除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 善thiện 知tri四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 行hành何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả行hành 利lợi 益ích 施thí攝nhiếp 化hóa 有hữu 情tình二nhị 者giả行hành 安an 樂lạc 施thí三tam 者giả行hành 無vô 盡tận 施thí四tứ 者giả利lợi 益ích 語ngữ五ngũ 者giả如như 義nghĩa 語ngữ六lục 者giả如như 法Pháp 語ngữ七thất 者giả如như 理lý 語ngữ八bát 者giả利lợi 益ích 行hành九cửu 者giả同đồng 財tài 而nhi 行hành 利lợi 益ích十thập 者giả同đồng 其kỳ 濟tế 命mạng受thọ 用dụng 等đẳng 事sự而nhi 行hành 利lợi 益ích攝nhiếp 化hóa 有hữu 情tình

善thiện 男nam 子tử利lợi 益ích 施thí 者giả是thị 謂vị 法Pháp 施thí安an 樂lạc 施thí 者giả是thị 謂vị 財tài 施thí無vô 盡tận 施thí 者giả謂vị 與dữ 他tha 人nhân宣tuyên 示thị 正Chánh 道Đạo利lợi 益ích 語ngữ 者giả所sở 謂vị 宣tuyên 說thuyết諸chư 善thiện 品phẩm 法Pháp如như 義nghĩa 語ngữ 者giả所sở 謂vị 宣tuyên 說thuyết真chân 實thật 之chi 理lý如như 法Pháp 語ngữ 者giả所sở 謂vị 隨tùy 順thuận如Như 來Lai 正chánh 教giáo宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp如như 理lý 語ngữ 者giả所sở 謂vị 不bất 壞hoại真chân 實thật 之chi 義nghĩa利lợi 益ích 行hành 者giả謂vị 令linh 有hữu 情tình不bất 善thiện 不bất 起khởi善thiện 法Pháp 安an 立lập同đồng 財tài 利lợi 益ích 者giả謂vị 同đồng 飲ẩm 食thực 財tài 物vật平bình 等đẳng 受thọ 用dụng同đồng 其kỳ 濟tế 命mạng受thọ 用dụng 等đẳng 事sự行hành 利lợi 益ích 者giả所sở 謂vị金kim 銀ngân 摩ma 尼ni真chân 珠châu 瑠lưu 璃ly螺loa 貝bối 璧bích 玉ngọc象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 等đẳng同đồng 其kỳ 受thọ 用dụng而nhi 行hành 利lợi 益ích

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 善thiện 知tri四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 行hành

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả得đắc 妙diệu 相tướng 具cụ 足túc何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả常thường 修tu 寂tịch 靜tĩnh 威uy 儀nghi二nhị 者giả常thường 修tu 無vô 矯kiểu 詐trá 威uy 儀nghi三tam 者giả常thường 修tu 清thanh 淨tịnh 威uy 儀nghi四tứ 者giả見kiến 者giả 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo五ngũ 者giả見kiến 者giả 皆giai 生sanh 善thiện 相tướng六lục 者giả見kiến 者giả 無vô 厭yếm七thất 者giả見kiến 者giả 悅duyệt 意ý八bát 者giả一nhất 切thiết 有hữu 情tình見kiến 者giả 無vô 礙ngại九cửu 者giả一nhất 切thiết 有hữu 情tình 見kiến 者giả皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm十thập 者giả一nhất 切thiết 有hữu 情tình 見kiến 者giả皆giai 生sanh 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 得đắc 妙diệu 相tướng 具cụ 足túc

