勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 六lục
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Quyển 6

大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 德đức 煇huy 奉phụng 。 勅sắc 重trọng/trùng 編biên 。


大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 大đại 訴tố 奉phụng 。 勅sắc 校giáo 正chánh 。


坐tọa 參tham


齋trai 罷bãi 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 首thủ 座tòa 。 僧Tăng 堂đường 眾chúng 寮liêu 前tiền 各các 掛quải 坐tọa 參tham 牌bài 。 將tương 晡bô 時thời 僧Tăng 堂đường 內nội 裝trang 香hương 點điểm 燈đăng 。 鳴minh 眾chúng 寮liêu 前tiền 板bản 。 先tiên 一nhất 聲thanh 大đại 眾chúng 入nhập 堂đường 。 二nhị 聲thanh 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 入nhập 。 三tam 聲thanh 首thủ 座tòa 入nhập (# 不bất 鳴minh 首thủ 座tòa 寮liêu 前tiền 板bản 。 若nhược 大đại 坐tọa 參tham 時thời 卻khước 鳴minh 三tam 下hạ )# 卻khước 覆phú 住trụ 持trì 鳴minh 方phương 丈trượng 板bản 。 與dữ 坐tọa 禪thiền 同đồng 。 有hữu 處xứ 不bất 披phi 袈ca 裟sa 非phi 法pháp 也dã 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 候hậu 晚vãn 粥chúc 熟thục 。 覆phú 首thủ 座tòa 云vân (# 放phóng 參tham )# 轉chuyển 聖thánh 僧Tăng 後hậu 右hữu 出xuất 下hạ 牌bài 。 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 三tam 下hạ 。 眾chúng 就tựu 位vị 普phổ 同đồng 和hòa 南nam 。 住trụ 持trì 頭đầu 首thủ 次thứ 第đệ 出xuất 堂đường 。 眾chúng 下hạ 床sàng 各các 出xuất 半bán 單đơn 前tiền 輩bối 住trụ 持trì 頭đầu 首thủ 亦diệc 同đồng 歸quy 眾chúng 寮liêu 藥dược 石thạch 。 蓋cái 古cổ 者giả 每mỗi 晚vãn 必tất 參tham 住trụ 持trì 。 以dĩ 求cầu 開khai 示thị 。 故cố 率suất 眾chúng 齊tề 集tập 坐tọa 。 待đãi 鼓cổ 鳴minh 而nhi 往vãng 參tham 之chi 。 名danh 曰viết 坐tọa 參tham 。 因nhân 汾# 州châu 地địa 寒hàn 昭chiêu 公công 罷bãi 之chi 。 遂toại 有hữu 放phóng 參tham 之chi 說thuyết 。


大đại 坐tọa 參tham


今kim 時thời 叢tùng 林lâm 有hữu 多đa 眾chúng 處xứ 。 猶do 特đặc 講giảng 晚vãn 參tham 以dĩ 存tồn 古cổ 意ý 。 謂vị 之chi 大đại 坐tọa 參tham 。 與dữ 常thường 坐tọa 參tham 同đồng 。 但đãn 首thủ 座tòa 入nhập 堂đường 不bất 燒thiêu 香hương 。 便tiện 歸quy 位vị 待đãi 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 坐tọa 定định 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 鳴minh 首thủ 座tòa 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 轉chuyển 身thân 向hướng 外ngoại 坐tọa 。 首thủ 座tòa 下hạ 地địa 從tùng 後hậu 門môn 出xuất 。 復phục 轉chuyển 從tùng 前tiền 門môn 入nhập 。 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 如như 常thường 。 巡tuần 堂đường 歸quy 被bị 位vị 坐tọa 少thiểu 定định 。 若nhược 住trụ 持trì 晚vãn 參tham 則tắc 不bất 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 。 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 鳴minh 法Pháp 鼓cổ 三tam 下hạ 。 住trụ 持trì 出xuất 堂đường 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 隨tùy 至chí 法pháp 堂đường 。 或hoặc 寢tẩm 堂đường 住trụ 持trì 據cứ 座tòa 。 侍thị 者giả 兩lưỡng 序tự 東đông 西tây 堂đường 各các 出xuất 班ban 。 問vấn 訊tấn 開khai 示thị 畢tất 。 眾chúng 散tán 歸quy 寮liêu 藥dược 石thạch 。 若nhược 不bất 晚vãn 參tham 則tắc 堂đường 司ty 行hành 者giả 進tiến 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晚vãn 放phóng 參tham )# 轉chuyển 聖thánh 僧Tăng 後hậu 。 右hữu 出xuất 令linh 喝hát 食thực 行hành 者giả 中trung 立lập 問vấn 訊tấn 長trường/trưởng 聲thanh 喝hát 云vân (# 放phóng 參tham )# 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 下hạ 地địa 普phổ 同đồng 和hòa 南nam 。 首thủ 座tòa 先tiên 出xuất 堂đường 。 次thứ 住trụ 持trì 出xuất 。 頭đầu 首thủ 出xuất 眾chúng 。 各các 出xuất 全toàn 單đơn 歸quy 眾chúng 寮liêu 藥dược 石thạch 。 若nhược 講giảng 行hành 時thời 須tu 講giảng 一nhất 參tham 一nhất 免miễn 使sử 後hậu 學học 知tri 之chi 。 每mỗi 日nhật 如như 有hữu 緣duyên 故cố 不bất 坐tọa 參tham 時thời 。 供cung 頭đầu 行hành 者giả 代đại 首thủ 座tòa 出xuất 半bán 單đơn 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 。 至chí 晚vãn 眾chúng 寮liêu 前tiền 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 。 眾chúng 出xuất 寮liêu 歸quy 堂đường 。 昏hôn 鍾chung 鳴minh (# 如như 居cư 城thành 市thị 則tắc 候hậu 鼓cổ 鳴minh )# 頭đầu 首thủ 入nhập 堂đường 。 首thủ 座tòa 待đãi 鍾chung 鳴minh 。 入nhập 燒thiêu 香hương 巡tuần 堂đường 。 次thứ 住trụ 持trì 入nhập 燒thiêu 香hương 巡tuần 堂đường 。 候hậu 定định 鐘chung 鳴minh 。 住trụ 持trì 出xuất 堂đường 。 次thứ 頭đầu 首thủ 出xuất 。 如như 坐tọa 再tái 請thỉnh 禪thiền 住trụ 持trì 後hậu 門môn 入nhập 。 歸quy 位vị 不bất 巡tuần 堂đường 。 頭đầu 首thủ 隨tùy 眾chúng 。 或hoặc 抽trừu 解giải 者giả 即tức 歸quy 被bị 位vị 。 更cánh 深thâm 住trụ 持trì 出xuất 。 聞văn 首thủ 座tòa 開khai 枕chẩm 響hưởng 。 眾chúng 方phương 偃yển 息tức 。 在tại 道đạo 兄huynh 弟đệ 不bất 以dĩ 此thử 拘câu 。 次thứ 早tảo 三tam 下hạ 板bản 鳴minh 眾chúng 起khởi 。 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 牽khiên 堂đường 內nội 手thủ 巾cân 轆# 轤# 。 驚kinh 酣# 眠miên 者giả 。 起khởi 洗tẩy 面diện 眾chúng 歸quy 堂đường 已dĩ 。 首thủ 座tòa 入nhập 燒thiêu 香hương 巡tuần 堂đường 。 次thứ 住trụ 持trì 入nhập 燒thiêu 香hương 巡tuần 堂đường 。 四tứ 鼓cổ 鳴minh 住trụ 持trì 出xuất 。 鍾chung 鳴minh 首thủ 座tòa 出xuất 。 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 與dữ 大đại 眾chúng 暫tạm 從tùng 後hậu 門môn 出xuất 。 換hoán 衣y 換hoán 頭đầu 袖tụ 抽trừu 解giải 即tức 歸quy 守thủ 被bị 位vị 。 或hoặc 首thủ 座tòa 再tái 入nhập 堂đường 巡tuần 被bị 位vị 。 鍾chung 絕tuyệt 開khai 靜tĩnh 板bản 鳴minh 眾chúng 方phương 摺# 被bị 。 惟duy 首thủ 座tòa 被bị 係hệ 供cung 頭đầu 摺# 。 眾chúng 各các 隨tùy 意ý 出xuất 堂đường 。 禮lễ 念niệm 亦diệc 兼kiêm 修tu 也dã 。


請thỉnh 益ích


凡phàm 欲dục 請thỉnh 益ích 者giả 先tiên 稟bẩm 侍thị 者giả 。 通thông 覆phú 住trụ 持trì 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 金kim 晚vãn 欲dục 詣nghệ 方phương 丈trượng 請thỉnh 益ích 。 如như 允duẫn 所sở 請thỉnh 定định 鍾chung 後hậu 詣nghệ 侍thị 司ty 。 候hậu 方phương 丈trượng 秉bỉnh 燭chúc 裝trang 香hương 。 侍thị 者giả 引dẫn 入nhập 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 插sáp 香hương 。 大đại 展triển 九cửu 拜bái 。 收thu 坐tọa 具cụ 進tiến 云vân (# 某mỗ 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 開khai 示thị 。 肅túc 恭cung 側trắc 立lập 諦đế 聽thính 垂thùy 誨hối 畢tất 。 進tiến 前tiền 插sáp 香hương 大đại 展triển 九cửu 拜bái 。 謂vị 之chi 謝tạ 因nhân 緣duyên 。 免miễn 則tắc 觸xúc 禮lễ 。 次thứ 詣nghệ 侍thị 司ty 致trí 謝tạ 。


赴phó 齋trai 粥chúc


早tảo 晨thần 聞văn 開khai 靜tĩnh 板bản 。 後hậu 齋trai 時thời 候hậu 巡tuần 火hỏa 板bản 鳴minh 。 先tiên 歸quy 鉢bát 位vị 。 入nhập 堂đường 時thời 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 合hợp 掌chưởng 歸quy 位vị 。 上thượng 床sàng 時thời 問vấn 訊tấn 隣lân 位vị 。 先tiên 以dĩ 右hữu 手thủ 斂liểm 左tả 邊biên 衣y 袖tụ 腋dịch 下hạ 壓áp 定định 。 復phục 以dĩ 左tả 手thủ 斂liểm 右hữu 邊biên 衣y 袖tụ 。 然nhiên 後hậu 兩lưỡng 手thủ 按án 床sàng 。 兩lưỡng 足túc 撥bát 鞋hài 入nhập 床sàng 下hạ 。 先tiên 縮súc 左tả 足túc 。 次thứ 收thu 右hữu 足túc 。 竦tủng 身thân 上thượng 床sàng 近cận 裏lý 一nhất 尺xích 許hứa 正chánh 坐tọa 。 敷phu 袈ca 裟sa 蓋cái 膝tất 上thượng 。 不bất 得đắc 露lộ 內nội 衣y 。 不bất 得đắc 垂thùy 衣y 床sàng 緣duyên (# 詳tường 見kiến 日nhật 用dụng 軌quỹ 範phạm )# 都đô 監giám 寺tự 維duy 那na 直trực 歲tuế 侍thị 者giả 等đẳng 位vị 。 在tại 外ngoại 堂đường 上thượng 問vấn 。 知tri 客khách 知tri 浴dục 知tri 殿điện 化hóa 主chủ 堂đường 主chủ 等đẳng 位vị 。 在tại 外ngoại 堂đường 下hạ 間gian 。 古cổ 規quy 每mỗi 日nhật 住trụ 持trì 赴phó 堂đường 。 早tảo 粥chúc 時thời 先tiên 於ư 堂đường 外ngoại 坐tọa 。 待đãi 堂đường 前tiền 鳴minh 鍾chung 即tức 入nhập 堂đường 。 大đại 眾chúng 齋trai 下hạ 床sàng 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 就tựu 坐tọa 。 近cận 時thời 諸chư 方phương 住trụ 持trì 大đại 鍾chung 鳴minh 時thời 。 先tiên 入nhập 堂đường 坐tọa 。 至chí 堂đường 前tiền 鍾chung 鳴minh 。 方phương 下hạ 地địa 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 只chỉ 遇ngộ 五ngũ 但đãn 望vọng 講giảng 行hành 一nhất 次thứ 。 新tân 入nhập 眾chúng 者giả 不bất 知tri 所sở 自tự 。 先tiên 輩bối 嘗thường 議nghị 。 下hạ 床sàng 問vấn 訊tấn 者giả 。 謂vị 諸chư 寮liêu 與dữ 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 也dã 。 以dĩ 此thử 論luận 之chi 。 凡phàm 有hữu 眾chúng 處xứ 。 必tất 當đương 日nhật 日nhật 早tảo 晨thần 下hạ 床sàng 問vấn 訊tấn 為vi 允duẫn 。


