賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na 優Ưu 婆Bà 夷Di 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng圍vi 繞nhiễu 恭cung 敬kính

爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán智trí 慧tuệ 行hành 者giả欲dục 成thành 佛Phật 道Đạo當đương 樂nhạo 經Kinh 法Pháp讚tán 誦tụng 演diễn 說thuyết正chánh 使sử 白bạch 衣y 說thuyết 法pháp諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần悉tất 來lai 聽thính 受thọ況huống 出xuất 家gia 人nhân出xuất 家gia 之chi 人nhân乃nãi 至chí 行hành 路lộ誦tụng 經Kinh 說thuyết 偈kệ常thường 有hữu 諸chư 天thiên隨tùy 而nhi 聽thính 受thọ是thị 故cố 應ưng 勤cần誦tụng 說thuyết 經Kinh 法Pháp何hà 以dĩ 故cố 知tri佛Phật 初sơ 至chí 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá功công 德đức 流lưu 布bố莫mạc 不bất 聞văn 知tri

時thời 諸chư 善thiện 人nhân聞văn 佛Phật 名danh 德đức歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán

所sở 以dĩ 者giả 何hà世thế 間gian 惡ác 人nhân聞văn 善thiện 人nhân 名danh心tâm 生sanh 憎tăng 嫉tật聞văn 惡ác 歡hoan 喜hỷ賢hiền 善thiện 之chi 人nhân遏át 惡ác 揚dương 善thiện欲dục 令linh 廣quảng 聞văn見kiến 人nhân 作tác 惡ác而nhi 知tri 結kết 使sử憐lân 愍mẫn 恕thứ如như 是thị 善thiện 人nhân聞văn 佛Phật 出xuất 世thế稱xưng 揚dương 流lưu 布bố令linh 遍biến 諸chư 國quốc

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương有hữu 邊biên 小tiểu 國quốc名danh 毘Tỳ 紐Nữu 乾Càn時thời 此thử 聚tụ 落lạc 中trung人nhân 多đa 邪tà 見kiến無vô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng時thời 此thử 村thôn 落lạc有hữu 一nhất 女nữ 人nhân名danh 摩Ma 訶Ha 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na時thời 有hữu 事sự 緣duyên至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 所sở緣duyên 事sự 畢tất 訖ngật從tùng 諸chư 篤đốc 信tín優Ưu 婆Bà 塞Tắc 邊biên聞văn 佛Phật 功công 德đức欲dục 得đắc 見kiến 佛Phật即tức 往vãng 祇Kỳ 洹Hoàn覩đổ 佛Phật 相tướng 好hảo莊trang 嚴nghiêm 殊thù 特đặc頭đầu 面diện 禮lễ 足túc卻khước 在tại 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 五Ngũ 戒Giới 法Pháp所sở 謂vị不bất 殺sát 得đắc 長trường 壽thọ不bất 盜đạo 得đắc 大đại 富phú不bất 邪tà 婬dâm得đắc 人nhân 敬kính 愛ái 念niệm不bất 妄vọng 語ngữ得đắc 言ngôn 見kiến 信tín 用dụng不bất 飲ẩm 酒tửu得đắc 聰thông 明minh 了liễu 達đạt

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn授thọ 我ngã 五Ngũ 戒Giới我ngã 當đương 盡tận 壽thọ清thanh 淨tịnh 奉phụng 持trì寧ninh 失thất 身thân 命mạng終chung 不bất 毀hủy 犯phạm如như 飢cơ 人nhân 惜tích 食thực渴khát 者giả 愛ái 水thủy如như 疾tật 者giả 護hộ 念niệm我ngã 護hộ 禁cấm 戒giới亦diệc 復phục 如như 是thị

時thời 佛Phật 即tức 與dữ授thọ 五Ngũ 戒Giới 法Pháp

得đắc 五Ngũ 戒Giới 已dĩ白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 所sở 住trú 處xứ偏thiên 僻tích 逈huýnh 遠viễn當đương 還hoàn 所sở 止chỉ願nguyện 賜tứ 少thiểu 物vật當đương 敬kính 奉phụng 之chi

過quá 去khứ 諸chư 佛Phật如như 恒Hằng 河Hà 沙sa盡tận 說thuyết 法Pháp 句Cú未vị 來lai 諸chư 佛Phật如như 恒Hằng 河Hà 沙sa亦diệc 說thuyết 是thị 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 法Pháp 句Cú 經Kinh與dữ 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na令linh 諷phúng 奉phụng 行hành得đắc 已dĩ 作tác 禮lễ遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 而nhi 去khứ還hoàn 本bổn 聚tụ 落lạc思tư 惟duy 憶ức 念niệm佛Phật 所sở 與dữ 經Kinh是thị 時thời 中trung 夜dạ於ư 高cao 屋ốc 上thượng思tư 佛Phật 功công 德đức讀độc 誦tụng 法Pháp 句Cú

時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương欲dục 至chí 南nam 方phương毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 所sở將tương 千thiên 夜dạ 叉xoa從tùng 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na 上thượng 過quá聞văn 誦tụng 經Kinh 聲thanh尋tầm 皆giai 住trụ 空không聽thính 其kỳ 所sở 誦tụng讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 妹muội善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu今kim 我ngã 若nhược 以dĩ天thiên 寶bảo 相tương 遺di非phi 爾nhĩ 所sở 宜nghi我ngã 今kim 以dĩ 一nhất善thiện 言ngôn 相tương 贈tặng謂vị 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên從tùng 舍Xá 衛Vệ 來lai當đương 止chỉ 此thử 林lâm汝nhữ 明minh 往vãng 請thỉnh於ư 舍xá 供cúng 養dường彼bỉ 咒chú 願nguyện 時thời并tinh 稱xưng 我ngã 名danh

優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ仰ngưỡng 視thị 空không 中trung不bất 見kiến 其kỳ 形hình如như 盲manh 眼nhãn 人nhân於ư 夜dạ 黑hắc 闇ám都đô 無vô 所sở 見kiến即tức 問vấn 言ngôn 曰viết

汝nhữ 為vi 是thị 誰thùy不bất 見kiến 其kỳ 形hình而nhi 但đãn 有hữu 聲thanh

空không 中trung 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 鬼quỷ 王vương毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 也dã為vì 聽thính 法Pháp 故cố於ư 此thử 住trụ 耳nhĩ

優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn

天thiên 無vô 謬mậu 語ngữ汝nhữ 天thiên 我ngã 人nhân絕tuyệt 無vô 因nhân 由do何hà 故cố 稱xưng 我ngã為vi 妹muội 耶da

天thiên 王vương 答đáp 言ngôn

佛Phật 是thị 法Pháp 王Vương亦diệc 人nhân 天thiên 父phụ我ngã 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc汝nhữ 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di同đồng 一nhất 法Pháp 味vị故cố 言ngôn 妹muội

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ問vấn 言ngôn

天thiên 王vương我ngã 供cúng 養dường 時thời稱xưng 汝nhữ 名danh 字tự有hữu 何hà 利lợi 耶da

天thiên 王vương 答đáp 言ngôn

我ngã 為vi 天thiên 王vương天thiên 耳nhĩ 遠viễn 聞văn稱xưng 我ngã 名danh 者giả我ngã 悉tất 聞văn 之chi以dĩ 稱xưng 我ngã 故cố增tăng 我ngã 勢thế 力lực威uy 德đức 眷quyến 屬thuộc我ngã 亦diệc 復phục 以dĩ 神thần 力lực及cập 勅sắc 鬼quỷ 神thần護hộ 念niệm 是thị 人nhân增tăng 其kỳ 祿lộc 福phước令linh 離ly 衰suy 患hoạn

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ尋tầm 便tiện 過quá 去khứ

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược自tự 思tư 惟duy 言ngôn

佛Phật 於ư 百bách 劫kiếp精tinh 勤cần 苦khổ 行hành唯duy 為vì 我ngã 耳nhĩ以dĩ 佛Phật 恩ân 故cố乃nãi 使sử 鬼quỷ 王vương為vi 我ngã 妹muội

便tiện 不bất 寢tẩm 寐mị天thiên 垂thùy 欲dục 曉hiểu方phương 得đắc 少thiểu 眠miên

時thời 彼bỉ 家gia 中trung常thường 令lệnh 使sử 人nhân入nhập 林lâm 取thủ 薪tân是thị 時thời 使sử 人nhân早tảo 赴phó 入nhập 林lâm上thượng 樹thụ 採thải 薪tân遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 連Liên 等đẳng五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu在tại 此thử 林lâm 中trung其kỳ 精tinh 勤cần 者giả坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh其kỳ 懶lãn 惰nọa 者giả臥ngọa 沙sa 草thảo 上thượng

時thời 彼bỉ 使sử 人nhân奔bôn 隨tùy 大đại 家gia到đáo 舍Xá 衛Vệ 國Quốc是thị 故cố 遙diêu 見kiến識thức 二nhị 尊Tôn 者Giả便tiện 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 等đẳng 大đại 家gia所sở 尊tôn 敬kính 者giả今kim 在tại 此thử 林lâm大đại 家gia 不bất 知tri若nhược 我ngã 徐từ 取thủ 薪tân 已dĩ乃nãi 還hoàn 白bạch 者giả或hoặc 有hữu 餘dư 人nhân脫thoát 先tiên 請thỉnh 去khứ我ngã 則tắc 有hữu 過quá於ư 事sự 折chiết 減giảm先tiên 辦biện 斯tư 要yếu後hậu 乃nãi 取thủ 薪tân於ư 事sự 無vô 苦khổ

即tức 便tiện 下hạ 樹thụ往vãng 尊Tôn 者Giả 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc白bạch 言ngôn 尊Tôn 者Giả

我ngã 大đại 家gia 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na禮lễ 足túc 問vấn 訊tấn

尊Tôn 者Giả 答đáp 言ngôn

令linh 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na安an 隱ẩn 受thọ 樂lạc解giải 脫thoát 生sanh 死tử

白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả我ngã 大đại 家gia 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na請thỉnh 明minh 日nhật 食thực唯duy 願nguyện 屈khuất 臨lâm

尊Tôn 者Giả 答đáp 言ngôn

汝nhữ 還hoàn 歸quy 家gia告cáo 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na

善thiện 哉tai 優Ưu 婆Bà 夷Di知tri 時thời 長trường 宜nghi佛Phật 讚tán 五ngũ 施thí得đắc 福phước 無vô 量lượng所sở 謂vị施thí 遠viễn 來lai 者giả施thí 遠viễn 去khứ 者giả施thí 病bệnh 瘦sấu 者giả於ư 飢cơ 餓ngạ 時thời施thí 於ư 飲ẩm 食thực施thí 知tri 法Pháp 人nhân如như 是thị 五ngũ 施thí現hiện 世thế 獲hoạch 福phước

使sứ 者giả 受thọ 教giáo辭từ 退thoái 出xuất 林lâm急cấp 疾tật 還hoàn 家gia

到đáo 已dĩ問vấn 婢tỳ 大đại 家gia 所sở 在tại

答đáp 言ngôn

彼bỉ 高cao 屋ốc 上thượng初sơ 夜dạ 中trung 夜dạ不bất 得đắc 睡thụy 眠miên今kim 方phương 始thỉ 眠miên

使sứ 白bạch 喚hoán 覺giác率suất 言ngôn 不bất 敢cảm 白bạch

汝nhữ 若nhược 不bất 能năng我ngã 自tự 當đương 覺giác

咸hàm 言ngôn 隨tùy 意ý使sứ 前tiền 上thượng 屋ốc彈đàn 指chỉ 令linh 覺giác

覺giác 已dĩ問vấn 言ngôn

欲dục 何hà 所sở 白bạch

白bạch 言ngôn

大đại 家gia尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 揵Kiền 連Liên 等đẳng在tại 其kỳ 林lâm 中trung

