賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

沙Sa 彌Di 守Thủ 戒Giới 自Tự 殺Sát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 安An 陀Đà 國Quốc 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 慇ân 懃cần 讚tán 歎thán 持trì 戒giới 之chi 人nhân 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm

何hà 以dĩ 故cố 戒giới 為vi 入nhập 道Đạo 之chi 初sơ 基cơ 盡tận 漏lậu 之chi 妙diệu 趣thú 涅Niết 槃Bàn 安an 樂lạc 之chi 平bình 途đồ 若nhược 持trì 淨tịnh 戒giới 計kế 其kỳ 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 譬thí 如như 大đại 海hải 無vô 量lượng 無vô 邊biên 戒giới 亦diệc 如như 是thị 猶do 如như 大đại 海hải 多đa 有hữu 阿a 脩tu 羅la 黿ngoan 龜quy 水thủy 性tánh 摩ma 竭kiệt 魚ngư 等đẳng 大đại 眾chúng 生sanh 居cư 戒giới 海hải 亦diệc 爾nhĩ 多đa 有hữu 三Tam 乘Thừa 大đại 眾chúng 生sanh 居cư 譬thí 如như 大đại 海hải 多đa 諸chư 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 等đẳng 寶bảo 戒giới 海hải 亦diệc 爾nhĩ 多đa 出xuất 善thiện 法Pháp 有hữu 四tứ 非phi 常thường 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 如như 是thị 等đẳng 寶bảo 猶do 如như 大đại 海hải 金kim 剛cang 為vi 底để 金kim 剛cang 山sơn 圍vi 四tứ 江giang 大đại 河hà 流lưu 注chú 其kỳ 中trung 不bất 增tăng 不bất 減giảm 戒giới 海hải 亦diệc 爾nhĩ 毘Tỳ 尼Ni 為vi 底để 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 山sơn 以dĩ 為vi 圍vi 遶nhiễu 四tứ 阿A 含Hàm 河hà 流lưu 注chú 入nhập 中trung 湛trạm 然nhiên 常thường 爾nhĩ 不bất 增tăng 不bất 減giảm 何hà 以dĩ 故cố 注chú 入nhập 不bất 增tăng 不bất 減giảm 下hạ 阿A 鼻Tị 火hỏa 上thượng 衝xung 大đại 海hải 海hải 水thủy 消tiêu 涸hạc 以dĩ 故cố 不bất 增tăng 常thường 流lưu 入nhập 故cố 以dĩ 故cố 不bất 減giảm 佛Phật 法Pháp 戒giới 海hải 不bất 放phóng 逸dật 故cố 不bất 增tăng 具cụ 功công 德đức 故cố 不bất 減giảm 是thị 故cố 當đương 知tri 能năng 持trì 戒giới 者giả 其kỳ 德đức 甚thậm 多đa

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 安An 陀Đà 國quốc 土thổ 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 樂nhạo 獨độc 靜tĩnh 處xứ 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 佛Phật 所sở 讚tán 歎thán 非phi 住trụ 眾chúng 者giả

何hà 以dĩ 故cố 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 不bất 儲trữ 畜súc 積tích 聚tụ 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 隨tùy 敷phu 露lộ 坐tọa 一nhất 食thực 三tam 衣y 如như 是thị 等đẳng 事sự 可khả 尊tôn 可khả 尚thượng 在tại 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 多đa 欲dục 無vô 厭yếm 貯trữ 聚tụ 儲trữ 畜súc 貪tham 求cầu 悋lận 惜tích 嫉tật 妬đố 愛ái 著trước 以dĩ 故cố 不bất 能năng 得đắc 大đại 名danh 聞văn 彼bỉ 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 德đức 行hạnh 淳thuần 備bị 具cụ 沙Sa 門Môn 果Quả 六Lục 通Thông 三Tam 明Minh 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 名danh 聞văn 流lưu 布bố

爾nhĩ 時thời 安An 陀Đà 國Quốc 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 不bất 邪tà 婬dâm 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 飲ẩm 酒tửu 布bố 施thí 修tu 德đức 名danh 遍biến 國quốc 邑ấp 即tức 請thỉnh 是thị 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 終chung 身thân 供cúng 養dường 供cúng 養dường 之chi 福phước 隨tùy 因nhân 受thọ 報báo 若nhược 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 則tắc 妨phương 廢phế 行hành 道Đạo 道đạo 路lộ 寒hàn 暑thử 勞lao 苦khổ 後hậu 受thọ 報báo 時thời 要yếu 勞lao 思tư 慮lự 出xuất 行hành 求cầu 逐trục 乃nãi 能năng 得đắc 之chi 若nhược 就tựu 往vãng 奉phụng 供cúng 養dường 後hậu 受thọ 福phước 報báo 時thời 便tiện 坐tọa 受thọ 自tự 然nhiên

是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 信tín 心tâm 淳thuần 厚hậu 辦biện 具cụ 種chủng 種chủng 色sắc 香hương 美mỹ 食thực 遣khiển 人nhân 往vãng 送tống 日nhật 日nhật 如như 是thị 沙Sa 門Môn 四tứ 種chủng 好hảo 惡ác 難nan 明minh 如như 菴am 羅la 果quả 生sanh 熟thục 難nan 知tri 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 徐từ 行hành 諦đế 視thị 而nhi 內nội 具cụ 足túc 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 破phá 戒giới 非phi 法pháp 如như 菴am 羅la 果quả 外ngoại 熟thục 內nội 生sanh 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 外ngoại 行hành 麤thô 踈sơ 不bất 順thuận 儀nghi 式thức 而nhi 內nội 具cụ 足túc 沙Sa 門Môn 德đức 行hạnh 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 如như 菴am 羅la 果quả 內nội 熟thục 外ngoại 生sanh 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 威uy 儀nghi 麤thô 穬quáng 破phá 戒giới 造tạo 惡ác 內nội 亦diệc 具cụ 有hữu 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 如như 菴am 羅la 果quả 內nội 外ngoại 俱câu 生sanh 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 威uy 儀nghi 庠tường 審thẩm 持trì 戒giới 自tự 守thủ 而nhi 內nội 具cụ 足túc 沙Sa 門Môn 德đức 行hạnh 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 如như 菴am 羅la 果quả 內nội 外ngoại 俱câu 熟thục 彼bỉ 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 內nội 外ngoại 具cụ 足túc 亦diệc 復phục 如như 是thị 德đức 行hạnh 滿mãn 故cố 人nhân 所sở 宗tông 敬kính

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo 有hữu 一nhất 男nam 兒nhi 心tâm 自tự 思tư 惟duy

欲dục 令linh 出xuất 家gia 當đương 求cầu 善thiện 師sư 而nhi 付phó 託thác 之chi 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 則tắc 增tăng 善thiện 法Pháp 近cận 惡ác 知tri 識thức 便tiện 起khởi 惡ác 法pháp 譬thí 如như 風phong 性tánh 雖tuy 空không 由do 栴chiên 檀đàn 林lâm 若nhược 瞻chiêm 蔔bặc 林lâm 吹xuy 香hương 而nhi 來lai 風phong 有hữu 妙diệu 香hương 若nhược 經kinh 糞phẩn 穢uế 臭xú 屍thi 而nhi 來lai 其kỳ 風phong 便tiện 臭xú 又hựu 如như 淨tịnh 衣y 置trí 之chi 香hương 篋khiếp 出xuất 衣y 衣y 香hương 若nhược 置trí 臭xú 處xứ 衣y 亦diệc 隨tùy 臭xú 親thân 近cận 善thiện 友hữu 則tắc 善thiện 日nhật 隆long 親thân 附phụ 惡ác 友hữu 則tắc 惡ác 增tăng 長trưởng 是thị 故cố 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 此thử 兒nhi 與dữ 此thử 尊Tôn 者Giả 令linh 其kỳ 出xuất 家gia

念niệm 已dĩ 即tức 往vãng 白bạch 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

我ngã 此thử 一nhất 子tử 今kim 使sử 出xuất 家gia 唯duy 願nguyện 大đại 德đức 哀ai 納nạp 濟tế 度độ 若nhược 不bất 能năng 受thọ 當đương 將tương 還hoàn 家gia

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 此thử 人nhân 出xuất 家gia 能năng 持trì 淨tịnh 戒giới 增tăng 長trưởng 佛Phật 法Pháp 即tức 便tiện 受thọ 之chi 度độ 為vi 沙Sa 彌Di

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 有hữu 一nhất 親thân 善thiện 居cư 士sĩ 請thỉnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 合hợp 家gia 奴nô 婢tỳ 明minh 日nhật 客khách 會hội

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 晨thần 朝triêu 念niệm 言ngôn

今kim 當đương 就tựu 會hội 誰thùy 後hậu 守thủ 舍xá 我ngã 若nhược 強cường 力lực 課khóa 留lưu 一nhất 人nhân 所sở 應ưng 得đắc 分phần 我ngã 則tắc 負phụ 他tha 若nhược 有hữu 自tự 能năng 開khai 意ý 住trụ 者giả 我ngã 於ư 會hội 還hoàn 當đương 別biệt 投đầu 報báo

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 女nữ 即tức 白bạch 父phụ 言ngôn

唯duy 願nguyện 父phụ 母mẫu 從tùng 諸chư 僮đồng 使sử 但đãn 行hành 應ưng 請thỉnh 我ngã 堪kham 後hậu 守thủ

其kỳ 父phụ 喜hỷ 曰viết

甚thậm 善thiện 甚thậm 善thiện 今kim 汝nhữ 住trụ 守thủ 與dữ 我ngã 汝nhữ 母mẫu 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 於ư 家gia 損tổn 益ích 心tâm 無vô 疑nghi 慮lự

於ư 是thị 合hợp 家gia 悉tất 往vãng 受thọ 請thỉnh 女nữ 便tiện 牢lao 閉bế 門môn 戶hộ 獨độc 住trụ 家gia 內nội

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 是thị 日nhật 怱thông 怱thông 忘vong 不bất 送tống 食thực

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

日nhật 時thời 向hướng 晚vãn 俗tục 人nhân 多đa 事sự 或hoặc 能năng 忘vong 不bất 送tống 食thực 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 遣khiển 人nhân 迎nghênh 不phủ

即tức 告cáo 沙Sa 彌Di

汝nhữ 往vãng 取thủ 食thực 善thiện 攝nhiếp 威uy 儀nghi 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 莫mạc 生sanh 貪tham 著trước 如như 蜂phong 採thải 華hoa 但đãn 取thủ 其kỳ 味vị 不bất 損tổn 色sắc 香hương 汝nhữ 今kim 亦diệc 爾nhĩ 至chí 家gia 取thủ 食thực 收thu 攝nhiếp 根căn 門môn 莫mạc 貪tham 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 也dã 若nhược 持trì 禁cấm 戒giới 必tất 能năng 取thủ 道Đạo 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 雖tuy 多đa 誦tụng 經Kinh 以dĩ 造tạo 惡ác 毀hủy 戒giới 墮đọa 阿A 鼻Tị 獄Ngục 如như 瞿Cù 迦Ca 利Lợi 誹phỉ 謗báng 破phá 戒giới 亦diệc 入nhập 地địa 獄ngục 周Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 雖tuy 誦tụng 一nhất 偈kệ 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 又hựu 戒giới 即tức 為vi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 門môn 受thọ 快khoái 樂lạc 因nhân 譬thí 如như 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 若nhược 設thiết 長trường 齋trai 三tam 月nguyệt 四tứ 月nguyệt 請thỉnh 諸chư 高cao 明minh 持trì 戒giới 梵Phạm 行hành 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 以dĩ 簡giản 擇trạch 請thỉnh 不bất 得đắc 普phổ 故cố 仇cừu 留lưu 為vi 封phong 印ấn 請thỉnh 者giả 惋oản 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 雖tuy 復phục 高cao 經kinh 性tánh 不bất 清thanh 廉liêm 貪tham 蜜mật 甜điềm 故cố 舐thỉ 封phong 都đô 盡tận 明minh 日nhật 至chí 會hội 所sở 呈trình 封phong 乃nãi 入nhập 次thứ 是thị 梵Phạm 志Chí 無vô 印ấn 欲dục 入nhập