赴phó 茶trà 湯thang


凡phàm 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 禮lễ 數số 勤cần 重trọng/trùng 。 不bất 宜nghi 慢mạn 易dị 。 既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 依y 時thời 候hậu 赴phó 。 先tiên 看khán 照chiếu 牌bài 明minh 記ký 位vị 次thứ 。 免miễn 致trí 臨lâm 時thời 倉thương 遑hoàng 。 如như 有hữu 病bệnh 患hoạn 內nội 迫bách 不bất 及cập 赴phó 者giả 。 托thác 同đồng 赴phó 人nhân 白bạch 知tri 。 惟duy 住trụ 持trì 茶trà 湯thang 不bất 可khả 免miễn 。 慢mạn 不bất 赴phó 者giả 不bất 可khả 共cộng 住trú 。


普phổ 請thỉnh


普phổ 請thỉnh 之chi 法pháp 蓋cái 上thượng 下hạ 均quân 力lực 也dã 。 凡phàm 安an 眾chúng 處xứ 有hữu 必tất 合hợp 資tư 眾chúng 力lực 而nhi 辦biện 者giả 。 庫khố 司ty 先tiên 稟bẩm 住trụ 持trì 。 次thứ 令linh 行hành 者giả 傳truyền 語ngữ 首thủ 座tòa 維duy 那na 。 分phân 付phó 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng 掛quải 普phổ 請thỉnh 牌bài 。 仍nhưng 用dụng 小tiểu 片phiến 紙chỉ 書thư 貼# 牌bài 上thượng 云vân (# 某mỗ 時thời 某mỗ 處xứ )# 或hoặc 聞văn 木mộc 魚ngư 或hoặc 聞văn 鼓cổ 聲thanh 。 各các 持trì 絆bán 膊bạc 搭# 左tả 臂tý 上thượng 。 趨xu 普phổ 請thỉnh 處xứ 宣tuyên 力lực 。 除trừ 守thủ 寮liêu 直trực 堂đường 老lão 病bệnh 外ngoại 。 並tịnh 宜nghi 齊tề 赴phó 。 當đương 思tư 古cổ 人nhân 一nhất 日nhật 不bất 作tác 一nhất 日nhật 不bất 食thực 之chi 誡giới 。


日nhật 用dụng 軌quỹ 範phạm


無vô 量lượng 壽thọ 禪thiền 師sư 述thuật 序tự 曰viết 。 脫thoát 塵trần 離ly 俗tục 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 。 大đại 率suất 經kinh 歷lịch 叢tùng 林lâm 。 切thiết 要yếu 洞đỗng 明minh 規quy 矩củ 。 舉cử 措thố 未vị 諳am 法pháp 度độ 。 動động 止chỉ 不bất 合hợp 律luật 儀nghi 。 縱túng/tung 有hữu 善thiện 友hữu 良lương 朋bằng 。 詎cự 肯khẳng 深thâm 錐trùy 痛thống 劄# 。 循tuần 習tập 成thành 弊tệ 改cải 革cách 固cố 難nạn/nan 。 致trí 令linh 叢tùng 席tịch 荒hoang 涼lương 。 轉chuyển 使sử 人nhân 心tâm 懈giải 怠đãi 。 屢lũ 見kiến 尋tầm 帝đế 目mục 前tiền 過quá 患hoạn 。 遂toại 集tập 百bách 丈trượng 成thành 規quy 楷# 模mô 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 要yếu 免miễn 頭đầu 頭đầu 敗bại 闕khuyết 。 直trực 須tu 一nhất 一nhất 遵tuân 行hành 。 然nhiên 後hậu 敢cảm 言ngôn 究cứu 己kỷ 明minh 心tâm 了liễu 生sanh 達đạt 死tử 。 世thế 間gian 法pháp 即tức 是thị 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 行hành 脚cước 人nhân 可khả 貽# 未vị 行hành 脚cước 人nhân 。 庶thứ 幾kỷ 不bất 負phụ 出xuất 家gia 身thân 心tâm 。 抑ức 亦diệc 同đồng 報báo 佛Phật 祖tổ 恩ân 德đức 。 謹cẩn 列liệt 于vu 后hậu 。


