佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

不Bất 退Thoái 轉Chuyển 菩Bồ 薩Tát 相Tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát當đương 有hữu 何hà 相tướng我ngã 等đẳng 云vân 何hà而nhi 能năng 識thức 知tri是thị 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 知tri不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát有hữu 種chủng 種chủng 相tướng

須Tu 菩Bồ 提Đề所sở 有hữu 異dị 生sanh 地Địa聲Thanh 聞Văn 地Địa緣Duyên 覺Giác 地Địa菩Bồ 薩Tát 地Địa如Như 來Lai 地Địa如như 是thị 諸chư 地Địa於ư 真Chân 如Như 中trung無vô 二nhị 無vô 別biệt無vô 疑nghi 無vô 壞hoại菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 真Chân 如Như入nhập 諸chư 法pháp 性tánh雖tuy 入nhập 是thị 法pháp而nhi 亦diệc 於ư 中trung不bất 生sanh 分phân 別biệt

此thử 是thị 真Chân 如Như此thử 真Chân 如Như 相tướng

出xuất 是thị 如như 已dĩ設thiết 聞văn 餘dư 法pháp亦diệc 復phục 於ư 中trung不bất 疑nghi 不bất 難nan不bất 悔hối 不bất 沒một無vô 是thị 法Pháp無vô 非phi 法pháp菩Bồ 薩Tát 隨tùy 諸chư 法pháp 相tướng入nhập 諸chư 法pháp 性tánh

須Tu 菩Bồ 提Đề當đương 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 時thời諸chư 所sở 言ngôn 說thuyết有hữu 義nghĩa 有hữu 利lợi而nhi 終chung 不bất 說thuyết無vô 益ích 語ngữ 言ngôn亦diệc 不bất 觀quán 察sát 他tha 人nhân美mỹ 惡ác 長trường 短đoản

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề當đương 知tri 彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát雖tuy 聞văn 諸chư 餘dư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn外ngoại 道đạo 等đẳng 眾chúng所sở 說thuyết 語ngữ 言ngôn而nhi 不bất 取thủ 為vi實thật 知tri 實thật 見kiến是thị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 禮lễ 事sự諸chư 餘dư 天thiên 等đẳng不bất 以dĩ 香hương 華hoa 燈đăng 塗đồ飲ẩm 食thực 衣y 服phục種chủng 種chủng 供cúng 具cụ供cúng 養dường 彼bỉ 等đẳng亦diệc 復phục 於ư 彼bỉ不bất 生sanh 信tín 敬kính

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát畢tất 竟cánh 不bất 墮đọa諸chư 惡ác 趣thú 中trung不bất 受thọ 女nữ 人nhân 之chi 身thân

又hựu須Tu 菩Bồ 提Đề是thị 菩Bồ 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 時thời常thường 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo所sở 謂vị自tự 不bất 殺sát 生sanh復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 殺sát 生sanh

自tự 不bất 偷thâu 盜đạo復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 偷thâu 盜đạo

自tự 不bất 邪tà 染nhiễm復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 邪tà 染nhiễm

自tự 不bất 妄vọng 言ngôn復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 妄vọng 言ngôn

自tự 不bất 兩lưỡng 舌thiệt復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 兩lưỡng 舌thiệt

自tự 不bất 惡ác 口khẩu復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 惡ác 口khẩu

自tự 不bất 無vô 義nghĩa 語ngữ復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 無vô 義nghĩa 語ngữ

自tự 不bất 貪tham 愛ái復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 貪tham 愛ái

自tự 不bất 瞋sân 恚khuể復phục 教giáo 他tha 人nhân持trì 不bất 瞋sân 恚khuể

自tự 不bất 邪tà 見kiến復phục 教giáo 他tha 人nhân不bất 起khởi 邪tà 見kiến

如như 是thị 不bất 退thoái轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát自tự 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo復phục 以dĩ 此thử 法Pháp廣quảng 為vì 他tha 人nhân如như 理lý 表biểu 示thị如như 實thật 教giáo 授thọ如như 所sở 利lợi 益ích如như 理lý 生sanh 喜hỷ是thị 菩Bồ 薩Tát於ư 十Thập 善Thiện 法Pháp堅kiên 固cố 而nhi 行hành無vô 所sở 退thoái 失thất於ư 一nhất 切thiết 行hành一nhất 切thiết 種chủng一nhất 切thiết 時thời一nhất 切thiết 處xứ不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm乃nãi 至chí 夢mộng 中trung亦diệc 行hành 十Thập 善Thiện而nhi 不bất 暫tạm 起khởi十thập 不bất 善thiện 行hành