典điển 事sự 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 有hữu 封phong 不phủ

答đáp 言ngôn

我ngã 有hữu 以dĩ 甜điềm 故cố 舐thỉ 盡tận

語ngứ 言ngôn

汝nhữ 今kim 如như 是thị 已dĩ 足túc

便tiện 不bất 得đắc 前tiền 復phục 貪tham 小tiểu 甜điềm 失thất 四tứ 月nguyệt 中trung 甘cam 香hương 美mỹ 味vị 及cập 竟cánh 達đạt 嚫sấn 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 汝nhữ 今kim 如như 是thị 莫mạc 貪tham 小tiểu 事sự 破phá 淨tịnh 戒giới 印ấn 失thất 人nhân 天thiên 中trung 五ngũ 欲dục 美mỹ 味vị 及cập 諸chư 無vô 漏lậu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 涅Niết 槃Bàn 安an 樂lạc 無vô 量lượng 法Pháp 寶bảo 汝nhữ 莫mạc 毀hủy 破phá 三tam 世thế 佛Phật 戒giới 污ô 染nhiễm 三Tam 寶Bảo 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng

沙Sa 彌Di 受thọ 教giáo 禮lễ 足túc 而nhi 去khứ

往vãng 到đáo 其kỳ 家gia 打đả 門môn 作tác 聲thanh

女nữ 問vấn

是thị 誰thùy

答đáp 言ngôn

沙Sa 彌Di 為vì 師sư 迎nghênh 食thực

女nữ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 我ngã 願nguyện 遂toại 矣hĩ 即tức 與dữ 開khai 門môn 是thị 女nữ 端đoan 正chánh 容dung 貌mạo 殊thù 妙diệu 年niên 始thỉ 十thập 六lục 婬dâm 欲dục 火hỏa 燒thiêu 於ư 沙Sa 彌Di 前tiền 作tác 諸chư 妖yêu 媚mị 搖dao 肩kiên 顧cố 影ảnh 深thâm 現hiện 欲dục 相tướng

沙Sa 彌Di 見kiến 已dĩ 念niệm 言ngôn

此thử 女nữ 為vi 有hữu 風phong 病bệnh 癲điên 狂cuồng 病bệnh 羊dương 癎giản 病bệnh 耶da 是thị 女nữ 將tương 無vô 欲dục 結kết 所sở 使sử 欲dục 嬈nhiễu 毀hủy 我ngã 清thanh 淨tịnh 行hành 耶da

堅kiên 攝nhiếp 威uy 儀nghi 顏nhan 色sắc 不bất 變biến

時thời 女nữ 即tức 便tiện 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 白bạch 沙Sa 彌Di 言ngôn

我ngã 常thường 願nguyện 者giả 今kim 已dĩ 時thời 至chí 我ngã 恒hằng 於ư 汝nhữ 欲dục 有hữu 所sở 陳trần 未vị 得đắc 靜tĩnh 便tiện 想tưởng 汝nhữ 於ư 我ngã 亦diệc 常thường 有hữu 心tâm 當đương 與dữ 我ngã 願nguyện 我ngã 此thử 舍xá 中trung 多đa 有hữu 珍trân 寶bảo 金kim 銀ngân 倉thương 庫khố 如như 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 宮cung 寶bảo 藏tạng 而nhi 無vô 有hữu 主chủ 汝nhữ 可khả 屈khuất 意ý 為vi 此thử 舍xá 主chủ 我ngã 為vi 汝nhữ 婦phụ 供cung 給cấp 使sử 令lệnh 必tất 莫mạc 見kiến 違vi 滿mãn 我ngã 所sở 願nguyện

沙Sa 彌Di 心tâm 念niệm

我ngã 有hữu 何hà 罪tội 遇ngộ 此thử 惡ác 緣duyên 我ngã 今kim 寧ninh 當đương 捨xả 此thử 身thân 命mạng 不bất 可khả 毀hủy 破phá 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 制chế 禁cấm 戒giới 昔tích 日nhật 比Bỉ 丘Khâu 至chí 婬dâm 女nữ 家gia 寧ninh 投đầu 火hỏa 坑khanh 不bất 犯phạm 於ư 婬dâm

又hựu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 賊tặc 所sở 劫kiếp 奪đoạt 以dĩ 草thảo 繫hệ 縛phược 風phong 吹xuy 日nhật 曝bộc 諸chư 蟲trùng 唼xiệp 食thực 以dĩ 護hộ 戒giới 故cố 不bất 絕tuyệt 草thảo 去khứ 如như 鵝nga 吞thôn 珠châu 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 見kiến 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 極cực 苦khổ 不bất 說thuyết 如như 海hải 船thuyền 壞hoại 下hạ 座tọa 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 守thủ 戒giới 故cố 授thọ 板bản 上thượng 座tọa 沒một 海hải 而nhi 死tử 如như 是thị 諸chư 人nhân 獨độc 佛Phật 弟đệ 子tử 能năng 持trì 禁cấm 戒giới 我ngã 非phi 弟đệ 子tử 不bất 能năng 持trì 耶da 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 獨độc 為vi 彼bỉ 師sư 非phi 我ngã 師sư 耶da 如như 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 并tinh 胡hồ 麻ma 壓áp 油du 瞻chiêm 蔔bặc 香hương 若nhược 合hợp 臭xú 花hoa 油du 亦diệc 隨tùy 臭xú 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 云vân 何hà 今kim 日nhật 當đương 造tạo 惡ác 法pháp 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 破phá 戒giới 污ô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng

又hựu 復phục 思tư 惟duy

我ngã 若nhược 逃đào 突đột 女nữ 欲dục 心tâm 盛thịnh 捨xả 於ư 慚tàm 愧quý 走tẩu 外ngoại 牽khiên 捉tróc 及cập 誹phỉ 謗báng 我ngã 街nhai 陌mạch 人nhân 見kiến 不bất 離ly 污ô 辱nhục 我ngã 今kim 定định 當đương 於ư 此thử 捨xả 命mạng

方phương 便tiện 語ngứ 言ngôn

牢lao 閉bế 門môn 戶hộ 我ngã 入nhập 一nhất 房phòng 作tác 所sở 應ưng 作tác 爾nhĩ 乃nãi 相tương 就tựu

女nữ 即tức 閉bế 門môn 沙Sa 彌Di 入nhập 房phòng 關quan 門môn 戶hộ 得đắc 一nhất 剃thế 刀đao 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 脫thoát 身thân 衣y 服phục 置trí 於ư 上thượng 合hợp 掌chưởng 跪quỵ 向hướng 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ

自tự 立lập 誓thệ 願nguyện

我ngã 今kim 不bất 捨xả 佛Phật 法Pháp 眾chúng 僧Tăng 不bất 捨xả 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 亦diệc 不bất 捨xả 戒giới 正chánh 為vì 持trì 戒giới 捨xả 此thử 身thân 命mạng 願nguyện 所sở 往vãng 生sanh 出xuất 家gia 學học 道Đạo 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 盡tận 漏lậu 成thành 道Đạo

即tức 頸cảnh 死tử 血huyết 流lưu 污ô 染nhiễm 身thân 體thể

時thời 女nữ 怪quái 遲trì 趣thú 門môn 看khán 之chi 見kiến 戶hộ 不bất 開khai 喚hoán 無vô 應ứng 聲thanh 方phương 便tiện 開khai 戶hộ 見kiến 其kỳ 已dĩ 死tử 失thất 本bổn 容dung 色sắc 欲dục 心tâm 尋tầm 息tức 慚tàm 結kết 懊áo 惱não 自tự 頭đầu 髮phát 爪trảo 裂liệt 面diện 目mục 宛uyển 轉chuyển 灰hôi 土thổ 之chi 中trung 悲bi 泣khấp 淚lệ 迷mê 悶muộn 斷đoạn 絕tuyệt

其kỳ 父phụ 會hội 還hoàn 打đả 門môn 喚hoán 女nữ 女nữ 默mặc 不bất 應ứng 父phụ 怪quái 其kỳ 靜tĩnh 使sử 人nhân 踰du 入nhập 開khai 門môn 視thị 之chi

見kiến 女nữ 如như 是thị 即tức 問vấn 女nữ 言ngôn

汝nhữ 何hà 以dĩ 爾nhĩ 有hữu 人nhân 侵xâm 汝nhữ 污ô 辱nhục 汝nhữ 耶da

女nữ 默mặc 不bất 答đáp 心tâm 自tự 思tư 惟duy

我ngã 今kim 若nhược 以dĩ 實thật 對đối 甚thậm 可khả 慚tàm 愧quý 若nhược 言ngôn 沙Sa 彌Di 毀hủy 辱nhục 我ngã 者giả 則tắc 謗báng 良lương 善thiện 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 無vô 極cực 不bất 應ưng 欺khi 誑cuống

即tức 以dĩ 實thật 答đáp

我ngã 此thử 獨độc 守thủ 沙Sa 彌Di 來lai 至chí 為vì 師sư 索sách 食thực 我ngã 欲dục 心tâm 盛thịnh 求cầu 嬈nhiễu 沙Sa 彌Di 冀ký 從tùng 我ngã 心tâm 而nhi 彼bỉ 守thủ 戒giới 心tâm 不bất 改cải 易dị 方phương 便tiện 入nhập 房phòng 自tự 捨xả 身thân 命mạng 以dĩ 我ngã 穢uế 形hình 欲dục 壞hoại 淨tịnh 器khí 罪tội 釁hấn 若nhược 斯tư 故cố 我ngã 不bất 樂lạc

父phụ 聞văn 女nữ 言ngôn 心tâm 無vô 驚kinh 懼cụ

何hà 以dĩ 故cố 知tri 結kết 使sử 法pháp 爾nhĩ 故cố 即tức 告cáo 女nữ 言ngôn

一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 無vô 常thường 汝nhữ 莫mạc 憂ưu 懼cụ

即tức 入nhập 房phòng 內nội 見kiến 沙Sa 彌Di 身thân 血huyết 皆giai 污ô 赤xích 如như 栴chiên 檀đàn 机cơ 即tức 前tiền 作tác 禮lễ 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 護hộ 持trì 佛Phật 戒giới 能năng 捨xả 身thân 命mạng

時thời 彼bỉ 國quốc 法pháp 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 白bạch 衣y 舍xá 死tử 當đương 罰phạt 金kim 錢tiền 一nhất 千thiên 入nhập 官quan

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 以dĩ 一nhất 千thiên 金kim 錢tiền 置trí 銅đồng 盤bàn 上thượng 載tải 至chí 王vương 宮cung 白bạch 言ngôn

大đại 王vương 我ngã 有hữu 罰phạt 讁trích 應ưng 入nhập 於ư 王vương 願nguyện 當đương 受thọ 之chi

王vương 答đáp 之chi 言ngôn

汝nhữ 於ư 我ngã 國quốc 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 忠trung 正chánh 守thủ 道Đạo 言ngôn 行hành 無vô 違vi 唯duy 汝nhữ 一nhất 人nhân 當đương 有hữu 何hà 過quá 而nhi 輸du 罰phạt 耶da

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 具cụ 陳trần 上thượng 緣duyên 自tự 毀hủy 其kỳ 女nữ 讚tán 歎thán 沙Sa 彌Di 持trì 戒giới 功công 德đức

王vương 聞văn 情tình 事sự 心tâm 驚kinh 悚tủng 然nhiên 篤đốc 信tín 增tăng 隆long 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

沙Sa 彌Di 護hộ 戒giới 自tự 捨xả 身thân 命mạng 汝nhữ 無vô 辜cô 咎cữu 那na 得đắc 有hữu 罰phạt 但đãn 持trì 還hoàn 舍xá 吾ngô 今kim 躬cung 欲dục 自tự 至chí 汝nhữ 家gia 供cúng 養dường 沙Sa 彌Di