入nhập 眾chúng 之chi 法pháp 睡thụy 不bất 在tại 人nhân 前tiền 。 起khởi 不bất 落lạc 人nhân 後hậu 五ngũ 更cánh 鍾chung 未vị 鳴minh 輕khinh 輕khinh 擡# 身thân 先tiên 起khởi 將tương 枕chẩm 子tử 安an 脚cước 下hạ 未vị 要yếu 拗# 恐khủng 驚kinh 隣lân 單đơn 。 抖đẩu 擻tẩu 精tinh 神thần 將tướng 身thân 端đoan 坐tọa 。 不bất 得đắc 扇thiên/phiến 風phong 令linh 人nhân 動động 念niệm 。 覺giác 困khốn 來lai 將tương 被bị 推thôi 脚cước 後hậu 。 取thủ 手thủ 巾cân 轉chuyển 身thân 下hạ 地địa 。 巾cân 搭# 左tả 手thủ 念niệm 偈kệ 云vân (# 從tùng 朝triêu 寅# 旦đán 直trực 至chí 暮mộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 自tự 回hồi 互hỗ 。 若nhược 於ư 脚cước 下hạ 喪táng 身thân 形hình 。 願nguyện 汝nhữ 即tức 今kim 生sanh 淨tịnh 土độ 輕khinh 手thủ 揭yết 簾# 出xuất 後hậu 架# 。 不bất 得đắc 拕tha 鞋hài 咳khái 嗽thấu 作tác 聲thanh 。 古cổ 云vân (# 揭yết 簾# 須tu 垂thùy 後hậu 手thủ 出xuất 堂đường 。 切thiết 忌kỵ 拕tha 鞋hài )# 輕khinh 手thủ 取thủ 盆bồn 洗tẩy 面diện 。 湯thang 不bất 宜nghi 多đa 。 右hữu 手thủ 蘸# 齒xỉ 藥dược 揩khai 左tả 邊biên 。 左tả 手thủ 蘸# 揩khai 右hữu 邊biên 。 不bất 可khả 再tái 蘸# 。 恐khủng 牙nha 宣tuyên 口khẩu 氣khí 過quá 人nhân 。 漱thấu 口khẩu 須tu 低đê 頭đầu 。 吐thổ 水thủy 以dĩ 手thủ 引dẫn 下hạ 直trực 腰yêu 吐thổ 水thủy 。 恐khủng 濺# 隣lân 桶# 。 不bất 得đắc 洗tẩy 頭đầu 。 有hữu 四tứ 件# 自tự 他tha 不bất 利lợi (# 一nhất 污ô 桶# 。 二nhị 膩nị 巾cân 。 三tam 枯khô 髮phát 。 四tứ 損tổn 眼nhãn )# 不bất 得đắc 鼻tị 內nội 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 噴phún 水thủy 撲phác 面diện 。 不bất 得đắc 高cao 聲thanh 嘔# 吐thổ 。 不bất 得đắc 以dĩ 唾thóa 涕thế 污ô 面diện 桶# 。 古cổ 云vân (# 五ngũ 更cánh 洗tẩy 面diện 本bổn 為vi 修tu 行hành 。 嘔# 吐thổ 拕tha 鞋hài 喧huyên 堂đường 聒# 眾chúng )# 拭thức 面diện 不bất 得đắc 爭tranh 扯xả 手thủ 巾cân 。 不bất 得đắc 以dĩ 巾cân 拭thức 頭đầu 。 用dụng 畢tất 須tu 攤# 掛quải 。 或hoặc 焙# 火hỏa 上thượng 。 在tại 上thượng 堂đường 左tả 足túc 先tiên 入nhập 。 在tại 下hạ 堂đường 右hữu 足túc 先tiên 入nhập 。 上thượng 被bị 位vị 。 眠miên 單đơn 收thu 一nhất 半bán 坐tọa 定định 。 若nhược 換hoán 直trực 裰# 須tu 將tương 新tân 者giả 覆phú 上thượng 抽trừu 去khứ 舊cựu 裰# 。 不bất 得đắc 露lộ 白bạch 不bất 得đắc 扇thiên/phiến 風phong 。 若nhược 欲dục 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 宜nghi 於ư 鍾chung 鳴minh 時thời 。 將tương 袈ca 裟sa 藏tạng 袖tụ 內nội 。 出xuất 後hậu 門môn 外ngoại 披phi 。 平bình 常thường 亦diệc 離ly 被bị 位vị 披phi 袈ca 裟sa 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 戴đái 。 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 善thiện 哉tai 解giải 脫thoát 服phục 。 無vô 相tướng 福phước 田điền 衣y 。 我ngã 今kim 頂đảnh 戴đái 受thọ 。 世thế 世thế 常thường 得đắc 披phi 。 唵án 悉tất 陀đà 耶da 娑sa 訶ha )# 摺# 袈ca 裟sa 先tiên 摺# 搭# 手thủ 處xứ 後hậu 解giải 環hoàn 。 不bất 得đắc 以dĩ 口khẩu 銜hàm 袈ca 裟sa 。 不bất 得đắc 以dĩ 頷hạm 勾# 袈ca 裟sa 。 摺# 了liễu 亦diệc 當đương 問vấn 訊tấn 而nhi 去khứ 。 如như 殿điện 堂đường 禮lễ 拜bái 不bất 得đắc 占chiêm 中trung 央ương 妨phương 住trụ 持trì 人nhân 來lai 。 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 不bất 得đắc 行hành 禮lễ 拜bái 人nhân 頭đầu 邊biên 過quá 。 須tu 行hành 後hậu 面diện 空không 處xứ 。 五ngũ 更cánh 鍾chung 鳴minh 。 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 願nguyện 此thử 鍾chung 聲thanh 超siêu 法Pháp 界Giới 。 鐵thiết 圍vi 幽u 暗ám 悉tất 皆giai 聞văn 。 三tam 途đồ 離ly 苦khổ 罷bãi 刀đao 輪luân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 正chánh 覺giác )# 住trụ 持trì 并tinh 首thủ 座tòa 坐tọa 堂đường 時thời 。 不bất 得đắc 從tùng 前tiền 門môn 出xuất 入nhập 。 開khai 小tiểu 靜tĩnh 方phương 摺# 被bị 抝# 枕chẩm 子tử 。 摺# 被bị 之chi 法pháp 先tiên 尋tầm 兩lưỡng 角giác 以dĩ 手thủ 理lý 伸thân 向hướng 前tiền 。 先tiên 摺# 一nhất 半bán 。 次thứ 摺# 身thân 前tiền 一nhất 半bán 。 不bất 得đắc 橫hoạnh/hoành 占chiêm 隣lân 單đơn 。 亦diệc 不bất 得đắc 抖đẩu 擻tẩu 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 以dĩ 被bị 扇thiên/phiến 風phong 。 或hoặc 歸quy 眾chúng 寮liêu 喫khiết 湯thang 藥dược 。 或hoặc 茶trà 堂đường 經kinh 行hành 次thứ 第đệ 歸quy 鉢bát 位vị 。 以dĩ 上thượng 肩kiên 順thuận 轉chuyển (# 謂vị 左tả 肩kiên 也dã )# 若nhược 前tiền 門môn 從tùng 南nam 頰giáp 入nhập 。 不bất 得đắc 行hành 北bắc 頰giáp 并tinh 中trung 央ương 。 蓋cái 尊tôn 住trụ 持trì 也dã 。 木mộc 魚ngư 響hưởng 不bất 得đắc 入nhập 堂đường 。 或hoặc 令linh 行hành 者giả 取thủ 鉢bát 。 堂đường 外ngoại 坐tọa 。 或hoặc 歸quy 眾chúng 寮liêu 打đả 給cấp 入nhập 堂đường 歸quy 鉢bát 位vị 。 須tu 低đê 頭đầu 問vấn 訊tấn 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 若nhược 已dĩ 先tiên 坐tọa 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 來lai 須tu 合hợp 掌chưởng 。 古cổ 云vân (# 不bất 敬kính 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 會hội 無vô 殊thù )# 聞văn 木mộc 魚ngư 後hậu 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 下hạ 鉢bát 擡# 身thân 正chánh 起khởi 立lập 定định 。 然nhiên 後hậu 轉chuyển 身thân 。 亦diệc 要yếu 順thuận 上thượng 肩kiên 合hợp 掌chưởng 方phương 取thủ 鉢bát 。 一nhất 手thủ 解giải 鉤câu 左tả 手thủ 提đề 鉢bát 。 轉chuyển 身thân 令linh 正chánh 蹲tồn 身thân 放phóng 鉢bát 。 免miễn 將tương 腰yêu 背bối/bội 撞chàng 人nhân 。 堂đường 前tiền 鍾chung 鳴minh 下hạ 床sàng 為vi 迎nghênh 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 左tả 右hữu 搖dao 曳duệ 。 下hạ 床sàng 時thời 須tu 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 。 莫mạc 令linh 袈ca 裟sa 搭# 床sàng 緣duyên 。 仍nhưng 須tu 低đê 細tế 。 上thượng 床sàng 不bất 得đắc 頓đốn 身thân 取thủ 鉢bát 安an 座tòa 前tiền 。 聞văn 椎chùy 聲thanh 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 佛Phật 生sanh 迦ca 毘tỳ 羅la 。 成thành 道Đạo 摩ma 竭kiệt 陀đà 。 說thuyết 法Pháp 波ba 羅la 柰nại 。 入nhập 滅diệt 拘Câu 絺Hy 羅La 。 展triển 鉢bát 之chi 法pháp 先tiên 合hợp 掌chưởng 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân 如Như 來Lai 應ưng 量lượng 器khí 。 我ngã 今kim 得đắc 敷phu 展triển 。 願nguyện 共cộng 一nhất 切thiết 眾chúng 。 等đẳng 三tam 輪luân 空không 寂tịch )# 然nhiên 後hậu 解giải 袱# 帕# 展triển 淨tịnh 巾cân 覆phú 膝tất 。 帕# 摺# 轉chuyển 三tam 角giác 。 莫mạc 令linh 出xuất 單đơn 外ngoại 。 先tiên 展triển 鉢bát 單đơn 。 仰ngưỡng 左tả 手thủ 取thủ 鉢bát 安an 單đơn 上thượng 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 大đại 拇mẫu 指chỉ 。 迸bính 取thủ 鐼# 子tử 。 從tùng 小tiểu 次thứ 第đệ 展triển 。 不bất 得đắc 敲# 磕# 作tác 聲thanh 。 仍nhưng 護hộ 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 指chỉ 為vi 觸xúc 指chỉ 不bất 得đắc 用dụng 。 鉢bát 拭thức 摺# 令linh 小tiểu 。 并tinh 匙thi 筯# 袋đại 近cận 身thân 橫hoạnh/hoành 放phóng 。 入nhập 則tắc 先tiên 匙thi 出xuất 則tắc 先tiên 筯# 。 手thủ 把bả 處xứ 為vi 淨tịnh 頭đầu 。 向hướng 上thượng 肩kiên 。 鉢bát 刷# 安an 第đệ 二nhị 鐼# 子tử 縫phùng 中trung 。 出xuất 半bán 寸thốn 許hứa 盛thịnh 生sanh 飯phạn 。 不bất 得đắc 以dĩ 匙thi 筯# 出xuất 生sanh 飯phạn 。 不bất 過quá 七thất 粒lạp 。 太thái 少thiểu 為vi 慳san 食thực 。 凡phàm 受thọ 食thực 則tắc 用dụng 出xuất 生sanh 。 或hoặc 不bất 受thọ 食thực 。 卻khước 不bất 可khả 就tựu 桶# 杓chước 內nội 撮toát 飯phạn 出xuất 生sanh 。 維duy 那na 念niệm 佛Phật 合hợp 掌chưởng 。 手thủ 指chỉ 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 須tu 當đương 胸hung 高cao 低đê 得đắc 所sở 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 托thác 口khẩu 邊biên 。 古cổ 云vân (# 參tham 差sai 合hợp 掌chưởng 不bất 當đương 胸hung 。 兩lưỡng 手thủ 交giao 加gia 插sáp 鼻tị 中trung 。 拕tha 履lý 揭yết 簾# 無vô 疑nghi 細tế 。 嘔# 聲thanh 泄tiết 氣khí 逞sính 英anh 雄hùng 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 鉢bát 受thọ 食thực 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 若nhược 受thọ 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 法Pháp 喜hỷ 充sung 滿mãn 或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 則tắc 以dĩ 右hữu 手thủ 起khởi 止chỉ 之chi 。 聞văn 遍biến 食thực 椎chùy 看khán 上thượng 下hạ 肩kiên 。 以dĩ 面diện 相tương/tướng 朝triêu 揖ấp 食thực 。 不bất 得đắc 正chánh 面diện 以dĩ 手thủ 搖dao 曳duệ 兩lưỡng 邊biên 。 揖ấp 罷bãi 作tác 五ngũ 觀quán 想tưởng 念niệm 云vân (# 一nhất 計kế 功công 多đa 少thiểu 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 二nhị 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 。 三tam 防phòng 心tâm 離ly 過quá 貪tham 等đẳng 為vi 宗tông 。 四tứ 正chánh 事sự 良lương 藥dược 為vi 療liệu 形hình 枯khô 。 五ngũ 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 故cố 應ưng 受thọ 此thử 食thực )# 次thứ 出xuất 生sanh 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 汝nhữ 等đẳng 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 供cung 。 此thử 食thực 遍biến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 供cung )# 喫khiết 食thực 之chi 法pháp 不bất 得đắc 將tương 口khẩu 就tựu 食thực 。 不bất 得đắc 將tương 食thực 就tựu 口khẩu 。 取thủ 鉢bát 放phóng 鉢bát 并tinh 匙thi 筯# 不bất 得đắc 有hữu 聲thanh 。 不bất 得đắc 咳khái 嗽thấu 。 不bất 得đắc 搐# 鼻tị 噴phún 嚏# 。 若nhược 自tự 噴phún 嚏# 當đương 以dĩ 衣y 袖tụ 掩yểm 鼻tị 。 不bất 得đắc 抓trảo 頭đầu 。 恐khủng 風phong 屑tiết 落lạc 隣lân 單đơn 鉢bát 中trung 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 挑thiêu 牙nha 。 不bất 得đắc 嚼tước 飯phạn 啜# 羹# 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 鉢bát 中trung 央ương 挑thiêu 飯phạn 。 不bất 得đắc 大đại 摶đoàn 食thực 。 不bất 得đắc 張trương 口khẩu 待đãi 食thực 。 不bất 得đắc 遺di 落lạc 飯phạn 食thực 。 不bất 得đắc 手thủ 把bả 散tán 飯phạn 食thực 。 如như 有hữu 菜thái 滓chỉ 安an 鉢bát 後hậu 屏bính 處xứ 。 不bất 得đắc 以dĩ 風phong 扇thiên/phiến 隣lân 位vị 。 如như 自tự 己kỷ 怕phạ 風phong 。 即tức 白bạch 維duy 那na 於ư 堂đường 外ngoại 坐tọa 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 枕chẩm 膝tất 上thượng 。 隨tùy 量lượng 受thọ 食thực 。 不bất 得đắc 請thỉnh 折chiết 。 不bất 得đắc 將tương 頭đầu 鉢bát 盛thịnh 濕thấp 食thực 。 不bất 得đắc 將tương 羹# 汁trấp 於ư 頭đầu 鉢bát 內nội 淘đào 飯phạn 喫khiết 。 不bất 得đắc 挑thiêu 菜thái 頭đầu 鉢bát 內nội 和hòa 飯phạn 喫khiết 。 食thực 時thời 須tu 看khán 上thượng 下hạ 肩kiên 不bất 得đắc 太thái 緩hoãn 。 未vị 再tái 請thỉnh 不bất 得đắc 刷# 鉢bát 盂vu 。 不bất 得đắc 吮duyện 鉢bát 刷# 作tác 聲thanh 。 食thực 未vị 至chí 不bất 得đắc 坐tọa 煩phiền 惱não 。 古cổ 云vân (# 獃# 獃# 四tứ 顧cố 起khởi 悲bi 嗔sân 。 念niệm 食thực 吞thôn 津tân 咳khái 嗽thấu 頻tần 。 摝# 粥chúc 啜# 羹# 包bao 滿mãn 口khẩu 。 開khai 單đơn 展triển 鉢bát 響hưởng 諸chư 隣lân )# 洗tẩy 鉢bát 以dĩ 頭đầu 鉢bát 盛thịnh 水thủy 。 次thứ 第đệ 洗tẩy 鐼# 子tử 。 不bất 得đắc 頭đầu 鉢bát 內nội 洗tẩy 匙thi 筯# 并tinh 鐼# 子tử 。 仍nhưng 屈khuất 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 指chỉ 。 不bất 得đắc 盥quán 漱thấu 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 吐thổ 水thủy 鉢bát 中trung 。 不bất 得đắc 先tiên 以dĩ 熟thục 水thủy 洗tẩy 鉢bát 未vị 折chiết 鉢bát 水thủy 。 不bất 得đắc 先tiên 收thu 蓋cái 膝tất 巾cân 。 不bất 得đắc 以dĩ 膝tất 巾cân 拭thức 汗hãn 。 不bất 得đắc 以dĩ 餘dư 水thủy 瀝lịch 地địa 上thượng 。 折chiết 水thủy 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân (# 我ngã 此thử 洗tẩy 鉢bát 水thủy 。 如như 天thiên 甘cam 露lộ 味vị 。 施thí 與dữ 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 悉tất 令linh 得đắc 飽bão 滿mãn 。 唵án 摩ma 休hưu 羅la 細tế 娑sa 婆bà 訶ha )# 收thu 鉢bát 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 大đại 指chỉ 。 迸bính 定định 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 複phức 畢tất 。 合hợp 掌chưởng 想tưởng 念niệm 食thực 畢tất 。 偈kệ 云vân 飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 色sắc 力lực 充sung 。 威uy 震chấn 十thập 方phương 三tam 世thế 雄hùng 。 回hồi 因nhân 轉chuyển 果quả 不bất 在tại 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 神thần 通thông )# 寮liêu 前tiền 板bản 鳴minh 歸quy 寮liêu 。 問vấn 訊tấn 不bất 歸quy 位vị 。 為vi 輕khinh 侮vũ 大đại 眾chúng 。 入nhập 門môn 歸quy 位vị 如như 僧Tăng 堂đường 之chi 法pháp 。 立lập 定định 候hậu 寮liêu 主chủ 燒thiêu 香hương 畢tất 。 門môn 訊tấn 上thượng 下hạ 。 若nhược 有hữu 茶trà 就tựu 座tòa 不bất 得đắc 垂thùy 衣y 。 不bất 得đắc 聚tụ 頭đầu 笑tiếu 語ngữ 。 不bất 得đắc 隻chỉ 手thủ 揖ấp 人nhân 。 不bất 得đắc 包bao 藏tàng 茶trà 末mạt 。 古cổ 云vân (# 登đăng 床sàng 宴yến 坐tọa 。 不bất 得đắc 垂thùy 衣y 。 隻chỉ 手thủ 揖ấp 人nhân 。 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。 私tư 藏tạng 茶trà 末mạt 。 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 。