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả為vi 他tha 所sở 依y何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả有hữu 情tình 久cửu 處xử 生sanh 死tử怖bố 畏úy 中trung 者giả為vi 作tác 守thủ 護hộ二nhị 者giả有hữu 情tình 久cửu 在tại 生sanh 死tử曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 者giả為vi 作tác 善thiện 導đạo三tam 者giả有hữu 情tình 沒một 溺nịch 生sanh 死tử大đại 海hải 中trung 者giả而nhi 為vi 濟tế 渡độ四tứ 者giả有hữu 情tình 無vô 親thân 屬thuộc 者giả為vi 作tác 主chủ 宰tể五ngũ 者giả有hữu 情tình 久cửu 嬰anh 煩phiền 惱não重trọng 病bệnh 苦khổ 者giả為vi 作tác 醫y 師sư六lục 者giả有hữu 情tình 無vô 救cứu 護hộ 者giả為vi 作tác 救cứu 護hộ七thất 者giả有hữu 情tình 無vô 棲tê 託thác 者giả為vi 作tác 舍xá 宅trạch八bát 者giả有hữu 情tình 無vô 歸quy 投đầu 者giả為vi 作tác 歸quy 投đầu九cửu 者giả有hữu 情tình 無vô 安an 止chỉ 者giả為vi 作tác 洲châu 渚chử十thập 者giả有hữu 情tình 無vô 趣thú 向hướng 者giả為vi 作tác 趣thú 向hướng

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 為vi 他tha 所sở 依y

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả如như 大đại 藥dược 樹thụ

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 世thế 間gian有hữu 大đại 藥dược 樹thụ其kỳ 名danh 善Thiện 見Kiến若nhược 彼bỉ 有hữu 情tình嬰anh 纏triền 一nhất 切thiết病bệnh 苦khổ 之chi 者giả隨tùy 取thủ 受thọ 用dụng悉tất 愈dũ 其kỳ 疾tật何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả受thọ 用dụng 其kỳ 根căn二nhị 者giả受thọ 用dụng 其kỳ 莖hành三tam 者giả受thọ 用dụng 其kỳ 枝chi四tứ 者giả受thọ 用dụng 其kỳ 葉diệp五ngũ 者giả受thọ 用dụng 其kỳ 花hoa六lục 者giả受thọ 用dụng 其kỳ 果quả七thất 者giả見kiến 時thời 受thọ 用dụng 其kỳ 色sắc八bát 者giả嗅khứu 時thời 受thọ 用dụng 其kỳ 香hương九cửu 者giả嘗thường 時thời 受thọ 用dụng 其kỳ 味vị十thập 者giả舉cử 動động 受thọ 用dụng 其kỳ 觸xúc

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị從tùng 初sơ 發phát 心tâm 已dĩ 來lai善thiện 能năng 治trị 療liệu一nhất 切thiết 有hữu 情tình諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh而nhi 諸chư 有hữu 情tình隨tùy 所sở 修tu 作tác悉tất 愈dũ 其kỳ 疾tật一nhất 者giả受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa二nhị 者giả受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát持Trì 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa三tam 者giả受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa四tứ 者giả受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa五ngũ 者giả受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát禪Thiền 定Định 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa六lục 者giả受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa七thất 者giả見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân受thọ 用dụng 其kỳ 色sắc八bát 者giả聞văn 菩Bồ 薩Tát 名danh受thọ 用dụng 其kỳ 聲thanh九cửu 者giả嘗thường 於ư 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh功công 德đức 法Pháp 味vị十thập 者giả親thân 近cận 菩Bồ 薩Tát恭cung 敬kính 供cúng 養dường

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 得đắc 如như 大đại 藥dược 樹thụ

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả而nhi 能năng 勤cần 修tu 福phước 行hành何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả隨tùy 力lực 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo二nhị 者giả病bệnh 苦khổ 有hữu 情tình為vi 施thí 妙diệu 藥dược三tam 者giả飢cơ 渴khát 有hữu 情tình為vi 施thí 飲ẩm 食thực四tứ 者giả諸chư 有hữu 情tình 類loại若nhược 為vị 寒hàn 熱nhiệt所sở 逼bức 惱não 者giả施thi 其kỳ 覆phú 護hộ五ngũ 者giả常thường 當đương 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính軌quỹ 範phạm 之chi 師sư及cập 親thân 教giáo 師sư六lục 者giả見kiến 諸chư 同đồng 梵Phạm 行hành 人nhân應ưng 起khởi 承thừa 迎nghênh合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn七thất 者giả修tu 治trị 園viên 林lâm 精tinh 舍xá八bát 者giả於ư 時thời 時thời 中trung出xuất 諸chư 庫khố 藏tạng財tài 穀cốc 等đẳng 物vật而nhi 行hành 給cấp 施thí九cửu 者giả於ư 諸chư 奴nô 婢tỳ及cập 傭dong 作tác 人nhân平bình 等đẳng 養dưỡng 育dục而nhi 為vi 護hộ 持trì十thập 者giả於ư 時thời 時thời 中trung常thường 行hành 供cúng 養dường持trì 戒giới 沙Sa 門Môn及cập 婆Bà 羅La 門Môn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 勤cần 修tu 福phước 行hành

