正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

觀Quán 天Thiên 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 二nhị 十thập 八bát

又hựu 惡ác 比Bỉ 丘Khâu離ly 於ư 雜tạp 色sắc種chủng 種chủng 畫họa 已dĩ更cánh 作tác 餘dư 畫họa

何hà 者giả 餘dư 畫họa

所sở 謂vị 餘dư 者giả因nhân 根căn 境cảnh 界giới生sanh 死tử 繫hệ 縛phược彼bỉ 根căn 境cảnh 界giới或hoặc 有hữu 可khả 愛ái或hoặc 不bất 可khả 愛ái謂vị 鼻tị 嗅khứu 香hương彼bỉ 觀quán 察sát 了liễu鼻tị 所sở 嗅khứu 者giả若nhược 香hương 若nhược 臭xú於ư 香hương 不bất 樂nhạo不bất 善thiện 觀quán 察sát不bất 能năng 壞hoại 心tâm

如như 是thị 思tư 惟duy

此thử 香hương 無vô 常thường念niệm 念niệm 不bất 住trụ不bất 堅kiên 破phá 壞hoại如như 是thị 實thật 香hương本bổn 無vô 後hậu 有hữu已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô

彼bỉ 如như 是thị 香hương臭xú 不bất 可khả 樂lạc心tâm 亦diệc 不bất 轉chuyển彼bỉ 白bạch 業nghiệp 畫họa善thiện 業nghiệp 畫họa 故cố人nhân 天thiên 中trung 生sanh而nhi 彼bỉ 畫họa 師sư惡ác 意ý 沙Sa 門Môn捨xả 如như 是thị 業nghiệp而nhi 作tác 餘dư 畫họa離ly 禪thiền 誦tụng 業nghiệp

又hựu 嗅khứu 餘dư 香hương於ư 香hương 憙hí 樂nhạo心tâm 迷mê 惑hoặc 故cố悕hy 望vọng 所sở 迷mê不bất 善thiện 觀quán 察sát心tâm 則tắc 破phá 壞hoại是thị 黑hắc 色sắc 業nghiệp常thường 集tập 如như 是thị黑hắc 業nghiệp 采thải 故cố畫họa 於ư 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh受thọ 諸chư 苦khổ 惱não彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn捨xả 離ly 如như 是thị業nghiệp 彩thải 色sắc 畫họa不bất 能năng 思tư 惟duy而nhi 作tác 餘dư 畫họa妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

又hựu 有hữu 雜tạp 業nghiệp種chủng 種chủng 采thải 畫họa所sở 謂vị 舌thiệt 味vị或hoặc 有hữu 可khả 愛ái或hoặc 不bất 可khả 愛ái彼bỉ 善thiện 比Bỉ 丘Khâu得đắc 可khả 愛ái 味vị不bất 喜hỷ 不bất 瞋sân不bất 念niệm 不bất 樂lạc於ư 此thử 美mỹ 味vị常thường 善thiện 觀quán 察sát無vô 不bất 善thiện 觀quán

如như 此thử 味vị 者giả本bổn 無vô 後hậu 有hữu已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô手thủ 捉tróc 彼bỉ 食thực內nội 於ư 口khẩu 中trung以dĩ 舌thiệt 觸xúc 之chi舌thiệt 得đắc 食thực 已dĩ彼bỉ 食thực 名danh 甜điềm即tức 生sanh 美mỹ 味vị熟thục 爛lạn 腦não 涕thế額ngạch 頞át 中trung 下hạ齗ngân 中trung 而nhi 出xuất舌thiệt 頭đầu 得đắc 味vị與dữ 涎tiên 和hòa 合hợp在tại 牙nha 關quan 中trung咀trớ 而nhi 嚼tước 之chi如như 是thị 繫hệ 縛phược愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu

彼bỉ 人nhân 如như 是thị思tư 惟duy 舌thiệt 味vị正chánh 觀quán 察sát 者giả是thị 白bạch 色sắc 畫họa此thử 白bạch 色sắc 畫họa若nhược 於ư 人nhân 中trung若nhược 於ư 天thiên 中trung受thọ 第đệ 一nhất 樂lạc

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn不bất 能năng 觀quán 察sát如như 是thị 業nghiệp 畫họa而nhi 作tác 餘dư 畫họa妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

彼bỉ 愚ngu 癡si 人nhân食thực 味vị 在tại 舌thiệt甜điềm 舌thiệt 觸xúc 已dĩ乃nãi 得đắc 其kỳ 味vị作tác 如như 是thị 念niệm

此thử 食thực 好hảo 味vị第đệ 一nhất 好hảo 味vị勝thắng 味vị 美mỹ 味vị色sắc 香hương 具cụ 足túc第đệ 一nhất 淨tịnh 潔khiết

食thực 慢mạn 心tâm 故cố身thân 口khẩu 意ý 等đẳng行hành 於ư 惡ác 業nghiệp此thử 黑hắc 業nghiệp 畫họa在tại 於ư 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh三tam 處xứ 明minh 了liễu彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn自tự 言ngôn 沙Sa 門Môn不bất 正chánh 觀quán 察sát之chi 所sở 破phá 壞hoại以dĩ 自tự 妨phương 亂loạn捨xả 業nghiệp 畫họa 已dĩ更cánh 作tác 餘dư 畫họa以dĩ 妨phương 禪thiền 誦tụng

復phục 有hữu 業nghiệp 畫họa業nghiệp 畫họa 世thế 間gian謂vị 唯duy 有hữu 根căn境cảnh 界giới 相tương 著trước有hữu 身thân 觸xúc 識thức於ư 彼bỉ 實thật 觸xúc心tâm 善thiện 觀quán 察sát此thử 所sở 生sanh 觸xúc則tắc 有hữu 三tam 種chủng非phi 常thường 不bất 住trụ非phi 不bất 破phá 壞hoại唯duy 有hữu 薄bạc 皮bì見kiến 之chi 生sanh 愛ái唯duy 有hữu 根căn 處xứ非phi 是thị 淨tịnh 潔khiết非phi 常thường 非phi 樂lạc非phi 有hữu 我ngã 法pháp唯duy 假giả 和hòa 合hợp故cố 名danh 為vi 身thân四tứ 大đại 如như 篋khiếp如như 箭tiễn 入nhập 體thể常thường 妨phương 常thường 病bệnh一nhất 切thiết 過quá 處xứ如như 是thị 真chân 實thật觀quán 察sát 身thân 觸xúc觸xúc 則tắc 不bất 妨phương此thử 觸xúc 唯duy 客khách能năng 為vi 妨phương 礙ngại非phi 自tự 己kỷ 物vật若nhược 能năng 如như 是thị善thiện 觀quán 察sát 者giả白bạch 色sắc 業nghiệp 畫họa天thiên 人nhân 中trung 生sanh

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả不bất 作tác 如như 是thị思tư 惟duy 觀quán 察sát心tâm 業nghiệp 畫họa 師sư種chủng 種chủng 異dị 異dị業nghiệp 畫họa 世thế 間gian彼bỉ 惡ác 比Bỉ 丘Khâu捨xả 不bất 觀quán 察sát更cánh 作tác 餘dư 畫họa妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

又hựu 復phục 愚ngu 癡si凡phàm 夫phu 之chi 人nhân不bất 善thiện 觀quan 察sát而nhi 於ư 此thử 觸xúc不bất 正chánh 觀quán 察sát生sanh 如như 是thị 心tâm

我ngã 此thử 觸xúc 者giả第đệ 一nhất 樂lạc 觸xúc身thân 體thể 肥phì 盛thịnh則tắc 集tập 樂lạc 因nhân得đắc 此thử 樂lạc 觸xúc我ngã 則tắc 受thọ 樂lạc

如như 是thị 愚ngu 癡si凡phàm 夫phu 之chi 人nhân而nhi 於ư 此thử 觸xúc不bất 善thiện 觀quán 察sát不bất 善thiện 思tư 惟duy此thử 黑hắc 業nghiệp 彩thải畫họa 作tác 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả捨xả 彼bỉ 業nghiệp 畫họa而nhi 不bất 思tư 惟duy更cánh 作tác 餘dư 畫họa妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả樂nhạo 世thế 間gian 法pháp非phi 出xuất 世thế 法pháp於ư 出xuất 世thế 法Pháp不bất 思tư 不bất 念niệm出xuất 世thế 法Pháp 者giả謂vị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế而nhi 於ư 滅diệt 道Đạo十thập 六lục 種chủng 行hành阿a 那na 波ba 那na出xuất 息tức 入nhập 息tức及cập 以dĩ 四tứ 禪thiền四tứ 種chủng 梵Phạm 行hành四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả不bất 修tu 不bất 行hành捨xả 此thử 法Pháp 已dĩ作tác 餘dư 鄙bỉ 業nghiệp心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh唯duy 為vi 少thiểu 樂lạc少thiểu 彩thải 色sắc 畫họa妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật更cánh 求cầu 異dị 色sắc不bất 寂tịch 靜tĩnh 畫họa彼bỉ 因nhân 如như 是thị不bất 正chánh 觀quán 察sát身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

又hựu 彼bỉ 畫họa 者giả復phục 有hữu 大đại 過quá入nhập 於ư 惡ác 道đạo地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên所sở 謂vị 畫họa 作tác端đoan 正chánh 婦phụ 女nữ種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức善thiện 妙diệu 之chi 色sắc以dĩ 愚ngu 癡si 故cố心tâm 生sanh 憙hí 樂nhạo令linh 他tha 餘dư 人nhân見kiến 已dĩ 愛ái 樂nhạo欲dục 發phát 亂loạn 心tâm何hà 況huống 作tác 者giả如như 是thị 之chi 人nhân能năng 令linh 自tự 他tha二nhị 俱câu 欲dục 發phát身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 不bất 思tư 業nghiệp 畫họa
而nhi 作tác 餘dư 彩thải 畫họa
為vị 畫họa 火hỏa 所sở 燒thiêu
入nhập 於ư 地địa 獄ngục 中trung