時thời 中trung 隣lân 案án 道Đạo 人Nhân 。 切thiết 忌kỵ 交giao 頭đầu 接tiếp 耳nhĩ )# 茶trà 罷bãi 或hoặc 看khán 經kinh 。 不bất 得đắc 長trường/trưởng 展triển 經kinh (# 謂vị 三tam 面diện 也dã )# 不bất 得đắc 手thủ 托thác 經kinh 寮liêu 中trung 行hành 。 不bất 得đắc 垂thùy 經kinh 帶đái 。 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 。 不bất 得đắc 背bối/bội 靠# 板bản 頭đầu 看khán 經kinh 。 古cổ 云vân (# 出xuất 聲thanh 持trì 誦tụng [阿-可+少]# 喿# 稠trù 人nhân 。 背bối/bội 靠# 板bản 頭đầu 輕khinh 欺khi 大đại 眾chúng )# 須tu 預dự 先tiên 出xuất 寮liêu 。 莫mạc 待đãi 打đả 坐tọa 禪thiền 板bản 。 若nhược 抽trừu 脫thoát 古cổ 例lệ 披phi 五ngũ 條điều (# 即tức 掛quải 絡lạc 也dã )# 以dĩ 淨tịnh 巾cân 搭# 左tả 手thủ 。 解giải 絛thao 繫hệ 笐# 竿can/cán 上thượng 。 脫thoát 五ngũ 條điều 直trực 裰# 令linh 齊tề 整chỉnh 。 以dĩ 手thủ 巾cân 繫hệ 定định 作tác 記ký 認nhận 。 不bất 得đắc 笑tiếu 語ngữ 。 不bất 得đắc 在tại 外ngoại 催thôi 促xúc 。 右hữu 手thủ 提đề 水thủy 入nhập 廁trắc 。 換hoán 鞋hài 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 安an 靜tĩnh 桶# 在tại 前tiền 鳴minh 指chỉ 三tam 下hạ 。 驚kinh 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 。 蹲tồn 身thân 令linh 正chánh 。 不bất 得đắc 努nỗ 氣khí 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 涕thế 唾thóa 。 不bất 得đắc 隔cách 壁bích 共cộng 人nhân 語ngữ 話thoại 。 古cổ 云vân (# 戶hộ 扃# 只chỉ 合hợp 輕khinh 彈đàn 指chỉ 。 人nhân 擁ủng 那na 堪kham 亂loạn 作tác 聲thanh 。 入nhập 廁trắc 用dụng 籌trù 分phần/phân 觸xúc 淨tịnh 。 出xuất 時thời 脫thoát 履lý 忌kỵ 縱tung 橫hoành 不bất 得đắc 以dĩ 水thủy 澆kiêu 兩lưỡng 邊biên 。 左tả 手thủ 洗tẩy 淨tịnh 護hộ 大đại 指chỉ 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 指chỉ 。 不bất 得đắc 多đa 用dụng 籌trù 子tử 。 古cổ 云vân (# 浴dục 湯thang 少thiểu 使sử 籌trù 子tử 休hưu 拈niêm )# 有hữu 者giả 使sử 了liễu 。 以dĩ 水thủy 洗tẩy 之chi 。 安an 廁trắc 邊biên 空không 處xứ 。 人nhân 多đa 則tắc 妨phương 眾chúng 。 不bất 宜nghi 長trường 久cửu 。 淨tịnh 桶# 安an 舊cựu 處xứ 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 手thủ 安an 內nội 衣y 入nhập 袴# 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 手thủ 開khai 門môn 。 左tả 手thủ 提đề 桶# 出xuất 。 不bất 得đắc 濕thấp 手thủ 拏noa 門môn 扇thiên/phiến 并tinh 門môn 頰giáp 上thượng 。 右hữu 手thủ 挑thiêu 灰hôi 後hậu 挑thiêu 土thổ/độ 。 不bất 得đắc 以dĩ 濕thấp 手thủ 拏noa 灰hôi 土thổ/độ 。 不bất 得đắc 吐thổ 唾thóa 和hòa 泥nê 。 洗tẩy 手thủ 然nhiên 後hậu 用dụng 皂tạo 角giác 。 洗tẩy 至chí 肘trửu 前tiền 須tu 一nhất 一nhất 念niệm 咒chú 。 按án 大đại 藏tạng 纓anh 絡lạc 經Kinh 云vân 。 夫phu 登đăng 溷hỗn 者giả 不bất 念niệm 此thử 咒chú 。 假giả 使sử 以dĩ 十thập 恆Hằng 河Hà 水thủy 洗tẩy 。 至chí 金kim 剛cang 際tế 。 亦diệc 不bất 能năng 淨tịnh 。 凡phàm 登đăng 殿điện 堂đường 瞻chiêm 禮lễ 並tịnh 無vô 利lợi 益ích 。 奉phụng 勸khuyến 受thọ 持trì 每mỗi 誦tụng 七thất 遍biến 。 是thị 故cố 鬼quỷ 神thần 。 常thường 相tương/tướng 拱củng 護hộ 。 入nhập 廁trắc (# 唵án 根căn 魯lỗ 陀đà 耶da 娑sa 訶ha )# 洗tẩy 淨tịnh (# 唵án 賀hạ 曩nẵng 密mật 栗lật 底để 婆bà 訶ha )# 淨tịnh 手thủ (# 唵án 主chủ 伽già 囉ra 耶da 娑sa 訶ha )# 淨tịnh 身thân (# 唵án 室thất 利lợi 曳duệ 娑sa 醯hê 娑sa 訶ha )# 去khứ 穢uế (# 唵án [口*友]# 折chiết 囉ra 曩nẵng 伽già 吒tra 娑sa 訶ha )# 末mạt 用dụng 。 水thủy 盥quán 漱thấu 律luật 中trung 小tiểu 遺di 亦diệc 洗tẩy 淨tịnh 。 仍nhưng 嚼tước 楊dương 枝chi 歸quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 火hỏa 板bản 未vị 鳴minh 不bất 得đắc 先tiên 歸quy 寮liêu 。 齋trai 前tiền 不bất 得đắc 洗tẩy 衣y 。 粥chúc 前tiền 齋trai 前tiền 放phóng 參tham 後hậu 不bất 得đắc 開khai 函hàm 櫃# 。 如như 有hữu 急cấp 切thiết 白bạch 主chủ 事sự 人nhân 。 寮liêu 中trung 白bạch 寮liêu 主chủ 。 僧Tăng 堂đường 白bạch 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 。 齋trai 罷bãi 不bất 得đắc 僧Tăng 堂đường 內nội 聚tụ 頭đầu 說thuyết 。 話thoại 。 不bất 得đắc 在tại 僧Tăng 堂đường 中trung 看khán 經kinh 看khán 冊sách 子tử 。 不bất 得đắc 上thượng 下hạ 間gian 行hành 道Đạo 穿xuyên 堂đường 直trực 過quá 。 不bất 得đắc 席tịch 上thượng 穿xuyên 錢tiền 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 垂thùy 脚cước 坐tọa 。 床sàng 前tiền 一nhất 尺xích 為vi 三tam 淨tịnh 頭đầu 。 一nhất 展triển 鉢bát 。 二nhị 安an 袈ca 裟sa 。 三tam 頭đầu 所sở 向hướng 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 行hành 。 不bất 得đắc 跪quỵ 膝tất 開khai 函hàm 櫃# 。 不bất 得đắc 脚cước 踏đạp 床sàng 緣duyên 下hạ 地địa 。 草thảo 履lý 五ngũ 條điều 。 遊du 山sơn 不bất 得đắc 經kinh 行hành 佛Phật 殿điện 法pháp 堂đường 。 古cổ 云vân (# 衩# 袒đản 登đăng 溷hỗn 草thảo 履lý 遊du 山sơn 。 莫mạc 踐tiễn 法pháp 堂đường 回hồi 互hỗ 耆kỳ 舊cựu )# 不bất 得đắc 赤xích 脚cước 著trước 僧Tăng 鞋hài 。 不bất 得đắc 把bả 手thủ 共cộng 行hành 說thuyết 世thế 諦đế 是thị 非phi 。 古cổ 云vân (# 別biệt 了liễu 雙song 親thân 棄khí 本bổn 師sư 。 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức 擬nghĩ 何hà 為vi 。 不bất 曾tằng 說thuyết 著trước 宗tông 門môn 事sự 。 白bạch 首thủ 無vô 成thành 過quá 在tại 誰thùy )# 不bất 得đắc 殿điện 堂đường 倚ỷ 靠# 闌lan 干can 。 不bất 得đắc 猖# 狂cuồng 急cấp 走tẩu 。 古cổ 云vân (# 行hành 須tu 緩hoãn 步bộ 習tập 馬mã 勝thắng 之chi 威uy 儀nghi 。 語ngữ 要yếu 低đê 聲thanh 學học 波ba 离# 之chi 軌quỹ 範phạm )# 不bất 得đắc 佛Phật 殿điện 閑nhàn 行hành 。 古cổ 云vân (# 無vô 事sự 不bất 須tu 登đăng 佛Phật 殿điện 。 等đẳng 閑nhàn 莫mạc 向hướng 塔tháp 中trung 行hành 。 不bất 因nhân 掃tảo 地địa 添# 香hương 水thủy 。 縱túng/tung 有hữu 河hà 沙sa 福phước 也dã 傾khuynh )# 齋trai 後hậu 漿tương 洗tẩy 衣y 服phục 。 不bất 得đắc 衩# 袒đản 。 不bất 得đắc 傾khuynh 瓶bình 湯thang 泡bào 衣y 。 竹trúc 竿can/cán 熨# 斗đẩu 使sử 了liễu 安an 元nguyên 處xứ 。 洗tẩy 脚cước 板bản 鳴minh 不bất 得đắc 爭tranh 奪đoạt 脚cước 桶# 。 有hữu 瘡sang 疥giới 則tắc 隨tùy 後hậu 洗tẩy 。 或hoặc 屏bính 處xứ 洗tẩy 之chi 。 各các 行hành 方phương 便tiện 免miễn 動động 眾chúng 念niệm 。 莫mạc 待đãi 打đả 板bản 。 次thứ 第đệ 歸quy 堂đường 坐tọa 參tham 了liễu 。 各các 出xuất 半bán 單đơn 下hạ 地địa 。 講giảng 大đại 放phóng 參tham 。 首thủ 座tòa 寮liêu 前tiền 板bản 鳴minh 。 即tức 時thời 轉chuyển 身thân 向hướng 外ngoại 。 須tu 當đương 及cập 時thời 赴phó 堂đường 。 板bản 鳴minh 後hậu 不bất 得đắc 入nhập 堂đường 。 亦diệc 不bất 得đắc 堂đường 外ngoại 立lập 。 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 出xuất 堂đường 。 開khai 單đơn 下hạ 床sàng 問vấn 訊tấn 歸quy 寮liêu 。 藥dược 石thạch 各các 就tựu 案án 位vị 。 不bất 得đắc 先tiên 起khởi 盛thịnh 食thực 。 不bất 得đắc 高cao 聲thanh 呼hô 索sách 粥chúc 飯phạn 鹽diêm 醋thố 之chi 類loại 。 食thực 罷bãi 出xuất 寮liêu 。 不bất 得đắc 出xuất 三tam 門môn 。 不bất 得đắc 入nhập 小tiểu 寮liêu 。 不bất 得đắc 衩# 袒đản 歸quy 僧Tăng 堂đường 并tinh 廊lang 下hạ 行hành 。 不bất 得đắc 候hậu 打đả 板bản 出xuất 寮liêu 。 昏hôn 鐘chung 鳴minh 即tức 合hợp 掌chưởng 默mặc 念niệm 。 偈kệ 云vân (# 聞văn 鐘chung 聲thanh 煩phiền 惱não 輕khinh 。 智trí 慧tuệ 長trường/trưởng 菩Bồ 提Đề 生sanh 。 离# 地địa 獄ngục 出xuất 火hỏa 坑khanh 。 願nguyện 成thành 佛Phật 度độ 眾chúng 生sanh )# 須tu 先tiên 歸quy 單đơn 位vị 坐tọa 禪thiền 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 抓trảo 頭đầu 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 弄lộng 數sổ 珠châu 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 與dữ 隣lân 單đơn 語ngữ 話thoại 。 隣lân 單đơn 生sanh 疎sơ 當đương 以dĩ 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 不bất 得đắc 生sanh 嫌hiềm 惡ác 心tâm 。 打đả 定định 鐘chung 後hậu 不bất 得đắc 於ư 前tiền 門môn 出xuất 入nhập 。 候hậu 首thủ 座tòa 開khai 枕chẩm 後hậu 。 困khốn 重trọng 者giả 就tựu 寢tẩm 。 睡thụy 須tu 右hữu 脇hiếp 。 不bất 得đắc 仰ngưỡng 臥ngọa 。 仰ngưỡng 為vi 屍thi 睡thụy 。 覆phú 為vi [泳-永+(瑤-王)]# 睡thụy 多đa 惡ác 夢mộng 。 以dĩ 被bị 巾cân 裹khỏa 袈ca 裟sa 安an 枕chẩm 前tiền 。 今kim 人nhân 多đa 安an 脚cước 後hậu 於ư 理lý 不bất 便tiện 。 如như 開khai 浴dục 浴dục 具cụ 携huề 右hữu 手thủ 。 入nhập 下hạ 間gian 門môn 內nội 問vấn 訊tấn 歸quy 空không 處xứ 揖ấp 左tả 右hữu 人nhân 畢tất 。 先tiên 以dĩ 五ngũ 條điều 手thủ 巾cân 。 掛quải 笐# 竿can/cán 上thượng 。 展triển 浴dục 袱# 取thủ 出xuất 浴dục 具cụ 放phóng 一nhất 邊biên 解giải 上thượng 衣y 。 未vị 卸tá 直trực 裰# 。 先tiên 脫thoát 下hạ 面diện 裙quần 裳thường 。 以dĩ 脚cước 布bố 圍vi 身thân 。 方phương 可khả 繫hệ 浴dục 裙quần 將tương 裩# 袴# 捲quyển 摺# 安an 袱# 內nội 。 次thứ 第đệ 脫thoát 直trực 裰# 與dữ 五ngũ 條điều 作tác 一nhất 處xứ 。 將tương 手thủ 巾cân 繫hệ 之chi 。 古cổ 云vân (# 三tam 通thông 鼓cổ 響hưởng 入nhập 堂đường 時thời 。 觸xúc 淨tịnh 須tu 分phần/phân 上thượng 下hạ 衣y )# 其kỳ 所sở 脫thoát 衣y 作tác 一nhất 袱# 覆phú 轉chuyển 方phương 換hoán 拕tha 鞋hài 不bất 得đắc 赤xích 脚cước 入nhập 浴dục 。 須tu 於ư 下hạ 間gian 空không 處xứ 待đãi 次thứ 而nhi 浴dục 。 不bất 得đắc 占chiêm 頭đầu 首thủ 老lão 宿túc 坐tọa 處xứ (# 謂vị 上thượng 間gian 也dã )# 不bất 得đắc 以dĩ 湯thang 水thủy 濺# 人nhân 身thân 上thượng 不bất 得đắc 桶# 內nội 泡bào 脚cước 。 不bất 得đắc 室thất 內nội 小tiểu 遺di 。 不bất 得đắc 架# 脚cước 桶# 上thượng 不bất 得đắc 笑tiếu 語ngữ 。 不bất 得đắc 槽tào 上thượng 揩khai 脚cước 。 不bất 得đắc 戽# 水thủy 。 不bất 得đắc 起khởi 身thân 裰# 桶# 澆kiêu 身thân 上thượng 。 前tiền 後hậu 有hữu 人nhân 須tu 當đương 遮già 護hộ 。 脚cước 布bố 不bất 得đắc 離ly 身thân 。 有hữu 脚cước 不bất 入nhập 桶# 者giả 。 不bất 得đắc 多đa 用dụng 湯thang 。 或hoặc 有hữu 瘡sang 。 或hoặc 洗tẩy 灸# 瘡sang 。 或hoặc 使sử 疥giới 藥dược 。 宜nghi 後hậu 入nhập 浴dục 。 不bất 得đắc 攙# 先tiên 。 不bất 得đắc 以dĩ 兩lưỡng 邊biên 公công 界giới 手thủ 巾cân 拭thức 頭đầu 面diện 。 公công 界giới 手thủ 巾cân 係hệ 著trước 衣y 後hậu 淨tịnh 手thủ 拭thức 之chi 以dĩ 披phi 五ngũ 條điều 也dã 。 出xuất 浴dục 揖ấp 左tả 右hữu 。 上thượng 床sàng 面diện 壁bích 少thiểu 坐tọa 。 先tiên 著trước 上thượng 衣y 并tinh 直trực 裰# 。 都đô 遮già 了liễu 下hạ 地địa 。 卻khước 著trước 下hạ 裳thường 。 解giải 浴dục 裙quần 以dĩ 脚cước 布bố 摺# 浴dục 裙quần 內nội 。 恐khủng 濕thấp 浴dục 袱# 。 手thủ 巾cân 携huề 左tả 手thủ 揖ấp 左tả 右hữu 出xuất 。 看khán 設thiết 浴dục 施thí 主chủ 名danh 字tự 。 隨tùy 意ý 課khóa 誦tụng 經Kinh 咒chú 回hồi 向hướng 。 寒hàn 月nguyệt 向hướng 火hỏa 先tiên 坐tọa 爐lô 圈quyển 上thượng 。 然nhiên 後hậu 轉chuyển 身thân 正chánh 坐tọa 。 揖ấp 上thượng 下hạ 肩kiên 。 不bất 得đắc 弄lộng 香hương 匙thi 火hỏa 筯# 。 不bất 得đắc 撥bát 火hỏa 飛phi 灰hôi 。 不bất 得đắc 聚tụ 頭đầu 說thuyết 話thoại 。 不bất 得đắc 煨ổi 點điểm 心tâm 等đẳng 物vật 。 不bất 得đắc 炙chích 鞋hài 焙# 屩cược 烘# 衣y 裳thường 。 不bất 得đắc 攬lãm 起khởi 直trực 裰# 露lộ 袴# 口khẩu 。 不bất 得đắc 吐thổ 唾thóa 并tinh 彈đàn 垢cấu 膩nị 於ư 火hỏa 內nội 。 如như 前tiền 所sở 集tập 。 一nhất 日nhật 事sự 件# 眾chúng 中trung 威uy 儀nghi 。 非phi 敢cảm 聞văn 於ư 老lão 成thành 聊liêu 以dĩ 誘dụ 於ư 初sơ 學học 。 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 小tiểu 參tham 諷phúng 經kinh 念niệm 誦tụng 巡tuần 寮liêu 解giải 結kết 人nhân 事sự 裝trang 包bao 頂đảnh 笠# 送tống 亡vong 唱xướng 衣y 應ưng 係hệ 微vi 細tế 軌quỹ 則tắc 清thanh 規quy 既ký 已dĩ 具cụ 載tái 。 尊tôn 宿túc 各các 有hữu 明minh 文văn 。 不bất 再tái 備bị 陳trần 徒đồ 為vi 贅# 語ngữ 。