優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na甚thậm 大đại 喜hỷ 躍dược即tức 便tiện 自tự 取thủ耳nhĩ 二nhị 金kim 鐶hoàn而nhi 以dĩ 賞thưởng 之chi尋tầm 更cánh 白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả 有hữu 好hảo 言ngôn 教giáo到đáo 大đại 家gia 邊biên

即tức 曰viết

有hữu 何hà 好hảo 教giáo可khả 時thời 說thuyết 之chi

具cụ 以dĩ 五ngũ 施thí而nhi 為vi 說thuyết 之chi

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di歡hoan 喜hỷ 踰du 前tiền譬thí 如như 蓮liên 花hoa見kiến 日nhật 則tắc 便tiện 開khai 敷phu時thời 彼bỉ 開khai 解giải亦diệc 復phục 如như 是thị即tức 自tự 解giải 頸cảnh眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc重trùng 以dĩ 賜tứ 之chi

使sứ 者giả 白bạch 言ngôn

大đại 家gia 時thời 起khởi洗tẩy 手thủ 辦biện 具cụ飲ẩm 食thực 供cúng 養dường我ngã 向hướng 輙triếp 持trì大đại 家gia 言ngôn 教giáo請thỉnh 二nhị 尊Tôn 者Giả及cập 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử今kim 日nhật 來lai 食thực願nguyện 時thời 供cung 辦biện

聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ益ích 復phục 踊dũng 躍dược言ngôn

我ngã 所sở 欲dục 作tác已dĩ 為vi 我ngã 作tác快khoái 不bất 可khả 言ngôn我ngã 今kim 放phóng 汝nhữ更cánh 不bất 屬thuộc 我ngã如như 汝nhữ 善thiện 好hảo在tại 家gia 出xuất 家gia聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp隨tùy 處xứ 光quang 好hảo

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na即tức 起khởi 洗tẩy 手thủ告cáo 語ngứ 家gia 屬thuộc及cập 諸chư 隣lân 比tỉ

汝nhữ 應ưng 作tác 食thực汝nhữ 應ưng 燃nhiên 火hỏa汝nhữ 應ưng 取thủ 水thủy汝nhữ 應ưng 敷phu 席tịch汝nhữ 應ưng 取thủ 花hoa

如như 是thị 種chủng 種chủng分phân 部bộ 訖ngật 已dĩ即tức 自tự 取thủ 藥dược㨶đảo 末mạt 㨶đảo 和hòa所sở 供cung 已dĩ 辦biện即tức 遣khiển 是thị 人nhân還hoàn 白bạch 時thời 到đáo食thực 具cụ 已dĩ 辦biện唯duy 願nguyện 知tri 時thời

時thời 二nhị 尊Tôn 者Giả與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu著trước 衣y 持trì 鉢bát往vãng 詣nghệ 其kỳ 家gia就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na手thủ 自tự 行hành 水thủy下hạ 種chủng 種chủng 食thực色sắc 香hương 味vị 具cụ一nhất 切thiết 諸chư 行hành隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo好hảo 色sắc 食thực 施thí得đắc 好hảo 顏nhan 色sắc食thực 有hữu 好hảo 香hương得đắc 遠viễn 名danh 稱xưng其kỳ 味vị 具cụ 足túc得đắc 隨tùy 意ý 所sở 欲dục以dĩ 食thực 之chi 報báo得đắc 大đại 筋cân 力lực眾chúng 僧Tăng 食thực 已dĩ尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất即tức 與dữ 之chi 咒chú 願nguyện

其kỳ 咒chú 願nguyện 時thời優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na 白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả願nguyện 當đương 稱xưng 彼bỉ毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 名danh

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất咒chú 願nguyện 已dĩ 訖ngật尋tầm 便tiện 問vấn 言ngôn

汝nhữ 於ư 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương有hữu 何hà 因nhân 緣duyên而nhi 稱xưng 其kỳ 名danh

白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả有hữu 希hy 有hữu 事sự以dĩ 我ngã 昨tạc 夜dạ誦tụng 法Pháp 句Cú 故cố使sử 彼bỉ 天thiên 王vương住trụ 於ư 空không 中trung聽thính 我ngã 誦tụng 經Kinh讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 妹muội善thiện 說thuyết 妙diệu 法Pháp

我ngã 即tức 仰ngưỡng 問vấn

汝nhữ 為vi 是thị 誰thùy不bất 覩đổ 身thân 形hình但đãn 有hữu 聲thanh 耶da

彼bỉ 答đáp 我ngã 言ngôn

我ngã 是thị 鬼quỷ 王vương毘Tỳ 沙Sa 門Môn 身thân聞văn 汝nhữ 誦tụng 經Kinh故cố 住trụ 聽thính 耳nhĩ欲dục 以dĩ 天thiên 寶bảo 相tương 遺di而nhi 非phi 汝nhữ 所sở 宜nghi今kim 以dĩ 善thiện 言ngôn 贈tặng 汝nhữ

我ngã 即tức 問vấn 言ngôn

欲dục 何hà 所sở 告cáo

即tức 言ngôn

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 揵Kiền 連Liên明minh 日nhật 當đương 至chí 某mỗ 林lâm汝nhữ 可khả 請thỉnh 來lai於ư 舍xá 供cúng 養dường咒chú 願nguyện 之chi 時thời念niệm 稱xưng 我ngã 名danh

我ngã 即tức 問vấn 之chi

稱xưng 汝nhữ 名danh 字tự有hữu 何hà 利lợi 益ích

彼bỉ 即tức 答đáp 我ngã具cụ 以dĩ 上thượng 事sự以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên我ngã 今kim 稱xưng 之chi

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

實thật 為vi 奇kỳ 特đặc汝nhữ 人nhân 彼bỉ 天thiên而nhi 能năng 屈khuất 意ý與dữ 汝nhữ 言ngôn 語ngữ云vân 是thị 何hà 妹muội

優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn

我ngã 又hựu 更cánh 有hữu奇kỳ 特đặc 之chi 事sự此thử 舍xá 有hữu 神thần與dữ 我ngã 親thân 厚hậu如như 有hữu 女nữ 人nhân共cộng 相tương 往vãng 來lai

我ngã 布bố 施thí 時thời此thử 神thần 語ngứ 我ngã

此thử 阿A 羅La 漢Hán此thử 阿A 那Na 含Hàm此thử 斯Tư 陀Đà 含Hàm此thử 須Tu 陀Đà 洹Hoàn此thử 凡phàm 夫phu此thử 持trì 戒giới此thử 破phá 戒giới此thử 智trí 慧tuệ此thử 愚ngu 癡si

我ngã 雖tuy 聞văn 此thử 說thuyết意ý 等đẳng 無vô 二nhị於ư 凡phàm 夫phu犯phạm 戒giới 等đẳng如như 阿A 羅La 漢Hán

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

汝nhữ 實thật 奇kỳ 特đặc能năng 於ư 此thử 中trung生sanh 平bình 等đẳng 心tâm

摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na 言ngôn

我ngã 復phục 有hữu 奇kỳ 特đặc 好hảo 事sự我ngã 女nữ 人nhân 身thân加gia 復phục 在tại 家gia而nhi 能năng 除trừ 滅diệt二nhị 十thập 身thân 見kiến得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

妹muội汝nhữ 甚thậm 奇kỳ 特đặc能năng 於ư 女nữ 身thân成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn

優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn

我ngã 又hựu 更cánh 有hữu希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc我ngã 有hữu 四tứ 子tử皆giai 惡ác 邪tà 見kiến我ngã 夫phu 惡ác 邪tà又hựu 亦diệc 尤vưu 甚thậm於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng不bất 識thức 不bất 敬kính我ngã 若nhược 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo及cập 給cấp 貧bần 窮cùng便tiện 生sanh 嫉tật 恚khuể

咸hàm 言ngôn

我ngã 等đẳng 勞lao 勤cần 家gia 業nghiệp而nhi 乃nãi 作tác 此thử無vô 益ích 之chi 用dụng

雖tuy 有hữu 此thử 說thuyết我ngã 於ư 道Đạo 心tâm修tu 善thiện 布bố 施thí終chung 無vô 退thoái 縮súc亦diệc 不bất 恚khuể 恨hận

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

婦phụ 人nhân 之chi 法pháp一nhất 切thiết 時thời 中trung常thường 不bất 自tự 在tại少thiếu 小tiểu 則tắc 父phụ 母mẫu 護hộ壯tráng 時thời 則tắc 其kỳ 夫phu 護hộ老lão 時thời 則tắc 子tử 護hộ而nhi 汝nhữ 不bất 為vị夫phu 子tử 所sở 制chế隨tùy 意ý 修tu 善thiện

妹muội我ngã 今kim 誨hối 汝nhữ可khả 善thiện 著trước 心tâm何hà 者giả 好hảo 事sự謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn是thị 暮mộ 當đương 至chí毘Tỳ 紐Nữu 乾Càn 特Đặc 林Lâm我ngã 用dụng 是thị 事sự以dĩ 相tương 報báo 遺di

語ngứ 已dĩ辭từ 還hoàn 所sở 止chỉ

優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn

尊Tôn 者Giả 所sở 告cáo實thật 為vi 甚thậm 善thiện尊Tôn 者Giả 去khứ 後hậu當đương 辦biện 所sở 供cúng以dĩ 待đãi 世Thế 尊Tôn

如như 是thị 世Thế 尊Tôn以dĩ 至chí 是thị 林lâm摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ即tức 集tập 諸chư 優Ưu 婆Bà 夷Di尋tầm 於ư 其kỳ 暮mộ往vãng 至chí 佛Phật 所sở遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn光quang 相tướng 殊thù 妙diệu五ngũ 情tình 悅duyệt 豫dự喜hỷ 踊dũng 無vô 量lượng到đáo 已dĩ 作tác 禮lễ種chủng 種chủng 香hương 華hoa供cúng 養dường 佛Phật 畢tất卻khước 坐tọa 一nhất 面diện佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp施thí 論luận 戒giới 論luận生sanh 天thiên 斷đoạn 欲dục涅Niết 槃Bàn 之chi 論luận

聞văn 說thuyết 法Pháp 已dĩ將tương 欲dục 還hoàn 家gia合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật

我ngã 此thử 村thôn 人nhân普phổ 皆giai 邪tà 見kiến不bất 識thức 佛Phật 法Pháp不bất 知tri 佛Phật 德đức不bất 好hiếu 布bố 施thí故cố 使sử 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn入nhập 此thử 村thôn 乞khất常thường 至chí 我ngã 家gia唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn隨tùy 我ngã 幾kỷ 時thời住trú 此thử 村thôn 邑ấp佛Phật 及cập 弟đệ 子tử常thường 受thọ 我ngã 請thỉnh四tứ 事sự 供cúng 養dường

白bạch 已dĩ 禮lễ 足túc 而nhi 退thoái次thứ 第đệ 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu所sở 止chỉ 宿túc 處xứ最tối 後hậu 見kiến 有hữu一nhất 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu臥ngọa 草thảo 窟quật 中trung即tức 問vấn

大đại 德đức何hà 所sở 苦khổ 患hoạn

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

道đạo 路lộ 行hành 來lai四tứ 大đại 不bất 調điều困khốn 苦khổ 少thiểu 賴lại

優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn

大đại 德đức 所sở 患hoạn便tiện 宜nghi 何hà 食thực

答đáp 言ngôn

醫y 處xứ 當đương 服phục新tân 熱nhiệt 肉nhục 汁trấp

優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn

莫mạc 復phục 餘dư 求cầu我ngã 明minh 日nhật 當đương 送tống

答đáp 言ngôn

可khả 爾nhĩ

優Ưu 婆Bà 夷Di 禮lễ 足túc 還hoàn 家gia自tự 思tư 惟duy 言ngôn

我ngã 得đắc 大đại 利lợi見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng諸chư 大đại 尊Tôn 者Giả