即tức 擊kích 金kim 鼓cổ 宣tuyên 令lệnh 國quốc 人nhân 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 往vãng 至chí 其kỳ 家gia 王vương 自tự 入nhập 內nội 見kiến 沙Sa 彌Di 身thân 赤xích 如như 栴chiên 檀đàn 前tiền 為vi 作tác 禮lễ 讚tán 其kỳ 功công 德đức 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 高cao 車xa 載tải 死tử 沙Sa 彌Di 至chí 平bình 坦thản 地địa 積tích 眾chúng 香hương 木mộc 闍xà 毘tỳ 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 是thị 女nữ 極cực 世thế 之chi 殊thù 置trí 高cao 顯hiển 處xứ 普phổ 使sử 一nhất 切thiết

時thời 會hội 皆giai 見kiến 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

是thị 女nữ 殊thù 妙diệu 容dung 暉huy 乃nãi 爾nhĩ 未vị 離ly 欲dục 者giả 誰thùy 無vô 染nhiễm 心tâm 而nhi 此thử 沙Sa 彌Di 既ký 未vị 得đắc 道Đạo 以dĩ 生sanh 死tử 身thân 奉phụng 戒giới 捨xả 命mạng 甚thậm 奇kỳ 希hy 有hữu

王vương 即tức 遣khiển 人nhân 命mệnh 請thỉnh 其kỳ 師sư 廣quảng 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp

時thời 會hội 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 是thị 事sự 有hữu 求cầu 出xuất 家gia 持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 有hữu 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

長Trưởng 者Giả 無Vô 耳Nhĩ 目Mục 舌Thiệt 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 陀Đà 精Tinh 舍Xá 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 國quốc 內nội 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 財tài 富phú 無vô 量lượng 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 無vô 有hữu 男nam 兒nhi 唯duy 有hữu 五ngũ 女nữ 端đoan 正chánh 聰thông 達đạt 其kỳ 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 長trưởng 者giả 命mạng 終chung

時thời 彼bỉ 國quốc 法pháp 若nhược 其kỳ 命mạng 終chung 家gia 無vô 男nam 兒nhi 所sở 有hữu 財tài 物vật 悉tất 應ưng 入nhập 官quan 王vương 遣khiển 大đại 臣thần 攝nhiếp 錄lục 其kỳ 財tài 垂thùy 當đương 入nhập 官quan

其kỳ 女nữ 心tâm 念niệm

我ngã 母mẫu 懷hoài 妊nhâm 未vị 知tri 男nam 女nữ 若nhược 續tục 是thị 女nữ 財tài 應ưng 屬thuộc 官quan 若nhược 其kỳ 是thị 男nam 應ưng 為vi 財tài 主chủ

念niệm 已dĩ 往vãng 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 父phụ 命mạng 終chung 以dĩ 無vô 男nam 故cố 財tài 應ưng 入nhập 王vương 然nhiên 今kim 我ngã 母mẫu 懷hoài 妊nhâm 須tu 待đãi 分phân 身thân 若nhược 苟cẩu 是thị 女nữ 入nhập 財tài 不bất 遲trì 若nhược 或hoặc 是thị 男nam 應ưng 為vi 財tài 主chủ

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 住trụ 法pháp 平bình 整chỉnh 即tức 可khả 所sở 白bạch 聽thính 如như 其kỳ 言ngôn 其kỳ 母mẫu 不bất 久cửu 月nguyệt 滿mãn 生sanh 兒nhi 其kỳ 身thân 渾hồn 無vô 復phục 耳nhĩ 目mục 有hữu 口khẩu 無vô 舌thiệt 又hựu 無vô 手thủ 足túc 然nhiên 有hữu 男nam 根căn 即tức 為vi 作tác 字tự 名danh 曼Mạn 慈Từ 毘Tỳ 梨Lê

爾nhĩ 時thời 是thị 女nữ 具cụ 以dĩ 是thị 事sự 往vãng 問vấn 於ư 王vương 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa

不bất 以dĩ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 手thủ 足túc 等đẳng 而nhi 為vi 財tài 主chủ 乃nãi 以dĩ 男nam 故cố 得đắc 為vi 財tài 主chủ 兒nhi 有hữu 男nam 根căn 應ưng 得đắc 父phụ 財tài

即tức 告cáo 諸chư 女nữ

財tài 屬thuộc 汝nhữ 弟đệ 吾ngô 不bất 取thủ 也dã

爾nhĩ 時thời 大đại 女nữ 往vãng 適thích 他tha 家gia 奉phụng 給cấp 夫phu 主chủ 謙khiêm 卑ty 恭cung 謹cẩn 拂phất 拭thức 床sàng 褥nhục 供cung 設thiết 飲ẩm 食thực 迎nghênh 來lai 送tống 去khứ 拜bái 起khởi 問vấn 訊tấn 譬thí 如như 婢tỳ 事sự 大đại 家gia

比tỉ 近cận 長trưởng 者giả 覩đổ 其kỳ 如như 是thị 怪quái 而nhi 問vấn 言ngôn

夫phu 婦phụ 之chi 道đạo 家gia 家gia 皆giai 有hữu 汝nhữ 獨độc 何hà 為vi 改cải 操thao 若nhược 茲tư

女nữ 子tử 對đối 曰viết

我ngã 父phụ 終chung 沒một 家gia 財tài 無vô 量lượng 雖tuy 有hữu 五ngũ 女nữ 猶do 當đương 入nhập 王vương 會hội 母mẫu 分phần 身thân 生sanh 我ngã 一nhất 弟đệ 無vô 有hữu 眼nhãn 耳nhĩ 舌thiệt 及cập 手thủ 足túc 但đãn 有hữu 男nam 根căn 得đắc 為vi 財tài 主chủ 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 雖tuy 有hữu 諸chư 女nữ 不bất 如như 一nhất 男nam 是thị 故cố 爾nhĩ 耳nhĩ

長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 怪quái 其kỳ 如như 是thị 即tức 與dữ 其kỳ 女nữ 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 無vô 有hữu 眼nhãn 耳nhĩ 舌thiệt 及cập 手thủ 足túc 而nhi 生sanh 富phú 家gia 為vi 此thử 財tài 主chủ

佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả

善thiện 哉tai 問vấn 也dã 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

唯dụy 然nhiên 樂nhạo 聞văn

佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 兄huynh 名danh 檀Đàn 若Nhã 世Thế 質Chất 弟đệ 名danh 尸Thi 羅La 世Thế 質Chất 其kỳ 兄huynh 少thiếu 小tiểu 忠trung 信tín 成thành 實thật 常thường 好hiếu 布bố 施thí 賑chẩn 救cứu 貧bần 乏phạp 以dĩ 其kỳ 信tín 善thiện 舉cử 國quốc 稱xưng 美mỹ 王vương 任nhậm 此thử 人nhân 為vi 國quốc 平bình 事sự 諍tranh 訟tụng 曲khúc 直trực 由do 之chi 取thủ 決quyết 是thị 時thời 國quốc 法pháp 舉cử 貸thải 取thủ 與dữ 無vô 有hữu 券khoán 疏sơ 悉tất 詣nghệ 平bình 事sự 檀Đàn 若Nhã 世Thế 質Chất 以dĩ 為vi 明minh 人nhân

時thời 有hữu 估cổ 客khách 將tương 欲dục 入nhập 海hải 從tùng 弟đệ 尸Thi 羅La 世Thế 質Chất 多đa 舉cử 錢tiền 財tài 以dĩ 供cung 所sở 須tu

時thời 弟đệ 長trưởng 者giả 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 其kỳ 年niên 幼ấu 小tiểu 即tức 將tương 其kỳ 子tử 并tinh 所sở 出xuất 錢tiền 到đáo 平bình 事sự 所sở 白bạch 言ngôn

大đại 兄huynh 是thị 估cổ 客khách 子tử 從tùng 我ngã 舉cử 錢tiền 入nhập 海hải 來lai 還hoàn 應ưng 得đắc 爾nhĩ 許hứa 兄huynh 為vi 明minh 人nhân 我ngã 若nhược 終chung 亡vong 證chứng 令linh 子tử 得đắc

平bình 事sự 長trưởng 者giả 指chỉ 言ngôn 如như 是thị 其kỳ 弟đệ 長trưởng 者giả 不bất 久cửu 命mạng 終chung 時thời 估cổ 客khách 子tử 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 風phong 起khởi 波ba 浪lãng 船thuyền 壞hoại 喪táng 失thất 時thời 估cổ 客khách 子tử 捉tróc 板bản 得đắc 全toàn 還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc

時thời 長trưởng 者giả 子tử 聞văn 其kỳ 船thuyền 壞hoại 空không 歸quy 唯duy 見kiến 此thử 人nhân 便tiện 自tự 念niệm 言ngôn

此thử 雖tuy 負phụ 我ngã 今kim 者giả 空không 窮cùng 何hà 由do 可khả 得đắc 須tu 有hữu 當đương 債trái

時thời 見kiến 此thử 估cổ 客khách 長trưởng 者giả 復phục 與dữ 餘dư 賈cổ 續tục 復phục 入nhập 海hải 獲hoạch 大đại 珍trân 寶bảo 安an 隱ẩn 吉cát 還hoàn

心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 前tiền 雖tuy 見kiến 我ngã 不bất 從tùng 我ngã 債trái 我ngã 舉cử 錢tiền 時thời 此thử 人nhân 幼ấu 稚trĩ 或hoặc 能năng 不bất 憶ức 或hoặc 以dĩ 我ngã 前tiền 窮cùng 故cố 不bất 債trái 耶da 今kim 當đương 試thí 之chi

即tức 嚴nghiêm 好hảo 馬mã 眾chúng 寶bảo 服phục 飾sức 寶bảo 衣y 乘thừa 馬mã 入nhập 市thị 長trưởng 者giả 子tử 見kiến 服phục 乘thừa 如như 是thị 心tâm 念niệm 此thử 人nhân 似tự 還hoàn 有hữu 財tài 當đương 試thí 從tùng 債trái 即tức 遣khiển 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 負phụ 我ngã 錢tiền 今kim 可khả 見kiến 償thường

答đáp 言ngôn

可khả 爾nhĩ 當đương 思tư 宜nghi 了liễu

估cổ 客khách 自tự 念niệm

所sở 舉cử 頓đốn 大đại 重trọng 生sanh 累lũy 息tức 無vô 由do 可khả 畢tất 當đương 作tác 一nhất 策sách 乃nãi 可khả 了liễu 爾nhĩ

即tức 持trì 一nhất 寶bảo 珠châu 到đáo 平bình 事sự 婦phụ 所sở 白bạch 言ngôn

夫phu 人nhân 我ngã 本bổn 從tùng 尸Thi 羅La 世Thế 質Chất 舉cử 少thiểu 錢tiền 財tài 其kỳ 子tử 來lai 從tùng 我ngã 債trái 今kim 上thượng 一nhất 珠châu 價giá 直trực 十thập 萬vạn 若nhược 從tùng 我ngã 債trái 可khả 囑chúc 平bình 事sự 莫mạc 為vi 明minh 人nhân

其kỳ 婦phụ 答đáp 言ngôn

長trưởng 者giả 誠thành 信tín 必tất 不bất 肯khẳng 爾nhĩ 為vi 當đương 試thí 語ngữ

即tức 受thọ 其kỳ 珠châu 平bình 事sự 暮mộ 歸quy 即tức 便tiện 具cụ 白bạch

長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn

何hà 有hữu 是thị 事sự 以dĩ 我ngã 忠trung 信tín 不bất 妄vọng 語ngữ 故cố 故cố 王vương 立lập 我ngã 為vi 國quốc 平bình 事sự 若nhược 一nhất 妄vọng 言ngôn 此thử 事sự 不bất 可khả

時thời 估cổ 客khách 來lai 具cụ 告cáo 情tình 狀trạng 即tức 還hoàn 其kỳ 珠châu

時thời 估cổ 客khách 子tử 更cánh 上thượng 一nhất 珠châu 價giá 直trực 二nhị 十thập 萬vạn 復phục 往vãng 白bạch 言ngôn

願nguyện 使sử 囑chúc 及cập 此thử 既ký 小tiểu 事sự 但đãn 作tác 一nhất 言ngôn 得đắc 三tam 十thập 萬vạn 彼bỉ 若nhược 得đắc 勝thắng 雖tuy 復phục 姪điệt 兒nhi 無vô 一nhất 錢tiền 分phần 此thử 理lý 可khả 通thông

