佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

顯hiển 示thị 世thế 間gian 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 二nhị

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

又hựu 復phục如Như 來Lai 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố如như 實thật 了liễu 知tri無vô 量lượng 無vô 數số 眾chúng 生sanh及cập 諸chư 異dị 見kiến補bổ 特đặc 伽già 羅la諸chư 行hành 出xuất 沒một

云vân 何hà 如Như 來Lai知tri 諸chư 眾chúng 生sanh及cập 諸chư 異dị 見kiến補bổ 特đặc 伽già 羅la諸chư 行hành 出xuất 沒một 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề所sở 謂vị 了liễu 知tri眾chúng 生sanh 所sở 起khởi諸chư 行hành 出xuất 沒một依y 色sắc 而nhi 生sanh依y 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 而nhi 生sanh

云vân 何hà 依y 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 生sanh 耶da謂vị 諸chư 異dị 見kiến補bổ 特đặc 伽già 羅la起khởi 如như 是thị 見kiến我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 常thường色sắc 是thị 常thường我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 無vô 常thường亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường非phi 常thường 非phi 無vô 常thường如như 是thị 我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 常thường受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 常thường我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 無vô 常thường亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường非phi 常thường 非phi 無vô 常thường受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 無vô 常thường亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường非phi 常thường 非phi 無vô 常thường

又hựu 復phục我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 有hữu 邊biên色sắc 是thị 有hữu 邊biên我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 無vô 邊biên亦diệc 有hữu 邊biên亦diệc 無vô 邊biên非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên色sắc 是thị 無vô 邊biên亦diệc 有hữu 邊biên亦diệc 無vô 邊biên非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên如như 是thị 我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 有hữu 邊biên受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 有hữu 邊biên我ngã 及cập 世thế 間gian是thị 無vô 邊biên亦diệc 有hữu 邊biên亦diệc 無vô 邊biên非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 無vô 邊biên亦diệc 有hữu 邊biên亦diệc 無vô 邊biên非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên

又hựu 復phục死tử 後hậu 色sắc 如như 去khứ不bất 如như 去khứ亦diệc 如như 去khứ亦diệc 不bất 如như 去khứ非phi 如như 去khứ非phi 不bất 如như 去khứ如như 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức死tử 後hậu 如như 去khứ不bất 如như 去khứ亦diệc 如như 去khứ亦diệc 不bất 如như 去khứ非phi 如như 去khứ非phi 不bất 如như 去khứ

又hựu 復phục身thân 即tức 是thị 神thần身thân 異dị 神thần 異dị如như 是thị 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức即tức 身thân 即tức 神thần色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức異dị 身thân 異dị 神thần是thị 見kiến 皆giai 依y五ngũ 蘊uẩn 所sở 起khởi此thử 等đẳng 皆giai 是thị補bổ 特đặc 伽già 羅la別biệt 異dị 癡si 見kiến如Như 來Lai 一nhất 一nhất如như 實thật 了liễu 知tri

須Tu 菩Bồ 提Đề以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố能năng 知tri 無vô 量lượng無vô 數số 眾chúng 生sanh及cập 諸chư 異dị 見kiến補bổ 特đặc 伽già 羅la如như 是thị 出xuất 沒một

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố如như 實thật 了liễu 知tri無vô 量lượng 無vô 數số 眾chúng 生sanh色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tướng

云vân 何hà 如Như 來Lai知tri 眾chúng 生sanh 色sắc 相tướng 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề所sở 謂vị了liễu 知tri 色sắc 如như 如như

云vân 何hà 如Như 來Lai知tri 眾chúng 生sanh 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tướng 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề所sở 謂vị 了liễu 知tri受thọ 想tưởng 行hành 識thức 如như 如như

須Tu 菩Bồ 提Đề以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố如Như 來Lai 所sở 說thuyết眾chúng 生sanh 出xuất 沒một 如như即tức 五ngũ 蘊uẩn 如như五ngũ 蘊uẩn 如như即tức 世thế 間gian 如như

