賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu

淨Tịnh 居Cư 天Thiên 請Thỉnh 佛Phật 洗Tẩy 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 洗tẩy 浴dục 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 已dĩ 為vi 許hứa 可khả 即tức 設thiết 飲ẩm 食thực 并tinh 辦biện 洗tẩy 具cụ 溫ôn 室thất 煖noãn 水thủy 調điều 和hòa 適thích 體thể 蘇tô 油du 浣hoán 草thảo 皆giai 悉tất 備bị 有hữu

施thi 設thiết 已dĩ 辦biện 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

食thực 具cụ 已dĩ 訖ngật 唯duy 聖thánh 知tri 時thời

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 納nạp 受thọ 其kỳ 供cung 盡tận 共cộng 洗tẩy 浴dục 并tinh 享hưởng 飲ẩm 食thực 其kỳ 食thực 甘cam 美mỹ 世thế 所sở 希hy 有hữu 食thực 竟cánh 澡táo 漱thấu 各các 還hoàn 本bổn 坐tọa

是thị 時thời 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

此thử 天thiên 往vãng 昔tích 作tác 何hà 功công 德đức 形hình 體thể 妙diệu 好hảo 威uy 相tướng 奇kỳ 特đặc 光quang 明minh 顯hiển 赫hách 如như 大đại 寶bảo 山sơn 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 敷phu 演diễn 其kỳ 事sự

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

諦đế 聽thính 善thiện 持trì 吾ngô 當đương 解giải 說thuyết 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 時thời 此thử 天thiên 彼bỉ 世thế 為vi 貧bần 家gia 子tử 恒hằng 行hành 傭dong 作tác 以dĩ 供cung 身thân 口khẩu 聞văn 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 說thuyết 浴dục 僧Tăng 之chi 德đức 情tình 中trung 欣hân 然nhiên 思tư 設thiết 供cúng 養dường 便tiện 勤cần 作tác 務vụ 得đắc 少thiểu 錢tiền 穀cốc 用dụng 施thí 洗tẩy 具cụ 并tinh 及cập 飲ẩm 食thực 請thỉnh 佛Phật 眾chúng 僧Tăng 而nhi 已dĩ 盡tận 奉phụng 由do 此thử 福phước 行hành 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 生sanh 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 有hữu 此thử 光quang 相tướng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

而nhi 此thử 天thiên 者giả 非phi 但đãn 今kim 日nhật 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 尸Thi 棄Khí 佛Phật 時thời 亦diệc 來lai 世thế 間gian 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 及cập 於ư 眾chúng 僧Tăng 乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 天thiên 非phi 但đãn 承thừa 供cung 七thất 佛Phật 於ư 當đương 來lai 世thế 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 興hưng 千thiên 佛Phật 出xuất 亦diệc 當đương 一nhất 一nhất 洗tẩy 佛Phật 及cập 僧Tăng 猶do 如như 今kim 日nhật 無vô 有hữu 差sai 別biệt

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 因nhân 受thọ 天thiên 記ký

於ư 未vị 來lai 世thế 滿mãn 阿a 僧tăng 祇kỳ 百bách 劫kiếp 之chi 中trung 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 號hiệu 曰viết 淨Tịnh 身Thân 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 限hạn 量lượng

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn

如Như 來Lai 出xuất 世thế 所sở 利lợi 益ích 大đại 如như 是thị 少thiểu 施thí 獲hoạch 報báo 彌di 多đa

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn

因nhân 為vi 眾chúng 會hội 廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 有hữu 得đắc 道Đạo 迹Tích 往Vãng 來Lai 不Bất 還Hoàn 逮đãi 應Ưng 真Chân 者giả 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 受thọ 奉phụng 行hành

善Thiện 事Sự 太Thái 子Tử 入Nhập 海Hải 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 見kiến 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 於ư 如Như 來Lai 所sở 常thường 懷hoài 嫉tật 妬đố 驅khu 飲ẩm 醉túy 象tượng 推thôi 山sơn 鎮trấn 佛Phật 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 欲dục 得đắc 危nguy 害hại 然nhiên 佛Phật 慈từ 心tâm 常thường 有hữu 矜căng 愍mẫn 於ư 羅La 睺Hầu 羅La 及cập 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 視thị 之chi 一nhất 等đẳng 無vô 有hữu 差sai 別biệt 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 覩đổ 其kỳ 如như 是thị 常thường 懷hoài 怨oán 恨hận 思tư 惟duy 在tại 意ý 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 歎thán 說thuyết 是thị 事sự

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 不bất 但đãn 今kim 日nhật 興hưng 惡ác 於ư 我ngã 宿túc 世thế 之chi 時thời 亦diệc 傷thương 害hại 我ngã 然nhiên 我ngã 於ư 彼bỉ 常thường 慈từ 念niệm 之chi

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 宿túc 世thế 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 亦diệc 為vi 傷thương 害hại 爾nhĩ 時thời 慈từ 愍mẫn 其kỳ 事sự 云vân 何hà 願nguyện 具cụ 說thuyết 示thị

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 無vô 數số 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 名danh 曰viết 勒Lặc 那Na 跋Bạt 彌Di 領lãnh 五ngũ 百bách 小tiểu 國quốc 王vương 有hữu 五ngũ 百bách 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 皆giai 無vô 有hữu 子tử 王vương 便tiện 禱đảo 祠từ 諸chư 天thiên 日nhật 月nguyệt 山sơn 海hải 樹thụ 神thần 經kinh 年niên 歷lịch 紀kỷ 不bất 獲hoạch 子tử 息tức

王vương 大đại 愁sầu 憂ưu 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 無vô 子tử 旦đán 夕tịch 崩băng 亡vong 國quốc 無vô 紹thiệu 繼kế 天thiên 下hạ 必tất 亂loạn

所sở 以dĩ 者giả 何hà 五ngũ 百bách 諸chư 臣thần 不bất 相tương 賓tân 伏phục 便tiện 當đương 力lực 諍tranh 強cường 弱nhược 相tương 𣣋lăng 抂cuồng 殺sát 無vô 辜cô 亡vong 國quốc 喪táng 民dân 莫mạc 不bất 由do 此thử

念niệm 是thị 事sự 已dĩ 益ích 增tăng 憒hội 惱não

時thời 有hữu 天thiên 神thần 知tri 王vương 至chí 意ý 於ư 王vương 夢mộng 中trung 而nhi 語ngứ 王vương 言ngôn

城thành 外ngoại 林lâm 中trung 有hữu 二nhị 仙tiên 士sĩ 其kỳ 第đệ 一nhất 仙tiên 身thân 有hữu 金kim 色sắc 福phước 德đức 聰thông 辯biện 不bất 可khả 逮đãi 及cập 汝nhữ 苟cẩu 須tu 子tử 可khả 往vãng 求cầu 請thỉnh 必tất 當đương 迴hồi 意ý 來lai 生sanh 王vương 家gia

王vương 尋tầm 驚kinh 悟ngộ 差sai 有hữu 喜hỷ 色sắc 即tức 勅sắc 駕giá 乘thừa 單đơn 將tương 數sổ 人nhân 遍biến 至chí 推thôi 覓mịch 便tiện 得đắc 見kiến 之chi 即tức 向hướng 求cầu 哀ai 種chủng 種chủng 自tự 說thuyết 國quốc 無vô 繼kế 嗣tự 憂ưu 深thâm 慮lự 重trọng

貪tham 屈khuất 大đại 仙tiên 來lai 生sanh 我ngã 家gia 紹thiệu 繼kế 國quốc 嗣tự 去khứ 我ngã 憂ưu 患hoạn 若nhược 不bất 見kiến 恥sỉ 唯duy 垂thùy 見kiến 顧cố

爾nhĩ 時thời 仙tiên 人nhân 見kiến 王vương 殷ân 勤cần 不bất 忍nhẫn 拒cự 逆nghịch 即tức 便tiện 可khả 之chi

第đệ 二nhị 仙tiên 人nhân 復phục 語ngứ 王vương 言ngôn

我ngã 亦diệc 當đương 往vãng 生sanh 於ư 王vương 家gia

王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 便tiện 辭từ 還hoàn 宮cung

經kinh 歷lịch 數số 時thời 金Kim 色Sắc 仙Tiên 人Nhân 即tức 取thủ 命mạng 終chung 王vương 大đại 夫phu 人nhân 名danh 曰viết 蘇Tô 摩Ma 即tức 覺giác 有hữu 娠thần 聰thông 明minh 女nữ 人nhân 能năng 得đắc 此thử 智trí 知tri 所sở 懷hoài 妊nhâm 分phân 別biệt 男nam 女nữ

便tiện 自tự 說thuyết 言ngôn

我ngã 所sở 懷hoài 妊nhâm 必tất 當đương 是thị 男nam

王vương 及cập 宮cung 內nội 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 欣hân 悅duyệt 無vô 量lượng 王vương 勅sắc 宮cung 內nội 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 盡tận 共cộng 承thừa 給cấp 稱xưng 悅duyệt 其kỳ 意ý 床sàng 褥nhục 飲ẩm 食thực 極cực 令linh 細tế 軟nhuyễn 將tương 護hộ 進tiến 止chỉ 不bất 臨lâm 危nguy 險hiểm 十thập 月nguyệt 已dĩ 滿mãn 其kỳ 大đại 夫phu 人nhân 便tiện 生sanh 男nam 兒nhi 端đoan 正chánh 絕tuyệt 異dị 身thân 紫tử 金kim 色sắc 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 王vương 及cập 內nội 外ngoại 觀quan 之chi 無vô 厭yếm 因nhân 召triệu 相tướng 師sư 令linh 占chiêm 相tướng 之chi

相tướng 師sư 尋tầm 詣nghệ 上thượng 下hạ 觀quan 相tướng 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

此thử 兒nhi 相tướng 好hảo 人nhân 中trung 難nan 有hữu 聰thông 明minh 福phước 德đức 不bất 可khả 逮đãi 及cập

王vương 聞văn 遂toại 喜hỷ 復phục 告cáo 相tướng 師sư 可khả 為vi 立lập 字tự

相tướng 師sư 問vấn 王vương

今kim 此thử 太thái 子tử 受thọ 胎thai 已dĩ 來lai 有hữu 何hà 變biến 異dị

王vương 即tức 答đáp 言ngôn

此thử 太thái 子tử 母mẫu 索sách 來lai 妬đố 惡ác 樂nhạo 人nhân 之chi 過quá 妄vọng 舉cử 姦gian 非phi 見kiến 他tha 人nhân 善thiện 心tâm 不bất 為vi 喜hỷ 懷hoài 妊nhâm 已dĩ 來lai 志chí 性tánh 改cải 異dị 為vi 人nhân 慈từ 仁nhân 矜căng 愚ngu 愛ái 智trí 好hiếu 修tu 施thí 惠huệ 等đẳng 意ý 護hộ 養dưỡng

相tướng 師sư 聞văn 此thử 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 此thử 是thị 兒nhi 志chí 寄ký 情tình 於ư 母mẫu

便tiện 為vi 立lập 字tự 字tự 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 其kỳ 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 名danh 曰viết 弗Phất 巴Ba 第đệ 二nhị 仙tiên 人nhân 亦diệc 復phục 命mạng 終chung 生sanh 於ư 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 腹phúc 中trung 日nhật 月nguyệt 足túc 滿mãn 便tiện 生sanh 男nam 兒nhi 形hình 體thể 狀trạng 貌mạo 無vô 他tha 殊thù 異dị 復phục 召triệu 相tướng 師sư 而nhi 瞻chiêm 相tướng 之chi

相tướng 師sư 披phi 觀quán 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

此thử 太thái 子tử 者giả 是thị 常thường 人nhân 耳nhĩ 福phước 德đức 智trí 能năng 為vi 足túc 自tự 任nhậm

王vương 復phục 勅sắc 之chi 為vi 其kỳ 立lập 字tự

相tướng 師sư 復phục 言ngôn

有hữu 何hà 異dị 事sự

王vương 語ngữ 相tướng 師sư

此thử 太thái 子tử 母mẫu 索sách 性tánh 忠trung 良lương 為vi 人nhân 慈từ 順thuận 樂nhạo 宣tuyên 人nhân 善thiện 懷hoài 妊nhâm 已dĩ 來lai 返phản 更cánh 樂nhạo 惡ác 嫉tật 妬đố 賢hiền 能năng 見kiến 善thiện 不bất 喜hỷ

相tướng 師sư 復phục 言ngôn

此thử 亦diệc 兒nhi 志chí 寄ký 之chi 於ư 母mẫu 故cố 使sử 然nhiên 耳nhĩ

因nhân 即tức 立lập 字tự 為vi 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê

其kỳ 王vương 爾nhĩ 時thời 注chú 心tâm 愛ái 念niệm 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 不bất 失thất 其kỳ 意ý 即tức 勅sắc 為vi 起khởi 三tam 時thời 之chi 殿điện 冬đông 時thời 居cư 溫ôn 殿điện 春xuân 秋thu 居cư 中trung 殿điện 夏hạ 時thời 居cư 涼lương 殿điện 安an 置trí 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 娛ngu 樂lạc 之chi 太thái 子tử 漸tiệm 大đại 聰thông 辯biện 殊thù 異dị 學học 諸chư 世thế 典điển 十thập 八bát 部bộ 經kinh 誦tụng 持trì 通thông 利lợi 善thiện 其kỳ 義nghĩa 理lý 後hậu 辭từ 出xuất 遊du 王vương 即tức 聽thính 之chi 勅sắc 治trị 道đạo 陌mạch 除trừ 去khứ 不bất 淨tịnh 乘thừa 大đại 白bạch 象tượng 金kim 銀ngân 校giáo 餝sức 千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu

街nhai 道đạo 陌mạch 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 挾hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên 諸chư 樓lâu 閣các 上thượng 觀quan 者giả 無vô 數số 皆giai 言ngôn 太thái 子tử

熟thục 似tự 梵Phạm 天Thiên 威uy 相tướng 姿tư 貌mạo 人nhân 中trung 希hy 有hữu

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 見kiến 諸chư 乞khất 兒nhi 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 衣y 被bị 弊tệ 壞hoại 左tả 捉tróc 破phá 器khí 右hữu 持trì 折chiết 杖trượng 卑ty 言ngôn 求cầu 哀ai 從tùng 人nhân 乞khất

太thái 子tử 問vấn 曰viết

何hà 以dĩ 乃nãi 爾nhĩ

群quần 臣thần 答đáp 言ngôn

如như 此thử 人nhân 輩bối 或hoặc 無vô 父phụ 母mẫu 孤cô 窮cùng 單đơn 獨độc 無vô 所sở 依y 仰ngưỡng 癃lung 疾tật 狂cuồng 病bệnh 不bất 能năng 作tác 役dịch 無vô 一nhất 錢tiền 儲trữ 身thân 口khẩu 所sở 切thiết 是thị 使sử 爾nhĩ 耳nhĩ

太thái 子tử 慈từ 愍mẫn 心tâm 深thâm 增tăng 悼điệu 轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 見kiến 諸chư 屠đồ 兒nhi 殺sát 害hại 畜súc 生sanh 稍sảo 割cát 稱xưng 賣mại

太thái 子tử 問vấn 言ngôn

何hà 以dĩ 作tác 此thử

尋tầm 各các 答đáp 言ngôn

我ngã 不bất 必tất 樂lạc 祖tổ 父phụ 已dĩ 來lai 以dĩ 此thử 為vi 業nghiệp 若nhược 捨xả 此thử 事sự 無vô 以dĩ 自tự 濟tế

太thái 子tử 聞văn 此thử 長trường 歎thán 而nhi 去khứ 轉chuyển 前tiền 到đáo 田điền 見kiến 諸chư 耕canh 者giả 墾khẩn 地địa 蟲trùng 出xuất 蝦hà 拾thập 吞thôn 復phục 見kiến 有hữu 蛇xà 吞thôn 食thực 蝦hà 孔khổng 雀tước 飛phi 來lai 啄trác 食thực 其kỳ 蛇xà

太thái 子tử 問vấn 人nhân

此thử 作tác 何hà 等đẳng

耕canh 者giả 答đáp 言ngôn

此thử 是thị 我ngã 業nghiệp 於ư 中trung 下hạ 種chủng 後hậu 當đương 得đắc 穀cốc 以dĩ 自tự 供cung 食thực 并tinh 輸du 王vương 家gia

太thái 子tử 歎thán 曰viết

人nhân 由do 飲ẩm 食thực 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 役dịch 身thân 役dịch 力lực 辛tân 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ

轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 見kiến 諸chư 獵liệp 師sư 趣thú 向hướng 群quần 鳥điểu 挽vãn 弓cung 欲dục 射xạ 復phục 見kiến 安an 網võng 張trương 施thi 在tại 地địa 見kiến 諸chư 禽cầm 獸thú 墮đọa 在tại 其kỳ 中trung 驚kinh 張trương 鳴minh 吼hống 不bất 能năng 得đắc 脫thoát

太thái 子tử 問vấn 言ngôn

皆giai 作tác 何hà 等đẳng

咸hàm 皆giai 答đáp 言ngôn

捕bộ 諸chư 禽cầm 獸thú 以dĩ 自tự 供cung 濟tế

太thái 子tử 聞văn 此thử 深thâm 歎thán 捨xả 去khứ 到đáo 河hà 池trì 邊biên 見kiến 捕bộ 魚ngư 師sư 張trương 網võng 捕bộ 魚ngư 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 跳khiêu 踉lương 申thân 縮súc 死tử 者giả 無vô 數số

太thái 子tử 復phục 問vấn 皆giai 各các 答đáp 言ngôn

我ngã 仰ngưỡng 此thử 魚ngư 用dụng 供cung 衣y 食thực

太thái 子tử 長trường 歎thán 愍mẫn 哀ai 群quần 生sanh

為vì 衣y 食thực 故cố 乃nãi 當đương 如như 是thị 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 供cung 俟sĩ 身thân 口khẩu 殃ương 罪tội 日nhật 滋tư 後hậu 報báo 如như 何hà

便tiện 迴hồi 還hoàn 宮cung 憂ưu 念niệm 不bất 樂lạc 往vãng 白bạch 父phụ 王vương

願nguyện 賜tứ 一nhất 願nguyện

王vương 答đáp 之chi 曰viết

恣tứ 汝nhữ 所sở 欲dục 不bất 相tương 違vi 逆nghịch

太thái 子tử 白bạch 王vương

出xuất 行hành 遊du 觀quan 覩đổ 彼bỉ 群quần 品phẩm 為vì 衣y 食thực 故cố 欺khi 誑cuống 殺sát 害hại 積tích 罪tội 日nhật 增tăng 意ý 甚thậm 悼điệu 愍mẫn 欲dục 得đắc 供cung 濟tế 願nguyện 王vương 聽thính 我ngã 用dụng 於ư 王vương 藏tạng 自tự 恣tứ 布bố 施thí 充sung 民dân 所sở 乏phạp

王vương 於ư 太thái 子tử 倍bội 加gia 愛ái 念niệm 聞văn 其kỳ 所sở 語ngữ 不bất 能năng 違vi 意ý 即tức 便tiện 可khả 之chi

於ư 是thị 太thái 子tử 即tức 時thời 宣tuyên 下hạ 告cáo 諸chư 人nhân 民dân

迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 太Thái 子Tử 布bố 施thí 窮cùng 困khốn 乏phạp 短đoản 之chi 者giả 一nhất 切thiết 施thí 給cấp 皆giai 悉tất 來lai 取thủ 若nhược 有hữu 欲dục 須tu 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 所sở 須tu 當đương 施thí 與dữ 之chi

即tức 開khai 王vương 藏tạng 出xuất 諸chư 寶bảo 物vật 著trước 諸chư 城thành 門môn 及cập 置trí 市thị 中trung 隨tùy 人nhân 所sở 須tu 一nhất 切thiết 悉tất 給cấp

爾nhĩ 時thời 諸chư 國quốc 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 貧bần 窮cùng 孤cô 老lão 癃lung 殘tàn 疾tật 病bệnh 強cường 弱nhược 相tương 扶phù 次thứ 第đệ 而nhi 至chí 須tu 衣y 與dữ 衣y 須tu 食thực 與dữ 食thực 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 恣tứ 意ý 而nhi 與dữ

爾nhĩ 時thời 人nhân 民dân 展triển 轉chuyển 相tương 語ngữ 遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 皆giai 悉tất 來lai 集tập 用dụng 王vương 寶bảo 藏tạng 三tam 分phần 向hướng 二nhị

時thời 典điển 藏tạng 臣thần 入nhập 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 典điển 領lãnh 五ngũ 百bách 小tiểu 國quốc 諸chư 國quốc 使sử 命mệnh 當đương 有hữu 往vãng 返phản 事sự 須tu 寶bảo 物vật 還hoàn 相tương 報báo 遺di 太thái 子tử 布bố 施thí 用dụng 王vương 內nội 藏tạng 三tam 分phân 之chi 物vật 向hướng 用dụng 其kỳ 二nhị 王vương 可khả 思tư 之chi 勿vật 令linh 後hậu 悔hối

王vương 聞văn 是thị 語ngữ 而nhi 告cáo 臣thần 言ngôn

我ngã 此thử 太thái 子tử 意ý 好hiếu 布bố 施thí 其kỳ 心tâm 猛mãnh 盛thịnh 不bất 可khả 迴hồi 轉chuyển 若nhược 當đương 禁cấm 遮già 儻thảng 違vi 其kỳ 意ý 令linh 其kỳ 憂ưu 惱não 當đương 云vân 何hà 耶da 分phân 恣tứ 其kỳ 意ý 莫mạc 得đắc 違vi 失thất

如như 是thị 數số 時thời 太thái 子tử 布bố 施thí 所sở 殘tàn 藏tạng 物vật 三tam 分phần 用dụng 二nhị

臣thần 復phục 白bạch 王vương

前tiền 所sở 殘tàn 物vật 日nhật 日nhật 布bố 施thí 三tam 分phân 之chi 中trung 已dĩ 更cánh 用dụng 二nhị 餘dư 殘tàn 少thiểu 許hứa 當đương 俟sĩ 信tín 遺di 不bất 可khả 盡tận 用dụng 願nguyện 王vương 熟thục 思tư 後hậu 莫mạc 見kiến 咎cữu

王vương 便tiện 思tư 惟duy 而nhi 告cáo 臣thần 曰viết

吾ngô 愛ái 此thử 子tử 特đặc 復phục 倍bội 餘dư 不bất 忍nhẫn 顯hiển 露lộ 違vi 逆nghịch 其kỳ 意ý 若nhược 來lai 索sách 寶bảo 小tiểu 避tị 行hành 來lai 若nhược 其kỳ 急cấp 索sách 且thả 復phục 與dữ 之chi 乍sạ 得đắc 乍sạ 不bất 得đắc 可khả 延diên 日nhật 月nguyệt

爾nhĩ 時thời 藏tạng 臣thần 得đắc 王vương 教giáo 已dĩ 太thái 子tử 後hậu 日nhật 來lai 索sách 寶bảo 時thời 其kỳ 臣thần 託thác 緣duyên 餘dư 處xứ 行hành 來lai 或hoặc 時thời 索sách 得đắc 或hoặc 時thời 不bất 得đắc 不bất 能năng 一nhất 一nhất 稱xưng 其kỳ 所sở 須tu

太thái 子tử 覺giác 之chi 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

今kim 此thử 藏tạng 臣thần 有hữu 何hà 力lực 能năng 敢cảm 違vi 失thất 我ngã 不bất 相tương 承thừa 用dụng 將tương 是thị 王vương 意ý 故cố 使sử 爾nhĩ 耳nhĩ 又hựu 人nhân 子tử 禮lễ 不bất 應ưng 竭kiệt 用dụng 父phụ 母mẫu 庫khố 藏tạng 令linh 其kỳ 盡tận 也dã 今kim 此thử 藏tạng 中trung 所sở 殘tàn 無vô 幾kỷ 我ngã 當đương 云vân 何hà 得đắc 於ư 財tài 寶bảo 給cấp 施thí 一nhất 切thiết 令linh 無vô 有hữu 乏phạp

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 即tức 問vấn 諸chư 人nhân

今kim 此thử 世thế 間gian 作tác 何hà 事sự 業nghiệp 可khả 得đắc 多đa 財tài 稱xứng 意ý 用dụng 之chi

有hữu 一nhất 人nhân 言ngôn

不bất 避tị 劇kịch 難nạn 遠viễn 出xuất 販phán 賣mại 可khả 得đắc 多đa 財tài

有hữu 一nhất 人nhân 言ngôn

墾khẩn 治trị 田điền 畝mẫu 不bất 避tị 寒hàn 暑thử 廣quảng 種chúng 五ngũ 穀cốc 可khả 得đắc 多đa 財tài

有hữu 一nhất 人nhân 言ngôn

多đa 養dưỡng 六lục 畜súc 隨tùy 時thời 將tương 護hộ

時thời 節tiết 蕃phồn 息tức 可khả 得đắc 多đa 財tài

有hữu 一nhất 人nhân 言ngôn

唯duy 不bất 顧cố 命mạng 能năng 入nhập 大đại 海hải 至chí 龍long 王vương 宮cung 求cầu 如như 意ý 珠châu 斯tư 事sự 成thành 辦biện 最tối 得đắc 多đa 財tài

於ư 時thời 太thái 子tử 聞văn 眾chúng 人nhân 語ngữ 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

行hành 估cổ 種chúng 田điền 畜súc 養dưỡng 六lục 畜súc 且thả 非phi 我ngã 宜nghi 得đắc 利lợi 無vô 幾kỷ 唯duy 入nhập 大đại 海hải 詣nghệ 龍long 王vương 宮cung 此thử 入nhập 我ngã 意ý 當đương 勤cần 求cầu 是thị 事sự

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 往vãng 白bạch 父phụ 王vương

我ngã 欲dục 入nhập 海hải 求cầu 索sách 珍trân 寶bảo 給cấp 施thí 眾chúng 生sanh 用dụng 之chi 無vô 盡tận 唯duy 願nguyện 父phụ 母mẫu 當đương 見kiến 聽thính 許hứa

王vương 及cập 夫phu 人nhân 聞văn 太thái 子tử 言ngôn 甚thậm 懷hoài 憂ưu 灼chước 問vấn 太thái 子tử 曰viết

汝nhữ 有hữu 何hà 意ý 而nhi 欲dục 入nhập 海hải 苟cẩu 欲dục 布bố 施thí 成thành 汝nhữ 本bổn 志chí 我ngã 家gia 所sở 有hữu 藏tạng 內nội 餘dư 殘tàn 盡tận 當đương 與dữ 汝nhữ 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 何hà 為vi 自tự 棄khí 云vân 欲dục 入nhập 海hải 又hựu 聞văn 海hải 中trung 多đa 諸chư 劇kịch 難nạn 黑hắc 風phong 羅la 剎sát 水thủy 浪lãng 迴hồi 波ba 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 水thủy 色sắc 之chi 山sơn 如như 斯tư 眾chúng 難nạn 安an 全toàn 者giả 少thiểu 百bách 伴bạn 共cộng 往vãng 時thời 有hữu 一nhất 還hoàn 汝nhữ 今kim 何hà 急cấp 沒một 身thân 危nguy 險hiểm 我ngã 及cập 汝nhữ 母mẫu 無vô 不bất 極cực 憂ưu

諸chư 王vương 臣thần 民dân 皆giai 懷hoài 灼chước 惕dịch 之chi 懼cụ 念niệm 捨xả 此thử 意ý 勿vật 更cánh 紛phân 紜vân

於ư 是thị 太thái 子tử 聞văn 王vương 此thử 語ngữ 心tâm 在tại 大đại 計kế 志chí 存tồn 拔bạt 濟tế 王vương 雖tuy 留lưu 遮già 意ý 不bất 傾khuynh 動động 規quy 盡tận 身thân 命mạng 成thành 辦biện 其kỳ 事sự 布bố 身thân 于vu 地địa 腹phúc 拍phách 王vương 前tiền 因nhân 白bạch 王vương 言ngôn

唯duy 願nguyện 垂thùy 哀ai 遂toại 子tử 本bổn 心tâm 若nhược 必tất 拒cự 逆nghịch 不bất 見kiến 聽thính 許hứa 伏phục 身thân 此thử 地địa 終chung 不bất 起khởi 也dã

王vương 及cập 夫phu 人nhân 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 見kiến 太thái 子tử 意ý 不bất 可khả 迴hồi 轉chuyển 自tự 誓thệ 畢tất 死tử 伏phục 身thân 于vu 地địa 皆giai 共cộng 解giải 喻dụ 曉hiểu 謝tạ 令linh 起khởi 其kỳ 言ngôn 如như 初sơ 執chấp 志chí 不bất 變biến 從tùng 一nhất 日nhật 至chí 二nhị 日nhật 乃nãi 至chí 六lục 日nhật

王vương 及cập 夫phu 人nhân 自tự 共cộng 議nghị 言ngôn

太thái 子tử 不bất 食thực 已dĩ 經kinh 六lục 日nhật 到đáo 明minh 七thất 日nhật 命mạng 必tất 不bất 全toàn 此thử 兒nhi 前tiền 後hậu 意ý 欲dục 所sở 作tác 要yếu 必tất 成thành 辦biện 不bất 可khả 迴hồi 轉chuyển 若nhược 令linh 入nhập 海hải 猶do 有hữu 還hoàn 理lý 今kim 違vi 其kỳ 意ý 交giao 斷đoạn 人nhân 望vọng 就tựu 當đương 聽thính 之chi 放phóng 憂ưu 在tại 後hậu

王vương 與dữ 夫phu 人nhân 相tương 可khả 已dĩ 訖ngật 俱câu 共cộng 來lai 前tiền 各các 捉tróc 一nhất 手thủ 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 因nhân 語ngứ 之chi 言ngôn

聽thính 汝nhữ 入nhập 海hải 可khả 起khởi 還hoàn 食thực

於ư 時thời 太thái 子tử 聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 而nhi 起khởi 曉hiểu 喻dụ 父phụ 母mẫu

我ngã 雖tuy 入nhập 海hải 不bất 久cửu 當đương 還hoàn 唯duy 願nguyện 莫mạc 大đại 憂ưu 念niệm 於ư 我ngã

為vi 辦biện 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 飲ẩm 食thực

已dĩ 訖ngật 出xuất 外ngoại 廣quảng 行hành 宣tuyên 令lệnh

迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 今kim 欲dục 入nhập 海hải 誰thùy 欲dục 往vãng 者giả 當đương 共cộng 俱câu 進tiến

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 咸hàm 皆giai 來lai 集tập 悉tất 言ngôn 欲dục 去khứ 是thị 時thời 國quốc 中trung 有hữu 盲manh 導đạo 師sư 自tự 前tiền 已dĩ 曾tằng 數sổ 返phản 入nhập 海hải

太thái 子tử 聞văn 之chi 即tức 往vãng 到đáo 邊biên 向hướng 其kỳ 殷ân 勤cần 嘉gia 言ngôn 求cầu 曉hiểu

汝nhữ 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 入nhập 大đại 海hải 示thị 我ngã 行hành 來lai 利lợi 害hại 去khứ 就tựu

導đạo 師sư 答đáp 言ngôn

我ngã 既ký 年niên 老lão 又hựu 盲manh 無vô 見kiến 雖tuy 欲dục 自tự 去khứ 私tư 情tình 甚thậm 難nan 王vương 愛ái 太thái 子tử 隆long 倍bội 異dị 常thường 須tu 臾du 離ly 目mục 有hữu 懷hoài 悒ấp 遲trì 今kim 聞văn 與dữ 我ngã 共cộng 入nhập 大đại 海hải 儻thảng 復phục 見kiến 拒cự 咎cữu 我ngã 不bất 少thiểu

於ư 時thời 太thái 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 便tiện 還hoàn 宮cung 自tự 白bạch 父phụ 王vương

今kim 此thử 國quốc 中trung 有hữu 盲manh 導đạo 師sư 前tiền 已dĩ 數sổ 返phản 曾tằng 到đáo 大đại 海hải 願nguyện 王vương 勅sắc 曉hiểu 令linh 共cộng 我ngã 去khứ

王vương 聞văn 是thị 語ngữ 自tự 往vãng 其kỳ 所sở 語ngứ 導đạo 師sư 言ngôn

我ngã 此thử 太thái 子tử 志chí 存tồn 入nhập 海hải 種chủng 種chủng 諫gián 語ngữ 意ý 堅kiên 不bất 迴hồi 事sự 不bất 得đắc 已dĩ 今kim 聽thính 就tựu 去khứ 念niệm 其kỳ 年niên 少thiếu 未vị 厭yếm 辛tân 苦khổ 聞văn 汝nhữ 前tiền 行hành 知tri 海hải 去khứ 就tựu 望vọng 汝nhữ 迴hồi 意ý 忍nhẫn 勞lao 共cộng 往vãng

爾nhĩ 時thời 導đạo 師sư 聞văn 王vương 是thị 語ngữ 即tức 白bạch 王vương 言ngôn

恨hận 我ngã 年niên 耆kỳ 盲manh 無vô 所sở 見kiến 大đại 王vương 所sở 勅sắc 豈khởi 敢cảm 有hữu 違vi

王vương 得đắc 是thị 語ngữ 即tức 自tự 還hoàn 宮cung 于vu 時thời 太thái 子tử 即tức 共cộng 導đạo 師sư 論luận 定định 發phát 日nhật 還hoàn 到đáo 王vương 所sở

王vương 問vấn 左tả 右hữu

誰thùy 敬kính 愛ái 我ngã 可khả 與dữ 太thái 子tử 共cộng 往vãng 採thải 寶bảo

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 即tức 白bạch 王vương 言ngôn

願nguyện 與dữ 兄huynh 俱câu 共cộng 涉thiệp 大đại 海hải

王vương 聞văn 此thử 語ngữ 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

今kim 弟đệ 共cộng 往vãng 險hiểm 厄ách 之chi 中trung 儻thảng 能năng 濟tế 要yếu 勝thắng 於ư 他tha 人nhân

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 即tức 可khả 聽thính 去khứ

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 出xuất 三tam 千thiên 兩lượng 金kim 以dĩ 千thiên 兩lưỡng 辦biện 糧lương 千thiên 兩lưỡng 辦biện 船thuyền 復phục 以dĩ 千thiên 兩lưỡng 辦biện 諸chư 所sở 須tu 嚴nghiêm 辦biện 已dĩ 訖ngật 於ư 是thị 欲dục 發phát 王vương 及cập 夫phu 人nhân 諸chư 王vương 臣thần 民dân 啼đề 哭khốc 送tống 之chi 別biệt 於ư 路lộ 次thứ 於ư 是thị 太thái 子tử 與dữ 諸chư 同đồng 伴bạn 進tiến 道đạo 而nhi 去khứ 到đáo 於ư 海hải 邊biên 牢lao 治trị 其kỳ 船thuyền 令linh 有hữu 七thất 重trùng 候hậu 風phong 時thời 節tiết 推thôi 著trước 水thủy 中trung 以dĩ 七thất 大đại 索sách 繫hệ 於ư 海hải 邊biên

搖dao 鈴linh 唱xướng 令lệnh 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 皆giai 聽thính 海hải 中trung 眾chúng 難nạn 水thủy 浪lãng 迴hồi 波ba 惡ác 龍long 羅la 剎sát 黑hắc 風phong 迴hồi 覆phú 海hải 色sắc 之chi 山sơn 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 如như 是thị 餘dư 難nạn 其kỳ 數số 猶do 多đa 前tiền 後hậu 入nhập 海hải 吉cát 還hoàn 者giả 少thiểu 若nhược 狐hồ 疑nghi 者giả 於ư 此thử 可khả 還hoàn 誰thùy 能năng 堅kiên 意ý 分phân 捨xả 身thân 命mạng 不bất 顧cố 父phụ 母mẫu 不bất 戀luyến 妻thê 子tử 當đương 共cộng 入nhập 海hải 至chí 於ư 寶bảo 所sở 若nhược 得đắc 珍trân 寶bảo 安an 隱ẩn 還hoàn 歸quy 子tử 孫tôn 七thất 世thế 用dụng 不bất 可khả 盡tận

作tác 是thị 令lệnh 已dĩ 便tiện 斷đoạn 一nhất 索sách 日nhật 日nhật 如như 是thị 至chí 於ư 七thất 日nhật 唱xướng 令lệnh 已dĩ 訖ngật 斷đoạn 第đệ 七thất 索sách 望vọng 風phong 舉cử 帆phàm 船thuyền 疾tật 如như 箭tiễn 徑kính 與dữ 諸chư 人nhân 到đáo 彼bỉ 寶bảo 渚chử 太thái 子tử 聰thông 明minh 通thông 達đạt 世thế 典điển 識thức 寶bảo 色sắc 相tướng 悉tất 知tri 其kỳ 價giá 示thị 諸chư 眾chúng 人nhân 諸chư 寶bảo 好hảo 醜xú 勅sắc 語ngứ 眾chúng 賈cổ 令linh 隨tùy 意ý 取thủ 重trùng 告cáo 眾chúng 賈cổ 令linh 多đa 少thiểu 得đắc 中trung 多đa 取thủ 船thuyền 重trọng 有hữu 沈trầm 沒một 之chi 憂ưu 少thiểu 取thủ 行hành 勞lao 不bất 補bổ 其kỳ 苦khổ 勅sắc 誡giới 已dĩ 訖ngật 獨độc 與dữ 導đạo 師sư 別biệt 乘thừa 小tiểu 船thuyền 與dữ 眾chúng 賈cổ 別biệt 轉chuyển 復phục 前tiền 進tiến

導đạo 師sư 問vấn 言ngôn

此thử 前tiền 應ưng 有hữu 白bạch 色sắc 之chi 山sơn 汝nhữ 為vi 見kiến 不phủ

太thái 子tử 言ngôn

見kiến

導đạo 師sư 語ngữ 曰viết

此thử 是thị 銀ngân 山sơn

轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 導đạo 師sư 復phục 問vấn

當đương 有hữu 紺cám 色sắc 之chi 山sơn 汝nhữ 見kiến 未vị 耶da

太thái 子tử 答đáp 言ngôn

我ngã 已dĩ 見kiến 之chi

導đạo 師sư 語ngữ 言ngôn

是thị 紺cám 琉lưu 璃ly 山sơn

轉chuyển 更cánh 前tiền 進tiến 復phục 問vấn 太thái 子tử

此thử 中trung 應ưng 有hữu 黃hoàng 色sắc 之chi 山sơn 汝nhữ 為vi 見kiến 未vị

太thái 子tử 言ngôn

見kiến

導đạo 師sư 語ngứ 之chi

此thử 是thị 金kim 山sơn

到đáo 金kim 山sơn 下hạ 坐tọa 金kim 沙sa 上thượng 導đạo 師sư 言ngôn 曰viết

我ngã 今kim 羸luy 劣liệt 命mạng 必tất 不bất 濟tế 示thị 方phương 面diện 已dĩ 進tiến 止chỉ 道đạo 路lộ 汝nhữ 從tùng 是thị 去khứ 前tiền 當đương 有hữu 城thành 其kỳ 城thành 極cực 妙diệu 七thất 寶bảo 雜tạp 廁trắc 汝nhữ 到đáo 城thành 門môn 城thành 門môn 若nhược 閉bế 其kỳ 城thành 門môn 邊biên 有hữu 金kim 剛cang 杵xử 汝nhữ 便tiện 取thủ 杵xử 以dĩ 撞chàng 其kỳ 門môn 城thành 中trung 當đương 有hữu 五ngũ 百bách 天thiên 女nữ 各các 齎tê 寶bảo 珠châu 來lai 用dụng 奉phụng 汝nhữ 更cánh 有hữu 一nhất 女nữ 最tối 特đặc 尊tôn 勝thắng 所sở 持trì 寶bảo 珠châu 而nhi 有hữu 紺cám 色sắc 名danh 旃chiên 陀đà 摩ma 尼ni 此thử 如như 意ý 珠châu 得đắc 便tiện 堅kiên 持trì 勿vật 令linh 失thất 脫thoát 其kỳ 餘dư 與dữ 者giả 亦diệc 可khả 取thủ 之chi 攝nhiếp 錄lục 諸chư 根căn 勿vật 復phục 與dữ 語ngữ 我ngã 今kim 轉chuyển 極cực 餘dư 命mạng 少thiểu 少thiểu 若nhược 命mạng 終chung 後hậu 念niệm 識thức 我ngã 恩ân 對đối 我ngã 發phát 哀ai 埋mai 此thử 沙sa 中trung

導đạo 師sư 語ngứ 竟cánh 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 對đối 之chi 悲bi 慟đỗng 為vì 之chi 葬táng 埋mai 隨tùy 其kỳ 所sở 教giáo 前tiền 進tiến 而nhi 去khứ 到đáo 七thất 寶bảo 城thành 城thành 門môn 堅kiên 閉bế 見kiến 金kim 剛cang 杵xử 在tại 其kỳ 門môn 邊biên 如như 語ngữ 取thủ 杵xử 以dĩ 撞chàng 其kỳ 門môn 城thành 門môn 便tiện 開khai 五ngũ 百bách 天thiên 女nữ 各các 持trì 寶bảo 珠châu 來lai 奉phụng 太thái 子tử 最tối 前tiền 一nhất 女nữ 手thủ 所sở 持trì 珠châu 如như 語ngữ 紺cám 色sắc 隨tùy 次thứ 第đệ 攝nhiếp 取thủ 裹khỏa 在tại 衣y 角giác 便tiện 旋toàn 還hoàn 來lai

前tiền 太thái 子tử 別biệt 後hậu 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 復phục 語ngứ 眾chúng 人nhân

行hành 來lai 不bất 易dị 但đãn 當đương 多đa 取thủ

眾chúng 人nhân 貪tham 寶bảo 取thủ 之chi 過quá 度độ 太thái 子tử 還hoàn 到đáo 其kỳ 船thuyền 已dĩ 滿mãn 放phóng 船thuyền 還hoàn 來lai 船thuyền 便tiện 沈trầm 沒một 諸chư 賈cổ 人nhân 輩bối 乍sạ 沈trầm 乍sạ 浮phù 太thái 子tử 已dĩ 有hữu 如như 意ý 珠châu 故cố 身thân 不bất 沒một 溺nịch

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 遙diêu 喚hoán 太thái 子tử

當đương 見kiến 救cứu 濟tế 勿vật 便tiện 捐quyên 棄khí

太thái 子tử 聞văn 語ngữ 即tức 牽khiên 共cộng 浮phù 力lực 勵lệ 相tương 挽vãn 便tiện 得đắc 出xuất 海hải

出xuất 海hải 之chi 後hậu 弟đệ 語ngứ 兄huynh 言ngôn

我ngã 曹tào 兄huynh 弟đệ 辭từ 父phụ 母mẫu 來lai 入nhập 於ư 大đại 海hải 望vọng 不bất 空không 歸quy 際tế 遇ngộ 不bất 諧hài 喪táng 失thất 財tài 寶bảo 單đơn 身thân 空không 到đáo 甚thậm 可khả 恥sỉ 也dã

迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 天thiên 性tánh 忠trung 直trực 即tức 語ngứ 弟đệ 言ngôn

我ngã 故cố 得đắc 寶bảo

弟đệ 語ngứ 兄huynh 言ngôn

當đương 用dụng 見kiến 示thị

即tức 解giải 衣y 裏lý 以dĩ 珠châu 示thị 之chi 弟đệ 得đắc 見kiến 珠châu 因nhân 而nhi 懷hoài 情tình

念niệm 我ngã 父phụ 王vương 恩ân 慈từ 不bất 普phổ 偏thiên 愛ái 我ngã 兄huynh 我ngã 不bất 在tại 意ý 今kim 我ngã 二nhị 人nhân 俱câu 來lai 入nhập 海hải 兄huynh 得đắc 異dị 寶bảo 我ngã 獨độc 空không 歸quy 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 當đương 賤tiện 遇ngộ 我ngã 我ngã 當đương 云vân 何hà 因nhân 其kỳ 臥ngọa 寐mị 陰ấm 殺sát 其kỳ 兄huynh 取thủ 其kỳ 珠châu 寶bảo 歸quy 語ngứ 父phụ 王vương 言ngôn 其kỳ 兄huynh 沒một 海hải 於ư 是thị 乃nãi 當đương 異dị 愛ái 念niệm 我ngã

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 密mật 自tự 懷hoài 計kế 語ngứ 其kỳ 兄huynh 言ngôn

人nhân 村thôn 漸tiệm 近cận 我ngã 曹tào 兄huynh 弟đệ 不bất 應ưng 俱câu 眠miên 宜nghi 更cánh 坐tọa 守thủ 護hộ 持trì 寶bảo 珠châu

兄huynh 即tức 然nhiên 之chi 常thường 共cộng 更cánh 守thủ 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 次thứ 應ưng 休hưu 眠miên 臥ngọa 地địa 經kinh 時thời 極cực 過quá 常thường 度độ 然nhiên 後hậu 乃nãi 起khởi 兄huynh 復phục 次thứ 臥ngọa 由do 坐tọa 久cửu 故cố 睡thụy 寐mị 極cực 著trước 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 起khởi 入nhập 林lâm 中trung 林lâm 中trung 有hữu 樹thụ 其kỳ 刺thứ 極cực 利lợi 即tức 取thủ 兩lưỡng 枚mai 各các 長trường 尺xích 五ngũ 持trì 來lai 兄huynh 邊biên 兄huynh 眠miên 甚thậm 重trọng 一nhất 手thủ 捉tróc 刺thứ 當đương 其kỳ 眼nhãn 刺thứ 令linh 沒một 刺thứ 收thu 寶bảo 而nhi 去khứ

太thái 子tử 苦khổ 痛thống 高cao 聲thanh 急cấp 喚hoán

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 此thử 中trung 有hữu 賊tặc

喚hoán 經kinh 數sổ 返phản 無vô 有hữu 應ứng 者giả

爾nhĩ 時thời 樹thụ 神thần 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 是thị 汝nhữ 之chi 賊tặc 刺thứ 汝nhữ 眼nhãn 竟cánh 持trì 汝nhữ 珠châu 去khứ

於ư 是thị 太thái 子tử 宛uyển 轉chuyển 辛tân 苦khổ 匍bồ 匐bặc 而nhi 行hành 漸tiệm 小tiểu 前tiền 進tiến 到đáo 梨Lê 師Sư 陀Đà 國Quốc 至chí 於ư 澤trạch 值trị 五ngũ 百bách 頭đầu 牛ngưu 來lai 到đáo 其kỳ 邊biên 有hữu 一nhất 牛ngưu 王vương 見kiến 於ư 太thái 子tử 憐lân 敬kính 兼kiêm 懷hoài 出xuất 舌thiệt 舐thỉ 之chi 餘dư 牛ngưu 悉tất 集tập 愕ngạc 住trụ 共cộng 視thị

時thời 牧mục 牛ngưu 人nhân 來lai 前tiền 試thí 看khán 乃nãi 覩đổ 太thái 子tử 臥ngọa 在tại 于vu 地địa 見kiến 其kỳ 眼nhãn 中trung 有hữu 是thị 長trường 刺thứ 觀quan 其kỳ 形hình 相tướng 又hựu 知tri 非phi 凡phàm 即tức 為vi 拔bạt 刺thứ 將tương 至chí 住trú 處xứ 常thường 以dĩ 酥tô 乳nhũ 著trước 其kỳ 瘡sang 中trung 飲ẩm 食thực 供cung 給cấp 隨tùy 其kỳ 瞻chiêm 養dưỡng 復phục 經kinh 數số 時thời 眼nhãn 瘡sang 漸tiệm 差sái 主chủ 人nhân 承thừa 事sự 未vị 曾tằng 懈giải 廢phế

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 問vấn 牧mục 牛ngưu 人nhân

汝nhữ 居cư 此thử 中trung 有hữu 何hà 基cơ 業nghiệp

牧mục 牛ngưu 人nhân 答đáp

我ngã 在tại 此thử 中trung 無vô 有hữu 基cơ 業nghiệp 唯duy 仰ngưỡng 乳nhũ 酪lạc 賣mại 用dụng 自tự 濟tế

太thái 子tử 自tự 念niệm

我ngã 遭tao 困khốn 厄ách 勞lao 煩phiền 主chủ 人nhân 恒hằng 供cung 養dưỡng 我ngã 今kim 者giả 瘡sang 差sái 小tiểu 能năng 行hành 來lai 當đương 更cánh 方phương 宜nghi 求cầu 易dị 處xứ 所sở

念niệm 是thị 事sự 已dĩ 因nhân 語ngứ 主chủ 人nhân

爾nhĩ 所sở 時thời 節tiết 共cộng 相tương 勞lao 煩phiền 感cảm 念niệm 主chủ 人nhân 恩ân 難nan 酬thù 報báo 我ngã 欲dục 前tiền 行hành 到đáo 於ư 城thành 中trung 展triển 轉chuyển 行hành 乞khất 以dĩ 自tự 供cung 活hoạt

時thời 牧mục 牛ngưu 舍xá 主chủ 聞văn 太thái 子tử 言ngôn 懼cụ 其kỳ 舍xá 內nội 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 有hữu 餘dư 厭yếm 辭từ 聞văn 太thái 子tử 耳nhĩ

若nhược 其kỳ 不bất 爾nhĩ 何hà 緣duyên 乃nãi 辭từ

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 先tiên 問vấn 舍xá 內nội

汝nhữ 曹tào 有hữu 何hà 不bất 稱xưng 之chi 事sự 而nhi 令linh 貴quý 客khách 辭từ 欲dục 索sách 去khứ

舍xá 內nội 皆giai 言ngôn

我ngã 曹tào 於ư 此thử 如như 兄huynh 如như 弟đệ 不bất 知tri 何hà 緣duyên 欲dục 相tương 捨xả 去khứ

於ư 時thời 舍xá 主chủ 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn

我ngã 相tương 承thừa 侍thị 未vị 有hữu 不bất 稱xưng 不bất 可khả 捨xả 我ngã 轉chuyển 行hành 餘dư 乞khất

於ư 時thời 太thái 子tử 聞văn 舍xá 主chủ 語ngữ 見kiến 其kỳ 慇ân 懃cần 恒hằng 護hộ 其kỳ 意ý 且thả 小tiểu 停đình 住trụ

復phục 經kinh 數số 時thời 便tiện 語ngứ 主chủ 人nhân

汝nhữ 供cung 待đãi 我ngã 隨tùy 時thời 無vô 乏phạp 家gia 內nội 一nhất 切thiết 接tiếp 我ngã 隆long 厚hậu 但đãn 我ngã 意ý 中trung 自tự 欲dục 轉chuyển 行hành 到đáo 前tiền 城thành 中trung 望vọng 遣khiển 一nhất 人nhân 將tương 我ngã 共cộng 往vãng

時thời 牧mục 牛ngưu 人nhân 見kiến 其kỳ 慇ân 懃cần 恐khủng 違vi 其kỳ 意ý 令linh 其kỳ 心tâm 愁sầu 躬cung 自tự 將tương 護hộ 共cộng 至chí 城thành 中trung 已dĩ 到đáo 彼bỉ 城thành 共cộng 別biệt 當đương 還hoàn

太thái 子tử 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 哀ai 我ngã 者giả 買mãi 索sách 一nhất 琴cầm 與dữ 我ngã 自tự 娛ngu

時thời 牧mục 牛ngưu 人nhân 尋tầm 買mãi 索sách 與dữ 共cộng 相tương 辭từ 謝tạ 於ư 時thời 別biệt 去khứ 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 素tố 多đa 伎kỹ 能năng 歌ca 頌tụng 文văn 辭từ 極cực 善thiện 巧xảo 妙diệu 即tức 於ư 陌mạch 激kích 聲thanh 歌ca 頌tụng 彈đàn 琴cầm 以dĩ 和hòa 音âm 甚thậm 清thanh 雅nhã 城thành 中trung 人nhân 民dân 聞văn 其kỳ 音âm 者giả 皆giai 樂nhạo 聽thính 觀quan 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 各các 持trì 飲ẩm 食thực 競cạnh 來lai 與dữ 之chi

時thời 城thành 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 乞khất 兒nhi 皆giai 來lai 依y 附phụ 賴lại 其kỳ 飽bão 食thực 梨Lê 師Sư 王Vương 有hữu 一nhất 園viên 監giám 為vì 王vương 監giám 守thủ 果quả 㮈nại 之chi 園viên 㮈nại 有hữu 熟thục 者giả 鸚anh 鵡vũ 來lai 食thực 手thủ 力lực 不bất 周chu 不bất 能năng 驚kinh 遮già 於ư 時thời 園viên 監giám 檐diêm 㮈nại 與dữ 王vương 其kỳ 中trung 好hảo 㮈nại 鸚anh 鵡vũ 啄trác 壞hoại 王vương 見kiến 瞋sân 恚khuể 欲dục 加gia 刑hình 罰phạt

園viên 監giám 惶hoàng 怖bố 向hướng 王vương 自tự 陳trần

家gia 乏phạp 人nhân 力lực 故cố 使sử 爾nhĩ 耳nhĩ 唯duy 見kiến 寬khoan 恕thứ 原nguyên 刑hình 罰phạt 當đương 索sách 守thủ 人nhân 更cánh 不bất 令linh 爾nhĩ

王vương 便tiện 恕thứ 置trí 不bất 問vấn 其kỳ 罪tội 園viên 監giám 得đắc 脫thoát 行hành 求cầu 索sách 人nhân 見kiến 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 於ư 道đạo 邊biên

觀quan 其kỳ 形hình 相tướng 似tự 是thị 忠trung 人nhân 即tức 語ngữ 之chi 曰viết

汝nhữ 能năng 為vì 我ngã 看khán 守thủ 園viên 不phủ 汝nhữ 若nhược 能năng 者giả 當đương 供cung 所sở 乏phạp

太thái 子tử 答đáp 言ngôn

我ngã 眼nhãn 無vô 見kiến 云vân 何hà 看khán 守thủ

園viên 監giám 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 苟cẩu 欲dục 看khán 雖tuy 復phục 無vô 眼nhãn 當đương 作tác 方phương 便tiện 多đa 作tác 細tế 繩thằng 繫hệ 諸chư 樹thụ 端đoan 以dĩ 諸chư 鈴linh 物vật 連liên 繫hệ 相tương 著trước 展triển 轉chuyển 相tương 牽khiên 汝nhữ 捉tróc 一nhất 頭đầu 若nhược 聞văn 有hữu 聲thanh 汝nhữ 便tiện 頓đốn 繩thằng 鸚anh 鵡vũ 驚kinh 怖bố 無vô 緣duyên 得đắc 住trụ

太thái 子tử 聞văn 語ngữ 而nhi 答đáp 之chi 言ngôn

若nhược 有hữu 此thử 事sự 我ngã 能năng 為vi 之chi

共cộng 相tương 可khả 竟cánh 即tức 往vãng 為vi 守thủ

時thời 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 到đáo 父phụ 王vương 國quốc 王vương 怪quái 獨độc 來lai 即tức 問vấn 消tiêu 息tức

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 而nhi 語ngứ 王vương 言ngôn

我ngã 曹tào 不bất 遇ngộ 船thuyền 重trọng 沈trầm 沒một 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 并tinh 諸chư 賈cổ 人nhân 合hợp 諸chư 珍trân 寶bảo 盡tận 沒một 大đại 海hải 我ngã 力lực 勵lệ 浮phù 趣thú 得đắc 全toàn 濟tế

王vương 及cập 夫phu 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 悶muộn 絕tuyệt 良lương 久cửu 無vô 所sở 覺giác 識thức 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 困khốn 乃nãi 還hoàn 穌tô 宮cung 閤các 內nội 外ngoại 諸chư 王vương 臣thần 民dân 聞văn 此thử 事sự 者giả 莫mạc 不bất 悲bi 悼điệu

王vương 及cập 夫phu 人nhân 語ngứ 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê

迦Ca 梨Lê 太Thái 子Tử 沒một 海hải 汝nhữ 何hà 以dĩ 來lai 何hà 不bất 并tinh 就tựu 死tử 大đại 海hải 中trung

合hợp 土thổ 人nhân 民dân 無vô 不bất 痛thống 惜tích 朝triêu 夕tịch 哭khốc 戀luyến 如như 喪táng 父phụ 母mẫu 太thái 子tử 在tại 宮cung 常thường 愛ái 一nhất 鴈nhạn

王vương 告cáo 其kỳ 鴈nhạn

太thái 子tử 養dưỡng 汝nhữ 今kim 入nhập 大đại 海hải 奄yểm 沒một 不bất 還hoàn 何hà 不bất 往vãng 看khán 知tri 其kỳ 所sở 在tại

因nhân 作tác 書thư 音âm 以dĩ 繫hệ 鴈nhạn 項hạng 鴈nhạn 即tức 高cao 翔tường 廣quảng 行hành 求cầu 覓mịch 遊du 彼bỉ 園viên 上thượng 識thức 其kỳ 歌ca 聲thanh 即tức 下hạ 試thí 看khán 得đắc 見kiến 太thái 子tử 鳴minh 聲thanh 悲bi 喜hỷ 不bất 能năng 自tự 勝thắng 太thái 子tử 聞văn 識thức 即tức 解giải 取thủ 書thư 眼nhãn 無vô 所sở 見kiến 不bất 能năng 看khán 讀độc 因nhân 求cầu 紙chỉ 筆bút 作tác 書thư 與dữ 王vương 說thuyết 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 刺thứ 眼nhãn 委ủy 曲khúc 所sở 更canh 歷lịch 處xứ 辛tân 酸toan 諸chư 事sự 繫hệ 於ư 鴈nhạn 項hạng 鴈nhạn 便tiện 飛phi 去khứ

梨Lê 師Sư 王Vương 時thời 有hữu 一nhất 女nữ 端đoan 政chánh 殊thù 妙diệu 世thế 間gian 希hy 有hữu 王vương 甚thậm 愛ái 重trọng 不bất 違vi 其kỳ 意ý 時thời 女nữ 辭từ 王vương 出xuất 遊du 園viên 觀quán 王vương 便tiện 聽thính 去khứ 女nữ 至chí 園viên 中trung 見kiến 於ư 太thái 子tử 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 頭đầu 亂loạn 面diện 垢cấu 目mục 無vô 所sở 見kiến 著trước 弊tệ 壞hoại 衣y 坐tọa 林lâm 樹thụ 間gian 其kỳ 女nữ 觀quan 察sát 覩đổ 其kỳ 色sắc 狀trạng 心tâm 情tình 屬thuộc 向hướng 不bất 離ly 其kỳ 側trắc 便tiện 坐tọa 其kỳ 邊biên 與dữ 共cộng 談đàm 語ngữ 食thực 時thời 已dĩ 到đáo 王vương 遣khiển 人nhân 喚hoán

女nữ 還hoàn 遣khiển 人nhân 白bạch 於ư 王vương 曰viết

願nguyện 送tống 食thực 來lai 欲dục 就tựu 此thử 食thực

即tức 送tống 食thực 來lai 女nữ 語ngứ 太thái 子tử

我ngã 欲dục 共cộng 汝nhữ 一nhất 處xứ 坐tọa 食thực

太thái 子tử 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 乞khất 之chi 人nhân 汝nhữ 是thị 王vương 女nữ 云vân 何hà 共cộng 食thực 王vương 若nhược 聞văn 者giả 罪tội 我ngã 不bất 少thiểu

其kỳ 女nữ 慇ân 懃cần 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn

若nhược 汝nhữ 不bất 肯khẳng 我ngã 便tiện 不bất 食thực

如như 是thị 數sổ 返phản 逼bức 迫bách 不bất 已dĩ 而nhi 便tiện 共cộng 食thực 言ngôn 遂toại 欵khoản 篤đốc 意ý 漸tiệm 附phụ 近cận 目mục 無vô 去khứ 離ly 日nhật 轉chuyển 欲dục 暮mộ 王vương 遣khiển 人nhân 喚hoán 女nữ

女nữ 還hoàn 遣khiển 人nhân 往vãng 白bạch 王vương 曰viết

我ngã 願nguyện 為vì 此thử 守thủ 園viên 人nhân 婦phụ 不bất 用dụng 其kỳ 餘dư 國quốc 王vương 太thái 子tử 今kim 我ngã 專chuyên 心tâm 慇ân 懃cần 如như 是thị 唯duy 願nguyện 父phụ 王vương 勿vật 違vi 我ngã 意ý

使sứ 到đáo 王vương 所sở 具cụ 其kỳ 事sự 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 不bất 能năng 違vi 情tình 因nhân 自tự 言ngôn 曰viết

此thử 事sự 災tai 異dị 是thị 女nữ 不bất 肖tiếu 乃nãi 至chí 若nhược 是thị 寶bảo 鎧khải 大đại 王vương 為vi 第đệ 一nhất 太thái 子tử 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 來lai 求cầu 索sách 之chi 今kim 此thử 太thái 子tử 入nhập 海hải 未vị 還hoàn 乃nãi 欲dục 為vì 是thị 乞khất 兒nhi 作tác 婦phụ 辱nhục 人nhân 名danh 字tự 甚thậm 為vi 不bất 少thiểu 我ngã 當đương 覆phú 頭đầu 藏tàng 著trước 何hà 處xứ

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 復phục 遣khiển 人nhân 喚hoán 女nữ 言ngôn 如như 初sơ 執chấp 志chí 不bất 移di

時thời 王vương 愛ái 念niệm 不bất 能năng 違vi 意ý 就tựu 并tinh 將tương 來lai 著trước 於ư 宮cung 中trung 便tiện 令linh 交giao 會hội 成thành 為vi 夫phu 婦phụ 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 婦phụ 恒hằng 晝trú 去khứ 冥minh 乃nãi 來lai 還hoàn

夫phu 怪quái 問vấn 之chi

汝nhữ 言ngôn 與dữ 我ngã 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ 晨thần 去khứ 暮mộ 還hoàn 心tâm 不bất 在tại 此thử 將tương 為vi 他tha 志chí 故cố 使sử 爾nhĩ 耶da

婦phụ 因nhân 自tự 誓thệ

我ngã 今kim 一nhất 心tâm 共cộng 相tương 尊tôn 奉phụng 無vô 有hữu 他tha 意ý 大đại 如như 毛mao 髮phát 若nhược 當đương 實thật 爾nhĩ 至chí 誠thành 不bất 虛hư 令linh 汝nhữ 一nhất 目mục 平bình 完hoàn 如như 故cố

言ngôn 誓thệ 已dĩ 訖ngật 一nhất 目mục 尋tầm 復phục 如như 故cố

復phục 問vấn 太thái 子tử

汝nhữ 之chi 父phụ 母mẫu 為vi 在tại 何hà 國quốc

太thái 子tử 語ngứ 婦phụ

汝nhữ 聞văn 大đại 王vương 勒Lặc 那Na 跋Bạt 彌Di 名danh 字tự 不phủ 耶da

答đáp 言ngôn

聞văn 之chi

是thị 我ngã 父phụ 也dã 彼bỉ 王vương 太thái 子tử 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 汝nhữ 復phục 聞văn 不phủ

答đáp 言ngôn

聞văn 之chi

我ngã 身thân 是thị 也dã

婦phụ 即tức 驚kinh 問vấn

汝nhữ 復phục 何hà 為vi 辛tân 苦khổ 如như 是thị

太thái 子tử 因nhân 為vi 說thuyết 其kỳ 本bổn 末mạt 婦phụ 聞văn 是thị 語ngữ 深thâm 懷hoài 歎thán 息tức 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 懷hoài 害hại 於ư 汝nhữ 自tự 古cổ 至chí 今kim 未vị 有hữu 此thử 處xứ 汝nhữ 若nhược 得đắc 彼bỉ 當đương 云vân 何hà 治trị

答đáp 言ngôn

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 雖tuy 害hại 於ư 我ngã 我ngã 於ư 其kỳ 邊biên 永vĩnh 無vô 瞋sân 恨hận

婦phụ 復phục 語ngứ 言ngôn

此thử 事sự 難nan 信tín 相tương 困khốn 如như 是thị 奈nại 何hà 不bất 瞋sân

迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 因nhân 自tự 誓thệ 言ngôn

若nhược 我ngã 於ư 彼bỉ 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 無vô 有hữu 微vi 恨hận 大đại 如như 毛mao 髮phát 我ngã 言ngôn 至chí 誠thành 不bất 虛hư 欺khi 者giả 當đương 令linh 一nhất 目mục 復phục 得đắc 平bình 復phục

自tự 誓thệ 已dĩ 訖ngật 眼nhãn 悉tất 明minh 淨tịnh

婦phụ 見kiến 其kỳ 夫phu 兩lưỡng 目mục 完hoàn 淨tịnh 端đoan 正chánh 威uy 相tướng 未vị 曾tằng 所sở 覩đổ 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 往vãng 白bạch 其kỳ 父phụ

寶bảo 鎧khải 太thái 子tử 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 父phụ 王vương 識thức 不phủ

王vương 答đáp 言ngôn

識thức

女nữ 即tức 言ngôn 曰viết

今kim 欲dục 見kiến 不phủ

王vương 言ngôn

今kim 在tại 何hà 處xứ

女nữ 言ngôn

我ngã 夫phu 則tắc 是thị 其kỳ 人nhân

王vương 笑tiếu 之chi 曰viết

此thử 女nữ 癡si 狂cuồng 志chí 亂loạn 失thất 性tánh 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 入nhập 海hải 未vị 還hoàn 見kiến 盲manh 乞khất 兒nhi 名danh 之chi 為vi 是thị

女nữ 復phục 白bạch 言ngôn

願nguyện 王vương 往vãng 看khán

王vương 尋tầm 往vãng 視thị 審thẩm 是thị 太thái 子tử 衣y 毛mao 悚tủng 然nhiên 愧quý 懼cụ 交giao 懷hoài 腹phúc 拍phách 其kỳ 前tiền 向hướng 懺sám 悔hối 言ngôn

實thật 不bất 相tương 知tri 願nguyện 恕thứ 其kỳ 過quá

密mật 將tương 太thái 子tử 還hoàn 著trước 界giới 上thượng 便tiện 唱xướng 露lộ 言ngôn

大đại 王vương 大đại 子tử 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 從tùng 大đại 海hải 還hoàn

施thi 設thiết 辦biện 具cụ 嚴nghiêm 駕giá 象tượng 馬mã 躬cung 與dữ 群quần 臣thần 自tự 往vãng 迎nghênh 之chi 還hoàn 來lai 到đáo 國quốc 廣quảng 作tác 賓tân 眾chúng 莊trang 校giáo 其kỳ 女nữ 方phương 云vân 始thỉ 欲dục 以dĩ 女nữ 用dụng 配phối

爾nhĩ 時thời 鴈nhạn 還hoàn 擔đảm 書thư 到đáo 國quốc 大đại 王vương 見kiến 鴈nhạn 披phi 解giải 看khán 讀độc 始thỉ 得đắc 消tiêu 息tức 知tri 大đại 子tử 存tồn 在tại 具cụ 知tri 其kỳ 所sở 更cánh 辛tân 酸toan 諸chư 事sự 王vương 及cập 夫phu 人nhân 乍sạ 悲bi 乍sạ 喜hỷ 宮cung 閤các 內nội 外ngoại 靡mĩ 不bất 悲bi 悼điệu 懊áo 惱não 瞋sân 憤phẫn 取thủ 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 枷già 其kỳ 身thân 幽u 閉bế 在tại 獄ngục

勅sắc 令lệnh 告cáo 下hạ 梨Lê 師Sư 跋Bạt 王Vương

太thái 子tử 辛tân 苦khổ 在tại 於ư 爾nhĩ 國quốc 云vân 何hà 默mặc 住trụ 不bất 來lai 表biểu 示thị 書thư 到đáo 其kỳ 時thời 象tượng 馬mã 侍thị 送tống 事sự 若nhược 有hữu 違vi 吾ngô 當đương 自tự 往vãng

使sứ 便tiện 齎tê 書thư 徑kính 到đáo 其kỳ 國quốc 梨Lê 師Sư 王Vương 奉phụng 受thọ 披phi 讀độc

於ư 是thị 太thái 子tử 語ngứ 梨Lê 師Sư 王Vương

牧mục 牛ngưu 之chi 人nhân 於ư 我ngã 有hữu 恩ân 我ngã 今kim 思tư 念niệm 欲dục 得đắc 見kiến 之chi 可khả 遣khiển 使sứ 往vãng 為vì 我ngã 喚hoán 之chi

王vương 尋tầm 召triệu 來lai 太thái 子tử 語ngứ 王vương

我ngã 眼nhãn 被bị 刺thứ 正chánh 仰ngưỡng 此thử 人nhân 供cung 給cấp 將tương 養dưỡng 如như 我ngã 父phụ 母mẫu 王vương 若nhược 見kiến 念niệm 當đương 為vì 我ngã 報báo

王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 即tức 時thời 賜tứ 遺di 名danh 衣y 上thượng 服phục 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 園viên 田điền 舍xá 宅trạch 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 并tinh 所sở 典điển 牛ngưu 盡tận 持trì 與dữ 之chi 其kỳ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 非phi 其kỳ 所sở 望vọng 便tiện 得đắc 安an 樂lạc 終chung 身thân 富phú 貴quý

即tức 還hoàn 報báo 使sứ 因nhân 表biểu 事sự 情tình

太thái 子tử 在tại 此thử 實thật 所sở 不bất 知tri 辛tân 酸toan 諸chư 事sự 伏phục 想tưởng 委ủy 曲khúc 太thái 子tử 今kim 者giả 已dĩ 還hoàn 得đắc 眼nhãn 即tức 娉phinh 鄙bỉ 女nữ 為vi 太thái 子tử 妻thê 莊trang 嚴nghiêm 辦biện 具cụ 臣thần 自tự 衛vệ 送tống

尋tầm 勅sắc 嚴nghiêm 具cụ 五ngũ 百bách 白bạch 象tượng 金kim 銀ngân 校giáo 飾sức 極cực 令linh 殊thù 妙diệu 選tuyển 五ngũ 百bách 人nhân 奉phụng 侍thị 太thái 子tử 復phục 令linh 擇trạch 取thủ 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 極cực 取thủ 端đoan 正chánh 才tài 能năng 巧xảo 妙diệu 種chủng 種chủng 寶bảo 物vật 而nhi 莊trang 飾sức 之chi 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 寶bảo 物vật 莊trang 校giáo 亦diệc 令linh 極cực 妙diệu 以dĩ 送tống 其kỳ 女nữ 梨Lê 師Sư 跋Bạt 王Vương 自tự 與dữ 群quần 臣thần 數sổ 百bách 千thiên 乘thừa 亦diệc 共cộng 侍thị 送tống 伎kỹ 樂nhạc 歌ca 頌tụng 圍vi 繞nhiễu 前tiền 後hậu 稱xưng 慶khánh 無vô 量lượng 進tiến 道đạo 還hoàn 國quốc

爾nhĩ 時thời 其kỳ 使sứ 到đáo 大đại 王vương 所sở 披phi 讀độc 書thư 表biểu 甚thậm 增tăng 喜hỷ 踊dũng 告cáo 下hạ 諸chư 王vương

悉tất 皆giai 來lai 集tập

即tức 嚴nghiêm 象tượng 馬mã 群quần 臣thần 百bách 官quan 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu 躬cung 迎nghênh 太thái 子tử 到đáo 於ư 界giới

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 遙diêu 見kiến 父phụ 王vương 下hạ 車xa 步bộ 進tiến 頭đầu 面diện 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 父phụ 母mẫu 父phụ 母mẫu 亦diệc 下hạ 便tiện 共cộng 抱bão 持trì 別biệt 久cửu 念niệm 想tưởng 與dữ 子tử 相tương 見kiến 一nhất 悲bi 一nhất 喜hỷ 諸chư 王vương 臣thần 民dân 見kiến 其kỳ 如như 是thị 欣hân 感cảm 之chi 情tình 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 談đàm 論luận 粗thô 訖ngật 即tức 還hoàn 駕giá 乘thừa 搥trùy 鍾chung 鳴minh 鼓cổ 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 善thiện 導đạo 從tùng 趣thú 城thành 到đáo 城thành 門môn 外ngoại

太thái 子tử 白bạch 王vương

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 今kim 何hà 所sở 在tại

王vương 答đáp 之chi 言ngôn

如như 斯tư 惡ác 人nhân 天thiên 下hạ 不bất 覆phú 吾ngô 不bất 忍nhẫn 見kiến 先tiên 來lai 幽u 閉bế 在tại 於ư 獄ngục 中trung

太thái 子tử 白bạch 王vương

今kim 當đương 還hoàn 放phóng

王vương 答đáp 之chi 言ngôn

其kỳ 罪tội 深thâm 重trọng 未vị 及cập 撿kiểm 挍giảo 云vân 何hà 當đương 出xuất

太thái 子tử 復phục 言ngôn

若nhược 不bất 放phóng 出xuất 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 終chung 不bất 入nhập 城thành

王vương 即tức 勅sắc 放phóng 語ngứ 令linh 來lai 出xuất 既ký 得đắc 脫thoát 出xuất 來lai 見kiến 太thái 子tử 太thái 子tử 抱bão 持trì 慰úy 撫phủ 其kỳ 意ý 然nhiên 後hậu 爾nhĩ 乃nãi 入nhập 城thành 至chí 宮cung

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 諸chư 王vương 臣thần 民dân 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 見kiến 於ư 太thái 子tử 視thị 於ư 怨oán 家gia 如như 視thị 赤xích 子tử 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 雖tuy 刺thứ 其kỳ 眼nhãn 無vô 有hữu 微vi 恨hận 大đại 如như 毛mao 髮phát 敬kính 愛ái 慈từ 惻trắc 倍bội 加gia 於ư 前tiền 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 皆giai 共cộng 歎thán 美mỹ 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 實thật 無vô 有hữu 比tỉ 太thái 子tử 到đáo 宮cung 與dữ 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 親thân 欵khoản 之chi 情tình 慈từ 愛ái 如như 舊cựu 徐từ 問vấn 其kỳ 珠châu 今kim 在tại 何hà 處xứ

波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 答đáp 太thái 子tử 言ngôn

來lai 時thời 藏tàng 著trước 道đạo 邊biên 土thổ 中trung

勅sắc 還hoàn 往vãng 取thủ 求cầu 覓mịch 不bất 得đắc 太thái 子tử 共cộng 往vãng 到đáo 便tiện 見kiến 之chi 收thu 取thủ 珠châu 寶bảo 還hoàn 共cộng 歸quy 宮cung 以dĩ 五ngũ 百bách 寶bảo 珠châu 遺di 與dữ 諸chư 王vương 各các 令linh 取thủ 一nhất 殘tàn 如như 意ý 珠châu 而nhi 自tự 留lưu 之chi

手thủ 捉tróc 其kỳ 珠châu 便tiện 從tùng 求cầu 願nguyện

若nhược 實thật 當đương 是thị 如như 意ý 珠châu 者giả 令linh 我ngã 父phụ 母mẫu 所sở 坐tọa 之chi 處xứ 有hữu 七thất 寶bảo 座tòa 頂đảnh 上thượng 當đương 有hữu 七thất 寶bảo 大đại 蓋cái

其kỳ 言ngôn 已dĩ 訖ngật 如như 語ngữ 而nhi 成thành

復phục 捉tróc 其kỳ 珠châu 而nhi 從tùng 求cầu 願nguyện

令linh 我ngã 父phụ 母mẫu 宮cung 內nội 諸chư 藏tạng 及cập 諸chư 王vương 臣thần 所sở 有hữu 諸chư 藏tạng 前tiền 所sở 用dụng 施thí 悉tất 令linh 還hoàn 滿mãn

即tức 時thời 捉tróc 珠châu 四tứ 向hướng 歷lịch 訖ngật 一nhất 切thiết 諸chư 藏tạng 而nhi 皆giai 還hoàn 滿mãn

復phục 勅sắc 諸chư 臣thần 告cáo 下hạ 諸chư 國quốc

迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 太Thái 子Tử 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 雨vũ 七thất 寶bảo

即tức 時thời 告cáo 下hạ 悉tất 皆giai 聞văn 知tri 於ư 時thời 太thái 子tử 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 竪thụ 立lập 大đại 幢tràng 以dĩ 珠châu 著trước 頭đầu 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 向hướng 四tứ 方phương 禮lễ 口khẩu 自tự 說thuyết 言ngôn

若nhược 其kỳ 實thật 是thị 如như 意ý 珠châu 者giả 便tiện 當đương 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 所sở 須tu

求cầu 願nguyện 已dĩ 訖ngật 四tứ 方phương 雲vân 霧vụ 即tức 有hữu 風phong 來lai 吹xuy 除trừ 糞phẩn 穢uế 及cập 餘dư 不bất 淨tịnh 悉tất 自tự 除trừ 去khứ 次thứ 復phục 雨vũ 水thủy 用dụng 掩yểm 塵trần 土thổ 次thứ 復phục 雨vũ 於ư 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 種chủng 種chủng 美mỹ 味vị 次thứ 雨vũ 五ngũ 穀cốc 次thứ 雨vũ 衣y 服phục 次thứ 雨vũ 七thất 寶bảo 積tích 滿mãn 天thiên 下hạ 爾nhĩ 時thời 人nhân 民dân 稱xưng 慶khánh 無vô 量lượng 視thị 諸chư 珍trân 寶bảo 猶do 如như 瓦ngõa 石thạch

於ư 時thời 太thái 子tử 廣quảng 布bố 宣tuyên 令lệnh

汝nhữ 等đẳng 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 所sở 須tu 供cung 身thân 之chi 事sự 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 若nhược 能năng 感cảm 識thức 如như 是thị 之chi 恩ân 當đương 攝nhiếp 身thân 口khẩu 意ý 修tu 十Thập 善Thiện 道Đạo

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 感cảm 念niệm 太thái 子tử 無vô 極cực 之chi 施thí 人nhân 聞văn 其kỳ 令linh 尅khắc 勵lệ 其kỳ 心tâm 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 不bất 犯phạm 眾chúng 惡ác 命mạng 終chung 之chi 後hậu 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 迦Ca 良Lương 那Na 伽Già 梨Lê 太Thái 子Tử 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị 爾nhĩ 時thời 我ngã 父phụ 勒Lặc 那Na 跋Bạt 彌Di 今kim 現hiện 我ngã 父phụ 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 是thị 爾nhĩ 時thời 母mẫu 者giả 今kim 現hiện 我ngã 母mẫu 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 是thị 時thời 梨Lê 師Sư 跋Bạt 王Vương 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 是thị 爾nhĩ 時thời 妻thê 者giả 今kim 瞿Cù 夷Di 是thị 爾nhĩ 時thời 波Ba 婆Bà 伽Già 梨Lê 者giả 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị

閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 蒙mông 我ngã 恩ân 者giả 我ngã 初sơ 得đắc 道Đạo 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 及cập 我ngã 弟đệ 子tử 得đắc 授thọ 記ký 者giả 如như 此thử 等đẳng 是thị

阿A 難Nan 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 為vị 彼bỉ 所sở 害hại 辛tân 苦khổ 極cực 理lý 猶do 以dĩ 慈từ 心tâm 而nhi 矜căng 愛ái 之chi 況huống 我ngã 今kim 日nhật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 煩phiền 惱não 都đô 除trừ 慈từ 悲bi 廣quảng 布bố 被bị 彼bỉ 少thiểu 害hại 豈khởi 不bất 慈từ 愍mẫn

佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ

時thời 諸chư 會hội 者giả 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 感cảm 念niệm 世Thế 尊Tôn 為vì 於ư 群quần 生sanh 經kinh 涉thiệp 劇kịch 苦khổ 而nhi 不bất 退thoái 廢phế 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 悲bi 喜hỷ 交giao 懷hoài 剋khắc 心tâm 勵lệ 志chí 思tư 惟duy 妙diệu 法Pháp 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 者giả 種chúng 辟Bích 支Chi 佛Phật 善thiện 根căn 者giả 有hữu 發phát 無vô 上thượng 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 者giả 咸hàm 共cộng 敬kính 戴đái 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



摩Ma 訶Ha 令Linh 奴Nô 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 八bát

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 尼Ni 拘Câu 盧Lô 陀Đà 僧Tăng 伽Già 藍Lam 佛Phật 初sơ 還hoàn 國quốc 於ư 時thời 諸chư 釋Thích 觀quan 佛Phật 威uy 儀nghi 相tướng 好hảo 殊thù 異dị 身thân 體thể 金kim 色sắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 視thị 之chi 無vô 厭yếm 各các 共cộng 群quần 聚tụ 街nhai 陌mạch 市thị 里lý 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 歎thán 說thuyết 如Như 來Lai 於ư 此thử 眾chúng 中trung 無vô 有hữu 儔trù 類loại 實thật 可khả 敬kính 哉tai

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 是thị 論luận 已dĩ 並tịnh 共cộng 白bạch 佛Phật 說thuyết 其kỳ 諸chư 人nhân 歎thán 詠vịnh 之chi 詞từ

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 吾ngô 乃nãi 往vãng 昔tích 於ư 此thử 眾chúng 中trung 最tối 尊tôn 最tối 妙diệu 不bất 但đãn 今kim 日nhật

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 各các 共cộng 白bạch 佛Phật

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 過quá 去khứ 世thế 時thời 於ư 此thử 眾chúng 中trung 最tối 尊tôn 最tối 妙diệu 其kỳ 事sự 云vân 何hà

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 善thiện 著trước 心tâm 中trung 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 具cụ 足túc 解giải 釋thích 過quá 去khứ 世thế 事sự

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

佛Phật 便tiện 為vi 說thuyết

過quá 去khứ 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 大đại 國quốc 王vương 名danh 曰viết 令Linh 奴Nô 其kỳ 王vương 統thống 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 一nhất 萬vạn 大đại 臣thần 五ngũ 百bách 太thái 子tử 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 合hợp 有hữu 二nhị 萬vạn 最tối 大đại 夫phu 人nhân 字tự 提Đề 婆Bà 跋Bạt 提Đề 最tối 後hậu 懷hoài 妊nhâm 生sanh 一nhất 太thái 子tử 其kỳ 兒nhi 端đoan 正chánh 身thân 紫tử 金kim 色sắc 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 兩lưỡng 手thủ 掌chưởng 中trung 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 其kỳ 左tả 足túc 底để 有hữu 馬mã 形hình 相tướng 其kỳ 右hữu 足túc 底để 有hữu 白bạch 象tượng 相tướng 其kỳ 兒nhi 福phước 德đức 人nhân 中trung 奇kỳ 尊tôn 即tức 依y 父phụ 母mẫu 而nhi 為vi 立lập 字tự 提Đề 婆Bà 令Linh 奴Nô 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 大đại 令Linh 奴Nô 大Đại 王Vương 卒thốt 遇ngộ 時thời 病bệnh 其kỳ 命mạng 將tương 終chung

諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 群quần 臣thần 太thái 子tử 咸hàm 來lai 問vấn 病bệnh 因nhân 問vấn 大đại 王vương

假giả 其kỳ 終chung 沒một 諸chư 王vương 太thái 子tử 誰thùy 應ưng 紹thiệu 嗣tự

時thời 王vương 報báo 曰viết

若nhược 我ngã 諸chư 子tử 有hữu 能năng 具cụ 足túc 十thập 功công 德đức 者giả 乃nãi 立lập 為vi 王vương 何hà 等đẳng 十thập 德đức

一nhất 者giả 身thân 紫tử 金kim 色sắc 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 二nhị 者giả 兩lưỡng 手thủ 掌chưởng 中trung 有hữu 金kim 輪luân 相tướng 具cụ 足túc 不bất 缺khuyết 三tam 者giả 其kỳ 右hữu 足túc 底để 有hữu 白bạch 象tượng 相tướng 四tứ 者giả 其kỳ 左tả 足túc 下hạ 有hữu 馬mã 形hình 相tướng 五ngũ 者giả 著trước 王vương 衣y 服phục 與dữ 身thân 相tướng 可khả 不bất 大đại 不bất 小tiểu 六lục 者giả 坐tọa 王vương 御ngự 座tòa 威uy 德đức 巍nguy 巍nguy 其kỳ 坐tọa 安an 隱ẩn 七thất 者giả 諸chư 王vương 群quần 臣thần 歡hoan 喜hỷ 敬kính 禮lễ 稱xưng 善thiện 無vô 量lượng 入nhập 於ư 後hậu 宮cung 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 恭cung 敬kính 八bát 者giả 若nhược 將tương 至chí 於ư 天thiên 祠từ 泥nê 天thiên 木mộc 像tượng 悉tất 為vi 作tác 禮lễ 九cửu 者giả 福phước 德đức 威uy 力lực 能năng 雨vũ 七thất 寶bảo 稱xưng 給cấp 一nhất 切thiết 十thập 者giả 其kỳ 母mẫu 是thị 誰thùy 提Đề 婆Bà 跋Bạt 提Đề 夫phu 人nhân 所sở 生sanh

若nhược 有hữu 具cụ 足túc 是thị 十thập 功công 德đức 斯tư 乃nãi 立lập 之chi 用dụng 作tác 大đại 王vương

教giáo 勅sắc 已dĩ 竟cánh 無vô 常thường 對đối 至chí 遂toại 便tiện 命mạng 終chung

諸chư 王vương 臣thần 民dân 五ngũ 百bách 子tử 中trung 從tùng 其kỳ 大đại 者giả 次thứ 以dĩ 十thập 事sự 觀quan 相tướng 其kỳ 身thân 此thử 諸chư 太thái 子tử 身thân 無vô 金kim 色sắc 髮phát 無vô 紺cám 青thanh 手thủ 掌chưởng 無vô 輪luân 足túc 底để 無vô 有hữu 象tượng 馬mã 之chi 相tướng 著trước 王vương 者giả 服phục 不bất 相tương 應ứng 當đương 坐tọa 于vu 御ngự 座tòa 其kỳ 木mộc 師sư 子tử 驚kinh 張trương 起khởi 立lập 欲dục 搏bác 嚙giảo 之chi 諸chư 王vương 臣thần 民dân 悉tất 不bất 敬kính 禮lễ 將tương 至chí 宮cung 內nội 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 悉tất 不bất 歡hoan 喜hỷ 無vô 禮lễ 敬kính 者giả 設thiết 入nhập 天thiên 祠từ 自tự 禮lễ 天thiên 像tượng 諸chư 餘dư 泥nê 木mộc 天thiên 像tượng 悉tất 不bất 作tác 禮lễ 語ngứ 使sử 雨vũ 寶bảo 亦diệc 復phục 不bất 能năng 又hựu 復phục 不bất 是thị 提Đề 婆Bà 跋Bạt 提Đề 夫phu 人nhân 所sở 生sanh 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 諸chư 大đại 太thái 子tử 於ư 十thập 事sự 中trung 乃nãi 無vô 一nhất 事sự 最tối 下hạ 小tiểu 子tử 身thân 紫tử 金kim 色sắc 其kỳ 髮phát 紺cám 青thanh 看khán 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 輪luân 相tướng 具cụ 足túc 覩đổ 其kỳ 脚cước 底để 象tượng 形hình 馬mã 相tướng 然nhiên 如như 畫họa 著trước 王vương 法pháp 服phục 與dữ 身thân 相tướng 可khả 坐tọa 於ư 御ngự 座tòa 福phước 德đức 巍nguy 巍nguy 諸chư 王vương 臣thần 民dân 無vô 不bất 敬kính 禮lễ 入nhập 於ư 後hậu 宮cung 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 敬kính 奉phụng 作tác 禮lễ 將tương 至chí 天thiên 祠từ 泥nê 木mộc 天thiên 像tượng 悉tất 皆giai 為vi 禮lễ 教giáo 使sử 雨vũ 寶bảo 始thỉ 語ngữ 即tức 雨vũ 問vấn 是thị 誰thùy 生sanh 提Đề 婆Bà 跋Bạt 提Đề 夫phu 人nhân 所sở 生sanh 十thập 事sự 具cụ 足túc 諸chư 王vương 臣thần 民dân 即tức 拜bái 為vi 王vương 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 有hữu 金kim 輪luân 寶bảo 從tùng 東đông 方phương 來lai 輪luân 有hữu 千thiên 輻bức 縱tung 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần

王vương 即tức 下hạ 座tòa 右hữu 膝tất 著trước 地địa 跪quỵ 而nhi 言ngôn 曰viết

若nhược 我ngã 福phước 德đức 應ưng 為vi 王vương 者giả 輪luân 當đương 稱xưng 我ngã

即tức 如như 其kỳ 言ngôn 來lai 在tại 殿điện 前tiền 住trụ 虛hư 空không 中trung 白bạch 象tượng 寶bảo 者giả 從tùng 香hương 山sơn 來lai 毛mao 尾vĩ 貫quán 珠châu 若nhược 王vương 乘thừa 上thượng 象tượng 皆giai 能năng 飛phi 從tùng 朝triêu 至chí 午ngọ 徧biến 四tứ 天thiên 下hạ 若nhược 以dĩ 足túc 行hành 足túc 所sở 觸xúc 地địa 即tức 成thành 金kim 沙sa 紺cám 馬mã 寶bảo 者giả 身thân 紺cám 青thanh 色sắc 其kỳ 馬mã 毛mao 尾vĩ 皆giai 悉tất 珠châu 色sắc 皆giai 雨vũ 七thất 寶bảo 若nhược 王vương 乘thừa 上thượng 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 遊du 四tứ 天thiên 下hạ 不bất 疲bì 不bất 勞lao 神thần 珠châu 寶bảo 者giả 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 其kỳ 珠châu 光quang 明minh 晝trú 夜dạ 恒hằng 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 內nội 復phục 能năng 雨vũ 於ư 七thất 寶bảo 稱xưng 給cấp 一nhất 切thiết 玉ngọc 女nữ 寶bảo 者giả 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 稱xưng 適thích 王vương 意ý 典điển 藏tạng 臣thần 者giả 王vương 須tu 七thất 寶bảo 隨tùy 意ý 給cấp 足túc 終chung 無vô 乏phạp 盡tận 其kỳ 典điển 兵binh 臣thần 王vương 若nhược 欲dục 須tu 四tứ 種chủng 兵binh 時thời 顧cố 視thị 之chi 頃khoảnh 諸chư 兵binh 悉tất 集tập 行hành 陣trận 嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 力lực 非phi 凡phàm

七thất 寶bảo 既ký 具cụ 坐tọa 自tự 思tư 惟duy

吾ngô 享hưởng 斯tư 位vị 皆giai 由do 前tiền 身thân 宿túc 種chúng 福phước 業nghiệp 乃nãi 致trí 之chi 耳nhĩ 今kim 當đương 紹thiệu 繼kế 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt

即tức 以dĩ 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 其kỳ 身thân 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 向hướng 于vu 東đông 方phương 跪quỵ 而nhi 言ngôn 曰viết

東đông 方phương 快Khoái 士Sĩ 來lai 受thọ 我ngã 請thỉnh

即tức 時thời 便tiện 有hữu 二nhị 萬vạn 辟Bích 支Chi 佛Phật 來lai 至chí 王vương 宮cung 南nam 西tây 北bắc 方phương 悉tất 皆giai 請thỉnh 之chi 時thời 有hữu 六lục 萬vạn 辟Bích 支Chi 佛Phật 來lai 受thọ 王vương 請thỉnh 王vương 與dữ 諸chư 臣thần 四tứ 事sự 供cúng 養dường 其kỳ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 離ly 家gia 來lai 久cửu 即tức 啟khải 大đại 王vương 欲dục 辭từ 還hoàn 國quốc 王vương 即tức 聽thính 之chi

因nhân 啟khải 王vương 曰viết

此thử 中trung 快Khoái 士Sĩ 其kỳ 數số 甚thậm 眾chúng 願nguyện 王vương 垂thùy 愍mẫn 減giảm 省tỉnh 少thiểu 許hứa 與dữ 臣thần 供cúng 養dường 願nguyện 使sử 將tương 來lai 共cộng 享hưởng 斯tư 福phước

於ư 時thời 大đại 王vương 即tức 以dĩ 四tứ 方phương 辟Bích 支Chi 佛Phật 與dữ 諸chư 小tiểu 王vương 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 諸chư 王vương 臣thần 民dân 命mạng 終chung 之chi 後hậu 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 令Linh 奴Nô 王Vương 者giả 今kim 現hiện 我ngã 父phụ 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 是thị 爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 跋Bạt 提Đề 夫Phu 人Nhân 者giả 今kim 現hiện 我ngã 母mẫu 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 是thị 爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 令Linh 奴Nô 王Vương 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 太thái 子tử 者giả 今kim 此thử 五ngũ 百bách 釋Thích 是thị

我ngã 乃nãi 爾nhĩ 時thời 於ư 諸chư 人nhân 中trung 最tối 為vi 尊tôn 妙diệu 吾ngô 今kim 成thành 佛Phật 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 於ư 此thử 眾chúng 中trung 最tối 為vi 奇kỳ 妙diệu

時thời 諸chư 大đại 會hội 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 者giả 有hữu 種chúng 辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 緣duyên 者giả 有hữu 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 成thành 不bất 退thoái 者giả 眾chúng 坐tọa 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

善Thiện 求Cầu 惡Ác 求Cầu 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 利lợi 養dưỡng 蔽tế 心tâm 作tác 三tam 逆nghịch 罪tội 推thôi 山sơn 壓áp 佛Phật 傷thương 佛Phật 脚cước 指chỉ 復phục 縱túng 放phóng 黑hắc 象tượng 欲dục 令linh 害hại 佛Phật 別biệt 僧Tăng 兩lưỡng 部bộ 殺sát 漏lậu 盡tận 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 以dĩ 故cố 殺sát 生sanh 疑nghi 畏úy 受thọ 後hậu 報báo

時thời 有hữu 六lục 師sư 即tức 往vãng 問vấn 之chi

六lục 師sư 便tiện 為vi 說thuyết 諸chư 邪tà 見kiến 言ngôn

為vi 惡ác 無vô 罪tội 為vi 善thiện 無vô 福phước 信tín 敬kính 心tâm 生sanh 喪táng 斷đoạn 善thiện 根căn

是thị 時thời 阿A 難Nan 析tích 體thể 愛ái 重trọng 惋oản 恨hận 情tình 深thâm 悲bi 哽ngạnh 懊áo 惱não 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

調Điều 達Đạt 愚ngu 癡si 造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp 壞hoại 破phá 善thiện 根căn 辱nhục 釋Thích 種chủng 子tử

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 非phi 但đãn 今kim 世thế 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 斷đoạn 破phá 善thiện 根căn 過quá 去khứ 世thế 時thời 亦diệc 貪tham 利lợi 養dưỡng 喪táng 身thân 失thất 命mạng

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 過quá 去khứ 世thế 時thời 貪tham 利lợi 喪táng 身thân 其kỳ 事sự 云vân 何hà 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

善thiện 聽thính 當đương 說thuyết 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 國quốc 名danh 波Ba 羅La 奈Nại 時thời 有hữu 薩tát 薄bạc 名danh 摩Ma 訶Ha 夜Dạ 移Di 其kỳ 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 自tự 然nhiên 仁nhân 善thiện 意ý 性tánh 柔nhu 和hòa 月nguyệt 滿mãn 生sanh 男nam 形hình 體thể 端đoan 正chánh 父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm 施thi 設thiết 美mỹ 饍thiện 延diên 請thỉnh 親thân 戚thích 并tinh 諸chư 相tướng 師sư 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 抱bão 兒nhi 示thị 眾chúng 為vì 其kỳ 立lập 字tự

相tướng 師sư 問vấn 言ngôn

此thử 兒nhi 受thọ 胎thai 已dĩ 來lai 有hữu 何hà 瑞thụy 應ứng

其kỳ 父phụ 答đáp 言ngôn

受thọ 胎thai 已dĩ 來lai 其kỳ 婦phụ 自tự 然nhiên 慈từ 心tâm 和hòa 善thiện

相tướng 師sư 即tức 為vi 立lập 字tự 名danh 為vi 善Thiện 求Cầu 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 大đại 好hiếu 積tích 諸chư 德đức 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh

次thứ 後hậu 懷hoài 妊nhâm 自tự 然nhiên 弊tệ 惡ác 期kỳ 滿mãn 生sanh 男nam 形hình 體thể 醜xú 陋lậu 即tức 請thỉnh 相tướng 師sư 為vì 其kỳ 立lập 字tự

相tướng 師sư 問vấn 言ngôn

此thử 兒nhi 懷hoài 妊nhâm 有hữu 何hà 感cảm 應ứng

答đáp 言ngôn

懷hoài 兒nhi 已dĩ 來lai 受thọ 性tánh 弊tệ 惡ác

於ư 時thời 相tướng 師sư 即tức 為vi 立lập 字tự 名danh 曰viết 惡Ác 求Cầu 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 大đại 好hiếu 為vi 惡ác 事sự 恒hằng 生sanh 貪tham 心tâm 懷hoài 嫉tật 妬đố 意ý

年niên 各các 長trưởng 大đại 欲dục 行hành 共cộng 賈cổ 入nhập 海hải 求cầu 索sách 寶bảo 物vật 各các 有hữu 五ngũ 百bách 侍thị 從tùng 前tiền 後hậu 而nhi 發phát 途đồ 路lộ 懸huyền 遠viễn 中trung 道đạo 乏phạp 糧lương 經kinh 於ư 七thất 日nhật 去khứ 死tử 不bất 遠viễn 是thị 時thời 善Thiện 求Cầu 及cập 諸chư 賈cổ 人nhân 咸hàm 共cộng 誠thành 心tâm 禱đảo 諸chư 神thần 祇kỳ 欲dục 濟tế 飢cơ 儉kiệm 於ư 空không 澤trạch 中trung 遙diêu 見kiến 一nhất 樹thụ 枝chi 葉diệp 欝uất 茂mậu 便tiện 即tức 趣thú 之chi 有hữu 一nhất 泉tuyền 水thủy 善Thiện 求Cầu 及cập 眾chúng 悉tất 共cộng 誠thành 心tâm 求cầu 哀ai 救cứu 護hộ

誠thành 感cảm 神thần 應ứng 現hiện 身thân 語ngứ 之chi

斫chước 去khứ 一nhất 枝chi 所sở 須tu 當đương 出xuất

諸chư 人nhân 歡hoan 喜hỷ 便tiện 斫chước 一nhất 枝chi 美mỹ 飲ẩm 流lưu 出xuất 斫chước 第đệ 二nhị 枝chi 種chủng 種chủng 食thực 出xuất 百bách 味vị 具cụ 足túc 咸hàm 共cộng 承thừa 接tiếp 各các 得đắc 飽bão 滿mãn 斫chước 第đệ 三tam 枝chi 出xuất 諸chư 妙diệu 衣y 種chủng 種chủng 備bị 具cụ 斫chước 第đệ 四tứ 枝chi 種chủng 種chủng 寶bảo 物vật 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 備bị 所sở 須tu 盡tận 辦biện

惡Ác 求Cầu 後hậu 到đáo 眾chúng 人nhân 如như 前tiền 盡tận 得đắc 充sung 足túc 便tiện 自tự 念niệm 言ngôn

今kim 此thử 樹thụ 枝chi 能năng 出xuất 如như 是thị 種chủng 種chủng 好hảo 物vật 況huống 復phục 其kỳ 根căn 今kim 當đương 伐phạt 之chi 足túc 得đắc 極cực 妙diệu 佳giai 好hảo 之chi 物vật

思tư 惟duy 心tâm 定định 令lệnh 人nhân 伐phạt 之chi

是thị 時thời 善Thiện 求Cầu 聞văn 如như 是thị 語ngữ 懷hoài 憤phẫn 懊áo 惱não 語ngứ 惡Ác 求Cầu 言ngôn

我ngã 等đẳng 飢cơ 乏phạp 命mạng 在tại 旦đán 夕tịch 蒙mông 此thử 樹thụ 恩ân 得đắc 濟tế 餘dư 命mạng 云vân 何hà 懷hoài 此thử 弊tệ 惡ác 之chi 心tâm 而nhi 欲dục 伐phạt 之chi

爾nhĩ 時thời 惡Ác 求Cầu 不bất 用dụng 其kỳ 言ngôn 即tức 掘quật 其kỳ 根căn 善Thiện 求Cầu 感cảm 佩bội 不bất 忍nhẫn 見kiến 之chi 領lãnh 眾chúng 歸quy 家gia 伐phạt 樹thụ 已dĩ 竟cánh 有hữu 五ngũ 百bách 羅la 剎sát 取thủ 此thử 惡Ác 求Cầu 及cập 眾chúng 賈cổ 人nhân 悉tất 皆giai 噉đạm 之chi 財tài 物vật 伴bạn 侶lữ 一nhất 切thiết 喪táng 失thất

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 善Thiện 求Cầu 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị

爾nhĩ 時thời 父phụ 者giả 今kim 現hiện 我ngã 父phụ 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 是thị 爾nhĩ 時thời 母mẫu 者giả 今kim 現hiện 我ngã 母mẫu 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 是thị 也dã 時thời 惡Ác 求Cầu 者giả 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị

阿A 難Nan 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 非phi 但đãn 今kim 日nhật 作tác 不bất 善thiện 事sự 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 世thế 世thế 常thường 造tạo 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 常thường 與dữ 相tương 值trị 恒hằng 教giáo 善thiện 法Pháp 而nhi 不bất 用dụng 之chi 反phản 更cánh 以dĩ 我ngã 為vi 怨oán

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 咸hàm 自tự 勸khuyến 勵lệ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu

元nguyên 魏ngụy 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 等đẳng 在tại 高cao 昌xương 郡quận 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/11/2016 ◊ Cập nhật: 3/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13