» Séc - Việt 1 & - ampersand , ký hiệu &2 "-" čárka nad písmenem - macron , (ngôn ngữ học) sự làm dấu (,) trên một nguyên âm dài hay nhấn; phù hiệu nguyên âm dài3 "hodina H" - zero hour4 "hodina h" - zero hour5 "koupená" manelka - a kept woman6 "samý svaly, mozek nikde" - all-muscles-no-brains7 -li - if , nếu, nếu như, có... không, có... chăng, không biết... có không, bất kỳ lúc nào, giá mà, cho rằng, dù là, (xem) as, (xem) even, sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ8 -násobný - tuple9 -stranný - sided , (trong tính từ ghép) có một số hoặc loại cạnh được nói rõ10 ... je toho důkazem - case in point11 ... jsou od - courtesy of12 ... se hemilo ... - crawling with13 1,852 m - nautical mile , hải lý14 1. dubna - April Fool’s Day15 1. dubna - April Fools’ Day16 1. světová válka - World War I17 1. světová válka - WWI18 10 - X , x, 10 (chữ số La mã), (toán học) ẩn số x, yếu tố ảnh hưởng không lường được19 10 a 15 let - a dog’s age20 10 milionů rupií - crore , (Ân) mười triệu21 100 pencí - quid , viên thuốc lá, miếng thuốc lá (để nhai), (từ lóng) (số nhiều không đổi) đồng bảng Anh22 11. listopadu - Veterans Day23 12. říjen - Columbus Day24 2. světová válka - World War II25 2. světová válka - WWII1 ▫ 25 » |