不bất 思tư 無vô 漏lậu 法Pháp
而nhi 樂nhạo 於ư 漏lậu 法pháp
彼bỉ 人nhân 染nhiễm 心tâm 癡si
臨lâm 嶮hiểm 岸ngạn 欲dục 墮đọa


若nhược 人nhân 應ưng 禪thiền 誦tụng
若nhược 應ưng 依y 林lâm 住trú
癡si 故cố 捨xả 所sở 應ưng
則tắc 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục


癡si 故cố 惡ác 思tư 惟duy
作tác 大đại 力lực 畫họa 羂quyến
為vị 畫họa 之chi 所sở 誑cuống
將tương 向hướng 地địa 獄ngục 去khứ


彩thải 色sắc 非phi 為vi 雜tạp
心tâm 畫họa 乃nãi 是thị 雜tạp
彩thải 畫họa 雨vũ 則tắc 滅diệt
心tâm 畫họa 不bất 可khả 失thất


若nhược 人nhân 心tâm 不bất 畫họa
彼bỉ 畫họa 不bất 如như 心tâm
業nghiệp 畫họa 是thị 大đại 畫họa
畫họa 於ư 三tam 界giới 處xứ


眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 色sắc
流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 中trung
一nhất 切thiết 是thị 業nghiệp 畫họa
心tâm 畫họa 師sư 所sở 作tác


此thử 之chi 心tâm 畫họa 師sư
畫họa 作tác 業nghiệp 羅la 網võng
縛phược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
流lưu 轉chuyển 於ư 三tam 界giới


雨vũ 炙chích 塵trần 烟yên 等đẳng
令linh 畫họa 色sắc 失thất 滅diệt
彼bỉ 之chi 心tâm 業nghiệp 畫họa
千thiên 億ức 劫kiếp 不bất 失thất


一nhất 切thiết 地địa 失thất 壞hoại
海hải 水thủy 亦diệc 乾can 竭kiệt
若nhược 心tâm 畫họa 所sở 作tác
畢tất 竟cánh 不bất 破phá 壞hoại


癡si 者giả 不bất 觀quán 察sát
種chủng 種chủng 自tự 業nghiệp 畫họa
以dĩ 命mạng 財tài 物vật 故cố
而nhi 作tác 餘dư 畫họa 業nghiệp


畫họa 師sư 沙Sa 門Môn妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật如như 是thị 分phân 別biệt有hữu 無vô 量lượng 過quá樂nhạo 畫họa 作tác 者giả善thiện 人nhân 不bất 愛ái不bất 善thiện 者giả 樂lạc是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu不bất 應ưng 畫họa 作tác畫họa 亂loạn 其kỳ 心tâm不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn乃nãi 至chí 不bất 能năng善thiện 觀quán 察sát 行hành修tu 一nhất 善thiện 法Pháp是thị 故cố 應ưng 當đương如như 是thị 正chánh 學học

若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu欲dục 求cầu 涅Niết 槃Bàn畏úy 惡ác 業nghiệp 者giả乃nãi 至chí 自tự 手thủ不bất 執chấp 畫họa 筆bút我ngã 今kim 呵ha 責trách此thử 三tam 種chủng 法pháp沙Sa 門Môn 之chi 人nhân所sở 不bất 應ưng 作tác以dĩ 知tri 彼bỉ 法pháp如như 是thị 過quá 故cố

又hựu 第đệ 四tứ 法pháp沙Sa 門Môn 之chi 人nhân所sở 不bất 應ưng 作tác

何hà 者giả 第đệ 四tứ

所sở 謂vị 邪tà 聞văn惡ác 不bất 善thiện 法pháp歌ca 詠vịnh 讚tán 誦tụng如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu捨xả 離ly 妻thê 子tử親thân 舊cựu 知tri 識thức父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ欲dục 斷đoạn 煩phiền 惱não坐tọa 禪thiền 讀độc 誦tụng是thị 故cố 出xuất 家gia若nhược 不bất 亂loạn 心tâm常thường 一nhất 心tâm 者giả能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não無vô 能năng 妨phương 亂loạn若nhược 作tác 歌ca 詠vịnh讚tán 誦tụng 惡ác 事sự種chủng 種chủng 憶ức 念niệm心tâm 意ý 則tắc 亂loạn

彼bỉ 亂loạn 心tâm 故cố妨phương 礙ngại 善thiện 法Pháp不bất 能năng 禪thiền 誦tụng不bất 近cận 師sư 長trưởng不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp不bất 樂nhạo 供cúng 養dường佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo不bất 攝nhiếp 威uy 儀nghi不bất 能năng 善thiện 持trì威uy 儀nghi 之chi 戒giới常thường 作tác 歌ca 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo

如như 是thị 歌ca 依y 彼bỉ 所sở 過quá 去khứ 種chủng 種chủng曾tằng 聞văn 之chi 法pháp非phi 法pháp 所sở 攝nhiếp唯duy 聞văn 彼bỉ 法pháp以dĩ 為vi 耳nhĩ 樂lạc非phi 善thiện 觀quán 察sát所sở 攝nhiếp 所sở 集tập綺ỷ 語ngữ 相tương 應ứng彼bỉ 如như 是thị 法pháp是thị 惡ác 沙Sa 門Môn之chi 所sở 信tín 樂nhạo數sác 數sác 聞văn 已dĩ行hành 彼bỉ 惡ác 道đạo行hành 惡ác 道đạo 故cố復phục 作tác 俗tục 人nhân自tự 壞hoại 正Chánh 法Pháp樂nhạo 歌ca 故cố常thường 作tác 歌ca 則tắc 於ư 禪thiền 誦tụng懈giải 怠đãi 不bất 勤cần

乃nãi 至chí 不bất 應ưng入nhập 眾chúng 僧Tăng 中trung一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực皆giai 不bất 應ưng 食thực懈giải 怠đãi 尚thượng 爾nhĩ何hà 況huống 破phá 戒giới入nhập 眾chúng 僧Tăng 中trung猶do 尚thượng 不bất 應ưng何hà 況huống 得đắc 受thọ床sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ病bệnh 藥dược 所sở 須tu或hoặc 復phục 受thọ 他tha禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính懈giải 怠đãi 之chi 人nhân所sở 不bất 應ưng 受thọ

是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu常thường 歌ca 者giả以dĩ 歌ca 故cố不bất 樂nhạo 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật樂nhạo 歌ca 者giả唯duy 常thường 勤cần 心tâm習tập 作tác 歌ca 常thường 一nhất 切thiết 時thời樂nhạo 依y 歌ca 種chủng 種chủng 方phương 便tiện間gian 錯thác 心tâm 意ý為vị 種chủng 種chủng 癡si之chi 所sở 破phá 壞hoại讚tán 彼bỉ 歌ca 有hữu 種chủng 種chủng 味vị

彼bỉ 人nhân 如như 是thị自tự 亂loạn 心tâm 意ý命mạng 欲dục 漸tiệm 盡tận老lão 死tử 時thời 到đáo將tương 欲dục 往vãng 至chí未vị 曾tằng 知tri 處xứ獨độc 行hành 無vô 伴bạn離ly 出xuất 世thế 法Pháp若nhược 常thường 歌ca 愚ngu 癡si 之chi 人nhân不bất 覺giác 死tử 至chí甚thậm 為vi 自tự 誑cuống人nhân 身thân 難nan 得đắc諸chư 根căn 難nan 具cụ雖tuy 得đắc 出xuất 家gia徒đồ 作tác 歌ca 空không 無vô 所sở 獲hoạch虛hư 妄vọng 而nhi 死tử失thất 自tự 利lợi 益ích

又hựu 復phục 比Bỉ 丘Khâu作tác 歌ca 者giả癡si 破phá 壞hoại 故cố垢cấu 心tâm 垢cấu 行hành作tác 歌ca 業nghiệp一nhất 切thiết 癡si 中trung婦phụ 女nữ 癡si 大đại彼bỉ 婦phụ 女nữ 癡si比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng婦phụ 女nữ 癡si 者giả少thiểu 而nhi 能năng 燒thiêu如như 火hỏa 雖tuy 少thiểu能năng 多đa 焚phần 燒thiêu彼bỉ 婦phụ 女nữ 癡si如như 是thị 能năng 燒thiêu愚ngu 癡si 軍quân 眾chúng彼bỉ 於ư 生sanh 中trung百bách 千thiên 萬vạn 處xứ皆giai 悉tất 能năng 燒thiêu彼bỉ 歌ca 中trung初sơ 讚tán 婦phụ 女nữ婦phụ 女nữ 在tại 初sơ彼bỉ 婦phụ 女nữ 癡si破phá 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu種chủng 種chủng 無vô 量lượng不bất 正chánh 觀quán 察sát愚ngu 癡si 壞hoại 心tâm讚tán 婦phụ 女nữ 身thân以dĩ 為vi 供cúng 養dường持trì 在tại 心tâm 中trung說thuyết 為vi 淨tịnh 潔khiết彼bỉ 惡ác 比Bỉ 丘Khâu一nhất 切thiết 自tự 身thân失thất 正chánh 觀quán 察sát復phục 令linh 他tha 人nhân不bất 正chánh 觀quán 察sát自tự 他tha 失thất 故cố身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung彼bỉ 於ư 所sở 聞văn惡ác 不bất 善thiện 法pháp歌ca 讚tán 頌tụng繫hệ 縛phược 過quá 故cố

