正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu

身Thân 念Niệm 處Xứ 品Phẩm 第đệ 七thất 之chi 六lục

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân十thập 大đại 山sơn 中trung復phục 有hữu 何hà 等đẳng河hà 池trì 流lưu 水thủy華hoa 果quả 鳥điểu 獸thú

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn僧tăng 迦ca 賒xa 樹thụ六lục 時thời 之chi 華hoa其kỳ 樹thụ 晝trú 夜dạ光quang 明minh 不bất 斷đoạn如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề燃nhiên 大đại 炬cự 火hỏa其kỳ 香hương 普phổ 熏huân滿mãn 一nhất 由do 旬tuần如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 林lâm 樹thụ少thiểu 分phần 相tương 類loại

如như 是thị 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn有hữu 四tứ 大đại 林lâm

一nhất 名danh青Thanh 影Ảnh 林Lâm二nhị 名danh鳥Điểu 音Âm 林Lâm三tam 名danh溫Ôn 涼Lương 林Lâm四tứ 名danh鋡Hàm 毘Tỳ 羅La 林Lâm

若nhược 至chí 此thử 林lâm其kỳ 花hoa 如như 雲vân從tùng 空không 而nhi 下hạ合hợp 和hòa 聚tụ 集tập故cố 名danh 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn青thanh 影ảnh 林lâm 者giả隨tùy 有hữu 一nhất 切thiết白bạch 色sắc 眾chúng 鳥điểu住trú 在tại 此thử 林lâm以dĩ 林lâm 力lực 故cố如như 琉lưu 璃ly 色sắc 故cố名danh 青Thanh 影Ảnh 林Lâm

鳥Điểu 音Âm 林Lâm 者giả若nhược 入nhập 此thử 林lâm如như 意ý 所sở 念niệm鳥điểu 出xuất 妙diệu 音âm欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 見kiến 之chi生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ故cố 名danh 鳥Điểu 音Âm 林Lâm

溫Ôn 涼Lương 林Lâm 者giả若nhược 人nhân 有hữu 寒hàn入nhập 則tắc 溫ôn 暖noãn若nhược 有hữu 熱nhiệt 者giả入nhập 此thử 林lâm 中trung即tức 得đắc 清thanh 涼lương林lâm 中trung 有hữu 鳥điểu名danh 曰viết 風phong 行hành是thị 命mạng 命mạng 鳥điểu以dĩ 鳥điểu 力lực 故cố一nhất 念niệm 能năng 行hành一nhất 千thiên 由do 旬tuần若nhược 人nhân 見kiến 鳥điểu憶ức 念niệm 欲dục 行hành即tức 乘thừa 此thử 鳥điểu一nhất 念niệm 能năng 至chí一nhất 千thiên 由do 旬tuần

其kỳ 命mạng 命mạng 鳥điểu能năng 解giải 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân所sở 有hữu 語ngữ 言ngôn亦diệc 能năng 宣tuyên 說thuyết如như 人nhân 受thọ 樂lạc如như 人nhân 欲dục 樂lạc其kỳ 身thân 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm兩lưỡng 翼dực 青thanh 寶bảo車xa 璩cừ 頗phả 梨lê赤xích 蓮liên 華hoa 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ

觀quán 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn有hữu 第đệ 二nhị 林lâm名danh 曰viết 鸚Anh 鵡Vũ林lâm 鳥điểu 歡hoan 喜hỷ有hữu 蓮liên 華hoa 池trì涌dũng 覆phú 其kỳ 上thượng若nhược 閻Diêm 浮Phù 提Đề 鵝nga 王vương中trúng 熱nhiệt 而nhi 死tử生sanh 此thử 池trì 中trung如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 鵝nga 王vương住trú 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 池Trì 中trung種chủng 種chủng 眾chúng 鳥điểu住trú 在tại 此thử 林lâm 中trung鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương 之chi 鳥điểu怛đát 荼đồ 摩ma 那na 婆bà 鳥điểu黃hoàng 鳥điểu 鳩cưu 鴿cáp屯truân 頭đầu 醯hê 鳥điểu香hương 鳥điểu三tam 婆bà 闍xà 鳥điểu瞿cù 耶da 沙sa 吒tra 鳥điểu聲thanh 歡hoan 喜hỷ 鳥điểu六lục 時thời 行hành 鳥điểu喜hỷ 月nguyệt 明minh 鳥điểu月nguyệt 出xuất 歡hoan 喜hỷ 鳥điểu日nhật 色sắc 孔khổng 雀tước 鳥điểu若nhược 見kiến 雷lôi 時thời歡hoan 喜hỷ 出xuất 聲thanh生sanh 樂lạc 鳥điểu少thiểu 黃hoàng 色sắc 鳥điểu俱câu 羅la 婆bà 鳥điểu那na 提đề 背bối 鳥điểu泥nê 均quân 崙lôn 陀đà 鳥điểu陀đà 婆bà 迦ca 鳥điểu雜tạp 身thân 鳥điểu眾chúng 蜂phong 旋toàn 鳥điểu

其kỳ 音âm 能năng 滿mãn至chí 一nhất 由do 旬tuần如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề蜂phong 住trú 於ư 樹thụ 林lâm烏ô 鳥điểu山sơn 舞vũ 鳥điểu第đệ 一nhất 音âm 鳥điểu鷄kê 鳥điểu婆bà 羅la 羅la 鳥điểu華hoa 覆phú 身thân 鳥điểu住trú 蓮liên 華hoa 鳥điểu青thanh 優ưu 鉢bát 羅la 鳥điểu遮già 沙sa 鳥điểu頻tần 伽già 項hạng 鳥điểu般bát 舟chu 吒tra 鳥điểu樂lạc 娑sa 羅la 鳥điểu常thường 音âm 聲thanh 鳥điểu箜không 篌hầu 音âm 鳥điểu見kiến 雲vân 歡hoan 喜hỷ 鳥điểu僧tăng 迦ca 摩ma 鳥điểu見kiến 鬪đấu 歡hoan 喜hỷ 鳥điểu白bạch 雲vân 鳥điểu

復phục 有hữu 異dị 鳥điểu觀quan 之chi 可khả 愛ái離ly 瞋sân 恚khuể 鳥điểu住trú 林lâm 樹thụ 間gian欝Uất 單Đơn 曰Viết 人nhân見kiến 之chi 歡hoan 喜hỷ觀quan 彼bỉ 眾chúng 鳥điểu住trú 林lâm 中trung如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn有hữu 何hà 等đẳng 林lâm

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 第đệ 三tam 林lâm名danh 鋡Hàm 毘Tỳ 羅La 林Lâm枝chi 葉diệp 相tương 覆phú蔭ấm 影ảnh 涼lương 厚hậu欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân為vì 遊du 戲hí 故cố入nhập 此thử 林lâm 中trung林lâm 名danh 斑ban 葉diệp 樹thụ次thứ 名danh 龍long 華hoa 樹thụ次thứ 名danh 菴am 婆bà 羅la次thứ 名danh 拘câu 鞞bệ 陀đà 羅la 樹thụ次thứ 名danh 娑sa 羅la 樹thụ次thứ 名danh 喜hỷ 愛ái 樹thụ次thứ 名danh 鳥điểu 息tức 樹thụ次thứ 名danh 婆bà 羅la 多đa 羅la 樹thụ次thứ 名danh 賒xa 摩ma 樹thụ

次thứ 名danh 尼ni 沙sa 迦ca 毘tỳ 陀đà 樹thụ次thứ 名danh 周chu 多đa 樹thụ次thứ 名danh 迦ca 羅la 樹thụ次thứ 名danh 毘tỳ 羅la 迦ca 樹thụ次thứ 名danh 旗kỳ 隣lân 陀đà 樹thụ次thứ 名danh 婆bà 鳩cưu 羅la 樹thụ次thứ 名danh 喜hỷ 香hương 樹thụ次thứ 名danh 憍kiêu 樂lạc 樹thụ次thứ 名danh 奚hề 多đa 羅la 樹thụ

次thứ 名danh 多đa 摩ma 羅la 樹thụ次thứ 名danh 鳩cưu 羅la 迦ca 樹thụ次thứ 名danh 青thanh 荊kinh 香hương 樹thụ次thứ 名danh 月nguyệt 輪luân 樹thụ次thứ 名danh 曜diệu 行hành 樹thụ次thứ 名danh 常thường 開khai 敷phu 樹thụ次thứ 名danh 尼ni 均quân 輪luân 樹thụ次thứ 名danh 開khai 樹thụ次thứ 名danh 阿a 濕thấp 波ba 他tha 樹thụ次thứ 名danh 甄chân 叔thúc 迦ca 樹thụ

次thứ 名danh 賒xa 摩ma 梨lê 樹thụ次thứ 名danh 楊dương 柳liễu 樹thụ次thứ 名danh 毘tỳ 邏la 樹thụ次thứ 名danh 迦ca 卑ty 樹thụ次thứ 名danh 那na 梨lê 吱chi 羅la 樹thụ次thứ 名danh 波ba 那na 娑sa 樹thụ次thứ 名danh 無vô 遮già 果quả 樹thụ次thứ 名danh 阿a 殊thù 那na 花hoa 樹thụ次thứ 名danh 迦ca 曇đàm 婆bà 羅la 樹thụ次thứ 名danh 泥nê 周chu 羅la 樹thụ

次thứ 名danh 天thiên 木mộc 香hương 樹thụ次thứ 名danh 乘thừa 攝nhiếp 樹thụ次thứ 名danh 水thủy 生sanh 樹thụ 華hoa次thứ 名danh 曼mạn 陀đà 羅la 樹thụ 華hoa次thứ 名danh 俱câu 賒xa 耶da 舍xá 樹thụ 花hoa次thứ 名danh 金kim 色sắc 華hoa次thứ 名danh 銀ngân 色sắc 花hoa次thứ 名danh 毘tỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ次thứ 名danh 孔khổng 雀tước 止chỉ 息tức 樹thụ次thứ 名danh 異dị 處xứ 行hành 樹thụ

