除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng來lai 詣nghệ 於ư 此thử象Tượng 頭Đầu 之chi 山Sơn去khứ 山sơn 不bất 遠viễn彼bỉ 諸chư 大Đại 士Sĩ俱câu 時thời 化hóa 現hiện殊thù 妙diệu 寶bảo 網võng遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

又hựu 於ư 空không 中trung雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa及cập 天thiên 果quả 雲vân天thiên 寶bảo 鬘man 雲vân天thiên 塗đồ 香hương 雲vân天thiên 衣y 服phục 雲vân天thiên 末mạt 香hương 雲vân及cập 天thiên 上thượng 服phục寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan諸chư 供cúng 具cụ 雲vân廣quảng 大đại 化hóa 現hiện隨tùy 所sở 現hiện 已dĩ而nhi 諸chư 有hữu 情tình皆giai 得đắc 瞻chiêm 覩đổ悉tất 能năng 獲hoạch 得đắc最tối 上thượng 快khoái 樂lạc彼bỉ 象Tượng 頭Đầu 山Sơn所sở 有hữu 樹thụ 林lâm即tức 時thời 自tự 然nhiên離ly 其kỳ 地địa 方phương別biệt 現hiện 種chủng 種chủng微vi 妙diệu 寶bảo 樹thụ劫kiếp 樹thụ華hoa 樹thụ果quả 樹thụ栴chiên 檀đàn 香hương 樹thụ沈trầm 水thủy 香hương 樹thụ彼bỉ 等đẳng 皆giai 是thị神thần 力lực 所sở 化hóa

又hựu 於ư 空không 中trung自tự 然nhiên 出xuất 妙diệu天thiên 鼓cổ 音âm 聲thanh

於ư 鼓cổ 音âm 中trung說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

龍long 彌di 尼ni 園viên 最tối 勝thắng 生sanh
不bất 以dĩ 煩phiền 惱não 種chủng 等đẳng 比tỉ
稽khể 首thủ 無vô 等đẳng 如như 虛hư 空không
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


坐tọa 勝thắng 道Đạo 樹thụ 成thành 菩Bồ 提Đề
警cảnh 覺giác 摧tồi 伏phục 魔ma 力lực 軍quân
稽khể 首thủ 持trì 勝thắng 無vô 垢cấu 光quang
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


如như 幻huyễn 如như 焰diễm 如như 水thủy 月nguyệt
此thử 等đẳng 理lý 法pháp 悉tất 覺giác 了liễu
稽khể 首thủ 最tối 上thượng 大đại 福phước 樹thụ
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


覺giác 了liễu 世thế 法pháp 如như 戲hí 劇kịch
巧xảo 現hiện 眾chúng 法pháp 如như 帝đế 弓cung
稽khể 首thủ 無vô 動động 勝thắng 福phước 藏tạng
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


久cửu 遠viễn 歷lịch 於ư 多đa 百bách 劫kiếp
為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 悲bi 心tâm 故cố
稽khể 首thủ 無vô 垢cấu 月nguyệt 面diện 尊tôn
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


多đa 百bách 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 眾chúng
諸chư 天thiên 供cúng 養dường 亦diệc 復phục 然nhiên
稽khể 首thủ 已dĩ 離ly 癡si 暗ám 瞑minh
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


已dĩ 得đắc 最tối 上thượng 聖thánh 法Pháp 藏tạng
悲bi 所sở 成thành 身thân 棄khí 世thế 財tài
稽khể 首thủ 無vô 等đẳng 作tác 大đại 利lợi
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


住trụ 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 常thường 慈từ 意ý
如như 蓮liên 在tại 水thủy 離ly 諸chư 染nhiễm
稽khể 首thủ 勝thắng 上thượng 持trì 功công 德đức
故cố 我ngã 來lai 此thử 最tối 勝thắng 山sơn


