善Thiện 見Kiến 律Luật 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Thiện Kiến Luật Tỳ Bà Sa ♦ Quyển 14

蕭tiêu 齊tề 外ngoại 國quốc 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 精Tinh 舍Xá 。 污ô 他tha 家gia 者giả 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 名danh 馬mã 師sư 。 二nhị 名danh 滿mãn 宿túc 。 於ư 雞kê 咤trá 山sơn 住trụ 。 此thử 是thị 聚tụ 落lạc 名danh 。 此thử 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 恆hằng 於ư 此thử 聚tụ 落lạc 。 寺tự 中trung 料liệu 理lý 寺tự 舍xá 。 因nhân 營doanh 理lý 故cố 。 與dữ 諸chư 白bạch 衣y 。 言ngôn 語ngữ 來lai 往vãng 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 污ô 他tha 家gia 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 此thử 是thị 馬mã 師sư 。 滿mãn 宿túc 。 於ư 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 中trung 最tối 是thị 上thượng 座tọa 。 馬mã 師sư 。 滿mãn 宿túc 本bổn 是thị 田điền 夫phu 。 同đồng 作tác 田điền 辛tân 苦khổ 。 二nhị 人nhân 共cộng 論luận 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 作tác 田điền 辛tân 苦khổ 。 可khả 共cộng 出xuất 家gia 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。


同đồng 伴bạn 答đáp 言ngôn 。


善thiện 哉tai 可khả 爾nhĩ 。


更cánh 共cộng 籌trù 量lượng 。


我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 就tựu 誰thùy 出xuất 家gia 。 當đương 就tựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 犍kiền 連liên 出xuất 家gia 。


籌trù 量lượng 已dĩ 。 往vãng 到đáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 犍kiền 連liên 所sở 。 求cầu 欲dục 出xuất 家gia 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 犍kiền 連liên 。 即tức 為vi 出xuất 家gia 與dữ 具cụ 足túc 戒giới 。 誦tụng 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 竟cánh 。 滿mãn 五ngũ 臘lạp 更cánh 得đắc 二nhị 伴bạn 。 一nhất 名danh 黃hoàng 赤xích 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 名danh 慈từ 地địa 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 人nhân 共cộng 論luận 言ngôn 。


此thử 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 時thời 豐phong 熟thục 有hữu 時thời 飢cơ 儉kiệm 。 我ngã 等đẳng 不bất 宜nghi 。 聚tụ 住trụ 一nhất 處xứ 。 宜nghi 應ưng 分phần/phân 張trương 餘dư 國quốc 。


三tam 人nhân 語ngữ 黃hoàng 赤xích 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 汝nhữ 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 處xứ 住trụ 。


黃hoàng 赤xích 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。


我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 舍Xá 衛Vệ 國quốc 住trụ 。


此thử 國quốc 邑ấp 內nội 人nhân 民dân 。 有hữu 五ngũ 十thập 七thất 萬vạn 戶hộ 。 邑ấp 外ngoại 屬thuộc 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 者giả 。 有hữu 八bát 萬vạn 聚tụ 落lạc 。 國quốc 土độ 縱tung 廣quảng 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 汝nhữ 於ư 此thử 國quốc 住trú 處xứ 。 多đa 種chủng 華hoa 果quả 樹thụ 。 名danh 菴am 羅la 樹thụ 。 波ba 那na 沙sa 樹thụ 。 椰# 子tử 樹thụ 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 樹thụ 。 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 樹thụ 。 闍xà 提đề 華hoa 。 末mạt 利lợi 華hoa 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 華hoa 。 以dĩ 華hoa 果quả 唀# 卹tuất 諸chư 居cư 士sĩ 居cư 士sĩ 女nữ 。 諸chư 居cư 士sĩ 若nhược 有hữu 。 樂nhạo 出xuất 家gia 者giả 。 汝nhữ 當đương 度độ 令linh 出xuất 家gia 。 使sử 眷quyến 屬thuộc 增tăng 長trưởng 。


復phục 問vấn 慈từ 地địa 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 何hà 處xứ 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


王vương 舍xá 城thành 國quốc 邑ấp 人nhân 民dân 。 有hữu 八bát 億ức 萬vạn 戶hộ 。 邑ấp 外ngoại 屬thuộc 王vương 舍xá 城thành 者giả 。 有hữu 八bát 萬vạn 聚tụ 落lạc 。 國quốc 土độ 縱tung 廣quảng 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 汝nhữ 於ư 此thử 國quốc 多đa 種chủng 華hoa 果quả 樹thụ 。 及cập 度độ 人nhân 出xuất 家gia 如như 前tiền 說thuyết 無vô 異dị 。


次thứ 問vấn 馬mã 師sư 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 處xứ 住trụ 。


馬mã 師sư 答đáp 言ngôn 。


我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 黑hắc 山sơn 聚tụ 落lạc 。 此thử 聚tụ 落lạc 飲ẩm 食thực 豐phong 饒nhiêu 。 一nhất 年niên 三tam 熟thục 。


次thứ 問vấn 滿mãn 宿túc 言ngôn 。


汝nhữ 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 何hà 處xứ 。


滿mãn 宿túc 答đáp 言ngôn 。


我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 馬mã 師sư 共cộng 住trú 。


汝nhữ 二nhị 人nhân 當đương 好hảo/hiếu 料liệu 理lý 住trú 處xứ 。 多đa 種chủng 華hoa 果quả 樹thụ 。 以dĩ 唀# 卹tuất 諸chư 居cư 士sĩ 居cư 士sĩ 女nữ 。


此thử 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 相tương 處xứ 分phần/phân 已dĩ 。 各các 還hoàn 所sở 住trú 。 料liệu 理lý 住trú 處xứ 度độ 人nhân 出xuất 家gia 。 三tam 住trú 處xứ 眷quyến 屬thuộc 弟đệ 子tử 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 合hợp 有hữu 一nhất 千thiên 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 黃hoàng 赤xích 比Bỉ 丘Khâu 眷quyến 屬thuộc 弟đệ 子tử 。 悉tất 持trì 戒giới 具cụ 足túc 。 將tương 諸chư 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 佛Phật 遊du 行hành 諸chư 國quốc 。 佛Phật 所sở 結kết 戒giới 護hộ 持trì 不bất 犯phạm 。 未vị 結kết 戒giới 犯phạm 。 三tam 人nhân 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 佛Phật 已dĩ 結kết 戒giới 及cập 未vị 結kết 戒giới 犯phạm 。 此thử 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 應ưng 作tác 而nhi 作tác 。 不bất 應ưng 行hành 而nhi 行hành 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 種chủng 華hoa 者giả 。 自tự 種chủng 或hoặc 教giáo 人nhân 種chủng 。 或hoặc 一nhất 種chủng 華hoa 或hoặc 眾chúng 多đa 華hoa 。 或hoặc 自tự 溉cái 灌quán 或hoặc 教giáo 人nhân 溉cái 灌quán 。 自tự 掘quật 地địa 作tác 池trì 。 或hoặc 教giáo 人nhân 掘quật 以dĩ 用dụng 貯trữ 水thủy 。 或hoặc 用dụng 洗tẩy 浴dục 或hoặc 用dụng 灌quán 華hoa 。 皆giai 悉tất 不bất 善thiện 。 若nhược 為vi 僧Tăng 作tác 池trì 。 若nhược 自tự 作tác 。 不bất 得đắc 教giáo 言ngôn 掘quật 。 唯duy 作tác 淨tịnh 語ngữ 不bất 犯phạm 。 若nhược 為vi 僧Tăng 作tác 園viên 。 及cập 自tự 作tác 園viên 若nhược 種chủng 樹thụ 。 為vi 蔭ấm 涼lương 故cố 。 皆giai 用dụng 淨tịnh 語ngữ 。 若nhược 種chủng 種chủng 華hoa 果quả 。 唀# 卹tuất 白bạch 衣y 男nam 女nữ 。 自tự 種chủng 教giáo 人nhân 種chủng 。 悉tất 突đột 吉cát 羅la 。 若nhược 為vi 佛Phật 僧Tăng 種chủng 不bất 犯phạm 。 唯duy 除trừ 不bất 得đắc 掘quật 地địa 傷thương 種chủng 。 若nhược 為vi 僧Tăng 種chủng 果quả 得đắc 食thực 無vô 罪tội 。 若nhược 無vô 虫trùng 水thủy 得đắc 自tự 灌quán 教giáo 人nhân 灌quán 無vô 罪tội 。