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát隨tùy 自tự 所sở 聞văn所sở 得đắc 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn即tức 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh如như 理lý 宣tuyên 說thuyết令linh 諸chư 眾chúng 生sanh得đắc 大đại 利lợi 樂lạc菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 法Pháp 施thí隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh心tâm 所sở 樂nhạo 欲dục普phổ 令linh 眾chúng 生sanh圓viên 滿mãn 意ý 願nguyện菩Bồ 薩Tát 自tự 所sở 得đắc 法Pháp與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp不bất 疑nghi 不bất 悔hối心tâm 生sanh 信tín 解giải是thị 菩Bồ 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 時thời語ngữ 言ngôn 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận少thiểu 於ư 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa威uy 儀nghi 具cụ 足túc諸chư 根căn 調điều 寂tịch離ly 諸chư 動động 亂loạn行hành 不bất 卒thốt 疾tật平bình 足túc 履lý 地địa安an 詳tường 徐từ 步bộ視thị 地địa 而nhi 行hành所sở 向hướng 方phương 處xứ離ly 諸chư 過quá 失thất

又hựu須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát身thân 所sở 著trước 衣y及cập 諸chư 臥ngọa 具cụ清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết無vô 有hữu 垢cấu 穢uế身thân 得đắc 安an 隱ẩn離ly 諸chư 病bệnh 惱não又hựu 人nhân 身thân 中trung有hữu 八bát 萬vạn 戶hộ大đại 小tiểu 諸chư 蟲trùng菩Bồ 薩Tát 身thân 中trung無vô 是thị 諸chư 蟲trùng

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn超siêu 出xuất 世thế 間gian廣quảng 大đại 增tăng 長trưởng隨tùy 其kỳ 善thiện 根căn所sở 增tăng 長trưởng 已dĩ菩Bồ 薩Tát 即tức 得đắc 身thân 清thanh 淨tịnh身thân 既ký 清thanh 淨tịnh心tâm 亦diệc 清thanh 淨tịnh

須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 心tâm 清thanh 淨tịnh

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề隨tùy 其kỳ 菩Bồ 薩Tát所sở 有hữu 善thiện 根căn既ký 增tăng 長trưởng 已dĩ即tức 彼bỉ 一nhất 切thiết諂siểm 曲khúc 欺khi 誑cuống諸chư 不bất 善thiện 法pháp而nhi 自tự 銷tiêu 滅diệt以dĩ 是thị 滅diệt 故cố得đắc 心tâm 清thanh 淨tịnh由do 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố即tức 能năng 過quá 於ư 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 之chi 地Địa如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 心tâm 清thanh 淨tịnh

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát遠viễn 離ly 貪tham 愛ái無vô 慳san 嫉tật 心tâm不bất 求cầu 世thế 間gian名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng不bất 樂nhạo 多đa 畜súc飲ẩm 食thực 衣y 服phục臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược及cập 餘dư 資tư 具cụ而nhi 但đãn 愛ái 樂nhạo甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp於ư 深thâm 法Pháp 門môn能năng 一nhất 心tâm 聽thính不bất 生sanh 驚kinh 怖bố智trí 慧tuệ 堅kiên 固cố諦đế 信tín 諦đế 受thọ隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp皆giai 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng菩Bồ 薩Tát 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố乃nãi 至chí 世thế 間gian一nhất 切thiết 種chủng 事sự而nhi 不bất 見kiến 有hữu與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 相tương 應ứng 者giả皆giai 悉tất 安an 住trụ實thật 相tướng 法Pháp 中trung

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề有hữu 諸chư 惡ác 魔ma來lai 菩Bồ 薩Tát 所sở化hóa 作tác 八bát 大đại 地địa 獄ngục一nhất 一nhất 地địa 獄ngục其kỳ 中trung 各các 有hữu百bách 千thiên 萬vạn 數số不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát

魔ma 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 知tri此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát皆giai 是thị 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả如Như 來Lai 一nhất 一nhất已dĩ 為vi 授thọ 記ký今kim 還hoàn 生sanh 此thử大đại 地địa 獄ngục 中trung汝nhữ 今kim 亦diệc 復phục如như 是thị 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa如Như 來Lai 已dĩ 為vì 授thọ 記ký汝nhữ 亦diệc 當đương 生sanh此thử 大đại 地địa 獄ngục汝nhữ 今kim 若nhược 能năng悔hối 是thị 心tâm 者giả當đương 得đắc 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục轉chuyển 生sanh 天thiên 上thượng

