勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 八bát
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Quyển 8

大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 德đức 煇huy 奉phụng 。 勅sắc 重trọng/trùng 編biên 。


大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 大đại 訴tố 奉phụng 。 勅sắc 校giáo 正chánh 。


法Pháp 器khí 章chương 第đệ 九cửu


上thượng 古cổ 之chi 世thế 有hữu 化hóa 而nhi 無vô 教giáo 。 化hóa 不bất 足túc 而nhi 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 焉yên 。 擊kích 壤nhưỡng 之chi 歌ca 不bất 如như 九cửu 成thành 之chi 奏tấu 。 窪# 樽# 之chi 飲ẩm 不bất 若nhược 五ngũ 齊tề 之chi 醇thuần 。 然nhiên 文văn 生sanh 於ư 質chất 貴quý 乎hồ 本bổn 也dã 。 吾ngô 天Thiên 竺Trúc 聖thánh 人nhân 最tối 初sơ 示thị 化hóa 。 謂vị 人nhân 人nhân 妙diệu 覺giác 本bổn 無vô 凡phàm 聖thánh 。 物vật 物vật 全toàn 真chân 寧ninh 有hữu 淨tịnh 穢uế 。 無vô 假giả 修tu 證chứng 不bất 涉thiệp 功công 用dụng 。 而nhi 昧muội 者giả 茫mang 然nhiên 自tự 失thất 。 若nhược 聾lung 瞽# 焉yên 。 於ư 是thị 隨tùy 機cơ 設thiết 教giáo 擊kích 犍kiền 椎chùy 。 以dĩ 集tập 眾chúng 演diễn 之chi 為vi 三tam 藏tạng 。 修tu 之chi 為vi 禪thiền 定định 。 迄hất 于vu 四tứ 十thập 九cửu 年niên 而nhi 化hóa 儀nghi 終chung 矣hĩ 。 梵Phạn 語ngữ 犍kiền 椎chùy 凡phàm 瓦ngõa 木mộc 銅đồng 鐵thiết 之chi 有hữu 聲thanh 者giả 。 若nhược 鍾chung 磬khánh 鐃nao 鼓cổ 椎chùy 板bản 螺loa 唄bối 。 叢tùng 林lâm 至chí 今kim 倣# 其kỳ 制chế 而nhi 用dụng 之chi 。 于vu 以dĩ 警cảnh 昏hôn 怠đãi 。 肅túc 教giáo 令linh 導đạo 幽u 滯trệ 而nhi 和hòa 神thần 人nhân 也dã 。 若nhược 夫phu 大đại 定định 常thường 應ưng 大đại 用dụng 常thường 寂tịch 。 聞văn 非phi 有hữu 聞văn 覺giác 亦diệc 非phi 覺giác 。 以dĩ 考khảo 以dĩ 擊kích 玄huyền 風phong 載tái 揚dương 。 無vô 思tư 無vô 為vi 化hóa 日nhật 自tự 永vĩnh 。 雍ung 雍ung 乎hồ 仁nhân 壽thọ 之chi 域vực 。 清thanh 泰thái 之chi 都đô 矣hĩ 。


鍾chung


大đại 鍾chung


叢tùng 林lâm 號hiệu 令linh 資tư 始thỉ 也dã 。 曉hiểu 擊kích 則tắc 破phá 長trường 夜dạ 警cảnh 睡thụy 眠miên 。 慕mộ 擊kích 則tắc 覺giác 昏hôn 衢cù 疏sớ/sơ 冥minh 昧muội 。 引dẫn 杵xử 宜nghi 緩hoãn 揚dương 聲thanh 欲dục 長trường/trưởng 。 凡phàm 三tam 通thông 各các 三tam 十thập 六lục 下hạ 。 總tổng 一nhất 百bách 八bát 下hạ 。 起khởi 止chỉ 三tam 下hạ 稍sảo 緊khẩn 。 鳴minh 鍾chung 行hành 者giả 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 願nguyện 此thử 鍾chung 聲thanh 超siêu 法Pháp 界Giới 。 鐵thiết 圍vi 幽u 暗ám 悉tất 皆giai 聞văn 。 聞văn 塵trần 清thanh 淨tịnh 證chứng 圓viên 通thông 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 正chánh 覺giác )# 仍nhưng 稱xưng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 隨tùy 號hiệu 扣khấu 擊kích 其kỳ 利lợi 甚thậm 大đại 。 遇ngộ 。


聖thánh 節tiết 看khán 經kinh 上thượng 殿điện 下hạ 殿điện 。 三tam 八bát 念niệm 誦tụng 佛Phật 誕đản 成thành 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 。 建kiến 散tán 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 諷phúng 經kinh 齋trai 粥chúc 過quá 堂đường 人nhân 定định 時thời 。 各các 一nhất 十thập 八bát 下hạ 。 如như 接tiếp 送tống 官quan 員# 住trụ 持trì 尊tôn 宿túc 。 不bất 以dĩ 數số 限hạn 。 庫khố 司ty 主chủ 之chi 。


僧Tăng 堂đường 鍾chung


凡phàm 集tập 眾chúng 則tắc 擊kích 之chi 。 遇ngộ 住trụ 持trì 每mỗi 赴phó 眾chúng 入nhập 堂đường 時thời 鳴minh 七thất 下hạ 。 齋trai 粥chúc 下hạ 堂đường 時thời 放phóng 參tham 時thời 。 旦đán 望vọng 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà 下hạ 床sàng 時thời 。 各các 三tam 下hạ (# 住trụ 持trì 或hoặc 不bất 赴phó 堂đường 。 或hoặc 在tại 假giả 則tắc 不bất 鳴minh )# 堂đường 前tiền 念niệm 誦tụng 時thời 念niệm 佛Phật 一nhất 聲thanh 。 輕khinh 鳴minh 一nhất 下hạ 。 末mạt 疊điệp 一nhất 下hạ 。 堂đường 司ty 主chủ 之chi 。


殿điện 鐘chung


住trụ 持trì 朝triêu 慕mộ 行hành 香hương 時thời 鳴minh 七thất 下hạ 。 凡phàm 集tập 眾chúng 生sanh 殿điện 。 必tất 與dữ 僧Tăng 堂đường 鐘chung 相tương 應ứng 接tiếp 擊kích 之chi 。 知tri 殿điện 主chủ 之chi 。


感cảm 通thông 傳truyền 云vân 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 於ư 乾can/kiền/càn 竺trúc 修tu 多đa 羅la 院viện 。 造tạo 青thanh 石thạch 鍾chung 。 於ư 日nhật 出xuất 時thời 有hữu 諸chư 化hóa 佛Phật 。 與dữ 日nhật 俱câu 出xuất 。 密mật 說thuyết 顯hiển 演diễn 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 聞văn 法Pháp 證chứng 聖thánh 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 打đả 鍾chung 時thời 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 。 諸chư 苦khổ 並tịnh 皆giai 停đình 止chỉ 。 又hựu 金kim 陵lăng 志chí 云vân 。 民dân 有hữu 暴bạo 死tử 入nhập 冥minh 司ty 。 見kiến 有hữu 五ngũ 木mộc 縲luy 械giới 者giả 。 告cáo 之chi 曰viết 。 吾ngô 南nam 唐đường 先tiên 主chủ 也dã 。 以dĩ 宋tống 齊tề 丘khâu 之chi 誤ngộ 殺sát 和hòa 州châu 降giáng/hàng 者giả 致trí 此thử 。 每mỗi 聞văn 鍾chung 聲thanh 暫tạm 息tức 吾ngô 苦khổ 。 仗trượng 汝nhữ 歸quy 白bạch 嗣tự 君quân 。 為vi 吾ngô 造tạo 鐘chung 。 民dân 還hoàn 具cụ 聞văn 後hậu 主chủ 。 因nhân 造tạo 大đại 鐘chung 於ư 清thanh 涼lương 。 寺tự 鐫# 曰viết 薦tiến 烈liệt 祖tổ 孝hiếu 高cao 皇hoàng 帝đế 脫thoát 幽u 出xuất 厄ách 。


版#


大đại 版# 齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 長trường/trưởng 擊kích 三tam 通thông 。 木mộc 魚ngư 後hậu 三tam 下hạ 疊điệp 疊điệp 擊kích 之chi 。 謂vị 之chi 長trường/trưởng 版# 。 念niệm 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 儆# 戒giới 火hỏa 燭chúc 。 各các 鳴minh 三tam 下hạ 。 報báo 更cánh 則tắc 隨tùy 更cánh 次thứ 第đệ 擊kích 之chi 。 方phương 丈trượng 庫khố 司ty 首thủ 座tòa 寮liêu 及cập 諸chư 寮liêu 。 各các 有hữu 小tiểu 版# 。 開khai 靜tĩnh 時thời 皆giai 長trường/trưởng 擊kích 之chi 。 報báo 眾chúng 時thời 各các 鳴minh 二nhị 下hạ 。 眾chúng 寮liêu 內nội 外ngoại 各các 有hữu 版# 。 外ngoại 版# 每mỗi 日nhật 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn 時thời 三tam 下hạ 。 坐tọa 禪thiền 坐tọa 參tham 時thời 各các 三tam 下hạ 。 候hậu 眾chúng 歸quy 堂đường 次thứ 第đệ 鳴minh 之chi 。 點điểm 茶trà 湯thang 時thời 長trường/trưởng 擊kích 之chi 。 內nội 版# 掛quải 搭# 歸quy 寮liêu 時thời 三tam 下hạ 。 茶trà 湯thang 行hành 盞trản 二nhị 下hạ 。 收thu 盞trản 一nhất 下hạ 。 退thoái 座tòa 三tam 下hạ 。 小tiểu 座tòa 湯thang 長trường/trưởng 擊kích 之chi 。


木mộc 魚ngư


齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 長trường/trưởng 擊kích 二nhị 通thông 。 普phổ 請thỉnh 僧Tăng 眾chúng 長trường/trưởng 擊kích 一nhất 通thông 。 普phổ 請thỉnh 請thỉnh 行hành 者giả 二nhị 通thông 。


相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 魚ngư 晝trú 夜dạ 常thường 醒tỉnh 。 刻khắc 木mộc 象tượng 形hình 擊kích 之chi 。 所sở 以dĩ 警cảnh 昏hôn 惰nọa 也dã 。


