除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 是thị 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 燒thiêu 然nhiên 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 貪tham 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 或hoặc 瞋sân 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 或hoặc 癡si 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 或hoặc 餘dư 煩phiền 惱não 之chi 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 或hoặc 餘dư 諸chư 受thọ 用dụng 侵xâm 害hại 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 若nhược 欲dục 不bất 燒thiêu 然nhiên 者giả 當đương 起khởi 貪tham 之chi 對đối 治trị 及cập 應ưng 遠viễn 離ly 貪tham 所sở 起khởi 緣duyên 何hà 謂vị 貪tham 之chi 對đối 治trị 即tức 不bất 淨tịnh 觀quán 是thị 貪tham 對đối 治trị 不bất 淨tịnh 觀quán 者giả 謂vị 自tự 身thân 中trung 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 涎tiên 淚lệ 涕thế 唾thóa 淡đạm 廕ấm 垢cấu 汗hãn 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 皮bì 膚phu 血huyết 肉nhục 骨cốt 髓tủy 肪phương 膏cao 腦não 膜mô 筋cân 脈mạch 脾tì 腎thận 心tâm 肺phế 肝can 膽đảm 腸tràng 胃vị 胞bào 及cập 肚đỗ 凡phàm 如như 是thị 等đẳng 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật

菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 作tác 此thử 觀quán 想tưởng 起khởi 是thị 思tư 惟duy

世thế 間gian 所sở 有hữu 彼bỉ 愚ngu 癡si 者giả 不bất 明minh 解giải 者giả 造tạo 不bất 善thiện 者giả 尚thượng 能năng 了liễu 知tri 諸chư 如như 是thị 等đẳng 不bất 淨tịnh 物vật 已dĩ 不bất 處xứ 貪tham 心tâm 況huống 智trí 者giả 乎hồ

此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 多đa 種chủng 不bất 淨tịnh 之chi 觀quán 是thị 貪tham 對đối 治trị

何hà 者giả 是thị 貪tham 所sở 起khởi 緣duyên 謂vị 著trước 諸chư 欲dục 染nhiễm 或hoặc 見kiến 女nữ 人nhân 端đoan 嚴nghiêm 妙diệu 色sắc 起khởi 可khả 愛ái 心tâm 而nhi 生sanh 希hy 取thủ

爾nhĩ 時thời 見kiến 已dĩ 當đương 作tác 是thị 觀quán

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 夢mộng 境cảnh 無vô 實thật 何hà 故cố 智trí 者giả 於ư 此thử 如như 夢mộng 境cảnh 界giới 之chi 中trung 而nhi 起khởi 貪tham 心tâm

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 貪tham 所sở 起khởi 緣duyên

何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 瞋sân 之chi 對đối 治trị 及cập 遠viễn 離ly 彼bỉ 瞋sân 所sở 起khởi 緣duyên 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 有hữu 情tình 所sở 多đa 起khởi 慈từ 心tâm 以dĩ 此thử 慈từ 心tâm 及cập 此thử 因nhân 緣duyên 而nhi 彼bỉ 忿phẫn 恚khuể 瞋sân 怒nộ 有hữu 情tình 心tâm 意ý 皆giai 能năng 攝nhiếp 伏phục 瞋sân 恚khuể 因nhân 緣duyên 悉tất 得đắc 遠viễn 離ly 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 瞋sân 之chi 對đối 治trị 及cập 遠viễn 離ly 彼bỉ 瞋sân 所sở 起khởi 緣duyên 當đương 作tác 如như 是thị 觀quán 察sát 之chi 時thời 即tức 離ly 癡si 法pháp 由do 離ly 癡si 故cố 彼bỉ 諸chư 所sở 欲dục 及cập 諸chư 受thọ 用dụng 不bất 為vị 侵xâm 害hại 之chi 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 此thử 等đẳng 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 燒thiêu 然nhiên 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 離ly 不bất 深thâm 固cố 作tác 意ý 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 獨độc 處xử 一nhất 方phương 寂tịch 靜tĩnh 而nhi 住trụ 不bất 起khởi 是thị 心tâm

