勅sắc 修tu 百bách 丈trượng 清thanh 規quy


禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 臣thần 胡hồ 濙# 等đẳng 謹cẩn


題đề 為vi 重trọng/trùng 刊# 清thanh 規quy 事sự 禮lễ 科khoa 抄sao 出xuất 。 江giang 西tây 南nam 昌xương 府phủ 奉phụng 新tân 縣huyện 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 僧Tăng 忠trung 智trí 奏tấu 。 本bổn 寺tự 自tự 唐đường 時thời 佛Phật 祖tổ 大đại 智trí 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 垂thùy 訓huấn 。 名danh 曰viết 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 至chí 元nguyên 間gian 僧Tăng 德đức 煇huy 重trọng/trùng 新tân 編biên 刊# 遍biến 行hành 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 。 僧Tăng 徒đồ 循tuần 規quy 遵tuân 守thủ 。 洪hồng 武võ 拾thập 伍# 年niên 肆tứ 月nguyệt 貳nhị 拾thập 伍# 日nhật 。 節tiết 該cai 奉phụng 太thái 祖tổ 高cao 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 榜bảng 例lệ 。 諸chư 山sơn 僧Tăng 人nhân 不bất 入nhập 清thanh 規quy 者giả 。 以dĩ 法pháp 繩thằng 之chi 欽khâm 此thử 欽khâm 遵tuân 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 拾thập 年niên 伍# 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 。 節tiết 該cai 奉phụng 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 榜bảng 例lệ 。 僧Tăng 人nhân 務vụ 要yếu 遵tuân 依y 舊cựu 制chế 。 名danh 務vụ 祖tổ 風phong 謹cẩn 守thủ 清thanh 規quy 。 嚴nghiêm 潔khiết 身thân 心tâm 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 十thập 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 該cai 僧Tăng 錄lục 司ty 官quan 奏tấu 。 僧Tăng 眾chúng 多đa 中trung 間gian 有hữu 等đẳng 不bất 守thủ 規quy 矩củ 合hợp 無vô 依y 清thanh 規quy 整chỉnh 治trị 。 節tiết 該cai 奉phụng 仁nhân 宗tông 昭chiêu 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 。 照chiếu 依y 清thanh 規quy 料liệu 治trị 他tha 欽khâm 此thử 除trừ 欽khâm 遵tuân 外ngoại 。 近cận 因nhân 本bổn 寺tự 清thanh 規quy 書thư 板bản 年niên 遠viễn 無vô 存tồn 。 欽khâm 蒙mông 皇hoàng 上thượng 洪hồng 恩ân 普phổ 度độ 天thiên 下hạ 僧Tăng 行hành 。 仍nhưng 住trụ 原nguyên 額ngạch 寺tự 院viện 熏huân 修tu 香hương 火hỏa 。 祝chúc 延diên 聖thánh 壽thọ 。 臣thần 切thiết 見kiến 後hậu 學học 僧Tăng 徒đồ 。 多đa 有hữu 未vị 見kiến 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 罔võng 知tri 軌quỹ 度độ 。 不bất 諳am 戒giới 律luật 。 甚thậm 辱nhục 祖tổ 風phong 。 深thâm 為vi 未vị 便tiện 。 臣thần 依y 原nguyên 體thể 式thức 重trọng/trùng 寫tả 刊# 完hoàn 。 雖tuy 有hữu 歷lịch 朝triêu 序tự 文văn 。 年niên 代đại 已dĩ 遠viễn 。 誠thành 恐khủng 僧Tăng 徒đồ 視thị 為vi 常thường 事sự 不bất 行hành 遵tuân 守thủ 。 今kim 將tương 重trọng/trùng 刊# 清thanh 規quy 印ấn 集tập 一nhất 本bổn 。 開khai 坐tọa 具cụ 本bổn 親thân 齎tê 謹cẩn 奏tấu 。 伏phục 望vọng 。 聖thánh 恩ân 憐lân 憫mẫn 教giáo 門môn 乞khất 勅sắc 賜tứ 清thanh 規quy 序tự 文văn 刊# 圓viên 成thành 書thư 頒ban 行hành 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 寺tự 院viện 。 住trụ 持trì 首thủ 僧Tăng 督# 眾chúng 講giảng 習tập 。 各các 慕mộ 祖tổ 風phong 嚴nghiêm 持trì 戒giới 律luật 。 庶thứ 俾tỉ 僧Tăng 徒đồ 無vô 傷thương 風phong 化hóa 。 正chánh 統thống 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 該cai 通thông 政chánh 使sử 司ty 右hữu 通thông 政chánh 李# 錫tích 等đẳng 官quan 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 奏tấu 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 禮lễ 部bộ 知tri 道đạo 欽khâm 此thử 欽khâm 遵tuân 抄sao 出xuất 到đáo 部bộ 參tham 照chiếu 。 住trụ 持trì 僧Tăng 忠trung 智trí 奏tấu 稱xưng 重trọng/trùng 刊# 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 乞khất 賜tứ 序tự 文văn 一nhất 節tiết 。 合hợp 無vô 行hành 移di 翰hàn 林lâm 院viện 撰soạn 述thuật 惟duy 復phục 聽thính 令linh 本bổn 僧Tăng 自tự 行hành 請thỉnh 人nhân 述thuật 作tác 緣duyên 奉phụng 欽khâm 依y 禮lễ 部bộ 知tri 道đạo 事sự 理lý 未vị 敢cảm 擅thiện 便tiện 謹cẩn 題đề 請thỉnh 旨chỉ 。 正chánh 統thống 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 。 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 胡hồ 濙# 等đẳng 官quan 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 題đề 奏tấu 。 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 序tự 著trước 翰hàn 林lâm 院viện 撰soạn 欽khâm 此thử 除trừ 外ngoại 遵tuân 依y 施thi 行hành 。


正chánh 統thống 七thất 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật


長trường 生sanh 天thiên 氣khí 力lực 裏lý 。 大đại 福phước 廕ấm 護hộ 助trợ 裏lý 。


皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 行hành 中trung 書thư 省tỉnh 行hành 御ngự 史sử 臺đài 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 宣tuyên 慰úy 司ty 廉liêm 訪phỏng 司ty 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 軍quân 官quan 每mỗi 根căn 底để 軍quân 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 城thành 子tử 裏lý 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 往vãng 來lai 的đích 使sử 臣thần 每mỗi 根căn 底để 。 百bá 姓tánh 每mỗi 根căn 底để 。 眾chúng 和hòa 尚thượng 每mỗi 根căn 底để 。


宣tuyên 諭dụ 的đích


聖thánh 旨chỉ


成thành 吉cát 思tư 皇hoàng 帝đế 。 月nguyệt 闊khoát 台thai 皇hoàng 帝đế 。 薩tát 禪thiền 皇hoàng 帝đế 。 完hoàn 者giả 篤đốc 皇hoàng 帝đế 。 曲khúc 律luật 皇hoàng 帝đế 。 普phổ 顏nhan 篤đốc 皇hoàng 帝đế 。 格cách 堅kiên 皇hoàng 帝đế 。 忽hốt 都đô 篤đốc 皇hoàng 帝đế 。 札# 牙nha 篤đốc 皇hoàng 帝đế 。


亦diệc 輦liễn 真chân 班ban 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 裏lý 和hòa 尚thượng 也dã 里lý 可khả 溫ôn 先tiên 生sanh 每mỗi 不bất 揀giản 甚thậm 麼ma 。 差sai 發phát 休hưu 當đương 。 告cáo 天thiên 祝chúc 壽thọ 。 者giả 麼ma 道đạo 。 說thuyết 有hữu 來lai 如như 今kim 依y 著trước 在tại 先tiên 聖thánh 旨chỉ 體thể 例lệ 裏lý 。 不bất 揀giản 甚thậm 麼ma 。 差sai 發phát 休hưu 當đương 。 告cáo 天thiên 與dữ 咱# 每mỗi 祝chúc 壽thọ 。 者giả 麼ma 道đạo 。 札# 牙nha 篤đốc 皇hoàng 帝đế 教giáo 起khởi 蓋cái 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 的đích 時thời 分phần/phân 。 依y 著trước 清thanh 規quy 體thể 例lệ 行hành 。 者giả 麼ma 道đạo 。 曾tằng 行hành 聖thánh 旨chỉ 有hữu 來lai 江giang 西tây 龍long 興hưng 路lộ 百bách 丈trượng 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 禪thiền 師sư 在tại 先tiên 立lập 來lai 的đích 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 近cận 年niên 以dĩ 來lai 各các 寺tự 裏lý 將tương 那na 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 增tăng 減giảm 不bất 一nhất 了liễu 。 有hữu 如như 今kim 教giáo 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 德đức 煇huy 長trưởng 老lão 。 重trọng/trùng 新tân 編biên 了liễu 。 教giáo 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 笑tiếu 隱ẩn 長trưởng 老lão 為vi 頭đầu 。 揀giản 選tuyển 有hữu 本bổn 事sự 的đích 和hòa 尚thượng 。 好hảo/hiếu 生sanh 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 者giả 。 將tương 那na 各các 寺tự 裏lý 增tăng 減giảm 來lai 的đích 不bất 一nhất 的đích 清thanh 規quy 。 休hưu 教giáo 行hành 依y 著trước 這giá 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 的đích 清thanh 規quy 體thể 例lệ 定định 體thể 行hành 。 者giả 麼ma 道đạo 。 執chấp 把bả 的đích 聖thánh 旨chỉ 與dữ 了liễu 也dã 。 這giá 的đích 每mỗi 寺tự 院viện 房phòng 舍xá 裏lý 使sử 臣thần 每mỗi 休hưu 安an 下hạ 者giả 。 鋪phô 馬mã 祇kỳ 應ưng 休hưu 拿# 者giả 。 稅thuế 糧lương 休hưu 納nạp 者giả 。 但đãn 屬thuộc 寺tự 家gia 水thủy 土thổ/độ 園viên 林lâm 。 人nhân 口khẩu 頭đầu 匹thất 碾niễn 磨ma 店điếm 鋪phô 解giải 典điển 庫khố 浴dục 堂đường 。 竹trúc 園viên 山sơn 場tràng 河hà 泊bạc 船thuyền 隻chỉ 等đẳng 。 不bất 揀giản 是thị 誰thùy 。 休hưu 奪đoạt 要yếu 者giả 。 休hưu 倚ỷ 氣khí 力lực 者giả 。 這giá 般bát 宣tuyên 諭dụ 了liễu 。 呵ha 別biệt 了liễu 的đích 人nhân 每mỗi 。 要yếu 罪tội 過quá 者giả 。 更cánh 這giá 的đích 每mỗi 有hữu 聖thánh 旨chỉ 。 麼ma 道đạo 做tố 沒một 體thể 例lệ 句cú 當đương 。 呵ha 他tha 每mỗi 更cánh 不bất 怕phạ 那na 聖thánh 旨chỉ 。


