» Đức - Việt 1 A die erste Prüfung für den B.A.- moderations 2 Aal der Aal (-s,-e)-(động vật học) con lươn glatt wie ein Aal :: trơn như lươn lẩn như chạch 3 aalglatt tính từ- trơn, trượt như lươn - (nghĩa bóng) tinh ranh, láu cá 4 Aas das Aas (-es, -e)- xác thú vật - (nói thô tục) người đểu giả, kẻ ranh mãnh 5 Aasfresser der Aasfresser- necrophagous der Aasfresser (Zoologie) scavenger: 6 Ab das Auf und Ab- seesaw ván bập bênh, trò chơi bập bênh, động tác đẩy tới kéo lui, động tác kéo cưa, tình trạng cò cưa 7 ab ab- from từ, dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ, khỏi, đừng, tách khỏi, rời xa, cách, vì, do, do bởi, với, bằng, của hau ab! begone; cut away!; jerk off!; piss off!; scat!; vamoose!: 8 abarbeiten đông từ (hat)- eine Schuld abảbeiten +: làm việc trả nợ - sich abảbeiten: làm việc cho tới kiệt sức hay kiệt lực - hoàn thành, hoàn thiện 9 abartig tính từ- không bình thường, khác thường, dị thường 10 Abartigkeit danh từ- sự lập dị, sự không bình thường 11 Abbau der Abbau (-s,-e)- sự sa thải, việc tinh giảm biên chế =Abbau der Rüstungen: sự giảm vũ trang - sự khai mỏ - sự phá hủy, sự phân hủy = Abbau eines Gebäudes : sự tháo dỡ một ngôi nhà 12 abbauen động từ (hat)- tháo rời ra - bớt, giảm, sụt xuống - khai thác - hoà tan, phá hủy - sa thải nhân công 13 Abbaustrecke die Abbaustrecke (Bergbau)- stall chuồng, ngăn chuồng, ngăn, quầy, bàn bày hàng, quán bán hàng, gian triển lãm, chỗ ngồi trước sân khấu, ghế ngồi ở chỗ hát kinh, chức vị giáo sĩ, tình trạng tròng trành, cò mồi kẻ cắp - đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh 14 abbeißen động từ (hat)- cắn đứt rời ra 15 abbekommen động từ (hat)- thoát, gỡ ra được - lánh xa được - được phần, nhận được - (nghĩa bóng) bị phạt 16 abberufbar tính từ- có thể gọi về, có thể đòi về, có thể triệu về, có thể triệu hồi, có thể gọi tái ngũ, còn nhớ lại được, có thể huỷ bỏ, có thể rút lại được 17 abberufen động từ (hat)- gọi về, triệu hồi - thuyên chuyển - (nghĩa bóng) chết 18 abbestellen động từ (hat)- không đặt hàng nữa, hồi lại việc đặt mua hàng 19 Abbestellung die Abbestellung (-,-en)danh từ - sự hồi lại không đặt hàng nữa 20 abbezahlen động từ- trả hết hoàn toàn - trả góp, trả dần 21 abbiegen động từ (ist)- thay đổi hướng, rẽ sang hướng khác đông từ (hat) - uốn cong, gấp - làm lệch đi, làm đổi hướng (câu chuyện) 22 Abbieger der Abbieger (Auto)- car turning off die Abbieger (Verkehr) turning traffic: 23 Abbild das Abbild(-s,-er)- sự phỏng theo, mô phỏng - sao chép lại, sao lại 24 Abbilden das Abbilden- portayal 25 abbilden động từ (hat)- miêu tả - minh họa 1 ▫ 25 » |