賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

鋸Cứ 陀Đà 身Thân 施Thí 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn身thân 有hữu 風phong 患hoạn祇Kỳ 域Vực 醫Y 王Vương為vi 合hợp 藥dược 酥tô用dụng 三tam 十thập 二nhị 種chủng諸chư 藥dược 雜tạp 合hợp令linh 佛Phật 日nhật 服phục三tam 十thập 二nhị 兩lạng

時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt常thường 懷hoài 嫉tật 妬đố心tâm 自tự 高cao 大đại望vọng 與dữ 佛Phật 齊tề聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn服phục 於ư 藥dược 酥tô情tình 中trung 貪tham 慕mộ欲dục 同đồng 佛Phật 服phục復phục 勅sắc 祇Kỳ 域Vực

當đương 與dữ 我ngã 合hợp

爾nhĩ 時thời 祇Kỳ 域Vực復phục 與dữ 合hợp 之chi因nhân 語ngứ 之chi 言ngôn

日nhật 服phục 四tứ 兩lạng

提Đề 婆Bà 達Đạt 問vấn

佛Phật 服phục 幾kỷ 兩lạng

祇Kỳ 域Vực 答đáp 言ngôn

日nhật 三tam 十thập 二nhị 兩lạng

提Đề 婆Bà 達Đạt 言ngôn

我ngã 亦diệc 當đương 服phục三tam 十thập 二nhị 兩lạng

祇Kỳ 域Vực 答đáp 言ngôn

如Như 來Lai 身thân 者giả不bất 與dữ 汝nhữ 同đồng汝nhữ 若nhược 多đa 服phục必tất 更cánh 為vi 患hoạn

提Đề 婆Bà 達Đạt 言ngôn

我ngã 若nhược 服phục 之chi自tự 足túc 能năng 消tiêu我ngã 身thân 佛Phật 身thân有hữu 何hà 差sai 別biệt但đãn 與dữ 我ngã 服phục

即tức 習tập 效hiệu 佛Phật日nhật 日nhật 亦diệc 服phục三tam 十thập 二nhị 兩lạng藥dược 在tại 體thể 中trung流lưu 注chú 諸chư 脈mạch身thân 力lực 微vi 弱nhược不bất 能năng 消tiêu 轉chuyển舉cử 身thân 支chi 節tiết極cực 患hoạn 苦khổ 痛thống呻thân 吟ngâm 喚hoán 呼hô煩phiền 憒hội 轉chuyển世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn即tức 遙diêu 申thân 手thủ以dĩ 摩ma 其kỳ 頭đầu藥dược 時thời 即tức 消tiêu痛thống 患hoạn 即tức 除trừ病bệnh 既ký 得đắc 愈dũ

看khán 識thức 佛Phật 手thủ因nhân 而nhi 言ngôn 曰viết

悉Tất 達Đạt 餘dư 術thuật世thế 不bất 承thừa 用dụng復phục 學học 醫y 道đạo善thiện 能năng 使sử 知tri

於ư 時thời 阿A 難Nan聞văn 說thuyết 此thử 語ngữ情tình 用dụng 悵trướng 恨hận長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa不bất 識thức 恩ân 養dưỡng世Thế 尊Tôn 慈từ 矜căng為vì 之chi 除trừ 患hoạn方phương 更cánh 吐thổ 此thử不bất 善thiện 之chi 言ngôn有hữu 何hà 情tình 懷hoài能năng 生sanh 此thử 心tâm長trường 夜dạ 思tư 嫉tật向hướng 佛Phật 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

提Đề 婆Bà 達Đạt 者giả不bất 但đãn 今kim 日nhật懷hoài 不bất 善thiện 心tâm欲dục 中trúng 傷thương 我ngã過quá 去khứ 世thế 時thời亦diệc 常thường 惡ác 心tâm殺sát 害hại 於ư 我ngã

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

不bất 審thẩm 過quá 去khứ傷thương 害hại 之chi 事sự因nhân 緣duyên 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

善thiện 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn當đương 一nhất 心tâm 聽thính

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn不bất 可khả 計kế 數sổ阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 一nhất 大đại 城thành名danh 波Ba 羅La 㮈Nại爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương名danh 梵Phạm 摩Ma 達Đạt兇hung 暴bạo 無vô 慈từ奢xa 婬dâm 好hiếu 樂lạc每mỗi 懷hoài 惡ác 忌kỵ好hiếu 為vi 傷thương 害hại

爾nhĩ 時thời 其kỳ 王vương欻hốt 於ư 夢mộng 中trung見kiến 有hữu 一nhất 獸thú身thân 毛mao 金kim 色sắc其kỳ 諸chư 毛mao 端đoan出xuất 金kim 光quang 明minh照chiếu 于vu 左tả 右hữu皆giai 亦diệc 金kim 色sắc

覺giác 已dĩ 自tự 念niệm

如như 我ngã 所sở 夢mộng世thế 必tất 有hữu 此thử當đương 勅sắc 獵liệp 者giả求cầu 覓mịch 其kỳ 皮bì

作tác 是thị 念niệm 已dĩ召triệu 諸chư 獵liệp 師sư而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

我ngã 夢mộng 有hữu 獸thú身thân 毛mao 金kim 色sắc毛mao 頭đầu 出xuất 光quang殊thù 妙diệu 晃hoảng 朗lãng想tưởng 今kim 國quốc 界giới必tất 有hữu 此thử 物vật仰ngưỡng 汝nhữ 等đẳng 輩bối廣quảng 行hành 求cầu 捕bộ若nhược 得đắc 其kỳ 皮bì當đương 重trọng 賜tứ 與dữ令linh 汝nhữ 子tử 孫tôn食thực 用dụng 七thất 世thế若nhược 不bất 用dụng 心tâm求cầu 不bất 得đắc 者giả當đương 俱câu 誅tru 滅diệt汝nhữ 等đẳng 族tộc 黨đảng

時thời 諸chư 獵liệp 師sư得đắc 王vương 教giáo 已dĩ憂ưu 愁sầu 憒hội 憒hội無vô 復phục 方phương 計kế聚tụ 會hội 一nhất 處xứ共cộng 議nghị 此thử 事sự

王vương 所sở 夢mộng 獸thú生sanh 未vị 曾tằng 覩đổ當đương 於ư 何hà 所sở而nhi 求cầu 覓mịch 此thử若nhược 今kim 不bất 得đắc王vương 法pháp 難nan 犯phạm我ngã 曹tào 徒đồ 類loại永vĩnh 無vô 活hoạt 路lộ

論luận 此thử 事sự 已dĩ益ích 增tăng 悶muộn 惱não

又hựu 復phục 有hữu 言ngôn

此thử 山sơn 澤trạch 中trung毒độc 虫trùng 惡ác 獸thú亦diệc 甚thậm 眾chúng 多đa遠viễn 行hành 求cầu 覓mịch必tất 不bất 能năng 得đắc交giao 當đương 喪táng 身thân困khốn 死tử 林lâm 野dã且thả 私tư 募mộ 一nhất 人nhân令lệnh 行hành 求cầu 之chi

眾chúng 人nhân 言ngôn 善thiện更cánh 相tương 簡giản 練luyện曉hiểu 勸khuyến 一nhất 人nhân

汝nhữ 可khả 盡tận 力lực廣quảng 行hành 求cầu 覓mịch若nhược 汝nhữ 吉cát 還hoàn我ngã 曹tào 合hợp 物vật當đương 重trọng 賞thưởng 汝nhữ設thiết 令linh 山sơn 澤trạch遇ngộ 害hại 不bất 還hoàn亦diệc 當đương 以dĩ 物vật與dữ 汝nhữ 妻thê 子tử

其kỳ 人nhân 聞văn 此thử心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

為vì 此thử 眾chúng 人nhân分phân 棄khí 身thân 命mạng內nội 計kế 已dĩ 定định即tức 可khả 當đương 行hành

辦biện 行hành 道đạo 具cụ涉thiệp 險hiểm 而nhi 去khứ行hành 已dĩ 經kinh 久cửu身thân 羸luy 力lực 弊tệ天thiên 時thời 盛thịnh 暑thử到đáo 熱nhiệt 沙sa 道đạo脣thần 乾can 渴khát 乏phạp欝uất 蒸chưng 欲dục 死tử窮cùng 酸toan 苦khổ 切thiết

悲bi 悴tụy 而nhi 言ngôn

誰thùy 有hữu 慈từ 悲bi矜căng 愍mẫn 我ngã 者giả當đương 見kiến 拯chửng 濟tế救cứu 我ngã 身thân 命mạng

時thời 山sơn 澤trạch 中trung有hữu 一nhất 野dã 獸thú名danh 曰viết 鋸Cứ 陀Đà身thân 毛mao 金kim 色sắc毛mao 頭đầu 光quang 明minh遙diêu 聞văn 其kỳ 語ngữ甚thậm 憐lân 愍mẫn 之chi身thân 入nhập 冷lãnh 泉tuyền來lai 至chí 其kỳ 所sở以dĩ 身thân 裹khỏa 抱bão小tiểu 還hoàn 有hữu 力lực將tương 至chí 水thủy 所sở為vì 其kỳ 洗tẩy 浴dục行hành 拾thập 菓quả 蓏lỏa來lai 與dữ 食thực 之chi

體thể 既ký 平bình 復phục而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

覩đổ 此thử 奇kỳ 獸thú毛mao 色sắc 光quang 明minh是thị 我ngã 大đại 王vương所sở 須tu 之chi 者giả然nhiên 我ngã 垂thùy 死tử賴lại 其kỳ 濟tế 命mạng感cảm 識thức 其kỳ 恩ân未vị 能năng 酬thù 報báo何hà 能năng 生sanh 心tâm當đương 害hại 於ư 此thử若nhược 復phục 不bất 獲hoạch彼bỉ 諸chư 獵liệp 師sư宗tông 黨đảng 徒đồ 類loại當đương 被bị 誅tru 戮lục

念niệm 此thử 事sự 已dĩ悲bi 不bất 自tự 勝thắng

鋸Cứ 陀Đà 問vấn 言ngôn

何hà 以dĩ 不bất 樂lạc

垂thùy 泣khấp 而nhi 說thuyết心tâm 所sở 懷hoài 事sự

鋸Cứ 陀Đà 語ngứ 言ngôn

此thử 事sự 莫mạc 憂ưu我ngã 皮bì 易dị 得đắc計kế 我ngã 前tiền 世thế捨xả 身thân 無vô 數số未vị 曾tằng 為vi 福phước而nhi 能năng 捨xả 壽thọ今kim 以dĩ 身thân 皮bì濟tế 彼bỉ 眾chúng 命mạng心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ如như 有hữu 所sở 獲hoạch但đãn 剝bác 取thủ 皮bì莫mạc 便tiện 絕tuyệt 命mạng我ngã 已dĩ 施thí 汝nhữ終chung 無vô 悔hối 恨hận

爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư即tức 徐từ 剝bác 皮bì

爾nhĩ 時thời 鋸Cứ 陀Đà即tức 自tự 立lập 願nguyện

今kim 我ngã 以dĩ 皮bì用dụng 施thí 此thử 人nhân救cứu 彼bỉ 眾chúng 人nhân所sở 愛ái 之chi 命mạng持trì 此thử 功công 德đức施thí 及cập 眾chúng 生sanh用dụng 成thành 佛Phật 道Đạo無vô 上thượng 正chánh 真chân普phổ 度độ 一nhất 切thiết生sanh 死tử 之chi 苦khổ安an 著trước 涅Niết 槃Bàn永vĩnh 樂lạc 之chi 處xứ

作tác 此thử 願nguyện 已dĩ三Tam 千Thiên 國Quốc 土Độ六lục 反phản 震chấn 動động諸chư 天thiên 宮cung 殿điện動động 搖dao 不bất 寧ninh各các 用dụng 驚kinh 愕ngạc推thôi 尋tầm 其kỳ 相tướng見kiến 於ư 菩Bồ 薩Tát剝bác 皮bì 布bố 施thí即tức 從tùng 天thiên 下hạ來lai 到đáo 其kỳ 所sở散tán 花hoa 供cúng 養dường涕thế 淚lệ 如như 雨vũ剝bác 皮bì 去khứ 後hậu身thân 肉nhục 赤xích 裸lõa血huyết 出xuất 流lưu 離ly難nan 可khả 看khán 覩đổ