妙diệu 相tướng 開khai 華hoa 清thanh 淨tịnh 身thân
隨tùy 形hình 眾chúng 好hảo 世thế 資tư 養dưỡng
稽khể 首thủ 寶bảo 樹thụ 無vô 邊biên 枝chi
來lai 此thử 供cúng 養dường 願nguyện 攝nhiếp 受thọ


其kỳ 鼓cổ 音âm 中trung說thuyết 是thị 伽già 陀đà 已dĩ尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn何hà 故cố 今kim 時thời現hiện 是thị 瑞thụy 相tướng昔tích 所sở 未vị 聞văn昔tích 所sở 未vị 見kiến

佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 言ngôn

東đông 方phương 去khứ 此thử 佛Phật 剎sát過quá 殑Căng 伽Già 沙sa數số 等đẳng 世thế 界giới有hữu 世thế 界giới 名danh 大Đại 蓮Liên 華Hoa彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn號hiệu 蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác現hiện 住trụ 說thuyết 法Pháp教giáo 化hóa 利lợi 益ích彼bỉ 佛Phật 剎sát 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 除Trừ 蓋Cái 障Chướng與dữ 彼bỉ 無vô 數số俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ同đồng 來lai 詣nghệ 此thử娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới彼bỉ 眾chúng 將tương 至chí故cố 先tiên 現hiện 瑞thụy

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát與dữ 無vô 數số 俱câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu各các 以dĩ 廣quảng 大đại神thần 通thông 威uy 力lực來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện各các 禮lễ 佛Phật 足túc

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

具cụ 大đại 名danh 稱xưng 大đại 勝thắng 慧tuệ
得đắc 大đại 無vô 畏úy 大đại 牟Mâu 尼Ni
已dĩ 度độ 生sanh 死tử 險hiểm 難nạn 中trung
稽khể 首thủ 出xuất 過quá 煩phiền 惱não 岸ngạn


汝nhữ 為vi 普phổ 遍biến 熾sí 焰diễm 光quang
汝nhữ 為vi 普phổ 遍biến 大đại 燈đăng 炬cự
汝nhữ 得đắc 一Nhất 切Thiết 解Giải 脫Thoát 門môn
稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 無vô 等đẳng 等đẳng


堅kiên 固cố 不bất 動động 如như 山sơn 王vương
深thâm 廣quảng 無vô 底để 如như 大đại 海hải
一nhất 切thiết 邪tà 外ngoại 不bất 能năng 破phá
稽khể 首thủ 稱xưng 讚tán 大đại 法Pháp 王Vương


本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 無vô 生sanh
自tự 性tánh 如như 是thị 常thường 寂tịch 滅diệt
我ngã 法pháp 聖thánh 尊tôn 善thiện 開khai 明minh
稽khể 首thủ 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 者giả


或hoặc 有hữu 宣tuyên 說thuyết 諸chư 正Chánh 道Đạo
或hoặc 說thuyết 趣thú 入nhập 真chân 實thật 理lý
或hoặc 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 正chánh 妙diệu 門môn
或hoặc 說thuyết 授thọ 記ký 成thành 覺giác 果quả


有hữu 情tình 心tâm 意ý 汝nhữ 悉tất 知tri
是thị 中trung 無vô 少thiểu 不bất 知tri 者giả
有hữu 情tình 觀quán 汝nhữ 法pháp 行hành 圓viên
是thị 故cố 隨tùy 奉phụng 汝nhữ 教giáo 勅sắc


所sở 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 毒độc
及cập 餘dư 種chủng 種chủng 垢cấu 染nhiễm 等đẳng
坐tọa 道Đạo 樹thụ 成thành 正chánh 覺giác 尊tôn
以dĩ 大đại 智trí 火hỏa 悉tất 焚phần 爇nhiệt


汝nhữ 自tự 得đắc 度độ 度độ 有hữu 情tình
汝nhữ 自tự 解giải 脫thoát 利lợi 世thế 間gian
汝nhữ 於ư 世thế 間gian 善thiện 所sở 求cầu
永vĩnh 破phá 生sanh 死tử 諸chư 險hiểm 難nạn