龜quy 鏡kính 文văn


慈từ 覺giác 大đại 師sư 賾trách 公công 述thuật 。 夫phu 兩lưỡng 桂quế 垂thùy 陰ấm 一nhất 華hoa 現hiện 瑞thụy 。 自tự 爾nhĩ 叢tùng 林lâm 之chi 設thiết 要yếu 之chi 本bổn 為vi 眾chúng 僧Tăng 。 是thị 以dĩ 開khai 示thị 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 長trưởng 老lão 。 表biểu 儀nghi 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 首thủ 座tòa 。 荷hà 負phụ 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 監giám 院viện 。 調điều 和hòa 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 維duy 那na 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 故cố 有hữu 典điển 坐tọa 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 務vụ 故cố 有hữu 直trực 歲tuế 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 出xuất 納nạp 故cố 有hữu 庫khố 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 典điển 翰hàn 墨mặc 故cố 有hữu 書thư 狀trạng 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 守thủ 護hộ 聖thánh 教giáo 故cố 有hữu 藏tạng 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 迎nghênh 待đãi 檀đàn 越việt 故cố 有hữu 知tri 客khách 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 請thỉnh 召triệu 故cố 有hữu 侍thị 者giả 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 守thủ 護hộ 衣y 鉢bát 故cố 有hữu 寮liêu 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 供cung 侍thị 湯thang 藥dược 故cố 有hữu 堂đường 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 浣hoán 濯trạc 故cố 有hữu 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 禦ngữ 寒hàn 故cố 有hữu 炭thán 頭đầu 爐lô 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 乞khất 丐cái 故cố 有hữu 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 執chấp 勞lao 故cố 有hữu 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 為vi 眾chúng 僧Tăng 滌địch 除trừ 故cố 有hữu 淨tịnh 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 給cấp 侍thị 故cố 有hữu 淨tịnh 人nhân 。 所sở 以dĩ 行hành 道Đạo 之chi 緣duyên 十thập 方phương 備bị 足túc 。 資tư 身thân 之chi 具cụ 。 百bách 色sắc 現hiện 成thành 。 萬vạn 事sự 無vô 憂ưu 一nhất 心tâm 為vi 道đạo 。 世thế 間gian 尊tôn 貴quý 物vật 外ngoại 優ưu 閑nhàn 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 眾chúng 僧Tăng 為vi 最tối 。 迴hồi 念niệm 多đa 人nhân 之chi 力lực 。 寧ninh 不bất 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 晨thần 參tham 莫mạc 請thỉnh 不bất 舍xá 寸thốn 陰ấm 。 所sở 以dĩ 報báo 長trưởng 老lão 也dã 。 尊tôn 卑ty 有hữu 序tự 舉cử 止chỉ 安an 詳tường 。 所sở 以dĩ 報báo 首thủ 座tòa 也dã 。 外ngoại 遵tuân 法pháp 令linh 內nội 守thủ 規quy 繩thằng 。 所sở 以dĩ 報báo 監giám 院viện 也dã 。 六lục 和hòa 共cộng 聚tụ 水thủy 乳nhũ 相tương/tướng 參tham 。 所sở 以dĩ 報báo 維duy 那na 也dã 。 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 故cố 應ưng 受thọ 此thử 食thực 。 所sở 以dĩ 報báo 典điển 座tòa 也dã 。 安an 處xứ 僧Tăng 房phòng 護hộ 惜tích 什thập 物vật 。 所sở 以dĩ 報báo 直trực 歲tuế 也dã 。 常thường 住trụ 之chi 物vật 一nhất 毫hào 無vô 犯phạm 。 所sở 以dĩ 報báo 庫khố 頭đầu 也dã 。 手thủ 不bất 把bả 筆bút 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 所sở 以dĩ 報báo 書thư 狀trạng 也dã 。 明minh 窓song 淨tịnh 案án 古cổ 教giáo 照chiếu 心tâm 。 所sở 以dĩ 報báo 藏tạng 主chủ 也dã 。 韜# 光quang 晦hối 迹tích 不bất 事sự 追truy 陪bồi 。 所sở 以dĩ 報báo 知tri 客khách 也dã 。 居cư 必tất 有hữu 常thường 請thỉnh 必tất 先tiên 到đáo 。 所sở 以dĩ 報báo 侍thị 者giả 也dã 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 處xứ 眾chúng 如như 山sơn 。 所sở 以dĩ 報báo 寮liêu 主chủ 也dã 。 寧ninh 心tâm 病bệnh 苦khổ 粥chúc 藥dược 隨tùy 宜nghi 。 所sở 以dĩ 報báo 堂đường 主chủ 也dã 。 輕khinh 徐từ 靜tĩnh 默mặc 不bất 昧muội 水thủy 因nhân 。 所sở 以dĩ 報báo 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 也dã 。 緘giam 言ngôn 拱củng 手thủ 退thoái 己kỷ 讓nhượng 人nhân 。 所sở 以dĩ 報báo 炭thán 頭đầu 爐lô 頭đầu 也dã 。 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 。 所sở 以dĩ 報báo 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 也dã 。 計kế 功công 多đa 少thiểu 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 所sở 以dĩ 報báo 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 也dã 。 酌chước 水thủy 運vận 籌trù 知tri 慚tàm 識thức 愧quý 。 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 頭đầu 也dã 。 寬khoan 而nhi 易dị 從tùng 簡giản 而nhi 易dị 事sự 。 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 人nhân 也dã 。 是thị 以dĩ 叢tùng 林lâm 之chi 下hạ 道đạo 業nghiệp 惟duy 新tân 。 上thượng 上thượng 之chi 機cơ 一nhất 生sanh 取thủ 辦biện 。 中trung 流lưu 之chi 士sĩ 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 至chí 如như 未vị 悟ngộ 心tâm 源nguyên 。