復phục 有hữu 八bát 萬vạn蠅dăng 蟻nghĩ 之chi 屬thuộc集tập 其kỳ 身thân 上thượng同đồng 時thời 唼xiệp 食thực

時thời 欲dục 趣thú 穴huyệt復phục 恐khủng 傷thương 害hại忍nhẫn 痛thống 自tự 持trì身thân 不bất 動động 搖dao分phân 以dĩ 身thân 施thí死tử 於ư 彼bỉ 中trung

時thời 諸chư 蠅dăng 蟻nghĩ緣duyên 食thực 菩Bồ 薩Tát 身thân 者giả命mạng 終chung 之chi 後hậu皆giai 得đắc 生sanh 天thiên

爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư擔đảm 皮bì 到đáo 國quốc奉phụng 上thượng 於ư 王vương王vương 見kiến 歡hoan 喜hỷ奇kỳ 之chi 未vị 有hữu善thiện 其kỳ 細tế 軟nhuyễn常thường 用dụng 敷phu 臥ngọa心tâm 乃nãi 安an 隱ẩn情tình 用dụng 快khoái 樂lạc

如như 是thị 阿A 難Nan欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời獸thú 鋸Cứ 陀Đà 者giả今kim 我ngã 身thân 是thị彼bỉ 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 是thị八bát 萬vạn 諸chư 虫trùng我ngã 初sơ 成thành 佛Phật始thỉ 轉chuyển 法Pháp 輪luân上thượng 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên得đắc 道Đạo 者giả 是thị此thử 提Đề 婆Bà 達Đạt於ư 彼bỉ 世thế 時thời傷thương 害hại 於ư 我ngã乃nãi 至chí 今kim 日nhật猶do 無vô 善thiện 心tâm長trường 夜dạ 思tư 害hại欲dục 相tương 中trúng 傷thương

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan及cập 諸chư 會hội 者giả聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết悲bi 悵trướng 兼kiêm 懷hoài各các 自tự 感cảm 勵lệ懃cần 求cầu 法Pháp 要yếu有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn斯Tư 陀Đà 含Hàm阿A 那Na 含Hàm阿A 羅La 漢Hán 者giả有hữu 種chúng 辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 緣duyên 者giả有hữu 發phát 無vô 上thượng佛Phật 道Đạo 意ý 者giả有hữu 住trụ 不bất 退thoái 地địa 者giả咸hàm 各các 歡hoan 喜hỷ敬kính 戴đái 奉phụng 行hành

微Vi 妙Diệu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 品phẩm 第đệ 十thập 六lục

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 陀Đà 精Tinh 舍Xá波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương崩băng 背bội 之chi 後hậu太thái 子tử 流lưu 離ly攝nhiếp 政chánh 為vi 王vương暴bạo 虐ngược 無vô 道đạo驅khu 逐trục 醉túy 象tượng蹋đạp 殺sát 人nhân 民dân不bất 可khả 稱xưng 計kế

時thời 諸chư 貴quý 姓tánh 婦phụ 女nữ見kiến 其kỳ 如như 是thị心tâm 中trung 摧tồi 悴tụy不bất 樂nhạo 於ư 俗tục即tức 共cộng 出xuất 家gia為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni國quốc 中trung 人nhân 民dân見kiến 諸chư 女nữ 人nhân或hoặc 是thị 釋Thích 種chủng或hoặc 是thị 王vương 種chủng尊tôn 貴quý 端đoan 正chánh國quốc 中trung 第đệ 一nhất悉tất 捨xả 諸chư 欲dục出xuất 家gia 為vì 道Đạo凡phàm 五ngũ 百bách 人nhân莫mạc 不bất 嘆thán 美mỹ競cạnh 共cộng 供cúng 養dường

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni自tự 相tương 謂vị 言ngôn

吾ngô 等đẳng 今kim 者giả雖tuy 名danh 出xuất 家gia未vị 服phục 法Pháp 藥dược消tiêu 婬dâm 怒nộ 癡si寧ninh 可khả 共cộng 詣nghệ偷Thâu 羅La 難Nan 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 所sở諮tư 受thọ 經Kinh 法Pháp冀ký 獲hoạch 所sở 剋khắc

即tức 往vãng 其kỳ 所sở作tác 禮lễ 問vấn 訊tấn各các 自tự 陳trần 言ngôn

我ngã 等đẳng 雖tuy 復phục 為vi 道Đạo未vị 獲hoạch 甘cam 露lộ願nguyện 見kiến 開khai 悟ngộ

時thời 偷Thâu 羅La 難Nan 陀Đà心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 當đương 教giáo令linh 其kỳ 反phản 戒giới吾ngô 攝nhiếp 衣y 鉢bát不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ

即tức 語ngữ 之chi 曰viết

汝nhữ 等đẳng 尊tôn 貴quý 大đại 姓tánh田điền 業nghiệp 七thất 寶bảo象tượng 馬mã 奴nô 婢tỳ所sở 須tu 不bất 乏phạp何hà 為vi 捨xả 之chi持trì 佛Phật 禁cấm 戒giới作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni辛tân 苦khổ 如như 是thị不bất 如như 還hoàn 家gia夫phu 妻thê 男nam 女nữ共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc恣tứ 意ý 布bố 施thí可khả 榮vinh 一nhất 世thế

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni聞văn 說thuyết 是thị 語ngữ心tâm 用dụng 惘võng 然nhiên即tức 各các 涕thế 泣khấp捨xả 之chi 而nhi 去khứ復phục 至chí 微Vi 妙Diệu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 所sở前tiền 為vi 作tác 禮lễ問vấn 訊tấn 如như 法Pháp

即tức 各các 啟khải 曰viết

我ngã 等đẳng 在tại 家gia習tập 俗tục 迷mê 久cửu今kim 雖tuy 出xuất 家gia心tâm 意ý 蕩đãng 逸dật情tình 欲dục 熾sí 燃nhiên不bất 能năng 自tự 解giải願nguyện 見kiến 憐lân 愍mẫn為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp開khai 釋thích 罪tội 蓋cái

爾nhĩ 時thời 微Vi 妙Diệu即tức 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 於ư 三tam 世thế欲dục 問vấn 何hà 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn

去khứ 來lai 且thả 置trí願nguyện 說thuyết 現hiện 在tại解giải 我ngã 疑nghi 結kết

微Vi 妙Diệu 告cáo 曰viết

夫phù 婬dâm 欲dục 者giả譬thí 如như 盛thịnh 火hỏa燒thiêu 于vu 山sơn 澤trạch蔓mạn 莚diên 滋tư 甚thậm所sở 傷thương 彌di 廣quảng人nhân 坐tọa 婬dâm 欲dục更cánh 相tương 賊tặc 害hại日nhật 月nguyệt 滋tư 長trưởng致trí 墮đọa 三tam 塗đồ無vô 有hữu 出xuất 期kỳ夫phù 樂nhạo 家gia 者giả貪tham 於ư 合hợp 會hội恩ân 愛ái 榮vinh 樂lạc 因nhân 緣duyên生sanh 老lão 病bệnh 死tử 離ly 別biệt縣huyện 官quan 之chi 惱não轉chuyển 相tương 哭khốc 戀luyến傷thương 壞hoại 心tâm 肝can絕tuyệt 而nhi 復phục 穌tô家gia 戀luyến 深thâm 固cố心tâm 意ý 纏triền 縛phược甚thậm 於ư 牢lao 獄ngục

我ngã 本bổn 生sanh 於ư梵Phạm 志Chí 之chi 家gia我ngã 父phụ 尊tôn 貴quý國quốc 中trung 第đệ 一nhất爾nhĩ 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 子tử聰thông 明minh 智trí 慧tuệ聞văn 我ngã 端đoan 正chánh即tức 遣khiển 媒môi 禮lễ娉phinh 我ngã 為vi 婦phụ遂toại 成thành 室thất 家gia後hậu 生sanh 子tử 息tức夫phu 家gia 父phụ 母mẫu轉chuyển 復phục 終chung 亡vong

我ngã 時thời 妊nhâm 娠thần而nhi 語ngứ 夫phu 言ngôn

今kim 我ngã 有hữu 娠thần穢uế 污ô 不bất 淨tịnh日nhật 月nguyệt 向hướng 滿mãn儻thảng 有hữu 危nguy 頓đốn當đương 還hoàn 我ngã 家gia見kiến 我ngã 父phụ 母mẫu

夫phu 即tức 言ngôn 善thiện遂toại 便tiện 遣khiển 歸quy至chí 於ư 道đạo 半bán身thân 體thể 轉chuyển 痛thống止chỉ 一nhất 樹thụ 下hạ時thời 夫phu 別biệt 臥ngọa我ngã 時thời 夜dạ 產sản污ô 露lộ 大đại 出xuất毒độc 蛇xà 聞văn 臭xú即tức 來lai 殺sát 夫phu我ngã 時thời 夜dạ 喚hoán數sác 反phản 無vô 聲thanh天thiên 轉chuyển 向hướng 曉hiểu我ngã 自tự 力lực 起khởi往vãng 牽khiên 夫phu 手thủ知tri 被bị 蛇xà 毒độc身thân 體thể 腫thũng 爛lạn支chi 節tiết 解giải 散tán我ngã 時thời 見kiến 此thử即tức 便tiện 悶muộn 絕tuyệt

時thời 我ngã 大đại 兒nhi見kiến 父phụ 身thân 死tử失thất 聲thanh 號hào 叫khiếu我ngã 聞văn 兒nhi 聲thanh即tức 時thời 還hoàn 穌tô便tiện 取thủ 大đại 兒nhi擔đảm 著trước 項hạng 上thượng小tiểu 兒nhi 抱bão 之chi涕thế 泣khấp 進tiến 路lộ道đạo 復phục 曠khoáng 險hiểm絕tuyệt 無vô 人nhân 民dân至chí 於ư 中trung 路lộ有hữu 一nhất 大đại 河hà既ký 深thâm 且thả 廣quảng即tức 留lưu 大đại 兒nhi著trước 於ư 河hà 邊biên先tiên 擔đảm 小tiểu 兒nhi度độ 著trước 彼bỉ 岸ngạn還hoàn 迎nghênh 大đại 者giả兒nhi 遙diêu 見kiến 我ngã即tức 來lai 入nhập 水thủy水thủy 便tiện 漂phiêu 去khứ我ngã 尋tầm 追truy 之chi力lực 不bất 能năng 救cứu浮phù 沒một 而nhi 去khứ我ngã 時thời 即tức 還hoàn欲dục 趣thú 小tiểu 兒nhi狼lang 已dĩ 噉đạm 訖ngật但đãn 見kiến 其kỳ 血huyết流lưu 離ly 在tại 地địa我ngã 復phục 斷đoạn 絕tuyệt良lương 久cửu 乃nãi 穌tô

遂toại 進tiến 前tiền 路lộ逢phùng 一nhất 梵Phạm 志Chí是thị 父phụ 親thân 友hữu即tức 問vấn 我ngã 言ngôn

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai困khốn 悴tụy 乃nãi 爾nhĩ

我ngã 即tức 具cụ 以dĩ所sở 更cánh 苦khổ 毒độc之chi 事sự 告cáo 之chi

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí憐lân 我ngã 孤cô 苦khổ相tương 對đối 涕thế 哭khốc

我ngã 問vấn 梵Phạm 志Chí

父phụ 母mẫu 親thân 里lý盡tận 平bình 安an 不phủ

梵Phạm 志Chí 答đáp 言ngôn

汝nhữ 家gia 父phụ 母mẫu 大đại 小tiểu近cận 日nhật 失thất 火hỏa一nhất 時thời 死tử 盡tận

我ngã 時thời 聞văn 之chi即tức 復phục 悶muộn 絕tuyệt良lương 久cửu 乃nãi 穌tô梵Phạm 志Chí 憐lân 我ngã將tương 我ngã 歸quy 家gia供cung 給cấp 無vô 乏phạp看khán 視thị 如như 子tử

時thời 餘dư 梵Phạm 志Chí見kiến 我ngã 端đoan 正chánh求cầu 我ngã 為vi 婦phụ即tức 相tương 許hứa 可khả適thích 共cộng 為vi 室thất我ngã 復phục 妊nhâm 娠thần日nhật 月nguyệt 已dĩ 滿mãn時thời 夫phu 出xuất 外ngoại他tha 舍xá 飲ẩm 酒tửu日nhật 暮mộ 來lai 歸quy我ngã 時thời 欲dục 產sản獨độc 閉bế 在tại 內nội