元nguyên 統thống 三tam 年niên 猪trư 兒nhi 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 上thượng 都đô 有hữu 時thời 分phần/phân 寫tả 來lai 。 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 裏lý 。 帝đế 師sư 公công 哥ca 兒nhi 監giám 藏tạng 班ban 藏tạng 卜bốc 。 法pháp 旨chỉ 行hành 中trung 書thư 省tỉnh 行hành 御ngự 史sử 臺đài 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 宣tuyên 慰úy 司ty 廉liêm 訪phỏng 司ty 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 軍quân 官quan 每mỗi 根căn 底để 。 軍quân 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 城thành 子tử 裏lý 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 往vãng 來lai 使sử 臣thần 每mỗi 根căn 底để 。 本bổn 地địa 面diện 官quan 人nhân 每mỗi 根căn 底để 。 百bá 姓tánh 每mỗi 根căn 底để 。 眾chúng 和hòa 尚thượng 每mỗi 根căn 底để 。 省tỉnh 諭dụ 的đích 法pháp 旨chỉ 。 札# 牙nha 篤đốc 皇hoàng 帝đế 蓋cái 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 的đích 時thời 分phần/phân 。 教giáo 依y 著trước 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 體thể 例lệ 行hành 了liễu 。 聖thánh 旨chỉ 有hữu 來lai 這giá 清thanh 規quy 。 是thị 百bách 丈trượng 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 禪thiền 師sư 五ngũ 百bách 年niên 前tiền 立lập 來lai 的đích 。 如như 今kim 上thượng 位vị 加gia 與dữ 弘hoằng 宗tông 妙diệu 行hạnh 師sư 號hiệu 。 更cánh 為vi 各các 寺tự 裏lý 近cận 年niên 將tương 那na 清thanh 規quy 增tăng 減giảm 不bất 一nhất 。 教giáo 百bách 丈trượng 山sơn 德đức 煇huy 長trưởng 老lão 重trọng/trùng 新tân 編biên 了liễu 。 教giáo 龍long 翔tường 寺tự 笑tiếu 隱ẩn 長trưởng 老lão 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 。 定định 體thể 行hành 的đích 。 執chấp 把bả 聖thánh 旨chỉ 與dữ 了liễu 也dã 。 皇hoàng 帝đế 為vi 教giáo 門môn 的đích 上thượng 頭đầu 。 教giáo 依y 著trước 這giá 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 的đích 清thanh 規quy 體thể 例lệ 定định 體thể 行hành 。 者giả 麼ma 道đạo 是thị 要yếu 天thiên 下hạ 眾chúng 和hòa 尚thượng 每mỗi 得đắc 濟tế 的đích 一nhất 般ban 。 您# 眾chúng 和hòa 尚thượng 每mỗi 體thể 著trước 皇hoàng 帝đế 聖thánh 心tâm 。 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 。 好hảo/hiếu 生sanh 遵tuân 守thủ 清thanh 規quy 。 修tu 行hành 辦biện 道đạo 。 專chuyên 與dữ 上thượng 位vị 。 祈kỳ 福phước 祝chúc 壽thọ 報báo 答đáp 聖thánh 恩ân 。 弘hoằng 揚dương 佛Phật 法Pháp 者giả 。 不bất 揀giản 是thị 誰thùy 。 休hưu 別biệt 了liễu 者giả 。 見kiến 了liễu 法pháp 旨chỉ 別biệt 了liễu 的đích 人nhân 每mỗi 。 不bất 怕phạ 那na 甚thậm 麼ma 法pháp 旨chỉ 。


鼠thử 兒nhi 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 大đại 都đô 大đại 寺tự 裏lý 有hữu 時thời 分phần/phân 寫tả 來lai 。 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 裏lý 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 。 准chuẩn 宣tuyên 政chánh 院viện 咨tư 。 據cứ 僧Tăng 子tử 仲trọng 狀trạng 。 告cáo 係hệ 江giang 西tây 道đạo 龍long 興hưng 路lộ 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 知tri 事sự 僧Tăng 。 元nguyên 統thống 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 本bổn 寺tự 住trụ 持trì 德đức 煇huy 長trưởng 老lão 。 欽khâm 受thọ 御ngự 寶bảo 。 聖thánh 旨chỉ 節tiết 該cai 。 江giang 西tây 龍long 興hưng 路lộ 百bách 丈trượng 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 禪thiền 師sư 在tại 先tiên 立lập 來lai 的đích 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 近cận 年niên 以dĩ 來lai 各các 寺tự 裏lý 將tương 那na 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 增tăng 減giảm 不bất 一nhất 了liễu 。 有hữu 如như 今kim 教giáo 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 德đức 煇huy 長trưởng 老lão 。 重trọng/trùng 新tân 編biên 了liễu 。 教giáo 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 笑tiếu 隱ẩn 長trưởng 老lão 為vi 頭đầu 。 揀giản 選tuyển 有hữu 本bổn 事sự 的đích 和hòa 尚thượng 。 好hảo/hiếu 生sanh 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 者giả 。 將tương 那na 各các 寺tự 裏lý 增tăng 減giảm 來lai 的đích 不bất 一nhất 的đích 清thanh 規quy 。 休hưu 教giáo 行hành 。 依y 著trước 這giá 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 的đích 清thanh 規quy 體thể 例lệ 定định 體thể 行hành 。 者giả 麼ma 道đạo 執chấp 把bả 的đích 聖thánh 旨chỉ 與dữ 了liễu 也dã 。 欽khâm 此thử 除trừ 欽khâm 遵tuân 。 外ngoại 緣duyên 係hệ 各các 省tỉnh 開khai 讀đọc 事sự 理lý 。 欽khâm 錄lục 聖thánh 旨chỉ 全toàn 文văn 。 連liên 前tiền 告cáo 乞khất 施thi 行hành 。 得đắc 此thử 照chiếu 得đắc 。 元nguyên 統thống 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 初sơ 七thất 日nhật 阿a 察sát 赤xích 怯khiếp 薛tiết 第đệ 二nhị 日nhật 三tam 吉cát 怛đát 納nạp 鉢bát 裏lý 有hữu 時thời 分phần/phân 。 對đối 脫thoát 別biệt 台thai 平bình 章chương 闊khoát 兒nhi 吉cát 思tư 。 平bình 章chương 阿a 魯lỗ 灰hôi 。 院viện 使sử 舉cử 里lý 學học 士sĩ 等đẳng 。 不bất 蘭lan 奚hề 大đại 司ty 徒đồ 根căn 底để 撒tản 迪# 中trung 丞thừa 。 傳truyền 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 江giang 西tây 龍long 興hưng 路lộ 裏lý 有hữu 的đích 百bách 丈trượng 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 禪thiền 師sư 在tại 先tiên 立lập 來lai 的đích 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 近cận 年niên 各các 寺tự 裏lý 將tương 那na 清thanh 規quy 體thể 例lệ 。 增tăng 減giảm 了liễu 。 有hữu 如như 今kim 教giáo 百bách 丈trượng 寺tự 裏lý 住trụ 持trì 德đức 煇huy 長trưởng 老lão 。 重trọng/trùng 新tân 編biên 了liễu 。 教giáo 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 笑tiếu 隱ẩn 長trưởng 老lão 為vi 頭đầu 。 揀giản 選tuyển 有hữu 本bổn 事sự 的đích 和hòa 尚thượng 。 好hảo/hiếu 生sanh 校giáo 正chánh 歸quy 一nhất 。 與dữ 定định 體thể 執chấp 把bả 行hành 的đích 聖thánh 旨chỉ 。 更cánh 百bách 丈trượng 大đại 智trí 覺giác 照chiếu 禪thiền 師sư 根căn 底để 。 加gia 與dữ 弘hoằng 宗tông 妙diệu 行hạnh 師sư 號hiệu 。 宣tuyên 政chánh 院viện 行hành 文văn 書thư 與dữ 詞từ 頭đầu 宣tuyên 命mạng 。 者giả 麼ma 道đạo 聖thánh 旨chỉ 了liễu 也dã 。 欽khâm 此thử 除trừ 詞từ 頭đầu 宣tuyên 命mạng 具cụ 呈trình 中trung 書thư 省tỉnh 照chiếu 詳tường 外ngoại 。 據cứ 聖thánh 旨chỉ 。 移di 付phó 蒙mông 古cổ 房phòng 就tựu 行hành 。 翰hàn 林lâm 院viện 欽khâm 依y 頒ban 降giáng/hàng 外ngoại 。 今kim 據cứ 見kiến 告cáo 當đương 院viện 。 除trừ 外ngoại 欽khâm 錄lục 聖thánh 旨chỉ 全toàn 文văn 在tại 前tiền 。 合hợp 行hành 咨tư 請thỉnh 照chiếu 驗nghiệm 遍biến 行hành 合hợp 屬thuộc 。 欽khâm 依y 施thi 行hành 准chuẩn 此thử 。 除trừ 外ngoại 欽khâm 錄lục 全toàn 文văn 在tại 前tiền 。 使sử 院viện 合hợp 下hạ 仰ngưỡng 照chiếu 驗nghiệm 。 欽khâm 依y 施thi 行hành 。 須tu 議nghị 剳# 付phó 者giả 。