無vô 智trí 久cửu 沈trầm 於ư 睡thụy 眠miên
有hữu 情tình 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 輪luân
善thiện 為vi 開khai 覺giác 汝nhữ 聖thánh 尊tôn
稽khể 首thủ 等đẳng 視thị 如như 親thân 愛ái


汝nhữ 觀quán 此thử 諸chư 大Đại 士Sĩ 眾chúng
一nhất 切thiết 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 道Đạo
皆giai 欲dục 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 門môn
唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 隨tùy 為vi 說thuyết


爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát說thuyết 是thị 伽già 陀đà讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ

時thời 佛Phật 勅sắc 令lệnh處xử 蓮liên 華hoa 臺đài一nhất 面diện 而nhi 坐tọa餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng佛Phật 亦diệc 勅sắc 令lệnh隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng處xử 蓮liên 華hoa 臺đài一nhất 面diện 而nhi 坐tọa

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát從tùng 座tòa 而nhi 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 於ư蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 欲dục 問vấn 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn垂thùy 見kiến 聽thính 者giả我ngã 當đương 發phát 問vấn願nguyện 為vi 宣tuyên 說thuyết

佛Phật 告cáo 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

大Đại 士Sĩ恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn斯tư 為vi 常thường 事sự諸chư 佛Phật 如Như 來Lai亦diệc 悉tất 聽thính 許hứa隨tùy 其kỳ 所sở 疑nghi如Như 來Lai 為vì 汝nhữ一nhất 一nhất 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát承thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát云vân 何hà 修tu 行hành即tức 得đắc 布bố 施thí 具cụ 足túc

復phục 云vân

何hà 得đắc 持trì 戒giới 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 精tinh 進tấn 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 禪thiền 定định 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 慧tuệ 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 方phương 便tiện 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 願nguyện 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 力lực 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 智trí 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 菩Bồ 薩Tát 如như 地địa云vân 何hà 得đắc 如như 水thủy云vân 何hà 得đắc 如như 火hỏa云vân 何hà 得đắc 如như 風phong云vân 何hà 得đắc 如như 虛hư 空không云vân 何hà 得đắc 如như 月nguyệt云vân 何hà 得đắc 如như 日nhật云vân 何hà 得đắc 如như 師sư 子tử云vân 何hà 調điều 伏phục云vân 何hà 了liễu 知tri云vân 何hà 得đắc 如như 蓮liên 華hoa云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 心tâm云vân 何hà 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm云vân 何hà 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 心tâm云vân 何hà 得đắc 如như 海hải 智trí云vân 何hà 得đắc 微vi 妙diệu 智trí云vân 何hà 得đắc 智trí 辯biện 才tài云vân 何hà 得đắc 解giải 脫thoát 辯biện 才tài云vân 何hà 得đắc 清thanh 淨tịnh 辯biện 才tài云vân 何hà 得đắc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình歡hoan 喜hỷ 辯biện 才tài云vân 何hà 得đắc 信tín 順thuận 語ngữ云vân 何hà 得đắc 正Chánh 法Pháp 語ngữ云vân 何hà 得đắc 隨tùy 法Pháp 行hành云vân 何hà 善thiện 入nhập 法Pháp 界Giới云vân 何hà 住trụ 空không 境cảnh 界giới云vân 何hà 得đắc 無vô 相tướng 行hành云vân 何hà 得đắc 諸chư 願nguyện 離ly 著trước云vân 何hà 得đắc 慈từ 身thân云vân 何hà 得đắc 悲bi 身thân云vân 何hà 得đắc 喜hỷ 行hành云vân 何hà 得đắc 捨xả 行hành云vân 何hà 得đắc 神thần 通thông 遊du 戲hí云vân 何hà 得đắc 離ly 八bát 難nạn云vân 何hà 得đắc 不bất 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm云vân 何hà 得đắc 宿túc 命mạng 智trí云vân 何hà 得đắc 不bất 捨xả 善Thiện 知Tri 識Thức云vân 何hà 得đắc 常thường離ly 惡ác 知tri 識thức云vân 何hà 獲hoạch 得đắc 如Như 來Lai法pháp 性tánh 之chi 身thân云vân 何hà 獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang真chân 實thật 之chi 身thân云vân 何hà 得đắc 大đại 導đạo 師sư云vân 何hà 得đắc 善thiện 知tri 諸chư 道đạo云vân 何hà 善thiện 說thuyết 無vô 顛điên 倒đảo 道đạo云vân 何hà 得đắc 常thường 安an 住trụ妙diệu 等đẳng 引dẫn 心tâm云vân 何hà 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y云vân 何hà 持trì 三tam 衣y云vân 何hà 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa

云vân 何hà 常thường 乞khất 食thực云vân 何hà 一nhất 坐tọa 食thực云vân 何hà 食thực 後hậu 不bất 飲ẩm 漿tương云vân 何hà 受thọ 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp云vân 何hà 樹thụ 下hạ 坐tọa云vân 何hà 空không 地địa 坐tọa云vân 何hà 死tử 屍thi 間gian 住trụ云vân 何hà 節tiết 量lượng 食thực云vân 何hà 隨tùy 敷phu 座tòa云vân 何hà 得đắc 相tương 應ứng 行hành云vân 何hà 持trì 經Kinh云vân 何hà 持trì 律luật云vân 何hà 持trì 論luận云vân 何hà 於ư 軌quỹ 範phạm 所sở 行hành及cập 威uy 儀nghi 道Đạo而nhi 得đắc 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 離ly慳san 嫉tật 二nhị 法pháp云vân 何hà 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình起khởi 平bình 等đẳng 心tâm云vân 何hà 於ư 佛Phật 如Như 來Lai善thiện 作tác 供cúng 養dường 承thừa 事sự云vân 何hà 能năng 摧tồi 伏phục 諸chư 慢mạn云vân 何hà 能năng 廣quảng 多đa 淨tịnh 信tín云vân 何hà 善thiện 知tri 世thế 俗tục云vân 何hà 善thiện 了liễu 勝thắng 義nghĩa云vân 何hà 善thiện 知tri諸chư 緣duyên 生sanh 法pháp云vân 何hà 知tri 自tự云vân 何hà 知tri 他tha云vân 何hà 能năng 於ư 清thanh 淨tịnh佛Phật 土độ 中trung 生sanh云vân 何hà 能năng 離ly 胎thai 藏tạng垢cấu 染nhiễm 中trung 生sanh云vân 何hà 能năng 得đắc捨xả 家gia 出xuất 家gia云vân 何hà 能năng 得đắc淨tịnh 命mạng 自tự 資tư云vân 何hà 能năng 得đắc心tâm 無vô 懈giải 倦quyện云vân 何hà 得đắc 受thọ諸chư 佛Phật 教giáo 勅sắc云vân 何hà 獲hoạch 得đắc熙hi 怡di 面diện 相tướng云vân 何hà 得đắc 離ly顰tần 蹙túc 之chi 相tướng云vân 何hà 得đắc 多đa 聞văn云vân 何hà 得đắc 正Chánh 法Pháp 攝nhiếp 受thọ云vân 何hà 得đắc 法Pháp 王vương 子Tử云vân 何hà 能năng 得đắc勝thắng 出xuất 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích護Hộ 世Thế 天thiên 等đẳng云vân 何hà 能năng 知tri有hữu 情tình 心tâm 意ý云vân 何hà 能năng 知tri成thành 熟thục 有hữu 情tình諸chư 有hữu 法pháp 式thức云vân 何hà 能năng 成thành 智trí 者giả云vân 何hà 能năng 得đắc常thường 處xử 妙diệu 樂lạc云vân 何hà 善thiện 知tri四Tứ 攝Nhiếp 之chi 法Pháp云vân 何hà 獲hoạch 得đắc妙diệu 相tướng 具cụ 足túc云vân 何hà 得đắc 為vi他tha 所sở 依y 止chỉ云vân 何hà 得đắc 如như大đại 妙diệu 藥dược 樹thụ云vân 何hà 乃nãi 能năng勤cần 修tu 福phước 行hành云vân 何hà 善thiện 了liễu諸chư 變biến 化hóa 事sự云vân 何hà 速tốc 能năng證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử如như 汝nhữ 所sở 問vấn斯tư 為vi 極cực 善thiện悲bi 愍mẫn 世thế 間gian能năng 令linh 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng獲hoạch 善thiện 利lợi 樂lạc能năng 問vấn 如Như 來Lai如như 是thị 等đẳng 義nghĩa汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính極cực 善thiện 作tác 意ý當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

