除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 知tri 勝thắng 義nghĩa 諦đế何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả成thành 就tựu 不bất 生sanh 法Pháp 故cố二nhị 者giả成thành 就tựu 不bất 滅diệt 法Pháp 故cố三tam 者giả成thành 就tựu 不bất 壞hoại 法Pháp 故cố四tứ 者giả成thành 就tựu 不bất 出xuất不bất 入nhập 法Pháp 故cố五ngũ 者giả成thành 就tựu 超siêu 言ngôn 境cảnh 界giới 故cố六lục 者giả成thành 就tựu 無vô 言ngôn 詮thuyên 法Pháp 故cố七thất 者giả成thành 就tựu 無vô 戲hí 論luận 法Pháp 故cố八bát 者giả成thành 就tựu 不bất 可khả 說thuyết 法Pháp 故cố九cửu 者giả成thành 就tựu 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 故cố十thập 者giả成thành 就tựu 聖thánh 者giả 法Pháp 故cố

何hà 以dĩ 故cố善thiện 男nam 子tử勝thắng 義nghĩa 諦đế 理lý本bổn 無vô 壞hoại 故cố若nhược 佛Phật 出xuất 世thế若nhược 不bất 出xuất 世thế本bổn 自tự 如như 是thị不bất 生sanh 不bất 滅diệt不bất 出xuất 不bất 入nhập非phi 文văn 字tự 所sở 說thuyết非phi 文văn 字tự 詮thuyên 表biểu離ly 諸chư 戲hí 論luận 取thủ 證chứng

善thiện 男nam 子tử此thử 勝thắng 義nghĩa 諦đế湛trạm 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh不bất 可khả 言ngôn 說thuyết唯duy 諸chư 聖thánh 者giả自tự 內nội 所sở 證chứng

又hựu 善thiện 男nam 子tử此thử 勝thắng 義nghĩa 諦đế若nhược 佛Phật 出xuất 世thế若nhược 不bất 出xuất 世thế本bổn 無vô 所sở 壞hoại以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố有hữu 善thiện 男nam 子tử發phát 正chánh 信tín 心tâm清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát被bị 服phục 袈ca 裟sa既ký 出xuất 家gia 已dĩ發phát 勤cần 精tinh 進tấn修tu 諸chư 善thiện 行hành如như 頭đầu 覆phú 繒tăng 帛bạch救cứu 其kỳ 火hỏa 然nhiên求cầu 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ

善thiện 男nam 子tử若nhược 不bất 得đắc 勝thắng 義nghĩa 諦đế 法Pháp即tức 所sở 修tu 梵Phạm 行hành虛hư 無vô 果quả 利lợi如Như 來Lai 出xuất 世thế亦diệc 無vô 果quả 利lợi

是thị 故cố善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 勝thắng 義nghĩa 諦đế 可khả 說thuyết名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát了liễu 知tri 勝thắng 義nghĩa

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 善thiện 知tri 勝thắng 義nghĩa

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 知tri 緣duyên 生sanh何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả知tri 諸chư 法pháp 空không二nhị 者giả知tri 法pháp 無vô 所sở 有hữu三tam 者giả知tri 法pháp 不bất 真chân 實thật四tứ 者giả知tri 法pháp 如như 像tượng五ngũ 者giả知tri 法pháp 如như 影ảnh六lục 者giả知tri 法pháp 如như 響hưởng七thất 者giả知tri 法pháp 如như 幻huyễn八bát 者giả知tri 法pháp 不bất 久cửu 停đình九cửu 者giả知tri 法pháp 動động 搖dao十thập 者giả知tri 法pháp 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

此thử 法pháp 如như 是thị 空không如như 是thị 無vô 所sở 有hữu如như 是thị 不bất 真chân 實thật如như 是thị 如như 像tượng 如như 影ảnh如như 響hưởng 如như 幻huyễn如như 是thị 不bất 久cửu 停đình如như 是thị 動động 搖dao如như 是thị 緣duyên 生sanh雖tuy 復phục 了liễu 知tri諸chư 有hữu 生sanh 法pháp決quyết 定định 不bất 住trụ速tốc 趣thú 破phá 壞hoại而nhi 亦diệc 建kiến 立lập生sanh 法pháp 滅diệt 法pháp及cập 彼bỉ 住trụ 法pháp

