正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất

觀Quán 天Thiên 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 三tam 十thập

又hựu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu知tri 業nghiệp 果quả 報báo觀quán 夜Dạ 摩Ma 天Thiên第đệ 七thất 地địa 處xứ名danh 廣Quảng 博Bác 行Hành眾chúng 生sanh 何hà 業nghiệp生sanh 彼bỉ 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri或hoặc 天thiên 眼nhãn 見kiến若nhược 人nhân 曾tằng 知tri持trì 戒giới 善thiện 心tâm不bất 殺sát 不bất 盜đạo如như 前tiền 所sở 說thuyết復phục 捨xả 邪tà 欲dục所sở 謂vị 有hữu 人nhân或hoặc 到đáo 林lâm 中trung近cận 妙diệu 聲thanh 鳥điểu彼bỉ 妙diệu 聲thanh 鳥điểu迭điệt 互hỗ 相tương 於ư生sanh 欲dục 心tâm 故cố出xuất 欲dục 音âm 聲thanh雌thư 鳥điểu 在tại 前tiền雄hùng 鳥điểu 在tại 後hậu相tương 隨tùy 共cộng 行hành彼bỉ 鳥điểu 翅sí 羽vũ有hữu 種chủng 種chủng 色sắc一nhất 切thiết 見kiến 者giả心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ欲dục 情tình 內nội 發phát而nhi 彼bỉ 見kiến 已dĩ不bất 生sanh 欲dục 念niệm心tâm 不bất 思tư 惟duy況huống 復phục 行hành 欲dục

彼bỉ 人nhân 如như 是thị清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới捨xả 於ư 邪tà 欲dục持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 善thiện 道đạo天thiên 世thế 界giới 中trung在tại 廣Quảng 博Bác 行Hành地địa 處xứ 而nhi 生sanh

彼bỉ 處xứ 生sanh 已dĩ一nhất 切thiết 諸chư 欲dục功công 德đức 和hòa 集tập受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc有hữu 勝thắng 園viên 林lâm銀ngân 毘tỳ 琉lưu 璃ly青thanh 寶bảo 之chi 樹thụ大đại 青thanh 寶bảo 樹thụ蓮liên 華hoa 色sắc 寶bảo種chủng 種chủng 寶bảo 樹thụ莊trang 嚴nghiêm 園viên 林lâm種chủng 種chủng 寶bảo 池trì水thủy 流lưu 盈doanh 滿mãn

若nhược 人nhân 本bổn 作tác善thiện 業nghiệp 來lai 者giả行hành 此thử 林lâm 中trung種chủng 種chủng 受thọ 樂lạc所sở 謂vị 林lâm 者giả名danh 赤xích 色sắc 林lâm於ư 彼bỉ 林lâm 中trung有hữu 諸chư 天thiên 眾chúng諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng若nhược 入nhập 其kỳ 中trung彼bỉ 樹thụ 光quang 明minh增tăng 長trưởng 轉chuyển 勝thắng種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu種chủng 種chủng 衣y 服phục

若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng入nhập 彼bỉ 林lâm 中trung彼bỉ 樹thụ 光quang 明minh普phổ 皆giai 赤xích 色sắc而nhi 彼bỉ 樹thụ 林lâm其kỳ 色sắc 皆giai 如như赤xích 蓮liên 華hoa 寶bảo或hoặc 作tác 迦ca 鷄kê 檀đàn 那na 寶bảo 色sắc樹thụ 色sắc 柔nhu 軟nhuyễn真chân 珠châu 鈴linh 網võng彌di 覆phú 其kỳ 上thượng隨tùy 念niệm 生sanh 果quả隨tùy 念niệm 酒tửu 流lưu如như 意ý 念niệm 行hành隨tùy 天thiên 意ý 念niệm何hà 處xứ 受thọ 樂lạc彼bỉ 樹thụ 枝chi 葉diệp即tức 出xuất 種chủng 種chủng勝thắng 妙diệu 樂nhạc 音âm如như 是thị 行hành 去khứ多đa 有hữu 天thiên 女nữ共cộng 諸chư 天thiên 眾chúng并tinh 如như 是thị 樹thụ飛phi 虛hư 空không 中trung隨tùy 心tâm 所sở 向hướng如như 鳥điểu 無vô 異dị彼bỉ 樹thụ 既ký 飛phi在tại 虛hư 空không 中trung皆giai 如như 日nhật 出xuất一nhất 切thiết 虛hư 空không普phổ 遍biến 嚴nghiêm 好hảo

又hựu 復phục 彼bỉ 樹thụ名danh 赤xích 色sắc 樹thụ水thủy 出xuất 如như 雨vũ在tại 虛hư 空không 中trung甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo彼bỉ 鈴linh 之chi 聲thanh天thiên 鳥điểu 之chi 聲thanh天thiên 樂nhạc 之chi 聲thanh如như 是thị 種chủng 種chủng勝thắng 妙diệu 之chi 聲thanh遍biến 滿mãn 虛hư 空không

時thời 彼bỉ 天thiên 眾chúng見kiến 樹thụ 飛phi 行hành在tại 其kỳ 面diện 前tiền天thiên 女nữ 之chi 眾chúng所sở 圍vi 繞nhiễu 已dĩ同đồng 一nhất 樂lạc 心tâm多đa 有hữu 無vô 量lượng百bách 千thiên 天thiên 女nữ共cộng 詠vịnh 歌ca 聲thanh飛phi 虛hư 空không 中trung樹thụ 在tại 於ư 前tiền如như 示thị 道đạo 者giả天thiên 眾chúng 在tại 後hậu與dữ 樹thụ 相tương 隨tùy

天thiên 眾chúng 如như 是thị隨tùy 心tâm 所sở 念niệm起khởi 如như 是thị 意ý

我ngã 於ư 今kim 者giả上thượng 彼bỉ 樹thụ 上thượng

如như 是thị 念niệm 時thời彼bỉ 樹thụ 倒đảo 迴hồi諸chư 天thiên 即tức 上thượng有hữu 在tại 枝chi 上thượng而nhi 遊du 戲hí 者giả彼bỉ 天thiên 如như 是thị在tại 彼bỉ 樹thụ 上thượng處xứ 處xứ 遊du 戲hí如như 是thị 枝chi 上thượng在tại 枝chi 住trú 天thiên隨tùy 心tâm 念niệm 時thời即tức 彼bỉ 枝chi 上thượng生sanh 蓮liên 華hoa 池trì天thiên 及cập 天thiên 女nữ在tại 彼bỉ 池trì 中trung遊du 戲hí 受thọ 樂lạc如như 是thị 樹thụ 上thượng住trú 枝chi 之chi 天thiên共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng在tại 赤xích 林lâm 中trung遊du 戲hí 受thọ 樂lạc皆giai 隨tùy 所sở 念niệm如như 是thị 受thọ 樂lạc

復phục 有hữu 餘dư 天thiên葉diệp 中trung 住trú 者giả若nhược 有hữu 所sở 念niệm即tức 樹thụ 葉diệp 中trung出xuất 生sanh 妙diệu 堂đường於ư 彼bỉ 念niệm 時thời如như 是thị 堂đường 出xuất種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm鈴linh 網võng 彌di 覆phú彼bỉ 一nhất 切thiết 堂đường有hữu 蓮liên 華hoa 池trì而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm有hữu 真chân 珠châu 網võng 其kỳ 戶hộ 牖dũ天thiên 在tại 其kỳ 中trung共cộng 諸chư 天thiên 女nữ歌ca 舞vũ 遊du 戲hí彼bỉ 此thử 迭điệt 互hỗ不bất 相tương 妨phương 礙ngại共cộng 相tương 愛ái 念niệm如như 是thị 諸chư 天thiên善thiện 業nghiệp 力lực 故cố迭điệt 相tương 親thân 友hữu無vô 怨oán 無vô 中trung此thử 多đa 親thân 友hữu是thị 善thiện 業nghiệp 果quả大đại 善thiện 業nghiệp 果quả謂vị 多đa 親thân 友hữu

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên迭điệt 共cộng 同đồng 心tâm在tại 赤xích 林lâm 中trung種chủng 種chủng 遊du 戲hí彼bỉ 赤xích 林lâm 中trung如như 是thị 諸chư 天thiên一nhất 切thiết 欲dục 樂lạc皆giai 悉tất 具cụ 足túc大đại 勝thắng 業nghiệp 故cố隨tùy 意ý 所sở 念niệm虛hư 空không 中trung 行hành受thọ 無vô 量lượng 樂lạc

又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên不bất 行hành 虛hư 空không還hoàn 向hướng 本bổn 處xứ種chủng 種chủng 流lưu 水thủy滿mãn 蓮liên 華hoa 池trì於ư 如như 是thị 處xứ天thiên 女nữ 圍vi 遶nhiễu遊du 戲hí 受thọ 樂lạc

又hựu 復phục 次thứ 向hướng名danh 稠Trù 樹Thụ 林Lâm彼bỉ 稠Trù 樹Thụ 林Lâm甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo林lâm 中trung 有hữu 河hà河hà 中trung 乳nhũ 流lưu如như 是thị 乳nhũ 河hà莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 林lâm其kỳ 乳nhũ 勢thế 力lực若nhược 天thiên 飲ẩm 者giả憶ức 念niệm 往vãng 世thế於ư 何hà 處xứ 生sanh捨xả 命mạng 而nhi 來lai於ư 此thử 處xứ 退thoái生sanh 於ư 何hà 處xứ若nhược 放phóng 逸dật 行hành彼bỉ 種chủng 種chủng 苦khổ無vô 量lượng 種chủng 苦khổ皆giai 憶ức 念niệm 已dĩ心tâm 生sanh 愁sầu 惱não生sanh 愁sầu 惱não 故cố則tắc 離ly 放phóng 逸dật離ly 放phóng 逸dật 已dĩ隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành此thử 大đại 饒nhiêu 益ích飲ẩm 彼bỉ 乳nhũ 味vị勢thế 力lực 所sở 致trí既ký 飲ẩm 如như 是thị勢thế 力lực 乳nhũ 味vị