爾nhĩ 時thời 女nữ 人nhân 貪tham 愛ái 寶bảo 珠châu 即tức 為vi 受thọ 之chi 暮mộ 更cánh 白bạch 夫phu

昨tạc 日nhật 所sở 白bạch 事sự 亦diệc 可khả 通thông 願nguyện 必tất 在tại 意ý

長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn

絕tuyệt 無vô 此thử 理lý 我ngã 以dĩ 可khả 信tín 得đắc 為vi 平bình 事sự 若nhược 一nhất 妄vọng 語ngữ 現hiện 世thế 當đương 為vi 世thế 所sở 不bất 信tín 後hậu 世thế 當đương 受thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 苦khổ

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 男nam 兒nhi 猶do 未vị 能năng 行hành

其kỳ 婦phụ 泣khấp 曰viết

我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 共cộng 為vi 夫phu 妻thê 若nhược 有hữu 死tử 事sự 猶do 望vọng 不bất 違vi 囑chúc 此thử 小tiểu 事sự 直trực 作tác 一nhất 言ngôn 當đương 不bất 相tương 從tùng 我ngã 用dụng 活hoạt 為vi 若nhược 不bất 見kiến 隨tùy 我ngã 先tiên 殺sát 兒nhi 然nhiên 後hậu 自tự 殺sát

長trưởng 者giả 聞văn 此thử 譬thí 如như 人nhân 噎ế 既ký 不bất 得đắc 咽yến 亦diệc 不bất 得đắc 吐thổ 自tự 念niệm

我ngã 唯duy 有hữu 此thử 一nhất 子tử 若nhược 其kỳ 當đương 死tử 財tài 無vô 所sở 付phó 若nhược 從tùng 是thị 語ngữ 今kim 則tắc 不bất 為vi 人nhân 所sở 信tín 用dụng 將tương 來lai 當đương 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 惱não

迫bách 蹴xúc 不bất 已dĩ 即tức 便tiện 可khả 之chi 其kỳ 婦phụ 歡hoan 喜hỷ 語ngứ 估cổ 客khách 言ngôn

長trưởng 者giả 已dĩ 許hứa

估cổ 客khách 聞văn 之chi 欣hân 悅duyệt 還hoàn 家gia 嚴nghiêm 一nhất 大đại 象tượng 眾chúng 寶bảo 莊trang 校giáo 著trước 大đại 寶bảo 衣y 乘thừa 象tượng 入nhập 市thị

長trưởng 者giả 子tử 見kiến 心tâm 喜hỷ 念niệm 言ngôn

是thị 人nhân 必tất 富phú 服phục 乘thừa 乃nãi 爾nhĩ 我ngã 得đắc 財tài 矣hĩ

即tức 往vãng 語ngứ 曰viết

薩tát 薄bạc 當đương 知tri 先tiên 所sở 負phụ 錢tiền 今kim 宜nghi 見kiến 償thường

估cổ 客khách 驚kinh 言ngôn

我ngã 都đô 不bất 憶ức 何hà 時thời 負phụ 君quân 若nhược 相tương 負phụ 者giả 明minh 人nhân 是thị 誰thùy

長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

若nhược 干can 日nhật 月nguyệt 我ngã 父phụ 及cập 我ngã 手thủ 付phó 汝nhữ 錢tiền 平bình 事sự 為vi 我ngã 明minh 人nhân 何hà 緣duyên 言ngôn 不phủ

估cổ 客khách 子tử 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 念niệm 苟cẩu 有hữu 事sự 實thật 當đương 還hoàn 相tương 償thường

尋tầm 共cộng 相tương 將tương 至chí 平bình 事sự 所sở

長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

此thử 人nhân 往vãng 日nhật 親thân 從tùng 我ngã 父phụ 舉cử 若nhược 干can 錢tiền 伯bá 為vi 明minh 人nhân 我ngã 時thời 亦diệc 見kiến 事sự 為vi 爾nhĩ 不phủ

答đáp 言ngôn

不bất 知tri

其kỳ 姪điệt 驚kinh 曰viết

伯bá 父phụ 爾nhĩ 時thời 審thẩm 不bất 見kiến 聞văn 不bất 作tác 是thị 語ngữ 此thử 事sự 可khả 爾nhĩ 不bất 以dĩ 手thủ 足túc 指chỉ 是thị 財tài 耶da

答đáp 言ngôn

不bất 爾nhĩ

姪điệt 子tử 恚khuể 曰viết

以dĩ 伯bá 忠trung 良lương 王vương 令lệnh 平bình 事sự 國quốc 人nhân 信tín 用dụng 我ngã 親thân 弟đệ 子tử 非phi 法pháp 猶do 爾nhĩ 況huống 於ư 外ngoại 人nhân 抂cuồng 者giả 豈khởi 少thiểu 此thử 之chi 虛hư 實thật 後hậu 世thế 自tự 知tri

佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 平bình 事sự 長trưởng 者giả 今kim 曼Mạn 慈Từ 毘Tỳ 梨Lê 無vô 有hữu 耳nhĩ 目mục 渾hồn 者giả 是thị 由do 於ư 爾nhĩ 時thời 一nhất 妄vọng 語ngữ 故cố 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 多đa 受thọ 苦khổ 毒độc 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 五ngũ 百bách 世thế 中trung 常thường 受thọ 渾hồn 之chi 身thân 由do 於ư 爾nhĩ 時thời 好hiếu 布bố 施thí 故cố 常thường 生sanh 豪hào 富phú 得đắc 為vi 財tài 主chủ 善thiện 惡ác 之chi 報báo 雖tuy 久cửu 不bất 敗bại 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 攝nhiếp 身thân 口khẩu 意ý 莫mạc 妄vọng 造tạo 惡ác

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 有hữu 得đắc 初sơ 果Quả 至chí 四Tứ 果Quả 者giả 有hữu 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

貧Bần 人Nhân 夫Phu 婦Phụ 疊Điệp 施Thí 得Đắc 現Hiện 報Báo 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 其kỳ 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 月nguyệt 滿mãn 生sanh 女nữ 端đoan 正chánh 姝xu 妙diệu 容dung 貌mạo 少thiểu 雙song 其kỳ 初sơ 生sanh 時thời 細tế 軟nhuyễn 白bạch 疊điệp 裹khỏa 身thân 而nhi 生sanh 父phụ 母mẫu 怪quái 之chi 召triệu 師sư 占chiêm 相tướng

師sư 曰viết

甚thậm 吉cát 有hữu 大đại 福phước 德đức

因nhân 為vi 作tác 字tự 名danh 曰viết 叔Thúc 離Ly 叔Thúc 離Ly 長trưởng 大đại 疊điệp 隨tùy 身thân 大đại 此thử 女nữ 瑋vĩ 國quốc 內nội 遠viễn 近cận 競cạnh 來lai 娉phinh 求cầu

父phụ 母mẫu 念niệm 言ngôn

女nữ 年niên 已dĩ 大đại 宜nghi 當đương 嫁giá 處xứ

即tức 使sử 工công 師sư 為vi 作tác 瓔anh 珞lạc

叔Thúc 離Ly 問vấn 父phụ

鍛đoán 是thị 金kim 銀ngân 用dụng 作tác 何hà 等đẳng

父phụ 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 年niên 已dĩ 大đại 欲dục 嫁giá 處xứ 汝nhữ 故cố 作tác 環hoàn

女nữ 白bạch 父phụ 言ngôn

我ngã 欲dục 出xuất 家gia 不bất 樂nhạo 嫁giá 去khứ

父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm 不bất 違vi 其kỳ 志chí 尋tầm 為vi 出xuất 疊điệp 欲dục 作tác 五ngũ 衣y

女nữ 見kiến 復phục 問vấn

欲dục 作tác 何hà 等đẳng

告cáo 言ngôn

為vì 汝nhữ 作tác 衣y

白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn

我ngã 此thử 所sở 著trước 悉tất 已dĩ 具cụ 足túc 更cánh 不bất 須tu 作tác 唯duy 願nguyện 聽thính 我ngã 時thời 往vãng 佛Phật 所sở

父phụ 母mẫu 即tức 將tương 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 求cầu 索sách 出xuất 家gia

佛Phật 言ngôn

善thiện 來lai

頭đầu 髮phát 自tự 墮đọa 所sở 著trước 白bạch 疊điệp 尋tầm 成thành 五ngũ 衣y 付phó 大Đại 愛Ái 道Đạo 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 精tinh 進tấn 不bất 久cửu 成thành 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

叔Thúc 離Ly 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 本bổn 種chúng 何hà 功công 德đức 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 生sanh 與dữ 疊điệp 俱câu 出xuất 出xuất 家gia 不bất 久cửu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

諦đế 聽thính 善thiện 思tư 吾ngô 今kim 說thuyết 之chi

阿A 難Nan 言ngôn

唯dụy 然nhiên

佛Phật 言ngôn

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết 時thời 王vương 臣thần 民dân 多đa 設thiết 供cúng 養dường 作tác 般bát 遮già 于vu 瑟sắt 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 恒hằng 行hành 勸khuyến 化hóa 令linh 詣nghệ 佛Phật 所sở 聽thính 法Pháp 布bố 施thí

時thời 有hữu 女nữ 人nhân 名danh 檀Đàn 膩Nị 伽Già 極cực 為vi 貧bần 窮cùng 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 共cộng 有hữu 一nhất 疊điệp 若nhược 夫phu 出xuất 行hành 則tắc 被bị 而nhi 往vãng 婦phụ 便tiện 裸lõa 住trụ 坐tọa 於ư 草thảo 敷phu 若nhược 婦phụ 被bị 疊điệp 出xuất 外ngoại 求cầu 索sách 夫phu 則tắc 裸lõa 坐tọa 草thảo 蓐nhục

勸khuyến 化hóa 比Bỉ 丘Khâu 次thứ 至chí 其kỳ 家gia 見kiến 是thị 女nữ 人nhân 因nhân 勸khuyến 之chi 言ngôn

佛Phật 出xuất 難nan 值trị 經Kinh 法Pháp 難nan 聞văn 人nhân 身thân 難nan 得đắc 汝nhữ 當đương 聽thính 法Pháp 汝nhữ 當đương 布bố 施thí

廣quảng 說thuyết 慳san 貪tham 布bố 施thí 之chi 報báo

女nữ 人nhân 白bạch 言ngôn

大đại 德đức 小tiểu 住trụ

還hoàn 入nhập 舍xá 中trung 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn

外ngoại 有hữu 沙Sa 門Môn 勸khuyến 我ngã 見kiến 佛Phật 聽thính 法Pháp 布bố 施thí 我ngã 等đẳng 先tiên 世thế 不bất 布bố 施thí 故cố 致trí 此thử 貧bần 窮cùng 今kim 當đương 以dĩ 何hà 為vi 後hậu 世thế 資tư

夫phu 答đáp 之chi 言ngôn

我ngã 家gia 貧bần 困khốn 如như 是thị 雖tuy 可khả 有hữu 心tâm 當đương 以dĩ 何hà 施thí

婦phụ 言ngôn

前tiền 世thế 不bất 施thí 今kim 致trí 是thị 困khốn 今kim 復phục 不bất 種chủng 後hậu 欲dục 何hà 趣thú 汝nhữ 但đãn 聽thính 我ngã 我ngã 決quyết 欲dục 施thí

夫phu 心tâm 自tự 念niệm

此thử 婦phụ 或hoặc 能năng 少thiểu 有hữu 私tư 產sản 我ngã 當đương 聽thính 之chi

即tức 可khả 之chi 言ngôn

欲dục 施thí 便tiện 施thí

尋tầm 曰viết

我ngã 意ý 欲dục 以dĩ 此thử 疊điệp 布bố 施thí

夫phu 言ngôn

我ngã 之chi 與dữ 汝nhữ 共cộng 此thử 一nhất 疊điệp 出xuất 入nhập 求cầu 索sách 以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt 今kim 若nhược 用dụng 施thí 俱câu 當đương 守thủ 死tử 欲dục 作tác 何hà 計kế

婦phụ 言ngôn

人nhân 生sanh 有hữu 死tử 今kim 不bất 施thí 與dữ 會hội 當đương 歸quy 死tử 寧ninh 施thí 而nhi 死tử 後hậu 世thế 有hữu 望vọng 不bất 施thí 而nhi 死tử 後hậu 遂toại 當đương 劇kịch

夫phu 歡hoan 喜hỷ 言ngôn

分phần 死tử 用dụng 施thí

婦phụ 即tức 還hoàn 出xuất 白bạch 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức 可khả 止chỉ 屋ốc 下hạ 我ngã 當đương 布bố 施thí

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

若nhược 欲dục 施thí 者giả 汝nhữ 當đương 面diện 施thí 為vì 汝nhữ 咒chú 願nguyện

叔Thúc 離Ly 白bạch 言ngôn

唯duy 此thử 被bị 疊điệp 內nội 無vô 異dị 衣y 女nữ 形hình 穢uế 惡ác 不bất 宜nghi 此thử 脫thoát

即tức 還hoàn 入nhập 內nội 遙diêu 於ư 向hướng 下hạ 脫thoát 身thân 上thượng 疊điệp 授thọ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 咒chú 願nguyện 持trì 至chí 佛Phật 所sở

佛Phật 言ngôn 比Bỉ 丘Khâu

持trì 此thử 疊điệp 來lai

比Bỉ 丘Khâu 授thọ 佛Phật 佛Phật 自tự 手thủ 受thọ 此thử 疊điệp 垢cấu 污ô

時thời 王vương 眾chúng 會hội 微vi 心tâm 嫌hiềm 佛Phật 受thọ 此thử 垢cấu 疊điệp 佛Phật 知tri 眾chúng 心tâm 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

我ngã 觀quán 此thử 會hội 清thanh 淨tịnh 大đại 施thí 無vô 過quá 於ư 此thử 以dĩ 疊điệp 施thí 者giả

大đại 眾chúng 聞văn 已dĩ 莫mạc 不bất 悚tủng 然nhiên 夫phu 人nhân 歡hoan 喜hỷ 即tức 脫thoát 己kỷ 身thân 所sở 著trước 嚴nghiêm 飾sức 瓔anh 珞lạc 寶bảo 衣y 送tống 與dữ 陀đà 膩nị 羈ki 王vương 亦diệc 喜hỷ 悅duyệt 脫thoát 身thân 衣y 服phục 送tống 與dữ 其kỳ 夫phu 命mệnh 令linh 詣nghệ 會hội 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 廣quảng 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 時thời 會hội 大đại 眾chúng 得đắc 度độ 者giả 眾chúng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 貧bần 窮cùng 女nữ 人nhân 陀đà 膩nị 羈ki 者giả 今kim 叔Thúc 離Ly 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 是thị 由do 於ư 爾nhĩ 時thời 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 疊điệp 布bố 施thí 故cố 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 所sở 生sanh 之chi 處xứ 常thường 與dữ 疊điệp 生sanh 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 隨tùy 意ý 悉tất 得đắc 緣duyên 於ư 彼bỉ 佛Phật 聞văn 深thâm 妙diệu 法Pháp 願nguyện 解giải 脫thoát 故cố 今kim 得đắc 遇ngộ 我ngã 成thành 阿A 羅La 漢Hán 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 應ưng 勤cần 精tinh 進tấn 聞văn 法Pháp 布bố 施thí

佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 得đắc 道Đạo 者giả 眾chúng 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

迦Ca 旃Chiên 延Diên 教Giáo 老Lão 母Mẫu 賣Mại 貧Bần 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 阿A 梨Lê 提Đề 國Quốc

時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 多đa 財tài 饒nhiêu 寶bảo 慳san 貪tham 暴bạo 惡ác 無vô 有hữu 慈từ 心tâm

時thời 有hữu 一nhất 婢tỳ 晨thần 夜dạ 走tẩu 使sử 不bất 得đắc 寧ninh 處xứ 小tiểu 有hữu 違vi 失thất 便tiện 受thọ 鞭tiên 捶chúy 衣y 不bất 蔽tế 形hình 食thực 不bất 充sung 體thể 年niên 老lão 困khốn 悴tụy 思tư 死tử 不bất 得đắc 時thời 適thích 持trì 瓶bình 詣nghệ 河hà 取thủ 水thủy 思tư 惟duy 是thị 苦khổ 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc

時thời 迦Ca 旃Chiên 延Diên 來lai 至chí 其kỳ 所sở 問vấn 言ngôn

老lão 母mẫu 何hà 以dĩ 悲bi 泣khấp 懊áo 惱não 乃nãi 爾nhĩ

白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả 我ngã 既ký 年niên 老lão 恒hằng 執chấp 苦khổ 役dịch 加gia 復phục 貧bần 窮cùng 衣y 食thực 不bất 充sung 思tư 死tử 不bất 得đắc 以dĩ 故cố 哭khốc 耳nhĩ

迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

汝nhữ 若nhược 貧bần 者giả 何hà 不bất 賣mại 貧bần

母mẫu 言ngôn

貧bần 那na 可khả 賣mại 誰thùy 當đương 買mãi 貧bần

迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

貧bần 實thật 可khả 賣mại

如như 是thị 至chí 三tam 女nữ 人nhân 白bạch 言ngôn

苟cẩu 貧bần 可khả 賣mại 我ngã 宜nghi 問vấn 方phương

即tức 言ngôn

大đại 德đức 貧bần 云vân 何hà 賣mại

迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

審thẩm 欲dục 賣mại 者giả 一nhất 隨tùy 我ngã 語ngữ 答đáp 言ngôn 唯dụy 諾nặc

告cáo 言ngôn

汝nhữ 先tiên 洗tẩy 浴dục

洗tẩy 已dĩ 告cáo 言ngôn

汝nhữ 當đương 布bố 施thí

白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả 我ngã 極cực 貧bần 困khốn 如như 今kim 我ngã 身thân 無vô 手thủ 許hứa 完hoàn 納nạp 雖tuy 有hữu 此thử 瓶bình 是thị 大đại 家gia 許hứa 當đương 以dĩ 何hà 施thí

即tức 授thọ 鉢bát 與dữ

汝nhữ 持trì 此thử 鉢bát 取thủ 少thiểu 淨tịnh 水thủy

如như 教giáo 取thủ 來lai 奉phụng 迦Ca 旃Chiên 延Diên 迦Ca 旃Chiên 延Diên 受thọ 尋tầm 為vi 咒chú 願nguyện 次thứ 教giáo 受thọ 齋trai 後hậu 教giáo 念niệm 佛Phật 種chủng 種chủng 功công 德đức 即tức 問vấn

汝nhữ 有hữu 住trú 止chỉ 處xứ 不phủ

答đáp 言ngôn

無vô 也dã 若nhược 其kỳ 磨ma 時thời 即tức 磨ma 下hạ 臥ngọa 舂thung 炊xuy 作tác 使sử 即tức 臥ngọa 是thị 中trung 或hoặc 時thời 無vô 作tác 止chỉ 宿túc 糞phẩn 堆đôi

迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

汝nhữ 好hảo 持trì 心tâm 恭cung 勤cần 走tẩu 使sử 莫mạc 生sanh 嫌hiềm 恨hận 自tự 伺tứ 大đại 家gia 一nhất 切thiết 臥ngọa 竟cánh 密mật 開khai 其kỳ 戶hộ 於ư 戶hộ 曲khúc 內nội 敷phu 淨tịnh 草thảo 座tòa 思tư 惟duy 觀quán 佛Phật 莫mạc 生sanh 惡ác 念niệm

爾nhĩ 時thời 老lão 母mẫu 奉phụng 教giáo 而nhi 歸quy 如như 勅sắc 施thi 行hành 於ư 後hậu 夜dạ 中trung 即tức 便tiện 命mạng 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên

大đại 家gia 早tảo 起khởi 見kiến 婢tỳ 命mạng 終chung 恚khuể 而nhi 言ngôn 曰viết

此thử 婢tỳ 恒hằng 常thường 不bất 聽thính 入nhập 舍xá 今kim 暮mộ 何hà 故cố 乃nãi 於ư 此thử 死tử

即tức 便tiện 使sử 人nhân 草thảo 索sách 繫hệ 脚cước 拽duệ 置trí 寒hàn 林lâm 中trung

時thời 彼bỉ 天thiên 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 有hữu 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 宮cung 殿điện 嚴nghiêm 麗lệ

爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 福phước 盡tận 命mạng 終chung 此thử 老lão 母mẫu 人nhân 即tức 代đại 其kỳ 處xứ 生sanh 天thiên 之chi 法pháp 其kỳ 利lợi 根căn 者giả 自tự 知tri 來lai 緣duyên 鈍độn 根căn 生sanh 者giả 但đãn 知tri 受thọ 樂lạc

爾nhĩ 時thời 此thử 女nữ 既ký 生sanh 天thiên 中trung 與dữ 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 娛ngu 樂lạc 受thọ 樂lạc 不bất 知tri 生sanh 緣duyên

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 知tri 此thử 天thiên 子tử 生sanh 天thiên 因nhân 緣duyên

問vấn 言ngôn

天thiên 子tử 汝nhữ 因nhân 何hà 福phước 生sanh 此thử 天thiên 中trung

答đáp 言ngôn

不bất 知tri

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 借tá 其kỳ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 見kiến 故cố 身thân 生sanh 天thiên 因nhân 緣duyên 由do 迦Ca 旃Chiên 延Diên 即tức 將tương 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 來lai 至chí 寒hàn 林lâm 散tán 花hoa 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 死tử 屍thi 諸chư 天thiên 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 村thôn 林lâm

大đại 家gia 見kiến 變biến 怪quái 其kỳ 所sở 由do 告cáo 令linh 遠viễn 近cận 詣nghệ 林lâm 觀quan 看khán 見kiến 諸chư 天thiên 子tử 供cúng 養dường 此thử 屍thi 即tức 問vấn 天thiên 曰viết

此thử 婢tỳ 醜xú 穢uế 生sanh 存tồn 之chi 時thời 人nhân 猶do 惡ác 見kiến 況huống 今kim 已dĩ 死tử 何hà 故cố 諸chư 天thiên 而nhi 加gia 供cúng 養dường

彼bỉ 時thời 天thiên 子tử 具cụ 說thuyết 本bổn 末mạt 生sanh 天thiên 因nhân 緣duyên 即tức 皆giai 迴hồi 詣nghệ 迦Ca 旃Chiên 延Diên 所sở 時thời 迦Ca 旃Chiên 延Diên 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 廣quảng 說thuyết 諸chư 法Pháp 所sở 謂vị 施thí 論luận 戒giới 論luận 生sanh 天thiên 之chi 論luận 欲dục 不bất 淨tịnh 法pháp 出xuất 離ly 為vi 樂lạc

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 及cập 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 飛phi 還hoàn 天thiên 宮cung

時thời 諸chư 會hội 眾chúng 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 各các 獲hoạch 道Đạo 迹tích 乃nãi 至chí 四Tứ 果Quả 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành 敬kính 禮lễ 而nhi 去khứ

金kim 天thiên 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 此thử 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 其kỳ 家gia 大đại 富phú 財tài 寶bảo 無vô 數số 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 身thân 體thể 金kim 色sắc 長trưởng 者giả 欣hân 慶khánh 即tức 設thiết 施thí 會hội 請thỉnh 諸chư 相tướng 師sư 令linh 占chiêm 吉cát 凶hung

時thời 諸chư 相tướng 師sư 抱bão 兒nhi 看khán 省tỉnh 見kiến 其kỳ 奇kỳ 相tướng 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 即tức 為vi 立lập 字tự 字tự 修Tu 越Việt 那Na 提Đề 婆Bà 此thử 兒nhi 福phước 德đức 極cực 為vi 純thuần 厚hậu 其kỳ 生sanh 之chi 日nhật 家gia 中trung 自tự 然nhiên 出xuất 一nhất 井tỉnh 水thủy 縱tung 廣quảng 八bát 尺xích 深thâm 亦diệc 如như 是thị 其kỳ 水thủy 汲cấp 用dụng 能năng 稱xưng 人nhân 意ý 須tu 衣y 出xuất 衣y 須tu 食thực 出xuất 食thực 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 一nhất 切thiết 所sở 須tu 作tác 願nguyện 取thủ 之chi 如như 意ý 即tức 得đắc 兒nhi 年niên 轉chuyển 大đại 才tài 藝nghệ 博bác 通thông

長trưởng 者giả 愛ái 之chi 未vị 敢cảm 逆nghịch 意ý 而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 子tử 端đoan 正chánh 容dung 貌mạo 無vô 倫luân 要yếu 當đương 推thôi 求cầu 選tuyển 擇trạch 名danh 女nữ 形hình 容dung 色sắc 狀trạng 殊thù 姿tư 越việt 群quần 金kim 容dung 妙diệu 體thể 類loại 我ngã 兒nhi 者giả 當đương 往vãng 求cầu 之chi

即tức 募mộ 諸chư 賈cổ 周chu 遍biến 求cầu 之chi

時thời 閻Diêm 波Ba 國Quốc 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 而nhi 生sanh 一nhất 女nữ 字tự 脩Tu 跋Bạt 那Na 婆Bà 蘇Tô 端đoan 正chánh 非phi 凡phàm 身thân 體thể 金kim 色sắc 晃hoảng 昱dục 照chiếu 人nhân 細tế 滑hoạt 光quang 澤trạch 初sơ 生sanh 之chi 日nhật 亦diệc 有hữu 自tự 然nhiên 八bát 尺xích 井tỉnh 水thủy 其kỳ 井tỉnh 亦diệc 能năng 出xuất 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 稱xưng 適thích 人nhân 情tình

然nhiên 彼bỉ 長trưởng 者giả 亦diệc 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 女nữ 端đoan 正chánh 人nhân 中trung 英anh 妙diệu 要yếu 得đắc 賢hiền 士sĩ 形hình 色sắc 光quang 暉huy 如như 我ngã 女nữ 比tỉ 乃nãi 當đương 嫁giá 與dữ 共cộng 為vi 婚hôn 姻nhân

爾nhĩ 時thời 女nữ 名danh 遠viễn 布bố 舍Xá 衛Vệ 金Kim 天Thiên 名danh 稱xưng 復phục 聞văn 女nữ 家gia

時thời 二nhị 長trưởng 者giả 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 即tức 各các 相tương 詣nghệ 求cầu 為vi 婚hôn 姻nhân 娶thú 婦phụ 已dĩ 竟cánh 還hoàn 至chí 舍Xá 衛Vệ

時thời 金Kim 天Thiên 家gia 便tiện 設thiết 上thượng 供cung 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 供cúng 養dường 一nhất 日nhật 佛Phật 受thọ 其kỳ 請thỉnh 往vãng 至chí 舍xá 食thực 食thực 已dĩ 攝nhiếp 鉢bát 具cụ 為vì 長trưởng 者giả 金Kim 天Thiên 夫phu 妻thê 廣quảng 演diễn 妙diệu 法Pháp 開khai 解giải 其kỳ 心tâm 金Kim 天Thiên 夫phu 妻thê 及cập 其kỳ 父phụ 母mẫu 即tức 時thời 破phá 壞hoại 二nhị 十thập 億ức 洞đỗng 然nhiên 之chi 惡ác 心tâm 情tình 開khai 解giải 獲hoạch 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 還hoàn 精tinh 舍xá 於ư 是thị 金Kim 天Thiên 與dữ 金Kim 光Quang 明Minh 俱câu 白bạch 父phụ 母mẫu 求cầu 索sách 出xuất 家gia 父phụ 母mẫu 即tức 聽thính 許hứa 俱câu 往vãng 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 作tác 禮lễ 繞nhiễu 竟cánh 求cầu 索sách 入nhập 道Đạo

佛Phật 尋tầm 聽thính 可khả 讚tán 言ngôn

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 法Pháp 衣y 著trước 身thân 便tiện 成thành 沙Sa 門Môn 於ư 是thị 金Kim 天Thiên 在tại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 金Kim 光Quang 明Minh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 付phó 大Đại 愛Ái 道Đạo 漸tiệm 漸tiệm 教giáo 化hóa 悉tất 成thành 羅La 漢Hán 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 一nhất 切thiết 功công 德đức 悉tất 皆giai 具cụ 足túc

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 金Kim 天Thiên 夫phu 妻thê 本bổn 造tạo 何hà 行hành 自tự 生sanh 以dĩ 來lai 多đa 財tài 饒nhiêu 寶bảo 身thân 體thể 金kim 色sắc 端đoan 正chánh 第đệ 一nhất 得đắc 此thử 一nhất 井tỉnh 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 當đương 具cụ 宣tuyên 示thị

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 時thời 世thế 有hữu 佛Phật 號hiệu 毘Tỳ 鉢Bát 尸Thi 佛Phật 既ký 滅diệt 度độ 遺di 法Pháp 在tại 世thế 後hậu 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 遊du 行hành 教giáo 化hóa 到đáo 一nhất 村thôn 落lạc 有hữu 諸chư 人nhân 民dân 豪hào 賢hiền 長trưởng 者giả 見kiến 眾chúng 僧Tăng 至chí 各các 競cạnh 供cung 設thiết 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 無vô 有hữu 乏phạp 短đoản

時thời 有hữu 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 貧bần 餓ngạ 困khốn 乏phạp 每mỗi 自tự 思tư 念niệm

我ngã 父phụ 在tại 時thời 財tài 寶bảo 積tích 滿mãn 富phú 溢dật 難nan 量lương 今kim 者giả 我ngã 身thân 貧bần 困khốn 極cực 甚thậm 坐tọa 臥ngọa 草thảo 蓐nhục 衣y 不bất 蓋cái 形hình 家gia 無vô 升thăng 斗đẩu 何hà 其kỳ 苦khổ 耶da

爾nhĩ 時thời 雖tuy 富phú 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 不bất 遭tao 斯tư 等đẳng 聖thánh 眾chúng 之chi 僧Tăng 今kim 既ký 得đắc 值trị 無vô 錢tiền 供cúng 養dường

思tư 惟duy 是thị 已dĩ 愴sảng 然nhiên 而nhi 啼đề 懊áo 惱não 墮đọa 淚lệ 墮đọa 婦phụ 臂tý 上thượng

婦phụ 見kiến 夫phu 涕thế 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

有hữu 何hà 不bất 適thích 懊áo 惱não 若nhược 是thị

答đáp 婦phụ 言ngôn

汝nhữ 不bất 知tri 耶da 今kim 有hữu 眾chúng 僧Tăng 適thích 過quá 此thử 村thôn 豪hào 賢hiền 居cư 士sĩ 咸hàm 興hưng 供cúng 養dường 我ngã 家gia 貧bần 乏phạp 獨độc 無vô 升thăng 斗đẩu 於ư 此thử 眾chúng 僧Tăng 不bất 種chúng 善thiện 緣duyên 今kim 者giả 貧bần 困khốn 來lai 世thế 又hựu 劇kịch 我ngã 惟duy 此thử 已dĩ 是thị 故cố 泣khấp 耳nhĩ

婦phụ 答đáp 言ngôn

今kim 當đương 如như 何hà 正chánh 欲dục 供cúng 養dường 無vô 有hữu 財tài 寶bảo 雖tuy 有hữu 空không 意ý 不bất 遂toại 其kỳ 願nguyện

婦phụ 語ngứ 言ngôn

今kim 汝nhữ 可khả 往vãng 至chí 本bổn 舍xá 中trung 於ư 故cố 藏tạng 內nội 推thôi 覓mịch 財tài 寶bảo 若nhược 苟cẩu 得đắc 之chi 當đương 用dụng 供cúng 養dường

時thời 夫phu 如như 言ngôn 至chí 故cố 藏tạng 中trung 遍biến 行hành 推thôi 覓mịch 得đắc 一nhất 金kim 錢tiền 持trì 至chí 婦phụ 所sở 于vu 時thời 其kỳ 婦phụ 有hữu 一nhất 明minh 鏡kính 即tức 共cộng 合hợp 心tâm 當đương 用dụng 布bố 施thí 置trí 一nhất 新tân 瓶bình 盛thình 滿mãn 淨tịnh 水thủy 以dĩ 此thử 金kim 錢tiền 著trước 瓶bình 水thủy 中trung 以dĩ 鏡kính 著trước 上thượng 持trì 至chí 僧Tăng 所sở 到đáo 已dĩ 至chí 心tâm 用dụng 布bố 施thí 僧Tăng 於ư 時thời 眾chúng 僧Tăng 即tức 為vi 受thọ 之chi 各các 各các 取thủ 水thủy 而nhi 用dụng 洗tẩy 鉢bát 復phục 有hữu 取thủ 水thủy 而nhi 飲ẩm 之chi 者giả

時thời 彼bỉ 夫phu 婦phụ 歡hoan 喜hỷ 情tình 悅duyệt 作tác 福phước 已dĩ 竟cánh 遇ngộ 疾tật 命mạng 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 貧bần 人nhân 持trì 一nhất 瓶bình 水thủy 布bố 施thí 僧Tăng 者giả 今kim 此thử 金Kim 天Thiên 夫phu 婦phụ 是thị 也dã 由do 其kỳ 前tiền 世thế 持trì 此thử 一nhất 金kim 錢tiền 及cập 一nhất 瓶bình 水thủy 并tinh 此thử 明minh 鏡kính 施thí 眾chúng 僧Tăng 故cố 世thế 世thế 端đoan 正chánh 身thân 體thể 金kim 色sắc 容dung 儀nghi 晃hoảng 昱dục 殊thù 妙diệu 無vô 比tỉ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 恒hằng 常thường 如như 是thị 由do 于vu 爾nhĩ 時thời 有hữu 信tín 敬kính 故cố 得đắc 離ly 生sanh 死tử 逮đãi 得đắc 應Ưng 真Chân

阿A 難Nan 當đương 知tri 一nhất 切thiết 福phước 德đức 不bất 可khả 不bất 作tác 如như 彼bỉ 貧bần 人nhân 以dĩ 少thiểu 施thí 故cố 乃nãi 獲hoạch 如như 是thị 無vô 量lượng 福phước 報báo

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 眾chúng 會hội 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 咸hàm 興hưng 施thí 心tâm 勤cần 加gia 福phước 業nghiệp 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

重Trọng 姓Tánh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 有hữu 豪hào 長trưởng 者giả 財tài 富phú 無vô 量lượng 唯duy 無vô 子tử 姓tánh 每mỗi 懷hoài 悒ấp 遲trì 禱đảo 祠từ 神thần 祇kỳ 求cầu 索sách 一nhất 子tử 精tinh 誠thành 篤đốc 婦phụ 便tiện 懷hoài 妊nhâm 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 其kỳ 兒nhi 端đoan 正chánh 世thế 所sở 希hy 有hữu 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 值trị 時thời [飢-几+燕]chưng 會hội 共cộng 相tương 合hợp 集tập 詣nghệ 大đại 江giang 邊biên 飲ẩm 酒tửu 自tự 娛ngu 父phụ 母mẫu 持trì 兒nhi 詣nghệ 其kỳ 會hội 所sở 父phụ 愛ái 此thử 兒nhi 順thuận 坐tọa 擔đảm 舞vũ 父phụ 舞vũ 已dĩ 竟cánh 母mẫu 復phục 擔đảm 之chi 歷lịch 坐tọa 擎kình 騰đằng 歡hoan 娛ngu 自tự 樂lạc 臨lâm 到đáo 河hà 邊biên 意ý 卒thốt 散tán 亂loạn 執chấp 之chi 不bất 固cố 失thất 兒nhi 墮đọa 水thủy 尋tầm 時thời 搏bác 撮toát 竟cánh 不bất 能năng 得đắc 于vu 時thời 父phụ 母mẫu 憐lân 念niệm 此thử 兒nhi 愛ái 著trước 傷thương 懷hoài 絕tuyệt 而nhi 復phục 甦tô 其kỳ 兒nhi 福phước 德đức 竟cánh 復phục 不bất 死tử 至chí 河hà 水thủy 中trung 隨tùy 水thủy 沈trầm 浮phù