椎chùy


齋trai 粥chúc 一nhất 時thời 。 僧Tăng 堂đường 內nội 開khai 鉢bát 。 念niệm 佛Phật 唱xướng 食thực 遍biến 食thực 。 施thí 財tài 白bạch 眾chúng 皆giai 鳴minh 之chi 。 維duy 那na 主chủ 之chi 。 下hạ 堂đường 時thời 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 鳴minh 之chi 。 知tri 事sự 告cáo 退thoái 時thời 。 請thỉnh 知tri 事sự 時thời 亦diệc 鳴minh 之chi 。 住trụ 持trì 入nhập 院viện 開khai 堂đường 將tương 說thuyết 法Pháp 時thời 。 諸chư 山sơn 上thượng 首thủ 鳴minh 之chi 。 謂vị 之chi 白bạch 椎chùy 也dã 。


世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 大đại 眾chúng 集tập 定định 。 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 。 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。


磬khánh


大đại 殿điện 早tảo 慕mộ 住trụ 持trì 知tri 事sự 行hành 香hương 時thời 。 大đại 眾chúng 看khán 誦tụng 經Kinh 咒chú 時thời 。 直trực 殿điện 者giả 鳴minh 之chi 唱xướng 衣y 時thời 。 維duy 那na 鳴minh 之chi 。 行hành 者giả 披phi 剃thế 時thời 作tác 梵Phạm 闍xà 黎lê 鳴minh 之chi 。 小tiểu 手thủ 磬khánh 堂đường 司ty 行hành 者giả 常thường 隨tùy 身thân 。 遇ngộ 眾chúng 諷phúng 誦tụng 鳴minh 之chi 。 為vi 起khởi 止chỉ 之chi 節tiết 。


鐃nao 鈸bạt


凡phàm 維duy 那na 揖ấp 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 出xuất 班ban 上thượng 香hương 時thời 。 藏tạng 殿điện 祝chúc 贊tán 轉chuyển 輪luân 時thời 。 行hành 者giả 鳴minh 之chi 。 遇ngộ 迎nghênh 引dẫn 送tống 亡vong 時thời 。 行hành 者giả 披phi 剃thế 。 大đại 眾chúng 行hành 道Đạo 。 接tiếp 新tân 住trụ 持trì 入nhập 院viện 時thời 。 皆giai 鳴minh 之chi 。


鼓cổ


法Pháp 鼓cổ


凡phàm 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 。 小tiểu 參tham 普phổ 說thuyết 入nhập 室thất 。 並tịnh 擊kích 之chi 。 擊kích 鼓cổ 之chi 法pháp 上thượng 堂đường 時thời 三tam 通thông (# 先tiên 輕khinh 敲# 鼓cổ 磉# 二nhị 下hạ 。 然nhiên 後hậu 重trọng/trùng 千thiên 徐từ 徐từ 擊kích 之chi 。 使sử 其kỳ 緊khẩn 慢mạn 相tương/tướng 參tham 。 輕khinh 重trọng 相tương 應ứng 。 音âm 聲thanh 和hòa 暢sướng 。 起khởi 復phục 連liên 環hoàn 隱ẩn 隱ẩn 轟oanh 轟oanh 。 若nhược 春xuân 雷lôi 之chi 震chấn 螫thích 。 第đệ 一nhất 通thông 延diên 聲thanh 長trường/trưởng 擊kích 。 少thiểu 歇hiết 轉chuyển 第đệ 二nhị 通thông 。 連liên 聲thanh 稍sảo 促xúc 更cánh 不bất 歇hiết 聲thanh 。 就tựu 轉chuyển 第đệ 三tam 通thông 一nhất 向hướng 纏triền 聲thanh 擊kích 之chi 侯hầu 。 住trụ 持trì 登đăng 座tòa 畢tất 方phương 歇hiết 聲thanh 。 雙song 椎chùy 連liên 打đả 三tam 下hạ )# 小tiểu 參tham 一nhất 通thông 。 普phổ 說thuyết 五ngũ 下hạ 。 入nhập 室thất 三tam 下hạ 皆giai 當đương 緩hoãn 擊kích 。


茶trà 鼓cổ


長trường/trưởng 擊kích 一nhất 通thông 。 侍thị 司ty 主chủ 之chi 。


齋trai 鼓cổ


三tam 通thông 。 如như 上thượng 堂đường 時thời 。 但đãn 節tiết 會hội 稍sảo 促xúc 而nhi 已dĩ 。


普phổ 請thỉnh 鼓cổ


長trường/trưởng 擊kích 一nhất 通thông 。


更cánh 鼓cổ


早tảo 晚vãn 平bình 擊kích 三tam 通thông 。 餘dư 隨tùy 更cánh 次thứ 擊kích 。 庫khố 司ty 主chủ 之chi 。


浴dục 鼓cổ


四tứ 通thông 次thứ 第đệ 候hậu 眾chúng 擊kích (# 其kỳ 詳tường 見kiến 知tri 浴dục 章chương )# 知tri 浴dục 主chủ 之chi 。


已dĩ 上thượng 宜nghi 各các 有hữu 常thường 度độ 。 毋vô 令linh 失thất 准chuẩn 。 若nhược 新tân 住trụ 持trì 入nhập 院viện 。 諸chư 法Pháp 器khí 一nhất 齊tề 俱câu 鳴minh 。


金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 云vân 。 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。 夜dạ 夢mộng 金kim 鼓cổ 。 其kỳ 狀trạng 姝xu 大đại 。 其kỳ 明minh 普phổ 照chiếu 。 喻dụ 如như 日nhật 光quang 。 光quang 中trung 得đắc 見kiến 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 寶bảo 樹thụ 下hạ 。 坐tọa 琉lưu 璃ly 座tòa 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 圍vi 繞nhiễu 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 人nhân 似tự 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 枹phu 擊kích 鼓cổ 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 其kỳ 聲thanh 演diễn 說thuyết 。 懺sám 悔hối 偈kệ 頌tụng 。 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 夢mộng 寤ngụ 已dĩ 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 其kỳ 夢mộng 中trung 。 所sở 見kiến 金kim 鼓cổ 。 及cập 懺sám 悔hối 偈kệ 。 向hướng 如Như 來Lai 說thuyết 。 又hựu 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 更cánh 聽thính 此thử 。 祇Kỳ 陀Đà 園Viên 中trung 。 食thực 辦biện 擊kích 鼓cổ 。 眾chúng 集tập 撞chàng 鐘chung 。 鐘chung 鼓cổ 音âm 聲thanh 。 前tiền 後hậu 相tương 續tục 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 等đẳng 為vi 是thị 。 聲thanh 來lai 耳nhĩ 邊biên 。 耳nhĩ 往vãng 聲thanh 處xứ 。


法Pháp 器khí 章chương (# 終chung )#


唐đường 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 故cố 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )#


將tương 仕sĩ 郎lang 守thủ 殿điện 中trung 侍thị 御ngự 史sử 陳trần 詡# 撰soạn


守thủ 信tín 州châu 司ty 戶hộ 參tham 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 武võ 翊dực 黃hoàng 。 書thư 。


