ 。


羅la 睺hầu 答đáp 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


甚thậm 樂lạc 沙Sa 門Môn 。


佛Phật 即tức 喚hoán 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 來lai 已dĩ 。 佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。


汝nhữ 可khả 度độ 羅la 睺hầu 出xuất 家gia 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp 言ngôn 。


善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 度độ 羅la 睺hầu 出xuất 家gia 。


輸du 頭đầu 檀đàn 那na 王vương 聞văn 羅la 睺hầu 羅la 出xuất 家gia 。 心tâm 大đại 懊áo 惱não 。 即tức 便tiện 怱thông 怱thông 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


若nhược 有hữu 出xuất 家gia 者giả 。 應ưng 先tiên 白bạch 父phụ 母mẫu 。 聽thính 者giả 可khả 度độ 出xuất 家gia 。 若nhược 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 願nguyện 佛Phật 莫mạc 度độ 。


是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 若nhược 父phụ 母mẫu 聽thính 出xuất 家gia 已dĩ 還hoàn 俗tục 。 若nhược 後hậu 更cánh 欲dục 出xuất 家gia 。 應ưng 白bạch 父phụ 母mẫu 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 若nhược 有hữu 人nhân 求cầu 欲dục 出xuất 家gia 。 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn 。


汝nhữ 父phụ 母mẫu 聽thính 出xuất 家gia 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

不bất 聽thính 。


若nhược 不bất 聽thính 者giả 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。


語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。

若nhược 不bất 度độ 我ngã 者giả 。 我ngã 當đương 焚phần 燒thiêu 寺tự 舍xá 。


若nhược 有hữu 如như 是thị 。 難nạn/nan 事sự 度độ 出xuất 家gia 不bất 犯phạm 。 若nhược 有hữu 餘dư 方phương 餘dư 國quốc 度độ 出xuất 家gia 。 不bất 須tu 問vấn 父phụ 母mẫu 。 羅la 睺hầu 羅la 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 竟cánh 。


沙Sa 彌Di 有hữu 十thập 惡ác 。 應ưng 滅diệt 擯bấn 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 殺sát 。 盜đạo 。 婬dâm 。 欺khi 。 飲ẩm 酒tửu 。 毀hủy 佛Phật 。 法pháp 。 僧Tăng 。 邪tà 見kiến 。 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 是thị 名danh 十thập 惡ác 法pháp 。 唯duy 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 淨tịnh 行hạnh 。 永vĩnh 擯bấn 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 餘dư 九cửu 戒giới 若nhược 能năng 改cải 悔hối 。 不bất 更cánh 作tác 。 得đắc 出xuất 家gia 。 此thử 十thập 三tam 難nạn/nan 人nhân 。 為vi 人nhân 作tác 師sư 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 戒giới 。 教giáo 授thọ 師sư 。 若nhược 自tự 羯yết 磨ma 。 若nhược 他tha 羯yết 磨ma 。 出xuất 家gia 有hữu 三tam 種chủng 偷thâu 。 一nhất 者giả 偷thâu 形hình 。 二nhị 者giả 偷thâu 和hòa 合hợp 。 三tam 者giả 亦diệc 偷thâu 形hình 亦diệc 偷thâu 和hòa 合hợp 。 云vân 何hà 偷thâu 形hình 。 無vô 師sư 自tự 出xuất 家gia 。 不bất 依y 比Bỉ 丘Khâu 臘lạp 。 不bất 依y 次thứ 第đệ 受thọ 禮lễ 。 不bất 入nhập 僧Tăng 法pháp 事sự 。 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 不bất 受thọ 。 是thị 名danh 偷thâu 形hình 。 云vân 何hà 偷thâu 和hòa 合hợp 。 有hữu 師sư 出xuất 家gia 受thọ 十Thập 戒Giới 。 未vị 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 往vãng 他tha 方phương 或hoặc 言ngôn 十thập 臘lạp 。 或hoặc 言ngôn 二nhị 十thập 臘lạp 。 次thứ 第đệ 受thọ 人nhân 禮lễ 。 入nhập 僧Tăng 布bố 薩tát 及cập 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 。 依y 次thứ 第đệ 受thọ 人nhân 信tín 施thí 。 是thị 名danh 偷thâu 和hòa 合hợp 。 云vân 何hà 亦diệc 偷thâu 形hình 亦diệc 偷thâu 和hòa 合hợp 。 無vô 師sư 自tự 出xuất 家gia 。 依y 次thứ 第đệ 受thọ 臘lạp 。 入nhập 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 禮lễ 拜bái 。 是thị 名danh 偷thâu 形hình 亦diệc 偷thâu 和hòa 合hợp 。 偷thâu 形hình 者giả 。 不bất 經Kinh 法Pháp 事sự 。 不bất 受thọ 信tín 施thí 。 不bất 受thọ 禮lễ 拜bái 。 若nhược 欲dục 更cánh 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 得đắc 。 若nhược 有hữu 避tị 難nan 出xuất 家gia 。 飢cơ 儉kiệm 出xuất 家gia 。 不bất 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 事sự 。 過quá 難nạn/nan 過quá 飢cơ 儉kiệm 已dĩ 。 若nhược 欲dục 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 得đắc 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 實thật 一nhất 臘lạp 。 妄vọng 言ngôn 二nhị 臘lạp 。 依y 二nhị 臘lạp 次thứ 受thọ 利lợi 養dưỡng 。 計kế 錢tiền 犯phạm 重trọng/trùng 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 水thủy 中trung 脫thoát 衣y 洗tẩy 浴dục 。 自tự 言ngôn 裸lõa 形hình 好hảo/hiếu 。 若nhược 欲dục 往vãng 外ngoại 道đạo 處xứ 。 步bộ 步bộ 突đột 吉cát 羅la 。 中trung 路lộ 悔hối 。 還hoàn 懺sám 悔hối 。 突đột 吉cát 羅la 。 得đắc 住trụ 。 若nhược 往vãng 外ngoại 道đạo 處xứ 。 聞văn 外ngoại 道đạo 說thuyết 法Pháp 不bất 入nhập 。 其kỳ 意ý 悔hối 。 還hoàn 懺sám 悔hối 。 突đột 吉cát 羅la 。 得đắc 住trụ 。 若nhược 入nhập 外ngoại 道đạo 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 便tiện 好hiếu 樂nhạo 。 受thọ 外ngoại 道đạo 法pháp 。 下hạ 至chí 拔bạt 一nhất 髮phát 。 患hoạn 痛thống 悔hối 還hoàn 。 應ưng 滅diệt 擯bấn 。 不bất 得đắc 更cánh 出xuất 家gia 。 度độ 外ngoại 道đạo 竟cánh 。