右hữu 剳# 付phó 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 德đức 煇huy 長trưởng 老lão 准chuẩn 此thử


蒙mông 古cổ 字tự 一nhất 行hành


至chí 元nguyên 二nhị 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。


勅sắc 修tu 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 目mục 錄lục


大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 德đức 煇huy 奉phụng 。 勅sắc 重trọng/trùng 編biên 。


大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 大đại 訴tố 奉phụng 。 勅sắc 校giáo 正chánh 。


卷quyển 上thượng


-# 祝chúc 釐li 章chương 第đệ 一nhất


-# 聖thánh 節tiết


-# 景cảnh 命mạng 四tứ 齋trai 日nhật 祝chúc 讚tán


-# 旦đán 望vọng 藏tạng 殿điện 祝chúc 讚tán


-# 每mỗi 日nhật 祝chúc 讚tán


-# 千thiên 秋thu 節tiết


-# 善thiện 月nguyệt


報báo 恩ân 章chương 第đệ 二nhị


-# 國quốc 忌kỵ


-# 祈kỳ 禱đảo


-(# 祈kỳ 晴tình )#


-(# 祈kỳ 雨vũ )#


-(# 祈kỳ 雪tuyết )#


-(# 道đạo 蝗# )#


-(# 日nhật 蝕thực )#


-(# 月nguyệt 蝕thực )#


報báo 本bổn 章chương 第đệ 三tam


-# 佛Phật 降giáng/hàng 誕đản


-# 佛Phật 成thành 道Đạo 涅Niết 槃Bàn


-# 帝đế 師sư 涅Niết 槃Bàn


尊tôn 祖tổ 章chương 第đệ 四tứ


-# 達đạt 磨ma 忌kỵ


-# 百bách 丈trượng 忌kỵ


-# 開khai 山sơn 歷lịch 代đại 祖tổ 忌kỵ


-# 嗣tự 法Pháp 師sư 忌kỵ


住trụ 持trì 章chương 第đệ 五ngũ


-# 住trụ 持trì 日nhật 用dụng


-(# 上thượng 堂đường )#


-(# 晚vãn 參tham )#


-(# 小tiểu 參tham )#


-(# 告cáo 香hương )#


-(# 普phổ 說thuyết )#


-(# 入nhập 室thất )#


-(# 念niệm 誦tụng )#


-(# 巡tuần 寮liêu )#


-(# 肅túc 眾chúng )#


-(# 訓huấn 童đồng 行hành )#


-(# 為vi 行hành 者giả 普phổ 說thuyết )#


-(# 受thọ 法Pháp 衣y


-(# 迎nghênh 侍thị 尊tôn 宿túc )#


施thí 主chủ 請thỉnh 陞thăng 座tòa 齋trai 僧Tăng )#


-(# 受thọ 嗣tự 法pháp 人nhân 煎tiễn 點điểm )#


-(# 嗣tự 法Pháp 師sư 遺di 書thư 至chí )#


-# 請thỉnh 新tân 住trụ 持trì


-(# 發phát 專chuyên 使sử )#


-(# 當đương 代đại 住trụ 持trì 受thọ 請thỉnh )#


-(# 受thọ 請thỉnh 陞thăng 座tòa )#


-(# 專chuyên 使sử 特đặc 為vi 新tân 命mạng 煎tiễn 點điểm )#


-(# 山sơn 門môn 管quản 待đãi 新tân 命mạng 并tinh 專chuyên 使sử )#


-(# 新tân 命mạng 辭từ 眾chúng 上thượng 堂đường 茶trà 湯thang 西tây 堂đường )#


-(# 頭đầu 首thủ 受thọ 請thỉnh )#


-(# 受thọ 請thỉnh 人nhân 陞thăng 座tòa )#


-(# 專chuyên 使sử 特đặc 為vi 受thọ 請thỉnh 人nhân 煎tiễn 點điểm 山sơn )#


。 (# 門môn 管quản 待đãi 受thọ 請thỉnh 人nhân 并tinh 專chuyên 使sử )# 。


-(# 受thọ 請thỉnh 人nhân 辭từ 眾chúng 陞thăng 座tòa 茶trà 湯thang )#


-# 入nhập 院viện


-(# 山sơn 門môn 請thỉnh 新tân 命mạng 齋trai )#


-(# 開khai 堂đường 祝chúc 壽thọ )#


-(# 山sơn 門môn 特đặc 為vi 新tân 命mạng 茶trà 湯thang )#


-(# 當đương 晚vãn 小tiểu 參tham )#


-(# 為vi 建kiến 寺tự 檀đàn 越việt 陞thăng 座tòa )#


-(# 管quản 待đãi 專chuyên 使sử )#


-(# 留lưu 請thỉnh 兩lưỡng 序tự )#


-(# 報báo 謝tạ 出xuất 入nhập )#


-(# 交giao 割cát 砧# 基cơ 什thập 物vật )#


-(# 受thọ 兩lưỡng 序tự 勤cần 舊cựu 煎tiễn 點điểm )#


-# 退thoái 院viện


-# 遷thiên 化hóa


-(# 入nhập 龕khám )#


-(# 請thỉnh 主chủ 喪táng )#


-(# 請thỉnh 喪táng 司ty 執chấp 事sự )#


-(# 孝hiếu 服phục )#


佛Phật 事sự


-(# 移di 龕khám )#


-(# 掛quải 真chân 舉cử 哀ai 奠# 茶trà 湯thang )#


-(# 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 奠# 茶trà 湯thang 念niệm 誦tụng 致trí 祭tế )#


-(# 祭tế 次thứ )#


-(# 出xuất 喪táng 掛quải 真chân 奠# 茶trà 湯thang )#


-(# 茶trà 毘tỳ )#


-(# 全toàn 身thân 入nhập 塔tháp )#


-(# 唱xướng 衣y )#


-(# 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp )#


-(# 下hạ 遺di 書thư )#


-(# 管quản 待đãi 主chủ 喪táng 及cập 喪táng 司ty 執chấp 事sự 人nhân )#


-# 議nghị 舉cử 住trụ 持trì


卷quyển 下hạ


-# 兩lưỡng 序tự 章chương 第đệ 六lục


-# 西tây 序tự 頭đầu 首thủ


-(# 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa )#


-(# 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa )#


-(# 書thư 記ký )#


-(# 知tri 藏tạng )#


-(# 知tri 客khách )#


-(# 知tri 浴dục )#


-(# 知tri 殿điện )#


-(# 侍thị 者giả )#


-(# 衣y 鉢bát 侍thị 者giả )#


-(# 湯thang 藥dược 侍thị 者giả )#


-(# 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả )#


-# 東đông 序tự 知tri 事sự


-(# 都đô 監giám 事sự )#


-(# 維duy 那na )#


-(# 副phó 寺tự )#


-(# 典điển 座tòa )#


-(# 直trực 歲tuế )#


-# 列liệt 職chức 雜tạp 務vụ


-(# 寮liêu 元nguyên )#


-(# 寮liêu 主chủ 副phó 寮liêu )#


-(# 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ )#


-(# 淨tịnh 頭đầu )#


-(# 化hóa 主chủ )#


-(# 園viên 主chủ )#


-(# 磨ma 主chủ )#


-(# 水thủy 頭đầu )#


-(# 炭thán 頭đầu )#


-(# 莊trang 主chủ )#


-(# 諸chư 莊trang 監giám 收thu )#


-# 請thỉnh 立lập 僧Tăng 首thủ 座tòa


-# 請thỉnh 名danh 德đức 首thủ 座tòa


-# 兩lưỡng 序tự 進tiến 退thoái


-# 掛quải 鉢bát 時thời 請thỉnh 知tri 事sự


-# 侍thị 者giả 進tiến 退thoái


-# 寮liêu 舍xá 交giao 割cát 什thập 物vật


-# 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 序tự 湯thang


-# 堂đường 司ty 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 侍thị 者giả 湯thang 茶trà


-# 庫khố 司ty 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 序tự 湯thang [石*藥]#


-# 堂đường 司ty 送tống 舊cựu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 鉢bát 位vị


-# 方phương 丈trượng 管quản 待đãi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 序tự


-# 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 首thủ 座tòa 茶trà


-# 新tân 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 後hậu 堂đường 大đại 眾chúng 茶trà


