Kinh Phật Tiếng Việt 
Kinh Điển Phiên Âm 
Tài Liệu Phật Học 
ENAAA
» Đức - Việt 

1 A
die erste Prüfung für den B.A.
- moderations

2 Aal
der Aal (-s,-e)
-(động vật học) con lươn
     glatt wie ein Aal :: trơn như lươn lẩn như chạch

3 aalglatt
tính từ
- trơn, trượt như lươn
- (nghĩa bóng) tinh ranh, láu cá

4 Aas
das Aas (-es, -e)
- xác thú vật
- (nói thô tục) người đểu giả, kẻ ranh mãnh

5 Aasfresser
der Aasfresser
- necrophagous
     der Aasfresser (Zoologie) scavenger:

6 Ab
das Auf und Ab
- seesaw ván bập bênh, trò chơi bập bênh, động tác đẩy tới kéo lui, động tác kéo cưa, tình trạng cò cưa

7 ab
ab
- from từ, dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ, khỏi, đừng, tách khỏi, rời xa, cách, vì, do, do bởi, với, bằng, của
     hau ab! begone; cut away!; jerk off!; piss off!; scat!; vamoose!:

8 abarbeiten
đông từ (hat)
- eine Schuld abảbeiten +: làm việc trả nợ
- sich abảbeiten: làm việc cho tới kiệt sức hay kiệt lực
- hoàn thành, hoàn thiện

9 abartig
tính từ
- không bình thường, khác thường, dị thường

10 Abartigkeit
danh từ
- sự lập dị, sự không bình thường

11 Abbau
der Abbau (-s,-e)
- sự sa thải, việc tinh giảm biên chế
=Abbau der Rüstungen: sự giảm vũ trang
- sự khai mỏ
- sự phá hủy, sự phân hủy
= Abbau eines Gebäudes : sự tháo dỡ một ngôi nhà

12 abbauen
động từ (hat)
- tháo rời ra
- bớt, giảm, sụt xuống
- khai thác
- hoà tan, phá hủy
- sa thải nhân công

13 Abbaustrecke
die Abbaustrecke (Bergbau)
- stall chuồng, ngăn chuồng, ngăn, quầy, bàn bày hàng, quán bán hàng, gian triển lãm, chỗ ngồi trước sân khấu, ghế ngồi ở chỗ hát kinh, chức vị giáo sĩ, tình trạng tròng trành, cò mồi kẻ cắp
- đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh

14 abbeißen
động từ (hat)
- cắn đứt rời ra

15 abbekommen
động từ (hat)
- thoát, gỡ ra được
- lánh xa được
- được phần, nhận được
- (nghĩa bóng) bị phạt

16 abberufbar
tính từ
- có thể gọi về, có thể đòi về, có thể triệu về, có thể triệu hồi, có thể gọi tái ngũ, còn nhớ lại được, có thể huỷ bỏ, có thể rút lại được

17 abberufen
động từ (hat)
- gọi về, triệu hồi
- thuyên chuyển
- (nghĩa bóng) chết

18 abbestellen
động từ (hat)
- không đặt hàng nữa, hồi lại việc đặt mua hàng

19 Abbestellung
die Abbestellung (-,-en)
danh từ
- sự hồi lại không đặt hàng nữa

20 abbezahlen
động từ
- trả hết hoàn toàn
- trả góp, trả dần

21 abbiegen
động từ (ist)
- thay đổi hướng, rẽ sang hướng khác
đông từ (hat)
- uốn cong, gấp
- làm lệch đi, làm đổi hướng (câu chuyện)

22 Abbieger
der Abbieger (Auto)
- car turning off
     die Abbieger (Verkehr) turning traffic:

23 Abbild
das Abbild(-s,-er)
- sự phỏng theo, mô phỏng
- sao chép lại, sao lại

24 Abbilden
das Abbilden
- portayal

25 abbilden
động từ (hat)
- miêu tả
- minh họa

1 ▫ 25     »