於ư 是thị 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 行hành十thập 種chủng 施thí 法Pháp即tức 得đắc 布bố 施thí 具cụ 足túc何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả法Pháp 施thí二nhị 者giả無vô 畏úy 施thí三tam 者giả財tài 施thí四tứ 者giả不bất 求cầu 饒nhiêu 益ích 果quả 施thí五ngũ 者giả悲bi 愍mẫn 施thí六lục 者giả不bất 輕khinh 慢mạn 施thí七thất 者giả恭cung 敬kính 施thí八bát 者giả供cúng 養dường 承thừa 事sự 施thí九cửu 者giả無vô 所sở 著trước 施thí十thập 者giả清thanh 淨tịnh 施thí

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 法Pháp 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát不bất 以dĩ 財tài 利lợi 心tâm自tự 所sở 受thọ 法Pháp即tức 於ư 他tha 人nhân隨tùy 應ứng 教giáo 授thọ不bất 以dĩ 希hy 欲dục 利lợi 養dưỡng恭cung 敬kính 因nhân 故cố不bất 望vọng 他tha 人nhân所sở 知tri 識thức 故cố不bất 求cầu 名danh 稱xưng 故cố不bất 以dĩ 餘dư 事sự 因nhân 故cố

但đãn 自tự 思tư 惟duy

何hà 等đẳng 有hữu 情tình受thọ 諸chư 苦khổ 惱não我ngã 為vi 蠲quyên 除trừ

即tức 以dĩ 是thị 法pháp亦diệc 復phục 不bất 懷hoài希hy 求cầu 之chi 心tâm無vô 二nhị 平bình 等đẳng為vì 他tha 宣tuyên 說thuyết若nhược 復phục 為vì 王vương及cập 與dữ 王vương 臣thần之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết或hoặc 為vì 旃chiên 陀đà 羅la及cập 旃chiên 陀đà 羅la 子tử說thuyết 法Pháp 亦diệc 然nhiên何hà 況huống 餘dư 諸chư 人nhân 眾chúng而nhi 菩Bồ 薩Tát 行hành 是thị 法Pháp 施thí 時thời不bất 起khởi 高cao 心tâm

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 法Pháp 施thí

云vân 何hà 是thị 無vô 畏úy 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát自tự 所sở 嫌hiềm 棄khí刀đao 杖trượng 等đẳng 器khí亦diệc 復phục 教giáo 示thị他tha 人nhân 令linh 棄khí於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình起khởi 如như 父phụ 想tưởng如như 母mẫu 想tưởng如như 子tử 想tưởng如như 眷quyến 屬thuộc 想tưởng及cập 餘dư 親thân 愛ái知tri 友hữu 之chi 想tưởng