不bất 得đắc 度độ 龍long 者giả 。


何hà 以dĩ 故cố 。 龍long 不bất 得đắc 禪thiền 定định 道Đạo 果Quả 故cố 。 龍long 有hữu 五ngũ 事sự 。 不bất 得đắc 離ly 龍long 身thân 。 何hà 者giả 五ngũ 。 一nhất 者giả 行hành 婬dâm 時thời 。 若nhược 與dữ 龍long 共cộng 行hành 婬dâm 。 得đắc 復phục 龍long 身thân 。 若nhược 與dữ 人nhân 共cộng 行hành 婬dâm 。 不bất 得đắc 復phục 龍long 身thân 。 二nhị 者giả 受thọ 生sanh 不bất 離ly 龍long 身thân 。 三tam 者giả 脫thoát 皮bì 時thời 。 四tứ 者giả 眠miên 。 五ngũ 者giả 死tử 時thời 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 不bất 得đắc 離ly 龍long 身thân 。 迦ca 樓lâu 羅la 乃nãi 至chí 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 不bất 得đắc 與dữ 具cụ 足túc 戒giới 。 龍long 品phẩm 竟cánh 。 不bất 得đắc 度độ 殺sát 父phụ 母mẫu 人nhân 。 殺sát 父phụ 母mẫu 。 於ư 出xuất 家gia 法pháp 。 如Như 來Lai 不bất 聽thính 。 若nhược 殺sát 畜súc 生sanh 父phụ 母mẫu 。 得đắc 出xuất 家gia 。 實thật 是thị 父phụ 作tác 非phi 父phụ 想tưởng 殺sát 。 亦diệc 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 不bất 得đắc 度độ 殺sát 羅La 漢Hán 人nhân 。 若nhược 有hữu 白bạch 衣y 得đắc 羅La 漢Hán 。 若nhược 殺sát 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 若nhược 殺sát 下hạ 三tam 果quả 人nhân 。 不bất 障chướng 出xuất 家gia 。 若nhược 畜súc 生sanh 想tưởng 殺sát 羅La 漢Hán 不bất 犯phạm 。 業nghiệp 障chướng 重trọng 。 不bất 得đắc 度độ 人nhân 。


壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả 。 於ư 三tam 處xứ 行hành 婬dâm 。 皆giai 名danh 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 若nhược 摩ma 觸xúc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 不bất 障chướng 出xuất 家gia 。 若nhược 以dĩ 白bạch 衣y 服phục 。 強cường/cưỡng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 著trước 就tựu 行hành 婬dâm 。 亦diệc 名danh 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 樂nhạo 著trước 白bạch 衣y 服phục 。 就tựu 行hành 婬dâm 者giả 。 不bất 障chướng 出xuất 家gia 。 若nhược 初sơ 壞hoại 者giả 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 第đệ 二nhị 壞hoại 者giả 不bất 障chướng 。 若nhược 壞hoại 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 不bất 障chướng 出xuất 家gia 。 破phá 僧Tăng 人nhân 不bất 得đắc 度độ 出xuất 家gia 。 云vân 何hà 破phá 僧Tăng 。 若nhược 執chấp 十thập 八bát 事sự 。 三tam 諫gián 不bất 捨xả 。 二nhị 根căn 有hữu 三tam 種chủng 。


一nhất 者giả 自tự 受thọ 胎thai 能năng 令linh 他tha 受thọ 胎thai 。 二nhị 者giả 自tự 受thọ 胎thai 不bất 能năng 令linh 他tha 受thọ 胎thai 。 三tam 者giả 不bất 能năng 自tự 受thọ 胎thai 能năng 令linh 他tha 受thọ 胎thai 。 此thử 三tam 種chủng 人nhân 。 悉tất 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 若nhược 已dĩ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 應ưng 滅diệt 擯bấn 。


若nhược 無vô 和hòa 上thượng 。 不bất 得đắc 與dữ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 若nhược 與dữ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 得đắc 突đột 吉cát 羅la 。 是thị 人nhân 得đắc 戒giới 。 若nhược 黃hoàng 門môn 作tác 和hòa 上thượng 。 為vi 人nhân 受thọ 戒giới 。 得đắc 戒giới 。 師sư 僧Tăng 得đắc 罪tội 。 無vô 衣y 鉢bát 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 得đắc 戒giới 。 師sư 僧Tăng 得đắc 罪tội 。 得đắc 二nhị 三tam 人nhân 一nhất 時thời 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 一nhất 一nhất 同đồng 等đẳng 臘lạp 。 等đẳng 時thời 不bất 得đắc 相tương/tướng 禮lễ 。 同đồng 一nhất 和hòa 上thượng 。 一nhất 羯yết 磨ma 師sư 。 一nhất 時thời 為vi 三tam 人nhân 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 一nhất 時thời 得đắc 戒giới 臘lạp 。 同đồng 無vô 大đại 小tiểu 。 和hòa 上thượng 者giả 。 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 漢hán 言ngôn 知tri 罪tội 知tri 無vô 罪tội 。 是thị 名danh 和hòa 上thượng 。 受thọ 戒giới 已dĩ 應ưng 步bộ 影ảnh 。 步bộ 影ảnh 者giả 。 正chánh 立lập 住trụ 取thủ 住trụ 脚cước 為vi 初sơ 。 隨tùy 身thân 影ảnh 長trường 短đoản 步bộ 影ảnh 。 步bộ 影ảnh 竟cánh 。 教giáo 其kỳ 時thời 。 其kỳ 時thời 者giả 。 或hoặc 冬đông 時thời 或hoặc 春xuân 時thời 或hoặc 夏hạ 時thời 。 竟cánh 。 教giáo 日nhật 月nguyệt 日nhật 月nguyệt 時thời 。 次thứ 教giáo 受thọ 戒giới 時thời 。 眾chúng 數số 多đa 少thiểu 。 次thứ 與dữ 四tứ 依y 已dĩ 。 次thứ 說thuyết 四tứ 重trọng/trùng 。 受thọ 戒giới 已dĩ 。 令linh 新tân 受thọ 戒giới 者giả 在tại 前tiền 出xuất 。 受thọ 戒giới 犍kiền 度độ 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trụ 羅la 閱duyệt 城thành 王vương 舍xá 城thành 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 此thử 三tam 。 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 漢hán 言ngôn 王vương 舍xá 城thành 。 羅la 閱duyệt 城thành 是thị 外ngoại 國quốc 音âm 。 羅la 者giả 言ngôn 王vương 。 閱duyệt 者giả 言ngôn 舍xá 。 故cố 言ngôn 羅la 閱duyệt 城thành 也dã 。 摩ma 竭kiệt 者giả 。 此thử 是thị 外ngoại 國quốc 音âm 也dã 。 摩ma 竭kiệt 者giả 。 是thị 初sơ 國quốc 名danh 耳nhĩ 。