時thời 有hữu 一nhất 魚ngư 吞thôn 此thử 小tiểu 兒nhi 雖tuy 在tại 魚ngư 腹phúc 猶do 復phục 不bất 死tử 時thời 有hữu 小tiểu 村thôn 而nhi 在tại 下hạ 流lưu 有hữu 一nhất 富phú 家gia 亦diệc 無vô 子tử 姓tánh 種chủng 種chủng 求cầu 索sách 困khốn 不bất 能năng 得đắc 而nhi 彼bỉ 富phú 家gia 恒hằng 令lệnh 一nhất 奴nô 捕bộ 魚ngư 販phán 賣mại 僕bộc 輸du 大đại 家gia 其kỳ 奴nô 日nhật 日nhật 捕bộ 魚ngư 為vi 業nghiệp 值trị 時thời 捕bộ 得đắc 吞thôn 小tiểu 兒nhi 魚ngư 剖phẫu 腹phúc 看khán 之chi 得đắc 一nhất 小tiểu 兒nhi 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 得đắc 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 抱bão 與dữ 大đại 家gia

大đại 家gia 觀quan 看khán 而nhi 自tự 慶khánh 言ngôn

我ngã 家gia 由do 來lai 禱đảo 祠từ 神thần 祇kỳ 求cầu 索sách 子tử 息tức 精tinh 誠thành 報báo 應ứng 故cố 天thiên 與dữ 我ngã

即tức 便tiện 摩ma 收thu 乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 之chi

時thời 彼bỉ 上thượng 村thôn 父phụ 母mẫu 聞văn 下hạ 村thôn 長trưởng 者giả 魚ngư 腹phúc 中trung 得đắc 兒nhi 即tức 往vãng 其kỳ 所sở 追truy 求cầu 索sách 之chi 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

此thử 是thị 我ngã 兒nhi 我ngã 於ư 彼bỉ 河hà 而nhi 失thất 是thị 子tử 今kim 汝nhữ 得đắc 之chi 願nguyện 以dĩ 見kiến 還hoàn

時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 而nhi 答đáp 之chi 言ngôn

我ngã 家gia 由do 來lai 禱đảo 祠từ 求cầu 子tử 今kim 神thần 報báo 應ứng 賜tứ 我ngã 一nhất 兒nhi 君quân 之chi 亡vong 兒nhi 竟cánh 為vi 所sở 在tại

紛phân 紜vân 不bất 了liễu 詣nghệ 王vương 求cầu 斷đoán 於ư 是thị 二nhị 家gia 各các 引dẫn 道đạo 理lý

其kỳ 兒nhi 父phụ 母mẫu 說thuyết

是thị 我ngã 兒nhi 我ngã 於ư 某mỗ 時thời 失thất 在tại 河hà 中trung

而nhi 彼bỉ 長trưởng 者giả 復phục 自tự 說thuyết 言ngôn

我ngã 於ư 河hà 中trung 魚ngư 腹phúc 得đắc 之chi 此thử 實thật 我ngã 子tử 非phi 君quân 所sở 生sanh

王vương 聞văn 其kỳ 說thuyết 靡mĩ 知tri 所sở 如như 即tức 與dữ 二nhị 家gia 評bình 詳tường 此thử 事sự

卿khanh 二nhị 長trưởng 者giả 各các 認nhận 此thử 兒nhi 今kim 若nhược 與dữ 一nhất 於ư 理lý 不bất 可khả 更cánh 互hỗ 共cộng 養dưỡng 至chí 兒nhi 長trưởng 大đại 各các 為vi 娶thú 婦phụ 安an 置trí 家gia 業nghiệp 二nhị 處xứ 異dị 居cư 此thử 婦phụ 生sanh 兒nhi 即tức 屬thuộc 此thử 家gia 彼bỉ 婦phụ 生sanh 兒nhi 即tức 屬thuộc 彼bỉ 家gia

時thời 二nhị 長trưởng 者giả 各các 隨tùy 王vương 教giáo 兒nhi 年niên 長trưởng 大đại 俱câu 為vi 娶thú 婦phụ 供cung 給cấp 所sở 須tu 無vô 有hữu 乏phạp 短đoản

于vu 時thời 其kỳ 兒nhi 白bạch 二nhị 父phụ 母mẫu 言ngôn

我ngã 生sanh 以dĩ 來lai 遭tao 羅la 苦khổ 難nạn 墮đọa 水thủy 魚ngư 吞thôn 垂thùy 死tử 得đắc 濟tế 今kim 我ngã 至chí 意ý 欲dục 得đắc 出xuất 家gia 唯duy 願nguyện 父phụ 母mẫu 當đương 見kiến 聽thính 許hứa

時thời 二nhị 父phụ 母mẫu 心tâm 愛ái 此thử 兒nhi 不bất 能năng 拒cự 逆nghịch 即tức 便tiện 聽thính 許hứa 其kỳ 兒nhi 即tức 辭từ 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 求cầu 索sách 入nhập 道Đạo

佛Phật 即tức 聽thính 之chi 讚tán 言ngôn

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 字tự 曰viết 重Trọng 姓Tánh 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 得đắc 盡tận 諸chư 苦khổ 即tức 於ư 座tòa 上thượng 成thành 阿A 羅La 漢Hán

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 此thử 重Trọng 姓Tánh 比Bỉ 丘Khâu 本bổn 造tạo 何hà 行hành 種chúng 何hà 善thiện 根căn 而nhi 今kim 生sanh 世thế 墮đọa 水thủy 魚ngư 吞thôn 而nhi 故cố 不bất 死tử

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 且thả 聽thính 之chi 吾ngô 當đương 為vi 說thuyết 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 集tập 諸chư 大đại 眾chúng 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 來lai 至chí 會hội 中trung 聞văn 其kỳ 如Như 來Lai 廣quảng 說thuyết 大đại 法Pháp 布bố 施thí 之chi 福phước 持trì 戒giới 之chi 福phước 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 信tín 心tâm 猛mãnh 烈liệt 即tức 從tùng 彼bỉ 佛Phật 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 受thọ 不bất 殺sát 戒giới 復phục 以dĩ 一nhất 錢tiền 布bố 施thí 彼bỉ 佛Phật 由do 是thị 之chi 故cố 世thế 世thế 受thọ 福phước 財tài 寶bảo 自tự 恣tứ 無vô 有hữu 乏phạp 短đoản

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 子tử 者giả 今kim 重Trọng 姓Tánh 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 由do 其kỳ 爾nhĩ 時thời 施thí 佛Phật 一nhất 錢tiền 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 恒hằng 富phú 錢tiền 財tài 至chí 於ư 今kim 世thế 二nhị 家gia 父phụ 母mẫu 供cung 給cấp 所sở 須tu 受thọ 不bất 殺sát 戒giới 故cố 墮đọa 大đại 水thủy 魚ngư 吞thôn 不bất 死tử 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 故cố 今kim 值trị 我ngã 世thế 沐mộc 浴dục 清thanh 化hóa 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 與dữ 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 遵tuân 修tu 善thiện 行hành 敬kính 重trọng 佛Phật 教giáo 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

散Tán 檀Đàn 寧Ninh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 乞khất 兒nhi 常thường 依y 如Như 來Lai 隨tùy 逐trục 眾chúng 僧Tăng 乞khất 匃cái 自tự 活hoạt 經kinh 歷lịch 年niên 歲tuế 厭yếm 心tâm 內nội 發phát 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 雖tuy 蒙mông 僧Tăng 福phước 得đắc 延diên 餘dư 命mạng 苦khổ 事sự 猶do 多đa

咸hàm 作tác 是thị 念niệm

我ngã 等đẳng 今kim 者giả 寧ninh 可khả 從tùng 佛Phật 求cầu 索sách 出xuất 家gia

共cộng 詣nghệ 佛Phật 所sở 於ư 是thị 眾chúng 人nhân 即tức 共cộng 白bạch 佛Phật

如Như 來Lai 出xuất 世thế 甚thậm 為vi 難nan 遇ngộ 我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 生sanh 在tại 下hạ 賤tiện 蒙mông 尊tôn 遺di 恩ân 濟tế 活hoạt 身thân 命mạng 既ký 受thọ 殊thù 養dưỡng 貪tham 得đắc 出xuất 家gia 不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 寧ninh 可khả 得đắc 不phủ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 乞khất 兒nhi

我ngã 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 貴quý 賤tiện 譬thí 如như 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 諸chư 不bất 淨tịnh 若nhược 貴quý 若nhược 賤tiện 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 水thủy 之chi 所sở 洗tẩy 無vô 不bất 淨tịnh 者giả 又hựu 復phục 如như 火hỏa 所sở 至chí 之chi 處xứ 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 天thiên 地địa 所sở 有hữu 無vô 大đại 無vô 小tiểu 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 其kỳ 被bị 燒thiêu 者giả 無vô 不bất 燋tiều 燃nhiên 又hựu 復phục 我ngã 法Pháp 猶do 如như 虛hư 空không 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 有hữu 入nhập 中trung 者giả 隨tùy 意ý 自tự 恣tứ

時thời 諸chư 乞khất 兒nhi 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 普phổ 皆giai 歡hoan 喜hỷ 信tín 心tâm 倍bội 隆long 歸quy 誠thành 向hướng 佛Phật 求cầu 索sách 入nhập 道Đạo

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa 法Pháp 衣y 在tại 身thân 沙Sa 門Môn 形hình 相tướng 於ư 是thị 具cụ 足túc 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 心tâm 開khai 意ý 解giải 即tức 盡tận 諸chư 漏lậu 成thành 阿A 羅La 漢Hán

於ư 時thời 國quốc 中trung 諸chư 豪hào 長trưởng 者giả 庶thứ 民dân 之chi 等đẳng 聞văn 諸chư 乞khất 兒nhi 佛Phật 聽thính 入nhập 道Đạo 皆giai 興hưng 慢mạn 心tâm 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

云vân 何hà 如Như 來Lai 聽thính 此thử 乞khất 匃cái 下hạ 賤tiện 之chi 人nhân 在tại 眾chúng 僧Tăng 次thứ 我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 儻thảng 修tu 福phước 業nghiệp 請thỉnh 佛Phật 眾chúng 僧Tăng 供cúng 養dường 食thực 時thời 奈nại 何hà 令linh 此thử 下hạ 賤tiện 之chi 徒đồ 坐tọa 我ngã 床sàng 席tịch 捉tróc 我ngã 食thực 器khí

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 名danh 曰viết 祇Kỳ 陀Đà 施thi 設thiết 供cúng 具cụ 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 遣khiển 使sứ 白bạch 佛Phật

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 明minh 受thọ 我ngã 請thỉnh 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 因nhân 令linh 白bạch 佛Phật

所sở 度độ 乞khất 兒nhi 作tác 比Bỉ 丘Khâu 者giả 我ngã 不bất 請thỉnh 之chi 慎thận 勿vật 將tương 來lai

佛Phật 便tiện 受thọ 請thỉnh

明minh 日nhật 食thực 時thời 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 當đương 應ứng 請thỉnh 時thời 告cáo 諸chư 乞khất 兒nhi 比Bỉ 丘Khâu

吾ngô 等đẳng 受thọ 請thỉnh 汝nhữ 不bất 及cập 例lệ 今kim 可khả 往vãng 至chí 欝Uất 多Đa 羅La 越Việt 取thủ 自tự 然nhiên 成thành 熟thục 粳canh 米mễ 還hoàn 至chí 其kỳ 家gia 隨tùy 意ý 坐tọa 次thứ 自tự 食thực 粳canh 米mễ

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如như 命mệnh 即tức 以dĩ 羅La 漢Hán 神thần 足túc 往vãng 彼bỉ 世thế 界giới 各các 各các 自tự 取thủ 滿mãn 鉢bát 還hoàn 來lai 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 自tự 隨tùy 次thứ 第đệ 乘thừa 虛hư 而nhi 來lai 如như 鴈nhạn 王vương 飛phi 至chí 祇Kỳ 陀Đà 家gia 隨tùy 次thứ 而nhi 坐tọa 各các 各các 自tự 食thực

於ư 時thời 太thái 子tử 覩đổ 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 神thần 足túc 福phước 德đức 敬kính 心tâm 歡hoan 喜hỷ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 此thử 諸chư 聖thánh 賢hiền 大đại 德đức 之chi 眾chúng 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 為vi 從tùng 何hà 方phương 而nhi 來lai 至chí 此thử 甚thậm 可khả 欽khâm 敬kính 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 今kim 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 其kỳ 徒đồ 眾chúng 本bổn 末mạt 因nhân 緣duyên

佛Phật 告cáo 祇Kỳ 陀Đà

汝nhữ 若nhược 欲dục 知tri 者giả 善thiện 思tư 聽thính 之chi 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 正chánh 是thị 昨tạc 日nhật 所sở 不bất 請thỉnh 者giả 吾ngô 及cập 眾chúng 僧Tăng 向hướng 者giả 欲dục 來lai 應ứng 太thái 子tử 請thỉnh 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 不bất 請thỉnh 故cố 往vãng 欝Uất 多Đa 越Việt 取thủ 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 而nhi 自tự 食thực 之chi

爾nhĩ 時thời 祇Kỳ 陀Đà 聞văn 說thuyết 是thị 語ngữ 極cực 懷hoài 慚tàm 愧quý 懊áo 惱não 自tự

我ngã 何hà 愚ngu 蔽tế 不bất 別biệt 明minh 闇ám

又hựu 復phục 言ngôn 曰viết

世Thế 尊Tôn 功công 德đức 難nan 可khả 思tư 議nghị 此thử 諸chư 乞khất 兒nhi 於ư 此thử 國quốc 中trung 最tối 為vi 下hạ 賤tiện 今kim 日nhật 乃nãi 得đắc 稟bẩm 受thọ 清thanh 化hóa 最tối 蒙mông 洪hồng 潤nhuận 既ký 受thọ 現hiện 世thế 安an 樂lạc 身thân 福phước 復phục 獲hoạch 永vĩnh 世thế 無vô 為vi 之chi 樂lạc 如Như 來Lai 今kim 日nhật 所sở 以dĩ 出xuất 世thế 但đãn 為vi 此thử 輩bối 更cánh 不bất 存tồn 餘dư

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 不bất 審thẩm 此thử 徒đồ 往vãng 古cổ 世thế 時thời 種chủng 何hà 善thiện 行hành 修tu 何hà 功công 德đức 今kim 值trị 世Thế 尊Tôn 特đặc 蒙mông 殊thù 潤nhuận 復phục 造tạo 何hà 咎cữu 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 乞khất 匃cái 自tự 活hoạt 困khốn 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ 世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 幸hạnh 見kiến 開khai 示thị

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

若nhược 欲dục 知tri 者giả 宜nghi 善thiện 聽thính 之chi 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 具cụ 足túc 解giải 說thuyết 如như 是thị 本bổn 末mạt 諾nặc 當đương 善thiện 聽thính

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 告cáo 祇Kỳ 陀Đà

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 無vô 量lượng 無vô 數số 不bất 可khả 思tư 議nghị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 名danh 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 有hữu 一nhất 山sơn 名danh 曰viết 利Lợi 師Sư 古cổ 昔tích 諸chư 佛Phật 多đa 住trú 其kỳ 中trung 若nhược 無vô 佛Phật 時thời 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 依y 其kỳ 住trú 止chỉ 假giả 使sử 復phục 無vô 辟Bích 支Chi 佛Phật 時thời 有hữu 諸chư 五ngũ 通thông 學học 仙tiên 之chi 徒đồ 復phục 依y 止chỉ 住trú 終chung 無vô 空không 廢phế

爾nhĩ 時thời 山sơn 中trung 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 恒hằng 止chỉ 其kỳ 中trung 於ư 時thời 彼bỉ 國quốc 有hữu 火hỏa 星tinh 現hiện 是thị 其kỳ 惡ác 災tai 此thử 星tinh 已dĩ 現hiện 十thập 二nhị 年niên 中trung 國quốc 當đương 乾can 旱hạn 無vô 有hữu 天thiên 雨vũ 不bất 得đắc 種chúng 植thực 國quốc 必tất 破phá 矣hĩ 是thị 時thời 國quốc 內nội 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 名danh 散Tán 陀Đà 寧Ninh 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 財tài 穀cốc 無vô 量lượng 恒hằng 設thiết 供cúng 具cụ 給cấp 諸chư 道Đạo 士sĩ

時thời 千thiên 快Khoái 士Sĩ 往vãng 至chí 其kỳ 家gia 求cầu 索sách 供cúng 養dường 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 住trú 在tại 彼bỉ 山sơn 值trị 國quốc 枯khô 旱hạn 乞khất 食thực 叵phả 得đắc 長trưởng 者giả 若nhược 能năng 供cúng 我ngã 食thực 者giả 當đương 住trú 於ư 此thử 若nhược 不bất 見kiến 與dữ 當đương 至chí 餘dư 方phương

長trưởng 者giả 於ư 時thời 即tức 問vấn 藏tạng 監giám

今kim 我ngã 藏tạng 中trung 所sở 有hữu 穀cốc 米mễ 足túc 供cung 此thử 諸chư 大Đại 士Sĩ 食thực 不phủ 吾ngô 欲dục 請thỉnh 之chi

藏tạng 監giám 對đối 曰viết

唯duy 願nguyện 時thời 請thỉnh 所sở 有hữu 穀cốc 食thực 饒nhiêu 多đa 足túc 供cúng

長trưởng 者giả 即tức 請thỉnh 千thiên 辟Bích 支Chi 佛Phật 飯phạn 食thực 供cúng 養dường 彼bỉ 殘tàn 千thiên 人nhân 復phục 詣nghệ 其kỳ 家gia 亦diệc 求cầu 供cúng 養dường

長trưởng 者giả 復phục 問vấn 其kỳ 藏tạng 監giám 曰viết

卿khanh 所sở 典điển 藏tạng 穀cốc 食thực 多đa 少thiểu 更cánh 有hữu 千thiên 人nhân 亦diệc 欲dục 設thiết 供cúng 足túc 能năng 辦biện 不phủ

其kỳ 藏tạng 監giám 言ngôn

所sở 典điển 穀cốc 食thực 想tưởng 必tất 足túc 矣hĩ 若nhược 欲dục 設thiết 供cúng 宜nghi 可khả 時thời 請thỉnh

於ư 時thời 長trưởng 者giả 即tức 便tiện 請thỉnh 之chi 差sai 五ngũ 百bách 使sử 人nhân 供cung 設thiết 飯phạn 食thực

時thời 諸chư 使sử 人nhân 執chấp 作tác 食thực 具cụ 經kinh 積tích 年niên 歲tuế 厭yếm 心tâm 便tiện 生sanh 並tịnh 作tác 是thị 說thuyết

我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 所sở 以dĩ 辛tân 苦khổ 皆giai 由do 此thử 諸chư 乞khất 兒nhi 之chi 等đẳng

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 恒hằng 令lệnh 一nhất 人nhân 知tri 白bạch 時thời 到đáo

時thời 此thử 使sử 人nhân 養dưỡng 一nhất 狗cẩu 子tử 若nhược 往vãng 白bạch 時thời 狗cẩu 子tử 逐trục 往vãng 日nhật 日nhật 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 使sử 人nhân 卒thốt 值trị 一nhất 日nhật 忘vong 不bất 往vãng 白bạch 狗cẩu 子tử 時thời 到đáo 獨độc 往vãng 常thường 處xứ 向hướng 諸chư 大Đại 士Sĩ 高cao 聲thanh 而nhi 吠phệ

諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 聞văn 其kỳ 狗cẩu 吠phệ 即tức 知tri 來lai 請thỉnh 便tiện 至chí 其kỳ 家gia 如như 法Pháp 受thọ 食thực 因nhân 白bạch 長trưởng 者giả

天thiên 今kim 當đương 雨vũ 宜nghi 可khả 種chúng 殖thực

長trưởng 者giả 如như 言ngôn 即tức 令lệnh 諸chư 作tác 人nhân 齎tê 持trì 作tác 器khí 勤cần 力lực 耕canh 種chúng 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 一nhất 切thiết 食thực 穀cốc 悉tất 皆giai 種chúng 之chi 經kinh 數số 時thời 間gian 所sở 種chúng 之chi 物vật 盡tận 變biến 為vi 瓠hoạch 長trưởng 者giả 見kiến 已dĩ 怪quái 而nhi 問vấn 之chi

諸chư 大Đại 士Sĩ 曰viết

此thử 事sự 無vô 苦khổ 但đãn 勤cần 加gia 功công 隨tùy 時thời 溉cái 灌quán

如như 言ngôn 勤cần 灌quán 其kỳ 後hậu 成thành 熟thục 諸chư 瓠hoạch 皆giai 大đại 加gia 復phục 繁phồn 盛thịnh 即tức 劈phách 看khán 之chi 隨tùy 所sở 種chủng 物vật 成thành 治trị 淨tịnh 好hảo 麥mạch 滿mãn 其kỳ 中trung 長trưởng 者giả 歡hoan 喜hỷ 合hợp 家gia 藏tàng 積tích 其kỳ 家gia 滿mãn 溢dật 復phục 分phân 親thân 族tộc 合hợp 國quốc 一nhất 切thiết 咸hàm 蒙mông 恩ân 澤trạch

是thị 時thời 五ngũ 百bách 作tác 食thực 之chi 人nhân 念niệm 言ngôn

斯tư 之chi 所sở 獲hoạch 果quả 實thật 之chi 報báo 將tương 由do 斯tư 等đẳng 大Đại 士Sĩ 之chi 恩ân 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 惡ác 言ngôn 向hướng 彼bỉ

即tức 往vãng 其kỳ 所sở 請thỉnh 求cầu 改cải 悔hối 大Đại 士Sĩ 聽thính 之chi

悔hối 過quá 已dĩ 竟cánh 復phục 立lập 誓thệ 言ngôn

願nguyện 使sử 我ngã 等đẳng 於ư 將tương 來lai 世thế 遭tao 值trị 賢hiền 聖thánh 蒙mông 得đắc 解giải 脫thoát

由do 此thử 之chi 故cố 五ngũ 百bách 世thế 中trung 常thường 作tác 乞khất 兒nhi 因nhân 其kỳ 改cải 悔hối 復phục 立lập 誓thệ 故cố 今kim 遭tao 我ngã 世thế 蒙mông 得đắc 過quá 度độ

太thái 子tử 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 大đại 富phú 散Tán 檀Đàn 寧Ninh 者giả 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 我ngã 身thân 是thị 也dã 時thời 藏tạng 臣thần 者giả 今kim 須Tu 達Đạt 是thị 也dã 日nhật 日nhật 往vãng 白bạch 時thời 到đáo 人nhân 者giả 優Ưu 填Điền 王Vương 是thị 時thời 狗cẩu 子tử 者giả 由do 其kỳ 吠phệ 故cố 世thế 世thế 好hảo 音âm 美Mỹ 音Âm 長Trưởng 者Giả 是thị 也dã 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 作tác 食thực 之chi 人nhân 今kim 此thử 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 是thị 也dã

爾nhĩ 時thời 祇Kỳ 陀Đà 及cập 眾chúng 會hội 者giả 覩đổ 其kỳ 神thần 變biến 感cảm 佛Phật 功công 德đức 剋khắc 心tâm 精tinh 勤cần 有hữu 得đắc 初sơ 果Quả 及cập 第đệ 四Tứ 果Quả 者giả 復phục 有hữu 專chuyên 修tu 快Khoái 士Sĩ 行hành 者giả 復phục 有hữu 興hưng 心tâm 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 各các 各các 精tinh 勤cần 求cầu 遂toại 本bổn 心tâm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành

賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

元nguyên 魏ngụy 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 等đẳng 在tại 高cao 昌xương 郡quận 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/11/2016 ◊ Cập nhật: 3/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13