次thứ 名danh 洲châu 生sanh 樹thụ次thứ 名danh 迦ca 離ly 賒xa 合hợp 樹thụ次thứ 名danh 婆bà 迦ca 賒xa 樹thụ次thứ 名danh 互hỗ 相tương 映ánh 厚hậu 樹thụ次thứ 名danh 滑hoạt 樹thụ次thứ 名danh 肩kiên 生sanh 樹thụ次thứ 名danh 因nhân 陀đà 羅la 長trường 樹thụ次thứ 名danh 岸ngạn 生sanh 樹thụ次thứ 名danh 巷hạng 生sanh 樹thụ次thứ 名danh 珊san 瑚hô 色sắc 樹thụ

次thứ 名danh 鳩cưu 摩ma 鬚tu 樹thụ次thứ 名danh 悚tủng 樹thụ次thứ 名danh 應ứng 時thời 生sanh 樹thụ次thứ 名danh 煙yên 色sắc 樹thụ次thứ 名danh 燈đăng 明minh 樹thụ次thứ 名danh 風phong 動động 樹thụ次thứ 名danh 芭ba 蕉tiêu 樹thụ次thứ 名danh 俱câu 翅sí 羅la 樂lạc 樹thụ次thứ 名danh 散tán 華hoa 樹thụ次thứ 名danh 花hoa 未vị 覆phú 樹thụ

次thứ 名danh 開khai 烏ô 彌di 羅la 樹thụ次thứ 名danh 憶ức 念niệm 樹thụ次thứ 名danh 如như 飯phạn 樹thụ次thứ 名danh 優ưu 曇đàm 鉢bát 羅la 樹thụ次thứ 名danh 頭đầu 頭đầu 摩ma 樹thụ次thứ 名danh 蜂phong 旋toàn 樹thụ次thứ 名danh 負phụ 峯phong 樹thụ次thứ 名danh 涼lương 風phong 樹thụ次thứ 名danh 動động 搖dao 樹thụ次thứ 名danh 無vô 憂ưu 樹thụ

有hữu 如như 是thị 等đẳng六lục 十thập 種chủng 樹thụ勝thắng 過quá 餘dư 樹thụ不bất 說thuyết 中trung 下hạ鋡Hàm 毘Tỳ 羅La 林Lâm流lưu 水thủy 華hoa 池trì甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân無vô 有hữu 怖bố 畏úy憂ưu 悲bi 病bệnh 苦khổ無vô 有hữu 君quân 王vương亦diệc 無vô 熱nhiệt 惱não離ly 於ư 怨oán 對đối姤cấu 嫉tật 之chi 患hoạn於ư 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn鋡Hàm 毘Tỳ 羅La 林Lâm歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc

觀quán 僧Tăng 迦ca 賒xa 山sơn 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân 觀quán欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn第đệ 四tứ 林lâm名danh 曰viết 溫Ôn 涼Lương

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 溫Ôn 涼Lương 林Lâm種chủng 種chủng 涼lương 池trì亦diệc 如như 上thượng 說thuyết花hoa 葉diệp 果quả 樹thụ河hà 流lưu 具cụ 足túc謂vị 清Thanh 涼Lương 河Hà廣quảng 一nhất 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 甚thậm 深thâm

一nhất 名danh清Thanh 淨Tịnh 河Hà次thứ 名danh無Vô 濁Trược 河Hà次thứ 名danh乳Nhũ 水Thủy 河Hà次thứ 名danh蒲Bồ 桃Đào 汁Trấp 河Hà次thứ 名danh蘇Tô 摩Ma 河Hà次thứ 名danh美Mỹ 乳Nhũ 埿Nê 白Bạch 水Thủy 河Hà次thứ 名danh憶Ức 念Niệm 河Hà次thứ 名danh鵝Nga 王Vương 河Hà次thứ 名danh鴨Áp 河Hà次thứ 名danh鴛Uyên 鴦Ương 河Hà

次thứ 名danh妙Diệu 音Âm 聲Thanh 河Hà次thứ 名danh花Hoa 流Lưu 河Hà次thứ 名danh弱Nhược 楊Dương 河Hà次thứ 名danh濤Đào 波Ba 流Lưu 河Hà次thứ 名danh駃Khoái 流Lưu 水Thủy 樂Lạc 河Hà次thứ 名danh迦Ca 曇Đàm 婆Bà 翅Sí 河Hà次thứ 名danh珠Châu 嘴Chủy 河Hà次thứ 名danh饒Nhiêu 龜Quy 河Hà次thứ 名danh赤Xích 魚Ngư 旋Toàn 行Hành 河Hà次thứ 名danh軍Quân 毘Tỳ 羅La 河Hà

次thứ 名danh魚Ngư 旋Toàn 河Hà次thứ 名danh華Hoa 流Lưu 河Hà次thứ 名danh沫Mạt 輪Luân 河Hà次thứ 名danh水Thủy 笑Tiếu 河Hà次thứ 名danh平Bình 河Hà次thứ 名danh雨Vũ 聲Thanh 河Hà次thứ 名danh音Âm 曲Khúc 流Lưu 河Hà次thứ 名danh隨Tùy 時Thời 轉Chuyển 河Hà次thứ 名danh無Vô 力Lực 河Hà次thứ 名danh山Sơn 峯Phong 河Hà

次thứ 名danh金Kim 色Sắc 水Thủy 河Hà次thứ 名danh銀Ngân 色Sắc 水Thủy 河Hà次thứ 名danh銀Ngân 石Thạch 河Hà次thứ 名danh真Chân 珠Châu 沙Sa 河Hà次thứ 名danh山Sơn 流Lưu 河Hà次thứ 名danh雲Vân 轉Chuyển 河Hà次thứ 名danh車Xa 璩Cừ 莊Trang 嚴Nghiêm 河Hà次thứ 名danh珊San 瑚Hô 樹Thụ 河Hà次thứ 名danh春Xuân 歡Hoan 喜Hỷ 河Hà次thứ 名danh秋Thu 清Thanh 水Thủy 河Hà

次thứ 名danh山Sơn 谷Cốc 流Lưu 河Hà次thứ 名danh峯Phong 輪Luân 笑Tiếu 河Hà次thứ 名danh雪Tuyết 水Thủy 河Hà次thứ 名danh日Nhật 不Bất 照Chiếu 河Hà次thứ 名danh速Tốc 流Lưu 河Hà次thứ 名danh洄Hồi 澓Phục 河Hà次thứ 名danh尼Ni 均Quân 輪Luân 陀Đà 流Lưu 河Hà次thứ 名danh香Hương 水Thủy 河Hà次thứ 名danh雞Kê 多Đa 迦Ca 香Hương 熏Huân 河Hà次thứ 名danh雨Vũ 歡Hoan 喜Hỷ 河Hà

次thứ 名danh屯Truân 頭Đầu 摩Ma 河Hà次thứ 名danh周Chu 遍Biến 旋Toàn 轉Chuyển 河Hà次thứ 名danh無Vô 量Lượng 流Lưu 河Hà次thứ 名danh灒Tán 水Thủy 澆Kiêu 岸Ngạn 河Hà次thứ 名danh婆Bà 鳩Cưu 羅La 河Hà次thứ 名danh減Giảm 水Thủy 河Hà次thứ 名danh歡Hoan 喜Hỷ 旋Toàn 流Lưu 河Hà次thứ 名danh壞Hoại 山Sơn 河Hà次thứ 名danh雲Vân 行Hành 河Hà次thứ 名danh歌Ca 音Âm 河Hà

次thứ 名danh鼓Cổ 音Âm 河Hà次thứ 名danh雷Lôi 音Âm 河Hà次thứ 名danh龍Long 女Nữ 喜Hỷ 樂Lạc 河Hà次thứ 名danh夜Dạ 叉Xoa 所Sở 愛Ái 河Hà次thứ 名danh仙Tiên 人Nhân 所Sở 愛Ái 河Hà

是thị 名danh 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn第đệ 四tứ 溫Ôn 涼Lương 林Lâm有hữu 如như 是thị 等đẳng七thất 十thập 大đại 河hà不bất 說thuyết 其kỳ 餘dư無vô 量lượng 小tiểu 河hà林lâm 樹thụ 華hoa 果quả功công 德đức 具cụ 足túc

觀quán 清thanh 涼lương 林lâm 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn第đệ 五ngũ 名danh震chấn 雷lôi 雲vân 鬘man 龍long遊du 戲hí 雲vân 鬘man所sở 謂vị 離ly 瞋sân婆Bà 修Tu 吉Cát 龍Long 王Vương德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương齒xỉ 毒độc 龍long耀diệu 大đại 電điện 光quang興hưng 雲vân 普phổ 覆phú隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành有hữu 如như 是thị 等đẳng七thất 千thiên 大đại 龍long於ư 欝Uất 單Đơn 越Việt以dĩ 時thời 降giáng 雨vũ澍chú 於ư 平bình 地địa欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân猶do 如như 諸chư 天thiên

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân如như 前tiền 所sở 說thuyết若nhược 樹thụ 若nhược 花hoa若nhược 果quả 若nhược 實thật若nhược 河hà若nhược 石thạch 窟quật若nhược 地địa 方phương 處xứ若nhược 草thảo 若nhược 山sơn 谷cốc若nhược 山sơn 窟quật如như 是thị 等đẳng 處xứ無vô 針châm 鋒phong 許hứa眾chúng 生sanh 所sở 住trú不bất 生sanh 不bất 死tử不bất 退thoái 不bất 出xuất百bách 返phản 千thiên 返phản一nhất 切thiết 愛ái 樂nhạo種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh無vô 不bất 破phá 壞hoại恩ân 愛ái 別biệt 離ly惱não 亂loạn 心tâm 悔hối無vô 不bất 曾tằng 為vị怨oán 親thân 中trung 人nhân無vô 不bất 合hợp 和hòa無vô 量lượng 生sanh 處xứ百bách 生sanh 千thiên 生sanh