又hựu 復phục 惟duy 忖thốn

如như 是thị 諸chư 法pháp從tùng 何hà 緣duyên 生sanh從tùng 何hà 緣duyên 滅diệt

作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ乃nãi 知tri 是thị 法pháp從tùng 無vô 明minh 生sanh因nhân 無vô 明minh 有hữu以dĩ 其kỳ 無vô 明minh而nhi 為vi 先tiên 導đạo依y 止chỉ 無vô 明minh依y 無vô 明minh 已dĩ諸chư 行hành 乃nãi 生sanh依y 諸chư 行hành 已dĩ而nhi 有hữu 諸chư 識thức由do 有hữu 識thức 故cố乃nãi 立lập 名danh 色sắc立lập 名danh 色sắc 故cố乃nãi 有hữu 六lục 處xứ六lục 處xứ 有hữu 故cố諸chư 觸xúc 隨tùy 生sanh以dĩ 有hữu 觸xúc 故cố乃nãi 起khởi 於ư 受thọ由do 其kỳ 受thọ 因nhân愚ngu 夫phù 生sanh 愛ái愛ái 逼bức 迫bách 故cố而nhi 起khởi 於ư 取thủ以dĩ 有hữu 取thủ 故cố纏triền 縛phược 於ư 有hữu由do 有hữu 故cố 生sanh生sanh 故cố 有hữu 老lão有hữu 老lão 法pháp 故cố補bổ 特đặc 伽già 羅la士sĩ 夫phu 皆giai 死tử依y 死tử 法pháp 故cố而nhi 起khởi 憂ưu 悲bi苦khổ 惱não 愁sầu 歎thán如như 是thị 乃nãi 得đắc一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập

是thị 故cố 智trí 者giả應ưng 當đương 勤cần 力lực斷đoạn 除trừ 無vô 明minh破phá 壞hoại 無vô 明minh拔bạt 無vô 明minh 根căn滅diệt 無vô 明minh 法pháp由do 無vô 明minh 滅diệt 故cố即tức 能năng 除trừ 滅diệt無vô 智trí 之chi 者giả所sở 依y 止chỉ 法pháp譬thí 如như 命mạng 根căn 滅diệt 已dĩ餘dư 根căn 皆giai 滅diệt無vô 明minh 滅diệt 已dĩ無vô 智trí 所sở 依y諸chư 法pháp 皆giai 滅diệt亦diệc 復phục 如như 是thị

何hà 以dĩ 故cố無vô 無vô 智trí 故cố乃nãi 無vô 積tích 集tập一nhất 切thiết 煩phiền 惱não不bất 轉chuyển 諸chư 趣thú以dĩ 無vô 煩phiền 惱não轉chuyển 諸chư 趣thú 故cố即tức 能năng 斷đoạn 滅diệt生sanh 死tử 之chi 因nhân近cận 於ư 涅Niết 槃Bàn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 知tri 緣duyên 生sanh

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả能năng 自tự 了liễu 知tri何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả菩Bồ 薩Tát 善thiện 自tự 觀quán 察sát

今kim 我ngã 此thử 身thân何hà 族tộc 中trung 生sanh婆Bà 羅La 門Môn 族tộc 邪tà剎sát 帝đế 利lợi 族tộc 邪tà長trưởng 者giả 族tộc 邪tà而nhi 或hoặc 高cao 尚thượng富phú 貴quý 族tộc 邪tà其kỳ 或hoặc 卑ty 賤tiện下hạ 種chủng 族tộc 邪tà若nhược 在tại 高cao 尚thượng富phú 貴quý 族tộc 生sanh我ngã 當đương 不bất 恃thị 此thử 緣duyên而nhi 生sanh 憍kiêu

設thiết 使sử 於ư 其kỳ卑ty 賤tiện 族tộc 生sanh當đương 起khởi 是thị 念niệm

由do 我ngã 宿túc 昔tích造tạo 雜tạp 業nghiệp 故cố生sanh 如như 是thị 族tộc

即tức 以dĩ 此thử 緣duyên厭yếm 離ly 於ư 世thế生sanh 厭yếm 離ly 故cố而nhi 求cầu 出xuất 家gia

二nhị 者giả菩Bồ 薩Tát 既ký 出xuất 家gia 已dĩ即tức 當đương 觀quán 察sát

我ngã 今kim 為vi 何hà 義nghĩa 故cố而nhi 求cầu 出xuất 家gia

乃nãi 自tự 思tư 忖thốn

我ngã 今kim 出xuất 家gia自tự 得đắc 度độ 已dĩ令linh 他tha 亦diệc 度độ自tự 解giải 脫thoát 已dĩ亦diệc 令linh 他tha 人nhân悉tất 得đắc 解giải 脫thoát