星tinh 纏triền 斗đẩu 次thứ 山sơn 形hình 鷲thứu 立lập 。 桑tang 門môn 上thượng 首thủ 曰viết 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 。 室thất 於ư 斯tư 塔tháp 於ư 斯tư 。 付phó 大đại 法pháp 於ư 斯tư 。 其kỳ 門môn 弟đệ 子tử 懼cụ 陵lăng 谷cốc 遷thiên 貿mậu 日nhật 時thời 失thất 紀kỷ 。 託thác 於ư 儒nho 者giả 銘minh 以dĩ 表biểu 之chi 。 西tây 方phương 教giáo 行hành 于vu 中trung 國quốc 。 以dĩ 彼bỉ 之chi 六Lục 度Độ 視thị 我ngã 之chi 五ngũ 常thường 。 遏át 惡ác 遷thiên 善thiện 殊thù 途đồ 同đồng 轍triệt 。 唯duy 禪thiền 那na 一nhất 宗tông 度độ 越việt 生sanh 死tử 。 大đại 智trí 慧tuệ 者giả 方phương 得đắc 之chi 。 自tự 鷄kê 足túc 達đạt 于vu 曹tào 溪khê 。 紀kỷ 牒điệp 詳tường 矣hĩ 。 曹tào 溪khê 傳truyền 衡hành 嶽nhạc 觀quán 音âm 臺đài 懷hoài 讓nhượng 和hòa 上thượng 觀quán 音âm 傳truyền 江giang 西tây 道đạo 一nhất 和hòa 上thượng 。 詔chiếu 諡thụy 為vi 大đại 寂tịch 禪thiền 師sư 。 大đại 寂tịch 傳truyền 大đại 師sư 。 中trung 土thổ/độ 相tương/tướng 承thừa 凡phàm 九cửu 代đại 矣hĩ 。 大đại 師sư 太thái 原nguyên 王vương 氏thị 福phước 州châu 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 縣huyện 人nhân 。 遠viễn 祖tổ 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 喪táng 亂loạn 徙tỉ 于vu 閩# 隅ngung 。 大đại 師sư 以dĩ 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 像tượng 季quý 。 託thác 孕dựng 而nhi 薰huân 羶thiên 自tự 去khứ 。 將tương 誕đản 而nhi 神thần 異dị 聿# 來lai 。 成thành 童đồng 而nhi 靈linh 聖thánh 表biểu 識thức 。 非phi 夫phu 宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 曷hạt 以dĩ 臻trăn 此thử 。 落lạc 髮phát 於ư 西tây 山sơn 慧tuệ 照chiếu 和hòa 尚thượng 。 進tiến 具cụ 於ư 衡hành 山sơn 法pháp 朝triêu 律luật 師sư 。 既ký 而nhi 歎thán 曰viết 。 將tương 滌địch 妄vọng 源nguyên 必tất 遊du 法pháp 海hải 。 豈khởi 惟duy 必tất 證chứng 。 亦diệc 假giả 言ngôn 詮thuyên 。 遂toại 詣nghệ 廬lư 江giang 閱duyệt 浮phù 槎# 經kinh 藏tạng 。 不bất 窺khuy 庭đình 宇vũ 者giả 積tích 年niên 。 既ký 師sư 大đại 寂tịch 盡tận 得đắc 心tâm 印ấn 言ngôn 簡giản 理lý 精tinh 貌mạo 和hòa 神thần 峻tuấn 。 睹đổ 即tức 生sanh 敬kính 居cư 常thường 自tự 卑ty 。 善thiện 不bất 近cận 名danh 。 故cố 先tiên 師sư 碑bi 文văn 獨độc 晦hối 其kỳ 稱xưng 號hiệu 。 行hành 同đồng 於ư 眾chúng 。 故cố 門môn 人nhân 力lực 役dịch 必tất 等đẳng 其kỳ 艱gian 勞lao 。 怨oán 親thân 兩lưỡng 忘vong 故cố 。 棄khí 遺di 舊cựu 里lý 賢hiền 愚ngu 一nhất 貫quán 故cố 普phổ 授thọ 來lai 學học 。 常thường 以dĩ 三Tam 身Thân 無vô 住trụ 萬vạn 行hạnh 皆giai 空không 。 邪tà 正chánh 並tịnh 捐quyên 源nguyên 流lưu 齊tề 泯mẫn 。 用dụng 此thử 教giáo 旨chỉ 作tác 人nhân 表biểu 式thức 。 前tiền 佛Phật 所sở 說thuyết 斯tư 為vi 頓đốn 門môn 。 大đại 寂tịch 之chi 徒đồ 多đa 諸chư 龍long 象tượng 。 或hoặc 名danh 聞văn 萬vạn 乘thừa 入nhập 依y 京kinh 輦liễn 。 或hoặc 化hóa 洽hiệp 一nhất 方phương 。 各các 安an 郡quận 國quốc 。 唯duy 大đại 師sư 好hảo/hiếu 尚thượng 幽u 隱ẩn 。 棲tê 止chỉ 雲vân 松tùng 。 遺di 名danh 而nhi 德đức 稱xưng 益ích 高cao 。 獨độc 往vãng 而nhi 學học 徒đồ 彌di 盛thịnh 。 其kỳ 有hữu 遍biến 探thám 講giảng 肆tứ 歷lịch 抵để 禪thiền 關quan 。 滯trệ 著trước 未vị 祛khư 空không 有hữu 猶do 閡ngại 。 靡mĩ 不bất 緘giam 藏tạng 。 萬vạn 里lý 取thủ 決quyết 一nhất 言ngôn 。 疑nghi 網võng 雲vân 張trương 智trí 刃nhận 氷băng 斷đoạn 。 由do 是thị 齊tề 魯lỗ 燕yên 代đại 荊kinh 吳ngô 閩# 蜀thục 望vọng 影ảnh 星tinh 奔bôn 。 聆linh 聲thanh 飈biểu 至chí 。 當đương 其kỳ 饑cơ 渴khát 。 快khoái 得đắc 安an 隱ẩn 。 超siêu 然nhiên 懸huyền 解giải 時thời 有hữu 其kỳ 人nhân 。 大đại 師sư 初sơ 居cư 石thạch 門môn 依y 大đại 寂tịch 之chi 塔tháp 。 次thứ 補bổ 師sư 位vị 。 重trùng 宣tuyên 上thượng 法pháp 。 後hậu 以dĩ 眾chúng 所sở 歸quy 集tập 意ý 在tại 遐hà 深thâm 。 百bách 丈trượng 山sơn 碣# 立lập 一nhất 隅ngung 。 人nhân 煙yên 四tứ 絕tuyệt 。 將tương 欲dục 卜bốc 築trúc 必tất 俟sĩ 檀đàn 那na 。 伊y 蒱bồ 塞tắc 游du 暢sướng 甘cam 貞trinh 請thỉnh 施thí 家gia 山sơn 。 願nguyện 為vi 鄉hương 導đạo 。 庵am 廬lư 環hoàn 遶nhiễu 。 供cúng 施thí 芿# 積tích 眾chúng 又hựu 踰du 於ư 石thạch 門môn 。 然nhiên 以dĩ 地địa 靈linh 境cảnh 遠viễn 頗phả 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 元nguyên 和hòa 九cửu 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 證chứng 滅diệt 於ư 禪thiền 床sàng 報báo 齡linh 六lục 十thập 六lục 。 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 七thất 。 以dĩ 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 奉phụng 全toàn 身thân 窆biếm 于vu 西tây 峯phong 。 據cứ 婆bà 沙sa 論luận 文văn 。 用dụng 淨tịnh 行hạnh 婆Bà 羅La 門Môn 。 葬táng 法pháp 遵tuân 遺di 旨chỉ 也dã 。 先tiên 時thời 白bạch 光quang 去khứ 室thất 金kim 錫tích 鳴minh 空không 。 靈linh 溪khê 方phương 春xuân 而nhi 涸hạc 流lưu 。 杉# 燎liệu 竟cánh 夕tịch 以dĩ 通thông 照chiếu 。 妙diệu 德đức 潛tiềm 感cảm 于vu 何hà 不bất 有hữu 。 門môn 人nhân 法pháp 正chánh 等đẳng 嘗thường 所sở 稟bẩm 奉phụng 皆giai 得đắc 調điều 柔nhu 。 遞đệ 相tương 發phát 揮huy 不bất 墜trụy 付phó 囑chúc 。 他tha 年niên 紹thiệu 續tục 自tự 當đương 流lưu 布bố 。 門môn 人nhân 談đàm 敘tự 永vĩnh 懷hoài 師sư 恩ân 光quang 崇sùng 塔tháp 宇vũ 。 封phong 土thổ/độ 累lũy/lụy/luy 石thạch 力lực 竭kiệt 心tâm 瘁# 。 門môn 人nhân 神thần 行hành 梵Phạm 雲vân 結kết 集tập 微vi 言ngôn 纂toản 成thành 語ngữ 本bổn 。 凡phàm 今kim 學học 者giả 不bất 踐tiễn 門môn 閾quắc 。 奉phụng 以dĩ 為vi 師sư 法pháp 焉yên 。 初sơ 閩# 越việt 靈linh 藹ái 律luật 師sư 。 一nhất 川xuyên 教giáo 宗tông 三tam 學học 歸quy 仰ngưỡng 。 嘗thường 以dĩ 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 響hưởng 風phong 發phát 問vấn 。 大đại 師sư 寓# 書thư 以dĩ 釋thích 之chi 。 今kim 與dữ 語ngữ 本bổn 並tịnh 流lưu 于vu 後hậu 學học 。 詡# 從tùng 事sự 于vu 江giang 西tây 府phủ 。 備bị 嘗thường 大đại 師sư 之chi 法Pháp 味vị 。 故cố 不bất 讓nhượng 眾chúng 多đa 之chi 託thác 。 其kỳ 文văn 曰viết 梵Phạm 雄hùng 設thiết 教giáo 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 未vị 得đắc 頓đốn 門môn 。 皆giai 為vi 暗ám 室thất 。 祖tổ 師sư 戾lệ 止chỉ 方phương 傳truyền 祕bí 密mật 。 如như 彼bỉ 重trọng/trùng 昏hôn 忽hốt 懸huyền 白bạch 日nhật (# 其kỳ 一nhất )# 唯duy 此thử 大Đại 士Sĩ 弘hoằng 紹thiệu 正chánh 宗tông 。 雖tuy 修tu 妙diệu 行hạnh 不bất 住trụ 真chân 空không 。 無vô 假giả 方phương 便tiện 。 豈khởi 俟sĩ 磨ma 礱# 。 恬điềm 然nhiên 返phản 本bổn 萬vạn 境cảnh 圓viên 通thông (# 其kỳ 二nhị 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 。 盡tận 祛khư 病bệnh 熱nhiệt 。 彼bỉ 皆giai 有hữu 得đắc 我ngã 實thật 無vô 說thuyết 。 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。 形hình 同đồng 示thị 滅diệt 。 此thử 土thổ/độ 灰hôi 燼tẫn 他tha 方phương 水thủy 月nguyệt (# 其kỳ 三tam )# 法pháp 傳truyền 人nhân 代đại 塔tháp 閉bế 山sơn 原nguyên 。 杉# 松tùng 日nhật 暗ám 寺tự 塔tháp 猶do 存tồn 。 藹ái 藹ái 學học 徒đồ 無vô 非phi 及cập 門môn 。 唯duy 能năng 覺giác 照chiếu 是thị 報báo 師sư 恩ân (# 其kỳ 四tứ )# 元nguyên 和hòa 十thập 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 建kiến 。


碑bi 側trắc 大đại 眾chúng 同đồng 記ký 五ngũ 事sự 。 至chí 今kim 猶do 存tồn 。 可khả 為vi 鑑giám 戒giới 。 并tinh 錄lục 于vu 左tả 。 大đại 師sư 遷thiên 化hóa 後hậu 未vị 請thỉnh 院viện 主chủ 。 日nhật 眾chúng 議nghị 釐li 革cách 山sơn 門môn 。 久cửu 遠viễn 事sự 宜nghi 都đô 五ngũ 件# 。 一nhất 塔tháp 院viện 常thường 請thỉnh 一nhất 大đại 僧Tăng 。 及cập 令linh 一nhất 沙Sa 彌Di 灑sái 掃tảo 。 一nhất 地địa 界giới 內nội 不bất 得đắc 置trí 尼ni 臺đài 尼ni 墳phần 塔tháp 。 及cập 容dung 俗tục 人nhân 家gia 居cư 止chỉ 。 一nhất 應ưng 有hữu 依y 止chỉ 及cập 童đồng 行hành 出xuất 家gia 。 悉tất 令linh 依y 院viện 主chủ 一nhất 人nhân 。 僧Tăng 眾chúng 並tịnh 不bất 得đắc 各các 受thọ 。 一nhất 臺đài 外ngoại 及cập 諸chư 處xứ 不bất 得đắc 置trí 莊trang 園viên 田điền 地địa 。 一nhất 住trụ 山sơn 徒đồ 眾chúng 不bất 得đắc 內nội 外ngoại 。 私tư 置trí 錢tiền 穀cốc 。 欲dục 清thanh 其kỳ 流lưu 在tại 澄trừng 其kỳ 本bổn 後hậu 來lai 紹thiệu 續tục 永vĩnh 願nguyện 遵tuân 崇sùng 。 立lập 碑bi 日nhật 大đại 眾chúng 同đồng 記ký 。


百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 天thiên 下hạ 師sư 表biểu 閣các 記ký


菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 大đại 師sư 後hậu 八bát 葉diệp 有hữu 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 居cư 洪hồng 之chi 百bách 丈trượng 山sơn 。 人nhân 稱xưng 之chi 曰viết 百bách 丈trượng 禪thiền 師sư 。


今kim 天thiên 子tử 始thỉ 命mạng 因nhân 其kỳ 舊cựu 諡thụy 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 者giả 。 加gia 以dĩ 弘hoằng 宗tông 妙diệu 行hạnh 之chi 號hiệu 。 寺tự 以dĩ 壽thọ 聖thánh 名danh 則tắc 故cố 額ngạch 也dã 。 山sơn 去khứ 郡quận 治trị 三tam 百bách 里lý 。 其kỳ 未vị 置trí 寺tự 時thời 。 林lâm 壑hác 深thâm 阻trở 巖nham 徑kính 峭# 絕tuyệt 。 樵tiều 蘇tô 之chi 跡tích 所sở 不bất 通thông 。 有hữu 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 者giả 。 善thiện 為vi 宮cung 宅trạch 地địa 形hình 之chi 術thuật 。 覩đổ 其kỳ 山sơn 勢thế 斗đẩu 拔bạt 與dữ 夫phu 岡# 巒# 首thủ 尾vĩ 之chi 起khởi 伏phục 。 知tri 為vi 吉cát 壤nhưỡng 。 所sở 留lưu 鈐# 記ký 有hữu 曰viết 。 法Pháp 王Vương 居cư 之chi 天thiên 下hạ 師sư 表biểu 。 禪thiền 師sư 之chi 來lai 式thức 符phù 其kỳ 言ngôn 。 東đông 陽dương 德đức 輝huy 以dĩ 禪thiền 師sư 十thập 八bát 代đại 孫tôn 。 嗣tự 住trụ 是thị 山sơn 。 既ký 新tân 作tác 演diễn 法pháp 之chi 堂đường 。 且thả 增tăng 創sáng/sang 重trọng/trùng 屋ốc 其kỳ 上thượng 。 以dĩ 妥# 禪thiền 師sư 遺di 像tượng 。 榜bảng 其kỳ 楹doanh 間gian 曰viết 天thiên 下hạ 師sư 表biểu 之chi 閣các 。 云vân 初sơ 文văn 宗tông 皇hoàng 帝đế 入nhập 踐tiễn 天thiên 位vị 。 即tức 金kim 陵lăng 潛tiềm 邸để 造tạo 寺tự 曰viết 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 。 詔chiếu 開khai 山sơn 大đại 訢hân 。 領lãnh 其kỳ 徒đồ 而nhi 以dĩ 禪thiền 師sư 所sở 制chế 清thanh 規quy 。 為vi 日nhật 用dụng 動động 作tác 威uy 儀nghi 之chi 節tiết 。 顧cố 其kỳ 書thư 行hành 世thế 已dĩ 久cửu 後hậu 人nhân 率suất 以dĩ 臆ức 見kiến 互hỗ 有hữu 損tổn 益ích 。 自tự 為vi 矛mâu 盾# 靡mĩ 所sở 折chiết 衷# 。 煇huy 與dữ 訴tố 學học 同đồng 師sư 而nhi 柄bính 法pháp 於ư 祖tổ 庭đình 。 大đại 懼cụ 夫phu 來lai 者giả 傳truyền 疑nghi 莫mạc 知tri 適thích 從tùng 。 無vô 以dĩ 壹nhất 諸chư 方phương 之chi 觀quán 聽thính 。 爰viên 走tẩu 京kinh 師sư 欲dục 有hữu 請thỉnh 而nhi 釐li 正chánh 之chi 。 今kim 御ngự 史sử 大đại 夫phu 撒tản 迪# 時thời 執chấp 法pháp 中trung 臺đài 。 為vi 言ngôn 于vu 上thượng 。 得đắc 召triệu 見kiến 。 有hữu 旨chỉ 令linh 煇huy 譔# 次thứ 舊cựu 聞văn 。 以dĩ 授thọ 訢hân 使sử 擇trạch 習tập 於ư 師sư 說thuyết 者giả 。 共cộng 考khảo 定định 而nhi 頌tụng 行hành 為vi 叢tùng 林lâm 法pháp 。 仍nhưng 如như 錫tích 禪thiền 師sư 以dĩ 今kim 號hiệu 。 褒bao 顯hiển 而nhi 風phong 厲lệ 焉yên 。 煇huy 奉phụng 璽# 書thư 將tương 南nam 還hoàn 。 以dĩ 閣các 之chi 成thành 未vị 及cập 見kiến 所sở 紀kỷ 述thuật 。 諗# 于vu 溍# 曰viết 。 願nguyện 敘tự 其kỳ 構# 興hưng 之chi 端đoan 原nguyên 。 歸quy 而nhi 刻khắc 諸chư 。 溍# 竊thiết 觀quán 。 遂toại 古cổ 聖thánh 賢hiền 乘thừa 時thời 繼kế 作tác 弛thỉ 張trương 迭điệt 用dụng 循tuần 環hoàn 不bất 窮cùng 。 所sở 以dĩ 通thông 其kỳ 變biến 也dã 。 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 必tất 先tiên 戒giới 律luật 。 諸chư 部bộ 之chi 義nghĩa 小tiểu 大đại 畢tất 陳trần 。 種chủng 種chủng 開khai 遮già 唯duy 以dĩ 一nhất 事sự 。 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 局cục 為vi 專chuyên 門môn 。 名danh 數số 滋tư 多đa 道đạo 日nhật 斯tư 隱ẩn 。 是thị 故cố 達đạt 磨ma 不bất 階giai 方phương 便tiện 直trực 示thị 心tâm 源nguyên 。 律luật 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 無vô 能năng 留lưu 礙ngại 。 世thế 降giáng/hàng 俗tục 末mạt 誕đản 勝thắng 真chân 離ly 。 馳trì 騁sính 外ngoại 緣duyên 成thành 邪tà 慢mạn 想tưởng 。 是thị 故cố 百bách 丈trượng 弘hoằng 敖# 軌quỹ 範phạm 輔phụ 律luật 而nhi 行hành 。 調điều 護hộ 攝nhiếp 持trì 在tại 事sự 皆giai 理lý 。 蓋cái 佛Phật 之chi 道đạo 以dĩ 達đạt 磨ma 而nhi 明minh 。 佛Phật 之chi 事sự 以dĩ 百bách 丈trượng 而nhi 備bị 。 通thông 變biến 之chi 妙diệu 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 。 厥quyết 後hậu 達đạt 磨ma 之chi 傳truyền 派phái 別biệt 為vi 五ngũ 。 而nhi 出xuất 於ư 禪thiền 師sư 者giả 二nhị 。 他tha 師sư 所sở 倡xướng 殊thù 宗tông 異dị 旨chỉ 。 雖tuy 各các 名danh 其kỳ 家gia 。 至chí 於ư 安an 處xử 徒đồ 眾chúng 。 未vị 有hữu 不bất 取thủ 法pháp 於ư 禪thiền 師sư 者giả 。 然nhiên 則tắc 天thiên 下hạ 師sư 表biểu 之chi 言ngôn 。 良lương 可khả 徵trưng 不bất 誣vu 也dã 。 粵# 自tự 中trung 土thổ/độ 君quân 臣thần 知tri 尊tôn 佛Phật 法Pháp 。 光quang 昭chiêu 崇sùng 極cực 。 莫mạc 越việt 於ư 今kim 。 煇huy 遭tao 值trị 。


聖thánh 時thời 。 蒙mông 被bị 帝đế 力lực 。 用dụng 克khắc 發phát 揚dương 先tiên 訓huấn 。 紹thiệu 隆long 宗tông 風phong 。 俾tỉ 與dữ 國quốc 家gia 相tương/tướng 為vi 悠du 久cửu 永vĩnh 永vĩnh 無vô 已dĩ 。 不bất 特đặc 今kim 之chi 天thiên 下hạ 以dĩ 為vi 師sư 表biểu 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 咸hàm 有hữu 依y 承thừa 。 溍# 是thị 用dụng 謹cẩn 志chí 之chi 。 而nhi 於ư 其kỳ 經kinh 度độ 之chi 勤cần 營doanh 締đế 之chi 美mỹ 。 有hữu 不bất 暇hạ 論luận 也dã 。 閣các 為vi 屋ốc 以dĩ 間gian 計kế 者giả 五ngũ 。 其kỳ 崇sùng 百bách 有hữu 二nhị 十thập 尺xích 。 三tam 其kỳ 崇sùng 之chi 一nhất 以dĩ 為vi 其kỳ 修tu 。 三tam 其kỳ 修tu 以dĩ 為vi 其kỳ 廣quảng 。 以dĩ 至chí 順thuận 元nguyên 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 庀# 工công 。 冬đông 十thập 月nguyệt 訖ngật 事sự 。 實thật 煇huy 住trụ 山sơn 之chi 明minh 年niên 。 而nhi 煇huy 入nhập 對đối 以dĩ 元nguyên 統thống 三tam 年niên 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 。 命mạng 下hạ 則tắc 其kỳ 明minh 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 也dã 。 承thừa 直trực 郎lang 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 黃hoàng 溍# 記ký 。 翰hàn 林lâm 侍thị 制chế 奉phụng 議nghị 大đại 夫phu 兼kiêm 國quốc 史sử 院viện 編biên 修tu 官quan 揭yết 傒# 斯tư 書thư 。 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 通thông 奉phụng 大đại 夫phu 知tri 制chế 誥# 同đồng 修tu 國quốc 史sử 知tri 經kinh 筵diên 事sự 張trương 起khởi 巖nham 篆# 。 前tiền 榮vinh 祿lộc 大đại 夫phu 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 趙triệu 世thế 安an 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 江giang 南nam 諸chư 道Đạo 行hạnh 御ngự 史sử 大đại 夫phu 易dị 釋thích 董# 阿a 同đồng 立lập 石thạch 。


古cổ 清thanh 規quy 序tự


翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 行hành 左tả 司ty 諫gián 知tri 制chế 誥# 同đồng 修tu 國quốc 史sử 判phán 史sử 館quán 事sự 上thượng 柱trụ 國quốc 南nam 陽dương 郡quận 開khai 國quốc 侯hầu 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 戶hộ 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 楊dương 億ức 述thuật