何hà 以dĩ 故cố五ngũ 蘊uẩn 及cập 世thế 間gian 如như無vô 異dị 故cố是thị 故cố 五ngũ 蘊uẩn 如như 如như世thế 間gian 如như世thế 間gian 如như 如như一nhất 切thiết 法pháp 如như一nhất 切thiết 法pháp 如như 如như須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 如như須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 如như 如như斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 如như斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 如như 如như阿A 那Na 含Hàm 果Quả 如như阿A 那Na 含Hàm 果Quả 如như 如như阿A 羅La 漢Hán 果Quả 如như阿A 羅La 漢Hán 果Quả 如như 如như緣Duyên 覺Giác 果Quả 如như緣Duyên 覺Giác 果Quả 如như 如như如Như 來Lai 如như

是thị 故cố 如Như 來Lai與dữ 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 果Quả及cập 五ngũ 蘊uẩn 世thế 間gian乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp同đồng 一nhất 如như如như 是thị 諸chư 如như 如như非phi 一nhất 性tánh 非phi 多đa 性tánh即tức 種chủng 種chủng 性tánh離ly 種chủng 種chủng 性tánh無vô 二nhị 無vô 分phân 別biệt無vô 作tác 而nhi 無vô 盡tận

須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố得đắc 是thị 如như 如như證chứng 是thị 如như 故cố故cố 名danh 如Như 來Lai以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa能năng 示thị 世thế 間gian般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vi 諸chư 佛Phật 母mẫu出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật由do 從tùng 是thị 生sanh 故cố即tức 如như 實thật 了liễu 知tri彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp如như 如như 無vô 異dị證chứng 是thị 如như 故cố出xuất 現hiện 世thế 間gian成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 佛Phật 所sở 說thuyết如như 如như 法Pháp 者giả最tối 上thượng 甚thậm 深thâm佛Phật 因nhân 是thị 如như 故cố得đắc 菩Bồ 提Đề 果Quả

世Thế 尊Tôn此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm何hà 人nhân 能năng 信tín 解giải豈khởi 非phi 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát滿mãn 願nguyện 阿A 羅La 漢Hán正chánh 見kiến 補bổ 特đặc 伽già 羅la乃nãi 能năng 信tín 解giải 耶da

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề如như 是thị 如như 是thị如như 汝nhữ 所sở 說thuyết

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề如như 如như 法Pháp 者giả是thị 無vô 盡tận 相tướng最tối 勝thắng 甚thậm 深thâm如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác如như 實thật 宣tuyên 說thuyết彼bỉ 無vô 盡tận 相tướng

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ及cập 欲dục 界giới 中trung餘dư 天thiên 子tử 眾chúng色sắc 界giới 二nhị 萬vạn梵Phạm 眾Chúng 天thiên 子tử來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở到đáo 已dĩ頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc退thoái 住trụ 一nhất 面diện

時thời 諸chư 天thiên 子tử各các 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp最tối 上thượng 甚thậm 深thâm此thử 中trung 云vân 何hà 作tác 相tướng 耶da

佛Phật 言ngôn

諸chư 天thiên 子tử諸chư 法pháp 以dĩ 空không 為vi 相tướng無vô 相tướng無vô 願nguyện 為vi 相tướng是thị 相tướng 無vô 生sanh 無vô 滅diệt無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh法Pháp 界Giới 寂tịch 靜tĩnh猶do 如như 虛hư 空không無vô 所sở 依y 止chỉ即tức 相tướng 無vô 相tướng如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác說thuyết 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức亦diệc 如như 是thị 相tướng即tức 相tướng 無vô 相tướng而nhi 此thử 諸chư 相tướng相tướng 不bất 能năng 壞hoại世thế 間gian 天thiên 人nhân阿a 修tu 羅la 等đẳng所sở 不bất 能năng 壞hoại

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 天thiên人nhân阿a 修tu 羅la 等đẳng是thị 有hữu 相tướng 故cố諸chư 天thiên 子tử若nhược 有hữu 人nhân 問vấn虛hư 空không 誰thùy 所sở 作tác是thị 人nhân 為vi 正chánh 問vấn 不phủ

諸chư 天thiên 子tử白bạch 佛Phật 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn虛hư 空không 無vô 所sở 作tác

何hà 以dĩ 故cố虛hư 空không 無vô 為vi誰thùy 能năng 作tác 者giả

佛Phật 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác從tùng 無vô 二nhị 法pháp 生sanh說thuyết 諸chư 法pháp 相tướng亦diệc 無vô 二nhị 相tướng

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 得đắc 是thị 相tướng 故cố即tức 無vô 所sở 住trụ是thị 故cố 佛Phật 說thuyết諸chư 法pháp 無vô 作tác 相tướng

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn是thị 相tướng 甚thậm 深thâm如Như 來Lai 得đắc 是thị 相tướng 故cố成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác以dĩ 無vô 礙ngại 智trí說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa而nhi 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 是thị 諸chư 佛Phật之chi 所sở 行hành 處xứ

佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố如như 實thật 顯hiển 示thị彼bỉ 世thế 間gian 相tướng

須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác依y 止chỉ 於ư 法Pháp供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 於ư 法Pháp所sở 謂vị 法Pháp 者giả即tức 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật此thử 法Pháp 常thường 住trụ是thị 故cố 如Như 來Lai依y 止chỉ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa由do 依y 止chỉ 故cố如Như 來Lai 修tu 習tập般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa以dĩ 修tu 習tập 故cố得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề汝nhữ 今kim 當đương 知tri佛Phật 是thị 知tri 恩ân能năng 報báo 恩ân 者giả

正chánh 使sử 有hữu 人nhân作tác 是thị 問vấn 言ngôn

誰thùy 是thị 知tri 恩ân能năng 報báo 恩ân 者giả

應ưng 當đương 答đáp 言ngôn

佛Phật 是thị 知tri 恩ân能năng 報báo 恩ân 者giả

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 因nhân 所sở 行hành 道Đạo所sở 學học 法Pháp 故cố得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề今kim 復phục 護hộ 念niệm是thị 道Đạo 是thị 法Pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai 所sở 行hành 所sở 學học 者giả即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố如Như 來Lai 名danh 為vi真chân 報báo 恩ân 者giả

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai 知tri一nhất 切thiết 法pháp 無vô 作tác無vô 作tác 相tướng 故cố得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề今kim 復phục 如như 實thật說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp無vô 作tác 無vô 作tác 相tướng亦diệc 是thị 如Như 來Lai真chân 報báo 恩ân 者giả

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai 知tri 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 來lai今kim 復phục 如như 實thật說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa顯hiển 示thị 世thế 間gian亦diệc 是thị 如Như 來Lai真chân 報báo 恩ân 者giả

須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 知tri 者giả無vô 見kiến 者giả云vân 何hà 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa顯hiển 示thị 世thế 間gian

佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 能năng 問vấn 佛Phật此thử 甚thậm 深thâm 義nghĩa

須Tu 菩Bồ 提Đề如như 是thị 如như 是thị一nhất 切thiết 法pháp 無vô 知tri 者giả一nhất 切thiết 法pháp 無vô 見kiến 者giả

云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 知tri 者giả無vô 見kiến 者giả所sở 謂vị一nhất 切thiết 法pháp 空không一nhất 切thiết 法pháp 無vô 依y 止chỉ是thị 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 知tri 者giả無vô 見kiến 者giả如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác得đắc 是thị 法Pháp 故cố乃nãi 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa能năng 示thị 世thế 間gian

云vân 何hà 示thị 世thế 間gian 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 不bất 見kiến 色sắc不bất 見kiến 受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 為vi 顯hiển 示thị 世thế 間gian

須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 名danh 不bất 見kiến 色sắc不bất 見kiến 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 不bất 緣duyên 色sắc 生sanh 識thức是thị 名danh 不bất 見kiến 色sắc若nhược 不bất 緣duyên受thọ 想tưởng 行hành 識thức 生sanh 識thức是thị 名danh 不bất 見kiến受thọ 想tưởng 行hành 識thức