界giới 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 山sơn 界giới 相tương/tướng 。 大đại 者giả 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 小tiểu 者giả 如như 象tượng 大đại 。 是thị 為vi 山sơn 相tương/tướng 。 石thạch 界giới 相tương/tướng 者giả 。 大đại 者giả 如như 牛ngưu 。 小tiểu 者giả 三tam 十thập 稱xưng 。 若nhược 漫mạn 石thạch 不bất 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 應ưng 別biệt 安an 石thạch 作tác 界giới 相tương/tướng 。 林lâm 界giới 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 草thảo 林lâm 。 若nhược 竹trúc 林lâm 。 不bất 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 何hà 故cố 爾nhĩ 。 草thảo 竹trúc 體thể 空không 不bất 堅kiên 實thật 。 是thị 以dĩ 不bất 得đắc 作tác 界giới 。 林lâm 相tương/tướng 者giả 。 大đại 林lâm 相tương/tướng 乃nãi 至chí 百bách 由do 旬tuần 。 小tiểu 林lâm 者giả 下hạ 至chí 四tứ 樹thụ 連liên 接tiếp 。 亦diệc 名danh 為vi 林lâm 。 樹thụ 界giới 相tương/tướng 者giả 。 不bất 得đắc 以dĩ 枯khô 樹thụ 為vi 相tương/tướng 。 大đại 樹thụ 者giả 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 大đại 小tiểu 者giả 高cao 八bát 寸thốn 。 形hình 如như 針châm 大đại 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 無vô 自tự 生sanh 樹thụ 。 種chủng 樹thụ 亦diệc 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 路lộ 界giới 者giả 。 入nhập 田điền 路lộ 。 向hướng 井tỉnh 取thủ 水thủy 路lộ 。 向hướng 河hà 取thủ 水thủy 路lộ 。 窮cùng 路lộ 。 皆giai 不bất 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 大đại 路lộ 或hoặc 車xa 步bộ 路lộ 。 路lộ 短đoản 者giả 乃nãi 至chí 經kinh 三tam 四tứ 村thôn 。 皆giai 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 蟻nghĩ 封phong 界giới 相tương/tướng 者giả 。 大đại 如như 山sơn 。 小tiểu 者giả 高cao 八bát 寸thốn 。 皆giai 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 江giang 界giới 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 好hảo/hiếu 王vương 治trị 化hóa 。 五ngũ 日nhật 一nhất 雨vũ 。 此thử 雨vũ 江giang 水thủy 不bất 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 四tứ 月nguyệt 日nhật 不bất 雨vũ 。 常thường 流lưu 不bất 斷đoạn 。 水thủy 深thâm 二nhị 尺xích 。 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 水thủy 界giới 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 自tự 然nhiên 池trì 水thủy 。 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 通thông 水thủy 入nhập 田điền 。 或hoặc 堈# 盛thịnh 水thủy 。 悉tất 不bất 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 此thử 是thị 八bát 種chủng 界giới 相tương/tướng 。


結kết 界giới 相tương/tướng 有hữu 五ngũ 種chủng 。


一nhất 方phương 。 二nhị 圓viên 。 三tam 鼓cổ 形hình 。 四tứ 者giả 半bán 月nguyệt 形hình 。 五ngũ 者giả 三tam 角giác 。 若nhược 依y 相tương/tướng 結kết 界giới 已dĩ 。 後hậu 若nhược 失thất 相tương/tướng 。 界giới 亦diệc 不bất 失thất 。 若nhược 人nhân 掘quật 地địa 乃nãi 至chí 水thủy 際tế 。 皆giai 不bất 失thất 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 結kết 小tiểu 界giới 。 不bất 得đắc 說thuyết 欲dục 。 結kết 布bố 薩tát 界giới 。 得đắc 說thuyết 欲dục 。 結kết 界giới 場tràng 。 極cực 小tiểu 容dung 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 作tác 界giới 場tràng 已dĩ 。 後hậu 起khởi 屋ốc 覆phú 。 界giới 不bất 失thất 。 若nhược 結kết 小tiểu 界giới 已dĩ 。 於ư 中trung 起khởi 三tam 層tằng 樓lâu 。 從tùng 地địa 至chí 最tối 上thượng 層tằng 同đồng 一nhất 界giới 。 若nhược 有hữu 石thạch 山sơn 。 上thượng 廣quảng 下hạ 小tiểu 。 於ư 上thượng 結kết 界giới 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 下hạ 不bất 妨phương 。 若nhược 結kết 界giới 已dĩ 。 水thủy 盪# 成thành 坑khanh 有hữu 水thủy 流lưu 。 知tri 其kỳ 處xứ 所sở 。 竪thụ 柱trụ 為vi 閣các 。 於ư 上thượng 作tác 法pháp 事sự 得đắc 。 若nhược 結kết 界giới 已dĩ 。 水thủy 穿xuyên 地địa 為vi 孔khổng 。 不bất 壞hoại 界giới 相tương/tướng 。 神thần 通thông 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 窟quật 裏lý 空không 中trung 住trụ 。 或hoặc 在tại 地địa 下hạ 。 不bất 得đắc 別biệt 作tác 法pháp 事sự 。 若nhược 界giới 場tràng 上thượng 。 有hữu 大đại 樹thụ 枝chi 葉diệp 出xuất 界giới 外ngoại 。 若nhược 作tác 法pháp 事sự 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 在tại 樹thụ 上thượng 妨phương 作tác 法pháp 事sự 。 應ưng 喚hoán 下hạ 。 若nhược 神thần 通thông 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 露lộ 地địa 虛hư 空không 住trụ 。 不bất 妨phương 作tác 法pháp 事sự 。 若nhược 衣y 角giác 柱trụ 地địa 妨phương 。 應ưng 喚hoán 下hạ 。