-# 住trụ 持trì 垂thùy 訪phỏng 頭đầu 首thủ 點điểm 茶trà


-# 兩lưỡng 序tự 交giao 代đại 茶trà


-# 入nhập 寮liêu 出xuất 寮liêu 茶trà


-# 頭đầu 首thủ 就tựu 僧Tăng 堂đường 點điểm 茶trà


-# 兩lưỡng 序tự 出xuất 班ban 上thượng 香hương


大đại 眾chúng 章chương 第đệ 七thất


沙Sa 彌Di 得đắc 度độ


-# 新tân 戒giới 參tham 堂đường


-# 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới


-# 護hộ 戒giới


-# 辦biện 道đạo 具cụ


-(# 三tam 衣y )#


-(# 坐tọa 具cụ )#


-(# 偏thiên 衫sam )#


-(# 裙quần )#


-(# 直trực 裰# )#


-(# 鉢bát )#


-(# 錫tích 杖trượng )#


-(# 主chủ 杖trượng )#


-(# 拂phất 子tử )#


數sổ 珠châu


-(# 淨tịnh 瓶bình )#


-(# 濾lự 水thủy 囊nang )#


-(# 戒giới 刀đao )#


-# 裝trang 包bao


-# 遊du 方phương 參tham 請thỉnh


-# 大đại 相tương/tướng 看khán


-# 大đại 掛quải 搭# 歸quy 堂đường


-(# 小tiểu 掛quải 搭# 歸quy 堂đường )#


-(# 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 掛quải 搭# )#


-(# 諸chư 方phương 名danh 勝thắng 掛quải 搭# )#


-(# 法pháp 眷quyến 辦biện 事sự 掛quải 搭# )#


-# 拋phao 香hương 相tương/tướng 看khán


-# 謝tạ 掛quải 搭#


-# 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 掛quải 搭# 茶trà (# 庫khố 司ty 頭đầu 首thủ 附phụ 見kiến )#


-# 坐tọa 禪thiền


-# 坐tọa 禪thiền 儀nghi


-# 坐tọa 參tham


-# 大đại 坐tọa 參tham


-# 請thỉnh 益ích


-# 赴phó 齋trai 粥chúc


-# 赴phó 茶trà 湯thang


-# 普phổ 請thỉnh


-# 日nhật 用dụng 軌quỹ 範phạm


-# 龜quy 鏡kính 文văn


-# 病bệnh 僧Tăng 念niệm 誦tụng


-# 亡vong 僧Tăng


-(# 抄sao 劄# 衣y 鉢bát )#


-(# 請thỉnh 佛Phật 事sự


-(# 估cổ 衣y )#


-(# 大đại 夜dạ 念niệm 誦tụng )#


-(# 送tống 亡vong )#


-(# 茶trà 毘tỳ )#


-(# 唱xướng 衣y )#


-(# 入nhập 塔tháp )#


-# 版# 帳trướng 式thức


節tiết 臘lạp 章chương 第đệ 八bát


-# 夏hạ 前tiền 出xuất 草thảo 單đơn 。 新tân 掛quải 搭# 人nhân 點điểm 入nhập 寮liêu 茶trà 。


-# 出xuất 圖đồ 帳trướng


-# 眾chúng 寮liêu 結kết 解giải 特đặc 為vi 眾chúng 湯thang (# 附phụ 建kiến 散tán 楞lăng 嚴nghiêm )#


-# 楞lăng 嚴nghiêm 會hội


-# 戒giới 臘lạp 牌bài


-# 方phương 丈trượng 小tiểu 座tòa 湯thang


-# 四tứ 節tiết 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng 庫khố 司ty 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 湯thang


-# 結kết 制chế 禮lễ 儀nghi


-# 四tứ 節tiết 秉bỉnh 拂phất


-# 方phương 丈trượng 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà


-# 庫khố 司ty 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà


-# 前tiền 堂đường 四tứ 節tiết 特đặc 為vi 後hậu 堂đường 大đại 眾chúng 茶trà


-# 旦đán 望vọng 巡tuần 堂đường 茶trà


-# 方phương 丈trượng 點điểm 行hành 堂đường 茶trà


-# 庫khố 司ty 頭đầu 首thủ 點điểm 行hành 堂đường 茶trà


-# 月nguyệt 分phần/phân 須tu 知tri


法Pháp 器khí 章chương 第đệ 九cửu


-# 鐘chung


-(# 大đại 鐘chung )#


-(# 僧Tăng 堂đường 鐘chung )#


-(# 殿điện 鐘chung )#


-# 版#


-# 木mộc 魚ngư 。 椎chùy 。


-# 磬khánh 。 鐃nao 鈸bạt 。


-# 鼓cổ


法Pháp 鼓cổ


-(# 茶trà 鼓cổ )#


-(# 齋trai 鼓cổ )#


-(# 普phổ 請thỉnh 鼓cổ )#


-(# 浴dục 鼓cổ )#


-(# 更cánh 鼓cổ )# 附phụ 著trước


-# 百bách 丈trượng 祖tổ 師sư 塔tháp 銘minh


-# 百bách 丈trượng 山sơn 天thiên 下hạ 師sư 表biểu 閣các 記ký


-# 古cổ 清thanh 規quy 序tự


-# 崇sùng 寧ninh 清thanh 規quy 序tự


-# 咸hàm 淳thuần 清thanh 規quy 序tự


-# 至chí 大đại 清thanh 規quy 序tự


-# 日nhật 用dụng 寒hàn 暄# 文văn


-# 勅sắc 修tu 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 目mục 錄lục (# 畢tất )#


勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 一nhất
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Hết quyển 1

大đại 智trí 壽thọ 聖thánh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 德đức 煇huy 奉phụng 。 勅sắc 重trọng/trùng 編biên 。


大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 大đại 訴tố 奉phụng 。 勅sắc 校giáo 正chánh 。


祝chúc 釐li 章chương 第đệ 一nhất


人nhân 之chi 所sở 貴quý 在tại 明minh 道đạo 。 故cố 自tự 古cổ 聖thánh 君quân 崇sùng 吾ngô 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 。 不bất 以dĩ 世thế 禮lễ 待đãi 吾ngô 徒đồ 。 尊tôn 其kỳ 道đạo 也dã 。 欽khâm 惟duy 。


國quốc 朝triêu 優ưu 遇ngộ 尤vưu 至chí 。 特đặc 蠲quyên 賦phú 役dịch 使sử 安an 厥quyết 居cư 。 而nhi 期kỳ 以dĩ 悉tất 力lực 于vu 道đạo 。


聖thánh 恩ân 廣quảng 博bác 天thiên 地địa 莫mạc 窮cùng 。 必tất 也dã 悟ngộ 明minh 佛Phật 性tánh 以dĩ 歸quy 乎hồ 至chí 善thiện 。 發phát 揮huy 妙diệu 用dụng 以dĩ 超siêu 乎hồ 至chí 神thần 。 導đạo 民dân 於ư 無vô 為vi 之chi 化hóa 。 躋tễ 世thế 於ư 仁nhân 壽thọ 之chi 域vực 。 以dĩ 是thị 報báo 君quân 。 斯tư 吾ngô 徒đồ 所sở 當đương 盡tận 心tâm 也dã 。 其kỳ 見kiến 諸chư 日nhật 用dụng 。 則tắc 朝triêu 夕tịch 必tất 祝chúc 。 一nhất 飯phạn 不bất 忘vong 而nhi 存tồn 夫phu 軌quỹ 度độ 焉yên 。