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 能năng 施thi 作tác諸chư 變biến 化hóa 事sự何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát諸chư 如Như 來Lai 所sở請thỉnh 問vấn 深thâm 義nghĩa

二nhị 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát諸chư 如Như 來Lai 所sở聽thính 受thọ 深thâm 法Pháp

三tam 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát諸chư 如Như 來Lai 所sở承thừa 事sự 供cúng 養dường

四tứ 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung而nhi 悉tất 圓viên 滿mãn菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương

五ngũ 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát成thành 正chánh 覺giác 時thời悉tất 皆giai 尊tôn 重trọng作tác 供cúng 養dường 事sự

六lục 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung自tự 身thân 示thị 現hiện成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác

七thất 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung示thị 現hiện 往vãng 詣nghệ菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng

八bát 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân

九cửu 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn

十thập 者giả於ư 一nhất 佛Phật 剎sát不bất 動động 身thân 相tướng能năng 於ư 無vô 數số佛Phật 剎sát 之chi 中trung乃nãi 至chí 有hữu 情tình所sở 可khả 化hóa 者giả隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng而nhi 悉tất 為vi 作tác諸chư 變biến 化hóa 事sự

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục作tác 諸chư 化hóa 事sự而nhi 不bất 分phân 別biệt能năng 化hóa 所sở 化hóa

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát作tác 諸chư 化hóa 事sự而nhi 不bất 分phân 別biệt能năng 化hóa 所sở 化hóa

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử我ngã 今kim 喻dụ 說thuyết汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính譬thí 如như 日nhật 月nguyệt照chiếu 四tứ 大đại 洲châu隨tùy 攝nhiếp 世thế 間gian一nhất 切thiết 有hữu 情tình普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu而nhi 彼bỉ 日nhật 月nguyệt亦diệc 不bất 分phân 別biệt我ngã 為vi 能năng 照chiếu一nhất 切thiết 有hữu 情tình是thị 為vi 所sở 照chiếu

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 之chi 日nhật 月nguyệt皆giai 由do 往vãng 昔tích所sở 修tu 業nghiệp 報báo故cố 能năng 照chiếu 曜diệu

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị雖tuy 復phục 作tác 諸chư 化hóa 事sự亦diệc 不bất 分phân 別biệt能năng 化hóa 所sở 化hóa都đô 無vô 發phát 悟ngộ亦diệc 無vô 造tạo 作tác

何hà 以dĩ 故cố謂vị 由do 菩Bồ 薩Tát往vãng 昔tích 勝thắng 善thiện業nghiệp 報báo 所sở 成thành菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 時thời隨tùy 其kỳ 願nguyện 力lực隨tùy 其kỳ 行hành 業nghiệp故cố 能năng 今kim 時thời作tác 諸chư 化hóa 事sự無vô 所sở 分phân 別biệt

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 能năng 施thi 作tác諸chư 變biến 化hóa 事sự

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 速tốc 證chứng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả能năng 善thiện 具cụ 足túc及cập 善thiện 積tích 集tập布bố 施thí 之chi 行hành

二nhị 者giả善thiện 具cụ 足túc 戒giới善thiện 積tích 集tập 戒giới無vô 缺khuyết 漏lậu 戒giới不bất 雜tạp 染nhiễm 戒giới出xuất 過quá 一nhất 切thiết聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch戒giới 蘊uẩn 具cụ 足túc