或hoặc 在tại 水thủy 性tánh或hoặc 生sanh 陸lục 地địa或hoặc 行hành 虛hư 空không於ư 畜súc 生sanh 中trung無vô 一nhất 眾chúng 生sanh不bất 相tương 噉đạm 食thực不bất 相tương 殘tàn 害hại無vô 一nhất 眾chúng 生sanh不bất 作tác 怨oán 結kết如như 我ngã 此thử 身thân無vô 處xứ 不bất 生sanh

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu不bất 見kiến 針châm 鋒phong 之chi 地địa非phi 生sanh 死tử 處xứ如như 前tiền 所sở 說thuyết觀quán 僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân復phục 有hữu 何hà 等đẳng勝thắng 妙diệu 山sơn 林lâm

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 第đệ 二nhị 山sơn名danh 平Bình 等Đẳng 峯Phong猶do 如như 天thiên 上thượng歡Hoan 喜Hỷ 之chi 園Viên平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong所sở 有hữu 河hà 池trì花hoa 果quả 林lâm 樹thụ如như 前tiền 僧Tăng 迦Ca 賒Xa山sơn 中trung 廣quảng 說thuyết

復phục 有hữu 何hà 勝thắng

其kỳ 等đẳng 山sơn 峯phong三tam 百bách 金kim 峯phong光quang 明minh 如như 日nhật五ngũ 百bách 銀ngân 峯phong亦diệc 如như 前tiền 說thuyết功công 德đức 勝thắng 前tiền欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân其kỳ 身thân 光quang 明minh猶do 如như 滿mãn 月nguyệt名danh 離ly 怖bố 畏úy實thật 無vô 怖bố 畏úy故cố 名danh 無vô 畏úy

欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân住trú 此thử 山sơn 中trung歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc如như 四Tứ 天Thiên 王Vương夏hạ 四tứ 月nguyệt 時thời於ư 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc

有hữu 何hà 等đẳng 勝thắng

四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên無vô 骨cốt 無vô 肉nhục無vô 有hữu 汗hãn 垢cấu欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân所sở 不bất 能năng 及cập

欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân遠viễn 離ly 怖bố 畏úy勝thắng 四Tứ 天Thiên 處Xứ

四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên住trú 高cao 山sơn 頂đảnh宮cung 殿điện 而nhi 居cư猶do 懷hoài 恐khủng 畏úy欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân無vô 有hữu 宮cung 宅trạch無vô 我ngã 所sở 心tâm是thị 故cố 無vô 畏úy

欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân命mạng 終chung 之chi 時thời一nhất 切thiết 上thượng 生sanh是thị 故cố 無vô 畏úy四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên則tắc 不bất 如như 是thị

欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân復phục 有hữu 勝thắng 法pháp離ly 怖bố 畏úy 故cố勝thắng 四Tứ 天Thiên 處Xứ

平Bình 等Đẳng 山Sơn 中trung所sở 有hữu 樹thụ 林lâm如như 第đệ 二nhị 日nhật離ly 怖bố 畏úy 人nhân隨tùy 心tâm 所sở 念niệm皆giai 從tùng 樹thụ 出xuất衣y 無vô 線tuyến 縷lũ瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm或hoặc 念niệm 飲ẩm 食thực於ư 百bách 千thiên 河hà飲ẩm 食thực 盈doanh 流lưu鳥điểu 音âm 可khả 愛ái如như 前tiền 所sở 說thuyết金kim 翅sí 青thanh 毘tỳ 琉lưu 璃ly無vô 量lượng 百bách 千thiên鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương無vô 量lượng 眾chúng 鹿lộc真chân 金kim 為vi 身thân珊san 瑚hô 為vi 角giác車xa 璩cừ 為vi 目mục青thanh 玉ngọc 為vi 甲giáp及cập 餘dư 異dị 獸thú無vô 量lượng 種chủng 類loại住trú 在tại 山sơn 中trung樹thụ 枝chi 相tương 蔭ấm交giao 互hỗ 而nhi 生sanh如như 真chân 珠châu 網võng俱câu 翅sí 羅la 鳥điểu孔khổng 雀tước 妙diệu 音âm百bách 千thiên 流lưu 水thủy無vô 量lượng 河hà 岸ngạn以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm一nhất 切thiết 河hà 流lưu八bát 功công 德đức 水thủy

何hà 等đẳng 為vi 八bát

一nhất 者giả具cụ 味vị二nhị 者giả清thanh 淨tịnh三tam 者giả香hương 潔khiết四tứ 者giả除trừ 渴khát五ngũ 者giả涼lương 冷lãnh六lục 者giả飲ẩm 之chi 無vô 厭yếm七thất 者giả無vô 垢cấu八bát 者giả飲ẩm 之chi 無vô 患hoạn

無vô 惡ác 魚ngư 過quá於ư 此thử 山sơn 中trung有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 池trì所sở 謂vị

有hữu 名danh 廣Quảng 博Bác 山Sơn 花Hoa 池Trì次thứ 名danh眾Chúng 沙Sa 花Hoa 池Trì次thứ 名danh五Ngũ 樹Thụ 花Hoa 池Trì次thứ 名danh鴛Uyên 鴦Ương 岸Ngạn 花Hoa 池Trì次thứ 名danh鵝Nga 水Thủy 花Hoa 池Trì次thứ 名danh扇Phiến 翅Sí 花Hoa 池Trì次thứ 名danh饒Nhiêu 百Bách 鳥Điểu 花Hoa 池Trì次thứ 名danh大Đại 珊San 瑚Hô 花Hoa 池Trì次thứ 名danh竹Trúc 樹Thụ 花Hoa 池Trì次thứ 名danh深Thâm 花Hoa 池Trì

次thứ 名danh月Nguyệt 愛Ái 花Hoa 池Trì次thứ 名danh上Thượng 月Nguyệt 花Hoa 池Trì次thứ 名danh雜Tạp 水Thủy 花Hoa 池Trì次thứ 名danh洄Hồi 澓Phục 花Hoa 池Trì次thứ 名danh竹Trúc 林Lâm 花Hoa 池Trì次thứ 名danh仙Tiên 愛Ái 華Hoa 池Trì次thứ 名danh魚Ngư 旋Toàn 華Hoa 池Trì次thứ 名danh三Tam 波Ba 陀Đà 魚Ngư 迮Trách 華Hoa 池Trì次thứ 名danh峯Phong 中Trung 花Hoa 池Trì次thứ 名danh池Trì 鬘Man 花Hoa 池Trì

次thứ 名danh旋Toàn 轉Chuyển 花Hoa 池Trì次thứ 名danh淨Tịnh 水Thủy 花Hoa 池Trì次thứ 名danh月Nguyệt 光Quang 花Hoa 池Trì次thứ 名danh月Nguyệt 輪Luân 花Hoa 池Trì次thứ 名danh離Ly 垢Cấu 花Hoa 池Trì次thứ 名danh乳Nhũ 水Thủy 莊Trang 嚴Nghiêm 花Hoa 池Trì次thứ 名danh清Thanh 涼Lương 花Hoa 池Trì次thứ 名danh月Nguyệt 愛Ái 花Hoa 池Trì次thứ 名danh頗Phả 梨Lê 旋Toàn 花Hoa 池Trì次thứ 名danh速Tốc 旋Toàn 花Hoa 池Trì

次thứ 名danh澄Trừng 靜Tĩnh 花Hoa 池Trì次thứ 名danh不Bất 動Động 花Hoa 池Trì次thứ 名danh天Thiên 愛Ái 花Hoa 池Trì次thứ 名danh歡Hoan 喜Hỷ 花Hoa 池Trì次thứ 名danh善Thiện 味Vị 花Hoa 池Trì次thứ 名danh如Như 意Ý 味Vị 花Hoa 池Trì次thứ 名danh樂Lạc 花Hoa 池Trì次thứ 名danh雞Kê 珠Châu 婆Bà 花Hoa 池Trì次thứ 名danh甘Cam 露Lộ 上Thượng 流Lưu 花Hoa 池Trì次thứ 名danh龍Long 花Hoa 池Trì

次thứ 名danh樂Lạc 花Hoa 池Trì次thứ 名danh阿A 殊Thù 那Na 花Hoa 池Trì

平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong有hữu 如như 是thị 等đẳng四tứ 十thập 七thất 池trì於ư 平Bình 等Đẳng 山Sơn 中trung最tối 為vi 殊thù 勝thắng其kỳ 池trì 皆giai 是thị八bát 功công 德đức 水thủy如như 前tiền 所sở 說thuyết

其kỳ 山sơn 高cao 勝thắng如như 破phá 空không 出xuất以dĩ 山sơn 高cao 故cố有hữu 勝thắng 園viên 林lâm功công 德đức 具cụ 足túc所sở 謂vị清thanh 涼lương 之chi 林lâm色sắc 白bạch 如như 月nguyệt廣quảng 百bách 由do 旬tuần多đa 有hữu 銀ngân 樹thụ色sắc 白bạch 如như 雪tuyết

於ư 此thử 林lâm 中trung有hữu 蓮liên 花hoa 池trì名danh 離Ly 水Thủy 衣Y 花Hoa 池Trì次thứ 名danh蜂Phong 覆Phú 華Hoa 池Trì次thứ 名danh貝Bối 色Sắc 花Hoa 池Trì次thứ 名danh常Thường 水Thủy 花Hoa 池Trì次thứ 名danh半Bán 見Kiến 花Hoa 池Trì次thứ 名danh歡Hoan 喜Hỷ 花Hoa 池Trì次thứ 名danh迦Ca 耽Đam 婆Bà 菩Bồ 提Đề 迦Ca 花Hoa 池Trì次thứ 名danh鵝Nga 翅Sí 花Hoa 池Trì次thứ 名danh遊Du 戲Hí 花Hoa 池Trì次thứ 名danh可Khả 愛Ái 花Hoa 池Trì次thứ 名danh見Kiến 峯Phong 花Hoa 池Trì次thứ 名danh樂Nhạo 遊Du 戲Hí 花Hoa 池Trì次thứ 名danh常Thường 樂Lạc 花Hoa 池Trì次thứ 名danh常Thường 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 花Hoa 池Trì次thứ 名danh雲Vân 花Hoa 池Trì