又hựu 聞văn 邪tà 法pháp歌ca 讚tán 頌tụng復phục 有hữu 大đại 過quá

謂vị 惡ác 沙Sa 門Môn聞văn 邪tà 惡ác 法pháp歌ca 讚tán 頌tụng令linh 意ý 愚ngu 闇ám若nhược 復phục 彼bỉ 人nhân未vị 曾tằng 聞văn 來lai未vị 曾tằng 見kiến 來lai不bất 從tùng 他tha 人nhân先tiên 見kiến 聞văn 來lai直trực 自tự 貪tham 心tâm故cố 作tác 歌ca 復phục 教giáo 他tha 人nhân種chủng 種chủng 歌ca 言ngôn 我ngã 曾tằng 見kiến言ngôn 我ngã 曾tằng 聞văn故cố 被bị 繫hệ 縛phược以dĩ 彼bỉ 他tha 人nhân知tri 如như 是thị 人nhân先tiên 不bất 見kiến 來lai先tiên 不bất 聞văn 來lai則tắc 言ngôn 如như 是thị不bất 善thiện 之chi 人nhân如như 是thị 妄vọng 語ngữ自tự 心tâm 思tư 量lượng而nhi 作tác 歌ca 彼bỉ 人nhân 如như 是thị妄vọng 語ngữ 業nghiệp 故cố身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung歌ca 過quá 故cố

又hựu 聞văn 邪tà 法pháp歌ca 讚tán 頌tụng復phục 有hữu 大đại 過quá

所sở 謂vị 邪tà 聞văn樂nhạo 於ư 歌ca 於ư 所sở 從tùng 聞văn先tiên 舊cựu 之chi 人nhân則tắc 生sanh 惡ác 心tâm憎tăng 嫉tật 之chi 言ngôn

我ngã 歌ca 勝thắng

毀hủy 呰tử 先tiên 舊cựu久cửu 時thời 論luận 師sư彼bỉ 實thật 大đại 能năng言ngôn 其kỳ 不bất 善thiện彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn如như 是thị 捨xả 離ly坐tọa 禪thiền 讀độc 誦tụng增tăng 長trưởng 瞋sân 恚khuể具cụ 足túc 增tăng 長trưởng不bất 善thiện 垢cấu 業nghiệp白bạch 淨tịnh 善thiện 業nghiệp於ư 未vị 來lai 世thế能năng 與dữ 安an 樂lạc此thử 善thiện 業nghiệp 滅diệt梵Phạm 行hành 之chi 人nhân輕khinh 賤tiện 如như 是thị聞văn 邪tà 惡ác 法pháp而nhi 歌ca 者giả以dĩ 如như 是thị 人nhân心tâm 不bất 正chánh 故cố

又hựu 聞văn 邪tà 法pháp歌ca 讚tán 頌tụng復phục 有hữu 大đại 過quá

如như 是thị 邪tà 聞văn而nhi 歌ca 者giả若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ心tâm 意ý 不bất 正chánh不bất 念niệm 佛Phật 法pháp而nhi 樂nhạo 歌ca 恒hằng 常thường 讚tán 頌tụng不bất 思tư 正Chánh 法Pháp不bất 能năng 坐tọa 禪thiền又hựu 不bất 精tinh 勤cần除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não如như 是thị 之chi 人nhân非phi 實thật 沙Sa 門Môn無vô 沙Sa 門Môn 意ý正Chánh 法Pháp 難nan 得đắc於ư 百bách 千thiên 劫kiếp難nan 得đắc 正Chánh 法Pháp彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả得đắc 如như 是thị 法pháp而nhi 不bất 正chánh 行hành而nhi 不bất 攝nhiếp 取thủ

又hựu 聞văn 邪tà 法pháp歌ca 讚tán 頌tụng復phục 有hữu 大đại 過quá

謂vị 彼bỉ 惡ác 人nhân貪tham 作tác 歌ca 未vị 曾tằng 聞văn 來lai而nhi 便tiện 讚tán 頌tụng或hoặc 時thời 妄vọng 語ngữ彼bỉ 人nhân 常thường 近cận不bất 正chánh 行hành 者giả猶do 如như 狂cuồng 人nhân心tâm 動động 故cố於ư 一nhất 切thiết 處xứ皆giai 悉tất 往vãng 到đáo讚tán 歌ca 頌tụng繫hệ 縛phược 邪tà 語ngữ讚tán 妄vọng 語ngữ 者giả種chủng 種chủng 所sở 說thuyết所sở 有hữu 口khẩu 業nghiệp皆giai 悉tất 妄vọng 語ngữ不bất 曾tằng 一nhất 實thật

如như 是thị 之chi 人nhân歌ca 覆phú 心tâm復phục 近cận 其kỳ 餘dư富phú 貴quý 惡ác 人nhân依y 止chỉ 彼bỉ 故cố作tác 不bất 善thiện 業nghiệp如như 是thị 之chi 人nhân近cận 惡ác 人nhân 故cố得đắc 酒tửu 供cúng 養dường以dĩ 飲ẩm 酒tửu 故cố不bất 作tác 一nhất 善thiện其kỳ 心tâm 動động 亂loạn失thất 自tự 利lợi 益ích由do 飲ẩm 酒tửu 故cố惡ác 道đạo 門môn 開khai彼bỉ 人nhân 醉túy 故cố能năng 作tác 一nhất 切thiết不bất 善thiện 惡ác 業nghiệp見kiến 婦phụ 女nữ 故cố不bất 正chánh 觀quán 察sát故cố 失thất 正chánh 心tâm

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn作tác 非phi 梵Phạm 行hành彼bỉ 燒thiêu 福phước 德đức爛lạn 臭xú 惡ác 物vật如như 毘tỳ 頭đầu 羅la有hữu 花hoa 無vô 果quả猶do 如như 晝trú 燈đăng無vô 光quang 明minh 照chiếu又hựu 如như 晝trú 月nguyệt無vô 涼lương 冷lãnh 觸xúc如như 是thị 如như 是thị彼bỉ 惡ác 比Bỉ 丘Khâu唯duy 以dĩ 袈ca 裟sa覆phú 身thân 而nhi 已dĩ唯duy 有hữu 沙Sa 門Môn形hình 色sắc 而nhi 已dĩ身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

彼bỉ 聞văn 惡ác 法pháp歌ca 過quá 故cố讚tán 頌tụng 過quá 故cố是thị 故cố 沙Sa 門Môn 聞văn 不bất 善thiện 法pháp不bất 應ưng 歌ca 不bất 應ưng 讚tán 頌tụng若nhược 作tác 正Chánh 法Pháp讚tán 歎thán 頌tụng 正Chánh 法Pháp 增tăng 長trưởng若nhược 有hữu 讚tán 不bất 損tổn 正Chánh 法Pháp若nhược 稱xưng 歎thán 佛Phật若nhược 讚tán 三Tam 寶Bảo增tăng 長trưởng 正Chánh 法Pháp令linh 法Pháp 光quang 明minh如như 是thị 讚tán 者giả如như 是thị 福phước 德đức次thứ 第đệ 乃nãi 至chí到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn彼bỉ 口khẩu 業nghiệp 果quả勤cần 修tu 習tập 者giả若nhược 人nhân 所sở 讚tán身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 善thiện 道đạo天thiên 世thế 界giới 中trung彼bỉ 人nhân 如như 是thị實thật 讚tán 歎thán 故cố增tăng 長trưởng 正Chánh 法Pháp如như 是thị 歎thán 是thị 則tắc 應ưng 作tác不bất 如như 是thị 作tác則tắc 入nhập 地địa 獄ngục

又hựu 第đệ 五ngũ 法pháp妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

何hà 者giả 第đệ 五ngũ

所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu數sổ 星tinh 思tư 惟duy實thật 非phi 沙Sa 門Môn自tự 謂vị 沙Sa 門Môn數sổ 星tinh 思tư 惟duy則tắc 不bất 應ưng 作tác如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu毀hủy 沙Sa 門Môn 法Pháp妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 等đẳng 故cố彼bỉ 思tư 惟duy 已dĩ福phước 德đức 命mạng 行hành不bất 覺giác 損tổn 失thất

何hà 為vi 出xuất 家gia不bất 得đắc 彼bỉ 法pháp

彼bỉ 命mạng 終chung 盡tận所sở 作tác 不bất 辦biện不bất 得đắc 免miễn 離ly衰suy 老lão 病bệnh 死tử悲bi 啼đề 號hào 哭khốc愁sầu 苦khổ 懊áo 惱não彼bỉ 人nhân 常thường 在tại生sanh 死tử 道đạo 中trung流lưu 轉chuyển 而nhi 行hành彼bỉ 於ư 數sổ 星tinh不bất 得đắc 利lợi 益ích數sổ 星tinh 思tư 惟duy不bất 能năng 自tự 救cứu亦diệc 不bất 救cứu 他tha

何hà 以dĩ 故cố唯duy 數sổ 業nghiệp 星tinh能năng 救cứu 自tự 他tha

何hà 以dĩ 故cố一nhất 星tinh 生sanh 人nhân有hữu 苦khổ 有hữu 樂lạc有hữu 醜xú 有hữu 媚mị有hữu 大đại 種chủng 姓tánh有hữu 小tiểu 種chủng 姓tánh有hữu 依y 法Pháp 行hành不bất 依y 法Pháp 行hành有hữu 貧bần有hữu 富phú有hữu 王vương有hữu 民dân有hữu 貴quý有hữu 賤tiện有hữu 盜đạo不bất 盜đạo有hữu 聰thông有hữu 蒙mông有hữu 愚ngu有hữu 智trí有hữu 男nam有hữu 女nữ或hoặc 有hữu 持trì 戒giới有hữu 不bất 持trì 戒giới有hữu 勤cần 精tinh 進tấn有hữu 不bất 精tinh 進tấn有hữu 為vi 人nhân 愛ái不bất 為vi 人nhân 愛ái一nhất 切thiết 皆giai 愛ái一nhất 切thiết 不bất 愛ái唯duy 一nhất 種chủng 星tinh而nhi 有hữu 異dị 種chủng人nhân 生sanh 不bất 同đồng

若nhược 星tinh 因nhân 緣duyên彼bỉ 一nhất 星tinh 生sanh何hà 故cố 一nhất 切thiết不bất 皆giai 一nhất 種chủng如như 向hướng 所sở 說thuyết前tiền 功công 德đức 過quá一nhất 切thiết 不bất 知tri不bất 數sổ 業nghiệp 星tinh數sổ 空không 中trung 星tinh愚ngu 癡si 之chi 人nhân功công 德đức 與dữ 過quá不bất 知tri 不bất 數sổ善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp二nhị 果quả 不bất 數sổ數sổ 空không 中trung 星tinh

又hựu 復phục 彼bỉ 人nhân數sổ 星tinh 思tư 惟duy而nhi 實thật 不bất 善thiện亦diệc 不bất 寂tịch 靜tĩnh所sở 謂vị 一nhất 星tinh或hoặc 生sanh 於ư 人nhân或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ差sai 別biệt 不bất 等đẳng非phi 星tinh 勢thế 力lực業nghiệp 勢thế 力lực 故cố異dị 異dị 而nhi 生sanh此thử 星tinh 思tư 惟duy如như 是thị 不bất 善thiện亦diệc 不bất 寂tịch 靜tĩnh思tư 惟duy 業nghiệp 星tinh是thị 善thiện 寂tịch 靜tĩnh次thứ 第đệ 乃nãi 至chí到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn

又hựu 復phục 彼bỉ 人nhân數sổ 星tinh 思tư 惟duy而nhi 實thật 不bất 善thiện亦diệc 不bất 寂tịch 靜tĩnh所sở 謂vị 彼bỉ 星tinh力lực 不bất 常thường 定định更cánh 有hữu 妨phương 故cố有hữu 勝thắng 劣liệt 故cố此thử 星tinh 復phục 為vi勝thắng 星tinh 所sở 覆phú彼bỉ 星tinh 異dị 時thời而nhi 復phục 更cánh 為vị異dị 星tinh 所sở 覆phú是thị 故cố 當đương 知tri

數sổ 星tinh 思tư 惟duy義nghĩa 不bất 相tương 應ứng若nhược 其kỳ 有hữu 人nhân數sổ 星tinh 思tư 惟duy謂vị 星tinh 因nhân 緣duyên有hữu 苦khổ 有hữu 樂lạc非phi 是thị 自tự 身thân有hữu 苦khổ 有hữu 樂lạc彼bỉ 星tinh 更cánh 有hữu餘dư 星tinh 所sở 覆phú云vân 何hà 而nhi 能năng與dữ 他tha 苦khổ 樂lạc故cố 知tri 由do 業nghiệp而nhi 得đắc 如như 是thị善thiện 不bất 善thiện 果quả非phi 星tinh 能năng 與dữ若nhược 由do 曜diệu 者giả更cánh 有hữu 曜diệu 瞋sân如như 是thị 初sơ 曜diệu則tắc 得đắc 苦khổ 惱não如như 日nhật 與dữ 月nguyệt羅la 睺hầu 蝕thực 之chi則tắc 得đắc 苦khổ 惱não若nhược 此thử 日nhật 月nguyệt自tự 不bất 能năng 救cứu何hà 能năng 救cứu 他tha

是thị 故cố 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả數sổ 星tinh 思tư 惟duy不bất 應ưng 如như 是thị數sổ 星tinh 思tư 惟duy

有hữu 三tam 大đại 曜diệu謂vị 病bệnh 老lão 死tử此thử 為vi 最tối 大đại常thường 住trụ 世thế 間gian彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn不bất 思tư 惟duy 此thử而nhi 更cánh 思tư 惟duy餘dư 世thế 間gian 曜diệu

彼bỉ 人nhân 愚ngu 癡si無vô 有hữu 聞văn 慧tuệ思tư 惟duy 世thế 間gian二nhị 十thập 八bát 宿tú如như 是thị 思tư 惟duy則tắc 有hữu 罪tội 過quá而nhi 不bất 思tư 惟duy彼bỉ 出xuất 世thế 間gian二nhị 十thập 八bát 宿tú若nhược 能năng 思tư 惟duy實thật 觀quán 察sát 者giả入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành

二nhị 十thập 八bát 者giả所sở 謂vị 五ngũ 陰ấm及cập 五ngũ 取thủ 陰ấm十thập 八bát 界giới 等đẳng思tư 惟duy 此thử 者giả到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn以dĩ 如như 實thật 觀quán離ly 欲dục 持trì 戒giới故cố 得đắc 涅Niết 槃Bàn數sổ 星tinh 思tư 惟duy則tắc 不bất 能năng 得đắc

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả復phục 有hữu 異dị 法pháp數sổ 十thập 二nhị 月nguyệt如như 是thị 數sổ 已dĩ不bất 得đắc 利lợi 益ích亦diệc 復phục 不bất 能năng斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não猶do 故cố 在tại 於ư有hữu 中trung 而nhi 行hành而nhi 不bất 能năng 知tri數sổ 十thập 二nhị 入nhập若nhược 能năng 思tư 惟duy數sổ 十thập 二nhị 入nhập知tri 實thật 義nghĩa 已dĩ於ư 欲dục 生sanh 厭yếm以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 故cố則tắc 得đắc 涅Niết 槃Bàn彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả以dĩ 不bất 能năng 數sổ不bất 思tư 惟duy 故cố思tư 惟duy 他tha 染nhiễm而nhi 數sổ 他tha 事sự

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả復phục 有hữu 異dị 種chủng惡ác 思tư 惟duy 染nhiễm思tư 惟duy 六lục 時thời既ký 思tư 惟duy 已dĩ於ư 病bệnh 老lão 死tử不bất 得đắc 解giải 脫thoát為vị 無vô 常thường 染nhiễm之chi 所sở 擾nhiễu 亂loạn不bất 思tư 惟duy 身thân三tam 十thập 六lục 種chủng若nhược 思tư 惟duy 者giả彼bỉ 實thật 觀quán 察sát則tắc 能năng 捨xả 離ly而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả念niệm 世thế 間gian 時thời思tư 惟duy 彼bỉ 時thời作tác 如như 是thị 言ngôn

此thử 時thời 則tắc 善thiện某mỗ 念niệm 不bất 善thiện某mỗ 時thời 當đương 得đắc某mỗ 時thời 不bất 得đắc

如như 是thị 惡ác 念niệm惡ác 思tư 惟duy 者giả非phi 是thị 寂tịch 靜tĩnh則tắc 非phi 得đắc 樂lạc非phi 近cận 涅Niết 槃Bàn非phi 得đắc 涅Niết 槃Bàn應ưng 念niệm 心tâm 時thời心tâm 相tương 攀phàn 緣duyên有hữu 善thiện 不bất 善thiện有hữu 記ký 無vô 記ký念niệm 世thế 時thời 者giả心tâm 不bất 思tư 惟duy

此thử 三tam 種chủng 時thời若nhược 能năng 思tư 惟duy善thiện 不bất 善thiện 心tâm有hữu 所sở 攀phàn 緣duyên如như 是thị 思tư 惟duy

我ngã 生sanh 某mỗ 心tâm善thiện 攀phàn 緣duyên 者giả我ngã 未vị 來lai 世thế當đương 生sanh 善thiện 道đạo若nhược 我ngã 未vị 來lai當đương 得đắc 涅Niết 槃Bàn我ngã 生sanh 某mỗ 心tâm不bất 善thiện 攀phàn 緣duyên不bất 善thiện 染nhiễm 心tâm彼bỉ 當đương 非phi 樂lạc當đương 非phi 寂tịch 靜tĩnh當đương 非phi 涅Niết 槃Bàn不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn我ngã 生sanh 某mỗ 心tâm無vô 記ký 攀phàn 緣duyên得đắc 無vô 記ký 報báo

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn沙Sa 門Môn 相tương 似tự念niệm 世thế 間gian 道đạo思tư 惟duy 世thế 時thời唯duy 一nhất 念niệm 時thời無vô 侯hầu 離ly 多đa若nhược 一nhất 日nhật 時thời半bán 月nguyệt 月nguyệt 時thời善thiện 不bất 善thiện 果quả思tư 惟duy 人nhân 中trung命mạng 行hành 盡tận 時thời而nhi 不bất 思tư 惟duy

我ngã 之chi 命mạng 行hành念niệm 念niệm 中trung 盡tận彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 盡tận無vô 侯hầu 離ly 多đa若nhược 一nhất 日nhật 時thời半bán 月nguyệt 月nguyệt 時thời我ngã 之chi 命mạng 行hành念niệm 念niệm 盡tận 滅diệt而nhi 不bất 可khả 避tị無vô 有hữu 方phương 便tiện可khả 避tị 死tử 時thời

又hựu 惡ác 比Bỉ 丘Khâu復phục 有hữu 思tư 惟duy異dị 法pháp 數số 時thời妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

所sở 謂vị 思tư 惟duy世thế 間gian 染nhiễm 法pháp思tư 惟duy 星tinh 時thời彼bỉ 人nhân 思tư 惟duy樂nhạo 行hành 多đa 作tác念niệm 在tại 心tâm 中trung如như 是thị 記ký 說thuyết

如như 是thị 某mỗ 星tinh某mỗ 曜diệu 來lai 覆phú能năng 與dữ 為vi 妨phương能năng 與dữ 其kỳ 惡ác此thử 世thế 間gian 中trung能năng 好hảo 能năng 惡ác

思tư 惟duy 彼bỉ 事sự則tắc 不bất 能năng 離ly衰suy 老lão 病bệnh 死tử悲bi 啼đề 號hào 哭khốc愁sầu 苦khổ 懊áo 惱não不bất 斷đoạn 生sanh 死tử是thị 故cố 不bất 應ưng如như 是thị 思tư 惟duy如như 星tinh 曜diệu 覆phú

復phục 有hữu 異dị 法pháp異dị 法pháp 所sở 覆phú所sở 謂vị 生sanh 星tinh死tử 曜diệu 所sở 覆phú無vô 病bệnh 之chi 星tinh病bệnh 曜diệu 所sở 覆phú少thiếu 年niên 之chi 星tinh老lão 曜diệu 所sở 覆phú愛ái 和hòa 合hợp 星tinh愛ái 離ly 曜diệu 覆phú生sanh 天thiên 之chi 星tinh退thoái 曜diệu 所sở 覆phú人nhân 中trung 生sanh 星tinh為vi 作tác 曜diệu 覆phú樂lạc 受thọ 之chi 星tinh苦khổ 受thọ 曜diệu 覆phú善thiện 心tâm 生sanh 星tinh不bất 善thiện 心tâm 生sanh曜diệu 之chi 所sở 覆phú不bất 淨tịnh 之chi 星tinh欲dục 曜diệu 所sở 覆phú慈từ 心tâm 之chi 星tinh瞋sân 曜diệu 所sở 覆phú觀quán 智trí 之chi 星tinh癡si 曜diệu 所sở 覆phú

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả於ư 自tự 思tư 惟duy不bất 能năng 思tư 惟duy出xuất 世thế 思tư 惟duy而nhi 不bất 思tư 惟duy此thử 是thị 思tư 惟duy出xuất 世thế 間gian 星tinh如như 向hướng 所sở 說thuyết如như 實thật 觀quán 察sát實thật 法pháp 之chi 星tinh實thật 曜diệu 所sở 覆phú如như 向hướng 所sở 說thuyết既ký 思tư 惟duy 已dĩ如như 實thật 觀quán 察sát八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần如như 是thị 曜diệu 星tinh思tư 惟duy 得đắc 果Quả寂tịch 靜tĩnh 快khoái 樂lạc乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn

若nhược 凡phàm 愚ngu 人nhân思tư 惟duy 如như 是thị世thế 間gian 星tinh 曜diệu或hoặc 思tư 惟duy 曜diệu或hoặc 思tư 惟duy 星tinh乃nãi 令linh 無vô 量lượng多đa 百bách 千thiên 人nhân入nhập 於ư 惡ác 道đạo生sanh 在tại 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh此thử 是thị 世thế 間gian生sanh 死tử 因nhân 緣duyên生sanh 貪tham 瞋sân 癡si

若nhược 有hữu 思tư 惟duy出xuất 世thế 間gian 道Đạo時thời 節tiết 星tinh 曜diệu若nhược 思tư 惟duy 時thời思tư 惟duy 曜diệu 星tinh思tư 惟duy 此thử 已dĩ如như 實thật 觀quán 察sát而nhi 修tu 行hành 者giả則tắc 令linh 無vô 量lượng多đa 百bách 千thiên 人nhân於ư 老lão 病bệnh 死tử悲bi 號hào 啼đề 哭khốc愁sầu 苦khổ 懊áo 惱não而nhi 得đắc 解giải 脫thoát到đáo 不bất 退thoái 處xứ不bất 老lão 不bất 病bệnh不bất 死tử 不bất 盡tận最tối 勝thắng 涅Niết 槃Bàn不bất 退thoái 之chi 處xứ

若nhược 如như 是thị 學học比Bỉ 丘Khâu 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả欲dục 得đắc 苦khổ 盡tận生sanh 死tử 苦khổ 盡tận修tu 星tinh 思tư 惟duy修tu 時thời 思tư 惟duy如như 向hướng 所sở 說thuyết為vi 鄙bỉ 為vi 染nhiễm如như 是thị 知tri 已dĩ知tri 非phi 畢tất 竟cánh知tri 非phi 寂tịch 靜tĩnh非phi 得đắc 涅Niết 槃Bàn唯duy 妨phương 比Bỉ 丘Khâu坐tọa 禪thiền 讀độc 誦tụng比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng數sổ 星tinh 思tư 惟duy數sổ 星tinh 思tư 惟duy則tắc 不bất 相tương 應ứng

又hựu 第đệ 六lục 法pháp不bất 應ưng 思tư 惟duy所sở 謂vị 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật

何hà 者giả 第đệ 六lục

不bất 應ưng 思tư 惟duy謂vị 思tư 惟duy 占chiêm 相tướng沙Sa 門Môn 之chi 人nhân不bất 應ưng 思tư 惟duy世thế 間gian 染nhiễm 法pháp增tăng 欲dục 瞋sân 癡si思tư 惟duy 彼bỉ 相tướng妨phương 廢phế 善thiện 法Pháp

若nhược 諸chư 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả知tri 地địa 動động 相tướng世thế 間gian 染nhiễm 相tướng或hoặc 晝trú 或hoặc 夜dạ如như 是thị 思tư 惟duy

地địa 當đương 欲dục 動động今kim 見kiến 有hữu 相tướng所sở 謂vị 地địa 水thủy平bình 等đẳng 定định 住trụ風phong 吹xuy 則tắc 動động雖tuy 動động 不bất 濁trược地địa 欲dục 動động 故cố風phong 吹xuy 則tắc 濁trược或hoặc 雨vũ 欲dục 墮đọa蟻nghĩ 子tử 運vận 卵noãn月nguyệt 當đương 欲dục 蝕thực油du 脂chi 沈trầm 水thủy鳥điểu 在tại 空không 中trung近cận 地địa 下hạ 飛phi日nhật 當đương 欲dục 蝕thực諸chư 方phương 則tắc 赤xích若nhược 欲dục 安an 隱ẩn膩nị 潤nhuận 風phong 起khởi諸chư 方phương 無vô 垢cấu右hữu 旋toàn 行hành 相tướng見kiến 如như 是thị 相tướng則tắc 知tri 安an 隱ẩn若nhược 欲dục 有hữu 惡ác諸chư 方phương 赤xích 黃hoàng乾can 無vô 膩nị 色sắc有hữu 乾can 風phong 起khởi赤xích 黃hoàng 青thanh 色sắc日nhật 暈vựng 輪luân 起khởi在tại 虛hư 空không 中trung日nhật 將tương 欲dục 蝕thực諸chư 方phương 則tắc 赤xích當đương 有hữu 善thiện 者giả彼bỉ 方phương 則tắc 有hữu潤nhuận 膩nị 風phong 吹xuy清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu無vô 塵trần 霧vụ 等đẳng復phục 見kiến 善thiện 相tướng右hữu 旋toàn 行hành 相tướng相tương 應ứng 之chi 相tướng當đương 有hữu 不bất 善thiện則tắc 見kiến 諸chư 方phương有hữu 赤xích 黃hoàng 色sắc乾can 無vô 膩nị 色sắc或hoặc 見kiến 彼bỉ 方phương無vô 膩nị 風phong 吹xuy見kiến 赤xích 黃hoàng 青thanh暈vựng 輪luân 日nhật 出xuất在tại 虛hư 空không 中trung

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả如như 是thị 占chiêm 相tướng如như 是thị 見kiến 故cố妨phương 廢phế 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật思tư 量lượng 記ký 說thuyết悕hy 望vọng 財tài 利lợi種chủng 種chủng 供cúng 養dường思tư 惟duy 二nhị 王vương為vi 勝thắng 不bất 勝thắng彼bỉ 以dĩ 如như 是thị求cầu 勝thắng 不bất 勝thắng是thị 故cố 心tâm 中trung生sanh 欲dục 瞋sân 癡si如như 是thị 三tam 種chủng彼bỉ 為vi 根căn 本bổn如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu得đắc 三tam 種chủng 過quá既ký 非phi 沙Sa 門Môn復phục 非phi 俗tục 人nhân若nhược 善thiện 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả不bất 用dụng 占chiêm 相tướng以dĩ 見kiến 此thử 相tướng增tăng 染nhiễm 欲dục 故cố

又hựu 復phục 更cánh 有hữu惡ác 相tướng 思tư 惟duy有hữu 占chiêm 相tướng 師sư王vương 欲dục 鬪đấu 行hành問vấn 其kỳ 時thời 節tiết彼bỉ 決quyết 定định 記ký

某mỗ 日nhật 時thời 中trung共cộng 彼bỉ 鬪đấu 戰chiến一nhất 切thiết 人nhân 破phá若nhược 一nhất 切thiết 人nhân欲dục 戰chiến 鬪đấu 者giả於ư 彼bỉ 何hà 處xứ多đa 殺sát 無vô 量lượng百bách 千thiên 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 散tán 壞hoại或hoặc 捉tróc 繫hệ 縛phược

如như 是thị 城thành 村thôn或hoặc 國quốc 土thổ 中trung或hoặc 多đa 人nhân 處xứ於ư 彼bỉ 王vương 所sở迭điệt 共cộng 鬪đấu 諍tranh迭điệt 互hỗ 相tương 破phá能năng 令linh 失thất 壞hoại無vô 量lượng 百bách 千thiên眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn為vì 王vương 看khán 日nhật為vì 王vương 占chiêm 時thời言ngôn 某mỗ 日nhật 好hảo某mỗ 時thời 最tối 好hảo王vương 必tất 得đắc 勝thắng能năng 破phá 餘dư 王vương

見kiến 相tướng 已dĩ 說thuyết彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn如như 是thị 思tư 惟duy

此thử 王vương 若nhược 勝thắng我ngã 則tắc 於ư 王vương多đa 得đắc 財tài 物vật多đa 得đắc 供cúng 養dường當đương 於ư 王vương 所sở得đắc 如như 是thị 事sự

彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả善thiện 法Pháp 則tắc 滅diệt所sở 謂vị 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật或hoặc 時thời 增tăng 長trưởng不bất 善thiện 之chi 法pháp以dĩ 其kỳ 分phân 別biệt勝thắng 非phi 勝thắng 故cố彼bỉ 以dĩ 思tư 惟duy如như 是thị 法pháp 故cố身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên若nhược 善thiện 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả則tắc 不bất 思tư 惟duy世thế 間gian 之chi 相tướng以dĩ 此thử 思tư 惟duy生sanh 三tam 種chủng 過quá妨phương 善thiện 法Pháp 故cố若nhược 不bất 思tư 惟duy此thử 世thế 間gian 相tướng思tư 惟duy 餘dư 法pháp離ly 三tam 種chủng 過quá出xuất 世thế 間gian 攝nhiếp正chánh 念niệm 思tư 惟duy

此thử 法pháp 云vân 何hà

所sở 謂vị 如như 彼bỉ地địa 動động 相tương 知tri或hoặc 晝trú 或hoặc 夜dạ如như 是thị 思tư 惟duy地địa 將tương 欲dục 動động如như 是thị 之chi 人nhân或hoặc 夜dạ 或hoặc 晝trú何hà 不bất 思tư 惟duy

心tâm 地địa 當đương 動động如như 地địa 動động 時thời一nhất 切thiết 世thế 間gian或hoặc 山sơn 或hoặc 河hà園viên 林lâm 樹thụ 木mộc若nhược 村thôn 城thành 等đẳng皆giai 悉tất 普phổ 動động如như 是thị 如như 是thị心tâm 地địa 動động 故cố自tự 餘dư 一nhất 切thiết大đại 地địa 善thiện 法Pháp及cập 餘dư 法pháp 等đẳng皆giai 悉tất 普phổ 動động

是thị 故cố 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả應ưng 先tiên 觀quán 察sát如như 是thị 心tâm 地địa當đương 必tất 欲dục 動động心tâm 地địa 轉chuyển 動động如như 地địa 震chấn 動động如như 是thị 心tâm 地địa三tam 法pháp 所sở 動động謂vị 欲dục 瞋sân 癡si令linh 心tâm 地địa 動động如như 地địa 當đương 動động必tất 先tiên 有hữu 相tướng謂vị 水thủy 本bổn 清thanh風phong 吹xuy 則tắc 濁trược

如như 是thị 如như 是thị凡phàm 夫phu 之chi 人nhân或hoặc 欲dục 或hoặc 瞋sân或hoặc 癡si 將tương 生sanh其kỳ 人nhân 面diện 色sắc或hoặc 黑hắc 或hoặc 赤xích如như 是thị 先tiên 濁trược是thị 故cố 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả應ưng 觀quán 此thử 相tướng攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 相tướng觀quán 此thử 相tướng 者giả不bất 得đắc 苦khổ 惱não此thử 心tâm 地địa 相tướng出xuất 世thế 間gian 相tướng

又hựu 復phục 次thứ 觀quán世thế 間gian 法pháp 相tướng雨vũ 欲dục 墮đọa 故cố蟻nghĩ 子tử 運vận 卵noãn如như 是thị 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả如như 是thị 觀quán 察sát出xuất 世thế 間gian 相tướng如như 村thôn 城thành 內nội多đa 饒nhiêu 人nhân 處xứ見kiến 有hữu 檀đàn 越việt若nhược 諸chư 沙Sa 門Môn諸chư 婆Bà 羅La 門Môn諸chư 長trưởng 者giả 等đẳng以dĩ 信tín 佛Phật 故cố為vì 聽thính 法Pháp 故cố往vãng 到đáo 佛Phật 所sở如như 是thị 實thật 相tướng彼bỉ 善thiện 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả見kiến 如như 是thị 相tướng即tức 便tiện 記ký 說thuyết

今kim 於ư 彼bỉ 處xứ有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn欲dục 說thuyết 正Chánh 法Pháp如như 此thử 檀đàn 越việt及cập 諸chư 沙Sa 門Môn諸chư 婆Bà 羅La 門Môn諸chư 長trưởng 者giả 等đẳng皆giai 到đáo 佛Phật 所sở彼bỉ 佛Phật 決quyết 定định欲dục 說thuyết 正Chánh 法Pháp今kim 見kiến 此thử 相tướng非phi 下hạ 劣liệt 相tướng今kim 知tri 此thử 相tướng是thị 法Pháp 雨vũ 相tướng

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả見kiến 月nguyệt 耀diệu 相tướng決quyết 定định 知tri 月nguyệt必tất 當đương 欲dục 蝕thực置trí 油du 水thủy 中trung下hạ 沈trầm 沒một 故cố此thử 如như 是thị 相tướng非phi 善thiện 非phi 吉cát亦diệc 非phi 寂tịch 靜tĩnh此thử 如như 是thị 相tướng非phi 沙Sa 門Môn 相tướng非phi 寂tịch 靜tĩnh 相tướng彼bỉ 沙Sa 門Môn 相tướng則tắc 不bất 相tương 應ứng出xuất 世thế 間gian 相tướng觀quán 察sát 相tương 應ứng占chiêm 世thế 間gian 月nguyệt終chung 時thời 則tắc 惡ác知tri 正Chánh 法Pháp 月nguyệt當đương 必tất 欲dục 蝕thực以dĩ 正Chánh 法Pháp 油du沈trầm 沒một 邪tà 見kiến人nhân 心tâm 水thủy 中trung此thử 相tướng 非phi 善thiện亦diệc 非phi 清thanh 涼lương此thử 第đệ 一nhất 相tướng非phi 是thị 世thế 間gian月nguyệt 蝕thực 之chi 相tướng

又hựu 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả更cánh 觀quán 世thế 間gian月nguyệt 蝕thực 異dị 相tướng如như 月nguyệt 當đương 蝕thực鳥điểu 在tại 空không 中trung近cận 地địa 下hạ 飛phi此thử 於ư 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả不bất 相tương 應ứng 相tướng

復phục 有hữu 好hảo 相tướng出xuất 世thế 間gian 相tướng所sở 謂vị 觀quán 察sát正Chánh 法Pháp 月nguyệt 蝕thực此thử 是thị 沙Sa 門Môn正Chánh 法Pháp 道Đạo 行hành謂vị 彼bỉ 沙Sa 門Môn於ư 下hạ 知tri 識thức下hạ 檀đàn 越việt 等đẳng下hạ 人nhân 邊biên 行hành如như 鳥điểu 下hạ 飛phi在tại 彼bỉ 白bạch 衣y不bất 正chánh 行hành 人nhân邪tà 見kiến 之chi 人nhân門môn 下hạ 行hành 等đẳng近cận 下hạ 語ngữ 說thuyết如như 在tại 空không 行hành近cận 地địa 下hạ 飛phi時thời 過quá 失thất 故cố一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả觀quán 察sát 此thử 相tướng第đệ 一nhất 勝thắng 相tướng不bất 應ưng 觀quán 察sát彼bỉ 月nguyệt 蝕thực 相tướng則tắc 非phi 好hảo 相tướng

又hựu 復phục 有hữu 相tướng若nhược 惡ác 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả以dĩ 日nhật 蝕thực 相tướng觀quán 世thế 間gian 相tướng

日nhật 將tương 欲dục 蝕thực諸chư 方phương 則tắc 赤xích當đương 有hữu 善thiện 者giả彼bỉ 方phương 則tắc 有hữu膩nị 風phong 所sở 吹xuy清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu無vô 塵trần 霧vụ 等đẳng見kiến 彼bỉ 善thiện 相tướng右hữu 旋toàn 行hành 相tướng相tương 應ứng 之chi 相tướng彼bỉ 善thiện 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả不bất 相tương 應ứng 見kiến以dĩ 妨phương 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 業nghiệp 故cố此thử 世thế 間gian 相tướng則tắc 非phi 寂tịch 靜tĩnh則tắc 非phi 安an 樂lạc

如như 是thị 如như 是thị若nhược 善thiện 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả欲dục 得đắc 寂tịch 靜tĩnh應ưng 當đương 觀quán 察sát出xuất 世thế 間gian 相tướng觀quán 菩Bồ 薩Tát 日nhật為vi 一Nhất 切Thiết 智Trí菩Bồ 提Đề 當đương 攝nhiếp或hoặc 於ư 一nhất 劫kiếp或hoặc 於ư 二nhị 劫kiếp或hoặc 於ư 三tam 劫kiếp決quyết 定định 當đương 攝nhiếp

如như 是thị 沙Sa 門Môn見kiến 出xuất 世thế 間gian菩Bồ 薩Tát 之chi 相tướng所sở 謂vị 精tinh 進tấn布bố 施thí 聞văn 智trí赤xích 色sắc 方phương 相tướng慈từ 心tâm 憐lân 愍mẫn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh菩Bồ 薩Tát 身thân 赤xích當đương 安an 隱ẩn 者giả謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát第đệ 一nhất 功công 德đức皆giai 悉tất 具cụ 足túc一Nhất 切Thiết 智Trí 相tướng當đương 必tất 圓viên 滿mãn當đương 必tất 說thuyết 法Pháp諸chư 方phương 無vô 垢cấu無vô 塵trần 霧vụ 者giả離ly 惡ác 時thời 過quá當đương 有hữu 善thiện 者giả如Như 來Lai 名danh 稱xưng膩nị 風phong 所sở 吹xuy如như 彼bỉ 世thế 間gian相tướng 師sư 所sở 見kiến此thử 出xuất 世thế 間gian如như 是thị 相tướng 師sư見kiến 未vị 來lai 相tướng聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác阿A 羅La 漢Hán 相tướng右hữu 旋toàn 相tướng 者giả謂vị 正chánh 觀quán 察sát

又hựu 彼bỉ 相tướng 師sư唯duy 見kiến 如như 是thị世thế 間gian 法pháp 中trung生sanh 死tử 之chi 相tướng當đương 有hữu 不bất 善thiện則tắc 見kiến 諸chư 方phương有hữu 赤xích 黃hoàng 色sắc乾can 無vô 膩nị 色sắc或hoặc 見kiến 彼bỉ 方phương無vô 膩nị 風phong 吹xuy有hữu 赤xích 黃hoàng 青thanh暈vựng 輪luân 日nhật 出xuất在tại 虛hư 空không 中trung彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn觀quán 如như 是thị 相tướng妨phương 廢phế 禪thiền 誦tụng

若nhược 善thiện 沙Sa 門Môn出xuất 世thế 相tướng 師sư為vì 諸chư 信tín 人nhân如như 是thị 記ký 說thuyết

當đương 有hữu 不bất 善thiện何hà 者giả 不bất 善thiện謂vị 障chướng 正Chánh 法Pháp

見kiến 如như 此thử 相tướng如như 見kiến 彼bỉ 方phương有hữu 赤xích 黃hoàng 色sắc如như 是thị 相tướng 者giả正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt有hữu 如như 是thị 相tướng謂vị 諸chư 方phương 人nhân憙hí 樂nhạo 惡ác 口khẩu妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo當đương 有hữu 彼bỉ 人nhân乾can 風phong 吹xuy 者giả所sở 謂vị 惡ác 名danh若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh非phi 正Chánh 法Pháp 行hành惡ác 名danh 風phong 吹xuy聞văn 於ư 八bát 方phương四tứ 方phương 四tứ 維duy皆giai 悉tất 普phổ 遍biến以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh不bất 行hành 正chánh 行hành作tác 不bất 善thiện 業nghiệp惡ác 名danh 風phong 吹xuy如như 是thị 遍biến 聞văn

世thế 間gian 相tướng 師sư見kiến 赤xích 黃hoàng 青thanh暈vựng 輪luân 日nhật 出xuất在tại 虛hư 空không 中trung如như 是thị 師sư 者giả世thế 間gian 相tướng 師sư出xuất 世thế 相tướng 師sư見kiến 赤xích 黃hoàng 青thanh暈vựng 輪luân 日nhật 者giả謂vị 惡ác 沙Sa 門Môn惡ác 婆Bà 羅La 門Môn如như 是thị 眾chúng 會hội非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí起khởi 智trí 慢mạn 故cố自tự 言ngôn 我ngã 是thị一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân

此thử 邪tà 見kiến 人nhân非phi 是thị 實thật 日nhật非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí立lập 一Nhất 切Thiết 智Trí非phi 好hảo 種chủng 姓tánh凡phàm 姓tánh 中trung 出xuất彼bỉ 如như 是thị 人nhân邪tà 見kiến 日nhật 出xuất一nhất 切thiết 藥dược 草thảo園viên 林lâm 樹thụ 葉diệp悉tất 皆giai 乾can 枯khô如như 是thị 所sở 謂vị一nhất 切thiết 善thiện 人nhân正chánh 見kiến 藥dược 草thảo園viên 林lâm 盡tận 乾can

如như 是thị 如như 是thị此thử 出xuất 世thế 間gian正Chánh 法Pháp 日nhật 出xuất增tăng 長trưởng 禪thiền 誦tụng第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế光quang 明minh 勝thắng 智trí如như 是thị 觀quán 察sát出xuất 世thế 間gian 相tướng先tiên 觀quán 察sát 已dĩ然nhiên 後hậu 記ký 說thuyết

所sở 謂vị 為vi 彼bỉ有hữu 信tín 沙Sa 門Môn諸chư 婆Bà 羅La 門Môn諸chư 長trưởng 者giả 等đẳng如như 是thị 記ký 說thuyết作tác 如như 是thị 言ngôn

諸chư 有hữu 值trị 遇ngộ正Chánh 法Pháp 日nhật 出xuất皆giai 應ưng 精tinh 勤cần作tác 諸chư 善thiện 業nghiệp莫mạc 於ư 後hậu 時thời一nhất 切thiết 正Chánh 法Pháp皆giai 悉tất 滅diệt 沒một邪tà 見kiến 日nhật 出xuất非phi 是thị 沙Sa 門Môn自tự 言ngôn 沙Sa 門Môn非phi 婆Bà 羅La 門Môn言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí言ngôn 一Nhất 切Thiết 智Trí諸chư 惡ác 沙Sa 門Môn惡ác 婆Bà 羅La 門Môn暈vựng 輪luân 日nhật 出xuất汝nhữ 得đắc 衰suy 惱não

如như 是thị 記ký 說thuyết一Nhất 切Thiết 智Trí 法Pháp彼bỉ 則tắc 相tương 應ứng是thị 真chân 相tướng 師sư有hữu 大đại 勝thắng 意ý有hữu 能năng 思tư 惟duy如như 是thị 相tướng 者giả不bất 妨phương 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật更cánh 異dị 思tư 惟duy世thế 間gian 相tướng 者giả則tắc 妨phương 禪thiền 誦tụng此thử 世thế 間gian 道đạo出xuất 世thế 間gian 道Đạo如như 是thị 勝thắng 劣liệt世thế 間gian 法pháp 者giả則tắc 攝nhiếp 生sanh 死tử出xuất 世thế 間gian 法Pháp次thứ 第đệ 乃nãi 至chí到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

離ly 坐tọa 禪thiền 讀độc 誦tụng
常thường 憙hí 樂nhạo 占chiêm 相tướng
彼bỉ 捨xả 離ly 善thiện 法Pháp
不bất 可khả 得đắc 涅Niết 槃Bàn


若nhược 捨xả 離ly 自tự 法pháp
而nhi 樂nhạo 他tha 法pháp 者giả
彼bỉ 二nhị 法pháp 失thất 壞hoại
到đáo 於ư 惡ác 道đạo 處xứ


若nhược 人nhân 捨xả 自tự 家gia
而nhi 喜hỷ 樂nhạo 他tha 舍xá
人nhân 中trung 輕khinh 被bị 笑tiếu
速tốc 爾nhĩ 致trí 貧bần 窮cùng


如như 是thị 癡si 惡ác 意ý
智trí 慢mạn 自tự 言ngôn 勝thắng
捨xả 離ly 自tự 法pháp 已dĩ
而nhi 修tu 行hành 他tha 法pháp


出xuất 家gia 而nhi 邪tà 命mạng
失thất 法pháp 失thất 名danh 稱xưng
人nhân 中trung 輕khinh 如như 草thảo
未vị 來lai 入nhập 惡ác 趣thú


捨xả 離ly 寂tịch 靜tĩnh 法pháp
而nhi 行hành 於ư 惡ác 業nghiệp
彼bỉ 人nhân 不bất 久cửu 聞văn
因nhân 此thử 失thất 佛Phật 法Pháp


心tâm 悕hy 望vọng 離ly 欲dục
無vô 有hữu 餘dư 悕hy 望vọng
勤cần 精tinh 進tấn 知tri 足túc
如như 是thị 名danh 行hành 禪thiền


若nhược 心tâm 憙hí 樂nhạo 欲dục
常thường 貪tham 於ư 飲ẩm 食thực
是thị 著trước 袈ca 裟sa 賊tặc
不bất 名danh 為vi 比Bỉ 丘Khâu


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 相tướng
常thường 思tư 惟duy 星tinh 曜diệu
近cận 王vương 放phóng 逸dật 行hành
非phi 比Bỉ 丘Khâu 相tương 應ứng


醫y 師sư 畫họa 師sư 業nghiệp
聞văn 惡ác 法pháp 讚tán
與dữ 惡ác 者giả 同đồng 處xứ
則tắc 失thất 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp


憎tăng 嫉tật 禪thiền 讀độc 誦tụng
愛ái 樂nhạo 多đa 語ngữ 說thuyết
貪tham 供cúng 養dường 財tài 利lợi
則tắc 失thất 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp


推thôi 求cầu 諸chư 寶bảo 性tánh
愛ái 樂nhạo 多đa 知tri 識thức
復phục 貪tham 餘dư 財tài 物vật
退thoái 失thất 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp


唯duy 貪tham 諸chư 飲ẩm 食thực
我ngã 慢mạn 不bất 問vấn 他tha
悕hy 望vọng 人nhân 讚tán 歎thán
退thoái 失thất 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp


若nhược 不bất 近cận 一nhất 切thiết
捨xả 離ly 於ư 惡ác 眾chúng
水thủy 草thảo 食thực 知tri 足túc
是thị 名danh 真chân 比Bỉ 丘Khâu


得đắc 諸chư 境cảnh 界giới 已dĩ
棄khí 之chi 如như 捨xả 火hỏa
除trừ 斷đoạn 我ngã 慢mạn 過quá
是thị 名danh 真chân 比Bỉ 丘Khâu