結kết 布bố 薩tát 界giới 。 極cực 廣quảng 得đắc 三tam 由do 旬tuần 。 不bất 得đắc 過quá 。 若nhược 過quá 不bất 成thành 界giới 。 得đắc 罪tội 。 除trừ 村thôn 村thôn 外ngoại 界giới 者giả 。 中trung 人nhân 擲trịch 石thạch 以dĩ 還hoàn 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 結kết 界giới 已dĩ 。 於ư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 界giới 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 界giới 上thượng 得đắc 更cánh 結kết 界giới 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 界giới 亦diệc 不bất 失thất 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 於ư 比Bỉ 丘Khâu 界giới 上thượng 亦diệc 得đắc 結kết 。 比Bỉ 丘Khâu 界giới 亦diệc 不bất 失thất 。 阿a 蘭lan 若nhã 界giới 者giả 。 極cực 小tiểu 方phương 圓viên 七thất 盤bàn 陀đà 羅la 。 一nhất 盤bàn 陀đà 羅la 二nhị 十thập 八bát 肘trửu 。 若nhược 不bất 同đồng 意ý 者giả 。 二nhị 十thập 八bát 肘trửu 外ngoại 。 得đắc 作tác 法pháp 事sự 。 一nhất 切thiết 江giang 河hà 。 水thủy 不bất 得đắc 結kết 界giới 。 水thủy 中trung 自tự 然nhiên 界giới 者giả 。 若nhược 擲trịch 水thủy 若nhược 擲trịch 沙sa 已dĩ 外ngoại 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 妨phương 取thủ 水thủy 。 常thường 流lưu 處xứ 深thâm 淺thiển 。 皆giai 得đắc 作tác 自tự 然nhiên 界giới 。 潮triều 水thủy 不bất 得đắc 。 若nhược 在tại 船thuyền 上thượng 布bố 薩tát 。 應ưng 下hạ 磸# 。 若nhược 下hạ 棟đống 。 不bất 得đắc 繫hệ 著trước 岸ngạn 。 若nhược 崩băng 岸ngạn 。 有hữu 大đại 樹thụ 根căn 在tại 水thủy 中trung 。 不bất 得đắc 繫hệ 著trước 樹thụ 根căn 。 若nhược 擲trịch 水thủy 。 水thủy 內nội 有hữu 樹thụ 根căn 應ưng 斫chước 去khứ 。 若nhược 不bất 斫chước 去khứ 。 與dữ 陸lục 地địa 界giới 相tương 連liên 。 若nhược 水thủy 中trung 大đại 石thạch 或hoặc 樹thụ 或hoặc 浮phù 木mộc 。 悉tất 是thị 水thủy 界giới 所sở 攝nhiếp 。


第đệ 一nhất 句cú 非phi 法pháp 別biệt 眾chúng 者giả 。 云vân 何hà 非phi 法pháp 別biệt 眾chúng 。 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 人nhân 受thọ 欲dục 。 三tam 人nhân 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 或hoặc 三tam 人nhân 。 一nhất 人nhân 受thọ 欲dục 。 二nhị 人nhân 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 亦diệc 名danh 別biệt 眾chúng 。 是thị 名danh 非phi 法pháp 別biệt 眾chúng 。 第đệ 二nhị 句cú 非phi 法pháp 和hòa 合hợp 眾chúng 者giả 。 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 人nhân 應ưng 廣quảng 。 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 不bất 廣quảng 說thuyết 。 作tác 三tam 人nhân 法pháp 。 人nhân 人nhân 對đối 首thủ 說thuyết 。 是thị 名danh 非phi 法pháp 和hòa 合hợp 眾chúng 。 第đệ 三tam 句cú 云vân 何hà 法pháp 別biệt 眾chúng 。 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 三tam 人nhân 。 一nhất 人nhân 受thọ 欲dục 。 三tam 人nhân 對đối 首thủ 說thuyết 。 或hoặc 三tam 人nhân 。 一nhất 人nhân 受thọ 欲dục 。 二nhị 人nhân 對đối 首thủ 說thuyết 。 是thị 名danh 法pháp 別biệt 眾chúng 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 。 和hòa 合hợp 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 或hoặc 三tam 比Bỉ 丘Khâu 和hòa 合hợp 布bố 薩tát 三tam 語ngữ 說thuyết 。 是thị 名danh 法pháp 和hòa 合hợp 眾chúng 。 十thập 六lục 日nhật 布bố 薩tát 者giả 。 此thử 是thị 和hòa 合hợp 布bố 薩tát 。 梵Phạm 本bổn 律luật 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 為vi 前tiền 安an 居cư 。 六lục 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 後hậu 安an 居cư 。 若nhược 安an 居cư 中trung 有hữu 因nhân 緣duyên 移di 去khứ 無vô 罪tội 。 不bất 成thành 安an 居cư 。 不bất 得đắc 在tại 露lộ 地địa 。 不bất 得đắc 傘tản 下hạ 安an 居cư 。 脚cước 下hạ 生sanh 毛mao 者giả 。 其kỳ 毛mao 紺cám 色sắc 。 猶do 如như 空không 青thanh 。 因nhân 業nghiệp 所sở 報báo 。 故cố 得đắc 如như 是thị 。


問vấn 曰viết 。

何hà 業nghiệp 所sở 報báo 。


答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 此thử 守thủ 籠lung 那na 。 與dữ 八bát 萬vạn 人nhân 俱câu 。 於ư 八bát 萬vạn 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 長trưởng 大đại 。 共cộng 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 為vi 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 起khởi 一nhất 草thảo 屋ốc 。 請thỉnh 辟Bích 支Chi 佛Phật 三tam 月nguyệt 夏hạ 坐tọa 。


時thời 守thủ 籠lung 那na 。 以dĩ 一nhất 羊dương 毛mao 欽khâm 婆bà 羅la 敷phu 草thảo 屋ốc 前tiền 。 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 恆hằng 用dụng 拭thức 脚cước 。 以dĩ 此thử 果quả 報báo 。 脚cước 下hạ 生sanh 毛mao 。 此thử 八bát 萬vạn 長trưởng 者giả 子tử 。 共cộng 供cúng 養dường 辟Bích 支Chi 佛Phật 故cố 。 今kim 生sanh 復phục 為vi 親thân 友hữu 。 守thủ 籠lung 那na 往vãng 至chí 王vương 所sở 。 何hà 以dĩ 與dữ 八bát 萬vạn 人nhân 俱câu 。 王vương 若nhược 獨độc 喚hoán 守thủ 籠lung 那na 者giả 。 畏úy 其kỳ 驚kinh 怖bố 。 是thị 以dĩ 勅sắc 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 八bát 萬vạn 人nhân 俱câu 。 往vãng 至chí 王vương 所sở 。


五ngũ 象tượng 王vương 者giả 。 一nhất 父phụ 象tượng 有hữu 六lục 母mẫu 象tượng 。 名danh 為vi 象tượng 王vương 。 如như 是thị 有hữu 五ngũ 象tượng 王vương 。 加gia 那na 腹phúc 羅la 革cách 屣tỉ 者giả 。 此thử 是thị 曼mạn 根căn 革cách 屣tỉ 。 鹿lộc 角giác 革cách 屣tỉ 者giả 。 剋khắc 皮bì 作tác 鹿lộc 角giác 形hình 。 阿a 羅la 梨lê 革cách 屣tỉ 者giả 。 以dĩ 象tượng 毛mao 安an 革cách 屣tỉ 邊biên 。 腹phúc 羅la 跋bạt 陀đà 羅la 革cách 屣tỉ 者giả 。 以dĩ 木mộc 綿miên 及cập 諸chư 雜tạp 物vật 。 與dữ 皮bì 合hợp 縫phùng 。 使sử 中trung 央ương 起khởi 。 真chân 誓thệ 梨lê 革cách 屣tỉ 者giả 。 以dĩ 編biên 草thảo 作tác 。 編biên 邊biên 革cách 屣tỉ 者giả 。 以dĩ 孔khổng 雀tước 尾vĩ 編biên 邊biên 。 多đa 帶đái 革cách 屣tỉ 。 無vô 解giải 。 似tự 孔khổng 雀tước 毛mao 革cách 屣tỉ 者giả 。 其kỳ 形hình 似tự 孔khổng 雀tước 毛mao 。