而nhi 復phục 入nhập 彼bỉ名danh 稠Trù 樹Thụ 林Lâm林lâm 有hữu 種chủng 種chủng流lưu 水thủy 河hà 池trì而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm有hữu 種chủng 種chủng 鳥điểu在tại 彼bỉ 池trì 中trung其kỳ 鳥điểu 甚thậm 多đa樹thụ 枝chi 饒nhiêu 華hoa以dĩ 華hoa 重trọng 故cố皆giai 悉tất 下hạ 垂thùy而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm有hữu 七thất 寶bảo 蜂phong其kỳ 色sắc 平bình 等đẳng飲ẩm 彼bỉ 華hoa 汁trấp以dĩ 自tự 適thích 樂lạc從tùng 蓮liên 華hoa 池trì至chí 蓮liên 華hoa 池trì從tùng 一nhất 樹thụ 下hạ至chí 一nhất 樹thụ 下hạ彼bỉ 樹thụ 一nhất 切thiết皆giai 毘tỳ 琉lưu 璃ly蓮liên 華hoa 寶bảo 葉diệp有hữu 金kim 色sắc 果quả如như 是thị 果quả 者giả天thiên 中trung 美mỹ 味vị蘇tô 陀đà 中trung 勝thắng如như 是thị 果quả 者giả是thị 隨tùy 念niệm 果quả若nhược 須tu 味vị 時thời則tắc 有hữu 如như 是thị美mỹ 味vị 果quả 生sanh食thực 彼bỉ 果quả 已dĩ而nhi 復phục 歌ca 舞vũ行hành 向hướng 餘dư 處xứ心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ

復phục 向hướng 飲ẩm 林lâm彼bỉ 林lâm 之chi 樹thụ天thiên 酒tửu 流lưu 出xuất美mỹ 味vị 香hương 色sắc甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo不bất 可khả 具cụ 說thuyết離ly 於ư 醉túy 過quá如như 是thị 勝thắng 酒tửu從tùng 樹thụ 流lưu 出xuất如như 雲vân 雨vũ 墮đọa彼bỉ 天thiên 飲ẩm 已dĩ復phục 更cánh 轉chuyển 生sanh勝thắng 歡hoan 喜hỷ 心tâm彼bỉ 天thiên 如như 是thị生sanh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ聞văn 種chủng 種chủng 音âm飲ẩm 天thiên 美mỹ 酒tửu受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc

復phục 有hữu 無vô 量lượng光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm自tự 身thân 天thiên 女nữ迭điệt 共cộng 遊du 戲hí歌ca 舞vũ 喜hỷ 笑tiếu

又hựu 復phục 次thứ 向hướng蓮liên 華hoa 龍long 林lâm彼bỉ 林lâm 之chi 量lượng五ngũ 百bách 由do 旬tuần五ngũ 寶bảo 蓮liên 華hoa蓮liên 華hoa 甚thậm 香hương以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm蓮liên 華hoa 龍long 林lâm更cánh 無vô 餘dư 物vật唯duy 除trừ 蓮liên 花hoa及cập 有hữu 諸chư 龍long彼bỉ 蓮liên 花hoa 中trung如như 是thị 龍long 者giả迭điệt 互hỗ 相tương 於ư欲dục 心tâm 起khởi 發phát食thực 彼bỉ 蓮liên 華hoa眾chúng 龍long 一nhất 心tâm迭điệt 共cộng 為vi 伴bạn龍long 女nữ 圍vi 遶nhiễu在tại 清thanh 水thủy 中trung水thủy 七thất 功công 德đức離ly 水thủy 衣y 過quá離ly 泥nê 濁trược 過quá離ly 長trường 短đoản 過quá於ư 彼bỉ 觸xúc 中trung自tự 意ý 受thọ 樂lạc如như 是thị 如như 是thị龍long 自tự 意ý 念niệm如như 是thị 如như 是thị隨tùy 意ý 水thủy 生sanh彼bỉ 龍long 在tại 中trung共cộng 諸chư 龍long 女nữ戲hí 樂lạc 之chi 時thời亦diệc 如như 諸chư 天thiên共cộng 諸chư 天thiên 女nữ受thọ 樂lạc 不bất 異dị

爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng見kiến 彼bỉ 蓮liên 華hoa龍long 林lâm 之chi 中trung諸chư 龍long 戲hí 樂lạc從tùng 空không 中trung 下hạ向hướng 蓮liên 華hoa 林lâm詠vịnh 歌ca 音âm 聲thanh及cập 諸chư 天thiên 女nữ莊trang 嚴nghiêm 音âm 聲thanh龍long 在tại 池trì 中trung出xuất 聲thanh 如như 雷lôi普phổ 彼bỉ 天thiên 處xứ如như 一nhất 歌ca 聲thanh以dĩ 彼bỉ 天thiên 處xứ如như 是thị 歌ca 聲thanh令linh 諸chư 山sơn 谷cốc皆giai 有hữu 響hưởng 聲thanh餘dư 處xứ 諸chư 天thiên聞văn 其kỳ 聲thanh 故cố一nhất 切thiết 皆giai 來lai同đồng 向hướng 蓮liên 華hoa龍long 林lâm 之chi 所sở種chủng 種chủng 光quang 明minh莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân饒nhiêu 天thiên 女nữ 眾chúng如như 是thị 同đồng 向hướng蓮liên 華hoa 龍long 林lâm

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên於ư 先tiên 在tại 彼bỉ蓮liên 華hoa 龍long 林lâm種chủng 種chủng 遊du 戲hí復phục 有hữu 餘dư 天thiên山sơn 谷cốc 等đẳng 處xứ異dị 異dị 處xứ 來lai彼bỉ 一nhất 切thiết 天thiên迭điệt 相tương 見kiến 已dĩ歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm轉chuyển 勝thắng 增tăng 長trưởng如như 是thị 諸chư 天thiên并tinh 天thiên 女nữ 眾chúng及cập 彼bỉ 諸chư 龍long并tinh 龍long 女nữ 等đẳng共cộng 在tại 水thủy 中trung遊du 戲hí 受thọ 樂lạc

彼bỉ 天thiên 天thiên 女nữ龍long 龍long 女nữ 等đẳng如như 是thị 受thọ 樂lạc至chí 於ư 久cửu 時thời如như 是thị 遊du 戲hí歌ca 舞vũ 喜hỷ 笑tiếu彼bỉ 天thiên 如như 是thị放phóng 逸dật 而nhi 行hành善thiện 業nghiệp 盡tận 故cố命mạng 欲dục 盡tận 故cố彼bỉ 天thiên 天thiên 女nữ善thiện 業nghiệp 福phước 德đức欲dục 盡tận 之chi 時thời若nhược 上thượng 蓮liên 華hoa蓮liên 花hoa 不bất 勝thắng如như 是thị 蓮liên 華hoa沒một 於ư 水thủy 中trung即tức 便tiện 破phá 壞hoại如như 是thị 諸chư 天thiên若nhược 諸chư 天thiên 女nữ福phước 德đức 盡tận 相tướng如như 是thị 應ưng 知tri

又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên若nhược 彼bỉ 天thiên 女nữ福phước 德đức 盡tận 相tướng謂vị 彼bỉ 諸chư 天thiên若nhược 彼bỉ 天thiên 女nữ以dĩ 遊du 戲hí 故cố上thượng 龍long 背bối 上thượng龍long 不bất 能năng 忍nhẫn墮đọa 彼bỉ 龍long 背bối此thử 是thị 彼bỉ 天thiên若nhược 彼bỉ 天thiên 女nữ福phước 德đức 盡tận 相tướng放phóng 逸dật 行hành 天thiên放phóng 逸dật 所sở 壞hoại如như 是thị 相tướng 出xuất

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên若nhược 有hữu 本bổn 來lai不bất 大đại 放phóng 逸dật先tiên 知tri 彼bỉ 相tướng知tri 彼bỉ 相tướng 故cố而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

久cửu 時thời 已dĩ 過quá 去khứ
欲dục 到đáo 命mạng 盡tận 時thời
死tử 時thời 臨lâm 欲dục 到đáo
癡si 天thiên 不bất 覺giác 知tri


而nhi 心tâm 不bất 知tri 足túc
貪tham 著trước 境cảnh 界giới 樂lạc
根căn 不bất 知tri 足túc 故cố
增tăng 長trưởng 境cảnh 界giới 欲dục


五ngũ 根căn 樂nhạo 境cảnh 界giới
為vị 欲dục 破phá 壞hoại 心tâm
福phước 田điền 業nghiệp 將tương 盡tận
癡si 天thiên 不bất 覺giác 知tri


此thử 大đại 運vận 時thời 輪luân
常thường 割cát 眾chúng 生sanh 命mạng
轉chuyển 疾tật 臨lâm 欲dục 至chí
癡si 天thiên 不bất 覺giác 知tri


此thử 死tử 火hỏa 甚thậm 惡ác
為vị 業nghiệp 風phong 所sở 吹xuy
命mạng 盡tận 時thời 將tương 至chí
癡si 天thiên 不bất 覺giác 知tri


生sanh 死tử 有hữu 為vi 中trung
無vô 親thân 無vô 非phi 親thân
死tử 羂quyến 甚thậm 可khả 畏úy
無vô 能năng 令linh 免miễn 者giả