我ngã 不bất 雜tạp 亂loạn 所sở 行hành 我ngã 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 我ngã 復phục 能năng 行hành 如Như 來Lai 法Pháp 律luật 餘dư 諸chư 沙Sa 門Môn 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 彼bỉ 等đẳng 皆giai 是thị 雜tạp 亂loạn 所sở 行hành 多đa 諸chư 闠hội 閙náo 而nhi 悉tất 墜trụy 失thất 如Như 來Lai 法Pháp 律luật

若nhược 能năng 不bất 起khởi 如như 是thị 心tâm 者giả 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 離ly 不bất 深thâm 固cố 作tác 意ý 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 伺tứ 察sát

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 諸chư 苾Bật 芻Sô 應ưng 當đương 尊tôn 敬kính 修tu 福phước 尊tôn 敬kính 護hộ 戒giới 尊tôn 敬kính 修tu 慧tuệ

何hà 以dĩ 故cố 尊tôn 敬kính 福phước 者giả 福phước 是thị 現hiện 受thọ 可khả 愛ái 精tinh 光quang 悅duyệt 意ý 果quả 報báo

如như 是thị 信tín 者giả 而nhi 能năng 遠viễn 離ly 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 怖bố 罪tội 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 有hữu 如như 微vi 塵trần 罪tội 見kiến 悉tất 生sanh 怖bố 不bất 順thuận 所sở 作tác 乃nãi 至chí 少thiểu 罪tội 亦diệc 不bất 生sanh 輕khinh

作tác 是thị 思tư 惟duy

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 諸chư 苾Bật 芻Sô 譬thí 如như 有hữu 人nhân 中trung 於ư 少thiểu 毒độc 亦diệc 趣thú 命mạng 終chung 若nhược 中trung 多đa 毒độc 亦diệc 趣thú 命mạng 終chung 諸chư 有hữu 罪tội 者giả 若nhược 少thiểu 若nhược 多đa 皆giai 墮đọa 惡ác 趣thú

若nhược 作tác 如như 是thị 伺tứ 察sát 之chi 時thời 菩Bồ 薩Tát 於ư 罪tội 乃nãi 生sanh 恐khủng 怖bố 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 怖bố 罪tội 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 怖bố 非phi 所sở 取thủ 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 有hữu 具cụ 信tín 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 餘dư 人nhân 眾chúng 信tín 菩Bồ 薩Tát 故cố 或hoặc 以dĩ 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 珊san 瑚hô 瑠lưu 璃ly 螺loa 貝bối 珍trân 寶bảo 財tài 物vật 及cập 餘dư 受thọ 用dụng 之chi 具cụ 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 囑chúc 累lụy 寄ký 託thác 雖tuy 或hoặc 單đơn 己kỷ 而nhi 菩Bồ 薩Tát 心tâm 不bất 起khởi 貪tham 著trước 輒triếp 生sanh 希hy 取thủ 又hựu 復phục 於ư 諸chư 塔tháp 寺tự 之chi 物vật 及cập 眾chúng 僧Tăng 物vật 設thiết 使sử 有hữu 人nhân 勸khuyến 令linh 掌chưởng 執chấp 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 亦diệc 不bất 希hy 取thủ 為vi 自tự 資tư 養dưỡng

作tác 是thị 思tư 惟duy

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 自tự 割cát 其kỳ 身thân 肉nhục 而nhi 噉đạm 食thực 之chi 終chung 不bất 以dĩ 他tha 不bất 與dữ 不bất 許hứa 若nhược 飲ẩm 若nhược 食thực 及cập 餘dư 物vật 等đẳng 而nhi 懷hoài 希hy 取thủ

是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 怖bố 非phi 所sở 取thủ 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 堅kiên 固cố 志chí 意ý 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 為vị 魔ma 王vương 或hoặc 諸chư 魔ma 眾chúng 及cập 餘dư 天thiên 等đẳng 或hoặc 現hiện 女nữ 相tướng 或hoặc 以dĩ 餘dư 緣duyên 來lai 作tác 魔ma 事sự 之chi 所sở 嬈nhiễu 惱não 欲dục 破phá 壞hoại 時thời 而nhi 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 不bất 搖dao 亦diệc 無vô 減giảm 失thất 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 堅kiên 固cố 志chí 意ý 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 無vô 依y 著trước 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 行hạnh 時thời 不bất 起khởi 是thị 念niệm