是thị 名danh 第đệ 一nhất 最tối 勝thắng十thập 六lục 花hoa 池trì除trừ 其kỳ 中trung 下hạ無vô 量lượng 百bách 千thiên 無vô 名danh 者giả一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh無vô 有hữu 泥nê 濁trược亦diệc 無vô 水thủy 衣y鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương可khả 愛ái 音âm 聲thanh令linh 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân常thường 得đắc 歡hoan 喜hỷ命mạng 命mạng 孔khổng 雀tước於ư 園viên 林lâm 中trung出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh修tu 行hành 者giả 觀quán平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân信tín 解giải 四Tứ 聖Thánh 諦Đế觀quán 平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong頗phả 有hữu 一nhất 處xứ是thị 常thường 不bất 變biến若nhược 樂lạc 若nhược 我ngã而nhi 不bất 空không 者giả如như 前tiền 所sở 說thuyết一nhất 切thiết 生sanh 死tử所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh頗phả 有hữu 不bất 死tử 不bất 生sanh一nhất 切thiết 所sở 愛ái不bất 離ly 不bất 別biệt不bất 破phá 壞hoại 耶da

彼bỉ 修tu 行hành 者giả觀quán 平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong不bất 見kiến 一nhất 處xứ是thị 常thường 不bất 動động若nhược 樂lạc 若nhược 我ngã若nhược 不bất 空không 者giả一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh所sở 住trú 之chi 處xứ無vô 不bất 生sanh 死tử為vị 愛ái 別biệt 離ly之chi 所sở 破phá 壞hoại如như 是thị 一nhất 切thiết 生sanh 死tử無vô 常thường 眾chúng 生sanh無vô 針châm 鋒phong 處xứ不bất 生sanh 不bất 死tử不bất 生sanh 不bất 滅diệt念niệm 四Tứ 聖Thánh 諦Đế觀quán 欝Uất 單Đơn 越Việt平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả觀quán 欝Uất 單Đơn 越Việt更cánh 有hữu 何hà 等đẳng可khả 愛ái 之chi 處xứ

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 第đệ 三tam 山sơn名danh 曰viết 勿Vật 力Lực 伽Già具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm如như 前tiền 所sở 說thuyết僧Tăng 迦Ca 賒Xa 山Sơn及cập 平Bình 等Đẳng 山Sơn 峯phong具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm此thử 山sơn 轉chuyển 勝thắng

勿Vật 力Lực 伽Già 山Sơn流lưu 水thủy 具cụ 足túc石thạch 蜜mật 河hà 水thủy意ý 樹thụ 具cụ 足túc所sở 謂vị 金kim 樹thụ六lục 時thời 花hoa 果quả敷phu 榮vinh 蔚úy 茂mậu光quang 明minh 如như 日nhật

勿Vật 力Lực 伽Già 山Sơn有hữu 光quang 明minh 林lâm所sở 謂vị金Kim 光Quang 旋Toàn 林Lâm次thứ 名danh銀Ngân 聚Tụ 林Lâm次thứ 名danh普Phổ 山Sơn 林Lâm次thứ 名danh柔Nhu 軟Nhuyễn 林Lâm

次thứ 名danh金Kim 光Quang 旋Toàn 林Lâm廣quảng 百bách 由do 旬tuần真chân 金kim 林lâm 樹thụ多đa 有hữu 眾chúng 蜂phong

次thứ 名danh銀Ngân 聚Tụ 林Lâm縱tung 廣quảng 三tam 百bách 由do 旬tuần無vô 量lượng 銀ngân 樹thụ其kỳ 林lâm 光quang 明minh如như 百bách 千thiên 月nguyệt多đa 有hữu 師sư 子tử無vô 量lượng 眾chúng 鳥điểu心tâm 常thường 歡hoan 悅duyệt如như 前tiền 所sở 說thuyết

勿Vật 力Lực 伽Già 山Sơn有hữu 第đệ 三tam 林lâm謂vị 常Thường 樂Lạc 林Lâm林lâm 中trung 有hữu 鳥điểu名danh 常thường 遊du 戲hí受thọ 樂lạc 歡hoan 喜hỷ其kỳ 國quốc 有hữu 人nhân名danh 曰viết 解Giải 脫Thoát常Thường 樂Lạc 林Lâm 中trung歡hoan 喜hỷ 自tự 在tại隨tùy 意ý 遊du 樂lạc無vô 人nhân 遮già 礙ngại如như 諸chư 天thiên 眾chúng而nhi 受thọ 悅duyệt 樂lạc

勿Vật 力Lực 伽Già 山Sơn有hữu 第đệ 四tứ 林lâm名danh 曰viết 柔Nhu 軟Nhuyễn金kim 樹thụ 銀ngân 樹thụ珊san 瑚hô 之chi 樹thụ多đa 有hữu 眾chúng 鳥điểu名danh 曰viết 解giải 脫thoát其kỳ 林lâm 縱tung 廣quảng五ngũ 百bách 由do 旬tuần常thường 多đa 欲dục 人nhân住trú 在tại 此thử 林lâm其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn如như 兜đâu 羅la 綿miên花hoa 果quả 之chi 樹thụ及cập 蓮liên 花hoa 池trì無vô 量lượng 百bách 千thiên眾chúng 蜂phong 圍vi 遶nhiễu

修tu 行hành 者giả觀quán 勿Vật 力Lực 伽Già第đệ 三tam 山sơn 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân如như 前tiền 所sở 說thuyết

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân觀quán 欝Uất 單Đơn 越Việt更cánh 有hữu 何hà 等đẳng可khả 愛ái 之chi 處xứ

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 第đệ 四tứ 山sơn名danh 白Bạch 雲Vân 持Trì縱tung 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần純thuần 淨tịnh 白bạch 銀ngân之chi 所sở 成thành 就tựu光quang 明minh 踰du 月nguyệt如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề滿mãn 月nguyệt 出xuất 現hiện眾chúng 星tinh 失thất 光quang白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn亦diệc 復phục 如như 是thị

欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân住trú 此thử 林lâm 者giả名danh 常thường 發phát 欲dục常thường 樂nhạo 遊du 戲hí白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn蓮liên 花hoa 嚴nghiêm 身thân離ly 於ư 怖bố 畏úy憂ưu 悲bi 疲bì 極cực寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát常thường 愛ái 歌ca 戲hí於ư 蓮liên 華hoa 間gian遊du 戲hí 受thọ 樂lạc於ư 山sơn 峯phong 中trung共cộng 眾chúng 婇thể 女nữ遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc常thường 行hành 愛ái 欲dục常thường 離ly 憂ưu 悲bi

白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn有hữu 諸chư 園viên 林lâm謂vị 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 林Lâm次thứ 名danh鴨Áp 音Âm 林Lâm次thứ 名danh憶Ức 念Niệm 林Lâm次thứ 名danh水Thủy 聲Thanh 林Lâm

鼓Cổ 音Âm 林Lâm 者giả鬘Man 持Trì 天thiên 眾chúng擊kích 於ư 天thiên 鼓cổ出xuất 美mỹ 妙diệu 音âm譬thí 如như 箜không 篌hầu 笙sanh 笛địch和hòa 合hợp 出xuất 聲thanh擊kích 天thiên 鼓cổ 音âm復phục 過quá 於ư 此thử閻Diêm 浮Phù 提Đề 音âm十thập 六lục 分phần 中trung不bất 及cập 其kỳ 一nhất

鳥điểu 獸thú 園viên 林lâm華hoa 池trì 地địa 界giới金kim 銀ngân 流lưu 水thủy功công 德đức 如như 是thị天thiên 鼓cổ 音âm 聲thanh如như 前tiền 所sở 說thuyết常thường 欲dục 之chi 人nhân聞văn 天thiên 鼓cổ 音âm常thường 受thọ 愛ái 色sắc聲thanh 香hương 味vị 觸xúc如như 迦Ca 樓Lâu 足Túc 天Thiên於ư 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên受thọ 天thiên 之chi 樂lạc

有hữu 第đệ 二nhị 林lâm名danh 鴨Áp 音Âm 聲Thanh其kỳ 林lâm 花hoa 池trì有hữu 百bách 千thiên 種chủng不bất 可khả 具cụ 說thuyết鴨Áp 音Âm 聲Thanh 林Lâm有hữu 眾chúng 寶bảo 鹿lộc次thứ 名danh鞞bệ 那na 娑sa 鹿lộc次thứ 名danh寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 鹿lộc次thứ 名danh調điều 伏phục 鹿lộc次thứ 名danh樂nhạc 音âm 聲thanh 鹿lộc次thứ 名danh火hỏa 色sắc 鹿lộc次thứ 名danh賒xa 羅la 鹿lộc次thứ 名danh能năng 投đầu 巖nham 鹿lộc次thứ 名danh山sơn 峯phong 行hành 鹿lộc次thứ 名danh遮già 波ba 羅la 鹿lộc次thứ 名danh普phổ 眼nhãn 鹿lộc