又hựu 法Pháp 師sư 曰viết 。


作tác 淨tịnh 語ngữ 教giáo 人nhân 種chủng 得đắc 。 云vân 何hà 淨tịnh 語ngữ 。 汝nhữ 使sử 此thử 樹thụ 活hoạt 。 莫mạc 令linh 死tử 。 淨tịnh 人nhân 隨tùy 時thời 料liệu 理lý 灌quán 水thủy 。 不bất 得đắc 為vi 白bạch 衣y 貫quán 結kết 華hoa 鬘man 。 乃nãi 至chí 散tán 華hoa 束thúc 相tương/tướng 著trước 亦diệc 不bất 得đắc 。 除trừ 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 不bất 得đắc 舞vũ 者giả 。 動động 身thân 下hạ 至chí 舉cử 手thủ 不bất 得đắc 。 不bất 犯phạm 者giả 。 或hoặc 白bạch 衣y 使sử 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 佛Phật 讚tán 經kinh 咒chú 願nguyện 。 或hoặc 使sử 比Bỉ 丘Khâu 鳴minh 磬khánh 集tập 眾chúng 。 布bố 施thí 種chủng 種chủng 法pháp 事sự 。 為vi 白bạch 衣y 驅khu 使sử 不bất 犯phạm 。 餘dư 文văn 句cú 在tại 律luật 中trung 。 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 疾tật 病bệnh 無vô 湯thang 藥dược 。 以dĩ 華hoa 果quả 及cập 餘dư 飲ẩm 食thực 餉hướng 人nhân 。 求cầu 易dị 湯thang 藥dược 。 不bất 犯phạm 。 若nhược 為vi 白bạch 衣y 驅khu 使sử 。 初sơ 去khứ 時thời 步bộ 步bộ 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 得đắc 飲ẩm 食thực 。 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 下hạ 至chí 為vi 白bạch 衣y 傳truyền 語ngữ 。 隨tùy 問vấn 答đáp 悉tất 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 除trừ 為vi 五ngũ 眾chúng 出xuất 家gia 人nhân 驅khu 使sử 不bất 犯phạm 。 若nhược 父phụ 母mẫu 疾tật 病bệnh 。 若nhược 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 人nhân 疾tật 病bệnh 。 為vi 覓mịch 湯thang 藥dược 驅khu 使sử 不bất 犯phạm 。 污ô 他tha 家gia 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


行hành 波ba 利lợi 婆bà 沙sa 已dĩ 。 次thứ 與dữ 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 。 行hành 摩ma 那na 埵đóa 者giả 。 漢hán 言ngôn 折chiết 伏phục 貢cống 高cao 。 亦diệc 言ngôn 下hạ 意ý 。 下hạ 意ý 者giả 。 承thừa 事sự 眾chúng 僧Tăng 。 二nhị 十thập 僧Tăng 中trung 行hành 阿a 浮phù 呵ha 那na 。 阿a 浮phù 呵ha 那na 者giả 。 漢hán 言ngôn 喚hoán 入nhập 。 亦diệc 言ngôn 拔bạt 罪tội 。 云vân 何hà 喚hoán 入nhập 拔bạt 罪tội 。 與dữ 同đồng 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 法pháp 事sự 。 共cộng 同đồng 故cố 。 名danh 喚hoán 入nhập 拔bạt 罪tội 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


十thập 三tam 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


次thứ 至chí 二nhị 不bất 定định 法pháp 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 精tinh 舍xá 。


時thời 問vấn 者giả 。 見kiến 無vô 人nhân 時thời 問vấn 優Ưu 婆Bà 夷Di 。


汝nhữ 不bất 愁sầu 憂ưu 疲bì 倦quyện 飢cơ 渴khát 也dã 。 夫phu 主chủ 念niệm 汝nhữ 不phủ 。


如như 是thị 作tác 白bạch 衣y 語ngữ 悉tất 問vấn 。 見kiến 時thời 說thuyết 法Pháp 者giả 。 見kiến 人nhân 時thời 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 者giả 。 或hoặc 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 。 或hoặc 說thuyết 八bát 戒giới 。 或hoặc 說thuyết 去khứ 還hoàn 食thực 。 或hoặc 說thuyết 舍xá 羅la 食thực 。 或hoặc 說thuyết 半bán 月nguyệt 食thực 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 多đa 子tử 者giả 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 生sanh 兒nhi 。 有hữu 十thập 男nam 十thập 女nữ 。 是thị 名danh 多đa 子tử 。 多đa 孫tôn 者giả 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 男nam 女nữ 兒nhi 。 各các 有hữu 二nhị 十thập 兒nhi 。 兒nhi 孫tôn 合hợp 有hữu 四tứ 百bách 二nhị 十thập 人nhân 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 見kiến 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 母Mẫu 。 多đa 兒nhi 孫tôn 男nam 女nữ 如như 此thử 。 皆giai 共cộng 評bình 論luận 言ngôn 。


其kỳ 是thị 好hảo/hiếu 。


若nhược 有hữu 嫁giá 娶thú 各các 來lai 迎nghênh 取thủ 。 以dĩ 為vi 法Pháp 則tắc 。 此thử 處xứ 堪kham 行hành 婬dâm 法pháp 。 坐tọa 屏bính 處xứ 者giả 。 或hoặc 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 女nữ 人nhân 坐tọa 。 或hoặc 女nữ 人nhân 眠miên 。 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 。 或hoặc 比Bỉ 丘Khâu 眠miên 。 女nữ 人nhân 坐tọa 。 或hoặc 二nhị 人nhân 俱câu 眠miên 或hoặc 俱câu 坐tọa 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 眼nhãn 屏bính 耳nhĩ 屏bính 。 云vân 何hà 眼nhãn 屏bính 。 對đối 無vô 目mục 人nhân 前tiền 。 云vân 何hà 耳nhĩ 屏bính 。 對đối 聾lung 人nhân 前tiền 或hoặc 對đối 聾lung 盲manh 人nhân 前tiền 。 或hoặc 對đối 眠miên 人nhân 前tiền 。 或hoặc 對đối 女nữ 人nhân 前tiền 。 可khả 信tín 語ngữ 者giả 。 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 得đắc 果quả 人nhân 也dã 。 是thị 名danh 可khả 信tín 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


我ngã 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 共cộng 坐tọa 。


若nhược 一nhất 一nhất 罪tội 。 隨tùy 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 治trị 。 不bất 得đắc 隨tùy 優Ưu 婆Bà 夷Di 語ngữ 治trị 。


何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 聞văn 或hoặc 不bất 審thẩm 諦đế 故cố 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 其kỳ 事sự 。 於ư 摩ma 羅la 園viên 精tinh 舍xá 中trung 。 有hữu 一nhất 愛ái 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 日nhật 往vãng 檀đàn 越việt 家gia 入nhập 屋ốc 中trung 坐tọa 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 對đối 比Bỉ 丘Khâu 。 別biệt 倚ỷ 床sàng 而nhi 立lập 。 外ngoại 有hữu 凡phàm 夫phu 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 檀đàn 越việt 家gia 乞khất 食thực 。 遙diêu 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 相tương 對đối 。 謂vị 言ngôn 。


共cộng 同đồng 床sàng 坐tọa 諦đế 視thị 不bất 已dĩ 。


愛ái 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 自tự 念niệm 言ngôn 。


此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 言ngôn 。


我ngã 與dữ 女nữ 人nhân 共cộng 床sàng 坐tọa 也dã 。


各các 還hoàn 所sở 住trú 。 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 舉cử 其kỳ 罪tội 。 往vãng 至chí 愛ái 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 求cầu 聽thính 。 打đả 戶hộ 欲dục 入nhập 。 愛ái 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 逆nghịch 知tri 其kỳ 心tâm 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 從tùng 屋ốc 棟đống 出xuất 。 在tại 虛hư 空không 中trung 坐tọa 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 已dĩ 。 遍biến 求cầu 覓mịch 不bất 得đắc 。 見kiến 在tại 虛hư 空không 中trung 坐tọa 。 語ngữ 愛ái 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


大đại 德đức 。 有hữu 神thần 力lực 如như 此thử 。 何hà 以dĩ 入nhập 白bạch 衣y 家gia 。 獨độc 與dữ 女nữ 人nhân 共cộng 床sàng 坐tọa 也dã 。


愛ái 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 此thử 是thị 獨độc 入nhập 白bạch 衣y 家gia 罪tội 。 長trưởng 老lão 護hộ 我ngã 善thiện 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


此thử 見kiến 而nhi 不bất 諦đế 。 是thị 故cố 獨độc 入nhập 白bạch 衣y 家gia 罪tội 。 是thị 故cố 見kiến 而nhi 不bất 可khả 信tín 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 入nhập 聚tụ 落lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 女nữ 人nhân 坐tọa 屏bính 處xứ 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 時thời 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 發phát 去khứ 時thời 。 步bộ 步bộ 悉tất 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 至chí 檀đàn 越việt 家gia 入nhập 屏bính 處xứ 坐tọa 。 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 。 若nhược 出xuất 已dĩ 更cánh 還hoàn 坐tọa 。 一nhất 一nhất 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 。 若nhược 眾chúng 多đa 女nữ 人nhân 共cộng 坐tọa 。 眾chúng 多đa 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 在tại 屏bính 處xứ 。 女nữ 人nhân 來lai 入nhập 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 不bất 犯phạm 。 從tùng 身thân 心tâm 起khởi 。 第đệ 一nhất 不bất 定định 法pháp 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 精tinh 舍xá 。 露lộ 屏bính 處xứ 者giả 。 非phi 覆phú 藏tàng 處xứ 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 女nữ 人nhân 者giả 。 此thử 處xứ 無vô 男nam 子tử 。 可khả 作tác 麁thô 惡ác 語ngữ 。 除trừ 有hữu 知tri 男nam 子tử 。 餘dư 文văn 句cú 如như 初sơ 不bất 定định 法pháp 說thuyết 無vô 異dị 。 無vô 罪tội 者giả 。 最tối 初sơ 未vị 制chế 戒giới 。 癡si 狂cuồng 。 心tâm 亂loạn 。 痛thống 惱não 所sở 纏triền 不bất 犯phạm 。 此thử 戒giới 性tánh 罪tội 。 從tùng 身thân 心tâm 起khởi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 所sở 攝nhiếp 。 二nhị 不bất 定định 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