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ心tâm 不bất 動động 轉chuyển即tức 作tác 是thị 念niệm

若nhược 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát墮đọa 地địa 獄ngục 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ我ngã 今kim 覺giác 知tri斯tư 為vi 魔ma 事sự

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề有hữu 諸chư 惡ác 魔ma化hóa 沙Sa 門Môn 相tướng來lai 菩Bồ 薩Tát 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 先tiên 所sở 聞văn可khả 讀độc 誦tụng 者giả皆giai 不bất 真chân 實thật非phi 佛Phật 所sở 說thuyết汝nhữ 應ưng 悔hối 捨xả勿vật 復phục 受thọ 持trì汝nhữ 今kim 若nhược 能năng悔hối 先tiên 所sở 聞văn我ngã 當đương 常thường 時thời來lai 詣nghệ 汝nhữ 所sở以dĩ 我ngã 所sở 聞văn共cộng 相tương 習tập 誦tụng我ngã 所sở 聞văn 者giả真chân 是thị 佛Phật 說thuyết

若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ心tâm 動động 轉chuyển 者giả當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát未vị 從tùng 諸chư 佛Phật得đắc 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký未vị 能năng 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 性tánh若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ心tâm 不bất 動động 轉chuyển住trụ 法pháp 實thật 相tướng不bất 生sanh 不bất 滅diệt不bất 起khởi 不bất 作tác其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố不bất 隨tùy 他tha 語ngữ

譬thí 如như 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán現hiện 前tiền 證chứng 法Pháp 實thật 相tướng不bất 生sanh 不bất 滅diệt不bất 起khởi 不bất 作tác不bất 隨tùy 他tha 語ngữ不bất 為vị 惡ác 魔ma所sở 能năng 動động 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 亦diệc 然nhiên已dĩ 得đắc 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 者giả不bất 為vị 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 門môn而nhi 能năng 動động 轉chuyển終chung 不bất 取thủ 證chứng 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 之chi 果Quả決quyết 定định 趣thú 求cầu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí安an 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 性tánh

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề有hữu 諸chư 惡ác 魔ma來lai 菩Bồ 薩Tát 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 所sở 修tu 行hành是thị 輪luân 迴hồi 行hành非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng於ư 現hiện 生sanh 中trung盡tận 苦khổ 邊biên 際tế取thủ 證chứng 涅Niết 盤Bàn勿vật 復phục 於ư 是thị生sanh 死tử 法pháp 中trung受thọ 諸chư 苦khổ 惱não汝nhữ 今kim 若nhược 不bất此thử 生sanh 盡tận 苦khổ取thủ 涅Niết 盤Bàn 樂lạc何hà 能năng 更cánh 受thọ後hậu 世thế 身thân 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ覺giác 知tri 魔ma 事sự心tâm 無vô 動động 轉chuyển其kỳ 魔ma 即tức 時thời復phục 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng各các 各các 於ư 其kỳ兢Căng 伽Già 沙sa 數số 劫kiếp 中trung親thân 近cận 諸chư 佛Phật以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 衣y 服phục臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược供cúng 養dường 兢Căng 伽Già 沙sa 數số諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn於ư 諸chư 佛Phật 所sở修tu 持trì 梵Phạm 行hành敬kính 事sự 諸chư 佛Phật聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp為vì 菩Bồ 提Đề 故cố於ư 諸chư 佛Phật 所sở請thỉnh 問vấn 菩Bồ 薩Tát所sở 行hành 道Đạo 法Pháp應ưng 云vân 何hà 住trụ云vân 何hà 行hành云vân 何hà 學học隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng諸chư 佛Phật 為vi 說thuyết菩Bồ 薩Tát 當đương 如như 是thị 住trụ如như 是thị 行hành如như 是thị 學học是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát隨tùy 諸chư 佛Phật 教giáo如như 理lý 修tu 行hành求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí如như 是thị 勤cần 行hành尚thượng 不bất 能năng 得đắc況huống 復phục 汝nhữ 今kim云vân 何hà 能năng 得đắc阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ覺giác 知tri 魔ma 事sự心tâm 無vô 動động 轉chuyển其kỳ 魔ma 即tức 時thời復phục 化hóa 作tác 彼bỉ諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng住trụ 菩Bồ 薩Tát 前tiền