時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 。 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 。 字tự 婆bà 羅la 跋bạt 提đề 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。


時thời 瓶Bình 沙Sa 王Vương 。 舉cử 為vi 婬dâm 女nữ 。 王vương 出xuất 百bách 千thiên 金kim 錢tiền 。 諸chư 臣thần 長trưởng 者giả 出xuất 二nhị 百bách 千thiên 錢tiền 。 共cộng 莊trang 束thúc 此thử 婬dâm 女nữ 。 為vi 作tác 屋ốc 宅trạch 。 衣y 服phục 車xa 乘thừa 。 園viên 林lâm 浴dục 池trì 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 耆kỳ 婆bà 者giả 。 外ngoại 國quốc 音âm 。 漢hán 言ngôn 活hoạt 童đồng 子tử 。 何hà 以dĩ 名danh 之chi 活hoạt 童đồng 子tử 。


時thời 無Vô 畏Úy 王Vương 子Tử 。 晨thần 朝triêu 乘thừa 車xa 欲dục 往vãng 見kiến 王vương 。 路lộ 見kiến 小tiểu 兒nhi 。 問vấn 傍bàng 人nhân 言ngôn 。


此thử 兒nhi 為vi 死tử 活hoạt 。


傍bàng 人nhân 答đáp 言ngôn 活hoạt 。 是thị 故cố 言ngôn 活hoạt 童đồng 子tử 。 王vương 子tử 問vấn 曰viết 。


其kỳ 母mẫu 生sanh 已dĩ 。 何hà 以dĩ 擲trịch 置trí 路lộ 上thượng 。


答đáp 曰viết 。

此thử 婬dâm 女nữ 法pháp 。 若nhược 生sanh 女nữ 教giáo 習tập 為vi 婬dâm 女nữ 種chủng 。 若nhược 生sanh 男nam 則tắc 擲trịch 棄khí 。 是thị 故cố 生sanh 棄khí 路lộ 上thượng 。


王vương 子tử 無vô 畏úy 。 抱bão 取thủ 養dưỡng 育dục 。 漸tiệm 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 即tức 立lập 為vi 兒nhi 。


問vấn 曰viết 。

耆kỳ 婆bà 童đồng 子tử 何hà 不bất 學học 餘dư 技kỹ 術thuật 。


答đáp 曰viết 。

往vãng 昔tích 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 蓮Liên 花Hoa 。


時thời 有hữu 一nhất 醫y 師sư 。 恆hằng 供cúng 養dường 蓮liên 花hoa 如Như 來Lai 。 耆kỳ 婆bà 見kiến 已dĩ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


云vân 何hà 我ngã 未vị 來lai 世thế 。 得đắc 如như 此thử 醫y 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


願nguyện 我ngã 未vị 來lai 。 世thế 作tác 大đại 醫y 師sư 供cúng 養dường 佛Phật 。 如như 今kim 者giả 醫y 師sư 供cúng 養dường 佛Phật 無vô 異dị 。


作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 耆kỳ 婆bà 命mạng 終chung 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 天thiên 上thượng 福phước 盡tận 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 宿túc 願nguyện 所sở 牽khiên 不bất 學học 餘dư 技kỹ 。 但đãn 學học 醫y 方phương 。


問vấn 曰viết 。

耆kỳ 婆bà 所sở 以dĩ 善thiện 學học 醫y 道đạo 者giả 。 耆kỳ 婆bà 就tựu 師sư 學học 時thời 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 觀quán 見kiến 此thử 人nhân 。 醫y 道đạo 若nhược 成thành 必tất 。 當đương 供cúng 養dường 佛Phật 。 是thị 故cố 帝Đế 釋Thích 。 化hóa 入nhập 耆kỳ 婆bà 師sư 身thân 中trung 。 以dĩ 教giáo 耆kỳ 婆bà 。 於ư 七thất 月nguyệt 中trung 。 得đắc 師sư 法pháp 盡tận 。 過quá 七thất 月nguyệt 已dĩ 。 帝Đế 釋Thích 所sở 教giáo 如như 是thị 。 滿mãn 七thất 年niên 醫y 道đạo 成thành 就tựu 。 耆kỳ 婆bà 還hoàn 國quốc 。 何hà 以dĩ 中trung 路lộ 治trị 病bệnh 。 其kỳ 師sư 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


此thử 是thị 王vương 子tử 。 不bất 乏phạp 財tài 寶bảo 。 若nhược 還hoàn 至chí 本bổn 國quốc 。 不bất 識thức 我ngã 恩ân 。


作tác 念niệm 已dĩ 。 即tức 與dữ 耆kỳ 婆bà 弊tệ 故cố 之chi 衣y 。 不bất 與dữ 糧lương 食thực 。 耆kỳ 婆bà 辭từ 師sư 還hoàn 去khứ 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 。 為vi 飢cơ 渴khát 故cố 。 過quá 一nhất 聚tụ 落lạc 。 借tá 問vấn 村thôn 人nhân 。


誰thùy 家gia 有hữu 病bệnh 。


村thôn 人nhân 答đáp 言ngôn 。


某mỗ 長trưởng 者giả 家gia 有hữu 病bệnh 。


即tức 為vi 治trị 之chi 。 大đại 獲hoạch 珍trân 寶bảo 。 耆kỳ 婆bà 自tự 念niệm 。


我ngã 治trị 一nhất 人nhân 病bệnh 。 得đắc 如như 是thị 珍trân 寶bảo 。 若nhược 治trị 多đa 人nhân 病bệnh 者giả 。 當đương 獲hoạch 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 。 我ngã 今kim 所sở 獲hoạch 皆giai 由do 師sư 恩ân 。