次thứ 名danh迦ca 吱chi 多đa 那na 寶bảo 鹿lộc次thứ 名danh金kim 角giác 鹿lộc次thứ 名danh銀ngân 側trắc 鹿lộc次thứ 名danh風phong 力lực 鹿lộc次thứ 名danh食thực 樹thụ 葉diệp 鹿lộc次thứ 名danh住trú 水thủy 音âm 聲thanh 鹿lộc次thứ 名danh行hành 林lâm 鹿lộc次thứ 名danh珊san 瑚hô 鹿lộc次thứ 名danh凹ao 𥦃 鹿lộc次thứ 名danh細tế 腰yêu 鹿lộc次thứ 名danh黑hắc 皮bì 鹿lộc次thứ 名danh賒xa 輸du 多đa 那na 鹿lộc次thứ 名danh日nhật 光quang 明minh 鹿lộc次thứ 名danh柔nhu 軟nhuyễn 鹿lộc次thứ 名danh白bạch 鹿lộc

有hữu 如như 是thị 等đẳng二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 鹿lộc常thường 欲dục 樂lạc 人nhân 與dữ 鹿lộc 遊du 戲hí種chủng 種chủng 自tự 業nghiệp於ư 白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn 中trung受thọ 相tương 似tự 樂lạc

復phục 有hữu 第đệ 三tam憶Ức 念Niệm 之Chi 林Lâm人nhân 名danh 樂nhạo 欲dục若nhược 有hữu 所sở 念niệm從tùng 樹thụ 而nhi 得đắc一nhất 切thiết 園viên 林lâm莊trang 嚴nghiêm 可khả 愛ái亦diệc 如như 前tiền 說thuyết

白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn有hữu 第đệ 四tứ 林lâm名danh 水Thủy 音Âm 聲Thanh種chủng 種chủng 仙tiên 人nhân住trú 此thử 林lâm 中trung遊du 戲hí 受thọ 樂lạc若nhược 有hữu 汗hãn 熱nhiệt入nhập 池trì 水thủy 中trung遊du 戲hí 受thọ 樂lạc

有hữu 諸chư 仙tiên 人nhân

一nhất 名danh無Vô 礙Ngại 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh力Lực 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh徐Từ 行Hành 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh虛Hư 空Không 行Hành 力Lực 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh穿Xuyên 雲Vân 行Hành 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh行Hành 日Nhật 道Đạo 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh行Hành 量Lượng 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh白Bạch 色Sắc 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh刪San 那Na 多Đa 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh鳩Cưu 尸Thi 迦Ca 仙Tiên 人Nhân

次thứ 名danh山Sơn 無Vô 礙Ngại 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh常Thường 樂Lạc 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh乾Càn 陀Đà 羅La 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh行Hành 虛Hư 空Không 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh富Phú 物Vật 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh內Nội 住Trú 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh闍Xà 窟Quật 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh常Thường 力Lực 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh鵝Nga 殿Điện 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh龍Long 殿Điện 仙Tiên 人Nhân

次thứ 名danh放Phóng 電Điện 光Quang 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh住Trú 摩Ma 羅La 耶Da 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh雞Kê 多Đa 迦Ca 鬘Man 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh樂Nhạo 婇Thể 女Nữ 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh樂Nhạo 酒Tửu 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh住Trú 彌Di 樓Lâu 山Sơn 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh三Tam 車Xa 那Na 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh常Thường 遊Du 戲Hí 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh垂Thùy 莊Trang 嚴Nghiêm 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh飛Phi 行Hành 仙Tiên 人Nhân次thứ 名danh咒Chú 藏Tạng 仙Tiên 人Nhân

是thị 名danh 三tam 十thập 仙tiên 人nhân止chỉ 住trú 在tại 於ư白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm遊du 戲hí 在tại 於ư水Thủy 音Âm 聲Thanh 池trì歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu自tự 業nghiệp 受thọ 樂lạc自tự 業nghiệp 力lực 故cố共cộng 相tương 似tự 婇thể 女nữ遊du 戲hí 受thọ 樂lạc

如như 是thị 遍biến 觀quán白Bạch 雲Vân 持Trì 山Sơn諸chư 林lâm 樹thụ 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân 觀quán白Bạch 雲Vân 山Sơn 中trung頗phả 有hữu 一nhất 法pháp是thị 常thường 不bất 動động不bất 變biến 不bất 壞hoại涅Niết 槃Bàn 所sở 攝nhiếp

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu不bất 見kiến 一nhất 法pháp是thị 常thường 是thị 樂lạc不bất 動động 不bất 變biến不bất 破phá 壞hoại 者giả一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 無vô 常thường破phá 壞hoại 磨ma 滅diệt猶do 如như 日nhật 光quang破phá 諸chư 闇ám 冥minh無vô 常thường 世thế 間gian初sơ 味vị 後hậu 苦khổ深thâm 流lưu 不bất 出xuất愛ái 果quả 無vô 樂lạc

如như 甄chân 波ba 迦ca 果quả如như 毒độc 如như 刀đao得đắc 時thời 甚thậm 樂lạc悅duyệt 目mục 須tu 臾du如như 電điện 不bất 住trụ如như 水thủy 駃khoái 流lưu無vô 常thường 不bất 住trú如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành誑cuống 惑hoặc 於ư 人nhân

一nhất 切thiết 人nhân 貪tham如như 果quả 必tất 墮đọa如như 雜tạp 毒độc 食thực消tiêu 時thời 大đại 苦khổ如như 蜜mật 塗đồ 刀đao亦diệc 如như 利lợi 戟kích誑cuống 惑hoặc 無vô 量lượng百bách 千thiên 眾chúng 生sanh猶do 如như 河hà 岸ngạn臨lâm 峻tuấn 大đại 樹thụ諸chư 欲dục 無vô 常thường亦diệc 復phục 如như 是thị

是thị 修tu 行hành 者giả如như 實thật 觀quán 欲dục生sanh 厭yếm 離ly 心tâm正chánh 念niệm 觀quán 察sát滅diệt 除trừ 塵trần 垢cấu

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc更cánh 有hữu 何hà 等đẳng可khả 愛ái 山sơn 河hà

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 第đệ 五ngũ 山sơn名danh 曰viết 高Cao 山Sơn縱tung 廣quảng 一nhất 千thiên 由do 旬tuần光quang 明minh 普phổ 照chiếu有hữu 真chân 金kim 樹thụ毘tỳ 琉lưu 璃ly 葉diệp白bạch 銀ngân 為vi 樹thụ珊san 瑚hô 為vi 葉diệp毘tỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ真chân 金kim 為vi 葉diệp光quang 明minh 如như 燈đăng

復phục 有hữu 異dị 樹thụ無vô 量lượng 種chủng 樹thụ蓮liên 花hoa 林lâm 池trì園viên 林lâm 遊du 戲hí種chủng 種chủng 麞chương 鹿lộc種chủng 種chủng 山sơn 峯phong亦diệc 如như 前tiền 說thuyết

住trú 須Tu 彌Di 山Sơn鬘Man 持Trì 天thiên 眾chúng三Tam 箜Không 篌Hầu 天Thiên從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn至chí 此thử 高Cao 山Sơn遊du 戲hí 受thọ 樂lạc

其kỳ 高Cao 山Sơn 峯phong皆giai 是thị 眾chúng 寶bảo之chi 所sở 成thành 就tựu有hữu 五ngũ 大đại 峯phong一nhất 一nhất 山sơn 峯phong高cao 五ngũ 十thập 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 二nhị 百bách 由do 旬tuần

第đệ 一nhất 金kim 峯phong於ư 山sơn 谷cốc 中trung生sanh 一nhất 切thiết 寶bảo謂vị 毘tỳ 琉lưu 璃ly珊san 瑚hô 車xa 璩cừ頗phả 梨lê 迦ca 寶bảo赤xích 蓮liên 花hoa 寶bảo柔nhu 軟nhuyễn 寶bảo青thanh 因nhân 陀đà 寶bảo大đại 青thanh 寶bảo 王vương自tự 然nhiên 天thiên 衣y

第đệ 二nhị 銀ngân 峯phong銀ngân 樹thụ 具cụ 足túc峯phong 中trung 多đa 有hữu牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng與dữ 阿a 修tu 羅la共cộng 鬪đấu 戰chiến 時thời為vị 刀đao 所sở 傷thương以dĩ 此thử 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn塗đồ 之chi 即tức 愈dũ以dĩ 此thử 山sơn 峯phong狀trạng 似tự 牛ngưu 頭đầu於ư 此thử 峯phong 中trung生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ故cố 名danh 牛ngưu 頭đầu

第đệ 三tam 山sơn 峯phong名danh 天Thiên 女Nữ 樂Lạc金kim 銀ngân毘tỳ 琉lưu 璃ly以dĩ 為vi 園viên 林lâm其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn歡hoan 喜hỷ 遊du 戲hí愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu為vị 愛ái 所sở 誑cuống離ly 聞văn 正Chánh 法Pháp常thường 愛ái 欲dục 樂lạc

第đệ 四tứ 山sơn 峯phong名danh 曰viết 生Sanh 色Sắc四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương於ư 蒲bồ 桃đào 園viên遊du 戲hí 受thọ 樂lạc一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú夜dạ 叉xoa 仙tiên 人nhân欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân皆giai 悉tất 受thọ 樂lạc蒲bồ 桃đào 酒tửu 河hà盈doanh 滿mãn 而nhi 流lưu其kỳ 味vị 如như 蜜mật有hữu 如như 石thạch 蜜mật或hoặc 有hữu 辛tân 味vị或hoặc 有hữu 雜tạp 味vị

其kỳ 峯phong 河hà 岸ngạn多đa 諸chư 生sanh 色sắc所sở 謂vị水thủy 牛ngưu 牛ngưu 羊dương猪trư 狗cẩu 野dã 狐hồ象tượng 馬mã 駝đà 驢lư龍long 虎hổ 熊hùng 羆bi師sư 子tử 兕hủy 豹báo

如như 是thị 種chủng 種chủng無vô 量lượng 寶bảo 色sắc峯phong 名danh 生Sanh 色Sắc生sanh 諸chư 生sanh 色sắc故cố 名danh 生sanh 色sắc

第đệ 五ngũ 山sơn 峯phong毘tỳ 琉lưu 璃ly 林lâm有hữu 蓮liên 花hoa 池trì毘tỳ 琉lưu 璃ly 莖hành其kỳ 花hoa 柔nhu 軟nhuyễn所sở 謂vị少Thiểu 滿Mãn 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh眾Chúng 多Đa 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh轉Chuyển 行Hành 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh花Hoa 覆Phú 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh日Nhật 照Chiếu 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh柔Nhu 軟Nhuyễn 岸Ngạn 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh無Vô 比Tỉ 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh蜜Mật 林Lâm 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh香Hương 風Phong 蓮Liên 花Hoa 池Trì次thứ 名danh常Thường 水Thủy 蓮Liên 花Hoa 池Trì是thị 名danh 十thập 種chủng 花hoa 池trì住trụ 此thử 峯phong 中trung

復phục 有hữu 大đại 河hà處xứ 處xứ 而nhi 流lưu六lục 味vị 具cụ 足túc一nhất 切thiết 意ý 樹thụ而nhi 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm眾chúng 樹thụ 花hoa 果quả河hà 池trì 具cụ 足túc亦diệc 如như 前tiền 說thuyết

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu觀quán 第đệ 五ngũ 山sơn第đệ 五ngũ 峯phong 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 復phục 觀quán 高Cao 山Sơn知tri 業nghiệp 法pháp 果quả 報báo知tri 眾chúng 生sanh 業nghiệp 法pháp 果quả 報báo眾chúng 生sanh 自tự 業nghiệp住trụ 自tự 業nghiệp 流lưu 轉chuyển以dĩ 自tự 業nghiệp 故cố而nhi 生sanh 此thử 山sơn善thiện 業nghiệp 盡tận 故cố不bất 善thiện 業nghiệp 故cố墮đọa 於ư 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh若nhược 有hữu 善thiện 業nghiệp生sanh 天thiên 人nhân 中trung高Cao 山Sơn 四tứ 面diện所sở 住trú 之chi 人nhân名danh 樂nhạo 善thiện 樂lạc常thường 悕hy 望vọng 欲dục常thường 不bất 知tri 足túc

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

譬thí 如như 火hỏa 得đắc 薪tân
如như 海hải 受thọ 眾chúng 流lưu
愛ái 欲dục 難nan 厭yếm 足túc
是thị 故cố 應ưng 捨xả 離ly


如như 是thị修tu 行hành 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn見kiến 此thử 眾chúng 生sanh於ư 大đại 憂ưu 悲bi愁sầu 毒độc 之chi 中trung猶do 復phục 歡hoan 笑tiếu眾chúng 生sanh 不bất 知tri一nhất 切thiết 皆giai 苦khổ無vô 我ngã 無vô 常thường一nhất 切thiết 法pháp 空không一nhất 切thiết 闇ám 冥minh一nhất 切thiết 生sanh 死tử無vô 有hữu 常thường 樂lạc非phi 寂tịch 靜tĩnh非phi 寂tịch 滅diệt一nhất 切thiết 資tư 具cụ要yếu 當đương 破phá 壞hoại此thử 法pháp 不bất 實thật終chung 墮đọa 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh

譬thí 如như 日nhật 出xuất必tất 當đương 有hữu 沒một一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh亦diệc 復phục 如như 是thị有hữu 生sanh 之chi 類loại必tất 歸quy 於ư 死tử

譬thí 如như 春xuân 時thời一nhất 切thiết 大đại 地địa山sơn 樹thụ 藥dược 草thảo叢tùng 林lâm 平bình 地địa至chí 於ư 秋thu 時thời大đại 地địa 山sơn 樹thụ藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm陂bi 澤trạch 花hoa 池trì一nhất 切thiết 衰suy 變biến少thiểu 如như 春xuân 時thời老lão 如như 秋thu 時thời欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân不bất 能năng 覺giác 知tri一nhất 切thiết 少thiếu 壯tráng皆giai 歸quy 衰suy 老lão

譬thí 如như 夏hạ 時thời天thiên 降giáng 洪hồng 雨vũ河hà 有hữu 崖nhai 岸ngạn諸chư 水thủy 臻trăn 集tập盈doanh 溢dật 充sung 滿mãn至chí 於ư 冬đông一nhất 切thiết 減giảm 少thiểu富phú 樂lạc 具cụ 足túc猶do 如như 夏hạ 時thời富phú 樂lạc 破phá 壞hoại猶do 如như 冬đông

譬thí 如như 水thủy 泛phiếm蓮liên 花hoa 池trì 中trung眾chúng 蜂phong 所sở 樂nhạo歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc霜sương 雪tuyết 既ký 降giáng蓮liên 花hoa 萎nuy 爛lạn眾chúng 蜂phong 捨xả 離ly人nhân 亦diệc 如như 是thị

若nhược 無vô 病bệnh 惱não如như 花hoa 新tân 開khai衰suy 病bệnh 既ký 至chí如như 花hoa 萎nuy 爛lạn眾chúng 蜂phong 圍vi 遶nhiễu猶do 如như 富phú 樂lạc親thân 友hữu 臻trăn 集tập眾chúng 生sanh 如như 是thị為vị 愛ái 所sở 誑cuống不bất 覺giác 自tự 壞hoại

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu觀quán 於ư 高Cao 山Sơn園viên 林lâm 花hoa 樹thụ河hà 泉tuyền 陂bi 池trì仙tiên 人nhân禽cầm 獸thú山sơn 谷cốc 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc復phục 有hữu 何hà 等đẳng可khả 愛ái 山sơn 耶da

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 第đệ 六lục 山sơn名danh 鬘Man 莊Trang 嚴Nghiêm於ư 其kỳ 山sơn 中trung有hữu 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm其kỳ 山sơn 朱chu 綠lục 青thanh 黃hoàng種chủng 種chủng 色sắc 樹thụ所sở 謂vị雜tạp 花hoa 林lâm 樹thụ

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 無vô 憂ưu

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 金kim 葉diệp

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 枝chi 覆phú

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca金kim 莖hành 金kim 葉diệp風phong 吹xuy 動động 搖dao 水thủy 中trung

復phục 有hữu 尼ni 均quân 輪luân 陀đà 樹thụ毘tỳ 琉lưu 璃ly 葉diệp有hữu 芭ba 蕉tiêu珊san 瑚hô 為vi 葉diệp見kiến 日nhật 則tắc 起khởi

復phục 有hữu 提đề 羅la 迦ca 樹thụ若nhược 見kiến 月nguyệt 光quang即tức 便tiện 開khai 敷phu

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 拘câu 牟mâu 陀đà無vô 日nhật 則tắc 開khai

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 半bán 月nguyệt 喜hỷ

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 那na 羅la 迦ca 羅la

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 三tam 歡hoan 喜hỷ

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 槃bàn 頭đầu 時thời 婆bà

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ得đắc 烟yên 增tăng 長trưởng

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 無vô 憂ưu女nữ 人nhân 觸xúc 之chi花hoa 即tức 為vi 出xuất

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 軍quân 陀đà其kỳ 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 尸thi 利lợi 沙sa得đắc 人nhân 足túc 蹈đạo即tức 便tiện 增tăng 長trưởng

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 鞞bệ 多đa 婆bà暖noãn 則tắc 有hữu 香hương

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 鳩cưu 鳩cưu 摩ma流lưu 轉chuyển 異dị 國quốc

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 見kiến 吉cát

復phục 有hữu 蓮liên 花hoa名danh 曰viết 善thiện 意ý天thiên 人nhân 所sở 愛ái

復phục 有hữu 蓮liên 花hoa名danh 青thanh 優ưu 鉢bát 羅la生sanh 在tại 水thủy 中trung

復phục 有hữu 蓮liên 花hoa名danh 常thường 開khai 敷phu

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 曰viết 師sư 子tử 迦ca 曇đàm 鉢bát 羅la

復phục 有hữu 蓮liên 花hoa名danh 曰viết 水thủy 笑tiếu足túc 躡niếp 則tắc 生sanh

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 赤xích 無vô 憂ưu女nữ 人nhân 足túc 躡niếp以dĩ 得đắc 女nữ 人nhân色sắc 香hương 味vị 觸xúc花hoa 則tắc 為vi 出xuất

復phục 有hữu 花hoa 樹thụ名danh 阿a 吒tra 迦ca

如như 是thị 花hoa 樹thụ二nhị 十thập 有hữu 二nhị周chu 遍biến 花hoa 鬘man以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm或hoặc 有hữu 金kim 色sắc毘tỳ 琉lưu 璃ly 色sắc或hoặc 白bạch 銀ngân 色sắc或hoặc 有hữu 黃hoàng 色sắc或hoặc 有hữu 綠lục 色sắc或hoặc 有hữu 雜tạp 色sắc或hoặc 在tại 池trì 中trung或hoặc 在tại 樹thụ 下hạ或hoặc 在tại 林lâm或hoặc 有hữu 周chu 遍biến行hành 一nhất 切thiết 處xứ

復phục 有hữu 眾chúng 鳥điểu真chân 金kim 為vi 身thân白bạch 銀ngân 為vi 翅sí或hoặc 白bạch 銀ngân 身thân黃hoàng 金kim 為vi 翅sí或hoặc 珊san 瑚hô 身thân毘tỳ 琉lưu 璃ly 翅sí毘tỳ 琉lưu 璃ly 身thân青thanh 寶bảo 王vương 翅sí或hoặc 頗phả 梨lê 身thân真chân 金kim 為vi 翅sí或hoặc 有hữu 眾chúng 鳥điểu真chân 金kim 為vi 腹phúc白bạch 銀ngân 為vi 翅sí毘tỳ 琉lưu 璃ly 背bối