聖thánh 節tiết


欽khâm 遇ngộ


聖thánh 節tiết 。 必tất 先tiên 啟khải 建kiến 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 月nguyệt 日nhật 僧Tăng 行hành 不bất 給cấp 假giả 示thị 敬kính 也dã 。 啟khải 建kiến 之chi 先tiên 一nhất 日nhật 。 堂đường 司ty 備bị 榜bảng 。 張trương 于vu 三tam 門môn 之chi 右hữu 及cập 上thượng 殿điện 經kinh 單đơn (# 式thức 見kiến 後hậu )# 俱câu 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 書thư 。 之chi 。 輪luân 差sai 僧Tăng 簿bộ 依y 戒giới 次thứ 。 各các 書thư 雙song 字tự 名danh 。 維duy 那na 先tiên 五ngũ 日nhật 袖tụ 紙chỉ 帶đái 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 詣nghệ 書thư 記ký (# 寮liêu 通thông 報báo 書thư 記ký 出xuất 接tiếp 。 維duy 那na 觸xúc 禮lễ )# 一nhất 拜bái 稟bẩm 云vân (# 啟khải 建kiến 聖thánh 節tiết 煩phiền 製chế 疏sớ/sơ 語ngữ 。 如như 書thư 記ký 缺khuyết 則tắc 書thư 狀trạng 侍thị 者giả 代đại 之chi 。 俱câu 缺khuyết 則tắc 用dụng 現hiện 成thành 疏sớ/sơ 語ngữ 。 見kiến 後hậu )# 書thư 記ký 製chế 畢tất 。 具cụ 草thảo 先tiên 呈trình 住trụ 持trì 。 親thân 送tống 堂đường 司ty 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 答đáp 先tiên 禮lễ 也dã 。 維duy 那na 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 書thư 疏sớ 。 帶đái 行hành 僕bộc 。 捧phủng 盤bàn 袱# 爐lô 燭chúc 香hương 合hợp 。 上thượng 方phương 丈trượng 請thỉnh 住trụ 持trì 僉thiêm 疏sớ/sơ 。 炷chú 香hương 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 稟bẩm 云vân (# 啟khải 建kiến 聖thánh 節tiết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 僉thiêm 疏sớ/sơ )# 僉thiêm 訖ngật 。 行hành 者giả 就tựu 覆phú 住trụ 持trì 。 來lai 早tảo 殿điện 上thượng 啟khải 建kiến 諷phúng 經kinh 。 仍nhưng 報báo 諸chư 寮liêu 掛quải 諷phúng 經kinh 牌bài 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 覆phú 住trụ 持trì 。 來lai 早tảo 上thượng 堂đường 至chí 五ngũ 更cánh 。 住trụ 持trì 行hành 香hương 回hồi 。 再tái 覆phú 粥chúc 罷bãi 。 上thượng 堂đường 令linh 客khách 頭đầu 掛quải 上thượng 堂đường 牌bài 。 維duy 那na 於ư 僧Tăng 堂đường 。 早tảo 粥chúc 遍biến 食thực 椎chùy 後hậu 。 再tái 鳴minh 椎chùy 一nhất 下hạ 云vân (# 白bạch 大đại 眾chúng 。 粥chúc 罷bãi 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 各các 具cụ 威uy 儀nghi 。 詣nghệ 大đại 佛Phật 寶bảo 殿điện 。 啟khải 建kiến 天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 謹cẩn 白bạch )# 復phục 鳴minh 椎chùy 一nhất 下hạ 。 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 從tùng 首thủ 座tòa 板bản 起khởi 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 出xuất 外ngoại 堂đường 下hạ 間gian 至chí 上thượng 間gian 。 歸quy 內nội 堂đường 中trung 間gian 。 問vấn 訊tấn 而nhi 出xuất 。 粥chúc 後hậu 少thiểu 停đình 。 待đãi 大đại 殿điện 排bài 香hương 燭chúc 茶trà 湯thang 鐃nao 鈸bạt 手thủ 爐lô 俱câu 辦biện 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 。 先tiên 覆phú 住trụ 持trì 。 次thứ 覆phú 侍thị 者giả 。 鳴minh 方phương 丈trượng 板bản 三tam 下hạ 鳴minh 鼓cổ 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 預dự 鳴minh 眾chúng 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 。 集tập 眾chúng 坐tọa 堂đường 。 如như 尋tầm 常thường 坐tọa 禪thiền 向hướng 內nội 坐tọa 。 鼓cổ 鳴minh 則tắc 轉chuyển 身thân 向hướng 外ngoại 坐tọa 。 頭đầu 首thủ 先tiên 集tập 堂đường 外ngoại 候hậu 鼓cổ 鳴minh 。 即tức 入nhập 堂đường 。 首thủ 座tòa 後hậu 入nhập 就tựu 坐tọa 。 西tây 堂đường 勤cần 舊cựu 蒙mông 堂đường 諸chư 寮liêu 並tịnh 外ngoại 堂đường 坐tọa 。 住trụ 持trì 於ư 鼓cổ 初sơ 鳴minh 。 出xuất 寢tẩm 堂đường 坐tọa 。 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 東đông 立lập 。 行hành 者giả 問vấn 訊tấn 西tây 立lập 。 轉chuyển 鼓cổ 侍thị 者giả 往vãng 法Pháp 座tòa 左tả 側trắc 立lập 候hậu 眾chúng 集tập 。 頭đầu 首thủ 下hạ 床sàng 。 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 領lãnh 眾chúng 出xuất 堂đường 。 至chí 法Pháp 座tòa 前tiền 。 列liệt 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 歸quy 西tây 序tự 立lập 。 大đại 眾chúng 雁nhạn 列liệt 于vu 後hậu 。 若nhược 不bất 候hậu 頭đầu 首thủ 至chí 。 先tiên 自tự 立lập 定định 非phi 法pháp 也dã 。 其kỳ 行hành 堂đường 亦diệc 於ư 鼓cổ 鳴minh 時thời 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 。 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 行hành 者giả 。 列liệt 庫khố 堂đường 前tiền 相tương 對đối 排bài 立lập 。 候hậu 轉chuyển 鼓cổ 。 知tri 事sự 出xuất 則tắc 問vấn 訊tấn 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 待đãi 西tây 序tự 歸quy 位vị 畢tất 。 亦diệc 列liệt 一nhất 行hành 。 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 。 上thượng 首thủ 居cư 後hậu 。 都đô 寺tự 引dẫn 歸quy 東đông 序tự 立lập 定định 。 眾chúng 行hành 者giả 列liệt 知tri 事sự 後hậu 。 稍sảo 離ly 遠viễn 立lập 。 侍thị 侍thị 者giả 入nhập 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 。 行hành 者giả 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 至chí 法Pháp 座tòa 前tiền 。 行hành 者giả 趲# 近cận 知tri 事sự 後hậu 立lập 。 冬đông 月nguyệt 則tắc 眾chúng 去khứ 帽mạo 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 和hòa 南nam 登đăng 座tòa 。 侍thị 者giả 隨tùy 上thượng 法Pháp 座tòa 。 以dĩ 香hương 合hợp 蓋cái 盛thịnh 香hương 捧phủng 上thượng 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 祝chúc 壽thọ 畢tất 。 侍thị 者giả 接tiếp 香hương 。 以dĩ 左tả 手thủ 插sáp 爐lô 中trung 右hữu 手thủ 拈niêm 從tùng 香hương 一nhất 炷chú 。 略lược 問vấn 訊tấn 下hạ 座tòa 歸quy 班ban 。 待đãi 住trụ 持trì 斂liểm 衣y 趺phu 坐tọa 。 侍thị 者giả 先tiên 末mạt 班ban 。 引dẫn 過quá 座tòa 下hạ 。 列liệt 一nhất 行hành 問vấn 訊tấn 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 引dẫn 班ban 歸quy 位vị 。 次thứ 首thủ 座tòa 領lãnh 班ban 出xuất 。 列liệt 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 。 大đại 眾chúng 同đồng 問vấn 訊tấn 。 知tri 事sự 轉chuyển 班ban 列liệt 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 。 行hành 者giả 隨tùy 問vấn 訊tấn 。 西tây 堂đường 東đông 堂đường 出xuất 座tòa 下hạ 問vấn 訊tấn 。 侍thị 者giả 登đăng 座tòa 。 左tả 手thủ 上thượng 香hương 轉chuyển 身thân 提đề 坐tọa 具cụ 問vấn 訊tấn (# 謂vị 之chi 代đại 眾chúng 請thỉnh 法pháp )# 退thoái 立lập 座tòa 側trắc 問vấn 答đáp 罷bãi 。 陳trần 白bạch 事sự 意ý 云vân (# 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 欽khâm 遇ngộ 天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 。 某mỗ 寺tự 預dự 於ư 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 。 啟khải 建kiến 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 月nguyệt 日nhật 逐trục 日nhật 輪luân 僧Tăng 上thượng 殿điện 。 披phi 閱duyệt 金kim 文văn 。 今kim 辰thần 開khai 啟khải 。 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。 陞thăng 于vu 此thử 座tòa 舉cử 揚dương 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 者giả 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 白bạch 云vân (# 下hạ 座tòa 。 各các 具cụ 威uy 儀nghi 詣nghệ 大đại 佛Phật 殿điện 啟khải 建kiến 天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 。 謹cẩn 白bạch )# 此thử 日nhật 座tòa 下hạ 雖tuy 有hữu 官quan 員# 。 亦diệc 不bất 得đắc 敘tự 謝tạ 。 蓋cái 尊tôn 君quân 也dã 。 鳴minh 大đại 鍾chung 及cập 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 列liệt 殿điện 上thượng 向hướng 佛Phật 排bài 立lập 。 住trụ 持trì 上thượng 茶trà 湯thang 。 上thượng 首thủ 知tri 事sự 遞đệ 上thượng 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 就tựu 佛Phật 座tòa 前tiền 。 下hạ 茶trà 湯thang 畢tất 。 住trụ 持trì 歸quy 位vị 立lập 定định 。 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 維duy 那na 轉chuyển 身thân 爐lô 前tiền 。 揖ấp 住trụ 持trì 上thượng 香hương 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 捧phủng 香hương 合hợp 。 次thứ 東đông 堂đường 西tây 堂đường 出xuất 班ban 上thượng 香hương (# 如như 有hữu 大đại 方phương 諸chư 山sơn 住trụ 持trì 偶ngẫu 至chí 者giả 。 令linh 侍thị 者giả 請thỉnh 。 於ư 兩lưỡng 序tự 前tiền 上thượng 香hương )# 次thứ 兩lưỡng 序tự 對đối 出xuất 向hướng 佛Phật 問vấn 訊tấn 。 上thượng 香hương 畢tất 。 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương/tướng 朝triêu 轉chuyển 身thân 歸quy 位vị 。 大đại 眾chúng 同đồng 展triển 三tam 拜bái 。 兩lưỡng 序tự 分phần/phân 班ban 對đối 立lập 。 住trụ 持trì 就tựu 跪quỵ 。 知tri 客khách 跪quỵ 進tiến 手thủ 爐lô 。 侍thị 者giả 跪quỵ 進tiến 香hương 合hợp 。 維duy 那na 白bạch 佛Phật 宣tuyên 疏sớ/sơ 畢tất 。 知tri 客khách 跪quỵ 接tiếp 爐lô 。 住trụ 持trì 收thu 坐tọa 具cụ 。 維duy 那na 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân 。 (# 諷phúng 誦tụng 祕bí 章chương 。 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 云vân 云vân )# 眾chúng 散tán 。 每mỗi 日nhật 堂đường 司ty 行hành 者giả 將tương 輪luân 差sai 僧Tăng 簿bộ 。 須tu 預dự 先tiên 一nhất 日nhật 請thỉnh 住trụ 持trì 頭đầu 首thủ 眾chúng 僧Tăng 。 各các 書thư 雙song 字tự 名danh 僉thiêm 押áp 。 量lượng 眾chúng 多đa 少thiểu 。 依y 戒giới 具cụ 寫tả 差sai 單đơn 。 排bài 定định 日nhật 分phần/phân 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 仍nhưng 列liệt 經kinh 目mục 。 對đối 揭yết 殿điện 內nội 柱trụ 上thượng 。 至chí 日nhật 各các 務vụ 嚴nghiêm 肅túc 。 鳴minh 大đại 鍾chung 上thượng 殿điện 。 當đương 次thứ 僧Tăng 員# 須tu 具cụ 威uy 儀nghi 。 香hương 合hợp 禮lễ 佛Phật 歸quy 位vị 看khán 經kinh 。 庫khố 司ty 嚴nghiêm 設thiết 香hương 燭chúc 。 備bị 點điểm 心tâm 。 維duy 那na 燒thiêu 香hương 點điểm 湯thang 照chiếu 拂phất 。 至chí 晚vãn 鳴minh 大đại 鍾chung 下hạ 殿điện 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 直trực 殿điện 行hành 者giả 。 常thường 加gia 伺tứ 候hậu 。 毋vô 令linh 怠đãi 慢mạn 。 如như 官quan 員# 入nhập 山sơn 拈niêm 香hương 。 鳴minh 鍾chung 集tập 眾chúng 。 諷phúng 無vô 量lượng 壽thọ 咒chú 。 舉cử 藥dược 師sư 號hiệu 畢tất 。 回hồi 向hướng 云vân (# 某mỗ 處xứ 某mỗ 官quan 入nhập 山sơn 拜bái 手thủ 拈niêm 香hương 。 僧Tăng 眾chúng 諷phúng 誦tụng 祕bí 章chương 。 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 云vân 云vân )# 節tiết 內nội 遇ngộ 三tam 八bát 日nhật 。 佛Phật 殿điện 念niệm 誦tụng 。 至chí 日nhật 齋trai 罷bãi 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 諸chư 寮liêu 。 掛quải 念niệm 誦tụng 牌bài 報báo 眾chúng 。 參tham 前tiền 巡tuần 廊lang 鳴minh 板bản 。 集tập 眾chúng 向hướng 佛Phật 排bài 立lập 。 住trụ 持trì 至chí 鳴minh 大đại 板bản 三tam 下hạ 。 次thứ 鳴minh 大đại 鐘chung 。 燒thiêu 香hương 歸quy 位vị 。 維duy 那na 出xuất 班ban 。 念niệm 誦tụng 云vân (# 皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 為vi 如như 上thượng 緣duyên 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 十thập 號hiệu 訖ngật 回hồi 向hướng 云vân 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 云vân 云vân )# 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn 而nhi 散tán 。 或hoặc 住trụ 持trì 赴phó 郡quận 縣huyện 都đô 道Đạo 場Tràng 所sở 歸quy 時thời 。 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 門môn 迎nghênh 詣nghệ 方phương 丈trượng 問vấn 訊tấn 。