我ngã 所sở 持trì 戒giới 為vì 求cầu 天thiên 報báo 或hoặc 天thiên 之chi 餘dư 為vì 求cầu 王vương 報báo 或hoặc 王vương 之chi 餘dư

是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 無vô 依y 著trước 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 語ngữ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 者giả 謂vị 遠viễn 離ly 身thân 三tam 不bất 善thiện 業nghiệp

一nhất 殺sát 生sanh 二nhị 偷thâu 盜đạo 三tam 邪tà 染nhiễm

如như 是thị 名danh 為vi 身thân 不bất 善thiện 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 者giả 謂vị 遠viễn 離ly 語ngữ 四tứ 不bất 善thiện 業nghiệp

一nhất 妄vọng 言ngôn 二nhị 兩lưỡng 舌thiệt 三tam 惡ác 口khẩu 四tứ 綺ỷ 語ngữ

是thị 名danh 語ngữ 不bất 善thiện 業nghiệp 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 者giả 謂vị 遠viễn 離ly 意ý 三tam 不bất 善thiện 業nghiệp

一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 邪tà 見kiến

是thị 名danh 意ý 不bất 善thiện 業nghiệp 由do 能năng 遠viễn 離ly 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 是thị 故cố 即tức 得đắc 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 行hành 如như 是thị 十thập 法Pháp 即tức 得đắc 戒giới 行hạnh 具cụ 足túc

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 具cụ 足túc 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 二nhị 者giả 外ngoại 忍nhẫn 三tam 者giả 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 四tứ 者giả 佛Phật 許hứa 可khả 忍nhẫn 五ngũ 者giả 無vô 定định 方phương 忍nhẫn 六lục 者giả 無vô 差sai 別biệt 忍nhẫn 七thất 者giả 不bất 以dĩ 事sự 因nhân 故cố 忍nhẫn 八bát 者giả 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 九cửu 者giả 悲bi 心tâm 忍nhẫn 十thập 者giả 願nguyện 力lực 救cứu 拔bạt 忍nhẫn

善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 是thị 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 自tự 心tâm 有hữu 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 隨tùy 生sanh 起khởi 時thời 菩Bồ 薩Tát 安an 然nhiên 悉tất 能năng 忍nhẫn 受thọ 不bất 起khởi 瞋sân 心tâm 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 外ngoại 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 親thân 聞văn 他tha 人nhân 所sở 出xuất 惡ác 言ngôn 或hoặc 展triển 轉chuyển 聞văn 因nhân 其kỳ 毀hủy 謗báng 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 親thân 友hữu 知tri 識thức 或hoặc 有hữu 惡ác 言ngôn 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 不bất 生sanh 瞋sân 恨hận 是thị 中trung 安an 然nhiên 悉tất 能năng 忍nhẫn 受thọ 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 外ngoại 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 若nhược 聞văn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 最tối 極cực 甚thậm 深thâm 經Kinh 中trung 有hữu 法pháp 能năng 斷đoạn 輪luân 迴hồi 種chủng 子tử 脫thoát 諸chư 結kết 縛phược 壞hoại 相tương 續tục 者giả 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 如như 是thị 法pháp 已dĩ 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố

作tác 是thị 思tư 惟duy

若nhược 不bất 了liễu 知tri 此thử 法pháp 及cập 不bất 得đắc 此thử 法pháp 者giả 豈khởi 能năng 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả 邪tà

由do 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 應ưng 於ư 如như 是thị 甚thậm 深thâm 法Pháp 中trung 受thọ 持trì 思tư 惟duy 修tu 習tập 伺tứ 察sát 及cập 生sanh 勝thắng 解giải 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 佛Phật 許hứa 可khả 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 設thiết 起khởi 忿phẫn 恚khuể 瞋sân 害hại 心tâm 已dĩ 即tức 當đương 伺tứ 察sát