受thọ 施thí 有hữu 十thập 五ngũ 處xứ 。


一nhất 者giả 戒giới 場tràng 界giới 。 二nhị 者giả 境cảnh 界giới 界giới 。 三tam 者giả 同đồng 布bố 薩tát 界giới 。 四tứ 者giả 不bất 失thất 衣y 界giới 。 五ngũ 者giả 羅la 婆bà 界giới 。 六lục 者giả 聚tụ 落lạc 界giới 。 七thất 者giả 村thôn 界giới 。 八bát 者giả 國quốc 土độ 界giới 。 九cửu 者giả 阿a 槃bàn 陀đà 羅la 界giới 。 十thập 者giả 擲trịch 水thủy 界giới 。 十thập 一nhất 者giả 鄉hương 居cư 界giới 。 十thập 二nhị 者giả 羅la 那na 界giới 。 十thập 三tam 者giả 阿a 羅la 闍xà 界giới 。 十thập 四tứ 者giả 洲châu 界giới 。 十thập 五ngũ 者giả 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 界giới 。 此thử 是thị 十thập 五ngũ 界giới 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 戒giới 場tràng 界giới 者giả 。 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 境cảnh 界giới 界giới 者giả 。 或hoặc 在tại 講giảng 堂đường 。 或hoặc 在tại 食thực 堂đường 。 分phần/phân 衣y 健kiện 人nhân 二nhị 擲trịch 石thạch 已dĩ 還hoàn 。 隨tùy 界giới 大đại 小tiểu 。 皆giai 有hữu 擲trịch 石thạch 界giới 。 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 皆giai 得đắc 分phần/phân 。 是thị 名danh 境cảnh 界giới 界giới 。 同đồng 布bố 薩tát 界giới 者giả 。 若nhược 入nhập 布bố 薩tát 界giới 者giả 。 皆giai 應ưng 得đắc 分phần/phân 。 是thị 名danh 布bố 薩tát 界giới 。 不bất 失thất 衣y 界giới 者giả 。 入nhập 不bất 失thất 衣y 界giới 內nội 。 皆giai 應ưng 得đắc 分phần/phân 。 是thị 名danh 不bất 失thất 衣y 界giới 。 羅la 婆bà 界giới 者giả 。 若nhược 王vương 或hoặc 大đại 臣thần 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 作tác 住trụ 止chỉ 竟cánh 。 或hoặc 十thập 由do 旬tuần 。 若nhược 竪thụ 立lập 柱trụ 。 若nhược 作tác 標tiêu 相tương/tướng 。 齊tề 此thử 標tiêu 內nội 。 若nhược 有hữu 布bố 施thí 。 皆giai 屬thuộc 我ngã 等đẳng 。 是thị 名danh 羅la 婆bà 界giới 。 聚tụ 落lạc 界giới 者giả 。 有hữu 市thị 故cố 名danh 聚tụ 落lạc 界giới 。 村thôn 界giới 者giả 。 無vô 市thị 名danh 為vi 村thôn 界giới 。 國quốc 土độ 界giới 者giả 。 有hữu 城thành 邑ấp 名danh 為vi 國quốc 土độ 界giới 。 阿a 槃bàn 陀đà 羅la 界giới 者giả 。 是thị 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 界giới 也dã 。 擲trịch 水thủy 界giới 者giả 。 是thị 船thuyền 界giới 。 鄉hương 居cư 界giới 者giả 。 隨tùy 城thành 東đông 西tây 。 名danh 鄉hương 居cư 界giới 。 羅la 那na 界giới 者giả 。 是thị 國quốc 土độ 界giới 也dã 。 阿a 羅la 闍xà 界giới 者giả 。 一nhất 王vương 所sở 領lãnh 。 是thị 名danh 阿a 羅la 闍xà 界giới 。 洲châu 界giới 者giả 。 海hải 中trung 一nhất 洲châu 。 是thị 名danh 洲châu 界giới 。 鐵thiết 圍vi 界giới 者giả 。 是thị 一nhất 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 界giới 。


若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 界giới 場tràng 眾chúng 僧Tăng 。 屬thuộc 界giới 場tràng 眾chúng 僧Tăng 。 布bố 薩tát 界giới 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 境cảnh 界giới 者giả 。 及cập 擲trịch 石thạch 界giới 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 布bố 薩tát 界giới 者giả 。 同đồng 利lợi 養dưỡng 界giới 亦diệc 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 不bất 失thất 衣y 界giới 。 布bố 薩tát 界giới 。 利lợi 養dưỡng 界giới 俱câu 得đắc 。 唯duy 除trừ 布bố 薩tát 界giới 中trung 有hữu 聚tụ 落lạc 界giới 。 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 聚tụ 落lạc 界giới 者giả 。 聚tụ 落lạc 界giới 中trung 有hữu 布bố 薩tát 界giới 。 大đại 小tiểu 皆giai 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 村thôn 界giới 者giả 。 村thôn 中trung 有hữu 布bố 薩tát 界giới 及cập 諸chư 小tiểu 界giới 。 皆giai 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 國quốc 土độ 界giới 者giả 。 一nhất 國quốc 土độ 界giới 盡tận 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 界giới 者giả 。 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 得đắc 。 餘dư 界giới 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 擲trịch 水thủy 界giới 者giả 。 入nhập 擲trịch 水thủy 界giới 內nội 得đắc 。 餘dư 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 鄉hương 居cư 界giới 者giả 。 鄉hương 居cư 中trung 有hữu 界giới 。 在tại 鄉hương 居cư 界giới 中trung 亦diệc 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 羅la 那na 。 一nhất 國quốc 土độ 界giới 亦diệc 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 阿a 羅la 闍xà 界giới 者giả 。 一nhất 王vương 所sở 領lãnh 一nhất 國quốc 土độ 眾chúng 僧Tăng 皆giai 得đắc 。


若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 師sư 子tử 洲châu 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 洲châu 。 布bố 施thí 二nhị 洲châu 眾chúng 僧Tăng 。 隨tùy 有hữu 眾chúng 僧Tăng 。 多đa 少thiểu 應ưng 中trung 半bán 分phần/phân 。 若nhược 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 五ngũ 人nhân 。 師sư 子tử 洲châu 百bách 千thiên 人nhân 。 亦diệc 應ưng 中trung 半bán 分phần/phân 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 界giới 內nội 眾chúng 僧Tăng 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 問vấn 。


界giới 有hữu 多đa 種chủng 。 施thí 何hà 物vật 界giới 。


答đáp 言ngôn 。

不bất 知tri 。


但đãn 言ngôn 施thí 界giới 內nội 眾chúng 僧Tăng 。 隨tùy 界giới 內nội 眾chúng 僧Tăng 多đa 少thiểu 皆giai 得đắc 。 別biệt 住trú 處xứ 同đồng 利lợi 養dưỡng 。 隨tùy 住trú 處xứ 得đắc 。 物vật 應ưng 共cộng 分phần/phân 。 僧Tăng 得đắc 施thí 者giả 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 僧Tăng 。 鳴minh 磬khánh 集tập 眾chúng 。 來lai 及cập 者giả 得đắc 。 若nhược 檀đàn 越việt 擔đảm 一nhất 衣y 。 施thí 僧Tăng 與dữ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 已dĩ 言ngôn 。


我ngã 應ưng 受thọ 。


此thử 惡ác 受thọ 。 云vân 何hà 善thiện 受thọ 。 應ưng 受thọ 已dĩ 鳴minh 磬khánh 集tập 僧Tăng 。 集tập 僧Tăng 已dĩ 。 以dĩ 黃hoàng 物vật 畫họa 作tác 分phần/phân 數số 。 不bất 得đắc 破phá 。 從tùng 上thượng 座tòa 示thị 。