諸chư 有hữu 死tử 未vị 來lai
諸chư 有hữu 命mạng 未vị 盡tận
皆giai 應ưng 捨xả 放phóng 逸dật
而nhi 作tác 自tự 利lợi 益ích


死tử 杖trượng 不bất 久cửu 間gian
必tất 破phá 眾chúng 生sanh 命mạng
大đại 力lực 既ký 來lai 至chí
能năng 令linh 命mạng 失thất 壞hoại


境cảnh 界giới 癡si 所sở 盲manh
遠viễn 離ly 法pháp 燈đăng 明minh
是thị 故cố 不bất 見kiến 知tri
大đại 可khả 畏úy 死tử 羂quyến


癡si 者giả 不bất 能năng 知tri
怖bố 畏úy 於ư 死tử 時thời
以dĩ 心tâm 著trước 境cảnh 界giới
為vị 愛ái 所sở 誑cuống 故cố


退thoái 退thoái 而nhi 復phục 生sanh
從tùng 道đạo 復phục 至chí 道đạo
眾chúng 生sanh 癡si 所sở 壞hoại
故cố 受thọ 自tự 業nghiệp 果quả


甚thậm 惡ác 而nhi 極cực 速tốc
能năng 破phá 諸chư 世thế 間gian
云vân 何hà 於ư 死tử 時thời
而nhi 不bất 生sanh 怖bố 畏úy


眾chúng 生sanh 豈khởi 無vô 心tâm
為vi 當đương 是thị 無vô 畏úy
如như 是thị 癡si 不bất 知tri
怖bố 畏úy 於ư 死tử 時thời


退thoái 相tướng 極cực 顯hiển 現hiện
如như 現hiện 見kiến 不bất 異dị
如như 是thị 知tri 不bất 久cửu
於ư 天thiên 中trung 則tắc 退thoái


彼bỉ 天thiên 如như 是thị見kiến 退thoái 相tướng 已dĩ諦đế 知tri 退thoái 相tướng心tâm 意ý 愁sầu 惱não不bất 向hướng 其kỳ 餘dư未vị 退thoái 天thiên 說thuyết欲dục 退thoái 天thiên 說thuyết以dĩ 未vị 退thoái 者giả五ngũ 境cảnh 界giới 中trung受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc恐khủng 其kỳ 不bất 信tín後hậu 時thời 退thoái 故cố

何hà 以dĩ 故cố於ư 境cảnh 界giới 中trung放phóng 逸dật 癡si 故cố或hoặc 意ý 迷mê 故cố於ư 彼bỉ 天thiên 眾chúng命mạng 欲dục 盡tận 者giả若nhược 放phóng 逸dật 者giả不bất 應ưng 為vi 說thuyết亦diệc 不bất 應ưng 示thị

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên如như 是thị 知tri 已dĩ默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn捨xả 蓮liên 華hoa 池trì向hướng 餘dư 處xứ 去khứ

彼bỉ 天thiên 於ư 後hậu復phục 樂nhạo 境cảnh 界giới受thọ 境cảnh 界giới 樂lạc彼bỉ 欲dục 退thoái 者giả大đại 羞tu 相tướng 出xuất大đại 畏úy 相tướng 出xuất癡si 不bất 覺giác 知tri不bất 懼cụ 不bất 畏úy龍long 中trung 遊du 戲hí在tại 蓮liên 華hoa 中trung共cộng 諸chư 天thiên 女nữ彼bỉ 處xứ 久cửu 時thời受thọ 快khoái 樂lạc 已dĩ復phục 共cộng 如như 是thị無vô 量lượng 百bách 千thiên諸chư 天thiên 之chi 眾chúng更cánh 向hướng 一nhất 山sơn彼bỉ 山sơn 名danh 為vi常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn到đáo 已dĩ 欲dục 上thượng有hữu 天thiên 金kim 銀ngân天thiên 毘tỳ 琉lưu 璃ly天thiên 蓮liên 華hoa 寶bảo最tối 勝thắng 天thiên 寶bảo妙diệu 門môn 之chi 堂đường有hữu 百bách 千thiên 數số莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 山sơn

復phục 有hữu 百bách 千thiên勝thắng 妙diệu 蓮liên 華hoa而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 山sơn 中trung第đệ 一nhất 勝thắng 樂lạc一nhất 切thiết 具cụ 足túc百bách 千thiên 樂nhạc 音âm恣tứ 耳nhĩ 所sở 聞văn多đa 著trước 種chủng 種chủng無vô 縷lũ 天thiên 衣y自tự 身thân 光quang 明minh迭điệt 相tương 看khán 面diện有hữu 妙diệu 色sắc 聲thanh觸xúc 味vị 香hương 等đẳng如như 心tâm 所sở 愛ái而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc自tự 意ý 念niệm 行hành不bất 可khả 說thuyết 樂lạc皆giai 悉tất 成thành 就tựu天thiên 河hà 流lưu 水thủy園viên 林lâm 莊trang 嚴nghiêm見kiến 則tắc 生sanh 樂lạc

彼bỉ 天thiên 如như 是thị次thứ 第đệ 復phục 上thượng常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn既ký 上thượng 山sơn 已dĩ有hữu 在tại 堂đường 中trung坐tọa 於ư 床sàng 者giả有hữu 乘thừa 鵝nga 者giả有hữu 天thiên 在tại 於ư蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng跏già 趺phu 坐tọa 者giả天thiên 共cộng 天thiên 女nữ在tại 鳩cưu 婆bà 羅la葉diệp 中trung 而nhi 住trụ種chủng 種chủng 嬉hi 戲hí若nhược 歌ca 舞vũ 等đẳng五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh坐tọa 受thọ 快khoái 樂lạc其kỳ 心tâm 欲dục 在tại虛hư 空không 中trung 行hành共cộng 諸chư 天thiên 女nữ處xứ 處xứ 遍biến 看khán於ư 彼bỉ 天thiên 處xứ處xứ 處xứ 可khả 愛ái隨tùy 心tâm 所sở 樂nhạo稱xứng 意ý 而nhi 去khứ有hữu 處xứ 如như 焰diễm金kim 銀ngân 蓮liên 華hoa妙diệu 寶bảo 光quang 明minh有hữu 處xứ 多đa 有hữu鳩cưu 婆bà 羅la 葉diệp青thanh 色sắc 膩nị 影ảnh有hữu 處xứ 則tắc 是thị天thiên 毘tỳ 琉lưu 璃ly青thanh 寶bảo 光quang 明minh有hữu 處xứ 是thị 銀ngân頗phả 梨lê 真chân 珠châu光quang 明minh 可khả 愛ái

次thứ 復phục 有hữu 河hà有hữu 真chân 珠châu 沙sa出xuất 寶bảo 山sơn 峯phong有hữu 七thất 功công 德đức清thanh 冷lãnh 水thủy 流lưu見kiến 彼bỉ 峯phong 河hà有hữu 水thủy 旋toàn 流lưu其kỳ 狀trạng 猶do 如như真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc如như 是thị 觀quán 察sát見kiến 彼bỉ 處xứ 已dĩ飛phi 於ư 虛hư 空không復phục 見kiến 異dị 處xứ七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa莊trang 嚴nghiêm 水thủy 池trì無vô 量lượng 蜂phong 眾chúng莊trang 嚴nghiêm 蓮liên 華hoa如như 是thị 見kiến 已dĩ復phục 觀quán 異dị 處xứ有hữu 園viên 林lâm 池trì甚thậm 為vi 可khả 愛ái見kiến 有hữu 鳥điểu 獸thú獸thú 種chủng 種chủng 色sắc有hữu 銀ngân 色sắc 者giả有hữu 金kim 色sắc 者giả寶bảo 角giác 可khả 愛ái蓮liên 華hoa 寶bảo 眼nhãn真chân 金kim 色sắc 背bối兩lưỡng 脇hiếp 白bạch 銀ngân頗phả 梨lê 色sắc 甲giáp背bối 脚cước 均quân 平bình

復phục 有hữu 餘dư 獸thú群quần 隊đội 相tương 隨tùy七thất 寶bảo 妙diệu 色sắc皆giai 無vô 所sở 畏úy群quần 群quần 遊du 戲hí自tự 受thọ 快khoái 樂lạc業nghiệp 所sở 作tác 故cố形hình 體thể 殊thù 妙diệu以dĩ 其kỳ 業nghiệp 故cố皆giai 食thực 天thiên 食thực

又hựu 園viên 林lâm 中trung餘dư 處xứ 復phục 見kiến孔khổng 雀tước 命mạng 命mạng名danh 無vô 縷lũ 鳥điểu名danh 戲hí 論luận 鳥điểu名danh 大đại 眼nhãn 鳥điểu名danh 動động 翅sí 鳥điểu如như 是thị 等đẳng 鳥điểu群quần 群quần 遊du 行hành在tại 山sơn 峯phong 中trung出xuất 入nhập 園viên 林lâm園viên 林lâm 中trung 見kiến既ký 到đáo 如như 是thị常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn臨lâm 欲dục 上thượng 時thời見kiến 如như 是thị 鳥điểu彼bỉ 山sơn 一nhất 廂sương則tắc 是thị 青thanh 寶bảo彼bỉ 第đệ 二nhị 廂sương是thị 蓮liên 華hoa 寶bảo彼bỉ 第đệ 三tam 廂sương則tắc 是thị 金kim 寶bảo

彼bỉ 第đệ 四tứ 廂sương則tắc 是thị 銀ngân 寶bảo青thanh 寶bảo 廂sương 處xứ有hữu 妙diệu 寶bảo 堂đường名danh 曰viết 雜tạp 影ảnh堂đường 中trung 則tắc 有hữu毘tỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ其kỳ 華hoa 下hạ 垂thùy猶do 如như 大đại 蓋cái流lưu 水thủy 河hà 池trì而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm蓮liên 華hoa 之chi 林lâm乃nãi 有hữu 百bách 千thiên百bách 千thiên 種chủng 鳥điểu雜tạp 色sắc 莊trang 嚴nghiêm多đa 有hữu 天thiên 女nữ甚thậm 為vi 端đoan 正chánh在tại 彼bỉ 堂đường 中trung

彼bỉ 第đệ 二nhị 廂sương蓮liên 華hoa 寶bảo 處xứ有hữu 名danh 笑Tiếu 林Lâm彼bỉ 林lâm 銀ngân 樹thụ其kỳ 葉diệp 是thị 金kim有hữu 赤xích 蜂phong 群quần無vô 量lượng 百bách 千thiên群quần 鳥điểu 音âm 聲thanh有hữu 流lưu 水thủy 河hà河hà 水thủy 有hữu 香hương微vi 風phong 徐từ 動động如như 是thị 普phổ 遍biến莊trang 嚴nghiêm 笑Tiếu 林Lâm

彼bỉ 第đệ 三tam 廂sương金kim 寶bảo 之chi 處xứ有hữu 妙diệu 寶bảo 林lâm名danh 樂Nhạo 寶Bảo 林Lâm有hữu 頗phả 梨lê 樹thụ而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm其kỳ 樹thụ 金kim 枝chi枝chi 網võng 普phổ 覆phú有hữu 無vô 量lượng 鳥điểu百bách 千thiên 音âm 聲thanh有hữu 流lưu 水thủy 河hà而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu歡Hoan 喜Hỷ 天thiên 眾chúng歡Hoan 喜Hỷ 天thiên 女nữ在tại 中trung 歌ca 舞vũ一nhất 切thiết 妙diệu 欲dục功công 德đức 具cụ 足túc而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm

彼bỉ 第đệ 四tứ 廂sương銀ngân 寶bảo 之chi 處xứ蓮liên 華hoa 寶bảo 樹thụ青thanh 色sắc 寶bảo 枝chi而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm多đa 有hữu 種chủng 種chủng妙diệu 音âm 聲thanh 鳥điểu多đa 饒nhiêu 無vô 量lượng天thiên 及cập 天thiên 女nữ無vô 量lượng 百bách 千thiên蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm有hữu 無vô 量lượng 種chủng無vô 量lượng 分phân 別biệt有hữu 無vô 量lượng 種chủng隨tùy 眼nhãn 所sở 見kiến見kiến 則tắc 受thọ 樂lạc彼bỉ 林lâm 彼bỉ 樹thụ彼bỉ 河hà 彼bỉ 水thủy彼bỉ 寶bảo 枝chi 等đẳng彼bỉ 蓮liên 花hoa 池trì彼bỉ 鳥điểu 彼bỉ 獸thú彼bỉ 蓮liên 華hoa 等đẳng種chủng 種chủng 色sắc 香hương種chủng 種chủng 形hình 相tướng甚thậm 為vi 端đoan 嚴nghiêm

常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn處xứ 處xứ 皆giai 有hữu如như 是thị 諸chư 天thiên及cập 天thiên 女nữ 眾chúng乘thừa 空không 上thượng 彼bỉ常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn普phổ 彼bỉ 山sơn 處xứ一nhất 切thiết 皆giai 見kiến此thử 勝thắng 念niệm 山sơn有hữu 雜tạp 色sắc 光quang彼bỉ 天thiên 既ký 見kiến眼nhãn 則tắc 樂nhạo 著trước普phổ 欲dục 上thượng 山sơn共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh五ngũ 欲dục 功công 德đức而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc勤cần 行hành 善thiện 業nghiệp樂nhạo 修tu 多đa 作tác可khả 愛ái 善thiện 業nghiệp持trì 戒giới 善thiện 寶bảo聖thánh 所sở 愛ái 果quả如như 是thị 受thọ 樂lạc皆giai 欲dục 上thượng 彼bỉ常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn

臨lâm 欲dục 上thượng 時thời名danh 實thật 語ngữ 鳥điểu為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

此thử 河hà 水thủy 速tốc 流lưu
善thiện 業nghiệp 樂lạc 亦diệc 爾nhĩ
癡si 者giả 不bất 覺giác 知tri
境cảnh 界giới 貪tham 所sở 誑cuống


如như 是thị 時thời 來lai 時thời
死tử 亦diệc 如như 是thị 來lai
樂lạc 迷mê 放phóng 逸dật 故cố
天thiên 癡si 不bất 覺giác 知tri


癡si 者giả 無vô 智trí 故cố
不bất 覺giác 命mạng 已dĩ 過quá
亦diệc 迷mê 於ư 善thiện 業nghiệp
而nhi 愛ái 不bất 可khả 盡tận


眾chúng 生sanh 不bất 離ly 愛ái
有hữu 中trung 隨tùy 順thuận 行hành
彼bỉ 癡si 愛ái 眾chúng 生sanh
不bất 覺giác 善thiện 不bất 善thiện


善thiện 果quả 甚thậm 可khả 愛ái
若nhược 天thiên 受thọ 快khoái 樂lạc
如như 是thị 見kiến 不bất 善thiện
在tại 惡ác 道đạo 苦khổ 處xứ


若nhược 捨xả 善thiện 不bất 善thiện
復phục 能năng 離ly 諸chư 過quá
則tắc 至chí 不bất 退thoái 處xứ
不bất 生sanh 不bất 死tử 處xứ


彼bỉ 樂nhạo 得đắc 解giải 脫thoát
欲dục 樂lạc 非phi 得đắc 脫thoát
夜Dạ 摩Ma 及cập 餘dư 天thiên
業nghiệp 盡tận 故cố 得đắc 脫thoát


無vô 常thường 則tắc 不bất 住trụ
常thường 則tắc 為vi 第đệ 一nhất
悕hy 望vọng 有hữu 中trung 樂lạc
退thoái 墮đọa 不bất 可khả 樂lạc


彼bỉ 實thật 語ngữ 鳥điểu為vì 彼bỉ 天thiên 眾chúng欲dục 上thượng 山sơn 者giả如như 是thị 說thuyết 已dĩ彼bỉ 天thiên 聞văn 已dĩ於ư 天thiên 眾chúng 中trung若nhược 其kỳ 有hữu 天thiên不bất 大đại 放phóng 逸dật彼bỉ 天thiên 則tắc 聞văn若nhược 放phóng 逸dật 者giả以dĩ 放phóng 逸dật 過quá是thị 故cố 不bất 聞văn猶do 著trước 境cảnh 界giới彼bỉ 放phóng 逸dật 天thiên一nhất 切thiết 不bất 取thủ天thiên 鳥điểu 所sở 說thuyết如như 是thị 鳥điểu 語ngữ真chân 實thật 利lợi 益ích

時thời 彼bỉ 天thiên 眾chúng復phục 歡hoan 喜hỷ 心tâm向hướng 第đệ 一nhất 山sơn上thượng 彼bỉ 山sơn 頂đảnh峯phong 上thượng 有hữu 堂đường在tại 堂đường 而nhi 坐tọa如như 前tiền 所sở 說thuyết彼bỉ 一nhất 山sơn 峯phong名danh 普Phổ 見Kiến 山Sơn彼bỉ 普Phổ 見Kiến 山Sơn一nhất 千thiên 山sơn 中trung最tối 高cao 最tối 上thượng是thị 故cố 彼bỉ 山sơn名danh 曰viết 普Phổ 見Kiến

共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng上thượng 彼bỉ 山sơn 頂đảnh種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm歌ca 舞vũ 受thọ 樂lạc多đa 有hữu 天thiên 眾chúng及cập 天thiên 女nữ 眾chúng上thượng 彼bỉ 山sơn 峯phong見kiến 無vô 量lượng 色sắc善thiện 業nghiệp 所sở 化hóa光quang 明minh 水thủy 池trì彼bỉ 光quang 明minh 池trì有hữu 可khả 愛ái 水thủy其kỳ 水thủy 清thanh 淨tịnh中trung 有hữu 金kim 魚ngư見kiến 者giả 眼nhãn 樂lạc水thủy 波ba 亂loạn 動động有hữu 鵝nga 鴛uyên 鴦ương鴨áp 等đẳng 鳥điểu 群quần此thử 種chủng 種chủng 鳥điểu可khả 愛ái 音âm 聲thanh水thủy 中trung 甚thậm 多đa

又hựu 彼bỉ 水thủy 中trung多đa 有hữu 蓮liên 花hoa拘câu 婆bà 羅la 耶da拘câu 物vật 頭đầu 華hoa尼ni 那na 陀đà 花hoa迦ca 吒tra 摩ma 羅la如như 是thị 等đẳng 花hoa遍biến 覆phú 池trì 水thủy有hữu 種chủng 種chủng 蜂phong出xuất 種chủng 種chủng 音âm又hựu 復phục 多đa 有hữu曼mạn 陀đà 羅la 華hoa多đa 有hữu 金kim 珠châu而nhi 為vi 間gian 錯thác其kỳ 水thủy 清thanh 淨tịnh