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 不bất 見kiến色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức即tức 不bất 見kiến 世thế 間gian若nhược 如như 是thị 不bất 見kiến 世thế 間gian是thị 名danh 真chân 見kiến 世thế 間gian

云vân 何hà 真chân 見kiến 世thế 間gian 耶da所sở 謂vị世thế 間gian 空không 故cố世thế 間gian 離ly 相tướng 故cố世thế 間gian 寂tịch 靜tĩnh 故cố世thế 間gian 無vô 染nhiễm 故cố般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa如như 是thị 顯hiển 示thị如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác亦diệc 如như 是thị 說thuyết

不Bất 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa最tối 上thượng 甚thậm 深thâm為vì 大đại 事sự 故cố 出xuất為vì 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự不bất 可khả 稱xưng 事sự不bất 可khả 量lượng 事sự不bất 可khả 數sổ 事sự無vô 等đẳng 等đẳng 事sự 故cố 出xuất

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề如như 是thị 如như 是thị般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa最tối 上thượng 甚thậm 深thâm為vì 大đại 事sự 故cố 出xuất為vì 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự不bất 可khả 稱xưng 事sự不bất 可khả 量lượng 事sự不bất 可khả 數sổ 事sự無vô 等đẳng 等đẳng 事sự 故cố 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề云vân 何hà 為vì 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự 故cố 出xuất所sở 謂vị如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp如như 是thị 諸chư 法Pháp不bất 可khả 思tư 議nghị非phi 心tâm非phi 心tâm 數số 法pháp 可khả 轉chuyển此thử 中trung 無vô 分phân 別biệt是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự 故cố 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề云vân 何hà 為vì 不bất 可khả 稱xưng 事sự 故cố 出xuất所sở 謂vị如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp如như 是thị 諸chư 法Pháp非phi 心tâm 所sở 稱xưng是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 不bất 可khả 稱xưng 事sự 故cố 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề云vân 何hà 為vì 不bất 可khả 量lượng 事sự 故cố 出xuất所sở 謂vị如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp如như 是thị 諸chư 法Pháp出xuất 過quá 諸chư 量lượng無vô 有hữu 限hạn 量lượng是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 不bất 可khả 量lượng 事sự 故cố 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề云vân 何hà 為vì 不bất 可khả 數sổ 事sự 故cố 出xuất所sở 謂vị如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp如như 是thị 諸chư 法Pháp出xuất 過quá 諸chư 數số非phi 數số 所sở 及cập是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 不bất 可khả 數sổ 事sự 故cố 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề云vân 何hà 數số 無vô 等đẳng 等đẳng 事sự 故cố 出xuất所sở 謂vị如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp如như 是thị 諸chư 法Pháp無vô 有hữu 等đẳng 者giả況huống 復phục 過quá 上thượng是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 無vô 等đẳng 等đẳng 事sự 故cố 出xuất

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn若nhược 如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp如như 是thị 諸chư 法Pháp不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng 者giả彼bỉ 色sắc 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng 耶da

佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị

須Tu 菩Bồ 提Đề色sắc 不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng 故cố受thọ 想tưởng 行hành 識thức不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng

何hà 以dĩ 故cố色sắc 於ư 法pháp 性tánh 中trung無vô 心tâm無vô 心tâm 數số 法pháp 故cố受thọ 想tưởng 行hành 識thức於ư 法pháp 性tánh 中trung無vô 心tâm無vô 心tâm 數số 法pháp乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp於ư 法pháp 性tánh 中trung亦diệc 無vô 心tâm無vô 心tâm 數số 法pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức於ư 法pháp 性tánh 中trung以dĩ 無vô 心tâm無vô 心tâm 數số 法pháp 故cố不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng

須Tu 菩Bồ 提Đề色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức不bất 可khả 量lượng 故cố乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 量lượng

何hà 以dĩ 故cố色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức量lượng 不bất 可khả 得đắc乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp量lượng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố即tức 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp無vô 所sở 作tác以dĩ 無vô 所sở 作tác 故cố即tức 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp無vô 所sở 生sanh以dĩ 無vô 所sở 生sanh 故cố是thị 故cố 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 不bất 可khả 量lượng