此thử 分phân 是thị 上thượng 座tòa 分phần/phân 。 上thượng 座tòa 取thủ 不phủ 。


上thượng 座tòa 答đáp 言ngôn 。


此thử 分phần/phân 我ngã 不bất 取thủ 。 布bố 施thí 長trưởng 老lão 。


如như 是thị 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 上thượng 座tòa 皆giai 言ngôn 不bất 取thủ 布bố 施thí 長trưởng 老lão 。 乃nãi 至chí 下hạ 座tòa 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 取thủ 。 是thị 名danh 善thiện 受thọ 。


若nhược 住trú 處xứ 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 檀đàn 越việt 將tương 衣y 布bố 施thí 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 鳴minh 磬khánh 集tập 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 來lai 共cộng 分phần/phân 。 若nhược 無vô 比Bỉ 丘Khâu 來lai 得đắc 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 獨độc 受thọ 。 若nhược 檀đàn 越việt 布bố 施thí 僧Tăng 。 受thọ 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 受thọ 。 若nhược 人nhân 入nhập 住trú 處xứ 布bố 施thí 僧Tăng 。 鳴minh 磬khánh 集tập 眾chúng 。 外ngoại 比Bỉ 丘Khâu 來lai 相tương 連liên 臂tý 入nhập 。 乃nãi 至chí 百bách 由do 旬tuần 。 前tiền 者giả 入nhập 界giới 內nội 。 最tối 後hậu 者giả 亦diệc 得đắc 分phần/phân 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 相tương 連liên 不bất 斷đoạn 。 是thị 故cố 得đắc 分phần/phân 。 若nhược 人nhân 布bố 施thí 二nhị 部bộ 僧Tăng 。 隨tùy 人nhân 多đa 少thiểu 應ưng 中trung 半bán 分phần/phân 。 若nhược 有hữu 百bách 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 應ưng 中trung 半bán 分phần/phân 。 若nhược 有hữu 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 亦diệc 應ưng 得đắc 半bán 。 若nhược 人nhân 施thí 僧Tăng 鉢bát 囊nang 革cách 屣tỉ 。 囊nang 漉lộc 囊nang 針châm 刀đao 子tử 杖trượng 扇thiên/phiến 。 受thọ 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 受thọ 。 若nhược 檀đàn 越việt 擔đảm 物vật 布bố 施thí 一nhất 人nhân 。 復phục 言ngôn 施thí 僧Tăng 。 依y 僧Tăng 次thứ 取thủ 一nhất 分phần/phân 。 不bất 得đắc 別biệt 取thủ 。


若nhược 人nhân 施thí 佛Phật 。 施thí 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 云vân 何hà 分phần/phân 。 破phá 作tác 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 佛Phật 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 共cộng 等đẳng 分phần/phân 。 若nhược 人nhân 施thí 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 施thí 法Pháp 師sư 一nhất 人nhân 。 施thí 佛Phật 。 云vân 何hà 分phần/phân 。 佛Phật 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 平bình 等đẳng 分phần/phân 。 若nhược 人nhân 將tương 餘dư 食thực 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 以dĩ 鉢bát 置trí 佛Phật 前tiền 次thứ 第đệ 行hành 。 佛Phật 飯phạn 誰thùy 得đắc 食thực 。 若nhược 有hữu 侍thị 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 食thực 。 若nhược 無vô 侍thị 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 白bạch 衣y 侍thị 佛Phật 亦diệc 得đắc 食thực 。 若nhược 檀đàn 越việt 布bố 施thí 安an 居cư 竟cánh 僧Tăng 。 後hậu 安an 居cư 者giả 不bất 得đắc 。 破phá 安an 居cư 人nhân 亦diệc 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 冬đông 分phần/phân 中trung 。 檀đàn 越việt 言ngôn 布bố 施thí 安an 居cư 竟cánh 僧Tăng 。 前tiền 後hậu 安an 居cư 僧Tăng 悉tất 得đắc 。 唯duy 除trừ 破phá 安an 居cư 人nhân 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 某mỗ 寺tự 某mỗ 房phòng 。 隨tùy 檀đàn 越việt 言ngôn 得đắc 。 若nhược 人nhân 言ngôn 布bố 施thí 安an 居cư 僧Tăng 。 前tiền 後hậu 安an 居cư 。 破phá 安an 居cư 人nhân 皆giai 得đắc 。 若nhược 檀đàn 越việt 布bố 施thí 迦ca 提đề 月nguyệt 後hậu 安an 居cư 人nhân 。 後hậu 安an 居cư 人nhân 得đắc 。 前tiền 安an 居cư 人nhân 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 於ư 春xuân 分phần 中trung 。 布bố 施thí 安an 居cư 僧Tăng 。 應ưng 問vấn 。


為vi 布bố 施thí 安an 居cư 竟cánh 僧Tăng 。 當đương 來lai 安an 居cư 僧Tăng 。


答đáp 言ngôn 。

布bố 施thí 當đương 來lai 安an 居cư 僧Tăng 。


當đương 來lai 安an 居cư 僧Tăng 得đắc 。 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 檀đàn 越việt 言ngôn 。


當đương 來lai 恐khủng 有hữu 賊tặc 難nạn/nan 。 不bất 能năng 掌chưởng 護hộ 。


檀đàn 越việt 教giáo 分phần/phân 。 隨tùy 施thí 主chủ 得đắc 分phần/phân 。 若nhược 檀đàn 越việt 言ngôn 。


食thực 我ngã 食thực 。 布bố 施thí 衣y 。


不bất 食thực 者giả 不bất 得đắc 受thọ 。 我ngã 施thí 藥dược 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 指chỉ 示thị 施thí 者giả 。 隨tùy 指chỉ 示thị 處xứ 得đắc 衣y 。 犍kiền 度độ 竟cánh 。