次thứ 至chí 三tam 十thập 尼ni 薩tát 耆kỳ 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trụ 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 於ư 瞿Cù 曇Đàm 廟miếu 中trung 。 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 受thọ 持trì 三tam 衣y 。 何hà 謂vị 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 安an 陀đà 會hội 。 二nhị 者giả 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 三tam 者giả 僧tăng 伽già 梨lê 。 是thị 名danh 三tam 衣y 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


解giải 說thuyết 三tam 衣y 。 於ư 騫khiên 陀đà 迦ca 耆kỳ 婆bà 品phẩm 當đương 廣quảng 說thuyết 。 用dụng 餘dư 衣y 入nhập 聚tụ 落lạc 者giả 。 入nhập 房phòng 著trước 異dị 衣y 。 入nhập 聚tụ 落lạc 著trước 異dị 衣y 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 九cửu 種chủng 衣y 。 佛Phật 已dĩ 聽thính 我ngã 等đẳng 畜súc 三tam 衣y 。 因nhân 此thử 語ngữ 故cố 。 三tam 衣y 各các 畜súc 三tam 。 便tiện 成thành 九cửu 衣y 。 欲dục 與dữ 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。


時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 言ngôn 。


除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 餘dư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 悉tất 無vô 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。


是thị 故cố 阿A 難Nan 。 若nhược 得đắc 袈ca 裟sa 染nhiễm 治trị 帖# 淨tịnh 。 好hảo/hiếu 者giả 奉phụng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 得đắc 時thời 食thực 。 有hữu 好hảo/hiếu 者giả 先tiên 奉phụng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 得đắc 非phi 時thời 漿tương 七thất 日nhật 藥dược 盡tận 形hình 壽thọ 藥dược 。 於ư 中trung 好hảo/hiếu 者giả 亦diệc 奉phụng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 欲dục 出xuất 家gia 。 來lai 求cầu 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 教giáo 往vãng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 求cầu 作tác 和hòa 上thượng 或hoặc 作tác 阿a 闍xà 梨lê 。 夫phu 為vi 長trưởng 者giả 子tử 。 應ưng 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 應ưng 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 阿A 難Nan 悉tất 作tác 。 我ngã 今kim 得đắc 無vô 為vi 而nhi 住trụ 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 恆hằng 敬kính 重trọng 阿A 難Nan 。 若nhược 得đắc 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 於ư 中trung 好hảo/hiếu 者giả 先tiên 奉phụng 阿A 難Nan 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 欲dục 奉phụng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 何hà 時thời 當đương 還hoàn 。


阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。


或hoặc 九cửu 日nhật 還hoàn 或hoặc 十thập 日nhật 還hoàn 。


問vấn 曰viết 。

長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 何hà 由do 知tri 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 九cửu 日nhật 十thập 日nhật 當đương 還hoàn 。


答đáp 曰viết 。

所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 欲dục 遊du 行hành 諸chư 國quốc 時thời 。 來lai 至chí 阿A 難Nan 所sở 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。


我ngã 欲dục 行hành 某mỗ 國quốc 某mỗ 國quốc 。 某mỗ 時thời 某mỗ 日nhật 當đương 還hoàn 。 長trưởng 老lão 當đương 好hảo 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 慎thận 莫mạc 懈giải 怠đãi 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 及cập 天thiên 龍long 說thuyết 法Pháp 。


時thời 長trưởng 老lão 好hảo/hiếu 憶ức 持trì 。 我ngã 還hoàn 長trưởng 老lão 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 覓mịch 我ngã 時thời 。 長trưởng 老lão 當đương 遣khiển 人nhân 來lai 報báo 我ngã 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 諸chư 國quốc 。 或hoặc 遣khiển 信tín 來lai 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 往vãng 至chí 阿A 難Nan 所sở 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 令linh 問vấn 訊tấn 大đại 德đức 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 安an 樂lạc 住trụ 不phủ 。


問vấn 訊tấn 阿A 難Nan 已dĩ 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。


我ngã 某mỗ 日nhật 當đương 還hoàn 。


是thị 故cố 阿A 難Nan 。 知tri 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 九cửu 日nhật 十thập 日nhật 當đương 還hoàn 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 十thập 日nhật 聽thính 畜súc 長trường/trưởng 衣y 。


法Pháp 師sư 言ngôn 。


若nhược 阿A 難Nan 言ngôn 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 一nhất 月nguyệt 半bán 月nguyệt 當đương 還hoàn 。


如Như 來Lai 亦diệc 應ưng 因nhân 此thử 結kết 戒giới 。 阿A 難Nan 言ngôn 十thập 日nhật 當đương 還hoàn 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 聽thính 十thập 日nhật 內nội 畜súc 長trường/trưởng 衣y 不bất 犯phạm 。


問vấn 曰viết 。

如Như 來Lai 何hà 故cố 。 隨tùy 阿A 難Nan 語ngữ 仍nhưng 結kết 戒giới 。


答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 制chế 罪tội 非phi 性tánh 罪tội 。 是thị 故cố 隨tùy 阿A 難Nan 語ngữ 而nhi 結kết 。 衣y 竟cánh 者giả 。 隨tùy 因nhân 緣duyên 得đắc 衣y 竟cánh 。 或hoặc 望vọng 衣y 竟cánh 或hoặc 望vọng 斷đoạn 作tác 者giả 。 割cát 截tiệt 簪# 縫phùng 。 是thị 故cố 名danh 作tác 。 竟cánh 者giả 。 眾chúng 事sự 已dĩ 訖ngật 。 是thị 名danh 竟cánh 。 失thất 衣y 者giả 。 若nhược 奪đoạt 若nhược 失thất 。 若nhược 燒thiêu 若nhược 漂phiêu 。 若nhược 敗bại 壞hoại 若nhược 望vọng 斷đoạn 。 若nhược 迦ca 提đề 月nguyệt 過quá 。 若nhược 出xuất 功công 德đức 衣y 。 如như 是thị 眾chúng 因nhân 緣duyên 亦diệc 名danh 竟cánh 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 八bát 事sự 捨xả 迦ca 絺hy 那na 衣y 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 者giả 去khứ 。 二nhị 者giả 竟cánh 。 三tam 者giả 盡tận 。 四tứ 者giả 失thất 。 五ngũ 者giả 聞văn 。 六lục 者giả 望vọng 斷đoạn 。 七thất 者giả 出xuất 界giới 外ngoại 。 八bát 者giả 共cộng 出xuất 。 是thị 為vi 八bát 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


此thử 八bát 事sự 騫khiên 陀đà 迦ca 別biệt 當đương 說thuyết 。 共cộng 僧Tăng 捨xả 者giả 。 作tác 白bạch 羯yết 磨ma 捨xả 。 十thập 日nhật 者giả 。


時thời 剋khắc 也dã 。 此thử 衣y 十thập 日nhật 內nội 聽thính 畜súc 。 不bất 得đắc 過quá 十thập 日nhật 。 六lục 種chủng 衣y 中trung 若nhược 一nhất 一nhất 衣y 者giả 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 者giả 驅khu 磨ma 。 二nhị 者giả 古cổ 貝bối 。 三tam 者giả 句cú 賒xa 耶da 。 四tứ 者giả 欽khâm 婆bà 羅la 。 五ngũ 者giả 娑sa 那na 。 六lục 者giả 婆bà 興hưng 伽già 。 是thị 名danh 六lục 衣y 。 若nhược 一nhất 一nhất 衣y 十thập 日nhật 內nội 應ưng 說thuyết 淨tịnh 者giả 。 若nhược 長trường/trưởng 二nhị 磔trách 手thủ 。 廣quảng 一nhất 磔trách 手thủ 應ưng 說thuyết 淨tịnh 。 若nhược 不bất 說thuyết 。 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 我ngã 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 淨tịnh 。 衣y 長trường/trưởng 八bát 指chỉ 。 是thị 修tu 伽già 陀đà 指chỉ 。 廣quảng 四tứ 指chỉ 。 此thử 是thị 最tối 下hạ 衣y 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 者giả 。 漢hán 言ngôn 捨xả 。 此thử 是thị 律luật 法pháp 。 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 應ưng 懺sám 悔hối 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