此thử 恚khuể 害hại 心tâm 從tùng 何hà 所sở 起khởi 復phục 何hà 處xứ 滅diệt 何hà 因nhân 故cố 生sanh 生sanh 復phục 何hà 住trụ

作tác 是thị 觀quán 時thời 都đô 不bất 見kiến 有hữu 恚khuể 害hại 之chi 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 二nhị 法pháp 可khả 得đắc 隨tùy 生sanh 即tức 滅diệt 若nhược 因nhân 若nhược 緣duyên 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 安an 然nhiên 忍nhẫn 受thọ 無vô 復phục 生sanh 起khởi 佛Phật 所sở 許hứa 可khả 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 許hứa 可khả 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 無vô 定định 方phương 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 非phi 於ư 晝trú 分phân 能năng 忍nhẫn 夜dạ 不bất 能năng 忍nhẫn 或hoặc 夜dạ 能năng 忍nhẫn 晝trú 不bất 能năng 忍nhẫn 自tự 國quốc 能năng 忍nhẫn 他tha 國quốc 不bất 能năng 忍nhẫn 或hoặc 他tha 國quốc 能năng 忍nhẫn 自tự 國quốc 不bất 能năng 忍nhẫn 慣quán 習tập 者giả 能năng 忍nhẫn 不bất 慣quán 習tập 者giả 不bất 能năng 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 不bất 然nhiên 於ư 一nhất 切thiết 國quốc 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 種chủng 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 無vô 定định 方phương 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 無vô 差sai 別biệt 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư 己kỷ 之chi 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 眷quyến 屬thuộc 親thân 友hữu 知tri 識thức 等đẳng 處xứ 能năng 忍nhẫn 餘dư 諸chư 人nhân 所sở 而nhi 不bất 能năng 忍nhẫn

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 於ư 旃chiên 陀đà 羅la 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 處xứ 有hữu 所sở 侵xâm 惱não 而nhi 悉tất 能năng 忍nhẫn 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 無vô 差sai 別biệt 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 不bất 以dĩ 事sự 因nhân 故cố 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 忍nhẫn 行hành 不bất 以dĩ 財tài 利lợi 因nhân 故cố 不bất 以dĩ 怖bố 畏úy 故cố 不bất 為vì 資tư 養dưỡng 故cố 不bất 以dĩ 世thế 間gian 近cận 事sự 故cố 不bất 為vì 隱ẩn 覆phú 慚tàm 恥sỉ 等đẳng 故cố 忍nhẫn

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 常thường 行hành 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 故cố 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 不bất 以dĩ 事sự 因nhân 故cố 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 無vô 他tha 緣duyên 來lai 加gia 其kỳ 惡ác 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 即tức 無vô 所sở 忍nhẫn 或hoặc 時thời 怨oán 對đối 若nhược 執chấp 刀đao 杖trượng 若nhược 復phục 持trì 拳quyền 起khởi 瞋sân 怒nộ 心tâm 而nhi 來lai 打đả 擊kích 或hoặc 復phục 期kỳ 剋khắc 惡ác 語ngữ 罵mạ 詈lị 菩Bồ 薩Tát 見kiến 如như 是thị 等đẳng 他tha 怨oán 對đối 來lai 打đả 擊kích 罵mạ 詈lị 之chi 時thời 堅kiên 固cố 其kỳ 心tâm 深thâm 自tự 伏phục 忍nhẫn

作tác 是thị 思tư 惟duy

此thử 等đẳng 怨oán 對đối 皆giai 是thị 我ngã 之chi 自tự 業nghiệp 所sở 感cảm 業nghiệp 成thành 熟thục 已dĩ 來lai 相tương 逼bức 惱não 誠thành 非phi 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 親thân 友hữu 所sở 造tạo 皆giai 是thị 自tự 業nghiệp 造tạo 作tác 所sở 成thành 熟thục 故cố 而nhi 亦diệc 非phi 外ngoại 地địa 界giới 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 之chi 所sở 成thành 熟thục 又hựu 亦diệc 非phi 內nội 四tứ 大đại 成thành 熟thục