時thời 產sản 未vị 竟cánh梵Phạm 志Chí 打đả 門môn 大đại 喚hoán無vô 人nhân 往vãng 開khai梵Phạm 志Chí 瞋sân 恚khuể破phá 門môn 來lai 入nhập即tức 見kiến 撾qua 打đả我ngã 如như 事sự 說thuyết梵Phạm 志Chí 遂toại 怒nộ即tức 取thủ 兒nhi 殺sát以dĩ 酥tô 熬ngao 煎tiễn逼bức 我ngã 使sử 食thực我ngã 甚thậm 愁sầu 惱não不bất 忍nhẫn 食thực 之chi復phục 見kiến 撾qua 打đả食thực 兒nhi 之chi 後hậu心tâm 中trung 酸toan 結kết自tự 惟duy 福phước 盡tận乃nãi 值trị 斯tư 人nhân便tiện 棄khí 亡vong 去khứ至chí 波Ba 羅La 㮈Nại在tại 於ư 城thành 外ngoại樹thụ 下hạ 坐tọa 息tức

時thời 彼bỉ 國quốc 中trung有hữu 長trưởng 者giả 子tử適thích 初sơ 喪táng 婦phụ乃nãi 於ư 城thành 外ngoại園viên 中trung 埋mai 之chi戀luyến 慕mộ 其kỳ 婦phụ日nhật 往vãng 出xuất 城thành塜trủng 上thượng 涕thế 哭khốc

彼bỉ 時thời 見kiến 我ngã即tức 問vấn 我ngã 言ngôn

汝nhữ 是thị 何hà 人nhân獨độc 坐tọa 道đạo 邊biên

我ngã 如như 事sự 說thuyết

復phục 語ngứ 我ngã 言ngôn

今kim 欲dục 與dữ 汝nhữ入nhập 彼bỉ 園viên 觀quán寧ninh 可khả 爾nhĩ 不phủ

我ngã 便tiện 可khả 之chi遂toại 為vi 夫phu 妻thê經kinh 于vu 數sổ 日nhật時thời 長trưởng 者giả 子tử得đắc 病bệnh 不bất 救cứu奄yểm 忽hốt 壽thọ 終chung時thời 彼bỉ 國quốc 法pháp若nhược 其kỳ 生sanh 時thời有hữu 所sở 愛ái 重trọng臨lâm 葬táng 之chi 日nhật并tinh 埋mai 塜trủng 中trung我ngã 雖tuy 見kiến 埋mai命mạng 故cố 未vị 絕tuyệt

時thời 有hữu 群quần 賊tặc來lai 開khai 其kỳ 塜trủng爾nhĩ 時thời 賊tặc 見kiến 我ngã 端đoan 正chánh即tức 用dụng 為vi 婦phụ數sổ 旬tuần 之chi 中trung復phục 出xuất 劫kiếp 盜đạo為vị 主chủ 所sở 覺giác即tức 斷đoạn 其kỳ 頭đầu賊tặc 下hạ 徒đồ 眾chúng即tức 持trì 死tử 屍thi而nhi 來lai 還hoàn 我ngã便tiện 共cộng 埋mai 之chi如như 國quốc 俗tục 法pháp以dĩ 我ngã 并tinh 埋mai

時thời 在tại 塜trủng 中trung經kinh 于vu 三tam 日nhật諸chư 狼lang 狐hồ 狗cẩu復phục 來lai 開khai 塜trủng欲dục 噉đạm 死tử 人nhân

我ngã 復phục 得đắc 出xuất重trùng 自tự 剋khắc 責trách

宿túc 有hữu 何hà 殃ương旬tuần 日nhật 之chi 間gian遇ngộ 斯tư 罪tội 苦khổ死tử 而nhi 復phục 生sanh當đương 何hà 所sở 奉phụng得đắc 全toàn 餘dư 命mạng

即tức 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 昔tích 常thường 聞văn釋Thích 氏Thị 之chi 子tử棄khí 家gia 學học 道Đạo道Đạo 成thành 號hiệu 佛Phật達đạt 知tri 去khứ 來lai寧ninh 可khả 往vãng 詣nghệ身thân 心tâm 自tự 歸quy

即tức 便tiện 徑kính 往vãng馳trì 趣thú 祇Kỳ 洹Hoàn遙diêu 見kiến 如Như 來Lai如như 樹thụ 花hoa 茂mậu星tinh 中trung 之chi 月nguyệt

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 無vô 漏lậu 三Tam 達Đạt察sát 我ngã 應ưng 度độ而nhi 來lai 迎nghênh 我ngã我ngã 時thời 形hình 露lộ無vô 用dụng 自tự 蔽tế即tức 便tiện 坐tọa 地địa以dĩ 手thủ 覆phú 乳nhũ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 持trì 衣y 往vãng覆phú 彼bỉ 女nữ 人nhân

我ngã 時thời 得đắc 衣y即tức 便tiện 稽khể 首thủ世Thế 尊Tôn 足túc 下hạ具cụ 陳trần 罪tội 厄ách願nguyện 見kiến 垂thùy 愍mẫn聽thính 我ngã 為vì 道Đạo

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

將tương 此thử 女nữ 人nhân付phó 憍Kiêu 曇Đàm 彌Di令linh 授thọ 戒giới 法Pháp

時thời 大Đại 愛Ái 道Đạo即tức 便tiện 受thọ 我ngã作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni即tức 為vì 我ngã 說thuyết四Tứ 諦Đế 之chi 要yếu苦khổ 空không 非phi 常thường我ngã 聞văn 是thị 法Pháp剋khắc 心tâm 精tinh 進tấn自tự 致trí 應Ưng 真Chân達đạt 知tri 去khứ 來lai今kim 我ngã 現hiện 世thế所sở 更cánh 勤cần 苦khổ難nan 可khả 具cụ 陳trần如như 宿túc 所sở 造tạo毫hào 分phần 不bất 差sai

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni重trùng 復phục 啟khải 白bạch

宿túc 有hữu 何hà 咎cữu而nhi 獲hoạch 斯tư 殃ương唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi

微Vi 妙Diệu 答đáp 曰viết

汝nhữ 等đẳng 靜tĩnh 聽thính乃nãi 往vãng 過quá 世thế有hữu 一nhất 長trưởng 者giả財tài 富phú 無vô 數số無vô 有hữu 子tử 息tức更cánh 取thủ 小tiểu 婦phụ雖tuy 小tiểu 家gia 女nữ端đoan 正chánh 少thiểu 雙song夫phu 甚thậm 愛ái 念niệm遂toại 便tiện 有hữu 娠thần十thập 月nguyệt 已dĩ 滿mãn生sanh 一nhất 男nam 兒nhi夫phu 妻thê 敬kính 重trọng視thị 之chi 無vô 厭yếm

大đại 婦phụ 自tự 念niệm

我ngã 雖tuy 貴quý 族tộc現hiện 無vô 子tử 息tức可khả 以dĩ 繼kế 嗣tự今kim 此thử 小tiểu 兒nhi若nhược 其kỳ 長trưởng 大đại當đương 領lãnh 門môn 戶hộ田điền 財tài 諸chư 物vật盡tận 當đương 攝nhiếp 持trì我ngã 唐đường 勞lao 苦khổ積tích 聚tụ 財tài 產sản不bất 得đắc 自tự 在tại

妬đố 心tâm 即tức 生sanh不bất 如như 早tảo 殺sát內nội 計kế 已dĩ 定định即tức 取thủ 鐵thiết 針châm刺thứ 兒nhi 上thượng令linh 沒một 不bất 現hiện兒nhi 漸tiệm 痟tiêu 瘦sấu旬tuần 日nhật 之chi 間gian遂toại 便tiện 喪táng 亡vong

小tiểu 婦phụ 懊áo 惱não氣khí 絕tuyệt 復phục 穌tô疑nghi 是thị 大đại 婦phụ妬đố 殺sát 我ngã 子tử即tức 問vấn 大đại 婦phụ

汝nhữ 之chi 無vô 狀trạng怨oán 殺sát 我ngã 子tử

大đại 婦phụ 即tức 時thời自tự 咒chú 誓thệ 曰viết

若nhược 殺sát 汝nhữ 子tử使sử 我ngã 世thế 世thế夫phu 為vị 毒độc 蛇xà 所sở 殺sát有hữu 兒nhi 子tử 者giả水thủy 漂phiêu 狼lang 食thực身thân 見kiến 生sanh 埋mai自tự 噉đạm 其kỳ 子tử父phụ 母mẫu 大đại 小tiểu失thất 火hỏa 而nhi 死tử何hà 為vi 謗báng 我ngã何hà 為vi 謗báng 我ngã

當đương 於ư 爾nhĩ 時thời謂vị 無vô 罪tội 福phước反phản 報báo 之chi 殃ương前tiền 所sở 咒chú 誓thệ今kim 悉tất 受thọ 之chi無vô 相tương 代đại 者giả欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 大đại 婦phụ 者giả則tắc 我ngã 身thân 是thị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni重trùng 復phục 問vấn 曰viết

復phục 有hữu 何hà 慶khánh得đắc 覩đổ 如Như 來Lai就tựu 迎nghênh 之chi 耶da得đắc 在tại 道Đạo 堂đường免miễn 于vu 生sanh 死tử

微Vi 妙Diệu 答đáp 曰viết

昔tích 波Ba 羅La 㮈Nại 國Quốc有hữu 一nhất 大đại 山sơn名danh 曰viết 仙Tiên 山Sơn其kỳ 中trung 恒hằng 有hữu辟Bích 支Chi 佛Phật 聲Thanh 聞Văn外ngoại 道đạo 神thần 仙tiên無vô 有hữu 空không 缺khuyết彼bỉ 時thời 緣Duyên 覺Giác入nhập 城thành 分phân 衛vệ有hữu 長trưởng 者giả 婦phụ見kiến 之chi 歡hoan 喜hỷ即tức 供cúng 養dường 之chi緣Duyên 覺Giác 食thực 已dĩ飛phi 昇thăng 虛hư 空không身thân 出xuất 水thủy 火hỏa坐tọa 臥ngọa 空không 中trung

婦phụ 時thời 見kiến 之chi即tức 發phát 誓thệ 言ngôn

使sử 我ngã 後hậu 世thế得đắc 道Đạo 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 婦phụ 者giả則tắc 我ngã 身thân 是thị緣duyên 是thị 之chi 故cố得đắc 見kiến 如Như 來Lai心tâm 意ý 開khai 解giải成thành 羅La 漢Hán 道Đạo今kim 日nhật 我ngã 身thân雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán恒hằng 熱nhiệt 鐵thiết 針châm從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập於ư 足túc 下hạ 出xuất晝trú 夜dạ 患hoạn 此thử無vô 復phục 竟cánh 已dĩ殃ương 福phước 如như 是thị無vô 有hữu 朽hủ 敗bại

爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách貴quý 姓tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni聞văn 說thuyết 是thị 法Pháp心tâm 意ý 悚tủng 然nhiên觀quán 欲dục 之chi 本bổn猶do 如như 熾sí 火hỏa貪tham 欲dục 之chi 心tâm永vĩnh 不bất 復phục 生sanh在tại 家gia 之chi 苦khổ甚thậm 於ư 牢lao 獄ngục諸chư 垢cấu 消tiêu 盡tận一nhất 時thời 入nhập 定định成thành 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo

各các 共cộng 齊tề 心tâm白bạch 微Vi 妙Diệu 曰viết

我ngã 等đẳng 纏triền 綿miên繫hệ 著trước 婬dâm 欲dục不bất 能năng 自tự 拔bạt今kim 蒙mông 仁nhân 恩ân 導đạo得đắc 度độ 生sanh 死tử

時thời 佛Phật 歎thán 曰viết

快khoái 哉tai 微Vi 妙Diệu夫phù 為vì 道Đạo 者giả能năng 以dĩ 法Pháp 教giáo轉chuyển 相tương 教giáo 誡giới可khả 謂vị 佛Phật 子tử

眾chúng 會hội 聞văn 說thuyết莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ稽khể 首thủ 奉phụng 行hành

阿A 輸Du 迦Ca 施Thí 土Thổ 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn晨thần 與dữ 阿A 難Nan入nhập 城thành 乞khất 食thực見kiến 群quần 小tiểu 兒nhi於ư 道đạo 中trung 戲hí各các 聚tụ 地địa 土thổ用dụng 作tác 宮cung 舍xá及cập 作tác 倉thương 藏tạng財tài 寶bảo 五ngũ 穀cốc有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai見kiến 佛Phật 光quang 相tướng敬kính 心tâm 內nội 發phát歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược生sanh 布bố 施thí 心tâm即tức 取thủ 倉thương 中trung名danh 為vi 穀cốc 者giả即tức 以dĩ 手thủ 掬cúc欲dục 用dụng 施thí 佛Phật

身thân 小tiểu 不bất 逮đãi語ngứ 一nhất 小tiểu 兒nhi

我ngã 登đăng 汝nhữ 上thượng以dĩ 穀cốc 布bố 施thí

小tiểu 兒nhi 歡hoan 喜hỷ報báo 言ngôn

可khả 爾nhĩ

即tức 躡niếp 肩kiên 上thượng以dĩ 土thổ 奉phụng 佛Phật佛Phật 即tức 下hạ 鉢bát低đê 頭đầu 受thọ 土thổ

受thọ 之chi 已dĩ 訖ngật授thọ 與dữ 阿A 難Nan語ngứ 言ngôn

持trì 此thử 塗đồ 污ô 我ngã 房phòng

乞khất 食thực 既ký 得đắc還hoàn 詣nghệ 祇Kỳ 洹Hoàn阿A 難Nan 以dĩ 土thổ塗đồ 佛Phật 房phòng 地địa齊tề 污ô 一nhất 邊biên其kỳ 土thổ 便tiện 盡tận

污ô 已dĩ整chỉnh 衣y 服phục具cụ 以dĩ 白bạch 佛Phật

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

向hướng 者giả 小tiểu 兒nhi歡hoan 喜hỷ 施thí 土thổ土thổ 足túc 塗đồ 污ô佛Phật 房phòng 一nhất 邊biên緣duyên 斯tư 功công 德đức我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn百bách 歲tuế 之chi 後hậu當đương 作tác 國quốc 王vương字tự 阿A 輸Du 迦Ca其kỳ 次thứ 小tiểu 兒nhi當đương 作tác 大đại 臣thần共cộng 領lãnh 閻Diêm 浮Phù 提Đề一nhất 切thiết 國quốc 土thổ興hưng 顯hiển 三Tam 寶Bảo廣quảng 設thiết 供cúng 養dường分phân 布bố 舍xá 利lợi遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề當đương 為vì 我ngã 起khởi八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp

阿A 難Nan 歡hoan 喜hỷ重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 先tiên 昔tích造tạo 何hà 功công 德đức而nhi 乃nãi 有hữu 此thử多đa 塔tháp 之chi 報báo

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan專chuyên 心tâm 善thiện 聽thính過quá 去khứ 久cửu 遠viễn阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp有hữu 大đại 國quốc 王vương名danh 波Ba 塞Tắc 奇Kỳ典điển 閻Diêm 浮Phù 提Đề八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 國quốc

時thời 世thế 有hữu 佛Phật名danh 曰viết 弗Phất 沙Sa波Ba 塞Tắc 奇Kỳ 王Vương與dữ 諸chư 臣thần 民dân供cúng 養dường 於ư 佛Phật及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng四tứ 事sự 供cúng 養dường敬kính 慕mộ 無vô 量lượng

爾nhĩ 時thời 其kỳ 王vương心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

今kim 此thử 大đại 國quốc人nhân 民dân 之chi 類loại常thường 得đắc 見kiến 佛Phật禮lễ 拜bái 供cúng 養dường其kỳ 餘dư 小tiểu 國quốc各các 處xứ 邊biên 僻tích人nhân 民dân 之chi 類loại無vô 由do 修tu 福phước就tựu 當đương 圖đồ 畵họa佛Phật 之chi 形hình 像tượng布bố 與dữ 諸chư 國quốc咸hàm 令linh 供cúng 養dường

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 召triệu 畵họa 師sư勅sắc 使sử 圖đồ 畵họa

時thời 諸chư 畵họa 師sư來lai 至chí 佛Phật 邊biên看khán 佛Phật 相tướng 好hảo欲dục 得đắc 畵họa 之chi適thích 畵họa 一nhất 處xứ忘vong 失thất 餘dư 處xứ重trùng 更cánh 觀quan 看khán

復phục 次thứ 下hạ 手thủ忘vong 一nhất 畵họa 一nhất不bất 能năng 使sử 成thành

時thời 弗Phất 沙Sa 佛Phật調điều 和hòa 眾chúng 彩thải手thủ 自tự 為vi 畵họa以dĩ 為vi 摸mạc 法pháp畵họa 立lập 一nhất 像tượng於ư 是thị 畵họa 師sư乃nãi 能năng 圖đồ 畵họa都đô 盡tận 八bát 萬vạn四tứ 千thiên 之chi 像tượng極cực 令linh 淨tịnh 妙diệu端đoan 正chánh 如như 佛Phật布bố 與dữ 諸chư 國quốc一nhất 國quốc 與dữ 一nhất又hựu 作tác 告cáo 下hạ勅sắc 令lệnh 人nhân 民dân辦biện 具cụ 花hoa 香hương以dĩ 用dụng 供cúng 養dường諸chư 國quốc 王vương 臣thần 民dân得đắc 如Như 來Lai 像tượng歡hoan 喜hỷ 敬kính 奉phụng如như 視thị 佛Phật 身thân

如như 是thị 阿A 難Nan波Ba 塞Tắc 奇Kỳ 王Vương今kim 我ngã 身thân 是thị緣duyên 於ư 彼bỉ 世thế畫họa 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên如Như 來Lai 之chi 像tượng布bố 與dữ 諸chư 國quốc令linh 人nhân 供cúng 養dường緣duyên 是thị 功công 德đức世thế 世thế 受thọ 福phước天thiên 上thượng 人nhân 中trung恒hằng 為vi 帝đế 王vương所sở 受thọ 生sanh 處xứ端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo緣duyên 是thị 功công 德đức自tự 致trí 成thành 佛Phật涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu當đương 復phục 得đắc 此thử八bát 萬vạn 四tứ 千thiên諸chư 塔tháp 果quả 報báo

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan及cập 諸chư 會hội 者giả聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

七Thất 瓶Bình 金Kim 施Thí 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu各các 處xử 異dị 國quốc隨tùy 意ý 安an 居cư經kinh 九cửu 十thập 日nhật安an 居cư 已dĩ 竟cánh各các 詣nghệ 佛Phật 所sở諮tư 受thọ 聖thánh 教giáo

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu隔cách 別biệt 經kinh 久cửu慈từ 心tâm 愍mẫn 傷thương即tức 舉cử 千thiên 輻bức相tướng 輪luân 神thần 手thủ而nhi 慰úy 勞lao 之chi下hạ 意ý 問vấn 訊tấn

汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân住trú 在tại 僻tích 遠viễn飲ẩm 食thực 供cúng 養dường得đắc 無vô 乏phạp 耶da

如Như 來Lai 功công 德đức世thế 無vô 儔trù 類loại今kim 乃nãi 下hạ 意ý瞻chiêm 諸chư 比Bỉ 丘Khâu特đặc 懷hoài 謙khiêm 敬kính

阿A 難Nan 見kiến 之chi甚thậm 怪quái 所sở 以dĩ即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế最tối 為vi 殊thù 特đặc功công 德đức 智trí 慧tuệ世thế 之chi 希hy 有hữu今kim 乃nãi 下hạ 意ý慰úy 喻dụ 問vấn 訊tấn諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng何hà 其kỳ 善thiện 耶da不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn興hưng 發phát 如như 是thị謙khiêm 卑ty 之chi 言ngôn為vi 遠viễn 近cận 耶da

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

欲dục 知tri 不phủ 乎hồ明minh 聽thính 善thiện 思tư當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

奉phụng 教giáo 善thiện 聽thính

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn無vô 數số 無vô 量lượng不bất 可khả 思tư 議nghị阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 一nhất 大đại 國quốc名danh 波Ba 羅La 㮈Nại時thời 有hữu 一nhất 人nhân好hiếu 修tu 家gia 業nghiệp意ý 偏thiên 愛ái 金kim勤cần 力lực 積tích 聚tụ作tác 役dịch 其kỳ 身thân四tứ 方phương 治trị 生sanh所sở 得đắc 錢tiền 財tài盡tận 用dụng 買mãi 金kim因nhân 得đắc 一nhất 瓶bình於ư 其kỳ 舍xá 內nội掘quật 地địa 藏tạng 之chi如như 是thị 種chủng 種chủng懃cần 身thân 苦khổ 體thể經kinh 積tích 年niên 歲tuế終chung 不bất 衣y 食thực聚tụ 之chi 不bất 休hưu乃nãi 得đắc 七thất 瓶bình悉tất 取thủ 埋mai 之chi其kỳ 人nhân 後hậu 時thời遇ngộ 疾tật 命mạng 終chung由do 其kỳ 愛ái 金kim轉chuyển 身thân 作tác 一nhất毒độc 蛇xà 之chi 身thân還hoàn 其kỳ 舍xá 內nội守thủ 此thử 金kim 瓶bình經kinh 積tích 年niên 歲tuế其kỳ 舍xá 摩ma 滅diệt無vô 人nhân 住trụ 止chỉ蛇xà 守thủ 金kim 瓶bình壽thọ 命mạng 年niên 歲tuế已dĩ 復phục 向hướng 盡tận捨xả 其kỳ 身thân 已dĩ愛ái 心tâm 不bất 息tức復phục 受thọ 本bổn 形hình自tự 以dĩ 其kỳ 身thân纏triền 諸chư 金kim 瓶bình如như 是thị 展triển 轉chuyển經kinh 數sổ 萬vạn 歲tuế最tối 後hậu 受thọ 身thân厭yếm 心tâm 復phục 生sanh自tự 計kế 由do 來lai為vì 是thị 金kim 故cố而nhi 受thọ 惡ác 形hình無vô 有hữu 休hưu 已dĩ

今kim 當đương 用dụng 施thí快khoái 福phước 田điền 中trung使sử 我ngã 世thế 世thế蒙mông 其kỳ 福phước 報báo

思tư 惟duy 計kế 定định往vãng 至chí 道đạo 邊biên竄thoán 身thân 草thảo 中trung匿nặc 身thân 而nhi 看khán設thiết 有hữu 人nhân 來lai我ngã 當đương 語ngứ 之chi

爾nhĩ 時thời 毒độc 蛇xà見kiến 有hữu 一nhất 人nhân順thuận 道đạo 而nhi 過quá蛇xà 便tiện 呼hô 之chi人nhân 聞văn 喚hoán 聲thanh左tả 右hữu 顧cố 望vọng不bất 見kiến 有hữu 人nhân但đãn 聞văn 其kỳ 聲thanh復phục 道đạo 而nhi 行hành

蛇xà 復phục 現hiện 形hình喚hoán 言ngôn

咄đốt 人nhân可khả 來lai 近cận 我ngã

人nhân 答đáp 蛇xà 言ngôn

汝nhữ 身thân 毒độc 惡ác喚hoán 我ngã 用dụng 為vi我ngã 若nhược 近cận 汝nhữ儻thảng 為vi 傷thương 害hại

蛇xà 答đáp 人nhân 言ngôn

我ngã 苟cẩu 懷hoài 惡ác設thiết 汝nhữ 不bất 來lai亦diệc 能năng 作tác 害hại

其kỳ 人nhân 恐khủng 懼cụ往vãng 至chí 其kỳ 所sở

蛇xà 語ngứ 人nhân 言ngôn

吾ngô 今kim 此thử 處xứ有hữu 一nhất 瓶bình 金kim欲dục 用dụng 相tương 託thác供cúng 養dường 作tác 福phước能năng 為vi 之chi 不phủ若nhược 不bất 為vi 者giả我ngã 當đương 害hại 汝nhữ

其kỳ 人nhân 答đáp 蛇xà

我ngã 能năng 為vi 之chi

時thời 蛇xà 將tương 人nhân共cộng 至chí 金kim 所sở出xuất 金kim 與dữ 之chi

又hựu 告cáo 之chi 曰viết

卿khanh 持trì 此thử 金kim供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng設thiết 食thực 之chi 日nhật好hảo 念niệm 持trì 一nhất阿a 輸du 提đề 來lai取thủ 我ngã 舁dư 去khứ