又hựu 彼bỉ 如như 是thị可khả 愛ái 池trì 中trung復phục 有hữu 蓮liên 華hoa名danh 曰viết 沐mộc 鬘man有hữu 百bách 千thiên 葉diệp一nhất 一nhất 葉diệp 中trung出xuất 無vô 量lượng 葉diệp有hữu 蓮liên 華hoa 葉diệp青thanh 寶bảo 色sắc 者giả有hữu 蓮liên 華hoa 葉diệp頗phả 梨lê 色sắc 者giả有hữu 蓮liên 華hoa 葉diệp黃hoàng 金kim 色sắc 者giả有hữu 蓮liên 花hoa 葉diệp白bạch 銀ngân 色sắc 者giả有hữu 蓮liên 華hoa 葉diệp是thị 車xa 璩cừ 者giả有hữu 蓮liên 花hoa 葉diệp迦ca 雞kê 檀đàn 那na有hữu 金kim 剛cang 華hoa第đệ 一nhất 善thiện 香hương彼bỉ 如như 是thị 等đẳng異dị 色sắc 葉diệp 中trung各các 各các 有hữu 臺đài其kỳ 色sắc 光quang 明minh如như 初sơ 出xuất 日nhật彼bỉ 種chủng 種chủng 臺đài有hữu 無vô 量lượng 色sắc無vô 量lượng 色sắc 葉diệp遍biến 彼bỉ 池trì 中trung所sở 謂vị 青thanh 黃hoàng赤xích 白bạch 黑hắc 色sắc臺đài 白bạch 而nhi 赤xích其kỳ 香hương 可khả 愛ái滿mãn 一nhất 大đại 臺đài

爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng從tùng 虛hư 空không 下hạ向hướng 光quang 明minh 池trì下hạ 已dĩ 入nhập 池trì池trì 有hữu 金kim 鳥điểu天thiên 既ký 入nhập 池trì在tại 鳥điểu 背bối 上thượng有hữu 天thiên 在tại 於ư蓮liên 花hoa 臺đài 上thượng共cộng 多đa 天thiên 女nữ遊du 戲hí 受thọ 樂lạc有hữu 天thiên 在tại 於ư拘câu 婆bà 羅la 耶da蓮liên 花hoa 之chi 上thượng

復phục 有hữu 餘dư 天thiên在tại 水thủy 中trung 者giả有hữu 在tại 鵝nga 背bối入nhập 於ư 水thủy 中trung而nhi 遊du 戲hí 者giả有hữu 在tại 陸lục 地địa共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng而nhi 遊du 戲hí 者giả五ngũ 欲dục 功công 德đức皆giai 悉tất 具cụ 足túc迭điệt 共cộng 喜hỷ 笑tiếu遊du 戲hí 受thọ 樂lạc有hữu 在tại 堂đường 中trung共cộng 諸chư 天thiên 女nữ異dị 處xứ 遊du 戲hí同đồng 飲ẩm 天thiên 酒tửu離ly 於ư 醉túy 過quá現hiện 樂lạc 功công 德đức味vị 觸xúc 色sắc 香hương皆giai 悉tất 具cụ 足túc

其kỳ 中trung 諸chư 天thiên有hữu 以dĩ 珠châu 器khí而nhi 飲ẩm 酒tửu 者giả所sở 謂vị 青thanh 寶bảo銀ngân 寶bảo 金kim 寶bảo毘tỳ 琉lưu 璃ly 寶bảo蓮liên 華hoa 色sắc 寶bảo及cập 頗phả 梨lê 等đẳng種chủng 種chủng 珠châu 器khí有hữu 共cộng 天thiên 女nữ金kim 蓮liên 華hoa 葉diệp而nhi 飲ẩm 酒tửu 者giả有hữu 以dĩ 開khai 葉diệp不bất 穿xuyên 不bất 破phá拘câu 婆bà 羅la 耶da而nhi 飲ẩm 天thiên 酒tửu詠vịnh 歌ca 音âm 聲thanh生sanh 歡hoan 喜hỷ 者giả有hữu 天thiên 受thọ 用dụng蘇tô 陀đà 之chi 食thực色sắc 觸xúc 香hương 味vị皆giai 具cụ 足túc 者giả各các 各các 別biệt 別biệt共cộng 自tự 眷quyến 屬thuộc種chủng 種chủng 受thọ 樂lạc

有hữu 於ư 異dị 處xứ共cộng 諸chư 天thiên 女nữ五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh種chủng 種chủng 歌ca 舞vũ遶nhiễu 光quang 明minh 池trì而nhi 遊du 戲hí 者giả有hữu 共cộng 天thiên 女nữ在tại 於ư 水thủy 中trung而nhi 遊du 戲hí 者giả彼bỉ 水thủy 之chi 味vị隨tùy 天thiên 念niệm 轉chuyển若nhược 天thiên 心tâm 念niệm欲dục 令linh 此thử 水thủy色sắc 香hương 味vị 觸xúc若nhược 冷lãnh 若nhược 煖noãn善thiện 業nghiệp 力lực 故cố應ưng 念niệm 而nhi 有hữu善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp果quả 報báo 如như 是thị非phi 有hữu 作tác 者giả

又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên若nhược 如như 是thị 念niệm

此thử 水thủy 為vi 酒tửu令linh 我ngã 得đắc 飲ẩm

即tức 於ư 念niệm 時thời皆giai 是thị 天thiên 酒tửu觸xúc 味vị 香hương 色sắc皆giai 悉tất 具cụ 足túc離ly 於ư 醉túy 過quá天thiên 既ký 飲ẩm 之chi增tăng 長trưởng 勝thắng 樂lạc善thiện 業nghiệp 力lực 故cố心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ然nhiên 彼bỉ 諸chư 天thiên自tự 業nghiệp 力lực 故cố如như 是thị 受thọ 樂lạc自tự 業nghiệp 所sở 化hóa一nhất 切thiết 所sở 作tác善thiện 業nghiệp 不bất 失thất業nghiệp 羂quyến 之chi 師sư人nhân 身thân 機cơ 關quan於ư 三tam 界giới 中trung種chủng 種chủng 戲hí 弄lộng愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu不bất 覺giác 不bất 知tri如như 是thị 諸chư 天thiên五ngũ 欲dục 功công 德đức皆giai 悉tất 具cụ 足túc而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

於ư 彼bỉ 天thiên 中trung名danh 實thật 語ngữ 鳥điểu為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

如như 油du 盡tận 燈đăng 滅diệt
身thân 命mạng 亦diệc 如như 是thị
以dĩ 本bổn 業nghiệp 盡tận 故cố
天thiên 中trung 必tất 定định 退thoái


如như 壁bích 破phá 壞hoại 時thời
依y 壁bích 畫họa 亦diệc 滅diệt
如như 是thị 業nghiệp 盡tận 故cố
天thiên 樂lạc 則tắc 無vô 有hữu


天thiên 於ư 彼bỉ 天thiên 處xứ
福phước 業nghiệp 盡tận 則tắc 退thoái
一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường
眾chúng 生sanh 悉tất 破phá 壞hoại


皆giai 無vô 常thường 不bất 定định
命mạng 速tốc 不bất 久cửu 住trụ
死tử 力lực 勢thế 甚thậm 大đại
而nhi 天thiên 不bất 覺giác 知tri


彼bỉ 實thật 語ngữ 鳥điểu利lợi 益ích 天thiên 眾chúng以dĩ 彼bỉ 諸chư 天thiên善thiện 業nghiệp 力lực 故cố如như 是thị 已dĩ 說thuyết若nhược 彼bỉ 諸chư 天thiên未vị 於ư 多đa 時thời放phóng 逸dật 行hành 者giả既ký 聞văn 鳥điểu 語ngữ於ư 少thiểu 時thời 間gian正chánh 心tâm 思tư 惟duy若nhược 放phóng 逸dật 者giả亦diệc 如như 不bất 聞văn以dĩ 亂loạn 心tâm 故cố雖tuy 聞văn 不bất 受thọ

於ư 彼bỉ 池trì 處xứ如như 是thị 久cửu 受thọ境cảnh 界giới 樂lạc 已dĩ各các 如như 所sở 乘thừa向hướng 彼bỉ 山sơn 頂đảnh共cộng 諸chư 天thiên 女nữ飛phi 空không 而nhi 往vãng復phục 見kiến 餘dư 處xứ有hữu 無vô 量lượng 山sơn種chủng 種chủng 形hình 相tướng一nhất 切thiết 山sơn 中trung常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn最tối 為vi 高cao 出xuất

復phục 有hữu 一nhất 山sơn名danh 平Bình 等Đẳng 聚Tụ

復phục 有hữu 一nhất 山sơn名danh 曰viết 普Phổ 見Kiến

此thử 三tam 山sơn 量lượng於ư 夜Dạ 摩Ma 處xứ一nhất 切thiết 山sơn 中trung最tối 為vi 高cao 大đại天thiên 眾chúng 如như 是thị觀quan 察sát 彼bỉ 山sơn其kỳ 山sơn 光quang 明minh遍biến 彼bỉ 天thiên 處xứ天thiên 眾chúng 既ký 見kiến即tức 得đắc 上thượng 彼bỉ常Thường 樂Lạc 鬘Man 山Sơn上thượng 已dĩ 則tắc 見kiến種chủng 種chủng 間gian 雜tạp諸chư 妙diệu 寶bảo 樹thụ金kim 樹thụ 銀ngân 樹thụ毘tỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 山sơn