三tam 者giả善thiện 具cụ 忍nhẫn 辱nhục

四tứ 者giả善thiện 具cụ 精tinh 進tấn

五ngũ 者giả善thiện 具cụ 禪thiền 定định

六lục 者giả善thiện 具cụ 勝thắng 慧tuệ

七thất 者giả善thiện 具cụ 方phương 便tiện

八bát 者giả善thiện 具cụ 諸chư 願nguyện

九cửu 者giả善thiện 具cụ 諸chư 力lực

十thập 者giả善thiện 具cụ 正chánh 智trí善thiện 積tích 集tập 智trí以dĩ 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu不bất 共cộng 智trí 故cố而nhi 能năng 出xuất 過quá 一nhất 切thiết聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 智trí超siêu 越việt 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa乃nãi 至chí 超siêu 越việt菩Bồ 薩Tát 九Cửu 地Địa 之chi 智trí

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 速tốc 證chứng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

世Thế 尊Tôn 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị諸chư 正Chánh 法Pháp 時thời即tức 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới六lục 種chủng 震chấn 動động

又hựu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn摩Ma 訶Ha 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn小Tiểu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn及cập 餘dư 寶Bảo 山Sơn黑Hắc 山Sơn諸chư 小tiểu 山sơn 等đẳng峯phong 自tự 然nhiên皆giai 悉tất 低đê 屈khuất向hướng 象Tượng 頭Đầu 山Sơn而nhi 伸thân 供cúng 養dường佛Phật 及cập 正Chánh 法Pháp

又hựu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới一nhất 切thiết 花hoa 樹thụ一nhất 切thiết 果quả 樹thụ皆giai 悉tất 低đê 垂thùy向hướng 象Tượng 頭Đầu 山Sơn供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn及cập 其kỳ 正Chánh 法Pháp

是thị 時thời 復phục 有hữu無vô 數số 百bách 千thiên俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 菩Bồ 薩Tát化hóa 現hiện 種chủng 種chủng衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm其kỳ 積tích 量lượng 如như須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn及cập 其kỳ 正Chánh 法Pháp

復phục 有hữu 無vô 數số百bách 千thiên 帝Đế 釋Thích梵Phạm 王Vương護Hộ 世Thế 天thiên 等đẳng皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn雨vũ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa散tán 於ư 佛Phật 上thượng

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên諸chư 天thiên 子tử 眾chúng各các 持trì 天thiên 衣y住trụ 虛hư 空không 中trung舉cử 身thân 旋toàn 轉chuyển作tác 百bách 千thiên 種chủng清thanh 妙diệu 之chi 聲thanh而nhi 伸thân 供cúng 養dường

復phục 以dĩ 天thiên 花hoa散tán 於ư 佛Phật 上thượng咸hàm 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn於ư 第đệ 二nhị 時thời出xuất 現hiện 世thế 間gian於ư 第đệ 二nhị 時thời轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân

世Thế 尊Tôn若nhược 諸chư 有hữu 情tình具cụ 大đại 福phước 德đức修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp於ư 先tiên 佛Phật 所sở植thực 眾chúng 德đức 本bổn 者giả是thị 人nhân 方phương 得đắc聞văn 此thử 正Chánh 法Pháp何hà 況huống 有hữu 能năng聞văn 已dĩ 發phát 生sanh清thanh 淨tịnh 心tâm 者giả

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên摩ma 睺hầu 羅la 伽già咸hàm 悉tất 震chấn 發phát大đại 雲vân 雷lôi 音âm又hựu 復phục 化hóa 現hiện種chủng 種chủng 大đại 雲vân遍biến 覆phú 於ư 此thử三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới及cập 象Tượng 頭Đầu 山Sơn雨vũ 眾chúng 香hương 水thủy皆giai 悉tất 充sung 滿mãn是thị 中trung 有hữu 情tình亦diệc 不bất 嬈nhiễu 惱não如như 是thị 施thi 作tác而nhi 伸thân 供cúng 養dường

復phục 有hữu 無vô 數số百bách 千thiên 龍long 女nữ於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền出xuất 歌ca 詠vịnh 聲thanh而nhi 伸thân 供cúng 養dường

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng緊khẩn 那na 羅la 眾chúng右hữu 繞nhiễu 於ư 此thử三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới及cập 象Tượng 頭Đầu 山Sơn出xuất 美mỹ 妙diệu 聲thanh歌ca 詠vịnh 供cúng 養dường

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/9/2016 ◊ Cập nhật: 25/9/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20