何hà 時thời 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 阿a 留lưu 那na 出xuất 時thời 。 漢hán 言ngôn 明minh 相tướng 。 得đắc 罪tội 。 若nhược 多đa 衣y 縛phược 束thúc 一nhất 處xứ 。 過quá 十thập 日nhật 得đắc 一nhất 罪tội 。 若nhược 散tán 衣y 不bất 縛phược 束thúc 。 計kế 衣y 多đa 少thiểu 隨tùy 得đắc 罪tội 。 捨xả 已dĩ 然nhiên 後hậu 懺sám 悔hối 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


云vân 何hà 捨xả 。 如như 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


汝nhữ 當đương 如như 是thị 捨xả 。 整chỉnh 衣y 服phục 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 來lai 至chí 僧Tăng 中trung 。 先tiên 禮lễ 上thượng 座tòa 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


大đại 德đức 僧Tăng 憶ức 念niệm 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 故cố 畜súc 長trường/trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 今kim 捨xả 與dữ 僧Tăng 。


若nhược 一nhất 衣y 言ngôn 一nhất 。 若nhược 二nhị 衣y 言ngôn 二nhị 。 若nhược 三tam 衣y 。 若nhược 眾chúng 多đa 。 道đạo 言ngôn 眾chúng 多đa 。 眾chúng 中trung 了liễu 了liễu 解giải 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 作tác 白bạch 羯yết 磨ma 。 受thọ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 故cố 畜súc 長trường/trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 今kim 見kiến 罪tội 。 僧Tăng 中trung 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 我ngã 受thọ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 。


白bạch 如như 是thị 。 羯yết 磨ma 已dĩ 問vấn 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 見kiến 罪tội 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

見kiến 。

汝nhữ 當đương 來lai 罪tội 莫mạc 犯phạm 。


答đáp 言ngôn 。

善thiện 。

然nhiên 後hậu 受thọ 懺sám 悔hối 。 若nhược 捨xả 與dữ 一nhất 人nhân 。 捨xả 二nhị 人nhân 。 捨xả 三tam 人nhân 中trung 。 作tác 是thị 言ngôn 。


大đại 德đức 憶ức 念niệm 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 畜súc 長trường/trưởng 財tài 過quá 十thập 日nhật 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 今kim 捨xả 與dữ 諸chư 大đại 德đức 。 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 今kim 懺sám 悔hối 。


三tam 人nhân 中trung 一nhất 人nhân 應ưng 白bạch 二nhị 人nhân 言ngôn 。


諸chư 長trưởng 老lão 憶ức 念niệm 。 我ngã 受thọ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 。 當đương 憶ức 持trì 。


受thọ 懺sám 悔hối 者giả 問vấn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 答đáp 對đối 如như 僧Tăng 中trung 無vô 異dị 。 僧Tăng 中trung 一nhất 人nhân 應ưng 三tam 唱xướng 。 還hoàn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 衣y 。 作tác 是thị 言ngôn 。


此thử 尼ni 薩tát 耆kỳ 衣y 。 僧Tăng 今kim 捨xả 與dữ 長trưởng 老lão 。


如như 是thị 三tam 唱xướng 。 此thử 為vi 作tác 法pháp 故cố 捨xả 。 眾chúng 僧Tăng 下hạ 至chí 一nhất 人nhân 。 應ưng 還hoàn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 衣y 善thiện 。 若nhược 不bất 還hoàn 者giả 。 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 衣y 不bất 捨xả 不bất 懺sám 悔hối 。 隨tùy 著trước 一nhất 一nhất 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 一nhất 著trước 不bất 脫thoát 乃nãi 至chí 破phá 。 一nhất 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 犯phạm 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 衣y 無vô 罪tội 者giả 。 於ư 十thập 日nhật 內nội 若nhược 說thuyết 淨tịnh 若nhược 失thất 。 是thị 名danh 無vô 罪tội 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 自tự 作tác 是thị 念niệm 。


如Như 來Lai 聽thính 畜súc 三tam 衣y 。 我ngã 今kim 長trường/trưởng 雨vũ 衣y 。 尼ni 師sư 檀đàn 。 覆phú 瘡sang 衣y 。 敷phu 具cụ 。 手thủ 巾cân 。 朱chu 羅la 波ba 利lợi 迦ca 羅la 衣y 。 不bất 知tri 當đương 云vân 何hà 。 為vi 說thuyết 淨tịnh 。 為vi 受thọ 持trì 。


作tác 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

三tam 衣y 受thọ 持trì 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 雨vũ 衣y 四tứ 月nguyệt 受thọ 持trì 。 過quá 四tứ 月nguyệt 已dĩ 說thuyết 淨tịnh 。 尼ni 師sư 檀đàn 受thọ 持trì 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 覆phú 瘡sang 衣y 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 瘡sang 差sai 已dĩ 說thuyết 淨tịnh 。 敷phu 具cụ 受thọ 持trì 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 朱chu 羅la 波ba 利lợi 迦ca 羅la 衣y 受thọ 持trì 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 手thủ 巾cân 受thọ 持trì 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。


問vấn 曰viết 。

三tam 衣y 云vân 何hà 受thọ 持trì 。


答đáp 曰viết 。

作tác 竟cánh 染nhiễm 帖# 淨tịnh 量lượng 足túc 然nhiên 後hậu 受thọ 持trì 。


云vân 何hà 量lượng 。


僧tăng 伽già 梨lê 。 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 量lượng 者giả 。 上thượng 者giả 減giảm 修tu 伽già 陀đà 衣y 。 下hạ 者giả 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 一nhất 拳quyền 肘trửu 。 廣quảng 二nhị 肘trửu 一nhất 拳quyền 肘trửu 。 安an 陀đà 會hội 量lượng 者giả 。 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 一nhất 拳quyền 肘trửu 。 廣quảng 二nhị 肘trửu 。 若nhược 長trường/trưởng 廣quảng 減giảm 量lượng 。 作tác 朱chu 羅la 波ba 利lợi 迦ca 羅la 衣y 。 漢hán 言ngôn 雜tạp 碎toái 衣y 。 受thọ 持trì 三tam 衣y 者giả 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 若nhược 先tiên 受thọ 持trì 僧tăng 伽già 梨lê 。 捨xả 已dĩ 受thọ 持trì 新tân 者giả 。 以dĩ 身thân 口khẩu 對đối 大đại 德đức 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 若nhược 無vô 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 手thủ 捉tróc 僧tăng 伽già 梨lê 自tự 說thuyết 。 若nhược 手thủ 不bất 捉tróc 不bất 成thành 說thuyết 。 應ưng 道đạo 其kỳ 名danh 字tự 。


法Pháp 師sư 問vấn 曰viết 。


所sở 捨xả 三tam 衣y 。 作tác 朱chu 羅la 波ba 利lợi 迦ca 羅la 衣y 受thọ 持trì 。 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 說thuyết 淨tịnh 。 尼ni 師sư 檀đàn 受thọ 持trì 一nhất 不bất 得đắc 二nhị 。 敷phu 具cụ 青thanh 黃hoàng 赤xích 色sắc 有hữu 縷lũ 毛mao 。 多đa 少thiểu 隨tùy 得đắc 畜súc 。 覆phú 瘡sang 衣y 畜súc 一nhất 不bất 得đắc 過quá 。 手thủ 巾cân 畜súc 二nhị 。 朱chu 羅la 波ba 利lợi 迦ca 羅la 衣y 。 隨tùy 有hữu 多đa 少thiểu 說thuyết 受thọ 持trì 不bất 犯phạm 。 床sàng 褥nhục 薦tiến 席tịch 。 隱ẩn 囊nang 氍cù 氀lâu 。 悉tất 屬thuộc 房phòng 物vật 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 受thọ 持trì 三tam 衣y 云vân 何hà 失thất 。 若nhược 施thí 人nhân 。 若nhược 人nhân 若nhược 賊tặc 奪đoạt 。 若nhược 失thất 若nhược 罷bãi 道đạo 。 若nhược 還hoàn 作tác 沙Sa 彌Di 。 若nhược 死tử 若nhược 轉chuyển 根căn 。 若nhược 捨xả 若nhược 穿xuyên 若nhược 離ly 宿túc 。


問vấn 曰viết 。

云vân 何hà 穿xuyên 。


答đáp 曰viết 。

穿xuyên 大đại 如như 指chỉ 甲giáp 。


問vấn 曰viết 。

云vân 何hà 指chỉ 甲giáp 。


最tối 小tiểu 指chỉ 甲giáp 。 若nhược 當đương 穿xuyên 中trung 有hữu 一nhất 橫hoạnh/hoành 縷lũ 不bất 失thất 。 若nhược 僧tăng 伽già 梨lê 。 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 廣quảng 邊biên 八bát 指chỉ 內nội 穿xuyên 不bất 失thất 。 長trường/trưởng 邊biên 一nhất 磔trách 手thủ 內nội 穿xuyên 不bất 失thất 。 安an 陀đà 會hội 。 廣quảng 邊biên 四tứ 指chỉ 內nội 穿xuyên 不bất 失thất 。 長trường/trưởng 邊biên 一nhất 磔trách 手thủ 內nội 穿xuyên 不bất 失thất 。 長trường/trưởng 廣quảng 外ngoại 穿xuyên 如như 小tiểu 指chỉ 甲giáp 大đại 失thất 。 若nhược 失thất 已dĩ 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 補bổ 竟cánh 受thọ 持trì 。 尼ni 師sư 檀đàn 。 覆phú 瘡sang 衣y 。 雨vũ 衣y 。 敷phu 具cụ 。 手thủ 巾cân 。 若nhược 受thọ 持trì 穿xuyên 不bất 失thất 。 若nhược 衣y 欲dục 破phá 未vị 有hữu 穿xuyên 。 或hoặc 一nhất 條điều 或hoặc 二nhị 條điều 。 先tiên 以dĩ 物vật 補bổ 。 然nhiên 後hậu 割cát 卻khước 故cố 者giả 。 不bất 失thất 受thọ 持trì 。 若nhược 三tam 衣y 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 。 一nhất 重trọng/trùng 穿xuyên 一nhất 重trọng/trùng 不bất 穿xuyên 。 不bất 失thất 。