或hoặc 有hữu 眾chúng 鳥điểu七thất 寶bảo 為vi 身thân謂vị 青thanh 寶bảo 王vương摩ma 伽già 羅la 寶bảo頗phả 梨lê 迦ca 寶bảo車xa 璩cừ珊san 瑚hô摩ma 蘇tô 鳩cưu 留lưu 摩ma 利lợi 寶bảo赤xích 蓮liên 花hoa 寶bảo

如như 是thị 自tự 業nghiệp種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc種chủng 種chủng 音âm 聲thanh無vô 量lượng 種chủng 身thân欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân自tự 業nghiệp 力lực 故cố有hữu 無vô 量lượng 種chủng雜tạp 色sắc 樹thụ 林lâm山sơn 河hà 花hoa 池trì甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo如như 心tâm 所sở 念niệm種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm先tiên 世thế 善thiện 業nghiệp所sở 化hóa 飲ẩm 食thực河hà 池trì 林lâm 樹thụ周chu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm

欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân於ư 鬘Man 莊Trang 嚴Nghiêm山sơn 處xứ 受thọ 樂lạc住trú 此thử 山sơn 人nhân名danh 常thường 遊du 戲hí於ư 鬘Man 莊Trang 嚴Nghiêm 山Sơn常thường 遊du 戲hí 人nhân猶do 如như 諸chư 天thiên於ư 夏hạ 四tứ 月nguyệt在tại 波ba 梨lê 耶da 多đa 拘câu 鞞bệ 陀đà 樹thụ 下hạ歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc唯duy 除trừ 親thân 眴thuấn身thân 有hữu 骨cốt 肉nhục及cập 有hữu 垢cấu 汗hãn自tự 餘dư 悉tất 等đẳng

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả觀quán 業nghiệp 果quả 法pháp眾chúng 生sanh 三tam 種chủng憍kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật不bất 作tác 善thiện 業nghiệp

何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất 者giả恃thị 色sắc而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn二nhị 者giả恃thị 少thiểu而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn三tam 者giả恃thị 命mạng而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn

不bất 作tác 身thân 善thiện 業nghiệp不bất 作tác 口khẩu 善thiện 業nghiệp不bất 作tác 意ý 善thiện 業nghiệp以dĩ 勝thắng 善thiện 業nghiệp上thượng 生sanh 天thiên 中trung從tùng 天thiên 還hoàn 退thoái墮đọa 於ư 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh人nhân 中trung 之chi 愛ái如như 蜜mật 雜tạp 毒độc受thọ 第đệ 一nhất 苦khổ第đệ 一nhất 繫hệ 縛phược第đệ 一nhất 惡ác 處xứ愛ái 縛phược 眾chúng 生sanh不bất 知tri 生sanh 從tùng 何hà 來lai去khứ 至chí 何hà 所sở

一nhất 切thiết 諸chư 欲dục如như 甄chân 波ba 迦ca 果quả初sơ 雖tuy 少thiểu 甜điềm後hậu 致trí 大đại 苦khổ猶do 如như 覆phú 網võng眾chúng 生sanh 不bất 覺giác墮đọa 於ư 嶮hiểm 岸ngạn愛ái 別biệt 大đại 苦khổ如như 火hỏa 自tự 焚phần壯tráng 色sắc 不bất 停đình如như 山sơn 峻tuấn 水thủy無vô 常thường 不bất 住trú變biến 易dịch 衰suy 壞hoại於ư 五ngũ 道đạo 中trung無vô 有hữu 一nhất 處xứ不bất 為vị 惡ác 業nghiệp風phong 之chi 所sở 吹xuy流lưu 轉chuyển 諸chư 有hữu然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh於ư 生sanh 死tử 中trung猶do 不bất 生sanh 厭yếm

觀quán 鬘Man 莊Trang 嚴Nghiêm 山Sơn常thường 遊du 戲hí 人nhân 已dĩ如như 實thật 知tri 外ngoại 身thân

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc復phục 有hữu 何hà 等đẳng可khả 愛ái 山sơn 河hà 花hoa 池trì

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 欝Uất 單Đơn 越Việt有hữu 一nhất 大đại 山sơn名danh 曰viết 時Thời 樂Lạc廣quảng 千thiên 由do 旬tuần高cao 三tam 十thập 由do 旬tuần六lục 時thời 常thường 鮮tiên

一nhất 者giả 冬đông二nhị 者giả季quý 冬đông三tam 者giả 春xuân四tứ 者giả季quý 春xuân五ngũ 者giả 夏hạ六lục 者giả季quý 夏hạ

於ư 第đệ 一nhất 時thời有hữu 何hà 等đẳng 花hoa於ư 冬đông 時thời有hữu 常thường 開khai 樹thụ名danh 不bất 合hợp 華hoa次thứ 名danh堅kiên 花hoa次thứ 名danh凍đống 花hoa次thứ 名danh蜂phong 覆phú 花hoa次thứ 名danh婆bà 佉khư 羅la 花hoa次thứ 名danh善thiện 香hương 花hoa次thứ 名danh無vô 芽nha 花hoa次thứ 名danh鴨áp 音âm 花hoa次thứ 名danh第đệ 一nhất 花hoa次thứ 名danh可khả 愛ái 花hoa次thứ 名danh涼lương 冷lãnh 具cụ 足túc 花hoa次thứ 名danh深thâm 生sanh 花hoa次thứ 名danh夜dạ 開khai 花hoa次thứ 名danh第đệ 一nhất 堅kiên 花hoa次thứ 名danh日nhật 花hoa是thị 為vi 冬đông 寒hàn 時thời十thập 五ngũ 種chủng 花hoa生sanh 時Thời 樂Lạc 山Sơn

第đệ 二nhị 季quý 冬đông復phục 有hữu 蓮liên 花hoa生sanh 欝Uất 單Đơn 越Việt時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố阿a 提đề 目mục 迦ca 花hoa隨tùy 念niệm 墮đọa 落lạc所sở 謂vị鳩cưu 羅la 婆bà 迦ca 花hoa次thứ 名danh鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa次thứ 名danh鉢bát 摩ma 迦ca 花hoa次thứ 名danh究cứu 羅la 婆bà 迦ca 花hoa次thứ 名danh多đa 香hương 花hoa次thứ 名danh蜂phong 旋toàn 花hoa次thứ 名danh三tam 摩ma 柘chá 花hoa次thứ 名danh無vô 憂ưu 花hoa次thứ 名danh甄chân 叔thúc 迦ca 花hoa次thứ 名danh青thanh 無vô 憂ưu 花hoa次thứ 名danh不bất 合hợp 花hoa次thứ 名danh香hương 拘câu 物vật 陀đà 花hoa次thứ 名danh阿a 彌di 荼đồ 迦ca 花hoa次thứ 名danh窟quật 生sanh 花hoa次thứ 名danh河hà 岸ngạn 生sanh 花hoa次thứ 名danh尼ni 支chi 藍lam 花hoa次thứ 名danh赤xích 花hoa次thứ 名danh婆bà 那na 帝đế 花hoa次thứ 名danh鳥điểu 愛ái 花hoa次thứ 名danh常thường 開khai 花hoa次thứ 名danh百bách 葉diệp 花hoa

有hữu 如như 是thị 等đẳng二nhị 十thập 種chủng 花hoa生sanh 於ư 季quý 冬đông及cập 春xuân 時thời阿a 提đề 目mục 迦ca 花hoa 等đẳng經kinh 於ư 二nhị 時thời

欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung復phục 有hữu 諸chư 花hoa生sanh 於ư 季quý 春xuân謂vị 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa次thứ 名danh蘇tô 摩ma 那na 花hoa次thứ 名danh善thiện 色sắc 集tập 花hoa次thứ 名danh徒đồ 摩ma 羅la 花hoa次thứ 名danh香hương 花hoa次thứ 名danh蜂phong 蓮liên 花hoa次thứ 名danh除trừ 飢cơ 香hương 花hoa次thứ 名danh尸thi 利lợi 沙sa 花hoa次thứ 名danh赤xích 花hoa次thứ 名danh等đẳng 香hương 花hoa次thứ 名danh常thường 香hương 花hoa次thứ 名danh耽đam 婆bà 羅la 味vị 花hoa次thứ 名danh風phong 萎nuy 花hoa次thứ 名danh百bách 葉diệp 花hoa次thứ 名danh畏úy 日nhật 花hoa次thứ 名danh諸chư 蘭lan 帝đế 花hoa次thứ 名danh護hộ 色sắc 花hoa次thứ 名danh闍xà 智trí 羅la 花hoa

時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung有hữu 如như 是thị 等đẳng二nhị 十thập 種chủng 花hoa生sanh 於ư 季quý 春xuân以dĩ 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân善thiện 業nghiệp 力lực 故cố

時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung於ư 夏hạ 時thời復phục 有hữu 諸chư 花hoa名danh 吱chi 多đa 迦ca 花hoa次thứ 名danh鳩cưu 吒tra 闍xà 花hoa次thứ 名danh賒xa 多đa 婆bà 熙hi 膩nị 花hoa次thứ 名danh迦ca 曇đàm 婆bà 花hoa次thứ 名danh尼ni 朱chu 羅la 花hoa次thứ 名danh由do 提đề 迦ca 花hoa次thứ 名danh蘇tô 摩ma 那na 花hoa次thứ 名danh龍long 舌thiệt 花hoa次thứ 名danh無vô 間gian 愛ái 樂nhạo 花hoa次thứ 名danh善thiện 味vị 花hoa次thứ 名danh善thiện 香hương 花hoa次thứ 名danh普phổ 葉diệp 花hoa次thứ 名danh一nhất 切thiết 攝nhiếp 取thủ 花hoa次thứ 名danh轉chuyển 花hoa次thứ 名danh鼻tị 境cảnh 界giới 花hoa次thứ 名danh五ngũ 葉diệp 花hoa次thứ 名danh愛ái 雨vũ 花hoa次thứ 名danh愛ái 觀quan 花hoa次thứ 名danh塗đồ 摩ma 花hoa次thứ 名danh水thủy 流lưu 花hoa次thứ 名danh雪tuyết 色sắc 花hoa

有hữu 如như 是thị 等đẳng二nhị 十thập 種chủng 花hoa於ư 時Thời 樂Lạc 山Sơn生sanh 夏hạ 時thời以dĩ 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân善thiện 業nghiệp 報báo 故cố

時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung於ư 季quý 夏hạ 時thời復phục 有hữu 異dị 花hoa所sở 謂vị笑tiếu 花hoa次thứ 名danh蘇tô 摩ma 那na 花hoa次thứ 名danh常thường 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa次thứ 名danh林lâm 生sanh 花hoa次thứ 名danh虛hư 空không 轉chuyển 花hoa次thứ 名danh夜dạ 可khả 愛ái 花hoa次thứ 名danh一nhất 切thiết 方phương 花hoa次thứ 名danh流lưu 花hoa次thứ 名danh遊du 戲hí 地địa 花hoa次thứ 名danh樂lạc 花hoa次thứ 名danh山sơn 谷cốc 花hoa次thứ 名danh陸lục 生sanh 花hoa次thứ 名danh迦ca 曇đàm 婆bà 花hoa次thứ 名danh卑ty 陽dương 伽già 花hoa次thứ 名danh鵝nga 旋toàn 花hoa次thứ 名danh修tu 留lưu 毘tỳ 花hoa次thứ 名danh多đa 摩ma 羅la 婆bà 花hoa次thứ 名danh水thủy 花hoa次thứ 名danh月nguyệt 花hoa次thứ 名danh嶮hiểm 岸ngạn 上thượng 花hoa

有hữu 如như 是thị 等đẳng二nhị 十thập 種chủng 花hoa生sanh 於ư 季quý 夏hạ欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung樹thụ 林lâm 花hoa 果quả蓮liên 花hoa 河hà 池trì時thời 轉chuyển 普phổ 遍biến此thử 時Thời 樂Lạc 山Sơn如như 餘dư 山sơn 中trung一nhất 切thiết 花hoa 果quả此thử 山sơn 常thường 有hữu

時Thời 樂Lạc 山Sơn 中trung所sở 住trú 之chi 人nhân名danh 曰viết 陀đà 利lợi 支chi 摩ma

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả知tri 業nghiệp 果quả 報báo云vân 何hà 眾chúng 生sanh先tiên 業nghiệp 既ký 盡tận不bất 作tác 新tân 業nghiệp而nhi 不bất 知tri 於ư時thời 節tiết 輪luân 轉chuyển眾chúng 生sanh 食thực 命mạng

時thời 如như 大đại 火hỏa焚phần 燒thiêu 命mạng 薪tân

時thời 如như 惡ác 雹bạc摧tồi 壞hoại 命mạng 夭yểu

時thời 如như 師sư 子tử噉đạm 害hại 人nhân 獸thú

時thời 如như 駃khoái 河hà拔bạt 人nhân 樹thụ 根căn

漂phiêu 至chí 異dị 處xứ一nhất 切thiết 死tử 法pháp不bất 可khả 逃đào 避tị云vân 何hà 眾chúng 生sanh而nhi 不bất 覺giác 知tri不bất 見kiến 老lão 病bệnh 死tử戲hí 弄lộng 破phá 壞hoại一nhất 切thiết 少thiếu 壯tráng及cập 一nhất 切thiết 欲dục破phá 一nhất 切thiết 力lực一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân之chi 所sở 輕khinh 笑tiếu羸luy 瘦sấu 之chi 本bổn能năng 滅diệt 眼nhãn 耳nhĩ鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý涎tiên 涕thế 流lưu 溢dật身thân 曲khúc 不bất 端đoan牙nha 齒xỉ 髑độc 髏lâu骨cốt 節tiết 筋cân 脈mạch皆giai 悉tất 慢mạn 緩hoãn不bất 能năng 去khứ 來lai洗tẩy 沐mộc 清thanh 池trì為vị 諸chư 年niên 少thiếu之chi 所sở 輕khinh 毀hủy欲dục 入nhập 死tử 城thành失thất 於ư 氣khí 力lực不bất 安an 隱ẩn 處xứ不bất 善thiện 之chi 地địa數sác 大đại 小tiểu 便tiện多đa 樂nhạo 眠miên 臥ngọa

眾chúng 生sanh 云vân 何hà不bất 見kiến 此thử 老lão而nhi 行hành 放phóng 逸dật以dĩ 放phóng 逸dật 故cố不bất 見kiến 決quyết 定định當đương 有hữu 疾tật 病bệnh以dĩ 疾tật 病bệnh 故cố四tứ 大đại 不bất 調điều諸chư 根căn 失thất 樂lạc一nhất 切thiết 筋cân 肉nhục皮bì 血huyết 脂chi 膚phu及cập 以dĩ 精tinh 髓tủy皆giai 悉tất 乾can 竭kiệt憎tăng 一nhất 切thiết 味vị不bất 能năng 坐tọa 起khởi憶ức 念niệm 醫y 師sư以dĩ 求cầu 安an 隱ẩn一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực入nhập 口khẩu 皆giai 惡ác頓đốn 乏phạp 疲bì 極cực不bất 能năng 起khởi 止chỉ欲dục 多đa 睡thụy 眠miên身thân 體thể 羸luy 瘦sấu唯duy 有hữu 皮bì 骨cốt一nhất 切thiết 親thân 族tộc及cập 其kỳ 妻thê 子tử不bất 能năng 為vi 伴bạn如như 死tử 怖bố 畏úy而nhi 此thử 眾chúng 生sanh不bất 知tri 不bất 覺giác

是thị 修tu 行hành 者giả觀quán 放phóng 逸dật 行hành 眾chúng 生sanh 已dĩ起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm以dĩ 悲bi 愍mẫn 故cố修tu 四tứ 梵Phạm 行hành謂vị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả

是thị 修tu 行hành 者giả如như 是thị 觀quán 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm觀quán 身thân 威uy 儀nghi如như 賊tặc 無vô 異dị身thân 如như 水thủy 沫mạt諸chư 識thức 如như 幻huyễn富phú 樂lạc 如như 夢mộng作tác 是thị 觀quán 已dĩ生sanh 厭yếm 離ly 心tâm

復phục 次thứ修tu 行hành 者giả隨tùy 順thuận 觀quán 外ngoại 身thân觀quán 欝Uất 單Đơn 越Việt復phục 有hữu 何hà 等đẳng殊thù 勝thắng 可khả 愛ái山sơn 林lâm 河hà 池trì

彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 欝Uất 單Đơn 越Việt有hữu 一nhất 大đại 山sơn名danh 歡Hoan 喜Hỷ 持Trì

其kỳ 山sơn 有hữu 林lâm名danh 曰viết 周Chu 遍Biến縱tung 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần一nhất 切thiết 寶bảo 性tánh之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm所sở 謂vị金kim 性tánh銀ngân 性tánh銅đồng 性tánh寶bảo 性tánh酒tửu 性tánh蜜mật 性tánh六lục 味vị 之chi 性tánh及cập 餘dư 異dị 性tánh

其kỳ 林lâm 普phổ 遍biến毘tỳ 琉lưu 璃ly 花hoa蔓mạn 鬘man 纏triền 遶nhiễu金kim 葉diệp 蓮liên 花hoa白bạch 銀ngân 為vi 莖hành金kim 銀ngân 葉diệp 花hoa毘tỳ 琉lưu 璃ly 莖hành蓮liên 花hoa 充sung 滿mãn如như 日nhật 初sơ 出xuất

有hữu 種chủng 種chủng 鳥điểu莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 池trì所sở 謂vị鵝nga 鴨áp次thứ 名danh鴻hồng 鳥điểu次thứ 名danh婆bà 伽già 鳥điểu次thứ 名danh金kim 鳥điểu次thứ 名danh白bạch 咽yết 鳥điểu次thứ 名danh遮già 沙sa 鳥điểu次thứ 名danh摩ma 頭đầu 求cầu 鳥điểu次thứ 名danh鴛uyên 鴦ương 鳥điểu次thứ 名danh波ba 婆bà 鳥điểu次thứ 名danh鶴hạc 鳥điểu次thứ 名danh阿a 嗟ta 鳥điểu次thứ 名danh娑sa 羅la 娑sa 鳥điểu次thứ 名danh堤đê 彌di 羅la 鳥điểu次thứ 名danh婆bà 求cầu 鳥điểu次thứ 名danh時thời 鳥điểu次thứ 名danh畏úy 熱nhiệt 鳥điểu次thứ 名danh夜dạ 行hành 鳥điểu次thứ 名danh樂nhạo 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 坌bộn 鳥điểu次thứ 名danh辛tân 頭đầu 波ba 鳥điểu次thứ 名danh住trú 水thủy 波ba 鳥điểu

有hữu 如như 是thị 等đẳng二nhị 十thập 種chủng 鳥điểu住trú 蓮liên 花hoa 池trì過quá 普Phổ 遍Biến 林Lâm歡Hoan 喜Hỷ 持Trì 山sơn半bán 山sơn 之chi 中trung五ngũ 百bách 由do 旬tuần

復phục 有hữu 五ngũ 百bách 由do 旬tuần名danh 竹trúc 岸ngạn 人nhân住trú 在tại 此thử 山sơn其kỳ 山sơn 有hữu 樹thụ名danh 曰viết 軍quân 持trì出xuất 妙diệu 歌ca 音âm天thiên 女nữ 聞văn 之chi住trụ 空không 而nhi 聽thính園viên 林lâm 河hà 池trì 蓮liên 花hoa皆giai 悉tất 具cụ 足túc如như 前tiền 所sở 說thuyết

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu

元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/3/2018 ◊ Cập nhật: 1/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam