賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

大Đại 劫Kiếp 賓Tân 寧Ninh 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương名danh 波Ba 斯Tư 匿Nặc于vu 時thời 南nam 方phương 有hữu 國quốc名danh 為vi 金Kim 地Địa其kỳ 王vương 字tự 劫Kiếp 賓Tân 寧Ninh王vương 有hữu 太thái 子tử名danh 摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 寧Ninh其kỳ 父phụ 崩băng 背bội太thái 子tử 嗣tự 位vị體thể 性tánh 聰thông 明minh大đại 力lực 勇dũng 健kiện所sở 統thống 國quốc 土thổ三tam 萬vạn 六lục 千thiên兵binh 眾chúng 殷ân 熾sí無vô 能năng 敵địch 者giả威uy 風phong 遠viễn 振chấn莫mạc 不bất 摧tồi 伏phục然nhiên 與dữ 中trung 國quốc不bất 相tương 交giao 通thông後hậu 有hữu 商thương 客khách往vãng 到đáo 金Kim 地Địa以dĩ 四tứ 端đoan 細tế [(畾/且)*毛]# 。 奉phụng 上thượng 彼bỉ 王vương

王vương 納nạp 受thọ 已dĩ問vấn 商thương 客khách 言ngôn

此thử 物vật 甚thậm 好hảo為vi 出xuất 何hà 處xứ

商thương 客khách 答đáp 曰viết

出xuất 於ư 中trung 國quốc

王vương 復phục 問vấn 言ngôn

其kỳ 中trung 國quốc 者giả名danh 字tự 云vân 何hà

商thương 客khách 啟khải 曰viết

名danh 羅La 悅Duyệt 祇Kỳ又hựu 名danh 舍Xá 衛Vệ其kỳ 數số 眾chúng 多đa不bất 能năng 具cụ 說thuyết

王vương 復phục 問vấn 言ngôn

中trung 國quốc 諸chư 王vương以dĩ 何hà 等đẳng 故cố不bất 來lai 獻hiến 我ngã

商thương 客khách 啟khải 曰viết

各các 自tự 土thổ威uy 名danh 相tướng 齋trai以dĩ 是thị 之chi 故cố不bất 來lai 承thừa 奉phụng 耳nhĩ

王vương 自tự 思tư 惟duy

今kim 我ngã 力lực 勢thế能năng 總tổng 威uy 攝nhiếp一nhất 切thiết 天thiên 下hạ何hà 緣duyên 諸chư 王vương不bất 來lai 承thừa 貢cống今kim 當đương 加gia 威uy令lệnh 彼bỉ 率suất 伏phục

復phục 問vấn 商thương 客khách

中trung 國quốc 諸chư 王vương何hà 者giả 最tối 大đại

商thương 主chủ 白bạch 言ngôn

舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương為vi 第đệ 一nhất 大đại

時thời 金Kim 地Địa 王vương即tức 便tiện 遣khiển 使sứ詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc持trì 書thư 示thị 教giáo其kỳ 理lý 委ủy 備bị告cáo 語ngữ 其kỳ 王vương波Ba 斯Tư 匿Nặc 言ngôn

我ngã 之chi 威uy 風phong遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề卿khanh 為vi 所sở 恃thị斷đoạn 絕tuyệt 使sử 命mạng今kim 故cố 遣khiển 使sứ共cộng 卿khanh 相tương 聞văn卿khanh 若nhược 臥ngọa 時thời聞văn 我ngã 聲thanh 者giả尋tầm 應ưng 起khởi 坐tọa若nhược 坐tọa 聞văn 者giả尋tầm 時thời 應ưng 立lập若nhược 食thực 聞văn 聲thanh應ưng 即tức 吐thổ 哺bộ若nhược 沐mộc 聞văn 聲thanh應ưng 即tức 握ác 髮phát若nhược 住trụ 時thời 聞văn應ưng 即tức 相tương 趣thú卻khước 後hậu 七thất 日nhật與dữ 我ngã 相tương 見kiến設thiết 不bất 如như 是thị吾ngô 當đương 興hưng 兵binh破phá 汝nhữ 國quốc 界giới

波Ba 斯Tư 匿Nặc 聞văn深thâm 用dụng 驚kinh 惶hoàng即tức 往vãng 詣nghệ 佛Phật具cụ 白bạch 斯tư 事sự

佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn

王vương 還hoàn 語ngứ 使sứ 云vân

我ngã 不bất 大đại更cánh 有hữu 大đại 王vương

王vương 奉phụng 佛Phật 教giáo告cáo 彼bỉ 使sứ 言ngôn

世thế 有hữu 聖thánh 王vương近cận 在tại 此thử 間gian卿khanh 可khả 到đáo 邊biên傳truyền 汝nhữ 王vương 命mệnh

使sứ 即tức 時thời 往vãng詣nghệ 於ư 祇kỳ 桓hoàn于vu 時thời 世Thế 尊Tôn自tự 變biến 其kỳ 身thân作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương令lệnh 目Mục 連Liên 作tác 典điển 兵binh 臣thần七thất 寶bảo 侍thị 從tùng皆giai 悉tất 備bị 有hữu又hựu 化hóa 祇kỳ 桓hoàn令linh 作tác 寶bảo 城thành繞nhiễu 城thành 四tứ 邊biên有hữu 七thất 重trùng 壍tiệm其kỳ 間gian 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo行hàng 樹thụ 雜tạp 色sắc 蓮liên 花hoa不bất 可khả 稱xưng 計kế光quang 明minh 晃hoảng 晃hoảng照chiếu 然nhiên 赫hách 發phát城thành 中trung 宮cung 殿điện亦diệc 是thị 眾chúng 寶bảo王vương 在tại 殿điện 上thượng尊tôn 嚴nghiêm 可khả 畏úy於ư 是thị 彼bỉ 使sứ前tiền 入nhập 化hóa 城thành既ký 覩đổ 大đại 王vương情tình 甚thậm 驚kinh 悚tủng自tự 念niệm 我ngã 君quân無vô 狀trạng 招chiêu 禍họa然nhiên 不bất 得đắc 已dĩ以dĩ 書thư 示thị 之chi

化hóa 王vương 得đắc 書thư蹋đạp 著trước 脚cước 下hạ告cáo 彼bỉ 使sứ 言ngôn

吾ngô 為vi 大đại 王vương臨lâm 統thống 四tứ 域vực汝nhữ 王vương 頑ngoan 迷mê敢cảm 見kiến 違vi 距cự汝nhữ 速tốc 還hoàn 國quốc致trí 宣tuyên 吾ngô 教giáo信tín 至chí 之chi 日nhật馳trì 奔bôn 來lai 覲cận臥ngọa 聞văn 當đương 起khởi坐tọa 聞văn 應ưng 立lập立lập 聞văn 吾ngô 令lệnh便tiện 當đương 涉thiệp 道đạo剋khắc 期kỳ 七thất 日nhật不bất 得đắc 稽khể 遲trì敢cảm 違vi 斯tư 制chế罪tội 在tại 不bất 請thỉnh

使sứ 受thọ 教giáo 竟cánh還hoàn 詣nghệ 本bổn 國quốc具cụ 以dĩ 聞văn 見kiến白bạch 金Kim 地Địa 王vương王vương 承thừa 斯tư 問vấn深thâm 自tự 咎cữu 責trách合hợp 率suất 所sở 領lãnh諸chư 小tiểu 王vương 輩bối嚴nghiêm 辦biện 車xa 馬mã欲dục 朝triều 大đại 王vương

然nhiên 有hữu 所sở 疑nghi未vị 便tiện 即tức 路lộ先tiên 遣khiển 一nhất 使sứ白bạch 大đại 王vương 言ngôn

臣thần 所sở 總tổng 秉bỉnh三tam 萬vạn 六lục 千thiên 王vương為vi 當đương 都đô 去khứ將tương 半bán 去khứ 耶da

大đại 王vương 還hoàn 報báo

聽thính 半bán 留lưu 住trụ但đãn 將tương 半bán 來lai

時thời 金Kim 地Địa 王vương將tương 萬vạn 八bát 千thiên 小tiểu 王vương同đồng 時thời 來lai 到đáo既ký 見kiến 化hóa 王vương

謁yết 拜bái 畢tất 已dĩ心tâm 作tác 是thị 念niệm

大đại 王vương 形hình 貌mạo雖tuy 復phục 勝thắng 我ngã力lực 必tất 不bất 如như

化hóa 王vương 于vu 時thời勅sắc 典điển 兵binh 臣thần以dĩ 弓cung 與dữ 之chi金Kim 地Địa 國quốc 王vương手thủ 不bất 能năng 勝thắng化hóa 王vương 還hoàn 取thủ以dĩ 指chỉ 張trương 弓cung復phục 持trì 與dữ 之chi勅sắc 令lệnh 引dẫn 挽vãn金Kim 地Địa 國quốc 王vương殊thù 不bất 能năng 挽vãn化hóa 王vương 復phục 取thủ而nhi 彈đàn 扣khấu 之chi三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới皆giai 為vi 振chấn 動động次thứ 復phục 取thủ 箭tiễn彎loan 弓cung 而nhi 射xạ離ly 手thủ 之chi 後hậu化hóa 為vi 五ngũ 發phát其kỳ 諸chư 箭tiễn 頭đầu各các 各các 皆giai 出xuất無vô 數số 光quang 明minh其kỳ 光quang 明minh 頭đầu皆giai 有hữu 蓮liên 花hoa大đại 如như 車xa 輪luân一nhất 一nhất 花hoa 上thượng各các 各các 皆giai 有hữu一nhất 轉Chuyển 輪Luân 王Vương七thất 寶bảo 具cụ 足túc奮phấn 演diễn 光quang 明minh普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh莫mạc 不bất 蒙mông 賴lại諸chư 天thiên 境cảnh 界giới見kiến 其kỳ 光quang 明minh及cập 聞văn 說thuyết 法Pháp身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh有hữu 得đắc 道Đạo 果Quả第đệ 二nhị 第đệ 三tam 道Đạo 者giả有hữu 發phát 無vô 上thượng正chánh 真chân 道Đạo 意ý

復phục 有hữu 得đắc 住trụ不bất 退thoái 地địa 者giả人nhân 道đạo 眾chúng 生sanh見kiến 佛Phật 光quang 明minh及cập 聞văn 所sở 說thuyết心tâm 生sanh 踊dũng 躍dược其kỳ 中trung 有hữu 得đắc一nhất 道Đạo 二nhị 道Đạo三tam 道Đạo 之chi 者giả出xuất 家gia 入nhập 要yếu得đắc 應Ưng 真Chân 者giả有hữu 發phát 無vô 上thượng正chánh 真chân 道Đạo 意ý得đắc 不bất 退thoái 地Địa不bất 可khả 稱xưng 計kế餓ngạ 鬼quỷ 中trung 者giả見kiến 佛Phật 光quang 明minh及cập 聞văn 所sở 說thuyết皆giai 得đắc 飽bão 滿mãn身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 熱nhiệt 惱não皆giai 生sanh 慈từ 心tâm恭cung 敬kính 於ư 佛Phật即tức 得đắc 解giải 脫thoát生sanh 人nhân 天thiên 中trung畜súc 生sanh 中trung 者giả見kiến 佛Phật 光quang 明minh貪tham 欲dục 瞋sân 毒độc皆giai 得đắc 消tiêu 除trừ癡si 心tâm 曚mông 冥minh尋tầm 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ信tín 敬kính 於ư 佛Phật即tức 得đắc 解giải 脫thoát生sanh 人nhân 天thiên 中trung地địa 獄ngục 中trung 者giả見kiến 佛Phật 光quang 明minh寒hàn 則tắc 熅uân 煖noãn熱nhiệt 則tắc 清thanh 涼lương苦khổ 痛thống 之chi 處xứ即tức 得đắc 休hưu 息tức身thân 心tâm 踊dũng 躍dược慈từ 敬kính 於ư 佛Phật即tức 得đắc 解giải 脫thoát生sanh 人nhân 天thiên 中trung

爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 寧Ninh 王Vương金Kim 地Địa 諸chư 王vương見kiến 斯tư 變biến 已dĩ其kỳ 心tâm 信tín 伏phục遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh萬vạn 八bát 千thiên 王vương一nhất 時thời 皆giai 然nhiên須tu 臾du 之chi 頃khoảnh佛Phật 攝nhiếp 神thần 力lực還hoàn 復phục 本bổn 形hình諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu金Kim 地Địa 王vương 眾chúng求cầu 索sách 出xuất 家gia佛Phật 即tức 聽thính 許hứa鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa袈ca 裟sa 在tại 體thể思tư 惟duy 妙diệu 法Pháp盡tận 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

此thử 金Kim 地Địa 王vương宿túc 種chúng 何hà 德đức生sanh 在tại 豪hào 尊tôn功công 德đức 巍nguy 巍nguy遭tao 值trị 佛Phật 世thế逮đãi 成thành 無vô 漏lậu

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

眾chúng 生sanh 由do 行hành受thọ 其kỳ 果quả 報báo乃nãi 往vãng 過quá 去khứ有hữu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu有hữu 一nhất 長trưởng 者giả為vi 起khởi 塔tháp 廟miếu造tạo 作tác 堂đường 閣các四tứ 供cúng 養dường 具cụ歲tuế 月nguyệt 漸tiệm 久cửu而nhi 塔tháp 崩băng 落lạc床sàng 褥nhục 衣y 食thực亦diệc 復phục 斷đoạn 絕tuyệt其kỳ 主chủ 長trưởng 者giả有hữu 子tử 比Bỉ 丘Khâu便tiện 行hành 勸khuyến 化hóa人nhân 民dân 之chi 類loại各các 令linh 減giảm 割cát用dụng 治trị 斯tư 塔tháp又hựu 設thiết 飲ẩm 食thực床sàng 臥ngọa 之chi 具cụ

諸chư 人nhân 同đồng 心tâm咸hàm 共cộng 供cung 承thừa因nhân 發phát 誓thệ 願nguyện

當đương 來lai 之chi 世thế富phú 貴quý 長trường 壽thọ值trị 佛Phật 出xuất 世thế聞văn 法Pháp 獲hoạch 證chứng行hành 報báo 無vô 遺di皆giai 令linh 果Quả 成thành

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 子tử 比Bỉ 丘Khâu 者giả今kim 金Kim 地Địa 王vương摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 寧Ninh 是thị其kỳ 諸chư 人nhân 民dân受thọ 道Đạo 化hóa 者giả今kim 萬vạn 八bát 千thiên 諸chư 王vương 是thị 也dã

佛Phật 說thuyết 是thị 法Pháp眾chúng 會hội 聞văn 者giả逮đãi 得đắc 道Đạo 證chứng發phát 心tâm 不bất 退thoái受thọ 持trì 至chí 教giáo歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

梨Lê 耆Kỳ 彌Di 七Thất 子Tử 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương有hữu 一nhất 大đại 臣thần名danh 梨Lê 耆Kỳ 彌Di家gia 居cư 大đại 富phú生sanh 七thất 男nam 兒nhi為vì 其kỳ 娶thú 妻thê已dĩ 至chí 于vu 六lục殘tàn 第đệ 七thất 子tử當đương 為vi 求cầu 婦phụ自tự 思tư 惟duy 言ngôn

吾ngô 年niên 衰suy 邁mại唯duy 餘dư 一nhất 兒nhi為vi 之chi 納nạp 婦phụ要yếu 令linh 殊thù 勝thắng

時thời 此thử 長trưởng 者giả有hữu 一nhất 親thân 厚hậu 婆Bà 羅La 門Môn來lai 共cộng 相tương 見kiến因nhân 議nghị 語ngứ 曰viết

今kim 我ngã 欲dục 為vì小tiểu 兒nhi 求cầu 婚hôn未vị 能năng 知tri 處xứ卿khanh 自tự 昔tích 來lai遊du 行hành 諸chư 國quốc今kim 欲dục 煩phiền 君quân為vì 我ngã 推thôi 覓mịch若nhược 見kiến 有hữu 女nữ端đoan 政chánh 賢hiền 智trí性tánh 命mạng 相tướng 宜nghi適thích 我ngã 子tử 意ý乃nãi 當đương 求cầu 之chi

時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 便tiện 然nhiên 可khả遍biến 行hành 看khán 覓mịch到đáo 特Đặc 叉Xoa 尸Thi 利Lợi 國Quốc見kiến 有hữu 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ群quần 行hành 遊du 戲hí採thải 取thủ 好hảo 花hoa用dụng 作tác 拂phất 飾sức此thử 婆Bà 羅La 門Môn隨tùy 逐trục 觀quan 之chi轉chuyển 復phục 前tiền 行hành當đương 度độ 少thiểu 水thủy諸chư 女nữ 子tử 輩bối皆giai 脫thoát 革cách 屣tỉ中trung 有hữu 一nhất 女nữ而nhi 獨độc 不bất 脫thoát并tinh 屣tỉ 入nhập 水thủy轉chuyển 復phục 前tiền 行hành續tục 更cánh 有hữu 河hà眾chúng 女nữ 褰khiên 衣y爾nhĩ 乃nãi 入nhập 水thủy唯duy 此thử 一nhất 女nữ獨độc 并tinh 衣y 入nhập前tiền 行hành 林lâm 間gian諸chư 女nữ 各các 各các上thượng 樹thụ 採thải 花hoa時thời 此thử 一nhất 女nữ自tự 不bất 上thượng 樹thụ從tùng 他tha 索sách 之chi得đắc 花hoa 甚thậm 多đa

時thời 婆Bà 羅La 門Môn問vấn 此thử 女nữ 言ngôn

我ngã 有hữu 少thiểu 疑nghi欲dục 得đắc 相tương 問vấn

其kỳ 女nữ 答đáp 曰viết

有hữu 疑nghi 便tiện 問vấn

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

向hướng 者giả 諸chư 女nữ當đương 入nhập 水thủy 時thời盡tận 脫thoát 革cách 屣tỉ汝nhữ 獨độc 不bất 脫thoát有hữu 何hà 意ý 故cố

時thời 女nữ 答đáp 言ngôn

汝nhữ 癡si 何hà 甚thậm所sở 以dĩ 作tác 屣tỉ正chánh 用dụng 護hộ 脚cước陸lục 地địa 之chi 事sự眼nhãn 有hữu 所sở 見kiến荊kinh 棘cức 瓦ngõa 石thạch可khả 得đắc 避tị 之chi水thủy 底để 隱ẩn 匿nặc眼nhãn 所sở 不bất 覩đổ儻thảng 有hữu 棘cức 刺thứ及cập 諸chư 毒độc 虫trùng傷thương 害hại 人nhân 脚cước是thị 以dĩ 不bất 脫thoát

時thời 婆Bà 羅La 門Môn復phục 更cánh 問vấn 言ngôn

以dĩ 何hà 事sự 故cố并tinh 衣y 入nhập 水thủy

時thời 女nữ 答đáp 言ngôn

女nữ 人nhân 之chi 身thân相tướng 有hữu 好hảo 惡ác褰khiên 衣y 入nhập 水thủy為vị 人nhân 所sở 見kiến相tướng 好hảo 則tắc 可khả不bất 好hảo 嗤xuy 笑tiếu以dĩ 是thị 事sự 故cố而nhi 不bất 褰khiên 之chi

時thời 婆Bà 羅La 門Môn復phục 更cánh 問vấn 言ngôn

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố獨độc 不bất 上thượng 樹thụ

女nữ 便tiện 答đáp 言ngôn

若nhược 當đương 上thượng 樹thụ樹thụ 枝chi 儻thảng 折chiết危nguy 害hại 人nhân 身thân以dĩ 是thị 事sự 故cố而nhi 不bất 上thượng 耳nhĩ

此thử 女nữ 即tức 是thị波Ba 斯Tư 匿Nặc 王vương 弟đệ曇Đàm 摩Ma 訶Ha 羨Tiện 女nữ 也dã羨tiện 昔tích 因nhân 罪tội逃đào 奔bôn 彼bỉ 國quốc便tiện 於ư 其kỳ 土thổ安an 家gia 納nạp 娶thú而nhi 生sanh 斯tư 女nữ字tự 毘Tỳ 舍Xá 利Lợi

時thời 婆Bà 羅La 門Môn聞văn 女nữ 所sở 說thuyết知tri 必tất 賢hiền 能năng而nhi 問vấn 女nữ 言ngôn

汝nhữ 父phụ 母mẫu 在tại 不phủ

女nữ 答đáp 曰viết

在tại

遂toại 逐trục 到đáo 門môn求cầu 共cộng 相tương 見kiến女nữ 入nhập 白bạch 父phụ

外ngoại 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn欲dục 見kiến 大đại 人nhân

時thời 曇Đàm 摩Ma 訶Ha 羨Tiện便tiện 出xuất 見kiến 之chi問vấn 訊tấn 已dĩ 竟cánh而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

向hướng 者giả 女nữ 子tử是thị 君quân 女nữ 不phủ

答đáp 言ngôn

是thị 也dã

為vi 有hữu 主chủ 未vị

答đáp 言ngôn

未vị 也dã

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung有hữu 一nhất 大đại 臣thần字tự 梨Lê 耆Kỳ 彌Di君quân 識thức 之chi 不phủ

答đáp 言ngôn

舊cựu 識thức

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

是thị 梨Lê 耆Kỳ 彌Di最tối 下hạ 小tiểu 兒nhi端đoan 政chánh 聰thông 明minh欲dục 求cầu 君quân 女nữ共cộng 為vi 婚hôn 姻nhân可khả 得đắc 爾nhĩ 不phủ

曇Đàm 摩Ma 訶Ha 羨Tiện 言ngôn

彼bỉ 是thị 豪hào 姓tánh本bổn 與dữ 匹thất 偶ngẫu苟cẩu 其kỳ 欲dục 得đắc情tình 在tại 無vô 違vi

已dĩ 蒙mông 許hứa 可khả便tiện 共cộng 剋khắc 日nhật

爾nhĩ 時thời 有hữu 伴bạn往vãng 舍Xá 衛Vệ 國quốc時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 作tác 書thư 疏sớ與dữ 梨Lê 耆Kỳ 彌Di陳trần 說thuyết 事sự 狀trạng長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ辦biện 具cụ 娉phinh 物vật車xa 馬mã 騎kỵ 乘thừa往vãng 特Đặc 叉Xoa 尸Thi 利Lợi 國Quốc漸tiệm 近cận 欲dục 到đáo先tiên 遣khiển 使sứ 往vãng

時thời 曇Đàm 摩Ma 訶Ha 羨Tiện善thiện 加gia 敬kính 待đãi即tức 設thiết 賓tân 會hội以dĩ 女nữ 娉phinh 之chi諸chư 事sự 畢tất 竟cánh當đương 還hoàn 舍Xá 衛Vệ

時thời 此thử 女nữ 母mẫu於ư 眾chúng 人nhân 前tiền囑chúc 其kỳ 女nữ 言ngôn

自tự 今kim 已dĩ 後hậu常thường 著trước 好hảo 衣y恒hằng 食thực 美mỹ 食thực日nhật 日nhật 照chiếu 鏡kính莫mạc 令linh 斷đoạn 絕tuyệt

女nữ 即tức 長trường 跪quỵ奉phụng 受thọ 教giáo 勅sắc梨Lê 耆Kỳ 彌Di 聞văn陰ấm 用dụng 為vi 恨hận

人nhân 生sanh 一nhất 世thế苦khổ 樂lạc 無vô 定định好hảo 衣y 美mỹ 食thực如như 何hà 得đắc 常thường恒hằng 照chiếu 明minh 鏡kính斯tư 亦diệc 非phi 理lý

雖tuy 有hữu 此thử 念niệm難nan 不bất 問vấn 之chi客khách 主chủ 相tương 辭từ於ư 是thị 別biệt 去khứ大đại 小tiểu 徒đồ 侶lữ進tiến 路lộ 歸quy 國quốc於ư 道đạo 中trung 間gian有hữu 一nhất 客khách 舍xá四tứ 面diện 垂thùy 軒hiên極cực 為vi 清thanh 涼lương其kỳ 先tiên 到đáo 者giả在tại 下hạ 休hưu 息tức

兒nhi 婦phụ 後hậu 至chí啟khải 白bạch 言ngôn

此thử 不bất 可khả 住trụ速tốc 出xuất 向hướng 外ngoại

不bất 違vi 之chi出xuất 向hướng 露lộ 處xứ左tả 右hữu 數số 人nhân不bất 肯khẳng 出xuất 去khứ

時thời 有hữu 象tượng 馬mã身thân 體thể 痒dương以dĩ 身thân 揩khai 柱trụ屋ốc 即tức 崩băng 壞hoại填điền 殺sát 下hạ 人nhân

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 脫thoát 死tử由do 是thị 兒nhi 婦phụ

敬kính 遇ngộ 之chi 心tâm倍bội 益ích 隆long 厚hậu即tức 便tiện 駕giá 乘thừa進tiến 路lộ 而nhi 歸quy到đáo 一nhất 大đại 澗giản草thảo 茂mậu 水thủy 美mỹ眾chúng 人nhân 息tức 駕giá澗giản 側trắc 而nhi 住trụ

兒nhi 婦phụ 後hậu 到đáo便tiện 語ngứ 之chi 言ngôn

住trụ 此thử 不bất 快khoái速tốc 出xuất 岸ngạn 上thượng

即tức 用dụng 其kỳ 言ngôn遠viễn 澗giản 休hưu 息tức須tu 臾du 之chi 間gian便tiện 有hữu 雲vân 起khởi震chấn 雷lôi 降giáng 雨vũ 而nhi 下hạ溢dật 澗giản 流lưu 來lai

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di復phục 重trùng 念niệm 曰viết

吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật再tái 脫thoát 於ư 死tử由do 此thử 兒nhi 婦phụ得đắc 全toàn 身thân 命mạng

復phục 勅sắc 嚴nghiêm 駕giá涉thiệp 道đạo 進tiến 前tiền

既ký 達đạt 本bổn 國quốc中trung 表biểu 親thân 里lý悉tất 來lai 慶khánh 問vấn長trưởng 者giả 欣hân 悅duyệt即tức 設thiết 供cúng 具cụ共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc終chung 竟cánh 一nhất 日nhật賓tân 客khách 既ký 罷bãi

是thị 時thời 長trưởng 者giả召triệu 諸chư 兒nhi 婦phụ而nhi 告cáo 之chi 曰viết

吾ngô 今kim 年niên 高cao厭yếm 眾chúng 事sự 務vụ家gia 居cư 器khí 物vật欲dục 有hữu 付phó 託thác卿khanh 等đẳng 諸chư 人nhân誰thùy 能năng 為vì 我ngã知tri 藏tạng 執chấp 鑰thược

六lục 大đại 兒nhi 婦phụ盡tận 辭từ 不bất 堪kham其kỳ 第đệ 七thất 者giả自tự 言ngôn 能năng 任nhậm于vu 時thời 長trưởng 者giả以dĩ 諸chư 藏tạng 鑰thược悉tất 以dĩ 付phó 之chi既ký 以dĩ 受thọ 命mạng勤cần 謹cẩn 不bất 懈giải朝triêu 朝triêu 早tảo 起khởi灑sái 掃tảo 堂đường 舍xá炊xuy 蒸chưng 已dĩ 竟cánh先tiên 飯phạn 姑cô及cập 諸chư 男nam 女nữ後hậu 飯phạn 奴nô 婢tỳ僮đồng 僕bộc 使sử 人nhân各các 各các 分phân 處xứ赴phó 趣thú 作tác 業nghiệp然nhiên 後hậu 自tự 食thực以dĩ 是thị 為vi 常thường

見kiến 忠trung 恪khác不bất 與dữ 凡phàm 同đồng怪quái 前tiền 母mẫu 囑chúc而nhi 不bất 用dụng 之chi便tiện 問vấn 之chi 曰viết

汝nhữ 前tiền 來lai 時thời被bị 母mẫu 教giáo 勅sắc

好hảo 衣y 美mỹ 食thực日nhật 照chiếu 明minh 鏡kính

其kỳ 事sự 云vân 何hà卿khanh 可khả 說thuyết 之chi

兒nhi 婦phụ 長trường 跪quỵ具cụ 答đáp 事sự 狀trạng

我ngã 母mẫu 所sở 約ước著trước 好hảo 衣y 者giả體thể 上thượng 大đại 衣y教giáo 使sử 愛ái 護hộ恒hằng 令linh 淨tịnh 潔khiết

時thời 間gian 客khách 會hội可khả 得đắc 鮮tiên 妙diệu所sở 勅sắc 美mỹ 食thực非phi 為vi 甘cam 肥phì教giáo 使sử 晚vãn 飯phạn飢cơ 虛hư 得đắc 食thực麤thô 細tế 盡tận 美mỹ其kỳ 明minh 鏡kính 者giả非phi 銅đồng 鐵thiết 鏡kính教giáo 令linh 早tảo 起khởi灑sái 掃tảo 內nội 外ngoại端đoan 整chỉnh 床sàng 席tịch務vụ 令linh 淨tịnh 潔khiết我ngã 母mẫu 所sở 囑chúc其kỳ 事sự 如như 是thị

時thời 聞văn 之chi知tri 有hữu 妙diệu 才tài情tình 存tồn 待đãi 遇ngộ甚thậm 倍bội 於ư 前tiền家gia 中trung 眾chúng 物vật悉tất 以dĩ 委ủy 之chi歡hoan 喜hỷ 泰thái 然nhiên無vô 復phục 憂ưu 慮lự

時thời 有hữu 群quần 鴈nhạn飛phi 入nhập 海hải 渚chử食thực 噉đạm 粳canh 米mễ食thực 之chi 既ký 飽bão銜hàm 翔tường 來lai當đương 王vương 宮cung 上thượng失thất 墮đọa 殿điện 前tiền諸chư 人nhân 見kiến 之chi取thủ 用dụng 奉phụng 王vương王vương 見kiến 奇kỳ 好hảo必tất 中trung 作tác 藥dược勅sắc 使sử 留lưu 種chủng莫mạc 得đắc 棄khí 散tán賦phú 與dữ 諸chư 臣thần各các 令linh 殖thực 之chi

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di亦diệc 得đắc 少thiểu 許hứa持trì 至chí 於ư 家gia教giáo 令linh 種chúng 之chi兒nhi 婦phụ 奉phụng 取thủ驅khu 率suất 奴nô 僕bộc調điều 和hòa 畦huề 田điền於ư 中trung 下hạ 種chủng生sanh 長trưởng 滋tư 茂mậu大đại 獲hoạch 子tử 實thật諸chư 人nhân 種chúng 者giả消tiêu 息tức 失thất 度độ悉tất 皆giai 不bất 生sanh

時thời 王vương 夫phu 人nhân欻hốt 得đắc 篤đốc 疾tật召triệu 問vấn 諸chư 醫y治trị 病bệnh 所sở 由do

中trung 有hữu 醫y 言ngôn

當đương 須tu 海hải 渚chử粳canh 米mễ 作tác 食thực食thực 之chi 爾nhĩ 乃nãi 可khả 差sái

王vương 自tự 憶ức 念niệm

昔tích 得đắc 其kỳ 種chủng賦phú 人nhân 墾khẩn 殖thực今kim 當đương 推thôi 校giáo為vi 有hữu 為vi 無vô

即tức 召triệu 諸chư 臣thần而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

前tiền 勅sắc 種chúng 稻đạo為vi 成thành 熟thục 不phủ今kim 日nhật 急cấp 須tu用dụng 治trị 困khốn 病bệnh

諸chư 臣thần 各các 各các自tự 說thuyết 本bổn 末mạt或hoặc 云vân 不bất 生sanh或hoặc 云vân 鼠thử 噉đạm

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di歸quy 家gia 問vấn 曰viết

前tiền 種chúng 稻đạo 米mễ為vi 獲hoạch 實thật 不phủ欲dục 得đắc 與dữ 王vương治trị 夫phu 人nhân 病bệnh

兒nhi 婦phụ 答đáp 言ngôn

家gia 內nội 豐phong 多đa若nhược 用dụng 作tác 藥dược足túc 周chu 一nhất 國quốc不bất 齊tề 一nhất 人nhân 也dã

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di即tức 送tống 與dữ 王vương尋tầm 用dụng 作tác 食thực以dĩ 與dữ 夫phu 人nhân夫phu 人nhân 食thực 已dĩ病bệnh 得đắc 除trừ 愈dũ王vương 甚thậm 歡hoan 喜hỷ大đại 與dữ 賞thưởng 賜tứ

時thời 特Đặc 叉Xoa 尸Thi 利Lợi舍Xá 衛Vệ 二nhị 國quốc共cộng 相tương 嫌hiềm 隙khích常thường 不bất 和hòa 順thuận時thời 特Đặc 叉Xoa 尸Thi 利Lợi 王vương欲dục 試thí 舍Xá 衛Vệ有hữu 聖thánh 智trí 不phủ遣khiển 一nhất 使sứ 者giả至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc送tống [馬*字]# 馬mã 二nhị 匹thất而nhi 是thị 母mẫu 子tử形hình 狀trạng 毛mao 色sắc一nhất 類loại 無vô 異dị能năng 別biệt 識thức 者giả實thật 為vi 大đại 善thiện王vương 及cập 群quần 臣thần不bất 能năng 分phân 別biệt

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di從tùng 宮cung 歸quy 家gia兒nhi 婦phụ 問vấn 言ngôn

有hữu 何hà 消tiêu 息tức

即tức 答đáp 言ngôn如như 向hướng 所sở 見kiến

兒nhi 婦phụ 白bạch 言ngôn

此thử 事sự 易dị 知tri何hà 足túc 為vi 憂ưu但đãn 取thủ 好hảo 草thảo並tịnh 頭đầu 而nhi 與dữ其kỳ 是thị 母mẫu 者giả推thôi 草thảo 與dữ 之chi其kỳ 是thị 子tử 者giả抴duệ 搏bác 食thực 之chi

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di尋tầm 往vãng 白bạch 王vương王vương 如như 其kỳ 語ngữ以dĩ 草thảo 試thí 之chi果quả 如như 其kỳ 策sách母mẫu 子tử 區khu 別biệt

即tức 語ngứ 使sứ 者giả

斯tư 是thị 馬mã 母mẫu彼bỉ 是thị 其kỳ 駒câu

時thời 使sứ 答đáp 言ngôn

審thẩm 如như 來lai 語ngữ無vô 有hữu 差sai 錯thác

王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ倍bội 加gia 爵tước 賞thưởng

時thời 彼bỉ 來lai 使sứ還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc具cụ 白bạch 諸chư 理lý

時thời 特Đặc 叉Xoa 尸Thi 利Lợi 王vương便tiện 更cánh 遣khiển 使sứ送tống 於ư 二nhị 蛇xà麤thô 細tế 長trường 短đoản相tương 似tự 如như 一nhất能năng 別biệt 雄hùng 雌thư 者giả斯tư 亦diệc 大đại 善thiện波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương及cập 諸chư 群quần 臣thần無vô 能năng 識thức 者giả

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di歸quy 問vấn 兒nhi 婦phụ

此thử 復phục 云vân 何hà

兒nhi 婦phụ 答đáp 言ngôn

以dĩ 一nhất 端đoan 細tế [(畾/且)*毛]# 。 敷phu 置trí 於ư 地địa取thủ 此thử 二nhị 蛇xà用dụng 著trước [(畾/且)*毛]# 上thượng若nhược 是thị 雌thư 者giả靜tĩnh 然nhiên 不bất 動động其kỳ 是thị 雄hùng 者giả搔tao 擾nhiễu 不bất 寧ninh何hà 以dĩ 知tri 之chi女nữ 之chi 為vi 性tánh愛ái 著trước 細tế 滑hoạt得đắc 軟nhuyễn 生sanh 染nhiễm不bất 欲dục 動động 搖dao男nam 子tử 性tánh 剛cang轉chuyển 側trắc 不bất 安an以dĩ 此thử 推thôi 之chi可khả 足túc 知tri 矣hĩ

長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ即tức 往vãng 白bạch 王vương王vương 從tùng 其kỳ 計kế尋tầm 時thời 試thí 之chi果quả 如như 所sở 言ngôn了liễu 了liễu 識thức 別biệt

告cáo 彼bỉ 使sứ 曰viết

是thị 雄hùng 是thị 雌thư

使sứ 尋tầm 報báo 曰viết

審thẩm 爾nhĩ 不bất 虛hư

王vương 甚thậm 慶khánh 悅duyệt大đại 賜tứ 財tài 寶bảo

時thời 彼bỉ 國quốc 王vương復phục 送tống 一nhất 木mộc長trường 滿mãn 一nhất 丈trượng根căn 正chánh 等đẳng無vô 有hữu 節tiết 目mục刀đao 斧phủ 之chi 迹tích而nhi 語ngứ 之chi 曰viết

若nhược 能năng 識thức 別biệt此thử 木mộc 上thượng 下hạ亦diệc 大đại 快khoái 善thiện甚thậm 不bất 可khả 量lượng

王vương 及cập 諸chư 臣thần無vô 能năng 識thức 者giả

時thời 梨Lê 耆Kỳ 彌Di復phục 問vấn 兒nhi 婦phụ

兒nhi 婦phụ 答đáp 曰viết

此thử 事sự 易dị 耳nhĩ但đãn 取thủ 其kỳ 木mộc用dụng 著trước 水thủy 中trung根căn 自tự 沈trầm 沒một頭đầu 浮phù 在tại 上thượng

長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ復phục 往vãng 白bạch 王vương王vương 用dụng 其kỳ 語ngữ而nhi 便tiện 試thí 之chi果quả 如như 其kỳ 計kế沈trầm 浮phù 各các 殊thù

語ngứ 彼bỉ 使sứ 言ngôn

浮phù 者giả 是thị 頭đầu沈trầm 處xứ 是thị 根căn

時thời 使sứ 答đáp 言ngôn

信tín 如như 所sở 論luận

王vương 益ích 歡hoan 喜hỷ重trùng 與dữ 賞thưởng 賜tứ

彼bỉ 使sứ 還hoàn 國quốc具cụ 白bạch 因nhân 緣duyên其kỳ 王vương 聞văn 之chi心tâm 用dụng 信tín 伏phục更cánh 遣khiển 使sứ 命mệnh兼kiêm 獻hiến 珍trân 寶bảo

因nhân 復phục 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 國quốc 中trung實thật 有hữu 賢hiền 達đạt自tự 今kim 以dĩ 後hậu當đương 修tu 義nghĩa 好hảo

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương情tình 倍bội 踊dũng 躍dược召triệu 梨Lê 耆Kỳ 彌Di而nhi 問vấn 之chi 曰viết

頃khoảnh 來lai 諸chư 事sự卿khanh 何hà 由do 知tri

梨Lê 耆Kỳ 彌Di 言ngôn

非phi 臣thần 所sở 達đạt是thị 臣thần 兒nhi 婦phụ之chi 智trí 辯biện 耳nhĩ

國quốc 王vương 聞văn 已dĩ深thâm 加gia 欣hân 敬kính拜bái 其kỳ 兒nhi 婦phụ用dụng 為vi 王vương 妹muội復phục 經kinh 少thiểu 時thời兒nhi 婦phụ 懷hoài 妊nhâm日nhật 月nguyệt 已dĩ 滿mãn生sanh 三tam 十thập 二nhị 卵noãn其kỳ 一nhất 卵noãn 中trung出xuất 一nhất 男nam 兒nhi形hình 體thể 顏nhan 貌mạo端đoan 嚴nghiêm 挺đĩnh 特đặc年niên 遂toại 長trưởng 大đại勇dũng 健kiện 無vô 雙song一nhất 人nhân 之chi 力lực敵địch 於ư 千thiên 夫phu父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm合hợp 國quốc 敬kính 畏úy後hậu 為vi 納nạp 娶thú各các 已dĩ 備bị 畢tất純thuần 是thị 國quốc 中trung豪hào 賢hiền 之chi 女nữ

時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly信tín 心tâm 開khai 解giải請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng於ư 舍xá 供cúng 養dường佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp合hợp 家gia 眷quyến 屬thuộc得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn唯duy 末mạt 小tiểu 兒nhi未vị 獲hoạch 道Đạo 迹tích

時thời 乘thừa 白bạch 象tượng欲dục 出xuất 遊du 戲hí門môn 外ngoại 有hữu 壍tiệm既ký 深thâm 且thả 廣quảng於ư 其kỳ 壍tiệm 上thượng有hữu 大đại 木mộc 橋kiều時thời 此thử 年niên 少thiếu適thích 到đáo 橋kiều

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu輔phụ 相tướng 之chi 子tử乘thừa 車xa 外ngoại 來lai橋kiều 中trung 相tương 逢phùng各các 恃thị 豪hào 姓tánh不bất 相tương 開khai 避tị毘Tỳ 舍Xá 離Ly 兒nhi便tiện 懷hoài 瞋sân 恚khuể就tựu 於ư 象tượng 上thượng低đê 身thân 下hạ 向hướng捉tróc 輔phụ 相tướng 子tử并tinh 其kỳ 車xa 乘thừa擲trịch 置trí 壍tiệm 中trung身thân 體thể 傷thương 破phá百bách 節tiết 皆giai 痛thống

啼đề 哭khốc 而nhi 歸quy白bạch 其kỳ 父phụ 言ngôn

毘Tỳ 舍Xá 離Ly 兒nhi橫hoạnh 見kiến 毀hủy 辱nhục傷thương 我ngã 身thân 體thể苦khổ 痛thống 若nhược 斯tư

其kỳ 父phụ 聞văn 之chi甚thậm 用dụng 懊áo 惱não恤tuất 其kỳ 子tử 言ngôn

彼bỉ 人nhân 力lực 壯tráng又hựu 是thị 國quốc 親thân難nan 與dữ 爭tranh 勝thắng當đương 思tư 密mật 計kế以dĩ 報báo 此thử 怨oán

即tức 以dĩ 七thất 寶bảo合hợp 為vi 馬mã 鞭tiên三tam 十thập 二nhị 枚mai用dụng 好hảo 純thuần 剛cang作tác 刀đao 內nội 中trung三tam 十thập 二nhị 人nhân各các 遺di 一nhất 枚mai而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 年niên 少thiếu體thể 性tánh 自tự 嬉hi故cố 作tác 此thử 鞭tiên而nhi 用dụng 相tương 贈tặng幸hạnh 可khả 納nạp 之chi恒hằng 捉tróc 在tại 手thủ

諸chư 人nhân 歡hoan 慶khánh便tiện 為vi 受thọ 之chi是thị 時thời 國quốc 法pháp見kiến 王vương 之chi 時thời禮lễ 不bất 帶đái 刀đao於ư 是thị 輔phụ 相tướng已dĩ 見kiến 納nạp 受thọ而nhi 常thường 秉bỉnh 執chấp便tiện 向hướng 國quốc 王vương深thâm 譖trấm 讒sàm 之chi云vân

毘Tỳ 舍Xá 離Ly三tam 十thập 二nhị 子tử年niên 盛thịnh 力lực 壯tráng一nhất 人nhân 敵địch 千thiên今kim 懷hoài 異dị 計kế謀mưu 欲dục 害hại 王vương

王vương 雖tuy 聞văn 之chi情tình 猶do 未vị 信tín復phục 更cánh 白bạch 王vương

事sự 審thẩm 不bất 虛hư現hiện 有hữu 證chứng 驗nghiệm各các 作tác 利lợi 刀đao置trí 馬mã 鞭tiên 中trung以dĩ 此thử 推thôi 之chi事sự 足túc 明minh 矣hĩ

王vương 即tức 索sách 看khán果quả 如như 所sở 言ngôn王vương 意ý 便tiện 信tín謂vị 必tất 為vi 然nhiên選tuyển 擇trạch 力lực 士sĩ安an 在tại 宮cung 內nội一nhất 一nhất 召triệu 喚hoán於ư 裏lý 殺sát 之chi以dĩ 三tam 十thập 二nhị 頭đầu盛thình 著trước 一nhất 函hàm繫hệ 縛phược 封phong 印ấn送tống 與dữ 其kỳ 妹muội

當đương 於ư 是thị 日nhật其kỳ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng就tựu 家gia 供cúng 養dường見kiến 王vương 送tống 函hàm謂vị 為vi 致trí 供cung來lai 相tương 助trợ 辦biện便tiện 欲dục 開khai 看khán

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

且thả 住trụ 勿vật 解giải須tu 待đãi 食thực 竟cánh

食thực 飽bão 已dĩ 訖ngật便tiện 命mệnh 令linh 坐tọa為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp

此thử 身thân 無vô 常thường苦khổ 空không 無vô 我ngã生sanh 多đa 危nguy 懼cụ不bất 得đắc 久cửu 立lập眾chúng 惱não 纏triền 縛phược辛tân 酸toan 難nan 計kế恩ân 愛ái 別biệt 離ly互hỗ 相tương 悲bi 戀luyến唐đường 困khốn 身thân 識thức於ư 道Đạo 無vô 益ích唯duy 有hữu 智trí 者giả能năng 解giải 此thử 惡ác

時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly霍hoắc 然nhiên 情tình 悟ngộ得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

唯duy 垂thùy 矜căng 愍mẫn見kiến 賜tứ 四tứ 願nguyện

一nhất 者giả諸chư 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu給cấp 足túc 湯thang 藥dược隨tùy 病bệnh 飲ẩm 食thực二nhị 者giả看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 給cấp 其kỳ 食thực三tam 者giả遠viễn 來lai 比Bỉ 丘Khâu先tiên 供cúng 養dường 之chi四tứ 者giả遠viễn 行hành 比Bỉ 丘Khâu給cấp 辦biện 糧lương 餉hướng

所sở 以dĩ 者giả 何hà諸chư 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu由do 無vô 湯thang 藥dược好hảo 飲ẩm 食thực 故cố其kỳ 病bệnh 難nan 差sái或hoặc 復phục 沒một 命mạng瞻chiêm 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu由do 無vô 食thực 故cố當đương 捨xả 乞khất 食thực早tảo 晚vãn 無vô 時thời病bệnh 人nhân 所sở 須tu或hoặc 能năng 差sái 錯thác違vi 心tâm 恚khuể 怒nộ病bệnh 則tắc 難nan 愈dũ以dĩ 是thị 之chi 故cố當đương 施thí 其kỳ 食thực諸chư 有hữu 他tha 方phương遠viễn 來lai 比Bỉ 丘Khâu初sơ 到đáo 異dị 土thổ未vị 有hữu 知tri 識thức若nhược 行hành 乞khất 食thực或hoặc 值trị 惡ác 狗cẩu或hoặc 逢phùng 弊tệ 人nhân儻thảng 能năng 瞋sân 恚khuể傷thương 損tổn 毀hủy 辱nhục以dĩ 是thị 之chi 故cố當đương 先tiên 與dữ 食thực遠viễn 去khứ 比Bỉ 丘Khâu當đương 須tu 伴bạn 侶lữ由do 無vô 糧lương 餉hướng或hoặc 不bất 逮đãi 伴bạn道đạo 路lộ 遐hà 險hiểm多đa 諸chư 毒độc 獸thú設thiết 當đương 獨độc 涉thiệp或hoặc 致trí 危nguy 難nạn我ngã 以dĩ 是thị 故cố當đương 供cung 給cấp 之chi

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn聞văn 毘Tỳ 舍Xá 離Ly求cầu 此thử 四tứ 願nguyện讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai如như 汝nhữ 所sở 願nguyện其kỳ 德đức 弘hoằng 大đại供cúng 佛Phật 無vô 異dị

即tức 與dữ 眾chúng 僧Tăng還hoàn 到đáo 祇kỳ 桓hoàn

世Thế 尊Tôn 去khứ 後hậu開khai 函hàm 視thị 之chi三tam 十thập 二nhị 頭đầu悉tất 在tại 函hàm 中trung由do 愛ái 斷đoạn 故cố不bất 生sanh 懊áo 惱não但đãn 作tác 是thị 言ngôn

痛thống 哉tai 悲bi 哉tai人nhân 生sanh 有hữu 死tử不bất 得đắc 長trường 久cửu驅khu 馳trì 五ngũ 道đạo何hà 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ

三tam 十thập 二nhị 兒nhi婦phụ 家gia 親thân 族tộc聞văn 此thử 事sự 理lý極cực 懷hoài 瞋sân 恚khuể咸hàm 共cộng 唱xướng 言ngôn

大đại 王vương 無vô 道đạo抂cuồng 殺sát 善thiện 人nhân共cộng 合hợp 兵binh 馬mã欲dục 為vi 報báo 仇cừu

軍quân 眾chúng 雲vân 集tập圍vi 繞nhiễu 王vương 宮cung

時thời 王vương 恐khủng 怖bố退thoái 向hướng 佛Phật 所sở諸chư 人nhân 聞văn 之chi即tức 引dẫn 軍quân 馬mã往vãng 圍vi 祇Kỳ 桓Hoàn

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan聞văn 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương殺sát 毘Tỳ 舍Xá 離Ly三tam 十thập 二nhị 子tử婦phụ 家gia 宗tông 黨đảng欲dục 為vi 報báo 仇cừu長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

有hữu 何hà 因nhân 緣duyên三tam 十thập 二nhị 兒nhi為vị 王vương 所sở 殺sát

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

毘Tỳ 舍Xá 離Ly 子tử三tam 十thập 二nhị 人nhân不bất 但đãn 今kim 日nhật為vị 王vương 所sở 殺sát三tam 十thập 二nhị 人nhân一nhất 時thời 頓đốn 死tử汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính持trì 之chi 在tại 心tâm當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

阿A 難Nan 曰viết

諾nặc

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ久cửu 遠viễn 世thế 時thời此thử 三tam 十thập 二nhị 人nhân共cộng 為vi 親thân 友hữu相tương 與dữ 言ngôn 議nghị盜đạo 他tha 一nhất 牛ngưu彼bỉ 時thời 國quốc 中trung有hữu 一nhất 老lão 母mẫu無vô 有hữu 子tử 息tức單đơn 窮cùng 困khốn 厄ách時thời 諸chư 偷thâu 兒nhi往vãng 詣nghệ 其kỳ 舍xá欲dục 共cộng 殺sát 牛ngưu老lão 母mẫu 歡hoan 喜hỷ為vi 辦biện 薪tân 水thủy煮chử 熟thục 之chi 具cụ臨lâm 下hạ 刀đao 時thời牛ngưu 跪quỵ 匃cái 命mạng諸chư 人nhân 意ý 盛thịnh必tất 欲dục 殺sát 之chi

牛ngưu 便tiện 結kết 誓thệ

汝nhữ 今kim 殺sát 我ngã將tương 來lai 之chi 世thế我ngã 不bất 置trí 汝nhữ正chánh 使sử 得đắc 道Đạo猶do 不bất 相tương 放phóng

立lập 誓thệ 已dĩ 竟cánh便tiện 為vị 所sở 殺sát諸chư 人nhân 燒thiêu 煮chử競cạnh 共cộng 噉đạm 之chi

老lão 母mẫu 因nhân 次thứ亦diệc 得đắc 飽bão 滿mãn欣hân 悅duyệt 而nhi 言ngôn

由do 來lai 安an 客khách今kim 日nhật 最tối 善thiện

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 牛ngưu 者giả今kim 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 是thị

爾nhĩ 時thời 盜đạo 牛ngưu 人nhân 者giả今kim 毘Tỳ 舍Xá 離Ly三tam 十thập 二nhị 子tử 是thị

爾nhĩ 時thời 老lão 母mẫu 者giả今kim 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 是thị由do 此thử 果quả 報báo五ngũ 百bách 世thế 中trung常thường 為vị 所sở 殺sát乃nãi 至chí 於ư 今kim彼bỉ 時thời 老lão 母mẫu由do 助trợ 喜hỷ 故cố五ngũ 百bách 世thế 中trung常thường 為vi 作tác 母mẫu極cực 懷hoài 懊áo 惱não今kim 值trị 我ngã 時thời始thỉ 獲hoạch 道Đạo 證chứng

阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

復phục 修tu 何hà 福phước豪hào 富phú 猛mãnh 健kiện

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời有hữu 一nhất 老lão 母mẫu信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo其kỳ 家gia 大đại 富phú合hợp 集tập 眾chúng 香hương以dĩ 油du 和hòa 之chi欲dục 往vãng 塗đồ 塔tháp

於ư 其kỳ 中trung 路lộ逢phùng 三tam 十thập 二nhị 人nhân因nhân 而nhi 勸khuyến 之chi

我ngã 欲dục 以dĩ 油du 塗đồ 塔tháp可khả 相tương 助trợ 佐tá當đương 得đắc 福phước 德đức世thế 世thế 所sở 生sanh端đoan 正chánh 多đa 力lực

時thời 三tam 十thập 二nhị 人nhân歡hoan 喜hỷ 共cộng 去khứ

塗đồ 塔tháp 已dĩ 竟cánh各các 作tác 是thị 言ngôn

由do 是thị 老lão 母mẫu 故cố令linh 我ngã 等đẳng 得đắc 種chủng 福phước 業nghiệp願nguyện 所sở 生sanh 處xứ尊tôn 榮vinh 富phú 貴quý恒hằng 為vi 我ngã 母mẫu我ngã 等đẳng 為vi 子tử常thường 莫mạc 相tương 離ly見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp疾tật 得đắc 道Đạo 果Quả

老lão 母mẫu 喜hỷ 悅duyệt便tiện 許hứa 可khả 之chi從tùng 是thị 已dĩ 來lai五ngũ 百bách 世thế 中trung恒hằng 生sanh 尊tôn 貴quý

爾nhĩ 時thời 老lão 母mẫu今kim 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 是thị爾nhĩ 時thời 三tam 十thập 二nhị 人nhân今kim 三tam 十thập 二nhị 子tử 是thị

時thời 諸chư 軍quân 眾chúng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết恚khuể 心tâm 便tiện 息tức而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大đại 王vương 所sở 刑hình非phi 適thích 為vi 之chi此thử 人nhân 自tự 種chủng今kim 受thọ 其kỳ 報báo由do 殺sát 一nhất 牛ngưu猶do 尚thượng 如như 是thị波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương是thị 我ngã 曹tào 主chủ云vân 何hà 懷hoài 惡ác而nhi 欲dục 危nguy 害hại

即tức 除trừ 器khí 仗trượng自tự 投đầu 王vương 前tiền求cầu 哀ai 請thỉnh 過quá王vương 亦diệc 釋thích 然nhiên不bất 問vấn 其kỳ 罪tội

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn因nhân 為vì 四tứ 眾chúng廣quảng 說thuyết 諸chư 法pháp善thiện 業nghiệp 應ưng 修tu惡ác 行hành 應ưng 離ly敷phu 演diễn 分phân 別biệt四Tứ 諦Đế 妙diệu 法Pháp眾chúng 會hội 聞văn 者giả皆giai 得đắc 道Đạo 證chứng受thọ 持trì 佛Phật 教giáo歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

設Thiết 頭Đầu 羅La 健Kiện 寧Ninh 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 竹Trúc 園Viên 中trung

爾nhĩ 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan從tùng 座tòa 而nhi 起khởi整chỉnh 衣y 服phục長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như伴bạn 黨đảng 五ngũ 人nhân宿túc 有hữu 何hà 慶khánh依y 何hà 因nhân 緣duyên如Như 來Lai 出xuất 世thế法Pháp 鼓cổ 初sơ 震chấn獨độc 先tiên 得đắc 聞văn甘cam 露lộ 法Pháp 味vị特đặc 先tiên 得đắc 嘗thường唯duy 願nguyện 垂thùy 哀ai具cụ 為vi 解giải 說thuyết

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

此thử 五ngũ 人nhân 者giả先tiên 世thế 之chi 時thời先tiên 食thực 我ngã 肉nhục致trí 得đắc 安an 隱ẩn是thị 故cố 今kim 日nhật先tiên 得đắc 法Pháp 食thực用dụng 致trí 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

先tiên 世thế 食thực 肉nhục有hữu 何hà 因nhân 緣duyên願nguyện 具cụ 開khai 示thị

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn無vô 量lượng 無vô 數số阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 大đại 國quốc 王vương名danh 曰viết 設Thiết 頭Đầu 羅La 健Kiện 寧Ninh領lãnh 閻Diêm 浮Phù 提Đề八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 國quốc六lục 萬vạn 山sơn 川xuyên八bát 十thập 億ức 聚tụ 落lạc二nhị 萬vạn 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ王vương 有hữu 慈từ 悲bi憐lân 念niệm 一nhất 切thiết人nhân 民dân 之chi 類loại靡mĩ 不bất 蒙mông 賴lại

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung有hữu 火hỏa 星tinh 現hiện相tướng 師sư 尋tầm 見kiến而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

若nhược 火hỏa 星tinh 現hiện當đương 旱hạn 不bất 雨vũ經kinh 十thập 二nhị 年niên今kim 有hữu 此thử 變biến當đương 如như 之chi 何hà

王vương 聞văn 是thị 語ngữ甚thậm 大đại 憂ưu 愁sầu

若nhược 有hữu 此thử 災tai奈nại 何hà 民dân 物vật民dân 命mạng 不bất 濟tế無vô 復phục 國quốc 土thổ

即tức 合hợp 群quần 臣thần而nhi 共cộng 議nghị 之chi

眾chúng 臣thần 咸hàm 曰viết

當đương 下hạ 諸chư 國quốc計kế 現hiện 民dân 口khẩu復phục 令linh 算toán 數số倉thương 篅thước 現hiện 穀cốc知tri 定định 斛hộc 斗đẩu十thập 二nhị 年niên 中trung人nhân 得đắc 幾kỷ 許hứa

王vương 從tùng 其kỳ 議nghị即tức 時thời 宣tuyên 令lệnh急cấp 勅sắc 算toán 之chi都đô 計kế 算toán 竟cánh一nhất 切thiết 人nhân 民dân日nhật 得đắc 一nhất 升thăng猶do 尚thượng 不bất 足túc從tùng 是thị 已dĩ 後hậu人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ死tử 亡vong 者giả 眾chúng

王vương 自tự 念niệm 曰viết

當đương 設thiết 何hà 計kế濟tế 活hoạt 人nhân 民dân

因nhân 與dữ 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ出xuất 遊du 園viên 觀quán到đáo 各các 休hưu 息tức王vương 伺tứ 眾chúng 眠miên 寐mị即tức 從tùng 座tòa 起khởi向hướng 四tứ 方phương 禮lễ因nhân 立lập 誓thệ 言ngôn

今kim 此thử 國quốc 人nhân飢cơ 羸luy 無vô 食thực我ngã 捨xả 此thử 身thân願nguyện 為vi 大đại 魚ngư以dĩ 我ngã 身thân 肉nhục充sung 濟tế 一nhất 切thiết

即tức 上thượng 樹thụ 端đoan自tự 投đầu 於ư 地địa即tức 時thời 命mạng 終chung於ư 大đại 河hà 中trung為vi 化hóa 生sanh 魚ngư其kỳ 身thân 長trường 大đại五ngũ 百bách 由do 旬tuần

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung有hữu 木mộc 工công 五ngũ 人nhân各các 齎tê 斤cân 斧phủ往vãng 至chí 河hà 邊biên規quy 斫chước 材tài 木mộc

彼bỉ 魚ngư 見kiến 已dĩ即tức 作tác 人nhân 語ngữ而nhi 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 等đẳng 若nhược 飢cơ欲dục 須tu 食thực 者giả來lai 取thủ 我ngã 肉nhục若nhược 復phục 食thực 飽bão可khả 齎tê 持trì 去khứ汝nhữ 今kim 先tiên 食thực 我ngã 肉nhục而nhi 得đắc 充sung 飽bão後hậu 成thành 佛Phật 時thời當đương 以dĩ 法Pháp 食thực濟tế 脫thoát 汝nhữ 等đẳng汝nhữ 可khả 并tinh 告cáo國quốc 人nhân 大đại 小tiểu有hữu 須tu 食thực 者giả悉tất 各các 來lai 取thủ

五ngũ 人nhân 歡hoan 喜hỷ尋tầm 各các 斫chước 取thủ食thực 飽bão 齎tê 歸quy因nhân 以dĩ 其kỳ 事sự具cụ 語ngứ 國quốc 人nhân於ư 是thị 人nhân 民dân展triển 轉chuyển 相tương 語ngứ遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề悉tất 皆giai 來lai 集tập噉đạm 食thực 其kỳ 肉nhục一nhất 脇hiếp 肉nhục 盡tận即tức 自tự 轉chuyển 身thân復phục 取thủ 一nhất 脇hiếp皆giai 復phục 食thực 盡tận故cố 處xứ 還hoàn 生sanh復phục 轉chuyển 身thân 與dữ 之chi如như 是thị 翻phiên 覆phú恒hằng 以dĩ 身thân 肉nhục給cấp 濟tế 一nhất 切thiết經kinh 十thập 二nhị 年niên其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh食thực 其kỳ 肉nhục 者giả皆giai 生sanh 慈từ 心tâm命mạng 終chung 之chi 後hậu得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

阿A 難Nan欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời設Thiết 頭Đầu 羅La 健Kiện 寧Ninh 王Vương 者giả則tắc 我ngã 身thân 是thị時thời 五ngũ 木mộc 工công先tiên 食thực 我ngã 肉nhục 者giả今kim 憍Kiêu 陳Trần 如Như 等đẳng五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 是thị其kỳ 諸chư 人nhân 民dân後hậu 食thực 肉nhục 者giả今kim 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên及cập 諸chư 弟đệ 子tử得đắc 度độ 者giả 是thị我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời先tiên 以dĩ 身thân 肉nhục充sung 彼bỉ 五ngũ 人nhân令linh 得đắc 濟tế 活hoạt是thị 故cố 今kim 日nhật最tối 初sơ 說thuyết 法Pháp度độ 彼bỉ 五ngũ 人nhân以dĩ 我ngã 法Pháp 身thân少thiểu 分phần 之chi 肉nhục除trừ 彼bỉ 三tam 毒độc飢cơ 乏phạp 之chi 苦khổ

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan及cập 諸chư 會hội 者giả聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết且thả 悲bi 且thả 喜hỷ頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

元nguyên 魏ngụy 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 等đẳng 在tại 高cao 昌xương 郡quận 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/11/2016 ◊ Cập nhật: 3/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13