百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 。 以dĩ 禪thiền 宗tông 肇triệu 自tự 少thiểu 室thất 至chí 曹tào 溪khê 以dĩ 來lai 。 多đa 居cư 律luật 寺tự 。 雖tuy 列liệt 別biệt 院viện 。 然nhiên 於ư 說thuyết 法Pháp 住trụ 持trì 未vị 合hợp 規quy 度độ 。 故cố 常thường 爾nhĩ 介giới 懷hoài 。 乃nãi 曰viết 。 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 欲dục 誕đản 布bố 化hóa 元nguyên 。 冀ký 來lai 際tế 不bất 泯mẫn 者giả 。 豈khởi 當đương 與dữ 諸chư 部bộ 阿a 笈cấp 摩ma 教giáo 為vi 隨tùy 行hành 耶da 。 或hoặc 曰viết 。 瑜du 珈# 論luận 瓔anh 珞lạc 經kinh 是thị 大Đại 乘Thừa 戒giới 律luật 。 胡hồ 不bất 依y 隨tùy 哉tai 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 所sở 宗tông 非phi 局cục 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 非phi 異dị 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 當đương 博bác 約ước 折chiết 中trung 。 設thiết 於ư 制chế 範phạm 務vụ 其kỳ 宜nghi 也dã 。 於ư 是thị 創sáng/sang 意ý 別biệt 立lập 禪thiền 居cư 。 凡phàm 具cụ 道Đạo 眼nhãn 者giả 有hữu 可khả 尊tôn 之chi 德đức 。 號hiệu 曰viết 長trưởng 老lão 。 如như 西tây 域vực 道đạo 高cao 臘lạp 長trường/trưởng 呼hô 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 之chi 謂vị 也dã 。 即tức 為vi 化hóa 主chủ 。 即tức 處xứ 於ư 方phương 丈trượng 。 同đồng 淨tịnh 名danh 之chi 室thất 。 非phi 私tư 寢tẩm 之chi 室thất 也dã 。 不bất 立lập 佛Phật 殿điện 唯duy 樹thụ 法pháp 堂đường 者giả 。 表biểu 佛Phật 祖tổ 親thân 囑chúc 受thọ 當đương 代đại 為vi 尊tôn 也dã 。 所sở 裒# 學học 眾chúng 無vô 多đa 少thiểu 無vô 高cao 下hạ 。 盡tận 入nhập 僧Tăng 堂đường 依y 夏hạ 次thứ 安an 排bài 。 設thiết 長trường/trưởng 連liên 床sàng 。 施thí 椸# 架# 掛quải 塔tháp 道đạo 具cụ 。 臥ngọa 必tất 斜tà 枕chẩm 床sàng 脣thần 右hữu 脇hiếp 吉cát 祥tường 睡thụy 者giả 。 以dĩ 其kỳ 坐tọa 禪thiền 既ký 久cửu 略lược 偃yển 息tức 而nhi 已dĩ 。 具cụ 四tứ 威uy 儀nghi 也dã 。 除trừ 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích 任nhậm 學học 者giả 勤cần 怠đãi 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 不bất 拘câu 常thường 準chuẩn 。 其kỳ 闔hạp 院viện 大đại 眾chúng 朝triêu 參tham 夕tịch 聚tụ 。 長trưởng 老lão 上thượng 堂đường 陞thăng 座tòa 主chủ 事sự 徒đồ 眾chúng 雁nhạn 立lập 側trắc 聆linh 。 賓tân 主chủ 問vấn 酬thù 激kích 揚dương 宗tông 要yếu 者giả 。 示thị 依y 法pháp 而nhi 住trụ 也dã 。 齋trai 粥chúc 隨tùy 宜nghi 一nhất 時thời 均quân 遍biến 者giả 。 務vụ 于vu 節tiết 儉kiệm 表biểu 法pháp 食thực 雙song 運vận 也dã 。 行hành 普phổ 請thỉnh 法pháp 上thượng 下hạ 均quân 力lực 也dã 。 置trí 十thập 務vụ 謂vị 之chi 寮liêu 舍xá 每mỗi 用dụng 首thủ 領lãnh 一nhất 人nhân 管quản 多đa 人nhân 。 營doanh 事sự 令linh 各các 司ty 其kỳ 局cục 也dã 。 或hoặc 有hữu 假giả 號hiệu 竊thiết 形hình 混hỗn 于vu 清thanh 眾chúng 別biệt 致trí 喧huyên 撓nạo 之chi 事sự 。 即tức 當đương 維duy 那na 檢kiểm 舉cử 抽trừu 下hạ 本bổn 位vị 掛quải 搭# 。 擯bấn 令linh 出xuất 院viện 者giả 。 貴quý 安an 清thanh 眾chúng 也dã 。 或hoặc 彼bỉ 有hữu 所sở 犯phạm 即tức 以dĩ 拄trụ 杖trượng 杖trượng 之chi 。 集tập 眾chúng 燒thiêu 衣y 鉢bát 道đạo 具cụ 。 遣khiển 逐trục 從tùng 偏thiên 門môn 而nhi 出xuất 者giả 。 示thị 恥sỉ 辱nhục 也dã 。 詳tường 此thử 一nhất 條điều 制chế 有hữu 四tứ 益ích 。 一nhất 不bất 污ô 清thanh 眾chúng 生sanh 恭cung 信tín 故cố 。 二nhị 不bất 毀hủy 僧Tăng 形hình 循tuần 佛Phật 制chế 故cố 。 三tam 不bất 擾nhiễu 公công 門môn 省tỉnh 獄ngục 訟tụng 故cố 。 四tứ 不bất 泄tiết 於ư 外ngoại 護hộ 宗tông 綱cương 故cố 。 四tứ 來lai 同đồng 居cư 聖thánh 凡phàm 孰thục 辦biện 。 且thả 如Như 來Lai 應ứng 世thế 。 尚thượng 有hữu 六lục 群quần 之chi 黨đảng 。 況huống 今kim 像tượng 末mạt 。 豈khởi 得đắc 全toàn 無vô 。 但đãn 見kiến 一nhất 僧Tăng 有hữu 過quá 。 便tiện 雷lôi 例lệ 譏cơ 誚tiếu 。 殊thù 不bất 知tri 輕khinh 眾chúng 壞hoại 法pháp 其kỳ 損tổn 甚thậm 大đại 。 今kim 禪thiền 門môn 若nhược 稍sảo 無vô 妨phương 害hại 者giả 。 宜nghi 依y 百bách 丈trượng 叢tùng 林lâm 規quy 式thức 。 量lượng 事sự 區khu 分phần/phân 。 且thả 立lập 法pháp 防phòng 姦gian 。 不bất 為vi 賢hiền 士sĩ 。 然nhiên 寧ninh 可khả 有hữu 格cách 而nhi 無vô 犯phạm 。 不bất 可khả 有hữu 犯phạm 而nhi 無vô 教giáo 。 惟duy 大đại 智trí 禪thiền 師sư 護hộ 法Pháp 之chi 益ích 其kỳ 大đại 矣hĩ 哉tai 。 禪thiền 門môn 獨độc 行hành 自tự 此thử 老lão 始thỉ 。 清thanh 規quy 大đại 要yếu 遍biến 示thị 後hậu 學học 令linh 不bất 忘vong 本bổn 也dã 。 其kỳ 諸chư 軌quỹ 度độ 集tập 詳tường 備bị 焉yên 。 億ức 幸hạnh 叨# 叡duệ 旨chỉ 刪san 定định 傳truyền 燈đăng 。 成thành 書thư 圖đồ 進tiến 。 因nhân 為vi 序tự 引dẫn 。 旹# 景cảnh 德đức 改cải 元nguyên 歲tuế 次thứ 甲giáp 辰thần 良lương 月nguyệt 吉cát 日nhật 書thư 。


崇sùng 寧ninh 清thanh 規quy 序tự


夫phu 禪thiền 門môn 事sự 例lệ 雖tuy 無vô 兩lưỡng 樣# 毘tỳ 尼ni 。 衲nạp 子tử 家gia 風phong 別biệt 是thị 一nhất 般ban 規quy 範phạm 。 若nhược 也dã 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 。 自tự 然nhiên 格cách 外ngoại 清thanh 高cao 。 如như 其kỳ 觸xúc 向hướng 面diện 牆tường 。 實thật 謂vị 減giảm 人nhân 瞻chiêm 敬kính 。 是thị 以dĩ 僉thiêm 謀mưu 開Khai 士Sĩ 。 遍biến 摭# 諸chư 方phương 。 凡phàm 有hữu 補bổ 於ư 見kiến 聞văn 。 悉tất 備bị 陳trần 於ư 綱cương 目mục 。 噫# 少thiểu 林lâm 消tiêu 息tức 已dĩ 是thị 剜oan 肉nhục 成thành 瘡sang 。 百bách 丈trượng 規quy 繩thằng 可khả 謂vị 新tân 修tu 特đặc 地địa 。 而nhi 況huống 叢tùng 林lâm 蔓mạn 衍diễn 轉chuyển 見kiến 不bất 堪kham 。 加gia 之chi 法pháp 令linh 滋tư 彰chương 事sự 更cánh 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 保bảo 社xã 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 佛Phật 事sự 門môn 中trung 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 亦diệc 猶do 菩Bồ 薩Tát 三tam 聚tụ 聲Thanh 聞Văn 七thất 篇thiên 。 豈khởi 立lập 法pháp 之chi 貴quý 繁phồn 。 蓋cái 隨tùy 機cơ 而nhi 設thiết 教giáo 。 初sơ 機cơ 後hậu 學học 冀ký 善thiện 參tham 詳tường 。 上thượng 德đức 高cao 流lưu 幸hạnh 垂thùy 證chứng 據cứ 。 崇sùng 寧ninh 二nhị 年niên 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 真chân 定định 府phủ 十thập 方phương 洪hồng 濟tế 禪thiền 院viện 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 慈từ 覺giác 大đại 師sư 宗tông 頤di 序tự 。