彼bỉ 樹thụ 根căn 根căn莖hành 莖hành 節tiết 節tiết枝chi 枝chi 葉diệp 葉diệp皆giai 是thị 七thất 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu彼bỉ 樹thụ 根căn 莖hành七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm諸chư 節tiết 次thứ 第đệ寶bảo 別biệt 不bất 同đồng一nhất 節tiết 則tắc 是thị毘tỳ 琉lưu 璃ly 寶bảo一nhất 節tiết 則tắc 是thị蓮liên 華hoa 色sắc 寶bảo次thứ 節tiết 銀ngân 寶bảo次thứ 節tiết 金kim 寶bảo次thứ 節tiết 則tắc 是thị頗phả 梨lê 之chi 寶bảo次thứ 節tiết 則tắc 是thị車xa 璩cừ 之chi 寶bảo次thứ 節tiết 則tắc 是thị迦ca 鷄kê 檀đàn 那na彼bỉ 樹thụ 如như 是thị節tiết 節tiết 各các 各các莊trang 嚴nghiêm 不bất 同đồng自tự 從tùng 根căn 莖hành乃nãi 至chí 於ư 葉diệp一nhất 切thiết 皆giai 是thị七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm

彼bỉ 樹thụ 不bất 遠viễn復phục 有hữu 寶bảo 堂đường行hành 而nhi 不bất 亂loạn皆giai 同đồng 一nhất 色sắc如như 人nhân 世thế 間gian日nhật 之chi 光quang 明minh彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng為vì 戲hí 樂lạc 故cố次thứ 向hướng 彼bỉ 堂đường彼bỉ 堂đường 之chi 數số有hữu 十thập 百bách 千thiên如như 心tâm 意ý 量lượng如như 意ý 念niệm 行hành如như 意ý 念niệm 作tác彼bỉ 天thiên 之chi 中trung有hữu 如như 是thị 堂đường近cận 彼bỉ 堂đường 處xứ有hữu 蓮liên 華hoa 池trì其kỳ 數số 多đa 少thiểu亦diệc 如như 彼bỉ 堂đường如như 是thị 蓮liên 華hoa節tiết 節tiết 次thứ 第đệ七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm又hựu 於ư 彼bỉ 處xứ復phục 有hữu 眾chúng 鳥điểu三tam 功công 德đức 行hành

何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất是thị 水thủy 行hành二nhị是thị 陸lục 行hành三tam是thị 樹thụ 行hành

言ngôn 水thủy 行hành 者giả謂vị 名danh 鴛uyên 鴦ương泥nê 盧lô 槃bàn大đại 胡hồ 盧lô鵝nga 鴨áp摩ma 鳩cưu 羅la 等đẳng是thị 水thủy 行hành 鳥điểu

言ngôn 陸lục 行hành 者giả彼bỉ 山sơn 頂đảnh 處xứ出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh謂vị 名danh 二nhị 技kỹ名danh 歡hoan 喜hỷ 聲thanh名danh 一nhất 切thiết 忍nhẫn有hữu 鳥điểu 名danh 為vi一nhất 切thiết 鳥điểu 聲thanh名danh 一nhất 切thiết 時thời恒hằng 常thường 受thọ 樂lạc如như 是thị 等đẳng 鳥điểu是thị 陸lục 行hành 鳥điểu天thiên 音âm 聲thanh 中trung此thử 鳥điểu 音âm 聲thanh最tối 為vi 美mỹ 妙diệu

言ngôn 樹thụ 行hành 者giả謂vị 俱câu 翅sí 羅la名danh 命mạng 命mạng 鳥điểu名danh 孔khổng 雀tước 鳥điểu名danh 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu名danh 普phổ 眼nhãn 鳥điểu不bất 眴thuấn 眼nhãn 鳥điểu名danh 普phổ 行hành 鳥điểu名danh 實thật 語ngữ 鳥điểu名danh 知tri 時thời 鳥điểu如như 是thị 等đẳng 鳥điểu是thị 樹thụ 行hành 鳥điểu人nhân 中trung 有hữu 半bán

彼bỉ 天thiên 皆giai 有hữu於ư 彼bỉ 天thiên 中trung有hữu 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 眾chúng 鳥điểu種chủng 種chủng 音âm 聲thanh如như 是thị 天thiên 中trung三tam 種chủng 行hành 鳥điểu出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh

又hựu 常Thường 樂Lạc 鬘Man大đại 山sơn 頂đảnh 上thượng更cánh 復phục 有hữu 鳥điểu行hành 虛hư 空không 中trung身thân 是thị 七thất 寶bảo

若nhược 彼bỉ 諸chư 天thiên行hành 放phóng 逸dật 行hành放phóng 逸dật 壞hoại 時thời彼bỉ 鳥điểu 說thuyết 偈kệ呵ha 責trách 之chi 言ngôn

放phóng 逸dật 所sở 壞hoại 天thiên
為vị 境cảnh 界giới 所sở 誑cuống
愛ái 心tâm 所sở 迷mê 亂loạn
死tử 王vương 臨lâm 欲dục 到đáo


染nhiễm 著trước 欲dục 樂lạc 故cố
不bất 知tri 善thiện 不bất 善thiện
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 癡si
境cảnh 界giới 欲dục 所sở 誑cuống


行hành 於ư 種chủng 種chủng 道đạo
造tạo 作tác 種chủng 種chủng 業nghiệp
為vị 種chủng 種chủng 心tâm 使sử
流lưu 轉chuyển 於ư 五ngũ 道đạo


如như 是thị 彼bỉ 鳥điểu見kiến 放phóng 逸dật 天thiên放phóng 逸dật 行hành 故cố已dĩ 說thuyết 此thử 偈kệ而nhi 呵ha 責trách 之chi猶do 如như 父phụ 母mẫu調điều 伏phục 諸chư 子tử而nhi 彼bỉ 諸chư 天thiên雖tuy 如như 是thị 聞văn不bất 受thọ 不bất 取thủ猶do 故cố 受thọ 樂lạc遊du 戲hí 歌ca 舞vũ乃nãi 至chí 一nhất 切thiết善thiện 業nghiệp 皆giai 盡tận則tắc 於ư 後hậu 時thời退thoái 彼bỉ 天thiên 處xứ退thoái 天thiên 處xứ 已dĩ如như 自tự 業nghiệp 行hành墮đọa 於ư 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh若nhược 餘dư 業nghiệp 故cố生sanh 於ư 人nhân 中trung同đồng 業nghiệp 處xứ 者giả則tắc 生sanh 第đệ 一nhất富phú 樂lạc 之chi 處xứ有hữu 勝thắng 上thượng 意ý心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ在tại 好hảo 國quốc 土thổ迦Ca 那Na 那Na 洲Châu若nhược 師Sư 子Tử 國Quốc富phú 樂lạc 處xứ 生sanh生sanh 長trưởng 者giả 家gia以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố

廣Quảng 博Bác 行Hành 地địa第đệ 七thất 已dĩ 竟cánh

又hựu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu知tri 業nghiệp 果quả 報báo觀quán 夜Dạ 摩Ma 天Thiên所sở 有hữu 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung復phục 有hữu 地địa 處xứ名danh 曰viết 成Thành 就Tựu眾chúng 生sanh 何hà 業nghiệp生sanh 彼bỉ 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 有hữu 人nhân信tín 佛Phật 世Thế 尊Tôn善thiện 心tâm 持trì 戒giới不bất 殺sát 不bất 盜đạo如như 前tiền 所sở 說thuyết復phục 捨xả 邪tà 婬dâm於ư 先tiên 所sở 行hành共cộng 婬dâm 婦phụ 女nữ心tâm 不bất 憶ức 念niệm彼bỉ 善thiện 男nam 子tử如như 是thị 持trì 戒giới善thiện 意ý 熏huân 心tâm身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 善thiện 道đạo夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung成Thành 就Tựu 處xứ 地địa

生sanh 彼bỉ 處xứ 已dĩ自tự 業nghiệp 相tương 似tự而nhi 得đắc 果quả 報báo所sở 謂vị 園viên 林lâm蓮liên 華hoa 池trì 水thủy池trì 有hữu 種chủng 種chủng 鳥điểu美mỹ 妙diệu 音âm 聲thanh種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm妙diệu 身thân 天thiên 女nữ而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu

生sanh 如như 是thị 等đẳng天thiên 樂lạc 之chi 處xứ五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh種chủng 種chủng 遊du 戲hí不bất 可khả 譬thí 喻dụ勝thắng 妙diệu 聲thanh 觸xúc味vị 色sắc 香hương 等đẳng而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

譬thí 如như 水thủy 池trì有hữu 五ngũ 水thủy 瀆độc皆giai 悉tất 是thị 水thủy在tại 水thủy 池trì 畔bạn水thủy 入nhập 池trì 中trung不bất 遮già 不bất 礙ngại如như 是thị 如như 是thị五ngũ 根căn 愛ái 著trước五ngũ 愛ái 之chi 身thân常thường 隨tùy 五ngũ 處xứ不bất 知tri 厭yếm 足túc

譬thí 如như 五ngũ 處xứ皆giai 悉tất 置trí 火hỏa一nhất 切thiết 焰diễm 然nhiên風phong 吹xuy 普phổ 熾sí若nhược 以dĩ 乾can 薪tân如như 是thị 如như 是thị著trước 五ngũ 火hỏa 中trung彼bỉ 火hỏa 如như 是thị熾sí 然nhiên 增tăng 長trưởng如như 是thị 如như 是thị此thử 根căn 愛ái 然nhiên如như 火hỏa 增tăng 長trưởng憶ức 念niệm 風phong 吹xuy不bất 正chánh 觀quán 焰diễm境cảnh 界giới 乾can 薪tân五ngũ 根căn 火hỏa 焰diễm

如như 是thị 如như 是thị此thử 五ngũ 根căn 火hỏa得đắc 境cảnh 界giới 薪tân如như 是thị 如như 是thị根căn 火hỏa 熾sí 然nhiên如như 世thế 間gian 火hỏa飛phi 蛾nga 入nhập 中trung則tắc 被bị 燒thiêu 然nhiên如như 是thị 如như 是thị若nhược 有hữu 入nhập 於ư愛ái 境cảnh 界giới 火hỏa則tắc 為vị 所sở 燒thiêu一nhất 切thiết 愛ái 著trước皆giai 如như 飛phi 虫trùng不bất 覺giác 不bất 知tri一nhất 切thiết 諸chư 天thiên如như 彼bỉ 飛phi 虫trùng為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu墮đọa 五ngũ 境cảnh 界giới共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng園viên 林lâm 中trung 行hành

從tùng 蓮liên 花hoa 池trì至chí 蓮liên 華hoa 池trì從tùng 蘇tô 陀đà 處xứ至chí 蘇tô 陀đà 處xứ從tùng 飲ẩm 酒tửu 處xứ至chí 飲ẩm 酒tửu 處xứ從tùng 美mỹ 音âm 處xứ至chí 美mỹ 音âm 處xứ從tùng 香hương 花hoa 林lâm嗅khứu 花hoa 香hương 已dĩ次thứ 復phục 往vãng 到đáo勝thắng 香hương 花hoa 林lâm從tùng 一nhất 林lâm 處xứ至chí 一nhất 林lâm 處xứ見kiến 林lâm 眼nhãn 樂lạc復phục 向hướng 其kỳ 餘dư眼nhãn 見kiến 樂lạc 林lâm如như 是thị 遍biến 入nhập諸chư 境cảnh 界giới 火hỏa

彼bỉ 山sơn 如như 活hoạt彼bỉ 天thiên 見kiến 之chi如như 見kiến 命mạng 物vật彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng如như 是thị 見kiến 山sơn如như 是thị 如như 是thị處xứ 處xứ 普phổ 見kiến如như 火hỏa 得đắc 酥tô其kỳ 焰diễm 熾sí 然nhiên如như 是thị 彼bỉ 處xứ始thỉ 生sanh 天thiên 子tử見kiến 如như 是thị 處xứ七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm見kiến 無vô 量lượng 種chủng心tâm 則tắc 生sanh 樂lạc見kiến 彼bỉ 山sơn 處xứ無vô 量lượng 百bách 千thiên諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng如như 是thị 天thiên 女nữ甚thậm 多đa 甚thậm 饒nhiêu彼bỉ 一nhất 切thiết 處xứ多đa 有hữu 天thiên 女nữ種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm遍biến 滿mãn 彼bỉ 處xứ天thiên 眾chúng 亦diệc 爾nhĩ遍biến 滿mãn 彼bỉ 處xứ歌ca 舞vũ 遊du 戲hí迭điệt 共cộng 受thọ 樂lạc五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh遊du 戲hí 受thọ 樂lạc若nhược 下hạ 劣liệt 天thiên如như 是thị 種chủng 種chủng莊trang 嚴nghiêm 天thiên 女nữ可khả 有hữu 一nhất 萬vạn如như 是thị 次thứ 第đệ三tam 萬vạn 二nhị 千thiên如như 是thị 次thứ 第đệ有hữu 四tứ 萬vạn 者giả有hữu 五ngũ 萬vạn 者giả如như 是thị 次thứ 第đệ乃nãi 至chí 百bách 千thiên諸chư 天thiên 女nữ 者giả

爾nhĩ 時thời 如như 是thị諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng於ư 彼bỉ 天thiên 子tử迭điệt 共cộng 相tương 愛ái不bất 生sanh 厭yếm 心tâm

一nhất 切thiết 天thiên 女nữ一nhất 一nhất 各các 各các作tác 如như 是thị 知tri

天thiên 子tử 愛ái 我ngã

彼bỉ 天thiên 如như 是thị愛ái 於ư 欲dục 樂lạc不bất 知tri 厭yếm 足túc如như 火hỏa 得đắc 酥tô焰diễm 起khởi 熾sí 然nhiên彼bỉ 放phóng 逸dật 行hành諸chư 天thiên 子tử 等đẳng園viên 林lâm 樹thụ 木mộc蓮liên 花hoa 池trì 中trung於ư 河hà 水thủy 中trung可khả 愛ái 天thiên 女nữ共cộng 受thọ 快khoái 樂lạc

如như 是thị 次thứ 第đệ復phục 於ư 後hậu 時thời共cộng 彼bỉ 天thiên 女nữ入nhập 鵝nga 林lâm 中trung如như 是thị 林lâm 者giả於ư 彼bỉ 天thiên 中trung猶do 尚thượng 希hy 有hữu況huống 於ư 餘dư 處xứ謂vị 彼bỉ 林lâm 中trung有hữu 鵝nga 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 鵝nga 者giả在tại 彼bỉ 林lâm 住trụ彼bỉ 鵝nga 銀ngân 翅sí有hữu 金kim 翅sí 者giả蓮liên 花hoa 寶bảo 足túc

復phục 有hữu 餘dư 鵝nga蓮liên 花hoa 寶bảo 嘴chủy金kim 寶bảo 間gian 腹phúc有hữu 金kim 身thân 鵝nga背bối 則tắc 是thị 銀ngân迦ca 鷄kê 檀đàn 那na勝thắng 寶bảo 之chi 足túc其kỳ 嘴chủy 亦diệc 是thị迦ca 鷄kê 檀đàn 那na

復phục 有hữu 餘dư 鵝nga頗phả 梨lê 為vi 背bối脇hiếp 是thị 車xa 璩cừ腹phúc 是thị 青thanh 寶bảo足túc 則tắc 是thị 金kim

復phục 有hữu 餘dư 鵝nga七thất 寶bảo 雜tạp 身thân有hữu 鵝nga 純thuần 色sắc謂vị 如như 銀ngân 色sắc有hữu 頗phả 梨lê 色sắc有hữu 純thuần 金kim 色sắc有hữu 車xa 璩cừ 色sắc有hữu 青thanh 寶bảo 色sắc

復phục 有hữu 餘dư 鵝nga大đại 青thanh 寶bảo 色sắc

復phục 有hữu 餘dư 鵝nga迦ca 鷄kê 檀đàn 那na勝thắng 寶bảo 之chi 色sắc

如như 業nghiệp 心tâm 盡tận如như 是thị 受thọ 樂lạc如như 是thị 鵝nga 者giả復phục 共cộng 勝thắng 妙diệu端đoan 正chánh 雌thư 鵝nga處xứ 處xứ 遊du 戲hí或hoặc 在tại 池trì 中trung如như 是thị 遊du 戲hí如như 是thị 次thứ 在tại蓮liên 華hoa 林lâm 中trung山sơn 河hà 等đẳng 中trung或hoặc 於ư 陸lục 地địa蓮liên 華hoa 林lâm 中trung柔nhu 軟nhuyễn 地địa 處xứ有hữu 種chủng 種chủng 華hoa共cộng 彼bỉ 雌thư 鵝nga如như 是thị 受thọ 樂lạc

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên入nhập 彼bỉ 鵝nga 林lâm多đa 饒nhiêu 種chủng 種chủng莊trang 嚴nghiêm 天thiên 女nữ共cộng 彼bỉ 天thiên 女nữ遊du 戲hí 受thọ 樂lạc彼bỉ 天thiên 既ký 見kiến如như 是thị 鵝nga 已dĩ生sanh 希hy 有hữu 心tâm轉chuyển 勝thắng 歡hoan 喜hỷ迴hồi 眼nhãn 普phổ 看khán如như 是thị 勝thắng 林lâm彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ隨tùy 順thuận 天thiên 心tâm

既ký 知tri 天thiên 子tử心tâm 歡hoan 喜hỷ 已dĩ語ngứ 天thiên 子tử 言ngôn

天thiên 今kim 當đương 知tri此thử 名danh 鵝Nga 林Lâm如như 是thị 鵝Nga 林Lâm甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo種chủng 種chủng 寶bảo 樹thụ光quang 明minh 殊thù 妙diệu有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 此thử 林lâm希hy 有hữu 功công 德đức皆giai 悉tất 具cụ 足túc種chủng 種chủng 蓮liên 花hoa而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm無vô 量lượng 百bách 千thiên山sơn 峯phong 莊trang 嚴nghiêm有hữu 種chủng 種chủng 華hoa莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 林lâm如như 是thị 種chủng 種chủng名danh 尚thượng 叵phả 說thuyết有hữu 蓮liên 華hoa 池trì莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 林lâm於ư 彼bỉ 林lâm 中trung有hữu 鵝nga 王vương 住trú名danh 曰viết 善Thiện 時Thời鵝nga 如như 天thiên 主chủ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà住trú 此thử 天thiên 中trung彼bỉ 善thiện 時thời 鵝nga乃nãi 是thị 一nhất 切thiết鵝nga 中trung 之chi 王vương住trú 此thử 林lâm 中trung在tại 名danh 廣quảng 池trì遊du 戲hí 受thọ 樂lạc牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương恒hằng 常thường 來lai 至chí此thử 鵝nga 王vương 所sở共cộng 此thử 鵝nga 王vương種chủng 種chủng 遊du 戲hí勝thắng 共cộng 一nhất 切thiết天thiên 眾chúng 戲hí 時thời所sở 受thọ 之chi 樂lạc共cộng 餘dư 一nhất 切thiết諸chư 天thiên 遊du 戲hí皆giai 悉tất 不bất 如như共cộng 鵝nga 遊du 戲hí

彼bỉ 天thiên 子tử 言ngôn

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương恒hằng 常thường 共cộng 彼bỉ善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương而nhi 遊du 戲hí 耶da