問vấn 曰viết 。

袈ca 裟sa 背bối/bội 處xứ 欲dục 破phá 。 欲dục 轉chuyển 中trung 著trước 兩lưỡng 邊biên 。 云vân 何hà 轉chuyển 而nhi 不bất 失thất 。


答đáp 曰viết 。

先tiên 取thủ 兩lưỡng 邊biên 合hợp 刺thứ 連liên 相tương/tướng 著trước 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 刀đao 破phá 背bối/bội 處xứ 開khai 。 然nhiên 後hậu 刺thứ 緣duyên 。 不bất 失thất 受thọ 持trì 。 若nhược 袈ca 裟sa 大đại 減giảm 不bất 失thất 受thọ 持trì 。 若nhược 袈ca 裟sa 小tiểu 以dĩ 物vật 裨bì 不bất 失thất 受thọ 持trì 。


問vấn 曰viết 。

若nhược 浣hoán 袈ca 裟sa 色sắc 脫thoát 。 失thất 受thọ 持trì 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不bất 失thất 。 若nhược 最tối 下hạ 量lượng 物vật 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 廣quảng 八bát 寸thốn 。 此thử 以dĩ 物vật 補bổ 應ưng 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 若nhược 以dĩ 小tiểu 物vật 補bổ 不bất 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 說thuyết 淨tịnh 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 一nhất 者giả 對đối 面diện 淨tịnh 。 二nhị 者giả 展triển 轉chuyển 淨tịnh 。


云vân 何hà 對đối 面diện 淨tịnh 。


并tinh 縛phược 相tương/tướng 著trước 。 將tương 至chí 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 胡hồ 跪quỵ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


我ngã 有hữu 此thử 長trường/trưởng 衣y 。 為vi 淨tịnh 故cố 。 我ngã 今kim 施thí 與dữ 長trưởng 老lão 。 正chánh 得đắc 賞thưởng 護hộ 不bất 得đắc 用dụng 。


云vân 何hà 得đắc 用dụng 。


若nhược 施thí 主chủ 語ngữ 言ngôn 。


此thử 是thị 我ngã 衣y 。 隨tùy 長trưởng 老lão 用dụng 。


若nhược 作tác 是thị 語ngữ 。 得đắc 用dụng 無vô 罪tội 。 是thị 名danh 對đối 面diện 真chân 實thật 淨tịnh 。


云vân 何hà 展triển 轉chuyển 淨tịnh 。


於ư 五ngũ 眾chúng 中trung 。 隨tùy 得đắc 一nhất 人nhân 作tác 施thí 主chủ 。 將tương 長trường/trưởng 衣y 至chí 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 言ngôn 。


我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 有hữu 此thử 長trường/trưởng 衣y 未vị 作tác 淨tịnh 。 為vi 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 。 施thí 與dữ 長trưởng 老lão 。


彼bỉ 受thọ 施thí 者giả 言ngôn 。


大đại 德đức 有hữu 此thử 長trường/trưởng 衣y 未vị 作tác 淨tịnh 。 為vi 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 。 施thí 與dữ 我ngã 。 我ngã 今kim 受thọ 。 施thí 主chủ 是thị 誰thùy 。


答đáp 言ngôn 。

某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。


更cánh 說thuyết 言ngôn 。


大đại 德đức 有hữu 此thử 長trường/trưởng 衣y 。 為vi 淨tịnh 故cố 。 施thí 與dữ 我ngã 。 我ngã 已dĩ 受thọ 。 此thử 是thị 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 物vật 。 大đại 德đức 為vi 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 護hộ 持trì 。 用dụng 時thời 隨tùy 意ý 不bất 須tu 問vấn 主chủ 。


是thị 名danh 展triển 轉chuyển 淨tịnh 施thí 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


若nhược 受thọ 施thí 已dĩ 答đáp 言ngôn 善thiện 。 不bất 知tri 為vi 說thuyết 不bất 成thành 說thuyết 淨tịnh 。 應ưng 更cánh 覓mịch 知tri 法pháp 人nhân 就tựu 說thuyết 與dữ 前tiền 人nhân 。


云vân 何hà 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 不bất 成thành 就tựu 。


若nhược 言ngôn 施thí 與dữ 大đại 德đức 。 若nhược 言ngôn 捨xả 與dữ 大đại 德đức 。 此thử 是thị 真chân 實thật 淨tịnh 成thành 捨xả 。


云vân 何hà 展triển 轉chuyển 淨tịnh 施thí 成thành 捨xả 。


若nhược 言ngôn 為vi 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 施thí 與dữ 長trưởng 老lão 。 若nhược 言ngôn 為vi 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 捨xả 與dữ 長trưởng 老lão 。 若nhược 言ngôn 為vi 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 與dữ 長trưởng 老lão 隨tùy 用dụng 。 一nhất 說thuyết 成thành 捨xả 。


云vân 何hà 不bất 成thành 捨xả 。


若nhược 言ngôn 願nguyện 大đại 德đức 受thọ 此thử 衣y 。 願nguyện 成thành 就tựu 大đại 德đức 衣y 。 是thị 名danh 真chân 實thật 。 展triển 轉chuyển 淨tịnh 施thí 。 不bất 成thành 真chân 實thật 淨tịnh 捨xả 。


云vân 何hà 成thành 受thọ 不bất 成thành 受thọ 。


若nhược 言ngôn 我ngã 取thủ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 受thọ 。 是thị 名danh 真chân 實thật 淨tịnh 成thành 受thọ 。


云vân 何hà 不bất 成thành 受thọ 。


若nhược 言ngôn 我ngã 當đương 取thủ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 欲dục 取thủ 。 若nhược 言ngôn 作tác 我ngã 物vật 。 若nhược 言ngôn 成thành 我ngã 物vật 。 是thị 真chân 實thật 淨tịnh 不bất 成thành 受thọ 。 若nhược 請thỉnh 為vi 施thí 主chủ 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 。 若nhược 不bất 受thọ 者giả 。 非phi 律luật 行hành 也dã 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


次thứ 第đệ 文văn 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 若nhược 受thọ 已dĩ 。 不bất 得đắc 不bất 還hoàn 。 若nhược 不bất 還hoàn 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 受thọ 已dĩ 知tri 非phi 己kỷ 物vật 。 因nhân 施thí 方phương 便tiện 承thừa 匿nặc 此thử 物vật 。 隨tùy 直trực 多đa 少thiểu 得đắc 罪tội 。 此thử 戒giới 從tùng 身thân 心tâm 口khẩu 起khởi 。 長trường/trưởng 衣y 不bất 受thọ 持trì 不bất 淨tịnh 施thí 。 過quá 十thập 日nhật 得đắc 罪tội 。 不bất 以dĩ 想tưởng 脫thoát 。 知tri 過quá 十thập 日nhật 得đắc 罪tội 。 不bất 知tri 過quá 十thập 日nhật 亦diệc 得đắc 罪tội 。 此thử 戒giới 三tam 受thọ 所sở 攝nhiếp 。 長trường/trưởng 衣y 戒giới 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


持trì 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 安an 陀đà 會hội 遊du 行hành 諸chư 國quốc 者giả 。 此thử 僧tăng 伽già 梨lê 置trí 既ký 久cửu 。 而nhi 生sanh 撫phủ 壞hoại 。 於ư 是thị 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 按án 行hành 諸chư 房phòng 見kiến 撫phủ 衣y 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


阿A 難Nan 云vân 何hà 見kiến 此thử 衣y 。 阿A 難Nan 按án 行hành 而nhi 見kiến 此thử 衣y 。


答đáp 曰viết 。

所sở 以dĩ 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 按án 行hành 諸chư 房phòng 。 若nhược 見kiến 有hữu 敗bại 壞hoại 者giả 及cập 不bất 淨tịnh 。 便tiện 自tự 補bổ 治trị 掃tảo 除trừ 。 若nhược 見kiến 有hữu 疾tật 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 便tiện 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 料liệu 理lý 。 是thị 故cố 阿A 難Nan 。 按án 行hành 諸chư 房phòng 。 與dữ 不bất 離ly 宿túc 羯yết 磨ma 者giả 。 雖tuy 離ly 衣y 宿túc 而nhi 不bất 犯phạm 尼ni 薩tát 耆kỳ 罪tội 。