時thời 中trung 亦diệc 不bất 虛hư 棄khí 。 是thị 真chân 僧Tăng 寶bảo 。 為vi 世thế 福phước 田điền 。 近cận 為vi 末mạt 世thế 之chi 津tân 梁lương 。 畢tất 證chứng 二nhị 嚴nghiêm 之chi 極cực 果quả 。 若nhược 或hoặc 叢tùng 林lâm 不bất 治trị 法Pháp 輪luân 不bất 轉chuyển 。 非phi 長trưởng 老lão 所sở 以dĩ 為vi 眾chúng 也dã 。 三tam 業nghiệp 不bất 調điều 四tứ 儀nghi 不bất 肅túc 。 非phi 首thủ 座tòa 所sở 以dĩ 率suất 眾chúng 也dã 。 容dung 眾chúng 之chi 量lượng 不bất 寬khoan 愛ái 眾chúng 之chi 心tâm 不bất 厚hậu 。 非phi 監giám 院viện 所sở 以dĩ 護hộ 眾chúng 也dã 。 修tu 行hành 者giả 不bất 安an 敗bại 群quần 者giả 不bất 去khứ 。 非phi 維duy 那na 所sở 以dĩ 悅duyệt 眾chúng 也dã 。 六lục 味vị 不bất 精tinh 三tam 德đức 不bất 給cấp 。 非phi 典điển 座tòa 所sở 以dĩ 奉phụng 眾chúng 也dã 。 寮liêu 舍xá 不bất 修tu 什thập 物vật 不bất 備bị 。 非phi 直trực 歲tuế 所sở 以dĩ 安an 眾chúng 也dã 。 畜súc 積tích 常thường 住trụ 減giảm 剋khắc 眾chúng 僧Tăng 。 非phi 庫khố 頭đầu 所sở 以dĩ 贍thiệm 眾chúng 也dã 。 書thư 狀trạng 不bất 工công 文văn 字tự 篾miệt 裂liệt 。 非phi 書thư 狀trạng 所sở 以dĩ 飾sức 眾chúng 也dã 。 几kỉ 案án 不bất 嚴nghiêm 喧huyên 煩phiền 不bất 息tức 。 非phi 藏tạng 主chủ 所sở 以dĩ 待đãi 眾chúng 也dã 。 憎tăng 貧bần 愛ái 富phú 重trọng/trùng 俗tục 輕khinh 僧Tăng 。 非phi 知tri 客khách 所sở 以dĩ 贊tán 眾chúng 也dã 。 禮lễ 貌mạo 不bất 恭cung 尊tôn 卑ty 失thất 序tự 。 非phi 侍thị 者giả 所sở 以dĩ 命mạng 眾chúng 也dã 。 打đả 疊điệp 不bất 勤cần 守thủ 護hộ 不bất 謹cẩn 。 非phi 寮liêu 主chủ 所sở 以dĩ 居cư 眾chúng 也dã 。 不bất 閑nhàn 供cung 侍thị 惱não 亂loạn 病bệnh 人nhân 。 非phi 堂đường 主chủ 所sở 以dĩ 恤tuất 眾chúng 也dã 。 湯thang 水thủy 不bất 足túc 寒hàn 暖noãn 失thất 宜nghi 。 非phi 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 所sở 以dĩ 浣hoán 眾chúng 也dã 。 預dự 備bị 不bất 前tiền 眾chúng 人nhân 動động 念niệm 。 非phi 爐lô 頭đầu 炭thán 頭đầu 所sở 以dĩ 向hướng 眾chúng 也dã 。 臨lâm 財tài 不bất 公công 宣tuyên 力lực 不bất 盡tận 。 非phi 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 所sở 以dĩ 供cung 眾chúng 也dã 。 地địa 有hữu 遺di 利lợi 人nhân 無vô 全toàn 功công 。 非phi 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 所sở 以dĩ 代đại 眾chúng 也dã 。 懶lãn 墮đọa 併tinh 除trừ 諸chư 緣duyên 不bất 具cụ 。 非phi 淨tịnh 頭đầu 所sở 以dĩ 事sự 眾chúng 也dã 。 禁cấm 之chi 不bất 止chỉ 命mạng 之chi 不bất 行hành 。 非phi 淨tịnh 人nhân 所sở 以dĩ 順thuận 眾chúng 也dã 。 如như 其kỳ 眾chúng 僧Tăng 輕khinh 師sư 慢mạn 法pháp 取thủ 性tánh 隨tùy 緣duyên 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 長trưởng 老lão 也dã 。 坐tọa 臥ngọa 參tham 差sai 去khứ 就tựu 乖quai 角giác 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 首thủ 座tòa 也dã 。 意ý 輕khinh 王vương 法pháp 不bất 顧cố 叢tùng 林lâm 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 監giám 院viện 也dã 。 上thượng 下hạ 不bất 和hòa 鬪đấu 諍tranh 堅kiên 固cố 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 維duy 那na 也dã 。 貪tham 婪# 美mỹ 膳thiện 毀hủy 訾tí 麁thô 飡xan 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 典điển 座tòa 也dã 。 居cư 處xứ 受thọ 用dụng 不bất 思tư 後hậu 人nhân 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 直trực 歲tuế 也dã 。 多đa 貪tham 利lợi 養dưỡng 不bất 恤tuất 常thường 住trụ 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 庫khố 頭đầu 也dã 。 事sự 持trì 筆bút 硯# 馳trì 騁sính 文văn 章chương 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 書thư 狀trạng 也dã 。 慢mạn 易dị 金kim 文văn 看khán 尋tầm 外ngoại 典điển 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 藏tạng 主chủ 也dã 。 追truy 陪bồi 俗tục 士sĩ 交giao 結kết 貴quý 人nhân 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 知tri 客khách 也dã 。 遺di 忘vong 召triệu 請thỉnh 久cửu 坐tọa 眾chúng 僧Tăng 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 侍thị 者giả 也dã 。 以dĩ 已dĩ 方phương 人nhân 慢mạn 藏tạng 誨hối 盜đạo 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 寮liêu 主chủ 也dã 。 多đa 嗔sân 少thiểu 喜hỷ 不bất 順thuận 病bệnh 緣duyên 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 堂đường 主chủ 也dã 。 桶# 杓chước 作tác 聲thanh 用dụng 水thủy 無vô 節tiết 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 也dã 。 身thân 利lợi 溫ôn 暖noãn 有hữu 妨phương 眾chúng 人nhân 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 爐lô 頭đầu 炭thán 頭đầu 也dã 。 不bất 念niệm 修tu 行hành 安an 然nhiên 受thọ 供cung 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 也dã 。 飽bão 食thực 終chung 日nhật 。 無vô 所sở 用dụng 心tâm 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 也dã 。 涕thế 唾thóa 牆tường 壁bích 狼lang 籍tịch 東đông 司ty 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 頭đầu 也dã 。 專chuyên 尚thượng 威uy 儀nghi 宿túc 無vô 善thiện 教giáo 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 人nhân 也dã 。 蓋cái 以dĩ 旋toàn 風phong 千thiên 匝táp 尚thượng 有hữu 不bất 周chu 。 但đãn 知tri 舍xá 短đoản 從tùng 長trường/trưởng 。 共cộng 辦biện 出xuất 家gia 之chi 事sự 。 所sở 冀ký 獅sư 子tử 窟quật 中trung 盡tận 成thành 獅sư 子tử 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 下hạ 純thuần 是thị 旃chiên 檀đàn 。 令linh 斯tư 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 再tái 覩đổ 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 然nhiên 則tắc 法Pháp 門môn 興hưng 廢phế 繫hệ 在tại 僧Tăng 徒đồ 。 僧Tăng 是thị 福phước 田điền 所sở 應ưng 奉phụng 重trọng/trùng 。 僧Tăng 重trọng/trùng 則tắc 法pháp 重trọng/trùng 。 僧Tăng 輕khinh 則tắc 法pháp 輕khinh 。 內nội 護hộ 既ký 嚴nghiêm 外ngoại 護hộ 必tất 謹cẩn 。 設thiết 使sử 粥chúc 飯phạn 主chủ 人nhân 一nhất 期kỳ 王vương 化hóa 。 叢tùng 林lâm 執chấp 事sự 偶ngẫu 爾nhĩ 當đương 權quyền 。 常thường 宜nghi 敬kính 待đãi 同đồng 袍bào 。 不bất 得đắc 妄vọng 自tự 尊tôn 大đại 。 若nhược 也dã 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 私tư 事sự 公công 酬thù 萬vạn 事sự 無vô 常thường 。 豈khởi 能năng 長trường/trưởng 保bảo 。 一nhất 朝triêu 歸quy 眾chúng 何hà 面diện 相tương/tướng 看khán 。 因nhân 果quả 無vô 差sai 恐khủng 難nạn 迴hồi 避tị 。 僧Tăng 為vi 佛Phật 子tử 應Ứng 供Cúng 無vô 殊thù 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 咸hàm 所sở 恭cung 敬kính 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 理lý 合hợp 精tinh 豐phong 。 四tứ 事sự 供cung 需# 母mẫu 令linh 缺khuyết 少thiểu 。 世Thế 尊Tôn 二nhị 千thiên 年niên 遺di 蔭ấm 蓋cái 覆phú 兒nhi 孫tôn 。 白bạch 毫hào 光quang 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 。 但đãn 知tri 奉phụng 眾chúng 不bất 可khả 憂ưu 貧bần 。 僧Tăng 無vô 凡phàm 聖thánh 通thông 會hội 十thập 方phương 。 既ký 曰viết 招chiêu 提đề 。 悉tất 皆giai 有hữu 分phần/phân 。 豈khởi 可khả 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 輕khinh 厭yếm 客khách 僧Tăng 。 旦đán 過quá 寮liêu 三tam 朝triêu 權quyền 住trụ 盡tận 禮lễ 供cung 承thừa 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 暫tạm 爾nhĩ 求cầu 齋trai 。 等đẳng 心tâm 供cúng 養dường 。 俗tục 客khách 尚thượng 猶do 照chiếu 管quản 。 僧Tăng 家gia 忍nhẫn 不bất 逢phùng 迎nghênh 。 若nhược 無vô 有hữu 限hạn 之chi 心tâm 。 自tự 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 福phước 。 僧Tăng 門môn 和hòa 合hợp 上thượng 下hạ 同đồng 心tâm 。 互hỗ 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 遞đệ 相tương 蓋cái 覆phú 。 家gia 中trung 醜xú 惡ác 莫mạc 使sử 外ngoại 聞văn 。 雖tuy 然nhiên 於ư 事sự 無vô 傷thương 。 畢tất 竟cánh 減giảm 人nhân 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 譬thí 如như 獅sư 子tử 身thân 中trung 蟲trùng 自tự 食thực 獅sư 子tử 身thân 中trung 肉nhục 。 非phi 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 所sở 能năng 壞hoại 也dã 。 若nhược 欲dục 道đạo 風phong 不bất 墜trụy 。


佛Phật 日nhật 長trường/trưởng 明minh 。 壯tráng 祖tổ 域vực 之chi 光quang 輝huy 。 補bổ 。


皇hoàng 朝triêu 之chi 聖thánh 化hóa 。 願nguyện 以dĩ 斯tư 文văn 為vi 龜quy 鏡kính 焉yên 。


病bệnh 僧Tăng 念niệm 誦tụng


凡phàm 有hữu 病bệnh 僧Tăng 。 鄉hương 人nhân 道đạo 舊cựu 對đối 病bệnh 者giả 榻tháp 前tiền 。 排bài 列liệt 香hương 燭chúc 佛Phật 像tượng 。 念niệm 誦tụng 贊tán 佛Phật 云vân (# 水thủy 澄trừng 秋thu 月nguyệt 現hiện 。 懇khẩn 禱đảo 福phước 田điền 生sanh 。 惟duy 有hữu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 是thị 真chân 歸quy 依y 處xứ 。 今kim 晨thần 則tắc 為vi 在tại 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 釋thích 多đa 生sanh 之chi 冤oan 對đối 。 懺sám 累lũy 劫kiếp 之chi 愆khiên 尤vưu 。 特đặc 運vận 至chí 誠thành 仰ngưỡng 投đầu 清thanh 眾chúng 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 蕩đãng 滌địch 深thâm 殃ương 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘tỳ 盧lô 十thập 號hiệu 云vân 云vân )# 回hồi 向hướng 云vân (# 伏phục 願nguyện 。 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 大đại 輕khinh 安an 。 壽thọ 命mạng 與dữ 慧tuệ 命mạng 延diên 長trường 。 色sắc 身thân 等đẳng 法Pháp 身thân 堅kiên 固cố 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 云vân 云vân )# 如như 病bệnh 重trọng 為vi 十thập 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 念niệm 時thời 先tiên 白bạch 贊tán 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 真chân 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 無vô 等đẳng 倫luân 。 白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 五ngũ 須Tu 彌Di 。 紺cám 目mục 澄trừng 清thanh 曰viết 大đại 海hải 。 光quang 中trung 化hóa 佛Phật 無vô 數số 億ức 。 化hóa 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 亦diệc 無vô 邊biên 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 九cửu 品phẩm 咸hàm 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 今kim 晨thần 則tắc 為vi 在tại 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 釋thích 多đa 生sanh 之chi 冤oan 對đối 。 懺sám 累lũy 劫kiếp 之chi 愆khiên 尤vưu 。 特đặc 運vận 至chí 誠thành 仰ngưỡng 投đầu 清thanh 眾chúng 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 蕩đãng 滌địch 深thâm 殃ương 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 一nhất 百bách 聲thanh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 大đại 海hải 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 各các 十thập 聲thanh )# 回hồi 向hướng 云vân (# 伏phục 願nguyện 在tại 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 諸chư 緣duyên 未vị 盡tận 早tảo 遂toại 輕khinh 安an 。 大đại 命mạng 難nạn 逃đào 徑kính 生sanh 安an 養dưỡng 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 云vân 云vân )# 當đương 念niệm 佛Phật 時thời 眾chúng 宜nghi 攝nhiếp 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 不bất 得đắc 雜tạp 念niệm 攀phàn 緣duyên 。


抱bão 病bệnh 僧Tăng 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 本bổn 貫quán 某mỗ 州châu 某mỗ 姓tánh 幾kỷ 。


口khẩu 。 歲tuế 給cấp 到đáo 某mỗ 處xứ 度độ 牒điệp 為vi 僧Tăng 。 某mỗ 年niên 到đáo 某mỗ 。


寺tự 掛quải 搭# 。 今kim 來lai 抱bão 病bệnh 。 恐khủng 風phong 火hỏa 不bất 定định 。 所sở 。


有hữu 隨tùy 身thân 行hành 李# 合hợp 煩phiền 公công 界giới 抄sao 剳# 。 死tử 後hậu 。


詞từ 。 望vọng 依y 叢tùng 林lâm 清thanh 規quy 津tân 送tống 。


年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 抱bão 病bệnh 僧Tăng 。 某mỗ 甲giáp 口khẩu 詞từ 。