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời 由do 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 於ư 有hữu 怨oán 害hại 及cập 無vô 怨oán 害hại 平bình 等đẳng 其kỳ 心tâm 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 受thọ 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 悲bi 心tâm 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 設thiết 得đắc 王vương 位vị 或hoặc 為vi 臣thần 佐tá 大đại 富phú 自tự 在tại 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 見kiến 諸chư 有hữu 情tình 多đa 苦khổ 惱não 者giả 而nhi 彼bỉ 有hữu 情tình 於ư 其kỳ 王vương 所sở 生sanh 忿phẫn 恚khuể 心tâm 而nhi 來lai 毀hủy 罵mạ 及cập 諸chư 嬈nhiễu 亂loạn 其kỳ 王vương 爾nhĩ 時thời 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 不bất 恃thị 尊tôn 豪hào 而nhi 行hành 凌lăng 逼bức

作tác 是thị 思tư 惟duy

此thử 諸chư 有hữu 情tình 我ngã 之chi 向hướng 化hóa 我ngã 應ưng 為vi 彼bỉ 作tác 其kỳ 救cứu 護hộ 是thị 故cố 我ngã 今kim 不bất 恃thị 王vương 之chi 威uy 相tướng 但đãn 為vì 彼bỉ 等đẳng 作tác 其kỳ 衛vệ 護hộ 使sử 不bất 破phá 壞hoại

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 悲bi 心tâm 起khởi 故cố 安an 然nhiên 忍nhẫn 受thọ 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 悲bi 心tâm 忍nhẫn

云vân 何hà 是thị 願nguyện 力lực 救cứu 拔bạt 忍nhẫn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 於ư 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 作tác 師sư 子tử 吼hống 發phát 是thị 願nguyện 言ngôn

願nguyện 我ngã 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả 已dĩ 普phổ 為vì 救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 出xuất 生sanh 死tử 海hải

我ngã 所sở 勤cần 行hành 救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 不bất 取thủ 其kỳ 相tướng 但đãn 為vì 令linh 諸chư 有hữu 情tình 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 令linh 諸chư 有hữu 情tình 其kỳ 心tâm 調điều 伏phục 住trụ 奢Xa 摩Ma 他Tha

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 若nhược 自tự 心tâm 生sanh 瞋sân 恚khuể 不bất 能năng 忍nhẫn 者giả 如như 佛Phật 所sở 說thuyết

善thiện 男nam 子tử 譬thí 若nhược 有hữu 人nhân 善thiện 療liệu 眼nhãn 疾tật 能năng 除trừ 患hoạn 者giả 昏hôn 翳ế 暗ám 障chướng

時thời 醫y 眼nhãn 師sư 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 欲dục 普phổ 令linh 除trừ 去khứ 患hoạn 者giả 所sở 有hữu 昏hôn 翳ế

醫y 師sư 忽hốt 然nhiên 自tự 喪táng 其kỳ 目mục

善thiện 男nam 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 而nhi 彼bỉ 醫y 師sư 能năng 療liệu 眼nhãn 不phủ

答đáp 言ngôn

不phủ 也dã

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 欲dục 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 開khai 導đạo 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 愚ngu 癡si 暗ám 瞑minh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 若nhược 自tự 為vị 彼bỉ 癡si 暗ám 所sở 覆phú 即tức 不bất 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 除trừ 去khứ 暗ám 瞑minh

是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 損tổn 惱não 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 安an 然nhiên 忍nhẫn 受thọ 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 救cứu 拔bạt 忍nhẫn

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 具cụ 足túc

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 得đắc 精tinh 進tấn 具cụ 足túc 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 二nhị 者giả 無vô 能năng 勝thắng 精tinh 進tấn 三tam 者giả 離ly 二nhị 邊biên 精tinh 進tấn 四tứ 者giả 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn 五ngũ 者giả 加gia 行hành 精tinh 進tấn 六lục 者giả 相tương 續tục 精tinh 進tấn 七thất 者giả 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 八bát 者giả 不bất 共cộng 精tinh 進tấn 九cửu 者giả 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 精tinh 進tấn 十thập 者giả 無vô 高cao 心tâm 精tinh 進tấn