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

如như 佛Phật 所sở 說thuyết彼bỉ 彼bỉ 生sanh 中trung一nhất 切thiết 轉chuyển 易dị於ư 諸chư 有hữu 情tình 聚tụ 中trung未vị 有hữu 不bất 是thị父phụ 母mẫu 及cập 子tử并tinh 餘dư 親thân 愛ái 知tri 友hữu乃nãi 至chí 於ư 彼bỉ微vi 細tế 情tình 命mạng 之chi 中trung皆giai 為vi 發phát 起khởi 利lợi 益ích設thiết 自tự 身thân 肉nhục尚thượng 亦diệc 與dữ 之chi何hà 況huống 餘dư 諸chư大đại 有hữu 情tình 類loại

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 無vô 畏úy 施thí

云vân 何hà 是thị 財tài 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát或hoặc 見kiến 有hữu 情tình造tạo 極cực 不bất 善thiện 業nghiệp即tức 時thời 以dĩ 財tài攝nhiếp 彼bỉ 有hữu 情tình由do 財tài 攝nhiếp 已dĩ是thị 故cố 令linh 其kỳ於ư 不bất 善thiện 業nghiệp而nhi 悉tất 除trừ 斷đoạn於ư 諸chư 善thiện 業nghiệp使sử 彼bỉ 安an 住trụ

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

如như 佛Phật 所sở 說thuyết布bố 施thí 是thị 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 布bố 施thí除trừ 斷đoạn 三tam 種chủng不bất 善thiện 之chi 法pháp

一nhất嫉tật二nhị慳san三tam貪tham

是thị 故cố 我ngã 於ư如Như 來Lai 所sở 受thọ布bố 施thí 之chi 法Pháp

彼bỉ 所sở 布bố 施thí而nhi 無vô 高cao 心tâm

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 財tài 施thí

云vân 何hà 是thị 不bất 求cầu饒nhiêu 益ích 果quả 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát所sở 行hành 布bố 施thí不bất 以dĩ 希hy 欲dục 為vi 因nhân不bất 以dĩ 財tài 利lợi 為vi 因nhân不bất 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 為vi 因nhân不bất 以dĩ 世thế 間gian近cận 事sự 為vi 因nhân菩Bồ 薩Tát 修tu 持trì布bố 施thí 法Pháp 爾nhĩ 如như 是thị彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên所sở 行hành 布bố 施thí遠viễn 離ly 一nhất 切thiết饒nhiêu 益ích 果quả 報báo

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 不bất 求cầu饒nhiêu 益ích 果quả 施thí

云vân 何hà 是thị 悲bi 愍mẫn 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát見kiến 諸chư 有hữu 情tình受thọ 諸chư 苦khổ 惱não或hoặc 飢cơ 渴khát 者giả或hoặc 裸lõa 露lộ 者giả或hoặc 穢uế 污ô 殘tàn 缺khuyết 之chi 者giả無vô 主chủ 無vô 救cứu無vô 歸quy 無vô 依y 之chi 者giả無vô 福phước 者giả 等đẳng

菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ生sanh 悲bi 愍mẫn 心tâm

我ngã 為vì 此thử 等đẳng 有hữu 情tình 故cố發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm念niệm 此thử 無vô 主chủ 無vô 救cứu無vô 依y 歸quy 等đẳng諸chư 有hữu 情tình 類loại流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử而nhi 我ngã 今kim 當đương以dĩ 何hà 方phương 便tiện為vì 此thử 有hữu 情tình為vi 主chủ 為vi 救cứu與dữ 作tác 依y 歸quy

作tác 是thị 念niệm 時thời菩Bồ 薩Tát 由do 此thử悲bi 心tâm 所sở 逼bức即tức 以dĩ 方phương 便tiện隨tùy 為vi 攝nhiếp 受thọ菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ彼bỉ 等đẳng 有hữu 情tình俱câu 時thời 所sở 起khởi 善thiện 根căn而nhi 無vô 高cao 心tâm