問vấn 曰viết 。

得đắc 幾kỷ 時thời 離ly 宿túc 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 病bệnh 未vị 差sai 得đắc 離ly 宿túc 。 若nhược 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 僧Tăng 為vi 羯yết 磨ma 。 離ly 衣y 宿túc 已dĩ 往vãng 餘dư 方phương 。 若nhược 病bệnh 差sai 欲dục 還hoàn 。 道đạo 路lộ 嶮hiểm 難nạn 不bất 得đắc 還hoàn 。 恆hằng 作tác 還hoàn 意ý 。 雖tuy 病bệnh 差sai 不bất 失thất 衣y 。 若nhược 決quyết 定định 作tác 不bất 還hoàn 意ý 失thất 衣y 。 若nhược 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 長trường/trưởng 衣y 罪tội 。 若nhược 往vãng 餘dư 方phương 病bệnh 差sai 。 還hoàn 來lai 至chí 衣y 所sở 病bệnh 復phục 發phát 。 更cánh 欲dục 往vãng 餘dư 方phương 。 承thừa 先tiên 羯yết 磨ma 不bất 須tu 更cánh 羯yết 磨ma 。 聚tụ 落lạc 一nhất 界giới 者giả 。 此thử 聚tụ 落lạc 一nhất 族tộc 飲ẩm 食thực 共cộng 同đồng 置trí 衣y 此thử 聚tụ 落lạc 。 身thân 在tại 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 若nhược 明minh 相tướng 未vị 出xuất 入nhập 聚tụ 落lạc 界giới 。 不bất 失thất 衣y 。 聚tụ 落lạc 別biệt 界giới 者giả 。 住trụ 止chỉ 別biệt 。 衣y 在tại 此thử 家gia 。 身thân 在tại 彼bỉ 家gia 宿túc 。 失thất 衣y 。 不bất 離ly 肘trửu 者giả 。 衣y 在tại 十thập 五ngũ 肘trửu 內nội 不bất 失thất 。 若nhược 衣y 在tại 地địa 。 身thân 以dĩ 神thần 力lực 在tại 虛hư 空không 。 失thất 衣y 。 別biệt 聚tụ 落lạc 者giả 。 多đa 主chủ 。 如như 毘tỳ 舍xá 離ly 。 拘câu 私tư 羅la 那na 國quốc 。 此thử 是thị 別biệt 聚tụ 落lạc 。 若nhược 衣y 在tại 客khách 舍xá 。 身thân 在tại 外ngoại 。 若nhược 來lai 離ly 衣y 十thập 五ngũ 肘trửu 內nội 。 不bất 失thất 衣y 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


次thứ 第đệ 文văn 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 重trùng 閣các 者giả 。 或hoặc 五ngũ 重trọng/trùng 或hoặc 七thất 重trùng 。 各các 一nhất 界giới 有hữu 別biệt 界giới 。 云vân 何hà 一nhất 界giới 。 若nhược 上thượng 下hạ 重trọng/trùng 悉tất 屬thuộc 一nhất 主chủ 。 衣y 在tại 此thử 重trùng 閣các 。 不bất 失thất 衣y 。 是thị 名danh 一nhất 界giới 。 云vân 何hà 別biệt 界giới 。 此thử 重trùng 閣các 多đa 人nhân 共cộng 住trú 。 若nhược 住trú 處xứ 各các 異dị 。 衣y 在tại 上thượng 重trọng/trùng 。 比Bỉ 丘Khâu 在tại 下hạ 重trọng/trùng 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 往vãng 衣y 所sở 。 若nhược 不bất 往vãng 衣y 所sở 失thất 衣y 。 是thị 名danh 別biệt 界giới 。 車xa 界giới 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 置trí 衣y 車xa 上thượng 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 隨tùy 逐trục 車xa 行hành 。 不bất 得đắc 遠viễn 。 若nhược 明minh 相tướng 未vị 出xuất 時thời 。 離ly 車xa 十thập 五ngũ 肘trửu 內nội 。 不bất 失thất 衣y 。 若nhược 出xuất 十thập 五ngũ 肘trửu 外ngoại 失thất 衣y 。 是thị 名danh 車xa 界giới 。 若nhược 寄ký 衣y 置trí 車xa 。 車xa 若nhược 翻phiên 倒đảo 或hoặc 敗bại 壞hoại 。 車xa 上thượng 物vật 分phần/phân 張trương 多đa 聚tụ 。 衣y 隨tùy 聚tụ 處xứ 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 往vãng 衣y 邊biên 。 不bất 得đắc 離ly 。 樹thụ 界giới 者giả 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 影ảnh 所sở 覆phú 處xứ 。 若nhược 樹thụ 枝chi 葉diệp 蔬# 蔭ấm 不bất 相tương 連liên 接tiếp 。 衣y 在tại 日nhật 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 在tại 樹thụ 下hạ 失thất 衣y 。 若nhược 樹thụ 枝chi 偏thiên 長trường/trưởng 。 衣y 在tại 枝chi 蔭ấm 下hạ 。 比Bỉ 丘Khâu 在tại 樹thụ 根căn 。 不bất 失thất 。 阿a 蘭lan 若nhã 界giới 者giả 。 如như 毘tỳ 梨lê 吒tra 毘tỳ 林lâm 無vô 異dị 。 漢hán 言ngôn 大đại 樹thụ 。 亦diệc 如như 海hải 洲châu 。 人nhân 所sở 不bất 及cập 處xứ 。 林lâm 界giới 者giả 。 若nhược 衣y 在tại 林lâm 中trung 。 衣y 在tại 十thập 四tứ 肘trửu 內nội 。 不bất 失thất 衣y 。 海hải 洲châu 亦diệc 如như 是thị 。 方phương 十thập 四tứ 肘trửu 內nội 不bất 失thất 衣y 。 此thử 林lâm 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 往vãng 。 無vô 十thập 四tứ 肘trửu 界giới 。 衣y 應ưng 隨tùy 身thân 。 若nhược 不bất 隨tùy 失thất 衣y 。 比Bỉ 丘Khâu 在tại 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 竟cánh 夜dạ 坐tọa 禪thiền 。 天thiên 欲dục 曉hiểu 患hoạn 眼nhãn 睡thụy 。 脫thoát 衣y 置trí 岸ngạn 上thượng 。 入nhập 池trì 洗tẩy 浴dục 。 洗tẩy 浴dục 未vị 竟cánh 明minh 相tướng 出xuất 。 此thử 衣y 便tiện 成thành 離ly 宿túc 。 犯phạm 尼ni 薩tát 耆kỳ 罪tội 。 若nhược 未vị 捨xả 未vị 懺sám 悔hối 。 若nhược 著trước 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 露lộ 身thân 上thượng 岸ngạn 。 復phục 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。


問vấn 曰viết 。

云vân 何hà 得đắc 脫thoát 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 無vô 比Bỉ 丘Khâu 。 未vị 得đắc 懺sám 悔hối 。 得đắc 著trước 無vô 罪tội 。 若nhược 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 捨xả 懺sám 悔hối 隨tùy 著trước 。 一nhất 一nhất 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 捨xả 墮đọa 衣y 。 欲dục 將tương 至chí 比Bỉ 丘Khâu 所sở 捨xả 懺sám 悔hối 。 道đạo 路lộ 值trị 賊tặc 奪đoạt 衣y 。 但đãn 懺sám 悔hối 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 。 若nhược 遣khiển 沙Sa 彌Di 或hoặc 白bạch 衣y 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 持trì 衣y 行hành 。 或hoặc 避tị 路lộ 或hoặc 眠miên 熟thục 。 至chí 明minh 相tướng 出xuất 失thất 衣y 應ưng 捨xả 。 若nhược 沙Sa 彌Di 或hoặc 白bạch 衣y 持trì 衣y 在tại 前tiền 入nhập 。 不bất 失thất 衣y 界giới 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 入nhập 不bất 知tri 。 謂vị 言ngôn 界giới 外ngoại 。 明minh 相tướng 出xuất 。 衣y 實thật 在tại 界giới 內nội 。 謂vị 失thất 不bất 失thất 。 依y 止chỉ 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 弟đệ 子tử 未vị 滿mãn 五ngũ 臘lạp 。 為vi 師sư 持trì 衣y 隨tùy 和hòa 上thượng 行hành 。 道đạo 路lộ 值trị 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 貪tham 聞văn 法Pháp 故cố 。 至chí 明minh 相tướng 出xuất 。 不bất 犯phạm 離ly 師sư 罪tội 。


何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 無vô 決quyết 定định 住trụ 故cố 。 和hòa 上thượng 犯phạm 離ly 衣y 宿túc 罪tội 。 此thử 戒giới 衣y 已dĩ 受thọ 持trì 。 離ly 宿túc 故cố 得đắc 罪tội 。 餘dư 文văn 句cú 如như 前tiền 無vô 異dị 。 離ly 衣y 宿túc 戒giới 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 非phi 時thời 衣y 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 作tác 衣y 不bất 足túc 。 以dĩ 水thủy 灑sái 日nhật 曝bộc 牽khiên 挽vãn 欲dục 令linh 長trường/trưởng 。 世Thế 尊Tôn 按án 行hành 房phòng 舍xá 。 見kiến 已dĩ 問vấn 言ngôn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 作tác 何hà 等đẳng 。


