除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 能năng 善thiện 知tri 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 行hành 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 行hành 利lợi 益ích 施thí 攝nhiếp 化hóa 有hữu 情tình 二nhị 者giả 行hành 安an 樂lạc 施thí 三tam 者giả 行hành 無vô 盡tận 施thí 四tứ 者giả 利lợi 益ích 語ngữ 五ngũ 者giả 如như 義nghĩa 語ngữ 六lục 者giả 如như 法Pháp 語ngữ 七thất 者giả 如như 理lý 語ngữ 八bát 者giả 利lợi 益ích 行hành 九cửu 者giả 同đồng 財tài 而nhi 行hành 利lợi 益ích 十thập 者giả 同đồng 其kỳ 濟tế 命mạng 受thọ 用dụng 等đẳng 事sự 而nhi 行hành 利lợi 益ích 攝nhiếp 化hóa 有hữu 情tình

善thiện 男nam 子tử 利lợi 益ích 施thí 者giả 是thị 謂vị 法Pháp 施thí 安an 樂lạc 施thí 者giả 是thị 謂vị 財tài 施thí 無vô 盡tận 施thí 者giả 謂vị 與dữ 他tha 人nhân 宣tuyên 示thị 正Chánh 道Đạo 利lợi 益ích 語ngữ 者giả 所sở 謂vị 宣tuyên 說thuyết 諸chư 善thiện 品phẩm 法Pháp 如như 義nghĩa 語ngữ 者giả 所sở 謂vị 宣tuyên 說thuyết 真chân 實thật 之chi 理lý 如như 法Pháp 語ngữ 者giả 所sở 謂vị 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 正chánh 教giáo 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp 如như 理lý 語ngữ 者giả 所sở 謂vị 不bất 壞hoại 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 利lợi 益ích 行hành 者giả 謂vị 令linh 有hữu 情tình 不bất 善thiện 不bất 起khởi 善thiện 法Pháp 安an 立lập 同đồng 財tài 利lợi 益ích 者giả 謂vị 同đồng 飲ẩm 食thực 財tài 物vật 平bình 等đẳng 受thọ 用dụng 同đồng 其kỳ 濟tế 命mạng 受thọ 用dụng 等đẳng 事sự 行hành 利lợi 益ích 者giả 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 瑠lưu 璃ly 螺loa 貝bối 璧bích 玉ngọc 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 等đẳng 同đồng 其kỳ 受thọ 用dụng 而nhi 行hành 利lợi 益ích

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 能năng 善thiện 知tri 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 行hành

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 得đắc 妙diệu 相tướng 具cụ 足túc 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 常thường 修tu 寂tịch 靜tĩnh 威uy 儀nghi 二nhị 者giả 常thường 修tu 無vô 矯kiểu 詐trá 威uy 儀nghi 三tam 者giả 常thường 修tu 清thanh 淨tịnh 威uy 儀nghi 四tứ 者giả 見kiến 者giả 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 五ngũ 者giả 見kiến 者giả 皆giai 生sanh 善thiện 相tướng 六lục 者giả 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 七thất 者giả 見kiến 者giả 悅duyệt 意ý 八bát 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 見kiến 者giả 無vô 礙ngại 九cửu 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 見kiến 者giả 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm 十thập 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 見kiến 者giả 皆giai 生sanh 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 得đắc 妙diệu 相tướng 具cụ 足túc

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 為vi 他tha 所sở 依y 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 有hữu 情tình 久cửu 處xử 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 中trung 者giả 為vi 作tác 守thủ 護hộ 二nhị 者giả 有hữu 情tình 久cửu 在tại 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 者giả 為vi 作tác 善thiện 導đạo 三tam 者giả 有hữu 情tình 沒một 溺nịch 生sanh 死tử 大đại 海hải 中trung 者giả 而nhi 為vi 濟tế 渡độ 四tứ 者giả 有hữu 情tình 無vô 親thân 屬thuộc 者giả 為vi 作tác 主chủ 宰tể 五ngũ 者giả 有hữu 情tình 久cửu 嬰anh 煩phiền 惱não 重trọng 病bệnh 苦khổ 者giả 為vi 作tác 醫y 師sư 六lục 者giả 有hữu 情tình 無vô 救cứu 護hộ 者giả 為vi 作tác 救cứu 護hộ 七thất 者giả 有hữu 情tình 無vô 棲tê 託thác 者giả 為vi 作tác 舍xá 宅trạch 八bát 者giả 有hữu 情tình 無vô 歸quy 投đầu 者giả 為vi 作tác 歸quy 投đầu 九cửu 者giả 有hữu 情tình 無vô 安an 止chỉ 者giả 為vi 作tác 洲châu 渚chử 十thập 者giả 有hữu 情tình 無vô 趣thú 向hướng 者giả 為vi 作tác 趣thú 向hướng