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 悲bi 愍mẫn 施thí

云vân 何hà 是thị 不bất 輕khinh 慢mạn 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát行hành 布bố 施thí 時thời不bất 以dĩ 輕khinh 重trọng分phân 別biệt 故cố 施thí不bất 以dĩ 慢mạn 心tâm 故cố 施thí不bất 以dĩ 毀hủy 謗báng 故cố 施thí亦diệc 不bất 令linh 他tha勞lao 力lực 故cố 施thí不bất 恃thị 豪hào 富phú驕kiêu 恣tứ 故cố 施thí不bất 希hy 名danh 稱xưng 故cố 施thí不bất 恃thị 多đa 聞văn 慢mạn 故cố 施thí菩Bồ 薩Tát 若nhược 行hành 施thí 時thời心tâm 必tất 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng專chuyên 注chú 供cúng 養dường親thân 奉phụng 施thí 之chi

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 不bất 輕khinh 慢mạn 施thí

云vân 何hà 是thị 恭cung 敬kính 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát於ư 軌quỹ 範phạm 師sư親thân 教giáo 師sư及cập 餘dư 所sở 應ưng 尊tôn 重trọng 之chi 者giả修tu 梵Phạm 行hành 者giả身thân 極cực 恭cung 順thuận心tâm 極cực 尊tôn 重trọng由do 恭cung 順thuận 尊tôn 重trọng 故cố發phát 言ngôn 慰úy 安an合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ稽khể 首thủ 承thừa 迎nghênh於ư 其kỳ 有hữu 情tình即tức 以dĩ 彼bỉ 彼bỉ善thiện 相tương 應ứng 事sự而nhi 普phổ 及cập 之chi

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 恭cung 敬kính 施thí

云vân 何hà 是thị 供cúng 養dường 承thừa 事sự 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát或hoặc 作tác 佛Phật 事sự或hoặc 法pháp 僧Tăng 事sự若nhược 於ư 如Như 來Lai塔tháp 像tượng 之chi 所sở或hoặc 掃tảo 去khứ 塵trần 穢uế或hoặc 嚴nghiêm 飾sức 清thanh 淨tịnh或hoặc 以dĩ 妙diệu 香hương 華hoa及cập 塗đồ 香hương 等đẳng而nhi 為vi 供cúng 養dường又hựu 或hoặc 修tu 治trị如Như 來Lai 故cố 壞hoại 塔tháp 廟miếu是thị 為vi 佛Phật 事sự何hà 名danh 作tác 法Pháp 事sự所sở 謂vị 隨tùy 聞văn何hà 等đẳng 法Pháp 門môn即tức 當đương 受thọ 持trì書thư 寫tả 讀độc 誦tụng思tư 惟duy 修tu 習tập及cập 為vì 他tha 解giải 說thuyết或hoặc 以dĩ 無vô 顛điên 倒đảo相tương 應ứng 修tu 學học是thị 為vi 法Pháp 事sự何hà 名danh 作tác 僧Tăng 事sự謂vị 以dĩ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực坐tọa 臥ngọa 之chi 具cụ病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược奉phụng 施thí 眾chúng 僧Tăng乃nãi 至chí 但đãn 以dĩ 少thiểu 分phần清thanh 冷lãnh 之chi 水thủy而nhi 為vi 供cúng 施thí是thị 為vi 僧Tăng 事sự

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 承thừa 事sự 施thí

云vân 何hà 是thị 無vô 所sở 著trước 施thí

謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát行hành 布bố 施thí 時thời起khởi 如như 是thị 心tâm

我ngã 今kim 所sở 行hành 布bố 施thí不bất 求cầu 天thiên 報báo或hoặc 天thiên 之chi 餘dư不bất 求cầu 王vương 報báo或hoặc 王vương 之chi 餘dư

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 著trước 施thí

云vân 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 施thí謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát隨tùy 其kỳ 所sở 說thuyết布bố 施thí 之chi 法Pháp即tức 起khởi 伺tứ 察sát如như 其kỳ 彼bỉ 彼bỉ起khởi 伺tứ 察sát 時thời於ư 布bố 施thí 法Pháp 伺tứ 察sát得đắc 無vô 過quá 失thất無vô 垢cấu 染nhiễm無vô 障chướng 難nạn 邪tà