咸hàm 淳thuần 清thanh 規quy 序tự


叢tùng 林lâm 規quy 範phạm 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 已dĩ 詳tường 。 但đãn 時thời 代đại 濅# 遠viễn 。 後hậu 人nhân 有hữu 從tùng 簡giản 便tiện 遂toại 至chí 循tuần 習tập 。 雖tuy 諸chư 方phương 或hoặc 有hữu 不bất 同đồng 。 然nhiên 亦diệc 未vị 嘗thường 違vi 其kỳ 大đại 節tiết 也dã 。 余dư 處xứ 眾chúng 時thời 。 往vãng 往vãng 見kiến 朋bằng 輩bối 抄sao 錄lục 叢tùng 林lâm 日nhật 用dụng 清thanh 規quy 。 互hỗ 有hữu 虧khuy 闕khuyết 。 後hậu 因nhân 暇hạ 日nhật 悉tất 假giả 諸chư 本bổn 。 參tham 其kỳ 異dị 存tồn 其kỳ 同đồng 而nhi 會hội 焉yên 。 親thân 手thủ 繕thiện 寫tả 頗phả 為vi 詳tường 備bị 。 目mục 曰viết 叢tùng 林lâm 校giáo 定định 清thanh 規quy 總tổng 要yếu 。 釐li 為vi 上thượng 下hạ 卷quyển 。 庶thứ 便tiện 觀quán 覽lãm 。 吾ngô 氏thị 之chi 有hữu 清thanh 規quy 猶do 儒nho 家gia 之chi 有hữu 禮lễ 經kinh 。 禮lễ 者giả 從tùng 宜nghi 因nhân 時thời 損tổn 益ích 。 此thử 書thư 之chi 所sở 以dĩ 繼kế 大đại 智trí 而nhi 作tác 也dã 。 是thị 皆giai 前tiền 輩bối 宿túc 德đức 先tiên 後hậu 共cộng 相tương 講giảng 究cứu 紀kỷ 錄lục 。 愚ngu 不bất 敢cảm 私tư 以dĩ 。 所sở 聞văn 所sở 見kiến 。 而nhi 增tăng 減giảm 之chi 。 如như 前tiền 所sở 謂vị 參tham 其kỳ 異dị 存tồn 其kỳ 同đồng 而nhi 會hội 焉yên 爾nhĩ 耳nhĩ 。 觀quán 者giả 幸hạnh 勿vật 病bệnh 。 諸chư 咸hàm 淳thuần 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 歲tuế 結kết 制chế 前tiền 二nhị 日nhật 。 后hậu 湖hồ 比Bỉ 丘Khâu 惟duy 勉miễn 書thư 于vu 寄ký 玩ngoạn 軒hiên 。


至chí 大đại 清thanh 規quy 序tự


禮lễ 於ư 世thế 為vi 大đại 經kinh 。 而nhi 人nhân 情tình 之chi 節tiết 文văn 也dã 。 沿duyên 革cách 損tổn 益ích 以dĩ 趨xu 時thời 。 故cố 古cổ 今kim 之chi 人nhân 情tình 得đắc 綱cương 常thường 制chế 度độ 以dĩ 揆quỹ 道đạo 。 故cố 天thiên 地địa 之chi 大đại 經kinh 在tại 。 且thả 吾ngô 聖thánh 人nhân 以dĩ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 為vi 壽thọ 命mạng 。 而nhi 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 由do 是thị 而nhi 出xuất 。 此thử 固cố 叢tùng 林lâm 禮lễ 法pháp 之chi 大đại 經kinh 也dã 。 然nhiên 自tự 唐đường 抵để 今kim 殆đãi 五ngũ 百bách 載tái 。 風phong 俗tục 屢lũ 變biến 人nhân 情tình 不bất 同đồng 。 則tắc 沿duyên 革cách 損tổn 益ích 之chi 說thuyết 可khả 得đắc 已dĩ 哉tai 。 近cận 者giả 大đại 川xuyên 笑tiếu 翁ông 二nhị 祖tổ 唱xướng 道đạo 南nam 北bắc 山sơn 。 日nhật 用dụng 軌quỹ 則tắc 盛thịnh 於ư 當đương 代đại 。 至chí 元nguyên 戊# 寅# 依y 石thạch 林lâm 和hòa 尚thượng 於ư 南nam 屏bính 。 猶do 得đắc 見kiến 其kỳ 遺di 風phong 餘dư 烈liệt 。 及cập 友hữu 雲vân 明minh 西tây 堂đường 出xuất 所sở 藏tạng 抄sao 本bổn 。 究cứu 心tâm 訪phỏng 問vấn 編biên 集tập 成thành 帙# 。 始thỉ 此thử 書thư 之chi 作tác 或hoặc 以dĩ 為vi 僧Tăng 受thọ 戒giới 首thủ 之chi 。 或hoặc 以dĩ 住trụ 持trì 入nhập 院viện 首thủ 之chi 。 壬nhâm 午ngọ 依y 覺giác 菴am 先tiên 師sư 於ư 承thừa 天thiên 。 朝triêu 夕tịch 扣khấu 問vấn 。 因nhân 得đắc 以dĩ 祝chúc 聖thánh 如Như 來Lai 降giáng/hàng 誕đản 二nhị 儀nghi 冠quan 其kỳ 前tiền 。 其kỳ 餘dư 門môn 分phần/phân 類loại 聚tụ 釐li 十thập 卷quyển 。 然nhiên 猶do 未vị 敢cảm 以dĩ 傳truyền 學học 者giả 。 丙bính 戌tuất 夏hạ 留lưu 雪tuyết 竇đậu 。 千thiên 峯phong 琬# 西tây 堂đường 論luận 其kỳ 詳tường 。 丁đinh 亥hợi 春xuân 溪khê 西tây 澤trạch 和hòa 尚thượng 正chánh 其kỳ 舛suyễn 。 得đắc 於ư 見kiến 聞văn 稔# 矣hĩ 。 而nhi 尚thượng 以dĩ 未vị 身thân 行hành 之chi 為vi 媿quý 。 壬nhâm 辰thần 夏hạ 首thủ 眾chúng 雙song 徑kính 。 小tiểu 座tòa 湯thang 有hữu 位vị 次thứ 高cao 下hạ 之chi 爭tranh 。 諸chư 方phương 往vãng 往vãng 廢phế 而nhi 不bất 舉cử 。 愚ngu 以dĩ 西tây 堂đường 一nhất 出xuất 。 首thủ 座tòa 再tái 出xuất 。 都đô 寺tự 三tam 出xuất 。 後hậu 堂đường 四tứ 出xuất 。 藏tạng 主chủ 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 隨tùy 職chức 為vi 位vị 。 請thỉnh 於ư 雲vân 峯phong 伯bá 父phụ 力lực 行hành 焉yên 。 訖ngật 事sự 無vô 敢cảm 者giả 。 元nguyên 貞trinh 乙ất 未vị 備bị 員# 永vĩnh 嘉gia 天thiên 寧ninh 。 大đại 德đức 庚canh 子tử 補bổ 番phiên 陽dương 永vĩnh 福phước 。 乙ất 巳tị 主chủ 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 。 皆giai 行hành 之chi 無vô 易dị 。 庶thứ 幾kỷ 人nhân 情tình 為vi 折chiết 中trung 。 然nhiên 視thị 古cổ 之chi 清thanh 規quy 不bất 幾kỷ 於ư 繁phồn 縟# 乎hồ 。 蓋cái 由do [袖-由+孚]# 土thổ/độ 鼓cổ 不bất 可khả 作tác 於ư 笙sanh 鏞# 間gian 知tri 之chi 秋thu 。 污ô 樽# 杯# 飲ẩm 不bất 可khả 施thí 於ư 犧# 象tượng 駢biền 羅la 之chi 日nhật 。 目mục 曰viết 禪thiền 林lâm 備bị 用dụng 清thanh 規quy 。 備bị 而nhi 不bất 用dụng 之chi 謂vị 也dã 。 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 其kỳ 惟duy 春xuân 秋thu 。 至chí 大đại 辛tân 亥hợi 秋thu 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 弌# 咸hàm 書thư 。


勅sắc 修tu 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 敘tự


天thiên 曆lịch 至chí 順thuận 間gian 文văn 宗tông 皇hoàng 帝đế 建kiến 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 於ư 金kim 陵lăng 。 寺tự 成thành 以dĩ 十thập 方phương 僧Tăng 居cư 之chi 。 有hữu 旨chỉ 行hành 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 元nguyên 統thống 三tam 年niên 乙ất 亥hợi 秋thu 七thất 月nguyệt 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 申thân 前tiền 朝triêu 之chi 命mạng 。 若nhược 曰viết 。 近cận 年niên 叢tùng 林lâm 清thanh 規quy 往vãng 往vãng 增tăng 損tổn 不bất 一nhất 。 於ư 是thị 特đặc 勅sắc 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 德đức 煇huy 重trọng/trùng 輯# 。 其kỳ 為vi 書thư 仍nhưng 勅sắc 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 大đại 訢hân 。 選tuyển 有hữu 學học 業nghiệp 沙Sa 門Môn 。 共cộng 校giáo 正chánh 之chi 。 期kỳ 於ư 歸quy 一nhất 使sử 遵tuân 行hành 為vi 常thường 法pháp 。 德đức 煇huy 等đẳng 奉phụng 命mệnh 唯duy 謹cẩn 。 書thư 將tương 成thành 。 屬thuộc 玄huyền 為vi 敘tự 。 玄huyền 嘗thường 聞văn 諸chư 師sư 曰viết 。 天thiên 地địa 間gian 無vô 一nhất 事sự 無vô 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 安an 其kỳ 所sở 居cư 之chi 位vị 為vi 禮lễ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 日nhật 用dụng 之chi 常thường 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 程# 明minh 道đạo 先tiên 生sanh 一nhất 日nhật 過quá 定định 寺tự 。 偶ngẫu 見kiến 齋trai 堂đường 儀nghi 。 喟vị 然nhiên 嘆thán 曰viết 。 三tam 代đại 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 盡tận 在tại 是thị 矣hĩ 。 豈khởi 非phi 清thanh 規quy 綱cương 紀kỷ 之chi 力lực 乎hồ 。 曰viết 服phục 行hành 之chi 熟thục 故cố 能năng 然nhiên 乎hồ 。 循tuần 其kỳ 當đương 然nhiên 之chi 則tắc 。 而nhi 自tự 然nhiên 之chi 妙diệu 行hạnh 乎hồ 其kỳ 中trung 斯tư 則tắc 不bất 知tri 者giả 以dĩ 為vi 事sự 理lý 之chi 障chướng 。 而nhi 知tri 之chi 者giả 則tắc 以dĩ 為vi 安an 樂lạc 法Pháp 門môn 固cố 在tại 是thị 也dã 。 然nhiên 使sử 是thị 書thư 龐# 然nhiên 雜tạp 而nhi 不bất 倫luân 。 則tắc 有hữu 序tự 而nhi 和hòa 之chi 意ý 。 久cửu 而nhi 微vi 矣hĩ 。 故cố 校giáo 讐thù 之chi 功công 有hữu 益ích 於ư 是thị 書thư 甚thậm 大đại 。 而nhi 兩lưỡng 朝triêu 嘉gia 惠huệ 學học 人nhân 之chi 旨chỉ 。 相tương/tướng 為vi 無vô 窮cùng 焉yên 。 宋tống 清thanh 規quy 行hành 。 楊dương 文văn 公công 億ức 為vi 敘tự 本bổn 末mạt 。 條điều 目mục 具cụ 詳tường 。 茲tư 不bất 重trọng/trùng 出xuất 云vân 。 至chí 元nguyên 二nhị 年niên 丙bính 子tử 春xuân 三tam 月nguyệt 上thượng 澣# 。 翰hàn 林lâm 直trực 學học 士sĩ 中trung 大đại 夫phu 知tri 制chế 誥# 同đồng 脩tu 國quốc 史sử 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 廬lư 陵lăng 歐âu 陽dương 玄huyền 敘tự 。