善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 是thị 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 精tinh 進tấn 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 未vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 未vị 得đắc 度độ 者giả 悉tất 令linh 得đắc 度độ 未vị 解giải 脫thoát 者giả 普phổ 令linh 解giải 脫thoát 未vị 安an 隱ẩn 者giả 而nhi 令linh 安an 隱ẩn 未vị 成thành 正chánh 覺giác 者giả 當đương 使sử 成thành 正chánh 覺giác 菩Bồ 薩Tát 發phát 行hành 是thị 精tinh 進tấn 時thời 或hoặc 有hữu 魔ma 來lai 欲dục 令linh 斷đoạn 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 行hành 及cập 生sanh 嬈nhiễu 惱não

魔ma 作tác 是thị 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 止chỉ 此thử 精tinh 進tấn

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 亦diệc 曾tằng 發phát 此thử 之chi 精tinh 進tấn 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 未vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 未vị 得đắc 度độ 者giả 悉tất 令linh 得đắc 度độ 未vị 解giải 脫thoát 者giả 普phổ 令linh 解giải 脫thoát 未vị 安an 隱ẩn 者giả 而nhi 令linh 安an 隱ẩn 未vị 成thành 正chánh 覺giác 者giả 當đương 使sử 成thành 正chánh 覺giác 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 不bất 實thật 妄vọng 失thất 之chi 法pháp 愚ngu 人nhân 諍tranh 論luận 之chi 語ngữ

善thiện 男nam 子tử 我ngã 不bất 曾tằng 見kiến 有hữu 人nhân 發phát 如như 是thị 精tinh 進tấn 能năng 令linh 一nhất 有hữu 情tình 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 我ngã 但đãn 知tri 彼bỉ 無vô 數số 俱câu 胝chi 有hữu 情tình 趣thú 證chứng 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 涅Niết 槃Bàn

善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 應ưng 須tu 退thoái 轉chuyển 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 汝nhữ 所sở 發phát 精tinh 進tấn 徒đồ 增tăng 煩phiền 惱não 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công

魔ma 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 自tự 思tư 惟duy

此thử 諸chư 惡ác 魔ma 伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện 欲dục 來lai 嬈nhiễu 我ngã

菩Bồ 薩Tát 知tri 是thị 事sự 已dĩ 乃nãi 謂vị 魔ma 言ngôn

汝nhữ 今kim 勿vật 應ưng 逼bức 迫bách 於ư 我ngã 汝nhữ 於ư 世thế 間gian 但đãn 勿vật 有hữu 慮lự 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 世thế 間gian 一nhất 切thiết 從tùng 自tự 業nghiệp 種chủng 子tử 所sở 生sanh 長trưởng 故cố 自tự 所sở 造tạo 作tác 彼bỉ 彼bỉ 之chi 業nghiệp 是thị 所sở 歸quy 趣thú 今kim 汝nhữ 亦diệc 然nhiên 自tự 業nghiệp 種chủng 子tử 所sở 生sanh 長trưởng 故cố 自tự 所sở 造tạo 業nghiệp 是thị 所sở 歸quy 趣thú 汝nhữ 今kim 速tốc 應ưng 從tùng 所sở 來lai 道đạo 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 勿vật 復phục 嬈nhiễu 我ngã 嬈nhiễu 亂loạn 我ngã 故cố 使sử 汝nhữ 長trường 夜dạ 於ư 諸chư 有hữu 情tình 苦khổ 惱não 逼bức 迫bách 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích

時thời 彼bỉ 惡ác 魔ma 潛tiềm 伏phục 退thoái 屈khuất 即tức 於ư 是thị 處xứ 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị 諸chư 惡ác 魔ma 眾chúng 或hoặc 魔ma 天thiên 等đẳng 來lai 嬈nhiễu 亂loạn 時thời 而nhi 菩Bồ 薩Tát 心tâm 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 亦diệc 不bất 怯khiếp 弱nhược 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 無vô 能năng 勝thắng 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 其kỳ 諸chư 相tướng 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 如như 所sở 起khởi 時thời 而nhi 為vi 最tối 勝thắng 正chánh 使sử 餘dư 諸chư 久cửu 修tu 道Đạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 比tỉ 此thử 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 勝thắng 行hành 數số 分phần 算toán 分phần 乃nãi 至chí 烏ô 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần 皆giai 不bất 及cập 一nhất 何hà 況huống 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 起khởi 一nhất 念niệm 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 具cụ 諸chư 勝thắng 力lực 即tức 能năng 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 斷đoạn 諸chư 惡ác 法pháp 故cố 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 無vô 能năng 勝thắng 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 離ly 二nhị 邊biên 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 增tăng 劇kịch 不bất 應ưng 沈trầm 下hạ

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 增tăng 劇kịch 時thời 其kỳ 心tâm 高cao 若nhược 沈trầm 下hạ 時thời 即tức 生sanh 掉trạo 舉cử 離ly 此thử 二nhị 者giả 乃nãi 名danh 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 勝thắng 行hành 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 離ly 二nhị 邊biên 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 發phát 是thị 精tinh 進tấn 願nguyện 我ngã 此thử 身thân 得đắc 與dữ 佛Phật 身thân 而nhi 相tướng 等đẳng 比tỉ 願nguyện 我ngã 得đắc 佛Phật 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 及cập 佛Phật 圓viên 光quang 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 及cập 無vô 能năng 勝thắng 無vô 邊biên 勝thắng 智trí 佛Phật 大đại 威uy 德đức 佛Phật 勝thắng 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 等đẳng 故cố 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 加gia 行hành 精tinh 進tấn 此thử 加gia 行hành 者giả 譬thí 如như 有hữu 人nhân 取thủ 摩ma 尼ni 寶bảo 或hoặc 真chân 金kim 等đẳng 磨ma 瑩oánh 治trị 鍊luyện 去khứ 諸chư 瑕hà 垢cấu 悉tất 使sử 其kỳ 寶bảo 明minh 淨tịnh 精tinh 潔khiết 光quang 色sắc 赫hách 奕dịch 爾nhĩ 時thời 方phương 見kiến 摩ma 尼ni 真chân 金kim 煥hoán 然nhiên 有hữu 異dị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 於ư 諸chư 精tinh 進tấn 中trung 加gia 行hành 修tu 治trị 使sử 去khứ 垢cấu 染nhiễm 即tức 離ly 過quá 失thất 精tinh 進tấn 垢cấu 者giả 所sở 謂vị 懈giải 怠đãi 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu 沈trầm 下hạ 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu 飲ẩm 食thực 不bất 知tri 節tiết 量lượng 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu 妄vọng 執chấp 主chủ 宰tể 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu 不bất 依y 正Chánh 法Pháp 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu 不bất 深thâm 固cố 作tác 意ý 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu 諸chư 精tinh 進tấn 中trung 有hữu 是thị 垢cấu 染nhiễm 乃nãi 名danh 過quá 失thất 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 若nhược 離ly 此thử 者giả 即tức 得đắc 潔khiết 白bạch 清thanh 淨tịnh 自tự 性tánh 明minh 亮lượng 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 加gia 行hành 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 相tương 續tục 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 威uy 儀nghi 道Đạo 中trung 所sở 起khởi 精tinh 進tấn 隨tùy 所sở 起khởi 時thời 若nhược 身thân 若nhược 心tâm 而nhi 不bất 懈giải 倦quyện 相tương 續tục 無vô 間gián 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 相tương 續tục 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 即tức 彼bỉ 所sở 起khởi 相tương 續tục 精tinh 進tấn 行hành 中trung 所sở 有hữu 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 及cập 於ư 障chướng 礙ngại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 法Pháp 無vô 利lợi 義nghĩa 事sự 常thường 當đương 除trừ 斷đoạn 若nhược 諸chư 善thiện 法Pháp 謂vị 隨tùy 順thuận 涅Niết 槃Bàn 順thuận 正Chánh 道Đạo 行hành 趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 使sử 諸chư 善thiện 法Pháp 悉tất 令linh 廣quảng 大đại 而nhi 復phục 增tăng 長trưởng 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 念niệm 間gian 尚thượng 不bất 起khởi 於ư 極cực 微vi 不bất 善thiện 之chi 法pháp 何hà 況huống 麁thô 重trọng 等đẳng 諸chư 過quá 失thất 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 不bất 共cộng 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