魔ma 作tác 是thị 言ngôn

此thử 等đẳng 苾Bật 芻Sô皆giai 是thị 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán先tiên 發phát 道Đạo 意ý各các 各các 為vì 求cầu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề而nhi 不bất 能năng 得đắc今kim 還hoàn 取thủ 證chứng如như 是thị 阿A 羅La 漢Hán 果Quả況huống 復phục 汝nhữ 今kim云vân 何hà 能năng 得đắc阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề是thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ無vô 所sở 動động 轉chuyển不bất 生sanh 異dị 想tưởng而nhi 能năng 覺giác 知tri斯tư 為vi 魔ma 事sự即tức 作tác 是thị 念niệm

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát隨tùy 諸chư 佛Phật 教giáo如như 理lý 修tu 學học如như 實thật 安an 住trụ諸chư 有hữu 所sở 作tác應ưng 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 離ly 是thị 道Đạo不bất 離ly 是thị 念niệm若nhược 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ其kỳ 心tâm 決quyết 定định轉chuyển 復phục 堅kiên 固cố而nhi 諸chư 惡ác 魔ma不bất 得đắc 其kỳ 便tiện是thị 菩Bồ 薩Tát 覺giác 知tri如như 是thị 諸chư 魔ma 事sự 已dĩ於ư 彼bỉ 所sở 聞văn而nhi 無vô 所sở 失thất

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 諸chư 法pháp 中trung不bất 作tác 色sắc 想tưởng不bất 生sanh 色sắc 想tưởng不bất 作tác 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 想tưởng不bất 生sanh 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 想tưởng

何hà 以dĩ 故cố是thị 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 諸chư 法pháp自tự 相tướng 空không 故cố於ư 一nhất 切thiết 法pháp畢tất 竟cánh 無vô 所sở 得đắc無vô 作tác 無vô 生sanh於ư 諸chư 法pháp 中trung得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề有hữu 諸chư 惡ác 魔ma化hóa 苾Bật 芻Sô 相tướng來lai 菩Bồ 薩Tát 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

當đương 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí同đồng 彼bỉ 虛hư 空không無vô 所sở 生sanh無vô 所sở 成thành無vô 所sở 得đắc 法pháp無vô 所sở 用dụng 法pháp無vô 知tri 者giả無vô 證chứng 者giả無vô 得đắc 法pháp 者giả無vô 用dụng 法pháp 者giả如như 是thị 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí同đồng 虛hư 空không 已dĩ汝nhữ 所sở 趣thú 求cầu為vi 無vô 義nghĩa 利lợi若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả當đương 知tri 彼bỉ 說thuyết是thị 為vi 魔ma 事sự非phi 佛Phật 所sở 說thuyết

須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ即tức 起khởi 是thị 念niệm

今kim 此thử 說thuyết 者giả令linh 我ngã 遠viễn 離ly一Nhất 切Thiết 智Trí 果Quả是thị 為vi 魔ma 事sự

菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời起khởi 堅kiên 固cố 心tâm無vô 動động 心tâm無vô 壞hoại 心tâm彼bỉ 諸chư 魔ma 眾chúng不bất 得đắc 其kỳ 便tiện

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố不bất 隨tùy 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 地Địa 轉chuyển是thị 菩Bồ 薩Tát若nhược 欲dục 入nhập 初sơ 禪thiền二nhị 禪thiền三tam 禪thiền四tứ 禪thiền 諸chư 定định於ư 是thị 諸chư 定định心tâm 轉chuyển 調điều 柔nhu隨tùy 意ý 能năng 入nhập雖tuy 入nhập 是thị 諸chư 定định而nhi 不bất 隨tùy 禪thiền 生sanh還hoàn 取thủ 欲dục 界giới 法pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 著trước 世thế 間gian名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng亦diệc 不bất 愛ái 樂nhạo稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán於ư 諸chư 眾chúng 生sanh心tâm 無vô 恚khuể 礙ngại常thường 於ư 眾chúng 生sanh起khởi 利lợi 樂lạc 心tâm若nhược 來lai 若nhược 去khứ若nhược 動động 若nhược 止chỉ心tâm 不bất 散tán 亂loạn威uy 儀nghi 具cụ 足túc菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục 在tại 家gia不bất 著trước 諸chư 欲dục於ư 諸chư 欲dục 境cảnh不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo設thiết 受thọ 諸chư 欲dục常thường 生sanh 怖bố 畏úy