以dĩ 是thị 緣duyên 故cố終chung 不bất 生sanh 於ư懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi

三tam 者giả菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát

我ngã 今kim 出xuất 家gia應ưng 斷đoạn 一nhất 切thiết罪tội 不bất 善thiện 法pháp滅diệt 盡tận 無vô 餘dư我ngã 若nhược 已dĩ 斷đoạn諸chư 不bất 善thiện 法pháp生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ適thích 悅duyệt 慶khánh 快khoái我ngã 若nhược 未vị 斷đoạn諸chư 不bất 善thiện 法pháp應ưng 當đương 策sách 勤cần速tốc 令linh 除trừ 斷đoạn

四tứ 者giả菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát

我ngã 今kim 出xuất 家gia宜nghi 應ưng 廣quảng 大đại增tăng 長trưởng 修tu 習tập一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp我ngã 若nhược 已dĩ 能năng廣quảng 大đại 增tăng 長trưởng一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ適thích 悅duyệt 慶khánh 快khoái我ngã 若nhược 曾tằng 未vị增tăng 修tu 善thiện 法Pháp應ưng 當đương 策sách 勤cần速tốc 令linh 增tăng 長trưởng

五ngũ 者giả菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát

我ngã 若nhược 依y 止chỉ於ư 師sư 尊tôn 已dĩ即tức 能năng 增tăng 長trưởng一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp壞hoại 滅diệt 一nhất 切thiết不bất 善thiện 之chi 法pháp

由do 此thử 因nhân 緣duyên於ư 其kỳ 親thân 教giáo 師sư 所sở不bất 以dĩ 尠tiển 聞văn多đa 聞văn有hữu 智trí無vô 智trí持trì 戒giới毀hủy 戒giới應ưng 當đương 悉tất 起khởi佛Phật 大đại 師sư 想tưởng於ư 彼bỉ 師sư 尊tôn 之chi 所sở愛ái 樂nhạo 信tín 重trọng恭cung 敬kính 承thừa 事sự亦diệc 於ư 軌quỹ 範phạm 師sư 所sở同đồng 彼bỉ 親thân 教giáo 之chi 師sư尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính

六lục 者giả菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát

我ngã 若nhược 依y 止chỉ軌quỹ 範phạm 師sư 已dĩ當đương 於ư 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp未vị 圓viên 滿mãn 者giả而nhi 能năng 圓viên 滿mãn諸chư 有hữu 未vị 斷đoạn一nhất 切thiết 煩phiền 惱não而nhi 悉tất 能năng 斷đoạn

是thị 故cố於ư 彼bỉ 軌quỹ 範phạm 師sư 所sở恭cung 敬kính 承thừa 事sự如như 親thân 教giáo 師sư 想tưởng心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ而nhi 彼bỉ 師sư 尊tôn能năng 以dĩ 正Chánh 道Đạo一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã不bất 以dĩ 邪tà 道đạo不bất 善thiện 之chi 法pháp而nhi 為vi 攝nhiếp 受thọ

七thất 者giả菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát

誰thùy 是thị 我ngã 師sư

乃nãi 審thẩm 思tư 惟duy

一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả是thị 我ngã 大đại 師sư彼bỉ 一nhất 切thiết 明minh 了liễu悲bi 愍mẫn 世thế 間gian起khởi 大đại 悲bi 心tâm作tác 大đại 福phước 田điền能năng 為vi 天thiên 人nhân阿a 修tu 羅la世thế 間gian 等đẳng 師sư

以dĩ 是thị 緣duyên 故cố生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ適thích 悅duyệt 慶khánh 快khoái

又hựu 復phục 思tư 惟duy

若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn為vi 我ngã 大đại 師sư我ngã 實thật 得đắc 大đại 善thiện 利lợi如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn施thi 設thiết 學học 道Đạo我ngã 當đương 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng奉phụng 教giáo 修tu 學học如như 聞văn 隨tùy 轉chuyển終chung 不bất 違vi 越việt

八bát 者giả菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 當đương 從tùng 誰thùy而nhi 行hành 乞khất 食thực