其kỳ 人nhân 擔đảm 金kim至chí 僧tăng 伽già 藍lam付phó 僧Tăng 維duy 那na具cụ 以dĩ 上thượng 事sự向hướng 僧Tăng 說thuyết 之chi云vân 其kỳ 毒độc 蛇xà欲dục 設thiết 供cúng 養dường剋khắc 作tác 食thực 日nhật僧Tăng 受thọ 其kỳ 金kim為vi 設thiết 美mỹ 饍thiện作tác 食thực 日nhật 至chí其kỳ 人nhân 持trì 一nhất小tiểu 阿a 輸du 提đề往vãng 至chí 蛇xà 所sở蛇xà 見kiến 其kỳ 人nhân心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ慰úy 喻dụ 問vấn 訊tấn即tức 盤bàn 其kỳ 身thân上thượng 阿a 輸du 提đề於ư 是thị 其kỳ 人nhân以dĩ 疊điệp 覆phú 上thượng擔đảm 向hướng 佛Phật 圖đồ

道đạo 逢phùng 一nhất 人nhân問vấn 擔đảm 蛇xà 人nhân

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai體thể 履lý 佳giai 不phủ

其kỳ 人nhân 默mặc 然nhiên不bất 答đáp 彼bỉ 問vấn再tái 三tam 問vấn 之chi不bất 出xuất 一nhất 言ngôn所sở 持trì 毒độc 蛇xà即tức 便tiện 瞋sân 恚khuể含hàm 毒độc 熾sí 盛thịnh欲dục 殺sát 其kỳ 人nhân還hoàn 自tự 遏át 折chiết

復phục 自tự 思tư 念niệm

云vân 何hà 此thử 人nhân不bất 知tri 時thời 宜nghi他tha 以dĩ 好hảo 意ý問vấn 訊tấn 進tiến 止chỉ鄭trịnh 重trọng 三tam 問vấn無vô 一nhất 言ngôn 答đáp何hà 可khả 疾tật 耶da

作tác 是thị 念niệm 已dĩ毒độc 心tâm 復phục 興hưng隆long 猛mãnh 內nội 發phát復phục 欲dục 害hại 之chi臨lâm 當đương 吐thổ 毒độc

復phục 自tự 思tư 惟duy

此thử 人nhân 為vì 我ngã 作tác 福phước未vị 有hữu 恩ân 報báo

如như 是thị 再tái 三tam還hoàn 自tự 奄yểm 伏phục

此thử 人nhân 於ư 我ngã已dĩ 有hữu 大đại 恩ân雖tuy 復phục 作tác 罪tội事sự 宜nghi 忍nhẫn 之chi

前tiền 到đáo 空không 處xứ蛇xà 語ngứ 其kỳ 人nhân

下hạ 我ngã 著trước 地địa

窮cùng 責trách 極cực 切thiết囑chúc 戒giới 以dĩ 法pháp其kỳ 人nhân 於ư 是thị便tiện 自tự 悔hối 責trách生sanh 謙khiêm 下hạ 心tâm垂thùy 矜căng 一nhất 切thiết蛇xà 重trùng 囑chúc 及cập

莫mạc 更cánh 爾nhĩ 耶da

其kỳ 人nhân 擔đảm 蛇xà至chí 僧tăng 伽già 藍lam著trước 眾chúng 僧Tăng 前tiền於ư 時thời 眾chúng 僧Tăng食thực 時thời 已dĩ 到đáo作tác 行hành 而nhi 立lập蛇xà 令linh 彼bỉ 人nhân次thứ 第đệ 賦phú 香hương自tự 以dĩ 信tín 心tâm視thị 受thọ 香hương 者giả如như 是thị 盡tận 底để熟thục 看khán 不bất 移di眾chúng 僧Tăng 引dẫn 行hành遶nhiễu 塔tháp 周chu 匝táp其kỳ 人nhân 捉tróc 水thủy洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 手thủ蛇xà 懷hoài 敬kính 意ý觀quán 洗tẩy 手thủ 人nhân無vô 有hữu 厭yếm 心tâm眾chúng 僧Tăng 食thực 訖ngật重trùng 為vì 其kỳ 蛇xà廣quảng 為vi 說thuyết 法Pháp蛇xà 倍bội 歡hoan 喜hỷ更cánh 增tăng 施thí 心tâm將tương 僧Tăng 維duy 那na到đáo 本bổn 金kim 所sở殘tàn 金kim 六lục 瓶bình盡tận 用dụng 施thí 僧Tăng作tác 福phước 已dĩ 訖ngật便tiện 取thủ 命mạng 終chung由do 其kỳ 福phước 德đức生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời擔đảm 蛇xà 人nhân 者giả豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ則tắc 我ngã 身thân 是thị時thời 毒độc 蛇xà 者giả今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị我ngã 乃nãi 往vãng 日nhật擔đảm 蛇xà 之chi 時thời為vị 蛇xà 見kiến 責trách慚tàm 愧quý 立lập 誓thệ生sanh 謙khiêm 下hạ 心tâm等đẳng 視thị 一nhất 切thiết未vị 曾tằng 中trung 退thoái乃nãi 至chí 今kim 日nhật

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu阿A 難Nan 之chi 等đẳng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

差Sai 摩Ma 現Hiện 報Báo 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá與dữ 尊tôn 弟đệ 子tử無vô 央ương 數số 眾chúng

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn居cư 貧bần 窮cùng 困khốn乏phạp 於ư 錢tiền 穀cốc勤cần 加gia 不bất 懈giải衰suy 禍họa 遂toại 甚thậm方phương 宜nghi 理lý 盡tận衣y 食thực 不bất 供cung便tiện 行hành 問vấn 人nhân

今kim 此thử 世thế 間gian作tác 何hà 等đẳng 行hành令linh 人nhân 現hiện 世thế蒙mông 賴lại 其kỳ 福phước

有hữu 人nhân 答đáp 言ngôn

汝nhữ 不bất 知tri 耶da今kim 佛Phật 出xuất 世thế福phước 度độ 眾chúng 生sanh祐hựu 利lợi 一nhất 切thiết無vô 不bất 得đắc 度độ如Như 來Lai 復phục 有hữu四tứ 尊tôn 弟đệ 子tử摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên舍Xá 利Lợi 弗Phất阿A 那Na 律Luật 等đẳng斯tư 四tứ 賢hiền 士sĩ每mỗi 哀ai 貧bần 乏phạp常thường 行hành 福phước 利lợi苦khổ 厄ách 眾chúng 生sanh汝nhữ 今kim 若nhược 能năng以dĩ 信tín 敬kính 心tâm設thiết 食thực 供cúng 養dường此thử 諸chư 賢hiền 士sĩ則tắc 可khả 現hiện 世thế稱xưng 汝nhữ 所sở 願nguyện

時thời 婆Bà 羅La 門Môn聞văn 諸chư 人nhân 所sở 說thuyết如như 是thị 事sự 已dĩ心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ往vãng 其kỳ 國quốc 中trung遍biến 行hành 自tự 衒huyễn作tác 役dịch 其kỳ 身thân得đắc 少thiểu 財tài 物vật擔đảm 至chí 其kỳ 家gia施thi 設thiết 飲ẩm 食thực請thỉnh 諸chư 賢hiền 聖thánh供cúng 養dường 一nhất 日nhật剋khắc 心tâm 精tinh 勤cần望vọng 現hiện 世thế 報báo婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ字tự 曰viết 差Sai 摩Ma飯phạn 僧Tăng 已dĩ 訖ngật諸chư 尊tôn 弟đệ 子tử勸khuyến 請thỉnh 差Sai 摩Ma受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai受thọ 齋trai 已dĩ 訖ngật各các 還hoàn 精tinh 舍xá

時thời 瓶Bình 沙Sa 王Vương值trị 遊du 林lâm 澤trạch還hoàn 來lai 向hướng 城thành道đạo 見kiến 一nhất 人nhân犯phạm 王vương 重trọng 罪tội縛phược 著trước 標tiêu 頭đầu竪thụ 在tại 道đạo 邊biên見kiến 王vương 悲bi 哀ai求cầu 索sách 少thiểu 食thực王vương 情tình 愍mẫn 傷thương即tức 可khả 當đương 與dữ正chánh 爾nhĩ 別biệt 去khứ

時thời 王vương 竟cánh 日nhật忽hốt 忘vong 前tiền 事sự夜dạ 卒thốt 自tự 念niệm

我ngã 以dĩ 先tiên 許hứa彼bỉ 罪tội 人nhân 食thực云vân 何hà 欻hốt 忘vong

即tức 時thời 遣khiển 人nhân致trí 食thực 往vãng 與dữ舉cử 宮cung 內nội 外ngoại無vô 欲dục 往vãng 者giả咸hàm 作tác 是thị 說thuyết

今kim 是thị 夜dạ 半bán道đạo 路lộ 恐khủng 有hữu猛mãnh 獸thú 惡ác 鬼quỷ 羅la 剎sát禍họa 難nạn 眾chúng 多đa寧ninh 死tử 於ư 此thử不bất 能năng 去khứ 也dã

爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương念niệm 彼bỉ 人nhân 苦khổ身thân 心tâm 煩phiền 惱não極cực 懷hoài 憐lân 愍mẫn即tức 令lệnh 國quốc 中trung

誰thùy 能năng 致trí 食thực至chí 彼bỉ 人nhân 所sở賞thưởng 金kim 千thiên 兩lưỡng

國quốc 中trung 人nhân 民dân無vô 受thọ 募mộ 者giả

於ư 時thời 差Sai 摩Ma常thường 聞văn 人nhân 說thuyết

若nhược 世thế 有hữu 人nhân受thọ 持trì 八Bát 關Quan 齋Trai 者giả眾chúng 邪tà 惡ác 鬼quỷ毒độc 獸thú 之chi 類loại一nhất 切thiết 惡ác 災tai無vô 能năng 傷thương 害hại

差Sai 摩Ma 聞văn 之chi便tiện 興hưng 此thử 心tâm

我ngã 家gia 貧bần 窮cùng加gia 復phục 受thọ 齋trai今kim 王vương 所sở 募mộ欲dục 為vì 我ngã 耳nhĩ我ngã 今kim 當đương 往vãng受thọ 其kỳ 募mộ 直trực

思tư 惟duy 已dĩ 定định往vãng 應ưng 王vương 募mộ

爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương又hựu 語ngứ 差Sai 摩Ma

為vì 吾ngô 擔đảm 食thực至chí 彼bỉ 人nhân 所sở若nhược 達đạt 來lai 還hoàn吾ngô 定định 當đương 與dữ汝nhữ 金kim 千thiên 兩lưỡng

差Sai 摩Ma 即tức 時thời如như 勅sắc 擔đảm 往vãng至chí 心tâm 持trì 齋trai無vô 有hữu 缺khuyết 失thất順thuận 道đạo 而nhi 行hành出xuất 城thành 漸tiệm 遠viễn逢phùng 一nhất 羅la 剎sát名danh 曰viết 藍Lam 婆Bà彼bỉ 鬼quỷ 是thị 時thời生sanh 五ngũ 百bách 子tử初sơ 生sanh 已dĩ 竟cánh極cực 懷hoài 飢cơ 渴khát見kiến 差Sai 摩Ma 來lai望vọng 以dĩ 為vi 食thực然nhiên 彼bỉ 差Sai 摩Ma持trì 齋trai 無vô 缺khuyết羅la 剎sát 見kiến 之chi逆nghịch 懷hoài 怖bố 畏úy飢cơ 餓ngạ 所sở 逼bức現hiện 身thân 從tùng 乞khất所sở 擔đảm 之chi 食thực持trì 少thiểu 施thí 我ngã差Sai 摩Ma 不bất 逆nghịch以dĩ 少thiểu 匃cái 之chi所sở 施thí 雖tuy 少thiểu鬼quỷ 神thần 力lực 故cố而nhi 用dụng 飽bão 滿mãn

於ư 時thời 羅la 剎sát問vấn 差Sai 摩Ma 言ngôn

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng

女nữ 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 字tự 差Sai 摩Ma

羅la 剎sát 歡hoan 喜hỷ語ngứ 差Sai 摩Ma 言ngôn

今kim 我ngã 分phân 身thân而nhi 得đắc 安an 隱ẩn由do 卿khanh 活hoạt 命mạng益ích 我ngã 不bất 少thiểu我ngã 既ký 蒙mông 活hoạt復phục 聞văn 好hảo 字tự我ngã 所sở 住trú 處xứ有hữu 一nhất 釜phủ 金kim持trì 以dĩ 報báo 卿khanh來lai 時thời 念niệm 取thủ

