佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

惡Ác 者Giả 障Chướng 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất 之chi 一nhất

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn佛Phật 先tiên 已dĩ 說thuyết受thọ 持trì 讀độc 誦tụng般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 者giả諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân所sở 有hữu 功công 德đức而nhi 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 讀độc 誦tụng此thử 法Pháp 門môn 時thời將tương 無vô 惡ác 魔ma為vi 難nạn 事sự 耶da

佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị甚thậm 多đa須Tu 菩Bồ 提Đề有hữu 諸chư 惡ác 魔ma而nhi 為vi 難nạn 事sự於ư 一nhất 切thiết 時thời伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện

須Tu 菩Bồ 提Đề復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 佛Phật 所sở 說thuyết諸chư 難nạn 事sự 者giả其kỳ 相tướng 云vân 何hà

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

若nhược 有hữu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa修tu 習tập 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 者giả欲dục 為vì 他tha 人nhân說thuyết 此thử 法Pháp 時thời不bất 即tức 為vi 說thuyết及cập 說thuyết 不bất 止chỉ應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả於ư 說thuyết 法Pháp 時thời生sanh 其kỳ 我ngã 慢mạn貢cống 高cao 心tâm 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 有hữu 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 法Pháp 門môn 時thời生sanh 輕khinh 慢mạn 心tâm而nhi 戲hí 笑tiếu 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 有hữu 諸chư 持trì 法Pháp 者giả心tâm 生sanh 散tán 亂loạn應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 有hữu 諸chư 持trì 法Pháp 者giả互hỗ 相tương 非phi 說thuyết應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 有hữu 諸chư 持trì 法Pháp 者giả記ký 念niệm 不bất 明minh多đa 所sở 忘vong 失thất應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 有hữu 諸chư 持trì 法Pháp 者giả互hỗ 相tương 障chướng 礙ngại不bất 能năng 和hòa 合hợp於ư 此thử 法Pháp 門môn不bất 生sanh 敬kính 信tín應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 人nhân 書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 法Pháp 門môn 時thời於ư 自tự 諸chư 根căn不bất 能năng 調điều 伏phục應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

若nhược 有hữu 諸chư 聽thính 法Pháp 者giả忽hốt 作tác 是thị 念niệm

我ngã 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 中trung不bất 得đắc 其kỳ 味vị無vô 所sở 解giải 了liễu

棄khí 捨xả 此thử 法Pháp從tùng 座tòa 而nhi 起khởi應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 聽thính 法Pháp 者giả若nhược 作tác 是thị 念niệm

此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 中trung不bất 為vì 我ngã 等đẳng說thuyết 授thọ 記ký 事sự我ngã 不bất 能năng 生sanh清thanh 淨tịnh 信tín 解giải

念niệm 已dĩ 棄khí 捨xả從tùng 座tòa 而nhi 起khởi應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 聽thính 法Pháp 者giả若nhược 作tác 是thị 念niệm

此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 中trung不bất 說thuyết 我ngã 名danh不bất 說thuyết 我ngã 等đẳng所sở 住trú 城thành 邑ấp聚tụ 落lạc 方phương 處xứ及cập 不bất 說thuyết 我ngã所sở 生sanh 族tộc 姓tánh父phụ 母mẫu 名danh 字tự以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên不bất 能năng 聽thính 受thọ此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn我ngã 當đương 棄khí 捨xả

隨tùy 所sở 起khởi 念niệm即tức 於ư 若nhược 干can 劫kiếp 數số有hữu 所sở 退thoái 墮đọa後hậu 復phục 以dĩ 其kỳ勝thắng 因nhân 緣duyên 故cố於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn還hoàn 得đắc 修tu 習tập

何hà 以dĩ 故cố諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 不bất 聽thính 受thọ此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 法Pháp是thị 故cố

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 起khởi 退thoái 失thất 心tâm 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả不bất 能năng 於ư 此thử般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 中trung求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung修tu 習tập 趣thú 求cầu一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 人nhân欲dục 學học 欲dục 成thành 就tựu世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 法Pháp而nhi 不bất 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn返phản 於ư 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung而nhi 生sanh 趣thú 求cầu

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 不bất 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 者giả即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 法Pháp是thị 人nhân 起khởi 顛điên 倒đảo 慧tuệ於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 中trung不bất 能năng 修tu 習tập如như 實thật 了liễu 知tri棄khí 捨xả 根căn 本bổn取thủ 其kỳ 枝chi 葉diệp

須Tu 菩Bồ 提Đề如như 世thế 有hữu 人nhân飢cơ 行hành 求cầu 食thực棄khí 捨xả 其kỳ 主chủ而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 作tác 務vụ 人nhân 所sở求cầu 索sách 飲ẩm 食thực

須Tu 菩Bồ 提Đề未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân亦diệc 復phục 如như 是thị棄khí 捨xả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí根căn 本bổn 法Pháp 門môn而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung取thủ 其kỳ 枝chi 葉diệp

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

何hà 以dĩ 故cố是thị 人nhân 少thiểu 智trí 少thiểu 慧tuệ謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn不bất 能năng 至chí 彼bỉ一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên而nhi 生sanh 棄khí 捨xả返phản 謂vị 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 門môn即tức 能năng 成thành 就tựu一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí是thị 故cố 於ư 中trung取thủ 其kỳ 枝chi 葉diệp

須Tu 菩Bồ 提Đề菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát應ưng 當đương 覺giác 知tri如như 是thị 等đẳng 相tướng覺giác 已dĩ 遠viễn 離ly不bất 應ưng 於ư 中trung愛ái 樂nhạo 修tu 學học如như 是thị 學học 者giả非phi 所sở 相tương 應ứng若nhược 有hữu 愛ái 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 者giả即tức 如như 是thị 學học

云vân 何hà 彼bỉ 等đẳng如như 是thị 學học 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề所sở 謂vị聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung而nhi 但đãn 修tu 習tập調điều 伏phục 我ngã 相tướng證chứng 得đắc 我ngã 空không寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 盤Bàn自tự 謂vị 已dĩ 得đắc究cứu 竟cánh 果Quả 法Pháp不bất 能năng 於ư 彼bỉ最tối 上thượng 法Pháp 中trung精tinh 進tấn 修tu 行hành亦diệc 復phục 不bất 能năng廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh作tác 大đại 利lợi 益ích是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 應ưng 如như 是thị 學học

云vân 何hà 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 學học 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát所sở 行hành 所sở 學học皆giai 自tự 安an 住trụ如như 實thật 法Pháp 已dĩ廣quảng 修tu 一nhất 切thiết相tương 應ứng 善thiện 根căn普phổ 攝nhiếp 世thế 間gian無vô 量lượng 無vô 邊biên一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh悉tất 令linh 安an 住trụ真Chân 如Như 實thật 際tế一nhất 一nhất 證chứng 得đắc最tối 上thượng 涅Niết 盤Bàn是thị 即tức 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 學học 法Pháp

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề譬thí 如như 有hữu 人nhân欲dục 觀quán 其kỳ 象tượng雖tuy 復phục 得đắc 見kiến不bất 能năng 真chân 實thật觀quan 其kỳ 形hình 相tướng是thị 人nhân 即tức 自tự返phản 尋tầm 象tượng 跡tích觀quan 取thủ 象tượng 相tướng

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 為vi 智trí 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 人nhân 先tiên 已dĩ安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 中trung於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn雖tuy 復phục 修tu 習tập不bất 能năng 於ư 中trung請thỉnh 問vấn 其kỳ 義nghĩa不bất 能năng 如như 實thật了liễu 知tri 勝thắng 行hành於ư 此thử 法Pháp 門môn生sanh 棄khí 捨xả 心tâm以dĩ 棄khí 捨xả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố即tức 不bất 能năng 取thủ 證chứng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả是thị 故cố 返phản 於ư聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung取thủ 證chứng 涅Niết 盤Bàn自tự 謂vị 已dĩ 得đắc究cứu 竟cánh 果quả 法Pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề譬thí 如như 世thế 間gian諸chư 求cầu 寶bảo 人nhân詣nghệ 彼bỉ 大đại 海hải欲dục 求cầu 珍trân 寶bảo到đáo 已dĩ 不bất 能năng於ư 大đại 海hải 中trung採thải 取thủ 其kỳ 寶bảo而nhi 返phản 於ư 彼bỉ牛ngưu 跡tích 水thủy 中trung求cầu 諸chư 珍trân 寶bảo自tự 謂vị 與dữ 其kỳ海hải 水thủy 相tướng 等đẳng

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 為vi 智trí 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 人nhân 先tiên 已dĩ安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 中trung於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn雖tuy 復phục 修tu 習tập不bất 能năng 於ư 中trung請thỉnh 問vấn 其kỳ 義nghĩa不bất 能năng 如như 實thật了liễu 知tri 勝thắng 行hành於ư 此thử 法Pháp 門môn生sanh 棄khí 捨xả 心tâm而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung愛ái 樂nhạo 趣thú 求cầu調điều 伏phục 我ngã 相tướng取thủ 證chứng 我ngã 空không寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 盤Bàn所sở 謂vị須Tu 陀Đà 洹Hoàn斯Tư 陀Đà 含Hàm阿A 那Na 含Hàm阿A 羅La 漢Hán及cập 緣Duyên 覺Giác 果Quả於ư 諸chư 果Quả 中trung見kiến 如như 是thị 法Pháp證chứng 如như 是thị 理lý得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận心tâm 善thiện 解giải 脫thoát彼bỉ 彼bỉ 果quả 中trung而nhi 得đắc 離ly 繫hệ

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát即tức 不bất 生sanh 如như 是thị 心tâm

何hà 以dĩ 故cố而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát已dĩ 得đắc 安an 住trụ大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung被bị 精tinh 進tấn 鎧khải作tác 大đại 莊trang 嚴nghiêm長trường 時thời 修tu 習tập諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa相tương 應ứng 法Pháp 門môn悲bi 愍mẫn 世thế 間gian廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh作tác 大đại 利lợi 益ích

是thị 故cố須Tu 菩Bồ 提Đề所sở 有hữu 心tâm 不bất 調điều 柔nhu起khởi 顛điên 倒đảo 慧tuệ於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn不bất 能năng 修tu 習tập不bất 覺giác 不bất 知tri生sanh 棄khí 捨xả 心tâm不bất 能năng 安an 住trụ菩Bồ 薩Tát 法Pháp 中trung不bất 與dữ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa勝thắng 行hành 相tương 應ứng但đãn 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 者giả當đương 知tri 此thử 等đẳng皆giai 是thị 善thiện 根căn未vị 成thành 熟thục 者giả

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề又hựu 如như 世thế 間gian有hữu 巧xảo 業nghiệp 者giả本bổn 欲dục 造tạo 立lập如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích殊thù 勝thắng 宮cung 殿điện而nhi 返phản 度độ 量lương日nhật 月nguyệt 宮cung 殿điện大đại 小tiểu 分phân 量lượng

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà彼bỉ 日nhật 月nguyệt 宮cung 殿điện能năng 勝thắng 帝Đế 釋Thích妙diệu 宮cung 殿điện 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 人nhân 先tiên 已dĩ安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 中trung於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn雖tuy 復phục 聽thính 受thọ 修tu 習tập不bất 能năng 於ư 中trung請thỉnh 問vấn 其kỳ 義nghĩa不bất 能năng 如như 實thật了liễu 知tri 勝thắng 行hành由do 不bất 了liễu 故cố於ư 此thử 法Pháp 門môn生sanh 棄khí 捨xả 心tâm而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung愛ái 樂nhạo 趣thú 求cầu調điều 伏phục 我ngã 相tướng取thủ 證chứng 我ngã 空không寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 盤Bàn自tự 謂vị 已dĩ 得đắc究cứu 竟cánh 果Quả 法Pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề又hựu 如như 有hữu 人nhân樂nhạo 欲dục 見kiến 彼bỉ轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương雖tuy 復phục 得đắc 見kiến不bất 能năng 真chân 實thật觀quan 其kỳ 色sắc 相tướng威uy 神thần 福phước 德đức而nhi 返phản 觀quan 彼bỉ諸chư 小tiểu 王vương 等đẳng所sở 有hữu 色sắc 相tướng自tự 謂vị 與dữ 彼bỉ轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương等đẳng 無vô 有hữu 異dị

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương色sắc 相tướng 威uy 德đức與dữ 諸chư 小tiểu 王vương為vi 相tương 等đẳng 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 人nhân 先tiên 已dĩ安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 中trung於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn雖tuy 復phục 聽thính 受thọ 修tu 習tập不bất 能năng 於ư 中trung請thỉnh 問vấn 其kỳ 義nghĩa不bất 能năng 如như 實thật了liễu 知tri 勝thắng 行hành由do 不bất 了liễu 故cố於ư 此thử 法Pháp 門môn生sanh 棄khí 捨xả 心tâm而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung愛ái 樂nhạo 趣thú 求cầu

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề如Như 來Lai 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố而nhi 以dĩ 種chủng 種chủng善thiện 巧xảo 方phương 便tiện宣tuyên 說thuyết 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát於ư 中trung 修tu 學học即tức 能năng 成thành 就tựu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả

須Tu 菩Bồ 提Đề是thị 故cố 如Như 來Lai以dĩ 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 理lý 表biểu 示thị如như 實thật 教giáo 授thọ如như 所sở 利lợi 益ích如như 理lý 生sanh 喜hỷ趣thú 入nhập 安an 住trụ勝thắng 義nghĩa 法Pháp 門môn令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 退thoái 轉chuyển 於ư阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề如như 是thị 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung已dĩ 安an 住trụ 者giả設thiết 復phục 棄khí 捨xả而nhi 返phản 於ư 彼bỉ聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác下hạ 劣liệt 乘thừa 中trung起khởi 趣thú 求cầu 心tâm於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 為vi 智trí 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề又hựu 如như 有hữu 人nhân飢cơ 渴khát 所sở 逼bức周chu 行hành 求cầu 食thực見kiến 彼bỉ 百bách 味vị精tinh 妙diệu 飲ẩm 食thực生sanh 棄khí 捨xả 心tâm而nhi 不bất 能năng 取thủ返phản 取thủ 於ư 彼bỉ六lục 十thập 日nhật 飯phạn食thực 已dĩ 愛ái 樂nhạo

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 為vi 智trí 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 人nhân 先tiên 已dĩ安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 中trung於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn雖tuy 復phục 聽thính 受thọ 修tu 習tập不bất 能năng 於ư 中trung請thỉnh 問vấn 其kỳ 義nghĩa不bất 能năng 如như 實thật了liễu 知tri 勝thắng 行hành由do 不bất 了liễu 故cố於ư 此thử 法Pháp 門môn生sanh 棄khí 捨xả 心tâm而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung愛ái 樂nhạo 趣thú 求cầu

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề又hựu 如như 有hữu 人nhân見kiến 彼bỉ 無vô 價giá摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo即tức 不bất 能năng 取thủ而nhi 返phản 取thủ 其kỳ水thủy 精tinh 之chi 寶bảo自tự 謂vị 與dữ 彼bỉ摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo等đẳng 無vô 有hữu 異dị

須Tu 菩Bồ 提Đề於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 為vi 智trí 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

未vị 來lai 世thế 中trung所sở 有hữu 退thoái 失thất菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 人nhân 先tiên 已dĩ安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 中trung於ư 此thử 甚thậm 深thâm般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn雖tuy 復phục 聽thính 受thọ 修tu 習tập不bất 能năng 於ư 中trung請thỉnh 問vấn 其kỳ 義nghĩa不bất 能năng 如như 實thật了liễu 知tri 勝thắng 行hành由do 不bất 了liễu 故cố於ư 此thử 法Pháp 門môn生sanh 棄khí 捨xả 心tâm而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 中trung求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí自tự 謂vị 與dữ 彼bỉ菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn等đẳng 無vô 有hữu 異dị

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 人nhân 書thư 寫tả受thọ 持trì 讀độc 誦tụng演diễn 說thuyết 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời若nhược 進tiến 若nhược 退thoái其kỳ 心tâm 散tán 亂loạn一nhất 一nhất 當đương 知tri皆giai 是thị 魔ma 事sự

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa為vi 可khả 書thư 寫tả 耶da

佛Phật 言ngôn

不phủ 也dã須Tu 菩Bồ 提Đề般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa非phi 文văn 字tự 可khả 得đắc所sở 有hữu 文văn 字tự但đãn 為vì 顯hiển 示thị此thử 法Pháp 門môn 故cố而nhi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa離ly 文văn 字tự 相tướng畢tất 竟cánh 於ư 文văn 字tự 中trung求cầu 不bất 可khả 得đắc

若nhược 有hữu 人nhân 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 書thư 文văn 字tự即tức 是thị 書thư 寫tả般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời心tâm 不bất 專chuyên 一nhất起khởi 諸chư 思tư 念niệm所sở 謂vị城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc園viên 林lâm 池trì 沼chiểu父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng及cập 諸chư 親thân 友hữu自tự 身thân 他tha 身thân若nhược 內nội 若nhược 外ngoại一nhất 切thiết 所sở 有hữu飲ẩm 食thực 衣y 服phục臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu苦khổ 樂lạc 憂ưu 喜hỷ愛ái 非phi 愛ái 境cảnh乃nãi 至chí 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng如như 是thị 種chủng 種chủng起khởi 思tư 念niệm 者giả一nhất 一nhất 當đương 知tri皆giai 是thị 惡ác 魔ma作tác 諸chư 障chướng 難nạn使sử 令linh 行hành 者giả心tâm 生sanh 散tán 亂loạn不bất 得đắc 於ư 此thử般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn書thư 持trì 讀độc 誦tụng

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát覺giác 已dĩ 遠viễn 離ly不bất 令linh 諸chư 魔ma伺tứ 得đắc 其kỳ 便tiện

又hựu 復phục 若nhược 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời思tư 念niệm 王vương 事sự以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên而nhi 為vi 障chướng 難nạn是thị 故cố 不bất 能năng於ư 此thử 法Pháp 門môn書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời籌trù 計kế 財tài 寶bảo資tư 生sanh 等đẳng 物vật以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên而nhi 為vi 障chướng 難nạn是thị 故cố 不bất 能năng於ư 此thử 法Pháp 門môn書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời思tư 念niệm 世thế 間gian語ngữ 言ngôn 章chương 句cú以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên而nhi 為vi 障chướng 難nạn是thị 故cố 不bất 能năng於ư 此thử 法Pháp 門môn書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 人nhân 書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời有hữu 諸chư 惡ác 魔ma現hiện 苾Bật 芻Sô 相tướng來lai 住trụ 其kỳ 前tiền作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 有hữu 法Pháp 門môn汝nhữ 等đẳng 當đương 學học如như 是thị 書thư 寫tả受thọ 持trì 讀độc 誦tụng如như 是thị 修tu 習tập即tức 能năng 至chí 彼bỉ一Nhất 切Thiết 智Trí 果Quả

須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 因nhân 緣duyên 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả樂nhạo 欲dục 通thông 達đạt菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 者giả不bất 能năng 於ư 其kỳ菩Bồ 薩Tát 法Pháp 中trung如như 實thật 了liễu 知tri而nhi 返phản 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 門môn起khởi 趣thú 求cầu 心tâm是thị 人nhân 知tri 彼bỉ 法Pháp 中trung亦diệc 說thuyết 空không無vô 相tướng無vô 願nguyện謂vị 與dữ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn等đẳng 無vô 有hữu 異dị

須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 欲dục 了liễu 知tri菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát善thiện 巧xảo 方phương 便tiện最tối 勝thắng 智trí 者giả應ưng 當đương 於ư 此thử甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 中trung如như 實thật 趣thú 求cầu若nhược 復phục 於ư 餘dư 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 法Pháp 門môn而nhi 修tu 習tập 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn若nhược 聽thính 者giả 樂nhạo 聞văn說thuyết 者giả 懈giải 倦quyện應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời說thuyết 者giả 樂nhạo 說thuyết聽thính 者giả 懈giải 倦quyện應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 聽thính 法Pháp 者giả樂nhạo 欲dục 聽thính 受thọ此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn聽thính 已dĩ書thư 寫tả 讀độc 誦tụng而nhi 說thuyết 法Pháp 者giả不bất 即tức 為vi 說thuyết以dĩ 戲hí 論luận 心tâm說thuyết 餘dư 經Kinh 法Pháp由do 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp令linh 聽thính 法Pháp 者giả不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 說thuyết 法Pháp 者giả心tâm 不bất 懈giải 退thoái樂nhạo 欲dục 宣tuyên 說thuyết般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn而nhi 聽thính 法Pháp 者giả住trú 於ư 異dị 方phương以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 說thuyết 法Pháp 者giả少thiểu 欲dục 歡hoan 喜hỷ離ly 無vô 義nghĩa 語ngữ忻hãn 樂nhạo 說thuyết 法Pháp而nhi 聽thính 法Pháp 者giả身thân 力lực 疲bì 懈giải心tâm 識thức 惛hôn 重trọng以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 聽thính 法Pháp 者giả有hữu 信tín 樂nhạo 心tâm欲dục 聞văn 此thử 法Pháp而nhi 說thuyết 法Pháp 者giả作tác 諸chư 留lưu 難nạn不bất 欲dục 為vi 說thuyết以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp令linh 聽thính 法Pháp 者giả不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 聽thính 法Pháp 者giả欲dục 聞văn 此thử 法Pháp而nhi 說thuyết 法Pháp 者giả誦tụng 習tập 不bất 利lợi聽thính 者giả 不bất 喜hỷ 樂nhạo 聞văn以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 說thuyết 法Pháp 者giả樂nhạo 欲dục 為vi 說thuyết而nhi 聽thính 法Pháp 者giả以dĩ 餘dư 緣duyên 故cố不bất 樂nhạo 聽thính 受thọ由do 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 說thuyết 法Pháp 者giả樂nhạo 欲dục 說thuyết 法Pháp而nhi 聽thính 法Pháp 者giả睡thụy 眠miên 所sở 覆phú惛hôn 重trọng 疲bì 懈giải不bất 能năng 聽thính 受thọ以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

又hựu 復phục 若nhược 時thời彼bỉ 聽thính 法Pháp 者giả樂nhạo 欲dục 聞văn 法Pháp而nhi 說thuyết 法Pháp 者giả睡thụy 眠miên 所sở 覆phú惛hôn 重trọng 疲bì 懈giải不bất 樂nhạo 說thuyết 法Pháp以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời或hoặc 有hữu 人nhân 來lai作tác 如như 是thị 說thuyết

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ傍bàng 生sanh 及cập 阿a 修tu 羅la彼bỉ 彼bỉ 趣thú 中trung有hữu 種chủng 種chủng 苦khổ如như 是thị 苦khổ 受thọ應ưng 當đương 遠viễn 離ly不bất 如như 修tu 習tập出xuất 諸chư 趣thú 類loại盡tận 苦khổ 邊biên 際tế取thủ 證chứng 涅Niết 盤Bàn

須Tu 菩Bồ 提Đề作tác 此thử 說thuyết 者giả應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 有hữu 人nhân書thư 持trì 讀độc 誦tụng此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn 時thời或hoặc 有hữu 人nhân 來lai作tác 如như 是thị 說thuyết

諸chư 天thiên 界giới 中trung有hữu 勝thắng 妙diệu 樂lạc所sở 謂vị欲dục 界giới有hữu 五ngũ 欲dục 樂lạc色sắc 界giới有hữu 禪thiền 定định 樂lạc無vô 色sắc 界giới有hữu 寂tịch 滅diệt 定định 樂lạc如như 是thị 諸chư 樂lạc皆giai 悉tất 有hữu 為vi 無vô 常thường敗bại 壞hoại 諸chư 相tướng畢tất 竟cánh 無vô 實thật三tam 界giới 悉tất 空không諸chư 法pháp 無vô 我ngã汝nhữ 諸chư 智trí 者giả應ưng 當đương 了liễu 知tri不bất 如như 取thủ 證chứng須Tu 陀Đà 洹Hoàn斯Tư 陀Đà 含Hàm阿A 那Na 含Hàm阿A 羅La 漢Hán 果Quả得đắc 是thị 果Quả 已dĩ不bất 復phục 更cánh 受thọ 後hậu 身thân

須Tu 菩Bồ 提Đề作tác 此thử 說thuyết 者giả即tức 為vi 障chướng 礙ngại菩Bồ 薩Tát 勝thắng 行hành應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả獨độc 止chỉ 一nhất 處xứ心tâm 念niệm 徒đồ 眾chúng即tức 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 人nhân 有hữu 能năng隨tùy 從tùng 我ngã 者giả我ngã 即tức 當đương 與dữ般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 隨tùy 我ngã 者giả我ngã 不bất 與dữ 其kỳ般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

有hữu 諸chư 善thiện 男nam 子tử 等đẳng為vì 求cầu 法Pháp 故cố尊tôn 重trọng 正Chánh 法Pháp爾nhĩ 時thời 各các 往vãng隨tùy 從tùng 法Pháp 師sư而nhi 彼bỉ 法Pháp 師sư忽hốt 於ư 異dị 時thời心tâm 不bất 樂nhạo 欲dục為vì 諸chư 徒đồ 眾chúng說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 當đương 往vãng 詣nghệ飢cơ 饉cận 枯khô 涸hạc虎hổ 狼lang 蟲trùng 獸thú盜đạo 賊tặc 怖bố 畏úy諸chư 險hiểm 難nạn 處xứ

時thời 彼bỉ 法Pháp 師sư告cáo 徒đồ 眾chúng 言ngôn

諸chư 善thiện 男nam 子tử此thử 處xứ 飢cơ 饉cận 險hiểm 難nạn極cực 甚thậm 怖bố 畏úy汝nhữ 等đẳng 何hà 能năng受thọ 是thị 苦khổ 耶da應ưng 自tự 籌trù 量lượng無vô 宜nghi 後hậu 悔hối

其kỳ 說thuyết 法Pháp 者giả以dĩ 此thử 微vi 細tế因nhân 緣duyên 方phương 便tiện遠viễn 離ly 諸chư 聽thính 法Pháp 眾chúng

爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân知tri 是thị 事sự 已dĩ互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn

此thử 遠viễn 離ly 相tướng非phi 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng

是thị 故cố 諸chư 人nhân各các 各các 退thoái 還hoàn不bất 復phục 隨tùy 從tùng

須Tu 菩Bồ 提Đề以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả或hoặc 時thời 欲dục 詣nghệ極cực 大đại 怖bố 畏úy諸chư 惡ác 蟲trùng 獸thú非phi 人nhân 聚tụ 中trung或hoặc 詣nghệ 飢cơ 饉cận 枯khô 涸hạc險hiểm 難nạn 等đẳng 處xứ謂vị 聽thính 法Pháp 者giả 言ngôn

諸chư 善thiện 男nam 子tử汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri我ngã 所sở 往vãng 處xứ極cực 大đại 險hiểm 惡ác汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng隨tùy 從tùng 於ư 我ngã

須Tu 菩Bồ 提Đề說thuyết 法Pháp 者giả以dĩ 是thị 微vi 細tế因nhân 緣duyên 方phương 便tiện遠viễn 離ly 諸chư 聽thính 法Pháp 者giả不bất 能năng 和hòa 合hợp不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

復phục 次thứ須Tu 菩Bồ 提Đề若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả於ư 親thân 友hữu 家gia常thường 所sở 往vãng 返phản而nhi 於ư 後hậu 時thời謂vị 聽thính 法Pháp 者giả 言ngôn

我ngã 有hữu 親thân 族tộc汝nhữ 等đẳng 應ưng 往vãng求cầu 乞khất 所sở 須tu飲ẩm 食thực 衣y 服phục受thọ 用dụng 等đẳng 物vật

由do 此thử 因nhân 緣duyên妨phương 廢phế 聽thính 受thọ般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn是thị 故cố 不bất 得đắc書thư 持trì 讀độc 誦tụng應ưng 當đương 覺giác 知tri是thị 為vi 魔ma 事sự

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

如như 是thị 等đẳng 相tướng一nhất 一nhất 當đương 知tri皆giai 是thị 惡ác 魔ma 作tác諸chư 方phương 便tiện而nhi 為vi 障chướng 難nạn欲dục 令linh 諸chư 修tu菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả不bất 得đắc 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 門môn聽thính 受thọ 修tu 習tập書thư 持trì 讀độc 誦tụng是thị 故cố 諸chư 修tu菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả於ư 一nhất 切thiết 時thời常thường 所sở 覺giác 知tri覺giác 已dĩ 遠viễn 離ly令linh 彼bỉ 諸chư 魔ma不bất 得đắc 其kỳ 便tiện

佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/6/2017 ◊ Cập nhật: 2/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25