徧biến 伺tứ 察sát 已dĩ

我ngã 應ưng 於ư 彼bỉ婆Bà 羅La 門Môn剎sát 帝đế 利lợi庶thứ 民dân 之chi 家gia周chu 行hành 求cầu 乞khất令linh 彼bỉ 施thí 食thực獲hoạch 大đại 果quả 報báo成thành 大đại 義nghĩa 利lợi具cụ 大đại 威uy 德đức我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên令linh 彼bỉ 得đắc 果quả故cố 從tùng 乞khất 食thực

九cửu 者giả菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng為vi 起khởi 何hà 想tưởng而nhi 施thí 我ngã 食thực

如như 是thị 審thẩm 察sát

彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng必tất 應ưng 於ư 我ngã起khởi 沙Sa 門Môn 想tưởng起khởi 苾Bật 芻Sô 想tưởng起khởi 福phước 田điền 想tưởng故cố 施thí 我ngã 食thực我ngã 今kim 宜nghi 應ưng積tích 集tập 修tu 行hành沙Sa 門Môn 功công 德đức苾Bật 芻Sô 功công 德đức福phước 田điền 功công 德đức

十thập 者giả菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 當đương 云vân 何hà而nhi 能năng 出xuất 離ly無vô 始thỉ 生sanh 死tử

如như 是thị 審thẩm 察sát

一nhất 者giả我ngã 得đắc 成thành 苾Bật 芻Sô 相tướng斯tư 為vi 第đệ 一nhất出xuất 離ly 生sanh 死tử二nhị 者giả我ngã 得đắc 成thành 就tựu 苾Bật 芻Sô所sở 有hữu 功công 德đức斯tư 為vi 第đệ 二nhị出xuất 離ly 生sanh 死tử三tam 者giả我ngã 能năng 發phát 起khởi 精tinh 進tấn捨xả 離ly 懈giải 怠đãi修tu 諸chư 善thiện 行hành證chứng 得đắc 法pháp 性tánh斯tư 為vi 第đệ 三tam出xuất 離ly 生sanh 死tử四tứ 者giả遍biến 修tu 諸chư 行hành乃nãi 至chí 成thành 佛Phật化hóa 度độ 有hữu 情tình斯tư 為vi 第đệ 四tứ出xuất 離ly 生sanh 死tử

菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng如như 是thị 審thẩm 諦đế常thường 所sở 觀quán 察sát是thị 即tức 名danh 為vi善thiện 自tự 了liễu 知tri

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 自tự 了liễu 知tri

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 知tri 世thế 間gian何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả見kiến 高cao 人nhân能năng 自tự 卑ty 下hạ二nhị 者giả見kiến 我ngã 慢mạn 人nhân能năng 離ly 憍kiêu 慢mạn三tam 者giả見kiến 諂siểm 曲khúc 人nhân能năng 立lập 正chánh 直trực四tứ 者giả見kiến 妄vọng 語ngữ 人nhân為vi 說thuyết 實thật 語ngữ五ngũ 者giả見kiến 惡ác 語ngữ 人nhân為vi 說thuyết 愛ái 語ngữ六lục 者giả見kiến 麁thô 猛mãnh 人nhân起khởi 柔nhu 軟nhuyễn 相tướng七thất 者giả見kiến 恚khuể 惡ác 人nhân能năng 多đa 忍nhẫn 辱nhục八bát 者giả見kiến 毒độc 害hại 人nhân為vi 起khởi 慈từ 心tâm九cửu 者giả見kiến 苦khổ 惱não 人nhân為vi 生sanh 悲bi 愍mẫn十thập 者giả見kiến 慳san 悋lận 人nhân為vi 行hành 布bố 施thí

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả善thiện 知tri 世thế 間gian

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả得đắc 生sanh 清thanh 淨tịnh諸chư 佛Phật 剎sát 土độ何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả具cụ 戒giới 清thanh 淨tịnh不bất 斷đoạn 不bất 雜tạp復phục 無vô 染nhiễm 污ô戒giới 行hạnh 成thành 就tựu二nhị 者giả行hành 平bình 等đẳng 心tâm為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình設thiết 平bình 等đẳng 方phương 便tiện三tam 者giả成thành 就tựu 廣quảng 大đại善thiện 根căn 非phi 尠tiển 少thiểu 故cố四tứ 者giả遠viễn 離ly 世thế 間gian名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 等đẳng 事sự復phục 不bất 染nhiễm 著trước五ngũ 者giả具cụ 於ư 淨tịnh 信tín無vô 疑nghi 惑hoặc 心tâm六lục 者giả發phát 勤cần 精tinh 進tấn捨xả 離ly 懈giải 怠đãi七thất 者giả具cụ 修tu 禪thiền 定định無vô 散tán 亂loạn 心tâm八bát 者giả修tu 習tập 多đa 聞văn而nhi 無vô 惡ác 慧tuệ九cửu 者giả利lợi 根căn 利lợi 慧tuệ無vô 暗ám 鈍độn 性tánh十thập 者giả廣quảng 行hành 慈từ 行hành無vô 損tổn 害hại 心tâm