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 施thí菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng修tu 此thử 十thập 法Pháp 者giả即tức 得đắc 布bố 施thí 具cụ 足túc

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 戒giới 法Pháp 者giả當đương 得đắc 持trì 戒giới 具cụ 足túc何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒giới 行hạnh二nhị 者giả菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 行hạnh三tam 者giả離ly 諸chư 煩phiền 惱não燒thiêu 然nhiên 戒giới 行hạnh四tứ 者giả離ly 不bất 深thâm 固cố作tác 意ý 戒giới 行hạnh五ngũ 者giả怖bố 業nghiệp 戒giới 行hạnh六lục 者giả怖bố 罪tội 戒giới 行hạnh七thất 者giả怖bố 非phi 所sở 取thủ 戒giới 行hạnh八bát 者giả堅kiên 固cố 志chí 意ý 戒giới 行hạnh九cửu 者giả無vô 依y 著trước 戒giới 行hạnh十thập 者giả三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 是thị 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒giới 行hạnh謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát於ư 諸chư 如Như 來Lai所sở 有hữu 經Kinh 中trung或hoặc 戒giới 律luật 中trung及cập 餘dư 學học 句cú所sở 宣tuyên 示thị 處xứ如như 善thiện 作tác 意ý 尊tôn 重trọng大đại 師sư 所sở 說thuyết於ư 一nhất 一nhất 法pháp 中trung如như 理lý 修tu 學học不bất 愛ái 著trước 氏thị 族tộc不bất 愛ái 著trước 所sở 見kiến不bất 愛ái 著trước 眾chúng 會hội無vô 我ngã 人nhân 過quá 失thất於ư 彼bỉ 學học 句cú 中trung而nhi 生sanh 尊tôn 重trọng

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒giới 行hạnh

云vân 何hà 是thị 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 行hạnh謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 伺tứ 察sát

我ngã 於ư 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒giới 中trung不bất 能năng 取thủ 證chứng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả謂vị 若nhược 如Như 來Lai於ư 一nhất 一nhất 經kinh 中trung宣tuyên 示thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành及cập 菩Bồ 薩Tát 學học 句cú我ngã 當đương 於ư 彼bỉ如như 理lý 修tu 學học

何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát無vô 非phi 處xứ非phi 方phương 非phi 時thời所sở 行hành 無vô 非phi 時thời所sở 說thuyết 無vô 不bất 知tri 時thời無vô 不bất 知tri 方phương無vô 不bất 知tri 量lương

何hà 以dĩ 故cố或hoặc 有hữu 有hữu 情tình於ư 如Như 來Lai 所sở生sanh 不bất 信tín 心tâm為vì 令linh 彼bỉ 等đẳng生sanh 信tín 解giải 故cố及cập 彼bỉ 有hữu 情tình 隨tùy為vì 攝nhiếp 護hộ 故cố菩Bồ 薩Tát 自tự 能năng 圓viên 滿mãn菩Bồ 提Đề 勝thắng 行hành善thiện 具cụ 威uy 儀nghi柔nhu 軟nhuyễn 容dung 緩hoãn不bất 雜tạp 闠hội 閙náo趣thú 寂tịch 止chỉ 門môn極cực 清thanh 淨tịnh 門môn此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành

何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 學học 句cú謂vị 若nhược 如Như 來Lai於ư 一nhất 一nhất 經Kinh 中trung宣tuyên 示thị 菩Bồ 薩Tát所sở 學học 之chi 法Pháp菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung而nhi 生sanh 信tín 順thuận不bất 生sanh 障chướng 難nạn此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 學học 句cú

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 行hạnh

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 21/9/2016 ◊ Cập nhật: 21/9/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20