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 能năng 為vi 他tha 所sở 依y

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 如như 大đại 藥dược 樹thụ

善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 世thế 間gian 有hữu 大đại 藥dược 樹thụ 其kỳ 名danh 善Thiện 見Kiến 若nhược 彼bỉ 有hữu 情tình 嬰anh 纏triền 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 之chi 者giả 隨tùy 取thủ 受thọ 用dụng 悉tất 愈dũ 其kỳ 疾tật 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 受thọ 用dụng 其kỳ 根căn 二nhị 者giả 受thọ 用dụng 其kỳ 莖hành 三tam 者giả 受thọ 用dụng 其kỳ 枝chi 四tứ 者giả 受thọ 用dụng 其kỳ 葉diệp 五ngũ 者giả 受thọ 用dụng 其kỳ 花hoa 六lục 者giả 受thọ 用dụng 其kỳ 果quả 七thất 者giả 見kiến 時thời 受thọ 用dụng 其kỳ 色sắc 八bát 者giả 嗅khứu 時thời 受thọ 用dụng 其kỳ 香hương 九cửu 者giả 嘗thường 時thời 受thọ 用dụng 其kỳ 味vị 十thập 者giả 舉cử 動động 受thọ 用dụng 其kỳ 觸xúc

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 已dĩ 來lai 善thiện 能năng 治trị 療liệu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 隨tùy 所sở 修tu 作tác 悉tất 愈dũ 其kỳ 疾tật 一nhất 者giả 受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 二nhị 者giả 受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát 持Trì 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 三tam 者giả 受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 四tứ 者giả 受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 五ngũ 者giả 受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát 禪Thiền 定Định 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 六lục 者giả 受thọ 用dụng 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 七thất 者giả 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 受thọ 用dụng 其kỳ 色sắc 八bát 者giả 聞văn 菩Bồ 薩Tát 名danh 受thọ 用dụng 其kỳ 聲thanh 九cửu 者giả 嘗thường 於ư 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 法Pháp 味vị 十thập 者giả 親thân 近cận 菩Bồ 薩Tát 恭cung 敬kính 供cúng 養dường

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 得đắc 如như 大đại 藥dược 樹thụ

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 而nhi 能năng 勤cần 修tu 福phước 行hành 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 二nhị 者giả 病bệnh 苦khổ 有hữu 情tình 為vi 施thí 妙diệu 藥dược 三tam 者giả 飢cơ 渴khát 有hữu 情tình 為vi 施thí 飲ẩm 食thực 四tứ 者giả 諸chư 有hữu 情tình 類loại 若nhược 為vị 寒hàn 熱nhiệt 所sở 逼bức 惱não 者giả 施thi 其kỳ 覆phú 護hộ 五ngũ 者giả 常thường 當đương 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 軌quỹ 範phạm 之chi 師sư 及cập 親thân 教giáo 師sư 六lục 者giả 見kiến 諸chư 同đồng 梵Phạm 行hành 人nhân 應ưng 起khởi 承thừa 迎nghênh 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 七thất 者giả 修tu 治trị 園viên 林lâm 精tinh 舍xá 八bát 者giả 於ư 時thời 時thời 中trung 出xuất 諸chư 庫khố 藏tạng 財tài 穀cốc 等đẳng 物vật 而nhi 行hành 給cấp 施thí 九cửu 者giả 於ư 諸chư 奴nô 婢tỳ 及cập 傭dong 作tác 人nhân 平bình 等đẳng 養dưỡng 育dục 而nhi 為vi 護hộ 持trì 十thập 者giả 於ư 時thời 時thời 中trung 常thường 行hành 供cúng 養dường 持trì 戒giới 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 能năng 勤cần 修tu 福phước 行hành

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 善thiện 能năng 施thi 作tác 諸chư 變biến 化hóa 事sự 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 所sở 請thỉnh 問vấn 深thâm 義nghĩa

二nhị 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 所sở 聽thính 受thọ 深thâm 法Pháp

三tam 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 所sở 承thừa 事sự 供cúng 養dường

四tứ 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 而nhi 悉tất 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương

五ngũ 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 成thành 正chánh 覺giác 時thời 悉tất 皆giai 尊tôn 重trọng 作tác 供cúng 養dường 事sự

六lục 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 自tự 身thân 示thị 現hiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác

七thất 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 示thị 現hiện 往vãng 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng

八bát 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân

九cửu 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn

十thập 者giả 於ư 一nhất 佛Phật 剎sát 不bất 動động 身thân 相tướng 能năng 於ư 無vô 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 乃nãi 至chí 有hữu 情tình 所sở 可khả 化hóa 者giả 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 而nhi 悉tất 為vi 作tác 諸chư 變biến 化hóa 事sự

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục 作tác 諸chư 化hóa 事sự 而nhi 不bất 分phân 別biệt 能năng 化hóa 所sở 化hóa

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 作tác 諸chư 化hóa 事sự 而nhi 不bất 分phân 別biệt 能năng 化hóa 所sở 化hóa

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 我ngã 今kim 喻dụ 說thuyết 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 照chiếu 四tứ 大đại 洲châu 隨tùy 攝nhiếp 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 而nhi 彼bỉ 日nhật 月nguyệt 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 我ngã 為vi 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 是thị 為vi 所sở 照chiếu

何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 之chi 日nhật 月nguyệt 皆giai 由do 往vãng 昔tích 所sở 修tu 業nghiệp 報báo 故cố 能năng 照chiếu 曜diệu