譬thí 如như 有hữu 人nhân經kinh 過quá 險hiểm 難nạn多đa 諸chư 賊tặc 盜đạo於ư 險hiểm 難nạn 中trung雖tuy 有hữu 飲ẩm 食thực常thường 生sanh 怖bố 畏úy但đãn 念niệm 何hà 時thời過quá 斯tư 險hiểm 難nạn彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị雖tuy 復phục 在tại 家gia受thọ 諸chư 欲dục 境cảnh而nhi 常thường 覺giác 知tri諸chư 欲dục 過quá 失thất為vi 眾chúng 苦khổ 本bổn不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo常thường 所sở 怖bố 畏úy而nhi 生sanh 厭yếm 捨xả不bất 以dĩ 邪tà 命mạng非phi 法pháp 自tự 活hoạt寧ninh 失thất 身thân 命mạng於ư 諸chư 眾chúng 生sanh而nhi 不bất 損tổn 惱não

何hà 以dĩ 故cố在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát是thị 名danh 正Chánh 士Sĩ亦diệc 名danh 大đại 丈trượng 夫phu亦diệc 名danh 可khả 愛ái 士sĩ 夫phu亦diệc 名danh 最tối 上thượng 士sĩ 夫phu亦diệc 名danh 善thiện 相tướng 士sĩ 夫phu亦diệc 名danh 士sĩ 夫phu 中trung 僊tiên亦diệc 名danh 吉cát 祥tường 士sĩ 夫phu亦diệc 名danh 士sĩ 夫phu 中trung眾chúng 色sắc 蓮liên 華hoa亦diệc 名danh 士sĩ 夫phu 中trung白bạch 蓮liên 華hoa亦diệc 名danh 士sĩ 夫phu 正chánh 知tri 者giả亦diệc 名danh 人nhân 中trung 龍long亦diệc 名danh 人nhân 中trung 師sư 子tử亦diệc 名danh 調điều 御ngự 者giả

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục 在tại 家gia而nhi 能năng 成thành 就tựu種chủng 種chủng 功công 德đức常thường 樂nhạo 利lợi 樂lạc一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh菩Bồ 薩Tát 以dĩ 其kỳ般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 力lực 故cố獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết勝thắng 相tướng 成thành 就tựu

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 時thời有hữu 執Chấp 金Kim 剛Cang 大Đại 藥Dược 叉Xoa 主Chủ常thường 隨tùy 衛vệ 護hộ不bất 令linh 非phi 人nhân伺tứ 得đắc 其kỳ 便tiện是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm不bất 散tán 亂loạn威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh諸chư 根căn 具cụ 足túc無vô 所sở 缺khuyết 減giảm人nhân 中trung 牛ngưu 王vương諸chư 相tướng 圓viên 滿mãn修tu 賢hiền 善thiện 行hành常thường 行hành 正Chánh 法Pháp不bất 以dĩ 世thế 間gian邪tà 幻huyễn 咒chú 術thuật藥dược 草thảo 等đẳng 事sự引dẫn 接tiếp 於ư 人nhân不bất 為vì 他tha 人nhân占chiêm 相tướng 所sở 有hữu若nhược 吉cát 祥tường 事sự不bất 吉cát 祥tường 事sự亦diệc 不bất 與dữ 人nhân占chiêm 相tướng 世thế 間gian男nam 女nữ 生sanh 長trưởng如như 是thị 相tướng如như 是thị 事sự若nhược 善thiện 若nhược 惡ác亦diệc 復phục 不bất 於ư 女nữ 人nhân而nhi 生sanh 敬kính 愛ái常thường 修tu 淨tịnh 命mạng不bất 邪tà 命mạng 活hoạt遠viễn 離ly 一nhất 切thiết鬪đấu 戰chiến 諍tranh 訟tụng不bất 壞hoại 正chánh 見kiến戒giới 行hạnh 具cụ 足túc菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 惡ác 法pháp不bất 自tự 所sở 作tác不bất 勸khuyến 他tha 作tác於ư 一nhất 切thiết 時thời離ly 諸chư 過quá 失thất