亡vong 僧Tăng


抄sao 剳# 衣y 鉢bát


凡phàm 有hữu 僧Tăng 病bệnh 革cách 。 直trực 病bệnh 者giả 即tức 白bạch 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 。 稟bẩm 維duy 那na 請thỉnh 封phong 行hành 李# 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 首thủ 座tòa 頭đầu 首thủ 知tri 事sự 侍thị 者giả 。 同đồng 到đáo 病bệnh 人nhân 前tiền 抄sao 寫tả 口khẩu 詞từ 。 直trực 病bệnh 者giả 同đồng 執chấp 事sự 人nhân 。 收thu 拾thập 經kinh 櫃# 函hàm 櫃# 衣y 物vật 。 抄sao 剳# 具cụ 單đơn 。 見kiến 數số 一nhất 一nhất 封phong 鎖tỏa 外ngoại 。 須tu 留lưu 裝trang 亡vong 衣y 服phục (# 直trực 綴chuế 掛quải 絡lạc 內nội 外ngoại 衣y 裳thường 數sổ 珠châu 香hương 合hợp 脚cước 絣# 鞋hài 篾miệt 淨tịnh 髮phát 巾cân 收thu 骨cốt 綿miên 子tử 等đẳng )# 合hợp 用dụng 之chi 物vật 併tinh 作tác 一nhất 處xứ 包bao 留lưu 。 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 同đồng 直trực 病bệnh 者giả 收thu 掌chưởng 。 或hoặc 病bệnh 者giả 不bất 能năng 分phân 付phó 。 維duy 那na 首thủ 座tòa 力lực 當đương 主chủ 行hành 。 無vô 行hành 李# 者giả 亦diệc 須tu 盡tận 禮lễ 津tân 送tống 。 單đơn 帳trướng 鎖tỏa 匙thi 封phong 押áp 納nạp 首thủ 座tòa 處xứ 所sở 封phong 行hành 李# 。 首thủ 座tòa 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 四tứ 寮liêu 人nhân 力lực 擡# 歸quy 堂đường 司ty 。 若nhược 單đơn 寮liêu 勤cần 舊cựu 行hành 李# 多đa 者giả 封phong 起khởi 。 只chỉ 留lưu 本bổn 房phòng 庫khố 司ty 差sai 人nhân 看khán 守thủ 。 亡vong 僧Tăng 非phi 生sanh 前tiền 預dự 聞văn 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 勤cần 舊cựu 。 及cập 無vô 親thân 書thư 不bất 可khả 擅thiện 自tự 遺di 囑chúc 衣y 物vật (# 大đại 川xuyên 和hòa 尚thượng 住trụ 淨tịnh 慈từ 時thời 。 首thủ 座tòa 維duy 那na 偽ngụy 作tác 亡vong 僧Tăng 遺di 囑chúc 衣y 物vật 。 嘗thường 被bị 擯bấn 逐trục )# 如như 病bệnh 僧Tăng 瞑minh 目mục 。 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 即tức 報báo 維duy 那na 。 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 燒thiêu 湯thang 。 覆phú 首thủ 座tòa 知tri 客khách 侍thị 者giả 庫khố 司ty 。 差sai 人nhân 擡# 龕khám 浴dục 船thuyền 。 安an 排bài 浴dục 亡vong 浴dục 畢tất 。 淨tịnh 髮phát 拭thức 浴dục 衣y 被bị 。 酌chước 量lượng 俵# 浴dục 亡vong 人nhân 。 手thủ 巾cân 與dữ 淨tịnh 髮phát 人nhân 。 維duy 那na 提đề 督# 著trước 衣y 入nhập 龕khám 。 置trí 延diên 壽thọ 堂đường 中trung 鋪phô 設thiết 椅# 卓trác 位vị 牌bài 。 牌bài 上thượng 書thư 云vân (# 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 覺giác 靈linh 。 或hoặc 西tây 堂đường 則tắc 書thư 前tiền 住trụ 某mỗ 寺tự 某mỗ 號hiệu 某mỗ 禪thiền 師sư 之chi 靈linh 。 餘dư 隨tùy 職chức 稱xưng 呼hô 書thư 之chi )# 備bị 香hương 燈đăng 供cúng 養dường 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 眾chúng 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 安an 位vị 。 夜dạ 點điểm 長trường/trưởng 明minh 燈đăng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 預dự 造tạo 雪tuyết 柳liễu 幡phan 花hoa 。 直trực 靈linh 行hành 者giả 每mỗi 日nhật 上thượng 粥chúc 飯phạn 。 知tri 事sự 三tam 時thời 上thượng 茶trà 湯thang 。 燒thiêu 香hương 齋trai 粥chúc 殿điện 堂đường 諷phúng 經kinh 罷bãi 。 及cập 放phóng 參tham 罷bãi 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 即tức 鳴minh 手thủ 磬khánh 前tiền 引dẫn 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 至chí 龕khám 前tiền 。 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 畢tất 。 維duy 那na 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 十thập 方phương 三tam 世thế 。 云vân 云vân )# 次thứ 鄉hương 人nhân 舉cử 咒chú 。 鄉hương 長trường/trưởng 出xuất 燒thiêu 香hương 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 禮lễ 同đồng 。 除trừ 公công 界giới 回hồi 向hướng 稱xưng 雙song 字tự 名danh 。 餘dư 只chỉ 稱xưng 單đơn 字tự 名danh 。 回hồi 向hướng 同đồng 前tiền 。 如như 遇ngộ 旦đán 望vọng 及cập 景cảnh 命mạng 日nhật 免miễn 諷phúng 經kinh 。 未vị 可khả 出xuất 喪táng 。


請thỉnh 佛Phật 事sự


秉bỉnh 炬cự 必tất 請thỉnh 住trụ 持trì 舉cử 佛Phật 事sự 。 其kỳ 餘dư 鎖tỏa 龕khám 起khởi 龕khám 起khởi 骨cốt 入nhập 塔tháp 佛Phật 事sự 。 維duy 那na 稟bẩm 首thủ 座tòa 。 商thương 量lượng 依y 資tư 次thứ 。 輪luân 請thỉnh 頭đầu 首thủ 為vi 之chi 。 仍nhưng 用dụng 小tiểu 片phiến 白bạch 紙chỉ 。 寫tả 帖# 子tử 云vân (# 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 某mỗ 州châu 人nhân 。 秉bỉnh 炬cự 。 佛Phật 事sự 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 堂đường 司ty 比Bỉ 丘Khâu 云vân 某mỗ 。 拜bái 請thỉnh 。 其kỳ 餘dư 佛Phật 事sự 並tịnh 准chuẩn 此thử 寫tả )# 若nhược 亡vong 者giả 是thị 西tây 堂đường 單đơn 寮liêu 勤cần 舊cựu 衣y 鉢bát 稍sảo 豐phong 。 則tắc 添# 奠# 茶trà 湯thang 轉chuyển 龕khám 轉chuyển 骨cốt 等đẳng 佛Phật 事sự 。 輪luân 請thỉnh 單đơn 寮liêu 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 及cập 本bổn 山sơn 江giang 湖hồ 名danh 勝thắng 。 維duy 那na 備bị 盤bàn 袱# 爐lô 燭chúc 香hương 一nhất 片phiến 。 帶đái 行hành 者giả 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 插sáp 香hương 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 稟bẩm 云vân (# 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 圓viên 寂tịch 某mỗ 日nhật 茶trà 毘tỳ 。 拜bái 請thỉnh 和hòa 尚thượng 秉bỉnh 炬cự )# 呈trình 納nạp 帖# 子tử 而nhi 退thoái 。 請thỉnh 頭đầu 首thủ 禮lễ 同đồng 。 堂đường 司ty 置trí 佛Phật 事sự 簿bộ 。 以dĩ 備bị 稽khể 考khảo 輪luân 請thỉnh 。


估cổ 衣y


維duy 那na 分phân 付phó 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 請thỉnh 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 侍thị 者giả 就tựu 堂đường 司ty 。 或hoặc 就tựu 照chiếu 堂đường 對đối 眾chúng 呈trình 過quá 包bao 籠lung 。 開khai 封phong 出xuất 衣y 物vật 。 排bài 地địa 上thượng 席tịch 內nội 。 逐trục 件# 提đề 起khởi 呈trình 過quá 維duy 那na 。 估cổ 直trực 首thủ 座tòa 折chiết 中trung 知tri 客khách 侍thị 者giả 上thượng 單đơn 。 排bài 字tự 號hiệu 就tựu 記ký 價giá 直trực 。 在tại 下hạ 依y 號hiệu 寫tả 標tiêu 。 貼# 衣y 物vật 上thượng 入nhập 籠lung 。 仍nhưng 隨tùy 號hiệu 依y 價giá 。 逐trục 件# 別biệt 寫tả 長trường/trưởng 標tiêu 。 以dĩ 備bị 唱xướng 衣y 時thời 用dụng 。 方phương 丈trượng 兩lưỡng 序tự 諸chư 寮liêu 舍xá 。 並tịnh 不bất 許hứa 以dĩ 公công 用dụng 為vi 名danh 分phần/phân 去khứ 物vật 件# 。 常thường 住trụ 果quả 有hữu 必tất 得đắc 用dụng 者giả 。 依y 價giá 於ư 抽trừu 分phân 錢tiền 內nội 准chuẩn 。 或hoặc 亡vong 僧Tăng 衣y 鉢bát 稍sảo 豐phong 。 當đương 放phóng 低đê 估cổ 價giá 利lợi 眾chúng 以dĩ 薦tiến 冥minh 福phước 。


大đại 夜dạ 念niệm 誦tụng


來lai 早tảo 出xuất 喪táng 。 隔cách 日nhật 午ngọ 後hậu 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 報báo 眾chúng 。 掛quải 念niệm 誦tụng 牌bài 。 預dự 報báo 庫khố 司ty 造tạo 祭tế 食thực 差sai 人nhân 。 鋪phô 排bài 祭tế 筵diên 。 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 作tác 祭tế 文văn 納nạp 庫khố 司ty 錢tiền 回hồi 祭tế 。 備bị 小tiểu 香hương 三tam 片phiến 。 上thượng 祭tế 用dụng 。 若nhược 亡vong 僧Tăng 是thị 大đại 方phương 名danh 德đức 。 西tây 堂đường 單đơn 寮liêu 勤cần 舊cựu 。 有hữu 功công 山sơn 門môn 。 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 有hữu 祭tế 。 維duy 那na 讀đọc 祭tế 文văn 。 放phóng 參tham 罷bãi 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 鐘chung 集tập 眾chúng 。 龕khám 前tiền 念niệm 誦tụng 知tri 事sự 先tiên 燒thiêu 香hương 上thượng 茶trà 湯thang 。 住trụ 持trì 至chí 燒thiêu 香hương 居cư 東đông 序tự 上thượng 首thủ 立lập 。 維duy 那na 出xuất 燒thiêu 香hương 請thỉnh 鎖tỏa 龕khám 佛Phật 事sự 。 受thọ 請thỉnh 人nhân 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 退thoái 身thân 問vấn 訊tấn 。 次thứ 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 東đông 序tự 前tiền 問vấn 訊tấn 。 巡tuần 至chí 班ban 末mạt 問vấn 訊tấn 。 次thứ 西tây 序tự 前tiền 問vấn 訊tấn 。 然nhiên 後hậu 與dữ 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 從tùng 西tây 序tự 末mạt 過quá 。 若nhược 見kiến 職chức 頭đầu 首thủ 。 各các 依y 本bổn 位vị 空không 處xứ 過quá 至chí 龕khám 右hữu 側trắc 立lập 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 以dĩ 柈# 托thác 鎖tỏa 候hậu 。 舉cử 佛Phật 事sự 畢tất 。 行hành 者giả 以dĩ 鎖tỏa 鎖tỏa 龕khám 畢tất 。 住trụ 持trì 覆phú 位vị 。 維duy 那na 出xuất 几kỉ 前tiền 左tả 邊biên 揖ấp 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 上thượng 香hương 畢tất 。 維duy 那na 向hướng 龕khám 念niệm 誦tụng 云vân (# 切thiết 以dĩ 。 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 。 其kỳ 來lai 也dã 電điện 擊kích 長trường/trưởng 空không 。 其kỳ 去khứ 也dã 波ba 停đình 大đại 海hải 。 是thị 日nhật 則tắc 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 生sanh 緣duyên 既ký 盡tận 大đại 夢mộng 俄nga 遷thiên 。 了liễu 諸chư 行hành 之chi 無vô 常thường 。 乃nãi 寂tịch 滅diệt 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 龕khám 幃vi 。 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 洪hồng 名danh 。 薦tiến 清thanh 魂hồn 於ư 淨tịnh 土độ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘tỳ 盧lô 云vân 云vân )# 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 伏phục 願nguyện 。 神thần 超siêu 淨tịnh 域vực 業nghiệp 謝tạ 塵trần 勞lao 。 蓮liên 開khai 上thượng 品phẩm 之chi 花hoa 。 佛Phật 受thọ 一nhất 生sanh 之chi 記ký 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 云vân 云vân )# 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 云vân 云vân )# 住trụ 持trì 仍nhưng 歸quy 東đông 序tự 上thượng 首thủ 立lập 。 江giang 湖hồ 道đạo 舊cựu 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 次thứ 第đệ 設thiết 祭tế 。 末mạt 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 與dữ 知tri 客khách 同đồng 。