內nội 外ngoại 俱câu 寂tịch 靜tĩnh
智trí 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm
持trì 戒giới 衣y 覆phú 身thân
是thị 名danh 真chân 比Bỉ 丘Khâu


遠viễn 離ly 世thế 間gian 法pháp
不bất 動động 如như 須Tu 彌Di
一nhất 切thiết 世thế 間gian 愛ái
是thị 名danh 真chân 比Bỉ 丘Khâu


三tam 宿túc 住trụ 城thành 內nội
饒nhiêu 人nhân 處xứ 皆giai 爾nhĩ
止chỉ 住trú 山sơn 谷cốc 中trung
名danh 解giải 脫thoát 比Bỉ 丘Khâu


畏úy 惡ác 不bất 近cận 他tha
正chánh 行hành 心tâm 不bất 動động
智trí 審thẩm 諦đế 寂tịch 靜tĩnh
是thị 獨độc 行hành 比Bỉ 丘Khâu


不bất 悕hy 常thường 愛ái 語ngữ
捨xả 離ly 惡ác 知tri 識thức
不bất 樂nhạo 多đa 所sở 作tác
名danh 解giải 脫thoát 比Bỉ 丘Khâu


彼bỉ 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu
得đắc 脫thoát 於ư 有hữu 過quá
知tri 世thế 間gian 涅Niết 槃Bàn
等đẳng 心tâm 不bất 悕hy 望vọng


心tâm 常thường 憙hí 樂nhạo 智trí
及cập 以dĩ 善thiện 寂tịch 靜tĩnh
於ư 生sanh 老lão 病bệnh 死tử
怖bố 畏úy 中trung 得đắc 脫thoát


如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu得đắc 阿A 羅La 漢Hán若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả唯duy 名danh 比Bỉ 丘Khâu為vi 自tự 妨phương 礙ngại墮đọa 於ư 嶮hiểm 岸ngạn此thử 第đệ 六lục 法pháp如như 是thị 妨phương 礙ngại若nhược 善thiện 沙Sa 門Môn不bất 應ưng 為vi 作tác

又hựu 復phục 沙Sa 門Môn立lập 沙Sa 門Môn 者giả於ư 第đệ 七thất 法pháp不bất 應ưng 為vi 作tác

何hà 者giả 第đệ 七thất

所sở 謂vị 唯duy 集tập飲ẩm 食thực 滿mãn 藏tạng此thử 多đa 貪tham 瞋sân捨xả 離ly 一nhất 切thiết禪thiền 誦tụng 等đẳng 業nghiệp唯duy 在tại 大đại 床sàng空không 坐tọa 而nhi 已dĩ眾chúng 僧Tăng 所sở 攝nhiếp床sàng 臥ngọa 敷phu 具cụ病bệnh 藥dược 所sở 須tu虛hư 妄vọng 受thọ 用dụng本bổn 在tại 家gia 時thời懈giải 怠đãi 嬾lãn 墮đọa畏úy 諸chư 作tác 業nghiệp是thị 故cố 出xuất 家gia唯duy 貪tham 食thực 味vị常thường 伺tứ 他tha 會hội求cầu 望vọng 飲ẩm 食thực或hoặc 樂nhạo 境cảnh 界giới

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu是thị 死tử 比Bỉ 丘Khâu所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu不bất 能năng 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 經Kinh 律luật毀hủy 破phá 淨tịnh 戒giới自tự 餘dư 死tử 者giả唯duy 棄khí 其kỳ 身thân毀hủy 戒giới 比Bỉ 丘Khâu一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp皆giai 悉tất 破phá 壞hoại唯duy 能năng 坐tọa 床sàng心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn自tự 謂vị 為vi 好hảo唯duy 有hữu 比Bỉ 丘Khâu形hình 服phục 而nhi 已dĩ其kỳ 實thật 無vô 戒giới離ly 於ư 正chánh 戒giới

所sở 言ngôn 戒giới 者giả謂vị 之chi 心tâm 戒giới彼bỉ 不bất 能năng 持trì彼bỉ 不bất 能năng 作tác彼bỉ 戒giới 七thất 種chủng

何hà 等đẳng 為vi 七thất

所sở 謂vị 口khẩu 戒giới比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị或hoặc 於ư 比Bỉ 丘Khâu或hoặc 於ư 俗tục 人nhân口khẩu 不bất 共cộng 語ngữ唯duy 除trừ 法Pháp 事sự或hoặc 婦phụ 女nữ 人nhân持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu除trừ 乞khất 食thực 行hành口khẩu 不bất 共cộng 語ngữ

或hoặc 為vì 咒chú 願nguyện作tác 如như 是thị 言ngôn

令linh 汝nhữ 得đắc 樂lạc得đắc 涅Niết 槃Bàn 等đẳng

若nhược 見kiến 母mẫu 時thời見kiến 姊tỷ 妹muội 時thời唯duy 看khán 其kỳ 足túc不bất 看khán 其kỳ 面diện不bất 看khán 其kỳ 服phục及cập 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

手thủ 觸xúc 若nhược 風phong 吹xuy
此thử 火hỏa 久cửu 乃nãi 燒thiêu
見kiến 婦phụ 女nữ 火hỏa 起khởi
速tốc 燒thiêu 不bất 待đãi 久cửu


是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu怖bố 畏úy 欲dục 燒thiêu不bất 共cộng 一nhất 切thiết婦phụ 女nữ 語ngữ 言ngôn此thử 是thị 一nhất 戒giới

又hựu 第đệ 二nhị 戒giới所sở 謂vị 不bất 近cận不bất 善thiện 知tri 識thức不bất 於ư 一nhất 處xứ久cửu 時thời 住trụ 止chỉ不bất 取thủ 多đa 利lợi捨xả 多đa 供cúng 養dường不bất 捨xả 病bệnh 人nhân不bất 見kiến 妻thê 子tử隨tùy 於ư 何hà 處xứ有hữu 多đa 利lợi 養dưỡng則tắc 捨xả 而nhi 去khứ畏úy 生sanh 貪tham 故cố離ly 破phá 戒giới 者giả不bất 與dữ 同đồng 住trú

如như 是thị 七thất 種chủng比Bỉ 丘Khâu 不bất 攝nhiếp唯duy 貪tham 飲ẩm 食thực於ư 他tha 財tài 利lợi於ư 他tha 供cúng 養dường若nhược 見kiến 若nhược 聞văn則tắc 生sanh 憂ưu 惱não如như 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 當đương 設thiết何hà 等đẳng 方phương 便tiện得đắc 彼bỉ 利lợi 養dưỡng

如như 是thị 思tư 惟duy心tâm 生sanh 貪tham 著trước如như 是thị 心tâm 濁trược增tăng 長trưởng 貪tham 心tâm彼bỉ 惡ác 沙Sa 門Môn一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp皆giai 悉tất 破phá 壞hoại晝trú 夜dạ 常thường 愁sầu心tâm 不bất 安an 隱ẩn而nhi 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu見kiến 餘dư 持trì 戒giới善thiện 行hành 比Bỉ 丘Khâu為vi 他tha 供cúng 養dường生sanh 嫉tật 生sanh 貪tham而nhi 便tiện 往vãng 到đáo彼bỉ 檀đàn 越việt 家gia諂siểm 曲khúc 形hình 服phục少thiểu 語ngữ 徐từ 行hành心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh外ngoại 現hiện 威uy 儀nghi寂tịch 靜tĩnh 之chi 相tướng身thân 披phi 納nạp 衣y復phục 與dữ 多đa 人nhân不bất 持trì 戒giới 者giả以dĩ 為vi 朋bằng 侶lữ唯duy 有hữu 貝bối 聲thanh而nhi 行hành 惡ác 法pháp同đồng 伴bạn 相tương 隨tùy造tạo 彼bỉ 檀đàn 越việt現hiện 持trì 戒giới 相tướng如như 是thị 如như 是thị隨tùy 心tâm 所sở 行hành

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 檀đàn 越việt 主chủ謂vị 其kỳ 持trì 戒giới如như 是thị 念niệm 言ngôn

此thử 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu第đệ 一nhất 持trì 戒giới

彼bỉ 惡ác 比Bỉ 丘Khâu現hiện 持trì 戒giới 相tướng令linh 彼bỉ 檀đàn 越việt心tâm 信tín 敬kính 已dĩ共cộng 諸chư 朋bằng 侶lữ數sác 數sác 往vãng 到đáo彼bỉ 檀đàn 越việt 家gia如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu隨tùy 已dĩ 所sở 聞văn少thiểu 知tri 佛Phật 法Pháp共cộng 其kỳ 同đồng 侶lữ為vì 彼bỉ 檀đàn 越việt說thuyết 所sở 知tri 法pháp如như 是thị 方phương 便tiện欲dục 令linh 檀đàn 越việt迴hồi 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng而nhi 施thí 與dữ 之chi

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu形hình 相tướng 沙Sa 門Môn第đệ 一nhất 大đại 賊tặc到đáo 檀đàn 越việt 家gia方phương 便tiện 劫kiếp 奪đoạt他tha 人nhân 財tài 利lợi及cập 以dĩ 供cúng 養dường如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu見kiến 他tha 財tài 利lợi見kiến 他tha 供cúng 養dường生sanh 貪tham 嫉tật 者giả不bất 曾tằng 少thiểu 時thời眼nhãn 開khai 合hợp 頃khoảnh暫tạm 作tác 善thiện 法Pháp彼bỉ 惡ác 比Bỉ 丘Khâu破phá 戒giới 沙Sa 門Môn捨xả 離ly 坐tọa 禪thiền讀độc 誦tụng 等đẳng 業nghiệp無vô 一nhất 念niệm 間gian不bất 攝nhiếp 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/3/2018 ◊ Cập nhật: 1/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam