勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 七thất
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Quyển 7
大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 德đức 煇huy 奉phụng 。 勅sắc 重trọng/trùng 編biên 。
大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 大đại 訴tố 奉phụng 。 勅sắc 校giáo 正chánh 。
板bản 帳trướng 式thức
今kim 具cụ 估cổ 唱xướng 亡vong 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 稱xưng 呼hô 衣y 鉢bát 鈔sao 收thu 支chi 下hạ 項hạng 。
一nhất 收thu 鈔sao 一nhất 千thiên 貫quán 文văn (# 係hệ 唱xướng 衣y 鈔sao 收thu 到đáo 。 或hoặc 別biệt 有hữu 收thu 鈔sao 名danh 目mục 。 逐trục 一nhất 列liệt 寫tả )# 。
支chi 鈔sao 九cửu 十thập 一nhất 貫quán 文văn (# 係hệ 板bản 帳trướng 支chi 行hành )# 開khai 具cụ 內nội 一nhất 十thập 五ngũ 貫quán 文văn (# 回hồi 龕khám )#
三tam 貫quán 文văn (# 回hồi 祭tế )# 。 三tam 貫quán 文văn (# 設thiết 粥chúc )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 龕khám 前tiền 燈đăng 油du )# 。 十thập 貫quán 文văn (# 筆bút 紙chỉ 造tạo 單đơn 幡phan 花hoa 雪tuyết 柳liễu )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 淨tịnh 髮phát )# 。 二nhị 貫quán 伍# 伯bá 文văn (# 移di 龕khám 擡# 亡vong )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 燒thiêu 浴dục 湯thang )# 。 二nhị 貫quán 文văn (# 浴dục 亡vong )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 直trực 靈linh 上thượng 粥chúc 飯phạn )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 報báo 造tạo 祭tế )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 釘đinh/đính 掛quải 祭tế 筵diên )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 管quản 計kế 出xuất 椀# 楪# )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 子tử 出xuất 給cấp 造tạo 祭tế )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 監giám 厨trù 造tạo 食thực )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 司ty 茶trà 頭đầu 上thượng 茶trà 湯thang )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 參tham 頭đầu 差sai 撥bát 行hành 者giả )# 。
二nhị 貫quán 文văn (# 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 監giám 作tác 差sai 撥bát 又hựu 力lực )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 方phương 丈trượng 聽thính 叫khiếu 捧phủng 香hương 合hợp )# 。 十thập 貫quán 文văn (# 行hành 堂đường 諷phúng 經kinh )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 貼# 堂đường 司ty 行hành 者giả 鳴minh 廊lang 板bản )# 。 二nhị 貫quán 文văn (# 四tứ 寮liêu 茶trà 頭đầu 供cung 應ưng )# 。
一nhất 十thập 伍# 貫quán 文văn (# 舁dư 龕khám )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 打đả 鈸bạt )# 。
三tam 貫quán 文văn 鼓cổ 樂nhạc 。 三tam 貫quán 文văn (# 扛# 香hương 卓trác 挑thiêu 幡phan 燈đăng 六lục 人nhân )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 俵# 雪tuyết 柳liễu 柴sài 枝chi )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 化hóa 亡vong )# 。
三tam 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 一nhất 行hành 人nhân 僕bộc 送tống 喪táng )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 四tứ 寮liêu 人nhân 力lực 扛# 橙đắng 卓trác )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 貼# 堂đường 司ty 行hành 者giả 呈trình 衣y )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 堂đường 司ty 行hành 者giả 唱xướng 衣y )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 貼# 供cung 頭đầu 遞đệ 唱xướng 衣y 標tiêu )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 供cung 頭đầu 收thu 衣y )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 唱xướng 食thực 行hành 者giả 撮toát 鬮# )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 收thu 骨cốt )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 擡# 灰hôi 函hàm )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 直trực 塔tháp )# 共cộng 支chi 行hành 。
支chi 鈔sao 二nhị 伯bá 七thất 十thập 貫quán 文văn (# 係hệ 板bản 帳trướng 支chi 行hành 外ngoại 三tam 七thất 抽trừu 分phần/phân 歸quy 常thường 住trụ 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 一nhất 伯bá 三tam 十thập 伍# 貫quán 文văn 佛Phật 事sự 錢tiền )#
開khai 具cụ 內nội 二nhị 十thập 貫quán (# 秉bỉnh 炬cự )#
一nhất 十thập 貫quán (# 貼# 秉bỉnh 炬cự 佛Phật 事sự 。 四tứ 十thập 貫quán (# 鎖tỏa 龕khám 起khởi 龕khám 起khởi 骨cốt 入nhập 塔tháp )# 。
二nhị 十thập 貫quán (# 貼# 上thượng 四tứ 項hạng 佛Phật 事sự 。 三tam 十thập 貫quán (# 維duy 那na 山sơn 頭đầu 佛Phật 事sự 知tri 客khách 侍thị 者giả 把bả 帳trướng )# 。
一nhất 十thập 伍# 貫quán (# 貼# 上thượng 三tam 項hạng 佛Phật 事sự 。 共cộng 支chi 行hành 。
支chi 鈔sao 一nhất 十thập 伍# 貫quán 文văn (# 首thủ 座tòa 主chủ 喪táng 。 都đô 寺tự 押áp 喪táng 。 維duy 那na 主chủ 磬khánh 。 各các 伍# 貫quán 文văn 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 九cửu 貫quán 文văn (# 知tri 客khách 舉cử 經kinh 侍thị 者giả 捧phủng 香hương 。 合hợp 各các 三tam 貫quán 。 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 收thu 唱xướng 衣y 錢tiền 二nhị 貫quán 。 直trực 歲tuế 度độ 火hỏa 把bả 一nhất 貫quán 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 一nhất 十thập 伍# 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 兩lưỡng 序tự 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 抄sao 剳# 估cổ 衣y 造tạo 單đơn 三tam 次thứ 次thứ 點điểm 心tâm 方phương 丈trượng 雙song 分phần/phân 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 二nhị 十thập 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 兩lưỡng 序tự 僉thiêm 單đơn 。 方phương 丈trượng 雙song 分phần/phân 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 四tứ 伯bá 四tứ 十thập 四tứ 貫quán 伍# 伯bá 文văn (# 係hệ 俵# 眾chúng 經kinh 錢tiền 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 聖thánh 僧Tăng 方phương 丈trượng 雙song 分phần/phân 。 僧Tăng 眾chúng 約ước 四tứ 百bách 員# 。 各các 一nhất 貫quán 文văn 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 隨tùy 僧Tăng 嚫sấn 在tại 假giả 并tinh 暫tạm 到đáo 。 約ước 七thất 十thập 九cửu 人nhân 半bán 分phần/phân 。 各các 伍# 伯bá 文văn 。 共cộng 支chi 行hành )# 。
除trừ 支chi 外ngoại 見kiến 管quản 鈔sao 伍# 伯bá 文văn (# 收thu 堂đường 司ty 公công 用dụng )#
右hữu 具cụ 如như 前tiền
年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 某mỗ 。 具cụ 。
把bả 帳trướng 。 侍thị 者giả 。 某mỗ 押áp 。 知tri 客khách 。 某mỗ 押áp 。
直trực 歲tuế 。 知tri 殿điện 。
典điển 座tòa 。 知tri 浴dục 。
副phó 寺tự 。 藏tạng 主chủ 。
維duy 那na 。 藏tạng 主chủ 。
副phó 寺tự 。 書thư 記ký 。
監giám 寺tự 。 首thủ 座tòa 。
都đô 寺tự 。 首thủ 座tòa 。 某mỗ 押áp (# 兩lưỡng 序tự 並tịnh 同đồng )# 。
住trụ 持trì 。 押áp 。
板bản 帳trướng 之chi 設thiết 。 蓋cái 古cổ 者giả 凡phàm 立lập 成thành 式thức 必tất 書thư 諸chư 板bản 。 示thị 不bất 可khả 移di 易dị 也dã 。 故cố 叢tùng 林lâm 亡vong 僧Tăng 有hữu 板bản 帳trướng 焉yên 。 凡phàm 僧Tăng 亡vong 以dĩ 其kỳ 所sở 有hữu 衣y 物vật 。 對đối 眾chúng 估cổ 唱xướng 懲# 貪tham 積tích 也dã 。 估cổ 唱xướng 得đắc 錢tiền 必tất 照chiếu 板bản 帳trướng 。 支chi 用dụng 外ngoại 其kỳ 錢tiền 作tác 三tam 七thất 。 抽trừu 分phần/phân 歸quy 常thường 住trụ 百bách 貫quán 抽trừu 三tam 十thập 貫quán 。 不bất 滿mãn 百bách 貫quán 則tắc 不bất 抽trừu 分phần/phân )# 餘dư 則tắc 均quân 俵# 僧Tăng 眾chúng 。 經kinh 資tư 一nhất 伯bá 則tắc 佛Phật 事sự 一nhất 貫quán 。 方phương 丈trượng 倍bội 之chi 。 以dĩ 一nhất 千thiên 貫quán 為vi 率suất 條điều 列liệt 于vu 前tiền 。 約ước 其kỳ 成thành 式thức 多đa 則tắc 增tăng 而nhi 上thượng 之chi 。 少thiểu 則tắc 降giáng/hàng 而nhi 殺sát 之chi 。 臨lâm 時thời 又hựu 量lượng 眾chúng 。 隨tùy 宜nghi 以dĩ 斟châm 酌chước 之chi (# 或hoặc 勤cần 舊cựu 有hữu 田điền 地địa 米mễ 穀cốc 房phòng 舍xá 床sàng 榻tháp 卓trác 橙đắng 當đương 盡tận 歸quy 常thường 住trụ 。 仍nhưng 量lượng 唱xướng 衣y 錢tiền 寡quả 多đa 。 則tắc 排bài 日nhật 俵# 嚫sấn 諷phúng 經kinh 看khán 經kinh 添# 奠# 茶trà 湯thang 轉chuyển 龕khám 骨cốt 等đẳng 佛Phật 事sự 。
大đại 眾chúng 章chương 終chung
節tiết 臘lạp 章chương 第đệ 八bát
僧Tăng 不bất 序tự 齒xỉ 而nhi 序tự 臘lạp 以dĩ 別biệt 俗tục 也dã 。 西tây 域vực 三tam 時thời 以dĩ 一nhất 時thời 為vi 安an 居cư 。 出xuất 入nhập 有hữu 禁cấm 止chỉ 。 凡phàm 禪thiền 誦tụng 行hành 坐tọa 依y 受thọ 戒giới 先tiên 後hậu 為vi 次thứ 。 而nhi 制chế 以dĩ 九cửu 旬tuần 策sách 勳huân 于vu 道đạo 。 以dĩ 三tam 旬tuần 營doanh 。 資tư 身thân 之chi 具cụ 。 使sử 內nội 外ngoại 均quân 養dưỡng 身thân 心tâm 俱câu 安an 也dã 。 剋khắc 期kỳ 進tiến 修tu 不bất 捨xả 寸thốn 陰ấm 。 護hộ 惜tích 生sanh 命mạng 行hành 兼kiêm 慈từ 忍nhẫn 。 旨chỉ 哉tai 聖thánh 訓huấn 萬vạn 世thế 永vĩnh 遵tuân 。 而nhi 五ngũ 竺trúc 地địa 廣quảng 暑thử 寒hàn 霖lâm 潦lạo 氣khí 候hậu 之chi 弗phất 齊tề 。 故cố 結kết 制chế 有hữu 以dĩ 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 。 然nhiên 皆giai 始thỉ 以dĩ 十thập 六lục 日nhật 。 所sở 謂vị 雨vũ 安an 居cư 者giả 。 因Nhân 地Địa 隨tùy 時thời 惟duy 適thích 之chi 安an 。 或hoặc 曰viết 坐tọa 夏hạ 或hoặc 曰viết 坐tọa 臘lạp 。 戒giới 臘lạp 之chi 義nghĩa 始thỉ 此thử 。 如như 言ngôn 驗nghiệm 蠟lạp 人nhân 氷băng 以dĩ 坐tọa 臘lạp 之chi 人nhân 。 驗nghiệm 其kỳ 行hành 猶do 氷băng 潔khiết 。 或hoặc 謂vị 埋mai 蠟lạp 人nhân 於ư 地địa 。 以dĩ 驗nghiệm 所sở 修tu 之chi 成thành 虧khuy 者giả 。 類loại 淫dâm 巫# 俚# 語ngữ 庸dong 非phi 相tướng 傳truyền 之chi 訛ngoa 耶da 。 且thả 吾ngô 所sở 修tu 證chứng 聖thánh 不bất 能năng 窺khuy 。 豈khởi 外ngoại 物vật 可khả 測trắc 其kỳ 進tiến 退thoái 哉tai 。 今kim 禪thiền 林lâm 結kết 制chế 以dĩ 四tứ 月nguyệt 望vọng 。 解giải 以dĩ 七thất 月nguyệt 望vọng 者giả 。 若nhược 先tiên 一nhất 日nhật 講giảng 行hành 禮lễ 儀nghi 而nhi 期kỳ 內nội 得đắc 專chuyên 志chí 於ư 道đạo 故cố 略lược 繁phồn 文văn 。 亦diệc 隨tùy 方phương 毘tỳ 尼ni 。 或hoặc 議nghị 不bất 如như 法Pháp 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 得đắc 法Pháp 外ngoại 意ý 也dã 。 中trung 土thổ/độ 以dĩ 冬đông 為vi 一nhất 陽dương 之chi 始thỉ 。 歲tuế 為vi 四tứ 序tự 之chi 端đoan 。 物vật 時thời 維duy 新tân 人nhân 情tình 胥# 慶khánh 。 禮lễ 貴quý 同đồng 俗tục 化hóa 在tại 隨tùy 宜nghi 故cố 。 以dĩ 結kết 解giải 冬đông 年niên 為vi 四tứ 大đại 節tiết 。 周chu 旋toàn 規quy 矩củ 。 聳tủng 觀quán 龍long 象tượng 之chi 筵diên 。 主chủ 賓tân 唱xướng 酬thù 。 兼kiêm 聞văn 獅sư 子tử 之chi 吼hống 。 禮lễ 文văn 秩# 猗ỷ 歟# 盛thịnh 哉tai 。
夏hạ 前tiền 出xuất 草thảo 單đơn
叢tùng 林lâm 以dĩ 三tam 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 出xuất 草thảo 單đơn 。 見kiến 後hậu 方phương 丈trượng 止chỉ 掛quải 搭# 。 堂đường 司ty 依y 戒giới 臘lạp 牌bài 寫tả 僧Tăng 數số 。 令linh 行hành 者giả 先tiên 呈trình 首thủ 座tòa 。 次thứ 呈trình 住trụ 持trì 。 兩lưỡng 序tự 掛quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 備bị 卓trác 子tử 列liệt 筆bút 硯# 于vu 下hạ 。 凡phàm 三tam 日nhật 皆giai 齋trai 後hậu 出xuất 。 或hoặc 有hữu 差sai 誤ngộ 請thỉnh 自tự 改cải 正chánh 。 蓋cái 防phòng 初sơ 上thượng 床sàng 曆lịch 。 一nhất 時thời 恐khủng 有hữu 錯thác 亂loạn 。 又hựu 眾chúng 多đa 或hoặc 致trí 漏lậu 落lạc 。 將tương 寫tả 圖đồ 帳trướng 故cố 先tiên 具cụ 草thảo 單đơn 。 各các 當đương 自tự 看khán 本bổn 名danh 戒giới 次thứ 高cao 下hạ 。 近cận 來lai 好hiếu 爭tranh 作tác 閙náo 者giả 。 往vãng 往vãng 恃thị 強cường/cưỡng 挾hiệp 私tư 。 爭tranh 較giảo 名danh 字tự 。 是thị 非phi 互hỗ 相tương 塗đồ 抹mạt 。 喧huyên 譁hoa 撓nạo 眾chúng 犯phạm 者giả 合hợp 擯bấn 。 果quả 有hữu 冐mạo 名danh 越việt 戒giới 者giả 。 惟duy 當đương 詳tường 稟bẩm 。 維duy 那na 首thủ 座tòa 。 覆phú 住trụ 持trì 處xứ 置trí 。
草thảo 單đơn 式thức (# 戒giới 次thứ 朱chu 書thư 名danh 字tự 墨mặc 書thư )#
清thanh 眾chúng 戒giới 臘lạp 。 威uy 音âm 王vương 戒giới 。 陳trần 如như 尊tôn 者giả 。
堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 至chí 元nguyên 幾kỷ 戒giới 。 元nguyên 貞trinh 幾kỷ 戒giới 。
某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 大đại 德đức 幾kỷ 戒giới 。
至chí 大đại 幾kỷ 戒giới 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。
右hữu 具cụ 如như 前tiền 。 恐khủng 有hữu 差sai 誤ngộ 請thỉnh 自tự 改cải 正chánh 。 伏phục 幸hạnh 眾chúng 悉tất 。
今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 堂đường 司ty 。 某mỗ 。 具cụ 。
新tân 掛quải 搭# 人nhân 點điểm 入nhập 寮liêu 茶trà
新tân 掛quải 搭# 人nhân 入nhập 寮liêu 後hậu 。 照chiếu 列liệt 納nạp 陪bồi 寮liêu 錢tiền 若nhược 干can 。 候hậu 寮liêu 元nguyên 輪luân 排bài 。 當đương 在tại 何hà 日nhật 。 掛quải 點điểm 茶trà 牌bài 報báo 眾chúng 。 書thư 云vân (# 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 列liệt 寫tả 或hoặc 三tam 人nhân 六lục 人nhân 九cửu 人nhân 為vi 度độ )# 須tu 各các 備bị 小tiểu 香hương 合hợp 具cụ 威uy 儀nghi 。 預dự 列liệt 眾chúng 寮liêu 前tiền 右hữu 邊biên 立lập 候hậu 眾chúng 下hạ 堂đường 。 茶trà 頭đầu 即tức 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 。 眾chúng 至chí 揖ấp 迎nghênh 歸quy 位vị 立lập 定định 。 點điểm 茶trà 人nhân 列liệt 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 。 揖ấp 坐tọa 坐tọa 畢tất 。 分phần/phân 進tiến 中trung 爐lô 上thượng 下hạ 間gian 爐lô 前tiền 。 燒thiêu 香hương 人nhân 多đa 不bất 過quá 九cửu 人nhân 。 則tắc 三tam 三tam 進tiến 前tiền 退thoái 步bộ 。 轉chuyển 身thân 須tu 相tương 照chiếu 顧cố 詳tường 緩hoãn 。 列liệt 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 仍nhưng 分phần/phân 進tiến 爐lô 前tiền 問vấn 訊tấn 退thoái 。 仍nhưng 一nhất 行hàng 列liệt 問vấn 訊tấn 而nhi 立lập 。 謂vị 之chi 揖ấp 香hương 。 鳴minh 寮liêu 內nội 小tiểu 板bản 二nhị 下hạ 。 行hành 茶trà 遍biến 。 瓶bình 須tu 從tùng 穿xuyên 堂đường 入nhập 。 仍nhưng 如như 前tiền 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 復phục 退thoái 作tác 一nhất 行hành 。 問vấn 訊tấn 謂vị 之chi 揖ấp 茶trà 。 鳴minh 小tiểu 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 眾chúng 起khởi 立lập 定định 。 寮liêu 元nguyên 出xuất 爐lô 前tiền 對đối 點điểm 茶trà 人nhân 代đại 眾chúng 謝tạ 茶trà 。 眾chúng 人nhân 就tựu 位vị 同đồng 時thời 合hợp 掌chưởng 謝tạ 畢tất 。 寮liêu 元nguyên 復phục 位vị 。 點điểm 茶trà 人nhân 復phục 一nhất 行hàng 列liệt 問vấn 訊tấn 。 再tái 各các 分phần/phân 進tiến 鑪lư 前tiền 問vấn 訊tấn 。 謂vị 之chi 謝tạ 眾chúng 臨lâm 。 仍nhưng 退thoái 作tác 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 而nhi 散tán 。 寮liêu 元nguyên 隨tùy 令linh 茶trà 頭đầu 請thỉnh 點điểm 茶trà 人nhân 獻hiến 茶trà 。 候hậu 點điểm 入nhập 寮liêu 茶trà 畢tất 寮liêu (# 元nguyên 逐trục 日nhật 衣y 戒giới 具cụ 名danh 點điểm 戒giới 臘lạp 茶trà 。 行hành 體thể 並tịnh 同đồng 前tiền )# 。
出xuất 圖đồ 帳trướng
草thảo 單đơn 已dĩ 定định 。 堂đường 司ty 依y 戒giới 臘lạp 寫tả 楞lăng 嚴nghiêm 圖đồ 念niệm 誦tụng 巡tuần 堂đường 圖đồ 被bị 位vị 圖đồ 鉢bát 位vị 圖đồ (# 式thức 前tiền 後hậu 互hỗ 見kiến )# 戒giới 臘lạp 牌bài 。 惟duy 鉢bát 位vị 圖đồ 當đương 分phần/phân 十thập 六lục 板bản (# 餘dư 隨tùy 僧Tăng 堂đường 大đại 小tiểu 不bất 拘câu )# 除trừ 單đơn 寮liêu 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 勤cần 舊cựu 。 排bài 板bản 頭đầu 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 並tịnh 依y 戒giới 臘lạp 。 舊cựu 以dĩ 送tống 蒙mông 堂đường 者giả 排bài 副phó 鉢bát 。 後hậu 因nhân 爭tranh 兢căng 不bất 排bài 。 悉tất 依y 戒giới 次thứ 具cụ 草thảo 本bổn 。 呈trình 首thủ 座tòa 。 次thứ 呈trình 住trụ 持trì 看khán 定định 方phương 寫tả 諸chư 圖đồ 。 正chánh 本bổn 再tái 呈trình 。 惟duy 鉢bát 位vị 圖đồ (# 遍biến 呈trình 單đơn 。 寮liêu 浴dục 佛Phật 日nhật 並tịnh 鋪phô 大đại 殿điện 前tiền 。 被bị 鉢bát 位vị 圖đồ 叉xoa 當đương 預dự 出xuất 。 書thư 小tiểu 榜bảng 報báo 眾chúng 云vân 。 粥chúc 罷bãi 排bài 被bị 鉢bát 位vị )(# 伏phục 幸hạnh 。 悉tất 眾chúng 今kim 月nguyệt 日nhật 堂đường 司ty 某mỗ 白bạch )# 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 後hậu 門môn 。
眾chúng 寮liêu 結kết 解giải 特đặc 為vi 眾chúng 湯thang (# 附phụ 建kiến 散tán 楞lăng 嚴nghiêm )#
四tứ 月nguyệt 初sơ 待đãi 眾chúng 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 掛quải 搭# 罷bãi 。 堂đường 司ty 圖đồ 帳trướng 已dĩ 定định 。 寮liêu 元nguyên 依y 戒giới 排bài 經kinh 櫃# 圖đồ 。 茶trà 湯thang 問vấn 訊tấn 圖đồ 。 清thanh 眾chúng 戒giới 臘lạp 牌bài 。 入nhập 寮liêu 資tư 次thứ 牌bài 淨tịnh 髮phát 牌bài 。 夏hạ 中trung 行hành 茶trà 湯thang 瓶bình 盞trản 圖đồ (# 兄huynh 弟đệ 結kết 緣duyên 隨tùy 意ý 書thư 名danh )# 圖đồ 成thành 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 時thời 俱câu 出xuất 於ư 穿xuyên 堂đường 。 十thập 二nhị 日nhật 午ngọ 後hậu 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 諸chư 寮liêu 掛quải 諷phúng 經kinh 牌bài 報báo 眾chúng 寮liêu 元nguyên 洒sái 掃tảo 眾chúng 寮liêu 預dự 具cụ 狀trạng 見kiến 後hậu 。 貼# 寮liêu 前tiền 下hạ 間gian 。 請thỉnh 合hợp 寮liêu 尊tôn 眾chúng 。 特đặc 為vi 湯thang 鋪phô 設thiết 照chiếu 牌bài 。 觀quán 音âm 前tiền 設thiết 供cúng 養dường 。 上thượng 下hạ 間gian 排bài 香hương 爐lô 燭chúc 臺đài 。 預dự 煎tiễn 湯thang 寮liêu 元nguyên 親thân 送tống 方phương 丈trượng 。 令linh 茶trà 頭đầu 分phần/phân 送tống 諸chư 寮liêu 。 俱câu 畢tất 鳴minh 寮liêu 內nội 小tiểu 板bản 。 先tiên 講giảng 小tiểu 座tòa 湯thang 亦diệc 設thiết 照chiếu 牌bài 。 特đặc 為vi 寮liêu 主chủ 副phó 寮liêu 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 行hành 瓶bình 盞trản 人nhân 。 請thỉnh 寮liêu 長trường/trưởng 光quang 伴bạn 揖ấp 坐tọa 。 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 歸quy 位vị 坐tọa 行hành 湯thang 畢tất 。 方phương 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 。 寮liêu 長trường/trưởng 大đại 眾chúng 入nhập 座tòa 。 請thỉnh 維duy 那na 侍thị 者giả 。 光quang 伴bạn 與dữ 寮liêu 元nguyên 分phần/phân 手thủ 位vị 。 寮liêu 長trường/trưởng 對đối 面diện 位vị 。 大đại 眾chúng 依y 戒giới 四tứ 案án 位vị 。 寮liêu 主chủ 副phó 寮liêu 分phần/phân 案án 行hành 禮lễ 。 皆giai 巡tuần 問vấn 訊tấn 。 入nhập 座tòa 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 。 鳴minh 寮liêu 內nội 板bản 二nhị 下hạ 。 行hành 湯thang 遍biến 揖ấp 湯thang 。 又hựu 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 畢tất 寮liêu 長trường/trưởng 進tiến 爐lô 前tiền 謝tạ 湯thang 畢tất 。 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 。 兩lưỡng 序tự 入nhập 寮liêu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 各các 燒thiêu 香hương 歸quy 班ban 位vị 立lập 。 寮liêu 元nguyên 於ư 門môn 外ngoại 右hữu 立lập 。 伺tứ 迎nghênh 住trụ 持trì 入nhập 燒thiêu 香hương 立lập 定định 。 寮liêu 元nguyên 於ư 西tây 序tự 班ban 末mạt 後hậu 立lập 。 出xuất 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 舉cử 咒chú 。 回hồi 向hướng 畢tất 。 寮liêu 元nguyên 送tống 住trụ 持trì 出xuất 。 七thất 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 禮lễ 同đồng 。
守thủ 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 啟khải 取thủ 今kim 晚vãn 就tựu 寮liêu 煎tiễn 湯thang 。
狀trạng 。 一nhất 中trung 特đặc 為vi 。 合hợp 寮liêu 尊tôn 眾chúng 聊liêu 旌tinh 。 某mỗ 制chế 之chi 儀nghi 伏phục 。
望vọng 。 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 。
光quang 降giáng/hàng 謹cẩn 狀trạng 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 守thủ 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 。 狀trạng 。
式thức 。 可khả 漏lậu 子tử 狀trạng 請thỉnh 。 合hợp 寮liêu 尊tôn 眾chúng 禪thiền 師sư 。 守thủ 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 。
某mỗ 謹cẩn 狀trạng
楞lăng 嚴nghiêm 會hội
四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 啟khải 建kiến 。 堂đường 司ty 預dự 照chiếu 大đại 眾chúng 戒giới 臘lạp 寫tả 圖đồ 見kiến 後hậu 。 浴dục 佛Phật 日nhật 諸chư 圖đồ 帳trướng 俱câu 同đồng 出xuất 鋪phô 殿điện 前tiền 。 請thỉnh 書thư 記ký 製chế 疏sớ/sơ 語ngữ 。 維duy 那na 先tiên 期kỳ 擇trạch 有hữu 音âm 聲thanh 者giả 為vi 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 。 引dẫn 詣nghệ 方phương 丈trượng 庫khố 司ty 問vấn 訊tấn 。 皆giai 請thỉnh 點điểm 心tâm 。 維duy 那na 光quang 伴bạn 至chí 期kỳ 寫tả 普phổ 回hồi 向hướng 偈kệ (# 偈kệ 見kiến 後hậu 乃nãi 真chân 歇hiết 了liễu 禪thiền 師sư 製chế )# 貼# 殿điện 內nội 左tả 右hữu 柱trụ 上thượng 。 有hữu 處xứ 見kiến 成thành 刻khắc 碑bi 則tắc 掛quải 牌bài 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 隔cách 宿túc 報báo 眾chúng 云vân (# 來lai 晨thần 粥chúc 罷bãi 各các 俱câu 威uy 儀nghi 詣nghệ 大đại 殿điện 啟khải 建kiến 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 諷phúng 經kinh )# 就tựu 掛quải 諸chư 寮liêu 諷phúng 經kinh 牌bài 。 次thứ 日nhật 粥chúc 罷bãi 。 候hậu 殿điện 上thượng 排bài 辦biện 畢tất 。 覆phú 兩lưỡng 序tự 次thứ 覆phú 住trụ 持trì 。 自tự 眾chúng 寮liêu 前tiền 鳴minh 板bản 。 起khởi 巡tuần 廊lang 鳴minh 遍biến 。 鳴minh 方phương 丈trượng 板bản 。 住trụ 持trì 出xuất 。 鳴minh 庫khố 堂đường 前tiền 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 鳴minh 大đại 鍾chung 僧Tăng 堂đường 鍾chung 殿điện 鍾chung 。 住trụ 持trì 至chí 佛Phật 前tiền 。 燒thiêu 香hương 上thượng 茶trà 湯thang 畢tất 歸quy 位vị 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 。 維duy 那na 揖ấp 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương (# 大đại 眾chúng 無vô 拜bái 此thử 舊cựu 規quy 所sở 載tái 近cận 時thời 有hữu 。 謂vị 大đại 眾chúng 同đồng 展triển 三tam 拜bái 。 住trụ 持trì 跪quỵ 爐lô 。 並tịnh 與dữ 聖thánh 節tiết 佛Phật 誕đản 禮lễ 同đồng 。 不bất 知tri 何hà 所sở 祖tổ 述thuật 。 原nguyên 夫phu 大đại 眾chúng 拜bái 與dữ 住trụ 持trì 跪quỵ 爐lô 。 宣tuyên 疏sớ/sơ 者giả 以dĩ 祝chúc 聖thánh 壽thọ 報báo 佛Phật 恩ân 。 當đương 嚴nghiêm 其kỳ 禮lễ 以dĩ 示thị 特đặc 重trọng/trùng 。 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 乃nãi 祈kỳ 保bảo 安an 居cư 。 於ư 禮lễ 可khả 殺sát 。 不bất 若nhược 從tùng 舊cựu 為vi 允duẫn )# 白bạch 佛Phật 宣tuyên 疏sớ/sơ 畢tất 。 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 唱xướng 。 楞lăng 嚴nghiêm 眾chúng 和hòa 畢tất 。 仍nhưng 作tác 梵Phạm 音âm 。 唱xướng 念niệm 經kinh 首thủ 序tự 引dẫn 畢tất 。 方phương 舉cử 咒chú 。 咒chú 畢tất 唱xướng 摩ma 訶ha 。 眾chúng 和hòa 畢tất 。 維duy 那na 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 法Pháp 界Giới 有hữu 清thanh 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 云vân 云vân )# 每mỗi 日nhật 粥chúc 罷bãi 少thiểu 歇hiết 。 伺tứ 眾chúng 更cánh 衣y 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 兩lưỡng 序tự 。 次thứ 覆phú 住trụ 持trì 。 然nhiên 後hậu 巡tuần 廊lang 鳴minh 板bản 各các 三tam 下hạ 遍biến 。 住trụ 持trì 出xuất 則tắc 鳴minh 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 不bất 出xuất 則tắc 不bất 鳴minh 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 鐘chung 殿điện 鐘chung 不bất 鳴minh 大đại 鐘chung 。 集tập 眾chúng 諷phúng 咒chú 畢tất 。 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 舉cử 普phổ 回hồi 向hướng 偈kệ 。 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 念niệm 。 如như 遇ngộ 旦đán 望vọng 則tắc 祝chúc 聖thánh 壽thọ 。 係hệ 維duy 那na 回hồi 向hướng 至chí 七thất 月nguyệt (# 十thập 三tam 日nhật 。 滿mãn 散tán 禮lễ 同đồng 。 但đãn 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 唱xướng 念niệm 咒chú 尾vĩ 之chi 末mạt 章chương 維duy 那na 回hồi 向hướng 而nhi 散tán )# 。
上thượng 來lai 現hiện 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 諷phúng 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 祕bí 密mật 咒chú 。
回hồi 向hướng 護hộ 法Pháp 眾chúng 龍long 天thiên 。 土thổ/độ 地địa 伽già 藍lam 諸chư 聖thánh 造tạo 。
普phổ 。 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 俱câu 離ly 苦khổ 。 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 盡tận 沾triêm 恩ân 。
回hồi 。 國quốc 界giới 安an 寧ninh 兵binh 革cách 銷tiêu 。 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 民dân 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 。
向hướng 。 一nhất 眾chúng 熏huân 修tu 希hy 勝thắng 進tiến 。 十Thập 地Địa 頓đốn 超siêu 無vô 難nạn/nan 事sự 。
偈kệ 。 山sơn 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 絕tuyệt 非phi 虞ngu 。 檀đàn 信tín 歸quy 依y 僧Tăng 福phước 慧tuệ 。
十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật
疏sớ/sơ 語ngữ (# 啟khải 建kiến )# 金kim 由do 淬# 礪# 之chi 精tinh 其kỳ 鋒phong 莫mạc 挫tỏa 。 鏡kính 假giả 鍊luyện 磨ma 之chi 瑩oánh 則tắc 照chiếu 不bất 昏hôn 。 故cố 。 先tiên 聖thánh 顯hiển 抑ức 揚dương 之chi 機cơ 。 為vi 眾chúng 生sanh 破phá 微vi 細tế 之chi 惑hoặc 。 摩ma 登đăng 慶khánh 喜hỷ 。 妙diệu 協hiệp 冥minh 權quyền 。 世Thế 尊Tôn 文Văn 殊Thù 特đặc 彰chương 化hóa 軌quỹ 。 闡xiển 一nhất 代đại 教giáo 觀quán 則tắc 有hữu 觀quán 有hữu 教giáo 。 示thị 密mật 因nhân 修tu 證chứng 而nhi 。 無vô 證chứng 無vô 修tu 。 明minh 真chân 見kiến 而nhi 息tức 諸chư 塵trần 。 空không 花hoa 無vô 蒂# 。 居cư 正chánh 定định 以dĩ 制chế 群quần 動động 。 止chỉ 水thủy 不bất 波ba 。 顧cố 末mạt 裔duệ 之chi 何hà 知tri 。 誦tụng 。 遺di 言ngôn 而nhi 自tự 警cảnh 。 伏phục 願nguyện 促xúc 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 為vi 一nhất 念niệm 。 無vô 間gian 長trường 期kỳ 。 會hội 十thập 方phương 剎sát 土độ 以dĩ 同đồng 居cư 。 咸hàm 成thành 。 正chánh 覺giác 。 (# 滿mãn 散tán )# 睠# 此thử 林lâm 園viên 宛uyển 爾nhĩ 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 現hiện 前tiền 海hải 眾chúng 儼nghiễm 然nhiên 。 一nhất 會hội 靈linh 山sơn 。 括quát 大Đại 千Thiên 於ư 微vi 塵trần 。 融dung 三tam 際tế 於ư 當đương 念niệm 。 屬thuộc 休hưu 夏hạ 之chi 自tự 恣tứ 。 無vô 犯phạm 無vô 持trì 。 總tổng 萬vạn 象tượng 以dĩ 交giao 參tham 。 孰thục 凡phàm 孰thục 聖thánh 。 人nhân 人nhân 妙diệu 覺giác 。 剎sát 剎sát 毘tỳ 盧lô 。 示thị 現hiện 千thiên 百bách 億ức 身thân 。 超siêu 越việt 五ngũ 十thập 七thất 位vị 。 以dĩ 指chỉ 喻dụ 指chỉ 之chi 非phi 指chỉ 。 指chỉ 亦diệc 俱câu 亡vong 。 似tự 空không 藏tạng 空không 而nhi 合hợp 空không 。 空không 寧ninh 可khả 餉hướng 。 為vi 憐lân 幼ấu 穉# 。 特đặc 獎tưởng 愚ngu 蒙mông 。 遵tuân 。 遺di 教giáo 以dĩ 受thọ 持trì 。 賴lại 。 安an 居cư 之chi 無vô 障chướng 。 伏phục 願nguyện 奢xa 摩ma 寂tịch 靜tĩnh 具cụ 足túc 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 。 大đại 用dụng 繁phồn 興hưng 等đẳng 入nhập 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。
戒giới 臘lạp 牌bài
堂đường 司ty 侍thị 司ty 眾chúng 寮liêu 預dự 依y 戒giới 臘lạp 寫tả 造tạo 。 至chí 十thập 四tứ 日nhật 午ngọ 後hậu 。 堂đường 司ty 牌bài 列liệt 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。 侍thị 司ty 牌bài 列liệt 法pháp 堂đường 下hạ 間gian 。 眾chúng 寮liêu 牌bài 列liệt 寮liêu 內nội 。 各các 備bị 香hương 几kỉ 爐lô 燭chúc 供cúng 養dường 。 大đại 眾chúng 各các 炷chú 香hương 展triển 拜bái 畢tất 。 仍nhưng 各các 收thu 牌bài 掛quải 起khởi 。
方phương 丈trượng 小tiểu 座tòa 湯thang
四tứ 節tiết 講giảng 行hành 按án 古cổ 有hữu 三tam 座tòa 湯thang 。 第đệ 一nhất 座tòa 分phần/phân 二nhị 出xuất 。 特đặc 為vi 東đông 堂đường 西tây 堂đường 請thỉnh 首thủ 座tòa 。 光quang 伴bạn 第đệ 二nhị 座tòa 分phần/phân 四tứ 出xuất 。 頭đầu 首thủ 一nhất 出xuất 。 知tri 事sự 二nhị 出xuất 西tây 序tự 勤cần 舊cựu 三tam 出xuất 。 東đông 序tự 勤cần 舊cựu 四tứ 出xuất 。 西tây 堂đường 光quang 伴bạn 第đệ 三tam 座tòa 位vị 。 多đa 分phần 六lục 出xuất 。 本bổn 山sơn 辦biện 事sự 。 諸chư 方phương 辦biện 事sự 。 隨tùy 職chức 高cao 下hạ 分phần/phân 坐tọa 。 職chức 同đồng 者giả 次thứ 之chi 。 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 侍thị 司ty 預dự 備bị 草thảo 圖đồ 。 呈trình 方phương 丈trượng 議nghị 定định 。 至chí 日nhật 依y 名danh 書thư 照chiếu 牌bài 。 午ngọ 後hậu 備bị 卓trác 袱# 。 作tác 一nhất 二nhị 三tam 座tòa 。 陳trần 列liệt 寢tẩm 堂đường 下hạ 間gian 。 東đông 西tây 堂đường 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 係hệ 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 。 各các 詣nghệ 寮liêu 觸xúc 禮lễ 拜bái 請thỉnh 云vân 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 請thỉnh 今kim 晚vãn 就tựu 寢tẩm 堂đường 。 特đặc 為vi 獻hiến 湯thang 。 餘dư 頭đầu 首thủ 辦biện 事sự 名danh 勝thắng 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 行hành 者giả 請thỉnh 云vân 。 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 參tham 前tiền 請thỉnh 就tựu 寢tẩm 堂đường 。 特đặc 為vi 獻hiến 湯thang 。 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 掛quải 排bài 位vị 。 秉bỉnh 燭chúc 裝trang 香hương 畢tất 。 客khách 頭đầu 行hành 者giả 覆phú 侍thị 者giả 。 次thứ 覆phú 方phương 丈trượng 鳴minh 鼓cổ 。 初sơ 座tòa 客khách 集tập 侍thị 者giả 揖ấp 引dẫn 。 至chí 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 依y 照chiếu 牌bài 入nhập 位vị 立lập 定định 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 分phần/phân 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 。 巡tuần 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 已dĩ 。 復phục 位vị 並tịnh 立lập 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 。 仍nhưng 歸quy 位vị 。 與dữ 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 同đồng 時thời 轉chuyển 身thân 分phần/phân 巡tuần 問vấn 訊tấn 揖ấp 香hương 。 候hậu 鳴minh 板bản 二nhị 下hạ 行hành 湯thang 遍biến 。 仍nhưng 巡tuần 揖ấp 湯thang 畢tất 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 進tiến 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 。 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 鳴minh 鼓cổ 五ngũ 下hạ 退thoái 座tòa 。 三tam 座tòa 行hành 禮lễ 並tịnh 同đồng 。 叢tùng 林lâm 以dĩ 茶trà 湯thang 為vi 盛thịnh 禮lễ 。 近cận 來lai 多đa 因nhân 爭tranh 位vị 次thứ 高cao 下hạ 。 遂toại 寢tẩm 不bất 講giảng 。 住trụ 持trì 當đương 力lực 行hành 之chi 。 江giang 湖hồ 老lão 成thành 當đương 力lực 從tùng 臾du 之chi 。 庶thứ 將tương 來lai 知tri 所sở 矜căng 式thức 云vân 。
四tứ 節tiết 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng
凡phàm 遇ngộ 節tiết 。 先tiên 一nhất 日nhật 午ngọ 後hậu 土thổ/độ 地địa 堂đường 嚴nghiêm 設thiết 供cúng 養dường 。 排bài 香hương 燭chúc 臺đài 凡phàm 爐lô 瓶bình 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng 掛quải 念niệm 誦tụng 牌bài 。 巡tuần 廊lang 鳴minh 板bản 與dữ 三tam 八bát 同đồng 。 眾chúng 集tập 相tương 對đối 雁nhạn 立lập 。 住trụ 持trì 先tiên 祖tổ 堂đường 。 次thứ 大đại 殿điện 炷chú 香hương 三tam 拜bái 。 鳴minh 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 鳴minh 大đại 鍾chung 。 住trụ 持trì 至chí (# 大đại 眾chúng 俛miễn 首thủ 合hợp 掌chưởng 為vi 迎nghênh 住trụ 持trì 。 侍thị 者giả 隨tùy 後hậu 。 只chỉ 當đương 叉xoa 手thủ 而nhi 過quá )# 燒thiêu 香hương 歸quy 位vị 。 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 維duy 那na 出xuất 揖ấp 班ban 上thượng 香hương 畢tất 。 念niệm 誦tụng 回hồi 向hướng (# 見kiến 後hậu )# 。
切thiết 以dĩ 。 薰huân 風phong 扇thiên/phiến 野dã 。 炎diễm 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 法Pháp 王Vương 禁cấm 足túc 之chi 辰thần 。
乃nãi 釋Thích 子tử 護hộ 生sanh 之chi 日nhật 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 。
萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 祈kỳ 加gia 護hộ 得đắc 遂toại 安an 。
四tứ 。 居cư 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
切thiết 以dĩ 。 金kim 風phong 扇thiên/phiến 野dã 白bạch 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 覺giác 皇hoàng 解giải 制chế 之chi 辰thần 。
節tiết 。 是thị 法pháp 歲tuế 周chu 圓viên 之chi 日nhật 。 九cửu 旬tuần 無vô 難nạn/nan 一nhất 眾chúng 咸hàm 安an 。 誦tụng 持trì 。
萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 仰ngưỡng 答đáp 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
念niệm 。 切thiết 以dĩ 。
時thời 臨lâm 亞# 歲tuế 節tiết 屆giới 書thư 雲vân 。 當đương 一nhất 陽dương 來lai 復phục 之chi 辰thần 。
乃nãi 萬vạn 彙vị 發phát 生sanh 之chi 始thỉ 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 。
誦tụng 。 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
切thiết 以dĩ 。 化hóa 工công 密mật 運vận 歲tuế 曆lịch 云vân 周chu 。 咸hàm 忻hãn 四tứ 序tự 之chi 安an 。 將tương 。
回hồi 。 啟khải 三tam 陽dương 之chi 慶khánh 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 萬vạn 。
德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
向hướng 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 功công 德đức 回hồi 。 向hướng 當đương 山sơn 土thổ/độ 地địa 列liệt 位vị 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。
合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 冀ký 。 神thần 功công 叶# 贊tán 。 發phát 揮huy 有hữu 利lợi 之chi 勛# 。
梵Phạm 苑uyển 超siêu 隆long 。 永vĩnh 錫tích 無vô 私tư 之chi 慶khánh 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 念niệm 十thập 方phương 。
三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 云vân 云vân 四tứ 節tiết 並tịnh 同đồng 。
庫khố 司ty 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 湯thang
念niệm 誦tụng 罷bãi 。 就tựu 僧Tăng 堂đường 講giảng 禮lễ 。 都đô 寺tự 預dự 於ư 齋trai 退thoái 具cụ 湯thang 榜bảng 見kiến 後hậu 。 即tức 令linh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 。 詣nghệ 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 前tiền 。 插sáp 香hương 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 稟bẩm 云vân (# 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 點điểm 湯thang 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 特đặc 垂thùy 光quang 降giáng/hàng )# 以dĩ 榜bảng 呈trình 納nạp 首thủ 座tòa 。 隨tùy 令linh 本bổn 寮liêu 茶trà 頭đầu 遞đệ 付phó 供cung 頭đầu 。 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 下hạ 間gian 。 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 隨tùy 覆phú 云vân (# 拜bái 請thỉnh 湯thang 罷bãi 就tựu 座tòa 藥dược 石thạch )# 都đô 寺tự 懷hoài 香hương 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 請thỉnh 云vân (# 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 點điểm 湯thang 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 特đặc 垂thùy 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 仍nhưng 分phân 付phó 客khách 頭đầu 。 請thỉnh 勤cần 舊cựu 蒙mông 堂đường 諸chư 寮liêu 。 各các 掛quải 點điểm 湯thang 牌bài 。 逐trục 一nhất 請thỉnh 已dĩ 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 列liệt 照chiếu 牌bài 。 設thiết 首thủ 座tòa 與dữ 住trụ 持trì 對đối 面diện 位vị 。 上thượng 下hạ 間gian 安an 大đại 眾chúng 位vị 。 差sai 行hành 者giả 專chuyên 直trực 特đặc 為vi 人nhân 。 念niệm 誦tụng 畢tất 。 即tức 鳴minh 齋trai 鼓cổ 一nhất 通thông 。 大đại 眾chúng 歸quy 鉢bát 位vị 。 頭đầu 首thủ 一nhất 班ban 齊tề 歸quy 前tiền 板bản 。 都đô 寺tự 隨tùy 入nhập 揖ấp 首thủ 座tòa 離ly 位vị 。 卻khước 揖ấp 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 進tiến 板bản 首thủ 。 隨tùy 送tống 首thủ 座tòa 歸quy 位vị 。 從tùng 聖thánh 僧Tăng 後hậu 。 右hữu 出xuất 堂đường 外ngoại 。 迎nghênh 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 。 供cung 頭đầu 緩hoãn 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 七thất 下hạ 。 送tống 住trụ 持trì 入nhập 位vị 。 仍nhưng 往vãng 首thủ 座tòa 前tiền 揖ấp 坐tọa 。 仍nhưng 如như 前tiền 出xuất 從tùng 首thủ 座tòa 板bản 。 起khởi 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 外ngoại 堂đường 上thượng 下hạ 間gian 。 歸quy 堂đường 中trung 立lập 問vấn 訊tấn 眾chúng 坐tọa 。 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 次thứ 上thượng 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 歸quy 香hương 合hợp 安an 元nguyên 處xứ 。 即tức 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 右hữu 出xuất 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 仍nhưng 巡tuần 問vấn 訊tấn 一nhất 匝táp 。 及cập 外ngoại 堂đường 歸quy 堂đường 中trung 問vấn 訊tấn 側trắc 立lập 。 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 二nhị 下hạ 。 先tiên 進tiến 特đặc 為vi 人nhân 與dữ 住trụ 持trì 湯thang 。 次thứ 行hành 大đại 眾chúng 湯thang 遍biến 瓶bình 出xuất 。 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 右hữu 出xuất 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 仍nhưng 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 出xuất 外ngoại 堂đường 巡tuần 畢tất 。 引dẫn 全toàn 班ban 入nhập 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 。 初sơ 展triển 云vân (# 此thử 日nhật 粗thô 湯thang 特đặc 沐mộc 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 再tái 展triển 云vân (# 即tức 日nhật 時thời 令linh 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 退thoái 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 轉chuyển 身thân 引dẫn 從tùng 聖thánh 僧Tăng 後hậu 轉chuyển 。 右hữu 出xuất 堂đường 前tiền 排bài 立lập 。 首thủ 座tòa 隨tùy 出xuất 對đối 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 謝tạ 湯thang 。 復phục 從tùng 上thượng 間gian 入nhập 特đặc 為vi 位vị 。 都đô 寺tự 復phục 歸quy 中trung 燒thiêu 香hương (# 為vi 藥dược 石thạch 故cố )# 而nhi 退thoái 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân (# 請thỉnh 大đại 眾chúng 下hạ 鉢bát )# 行hành 者giả 進tiến 住trụ 持trì 特đặc 為vi 人nhân 卓trác 。 大đại 眾chúng 展triển 鉢bát (# 頭đầu 首thủ 不bất 下hạ 鉢bát 庫khố 司ty 備bị 碗oản 楪# )# 行hành 藥dược 石thạch 食thực 畢tất 鳴minh 鼓cổ 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 。 方phương 丈trượng 預dự 出xuất 免miễn 人nhân 事sự 榜bảng 云vân (# 某mỗ 節tiết 並tịnh 就tựu 來lai 日nhật 法pháp 堂đường 上thượng 人nhân 事sự 例lệ 免miễn 到đáo 方phương 丈trượng 伏phục 希hy 眾chúng 悉tất 。 住trụ 山sơn 某mỗ 。 咨tư 白bạch )# 貼# 僧Tăng 堂đường 上thượng 間gian 。 不bất 鳴minh 放phóng 參tham 鍾chung (# 各các 鄉hương 曲khúc 依y 所sở 出xuất 榜bảng 詣nghệ 各các 處xứ 團đoàn 拜bái )# 四tứ 節tiết 並tịnh 同đồng 。 惟duy 冬đông 節tiết 湯thang 罷bãi 行hành 糍# 果quả 。 方phương 行hành 藥dược 石thạch 。
湯thang 。 庫khố 司ty 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 湯thang 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。
聊liêu 旌tinh 某mỗ 節tiết 之chi 儀nghi 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。
榜bảng 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 等đẳng 敬kính 白bạch 。
結kết 制chế 禮lễ 儀nghi
至chí 日nhật 五ngũ 更cánh 兩lưỡng 序tự 大đại 小tiểu 勤cần 舊cựu 。 江giang 湖hồ 辦biện 事sự 鄉hương 曲khúc 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 。 皆giai 當đương 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 展triển 禮lễ 。 若nhược 見kiến 僧Tăng 堂đường 前tiền 出xuất 免miễn 人nhân 事sự 榜bảng 。 則tắc 不bất 必tất 往vãng 。 侍thị 者giả 覆phú 方phương 丈trượng 令linh 行hành 者giả 報báo 眾chúng 掛quải 上thượng 堂đường 牌bài 。 粥chúc 罷bãi 。 住trụ 持trì 說thuyết 法Pháp 畢tất 。 詳tường 白bạch 行hành 禮lễ 始thỉ 末mạt 云vân (# 下hạ 座tòa 先tiên 與dữ 西tây 堂đường 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 次thứ 與dữ 知tri 事sự 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 次thứ 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 次thứ 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 知tri 事sự 先tiên 歸quy 庫khố 司ty 。 首thủ 座tòa 領lãnh 大đại 眾chúng 詣nghệ 庫khố 司ty 。 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 首thủ 座tòa 歸quy 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。 後hậu 堂đường 領lãnh 大đại 眾chúng 歸quy 僧Tăng 堂đường 下hạ 間gian 。 與dữ 首thủ 座tòa 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 巡tuần 入nhập 堂đường 內nội 立lập 定định 。 首thủ 座tòa 離ly 位vị 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 歸quy 位vị 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 首thủ 座tòa 禮lễ 謝tạ 大đại 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 知tri 事sự 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 聖thánh 僧Tăng 板bản 頭đầu 排bài 立lập 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 知tri 事sự 禮lễ 觸xúc 大đại 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 不bất 出xuất 堂đường 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 歸quy 位vị 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 與dữ 大đại 眾chúng 人nhân 。 事sự 普phổ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 又hựu 喝hát 云vân 。 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 作tác 禮lễ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu )# 下hạ 座tòa 行hành 者giả 即tức 進tiến 香hương 燭chúc 臺đài 几kỉ 爐lô 瓶bình 。 作tác 一nhất 字tự 排bài 列liệt 畢tất 。 西tây 堂đường 進tiến 前tiền 人nhân 事sự 。 次thứ 知tri 事sự 進tiến 插sáp 香hương 。 初sơ 展triển 云vân (# 此thử 際tế 安an 居cư 獲hoạch 奉phụng 巾cân 瓶bình 。 惟duy 仗trượng 法pháp 力lực 資tư 持trì 願nguyện 無vô 難nạn/nan 事sự )# 再tái 展triển 云vân (# 即tức 日nhật 孟# 夏hạ 謹cẩn 時thời 恭cung 。 惟duy 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 退thoái 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 住trụ 持trì 答đáp 一nhất 拜bái 。 次thứ 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 插sáp 香hương 。 勤cần 舊cựu 諸chư 寮liêu 皆giai 隨tùy 後hậu 。 次thứ 第đệ 插sáp 香hương 。 展triển 禮lễ 致trí 詞từ 並tịnh 與dữ 前tiền 同đồng 。 眾chúng 退thoái 住trụ 持trì 趺phu 座tòa 侍thị 者giả 小tiểu 師sư 插sáp 香hương 展triển 拜bái 。 次thứ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 行hành 者giả 插sáp 香hương 禮lễ 。 拜bái 。 次thứ 作tác 頭đầu 領lãnh 老lão 郎lang 諸chư 直trực 廳thính 轎kiệu 番phiên 人nhân 僕bộc 等đẳng 參tham 拜bái 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 詣nghệ 庫khố 司ty 。 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 歸quy 僧Tăng 堂đường 前tiền 下hạ 間gian 。 立lập 定định 。 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 居cư 上thượng 間gian 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân (# 大đại 眾chúng 與dữ 首thủ 座tòa 人nhân 事sự )# 對đối 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 巡tuần 入nhập 堂đường 內nội 歸quy 位vị 立lập 。 侍thị 者giả 暫tạm 到đáo 巡tuần 半bán 堂đường 。 侍thị 者giả 於ư 聖thánh 僧Tăng 龕khám 後hậu 立lập 。 暫tạm 到đáo 向hướng 侍thị 者giả 立lập 定định 。 首thủ 座tòa 離ly 位vị 進tiến 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 復phục 位vị 喝hát 云vân 。 首thủ 座tòa 禮lễ 謝tạ 大đại 眾chúng 。 對đối 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 知tri 事sự 入nhập 燒thiêu 香hương 展triển 拜bái 巡tuần 堂đường 畢tất 排bài 立lập 聖thánh 僧Tăng 板bản 頭đầu 。 喝hát 云vân (# 知tri 事sự 禮lễ 謝tạ 大đại 眾chúng )# 對đối 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 不bất 出xuất 堂đường 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 展triển 拜bái 巡tuần 堂đường 歸quy 位vị (# 小tiểu 師sư 輩bối 必tất 當đương 迴hồi 避tị 從tùng 後hậu 門môn 出xuất 。 侯hầu 講giảng 禮lễ 畢tất 復phục 位vị 喫khiết 茶trà )# 喝hát 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 與dữ 大đại 眾chúng 人nhân 。 事sự )# 普phổ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 喝hát 云vân (# 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 作tác 禮lễ )# 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái (# 舊cựu 規quy 載tái 。 知tri 事sự 出xuất 堂đường 後hậu 往vãng 持trì 入nhập 堂đường 。 則tắc 不bất 曾tằng 答đáp 得đắc 知tri 事sự 禮lễ 。 蓋cái 禮lễ 無vô 不bất 答đáp 者giả 。 近cận 希hy 叟# 和hòa 尚thượng 一nhất 山sơn 和hòa 尚thượng 皆giai 如như 此thử 講giảng 行hành 。 識thức 者giả 是thị 之chi )# 知tri 事sự 退thoái 身thân 出xuất 堂đường 外ngoại 。 侍thị 者giả 暫tạm 到đáo 隨tùy 後hậu 出xuất 。 大đại 眾chúng 就tựu 坐tọa 。 侍thị 者giả 歸quy 中trung 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 。 進tiến 中trung 鑪lư 上thượng 下hạ 間gian 至chí 外ngoại 堂đường 燒thiêu 香hương 。 香hương 合hợp 安an 元nguyên 處xứ 。 退thoái 身thân 當đương 中trung 問vấn 訊tấn 。 上thượng 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 問vấn 訊tấn 了liễu 歸quy 中trung 立lập 。 鳴minh 鐘chung 二nhị 下hạ 。 行hành 茶trà 遍biến 瓶bình 出xuất 復phục 如như 前tiền 問vấn 訊tấn 中trung 立lập 。 鳴minh 鐘chung 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 。 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 出xuất 堂đường 眾chúng 散tán 。 住trụ 持trì 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu 。 各các 寮liêu 嚴nghiêm 設thiết 坐tọa 椅# 香hương 几kỉ 。 於ư 門môn 外ngoại 候hậu 住trụ 持trì 。 從tùng 東đông 廊lang 第đệ 一nhất 寮liêu 巡tuần 。 起khởi 至chí 各các 寮liêu 香hương 几kỉ 前tiền 。 寮liêu 主chủ 同đồng 眾chúng 。 插sáp 香hương 云vân (# 此thử 日nhật 禮lễ 當đương 拜bái 賀hạ 返phản 沐mộc 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 畣# 香hương 云vân (# 適thích 辱nhục 禮lễ 賀hạ 專chuyên 此thử 致trí 謝tạ )# 送tống 住trụ 持trì 數số 步bộ 。 復phục 側trắc 立lập 香hương 几kỉ 之chi 右hữu 。 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 。 待đãi 眾chúng 行hành 盡tận 。 就tựu 隨tùy 其kỳ 末mạt 次thứ 第đệ 巡tuần 過quá 。 各các 寮liêu 人nhân 隨tùy 後hậu 接tiếp 巡tuần 。 至chí 法pháp 堂đường 上thượng 。 住trụ 持trì 於ư 香hương 几kỉ 內nội 中trung 立lập 。 大đại 眾chúng 三tam 人nhân 一nhất 引dẫn 問vấn 訊tấn 而nhi 過quá 。 巡tuần 至chí 本bổn 寮liêu 香hương 几kỉ 之chi 側trắc 。 各các 各các 依y 次thứ 合hợp 掌chưởng 立lập 定định 。 一nhất 一nhất 巡tuần 遍biến 而nhi 散tán 。 四tứ 節tiết 並tịnh 同đồng 。
四tứ 節tiết 秉bỉnh 拂phất
住trụ 持trì 小tiểu 參tham 時thời 白bạch 云vân (# 來lai 晨thần 齋trai 退thoái 。 煩phiền 都đô 寺tự 維duy 那na 侍thị 者giả 。 齎tê 牌bài 拂phất 詣nghệ 首thủ 座tòa 。 各các 處xứ 拜bái 請thỉnh 。 來lai 晚vãn 為vi 眾chúng 秉bỉnh 拂phất )# 次thứ 日nhật 齋trai 退thoái 燒thiêu 香hương 。 侍thị 者giả 即tức 令linh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 携huề 主chủ 杖trượng 牌bài 拂phất 人nhân 僕bộc 捧phủng 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 約ước 都đô 寺tự 維duy 那na 。 同đồng 詣nghệ 各các 頭đầu 首thủ 寮liêu 。 炷chú 香hương 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 稟bẩm 云vân (# 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 。 令linh 某mỗ 等đẳng 謹cẩn 齎tê 牌bài 拂phất 。 專chuyên 此thử 拜bái 請thỉnh 。 今kim 晚vãn 為vi 眾chúng 秉bỉnh 佛Phật )# 一nhất 一nhất 請thỉnh 已dĩ 。 首thủ 座tòa 約ước 同đồng 受thọ 請thỉnh 頭đầu 首thủ 。 帶đái 行hành 者giả 將tương 牌bài 拂phất 主chủ 丈trượng 。 隨tùy 詣nghệ 方phương 丈trượng 稟bẩm 辭từ 。 住trụ 持trì 當đương 力lực 勸khuyến 勉miễn 送tống 出xuất 。 首thủ 座tòa 轉chuyển 身thân 就tựu 稟bẩm 云vân (# 尊tôn 命mạng 既ký 嚴nghiêm 不bất 容dung 辭từ 卻khước 。 敢cảm 借tá 法Pháp 座tòa 。 伏phục 望vọng 慈từ 。 悲bi 。 古cổ 來lai 秉bỉnh 拂phất 多đa 別biệt 設thiết 座tòa 。 今kim 習tập 為vi 常thường 。 後hậu 昆côn 無vô 聞văn )# 次thứ 就tựu 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 處xứ 。 借tá 法Pháp 鼓cổ 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 令linh 茶trà 頭đầu 行hành 者giả 。 請thỉnh 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 禪thiền 客khách 。 燒thiêu 香hương 獻hiến 茶trà 畢tất 云vân (# 今kim 晚vãn 秉bỉnh 拂phất 。 輙triếp 煩phiền 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 禪thiền 客khách 問vấn 話thoại )# 復phục 令linh 行hành 者giả 僧Tăng 堂đường 前tiền 掛quải 秉bỉnh 拂phất 牌bài 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 人nhân 藥dược 石thạch 。 免miễn 赴phó 當đương 送tống 往vãng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 排bài 辦biện 法Pháp 座tòa 左tả 手thủ 敷phu 罘# 罳# 。 設thiết 住trụ 持trì 位vị 。 昏hôn 鍾chung 鳴minh 時thời 。 行hành 者giả 覆phú 秉bỉnh 拂phất 人nhân 。 次thứ 覆phú 住trụ 持trì 鳴minh 鼓cổ 一nhất 通thông 眾chúng 集tập 。 小tiểu 參tham 禮lễ 同đồng 。 住trụ 持trì 出xuất 徑kính 歸quy 位vị 立lập 定định 。 都đô 寺tự 維duy 那na 侍thị 者giả 同đồng 往vãng 秉bỉnh 拂phất 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 知tri 事sự 前tiền 問vấn 訊tấn 。 巡tuần 至chí 班ban 末mạt 。 次thứ 至chí 同đồng 班ban 前tiền 問vấn 訊tấn 。 亦diệc 巡tuần 至chí 班ban 末mạt 即tức 舉cử 手thủ 與dữ 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 登đăng 座tòa 坐tọa 定định 。 秉bỉnh 拂phất 侍thị 者giả 同đồng 方phương 丈trượng 侍thị 者giả 出xuất 座tòa 下hạ 問vấn 訊tấn 。 兩lưỡng 序tự 西tây 堂đường 次thứ 第đệ 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 問vấn 訊tấn 秉bỉnh 拂phất 人nhân 當đương 起khởi 身thân 仍nhưng 就tựu 座tòa 云vân (# 侍thị 者giả 請thỉnh 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa )# 秉bỉnh 拂phất 侍thị 者giả 至chí 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 登đăng 座tòa 燒thiêu 香hương 。 提đề 坐tọa 具cụ 問vấn 訊tấn 。 叉xoa 手thủ 側trắc 立lập 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 索sách 語ngữ 問vấn 答đáp 了liễu 。 提đề 綱cương 敘tự 謝tạ 方phương 丈trượng 及cập 兩lưỡng 序tự 勤cần 舊cựu 諸chư 寮liêu 大đại 眾chúng 畢tất 。 舉cử 方phương 丈trượng 小tiểu 參tham 公công 案án 。 或hoặc 拈niêm 或hoặc 頌tụng 畢tất 下hạ 座tòa 。 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 復phục 元nguyên 位vị 。 以dĩ 次thứ 秉bỉnh 拂phất 人nhân 並tịnh 如như 前tiền 禮lễ 。 秉bỉnh 拂phất 罷bãi 。 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 唱xướng 請thỉnh 湯thang 果quả 。 如như 小tiểu 參tham 時thời 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 即tức 懷hoài 香hương 。 同đồng 詣nghệ 方phương 丈trượng 拜bái 謝tạ 。 就tựu 坐tọa 湯thang 果quả 。 次thứ 日nhật 方phương 丈trượng 請thỉnh 茶trà 。 如như 都đô 寺tự 辦biện 齋trai 併tinh 請thỉnh 茶trà 。 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 。 別biệt 日nhật 上thượng 堂đường 敘tự 謝tạ 管quản 待đãi 。 或hoặc 請thỉnh 立lập 班ban 西tây 堂đường 在tại 第đệ 二nhị 夜dạ 秉bỉnh 拂phất 。 住trụ 持trì 小tiểu 參tham 時thời 小tiểu 委ủy 曲khúc 勸khuyến 請thỉnh 舉cử 揚dương 。 隨tùy 意ý 拈niêm 頌tụng 公công 案án 。 遞đệ 相tương 激kích 揚dương 此thử 道đạo 。 近cận 時thời 敘tự 謝tạ 循tuần 襲tập 繁phồn 贅# 。 使sử 人nhân 厭yếm 聽thính 取thủ 誚tiếu 識thức 者giả 。 蓋cái 秉bỉnh 拂phất 以dĩ 法pháp 為vi 施thí 。 苟cẩu 徇# 時thời 儀nghi 但đãn 總tổng 標tiêu 名danh 。 或hoặc 略lược 提đề 過quá 足túc 矣hĩ 。
方phương 丈trượng 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà
至chí 日nhật 粥chúc 罷bãi 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 寫tả 茶trà 榜bảng 見kiến 後hậu 。 備bị 柈# 袱# 鑪lư 燭chúc 詣nghệ 寮liêu 炷chú 香hương 。 觸xúc 禮lễ 請thỉnh 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 。 特đặc 為vi 伏phục 望vọng 降giáng/hàng 重trùng 以dĩ 榜bảng 呈trình 納nạp 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。 客khách 頭đầu 行hành 者giả 請thỉnh 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 諸chư 寮liêu 。 及cập 請thỉnh 知tri 事sự 。 光quang 伴bạn 掛quải 點điểm 茶trà 牌bài 。 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 入nhập 堂đường 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 中trung 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 謂vị 之chi 巡tuần 堂đường 請thỉnh 茶trà 。 堂đường 前tiền 排bài 特đặc 為vi 照chiếu 牌bài 。 首thủ 座tòa 與dữ 住trụ 持trì 對đối 面diện 。 上thượng 首thủ 知tri 事sự 與dữ 住trụ 持trì 分phần/phân 手thủ 位vị 。 維duy 那na 次thứ 之chi 。 以dĩ 次thứ 知tri 事sự 與dữ 受thọ 特đặc 為vi 人nhân 分phần/phân 手thủ 位vị 。 鳴minh 鼓cổ 集tập 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 行hành 禮lễ (# 並tịnh 與dữ 庫khố 司ty 特đặc 為vi 湯thang 禮lễ 同đồng )# 首thủ 座tòa 至chí 住trụ 持trì 前tiền 謝tạ 茶trà 。 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 初sơ 展triển 云vân 。 (# 茲tư 者giả 特đặc 蒙mông 煎tiễn 點điểm 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 再tái 展triển 云vân (# 即tức 日nhật 時thời 令linh 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 退thoái 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 住trụ 持trì 每mỗi 一nhất 展triển 。 則tắc 約ước 止chỉ 之chi 。 至chí 觸xúc 禮lễ 則tắc 答đáp 一nhất 拜bái 。 首thủ 座tòa 轉chuyển 身thân 從tùng 聖thánh 僧Tăng 後hậu 右hữu 出xuất 。 住trụ 持trì 略lược 送tống 復phục 位vị 。 侍thị 者giả 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 。 鳴minh 鍾chung 收thu 盞trản 鳴minh 鼓cổ 退thoái 座tòa 。 亦diệc 同đồng 前tiền 。 首thủ 座tòa 先tiên 往vãng 法pháp 堂đường 。 候hậu 住trụ 持trì 拜bái 謝tạ 。 免miễn 則tắc 問vấn 訊tấn 。
榜bảng 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 特đặc 為vi 。
首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 聊liêu 旌tinh 某mỗ 節tiết 之chi 儀nghi 仍nhưng 請thỉnh
諸chư 知tri 事sự 同đồng 垂thùy 。 光quang 降giáng/hàng 。
式thức 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 侍thị 司ty 。 某mỗ 敬kính 白bạch 。
庫khố 司ty 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà
遇ngộ 節tiết 之chi 次thứ 日nhật 粥chúc 罷bãi 。 庫khố 司ty 具cụ 茶trà 榜bảng (# 與dữ 湯thang 同đồng )# 請thỉnh 茶trà 報báo 眾chúng 掛quải 牌bài 。 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 入nhập 常thường 請thỉnh 茶trà 。 與dữ 侍thị 者giả 同đồng 。 齋trai 退thoái 排bài 照chiếu 牌bài 。 設thiết 位vị 鳴minh 鼓cổ 集tập 眾chúng 。 揖ấp 坐tọa 揖ấp 香hương 揖ấp 茶trà 巡tuần 堂đường 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 致trí 詞từ 。 並tịnh 同đồng 湯thang 禮lễ 。
前tiền 堂đường 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 後hậu 堂đường 大đại 眾chúng 茶trà
遇ngộ 節tiết 之chi 第đệ 三tam 日nhật 。 首thủ 座tòa 具cụ 茶trà 狀trạng 見kiến 後hậu 詣nghệ 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 寮liêu 及cập 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 請thỉnh 茶trà 講giảng 行hành 禮lễ 儀nghi 。 次thứ 第đệ 並tịnh 與dữ 庫khố 司ty 。 特đặc 為vi 茶trà 同đồng 。 但đãn 添# 設thiết 知tri 事sự 位vị 次thứ 。
前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 啟khải 取thủ 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 。
茶trà 。 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 特đặc 為vi 。 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 聊liêu 旌tinh 。
某mỗ 節tiết 之chi 儀nghi 仍nhưng 請thỉnh 。 諸chư 知tri 事sự 同đồng 垂thùy 。 光quang 伴bạn 。
今kim 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 狀trạng 。
狀trạng 。 可khả 漏lậu 子tử 。 狀trạng 請thỉnh 。 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 具cụ 位vị 。
謹cẩn 封phong
旦đán 望vọng 巡tuần 堂đường 茶trà
住trụ 持trì 上thượng 堂đường 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 白bạch 云vân (# 下hạ 座tòa 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà )# 大đại 眾chúng 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 。 次thứ 第đệ 巡tuần 入nhập 堂đường 內nội 。 暫tạm 到đáo 與dữ 侍thị 者giả 隨tùy 眾chúng 巡tuần 。 至chí 聖thánh 僧Tăng 龕khám 後hậu 。 暫tạm 到đáo 向hướng 龕khám 與dữ 侍thị 者giả 對đối 面diện 而nhi 立lập 。 大đại 眾chúng 巡tuần 遍biến 立lập 定định 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 七thất 下hạ 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 歸quy 位vị 。 知tri 事sự 堂đường 排bài 列liệt 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 從tùng 首thủ 座tòa 板bản 起khởi 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 暫tạm 到đáo 及cập 侍thị 者giả 隨tùy 知tri 事sự 後hậu 出xuất 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 就tựu 居cư 中trung 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 。 俟sĩ 眾chúng 坐tọa 定định 。 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 及cập 上thượng 下hạ 堂đường 外ngoại 堂đường 。 先tiên 下hạ 間gian 。 次thứ 上thượng 間gian 香hương 合hợp 安an 元nguyên 處xứ 爐lô 前tiền 逐trục 一nhất 問vấn 訊tấn 揖ấp 香hương 畢tất 。 歸quy 元nguyên 位vị 。 鳴minh 鐘chung 二nhị 下hạ 。 行hành 茶trà 瓶bình 出xuất 復phục 如như 前tiền 問vấn 訊tấn 。 揖ấp 茶trà 而nhi 退thoái 。 鳴minh 鐘chung 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 。 鳴minh 鍾chung 三tam 下hạ 。 住trụ 持trì 出xuất 堂đường 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 次thứ 第đệ 而nhi 出xuất 。 或hoặc 迫bách 他tha 緣duyên 。 或hoặc 住trụ 持trì 暫tạm 不bất 赴phó 眾chúng 則tắc 粥chúc 罷bãi 。 就tựu 座tòa 喫khiết 茶trà 。 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 同đồng 前tiền 。
方phương 丈trượng 點điểm 行hành 堂đường 茶trà
節tiết 臘lạp 僧Tăng 堂đường 茶trà 罷bãi 。 侍thị 者giả 同đồng 客khách 頭đầu 至chí 行hành 堂đường 點điểm 茶trà 。 客khách 頭đầu 預dự 報báo 參tham 頭đầu 掛quải 點điểm 茶trà 牌bài 報báo 眾chúng 。 燒thiêu 湯thang 出xuất 盞trản 請thỉnh 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 。 方phương 丈trượng 預dự 送tống 茶trà 。 侍thị 者giả 至chí 庫khố 司ty 。 典điển 座tòa 接tiếp 入nhập 。 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 領lãnh 眾chúng 行hành 者giả 門môn 迎nghênh 。 侍thị 者giả 居cư 主chủ 位vị 代đại 住trụ 持trì 也dã 。 典điển 座tòa 右hữu 位vị 侍thị 者giả 出xuất 中trung 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 復phục 位vị 以dĩ 手thủ 揖ấp 眾chúng 坐tọa 。 喫khiết 茶trà 畢tất 典điển 座tòa 送tống 出xuất 。 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 門môn 送tống 。 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 茶trà 。
庫khố 司ty 頭đầu 首thủ 典điển 行hành 堂đường 茶trà
庫khố 司ty 候hậu 方phương 丈trượng 點điểm 茶trà 罷bãi 。 知tri 事sự 詣nghệ 行hành 堂đường 。 點điểm 茶trà 知tri 事sự 居cư 主chủ 位vị 。 典điển 座tòa 分phần/phân 手thủ 行hành 禮lễ 與dữ 方phương 丈trượng 侍thị 者giả 同đồng 。 送tống 出xuất 門môn 喝hát 云vân (# 參tham 頭đầu 大đại 眾chúng 詣nghệ 庫khố 司ty 謝tạ 茶trà )# 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 報báo 云vân (# 知tri 事sự 傳truyền 語ngữ 免miễn 謝tạ 茶trà )# 頭đầu 首thủ 候hậu 點điểm 僧Tăng 堂đường 茶trà (# 見kiến 兩lưỡng 序tự 章chương )# 罷bãi 。 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 參tham 頭đầu 掛quải 牌bài 報báo 眾chúng 。 請thỉnh 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 行hành 禮lễ (# 與dữ 庫khố 司ty 同đồng 出xuất 門môn 喝hát 謝tạ 喝hát 免miễn 亦diệc 同đồng )# 。
月nguyệt 分phần/phân 須tu 知tri
正chánh 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 有hữu 處xứ 。 四tứ 孟# 月nguyệt 大đại 眾chúng 行hành 道Đạo 諷phúng 經kinh 祈kỳ 保bảo 。 次thứ 具cụ 門môn 狀trạng 。 官quan 員# 檀đàn 越việt 諸chư 山sơn 賀hạ 歲tuế 。 十thập 七thất 日nhật 。 百bách 丈trượng 忌kỵ 。
二nhị 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 僧Tăng 堂đường 內nội 閉bế 爐lô 。 或hoặc 山sơn 寺tự 高cao 寒hàn 母mẫu 拘câu 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。
三tam 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 堂đường 司ty 出xuất 草thảo 單đơn 。 清thanh 明minh 日nhật 祖tổ 堂đường 諸chư 祖tổ 塔tháp 諸chư 檀đàn 越việt 祠từ 庫khố 司ty 。 預dự 報báo 洒sái 掃tảo 嚴nghiêm 備bị 供cúng 養dường 。 集tập 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 此thử 月nguyệt 出xuất 榜bảng 禁cấm 約ước 山sơn 林lâm 茶trà 笋# 。
四tứ 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật (# 鎖tỏa 旦đán 過quá 。 初sơ 四tứ 五ngũ 間gian 告cáo 香hương 普phổ 說thuyết 初sơ 八bát 日nhật )# 佛Phật 誕đản 浴dục 佛Phật 。 庫khố 司ty 預dự 造tạo 黑hắc 飯phạn 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 大đại 眾chúng 。 夏hạ 前tiền 點điểm 心tâm 。 十thập 三tam 日nhật 建kiến 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 。 十thập 五ngũ 日nhật 結kết 制chế (# 候hậu 天thiên 氣khí 僧Tăng 堂đường 內nội 下hạ 暖noãn 簾# 上thượng 涼lương 簾# )# 。
五ngũ 月nguyệt 。 端đoan 午ngọ 日nhật 早tảo 晨thần 知tri 事sự 僧Tăng 堂đường 內nội 燒thiêu 香hương 點điểm 菖xương 蒲bồ 茶trà 。 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 次thứ 第đệ 建kiến 青thanh 苗miêu 會hội 。 堂đường 司ty 預dự 出xuất 諸chư 寮liêu 看khán 經kinh 誦tụng 經Kinh 單đơn 。 直trực 歲tuế 點điểm 檢kiểm 諸chư 處xứ 整chỉnh 漏lậu 。 疏sớ/sơ 浚tuấn 溝câu 渠cừ 。 方phương 丈trượng 詣nghệ 諸chư 寮liêu 諸chư 庵am 塔tháp 。 各các 作tác 一nhất 日nhật 點điểm 茶trà 溫ôn 存tồn 。 僧Tăng 堂đường 內nội 掛quải 帳trướng 。
六lục 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 隆long 暑thử 首thủ 座tòa 免miễn 鳴minh 坐tọa 禪thiền 板bản 。 入nhập 伏phục 堂đường 司ty 提đề 調điều 晒# 薦tiến 。 炭thán 頭đầu 或hoặc 庫khố 司ty 打đả 炭thán 團đoàn 。
七thất 月nguyệt 。 初sơ 旬tuần 堂đường 司ty 預dự 出xuất 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 諸chư 寮liêu 看khán 誦tụng 經Kinh 單đơn 。 預dự 率suất 眾chúng 財tài 。 辦biện 斛hộc 食thực 供cúng 養dường 。 十thập 三tam 日nhật 散tán 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 。 十thập 五ngũ 日nhật 解giải 制chế 。 當đương 晚vãn 設thiết 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 。 諷phúng 經kinh 施thí 食thực 。
八bát 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 開khai 旦đán 過quá 。 知tri 客khách 預dự 晒# 寮liêu 內nội 薦tiến 席tịch 。 此thử 月nguyệt 修tu 補bổ 本bổn 色sắc 衲nạp 子tử 未vị 遽cự 起khởi 單đơn 。 僧Tăng 堂đường 收thu 帳trướng 。
九cửu 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 首thủ 座tòa 復phục 鳴minh 坐tọa 禪thiền 板bản 。 堂đường 司ty 提đề 調điều 糊# 僧Tăng 堂đường 窓song 。 下hạ 涼lương 簾# 上thượng 暖noãn 簾# 。 重trọng/trùng 陽dương 日nhật 早tảo 晨thần 知tri 事sự 燒thiêu 香hương 點điểm 茱# 萸# 茶trà 。 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 許hứa 方phương 來lai 相tương/tướng 看khán 。
十thập 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 開khai 爐lô 方phương 丈trượng (# 大đại 相tương/tướng 看khán 初sơ 五ngũ 日nhật )# 達đạt 磨ma 忌kỵ 。
十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 帝đế 師sư 忌kỵ 。 冬đông 至chí 庫khố 司ty 預dự 辦biện 糍# 果quả 。 此thử 月nguyệt 或hoặc 進tiến 退thoái 職chức 事sự 。 或hoặc 在tại 歲tuế 節tiết 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 大đại 眾chúng 冬đông 前tiền 點điểm 心tâm 。
十thập 二nhị 月nguyệt 。 初sơ 八bát 日nhật 。 佛Phật 成thành 道Đạo 庫khố 司ty 預dự 造tạo 紅hồng 糟tao 。 歲tuế 終chung 結kết 呈trình 諸chư 色sắc 簿bộ 書thư 。
節tiết 臘lạp 章chương (# 終chung )# 。
勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 七thất
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Hết quyển 7
❖
Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Quyển 7
大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 德đức 煇huy 奉phụng 。 勅sắc 重trọng/trùng 編biên 。
大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 大đại 訴tố 奉phụng 。 勅sắc 校giáo 正chánh 。
板bản 帳trướng 式thức
今kim 具cụ 估cổ 唱xướng 亡vong 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 稱xưng 呼hô 衣y 鉢bát 鈔sao 收thu 支chi 下hạ 項hạng 。
一nhất 收thu 鈔sao 一nhất 千thiên 貫quán 文văn (# 係hệ 唱xướng 衣y 鈔sao 收thu 到đáo 。 或hoặc 別biệt 有hữu 收thu 鈔sao 名danh 目mục 。 逐trục 一nhất 列liệt 寫tả )# 。
支chi 鈔sao 九cửu 十thập 一nhất 貫quán 文văn (# 係hệ 板bản 帳trướng 支chi 行hành )# 開khai 具cụ 內nội 一nhất 十thập 五ngũ 貫quán 文văn (# 回hồi 龕khám )#
三tam 貫quán 文văn (# 回hồi 祭tế )# 。 三tam 貫quán 文văn (# 設thiết 粥chúc )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 龕khám 前tiền 燈đăng 油du )# 。 十thập 貫quán 文văn (# 筆bút 紙chỉ 造tạo 單đơn 幡phan 花hoa 雪tuyết 柳liễu )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 淨tịnh 髮phát )# 。 二nhị 貫quán 伍# 伯bá 文văn (# 移di 龕khám 擡# 亡vong )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 燒thiêu 浴dục 湯thang )# 。 二nhị 貫quán 文văn (# 浴dục 亡vong )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 直trực 靈linh 上thượng 粥chúc 飯phạn )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 報báo 造tạo 祭tế )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 釘đinh/đính 掛quải 祭tế 筵diên )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 管quản 計kế 出xuất 椀# 楪# )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 子tử 出xuất 給cấp 造tạo 祭tế )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 監giám 厨trù 造tạo 食thực )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 司ty 茶trà 頭đầu 上thượng 茶trà 湯thang )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 參tham 頭đầu 差sai 撥bát 行hành 者giả )# 。
二nhị 貫quán 文văn (# 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 監giám 作tác 差sai 撥bát 又hựu 力lực )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 方phương 丈trượng 聽thính 叫khiếu 捧phủng 香hương 合hợp )# 。 十thập 貫quán 文văn (# 行hành 堂đường 諷phúng 經kinh )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 貼# 堂đường 司ty 行hành 者giả 鳴minh 廊lang 板bản )# 。 二nhị 貫quán 文văn (# 四tứ 寮liêu 茶trà 頭đầu 供cung 應ưng )# 。
一nhất 十thập 伍# 貫quán 文văn (# 舁dư 龕khám )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 打đả 鈸bạt )# 。
三tam 貫quán 文văn 鼓cổ 樂nhạc 。 三tam 貫quán 文văn (# 扛# 香hương 卓trác 挑thiêu 幡phan 燈đăng 六lục 人nhân )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 俵# 雪tuyết 柳liễu 柴sài 枝chi )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 化hóa 亡vong )# 。
三tam 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 一nhất 行hành 人nhân 僕bộc 送tống 喪táng )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 四tứ 寮liêu 人nhân 力lực 扛# 橙đắng 卓trác )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 貼# 堂đường 司ty 行hành 者giả 呈trình 衣y )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 堂đường 司ty 行hành 者giả 唱xướng 衣y )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 貼# 供cung 頭đầu 遞đệ 唱xướng 衣y 標tiêu )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 供cung 頭đầu 收thu 衣y )# 。
伍# 伯bá 文văn (# 唱xướng 食thực 行hành 者giả 撮toát 鬮# )# 。 伍# 伯bá 文văn (# 收thu 骨cốt )# 。
一nhất 貫quán 文văn (# 擡# 灰hôi 函hàm )# 。 一nhất 貫quán 文văn (# 直trực 塔tháp )# 共cộng 支chi 行hành 。
支chi 鈔sao 二nhị 伯bá 七thất 十thập 貫quán 文văn (# 係hệ 板bản 帳trướng 支chi 行hành 外ngoại 三tam 七thất 抽trừu 分phần/phân 歸quy 常thường 住trụ 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 一nhất 伯bá 三tam 十thập 伍# 貫quán 文văn 佛Phật 事sự 錢tiền )#
開khai 具cụ 內nội 二nhị 十thập 貫quán (# 秉bỉnh 炬cự )#
一nhất 十thập 貫quán (# 貼# 秉bỉnh 炬cự 佛Phật 事sự 。 四tứ 十thập 貫quán (# 鎖tỏa 龕khám 起khởi 龕khám 起khởi 骨cốt 入nhập 塔tháp )# 。
二nhị 十thập 貫quán (# 貼# 上thượng 四tứ 項hạng 佛Phật 事sự 。 三tam 十thập 貫quán (# 維duy 那na 山sơn 頭đầu 佛Phật 事sự 知tri 客khách 侍thị 者giả 把bả 帳trướng )# 。
一nhất 十thập 伍# 貫quán (# 貼# 上thượng 三tam 項hạng 佛Phật 事sự 。 共cộng 支chi 行hành 。
支chi 鈔sao 一nhất 十thập 伍# 貫quán 文văn (# 首thủ 座tòa 主chủ 喪táng 。 都đô 寺tự 押áp 喪táng 。 維duy 那na 主chủ 磬khánh 。 各các 伍# 貫quán 文văn 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 九cửu 貫quán 文văn (# 知tri 客khách 舉cử 經kinh 侍thị 者giả 捧phủng 香hương 。 合hợp 各các 三tam 貫quán 。 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 收thu 唱xướng 衣y 錢tiền 二nhị 貫quán 。 直trực 歲tuế 度độ 火hỏa 把bả 一nhất 貫quán 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 一nhất 十thập 伍# 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 兩lưỡng 序tự 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 抄sao 剳# 估cổ 衣y 造tạo 單đơn 三tam 次thứ 次thứ 點điểm 心tâm 方phương 丈trượng 雙song 分phần/phân 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 二nhị 十thập 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 兩lưỡng 序tự 僉thiêm 單đơn 。 方phương 丈trượng 雙song 分phần/phân 。 計kế 上thượng 件# 支chi 行hành )# 。
支chi 鈔sao 四tứ 伯bá 四tứ 十thập 四tứ 貫quán 伍# 伯bá 文văn (# 係hệ 俵# 眾chúng 經kinh 錢tiền 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 聖thánh 僧Tăng 方phương 丈trượng 雙song 分phần/phân 。 僧Tăng 眾chúng 約ước 四tứ 百bách 員# 。 各các 一nhất 貫quán 文văn 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 隨tùy 僧Tăng 嚫sấn 在tại 假giả 并tinh 暫tạm 到đáo 。 約ước 七thất 十thập 九cửu 人nhân 半bán 分phần/phân 。 各các 伍# 伯bá 文văn 。 共cộng 支chi 行hành )# 。
除trừ 支chi 外ngoại 見kiến 管quản 鈔sao 伍# 伯bá 文văn (# 收thu 堂đường 司ty 公công 用dụng )#
右hữu 具cụ 如như 前tiền
年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 某mỗ 。 具cụ 。
把bả 帳trướng 。 侍thị 者giả 。 某mỗ 押áp 。 知tri 客khách 。 某mỗ 押áp 。
直trực 歲tuế 。 知tri 殿điện 。
典điển 座tòa 。 知tri 浴dục 。
副phó 寺tự 。 藏tạng 主chủ 。
維duy 那na 。 藏tạng 主chủ 。
副phó 寺tự 。 書thư 記ký 。
監giám 寺tự 。 首thủ 座tòa 。
都đô 寺tự 。 首thủ 座tòa 。 某mỗ 押áp (# 兩lưỡng 序tự 並tịnh 同đồng )# 。
住trụ 持trì 。 押áp 。
板bản 帳trướng 之chi 設thiết 。 蓋cái 古cổ 者giả 凡phàm 立lập 成thành 式thức 必tất 書thư 諸chư 板bản 。 示thị 不bất 可khả 移di 易dị 也dã 。 故cố 叢tùng 林lâm 亡vong 僧Tăng 有hữu 板bản 帳trướng 焉yên 。 凡phàm 僧Tăng 亡vong 以dĩ 其kỳ 所sở 有hữu 衣y 物vật 。 對đối 眾chúng 估cổ 唱xướng 懲# 貪tham 積tích 也dã 。 估cổ 唱xướng 得đắc 錢tiền 必tất 照chiếu 板bản 帳trướng 。 支chi 用dụng 外ngoại 其kỳ 錢tiền 作tác 三tam 七thất 。 抽trừu 分phần/phân 歸quy 常thường 住trụ 百bách 貫quán 抽trừu 三tam 十thập 貫quán 。 不bất 滿mãn 百bách 貫quán 則tắc 不bất 抽trừu 分phần/phân )# 餘dư 則tắc 均quân 俵# 僧Tăng 眾chúng 。 經kinh 資tư 一nhất 伯bá 則tắc 佛Phật 事sự 一nhất 貫quán 。 方phương 丈trượng 倍bội 之chi 。 以dĩ 一nhất 千thiên 貫quán 為vi 率suất 條điều 列liệt 于vu 前tiền 。 約ước 其kỳ 成thành 式thức 多đa 則tắc 增tăng 而nhi 上thượng 之chi 。 少thiểu 則tắc 降giáng/hàng 而nhi 殺sát 之chi 。 臨lâm 時thời 又hựu 量lượng 眾chúng 。 隨tùy 宜nghi 以dĩ 斟châm 酌chước 之chi (# 或hoặc 勤cần 舊cựu 有hữu 田điền 地địa 米mễ 穀cốc 房phòng 舍xá 床sàng 榻tháp 卓trác 橙đắng 當đương 盡tận 歸quy 常thường 住trụ 。 仍nhưng 量lượng 唱xướng 衣y 錢tiền 寡quả 多đa 。 則tắc 排bài 日nhật 俵# 嚫sấn 諷phúng 經kinh 看khán 經kinh 添# 奠# 茶trà 湯thang 轉chuyển 龕khám 骨cốt 等đẳng 佛Phật 事sự 。
大đại 眾chúng 章chương 終chung
節tiết 臘lạp 章chương 第đệ 八bát
僧Tăng 不bất 序tự 齒xỉ 而nhi 序tự 臘lạp 以dĩ 別biệt 俗tục 也dã 。 西tây 域vực 三tam 時thời 以dĩ 一nhất 時thời 為vi 安an 居cư 。 出xuất 入nhập 有hữu 禁cấm 止chỉ 。 凡phàm 禪thiền 誦tụng 行hành 坐tọa 依y 受thọ 戒giới 先tiên 後hậu 為vi 次thứ 。 而nhi 制chế 以dĩ 九cửu 旬tuần 策sách 勳huân 于vu 道đạo 。 以dĩ 三tam 旬tuần 營doanh 。 資tư 身thân 之chi 具cụ 。 使sử 內nội 外ngoại 均quân 養dưỡng 身thân 心tâm 俱câu 安an 也dã 。 剋khắc 期kỳ 進tiến 修tu 不bất 捨xả 寸thốn 陰ấm 。 護hộ 惜tích 生sanh 命mạng 行hành 兼kiêm 慈từ 忍nhẫn 。 旨chỉ 哉tai 聖thánh 訓huấn 萬vạn 世thế 永vĩnh 遵tuân 。 而nhi 五ngũ 竺trúc 地địa 廣quảng 暑thử 寒hàn 霖lâm 潦lạo 氣khí 候hậu 之chi 弗phất 齊tề 。 故cố 結kết 制chế 有hữu 以dĩ 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 。 然nhiên 皆giai 始thỉ 以dĩ 十thập 六lục 日nhật 。 所sở 謂vị 雨vũ 安an 居cư 者giả 。 因Nhân 地Địa 隨tùy 時thời 惟duy 適thích 之chi 安an 。 或hoặc 曰viết 坐tọa 夏hạ 或hoặc 曰viết 坐tọa 臘lạp 。 戒giới 臘lạp 之chi 義nghĩa 始thỉ 此thử 。 如như 言ngôn 驗nghiệm 蠟lạp 人nhân 氷băng 以dĩ 坐tọa 臘lạp 之chi 人nhân 。 驗nghiệm 其kỳ 行hành 猶do 氷băng 潔khiết 。 或hoặc 謂vị 埋mai 蠟lạp 人nhân 於ư 地địa 。 以dĩ 驗nghiệm 所sở 修tu 之chi 成thành 虧khuy 者giả 。 類loại 淫dâm 巫# 俚# 語ngữ 庸dong 非phi 相tướng 傳truyền 之chi 訛ngoa 耶da 。 且thả 吾ngô 所sở 修tu 證chứng 聖thánh 不bất 能năng 窺khuy 。 豈khởi 外ngoại 物vật 可khả 測trắc 其kỳ 進tiến 退thoái 哉tai 。 今kim 禪thiền 林lâm 結kết 制chế 以dĩ 四tứ 月nguyệt 望vọng 。 解giải 以dĩ 七thất 月nguyệt 望vọng 者giả 。 若nhược 先tiên 一nhất 日nhật 講giảng 行hành 禮lễ 儀nghi 而nhi 期kỳ 內nội 得đắc 專chuyên 志chí 於ư 道đạo 故cố 略lược 繁phồn 文văn 。 亦diệc 隨tùy 方phương 毘tỳ 尼ni 。 或hoặc 議nghị 不bất 如như 法Pháp 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 得đắc 法Pháp 外ngoại 意ý 也dã 。 中trung 土thổ/độ 以dĩ 冬đông 為vi 一nhất 陽dương 之chi 始thỉ 。 歲tuế 為vi 四tứ 序tự 之chi 端đoan 。 物vật 時thời 維duy 新tân 人nhân 情tình 胥# 慶khánh 。 禮lễ 貴quý 同đồng 俗tục 化hóa 在tại 隨tùy 宜nghi 故cố 。 以dĩ 結kết 解giải 冬đông 年niên 為vi 四tứ 大đại 節tiết 。 周chu 旋toàn 規quy 矩củ 。 聳tủng 觀quán 龍long 象tượng 之chi 筵diên 。 主chủ 賓tân 唱xướng 酬thù 。 兼kiêm 聞văn 獅sư 子tử 之chi 吼hống 。 禮lễ 文văn 秩# 猗ỷ 歟# 盛thịnh 哉tai 。
夏hạ 前tiền 出xuất 草thảo 單đơn
叢tùng 林lâm 以dĩ 三tam 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 出xuất 草thảo 單đơn 。 見kiến 後hậu 方phương 丈trượng 止chỉ 掛quải 搭# 。 堂đường 司ty 依y 戒giới 臘lạp 牌bài 寫tả 僧Tăng 數số 。 令linh 行hành 者giả 先tiên 呈trình 首thủ 座tòa 。 次thứ 呈trình 住trụ 持trì 。 兩lưỡng 序tự 掛quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 備bị 卓trác 子tử 列liệt 筆bút 硯# 于vu 下hạ 。 凡phàm 三tam 日nhật 皆giai 齋trai 後hậu 出xuất 。 或hoặc 有hữu 差sai 誤ngộ 請thỉnh 自tự 改cải 正chánh 。 蓋cái 防phòng 初sơ 上thượng 床sàng 曆lịch 。 一nhất 時thời 恐khủng 有hữu 錯thác 亂loạn 。 又hựu 眾chúng 多đa 或hoặc 致trí 漏lậu 落lạc 。 將tương 寫tả 圖đồ 帳trướng 故cố 先tiên 具cụ 草thảo 單đơn 。 各các 當đương 自tự 看khán 本bổn 名danh 戒giới 次thứ 高cao 下hạ 。 近cận 來lai 好hiếu 爭tranh 作tác 閙náo 者giả 。 往vãng 往vãng 恃thị 強cường/cưỡng 挾hiệp 私tư 。 爭tranh 較giảo 名danh 字tự 。 是thị 非phi 互hỗ 相tương 塗đồ 抹mạt 。 喧huyên 譁hoa 撓nạo 眾chúng 犯phạm 者giả 合hợp 擯bấn 。 果quả 有hữu 冐mạo 名danh 越việt 戒giới 者giả 。 惟duy 當đương 詳tường 稟bẩm 。 維duy 那na 首thủ 座tòa 。 覆phú 住trụ 持trì 處xứ 置trí 。
草thảo 單đơn 式thức (# 戒giới 次thứ 朱chu 書thư 名danh 字tự 墨mặc 書thư )#
清thanh 眾chúng 戒giới 臘lạp 。 威uy 音âm 王vương 戒giới 。 陳trần 如như 尊tôn 者giả 。
堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 至chí 元nguyên 幾kỷ 戒giới 。 元nguyên 貞trinh 幾kỷ 戒giới 。
某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 大đại 德đức 幾kỷ 戒giới 。
至chí 大đại 幾kỷ 戒giới 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。
右hữu 具cụ 如như 前tiền 。 恐khủng 有hữu 差sai 誤ngộ 請thỉnh 自tự 改cải 正chánh 。 伏phục 幸hạnh 眾chúng 悉tất 。
今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 堂đường 司ty 。 某mỗ 。 具cụ 。
新tân 掛quải 搭# 人nhân 點điểm 入nhập 寮liêu 茶trà
新tân 掛quải 搭# 人nhân 入nhập 寮liêu 後hậu 。 照chiếu 列liệt 納nạp 陪bồi 寮liêu 錢tiền 若nhược 干can 。 候hậu 寮liêu 元nguyên 輪luân 排bài 。 當đương 在tại 何hà 日nhật 。 掛quải 點điểm 茶trà 牌bài 報báo 眾chúng 。 書thư 云vân (# 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 列liệt 寫tả 或hoặc 三tam 人nhân 六lục 人nhân 九cửu 人nhân 為vi 度độ )# 須tu 各các 備bị 小tiểu 香hương 合hợp 具cụ 威uy 儀nghi 。 預dự 列liệt 眾chúng 寮liêu 前tiền 右hữu 邊biên 立lập 候hậu 眾chúng 下hạ 堂đường 。 茶trà 頭đầu 即tức 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 。 眾chúng 至chí 揖ấp 迎nghênh 歸quy 位vị 立lập 定định 。 點điểm 茶trà 人nhân 列liệt 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 。 揖ấp 坐tọa 坐tọa 畢tất 。 分phần/phân 進tiến 中trung 爐lô 上thượng 下hạ 間gian 爐lô 前tiền 。 燒thiêu 香hương 人nhân 多đa 不bất 過quá 九cửu 人nhân 。 則tắc 三tam 三tam 進tiến 前tiền 退thoái 步bộ 。 轉chuyển 身thân 須tu 相tương 照chiếu 顧cố 詳tường 緩hoãn 。 列liệt 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 仍nhưng 分phần/phân 進tiến 爐lô 前tiền 問vấn 訊tấn 退thoái 。 仍nhưng 一nhất 行hàng 列liệt 問vấn 訊tấn 而nhi 立lập 。 謂vị 之chi 揖ấp 香hương 。 鳴minh 寮liêu 內nội 小tiểu 板bản 二nhị 下hạ 。 行hành 茶trà 遍biến 。 瓶bình 須tu 從tùng 穿xuyên 堂đường 入nhập 。 仍nhưng 如như 前tiền 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 復phục 退thoái 作tác 一nhất 行hành 。 問vấn 訊tấn 謂vị 之chi 揖ấp 茶trà 。 鳴minh 小tiểu 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 眾chúng 起khởi 立lập 定định 。 寮liêu 元nguyên 出xuất 爐lô 前tiền 對đối 點điểm 茶trà 人nhân 代đại 眾chúng 謝tạ 茶trà 。 眾chúng 人nhân 就tựu 位vị 同đồng 時thời 合hợp 掌chưởng 謝tạ 畢tất 。 寮liêu 元nguyên 復phục 位vị 。 點điểm 茶trà 人nhân 復phục 一nhất 行hàng 列liệt 問vấn 訊tấn 。 再tái 各các 分phần/phân 進tiến 鑪lư 前tiền 問vấn 訊tấn 。 謂vị 之chi 謝tạ 眾chúng 臨lâm 。 仍nhưng 退thoái 作tác 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 而nhi 散tán 。 寮liêu 元nguyên 隨tùy 令linh 茶trà 頭đầu 請thỉnh 點điểm 茶trà 人nhân 獻hiến 茶trà 。 候hậu 點điểm 入nhập 寮liêu 茶trà 畢tất 寮liêu (# 元nguyên 逐trục 日nhật 衣y 戒giới 具cụ 名danh 點điểm 戒giới 臘lạp 茶trà 。 行hành 體thể 並tịnh 同đồng 前tiền )# 。
出xuất 圖đồ 帳trướng
草thảo 單đơn 已dĩ 定định 。 堂đường 司ty 依y 戒giới 臘lạp 寫tả 楞lăng 嚴nghiêm 圖đồ 念niệm 誦tụng 巡tuần 堂đường 圖đồ 被bị 位vị 圖đồ 鉢bát 位vị 圖đồ (# 式thức 前tiền 後hậu 互hỗ 見kiến )# 戒giới 臘lạp 牌bài 。 惟duy 鉢bát 位vị 圖đồ 當đương 分phần/phân 十thập 六lục 板bản (# 餘dư 隨tùy 僧Tăng 堂đường 大đại 小tiểu 不bất 拘câu )# 除trừ 單đơn 寮liêu 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 勤cần 舊cựu 。 排bài 板bản 頭đầu 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 並tịnh 依y 戒giới 臘lạp 。 舊cựu 以dĩ 送tống 蒙mông 堂đường 者giả 排bài 副phó 鉢bát 。 後hậu 因nhân 爭tranh 兢căng 不bất 排bài 。 悉tất 依y 戒giới 次thứ 具cụ 草thảo 本bổn 。 呈trình 首thủ 座tòa 。 次thứ 呈trình 住trụ 持trì 看khán 定định 方phương 寫tả 諸chư 圖đồ 。 正chánh 本bổn 再tái 呈trình 。 惟duy 鉢bát 位vị 圖đồ (# 遍biến 呈trình 單đơn 。 寮liêu 浴dục 佛Phật 日nhật 並tịnh 鋪phô 大đại 殿điện 前tiền 。 被bị 鉢bát 位vị 圖đồ 叉xoa 當đương 預dự 出xuất 。 書thư 小tiểu 榜bảng 報báo 眾chúng 云vân 。 粥chúc 罷bãi 排bài 被bị 鉢bát 位vị )(# 伏phục 幸hạnh 。 悉tất 眾chúng 今kim 月nguyệt 日nhật 堂đường 司ty 某mỗ 白bạch )# 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 後hậu 門môn 。
眾chúng 寮liêu 結kết 解giải 特đặc 為vi 眾chúng 湯thang (# 附phụ 建kiến 散tán 楞lăng 嚴nghiêm )#
四tứ 月nguyệt 初sơ 待đãi 眾chúng 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 掛quải 搭# 罷bãi 。 堂đường 司ty 圖đồ 帳trướng 已dĩ 定định 。 寮liêu 元nguyên 依y 戒giới 排bài 經kinh 櫃# 圖đồ 。 茶trà 湯thang 問vấn 訊tấn 圖đồ 。 清thanh 眾chúng 戒giới 臘lạp 牌bài 。 入nhập 寮liêu 資tư 次thứ 牌bài 淨tịnh 髮phát 牌bài 。 夏hạ 中trung 行hành 茶trà 湯thang 瓶bình 盞trản 圖đồ (# 兄huynh 弟đệ 結kết 緣duyên 隨tùy 意ý 書thư 名danh )# 圖đồ 成thành 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 時thời 俱câu 出xuất 於ư 穿xuyên 堂đường 。 十thập 二nhị 日nhật 午ngọ 後hậu 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 諸chư 寮liêu 掛quải 諷phúng 經kinh 牌bài 報báo 眾chúng 寮liêu 元nguyên 洒sái 掃tảo 眾chúng 寮liêu 預dự 具cụ 狀trạng 見kiến 後hậu 。 貼# 寮liêu 前tiền 下hạ 間gian 。 請thỉnh 合hợp 寮liêu 尊tôn 眾chúng 。 特đặc 為vi 湯thang 鋪phô 設thiết 照chiếu 牌bài 。 觀quán 音âm 前tiền 設thiết 供cúng 養dường 。 上thượng 下hạ 間gian 排bài 香hương 爐lô 燭chúc 臺đài 。 預dự 煎tiễn 湯thang 寮liêu 元nguyên 親thân 送tống 方phương 丈trượng 。 令linh 茶trà 頭đầu 分phần/phân 送tống 諸chư 寮liêu 。 俱câu 畢tất 鳴minh 寮liêu 內nội 小tiểu 板bản 。 先tiên 講giảng 小tiểu 座tòa 湯thang 亦diệc 設thiết 照chiếu 牌bài 。 特đặc 為vi 寮liêu 主chủ 副phó 寮liêu 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 行hành 瓶bình 盞trản 人nhân 。 請thỉnh 寮liêu 長trường/trưởng 光quang 伴bạn 揖ấp 坐tọa 。 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 歸quy 位vị 坐tọa 行hành 湯thang 畢tất 。 方phương 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 。 寮liêu 長trường/trưởng 大đại 眾chúng 入nhập 座tòa 。 請thỉnh 維duy 那na 侍thị 者giả 。 光quang 伴bạn 與dữ 寮liêu 元nguyên 分phần/phân 手thủ 位vị 。 寮liêu 長trường/trưởng 對đối 面diện 位vị 。 大đại 眾chúng 依y 戒giới 四tứ 案án 位vị 。 寮liêu 主chủ 副phó 寮liêu 分phần/phân 案án 行hành 禮lễ 。 皆giai 巡tuần 問vấn 訊tấn 。 入nhập 座tòa 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 。 鳴minh 寮liêu 內nội 板bản 二nhị 下hạ 。 行hành 湯thang 遍biến 揖ấp 湯thang 。 又hựu 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 畢tất 寮liêu 長trường/trưởng 進tiến 爐lô 前tiền 謝tạ 湯thang 畢tất 。 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 。 兩lưỡng 序tự 入nhập 寮liêu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 各các 燒thiêu 香hương 歸quy 班ban 位vị 立lập 。 寮liêu 元nguyên 於ư 門môn 外ngoại 右hữu 立lập 。 伺tứ 迎nghênh 住trụ 持trì 入nhập 燒thiêu 香hương 立lập 定định 。 寮liêu 元nguyên 於ư 西tây 序tự 班ban 末mạt 後hậu 立lập 。 出xuất 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 舉cử 咒chú 。 回hồi 向hướng 畢tất 。 寮liêu 元nguyên 送tống 住trụ 持trì 出xuất 。 七thất 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 禮lễ 同đồng 。
守thủ 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 啟khải 取thủ 今kim 晚vãn 就tựu 寮liêu 煎tiễn 湯thang 。
狀trạng 。 一nhất 中trung 特đặc 為vi 。 合hợp 寮liêu 尊tôn 眾chúng 聊liêu 旌tinh 。 某mỗ 制chế 之chi 儀nghi 伏phục 。
望vọng 。 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 。
光quang 降giáng/hàng 謹cẩn 狀trạng 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 守thủ 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 。 狀trạng 。
式thức 。 可khả 漏lậu 子tử 狀trạng 請thỉnh 。 合hợp 寮liêu 尊tôn 眾chúng 禪thiền 師sư 。 守thủ 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 。
某mỗ 謹cẩn 狀trạng
楞lăng 嚴nghiêm 會hội
四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 啟khải 建kiến 。 堂đường 司ty 預dự 照chiếu 大đại 眾chúng 戒giới 臘lạp 寫tả 圖đồ 見kiến 後hậu 。 浴dục 佛Phật 日nhật 諸chư 圖đồ 帳trướng 俱câu 同đồng 出xuất 鋪phô 殿điện 前tiền 。 請thỉnh 書thư 記ký 製chế 疏sớ/sơ 語ngữ 。 維duy 那na 先tiên 期kỳ 擇trạch 有hữu 音âm 聲thanh 者giả 為vi 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 。 引dẫn 詣nghệ 方phương 丈trượng 庫khố 司ty 問vấn 訊tấn 。 皆giai 請thỉnh 點điểm 心tâm 。 維duy 那na 光quang 伴bạn 至chí 期kỳ 寫tả 普phổ 回hồi 向hướng 偈kệ (# 偈kệ 見kiến 後hậu 乃nãi 真chân 歇hiết 了liễu 禪thiền 師sư 製chế )# 貼# 殿điện 內nội 左tả 右hữu 柱trụ 上thượng 。 有hữu 處xứ 見kiến 成thành 刻khắc 碑bi 則tắc 掛quải 牌bài 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 隔cách 宿túc 報báo 眾chúng 云vân (# 來lai 晨thần 粥chúc 罷bãi 各các 俱câu 威uy 儀nghi 詣nghệ 大đại 殿điện 啟khải 建kiến 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 諷phúng 經kinh )# 就tựu 掛quải 諸chư 寮liêu 諷phúng 經kinh 牌bài 。 次thứ 日nhật 粥chúc 罷bãi 。 候hậu 殿điện 上thượng 排bài 辦biện 畢tất 。 覆phú 兩lưỡng 序tự 次thứ 覆phú 住trụ 持trì 。 自tự 眾chúng 寮liêu 前tiền 鳴minh 板bản 。 起khởi 巡tuần 廊lang 鳴minh 遍biến 。 鳴minh 方phương 丈trượng 板bản 。 住trụ 持trì 出xuất 。 鳴minh 庫khố 堂đường 前tiền 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 鳴minh 大đại 鍾chung 僧Tăng 堂đường 鍾chung 殿điện 鍾chung 。 住trụ 持trì 至chí 佛Phật 前tiền 。 燒thiêu 香hương 上thượng 茶trà 湯thang 畢tất 歸quy 位vị 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 。 維duy 那na 揖ấp 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương (# 大đại 眾chúng 無vô 拜bái 此thử 舊cựu 規quy 所sở 載tái 近cận 時thời 有hữu 。 謂vị 大đại 眾chúng 同đồng 展triển 三tam 拜bái 。 住trụ 持trì 跪quỵ 爐lô 。 並tịnh 與dữ 聖thánh 節tiết 佛Phật 誕đản 禮lễ 同đồng 。 不bất 知tri 何hà 所sở 祖tổ 述thuật 。 原nguyên 夫phu 大đại 眾chúng 拜bái 與dữ 住trụ 持trì 跪quỵ 爐lô 。 宣tuyên 疏sớ/sơ 者giả 以dĩ 祝chúc 聖thánh 壽thọ 報báo 佛Phật 恩ân 。 當đương 嚴nghiêm 其kỳ 禮lễ 以dĩ 示thị 特đặc 重trọng/trùng 。 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 乃nãi 祈kỳ 保bảo 安an 居cư 。 於ư 禮lễ 可khả 殺sát 。 不bất 若nhược 從tùng 舊cựu 為vi 允duẫn )# 白bạch 佛Phật 宣tuyên 疏sớ/sơ 畢tất 。 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 唱xướng 。 楞lăng 嚴nghiêm 眾chúng 和hòa 畢tất 。 仍nhưng 作tác 梵Phạm 音âm 。 唱xướng 念niệm 經kinh 首thủ 序tự 引dẫn 畢tất 。 方phương 舉cử 咒chú 。 咒chú 畢tất 唱xướng 摩ma 訶ha 。 眾chúng 和hòa 畢tất 。 維duy 那na 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 法Pháp 界Giới 有hữu 清thanh 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 云vân 云vân )# 每mỗi 日nhật 粥chúc 罷bãi 少thiểu 歇hiết 。 伺tứ 眾chúng 更cánh 衣y 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 兩lưỡng 序tự 。 次thứ 覆phú 住trụ 持trì 。 然nhiên 後hậu 巡tuần 廊lang 鳴minh 板bản 各các 三tam 下hạ 遍biến 。 住trụ 持trì 出xuất 則tắc 鳴minh 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 不bất 出xuất 則tắc 不bất 鳴minh 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 鐘chung 殿điện 鐘chung 不bất 鳴minh 大đại 鐘chung 。 集tập 眾chúng 諷phúng 咒chú 畢tất 。 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 舉cử 普phổ 回hồi 向hướng 偈kệ 。 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 念niệm 。 如như 遇ngộ 旦đán 望vọng 則tắc 祝chúc 聖thánh 壽thọ 。 係hệ 維duy 那na 回hồi 向hướng 至chí 七thất 月nguyệt (# 十thập 三tam 日nhật 。 滿mãn 散tán 禮lễ 同đồng 。 但đãn 楞lăng 嚴nghiêm 頭đầu 唱xướng 念niệm 咒chú 尾vĩ 之chi 末mạt 章chương 維duy 那na 回hồi 向hướng 而nhi 散tán )# 。
上thượng 來lai 現hiện 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 諷phúng 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 祕bí 密mật 咒chú 。
回hồi 向hướng 護hộ 法Pháp 眾chúng 龍long 天thiên 。 土thổ/độ 地địa 伽già 藍lam 諸chư 聖thánh 造tạo 。
普phổ 。 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 俱câu 離ly 苦khổ 。 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 盡tận 沾triêm 恩ân 。
回hồi 。 國quốc 界giới 安an 寧ninh 兵binh 革cách 銷tiêu 。 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 民dân 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 。
向hướng 。 一nhất 眾chúng 熏huân 修tu 希hy 勝thắng 進tiến 。 十Thập 地Địa 頓đốn 超siêu 無vô 難nạn/nan 事sự 。
偈kệ 。 山sơn 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 絕tuyệt 非phi 虞ngu 。 檀đàn 信tín 歸quy 依y 僧Tăng 福phước 慧tuệ 。
十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật
疏sớ/sơ 語ngữ (# 啟khải 建kiến )# 金kim 由do 淬# 礪# 之chi 精tinh 其kỳ 鋒phong 莫mạc 挫tỏa 。 鏡kính 假giả 鍊luyện 磨ma 之chi 瑩oánh 則tắc 照chiếu 不bất 昏hôn 。 故cố 。 先tiên 聖thánh 顯hiển 抑ức 揚dương 之chi 機cơ 。 為vi 眾chúng 生sanh 破phá 微vi 細tế 之chi 惑hoặc 。 摩ma 登đăng 慶khánh 喜hỷ 。 妙diệu 協hiệp 冥minh 權quyền 。 世Thế 尊Tôn 文Văn 殊Thù 特đặc 彰chương 化hóa 軌quỹ 。 闡xiển 一nhất 代đại 教giáo 觀quán 則tắc 有hữu 觀quán 有hữu 教giáo 。 示thị 密mật 因nhân 修tu 證chứng 而nhi 。 無vô 證chứng 無vô 修tu 。 明minh 真chân 見kiến 而nhi 息tức 諸chư 塵trần 。 空không 花hoa 無vô 蒂# 。 居cư 正chánh 定định 以dĩ 制chế 群quần 動động 。 止chỉ 水thủy 不bất 波ba 。 顧cố 末mạt 裔duệ 之chi 何hà 知tri 。 誦tụng 。 遺di 言ngôn 而nhi 自tự 警cảnh 。 伏phục 願nguyện 促xúc 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 為vi 一nhất 念niệm 。 無vô 間gian 長trường 期kỳ 。 會hội 十thập 方phương 剎sát 土độ 以dĩ 同đồng 居cư 。 咸hàm 成thành 。 正chánh 覺giác 。 (# 滿mãn 散tán )# 睠# 此thử 林lâm 園viên 宛uyển 爾nhĩ 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 現hiện 前tiền 海hải 眾chúng 儼nghiễm 然nhiên 。 一nhất 會hội 靈linh 山sơn 。 括quát 大Đại 千Thiên 於ư 微vi 塵trần 。 融dung 三tam 際tế 於ư 當đương 念niệm 。 屬thuộc 休hưu 夏hạ 之chi 自tự 恣tứ 。 無vô 犯phạm 無vô 持trì 。 總tổng 萬vạn 象tượng 以dĩ 交giao 參tham 。 孰thục 凡phàm 孰thục 聖thánh 。 人nhân 人nhân 妙diệu 覺giác 。 剎sát 剎sát 毘tỳ 盧lô 。 示thị 現hiện 千thiên 百bách 億ức 身thân 。 超siêu 越việt 五ngũ 十thập 七thất 位vị 。 以dĩ 指chỉ 喻dụ 指chỉ 之chi 非phi 指chỉ 。 指chỉ 亦diệc 俱câu 亡vong 。 似tự 空không 藏tạng 空không 而nhi 合hợp 空không 。 空không 寧ninh 可khả 餉hướng 。 為vi 憐lân 幼ấu 穉# 。 特đặc 獎tưởng 愚ngu 蒙mông 。 遵tuân 。 遺di 教giáo 以dĩ 受thọ 持trì 。 賴lại 。 安an 居cư 之chi 無vô 障chướng 。 伏phục 願nguyện 奢xa 摩ma 寂tịch 靜tĩnh 具cụ 足túc 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 。 大đại 用dụng 繁phồn 興hưng 等đẳng 入nhập 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。
戒giới 臘lạp 牌bài
堂đường 司ty 侍thị 司ty 眾chúng 寮liêu 預dự 依y 戒giới 臘lạp 寫tả 造tạo 。 至chí 十thập 四tứ 日nhật 午ngọ 後hậu 。 堂đường 司ty 牌bài 列liệt 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。 侍thị 司ty 牌bài 列liệt 法pháp 堂đường 下hạ 間gian 。 眾chúng 寮liêu 牌bài 列liệt 寮liêu 內nội 。 各các 備bị 香hương 几kỉ 爐lô 燭chúc 供cúng 養dường 。 大đại 眾chúng 各các 炷chú 香hương 展triển 拜bái 畢tất 。 仍nhưng 各các 收thu 牌bài 掛quải 起khởi 。
方phương 丈trượng 小tiểu 座tòa 湯thang
四tứ 節tiết 講giảng 行hành 按án 古cổ 有hữu 三tam 座tòa 湯thang 。 第đệ 一nhất 座tòa 分phần/phân 二nhị 出xuất 。 特đặc 為vi 東đông 堂đường 西tây 堂đường 請thỉnh 首thủ 座tòa 。 光quang 伴bạn 第đệ 二nhị 座tòa 分phần/phân 四tứ 出xuất 。 頭đầu 首thủ 一nhất 出xuất 。 知tri 事sự 二nhị 出xuất 西tây 序tự 勤cần 舊cựu 三tam 出xuất 。 東đông 序tự 勤cần 舊cựu 四tứ 出xuất 。 西tây 堂đường 光quang 伴bạn 第đệ 三tam 座tòa 位vị 。 多đa 分phần 六lục 出xuất 。 本bổn 山sơn 辦biện 事sự 。 諸chư 方phương 辦biện 事sự 。 隨tùy 職chức 高cao 下hạ 分phần/phân 坐tọa 。 職chức 同đồng 者giả 次thứ 之chi 。 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 侍thị 司ty 預dự 備bị 草thảo 圖đồ 。 呈trình 方phương 丈trượng 議nghị 定định 。 至chí 日nhật 依y 名danh 書thư 照chiếu 牌bài 。 午ngọ 後hậu 備bị 卓trác 袱# 。 作tác 一nhất 二nhị 三tam 座tòa 。 陳trần 列liệt 寢tẩm 堂đường 下hạ 間gian 。 東đông 西tây 堂đường 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 係hệ 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 。 各các 詣nghệ 寮liêu 觸xúc 禮lễ 拜bái 請thỉnh 云vân 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 請thỉnh 今kim 晚vãn 就tựu 寢tẩm 堂đường 。 特đặc 為vi 獻hiến 湯thang 。 餘dư 頭đầu 首thủ 辦biện 事sự 名danh 勝thắng 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 行hành 者giả 請thỉnh 云vân 。 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 參tham 前tiền 請thỉnh 就tựu 寢tẩm 堂đường 。 特đặc 為vi 獻hiến 湯thang 。 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 掛quải 排bài 位vị 。 秉bỉnh 燭chúc 裝trang 香hương 畢tất 。 客khách 頭đầu 行hành 者giả 覆phú 侍thị 者giả 。 次thứ 覆phú 方phương 丈trượng 鳴minh 鼓cổ 。 初sơ 座tòa 客khách 集tập 侍thị 者giả 揖ấp 引dẫn 。 至chí 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 依y 照chiếu 牌bài 入nhập 位vị 立lập 定định 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 分phần/phân 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 。 巡tuần 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 已dĩ 。 復phục 位vị 並tịnh 立lập 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 。 仍nhưng 歸quy 位vị 。 與dữ 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 同đồng 時thời 轉chuyển 身thân 分phần/phân 巡tuần 問vấn 訊tấn 揖ấp 香hương 。 候hậu 鳴minh 板bản 二nhị 下hạ 行hành 湯thang 遍biến 。 仍nhưng 巡tuần 揖ấp 湯thang 畢tất 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 進tiến 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 。 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 鳴minh 鼓cổ 五ngũ 下hạ 退thoái 座tòa 。 三tam 座tòa 行hành 禮lễ 並tịnh 同đồng 。 叢tùng 林lâm 以dĩ 茶trà 湯thang 為vi 盛thịnh 禮lễ 。 近cận 來lai 多đa 因nhân 爭tranh 位vị 次thứ 高cao 下hạ 。 遂toại 寢tẩm 不bất 講giảng 。 住trụ 持trì 當đương 力lực 行hành 之chi 。 江giang 湖hồ 老lão 成thành 當đương 力lực 從tùng 臾du 之chi 。 庶thứ 將tương 來lai 知tri 所sở 矜căng 式thức 云vân 。
四tứ 節tiết 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng
凡phàm 遇ngộ 節tiết 。 先tiên 一nhất 日nhật 午ngọ 後hậu 土thổ/độ 地địa 堂đường 嚴nghiêm 設thiết 供cúng 養dường 。 排bài 香hương 燭chúc 臺đài 凡phàm 爐lô 瓶bình 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng 掛quải 念niệm 誦tụng 牌bài 。 巡tuần 廊lang 鳴minh 板bản 與dữ 三tam 八bát 同đồng 。 眾chúng 集tập 相tương 對đối 雁nhạn 立lập 。 住trụ 持trì 先tiên 祖tổ 堂đường 。 次thứ 大đại 殿điện 炷chú 香hương 三tam 拜bái 。 鳴minh 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 鳴minh 大đại 鍾chung 。 住trụ 持trì 至chí (# 大đại 眾chúng 俛miễn 首thủ 合hợp 掌chưởng 為vi 迎nghênh 住trụ 持trì 。 侍thị 者giả 隨tùy 後hậu 。 只chỉ 當đương 叉xoa 手thủ 而nhi 過quá )# 燒thiêu 香hương 歸quy 位vị 。 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 維duy 那na 出xuất 揖ấp 班ban 上thượng 香hương 畢tất 。 念niệm 誦tụng 回hồi 向hướng (# 見kiến 後hậu )# 。
切thiết 以dĩ 。 薰huân 風phong 扇thiên/phiến 野dã 。 炎diễm 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 法Pháp 王Vương 禁cấm 足túc 之chi 辰thần 。
乃nãi 釋Thích 子tử 護hộ 生sanh 之chi 日nhật 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 。
萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 祈kỳ 加gia 護hộ 得đắc 遂toại 安an 。
四tứ 。 居cư 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
切thiết 以dĩ 。 金kim 風phong 扇thiên/phiến 野dã 白bạch 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 覺giác 皇hoàng 解giải 制chế 之chi 辰thần 。
節tiết 。 是thị 法pháp 歲tuế 周chu 圓viên 之chi 日nhật 。 九cửu 旬tuần 無vô 難nạn/nan 一nhất 眾chúng 咸hàm 安an 。 誦tụng 持trì 。
萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 仰ngưỡng 答đáp 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
念niệm 。 切thiết 以dĩ 。
時thời 臨lâm 亞# 歲tuế 節tiết 屆giới 書thư 雲vân 。 當đương 一nhất 陽dương 來lai 復phục 之chi 辰thần 。
乃nãi 萬vạn 彙vị 發phát 生sanh 之chi 始thỉ 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 。
誦tụng 。 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
切thiết 以dĩ 。 化hóa 工công 密mật 運vận 歲tuế 曆lịch 云vân 周chu 。 咸hàm 忻hãn 四tứ 序tự 之chi 安an 。 將tương 。
回hồi 。 啟khải 三tam 陽dương 之chi 慶khánh 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 萬vạn 。
德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 云vân 云vân 。
向hướng 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 功công 德đức 回hồi 。 向hướng 當đương 山sơn 土thổ/độ 地địa 列liệt 位vị 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。
合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 冀ký 。 神thần 功công 叶# 贊tán 。 發phát 揮huy 有hữu 利lợi 之chi 勛# 。
梵Phạm 苑uyển 超siêu 隆long 。 永vĩnh 錫tích 無vô 私tư 之chi 慶khánh 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 念niệm 十thập 方phương 。
三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 云vân 云vân 四tứ 節tiết 並tịnh 同đồng 。
庫khố 司ty 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 湯thang
念niệm 誦tụng 罷bãi 。 就tựu 僧Tăng 堂đường 講giảng 禮lễ 。 都đô 寺tự 預dự 於ư 齋trai 退thoái 具cụ 湯thang 榜bảng 見kiến 後hậu 。 即tức 令linh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 。 詣nghệ 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 前tiền 。 插sáp 香hương 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 稟bẩm 云vân (# 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 點điểm 湯thang 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 特đặc 垂thùy 光quang 降giáng/hàng )# 以dĩ 榜bảng 呈trình 納nạp 首thủ 座tòa 。 隨tùy 令linh 本bổn 寮liêu 茶trà 頭đầu 遞đệ 付phó 供cung 頭đầu 。 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 下hạ 間gian 。 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 隨tùy 覆phú 云vân (# 拜bái 請thỉnh 湯thang 罷bãi 就tựu 座tòa 藥dược 石thạch )# 都đô 寺tự 懷hoài 香hương 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 請thỉnh 云vân (# 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 點điểm 湯thang 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 特đặc 垂thùy 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 仍nhưng 分phân 付phó 客khách 頭đầu 。 請thỉnh 勤cần 舊cựu 蒙mông 堂đường 諸chư 寮liêu 。 各các 掛quải 點điểm 湯thang 牌bài 。 逐trục 一nhất 請thỉnh 已dĩ 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 列liệt 照chiếu 牌bài 。 設thiết 首thủ 座tòa 與dữ 住trụ 持trì 對đối 面diện 位vị 。 上thượng 下hạ 間gian 安an 大đại 眾chúng 位vị 。 差sai 行hành 者giả 專chuyên 直trực 特đặc 為vi 人nhân 。 念niệm 誦tụng 畢tất 。 即tức 鳴minh 齋trai 鼓cổ 一nhất 通thông 。 大đại 眾chúng 歸quy 鉢bát 位vị 。 頭đầu 首thủ 一nhất 班ban 齊tề 歸quy 前tiền 板bản 。 都đô 寺tự 隨tùy 入nhập 揖ấp 首thủ 座tòa 離ly 位vị 。 卻khước 揖ấp 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 進tiến 板bản 首thủ 。 隨tùy 送tống 首thủ 座tòa 歸quy 位vị 。 從tùng 聖thánh 僧Tăng 後hậu 。 右hữu 出xuất 堂đường 外ngoại 。 迎nghênh 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 。 供cung 頭đầu 緩hoãn 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 七thất 下hạ 。 送tống 住trụ 持trì 入nhập 位vị 。 仍nhưng 往vãng 首thủ 座tòa 前tiền 揖ấp 坐tọa 。 仍nhưng 如như 前tiền 出xuất 從tùng 首thủ 座tòa 板bản 。 起khởi 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 外ngoại 堂đường 上thượng 下hạ 間gian 。 歸quy 堂đường 中trung 立lập 問vấn 訊tấn 眾chúng 坐tọa 。 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 次thứ 上thượng 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 歸quy 香hương 合hợp 安an 元nguyên 處xứ 。 即tức 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 右hữu 出xuất 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 仍nhưng 巡tuần 問vấn 訊tấn 一nhất 匝táp 。 及cập 外ngoại 堂đường 歸quy 堂đường 中trung 問vấn 訊tấn 側trắc 立lập 。 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 二nhị 下hạ 。 先tiên 進tiến 特đặc 為vi 人nhân 與dữ 住trụ 持trì 湯thang 。 次thứ 行hành 大đại 眾chúng 湯thang 遍biến 瓶bình 出xuất 。 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 右hữu 出xuất 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 仍nhưng 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 出xuất 外ngoại 堂đường 巡tuần 畢tất 。 引dẫn 全toàn 班ban 入nhập 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 。 初sơ 展triển 云vân (# 此thử 日nhật 粗thô 湯thang 特đặc 沐mộc 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 再tái 展triển 云vân (# 即tức 日nhật 時thời 令linh 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 退thoái 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 轉chuyển 身thân 引dẫn 從tùng 聖thánh 僧Tăng 後hậu 轉chuyển 。 右hữu 出xuất 堂đường 前tiền 排bài 立lập 。 首thủ 座tòa 隨tùy 出xuất 對đối 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 謝tạ 湯thang 。 復phục 從tùng 上thượng 間gian 入nhập 特đặc 為vi 位vị 。 都đô 寺tự 復phục 歸quy 中trung 燒thiêu 香hương (# 為vi 藥dược 石thạch 故cố )# 而nhi 退thoái 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân (# 請thỉnh 大đại 眾chúng 下hạ 鉢bát )# 行hành 者giả 進tiến 住trụ 持trì 特đặc 為vi 人nhân 卓trác 。 大đại 眾chúng 展triển 鉢bát (# 頭đầu 首thủ 不bất 下hạ 鉢bát 庫khố 司ty 備bị 碗oản 楪# )# 行hành 藥dược 石thạch 食thực 畢tất 鳴minh 鼓cổ 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 。 方phương 丈trượng 預dự 出xuất 免miễn 人nhân 事sự 榜bảng 云vân (# 某mỗ 節tiết 並tịnh 就tựu 來lai 日nhật 法pháp 堂đường 上thượng 人nhân 事sự 例lệ 免miễn 到đáo 方phương 丈trượng 伏phục 希hy 眾chúng 悉tất 。 住trụ 山sơn 某mỗ 。 咨tư 白bạch )# 貼# 僧Tăng 堂đường 上thượng 間gian 。 不bất 鳴minh 放phóng 參tham 鍾chung (# 各các 鄉hương 曲khúc 依y 所sở 出xuất 榜bảng 詣nghệ 各các 處xứ 團đoàn 拜bái )# 四tứ 節tiết 並tịnh 同đồng 。 惟duy 冬đông 節tiết 湯thang 罷bãi 行hành 糍# 果quả 。 方phương 行hành 藥dược 石thạch 。
湯thang 。 庫khố 司ty 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 湯thang 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。
聊liêu 旌tinh 某mỗ 節tiết 之chi 儀nghi 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。
榜bảng 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 等đẳng 敬kính 白bạch 。
結kết 制chế 禮lễ 儀nghi
至chí 日nhật 五ngũ 更cánh 兩lưỡng 序tự 大đại 小tiểu 勤cần 舊cựu 。 江giang 湖hồ 辦biện 事sự 鄉hương 曲khúc 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 。 皆giai 當đương 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 展triển 禮lễ 。 若nhược 見kiến 僧Tăng 堂đường 前tiền 出xuất 免miễn 人nhân 事sự 榜bảng 。 則tắc 不bất 必tất 往vãng 。 侍thị 者giả 覆phú 方phương 丈trượng 令linh 行hành 者giả 報báo 眾chúng 掛quải 上thượng 堂đường 牌bài 。 粥chúc 罷bãi 。 住trụ 持trì 說thuyết 法Pháp 畢tất 。 詳tường 白bạch 行hành 禮lễ 始thỉ 末mạt 云vân (# 下hạ 座tòa 先tiên 與dữ 西tây 堂đường 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 次thứ 與dữ 知tri 事sự 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 次thứ 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 次thứ 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 知tri 事sự 先tiên 歸quy 庫khố 司ty 。 首thủ 座tòa 領lãnh 大đại 眾chúng 詣nghệ 庫khố 司ty 。 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 首thủ 座tòa 歸quy 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。 後hậu 堂đường 領lãnh 大đại 眾chúng 歸quy 僧Tăng 堂đường 下hạ 間gian 。 與dữ 首thủ 座tòa 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 巡tuần 入nhập 堂đường 內nội 立lập 定định 。 首thủ 座tòa 離ly 位vị 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 歸quy 位vị 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 首thủ 座tòa 禮lễ 謝tạ 大đại 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 知tri 事sự 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 聖thánh 僧Tăng 板bản 頭đầu 排bài 立lập 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 知tri 事sự 禮lễ 觸xúc 大đại 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 不bất 出xuất 堂đường 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 歸quy 位vị 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 與dữ 大đại 眾chúng 人nhân 。 事sự 普phổ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 又hựu 喝hát 云vân 。 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 作tác 禮lễ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu )# 下hạ 座tòa 行hành 者giả 即tức 進tiến 香hương 燭chúc 臺đài 几kỉ 爐lô 瓶bình 。 作tác 一nhất 字tự 排bài 列liệt 畢tất 。 西tây 堂đường 進tiến 前tiền 人nhân 事sự 。 次thứ 知tri 事sự 進tiến 插sáp 香hương 。 初sơ 展triển 云vân (# 此thử 際tế 安an 居cư 獲hoạch 奉phụng 巾cân 瓶bình 。 惟duy 仗trượng 法pháp 力lực 資tư 持trì 願nguyện 無vô 難nạn/nan 事sự )# 再tái 展triển 云vân (# 即tức 日nhật 孟# 夏hạ 謹cẩn 時thời 恭cung 。 惟duy 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 退thoái 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 住trụ 持trì 答đáp 一nhất 拜bái 。 次thứ 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 插sáp 香hương 。 勤cần 舊cựu 諸chư 寮liêu 皆giai 隨tùy 後hậu 。 次thứ 第đệ 插sáp 香hương 。 展triển 禮lễ 致trí 詞từ 並tịnh 與dữ 前tiền 同đồng 。 眾chúng 退thoái 住trụ 持trì 趺phu 座tòa 侍thị 者giả 小tiểu 師sư 插sáp 香hương 展triển 拜bái 。 次thứ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 行hành 者giả 插sáp 香hương 禮lễ 。 拜bái 。 次thứ 作tác 頭đầu 領lãnh 老lão 郎lang 諸chư 直trực 廳thính 轎kiệu 番phiên 人nhân 僕bộc 等đẳng 參tham 拜bái 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 詣nghệ 庫khố 司ty 。 人nhân 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 歸quy 僧Tăng 堂đường 前tiền 下hạ 間gian 。 立lập 定định 。 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 居cư 上thượng 間gian 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân (# 大đại 眾chúng 與dữ 首thủ 座tòa 人nhân 事sự )# 對đối 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 巡tuần 入nhập 堂đường 內nội 歸quy 位vị 立lập 。 侍thị 者giả 暫tạm 到đáo 巡tuần 半bán 堂đường 。 侍thị 者giả 於ư 聖thánh 僧Tăng 龕khám 後hậu 立lập 。 暫tạm 到đáo 向hướng 侍thị 者giả 立lập 定định 。 首thủ 座tòa 離ly 位vị 進tiến 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 復phục 位vị 喝hát 云vân 。 首thủ 座tòa 禮lễ 謝tạ 大đại 眾chúng 。 對đối 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 。 知tri 事sự 入nhập 燒thiêu 香hương 展triển 拜bái 巡tuần 堂đường 畢tất 排bài 立lập 聖thánh 僧Tăng 板bản 頭đầu 。 喝hát 云vân (# 知tri 事sự 禮lễ 謝tạ 大đại 眾chúng )# 對đối 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 畢tất 不bất 出xuất 堂đường 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 展triển 拜bái 巡tuần 堂đường 歸quy 位vị (# 小tiểu 師sư 輩bối 必tất 當đương 迴hồi 避tị 從tùng 後hậu 門môn 出xuất 。 侯hầu 講giảng 禮lễ 畢tất 復phục 位vị 喫khiết 茶trà )# 喝hát 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 與dữ 大đại 眾chúng 人nhân 。 事sự )# 普phổ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 喝hát 云vân (# 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 作tác 禮lễ )# 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái (# 舊cựu 規quy 載tái 。 知tri 事sự 出xuất 堂đường 後hậu 往vãng 持trì 入nhập 堂đường 。 則tắc 不bất 曾tằng 答đáp 得đắc 知tri 事sự 禮lễ 。 蓋cái 禮lễ 無vô 不bất 答đáp 者giả 。 近cận 希hy 叟# 和hòa 尚thượng 一nhất 山sơn 和hòa 尚thượng 皆giai 如như 此thử 講giảng 行hành 。 識thức 者giả 是thị 之chi )# 知tri 事sự 退thoái 身thân 出xuất 堂đường 外ngoại 。 侍thị 者giả 暫tạm 到đáo 隨tùy 後hậu 出xuất 。 大đại 眾chúng 就tựu 坐tọa 。 侍thị 者giả 歸quy 中trung 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 。 進tiến 中trung 鑪lư 上thượng 下hạ 間gian 至chí 外ngoại 堂đường 燒thiêu 香hương 。 香hương 合hợp 安an 元nguyên 處xứ 。 退thoái 身thân 當đương 中trung 問vấn 訊tấn 。 上thượng 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 問vấn 訊tấn 了liễu 歸quy 中trung 立lập 。 鳴minh 鐘chung 二nhị 下hạ 。 行hành 茶trà 遍biến 瓶bình 出xuất 復phục 如như 前tiền 問vấn 訊tấn 中trung 立lập 。 鳴minh 鐘chung 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 。 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 出xuất 堂đường 眾chúng 散tán 。 住trụ 持trì 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu 。 各các 寮liêu 嚴nghiêm 設thiết 坐tọa 椅# 香hương 几kỉ 。 於ư 門môn 外ngoại 候hậu 住trụ 持trì 。 從tùng 東đông 廊lang 第đệ 一nhất 寮liêu 巡tuần 。 起khởi 至chí 各các 寮liêu 香hương 几kỉ 前tiền 。 寮liêu 主chủ 同đồng 眾chúng 。 插sáp 香hương 云vân (# 此thử 日nhật 禮lễ 當đương 拜bái 賀hạ 返phản 沐mộc 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 畣# 香hương 云vân (# 適thích 辱nhục 禮lễ 賀hạ 專chuyên 此thử 致trí 謝tạ )# 送tống 住trụ 持trì 數số 步bộ 。 復phục 側trắc 立lập 香hương 几kỉ 之chi 右hữu 。 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 。 待đãi 眾chúng 行hành 盡tận 。 就tựu 隨tùy 其kỳ 末mạt 次thứ 第đệ 巡tuần 過quá 。 各các 寮liêu 人nhân 隨tùy 後hậu 接tiếp 巡tuần 。 至chí 法pháp 堂đường 上thượng 。 住trụ 持trì 於ư 香hương 几kỉ 內nội 中trung 立lập 。 大đại 眾chúng 三tam 人nhân 一nhất 引dẫn 問vấn 訊tấn 而nhi 過quá 。 巡tuần 至chí 本bổn 寮liêu 香hương 几kỉ 之chi 側trắc 。 各các 各các 依y 次thứ 合hợp 掌chưởng 立lập 定định 。 一nhất 一nhất 巡tuần 遍biến 而nhi 散tán 。 四tứ 節tiết 並tịnh 同đồng 。
四tứ 節tiết 秉bỉnh 拂phất
住trụ 持trì 小tiểu 參tham 時thời 白bạch 云vân (# 來lai 晨thần 齋trai 退thoái 。 煩phiền 都đô 寺tự 維duy 那na 侍thị 者giả 。 齎tê 牌bài 拂phất 詣nghệ 首thủ 座tòa 。 各các 處xứ 拜bái 請thỉnh 。 來lai 晚vãn 為vi 眾chúng 秉bỉnh 拂phất )# 次thứ 日nhật 齋trai 退thoái 燒thiêu 香hương 。 侍thị 者giả 即tức 令linh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 携huề 主chủ 杖trượng 牌bài 拂phất 人nhân 僕bộc 捧phủng 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 約ước 都đô 寺tự 維duy 那na 。 同đồng 詣nghệ 各các 頭đầu 首thủ 寮liêu 。 炷chú 香hương 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 稟bẩm 云vân (# 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 。 令linh 某mỗ 等đẳng 謹cẩn 齎tê 牌bài 拂phất 。 專chuyên 此thử 拜bái 請thỉnh 。 今kim 晚vãn 為vi 眾chúng 秉bỉnh 佛Phật )# 一nhất 一nhất 請thỉnh 已dĩ 。 首thủ 座tòa 約ước 同đồng 受thọ 請thỉnh 頭đầu 首thủ 。 帶đái 行hành 者giả 將tương 牌bài 拂phất 主chủ 丈trượng 。 隨tùy 詣nghệ 方phương 丈trượng 稟bẩm 辭từ 。 住trụ 持trì 當đương 力lực 勸khuyến 勉miễn 送tống 出xuất 。 首thủ 座tòa 轉chuyển 身thân 就tựu 稟bẩm 云vân (# 尊tôn 命mạng 既ký 嚴nghiêm 不bất 容dung 辭từ 卻khước 。 敢cảm 借tá 法Pháp 座tòa 。 伏phục 望vọng 慈từ 。 悲bi 。 古cổ 來lai 秉bỉnh 拂phất 多đa 別biệt 設thiết 座tòa 。 今kim 習tập 為vi 常thường 。 後hậu 昆côn 無vô 聞văn )# 次thứ 就tựu 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 處xứ 。 借tá 法Pháp 鼓cổ 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 令linh 茶trà 頭đầu 行hành 者giả 。 請thỉnh 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 禪thiền 客khách 。 燒thiêu 香hương 獻hiến 茶trà 畢tất 云vân (# 今kim 晚vãn 秉bỉnh 拂phất 。 輙triếp 煩phiền 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 禪thiền 客khách 問vấn 話thoại )# 復phục 令linh 行hành 者giả 僧Tăng 堂đường 前tiền 掛quải 秉bỉnh 拂phất 牌bài 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 人nhân 藥dược 石thạch 。 免miễn 赴phó 當đương 送tống 往vãng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 排bài 辦biện 法Pháp 座tòa 左tả 手thủ 敷phu 罘# 罳# 。 設thiết 住trụ 持trì 位vị 。 昏hôn 鍾chung 鳴minh 時thời 。 行hành 者giả 覆phú 秉bỉnh 拂phất 人nhân 。 次thứ 覆phú 住trụ 持trì 鳴minh 鼓cổ 一nhất 通thông 眾chúng 集tập 。 小tiểu 參tham 禮lễ 同đồng 。 住trụ 持trì 出xuất 徑kính 歸quy 位vị 立lập 定định 。 都đô 寺tự 維duy 那na 侍thị 者giả 同đồng 往vãng 秉bỉnh 拂phất 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 知tri 事sự 前tiền 問vấn 訊tấn 。 巡tuần 至chí 班ban 末mạt 。 次thứ 至chí 同đồng 班ban 前tiền 問vấn 訊tấn 。 亦diệc 巡tuần 至chí 班ban 末mạt 即tức 舉cử 手thủ 與dữ 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 登đăng 座tòa 坐tọa 定định 。 秉bỉnh 拂phất 侍thị 者giả 同đồng 方phương 丈trượng 侍thị 者giả 出xuất 座tòa 下hạ 問vấn 訊tấn 。 兩lưỡng 序tự 西tây 堂đường 次thứ 第đệ 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 問vấn 訊tấn 秉bỉnh 拂phất 人nhân 當đương 起khởi 身thân 仍nhưng 就tựu 座tòa 云vân (# 侍thị 者giả 請thỉnh 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa )# 秉bỉnh 拂phất 侍thị 者giả 至chí 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 登đăng 座tòa 燒thiêu 香hương 。 提đề 坐tọa 具cụ 問vấn 訊tấn 。 叉xoa 手thủ 側trắc 立lập 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 索sách 語ngữ 問vấn 答đáp 了liễu 。 提đề 綱cương 敘tự 謝tạ 方phương 丈trượng 及cập 兩lưỡng 序tự 勤cần 舊cựu 諸chư 寮liêu 大đại 眾chúng 畢tất 。 舉cử 方phương 丈trượng 小tiểu 參tham 公công 案án 。 或hoặc 拈niêm 或hoặc 頌tụng 畢tất 下hạ 座tòa 。 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 復phục 元nguyên 位vị 。 以dĩ 次thứ 秉bỉnh 拂phất 人nhân 並tịnh 如như 前tiền 禮lễ 。 秉bỉnh 拂phất 罷bãi 。 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 唱xướng 請thỉnh 湯thang 果quả 。 如như 小tiểu 參tham 時thời 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 即tức 懷hoài 香hương 。 同đồng 詣nghệ 方phương 丈trượng 拜bái 謝tạ 。 就tựu 坐tọa 湯thang 果quả 。 次thứ 日nhật 方phương 丈trượng 請thỉnh 茶trà 。 如như 都đô 寺tự 辦biện 齋trai 併tinh 請thỉnh 茶trà 。 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 。 別biệt 日nhật 上thượng 堂đường 敘tự 謝tạ 管quản 待đãi 。 或hoặc 請thỉnh 立lập 班ban 西tây 堂đường 在tại 第đệ 二nhị 夜dạ 秉bỉnh 拂phất 。 住trụ 持trì 小tiểu 參tham 時thời 小tiểu 委ủy 曲khúc 勸khuyến 請thỉnh 舉cử 揚dương 。 隨tùy 意ý 拈niêm 頌tụng 公công 案án 。 遞đệ 相tương 激kích 揚dương 此thử 道đạo 。 近cận 時thời 敘tự 謝tạ 循tuần 襲tập 繁phồn 贅# 。 使sử 人nhân 厭yếm 聽thính 取thủ 誚tiếu 識thức 者giả 。 蓋cái 秉bỉnh 拂phất 以dĩ 法pháp 為vi 施thí 。 苟cẩu 徇# 時thời 儀nghi 但đãn 總tổng 標tiêu 名danh 。 或hoặc 略lược 提đề 過quá 足túc 矣hĩ 。
方phương 丈trượng 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà
至chí 日nhật 粥chúc 罷bãi 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 寫tả 茶trà 榜bảng 見kiến 後hậu 。 備bị 柈# 袱# 鑪lư 燭chúc 詣nghệ 寮liêu 炷chú 香hương 。 觸xúc 禮lễ 請thỉnh 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 。 特đặc 為vi 伏phục 望vọng 降giáng/hàng 重trùng 以dĩ 榜bảng 呈trình 納nạp 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。 客khách 頭đầu 行hành 者giả 請thỉnh 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 諸chư 寮liêu 。 及cập 請thỉnh 知tri 事sự 。 光quang 伴bạn 掛quải 點điểm 茶trà 牌bài 。 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 入nhập 堂đường 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 中trung 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 謂vị 之chi 巡tuần 堂đường 請thỉnh 茶trà 。 堂đường 前tiền 排bài 特đặc 為vi 照chiếu 牌bài 。 首thủ 座tòa 與dữ 住trụ 持trì 對đối 面diện 。 上thượng 首thủ 知tri 事sự 與dữ 住trụ 持trì 分phần/phân 手thủ 位vị 。 維duy 那na 次thứ 之chi 。 以dĩ 次thứ 知tri 事sự 與dữ 受thọ 特đặc 為vi 人nhân 分phần/phân 手thủ 位vị 。 鳴minh 鼓cổ 集tập 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 行hành 禮lễ (# 並tịnh 與dữ 庫khố 司ty 特đặc 為vi 湯thang 禮lễ 同đồng )# 首thủ 座tòa 至chí 住trụ 持trì 前tiền 謝tạ 茶trà 。 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 初sơ 展triển 云vân 。 (# 茲tư 者giả 特đặc 蒙mông 煎tiễn 點điểm 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 再tái 展triển 云vân (# 即tức 日nhật 時thời 令linh 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 退thoái 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 住trụ 持trì 每mỗi 一nhất 展triển 。 則tắc 約ước 止chỉ 之chi 。 至chí 觸xúc 禮lễ 則tắc 答đáp 一nhất 拜bái 。 首thủ 座tòa 轉chuyển 身thân 從tùng 聖thánh 僧Tăng 後hậu 右hữu 出xuất 。 住trụ 持trì 略lược 送tống 復phục 位vị 。 侍thị 者giả 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 。 鳴minh 鍾chung 收thu 盞trản 鳴minh 鼓cổ 退thoái 座tòa 。 亦diệc 同đồng 前tiền 。 首thủ 座tòa 先tiên 往vãng 法pháp 堂đường 。 候hậu 住trụ 持trì 拜bái 謝tạ 。 免miễn 則tắc 問vấn 訊tấn 。
榜bảng 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 特đặc 為vi 。
首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 聊liêu 旌tinh 某mỗ 節tiết 之chi 儀nghi 仍nhưng 請thỉnh
諸chư 知tri 事sự 同đồng 垂thùy 。 光quang 降giáng/hàng 。
式thức 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 侍thị 司ty 。 某mỗ 敬kính 白bạch 。
庫khố 司ty 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà
遇ngộ 節tiết 之chi 次thứ 日nhật 粥chúc 罷bãi 。 庫khố 司ty 具cụ 茶trà 榜bảng (# 與dữ 湯thang 同đồng )# 請thỉnh 茶trà 報báo 眾chúng 掛quải 牌bài 。 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 入nhập 常thường 請thỉnh 茶trà 。 與dữ 侍thị 者giả 同đồng 。 齋trai 退thoái 排bài 照chiếu 牌bài 。 設thiết 位vị 鳴minh 鼓cổ 集tập 眾chúng 。 揖ấp 坐tọa 揖ấp 香hương 揖ấp 茶trà 巡tuần 堂đường 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 致trí 詞từ 。 並tịnh 同đồng 湯thang 禮lễ 。
前tiền 堂đường 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 後hậu 堂đường 大đại 眾chúng 茶trà
遇ngộ 節tiết 之chi 第đệ 三tam 日nhật 。 首thủ 座tòa 具cụ 茶trà 狀trạng 見kiến 後hậu 詣nghệ 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 寮liêu 及cập 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 請thỉnh 茶trà 講giảng 行hành 禮lễ 儀nghi 。 次thứ 第đệ 並tịnh 與dữ 庫khố 司ty 。 特đặc 為vi 茶trà 同đồng 。 但đãn 添# 設thiết 知tri 事sự 位vị 次thứ 。
前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 啟khải 取thủ 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 。
茶trà 。 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 特đặc 為vi 。 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 聊liêu 旌tinh 。
某mỗ 節tiết 之chi 儀nghi 仍nhưng 請thỉnh 。 諸chư 知tri 事sự 同đồng 垂thùy 。 光quang 伴bạn 。
今kim 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 狀trạng 。
狀trạng 。 可khả 漏lậu 子tử 。 狀trạng 請thỉnh 。 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 具cụ 位vị 。
謹cẩn 封phong
旦đán 望vọng 巡tuần 堂đường 茶trà
住trụ 持trì 上thượng 堂đường 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 白bạch 云vân (# 下hạ 座tòa 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà )# 大đại 眾chúng 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 。 次thứ 第đệ 巡tuần 入nhập 堂đường 內nội 。 暫tạm 到đáo 與dữ 侍thị 者giả 隨tùy 眾chúng 巡tuần 。 至chí 聖thánh 僧Tăng 龕khám 後hậu 。 暫tạm 到đáo 向hướng 龕khám 與dữ 侍thị 者giả 對đối 面diện 而nhi 立lập 。 大đại 眾chúng 巡tuần 遍biến 立lập 定định 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 七thất 下hạ 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 歸quy 位vị 。 知tri 事sự 堂đường 排bài 列liệt 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 從tùng 首thủ 座tòa 板bản 起khởi 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 暫tạm 到đáo 及cập 侍thị 者giả 隨tùy 知tri 事sự 後hậu 出xuất 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 就tựu 居cư 中trung 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 。 俟sĩ 眾chúng 坐tọa 定định 。 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 及cập 上thượng 下hạ 堂đường 外ngoại 堂đường 。 先tiên 下hạ 間gian 。 次thứ 上thượng 間gian 香hương 合hợp 安an 元nguyên 處xứ 爐lô 前tiền 逐trục 一nhất 問vấn 訊tấn 揖ấp 香hương 畢tất 。 歸quy 元nguyên 位vị 。 鳴minh 鐘chung 二nhị 下hạ 。 行hành 茶trà 瓶bình 出xuất 復phục 如như 前tiền 問vấn 訊tấn 。 揖ấp 茶trà 而nhi 退thoái 。 鳴minh 鐘chung 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 。 鳴minh 鍾chung 三tam 下hạ 。 住trụ 持trì 出xuất 堂đường 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 次thứ 第đệ 而nhi 出xuất 。 或hoặc 迫bách 他tha 緣duyên 。 或hoặc 住trụ 持trì 暫tạm 不bất 赴phó 眾chúng 則tắc 粥chúc 罷bãi 。 就tựu 座tòa 喫khiết 茶trà 。 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 同đồng 前tiền 。
方phương 丈trượng 點điểm 行hành 堂đường 茶trà
節tiết 臘lạp 僧Tăng 堂đường 茶trà 罷bãi 。 侍thị 者giả 同đồng 客khách 頭đầu 至chí 行hành 堂đường 點điểm 茶trà 。 客khách 頭đầu 預dự 報báo 參tham 頭đầu 掛quải 點điểm 茶trà 牌bài 報báo 眾chúng 。 燒thiêu 湯thang 出xuất 盞trản 請thỉnh 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 。 方phương 丈trượng 預dự 送tống 茶trà 。 侍thị 者giả 至chí 庫khố 司ty 。 典điển 座tòa 接tiếp 入nhập 。 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 領lãnh 眾chúng 行hành 者giả 門môn 迎nghênh 。 侍thị 者giả 居cư 主chủ 位vị 代đại 住trụ 持trì 也dã 。 典điển 座tòa 右hữu 位vị 侍thị 者giả 出xuất 中trung 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 復phục 位vị 以dĩ 手thủ 揖ấp 眾chúng 坐tọa 。 喫khiết 茶trà 畢tất 典điển 座tòa 送tống 出xuất 。 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 門môn 送tống 。 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 茶trà 。
庫khố 司ty 頭đầu 首thủ 典điển 行hành 堂đường 茶trà
庫khố 司ty 候hậu 方phương 丈trượng 點điểm 茶trà 罷bãi 。 知tri 事sự 詣nghệ 行hành 堂đường 。 點điểm 茶trà 知tri 事sự 居cư 主chủ 位vị 。 典điển 座tòa 分phần/phân 手thủ 行hành 禮lễ 與dữ 方phương 丈trượng 侍thị 者giả 同đồng 。 送tống 出xuất 門môn 喝hát 云vân (# 參tham 頭đầu 大đại 眾chúng 詣nghệ 庫khố 司ty 謝tạ 茶trà )# 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 報báo 云vân (# 知tri 事sự 傳truyền 語ngữ 免miễn 謝tạ 茶trà )# 頭đầu 首thủ 候hậu 點điểm 僧Tăng 堂đường 茶trà (# 見kiến 兩lưỡng 序tự 章chương )# 罷bãi 。 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 參tham 頭đầu 掛quải 牌bài 報báo 眾chúng 。 請thỉnh 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 行hành 禮lễ (# 與dữ 庫khố 司ty 同đồng 出xuất 門môn 喝hát 謝tạ 喝hát 免miễn 亦diệc 同đồng )# 。
月nguyệt 分phần/phân 須tu 知tri
正chánh 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 有hữu 處xứ 。 四tứ 孟# 月nguyệt 大đại 眾chúng 行hành 道Đạo 諷phúng 經kinh 祈kỳ 保bảo 。 次thứ 具cụ 門môn 狀trạng 。 官quan 員# 檀đàn 越việt 諸chư 山sơn 賀hạ 歲tuế 。 十thập 七thất 日nhật 。 百bách 丈trượng 忌kỵ 。
二nhị 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 僧Tăng 堂đường 內nội 閉bế 爐lô 。 或hoặc 山sơn 寺tự 高cao 寒hàn 母mẫu 拘câu 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。
三tam 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 堂đường 司ty 出xuất 草thảo 單đơn 。 清thanh 明minh 日nhật 祖tổ 堂đường 諸chư 祖tổ 塔tháp 諸chư 檀đàn 越việt 祠từ 庫khố 司ty 。 預dự 報báo 洒sái 掃tảo 嚴nghiêm 備bị 供cúng 養dường 。 集tập 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 此thử 月nguyệt 出xuất 榜bảng 禁cấm 約ước 山sơn 林lâm 茶trà 笋# 。
四tứ 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật (# 鎖tỏa 旦đán 過quá 。 初sơ 四tứ 五ngũ 間gian 告cáo 香hương 普phổ 說thuyết 初sơ 八bát 日nhật )# 佛Phật 誕đản 浴dục 佛Phật 。 庫khố 司ty 預dự 造tạo 黑hắc 飯phạn 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 大đại 眾chúng 。 夏hạ 前tiền 點điểm 心tâm 。 十thập 三tam 日nhật 建kiến 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 。 十thập 五ngũ 日nhật 結kết 制chế (# 候hậu 天thiên 氣khí 僧Tăng 堂đường 內nội 下hạ 暖noãn 簾# 上thượng 涼lương 簾# )# 。
五ngũ 月nguyệt 。 端đoan 午ngọ 日nhật 早tảo 晨thần 知tri 事sự 僧Tăng 堂đường 內nội 燒thiêu 香hương 點điểm 菖xương 蒲bồ 茶trà 。 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 次thứ 第đệ 建kiến 青thanh 苗miêu 會hội 。 堂đường 司ty 預dự 出xuất 諸chư 寮liêu 看khán 經kinh 誦tụng 經Kinh 單đơn 。 直trực 歲tuế 點điểm 檢kiểm 諸chư 處xứ 整chỉnh 漏lậu 。 疏sớ/sơ 浚tuấn 溝câu 渠cừ 。 方phương 丈trượng 詣nghệ 諸chư 寮liêu 諸chư 庵am 塔tháp 。 各các 作tác 一nhất 日nhật 點điểm 茶trà 溫ôn 存tồn 。 僧Tăng 堂đường 內nội 掛quải 帳trướng 。
六lục 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 隆long 暑thử 首thủ 座tòa 免miễn 鳴minh 坐tọa 禪thiền 板bản 。 入nhập 伏phục 堂đường 司ty 提đề 調điều 晒# 薦tiến 。 炭thán 頭đầu 或hoặc 庫khố 司ty 打đả 炭thán 團đoàn 。
七thất 月nguyệt 。 初sơ 旬tuần 堂đường 司ty 預dự 出xuất 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 諸chư 寮liêu 看khán 誦tụng 經Kinh 單đơn 。 預dự 率suất 眾chúng 財tài 。 辦biện 斛hộc 食thực 供cúng 養dường 。 十thập 三tam 日nhật 散tán 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 。 十thập 五ngũ 日nhật 解giải 制chế 。 當đương 晚vãn 設thiết 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 。 諷phúng 經kinh 施thí 食thực 。
八bát 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 開khai 旦đán 過quá 。 知tri 客khách 預dự 晒# 寮liêu 內nội 薦tiến 席tịch 。 此thử 月nguyệt 修tu 補bổ 本bổn 色sắc 衲nạp 子tử 未vị 遽cự 起khởi 單đơn 。 僧Tăng 堂đường 收thu 帳trướng 。
九cửu 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 首thủ 座tòa 復phục 鳴minh 坐tọa 禪thiền 板bản 。 堂đường 司ty 提đề 調điều 糊# 僧Tăng 堂đường 窓song 。 下hạ 涼lương 簾# 上thượng 暖noãn 簾# 。 重trọng/trùng 陽dương 日nhật 早tảo 晨thần 知tri 事sự 燒thiêu 香hương 點điểm 茱# 萸# 茶trà 。 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 許hứa 方phương 來lai 相tương/tướng 看khán 。
十thập 月nguyệt 。 初sơ 一nhất 日nhật 開khai 爐lô 方phương 丈trượng (# 大đại 相tương/tướng 看khán 初sơ 五ngũ 日nhật )# 達đạt 磨ma 忌kỵ 。
十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 帝đế 師sư 忌kỵ 。 冬đông 至chí 庫khố 司ty 預dự 辦biện 糍# 果quả 。 此thử 月nguyệt 或hoặc 進tiến 退thoái 職chức 事sự 。 或hoặc 在tại 歲tuế 節tiết 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 大đại 眾chúng 冬đông 前tiền 點điểm 心tâm 。
十thập 二nhị 月nguyệt 。 初sơ 八bát 日nhật 。 佛Phật 成thành 道Đạo 庫khố 司ty 預dự 造tạo 紅hồng 糟tao 。 歲tuế 終chung 結kết 呈trình 諸chư 色sắc 簿bộ 書thư 。
節tiết 臘lạp 章chương (# 終chung )# 。
勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 七thất
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Hết quyển 7
❖
Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016