Kinh Phật Tiếng Việt 
Kinh Điển Phiên Âm 
Tài Liệu Phật Học 
ENAAA
» Séc - Việt 

1 &
- ampersand , ký hiệu &

2 "-" čárka nad písmenem
- macron , (ngôn ngữ học) sự làm dấu (,) trên một nguyên âm dài hay nhấn; phù hiệu nguyên âm dài

3 "hodina H"
- zero hour

4 "hodina h"
- zero hour

5 "koupená" manželka
- a kept woman

6 "samý svaly, mozek nikde"
- all-muscles-no-brains

7 -li
- if , nếu, nếu như, có... không, có... chăng, không biết... có không, bất kỳ lúc nào, giá mà, cho rằng, dù là, (xem) as, (xem) even, sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ

8 -násobný
- tuple

9 -stranný
- sided , (trong tính từ ghép) có một số hoặc loại cạnh được nói rõ

10 ... je toho důkazem
- case in point

11 ... jsou od
- courtesy of

12 ... se hemžilo ...
- crawling with

13 1,852 m
- nautical mile , hải lý

14 1. dubna
- April Fool’s Day

15 1. dubna
- April Fools’ Day

16 1. světová válka
- World War I

17 1. světová válka
- WWI

18 10
- X , x, 10 (chữ số La mã), (toán học) ẩn số x, yếu tố ảnh hưởng không lường được

19 10 až 15 let
- a dog’s age

20 10 milionů rupií
- crore , (Ân) mười triệu

21 100 pencí
- quid , viên thuốc lá, miếng thuốc lá (để nhai), (từ lóng) (số nhiều không đổi) đồng bảng Anh

22 11. listopadu
- Veterans Day

23 12. říjen
- Columbus Day

24 2. světová válka
- World War II

25 2. světová válka
- WWII

1 ▫ 25     »