天thiên 女nữ 答đáp 言ngôn

如như 是thị 因nhân 緣duyên一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng皆giai 悉tất 不bất 知tri天thiên 子tử 今kim 者giả如như 是thị 心tâm 念niệm我ngã 今kim 共cộng 去khứ向hướng 彼bỉ 善Thiện 時Thời鵝nga 王vương 之chi 所sở入nhập 彼bỉ 林lâm 中trung乃nãi 至chí 到đáo 池trì盡tận 見kiến 林lâm 已dĩ見kiến 彼bỉ 天thiên 王vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà及cập 見kiến 鵝nga 王vương

彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên於ư 天thiên 女nữ 眾chúng如như 是thị 聞văn 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 共cộng 去khứ到đáo 彼bỉ 鵝nga 王vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà天thiên 王vương 之chi 所sở

爾nhĩ 時thời 如như 是thị諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng共cộng 始thỉ 生sanh 天thiên向hướng 彼bỉ 林lâm 間gian水thủy 池trì 之chi 中trung鵝nga 王vương 之chi 所sở未vị 至chí 鵝nga 王vương已dĩ 見kiến 種chủng 種chủng天thiên 妙diệu 樹thụ 林lâm多đa 饒nhiêu 種chủng 種chủng鳥điểu 獸thú 群quần 眾chúng有hữu 種chủng 種chủng 色sắc種chủng 種chủng 鳥điểu 獸thú鳥điểu 共cộng 雌thư 鳥điểu獸thú 共cộng 牝tẫn 獸thú如như 所sở 應ưng 食thực種chủng 種chủng 不bất 同đồng食thực 天thiên 根căn 果quả皆giai 七thất 寶bảo 身thân莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 妙diệu中trung 間gian 平bình 地địa於ư 樹thụ 林lâm 中trung窟quật 穴huyệt 之chi 中trung若nhược 平bình 地địa 處xứ或hoặc 於ư 河hà 岸ngạn蓮liên 華hoa 池trì 岸ngạn或hoặc 在tại 池trì 中trung或hoặc 山sơn 谷cốc 中trung群quần 群quần 遊du 戲hí或hoặc 出xuất 音âm 聲thanh

彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên見kiến 已dĩ 心tâm 喜hỷ又hựu 生sanh 希hy 有hữu未vị 曾tằng 有hữu 心tâm眼nhãn 則tắc 眴thuấn 動động諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng而nhi 圍vi 遶nhiễu 之chi詠vịnh 歌ca 音âm 聲thanh如như 是thị 遊du 戲hí入nhập 彼bỉ 鵝nga 林lâm

復phục 於ư 一nhất 處xứ見kiến 孔khổng 雀tước 群quần在tại 園viên 林lâm 中trung彼bỉ 諸chư 孔khổng 雀tước有hữu 咽yết 起khởi 者giả有hữu 以dĩ 咽yết 項hạng相tương 揩khai 摩ma 者giả如như 是thị 露lộ 處xứ種chủng 種chủng 遊du 戲hí

復phục 有hữu 孔khổng 雀tước七thất 寶bảo 之chi 身thân在tại 闇ám 林lâm 中trung屏bính 處xứ 遊du 戲hí有hữu 共cộng 樹thụ 心tâm而nhi 遊du 戲hí 者giả種chủng 種chủng 孔khổng 雀tước如như 天thiên 所sở 應ưng始thỉ 生sanh 天thiên 子tử共cộng 諸chư 天thiên 女nữ如như 是thị 見kiến 已dĩ欲dục 入nhập 鵝nga 林lâm見kiến 多đa 無vô 量lượng百bách 千thiên 億ức 數số諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng在tại 鵝nga 林lâm 中trung

復phục 見kiến 餘dư 林lâm甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo所sở 謂vị 有hữu 河hà第đệ 一nhất 清thanh 水thủy普phổ 河hà 兩lưỡng 岸ngạn多đa 有hữu 諸chư 天thiên及cập 天thiên 女nữ 眾chúng七thất 功công 德đức 水thủy盈doanh 滿mãn 彼bỉ 河hà

所sở 謂vị 河hà 者giả名danh 欲Dục 水Thủy 河Hà寂Tịch 靜Tĩnh 水Thủy 河Hà歡Hoan 喜Hỷ 流Lưu 河Hà名danh 酒Tửu 流Lưu 河Hà有hữu 河hà 名danh 為vi葡bồ 萄đào 酒tửu 流lưu有hữu 名danh 隨tùy 稱xưng一nhất 切thiết 念niệm 水thủy名danh 鳥điểu 音âm 聲thanh可khả 愛ái 樂nhạo 河hà彼bỉ 大đại 林lâm 中trung如như 是thị 河hà 流lưu

彼bỉ 岸ngạn 行hành 鳥điểu飲ẩm 冷lãnh 水thủy 已dĩ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

故cố 業nghiệp 勿vật 令linh 盡tận
數sác 數sác 造tạo 新tân 業nghiệp
以dĩ 本bổn 業nghiệp 盡tận 故cố
則tắc 於ư 天thiên 中trung 退thoái


若nhược 人nhân 造tạo 新tân 業nghiệp
三tam 種chủng 三tam 時thời 生sanh
故cố 未vị 盡tận 造tạo 新tân
則tắc 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo


若nhược 畏úy 未vị 來lai 世thế
不bất 貪tham 著trước 現hiện 在tại
不bất 樂nhạo 過quá 去khứ 者giả
不bất 久cửu 間gian 得đắc 脫thoát


若nhược 心tâm 不bất 動động 轉chuyển
苦khổ 樂lạc 不bất 經kinh 心tâm
彼bỉ 智trí 者giả 捨xả 身thân
餘dư 處xứ 則tắc 得đắc 樂lạc


若nhược 受thọ 故cố 業nghiệp 樂lạc
而nhi 不bất 造tạo 新tân 業nghiệp
故cố 業nghiệp 受thọ 盡tận 已dĩ
癡si 者giả 死tử 時thời 知tri


若nhược 彼bỉ 癡si 心tâm 天thiên
受thọ 行hành 境cảnh 界giới 樂lạc
若nhược 勤cần 佛Phật 功công 德đức
不bất 為vị 欲dục 所sở 使sử


若nhược 有hữu 得đắc 如như 是thị
大đại 過quá 患hoạn 之chi 身thân
能năng 不bất 著trước 現hiện 樂lạc
則tắc 是thị 智trí 慧tuệ 者giả


若nhược 不bất 為vị 欲dục 使sử
畏úy 過quá 不bất 貪tham 著trước
復phục 畏úy 於ư 惡ác 道đạo
則tắc 是thị 勇dũng 健kiện 者giả


若nhược 心tâm 貪tham 著trước 樂lạc
而nhi 不bất 畏úy 惡ác 道đạo
此thử 癡si 愛ái 樂nhạo 行hành
由do 愛ái 故cố 退thoái 失thất


貪tham 著trước 於ư 諸chư 欲dục
得đắc 已dĩ 心tâm 歡hoan 喜hỷ
修tu 欲dục 不bất 得đắc 力lực
後hậu 時thời 墮đọa 惡ác 道đạo


如như 電điện 如như 陽dương 焰diễm
如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành
如như 是thị 說thuyết 欲dục 惡ác
能năng 誑cuống 惑hoặc 一nhất 切thiết


彼bỉ 岸ngạn 行hành 鳥điểu見kiến 始thỉ 生sanh 天thiên放phóng 逸dật 行hành 故cố如như 是thị 說thuyết 偈kệ彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên新tân 著trước 欲dục 故cố雖tuy 聞văn 不bất 受thọ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên聞văn 彼bỉ 鳥điểu 語ngữ既ký 不bất 受thọ 已dĩ復phục 入nhập 鵝nga 林lâm更cánh 受thọ 無vô 量lượng境cảnh 界giới 之chi 樂lạc始thỉ 著trước 欲dục 故cố鵝nga 林lâm 勝thắng 故cố雖tuy 聞văn 不bất 取thủ如như 是thị 鵝Nga 林Lâm枝chi 網võng 覆phú 故cố實thật 與dữ 不bất 實thật一nhất 切thiết 不bất 知tri

彼bỉ 鵝nga 林lâm 中trung見kiến 寶bảo 珠châu 林lâm遠viễn 處xứ 遙diêu 見kiến第đệ 一nhất 光quang 明minh復phục 有hữu 百bách 千thiên光quang 明minh 羅la 網võng其kỳ 處xứ 諸chư 天thiên尚thượng 不bất 能năng 看khán況huống 下hạ 地địa 天thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên而nhi 能năng 看khán 耶da

彼bỉ 天thiên 珠châu 林lâm如như 是thị 光quang 明minh若nhược 天thiên 欲dục 發phát如như 是thị 寶bảo 珠châu為vi 作tác 堂đường 舍xá行hành 虛hư 空không 中trung珠châu 內nội 有hữu 孔khổng天thiên 坐tọa 其kỳ 中trung飛phi 行hành 虛hư 空không遊du 戲hí 受thọ 樂lạc以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố珠châu 為vi 堂đường 舍xá行hành 於ư 虛hư 空không如như 是thị 珠châu 中trung有hữu 天thiên 園viên 林lâm蓮liên 華hoa 水thủy 池trì種chủng 種chủng 樹thụ 林lâm分phần 分phần 地địa 處xứ多đa 有hữu 山sơn 峯phong饒nhiêu 鳥điểu 音âm 聲thanh如như 是thị 彼bỉ 天thiên在tại 虛hư 空không 中trung音âm 聲thanh 娛ngu 樂lạc六lục 欲dục 功công 德đức一nhất 切thiết 成thành 就tựu遊du 戲hí 受thọ 樂lạc

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất

元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/3/2018 ◊ Cập nhật: 1/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam