Kinh Phật Tiếng Việt 
Kinh Điển Phiên Âm 
Tài Liệu Phật Học 
ENAAA
» Nga - Việt 

1 -ка
° -ка
- (при повел  .  накл.)  ... đi, ... nào, ... đi nào
= скаж́и-ка  nói đi, này
= д́ай-ка мне посмотр́еть  đưa đây xem nào
= даст́ань-ка кн́игу с п́олки  lấy cuốn sách ở giá xuống đi!
= сп́ой-ка  hát đi!, hát đi nào!
= н́у-ка, покаж́и!  nào, chỉ đi!
- (при будущем времени):
= напиш́у-ка я ем́у  tôi sẽ viết thư cho anh ấy
= купл́ю-ка я ́эту кн́игу  tôi sẽ mua quyển sách này

2 -то
° -то  частица выделительная
- chính chính thị, đích thị;  часто не переводится;
= ́этого-то я и добив́ался  chính (chính thị, đích thị) đó là điều mà tôi đã cố đạt cho được, tôi cố đạt cho được chính thị là cái đó
= в т́ом-то и д́ело  chính thế, chính thị như vậy, đích thị như thế
= ́я-то согл́асен, но он нет  riêng tôi thì đồng ý, nhưng nó thì không
= обещ́ать-то он обещ́ал, но сд́елает ли?  hứa thì ông ta đã hứa rồi đấy, những không biết rồi ông có làm không?
= т́ут-то он и...  đến đây thì nó..., đúng vào lúc đó thì nó...
° то I  с
- от  тот
° то II  союз
-:
= то..., то...  khi thì..., khi thì...; khi thì..., khi lại...; lúc thì..., lúc thì..., lúc thì..., lúc lại...; khi..., khi...; lúc..., lúc
= то впр́аво, то вл́ево  khi thì đi bên phải, khi thì đi bên trái; lúc thì chạy sang phải, lúc thì chạy sang trái; khi thì khuynh hữu, khi lại khuynh tả
= то од́ин, то друѓой  lúc thì người này, lúc thì kẻ khác
= то дожь, то снег  khi thì mưa, khi thì tuyết
= то пл́ачет, то смеётся  lúc thì khóc, lúc thì cười
= не то..., не то... (т́о ли..., т́о ли...)  không ra..., không ra...; chẳng ra..., chẳng ra...; không ra..., chẳng ra...; không hẳn là..., không hẳn là...; hoặc là..., hoặc là...
= чт́о-то видн́еется-- не то (т́о ли) челов́ек, не то (т́о ли) д́ерево  có cái gì đó hiện ra lờ mờ, không ra (hoặc là) người, không ra (hoặc là) cây; có cái gì đấy hiện ra lờ mờ, không hẳn là (không ra) người cũng không hẳn là (không ra) cây
-
= а не то  nếu không thì
= да и то  đã thế lại, mà lại, hơn nữa, huống nữa
= т́олько од́ин кост́юм, да и то ст́арый  chỉ có một bộ quần áo thôi mà cũ rích; quần áo chỉ độc một bộ, đã thế lại cũ rích
° то III  частица
- (тогда)  thì
= ́если вы не идёте, то я пойд́у  nếu anh không đi thì tôi sẽ đi
= ́если вы не пойдёте, то я т́оже не пойд́у  nếu anh không đi thì tôi cũng sẽ không đi

3 Президент
danh từ
-tổng thống
-chủ tịch

4 Ханой
Thủ đô Hà Nội.