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 時thời不bất 說thuyết 世thế 間gian種chủng 種chủng 雜tạp 事sự所sở 謂vị不bất 說thuyết 王vương 事sự不bất 說thuyết 盜đạo 賊tặc 事sự不bất 說thuyết 軍quân 眾chúng 事sự不bất 說thuyết 戰chiến 陣trận 事sự不bất 說thuyết 國quốc 城thành 聚tụ 落lạc方phương 處xứ 等đẳng 事sự不bất 說thuyết 父phụ 母mẫu 親thân 族tộc男nam 女nữ 等đẳng 事sự不bất 說thuyết 園viên 林lâm臺đài 觀quán 池trì 沼chiểu諸chư 悅duyệt 意ý 事sự不bất 說thuyết 龍long 神thần夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 魅mị非phi 人nhân 等đẳng 事sự不bất 說thuyết 飲ẩm 食thực 衣y 服phục香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 事sự不bất 說thuyết 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ嬉hi 戲hí 等đẳng 事sự不bất 說thuyết 大đại 海hải 洲châu 渚chử江giang 河hà 等đẳng 事sự不bất 說thuyết 諸chư 異dị 生sanh 事sự

菩Bồ 薩Tát 不bất 說thuyết如như 是thị 世thế 間gian種chủng 種chủng 雜tạp 事sự但đãn 樂nhạo 宣tuyên 說thuyết蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa相tương 應ứng 諸chư 法Pháp常thường 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí如như 理lý 作tác 意ý常thường 樂nhạo 正Chánh 法Pháp不bất 樂nhạo 非phi 法pháp樂nhạo 和hòa 諍tranh 訟tụng不bất 樂nhạo 讒sàm 謗báng樂nhạo 近cận 善thiện 友hữu不bất 樂nhạo 怨oán 惡ác樂nhạo 說thuyết 利lợi 益ích 語ngữ不bất 說thuyết 無vô 義nghĩa 語ngữ樂nhạo 生sanh 他tha 方phương清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát親thân 近cận 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai瞻chiêm 禮lễ 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 供cúng 養dường常thường 得đắc 見kiến 佛Phật不bất 暫tạm 遠viễn 離ly

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề當đương 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát多đa 從tùng 欲dục 界giới 色sắc 界giới諸chư 天thiên 命mạng 終chung而nhi 來lai 生sanh 此thử閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát少thiểu 生sanh 邊biên 地địa設thiết 復phục 生sanh 者giả亦diệc 在tại 大đại 國quốc明minh 解giải 世thế 間gian經kinh 書thư 伎kỹ 術thuật工công 巧xảo 等đẳng 事sự無vô 不bất 通thông 達đạt

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 自tự 生sanh 疑nghi

我ngã 是thị 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả我ngã 非phi 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả

菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ自tự 地địa 所sở 證chứng 法Pháp 中trung決quyết 定định 無vô 疑nghi

譬thí 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân於ư 自tự 地địa 中trung證chứng 所sở 得đắc 果Quả決quyết 定định 無vô 疑nghi

須Tu 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị自tự 所sở 證chứng 法Pháp已dĩ 得đắc 安an 住trụ決quyết 定định 不bất 退thoái無vô 復phục 生sanh 疑nghi隨tùy 諸chư 魔ma 事sự悉tất 能năng 覺giác 知tri覺giác 已dĩ 不bất 隨tùy

須Tu 菩Bồ 提Đề又hựu 如như 有hữu 人nhân造tạo 無vô 間gián 罪tội常thường 生sanh 疑nghi 懼cụ乃nãi 至chí 命mạng 盡tận不bất 能năng 捨xả 離ly如như 是thị 罪tội 心tâm彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị已dĩ 得đắc 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 性tánh於ư 其kỳ 自tự 地địa所sở 證chứng 法Pháp 中trung決quyết 定định 堅kiên 固cố無vô 所sở 退thoái 失thất不bất 為vị 世thế 間gian天thiên人nhân阿a 修tu 羅la 等đẳng而nhi 能năng 動động 轉chuyển隨tùy 諸chư 魔ma 事sự悉tất 能năng 覺giác 知tri覺giác 已dĩ 不bất 隨tùy乃nãi 至chí 轉chuyển 身thân亦diệc 復phục 不bất 疑nghi更cánh 發phát 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 之chi 心tâm乃nãi 至chí 轉chuyển 身thân亦diệc 復phục 不bất 疑nghi不bất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 已dĩ 得đắc 不bất 壞hoại 智trí已dĩ 住trụ 不bất 壞hoại 心tâm 故cố