百bách 丈trượng 清thanh 規quy 行hành 于vu 世thế 尚thượng 矣hĩ 。 繇# 唐đường 迄hất 今kim 歷lịch 代đại 沿duyên 革cách 不bất 同đồng 。 禮lễ 因nhân 時thời 而nhi 損tổn 益ích 有hữu 不bất 免miễn 焉yên 。 往vãng 往vãng 諸chư 本bổn 雜tạp 出xuất 。 罔võng 知tri 適thích 從tùng 。 學học 者giả 惑hoặc 之chi 。 異dị 時thời 一nhất 山sơn 萬vạn 禪thiền 師sư 致trí 書thư 先tiên 雲vân 翁ông 。 約ước 先tiên 師sư 共cộng 刪san 修tu 刊# 正chánh 。 以dĩ 立lập 一nhất 代đại 典điển 章chương 。 無vô 何hà 三tam 翁ông 先tiên 後hậu 皆giai 化hóa 去khứ 。 區khu 區khu 竊thiết 欲dục 繼kế 其kỳ 志chí 而nhi 未vị 能năng 也dã 。 後hậu 偶ngẫu 承thừa 乏phạp 百bách 丈trượng 。 會hội 行hành 省tỉnh 為vi 祖tổ 師sư 請thỉnh 加gia 諡thụy 。 未vị 報báo 。 遂toại 詣nghệ 闕khuyết 以dĩ 聞văn 。 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 撒tản 迪# 公công 引dẫn 見kiến 聖thánh 上thượng 。 得đắc 面diện 奏tấu 清thanh 規quy 所sở 以dĩ 然nhiên 。 因nhân 被bị 旨chỉ 重trọng/trùng 編biên 。 令linh 咲# 隱ẩn 校giáo 正chánh 。 仍nhưng 賜tứ 璽# 書thư 頒ban 行hành 。 受thọ 命mạng 以dĩ 來lai 旁bàng 求cầu 初sơ 本bổn 不bất 及cập 見kiến 。 惟duy 宋tống 崇sùng 寧ninh 真chân 定định 賾trách 公công 咸hàm 淳thuần 金kim 華hoa 勉miễn 公công 。 逮đãi 國quốc 朝triêu 至chí 大đại 中trung 。 東đông 林lâm 咸hàm 公công 所sở 集tập 者giả 為vi 可khả 採thải 。 於ư 是thị 會hội 稡# 參tham 同đồng 而nhi 詮thuyên 次thứ 之chi 。 繁phồn 者giả 芟# 訛ngoa 者giả 正chánh 缺khuyết 者giả 補bổ 。 互hỗ 有hữu 得đắc 失thất 者giả 兩lưỡng 存tồn 之chi 。 間gian 以dĩ 小tiểu 註chú 折chiết 衷# 。 一nhất 不bất 以dĩ 己kỷ 見kiến 妄vọng 有hữu 去khứ 取thủ 也dã 。 稍sảo 集tập 咲# 隱ẩn 凡phàm 定định 為vi 九cửu 章chương 。 章chương 冠quan 以dĩ 小tiểu 序tự 。 明minh 夫phu 一nhất 章chương 之chi 大đại 意ý 釐li 為vi 二nhị 卷quyển 。 使sử 閱duyệt 而nhi 行hành 者giả 條điều 而nhi 不bất 紊# 。 庶thứ 幾kỷ 吾ngô 祖tổ 垂thùy 法pháp 之chi 遺di 意ý 。 得đắc 以dĩ 遵tuân 承thừa 而nhi 煇huy 懼cụ 。 夫phu 學học 識thức 荒hoang 陋lậu 何hà 能năng 上thượng 副phó 宸# 衷# 。 作tác 新tân 軌quỹ 範phạm 不bất 過quá 人nhân 成thành 事sự 。 幸hạnh 畢tất 先tiên 志chí 期kỳ 學học 者giả 無vô 惑hoặc 而nhi 已dĩ 。 若nhược 曰viết 立lập 一nhất 代đại 典điển 章chương 。 非phi 愚ngu 所sở 敢cảm 知tri 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 子tử 汲cấp 汲cấp 於ư 是thị 書thư 若nhược 有hữu 意ý 於ư 宗tông 教giáo 。 方phương 今kim 國quốc 家gia 通thông 制chế 昭chiêu 布bố 森sâm 列liệt 。 奉phụng 行hành 猶do 或hoặc 未vị 至chí 而nhi 欲dục 清thanh 規quy 之chi 行hành 乎hồ 。 迂# 哉tai 。 因nhân 語ngữ 之chi 。 然nhiên 亦diệc 未vị 嘗thường 廢phế 其kỳ 書thư 。 顧cố 柄bính 法pháp 者giả 力lực 行hành 之chi 何hà 如như 耳nhĩ 。 佛Phật 祖tổ 制chế 律luật 創sáng/sang 規quy 相tương/tướng 須tu 為vi 用dụng 。 使sử 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 外ngoại 格cách 非phi 內nội 弘hoằng 道đạo 。 雖tuy 千thiên 百bách 群quần 居cư 同đồng 堂đường 合hợp 席tịch 齊tề 一nhất 寢tẩm 食thực 。 翕# 然nhiên 成thành 倫luân 不bất 混hỗn 世thế 儀nghi 。 不bất 撓nạo 國quốc 憲hiến 陰ấm 翊dực 王vương 度độ 。 通thông 制chế 之chi 行hành 尼ni 於ư 彼bỉ 達đạt 於ư 此thử 。 又hựu 何hà 迂# 。 或hoặc 者giả 謝tạ 而nhi 退thoái 。 故cố 併tinh 識thức 于vu 茲tư 以dĩ 告cáo 吾ngô 徒đồ 。 益ích 自tự 勉miễn 焉yên 。 宋tống 楊dương 文văn 公công 作tác 古cổ 規quy 序tự 。 與dữ 夫phu 三tam 公công 所sở 集tập 自tự 序tự 悉tất 附phụ 著trước 云vân 。 至chí 元nguyên 後hậu 戊# 寅# 春xuân 三tam 月nguyệt 東đông 陽dương 比Bỉ 丘Khâu 德đức 輝huy 謹cẩn 書thư 。


勅sắc 修tu 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 卷quyển 第đệ 八bát (# 終chung )# 。


加gia 祖tổ 號hiệu 跋bạt


百bách 丈trượng 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 禪thiền 師sư 。 加gia 賜tứ 弘hoằng 宗tông 妙diệu 行hạnh 師sư 號hiệu 。 璽# 書thư 一nhất 通thông 。 至chí 元nguyên 二nhị 年niên 丙bính 子tử 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 之chi 所sở 授thọ 也dã 。 先tiên 是thị 有hữu 旨chỉ 申thân 行hành 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 尋tầm 增tăng 賜tứ 禪thiền 師sư 師sư 號hiệu 。 故cố 有hữu 是thị 命mạng 。 朝triêu 論luận 初sơ 擬nghĩ 降giáng/hàng 制chế 詞từ 。


時thời 玄huyền 備bị 列liệt 詞từ 林lâm 。 為vi 直trực 學học 士sĩ 。 實thật 典điển 書thư 命mạng 。 一nhất 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 德đức 煇huy 。 偕giai 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 黃hoàng 溍# 來lai 訪phỏng 。 求cầu 作tác 清thanh 規quy 敘tự 引dẫn 。 從tùng 詢tuân 百bách 丈trượng 事sự 蹟# 。 煇huy 具cụ 道đạo 之chi 。 因nhân 及cập 贊tán 書thư 之chi 議nghị 。 意ý 欲dục 見kiến 屬thuộc 。 玄huyền 答đáp 之chi 曰viết 。 萬vạn 一nhất 當đương 筆bút 向hướng 聞văn 師sư 所sở 言ngôn 腹phúc 藁# 成thành 矣hĩ 。 後hậu 格cách 吏lại 文văn 。 不bất 果quả 。 越việt 十thập 有hữu 二nhị 年niên 。 玄huyền 告cáo 老lão 家gia 居cư 。 煇huy 自tự 百bách 丈trượng 。 見kiến 訪phỏng 山sơn 中trung 。 櫝# 所sở 賜tứ 璽# 書thư 。 視thị 以dĩ 漢hán 字tự 錄lục 本bổn 。 請thỉnh 識thức 其kỳ 事sự 。 刻khắc 石thạch 。 洪hồng 惟duy 天thiên 朝triêu 尊tôn 右hữu 釋Thích 氏thị 。 歷lịch 代đại 師sư 資tư 。 錫tích 號hiệu 不bất 一nhất 。 若nhược 弘hoằng 宗tông 妙diệu 行hạnh 四tứ 字tự 。 唯duy 禪thiền 師sư 居cư 之chi 無vô 愧quý 焉yên 釋thích 學học 入nhập 門môn 之chi 要yếu 。 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 者giả 。 其kỳ 綱cương 領lãnh 也dã 。 禪thiền 師sư 探thám 往vãng 聖thánh 心tâm 法pháp 。 卓trác 然nhiên 以dĩ 敬kính 之chi 一nhất 字tự 教giáo 其kỳ 學học 者giả 運vận 博bác 大đại 之chi 智trí 於ư 縝# 奧áo 之chi 功công 。 知tri 行hành 互hỗ 進tiến 。 體thể 用dụng 兼kiêm 備bị 。 沛# 其kỳ 有hữu 餘dư 。 師sư 表biểu 天thiên 下hạ 。 清thanh 規quy 既ký 攽# 。 表biểu 裏lý 聲thanh 教giáo 。 周chu 流lưu 無vô 方phương 。 謂vị 之chi 弘hoằng 宗tông 妙diệu 行hạnh 誠thành 無vô 間gian 然nhiên 矣hĩ 。 煇huy 本bổn 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 以dĩ 負phụ 荷hà 為vi 志chí 。 以dĩ 顯hiển 揚dương 為vi 業nghiệp 。 始thỉ 終chung 斯tư 事sự 焉yên 。 上thượng 彰chương 君quân 賜tứ 。 下hạ 闡xiển 宗tông 風phong 。 禪thiền 門môn 之chi 孝hiếu 子tử 忠trung 臣thần 。 有hữu 若nhược 是thị 者giả 。 豈khởi 不bất 韙# 歟# 。 至chí 正chánh 七thất 年niên 丁đinh 亥hợi 六lục 月nguyệt 初sơ 吉cát 。 前tiền 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 榮vinh 祿lộc 大đại 夫phu 知tri 制chế 誥# 兼kiêm 脩tu 國quốc 史sử 歐âu 陽dương 玄huyền 拜bái 手thủ 稽khể 首thủ 謹cẩn 書thư 。