聖thánh 節tiết 啟khải 散tán 古cổ 規quy 所sở 載tái 。 堂đường 僧Tăng 堂đường 司ty 給cấp 由do 。 暫tạm 到đáo 客khách 司ty 給cấp 由do 隨tùy 身thân 照chiếu 證chứng 。 蓋cái 往vãng 時thời 僧Tăng 道đạo 歲tuế 一nhất 供cung 帳trướng 納nạp 免miễn 丁đinh 錢tiền 。 官quan 給cấp 由do 為vi 憑bằng 。 故cố 遊du 方phương 道đạo 具cụ 度độ 牒điệp 之chi 外ngoại 。 有hữu 每mỗi 歲tuế 免miễn 丁đinh 由do 。 有hữu 何hà 處xứ 坐tọa 夏hạ 由do 。 有hữu 啟khải 散tán 聖thánh 節tiết 。 以dĩ 備bị 徵trưng 詰cật 。 各các 亦diệc 畏úy 慎thận 。 今kim 雖tuy 不bất 用dụng 。 存tồn 其kỳ 事sự 以dĩ 見kiến 古cổ 也dã 。


黃hoàng 榜bảng 式thức


某mỗ 州châu 某mỗ 府phủ 某mỗ 寺tự


某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 欽khâm 遇ngộ


天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 本bổn 寺tự 預dự 於ư 今kim 月nguyệt 某mỗ 日nhật 恭cung 就tựu


大đại 佛Phật 寶bảo 殿điện 啟khải 建kiến


金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 一nhất 月nguyệt 日nhật 逐trục 日nhật 輪luân 僧Tăng 上thượng 殿điện 披phi 閱duyệt 真chân 詮thuyên


宣tuyên 持trì 密mật 號hiệu 所sở 萃tụy


洪hồng 因nhân 端đoan 為vi 祝chúc 延diên


今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế


右hữu 恭cung 。 惟duy 。


佛Phật 日nhật 洞đỗng 明minh


龍long 天thiên 昭chiêu 格cách


某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 。 日nhật 都đô 監giám 寺tự 臣thần 僧Tăng 某mỗ 謹cẩn 言ngôn 。


住trụ 。 持trì 。 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。


經kinh 單đơn 式thức


今Kim 具Cụ 經Kinh 文Văn 品Phẩm 目Mục 于Vu 后Hậu
Kim Cụ Kinh Văn Phẩm Mục Vu Hậu

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh
Kinh Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm

大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh


大Đại 乘Thừa 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh
Kinh Đại Thừa Diệu Pháp Liên Hoa

大Đại 乘Thừa 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh


大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 脩Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh
Kinh Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa

大Đại 乘Thừa 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 經Kinh
Kinh Đại Thừa Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật

大Đại 仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 經Kinh
Kinh Đại Nhân Vương Hộ Quốc

右hữu 具cụ 如như 前tiền


今kim 月nguyệt 。 日nhật 綱cương 維duy 臣thần 僧Tăng 。 某mỗ 。 具cụ 。


差sai 單đơn 式thức


今kim 具cụ 逐trục 日nhật 輪luân 僧Tăng 上thượng 殿điện 名danh 員# 于vu 後hậu 。 用dụng 白bạch 紙chỉ 書thư 。


某mỗ 日nhật 。 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 。 某mỗ 甲giáp 首thủ 座tòa 。 某mỗ 甲giáp 書thư 記ký 。


某mỗ 甲giáp 藏tạng 主chủ 。 某mỗ 甲giáp 知tri 客khách 。 某mỗ 甲giáp 西tây 堂đường 。


某mỗ 日nhật 。 某mỗ 甲giáp 稱xưng 呼hô 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 某mỗ 甲giáp 都đô 寺tự 。


右hữu 具cụ 如như 前tiền


今kim 月nguyệt 。 日nhật 堂đường 司ty 。 某mỗ 。 具cụ 。


疏sớ/sơ 語ngữ (# 啟khải 建kiến )# 右hữu 伏phục 以dĩ 。 覆phú 燾# 無vô 私tư 。 乾can/kiền/càn 坤# 孰thục 測trắc 其kỳ 高cao 厚hậu 。 照chiếu 臨lâm 有hữu 赫hách 。 日nhật 月nguyệt 莫mạc 喻dụ 其kỳ 光quang 華hoa 。 知tri 。 贊tán 仰ngưỡng 之chi 徒đồ 勞lao 。 欲dục 。 補bổ 報báo 而nhi 無vô 極cực 。 惟duy 託thác 鈞quân 陶đào 之chi 內nội 。 義nghĩa 重trọng/trùng 。 四Tứ 恩Ân 。 故cố 竭kiệt 。 忠trung 愛ái 之chi 心tâm 。 虔kiền 恭cung 。 三tam 祝chúc 。 斗đẩu 樞xu 電điện 繞nhiễu 龍long 象tượng 筵diên 開khai 。 帝đế 網võng 百bách 億ức 山sơn 河hà 咸hàm 歸quy 。 聖thánh 量lượng 。 華hoa 藏tạng 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 益ích 衍diễn 。 丕# 圖đồ 。 少thiểu 盡tận 涓# 埃ai 。 匪phỉ 懈giải 朝triêu 夕tịch 。 欽khâm 願nguyện 。 蘷# 龍long 登đăng 用dụng 。 景cảnh 星tinh 耀diệu 而nhi 泰thái 階giai 平bình 。 麟lân 鳳phượng 呈trình 祥tường 。 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。 (# 滿mãn 散tán 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 瑞thụy 世thế 。 同đồng 佛Phật 降giáng 生sanh 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 樹thụ 連liên 陰ấm 。 與dữ 天thiên 齊tề 壽thọ 。 故cố 。 毓# 夙túc 成thành 之chi 。 睿# 質chất 。 克khắc 。 承thừa 丕# 顯hiển 之chi 。 聖thánh 謨mô 。 大đại 哉tai 乾can/kiền/càn 至chí 哉tai 乾can/kiền/càn 。 體thể 乾can/kiền/càn 居cư 正chánh 。 會hội 其kỳ 極cực 歸quy 其kỳ 極cực 。 建kiến 極cực 立lập 中trung 。 爰viên 以dĩ 。 吾ngô 道đạo 之chi 大đại 同đồng 。 有hữu 裨bì 。 聖thánh 時thời 之chi 至chí 治trị 。 山sơn 林lâm 鐘chung 鼓cổ 樂nhạc 。 化hóa 日nhật 之chi 舒thư 長trường/trưởng 。 草thảo 木mộc 昆côn 蟲trùng 被bị 。 膏cao 澤trạch 之chi 滲# 漉lộc 。 祥tường 開khai 震chấn 夙túc 。 頌tụng 祝chúc 華hoa 封phong 。 欽khâm 願nguyện 。 垂thùy 拱củng 無vô 為vi 。 天thiên 地địa 位vị 而nhi 萬vạn 物vật 育dục 。 鈞quân 陶đào 有hữu 象tượng 。 陰âm 陽dương 理lý 而nhi 四tứ 時thời 平bình 。 壽thọ 考khảo 萬vạn 年niên 。 本bổn 支chi 百bách 世thế 。