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 生sanh 清thanh 淨tịnh諸chư 佛Phật 剎sát 土độ

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

云vân 何hà世Thế 尊Tôn為vi 具cụ 修tu 十thập 法Pháp乃nãi 得đắc 生sanh 邪tà為vi 隨tùy 修tu 一nhất 法Pháp無vô 所sở 缺khuyết 壞hoại亦diệc 得đắc 生sanh 邪tà

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử若nhược 隨tùy 修tu 一nhất 法Pháp不bất 斷đoạn 不bất 壞hoại無vô 雜tạp 無vô 染nhiễm清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch即tức 能năng 成thành 就tựu餘dư 諸chư 法pháp 行hành

善thiện 男nam 子tử此thử 中trung 意ý 者giả若nhược 能năng 具cụ 修tu 諸chư 法Pháp無vô 所sở 缺khuyết 減giảm生sanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát決quyết 定định 無vô 疑nghi

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả不bất 染nhiễm 胎thai 藏tạng垢cấu 穢uế 而nhi 生sanh何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả修tu 治trị 如Như 來Lai 形hình 像tượng二nhị 者giả嚴nghiêm 飾sức 破phá 故cố 塔tháp 廟miếu三tam 者giả妙diệu 香hương 塗đồ 治trị如Như 來Lai 寶bảo 塔tháp四tứ 者giả 以dĩ 妙diệu 香hương 水thủy洗tẩy 沐mộc 佛Phật 像tượng五ngũ 者giả泥nê 飾sức 塗đồ 補bổ掃tảo 除trừ 灑sái如Như 來Lai 塔tháp 地địa六lục 者giả恭cung 事sự 父phụ 母mẫu七thất 者giả恭cung 事sự 軌quỹ 範phạm 之chi 師sư及cập 親thân 教giáo 師sư同đồng 梵Phạm 行hành 等đẳng八bát 者giả雖tuy 復phục 如như 是thị無vô 所sở 悕hy 望vọng九cửu 者giả即tức 以dĩ 如như 是thị所sở 有hữu 善thiện 根căn而nhi 用dụng 迴hồi 向hướng願nguyện 以dĩ 此thử 善thiện普phổ 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình不bất 染nhiễm 胎thai 藏tạng垢cấu 穢uế 而nhi 生sanh十thập 者giả深thâm 心tâm 志chí 固cố

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả得đắc 不bất 染nhiễm 胎thai 藏tạng垢cấu 穢uế 而nhi 生sanh

又hựu 善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 在tại 家gia 出xuất 家gia何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả得đắc 無vô 所sở 取thủ二nhị 者giả不bất 雜tạp 亂loạn 住trụ三tam 者giả棄khí 背bội 諸chư 境cảnh四tứ 者giả遠viễn 離ly 諸chư 境cảnh一nhất 切thiết 愛ái 著trước五ngũ 者giả不bất 染nhiễm 諸chư 境cảnh所sở 有hữu 過quá 失thất六lục 者giả能năng 於ư 如Như 來Lai所sở 設thiết 學học 門môn恭cung 敬kính 修tu 習tập加gia 復phục 勤cần 力lực而nhi 無vô 厭yếm 足túc七thất 者giả雖tuy 復phục 少thiểu 分phần得đắc 其kỳ 飲ẩm 食thực衣y 服phục 臥ngọa 具cụ病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược心tâm 常thường 喜hỷ 足túc八bát 者giả隨tùy 得đắc 應ứng 器khí 衣y 服phục離ly 諸chư 取thủ 著trước九cửu 者giả厭yếm 離ly 諸chư 境cảnh常thường 生sanh 怖bố 畏úy十thập 者giả常thường 勤cần 修tu 習tập現hiện 前tiền 寂tịch 靜tĩnh

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả即tức 能năng 在tại 家gia 出xuất 家gia

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/9/2016 ◊ Cập nhật: 25/9/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20