比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。

此thử 衣y 短đoản 。 欲dục 牽khiên 挽vãn 使sử 長trường/trưởng 。


非phi 時thời 衣y 者giả 。 夏hạ 末mạt 一nhất 月nguyệt 。 冬đông 四tứ 月nguyệt 是thị 時thời 。 餘dư 七thất 月nguyệt 是thị 非phi 時thời 。 非phi 時thời 施thí 者giả 。 僧Tăng 次thứ 得đắc 。 眾chúng 次thứ 得đắc 。 或hoặc 獨độc 得đắc 。 僧Tăng 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 。 眾chúng 者giả 。 或hoặc 學học 律luật 眾chúng 。 或hoặc 學học 阿a 毘tỳ 曇đàm 眾chúng 。 或hoặc 學học 修tu 多đa 羅la 眾chúng 。 若nhược 不bất 足túc 者giả 。 小tiểu 小tiểu 不bất 足túc 。 得đắc 置trí 一nhất 月nguyệt 。 望vọng 得đắc 者giả 。 或hoặc 於ư 僧Tăng 中trung 望vọng 得đắc 。 或hoặc 於ư 眾chúng 中trung 望vọng 得đắc 。 或hoặc 於ư 親thân 友hữu 望vọng 得đắc 。 或hoặc 於ư 知tri 識thức 望vọng 得đắc 。 或hoặc 於ư 糞phẩn 掃tảo 處xứ 望vọng 得đắc 。 或hoặc 自tự 物vật 望vọng 得đắc 。 是thị 名danh 望vọng 得đắc 。 若nhược 有hữu 望vọng 處xứ 。 一nhất 月nguyệt 內nội 得đắc 畜súc 。 若nhược 過quá 畜súc 犯phạm 尼ni 薩tát 耆kỳ 罪tội 。 若nhược 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 得đắc 所sở 望vọng 衣y 細tế 。 先tiên 衣y 麁thô 。 先tiên 衣y 說thuyết 淨tịnh 。 新tân 得đắc 衣y 復phục 得đắc 一nhất 月nguyệt 。 為vi 望vọng 同đồng 故cố 。 若nhược 望vọng 得đắc 衣y 麁thô 。 復phục 得đắc 停đình 一nhất 月nguyệt 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 。 為vi 欲dục 同đồng 故cố 。 莫mạc 過quá 一nhất 月nguyệt 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


次thứ 第đệ 文văn 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 若nhược 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 得đắc 所sở 望vọng 衣y 。 即tức 日nhật 應ưng 受thọ 持trì 。 若nhược 說thuyết 淨tịnh 。 若nhược 不bất 受thọ 持trì 不bất 說thuyết 淨tịnh 。 至chí 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 十thập 日nhật 。 得đắc 所sở 望vọng 衣y 。 即tức 日nhật 應ưng 受thọ 持trì 。 說thuyết 淨tịnh 。 若nhược 不bất 受thọ 持trì 不bất 說thuyết 淨tịnh 。 至chí 十thập 一nhất 日nhật 。 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 此thử 戒giới 因nhân 緣duyên 本bổn 起khởi 。 如như 第đệ 一nhất 尼ni 薩tát 耆kỳ 無vô 異dị 。 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 精tinh 舍xá 。


時thời 長trưởng 老lão 優ưu 陀đà 夷di 。 遣khiển 故cố 二nhị 浣hoán 故cố 衣y 。 父phụ 母mẫu 親thân 七thất 世thế 者giả 。 父phụ 。 祖tổ 。 高cao 祖tổ 。 曾tằng 祖tổ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 七thất 世thế 。 母mẫu 七thất 世thế 亦diệc 如như 是thị 。 父phụ 親thân 者giả 。 伯bá 叔thúc 兄huynh 弟đệ 乃nãi 至chí 兒nhi 孫tôn 。 母mẫu 親thân 者giả 。 舅cữu 姨di 乃nãi 至chí 兒nhi 孫tôn 七thất 世thế 。 悉tất 是thị 母mẫu 親thân 。 若nhược 女nữ 乃nãi 至chí 孫tôn 。 悉tất 是thị 親thân 也dã 。 得đắc 使sử 出xuất 家gia 。 女nữ 乃nãi 至chí 孫tôn 兒nhi 染nhiễm 。 不bất 得đắc 使sử 出xuất 家gia 。 婦phụ 兒nhi 染nhiễm 。


何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 親thân 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả 。 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 。 故cố 衣y 者giả 。 下hạ 至chí 經kinh 身thân 。 是thị 名danh 故cố 衣y 。 浣hoán 尼ni 薩tát 耆kỳ 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 浣hoán 。 若nhược 作tác 竈táo 煖noãn 水thủy 。 覓mịch 𧂒# 鑽toàn 火hỏa 。 隨tùy 所sở 作tác 一nhất 一nhất 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 浣hoán 竟cánh 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 若nhược 浣hoán 竟cánh 欲dục 還hoàn 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 自tự 言ngôn 未vị 淨tịnh 。 更cánh 為vi 重trọng/trùng 浣hoán 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 染nhiễm 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 染nhiễm 竟cánh 使sử 打đả 。 隨tùy 一nhất 一nhất 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 非phi 親thân 非phi 親thân 想tưởng 使sử 浣hoán 染nhiễm 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 無vô 罪tội 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 自tự 取thủ 浣hoán 不bất 犯phạm 。 若nhược 使sử 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 沙Sa 彌Di 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 浣hoán 染nhiễm 不bất 犯phạm 。 若nhược 使sử 優Ưu 婆Bà 夷Di 浣hoán 染nhiễm 。 未vị 得đắc 浣hoán 染nhiễm 。 後hậu 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 已dĩ 。 方phương 為vi 浣hoán 染nhiễm 還hoàn 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 若nhược 使sử 沙Sa 彌Di 尼ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 浣hoán 染nhiễm 。 未vị 得đắc 浣hoán 染nhiễm 。 後hậu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 竟cánh 為vi 浣hoán 染nhiễm 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 尼ni 薩tát 耆kỳ 罪tội 。 若nhược 使sử 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 沙Sa 彌Di 浣hoán 染nhiễm 。 未vị 得đắc 浣hoán 染nhiễm 。 後hậu 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 已dĩ 。 轉chuyển 根căn 成thành 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 為vi 浣hoán 染nhiễm 。 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 尼ni 薩tát 耆kỳ 罪tội 。 使sử 比Bỉ 丘Khâu 浣hoán 染nhiễm 。 轉chuyển 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 使sử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 浣hoán 染nhiễm 。 浣hoán 染nhiễm 已dĩ 比Bỉ 丘Khâu 自tự 言ngôn 未vị 淨tịnh 。 重trọng/trùng 為vi 浣hoán 。 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 尼ni 薩tát 耆kỳ 罪tội 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 若nhược 使sử 眾chúng 多đa 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 浣hoán 。 眾chúng 多đa 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 得đắc 具cụ 足túc 戒giới 。 不bất 從tùng 大đại 德đức 得đắc 具cụ 足túc 戒giới 。 如như 五ngũ 百bách 諸chư 釋Thích 女nữ 。 使sử 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 浣hoán 。 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 無vô 罪tội 者giả 。 若nhược 浣hoán 革cách 屣tỉ 囊nang 鉢bát 囊nang 。 隱ẩn 囊nang 帶đái 腰yêu 繩thằng 。 浣hoán 如như 是thị 物vật 無vô 罪tội 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


次thứ 第đệ 文văn 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 此thử 戒giới 具cụ 足túc 六lục 事sự 得đắc 罪tội 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 者giả 身thân 。 二nhị 者giả 口khẩu 。 三tam 者giả 身thân 口khẩu 。 四tứ 者giả 身thân 心tâm 口khẩu 。 五ngũ 者giả 作tác 。 六lục 者giả 不bất 以dĩ 想tưởng 脫thoát 。 此thử 戒giới 具cụ 三tam 受thọ 。 浣hoán 衣y 戒giới 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 。 王vương 舍xá 城thành 於ư 。 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。


時thời 欝uất 波ba 羅la 華hoa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 住trú 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 於ư 是thị 欝uất 波ba 羅la 華hoa 。 清thanh 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 國quốc 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 已dĩ 還hoàn 入nhập 安an 陀đà 迦ca 林lâm 白bạch 日nhật 入nhập 定định 。


問vấn 曰viết 。

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 無vô 獨độc 行hành 法pháp 。 欝uất 波ba 羅la 華hoa 。 云vân 何hà 獨độc 入nhập 安an 陀đà 迦ca 林lâm 。


答đáp 曰viết 。

如Như 來Lai 未vị 制chế 獨độc 行hành 戒giới 。 是thị 以dĩ 欝uất 波ba 羅la 華hoa 得đắc 獨độc 入nhập 。 已dĩ 行hành 者giả 。 已dĩ 行hành 賊tặc 法pháp 。


云vân 何hà 行hành 賊tặc 法pháp 。


穿xuyên 踰du 牆tường 壁bích 。 劫kiếp 奪đoạt 人nhân 物vật 。 以dĩ 此thử 為vi 業nghiệp 。 是thị 名danh 為vi 賊tặc 。 賊tặc 主chủ 者giả 。 統thống 領lãnh 諸chư 賊tặc 。 此thử 賊tặc 主chủ 先tiên 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 欝uất 波ba 羅la 華hoa 相tương/tướng 識thức 。 前tiền 行hành 者giả 。 賊tặc 主chủ 盜đạo 前tiền 而nhi 行hành 。 見kiến 欝uất 波ba 羅la 華hoa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 畏úy 諸chư 賊tặc 侵xâm 犯phạm 。 語ngữ 諸chư 伴bạn 言ngôn 。


汝nhữ 等đẳng 可khả 於ư 此thử 路lộ 去khứ 。


諸chư 賊tặc 即tức 隨tùy 賊tặc 主chủ 而nhi 去khứ 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 初sơ 入nhập 禪thiền 時thời 自tự 誓thệ 言ngôn 。


我ngã 某mỗ 時thời 當đương 起khởi 。


從tùng 三tam 昧muội 起khởi 已dĩ 。 諸chư 賊tặc 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。


若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 須tu 者giả 當đương 與dữ 。


比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。


此thử 林lâm 更cánh 無vô 餘dư 人nhân 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 必tất 當đương 與dữ 我ngã 。


是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 得đắc 取thủ 。 在tại 寺tự 者giả 。 是thị 優ưu 陀đà 夷di 。


問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 優ưu 陀đà 夷di 獨độc 自tự 在tại 寺tự 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 悉tất 隨tùy 如Như 來Lai 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực 。 留lưu 優ưu 陀đà 夷di 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 。 若nhược 汝nhữ 欲dục 與dữ 我ngã 者giả 當đương 與dữ 我ngã 。 安an 陀đà 會hội 細tế 緻trí 故cố 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


優ưu 陀đà 夷di 於ư 安an 陀đà 會hội 少thiểu 有hữu 貪tham 。 但đãn 欲dục 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 身thân 故cố 。 是thị 以dĩ 乞khất 安an 陀đà 會hội 。 與dữ 已dĩ 去khứ 者giả 。 優ưu 陀đà 夷di 三tam 乞khất 已dĩ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 即tức 脫thoát 衣y 與dữ 已dĩ 。 還hoàn 所sở 住trú 處xứ 。 交giao 易dị 者giả 。 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

五ngũ 眾chúng 同đồng 法pháp 得đắc 共cộng 相tương 交giao 易dị 。


云vân 何hà 同đồng 法pháp 。 同đồng 師sư 戒giới 見kiến 共cộng 同đồng 。 是thị 名danh 同đồng 法pháp 。 初sơ 欲dục 受thọ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 入nhập 手thủ 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 唯duy 除trừ 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 犯phạm 。 非phi 親thân 里lý 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 優ưu 婆bà 私tư 不bất 犯phạm 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 布bố 施thí 無vô 罪tội 。 若nhược 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 擲trịch 去khứ 。 糞phẩn 掃tảo 取thủ 不bất 犯phạm 。 從tùng 一nhất 部bộ 眾chúng 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 受thọ 。 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 從tùng 二nhị 部bộ 眾chúng 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 受thọ 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 。 若nhược 以dĩ 少thiểu 物vật 交giao 易dị 得đắc 多đa 。 不bất 犯phạm 。 餘dư 文văn 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 不bất 須tu 廣quảng 說thuyết 。 此thử 戒giới 具cụ 六lục 事sự 。 制chế 罪tội 具cụ 三tam 受thọ 。 如như 前tiền 受thọ 衣y 戒giới 廣quảng 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 精tinh 舍xá 。 憂Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 釋Thích 迦Ca 子tử 者giả 。 釋Thích 種chủng 出xuất 家gia 。 有hữu 八bát 萬vạn 人nhân 。 憂Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 最tối 為vi 輕khinh 薄bạc 。 而nhi 性tánh 聰thông 明minh 音âm 聲thanh 絕tuyệt 妙diệu 。 涉thiệp 遠viễn 路lộ 者giả 。 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 娑sa 翅sí 多đa 往vãng 舍Xá 衛Vệ 國quốc 。 於ư 中trung 路lộ 遇ngộ 賊tặc 劫kiếp 奪đoạt 衣y 物vật 。 撿kiểm 問vấn 者giả 。


汝nhữ 裸lõa 形hình 外ngoại 道đạo 乃nãi 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 是thị 釋Thích 種chủng 沙Sa 門Môn 。 非phi 外ngoại 道đạo 也dã 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 。 言ngôn 是thị 沙Sa 門Môn 。 往vãng 白bạch 優ưu 波ba 離ly 。


大đại 德đức 。 可khả 往vãng 撿kiểm 問vấn 。


優ưu 波ba 離ly 即tức 往vãng 撿kiểm 問vấn 。


汝nhữ 幾kỷ 臘lạp 。 何hà 時thời 受thọ 戒giới 。 師sư 僧Tăng 是thị 誰thùy 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 三tam 衣y 。


問vấn 已dĩ 知tri 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。


得đắc 從tùng 非phi 親thân 友hữu 檀đàn 越việt 乞khất 衣y 。 若nhược 無vô 乞khất 處xứ 。 以dĩ 草thảo 障chướng 身thân 入nhập 寺tự 。 不bất 得đắc 裸lõa 形hình 入nhập 寺tự 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


我ngã 今kim 次thứ 第đệ 說thuyết 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 路lộ 行hành 見kiến 賊tặc 。 持trì 衣y 鉢bát 與dữ 年niên 少thiếu 令linh 走tẩu 避tị 。 若nhược 賊tặc 逐trục 年niên 少thiếu 失thất 衣y 。 上thượng 座tòa 若nhược 下hạ 座tòa 。 隨tùy 得đắc 一nhất 人nhân 。 折chiết 取thủ 草thảo 及cập 樹thụ 葉diệp 。 付phó 與dữ 餘dư 人nhân 。 使sử 得đắc 遮già 身thân 向hướng 寺tự 。 白bạch 衣y 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 遭tao 賊tặc 裸lõa 身thân 。 持trì 白bạch 衣y 衣y 與dữ 。 或hoặc 與dữ 五ngũ 大đại 色sắc 衣y 。 得đắc 著trước 無vô 罪tội 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 著trước 白bạch 色sắc 衣y 。 或hoặc 著trước 上thượng 色sắc 衣y 。 或hoặc 著trước 不bất 割cát 縷lũ 衣y 。 得đắc 著trước 無vô 罪tội 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 當đương 思tư 此thử 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 遭tao 賊tặc 失thất 衣y 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 遭tao 賊tặc 失thất 衣y 。 得đắc 著trước 外ngoại 道đạo 衣y 。 外ngoại 道đạo 衣y 者giả 。 若nhược 鳥điểu 毛mao 衣y 或hoặc 木mộc 板bản 衣y 。 得đắc 著trước 無vô 罪tội 。 然nhiên 不bất 得đắc 轉chuyển 見kiến 受thọ 邪tà 見kiến 法pháp 。 若nhược 失thất 衣y 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 寺tự 。 若nhược 有hữu 僧Tăng 衣y 者giả 與dữ 僧Tăng 衣y 。 若nhược 屬thuộc 房phòng 衣y 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 房phòng 住trụ 。 若nhược 不bất 入nhập 房phòng 住trụ 。 得đắc 以dĩ 此thử 衣y 與dữ 。 若nhược 無vô 衣y 得đắc 以dĩ 敷phu 具cụ 。 隱ẩn 囊nang 坼sách 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 著trước 。 若nhược 破phá 壞hoại 不bất 須tu 償thường 。 若nhược 檀đàn 越việt 施thí 衣y 。 應ưng 還hoàn 僧Tăng 衣y 。 失thất 衣y 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 寺tự 。 若nhược 無vô 僧Tăng 衣y 。 得đắc 從tùng 非phi 親thân 里lý 居cư 士sĩ 乞khất 。 失thất 衣y 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 自tự 乞khất 。 為vi 他tha 乞khất 不bất 犯phạm 。 唯duy 不bất 得đắc 乞khất 金kim 銀ngân 。


法Pháp 師sư 曰viết 。


餘dư 次thứ 第đệ 文văn 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ 。 不bất 須tu 廣quảng 說thuyết 。 此thử 戒giới 從tùng 身thân 心tâm 起khởi 。 具cụ 三tam 受thọ 。 從tùng 非phi 親thân 里lý 。 乞khất 衣y 戒giới 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。


善Thiện 見Kiến 律Luật 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Thiện Kiến Luật Tỳ Bà Sa ♦ Hết quyển 14


Phiên âm: 8/3/2016 ◊ Cập nhật: 8/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18