假giả 使sử 普phổ 遍biến 十thập 方phương 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 世thế 界giới 從tùng 於ư 阿A 鼻Tị 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung 出xuất 大đại 火hỏa 聚tụ 充sung 滿mãn 是thị 等đẳng 世thế 界giới 都đô 為vi 一nhất 聚tụ 過quá 是thị 世thế 界giới 之chi 外ngoại 若nhược 一nhất 有hữu 情tình 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 無vô 主chủ 無vô 救cứu 無vô 依y 歸quy 者giả 我ngã 寧ninh 忍nhẫn 受thọ 其kỳ 苦khổ 履lý 踐tiễn 是thị 等đẳng 世thế 界giới 越việt 其kỳ 火hỏa 聚tụ 至chí 彼bỉ 有hữu 情tình 所sở 而nhi 為vi 救cứu 度độ 何hà 況huống 微vi 小tiểu 之chi 苦khổ 不bất 能năng 忍nhẫn 受thọ

菩Bồ 薩Tát 所sở 發phát 如như 是thị 精tinh 進tấn 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 邪tà 外ngoại 等đẳng 輩bối 之chi 所sở 共cộng 有hữu 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 不bất 共cộng 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 起khởi 如như 是thị 心tâm

凡phàm 夫phu 位vị 中trung 求cầu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 極cực 為vi 難nan 得đắc 我ngã 所sở 發phát 精tinh 進tấn 而nhi 甚thậm 微vi 少thiểu 懈giải 怠đãi 劣liệt 弱nhược 我ngã 若nhược 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 假giả 使sử 頂đảnh 上thượng 然nhiên 火hỏa 經kinh 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 數số 如như 是thị 勤cần 行hành 亦diệc 不bất 能năng 成thành 故cố 我ngã 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 其kỳ 苦khổ 亦diệc 復phục 不bất 能năng 荷hà 斯tư 重trọng 檐diêm

菩Bồ 薩Tát 應ưng 起khởi 是thị 心tâm

所sở 有hữu 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 者giả 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 者giả 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 當đương 成thành 正chánh 覺giác 者giả 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 皆giai 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 故cố 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 彼bỉ 彼bỉ 如như 是thị 修tu 諸chư 勝thắng 行hành 而nhi 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 亦diệc 不bất 但đãn 為vì 己kỷ 故cố 求cầu 成thành 正chánh 覺giác 今kim 我ngã 亦diệc 然nhiên 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 成thành 諸chư 勝thắng 行hành 亦diệc 不bất 但đãn 為vì 己kỷ 故cố 所sở 有hữu 善thiện 根căn 普phổ 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 共cộng 之chi 為vì 有hữu 情tình 故cố 發phát 起khởi 情tình 進tiến 我ngã 所sở 求cầu 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả 普phổ 為vì 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 亦diệc 不bất 自tự 利lợi 取thủ 證chứng 涅Niết 槃Bàn 為vì 有hữu 情tình 故cố 我ngã 寧ninh 常thường 處xử 大đại 地địa 獄ngục 中trung 乃nãi 為vi 勝thắng 上thượng

是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 精tinh 進tấn

云vân 何hà 是thị 不bất 高cao 心tâm 精tinh 進tấn 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 所sở 發phát 精tinh 進tấn 時thời 亦diệc 不bất 於ư 中trung 而nhi 生sanh 味vị 著trước 不bất 毀hủy 謗báng 他tha 不bất 自tự 稱xưng 讚tán

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

若nhược 不bất 勤cần 行hành 自tự 事sự 警cảnh 策sách 於ư 他tha 何hà 名danh 智trí 者giả

是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 勝thắng 行hành 而nhi 不bất 高cao 心tâm 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 無vô 高cao 心tâm 精tinh 進tấn

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 得đắc 精tinh 進tấn 具cụ 足túc

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 21/9/2016 ◊ Cập nhật: 21/9/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20