5 а
° а I  союз
- противит.  còn, mà
= он инжен́ер, а я врач  anh ấy là kỹ sư, còn tôi là bác sĩ
= я еѓо в́идел, а он мен́я нет  tôi thấy nó mà nó chẳng thấy tôi; tôi đã thấy nó, còn nó thì không thấy tôi
= мы идём не в те́атр, а в кин́о  chúng tôi không đi xem hát mà đi xem chiếu bóng
= не сеѓодня, а з́автра  không phải hôm nay mà ngày mai
= а не...  chứ không...
= з́автра, а не сеѓодня  ngày mai chứ không phải hôm nay
= выпл́ачивать единовр́еменно, а не по част́ям  trả tất cả cùng một lúc chứ không phải từng phần
- (после предложений с уступительными союзами)  mà, thế mà, nhưng cũng, mà cũng, mà vẫn
= хот́я здесь ́очень в́есело, а н́адо уход́ить  tuy đây vui lắm thế mà (nhưng cũng) phải về
= хоть кн́ига неинтер́есная, а он её чит́ает  dù sách không hay mà nó vẫn đọc
- (после предложений, имеющих уступительный смысл)  nhưng, mà, nhưng mà, thế mà
= с тех пор прошл́о д́есять лет, а я всё п́омню, как б́удто ́это был́о вчер́а  từ đó đã mười năm trôi qua nhưng mà (thế mà) tôi vẫn nhớ tất cả hình như việc ấy mới xảy ra hôm qua
= м́аленький, а отв́ажный  nhỏ mà gan, bé nhưng can đảm
= дел и так мн́ого, а он прохлажд́ается  việc thì nhiều lắm thế mà nó cứ lề mề
- (в мысле "между тем" - в начале предложения)  thế mà
= а я и не знал  thế mà tôi không biết
= а он всё-таки пошёл  thế mà nó cứ đi
- присоед.  và, còn, nhưng
= он напис́ал писм́о, а зат́ем...  nó viết xong thư và sau đó thì...
= а потом́у  vì vậy, vì thế, cho nên
= ́эта кн́ига хорош́о нап́исана, а потом́у я вам её рекоменд́ую  quyển sách này viết hay vì thế (cho nên) tôi khuyên anh đọc nó
= а сл́едовательно  do đó, vậy thì, cho nên, và như thế là
= в конц́е ́улицы магаз́ин, а за ним...  ở cuối phố có cửa hàng, còn sau cửa hàng thì...
- (служит для усиления высказывания) обычно не переводится
= а я сам ́это в́идел  chính tôi đã thấy việc đó
= а я и сам не зн́аю  ngay chính tôi cũng không biết
- (сопостовительный - при вопросах и восклицаниях)  còn
= а вы куд́а?  còn anh đi đâu?
= а ́это кто?  thế ai đây?, còn người này là ai?
= а вот и он!  chính nó kia kìa!
-
= а то  а) тж.  а не то  (в противном случае)  nếu không thì, không thì, bằng không, kẻo mà, kẻo nữa, kẻo rồi, kẻo;   б) (после предложений, имеющих уступительный смысл)  chứ ai lại;   в) (потому что, так как)  bởi vì;   г) (или же)  hay là, hoặc là
= перест́ань крич́ать, а не то я уйд́у  đừng kêu nữa, nếu không thì tao đi
= б́ыстро, а не то опозд́аем на п́оезд  nhanh lên, kẻo nữa nhỡ tầu
= хоть бы н́очью, а то средь б́ела дня!  giá mà ban đêm, chứ ai lại giữa ban ngày ban mặt như thế này!
= н́адо ́ехать, а то уж́е п́оздно  phải đi bởi vì muộn rồi
= пойд́ите туд́а, а то пошл́ите коѓо-нибудь  anh hãy đến đấy hay là (hoặc là) cử một người nào đó đi
° а II  частица
- (при повторном обращении)  này
= м́альчик, а м́альчик  này, cậu bé
- вопр.  hở?, hử?, sao?, thế nào?, gì thế?, gì vậy?
° а III  межд.
- (при выражении удивления)  a, à, ơ
= а, ́это вы!  a, anh đấy à!
= а, вот он́о что!  à thì ra thế!
- (при выражении боли, ужаса)  ái!, ối!
- (при выражении решимости)  thôi đành vậy
= а, был́а не был́а  thôi đành liều vậy!; một liều ba bảy cũng liều!
- (при выражении беспечности)  hừ
= а, ничеѓо!  hừ, chẳng sao đâu!

6 абажур
° абаж́ур  м.  1a
- cái chụp đèn, tán đèn, chao đèn

7 абак
- kiến trúc đầu, đỉnh cột.

8 аббат
° абб́ат  м.  1a
- tu viện trưởng
- (священник)  linh mục, cha sở, cha

9 аббатство
° абб́атство  с.  1a
- tu viện

10 аббревиатура
° аббревиат́ура  ж.  1a
- chữ tắt, chữ viết tắt

11 аберрация
° аберр́ация  ж.  7a
- опт.  quang sai
- астр.  tinh sai

12 абзац
° абз́ац  м.  5a
- (отступ)  chỗ chừa đầu dòng
= с ~а  xuống dòng
- (часть текста)  đoạn, đoạn văn

13 абитуриент
° абитури́ент  м.  1a
- học sinh tốt nghiệp trung học; người thi vào đại học

14 абонемент
° абонем́ент  м.  1a
- (право)  quyền sử dụng dài hạn;  (документ)  giấy (thẻ,  phiếu, vé) dài hạn
= ~ в те́атр  vé xem hát dài hạn

15 абонент
° абон́ент  м.  1a
- người đặt mua, người thuê, người mượn  (dài hạn);  (телефона)  người thuê điện thoại;  (подписчик)  người đặt mua báo;  (библиотеки)  người mượn sách, người thuê sách

16 абонировать
° абон́ировать  несов. и сов.  2a‚уст. (В)
- đặt mua, thuê dài hạn

17 абордаж
° аборд́аж  м.  4a
- sự đánh tàu địch
= взять на ~  xông vào đánh tàu địch

18 абориген
° абориѓен  м.  1a
- thổ dân, người bản xứ

19 аборт
° аб́орт  м.  1a
- (самопроизвольный)  sự xảy thai, trụy thai;  (искусственный)  sự phá thai, nạo thai

20 абрикос
° абриќос  м.  1a
- (дерево)  cây mơ  (Armeniaca vulgaris)
- (плод)  quả, trái

21 абрикосовый
° абриќосовый  прил.
- thuộc về mơ;  (из абрикосов)  bằng

22 абсолютизм
° абсолют́изм  м.  1a
- chế độ chuyên chế

23 абсолютное давление
° абсол́ютное давл́ение
- áp suất tuyệt đối

24 абсолютный
° абсол́ютн|ый  прил.
- tuyệt đối
= ~ая ́истина  филос.  chân lý tuyệt đối
- (полный, совершенный)  hoàn toàn
= ~ое нев́ежество  sự dốt đặc
-
= ~ое большинств́о  đa số tuyệt đối
= ~ая мон́архия  chính thể (chế độ) quân chủ chuyên chế
= ~ слух  tài cảm thụ nhạc điệu tinh tế
= ~ чемпи́он  nhà vô địch tuyệt đối

25 абстрагироваться
° абстраѓироваться  несов. и сов.  2a‚(от Р)
- trừu tượng hóa

1 ▫ 25     »