又hựu 復phục 問vấn 言ngôn

汝nhữ 欲dục 何hà 至chí

差Sai 摩Ma 答đáp 言ngôn

欲dục 持trì 此thử 食thực往vãng 與dữ 彼bỉ 人nhân

藍Lam 婆Bà 又hựu 言ngôn

我ngã 有hữu 女nữ 妹muội在tại 前tiền 住trụ 止chỉ字tự 阿A 藍Lam 婆Bà卿khanh 若nhược 見kiến 之chi為vì 吾ngô 問vấn 訊tấn云vân 我ngã 分phân 身thân生sanh 五ngũ 百bách 子tử身thân 體thể 安an 隱ẩn具cụ 騰đằng 我ngã 情tình令linh 知tri 消tiêu 息tức

差Sai 摩Ma 如như 言ngôn順thuận 道đạo 而nhi 去khứ見kiến 阿A 藍Lam 婆Bà即tức 出xuất 問vấn 訊tấn說thuyết 其kỳ 藍Lam 婆Bà情tình 事sự 委ủy 曲khúc生sanh 五ngũ 百bách 子tử皆giai 悉tất 安an 隱ẩn

時thời 阿A 藍Lam 婆Bà聞văn 之chi 歡hoan 喜hỷ問vấn 婦phụ 人nhân 曰viết

今kim 汝nhữ 字tự 何hà

女nữ 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 字tự 差Sai 摩Ma

羅la 剎sát 聞văn 之chi亦diệc 用dụng 歡hoan 悅duyệt

我ngã 姊tỷ 分phân 身thân復phục 得đắc 安an 隱ẩn汝nhữ 字tự 復phục 好hảo何hà 其kỳ 善thiện 也dã今kim 此thử 住trú 處xứ有hữu 一nhất 釜phủ 金kim我ngã 用dụng 賜tứ 卿khanh來lai 時thời 念niệm 取thủ

又hựu 問vấn 之chi 曰viết

汝nhữ 欲dục 何hà 至chí

差Sai 摩Ma 答đáp 言ngôn

為vì 王vương 擔đảm 食thực至chí 彼bỉ 人nhân 所sở

阿A 藍Lam 婆Bà 曰viết

我ngã 有hữu 一nhất 弟đệ字tự 分Phân 那Na 奇Kỳ住trụ 在tại 前tiền 路lộ為vì 吾ngô 問vấn 訊tấn因nhân 騰đằng 姊tỷ 意ý

即tức 復phục 共cộng 辭từ順thuận 道đạo 而nhi 進tiến到đáo 前tiền 如như 意ý見kiến 分Phân 那Na 奇Kỳ為vì 其kỳ 二nhị 姊tỷ具cụ 說thuyết 意ý 狀trạng云vân 彼bỉ 大đại 姊tỷ生sanh 五ngũ 百bách 子tử身thân 輕khinh 安an 隱ẩn無vô 有hữu 不bất 祥tường

時thời 分Phân 那Na 奇Kỳ聞văn 其kỳ 二nhị 姊tỷ平bình 安an 消tiêu 息tức心tâm 用dụng 歡hoan 喜hỷ復phục 問vấn 差Sai 摩Ma

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng

婦phụ 人nhân 答đáp 曰viết

我ngã 字tự 差Sai 摩Ma

其kỳ 鬼quỷ 答đáp 言ngôn

汝nhữ 字tự 安an 隱ẩn復phục 傳truyền 我ngã 姊tỷ平bình 安an 消tiêu 息tức倍bội 何hà 快khoái 耶da

即tức 語ngứ 差Sai 摩Ma 言ngôn

我ngã 此thử 住trú 處xứ有hữu 金kim 一nhất 釜phủ以dĩ 用dụng 遺di 卿khanh來lai 時thời 念niệm 取thủ

辭từ 別biệt 已dĩ 竟cánh引dẫn 路lộ 而nhi 去khứ憶ức 識thức 故cố 處xứ至chí 彼bỉ 人nhân 所sở與dữ 食thực 已dĩ 訖ngật還hoàn 來lai 本bổn 處xứ取thủ 金kim 三tam 釜phủ持trì 至chí 其kỳ 家gia復phục 於ư 王vương 家gia得đắc 賞thưởng 金kim 千thiên 兩lưỡng其kỳ 家gia 於ư 是thị拔bạt 貧bần 即tức 富phú

國quốc 中trung 庶thứ 民dân見kiến 其kỳ 家gia 內nội財tài 寶bảo 饒nhiêu 多đa各các 各các 慕mộ 及cập樂nhạo 為vi 營doanh 從tùng來lai 至chí 其kỳ 家gia承thừa 給cấp 使sử 令lệnh王vương 聞văn 是thị 人nhân福phước 德đức 如như 是thị即tức 召triệu 至chí 宮cung拜bái 為vi 大đại 臣thần既ký 蒙mông 王vương 祿lộc其kỳ 家gia 又hựu 富phú信tín 心tâm 誠thành 篤đốc廣quảng 殖thực 福phước 業nghiệp請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng施thi 設thiết 大đại 檀đàn佛Phật 與dữ 徒đồ 眾chúng悉tất 受thọ 其kỳ 請thỉnh飲ẩm 食thực 已dĩ 訖ngật佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp心tâm 意ý 開khai 解giải成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn

時thời 諸chư 會hội 者giả阿A 難Nan 之chi 等đẳng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

貧Bần 女Nữ 難Nan 陀Đà 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung有hữu 一nhất 女nữ 人nhân名danh 曰viết 難Nan 陀Đà貧bần 窮cùng 孤cô 獨độc乞khất 匃cái 自tự 活hoạt見kiến 諸chư 國quốc 王vương臣thần 民dân 大đại 小tiểu各các 各các 供cúng 養dường佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng心tâm 自tự 思tư 惟duy

我ngã 之chi 宿túc 罪tội生sanh 處xứ 貧bần 賤tiện雖tuy 遭tao 福phước 田điền無vô 有hữu 種chủng 子tử

酸toan 切thiết 感cảm 傷thương深thâm 自tự 咎cữu 悔hối便tiện 行hành 乞khất 匃cái以dĩ 俟sĩ 微vi 供cung竟cánh 日nhật 不bất 休hưu唯duy 得đắc 一nhất 錢tiền持trì 詣nghệ 油du 家gia欲dục 用dụng 買mãi 油du

油du 家gia 問vấn 曰viết

一nhất 錢tiền 買mãi 油du少thiểu 無vô 所sở 逮đãi用dụng 作tác 何hà 等đẳng

難Nan 陀Đà 具cụ 以dĩ所sở 懷hoài 語ngữ 之chi油du 主chủ 憐lân 愍mẫn增tăng 倍bội 與dữ 油du得đắc 已dĩ 歡hoan 喜hỷ足túc 作tác 一nhất 燈đăng擔đảm 向hướng 精tinh 舍xá奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn置trí 於ư 佛Phật 前tiền眾chúng 燈đăng 之chi 中trung

自tự 立lập 誓thệ 願nguyện

我ngã 今kim 貧bần 窮cùng用dụng 是thị 小tiểu 燈đăng供cúng 養dường 於ư 佛Phật以dĩ 此thử 功công 德đức令linh 我ngã 來lai 世thế得đắc 智trí 慧tuệ 照chiếu滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 垢cấu 闇ám

作tác 是thị 誓thệ 已dĩ禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ乃nãi 至chí 夜dạ 竟cánh諸chư 燈đăng 盡tận 滅diệt唯duy 此thử 獨độc 燃nhiên是thị 時thời 目Mục 連Liên次thứ 當đương 日nhật 直trực察sát 天thiên 已dĩ 曉hiểu收thu 燈đăng 摒bính 見kiến 此thử 一nhất 燈đăng獨độc 燃nhiên 明minh 好hảo膏cao 炷chú 未vị 損tổn如như 新tân 燃nhiên 燈đăng

心tâm 便tiện 生sanh 念niệm

白bạch 日nhật 燃nhiên 燈đăng無vô 益ích 時thời 用dụng欲dục 取thủ 滅diệt 之chi暮mộ 規quy 還hoàn 燃nhiên

即tức 時thời 舉cử 手thủ扇thiên 滅diệt 此thử 燈đăng燈đăng 焰diễm 如như 故cố無vô 有hữu 虧khuy 滅diệt復phục 以dĩ 衣y 扇thiên燈đăng 明minh 不bất 損tổn

佛Phật 見kiến 目Mục 連Liên欲dục 滅diệt 此thử 燈đăng語ngứ 目Mục 連Liên 曰viết

今kim 此thử 燈đăng 者giả非phi 汝nhữ 聲Thanh 聞Văn所sở 能năng 傾khuynh 動động正chánh 使sử 汝nhữ 注chú四tứ 大đại 海hải 水thủy以dĩ 用dụng 灌quán 之chi隨Tùy 嵐Lam 風Phong 吹xuy亦diệc 不bất 能năng 滅diệt所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả此thử 是thị 廣quảng 濟tế發phát 大đại 心tâm 人nhân所sở 施thí 之chi 物vật

佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ難Nan 陀Đà 女nữ 人nhân復phục 來lai 詣nghệ 佛Phật頭đầu 面diện 作tác 禮lễ

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 授thọ 其kỳ 記ký

汝nhữ 於ư 來lai 世thế二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ百bách 劫kiếp 之chi 中trung當đương 得đắc 作tác 佛Phật名danh 曰viết 燈Đăng 光Quang十thập 號hiệu 具cụ 足túc

於ư 是thị 難Nan 陀Đà得đắc 記ký 歡hoan 喜hỷ長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật求cầu 索sách 出xuất 家gia佛Phật 即tức 聽thính 之chi作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan目Mục 連Liên見kiến 貧bần 女nữ 人nhân得đắc 免miễn 苦khổ 厄ách出xuất 家gia 受thọ 記ký長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

難Nan 陀Đà 女nữ 人nhân宿túc 有hữu 何hà 行hành經kinh 爾nhĩ 許hứa 時thời貧bần 乞khất 自tự 活hoạt復phục 因nhân 何hà 行hành值trị 佛Phật 出xuất 家gia四tứ 輩bối 欽khâm 仰ngưỡng諍tranh 求cầu 供cúng 養dường

佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan

過quá 去khứ 有hữu 佛Phật名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp爾nhĩ 時thời 世thế 中trung有hữu 居cư 士sĩ 婦phụ躬cung 往vãng 請thỉnh 佛Phật及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng然nhiên 佛Phật 先tiên 已dĩ可khả 一nhất 貧bần 女nữ受thọ 其kỳ 供cúng 養dường此thử 女nữ 已dĩ 得đắc阿A 那Na 含Hàm 道Đạo

時thời 長trưởng 者giả 婦phụ自tự 以dĩ 財tài 富phú輕khinh 忽hốt 貧bần 者giả嫌hiềm 佛Phật 世Thế 尊Tôn先tiên 受thọ 其kỳ 請thỉnh便tiện 復phục 言ngôn 曰viết

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà不bất 受thọ 我ngã 供cúng乃nãi 先tiên 應ưng 彼bỉ乞khất 人nhân 請thỉnh 也dã

以dĩ 其kỳ 惡ác 言ngôn輕khinh 忽hốt 賢hiền 聖thánh從tùng 是thị 以dĩ 來lai五ngũ 百bách 世thế 中trung恒hằng 生sanh 貧bần 賤tiện乞khất 匃cái 之chi 家gia由do 其kỳ 彼bỉ 日nhật供cúng 養dường 如Như 來Lai及cập 於ư 眾chúng 僧Tăng敬kính 心tâm 歡hoan 喜hỷ今kim 值trị 佛Phật 世thế出xuất 家gia 受thọ 記ký合hợp 國quốc 欽khâm 仰ngưỡng

爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 已dĩ皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ國quốc 王vương 臣thần 民dân聞văn 此thử 貧bần 女nữ奉phụng 上thượng 一nhất 燈đăng受thọ 記ký 作tác 佛Phật皆giai 發phát 欽khâm 仰ngưỡng並tịnh 各các 施thí 與dữ上thượng 妙diệu 衣y 服phục四tứ 事sự 無vô 乏phạp合hợp 國quốc 男nam 女nữ尊tôn 卑ty 大đại 小tiểu競cạnh 共cộng 設thiết 作tác諸chư 香hương 油du 燈đăng持trì 詣nghệ 祇Kỳ 洹Hoàn供cúng 養dường 於ư 佛Phật眾chúng 人nhân 猥ổi 多đa燈đăng 滿mãn 祇Kỳ 洹Hoàn諸chư 樹thụ 林lâm 中trung四tứ 匝táp 彌di 滿mãn猶do 如như 眾chúng 星tinh列liệt 在tại 空không 中trung日nhật 日nhật 如như 是thị經kinh 於ư 七thất 夜dạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan甚thậm 用dụng 歡hoan 喜hỷ嗟ta 歎thán 如Như 來Lai若nhược 干can 德đức 行hạnh前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn過quá 去khứ 世thế 中trung作tác 何hà 善thiện 根căn致trí 斯tư 無vô 極cực燈đăng 供cúng 果quả 報báo

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 大đại 國quốc 王vương名danh 波Ba 塞Tắc 奇Kỳ主chủ 此thử 世thế 界giới八bát 萬vạn 四tứ 千thiên諸chư 小tiểu 國quốc 土độ王vương 大đại 夫phu 人nhân生sanh 一nhất 太thái 子tử身thân 紫tử 金kim 色sắc三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo當đương 其kỳ 頂đảnh 上thượng有hữu 自tự 然nhiên 寶bảo眾chúng 相tướng 晃hoảng 朗lãng光quang 曜diệu 人nhân 目mục即tức 召triệu 相tướng 師sư占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung因nhân 為vi 作tác 字tự

相tướng 師sư 披phi 看khán見kiến 其kỳ 奇kỳ 妙diệu舉cử 手thủ 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai今kim 此thử 太thái 子tử於ư 諸chư 世thế 間gian天thiên 人nhân 之chi 中trung無vô 與dữ 等đẳng 者giả若nhược 其kỳ 在tại 家gia作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương若nhược 其kỳ 出xuất 家gia成thành 自tự 然nhiên 佛Phật

相tướng 師sư 白bạch 王vương

太thái 子tử 生sanh 時thời有hữu 何hà 異dị 事sự

王vương 答đáp 之chi 言ngôn

頂đảnh 上thượng 明minh 寶bảo自tự 然nhiên 隨tùy 出xuất

便tiện 為vi 立lập 字tự字tự 勒Lặc 那Na 識Thức 祇Kỳ晉tấn 言ngôn 寶bảo 髻kế年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại出xuất 家gia 學học 道Đạo得đắc 成thành 為vi 佛Phật教giáo 化hóa 人nhân 民dân度độ 者giả 甚thậm 多đa

爾nhĩ 時thời 父phụ 王vương請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng三tam 月nguyệt 供cúng 養dường有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu字tự 阿A 梨Lê 蜜Mật 羅La保bảo 三tam 月nguyệt 中trung作tác 燈đăng 檀đàn 越việt日nhật 日nhật 入nhập 城thành詣nghệ 諸chư 長trưởng 者giả居cư 士sĩ 人nhân 民dân求cầu 索sách 蘇tô 油du燈đăng 炷chú 之chi 具cụ

時thời 王vương 有hữu 女nữ名danh 曰viết 牟Mâu 尼Ni登đăng 於ư 高cao 樓lâu見kiến 此thử 比Bỉ 丘Khâu日nhật 行hành 入nhập 城thành經kinh 營doanh 所sở 須tu心tâm 生sanh 敬kính 重trọng遣khiển 人nhân 往vãng 問vấn

尊tôn 人nhân 恒hằng 爾nhĩ 勞lao 苦khổ何hà 所sở 營doanh 理lý

比Bỉ 丘Khâu 報báo 言ngôn

我ngã 今kim 三tam 月nguyệt與dữ 佛Phật 及cập 僧Tăng作tác 燈đăng 檀đàn 越việt所sở 以dĩ 入nhập 城thành詣nghệ 諸chư 賢hiền 者giả求cầu 索sách 蘇tô 油du燈đăng 炷chú 之chi 具cụ使sử 還hoàn 報báo 命mệnh

王vương 女nữ 歡hoan 喜hỷ又hựu 語ngứ 聖Thánh 友Hữu

自tự 今kim 已dĩ 往vãng莫mạc 復phục 行hành 乞khất我ngã 當đương 給cấp 汝nhữ作tác 燈đăng 之chi 具cụ

比Bỉ 丘Khâu 可khả 之chi從tùng 是thị 已dĩ 後hậu常thường 送tống 蘇tô 油du燈đăng 炷chú 之chi 具cụ詣nghệ 於ư 精tinh 舍xá聖Thánh 友Hữu 比Bỉ 丘Khâu日nhật 日nhật 經kinh 營doanh燃nhiên 燈đăng 供cúng 養dường發phát 意ý 廣quảng 濟tế誠thành 心tâm 欵khoản 著trước佛Phật 授thọ 其kỳ 記ký

汝nhữ 於ư 來lai 世thế阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp當đương 得đắc 作tác 佛Phật名danh 曰viết 定Định 光Quang十thập 號hiệu 具cụ 足túc

王Vương 女nữ 牟Mâu 尼Ni聞văn 聖Thánh 友Hữu 比Bỉ 丘Khâu授thọ 記ký 作tác 佛Phật心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

佛Phật 燈đăng 之chi 物vật悉tất 是thị 我ngã 有hữu比Bỉ 丘Khâu 經kinh 營doanh今kim 已dĩ 得đắc 記ký我ngã 獨độc 不bất 得đắc

作tác 是thị 念niệm 已dĩ往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở自tự 陳trần 所sở 懷hoài

佛Phật 復phục 授thọ 記ký告cáo 牟Mâu 尼Ni 曰viết

汝nhữ 於ư 來lai 世thế二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp當đương 得đắc 作tác 佛Phật名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni十thập 號hiệu 具cụ 足túc

於ư 是thị 王vương 女nữ聞văn 佛Phật 授thọ 記ký歡hoan 喜hỷ 發phát 中trung化hóa 成thành 男nam 子tử重trùng 禮lễ 佛Phật 足túc求cầu 為vi 沙Sa 門Môn佛Phật 便tiện 聽thính 之chi精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh勤cần 修tu 不bất 息tức

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu阿A 梨Lê 蜜Mật 者giả豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ乃nãi 往vãng 過quá 去khứ定Định 光Quang 佛Phật 是thị王vương 女nữ 牟Mâu 尼Ni豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ我ngã 身thân 是thị 也dã因nhân 由do 昔tích 日nhật燈đăng 明minh 布bố 施thí從tùng 是thị 已dĩ 來lai無vô 數số 劫kiếp 中trung天thiên 上thượng 世thế 間gian受thọ 福phước 自tự 然nhiên身thân 體thể 殊thù 異dị超siêu 絕tuyệt 餘dư 人nhân至chí 今kim 成thành 佛Phật故cố 受thọ 此thử 諸chư燈đăng 明minh 之chi 報báo

時thời 諸chư 大đại 會hội聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết有hữu 得đắc 初Sơ 果Quả乃nãi 至chí 四Tứ 果Quả或hoặc 種chúng 緣Duyên 覺Giác善thiện 根căn 之chi 者giả有hữu 發phát 無vô 上thượng正chánh 真chân 道Đạo 意ý慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan及cập 諸chư 眾chúng 會hội咸hàm 共cộng 頂đảnh 戴đái踊dũng 躍dược 奉phụng 行hành



大Đại 光Quang 明Minh 王Vương 始Thỉ 發Phát 道Đạo 心Tâm 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

有hữu 知tri 慧tuệ 巧xảo 便tiện 人nhân以dĩ 小tiểu 緣duyên 故cố能năng 發phát 大đại 心tâm趣thú 向hướng 佛Phật 道Đạo懈giải 怠đãi 懶lãn 惰nọa 人nhân雖tuy 有hữu 大đại 緣duyên猶do 不bất 發phát 意ý趣thú 向hướng 佛Phật 道Đạo是thị 故cố 行hành 者giả應ưng 強cường 心tâm 立lập 志chí勇dũng 猛mãnh 善thiện 緣duyên何hà 以dĩ 知tri 然nhiên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên與dữ 諸chư 四tứ 眾chúng諸chư 王vương 臣thần 民dân前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu供cúng 養dường 恭cung 敬kính於ư 是thị 眾chúng 中trung多đa 有hữu 疑nghi 者giả

世Thế 尊Tôn 本bổn 以dĩ何hà 因nhân 緣duyên 故cố初sơ 發phát 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm自tự 致trí 成thành 佛Phật多đa 所sở 利lợi 益ích我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương發phát 心tâm 成thành 道Đạo利lợi 安an 眾chúng 生sanh

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan知tri 眾chúng 所sở 念niệm即tức 從tùng 坐tọa 起khởi整chỉnh 衣y 服phục前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

今kim 此thử 大đại 眾chúng咸hàm 皆giai 有hữu 疑nghi

世Thế 尊Tôn 本bổn 昔tích從tùng 何hà 因nhân 緣duyên發phát 大Đại 道Đạo 心tâm唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi廣quảng 利lợi 一nhất 切thiết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 所sở 問vấn 者giả多đa 所sở 饒nhiêu 益ích諦đế 聽thính 善thiện 思tư當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

時thời 大đại 會hội寂tịch 靜tĩnh 無vô 聲thanh風phong 河hà 江giang 水thủy百bách 鳥điểu 走tẩu 獸thú皆giai 寂tịch 無vô 聲thanh於ư 是thị 大đại 眾chúng天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần悚tủng 然nhiên 樂nhạo 聞văn一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật

佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn無vô 量lượng 無vô 邊biên阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 一nhất 大đại 王vương名danh 大Đại 光Quang 明Minh有hữu 大đại 福phước 德đức聰thông 明minh 勇dũng 慧tuệ王vương 相tướng 具cụ 足túc

爾nhĩ 時thời 邊biên 境cảnh有hữu 一nhất 國quốc 王vương與dữ 為vi 親thân 厚hậu彼bỉ 國quốc 所sở 乏phạp大Đại 光Quang 明Minh 王Vương隨tùy 時thời 贈tặng 送tống彼bỉ 國quốc 所sở 珍trân亦diệc 復phục 奉phụng 獻hiến於ư 光Quang 明Minh 王Vương

時thời 彼bỉ 國quốc 王vương大đại 山sơn 遊du 獵liệp得đắc 二nhị 象tượng 子tử端đoan 正chánh 姝xu 妙diệu白bạch 如như 玻pha [王*(黍-禾+利)]lê 山sơn七thất 支chi 拄trụ 地địa甚thậm 可khả 敬kính 愛ái

心tâm 喜hỷ 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 當đương 以dĩ與dữ 光Quang 明Minh 王Vương

念niệm 已dĩ 莊trang 校giáo金kim 銀ngân 雜tạp 寶bảo極cực 世thế 之chi 珍trân遣khiển 人nhân 往vãng 送tống

時thời 光Quang 明Minh 王Vương見kiến 此thử 象tượng 已dĩ心tâm 大đại 欣hân 悅duyệt

時thời 有hữu 象tượng 師sư名danh 曰viết 散Tán 闍Xà

王vương 即tức 告cáo 言ngôn

汝nhữ 教giáo 此thử 象tượng瞻chiêm 養dưỡng 令linh 調điều

散Tán 闍Xà 奉phụng 教giáo不bất 久cửu 調điều 順thuận眾chúng 寶bảo 交giao 絡lạc往vãng 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 所sở 調điều 象tượng今kim 已dĩ 調điều 良lương願nguyện 王vương 觀quan 試thí

王vương 聞văn 心tâm 喜hỷ遲trì 欲dục 見kiến 之chi即tức 擊kích 金kim 鼓cổ會hội 諸chư 臣thần 下hạ令linh 觀quan 試thí 象tượng大đại 眾chúng 既ký 集tập王vương 乘thừa 是thị 象tượng譬thí 如như 日nhật 初sơ 出xuất 山sơn光quang 明minh 照chiếu 曜diệu王vương 初sơ 乘thừa 象tượng亦diệc 復phục 如như 是thị與dữ 諸chư 臣thần 民dân出xuất 城thành 遊du 戲hí將tương 至chí 試thí 所sở

時thời 象tượng 氣khí 壯tráng見kiến 有hữu 群quần 象tượng於ư 蓮liên 華hoa 池trì食thực 蓮liên 華hoa 根căn見kiến 已dĩ 欲dục 發phát奔bôn 逐trục 牸tự 象tượng遂toại 至chí 深thâm 林lâm

時thời 王vương 冠quan 服phục悉tất 皆giai 墮đọa 落lạc壞hoại 衣y 破phá 身thân出xuất 血huyết 牽khiên 髮phát

王vương 時thời 眩huyễn 𥈆自tự 惟duy 必tất 死tử極cực 懷hoài 恐khủng 怖bố即tức 問vấn 象tượng 師sư

吾ngô 寧ninh 當đương 有hữu餘dư 命mạng 不phủ 耶da

散Tán 闍Xà 白bạch 王vương

林lâm 中trung 諸chư 樹thụ有hữu 可khả 捉tróc 者giả願nguyện 王vương 搏bác 捉tróc乃nãi 可khả 得đắc 全toàn

王vương 搏bác 樹thụ 枝chi象tượng 去khứ 王vương 住trụ下hạ 樹thụ 坐tọa 地địa自tự 視thị 無vô 復phục 衣y 冠quan身thân 體thể 傷thương 破phá生sanh 大đại 苦khổ 惱não迷mê 悶muộn 出xuất 林lâm不bất 知tri 從tùng 者giả 所sở 在tại象tượng 師sư 小tiểu 前tiền捉tróc 樹thụ 得đắc 住trụ還hoàn 求cầu 見kiến 王vương愁sầu 惱não 獨độc 坐tọa

象tượng 師sư 叩khấu 頭đầu白bạch 王vương

願nguyện 王vương 莫mạc 大đại 憂ưu 苦khổ此thử 象tượng 正chánh 爾nhĩ婬dâm 心tâm 當đương 息tức厭yếm 惡ác 穢uế 草thảo不bất 甘cam 濁trược 水thủy思tư 宮cung 清thanh 淨tịnh肥phì 美mỹ 飲ẩm 食thực如như 是thị 自tự 還hoàn

王vương 即tức 告cáo 曰viết

吾ngô 今kim 不bất 復phục思tư 汝nhữ 及cập 象tượng以dĩ 此thử 象tượng 故cố幾kỷ 失thất 吾ngô 命mạng

爾nhĩ 時thời 群quần 臣thần咸hàm 各các 生sanh 念niệm謂vị 王vương 已dĩ 為vị狂cuồng 象tượng 所sở 害hại尋tầm 路lộ 推thôi 求cầu 處xứ 處xứ或hoặc 得đắc 天thiên 冠quan 衣y 服phục或hoặc 見kiến 落lạc 血huyết遂toại 乃nãi 見kiến 王vương駕giá 乘thừa 餘dư 象tượng還hoàn 來lai 入nhập 城thành城thành 中trung 人nhân 民dân悉tất 見kiến 大đại 王vương受thọ 如như 是thị 苦khổ莫mạc 不bất 憂ưu 惱não

爾nhĩ 時thời 狂cuồng 象tượng在tại 野dã 澤trạch 中trung食thực 諸chư 惡ác 草thảo飲ẩm 濁trược 穢uế 水thủy婬dâm 欲dục 意ý 息tức即tức 思tư 王vương 宮cung清thanh 涼lương 甘cam 饍thiện行hành 如như 疾tật 風phong詣nghệ 本bổn 止chỉ 處xứ

象tượng 師sư 見kiến 已dĩ往vãng 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri先tiên 所sở 失thất 象tượng今kim 還hoàn 來lai 至chí願nguyện 王vương 視thị 之chi

王vương 言ngôn

我ngã 不bất 須tu 汝nhữ亦diệc 不bất 須tu 象tượng

散Tán 闍Xà 啟khải 王vương

王vương 若nhược 不bất 須tu我ngã 及cập 象tượng 者giả唯duy 願nguyện 觀quan 我ngã調điều 象tượng 之chi 方phương

王vương 即tức 使sử 於ư 平bình 坦thản 地địa敷phu 置trí 坐tọa 處xứ時thời 國quốc 中trung 人nhân聞văn 此thử 象tượng 師sư欲dục 示thị 大đại 王vương調điều 象tượng 之chi 法pháp普phổ 皆giai 雲vân 集tập

時thời 王vương 出xuất 宮cung大đại 眾chúng 導đạo 從tùng詣nghệ 座tòa 而nhi 坐tọa象tượng 師sư 散Tán 闍Xà將tương 象tượng 至chí 會hội尋tầm 使sử 工công 師sư作tác 七thất 鐵thiết 丸hoàn燒thiêu 令linh 極cực 赤xích

作tác 已dĩ 念niệm 言ngôn

象tượng 吞thôn 此thử 丸hoàn決quyết 定định 當đương 死tử王vương 後hậu 或hoặc 悔hối

白bạch 言ngôn 大đại 王vương

此thử 白bạch 象tượng 寶bảo唯duy 轉Chuyển 輪Luân 王Vương乃nãi 得đắc 之chi 耳nhĩ今kim 有hữu 小tiểu 過quá不bất 應ưng 喪táng 失thất

王vương 告cáo 之chi 言ngôn

象tượng 若nhược 不bất 調điều不bất 應ưng 令linh 吾ngô 乘thừa 之chi若nhược 其kỳ 調điều 適thích事sự 釁hấn 如như 斯tư今kim 不bất 須tu 汝nhữ亦diệc 不bất 須tu 象tượng

象tượng 師sư 又hựu 言ngôn

雖tuy 不bất 須tu 我ngã象tượng 甚thậm 可khả 惜tích

王vương 怒nộ 隆long 盛thịnh告cáo 言ngôn 遠viễn 去khứ散Tán 闍Xà 起khởi 已dĩ泣khấp 淚lệ 而nhi 言ngôn

王vương 無vô 親thân 踈sơ其kỳ 心tâm 如như 毒độc詐trá 出xuất 甜điềm 言ngôn

時thời 會hội 大đại 小tiểu聞văn 已dĩ 墮đọa 淚lệ諦đế 視thị 於ư 象tượng象tượng 師sư 即tức 便tiện作tác 相tương 告cáo 象tượng

吞thôn 此thử 鐵thiết 丸hoàn若nhược 不bất 吞thôn 者giả當đương 以dĩ 鐵thiết 鉤câu 裂liệt 汝nhữ 腦não

象tượng 知tri 其kỳ 心tâm即tức 自tự 思tư 惟duy

我ngã 寧ninh 吞thôn 此thử熱nhiệt 丸hoàn 而nhi 死tử實thật 不bất 堪kham 忍nhẫn被bị 鐵thiết 鉤câu 死tử如như 人nhân 俱câu 死tử寧ninh 受thọ 絞giảo 死tử不bất 樂nhạo 燒thiêu 殺sát

屈khuất 膝tất 向hướng 王vương垂thùy 淚lệ 望vọng 救cứu王vương 意ý 怒nộ 盛thịnh覩đổ 已dĩ 餘dư 視thị

散Tán 闍Xà 告cáo 象tượng

汝nhữ 今kim 何hà 以dĩ不bất 吞thôn 此thử 丸hoàn

時thời 象tượng 四tứ 顧cố念niệm 是thị 眾chúng 中trung乃nãi 無vô 有hữu 能năng救cứu 我ngã 命mạng 者giả以dĩ 手thủ 取thủ 丸hoàn置trí 口khẩu 吞thôn 之chi入nhập 腹phúc 焦tiêu 爛lạn直trực 過quá 而nhi 死tử如như 金kim 剛cang 杵xử打đả 玻pha [王*(黍-禾+利)]lê 山sơn鐵thiết 丸hoàn 墮đọa 地địa猶do 故cố 熱nhiệt 赤xích

時thời 會hội 見kiến 已dĩ莫mạc 不bất 悲bi 泣khấp

王vương 見kiến 此thử 事sự驚kinh 怖bố 愕ngạc 然nhiên乃nãi 生sanh 悔hối 心tâm即tức 召triệu 散Tán 闍Xà告cáo 言ngôn

汝nhữ 象tượng 調điều 順thuận 乃nãi 爾nhĩ何hà 故cố 在tại 林lâm不bất 能năng 制chế 之chi

時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên知tri 光Quang 明Minh 王Vương應ưng 發phát 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm即tức 作tác 神thần 力lực令linh 象tượng 師sư 跪quỵ 答đáp 王vương 言ngôn

大đại 王vương我ngã 唯duy 能năng 調điều 象tượng 身thân不bất 能năng 調điều 心tâm

王vương 即tức 問vấn 言ngôn

頗phả 復phục 有hữu 人nhân亦diệc 能năng 調điều 身thân兼kiêm 調điều 心tâm 不phủ

白bạch 言ngôn 大đại 王vương

有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn既ký 能năng 調điều 身thân亦diệc 能năng 調điều 心tâm

時thời 光Quang 明Minh 王Vương聞văn 佛Phật 名danh 已dĩ心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ告cáo 言ngôn 散Tán 闍Xà

所sở 言ngôn 佛Phật 者giả何hà 種chủng 性tánh 生sanh

散Tán 闍Xà 答đáp 言ngôn

佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả二nhị 種chủng 性tánh 生sanh

一nhất 者giả智trí 慧tuệ二nhị 者giả大đại 悲bi

勤cần 行hành 六lục 事sự所sở 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật功công 德đức 智trí 慧tuệ悉tất 具cụ 足túc 已dĩ號hiệu 之chi 為vi 佛Phật既ký 自tự 能năng 調điều亦diệc 調điều 眾chúng 生sanh

王vương 聞văn 是thị 已dĩ悚tủng 然nhiên 踊dũng 躍dược即tức 起khởi 入nhập 宮cung洗tẩy 浴dục 香hương 湯thang更canh 著trước 新tân 衣y上thượng 高cao 閣các 上thượng四tứ 向hướng 作tác 禮lễ於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh起khởi 大đại 悲bi 心tâm燒thiêu 香hương 誓thệ 願nguyện

願nguyện 我ngã 所sở 有hữu 功công 德đức迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ自tự 調điều 其kỳ 心tâm亦diệc 當đương 調điều 伏phục一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh若nhược 以dĩ 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố在tại 於ư 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục住trụ 經kinh 一nhất 劫kiếp有hữu 所sở 益ích 者giả當đương 入nhập 是thị 獄ngục終chung 不bất 捨xả 於ư菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm

作tác 是thị 誓thệ 已dĩ六lục 種chủng 震chấn 動động諸chư 山sơn 大đại 海hải𧿽 𨁟 踊dũng 沒một虛hư 空không 之chi 中trung自tự 然nhiên 樂nhạc 聲thanh無vô 量lượng 諸chư 天thiên作tác 天thiên 妓kỹ 樂nhạc歌ca 歎thán 菩Bồ 薩Tát而nhi 作tác 是thị 言ngôn

如như 汝nhữ 所sở 作tác得đắc 佛Phật 不bất 久cửu成thành 佛Phật 道Đạo 已dĩ願nguyện 度độ 我ngã 等đẳng我ngã 等đẳng 於ư 此thử清thanh 淨tịnh 法Pháp 會hội亦diệc 應ưng 有hữu 分phần

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời白bạch 象tượng 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 者giả難Nan 陀Đà 是thị 也dã時thời 象tượng 師sư 者giả舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 也dã光Quang 明Minh 王Vương 者giả我ngã 身thân 是thị 也dã

我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời見kiến 是thị 象tượng 調điều 順thuận 故cố始thỉ 發phát 道Đạo 心tâm求cầu 於ư 佛Phật 道Đạo

爾nhĩ 時thời 大đại 會hội聞văn 佛Phật 苦khổ 行hành 如như 是thị有hữu 得đắc 四tứ 道Đạo 果Quả 者giả有hữu 發phát 大Đại 道Đạo 心tâm 者giả有hữu 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 者giả莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên強cường 志chí 勇dũng 故cố由do 小tiểu 因nhân 緣duyên能năng 辦biện 大đại 事sự懶lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi雖tuy 遇ngộ 大đại 緣duyên無vô 所sở 能năng 成thành是thị 故cố 行hành 者giả當đương 勤cần 精tinh 進tấn趣thú 向hướng 佛Phật 道Đạo

賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

元nguyên 魏ngụy 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 等đẳng 在tại 高cao 昌xương 郡quận 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/11/2016 ◊ Cập nhật: 3/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13