景cảnh 命mạng 四tứ 齋trai 日nhật 祝chúc 讚tán


景cảnh 命mạng 好hảo/hiếu 日nhật 。 月nguyệt 旦đán 。 月nguyệt 望vọng 。 初sơ 八bát 。 廿# 三tam 。 四tứ 齋trai 日nhật 。 隔cách 宿túc 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng 。 掛quải 諷phúng 經kinh 牌bài 。 次thứ 早tảo 鐘chung 絕tuyệt 。 後hậu 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 登đăng 殿điện 。 維duy 那na 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 唱xướng 藥dược 師sư 號hiệu 。 嘆thán 佛Phật 畢tất 。 回hồi 向hướng 云vân (# 某mỗ 日nhật 令linh 辰thần 。 某mỗ 州châu 某mỗ 寺tự 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 某mỗ 僧Tăng 某mỗ 。 謹cẩn 集tập 合hợp 山sơn 僧Tăng 眾chúng 。 恭cung 趨xu 寶bảo 殿điện 。 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 。 祝chúc 延diên 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 仁nhân 王vương 菩Bồ 薩Tát 云vân 云vân )# 。


旦đán 望vọng 藏tạng 殿điện 祝chúc 讚tán


旦đán 望vọng 古cổ 來lai 轉chuyển 藏tạng 祝chúc 壽thọ 。 今kim 則tắc 必tất 先tiên 侵xâm 晨thần 登đăng 殿điện 。


御ngự 座tòa 前tiền 祝chúc 讚tán 。 於ư 禮lễ 為vi 恭cung 。 或hoặc 粥chúc 罷bãi 陞thăng 座tòa 罷bãi 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 往vãng 藏tạng 殿điện 。 維duy 那na 舉cử 云vân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眾chúng 當đương 默mặc 念niệm 。 住trụ 持trì 領lãnh 眾chúng 合hợp 掌chưởng 繞nhiễu 藏tạng 。 行hành 道Đạo 三tam 匝táp 。 多đa 眾chúng 則tắc 一nhất 匝táp 立lập 定định 。 維duy 那na 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân (# 大đại 圓viên 照chiếu 中trung 有hữu 華hoa 藏tạng 海hải 。 功công 超siêu 造tạo 化hóa 。 道đạo 絕tuyệt 明minh 言ngôn 三tam 光quang 電điện 卷quyển 而nhi 實thật 相tướng 涵# 。 六lục 合hợp 雷lôi 奔bôn 而nhi 湛trạm 然nhiên 寂tịch 。 不bất 思tư 議nghị 海hải 。 難nan 盡tận 讚tán 揚dương 。 某mỗ 州châu 某mỗ 寺tự 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。 月nguyệt 旦đán 望vọng 令linh 辰thần 。 謹cẩn 集tập 合hợp 山sơn 僧Tăng 眾chúng 。 恭cung 趨xu 藏tạng 殿điện 繞nhiễu 旋toàn 行hành 道Đạo 。 稱xưng 念niệm 摩ma 訶ha 佛Phật 母mẫu 聖thánh 號hiệu 。 運vận 轉chuyển 天thiên 宮cung 法Pháp 寶bảo 輪luân 藏tạng 。 諷phúng 誦tụng 大đại 悲bi 圓viên 滿mãn 。 神thần 咒chú 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 仁nhân 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật )# 。


每mỗi 日nhật 祝chúc 讚tán


齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 下hạ 堂đường 。 僧Tăng 眾chúng 必tất 須tu 登đăng 殿điện 。 維duy 那na 舉cử 無vô 量lượng 壽thọ 咒chú 三tam 遍biến 。 回hồi 向hướng 云vân (# 諷phúng 誦tụng 秘bí 章chương 。 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 云vân 云vân )# 。


千thiên 秋thu 節tiết


至chí 期kỳ 堂đường 司ty 行hành 者giả 隔cách 宿túc 報báo 眾chúng 。 掛quải 諷phúng 經kinh 牌bài 。 次thứ 早tảo 鳴minh 僧Tăng 堂đường 鐘chung 。 集tập 眾chúng 登đăng 殿điện 。 維duy 那na 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 畢tất 白bạch 佛Phật (# 四tứ 齋trai 日nhật 同đồng )# 回hồi 向hướng 云vân (# 某mỗ 道đạo 某mỗ 路lộ 某mỗ 寺tự 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 。 敬kính 遇ngộ 皇hoàng 太thái 子tử 千thiên 秋thu 令linh 節tiết 。 謹cẩn 集tập 合hợp 山sơn 僧Tăng 眾chúng 。 恭cung 趨xu 寶bảo 殿điện 。 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 所sở 萃tụy 良lương 因nhân 。 敬kính 祝chúc 皇hoàng 太thái 子tử 睿# 算toán 千thiên 秋thu 殿điện 下hạ 。 伏phục 願nguyện 日nhật 重trọng/trùng 輪luân 月nguyệt 重trọng/trùng 輝huy 。 照chiếu 臨lâm 海hải 宇vũ 。 山sơn 如như 礪# 河hà 如như 帶đái 。 鞏# 固cố 邦bang 基cơ 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 云vân 云vân )# 。


善thiện 月nguyệt


正chánh 五ngũ 九cửu 為vi 善thiện 月nguyệt 。 預dự 先tiên 一nhất 日nhật 。 維duy 那na 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 覆phú 住trụ 持trì 報báo 庫khố 司ty 。 掛quải 善thiện 月nguyệt 牌bài 于vu 殿điện 門môn 前tiền 。 具cụ 經kinh 單đơn 輪luân 差sai 僧Tăng 簿bộ 。 每mỗi 日nhật 鳴minh 大đại 鐘chung 登đăng 殿điện 。 看khán 經kinh 祝chúc 贊tán 終chung 月nguyệt 而nhi 畢tất 。


始thỉ 山sơn 隋tùy 開khai 皇hoàng 三tam 年niên 詔chiếu 天thiên 下hạ 。 正chánh 五ngũ 九cửu 并tinh 六lục 齋trai 日nhật 。 各các 寺tự 建kiến 祈kỳ 禱đảo 道Đạo 場Tràng 。 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 命mạng 。 取thủ 藏tạng 經kinh 中trung 。 有hữu 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 每mỗi 歲tuế 巡tuần 按án 四tứ 大đại 部bộ 洲châu 。 正chánh 五ngũ 九cửu 月nguyệt 治trị 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 故cố 禁cấm 屠đồ 宰tể 。 而nhi 唐đường 之chi 藩# 鎮trấn 每mỗi 上thượng 任nhậm 。 必tất 犒# 士sĩ 卒thốt 不bất 下hạ 數sổ 萬vạn 人nhân 。 須tu 大đại 烹phanh 宰tể 。 故cố 以dĩ 正chánh 五ngũ 九cửu 不bất 上thượng 官quan 。 為vi 禁cấm 殺sát 也dã 。 而nhi 俗tục 以dĩ 為vi 忌kỵ 者giả 非phi 。


祝chúc 釐li 章chương 終chung


報báo 恩ân 章chương 第đệ 二nhị


國quốc 有hữu 禘đế 袷# 四tứ 時thời 之chi 祭tế 。 所sở 以dĩ 昭chiêu 功công 德đức 隆long 本bổn 始thỉ 重trọng/trùng 繼kế 嗣tự 也dã 。 聖thánh 朝triêu 崇sùng 佛Phật 。


世thế 祖tổ 而nhi 下hạ 。 咸hàm 各các 建kiến 寺tự 。 謂vị 由do 佛Phật 應ưng 身thân 以dĩ 御ngự 天thiên 下hạ 。 化hóa 儀nghi 既ký 終chung 復phục 歸quy 佛Phật 位vị 。 在tại 。 京kinh 官quan 寺tự 。 於ư 是thị 設thiết 。 聖thánh 容dung 具cụ 佛Phật 壇đàn 場tràng 。 月nguyệt 以dĩ 五ngũ 祭tế 。 設thiết 奠# 展triển 禮lễ 如như 生sanh 。 而nhi 致trí 夫phu 羹# 牆tường 之chi 思tư 。 洪hồng 惟duy 。 聖thánh 化hóa 所sở 被bị 。 與dữ 佛Phật 之chi 教giáo 流lưu 于vu 無vô 垠# 。 而nhi 吾ngô 徒đồ 沐mộc 恩ân 波ba 濡nhu 。 聖thánh 澤trạch 。 可khả 不bất 知tri 所sở 自tự 而nhi 思tư 所sở 報báo 効hiệu 焉yên 。


國quốc 忌kỵ


上thượng 賓tân 日nhật 屆giới 期kỳ 。 隔cách 宿túc 庫khố 司ty 報báo 堂đường 司ty 。 令linh 行hành 者giả 覆phú 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 。 報báo 眾chúng 掛quải 諷phúng 經kinh 牌bài 。 就tựu 法Pháp 座tòa 上thượng 。 安an 。 御ngự 座tòa 。 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 寫tả 。 聖thánh 號hiệu 牌bài 位vị 。 嚴nghiêm 設thiết 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 几kỉ 筵diên 供cúng 養dường 。 至chí 期kỳ 鳴minh 僧Tăng 堂đường 鐘chung 。 集tập 眾chúng 候hậu 住trụ 持trì 至chí 上thượng 香hương 上thượng 茶trà 湯thang 。 維duy 那na 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 諷phúng 誦tụng 畢tất 。 回hồi 向hướng 云vân (# 某mỗ 州châu 某mỗ 寺tự 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 。 恭cung 遇ngộ 某mỗ 聖thánh 聖thánh 忌kỵ 之chi 辰thần 。 謹cẩn 集tập 合hợp 山sơn 僧Tăng 眾chúng 。 謹cẩn 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 所sở 萃tụy 殊thù 利lợi 資tư 嚴nghiêm 聖thánh 駕giá 。 伏phục 願nguyện 神thần 遊du 八bát 極cực 。 想tưởng 雲vân 車xa 風phong 馬mã 來lai 。 臨lâm 位vị 證chứng 中trung 天thiên 受thọ 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 快khoái 樂lạc 。 十thập 方phương 三tam 世thế 云vân 云vân )# 。