深thâm 加gia 喜hỷ 慶khánh然nhiên 不bất 憶ức 念niệm明minh 十thập 五ngũ 日nhật時thời 彼bỉ 國quốc 法pháp其kỳ 十thập 五ngũ 日nhật一nhất 切thiết 不bất 殺sát殺sát 者giả 違vi 命mệnh

明minh 日nhật 晨thần 朝triêu勅sắc 使sử 持trì 錢tiền買mãi 新tân 熱nhiệt 肉nhục使sử 人nhân 受thọ 教giáo詣nghệ 市thị 遍biến 求cầu不bất 得đắc 空không 還hoàn白bạch 大đại 家gia 言ngôn

今kim 十thập 五ngũ 日nhật市thị 無vô 屠đồ 殺sát

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di告cáo 使sử 人nhân 言ngôn

汝nhữ 持trì 千thiên 錢tiền買mãi 百bách 錢tiền 肉nhục有hữu 求cầu 利lợi 者giả或hoặc 能năng 與dữ 汝nhữ

使sử 人nhân 持trì 錢tiền又hựu 往vãng 推thôi 覓mịch王vương 限hạn 重trọng 故cố無vô 敢cảm 與dữ 者giả使sử 人nhân 還hoàn 白bạch具cụ 如như 事sự 情tình

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di聞văn 是thị 事sự 已dĩ心tâm 憂ưu 惱não 言ngôn

汝nhữ 持trì 金kim 錢tiền等đẳng 重trùng 買mãi 索sách

爾nhĩ 時thời 使sử 人nhân雖tuy 持trì 金kim 錢tiền如như 勅sắc 推thôi 求cầu而nhi 諸chư 屠đồ 者giả雖tuy 貪tham 其kỳ 利lợi王vương 法pháp 嚴nghiêm 重trọng懼cụ 失thất 命mạng 根căn無vô 敢cảm 與dữ 者giả如như 是thị 往vãng 返phản了liễu 不bất 能năng 得đắc

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di倍bội 增tăng 憂ưu 惱não

念niệm 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu已dĩ 受thọ 我ngã 請thỉnh而nhi 我ngã 設thiết 當đương不bất 供cung 所sở 須tu或hoặc 能năng 失thất 命mạng便tiện 是thị 我ngã 咎cữu當đương 設thiết 何hà 計kế

念niệm 是thị 事sự 已dĩ重trùng 自tự 思tư 惟duy

往vãng 昔tích 菩Bồ 薩Tát以dĩ 一nhất 鴿cáp 故cố猶do 自tự 屠đồ 割cát不bất 惜tích 身thân 肉nhục況huống 此thử 比Bỉ 丘Khâu於ư 鴿cáp 有hữu 降giáng我ngã 寧ninh 不bất 可khả愛ái 自tự 己kỷ 身thân肉nhục 而nhi 不bất 濟tế

彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ將tương 一nhất 可khả 信tín常thường 所sở 使sử 人nhân卻khước 入nhập 靜tĩnh 室thất淨tịnh 自tự 洗tẩy 身thân踞cứ 坐tọa 床sàng 上thượng勅sắc 使sử 人nhân 言ngôn

汝nhữ 今kim 割cát 我ngã股cổ 裏lý 肉nhục 取thủ

爾nhĩ 時thời 使sử 人nhân 如như 教giáo即tức 以dĩ 利lợi 刀đao 割cát 取thủ當đương 割cát 肉nhục 時thời苦khổ 痛thống 逼bức 切thiết悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa

時thời 婢tỳ 即tức 以dĩ白bạch [(畾/且)*毛]# 纏triền 裹khỏa既ký 取thủ 肉nhục 已dĩ合hợp 諸chư 藥dược 草thảo煮chử 以dĩ 為vi 𩟯送tống 疾tật 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 受thọ 是thị信tín 心tâm 檀đàn 越việt所sở 送tống 食thực 已dĩ疾tật 即tức 除trừ 愈dũ

夫phù 婆Bà 羅La 門Môn于vu 時thời 不bất 在tại行hành 遠viễn 問vấn 言ngôn

摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na為vi 何hà 所sở 在tại

答đáp

某mỗ 房phòng 中trung

其kỳ 夫phu 往vãng 見kiến顏nhan 色sắc 變biến 異dị不bất 與dữ 常thường 同đồng即tức 便tiện 問vấn 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 緣duyên憔tiều 悴tụy 乃nãi 爾nhĩ

對đối 曰viết

我ngã 今kim 為vị 病bệnh 所sở 侵xâm

其kỳ 夫phu 憂ưu 愁sầu尋tầm 集tập 諸chư 醫y診chẩn 其kỳ 所sở 患hoạn

醫y 集tập 問vấn 言ngôn

汝nhữ 有hữu 何hà 疾tật所sở 疾tật 發phát 動động其kỳ 來lai 久cửu 如như有hữu 休hưu 間gian 不phủ

答đáp 言ngôn

我ngã 病bệnh 一nhất 切thiết 時thời 痛thống如như 今kim 疼đông 苦khổ無vô 復phục 休hưu 間gián

時thời 醫y 察sát 脈mạch不bất 知tri 所sở 痛thống默mặc 然nhiên 還hoàn 出xuất其kỳ 夫phu 垂thùy 泣khấp而nhi 問vấn 妻thê 言ngôn

汝nhữ 何hà 所sở 疾tật以dĩ 情tình 見kiến 語ngữ

妻thê 答đáp 之chi 曰viết

明minh 醫y 不bất 知tri我ngã 焉yên 能năng 知tri

時thời 婆Bà 羅La 門Môn問vấn 家gia 內nội 人nhân

汝nhữ 等đẳng 能năng 知tri摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na所sở 苦khổ 患hoạn 不phủ

時thời 諸chư 使sử 人nhân白bạch 言ngôn

大đại 家gia我ngã 等đẳng 不bất 知tri當đương 問vấn 可khả 信tín所sở 親thân 近cận 者giả

時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 召triệu 彼bỉ 婢tỳ於ư 隱ẩn 屏bính 處xứ問vấn 言ngôn

我ngã 婦phụ 何hà 由do 有hữu 疾tật

婢tỳ 以dĩ 實thật 答đáp

大đại 家gia 當đương 知tri為vì 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 故cố割cát 肉nhục 飴di 之chi

夫phu 聞văn 是thị 已dĩ於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng生sanh 恚khuể 害hại 心tâm便tiện 於ư 街nhai 巷hạng高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn

沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử食thực 噉đạm 人nhân 肉nhục如như 足Túc 王Vương

爾nhĩ 時thời 篤đốc 信tín 優Ưu 婆Bà 塞Tắc聞văn 婆Bà 羅La 門Môn罵mạ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng憂ưu 愁sầu 不bất 樂lạc往vãng 世Thế 尊Tôn 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố愁sầu 慘thảm 不bất 樂lạc

白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn於ư 多đa 人nhân 處xứ高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn罵mạ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng昔tích 足Túc 王Vương食thực 噉đạm 人nhân 肉nhục今kim 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử食thực 噉đạm 人nhân 肉nhục亦diệc 復phục 如như 是thị願nguyện 佛Phật 世Thế 尊Tôn勅sắc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu莫mạc 食thực 人nhân 肉nhục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 是thị 事sự 故cố集tập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng呼hô 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu

時thời 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu聞văn 世Thế 尊Tôn 教giáo心tâm 懷hoài 喜hỷ 踊dũng

世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ乃nãi 流lưu 及cập 我ngã

身thân 雖tuy 羸luy 瘦sấu自tự 力lực 而nhi 來lai到đáo 已dĩ 禮lễ 足túc卻khước 坐tọa 一nhất 面diện

佛Phật 言ngôn

貴quý 子tử汝nhữ 何hà 所sở 患hoạn

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

為vị 病bệnh 所sở 惱não今kim 見kiến 世Thế 尊Tôn小tiểu 得đắc 瘳sưu 降giáng

世Thế 尊Tôn 又hựu 問vấn

今kim 日nhật 汝nhữ 何hà 所sở 食thực

答đáp 言ngôn

今kim 日nhật 食thực 肉nhục 汁trấp 食thực

佛Phật 言ngôn

所sở 食thực 是thị 新tân 肉nhục為vi 乾can 肉nhục 乎hồ

答đáp 言ngôn

新tân 肉nhục天Thiên 竺Trúc 國Quốc 熱nhiệt肉nhục 不bất 經kinh 宿túc

所sở 食thực 若nhược 新tân 若nhược 乾can善thiện 男nam 子tử汝nhữ 食thực 肉nhục 時thời為vi 問vấn 淨tịnh 不bất 淨tịnh 不phủ

答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 病bệnh 困khốn 久cửu得đắc 便tiện 食thực 之chi實thật 不bất 問vấn 也dã

佛Phật 言ngôn

比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 云vân 何hà 乃nãi 受thọ 不bất 淨tịnh 食thực比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp檀đàn 越việt 與dữ 食thực應ưng 先tiên 問vấn 之chi

此thử 是thị 何hà 肉nhục

檀đàn 越việt 若nhược 言ngôn

此thử 是thị 淨tịnh 肉nhục

應ưng 重trùng 觀quán 察sát可khả 信tín 應ưng 食thực若nhược 不bất 可khả 信tín便tiện 不bất 可khả 食thực

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 制chế 比Bỉ 丘Khâu

諸chư 不bất 淨tịnh 肉nhục皆giai 不bất 應ưng 食thực若nhược 見kiến 聞văn 疑nghi三tam 不bất 淨tịnh 肉nhục亦diệc 不bất 應ưng 食thực如như 是thị 分phân 別biệt應ưng 不bất 應ưng 食thực

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn正chánh 由do 我ngã 故cố制chế 諸chư 比Bỉ 丘Khâu不bất 得đắc 食thực 肉nhục生sanh 大đại 苦khổ 惱não以dĩ 緣duyên 於ư 己kỷ永vĩnh 令linh 比Bỉ 丘Khâu不bất 食thực 肉nhục 故cố即tức 語ngứ 夫phu 言ngôn

若nhược 能năng 為vì 我ngã請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng明minh 日nhật 來lai 此thử設thiết 供cúng 養dường 者giả甚thậm 善thiện若nhược 其kỳ 不bất 能năng我ngã 當đương 捨xả 命mạng我ngã 乃nãi 自tự 以dĩ身thân 肉nhục 施thí 人nhân汝nhữ 有hữu 何hà 悔hối乃nãi 起khởi 是thị 事sự

此thử 婆Bà 羅La 門Môn素tố 於ư 三Tam 寶Bảo無vô 信tín 敬kính 心tâm聞văn 妻thê 是thị 語ngữ以dĩ 其kỳ 妻thê 故cố入nhập 林lâm 趣thú 佛Phật

至chí 佛Phật 所sở 已dĩ即tức 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn及cập 諸chư 弟đệ 子tử當đương 受thọ 我ngã 請thỉnh明minh 日nhật 舍xá 食thực

佛Phật 默mặc 然nhiên 受thọ

時thời 婆Bà 羅La 門Môn知tri 佛Phật 受thọ 請thỉnh還hoàn 家gia 語ngứ 妻thê

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm已dĩ 受thọ 汝nhữ 請thỉnh

時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di即tức 勅sắc 家gia 內nội辦biện 種chủng 種chủng 食thực香hương 花hoa 坐tọa 具cụ

明minh 日nhật 時thời 到đáo遣khiển 人nhân 林lâm 中trung往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn

食thực 具cụ 已dĩ 辦biện唯duy 聖thánh 知tri 時thời

佛Phật 與dữ 比Bỉ 丘Khâu著trước 衣y 持trì 鉢bát往vãng 至chí 其kỳ 家gia就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa

坐tọa 已dĩ問vấn 婆Bà 羅La 門Môn

摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na今kim 何hà 所sở 在tại

答đáp 言ngôn

病bệnh 在tại 某mỗ 房phòng

佛Phật 言ngôn

喚hoán 來lai

時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 往vãng 告cáo 言ngôn

汝nhữ 師sư 呼hô 汝nhữ

即tức 曰viết

我ngã 摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na禮lễ 佛Phật 法pháp 僧Tăng 足túc我ngã 有hữu 病bệnh 苦khổ不bất 任nhậm 起khởi 居cư

其kỳ 夫phu 往vãng 白bạch 佛Phật 言ngôn

優Ưu 婆Bà 斯Tư 那na禮lễ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 足túc我ngã 有hữu 病bệnh 苦khổ不bất 任nhậm 起khởi 往vãng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 往vãng 告cáo 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na汝nhữ 起khởi 見kiến 佛Phật

阿A 難Nan 即tức 往vãng告cáo 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na

世Thế 尊Tôn 呼hô 汝nhữ汝nhữ 可khả 往vãng 見kiến

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na即tức 於ư 臥ngọa 上thượng合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

我ngã 今kim 禮lễ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng思tư 見kiến 世Thế 尊Tôn如như 飢cơ 須tu 食thực如như 渴khát 須tu 飲ẩm如như 寒hàn 思tư 溫ôn如như 熱nhiệt 思tư 涼lương如như 失thất 道đạo 得đắc 道đạo我ngã 思tư 見kiến 佛Phật亦diệc 復phục 如như 是thị心tâm 雖tuy 欲dục 往vãng身thân 不bất 肯khẳng 隨tùy

阿A 難Nan 還hoàn 白bạch 佛Phật如như 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na 所sở 說thuyết

佛Phật 勅sắc 阿A 難Nan

并tinh 床sàng 輿dư 來lai

阿A 難Nan 奉phụng 教giáo使sử 人nhân 輿dư 來lai到đáo 於ư 佛Phật 前tiền

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai放phóng 大đại 光quang 明minh諸chư 遇ngộ 佛Phật 光quang觸xúc 其kỳ 身thân 者giả狂cuồng 者giả 得đắc 正chánh亂loạn 者giả 得đắc 定định病bệnh 者giả 得đắc 愈dũ

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na遇ngộ 佛Phật 光quang 已dĩ苦khổ 痛thống 即tức 除trừ

爾nhĩ 時thời 舍xá 神thần以dĩ 水thủy 洗tẩy 瘡sang以dĩ 藥dược 塗đồ 之chi平bình 復phục 如như 故cố

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na即tức 起khởi 下hạ 床sàng手thủ 執chấp 金kim 瓶bình自tự 行hành 澡táo 水thủy下hạ 種chủng 種chủng 食thực色sắc 香hương 味vị 具cụ佛Phật 食thực 已dĩ澡táo 手thủ 洗tẩy 鉢bát為vì 摩Ma 訶Ha 斯Tư 那Na說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp所sở 謂vị布bố 施thí 持trì 戒giới人nhân 天thiên 果quả 報báo生sanh 死tử 過quá 患hoạn貪tham 欲dục 為vi 害hại出xuất 離ly 滅diệt 樂lạc十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên輪luân 轉chuyển 不bất 息tức

時thời 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết得đắc 斷đoạn 慳san 嫉tật成thành 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo家gia 內nội 眷quyến 屬thuộc悉tất 受thọ 五Ngũ 戒Giới其kỳ 婆Bà 羅La 門Môn捨xả 離ly 邪tà 見kiến信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới

時thời 會hội 四tứ 眾chúng有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả有hữu 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm阿A 那Na 含Hàm阿A 羅La 漢Hán 者giả有hữu 發phát 大Đại 道Đạo 心tâm 者giả一nhất 切thiết 大đại 小tiểu莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ

時thời 有hữu 眾chúng 人nhân畏úy 生sanh 死tử 者giả各các 作tác 是thị 念niệm

今kim 此thử 女nữ 人nhân乃nãi 能năng 如như 是thị自tự 割cát 身thân 肉nhục以dĩ 供cung 沙Sa 門Môn甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc我ngã 等đẳng 若nhược 捨xả聚tụ 落lạc 田điền 宅trạch豈khởi 足túc 為vi 難nan

便tiện 各các 棄khí 捨xả聚tụ 落lạc 家gia 屬thuộc出xuất 家gia 求cầu 道Đạo勤cần 修tu 精tinh 進tấn斷đoạn 諸chư 結kết 漏lậu成thành 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo

時thời 此thử 聚tụ 落lạc佛Phật 法Pháp 信tín 行hành廣quảng 闡xiển 流lưu 布bố以dĩ 是thị 緣duyên 故cố有hữu 強cường 志chí 者giả乃nãi 至chí 女nữ 人nhân讀độc 誦tụng 經Kinh 法Pháp不bất 惜tích 身thân 肉nhục得đắc 諸chư 道Đạo 果Quả況huống 於ư 丈trượng 夫phu勤cần 心tâm 道Đạo 業nghiệp當đương 不bất 成thành 者giả 乎hồ是thị 因nhân 緣duyên 故cố諸chư 善thiện 男nam 子tử當đương 勤cần 善thiện 法Pháp畏úy 於ư 生sanh 死tử便tiện 得đắc 結kết 使sử 微vi 薄bạc離ly 於ư 生sanh 死tử雖tuy 於ư 此thử 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung不bất 能năng 得đắc 度độ緣duyên 此thử 功công 德đức當đương 於ư 人nhân 天thiên受thọ 無vô 窮cùng 福phước彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn不bất 久cửu 五ngũ 十thập 六lục 億ức十thập 千thiên 萬vạn 歲tuế來lai 此thử 成thành 佛Phật當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp汝nhữ 於ư 其kỳ 中trung隨tùy 願nguyện 所sở 求cầu成thành 三Tam 乘Thừa 道Đạo悉tất 得đắc 解giải 脫thoát頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

出Xuất 家Gia 功Công 德Đức 尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc王Vương 舍Xá 城Thành迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 中trung

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 歎thán 出xuất 家gia功công 德đức 因nhân 緣duyên其kỳ 福phước 甚thậm 多đa若nhược 放phóng 男nam 女nữ若nhược 放phóng 奴nô 婢tỳ若nhược 聽thính 人nhân 民dân若nhược 自tự 己kỷ 身thân出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 者giả功công 德đức 無vô 量lượng布bố 施thí 之chi 報báo十thập 世thế 受thọ 福phước六lục 天thiên 人nhân 中trung往vãng 返phản 十thập 到đáo猶do 故cố 不bất 如như放phóng 人nhân 出xuất 家gia及cập 自tự 出xuất 家gia功công 德đức 為vi 勝thắng

何hà 以dĩ 故cố布bố 施thí 之chi 報báo福phước 有hữu 限hạn 極cực出xuất 家gia 之chi 福phước無vô 量lượng 無vô 邊biên又hựu 持trì 戒giới 果quả 報báo五ngũ 通thông 神thần 仙tiên受thọ 天thiên 福phước 報báo極cực 至chí 梵Phạm 世Thế於ư 佛Phật 法Pháp 中trung出xuất 家gia 果quả 報báo不bất 可khả 思tư 議nghị乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn福phước 故cố 不bất 盡tận假giả 使sử 有hữu 人nhân起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp高cao 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên所sở 得đắc 功công 德đức不bất 如như 出xuất 家gia

何hà 以dĩ 故cố七thất 寶bảo 塔tháp 者giả貪tham 惡ác 愚ngu 人nhân能năng 壞hoại 破phá 故cố出xuất 家gia 之chi 法Pháp無vô 有hữu 毀hủy 壞hoại欲dục 求cầu 善thiện 法Pháp除trừ 佛Phật 法Pháp 已dĩ更cánh 無vô 勝thắng 故cố如như 百bách 盲manh 人nhân有hữu 一nhất 明minh 醫y能năng 治trị 其kỳ 目mục一nhất 時thời 明minh 見kiến又hựu 有hữu 百bách 人nhân罪tội 應ưng 挑thiêu 眼nhãn一nhất 人nhân 有hữu 力lực能năng 救cứu 其kỳ 罪tội令linh 不bất 失thất 目mục此thử 二nhị 人nhân 福phước雖tuy 復phục 無vô 量lượng猶do 亦diệc 不bất 如như聽thính 人nhân 出xuất 家gia及cập 自tự 出xuất 家gia其kỳ 福phước 弘hoằng 大đại

何hà 以dĩ 故cố雖tuy 能năng 施thí 於ư二nhị 種chủng 人nhân 目mục此thử 人nhân 唯duy 各các獲hoạch 一nhất 世thế 利lợi又hựu 肉nhục 眼nhãn 性tánh性tánh 有hữu 敗bại 壞hoại聽thính 人nhân 出xuất 家gia若nhược 自tự 出xuất 家gia展triển 轉chuyển 示thị 導đạo眾chúng 生sanh 永vĩnh 劫kiếp無vô 上thượng 慧tuệ 眼nhãn慧tuệ 眼nhãn 之chi 性tánh歷lịch 劫kiếp 無vô 壞hoại

何hà 以dĩ 故cố福phước 報báo 人nhân 天thiên 之chi 中trung恣tứ 意ý 受thọ 樂lạc無vô 窮cùng 無vô 盡tận畢tất 成thành 佛Phật 道Đạo

所sở 以dĩ 者giả 何hà由do 出xuất 家gia 法Pháp滅diệt 魔ma 眷quyến 屬thuộc增tăng 益ích 佛Phật 種chủng摧tồi 滅diệt 惡ác 法pháp長trưởng 養dưỡng 善thiện 法Pháp滅diệt 除trừ 罪tội 垢cấu興hưng 無vô 上thượng 福phước 業nghiệp是thị 故cố 佛Phật 說thuyết出xuất 家gia 功công 德đức高cao 於ư 須Tu 彌Di深thâm 於ư 大đại 海hải廣quảng 於ư 虛hư 空không若nhược 使sử 有hữu 人nhân為vi 出xuất 家gia 者giả作tác 諸chư 留lưu 難nạn令linh 不bất 從tùng 志chí其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng如như 夜dạ 黑hắc 闇ám無vô 所sở 覩đổ 見kiến是thị 人nhân 罪tội 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị入nhập 深thâm 地địa 獄ngục黑hắc 闇ám 無vô 目mục譬thí 如như 大đại 海hải江giang 河hà 百bách 流lưu悉tất 投đầu 其kỳ 中trung此thử 人nhân 罪tội 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị一nhất 切thiết 諸chư 惡ác皆giai 集tập 其kỳ 身thân如như 須Tu 彌Di 山Sơn劫kiếp 火hỏa 所sở 燒thiêu無vô 有hữu 遺di 餘dư此thử 人nhân 亦diệc 爾nhĩ地địa 獄ngục 火hỏa 燒thiêu無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ譬thí 如như 迦ca 留lưu 樓lâu 醯hê 尼ni 藥dược極cực 為vi 毒độc 苦khổ若nhược 等đẳng 斤cân 兩lượng比tỉ 於ư 石thạch 蜜mật彼bỉ 善thiện 惡ác 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị聽thính 人nhân 出xuất 家gia若nhược 自tự 出xuất 家gia功công 德đức 最tối 大đại以dĩ 出xuất 家gia 人nhân以dĩ 修tu 多đa 羅la 為vi 水thủy洗tẩy 結kết 使sử 之chi 垢cấu能năng 滅diệt 除trừ 生sanh 死tử 之chi 苦khổ為vi 涅Niết 槃Bàn 之chi 因nhân以dĩ 毘Tỳ 尼Ni 為vi 足túc踐tiễn 淨tịnh 戒giới 之chi 地địa阿A 毘Tỳ 曇Đàm 為vi 目mục視thị 世thế 善thiện 惡ác恣tứ 意ý 遊du 步bộ八bát 正chánh 之chi 路lộ至chí 涅Niết 槃Bàn 之chi 妙diệu 城thành以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố放phóng 人nhân 出xuất 家gia若nhược 自tự 出xuất 家gia若nhược 老lão 若nhược 少thiểu其kỳ 福phước 最tối 勝thắng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn在tại 王Vương 舍Xá 城Thành迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên

時thời 王Vương 舍Xá 城Thành有hữu 一nhất 長trưởng 者giả名danh 尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề其kỳ 年niên 百bách 歲tuế聞văn 出xuất 家gia 功công 德đức如như 是thị 無vô 量lượng便tiện 自tự 思tư 惟duy

我ngã 今kim 何hà 不bất於ư 佛Phật 法Pháp 中trung出xuất 家gia 修tu 道Đạo

即tức 辭từ 妻thê 子tử奴nô 婢tỳ 大đại 小tiểu

我ngã 欲dục 出xuất 家gia

其kỳ 人nhân 老lão 耄mạo家gia 中trung 大đại 小tiểu莫mạc 不bất 厭yếm 輕khinh 賤tiện 其kỳ 言ngôn無vô 從tùng 用dụng 者giả聞văn 欲dục 出xuất 家gia咸hàm 各các 喜hỷ 言ngôn

汝nhữ 早tảo 應ưng 去khứ何hà 以dĩ 遲trì 晚vãn今kim 正chánh 是thị 時thời

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề即tức 出xuất 其kỳ 家gia往vãng 趣thú 竹Trúc 林Lâm欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn求cầu 出xuất 家gia 法Pháp

到đáo 竹Trúc 林Lâm 已dĩ問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

佛Phật 世Thế 尊Tôn 大Đại 仙Tiên大đại 悲bi 廣quảng 利lợi 天thiên 人nhân 者giả今kim 何hà 所sở 在tại

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn餘dư 行hành 教giáo 化hóa利lợi 益ích 不bất 在tại

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề 又hựu 問vấn

次thứ 佛Phật 大đại 師sư智trí 慧tuệ 上thượng 足túc更cánh 復phục 是thị 誰thùy

比Bỉ 丘Khâu 指chỉ 示thị彼bỉ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị

即tức 柱trụ 杖trượng 至chí舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở捨xả 杖trượng 作tác 禮lễ白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả聽thính 我ngã 出xuất 家gia

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất視thị 是thị 人nhân 已dĩ念niệm 此thử 人nhân 老lão三tam 事sự 皆giai 缺khuyết不bất 能năng 學học 問vấn坐tọa 禪thiền佐tá 助trợ 眾chúng 事sự

告cáo 言ngôn

汝nhữ 去khứ汝nhữ 老lão 年niên 過quá不bất 得đắc 出xuất 家gia

次thứ 向hướng 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp優Ưu 波Ba 離Ly阿A 㝹Nậu 樓Lâu 陀Đà 等đẳng次thứ 第đệ 五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán

彼bỉ 皆giai 問vấn 言ngôn

汝nhữ 先tiên 向hướng 餘dư 人nhân 未vị

答đáp 言ngôn

我ngã 先tiên 以dĩ 向hướng 世Thế 尊Tôn世Thế 尊Tôn 不bất 在tại次thứ 向hướng 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

又hựu 問vấn

彼bỉ 何hà 所sở 說thuyết

答đáp 言ngôn

彼bỉ 告cáo 我ngã 言ngôn

汝nhữ 老lão 年niên 過quá不bất 得đắc 出xuất 家gia

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

彼bỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất尚thượng 不bất 聽thính 汝nhữ我ngã 等đẳng 亦diệc 復phục不bất 聽thính 汝nhữ 也dã譬thí 如như 良lương 醫y善thiện 知tri 瞻chiêm 病bệnh捨xả 不bất 療liệu 治trị餘dư 諸chư 小tiểu 醫y亦diệc 悉tất 拱củng 手thủ當đương 知tri 是thị 人nhân必tất 有hữu 死tử 相tướng

以dĩ 舍Xá 利Lợi 弗Phất大đại 智trí 不bất 聽thính其kỳ 餘dư 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 爾nhĩ 不bất 聽thính尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề求cầu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu不bất 得đắc 出xuất 家gia還hoàn 出xuất 竹Trúc 園Viên住trụ 門môn 閫khổn 上thượng悲bi 泣khấp 懊áo 惱não舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc

我ngã 從tùng 生sanh 來lai無vô 有hữu 大đại 過quá何hà 故cố 特đặc 不bất聽thính 我ngã 出xuất 家gia如như 優Ưu 波Ba 離Ly剃thế 髮phát 賤tiện 人nhân泥Nê 提Đề 下hạ 穢uế除trừ 糞phẩn 之chi 人nhân鴦Ương 掘Quật 摩Ma 羅La殺sát 無vô 量lượng 人nhân及cập 陀Đà 塞Tắc 羈Ki大đại 賊tặc 惡ác 人nhân如như 是thị 等đẳng 人nhân尚thượng 得đắc 出xuất 家gia我ngã 有hữu 何hà 罪tội不bất 得đắc 出xuất 家gia

作tác 是thị 語ngữ 時thời世Thế 尊Tôn 即tức 於ư其kỳ 前tiền 踊dũng 出xuất放phóng 大đại 光quang 明minh相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm譬thí 如như 忉Đao 利Lợi天Thiên 王vương 帝Đế 釋Thích七thất 寶bảo 高cao 車xa

佛Phật 問vấn 福Phước 增Tăng

汝nhữ 何hà 故cố 哭khốc

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả聞văn 佛Phật 梵Phạn 音âm心tâm 懷hoài 喜hỷ 踊dũng如như 子tử 見kiến 父phụ五ngũ 體thể 投đầu 地địa為vì 佛Phật 作tác 禮lễ泣khấp 白bạch 佛Phật 言ngôn

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh殺sát 人nhân 作tác 賊tặc妄vọng 語ngữ 誹phỉ 謗báng下hạ 賤tiện 等đẳng 人nhân皆giai 得đắc 出xuất 家gia我ngã 獨độc 何hà 罪tội特đặc 不bất 聽thính 我ngã佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia我ngã 家gia 大đại 小tiểu以dĩ 我ngã 老lão 耄mạo不bất 復phục 用dụng 我ngã今kim 於ư 佛Phật 法Pháp不bất 得đắc 出xuất 家gia今kim 設thiết 還hoàn 家gia必tất 不bất 前tiền 我ngã當đương 何hà 所sở 趣thú我ngã 今kim 定định 當đương於ư 此thử 捨xả 命mạng

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề

誰thùy 能năng 舉cử 手thủ於ư 虛hư 空không 中trung而nhi 作tác 定định 說thuyết

是thị 應ưng 出xuất 家gia

此thử 人nhân 不bất 應ưng 是thị 老lão

長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn法Pháp 轉Chuyển 輪Luân 王Vương第đệ 一nhất 智trí 子tử次thứ 佛Phật 第đệ 二nhị世thế 間gian 導đạo 師sư舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả此thử 不bất 聽thính 我ngã佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 大đại 慈từ 悲bi慰úy 喻dụ 福Phước 增Tăng譬thí 如như 慈từ 父phụ慰úy 喻dụ 孝hiếu 子tử而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 莫mạc 憂ưu 惱não我ngã 今kim 當đương 令linh汝nhữ 得đắc 出xuất 家gia非phi 舍Xá 利Lợi 弗Phất三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp精tinh 懃cần 苦khổ 行hành百bách 劫kiếp 修tu 福phước非phi 舍Xá 利Lợi 弗Phất世thế 世thế 難nan 行hành破phá 頭đầu 挑thiêu 眼nhãn髓tủy 腦não 血huyết 肉nhục皮bì 骨cốt 手thủ 足túc耳nhĩ 鼻tị 布bố 施thí非phi 舍Xá 利Lợi 弗Phất投đầu 身thân 餓ngạ 虎hổ入nhập 於ư 火hỏa 坑khanh身thân 琢trác 千thiên 釘đinh剜oan 身thân 千thiên 燈đăng非phi 舍Xá 利Lợi 弗Phất國quốc 城thành 妻thê 子tử奴nô 婢tỳ 象tượng 馬mã七thất 寶bảo 施thí 與dữ非phi 舍Xá 利Lợi 弗Phất初sơ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp供cúng 養dường 八bát 萬vạn八bát 千thiên 諸chư 佛Phật中trung 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp供cúng 養dường 九cửu 萬vạn九cửu 千thiên 諸chư 佛Phật後hậu 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp供cúng 養dường 十thập 萬vạn諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn出xuất 家gia 持trì 戒giới具cụ 足túc 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật非phi 舍Xá 利Lợi 弗Phất於ư 法pháp 自tự 在tại何hà 得đắc 制chế 言ngôn

此thử 應ưng 出xuất 家gia此thử 人nhân 不bất 應ưng

唯duy 我ngã 一nhất 人nhân於ư 法pháp 自tự 在tại唯duy 我ngã 獨độc 乘thừa六Lục 度Độ 寶bảo 車xa被bị 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ坐tọa 金kim 剛cang 座tòa降hàng 魔ma 王vương 怨oán獨độc 得đắc 佛Phật 道Đạo無vô 與dữ 我ngã 等đẳng汝nhữ 來lai 隨tùy 我ngã我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 出xuất 家gia

如như 是thị 世Thế 尊Tôn種chủng 種chủng 慰úy 喻dụ福Phước 增Tăng 憂ưu 惱não 即tức 除trừ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ便tiện 隨tùy 佛Phật 後hậu入nhập 佛Phật 精tinh 舍xá告cáo 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên

令linh 與dữ 出xuất 家gia

何hà 以dĩ 故cố眾chúng 生sanh 隨tùy 緣duyên 得đắc 度độ或hoặc 有hữu 於ư 佛Phật 有hữu 緣duyên餘dư 人nhân 則tắc 不bất 能năng 度độ於ư 餘dư 人nhân 有hữu 緣duyên佛Phật 則tắc 不bất 能năng 度độ於ư 舍Xá 利Lợi 弗Phất 有hữu 緣duyên目Mục 連Liên迦Ca 葉Diếp阿A 那Na 律Luật金Kim 毘Tỳ 羅La 等đẳng一nhất 切thiết 弟đệ 子tử則tắc 所sở 不bất 度độ如như 是thị 展triển 轉chuyển隨tùy 其kỳ 有hữu 緣duyên餘dư 人nhân 不bất 度độ

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 亦diệc 思tư

此thử 人nhân 年niên 高cao 老lão 耄mạo誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền佐tá 助trợ 眾chúng 事sự三tam 事sự 悉tất 缺khuyết然nhiên 佛Phật 法Pháp 王Vương勅sắc 使sử 出xuất 家gia理lý 不bất 可khả 違vi

即tức 與dữ 出xuất 家gia受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới此thử 人nhân 前tiền 世thế已dĩ 種chúng 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên以dĩ 吞thôn 法pháp 鉤câu如như 魚ngư 吞thôn 鉤câu必tất 出xuất 不bất 疑nghi已dĩ 曾tằng 修tu 集tập諸chư 善thiện 功công 德đức晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần修tu 習tập 讀độc 誦tụng修Tu 多Đa 羅La毘Tỳ 尼Ni阿A 毘Tỳ 曇Đàm廣quảng 通thông 經Kinh 藏tạng以dĩ 年niên 老lão 故cố不bất 能năng 隨tùy 時thời恭cung 敬kính 迎nghênh 送tống禮lễ 問vấn 上thượng 座tọa

諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 先tiên 出xuất 家gia為vi 上thượng 座tọa 故cố常thường 苦khổ 言ngôn 剋khắc 切thiết

此thử 老lão 耄mạo 比Bỉ 丘Khâu自tự 恃thị 年niên 高cao誦tụng 經Kinh 學học 問vấn憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại不bất 相tương 敬kính 承thừa

時thời 老lão 比Bỉ 丘Khâu便tiện 自tự 思tư 惟duy

我ngã 在tại 家gia 時thời為vi 家gia 大đại 小tiểu之chi 所sở 刺thứ 惱não今kim 來lai 出xuất 家gia望vọng 得đắc 休hưu 息tức而nhi 復phục 為vi 此thử諸chư 年niên 少thiếu 輩bối之chi 所sở 激kích 切thiết何hà 罪tội 乃nãi 爾nhĩ益ích 增tăng 苦khổ 惱não

又hựu 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 寧ninh 死tử

時thời 彼bỉ 林lâm 邊biên有hữu 大đại 河hà 水thủy既ký 深thâm 且thả 駃khoái尋tầm 往vãng 邊biên脫thoát 身thân 袈ca 裟sa置trí 樹thụ 枝chi 上thượng長trường 跪quỵ 向hướng 衣y啼đề 泣khấp 墮đọa 淚lệ自tự 立lập 誓thệ 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 捨xả佛Phật 法Pháp 眾chúng 僧Tăng唯duy 欲dục 捨xả 命mạng我ngã 此thử 身thân 上thượng 衣y布bố 施thí 持trì 戒giới精tinh 進tấn 誦tụng 經Kinh設thiết 有hữu 報báo 者giả願nguyện 我ngã 捨xả 身thân生sanh 富phú 樂lạc 家gia眷quyến 屬thuộc 調điều 順thuận於ư 我ngã 善thiện 法Pháp不bất 作tác 留lưu 難nạn常thường 遇ngộ 三Tam 寶Bảo出xuất 家gia 修tu 道Đạo遭tao 值trị 善thiện 師sư示thị 悟ngộ 涅Niết 槃Bàn

誓thệ 已dĩ於ư 河hà 深thâm 駛sử 迴hồi 波ba覆phú 涌dũng 之chi 處xứ欲dục 投đầu 其kỳ 中trung

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán我ngã 老lão 弟đệ 子tử為vi 作tác 何hà 事sự尋tầm 見kiến 弟đệ 子tử放phóng 身thân 投đầu 水thủy未vị 至chí 水thủy 頃khoảnh以dĩ 神thần 通thông 力lực接tiếp 置trí 上thượng

問vấn 言ngôn

法Pháp 子tử汝nhữ 何hà 所sở 作tác

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề甚thậm 大đại 慚tàm 愧quý即tức 自tự 思tư 惟duy

當đương 以dĩ 何hà 答đáp我ngã 今kim 不bất 應ưng妄vọng 語ngữ 誑cuống 師sư設thiết 誑cuống 師sư 者giả世thế 世thế 獲hoạch 罪tội當đương 無vô 舌thiệt 根căn又hựu 我ngã 和hòa 上thượng神thần 通thông 玄huyền 鑒giám我ngã 縱túng 妄vọng 語ngữ亦diệc 自tự 知tri 之chi世thế 若nhược 有hữu 人nhân智trí 慧tuệ 明minh 達đạt性tánh 實thật 質chất 直trực諸chư 天thiên 應ưng 敬kính若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ而nhi 懷hoài 諂siểm 誑cuống可khả 為vi 人nhân 師sư人nhân 應ưng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường若nhược 無vô 智trí 慧tuệ而nhi 有hữu 質chất 直trực雖tuy 不bất 兼kiêm 物vật行hành 足túc 自tự 濟tế若nhược 人nhân 愚ngu 癡si心tâm 懷hoài 誑cuống 諂siểm一nhất 切thiết 眾chúng 中trung惡ác 賤tiện 下hạ 劣liệt設thiết 有hữu 所sở 說thuyết人nhân 悉tất 知tri 之chi皆giai 言ngôn 此thử 人nhân諂siểm 欺khi 無vô 實thật假giả 令linh 實thật 說thuyết捨xả 不bất 信tín 用dụng是thị 故cố 我ngã 若nhược欺khi 誑cuống 和hòa 上thượng此thử 非phi 我ngã 宜nghi當đương 如như 實thật 說thuyết

即tức 白bạch 師sư 言ngôn

我ngã 厭yếm 家gia 出xuất 家gia欲dục 求cầu 休hưu 息tức今kim 復phục 不bất 樂lạc故cố 欲dục 捨xả 命mạng

目Mục 連Liên 聞văn 已dĩ即tức 作tác 是thị 念niệm

此thử 人nhân 設thiết 當đương不bất 以dĩ 生sanh 死tử恐khủng 畏úy 之chi 事sự而nhi 怖bố 之chi 者giả於ư 出xuất 家gia 利lợi空không 無vô 所sở 獲hoạch

即tức 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 至chí 心tâm捉tróc 我ngã 衣y 角giác莫mạc 中trung 放phóng 捨xả

即tức 奉phụng 師sư 教giáo譬thí 如như 風phong 性tánh輕khinh 舉cử 所sở 吹xuy 塵trần 草thảo上thượng 衝xung 虛hư 空không神thần 足túc 遊du 空không若nhược 捉tróc 一nhất 毛mao隨tùy 意ý 所sở 至chí

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên猶do 如như 猛mãnh 鷹ưng銜hàm 於ư 小tiểu 鳥điểu飛phi 騰đằng 虛hư 空không目Mục 連Liên 神thần 足túc亦diệc 復phục 如như 是thị身thân 昇thăng 虛hư 空không屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh至chí 大đại 海hải 邊biên海hải 邊biên 有hữu 一nhất新tân 死tử 女nữ 人nhân面diện 貌mạo 端đoan 正chánh身thân 容dung 殊thù 妙diệu相tướng 好hảo 具cụ 足túc見kiến 有hữu 一nhất 蟲trùng從tùng 其kỳ 口khẩu 出xuất還hoàn 從tùng 鼻tị 入nhập復phục 從tùng 眼nhãn 出xuất從tùng 耳nhĩ 而nhi 入nhập目Mục 連Liên 立lập 觀quán觀quán 已dĩ 捨xả 去khứ

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng此thử 何hà 女nữ 人nhân狀trạng 相tướng 如như 是thị

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

時thời 到đáo 當đương 說thuyết

小tiểu 復phục 前tiền 行hành見kiến 一nhất 女nữ 人nhân自tự 負phụ 銅đồng 鑊hoạch搘chi 鑊hoạch 著trước 水thủy然nhiên 火hỏa 吹xuy 之chi既ký 沸phí 脫thoát 衣y自tự 入nhập 鑊hoạch 中trung髮phát 爪trảo 先tiên 脫thoát肉nhục 熟thục 離ly 骨cốt沸phí 吹xuy 骨cốt 出xuất在tại 外ngoại 風phong 吹xuy尋tầm 還hoàn 成thành 人nhân自tự 取thủ 其kỳ 肉nhục而nhi 食thực 噉đạm 之chi

福Phước 增Tăng 見kiến 已dĩ心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng自tự 食thực 肉nhục 者giả為vi 是thị 何hà 人nhân

目Mục 連Liên 告cáo 曰viết

時thời 到đáo 當đương 說thuyết

次thứ 小tiểu 前tiền 行hành見kiến 一nhất 大đại 身thân多đa 有hữu 諸chư 蟲trùng圍vi 唼xiệp 其kỳ 身thân乃nãi 至chí 支chi 節tiết無vô 有hữu 空không 處xứ如như 針châm 頭đầu 許hứa

時thời 有hữu 大đại 聲thanh叫khiếu 喚hoán 啼đề 哭khốc震chấn 動động 遠viễn 近cận如như 地địa 獄ngục 聲thanh

白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng此thử 大đại 惡ác 聲thanh為vi 是thị 何hà 人nhân

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

時thời 到đáo 當đương 說thuyết

次thứ 復phục 見kiến 有hữu一nhất 大đại 男nam 子tử周chu 匝táp 多đa 有hữu獸thú 頭đầu 人nhân 身thân諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần手thủ 執chấp 弓cung 弩nỗ三tam 叉xoa 毒độc 箭tiễn 皆giai 火hỏa 燃nhiên競cạnh 共cộng 射xạ 之chi身thân 皆giai 燋tiều 燃nhiên

白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng此thử 是thị 何hà 人nhân受thọ 茲tư 苦khổ 毒độc逃đào 走tẩu 無vô 所sở

師sư 言ngôn

且thả 住trụ

時thời 到đáo 當đương 說thuyết

次thứ 前tiền 經kinh 久cửu見kiến 一nhất 大đại 山sơn下hạ 安an 刀đao 劍kiếm見kiến 有hữu 一nhất 人nhân從tùng 上thượng 投đầu 下hạ刀đao 戟kích 劍kiếm 矟sáo壞hoại 刺thứ 其kỳ 身thân即tức 自tự 收thu 拔bạt還hoàn 竪thụ 本bổn 處xứ復phục 還hoàn 上thượng 山sơn如như 前tiền 不bất 息tức

見kiến 已dĩ 白bạch 師sư

此thử 復phục 何hà 人nhân而nhi 受thọ 斯tư 苦khổ

告cáo 言ngôn

且thả 止chỉ

時thời 至chí 當đương 說thuyết

次thứ 前tiền 見kiến 有hữu一nhất 大đại 骨cốt 山sơn高cao 七thất 百bách 由do 旬tuần能năng 蔽tế 日nhật使sử 海hải 蔭ấm 黑hắc

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên於ư 此thử 骨cốt 山sơn一nhất 大đại 肋lặc 上thượng來lai 往vãng 經kinh 行hành

弟đệ 子tử 隨tùy 行hành尋tầm 自tự 思tư 惟duy

我ngã 今kim 和hòa 上thượng既ký 已dĩ 無vô 事sự我ngã 寧ninh 可khả 問vấn向hướng 來lai 事sự 不phủ

念niệm 已dĩ 白bạch 言ngôn

唯duy 願nguyện 和hòa 上thượng為vì 我ngã 解giải 說thuyết向hướng 所sở 見kiến 事sự

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

今kim 正chánh 是thị 時thời

即tức 白bạch 和hòa 上thượng

先tiên 所sở 見kiến 者giả是thị 何hà 女nữ 人nhân

目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn

汝nhữ 欲dục 知tri 者giả是thị 舍Xá 衛Vệ 城Thành大đại 薩tát 薄bạc 婦phụ容dung 貌mạo 端đoan 正chánh夫phu 甚thậm 愛ái 敬kính爾nhĩ 時thời 薩tát 薄bạc欲dục 入nhập 大đại 海hải貪tham 戀luyến 此thử 婦phụ不bất 能năng 捨xả 離ly即tức 將tương 入nhập 海hải與dữ 五ngũ 百bách 估cổ 客khách上thượng 船thuyền 入nhập 海hải時thời 婦phụ 常thường 以dĩ三tam 奇kỳ 木mộc 頭đầu擎kình 鏡kính 照chiếu 面diện自tự 覩đổ 端đoan 正chánh便tiện 起khởi 憍kiêu 慢mạn深thâm 生sanh 愛ái 著trước

時thời 有hữu 一nhất 大đại 龜quy以dĩ 脚cước 蹋đạp 船thuyền船thuyền 破phá 沒một 海hải薩tát 薄bạc 及cập 婦phụ五ngũ 百bách 估cổ 客khách一nhất 切thiết 皆giai 死tử大đại 海hải 之chi 法pháp不bất 受thọ 死tử 屍thi若nhược 水thủy 迴hồi 波ba夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát出xuất 置trí 岸ngạn 上thượng眾chúng 生sanh 命mạng 終chung隨tùy 所sở 愛ái 念niệm死tử 即tức 生sanh 中trung或hoặc 有hữu 難nan 言ngôn隨tùy 所sở 愛ái 著trước便tiện 往vãng 生sanh 者giả誰thùy 愛ái 地địa 獄ngục而nhi 入nhập 地địa 獄ngục 者giả

眾chúng 人nhân 答đáp 曰viết

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh盜đạo 三Tam 尊Tôn 財tài及cập 父phụ 母mẫu 物vật乃nãi 至chí 殺sát 人nhân如như 是thị 大đại 罪tội應ưng 墮đọa 熾sí 火hỏa 地địa 獄ngục是thị 人nhân 為vi 風phong 寒hàn冷lãnh 病bệnh 所sở 逼bức便tiện 思tư 念niệm 火hỏa欲dục 得đắc 入nhập 中trung

念niệm 已dĩ 命mạng 終chung便tiện 墮đọa 是thị 獄ngục若nhược 人nhân 盜đạo 佛Phật燈đăng 明minh 及cập 直trực或hoặc 盜đạo 僧Tăng 祇Kỳ燈đăng 燭chúc 薪tân 草thảo若nhược 破phá 壞hoại 撥bát撤triệt 僧Tăng 祇Kỳ房phòng 舍xá 講giảng 堂đường若nhược 冬đông 寒hàn 時thời剝bác 脫thoát 人nhân 衣y若nhược 以dĩ 力lực 勢thế以dĩ 氷băng 寒hàn 時thời水thủy 灌quán 奴nô 婢tỳ及cập 以dĩ 餘dư 人nhân若nhược 抄sao 掠lược 時thời剝bác 人nhân 衣y 裳thường如như 是thị 罪tội 報báo應ưng 墮đọa 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục是thị 人nhân 為vị 熱nhiệt 病bệnh 所sở 逼bức常thường 思tư 寒hàn 冷lãnh 之chi 處xứ念niệm 想tưởng 之chi 時thời便tiện 墮đọa 此thử 獄ngục優Ưu 鉢Bát 羅La鉢Bát 頭Đầu 摩Ma拘Câu 物Vật 頭Đầu分Phân 陀Đà 利Lợi 地Địa 獄Ngục亦diệc 復phục 如như 是thị寒hàn 地địa 獄ngục 中trung受thọ 罪tội 之chi 人nhân身thân 肉nhục 氷băng 燥táo如như 燋tiều 豆đậu 散tán腦não 髓tủy 白bạch 爆bộc頭đầu 骨cốt 碎toái 破phá百bách 千thiên 萬vạn 分phần身thân 骨cốt 劈phách 裂liệt如như [烈-列+句]# 箭tiễn 若nhược 人nhân 慳san 貪tham斷đoạn 餓ngạ 眾chúng 生sanh隨tùy 時thời 飲ẩm 食thực應ưng 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ得đắc 逆nghịch 氣khí 病bệnh不bất 能năng 下hạ 食thực

瞻chiêm 病bệnh 知tri 識thức以dĩ 種chủng 種chủng 食thực強cường 勸khuyến 之chi 言ngôn

是thị 甜điềm 是thị 酢tạc此thử 美mỹ 易dị 消tiêu汝nhữ 可khả 強cường 食thực

便tiện 起khởi 恚khuể 心tâm

使sử 我ngã 何hà 時thời眼nhãn 不bất 見kiến 食thực

爾nhĩ 時thời 命mạng 終chung生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung若nhược 人nhân 愚ngu 癡si不bất 信tín 三Tam 寶Bảo誹phỉ 謗báng 毀hủy 道đạo應ưng 墮đọa 畜súc 生sanh為vị 病bệnh 所sở 困khốn唯duy 得đắc 伏phục 臥ngọa不bất 得đắc 偃yển 側trắc不bất 喜hỷ 善thiện 言ngôn

左tả 右hữu 定định 知tri此thử 人nhân 必tất 死tử便tiện 逼bức 勸khuyến 言ngôn

汝nhữ 當đương 聽thính 法Pháp受thọ 齋trai 受thọ 戒giới汝nhữ 當đương 見kiến 佛Phật 像tượng見kiến 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng汝nhữ 當đương 布bố 施thí

其kỳ 人nhân 心tâm 意ý都đô 不bất 喜hỷ 樂lạc為vi 強cường 敦đôn 曉hiểu 喻dụ便tiện 增tăng 惡ác 念niệm

願nguyện 我ngã 得đắc 一nhất不bất 聞văn 三Tam 寶Bảo善thiện 名danh 處xứ 者giả快khoái 不bất 可khả 言ngôn

爾nhĩ 時thời 命mạng 終chung生sanh 畜súc 生sanh 中trung若nhược 有hữu 修tu 善thiện種chúng 人nhân 天thiên 因nhân此thử 人nhân 不bất 為vị大đại 病bệnh 所sở 困khốn臨lâm 命mạng 終chung 時thời心tâm 不bất 錯thác 亂loạn

所sở 親thân 左tả 右hữu知tri 其kỳ 將tương 死tử各các 勸khuyến 之chi 言ngôn

樂nhạo 聞văn 法Pháp 不phủ欲dục 見kiến 像tượng 不phủ欲dục 見kiến 比Bỉ 丘Khâu聽thính 經Kinh 偈kệ 不phủ汝nhữ 喜hỷ 欲dục 得đắc受thọ 齋trai 戒giới 不phủ欲dục 得đắc 財tài 物vật施thí 佛Phật 像tượng 不phủ

悉tất 答đáp 言ngôn

好hảo

復phục 與dữ 說thuyết 言ngôn

施thí 佛Phật 形hình 像tượng得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo供cúng 養dường 法Pháp 者giả在tại 所sở 生sanh 處xứ得đắc 深thâm 智trí 慧tuệ達đạt 解giải 法pháp 相tướng若nhược 施thí 眾chúng 僧Tăng所sở 生sanh 之chi 處xứ得đắc 大đại 珍trân 寶bảo隨tùy 意ý 無vô 乏phạp

病bệnh 人nhân 聞văn 已dĩ歡hoan 喜hỷ 願nguyện 言ngôn

使sử 我ngã 所sở 生sanh常thường 遇ngộ 三Tam 寶Bảo聞văn 法Pháp 開khai 悟ngộ

爾nhĩ 時thời 命mạng 終chung得đắc 生sanh 人nhân 中trung若nhược 人nhân 廣quảng 種chúng生sanh 天thiên 善thiện 因nhân清thanh 淨tịnh 施thí 戒giới樂nhạo 聽thính 經Kinh 法Pháp修tu 持trì 十Thập 善Thiện其kỳ 人nhân 將tương 終chung安an 隱ẩn 仰ngưỡng 臥ngọa見kiến 佛Phật 形hình 像tượng天thiên 宮cung 婇thể 女nữ及cập 聞văn 天thiên 樂nhạc顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt舉cử 手thủ 上thượng 向hướng

爾nhĩ 時thời 命mạng 終chung即tức 生sanh 天thiên 中trung此thử 薩tát 薄bạc 婦phụ自tự 愛ái 著trước 身thân命mạng 終chung 還hoàn 生sanh故cố 身thân 作tác 蟲trùng捨xả 此thử 蟲trùng 身thân墮đọa 大đại 地địa 獄ngục受thọ 苦khổ 無vô 量lượng

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề 白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng自tự 食thực 肉nhục 者giả是thị 何hà 婦phụ 人nhân

目Mục 連Liên 告cáo 曰viết

是thị 舍Xá 衛Vệ 國Quốc優Ưu 婆Bà 夷Di 婢tỳ彼bỉ 優Ưu 婆Bà 夷Di請thỉnh 一nhất 清thanh 淨tịnh持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu夏hạ 九cửu 十thập 日nhật奉phụng 給cấp 供cúng 養dường於ư 自tự 陌mạch 頭đầu起khởi 房phòng 安an 止chỉ自tự 辦biện 種chủng 種chủng香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực

時thời 到đáo 使sử 婢tỳ送tống 食thực 供cúng 養dường婢tỳ 至chí 屏bính 處xứ選tuyển 好hảo 美mỹ 者giả自tự 取thủ 食thực 之chi餘dư 與dữ 比Bỉ 丘Khâu

大đại 家gia 覺giác 婢tỳ顏nhan 色sắc 悅duyệt 澤trạch有hữu 飲ẩm 食thực 相tướng問vấn 言ngôn

汝nhữ 得đắc 無vô 污ô 比Bỉ 丘Khâu 食thực

答đáp 言ngôn

大đại 家gia我ngã 亦diệc 有hữu 信tín非phi 邪tà 見kiến 人nhân何hà 緣duyên 先tiên 食thực比Bỉ 丘Khâu 食thực 已dĩ有hữu 殘tàn 與dữ 我ngã我ngã 乃nãi 食thực 之chi若nhược 我ngã 先tiên 食thực使sử 我ngã 世thế 世thế自tự 食thực 身thân 肉nhục

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố先tiên 受thọ 輕khinh 繫hệ花hoa 報báo 之chi 罪tội命mạng 終chung 當đương 墮đọa大đại 地địa 獄ngục 中trung受thọ 正chánh 果quả 報báo苦khổ 毒độc 無vô 量lượng

福Phước 增Tăng 白bạch 言ngôn

所sở 見kiến 大đại 身thân諸chư 蟲trùng 唼xiệp 食thực發phát 大đại 惡ác 聲thanh復phục 是thị 誰thùy 乎hồ

告cáo 言ngôn 福Phước 增Tăng

是thị 利Lợi 吒Tra營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 自tự 在tại 故cố用dụng 僧Tăng 祇Kỳ 物vật花hoa 果quả 飲ẩm 食thực送tống 與dữ 白bạch 衣y受thọ 此thử 花hoa 報báo於ư 此thử 命mạng 終chung墮đọa 大đại 地địa 獄ngục唼xiệp 食thực 諸chư 蟲trùng即tức 是thị 爾nhĩ 時thời得đắc 物vật 之chi 人nhân

福Phước 增Tăng 白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng彼bỉ 舉cử 聲thanh 哭khốc眾chúng 箭tiễn 競cạnh 射xạ洞đỗng 身thân 火hỏa 燃nhiên復phục 是thị 何hà 人nhân

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

此thử 人nhân 前tiền 身thân為vi 大đại 獵liệp 師sư多đa 害hại 禽cầm 獸thú以dĩ 是thị 罪tội 故cố受thọ 斯tư 苦khổ 毒độc於ư 此thử 命mạng 終chung墮đọa 大đại 地địa 獄ngục經kinh 久cửu 難nan 出xuất

又hựu 問vấn

和hòa 上thượng彼bỉ 大đại 山sơn 上thượng自tự 投đầu 來lai 下hạ刀đao 劍kiếm 矛mâu 矟sáo刺thứ 割cát 其kỳ 身thân投đầu 已dĩ 復phục 上thượng此thử 是thị 何hà 人nhân

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

是thị 王Vương 舍Xá 城Thành王vương 大đại 健kiện 鬪đấu 將tướng以dĩ 猛mãnh 勇dũng 故cố身thân 處xử 前tiền 鋒phong或hoặc 以dĩ 刀đao 劍kiếm 矛mâu 矟sáo傷thương 剋khắc 物vật 命mạng故cố 受thọ 此thử 報báo於ư 是thị 死tử 已dĩ墮đọa 大đại 地địa 獄ngục受thọ 苦khổ 長trường 久cửu

福Phước 增Tăng 又hựu 白bạch

今kim 此thử 骨cốt 山sơn復phục 為vi 是thị 誰thùy

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

汝nhữ 欲dục 知tri 者giả此thử 即tức 是thị 汝nhữ故cố 身thân 骨cốt 也dã

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ惶hoàng 怖bố 汗hãn 水thủy白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng曼mạn 我ngã 今kim 者giả心tâm 未vị 裂liệt 頃khoảnh

時thời 為vì 我ngã 說thuyết本bổn 末mạt 因nhân 緣duyên

目Mục 連Liên 告cáo 言ngôn

生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển無vô 有hữu 邊biên 際tế而nhi 善thiện 惡ác 業nghiệp終chung 無vô 朽hủ 敗bại必tất 受thọ 其kỳ 報báo造tạo 若nhược 干can 業nghiệp隨tùy 行hành 受thọ 報báo

目Mục 連Liên 又hựu 言ngôn

過quá 去khứ 世thế 時thời此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 一nhất 國quốc 王vương名danh 曰viết 曇Đàm 摩Ma 苾Bật 提Đề好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí持trì 戒giới 聞văn 法Pháp有hữu 慈từ 悲bi 心tâm性tánh 不bất 暴bạo 惡ác不bất 傷thương 物vật 命mạng王vương 相tướng 具cụ 足túc正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc滿mãn 二nhị 十thập 年niên事sự 簡giản 閑nhàn 暇hạ共cộng 人nhân 博bác 戲hí時thời 有hữu 一nhất 人nhân犯phạm 法pháp 殺sát 人nhân

諸chư 臣thần 白bạch 王vương

外ngoại 有hữu 一nhất 人nhân犯phạm 於ư 王vương 法pháp云vân 何hà 治trị 罪tội

王vương 時thời 慕mộ 戲hí脫thoát 答đáp 之chi 言ngôn

隨tùy 國quốc 法pháp 治trị

即tức 按án 限hạn 律luật殺sát 人nhân 應ưng 死tử尋tầm 殺sát 此thử 人nhân

王vương 博bác 戲hí 已dĩ問vấn 諸chư 臣thần 言ngôn

向hướng 者giả 罪tội 人nhân今kim 何hà 所sở 在tại我ngã 欲dục 斷đoạn 決quyết

臣thần 白bạch 王vương 言ngôn

隨tùy 國quốc 法pháp 治trị今kim 已dĩ 殺sát 竟cánh

王vương 聞văn 是thị 語ngữ悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa諸chư 臣thần 左tả 右hữu冷lãnh 水thủy 灑sái 面diện良lương 久cửu 乃nãi 穌tô垂thùy 泣khấp 而nhi 言ngôn

宮cung 人nhân 妓kỹ 女nữ象tượng 馬mã 七thất 寶bảo悉tất 何hà 處xử 在tại唯duy 我ngã 一nhất 人nhân獨độc 地địa 獄ngục 中trung受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống我ngã 本bổn 未vị 為vi 王vương 時thời而nhi 此thử 宮cung 中trung亦diệc 有hữu 王vương 治trị我ngã 不bất 久cửu 死tử此thử 中trung 亦diệc 當đương續tục 有hữu 王vương 治trị我ngã 名danh 為vi 王vương而nhi 害hại 人nhân 命mạng當đương 知tri 便tiện 是thị栴chiên 陀đà 羅la 王vương不bất 知tri 世thế 世thế當đương 何hà 所sở 趣thú我ngã 今kim 決quyết 定định不bất 須tu 為vi 王vương

即tức 捨xả 王vương 位vị入nhập 山sơn 自tự 守thủ時thời 王vương 命mạng 終chung生sanh 大đại 海hải 中trung作tác 摩ma 竭kiệt 魚ngư其kỳ 身thân 長trường 大đại七thất 百bách 由do 旬tuần諸chư 王vương 大đại 臣thần自tự 恃thị 勢thế 力lực抂cuồng 尅khắc 百bách 姓tánh離ly 別biệt 人nhân 民dân剝bác 脫thoát 眾chúng 生sanh命mạng 終chung 多đa 作tác摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư多đa 有hữu 諸chư 蟲trùng唼xiệp 食thực 其kỳ 身thân譬thí 如như 拘câu 執chấp及cập 毾tháp 㲪đăng 著trước 身thân 諸chư 蟲trùng亦diệc 復phục 如như 是thị身thân 痒dương 故cố揩khai 頗phả 梨lê 山sơn碎toái 殺sát 諸chư 蟲trùng血huyết 流lưu 污ô 海hải百bách 里lý 皆giai 赤xích以dĩ 此thử 罪tội 緣duyên於ư 是thị 命mạng 終chung墮đọa 大đại 地địa 獄ngục

時thời 摩ma 竭kiệt 魚ngư一nhất 眠miên 百bách 歲tuế覺giác 已dĩ 飢cơ 渴khát即tức 便tiện 張trương 口khẩu海hải 水thủy 流lưu 入nhập如như 注chú 大đại 河hà爾nhĩ 時thời 適thích 有hữu五ngũ 百bách 估cổ 客khách入nhập 海hải 採thải 寶bảo值trị 魚ngư 張trương 口khẩu船thuyền 行hành 駛sử 疾tật投đầu 趣thú 魚ngư 口khẩu賈cổ 人nhân 恐khủng 怖bố舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc

各các 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật決quyết 定định 當đương 死tử

各các 隨tùy 所sở 敬kính或hoặc 有hữu 稱xưng 佛Phật及cập 法Pháp 眾chúng 僧Tăng或hoặc 稱xưng 諸chư 天thiên山sơn 河hà 鬼quỷ 神thần父phụ 母mẫu 妻thê 子tử兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc竝tịnh 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật是thị 為vi 最tối 後hậu見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề更cánh 永vĩnh 不bất 見kiến

爾nhĩ 時thời 垂thùy 入nhập摩ma 竭kiệt 魚ngư 口khẩu一nhất 時thời 同đồng 聲thanh稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật

時thời 魚ngư 聞văn 稱xưng南Nam 無mô 佛Phật 聲thanh即tức 時thời 閉bế 口khẩu海hải 水thủy 停đình 止chỉ諸chư 賈cổ 客khách 輩bối從tùng 死tử 得đắc 活hoạt此thử 魚ngư 飢cơ 逼bức即tức 便tiện 命mạng 終chung生sanh 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát即tức 出xuất 其kỳ 身thân置trí 此thử 海hải 邊biên日nhật 曝bộc 雨vũ 澆kiêu肉nhục 消tiêu 骨cốt 在tại此thử 骨cốt 山sơn 是thị

福Phước 增Tăng 當đương 知tri爾nhĩ 時thời 法Pháp 增Tăng 王Vương 者giả汝nhữ 身thân 是thị 也dã緣duyên 殺sát 人nhân 故cố墮đọa 大đại 海hải 中trung為vi 摩ma 竭kiệt 魚ngư汝nhữ 今kim 既ký 已dĩ還hoàn 得đắc 人nhân 身thân不bất 厭yếm 生sanh 死tử若nhược 於ư 此thử 死tử當đương 墮đọa 地địa 獄ngục欲dục 出xuất 甚thậm 難nan

時thời 尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề既ký 見kiến 故cố 身thân聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ畏úy 於ư 生sanh 死tử於ư 所sở 修tu 法Pháp次thứ 第đệ 憶ức 念niệm繫hệ 心tâm 住trụ 意ý觀quán 見kiến 故cố 身thân解giải 法pháp 無vô 常thường厭yếm 離ly 生sanh 死tử盡tận 諸chư 結kết 漏lậu得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo

目Mục 連Liên 歡hoan 喜hỷ告cáo 言ngôn

法Pháp 子tử汝nhữ 今kim 所sở 應ưng 作tác 者giả皆giai 已dĩ 作tác 竟cánh汝nhữ 來lai 向hướng 此thử因nhân 我ngã 力lực 來lai汝nhữ 今kim 可khả 以dĩ自tự 神thần 力lực 去khứ

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên飛phi 昇thăng 虛hư 空không尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề隨tùy 和hòa 上thượng 後hậu如như 鳥điểu 子tử 從tùng 母mẫu還hoàn 至chí 竹Trúc 林Lâm

時thời 諸chư 年niên 少thiếu未vị 知tri 得đắc 道Đạo如như 前tiền 激kích 刺thứ尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề心tâm 已dĩ 調điều 順thuận威uy 儀nghi 安an 詳tường默mặc 無vô 所sở 陳trần佛Phật 知tri 此thử 事sự欲dục 護hộ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 故cố又hựu 欲dục 顯hiển 此thử老lão 比Bỉ 丘Khâu 德đức

於ư 大đại 眾chúng 中trung呼hô 福Phước 增Tăng 言ngôn

汝nhữ 來lai 福Phước 增Tăng汝nhữ 今kim 日nhật 往vãng大đại 海hải 邊biên 耶da

福Phước 增Tăng 白bạch 言ngôn

實thật 往vãng 世Thế 尊Tôn

汝nhữ 所sở 見kiến 者giả今kim 可khả 說thuyết 之chi

福Phước 增Tăng 比Bỉ 丘Khâu具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn如như 所sở 見kiến 事sự

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai福Phước 增Tăng 比Bỉ 丘Khâu如như 汝nhữ 所sở 見kiến事sự 實thật 如như 是thị汝nhữ 今kim 已dĩ 離ly生sanh 死tử 之chi 苦khổ得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc應ưng 受thọ 一nhất 切thiết人nhân 天thiên 供cúng 養dường比Bỉ 丘Khâu 所sở 應ứng 作tác 事sự汝nhữ 已dĩ 具cụ 足túc

年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 是thị 語ngữ深thâm 懷hoài 憂ưu 悔hối

如như 是thị 智trí 慧tuệ賢hiền 善thiện 之chi 人nhân我ngã 等đẳng 無vô 智trí惡ác 心tâm 刺thứ 我ngã 等đẳng 云vân 何hà受thọ 此thử 罪tội 報báo

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu即tức 從tùng 坐tọa 起khởi至chí 福Phước 增Tăng 所sở五ngũ 體thể 投đầu 地địa而nhi 作tác 是thị 言ngôn

諸chư 善thiện 人nhân 生sanh與dữ 悲bi 俱câu 生sanh大đại 德đức 今kim 生sanh亦diệc 應ưng 當đương 與dữ大đại 悲bi 俱câu 生sanh唯duy 願nguyện 於ư 我ngã生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm受thọ 我ngã 悔hối 過quá

福Phước 增Tăng 答đáp 言ngôn

我ngã 於ư 諸chư 人nhân無vô 不bất 善thiện 心tâm可khả 爾nhĩ 悔hối 過quá

尸Thi 利Lợi 苾Bật 提Đề見kiến 諸chư 年niên 少thiếu心tâm 懷hoài 恐khủng 怖bố即tức 為vi 說thuyết 法Pháp諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn厭yếm 生sanh 死tử 法pháp精tinh 勤cần 修tu 集tập斷đoạn 結kết 盡tận 漏lậu得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo福Phước 增Tăng 因nhân 緣duyên善thiện 名danh 流lưu 布bố遍biến 王Vương 舍Xá 城Thành

諸chư 人nhân 咸hàm 言ngôn

甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc此thử 長trưởng 老lão 者giả於ư 此thử 城thành 中trung老lão 耄mạo 無vô 施thí今kim 於ư 佛Phật 法Pháp出xuất 家gia 成thành 道Đạo顯hiển 說thuyết 如như 是thị希hy 有hữu 妙diệu 法Pháp

時thời 城thành 中trung 人nhân多đa 發phát 淨tịnh 心tâm或hoặc 有hữu 聽thính 放phóng男nam 女nữ 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân令linh 出xuất 家gia 者giả或hoặc 自tự 出xuất 家gia 者giả莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ相tương 勸khuyến 出xuất 家gia以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên出xuất 家gia 功công 德đức無vô 量lượng 無vô 邊biên福Phước 增Tăng 百bách 歲tuế方phương 乃nãi 出xuất 家gia成thành 就tựu 如như 是thị諸chư 大đại 功công 德đức況huống 諸chư 盛thịnh 年niên欲dục 求cầu 妙diệu 勝thắng大đại 果quả 報báo 者giả應ưng 勤cần 修tu 法Pháp出xuất 家gia 學học 道Đạo歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

元nguyên 魏ngụy 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 等đẳng 在tại 高cao 昌xương 郡quận 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/11/2016 ◊ Cập nhật: 3/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13