藥dược 犍kiền 度độ 。 拘câu 跋bạt 陀đà 羅la 飯phạn 者giả 。 此thử 是thị 穄tế 米mễ 飯phạn 也dã 。 修tu 步bộ 者giả 。 此thử 是thị 青thanh 豆đậu 羹# 。 吉cát 羅la 者giả 。 此thử 是thị 竹trúc 笋# 也dã 。 那na 㝹nậu 者giả 。 此thử 是thị 外ngoại 國quốc 藥dược 。 無vô 解giải 。 呿khư 闍xà 尼ni 者giả 。 一nhất 切thiết 果quả 。 是thị 名danh 呿khư 闍xà 尼ni 。 呵ha 羅la 勒lặc 者giả 。 如như 大đại 棗táo 大đại 。 其kỳ 味vị 酢tạc 苦khổ 。 服phục 便tiện 利lợi 。 鞞bệ 醯hê 勒lặc 者giả 。 其kỳ 形hình 如như 桃đào 子tử 。 其kỳ 味vị 甜điềm 。 服phục 能năng 治trị 瘶# 。 阿a 摩ma 勒lặc 者giả 。 此thử 是thị 餘dư 甘cam 子tử 也dã 。 廣quảng 州châu 土thổ/độ 地địa 有hữu 。 其kỳ 形hình 如như 蕤# 子tử 大đại 。 質chất 多đa 羅la 藥dược 。 是thị 外ngoại 國quốc 藥dược 名danh 。 加gia 婆bà 藥dược 者giả 。 是thị 外ngoại 國quốc 藥dược 名danh 。 婆bà 利lợi 婆bà 婆bà 者giả 。 是thị 芥giới 子tử 。 膩nị 渠cừ 者giả 。 外ngoại 國quốc 藥dược 。 能năng 治trị 毒độc 。 漢hán 地địa 無vô 有hữu 。 陀đà 婆bà 闍xà 者giả 。 是thị 烟yên 藥dược 。 耆kỳ 羅la 闍xà 那na 耆kỳ 者giả 。 此thử 是thị 赤xích 石thạch 也dã 。 眼nhãn 藥dược 者giả 。 陀đà 婆bà 闍xà 。 陀đà 婆bà 闍xà 那na 者giả 。 陸lục 地địa 生sanh 。 耆kỳ 羅la 闍xà 那na 者giả 。 水thủy 中trung 生sanh 也dã 。 龍long 者giả 。 長trường/trưởng 身thân 無vô 足túc 。 師sư 子tử 象tượng 馬mã 。 龍long 狗cẩu 肉nhục 不bất 得đắc 食thực 。 皮bì 毛mao 不bất 得đắc 用dụng 。 得đắc 一nhất 切thiết 肉nhục 應ưng 問vấn 。 若nhược 得đắc 不bất 問vấn 。 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 失thất 守thủ 摩ma 羅la 者giả 。 鰐# 魚ngư 也dã 。 廣quảng 州châu 土thổ/độ 境cảnh 有hữu 。 黑hắc 石thạch 蜜mật 者giả 。 是thị 甘cam 蔗giá 糖đường 。 堅kiên 強cường 如như 石thạch 。 是thị 名danh 石thạch 蜜mật 。 伽già 尼ni 者giả 。 此thử 是thị 蜜mật 也dã 。 烏ô 婆bà 陀đà 頗phả 尼ni 。 頗phả 尼ni 者giả 。 薄bạc 甘cam 蔗giá 糖đường 。


邊biên 房phòng 云vân 何hà 結kết 作tác 淨tịnh 屋ốc 。 若nhược 初sơ 竪thụ 柱trụ 時thời 。 先tiên 作tác 坑khanh 。 以dĩ 柱trụ 近cận 坑khanh 。 比Bỉ 丘Khâu 圍vi 繞nhiễu 捧phủng 柱trụ 而nhi 說thuyết 。


為vi 僧Tăng 眾chúng 作tác 淨tịnh 屋ốc 。


如như 是thị 三tam 說thuyết 。 說thuyết 亦diệc 竟cánh 柱trụ 亦diệc 竪thụ 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 柱trụ 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 說thuyết 一nhất 柱trụ 亦diệc 成thành 淨tịnh 屋ốc 。 若nhược 以dĩ 成thành 屋ốc 云vân 何hà 作tác 淨tịnh 。 應ưng 喚hoán 屋ốc 主chủ 來lai 語ngữ 言ngôn 。


此thử 屋ốc 未vị 淨tịnh 。 汝nhữ 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 淨tịnh 。


檀đàn 越việt 作tác 是thị 言ngôn 。


此thử 淨tịnh 屋ốc 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。


即tức 成thành 淨tịnh 屋ốc 。 若nhược 先tiên 作tác 屋ốc 無vô 屋ốc 主chủ 。 云vân 何hà 作tác 淨tịnh 。 若nhược 聚tụ 落lạc 有hữu 老lão 宿túc 。 應ưng 喚hoán 來lai 。


此thử 屋ốc 未vị 作tác 淨tịnh 。 請thỉnh 為vi 淨tịnh 主chủ 。


若nhược 檀đàn 越việt 不bất 解giải 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 教giáo 作tác 是thị 言ngôn 。


此thử 是thị 淨tịnh 屋ốc 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。


即tức 得đắc 作tác 淨tịnh 屋ốc 。 受thọ 用dụng 隨tùy 意ý 。 安an 置trí 飲ẩm 食thực 。 無vô 內nội 宿túc 。 無vô 內nội 煮chử 罪tội 。


閻Diêm 浮Phù 子tử 者giả 。 其kỳ 形hình 如như 沈trầm 苽# 大đại 。 紫tử 色sắc 酢tạc 甜điềm 。 舍xá 樓lâu 伽già 者giả 。 此thử 是thị 憂ưu 鉢bát 羅la 。 拘câu 物vật 頭đầu 花hoa 根căn 。 舂thung 取thủ 汁trấp 澄trừng 使sử 清thanh 。 是thị 名danh 舍xá 樓lâu 伽già 漿tương 。 波ba 漏lậu 師sư 者giả 。 此thử 似tự 菴am 羅la 果quả 。 一nhất 切thiết 木mộc 果quả 得đắc 作tác 非phi 時thời 漿tương 。 唯duy 除trừ 七thất 種chủng 穀cốc 不bất 得đắc 。 一nhất 切thiết 諸chư 葉diệp 得đắc 非phi 時thời 服phục 。 唯duy 除trừ 芋# 不bất 得đắc 。 一nhất 切thiết 諸chư 花hoa 得đắc 作tác 非phi 時thời 服phục 。 唯duy 除trừ 摩ma 頭đầu 花hoa 汁trấp 。 一nhất 切thiết 果quả 中trung 。 唯duy 除trừ 羅la 多đa 樹thụ 果quả 。 椰# 子tử 果quả 。 波ba 羅la 㮏# 子tử 。 甜điềm 瓠hoạch 子tử 。 冬đông 苽# 。 甜điềm 苽# 。 此thử 六lục 種chủng 果quả 不bất 得đắc 非phi 時thời 服phục 。 一nhất 切thiết 豆đậu 不bất 得đắc 非phi 時thời 服phục 。 盛thịnh 水thủy 器khí 者giả 。 木mộc 瓦ngõa 鐵thiết 。 餘dư 者giả 不bất 得đắc 用dụng 。 若nhược 自tự 有hữu 種chủng 子tử 。 眾chúng 僧Tăng 地địa 。 應ưng 半bán 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 自tự 有hữu 地địa 。 眾chúng 僧Tăng 種chủng 子tử 。 應ưng 半bán 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 藥dược 揵kiền 度độ 竟cánh 。


善Thiện 見Kiến 律Luật 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Thiện Kiến Luật Tỳ Bà Sa ♦ Hết quyển 17


Phiên âm: 8/3/2016 ◊ Cập nhật: 8/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18