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 雖tuy 復phục 作tác 諸chư 化hóa 事sự 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 能năng 化hóa 所sở 化hóa 都đô 無vô 發phát 悟ngộ 亦diệc 無vô 造tạo 作tác

何hà 以dĩ 故cố 謂vị 由do 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 勝thắng 善thiện 業nghiệp 報báo 所sở 成thành 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 時thời 隨tùy 其kỳ 願nguyện 力lực 隨tùy 其kỳ 行hành 業nghiệp 故cố 能năng 今kim 時thời 作tác 諸chư 化hóa 事sự 無vô 所sở 分phân 別biệt

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 善thiện 能năng 施thi 作tác 諸chư 變biến 化hóa 事sự

又hựu 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 能năng 速tốc 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 能năng 善thiện 具cụ 足túc 及cập 善thiện 積tích 集tập 布bố 施thí 之chi 行hành

二nhị 者giả 善thiện 具cụ 足túc 戒giới 善thiện 積tích 集tập 戒giới 無vô 缺khuyết 漏lậu 戒giới 不bất 雜tạp 染nhiễm 戒giới 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch 戒giới 蘊uẩn 具cụ 足túc

三tam 者giả 善thiện 具cụ 忍nhẫn 辱nhục

四tứ 者giả 善thiện 具cụ 精tinh 進tấn

五ngũ 者giả 善thiện 具cụ 禪thiền 定định

六lục 者giả 善thiện 具cụ 勝thắng 慧tuệ

七thất 者giả 善thiện 具cụ 方phương 便tiện

八bát 者giả 善thiện 具cụ 諸chư 願nguyện

九cửu 者giả 善thiện 具cụ 諸chư 力lực

十thập 者giả 善thiện 具cụ 正chánh 智trí 善thiện 積tích 集tập 智trí 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 不bất 共cộng 智trí 故cố 而nhi 能năng 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 智trí 超siêu 越việt 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 超siêu 越việt 菩Bồ 薩Tát 九Cửu 地Địa 之chi 智trí

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 者giả 即tức 能năng 速tốc 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

世Thế 尊Tôn 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 諸chư 正Chánh 法Pháp 時thời 即tức 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 六lục 種chủng 震chấn 動động

又hựu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 所sở 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn 摩Ma 訶Ha 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn 小Tiểu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 及cập 餘dư 寶Bảo 山Sơn 黑Hắc 山Sơn 諸chư 小tiểu 山sơn 等đẳng 峯phong 自tự 然nhiên 皆giai 悉tất 低đê 屈khuất 向hướng 象Tượng 頭Đầu 山Sơn 而nhi 伸thân 供cúng 養dường 佛Phật 及cập 正Chánh 法Pháp

又hựu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 一nhất 切thiết 花hoa 樹thụ 一nhất 切thiết 果quả 樹thụ 皆giai 悉tất 低đê 垂thùy 向hướng 象Tượng 頭Đầu 山Sơn 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 及cập 其kỳ 正Chánh 法Pháp

是thị 時thời 復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 菩Bồ 薩Tát 化hóa 現hiện 種chủng 種chủng 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 積tích 量lượng 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 及cập 其kỳ 正Chánh 法Pháp

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 護Hộ 世Thế 天thiên 等đẳng 皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 雨vũ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 散tán 於ư 佛Phật 上thượng

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 各các 持trì 天thiên 衣y 住trụ 虛hư 空không 中trung 舉cử 身thân 旋toàn 轉chuyển 作tác 百bách 千thiên 種chủng 清thanh 妙diệu 之chi 聲thanh 而nhi 伸thân 供cúng 養dường

復phục 以dĩ 天thiên 花hoa 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 第đệ 二nhị 時thời 出xuất 現hiện 世thế 間gian 於ư 第đệ 二nhị 時thời 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân

世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 具cụ 大đại 福phước 德đức 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 於ư 先tiên 佛Phật 所sở 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 者giả 是thị 人nhân 方phương 得đắc 聞văn 此thử 正Chánh 法Pháp 何hà 況huống 有hữu 能năng 聞văn 已dĩ 發phát 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 者giả

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 咸hàm 悉tất 震chấn 發phát 大đại 雲vân 雷lôi 音âm 又hựu 復phục 化hóa 現hiện 種chủng 種chủng 大đại 雲vân 遍biến 覆phú 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 及cập 象Tượng 頭Đầu 山Sơn 雨vũ 眾chúng 香hương 水thủy 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 是thị 中trung 有hữu 情tình 亦diệc 不bất 嬈nhiễu 惱não 如như 是thị 施thi 作tác 而nhi 伸thân 供cúng 養dường

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 龍long 女nữ 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 出xuất 歌ca 詠vịnh 聲thanh 而nhi 伸thân 供cúng 養dường

復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 右hữu 繞nhiễu 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 及cập 象Tượng 頭Đầu 山Sơn 出xuất 美mỹ 妙diệu 聲thanh 歌ca 詠vịnh 供cúng 養dường

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/9/2016 ◊ Cập nhật: 25/9/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20