又hựu須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 諸chư 惡ác 魔ma化hóa 作tác 佛Phật 身thân來lai 菩Bồ 薩Tát 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 當đương 取thủ 證chứng阿A 羅La 漢Hán 果Quả何hà 用dụng 勤cần 求cầu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da

何hà 以dĩ 故cố諸chư 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả有hữu 菩Bồ 提Đề 相tướng汝nhữ 今kim 無vô 如như 是thị 相tướng唐đường 設thiết 其kỳ 功công終chung 不bất 可khả 得đắc

是thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết若nhược 於ư 自tự 心tâm有hữu 異dị 轉chuyển 者giả當đương 知tri 未vị 從tùng先tiên 佛Phật 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở而nhi 得đắc 授thọ 記ký未vị 能năng 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 性tánh

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết心tâm 無vô 異dị 轉chuyển即tức 作tác 是thị 念niệm

此thử 為vi 異dị 相tướng非phi 佛Phật 所sở 說thuyết是thị 佛Phật 說thuyết 者giả應ưng 無vô 有hữu 異dị當đương 知tri 皆giai 是thị彼bỉ 惡ác 魔ma 眾chúng化hóa 作tác 佛Phật 身thân來lai 住trụ 我ngã 前tiền作tác 如như 是thị 說thuyết意ý 欲dục 令linh 我ngã遠viễn 離ly 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 已dĩ其kỳ 魔ma 即tức 時thời伺tứ 不bất 得đắc 便tiện隱ẩn 復phục 魔ma 身thân

須Tu 菩Bồ 提Đề當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát已dĩ 從tùng 先tiên 佛Phật如Như 來Lai 得đắc 授thọ阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký已dĩ 能năng 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 性tánh

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát作tác 是thị 念niệm

我ngã 常thường 護hộ 持trì過quá 去khứ 現hiện 在tại諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp為vì 菩Bồ 提Đề 故cố勤cần 行hành 精tinh 進tấn為vì 正Chánh 法Pháp 故cố不bất 惜tích 身thân 命mạng以dĩ 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 故cố是thị 即tức 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân

須Tu 菩Bồ 提Đề是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát而nhi 不bất 但đãn 護hộ過quá 去khứ 現hiện 在tại諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp亦diệc 護hộ 未vị 來lai諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm

我ngã 亦diệc 在tại 於ư未vị 來lai 數số 中trung亦diệc 當đương 得đắc 授thọ阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký是thị 故cố 我ngã 當đương守thủ 護hộ 未vị 來lai諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp縱túng 經kinh 長trường 時thời亦diệc 不bất 懈giải 怠đãi乃nãi 至chí 不bất 惜tích 身thân 命mạng而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 聞văn 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp隨tùy 所sở 聞văn 已dĩ不bất 疑nghi 不bất 悔hối深thâm 生sanh 信tín 解giải

須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát但đãn 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp不bất 生sanh 疑nghi 悔hối亦diệc 聞văn 餘dư 法pháp不bất 疑nghi 悔hối 耶da

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát設thiết 聞văn 聲Thanh 聞Văn 人nhân所sở 說thuyết 諸chư 法pháp亦diệc 不bất 疑nghi 悔hối

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn於ư 一nhất 切thiết 法pháp離ly 諸chư 疑nghi 悔hối入nhập 諸chư 法pháp 性tánh住trụ 法pháp 平bình 等đẳng

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 具cụ 足túc如như 是thị 相tướng 者giả是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát成thành 就tựu 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 相tướng 者giả當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát佛Phật 所sở 護hộ 念niệm先tiên 佛Phật 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác已dĩ 為vi 授thọ 記ký而nhi 能năng 決quyết 定định堅kiên 固cố 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 性tánh

何hà 以dĩ 故cố惡ác 魔ma 所sở 作tác皆giai 為vi 異dị 相tướng菩Bồ 薩Tát 隨tùy 諸chư 異dị 相tướng悉tất 能năng 覺giác 知tri覺giác 已dĩ 不bất 隨tùy不bất 為vị 諸chư 魔ma而nhi 能năng 動động 轉chuyển

須Tu 菩Bồ 提Đề以dĩ 是thị 相tướng 故cố汝nhữ 當đương 識thức 知tri是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/6/2017 ◊ Cập nhật: 2/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25