一nhất 山sơn 禪thiền 師sư 書thư


方phương 九cửu 拜bái 。 復phục 前tiền 智trí 者giả 堂đường 上thượng 和hòa 尚thượng 雲vân 翁ông 老lão 師sư 兄huynh (# 子tử 几kỉ )# 。 方phương 自tự 福phước 岩# 錄lục 翁ông 解giải 組# 之chi 後hậu 。 多đa 冗# 。 而nhi 弗phất 克khắc 附phụ 便tiện 奉phụng 訊tấn 。 惟duy 極cực 懸huyền 懸huyền 。 有hữu 來lai 瑰côi 洒sái 佳giai 篇thiên 與dữ 珍trân 果quả 。 寵sủng 賜tứ 感cảm 慰úy 罙# 深thâm 。 所sở 寄ký 廉liêm 使sử 損tổn 齊tề 相tương/tướng 公công 洼# 製chế 。 與dữ 雄hùng 作tác 。 圓viên 渾hồn 而nhi 珠châu 明minh 玉ngọc 潤nhuận 。 平bình 淡đạm 而nhi 山sơn 高cao 水thủy 深thâm 衰suy 鈍độn 不bất 所sở 企xí 及cập 。 斂liểm 袵nhẫm 名danh 世thế 之chi 資tư 。 抱bão 瑚hô 璉# 之chi 器khí 。 於ư 此thử 道đạo 精tinh 研nghiên 密mật 煉luyện 。 發phát 而nhi 為vi 言ngôn 。 無vô 斧phủ 鑿tạc 痕ngân 。 載tái 司ty 南nam 適thích 四tứ 方phương 而nhi 弗phất 迷mê 揭yết 明minh 鑑giám 覽lãm 萬vạn 物vật 而nhi 弗phất 惑hoặc 持trì 家gia 修tu 身thân 。 治trị 國quốc 平bình 天thiên 下hạ 。 皆giai 游du 刃nhận 邊biên 事sự 。 一nhất 日nhật 九cửu 迁# 。 倚ỷ 馬mã 。 可khả 待đãi 。 松tùng 賡# 或hoặc 可khả 拈niêm 出xuất 乞khất 緩hoãn 頰giáp 令linh 重trọng/trùng 也dã 。 方phương 。 居cư 此thử 一nhất 年niên 有hữu 餘dư 。 凡phàm 百bách 以dĩ 堪kham 忍nhẫn 自tự 處xứ 。 丁đinh 旱hạn 歉# 。 歲tuế 收thu 。 此thử 間gian 比tỉ 他tha 群quần 惟duy 庶thứ 幾kỷ 。 但đãn 願nguyện 從tùng 事sự 一nhất 二nhị 土thổ/độ 木mộc 。 如như 中trung 流lưu 失thất 楫tiếp 。 耿# 耿# 不bất 能năng 置trí 懷hoài 。 陋lậu 劣liệt 自tự 夏hạ 秋thu 以dĩ 來lai 。 日nhật 事sự 藥dược 裹khỏa 。 至chí 今kim 猶do 未vị 康khang 復phục 。 吾ngô 法pháp 兄huynh 。 靜tĩnh 退thoái 養dưỡng 高cao 。 足túc 以dĩ 眇miễu 視thị 當đương 今kim 抗kháng 塵trần 之chi 蹟# 。 為vi 可khả 羞tu 。 二nhị 年niên 前tiền 。 百bách 丈trượng 晦hối 機cơ 嘗thường 緘giam 至chí 彼bỉ 中trung 舊cựu 清thanh 規quy 。 閱duyệt 之chi 其kỳ 間gian 紕# 繆mâu 殊thù 甚thậm 。 約ước 共cộng [利-禾+曲]# 修tu 今kim 東đông 西tây 隔cách 越việt 。 比tỉ 話thoại 又hựu 空không 。 屏bính 岩# 所sở 撰soạn 。 廣quảng 略lược 多đa 未vị 適thích 宜nghi 。 愚ngu 初sơ 立lập 論luận 。 以dĩ 祝chúc 壽thọ 為vi 首thủ 。 如như 監giám 寺tự 書thư 狀trạng 等đẳng 項hạng 。 設thiết 職chức 。 潤nhuận 大đại 智trí 元nguyên 文văn 。 以dĩ 小tiểu 字tự 。 箋# 石thạch 窓song 南nam 書thư 記ký 本bổn 末mạt 于vu 後hậu 。 庶thứ 今kim 叢tùng 林lâm 負phụ 職chức 。 有hữu 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 概khái 。 古cổ 規quy 中trung 。 唐đường 文văn 多đa 對đối 偶ngẫu 當đương 盡tận 翻phiên 譯dịch 。 奏tấu 上thượng 。 刊# 行hành 。 為vi 一nhất 代đại 典điển 章chương 。 晦hối 機cơ 曾tằng 約ước 當đương 拉lạp 吾ngô 泣khấp 兄huynh 。 到đáo 抗kháng 相tương/tướng 與dữ 料liệu 理lý 。 今kim 時thời 世thế 如như 斯tư 。 何hà 由do 遂toại 志chí 。 高cao 見kiến 以dĩ 為vi 如như 何hà 。 書thư 書thư 中trung 二nhị 偈kệ 。 不bất 敢cảm 作tác 答đáp 。 永vĩnh 似tự 為vi 好hảo/hiếu 也dã 。 未vị 由do 頂đảnh 謁yết 床sàng 下hạ 。 願nguyện 言ngôn 壽thọ 護hộ 式thức 遄thuyên 詔chiếu 擢trạc 。 至chí 禱đảo 不bất 備bị 。 方phương 九cửu 拜bái 復phục 感cảm 淳thuần 間gian 。 南nam 屏bính 一nhất 時thời 勝thắng 集tập 。 一nhất 山sơn 兄huynh 與dữ 小tiểu 弟đệ 。 寧ninh 有hữu 兩lưỡng 人nhân 與dữ 雲vân 屋ốc 兄huynh 。 參tham 語ngữ 。 不bất 見kiến 三tam 影ảnh 。 事sự 往vãng 矣hĩ 。 一nhất 旦đán 促xúc 五ngũ 十thập 年niên 於ư 一nhất 瞬thuấn 。 夢mộng 耶da 非phi 夢mộng 耶da 。


時thời 西tây 湖hồ 雪tuyết 後hậu 諸chư 峯phong 玉ngọc 立lập 。 舊cựu 境cảnh 宛uyển 然nhiên 。 二nhị 兄huynh 精tinh 爽sảng 飛phi 動động 。 日nhật 光quang 激kích 射xạ 處xứ 。 境cảnh 耶da 。 非phi 境cảnh 耶da 。 佇trữ 立lập 久cửu 之chi 。 惟duy 後hậu 死tử 者giả 。 為vi 悽thê 斷đoạn 不bất 已dĩ 。 欲dục 將tương 古cổ 規quy 刊# 正chánh 立lập 一nhất 代đại 典điển 章chương 。 今kim 誰thùy 同đồng 心tâm 哉tai 。 延diên 祐hựu 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 十thập 日nhật 。 東đông 窓song 雪tuyết 霽tễ 。 南nam 屏bính 。 小tiểu 弟đệ 。 元nguyên 熙hi 書thư 。


咸hàm 淳thuần 三Tam 尊Tôn 宿túc 。 一nhất 山sơn 。 晦hối 機cơ 。 皆giai 余dư 所sở 師sư 敬kính 。 獨độc 不bất 識thức 雲vân 屋ốc 翁ông 。 而nhi 讀đọc 其kỳ 景cảnh 睦mục 堂đường 詩thi 卷quyển 。 然nhiên 後hậu 識thức 雲vân 屋ốc 之chi 深thâm 也dã 。 三tam 老lão 皆giai 欲dục 修tu 清thanh 規quy 立lập 一nhất 代đại 典điển 章chương 。 而nhi 其kỳ 徒đồ 必tất 能năng 嗣tự 成thành 之chi 。 則tắc 視thị 其kỳ 操thao 世thế 之chi 柄bính 。 而nhi 視thị 所sở 以dĩ 維duy 世thế 之chi 具cụ 。 為vi 不bất 相tương 及cập 。 豈khởi 不bất 有hữu 愧quý 耶da 。 延diên 祐hựu 丙bính 辰thần 冬đông 。 因nhân 遊du 智trí 者giả 古cổ 剎sát 。 覩đổ 是thị 有hữu 感cảm 。 因nhân 題đề 于vu 後hậu 。 杜đỗ 本bổn 。



Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8