須Tu 菩Bồ 提Đề色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức不bất 可khả 數sổ 故cố乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 數sổ

何hà 以dĩ 故cố出xuất 過quá 數số 分phần 故cố

須Tu 菩Bồ 提Đề色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức無vô 等đẳng 等đẳng 故cố乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 無vô 等đẳng 等đẳng

何hà 以dĩ 故cố如như 虛hư 空không 平bình 等đẳng 故cố一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 然nhiên

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà虛hư 空không 有hữu 心tâm心tâm 數số 法pháp 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 復phục 如như 是thị

虛hư 空không 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị

虛hư 空không 不bất 可khả 稱xưng 故cố一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 稱xưng

虛hư 空không 不bất 可khả 量lượng 故cố一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 量lượng

虛hư 空không 不bất 可khả 數sổ 故cố一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 不bất 可khả 數sổ

虛hư 空không 無vô 等đẳng 等đẳng 故cố一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 無vô 等đẳng 等đẳng

是thị 故cố 諸chư 法pháp離ly 諸chư 分phân 別biệt若nhược 分phân 別biệt 者giả皆giai 是thị 識thức 業nghiệp

須Tu 菩Bồ 提Đề滅diệt 諸chư 籌trù 量lượng名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị非phi 所sở 稱xưng 故cố名danh 不bất 可khả 稱xưng無vô 有hữu 量lượng 故cố名danh 不bất 可khả 量lượng過quá 諸chư 數số 故cố名danh 不bất 可khả 數sổ如như 虛hư 空không 故cố名danh 無vô 等đẳng 等đẳng以dĩ 是thị 緣duyên 故cố當đương 知tri 如Như 來Lai 法Pháp佛Phật 法Pháp自tự 然nhiên 智trí 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 如như 虛hư 空không不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 可khả 稱xưng不bất 可khả 量lượng不bất 可khả 數sổ無vô 等đẳng 等đẳng

說thuyết 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị乃nãi 至chí 無vô 等đẳng 等đẳng 法Pháp 門môn 時thời會hội 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 苾Bật 芻Sô二nhị 十thập 苾Bật 芻Sô 尼Ni不bất 受thọ 諸chư 法pháp得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận心tâm 善thiện 解giải 脫thoát六lục 十thập 優Ưu 婆Bà 塞Tắc三tam 十thập 優Ưu 婆Bà 夷Di遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh即tức 於ư 佛Phật 前tiền皆giai 得đắc 授thọ 記ký二nhị 十thập 菩Bồ 薩Tát悉tất 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp當đương 得đắc 成thành 就tựu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa最tối 上thượng 甚thậm 深thâm佛Phật 先tiên 所sở 說thuyết為vì 大đại 事sự 故cố 出xuất其kỳ 相tướng 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 大đại 事sự 故cố 出xuất 者giả汝nhữ 今kim 當đương 知tri所sở 謂vị佛Phật 法Pháp緣Duyên 覺Giác 法Pháp聲Thanh 聞Văn 法Pháp皆giai 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung

須Tu 菩Bồ 提Đề譬thí 如như 世thế 間gian剎sát 帝đế 利lợi 王vương 子tử得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ處xử 於ư 王vương 位vị所sở 有hữu 王vương 事sự及cập 國quốc 城thành 事sự人nhân 民dân 事sự 等đẳng皆giai 付phó 大đại 臣thần臣thần 受thọ 命mệnh 已dĩ統thống 攝nhiếp 而nhi 行hành般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa亦diệc 復phục 如như 是thị所sở 有hữu 佛Phật 法Pháp緣Duyên 覺Giác 法Pháp聲Thanh 聞Văn 法Pháp皆giai 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung而nhi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa統thống 攝nhiếp 諸chư 法Pháp如như 是thị 等đẳng 法Pháp名danh 為vi 大đại 事sự是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vì 大đại 事sự 故cố 出xuất

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 受thọ 不bất 著trước 色sắc 故cố 出xuất不bất 受thọ 不bất 著trước 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 故cố 出xuất不bất 受thọ 不bất 著trước須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả 故cố 出xuất不bất 受thọ 不bất 著trước緣Duyên 覺Giác 果Quả 故cố 出xuất不bất 受thọ 不bất 著trước一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 受thọ 不bất 著trước一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 出xuất 耶da

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà汝nhữ 所sở 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 法Pháp有hữu 所sở 見kiến 耶da可khả 受thọ 可khả 著trước 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn我ngã 所sở 證chứng 法Pháp是thị 中trung 無vô 見kiến亦diệc 不bất 可khả 受thọ亦diệc 不bất 可khả 著trước

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa亦diệc 復phục 如như 是thị所sở 有hữu 如Như 來Lai 法Pháp乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp是thị 諸chư 法Pháp 中trung悉tất 無vô 所sở 見kiến不bất 受thọ 不bất 著trước是thị 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 受thọ 不bất 著trước一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 出xuất

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 佛Phật 所sở 說thuyết般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 受thọ 不bất 著trước最tối 上thượng 甚thậm 深thâm希hy 有hữu 難nan 得đắc

世Thế 尊Tôn彼bỉ 初sơ 住trụ 大Đại 乘Thừa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 聞văn 是thị 說thuyết不bất 驚kinh 不bất 怖bố亦diệc 不bất 退thoái 失thất生sanh 信tín 解giải 者giả當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát具cụ 足túc 正chánh 因nhân於ư 先tiên 佛Phật 所sở已dĩ 種chúng 善thiện 根căn是thị 故cố 於ư 今kim得đắc 聞văn 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa亦diệc 復phục 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố心tâm 淨tịnh 信tín 解giải

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề如như 是thị 如như 是thị如như 汝nhữ 所sở 說thuyết

爾nhĩ 時thời 欲dục 色sắc 界giới諸chư 天thiên 子tử 等đẳng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp最tối 上thượng 甚thậm 深thâm難nan 解giải 難nan 入nhập若nhược 人nhân 得đắc 聞văn此thử 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp生sanh 信tín 解giải 者giả當đương 知tri 是thị 人nhân於ư 先tiên 佛Phật 所sở已dĩ 種chúng 善thiện 根căn

世Thế 尊Tôn正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 一nhất 已dĩ 住trụ信tín 行hành 地Địa 者giả是thị 諸chư 眾chúng 生sanh若nhược 滿mãn 一nhất 劫kiếp若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp如như 理lý 修tu 行hành不bất 如như 有hữu 人nhân能năng 一nhất 日nhật 中trung於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp如như 理lý 思tư 惟duy安an 住trụ 忍Nhẫn 法Pháp是thị 人nhân 功công 德đức倍bội 勝thắng 於ư 前tiền

佛Phật 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp最tối 上thượng 甚thậm 深thâm正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 一nhất 已dĩ 住trụ信tín 行hành 地Địa 者giả若nhược 滿mãn 一nhất 劫kiếp若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp如như 理lý 修tu 行hành不bất 如như 有hữu 人nhân於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp如như 理lý 思tư 惟duy安an 住trụ 忍Nhẫn 法Pháp是thị 人nhân 功công 德đức倍bội 勝thắng 於ư 前tiền是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng於ư 此thử 正Chánh 法Pháp尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính如như 理lý 修tu 行hành

是thị 時thời 欲dục 色sắc 界giới 中trung諸chư 天thiên 子tử 等đẳng各các 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn大Đại 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa最tối 上thượng 甚thậm 深thâm希hy 有hữu 難nan 得đắc我ngã 等đẳng 各các 各các隨tùy 喜hỷ 頂đảnh 受thọ

彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử如như 是thị 稱xưng 讚tán 已dĩ即tức 各các 頭đầu 面diện禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp出xuất 離ly 佛Phật 會hội去khứ 此thử 不bất 遠viễn隱ẩn 身thân 不bất 現hiện各các 各các 還hoàn 復phục彼bỉ 彼bỉ 天thiên 中trung

佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/6/2017 ◊ Cập nhật: 2/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25