送tống 亡vong


凡phàm 出xuất 喪táng 庫khố 司ty 預dự 分phân 付phó 監giám 作tác 行hành 者giả 。 辦biện 柴sài 化hóa 亡vong 。 差sai 撥bát 行hành 僕bộc 。 鐃nao 鈸bạt 鼓cổ 樂nhạc 幡phan 花hoa 香hương 燭chúc 擡# 龕khám 喪táng 儀nghi 一nhất 切thiết 齊tề 備bị 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 隔cách 宿túc 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 掛quải 送tống 亡vong 牌bài 。 次thứ 早tảo 行hành 粥chúc 遍biến 食thực 椎chùy 後hậu 再tái 鳴minh 椎chùy 一nhất 下hạ 云vân (# 白bạch 大đại 眾chúng 。 粥chúc 罷bãi 普phổ 請thỉnh 送tống 亡vong 。 除trừ 守thủ 寮liêu 直trực 堂đường 外ngoại 並tịnh 當đương 齊tề 赴phó 。 謹cẩn 白bạch )# 又hựu 鳴minh 椎chùy 一nhất 下hạ 出xuất 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 畢tất 。 從tùng 首thủ 座tòa 板bản 起khởi 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 外ngoại 堂đường 歸quy 內nội 堂đường 問vấn 訊tấn 而nhi 出xuất 。 如như 遇ngộ 。


聖thánh 節tiết 內nội 。 不bất 可khả 白bạch 椎chùy 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 徑kính 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 粥chúc 罷bãi 報báo 堂đường 云vân (# 請thỉnh 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 延diên 壽thọ 堂đường 諷phúng 經kinh )# 鳴minh 僧Tăng 堂đường 鐘chung 眾chúng 集tập 維duy 那na 念niệm 誦tụng 。 宜nghi 略lược 緊khẩn 念niệm 云vân (# 欲dục 舉cử 靈linh 龕khám 赴phó 茶trà 毘tỳ 之chi 盛thịnh 禮lễ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 洪hồng 名danh 。 用dụng 表biểu 攀phàn 違vi 上thượng 資tư 覺giác 路lộ 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 畢tất 住trụ 持trì 轉chuyển 東đông 序tự 上thượng 首thủ 立lập 。 維duy 那na 出xuất 燒thiêu 香hương 請thỉnh 起khởi 龕khám 佛Phật 事sự 舉cử 畢tất 。 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 擡# 龕khám 出xuất 山sơn 門môn 首thủ 。 若nhược 奠# 茶trà 湯thang 轉chuyển 龕khám 。 龕khám 則tắc 向hướng 裏lý 安an 排bài 香hương 几kỉ 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 兩lưỡng 行hành 排bài 立lập 。 維duy 那na 炷chú 香hương 請thỉnh 佛Phật 事sự 。 候hậu 舉cử 佛Phật 事sự 而nhi 行hành 。 如như 不bất 轉chuyển 龕khám 。 徑kính 出xuất 門môn 外ngoại 維duy 那na 向hướng 裏lý 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 舉cử 往vãng 生sanh 咒chú 。 大đại 眾chúng 同đồng 念niệm 。 兩lưỡng 兩lưỡng 次thứ 第đệ 合hợp 掌chưởng 而nhi 出xuất 。 各các 執chấp 雪tuyết 柳liễu 。 行hành 者giả 排bài 立lập 門môn 外ngoại 。 低đê 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 待đãi 揖ấp 僧Tăng 眾chúng 行hành 盡tận 。 亦diệc 隨tùy 後hậu 送tống 。 維duy 那na 隨tùy 龕khám 。 都đô 寺tự 押áp 喪táng 。


茶trà 毘tỳ


喪táng 至chí 涅Niết 槃Bàn 臺đài 。 知tri 事sự 燒thiêu 香hương 上thượng 茶trà 。 次thứ 住trụ 持trì 上thượng 香hương 歸quy 位vị 。 維duy 那na 出xuất 燒thiêu 香hương 請thỉnh 住trụ 持trì 秉bỉnh 炬cự 佛Phật 事sự 。 直trực 歲tuế 問vấn 訊tấn 度độ 火hỏa 把bả 。 候hậu 舉cử 佛Phật 事sự 畢tất 。 維duy 那na 向hướng 龕khám 念niệm 誦tụng 云vân (# 是thị 日nhật 則tắc 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 既ký 隨tùy 緣duyên 而nhi 順thuận 寂tịch 。 乃nãi 依y 法pháp 以dĩ 茶trà 毘tỳ 。 焚phần 百bách 年niên 弘hoằng 道đạo 之chi 身thân 。 如như 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 之chi 徑kính 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 十thập 聲thanh 罷bãi 。 上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 十thập 念niệm 資tư 助trợ 往vãng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 。 慧tuệ 鏡kính 分phần/phân 輝huy 真chân 風phong 散tán 彩thải 。 菩Bồ 提Đề 園viên 裏lý 開khai 敷phu 。 覺giác 意ý 之chi 花hoa 。 法pháp 性tánh 海hải 中trung 蕩đãng 滌địch 塵trần 心tâm 之chi 垢cấu 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 尚thượng 聖thánh 眾chúng )# 。 知tri 事sự 候hậu 念niệm 茶trà 傾khuynh 香hương 爇nhiệt 時thời 。 躬cung 出xuất 傾khuynh 爇nhiệt 。 表biểu 山sơn 門môn 禮lễ 。 維duy 那na 就tựu 行hành 之chi 非phi 禮lễ 也dã 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 茶trà 毘tỳ 之chi 次thứ 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 云vân 云vân )# 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 同đồng 前tiền (# 但đãn 無vô 念niệm 誦tụng 二nhị 字tự )# 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng (# 亦diệc 同đồng )# 。


唱xướng 衣y


茶trà 毘tỳ 後hậu 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 侍thị 者giả 。 齋trai 罷bãi 僧Tăng 堂đường 前tiền 唱xướng 衣y 。 仍nhưng 報báo 眾chúng 掛quải 唱xướng 衣y 牌bài 。 候hậu 齋trai 下hạ 堂đường 排bài 辦biện 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 分phần/phân 手thủ 位vị 兩lưỡng 序tự 對đối 坐tọa 。 入nhập 門môn 向hướng 裏lý 橫hoạnh/hoành 安an 卓trác 橙đắng 。 卓trác 上thượng 仍nhưng 安an 筆bút 硯# 磬khánh 剪tiễn 掛quải 絡lạc 合hợp 用dụng 什thập 物vật 。 地địa 上thượng 鋪phô 席tịch 俱câu 畢tất 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 侍thị 者giả 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 同đồng 入nhập 堂đường 歸quy 位vị 向hướng 裏lý 列liệt 坐tọa 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 供cung 頭đầu 喝hát 食thực 眾chúng 行hành 者giả 一nhất 行hành 排bài 列liệt 。 向hướng 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 向hướng 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 畢tất 。 扛# 包bao 籠lung 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 前tiền 。 巡tuần 呈trình 封phong 記ký 。 於ư 首thủ 座tòa 處xứ 請thỉnh 鎖tỏa 匙thi 呈trình 過quá 。 開khai 取thủ 衣y 物vật 照chiếu 字tự 號hiệu 。 次thứ 第đệ 排bài 席tịch 上thượng 。 空không 籠lung 向hướng 內nội 側trắc 安an 。 維duy 那na 起khởi 身thân 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 念niệm 誦tụng 云vân (# 浮phù 雲vân 散tán 而nhi 影ảnh 不bất 留lưu 。 殘tàn 燭chúc 盡tận 而nhi 光quang 自tự 滅diệt 。 今kim 茲tư 估cổ 唱xướng 用dụng 表biểu 無vô 常thường 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 奉phụng 為vi 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 云vân 云vân )# 十thập 號hiệu 畢tất 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 云vân (# 夫phu 唱xướng 衣y 之chi 法pháp 蓋cái 稟bẩm 常thường 規quy 。 新tân 舊cựu 短đoản 長trường/trưởng 自tự 宜nghi 照chiếu 顧cố 。 磬khánh 聲thanh 斷đoạn 後hậu 不bất 許hứa 翻phiên 悔hối 。 謹cẩn 白bạch )# 再tái 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 拈niêm 度độ 牒điệp 。 於ư 亡vong 僧Tăng 名danh 字tự 上thượng 。 橫hoạnh/hoành 剪tiễn 破phá 云vân (# 亡vong 僧Tăng 本bổn 名danh 度độ 牒điệp 一nhất 道đạo 對đối 眾chúng 剪tiễn 破phá )# 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 付phó 與dữ 行hành 者giả 。 捧phủng 呈trình 兩lưỡng 序tự 。 維duy 那na 解giải 袈ca 裟sa 安an 磬khánh 中trung 。 卻khước 換hoán 掛quải 絡lạc 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 依y 次thứ 第đệ 拈niêm 衣y 物vật 。 呈trình 過quá 遞đệ 與dữ 。 維duy 那na 提đề 起khởi 云vân 。 某mỗ 號hiệu 某mỗ 物vật 一nhất 唱xướng 若nhược 干can 。 如như 估cổ 一nhất 貫quán 。 則tắc 從tùng 一nhất 伯bá 唱xướng 起khởi 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 接tiếp 聲thanh 唱xướng 眾chúng 中trung 應ưng 聲thanh 。 次thứ 第đệ 唱xướng 到đáo 一nhất 貫quán 。 維duy 那na 即tức 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 云vân (# 打đả 與dữ 一nhất 貫quán )# 餘dư 號hiệu 並tịnh 同đồng 。 或hoặc 同đồng 聲thanh 應ưng 同đồng 價giá 者giả 行hành 者giả 喝hát 住trụ 云vân (# 雙song 破phá )# 再tái 唱xướng 起khởi 鳴minh 磬khánh 為vi 度độ 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 問vấn 定định 某mỗ 人nhân 名danh 字tự 。 知tri 客khách 寫tả 名danh 上thượng 單đơn 。 侍thị 者giả 照chiếu 名danh 發phát 標tiêu 。 付phó 貼# 供cung 行hành 者giả 。 遞đệ 與dữ 唱xướng 得đắc 人nhân 。 供cung 頭đầu 行hành 者giả 仍nhưng 收thu 衣y 物vật 入nhập 籠lung 。 一nhất 一nhất 唱xướng 畢tất 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 。 念niệm 十thập 方phương 三tam 世thế 。 云vân 云vân )# 近cận 來lai 為vi 息tức 喧huyên 亂loạn 。 多đa 作tác 鬮# 拈niêm 法pháp (# 見kiến 住trụ 持trì 章chương )# 衣y 物vật 過quá 三tam 日nhật 不bất 取thủ 者giả 照chiếu 價giá 。 出xuất 賣mại 造tạo 板bản 帳trướng 。


增tăng 輝huy 記ký 云vân 。 佛Phật 制chế 分phần/phân 衣y 意ý 。 令linh 在tại 者giả 見kiến 其kỳ 亡vong 物vật 。 分phân 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


彼bỉ 既ký 如như 斯tư 。 我ngã 還hoàn 若nhược 此thử 。 因nhân 其kỳ 對đối 治trị 息tức 貪tham 求cầu 故cố 。 今kim 不bất 省tỉnh 察sát 。 翻phiên 於ư 唱xướng 衣y 時thời 爭tranh 價giá 喧huyên 呼hô 。 愚ngu 之chi 甚thậm 也dã 。


入nhập 塔tháp


茶trà 毘tỳ 後hậu 執chấp 事sự 人nhân 鄉hương 曲khúc 法pháp 眷quyến 同đồng 收thu 骨cốt 。 以dĩ 綿miên 裹khỏa 袱# 包bao 函hàm 貯trữ 封phong 定định 迎nghênh 。 歸quy 延diên 壽thọ 堂đường (# 位vị 牌bài 上thượng 去khứ 新tân 字tự )# 三tam 時thời 諷phúng 經kinh 。 第đệ 三tam 日nhật 午ngọ 後hậu 出xuất 板bản 帳trướng 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 令linh 眾chúng 通thông 知tri (# 如như 不bất 合hợp 成thành 式thức 及cập 有hữu 侵xâm 欺khi 。 許hứa 以dĩ 禮lễ 覆phú 上thượng 下hạ 覆phú 實thật 改cải 。 若nhược 無vô 實thật 迹tích 不bất 得đắc 紊# 繁phồn 。 違vi 者giả 合hợp 擯bấn 罰phạt 。 為vi 住trụ 持trì 及cập 執chấp 事sự 者giả 。 須tu 公công 廉liêm 平bình 允duẫn 。 以dĩ 身thân 率suất 先tiên 服phục 眾chúng 。 可khả 也dã )# 出xuất 板bản 帳trướng 畢tất 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 預dự 報báo 眾chúng 掛quải 送tống 灰hôi 牌bài 。 至chí 期kỳ 鳴minh 鐘chung 集tập 請thỉnh 起khởi 骨cốt 佛Phật 事sự 送tống 至chí 塔tháp 所sở 請thỉnh 入nhập 塔tháp 佛Phật 事sự 。 入nhập 畢tất 知tri 事sự 封phong 塔tháp 。 維duy 那na 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân (# 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 圓viên 寂tịch 某mỗ 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 之chi 次thứ 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 云vân 云vân )# 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 鄉hương 人nhân 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 並tịnh 同đồng 。


勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 六lục 終chung
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Hết quyển 0


Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8