祈kỳ 禱đảo


凡phàm 有hữu 祈kỳ 禱đảo 。 須tu 如như 法Pháp 嚴nghiêm 治trị 壇đàn 場tràng 。 鋪phô 陳trần 供cúng 養dường 。 住trụ 持trì 專chuyên 心tâm 加gia 謹cẩn 。 僧Tăng 眾chúng 各các 務vụ 整chỉnh 肅túc 。 知tri 事sự 內nội 外ngoại 提đề 督# 應ưng 辦biện 。 大đại 小tiểu 寮liêu 舍xá 巡tuần 警cảnh 齋trai 潔khiết 。 或hoặc 有hữu 官quan 員# 拈niêm 香hương 。 恭cung 勤cần 迎nghênh 送tống 。 預dự 期kỳ 庫khố 司ty 稟bẩm 覆phú 住trụ 持trì 。 先tiên 付phó 意ý 旨chỉ 。 維duy 那na 知tri 會hội 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 眾chúng 掛quải 祈kỳ 禱đảo 牌bài 。 齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 或hoặc 看khán 藏tạng 經kinh 。 或hoặc 四tứ 大đại 部bộ 經kinh 。 或hoặc 三tam 日nhật 五ngũ 日nhật 七thất 日nhật 。 隨tùy 時thời 而nhi 行hành 。 如như 祈kỳ 晴tình 祈kỳ 雨vũ 。 則tắc 輪luân 僧Tăng 十thập 員# 廿# 員# 。 或hoặc 三tam 五ngũ 十thập 員# 。 分phân 作tác 幾kỷ 引dẫn 。 接tiếp 續tục 諷phúng 誦tụng 。 每mỗi 引dẫn 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 消tiêu 災tai 咒chú 大đại 雲vân 咒chú 。 各các 三tam 七thất 遍biến 。 謂vị 之chi 不bất 斷đoạn 輪luân 。 終chung 日nhật 諷phúng 誦tụng 。 必tất 期kỳ 感cảm 應ứng 。 方phương 可khả 滿mãn 散tán 懺sám 謝tạ 。 其kỳ 疏sớ/sơ 意ý 各các 列liệt 于vu 后hậu 。


祈kỳ 晴tình


切thiết 見kiến 。 淫dâm 雨vũ 為vi 戾lệ 物vật 用dụng 不bất 成thành 。 百bách 川xuyên 橫hoạnh/hoành 流lưu 民dân 無vô 寧ninh 處xứ 。 蓋cái 眾chúng 生sanh 共cộng 業nghiệp 所sở 感cảm 。 惟duy 上thượng 天thiên 覆phú 燾# 無vô 私tư 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 啟khải 建kiến 祈kỳ 晴tình 道Đạo 場Tràng 。 每mỗi 日nhật 命mạng 僧Tăng 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 。 仰ngưỡng 扣khấu 諸chư 聖thánh 。 所sở 冀ký 祈kỳ 求cầu 晴tình 霽tễ 。 速tốc 賜tứ 感cảm 彰chương 。 伏phục 願nguyện 掃tảo 頑ngoan 雲vân 於ư 四tứ 野dã 。 陰ấm 沴# 潛tiềm 消tiêu 。 麗lệ 杲# 日nhật 於ư 中trung 天thiên 。 容dung 光quang 必tất 照chiếu 。 俾tỉ 五ngũ 行hành 各các 順thuận 其kỳ 序tự 。 而nhi 萬vạn 彙vị 悉tất 遂toại 其kỳ 生sanh 。


祈kỳ 雨vũ


切thiết 見kiến 。 亢kháng 陽dương 為vi 災tai 百bách 物vật 就tựu 槁cảo 。 匪phỉ 上thượng 天thiên 之chi 降giáng/hàng 罰phạt 。 由do 下hạ 民dân 之chi 多đa 愆khiên 。 惟duy 諸chư 佛Phật 開khai 慈từ 悲bi 之chi 門môn 。 而nhi 神thần 咒chú 有hữu 祈kỳ 禳# 之chi 應ưng 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 啟khải 建kiến 祈kỳ 雨vũ 道Đạo 場Tràng 。 每mỗi 日nhật 命mạng 僧Tăng 。 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 。 仰ngưỡng 扣khấu 諸chư 聖thánh 。 所sở 冀ký 祈kỳ 求cầu 雨vũ 澤trạch 。 速tốc 賜tứ 感cảm 通thông 。 伏phục 願nguyện 拯chửng 生sanh 靈linh 於ư 塗đồ 炭thán 。 厥quyết 維duy 艱gian 哉tai 。 起khởi 雲vân 龍long 于vu 山sơn 川xuyên 。 俾tỉ 霶# 𩃱# 矣hĩ 。 庶thứ 茲tư 多đa 稼giá 亦diệc 乃nãi 有hữu 秋thu 。


祈kỳ 雪tuyết


切thiết 見kiến 。


時thời 冬đông 恆hằng 溫ôn 。 恐khủng 生sanh 物vật 之chi 疵tỳ 癘lệ 。 維duy 天thiên 降giáng 雪tuyết 。 淨tịnh 下hạ 土thổ/độ 之chi 祲# 氛phân 。 庸dong 致trí 瓣# 香hương 之chi 誠thành 。 願nguyện 集tập 六lục 花hoa 之chi 瑞thụy 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 啟khải 建kiến 祈kỳ 雪tuyết 道Đạo 場Tràng 。 每mỗi 日nhật 命mạng 僧Tăng 。 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 。 仰ngưỡng 扣khấu 諸chư 聖thánh 。 所sở 冀ký 祈kỳ 求cầu 雨vũ 雪tuyết 。 速tốc 賜tứ 感cảm 通thông 。 伏phục 願nguyện 彤đồng 雲vân 千thiên 里lý 潤nhuận 澤trạch 。 八bát 荒hoang 六lục 府phủ 三tam 事sự 用dụng 修tu 。 草thảo 木mộc 咸hàm 若nhược 。 二nhị 氣khí 五ngũ 行hành 順thuận 序tự 。 神thần 人nhân 以dĩ 和hòa 。


遣khiển 蝗#


切thiết 見kiến 。 飛phi 蝗# 蔽tế 天thiên 。 惟duy 凶hung 荒hoang 之chi 可khả 慮lự 。 遺di 孽nghiệt 入nhập 地địa 。 恐khủng 滋tư 蔓mạn 之chi 難nạn/nan 圖đồ 。 匪phỉ 假giả 神thần 功công 之chi 驅khu 除trừ 。 雖tuy 極cực 人nhân 力lực 而nhi 罔võng 措thố 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 啟khải 建kiến 遣khiển 蝗# 道Đạo 場Tràng 。 每mỗi 日nhật 命mạng 僧Tăng 。 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 。 仰ngưỡng 扣khấu 諸chư 聖thánh 。 所sở 冀ký 驅khu 遣khiển 蟲trùng 蝗# 速tốc 賜tứ 消tiêu 殄điễn 。 伏phục 願nguyện 滌địch 之chi 風phong 雨vũ 。 掃tảo 種chủng 類loại 以dĩ 無vô 遺di 。 投đầu 之chi 江giang 河hà 。 隨tùy 業nghiệp 感cảm 而nhi 自tự 化hóa 。 民dân 安an 其kỳ 業nghiệp 物vật 遂toại 其kỳ 生sanh 。


日nhật 蝕thực


此thử 日nhật 而nhi 食thực 。 占chiêm 五ngũ 紀kỷ 之chi 或hoặc 乖quai 。 畏úy 天thiên 之chi 威uy 。 虞ngu 六lục 沴# 之chi 將tương 作tác 。 故cố 徇# 民dân 情tình 而nhi 救cứu 護hộ 。 盍# 依y 佛Phật 力lực 以dĩ 禱đảo 禳# 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 命mạng 僧Tăng 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 。 用dụng 伸thân 救cứu 護hộ 。 所sở 冀ký 日nhật 精tinh 速tốc 賜tứ 還hoàn 光quang 。 伏phục 願nguyện 五ngũ 色sắc 開khai 而nhi 黃hoàng 道đạo 明minh 。 照chiếu 臨lâm 下hạ 土thổ/độ 。 群quần 陰ấm 消tiêu 而nhi 陽dương 德đức 盛thịnh 。 昭chiêu 回hồi 于vu 天thiên 。


月nguyệt 蝕thực


月nguyệt 耀diệu 陰ấm 精tinh 而nhi 主chủ 夜dạ 。 所sở 賴lại 照chiếu 臨lâm 。 天thiên 示thị 咎cữu 徵trưng 于vu 下hạ 民dân 。 於ư 焉yên 薄bạc 食thực 。 既ký 戒giới 既ký 懼cụ 。 以dĩ 禱đảo 以dĩ 禳# 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 命mạng 僧Tăng 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 。 用dụng 伸thân 救cứu 護hộ 。 所sở 冀ký 月nguyệt 華hoa 速tốc 賜tứ 還hoàn 明minh 。 伏phục 願nguyện 妖yêu 蟇# 滅diệt 跡tích 。 清thanh 光quang 現hiện 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 顧cố 兔thố 長trường 生sanh 。 萬vạn 象tượng 納nạp 廣quảng 寒hàn 宮cung 殿điện 。


報báo 恩ân 章chương 終chung 。


勅Sắc 修Tu 百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 卷quyển 第đệ 一nhất
Sắc Tu Bách Trượng Thanh Quy ♦ Hết quyển 1


Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8